B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
B QUC PHÒNG
VIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH QUÂN S
TĂNG XUÂN LONG
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH VÀ TỔNG HỢP THIẾT KẾ
ĐỘNG LỰC HỌC TỐI ƯU MÁY LÁI ĐIỆN - KHÍ
TÊN LỬA ĐỐI HẢI
Chuyên ngành: KỸ THUẬT
Mã s: 62 52 01 01
TÓM TT LUN ÁN TIN SĨ K THUT
Ni-2017
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TI
VIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH QUÂN S - B QUC PHÒNG
Người hướng dn khoa hc:
1. PGS. TS Trịnh Hồng Anh
2. TS. Hồ Xuân Vĩnh
Phn bin 1: GS. TSKH. Nguyễn Đông Anh
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Phn bin 2: PGS. TS. Ngô Sỹ Lộc
Đại học Bách khoa Hà Nội
Phn bin 3:
PGS. TS. Nguyễn Văn Chúc
Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
Lun
án s
được bo v
ti hi đồng chm lun án tiến sĩ
hp
ti Vin Khoa hc và
Công ngh
quân s
vào hi .....gi, ngày....
tháng.....năm 2017
thm hiu lun án ti:
- Thư vin Viện Khoa hc và Công ngh quân s
- Thư vin Quc gia Việt Nam
1
MỞ ĐẦU
Tính cp thiết ca lun án: Máy lái đin - khí tên la tên lửa đối
hải (TLĐH) mt dạng đặc thù ca h thng truyền động t động bám
đin - thy - khí, nó thc hin chức năng tự đng chp hành tín hiệu điu
khin t máy tính trên khoang để điu khiển cánh lái khí động, lái tên la
bay theo qu đạo tính toán đến mc tiêu cn tiêu dit.
Hin ti, trong c d án chuyn giao ng ngh lp ráp, chế to n
la c ta, vì nhng do khác nhau đối tác không chuyn giao c i
liu chuyên ngành liên quan đến thuyết tính toán, thiết kế máy lái đin -
k TLĐH. Mt khác, c tài liu nghn cu v động lc hc h thng
truyền động t động m điện - thy - k ng dng trong máy lái n la
nh đến các đặc điểm v quy lut ngoi tải k động, v cơ cấu dn động
kng gian t trc đầu ra ca h thng truyền động đến trc quay nh lái
đã đưc ng b trong và ngoài nước n rt hn chế ch đưa ra mt
s mô nh toán đơn giản, không nh tổng quát a. Do đó, để tiến ti
m ch thiết kế ng ngh chế to sn phm máy i đin - k TLĐH
bng ni lc trong ớc, đáp ứng đưc các nhim v của quân đội nhm
bo v ch quyn bin, đảo của đất nước trước nh nh an ninh thế
gii, khu vực đặc bit nh nh Biển Đông đang nhng din
biến phc tp v tranh chp biển, đo. Vic nghiên cu đưa ra sở
khoa học và pơng pháp tính tn, thiết kế ti ưu y lái đin - khí TLĐH
là thc s cn thiết, có tính mi v khoa hc và có ý nghĩa thc tin.
Mc đích của lun án: Nghiên cu xây dng hoàn thin sở
thuyết v tính toán thiết kế đng lc học máy i điện - khí TLĐH
nhm to ra sn phm tính toán lý thuyết, xây dng các mô hình thiết kế
động lc hc ti ưu máy lái đin - kTLĐH.
Ni dung nghiên cu ca lun án: Xây dng hình toán động
lc hc phi tuyến tng quát mô t được đầy đ c quá trình điện - t -
- khí nén xảy ra tương tác động lc hc với nhau trong máy lái điện -
khí; xây dựng chương trình giải bài toán phân tích động lc hc máy lái
đin - khí; thc nghim trên máy lái đin - khí mu, đánh giá sự đúng đắn
của mô hình toán động lc hc được y dng; nghiên cu ảnh hưởng
các thông s thiết kế bản đến các ch tiêu cht lượng đt ra xác đnh
không gian tn ti các hình thiết kế kh thi; xây dng bài toán tng
hp thiết kế động lc hc tối ưu xây dựng chương trình giải bài toán
tng hp thiết kế động lc hc tối ưu máy lái.
Đối tượng nghiên cu ca lun án: Máy lái điện - khí TLĐH.
Phm vi nghiên cu: i toán phân tích động lc hc và tng hp thiết kế
2
tối ưu động lc hc máy lái đin - kTLĐH trong giai đon qu đo bay
hành trình ca tên lửa đến mc tiêu.
