B  GIÁO D C ĐÀO T O                                                       B  Y T

ƯỜ

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C Y T  CÔNG C NG



HOÀNG BÌNH YÊN

Ế K T QU  MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  THAY TH

NGHI N CH T D NG THU C PHI N B NG THU C METHADONE

T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA,

T NH THANH HÓA, NĂM 2015­2017

LU N ÁN TI N SĨ Y T  CÔNG C NG

B  GIÁO D C ĐÀO T O                                                       B  Y T

TR

B  GIÁO D C ĐÀO T O                          Ế Ệ

Ạ Ọ Ế

ƯỜ NG Đ I H C Y T  CÔNG C NG Ạ  T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA,  T NH THANH HÓA, NĂM 2015­2017

CHUYÊN NGÀNH: Y T  CÔNG C NG

HOÀNG BÌNH YÊN

MàS  CHUYÊN NGÀNH: 62.72.03.01

LU N ÁN TI N SĨ Y T  CÔNG C NG

Ế K T QU  MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  THAY TH

NGHI N CH T D NG THU C PHI N B NG THU C METHADONE

T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA,

T NH THANH HÓA, NĂM 2015­2017

CHUYÊN NGÀNH: Y T  CÔNG C NG Ộ HÀ N I – 2021 MàS : 62.72.03.01 L I CAM ĐOAN

LU N ÁN TI N SĨ Y T  CÔNG C NG

ứ ự ệ   Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do chính tôi th c hi n.

ố ệ ư ế ả ậ Các s  li u, k t qu  trong lu n án là trung th c và ch a đ c ai công b

ƯỚ

ượ Ẫ ố  Ọ ự                                                           GIÁO VIÊN H

NG D N KHOA H C

ấ ỳ trong b t k  công trình nào khác.

1.  PGS, TS PH M Đ C M NH

ả ậ Tác gi lu n án

2.   PGS, TS H  TH  HI N

Ờ L I CAM ĐOAN

ứ ự ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do chính tôi th c hi n. Các

ư ượ ự ế ậ ả ố ệ s  li u, k t qu  trong lu n án là trung th c và ch a đ ấ   ố c ai công b  trong b t

ỳ k  công trình nào khác.

ả ậ Tác gi lu n án

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ử ờ ả ơ ấ ớ ệ ườ Tôi xin g i l i c m  n chân thành nh t t i Ban giám hi u Tr ạ   ng Đ i

ế ụ ạ ộ ố ọ h c Y t ạ ọ  công c ng, Phòng Đào t o sau đ i h c, C c Phòng ch ng HIV/AIDS,

ệ ể ố Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS Thanh Hóa, Trung tâm Ki m soát b nh t ậ   t

ế ệ ạ ế ơ Thanh Hóa, Trung tâm Y t huy n Quan Hóa, Tr m Y t ạ    xã Thành S n, Tr m

ế ề ệ ạ ạ ơ ồ ỡ Y t ệ  xã Trung S n, các b n đ ng nghi p đã t o đi u ki n giúp đ  tôi trong

ọ ậ ố su t quá trình h c t p.

ỏ ế ơ ắ ớ ầ Tôi xin bày t lòng bi t  n chân thành và sâu s c t i th y PGS, TS

ữ ứ ề ạ ạ ồ ị ườ ầ Ph m Đ c M nh, cô PGS, TS H  Th  Hi n, nh ng ng ế   i th y, cô tâm huy t

ậ ướ ẫ ộ ệ ề ổ đã t n tình h ng d n, đ ng viên khích l ờ , dành nhi u th i gian trao đ i và

ướ ự ệ ậ ị đ nh h ng cho tôi trong quá trình th c hi n lu n án.

ử ờ ả ơ ớ ở ế Tôi xin g i l i c m  n chân thành t i S  Y t ụ    Thanh Hóa, Chi c c

ố ệ ạ ộ ỉ ệ ỷ phòng ch ng t n n xã h i t nh Thanh Hóa, U  ban nhân dân huy n Quan

ơ ơ ỷ ỷ ủ   Hóa, U  ban nhân dân xã Thành S n, U  ban nhân dân xã Trung S n đã  ng

ố ợ ứ ề ệ ẻ ệ ạ ộ h , ph i h p, t o đi u ki n và chia s  thông tin, tài li u cho nghiên c u.

ử ấ ố ớ ố ẹ ợ Cu i cùng, tôi xin g i t m lòng ân tình t i gia đình, b  m , v  và các

ề ồ ộ ệ ế ể ậ con tôi là ngu n đ ng viên và truy n nhi t huy t đ  tôi hoàn thành lu n án.

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH  VI T T T

ế ắ t t t ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ

ứ ộ ầ Ph n vi AIDS Acquired   Immune   Deficiency   Syndrome   (H i   ch ng   suy

ả ễ ả

ắ ố

ấ ầ ị gi m mi n d ch m c ph i) Antiretroviral (Thu c kháng vi rút) Amphetamine Type Stimulant (các ch t kích thích th n kinh ARV ATS

ọ ổ ợ

ệ nhóm Amphetamine, còn g i là Ma túy t ng h p) B nh nhân BN

ơ B m kim tiêm BKT

Bao cao su BCS

ấ ạ ệ Ch t d ng thu c phi n ị ơ ở ề C  s  đi u tr CDTP CSĐT

ả ỉ ố ệ Ch  s  hi u qu CSHQ

ệ ả CTGTH ạ Can thi p gi m tác h i

ụ ị ế D ch v  y t DVYT

ị ộ ụ D ch v  xã h i DVXH

ị Đi u trề ĐT

ố ượ ứ ng nghiên c u

ụ ự ả ẩ ĐTNC FDA Đ i t Food and Drug Administration (C c Qu n lý Th c ph m và

ượ ỳ ẩ D c ph m Hoa k )

ứ ứ ổ ỏ FHI

ệ ệ HBV HCV Family   Health   International (T   ch c   S c   kh e   Gia   đình Qu c tố ế ) Hepatitis B virus (Vi rút gây b nh viêm gan B) Hepatitis C virus (Vi rút gây b nh viêm gan C)

ộ HIV ứ   Human immunodeficiency virus: (Vi rút  gây ra h i ch ng

ả ễ ắ ị ả ở ườ  ng i)

IBBS suy gi m mi n d ch m c ph i  Integrated Biological and Behavioral Surveillance (Giám sát

ỉ ố ọ

ươ LĐ­TB&XH ộ ng binh và xã h i

ề ị MMT ế ợ k t h p hành vi và các ch  s  sinh h c) ộ Lao đ ng ­ Th ằ   Methadone   Maintenance   Therapy   (Đi u   tr   duy   trì   b ng

Methadone)

Nghi n chích ma túy ệ ụ Quan h  tình d c ụ ữ Ph  n  bán dâm ọ ổ Ph  thông trung h c NCMT QHTD PNBD PTTH

SAMHSA Substance   Abuse   and   Mental Health   Services

ụ ụ ệ ấ ả ạ Administration(C c Qu n lý L m d ng ch t gây nghi n và

ị ụ ứ ỏ

ễ STI ỳ ầ ủ D ch v  s c kh e tâm th n c a Hoa K ) Sexually Transmitted Infection (Nhi m trùng lây qua đ ườ   ng

ọ ơ ở

ế ạ tình d c)ụ Tiêm chích ma tuý Trung h c c  s Tr m Y t TCMT THCS TYT

TTYT UNAIDS Trung tâm Y tế The   Joint   United   Nations   Programme   on   HIV/AIDS

ươ ủ ề ố ợ ố ợ (Ch ng   trình   Ph i   h p   c a   Liên   H p   Qu c   v   HIV/

ơ UNODC AIDS) United Nations Office on Drugs and Crime (C  quan Phòng

ố ộ ố

ợ ư ấ ệ VCT ủ ạ ch ng Ma túy và T i ph m c a Liên H p Qu c) Voluntary Counseling and Testing (T  v n xét nghi m t ự

ổ ứ ế ế ớ WHO nguy n)ệ World health Organization (T  ch c Y t Th  gi i)

XN Xét nghi mệ

Ụ Ụ PH  L C

Đ T V N Đ

Ề............................................................................................................................1

ƯƠ

CH

NG I. T NG QUAN TÀI LI U

Ệ .................................................................................4      1.1 CÁC KHÁI NI MỆ ..........................................................................................4

ệ ệ ố

ấ ệ ệ ấ ấ ạ ệ i nghi n CDTP

ị ộ ề ơ ở ề

ế ị ứ ị ủ ề

ị ử ụ ỏ ề

ậ ậ

ự ạ ệ ệ

ệ ủ ể ộ ượ ủ ệ ơ ả ạ ậ

ộ ể ệ ở ậ ủ ỗ

ầ ủ ề ậ ậ

ậ ấ ứ ề ả ặ

ự ủ

ủ ể ủ ở ờ

ể ự ế

ệ ộ ổ ả

ự ả ế ầ ủ ể ậ ả ậ

ấ ượ .............................................................4 1.1.1 Ch t gây nghi n và ch t ma tuý ..............................................................4 1.1.2 Ch t d ng thu c phi n (CDTP) ườ ề ...............................4 1.1.3 Khái ni m v  nghi n ch t và ng 1.1.4 Cai nghi nệ ...............................................................................................4 ệ ....................................................................4 1.1.5 H i ch ng cai và tái nghi n 1.1.6 Đi u tr  thay th  Methadone và c  s  đi u tr  Methadone .....................5 ...................................................................5 1.1.7 Tuân th  đi u tr  Methadone ỏ ề 1.1.8 B  li u, b  đi u tr  Methadone và tái s  d ng ma tuý ...........................5 ậ ...................................................................................5 ạ 1.1.9 Vi ph m pháp lu t ự   ỗ i, do ch  th  có năng l c Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l ạ ế ậ   ệ c pháp lu t trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i đ n các quan h  xã h i đ ườ   ấ ả b o v . Vi ph m pháp lu t có các d u hi u c  b n: 1) Hành vi c a con ng i ị ồ   g m hành vi hành đ ng và hành vi không hành đ ng; 2) Là hành ví trái quy đ nh ủ  ch  làm không đúng c a pháp lu t. Tính trái pháp lu t c a hành vi th  hi n    ể ậ ắ   ặ đi u pháp lu t cho phép, không làm ho c làm không đ y đ  đi u pháp lu t b t ự   ộ bu c ph i làm ho c làm đi u mà pháp lu t c m; 3) Là hành vi có ch a đ ng ủ ể ố   ộ ể ệ ạ ỗ ủ i c a ch  th  ­ tr ng thái tâm lí th  hi n thái đ  tiêu c c c a ch  th  đ i l ậ ệ ủ ể ự ớ  th i đi m ch  th  th c hi n hành vi trái pháp lu t; 4) v i hành vi c a mình    ủ ể  ủ ể ệ Là hành vi do ch  th  có năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n (n u ch  th ậ ườ i đó ph i đ n đ  tu i ch u trách hành vi trái pháp lu t là cá nhân thì ng   ệ ệ ậ   ắ ậ ị nhi m pháp lí theo lu t đ nh, không m c các b nh tâm th n, có kh  năng nh n ả  ộ ủ ượ ứ th c đ c h u qu  nguy hi m cho xã h i c a hành vi c a mình và h u qu ủ .....................................................................................................6 pháp lí c a nó). ộ ố ..........................................................................6 1.1.10 Ch t l ng cu c s ng

Ệ Ễ 1.2 TÌNH HÌNH NGHI N MA TUÝ VÀ NHI M HIV/AIDS ............................6

ễ ễ ễ ệ ệ ệ 1.2.1 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS trên th  gi ở  Vi 1.2.2 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS  ạ ỉ i t nh Thanh Hoá 1.2.3 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS t ế ớ ..................6 i ...................7 t Nam ........9

Ủ ......................10

1.3 M T S  Đ C ĐI M C A NG ộ ủ ệ ệ ạ ƯỜ Ử Ụ I S  D NG  MA TUÝ ườ i nghi n ma túy t t Nam

Ể ế  và xã h i c a ng ề ử ụ ủ ế ứ ộ ỏ Ộ Ố Ặ ể ặ 1.3.1 Đ c đi m kinh t ể ặ 1.3.2 Đ c đi m v  s  d ng ma túy và hành vi nguy c 1.3.3 Tác đ ng c a ma tuý đ n s c kh e, gia đình và xã h i ..10 i Vi ơ................................11 ộ .......................12

Ị Ệ Ề

1.4 ĐI U TR  NGHI N MA TUÝ .....................................................................14 ị ề

ề ề ạ ị ị ắ 1.4.1 Các nguyên t c trong đi u tr  nghi n ma túy ệ 1.4.2 Đi u tr  nghi n ma túy trên th  gi ệ 1.4.3 Đi u tr  nghi n ma túy t ệ ........................................14 ế ớ .....................................................14 i ệ ....................................................16 t Nam i Vi

Ố Ằ Ấ Ạ Ề Ế Ệ Ị 1.5   ĐI U   TR   THAY   TH   CH T   D NG   THU C   PHI N   B NG

METHADONE........................................................................................................19

ị ề ị

ụ ỉ ố ề ỉ ị

ươ

ể ủ ử ế ị ề ệ 1.5.1 Khái ni m v  Methadone ủ 1.5.2 M c đích c a đi u tr ề 1.5.3 Ch  đ nh đi u tr  Methadone ị 1.5.4 Ch ng ch  đ nh đi u tr  Methadone ụ 1.5.5 Tác d ng không mong mu n ng tác thu c 1.5.6 T ề 1.5.7 Duy trì đi u tr  Methadone ị ề 1.5.8 L ch s  phát tri n c a đi u tr  thay th  CDTP b ng Methadone ......................................................................19 ị............................................................................19 ..................................................................19 .......................................................19 ố .................................................................20 ố ....................................................................................20 ị ....................................................................20 ằ .........21

