Ộ
Ế
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
Ộ
Ế
TR
NG Đ I H C Y T CÔNG C NG
HOÀNG BÌNH YÊN
Ả
Ế
Ể
Ề
Ị
Ế K T QU MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR THAY TH
Ệ
Ằ
Ố
Ố
Ấ
Ạ
Ệ
NGHI N CH T D NG THU C PHI N B NG THU C METHADONE
Ạ
Ế
Ệ
T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA,
Ỉ
T NH THANH HÓA, NĂM 20152017
Ộ
Ậ
Ế
Ế
LU N ÁN TI N SĨ Y T CÔNG C NG
Ộ
Ế
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C ĐÀO T O B Y T
Ộ
Ụ
Ạ
Ộ
TR
B GIÁO D C ĐÀO T O Ế Ệ
Ạ Ọ Ế
Ỉ
ƯỜ NG Đ I H C Y T CÔNG C NG Ạ T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA, NĂM 20152017
Ộ
Ế
CHUYÊN NGÀNH: Y T CÔNG C NG
HOÀNG BÌNH YÊN
Ố
MÃ S CHUYÊN NGÀNH: 62.72.03.01
Ộ
Ậ
Ế
Ế
LU N ÁN TI N SĨ Y T CÔNG C NG
Ả
Ế
Ể
Ề
Ị
Ế K T QU MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR THAY TH
Ệ
Ằ
Ố
Ố
Ấ
Ạ
Ệ
NGHI N CH T D NG THU C PHI N B NG THU C METHADONE
Ạ
Ế
Ệ
T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA,
Ỉ
T NH THANH HÓA, NĂM 20152017
Ộ
Ế
Ố
Ờ
CHUYÊN NGÀNH: Y T CÔNG C NG Ộ HÀ N I – 2021 MÃ S : 62.72.03.01 L I CAM ĐOAN
Ộ
Ậ
Ế
Ế
LU N ÁN TI N SĨ Y T CÔNG C NG
ứ ự ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do chính tôi th c hi n.
ố ệ ư ế ả ậ Các s li u, k t qu trong lu n án là trung th c và ch a đ c ai công b
ƯỚ
ượ Ẫ ố Ọ ự GIÁO VIÊN H
NG D N KHOA H C
ấ ỳ trong b t k công trình nào khác.
Ứ
Ạ
Ạ
1. PGS, TS PH M Đ C M NH
ả ậ Tác gi lu n án
Ồ
Ề
Ị
2. PGS, TS H TH HI N
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ự ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do chính tôi th c hi n. Các
ư ượ ự ế ậ ả ố ệ s li u, k t qu trong lu n án là trung th c và ch a đ ấ ố c ai công b trong b t
ỳ k công trình nào khác.
ả ậ Tác gi lu n án
Ờ Ả Ơ L I C M N
ử ờ ả ơ ấ ớ ệ ườ Tôi xin g i l i c m n chân thành nh t t i Ban giám hi u Tr ạ ng Đ i
ế ụ ạ ộ ố ọ h c Y t ạ ọ công c ng, Phòng Đào t o sau đ i h c, C c Phòng ch ng HIV/AIDS,
ệ ể ố Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS Thanh Hóa, Trung tâm Ki m soát b nh t ậ t
ế ệ ạ ế ơ Thanh Hóa, Trung tâm Y t huy n Quan Hóa, Tr m Y t ạ xã Thành S n, Tr m
ế ề ệ ạ ạ ơ ồ ỡ Y t ệ xã Trung S n, các b n đ ng nghi p đã t o đi u ki n giúp đ tôi trong
ọ ậ ố su t quá trình h c t p.
ỏ ế ơ ắ ớ ầ Tôi xin bày t lòng bi t n chân thành và sâu s c t i th y PGS, TS
ữ ứ ề ạ ạ ồ ị ườ ầ Ph m Đ c M nh, cô PGS, TS H Th Hi n, nh ng ng ế i th y, cô tâm huy t
ậ ướ ẫ ộ ệ ề ổ đã t n tình h ng d n, đ ng viên khích l ờ , dành nhi u th i gian trao đ i và
ướ ự ệ ậ ị đ nh h ng cho tôi trong quá trình th c hi n lu n án.
ử ờ ả ơ ớ ở ế Tôi xin g i l i c m n chân thành t i S Y t ụ Thanh Hóa, Chi c c
ố ệ ạ ộ ỉ ệ ỷ phòng ch ng t n n xã h i t nh Thanh Hóa, U ban nhân dân huy n Quan
ơ ơ ỷ ỷ ủ Hóa, U ban nhân dân xã Thành S n, U ban nhân dân xã Trung S n đã ng
ố ợ ứ ề ệ ẻ ệ ạ ộ h , ph i h p, t o đi u ki n và chia s thông tin, tài li u cho nghiên c u.
ử ấ ố ớ ố ẹ ợ Cu i cùng, tôi xin g i t m lòng ân tình t i gia đình, b m , v và các
ề ồ ộ ệ ế ể ậ con tôi là ngu n đ ng viên và truy n nhi t huy t đ tôi hoàn thành lu n án.
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ế ắ t t t ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ
ứ ộ ầ Ph n vi AIDS Acquired Immune Deficiency Syndrome (H i ch ng suy
ả ễ ả
ắ ố
ấ ầ ị gi m mi n d ch m c ph i) Antiretroviral (Thu c kháng vi rút) Amphetamine Type Stimulant (các ch t kích thích th n kinh ARV ATS
ọ ổ ợ
ệ nhóm Amphetamine, còn g i là Ma túy t ng h p) B nh nhân BN
ơ B m kim tiêm BKT
Bao cao su BCS
ố
ấ ạ ệ Ch t d ng thu c phi n ị ơ ở ề C s đi u tr CDTP CSĐT
ả ỉ ố ệ Ch s hi u qu CSHQ
ệ ả CTGTH ạ Can thi p gi m tác h i
ụ ị ế D ch v y t DVYT
ị ộ ụ D ch v xã h i DVXH
ị Đi u trề ĐT
ố ượ ứ ng nghiên c u
ụ ự ả ẩ ĐTNC FDA Đ i t Food and Drug Administration (C c Qu n lý Th c ph m và
ượ ỳ ẩ D c ph m Hoa k )
ứ ứ ổ ỏ FHI
ệ ệ HBV HCV Family Health International (T ch c S c kh e Gia đình Qu c tố ế ) Hepatitis B virus (Vi rút gây b nh viêm gan B) Hepatitis C virus (Vi rút gây b nh viêm gan C)
ộ HIV ứ Human immunodeficiency virus: (Vi rút gây ra h i ch ng
ả ễ ắ ị ả ở ườ ng i)
IBBS suy gi m mi n d ch m c ph i Integrated Biological and Behavioral Surveillance (Giám sát
ỉ ố ọ
ươ LĐTB&XH ộ ng binh và xã h i
ề ị MMT ế ợ k t h p hành vi và các ch s sinh h c) ộ Lao đ ng Th ằ Methadone Maintenance Therapy (Đi u tr duy trì b ng
Methadone)
ệ
Nghi n chích ma túy ệ ụ Quan h tình d c ụ ữ Ph n bán dâm ọ ổ Ph thông trung h c NCMT QHTD PNBD PTTH
SAMHSA Substance Abuse and Mental Health Services
ụ ụ ệ ấ ả ạ Administration(C c Qu n lý L m d ng ch t gây nghi n và
ị ụ ứ ỏ
ễ STI ỳ ầ ủ D ch v s c kh e tâm th n c a Hoa K ) Sexually Transmitted Infection (Nhi m trùng lây qua đ ườ ng
ọ ơ ở
ế ạ tình d c)ụ Tiêm chích ma tuý Trung h c c s Tr m Y t TCMT THCS TYT
TTYT UNAIDS Trung tâm Y tế The Joint United Nations Programme on HIV/AIDS
ươ ủ ề ố ợ ố ợ (Ch ng trình Ph i h p c a Liên H p Qu c v HIV/
ơ UNODC AIDS) United Nations Office on Drugs and Crime (C quan Phòng
ố ộ ố
ợ ư ấ ệ VCT ủ ạ ch ng Ma túy và T i ph m c a Liên H p Qu c) Voluntary Counseling and Testing (T v n xét nghi m t ự
ổ ứ ế ế ớ WHO nguy n)ệ World health Organization (T ch c Y t Th gi i)
XN Xét nghi mệ
Ụ Ụ PH L C
Ặ
Ấ
Đ T V N Đ
Ề............................................................................................................................1
Ổ
ƯƠ
CH
NG I. T NG QUAN TÀI LI U
Ệ .................................................................................4 1.1 CÁC KHÁI NI MỆ ..........................................................................................4
ấ
ệ ệ ố
ấ ệ ệ ấ ấ ạ ệ i nghi n CDTP
ị ộ ề ơ ở ề
ế ị ứ ị ủ ề
ị ử ụ ỏ ề
ậ ậ
ự ạ ệ ệ
ệ ủ ể ộ ượ ủ ệ ơ ả ạ ậ
ộ
ộ ể ệ ở ậ ủ ỗ
ầ ủ ề ậ ậ
ậ ấ ứ ề ả ặ
ự ủ
ủ ể ủ ở ờ
ể ự ế
ị
ệ ộ ổ ả
ự ả ế ầ ủ ể ậ ả ậ
ấ ượ .............................................................4 1.1.1 Ch t gây nghi n và ch t ma tuý ..............................................................4 1.1.2 Ch t d ng thu c phi n (CDTP) ườ ề ...............................4 1.1.3 Khái ni m v nghi n ch t và ng 1.1.4 Cai nghi nệ ...............................................................................................4 ệ ....................................................................4 1.1.5 H i ch ng cai và tái nghi n 1.1.6 Đi u tr thay th Methadone và c s đi u tr Methadone .....................5 ...................................................................5 1.1.7 Tuân th đi u tr Methadone ỏ ề 1.1.8 B li u, b đi u tr Methadone và tái s d ng ma tuý ...........................5 ậ ...................................................................................5 ạ 1.1.9 Vi ph m pháp lu t ự ỗ i, do ch th có năng l c Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l ạ ế ậ ệ c pháp lu t trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i đ n các quan h xã h i đ ườ ấ ả b o v . Vi ph m pháp lu t có các d u hi u c b n: 1) Hành vi c a con ng i ị ồ g m hành vi hành đ ng và hành vi không hành đ ng; 2) Là hành ví trái quy đ nh ủ ch làm không đúng c a pháp lu t. Tính trái pháp lu t c a hành vi th hi n ể ậ ắ ặ đi u pháp lu t cho phép, không làm ho c làm không đ y đ đi u pháp lu t b t ự ộ bu c ph i làm ho c làm đi u mà pháp lu t c m; 3) Là hành vi có ch a đ ng ủ ể ố ộ ể ệ ạ ỗ ủ i c a ch th tr ng thái tâm lí th hi n thái đ tiêu c c c a ch th đ i l ậ ệ ủ ể ự ớ th i đi m ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t; 4) v i hành vi c a mình ủ ể ủ ể ệ Là hành vi do ch th có năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n (n u ch th ậ ườ i đó ph i đ n đ tu i ch u trách hành vi trái pháp lu t là cá nhân thì ng ệ ệ ậ ắ ậ ị nhi m pháp lí theo lu t đ nh, không m c các b nh tâm th n, có kh năng nh n ả ộ ủ ượ ứ th c đ c h u qu nguy hi m cho xã h i c a hành vi c a mình và h u qu ủ .....................................................................................................6 pháp lí c a nó). ộ ố ..........................................................................6 1.1.10 Ch t l ng cu c s ng
Ệ Ễ 1.2 TÌNH HÌNH NGHI N MA TUÝ VÀ NHI M HIV/AIDS ............................6
ệ
ễ ễ ễ ệ ệ ệ 1.2.1 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS trên th gi ở Vi 1.2.2 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS ạ ỉ i t nh Thanh Hoá 1.2.3 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS t ế ớ ..................6 i ...................7 t Nam ........9
Ủ ......................10
1.3 M T S Đ C ĐI M C A NG ộ ủ ệ ệ ạ ƯỜ Ử Ụ I S D NG MA TUÝ ườ i nghi n ma túy t t Nam
Ể ế và xã h i c a ng ề ử ụ ủ ế ứ ộ ỏ Ộ Ố Ặ ể ặ 1.3.1 Đ c đi m kinh t ể ặ 1.3.2 Đ c đi m v s d ng ma túy và hành vi nguy c 1.3.3 Tác đ ng c a ma tuý đ n s c kh e, gia đình và xã h i ..10 i Vi ơ................................11 ộ .......................12
Ị Ệ Ề
1.4 ĐI U TR NGHI N MA TUÝ .....................................................................14 ị ề
ề ề ạ ị ị ắ 1.4.1 Các nguyên t c trong đi u tr nghi n ma túy ệ 1.4.2 Đi u tr nghi n ma túy trên th gi ệ 1.4.3 Đi u tr nghi n ma túy t ệ ........................................14 ế ớ .....................................................14 i ệ ....................................................16 t Nam i Vi
Ố Ằ Ấ Ạ Ề Ế Ệ Ị 1.5 ĐI U TR THAY TH CH T D NG THU C PHI N B NG
METHADONE........................................................................................................19
ị ề ị
ụ ỉ ố ề ỉ ị
ươ
ể ủ ử ế ị ề ệ 1.5.1 Khái ni m v Methadone ủ 1.5.2 M c đích c a đi u tr ề 1.5.3 Ch đ nh đi u tr Methadone ị 1.5.4 Ch ng ch đ nh đi u tr Methadone ụ 1.5.5 Tác d ng không mong mu n ng tác thu c 1.5.6 T ề 1.5.7 Duy trì đi u tr Methadone ị ề 1.5.8 L ch s phát tri n c a đi u tr thay th CDTP b ng Methadone ......................................................................19 ị............................................................................19 ..................................................................19 .......................................................19 ố .................................................................20 ố ....................................................................................20 ị ....................................................................20 ằ .........21
Ị Ề 1.6 MÔ HÌNH ĐI U TR METHADONE .........................................................23
Ị Ứ Ề Ế ...............28 1.7 CÁC NGHIÊN C U V K T QU ĐI U TR METHADONE
ả ử ụ ấ ợ
ơ
ụ
ễ lây nhi m HIV, viêm gan B, viêm gan C
ả ả ả ả ệ ề ỏ
ệ ỷ ệ l ệ ứ ả ạ
ệ
ế ằ
ế ủ c a đi u tr thay th b ng Methadone ưở ươ ề ị Ả Ề ..............................................28 1.7.1 Làm gi m s d ng ma túy b t h p pháp ............28 1.7.2 Gi m hành vi tiêm chích ma túy và dùng chung b m kim tiêm .............................................29 1.7.3 C i thi n hành vi tình d c không an toàn ..........................30 1.7.4 Gi m t ị...........................31 1.7.5 C i thi n s c kh e cho b nh nhân tham gia đi u tr ậ ...................................................31 1.7.6 Làm gi m hành vi vi ph m pháp lu t ơ ộ ................................................................32 1.7.7 Làm tăng c h i có vi c làm ị ề ả ệ .....................32 1.7.8 Hi u qu kinh t ế ế ố ả ............32 ng đ n ch 1.7.9 Các y u t ng trình đi u tr Methadone nh h
Ề Ị 1.8 THÔNG TIN V Đ A BÀN NGHIÊN C U Ứ ...............................................37
ộ ố ệ
ệ ạ ơ i huy n Quan Hoá
ạ i huy n Quan Hoá
ể ề ề ạ ị ề 1.8.1 M t s thông tin v huy n Quan Hóa và 2 xã Thành S n, Trung S n ị 1.8.2 Tình hình nghi n ma túy và d ch HIV/AIDS t ệ ị ề 1.8.3 Tình hình đi u tr Methadone t 1.8.4 Mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ơ 37 ệ .......37 ..............................38 38 ỉ i xã mi n núi t nh Thanh Hoá
Ủ Ế 1.9 KHUNG LÝ THUY T C A NGHIÊN C U Ứ .............................................41
ƯƠ
Ố ƯỢ
ƯƠ
CH
NG 2. Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ị Ờ
Ứ .................................42 Ứ ....................42
2.1 Đ A ĐI M, Đ I T NG VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U
Ể Ố ƯỢ ị ể 2.1.1 Đ a đi m nghiên c u ố ượ ng nghiên c u 2.1.2 Đ i t ờ 2.1.3 Th i gian nghiên c u ứ ............................................................................42 ứ ...........................................................................43 ứ .............................................................................43
ƯƠ 2.2 PH Ứ ...............................................................44
NG PHÁP NGHIÊN C U t k nghiên c u
ế ế 2.2.1 Thi ẫ 2.2.2 M u nghiên c u ứ ..............................................................................44 ứ ...................................................................................45
ươ ng pháp nghiên c u
ậ ố ệ ụ ộ 2.2.3 N i dung và ph ươ 2.2.4 Ph ng pháp thu th p s li u và công c nghiên c u ứ ..................................................47 ứ .........................54
Ắ
Ễ
Ệ
Ị
Ạ + XÉT NGHI M XÁC Đ NH TÌNH TR NG NHI M HIV THEO NGUYÊN T C
Ố ƯỢ
Ơ
Ế
“TVXNTN CHO CÁC Đ I T
NG CÓ HÀNH VI NGUY C CAO” THEO QUY T
Ủ Ộ ƯỞ
Ố
Ị
Ộ
Đ NH S 647/QĐBYT NGÀY 22 THÁNG 02 NĂM 2007 C A B TR
NG B Y
Ế Ề Ệ
Ủ Ộ
Ư
Ế
T VÀ THÔNG T 01/2015/TTBYT NGÀY 27/2/2015 C A B Y T V VI C
ƯỚ
Ẫ Ư Ấ
Ạ Ơ Ở
H
Ố NG D N T V N PHÒNG, CH NG HIV/AIDS T I C S Y T .
Ế ..................55
Ử
Ằ
Ệ
+ XÉT NGHI M VIÊM GAN B B NG TEST NHANH – TEST TH NHANH VIRUT
VIÊM GAN B;.........................................................................................................................55
Ử
Ằ
Ệ
+ XÉT NGHI M VIÊM GAN C B NG TEST NHANH TEST TH NHANH VIRUT
VIÊM GAN C..........................................................................................................................55
ử ng pháp phân tích và x lý s li u
ươ ạ ứ ệ ố ố ệ ...............................................56 2.2.5 Ph ứ .....................................................................58 2.2.6 Đ o đ c trong nghiên c u ố...........................................................58 ế 2.2.7 Các bi n pháp kh ng ch sai s
ƯƠ
Ế
CH
Ả NG 3. K T QU NGHIÊN C U
Ứ .............................................................................59
Ử Ụ Ự Ạ Ở ƯỜ Ệ 3.1 TH C TR NG S D NG MA TUÝ NG I NGHI N MA TUÝ
ƯỚ Ể Ề Ị TR Ạ C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I
Ỉ Ệ Ế
ẩ TUY N XÃ, HUY N QUAN HOÁ, T NH THANH HOÁ (20152017) ộ
ể ạ ặ ự ị
ủ ố ượ ệ ủ ố ượ ng nghiên c u ề ướ c khi tham gia đi u tr Methadone ng nghiên c u
ử ụ ơ ả
ướ ệ ỏ ủ ố ượ
ộ ố ề ứ
ộ ố ế ạ ấ ượ ể ặ ớ ị ụ ...............59 ứ .....59 3.1.1 Đ c đi m nhân kh u, xã h i, vi c làm c a đ i t 3.1.2 Th c tr ng s d ng ma túy tr ....61 ễ ứ ..........63 3.1.3 Hành vi nguy c cao lây nhi m HIV c a đ i t ị ề ..................64 c khi đi u tr Methadone 3.1.4 M t s k t qu xét nghi m tr ứ ...................................64 ứ 3.1.5 Tình tr ng s c kh e c a đ i t ng nghiên c u ỏ ..............................65 3.1.6 Ch t l ế........66 ế ạ ạ ế 3.1.7 Đ c đi m liên quan đ n ti p c n v i d ch v y t ự ng cu c s ng và s hài lòng v s c kh e ế ậ t i tr m y t
Ả Ủ Ế Ể Ề Ị Ạ 3.2 K T QU C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I
Ế Ệ Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (20152017) ...............68
ạ ề
ử ụ ng nghiên c u
ế ế ả ề ả ả ề ả ủ ố ượ ơ ự ễ
ủ ố ượ gan B, viêm gan C c a đ i t
ự ế ậ ị
ạ ự ộ ivà b o l c gia đình
ậ ủ ệ ạ ộ ả
ả ề ả ạ ượ ề ả ề ả ề ấ ượ ỏ ổ
ế ế ế ế ộ ố ế ố ả ưở ế ế ạ ng cu c s ng ị ng đ n k t qu đi u tr Methadone t
ơ ị ứ 3.2.1 Tình tr ng tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr Methadone...........................................................................................................68 ứ ............68 3.2.2 K t qu v gi m s d ng ma tuý c a đ i t 3.2.3 K t qu v gi m các hành vi nguy c , d phòng lây nhi m HIV, viêm ứ ....................................................70 ề .........72 ............73 ..75 ộ ố ......78 i xã ơ ....................................................................................80 ng nghiên c u ệ 3.2.4 K t qu v tăng s ti p c n xét nghi m HIV và đi u tr ARV ả c v làm gi m ph m t 3.2.5 K t qu đ t đ ổ 3.2.6 K t qu v thay đ i kh năng lao đ ng và thu nh p c a b nh nhân ổ ứ 3.2.7 K t qu v thay đ i s c kh e và thay đ i ch t l ả ề nh h 3.2.8 M t s y u t Thành S n và Trung S n
ậ ợ ể i, khó khăn khi tri n khaimô hình đi u tr
ủ ợ ề 3.2.9. Thu n l ả 3.2.10. Tính phù h p và kh năng duy trì c a mô hình ị ............................86 ..................................90
ƯƠ
CH
NG 4. BÀN LU N
Ậ ......................................................................................................93
Ử Ụ Ự Ủ Ạ Ệ ƯỚ 4.1 TH C TR NG S D NG MA TUÝC A B NH NHÂN TR C KHI
Ạ Ể Ế Ị Ề THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I TUY N XÃ,
Ỉ Ệ .....................................93
ặ ạ ệ ể ủ HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (20152017) ườ ơ 4.1.1 Đ c đi m c a ng
ạ ự ử ụ ủ ệ ệ 4.1.2 Th c tr ng s d ng ma tuý, cai nghi n và tái nghi n c a đ i t
ệ ả ơ ng nghiên c u
ố ượ ộ ố ạ ỏ ế 4.1.3 Hành vi nguy c và k t qu xét nghi m c a đ i t ứ 4.1.4 Tình tr ng s c kh e và ch t l ủ ố ượ ủ ng cu c s ng c a đ i t
ế ậ ử ụ ự ụ ệ ả ạ ạ i hai xã Thành S n và Trung i nghi n ma tuý t S nơ ......................................................................................................................93 ố ượ ng nghiên c uứ ..........................................................................................................97 ứ ..101 ấ ượ ng nghiên c uứ ....................................................................................................................104 ế. . .105 ị 4.1.5 Th c tr ng ti p c n, s d ng d ch v can thi p gi m h i và y t
Ả Ủ Ế Ể Ề Ị Ạ 4.2 K T QU C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I
Ế TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015 – 2017)
ứ Ệ ệ
ự ế ế ả ạ ượ ề ả ả ả ễ
ố ượ ề ả ộ ng tham gia đi u tr i trong đ i t
ơ ộ ả ả ế ế ạ ả ệ ộ
ế ể ệ ầ ấ
ả ả ấ ượ ế ố ả ạ ạ ả ề ế ổ và thay đ i ch t l 4.2.7 Các y u t ng đ n k t qu đi u tr Methadone t i tr m y t
ủ ế ả ạ ợ Ỉ ..........106 . .106 4.2.1 Tình hình b nh nhân tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng ử ụ c v gi m s d ng ma túy 4.2.2 K t qu đ t đ .....................................108 ơ 4.2.3 K t qu gi m hành vi nguy c và d phòng nhi m HIV, VGB, VG C ..........................................................................................................................111 ị........114 4.2.4 K t qu làm gi m ph m t ế 4.2.5 K t qu làm tăng kh năng lao đ ng, c h i có vi c làm và kinh t ..........................................................................................................................116 ụ ỏ ệ ề ứ 4.2.6 K t qu c i thi n v s c kh e tâm th n, th ch t, quan h tình d c ộ ố ....................................................................117 ng cu c s ng ế ị ưở ế nh h xã....................................................................................................................... 119 ...................123 4.2.8 Tính phù h p, h n ch và kh năng duy trì c a mô hình
Ộ Ố Ạ Ế Ủ 4.3 M T S H N CH C A NGHIÊN C U Ứ ...............................................127
Ế
K T LU N
Ậ ............................................................................................................................129
Ự Ủ Ạ ƯỜ Ệ Ử Ụ 1. TH C TR NG S D NG MA TUÝ C A NGH I NGHI N MA TUÝ
ƯỚ Ể Ề Ị TR Ạ C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I
Ế Ệ Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (20152017) .............129
Ụ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B
Ố.................................................................132
Ủ
Ề
Ứ
Ả
Ậ
Ế
K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
.......................................................132
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả ....................................................................................................133
PH L C
Ụ Ụ ..............................................................................................................................133
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Ể Ồ Ụ DANH M C CÁC BI U Đ
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Ơ Ở Ề
Ạ
Ệ
Ị
HÌNH 1 MÔ HÌNH C S ĐI U TR METHADONE T I VI T NAM
.......................25
Ủ Ơ Ở Ề
Ạ Ộ
Ị
HÌNH 2 QUI TRÌNH HO T Đ NG C A C S ĐI U TR METHADONE
.............27
Ổ
Ạ
Ứ HÌNH 3 T CH C TR M Y T
Ế.........................................................................................39
Ế
HÌNH 4 KHUNG LÝ THUY T NGHIÊN C U
Ứ .................................................................41
Ả Ồ Ị
HÌNH 5 B N Đ Đ A BÀN NGHIÊN C U
Ứ .......................................................................43
Ơ Ồ
Ứ
HÌNH 6 S Đ NGHIÊN C U CAN THI P
Ệ ....................................................................45
Ơ Ở Ề
Ạ
Ạ
Ế
Ị
HÌNH 7 C S ĐI U TR METHADONE T I TR M Y T XÃ
.................................50
1
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ử ụ ư ệ ấ ấ ợ ố ố ạ S d ng b t h p pháp các ch t d ng thu c phi n (CDTP) nh thu c
ề ứ ệ ệ ặ ỏ ậ ấ phi n, Morphin, Heroin… đã gây ra v n đ s c kh e, các gánh n ng b nh t t và
ế ử ệ ữ ử ụ ề ố liên quan đ n t ớ ứ vong. Đi u này là do m i quan h gi a s d ng ma túy v i s c
ầ ỏ ử kh e tâm th n, tiêm chích ma túy, HIV/AIDS, viêm gan và t vong do quá li u ề [1].
ệ ệ ạ ộ ứ ể ồ Vi t Nam đã tri n khai các hình th c cai nghi n t i c ng đ ng, gia đình và các
ữ ệ ộ ớ ụ ệ ắ ộ ộ trung tâm ch a b nh – giáo d c – lao đ ng xã h i v i bi n pháp b t bu c và t ự
ệ ệ ế ờ nguy n. Tuy nhiên, t ỷ ệ l ệ tái nghi n cao (>90%) sau khi h t th i gian cai nghi n
ả ệ ể ươ ị ế kho ng 2 năm. Đ n năm 2008, Vi t Nam thí đi m ch ệ ề ng trình đi u tr nghi n
ằ ạ ố ồ ả các CDTP b ng methadone t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh. Ch ươ ng
ể ề ệ ệ ể ấ ả ấ ị trình thí đi m cho th y đi u tr methadone r t hi u qu trong vi c ki m soát
ệ ượ ể ở ộ ụ ậ ấ ỉ nghi n heroin và đ ị c ch p thu n đ m r ng d ch v ra các t nh, thành khác
ứ ủ ả ở trong c n ả ướ [2]. Nghiên c u c a Hoàng Đình C nh (2011) c ể mô hình thí đi m
ố ồ ả ạ t i thành ph H Chí Minh và H i Phòng ừ t ế 11/2009 đ n 11/2011, h ả ủ ệ i u qu c a
ượ ả ả ử ụ ứ ế ừ mô hình đã đ c ch ng minh qua k t qu gi m s d ng ma túy t 98,2% tr ướ c
ệ ố ị ườ ễ ợ khi đi uề tr xu ng 12,4% sau 24 tháng; không phát hi n tr ớ ng h p nhi m m i
ạ ả ừ HIV; vi ph m pháp gi m t 40,8% xu ống 1,6% sau 24 tháng.
ề ạ ỉ ườ ắ T i các t nh mi n núi phía B c, trong đó có Thanh Hóa th ề ng có đi u
ệ ế ườ ạ ậ ợ ủ ơ ố ki n kinh t khó khăn, đ ng xá đi l i không thu n l i, là n i sinh s ng c a đa
ể ố ồ ộ ườ ệ ề ặ ơ ố s là đ ng bào dân t c thi u s và ng i b nh n i đây g p nhi u khó khăn trong
ớ ị ứ ủ ứ ế ễ ậ ị ụ ti p c n v i d ch v chăm sóc s c kh e. ỏ Nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm
ạ ỉ ừ ế (2015) t ề i 3 t nh mi n núi phía B ắc t ế tháng 10/2014 đ n 12/2015, k t qu ả ch raỉ
ế ố ả ả ố ố ưở r ngằ y u t kho ng cách đi u ng thu c hàng ngày nh h ỏ ế ng không nh đ n
ị ủ ệ ề ệ ủ ứ ứ ạ vi c duy trì đi u tr c a b nh nhân. ạ Trong nghiên c u khác c a Ph m Đ c M nh
ạ ộ ố ỉ ề ế ệ ề ậ ắ ấ (2014) t i m t s t nh mi n núi phía B c cũng cho th y vi c ti p c n đi u tr ị
ố ớ ệ ề ặ ở Methadone g p nhi u khó khăn đ i v i b nh nhân vùng sâu, vùng xa và nêu lên
ự ầ ế ủ ữ ủ ề ả ộ ươ s c n thi t ph i nâng cao đ bao ph và b n v ng c a ch ng trình
Methadone[3].
2
ề ệ ộ ỉ ị ọ Quan Hóa là m t huy n mi n núi phía tây t nh Thanh Hoá, là đ a bàn tr ng
ể ề ế ệ đi m v HIV/AIDS và tiêm chích ma tuý. Đ n 31/12/2017, toàn huy n có 440
ườ ễ ố ướ ườ ệ ng i nhi m HIV còn s ng và c tính trên 700 ng i nghi n ma tuý; tình hình
ứ ạ ế ứ ử ụ ễ ể ị ậ v n chuy n, buôn bán và s d ng ma túy trên đ a bàn di n ra h t s c ph c t p và
ứ ể ề ấ ộ ớ ộ khó ki m soát; trình đ văn hoá th p cùng v i nhi u thách th c xã h i và kinh t ế
ư ụ ấ ẳ ấ ạ ế nh nghèo đói, l m d ng ch t ma túy, b t bình đ ng trong chăm sóc y t cũng là
ể ố ế ề ơ ồ ộ ễ nguy c gián ti p làm lây truy n HIV trong đ ng bào dân t c thi u s ; lây nhi m
ủ ế ố ượ ệ ậ HIV ch y u qua tiêm chích ma tuý (56,7%); đ i t ủ ế ng nghi n t p trung ch y u
ơ ở ề ơ ị ạ t i các xã Thành S n, Trung S n.. ơ .Trong khi đó, c s đi u tr Methadone l ạ i
ế ườ ụ ề ể ế ệ ậ ị ằ ở n m Trung tâm Y t ệ huy n, ng i nghi n không th đ n nh n d ch v đi u tr ị
ả ừ ị ừ ế ề ướ Methadone do kho ng cách t ơ nhà đ n n i đi u tr t 5060 km. Tr ự c th c
ạ ừ ế ể tr ng đó , t tháng 5 năm 2015, ngành Y t Thanh Hóa đã cho tri n khai c sơ ở
ề ị ạ ế ạ ờ đi u tr methadone t ế i Tr m Y t xãThành S n ể ơ và xã Trung S n. Đ n th i đi m ơ
ạ ệ ơ ở ề ặ ạ ề ị năm 2015, t i Vi t Nam, mô hình c s đi u tr Methadone đ u đ t t i Trung tâm
ệ ế ệ ố ị phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n/th / thành ph ... ứ ố vi c nghiên c u
ạ ụ ề ế ằ ị mô hình đi u trề ị Methadone t ư i tuy n xã, nh m đ a d ch v đi u tr ị Methadone
ườ ệ ệ ậ ả ậ ơ ầ ế đ n g n ng ế i b nh, thu n ti n h n trong ti p c n làm tăng kh năng tuân th ủ
ề ầ ị ế đi u tr là c n thi t, có ý nghĩa.
ể ề ệ ế ế ả ị ̀ Đê tai ̀ lu n án ậ “K t qu mô hình thí đi m đi u tr thay th nghi n các
ấ ạ ố ố ệ ằ ạ ế ệ ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone t i tuy n xã, huy n Quan
ỉ Hóa, t nh Thanh Hóa năm 20152017 ”.
ả ở ừ ế ữ ứ ể ọ T các k t qu nghiên c u này có th rút ra nh ng bài h c, k t quế ả
ứ ụ ả ạ ị ị ị ụ nghiên c u có giá tr tham kh o ph c v công tác ho ch đ nh chính sách, đ nh
ướ ế ượ ố ươ ờ ồ h ng cho chi n l c phòng ch ng HIV/AIDS trong t ng lai, đ ng th i đóng
ứ ạ ị ọ . góp thông tin có giá tr cho đào t o và nghiên c u khoa h c
3
Ứ Ụ M C TIÊU NGHIÊN C U
ậ Lu n án có các m c ụ tiêu sau:
ả ự ạ ở ườ ệ ướ 1. Mô t ử ụ th c tr ng s d ng ma túy ng i nghi n ma túy tr c khi tham
ề ị ạ ệ gia đi u tr Methadone t ỉ i 2 xã, huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa, năm 2015
2017”
ả ợ ể 2. Đánh giá k t quế ả, tính phù h p và kh năng duy trì ề mô hình thí đi m đi u
ấ ạ ế ệ ệ ằ ố ố ị ạ tr thay th nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone t i 2 xã,
ệ ỉ huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa, năm 20152017
4
ƯƠ Ổ Ệ CH NG I. T NG QUAN TÀI LI U
1.1 CÁC KHÁI NI MỆ
ệ ấ ấ 1.1.1 Ch t gây nghi n và ch t ma tuý
ơ ể ướ ấ ỳ ư ệ ẽ ấ Ch t gây nghi n khi đ a vào c th d ứ ứ i b t k hình th c nào s gây c
ẽ ệ ầ ế ầ ạ ả ả ặ ch th n kinh ho c kích thích m nh m h th n kinh, làm gi m đau. gây o giác,
ủ ơ ể ứ ế ề ặ ộ ổ ườ ử ụ ẫ d n đ n thay đ i m t ho c nhi u ch c năng c a c th ng i s d ng [8, 9].
ấ ướ ệ ấ ầ ượ ị ấ Ch t ma túy là các ch t gây nghi n, ch t h ng th n đ c quy đ nh trong các danh
ụ ủ m c do Chính ph ban hành [6, 7].
ấ ạ ố ệ 1.1.2 Ch t d ng thu c phi n (CDTP)
ấ ạ ệ ề ấ ố ọ Ch t d ng thu c phi n (opiats, opioid) là tên g i chung cho nhi u ch t nh ư
ệ ố thu c phi n, Morphine, Heroin, Methadone, Buprenorphine, Codein, Pethidine,
ệ ươ ự ế ể ộ ể LAAM… có bi u hi n lâm sàng t ng t ậ và tác đ ng vào cùng đi m ti p nh n
ươ t ng t ự ở não [6, 8, 9].
ệ ệ ấ ườ ệ ề 1.1.3 Khái ni m v nghi n ch t và ng i nghi n CDTP
ả ử ụ ệ ệ ắ ấ ấ ạ ấ ộ ấ Nghi n ch t là tình tr ng b t bu c ph i s d ng ch t gây nghi n b t ch p
ữ ườ ệ ườ ử ụ ạ ủ nh ng tác h i c a chúng. Ng i nghi n CDTP là ng ặ i s d ng l p đi l p l ặ ạ i
ớ ề ượ ề ầ ễ ạ ẫ nhi u l n CDTP v i li u l ộ ế ng ngày càng tăng, d n đ n tr ng thái nhi m đ c
ị ệ ỳ ộ ề ể ấ ầ ấ ạ chu k , m n tính, b l thu c v th ch t và tâm th n vào ch t đó [8, 9].
1.1.4 Cai nghi nệ
ử ụ ừ ệ ể ấ ặ ả Cai nghi n là ng ng s d ng ho c gi m đáng k ch t ma túy mà ng ườ i
ườ ử ụ ứ ệ ế ệ ẫ ấ ộ ệ nghi n th ậ ệ ng s d ng (nghi n) d n đ n vi c xu t hi n h i ch ng cai, vì v y
ả ượ ầ ệ b nh nhân c n ph i đ ề c đi u tr ị[8, 9].
ứ ộ ệ 1.1.5 H i ch ng cai và tái nghi n
5
ủ ơ ể ả ứ ứ ắ ặ ả ạ ấ ộ H i ch ng cai là tr ng thái ph n ng c a c th khi c t ho c gi m ch t ma
ử ụ ở ữ ườ ủ ệ ể ệ tuý đang s d ng nh ng ng ộ i nghi n ma tuý. Bi u hi n lâm sàng c a h i
ụ ứ ạ ộ ch ng cai khác nhau ph thu c vào lo i ma tuý đang s d ng ử ụ [8, 9].
ở ạ ệ ứ ơ ộ ử ụ Tái nghi n là s d ng ma túy tr l ố i đáp ng c n xung đ ng thèm mu n
ử ụ ư ệ ề ặ ấ ị ệ xu t hi n sau khi đã ng ng s d ng ma túy, hay sau khi đi u tr ho c cai nghi n
ứ ệ ả ớ ế v i k t qu không còn tri u ch ng cai [8, 9].
ề ị ị 1.1.6 Đi u tr thay th ơ ở ề ế Methadone và c s đi u tr Methadone
ệ ử ụ ế ề ệ ằ ố ị ố Đi u tr nghi n các CDTP b ng thu c thay th là vi c s d ng thu c thay
ể ề ế ị ườ ệ th Methadone đ đi u tr cho ng i nghi n CDTP [8, 9].
ơ ở ề ọ ắ ệ ế ằ ố ị C s đi u tr thay th nghi n các CDTP b ng thu c Methadone g i t t là
ơ ở ề ị ề ệ ơ ị ị ơ ở ề c s đi u tr Methadone. C s đi u tr nghi n Methadone là đ n v đi u tr ị
ằ ố ườ ồ nghi n ệ CDTP b ng thu c Methadone cho ng i nghi n ả ệ ệ CDTP, bao g m c vi c
ố ấ c p phát thu c Methadone.
ủ ề ị 1.1.7 Tuân th đi u tr Methadone
ủ ề ị ượ ứ ộ ị ườ ệ Tuân th đi u tr Methadone đ c đ nh nghĩa là m c đ ng i b nh dùng
ủ ự ệ ầ ố thu c Methadone và th c hành tuân theo y l nh c a th y thu c ố [6, 9].
ỏ ề ử ụ ỏ ề ị 1.1.8 B li u, b đi u tr Methadone và tái s d ng ma tuý
ươ ỏ ề ệ ề ạ ị Trong ch ệ ng trình đi u tr Methadone, b li u là tình tr ng b nh b nh
ự ụ ề ệ ố ỏ ố nhân không th c hi n u ng thu c hàng ngày: B 13 li u Methadone liên t c, x ử
ư ề ỏ ừ ố ố ụ ố ề ề ằ lý u ng nh li u đang u ng; b t 45 li u Methadone liên t c u ng li u b ng ½
ỏ ừ ề ố ở ề ạ ử ụ ề li u đang u ng; b t 6 li u liên t c, x lý kh i li u l i.
ỏ ề ỏ ị ụ ệ ạ B tr là tình tr ng b nh nhân b li u liên t c trên 30 ngày và không quay
ề ạ l i tham gia đi u tr ị[6, 9].
ử ụ ử ụ ở ạ ỉ ộ ầ ể Tái s d ng ma túy là s d ng ma túy tr l ứ i (dù ch m t l n) đ đáp ng
ệ ấ ố ộ ơ c n xung đ ng thèm mu n xu t hi n.
ậ ạ 1.1.9 Vi ph m pháp lu t
6
ậ ạ ậ ỗ ủ ể Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l ự i, do ch th có năng l c
ạ ế ộ ượ ự ệ ệ ệ trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i đ n các quan h xã h i đ ậ c pháp lu t
ơ ả ủ ệ ấ ạ ậ ả b o v . ệ Vi ph m pháp lu t có các d u hi u c b n: 1) Hành vi c a con ng ườ i
ộ ộ ị ồ g m hành vi hành đ ng và hành vi không hành đ ng; 2) Là hành ví trái quy đ nh
ể ệ ở ậ ủ ậ ỗ ủ c a pháp lu t. Tính trái pháp lu t c a hành vi th hi n ch làm không đúng
ủ ề ể ầ ậ ậ ắ ặ đi u pháp lu t cho phép, không làm ho c làm không đ y đ đi u pháp lu t b t
ậ ấ ề ặ ả ộ ứ ự bu c ph i làm ho c làm đi u mà pháp lu t c m; 3) Là hành vi có ch a đ ng l ỗ i
ủ ể ố ớ ự ủ ủ ể ể ệ ạ ộ ủ c a ch th tr ng thái tâm lí th hi n thái đ tiêu c c c a ch th đ i v i hành
ủ ở ờ ủ ể ự ể ậ vi c a mình ệ th i đi m ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t; 4) Là hành vi
ủ ể ủ ể ự ự ế ệ ệ do ch th có năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n (n u ch th hành vi trái
ậ ườ ộ ổ ệ pháp lu t là cá nhân thì ng i đó ph i đ n ả ế đ tu i ch u ị trách nhi m pháp lí theo
ậ ị ứ ệ ầ ả ậ ắ ượ lu t đ nh, không m c các b nh tâm th n, có kh năng nh n th c đ ậ c h u qu ả
ộ ủ ủ ể ậ ả ủ nguy hi m cho xã h i c a hành vi c a mình và h u qu pháp lí c a nó).
ấ ượ ộ ố 1.1.10 Ch t l ng cu c s ng
ấ ượ ủ ệ ộ ố Ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân (Healthrelated quality of life vi ế ắ t t t
ộ ướ ứ ủ ệ ề ệ ề ậ ọ là HRQOL) là m t th c đo quan tr ng v nh n th c c a b nh nhân v b nh t ậ t
ấ ượ ộ ố ề ứ ự ấ ồ ỏ ủ ọ c a h . Ch t l ể ấ ng cu c s ng bao g m các lĩnh v c: V n đ s c kh e th ch t,
ệ ầ ỏ ộ ố ứ s c kh e tâm th n, các m i quan h xã h i và môi tr ườ [11]. ng
Ễ Ệ 1.2 TÌNH HÌNH NGHI N MA TUÝ VÀ NHI M HIV/AIDS
ễ ệ 1.2.1 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS trên th gi ế ớ i
ệ ủ ơ ố Tình hình nghi n ma tuý: Theo báo cáo c a C quan phòng ch ng Ma túy
ủ ạ ợ ộ ố ướ ả và T i ph m c a Liên H p Qu c (UNODC) năm 2017, c tính có kho ng 246
ươ ế ớ ả ớ ơ ố ệ tri u ng ườ ươ i, t ng đ ng v i kho ng h n 5% dân s toàn th gi ộ ổ i trong đ tu i
ử ụ ừ ệ ế ả ừ t 15 đ n 64 đã t ng s d ng ma túy trái phép. Có kho ng trên 13 tri u ng ườ i
ấ ườ ị ử ử ụ tiêm chích ma túy (PWID), ít nh t 190.000 tr ợ ng h p b t vong do s d ng ma
ấ ạ ử ụ ệ ầ ố túy và đa ph n là s d ng các ch t d ng thu c phi n.
ấ ạ ệ ằ ố ố ệ ử ụ Vi c s d ng các ch t d ng thu c phi n ệ (thu c phi n, Heroin) b ng cách
ễ ế ẫ ở ướ ẫ tiêm chích v n là nguyên nhân d n đ n gia tăng lây nhi m HIV các n c trong
7
ệ ử ụ ự ả ưở ế ứ ỏ khu v c Đông Nam Á. Vi c s d ng ma túy gây ra nh h ng đ n s c kh e nh ư
ấ ươ ạ ự ệ ạ ạ ề ố s c quá li u; ch n th ng do tai n n, hành vi b o l c; tình tr ng nghi n ma túy.
ưở ư ệ ệ ạ ơ ả Các nh h ệ ng mãn tính nh là các b nh (b nh m ch vành, x gan,…), các b nh
ườ ề lây truy n qua đ ố ng máu do vi rút (HIV, viêm gan B, viêm gan C...) và các r i
ạ lo n tâm th n ầ [1214] .
ế ầ ướ ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS : Trên toàn c u, h t năm 2019, c tính có 38
ườ ệ ườ ố ớ ệ tri u ng i (31,1–43,9 tri u ng i) s ng chung v i HIV, trong đó có 1,8 tri uệ
ệ ườ ẻ ữ ổ ố ườ ễ ớ (1,3–2,4 tri u) ng i là tr em (<15 tu i). Đa s nh ng ng i nhi m v i HIV
ạ ướ ấ ậ Ướ ố s ng t i các n c thu nh p th p và trung bình. ệ ả c tính có kho ng 35 tri u
ườ ử ế ng i đã t vong do các nguyên nhân liên quan đ n HIV, riêng năm 2019, có 940
ệ ườ ợ ử ơ 000 (670 000–1,3 tri u) tr ng h p t vong. ệ Theo UNODC, trong h n 13 tri u
ườ ệ ả ế ệ ng i tiêm chích ma túy, có kho ng 1,6 tri u ng ườ ừ i (t 1,2 đ n 3,9 tri u ng ườ i)
ễ ế ả ố ườ ầ nhi m HIV, chi m kho ng 11,5% s ng i tiêm chích ma túy trên toàn c u. Tình
ễ ạ ở ứ tr ng nhi m vi rút viêm gan B và viêm gan C trong nhóm TCMT cũng m c cao:
ỷ ệ ễ ở ầ ướ T l nhi m viêm gan C nhóm TCMT trên toàn c u c tính 51,0%, t ỷ ệ l
ễ ươ ứ ệ ớ ườ nhi m viêm gan B trong nhóm TCMT là 8,4%, t ng ng v i 1,2 tri u ng i (s ố
ệ ượ ổ ợ ừ ủ ố li u đ c t ng h p t báo cáo c a 63 qu c gia) [14, 15].
ễ ệ 1.2.2 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS ở ệ Vi t Nam
ệ ố ố Tình hình nghi n ma tuý: Theo báo cáo năm 2015, toàn qu c th ng kê đ ượ c
ườ ồ ơ ệ ả ế ả ướ 201.180 ng i nghi n ma túy có h s qu n lý, đ n 12/2020, c n c đã có
ườ ồ ơ ệ ả ườ 246.500 ng i nghi n có h s qu n lý, trong đó có 38.244 ng i đang cai
ử ụ ơ ở ệ ầ ắ ộ ệ nghi n b t bu c trong các c s cai nghi n ma túy; g n 80% có s d ng ATS và
ấ ướ ộ ố ị ầ ớ ươ ườ ch t h ạ ng th n m i. T i m t s đ a ph ng, t ỷ ệ l ng ệ ử ụ i nghi n s d ng ATS
ấ ướ ầ ấ ư ồ ẵ và ch t h ng th n r t cao nh Đ ng Nai 87%, Đà N ng 85%, Trà Vinh 90,7
ạ ầ ờ ố ề %...Th i gian g n đây, ngoài ma túy truy n th ng và ATS thì các lo i ma túy khác
ộ ổ ử ụ ư ệ ề ầ ấ ỏ ỹ nh : C n sa, “c M ”... xu t hi n ngày càng nhi u. Đ tu i s d ng ma tuý
ướ ừ ướ ừ ổ ở ế d ế i 16 chi m 0,1%; t ế 16 đ n d i 30 là 49%; t 30 tu i tr lên chi m 50,9%;
ế ớ ữ ườ ầ h u h t là nam gi ế i (96%), n chi m 4%. Đa ph n ầ ng i nghi n ệ ma tuý ở trong
8
ế ồ ố ườ ơ ở ệ ộ c ng đ ng chi m t ỷ ệ l 64,5%; s ng ữ i đang cai nghi n trong các c s Ch a
ụ ạ ộ ệ b nh, Giáo d c, Lao đ ng xã h i ạ ạ ộ (22,4%); s ố đang trong các tr i giam, tr i t m
ạ ạ ượ ̣ giam, nhà t m gi ữ (13,1%). Trong sô ́ các lo i ma tuý đ c báo ử cáo, s dung
ủ ế ẫ ổ ố ế Heroin v n là ch y u chi m 75%; ma túy t ng h p ợ (10%); thu c phi n ệ (7%);
ề ấ ượ ầ c n sa (1,7%). Công tác đi u tr ị nghi n ệ ở ướ n c ta r t đ c quan tâm, đang đ cượ
ộ ụ ế ệ ậ ị ừ t ng b ướ xã h i hóa c ố và s ng ườ ượ i đ c ti p c n d ch v cai nghi n ngày càng
ệ ẫ ở ứ ậ ơ tăng. Tuy nhiên t ỷ ệ l tái nghi n v n còn m c cao (80%), th m chí có n i trên
95%[13, 14, 16, 17].
ậ ị ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS : Ở ệ Vi ủ ế t Nam d ch HIV/AIDS t p trung ch y u
ở ể ầ ơ ba nhóm qu n th có hành vi nguy c cao: Nhóm tiêm chích ma túy (NCMT),
ụ ồ ớ nhóm nam tình d c đ ng gi ụ ữ ạ i (MSM) và nhóm ph n m i dâm (PNMD). Theo
ể ả ọ ỷ ệ ệ ễ ế k t qu giám sát tr ng đi m 2015, t hi n nhi m HIV trong nhóm NCMT, l
ươ ứ ả ị PNMD, MSM t ng ng là 9,3%, 2,7% và 5,1%. D ch HIV/AIDS đã x y ra ở ấ t t
ố ớ ệ ậ ố ố ườ ả ỉ c t nh, thành ph v i 99,8% s qu n/huy n và trên 80,3% s xã/ph ạ ng. T i
ố ớ ố ượ ư ồ ộ ườ các thành ph l n nh Hà N i và H Chí Minh có s l ớ ng l n ng ễ i nhi m
ố ượ ễ ế ể ớ ị ườ ứ ạ HIV v i di n bi n d ch ph c t p, khó ki m soát. Có s l ớ ng l n ng ễ i nhi m
ậ ạ ử ề ắ ằ ồ ỉ HIV t p trung t i các t nh mi n núi phía B c, vùng đ ng b ng sông C u Long,
ệ ề ề ệ ề ắ ộ ỉ mi n Đông Nam B , các t nh mi n núi Tây B c, các huy n mi n núi Ngh An và
Thanh Hóa[14, 1821].
̃ ừ ờ ể ố ườ T th i đi m 31/12/2015, toàn qu c có 202.437 ng i nhiêm HIV đang còn
̃ ượ ườ ạ ớ ố s ng v i HIV đ c báo cáo, 85.194 ng i nhiêm HIV đang giai đo n AIDS và đã
̃ ườ ử ̃ ố ư có trên 86.716 ng i nhiêm HIV đã t vong. Trong s nh ng ng ườ ượ i đ c báo cáo
́ ̃ ệ ệ ớ ̃ ư xét nghi m m i phát hi n nhiêm HIV trong năm 2015, n chiêm 34,1%, nam
́ ́ ̀ ề ườ ụ ề chiêm 65,9%, lây truy n qua đ ng tinh d c chiêm 50,8%, lây truy n qua đ ườ ng
́ ̃ ́ ́ ẹ ề ́ máu chiêm 36,1%, m truy n sang con chiêm 2,8%, không ro chiêm 10,4%. Kêt
́ ̃ ể ả ̉ ệ ệ ̣ qu giám sát trong đi m năm 2015, ty l nhiêm HIV trong nhóm nghi n chich ma
́ ̃ ụ ư tuy là 9,3%, ph n bán dâm 2,7% và MSM là 5,2% [16].
9
ố ự ủ ế ế ộ ỉ Đ n h t 31/12/2020, theo báo cáo c a các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ươ ả ướ ườ ễ ệ ố ng thì c n c có 213.008 ng i nhi m HIV hi n đang còn s ng và 107.812
ườ ễ ử ả ướ ỗ ng i nhi m HIV đã t vong. Trung bình m i năm c n ệ c phát hi n thêm
ễ ườ ệ ớ 11.000 ca nhi m HIV và 2.800 ng ườ ử i t vong ố . S ng ễ i m i phát hi n nhi m
ủ ế ở ộ ổ ườ ậ HIV t p trung ch y u đ tu i 16 29 (40,1 %) và 30 39 (33,8 %). Đ ng lây
ủ ế ụ ệ ườ ch y u là quan h tình d c không an toàn (67,2 %) và qua đ ng máu (16,6 %),
ỷ ệ ẹ ễ ệ ạ ỉ m sang con 1,8 %. T l nhi m HIV trên nhóm nghi n chích ma túy t i 20 t nh
ể ể ế ọ ướ tri n khai giám sát tr ng đi m HIV năm 2019 chi m 12,78 % có xu h ả ng gi m
ớ so v i năm 2017 (13,98 % ) [14].
ễ ệ ạ ỉ 1.2.3 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS t i t nh Thanh Hoá
ệ ứ ố ỉ Tình hình nghi n ma tuý: Thanh Hóa là t nh có dân s đông th 3 trên toàn
2 r ng bao g m 27 huy n th
ố ườ ệ ớ ệ ộ ồ qu c (3.400.439 ng i), v i di n tích 11.120 km ị
ố ườ ỉ ỉ thành ph và 637 xã ph ng. T nh có biên gi ớ ớ ướ i v i n ế c Lào và ti p giáp 4 t nh
ậ ợ ệ ề ệ ơ khác (Hoà Bình, Ngh An, S n La, Ninh Bình) là đi u ki n thu n l i gia tăng tình
ủ ỉ ạ ố ệ ủ ế ỉ ử ụ tr ng buôn bán, s d ng ma tuý c a t nh. ế Theo s li u c a công an t nh đ n h t
ườ ồ ơ ệ ả ạ ườ 12/2015 có 6.530 ng i nghi n có h s qu n lý t ơ i và h n 1. 000 ng i nghi
ộ ổ ừ ệ ầ ủ ế ớ nghi n trong đó g n 80% trong đ tu i t 18 – 45 và ch y u là nam gi i. S ố
ườ ệ ố ạ ộ ư ồ ng i nghi n đang sinh s ng t i c ng đ ng dân c là 3.319 ng ạ ườ Lo i ma tuý i.
ườ ấ ế ạ ệ ố th ề ng dùng nhi u nh t là Heroin chi m 90,9% còn l i dùng thu c phi n (3,8%),
ề ạ ầ ổ ợ ạ dùng nhi u lo i (4,4%) còn l ấ i 0,9% dùng ma tuý t ng h p, c n sa và các ch t
ướ ứ ử ụ ủ ế ầ ạ h ng th n khác. Hình th c s d ng ch y u là chích 90,7%, còn l i là các
ườ ỉ ệ ư ế ợ ố ể ườ tr ng h p khác nh hít, hút, u ng chi m t l không đáng k . Ng ệ i nghi n ma
ề ệ ườ ườ ạ tuý có 20,6% trong tình tr ng không ngh nghi p, th ng là ng ấ ọ i có h c v n
ự ề ề ệ ấ ấ ặ ổ ể th p, có ti n án ti n s ho c do tính ch t công vi c hay thay đ i, di chuy n
ườ ườ ệ ộ ưở th ng xuyên. Ng i nghi n ma tuý gây nên các t ạ ả i ph m nh h ế ng đ n an
ộ ườ ử ụ ở ị ủ ỉ ệ ậ ninh xã h i. Ng i s d ng ma tuý có ề 27/27 huy n th c a t nh, t p trung nhi u
ọ ạ t ệ i 7 huy n là: T hành ph ố Thanh Hóa, huy n ệ Th Xuân, huy nệ Quan Hóa, huy nệ
ườ ươ ằ M ng Lát, ả huy nệ Qu ng X ng, huy nệ Tĩnh Gia, huy nệ Ho ng Hóa. Chi uề
10
ướ ễ ế ộ ị h ễ ng và di n bi n HIV/AIDS trên đ a bàn Thanh Hoá ngày m t tăng và di n
ế bi n ph c t p ứ ạ [5, 22].
ừ ườ ễ ệ ầ ợ ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS : T tr ng h p nhi m HIV phát hi n đ u tiên
ễ ố ố tháng 11 năm 1995 đ n ế 31/12/2015, s nhi m HIV/AIDS là ả 4.262 còn s ng, qu n
ử ệ lý đ cượ , có 1.949 đã t vong do AIDS, 27/ ị 27 huy n, th xã, thành ph ố và
ị ấ ệ ờ ườ ễ 584/635(91,8%) xã phư ng, th tr n đã phát hi n có ng i nhi m HIV/AIDS [5].
ố ệ ế ườ ễ S li u báo cáo đ n 31/12/2020, lũy tích ng i nhi m HIV/AIDS là 8.372
ườ ố ườ ả ố ượ ng i; trong đó s ng i đang còn s ng và qu n lý đ c là 4.099 ( 3.567 ng iườ
ở ạ ặ ạ ệ Thanh Hóa và 532 tr i giam) . HIV có m t t ố ị i 100% huy n, th xã, thành ph ;
ườ ị ấ ễ ạ ậ ở 93,8% xã/ph ng/th tr n. Lây nhi m HIV t i Thanh Hóa cũng t p trung các
ơ ừ ẹ nhóm nguy c cao là TCMT, PNBD và lây t m sang con [23].
Ộ Ố Ặ Ủ Ể ƯỜ Ử Ụ 1.3 M T S Đ C ĐI M C A NG I S D NG MA TUÝ
ể ặ ế ộ ủ ườ ệ ạ ệ 1.3.1 Đ c đi m kinh t và xã h i c a ng i nghi n ma túy t i Vi t Nam
ủ ộ ộ ươ ấ ộ Theo báo cáo c a B Lao đ ng Th ầ ớ ng binh và Xã h i cho th y ph n l n
ườ ệ ấ ộ ộ ng i nghi n ma túy có trình đ văn hoá th p, 69% có trình đ văn hoá d ướ i
ặ ọ ệ ở ộ ộ ồ ổ trung h c ph thông, đ c bi t là ự ồ trong c ng đ ng các đ ng bào dân t c khu v c
ế ề ầ ườ ử ụ ớ mi n núi. H u h t ng i s d ng ma túy là nam gi i (95%), có gia đình (59%).
ộ ổ ử ụ ướ ộ ổ ướ ẻ ế Đ tu i s d ng ma tuý đang có xu h ng tr hoá, đ tu i d i 30 chi m t ỷ ệ l
ở ề ắ ỉ ớ l n. Tuy nhiên, ư các t nh mi n núi phía B c nh Thái Nguyên, Hòa Bình, Tuyên
ổ ạ ỷ ệ ớ ề ể Quang và Thanh Hoá thì tu i trên 30 l ế i chi m t l n. Đi u này có th do l
ườ ệ ạ ử ụ ề ắ ố ờ ỉ ng i nghi n t ệ i các t nh mi n núi phía B c có th i gian s d ng thu c phi n
ơ ở ố ớ ằ ồ ỉ lâu h n các t nh đ ng b ng và thành ph l n.
ử ụ ủ ề ậ ầ ấ V chi phí cho s d ng ma tuý g p 3 l n thu nh p c a các đ i t ố ượ ng
ả ả ầ ớ ề ệ ặ ả nghi n. Kho n ti n ph i tr cho ma tuý này góp ph n l n gây nên gánh n ng v ề
ế ẫ ớ ư ộ ạ kinh t cho các gia đình và là lý do d n t ắ i các hành vi ph m pháp nh tr m c p,
ướ ậ ưở ấ ổ ế c p gi ả t gây nh h ng đ n an ninh, an toàn và gây b t n trong xã h i ộ [29, 30].
ủ ề ạ ậ ộ ộ ươ V vi ph m pháp lu t, theo báo cáo c a B Lao đ ng Th ng binh và Xã
ố ượ ấ ề ự ồ ơ ề ộ h i cho th y, có 38% đ i t ng có ti n án ti n s , 11% có tên trong h s do nhà
11
ướ ả ở ố ớ ỷ ệ ư ở ả n c qu n lý. Tuy nhiên, các thành ph l n t l này khá cao, nh H i phòng
ạ ự ề ỷ ệ t l có hành vi ph m pháp là 40,8%, t ỷ ệ l có ti n s là 13,0%. Lý do ng ườ i
ố ượ ệ ể ề ệ ầ ơ ả nghi n ma tuý c n ti n đ tho mãn c n nghi n, nên các đ i t ạ ng ph m pháp
ướ ư ộ ứ ề ạ ướ ậ d i nhi u hình th c đa d ng khác nhau nh tr m c ậ p, buôn l u, buôn bán v n
ệ ề ệ ể ạ ạ ấ chuy n ch t gây nghi n và nhi u lo i hình ph m pháp khác. Nghi n ma tuý và vi
ố ế ế ạ ậ ườ ph m pháp lu t luôn song hành cùng nhau, n i ti p nhau khi n cho ng ệ i nghi n
ứ ượ ề ệ ằ ộ ị không d t ra đ ữ c. Đi u tr nghi n CDTP b ng Methadone là m t trong nh ng
ươ ữ ệ ệ ạ ạ ả ở ph ng pháp h u hi u trong vi c gi m tình tr ng ph m pháp trong nhóm
ườ ử ụ ng i s d ng ma tuý [1, 29, 30].
ề ử ụ ể ặ ơ 1.3.2 Đ c đi m v s d ng ma túy và hành vi nguy c
ệ ườ ủ ế ử ụ ệ ạ T i Vi t Nam, ng ổ ắ ầ i nghi n ma tuý ch y u s d ng Heroin. Tu i b t đ u
ử ụ ả ổ ờ ừ ử ụ s d ng kho ng 20 tu i, th i gian s d ng ma tuý t ề 510 năm (33,3%), nhi u
ườ ị ố ự ế ố ợ ử ả ưở tr ng h p b s c thu c (là nguyên nhân tr c ti p gây t vong), nh h ớ ng l n
ế ứ đ n s c kho c a h ẻ ủ ọ[21, 26, 27].
ườ ứ ệ ệ ề Nhi u ng i nghi n ma túy đã tham gia các hình th c cai nghi n ma tuý
ệ ạ ệ ở ơ ở ư ự ư khác nhau nh : Cai nghi n t i trung tâm, cai nghi n c s t nhân, t mua
ị ắ ơ ạ ộ ố ể ố ề ư ề ệ ặ ồ thu c đ cai ho c đi u tr c t c n t i c ng đ ng…nh ng đa s đ u tái nghi n do
ấ ọ ị ạ ố ồ ủ thèm mu n ma tuý, b b n bè r rê, do bu n chán, th t v ng.
ụ ụ ơ Dùng chung b m kim tiêm (BKT) và các d ng c tiêm chích là nguyên nhân
ề ườ ế ả ọ chính làm lây truy n HIV trong nhóm ng ể i TCMT. K t qu giám sát tr ng đi m
ơ ạ ệ ồ l ng ghép hành vi trong các nhóm nguy c cao t i Vi t Nam năm 2014, có 13,1%
ố ườ ế ử ụ ơ trong s ng i NCMT cho bi t có s d ng chung b m kim tiêm trong vòng 1
ở ơ ắ ắ tháng qua, t ỷ ệ l này khá cao S n La (38%), Kiên Giang (34%), Đ c L c(32%),
ỷ ệ ườ ế ụ ử ụ ễ Gia Lai (22,7%). T l ng i TCMT đã nhi m HIV ti p t c s d ng chung BKT
ế ố ề ẩ ề ơ khi tiêm chích khá cao. Đây là y u t ti m n nhi u nguy c làm gia tăng t ỷ ệ l
ễ ở ố ỉ ộ nhi m HIV trong nhóm này các t nh/ thành ph nh ả ư Hà N i, Qu ng Ninh, Yên
ố ồ ầ ồ ơ Bái, Thanh Hoá, Đ ng Nai, thành ph H Chí Minh và C n Th .