Phương pháp nghiên cu ca lun án: V nghn cu thuyết:
trên cơ sở nghiên cu nm vng nguyên lý hoạt đng, chc năng làm việc và
vn dng các định luật, định lý chuyển động ca vt rn, các lý thuyết cơ
bn v đin, từ, cơ, khí nén, khí động lc hc, điều khiển đy dng
hình toán động lc hc máy lái; s dng phương pháp tích phân s tiến
hành gii các bài toán phân tích phương pháp quy hoạch động tìm
ngẫu nhiên để xây dng bài toán tng hp thiết kế động lc hc tối ưu
máy lái. V nghiên cu thc nghim: xác định các tham s đầu vào cho
mô hình toán máy lái; xác định các quá trình đáp ng thời gian đáp
ng tn s tín hiu điu khin ca máy lái vi các dng tín hiu chun.
Ý nghĩa khoa học ca lun án: Xây dựng được mô hình toán động
lc hc phi tuyến tổng quát máy lái điện - khí mô t đầy đủ các quá trình
- lý phc tp xảy ra và tương tác vi nhau trong quá trình máy lái hot
động s dng phương pháp tích phân số Runge - Kutta để gii mô
hình toán động lc hc máy lái; xác định được các quy lut ảnh hưởng
ca tng thông s thiết kế đối vi các ch tiêu chất ng xác định
đưc ng tn ti các hình thiết kế kh thi bo đảm các ch tiêu cht
ng ca máy lái nm trong các gii hạn cho phép đặt ra; thiết lập đưc
bài toán thiết kế tối ưu đng lc hc máy lái s dụng phương pháp
Monte - Carlo để xác định các hình thiết kế ti ưu theo tng ch tiêu
cht lưng và theo đa chỉ tiêu chất lưng tng hp.
Ý nghĩa thực tin ca lun án: Các kết qu nghiên cu ca lun án
th làm tài liu ch dn trong tính toán, thiết kế, chế to mi các loi
máy lái điện - khí TLĐH ơng tự và làm tài liu tham kho cho các nhân
viên k thut lp ráp, th nghim trong quá trình sa cha, phc hi chc
năng các loi máy lái đin - khí hin có trong trang b quân đi.
B cc ca lun án: lun án gm phn m đầu, kết lun và bn
chương được trình bày trong 138 trang.
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ MÁY LÁI TÊN LỬA THEO
NGUYÊN LÝ TRUYỀN ĐỘNG TỰ ĐỘNG BÁM ĐIỆN - THỦY - KHÍ
1.1. Tổng quan về máy lái điện - khí TLĐH
1.1.1. Chc năng và nguyên lý cấu tạo
Máy lái đin - k TH chc ng tự động điu khin góc lch ca
cánh i m liên tc theo tín hiệu điu khiển từ máy nh trên khoang đưa
đến đtạo lực khí động pp tuyến i tên la bay theo quỹ đo nh toán.
Tn TLĐH có 4 máy lái đin - khí điu khiển 4 nh lái khí đng (hình 1.6).
3
Hình 1.6. Nguyên lý cu to máy lái đin - khí TLĐH và phi trí các
cánh lái khí đng trên thân tên la
1.1.2. Nguyên lý điều khiển và hoạt động máy lái điện - khí
1.1.2.1. Nguyên l điu khin
Cảm biến
phản hồi vị trí
trục piston
Uđk(t)
Uph(t)
x(t)
Máy
tính trên
khoang
tên lửa
εđk(t) Khuếch đại
công suất
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ
φ(t)
Bộ chuyển
đổi tín hiệu
điện -
Bộ khuếch đại
khí nén một cấp
vòi phun - lỗ thu
SERVOVALVE
Nguồn khí nén
nhiệt độ thường và
nhiệt độ cao 350oC
SERVOCYLINDER
PID
Động cơ
khí nén
piston - xilanh
cấu dẫn động
Cánh lái
Tải khí động
δc(t)
MÁY LÁI ĐIỆN - KHÍ TLĐH
Hình 1.12. đkhối ngun l điu khin máy lái điện - k TH
1.1.2.2. Nguyên l hoạt động
Hình 1.13. Sơ đồ nguyên lý hoạt động và cu to của máy lái điện - khí
1- cánh lái; 2- cáp tín hiu;
3- servovalve điện - khí;
4- servocylinder khí nén;
5- thanh dẫn động; 6- tay biên;
7- trc quay cánh lái;
8- gc cánh; 9- thân v tên la
1- b cộng đại s tín hiu; 2-
khi thut toán PID; 3- b
khuếch đại công sut; 4- b
điu khin đin t; 5- khung
dn t; 6- nam châm vĩnh
cu; 7- cuộn dây điu khin;
8- thanh t cm; 9- vòi phun;
10- l thu;11- đế phân dòng;
12- piston trc
piston; 13- b cm
biến v trí hành
trình trc piston;
14- động
servocylinder; 15-
trc dẫn động; 16-
tay biên; 17- cánh
lái; 18- trc quay
cánh lái