Ị Ề      1.6 MÔ HÌNH ĐI U TR  METHADONE .........................................................23

Ị Ứ Ề Ế ...............28 1.7 CÁC NGHIÊN C U V  K T QU  ĐI U TR   METHADONE

ả ử ụ ấ ợ

ơ

ễ lây nhi m HIV,  viêm gan B, viêm gan C

ả ả ả ả ệ ề ỏ

ệ ỷ ệ  l ệ ứ ả ạ

ế ằ

ế ủ  c a đi u tr  thay th  b ng Methadone ưở ươ ề ị Ả Ề ..............................................28 1.7.1 Làm gi m s  d ng ma túy b t h p pháp ............28 1.7.2 Gi m hành vi tiêm chích ma túy và dùng chung b m kim tiêm .............................................29 1.7.3 C i thi n hành vi tình d c không an toàn ..........................30 1.7.4 Gi m t ị...........................31 1.7.5 C i thi n s c kh e cho b nh nhân tham gia đi u tr ậ ...................................................31 1.7.6 Làm gi m hành vi vi ph m pháp lu t ơ ộ ................................................................32 1.7.7  Làm tăng c  h i có vi c làm ị ề ả ệ .....................32 1.7.8 Hi u qu  kinh t ế ế ố ả ............32 ng đ n ch 1.7.9 Các y u t ng trình  đi u tr  Methadone nh h

Ề Ị      1.8 THÔNG TIN V  Đ A BÀN NGHIÊN C U Ứ ...............................................37

ộ ố ệ

ệ ạ ơ i huy n Quan Hoá

ạ i huy n Quan Hoá

ể ề ề ạ ị ề 1.8.1 M t s  thông tin v  huy n Quan Hóa và 2 xã Thành S n, Trung S n ị 1.8.2 Tình hình nghi n ma túy và d ch HIV/AIDS t ệ ị ề 1.8.3 Tình hình đi u tr  Methadone t 1.8.4 Mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ơ 37 ệ .......37 ..............................38 38 ỉ i xã mi n núi t nh Thanh Hoá

Ủ Ế 1.9 KHUNG LÝ THUY T C A NGHIÊN C U Ứ .............................................41

ƯƠ

Ố ƯỢ

ƯƠ

CH

NG 2. Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ị Ờ

Ứ .................................42 Ứ ....................42

2.1 Đ A ĐI M, Đ I T NG VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U

Ể Ố ƯỢ ị ể 2.1.1 Đ a đi m nghiên c u  ố ượ ng nghiên c u 2.1.2 Đ i t ờ 2.1.3 Th i gian nghiên c u ứ ............................................................................42 ứ ...........................................................................43 ứ .............................................................................43

ƯƠ 2.2 PH Ứ ...............................................................44

NG PHÁP NGHIÊN C U t k  nghiên c u

ế ế 2.2.1 Thi ẫ 2.2.2 M u nghiên c u ứ ..............................................................................44 ứ ...................................................................................45

ươ ng pháp nghiên c u

ậ ố ệ ụ ộ 2.2.3 N i dung và ph ươ 2.2.4 Ph ng pháp thu th p s  li u và công c  nghiên c u ứ ..................................................47 ứ .........................54

Ạ + XÉT NGHI M XÁC Đ NH TÌNH TR NG NHI M HIV THEO NGUYÊN T C

Ố ƯỢ

Ơ

“TVXNTN CHO CÁC Đ I T

NG CÓ HÀNH VI NGUY C  CAO” THEO QUY T

Ủ Ộ ƯỞ

Đ NH S  647/QĐ­BYT NGÀY 22 THÁNG 02 NĂM 2007 C A B  TR

NG B  Y

Ế Ề Ệ

Ủ Ộ

Ư

T  VÀ THÔNG T  01/2015/TT­BYT NGÀY 27/2/2015 C A B  Y T  V  VI C

ƯỚ

Ẫ Ư Ấ

Ạ Ơ Ở

H

Ố NG D N T  V N PHÒNG, CH NG HIV/AIDS T I C  S  Y T .

Ế ..................55

+ XÉT NGHI M VIÊM GAN B B NG TEST NHANH – TEST TH  NHANH VIRUT

VIÊM GAN B;.........................................................................................................................55

+ XÉT NGHI M VIÊM GAN C B NG TEST NHANH ­ TEST TH  NHANH VIRUT

VIÊM GAN C..........................................................................................................................55

ử ng pháp phân tích và x  lý s  li u

ươ ạ ứ ệ ố ố ệ ...............................................56 2.2.5 Ph ứ .....................................................................58 2.2.6 Đ o đ c trong nghiên c u ố...........................................................58 ế 2.2.7 Các bi n pháp kh ng ch  sai s

ƯƠ

CH

Ả NG 3. K T QU  NGHIÊN C U

Ứ .............................................................................59

Ử Ụ Ự Ạ Ở ƯỜ Ệ 3.1 TH C TR NG S  D NG MA TUÝ NG I NGHI N MA TUÝ

ƯỚ Ể Ề Ị TR Ạ   C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ỉ Ệ Ế

ẩ TUY N XÃ, HUY N QUAN HOÁ, T NH THANH HOÁ (2015­2017) ộ

ể ạ ặ ự ị

ủ ố ượ ệ ủ ố ượ ng nghiên c u ề ướ c khi tham gia đi u tr  Methadone ng nghiên c u

ử ụ ơ ả

ướ ệ ỏ ủ ố ượ

ộ ố ề ứ

ộ ố ế ạ ấ ượ ể ặ ớ ị ụ ...............59 ứ .....59 3.1.1 Đ c đi m nhân kh u, xã h i, vi c làm c a đ i t 3.1.2 Th c tr ng s  d ng ma túy tr ....61 ễ ứ ..........63 3.1.3 Hành vi nguy c  cao lây nhi m HIV c a đ i t ị ề ..................64 c khi đi u tr  Methadone 3.1.4 M t s  k t qu  xét nghi m tr ứ ...................................64 ứ 3.1.5 Tình tr ng s c kh e c a đ i t ng nghiên c u ỏ ..............................65 3.1.6 Ch t l ế........66 ế ạ ạ ế 3.1.7 Đ c đi m liên quan đ n ti p c n v i d ch v  y t ự ng cu c s ng và s  hài lòng v  s c kh e ế ậ  t i tr m y t

Ả Ủ Ế Ể Ề Ị Ạ            3.2 K T QU  C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ế Ệ Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (2015­2017) ...............68

ạ ề

ử ụ ng nghiên c u

ế ế ả ề ả ả ề ả ủ ố ượ ơ ự ễ

ủ ố ượ gan B, viêm gan C c a đ i t

ự ế ậ ị

ạ ự ộ ivà b o l c gia đình

ậ ủ ệ ạ ộ ả

ả ề ả ạ ượ ề ả ề ả ề ấ ượ ỏ ổ

ế ế ế ế ộ ố ế ố ả ưở ế ế ạ ng cu c s ng ị ng  đ n k t qu  đi u tr  Methadone t

ơ ị  ứ 3.2.1  Tình   tr ng   tham   gia   nghiên   c u   sau  12  tháng  và   24  tháng   đi u   tr Methadone...........................................................................................................68 ứ ............68 3.2.2  K t qu  v  gi m s  d ng ma tuý c a đ i t 3.2.3 K t qu  v  gi m các hành vi nguy c , d  phòng lây nhi m HIV, viêm ứ ....................................................70 ề .........72 ............73 ..75 ộ ố ......78 i xã ơ ....................................................................................80 ng nghiên c u ệ 3.2.4  K t qu  v  tăng s  ti p c n xét nghi m HIV và đi u tr  ARV ả c v  làm gi m ph m t 3.2.5 K t qu  đ t đ ổ 3.2.6 K t qu  v  thay đ i kh  năng lao đ ng và thu nh p c a b nh nhân ổ ứ 3.2.7 K t qu  v  thay đ i s c kh e và thay đ i ch t l ả ề   nh h 3.2.8 M t s  y u t Thành S n và Trung S n

ậ ợ ể i, khó khăn khi tri n khaimô hình đi u tr

ủ ợ ề 3.2.9. Thu n l ả 3.2.10. Tính phù h p và kh  năng duy trì c a mô hình ị ............................86 ..................................90

ƯƠ

CH

NG 4. BÀN LU N

Ậ ......................................................................................................93

Ử Ụ Ự Ủ Ạ Ệ ƯỚ 4.1 TH C TR NG S  D NG MA TUÝC A B NH NHÂN TR C KHI

Ạ Ể Ế Ị Ề THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I TUY N XÃ,

Ỉ Ệ .....................................93

ặ ạ ệ ể ủ HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (2015­2017) ườ ơ 4.1.1 Đ c đi m c a ng

ạ ự ử ụ ủ ệ ệ 4.1.2 Th c tr ng s  d ng ma tuý, cai nghi n và tái nghi n c a đ i t

ệ ả ơ ng nghiên c u

ố ượ ộ ố ạ ỏ ế 4.1.3 Hành vi nguy c  và k t qu  xét nghi m c a đ i t ứ 4.1.4 Tình tr ng s c kh e và ch t l ủ ố ượ ủ ng cu c s ng c a đ i t

ế ậ ử ụ ự ụ ệ ả ạ ạ i hai xã Thành S n và Trung i nghi n ma tuý t S nơ ......................................................................................................................93 ố ượ   ng nghiên c uứ ..........................................................................................................97 ứ ..101 ấ ượ ng nghiên c uứ ....................................................................................................................104 ế. . .105 ị 4.1.5 Th c tr ng ti p c n, s  d ng d ch v  can thi p gi m h i và y t

Ả Ủ Ế Ể Ề Ị Ạ            4.2 K T QU  C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ế TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015 – 2017)

ứ Ệ ệ

ự ế ế ả ạ ượ ề ả ả ả ễ

ố ượ ề ả ộ ng tham gia đi u tr i trong đ i t

ơ ộ ả ả ế ế ạ ả ệ ộ

ế ể ệ ầ ấ

ả ả ấ ượ ế ố ả ạ ạ ả ề ế ổ và thay đ i ch t l 4.2.7 Các y u t ng đ n k t qu  đi u tr  Methadone t i tr m y t

ủ ế ả ạ ợ Ỉ ..........106 . .106 4.2.1 Tình hình b nh nhân tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng ử ụ c v  gi m s  d ng ma túy 4.2.2  K t qu  đ t đ .....................................108 ơ 4.2.3 K t qu  gi m hành vi nguy c  và d  phòng nhi m HIV, VGB, VG C ..........................................................................................................................111 ị........114 4.2.4  K t qu  làm gi m ph m t ế 4.2.5  K t qu  làm tăng kh  năng lao đ ng, c  h i có vi c làm và kinh t ..........................................................................................................................116 ụ   ỏ ệ ề ứ 4.2.6  K t qu  c i thi n v  s c kh e tâm th n, th  ch t, quan h  tình d c ộ ố ....................................................................117 ng cu c s ng ế  ị ưở ế   nh h xã....................................................................................................................... 119 ...................123 4.2.8 Tính phù h p, h n ch  và kh  năng duy trì c a mô hình

Ộ Ố Ạ Ế Ủ 4.3 M T S  H N CH  C A NGHIÊN C U Ứ ...............................................127

K T LU N

Ậ ............................................................................................................................129

Ự Ủ Ạ ƯỜ Ệ Ử Ụ      1. TH C TR NG S  D NG MA TUÝ C A NGH I NGHI N MA TUÝ

ƯỚ Ể Ề Ị TR Ạ   C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ế Ệ Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015­2017) .............129

DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B

Ố.................................................................132

K T QU  NGHIÊN C U C A Đ  TÀI LU N ÁN

.......................................................132

TÀI LI U THAM KH O

Ả ....................................................................................................133

PH  L C

Ụ Ụ ..............................................................................................................................133

Ụ Ả DANH M C CÁC B NG

Ể Ồ Ụ DANH M C CÁC BI U Đ

Ụ DANH M C CÁC HÌNH

Ơ Ở Ề

HÌNH 1 MÔ HÌNH C  S  ĐI U TR  METHADONE T I VI T NAM

.......................25

Ủ Ơ Ở Ề

Ạ Ộ

HÌNH 2 QUI TRÌNH HO T Đ NG C A C  S  ĐI U TR  METHADONE

.............27

Ứ HÌNH 3 T  CH C TR M Y T

Ế.........................................................................................39

HÌNH 4 KHUNG LÝ THUY T NGHIÊN C U

Ứ .................................................................41

Ả Ồ Ị

HÌNH 5 B N Đ  Đ A BÀN NGHIÊN C U

Ứ .......................................................................43

Ơ Ồ

HÌNH 6 S  Đ  NGHIÊN C U CAN THI P

Ệ ....................................................................45

Ơ Ở Ề

HÌNH 7 C  S  ĐI U TR  METHADONE T I TR M Y T  XÃ

.................................50

1

Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ

ử ụ ư ệ ấ ấ ợ ố ố   ạ S   d ng   b t  h p   pháp  các   ch t  d ng   thu c   phi n   (CDTP)   nh   thu c

ề ứ ệ ệ ặ ỏ ậ ấ phi n, Morphin, Heroin… đã gây ra v n đ  s c kh e, các gánh n ng b nh t t và

ế ử ệ ữ ử ụ ề ố liên quan đ n t ớ ứ    vong. Đi u này là do m i quan h  gi a s  d ng ma túy v i s c

ầ ỏ ử kh e tâm th n, tiêm chích ma túy, HIV/AIDS, viêm gan và t vong do quá li u ề [1].

ệ ệ ạ ộ ứ ể ồ Vi t Nam đã tri n khai các hình th c cai nghi n t i c ng đ ng, gia đình và các

ữ ệ ộ ớ ụ ệ ắ ộ ộ trung tâm ch a b nh – giáo d c – lao đ ng xã h i v i bi n pháp b t bu c và t ự

ệ ệ ế ờ nguy n. Tuy nhiên, t ỷ ệ  l ệ    tái nghi n cao (>90%) sau khi h t th i gian cai nghi n

ả ệ ể ươ ị ế kho ng 2 năm. Đ n năm 2008, Vi t Nam thí đi m ch ệ   ề ng trình đi u tr  nghi n

ằ ạ ố ồ ả các CDTP b ng methadone t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh. Ch ươ   ng

ể ề ệ ệ ể ấ ả ấ ị trình thí đi m cho th y đi u tr  methadone r t hi u qu  trong vi c ki m soát

ệ ượ ể ở ộ ụ ậ ấ ỉ nghi n heroin và đ ị c ch p thu n đ  m  r ng d ch v  ra các t nh, thành khác

ứ ủ ả ở trong c  n ả ướ [2]. Nghiên c u c a Hoàng Đình C nh (2011) c ể    mô hình thí đi m

ố ồ ả ạ t i thành ph  H  Chí Minh và H i Phòng ừ t ế  11/2009  đ n 11/2011, h ả ủ   ệ i u qu  c a

ượ ả ả ử ụ ứ ế ừ mô hình đã đ c ch ng minh qua k t qu  gi m s  d ng ma túy t 98,2% tr ướ   c

ệ ố ị ườ ễ ợ khi đi uề   tr  xu ng 12,4% sau 24 tháng; không phát hi n tr ớ   ng h p nhi m m i

ạ ả ừ HIV; vi ph m pháp gi m t 40,8% xu ống 1,6% sau 24 tháng.