12
ỷ ệ ườ ử ụ ườ T l ng i TCMT có s d ng bao cao su (BCS) th ng xuyên khi quan
ẫ ở ứ ấ ộ ừ ệ h tình d c v i ụ ớ PNBD v n m c th p, giao đ ng t ế 38% đ n 74%, t ỷ ệ l này là
ỉ ố ả ữ ề ộ ơ ừ m t trong nh ng ch s c nh báo nguy c lây truy n HIV t nhóm TCMT sang
ứ ạ ố ồ ấ nhóm PNBD và ng ượ ạ Nghiên c u t c l i. i thành ph H Chí Minh cho th y ch ỉ
ườ ụ ớ ử ụ ệ ầ 50% ng i TCMT có quan h tình d c v i PNBD trong 4 tu n qua s d ng bao
cao su [16, 20, 28].
ầ ạ ả ế ừ ệ G n 1/5 (18,2%) ng ườ TCMT t i i H i Phòng cho bi t t ng có quan h tình
ộ ỷ ệ ố ể ụ ớ PNBD trong 12 tháng qua, trong s đó, có m t t d c v i l đáng k (8,9%) ng ườ i
ườ ệ TCMT không dùng BCS th ng xuyên khi quan h tình d c v i ụ ớ PNBD trong vòng
12 tháng qua[12, 14, 1820, 31].
ế ớ ứ ề ể ẳ ố ị Nhi u nghiên c u trên th gi i kh ng đ nh đ phòng ch ng HIV/AIDS có
ả ế ả ầ ệ ệ ả ơ hi u qu c n ph i ti n hành các bi n pháp gi m các hành vi nguy c trong nhóm
ươ ế tiêm chích ma túy, thông qua ch ng trình khuy n khích s d ng ử ụ 100% BCS,
ươ ổ ươ ị ch ng trình trao đ i BKT s ch ạ và ch ề ng trình đi u tr thay th ế b ngằ
Methadone[3236].
ế ứ ủ ộ ỏ ộ 1.3.3 Tác đ ng c a ma tuý đ n s c kh e, gia đình và xã h i
ế ứ ỏ ộ Ướ ầ ả Tác đ ng đ n s c kh e: c tính trên toàn c u có kho ng 1.650.000 ng ườ i
ố ớ ươ ứ ườ TCMT s ng chung v i HIV, t ớ ng ng v i 13,5% ng i TCMT có HIV (+). Hai
ự ổ ậ ớ ỷ ệ ễ ườ khu v c n i b t v i t l nhi m HIV cao trong nhóm ng i TCMT là Tây Nam Á
ớ ỷ ệ ầ ượ ử ấ và Đông Nam Âu v i t l n l l t là 29% và 23%. ớ T vong s m là v n đ ề
ườ ườ ủ ế ễ ệ th ặ ủ ng g p c a ng ề i TCMT. Nguyên nhân ch y u do nhi m các b nh truy n
ễ ặ ệ ộ ở ứ ề ộ nhi m, đ c bi t là HIV, và do quá li u. M t nghiên c u g p ứ 65 nghiên c u
ầ ậ ừ ố ở ườ thu n t p t 25 qu c gia cho th y t ấ ỷ ệ ử l t vong ng i TCMT là 2,35 ng ườ i
ế ườ ỷ ệ ử ề ơ ch t trên 100 ng inăm, đây là t t l vong cao h n nhi u so v i t ớ ỷ ệ ử l t vong
ộ ổ ự ố ướ ố ườ ủ c a dân s có cùng đ tu i. Châu Á là khu v c có c tính s ng ớ i TCMT l n
ế ầ ấ ơ ỷ ệ ử ườ ố nh t, chi m h n 1/3 s TCMT trên toàn c u, t t l vong là 5,25 ng i trên 100
ườ ệ ự ả ể ứ ể ề ệ ằ ng inăm. Can thi p d a trên b ng ch ng có th có hi u qu đ phòng, đi u tr ị
ườ ả ồ ươ và chăm sóc HIV cho ng i TCMT, bao g m c ch ơ ng trình b m kim tiêm
13
ế ề ề ị ị ằ ạ s ch, đi u tr thay th các CDTP b ng Methadone, đi u tr kháng virus và
ệ ố ủ ạ ầ ầ ấ ọ ề ấ Naloxone. Giám sát h th ng g n đây nh t nh n m nh t m quan tr ng c a đi u
ế ả ị ớ ớ ở ễ ơ tr thay th các CDTP, nó giúp gi m t i 54% nguy c lây nhi m HIV m i nhóm
ủ ế ấ ầ ằ ả TCMT, ch y u b ng gi m t n xu t TCMT [13, 17].
ễ ồ ệ Đ ng nhi m HIV và viêm gan C: ơ Vi c dùng chung b m kim tiêm làm cho
ườ ấ ễ ị ễ ườ ướ ng i TCMT r t d b nhi m HIV và viêm gan C. Ng i ta ằ c tính r ng trung
ố ượ ổ ườ ớ Ướ bình có 13,1% trong t ng s l ng ng ố i TCMT đang s ng v i HIV. c tính có
ố ế ớ ị ễ ả kho ng 2,2% dân s th gi i b nhi m viêm gan C, t ỷ ệ l ấ này cao g p 25 l n ầ ở
ườ ễ ề ấ ạ ọ ị ng i TCMT. Xác đ nh tình tr ng nhi m viêm gan C r t quan tr ng trong đi u tr ị
ự ễ ườ Ở ề ướ ố ườ và d phòng lây nhi m cho ng i khác. nhi u n c châu Âu, s ng i TCMT
ư ố ườ ị ạ ề ấ ả có HCV (+) cao nh ng s ng i tham gia đi u tr l i th p. Có kho ng 49% các
ườ ễ ợ ượ ẩ tr ng h p nhi m HCV trong nhóm TCMT không đ c ch n đoán và trong s ố
ượ ề ẩ ố ỉ ị đ ắ ầ c ch n đoán ch có 19% b t đ u đi u tr thu c kháng virus [15, 37].
ơ ớ ứ ứ ứ ằ ỏ Nguy c v i s c kh e tâm th n ấ ầ : Các b ng ch ng nghiên c u cho th y
ữ ườ ệ ườ ề ấ ẳ ỷ ệ ự nh ng ng i nghi n ma tuý th ng có v n đ căng th ng tâm lý, có t l t sát
ấ ượ ơ ề ớ ứ ộ ố ấ ấ ầ ơ ỏ cao h n và có ch t l ng cu c s ng th p h n. V n đ v i s c kh e tâm th n mà
ườ ấ ấ ư ệ ệ ầ ả ả ặ ả ồ ỏ ng i nghi n hay g p ph i nh : Tr m c m (c m th y r t bu n và m t m i); lo
ạ ưỡ ấ ắ ợ ố ự ạ ổ ắ l ng (r t lo l ng và s hãi); r i lo n l ng c c (tâm tr ng thay đ i, có lúc tràn
ượ ứ ậ ậ ạ ả ấ ồ ầ đ y năng l ng, kích thích, th m chí t c gi n, sau đó l ệ i c m th y bu n, m t
ệ ọ ậ ạ ố ỏ ộ ồ ố ạ m i, tuy t v ng); r i lo n tăng đ ng (khó chú ý, t p trung, ng i yên); r i lo n
ệ ố ộ ố ế ả nhân cách xã h i (khó có m i quan h t ủ t và không quan tâm đ n c m xúc c a
ườ ng i khác) [6, 8, 9].
ế ộ ườ ệ ể ả Tác đ ng đ n gia đình ng i b nh và xã h i: ộ Đ tho mãn nhu c u s ầ ử
ỗ ườ ấ ừ ệ ầ ỗ ụ d ng ma tuý, m i ngày m i ng i nghi n ma túy c n ít nh t t 50.000100.000
ệ ậ ậ ơ VNĐ th m chí 1.000.000 2.000.000VNĐ/ ngày. Vì v y khi lên c n nghi n ma
ườ ệ ẵ ả ắ ộ tuý, ng ồ ạ ủ i nghi n s n sàng bán tài s n, đ đ c c a gia đình, tr m c p, hành ngh ề
ạ ậ ế ườ ướ ủ ể ấ ề ặ m i dâm ho c th m chí gi t ng ạ p c a đ l y ti n mua ma tuý. Bên c nh i, c
ề ứ ả ắ ỏ ặ đó, các thành viên khác trong gia đình gi m sút v s c kh e do lo l ng, m c
14
ườ ườ ệ ả ả c m,...vì trong gia đình có ng ệ i nghi n. Ng i nghi n ma túy còn nh h ưở ng
ấ ậ ự ộ ệ ạ ế đ n xã h i do gây m t tr t t ộ an toàn xã h i, gia tăng các t ừ ả ộ n n xã h i: L a đ o,
ộ ế ườ ệ ạ ậ ề ắ tr m c p, gi t ng i, m i dâm, b nh t t....Đi u đó làm tăng các chi phí ngân
ừ ụ ắ ộ ả ế ạ ộ sách xã h i dành cho các ho t đ ng ngăn ng a, kh c ph c, gi ậ i quy t các h u
ả qu do ma tuý gây ra [8, 9].
Ề Ị Ệ 1.4 ĐI U TR NGHI N MA TUÝ
ắ ề ị ệ 1.4.1 Các nguyên t c trong đi u tr nghi n ma túy
ế ự ệ ậ ồ ố ị WHO và UNODC đ ng thu n khuy n ngh các qu c gia th c hi n 9
ề ệ ắ ồ ị nguyên t c trong đi u tr nghi n ma tuý[8, 17, 30, 38], bao g m:
ễ ế ậ ủ ẵ ươ ề 1) Tính s n có và d ti p c n c a ch ị ng trình đi u tr :
ậ ế ề ạ ẩ ọ ị 2) Sàng l c, đánh giá, ch n đoán và l p k ho ch đi u tr ;
3) Đi u tr d a trên b ng ch ng;
ị ự ứ ề ằ
4) Đ m b o quy n con ng
ề ả ả ườ ủ ệ ạ ẩ i và ph m h nh c a b nh nhân;
5) T p trung vào các nhóm đ i t
ố ượ ậ ặ ệ ng ầ ự c n s quan tâm đ c bi t;
ị ệ ệ ố ộ ư ề 6) Đi u tr l thu c và h th ng t pháp;
ự ồ ị ướ ệ ủ ộ 7) S tham gia c a c ng đ ng và đ nh h ng b nh nhân;
ụ ề ả ị ị 8) Qu n lý (lâm sàng) các d ch v đi u tr ;
ệ ố ế ượ ế ề ạ ị ề ể 9) H th ng đi u tr phát tri n chính sách, k ho ch chi n l c và đi u
ố ị ụ ph i các d ch v .
ợ ủ ề ị ể ầ ư ệ Chi phí và l i ích c a đi u tr : Ít nh t, t ấ ỷ ệ ế l ti t ki m đ đ u t ề cho đi u
ị ẽ ế ỗ ồ ề ị ượ ồ tr là 3:1 (m i đ ng đô la chi tiêu cho đi u tr s ti ệ t ki m đ c ba đ ng) và khi
ế ộ ế ơ ộ ứ ạ tính toán r ng h n đ n các chi phí liên quan đ n t ấ ỏ i ph m, s c kh e và năng su t
ộ ượ ặ ỷ ệ ế ầ ủ ể ệ ộ đ ủ lao đ ng c a xã h i c đ t vào tính toán thì t ti l t ki m đ y đ có th tăng
ớ ợ ớ ủ ụ ồ ề ệ ị lên t i 13:1. Rõ ràng l ệ i ích l n c a đi u tr ma túy, ngoài vi c ph c h i cho b nh
ế ố ứ ỏ ộ ộ nhân, s c kh e sau này và tác đ ng xã h i, đó chính là y u t chi phí mà trong các
ứ ệ ế nghiên c u tính toán đ n đó là chi phí hi u qu ả[2, 21, 39, 40].
ề ị ệ 1.4.2 Đi u tr nghi n ma túy trên th gi ế ớ i
15
ả ủ ệ ề ằ ằ ấ ứ Trong nhi u năm qua, các b ng ch ng cho th y r ng hi u qu c a các
ạ ử ụ ị ố ề ườ ợ ệ ộ đi u tr r i lo n s d ng ma túy đã giúp cho các tr ng h p l ạ thu c ma túy t m
ử ụ ử ụ ự ạ ể ả ộ ạ ừ d ng s d ng, d phòng tái s d ng l i, gi m thi u các hành vi t i ph m liên
ữ ế ạ ổ ố quan đ n ma túy, thay đ i các r i lo n hành vi khác và có nh ng đóng góp giúp
ích cho gia đình và xã h i. ộ
ị ệ ộ ằ ượ ầ Bi u 1 ể ề 1. Đi u tr l thu c ma túy b ng d ự c lý theo khu v c trên toàn c u
ự ụ ệ ệ ị Các khu v c khác nhau cũng có các d ch v can thi p khác nhau: Can thi p
ư ấ ặ ệ ễ ế ậ ỗ ợ ầ ẵ ộ tâm lý, t v n đ c bi t và h tr xã h i là d ti p c n và s n có trên toàn c u so
ệ ầ ơ ố ộ ệ ớ v i các can thi p khác. H n m t ph n ba các qu c gia báo cáo có các can thi p
ụ ồ ứ ụ ộ ơ ị ộ tâm lý xã h i, ph c h i ch c năng và các d ch v chăm sóc, trong khi có h n m t
ầ ư ụ ệ ị ượ ệ ể ấ ị ph n t báo cáo có d ch v can thi p d ả ủ c lý. R t khó đ xác đ nh hi u qu c a
ế ớ ệ ệ ỗ ụ ượ ư ị m i bi n pháp can thi p khác nhau trên toàn th gi i, nh ng các d ch v d c lý,
ệ ở ộ ạ ộ ơ ớ tâm lý xã h i và can thi p Châu Âu đ t trình đ cao h n so v i các vùng khác,
ệ Ở ự ủ ố ặ đ c bi t là Tây và Trung Âu. các khu v c khác, chính ph các qu c gia có th ể
ư ẵ ị ệ ề ệ ế ự ạ ẫ ằ ộ ch a s n sàng cho vi c đi u tr l ố thu c ma túy b ng thu c, d n đ n s h n ch ế
ủ ạ ươ ệ ằ ạ ư ấ ẵ ph m vi c a ch ệ ng trình. T i châu Phi, bi n pháp can thi p b ng t v n s n có
ổ ế ấ ượ ệ ể ấ ầ ơ h n các can thi p khác, có th là do c n sa là ch t ph bi n nh t đ ề c đi u tr ị
ạ ử ụ ụ ề ị ố ạ ị ệ ộ trong các lo i ma túy. D ch v đi u tr r i lo n s d ng và l thu c ma túy còn
ế ở ầ ướ ế ụ ữ ụ ườ ạ h n ch ế h u h t các n c, thi u h t các chăm sóc liên t c cho nh ng ng i có
16
ớ ướ ề ầ ị ầ ộ ỉ ệ nhu c u can thi p đi u tr . V i c tính trung bình trên toàn c u, ch có m t trong
ườ ử ụ ệ ặ ạ ố ượ ề sáu ng i có r i lo n do s d ng ma túy ho c nghi n ma túy đ ị ỗ c đi u tr m i
ế ậ ủ ụ ẵ ấ ả ị ị ạ ụ năm, cho th y kh năng ti p c n d ch v và tính s n có c a các d ch v còn h n
ế ở ầ ế ố ở ch h u h t các qu c gia. Tuy nhiên, trên th c t ự ế ỷ ệ t l này là 1/18 Châu Phi
ở ấ ự ề ự ớ so v i 1/5 Tây và trung Âu, đi u này cho th y s khác bi ệ ớ ở t l n các khu v c.
ề ị ự ệ ầ Bi u 1 ể 2. Đi u tr nghi n ma túy theo khu v c trên toàn c u
ự ệ ủ ế ữ ề ạ ố Có s khác bi t gi a các vùng v các lo i thu c ch y u mà ng ườ ử i s
ượ ủ ế ề ắ ầ ầ ỹ ị ụ d ng ma túy đ c đi u tr , Châu Phi ch y u là C n sa, B c M là C n sa,
ầ ộ Ở ỹ Cocain và m t ít Opioid, M Latinh là Cocain và C n sa. ạ châu Á, Opioid là lo i
ữ ề ố ị ườ ử ụ ế ế ầ thu c đi u tr chính cho nh ng ng i s d ng ma túy, ti p đ n là ATS và c n sa.
ạ ượ ế ầ ở T i châu Âu, Opioid đ c x p sau c n sa, Cocain và ATS, trong khi ạ châu Đ i
ươ ầ ượ ế D ng c n sa đ c x p sau Opioid và ATS [13, 17].
ề ệ ị ạ ệ 1.4.3 Đi u tr nghi n ma túy t i Vi t Nam
ươ ệ ố ớ ệ ườ Ph ng pháp cai nghi n ma túy ở ướ n c ta hi n nay đ i v i ng ệ i nghi n
ệ ạ ố ượ ự ệ ộ ộ ma túy d ng thu c phi n đ c th c hi n theo quy trình do liên B Lao đ ng
ươ ộ ộ ị ắ ơ ẫ ồ Th ng binh Xã h i và B Y t ế ướ h ề ng d n, g m đi u tr c t c n, gi ả ộ i đ c;
ị ệ ụ ụ ồ ọ ọ ộ ề giáo d c ph c h i hành vi, nhân cách; lao đ ng tr li u; h c văn hóa, h c ngh ;
ỗ ợ ắ ơ ậ ả ấ ộ ộ ộ ố ệ ồ lao đ ng s n xu t và h i nh p c ng đ ng. Các bài thu c h tr c t c n nghi n
ấ ạ ệ ố ộ ư ằ ẫ ch t d ng thu c phi n do B Y t ế ướ h ố ỗ ợ ắ ơ ng d n nh : H tr c t c n b ng thu c
17
ướ ầ ố ươ ệ h ng th n, thu c Bông Sen, Cedemex...và ph ng pháp đi n châm. Ngoài ra còn
ị ố ệ ệ ề ằ ố ồ ố ố ố đi u tr ch ng tái nghi n ma túy nhóm có ngu n g c thu c phi n b ng thu c đ i
kháng Natrexone[29, 30].
ừ ộ ế ể ề ệ ế ị T năm 2008, B Y t ấ ạ đã thí đi m đi u tr thay th nghi n ch t d ng
ụ ệ ằ ả ằ ố ễ thu c phi n b ng Methadone, m c tiêu chính nh m gi m t ỷ ệ l nhi m HIV trong
ườ ị ằ ệ ố ớ nhóm ng i tiêm chích ma túy ệ ề [3, 41]. Cùng v i vi c đi u tr b ng thu c, các bi n
ỗ ợ ộ ướ ệ ệ ạ pháp h tr xã h i thông qua h ề ạ ng nghi p, d y ngh , t o vi c làm cho ng ườ i
ệ ệ ư ấ ự ệ cai nghi n ma túy, các li u pháp tâm lý, t ệ v n d phòng nghi n, li u pháp tâm lý
ứ ệ ậ ượ ệ nhóm, li u pháp tâm lý gia đình, li u pháp nh n th c hành vi…đang đ ự c th c
ệ ở ề ị ươ ố ế ớ ợ hi n nhi u đ a ph ự ng thông qua các d án h p tác qu c t v i PEPFAR,
UNODC.
ươ ụ ề ệ ị ư ậ Nh v y, ph ng pháp và m c tiêu đi u tr nghi n ma túy ở ướ n c ta đang
ữ ề ổ ồ ị ừ ỏ ự ụ ề ộ ị có nh ng thay đ i, bao g m đi u tr giúp t b s ph thu c và đi u tr duy trì,
ầ ự ụ ả ộ ươ gi m d n s ph thu c vào ma túy. Tuy nhiên ph ề ng pháp đi u tr đ t ị ể ừ ỏ ự b s
ư ờ ụ ệ ả ộ ph thu c vào ma túy nh th i gian qua hi u qu không cao.
ứ ệ ế ệ ả Hình th c, bi n pháp cai nghi n và k t qu cai nghi n ệ ở ướ n c ta: ậ ử Lu t s a
ộ ố ề ậ ố ị ổ ổ đ i b sung m t s đi u Lu t Phòng, ch ng ma túy năm 2008 quy đ nh 2 hình
ệ ạ ứ ệ ệ ạ ộ ồ th c cai nghi n là cai nghi n t i gia đình, cai nghi n t ệ i c ng đ ng và cai nghi n
ệ ự ệ ệ ệ ệ ạ t i Trung tâm; 2 bi n pháp cai nghi n là cai nghi n t ắ nguy n và cai nghi n b t
bu c.ộ
ệ ạ ế ả ệ ạ ộ ồ K t qu cai nghi n t i gia đình, cai nghi n t i c ng đ ng: Công tác cai
ệ ạ ệ ạ ộ ồ ượ ụ ệ ớ nghi n t i gia đình, cai nghi n t i c ng đ ng đ c áp d ng v i 2 bi n pháp t ự
ủ ị ệ ấ ắ ộ ổ ứ ệ nguy n và b t bu c và giao cho Ch t ch UBND c p xã t ự ch c th c hi n. Ch ủ
ủ ị ệ ậ ấ ổ ị t ch UBND c p xã thành l p T công tác cai nghi n ma túy do Phó ch t ch
ổ ưở ấ ệ ạ ế UBND c p xã làm T tr ng và các thành viên là đ i di n các ngành Y t , Công
ươ ộ ổ ể ố ộ an, Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, t dân ph và các đoàn th liên quan. Các
ự ế ế ộ ự ệ ệ ạ ộ ệ thành viên làm vi c theo ch đ kiêm nhi m và tr c ti p th c hi n các ho t đ ng
ơ ở ậ ấ ổ ứ ắ ơ ệ ị ư ấ ể cai nghi n. Đ a đi m, c s v t ch t t ạ ộ ch c các ho t đ ng c t c n, t v n, sinh
18
ạ ổ ứ ơ ở ệ ớ ơ ở ồ ế ừ ho t nhóm là t ch c c s chuyên bi t hay l ng ghép v i c s y t . T năm
ả ướ ệ ạ ệ ạ ộ 1994 – 6/2013 c n c đã cai nghi n t i gia đình, cai nghi n t ồ i c ng đ ng cho
ượ ườ ỗ ơ ượ ườ 246.994 l t ng i, bình quân m i năm cai cho h n 10.000 l t ng ế i chi m 8%
ố ườ ồ ơ ệ ả ổ t ng s ng i nghi n có h s qu n lý.
ộ ố ồ ạ ạ ế ủ ệ ạ ạ ộ ồ M t s t n t i h n ch c a cai nghi n t i gia đình và t i c ng đ ng: Ch aư
ế ộ ượ ườ ệ ự ệ khuy n khích đ ng viên đ c ng i nghi n ma túy t nguy n đăng ký cai
ố ượ ệ ớ ố ệ ế ả ỉ ườ nghi n, s đ c cai nghi n ch chi m kho ng 8% so v i s ng ệ i nghi n có h ồ
ầ ớ ị ắ ệ ạ ộ ả ộ ồ ấ ượ ơ s qu n lý và ph n l n b b t bu c cai nghi n t i c ng đ ng. Ch t l ị ng d ch v ụ
ạ ộ ứ ệ ầ ặ ư ấ ỗ ợ cai nghi n không đáp ng yêu c u đ t ra: Các ho t đ ng t v n, h tr tâm lý, xã
ư ượ ỏ ệ ứ ộ h i, chăm sóc s c kh e ch a đ c quan tâm, t ỷ ệ l tái nghi n cao (trên 90%). Công
ệ ở ầ ế ị ươ tác cai nghi n h u h t các đ a ph ứ ậ ng còn mang tính phong trào, hình th c, t p
ệ ừ ề ự ế ệ ạ ị ắ ơ trung đi u tr c t c n nghi n t 10 15 ngày. Th c t cai nghi n t i gia đình, cai
ệ ạ ộ ệ ồ ượ ườ ượ nghi n t i c ng đ ng hi n nay không giúp đ c ng ệ i nghi n cai đ ệ c nghi n,
ẽ ị ư ệ ệ ắ ộ ọ ề h đ u tái nghi n và s b đ a vào Trung tâm cai nghi n b t bu c.
ệ ạ ế ả ữ ệ ụ ộ K t qu cai nghi n t ộ i Trung tâm Ch a b nh – Giáo d c – Lao đ ng xã h i
ế ệ ậ ừ (Trung tâm 06): Hàng năm các Trung tâm ti p nh n cai nghi n cho t 40.000
ượ ườ ệ ệ ế ộ 50.000 l t ng ệ ắ i nghi n, trong đó cai nghi n b t bu c chi m 80%, cai nghi n
ử ụ ệ ế ầ ả ự t ả nguy n chi m 20%. Góp ph n làm gi m s d ng ma túy trái phép, gi m gánh
ế ộ ườ ệ ả ặ n ng kinh t ả , tâm lý xã h i cho b n thân và gia đình ng i nghi n, gi m lây
ễ ữ ậ ự ộ nhi m HIV, gi gìn an ninh tr t t xã h i.
ộ ố ồ ạ ạ ạ ơ ử M t s t n t ế t i h n ch i Trung tâm 06 ạ : Trung tâm là n i x lý vi ph m
ậ ề ố ớ ườ ệ ế ậ ầ ỉ pháp lu t v hành chính đ i v i ng i nghi n do v y h u h t các t nh, thành ph ố
ặ ở ề ậ ố ỉ ị (59/63 t nh, thành ph có Trung tâm) đ u thành l p, v trí đ t vùng sâu vùng xa,
ớ ộ ư ồ ạ ế ẫ cách ly v i c ng đ ng dân c , đi l i khó khăn, d n đ n các Trung tâm có ít ng ườ i
ấ ầ ư ệ ế ố ử ụ vào cai nghi n không s d ng h t công su t đ u t gây t n kém, lãng phí c th ụ ể
ư ấ ế ế ệ ườ nh : Phú Yên công su t thi t k Trung tâm cai nghi n cho 200 ng ệ i nghi n
ự ế ườ ư ườ ệ ạ nh ng th c t th ỉ ng xuyên ch có 5 15 ng i cai nghi n t i Trung tâm; Bình
ị ế ế ườ ườ ườ ạ Đ nh thi t k cai cho 300 ng i, th ng xuyên có 30 – 40 ng i cai t i Trung
19
ừ ế ế ế ườ ườ tâm; Th a Thiên Hu thi t k cai cho 300 ng i, th ng xuyên có 20 – 30 ng ườ i
ạ ệ ạ ấ ơ ủ ế ề ạ cai t i Trung tâm ... ả Vi c d y ngh còn r t đ n gi n, ch y u là đào t o trình đ s ộ ơ
ầ ủ ị ườ ứ ậ ộ ờ ấ c p không đáp ng yêu c u c a th tr ọ ng lao đ ng do v y sau khi r i Trung tâm h c
ượ ệ ọ ạ ệ ề ằ viên không tìm đ c vi c và không t ự ạ ượ t o đ c vi c làm b ng ngh đã h c t i Trung
tâm[8, 29, 30].
Ố Ạ Ệ Ế Ề Ị Ằ Ấ 1.5 ĐI U TR THAY TH CH T D NG THU C PHI N B NG
METHADONE
ề ệ 1.5.1 Khái ni m v Methadone
ấ ạ ấ ổ ậ ộ ồ ợ ớ ố ệ Methadone là m t ch t t ng h p đ ng v n v i các ch t d ng thu c phi n,
ư ủ ơ ỳ ờ ậ nh ng có chu k bán h y dài h n, trên 24 gi ; nó làm ch m l ạ ự ụ i s t ả t gi m
ữ ườ ệ ở ạ ả Methadone trong máu, gi cho ng i b nh ị tr ng thái không b chao đ o, không
ị ườ ệ ệ ựợ ạ ộ ứ ị b khó ch u. Cho phép ng ự i b nh th c hi n đ c các ch c năng ho t đ ng bình
ườ ở ạ ầ ể th ng, tr ấ i d n các thích thú đã m t và có th theo đu i l ổ ạ ố ố i l i s ng lành l
ỷ ươ ạ ữ ả ậ m nh, k c ng, h u ích, tăng kh năng tái hòa nh p xã h i ộ [42].
ủ ụ ề ị 1.5.2 M c đích c a đi u tr
ấ ạ ấ ợ ử ụ ỉ ệ ệ ả ả ố Gi m s d ng các ch t d ng thu c phi n b t h p pháp, gi m t l tiêm
ấ ạ ấ ạ ệ ệ ả ố ố ệ ạ chích ch t d ng thu c phi n. Gi m tác h i do nghi n các ch t d ng thu c phi n
ạ ộ ộ ễ ạ gây ra (ho t đ ng t ử ụ i ph m, lây nhi m HIV, viêm gan B, viêm gan C do s d ng
ơ ử ấ ạ ử ụ ệ ề ố chung b m kim tiêm, t vong do s d ng quá li u các ch t d ng thu c phi n…).
ệ ứ ả ỏ ồ ộ ườ ệ ệ C i thi n s c kh e cá nhân và c ng đ ng, giúp ng i nghi n duy trì vi ổ t làm, n
ứ ả ộ ố ấ ủ ị đ nh cu c s ng lâu dài, tăng s c s n xu t c a xã h i ộ [6, 9, 42].
ị ỉ ị ề 1.5.3 Ch đ nh đi u tr Methadone
ượ ề ị ị ỉ ườ ề ợ Methadone đ c ch đ nh di u tr trong các tr ị ệ ng h p sau: Đi u tr tri u
ứ ừ ừ ế ề ặ ơ ị ch ng đau, t ộ đau v a đ n đau n ng, các c n đau mãn tính. Đi u tr trong h i
ắ ơ ứ ả ộ ấ ạ ư ệ ệ ố ch ng cai khi c t c n gi i đ c nghi n các ch t d ng thu c phi n (nh là Heroin
ấ ạ ề ệ ế ố ị và Morphine). Đi u tr thay th nghi n các ch t d ng thu c phi n ệ [6, 9, 42].
ỉ ị ố ề ị 1.5.4 Ch ng ch đ nh đi u tr Methadone
20
ị ứ ệ ệ ặ ấ ớ ườ ị D ng v i Methadone, b nh gan n ng, b nh gan m t bù. Ng i đang b suy
ấ ấ ặ ấ ươ ự ộ ọ ọ hô h p n ng, hen c p tính, ch n th ạ ng s não, tăng áp l c n i s , viêm loét đ i
ắ ườ ế ệ ườ ữ ậ ườ ố tràng, co th t đ ng ti t ni u và đ ng m t. Nh ng ng ầ ạ i có r i lo n tâm th n
ư ượ ị ổ ề ầ ị ệ ố ặ n ng mà ch a đ c đi u tr n đ nh: Tâm th n phân li ạ ả t, r i lo n c m xúc l ưỡ ng
ầ ả ưở ự ị ằ ệ ề ự c c, tr m c m có ý t ng và hành vi t ố sát. B nh nhân đang đi u tr b ng thu c
ừ ừ ậ ậ ặ ậ ậ ố ồ ố ớ ồ đ ng v n, đ i v n, ho c v a đ ng v n v a đ i v n v i CDTP (LAAM,
Naltrexone, Buprenorphine).
ố ượ ậ ọ ị ườ ệ ề ạ ề Th n tr ng khi đi u tr cho các đ i t ng sau: Ng i nghi n nhi u lo i ma
ườ ệ ườ ề ử ử ụ túy; ng i b nh nghi n r ợ ệ ư u; ng i có ti n s s d ng Naltrexone; ng ườ ệ i b nh
ố ướ ầ ườ ệ ị ử ụ tâm th n đang s d ng các thu c h ầ ng th n; ng i đang b các b nh mãn tính
[6, 9, 42].
ụ ố 1.5.5 Tác d ng không mong mu n
ườ ệ ộ ố ụ ề ị Ng i b nh tham gia đi u tr Methadone có m t s tác d ng không mong
ư ệ ố ế ủ ạ ấ ồ ồ ố mu n nh : Táo bón, khô mi ng và tăng ti t m hôi; r i lo n gi c ng , bu n nôn,
ệ ở ạ ạ ố ụ ữ ứ ở ứ nôn, giãn m ch và gây ng a, r i lo n kinh nguy t ph n ; ch ng vú to đàn
ạ ố ứ ông, r i lo n ch c năng tình d c ụ [6, 9, 42].
ươ 1.5.6 T ố ng tác thu c
ữ ườ ệ ễ ề ồ Nh ng ng i nghi n CDTP đ ng nhi m HIV, Lao… đang đi u tr ị
ề ệ ồ ờ ị ầ ư Methadone đ ng th i đi u tr ARV và các b nh lý khác kèm theo. Khi đó, c n l u
ế ươ ữ ư ố ớ ố ố ý đ n các t ng tác gi a thu c Methadone v i các thu c khác nh : Thu c ARV,
ơ ộ ề ề ễ ố ị ị ươ ệ thu c đi u tr lao, đi u tr các b nh nhi m trùng c h i... Khi có t ố ng tác thu c
ể ẫ ớ ả ủ ị ằ ệ ệ ề ả có th d n t ả i: Gi m hi u qu c a li u pháp đi u tr b ng Methadone; gi m
ả ủ ệ ủ ề ệ ề ả ị hi u qu c a li u pháp đi u tr ARV; gi m tuân th đi u tr ị[6, 9, 42].
ị ề 1.5.7 Duy trì đi u tr Methadone
ế ế ớ ỷ ệ ị ủ ệ ề ổ ứ Theo T ch c Y t th gi i, t l duy trì đi u tr c a b nh nhân sau 1 năm
ứ ượ ề ị ạ ừ đ t t 60%80% là m c trung bình và trên 80% đ c coi là đi u tr thành công.
ổ ứ ị ủ ự ế ướ ề ệ ẫ ị D a trên khuy n ngh c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i, h ng d n đi u tr nghi n các
ủ ằ ố ộ ế ờ ố ể CDTP b ng thu c Methadone c a B Y t ị cũng quy đ nh th i gian t ề i thi u đi u
21
ủ ề ả ề ố ậ ể ả ệ ả ớ ị ị ị tr là 1 năm đ đ m b o hi u qu đi u tr . Đ i l p v i tuân th đi u tr là t ỷ ệ l
ỉ ố ượ ị ứ ườ ể ỏ ề b đi u tr , đây cũng là ch s đ c các nghiên c u đo l ệ ng đ đánh giá hi u
ả ề ị ỷ ệ ả ề ệ ấ ị qu đi u tr , t l này càng th p thì hi u qu đi u tr càng cao [64].
ứ ạ ấ ỷ ệ ả ề Nghiên c u t i H i Phòng cho th y t l ị duy trì đi u tr sau 1 năm là
ứ ứ ả ố 86,4%, năm th 2 là 83,5% và năm th ba gi m xu ng còn 77,7% [48, 63]. Nghiên
ố ộ ứ ở c u các qu c gia khác cho th y t ấ ỷ ệ ỏ ị l ứ b tr sau 12 tháng trong m t nghiên c u
ứ ạ ố ạ t i Đài Loan là 41,6% [65]; các nghiên c u t i Trung Qu c cho t ỷ ệ l ủ ề tuân th đi u
ỉ ạ ị tr Methadone ch đ t 55,2% sau 12 tháng và 43% sau 24 tháng [66]; t ỷ ệ l tuân th ủ
ề ị ạ đi u tr Methadone là 74,4% sau 12 tháng t i Israel [67]và 72% sau 12 tháng,
ạ 49,8% sau 24 tháng t i Canada [59, 68].
ể ủ ử ề ế ằ ị ị 1.5.8 L ch s phát tri n c a đi u tr thay th CDTP b ng Methadone
ố ươ ệ ạ ổ ế ố Trên Th gi i: ế ớ Hi n nay có các lo i thu c t ể ề ng đ i ph bi n dùng đ đi u
ệ ị tr nghi n các CDTP đó là Methadone, Buprenorphine và Naltrexone.
ượ ả ế ớ ế ấ ụ ứ Methadone đ c s n xu t trong Chi n tranh th gi ớ i th II v i m c đích
ụ ể ả ầ ố ờ ươ ban đ u là làm thu c gi m đau, có tác d ng kéo dài th i gian chuy n th ng đ ể
ế ườ ụ ằ ố ử ụ s d ng trên chi n tr ng. Methadone n m trong danh m c các thu c thi ế ế t y u
ượ ặ ả ướ ủ c a WHO, đ c qu n lý nghiêm ng t theo Công ề c năm 1961 v ma tuý. Năm
ỹ ườ ỹ 1964, hai bác s ng i M là Marie Nyswander và Vincent Dole đã dùng
ể ề ữ ể ườ ừ ữ ệ ị Methadone đ đi u tr thí đi m cho nh ng ng ế i nghi n Heroin. T nh ng k t
ả ượ ể ệ ằ ọ ườ ệ qu thu đ c, h phát hi n ra r ng Methadone có th giúp ng ừ i nghi n ng ng
ề ờ ị ử ụ s d ng Heroin và không b tăng li u khi dùng Methadone trong th i gian dài. T ừ
ệ ề ị ườ ệ ằ ờ đó, li u pháp đi u tr duy trì cho ng i nghi n Heroin b ng Methadone ra đ i.
ế ằ ề ị ượ ươ Đi u tr thay th b ng Methadone đã đ c đánh giá là ph ị ệ ề ng pháp đi u tr hi u
ả ố ớ ữ ườ ệ ộ ố qu đ i v i nh ng ng i nghi n ệ ệ CDTP và là m t trong b n bi n pháp can thi p
ế ượ ố ế ế ớ ự ế ằ b ng thu c thay th đ ổ ứ c T ch c Y t Th gi ằ i khuy n cáo nh m d phòng lây
ễ ườ ế ớ ệ nhi m HIV trong nhóm ng i tiêm chích ma túy. Hi n nay trên th gi i đã có trên
ể ố ươ ề ế ị 80 qu c gia đã tri n khai ch ằ ng trình đi u tr thay th các CDTP b ng
Methadone [9, 13, 43].
22
ạ ệ ứ ệ ầ ỏ ươ ế T i Vi t Nam : Vi n S c kh e tâm th n Trung ể ng đã ti n hành tri n
ế ằ ử ứ ệ ị ừ ố ề khai nghiên c u và th nghi m đi u tr thay th b ng Methadone t cu i năm
ươ ể ạ ố ồ ả 1996. Ch ng trình thí đi m t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh năm 2008,
ơ ở ề ể ớ ỉ ̣ ế đ n 31/12/2015 đã có 57 t nh tri n khai v i 239 c s đi u tri Methadone, 43.720
́ ́ ́ ề ố ượ ̣ ng ườ ượ i đ c đi u tri Methadone; thu c Methadone đã đ c câp phát đên tuyên xã,
ườ ố ệ ủ ươ ph ng. S li u báo cáo c a ch ng trình Methadone ể ế đ n 31/12/2020, đã tri n
ấ ả ố ớ ơ ở ề ấ ỉ ị khai t ố t c 63/63 t nh, thành ph v i 562 c s đi u tr và c p phát thu c
ề ệ ị Methadone, đi u tr cho 52.725 b nh nhân.
ể ừ ệ ố ể ể ế ạ K t giai đo n tri n khai thí đi m năm 2008 đ n năm 2019, h th ng các
ướ ừ ẫ ệ ẫ ả văn b n và h ng d n chuyên môn đã t ng b ướ ướ c h ề ề ng d n toàn di n v đi u
ạ ộ ệ ổ ứ ồ ề ị ạ ộ ề ạ ồ ị ki n ho t đ ng, t ch c đi u tr , phác đ đi u tr (t i c ng đ ng, trong tr i giam
ơ ở ứ ệ ệ ắ ả ộ ố và trong các c s cai nghi n b t bu c), vi c cung ng và qu n lý thu c, c ch ơ ế
ỗ ợ ố ượ ề ề ị chính sách v ngân sách h tr cho các đ i t ng chính sách tham gia đi u tr , phí
ệ ụ ề ặ ị ị ệ ướ và l phí và khung giá d ch v đi u tr . Đ c bi t, đã h ẫ ụ ể ệ ấ ng d n c th vi c c p
ố ạ ườ ế ậ ị ấ ề ệ ạ phát thu c Methadone t i xã/ph ề ng/ th tr n, qua đó t o đi u ki n ti p c n đi u
ủ ề ị ị tr và duy trì tuân th đi u tr cho ng ườ ệ [2, 3, 12, 14, 41, 4446]. i b nh
ỉ ượ ự ồ ủ ộ ế ươ T i ạ t nh Thanh Hoá : Đ c s đ ng ý c a B Y t , Ch ể ng trình thí đi m
ơ ở ề ố ớ ị ạ t i thành ph Thanh Hoá vào 3/2011 v i 01 c s đi u tr Methadone , đ nế
ơ ở ệ ể ề ố ớ ị ̣ 31/12/2015 đã có 17 huy n/th /thành ph tri n khai v i 20 c s đi u tri
ề ị ườ ệ ế ạ i nghi n ma túy i Thanh Methadone, đi u tr cho 1.850 ng ; đ n 31/12/2019, t
ươ ủ ượ ố ớ ệ Hóa, Ch ng trình Methadone bao ph đ ị c 25/27 huy n/ th / thành ph v i 42
ấ ố ị ượ ề ở ơ ở ề c s đi u tr và c p phát thu c Methadone đ ầ ị c m ra, đi u tr duy trì cho g n
ườ ệ ặ ệ ể ề ị 2.700 ng i nghi n ma tuý, đ c bi t là mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ạ i
ế ượ ể ạ ệ ơ ơ tuy n xã đã đ c tri n khai t i xã Thành S n và Trung S n, huy n Quan Hóa và
ướ ả ề ả ấ ự ế ệ ầ ị ỷ ệ ỏ ị b c đ u có k t qu r t tích c c. Hi u qu đi u tr : T b tr (18,7%),t l ỷ ệ l
ả ừ ệ ố ế ụ ử ụ ệ b nh nhân còn ti p t c s d ng ma tuý gi m (t 100% xu ng 17,3%). B nh nhân
ấ ụ ề ầ ị ừ ẫ v n còn s d ng ử ụ Heroin trong quá trình đi u tr thì t n su t d ng t ầ 12 l n/tháng
ế ả ả ề ế ệ (kho ng 15% đ n 20%). Theo k t qu đi u tra, 18% b nh nhân HIV (+), không
23
ệ ườ ố ệ ễ ợ ớ ớ phát hi n tr ng h p nhi m HIV m i trong s b nh nhân âm tính v i HIV khi
́ ̀ ớ ắ ầ ề ườ ệ ề ổ ơ ị m i b t đ u đi u tr . ị Môi tr ng n i co nhiêu b nh nhân đi u tr thay đ i tích
ề ặ ậ ự ấ ả ộ ạ ố ự c c, nh t là v m t tr t t xã h i, gi m t ỷ ệ l ữ ậ vi ph m pháp lu t trong s nh ng
ườ ươ ng i tham gia ch ng trình [5, 2225].
Ề Ị 1.6 MÔ HÌNH ĐI U TR METHADONE
ề ị 1.6.1 Mô hình đi u tr Methadone trên Th gi ế ớ i
ể ạ ạ ế ớ ố Các lo i mô hình tri n khai t i các qu c gia trên Th gi i là:
ớ 1) Mô hình phòng khám đ c l p ộ ậ là Phòng khám Methadone v i các nhân viên
ế ề ị ư ấ ấ ố y t chuyên trách, có bác sĩ đi u tr , nhân viên t v n, nhân viên c p phát thu c;
ơ ở ề ồ ị ế ạ 2) Mô hình đi u tr Methadone l ng ghép trong các c s y t , tr i tù... có
ề ư ấ ệ ấ ố ị bác sĩ đi u tr , nhân viên t v n, nhân viên c p phát thu c làm kiêm nhi m.
ạ ộ ậ ậ ớ ồ T i H ng Kông : Thành l p Phòng khám Methadone đ c l p v i các nhân
ế ề ị ư ấ ấ viên y t chuyên trách, có bác sĩ đi u tr , nhân viên t v n, nhân viên c p phát
ắ ầ ố ươ ở ồ ố thu c; b t đ u ch ể ng trình thí đi m năm 1972, ph High. H ng Kông là n iơ
ươ ấ ở ở ồ có ch ng trình Methadone lâu dài và qui mô nh t châu Á. S Y t ế H ng Kông
ấ ườ ệ ừ ệ ố ữ đã cung c p Methadone cho ng i nghi n thu c phi n t nh ng năm 1970. Hi nệ
ở ồ ằ ấ nay, H ng Kông có 21 phòng khám Methadone , cung c p Methadone h ng ngày
ả ườ ạ ộ ấ ả ề cho kho ng 8.000 ng i nghi n ệ . T t c các phòng khám đ u ho t đ ng 7 ngày
ụ ặ ư ầ ị ệ trong tu n. Khi có m a bão, các phòng khám có các d ch v đ c bi t và 12 phòng
ể ụ ụ ệ ở ử ữ ẫ khám v n m c a trong nh ng ngày đó đ ph c v b nh nhân.
ữ ậ ả ạ ộ ỏ T i Trung Qu c: ố Phòng khám Methadonedo H i Ch th p đ qu n lý. Các
ệ ượ ề ề ư ạ ị nhân viên làm vi c cũng đ ề c đào t o v đi u tr Methadone nh khám, kê li u
ư ấ ở ớ ổ ỉ Methadone và t v n. Đã có 716 phòng khám Methadone 28 t nh, v i t ng s ố
ề ở ề ệ >330.000 b nh nhân đ ị ằ c ượ đi u tr b ng Methado ne >132,000 đi u trề ị li u duy
ừ ườ ả ợ trì. Ngăn ng a đ ượ 7.000 tr c ng h p nhi m ễ HIV, gi m đ ấ ượ > 42 t n Heroin c
tiêu thụ.
ạ ươ ể ở T i Inđônêxia : Ch ng trình Methadone tri n khai trong nhà tù (4 nhà
ế ằ ề ị ế tù)….Các Phòng khám đi u tr thay th b ng Methadone có nhân viên y t trong
24
ệ ệ ả ấ ợ ố tù đ m nhi m vi c c p thu c Methadone; tích h p các ạ ộ ho t đ ng g i mả tác h iạ
ồ bao g m Methadone, bao cao su, VCT & ARV.
ạ ề ị T i Ma layxia: Là các Phòng khám đi u tr và chăm sóc (C&C). Mô hình
ự ự ố ơ ố ế này do C quan phòng, ch ng ma túy qu c gia Malaysia xây d ng và tr c ti p
ệ ả ạ ị ự qu n lý. T i các phòng khám này, b nh nhân đ ượ ư ấ c t ề v n đi u tr t ệ nguy n,
ế ụ ị ệ ể ự ư ề ố ế n u nh không mu n ti p t c duy trì đi u tr , b nh nhân có th t ỏ rút kh i
ươ ả ấ ứ ự ả ấ ỳ ờ ặ ở ch ng trình b t k th i gian nào mà không g p ph i b t c s c n tr hay các
ề ắ ố ế ề ộ ị ủ ậ ấ v n đ r c r i liên quan đ n pháp lu t. M t phòng đi u tr và chăm sóc c a
ệ ệ ả ộ ồ Malaysia hi n có 60 cán b làm vi c, bao g m c các bác sĩ và nhân viên y t ế .
ộ ậ Mô hình t iạ Mỹ: Là các phòng khám Methadone đ c l p, các nhân viên y t ế
ệ ạ ạ ấ ố ạ làm vi c t i các phòng khám Methadone ở ỹ ượ M đ c đào t o r t t t. T i đây các
ượ ư ấ ế ằ ề ố ị ệ b nh nhân đ c khám, t v n tâm lý và đi u tr thay th b ng thu c Methadone:
ấ ạ ớ ị ưỡ ề ệ ứ ừ ỹ ắ ầ ụ ộ Th t b i v i vi c đi u tr c ng b c, t năm 1964, M b t đ u áp d ng r ng rãi
ươ ỹ ạ ượ ả ầ ế ượ ch ng trình Methadone. K t qu đ u tiên mà M đ t đ ả c là gi m đ c đáng
ạ ữ ấ ạ ố ể ỷ ệ ộ k t l t ế i ph m liên quan đ n mua bán, tàng tr ệ ổ ch t d ng thu c phi n, n
ậ ự ộ ễ ị đ nh tr t t xã h i. Sau năm 1980, t ỷ ệ l lây nhi m HIV, viêm gan B, C trong
ệ ệ ả ẳ ạ ỹ nhóm nghi n Heroin gi m h n. Hi n nay t i M có 750 phòng khám Methadone
ề ị ườ ệ ế ầ đi u tr cho trên 210.000 ng i nghi n Heroin. H u h t là các phòng khám
ư ẻ ề ố ở Methadone t ạ ộ nhân, ho t đ ng riêng l . Mang Methadone v u ng ấ nhà r t ph ổ
ế ệ bi n, chi phí cho b nh nhân > 300 $ US/tháng.
ạ ặ ạ Mô hình t i Éttônia: Là các Phòng khám đ t t ố i Trung tâm phòng ch ng
ỉ ươ ự ệ ệ ạ ủ HIV/AIDS c a các t nh t ng t ư nh Vi t Nam. T i Phòng khám các b nh nhân
ượ ụ ấ ị ế ư ư ấ ệ ề ị đ c cung c p các d ch v y t nh t v n xét nghi m HIV, đi u tr ARV và
ề ị ế ằ đi u tr thay th b ng Methadone [6, 8, 13].
ạ ở ố Nhìn chung t i các Phòng khám Methadone các qu c gia khác nhau, có th ể
ị ủ ặ ở ả ơ ư ể ề ị do các đ n v ch qu n khác nhau, đ t các đ a đi m khác nhau. Nh ng đ u có
ự ế ệ ể ề ằ ố ị ớ đi m chung là: Th c hi n đi u tr thay th CDTP b ng Methadone, cho u ng v i
ề ừ ề ừ ế ả ộ li u Methadone t ấ t li u th p ( 15 – 30mg tùy thu c vào k t qu đánh giá đ ộ
25
ủ ạ ườ ệ ề ế dung n p CDTP c a ng i b nh (li u trung bình là 20mg ứ ầ ) và tăng d n đ n m c
ế ợ ư ấ ủ ề ị ướ ợ ề ộ đ phù h p, k t h p t v n tuân th đi u tr tr ệ ị c, trong đi u tr và xét nghi m
ướ ộ ố ể ể ở ừ ể ể đ ki m tra CDTP trong n c ti u. M t s đi m khác nhau ơ ừ t ng n i, t ng
ố ạ ụ ệ ấ ợ ị qu c gia là t i các Phòng khám có tích h p thêm vi c cung c p các d ch v khác
ư ư ấ ệ ề ấ ạ nh t ấ ị v n xét nghi m HIV (VCT), đi u tr ARV, cung c p BKT s ch, cung c p
ụ ệ ị d ch v vi c làm... [8, 9]
ị ạ ệ ề 1.6.2 Mô hình đi u tr Methadone t i Vi t Nam
ự ư ố ủ ộ ệ Th c hi n theo Thông t s 12/2013/TTBYT ngày 12/4/2013 c a B Y t ế
ẫ ế ộ ố ề ủ ị ị ề ệ ướ v vi c h ng d n chi ti t thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh 96/2012/NĐCP
ề ề ấ ạ ủ ủ ệ ị ị ố ngày 15/11/2012 c a Chính ph quy đ nh v đi u tr nghi n các ch t d ng thu c
ệ ằ ố ị ủ phi n b ng thu c thay th ị ế; Ngh đ nh 9 0/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính
ề ề ấ ạ ủ ệ ệ ằ ố ố ị ị ph quy đ nh v đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế.
ị ạ ệ ơ ở ề Hình 1 Mô hình c s đi u tr Methadone t i Vi t Nam
ệ ề ể ọ ớ ị Vi ơ ở ề t Nam tri n khai mô hình đi u tr Methadone v i tên g i là c s đi u
ệ ể ể ậ ấ ố ị ệ tr Methadone và đi m c p phát thu c Methadone là đi m v tinh nh n b nh
ề ừ ơ ở ề ổ ị ị nhân đã n đ nh li u t c s đi u tr chính.
ề ư ố ệ Đi u 23 Thông t ị s 12/2015/TTBYT quy đ nh Trách nhi m c a c s ủ ơ ở
ề ị đi u tr :
26
ổ ứ ề ệ ệ ằ ố ố ị ấ ạ 1) T ch c đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế
ướ ộ ưở ẫ ế theo h ng d n chuyên môn do B tr ộ ng B Y t ị quy đ nh;
ấ ả ả ế ị ự ợ ớ ơ ở ậ 2) B o đ m c s v t ch t, trang thi ầ t b và nhân s phù h p v i nhu c u
ố ượ ị ạ ơ ở ệ ề ệ công vi c và s l ng b nh nhân đi u tr t i c s ;
ỳ ị ườ ệ ượ ề ị 3) Đ nh k hàng tháng báo cáo danh sách ng i b nh đ c đi u tr , tình
ủ ề ị ủ ề ị ườ ệ ơ ị hình đi u tr và tuân th đi u tr c a ng ề i b nh tham gia đi u tr cho c quan có
ề ẩ ị th m quy n theo quy đ nh;
ị ự ể ủ ở ế ỉ 4) Ch u s ki m tra, theo dõi c a S Y t ố t nh và Trung tâm Phòng, ch ng
ị ỉ ượ ậ ự ầ ơ ở ề HIV/AIDS t nh. C s đi u tr methadon đ c thành l p d a trên nhu c u th c t ự ế
ươ ạ t ỗ ị i m i đ a ph ng.
ề ả ạ ươ ề ổ ứ ệ ị T i Kho n 3 Đi u 12, Ch ấ ạ ề ng III v T ch c đi u tr nghi n ch t d ng
ơ ở ề ự ệ ề ế ố ị ị thu c phi n có quy đ nh v nhân s cho c s đi u tr thay th : có nhân viên y t ế
ượ ữ ệ ệ ệ ố đ ơ c phép khám b nh, ch a b nh, kê đ n thu c gây nghi n; có nhân viên y t ế ỗ h
ữ ệ ệ ệ ợ ư ấ ả tr công tác khám b nh, ch a b nh, xét nghi m, t ả v n; có nhân viên b o qu n
ụ ế ấ ố và c p phát thu c thay th ; có nhân viên ph trách hành chính. Theo đó, nhân sự
ệ ạ ơ ở ề ị làm vi c t i c s đi u tr Methadone
ề ưỡ
ng viên ấ ư ấ v n
Bác sỹ Đi u d ố Nhân viên c p phát thu c Nhân viên t Nhân viên xét nghi mệ Nhân viên hành chính 01 ng 12 ng 12 ng 01 ng 01ng 01 ng iườ iườ iườ iườ iườ iườ
ệ Nhân viên b o vả 12 ng iườ
ơ ở ề ị C s đi u tr Methadone là phòng khám có các nhân viên y t ế ượ đ c đào
ề ươ ừ ộ ế ạ t o chuyên sâu v ch ng trình Methadone, có t 79 cán b y t .
ướ ơ ở ề ạ ộ ủ ị Các b c ho t đ ng c a mô hình c s đi u tr Methadone
B c 1ướ B c 2ướ B c 3ướ B c 4ướ B c 5ướ B c 6ướ
27
ư Xét nghi mệ T ấ v n Dò li uề ề Đi u tr ị Đánh giá tuân Ti pế
ướ ủ ị n ể c ti u tìm tuân thủ cho duy trì ề th đi u tr có nh nậ
ề ị ể CDTP, đánh đi u tr và b nhệ cho ệ th cho b nh b nhệ
ệ ở nhân, tư giá b nh nhân ề kh i li u nhân để b nhệ ề ả nhân gi m li u
ể ấ v n và ệ ề ủ đ đi u ki n Methadone ề ạ đ t li u nhân đ ỏ ra kh i
ươ khám sàng ị đi u trề duy trì ch ng trình
l cọ
ủ ơ ở ề ạ ộ ị Hình 2 Qui trình ho t đ ng c a c s đi u tr Methadone
ơ ở ề ặ ạ ố ị ơ ở ế ư Đa s các c s đi u tr Methadone đ t t i các c s y t nh Trung tâm
ố ế ạ ơ ở phòng ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t ệ huy n, t ộ i Trung tâm 06, c s xã h i
ấ ả ạ ộ ủ ộ hoá...t ị t c ho t đ ng theo quy đ nh chuyên môn c a B Y t ế [44, 46].
ả ủ ỉ ố ế ươ 1.6.3 Các nhóm ch s chính đánh giá k t qu c a ch ng trình
ả ề ấ ạ ứ ế ệ ố ị ệ Các nghiên c u đánh giá hi u qu đi u tr thay th ch t d ng thu c phi n
ỉ ố ậ ằ b ng Methadone nhìn chung t p trung vào các nhóm ch s chính sau :
ỷ ệ ệ ế ụ ề ị 1) T l b nh nhân ti p t c duy trì đi u tr Methadone;
ỷ ệ ệ ử ụ ừ b nh nhân g ả i m và d ng s d ng CDTP;
2) T l
ỷ ệ ệ ư ơ b nh nhân có hành vi nguy c nh tiêm chích chung, không s ử
3) T l
ụ ệ ụ d ng bao cao su trong quan h tình d c;
ễ ỷ ệ nhi m HIV, viêm gan B và viêm gan C;
4) T l
ỷ ệ ệ ạ ự ạ b nh nhân có hành v i ph m pháp lu t ậ , hành vi b o l c gia đình;
5) T l
ỷ ệ ệ ệ ứ ẻ ể ầ ả ấ b nh nhân c i thi n s c kho th ch t, tâm th n và ch t l ấ ượ ng
6) T l
ộ ố cu c s ng;
ỷ ệ ệ ệ b nh nhân có vi c làm;
7) T l
ế ệ ệ t ki m chi phí cho b nh nhân, gia đình và xã h i ộ [41, 48, 6163]
8) Ti
28
Ả Ề Ề Ế Ứ Ị 1.7 CÁC NGHIÊN C U V K T QU ĐI U TR METHADONE
ấ ợ ử ụ ả 1.7.1 Làm gi m s d ng ma túy b t h p pháp
ị ằ ề ị ổ ề ề ị ườ Khi đi u tr b ng Methadone ế đ n li u đi u tr n đ nh, ng ả ệ i nghi n gi m
ề ố ượ ứ ấ ự s thèm mu n các ch t ma túy, đi u này đã đ ứ c ch ng minh qua các nghiên c u:
ả ứ ạ ề ấ ả Tác gi Vũ Văn Công nghiên c u t i H i Phòng năm 2009 cho th y, đi u tr ị
ạ ử ụ ệ ệ ệ ả ả Methadone đã đem l i hi u qu rõ r t trong vi c làm gi m s d ng ma túy: S ố
ướ ề ề ớ ị ngày trung bình dùng Heroin tr c khi vào đi u tr Methadone so v i sau đi u tr ị
Methadone 30 ngày, 3060 ngày và trên 60 ngày là 29,1; 12,4; 2,3 và 0,5[47].
ứ ạ ế ả ả K t qu nghiên c u t ố ồ i H i Phòng và thành ph H Chí Minh năm 2009 cho
ỷ ệ ử ụ ả ấ ừ ố ạ th y: T l s d ng Heroin gi m sau 3 tháng t 100% xu ng còn 34,6% t ả i H i
ạ ố ồ ả ố Phòng và 36,2% t i thành ph H Chí Minh; sau 2 năm con s này gi m còn
ạ ả ạ 22,9% t i H i Phòng và 14,6% t ố ồ i thành ph H Chí Minh [48].
ự ạ ứ ủ ộ Nghiên c u c a Nasir và c ng s t ệ i Malaysia năm 2010 trên 216 b nh
ố ả ử ụ ể ế ệ ả ả ấ nhân, k t qu cho th y đi m s gi m s d ng Heroin sau 12 tháng c i thi n rõ
ể ố ệ ứ ủ ệ r t, đi m s khác bi t là 2.01 (p<0.001) [49]. Báo cáo nghiên c u c a Ball JC và
ừ ệ ầ ấ ử ụ Ross A cho th y b nh nhân ng ng s d ng Heroin trong 6 tháng đ u tiên tham
ế ề ề ị ớ gia đi u tr là 77%, sau 4 đ n 5 năm đi u tr t ị ỷ ệ l này tăng lên t i 92% [50]. K tế
ứ ủ ả ạ ề ỹ qu nghiên c u c a Simpson DD, Sells SB t ệ i M trên 1.856 b nh nhân đi u tr ị
ỷ ệ ử ụ ế ả ấ ướ ề ị Methadone trong 3 năm, k t qu cho th y: T l s d ng ma túy tr c đi u tr 02
ề ề tháng là 100%, sau 12 tháng đi u tr t ị ỷ ệ l này còn 36% và sau 36 tháng đi u tr ị
ả ố gi m xu ng là 22% [51].
ơ ả 1.7.2 Gi m hành vi tiêm chích ma túy và dùng chung b m kim tiêm
ự ứ ủ ế ả ộ K t qu nghiên c u c a David S. Metzger và c ng s trên 2 nhóm, nhóm
ệ ề ả ớ ị ườ tham gia đi u tr Methadone gi m rõ r t so v i nhóm ng ề i không tham gia đi u
ị Ở ệ ế ụ ề ị tr Methadone. b nh nhân đi u tr Methadone ti p t c còn tiêm chích ma túy, t ỷ
ệ ả ầ ớ ườ ệ l tiêm chích Heroin hàng tu n là 33%, gi m rõ r t so v i nhóm ng i không
ề ị đi u tr Methadone là 69% (p<0,01). Hành vi dùng chung BKT ở ố ượ đ i t ng không
ệ ề ơ ớ ị tham gia đi u tr Methadone (70%) cao h n so v i nhóm b nh nhân Methadone
29
ứ ủ ớ (34%) v i p<0,01 [52]. Trong nghiên c u c a Ball JC, Lange WR, Meyers CP,
ự ệ ạ ố Friedman SR, (1998) th c hi n trong 3 năm t i thành ph New York, Philadelphia
ứ ế ấ ả ườ ệ và Baltimore. K t qu nghiên c u cho th y ng i nghi n chích ma tuý khi b ỏ
ử ụ ề ơ ị đi u tr Methadone càng lâu thì nguy c tái s d ng ma tuý càng cao, t ỷ ệ l quay
ỏ ề ỏ ề ị ị ạ l i tiêm chích sau 13 tháng b đi u tr là 45,5%, sau 46 tháng b đi u tr 57,6%,
ỏ ề ỏ ề ị ị sau 79 tháng b đi u tr là 72,7%, sau 12 tháng b đi u tr là 82,1% [53]. Nghiên
ủ ạ ứ c u c a R. Musa, A. Z. Abu Bakar và U. Ali Khan năm 2012 t i Malaysia cũng
ể ễ ấ ổ ổ ơ cho th y đi m thay đ i hành vi nguy c lây nhi m HIV sau 12 tháng thay đ i rõ
ể ố ệ ứ ạ ệ r t, đi m s khác bi t là 7,64 (p<0,001) [55]. Trong nghiên c u t i 8 phòng khám
ộ ố ạ ứ ạ ụ ệ ạ thu c Trung tâm đào t o Methadone Qu c gia t i Vi n nghiên c u l m d ng ma
ệ ế ả ố ỉ ượ ấ túy t nh Vân Nam – Trung Qu c trên 1.153 b nh nhân, k t qu thu đ c r t kh ả
ỷ ệ ả ừ ố ượ ố quan: T l tiêm chích ma túy đã gi m t 69,1% xu ng còn 8,9%; s l t tiêm
ừ ố ệ ầ ấ ầ ả ố chích t 90 l n/tháng gi m xu ng 2 l n/tháng. S li u này cho th y hành vi tiêm
ệ ả chích ma túy gi m rõ r t [54].
ứ ạ ứ ủ ả Nghiên c u c a Vũ Văn Công trong nghiên c u t i H i Phòng năm 2009,
ỷ ệ ệ ướ ử ụ ề ị ấ cho th y: T l b nh nhân tr ơ c khi vào đi u tr Methadone s d ng chung b m
ố ỉ ề ả kim tiêm khi chích ma túy là 24% đã gi m xu ng còn 12,7% ch sau 3 tháng đi u
ứ ề ể ề ị ạ trị[47]. Trong nghiên c u đánh giá đ án thí đi m đi u tr Methadone t i Vi ệ t
ướ ề ả ừ ử ụ ệ ơ Nam: Tr ị c đi u tr kho ng t 11% 30% b nh nhân có s d ng chung b m kim
ệ ơ ỉ tiêm, sau 24 tháng ch còn 2% b nh nhân có hành vi dùng chung b m kim tiêm
ế ụ ử ụ ệ trong nhóm b nh nhân ti p t c s d ng ma túy [3, 48].
ụ ệ ả 1.7.3 C i thi n hành vi tình d c không an toàn
ự ề ứ ủ ễ ộ Trong nghiên c u c a Metzger DS và c ng s v hành vi lây nhi m HIV
ễ ạ ườ ở ườ và tình tr ng lây nhi m HIV qua đ ng máu 02 nhóm ng i tiêm chích ma tuý
ượ ề ị ượ ế ằ ề ố ị đ c đi u tr và không đ c đi u tr thay th b ng thu c Methadone. Tr ướ c
ị ỷ ệ ử ụ ề ườ ớ ạ ườ đi u tr , t s d ng bao cao su th l ng xuyên v i b n tình th ng xuyên và
ụ ữ ạ ầ ượ ề ph n m i dâm l n l t là 36,3% và 92,9% thì sau 12 tháng đi u tr t ị ỷ ệ l này đã
ầ ượ ề tăng lên l n l t là 37,5% và 95,8%, sau 24 tháng đi u tr t ị ỷ ệ l này đã là 43,9% và
30
ệ ử ụ ế ả ỉ ằ 96,8%. Sau 18 tháng, k t qu ch ra r ng vi c s d ng BCS khi QHTD trong
ề ơ ị ượ ề ị nhóm đi u tr Methadone cao h n trong nhóm không đ ớ c đi u tr (15% so v i
12%, p<0,01)[52].
ỷ ệ ễ ả 1.7.4 Gi m t l lây nhi m HIV, viêm gan B, viêm gan C
ượ ề ị ườ ệ Sau khi đ c tham gia đi u tr Methadone, ng i nghi n CDTP mà ph ổ
ầ ử ụ ế ế ẫ ả ả bi n là tiêm chích Heroin, nhu c u s d ng và TCMT gi m, d n đ n gi m lây
ề ễ ườ ượ ứ ệ nhi m HIV và các b nh lây truy n qua đ ng máu khác, đ c ch ng minh qua
ứ các nghiên c u sau:
ứ ủ Nghiên c u c a Metzger DS, Woody GE, McLellan AT, O’Brien CP, Druley
ễ ề ạ ở ườ P, Navaline H (1993) v tình tr ng lây nhi m HIV hai nhóm ng i tiêm chích
ượ ề ị ượ ứ ề ế ả ị ma túy đ c đi u tr và không đ c đi u tr Methadone. K t qu nghiên c u cho
ấ ỷ ệ ễ ướ ị ở ượ ề ở th y t l nhi m HIV tr ề c đi u tr nhóm đ ị c đi u tr là 11%, nhóm không
ượ ứ ề ị ở ượ đ c đi u tr là 18%. Sau 18 tháng nghiên c u, t ỷ ệ l HIV nhóm đ ề c đi u tr ị
ở ượ ự ề ị ệ Methadone là 15%, nhóm không đ c đi u tr là 33%, s khác bi t có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p<0,01 [52].
ủ ệ ễ ớ Trong nghiên c u ứ khác v ề tình hình nhi m m i HIV c a 185 b nh nhân sau
ứ ề ị ượ ượ khi đi u tr 18 tháng, nghiên c u này đ c chia làm 03 nhóm, nhóm đ ề c đi u tr ị
ườ ề ị ườ ị Methadone th ng xuyên (n=85), nhóm đi u tr không th ng xuyên (b gián
ạ ầ ặ ượ ề ị đo n 1, 2 ho c 3 l n) (n=45) và nhóm không đ c đi u tr (n=55), sau 18 tháng,
ễ ớ ạ ượ ề ị ạ ỷ ệ t l nhi m m i HIV t i nhóm đ c đi u tr Methadone là 3,5%, t ề i nhóm đi u
ị ườ ạ ượ ề ị tr không th ng xuyên là 4,4% và t i nhóm không đ c đi u tr là 22%. So sánh
ữ ượ ề ị ườ ớ ượ gi a nhóm đ c đi u tr Methadone th ng xuyên v i nhóm không đ ề c đi u tr ị
ề ớ ị Methadone (OR=7,63, CI=1,9929,27, p<0,01), v i nhóm đi u tr không th ườ ng
ư ậ ườ ệ ượ xuyên (OR=1,08). Nh v y nhóm ng i nghi n chích ma túy không đ ề c đi u tr ị
ễ ơ ơ ượ ề ị Methadone có nguy c nhi m HIV cao h n nhóm đ ế ằ c đi u tr thay th b ng
ố thu c Methadone sau 18 tháng là 7,63 l n ầ [52]
ự ạ ủ ế ả ả ộ ả K t qu nghiên c u ứ c a Hoàng Đình C nh và c ng s t i H i Phòng và
ố ồ ễ ướ ề ị thành ph H Chí Minh, năm 2009 cho th y ấ t ỷ ệ l nhi m HIV, tr c đi u tr là
31
ề ề ị 28,2% sau 12 tháng đi u tr Methadone là 28,2% và sau 24 tháng đi u tr ị
ề ố ị ữ Methadone là 28,4%, theo dõi trong 02 năm đi u tr Methadone, trong s nh ng
ễ ệ ậ ớ ỉ ị ệ b nh nhân tham gia mô hình Methadone ch có 01 b nh nh n b nhi m m i HIV.
ỷ ệ ệ ễ ị ừ ướ T l b nh nhân b nhi m vi rút Viêm gan B có tăng t 16,1% tr ề c đi u tr ị
ề ị Methadone lên 17,3% sau 24 tháng đi u tr Methadone [48].
ứ ạ ệ ề ỉ ị Trong nghiên c u khác t i Vi ệ t Nam, sau 12 tháng đi u tr , ch phát hi n
ộ ườ ệ ễ ợ ổ ố ớ m t tr ớ ng h p nhi m HIV m i trong t ng s 760 b nh nhân âm tính khi m i
ề ứ ủ ứ ế ệ ả ầ ỏ ắ ầ b t đ u đi u tr ệ ị [56]. K t qu nghiên c u c a Vi n S c kh e Tâm th n B nh
ứ ệ ấ ạ ố vi n B ch Mai cũng cho th y trong su t quá trình nghiên c u không có tr ườ ng
ễ ớ ị ợ h p nào b lây nhi m m i HIV [57].
ệ ứ ỏ ề ệ ả ị 1.7.5 C i thi n s c kh e cho b nh nhân tham gia đi u tr
ứ ạ ế ố ả ấ Nghiên c u t i Malaysia sau 2 năm cho th y c 4 y u t trong ch t l ấ ượ ng
ể ấ ộ ố ệ ầ ố ộ ườ cu c s ng (th ch t, tâm th n, m i quan h xã h i và môi tr ề ng) đ u đ ượ ả c c i
ệ ệ ặ ệ ỉ ố ề ứ ầ ỏ thi n rõ r t (p<0.001) đ c bi t là ch s v s c kh e tâm th n tăng 20% sau 2
năm đi u trề ị[55]
ứ ạ ế ả ố ồ ả K t qu nghiên c u t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh trong giai
ơ ở ề ạ ộ ể ạ ị ừ đo n thí đi m trên 6 c s đi u tr Methadone ho t đ ng t tháng 4/2008 cho
ỷ ệ ệ ơ ầ ả ả ấ ừ ố th y: T l b nh nhân có nguy c tr m c m gi m t 80% xu ng còn 15% sau 12
ấ ượ ể ề ị ổ ứ ủ ố tháng đi u tr Methadone. Đánh giá thang đi m ch t l ng s ng c a T ch c Y
ế ớ ề ể ấ ớ ớ ế t Th gi ộ i tăng lên: V th ch t (81 so v i 69), tâm lý (69 so v i 56) và xã h i
ớ (56 so v i 50) [48].
ả ạ ậ 1.7.6 Làm gi m hành vi vi ph m pháp lu t
ị ằ ề ệ ượ ề Khi tham gia đi u tr b ng Methadone b nh nhân còn đ ị ằ c đi u tr b ng
ơ ộ ể ả ộ ố ủ ệ ệ ệ ạ các li u pháp tâm lý, t o vi c làm, có c h i đ c i thi n cu c s ng c a mình,
ạ ộ ậ ồ ộ ườ ủ tái hòa nh p c ng đ ng, tham gia các ho t đ ng bình th ả ộ ng c a xã h i và gi m
ậ ạ hành vi vi ph m pháp lu t.
ự ộ Theo nghiên c u c a ứ ủ Lin P., Yang, Guodong M và c ng s năm 2007, K tế
ả ượ ệ ạ ở qu thu đ c trên 1.153 b nh nhân t i 8 phòng khám Methadone ố Trung Qu c
32
ả ộ ạ ả ừ ố ỉ ấ r t kh quan: hành vi t i ph m gi m t 20,7% xu ng còn 3,8% và ch có 8
ườ ế ể ợ tr ng h p huy t thanh chuy n sang HIV (+) trong vòng 12 tháng.
ệ ứ ứ ẫ ạ T i Vi t Nam, các nghiên c u đã ch ng minh mâu thu n trong gia đình, xã
ế ệ ề ạ ả ị ộ h i cũng gi m m nh khi b nh nhân tham gia đi u tr Methadone. N u nh tr ư ướ c
ề ự ệ ề ệ ề ị đi u tr trên 40% b nh nhân (khi còn nghi n ma túy) có ti n án, ti n s thì sau 12
ị ỷ ệ ệ ế ụ ề tháng tham gia đi u tr Methadone, t b nh nhân ti p t c có các hành vi vi l
ậ ượ ạ ấ ậ ấ ph m pháp lu t đ c ghi nh n còn r t th p (2,11%) và t ỷ ệ l ả ế ụ này ti p t c gi m
ề ỉ ch còn 1,34% sau 24 tháng đi u tr ị[48].
ơ ộ ệ 1.7.7 Làm tăng c h i có vi c làm
ệ ề ờ ị ườ ệ B nh nhân sau th i gian đi u tr Methadone, ng i b nh gi ữ ượ đ ệ c vi c làm
ề ơ ộ ở ạ ư ệ ế ệ và có nhi u c h i tìm ki m vi c làm cũng nh có vi c làm tr l i. Trong nghiên
ườ ề ệ ứ ủ Simpson DD, Sells SB (1982), t c u c a ỷ ệ l ng ị ằ i có vi c làm sau đi u tr b ng
ừ ề ộ Methadone đã tăng lên, t 33% tr ị ằ ướ đi u tr b ng Methadone c ề m t năm, sau đi u
ị ầ tr 3 năm t ỷ ệ l này đã tăng lên g n 60% [58].
ứ ạ ế ả ạ ả ồ K t qu nghiên c u t i H i Phòng và TP H Chí Minh trong giai đo n thí
ơ ở ề ạ ộ ể ừ ấ đi m trên 6 c s đi u tr ị Methadone ho t đ ng t tháng 4/2008 cho th y: t ỷ ệ l
ườ ề ệ ừ ng ị i tham gia đi u tr có vi c làm tăng t 55% lên 66% (p=0,028) [48].
ệ ả ế ủ ế ằ ề ị 1.7.8 Hi u qu kinh t c a đi u tr thay th b ng Methadone
ủ ệ ướ ươ ị ằ ề Theo kinh nghi m c a các n c, ch ng trình đi u tr b ng Methadone sẽ
ộ ồ ế ế ầ ế giúp c ng đ ng ti ệ t ki m đ ượ ừ c t 7 đ n 10 l n các chi phí liên quan ậ đ n lu t
ế ả ả ộ ủ pháp, hành pháp, y t , xã h i, b o hi m ể và h i quan ứ . Nghiên c u c a NIDA
ủ ơ ữ ệ ị ạ ụ ề (1991) qua các d li u, báo cáo c a c quan đi u tr l m d ng ma túy thành ph ố
ướ ủ ườ ệ ạ New York, đã c tính chi phí hàng năm c a ng i nghi n CDTP t i thành ph ố
ủ ư ườ ệ ượ ề New York, nh sau: Chi phí c a ng i nghi n không đ ị c đi u tr và trên đ ườ ng
ố ườ ệ ị ph là 43.000USD/1 năm, chi phí cho ng i nghi n b đi tù là 34.000 USD/1 năm,
ươ ệ ạ ề ị ề ch ng trình đi u tr cai nghi n t ị ằ i nhà là 11.000 USD/1 năm, cho đi u tr b ng
thu c ố Methadone là 2.400 USD/1 năm[59, 60].
ế ố ả ưở ươ ề ị 1.7.9 Các y u t nh h ế ng đ n ch ng trình đi u tr Methadone
33
ủ ế ả ươ ề ị K t qu thành công c a ch ố ệ ng trình đi u tr Methadone đó là: S b nh
ử ụ ố ệ ỏ ị ệ ề ị ạ nhân duy trì đi u tr cao, b nh nhân b tr ít, s b nh nhân s d ng l i ma túy
ộ ố ế ố ấ ưở ả ề ế ế ị ế ố 1) Y u t cá nhân th p. M t s y u t ả chính nh h ng đ n k t qu đi u tr là:
ườ ế ố ệ ọ ộ ế ị ng i nghi n ma túy và gia đình h ; 2) Y u t văn hóa, xã h i, kinh t , đ a lý...3)
ế ố ủ ươ ư ơ ở ậ ấ ế ị Y u t c a ch ng trình Methadone nh c s v t ch t, trang thi ự t b , nhân l c
ươ ạ ệ làm vi c, ch ng trình đào t o...
ộ ố ế ố ế ụ ử ụ ế ệ 1.7. 9.1 M t s y u t liên quan đ n vi c ti p t c s d ng ma túy
ứ ề ầ ạ ệ ừ ấ Nghiên c u đ u tiên v Methadone t i Vi ệ t Nam cho th y: T 100% b nh
ử ụ ướ ấ ử ụ ề nhân s d ng ma túy tr ị ớ ầ c khi tham gia đi u tr v i t n su t s d ng khá cao
ề ả ầ ố ị (trung bình 45 l n/ngày), sau 2 năm tham gia đi u tr đã gi m xu ng còn 14,6%
ả ạ ứ ạ ạ t i H i Phòng và 22,9% t ố ồ i thành ph H Chí Minh [3]. Nghiên c u t i Trung
ấ ố ớ ệ ề ơ Qu c cho th y có t ế ụ ử ụ i 75% b nh nhân còn ti p t c s d ng Heroin nhi u h n 1
ạ ề ể ờ ộ ị ầ l n trong tháng t ứ i th i đi m sau 1 năm tham gia đi u tr . Trong m t nghiên c u
ệ ạ ứ ế ụ ử ụ ự ệ th c hi n t i T Xuyên có 44,9% b nh nhân báo cáo ti p t c s d ng Heroin
ệ ặ ướ ươ ướ ờ ho c có xét nghi m n ể c ti u d ng tính trong vòng 30 ngày tr ể c th i đi m
nghiên c uứ [69].
ế ố ả ề ấ ưở ế ụ ử ụ ế ệ Có r t nhi u y u t nh h ng đ n vi c ti p t c s d ng Heroin trong khi
ủ ệ ế ố ề ề ẩ ọ ị tham gia đi u tr Methadone c a b nh nhân (1) các y u t v nhân kh u h c xã
ư ổ ớ ộ ọ ấ ậ ổ ệ ệ ị ộ h i nh : Tu i, gi i, trình đ h c v n, vi c làm, thu nh p n đ nh; (2) các b nh lý
ễ ệ ề ệ ầ ồ ị tâm th n; đ ng nhi m trên b nh nhân: đi u tr ARV, b nh lao, HBV, HCV hay
ế ố ệ ạ ệ ớ ố ố (3) các y u t khác liên quan: M i quan h v i gia đình, m i quan h b n bè và
xã h i...ộ [9, 70]
ổ ứ ạ ệ Tu i và hôn nhân gia đình: Các nghiên c u t i Vi ả ủ ề ệ t Nam v hi u qu c a
ổ ệ ề ả ị ỉ ưở ế đi u tr Methadone cũng ch ra là, tu i b nh nhân có nh h ế ụ ệ ng đ n vi c ti p t c
ị ệ ề ệ ổ ị ử ụ s d ng Heroin trong quá trình tham gia đi u tr . B nh nhân có vi c làm n đ nh
ướ ử ụ ệ ề ấ ị có xu h ệ ng ít s d ng ch t gây nghi n trong khi đi u tr Methadone, nhóm b nh
ơ ử ụ ớ ạ ề ố nhân s ng chung v i b n tình có nguy c s d ng Heroin trong quá trình đi u tr ị
ơ ố ộ cao h n nhóm s ng đ c thân [61, 71, 72].
34
ớ ở ệ ữ ấ ố ườ ử ụ Gi i tính: Báo cáo Vi t nam cho th y trong s nh ng ng i s d ng ma
ớ ớ ứ ệ ị túy thì nam gi ế i chi m t ằ ề ề i 94%. Các nghiên c u v đi u tr nghi n CDTP b ng
ớ Methadone cũng cho th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh nhân nam gi ủ i trên 95%. Theo báo cáo c a
ứ ườ ử ụ ườ ớ ộ UNODC c 3 ng i s d ng ma túy thì có hai ng i nam gi i và m t là n gi ữ ớ i.
ỷ ệ ộ ở ư ự ớ ế T l này cũng dao đ ng các khu v c khác nhau nh ng nam gi i luôn chi m t ỷ
ơ ệ l cao h n.
ế ố ố ế ứ ướ ề ằ Y u t gia đình: Các nghiên c u qu c t và trong n ỉ c đ u ch ra r ng,
ế ố ệ ế ề ườ ệ ề nghi n có y u t di truy n, n u trong gia đình có ng i nghi n thì nhi u kh ả
ề ế ạ ặ ọ ộ năng mang m t ho c nhi u gen liên quan đ n tình tr ng này. Các nhà khoa h c đã
ộ ố ấ ộ ườ ạ ả ệ ấ ớ ơ tìm th y m t s gen làm cho m t ng ế i nh y c m h n v i nghi n các ch t. Y u
ế ố ạ ể ự ế ệ ộ ố t gia đình là y u t ể ở m nh đ d báo ai đó có th tr thành nghi n. N u m t gia
ề ườ ệ ườ ớ ớ đình có nhi u ng i nghi n ma túy, thì ng i l n lên v i các thành viên trong gia
ề ớ ế ố ố ề ệ ấ ả đình đó có nhi u kh năng cũng có v n đ v i ma túy. Y u t m i quan h trong
ế ố ả ưở ứ ắ ạ ỉ gia đình cũng là y u t nh h ng, trong nghiên c u c t ngang t i t nh Chi ế t
ệ ậ ố Giang và Giang Tây, Trung Qu c trên 560 b nh nhân, nhóm không nh n đ ượ ự c s
ơ ử ụ ề ỗ ợ ủ h tr c a gia đình thì có nguy c s d ng ma túy trong quá trình đi u tr ị
ơ Methadone cao h n nhóm có h tr ỗ ợ[74].
ế ố ứ ỏ ườ ạ ứ ầ ỏ ố Y u t s c kh e tâm th n: ữ ầ Nh ng ng i có r i lo n s c kh e tâm th n nh ư
ặ ố ấ ầ ả ươ ẽ ở ề ả ạ tr m c m ho c r i lo n stress, sau ch n th ng có nhi u kh năng s tr thành
ườ ụ ữ ộ ườ ườ ả ng ấ i ph thu c vào ch t ma túy. Nh ng ng i th ầ ng có lo âu, tr m c m và cô
ử ụ ể ố ữ ả ớ ớ ơ đ n tìm cách s d ng ma túy đ đ i phó v i nh ng c m xúc tâm lý đau đ n.
ệ ấ ướ ề ử ụ S d ng ch t gây nghi n tr c, trong quá trình đi u tr : ị Trong nghiên c uứ
ồ ứ ạ ầ ậ ệ ả ố thu n t p h i c u t ế ụ i Canada có kho ng 3% trong s 39.140 b nh nhân ti p t c
ỹ ề ử ụ ứ ủ ử ụ s d ng các CDTP trên 90 ngày. Trong nghiên c u c a M v s d ng ma túy và
ấ ỏ ườ ạ ụ ố ơ ứ s c kh e cho th y 50,5% ng ả i l m d ng thu c gi m đau có đ n thu c t ố ừ ạ b n
ườ ố ừ ậ ơ ộ ặ ho c ng i thân cho, 22,1% nh n đ n thu c t bác sĩ. Khi m t ng ườ ử ụ i s d ng
ề ầ ế ế ể ế ả ạ ố các CDTP nhi u l n và khi kh năng tìm ki m thu c đó h n ch có th khi n h ọ
ể ừ ố ượ ấ ẻ ơ ư ể ơ ơ chuy n t thu c đ c kê đ n sang ch t r h n và nguy hi m h n nh Heroin.
35
ứ ạ ệ ề ả ố Nghiên c u t i Qu ng Đông, Trung Qu c đánh giá b nh nhân có ti n s ử
ướ ử ụ ề tiêm chích ma túy có xu h ị ơ ng ít s d ng Heroin trong quá trình đi u tr h n
ề ử ệ ầ nhóm b nh nhân không có ti n s tiêm chích là g n 20% (OR=0,81) [73].
ủ ự ế ế ả Thi u s quan tâm c a gia đình: Hoàn c nh gia đình khó khăn, thi u s ự
ơ ắ ứ ủ ẹ ể ệ ủ giám sát c a cha m có th làm tăng nguy c m c nghi n. Nghiên c u c a
ấ ượ ấ ẹ ả ủ ư ạ Kendel cho th y ch t l ng nuôi d y con c a các bà m gi m nh là: Giám sát
ở ứ ỷ ậ ằ ừ ầ ạ ấ con cái ự ớ m c th p, k lu t b ng tr ng ph t, ít g n gũi và tham gia tích c c v i
ệ ử ụ con cái, làm gia tăng vi c s d ng ma túy [8, 9, 13, 17].
ề ệ ị ứ ạ ệ Đi u tr HIV/AIDS và b nh Lao : Các nghiên c u t i Vi ấ t Nam cho th y
ờ ớ ề ề ề ồ ị ị ị ệ b nh nhân đi u tr Methadone đ ng th i v i đi u tr ARV, đi u tr lao có xu
ướ ử ụ ệ ệ ấ ơ h ng s d ng ch t gây nghi n cao h n nhóm b nh nhân Methadone không tham
ề ế ề ả ị ươ ự ư ứ ị gia đi u tr ARV, đi u tr lao. K t qu này cũng t ng t nh nghiên c u đ ượ c
ế ạ ố ươ ướ ti n hành t ệ i Trung Qu c: B nh nhân HIV d ng tính có xu h ng ti p t c s ế ụ ử
ề ệ ấ ơ ị ụ d ng ch t gây nghi n trong quá trình đi u tr cao h n nhóm HIV âm tính [7579].
ệ ườ ướ ỏ ề B nh nhân b li u Methadone ữ : Nh ng ng i này có xu h ử ụ ng s d ng
ủ ề ị ố ơ ầ ạ Heroin cao h n nhóm tuân th đi u tr t t 3,7 l n t ố ồ i thành ph H Chí Minh.
ả ươ ế ự ượ ứ ạ ứ ộ K t qu t ng t cũng đ c ch ng minh trong m t nghiên c u t ố i Trung Qu c:
ệ ườ ỏ ố ố ướ ế ụ ử ụ B nh nhân th ng xuyên b u ng thu c có xu h ng ti p t c s d ng Heroin
ố ề ầ ầ ớ ơ ố cao h n g n 6 l n so v i nhóm u ng thu c đ u đ n ặ [48, 80, 81].
ề ề ề ề ậ ị ị Li u đi u tr Methadone ố : Li u đi u tr Methadone b nh nhân đang u ng
ả ưở ế ụ ử ụ ề ệ ế cũng có nh h ị ng đ n vi c ti p t c s d ng ma túy trong quá trình đi u tr .
ộ ố ứ ấ ấ ố ề M t s nghiên c u cho th y li u thu c Methadone th p thì t ỷ ệ ế ụ ử ti p t c s l
ả ủ ế ề ặ ộ ị ứ ụ d ng ma túy trong quá trình đi u tr càng cao ho c k t qu c a m t nghiên c u
ử ụ ụ ề ể ề ấ ố ị ạ t i Th y Đi n cho th y li u đi u tr càng cao thì s ngày s d ng heroin càng
ít[82].
ế ố ả ưở ỏ ề ế 1.7. 9. 2 Các y u t nh h ị ng đ n b đi u tr
36
ứ ệ ề ể ể ề ấ ộ Có r t nhi u thách th c đ m t b nh nhân có th duy trì đi u tr ị
ứ ướ ế ố ưở Methadone. Các nghiên c u tr ỉ c đây đã ch ra các y u t ả chính nh h ế ng đ n
ệ ỏ ị ủ ệ ồ vi c b tr c a b nh nhân bao g m:
ế ố ế các y u t ẩ nhân kh u, kinh t xã h i ộ [83],
1)
ứ ộ ử ụ ạ m c đ và tình tr ng s d ng Heroin [84],
2)
ề ệ các b nh lý kèm theo trong quá trình đi u tr ị[85],
3)
ấ ượ ụ ề ị chuyên môn, ch t l ng d ch v đi u tr ị[86].
4)
ế ố ả ưở ủ ề ế ệ Các y u t nh h ị ng đ n tuân th đi u tr trong nhóm b nh nhân t ạ i
ộ ỉ ề ắ ệ Tuyên Quang m t t nh mi n núi phía B c Vi ộ ọ ấ t Nam cho th y: Trình đ h c
ề ệ ạ ế ủ ệ ả ưở ấ v n, ngh nghi p và tình tr ng kinh t c a b nh nhân cũng có nh h ế ng đ n
ủ ề ệ ị vi c tuân th đi u tr .
ổ ầ ậ ứ ượ ế Tu i và hôn nhân gia đình: Nghiên c u thu n t p đ c ti n hành năm 2015
ả ươ ế ự ườ ớ ổ ộ ố ạ t i Ireland cũng cho k t qu t ng t ữ : nh ng ng i l n tu i, s ng đ c thân và
ổ ị ế ề ơ ị ề n đ nh v kinh t thì t ỷ ệ l duy trì đi u tr cao h n nhóm ng ượ ạ [87]. Năm c l i
ố ề ộ ự ể ệ ấ ộ ậ ổ ủ 2008, Haskew và c ng s cho th y tu i c a b nh nhân, đi m s v đ tin c y
ủ ệ ệ ệ ạ ố ế ủ c a b nh nhân và tình tr ng có vi c làm c a b nh nhân có m i liên quan đ n
ị ủ ề ể ệ ệ ẻ ệ ậ ấ vi c duy trì đi u tr c a b nh nhân đó. B nh nhân tr , đi m tin c y th p và
ơ ỏ ị ệ ổ ơ ị không có vi c làm n đ nh có nguy c b tr cao h n nhóm còn l ạ [88]. i
ớ ứ ể ệ ộ Gi i tính: ề ặ Trong m t nghiên c u so sánh đ c đi m hai nhóm b nh nhân đi u
ị ạ ấ tr Methadone t ề i TelAviv, Israel và Las Vegas, Nevada cho th y sau 1 năm đi u
ị ệ ở ề ệ ơ ị ở tr , b nh nhân TelAviv có t ỷ ệ l duy trì đi u tr cao h n b nh nhân Las Vegas
ệ ớ ở ổ ơ ề ớ (73,6% v i 61,6%) trong đó b nh nhân Las Vegas l n tu i h n và nhi u ng ườ i
ứ ộ ượ ệ ế là n gi ữ ớ ơ [89]. M t nghiên c u đ i h n c ti n hành trên nhóm b nh nhân tham
ị ạ ữ ớ ấ ơ ỏ ị ơ ề gia đi u tr t i Đài Loan cũng cho th y n gi i có nguy c b tr cao h n nhóm
ứ ượ ế ạ ạ nam gi iớ [65]. Tuy nhiên, nghiên c u đ c ti n hành t i Israel năm 2007 l i cho
ị ươ ề ệ ấ ự ả th y vi c duy trì đi u tr t ng t cho c nam l n n ẫ ữ [67].
37
ế ố ả ạ ậ ị ứ ượ ế Y u t kho ng cách đi l i nh n d ch v ụ: Nghiên c u đ c ti n hành t ạ i
ả ấ ừ ế ơ ở ề ị Đài Loan năm 2007 cho th y kho ng cách t ộ nhà đ n c s đi u tr quá xa là m t
ỷ ệ ỏ ị ủ ệ ề ị ế ố y u t làm tăng t b tr c a b nh nhân tham gia đi u tr Methadone l [65].
ế ố ề ề ị ứ ế ả Y u t li u đi u tr Methadone trung bình : K t qu nghiên c u năm 2010
ư ố ủ ề ệ ạ t i Vân Nam, Trung Qu c đã đ a ra t ỷ ệ l ị ủ tuân th đi u tr c a b nh nhân liên
ủ ệ ế ề ố ầ quan đ n li u u ng Methadone c a b nh nhân sau 1 tháng, 3 tháng và 6 tháng l n
ệ ạ ự ứ ộ ượ l t là 94%, 75% và 57% [54]; trong m t nghiên c u khác th c hi n t i Malaysia
ả ạ ề ề ấ ị ấ năm 2010, li u đi u tr Methadone th p nh t ph i đ t 40mg/ngày m i đ gi ớ ủ ữ
ổ ị ươ ử ụ ệ b nh nhân n đ nh trong ch ớ ng trình, tránh hành vi tái s d ng ma túy và v i
ề ấ ớ ạ ả ề ị ố ệ li u ít nh t 80mg/ngày m i đem l i hi u qu đi u tr t t nh t ấ [49, 90].
ộ ố ế ố ể ả ưở ề ế ệ M t s các y u t khác cũng có th nh h ng đ n vi c duy trì đi u tr ị
ể ỉ ự ứ ự ộ ỉ ủ ệ c a b nh nhân. Nghiên c u Sarasvita và c ng s đã ch ra: Không th ch d a vào
ượ ự ọ ủ ệ ể ẩ ầ ố d ế ậ c l c h c c a thu c Methadone đ duy trì mà còn c n thúc đ y vi c ti p c n
ố ề ề ệ ứ thông tin v vi c cho phép mang thu c v nhà [91]. Trong nghiên c u theo dõi 697
ơ ở ề ộ ị ạ ộ ệ b nh nhân thu c hai c s đi u tr Methadone t i Hà N i (20092013) trong vòng
ề ử ụ ệ ấ ươ 4 năm liên t c cho th y b nh nhân có ti n s tiêm chích ma túy, d ớ ng tính v i
ượ ị ằ ề ố ườ HBV và HCV, đang đ c đi u tr b ng thu c kháng virus th ng có t ỷ ệ ỏ ị b tr l
ơ cao h n các nhóm còn l ạ [85]. i
Ề Ị Ứ 1.8 THÔNG TIN V Đ A BÀN NGHIÊN C U
ộ ố ơ ơ ề ệ 1.8.1 M t s thông tin v huy n Quan Hóa và 2 xã Thành S n, Trung S n
ệ ề ệ ự Quan Hóa là huy n mi n núi, có di n tích t nhiên 99.069,88 ha, cách trung
ề ả ỉ tâm hành chính t nh Thanh Hóa kho ng 140 km v phía Tây. Quan Hóa là 1 trong
ủ ệ ế ị ị ấ ủ 62 huy n nghèo theo Ngh quy t 30a c a Chính ph ; có 17 xã và 01 th tr n
ố ủ ơ ấ ệ ộ (trong đó có 16 xã là xã thu c vùng 135). C c u dân s c a huy n Quan Hóa:
ế ế ộ ộ ộ ế ườ Dân t c Thái chi m 65,61%; dân t c M ng chi m 24,48%; dân t c Kinh chi m
ế ộ ộ 8,97%; dân t c H’ Mông chi m 0,82% và dân t c Hoa 0,12%.
ệ ị ạ ệ 1.8.2 Tình hình nghi n ma túy và d ch HIV/AIDS t i huy n Quan Hoá
38
ệ ệ ố ị Tình hình nghi n ma tuý: Theo th ng kê năm 2015, trên đ a bàn huy n Quan
ố ượ ố ượ ệ ệ ầ Hóa có g n 400 đ i t ng nghi n chích ma tuý và nghi nghi n 109 đ i t ng.
ố ượ ộ ơ Trong đó, riêng 3 xã thu c “Tam giác vàng”, xã Thành S n có 86 đ i t ng, xã
ố ượ ố ượ ơ ệ Trung Thành có 45 đ i t ng và xã Trung S n có 115 đ i t ng nghi n chích ma
ệ ề ể ọ túy. Ba xã trên là xã tr ng đi m v HIV/AIDS và nghi n chích ma túy, ng ườ i
ế ệ ầ ệ ệ ị nghi n ma túy chi m g n 60% t ỷ ệ l con nghi n trên đ a bàn toàn huy n[24].
ệ ố ườ ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS : Quan Hóa là huy n có s ng ễ i nhi m
ứ ứ ệ ề ấ ỉ HIV/AIDS cao nh t các huy n mi n núi và đ ng th hai t nh Thanh Hóa, theo báo
ủ ệ ườ ễ ợ cáo c a TTYT huy n đ n ế 31/12/2015 có 719 tr ng h p nhi m HIV . K t quế ả
ể ừ ạ ấ ọ giám sát tr ng đi m t 20 ế 11 đ n 20 17 t i Quan Hoá cho th y, t ỷ ệ l nhi m ễ HIV
ư ề ể ầ ướ ư ả trong các nhóm qu n th ch a có chi u h ng gi m nh : Nhóm TCMT giao
ế ườ ặ ợ ồ ừ ộ đ ng 65,07% đ n 72,88%, nhóm ng i lây do QHTD qua v ho c ch ng t 01%
ụ ệ ế ể ế đ n 2,8%, b nh nhân Lao 0,12% đ n 0,5%, thanh niên khám tuy n nghĩa v quân
ế ự ừ s t 0,02 đ n 1,14%[25] .
ị ạ ệ ề 1.8.3 Tình hình đi u tr Methadone t i huy n Quan Hoá
ươ ể ề ị Ch ng trình đi u tr thay th ằ ế CDTP b ng thu c ố Methadone tri n khai từ
ườ ệ ậ ạ ị ấ ồ tháng 12 năm 2013. Ng i nghi n ma túy t p trung t i th tr n H i Xuân, các xã
ặ ơ ơ ơ Xuân Phú, Thành S n, Trung S n…Trong đó đ c bi ệ ạ t t i 2 xã Thành S n và
ể ệ ơ ộ ố ệ Trung S n cách TTYT huy n >50 km. Tuy nhiên sau m t năm tri n khai s b nh
ề ị ườ ỉ ạ ỉ ướ ự nhân tham gia đi u tr là 52 ng i ch đ t trên 30% ch tiêu. Tr ạ c th c tr ng đó,
ế ứ ể ừ t 5 năm 2015, Ngành Y t ự Thanh Hóa đã cho nghiên c u và tri n khai xây d ng
ế ấ ạ ệ ằ ố ị ạ ơ ở ề c s đi u tr thay th ch t d ng thu c phi n b ng Methadone t i Tr m ạ Y t xãế
ơ ế ệ ơ ế Thành S n và Tr m ạ Y t Trung S n, huy n Quan Hóa. Đ n 31/12/2015 đã có
ườ ị ạ ạ ế ề ệ ơ h n 200 ng i nghi n chích ma túy đăng ký tham gia đi u tr t i tr m y t xã [4,
5].
ề ị ề ỉ 1.8.4 Mô hình thí đi mể đi u tr Methadone t i ạ xã mi n núi t nh Thanh
Hoá
ứ ể ể 1.8.4.1 Căn c đ tri n khai
39
ủ ủ ố ị ị Theo Ngh đ nh s 117/2014/NĐCP ngày 08/12/2014 c a Chính ph “quy
ề ế ườ ẫ ủ ị ấ ướ ự ệ ị ị ị đ nh v y t xã, ph ng, th tr n” và H ng d n c a BYT th c hi n Ngh đ nh
ườ ị ấ ạ ọ ế ị ế này, TYTX, ph ng, th tr n (g i chung là tr m y t ơ xã) là đ n v y t ộ thu c
ế ộ ỉ ệ ậ ọ ị trung tâm y t ố huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (g i chung là TTYT
ượ ậ ơ ị ườ ị ấ ọ ệ huy n), đ c thành l p theo đ n v hành chính xã, ph ng, th tr n (g i chung là
ụ ủ ủ ứ ệ ạ ế xã). Ch c năng nhi m v c a c a tr m y t xã t heo Thông t sư ố 33/2015/TT
ướ ụ ủ ứ ệ ạ ẫ ế ườ BYT h ng d n ch c năng, nhi m v c a Tr m Y t xã, ph ị ấ ng, th tr n do B ộ
ưở ế tr ộ ng B Y t ban hành.
TTYT huy nệ TTYT huy nệ
UBND xã UBND xã
TYT xã
d
Chăm sóc ỏ ứ s c kh e sinh s nả Cung ngứ thu cố thi ế ế t y u
Khám b nh,ệ ch aữ b nhệ ả Qu n lý eỏ s c khứ c ngộ đ ngồ
Truy nề thông, giáo d cụ s cứ khoẻ ự ế Y t phòng: Tiêm ủ PC ch ng, ệ ị d ch b nh, HIV/AIDS…; YTTH
ạ ế ổ ứ Hình 3 T ch c tr m y t
40
ướ ự ề ệ ẫ ố ế ạ ộ H ng d n th c hi n B tiêu chí Qu c gia v Y t xã giai đo n 2011
ế ị ệ ố 2020 theo Quy t đ nh 3447/2011/ĐBYT v ộ ề vi c ban hành “B tiêu chí Qu c gia
ế ạ ề v Y t xã giai đo n 20112020” .
ơ ở ề ạ ạ ế ượ ị C s đi u tr Methadone t i tr m y t xã đ ự c xây d ng theo Thông t sư ố
ủ ộ ế ề ệ ướ ẫ ế 12/2013/TTBYT ngày 12/4/2013 c a B Y t v vi c h ng d n chi ti t thi
ộ ố ề ủ ủ ị ị hành m t s đi u c a Ngh đ nh 96/2012/NĐCP ngày 15/11/2012 c a Chính ph ủ
ề ề ệ ệ ằ ố ố ị ị ấ ạ quy đ nh v đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế. Các
ạ ộ ủ ơ ở ề ị ho t đ ng chính c a mô hìnhc s đi u tr thay th ế g m: ồ
ậ ơ ở ề ị (1) Thành l p c s đi u tr Methadone;
ệ ọ (2) Xét ch n b nh nhân;
(3) Khám lâm sàng, xét nghi m; ệ
ề ề ị (4) Đi u tr , theo dõi đánh giá trong, sau đi u tr ị.
ự ệ ế ị Công tác chuyên môn th c hi n theo ố Quy t đ nh s 3140/QĐBYT, c a Bủ ộ
ế ề ệ ướ ấ ạ ề ế ẫ ố ị Y t v vi c h ệ ệ ng d n đi u tr thay th nghi n các ch t d ng thu c phi n
ố ằ b ng thu c Methadone[42, 4446] .
ứ ự ệ ề ể ổ ị ạ ạ 1.8.4.2 T ch c th c hi n mô hình thí đi m đi u tr Methadone t i tr m y
tế
ở ế ố ợ ố S Y t Thanh Hoá giao Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS ph i h p T ổ
ứ ế ế ớ ướ ề ể ẫ ậ ỹ ch c Y t Th gi i h ề ng d n v chuyên môn, k thu t tri n khai mô hình đi u
ế ạ ị ế tr Methadone đ n tr m y t xã.
ệ ơ ơ ỉ ạ UBND huy n Quan Hoá giao UBND xã Thành S n và Trung S n ch đ o
ạ ộ ự ề ế ị ị tr c ti p các ho t đ ng đi u tr Methadone trên đ a bàn xã; giao cho Trung tâm Y
ể ự ố ợ ệ ơ ố ớ ị ế t ệ huy n là đ n v ph i h p v i Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS đ th c hi n
ậ ơ ơ ỹ ế các công tác chuyên môn và k thu t.UBND xã Thành S n và Trung S n đã ti n
ả ạ ữ ạ ử ế ử ộ ồ ờ hành c i t o, s a ch a l i 2 tram y t ố . Đ ng th i cũng b trí c các cán b y t ế
ề ươ ấ ề ạ ạ ọ ớ ậ xã tham gia l p t p hu n v ch ị ng trình đi u tr Methadone t i Đ i h c Y Hà
N i.ộ
41
ươ ề ạ ạ ế ơ Ch ị ng trình đi u tr Methadone t i tr m y t ơ xã Thành S n và Trung S n
ế ề ệ ậ ị ừ ắ ầ b t đ u ti p nh n và đi u tr cho b nh nhân t tháng 5/2015 [5, 92].
Ứ Ủ Ế 1.9 KHUNG LÝ THUY T C A NGHIÊN C U
ơ ở ế ố ả ưở ươ ề Trên c s phân tích các y u t nh h ế ng đ n ch ng trình đi u tr ị
ứ ế ượ ơ ở ể ự Methadone. Khung lý thuy t nghiên c u đ ể c xây d ng làm c s đ phát tri n
ế ươ ứ ứ ừ ạ ố bi n s và ph ng pháp nghiên c u. Ph m vi nghiên c u này d ng l ạ ở ứ m c i
ỉ ố ầ ủ ươ ặ ạ ề đánh giá các ch s đ u ra c a ch ị ng trình đi u tr Methadone đ t t ế i tuy n xã
ủ ợ ươ ừ ủ ả và tính phù h p, kh thi và duy trì c a ch ng trình t góc nhìn c a các bên liên
quan.
Khung lý thuy tế
ả ề ế ố ả ế ưở ị K t qu đi u tr Methadone c a ủ NCMT và các y u t nh h ng
ố
ị
ế ố
ạ ố ố S BN tham gia và ề ị duy tr đi u tr sau 6th ; 12th , 24th ụ ử ả d ng Gi m s ỷ ệ Heroin: T l % SD Heroin TĐT, SĐT ế ị kinh t Y u t , đ a lý, ả VHXH: Kho ng cách đi l i u ng thu c; dân t cộ
̀ ̉
ế ố Y u t cá nhân và gia ̀ ̉ ̣ ổ ớ i, hôn đình: Tu i, gi
ỷ ệ ử ụ ề nhân, ngh ệ nghi p,
ườ ố s ng cung ng i thân,
̉ ̣
K t quế ả ị đi u trề Methadone
ậ nh n ứ th c v ề
Y u ế ố t nh ả nưở h g
ứ Thay đôi hanh vi nguy c ơ + Ty lê % dung chung BKT s d ng BCS + T l ệ trong quan h tình d cụ + Ty lê HIV (+); Viêm gan B, C ẻ ứ Nâng cao s c kho , ặ cân n ng; Nâng cao s c kho ẻ ế ố ươ ch ng trình;
ả
̣ ̣ ậ ợ ự ế i cho s ti p
ệ
ố
Y u t CSVC, TTB, cán b yộ ậ ế t , kinh phí v n hành Thu n l c n; ậ – Quy trình khám b nh,ệ ố ư ấ XN, u ng thu c, t v n; theo dõi, đánh giá
ế ứ ế Hình 4 Khung lý thuy t nghiên c u Gi m hành vi vi ́ ạ pham phap luât, b o ự l c gia đình ệ ả C i thi n vi c làm cua BN̉ ấ ệ ả C i thi n ch t ộ ố ượ ng cu c s ng l ệ ả C i thi n kinh t cho BN
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2 . Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ị Ờ Ứ Ể 2.1 Đ A ĐI M, Đ I T NG VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U
ứ ể ị 2.1.1 Đ a đi m nghiên c u
ứ
ứ ượ ơ ở ề ế ị Nghiên c u đ Hình 5 B n đ đ a bàn nghiên c u c ti n hành t ạ 2 c s đi u tr Methadone ả ồ ị i ặ ạ ạ đ t t i tr m y t ế
ơ xã Thành S n và xã Trung S n ệ ơ c a ủ huy n Quan Hóa (đây là hai xã đ c ượ UBND
ệ ở ế ể huy n Quan Hóa và S Y t Thanh Hóa ể cho phép “Tri n khai mô hình thí đi m
ệ ề ằ ố ị ạ ạ ế đi u tr nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tr m y t xã ”). 2 xã này
ượ ự ể ể ọ ố ườ ệ đ c l a ch n tri n khai mô hình thí đi m vì có s ng i nghi n ma túy cao, s ố
ễ ề ị ươ ế ể ể nhi m HIV/AIDS cao và chính quy n đ a ph ng cam k t tri n khai thí đi m mô
hình.
ố ượ ứ 2.1.2 Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ ị ượ 2.1.2.1 Đ i t ng tham gia nghiên c u đ nh l ng
ườ ệ ượ ự ọ ề Là ng i nghi n ma túy đã đ c l a ch n vào mô hình ể “Thí đi m đi u tr ị
ằ ố ạ ạ ế ệ nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tr m y t xã ơ Thành S n và Trung
S n”ơ .
ườ ủ ệ ẩ ẩ ộ ế ừ Ng i nghi n các CDTP theo tiêu chu n ch n đoán c a B Y t .T 18
ở ườ ướ ẹ ặ ổ ổ tu i tr lên (tr ợ ng h p ng ườ ừ i t ế 16 đ n d ặ i 18 tu i thì cha ho c m ho c
ườ ộ ợ ủ ườ ả ự ế ằ ệ ng i giám h h p pháp c a ng i đó ph i t nguy n và cam k t b ng văn
b n).ả
ử ụ ố ố ị ỉ Không có ch ng ch đ nh s d ng thu c Methadone.
ơ ự ị ằ ề ệ ố Có đ n t nguy n tham gia đi u tr b ng thu c Methadone.
ệ ế ồ ự ệ T nguy n tham gia nghiên c u ứ , n u b nh nhân không đ ng ý tham gia
ẫ ượ ứ ư ề ị ườ nghiên c u này v n đ c tham gia đi u tr Methadone nh bình th ng.
ố ượ ứ ị 2.1.2.2 Đ i t ng tham gia nghiên c u đ nh tính
ờ Ng ườ ượ i đ c m i tham gia nghiên c u ứ g m:ồ
ơ ở ề ộ ị ệ ạ Cán b làm vi c t ệ ạ 2 c s đi u tr Methadone i ; đ i di n lãnh đ o ạ Trung
ệ ố ỉ tâm phòng ch ng HIV/AIDS t nh, UBND huy n, TTYT huy n, ệ các ban ngành c aủ
ệ ể ơ ề ị huy n Quan Hóa và 2 xã n i tri n khai mô hình thí đi m ể đi u tr Methadone.
ề ệ ị ạ ạ ế B nh nhân đang đi u tr Methadone t i tr m y t xã.
ườ ệ ề ị ạ ạ Ng i nhà b nh nhân đang đi u tr Methadone t i tr m y t ế . xã
ứ ờ 2.1.3 Th i gian nghiên c u
ứ ờ Th i gian nghiên c u: t ừ 5/2015 đ n ế 12/2017, chia làm 2 giai đo n:ạ 0
ạ ự ạ Giai đo n 1: Đánh giá th c tr ng (t ừ 5/2015 12/2015).
ạ ứ ệ Giai đo n 2: Nghiên c u can thi p (t ừ 2/2015 12/2017). 1
ƯƠ Ứ 2.2 PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ứ 2.2.1 Thi t k nghiên c u
ế ế ả ự Thi ứ t k nghiên c u: Nghiên c u ứ can thi p ệ gi th c nghi m ệ (đánh giá, so
ướ ệ ớ ạ ề ể ờ sánh tr c can thi p v i sau t i th i đi m sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr ị
ố ượ Methadone trên cùng nhóm đ i t ng).
ướ ự ứ ệ Các b c th c hi n trong nghiên c u này:
ướ ắ ạ ể ờ ướ ể ả c t ngang t i th i đi m tr ệ c can thi p đ tìm B c 1) Nghiên c u ứ mô t
ố ệ ể ề hi u các s li u n n.
ướ ệ ề ể ị ằ “Mô hình thí đi m đi u tr nghi n các CDTP B c 2) ệ Can thi p b ng
ố ạ ạ ơ ằ b ng thu c Methadone t i tr m y t ơ . ế Thành S n và Trung S n” xã
ướ ả ạ ế Đánh giá k t qu t ệ . i 12 tháng và 24 tháng can thi p B c 3)
ơ ồ ứ ệ Hình 6 S đ nghiên c u can thi p
ứ ẫ 2.2.2 M u nghiên c u
ứ ệ 2.2.2.1 Nghiên c u can thi p
ứ ị ẫ ượ a) M u nghiên c u đ nh l ng
ỡ ẫ ố ượ ứ C m u t ể i thi u đ c tính theo công th c so sánh hai t ỷ ệ ướ tr l c và sau can
thi pệ
ỡ ẫ ố ể ỗ n: C m u t i thi u cho m i nhóm
α α ậ ấ ở ưỡ ấ ằ ấ ộ Z(1 /2): Đ tin c y l y ng ng xác su t =5% (l y b ng 1,96);
1β = 1,28;
β ệ ố ự ự ẫ ẫ z1 : H s l c m u, (l c m u 90%), z
ố ượ ử ụ ướ ệ p1: T l ỷ ệ đ i t ng s d ng Heroin tr c can thi p là p=0,362; p2: sau 12
ệ ạ ồ tháng can thi p là t i TP H Chí Minh, năm 2009 là p=0,222 [48].
ỡ ẫ ố ế ố ể ỗ Thay s tính toán theo lý thuy t n = 219 là c m u t i thi u cho m i nhóm
ướ ỡ ẫ ầ ấ ự ệ tr c và sau can thi p, d phòng thêm 15% nên c m u c n l y là n=252.
ươ ộ ệ ọ Ph ng pháp ch n m u: ẫ Toàn b b nh nhân (311 ng i)ườ tham gia đi u trề ị
ệ ố ạ ơ ằ nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i 2 xã Thành S n và Trung S n ơ và đã
ượ ề ả ắ ể ờ ướ ệ đ c đi u tra mô t c t ngang th i đi m tr c can thi p. Sau 12 tháng có 32
ườ ỏ ườ ỏ ng ứ i b tham gia nghiên c u, sau 24 tháng có thêm 66 ng i b tham gia nghiên
ố ỏ ứ ổ ệ ố ệ ứ c u (t ng s b nghiên c u là 66 b nh nhân), s còn l ạ 245 b nh nhân tham gia i
ứ ả nghiên c u c 3 vòng.
ứ ườ ủ ả C m u ỡ ẫ nghiên c u là 245 ng i tham gia đ c 3 vòng nghiên c u ứ để
ỉ ố ệ ả ả ộ ề ả đ m b o đ chính xác trong tính toán các ch s hi u qu khi so sánh 3 vòng đi u
ề ọ tra theo dõi d c sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr ị.
ứ ị ẫ b) M u nghiên c u đ nh tính
ố ượ ượ ứ ẫ ọ ị Các đ i t ng sau đây đã đ c ch n vào m u nghiên c u đ nh tính, s ử
ủ ẫ ậ ọ ụ d ng kĩ thu t ch n m u có ch đích.
ệ ạ ọ ộ ể + Ch n 10 cán b làm vi c t i 2 c s ề ơ ở đi u tr ị Methadone đ ph n ỏ g v nấ
ườ ưở ơ ở ề ị ườ sâu, m i c s ỗ ơ ở ch n 0ọ 5 ng iườ : 01 ng i là Tr ng c s đi u tr ; 01 ng i là cán
ườ ộ ườ ấ ộ ư ấ b t v n; 01 ng i là cán b hành chính ; 01 ng ố i làm công tác c p phát thu c;
ườ ề ớ ệ ề ộ : 06 01 ng i làm công tác xét nghi m(v gi i tính: 0 6 nam, 04 n ;ữ v dân t c
Thái, 04 Kinh).
ạ ộ + Ch n ọ 12 cán b ban, ngành: 01 ố lãnh đ o Trung tâm phòng, ch ng
ệ ệ ạ ạ ạ HIV/AIDS, 01 đ i di n lãnh đ o UBND huy n Quan Hóa, 01 lãnh đ o Trung tâm
ế ệ ế ạ ỗ ọ ộ Y t huy n và 01 ạ đ i di n ệ Phòng Y t ệ huy n; t ạ i m i xã ch n 04 cán b : 01 đ i
ệ ệ ụ ữ ệ ệ ạ ạ ộ di n UBND xã; 01 ạ đ i di n công an xã; 01 đ i di n h i ph n ; 01 đ i di n đoàn
ề ớ ề thanh niên(v gi i tính: 10 nam, 02 n ; ữ v dân t c ộ :07 Thái, 05 Kinh).
ườ ủ ề ệ ị ọ + Ch n ng i nhà c a b nh nhân đang tham gia đi u tr Methadone t ạ 2 i
ị ể ấ ỏ ả ỗ ơ ở ơ ở ề c s đi u tr đ ph ng v n sâu ậ và th o lu n nhóm, m i c s ch n ọ 8 ng iườ
ề ớ ề nhà(v gi i tính: 0 5 nam, 11 n ; ữ v dân t c ộ :10 Thái, 02 Kinh);
ệ ề ọ ị + Ch n b nh nhân đang tham gia đi u tr Methadone t ơ ở ề ạ 2 c s đi u tr đ ị ể i
ấ ỏ ả ỗ ơ ở ề ớ 16 ph ng v n sâu ậ và th o lu n nhóm, m i c s ch n ọ 8 ng iườ (v gi i tính:
ề nam;v dân t c ộ :14 Thái, 02 Kinh);
ố ẫ ứ ổ ị ườ ấ T ng s m u nghiên c u đ nh tính là 54 ng ỏ i tham gia ph ng v n sâu và
ả ậ th o lu n nhóm .
ứ ắ ướ 2.2.2.2 Nghiên c u mô t ả c t ngang tr ệ c can thi p
ẫ ộ ứ ấ M u toàn b : N ghiên c u l y toàn b ệ ộ 311 b nh nhân tham gia mô hình đi uề
ế ằ ố ị tr thay th b ng thu c Methadone t ơ ạ 2 xã Thành S n và Trung S n ơ vào tham gia i
nghiên c u.ứ
ệ ượ ả ỹ ề ươ ứ ộ B nh nhân đ c gi i thích k v ph ế ng pháp, n i dung nghiên c u và ti n
ệ ọ ồ ượ hành sàng l c. N u ế b nh nhân đ ng ý và ứ đáp ng đ ứ ẩ c các tiêu chu n nghiên c u
ứ ệ ấ ậ ượ ẽ s ký vào phi u ế ch p thu n tham gia nghiên c u và m i ỗ b nh nhân đ ấ c c p
ứ ể ứ ố ộ ố m t mã s nghiên c u đ theo dõi su t quá trình nghiên c u.
ươ ứ ộ 2.2.3 N i dung và ph ng pháp nghiên c u
ứ ả ắ 2.2.3.1 Nghiên c u mô t c t ngang
ả ắ ề ử ụ ự ạ ứ Nghiên c u mô t c t ngang đ t ể ìm hi uể th c tr ng v s d ng ma tuý và
ộ ố ặ ủ ể ườ ệ ạ ơ m t s đ c đi m c a ng i nghi n ma tuý t i xã ơ Thành S n và xã Trung S n
ộ ố ỉ ố ượ ệ ề ỉ ư huy n mi n núi Quan Hóa, t nh Thanh Hoá. M t s ch s đ c tính toán nh :
ộ ọ ể ệ ặ ́ớ ̉ * Đ c đi m xã h i h c, vi c làm và thu nh p: ậ Gi ộ ọ ấ i tinh, tuôi, trình đ h c v n,
ứ ậ ạ ạ ệ tình tr ng hôn nhân, tình tr ng vi c làm, m c thu nh p hàng tháng.
ề ử ử ụ * Ti n s s d ng ma tuy: ́
́ ̀ ́ ́ ử ụ ử ụ ạ ố ̉ Tuôi băt đâu s d ng ma tuy, s năm s d ng ma tuý, lo i ma tuy đã s ử
̣ d ng, cách s dung ma tuý ử ụ ;
ề ử ệ ệ ; Ti n s đã tham gia cai nghi n ma túy, lý do tái nghi n
ỷ ệ ệ ướ ể ươ T l xét nghi m n c ti u d ớ ng tính v i ma túy.
ộ ố ệ ơ ắ ạ * Tình tr ng và nguy c m c m t s b nh:
̉ ̣ ễ Ty lê % nhi m HIV (+) ;
ễ ̉ ̣ Ty lê % nhi m vi rút viêm gan B (+) ;
ễ ̉ ̣ Ty lê % nhi m vi rút viêm gan C (+).
ơ * Hành vi nguy c cao:
ử ụ S d ng chung BKT khi tiêm chích ma túy ;
ế Hành vi liên quan đ n QHTD trong 30 ngày qua.
̀ ́ ̣ ̣ ̣ * Tinh trang vi pham phap luât:
́ ́ ̀ ̀ ỷ ệ ạ ậ ̉ ̣ T l % có hành vi vi ph m pháp lu t, ty lê % co tiên an, t ỷ ệ l % tiên s ự;
ạ ự ̉ ̣ Ty lê % hành vi b o l c gia đình.
ứ ầ ạ ỏ ướ ị * Tr ng thái s c kh e, tâm th n tr ề c đi u tr :
ệ ấ ỏ ̉ ̣ ề ứ Ty lê % b nh nhân có v n đ s c kh e trong vòng 30 ngày qua ;
ệ ự ề ấ ượ B nh nhân t đánh giá v ch t l ộ ố ; ng cu c s ng
ệ ự ề ứ ộ ố ớ ứ ỏ B nh nhân t đánh giá v m c đ hài lòng đ i v i s c kh e.
ứ ộ ử ụ ế ậ ự ụ ạ ị * Th c tr ng ti p c n và m c đ s d ng d ch v :
ỷ ệ ế ậ ụ ị T l % ti p c n các d ch v y t ế.
ứ ệ 2.2.3.2 Nghiên c u can thi p
ướ a) Các b ệ c can thi p
ướ ơ ể ị ị B c 1: Xác đ nh đ a đi m nghiên c u ứ can thi p: ệ Xã Thành S n và xã
ệ ơ Trung S n, huy n Quan Hóa;
ố ượ ướ ọ ườ ệ B c 2: Ch n đ i t ng nghiên c u ứ : Xét ch n ọ ng i nghi n chích ma tuý
ủ ề ị ằ ệ ề ạ t ơ i 2 xã Thành S n và Trung S n ố ơ đ đi u ki n tham gia đi u tr b ng thu c
Methadone;
ố ượ ướ ế ậ ườ ệ B c 3: Ti p nh n các đ i t ng nghiên c u ứ : Ng i nghi n chích ma tuý
ứ ồ đ ng ý tham gia nghiên c u;
ị ằ ướ ế ề ạ ộ B c 4: Ti n hành các ho t đ ng can thi p: ố ệ Đi u tr b ng thu c
ụ ư ấ ủ ề ị ư ấ ỗ ợ ề ứ ỏ ị Methadone kèm d ch v t v n tuân th đi u tr , t v n h tr v s c kh e, xã
h i;ộ
ướ ế ấ ả ỏ B c 5: Theo dõi, giám sát đánh giá k t qu : Ph ng v n, quan sát, xét
ướ ệ ể tìm CDTP trong n c ti u, xét nghi m HIV, Viêm gan B, Viêm gan C nghi m (ệ ) và
ỉ ố ạ ậ ể ờ thu th p các ch s t i th i đi m sau 12 tháng, 24 tháng.
ướ ế ế ả B c 6: Phân tích, báo cáo k t qu : Đánh giá, so sánh k t qu đ t đ ả ạ ượ c
ớ ướ ệ ệ sau can thi p 12 tháng, 24 tháng v i tr c can thi p.
ạ ộ ộ ệ b) N i dung các ho t đ ng can thi p
ạ ở ệ ướ ẫ Mô hình t ế i tuy n xã ự Thanh Hóa th c hi n theo h ơ ở ề ng d n là c s đi u
ị ơ ở ề ị ề ệ ệ ơ ố ị tr Methadone ấ ạ C s đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n là đ n v đi u tr ị
ấ ạ ệ ằ ố ố ườ ệ nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone cho ng ệ i nghi n, bao
ủ ơ ở ề ả ệ ấ ạ ộ ệ ế ề ố ị ồ g m c vi c c p phát thu c. Đi u ki n ho t đ ng c a c s đi u tr thay th qui
ạ ị ị ủ ủ ề ố ị đ nh t i Đi u 12 Ngh đ nh s 90/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph qui
ề ề ấ ạ ệ ệ ằ ố ố ị ị đ nh v đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ; ế Thông tư
ủ ộ ẫ ế ố s 12/2013/TTBYT ngày 12/4/2013 c a B Y t ế ề ệ ướ v vi c h ng d n chi ti t thi
ộ ố ề ủ ủ ị ị hành m t s đi u c a Ngh đ nh 96/2012/NĐCP ngày 15/11/2012 c a Chính ph ủ
ề ề ệ ệ ằ ố ố ị ị ấ ạ quy đ nh v đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế;
ư ộ ưở ủ ướ Thông t 12/2015/TTBYT ngày 28/5/2015 c a B tr ộ ng B Y t ế h ẫ ng d n
ế ộ ố ề ủ ố ị ị ị chi ti ề ề t thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 96/2012/NĐCP quy đ nh v đi u
ấ ạ ệ ệ ằ ố ị ự ố tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ệ ế; Th c hi n chuyên
ế ị ộ ưở ủ môn theo Quy t đ nh 3140/QĐBYT ngày 30/8/2010 c a B tr ộ ng B Y t ế .
ơ ở ề ể ệ ị ạ ế ả ả Vi c tri n khai mô hình c s đi u tr Methadone t i tuy n xã đ m b o 2
ề ệ đi u ki n:
ơ ở ậ ấ ế ị ế ứ ủ ầ ẩ (1) C s v t ch t, trang thi t b y t đáp ng đ y đ các tiêu chu n theo
ị qui đ nh;
ỗ ợ ỹ ậ ừ ế ế ị (2) Công tác h tr k thu t t ơ ở ề tuy n trên cho c s đi u tr tuy n xã do
ế ủ ố các nhân viên y t c a Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS (hàng tháng); Trung tâm
ế ở ề ệ ạ Y t huy n (giai đo n kh i li u).
ươ ạ ộ ủ ế ệ ồ Ch ng trình can thi p, g m các ho t đ ng ch y u sau:
ơ ở ề ể ạ ậ ị ế 1) Thành l p mô hình thí đi m c s đi u tr Methadone Tr m Y t xã
ạ ơ ế ệ ủ ơ ở Thành S n và Tr m Y t xã Trung S n: ạ ơ Trên c s các phòng làm vi c c a Tr m
ế ệ ậ ơ ở ề ả Y t hi n có, thành l p và b trí ố i. Cạ l s đi u tr ị Methadone đ m b o ả đáp ngứ
ượ ề ư ướ ẫ ế Thông t 12/2013/TTBYT h ng d n chi ti ộ t thi hành m t đ ệ c đi u ki n theo
ố ị ị ủ ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh s 96/2012/NĐCP ngày 15 tháng 11 năm 201 3 c a Chính
ề ề ấ ạ ủ ệ ệ ằ ố ố ị ị ph quy đ nh v đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế :
Trung
tâm PC
HIV/AIDS
TTYT huy nệ
UBND xã
TYT xã
ư
ố
Phòng 1 b nhệ Khám Methadone l ngồ ghép vào phòng ệ khám b nh chung Phòng 2 ư ấ Phòng t v n ồ vào l ng ghép phòng truy nề thông, SKSS và tiêm ch ngủ Phòng 4 Khu xét nghi mệ ể ướ n c ti u ồ l ng ghép nhà WC Phòng 3 Phòng có Kho thu cMethadone ơ ấ , và n i c p ả ạ thu c ố c i t o iạ l Phòng 3 ấ v n T nhóm l ngồ ghép vào Phòng h pọ chung
ơ ở ề ị ạ ạ ế Hình 7 C s đi u tr Methadone t i tr m y t xã
+ Phòng/khu v c đón ti p và phòng ch cho b nh nhân, ng
ự ệ ế ờ ườ ệ i nhà b nh nhân
ồ ướ ư ấ ố ng i tr c khi vào khám, t ố v n, u ng thu c hàng ngày;
+ Phòng khám, l p h s b nh án và theo dõi đi u tr l ng ghép vào phòng
ồ ơ ệ ị ồ ề ậ
ủ ệ ạ khám b nh c a tr m y t ế ;
+ Phòng t
ư ấ ướ ị ồ ủ ề v n tr c, trong và sau đi u tr l ng ghép vào phòng tiêm ch ng;
ả ả ấ + Phòng c p phát thu c ố Methadone và Kho b o qu n thu c ố Methadone đ ượ ố c b
trí 1 phòng riêng có vách ngăn;
ẫ ướ ệ ượ ố ủ ệ ự ấ + Khu v c l y m u n c ti u ể xét nghi m đ ạ c b trí vào khu v sinh c a tr m
y tế
ề Ố ế ỏ 2) V trang thi t b , v t t : ứ ế ị ậ ư ng nghe, cân s c kh e, máy đo huy t áp, gi ườ ng
ộ ố ơ ố ố ế ị ấ ứ ế ị ệ b nh, b m thu c Methadone, v.v… M t s thu c, thi t b c p c u, thi ả t b qu n
ủ ệ ộ ị lý, theo dõi b nh nhân theo quy đ nh c a B Y t ế .
ề ộ ế ủ ẩ ượ ờ 3) V nhân s : ự Các cán b y t đ tiêu chu n đ ạ c m i tham gia khoá đào t o
ạ ọ ộ ổ ứ ứ ấ do Đ i h c Y Hà N i t ch c và c p ch ng ch . ỉ Các nhân viên y t ế ượ đ c phép
ữ ệ ủ ệ ệ ơ ố ị ậ . khám b nh, ch a b nh, kê đ n thu c gây nghi n theo quy đ nh c a pháp lu t
ụ ể ề ự ạ ơ ở ề ạ ị C th v nhân s t i c s đi u tr Methadone tr m y t ế , bao g m:ồ xã
ộ ạ ế ệ kiêm nhi m + Nhóm đi u trề ị (02 cán b tr m y t ỹ ự ệ ): Bác s th c hi n khám
ề ề ệ ạ ơ ị ị lâm sàng, đánh giá tình tr ng b nh nhân, xác đ nh li u đi u tr , kê đ n, t ư ấ v n,
ử ề ề ấ ị theo dõi đi u tr và x trí các v n đ phát sinh.