ề ạ ỉ ườ ắ T i các t nh mi n núi phía B c, trong đó có Thanh Hóa th ề   ng có đi u

ệ ế ườ ạ ậ ợ ủ ơ ố ki n kinh t khó khăn, đ ng xá đi l i không thu n l i, là n i sinh s ng c a đa

ể ố ồ ộ ườ ệ ề ặ ơ ố s  là đ ng bào dân t c thi u s  và ng i b nh n i đây g p nhi u khó khăn trong

ớ ị ứ ủ ứ ế ễ ậ ị ụ ti p c n v i d ch v  chăm sóc s c kh e. ỏ Nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm

ạ ỉ ừ ế (2015) t ề i 3 t nh mi n núi phía B ắc t ế  tháng 10/2014 đ n 12/2015, k t qu ả ch  raỉ

ế ố ả ả ố ố ưở r ngằ   y u t kho ng cách đi u ng thu c hàng ngày  nh h ỏ ế   ng không nh  đ n

ị ủ ệ ề ệ ủ ứ ứ ạ vi c duy trì đi u tr  c a b nh nhân. ạ    Trong nghiên c u khác c a Ph m Đ c M nh

ạ ộ ố ỉ ề ế ệ ề ậ ắ ấ (2014) t i m t s  t nh mi n núi phía B c cũng cho th y vi c ti p c n đi u tr ị

ố ớ ệ ề ặ ở Methadone g p nhi u khó khăn đ i v i b nh nhân vùng sâu, vùng xa và nêu lên

ự ầ ế ủ ữ ủ ề ả ộ ươ s c n   thi t   ph i   nâng   cao   đ   bao   ph   và   b n   v ng   c a   ch ng   trình

Methadone[3].

2

ề ệ ộ ỉ ị ọ   Quan Hóa là m t huy n mi n núi phía tây t nh Thanh Hoá, là đ a bàn tr ng

ể ề ế ệ đi m v  HIV/AIDS và tiêm chích ma tuý. Đ n 31/12/2017, toàn huy n có 440

ườ ễ ố ướ ườ ệ ng i nhi m HIV còn s ng và c tính trên 700 ng i nghi n ma tuý; tình hình

ứ ạ ế ứ ử ụ ễ ể ị ậ v n chuy n, buôn bán và s  d ng ma túy trên đ a bàn di n ra h t s c ph c t p và

ứ ể ề ấ ộ ớ ộ khó ki m soát; trình đ  văn hoá th p cùng v i nhi u thách th c xã h i và kinh t ế

ư ụ ấ ẳ ấ ạ ế nh  nghèo đói, l m d ng ch t ma túy, b t bình đ ng trong chăm sóc y t cũng là

ể ố ế ề ơ ồ ộ ễ   nguy c  gián ti p làm lây truy n HIV trong đ ng bào dân t c thi u s ; lây nhi m

ủ ế ố ượ ệ ậ HIV ch  y u qua tiêm chích ma tuý (56,7%); đ i t ủ ế   ng nghi n t p trung ch  y u

ơ ở ề ơ ị ạ t i các xã Thành S n, Trung S n.. ơ .Trong khi đó, c  s  đi u tr  Methadone l ạ   i

ế ườ ụ ề ể ế ệ ậ ị ằ ở n m Trung tâm Y t ệ  huy n, ng i nghi n không th  đ n nh n d ch v  đi u tr ị

ả ừ ị ừ ế ề ướ Methadone do kho ng cách t ơ  nhà đ n n i đi u tr  t 50­60 km. Tr ự   c th c

ạ ừ ế ể tr ng đó ,  t tháng 5  năm 2015, ngành Y t Thanh Hóa đã cho tri n khai c  sơ ở

ề ị ạ ế ạ ờ đi u tr  methadone t ế i Tr m Y t xãThành S n ể   ơ  và xã Trung S n. Đ n th i đi m ơ

ạ ệ ơ ở ề ặ ạ ề ị năm 2015, t i Vi t Nam, mô hình c  s  đi u tr  Methadone đ u đ t t i Trung tâm

ệ ế ệ ố ị phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n/th / thành ph ... ứ   ố vi c nghiên c u

ạ ụ ề ế ằ ị mô hình đi u trề ị Methadone t ư i tuy n xã, nh m đ a d ch v  đi u tr ị Methadone

ườ ệ ệ ậ ả ậ ơ ầ ế đ n g n ng ế i b nh, thu n ti n h n trong ti p c n làm tăng kh  năng tuân th ủ

ề ầ ị ế đi u tr  là c n thi t, có ý nghĩa.

ể ề ệ ế ế ả ị ̀ Đê tai ̀ lu n án  ậ “K t qu  mô hình thí đi m đi u tr  thay th  nghi n các

ấ ạ ố ố ệ ằ ạ ế ệ ch t d ng thu c  phi n b ng thu c  Methadone t i tuy n xã,  huy n Quan

ỉ Hóa, t nh Thanh Hóa năm 2015­2017 ”.

ả ở ừ ế ữ ứ ể ọ T  các k t qu nghiên c u này có th  rút ra nh ng bài h c, k t quế ả

ứ ụ ả ạ ị ị ị ụ nghiên c u có giá tr  tham kh o ph c v  công tác ho ch đ nh chính sách, đ nh

ướ ế ượ ố ươ ờ ồ h ng cho chi n l c phòng ch ng HIV/AIDS trong t ng lai, đ ng th i đóng

ứ ạ ị ọ . góp thông tin có giá tr  cho đào t o và nghiên c u khoa h c

3

Ứ Ụ M C TIÊU NGHIÊN C U

ậ Lu n án có các m c ụ  tiêu sau:

ả ự ạ ở ườ ệ ướ 1. Mô t ử ụ  th c tr ng s  d ng ma túy ng i nghi n ma túy tr c khi tham

ề ị ạ ệ gia đi u tr  Methadone t ỉ i 2 xã, huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa, năm 2015

2017”

ả ợ ể 2. Đánh giá k t quế ả, tính phù h p và kh  năng duy trì ề    mô hình thí đi m đi u

ấ ạ ế ệ ệ ằ ố ố ị ạ tr  thay th  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone t i 2 xã,

ệ ỉ huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa, năm 2015­2017

4

ƯƠ Ổ Ệ CH NG I. T NG QUAN TÀI LI U

1.1 CÁC KHÁI NI MỆ

ệ ấ ấ 1.1.1 Ch t gây nghi n và ch t ma tuý

ơ ể ướ ấ ỳ ư ệ ẽ ấ Ch t gây nghi n khi đ a vào c  th  d ứ   ứ i b t k  hình th c nào s  gây  c

ẽ ệ ầ ế ầ ạ ả ả ặ ch  th n kinh ho c kích thích m nh m  h  th n kinh, làm gi m đau. gây  o giác,

ủ ơ ể ứ ế ề ặ ộ ổ ườ ử ụ ẫ d n đ n thay đ i m t ho c nhi u ch c năng c a c  th  ng i s  d ng [8, 9].

ấ ướ ệ ấ ầ ượ ị ấ Ch t ma túy là các ch t gây nghi n, ch t h ng th n đ c quy đ nh trong các danh

ụ ủ m c do Chính ph  ban hành [6, 7].

ấ ạ ố ệ 1.1.2 Ch t d ng thu c phi n (CDTP)

ấ ạ ệ ề ấ ố ọ Ch t d ng thu c phi n (opiats, opioid) là tên g i chung cho nhi u ch t nh ư

ệ ố thu c   phi n,   Morphine,   Heroin,   Methadone,   Buprenorphine,   Codein,   Pethidine,

ệ ươ ự ế ể ộ ể LAAM… có bi u hi n lâm sàng t ng t ậ    và tác đ ng vào cùng đi m ti p nh n

ươ t ng t ự ở não [6, 8, 9].

ệ ệ ấ ườ ệ ề 1.1.3 Khái ni m v  nghi n ch t và ng i nghi n CDTP

ả ử ụ ệ ệ ắ ấ ấ ạ ấ ộ ấ   Nghi n ch t là tình tr ng b t bu c ph i s  d ng ch t gây nghi n b t ch p

ữ ườ ệ ườ ử ụ ạ ủ nh ng tác h i c a chúng. Ng i nghi n CDTP là ng ặ i s  d ng l p đi l p l ặ ạ   i

ớ ề ượ ề ầ ễ ạ ẫ nhi u l n CDTP v i li u l ộ   ế ng ngày càng tăng, d n đ n tr ng thái nhi m đ c

ị ệ ỳ ộ ề ể ấ ầ ấ ạ chu k , m n tính, b  l thu c v  th  ch t và tâm th n vào ch t đó [8, 9].

1.1.4 Cai nghi nệ

ử ụ ừ ệ ể ấ ặ ả Cai nghi n là ng ng s  d ng ho c gi m đáng k  ch t ma túy mà ng ườ   i

ườ ử ụ ứ ệ ế ệ ẫ ấ ộ ệ nghi n th ậ   ệ ng s  d ng (nghi n) d n đ n vi c xu t hi n h i ch ng cai, vì v y

ả ượ ầ ệ b nh nhân c n ph i đ ề c đi u tr ị[8, 9].

ứ ộ ệ 1.1.5 H i ch ng cai và tái nghi n

5

ủ ơ ể ả ứ ứ ắ ặ ả ạ ấ ộ H i ch ng cai là tr ng thái ph n  ng c a c  th  khi c t ho c gi m ch t ma

ử ụ ở ữ ườ ủ ệ ể ệ tuý đang s  d ng nh ng ng ộ   i nghi n ma tuý. Bi u hi n lâm sàng c a h i

ụ ứ ạ ộ ch ng cai khác nhau ph  thu c vào lo i ma tuý đang s  d ng ử ụ [8, 9].

ở ạ ệ ứ ơ ộ ử ụ Tái nghi n là s  d ng ma túy tr  l ố   i đáp  ng c n xung đ ng thèm mu n

ử ụ ư ệ ề ặ ấ ị ệ   xu t hi n sau khi đã ng ng s  d ng ma túy, hay sau khi đi u tr  ho c cai nghi n

ứ ệ ả ớ ế v i k t qu  không còn tri u ch ng cai [8, 9].

ề ị ị 1.1.6 Đi u tr  thay th ơ ở ề ế Methadone và c  s  đi u tr  Methadone

ệ ử ụ ế ề ệ ằ ố ị ố Đi u tr  nghi n các CDTP b ng thu c thay th  là vi c s  d ng thu c thay

ể ề ế ị ườ ệ th  Methadone đ  đi u tr  cho ng i nghi n CDTP [8, 9].

ơ ở ề ọ ắ ệ ế ằ ố ị C  s  đi u tr  thay th  nghi n các CDTP b ng thu c Methadone g i t t là

ơ ở ề ị ề ệ ơ ị ị ơ ở ề c  s  đi u tr  Methadone. C  s  đi u tr  nghi n Methadone là đ n v  đi u tr ị

ằ ố ườ ồ nghi n ệ CDTP b ng thu c Methadone cho ng i nghi n ả ệ   ệ CDTP, bao g m c  vi c

ố ấ c p phát thu c Methadone.

ủ ề ị 1.1.7 Tuân th  đi u tr  Methadone

ủ ề ị ượ ứ ộ ị ườ ệ Tuân th  đi u tr  Methadone đ c đ nh nghĩa là m c đ  ng i b nh dùng

ủ ự ệ ầ ố thu c Methadone và th c hành tuân theo y l nh c a th y thu c ố [6, 9].

ỏ ề ử ụ ỏ ề ị 1.1.8 B  li u, b  đi u tr  Methadone và tái s  d ng ma tuý

ươ ỏ ề ệ ề ạ ị Trong ch ệ   ng trình đi u tr  Methadone, b  li u là tình tr ng b nh b nh

ự ụ ề ệ ố ỏ ố nhân không th c hi n u ng thu c hàng ngày: B  1­3 li u Methadone liên t c, x ử

ư ề ỏ ừ ố ố ụ ố ề ề ằ lý u ng nh  li u đang u ng; b  t 4­5 li u Methadone liên t c u ng li u b ng ½

ỏ ừ ề ố ở ề ạ ử ụ ề li u đang u ng; b  t 6 li u liên t c, x  lý kh i li u l i.

ỏ ề ỏ ị ụ ệ ạ B  tr  là tình tr ng b nh nhân b  li u liên t c trên 30 ngày và không quay

ề ạ l i tham gia đi u tr ị[6, 9].

ử ụ ử ụ ở ạ ỉ ộ ầ ể Tái s  d ng ma túy là s  d ng ma túy tr  l ứ   i (dù ch  m t l n) đ  đáp  ng

ệ ấ ố ộ ơ c n xung đ ng thèm mu n xu t hi n.

ậ ạ 1.1.9 Vi ph m pháp lu t

6

ậ ạ ậ ỗ ủ ể Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l ự   i, do ch  th  có năng l c

ạ ế ộ ượ ự ệ ệ ệ trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i đ n các quan h  xã h i đ ậ   c pháp lu t

ơ ả ủ ệ ấ ạ ậ ả b o v . ệ  Vi ph m pháp lu t có các d u hi u c  b n: 1) Hành vi c a con ng ườ   i

ộ ộ ị ồ g m hành vi hành đ ng và hành vi không hành đ ng; 2) Là hành ví trái quy đ nh

ể ệ ở ậ ủ ậ ỗ ủ c a pháp lu t. Tính trái pháp lu t c a hành vi th  hi n ch  làm không đúng

ủ ề ể ầ ậ ậ ắ   ặ đi u pháp lu t cho phép, không làm ho c làm không đ y đ  đi u pháp lu t b t

ậ ấ ề ặ ả ộ ứ ự bu c ph i làm ho c làm đi u mà pháp lu t c m; 3) Là hành vi có ch a đ ng l ỗ   i

ủ ể ố ớ ự ủ ủ ể ể ệ ạ ộ ủ c a ch  th  ­ tr ng thái tâm lí th  hi n thái đ  tiêu c c c a ch  th  đ i v i hành

ủ ở ờ ủ ể ự ể ậ vi c a mình ệ  th i đi m ch  th  th c hi n hành vi trái pháp lu t; 4) Là hành vi

ủ ể ủ ể ự ự ế ệ ệ do ch  th  có năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n (n u ch  th  hành vi trái

ậ ườ ộ ổ ệ pháp lu t là cá nhân thì ng i đó ph i đ n ả ế  đ  tu i ch u ị  trách nhi m pháp lí theo

ậ ị ứ ệ ầ ả ậ ắ ượ lu t đ nh, không m c các b nh tâm th n, có kh  năng nh n th c đ ậ c h u qu ả

ộ ủ ủ ể ậ ả ủ nguy hi m cho xã h i c a hành vi c a mình và h u qu  pháp lí c a nó).

ấ ượ ộ ố 1.1.10 Ch t l ng cu c s ng

ấ ượ ủ ệ ộ ố Ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân (Health­related quality of life vi ế ắ   t t t

ộ ướ ứ ủ ệ ề ệ ề ậ ọ là HRQOL) là m t th c đo quan tr ng v  nh n th c c a b nh nhân v  b nh t ậ   t

ấ ượ ộ ố ề ứ ự ấ ồ ỏ ủ ọ c a h . Ch t l ể ấ   ng cu c s ng bao g m các lĩnh v c: V n đ  s c kh e th  ch t,

ệ ầ ỏ ộ ố ứ s c kh e tâm th n, các m i quan h  xã h i và môi tr ườ [11]. ng

Ễ Ệ 1.2 TÌNH HÌNH NGHI N MA TUÝ VÀ NHI M HIV/AIDS

ễ ệ 1.2.1 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS trên th  gi ế ớ i

ệ ủ ơ ố Tình hình nghi n ma tuý: Theo báo cáo c a C  quan phòng ch ng Ma túy

ủ ạ ợ ộ ố ướ ả và T i ph m c a Liên H p Qu c (UNODC) năm 2017, c tính có kho ng 246

ươ ế ớ ả ớ ơ ố ệ tri u ng ườ ươ i, t ng đ ng v i kho ng h n 5% dân s  toàn th  gi ộ ổ   i trong đ  tu i

ử ụ ừ ệ ế ả ừ t 15 đ n 64 đã t ng s  d ng ma túy trái phép. Có kho ng trên 13 tri u ng ườ   i

ấ ườ ị ử ử ụ tiêm chích ma túy (PWID), ít nh t 190.000 tr ợ ng h p b  t vong do s  d ng ma

ấ ạ ử ụ ệ ầ ố túy và đa ph n là s  d ng các ch t d ng thu c phi n.

ấ ạ ệ ằ ố ố ệ ử ụ Vi c s  d ng các ch t d ng thu c phi n ệ (thu c phi n, Heroin) b ng cách

ễ ế ẫ ở ướ ẫ tiêm chích v n là nguyên nhân d n đ n gia tăng lây nhi m HIV các n c trong

7

ệ ử ụ ự ả ưở ế ứ ỏ khu v c Đông Nam Á. Vi c s  d ng ma túy gây ra  nh h ng đ n s c kh e nh ư

ấ ươ ạ ự ệ ạ ạ ề ố s c quá li u; ch n th ng do tai n n, hành vi b o l c; tình tr ng nghi n ma túy.

ưở ư ệ ệ ạ ơ ả Các  nh h ệ   ng mãn tính nh  là các b nh (b nh m ch vành, x  gan,…), các b nh

ườ ề lây truy n qua đ ố   ng máu do vi rút (HIV, viêm gan B, viêm gan C...) và các r i

ạ lo n tâm th n ầ [12­14] .

ế ầ ướ ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS :  Trên toàn c u, h t năm 2019, c tính có 38

ườ ệ ườ ố ớ ệ tri u ng i (31,1–43,9 tri u ng i) s ng chung v i HIV, trong đó có 1,8 tri uệ

ệ ườ ẻ ữ ổ ố ườ ễ ớ (1,3–2,4 tri u) ng i là tr em (<15 tu i). Đa s  nh ng ng i nhi m v i HIV

ạ ướ ấ ậ Ướ ố s ng t i các n c thu nh p th p và trung bình. ệ   ả c tính có kho ng 35 tri u

ườ ử ế ng i đã t vong do các nguyên nhân liên quan đ n HIV, riêng năm 2019, có 940

ệ ườ ợ ử ơ 000 (670 000–1,3 tri u) tr ng h p t vong. ệ   Theo UNODC, trong h n 13 tri u

ườ ệ ả ế ệ ng i tiêm chích ma túy, có kho ng 1,6 tri u ng ườ ừ i (t 1,2 đ n 3,9 tri u ng ườ   i)

ễ ế ả ố ườ ầ nhi m HIV, chi m kho ng 11,5% s  ng i tiêm chích ma túy trên toàn c u. Tình

ễ ạ ở ứ tr ng nhi m vi rút viêm gan B và viêm gan C trong nhóm TCMT cũng m c cao:

ỷ ệ ễ ở ầ ướ T  l nhi m viêm gan C nhóm TCMT trên toàn c u c tính 51,0%, t ỷ ệ   l

ễ ươ ứ ệ ớ ườ nhi m viêm gan B trong nhóm TCMT là 8,4%, t ng  ng v i 1,2 tri u ng i (s ố

ệ ượ ổ ợ ừ ủ ố li u đ c t ng h p t báo cáo c a 63 qu c gia) [14, 15].

ễ ệ 1.2.2 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS ở ệ  Vi t Nam

ệ ố ố Tình hình nghi n ma tuý: Theo báo cáo năm 2015, toàn qu c th ng kê đ ượ   c

ườ ồ ơ ệ ả ế ả ướ 201.180 ng i nghi n ma túy có h  s  qu n lý, đ n 12/2020, c  n c đã có

ườ ồ ơ ệ ả ườ 246.500   ng i   nghi n   có   h   s   qu n  lý,   trong   đó  có   38.244  ng i  đang  cai

ử ụ ơ ở ệ ầ ắ ộ ệ nghi n b t bu c trong các c  s  cai nghi n ma túy; g n 80% có s  d ng ATS và

ấ ướ ộ ố ị ầ ớ ươ ườ ch t h ạ ng th n m i. T i m t s  đ a ph ng, t ỷ ệ  l ng ệ ử ụ i nghi n s  d ng ATS

ấ ướ ầ ấ ư ồ ẵ và ch t h ng th n r t cao nh  Đ ng Nai 87%, Đà N ng 85%, Trà Vinh 90,7

ạ ầ ờ ố ề %...Th i gian g n đây, ngoài ma túy truy n th ng và ATS thì các lo i ma túy khác

ộ ổ ử ụ ư ệ ề ầ ấ ỏ ỹ nh : C n sa, “c  M ”... xu t hi n ngày càng nhi u. Đ  tu i s  d ng ma tuý

ướ ừ ướ ừ ổ ở ế d ế i 16 chi m 0,1%; t ế  16 đ n d i 30 là 49%; t 30 tu i tr  lên chi m 50,9%;

ế ớ ữ ườ ầ h u h t là nam gi ế i (96%), n  chi m 4%. Đa ph n ầ ng i nghi n ệ ma tuý ở trong

8

ế ồ ố ườ ơ ở ệ ộ c ng đ ng chi m t ỷ ệ  l 64,5%; s  ng ữ   i đang cai nghi n trong các c  s  Ch a

ụ ạ ộ ệ b nh, Giáo d c, Lao đ ng xã h i ạ ạ   ộ  (22,4%); s  ố đang trong các tr i giam, tr i t m

ạ ạ ượ ̣ giam, nhà t m gi ữ  (13,1%).  Trong sô  ́ các lo i ma tuý đ c báo ử cáo, s  dung

ủ ế ẫ ổ ố ế Heroin v n là ch  y u chi m 75%; ma túy t ng h p ợ (10%); thu c phi n ệ (7%);

ề ấ ượ ầ c n sa (1,7%). Công tác đi u tr ị nghi n ệ ở ướ  n c ta r t đ c quan tâm, đang đ cượ

ộ ụ ế ệ ậ ị ừ t ng b ướ xã h i hóa c ố  và s  ng ườ ượ i đ c ti p c n d ch v  cai nghi n ngày càng

ệ ẫ ở ứ ậ ơ tăng. Tuy nhiên t ỷ ệ  l tái nghi n v n còn m c cao (80%), th m chí có n i trên

95%[13, 14, 16, 17].

ậ ị ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS : Ở ệ  Vi ủ ế   t Nam d ch HIV/AIDS t p trung ch  y u

ở ể ầ ơ  ba nhóm qu n th  có hành vi nguy c  cao: Nhóm tiêm chích ma túy (NCMT),

ụ ồ ớ nhóm nam tình d c đ ng gi ụ ữ ạ i (MSM) và nhóm ph  n  m i dâm (PNMD). Theo

ể ả ọ ỷ ệ ệ ễ ế k t qu  giám sát tr ng đi m 2015, t hi n nhi m HIV trong nhóm NCMT, l

ươ ứ ả ị PNMD, MSM t ng  ng là 9,3%, 2,7% và 5,1%. D ch HIV/AIDS đã x y ra ở ấ    t t

ố ớ ệ ậ ố ố ườ ả ỉ c  t nh, thành ph  v i 99,8% s  qu n/huy n và trên 80,3% s  xã/ph ạ   ng. T i

ố ớ ố ượ ư ồ ộ ườ các thành ph  l n nh  Hà N i và H  Chí Minh có s  l ớ ng l n ng ễ   i nhi m

ố ượ ễ ế ể ớ ị ườ ứ ạ HIV v i di n bi n d ch ph c t p, khó ki m soát. Có s  l ớ ng l n ng ễ   i nhi m

ậ ạ ử ề ắ ằ ồ ỉ HIV t p trung t i các t nh mi n núi phía B c, vùng đ ng b ng sông C u Long,

ệ ề ề ệ ề ắ ộ ỉ mi n Đông Nam B , các t nh mi n núi Tây B c, các huy n mi n núi Ngh  An và

Thanh Hóa[14, 18­21].

̃ ừ ờ ể ố ườ T  th i đi m 31/12/2015, toàn qu c có 202.437 ng i nhiêm HIV đang còn

̃ ượ ườ ạ ớ ố s ng v i HIV đ c báo cáo, 85.194 ng i nhiêm HIV đang giai đo n AIDS và đã

̃ ườ ử ̃ ố ư có trên 86.716 ng i nhiêm HIV đã t vong. Trong s  nh ng ng ườ ượ i đ c báo cáo

́ ̃ ệ ệ ớ ̃ ư xét nghi m m i phát hi n nhiêm HIV trong năm 2015, n  chiêm 34,1%, nam

́ ́ ̀ ề ườ ụ ề chiêm 65,9%, lây truy n qua đ ng tinh d c chiêm 50,8%, lây truy n qua đ ườ   ng

́ ̃ ́ ́ ẹ ề ́   máu chiêm 36,1%, m  truy n sang con chiêm 2,8%, không ro chiêm 10,4%. Kêt

́ ̃ ể ả ̉ ệ ệ ̣ qu  giám sát trong đi m năm 2015, ty l nhiêm HIV trong nhóm nghi n chich ma

́ ̃ ụ ư tuy là 9,3%, ph  n  bán dâm 2,7% và MSM là 5,2% [16].

9

ố ự ủ ế ế ộ ỉ Đ n h t 31/12/2020, theo báo cáo c a các t nh, thành ph  tr c thu c Trung

ươ ả ướ ườ ễ ệ ố ng thì c  n c có 213.008 ng i nhi m HIV hi n đang còn s ng và 107.812

ườ ễ ử ả ướ ỗ ng i  nhi m HIV  đã  t vong.  Trung  bình  m i  năm  c   n ệ   c  phát  hi n  thêm

ễ ườ ệ ớ 11.000 ca nhi m HIV và 2.800 ng ườ ử i t vong ố . S  ng ễ   i m i phát hi n nhi m

ủ ế ở ộ ổ ườ ậ HIV t p trung ch  y u đ  tu i 16 ­ 29 (40,1 %) và 30­ 39 (33,8 %). Đ ng lây

ủ ế ụ ệ ườ ch  y u là quan h  tình d c không an toàn (67,2 %) và qua đ ng máu (16,6 %),

ỷ ệ ẹ ễ ệ ạ ỉ m  sang con 1,8 %. T  l nhi m HIV trên nhóm nghi n chích ma túy t i 20 t nh

ể ể ế ọ ướ tri n khai giám sát tr ng đi m HIV năm 2019 chi m 12,78 % có xu h ả   ng gi m

ớ so v i năm 2017 (13,98 % ) [14].

ễ ệ ạ ỉ 1.2.3 Tình hình nghi n ma túy và nhi m HIV/AIDS t i t nh Thanh Hoá

ệ ứ ố ỉ Tình hình nghi n ma tuý: Thanh Hóa là t nh có dân s  đông th  3 trên toàn

2  r ng bao g m 27 huy n th

ố ườ ệ ớ ệ ộ ồ qu c (3.400.439 ng i), v i di n tích 11.120 km ị

ố ườ ỉ ỉ thành ph  và 637 xã ph ng. T nh có biên gi ớ ớ ướ i v i n ế c Lào và ti p giáp 4 t nh

ậ ợ ệ ề ệ ơ khác (Hoà Bình, Ngh  An, S n La, Ninh Bình) là đi u ki n thu n l i gia tăng tình

ủ ỉ ạ ố ệ ủ ế ỉ ử ụ tr ng buôn bán, s  d ng ma tuý c a t nh. ế    Theo s  li u c a công an t nh đ n h t

ườ ồ ơ ệ ả ạ ườ 12/2015  có  6.530  ng i nghi n có h  s  qu n lý t ơ i và h n 1. 000  ng i nghi

ộ ổ ừ ệ ầ ủ ế ớ nghi n trong đó g n 80% trong đ  tu i t 18 – 45 và ch  y u là nam gi i. S ố

ườ ệ ố ạ ộ ư ồ ng i nghi n đang sinh s ng t i c ng đ ng dân c  là 3.319 ng ạ ườ Lo i ma tuý i.