ề ư ấ ộ ạ ế kiêm nhi m + Nhóm đi u d ưỡ và t ng v n viên (02 cán b tr m y t ệ ):Tham
ệ ạ ư ấ ệ ế ấ gia theo dõi tình tr ng b nh nhân, t ẫ v n, ti n hành l y m u xét nghi m theo ch ỉ
ề ấ ố ố ị ủ ị đ nh, c p phát, giám sát u ng thu c Methadone hàng ngày, theo dõi đi u tr c a
ệ ừ t ng b nh nhân.
ấ ố ườ 02 ng ể ờ i 100% th i gian tuy n + Nhóm c p phát thu c Methadone (
ệ ấ ả ố ố ố m iớ ):Qu n lý thu c Methadone, c p phát và giám sát b nh nhân u ng thu c
methadone.
ộ ạ ế ệ ế kiêm nhi m + Nhóm hành chính (01 cán b tr m y t ệ ): Ti p đón b nh nhân,
ữ ồ ơ ệ ố ệ ả ổ ư l u tr các s li u, qu n lý h s b nh án, s sách và làm báo cáo hàng
ầ ấ ộ tháng/quý/năm và đ t xu t theo yêu c u.
ả ờ ậ ự ả ả ệ 01 ng iườ 100% th i gian + B o v ( ): B o đ m an ninh tr t t khu v c c ự ơ
ị ở ề s đi u tr 24/24h hàng ngày.
ể ả ồ ớ ủ * Đi m m i c a mô hình t ạ ạ Tr m Y t i ế: Gi m chi phí do l ng ghép các
ứ ủ ệ ạ ế ạ phòng làm vi c vào các phòng ch c năng c a Tr m Y t , do đó mô hình t ạ i Tr m
ế ơ ở ề ố ề ả ạ ử ữ ự ế ả Y t chi phí c i t o, s a ch a h t kho ng ¼ s ti n xây d ng c s đi u tr ị
ạ ế ầ ư ả ạ ử ữ ệ ặ Methadone t i Trung tâm Y t huy n. Chi phí đ u t c i t o, s a ch a ho c xây
ớ ơ ở ề ị ạ ỉ ệ ả m i c s đi u tr Methadone trung bình t ế i t nh Thanh Hóa kho ng 200 tri u đ n
ồ ử ụ ự ạ ỗ ỉ ườ ệ 500 tri u đ ng. ồ S d ng ngu n nhân l c t ệ i ch kiêm nhi m, ch 12 ng i làm
ấ ố ờ công tác c p phát thu c Methadone 100% th i gian.
ị ằ ệ ề ọ 4) Xét ch n b nh nhân tham gia đi u tr b ng thu c ố methadone;
5) Khám lâm sàng và xét nghi mệ ;
ề ế ườ ệ ố 6) Ti n hành đi u tr ị cho ng i nghi n CDTP ằ b ng thu c Methadone theo
ể ạ ượ ủ ệ ế ộ ị ụ qui đ nh c a B Y t : Đây là bi n pháp chính đ đ t đ ệ c các m c tiêu và hi u
ả ủ qu c a mô hình;
ị ỗ ợ ủ ề ư ấ ộ ị 7) T v n tuân th đi u tr , h tr tâm lý xã h i và các d ch v h tr ụ ỗ ợ y t ,ế
ộ ồ xã h iộ khác ngoài c ng đ ng.
ị ượ ệ ề ế 8) Theo dõi, đánh giá k t qu : ả B nh nhân đi u tr đ c theo dõi các ch s ỉ ố
ệ ệ ặ lâm sàng, cân n ng, xét nghi m HIV, viêm gan B, viêm gan C, xét nghi m n ướ c
ể ả ọ ố ượ ự ổ ti u tìm CDTP… d c su t qu trình đi u trề ị và đ c đánh giá s thay đ i các ch ỉ
ứ ờ ướ ề ị ố s nghiên c u theo th i gian: ầ Ban đ u (tr c đi u tr ), sau 3, 6, 12 tháng đi u trề ị
ề ị và sau 24 tháng đi u tr .
́ ̉ ệ c) Chi sô đánh giá can thi p
ỉ ố ướ Ch s đánh giá so sánh tr ệ c sau can thi p
ứ * Tình hình và lý do không tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng;
̀ ̀ ử ế ả ̉ ̣ ̉ ̣ ư * K t qu giam va d ng s dung ma túy cua bênh nhân:
ệ ướ ể ấ ớ ướ ề ̉ ̣ Ty lê % xét nghi m n c ti u (+) v i ch t ma túy tr ị c và sau đi u tr .
ỷ ệ ệ ướ ề T l % b nh nhân tiêm chích ma túy tr ị c và sau đi u tr .
̀ ế ệ ả ơ ̉ * K t qu ế ả thay đôi hanh vi nguy c và k t qu xét nghi m HIV,Viêm gan B,
̉ ̣ Ccua bênh nhân:
ướ ề ̉ ̣ ̀ Ty lê % BN dung chung BKT tr ị c và sau đi u tr ;
ử ụ ướ ề ̉ ̣ Ty lê % BN s d ng BCS khi QHTD tr ị c và sau đi u tr ;
́ ướ ề ̉ ̣ ̣ Ty lê % xet nghiêm HIV (+) tr ị c và sau đi u tr ;
́ ướ ề ̉ ̣ ̣ Ty lê % xet nghiêm Viêm ban B (+) tr ị c và sau đi u tr ;
́ ướ ề ̉ ̣ Ty lê % xet nghiêm Viêm ban C (+) tr ị c và sau đi u tr .
́ ạ ự ề ả ̣ ̣ ̉ ̣ ế * K t qu ả v gi m hành vi vi pham phap luât, b o l c gia đình cua bênh nhân:
ỷ ệ ậ ướ ạ ề T l % BN có hành vi vi ph m pháp lu t tr ị c và sau đi u tr ;
ỷ ệ ạ ự ướ ề T l % BN có hành vi vi b o l c gia đình tr ị c và sau đi u tr .
ề ổ ộ ̉ ̣ ế * K t qu ả ả v thay đ i kh năng lao đ ng cua bênh nhân:
ỷ ệ ủ ộ ướ ề T l % BN ộ ch đ ng lao đ ng và h c t p ọ ậ tr ị c và sau đi u tr ;
ỷ ệ ướ ề T l % BN ệ tham gia công vi c gia đình, n i tr ộ ợ tr ị c và sau đi u tr ;
ỷ ệ ả ướ ề T l % BN ự t chăm sóc b n thân tr ị c và sau đi u tr ;
̀ ỷ ệ ướ ề ̣ T l % BN có viêc lam tr ị c và sau đi u tr .
ấ ượ ỏ ủ ệ ộ ố ế * K t qu ứ ả v ề thay đ i ổ s c kh e và ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân:
ề ứ ệ ầ ỏ ướ ề ̉ ̣ ấ Ty lê % b nh nhân có v n đ s c kh e tâm th n tr ị c và sau đi u tr ;
ự ề ấ ượ ướ ̉ ̣ ệ Ty lê % b nh nhân t đánh giá v ch t l ộ ố ng cu c s ng tr ề c và sau đi u
tr ;ị
ớ ứ ệ ỏ ̉ ̣ Ty lê % b nh nhân hài lòng v i s c kh e.
ề ế ậ ị ế * K t qu ử ụ ả v ti p c n và s d ng các d ch v y t ủ ệ ụ ế c a b nh nhân :
ế ậ ử ụ ướ ề ̉ ̣ Ty lê % BN có ti p c n và s d ng DVYT tr ị c và sau đi u tr ;
ỉ ố ệ ả ướ ề ướ ể ươ * Ch s hi u qu (CSHQ) tr c và sau đi u tr : ị XN n c ti u d ớ ng tính v i
ử ụ ạ ma túy; BN dùng chung BKT; BN có s d ng BCS ; BN có hành vi vi ph m pháp
ạ ự ệ lu tậ ; BN có hành vi b o l c gia đình ; BN có vi c làmệ ;BN tham gia công vi c gia
ề ứ ỏ ừ ố ở ấ đình, n i trộ ợ; BN có v n đ s c kh e tâm th n ầ ; BN có CLCS t t tr lên t ; BN
ỏ ủ ớ ứ ế ậ ụ ị hài lòng v i s c kh e c a mình ử ụ ; BN ti p c n, s d ng d ch v y t ế .
ậ ợ ợ ế ả ạ Thu n l ủ i, khó khăn h n ch ; tính phù h p và kh năng duy trì c a
ươ ch ng trình:
ơ ở ậ ấ ế ị ự ệ C s v t ch t, trang thi t b và nhân s làm vi c;
ụ ủ ệ ế ậ ệ ả ị Qui trình làm vi c, kh năng ti p c n d ch v c a b nh nhân;
ố ợ ữ ệ ạ ế ơ ở ề ị Ph i h p làm vi c gi a tr m y t và c s đi u tr Methadone;
ơ ở ề ể ị ạ ạ ế Kinh phí đ duy trì c s đi u tr Methadone t i tr m y t xã;
ỗ ợ ủ ệ ở ố ế H tr c a TTYT huy n, Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, S Y t ...;
ủ ề ể ấ Tham gia c a các ban, ngành, đoàn th và các c p chính quy n.
ỉ ố ứ d) Cách tính các ch s nghiên c u
ỷ ệ ệ ị ố ệ ỏ ề ỏ ề ỏ ị T l b nh nhân b đi u tr : S b nh nhân b đi u tr /rút kh i ch ươ ng
ố ệ ề ị ổ trình đi u tr trên t ng s b nh nhân.
ị ỷ ệ ữ ỏ ề ư ự Nguyên nhân b đi u tr : T l gi a các nguyên nhân nh t ừ ệ nguy n d ng
ị ử ề ể ơ ở ề ặ ỏ ị ắ ị đi u tr , t vong, b b t giam, chuy n c s đi u tr khác ho c b không rõ lý do.
ỷ ệ ệ ế ụ ử ụ ề T l ị ố ệ b nh nhân ti p t c s d ng CDTP trong quá trình đi u tr : S b nh
ế ướ ươ ấ ỳ ả nhân có k t qu Heroin trong n ể c ti u d ng tính b t k trong 12 tháng, 24
ố ệ ề ị ổ tháng đi u tr trên t ng s b nh nhân.
̀ ̀ ố ệ ơ ̉ ̉ ̣ Thay đôi hanh vi nguy c cua bênh nhân: S b nh nhân có hanh vi nguy c ơ
ố ệ ổ ị ề trong 12 tháng, 24 tháng đi u tr trên t ng s b nh nhân.
ổ ề ỉ ố ệ ố ệ Thay đ i v ch s xét nghi m HIV, Viêm gan B, C: S b nh nhân có xét
ệ ươ ề ị nghi m HIV, Viêm gan B, C d ổ ng tính trong 12 tháng, 24 tháng đi u tr trên t ng
ố ệ s b nh nhân.
́ ạ ự ̣ ̣ ̉ ̣ Thay đ i v ổ ề hành vi vi pham phap luât, b o l c gia đình cua bênh nhân: S ố
́ ạ ự ̣ ̣ ệ b nh nhân có hành vi vi pham phap luât, b o l c gia đình trong 12 tháng, 24 tháng
ố ệ ề ổ ị đi u tr trên t ng s b nh nhân.
ấ ượ ứ ộ ố ủ Thay đ i v ỏ ổ ề s c kh e và ch t l ố ệ ệ ng cu c s ng c a b nh nhân: S b nh
ổ ố ề ứ ấ ượ ộ ố nhân có thay đ i t ỏ t v s c kh e và ch t l ng cu c s ng trong 12 tháng, 24
ố ệ ề ị ổ tháng đi u tr trên t ng s b nh nhân.
ổ ề ế ậ ử ụ ụ ị ủ ệ Thay đ i v ti p c n và s d ng các d ch v y t ế c a b nh nhân: ố ệ S b nh
ượ ử ụ ụ ế ậ ị ế ề nhân đ c ti p c n và s d ng các d ch v y t trong 12 tháng, 24 tháng đi u tr ị
ổ ố ệ trên t ng s b nh nhân.
ấ ượ ướ ể ẫ ộ ố H ng d n tính đi m ch t l ng cu c s ng (CLCS WHOQOLBRIEF) :
ụ ộ ườ ở ệ ượ ể ấ B công c đo l ng CLCS WHOQOLBRIEF Vi t Nam đ ớ c ch m đi m v i
ứ ấ ỏ ố ứ ấ ấ m c cao nh t là 24 câu h i (4 thành t chính) x 5 = 120 và m c th p nh t là 24
ộ ố ể ạ ỏ ỏ câu h i x 1 = 24. Đi m càng cao thì CLCS càng cao. Bên c nh đó, m t s câu h i
ượ ế ế ể ề ướ ầ ị ế ả ỉ đ c thi t k đ đo theo chi u h ng ngh ch nên c n thi ề t ph i đi u ch nh l ạ i
ứ ể ươ ứ ố ớ ữ ể ỏ m c đi m t ng ng đ i v i nh ng câu h i này khi phân tích và tính đi m CLCS
ồ (bao g m 3 câu: câu 3, câu 4 và câu 26).
ố ứ ẻ ể ấ 1) Thành t s c kho th ch t=(6C3)+(6C4)+C10+C15+C16+C17+C18
ố ứ ẻ ầ 2) Thành t s c kho tâm th n= C5 + C6 + C7 + C11 + C19 + (6C26)
ố ệ ộ 3) Thành t quan h xã h i= C20 + C21 + C22
ố ườ 4) Thành t môi tr ng= C8 + C9 + C12 + C13 + C14 + C23 + C24 + C25
ủ ừ ể ể ổ Sau đó, đi m c a t ng thành t ố ượ đ c quy đ i theo thang đi m 100
ươ ậ ố ệ ụ ứ 2.2.4 Ph ng pháp thu th p s li u và công c nghiên c u
ị ượ ố ệ 2.2.4.1 S li u đ nh l ng
ậ ạ ể ờ ướ ề a) Thu th p thông tin t i th i đi m tr ị ằ c khi tham gia đi u tr b ng
Methadone:
ế ỏ ấ ộ Ti n hành ph ng v n ệ ấ 311 b nh nhân ỏ ằ b ng b câu h i bán c u trúc thi t kế ế
ổ ứ ế ế ớ ượ ử ợ ỉ ẩ ủ theo tiêu chu n c a T ch c Y t Th gi i và đã đ ớ c ch nh s a cho phù h p v i
ự ế ủ ệ ụ ụ ế ỏ ả hoàn c nh th c t c a Vi t Nam. Phi u ph ng v n ấ (Ph l c 2)
ễ ể ệ ễ ị ạ Xét nghi m máu đ xác đ nh tình tr ng nhi m HIV, nhi m vi rút viêm gan
ễ B, nhi m viêm gan C.
ệ ễ ị ắ “TVXNTN cho ạ + Xét nghi m xác đ nh tình tr ng nhi m HIV theo nguyên t c
ố ượ ơ ế ị ố các đ i t ng có hành vi nguy c cao” theo Quy t đ nh s 647/QĐBYT ngày 22
ộ ưở ủ ế ư tháng 02 năm 2007 c a B tr ộ ng B Y t và Thông t 01/2015/TTBYT ngày
ủ ộ ế ề ệ ẫ ư ấ ướ 27/2/2015 c a B Y t v vi c H ng d n t ố v n phòng, ch ng HIV/AIDS t ạ i
ơ ở c s y t ế .
ử ệ ằ + Xét nghi m viêm gan B b ng test nhanh – Test th nhanh virut viêm gan B;
ử ệ ằ + Xét nghi m viêm gan C b ng test nhanh Test th nhanh virut viêm gan C.
ệ ệ ượ ệ ạ ự Vi c xét nghi m HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đ c th c hi n t i Trung
ế ệ ướ ấ ạ tâm Y t Quan Hóa. Các m u ẫ xét nghi m máu và n c ti u đ ể ượ l y t c ạ i Tr m Y
ệ ạ ự ế ệ ế t và th c hi n t i Trung tâm Y t huy n Quan Hóa . Thanh Hóa năm 2015 có 3
ệ ệ ẳ ẳ ị ị phòng xét nghi m kh ng đ nh, trong đó có phòng xét nghi m kh ng đ nh HIV t ạ i
ệ ệ ỉ ượ ẳ ị Quan Hóa. Hi n nay toàn t nh có 11 phòng xét nghi m đ c kh ng đ nh HIV
ươ ệ d ế ng tính tuy n huy n.
ệ ướ ể ằ ự ệ + Xét nghi m n c ti u tìm CDTP b ng test nhanh” th c hi n chuyên môn
ế ị ộ ưở ủ theo Quy t đ nh 5005/QĐBYT ngày 12/2/2007 c a B tr ộ ng B Y t ế ề ệ v vi c
ướ ẩ ẫ ườ ệ ban hành "H ng d n ch n đoán ng ấ ạ i nghi n ma tuý nhóm Opiats (ch t d ng
ệ ố thu c phi n”.
ệ ứ ể ạ ờ ệ Xét nghi n phát hi n ra Heroin, Morphin : T i th i đi m nghiên c u s ử
ạ ạ ạ ế ụ d ng lo i Test 1 chân làm t i tr m y t xã.
ự ệ ả ứ ể ệ ủ Nguyên lý: Ph n ng kháng nguyên kháng th . Tìm s hi n di n c a
ặ ấ ấ ươ ớ ồ ồ ộ morphine ho c ch t có c u trúc t ng đ ng morphine, v i n ng đ trên ng ưỡ ng
ệ ướ ưỡ ệ phát hi n, trong n ể c ti u. Ng ng phát hi n: 300 ng/mL
L u ýư :
ươ ử ụ ư ế ả D ng tính gi ệ ả: Khi không s d ng ma túy, nh ng k t qu xét nghi m
ướ ạ ươ ử ụ ả ấ n ể c ti u l i là d ộ ố ng tính: Khi s d ng m t s ch t gi m đau: (fentanyl,
tramadol, pethidine, Dolargan), propoxyphen.
ấ ướ ộ ưỡ ệ ủ ử ụ ồ Âm tính giả: N ng đ ch t d i ng ng phát hi n c a test ấ (s d ng ch t
ấ ướ ệ ượ ờ gây nghi n li u ề th p,n ể c ti u đ c pha ờ loãng); Th i gian test : không đúng th i
ể ễ ệ ố ẩ ể ấ gian có th phát ạ hi n; Làm t p nhi m n ấ ướ ti u(gi m, xà phòng, thu c t y, ch t c
ử ứ ấ ắ ố ỏ ố ẩ t y r a, thu c nh m t, mu i ăn, amoniac, các ch t có ch a: (peroxide
(peroxidase), glutaraldehyd, natri, kali nitrit, pyridinium chlorochromate); Gian l nậ
thay m u n ẫ ướ ti u.ể c
ậ ạ ể ờ b) Thu th p các thông tin t i th i đi m 12 tháng và 24 tháng
ủ ề ộ ệ ế ệ ấ ỏ ứ Ti n hành ph ng v n toàn b b nh nhân đ đi u ki n tham gia nghiên c u
ụ ụ ế b ng ằ ỏ Phi u ph ng v n ấ (Ph l c 2)
ử ụ ổ ụ ổ ứ Trong nghiên c u có s d ng s sách, báo cáo t ng k t ệ ế và trích l c b nh
ữ ệ ư ệ ậ ậ ỳ ị ướ ể án thu th p d li u thu th p lâm sàng đ nh k nh xét nghi m n ề c ti u, li u
ỏ ề ụ ụ ố Methadone, s ngày b li u (Ph l c 4);
ổ ứ ướ ạ ộ ủ ể ề Quy trình t ch c các b c tri n khai các ho t đ ng c a mô hình "Đi u tr ị
ấ ạ ệ ế ệ ằ ố ố thay th nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone".
ệ ế ả ướ ể ủ ệ K t qu xét nghi m máu và n c ti u c a b nh nhân.
ị ố ệ 2.2.4.2 S li u đ nh tính
ệ ể ế ậ ờ Th i đi m thu th p thông tin ti n hành trong quá trình theo dõi b nh nhân
ứ ở ề ạ nghiên c u ị giai đo n sau 24 tháng đi u tr .
ố ượ ậ ấ ỏ ư ả Ph ng v n sâu và th o lu n nhóm các đ i t ng có liên quan nh đã mô t ả
ầ ươ ứ ậ ụ ể c th trong ph n ph ng pháp nghiên c u, thu th p thông tin đánh giá ch ươ ng
ệ ề ấ ỏ ượ ạ ộ ể ộ trình can thi p. Các cu c ph ng v n này đ u đ c ghi âm l i n i dung đ phân
ướ ẫ ấ ế ỏ tích. H ng d n ph ng v n sâu xem chi ti ụ ụ t (Ph l c 3).
ươ ố ệ ử 2.2.5 Ph ng pháp phân tích và x lý s li u
2.2.5.1 Phân tích s li u đ nh l
ố ệ ị ượ ng
ấ ả ậ ượ ừ ẽ ượ ủ ề ế T t c phi u thu th p đ c t ộ các vòng c a cu c đi u tra s đ ể c ki m tra
ạ ằ ả ượ ạ và làm s ch. Quá tr ả ình làm s ch nh m đ m b o các thông tin đ ề c đi n v ào
ư ế ế ộ ợ ỉ ữ phi u m t cách thích h p. Nh ng phi u ch a hoàn ch nh s đ ẽ ượ ử ạ ơ ở c g i l i c s
ề ạ ế ạ ượ ị ể ể đi u tr đ ki m tra v à hoàn thành l i. Các phi u đ ã đ ượ àm s ch đ c l ể c chuy n
ệ ố sang Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS Thanh Hoá đ ố ể th ng k ậ ê nh p li u.
ượ ử ầ ằ ượ ử ụ ể ậ ố ệ S li u đ c x lý b ng ph n m m ề EPI DATA đ c s d ng đ nh p và
ộ ố ệ ố ệ ứ ạ ượ làm s ch các b s li u trong nghiên c u này. S li u đ ử ụ c phân tích s d ng
ề ầ ả ồ ả ph n m m SPSS phiên b n 18.0. Bao g m các phân tích mô t , so sánh và phân
tích.
ố ượ ả ế ố Các bi n ế s đ c mô t chi ti ả t trong b ng ch ỉ s đánh giá đ ượ trình bày c
χ ở ể ượ ử ụ ầ ph n tr ị ên. Ki m đ nh 2 và p đ ể c s d ng đ so sánh 2 t ỷ ệ ướ tr l c v à sau can
thi pệ .
ươ ầ ố ầ ượ ử ụ ấ Ph ng pháp tính t n s , tính t ỷ ệ l ph n trăm đ ầ c s d ng cho c u ph n
mô t . ả
ế ồ ượ ụ ể ị Mô hình h i quy logistic đa bi n đ ộ ố ế c áp d ng đ xác đ nh m t s y u
ả ưở ớ ả ề ồ ả ệ ưở ệ ế nh h ng t ị i hi u qu đi u tr (bao g m nh h ế ụ ử ụ ng đ n vi c ti p t c s d ng
ỏ ề ề ậ ớ ị ị Heroin trong quá trình đi u tr và b đi u tr ). Thu t toán stepwise forward v i giá
ưỡ ượ ụ ư ế ằ ọ ị tr ng ng p≤0,2 đ ọ c áp d ng nh m ch n ra các bi n đ a vào mô hình rút g n.
ế ố ớ ị ạ ọ ị ị ỏ Các bi n s v i giá tr p>0,2 b lo i kh i mô hình rút g n. Giá tr p<0,05 xem xét
ố có ý nghĩa th ng kê.
ố ớ ấ ựợ ộ ố ấ ượ ầ ấ Đ i v i phân tích ch t l ng cu c s ng, các c u ph n ch t l ộ ng cu c
ượ ủ ể ể ầ ấ ố s ng đ c cho đi m, đi m trung bình c a các c u ph n (domain) đ cượ tính toán
ướ ẫ ử ụ ụ ự d a trên h ng d n s d ng công c WHOQOLBREF.
ỉ ố ệ ả ả ị ươ ượ ượ ấ Ch s hi u qu : Đ c l y c hai giá tr âm và d ng, đ c phiên gi ả i
ỉ ố ụ ể ỉ ố ừ ủ cho t ng ch s c th tùy theo ý nghĩa và cách tính c a ch s đó. ỉ ố ệ Ch s hi u
ả ượ qu (CSHQ) đ c tính
|
|
1
2
x
%100
CSHQ = theo công th cứ [93]: PP (cid:0) P 1
Trong đó:
ệ P1: T l ỷ ệ ướ tr c can thi p;
ỷ ệ ệ P2: T l sau can thi p.
ị ố ệ 2.2.5.2 S li u đ nh tính
ấ ộ ượ ỡ ủ ề ỏ N i dung ph ng v n sâu đ c g băng và mã hóa phân tích theo ch đ :
ấ ậ ả ặ ộ ỗ ỏ Sau khi hoàn thành m i cu c ph ng v n ho c th o lu n nhóm, cán b ộ
ấ ượ ứ ể ệ ả ả ủ ặ nghiên c u có trách nhi m ki m tra đ m b o ch t l ng c a file ghi âm, đ t tên
ộ ị ử ệ ố ả file theo mã s và g i file cho cán b ch u trách nhi m gi i băng.
ượ ượ ứ ỡ ộ ộ Băng đ ỡ c g và đ ọ c cán b nghiên c u đ c toàn b các g băng, t ngổ
ủ ủ ề ữ ợ ạ h p l ế i các ý ki n c a ng ườ ả ờ i tr l ữ i theo ch đ , so sánh thông tin gi a nh ng
ố ậ ệ ế ỏ ộ ng ườ ượ i đ c h i trong cùng nhóm (b nh nhân, cán b y t ) và đ i l p thông tin
ọ ạ ừ ữ ứ ớ ườ ể ợ gi a các nhóm v i nhau. Sau đó, nghiên c u viên đ c l i t ng tr ng h p đ tìm
ả ượ ệ ớ ố ả ộ ố ấ cách gi i thích thông tin đ ủ ọ c cung c p liên h v i b i c nh cu c s ng c a h .
ạ ứ ứ 2.2.6 Đ o đ c trong nghiên c u
ượ ứ ủ ộ ồ ườ ứ Nghiên c u này đã đ c thông qua t ạ ạ h i đ ng đ o đ c c a tr i ạ ng Đ i
ế ộ ộ ế ị ủ ụ ọ h c Y t c ng c ng t ạ Quy t đ nh 121/QĐAIDS ngày 23/7/2015 c a C c phòng i
ố ườ ế ế ị ộ ch ng HIV/AIDS ủ và c a Tr ạ ọ ng Đ i h c Y t Công c ng theo Quy t đ nh s :ố
262/ YTCCHD3.
ứ ượ ự ủ ế Nghiên c u đ c s cho phép c a Ngành Y t Thanh Hóa. Các thông tin thu
ậ ủ ố ượ ự ự ấ ậ ậ ả ứ ượ th p d a trên s tho thu n ch p nh n c a đ i t ng nghiên c u và đ c gi ữ bí
ậ ế ộ ớ ấ ỳ ổ ứ ấ ả m t, không ti v i b t k cá nhân hay t t l ch c nào. ậ T t c thông tin thu th p
ượ ụ ụ ẻ ữ ụ ỉ ỉ đ ứ c ch ph c v cho m c đích nghiên c u, ch chia s gi a các thành viên trong
ố ượ ứ ượ ưở nhóm nghiên c u. ứ Các đ i t ng tham gia nghiên c u đ c h ng các xét
ứ ẽ ượ ử ụ ể ư ấ ễ ệ ả ế nghi m mi n phí, k t qu nghiên c u s đ c s d ng đ t ố ỗ ợ v n, h tr cho đ i
ề ị ượ t ng trong quá trình đi u tr .
ố ế ệ ố 2.2.7 Các bi n pháp kh ng ch sai s
ị ượ ứ ề ặ ẽ Quá trình nghiên c u đi u tr đ
ự ể ấ ượ ế ề
ề ữ ề ng phi u đi u tra cũng nh h s ườ ị Đi u tra viên và giám sát viên là nh ng ng
ị ộ đ ng giám sát th c đ a và ki m tra ch t l ệ b nh án đi u tr . ượ ậ ấ ề ươ ấ ạ c giám sát ch t ch thông qua ho t ư ồ ơ ệ i có kinh nghi m, ử ượ ề ộ ệ c th nghi m b công ng pháp đi u tra, đ
ự ố c t p hu n th ng nh t v ph ỹ ề
đ ụ c và th c hành k năng đi u tra. ế ầ ượ ể ạ ạ ộ ồ c ki m tra và làm s ch ngay t
ề Các phi u đi u tra c n đ ượ ự ệ ậ ỹ ệ ườ K thu t viên xét nghi m đ i c ng đ ng. ề ỹ i có kinh nghi m, k năng đi u ọ c l a ch n là ng
ố ể ế ị ủ ệ tra t
ị t. Ki m đ nh trang thi ệ ượ t b xét nghi m và tính chính xác c a các test xét ế ướ ườ ự ệ ệ c th c hi n th c khi ti n hành xét nghi m. ng xuyên tr nghi m cũng đ
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU NGHIÊN C U
Ử Ụ Ự Ạ Ở ƯỜ Ệ 3.1 TH C TR NG S D NG MA TUÝ NG I NGHI N MA TUÝ
ƯỚ Ể Ề Ị TR C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE
Ạ Ế Ệ Ỉ T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HOÁ, T NH THANH HOÁ (20152017)
ủ ố ượ ộ ệ ể ẩ ặ ứ 3.1.1 Đ c đi m nhân kh u, xã h i, vi c làm c a đ i t ng nghiên c u
ả ề ớ ặ B ng 3 ể 1. Đ c đi m v gi ổ i tính và tu i
ầ ố ỷ ệ ặ ể T l (%)
T n s (n=311)
17 72 155 62 5 5,5 23 49,9 20 1,6
i tính
97,2 2,8 Đ c đi m Nhóm tu iổ <20 2029 3039 4049 ≥50 ớ Gi Nam Nữ 302 9
Dân t cộ Kinh Thái 30 271 9,5 87,2
H’ mông M ngườ 4 7 1,2 2,1
ố ượ ố ứ ớ ỉ Đa s (97,2%) đ i t ng nghiên c u (ĐTNC) là nam gi ố i. Ch có 2,8% đ i
ữ ớ ổ ừ ế ế ế ấ ượ t ng là n gi i. Nhóm tu i t 3039 chi m t ỷ ệ l cao nh t (49,9%), ti p đ n là
ổ ừ ổ ừ ổ ướ nhóm tu i t 20 29 (23%), nhóm tu i t 40 49 (20%) và nhóm tu i d i 20
ế ỷ ệ ấ ấ ế chi m t ỷ ệ l 5,5% và nhóm trên 50 chi m t ầ ớ th p nh t (1,6%). Ph n l n l
ườ ĐTNC là ng ườ i Thái 87,2%, Kinh (9,5%), M ng (2,1%) và H’ mông (1,2%)
ả ọ ấ ủ ố ượ ề ể ặ ứ B ng 3 2. Đ c đi m v hôn nhân và h c v n c a đ i t ng nghiên c u
T nầ
ặ ỷ ệ T l (%)
ể ạ Đ c đi m Tình tr ng hôn nhân ố s (n=311)
T nầ
(%) T l
ố s (n=311) 201
ư ế ặ ộ ế ớ ạ ố ể Đ c đi m Đ c thân K t hôn, s ng chung v i b n tình ch a k t ỷ ệ 64,6 25,8
ị 80 33 9,6
7,2 22
ợ ườ hôn Ly d , ly thân, góa ườ ố i s ng cùng Ng ộ M t mình ọ Cùng gia đình/h hàng/ v /con/ng i
ạ ạ 289 92,8
ộ ọ ấ ố ở ọ
yêu/b n tình/ b n bè Trình đ h c v n ể Ti u h c tr xu ng THCS PTTH tr lênở 112 105 35 55,1 33,8 11,1
ỷ ệ ộ ợ ồ ơ T l đ c thân (64,6%) cao h n nhóm ĐTNC đang có v /ch ng (25,8%), t ỷ
ặ ố ị ệ l ố 9,6% đã ly d , ly thân ho c goá. Đa s ĐTNC (92,8%) s ng cùng gia đình/ h ọ
ợ ạ ỷ ệ ủ ế ộ ọ ư hàng/ v / b n tình. T l ấ ĐTNC có trình đ h c v n ch y u ch a hoàn thành
THCS (55,1%), THCS (33,8%) và PTTH tr lênở là 11.1%.
ả ậ ủ ố ượ ệ ạ ứ B ng 3 3. Tình tr ng vi c làm, thu nh p c a đ i t ng nghiên c u
ầ ố ặ T n s (n=311) (%)
ấ
do
ổ ị
26 264 12 9 144 223 ỷ ệ T l 8,3 85 3,7 3 46,6 71,6
ậ (tri u ệ ể Đ c đi m ệ ề Ngh nghi p ệ Th t nghi p ự ộ Lao đ ng t Công nhân, cán bộ Khác ệ Có vi c làm n đ nh Có thu nh pậ Thu nh p trung bình 3 tháng qua
ườ 3,5 ồ đ ng) / 1ng i/1 tháng
ỷ ệ ệ ậ ổ ị T l ủ ế ĐTNC có vi c làm n đ nh là 46,6%, có thu nh p là 71,6%, ch y u
ề ộ ự ậ làm ngh lao đ ng t do (85,0%) và thu nh p trung bình c a ủ ĐTNC là 3,5 tri uệ
ồ đ ng/tháng.
ả ạ ẫ B ng 3 ậ 4. Mâu thu n trong gia đình và hành vi vi ph m pháp lu t
ầ ố ỷ ệ (%)
ấ ồ ẫ ể ặ Đ c đi m ộ ố Cu c s ng mâu thu n, b t đ ng trong gia đình T n s (n=311) 261 T l 83,8
ặ ể ầ ố ỷ ệ (%)
ậ ừ ướ ớ tr c t i nay
ầ
ấ
ề ự ề Đ c đi m ạ ự Có hành vi b o l c gia đình ạ Hành vi vi ph m pháp lu t t ồ Bán đ cá nhân ồ C m đ cá nhân ố Nói d i gia đình ề ủ L y ti n c a gia đình ồ ạ Bán đ đ c gia đình Ti n án, ti n s T n s (n=311) 253 123 120 122 141 140 73 64 T l 81,9 39,5 38,7 39,3 45,3 45,1 23,5 20,7
ộ ố ấ ồ ẫ Đa ph n (ầ 83,8%) ĐTNC có mâu thu n, b t đ ng trong cu c s ng gia đình
ừ ế ầ ạ ự và có đ n 81,9% đã t ng có hành vi b o l c gia đình; g n 40% ĐTNC có hành vi
ạ ữ ạ ẫ vi ph m pháp lu t t ậ ừ ướ ớ tr c t i nay . Nh ng hành vi ph m pháp/gây mâu thu n gia
ủ ề ầ ấ ặ ấ ố đình hay g p nh t là l y ti n c a gia đình (45,1%), nói d i (45,3%), c m đ ồ
ồ (39,3%), bán đ cá nhân (38,7%), bán ồ ạ đ đ c gia đình là 23,5% và có 20,7%
ề ự ề ĐTNC có ti n án, ti n s .
ử ụ ự ạ ướ ị 3.1.2 Th c tr ng s d ng ma túy tr ề c khi tham gia đi u tr Methadone
ử ụ ố ượ ạ 3.1.2.1 Tình tr ng s d ng ma túy c a ủ đ i t ứ ng nghiên c u
ả ử ụ ờ ạ B ng 3 5. Lo i ma túy và th i gian s d ng
ể ầ ố ỷ ệ T l
ặ ạ ử ụ T n s (n=311) (%)
ố
293 61 27 94,2 19,5 8,7
ử ụ
Đ c đi m Lo i ma túy đã s d ng Heroin ệ Thu c phi n Khác ờ Th i gian s d ng ma túy (năm) < 2 năm 25 năm 9 60 2,8 19,4
156 78 7 50,2 25,2 2,4
510 năm 1020 năm > 20 năm ố ề ả ả S ti n trung bình ph i tr cho ma túy
(nghìn VNĐ /1 ngày) 197
ượ ử ụ ề ệ ố Heroin đ c BN s d ng nhi u nh t ( ấ 94,2%), thu c phi n (19,5%) và ma
ợ ổ ờ túy t ng h p (8,7%). Trên 97% ử ụ ĐTNC có th i gian s d ng ma tuý trên 2 năm.
ệ ừ ờ ế ấ Th i gian nghi n t 5 10 năm chi m t ỷ ệ l cao nh t (50,2%), trên 1020 năm
ừ ừ ở ố (25,2%) và t 25 năm là 19,4%, trên 20 năm (2,4%) t 2 năm tr xu ng (2,8%).
ố ề ầ ườ S ti n c n chi cho mua ma tuý 1 ng i/ 1 ngày trung bình là 197.000 VNĐ.
ả ổ ử ụ ử ụ ầ B ng 3 ầ 6. Tu i s d ng ma túy l n đ u và cách s d ng
ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T l (%)
ầ ầ
ể ặ ổ ử ụ ướ ừ ừ ừ 125 94 57 35 40,3 30,1 18,2 11,4
ạ Đ c đi m Tu i s d ng ma túy l n đ u D i 20 T 2024 T 2529 ở T 30 tr lên ứ ử ụ Cách th c s d ng ma túy Hút/Hít Tiêm chích vào ven (m ch máu) 24 292 7,7 93,9
ổ ầ ử ụ ầ ở ướ ế Tu i l n đ u s d ng ma túy nhóm d i 20 chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t
ổ ừ ế ổ ừ ế (40,3%), ti p đ n là nhóm tu i t 20 24 (30,1%), nhóm tu i t 25 29 (18,2%)
ừ ổ ở ế ỷ ệ ấ ử ụ ấ và nhóm t 30 tu i tr lên chi m t th p nh t (11,4%). Cách s d ng ma túy l
ố ử ụ ề ằ ạ ấ nhi u nh t là tiêm chích ma tuý vào m ch máu (93,9%, s s d ng b ng Hút/ Hít
ỷ ệ ấ ế chi m t th p (7,7%). l
ủ ệ ệ ạ ệ 3.1.2.2 Tình tr ng tái nghi n ma túy c a b nh nhân sau cai nghi n
ả ừ ứ ệ B ng 3 7. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng nghiên c u đã t ng tham gia cai nghi n ma túy
ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T l (%)
Đ c đi m ừ ệ Đã t ng cai nghi n 293 94,3
ư ờ Ch a bao gi cai 18 5,7
ừ ệ ố ỉ Đa s ĐTNC (94,3%) đã t ng tham gia cai nghi n ma túy, ch có 5,7%
ư ừ ệ ĐTNC là ch a t ng tham gia cai nghi n ma túy.
ả ố ượ ứ ệ ệ B ng 3 8. Th i gờ ian đ i t ng nghiên c u tái nghi n sau cai nghi n
ể ầ ố (%)
ặ ướ ừ T n s (n=311) 26 92 ỷ ệ T l 8,5 29,6
Đ c đi m D i 1 tháng T 1 6 tháng > 6 tháng 1 năm 60 19,3
Trên 1 năm 132 42,6
ờ ừ ế ệ ấ Th i gian t ế ệ khi cai nghi n đ n khi tái nghi n lâu nh t là trên 1 năm chi m
ế ế ấ ừ ừ ế ỷ ệ t l cao nh t (42,6%), ti p đ n là t 1 6 tháng (29,6%), t trên 6 tháng đ n 1
ướ ế ỷ ệ ấ năm (19,3%) và d i 1 tháng chi m t ấ th p nh t (8,5%). l
ả ệ B ng 3 9. Lý do tái nghi n ma túy
ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T l (%)
Đ c đi m ủ ạ B n bè r rê 176 56,5
ố Thèm mu n ma túy 213 68,5
ấ ọ ồ Bu n chán, th t v ng 113 36,4
Khác 22 7
ệ ế ế ầ ố Đa ph n lý do tái nghi n ma túy là do thèm mu n (68,5%), ti p đ n là do
ủ ồ ấ ọ ạ b n bè r rê (56,5%), do bu n chán, th t v ng (36,4%) và lý do khác (7,0%). Đáng
ấ ọ ệ ạ ế ẫ ồ ư l u ý là nguyên nhân bu n chán, th t v ng d n đ n tái nghi n t ơ i xã Trung S n
ầ ơ ấ (45,9%) cao g n g p đôi xã Thành S n.
ủ ố ượ ơ ễ ứ 3.1.3 Hành vi nguy c cao lây nhi m HIV c a đ i t ng nghiên c u
ử ụ ơ 3.1.3.1 Hành vi s d ng chung b m kim tiêm khi tiêm chích ma túy
ả ử ụ ơ B ng 3 10. Hành vi s d ng chung b m kim tiêm
ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T l (%)
Có 57 18,3
Không 255 81,7
ớ ạ ử ụ ở Có 18,3 % ĐTNC có s d ng chung BKT v i b n chích, t ỷ ệ l này xã
ơ ơ ơ Trung S n là 19% cao h n xã Thành S n (16,7%).
ệ ế ụ 3.1.3.2. Hành vi liên quan đ n quan h tình d c
ả ụ ộ ệ B ng 3 11. Quan h tình d c trong vòng m t tháng qua
ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T l (%)
ợ ườ Có QHTD v / ng ạ i yêu/ b n tình 128 41,3
ử ụ Có s d ng BCS khi QHTD 68 53,6
ớ Có QHTD v i PNBD
ử ụ ớ Có s d ng BCS khi QHTD v i PNBD 2 1 0,6 50
ộ T l ỷ ệ ĐTNC có QHTD trong vòng m t tháng qua là 41,3%. Trong đó
ử ụ ố ổ ỉ (53,6%) có s d ng BCS khi QHTD. Ch có 2 ĐTNC (0,6%) trong t ng s 311
ườ ớ ng i có QHTD v i PNBD.
ộ ố ế ệ ả ướ ề 3.1.4 M t s k t qu xét nghi m tr ị c khi đi u tr Methadone
ả ế ả ấ ướ ể ướ B ng 3 ệ 12. K t qu xét nghi m ch t ma túy trong n c ti u tr ị ề c đi u tr
ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T l (%)
ươ Đ c đi m D ng tính 311 100
Âm tính 0 0
ệ ướ ể ể ấ Toàn b ộ ĐTNC tham gia xét nghi m n ế c ti u đ tìm ch t ma túy, k t
ả ươ ớ ướ qu d ng tính v i ma túy là 100% tr ị ề c đi u tr .
ả ễ ạ ướ ề B ng 3 13. Tình tr ng nhi m HIV, viêm gan B và viêm gan C tr c khi đi u
trị
ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T l (%)
ươ HIV d ng tính 56 18,3
ươ HBV d ng tính 58 18,6
ươ HCV d ng tính 185 60
ở ướ ề ị ễ T ỷ lệ nhi m HIV ĐTNC tr c đi u tr Methadone là 18,3%, t ỷ ệ l ễ nhi m
ễ ở ướ ề ị vi rút viêm gan B và nhi m vi rút viêm gan C ĐTNC tr c đi u tr Methadone là
18,6% và 60%.
ủ ố ượ ứ ứ ạ 3.1.5 Tình tr ng s c kh e ỏ c a đ i t ng nghiên c u
ề ử ệ ứ Bi u đ 3 ể ồ 1. Ti n s b nh t ậ ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên c u
ắ ố ượ ừ Có 18,3% m c HIV, t ỷ ệ l 60% đ i t ắ ng đã t ng m c viêm gan C; t ỷ ệ l
ố ượ ắ ượ ề 18,6% m c viêm gan B. Có 15% đ i t ng HIV đ ị c đi u tr ARV.
ả ầ ủ ố ượ ề ề ứ ấ ứ B ng 3 ỏ 14. V n đ v s c kh e tâm th n c a đ i t ng nghiên c u
ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T l (%)
Có 190 61,7
Không 121 38,3
ấ ỷ ệ ế ả ề ứ ầ ấ ỏ K t qu cho th y t l ĐTNC có v n đ s c kh e tâm th n khá cao,
ế ề ấ ớ ứ ầ ỏ ượ chi m 61,7%. Các v n đ liên quan t i s c kh e tâm th n đ ồ c đánh giá g m:
ề ề ậ ắ ẳ ấ ộ ớ ĐTNC có v n đ v t p trung, ghi nh , lo l ng thái quá, căng th ng m t cách
ứ ả ả ầ ấ ọ ộ ọ nghiêm tr ng, m t h ng thú m t cách nghiêm tr ng, tr m c m, có o giác
ứ ữ ấ ườ ể ấ (nhìn/nghe th y nh ng th ng ạ i khác không th y), khó ki m soát hành vi b o
ệ ị ự l c, b nh nhân có ý đ nh t ự ử t , có hành vi t ự ử t .
ấ ượ ộ ố ề ứ ự 3.1.6 Ch t l ỏ ng cu c s ng và s hài lòng v s c kh e
ả ố ượ ứ ự ề ấ ượ ộ ố B ng 3 15. Đ i t ng nghiên c u t đánh giá v ch t l ng cu c s ng
ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) (%)
ể t 3 T l 0,9
ặ Đ c đi m ấ ố R t t T tố 42 13,5
Trung bình 212 68,3
ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T l (%)
Đ c đi m X uấ 45 14,5
ấ ấ R t x u 9 2,8
ử ụ ụ ứ ộ ườ ẩ ủ ớ Nghiên c u đã s d ng b công c đo l ng tiêu chu n c a WHO v i 26
ể ể ỏ ườ ấ ượ ộ ố ế câu h i, thang đi m 100 đ đo l ng ch t l ủ ng cu c s ng c a ĐTNC. K t qu ả
ứ ấ ự ấ ượ ộ ố ở ứ nghiên c u cho th y ĐTNC t đánh giá có ch t l ng cu c s ng m c trung
ạ ỷ ệ ấ ấ ấ ấ ỉ bình đ t t l cao nh t (68,3%), x u (14,5%) và r t x u (2,8%). Ch có 14,4%
ấ ượ ớ ộ ố ệ ạ ĐTNC hài lòng v i ch t l ng cu c s ng hi n t i.
ả ố ượ ứ ự ề ứ ộ B ng 3 16. Đ i t ng nghiên c u t ớ ứ đánh giá v m c đ hài lòng v i s c
kh eỏ
ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T l (%)
ấ R t hài lòng 5 1,5
Hài lòng 72 23,3
Bình th ngườ 173 55,5
Không hài lòng 57 18,4
ấ R t không hài lòng 4 1,3
ứ ườ ế ấ ỏ S c kh e bình th ng chi m t ỷ ệ l cao nh t (55,5%), hài lòng (23,3%),
ấ ấ không hài lòng (18,4%), r t hài lòng (1,5%) và r t không hài lòng (1,3%).
ế ậ ớ ị ể ặ ế ế 3.1.7 Đ c đi m liên quan đ n ti p c n v i d ch v y t ụ ế ạ ạ t i tr m y t
ả ế ậ ụ ệ ả ạ ị B ng 3 ạ 17. Th c ự tr ng ti p c n và s d ng d ch v can thi p gi m h i ử ụ
ặ ể ầ ố ỷ ệ (%)
ụ ẳ ồ Đ c đi m Giáo d c viên đ ng đ ng T n s (n=311) 105 T l 33,8
ạ ơ B m kim tiêm s ch 99 31,8
Bao cao su 45 14,5
ươ Ch ng trình Methadone 7 2,3
ụ ế ẳ ồ ế ế ấ ĐTNC giáo d c viên đ ng đ ng (33,8%) chi m t ỷ ệ l cao nh t, ti p đ n là
ế ậ ử ụ ử ụ ụ ạ ấ ị ti p c n và s d ng d ch v cung c p BKT s ch (31,8%), s d ng BCS (14,5%).
ỉ ườ ướ ị ạ ệ Ch có 7 ng i (2,3%) tr ề c đó đã tham gia đi u tr Methadone t i huy n.
ả ế ậ ử ụ ụ ế ạ ị B ng 3 18. Th c ự tr ng ti p c n và s d ng d ch v y t
T nầ
ỷ ệ ặ ể (%)
ư ấ ự ố s (n=311) 137 T l 44,0 Đ c đi m T v n XN t ệ nguy n
6 1,9
ễ ụ ẻ ị ơ ộ ĐT nhi m trùng c h i ứ D ch v chăm sóc s c kho khác nh ư 12 3,8
khám b nh…ệ ươ HIV d ng tính
ề ố ị ươ Đi u tr ARV/ s HIV d ng tính 39 9 12,5 23,2
ử ụ ụ ư ấ ệ ị ự ế ệ ĐTNC s d ng d ch v t v n xét nghi m t nguy n chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t
ụ ề ơ ộ ề ễ ị ị ị (44,0%), d ch v đi u tr ARV (23,2%), đi u tr nhi m trùng c h i (1,9%).
ả ụ ế ủ ố ượ ể ặ ị ứ B ng 3 ề ế ậ 19. Đ c đi m v ti p c n các d ch v y t c a đ i t ng nghiên c u
ầ ố ỷ ệ ặ T n s (n=311) T l (%)
ừ ế ơ ở ề ể Đ c đi m ả Kho ng cách t nhà đ n c s đi u
trị
144 46,3 < 5 km
107 60 34,4 19,3
ươ ế ơ ở ề Ph ị ng ti n đ n c s đi u tr
33 10,7 510 km > 10 km ệ Xe đ pạ
229 0 49 73,6 0 15,7 Xe máy Ô tô Khác
ả ầ ộ ừ ơ ở ề ị ướ ế G n m t 1/2 ĐTNC có kho ng cách t nhà đ n c s đi u tr d i 5 km
ố ượ ở ơ ở ề ị ươ (46,3%); có 1/5 đ i t ng cách xa c s đi u tr trên 10 km. Ph ệ ng ti n các
ủ ế ử ụ ố ượ đ i t ng ch y u s d ng là xe máy (73,6%).
Ả Ủ Ể Ề Ế Ị Ạ 3.2 K T QU C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I
Ệ Ế Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (20152017)
ề ạ ứ 3.2.1 Tình tr ng tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr ị
Methadone
ả ứ ạ B ng 3 20. Tình tr ng tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng
ắ ầ B tđ u Sau Sau
ể ặ Đ c đi m ề ị đi u tr 12 tháng 24 tháng
n1=311 % n2=279 % n3=245 %
ố ượ Đ i t ng tham
311 100 279 89,8 245 78,8
ượ ố gia nghiên c uứ Đ i t ng b ỏ
nghiên c uứ 0 1 32 10,2 66 21,2
ả ạ ả ấ ế Qua k t qu t i b ng trên cho th y, t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng không tham gia nghiên
ườ ườ ứ c u sau 12 tháng là 10,2% (32 ng i) và sau 24 tháng là 21,2% (66 ng i).
ị ủ ố ượ ỏ ề ộ ố ứ Bi u đ 3 ể ồ 2. M t s nguyên nhân b đi u tr c a đ i t ng nghiên c u
ố ượ ừ ừ ề ề ị Trong s ố 66 đ i t ng ng ng đi u tr Methadone có 70,8% ng ng đi u tr ị
ơ ở ị ắ ể ử không rõ lí do, 19,6% chuy n đi c s khác, 9,6% b b t giam, 5,1% t vong và
ự ệ ừ ề 2,3% t ị nguy n d ng đi u tr .
ả ề ả ủ ố ượ ử ụ ế ứ 3.2.2 K t qu v gi m s d ng ma tuý c a đ i t ng nghiên c u
χ2=123,29; p<0,001
ớ ệ ướ ể Bi u đ 3 ể ồ 3. T l ỷ ệ ươ d ng tính v i CDTP khi xét nghi m n c ti u
ượ Trong 245 ĐTNC đ c theo dõi trong vòng 2 năm, t ỷ ệ ố ượ đ i t l ng d ươ ng
ệ ớ ướ ể ả ừ ướ tính v i ma túy khi xét nghi m n c ti u đã gi m t 100% (tr ố c ĐT) xu ng
ạ 16,3% (sau 12 tháng ĐT) và 13,8% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t 83,5% và
2=123,29; p<0,001).
ạ CSHQ (2 năm) đ t 86,2% (χ
ả ề ạ B ng 3 211. Thông tin v dùng l i CDTP (heroin) (n=245)
ể ỷ ệ Đ c đi m n T l (%)
34 211 13,8 86,2
18 11 5 52,9 32,4 14,7
i heroin
ặ Có dùng thêm heroin Có Không ố ầ S l n dùng heroin trong tháng (n=16) 1 l nầ 23 l nầ >3 l nầ ạ Lý do dùng l Còn thèm nhớ ủ ạ Vì b n bè r Vì thói quen 18 8 8 52,9 23,5 23,5
ỷ ệ ề T l 13,8% s ố ố ượ đ i t ng có dùng heroin trong quá trình đi u tr ị
ầ ố ử ụ ủ ố ượ ứ methadone. T n s s d ng heroin trong tháng qua c a đ i t ng nghiên c u ch ủ
ủ ệ ầ ầ ỉ ế y u ch 1 l n (52,9%) và 23 l n (32,4%). Lý do c a vi c dùng thêm heroin ch ủ
ủ ạ ớ ố ế y u do còn thèm nh (52,9%) và s ít do b n bè r và vì thói quen (23,5%).
χ2=1306,15; p<0,001
ỷ ệ ệ Bi u đ 3 ể ồ 4. T l b nh nhân có tiêm chích ma túy (n=245)
ượ Trong 245 ĐTNC đ c theo dõi trong 24 tháng, t ỷ ệ l có tiêm chích ma túy đã
ừ ướ ố ả gi m t 93,9% (tr c ĐT) xu ng 10,5% (sau 12 tháng ĐT) và 8,3% (sau 24 tháng
(2 năm) đ t 91,2% (χ
2=1306,15; p<0,001).
ạ ạ ĐT), CSHQ(1 năm) đ t 88,8% và CSHQ
ề ả ử ụ ế ả ậ ả ấ ỏ K t qu ph ng v n sâu, th o lu n nhóm v gi m s d ng các CDTP: Sau
ử ụ ế ằ ề ệ ả ờ ọ ị th i gian b nh nhân đi u tr thay th b ng Methadone h đã gi m s d ng ma túy
ế ủ ế ạ ầ ơ ơ là ý ki n c a các nhân viên y t ế ạ t ế i 2 tr m y t Thành S n, Trung S n và h u h t
ệ b nh nhân.
ệ ề ị ướ ể c ti u, t ấ ả ệ t c b nh “Khi vào đi u tr , khi xét nghi m tìm CDTP trong n
ề ươ ừ ả ầ nhân đ u d ng tính. Tuy nhiên t ỷ ệ ươ d l ạ ng tính gi m d n theo t ng giai đo n,
ở ề ỷ ệ ạ ử ụ ạ ổ ề ế ỉ ị giai đo n kh i li u t l còn s đ ng 3040%, đ n giai đo n n đ nh li u ch còn
ớ ầ ử ụ ư ấ ầ 1015% còn s d ng nh ng v i t n su t 12 l n trên tháng ”
ộ ế ơ ở ề ị ạ ế ơ (Cán b y t c s đi u tr tr m y t Thành S n)
ả ề ả ơ ự ễ ế 3.2.3 K t qu v gi m các hành vi nguy c , d phòng lây nhi m HIV,
ủ ố ượ ứ viêm gan B, viêm gan C c a đ i t ng nghiên c u
ả ứ ướ B ng 3 222. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng nghiên c u dùng chung BKT tr ề c và sau đi u
trị
ướ Tr ị ề c đi u tr Sau 12 tháng Sau 24 tháng
ể ặ Đ c đi m (n=245) (n=245) (n=245)
n % n % n %
Có dùng chung BKT 56 18 4 1,2 2 0,5
(CSHQ(1 năm)=93,3%, CSHQ(2 năm)=97,2%; CSHQ; p p(1 năm)= 0,031* ; p(2 năm)= 0,027*
* Chisquare test
ỷ ệ ả ừ T l ĐTNC dùng chung BKT khi tiêm chích ma túy đã gi m t 18% (tr ướ c
(1 năm) đ tạ
ố ĐT) xu ng còn 1,2% (sau 12 tháng) và 0,5% sau 24 tháng ĐT), CSHQ
ự ạ ệ ớ 93,3% và CSHQ (2 năm) đ t 97,2%, s khác bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ả ổ ơ ế ệ B ng 3 ụ 233. Thay đ i hành vi nguy c liên quan đ n quan h tình d c
ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng
(n=245) (n=245) (n=245)
ặ ể n % n % n %
Đ c đi m BN có QHTD trong
ử ụ 1 tháng qua S d ng BCS 102 54 41,7 52,5 153 111 62,4 72,3 167 146 68,3 87,5
CSHQ; p CSHQ (1 năm)= 37,7%; CSHQ (2 năm)= 66,6%; p(1 năm)= 0,048* ; p(2 năm)= 0,033*
* Chisquare test
ỷ ệ ừ ướ T l ĐTNC có QHTD tăng t 41,7% (tr c ĐT), lên sau 62,4% (sau 12
ử ụ ụ ệ tháng ĐT) và 68,3% (sau 24 tháng ĐT); s d ng BCS khi quan h tình d c đã tăng
ướ ừ t 52,5% (tr c ĐT) lên 72,3% (sau 12 tháng ĐT) và 87,5% (sau 24 tháng ĐT),
(2 năm) đ t 66,6% (p<0,05).
ạ ạ CSHQ(1 năm) đ t 37,7% và CSHQ
ả ễ ạ B ng 3 244. Tình tr ng nhi m HIV, viêm gan B, C (n=245)
ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng
ể ặ Đ c đi m (n=245) (n=245)
HIV (+)
Viêm gan B (+) n 43 45 % 17,9 18,4 n 43 47 % 17,9 19 (n=245) n 43 48 % 17,9 19,5
Viêm gan C (+) 146 59,6 147 60 149 61
P p(1 năm)> 0,05 ; p(2 năm)> 0,05
ỷ ệ ướ ề ề ổ ố ị ị T l ễ ĐTNC nhi m HIV tr c đi u tr và sau đi u tr trong t ng s 245
ượ ự ệ ướ ề ị ĐTNC đ c theo dõi không có s khác bi t (p>0,05): tr c đi u tr , sau 12 tháng
ỷ ệ ễ ướ ĐT và sau 24 tháng ĐT là 17,9%. T l nhi m vi rút viêm gan B tr c ĐT là
ứ 18,4%, sau 12 tháng ĐT 19% và sau 24 tháng ĐT là 19,5%. Nghiên c u trên
ễ ấ ớ ườ 245ĐTNC cho th y sau 12 tháng có nhi m m i HBV thêm 2 ng i và sau 24
ễ ớ ườ ỷ ệ ễ ấ tháng nhi m m i 3 ng i. T l nhi m vi rút viêm gan C r t cao, 59,6% (tr ướ c
ớ ĐT), sau 12 tháng ĐT (60%) và sau 24 tháng ĐT(61%) v i p>0,05.
ự ế ậ ả ề ệ ề ế ị 3.2.4 K t qu v tăng s ti p c n xét nghi m HIV và đi u tr ARV
ả ỷ ệ ệ ế ậ ử ụ ụ ư ấ ị B ng 3 25. T l b nh nhân ti p c n, s d ng d ch v t ệ v n xét nghi m
ề ị HIV, đi u tr ARV (n=245)
ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng
ể ặ Đ c đi m (n=245) (n=245) (n=245)
n % n % n %
ế ậ ớ ư ấ Ti p c n v i t v n xét
ự ệ nghi m t ệ nguy n và 110 45,2 235 96,1 242 98,6
ệ xét nghi m HIV
CSHQ (1 năm)= 113%; CSHQ (p13) = 118%; CSHQ; p
ị ố S HIV (+) ố ượ S đ c đi u tr ARV p(1 năm)= 0,035* ; p(2 năm)= 0,023* 44 42 17,9% 95,5% 44 39 11,8% 20,6% 29 6 17,9% 97,6%
p(1 năm)> 0,05 ; p(2 năm)> 0,05
ề P * Chisquare test
ỷ ệ ử ụ ế ư ấ ệ ươ T l ậ ĐTNC ti p c n và s d ng t v n xét nghi m HIV t ố ng đ i cao,
ướ ượ ừ t 45,2 % (tr c ĐT), sau đó tăng lên 96,1% (sau 12 tháng ĐT) và đ c tăng
ườ c ng lên 98,6% (sau 24 tháng ĐT) v i ớ CSHQ (1 năm)= 113%; p(1 năm)= 0,035 và
ỷ ệ ử ụ CSHQ (p13) = 118%; p(2 năm)= 0,023.T l ề ế ậ ĐTNC HIV (+) ti p c n và s d ng đi u
ự ở ứ ộ ừ ấ ự ấ ổ ị ướ tr ARV có s thay đ i tích c c m c đ t r t th p 20,6 % (tr ế c ĐT) đ n
97,6% (sau 24 tháng ĐT).
ề ế ậ ộ ố ế ả ị ụ ể ấ ị ơ M t s k t qu đ nh tính đ làm rõ h n v n đ ti p c n các d ch v chăm
ẻ ạ ứ ạ ế ư ấ ệ ề ị sóc s c kho t i tr m y t , nh ư t ạ v n xét nghi m HIV và đi u tr ARV. T i
ạ ế ư ư ấ ứ ẻ ấ ị tr m y t ụ xã có cung c p các d ch v chăm sóc s c kho nh t ệ v n xét nghi m
ề ệ ế ề ị ị ạ ạ HIV và đi u tr ARV. B nh nhân đ n đi u tr Methadone t i tr m s đ ẽ ượ ư c t
ệ ườ ề ợ ấ v n và làm xét nghi m HIV, các tr ng h p HIV (+) s đ ẽ ượ ư ấ c t v n và đi u tr ị
ARV ngay.
ướ ư ự ề ị ạ ế “Tr ệ c đây khi ch a th c hi n đi u tr Methadone t ạ i tr m y t , ng ườ i
ỉ ế ệ ạ ơ ố ậ nghi n ch đ n xin b m kim tiêm s ch, bao cao su… ngoài ra không mu n nh n
ụ ề ề ồ ị ướ ẳ ị d ch v khác. Khi tham gia đi u tr Methadone r i thì có chi u h ng khác h n…
ẽ ơ ườ ậ ợ ả có l dong ế ườ ệ đ n n i mà ng i b nh ấ i ta c m th y thu n l i, an toàn ;th ứ 2 là
ệ ị ẽ ượ ớ ệ ế ị ề thông qua vi c đi u tr Methadone ệ b nh nhân s đ c gi i thi u đ n các d ch v ụ
ề ơ chăm sóc và đi u tr ị y t ư ế khác nh cung c p ấ b m kim tiêm , bao cao su, xét nghi mệ
ị ề HIV và đi u tr ARV ”
ế ệ (Lãnh đ o ạ Trung tâm Y t huy n Quan Hoá ).
ườ ệ ự ệ ị Ng i nghi n chích ma tuý khi t ứ ề nguy n tham gia đi u tr Methadone, t c
ọ ẵ ư ấ ề ợ ươ là h s n sàng nghe t v n v l ủ i ích c a ch ng trình Methadone, thông qua đó
ộ ế ẽ ư ấ ề ợ ủ ệ ề ớ ị các cán b y t s t v n v l i ích c a xét nghi m HIV và đi u tr ARV s m.
ướ ế ạ ế ể ạ ơ ả c đây em thi tho ng đ n tr m y t đ xin ít b m kim tiêm s ch đ ể “Tr
ư ặ ườ ư ế ệ ế ỉ ế dùng, ho c ch đ n khi đ a ng ố i nhà đ n khám b nh. Nh ng nay đ n u ng
ạ ượ ộ ế ư ấ ề Methadone t ạ i tr m đ c cán b y t ệ v n v xét nghi m HIV, th y đ ấ ượ ợ i c l t
ế ượ ư ề ẻ ị ườ ích là n u có HIV thì đ ố c đi u tr ngay và s ng kho nh bình th ng. Do đó
ệ ắ ồ ư em đã xét nghi m r i, nh ng may m n là không sao ”
ổ ạ ơ ở ề ệ ơ ị (B nh nhân, nam, 35 tu i t i c s đi u tr Methadone xã Thành S n)
ườ ệ ế ượ ạ ạ ế ộ ố M t s ng i nghi n chích ma tuý không bi t đ c t i tr m y t xã có
ụ ụ ệ ề ọ ị ỉ ị ị d ch v xét nghi m HIV và đi u tr ARV, do h ch nghĩ d ch v này n m ằ ở
ế ệ Trung tâm Y t huy n.