ườ ấ ế ạ ệ ố th ề ng dùng nhi u nh t là Heroin chi m 90,9% còn l i dùng thu c phi n (3,8%),

ề ạ ầ ổ ợ ạ dùng nhi u lo i (4,4%) còn l ấ   i 0,9% dùng ma tuý t ng h p, c n sa và các ch t

ướ ứ ử ụ ủ ế ầ ạ h ng th n khác. Hình th c s  d ng ch  y u là chích 90,7%, còn l i là các

ườ ỉ ệ ư ế ợ ố ể ườ tr ng h p khác nh  hít, hút, u ng chi m t  l không đáng k . Ng ệ i nghi n ma

ề ệ ườ ườ ạ tuý có 20,6% trong tình tr ng không ngh  nghi p, th ng là ng ấ   ọ i có h c v n

ự ề ề ệ ấ ấ ặ ổ ể   th p, có ti n án ti n s  ho c do tính ch t công vi c hay thay đ i, di chuy n

ườ ườ ệ ộ ưở th ng xuyên. Ng i nghi n ma tuý gây nên các t ạ ả i ph m  nh h ế ng đ n an

ộ ườ ử ụ ở ị ủ ỉ ệ ậ ninh xã h i. Ng i s  d ng ma tuý có ề    27/27 huy n th  c a t nh, t p trung nhi u

ọ ạ t ệ i 7 huy n là: T hành ph  ố Thanh Hóa, huy n ệ Th  Xuân, huy nệ  Quan Hóa, huy nệ

ườ ươ ằ M ng Lát, ả huy nệ   Qu ng X ng, huy nệ   Tĩnh Gia,  huy nệ   Ho ng Hóa. Chi uề

10

ướ ễ ế ộ ị h ễ   ng và di n bi n HIV/AIDS trên đ a bàn Thanh Hoá ngày m t tăng và di n

ế bi n ph c t p ứ ạ [5, 22].

ừ ườ ễ ệ ầ ợ ễ Tình hình nhi m HIV/AIDS : T  tr ng h p nhi m HIV phát hi n đ u tiên

ễ ố ố tháng 11 năm 1995 đ n ế 31/12/2015, s  nhi m HIV/AIDS là ả   4.262 còn s ng, qu n

ử ệ lý   đ cượ ,   có  1.949  đã   t vong   do   AIDS,   27/ ị 27  huy n,   th   xã,   thành   ph ố  và

ị ấ ệ ờ ườ ễ 584/635(91,8%) xã phư ng, th  tr n đã phát hi n có ng i nhi m HIV/AIDS [5].

ố ệ ế ườ ễ S  li u báo cáo đ n 31/12/2020, lũy tích ng i nhi m HIV/AIDS là 8.372

ườ ố ườ ả ố ượ ng i; trong đó s  ng i đang còn s ng và qu n lý đ c là 4.099 ( 3.567 ng iườ

ở ạ ặ ạ ệ Thanh Hóa và 532 tr i giam) . HIV có m t t ố   ị i 100% huy n, th  xã, thành ph ;

ườ ị ấ ễ ạ ậ ở 93,8% xã/ph ng/th  tr n. Lây nhi m HIV t i Thanh Hóa cũng t p trung các

ơ ừ ẹ nhóm nguy c  cao là TCMT, PNBD và lây t m  sang con [23].

Ộ Ố Ặ Ủ Ể ƯỜ Ử Ụ 1.3 M T S  Đ C ĐI M C A NG I S  D NG  MA TUÝ

ể ặ ế ộ ủ ườ ệ ạ ệ 1.3.1 Đ c đi m kinh t và xã h i c a ng i nghi n ma túy t i Vi t Nam

ủ ộ ộ ươ ấ ộ Theo báo cáo c a B  Lao đ ng Th ầ ớ   ng binh và Xã h i cho th y ph n l n

ườ ệ ấ ộ ộ ng i nghi n ma túy có trình đ  văn hoá th p, 69% có trình đ  văn hoá d ướ   i

ặ ọ ệ ở ộ ộ ồ ổ trung h c ph  thông, đ c bi t là ự   ồ  trong c ng đ ng các đ ng bào dân t c khu v c

ế ề ầ ườ ử ụ ớ mi n núi. H u h t ng i s  d ng ma túy là nam gi i (95%), có gia đình (59%).

ộ ổ ử ụ ướ ộ ổ ướ ẻ ế Đ  tu i s  d ng ma tuý đang có xu h ng tr  hoá, đ  tu i d i 30 chi m t ỷ ệ   l

ở ề ắ ỉ ớ l n. Tuy nhiên, ư  các t nh mi n núi phía B c nh  Thái Nguyên, Hòa Bình, Tuyên

ổ ạ ỷ ệ ớ ề ể Quang và Thanh Hoá thì tu i trên 30 l ế i chi m t l n. Đi u này có th  do l

ườ ệ ạ ử ụ ề ắ ố ờ ỉ ng i nghi n t ệ   i các t nh mi n núi phía B c có th i gian s  d ng thu c phi n

ơ ở ố ớ ằ ồ ỉ lâu h n các t nh đ ng b ng và thành ph  l n.

ử ụ ủ ề ậ ầ ấ V  chi phí cho s  d ng ma tuý g p 3 l n thu nh p c a các đ i t ố ượ   ng

ả ả ầ ớ ề ệ ặ ả nghi n. Kho n ti n ph i tr  cho ma tuý này góp ph n l n gây nên gánh n ng v ề

ế ẫ ớ ư ộ ạ kinh t cho các gia đình và là lý do d n t ắ   i các hành vi ph m pháp nh  tr m c p,

ướ ậ ưở ấ ổ ế c p gi ả t gây  nh h ng đ n an ninh, an toàn và gây b t  n trong xã h i ộ [29, 30].

ủ ề ạ ậ ộ ộ ươ V  vi ph m pháp lu t, theo báo cáo c a B  Lao đ ng Th ng binh và Xã

ố ượ ấ ề ự ồ ơ ề ộ h i cho th y, có 38% đ i t ng có ti n án ti n s , 11% có tên trong h  s  do nhà

11

ướ ả ở ố ớ ỷ ệ ư ở ả n c qu n lý. Tuy nhiên, các thành ph  l n t l này khá cao, nh H i phòng

ạ ự ề ỷ ệ t  l có hành vi ph m pháp là 40,8%, t ỷ ệ  l có ti n s  là 13,0%. Lý do ng ườ   i

ố ượ ệ ể ề ệ ầ ơ ả nghi n ma tuý c n ti n đ  tho  mãn c n nghi n, nên các đ i t ạ ng ph m pháp

ướ ư ộ ứ ề ạ ướ ậ d i nhi u hình th c đa d ng khác nhau nh  tr m c ậ   p, buôn l u, buôn bán v n

ệ ề ệ ể ạ ạ ấ chuy n ch t gây nghi n và nhi u lo i hình ph m pháp khác. Nghi n ma tuý và vi

ố ế ế ạ ậ ườ ph m pháp lu t luôn song hành cùng nhau, n i ti p nhau khi n cho ng ệ   i nghi n

ứ ượ ề ệ ằ ộ ị không d t ra đ ữ   c. Đi u tr  nghi n CDTP b ng Methadone là m t trong nh ng

ươ ữ ệ ệ ạ ạ ả ở ph ng pháp h u  hi u  trong  vi c  gi m  tình  tr ng ph m  pháp trong  nhóm

ườ ử ụ ng i s  d ng ma tuý [1, 29, 30].

ề ử ụ ể ặ ơ 1.3.2 Đ c đi m v  s  d ng ma túy và hành vi nguy c

ệ ườ ủ ế ử ụ ệ ạ T i Vi t Nam, ng ổ ắ ầ   i nghi n ma tuý ch  y u s  d ng Heroin. Tu i b t đ u

ử ụ ả ổ ờ ừ ử ụ s  d ng kho ng 20 tu i, th i gian s  d ng ma tuý t ề    5­10 năm (33,3%), nhi u

ườ ị ố ự ế ố ợ ử ả ưở tr ng h p b  s c thu c (là nguyên nhân tr c ti p gây t vong),  nh h ớ   ng l n

ế ứ đ n s c kho  c a h ẻ ủ ọ[21, 26, 27].

ườ ứ ệ ệ ề Nhi u ng i nghi n ma túy đã tham gia các hình th c cai nghi n ma tuý

ệ ạ ệ ở ơ ở ư ự ư khác nhau nh : Cai nghi n t i trung tâm, cai nghi n c  s  t nhân, t mua

ị ắ ơ ạ ộ ố ể ố ề ư ề ệ ặ ồ thu c đ  cai ho c đi u tr  c t c n t i c ng đ ng…nh ng đa s  đ u tái nghi n do

ấ ọ ị ạ ố ồ ủ thèm mu n ma tuý, b  b n bè r  rê, do bu n chán, th t v ng.

ụ ụ ơ Dùng chung b m kim tiêm (BKT) và các d ng c  tiêm chích là nguyên nhân

ề ườ ế ả ọ chính làm lây truy n HIV trong nhóm ng ể   i TCMT. K t qu  giám sát tr ng đi m

ơ ạ ệ ồ l ng ghép hành vi trong các nhóm nguy c  cao t i Vi t Nam năm 2014, có 13,1%

ố ườ ế ử ụ ơ trong s  ng i NCMT cho bi t có s  d ng chung b m kim tiêm trong vòng 1

ở ơ ắ ắ tháng qua, t ỷ ệ  l này khá cao S n La (38%), Kiên Giang (34%), Đ c L c(32%),

ỷ ệ ườ ế ụ ử ụ ễ Gia Lai (22,7%). T  l ng i TCMT đã nhi m HIV ti p t c s  d ng chung BKT

ế ố ề ẩ ề ơ khi tiêm chích khá cao. Đây là y u t ti m  n nhi u nguy c  làm gia tăng t ỷ ệ   l

ễ ở ố ỉ ộ nhi m HIV trong nhóm này các t nh/ thành ph  nh ả ư Hà N i, Qu ng Ninh, Yên

ố ồ ầ ồ ơ Bái, Thanh Hoá, Đ ng Nai, thành ph  H  Chí Minh và C n Th .

12

ỷ ệ ườ ử ụ ườ T  l ng i TCMT có s  d ng bao cao su (BCS) th ng xuyên khi quan

ẫ ở ứ ấ ộ ừ ệ h  tình d c v i ụ ớ PNBD v n m c th p, giao đ ng t ế  38% đ n 74%, t ỷ ệ  l này là

ỉ ố ả ữ ề ộ ơ ừ m t trong nh ng ch  s  c nh báo nguy c  lây truy n HIV t nhóm TCMT sang

ứ ạ ố ồ ấ nhóm  PNBD và ng ượ ạ Nghiên c u t c l i. i thành ph  H  Chí Minh cho th y ch ỉ

ườ ụ ớ ử ụ ệ ầ 50% ng i TCMT có quan h  tình d c v i PNBD trong 4 tu n qua s  d ng bao

cao su [16, 20, 28].

ầ ạ ả ế ừ ệ G n 1/5 (18,2%) ng ườ TCMT t i i H i Phòng cho bi t t ng có quan h  tình

ộ ỷ ệ ố ể ụ ớ PNBD trong 12 tháng qua, trong s  đó, có m t t d c v i l đáng k  (8,9%) ng ườ   i

ườ ệ TCMT không dùng BCS th ng xuyên khi quan h  tình d c v i ụ ớ PNBD trong vòng

12 tháng qua[12, 14, 18­20, 31].

ế ớ ứ ề ể ẳ ố ị Nhi u nghiên c u trên th  gi i kh ng đ nh đ  phòng ch ng HIV/AIDS có

ả ế ả ầ ệ ệ ả ơ hi u qu  c n ph i ti n hành các bi n pháp gi m các hành vi nguy c  trong nhóm

ươ ế tiêm chích ma túy,  thông qua  ch ng trình khuy n khích s  d ng ử ụ   100% BCS,

ươ ổ ươ ị ch ng   trình   trao   đ i   BKT   s ch ạ   và  ch ề ng   trình   đi u   tr   thay   th ế  b ngằ

Methadone[32­36].

ế ứ ủ ộ ỏ ộ 1.3.3 Tác đ ng c a ma tuý đ n s c kh e, gia đình và xã h i

ế ứ ỏ ộ Ướ ầ ả Tác đ ng đ n s c kh e: c tính trên toàn c u có kho ng 1.650.000 ng ườ   i

ố ớ ươ ứ ườ TCMT s ng chung v i HIV, t ớ ng  ng v i 13,5% ng i TCMT có HIV (+). Hai

ự ổ ậ ớ ỷ ệ ễ ườ khu v c n i b t v i t l nhi m HIV cao trong nhóm ng i TCMT là Tây Nam Á

ớ ỷ ệ ầ ượ ử ấ và Đông Nam Âu v i t l n l l t là 29% và 23%. ớ T  vong s m là v n đ ề

ườ ườ ủ ế ễ ệ th ặ ủ ng g p c a ng ề   i TCMT. Nguyên nhân ch  y u do nhi m các b nh truy n

ễ ặ ệ ộ ở ứ ề ộ nhi m, đ c bi t là HIV, và do quá li u. M t nghiên c u g p ứ    65 nghiên c u

ầ ậ ừ ố ở ườ thu n t p t 25 qu c gia cho th y t ấ ỷ ệ ử  l t vong ng i TCMT là 2,35 ng ườ   i

ế ườ ỷ ệ ử ề ơ ch t trên 100 ng i­năm, đây là t t l vong cao h n nhi u so v i t ớ ỷ ệ ử  l t vong

ộ ổ ự ố ướ ố ườ ủ c a dân s  có cùng đ  tu i. Châu Á là khu v c có c tính s  ng ớ   i TCMT l n

ế ầ ấ ơ ỷ ệ ử ườ ố nh t, chi m h n 1/3 s  TCMT trên toàn c u, t t l vong là 5,25 ng i trên 100

ườ ệ ự ả ể ứ ể ề ệ ằ ng i­năm. Can thi p d a trên b ng ch ng có th  có hi u qu  đ  phòng, đi u tr ị

ườ ả ồ ươ và chăm sóc HIV cho ng i TCMT, bao g m c  ch ơ ng trình b m kim tiêm

13

ế ề ề ị ị ằ ạ s ch,   đi u   tr   thay   th   các   CDTP   b ng   Methadone,   đi u   tr   kháng   virus   và

ệ ố ủ ạ ầ ầ ấ ọ ề   ấ Naloxone. Giám sát h  th ng g n đây nh t nh n m nh t m quan tr ng c a đi u

ế ả ị ớ ớ ở ễ ơ tr  thay th  các CDTP, nó giúp gi m t i 54% nguy c  lây nhi m HIV m i nhóm

ủ ế ấ ầ ằ ả TCMT, ch  y u b ng gi m t n xu t TCMT [13, 17].

ễ ồ ệ Đ ng nhi m HIV và viêm gan C: ơ Vi c dùng chung b m kim tiêm làm cho

ườ ấ ễ ị ễ ườ ướ ng i TCMT r t d  b  nhi m HIV và viêm gan C.  Ng i ta ằ c tính r ng trung

ố ượ ổ ườ ớ Ướ bình có 13,1% trong t ng s  l ng ng ố i TCMT đang s ng v i HIV. c tính có

ố ế ớ ị ễ ả kho ng 2,2% dân s  th  gi i b  nhi m viêm gan C, t ỷ ệ  l ấ  này cao g p 25 l n ầ ở

ườ ễ ề ấ ạ ọ ị ng i TCMT. Xác đ nh tình tr ng nhi m viêm gan C r t quan tr ng trong đi u tr ị

ự ễ ườ Ở ề ướ ố ườ và d  phòng lây nhi m cho ng i khác. nhi u n c châu Âu, s  ng i TCMT

ư ố ườ ị ạ ề ấ ả có HCV (+) cao nh ng s  ng i tham gia đi u tr  l i th p. Có kho ng 49% các

ườ ễ ợ ượ ẩ tr ng h p nhi m HCV trong nhóm TCMT không đ c ch n đoán và trong s ố

ượ ề ẩ ố ỉ ị đ ắ ầ c ch n đoán ch  có 19% b t đ u đi u tr  thu c kháng virus [15, 37].

ơ ớ ứ ứ ứ ằ ỏ Nguy c  v i s c kh e tâm th n ấ   ầ : Các b ng ch ng nghiên c u cho th y

ữ ườ ệ ườ ề ấ ẳ ỷ ệ ự nh ng ng i nghi n ma tuý th ng có v n đ  căng th ng tâm lý, có t l t sát

ấ ượ ơ ề ớ ứ ộ ố ấ ấ ầ ơ ỏ cao h n và có ch t l ng cu c s ng th p h n. V n đ  v i s c kh e tâm th n mà

ườ ấ ấ ư ệ ệ ầ ả ả ặ ả ồ ỏ ng i nghi n hay g p ph i nh : Tr m c m (c m th y r t bu n và m t m i); lo

ạ ưỡ ấ ắ ợ ố ự ạ ổ ắ l ng (r t lo l ng và s  hãi); r i lo n l ng c c (tâm tr ng thay đ i, có lúc tràn

ượ ứ ậ ậ ạ ả ấ ồ ầ đ y năng l ng, kích thích, th m chí t c gi n, sau đó l ệ   i c m th y bu n, m t

ệ ọ ậ ạ ố ỏ ộ ồ ố ạ   m i, tuy t v ng); r i lo n tăng đ ng (khó chú ý, t p trung, ng i yên); r i lo n

ệ ố ộ ố ế ả nhân cách xã h i (khó có m i quan h  t ủ   t và không quan tâm đ n c m xúc c a

ườ ng i khác) [6, 8, 9].

ế ộ ườ ệ ể ả Tác đ ng đ n gia đình ng i b nh và xã h i: ộ  Đ  tho  mãn nhu c u s ầ ử

ỗ ườ ấ ừ ệ ầ ỗ ụ d ng ma tuý, m i ngày m i ng i nghi n ma túy c n ít nh t t 50.000­100.000

ệ ậ ậ ơ VNĐ th m chí 1.000.000 ­ 2.000.000VNĐ/ ngày. Vì v y khi lên c n nghi n ma

ườ ệ ẵ ả ắ ộ tuý, ng ồ ạ ủ i nghi n s n sàng bán tài s n, đ  đ c c a gia đình, tr m c p, hành ngh ề

ạ ậ ế ườ ướ ủ ể ấ ề ặ m i dâm ho c th m chí gi t ng ạ   p c a đ  l y ti n mua ma tuý. Bên c nh i, c

ề ứ ả ắ ỏ ặ   đó, các thành viên khác trong gia đình gi m sút v  s c kh e do lo l ng, m c

14

ườ ườ ệ ả ả c m,...vì trong gia đình có ng ệ i nghi n. Ng i nghi n ma túy còn  nh h ưở   ng

ấ ậ ự ộ ệ ạ ế đ n xã h i do gây m t tr t t ộ  an toàn xã h i, gia tăng các t ừ ả   ộ  n n xã h i: L a đ o,

ộ ế ườ ệ ạ ậ ề ắ tr m c p, gi t ng i, m i dâm, b nh t t....Đi u đó làm tăng các chi phí ngân

ừ ụ ắ ộ ả ế ạ ộ sách xã h i dành cho các ho t đ ng ngăn ng a, kh c ph c, gi ậ   i quy t các h u

ả qu  do ma tuý gây ra [8, 9].

Ề Ị Ệ 1.4 ĐI U TR  NGHI N MA TUÝ

ắ ề ị ệ 1.4.1 Các nguyên t c trong đi u tr  nghi n ma túy

ế ự ệ ậ ồ ố ị WHO   và   UNODC   đ ng   thu n   khuy n   ngh   các   qu c   gia   th c   hi n   9

ề ệ ắ ồ ị nguyên t c trong đi u tr  nghi n ma tuý[8, 17, 30, 38], bao g m:

ễ ế ậ ủ ẵ ươ ề 1) Tính s n có và d  ti p c n c a ch ị ng trình đi u tr :

ậ ế ề ạ ẩ ọ ị 2) Sàng l c, đánh giá, ch n đoán và l p k  ho ch đi u tr ;

3) Đi u tr  d a trên b ng ch ng;

ị ự ứ ề ằ

4) Đ m b o quy n con ng

ề ả ả ườ ủ ệ ạ ẩ i và ph m h nh c a b nh nhân;

5) T p trung vào các nhóm đ i t

ố ượ ậ ặ ệ ng ầ ự c n s  quan tâm đ c bi t;

ị ệ ệ ố ộ ư ề 6) Đi u tr  l thu c và h  th ng t pháp;

ự ồ ị ướ ệ ủ ộ 7) S  tham gia c a c ng đ ng và đ nh h ng b nh nhân;

ụ ề ả ị ị 8) Qu n lý (lâm sàng) các d ch v  đi u tr ;

ệ ố ế ượ ế ề ạ ị ề ể 9) H  th ng đi u tr  ­ phát tri n chính sách, k  ho ch chi n l c và đi u

ố ị ụ ph i các d ch v .

ợ ủ ề ị ể ầ ư ệ Chi phí và l i ích c a đi u tr : Ít nh t, t ấ ỷ ệ ế  l ti t ki m đ  đ u t ề    cho đi u

ị ẽ ế ỗ ồ ề ị ượ ồ tr  là 3:1 (m i đ ng đô la chi tiêu cho đi u tr  s  ti ệ t ki m đ c ba đ ng) và khi

ế ộ ế ơ ộ ứ ạ tính toán r ng h n đ n các chi phí liên quan đ n t ấ   ỏ i ph m, s c kh e và năng su t

ộ ượ ặ ỷ ệ ế ầ ủ ể ệ ộ đ ủ lao đ ng c a xã h i c đ t vào tính toán thì t ti l t ki m đ y đ  có th  tăng

ớ ợ ớ ủ ụ ồ ề ệ ị lên t i 13:1. Rõ ràng l ệ   i ích l n c a đi u tr  ma túy, ngoài vi c ph c h i cho b nh

ế ố ứ ỏ ộ ộ nhân, s c kh e sau này và tác đ ng xã h i, đó chính là y u t chi phí mà trong các

ứ ệ ế nghiên c u tính toán đ n đó là chi phí ­ hi u qu ả[2, 21, 39, 40].

ề ị ệ 1.4.2 Đi u tr  nghi n ma túy trên th  gi ế ớ i

15

ả ủ ệ ề ằ ằ ấ ứ Trong nhi u năm qua, các b ng ch ng cho th y r ng hi u qu  c a các

ạ ử ụ ị ố ề ườ ợ ệ ộ đi u tr  r i lo n s  d ng ma túy đã giúp cho các tr ng h p l ạ    thu c ma túy t m

ử ụ ử ụ ự ạ ể ả ộ ạ ừ d ng s  d ng, d  phòng tái s  d ng l i, gi m thi u các hành vi t i ph m liên

ữ ế ạ ổ ố quan đ n ma túy, thay đ i các r i lo n hành vi khác và có nh ng đóng góp giúp

ích cho gia đình và xã h i. ộ

ị ệ ộ ằ ượ ầ Bi u 1 ể ề 1. Đi u tr  l thu c ma túy b ng d ự c lý theo khu v c trên toàn c u

ự ụ ệ ệ   ị Các khu v c khác nhau cũng có các d ch v  can thi p khác nhau: Can thi p

ư ấ ặ ệ ễ ế ậ ỗ ợ ầ ẵ ộ tâm lý, t v n đ c bi t và h  tr  xã h i là d  ti p c n và s n có trên toàn c u so

ệ ầ ơ ố ộ ệ   ớ v i các can thi p khác. H n m t ph n ba các qu c gia báo cáo có các can thi p

ụ ồ ứ ụ ộ ơ ị ộ   tâm lý xã h i, ph c h i ch c năng và các d ch v  chăm sóc, trong khi có h n m t

ầ ư ụ ệ ị ượ ệ ể ấ ị ph n t báo cáo có d ch v  can thi p d ả ủ   c lý. R t khó đ  xác đ nh hi u qu  c a

ế ớ ệ ệ ỗ ụ ượ ư ị m i bi n pháp can thi p khác nhau trên toàn th  gi i, nh ng các d ch v  d c lý,

ệ ở ộ ạ ộ ơ ớ tâm lý xã h i và can thi p Châu Âu đ t trình đ  cao h n so v i các vùng khác,

ệ Ở ự ủ ố ặ đ c bi t là Tây và Trung Âu. các khu v c khác, chính ph  các qu c gia có th ể

ư ẵ ị ệ ề ệ ế ự ạ ẫ ằ ộ ch a s n sàng cho vi c đi u tr  l ố  thu c ma túy b ng thu c, d n đ n s  h n ch ế

ủ ạ ươ ệ ằ ạ ư ấ ẵ ph m vi c a ch ệ ng trình. T i châu Phi, bi n pháp can thi p b ng t v n s n có

ổ ế ấ ượ ệ ể ấ ầ ơ h n các can thi p khác, có th  là do c n sa là ch t ph  bi n nh t đ ề c đi u tr ị

ạ ử ụ ụ ề ị ố ạ ị ệ ộ trong các lo i ma túy. D ch v  đi u tr  r i lo n s  d ng và l thu c ma túy còn

ế ở ầ ướ ế ụ ữ ụ ườ ạ h n ch ế  h u h t các n c, thi u h t các chăm sóc liên t c cho nh ng ng i có

16

ớ ướ ề ầ ị ầ ộ ỉ ệ nhu c u can thi p đi u tr . V i c tính trung bình trên toàn c u, ch  có m t trong

ườ ử ụ ệ ặ ạ ố ượ ề sáu ng i có r i lo n do s  d ng ma túy ho c nghi n ma túy đ ị ỗ   c đi u tr  m i

ế ậ ủ ụ ẵ ấ ả ị ị ạ   ụ năm, cho th y kh  năng ti p c n d ch v  và tính s n có c a các d ch v  còn h n

ế ở ầ ế ố ở ch h u h t các qu c gia. Tuy nhiên, trên th c t ự ế ỷ ệ  t l này là 1/18 Châu Phi

ở ấ ự ề ự ớ so v i 1/5 Tây và trung Âu, đi u này cho th y s  khác bi ệ ớ ở t l n các khu v c.

ề ị ự ệ ầ Bi u 1 ể 2. Đi u tr  nghi n ma túy theo khu v c trên toàn c u

ự ệ ủ ế ữ ề ạ ố Có s  khác bi t gi a các vùng v  các lo i thu c ch  y u mà ng ườ ử  i s

ượ ủ ế ề ắ ầ ầ ỹ ị ụ d ng ma túy đ c đi u tr , Châu Phi ch  y u là C n sa, B c M  là C n sa,

ầ ộ Ở ỹ Cocain và m t ít Opioid, M  Latinh là Cocain và C n sa. ạ    châu Á, Opioid là lo i

ữ ề ố ị ườ ử ụ ế ế ầ thu c đi u tr  chính cho nh ng ng i s  d ng ma túy, ti p đ n là ATS và c n sa.

ạ ượ ế ầ ở T i châu Âu, Opioid đ c x p sau c n sa, Cocain và ATS, trong khi ạ    châu Đ i

ươ ầ ượ ế D ng c n sa đ c x p sau Opioid và ATS [13, 17].

ề ệ ị ạ ệ 1.4.3 Đi u tr  nghi n ma túy t i Vi t Nam

ươ ệ ố ớ ệ ườ Ph ng pháp cai nghi n ma túy ở ướ  n c ta hi n nay đ i v i ng ệ   i nghi n

ệ ạ ố ượ ự ệ ộ ộ ma túy d ng thu c phi n đ c th c hi n theo quy trình do liên B  Lao đ ng ­

ươ ộ ộ ị ắ ơ ẫ ồ Th ng binh ­ Xã h i và B  Y t ế ướ  h ề ng d n, g m đi u tr  c t c n, gi ả ộ   i đ c;

ị ệ ụ ụ ồ ọ ọ ộ ề   giáo d c ph c h i hành vi, nhân cách; lao đ ng tr  li u; h c văn hóa, h c ngh ;

ỗ ợ ắ ơ ậ ả ấ ộ ộ ộ ố ệ   ồ lao đ ng s n xu t và h i nh p c ng đ ng. Các bài thu c h  tr  c t c n nghi n

ấ ạ ệ ố ộ ư ằ ẫ ch t d ng thu c phi n do B  Y t ế ướ  h ố   ỗ ợ ắ ơ ng d n nh : H  tr  c t c n b ng thu c

17

ướ ầ ố ươ ệ h ng th n, thu c Bông Sen, Cedemex...và ph ng pháp đi n châm. Ngoài ra còn

ị ố ệ ệ ề ằ ố ồ ố ố ố   đi u tr  ch ng tái nghi n ma túy nhóm có ngu n g c thu c phi n b ng thu c đ i

kháng Natrexone[29, 30].