ệ ả ơ “Tôi nghi n ma tuý kho ng 7, 8 năm nay, khi ch i ma tuý cũng có chích
ấ ả ậ ư ệ ể ệ ầ ố chung vài l n, mu n đi khám b nh đ xét nghi m HIV nh ng th y b o t n Trung
ế ư ư ệ ề ầ ố tâm Y t huy n cách nhà g n 60 cây s , nên ch a đi. Nh ng khi vào đi u tr ị ở
ớ ế ệ ệ đây, đ ượ ư ấ c t v n m i bi t là có làm xét nghi m HIV. Tôi đã xét nghi m và đ ượ c
ề ầ ấ ị ườ ạ bác sĩ cho đi u tr ARV ngay sau 1 tu n. Tôi th y trong ng i tôi d o này kho ẻ
ị ơ h n, không hay b đi ngoài n a ữ ”
ổ ạ ơ ở ề ệ ơ ị (B nh nhân, nam, 43 tu i t i c s đi u tr Methadone xã Trung S n)
ả ạ ượ ề ế ạ ộ ạ ự 3.2.5 K t qu đ t đ ả c v làm gi m ph m t ivà b o l c gia đình
ả ỷ ệ ạ ự ạ ậ ướ B ng 3 26. T l có hành vi vi ph m pháp lu t và b o l c gia đình tr c và
ề ị sau đi u tr (n=245)
Tr ị ề c đi u tr Sau 12 tháng ể ặ Đ c đi m ướ n % n Sau 24 tháng % n
Có hành vi vi ph m ạ
91 37,9 1,8 2 4 pháp lu tậ
0,9 CSHQ (p12) = 95,2%; CSHQ (p13) = 97,6%; CSHQ; p p12= 0,025** ; p13= 0,017**
ạ ự Có hành vi b o l c
gia đình 199 81,2 11 4,6 6 2,5
CSHQ (p12) = 94,5%; CSHQ(p13) = 97%; CSHQ; p p12= 0,035* ; p13= 0,018*
* Chisquare test; ** Fisherexact test
ỷ ệ ậ ừ ạ ướ T l ĐTNC có hành vi vi ph m pháp lu t t 37,9% (tr ả c ĐT) đã gi m
ự ố ệ xu ng 1,8% (sau 12 tháng ĐT) và 0,9% (sau 24 tháng ĐT), s khác bi t có ý nghĩa
ỷ ệ ạ ố th ng kê (p<0,05); CSHQ đ t 95,2% và 97,6%.T l ạ ự ĐTNC có hành vi b o l c
ừ ướ ả ố gia đình t 81,2% (tr c ĐT) đã gi m xu ng 4,6% (sau 12 tháng ĐT) và 2,5% (sau
ạ ớ 24 tháng ĐT) v i (p<0,05); CSHQ đ t 94,5% và 97,8%.
ả ủ ứ ế ệ ả ổ ị ươ K t qu nghiên c u đ nh tính b sung thêm hi u qu c a ch ng trình
ậ ủ ề ề ạ ị đi u tr Methadone v vi ph m pháp lu t c a ĐTNC và an ninh tr t t ậ ự ạ ị t i đ a bàn
ứ ể ề ệ ề ấ ạ ỏ ị ị tri n khai đi u tr . Nhóm nghiên c u ph ng v n đ i di n chính quy n đ a
ươ ấ ỏ ườ ủ ệ ữ ể ể ợ ph ng, ph ng v n ng i nhà c a b nh nhân đ tìm hi u nh ng l ệ i ích mà b nh
ượ ề ế ề ấ ị nhân có đ c khi tham gia đi u tr Methadone. Các ý ki n đ u cho th y tham gia
ươ ề ứ ỏ ế ệ ch ng trình đã mang l ạ ợ i l i ích v s c kh e và kinh t cho b nh nhân và gia
ủ ọ ườ ụ ệ ế ắ ộ đình c a h . Ng ẫ i nghi n ma tuý m c đích d n đ n hành vi tr m c p, c ướ p
ậ ủ ử ụ ọ ể ố ố gi ệ t c a h đ mua ma tuý s d ng. B nh nhân đi u ng thu c Methadone, h ọ
ử ụ ạ ộ ế ượ ư không s d ng ma tuý, không còn hành vi ph m t ilà ý ki n đ c đ a ra t ừ ầ h u
ệ ườ ủ ể ố ộ ồ ơ ế h t b nh nhân. Môi tr ng s ng c a c ng đ ng n i tri n khai mô hình
ề ặ ữ ự ấ ổ Methadone cũng có nh ng thay đ i tích c c, nh t là v m t an ninh và tr t t ậ ự xã
h i. ộ
ướ ố ượ ườ ư ộ ữ “Tr ữ c đây nh ng đ i t ng này th ắ ng có nh ng hành vi nh tr m c p,
ị ủ ặ ạ ừ ọ ượ nh t nh nh con gà, con v t c a hàng xóm, t khi h đ c tham gia mô hình này
ỷ ệ ấ ắ ẳ ặ ả ướ ọ ầ ế ề ả thì t m t c p v t đã gi m h n. Vì tr l ể ỏ c đây h c n ph i ki m ti n đ th a
ủ ầ ờ ọ ầ ầ ọ mãn nhu c u ma túy c a mình, bây gi ế h không c n, h không có nhu c u ki m
ề ấ ộ ti n m t cách c p thi ế ắ ” t l m
ạ (Đ i di n ệ UBND xã Trung S nơ ).
ườ ệ ị Ng ế ề i nghi n ma tuý sau khi tham gia đi u tr Methadone đã quan tâm đ n
ế ả ọ ườ ử ụ ọ chính b n thân, đ n m i ng i trong gia đình. H không còn hành vi s d ng ma
ấ ợ ắ ộ ướ ậ ể ế tuý b t h p pháp, tr m c p, c p gi ề t đ ki m ti n mua ma tuý
ạ ấ ợ ố ỏ ổ “Đ t này tôi th y thu c này giúp con tôi kh e m nh, thay đ i con ng ườ i,
ấ ườ ườ ư ồ ướ ở th y nó tr thành ng i bình th ng r i, không còn nh ngày tr c, ngày s ử
ấ ầ ứ ề ế ể ố ụ d ng heroin m y l n, c có ti n là nghĩ đ n chích thu c, không ki m soát đ ượ c
ế ệ ắ ộ ờố ư ả b n thân, nh công an xã bi t nó nghi n là đi ăn tr m, ăn c p, gi cn tôi không
ưở ờ còn ý t ấ ữ ng đ y n a, gi cháu thành công dân đàng hoàng, có ích cho đ t n ấ ướ c,
cho xã h i” ộ
ườ ệ ổ ơ (Ng i nhà b nh nhân, nam, 63 tu i CSĐT xã Trung S n)
ậ ủ ệ ả ề ổ ộ ế ả 3.2.6 K t qu v thay đ i kh năng lao đ ng và thu nh p c a b nh nhân
ả ổ ộ ướ ề ị B ng 3 ả 27. Thay đ i kh năng lao đ ng tr c và sau đi u tr (n=245)
ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng
(n=245) (n=245)
ặ ể n % n % (n=245) n %
ủ ộ Đ c đi m ộ Ch đ ng lao đ ng và
ọ ậ h c t p
43,3 25,5 67 73 27,2 29,7 57 65 23,2 26,5 106 62
Không Đôi khi ườ 31,2 106 43,1 123 50,3 Th ng xuyên 76
CSHQ (1 năm)= 38,1%; CSHQ (2 năm)= 61,2%; p(1 năm)= 0,13* ; p(2 năm)= 0,35*
ệ CSHQ; p Tham gia công vi c gia
19,3 25,1 18 64 7,3 26,3 11 62 4,3 25,3 47 61
đình, n i trộ ợ Không Đôi khi ườ Th ng xuyên 55,6 163 66,4 172 70,4 136
CSHQ; p CSHQ (1 năm)= 19,4%; CSHQ (2 năm)= 26,6%; p(1 năm)= 0,34* ; p(2 năm)= 0,75*
ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng
(n=245) (n=245)
ặ ể
ự % Đ c đi m ả T chăm sóc b n thân
n 32 52 % 13,2 21,1 n 12 23 5,1 9,2 (n=245) n 6 21 % 2,5 8,6
Không Đôi khi ườ ng xuyên 161 65,7 210 85,7 218 88,9 Th
CSHQ (1 năm)= 30,4%; CSHQ (2 năm)= 35,3%; p(1 năm)= 0,25* ; p(2 năm)= 0,37* CSHQ; p
* Chisquare test
ọ ậ ủ ộ ộ ừ ộ Ch đ ng h c t p/lao đ ng ngoài xã h i tăng (t 31,2% lên 43,1% và
ứ ộ 50,3%; CSHQ (1 năm)= 38,1%; CSHQ (2 năm)= 61,2%). Ngoài ra, m c đ tham gia
ệ ộ ợ ừ công vi c gia đình, n i tr tăng (t 55,6% lên 66,4% và 70,4%; CSHQ (1 năm)=
ỷ ệ ự ả 19,4%; CSHQ (2 năm)= 26,6%).T l t chăm sóc b n thân tăng sau 12 tháng và 24
CSHQ(1 năm) = 44,9% và CSHQ(2 năm)= 50,4%
ừ tháng (t 65,7% lên 85,7% và 88,9%; CSHQ (1 năm)= 30,4%; CSHQ (2 năm)= 35,3%);
ứ ệ Bi u đ 3 ể ồ 5. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng nghiên c u có vi c làm (n=245)
ỷ ệ ừ ướ T l ệ ĐTNC có vi c làm tăng t 46,2% (tr c ĐT) lên 55,6% (sau 12 tháng
ạ ĐT) và 69,5% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t 44,9% và CSHQ ạ (2 năm) đ t 50,4 %
(p<0,05).
ả ổ ệ ậ B ng 3 ủ 28. Thay đ i chi phí cho vi c mua ma túy và thu nh p trung bình c a
ệ b nh nhân (n=245)
ướ Tr ề c đi u Sau 12 tháng Sau 24 tháng ể ặ trị Đ c đi m (n=245) (n=245) (n=245)
ệ ạ ậ Thu nh p hi n t i trung
3.500 3.700 3.900 bình
ườ
ố ề ồ (ngàn đ ng)/1ng i/1 tháng S ti n trung bình ph i tr ả ả
197 55 20 cho ma túy
ườ ồ (ngàn đ ng)/ 1ng i/ 1 ngày
ủ ệ ậ ừ ệ ướ Thu nh p trung bình c a b nh nhân tăng t 3,5 tri u (tr c ĐT) lên
ụ ệ ố ế 3,7triê (sau 12 tháng ĐT) và 3,9 tri u (sau 24 tháng ĐT). Đáng chú ý là s ti n
ả ả ừ ồ ướ trung bình ph i chi cho mua ma tuý đã gi m t 197.000 đ ng (tr ố c ĐT) xu ng
ồ ồ 55.000 đ ng (sau 12 tháng ĐT) và 20.000 đ ng (sau 24 tháng ĐT).
ứ ị ệ ế ậ ấ ả K t qu nghiên c u đ nh tính cũng cho th y b nh nhân có tăng thu nh p cá
ệ ể ề ề ả nhân và cho gia đình. Tham gia các công vi c đ làm ra ti n, gi m chi phí ti n đ ể
ệ ậ ộ mua ma tuý. Khi thu nh p trung bình tăng 3,7 tri u m t tháng sau 12 tháng ĐT và
ữ ệ ề ệ ậ ị 3,9 tri u sau 24 tháng đi u tr . Trong đó có nh ng b nh nhân thu nh p tăng
ộ ệ ế ơ đ nh n 10 tri u m t tháng.
ụ ưở ỗ ướ ả ộ “Em ph giúp nhà làm x ng g , tr c đây m t ngày em cũng ph i 3, 4
ử ụ ệ ờ ư ầ l n đi mua ma tuý s d ng, do đó ch a chuyên tâm và công vi c. Còn bây gi sau
ố ở ố ữ ề ấ ờ ỉ khi u ng thu c ả đây v và ch đi làm không ph i m t th i gian đó n a nên thu
ủ ệ ệ ậ ơ nh p hàng tháng c a em có khi h n 10 tri u đ ng ổ ồ ” (B nh nhân, nam, 41 tu i
CSĐT Trung S n)ơ
ề ổ ị ế Ngoài ra khi tham gia đi u tr Methadone còn làm thay đ i kinh t gia đình.
ế ầ ờ ườ ế ề H u h t các gia đình trong th i gian có ng ệ i nghi n kinh t đ u xa sút, h ọ
ỉ ấ ừ ể ề ọ ươ không làm gì ch l y ti n đ tiêm chích. T ngày h tham gia ch ng trình h ọ
ử ụ ế ủ ổ ị không s d ng ma tuý, kinh t c a các gia đình n đ nh.
ướ ề ắ ư ệ ề ế “Tr c ch a nghi n cái heroin thì con tôi làm nhi u ti n l m, kinh t gia
ươ ố ố ừ ệ ắ ẳ đình t ng đ i t t. T lúc nó nghi n, thì là khó khăn l m ch ng còn cái gì.
ư ừ ồ ế ố ố ờ ấ ữ ề ấ Nh ng mà t h i đi u ng thu c đ n gi ấ y, th y nó không l y ti n n a thì kinh
ơ ị ườ ữ ệ ổ ế ổ t n đ nh h n, nó còn đ kh ” ỡ ổ (Ng i nhà b nh nhân, n , 61 tu i, CSĐT Thành
S n)ơ
ả ề ấ ượ ổ ỏ ế ộ ố ổ ứ 3.2.7 K t qu v thay đ i s c kh e và thay đ i ch t l ng cu c s ng
ỏ Bi u đ 3 ể ồ 6. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ầ ấ ề ứ ng nghiên c u có v n đ s c kh e tâm th n
ứ (n=245)
ề ứ ấ ỏ ướ T l ỷ ệ ĐTNC có v n đ s c kh e tâm th n t ầ ừ 1,2% (tr 6 ả c ĐT) gi m
ố xu ng 3 2,5% (sau 12 tháng ĐT) và 31,9% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ đ t ạ 59,9% và
ả ạ ầ ượ 60% (χ2=128,68; p<0,001). V tình tr ng tr m c m c a ề ủ ĐTNC đ c tính theo
ộ ầ ứ ể ế ả ả ả ổ trung bình t ng đi m Kessler (thang đo m c đ tr m c m), k t qu đã gi m t ừ
ứ ộ ứ ộ ơ ố ơ ề m c đ có nguy c trung bình xu ng m c đ không có nguy c sau 12 tháng đi u
χ2=88,16; CSHQ = 24,1%
tr . ị
ớ ứ ứ ỏ Bi u đ 3 ể ồ 7. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng nghiên c u hài lòng v i s c kh e (n=245)
ỷ ệ ỏ ủ ừ ướ T l ớ ứ ĐTNC hài lòng v i s c kh e c a mình t 75,5% (tr c ĐT) đã tăng
lên 89,6% (sau 12 tháng ĐT) và 93,7% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t ạ 18,6% và
CSHQ = 200% và 218,3%
CSHQ(2 năm) đ t ạ 24,1% (χ2=88,16; p<0,001).
ấ ượ Bi u đ 3 ể ồ 8. T l ỷ ệ ố ượ đ i t đánh giá ch t l ộ ố ng cu c s ng
ứ ự ng nghiên c u t ố t t (n=245)
ấ ượ ừ ố ở ướ T l ỷ ệ ĐTNC có ch t l ộ ố ng cu c s ng t t tr lên t t ừ 8% (tr 1 c ĐT) đã
tăng lên 54% (sau 12 tháng ĐT) và 57,3% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t ạ 200%
và CSHQ(2 năm) đ t ạ 218,3% (χ2=312,14; p<0,001).
ả ủ ứ ệ ổ ị ươ ề Nghiên c u đ nh tính b sung thêm hi u qu c a ch ng trình đi u tr ị
ủ ệ ộ ố ệ ề ả ổ Methadone v thay đ i cu c s ng c a b nh nhân.Chính b n thân b nh nhân và gia
ườ ầ ậ ự ộ ố ủ ả ọ đình h là ng ệ ổ i đ u tiên c m nh n s thay đ i trong cu c s ng c a các b nh
ướ ườ ệ ườ ế ả nhân. Tr c đây ng i nghi n ma tuý th ng không quan tâm đ n chính b n thân
ể ừ ế ề ả ị ọ h . K t ọ khi tham gia đi u tr Methadone h đã quan tâm đ n chính b n thân h ọ
h n.ơ
ự ừ ệ ề ị ạ ế “T khi th c hi n đi u tr Methadone t ạ i tr m y t , các gia đình ng ườ i
ệ ấ ả ườ ệ ấ ẳ ả nghi nvà b n thân m y ng ộ i nghi n ma tuý cũng c m th y khác h n đi, có m t
ặ ạ ử ư ệ ẽ ắ ạ ẳ ổ ị ả ự s thay đ i rõ r t ch ng h n nh là ch u khó t m r a, ăn m c s ch s , ch i
ố ơ ờ ơ ọ ả ữ ườ ế ố ấ chu t h n.và h c m th y yêu đ i h n. Nh ng ng i đ n đây u ng Methadone
ữ ầ ấ ớ ườ ố ượ ấ lúc đ u trông r t khác so v i nh ng ng i u ng đ c m y tháng. Lúc đang dùng
ế ể ế ệ ề ắ ọ ỵ ma tuý h không đ ý gì đ n nhan s c, đ n v sinh, nên trông ti n tu , hôi hám,
ờ ẽ ơ ẻ ẻ ạ bây gi ề ắ trông có v kho kho n, s ch s h n nhi u
ế ơ ộ ạ (Cán b tr m y t xã Trung S n)
ề ị ạ ạ ạ ự Mô hình đi u tr Methadone t i tr m y t ự ự ế th c s đã đem l xã ổ i s thay đ i
ấ ượ ủ ệ ộ ố ư ả ừ đáng m ng, ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân cũng nh c gia đình đ ượ ả c c i
ệ ể thi n đáng k .
ứ ề ẳ ạ ổ ướ ấ ẫ “Thay đ i nhi u ch . Ch ng h n tr c kia anh y cùng qu n lên, khi
ấ ứ ữ ệ ẳ ả ấ ị ấ không có ma túy thì hay cáu b n, nh ng lúc đ y c ph i nh n anh y, k anh y,
ư ấ ấ ờ ế ề ứ c qua lúc đ y thì anh y thôi. Nh ng bây gi là h t, mà ti n nong không xin bao
ờ ườ ố ư ế ẹ ế ấ gi , ng ứ i thì c béo t ể t lên, đ p ra. Thì bác nghĩ là anh y nh th là ti n tri n
ự ố ắ ủ ề ố t t quá ấ ấ . Mà nói đúng ra s c g ng c a anh y cũng nhi u. Cho nên bác cũng r t
ấ ạ ề ả ấ ả ố ố ợ ừ ồ yên tâm, đ t v a r i anh y l i xin u ng gi m li u xu ng đ y, gi m bao nhiêu thì
bác không bi t.”ế
ườ (Ng ệ i nhà b nh nhân ở Thành S nơ )
ề ị ườ ệ ấ ắ Khi tham gia đi u tr Methadone, ng ớ i nghi n ma tuý đãth y g n bó v i
ế ụ ơ ọ ố ườ ệ gia đình h n, h không mu n ti p t c con đ ằ ậ ng nghi n ng p, vì cho r ng
ệ ỉ ọ ọ nghi n ma tuý ch đem l ạ ấ ợ i b t l i cho h và cho gia đình h .
ướ ử ụ ớ ề ẫ ố Tr ủ c kia khi s d ng cái heroin, lúc đ thu c thì v n nh v gia đình, b ố
ư ẹ ệ ẳ ầ ộ ơ m , vì ai cũng c n có m t cái gia đình, nh ng khi lên c n nghi n thì ch ng nghĩ
ượ ữ ế ượ ể ử ụ ị đ ỉ c gì n a, ch lo ki m đ c cái heroin đ s d ng không thì vã không ch u
ượ ừ ắ ố ớ đ ấ c. T khi dùng cái Methadone đâm ra là mình mu n g n bó v i gia đình, th y
ươ ố ẹ ơ ệ ể ố th ng b m h n và mu n làm vi c đ giúp gia đình.
ệ ổ ơ (B nh nhân, nam, 44 tu i, xã Thành S n)
ộ ố ế ố ả ưở ả ề ế ế ị ạ 3.2.8 M t s y u t nh h ng đ n k t qu đi u tr Methadone t i xã
ơ ơ Thành S n và Trung S n
ả ỷ ệ ử ụ ề ị B ng 3 29. T l s d ng ma túy trong quá trình đi u tr và t l ỷ ệ ỏ ị b tr
ể ặ Đ c đi m Sau 24 tháng (n=245)
Sau 12 tháng (n=245) n % n %
ử ụ S d ng ma tuý trong quá trình
ể ặ Đ c đi m Sau 24 tháng (n=245)
Sau 12 tháng (n=245) n % n %
ề đi u tr Methadone
205 40 83,7 16,3 211 34 86,2 13,8
ị Không Có ỏ ề ị B đi u tr Methadone (n=311)
89,8 ế ụ ề ị Ti p t c đi u tr 277 245 78,8
10,2 ị ỏ ề B đi u tr 34 56 21,2
ỷ ệ ử ụ ề ị T l ĐTNCcòn s d ng ma tuý trong quá trình đi u tr Methadone sau 1
ỷ ệ ỏ ề ể ờ ế ị năm chi m 16,5% và sau 2 năm là 13,8%. T l ế b đi u tr tính đ n th i đi m sau
ệ ế 1 năm can thi p chi m 10,2% và sau 2 năm là 21,2%.
ộ ố ế ố ả ưở ế ử ụ ề 3.2.8.1 M t s y u t nh h ị ng đ n s d ng ma túy trong quá trình đi u tr
ả ộ ố ế ố ả ưở ế ử ụ ơ ế B ng 3 30. M t s y u t nh h ng đ n s d ng ma túy (đ n bi n)
OR 95% CI
1 1,69 1,79 1,55 0,78 0,83 0,58 3,64 3,85 4,13
ộ ọ ấ
1 0,57 0,74 0,33 0,30 0,99 1,80
ớ ạ ộ ế ố
1 1,77 3,57 0,94 1,69 3,32 9,21
ấ
1 0,84 1,33 0,35 0,27 2,02 6,47
ặ
ể
Đ c đi m
Nhóm tu iổ
<30
3039
4049
≥50
Trình đ h c v n
ọ 0,09 0,01 1,05
ệ ổ ị ạ tr t, chăn nuôi) Có công vi c n đ nh t ờ ể i th i đi m
nghiên c uứ Không 1
ể OR 95% CI
0,77 0,47 1,25
ạ ặ Đ c đi m Có ậ Có thu nh p cá nhân t ờ ể i th i đi m
1 0,68 0,39 1,18
ẫ
1 1,08 0,63 1,84
ừ ử ụ
1 2,25 2,48 4,08 2,35 0,45 0,50 0,80 0,37 11,19 12,17 20,79 14,81
1 0,71 0,35 1,44
ượ u bia
1 0,97 0,60 1,58
ụ ớ ợ ạ ệ
nghiên c uứ Không Có Mâu thu n trong gia đình Không Có ờ Th i gian đã t ng s d ng ma túy <2 năm 25 năm 510 năm 1020 năm >20 năm Hút thu c láố Không Có ố U ng r Không Có Quan h tình d c v i v / b n tình Không Có 1 0,56 0,27 1,16
ộ ọ ệ ế ề ạ ấ ấ ả K t qu cho th y: Trình đ h c v n, tình tr ng hôn nhân, ngh nghi p và
ử ụ ế ố ữ ờ ưở ế th i gian s d ng ma túy là nh ng y u t ả có nh h ệ ng đ n vi c ti p t c s ế ụ ử
ủ ề ộ ị ụ d ng ma túy c a ĐTNC trong quá trình đi u tr . Các ĐTNC có trình đ THCS ít
ơ ế ụ ử ụ ố ượ ớ ơ nguy c ti p t c s d ng ma túy h n so v i nhóm đ i t ộ ọ ấ ng có trình đ h c v n
ạ ấ ơ ị th p h n (OR = 0,57; p<0,05). Nhóm ĐTNC có tình tr ng hôn nhân Ly d , ly thân,
ơ ử ụ ạ ố ượ góa có nguy c s d ng ma tuý l i cao (0R= 3,57; P<0,05).Nhóm đ i t ng nghiên
ử ụ ờ ừ ơ ử ụ ạ ứ c u có th i gian s d ng ma túy t 1020 năm có nguy c s d ng l i ma túy
ệ ở ơ ơ ế ụ ử ụ cao h n (0R=4,08; P<0,05). ĐTNClàm vi c nhà ít nguy c ti p t c s d ng ma
ấ ơ ệ túy h n nhóm th t nghi p (OR=0,09 và p<0,01).
ả ộ ố ế ố ả ưở ế ử ụ ế B ng 3 31. M t s y u t nh h ng đ n s d ng ma túy trong (đa bi n)
ặ ể OR 95% CI
ạ
ế ố Đ c đi m ộ ớ ạ Tình tr ng hôn nhân (Đ c thân ref) K t hôn/s ng chung v i b n tình 1,93* 0,90; 4,16
ị Ly d /Ly thân/Góa 6,68*** 2,54; 17,55
ậ Thu nh p cá nhân (Không ref)
0,63** 0,32; 1,25
ừ ử ụ Có ờ Th i gian đã t ng s d ng ma túy (<2 năm
ref)
1,78* 0,94; 3,36 1020 năm
ố 0,15*** 0,06; 0,35 H ng sằ
245 Quan sát
*** p<0,01, ** p<0,05, * p<0,1
ượ ế ề ượ ư ồ ế ố Các bi n s đã đ ơ c tính toán đ n bi n đ u đ c đ a vào mô hình h i quy
ể ự ả ệ ế ằ ưở ế ỉ đa bi n nh m hi u ch nh và tìm hi u s nh h ế ụ ử ụ ng đ n hành vi ti p t c s d ng
ề ế ế ồ ị ế ả ủ ma tuý trong quá trình đi u tr . K t qu c a mô hình h i quy tuy n tính đa bi n
ệ ấ ỉ ỉ ạ ế ạ ậ ố có hi u ch nh cho th y ch còn l i 3 bi n s : Tình tr ng hôn nhân, thu nh p cá
ử ụ ờ ượ ừ nhân và th i gian đã t ng s d ng ma tuý đ c gi ữ ạ l ớ i mô hình v i p≤0,2. Còn
ị ạ ỏ ế ỏ ị ạ l i các bi n b lo i b kh i mô hình do p>0,2. ĐTNC đã ly d , ly thân, góa có nguy
ề ầ ơ ị ớ ơ ử ụ c s d ng ma tuý trong quá trình đi u tr Methadone cao h n 6,68 l n so v i
ố ượ ậ ộ nhóm đ i t ng đ c thân (OR = 6,68; p<0,01). ĐTNC có thu nh p cá nhân ít có
ử ụ ơ ờ hành vi s d ng ma túy h n (0R =0,63; p<0,05). Nhóm ĐTNC có th i gian s ử
ừ ế ụ ử ụ ơ ụ d ng ma túy t 1020 năm có hành vi ti p t c s d ng ma tuý cao h n (OR= 1,78;
ế ụ ử ụ ề p<0,1).Có nhi u nguyên nhân khác nhau làm ĐTNC ti p t c s d ng Heroin trong
ề ệ ễ ị ị ượ ị ằ ề quá trình đi u tr : B nh nhân b nhi m HIV, đ c đi u tr b ngARV, s t ự ươ ng
ữ ả ộ ố ệ ồ tác gi a Methadone và ARV làm gi m n ng đ thu c Methadone trong máu, b nh
ẽ nhân s dùng thêm Heroin
ộ ố ế ố ả ưở ị ủ ố ượ ỏ ề ế ứ 3.2.8.2 M t s y u t nh h ng đ n b đi u tr c a đ i t ng nghiên c u
ả ộ ố ế ố ả ưở ế ỏ ị ơ ế B ng 3 32. M t s y u t nh h ng đ n b tr (đ n bi n)
ể ặ Đ c đi m OR 95% CI
Nhóm tu iổ <30 3039 1 0,98 0,44 2,15
4049 ≥50 0,39 0,84 0,17 0,29 1,01 2,43
ể Đ c đi m OR 95% CI
ộ ọ ấ
1 1,31 0,18 0,72 0,02 2,39 1,39
ố ộ ế ớ ạ
1 1,04 0,27 0,54 0,08 2,01 1,06
ấ
ộ
1 0,88 0,48 0,76 0,31 0,05 0,15 2,49 4,99 3,78
ệ ổ ị ờ ể ạ i th i đi m NC
1 0,43 0,27 0,86
ờ ể ạ i th i đi m NC
1 0,83 0,44 1,60
ẫ
1 1,78 0,36 9,53
ử ụ ừ
1 0,44 0,60 0,22 0,56 0,12 0,17 0,05 0,11 1,69 2,19 1,19 2,92
ờ ặ
Trình đ h c v n
1 1,43 0,78 2,61
ừ ế ơ ở ề ị nhà đ n c s đi u tr
tr ị Không Có ả Kho ng cách t < 5km 510 km > 10 km 1 2,73 3,55 1,51 1,59 6,26 8,08
ế ố ế ấ ả ệ ổ ạ ổ ị K t qu cho th y các y u t : Tu i, tình tr ng hôn nhân, công vi c n đ nh
ừ ế ơ ở ề ế ố ữ ị ưở ả và kho ng cách t nhà đ n c s đi u tr là nh ng y u t ả có nh h ệ ế ng đ n vi c
ộ ổ ừ ị ủ ơ ỏ ị ơ ỏ ề b đi u tr c a ĐTNC. ĐTNC có đ tu i t 4049 ít nguy c b tr h n nhóm
ướ ố ượ ổ ặ d i 30 tu i (OR=0,39; p<0,05). Đ i t ng đã ly thân, ly hôn ho c góa ít nguy c ơ
ị ơ ố ượ ộ ỏ ề b đi u tr h n nhóm đ c thân (OR=0,27; p<0,05). Đ i t ệ ổ ng có công vi c n
ơ ỏ ề ị ơ ệ ổ ị ị đ nh ít nguy c b đi u tr h n nhóm không có vi c làm n đ nh (OR = 0,43;
ố ượ ử ụ ờ ướ ị ừ ề p<0,01). Đ i t ng có th i gian s d ng ma túy tr c khi vào đi u tr t 1020
ơ ỏ ề ử ụ ị ấ ơ ướ năm có nguy c b đi u tr th p h n nhóm ĐTNC s d ng d i 2 năm (OR
ả ừ ơ ở ề ế ị =0,22; p<0,05).ĐTNC có kho ng cách t nhà đ n c s đi u tr xa trên 5 km có
ơ ỏ ề ị ấ ả ầ ơ ớ ừ nguy c b đi u tr th p h n 2,73 l n so v i ĐTNC có kho ng cách t 510 km
ả ầ ớ và 3,55 l n so v i ĐTNC có kho ng cách trên 10 km (p<0,01).
ả ộ ố ế ố ế ỏ ề ế ị B ng 3 33. M t s y u t liên quan đ n b đi u tr (đa bi n)
ể ặ Đ c đi m OR 95% CI
ổ
Nhóm tu i (<30 ref) 4049 0,26*** 0,13; 0,69
ộ ọ ấ Trình đ h c v n ( >THPT 0,24 0,05; 1,73 ộ ạ Tình tr ng hôn nhân (Đ c thân ref) ị Ly d , ly thân, góa 0,14*** 0,04; 0,58 ệ ổ ị Công vi c n đ nh (Không ref) 0,27*** 0,11; 0,55 ừ ờ ử ụ Có
Th i gian đã t ng s d ng ma tuý (<2 năm ref) 25 năm 0,49 0,20; 1,16 0,33** 0,13; 0,96 ừ ơ ở ề ế nhà đ n c s đi u tr ị 1020 năm
ả
Kho ng cách t (<5 km ref) 510 km 2,44** 1,02; 5,86 2,97** 1,05; 7,09 ề >10 km
ử ụ
S d ng ma túy trong quá trình đi u tr ị (Không ref) Có 1,82 0,83; 4,35 ố 1,08 0,41; 2,53 H ng sằ 236 Quan sát *** p<0,01, ** p<0,05, * p<0,1 ế ả ấ ỉ ạ ế ố ộ ọ ấ ổ K t qu cho th y ch còn l i 6 bi n s : Nhóm tu i, trình đ h c v n, tình ả ạ ị ừ ế ị ệ ổ
tr ng hôn nhân, công vi c n đ nh, kho ng cách t ơ ở ề
nhà đ n c s đi u tr và s ử ị ượ ề ớ ụ
d ng ma tuý trong quá trình đi u tr đ c gi ữ ạ
l i mô hình v i p≤0,2. ĐTNC trong ơ ỏ ề ị ơ ướ ổ ộ ổ ừ
đ tu i t 4049 ít nguy c b đi u tr h n nhómĐTNC d i 30 tu i (OR=0,26; ố ượ ơ ỏ ề ị ơ ị p<0,01). Đ i t ớ
ng đã ly d , ly thân, góa ít có nguy c b đi u tr h n so v i ố ượ ố ượ ộ ệ ổ ị nhóm đ i t ng đ c thân (OR = 0,14; p<0,01). Đ i t ng có công vi c n đ nh ít ơ ỏ ề ị ơ ệ ổ ị nguy c b đi u tr h n nhóm không có vi c làm n đ nh (OR = 0,27; p<0,01). ố ượ ử ụ ờ ướ ị ừ ề Đ i t ng có th i gian s d ng ma túy tr c khi vào đi u tr t 1020 năm có ơ ỏ ề ố ượ ơ ướ ị ấ
nguy c b đi u tr th p h n nhóm đ i t ử ụ
ng s d ng d i 2 năm (OR = 0,33; ả ừ ế ơ ở ề p<0,05). ĐTNC có kho ng cách t ị
nhà đ n c s đi u tr xa trên 5 km có nguy c ơ ớ ố ượ ị ấ ầ ơ ừ ỏ ề
b đi u tr th p h n 2,44 l n so v i đ i t ả
ngcó kho ng cách t 510 km và 2,97 ố ượ ớ ả ầ
l n v i nhóm đ i t ng có kho ng cách trên 10 km (p<0,05). ể ề 3.2.9. Thu n l ậ ợ , khó khăn khi tri n khai i ị
mô hình đi u tr ậ ợ ề ị ạ ạ ế : Mô hình đi u tr Methadone t i tr m y t xã đã Thu n l ể
i khi tri n khai ượ ự ỉ ạ ỗ ợ ỹ ể ậ ặ ậ
nh n đ c s ch đ o, h tr k thu t, ki m tra và giám sát ch t ch t ẽ ừ t nhỉ đ nế ị ỗ ợ ỹ ậ ơ ố
huy nệ . Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS là đ n v h tr ớ
k thu t cùng v i ệ ế ự ệ ệ UBND huy n Quan Hoá, Trung tâm Y t ạ
huy n Quan Hoá th c hi n các ho t ỉ ạ ề ề ạ ả ị ế ộ
đ ng qu n lý, ch đ o và đi u hành công tác đi u tr Methadone tai tr m y t xã ướ ộ ả ồ theo đúng h ng d n c a ẫ ủ B Y t ế. Đ ng th i ờ cũng đã ban hành các văn b n qui ướ ể ẫ ẫ ế ụ ể ị
đ nh và h ng d n, kèm theo các bi u m u giám sát chi ti t, c th theo tình hình ự ế th c t . ở ề ạ ể “Giai đo n kh i li u, h àng tháng và hàng quý các đoàn ki m tra h tr k ỗ ợ ỹ ố ế ệ thu tậ c a ủ Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n Quan Hoá ơ ở ề ở ề ỗ ợ ế ể ị ề
đ u đ n các c s đi u tr Methadone đ giám sát h tr kh i li u và công tác ỉ báo cáo. Ngoài các đoàn c a ủ t nh còn có các đoàn c a ủ trung ngươ , bao g mồ ỗ ợ ỹ ạ ọ ậ ộ WHO, và Đ i h c Y Hà N i cũng tham gia giám sát h tr k thu t cho mô hình ề ị ạ ơ đi u tr Methadone t i Thành S n và Trung S n ơ ” (Lãnh đ o ạ Trung tâm phòng ch ng ố HIV/AIDS Thanh Hoá). ệ ề ọ ế ầ V ề l aự ch n b nh nhân tham gia đi u tr ệ
ị: H u h t b nh nhân có xét ứ ệ ủ ộ ị ượ nghi m CDTP (+) và đáp ng các quy đ nh c a B Y t ề
ế đ u đ ề
c tham gia đi u ư ậ ệ ọ ị ườ ệ tr . Nh v y quá trình xét ch n b nh nhân ứ ạ
không ph c t p cho ng i b nh tham ớ ị ợ
gia và phù h p v i đ a ph ươ .
ng ủ ề ư ữ ệ ề ầ ị ượ “ Ở xã em h u nh nh ng ai có đ đi u ki n theo qui đ nh đ u đ c tham ề ị ơ ở ề ị gia đi u tr ngay ” (Nhân viên c s đi u tr Methadone – xã Thành S nơ ) ẩ ạ ị ư ệ ẩ ộ M t s ộ ố tiêu chu n v ề u tiên cho b nh nhân có h kh u t i đ a bàn xã, có ọ ự ệ ệ ở gây m t sộ ốkhó khăn trong vi c ch n l a b nh nhân các xã lân c n ậ tham gia mô ủ ơ ở ề ỉ ạ hình c a c s đi u tr ể
ị. Tuy nhiên trong quá trình tri n khai, Ban ch đ o cũng đã ự ế ữ ề ờ ợ ớ ỉ ị có nh ng đi u ch nh k p th i cho phù h p v i tình hình th c t . ướ ệ ẩ ọ ị “Tr c đây quy đ nh tiêu chu n ch n b nh nhân là ph i ộ
ả có h kh u t ẩ ạ
i ử ồ ườ ở ậ ị
đ a bàn xã, r i sau đó s a cho phép các ng ệ
i nghi n khác ế
các xã lân c n đ n ượ ề ị ậ ợ ị ủ ệ ệ đ c đi u tr nên cũng thu n l ề
i cho vi c tham gia đi u tr c a b nh nhân .” (Nhân viên CSĐT xã Trung S nơ ) ệ ượ ế ướ ẫ ọ
Quy trình xét ch n b nh nhân đ c ti n hành theo h ộ
ủ
ng d n c a B Y ờ ổ ố ượ ứ ọ ộ ơ ọ ế
t , th i gian t ch c xét ch n tùy thu c vào s l ng đ n xin xét ch n th c t ự ế ươ ư ộ ị ạ ị
t i đ a ph ng. Theo qui đ nh là sau 10 ngày n p h s , ồ ơ nh ng cũng có th t ể ớ 2
i ớ ổ ứ ộ ầ ọ ờ ừ ệ 3 tu nầ m i t ch c xét ch n m t l n. Th i gian trung bình t ộ
khi b nh nhân n p ế ậ ọ ượ ế ả ơ
đ n xin xét ch n cho đ n khi nh n đ c thông báo k t qu , là 1 0 15 ngày. Đ iố ữ ệ ở ơ ườ ớ
v i nh ng b nh nhân ngoài xã thì lâu h n, th ng t ừ 3 tu nầ 1 tháng do m tấ ố ượ ờ ọ ỉ ượ ừ ổ ị
th i gian xác minh lý l ch và h ch là đ i t ng đ c b sung khi còn th a ch ỉ tiêu. Ư ườ ồ ơ ở ộ “ u tiên ng ộ
i có h kh u ẩ ở xã, con mình ở xã khác n p h s đây ượ ư ấ ả cũng đ ậ
c ch p nh n nh ng cháu ph i ch h n ờ ơ 3 tu nầ m i đ ố
ớ ượ u ng thu c
ố c ườ ổ Methadone tr m ở ạ này.” (Ng ệ
i nhà b nh nhân ơ )
, nam, 57 tu i CSĐT Trung S n ế ề ạ ạ ế ầ ậ
Quy trình ti p nh n, khám và đi u tr ị Methadone t i tr m y t xã: ế
H u h t ệ ằ ệ
b nh nhân t ạ xã Trung S nơ và b nh nhân t i ế
ạ Thành S nơ cho r ng qui trình ti p i ậ ạ ủ ụ ễ ợ ệ
nh n b nh nhân t i các CSĐT là khá h p lý, các th t c hành chính d dàng cho ở ầ ề ề ư ế ấ ợ ệ
b nh nhân.Có vài ý ki n v li u kh i đ u Methadone còn ch a phù h p, nh t là ề ề ề ầ ị ố ớ ệ
đ i v i b nh nhân đang đi u tr ARV, tăng li u và li u duy trì cũng c n đ ượ
c xem xét l i. ạ ề ệ ớ ị ộ ề “V i các b nh nhân đang tham gia đi u tr ARV, ở ầ
ớ
v i m t li u kh i đ u ế ừ ữ ế ệ ở ư ộ
nh B Y t ị
quy đ nh t ố ớ
15 cho đ n 30 mg đ i v i nh ng b nh nhân ơ
đây là h i ạ ở ầ ệ ề ả ố th pấ . Kh i li u ầ
ở ề c n xem l i, tâm lý b nh nhân khi u ng li u kh i đ u ph i có tác ậ ượ ấ ể ọ ọ ả
ụ
d ng gì đ y đ h h c m nh n đ c” ế (Nhân viên y t CSĐT Thành S nơ ) ế ệ ượ Qui trình t v n ầ
ư ấ :H u h t trên 90% trong 245 b nh nhân đ c thăm dò ý ế ế ư ấ ứ ượ ầ ọ ki n cho bi ạ ộ
t ho t đ ng t v n hoàn toàn đáp ng đ ế
ủ
c nhu c u c a h . K t ả ấ ỏ ườ ề ệ ẳ ị qu ph ng v n ng i nhà b nh nhân cũng kh ng đ nh đi u đó . ướ ố ố ườ ư ấ ế “Vì tr c khi u ng thu c ng i ta cũng t v n cho mình bi ố
t là khi u ng ề ề ị ở ỗ ợ ồ ưỡ ề ấ
thì nó phát sinh v n đ gì, đi u tr đây thì v nhà h tr b i d ng nh th ư ế ư ế ả ế ả ỉ nào, theo dõi nh th nào. Th nh tho ng mình ph i đ n phòng t ư ấ ở
v n đây đ ể ề ố ị ố ỏ
h i xem đi u tr thu c này t t không” ườ ữ ổ (Ng ệ
i nhà b nh nhân , n 52 tu i CSĐT Trung S n ơ ) ả ướ ữ ầ ủ ự ự ậ ổ ế
Nh ng k t qu b ứ
c đ u c a mô hình th c s đã làm thay đ i nh n th c ườ ề ị ề ạ ế ơ ủ
c a ng i dân đ i v i ố ớ vi c đ a ệ ư đi u tr Methadone v tr m y t xã Thành S n và ề ừ ơ ủ ế ệ ề ộ ườ Trung S n. Chính quy n t ấ
huy n đ n xã đ u nh t trí ng h và tăng c ng duy ạ ộ ị ạ ề
trì ho t đ ng đi u tr Methadone t ế
i tuy n xã. ủ ươ ề ạ ề ị “Chúng tôi th y ấ ch tr ng đ a ư đi u tr Methadone v tr m y t ế là r tấ xã ườ ệ ở ệ ả t, ố giúp cho ng
t i nghi n ma tuý các làng, các b n xa trung tâm huy n có c ơ ế ề ị ộ ượ
h i đ ậ
c ti p c n và đ ượ ượ
c đ ỉ ạ
c đi u tr Methadone. Chúng tôi cũng đã ch đ o ệ ề ạ ươ ạ ộ ề ề
UBND 2 xã t o nhi u đi u ki n cho ch ng trình ho t đ ng. Chính quy n các ế ệ ộ ư ạ xã cũng đã vào cu c quy t li ơ
t, nh xã Thành S n đã làm mái che ệ
ề
t o đi u ki n ệ ề ỗ cho b nh nhân có ch ngôì ch , n i ờ ơ đ xeể …Hay các nhà dân xung quanh đ u vui ệ ướ ế ố ộ ẻ
v nhi t tình, m t s ộ ố quán n ố
ệ
c còn trông h xe cho b nh nhân đ n u ng thu c. ụ ụ ệ ấ ố Nhân viên ph c v cho các b nh nhân u ng thu c ố cũng r t là tích c cự ” ệ ạ (Đ i di n ệ UBND huy n Quan Hoá ). ể ể ề : Mô hình thí đi m mô hình đi u tr ị thay thế Khó khăn khi tri n khai ệ ố ạ ế ề ỉ ằ
nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tuy n xã mi n núi t nh Thanh Hoá ượ ầ ộ ệ ơ đ ữ
c xem là m t trong nh ng mô hình đ u tiên ặ
. Đ c bi ố
ơ
t n i đây là n i sinh s ng ề ườ ư ể ế ộ ố ủ
c a nhi u ng ộ
ộ
i dân t c thi u s nh dân t c Thái chi m 65,61%; Dân t c ườ ế ế ộ ộ ế
M ng chi m 24,48%; Dân t c Kinh chi m 8,97%; Dân t c H’ mông chi m ệ ậ ỏ ộ
0,82% và Dân t c Hoa 0,12%. Do đó, không tránh kh i vi c bàn lu n và tranh cãi ả ả ươ v ề k tế qu và tính kh thi ủ
c a ch ng trình . ể ề Khi tri n khai đi u tr ị Methadone t ạ
i ạ tr m y t ộ ố ớ
ế , khi đó s có ẽ m t s l n xã ử ụ ậ ế ậ ị ố ượ
đ i t ng s d ng ma túy t p trung ạ
ế
đ n tr m y t nh n d ch v ề
ụ. Đi u này có thể ả ứ ừ ắ ầ ư ờ ồ ộ ộ
s ẽ đã gây m t ph n ng t ể
phía c ng đ ng dân c trong th i gian b t đ u tri n ọ ố ườ ệ ế ạ khai vì h không mu n có ng i nghi n chích ma tuý đ n tr m y t ế. ộ ố ỏ ườ ầ ạ ế ế
“Khi chúng tôi đ n h i m t s ng i dân g n tr m y t ữ
và nh ng ng ườ
i ỏ ạ ứ ậ ị ế ọ ụ
dân đang nh n d ch v chăm sóc s c kh e t ạ
i tr m y t xã, nói chung h cũng có ữ ắ ườ ị ạ ề ệ ế chút lo l ng khi cho nh ng ng i nghi n vào cùng đi u tr t ạ
i tr m y t . Tuy ề ể ả ả ấ ọ nhiên trong quá trình tri n khai không x y ra v n đ gì nghiêm tr ng nh h ưở
ng ế ườ ế ệ ạ
ế
đ n tr m y t hay ng i dân đ n khám b nh t ạ ạ ”
i tr m ế (Lãnh đ o ạ Trung tâm Y t Quan Hoá ). ự ặ ủ ủ ả ườ ệ ả ưở ế ế S m c c m c a c a ng i nghi n ma tuý nh h ậ
ng đ n ti p c n ươ ọ ử ụ ư ấ ọ ố ườ ch ng trình, vì h s d ng ma tuý nh ng mu n d u m i ng ộ
i trong c ng ệ ế ơ ộ ọ ồ
đ ng, n u n p đ n ra xã là thông báo h đang nghi n ma tuý. ử ụ ừ ệ ộ ố ơ ố , “N p đ n đi u ng thu c là công khai vi c mình đã t ng s d ng ma túy ệ ề ẽ vi c này s làm cho hàng xóm láng gi ng bi ế ừ
t, t ọ ẽ ỳ ị
đó h s k th mình ” ệ ổ ơ (B nh nhân nam, 49 tu i, Thành S n) ộ ố ọ ượ M t s khó khăn khác trong quá trình xét ch n đ c ghi nh n, ậ đó là yêu ả ấ ớ ầ
c u ph i có gi y gi i thi u c a ệ ủ xã m i đ ớ ượ đăng ký tham gia đi u trề c ị. ị ấ ư ề ề ệ ả ỏ ị ơ
“B nh nhân lên h i xin đi u tr r t nhi u nh ng do quy đ nh ph i có đ n ấ ủ Ủ ề ả ị xin đi u tr , ph i có gi y c a y ban nhân dân xã ký, cho nên có m t s ng ộ ố ườ ạ
i i l ế ụ ữ không dám ti p t c tham gia n a.” ạ (Đ i di n ệ UBND ở xã Thành S n ơ ). ố ượ ệ ị ạ ị Hay vi c xác minh lý l ch cho các đ i t ng th ườ g trú t n i đ a bàn t nố ề ờ
nhi u th i gian. ố ớ ườ ế ả ị “Đ i v i các tr ợ
ng h p ng ề
ườ xã khác đ n xin đi u tr , mình ph i liên h i ệ ế ủ ể ể ặ ớ
v i công an và y t c a xã đó đ ki m tra, xác minh cũng g p khó khăn ; có nh ngữ ườ ố ượ ể ả tr ng h p ợ công an tìm nh ngư không ra đ i t ng đó, nên ph i ch ậ
ờ đ thu th p thêm thông tin” ệ ạ (Đ i di n công an xã Trung S nơ ). ủ ợ ả
3.2.10. Tính phù h p và kh năng duy trì c a mô hình ề ệ ơ ở ậ ủ ạ ế 3.2.10.1 Đi u ki n c s v t ch t ấ c a tr m y t ủ ạ ế Các phòng chuyên môn c a C s ơ ở đi u trề ị Methadone tr m y t xã g mồ ả ạ ạ ạ ế ớ ạ ạ ơ ế có:C i t o t i tr m y t Thành S n và xây m i t i tr m y t Trung S n ơ 1 phòng ≈ ượ ỏ 20m², đ c ngăn 3 phòng nh : H ấ
ành chính;c p phát thu c ố và 1 ô làm kho b oả ả ồ ủ ạ ế qu n thu c ố ;Phòng khám l ng ghép vào phòng khám c a tr m y t ;Phòng t ư ấ
v n ư ấ ả ạ ệ ề ồ ca nhân và t v n nhóm l ng ghép vào Phòng truy n thông; c i t o nhà v sinh ẫ ướ ấ thành khu l y m u n ể
c ti u. ạ ơ ở ề ọ ị ị ư ấ v n và xét “T i c s đi u tr này, chúng tôi có l ch khám sàng l c, t ế ệ ệ ầ ắ ổ nghi m cho b nh nhân vào 1 – 2 bu i sáng trong tu n, s p x p không trùng vào ứ ủ ả ỏ ị ị
l ch tiêm ch ng và các l ch khám s c kh e khác do đó cũng không nh h ưở
ng ệ ủ ế ề ạ nhi u đ n công vi c c a tr m y t ế” ưở ơ ở ề ị (Tr ạ
ng tr m y t ế, nam, 39 tu iổ , c s đi u tr Methadone Trung S n ơ ). ộ ế ằ ấ Các cán b y t cho r ng các phòng ố
hành chính và c p phát thu c ề ị Methadoneh i h p ể ế
ơ ẹ đ ti n hành công tác chuyên môn đi u tr Methadone. ấ ố ố ố “Khu c p phát thu c, kho thu c và làm s sách báo cáo chung 1 phòng. ấ ố ạ ấ ả Riêng kho thu c m t 6m2, nên còn l ố
i kh ng 14 m2 dành cho c p phát thu c ươ ư ậ ấ Methadone và công tác báo cáo ch ệ
ơ ẹ
ng trình nên th y h i h p, ch a thu n ti n cho công vi cệ ” ấ ố ị (Nhân viên c p thu c Methadone ơ ở ề
, nam, 41 tu iổ , c s đi u tr Methadone Trung S nơ ). ệ ắ ệ ế ế ố ố ế
Tuy nhiên vi c s p x p b nh nhân đ n u ng thu c theo qui trình x p hàng ố ớ ư ờ ẻ ố ậ ố ơ ờ và trình th u ng thu c cũng nh th i gian nh n thu c s m h n th i gian làm ệ ủ ạ ế ụ ượ ạ ế ầ ắ ả vi c c a tr m y t kho ng 30 phútđã ph n nào kh c ph c đ c h n ch này. ấ ả ệ ề ừ ậ ể ố ế ố 7h đ n 8h đ u ng thu c, do có ch ỗ “T t c b nh nhân t p trungnhi u t ệ ượ ế ắ ờ ồ ẩ ấ ợ
ng i ch và s p x p h p lý nên không có hi n t ng chen l n, xô đ y trong ố ờ ố
phòng ch u ng thu c” ưở ơ ở ề ị (Tr ạ
ng tr m y t ơ )
ế, nam, 44 tu iổ , c s đi u tr Methadone Thành S n ự ủ ơ ở
3.2.10.2 Nhân l c c a C s . ả ộ ế ạ ơ ở ề ề B ng 3 34. Thông tin v cán b y t ị
i c s đi u tr . t ể ờ Đ c đi m 100% th i gian ng Kiêm nhi mệ
1
1
1
1 ệ ặ
Y bác sĩ khám b nhệ
ề ưỡ
Đi u d
ư ấ
T v n
Hành chính
ố
ấ
Nhân viên c p phát thu c
B o vả ố T ng sổ 4 1
1
2 ấ ổ ề ế ả ố ộ ị K t qu cho th y t ng s cán b tham gia công tác đi u tr Methadone là 6 ườ ờ ườ ệ ườ ng i, trong đó nhóm100% th i gian là2 ng i và kiêm nhi m là 4 ng i. ạ ộ 3.2.10.3 Kinh phí ho t đ ng c a ủ c sơ ở ạ ộ ồ ạ ơ ở ệ ằ ồ Ngu n kinh phí ho t đ ng t i C s hi n nay n m trong ngu n kinh phí ơ ở ề ủ ỉ ệ ỗ ị hàng năm c a t nh cho m i TTYT huy n có c s đi u tr Methadone “Kinh phí ạ ộ ủ ỉ ằ ồ ệ ố ả ỗ ho t đ ng n m trong ngu n ngân sách c a t nh, H th ng Qu n lý Chu i Cung ỗ ợ ề ỹ ố ng (ứ SCMS) và Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS h tr v k thu t ậ ” (Giám đ cố ổ ữ
TTYT, n , 54 tu i) ụ ấ ụ ấ ộ ộ ế Ph c p cho cán b y t : ế Ph c p hàng tháng cho cán b y t ồ
bao g m ề ươ ỗ ợ ề ậ ễ ế ủ ự ứ ti n l ng hàng tháng, h tr ti n tr c ngày th 7, ch nh t, l , t ồ
t. Ngu n kinh ạ ộ ấ ả ủ ỉ ằ ồ ộ phí này n m trong ngu n kinh phí duy trì ho t đ ng c a t nh. T t c cán b y t ế ằ ậ ứ ươ ư ứ ệ ơ ượ m c l ng hi n nay là h i th p c nhu ề
đ u nh n xét r ng “ ấ ”, “ch a đáp ng đ ạ ế ộ ố
ầ
c u cu c s ng hi n t i ệ ạ ” (Cán b y tộ ế, nam, 44 tu iổ , tr m y t ơ )
Trung S n ệ ề ệ ố ố ị Kinh phí b nh nhân u ng thu c: ố Hi n nay, thu c Methadone đi u tr cho ợ ấ ả ệ ầ ấ
không m t kinh phí ệ
b nh nhân do Qũy toàn c u tài tr . T t c b nh nhân “ ” trong ề ờ ị th i gian đi u tr . ơ ở ề ị ạ ế ỗ ợ ữ
3.2.10.4. S ự h tr gi a TTYT huy n ệ và c s đi u tr Methadone tr m y t ề ệ ượ ề ị Các b nh nhân đ u đ c kh i li u t ở ề ạ ơ ở đi u tr Methadone i c s Thành S nơ và ị ạ ơ ở ề ủ ề ị Trung S nơ . Bác sĩ đi u tr t i c s đi u tr Methadone c a TTYT huy n đ ệ ượ ử c c ỗ ợ ề ở ề
ế
đ n h tr kh i li u và dò li u. ị ạ ơ ở ề ầ ạ ả ị ố i c s đi u tr chính kho ng 23 tu n l i xu ng c s ơ ở ỹ ề
“Bác s đi u tr t ở ề ộ ầ ầ ả ầ ố ấ
c p phát thu c m t l n kho ng 2 tu n, trong 2 tu n đó làm công tác kh i li u và ệ ề ộ dò li u cho m t nhóm b nh nhân.” ệ ạ (Lãnh đ o TTYT huy n Quan Hóa ) ụ ề ị ị TTYT huy n ệ cònh tr t ỗ ợ r m ạ y t ạ
ế các d ch v khám và đi u tr ARV ngo i ễ ệ ệ ệ trú cho b nh nhân nhi m HIV, t ư ấ xét nghi m HIV v n cho b nh nhân…giúp cho ậ ợ ế ậ ụ ứ ệ ệ
b nh nhân thu n l ỏ .
ị
i trong vi c ti p c n các d ch v chăm sóc s c kh e ề ề ớ ị ị ạ ế ạ
i tr m Y t ế ấ
, vì th th y “Tôi đang đi u tr Methadone v i đi u tr ARV t ậ ợ ả ạ ấ
r t thu n l i do không ph i đi l ề
i nhi u” ệ (B nh nhân, nam, 32 tu i ổ , Trung S nơ ) ộ ủ ự 3.2.10.5. S vào cu c c a các ban ngành ủ ị ươ ế ấ ươ ị Các ban ngành c a đ a ph ng r t quan tâm đ n ch ề
ng trình đi u tr thay ặ ạ ế ằ ả ả ế ố
th CDTP b ng thu c Methadone đ t t i TYT. ậ
K t qu th o lu n nhóm các cán ệ ư ế ậ ề ế ị
ể Vi c đ a công tác đi u tr Methadone đ n t n tuy n xã ộ
b ban ngành đoàn th “ ủ ươ ộ ị ươ ế ẽ ỗ ợ ươ là m t ch tr ng đúng, đ a ph ng đã có cam k t s h tr cho ch ng trình ể ả ả ề ặ
v m t chính sách pháp lý và đ m b o an toàn khi tri n khai ” ở ộ ề ị ố
3.2.10.6. Mong mu n duy trì và m r ng đi u tr Methadone t ại xã ườ ả ả ế ề ệ ấ ố Ng i nghi n ma tuý r t mong mu n tham gia đi u tr . ậ
ị K t qu th o lu n ể ố ố ượ ố nhóm cho th yấ “mu n theo u ng ố ”, “mu n đ thay đ i ổ ”, đ ố
c u ng thu c ể ẽ ằ ỡ ộ ồ ổ Methadone “đ gia đình đ kh và c ng đ ng làng xóm s nhìn mình b ng con ắ ề ấ ườ ệ ố ượ m t khác ”. Đi u này cho th y ng ấ
i nghi n ma tuý r t mong mu n đ c tham ị ể ừ ỏ ề ể ắ gia đi u tr đ t b ma tuý, đ gia đình không còn lo l ng v h ề ọ. ạ ấ ố ố t nên cũng mu n theo “Tôi th y anh, em và các b n dùng Methadone t ể ể ố ổ ỡ ộ ổ ồ ố
u ng và cũng mu n đ thay đ i, đ gia đình đ kh và c ng đ ng làng xóm đ ỡ ằ ắ nhìn mình b ng con m t khác” ệ (B nh nhân , nam, 29 tu iổ , Thành S n ơ ) ườ ư ệ ệ ọ ố Ng ề
i nghi n các CDTP thâm tâm h mu n cai nghi n, nh ng có nhi u ệ ủ ọ ọ ạ ề ế ộ ị ệ ế ố
y u t tác đ ng đ n quá trình đi u tr cai nghi n c a h nên h l i tái nghi n. Do ọ ố ươ ể ừ ỏ ề Nên đó, h mu n tham gia ch ị
ng trình đi u tr Methadone đ t b các CDTP.“ ề ơ ở ề ở ộ ủ ườ ượ m r ng nhi u c s đi u tr ị” là ý ki n ế c a trên ¾ s ố ng i HTBN đ ỏ
c ph ng ườ ệ ở ự ề ố v nấ . Ng i nghi n ma tuý khu v c vùng sâu, vùng xa mu n tham gia đi u tr ị ử ụ ệ ạ ụ ế ề ậ ể
đ không s d ng ma tuý. Tuy nhiên vi c đi l ị
i ti p c n d ch v đi u tr ị ặ ạ ệ ấ ộ Methadone đ t t ộ
ề
i TTYT huy n là m t v n đ khó khăn. Do đó, nhân r ng ươ ở ấ ầ ệ ế ch ế
ng trình đ n các xã huy n Quan Hóa là r t c n thi t. ề ể ị ạ ạ ế Nhìn chung, mô hình thí đi m đi u tr Methadone t i tr m y t ề
xã mi n núi ự ễ ề ệ ợ ạ ỉ ỉ
t nh Thanh Hóa ớ
là phù h p v i đi u ki n ệ th c ti n hi n nay t i t nh Thanh Hóa . ƯƠ CH NG 4 . BÀN LU NẬ Ử Ụ Ự Ủ Ạ Ệ ƯỚ 4.1 TH C TR NG S D NG MA TUÝC A B NH NHÂN TR C KHI Ạ Ể Ề Ị Ế
THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I TUY N Ệ Ỉ
XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (20152017) ủ ể ặ ườ ệ ạ ơ 4.1.1 Đ c đi m c a ng i nghi n ma tuý t i hai xã Thành S n và Trung S nơ 4.1.1.1 Thông tin chung ế ấ ườ ủ ế ệ K t qu ả nghiên c u ứ cho th y ng i nghi n ma túy ch y u là nam gi ớ
i ữ ủ ợ ộ ộ ớ ươ (97.2%), n (2,8%) phù h p v i báo cáo c a B Lao đ ng Th ộ
ng binh và Xã h i ả ướ ệ ề
v công tác cai nghi n ma tuý khi mà trên c n c, đó là có trên 95% đ i t ố ượ
ng ệ ớ ứ ủ ễ ị ạ nghi n ma tuý là nam gi i. Nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm t i các phòng ạ ệ ề ắ ỉ khám Methadone t i 3 t nh mi n núi phía b c là Yên Bái, Lai Châu và Đi n Biên ệ ạ năm 2015, có 99,3% b nh nhân là nam gi ớ [71, 94]. Nghiên c uứ t i ắ
i Đài B c, Đài ấ ạ ệ ố ố ệ
ệ
Loan năm 20042010 trong s 1.444 b nh nhân nghi n ch t d ng thu c phi n ượ ề ị đ c đi u tr Methadone có 85,9% là nam gi ớ [95]. i ố ượ ế ầ ệ ườ ộ H u h t các đ i t ng nghi n ma tuý là ng i dân t c Thái (87.2%), dân ơ ấ ườ ố ợ ớ
ộ
t c Kinh (9.5%), M ng (2.1%), H’ mông (1,2%)…C c u dân s phù h p v i ố ủ ệ ớ ơ ấ
c c u dân s c a huy n Quan Hoá ứ
[92, 96]. Tuy nhiên có khác so v i nghiên c u ễ ị ạ ủ
c a Nguy n Th Minh Tâm t ộ
ệ
i Yên Bái, Lai Châu và Đi n Biên năm 2015,dân t c ệ ộ ỉ Kinh (58,7%), dân t c Thái t nh Đi n Biên (34,7%) và Lai Châu (41,0%). T l ỷ ệ ườ ơ ấ ứ ề ấ ớ ĐTNC là ng ứ
i Kinh trong nghiên c u này th p h n r t nhi u so v i nghiên c u ề ắ ỉ ố ượ ượ ạ
t i 3 t nh mi n núi phía B c năm 2014 (66,7%) ư ậ
[71]. Nh v y đ i t ng đ c can ủ ế ệ ườ ứ
thi p trong nghiên c u này ch y u là ng ộ
i dân t c Thái. ứ ế ầ ả ộ Theo k t qu nghiên c u, đa ph n ĐTNC là đ c thân ( 64,6 %), k t quế ả ớ ế ứ ủ ứ ễ ả ợ nghiên c u này cũng phù h p v i k t qu nghiên c u c a Nguy n Anh Quang ườ ủ ế ế ạ ộ (2011), ng i TCMT có tình tr ng đ c thân là ch y u chi m t ỷ ệ
l 55,3% [97], ứ ủ ễ ể ị ạ
trong nghiên c u c a Vũ Văn Chi u và Nguy n Th Minh Tâm (2008) tình tr ng ứ ủ ế ả ạ ị ộ
đ c thân là 62% [98]; k t qu nghiên c u c a Ph m Th Đào (2008 2009) là ứ ủ ế ươ ự ấ ộ ả
73,3%[99]; k t qu nghiên c u c a Tr ng T n Minh và c ng s (2008) là ế ớ ủ ề ạ ỉ 74,7%[100]. Đi u tra c a Ngân hàng th gi i năm 2011 t i 7 t nh: Thanh Hóa, ệ ướ ươ Ngh An, Hà Tĩnh, Bình Ph c, Bình D ng, Long An và Sóc Trăng cũng cho ấ ỷ ệ ườ ố ẹ ấ ộ ố th y t l ng i TCMT đ c thân và s ng cùng b m cũng r t cao [12, 20]. K tế ứ ủ ễ ả ớ ị ạ ỉ qu này khác so v i nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm t i các t nh Yên Bái, ầ ư ệ ả ộ ỉ Lai Châu và Đi n Biên năm 2015, ch có kho ng m t ph n t ố
(26,3%) đang s ng ườ ứ ỷ ệ ệ ợ ồ ộ
đ c thân. Ng i nghi n ma túy tham gia nghiên c u t l đang có v /ch ng và ứ ơ ớ ạ
ố
s ng chung v i b n tình chi m ể
ế 25,8%, th p ấ h n so v i báo nghiên c u thí đi m
ớ ố ồ ả ể ả ạ
t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh (36,1%) [71].Có th gi i thích trong ố ệ ị ệ ứ ả ộ ưở nghiên c u này, s b nh nhân b l thu c vào ma tuý đã nh h ế
ề
ng nhi u đ n ủ ạ ườ ệ ườ tình tr ng hôn nhân c a gia đình và do ng i nghi n ma túy th ữ
ng là nh ng ườ ẻ ộ ổ ừ ặ ấ ệ ậ ề ng i tr (trong đ tu i t 20 39) nên g p r t nhi u khó khăn trong vi c l p gia ư ạ đình cũng nh duy trì tình tr ng hôn nhân b n v ng ề ữ [41]. ề ộ ộ ọ ấ ủ
V trình đ h c v n c a ĐTNC: Tr ọ ơ ở ệ
ình đ trung h c c s b nh nhân trong ứ ủ ề ứ ủ ấ ớ nghiên c u c a đ tài này là 33,8%, th p h n ơ so v i nghiên c u c a Vũ Văn ể ễ ủ ễ ị
Chi u và Nguy n Th Minh Tâm (2008), t ỷ ệ
l này là 46,0% [98], c a Nguy n Anh ứ ủ ươ Quang (2011) là 58,3%[101], trong nghiên c u c a Hoàng Huy Ph ộ
ng và c ng ứ ủ ộ ọ ươ ự
s (2009) 54% có trình đ trung h c c s ơ ở[102], nghiên c u c a Tr ấ
ng T n ơ ở ự ộ ộ ọ ầ Minh và c ng s (2008) trình đ trung h c c s (46,2%) [100].Đa ph n ĐTNC ơ ở ở ỷ ệ ứ ộ ọ trong nghiên c u (88,9%) có trình đ trung h c c s tr xu ng ố . T l này cao ệ ạ ứ ự ố ỉ ề ệ ư h n tơ rong nghiên c u th c hi n t i 1 s t nh mi n núi Vi t Nam cũng nh báo ủ ộ ộ ươ ố ượ ấ ộ cáo c a B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i cho th y, có 69% đ i t ng có trình ướ ọ ổ ệ ệ ề ộ
đ văn hoá d i trung h c ph thông [30]. Huy n Quan Hoá, là huy n mi n núi ề ệ ế ị ươ ự ỉ ỉ
t nh Thanh Hoá cũng có đi u ki n kinh t , đ a lý t ng t ề
các t nh mi n núi phía ạ ả ưở ỏ ế ệ ể ắ
b c. Giao thông, đi l i khó khăn, nh h ng không nh đ n vi c phát tri n giáo ộ ọ ấ ọ ấ ể ẫ ừ ế ấ ấ ụ ạ
d c t ớ
i đây. T đó có th d n đ n trình đ h c v n th p. H c v n th p cùng v i ứ ề ộ ế ư ụ ạ ấ nhi u thách th c xã h i và kinh t nh nghèo đói, l m d ng ma túy, b t bình ế ế ề ơ ẳ
đ ng trong chăm sóc y t cũng là nguy c gián ti p làm lây truy n HIV trong ộ ồ
đ ng bào dân t c thi u s ể ố[4]. ộ ổ ủ ủ ế ế ế ổ Đ tu i c a ĐTNC ch y u trên 30 đ n 49 tu i (69,9%), k t qu t ả ươ
ng ươ ứ ủ ễ ớ ị ạ ệ ỉ đ ng v i nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm (2015) t i 3 t nh Đi n Biên, ổ ươ ồ ứ
Lai Châu và Yên Bái, l a tu i 3049 là 71,7% [71] và t ứ
ớ
ng đ ng v i nghiên c u ạ ắ ạ ệ
trong nhóm nghi n chích ma túy t i Hòa Bình, Tuyên Quang, B c K n năm 2014 ổ ừ và Thái Nguyên năm 2015[103]. Nh ng ư nhóm tu i t 3039 trong nghiên c u t ứ ạ
i ố ồ ế ả ỉ H i Phòng và Thành ph H Chí Minh, năm 2011 ch chi m 44,3% [103]. K t quế ả ể ườ ệ ạ ự ờ ỉ này có th do ng i nghi n ma tuý t ề
i khu v c các t nh mi n núi có th i gian s ử ơ ở ệ ố ố ớ ằ ồ ỉ ụ
d ng thu c phi n lâu h n các t nh đ ng b ng và thành ph l n. Ngoài ra, có ố ượ ể ẻ ổ ệ ạ ề th do các đ i t ng nghi n ma tuý tr tu i đang đi làm t i các vùng, mi n khác ươ ả ượ ề ị ị
nên đ a ph ng không qu n lý đ c và không tham gia đi u tr Methadone. ề ệ ậ 4.1.1.2 Ngh nghi p và thu nh p ứ ủ ế ề ệ ả K t qu nghiên c u c a đ tài cho th y t ấ ỷ ệ ệ
l ổ
b nh nhân có vi c làm n ệ ậ ị
đ nh là 46,6% và có thu nh p là 71,6%. Ch c ỉ ó8,3 % b nh nhân trong nghiên c uứ ượ ứ ạ ị ệ ấ ấ ơ đ c báo cáo là th t nghi p th p h n so v i ủ
ớ nghiên c u c a Ph m Th Đào t ạ
i ệ ạ ấ ẵ ố thành ph Đà N ng năm 2009,tình tr ng th t nghi p là 48% ứ ủ
[99]; nghiên c u c a ụ ầ ạ ệ ấ ạ ả ị Tr n Kim Ph ng t i Qu ng Tr năm 2008, tình tr ng th t nghi p là 34,2% [104]; ứ ủ ễ ị ể
báo cáo nghiên c u c a Vũ Văn Chi u, Nguy n Th Minh Tâm (2009), t ỷ ệ ấ
th t l ệ ể ệ ở ự nghi p là 34,9% [98]. Có th lý gi ả ề vi c làm trong i v ơ
khu v c xã Thành S n, ộ ố ưở ơ ỉ ỗ ưở ồ xã Trung S n, tuy ch có m t s x ng g , x ng lu ng…không có khu công ề ồ ủ ế ệ ề ệ ọ ặ
nghi p, nên ngh nghi p ch y u là làm ngh tr ng tr t/ chăn nuôi và thu nh t ừ ạ ư ồ ứ ố ượ ệ nh lu ng, n a… ả
các lo i lâm s n trong r ng( ). Các đ i t ng nghi n chích ma ườ ề ồ ệ ệ ỏ ọ tuý th ng b bê vi c gia đình, ít tham gia công vi c ngh tr ng tr t/ chăn nuôi ư ể ệ ể ả ặ nh ng có th tham gia vào vi c đi thu nh t lâm s n đ bán cho các ch x ủ ưở
ng ể ậ ồ ủ ậ ỗ ưở
g , x ng lu ng đ có thu nh p ngay trong ngày. Thu nh p trung bình c a các ứ ứ ệ ấ ậ ố ượ
đ i t ơ
ng trong nghiên c u là 3,5 tri u VNĐ/tháng. M c thu nh p này th p h n ề ầ ậ ố ớ ườ ủ ế so v i th ng kê v bình quân thu nh p đ u ng i c a Ngân hàng Th gi ớ
i ệ ứ ậ ớ ả
(World bank) là kho ng 4 tri u VNĐ/tháng [105]. V i m c thu nh p này, ngoài ề ạ ố ườ ề ệ ti n dùng cho sinh ho t ăn u ng hàng ngày, ng i nghi n còn dùng ti n đ s ể ử ứ ứ ớ ườ ụ
d ng ma túy v i m c trung bình trong nghiên c u 197.000 VNĐ/1 ng i/1 ngày. ặ ế ặ ề ở ườ ử ụ ấ Đây là gánh n ng kinh t n ng n các gia đình có ng i s d ng ch t gây ấ ự ầ ề ệ ế ể ề ệ ị nghi n. Đi u này cho th y s c nthi ệ
t tri n khai các bi n pháp đi u tr nghi n ề ằ ả ườ ệ ạ ứ
nh m gi m s c ép v kinh t ế ở các gia đình có ng i nghi n ma tuý. T i Vi ệ
t ươ ể ề ị Nam nói chungvà Thanh Hóa nói riêng,ch ng trình đi u tr Methadone có th coi ươ ữ ệ ệ ệ ị ộ
là m t ph ề
ng pháp h u hi u trong vi c đi u tr nghi n ma tuý (CDTP), giúp ườ ử ụ ệ ầ ả ả ng i nghi n ma tuý gi m d n và dùng s d ng CDTP, qua đó gi m các gánh ặ
n ng kinh t ế ạ
t i các gia đình. ủ ố ượ ạ ẫ ứ 4.1.1.3 Mâu thu n gia đình và hành vi ph m pháp c a đ i t ng nghiên c u ề ạ ắ ộ ổ ồ ộ ạ ớ
Ma túy g n li n v i hành vi ph m t i, là ngu n b sung t i ph m. Khi đã ữ ệ ườ ề ệ ệ ễ ẵ ọ nghi n, nh ng ng i nghi n s n sàng làm m i chuy n mi n là có ti n, có ma ứ ề ấ ườ ệ ườ túy. Nhi u báo cáo và nghiên c u đã cho th y ng i nghi n ma túy th ng có ộ ỷ ệ ộ ấ ừ ư ắ ộ m t t l ạ
ph m t ả
i r t cao, nh là buôn bán ma túy, ăn tr m, ăn c p, l a đ o ướ ậ vàc p gi t. ố ượ ứ ề ề ươ Trong nghiên c u, có 20,7% đ i t ng có ti n án, ti n s ựt ng đ ươ
ng ứ ượ ự ệ ạ ả nghiên c u đ c th c hi n năm 2013 t i H i Phòng t ỷ ệ
l này là 20,6%[56].K tế ủ ả ấ ớ ơ ộ ộ ươ ộ qu này th p h n so v i báo cáo c a B Lao đ ng Th ng binh vàXã h i, có ố ượ ề ề ề ạ ậ 38% đ i t ng có ti n án ti n s ế
ự[29, 30]. V hành vi ph m pháp lu t có đ n ứ ủ ề ễ ấ ơ ớ ị 39,5%, tuy nhiên th p h n nhi u so v i nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm ạ ề ắ ỉ ươ ươ năm 2017 t i 3 t nh mi n núi phía b c là 71,6% [71];t ng đ ng nghiên c u t ứ ạ
i ả ạ ậ ỷ ệ
t
l
H i Phòng năm 2013, có hành vi vi ph m pháp lu t là 40,8% [56]. Có thể ả ủ ự ề ườ gi i thích là do khu v c mi n núi phía Tây c a Thanh Hoácó đ ng biên gi ớ ớ
i v i ử ụ ệ ễ ị ế ứ
Lào dài;vi c buôn bán và s d ng ma túy trái phép trên đ a bàn di n ra h t s c ứ ạ ể ặ ộ ạ ở ự ph c t p và khó ki m soát. M t khác, tình hình t i ph m khu v c này cũng khó ể ể ằ ặ ơ ớ ồ ế ki m soát h n so v i các vùng đ ng b ng vì các đ c đi m văn hoá – kinh t xã ư ụ ể ề ằ ạ ậ ộ ặ
h i đ c tr ng. Các hành vi vi ph m pháp lu t nh m m c đích đ có ti n mua ma ệ ả ơ tuý, tho mãn c n nghi n. ứ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi có 81,9% ạ ự
có hành vi b o l c gia đình, g nầ ự ứ ớ ượ ự ệ ạ ả ươ
t ng t sov i nghiên c u đ c th c hi n năm 2013 t i H i Phòng t ỷ ệ
l này là ộ ố ấ ồ ệ ẫ 90,4%[56].Có đ n ế 83,8% b nh nhân có mâu thu n, b t đ ng trong cu c s ng gia ữ ặ ẫ ấ ạ ố
đình. Nh ng hành vi ph m pháp/gây mâu thu n gia đình hay g p nh t là nói d i ủ ấ ặ ồ ề
(45,3%), l y ti n c a gia đình ( ầ
45,1%), c m đ ( ồ 39,3%) ho c bán đ cá nhân ư ế ầ ồ (38,7%). Ngoài ra, các hành vi nh bán, c m đ gia đình cũng chi m t ỷ ệ
l đáng ấ ẫ ừ ộ ộ ể ế ể
k (25,3% và 19,3%). Mâu thu n xu t phát t n i b gia đình có th khi n các ườ ặ ả ị ồ ệ ặ ấ ả ả ng i nghi n ma tuý c m th y chán n n, m c c m ho c b d n nén. Do đó, yêu ệ ử ụ ạ ủ ể ệ ả ả ấ ợ
ầ
c u ph i tri n khai các bi n pháp gi m tác h i c a vi c s d ng ma tuý b t h p ấ ầ ố ượ ệ ế ề ị pháp là r t c n thi ế ở
t các đ i t ng này. Đi u tr thay th nghi n các CDTP ữ ố ộ ươ ữ ả ằ
b ng thu c Methadone là m t trong nh ng ph ệ
ệ
ng pháp h u hi u làm c i thi n ộ ố ủ ạ ạ ả ườ ử ụ cu c s ng vàgi m tình tr ng ph m pháp c a nhóm ng i s d ng ma tuý trong nghiên c u.ứ ử ụ ự ệ ạ 4.1.2 Th c tr ng s d ng ma tuý, cai nghi n và tái nghi n c a đ i ệ ủ ố tượng nghiên c uứ ử ụ ự ạ 4.1.2.1 Th c tr ng s d ng ma tuý ộ ổ ắ ầ ử ụ ở ổ ướ Đ tu i b t đ u s d ng ma túy nhóm tu i d i 20 t ạ hai xã Thành S nơ i ế ế ả ả ấ ơ và Trung S nơ huy n ệ Quan Hoá là 40,3%. K t qu này th p h n k t qu nghiên ươ ự ấ ườ ệ ứ
c u c a ủ Tr ộ
ng T n Minh và c ng s (2008) ng ộ ổ
i nghi n ma túy có đ tu i ướ ế ủ ộ ộ d i 20 chi m t ỷ ệ
l 53,8% [100]. Báo cáo c a B Công an và B LĐTB&XH ổ ử ụ ấ ạ ệ ướ ẻ (2011) cho th y tu i s d ng ma túy t i Vi t Nam có xu h ng tr hóa, ng ườ
i ủ ế ệ ườ ẻ ậ ọ nghi n ma túy ch y u là ng ọ ơ ở ể
i tr , th m chí là h c sinh trung h c c s , ti u ầ ườ ệ ọ
h c, trong báo cáo có g n 70% ng i nghi n ma túy ở ộ ổ ướ
đ tu i d i 30 trong khi ướ ả ỉ ủ tr c năm 2000 t ỷ ệ
l này ch kho ng 40% [29].Báo cáo c a UNODC (2015), cho ấ ộ ể ạ ướ ổ ướ ậ th y t i ph m ma túy đang chuy n h ng t p trung lôi kéo nhóm tu i d i 20 ử ụ ệ ậ ổ ở ờ ỳ vào s d ng, nghi n ng p ma túy [13]. Nhóm tu i này đang ể
th i k phát tri n, ễ ị ư ệ ộ ở ườ ễ ị tâm lý ch a hoàn thi n, d b tác đ ng b i môi tr ng xung quanh, d b lôi kéo, ể ứ ể ệ ả ộ ỏ ả ủ ế ả kích đ ng, thích th hi n b n thân đ ch ng t b n lĩnh c a mình. K t qu trong ắ ầ ử ụ ứ ủ ừ ấ
nghiên c u c a chúng tôi cho th y nhóm b t đ u s d ng ma tuý t 30 tu i tr ổ ở ế ỷ ệ ấ ớ ự ề ể ợ lên chi m t th p nh t ( ấ 11,4%). Đi u này cũng là h p lý v i s phát tri n tâm l ườ ở ờ ỳ ề ắ ơ ủ
sinh lý c a con ng i b i vì đây là th i k chín ch n h n, đã có nhi u kinh ữ ệ ố ộ ở ị ườ nghi m s ng, tâm sinh lý v ng vàng, ít b tác đ ng b i môi tr ng bên ngoài. ư ậ ứ ế ả ướ ế ớ ư ạ Nh v y k t qu nghiên c u và xu h ủ
ng trên c a Th gi i cũng nh t i Vi ệ
t ự ế ấ ượ ẽ ả ệ ậ Nam, cho th y n u d phòng đ ả ề ứ
c nghi n ma tuý s gi m đi h u qu v s c ể ấ ả ả ầ ỏ ộ ặ
kh e, th ch t, tinh th n và gánh n ng cho c b n thân, gia đình, xã h i. ạ ượ ử ụ ề ấ Trong nghiên này lo i ma tuý đ c s d ng nhi u nh t là Heroin( 94,2%). ủ ế ả ả ơ ộ ứ
K t qu này cao h n trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s ự ạ ả ố ồ (2011)t i H i phòng và thành ph H Chí Minh, t ỷ ệ ử ụ
s d ng Heroin là l ủ ứ ễ ị ạ ệ ỉ 83,8%[63]; nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm (2015), t i 3 t nh Đi n Biên, ầ ươ ớ ồ Lai Châu và Yên Bái, t ỷ ệ
l này là 60,8% [71]. G n t ủ
ng đ ng v i báo cáo c a ệ ạ ố ố ố ỷ ạ
U ban Qu c gia Phòng ch ng AIDS và Phòng ch ng T n n Ma tuý M i dâm[26]. ứ ế ấ ả ố ượ ử ụ K t qu nghiên c u cũng cho th y có 19,5% đ i t ố
ng s d ng thu c ủ ễ ệ ấ ơ ị ạ ề ỉ phi n, th p h n báo cáo c a Nguy n Th Minh Tâm (2015) t i 3 t nh mi n núi ắ ủ ứ ế ả ơ phía B c, t ỷ ệ
l này là 38% [71]. Cao h n k t qu nghiên c u c a Hoàng Đình ự ả ộ ạ ố ồ ả C nh và c ng s năm 2011 t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh t ỷ ệ ử
s l ế ố ế ề ả ớ ệ
ụ
d ng thu c phi n chi m 14,9% ơ
[56]. K t qu này cao h n nhi u so v i báo cáo ệ ạ ệ ế ề
v công tác cai nghi n ma tuý t i Vi ả
t Nam năm 2011 (kho ng 1,2% đ n 1,4%) ử ụ ứ ệ ơ ớ [29]. T l ỷ ệ ố ượ
đ i t ố
ng nghiên c u có s d ng thu c phi n cao h n so v i trên c ả ướ ệ ể ệ ệ ễ ặ ố ồ ố n c có th do vi c tìm thu c phi n d ràng ho c tr ng cây thu c phi n còn ễ ở ộ ố ủ ỉ ố ượ ự ề di n ra m t s khu v c mi n núi c a t nh Thanh Hoá. Các đ i t ễ
ng d dàng ế ậ ệ ấ ặ ồ ớ ố ự ồ ti p c n v i các ngu n cung c p thu c phi n ho c do t tr ng. ộ ố ố ượ ạ ử ụ ạ Bên c nh đó m t s ít đ i t ng (8,7%) s d ng các lo i ma tuý khác nh ư ế ả ợ ổ ươ ự Amphetamine/Methamphetamine (ma tuý t ng h p). K t qu này t ng t nh ư ệ ạ ề ấ ệ ử ụ
báo cáo v tình hình s d ng ch t ngây nghi n t i Vi t Nam. Dù t ỷ ệ
l này còn ầ ư ư ấ ế ề ấ ạ th p, nh ng c n l u ý các nhân viên y t và các c p chính quy n vì lo i ma tuý ạ ấ ớ ớ ứ ẻ ủ ườ ử ụ này có tác h i r t l n t i s c kho c a ng i s d ng. ề ờ ệ ố ượ ứ V th i gian nghi n ma túy, ỷ ệ
t
l các đ i t ng tham gia nghiên c u có ờ ừ ử ụ
th i gian s d ng ma tuý t 510 năm là cao nh t ấ (50,2%), trên 10 năm là 27,6%, ự ứ ủ ự ả ộ ầ ươ
g n t ng t trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s (2011), t ỷ ệ
l ừ ừ ở ố nghi n ệ t 510 năm là 46,2%, trên 10 năm là 16,6% và t ế
1 năm tr xu ng chi m ế ả ộ ỷ ệ ấ
t ấ
th p nh t (0,8%) l [56]và k t qu nghiên c u c a ứ ủ Cao Kim Vân và c ng s ự ệ ấ ậ ồ ờ ừ ạ
t i Qu n 4, TP. H Chí Minh (2008) cho th y th i gian nghi n trung bình là t 4 ứ ủ ế ả ươ ấ 6 năm[106]. K t qu trong nghiên c u này có khác báo cáo c a Tr ng T n Minh ử ụ ự ộ ờ ướ ế và c ng s (2008) th i gian s d ng ma túy d i 5 năm chi m t ỷ ệ
l ấ
cao nh t (48,0%)[100]. ữ ế ấ ả ườ ề ứ
Qua k t qu nghiên c u cho th y nh ng ng i tham gia mô hình đi u tr ị ữ Methadone t ơ
i ạ hai xã Thành S n và Trung S n ơ huy n ệ Quan Hoá là nh ng ng ườ
i ệ ươ ờ ủ ế ữ ố ườ có th i gian nghi n t ng đ i lâu ch y u trên 05 năm (77,9%). Nh ng ng i có ệ ờ ườ ệ ấ ệ ệ ề th i gian nghi n lâu th ng r t khó cai nghi n, t ỷ ệ
l tái nghi n cao. Vi c đi u tr ị ữ ệ ườ ơ ấ ẹ ễ ệ ệ ề ợ ớ nghi n cho nh ng tr ng h p nghi n m i, nghi n nh d dàng h n r t nhi u so ệ ề ặ ị ượ ộ ớ
v i nghi n n ng và lâu năm.Do đó đi u tr Methadone đ c xem là m t trong ữ ả ượ ự ọ ố nh ng gi i pháp đ c l a ch n cu i cùng. ố ề ố ượ ủ ả ứ S ti n trung bình tr cho ma tuý c a các đ i t ng tham gia nghiên c u là ố ề ả ầ ượ ố ề kho ng g n 200 nghìn VNĐ/ngày. S ti n này còn v ậ
t quá s ti n thu nh p ố ượ ủ ứ ệ trung bình theo tháng c a các đ i t ng tham gia nghiên c u 3,5 tri u VNĐ/tháng. ả ả ầ ớ ề ề ặ ả Kho n ti n ph i tr cho ma tuý này góp ph n l n gây nên gánh n ng v kinh t ế ả ế ộ cho các gia đình, làm gi m kinh t gia đình và xã h i, ngoài ra còn có th d n t ể ẫ ớ
i ư ộ ắ ạ ướ ậ ưở ế các hành vi ph m pháp nh tr m c p, c p gi ả
t gây nh h ng đ n an ninh, an ệ ệ ậ ấ ổ
toàn và gây b t n trong xã h i ả
ộ [22, 24]. Chính vì v y, bi n pháp can thi p gi m ư ươ ệ ươ ế ạ ề ị ạ
h i nh ch ng trình cai nghi n ma tuý, ch ng trình đi u tr thay th t ị
i các đ a ứ ế ả ạ ằ ạ bàn nghiên c u nh m h n ch tình tr ng tiêm chích ma tuý, qua đó gi m nguy c ơ ễ ườ ậ ự ệ ộ lây nhi m HIV, tăng c ng tr t t ả
xã h i và c i thi n kinh t ế
. ủ ố ượ ệ ệ ạ 4.1.2.2 Tình tr ng cai nghi n và tái nghi n ma túy c a đ i t ứ
ng nghiên c u ả ủ ố ượ ế ấ ứ
K t qu c a nghiên c u này cho th y có đ n ế 94,3% các đ i t ừ
ng đã t ng ệ ứ ễ ơ ớ ị cai nghi n ma tuý, ủ
cao h n so v i nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm năm ạ ệ ề ơ ỉ 2017, t i 3 t nh mi n núi Đi n Biên, Lai Châu và S n La, t ỷ ệ
l này là 70,3% [71]; ứ ủ ự ả ồ ớ ầ ươ
g n t ng đ ng so v i nghiên c u c a Hoàng Đình C nh (2011) th c hi n ệ ở ả
H i ố ồ ế ấ ả Phòng và Thành ph H Chí Minh ( ệ ầ
97,9%)[56]. K t qu này cho th y vi c c n ế ể ươ ế ằ ề ị thi t tri n khai ch ng trình đi u tr thay th b ng Methadone cho các đ i t ố ượ
ng ệ ạ ị ư ứ ệ ề nghi n ma tuý t ộ
i đ a bàn nghiên c u cũng nh các huy n mi n núi khác thu c ỉ
t nh Thanh Hóa. ấ ấ ả ệ ừ ế ả ứ ủ ề
K t qu nghiên c u c a đ tài còn cho th y t t c b nh nhân đã t ng tham ề ử ụ ộ ầ ệ ạ ố ấ
gia cai nhi n ma túy ít nh t m t l n đ u s d ng l i ma tuý, s quay l ạ ử ụ
i s d ng ướ ừ ế ệ ệ ế ả ma tuý d i 01 năm t khi cai nghi n đ n khi tái nghi n (57,4%). K t qu phù ủ ệ ề ộ ớ ộ
ợ
h p v i Báo cáo c a B LĐTB&XH, B Công an v công tác cai nghi n ma túy: ệ ượ ố ộ ế ị ệ
Công tác cai nghi n hi n nay đã đ c xã h i hóa, s ng ườ ượ
i đ ậ
c ti p c n d ch ệ ệ ẫ ở ứ ụ
v cai nghi n ngày càng tăng, tuy nhiên t ỷ ệ
l tái nghi n v n còn m c cao trên ế ả ấ ơ
80% có n i trên 90% ứ
[29, 30]. K t qu nghiên c u cho th y nguyên nhân do thèm ế ạ ủ ồ mu n (ố ế
68.5%), ti p đ n là do b n bè r rê ( ấ ọ
56,5%), do bu n chán, th t v ng ự ừ ứ ộ ủ
(36.4%)…Trong nghiên c u c a Vincent Dole và c ng s t năm 1965 cũng đã ệ ạ ằ ỉ ch ra r ng nguyên nhân tái nghi n ma túy là tình tr ng “đói ma túy” (thèm ma túy) ỡ ạ ữ ặ ườ ự ẵ ệ và do hàng ngày g p g b n bè, nh ng ng ủ
i nghi n ma túy r rê, s s n có ma ư ậ ươ túy trong môi tr ngườ [107].Nh v y, khi tham gia các ch ệ
ng trình cai nghi n, ườ ở ạ ể ệ ệ ế ố ề ặ ng i nghi n ma tuý có th tái nghi n tr l ả
i khi g p ph i các y u t v môi ườ ế ẩ ẫ ớ ạ ấ tr ng thúc đ y d n đ n thèm nh và dùng l ệ
ệ
i ch t ma tuý.B nh nhân nghi n ế ằ ề ể ả ị các CDTP tham gia đi u tr thay th b ng Methadone có th giúp làm gi m và ấ ầ ứ ứ ủ ệ ả ặ ấ ơ ộ m t d n các tri u ch ng c a h i ch ng cai; gi m ho c làm m t các c n thèm ế ụ ử ụ ặ ả ẫ ớ ờ ế
nh CDTP; ngăn ch n c m giác "phê" n u v n ti p t c s d ng CDTP, th i gian ả ề ề ị ị ệ
đi u tr càng dài thì hi u qu đi u tr càng cao [3, 8, 9]. ủ ố ượ ơ ệ ả ứ ế
4.1.3 Hành vi nguy c và k t qu xét nghi m c a đ i t ng nghiên c u ủ ố ượ ứ 4.1.3.1 Hành vi tiêm chích c a đ i t ng nghiên c u ố ượ ầ ứ ử ụ ứ
Trong nghiên c u này, h u h t ( ế 93,9%) đ i t ng nghiên c u s d ng ma ườ ử ụ ớ ằ
tuý b ng đ ng tiêm chích, trong đó ố
18,3% s d ng chung kim tiêm v i các đ i ế ế ả ơ ỉ ượ
t ả
ng khác. K t qu này cao h n k t qu báo cáo toàn t nh Thanh Hóa là 15% ườ ử ụ ế ng i TCMT báo cáo có s d ng chung BKT trong 1 tháng qua. Theo k t qu ả ể ọ ồ ơ ạ ệ giám sát tr ng đi m l ng ghép hành vi trong các nhóm nguy c cao t i Vi t Nam ơ ở ộ ố ỉ ẫ ấ năm 2014, t ỷ ệ
l này là 13,1%. Tuy nhiên, t ỷ ệ
l này v n th p h n m t s t nh ư ơ ắ ắ nh S n La (38%), Kiên Giang (34%), Đ k L k (32%), Gia Lai (22,7%) [20]. ư ệ ề ượ ự ằ ị
Huy n Quan Hoá tuy là đ a bàn mi n núi, nh ng đ ệ
c s can thi p b ng ch ươ
ng ề ạ ố ơ ừ trình truy n thông phòng ch ng HIV/AIDS và b m kim tim s ch t ế
năm 2006 đ n ủ ự ế ớ ố 2013 c a d án phòng, ch ng HIV/AIDS do Ngân hàng Th gi i tài tr ợ[108]. Vì ườ ử ụ ệ ơ ơ ậ ỷ ệ
v y t l ng i nghi n chích ma túy ít s d ng b m kim tiêm chung b m kim ộ ố ị ự ề ơ ỉ tiêm h n m t s đ a bàn khu v c các t nh mi n núi khác. Tuy nhiên t ỷ ệ
l dùng ố ượ ơ ứ ơ chung b m kim tiêm trong các đ i t ẫ
ng nghiên c u v n cao h n so v i t ớ ỷ ệ l ủ ỉ ả ướ ề ẩ ơ chung c a t nh và c n ớ
ễ
c. Ti m n nguy c lây nhi m HIV trong nhóm này v i ứ ằ ồ ộ ỉ ườ nhau và ra c ng đ ng.Các nghiên c u ch ra r ng ng i TCMT dùng chung BKT ễ ầ ấ ơ ớ ườ có nguy c nhi m HIV cao g p 6,7 l n so v i ng i TCMT không dùng chung ử ụ ử ụ ẩ ượ BKT[12, 20]. Các lý do s d ng chung BKT và tái s d ng BKT b n đ c ng ườ
i ― ư ự ế ề ế ẳ NCMT đ a ra là do áp l c ạ
ồ
đ ng đ ng, thi u ti n mua ma túy, thi u BKT s ch ợ ị ắ ườ ệ ươ ị và s b công an b t. Khi ng i nghi n tham gia vào ch ề
ng trình đi u tr thay ứ ộ ề ượ ế ẽ ả ử ụ ừ ệ ể ấ th s làm gi m m c đ , li u l ng s d ng ch t gây nghi n. T đó có th giúp ườ ế ệ ệ ề ạ ả ng i nghi n gi m tiêm chích ma tuý, h n ch vi c lây truy n HIV trong nhóm ệ ừ ệ ộ ồ ố ượ
đ i t ng nghi n ma tuý và t nhóm nghi n chích ma túy ra c ng đ ng. ủ ố ượ ệ ứ 4.1.3.2 Hành vi quan h tình d c ụ c a đ i t ng nghiên c u ố ố ượ ừ ệ Trong vòng 1 tháng qua s đ i t ng t ng quan h tình d c ( ụ 41.3%), trong ượ ố ượ ệ ớ ạ đó, chúng tôi không khai thác đ c đ i t ng có quan h v i gái m i dâm. Tuy ả ử ụ ủ ụ ế ệ nhiên k t qu s d ng bao cao su trong quan h tình d c c a các đ i t ố ượ
ng ứ ứ ệ ớ ơ nghi n chích ma túy trong nghiên c u cao h n so v i nghiên c u trên Th gi ế ớ
i, ư ứ ườ ở ố ở nh trong nghiên c u 26.982 ng i tiêm chích ma túy 22 thành ph ỳ
Hoa K , ụ ượ ệ ả ướ ệ
ơ
h n 80% có quan h tình d c không đ c b o v trong vòng 30 ngày tr c đây. ứ ộ ườ ễ Trong m t nghiên c u trên ng ả
i NCMT (trong đó kho ng 10% nhi m HIV) t ạ
i ừ ụ ệ ấ Luân Đôn cho th y 80% đã t ng quan h tình d c trong vòng sáu tháng tr ướ
c, ờ ử ụ ớ ạ ườ 68% không bao gi s d ng bao cao su v i b n tình th ng xuyên và 34% không ờ ử ụ ớ ạ ườ bao gi s d ng bao cao su v i b n tình không th ng xuyên [13, 109]. ụ ệ ượ ứ Quan h tình d c không an toàn đã đ c ch ng minh là nguyên nhân lây ư ề ễ ệ ễ ậ ộ ồ ệ
nhi m HIV cũng nh các b nh truy n nhi m khác trong c ng đ ng. Vì v y, vi c ụ ẽ ể ệ ả ọ ệ
gi m thi u quan h tình d c không an toàn s có ý nghĩa quan tr ng trong vi c ặ ố ự ế ề ế ả phòng ch ng HIV, đ c bi ệ ở
t ệ
khu v c mi n núi.K t qu này khuy n khích vi c ề ử ụ ế ụ ụ ệ ẩ ạ ặ
ti p t c đ y m nh tuyên truy n s d ng bao cao su khi quan h tình d c, đ c ệ ớ ố ượ ạ ộ ủ ơ ươ ề bi t v i các đ i t ng nguy c cao. Trong ho t đ ng c a ch ng trình đi u tr ị ế ằ ư ấ ư ệ ả thay th CDTP b ng Methadone, công tác t ơ
v n gi m nguy c nh quan h tình ạ ộ ủ ầ ươ ụ
d c an toàn là 1 ph n trong ho t đ ng c a ch ng trình này. ủ ố ượ ệ ế ả ứ 4.1.3.3 K t qu xét nghi m c a đ i t ng nghiên c u ệ ế ệ ấ ạ ả ố ị K t qu xét nghi m xác đ nh ch t ma túy d ng thu c phi n có trong n ướ
c ủ ể ạ ể ờ ướ ề ấ ị ươ ệ
ti u c a b nh nhân t i th i đi m tr c đi u tr cho th y 100% d ớ
ng tính v i ể ượ ệ ả ấ ạ ố ợ ế
ch t ma túy d ng thu c phi n. K t qu này là hoàn toàn h p lý, đ đ c tham ị ằ ề ệ ẩ ầ ố gia mô hình đi u tr b ng thu c Methadone thì tiêu chu n đ u tiên b nh nhân ứ ệ ệ ẩ ẩ ả ph i đáp ng là đang nghi n các CDTP (theo tiêu chu n ch n đoán nghi n CDTP ệ ả ậ ướ ươ ộ
ủ
c a B Y t ) ế
ế [110]. Vì v y, k t qu xét nghi m n ể
c ti u d ớ
ng tính 100% v i ự ệ ả ấ ạ ố ọ ch t ma túy d ng thu c phi n cũng đã ph n ánh công tác l a ch n đ i t ố ượ
ng ị ạ ủ ơ ề
tham gia đi u tr MMT t i 2 xã Thành S n và Trung S n ơ là tuân th theo h ướ
ng ộ ẫ ủ
d n c a B Y t ế
. ệ ề ế ệ ả K t qu xét nghi m các b nh lây truy n thông qua tiêm chích ma tuý nh ư ấ ỷ ệ ễ ở ệ ướ HIV, Viêm gan B, C...cho th y t l nhi m HIV b nh nhân tr ề
c đi u tr ị ấ ơ ệ Methadonelà 18,3%. Th p h n báo cáo ỉ
trung bình toàn t nh năm 2015, t ỷ l này ớ ế ả ừ ứ ế ấ ả ơ là14,8%[5]. K t qu trong nghiên c uth p h n v i k t qu t ọ
giám sát tr ng ế ợ ỉ ố ể ề ọ ượ đi m, đi u tra giám sát k t h p hành vi và các ch s sinh h c (IBBS) đ ế
c ti n ễ hành năm 20062009 cho th y t ấ ỷ ệ ệ
l hi n nhi m HIV trong nhóm TCMT ở ứ
m c ạ ề ỉ ả ợ ồ ộ cao t i nhi u t nh trong đ t kh o sát Vòng II, bao g m Hà N i (21%), Lào Cai ệ ề ệ ả ồ (22%), Đ ng Nai và Ngh An (đ u 24%). Đi n Biên (56%), Qu ng Ninh (56%), ả ẽ ự ề H i Phòng (48%) và TP. HCM (46%) [111]. Có l do khu v c 2 xã mi n núi Thành ơ ơ ườ ệ ệ ặ S n và Trung S n ng i nghi n chích ma tuý tuy g p khó khăn trong vi c d ự ư ự ễ ố phòng lây nhi m HIV, nh ng d án phòng ch ng HIV/AIDS do Ngân hàng Th ế ớ ợ ừ ứ ủ ầ ậ ườ gi i tài tr t năm 20062013 đã góp ph n nâng cao nh n th c c a ng i nghiên ề ặ ệ ủ ơ ẵ chích ma tuý v HIV/AIDS và đ c bi ạ
t là tăng tính s n có c a b m kim tiêm s ch ươ ễ ấ ơ ạ ấ ả ọ thông qua ch ng trình c p b m kim tiêm mi n phí t ể
t c các xã tr ng đi m i t ủ ệ ớ ề
v ma tuý, HIV/AIDS c a huy n Quan Hoá ệ
[108]. Tuy nhiên so v i các huy n ủ ề ườ ệ ề ẫ mi n xuôi c a Thanh Hoá thì ng ặ
i nghi n ma túy v n g p nhi u khó khăn khi ế ậ ớ ươ ư ơ ả ạ ạ ặ ươ ti p c n v i ch ng trình gi m h i nh b m kim tiêm s ch ho c ch ng trình Methadone. ỉ ễ
Tiêm chích ma túy không ch là nguyên nhân chính gây lây nhi m ủ ệ ề ườ HIV/AIDS mà còn là nguyên nhân c a các b nh lây truy n qua đ ng máu khác ả ề ề ỷ ệ ư ế nh viêm gan B (HBV), viêm gan C (HCV)… K t qu đi u tra v t l ễ
nhi m ở ệ ướ ề ị HBV và HCV b nh nhân tr c đi u tr Methadone là 18,6% và 60%, k t quế ả ầ ươ ươ ớ ế ủ ả nghiên c u ứ g n t ng đ ng ứ
so v i k t qu nghiên c u c a Cao Kim Vân và ự ạ ậ ồ ộ
c ng s (2008), trong nhóm TCMT t i Qu n 4, TP. H Chí Minh t ỷ ệ
l ễ
nhi m ế ả HBV là 16,7% và t ỷ ệ
l nhi m ứ
ễ HCV là 42,5%[106]. Báo cáo k t qu nghiên c u ạ ạ ỉ ệ ả ắ ạ trong công tác can thi p gi m tác h i t i t nh B c K n, Hòa Bình và Tuyên Quang ấ ỷ ệ ấ ễ ấ (2011) cũng cho th y t l ễ
nhi m H CV r t cao và t ỷ ệ
l ơ
nhi m HBV th p h n ề ầ ệ ớ nhi m ễ HCV nhi u l n trong nhóm TCMT, t ỷ ệ ươ
d l ng tính v i xét nghi m tìm ặ ệ ạ ạ ắ ạ ể
kháng th kháng HCV đ c bi t cao: 83,6% t i Hòa Bình, 82,4% t i B c K n và ạ ỷ ệ ườ ứ ươ ớ 56% t i Tuyên Quang. T l ng i tham gia nghiên c u d ng tính v i xét ề ệ ấ ớ ạ ơ ấ
nghi m HBV th p h n r t nhi u so v i nhi m ễ HCV (15,4% t i Hoà Bình, 13,6% ạ ắ ạ
t i Tuyên Quang và 11,5% t i B c K n) ạ [103]. ủ ữ ấ Báo cáo c a UNODC (2015)cũng cho th y TCMT không nh ng là nguyên ề ễ ệ nhân gây lây nhi m HIV mà còn là nguyên nhân lây truy n các b nh khác qua ườ ớ ỷ ệ ơ ấ ề ầ ớ ỷ ệ ễ ướ đ ng máu v i t l cao h n r t nhi u l n so v i t l nhi m HIV, c tính t ỷ ễ ầ ố ệ
l nhi m HCV trong nhóm TCMT trên toàn c u vào cu i năm 2010 là 46,7% (có ệ ả ườ ễ ị ễ kho ng 7,4 tri u ng i TCMT b nhi m HCV), t ỷ ệ
l nhi m HBV trong nhóm ệ ả ầ ố ườ TCMT trên toàn c u vào cu i năm 2010 là 14,6% (kho ng 2,3 tri u ng i TCMT ễ ướ ự ượ ễ ị
b nhi m HBV) [13]. Các n c khu v c Châu Âu đ c cho là có t ỷ ệ
l nhi m HCV ế ớ ấ ộ ố ướ ậ ư ụ và HBV cao nh t trên Th gi i, th m chí m t s n ể
c nh là Estonia, Th y Đi n ễ và Luxembourg có t ỷ ệ
l nhi m HCV trong nhóm TCMT trên 80% và t ỷ ệ
l ễ
nhi m HBV trên 70% ở Estonia, Lithuania và vùng Yugoslav[17]. ấ ượ ỏ ạ ủ ố ượ ộ ố ứ
4.1.4 Tình tr ng s c kh e và ch t l ng cu c s ng c a đ i t ng nghiên c uứ ỏ ủ ố ượ ứ ạ ứ 4.1.4.1 Tình tr ng s c kh ec a đ i t ng nghiên c u ử ụ ủ ệ ề ễ S d ng ma túy là nguyên nhân c a các b nh truy n nhi m (HIV/AIDS, ứ ủ ế ấ
ả
Lao, Viêm gan B, Viêm gan C). K t qu trong nghiên c u c a chúng tôi cho th y ố ượ ễ ứ có nhi m 18,3% đ i t ng nghiên c u có HIV (+), 18,6% có HBV (+), có 60% ồ ồ HCV(+) và t ỷ ệ đ ng nhi m ễ HIV, HBV (12,5%); đ ng nhi m ễ HIV, HCV l ễ ả ồ ế ễ ồ
(14,5%) và đ ng nhi m HIV, HCV, HBV (11,9%). K t qu đ ng nhi m HIV. ầ ươ ự ạ ủ ề ị HCV g n t ng t ứ t
nghiên c u i các phòng khám đi u tr Methadone c a Khu ạ ừ ả ộ ỉ ự ị
t tr dân t c Choang, t nh Qu ng Tây trong giai đo n t ế
tháng 3 năm 2004 đ n ệ ổ ượ ố
tháng 12 năm 2014, trong t ng s 31.015 b nh nhân Methadone đ c phân tích, t ỷ ễ ễ ầ ồ ượ ệ
l nhi m HIV, HCV và đ ng nhi m l n l t là 13,05%, 72,51% và ễ ấ ớ ạ 11,96%[112].Hay t ỷ ệ
l ứ t
ơ
nhi m HCV có th p h n so v i nghiên c u i 11 phòng ậ ự ị ủ ề ị ừ ế khámđi u tr Methadone c a Qu n t tr Yi t tháng 3 năm 2004 đ n tháng 12 ượ ậ ở ệ ượ ề ị năm 2012 đã đ c thu th p 6.690 b nh nhân đang đ c đi u tr Methadone, t ỷ ầ ượ ễ ễ ồ ệ
l nhi m HIV, HCV và đ ng nhi m l n l t là 25,2%, 30,8% và 10,9% [113]. ọ ậ ạ ứ ủ ả ấ ỏ ộ Ma túy làm h y ho i s c kh e, làm m t kh năng lao đ ng, h c t p, làm ườ ố ượ ị ổ ế ệ ầ
cho tâm th n kinh ng i nghi n b t n h i. ạ Có đ n 61,7% đ i t ứ
ng nghiên c u ề ề ứ ẻ ề ầ ấ ấ ớ ứ ầ ỏ có v n đ v s c kho tâm th n. Các v n đ liên quan t i s c kh e tâm th n đó ề ề ậ ẳ ấ ớ ộ ắ
là: Có v n đ v t p trung, ghi nh , lo l ng thái quá, căng th ng m t cách nghiêm ấ ứ ầ ả ả ộ ọ ọ tr ng, m t h ng thú m t cách nghiêm tr ng, tr m c m, có o giác (nhìn/nghe ứ ấ ườ ạ ự ể ấ ữ
th y nh ng th ng ệ
i khác không th y), khó ki m soát hành vi b o l c, b nh ị nhân có ý đ nh t ự ử
t , có hành vi t ự ử
t
. ấ ượ ủ ố ượ ộ ố ứ 4.1.4.1 Ch t l ng cu c s ng c a đ i t ng nghiên c u ố ượ ế ấ ả ự ấ ượ ứ
K t qu nghiên c u cho th y đ i t ng t đánh giá có ch t l ộ
ng cu c ở ứ ấ ấ ấ ỉ ố
s ng ố
m c trung bình (68,3%), x u (14,5%) và r t x u (2,8%). Ch có 14,4% đ i ấ ượ ứ ớ ộ ố ả ượ
t ng nghiên c u hài lòng v i ch t l ng cu c s ng hi n t ế
ệ ạ K t qu này t i. ươ
ng ứ ủ ả ở ả ự ớ
t v i nghiên c u c a Hoàng Đình C nh (2011) H i Phòng và thành ph H ố ồ ố ượ ấ ượ ộ ố Chí Minh, đ i t ng có ch t l ng cu c s ng trung bình (75,0%), có 15,8% b nhệ ự ấ ượ ộ ố ứ ố ạ ở ạ nhân t đánh giá có ch t l ng cu c s ng đ t m c t t tr lên, còn l ấ
i có ch t ừ ệ ở ố ượ
l ộ ố
ng cu c s ng t ấ
trung bình tr xu ng vàcó 31,5% b nh nhân hài lòng và r t ớ ứ ứ ủ ễ ế ả ị hài lòng v i s c kh e ỏ [56]; k t qu nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm (2017), ỏ ủ ố ượ ứ ộ ủ ế ở ứ ườ ề ứ
m c đ hài lòng v s c kh e c a đ i t ng ch y u m c bình th ng (60,7%) [71]. ườ ệ ườ ế ạ Ng i nghi n ma túy th ư ọ
ạ
ng xa lánh n p sinh ho t lành m nh nh : h c ể ơ ự ọ ầ ộ
ậ
t p vui ch i, lao đ ng, th thao, yêu th ấ
ươ . M t đi lòng t ng tr ng, tinh th n trách ệ ể ả ủ ậ ả nhi m, không còn kh năng hi u bi t ế nh ngữ h u qu do hành vi c a mình gây ra . ườ ườ ủ ộ ệ ọ ườ ọ ườ Ng ệ
i nghi n th ố
ng s ng d t, cách bi t xa lánh m i ng i, h th ng cáu ộ ớ ố ẹ ố ợ ị ắ
g t, nói d i, gây xung đ t v i b m , anh ch em, v con. ế ậ ử ụ ự ụ ệ ạ ả ạ ị ế 4.1.5 Th c tr ng ti p c n, s d ng d ch v can thi p gi m h i và y t ủ ườ ồ ơ ệ ộ
Theo báo cáo c a B Công an, năm 201 ố
3, s ng ả
i nghi n có h s qu n ế ướ ướ ể ể ề lý còn 200.134 ng iườ [1]. Đ n tr c khi n c ta cho tri n khai thí đi m đi u tr ị ế ằ ạ ố ồ ả thay th CDTP b ng Methadone năm 2008 t i H i Phòng và thành ph H Chí ư ả ậ ự ữ ệ ệ Minh, v n ẫ ch a có gi i pháp nào th t s h u hi u trong cai nghi n ma túy, t ỷ ệ
l ệ ử ụ ằ ườ tái nghi n sau khi cai nghi nệ còn cao. Ng i ườ s d ng ma tuý b ng đ ng tiêm ườ ể
chích đã dùng chung BKT đ chích Heroin, đây là con đ ng chính làm lây lan ườ ừ nhanh chóng HIV trong nhóm ng i TCMT. ạ
Trong giai đo n v a qua, đ ể ả
gi m ự ễ ả ạ tác h i do ma túy gây ra, gi m s lây nhi m HIV do tiêm chích ma túy, d i sướ ự ỉ ạ ủ ủ ộ ế ớ ự ch đ o c a Chính ph , B Y t và ngành liên quan, ỡ ủ
cùng v i s giúp đ c a ố ế ồ ụ ề ị ế ị ụ ỗ ợ ộ ộ
c ng đ ng qu c t , nhi u mô hình d ch v y t , d ch v h tr xã h i đã đ ượ
c ể ườ ệ tri n khai can thi pệ cho ng i nghi n ma túy [31]. ộ ị ệ ề ể ọ ỉ Huy n Quan Hoá, t nh Thanh Hoá là m t đ a bàn tr ng đi m v HIV/AIDS ậ ượ ươ ế ớ ố cũng nh n đ c ch ng trình phòng, ch ng HIV/AIDS do Ngân hàng Th gi i tài ủ ệ ề ế ả tr ợ ừ
t 20062013 ứ
[108]. K t qu nghiên c u c a đ tài cho th y ấ b nh nhân s ử ụ ư ấ ệ ự ệ ế ị ị
ụ
d ng d ch v t v n xét nghi m t nguy n chi m t ỷ ệ
l cao nh t ( ấ 44%), d ch v ụ ề ơ ộ ễ ề ị ế ị
đi u tr ARV ( 23,2%), đi u tr nhi m trùng c h i (3,1%). ậ
ả ề ế
K t qu v ti p c n ụ ư ấ ệ ự ứ ệ ấ ả ơ ị
d ch v t v n xét nghi m t ủ
ớ ế
nguy n th p h n so v i k t qu nghiên c u c a ả ạ ố ồ ả Hoàng Đình C nh (2011) t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh, t ỷ ệ
l này là ư ề ị ạ ầ ấ 64,5%, nh ng t ỷ ệ ượ đi u tr ARV đ c l l i cao g n g p đôi (12,8%)[56]. T l ỷ ệ sử ụ ư ấ ệ ự ơ ấ ề ệ ớ ị
ụ
d ng d ch v t v n xét nghi m t nguy n cao h n r t nhi u so v i báo cáo ượ ệ Ungass 2007, Ungass 2010 (t ỷ ệ
l nam TCMT đ c xét nghi m HIV năm 2004 là ừ
t 10,6%, năm 2006 là 16,5%, năm 2009 là 17,9% (8% 39,5%). ệ ử ụ ế ậ ươ ư ạ ả B nh nhân đ cượ ti p c n và s d ng các ch ng trình gi m h i nh giáo ế ẳ ồ ế ế ậ ấ ụ
d c viên đ ng đ ng (33,8%) chi m t ỷ ệ
l ế
cao nh t, ti p đ n là ti p c n và s ử ử ụ ụ ạ ấ ị ỉ ụ
d ng d ch v cung c p BKT s ch (31,8%), s d ng BCS (14,5%). Ch có 7 ng ườ
i ướ ị ạ ư ậ ế (2,3%) tr ề
c đó đã tham đi u tr Methadone t i huy n ả ủ
ệ . Nh v y, k t qu c a ả ề ứ ế ơ ỉ nghiên c u cao h n so v i ớ k t qu đi u tra IBBS năm 2006 ch có 6,0% nam ượ ế ậ ự ễ ớ TCMT đ c ti p c n v i các mô hình d phòng lây nhi m HIV. IBBS năm 2009, ượ ự ế ễ ậ ớ ỷ ệ
t
l nam TCMT đ c ti p c n v i các mô hình d phòng lây nhi m HIV là ứ ủ ề ỷ ệ ế ậ ử ụ ế ả 15,4%[111]. K t qu nghiên c u c a chúng tôi v t ti p c n và s d ng BKT l ấ ơ ớ ế ậ ạ
s ch th p h n so v i trong báo cáo Ungass 2010 (t ỷ ệ
l nam TCMT ti p c n và s ử ạ
ụ
d ng BKT s ch là 44,8%). Ả Ủ Ể Ề Ế Ị Ạ
4.2 K T QU C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I Ệ Ế Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015 – 2017) ệ ứ 4.2.1 Tình hình b nh nhân tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng ứ ầ S ố đ i t ố ượ ban đ u tham gia nghiên c u là ng 311 ng ườ ỷ ệ đ i t
l ố ượ
ng i, t ứ ỏ
b tham gia nghiên c u sau 12 tháng là 10,2%, sau 24 tháng là 21,2 %. K t quế ả ủ ề ế ả ơ ị ứ
duy trì đi u tr sau 1 năm c a nghiên c u cao h n k t qu đánh giá năm 2012 t ạ
i ứ ạ ự ỉ ề Thanh Hoá là 17% b tr . ỏ ị Trong nghiên c u t ề
i các khu v c t nh mi n núi có đi u ệ ươ ự ư ệ ồ ớ ỉ ki n t ứ
ng đ ng v i khu v c huy n Quan Hoá, t nh Thanh Hoá nh nghiên c u ề ạ ơ ở ầ ồ ố ị ạ
ủ
c a Tr n Quang Đ o và H Th Hi n t i c s Methadone thành ph Hòa Bình ạ ế ả ỏ ị giai đo n 2012 – 2015 cho k t qu : T ỉ ệ ỏ ị
l b tr sau 2 năm là 25,5%; lý do b tr là ủ ứ ị ắ ả ả ạ ị ề
ph i đi làm xa, b b t, ng i ph i đi u tr lâu dài và không đ s c kh e ỏ [114]. K tế ả ủ ầ ươ ứ ự ứ ủ ả qu c a nghiên c u này g n t ng t nghiên c u c a tác gi ị
Đào Th Minh An ộ ạ ơ ở ề ị ự
và c ng s theo dõi t i các c s đi u tr Methadone Thái Nguyên cho th y t ấ ỷ ệ l ỏ ẳ
b h n sau 1 năm là 8,7%, sau 2 năm là 18,0% và sau 3 năm là 25,8% [115] và ệ ở ả ố ồ ứ ự nghiên c u th c hi n H i Phòng, thành ph H Chí Minh (11,7%) và (22,2%) ứ ứ ế ề ả [63]. K t qu nghiên c u và các nghiên c u nêu trên đ u cho th y t l ấ ỉ ệ ỏ ị b tr ự ừ ệ ả ờ ư
không ph i là quá cao theo th i gian, nh ng có s chênh l ch theo t ng năm. T ỷ ị ủ ề ể ấ ầ ơ ớ ệ ỏ ị
l b tr sau 1 năm đ u đi u tr c a chúng tôi th p h n đáng k so v i báo cáo ướ ộ ố ướ ứ ở ủ
c a các n ự
c trong khu v c và m t s n c. Các nghiên c u ố
Trung Qu c, ộ ừ Malaysia, Israrel cho th y t ấ ỷ ệ ỏ ị
l b tr sau 1 năm dao đ ng t 27 – 40% [54, 73, ứ ộ ộ ừ ộ ứ ệ ề ớ 116]. M t nghiên c u c ng g p t 74 nghiên c u v i 43.263 b nh nhân đi u tr ị ạ ố ừ ứ ế ấ methadone t i Trung Qu c t năm 2004 đ n 2013 cho th y có 27 nghiên c u báo ề ỷ ệ ỏ ị ố ệ ả ỏ ươ cáo v t b tr . Có kho ng 1/3 s b nh nhân ra kh i ch l ng trình sau 3 tháng ề ỷ ệ ệ ề ị ị
đi u tr và t l b nh nhân còn đi u tr sau 12 và 24 tháng là 55,2 và 43,0%. Nh ư ủ ế ấ ả ề ứ
ậ
v y, k t qu trong nghiên c u c a chúng tôi cho th y t ỷ ệ
l duy trì đi u tr ị ạ ạ ế ủ ố ượ ứ Methadone t i tr m y t xã c a đ i t ng nghiên c u sau 1 năm và 2 năm t ươ
ng ướ ộ ố ư ơ ự ớ
t v i các báo cáo trong n ố
ố
c và cao h n m t s qu c gia nh Trung Qu c, Malaysia [13] ậ ị ắ ộ ố ư ế ẫ ạ ỏ ị
Có m t s nguyên nhân d n đ n b tr nh vi ph m pháp lu t b b t; nghĩ ầ ả
b n thân có th t ể ừ ỏ ượ
b đ ơ
ế
c ma túy, không c n dùng đ n Methadone nên làm đ n ỏ ươ ộ ố ườ ề ị ợ xin rút kh i ch ng trình đi u tr . Tuy nhiên, cũng có m t s tr ng h p khác do ố ả ự ố ượ ỏ m đau, hoàn c nh gia đình khó khăn cũng t ậ
ý b , vì v y các đ i t ễ
ng d dàng ỏ ượ ẩ ẩ ộ ạ ạ ướ
l
i v ng vào m t vòng lu n qu n, ma túy không b đ c trong khi đó l i không ể ố ả ố ộ ọ ị ể
ế ơ ở ề
đ n c s đi u tr Methadone đ u ng thu c, bu c lòng ph i làm m i cách đ có ể ấ ề ề ề ế ả ti n mua ma tuý. Nhi u nguyên nhân nói trên đ u có th th y k t qu không kh ả ỏ ề ế ầ ị ườ ề ả ợ quan sau khi b đi u tr Methadone, và h u h t các tr ng h p đ u nh h ưở
ng ố ượ ự ế ế ữ ệ ặ ườ ệ ỵ ị tr c ti p đ n đ i t ng nghi n. M t khác, nh ng ng ạ
i ch u h lu bên c nh ườ ữ ệ ườ ả
b n thân ng i nghi n ma tuý chính là nh ng ng ị ả
i thân, gia đình. Ch u nh ưở ả ề ặ ặ ế ố ượ ệ h ng c v m t tâm lý ho c kinh t do các đ i t ể ử ụ
ng nghi n có th s d ng ấ ủ ả ề ủ ể ệ ầ ả ỏ ề
ti n c a gia đình đ tho mãn nhu c u nghi n ch t c a b n thân sau khi b đi u tr .ị ế ẫ ườ ề ị Nghiên c u nứ guyên nhân d n đ n ng ị ắ
i đang đi u tr Methadone b b t ế ụ ử ụ ư ề ạ ị trong quá trình đi u tr nh là tình tr ng ti p t c s d ng ma túy trong giai đo nạ ứ ề ề ạ ỉ
đi u ch nh li u, ề vi ph m pháp lu t ấ
ậ trong quá trình nghiên c u. Đi u này cho th y ề ị ố ợ ẽ ơ ự ả ầ ặ công tác đi u tr Methadone c n ph i có s ph i h p liên ngành ch t ch h n đ ể ả ườ ạ ộ ồ ổ ộ ầ ứ qu n lý ng i tham gia Methadone t i c ng đ ng, t ch c xã h i c n có các ỗ ợ ụ ể ườ ể ả ề ả ị chính sách h tr c th cho ng i tham gia đi u tr Methadone đ đ m b o tính ủ
ề ữ
b n v ng c a mô hình [2, 8]. ả ạ ượ ề ả ế 4.2.2 K t qu đ t đ ử ụ
c v gi m s d ng ma túy ử ụ ừ ề ế ệ ả ị Trong quá trình đi u tr Methadone, vi c gi m và đ n ng ng s d ng ma ệ ợ ố ượ ệ ặ