ừ ộ ế ể ề ệ ế ị T  năm 2008, B  Y t ấ ạ    đã thí đi m đi u tr  thay th  nghi n ch t d ng

ụ ệ ằ ả ằ ố ễ thu c phi n b ng Methadone, m c tiêu chính nh m gi m t ỷ ệ  l nhi m HIV trong

ườ ị ằ ệ ố ớ nhóm ng i tiêm chích ma túy ệ   ề [3, 41]. Cùng v i vi c đi u tr  b ng thu c, các bi n

ỗ ợ ộ ướ ệ ệ ạ pháp h  tr  xã h i thông qua h ề ạ ng nghi p, d y ngh , t o vi c làm cho ng ườ   i

ệ ệ ư ấ ự ệ cai nghi n ma túy, các li u pháp tâm lý, t ệ  v n d  phòng nghi n, li u pháp tâm lý

ứ ệ ậ ượ ệ nhóm, li u pháp tâm lý gia đình, li u pháp nh n th c hành vi…đang đ ự   c th c

ệ ở ề ị ươ ố ế ớ ợ hi n nhi u đ a ph ự ng thông qua các d  án h p tác qu c t v i PEPFAR,

UNODC.

ươ ụ ề ệ ị ư ậ Nh  v y, ph ng pháp và m c tiêu đi u tr  nghi n ma túy ở ướ  n c ta đang

ữ ề ổ ồ ị ừ ỏ ự ụ ề ộ ị có nh ng thay đ i, bao g m đi u tr  giúp t b  s  ph  thu c và đi u tr  duy trì,

ầ ự ụ ả ộ ươ gi m d n s  ph  thu c vào ma túy. Tuy nhiên ph ề ng pháp đi u tr  đ  t ị ể ừ ỏ ự b  s

ư ờ ụ ệ ả ộ ph  thu c vào ma túy nh  th i gian qua hi u qu  không cao.

ứ ệ ế ệ ả Hình th c, bi n pháp cai nghi n và k t qu  cai nghi n ệ ở ướ  n c ta: ậ ử   Lu t s a

ộ ố ề ậ ố ị ổ ổ đ i b  sung m t s  đi u Lu t Phòng, ch ng ma túy năm 2008 quy đ nh 2 hình

ệ ạ ứ ệ ệ ạ ộ ồ th c cai nghi n là cai nghi n t i gia đình, cai nghi n t ệ   i c ng đ ng và cai nghi n

ệ ự ệ ệ ệ ệ ạ t i Trung tâm; 2 bi n pháp cai nghi n là cai nghi n t ắ    nguy n và cai nghi n b t

bu c.ộ

ệ ạ ế ả ệ ạ ộ ồ K t qu  cai nghi n t i gia đình, cai nghi n t i c ng đ ng: Công tác cai

ệ ạ ệ ạ ộ ồ ượ ụ ệ ớ nghi n t i gia đình, cai nghi n t i c ng đ ng đ c áp d ng v i 2 bi n pháp t ự

ủ ị ệ ấ ắ ộ ổ ứ ệ nguy n và b t bu c và giao cho Ch  t ch UBND c p xã t ự  ch c th c hi n. Ch ủ

ủ ị ệ ậ ấ ổ ị t ch UBND c p xã thành l p T  công tác cai nghi n ma túy do Phó ch  t ch

ổ ưở ấ ệ ạ ế UBND c p xã làm T  tr ng và các thành viên là đ i di n các ngành Y t , Công

ươ ộ ổ ể ố ộ an, Lao đ ng ­ Th ng binh và Xã h i, t dân ph  và các đoàn th  liên quan. Các

ự ế ế ộ ự ệ ệ ạ ộ   ệ thành viên làm vi c theo ch  đ  kiêm nhi m và tr c ti p th c hi n các ho t đ ng

ơ ở ậ ấ ổ ứ ắ ơ ệ ị ư ấ ể cai nghi n. Đ a đi m, c  s  v t ch t t ạ ộ  ch c các ho t đ ng c t c n, t v n, sinh

18

ạ ổ ứ ơ ở ệ ớ ơ ở ồ ế ừ ho t nhóm là t ch c c  s  chuyên bi t hay l ng ghép v i c  s  y t . T  năm

ả ướ ệ ạ ệ ạ ộ 1994 – 6/2013 c  n c đã cai nghi n t i gia đình, cai nghi n t ồ i c ng đ ng cho

ượ ườ ỗ ơ ượ ườ 246.994 l t ng i, bình quân m i năm cai cho h n 10.000 l t ng ế i chi m 8%

ố ườ ồ ơ ệ ả ổ t ng s  ng i nghi n có h  s  qu n lý.

ộ ố ồ ạ ạ ế ủ ệ ạ ạ ộ ồ M t s  t n t i h n ch  c a cai nghi n t i gia đình và t i c ng đ ng: Ch aư

ế ộ ượ ườ ệ ự ệ khuy n   khích   đ ng   viên   đ c   ng i   nghi n   ma   túy   t nguy n   đăng   ký   cai

ố ượ ệ ớ ố ệ ế ả ỉ ườ nghi n, s  đ c cai nghi n ch  chi m kho ng 8% so v i s  ng ệ i nghi n có h ồ

ầ ớ ị ắ ệ ạ ộ ả ộ ồ ấ ượ ơ s  qu n lý và ph n l n b  b t bu c cai nghi n t i c ng đ ng. Ch t l ị ng d ch v ụ

ạ ộ ứ ệ ầ ặ ư ấ ỗ ợ cai nghi n không đáp  ng yêu c u đ t ra: Các ho t đ ng t v n, h  tr  tâm lý, xã

ư ượ ỏ ệ ứ ộ h i, chăm sóc s c kh e ch a đ c quan tâm, t ỷ ệ  l tái nghi n cao (trên 90%). Công

ệ ở ầ ế ị ươ tác cai nghi n h u h t các đ a ph ứ ậ   ng còn mang tính phong trào, hình th c, t p

ệ ừ ề ự ế ệ ạ ị ắ ơ trung đi u tr  c t c n nghi n t 10 ­ 15 ngày. Th c t cai nghi n t i gia đình, cai

ệ ạ ộ ệ ồ ượ ườ ượ nghi n t i c ng đ ng hi n nay không giúp đ c ng ệ i nghi n cai đ ệ   c nghi n,

ẽ ị ư ệ ệ ắ ộ ọ ề h  đ u tái nghi n và s  b  đ a vào Trung tâm cai nghi n b t bu c.

ệ ạ ế ả ữ ệ ụ ộ K t qu  cai nghi n t ộ   i Trung tâm Ch a b nh – Giáo d c – Lao đ ng xã h i

ế ệ ậ ừ (Trung tâm 06):  Hàng năm các Trung tâm ti p nh n cai nghi n cho t 40.000 ­

ượ ườ ệ ệ ế ộ 50.000 l t ng ệ   ắ i nghi n, trong đó cai nghi n b t bu c chi m 80%, cai nghi n

ử ụ ệ ế ầ ả ự t ả  nguy n chi m 20%. Góp ph n làm gi m s  d ng ma túy trái phép, gi m gánh

ế ộ ườ ệ ả ặ n ng kinh t ả , tâm lý xã h i cho b n thân và gia đình ng i nghi n, gi m lây

ễ ữ ậ ự ộ nhi m HIV, gi gìn an ninh tr t t xã h i.

ộ ố ồ ạ ạ ạ ơ ử M t s  t n t ế t i h n ch i Trung tâm 06 ạ   : Trung tâm là n i x  lý vi ph m

ậ ề ố ớ ườ ệ ế ậ ầ ỉ pháp lu t v  hành chính đ i v i ng i nghi n do v y h u h t các t nh, thành ph ố

ặ ở ề ậ ố ỉ ị (59/63 t nh, thành ph  có Trung tâm) đ u thành l p, v  trí đ t vùng sâu vùng xa,

ớ ộ ư ồ ạ ế ẫ cách ly v i c ng đ ng dân c , đi l i khó khăn, d n đ n các Trung tâm có ít ng ườ   i

ấ ầ ư ệ ế ố ử ụ vào cai nghi n không s  d ng h t công su t đ u t gây t n kém, lãng phí c  th ụ ể

ư ấ ế ế ệ ườ nh : Phú Yên công su t thi t k  Trung tâm cai nghi n cho 200 ng ệ   i nghi n

ự ế ườ ư ườ ệ ạ nh ng th c t th ỉ ng xuyên ch  có 5 ­15 ng i cai nghi n t i Trung tâm; Bình

ị ế ế ườ ườ ườ ạ Đ nh thi t k  cai cho 300 ng i, th ng xuyên có 30 – 40 ng i cai t i Trung

19

ừ ế ế ế ườ ườ tâm; Th a Thiên Hu  thi t k  cai cho 300 ng i, th ng xuyên có 20 – 30 ng ườ   i

ạ ệ ạ ấ ơ ủ ế ề ạ cai t i Trung tâm ... ả Vi c d y ngh  còn r t đ n gi n, ch  y u là đào t o trình đ  s ộ ơ

ầ ủ ị ườ ứ ậ ộ ờ ấ c p không đáp  ng yêu c u c a th  tr ọ   ng lao đ ng do v y sau khi r i Trung tâm h c

ượ ệ ọ ạ ệ ề ằ viên không tìm đ c vi c và không t ự ạ ượ  t o đ c vi c làm b ng ngh  đã h c t i Trung

tâm[8, 29, 30].

Ố Ạ Ệ Ế Ề Ị Ằ   Ấ 1.5  ĐI U   TR   THAY   TH   CH T   D NG   THU C   PHI N   B NG

METHADONE

ề ệ 1.5.1 Khái ni m v  Methadone

ấ ạ ấ ổ ậ ộ ồ ợ ớ ố ệ   Methadone là m t ch t t ng h p đ ng v n v i các ch t d ng thu c phi n,

ư ủ ơ ỳ ờ ậ nh ng có chu k  bán h y dài h n, trên 24 gi ; nó làm ch m l ạ ự ụ i s  t ả   t gi m

ữ ườ ệ ở ạ ả Methadone trong máu, gi cho ng i b nh ị  tr ng thái không b  chao đ o, không

ị ườ ệ ệ ựợ ạ ộ ứ ị b  khó ch u. Cho phép ng ự i b nh th c hi n đ c các ch c năng ho t đ ng bình

ườ ở ạ ầ ể th ng, tr ấ i d n các thích thú đã m t và có th  theo đu i l ổ ạ ố ố i l i s ng lành l

ỷ ươ ạ ữ ả ậ m nh, k  c ng, h u ích, tăng kh  năng tái hòa nh p xã h i ộ [42].

ủ ụ ề ị 1.5.2 M c đích c a đi u tr

ấ ạ ấ ợ ử ụ ỉ ệ ệ ả ả ố Gi m s  d ng các ch t d ng thu c phi n b t h p pháp, gi m t  l tiêm

ấ ạ ấ ạ ệ ệ ả ố ố ệ   ạ chích ch t d ng thu c phi n. Gi m tác h i do nghi n các ch t d ng thu c phi n

ạ ộ ộ ễ ạ gây ra (ho t đ ng t ử ụ   i ph m, lây nhi m HIV, viêm gan B, viêm gan C do s  d ng

ơ ử ấ ạ ử ụ ệ ề ố chung b m kim tiêm, t vong do s  d ng quá li u các ch t d ng thu c phi n…).

ệ ứ ả ỏ ồ ộ ườ ệ ệ C i thi n s c kh e cá nhân và c ng đ ng, giúp ng i nghi n duy trì vi ổ   t làm,  n

ứ ả ộ ố ấ ủ ị đ nh cu c s ng lâu dài, tăng s c s n xu t c a xã h i ộ [6, 9, 42].

ị ỉ ị ề 1.5.3 Ch  đ nh đi u tr  Methadone

ượ ề ị ị ỉ ườ ề ợ Methadone đ c ch  đ nh di u tr  trong các tr ị ệ   ng h p sau: Đi u tr  tri u

ứ ừ ừ ế ề ặ ơ ị ch ng đau, t ộ    đau v a đ n đau n ng, các c n đau mãn tính. Đi u tr  trong h i

ắ ơ ứ ả ộ ấ ạ ư ệ ệ ố ch ng cai khi c t c n gi i đ c nghi n các ch t d ng thu c phi n (nh  là Heroin

ấ ạ ề ệ ế ố ị và Morphine). Đi u tr  thay th  nghi n các ch t d ng thu c phi n ệ [6, 9, 42].

ỉ ị ố ề ị 1.5.4 Ch ng ch  đ nh đi u tr  Methadone

20

ị ứ ệ ệ ặ ấ ớ ườ ị D   ng v i Methadone, b nh gan n ng, b nh gan m t bù. Ng i đang b  suy

ấ ấ ặ ấ ươ ự ộ ọ ọ hô h p n ng, hen c p tính, ch n th ạ   ng s  não, tăng áp l c n i s , viêm loét đ i

ắ ườ ế ệ ườ ữ ậ ườ ố tràng, co th t đ ng ti t ni u và đ ng m t. Nh ng ng ầ   ạ i có r i lo n tâm th n

ư ượ ị ổ ề ầ ị ệ ố ặ n ng mà ch a đ c đi u tr   n đ nh: Tâm th n phân li ạ ả t, r i lo n c m xúc l ưỡ   ng

ầ ả ưở ự ị ằ ệ ề ự c c, tr m c m có ý t ng và hành vi t ố    sát. B nh nhân đang đi u tr  b ng thu c

ừ ừ ậ ậ ặ ậ ậ ố ồ ố ớ ồ đ ng   v n,   đ i   v n,   ho c   v a   đ ng   v n   v a   đ i   v n   v i   CDTP   (LAAM,

Naltrexone, Buprenorphine).