tuý, đ c bi t là tiêm chích ma tuý mang l ả ớ
i hi u qu l n cho đ i t ng. ệ ử ụ ể ạ ề ị Đ đánh giá vi c s d ng l i CDTP trong quá trình đi u tr . Trong nghiên ử ướ ể ể ứ ể ế ả ấ ứ
c u này đã s test n ố
c ti u đ ki m tra. K t qu nghiên c u cho th y 245 đ i ứ ượ ươ ượ
t ng nghiên c u đ c theo dõi trong vòng 2 năm, t ỷ ệ ố ượ
đ i t l ng d ng tính ệ ướ ể ả ừ ướ ề ớ
v i ma túy khi xét nghi m n c ti u đã gi m t 100% (tr ố
ị
c đi u tr ) xu ng (1 năm) đ tạ ề ề ị ị 16,3% (sau 12 tháng đi u tr ) và 13,8% (sau 24 tháng đi u tr ), CSHQ 2=123,29; p<0,001). ạ 83,5% và CSHQ (2 năm) đ t 86,2% (χ ứ ủ ề ế ả ớ ợ K t qu nghiên c u c a đ tài phù h p v i báo cáo nghiên c u ệ
ứ c a Vi n
ủ ề ề ứ ể ệ ẻ ệ ạ ầ ị S c kho Tâm th n B nh vi n B ch Maiv đi u tr thí đi m Methadone t ạ
i ộ ớ ườ thành phố Hà N i (v i 68 ng i tiêm chích ma túy) và ớ
thành phố H i Phòng (v i
ả ườ ờ ừ ế ế ả 74 ng i tiêm chích ma túy), th i gian t 1996 đ n năm 2002, k t qu đã làm ấ ợ ử ụ ỷ ệ ệ ả ườ ử ụ gi m rõ r t hành vi s d ng CDTP b t h p pháp: T l ng i s d ng ma túy ừ ề ố ỉ ả
gi m t 100% xu ng còn 18% sau 6 tháng và ch còn 9% sau 2 năm đi u tr ị[57]. ầ ậ ứ ề ệ ị Trong nghiên c u thu n t p trên 965 b nh nhân tham gia đi u tr Methadone trong ạ ố ồ ấ ả 2 năm t i thành ph H Chí Minh và H i Phòng cũng cho th y: T l ỷ ệ ử ụ
s d ng ấ ả ừ ố ạ ể
Heroin gi m đáng k nh t là sau 3 tháng t 100% xu ng còn 34,6% t ả
i H i ạ ả ạ Phòng và 36,2% t ố ồ
i thành ph H Chí Minh; t ỷ ệ
l này gi m còn 22,9% t ả
i H i ạ ố ồ ề Phòng và 14,6% t i thành ph H Chí Minh sau 2 năm đi u tr ị[41]. ứ ủ ề ệ ệ Hay trong m t ộ nghiên c uc a Simpson DD, Sells SB v “can thi p hi u qu ả ề ệ ị ứ ủ ề ổ đi u tr cai nghi n ma túy: T ng quan v các mô hình nghiên c u c a DARP ớ ỡ ẫ ườ ệ ạ ề ị (1982)”, v i c m u là 4.627 ng i đang đi u tr nghi n t ệ
ơ ở ạ
i 34 c s đ i di n ườ ế ằ ề ị ủ
c a DARP (trong đó có 1.856 ng i tham gia đi u tr thay th b ng Methadone), ứ ừ ờ ử ụ ế th i gian nghiên c u t năm 1969 đ n năm 1973, tình hình s d ng ma túy hàng ườ ướ ề ề ị ủ
ngày c a ng ệ
i nghi n, tr c đi u tr là 100%, sau 01 năm đi u tr ị Methadone tỷ ị ỷ ệ ề ả ố ả ố ệ
l này gi m xu ng còn 36% và sau 03 năm đi u tr , t l này gi m xu ng còn ứ ế ả
22%[117]. K t qu nghiên c u c a ủ Hubbard RL, Marsden ME, Rachal JV, ứ ộ Harwood HJ, Cavanaugh ER, Ginzburg HM, trong nghiên c u TOPS là m t nghiên ớ ơ ề ườ ử ụ ứ
c u kéo dài nhi u năm v i h n 10.000 ng i s d ng ma túy trong quá trình tham ị ừ ầ ườ ệ ề
gia đi u tr t năm 1979, 1980 và 1981, có g n 64% ng ử ụ
i b nh s d ng Heroin ấ ằ ầ ướ ề ả ố ỉ ít nh t h ng tu n tr ị
c khi đi u tr . Tuy nhiên, t ỷ ệ
l này gi m xu ng ch còn ả ượ ị ằ ề ố kho ng 18% sau 01 năm đ c đi u tr b ng thu c Methadone và sau đó gi ữ ỷ ệ
l t ế ụ ử ụ ế ế ằ ầ ả ẫ kho ng 18% đ n 19% v n ti p t c s d ng Heroin h ng tu n sau 3 đ n 5 năm đi u trề ị[118]. ườ ử ụ ả ấ ỏ Trong nhóm ng ấ
ế
i còn s d ng ma túy, qua k t qu ph ng v n cho th y ấ ử ụ ế ả ẳ ả ỗ ầ
ầ
t n su t s d ng ma túy cũng gi m h n, thay vì m i ngày ph i dùng 2 đ n 3 l n ư ướ ờ ọ ỉ ầ ầ ặ ạ ộ ma túy nh tr c đây thì gi h ch dùng m t vài l n/ tu n khi g p b n hút/ chích ỷ ệ ệ ươ ệ ớ ủ
r rê và cho thu c ố . T l b nh nhân d ng tính v i Heroin khi xét nghi m n ướ
c ể ả ừ ề ắ ầ ố ị ti u đã gi m t 100% (khi b t đ u tham gia đi u tr Methadone) xu ng còn ự ề ị ệ 16,3% và 13,8% (sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr Methadone), s khác bi ữ
t gi a ướ ị ớ ề ề ề ị ị tr c đi u tr v i sau đi u tr 12 tháng và 24 tháng đi u tr Methadone có ý nghĩa ố ớ
th ng kê v i p<0,001. ườ ử ụ ả ấ ỏ Trong nhóm ng ấ
ế
i còn s d ng ma túy, qua k t qu ph ng v n cho th y ử ụ ố ạ ệ ử ụ ỉ trong s còn s d ng l i heroin, đa s ố b nh nhân (85,3%) ch còn s d ng t ừ 3
1 ớ ướ ề ị ử ụ ầ ầ
l n/tháng so v i tr c đi u tr là trung bình ớ ề
60 l n/tháng v i li u s d ng đã ự ả ơ ệ ướ ị ớ ề ị ề
gi m h n nhi u, s khác bi ữ
t gi a tr ề
c đi u tr v i sau đi u tr 12 tháng có ý ế ả ố ớ ữ
nghĩa th ng kê v i p<0,001. Tuy nhiên, k t qu trên là tính riêng trong nh ng ư ề ế ị
ệ
b nh nhân còn đang tham gia đi u tr , chúng ta ch a tính toán đ n nhóm b ỏ ứ ể ờ ườ ế
nghiên c u tính đ n th i đi m sau 24 tháng là 66 ng ế
i, chi m t ỷ ệ 21,2%, trong l ể ẽ ườ ạ ử ụ nhóm này có th s có ng i quay l ễ
i s d ng ma túy, nhi m HIV, viêm gan B, ệ ệ ề ị ế ụ viêm gan C...Vi c xác đ nh b nh nhân đang đi u tr ịmethdone có ti p t c dùng ủ ế ự ự ữ ự ứ thêm ma túy n a hay không, trong nghiên c u này ch y u d a vào s t giác tr ả ố ượ ứ ượ ự ế ả ờ ồ ỏ ờ ủ
l i c a đ i t ng nghiên c u khi đ c h i, đ ng th i còn d a vào k t qu xét ướ ị ầ ử ề ể ằ ị ệ
nghi m n ệ
ỳ
c ti u b ng que th nhanh đ nh k 30 ngày đi u tr /l n xét nghi m. ứ ế ể ố ả ườ ả
Chính vì v y, ậ k t qu nghiên c u có th có sai s x y ra trong các tr ợ
ng h p ử ụ ặ ấ ố ệ
b nh nhân c tình d u, không khai báo có s d ng thêm ma túy; ho c h bi ọ ế ẽ t s ệ ướ ố ố ể ướ ể ả xét nghi m n c ti u nên đã dùng thu c u ng tr ế
c đ làm cho k t qu trên que ặ ệ ử ạ ợ ổ th âm tính; ho c b nh nhân dùng lo i ma túy t ng h p mà que th ử ở ơ ở ề
c s đi u ệ ượ ị tr không phát hi n đ c. ố ượ ề ạ V tình tr ng tiêm chích ma tuý trong nhóm đ i t ng nghiên c u. ứ K t quế ả ề ả ừ ủ
c a đ tài cho th y t ấ ỷ ệ ệ
l b nh nhân có TCMT đã gi m t ắ ầ
93,9% khi b t đ u ề ị tham gia đi u trề ị xu ng ố còn là 10,5% sau 12 tháng đi u tr Methadone và 8,3% sau ị ớ ạ ượ ề ề 24 tháng đi u tr v i p<0,001, CSHQ đ t đ ị
c sauđi u tr 12 tháng là 89,8% và ứ ươ ả ự ạ ả ế
sau 24 tháng là91,2%. K t qu trong nghiên c u t ng t báo cáo t i H i Phòng ố ồ ỷ ệ ệ ả và thành ph H Chí Minh 20092011, t b nh nhân có TCMT đã gi m t l ừ ướ ề ề ố ị ị 83,2% (tr c đi u tr ) xu ng 8,2 % (sau 12 tháng đi u tr ) và 6,7% sau 24 tháng ề ị đi u tr (p<0,001) [41, 56]. ứ ệ ộ ạ Trong m t nghiên c u khác trên 1.153 b nh nhân t i 8 phòng khám ở ả ề ế ấ ả ố ị Methadone Trung Qu c, k t qu đi u tr Methadone cũng r t kh quan: Sau 12 ị ỷ ệ ả ừ ố ề
tháng đi u tr , t l tiêm chích ma túy đã gi m t 69,1% xu ng còn 8,9%; s l ố ượ
t ừ ố ệ ả ầ ấ ầ ố tiêm chích t 90 l n/tháng gi m xu ng 2 l n/tháng. S li u này cho th y hành vi ả tiêm chích ma túy gi m rõ r t ệ [119]. ứ ứ ế ả ướ ư
K t qu nghiên c u cũng nh các nghiên c u khác trong n c và th gi ế ớ
i ợ ủ ươ ề ề ị ỉ
ề
đ u ch ra l i ích c a ch ị ằ
ng trình đi u tr Methadone. Khi đi u tr b ng ầ ử ụ ề ượ ả ả ầ ấ Methadone, nhu c u s d ng ma túy gi m đã giúp gi m t n su t, li u l ng s ử ế ố ệ ấ ả ấ ợ
ụ
d ng ch t gây nghi n b t h p pháp, đây cũng là y u t giúp gi m t ỷ ệ
l tiêm ệ ệ ề ằ ầ ố ị chích ma túy. Vi c đi u tr nghi n CDTP b ng thu c Methadone đã góp ph n làm ị ừ ề ệ ả
gi m t ỷ ệ
l tiêm chích ma túy trong nhóm b nh nhân tham gia đi u tr , t đó giúp ề ệ ả ơ ườ ư ế ả gi m nguy c lây truy n các b nh qua đ ứ
ng máu nh HIV. K t qu nghiên c u ả ự ủ ệ ế ẳ ươ ề ị
ủ
c a chúng tôi giúp kh ng đ nh hi u qu tr c ti p c a ch ng trình đi u tr ị ứ ế ế ả ả
ứ
Methadone. K t qu nghiên c u cũng ch ng minh lý thuy t Methadone làm gi m ấ ợ ự ễ ặ ớ ợ
ử ụ
s d ng ma túy b t h p pháp là phù h p v i th c ti n.M t khác khi tham gia ấ ạ ề ệ ệ ằ ố ố ị ệ
đi u tr nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone, b nh nhân còn ượ ề ệ ệ ễ ả ấ ơ đ c cung c p thông tin v các bi n pháp can thi p gi m nguy c lây nhi m HIV ư ư ấ ứ ụ ệ ế nh : t ề
v n xét nghi m HIV, ki n th c v tình d c an toàn, không dùng chung ệ ố ươ ẽ ượ ớ ớ
ơ
b m kim tiêm…Đ i v i b nh nhân có HIV d ng tính s đ c gi ệ
i thi u ể ử ề ớ ị chuy n g i và đi u tr ARV s m [41]. ả ả ự ơ ễ ế 4.2.3 K t qu gi m hành vi nguy c và d phòng nhi m HIV, VGB, VG C ả 4.2.3.1 Gi m hành vi tiêm chích chung trong tiêm chích ma túy ườ ệ ị ằ ề ầ Khi ng i nghi n ma túy tham gia đi u tr b ng Methadone, nhu c u s ử ả ả ậ ơ ụ
d ng ma túy gi m, do v y cũng gi m các hành vi nguy c cao liên quan đ n s ế ử ử ụ ư ả ả ơ ụ
d ng ma túy, nh là gi m tiêm chích ma túy, gi m s d ng chung b m kim ứ ủ ề ấ ố ệ ế ả tiêm.K t qu nghiên c c a đ tài cũng cho th y s b nh nhân dùng chung BKT ề ấ ướ ả
khi TCMT có gi m đi r t nhi u, t ừ t lỷ ệ dùng chung BKT (18%) lúc tr ề
c đi u ả ố ị ườ ỉ tr , gi m xu ng còn 04 ng i dùng chung BKT (1,6%) sau 12 tháng và ch còn 0 2 ườ ề ươ ự ng i dùng chung BKT (0,8%) sau 24 tháng đi u tr . ị T ng t trong n ghiên c uứ c a ủ Ball JC, E. Corty, H. Bond, C. Myers and A. Tommasello (1988) cũng cho th yấ ề ễ ả ơ ị ả đi u tr Methadone làm gi m nguy c lây nhi m HIV/AIDS, ả
gi m TCMT, gi m ệ dùng chung BKT trong nhóm nghi n chích Heroin [120]. ỷ ệ ử ụ ệ 4.2.3.2 Tăng t ụ
s d ng bao cao su trong quan h tình d c l ễ ạ ệ ầ Hình thái lây nhi m HIV t i Vi t Nam trong vài năm g n đây đang có s ự ể ị ừ ườ ễ chuy n d ch t ề
lây truy n qua đ ng máu sang lây nhi m qua QHTD không an ườ ề toàn. Ng ị
i tham gia đi u tr Methadone còn đ ượ ư ấ
c t ệ
v n các bi n pháp phòng ư ử ụ ử ụ ễ ạ ặ ệ tránh lây nhi m HIV nh s d ng BKT s ch, s d ng BCS khi QHTD đ c bi t là ụ ữ ứ ượ v i ớ ph n bán dâm . Trong nghiên c u này, chúng tôi không khai thác đ ấ
c v n ủ ố ượ ứ ớ ụ ữ ề ấ đ ề QHTD c a đ i t ng nghiên c u v i ph n bán dâm. V n đ này có th gi ể ả
i ệ ạ ổ ế ở ạ ủ ỉ ệ ề thích là t n n m i dâm không ph bi n các huy n mi n núi c a t nh Thanh ủ ố ượ ụ ữ ứ ớ Hóa, do đó vi c ệ QHTDc a đ i t ng nghiên c u v i ph n bán dâm không ph ổ bi nế [4]. ứ ủ ề ố ượ ế ả K t qu nghiên c u c a đ tài cho th y t ấ ỷ ệ đ i t
l ứ ử ụ
ng nghiên c u s d ng ớ ợ ạ ụ ệ ừ ướ ề ị BCS khi quan h tình d c v i v / b n tình đã tăng t 52,5% tr c đi u tr lên ề ề ị ớ 72,3% sau 12 tháng đi u tr và 87,5% sau 24 tháng đi u tr ị,v i p< 0,05 và CSHQ ạ
đ t 66,6 %. ự 4.2.3.3 K tế qu ả trong d phòng ễ
lây nhi m HIV ệ ử ụ ừ ả ị B nh nhân tham gia đ ừ
ề
i u tr Methadone v a làm gi m s d ng ma túy, v a ễ ả ờ ồ ơ ườ làm gi m các hành vi nguy c cao gây lây nhi m HIV, đ ng th i ng i tham gia ề ị ướ ẫ ử ụ ụ ị ế đi u tr Methadone còn đ ượ ư ấ
c t v n và h ng d n s d ng các d ch v y t nh ư ư ư ấ ệ ườ ề ị ạ ạ
t i tr m nh t v n xét nghi m HIV ậ
. Do v y, ng i tham gia đi u tr Methadone ễ ề ệ ả ơ ườ gi m nguy c lây nhi m HIV và các b nh lây truy n qua đ ế
ng máu khác. K t ả ỷ ệ ệ ướ ề ị ấ t
ứ
qu nghiên c u đã cho th y ễ
b nh nhân nhi m HIV/AIDS tr l c đi u tr và ự ề ị ướ ề ề ị ị sau đi u tr không có s khác bi ệ Tr
t: c đi u tr sau 12 tháng đi u tr Methadone ị ệ ườ ề
và sau 24 tháng đi u tr Methadone là 17,9%. Không phát hi n tr ợ
ng h p HIV ươ ệ ệ ớ ớ ế d ng tính m i trong nhóm b nh nhân đã xét nghi m () v i HIV. N u so sánh ớ ỷ ệ ễ ễ ộ ờ ớ ỷ ệ
v i t l nhi m m i, t l ồ
nhi m HIV trong c ng đ ng cùng th i gian đó cho ả ủ ễ ệ ấ ố ạ ệ th y hi u qu c a Methadone trong phòng, ch ng lây nhi m HIV t i Vi t Nam. ế ả ễ ớ ầ ượ Theo k t qu IBBS, t ỷ ệ
l nhi m m i HIV năm 20 062009 l n l t là 2,2% và ủ ế ả ươ ồ 0,76%[111]. K t qu nghiên c u ứ c a chúng tôi t ớ
ng đ ng v i báo cáo c aủ Metzger DS, Woody GE, McLellan AT, O’Brien CP, Druley P, Navaline H(1993), ễ ạ ở ườ ượ ề ị tình tr ng lây nhi m HIV 02 nhóm ng i TCMT đ c đi u tr và không đ ượ
c ề ị ể ề ầ ờ đi u tr Methadone sau 18 tháng theo dõi. ắ
Ở th i đi m b t đ u đi u tr ị ễ ở ượ ề ị Methadone, t ỷ ệ
l nhi m HIV nhóm đ c đi u tr Methadone là 11%, t ỷ ệ
l ễ ở ượ ứ ề ị nhi m HIV nhóm không đ c đi u tr là 18%. Sau 18 tháng nghiên c u, t ỷ ệ tỷ l ễ ở ượ ề ở ượ ệ
l nhi m HIV nhóm đ ị
c đi u tr là 15%, t ỷ ệ
l này nhóm không đ ề
c đi u ứ ủ ễ ớ ớ ị ệ
tr là 33% v i p<0,01. Trong nghiên c u tình hình nhi m m i HIV c a 185 b nh ề ứ ượ nhân sau khi đi u tr ị Methadone 18 tháng, nghiên c u này đ c chia làm 03 nhóm, ượ ề ị ườ ề ị nhóm đ c đi u tr Methadone th ng xuyên (n=85), nhóm đi u tr không th ườ
ng ầ ạ ặ ị ượ ề xuyên (b gián đo n 1, 2 ho c 3 l n) (n=45), và nhóm không đ ị
c đi u tr (n=55), ễ ớ ạ ượ ề ị sau 18 tháng, t ỷ ệ
l nhi m m i HIV t i nhóm đ c đi u tr Methadone là 3,5%, t ạ
i ề ị ườ ạ ượ ề ị nhóm đi u tr không th ng xuyên là 4,4% và t i nhóm không đ c đi u tr là ườ ệ ượ ề ị ư ậ
22%. Nh v y nhóm ng i nghi n chích ma túy không đ c đi u tr Methadone ễ ơ ơ ượ ế ằ ề ị có nguy c nhi m HIV cao h n nhóm đ ố
c đi u tr thay th b ng thu c Methadone sau 18 tháng là 7,63 l nầ [52]. ữ ườ ở Nh ng ng i tiêm chích ma túy (PWID) Dar es Salaam, Tanzania, có t ỷ ệ
l ễ ễ ả ị ở ườ ướ nhi m virus suy gi m mi n d ch ng i (HIV) ớ
c tính là 42% 50% so v i ố ủ 6,9% trong dân s nói chung ắ
[121]. Năm 2011, chính ph Tanzania đã ra m t ượ ụ ị ầ ợ phòng khám Methadone đ ậ
c tài tr công khai đ u tiên trên l c đ a châu Phi c n ạ ệ ệ Sahara t ố
i B nh vi n Qu c gia Muhimbili [122]. T l ỷ ệ ữ ệ
gi b nh nhân trong duy trì ươ ươ ớ ướ ừ ươ ở ắ ỹ Methadone t ng đ ng v i c tính t các ch ng trình B c M , Châu Âu và ỗ ợ ở ộ ứ ả ằ ỷ ệ ắ ệ Châu Á. B ng ch ng m r ng h tr duy trì methadone đã gi m t m c b nh, l ề ễ ề ệ ử
t vong và lây truy n HIV và các b nh truy n nhi m khác trong nhóm NCMT ế ậ ư ấ ứ ệ ẻ 4.2.3.4 Ti p c n t v n xét nghi m HIV, ARV và chăm sóc s c kho khác ề ị ườ ệ Khi tham gia đi u tr Methadone ng i b nh đ ượ ư ấ
c t v n tâm lý, h tr s ỗ ợ ử ụ ế ụ ỗ ợ ộ ủ ề ị ị ươ ị
ụ
d ng các d ch v y t và các d ch v h tr xã h i c a chính quy n đ a ph ng, ể ổ ứ ứ ế ả ộ ị các ban ngành đoàn th , t ấ
ch c chính tr xã h i. K t qu nghiên c u đã cho th y ử ụ ậ ư ấ ấ ấ ượ ệ ừ ỷ ệ ế
t ti p c n và s d ng t l v n xét nghi m HIV tăng r t n t ng t 45,2 % ướ ề ề ị ị ượ tr c đi u tr , sau đó là 96,1% sau 12 tháng đi u tr và sau đó đ c tăng lên 98,6% (p13) = 118%; p(2 năm)= 0,023. ề ị sau 24 tháng đi u tr Methadone v i ớ CSHQ (1 năm)= 113%; p(1 năm)= 0,035 và CSHQ ứ ượ ế ậ ử ụ ề T l ỷ ệ ố ượ
đ i t ng nghiên c u có HIV (+) đ c ti p c n và s d ng đi u tr ị ự ở ứ ộ ừ ự ổ ướ ị ế ề ARV có s thay đ i tích c c m c đ t 20,6 % tr c đi u tr đ n 97,6% sau 24 ứ ủ ề ị ươ ự ủ tháng đi u tr . Nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng t trong báo cáo c a Hoàng ự ả ạ ố ồ ả ộ
Đình C nh và c ng s (2011) t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh, k t quế ả ứ ụ ậ ị ế nghiên c u đã cho th y t ấ ỷ ệ ế
l ử ụ
ti p c n và s d ng d ch v y t là 75,8% tr ướ
c ề ề ề ị ị ị đi u tr , 76,9% sau đi u tr 12 tháng và lên 81,2% sau đi u tr 24 tháng [56]. ứ ệ ề ằ ợ ỉ ị ằ
Các nghiên c u cũng ch ra r ng vi c tích h p đi u tr duy trì b ng ụ ự ứ ệ ằ ộ ị Methadone và các d ch v HIV là m t can thi p d a trên b ng ch ng (EBI) có l ợ
i ệ ề ả ặ ợ ị cho vi c chăm sóc HIV và gi m chi phí. M c dù tích h p đi u tr Methadone và ề ượ ứ ổ ế ế ớ ị
đi u tr ARV đ c T ch c Y t Th gi ể
i và Trung tâm Ki m soát và Phòng ừ ư ế ệ ỳ ị ị ượ ệ ộ ự ng a D ch b nh Hoa K khuy n ngh , nh ng nó không đ c th c hi n r ng rãi, ề ổ ứ ứ ủ ạ ộ ứ ả do các rào c n v t ch c và ho t đ ng. Nghiên c u c a chúng tôi đã ch ng minh ụ ư ấ ề ề ệ ợ ị ị vi c tích h p đi u tr Methadone và các d ch v t ệ
v n xét nghi m HIV, đi u tr ị ườ ệ ề ị ARV đã giúp tăng c ng t ỷ ệ ư ấ
t l v n xét nghi m HIV, đi u tr ARV trong nhóm ườ ề ệ ệ ệ ị ng i nghi n chích ma tuý. Vi c đi u tr duy trì Methadone cho b nh nhân HIV ươ ứ ệ ề ấ ị d ự
ậ
ng tính đã làm b nh nhân ch p nh n và đáp ng đi u tr ARV tích c c h nơ [123126]. ế ạ 4.2.3.5 H n ch lây nhi m ễ vi rút viêm gan B, vi rút viêm gan C ế ấ ệ ề ề ề ạ ị Đi u tr Methadone cũng đã h n ch r t nhi u các b nh lây truy n qua ườ ư ỷ ệ ệ ễ đ ng máu khác nh Viêm gan B, Viêm gan C,… t ị
b nh nhân b nhi m vi rút l ướ ề ị Viêm gan B có tăng t 1ừ 8,4% tr c đi u tr Methadone lên 1 9,5% sau 24 tháng ư ự ề ị ệ ủ đi u tr Methadone, nh ng s khác bi t c a các t ỷ ệ
l ố
trên không có ý nghĩa th ng ề ỷ ệ ứ ế ả ớ ễ kê v i p>0,05. K t qu nghiên c u v t l nhi m Viêm gan C có tăng nh ẹ ư ệ ớ ự
nh ng s khác bi ố
t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 (t ỷ ệ 9,6% tr 5 l c ướ đi uề ế ề ả ị ươ trị, sau 12 tháng là 60%, sau 24 tháng đi u tr là 61%). K t qu này cũng t ng t ự ư ủ ư ứ
nh các nghiên c u c a các tác gi ả ướ
n c ngoài khác nh Barbara Broers Kayser ứ ế ộ (1997) và Jarlais D., et al (2005)[127, 128].M t nghiên c u ti n hành đánh giá tài ề ề ệ ộ ở ố ớ ặ ố li u v tác đ ng c a ị
ủ đi u tr Methadone ệ
Trung Qu c đ i v i gánh n ng b nh ụ ế ạ HIV và HCV, tiêm chích, và các hành vi tình d c và tác h i liên quan đ n ma túy ạ
trong giai đo n 20042015 [129] ế ạ ả ả ộ ố ượ ề 4.2.4 K t qu làm gi m ph m t i trong đ i t ị
ng tham gia đi u tr ử ụ ề ả ạ ị Đi u tr Methadone làm gi m s d ng ma túy, không còn tình tr ng đói ma ấ ứ ể ả ề ế ằ ạ ậ ầ ộ ể túy, do v y mà nhu c u ki m ti n b ng b t c giá nào k c ph m t ề
i đ có ti n ặ ả ồ ố ờ ệ ứ
mua ma túy cũng gi m đi, đ ng th i thu c Methadone ngăn ch n các hi u ng ụ ề ầ ấ ỉ ph n khích do tác d ng ma túy, góp ph n đi u ch nh hành vi tâm lý, giúp ng ườ
i ề ơ ố ướ ệ ễ ượ ệ ệ
b nh hi n lành h n, s ng h ơ
ng thi n h n, d tìm đ c vi c làm, có c h i đ ơ ộ ể ậ ộ ộ ố ạ ộ ệ ồ ả
c i thi n cu c s ng, tái hòa nh p c ng đ ng, tham gia các ho t đ ng bình th ườ
ng ỳ ị ả ộ ệ ố ử ở ơ ế ệ ủ
c a xã h i, gi m k th , phân bi t đ i x ủ
n i làm vi c theo khuy n cáo c a ạ ự ề ả ị UNAIDS[130]. Đi u tr Methadone đã giúp làm gi m các hành vi b o l c gia đình ậ ạ
và các hành vi vi ph m pháp lu t khác. ớ ế ả ướ ề ả ề ạ V hành vi vi ph m pháp lu t ậ : Gi m nhi u so v i k t qu tr ề
c đi u tr ị ề ả ố ị Methadone là 37,9%, sau 12 tháng đi u tr đã gi m xu ng ố
ả
1,8% và gi m xu ng ị ự ề ệ ấ ố ớ 0,9% sau 24 tháng đi u tr s khác bi t r t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001 và ạ ượ ươ ứ ươ ự ứ ạ CSHQ đ t đ c t ng ng là 9 5,2% và 97,6% t ng t nghiên c u t ả
i H i ắ ầ ố ồ ề ị Phòng và thành ph H Chí Minh năm 2011, b t đ u đi u tr là 39,1%, sau 12 ề ả ả ố ố tháng gi m xu ng 2,7% và gi m xu ng 1,6% sau 24 tháng đi u tr ị[41, 56]. ạ ự ự ả ệ ướ ề ị V ề hành vi b o l c gia đình : Có s gi m đi rõ r t, tr c đi u tr Methadone ề ả ố ỉ ị
là 81,2%, sau 12 tháng đi u tr Methadone đã gi m xu ng 4,6%, t ỷ ệ
l này ch còn ự ề ị ệ ủ ỷ ệ ướ 2,5% sau 24 tháng đi u tr Methadone, s khác bi t c a t l này tr ề
c đi u tr ị ề ớ ồ ờ ị ớ
v i sau đi u tr 12 tháng và 24 tháng v i p<0,001; đ ng th i CSHQ đ t đ ạ ượ ấ
c r t ề ị
cao sau đi u tr 12 tháng là 94, 5% và 24 tháng là 97%. ấ ỷ ệ ố ượ ứ ủ ế ả Trong k t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y t đ i t l ng có các ạ ự ề ạ ậ ị hành vi b o l c gia đình và vi ph m pháp lu t sau đi u tr Methadone 12 tháng và ả ế ả 24 tháng là gi m ả m nhạ . Lý gi i cho k t qu này, chúng tôi cho là hoàn toàn có c ơ ướ ả ử ụ ị ằ ề ầ ở ự ễ
s th c ti n: tr c khi đi u tr b ng Methadone, do nhu c u ph i s d ng ma túy ằ ườ ự ề ấ ố hàng ngày b ng đ ứ
ng hít, u ng, tiêm chích gây ra r t nhi u hành vi tiêu c c, b c ườ ư ệ ề ể ượ xúc cho ng i nghi n nh không có ti n đ mua ma túy, không mua đ ấ
c ch t ứ ệ ề ệ ấ ả ố ố ố
ma túy, vi c tiêm chích cũng r t gây phi n ph c, s c thu c. Vi c ph i đi tr n ườ ể ử ụ ơ ậ ặ ặ ỗ ng i thân ho c tìm ch kín đáo đ s d ng ma túy ho c nguy c th m chí b ị ữ ệ ẩ ắ ườ ố ượ ễ ở công an b t,... Nh ng vi c này x y ra tr ng di n làm đ i t ng tr nên nguy ể ờ ệ ượ ị ằ ề ườ ố hi m. Gi đây, b nh nhân đ c đi u tr b ng Methadone đ ng u ng công khai, ạ ấ ệ ượ ư ấ ỗ ợ ợ
h p pháp l ậ
i r t thu n ti n, đ c quan tâm, t v n, h tr hàng ngày, không b ị ấ ề ứ ệ ậ ỏ ượ ả ệ ượ ộ ồ ơ
c n nghi n v t vã, không m t ti n, s c kh e đ c c i thi n, đ c c ng đ ng, ể ở ị ề ươ ệ ạ chính quy n, các đoàn th đ a ph ệ
ề
ng quan tâm t o đi u ki n công ăn vi c ậ ượ ườ ẻ làm, có thu nh p, đ c gia đình, ng ọ ả
ậ
i thân chia s , đón nh n,... làm cho h c m ị ỏ ơ ự ấ ấ ạ ơ ằ th y không b b r i, t tin h n và l y l ầ
ề ạ
i thăng b ng v tr ng thái tâm th n ế ố ấ ữ ấ ượ ọ ọ kinh, đây là nh ng y u t r t quan tr ng, giúp h nâng cao ch t l ộ ố
ng cu c s ng ứ ỉ ủ ả ố ườ ữ ắ ắ ọ ệ
và th c t nh b n thi n v n có c a con ng i trong h thì ch c ch n là nh ng lý ậ ẽ ả ạ ự ể ấ ạ ề
do đ gây ra hành vi b o l c gia đình và vi ph m pháp lu t s gi m đi r t nhi u, ữ ậ ườ ệ ả ầ ỡ ố ớ
th m chí là đ i v i nh ng ng i nghi n ma túy trong các hoàn c nh l m l , “th ử ộ ầ ơ ượ ơ ộ ố ồ
ch i m t l n” r i không rút ra đ c, thì đây là c h i t ấ ể ọ
t nh t đ h hoàn ngươ [9, 41].
l ứ ủ ề ế ả ươ ả ớ ồ K t qu nghiên c u c a đ tài cũng t ứ
ế
ng đ ng v i các k t qu nghiên c u ả ế ớ ư ệ ủ
c a các tác gi khác trên th gi i. Nh nghiên c u c a ứ ủ Ball JC, Ross A, hi u qu ả ế ằ ụ ề ệ ố ị ị mô hình đi u tr thay th b ng thu c Methadone, d ch v , mô hình, b nh nhân ế ằ ứ ề ả ằ ố ị (1991), đã ch ng minh r ng đi u tr thay th b ng thu c Methadone đã gi m đáng ế ạ ộ ỗ ế ố ể
k ngày liên quan đ n ph m t i trung bình m i năm: ạ
S ngày liên quan đ n ph m ướ ị ằ ề ề ố ị ộ
t i trung bình tr c đi u tr là 237,5; sau 4 tháng đi u tr b ng thu c Methadone ế ạ ộ ả ố ố
s ngày liên quan đ n ph m t i trung bình gi m xu ng còn 69,3; sau 3 năm t ỷ ệ
l ươ ự ứ này là 12,4 và sau 6 năm là 14,5[131]. T ng t trong báo cáo ủ
nghiên c u c a ấ ầ Simpson DD, Sells SB (DARP 1982), cho th y trong năm đ u tiên có 41% ng ườ
i ượ ế ằ ế ộ ề ố ị đ c đi u tr thay th b ng thu c Methadone không liên quan đ n t ạ
i ph m, ở ượ ề ỉ ị trong khi đó t ỷ ệ
l này nhóm không đ c đi u tr ch là 27% [117]. Nghiên c uứ ấ ị ợ ừ
c a ủ McGlothlin WH, Anglin MD, ng ng cung c p Methadone giá tr và l i ích ấ ỷ ệ ế ộ ề ạ ị (1981), cũng cho th y t l ngày liên quan đ n t i ph m sau khi đi u tr 01 năm ừ ả
đã gi m t ố
31,3% xu ng còn 12% [132]. ơ ộ ộ ệ ế ả ả ế 4.2.5 K t qu làm tăng kh năng lao đ ng, c h i có vi c làm và kinh t ứ ề ệ ế ả ị K t qu nghiên c u cho th y t ấ ỷ ệ ệ
l b nh nhân có vi c làm sau đi u tr đã ướ ề ị ề ị tăng lên t ừ 46,2% tr c đi u tr lên 55,6% sau 12 tháng đi u tr và lên 69,5% sau ị ự ề ệ ố 24 tháng đi u tr , s khác bi ớ
t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05%, CSHQ đ t ạ 44,9% ươ ự ứ ủ ả ộ và 50,4 % (p<0,05). T ng t trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s ự ỷ ệ ệ ệ ề ị ừ ướ (2011) t b nh l nhân có vi c làm sau đi u tr đã tăng lên t 55,7% tr ề
c đi u tr ị ề ề ị lên 62% sau 12 tháng đi u tr và lên 75,9% sau 24 tháng đi u tr ị[56]. ả ủ ế ề ươ ồ ớ K t qu c a đ tài cũng t ng đ ng v i các báo cáo trong các n ghiên c uứ ố ế ứ ơ ộ ề ệ ị qu c t ệ
ch ng minh, khi tham gia đi u tr Methadone b nh nhân tăng c h i vi c ứ ệ ệ ả ề
làm. Nghiên c u ứ c a ủ Simpson DD, Sells SB, nghiên c u can thi p hi u qu đi u ị ứ ủ ề ổ ệ
tr cai nghi n ma túy: T ng quan v các mô hình nghiên c u c a DARP (1982), t ỷ ườ ề ệ ị ướ ệ
l ng i có vi c làm sau đi u tr đã tăng lên t ừ 33% tr ề
c đi u tr ị12 tháng, sau ề ầ đi u tr ị 36 tháng t ỷ ệ
l này đã tăng lên g n 60% [117]. ấ ế ọ ố ượ ề ệ
V n đ vi c làm và tìm ệ
ki m vi c làm ở ướ
n c ta cho m i đ i t ng lao ổ ườ ề ử ệ ộ
đ ng ph thông đang là khó khăn, ặ
và đ c bi ố ớ
ệ đ i v i ng t i có ti n s nghi n ma ứ ủ ề ế ấ ả
túy thì càng khó khăn h n.ơ Trong k t qu nghiên c u c a đ tài cho th y, sau khi ổ ề ự ề ệ ả ộ ị tham gia đi u tr Methadone, b nh nhân đã có s thay đ i v kh năng lao đ ng: ụ ượ ự ệ ầ ụ
T ph c v đ c các nhu c u cá nhân, tham gia các công vi c gia đình và các ạ ộ ủ ệ ậ ộ ừ ho t đ ng xã h i. Thu nh p trung bình c a b nh nhân tăng t ệ
3,5 tri u VNĐ ụ ề ệ (tr c ướ đi u trề ị) lên 3,7triê VNĐ (sau 12 tháng đi u tr ị ) và 3,9 tri u VNĐ (sau 24 ố ề ả tháng đi u trề ả
ị). Đáng chú ý là s ti n trung bình ph i chi cho mua ma tuý đã gi m ố ừ
t 197.000 VNĐ (tr ướ đi u trề c ị) xu ng 55.000 VNĐ (sau 12 tháng đi u trề ị) và ự ổ 20.000 VNĐ (sau 24 tháng đi u trề ị)[92]. Tuy nhiên, s thay đ i này không có ý ả ủ ứ ệ ố ổ ị ươ nghĩa th ng kê.Nghiên c u đ nh tính b sung thêm hi u qu c a ch ng trình ề ợ ề ị ế ệ ả đi u tr Methadone v l i ích kinh t cho b n thân b nh nhân, gia đình và xã t ạ
i ề ể ị ị
đ a bàn tri n khai đi u tr Methadone. ề ứ ể ệ ả ầ ấ ế
4.2.6 K t qu ả c i thi n ệ v s c kh e ỏ tâm th n, th ch t, quan h tình ấ ượ ổ ộ ố d c ụ và thay đ i ch t l ng cu c s ng ợ ủ ề ị ườ ệ ữ
Nh ng l i ích c a đi u tr Methadone còn giúp ng ệ ứ
ả
i nghi n c i thi n s c ệ ớ ệ ế ả ầ ả ỏ ổ ị ứ
kh e, tinh th n, c i thi n và n đ nh quan h v i gia đình. K t qu nghiên c u ố ượ ề ứ ấ ầ ỏ ủ ề
c a đ tài cho th y t ấ ỷ ệ đ i t
l ng nghiên c u ứ có v n đ s c kh e tâm th n đã ướ ề ố ề ả
gi m t ừ 1,2% tr 6 ị
c đi u tr xu ng 3 ị
2,5% sau đi u tr 12 tháng và 3 1,9% sau 24 ề ớ ị tháng, v i CSHQ đ t ạ 59,9%sau đi u tr 12 tháng và 60% sau 24 tháng v iớ ươ ự ứ ủ ự ả ộ p<0,05.T ng t trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s (2011) cũng ề ứ ấ ả ầ ỏ ừ cho th y t ấ ỷ ệ ệ
l b nh nhân có v n đ s c kh e tâm th n đã gi m t 61,7% tr ướ
c ề ề ề ố ị ị ị đi u tr xu ng 34,6% sau đi u tr 12 tháng và 38,7% sau đi u tr 24 tháng [56]. ỏ ủ ớ ứ T l ỷ ệ ố ượ
đ i t ng nghiên c u ứ hài lòng v i s c kh e c a mình tăng t ừ 75,5% ướ ề ị ề ị ề ị tr c đi u tr lên 89,6% sau đi u tr 12 tháng và ớ
93,7% sau đi u tr 24 tháng v i ạ ượ ề p<0,05, CSHQ đ t đ ị
c sau đi u tr 12 tháng là 18,6% và sau 24 tháng là 24,1%. ụ ủ ữ ụ ả ộ ố ầ
M t trong nh ng tác d ng ph c a thu c Methadone là làm gi m nhu c u ộ ố ệ ụ ề ấ ườ ủ ọ ắ tình d c, đây là v n đ làm m t s b nh nhân và ng i thân c a h lo l ng. Tuy ứ ế ấ ả nhiên, k t qu nghiên c u này cho th y QHTD cũng đã tăng lên t ừ 41,7% tr cướ ề ị ề ị đi u tr Methadone lên 62,4% sau 12 tháng đi u tr và 68,3% sau 24 tháng đi u trề ị ự ệ ề ỷ ệ ữ ướ ề ề ị ị Methadone, s khác bi t v t l có QHTD gi a tr c đi u tr và sau đi u tr là ớ ố ề ấ ả ườ có ý nghĩa th ng kê v i p<0,0 5. V n đ này có th đ ể ượ lý gi
c i, vì ng ệ
i nghi n ượ ổ ớ ề ố ố ự ề ị sau khi đ c đi u tr Methadone có s thay đ i l n v l ạ ứ
i s ng và sinh ho t, s c ỏ ượ ả ệ ượ ớ ộ ậ ậ ồ ượ kh e đ c c i thi n, đ c hòa nh p v i c ng đ ng và đón nh n đ ả
c tình c m ọ ấ ạ ượ ệ ậ ủ
c a gia đình, có vi c làm và có thu nh p,… giúp h l y l i đ ằ
c cân b ng trong ụ ớ ợ ạ ệ ề ầ ơ ộ ố
cu c s ng. ớ
Do đó nhu c u v quan h tình d c v i v / b n tình tăng h n so v i ệ ộ ạ
giai đo n đang l thu c ma túy. ươ ự ư ậ ấ ượ ộ ố ủ ườ ệ ố T ng t nh v y ch t l ng cu c s ng c a ng i b nh cũng t t lên, ch ỉ ế ướ ề ị ố ả ờ ừ ố ở
s tr l
i t ỉ
t tr lên ch chi m 1 t 8% tr c đi u tr đã tăng lên 5 4% sau 12 tháng ề ị ự ề ế ụ
đi u tr và ti p t c tăng lên 5 ị
7,3% sau 24 tháng đi u tr Methadone, s khác bi ệ
t ạ ượ ấ ớ ố ị này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001, CSHQ đ t đ ề
c r t caosau đi u tr 12 tháng ề ị ứ ấ là 200% và sau đi u tr 24 tháng là 218,3%.Nghiên c u cho th y, Methadone giúp ệ ả ệ ấ ả ộ cho b nh nhân gi m l ơ ắ
ệ
thu c vào các ch t gây nghi n qua đó gi m nguy c m c ẻ ể ề ứ ấ ấ ở ố ượ ử ụ ấ các v n đ s c kho th ch t và tâm lý các đ i t ng s d ng ch t gây ề ệ ả ạ ị ị ớ
nghi nệ [133]. Bên c nh đó, vi c tham gia đi u tr Methadone giúp gi m kì th v i ộ ừ ệ ệ ả ố ệ ệ
b nh nhân và c i thi n các m i quan h xã h i, t đó giúp b nh nhân tái hòa ậ ồ ứ ộ ứ ế ả ấ ớ ộ
nh p v i c ng đ ng [134]. K t qu nghiên c u cũng cho th y m c đ tham gia ạ ộ ở ộ ủ ố ượ ứ các ho t đ ng gia đình và xã h i c a các đ i t ề
ng nghiên c u tăng lên. Đi u ể ả ở ứ ẻ ủ ố ượ ị này có th gi i thích b i s c kho c a các đ i t ề
ng tham gia đi u tr Methadone ượ ả ớ ộ ệ ậ ơ đ c c i thi n, hoà nh p h n v i c ng đ ng ồ [133, 134]. ả ươ ứ ế ự ư ộ ố Nghiên c u này cũng cho k t qu t ng t nh m t s nghiên c u t ứ ạ
i ệ ứ ạ ế ả ả Vi t Nam và trên th gi ế ớ [135]. K t qu nghiên c u t i i H i Phòng và thành ph ố ơ ở ề ể ạ ồ ị ạ ộ
H Chí Minh trong giai đo n thí đi m trên 6 c s đi u tr Methadone ho t đ ng ấ ượ ấ ộ ố ệ ố ừ
t tháng 4/2008 cho th y ch t l ủ
ng cu c s ng c a b nh nhân t t lên sau can ế ệ ỉ ướ ề ị thi p, ch s tr l ỉ ố ả ờ ừ ố ở
i t t tr lên ch chi m 15% tr t c đi u tr đã tăng lên 52,5% ế ụ ề ề ị sau 12 tháng đi u tr và ti p t c tăng lên 55,1% sau 24 tháng tháng đi u tr ị ớ Methadonev i p<0,01 [136]. ứ ạ ế ố ả ấ Nghiên c u t i Malaysia sau 2 năm cho th y c 4 y u t trong ch t l ấ ượ
ng ể ấ ộ ố ệ ầ ố ộ ườ cu c s ng (th ch t, tâm th n, m i quan h xã h i và môi tr ề
ng) đ u đ ượ ả
c c i ệ ệ ặ ệ ỉ ố ề ứ ầ ỏ thi n rõ r t (p<0,01) đ c bi t là ch s v s c kh e tâm th n tăng 20% sau 2 năm ề đi u tr ị [137]. ộ ố ụ ủ ụ ặ ố M c dù theo m t s báo cáo v ề tác d ng ph c a thu c Methadone là làm ứ ấ ả ầ
gi m nhu c u tình d c ụ [42]. Tuy nhiên, trong nghiên c u này cho th y QHTD ố ượ ủ ướ trong 1 tháng qua c a đ i t ng nghiên c u ứ tăng lên t ừ 41,7% tr ề
c đi u tr ị ề ị ề Methadone lên 62,4% sau 12 tháng đi u tr và 68,3% sau 24 tháng đi u tr ị ự ệ ề ỷ ệ ữ ướ ề ề ị ị Methadone, s khác bi t v t l có QHTD gi a tr c đi u tr và sau đi u tr là ớ ố ả có ý nghĩa th ng kê v i p<0,0 ề
5. Đi u này có thể lý gi i, vì sau khi tham gia đi uề ị ườ ệ ổ ớ ề ố ố ự tr Methadone , ng i nghi n ma túy có s thay đ i l n v l ạ
i s ng và sinh ho t, ỏ ượ ả ệ ượ ớ ộ ậ ậ ồ ượ ứ
s c kh e đ c c i thi n, đ c hòa nh p v i c ng đ ng và đón nh n đ c tình ủ ọ ấ ạ ượ ộ ố ằ ả
c m c a gia đình . T đó ừ giúp h l y l i đ c cân b ng trong cu c s ng. ế ố ả ưở ả ề ế ế ị ạ 4.2.7 Các y u t nh h ng đ n k t qu đi u tr Methadone t ạ
i tr m y xãế
t ế ố ả ưở ế ụ ử ụ ệ ế 4.2.7.1 Các y u t nh h ng đ n vi c ti p t c s d ng ma túy ố ượ ể ế ụ ử ụ ứ ượ ự Đ đánh giá đ i t ng nghiên c u ti p t c s d ng Heroin đ c d a theo ệ ả ướ ể ươ ấ ạ ệ ớ ố ế
k t qu xét nghi m n c ti u d ệ
ng tính v i ch t d ng thu c phi n. xét nghi m ướ ể ả ừ ề ố ị n c ti u đã gi m t 100% xu ng 16,3% sau 12 tháng đi u tr và 13,8% sau 24 ỷ ệ ế ụ ử ụ ứ ề ị tháng đi u tr ( p<0,001). T l ti p t c s d ng Heroin trong nghiên c u này ươ ự ế ứ ể ả ượ ế ạ ệ ừ cũng t ng t k t qu nghiên c u thí đi m đ c ti n hành t i Vi t Nam t năm ứ ụ ệ ộ ạ ộ ố ỉ 2009 và trong m t nghiên c u trích l c b nh án t ố ớ
i m t s t nh/thành ph l n ứ ễ ớ ờ ả ủ ứ ế ể
di n ra cùng th i đi m v i nghiên c u này ự
[48]. K t qu c a nghiên c u tích c c ứ ươ ữ ề ớ ự ế ớ ư ạ ơ
h n nhi u so v i nh ng nghiên c u t ng t khác trên th gi i nh t i Trung ố ố ượ ứ ặ Qu c sau 2 nămlà 42,9% [69] đ i t ộ
ử ụ
ng nghiên c u còn s d ng ma túyho c m t ạ ứ
nghiên c u khác t i Switzerland sau 2 năm là 62% [138]. ộ ố ế ố ả ứ ị ưở ể
Trong nghiên c u này đ xác đ nh m t s y u t nh h ng đ n t ế ỷ ệ ế
l
ti p ố ượ ề ụ ử ụ
t c s d ng Heroin trong nhóm đ i t ử ụ
ị
ng tham gia đi u tr . Chúng tôi s d ng ế ố ề ể ế ế ầ ồ mô hình h i quy logistic đa bi n đ phân tích. H u h t các y u t ẩ
v nhân kh u ế ố ề ử ụ ủ ể ệ ặ ọ
h c, các y u t ề
v gia đình và đ c đi m s d ng ma túy c a b nh nhân đ u ượ ộ ả ư ứ ế ể ồ ơ ưở đ c đ a vào mô hình h i quy đ n bi n đ đánh giá m c đ nh h ủ
ng c a ế ố ế ế ụ ử ụ ủ ệ ế ệ ả ừ
t ng y u t đ n vi c ti p t c s d ng Heroin c a b nh nhân. K t qu mô hình ế ố ế ấ ơ ộ ọ ư ấ ạ ồ
h i quy đ n bi n cho th y các y u t nh : Trình đ h c v n, tình tr ng hôn ử ụ ế ố ữ ệ ề ờ ừ
nhân, ngh nghi p và th i gian đã t ng s d ng ma túy là nh ng y u t ả
có nh ưở ế ụ ử ụ ủ ệ ế ề ệ h ị
ng đ n vi c ti p t c s d ng ma túy c a b nh nhân trong quá trình đi u tr . ộ ả ứ ử ế ệ ưở ủ ừ Sau khi ti n hành th nghi m m c đ nh h ng c a t ng y u t ế ố ế
đ n ế ụ ử ụ ủ ệ ư ồ ứ ệ ờ
vi c ti p t c s d ng ma túy c a b nh nhân, nhóm nghiên c u đã đ a đ ng th i ế ố ế ể ạ ồ ộ các y u t ứ
này vào ch y chung trong m t mô hình h i quy đa bi n đ xem m c ưở ế ố ủ ổ ươ ẫ ộ ả
đ nh h ng c a các y u t đó có thay đ i và t ng tác l n nhau hay không. ả ủ ế ố ế ế ấ ồ ạ K t qu c a mô hình h i quy đa bi n cho th y các y u t : Tình tr ng hôn nhân ử ụ ế ố ả ữ ừ ờ ưở ệ ế và th i gian đã t ng s d ng ma túy là nh ng y u t nh h ế
ng đ n vi c ti p ủ ệ ộ ọ ề ấ ị ụ ử ụ
t c s d ng ma túy c a b nh nhân trong quá trình đi u tr . Trình đ h c v n và ế ố ả ề ệ ưở ư ồ ngh nghi p không còn là y u t nh h ế
ng khi đ a vào mô hình h i quy tuy n tính đa bi n. ế ế ố ứ ấ ưở Trong nghiên c u này chúng tôi không th y y u t ộ ả
dân t c nh h ế
ng đ n ệ ử ụ ị ủ ệ ề ề vi c s d ng ma túy trong quá trình đi u tr c a b nh nhân. Đi u này có khác so ứ ủ ễ ị ạ ệ ỉ ớ
v i nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm t i 3 t nh Đi n Biên, Lai Châu và Yên ố ượ ứ ộ ộ ộ Bái, năm 2017, đ i t ể
ng nghiên c u thu c nhóm dân t c Thái và dân t c thi u ơ ử ụ ề ơ ị ệ
ố
s khác có nguy c s d ng ma túy trong quá trình đi u tr cao h n nhóm b nh ầ ượ ộ ẽ ộ
nhân thu c dân t c Kinh (OR l n l t là 1,97 và 2,92; p<0,05). Có l do t ỷ ệ ố
đ i l ủ ế ứ ứ ườ ộ ượ
t ng nghiên c u trong nghiên c u này ch y u là ng i dân t c Thái (87,6%) ứ ở ặ ư ạ ố ộ ố
[71]. Ho c m t s nghiên c u các qu c gia khác nh t ố
i Trung Qu c, nghiên ệ ế ấ ơ ộ ứ
c u ti n hành trên h n 2.000 b nh nhân cũng cho th y nhóm dân t c thi u s t ể ố ạ
i ơ ế ụ ử ụ ộ ố ỉ ệ ề ấ ơ m t s t nh mi n núi có nguy c ti p t c s d ng ch t gây nghi n cao h n nhóm ộ
dân t c Hán [60]. ế ố ề ứ ế ấ ạ Y u t ệ
ả
v tình tr ng hôn nhân, k t qu nghiên c u này cho th y b nh ơ ử ụ ề ị nhân đã ly d , ly thân, góa có nguy c s d ng ma tuý trong quá trình đi u tr ị ệ ầ ơ ộ ớ Methadone cao h n 3,57 l n so v i nhóm b nh nhân đ c thân (OR = 3,57; ươ ớ ế ễ ả ồ ị p<0,01). T ứ ủ
ng đ ng v i k t qu nghiên c u c a Nguy n Th Minh Tâm (2017) ề ệ ắ ỉ ị ạ
t i 3 t nh mi n núi phía B c, là b nh nhân đã ly d , ly thân, góa có nguy c s ơ ử ạ ệ ầ ơ ớ ộ ụ
d ng l i ma túy cao h n 6,68 l n so v i nhóm b nh nhân đ c thân (OR = 6,68; ươ ự ớ ứ ượ ế ạ p<0,01)[71]. T ng t v i nghiên c u đ c ti n hành t ố
i Trung Qu c năm 2015, ơ ế ụ ử ụ ệ ấ ặ ệ
b nh nhân đã ly hôn ho c góa có nguy c ti p t c s d ng ch t gây nghi n trong ề ả ồ ơ ị ộ
quá trình đi u tr bao g m c Heroin và Methamphetamine cao h n nhóm đ c thân 1,9 l nầ [139]. ề ử ử ụ ấ ờ Trong phân tích chúng tôi tìm th y ti n s s d ng Heroin có th i gian s ử ừ ế ụ ử ụ ơ ụ
d ng t 1020 năm có hành vi ti p t c s d ng ma tuý cao h n (OR= 1,78; ễ ệ ượ ề ị ượ p<0,1). B nh nhân nhi m HIV đang đ c đi u tr ARV cũng đ ộ ế
c coi là m t y u ưở ế ụ ử ụ ế ệ ề ị ố ả
t nh h ệ
ng đ n vi c ti p t c s d ng Heroin trong quá trình đi u tr . B nh ị ằ ề ố nhân đang tham gia đi u tr b ng thu c ARV cũng làm tăng nguy c ti p t c s ơ ế ụ ử ề ị ượ ứ ấ ụ
d ng Heroin trong quá trình đi u tr không đ c tìm th y trong nghiên c u này. ố ươ ứ ứ ươ ố Các nghiên c u đã ch ng minh m i t ng quan này là do t ữ
ng tác thu c gi a ế ả ẫ ố ộ ồ thu c ARV và Methadone d n đ n làm gi m n ng đ Methadone trong máu ở ị ề ữ ề ệ ề ạ ớ ị nh ng b nh nhân đi u tr ARV. Trong giai đo n m i đi u tr li u duy trì ả ưở ế ụ ử ụ ệ ế ề Methadone có nh h ệ
ng ít nhi u đ n vi c ti p t c s d ng Heroin do b nh ư ạ ượ ớ ệ ư ề ề ệ ổ ị nhân ch a đ t đ c li u duy trì nh ng v i b nh nhân đã n đ nh li u (b nh nhân ề ị ừ ở ề ề ị đi u tr Methadone t 1 năm tr lên) thì li u đi u tr Methadone không có liên ớ ế ụ ử ụ ệ ề quan t ị
i hành vi ti p t c s d ng Heroin trong nhóm b nh nhân đang đi u tr . ị ả ứ ề ệ ấ Trong nghiên c u này chúng tôi th y nhóm b nh nhân đang đi u tr c Methadone ủ ề ệ ị ố và ARV hi n tuân th đi u tr khá t t. ế ố ả ưở ỏ ề ế 4.2.7.2 Các y u t nh h ị
ng đ n b đi u tr ộ ố ế ố ả ưở ỏ ề ế ấ ị Phân tích m t s y u t nh h ng đ n b đi u tr cho th y: Các y u t ế ố ử ụ ệ ổ ừ ạ ổ ờ ị tu i, tình tr ng hôn nhân, công vi c n đ nh, th i gian đã t ng s d ng ma túy ướ ề ả ị ừ ị tr c khi tham gia đi u tr Methadone và kho ng cách t ế ơ ở ề
nhà đ n c s đi u tr là ế ố ữ ưở ệ ỏ ề ị ủ ệ ế nh ng y u t ả
có nh h ng đ n vi c b đi u tr c a b nh nhân. ộ ổ ừ ệ ị ơ B nh nhân trong đ tu i t ệ
ơ ỏ ề
4049 có ít nguy c b đi u tr h n nhóm b nh ướ ế ả ổ ươ ự nhân d i 30 tu i (OR=0,26; p<0,01), k t qu này cũng t ng t ư ộ ố ế
nh m t s k t ậ ừ ả ứ ươ ệ ố qu ghi nh n t nghiên c u t ng t ự ạ
t i Vi t Nam, Trung Qu c và M ỹ[59, 85, ả ả ứ ế ể ả ữ ẻ 140143]. K t qu c nghiên c u có th lý gi ệ
i, nh ng b nh nhân tr ổ
tu i ườ ự ệ ế ề ề ế ề ộ ị ị th ư
ng thi u đ ng l c đi u tr , thi u ni m tin vào li u pháp đi u tr và còn ch a ượ ữ ụ ế ề ệ ố ị ị
xác đ nh đ c m c đích s ng nên quy t tâm duy trì đi u tr kém nh ng b nh nhân ổ ớ
l n tu i. ỏ ị ư ữ ấ ố ộ Tuy không tìm th y m i liên quan gi a dân t c và b tr nh ng trong ố ượ ứ ầ ỏ ề ị ườ ế ố ộ nghiên c u này đa ph n đ i t ng b đi u tr là ng i dân t c Thái. Y u t dân ỏ ị ượ ế ộ ố ứ ư ấ ộ
t c liên quan đ n b tr đ c tìm th y trong m t s nghiên c u khác nh nghiên ễ ạ ề ệ ắ ỉ ị
ứ ủ
c u c a Nguy n Th Minh Tâm (2017) t i 3 t nh mi n núi phía B c, b nh nhân ườ ơ ỏ ề ị ơ ệ ộ là ng ộ
i dân t c Thái ít nguy c b đi u tr , h n nhóm b nh nhân nhóm dân t c ứ ượ ế ạ Kinh (OR=0,26; p<0,01)[71]. Nghiên c u đ c ti n hành t i Vân Nam, Trung ỏ ị ớ ế ệ ấ ố ộ ề
Qu c, năm 2010 cho th y b nh nhân b tr s m có liên quan đ n dân t c. Đi u ể ả ố ượ ứ ạ này có th gi i thích trong ph m vi nghiên c u này đ i t ng tham gia nghiên ủ ế ườ ộ ể ể ứ ạ ị
c u t i đ a bàn ch y u là ng i dân t c Thái (87,6%) ơ
[54]. Đ tìm hi u sâu h n, ứ ề ộ ọ ậ ụ ủ ồ
ầ
c n có các nghiên c u v dân t c h c, t p t c, thói quen và văn hóa c a các đ ng ủ ỉ ể ả ề ộ ế bào dân t c mi n núi phía Tây c a t nh Thanh Hoá đ gi i thích cho k t qu ả[96]. ứ ệ ế ấ ả ổ ị ệ
K t qu nghiên c u cho th y nhóm b nh nhân có vi c làm n đ nh ít nguy ị ơ ệ ế ổ ị ơ ỏ ề
c b đi u tr h n nhóm không có vi c làm n đ nh (OR = 0,27; p<0,01). K t qu ả ươ ớ ế ứ ạ ả ồ này là t ng đ ng v i k t qu nghiên c u t i Tây An, Trung Qu c ố [141]. ử ụ ệ ờ ướ ề ị B nh nhân có th i gian s d ng ma túy tr c khi vào đi u tr càng dài thì ơ ỏ ề ử ụ ừ ị ệ
càng ít nguy c b đi u tr , b nh nhân s d ng ma túy t 1020 năm có nguy c ơ ử ụ ị ấ ệ ơ ướ ỏ ề
b đi u tr th p h n nhóm b nh nhân s d ng d i 2 năm (OR = 0,34; p<0,05). ộ ố ứ ạ ử ạ ụ ệ ấ ố ị M t s nghiên c u t i Trung Qu c cho th y b nh nhân có l ch s l m d ng ma ỏ ề ả ơ ị túy lâu h n thì kh năng b đi u tr ít h n ơ [65, 141, 144]. Tuy nhiên k t quế ả ủ ứ ế ạ ấ nghiên c u c a Lin và Cox ti n hành năm 2012 l i không tìm th y m i t ố ươ
ng quan này[65, 145]. ế ố ị ệ ề ả ả ừ Y u t kho ng cách đi u tr , b nh nhân có kho ng cách t ế
nhà đ n c s ơ ở ơ ỏ ề ề ệ ả ơ ị ị đi u tr xa trên 5 km có nguy c b đi u tr cao h n b nh nhân có kho ng cách ướ ớ ệ ả ầ ơ ừ d i 5 km (cao h n 2,44 l n so v i b nh nhân có kho ng cách t 510 km và 2,75 ớ ệ ế ả ả ầ
l n so v i b nh nhân có kho ng cách trên 10 km) (p<0,05). K t qu này cũng ộ ố ế ớ ứ ồ ớ ươ
t ng đ ng v i m t s nghiên c u khác trên th gi ứ
ộ
i. Trong m t nghiên c u ượ ế ạ ấ ả ừ đ c ti n hành t i Đài Loan năm 2007 cho th y kho ng cách t ế
nhà đ n c s ơ ở ộ ế ố ề ị ỷ ệ ỏ ề ệ ị đi u tr quá xa là m t y u t làm tăng t b đi u tr trong nhóm b nh nhân l ứ ạ ấ ố Methadone[146]. Nghiên c u khác t ệ
i Trung Qu c năm 2009 cũng cho th y b nh ấ ờ ớ ơ ở ề ỗ ị nhân m t th i gian đi t i c s đi u tr methadone trên 30 phút m i ngày có nguy ề ế ả ầ ị ị ơ ỏ ề
c b đi u tr cao 1,63 l n sau 12 tháng tham gia đi u tr . K t qu nghiên c u t ứ ạ
i ệ ặ ấ ớ ơ ở ề ị Pháp năm 2014 cũng cho th y vi c g p khó khăn t i c s đi u tr là y u t ế ố ả
nh ưở ủ ề ệ ế h ng đ n vi c tuân th đi u tr ị[147]. ư ậ ớ ị ủ ỉ ệ ề ệ Nh v y, v i đ a bàn huy n Quan Hoá là huy n mi n núi c a t nh Thanh ị ạ ệ ả ả ạ ể ế Hoá đ a bàn đi l i khó khăn, kho ng cách b nh nhân ph i đi l i đ đ n c s ơ ở ộ ở ố ớ ạ ớ ị ố ề ệ ố đi u tr u ng thu c hàng ngày là m t tr ng i l n đ i v i cá nhân b nh nhân. Đây ế ậ ụ ớ ị ế ủ ồ ở ỉ cũng là khó khăn chung khi ti p c n v i các d ch v y t c a đ ng bào các t nh ể ả ề ệ ạ ệ ệ ể mi n núi. Đ gi m khó khăn trong vi c đi l i cho b nh nhân, vi c chuy n mô ề ế ậ ứ ề ề ế ầ ị ị ụ ủ
hình đi u tr Methadone v tuy n xã đã đáp ng yêu c u v ti p c n d ch v c a ệ
b nh nhân. ế ố ượ ố ươ ứ ấ Y u t hôn nhân ít đ c các nghiên c u tìm th y m i t ư
ng quan nh ng ứ ấ ị ạ ượ
l
i đ ệ
c tìm th y trong nghiên c u này. B nh nhân đã ly d , ly thân, góa ít có ơ ỏ ề ị ơ ớ ộ ệ
nguy c b đi u tr h n so v i nhóm b nh nhân đ c thân (OR = 0,12; p<0,01). ế ụ ử ụ ệ ề ị B nh nhân ti p t c s d ng Heroin trong quá trình đi u tr là m t y u t ộ ế ố ượ ử ụ ứ ứ đ c các nghiên c u quan tâm. Trong nghiên c u này, nhóm s d ng Heroin trong ơ ỏ ề ề ấ ầ ớ ị ị
quá trình đi u tr có nguy c b đi u tr cao g p 1,92 l n so v i nhóm không s ử ươ ự ế ứ ế ả ạ ụ
d ng. T ng t k t qu nghiên c u ti n hành t i Thái Nguyên năm 2015 cho ố ượ ấ ế ụ ử ụ ề ị ữ
th y nh ng đ i t ng còn ti p t c s d ng Heroin trong quá trình đi u tr có kh ả ỏ ề ị ấ ố ượ ữ ầ năng b đi u tr g p 2,24 l n nh ng đ i t ng không có hành vi này [148]và ứ ạ ố nghiên c u t i Trung Qu c năm 2014 là 5,72 l n ầ [54]. ợ ạ ủ ế ả 4.2.8 Tính phù h p, h n ch và kh năng duy trì c a mô hình ơ ở ề ự ị ế ị ấ ể 4.2.8.1 Chi phí cho xây d ng c s đi u tr và trang thi t b th p: Đ xây ơ ở ề ị ạ ướ ẫ ủ ự
d ng c s đi u tr Methadone t ệ
i TTYT huy n theo đúng h ộ
ng d n c a B Y ứ ạ ể ờ ầ ồ ừ ế ế
t , đ n th i đi m nghiên c u t i Thanh Hóa c n ngu n kinh phí t ệ
500 tri u ỷ ồ ơ ở ề ự ể ị ế
ồ
đ ng đ n 1 t đ ng. Tuy nhiên, chi phí đ xây d ng c s đi u tr Methadone ơ ở ề ứ ể ề ấ ơ ị trong nghiên c u này th p h n nhi u do khi tri n khai c s đi u tr Methadone ế ư ấ ồ ứ ạ ạ
t i tr m y t ạ ộ
xã, các ho t đ ng khám, t v n l ng ghép vào các phòng ch c năng ế ỉ ả ạ ấ ặ ớ ạ
ủ
c a tr m y t ; ch c i t o ho c xây m i 1 phòng 20 m2 nhà c p 4 thành 1 kho ơ ấ ố ố ơ
thu c Methadone; 01 phòng là n i c p phát thu c Methadone và 01 phòng là n i ư ả ố ệ ư ậ ệ ẩ ả
làm báo cáo s li u. Nh v y các phòng theo tiêu chu n di n tích ch a đ m b o ư ự ề ệ ệ ệ ả ả ấ ị ít nh t 10m2, nh ng đang đ m b o th c hi n vi c đi u tr tôt cho b nh nhân do ệ ế ế ắ ờ ố ố ố ố
ơ ở
c s đã s p x p th i gian cho b nh nhân đ n u ng thu c, qui trình u ng thu c ố ệ ể ợ ờ ố ỗ ơ ở ả Methadone h p lý và s b nh nhân th i đi m t ệ
i đa m i c s kho ng 160 b nh nhân. ự ụ ự ậ ả ờ ồ 4.2.8.2 Gi m nhân l c 100% th i gian, t n d ng ngu n nhân l c kiêm ị ị ủ ủ ệ ị nhi m: Theo Ngh đ nh 90/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph qui đ nh ế ế ằ ố ị ướ ẫ ủ ộ ế ề ề
v đi u tr thay th CDTP b ng thu c thay th và h ng d n c a B Y t thì s ố ệ ộ ờ ạ ơ ở ề ả ạ ị cán b làm vi c 100% th i gian t i c s đi u tr Methadone ph i đ t trên 75%. ự ế ạ ả ươ Tuy nhiên trên th c t t i Thanh Hóa, do không co ngân sách tr l ng cho cán ạ ơ ở ề ặ ạ ỉ ố ệ ộ
b nên t ị
i các c s đi u tr Methadone đ t t ộ
i TTYT huy n ch s này dao đ ng ặ ạ ế ề ị ạ ế ừ
t 30 % đ n 81%. Trong mô hình đi u tr Methadone đ t t i tr m y t ủ
xã c a ế ộ ờ ợ ớ ứ
nghiên c u này t ỷ ệ
l ự
cán b 100% th i gian chi m 33,3% là phù h p v i th c ổ ứ ệ ố ượ ự ề ủ ị ạ
tr ng t ch c nhân s đi u tr Methadone c a Thanh Hóa. Vi c s l ng cán b ộ ộ ủ ự ể ệ ấ ạ ờ ạ
100% th i gian th p, t o nên áp l c công vi c đáng k lên nhóm cán b c a tr m ế ư ậ ệ ệ ế ượ y t tham gia kiêm nhi m. Nh v y rõ ràng vi c ti ệ
t ki m đ c ngân sách cho ướ ả ươ ệ ư ự ể ặ ớ ộ nhà n c trong vi c tr l ng cho cán b tuy n m i là m t tích c c, nh ng l ạ
i ộ ạ ạ ệ ầ ạ tăng đ u vi c cho cán b t i tr m y t ế ạ
l ế ủ
i là h n ch c a mô hình. ụ ề ớ ị ủ ế ậ ả ị 4.2.8.3 Tăng kh năng ti p c n c a ĐTNC v i d ch v đi u tr Methadone ạ
t ế
i tuy n xã ơ ở ề ư ữ ự ệ ị ị
Trong vi c xây d ng các c s đi u tr Methadone, u tiên cho nh ng đ a ề ườ ơ ở ề ả ượ ệ ị bàn có nhi u ng i nghi n ma tuý, c s đi u tr Methadone ph i đ ặ ơ
c đ t n i ườ ậ ợ ế ứ ệ ế ấ ậ ả mà ng i nghi n chích ma tuý thu n l i ti p c n nh t. K t qu nghiên c u cho ế ệ ấ ầ ở ơ ở ề ị ướ th y h u h t 81,7% b nh nhân cách xa c s đi u tr d i 10 km. Trong đó ố ượ ứ ả ừ ơ ở ề ế ộ ử
ầ
g n m t n a đ i t ng nghiên c u có kho ng cách t nhà đ n c s đi u tr ị ướ ươ ố ượ ệ ử ụ ủ ế d i 5 km (46,3%). Ph ng ti n các đ i t ng s d ng ch y u là xe máy ươ ệ ượ ườ ở ự (73,6%). Đây cũng là ph ng ti n đ c ng i dân ệ
khu v c huy n Quan Hoá s ử ố ượ ữ ề ề ở ứ ả ủ ấ
ụ
d ng nhi u nh t. Nh ng đ i t ng tham gia nghiên c u đ u thôn, b n c a xã, ở ệ ườ ạ ố ượ ế ườ xa trung tâm huy n đ ng xá đi l i khó khăn. S l ng các tuy n đ ng giao ủ ế ế ườ ặ ườ ấ ạ
thông chính cũng r t h n ch , ch y u là đ ng dân sinh ho c đ ặ
ấ
ng đ t ho c ườ ự ấ ạ ế ạ ị ứ ả ả ớ ế
tuy n đ ng r i nh a r t h n ch .T i đ a bàn nghiên c u, v i kho ng cách 10 ươ ệ ườ ể ế ệ ậ ị km, ph ng ti n là xe máy, ng i nghi n chích ma tuý có th đ n nh n d ch v ụ ề ị ở ề ừ ờ ề đi u tr Methadone và tr v nhà t 13 gi ứ
. Nhi u nghiên c u và báo cáo đã ề ế ậ ẳ ả ị ị ề
ả
kh ng đ nh, kho ng cách càng xa thì kh năng ti p c n đi u tr càng kém. Đi u ễ ả ề ặ ể ế ả ằ này d dàng gi i thích r ng khó khăn di chuy n v m t kho ng cách khi n các ủ ề ờ ế ư ể ấ ị ể ặ ặ ố ượ
đ i t ng khó tuân th đi u tr , ch a k tính ch t th i ti ị
t ho c đ c đi m đ a ố ượ ả ế ậ ở
hình càng gây c n tr và khó khăn cho đ i t ủ ề
ng trong ti p c n và tuân th đi u ứ ộ ả ứ ị ưở ủ ả ươ tr . Trong nghiên c u này, m c đ nh h ng c a kho ng cách và ph ệ
ng ti n di ế ậ ủ ề ả ề ị ượ ề ệ ể ế ặ ị ị chuy n đ n ti p c n đi u tr , tuân th đi u tr ho c hi u qu đi u tr đ c trình ơ ở ữ ầ bày rõ ràng h n nh ng ph n sau. ề ệ ả ủ ẫ ắ ầ ặ ạ ế
M c dù giai đo n đ u v n có các ý ki n lo l ng v hi u qu c a mô hình. ươ ề ườ ặ ạ ơ ở ế Do lâu nay ch ị
ng trình đi u tr Methadone th ng đ t t i các c s y t nh ư ố ế ệ ố Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t ị
các huy n/ th / thành ph … ế ể ề ấ ả Tuy nhiên k t qu sau 12 tháng và 24 tháng tri n khai cho th y: Mô hình đi u tr ị ụ ề ư ầ ơ ơ ị ặ ạ
đ t t i TYT xã Thành S n và Trung S n đã góp ph n đ a d ch v đi u tr ị ầ ớ ườ ệ ề ề ệ ạ ơ ế
Methadone đ n g n v i ng ệ
i b nh h n, t o đi u ki n cho nhi u b nh nhân ệ ạ ơ ở ề ị ướ ệ ả nghi n ma tuý t i các thôn, b n (80,7% b nh nhân cách c s đi u tr d i 10 ể ượ ề ị km) có th đ c tham gia đi u tr Methadone. ả ủ ế ề ị ạ ứ ế 4.2.8.4 K t qu c a mô hình đi u tr Methadone t i tuy n xã đáp ng yêu c uầ ủ ề ế ả ứ
Các k t qu nghiên c u c a đ tài cho th y ấ k t ế qu c a ả ủ mô hình đi u trề ị ạ ạ ế ươ ế ề ồ ớ Methadone t i Tr m Y t ầ t
xãg n ng đ ng v i các k t qu c a ả ủ đi u tr ị ạ ỉ ệ Methadone t i t nh Thanh Hoá và Vi t Nam nh : ư ề ị ố ệ
S b nh nhân duy trì đi u tr Methadone : Sau 12 tháng và 24 tháng đi u trề ị ế ụ ế ề ả ứ
ị
ố ệ
s b nh nhân còn ti p t c duy trì đi u tr là 89,8% và 78,8%,k t qu nghiênc u ạ ứ ủ ố năm 2012 t ễ
i thành ph Thanh Hoá, là 87,8% và 75,6%; nghiên c u c a Nguy n ự ạ ả ộ ố ồ ả Thanh Long, Hoàng Đình C nh và c ng s t i H i Phòng và thành ph H Chí Minh năm 2009 là 88,3% và 77,8%. ử ụ ừ ả ề Gi m và d ng s d ng CDTP: Sau 12 tháng và 24 thángđi u tr t ị ỷ ệ ệ
b nh l ế ụ ử ụ ả ớ nhân còn ti p t c s d ng ma tuý gi m th p ơ
ấ 16,3 % và 13,8%v i p<0,05; cao h n ứ ủ ự ễ ả ớ ộ so v i nghiên c u c a Nguy n Thanh Long, Hoàng Đình C nh và c ng s (2009) ứ ủ ộ ợ ớ ế là 17,2% và 12,4%, t ỷ ệ
l này phù h p v i nghiên c u c a B Y t , sau 12 tháng ử ụ ề ố ị ạ ệ đi u tr (15,5%), trong s còn s d ng l i Heroin, đa s ố b nh nhân (88,4%) chỉ ớ ướ ầ ề ị ầ ử ụ
còn s d ng t ừ 3 l n/tháng so v i tr 1 c đi u tr là trung bình ớ
60 l n/tháng v i ề ử ụ ề ả ơ li u s d ng đã gi m h n nhi u. ự ễ D phòng lây nhi m HIV, viêm gan B và viêm gan C ị : Sau 12 tháng đi u trề ễ ệ ớ ườ ợ Methadone không có nhi m HIV m i, phát hi n thêm 1 tr ng h p viêm gan siêu ườ ợ ươ ự vi B (1,1%) và 1 tr ng h p viêm gan C (2,3%). T ng t trong ế
k t qu ả ứ ạ ệ ố ườ nghiênc u năm 2012 t i thành ph Thanh Hoá, không phát hi n các tr ợ
ng h p ề ễ ớ ị ươ nhi m m i HIV sau 12 tháng, 24 tháng đi u tr Methadone. T ồ
ng đ ng ứ ự ủ ề ả ộ ớ
v inghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s (2011), sau 24 tháng đi u tr ị ệ ễ ớ ế ả phát hi n 01 nhi m m i HIV t ỷ ệ
l này là 0,4% và 0,5%. K t qu này cũng t ươ
ng ứ ủ ộ ớ ự v i nghiên c u c a B Y t
t ế[41, 136]. ươ ệ ạ ộ ư ồ Các ph ệ
ng pháp cai nghi n nh cai nghi n t i c ng đ ng, cai nghi n t ệ ạ
i ạ ỉ ỉ ự ệ ườ các trung tâm t i t nh trong năm 2017 cũng ch th c hi n cho h n ơ 500 ng ệ
i nghi n ổ ườ ạ ượ trên t ng s h n ố ơ 10.000 ng ệ
i nghi n, đ t đ ả
c kho ng 5%[24]. Trong khi đó, ế ằ ệ ề ố ị ấ ạ
công tác đi u tr thay th b ng thu c Methadone cho nhóm nghi n các ch t d ng ệ ể ớ ố ừ ư ế ố thu c phi n tuy m i tri n khai t năm 20 11 nh ng đ n cu i năm 20 17 đã kho ngả ườ ơ ườ ị 3.000 ng i tham gia , trong đó có h n 700 ng ề
i đang tham gia đi u tr Methadone ế ầ ớ ệ ượ ớ ạ ố ạ ạ
t i tr m y t xã và ph n l n trong s này đang đo n tuy t đ ấ
c v i ma túy, ch t ượ ả ượ
l ộ ố
ng cu c s ng đ ệ
c c i thi n rõ r t ệ [25]. ừ ế ả ượ ủ ứ ư ề ọ T k t qu thu đ ậ
c c a đ tài nghiên c u khoa h c này cũng nh nh n ủ ề ệ ề ị ườ ị
đ nh c a chính quy n, b nh nhân đang đi u tr Methadone và ng ồ
ộ
i dân c ng đ ng ự ể ươ ề ệ ả ủ ề ị ạ
t i khu v c tri n khai ch ng trình Methadone v hi u qu c a đi u tr thay th ế ấ ạ ệ ệ ằ ố ố ạ ề ỉ nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone t i 2 xã mi n núi t nh ệ ố ị ỉ ổ ứ Thanh Hoá. Các huy n/th xã/thành ph trong t nh Thanh Hoá đã t ch c các đoàn ọ ậ ệ ế ể ể công tác đ n tham quan, h c t p kinh nghi m đ tri n khai mô hình này. Tính ề ị ế
đ n ngày 3 1/12/2017 mô hình đi u tr Methadone ạ ạ
t i tr m y t ể
ế đã tri n khai m ở ố ủ ỉ ệ ị ị ộ
r ng t ạ 9 huy n/th xã/ thành ph c a t nh Thanh Hoá i ơ ở ề
v i ớ 16 c s đi u tr cho ệ
764 b nh nhân [25]. Ộ Ố Ạ Ế Ủ Ứ 4.3 M T S H N CH C A NGHIÊN C U ệ ủ ố ượ ạ ườ ệ Tính đ i di n c a đ i t ng là ng i nghi n ma túy tham gia trong nghiên ứ ư ệ ể ế ờ ớ ỉ ứ
c u này ch a cao. Do đ n th i đi m nghiên c u m i ch có 311 b nh nhân tham ế ằ ố ầ ề ổ ị ườ ử ụ gia đi u tr thay th b ng Methadone trên t ng s g n 700 ng i s d ng ma tuý ệ ố ườ ệ ệ ị ạ
t i huy n Quan Hoá. Trong khi đó s ng ề
i nghi n trên đ a bàn 11 huy n mi n ơ ườ ờ ớ ề núi Thanh Hóa là h n 3.000 ng i. Trong th i gian t ở ộ
i, khi m r ng đi u tr ị ủ ỉ ề ệ ộ Methadone ra các xã khác thu c các huy n mi n núi khác c a t nh, các đ i t ố ượ
ng ẽ ượ ự ệ ề ề ơ ọ ị nghi n ma túy s đ c l a ch n vào đi u tr Methadone nhi u h n và phong phú h n.ơ ố ượ ượ ứ ườ ể ệ ặ Đ i t ng đ c nghiên c u là ng ế
i nghi n ma túy nên có đ c đi m bi n ạ ả ứ ạ ễ ỏ ị ộ
đ ng cao, ph c t p và nh y c m, d b nghiên c u. ệ
ứ Sau 2 năm đi u tr can thi p,
ề ỏ ề ứ ể ệ ạ ỏ ị 66 b nhnhân b đi u tr và rút kh i nghiên c u. Tình tr ng không th theo dõi ỏ ề ị ạ ữ ệ ố thông tin nh ng b nh nhân b đi u tr t o ra sai s trong nghiên c u. ặ
ứ M t khác ỏ ề ữ ố ỏ ứ ẽ
các câu h i v hành vi trong quá kh s không tránh kh i nh ng sai s nh l ớ ạ
i ứ ễ ả ế
gây nhi u trong k t qu nghiên c u. ầ ộ ượ ữ ậ ấ ỏ M t ph n thông tin đ ộ
c thu th p qua nh ng cu c ph ng v n cá nhân, do ố ự ữ ể ỏ ặ ệ ớ ữ đó không th tránh kh i nh ng sai s t báo cáo, đ c bi t v i nh ng thông tin ử ụ ư ụ ạ ạ ả nh y c m nh hành vi s d ng ma túy, hành vi tình d c, hành vi vi ph m pháp ậ ườ ệ ấ ỏ ườ ướ lu t. Ng i nghi n ma túy tr ả ờ
l i ph ng v n th ng có xu h ấ
ng “che gi u” ữ ụ ề ế ặ ạ ho c h n ch nói v nh ng hành vi tình d c, tiêm chích không an toàn. Thông tin ồ ơ ệ ồ ơ ư ấ ể ư ầ trong h s b nh án và h s t ố ệ
ủ
v n có th ch a đ y đ . Các thông tin, s li u ượ ụ ừ ệ ụ ả ộ đ c trích l c t b nh án hoàn toàn ph thu c vào kh năng khai thác thông tin ủ ộ ỹ ế ư ấ ệ ẫ ừ ệ
t b nh nhân c a các bác s , các cán b y t và t ư
v n viên. Hi n nay, v n ch a ệ ố ố ệ ề ả ồ ộ ị ặ
có h th ng qu n lý ngu n s li u bênh án đi u tr Methadone m t cách ch t ị ỏ ế ẽ ẫ ượ ặ ộ ố ố ệ
ch , nên d n đ n m t s s li u b b sót không đ c khai thác, ho c khai thác ỗ ự ố ự ữ ủ ể ả ầ ớ không đ y đ . Tuy nhiên, v i nh ng n l c gi m thi u sai s t ữ
báo cáo (nh ng ấ ộ ượ ự ề ệ ệ ả ả ư ỏ
cu c ph ng v n đ c th c hi n trong đi u ki n đ m b o tính riêng t ậ
, bí m t); ượ ồ ơ ệ ậ ượ ọ ọ thông tin đ c thu th p trong h s b nh án cũng đ ỹ
c ch n l c và phân tích k . ứ ưở ữ ằ ố ượ ạ ế ớ Nhóm nghiên c u tin t ng r ng, nh ng sai s trên đã đ c h n ch t i m c t ứ ố
i đa. ế ề ặ ề ầ ư ộ ấ ạ ố ứ
H n ch v m t th ng kê cũng là m t v n đ c n l u ý trong nghiên c u ế ố ử ụ ế ề ế ồ ơ này, trong phân tích h i quy đ n bi n và đa bi n đã s d ng, nhi u bi n s mang ượ ứ ố ị ị ý nghĩa tiên l ư
ể
ng cho nghiên c u, tuy nhiên ki m đ nh th ng kê giá tr p ch a ủ ớ ỡ ẫ ớ ự ứ ế ệ ậ ộ ị ơ
ng h . Vì v y, khuy n ngh các nghiên c u sau th c hi n v i c m u l n h n ộ ố ế ố ế ề ặ ụ ạ ữ ắ ơ ố ượ ể
đ kh c ph c h n ch v m t th ng kê. H n n a, m t s y u t tiên l ng b ị ớ ạ ị ạ ỏ ỏ ế ế ả ố ồ gi i h n th ng kê đã b lo i b ra kh i k t qu mô hình h i quy đa bi n, nghiên ế ố ứ ậ ạ ấ ứ
c u này cũng nh n m nh các nghiên c u sau t p trung khai thác các bi n s liên quan đó. ổ ủ ứ ề ầ ấ Trong khuôn kh c a nghiên c u này, các c u ph n đánh giá v công tác ự ư ệ ề ị ả ề ơ ở ậ ấ ổ ứ
t ch c th c hi n mô hình đi u tr Methdone nh mô t v c s v t ch t, trang ế ị ư ệ ự ệ ả ế ủ ủ ế thi t b , qui trình th c hi n cũng nh hi u qu kinh t ằ
c a mô hình ch y u b ng ư ượ ứ ị ứ ằ ị ượ nghiên c u đ nh tính và ch a đ c phân tích sâu b ng nghiên c u đ nh l ng. Do ứ ể ế ấ ầ ầ ơ đó c n có các nghiên c u ti p theo đ làm rõ h n các c u ph n này. ộ ố ạ ứ ể ặ ế ủ
Nhìn chung đây là m t s h n ch c a nghiên c u, m c dù có th có ữ ữ ố ỏ ố ượ ự ệ nh ng sai s không tránh kh i tuy nhiên nh ng sai s này đã đ c d li u trong ế ế ố ứ ể quá trình thi ể
t k và ki m soát t i đa trong quá trình tri n khai nghiên c u. Ậ Ế K T LU N Ử Ụ Ự Ủ Ạ ƯỜ Ệ 1. TH C TR NG S D NG MA TUÝ C A NGH I NGHI N MA TUÝ ƯỚ Ể Ề Ị TR C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE Ạ Ế Ệ Ỉ T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (20152017) ố ườ ệ ớ ử ụ Đa s ng i nghi n là nam gi i (97,2%), s d ng Heronin là chính (94,2%), ủ ế ư ề ệ ầ ấ ạ
ế
ch y u là tiêm chích (83,4%); h u h t cai nghi n ma túy nh ng đ u th t b i ỷ ệ ễ (94,3%). T l nhi m HIV, VGB và VGC khá cao: HIV (18,3%), viêm gan B (18,6%), viêm gan C (60%). ề ự ề ậ ạ Các hành vi vi ph m pháp lu t (39,5%); có ti n s , ti n án (20,7%); hành vi ế ỷ ệ ấ ệ ổ ị ạ ự
b o l c gia đình chi m t r t cao (81,2%); t l ỷ ệ
l không có vi c làm n đ nh là ử ụ ề ứ ế ầ ậ ấ ỏ ị 53,4%. Có v n đ s c kh e tâm th n (61,7%). Ti p c n và s d ng các d ch v ụ ố ườ ị ấ ề
XN HIV (44%) và đi u tr ARV trên s ng i có HIV (+) th p (23,2%) . Ả Ủ Ề Ể Ế Ị Ạ
2 K T QU C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR METHADONE T I Ệ Ế Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (20152017) ề 2.1 Tình hình duy trì đi u tr : ị B trỏ ị sau 12 tháng là 10,2% và sau 24 tháng là ươ ự ặ ạ ề ị ơ ở ặ ạ 21,2% t ng t các mô hình đi u tr Methadone đ t t i các c s đ t t i Trung ố ế tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t ệ
huy n. ỉ ố ề ỉ ố ề ế ả ị ươ 2.2 Các ch s đi u tr : ị K t qu các ch s đi u tr cũng khá t ớ
ồ
ng đ ng v i ặ ạ ề ị ơ ở ế ư các mô hình đi u tr Methadone đ t t i các c s y t nh Trung tâm phòng, ố ế ệ ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n. ỷ ệ ử ụ ả ừ ướ ố T l s d ng ma túy gi m t 100% (tr c ĐT) xu ng 16,3% (sau 12 tháng ớ ĐT) và 13,8% (sau 24 tháng ĐT) v i p<0,001. ỷ ệ ả ừ T l dùng chung BKT đã gi m t 18% còn 1,2% sau 12 tháng và 0,5% sau 24 ỷ ệ ử ụ ừ tháng; t s d ng BCS khi QHTD tăng t l 52,3% lên 72,3% sau 12 tháng và ế 87,5% đ n 24 tháng. ễ ề ớ ị ỷ ệ ắ Không có nhi m HIV m i sau đi u tr 12 tháng và 24 tháng; t m c VGB l ẹ và VGC có tăng nh sau 12 tháng (0,5% và 0,8%) và sau 24 tháng (1% và 1,8%) ớ
v i p>0,05. ỷ ệ ả ậ ạ ừ ố T l có hành vi vi ph m pháp lu t gi m t 37,2% xu ng 1,8% sau 12 tháng ỷ ệ ạ ự ả và còn 0,9 % sau 24 tháng ( p<0,05); T l có hành vi b o l c gia đình gi m t ừ ố 83,8% xu ng 4,6% sau 12 tháng và còn 2,5% sau 24 tháng; ấ ượ ệ ả ỏ ủ ệ ộ ố K t quế ề ứ
ả làm c i thi n v s c kh e và ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân: ỷ ệ ề ề ứ ầ ừ ấ ỏ ề ả T l có v n đ v s c kh e tâm th n t 60,5% gi m v 32,5% sau 12 tháng và ấ ượ ừ ố ở ừ 31,9% sau 24 tháng; có ch t l ộ ố
ng cu c s ng t t tr lên tăng t t 18% lên 54% sau 12 tháng và 57,3% sau 24 tháng. ớ ươ ư ấ ệ ừ ướ ế ậ
Tăng ti p c n v i ch ng trình t v n xét nghi m HIV t 45,2 % tr ề
c đi u ề ị ị tr , tăng lên 96,1% sau 12 tháng và lên 98,6% sau 24 tháng; đi u tr ARV t ừ ấ
r t ít ướ ị ế ề 20,6 % tr c đi u tr đ n 97,6% sau 24 tháng; ế ố ả ưở ế ụ ử ụ ế ố ế ị Y u t nh h ng đ n ti p t c s d ng Heroin: Y u t đã ly d , ly thân, góa ơ ử ụ ố ượ ầ ơ ớ có nguy c s d ng ma tuý cao h n 6,68 l n so v i nhóm đ i t ộ
ng đ c thân; ế ố ử ụ ờ ừ ế ụ ử ụ Y u t có th i gian s d ng ma túy t 1020 năm có hành vi ti p t c s d ng ma ơ tuý cao h n (OR= 1,78; p<0,1). ế ố ả ưở ỏ ề ổ ừ ế ị Y u t nh h ng đ n b đi u tr Methadone: Nhóm tu i t 4049 ít nguy c ơ ướ ệ ổ ổ ị ị ơ
ỏ ề
b đi u tr h n nhóm d i 30 tu i (OR=0,26; p<0,01); có công vi c n đ nh ít b ỏ ị ơ ệ ề ế ổ ị đi u tr h n nhóm không có vi c làm n đ nh (OR = 0,27; p<0,01); Y u t ố ả ừ ơ ỏ ề ơ ở ề ế ị kho ng cách t ị ấ
nhà đ n c s đi u tr xa trên 5 km có nguy c b đi u tr th p ầ ừ ố ượ ớ ơ
h n 2,44 l n so t ầ
510 km và 2,97 l n v i nhóm đ i t ả
ng có kho ng cách trên 10 km. Ị Ế
KHUY N NGH ệ ứ ệ ả ấ ượ ự ữ ế ả ỏ 1. Nh ng k t qu tích c c trong vi c c i thi n s c kh e, ch t l ộ
ng cu c ậ ủ ạ ạ ơ ệ
ố
s ng, hành vi nguy c cao, tình tr ng vi c làm, hành vi vi ph m pháp lu t c a mô ề ạ ạ ế ư ạ ề ệ ị
hình đi u tr Methadone t i tr m y t ề
xã, cũng nh t o đi u ki n cho nhi u ườ ệ ở ậ ợ ơ ế ậ ớ ng i nghi n CDTP các vùng sâu, vùng xa ti p c n thu n l i h n v i ch ươ
ng ị ề ậ ề ấ ầ ự ầ ế trình đi u tr đ c p ph n trên cho th y s c n thi ở ộ
t m r ng ch ươ
ng ở ệ ươ ế ề ệ ộ ỉ trìnhMethadone tuy n xã cho các huy n thu c các t nh có đi u ki n t ồ
ng đ ng ể ạ ề ệ ố ườ ệ ể trên toàn qu c đ t o đi u ki n cho ng i nghi n ma tuý CDTPcó th thu n l ậ ợ
i ế ậ ớ ị ụ ề ị ti p c n t i d ch v đi u tr Methadone. ố ệ ứ ế ề ả ị 2. Theo k t qu nghiên c u, trong s b nh nhân đang đi u tr có m t t ộ ỷ ệ l ể ễ ặ ệ đáng k nhi m HIV (18,3%), Viêm gan B(18,6%) và đ c bi t là Viêm gan C (60%). ộ ạ ơ ở ề ị ạ ạ ế Trong khi các cán b t i các c s đi u tr Methadone t i tr m y t xã ch a đ ư ượ
c ứ ề ệ ử ế ễ ề ệ ẩ ấ ồ cung c p nhi u ki n th c v vi c ch n đoán và x trí các b nh đ ng nhi m này ậ ờ ớ ầ ườ ấ ậ ộ do v y trong th i gian t i, c n tăng c ng t p hu n cho các cán b , bác s t ỹ ạ
i ơ ở ề ị ế ứ ữ ệ ề ễ ẩ ồ các c s đi u tr ki n th c v ch n đoán nh ng b nh đ ng nhi m này, các ơ ộ ễ ườ ặ nhi m trùng c h i th ệ
ng g p trên b nh nhân AIDS. ữ ườ ừ ộ ỷ ệ ị ố
3. Trong s nh ng ng ề
i d ng đi u tr , m t t l đáng k ( ể 70,8%) ng ngừ ề ị ử ụ ị ắ đi u tr không rõ lí do ạ
, b b t (9,6%) do có hành vi s d ng ma túy và vi ph m ữ ề ề ề ầ ấ ậ ồ ộ ỉ pháp lu t trong c ng đ ng. Đi u này cho th y c n có nh ng đi u ch nh v công ư ấ ề ợ ề ủ ề ị tác t v n và công tác truy n thông v l ệ
i ích c a đi u tr Methadone cho b nh ặ ệ ệ ằ ơ nhân, đ c bi ổ
ử ụ
t là b nh nhân có nguy c tái s d ng ma túy cao, nh m thay đ i ế ụ ử ụ ệ ế ạ ạ ồ ộ hành vi, h n ch tình tr ng b nh nhân ti p t c s d ng ma túy trong c ng đ ng, ậ ẫ ị ắ ừ ế ề ạ ặ ị ư
b đ a vào trung tâm 06 ho c b b t do vi ph m pháp lu t d n đ n d ng đi u tr ị ằ
b ng Methadone. ề ị ươ ữ ế ơ ươ 4. Chính quy n đ a ph ng quan tâm h n n a đ n các ch ng trình h tr ỗ ợ ệ ặ ệ ươ ỗ ợ ạ ồ ộ cho b nh nhân đ c bi t là các ch ng trình h tr xã h i, bao g m: Đào t o và ử ụ ụ ừ ệ ệ ọ ồ ạ
t o công ăn vi c làm cho b nh nhân sau khi h đã h i ph c, ng ng s d ng ma túy. ứ ề ầ ổ ổ ứ ự 5. C n có nghiên c u b sung v công tác t ề
ệ
ch c, th c hi n mô hình đi u ệ ả ị ế ủ tr Methdone và hi u qu kinh t c a mô hình. Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ứ Ủ Ả Ậ Ề Ế K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN ườ ơ ồ ề ạ ị ạ
ng S n, Ph m Hoàng Anh, H Th Hi n, Ph m ứ ộ ố ế ệ ề ả ấ ạ ị M t s ố
k t qu đi u tr nghi n ch t d ng thu c Đ c Manh (2019), ệ ằ ạ ề ạ ọ
, T p chí Y h c ố
phi nb ng thu c Methadone t ỉ
i xã mi n núi, t nh Thanh Hoá ậ ố ự
d phòng , T p 29, s 5 năm 2019, tr 7076. ườ ơ ồ ề ạ ị ạ
ng S n, Ph m Hoàng Anh, H Th Hi n, Ph m ứ ử ụ ự ễ ạ Th c tr ng s d ng ma tuý và nhi m HIV, viêm gan B, C Đ c Manh (2019), ườ ệ ướ ề ị ủ
c a ng i nghi n ma tuý tr c khi tham gia mô hình đi u tr Methadone t ạ
i ế ề ỉ ọ ự ạ ậ ố , T p chí Y h c d phòng , T p 29, s 7 năm tuy n xã mi n núi, t nh Thanh Hoá 2019, tr 4854. ườ ơ ồ ề ạ ị ạ
ng S n, Ph m Hoàng Anh, H Th Hi n, Ph m ứ ộ ố ế ề ệ ấ ả ạ ị M t s ố
k t qu đi u tr nghi n ch t d ng thu c Đ c Manh (2021), ệ ằ ạ ề ố
phi nb ng thu c Methadone t ỉ
i xã mi n núi, t nh Thanh Hoá ,năm 2017, T pạ ọ ự
chí Y h c d phòng ậ ố
, T p 31, s 3 năm 2021. Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ
PH L C Ế Ố Ỉ Ố ụ ụ Ứ Ả Ph l c 1: B NG BI N S VÀ CH S NGHIÊN C U Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ THÔNG TIN CHUNG ớ ố ượ ng là nam gi i hay ớ ấ ỏ Gi i tính ị
Nh phân Ph ng v n 1 Đ i t
ữ ớ
n gi i ổ ươ ng ấ ỏ Tu iổ ng, liên Ph ng v n 2 ề ế ể Tu i tính theo năm d
ờ
ị
l ch đ n th i đi m đi u tra ị
Đ nh
ượ
l
t cụ ệ ạ ủ ố ị ấ ỏ Dân t cộ Đ nh danh Ph ng v n 3 ộ
Dân t c hi n t
ượ
t i c a đ i
ứ
ng nghiên c u Ộ Ọ Ấ Ệ TRÌNH Đ H C V N VÀ VI C LÀM ọ ấ ấ ủ ố ộ ọ ấ ấ ỏ Trình đ h c v n ứ ậ
Th b c Ph ng v n C p h c cao nh t c a đ i
ộ
ượ
t ứ
ng nghiên c u (theo B 4 GDĐT) ề ệ ệ ạ ủ i c a ề ị ấ ỏ ệ
Ngh nghi p Đ nh danh Ph ng v n 5 Ngh nghi p hi n t
ứ
ố ượ
đ i t ng nghiên c u. Có hay không có thu nh p ậ ấ ỏ ậ
Thu nh p cá nhân ị
Nh phân Ph ng v n 6 cá nhân Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ Ạ Ộ
TÌNH TR NG GIA ĐÌNH/XÃ H I ạ ệ ạ ị ấ ỏ 7 Tình tr ng hôn nhân Đ nh danh Ph ng v n ng nghiên Tình tr ng hôn nhân hi n
ạ ủ ố ượ
t
i c a đ i t
c uứ ố ệ ố ượ ng hi n đang s ng ườ ố ẹ i thân (b m ,
ị ạ ệ ố ớ ị ấ ỏ 8 Hi n s ng v i ai Đ nh danh Ph ng v n Đ i t
ớ
v i ng
ợ
v , con, anh ch , b n bè,
ộ ườ ặ ố
i yêu) ho c s ng m t ng mình. Ể Ế Ậ Ề Ề Ệ Ị
ĐI U KI N Đ TI P C N ĐI U TR ả ừ ệ ả Li t kê các nhóm kho ng ị ấ ỏ 9 Đ nh danh Ph ng v n nhà
Kho ng cách t
ị
ế ơ ở ề
đ n c s đi u tr cách (3 nhóm) ệ ươ ng ti n dùng
ạ ế ệ t kê tên các ph ươ
ng ị ấ ỏ 10 Đ nh danh Ph ng v n Ph
ể
đ đi l
i khi đ n
ố
ố
u ng thu c hàng Li
ti nệ ngày Ấ Ồ Ộ Ố Ẫ MÂU THU N B T Đ NG TRONG CU C S NG ẫ Có hay không có mâu ấ ỏ 11 ị
Nh phân Ph ng v n ấ ồ
Mâu thu n, b t đ ng
ộ ố ấ ồ ẫ trong cu c s ng thu n, b t đ ng ẫ ọ ự ả ờ Ch n l a tr l i theo 9 ị ấ ỏ 12 ấ ồ
Mâu thu n, b t đ ng
ớ
ộ ố
trong cu c s ng v i Đ nh danh Ph ng v n nhóm ai Ạ Ạ Ậ TÌNH TR NG VI PH M PHÁP LU T ừ ả ờ Đã t ng có hành vi Tr l ạ i theo 9 hành vi liên
ạ
ế ị ấ ỏ 13 vi ph m pháp lu t t ậ ừ Đ nh danh Ph ng v n tr ướ ớ
c t i nay quan đ n vi ph m pháp
lu tậ ừ ả ờ ị ấ ỏ 14 Đã t ng có hành vi Tr l Đ nh danh Ph ng v n ậ ạ i theo 9 hành vi liên
ạ
ế vi ph m pháp lu t quan đ n vi ph m pháp Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ trong 30 ngày qua lu tậ ề ự ừ ả ờ Đã có ti n s t Tr l ị ấ ỏ 15 Đ nh danh Ph ng v n ề ự tr ướ ớ
c t i nay i theo 9 hành vi liên
ế
quan đ n ti n s ả ờ ề ự
Đã có ti n s trong Tr l ị ấ ỏ 16 Đ nh danh Ph ng v n ề ự 30 ngày qua i theo 9 hành vi liên
ế
quan đ n ti n s ừ ả ờ ề
Đã có ti n án t Tr l ị ấ ỏ 17 Đ nh danh Ph ng v n ề ự tr ướ ớ
c t i nay i theo 9 hành vi liên
ế
quan đ n ti n s ề ả ờ Đã có ti n án trong Tr l ị ấ ỏ 18 Đ nh danh Ph ng v n ề ự 30 ngày qua i theo 9 hành vi liên
ế
quan đ n ti n s ả ờ ể Tr l i theo 8 hành vi liên ị ấ ỏ 19 Đ nh danh Ph ng v n Đã có hanh vi l a ừ
ố
d i trong gia đình đ
ề ừ ướ ớ
ấ
tr
l y ti n t c t i quan nay ả ờ ể Tr l i theo 8 hành vi liên ị ấ ỏ 20 Đ nh danh Ph ng v n ề Đã có hanh vi l a ừ
ố
d i trong gia đình đ
ấ
l y ti n trong 30 quan ngày qua Ử Ụ Ấ Ệ S D NG CH T GÂY NGHI N ờ ử ụ ượ ắ ầ ử ụ
Năm b t đ u s d ng ma ng ấ ỏ 21 Ph ng v n ầ ủ ố ượ Th i gian s d ng
ầ
ma túy l n đ u túy c a đ i t ng ị
Đ nhl
, liên t cụ ệ ạ
t kê 11 lo i ma túy đã ạ ướ ị ấ ỏ 22 Đ nh danh Ph ng v n Li
ử ụ
s d ng tr
ệ ố c đây: Heron,
ồ ế Các lo i ma túy đã
ử ụ
s d ng thu c phi n, h ng phi n, ố ắ
thu c l c... ố ầ ử ụ S l n s d ng ma túy ấ ử ụ ầ ấ ỏ 23 T n su t s d ng Ph ng v n theo ngày ị
Đ nh
ngượ
l ử ụ ị ấ ỏ 24 Cách s d ng ma túy Đ nh danh Ph ng v n ứ ử ụ
Hình th c s d ng: Tiêm
chích, hút, hít, u ngố Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ ừ ấ ỏ 25 ệ
Đã t ng cai nghi n ị
Nh phân Ph ng v n ư ầ
Có hay ch a l n nào cai
nghi nệ ố ầ ừ ố ầ ấ ỏ 26 ệ
S l n cai nghi n Ph ng v n Tính s l n đã t ng đi cai
nghi nệ ị
Đ nh
ngượ
l ị ấ ỏ 27 Lý do tái nghi nệ Nêu 4 nhóm lý do Đ nh danh Ph ng v n ờ ừ ệ ờ ấ ỏ Th i gian (tháng) t
ế khi cai
ệ ệ 28 Th i gian tái nghi n Ph ng v n nghi n đ n khi tái nghi n ị
Đ nh
ngượ
l tháng ổ ệ ờ ằ
Th i gian nghi n tính b ng ấ ỏ 29 Ph ng v n ị
Đ nh
ngượ
l năm ử
ờ
T ng th i gian s
ụ
d ng ma túy ỷ ệ ệ ướ ấ ướ Xét nghi m n c T l
ướ ệ
xét nghi m nhanh
ớ ể ươ n c ti u d ể ươ c
ơ L y n
ể ệ 30 ti u d ng tính v i ti u b nh ổ ng tính v i
ố ườ i ị
Đ nh
ngượ
l ma túy nhân làm XN ma túy trên t ng s ng
xét nghi m ệ HÀNH VI TIÊM CHÍCH CHUNG ử ụ ừ Đã t ng s d ng ử ụ ạ i BKT ấ ỏ 31 chung BKT khi ị
Nh phân Ph ng v n Hành vi s d ng l
ườ
ủ
c a ng i khác TCMT ấ ử ụ ầ T n su t s d ng chung ứ ộ ử ụ
M c đ s d ng ấ ỏ 32 BKT trong tháng qua (5 ứ ậ
Th b c Ph ng v n chung BKT ứ ộ
m c đ ) Ụ Ệ HÀNH VI QUAN H TÌNH D C ứ ố ượ ng nghiên c u đã ấ ỏ 33 ụ
ệ
Quan h tình d c ị
Nh phân Ph ng v n Đ i t
ừ
t ng có QHTD ố ầ ớ ớ ợ ố ầ S l n QHTD v i v , ườ ườ S l n QHTD v i
ạ
ợ
v , ng i yêu, b n ng ấ ỏ 34 ng, liên Ph ng v n i yêu, trong 30 ngày
ủ ố ượ tình trong 30 ngày ng nghiên ị
Đ nh
ượ
l
t cụ qua qua c a đ i t
c uứ Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ ử ụ ầ ầ ấ ỏ ị
Nh phân Ph ng v n 35 Hành vi (có/không) s ử
ầ
ụ
d ng BCS l n QHTD g n
ấ ủ ố ượ S d ng BCS l n
ấ
ầ
QHTD g n đây nh t ng đây nh t c a đ i t
nghiên c uứ ườ ợ ườ ợ ử
i g i ý s Ng Ng
ụ
d ng BCS trong ử ụ
i g i ý s d ng BCS
ườ
ớ ợ
i trong QHTD v i v , ng ị ấ ỏ Đ nh danh Ph ng v n 36 ồ ạ ườ ớ ợ
QHTD v i v ,
ạ
i yêu, b n tình ng yêu, b (ĐTNC, b n tình,
c 2)ả ố ầ ớ ớ ố ầ S l n QHTD v i S l n QHTD v i PNBD
ủ ố ấ ỏ 37 PNBD trong 30 ngày ng, liên Ph ng v n qua trong 30 ngày qua c a đ i
ượ
t ứ
ng nghiên c u ị
Đ nh
ượ
l
t cụ ầ ử ụ ầ S d ng BCS l n
ầ ấ ấ ỏ ị
Nh phân Ph ng v n 38 Hành vi (có/không) s ử
ầ
ụ
d ng BCS l n QHTD g n
ấ ủ ố ượ đây nh t c a đ i t ng QHTD g n đây nh t
ớ
v i PNBD ứ ớ
nghiên c u v i PNBD ườ ợ Ng ử ụ
i g i ý s d ng BCS ườ ợ ử
i g i ý s ớ trong QHTD v i PNBD ị ấ ỏ Đ nh danh Ph ng v n 39 ạ (Chính ĐTNC, b n tình, c ả Ng
ụ
d ng BCS trong
ớ
QHTD v i PNBD 2) ứ ộ ố ượ ng nghiên ứ ộ ử ụ
M c đ s d ng ấ ỏ ứ ậ
Th b c Ph ng v n 40 M c đ đ i t
ứ ử ụ
c u s d ng BCS trong
ứ ớ BCS trong QHTD
ớ
v i PNBD QHTD v i PNBD (5 m c
đ )ộ Ạ Ễ TÌNH TR NG NHI M HIV, VIÊM GAN B (HBV) VÀ VIÊM GAN C (HCV) ỷ ệ ươ ỷ ệ ấ T l HIV d ng L y máu làm 41 tính ệ
xét nghi m máu có
T l
ươ
ả
ế
k t qu HIV d ng tính ị
Đ nh
ngượ
l XN ỷ ệ ươ ỷ ệ ấ T l HBV d ng L y máu làm 42 tính ệ
xét nghi m máu có
T l
ươ
ả
ế
k t qu HBV d ng tính ị
Đ nh
ngượ
l XN ỷ ệ ươ ỷ ệ ấ 43 T l HCV d ng T l ệ
xét nghi m máu có ị
Đ nh L y máu làm Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ ươ tính ả
ế
k t qu HCV d ng tính ngượ
l XN Ủ Ệ Ỏ Ứ Ạ Ầ TÌNH TR NG S C KH E TÂM TH N C A B NH NHÂN ấ ỷ ệ ệ b nh nhân có các v n ỏ ứ ầ ấ ấ ỏ 44 Ph ng v n ố ệ S c kh e tâm th n
ừ ướ ớ
t i nay c t tr ị
Đ nh
ngượ
l T l
ỏ
ề ề ứ
đ v s c kh e tâm th n/
ổ
t ng s b nh nhân tham gia
nghiên c uứ ấ ỷ ệ ệ b nh nhân có các v n ứ ầ ỏ ấ S c kh e tâm th n ấ ỏ 45 Ph ng v n ố ệ trong 30 ngày qua ị
Đ nh
ngượ
l T l
ỏ
ề ề ứ
đ v s c kh e tâm th n/
ổ
t ng s b nh nhân tham gia
nghiên c uứ ứ ộ ứ ộ ế M c đ quan tâm đ n ng ườ
i ấ ỏ 46 M c đ quan tâm
ườ
ế
đ n ng i thân trong thân trong gia đình theo trong ứ ậ
Th b c Ph ng v n gia đình ứ ộ
30 ngày qua (5 m c đ ) ứ ộ ế ở
M c đ quan tâm đ n s ế ở
Quan tâm đ n s ấ ỏ 47 thích cá nhân trong 30 ngày ứ ậ
Th b c Ph ng v n ả
thích b n thân ứ ộ
qua (5 m c đ ) ứ ộ ế M c đ quan tâm đ n vui ơ ấ ỏ 48 Tham gia các ho t ạ
ả
ộ
đ ng vui ch i gi i ơ ả
ch i gi i trí trong 30 ngày ứ ậ
Th b c Ph ng v n trí ứ ộ
qua (5 m c đ ) ọ ậ ứ ộ Tham gia h c t p, ộ ấ ỏ 49 ứ ậ
Th b c Ph ng v n lao đ ng ngoài xã
h iộ ọ ậ
M c đ tham gia h c t p
trong 30 ngày qua (5 m c ứ
đ )ộ ứ ộ Tham gia công vi c ệ M c đ tham gia trong 30 ấ ỏ 50 ứ ậ
Th b c Ph ng v n gia đình ứ ộ
ngày qua (5 m c đ ) Ấ ƯỢ Ộ Ỏ Ứ Ạ Ả
TÌNH TR NG S C KH E, KH NĂNG LAO Đ NGVÀ CH T L NG Ộ Ố
CU C S NG ạ ứ ỏ ấ ộ ự ấ ỏ 51 T đánh giá theo 5 c p đ ứ ậ
Th b c Ph ng v n Tình tr ng s c kh e
ầ trong 2 tu n qua Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ
Khái ni m bi n s Phân lo iạ
bi n sế ố ươ
thu th pậ ự ứ ả ộ ị ấ ỏ 52 Kh năng lao đ ng Đ nh danh Ph ng v n T đánh giá theo các m c
độ ứ ộ Đánh giá m c đ hài ỏ ấ ộ ự ấ ỏ 53 T đánh giá theo 5 c p đ ứ ậ
Th b c Ph ng v n ớ ứ
lòng v i s c kh e
ủ
c a mình Đánh giá ch t l ấ ượ
ng ấ ộ ự ấ ỏ 54 T đánh giá theo 5 c p đ ứ ậ
Th b c Ph ng v n ộ ố
cu c s ng Ậ Ế Ị Ị Ụ TI P C N D CH V VÀ M C Đ S D NG D CH V ể ọ ị ụ ề
ử ụ d ch v chuy n ti p nào? (có th ch n nhi u
ế ự ể
ọ ) 1 Có 2 Không i) ( Trong tháng qua, b n ạ đã s d ng
ọ
ả ờ Đ c các l a ch n
câu tr l
Nhóm DV y tế
ư ấ ự ệ ệ
nguy n (cid:14) 1. T v n xét nghi m t
ị ề (cid:14) ề ị 2. Đi u tr ARV
ơ ộ
ễ
3. Đi u tr nhi m trùng c h i (cid:14) ề ị 4. Đi u tr Lao (cid:14) ề ầ ị 5. Đi u tr chuyên khoa tâm th n (cid:14) ế ị ụ khác Ghi rõ:.......................... (cid:14) 6. D ch v y t
7. Không nhớ (cid:14) K1 ườ ệ ộ
ỗ ợ
Nhóm h tr xã h i
ụ ỗ ợ i sau cai nghi n tái hoà ng (cid:14) ị
ậ ộ ồ 8. D ch v h tr
nh p c ng đ ng ụ ẳ ồ 9. Giáo d c viên đ ng đ ng (cid:14) ạ ơ 10. B m kim tiêm s ch (cid:14) 11. Bao cao su (cid:14) ụ ộ ở ố ị 12. D ch v xã h i (vay v n, nhà …) (cid:14) ị (cid:14) ụ
13. D ch v pháp lý
ụ ộ ị (cid:14) 14. D ch v xã h i khácGhi rõ:...................
15. Không nhớ (cid:14) Trung ầ ấ ấ
R t x u X uấ T tố Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… bình R tấ
tố
t ạ ấ ượ ch t l ộ ố
ng cu c s ng 1 2 3 4 5 1. B n đánh giá
ủ ạ ở ứ ộ
c a b n m c đ nào? Không
hài lòng Bình
th ngườ Hài
lòng R tấ
không
hài lòng R tấ
hài
lòng ạ ứ ủ
ỏ c a mình ớ s c kh e 1 2 3 4 5 2. B n hài lòng v i
ở ứ ộ m c đ nào? Không Ít Nhi uề ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Trung
bình R tấ
nhi uề ị ớ ơ ể ở ế ả 1 2 3 4 5 ữ
3. Khi b đau đ n trong c th thì nh ng
ạ
ệ
ơ
đ n vi c mà b n
c n đau đó c n tr
ở ứ ộ ố m c đ nào? mu n làm ể ể ộ ạ
4. Đ có th ho t đ ng bình th
ạ ố ộ 1 2 3 4 5 ề ố ố ị ườ
ng
ầ
trong cu c s ng hàng ngày, b n c n
ề ở
ượ ặ
c u ng thu c ho c đi u tr nhi u đ ứ ộ m c đ nào? ấ ạ ộ ố ớ 1 2 3 4 5 ủ
5. B n th y thích thú v i cu c s ng c a
ạ ở ứ ộ
b n m c đ nào? ủ ạ ạ ấ ộ ố 6. B n th y cu c s ng c a b n có ý 1 2 3 4 5 ề ở ứ ộ nghĩa nhi u m c đ nào? ngươ Không Kém T tố ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… T
đ iố R tấ
tố
t ệ ạ ả 1 2 3 4 5 7. Khi làm vi c gì đó thì b n có kh
ở ứ ộ ậ
năng t p trung m c đ nào? ộ ố ạ ấ ớ 8. B n th y yên tâm v i cu c s ng hàng 1 2 3 4 5 ủ ạ ở ứ ộ ngày c a b n m c đ nào? ạ ự ườ ơ
nhiên n i 1 2 3 4 5 ng t
ở ứ ộ ấ
9. B n th y môi tr
ạ ố
b n s ng trong lành m c đ nào? ngươ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Không
chút nào M tộ
chút T
đ iố G nầ
đủ Hoàn
toàn
đủ ạ 1 2 3 4 5 ạ
ủ ứ ự
10. B n có đ s c l c cho các ho t
ở ứ
ộ ố
ộ
đ ng trong cu c s ng hàng ngày
m c
ộ
đ nào? ạ ủ ề ể ả 1 2 3 4 5 ở ứ ộ 12. B n có đ ti n đ trang tr i các nhu
ầ ủ
c u c a mình m c đ nào? Không
hài lòng Bình
th ngườ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Hài
lòng R tấ
không
hài lòng R tấ
hài
lòng ằ ạ ạ ớ 1 2 3 4 5 ủ
11. B n b ng lòng v i ngo i hình c a
ạ ở ứ ộ
b n m c đ nào? Khá dễ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Khá khó
khăn Dễ
dàng Không
ễ
d chút
nào R tấ
dễ
dàng ố ớ ữ ể ể ố 1 2 3 4 5 ứ
13.Đ i v i nh ng thông tin (tin t c)
ế
ạ
mu n tìm hi u, b n có th tìm ki n
ở ứ ộ
ượ ễ m c đ nào? c d dàng đ ơ ộ ượ ạ ả 14. B n có c h i đ c gi ề
i trí nhi u 1 2 3 4 5 ư ạ ố nh b n mu n không? ạ ậ ớ i đi lui) 1 2 3 4 5 ộ
i (v n đ ng đi t
ở ứ ộ ễ ệ
15. Vi c đi l
ủ ạ
c a b n d dàng m c đ nào? Không
hài lòng Bình
th ngườ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Hài
lòng R tấ
không
hài lòng R tấ
hài
lòng ạ ấ ớ
16. B n hài lòng v i gi c ng c a b n ủ ủ ạ ở 1 2 3 4 5 ứ ộ m c đ nào? ớ ạ ự ả ạ ộ ệ
17. B n hài lòng v i kh năng th c hi n
ủ ạ ở ứ
m c 1 2 3 4 5 các ho t đ ng hàng ngày c a b n
ộ
đ nào? ạ ả 1 2 3 4 5 ệ
ớ
18. B n hài lòng v i kh năng làm vi c
ủ ạ ở ứ ộ
c a b n m c đ nào? ớ ả ạ 19. B n hài lòng v i b n thân mình ở 1 2 3 4 5 ứ ộ m c đ nào? R tấ Không Bình R tấ Hài ầ không hài lòng th ngườ hài Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… lòng hài lòng lòng ạ ố ệ
ớ
20. B n hài lòng v i các m i quan h cá 1 2 3 4 5 ủ ạ ở ứ ộ nhân c a b n m c đ nào? ạ ớ ờ ố m c đ nào? ụ
21. B n hài lòng v i đ i s ng tình d c
ủ ạ ở ứ ộ
c a b n
ệ ế 1 2 3 4 5 ớ ệ ỏ
(n u b nh nhân nói không có, thì h i
ạ
b nh nhân có hài lòng v i tình tr ng không có đó không ?) ạ 1 2 3 4 5 ở ứ ộ ứ ộ ỗ ợ ủ
ớ
22. B n hài lòng v i m c đ h tr c a
ạ
b n bè m c đ nào? ầ ạ ơ ạ ố ữ ệ ớ
23. Trong hai tu n qua, b n hài lòng v i
ở ứ ộ
m c đ nh ng ti n nghi n i b n s ng 1 2 3 4 5 nào? ạ ả ụ ế ị ử ụ
ớ
24. B n hài lòng v i kh năng s d ng
ầ ở
ượ c các d ch v y t ạ
mà b n c n đ 1 2 3 4 5 ứ ộ m c đ nào? ư ế ạ ố
25. B n hài lòng nh th nào đ i 1 2 3 4 5 ươ ể ủ ạ ệ ph ng ti n di chuy n c a b n? Th nườ Luôn ầ g Ít khi Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Không
bao giờ Th nhỉ
tho ngả luôn xuyên ườ ữ ạ
26. B n có th
ự ạ ả 1 2 3 4 5 ng xuyên có nh ng tâm
ệ
ư
tr ng tiêu c c nh chán n n, tuy t
ả
ầ
ọ
v ng, lo âu, tr m c m không? ƯỚ Ẫ Ấ Ph l c 3: ụ ụ H Ỏ
NG D N PH NG V N SÂU Ỏ Ỏ Ấ ƯỜ Ơ Ở Ề Ụ CÂU H I PH NG V N SÂU NG Ị
I PH TRÁCH C S ĐI U TR ị ế ượ ộ ơ ả 1. Anh/Ch cho bi t đã làm công tác này đ ủ
c bao lâu? Trình đ c b n c a ị
Anh/ch là gì? ề ề ệ ọ ị ị 2. Anh/Ch đã tham gia các khóa h c nào v đi u tr nghi n? ề ể ị ị ạ ệ ế 3. Theo Anh/Ch mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ặ
i tuy n xã hi n nay g p ậ ợ ị ầ ụ ể ắ các khó khăn, thu n l i gì? Theo Anh/Ch c n làm gì đ kh c ph c các khó khăn đó? ớ ị ợ ị ươ ơ ở ậ ấ C s v t ch t, trang thi ế
t 4. Theo Anh/Ch mô hình có phù h p v i đ a ph ng: ụ ủ ự ệ ế ậ ả ị ệ
ệ
ị
b và nhân s làm vi c?Qui trình làm vi c, kh năng ti p c n d ch v c a b nh ố ợ ữ ệ ạ ế ơ ở ề ị nhân?Ph i h p làm vi c gi a tr m y t và c s đi u tr Methadone? ể ả ấ ượ ề ệ ấ ị ụ ề ị ị 5. Anh/ch có đ xu t gì đ c i thi n ch t l ế
ng d ch v đi u tr không? Ki n ở ị ế ộ ngh gì cho S Y t ế
, B Y t ? Ư Ấ Ỏ Ỏ Ấ
CÂU H I PH NG V N SÂU T V N VIÊN ị ế ượ ộ ơ ả 1. Anh/Ch cho bi t đã làm công tác này đ ủ
c bao lâu? Trình đ c b n c a ị
Anh/ch là gì? ề ề ệ ọ ị ị 2. Anh/Ch đã tham gia các khóa h c nào v đi u tr nghi n? ề ể ị ị ạ ệ ế 3. Theo Anh/Ch mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ặ
i tuy n xã hi n nay g p ậ ợ ị ầ ụ ể ắ các khó khăn, thu n l i gì? Theo Anh/Ch c n làm gì đ kh c ph c các khó khăn đó? ớ ị ợ ị ươ ơ ở ậ ấ C s v t ch t, trang thi ế
t 4. Theo Anh/Ch mô hình có phù h p v i đ a ph ng: ụ ủ ự ệ ế ả ậ ị ệ
ệ
ị
b và nhân s làm vi c?Qui trình làm vi c, kh năng ti p c n d ch v c a b nh ố ợ ữ ệ ạ ế ơ ở ề ị nhân?Ph i h p làm vi c gi a tr m y t và c s đi u tr Methadone? ề ệ ị ị ệ ớ
ỏ ị
5. Theo Anh/Ch có nhi u b nh nhân b tr không? Vì sao? Anh/ch có liên h v i ữ ể ể ệ
b nh nhân đ tìm hi u lý do không? Đó là nh ng nguyên nhân nào? Nguyên nhân ể ả ủ ế ỷ ệ ỏ ị ầ ả nào là ch y u? đ gi m t b tr c n ph i làm gì. l Ỏ Ỏ Ạ Ấ
CÂU H I PH NG V N SÂU LÃNH Đ O ố ế ệ ế. I/ Trung tâm Phòng ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n, Phòng Y t ể ể ệ ề ế ề ị ị Đ ngh ông/bà cho ý ki n vi c tri n khai mô hình thí đi m đi u tr Methadone ở ị ế ươ ề ề ạ
t i tuy n xã đ a ph ấ
ng v các v n đ sau: ơ ở ề ố ị
1. B trí c s đi u tr ? ề ươ ề ộ ươ ủ ậ ộ 2. Tuyên truy n v ch ng trình và v n đ ng nhân dân ng h ch ng trình? ự ệ ệ ề ị ướ ẫ ủ ộ 3. Vi c th c hi n quy trình đi u tr theo h ế
ng d n c a B Y t ? ể ệ ươ ạ 4. Theo dõi, giám sát vi c tri n khai ch ng trình t ị
ơ ở ề
i các c s đi u tr ? ơ ở ề ể ị ạ ạ ế 5. Kinh phí đ duy trì c s đi u tr Methadone t i tr m y t xã? ỗ ợ ủ ệ ở ố ế 6. H tr c a TTYT huy n, Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, S Y t ...? ủ ề ể ấ 7. Tham gia c a các ban, ngành, đoàn th và các c p chính quy n? ề ể ể ề ấ ị ạ 8. Ông/bà có đ xu t gì đ mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ế
i tuy n ượ ể ố ơ xãđ c tri n khai t t h n? ủ ề ể ươ ề 9. Đánh giá chung c a ông/bà v quá trình tri n khai ch ng trình đi u tr ị ệ ố ạ ề ế ệ ằ
nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tuy n xã mi n núi, huy n Quan ỉ Hoá, t nh Thanh Hoá. ệ ệ ạ :
II/ Đ i di n UBND huy n, UBND xã ệ ế ề ể ể ề ị ị Đ ngh ông/bà cho ý ki n vi c tri n khai mô hình thí đi m đi u tr Methadone ở ị ế ươ ề ề ạ
t i tuy n xã đ a ph ấ
ng v các v n đ sau: ơ ở ề ị ạ ạ ố ế 1. B trí c s đi u tr t i tr m y t xã? ủ ủ ợ ươ ớ ườ ệ ộ 2. L i ích c a c a ch ng trình v i ng i nghi n và c ng đông? ề ươ ề ộ ươ ủ ậ ộ 3. Tuyên truy n v ch ng trình và v n đ ng nhân dân ng h ch ng trình. ỉ ạ ệ ệ ọ ể
Ch đ o vi c tuy n ch n b nh nhân? ự ủ ề ệ ấ ậ 4. S tham gia c a chính quy n c p qu n/huy n và các ngành khác có liên ư ộ ươ ộ quan nh công an, lao đ ng th ng binh và xã h i? ớ ị ặ ằ ợ ợ ươ 5.Ông/bà có cho r ng mô hình phù h p ho c không phù h p v i đ a ph ng? ể ể ề ế ấ ợ ố ơ N u không phù h p thì có đ xu t gì đ mô hình tri n khai t t h n? Ỏ Ỏ Ấ Ả Ậ Ệ CÂU H I PH NG V N SÂU VÀ TH O LU N NHÓM B NH NHÂN ể ề ị ị ạ ượ 1. Anh/Ch tham gia mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ế
i tuy n xãđ c lâu ch a?ư ướ ạ ị 2. Tr ử ụ
c đây Anh/Ch hay s d ng lo i ma túy nào? ị ề ứ ỏ ế ủ ề 3. Anh/Ch cho bi ế ợ
t l i ích v s c kh e và kinh t ị
c a đi u tr Methadone? ỏ ề ề ị ờ ỏ ị ư 4. Trong quá trình đi u tr có b li u không? Vì sao? Đã bao gi b tr ch a? Vì ệ ấ ả ỉ sao?Có th nh tho ng dùng thêm Heroin hay ch t gây nghi n khác không? Vì sao? ể ề ế ề ị ị ạ 6. Anh/Ch đánh giá th nào v mô hình thí đi m đi u tr Methadone t ế
i tuy n ơ ở ậ ệ ấ ộ ế ị ể ố ố ờ xãhi n nay: c s v t ch t, cán b y t , đ a đi m? th i gian u ng thu c? ị ị ề ơ ở ề
7. Anh/Ch hài lòng gì v c s đi u tr , không hài lòng gì? ị ượ ỗ ợ ữ ừ ơ ở ề ầ ị 8. Anh ch đ c h tr nh ng gì t c s đi u tr ? Có yêu c u gì đ i v i c s ố ớ ơ ở ề ị
đi u tr không? Ỏ Ỏ Ấ Ả Ậ ƯỜ CÂU H I PH NG V N SÂU VÀ TH O LU N NHÓM NG I HTBN ườ ủ ề ể ồ 1.Ng i thân (con, ch ng...) c a Ông/ Bà tham gia mô hình thí đi m đi u tr ị ạ ượ ư Methadone t ế
i tuy n xãđ c lâu ch a? ướ ử ụ ề ị 2.Tr ồ
c khi tham gia đi u tr , con Ông/ Bà s d ng ma túy gì? Bao lâu r i? ữ ủ ề ộ ề
Ông/ Bà có nh ng gì phi n mu n v con c a mình? ề ứ ỏ ế ủ ề 3. Ông/ Bà cho bi ế ợ
t l i ích v s c kh e và kinh t ị
c a đi u tr Methadone? ề ấ ổ ị ữ
4. Khi tham gia đi u tr Ông/ Bà có th y con mình thay đ i gì không? Là nh ng ổ
thay đ i nào? ộ ế ấ
5. Ông/ Bà th y cán b y t ế ở ỡ
đây th nào? Có giúp đ gì cho con bác và gia ề ị ươ đình bác không? Chính quy n đ a ph ng có giúp gì không? ấ ươ ư ượ ể ể ầ 6. Ông/ Bà th y ch ng trình này có u, nh ắ
c đi m gì? C n làm gì đ kh c ph c?ụ ụ ụ
Ph l c 4: Ụ Ẫ Ệ Ể BI U M U TRÍCH L C B NH ÁN Ề Ị BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐI U TR METHADONE ế ị ộ ưở ủ ố ể ẫ ố Theo Quy t đ nh s 3140/QĐBYT c a B tr ộ
ng B Y t ế Bi u m u s 2a
ngày 30 tháng 8 năm 2010 Ộ Ố Ứ Ả Ể M T S HÌNH NH TRI N KHAI NGHIÊN C U ờ ở ề ạ ồ ệ ả Hình nh b nh nhân đang ng i ch kh i li u t i T ng ổ Nam ỉ ố ộ ố ượ ổ TT N i dung/Ch s S l ng trong tháng ố
T ng s lũy tích Nam Nữ Nữ T ng ổ ổ ố ệ 1 ị ế "T ng s b nh nhân đang đ
ố ỳ
tính đ n cu i k báo cáo tr ượ
ề
c đi u tr
ướ
c" 2 ạ
ỏ
b nh nhân b (gián đo n) ổ
ề ố ệ
T ng s
ị
đi u tr trong tháng ổ ố ệ ỏ 3 ươ
ng "T ng s b nh nhân ra kh i ch
trình trong tháng báo cáo, trong đó:" ố ệ ơ ở ể S b nh nhân chuy n đi c s khác ố ệ ử S b nh nhân t vong ố ệ ị ề 5 ề
S b nh nhân đi u tr li u duy trì ố ệ ạ 6 S b nh nhân đang trong giai đo n dò
li uề ố ệ 7 S b nh nhân có HIV (+) ố ệ 8 S b nh nhân có HBV (+) ố ệ 9 S b nh nhân có HCV (+) ố ệ ề ị 10 S b nh nhân đang đi u tr lao ố ệ ị ấ ề 11 S b nh nhân đang đi u tr n m ố ệ ề ị 12 S b nh nhân đang đi u tr ARV ố ệ ị ệ ề 13 S b nh nhân đang đi u tr b nh tâm th nầ ố ệ ị ệ ề 14 S b nh nhân đang đi u tr b nh lý khác ố ệ ướ 15 S b nh nhân có test n ể
c ti u d ươ
ng tính ố ệ ỏ ố ố 16 S b nh nhân b u ng thu c trong tháng ố ượ ệ ố 17 S l ỏ ố
t b nh nhân b u ng thu c trong tháng ạ
ỏ
b nh nhân b (gián đo n) ổ
18 T ng s
ị
ề ố ệ
đi u tr trong tháng ơ ề ể ị
Mô hình thí đi m đi u tr Methadone xã Thành S n ủ ả Hình nh các chuyên gia c a FHI và SAMHSA ỗ ợ ỹ ứ ậ ậ
h tr k thu t khám và thu th p thông tin cho nhóm nghiên c u1. Hoàng Bình Yên, Lê Tr
2. Hoàng Bình Yên, Lê Tr
3. Hoàng Bình Yên, Lê Tr
Ộ
NG
Ỏ Ị
Ụ
ƯỢ
Ứ Ộ Ử Ụ
ụ ụ
Ph l c 2: B CÂU H I Đ NH L
Ầ
PH N X:
Ầ
Ấ ƯỢ
Ộ Ố
ố ươ ứ
PH N XI:
CH T L
NG CU C S NG(Khoanh tròn s t
ng ng)
172
ố
ệ
ả
Hình nh b nh nhân đang u ng Methadone
ạ
ề
ể
ạ
ị
ế
ơ
t
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
Trung S n
ề
ị
ể
ả
ạ
ế
ơ
Hình nh mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
Trung S n
ả
ả
ứ
Hình nh tác gi
ệ
và nhóm nghiên c u làm vi c
173
ạ
ề
ể
ạ
ị
ế
ơ
t
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
xã Thành S n
ả
ậ
ả
Hình nh tác gi
ề
ể
ạ
ị
ạ
ơ
thu th p thông tin
ế
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
t
xã Thành S n
174
ệ
Hình nh l y m u máu xét nghi m HIV
ạ
ạ
ế
ơ
ả
ể
ấ
ề
ẫ
ị
t
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
xã Thành S n
ả
ướ ể
Hình nh test tìm CDTP trong n
ạ
ể
ề
ị
ế
c ti u
ạ
t
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
xã
175
ả
Hình nh test n
ề
ể
ướ ể
c ti u tìm CDTP
ạ
ị
ạ
ế
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
t
xã
176
ạ
ạ
ế
ủ ệ
B nh án c a b nh nhân
ị
ệ
ể
ề
t
i mô hình thí đi m đi u tr Methadone tr m y t
xã
177
178
179
ứ ủ ị
ấ
ậ
ươ
Gi y xác nh n nghiên c u c a đ a ph
ng
180