ố ượ ậ ọ ị ườ ệ ề ạ ề Th n tr ng khi đi u tr  cho các đ i t ng sau: Ng i nghi n nhi u lo i ma

ườ ệ ườ ề ử ử ụ túy;  ng i b nh nghi n r ợ ệ ư u; ng i có ti n s  s  d ng Naltrexone; ng ườ ệ   i b nh

ố ướ ầ ườ ệ ị ử ụ tâm th n đang s  d ng các thu c h ầ ng th n; ng i đang b  các b nh mãn tính

[6, 9, 42].

ụ ố 1.5.5 Tác d ng không mong mu n

ườ ệ ộ ố ụ ề ị Ng i b nh tham gia đi u tr  Methadone có m t s  tác d ng không mong

ư ệ ố ế ủ ạ ấ ồ ồ ố mu n nh : Táo bón, khô mi ng và tăng ti t m  hôi; r i lo n gi c ng , bu n nôn,

ệ ở ạ ạ ố ụ ữ ứ ở ứ nôn, giãn m ch và gây ng a, r i lo n kinh nguy t ph  n ; ch ng vú to đàn

ạ ố ứ ông, r i lo n ch c năng tình d c ụ [6, 9, 42].

ươ 1.5.6 T ố ng tác thu c

ữ ườ ệ ễ ề ồ Nh ng   ng i   nghi n   CDTP   đ ng   nhi m   HIV,   Lao…   đang   đi u   tr ị

ề ệ ồ ờ ị ầ ư   Methadone đ ng th i đi u tr ARV và các b nh lý khác kèm theo. Khi đó, c n l u

ế ươ ữ ư ố ớ ố ố ý đ n các t ng tác gi a thu c Methadone v i các thu c khác nh : Thu c ARV,

ơ ộ ề ề ễ ố ị ị ươ ệ thu c đi u tr  lao, đi u tr  các b nh nhi m trùng c  h i... Khi có t ố   ng tác thu c

ể ẫ ớ ả ủ ị ằ ệ ệ ề ả có th  d n t ả   i: Gi m hi u qu  c a li u pháp đi u tr  b ng Methadone; gi m

ả ủ ệ ủ ề ệ ề ả ị hi u qu  c a li u pháp đi u tr  ARV; gi m tuân th  đi u tr ị[6, 9, 42].

ị ề 1.5.7 Duy trì đi u tr  Methadone

ế ế ớ ỷ ệ ị ủ ệ ề ổ ứ Theo T  ch c Y t th  gi i, t l duy trì đi u tr  c a b nh nhân sau 1 năm

ứ ượ ề ị ạ ừ đ t t 60%­80% là m c trung bình và trên 80% đ c coi là đi u tr  thành công.

ổ ứ ị ủ ự ế ướ ề ệ ẫ ị D a trên khuy n ngh  c a T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i, h ng d n đi u tr  nghi n các

ủ ằ ố ộ ế ờ ố ể CDTP b ng thu c Methadone c a B  Y t ị  cũng quy đ nh th i gian t ề   i thi u đi u

21

ủ ề ả ề ố ậ ể ả ệ ả ớ ị ị ị tr  là 1 năm đ  đ m b o hi u qu  đi u tr . Đ i l p v i tuân th  đi u tr  là t ỷ ệ   l

ỉ ố ượ ị ứ ườ ể ỏ ề b  đi u tr , đây cũng là ch  s  đ c các nghiên c u đo l ệ   ng đ  đánh giá hi u

ả ề ị ỷ ệ ả ề ệ ấ ị qu  đi u tr , t l này càng th p thì hi u qu  đi u tr  càng cao [64].

ứ ạ ấ ỷ ệ ả ề Nghiên c u t i H i Phòng cho th y t l ị  duy trì đi u tr  sau 1 năm là

ứ ứ ả ố 86,4%, năm th  2 là 83,5% và năm th  ba gi m xu ng còn 77,7% [48, 63]. Nghiên

ố ộ ứ ở c u các qu c gia khác cho th y t ấ ỷ ệ ỏ ị  l ứ    b  tr  sau 12 tháng trong m t nghiên c u

ứ ạ ố ạ t i Đài Loan là 41,6% [65]; các nghiên c u t i Trung Qu c cho t ỷ ệ  l ủ ề    tuân th  đi u

ỉ ạ ị tr  Methadone ch  đ t 55,2% sau 12 tháng và 43% sau 24 tháng [66]; t ỷ ệ  l tuân th ủ

ề ị ạ đi u tr  Methadone là 74,4% sau 12 tháng t i Israel [67]và 72% sau 12 tháng,

ạ 49,8% sau 24 tháng t i Canada [59, 68].

ể ủ ử ề ế ằ ị ị 1.5.8 L ch s  phát tri n c a đi u tr  thay th  CDTP b ng Methadone

ố ươ ệ ạ ổ ế ố Trên Th  gi i: ế ớ  Hi n nay có các lo i thu c t ể ề   ng đ i ph  bi n dùng đ  đi u

ệ ị tr  nghi n các CDTP đó là Methadone, Buprenorphine và Naltrexone.

ượ ả ế ớ ế ấ ụ ứ Methadone đ c s n xu t trong Chi n tranh th  gi ớ i th  II v i m c đích

ụ ể ả ầ ố ờ ươ ban đ u là làm thu c gi m đau, có tác d ng kéo dài th i gian chuy n th ng đ ể

ế ườ ụ ằ ố ử ụ s  d ng trên chi n tr ng. Methadone n m trong danh m c các thu c thi ế ế   t y u

ượ ặ ả ướ ủ c a WHO, đ c qu n lý nghiêm ng t theo Công ề c năm 1961 v  ma tuý. Năm

ỹ ườ ỹ 1964,   hai   bác   s   ng i   M   là   Marie   Nyswander   và   Vincent   Dole   đã   dùng

ể ề ữ ể ườ ừ ữ ệ ị Methadone đ  đi u tr  thí đi m cho nh ng ng ế   i nghi n Heroin. T  nh ng k t

ả ượ ể ệ ằ ọ ườ ệ qu  thu đ c, h  phát hi n ra r ng Methadone có th  giúp ng ừ   i nghi n ng ng

ề ờ ị ử ụ s  d ng Heroin và không b  tăng li u khi dùng Methadone trong th i gian dài. T ừ

ệ ề ị ườ ệ ằ ờ đó, li u pháp đi u tr  duy trì cho ng i nghi n Heroin b ng Methadone ra đ i.

ế ằ ề ị ượ ươ Đi u tr  thay th  b ng Methadone đã đ c đánh giá là ph ị ệ   ề ng pháp đi u tr  hi u

ả ố ớ ữ ườ ệ ộ ố qu  đ i v i nh ng ng i nghi n ệ   ệ CDTP và là m t trong b n bi n pháp can thi p

ế ượ ố ế ế ớ ự ế ằ b ng thu c thay th  đ ổ ứ c T  ch c Y t Th  gi ằ i khuy n cáo nh m d  phòng lây

ễ ườ ế ớ ệ nhi m HIV trong nhóm ng i tiêm chích ma túy. Hi n nay trên th  gi i đã có trên

ể ố ươ ề ế ị 80   qu c   gia   đã   tri n   khai   ch ằ   ng   trình   đi u   tr   thay   th   các   CDTP   b ng

Methadone [9, 13, 43].

22

ạ ệ ứ ệ ầ ỏ ươ ế T i Vi t Nam : Vi n S c kh e tâm th n Trung ể   ng đã ti n hành tri n

ế ằ ử ứ ệ ị ừ ố ề khai nghiên c u và th  nghi m đi u tr  thay th  b ng Methadone t cu i năm

ươ ể ạ ố ồ ả 1996. Ch ng trình thí đi m t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh năm 2008,

ơ ở ề ể ớ ỉ ̣ ế đ n 31/12/2015 đã có 57 t nh tri n khai v i 239 c  s  đi u tri Methadone, 43.720

́ ́ ́ ề ố ượ ̣ ng ườ ượ i đ c đi u tri Methadone; thu c Methadone đã đ c câp phát đên tuyên xã,

ườ ố ệ ủ ươ ph ng. S  li u báo cáo c a ch ng trình Methadone ể   ế đ n 31/12/2020, đã tri n

ấ ả ố ớ ơ ở ề ấ ỉ ị khai  t ố   t  c  63/63 t nh,  thành  ph  v i 562 c  s     đi u  tr  và  c p phát thu c

ề ệ ị Methadone, đi u tr   cho 52.725 b nh nhân.

ể ừ ệ ố ể ể ế ạ K  t giai đo n tri n khai thí đi m năm 2008 đ n năm 2019, h  th ng các

ướ ừ ẫ ệ ẫ ả văn b n và h ng d n chuyên môn đã t ng b ướ ướ c h ề ề   ng d n toàn di n v  đi u

ạ ộ ệ ổ ứ ồ ề ị ạ ộ ề ạ ồ ị ki n ho t đ ng, t ch c đi u tr , phác đ  đi u tr  (t i c ng đ ng, trong tr i giam

ơ ở ứ ệ ệ ắ ả ộ ố và trong các c  s  cai nghi n b t bu c), vi c cung  ng và qu n lý thu c, c  ch ơ ế

ỗ ợ ố ượ ề ề ị chính sách v  ngân sách h  tr  cho các đ i t ng chính sách tham gia đi u tr , phí

ệ ụ ề ặ ị ị ệ ướ và l phí và khung giá d ch v  đi u tr . Đ c bi t, đã h ẫ ụ ể ệ ấ   ng d n c  th  vi c c p

ố ạ ườ ế ậ ị ấ ề ệ ạ phát thu c Methadone t i xã/ph ề   ng/ th  tr n, qua đó t o đi u ki n ti p c n đi u

ủ ề ị ị tr  và duy trì tuân th  đi u tr  cho ng ườ ệ [2, 3, 12, 14, 41, 44­46]. i b nh

ỉ ượ ự ồ ủ ộ ế ươ T i ạ t nh Thanh Hoá : Đ c s  đ ng ý c a B  Y t , Ch ể   ng trình thí đi m

ơ ở ề ố ớ ị ạ t i   thành   ph   Thanh   Hoá   vào   3/2011   v i   01   c   s   đi u   tr   Methadone ,  đ nế

ơ ở ệ ể ề ố ớ ị ̣  31/12/2015   đã   có   17   huy n/th /thành   ph   tri n   khai   v i   20   c   s   đi u   tri

ề ị ườ ệ ế ạ i nghi n ma túy i Thanh Methadone, đi u tr  cho 1.850 ng ; đ n 31/12/2019, t

ươ ủ ượ ố ớ ệ Hóa, Ch ng trình Methadone bao ph  đ ị c 25/27 huy n/ th / thành ph  v i 42

ấ ố ị ượ ề ở ơ ở ề c  s  đi u tr  và c p phát thu c Methadone đ ầ   ị c m  ra, đi u tr  duy trì cho g n

ườ ệ ặ ệ ể ề ị 2.700 ng i nghi n ma tuý, đ c bi t là mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ạ   i

ế ượ ể ạ ệ ơ ơ tuy n xã đã đ c tri n khai t i xã Thành S n và Trung S n, huy n Quan Hóa và

ướ ả ề ả ấ ự ế ệ ầ ị ỷ ệ ỏ ị b c đ u có k t qu  r t tích c c. Hi u qu  đi u tr : T b  tr  (18,7%),t l ỷ ệ   l

ả ừ ệ ố ế ụ ử ụ ệ b nh nhân còn ti p t c s  d ng ma tuý gi m (t 100% xu ng 17,3%). B nh nhân

ấ ụ ề ầ ị ừ ẫ v n còn s  d ng ử ụ Heroin trong quá trình đi u tr  thì t n su t d ng t ầ  1­2 l n/tháng

ế ả ả ề ế ệ (kho ng 15% đ n 20%). Theo k t qu  đi u tra, 18% b nh nhân HIV (+), không

23

ệ ườ ố ệ ễ ợ ớ ớ phát hi n tr ng h p nhi m HIV m i trong s  b nh nhân âm tính v i HIV khi

́ ̀ ớ ắ ầ ề ườ ệ ề ổ ơ ị m i b t đ u đi u tr . ị  Môi tr ng n i co nhiêu b nh nhân đi u tr  thay đ i tích

ề ặ ậ ự ấ ả ộ ạ ố ự c c, nh t là v  m t tr t t xã h i, gi m t ỷ ệ  l ữ   ậ  vi ph m pháp lu t trong s  nh ng

ườ ươ ng i tham gia ch ng trình [5, 22­25].

Ề Ị 1.6 MÔ HÌNH ĐI U TR  METHADONE

ề ị 1.6.1 Mô hình đi u tr  Methadone trên Th  gi ế ớ i

ể ạ ạ ế ớ ố Các lo i mô hình tri n khai t i các qu c gia trên Th  gi i là:

ớ 1) Mô hình phòng khám đ c l p ộ ậ là Phòng khám Methadone v i các nhân viên

ế ề ị ư ấ ấ ố y t chuyên trách, có bác sĩ đi u tr , nhân viên t v n, nhân viên c p phát thu c;

ơ ở ề ồ ị ế ạ 2) Mô hình đi u tr  Methadone l ng ghép trong các c  s  y t , tr i tù... có

ề ư ấ ệ ấ ố ị bác sĩ đi u tr , nhân viên t v n, nhân viên c p phát thu c làm kiêm nhi m.

ạ ộ ậ ậ ớ ồ T i H ng Kông : Thành l p Phòng khám Methadone đ c l p v i các nhân

ế ề ị ư ấ ấ viên y t chuyên trách, có bác sĩ đi u tr , nhân viên t v n, nhân viên c p phát

ắ ầ ố ươ ở ồ ố thu c; b t đ u ch ể ng trình thí đi m năm 1972, ph  High. H ng Kông là n iơ

ươ ấ ở ở ồ có ch ng trình Methadone lâu dài và qui mô nh t châu Á. S  Y t ế H ng Kông

ấ ườ ệ ừ ệ ố ữ đã cung c p Methadone cho ng i nghi n thu c phi n t nh ng năm 1970. Hi nệ

ở ồ ằ ấ nay, H ng Kông có 21 phòng khám Methadone , cung c p Methadone h ng ngày

ả ườ ạ ộ ấ ả ề cho kho ng 8.000 ng i nghi n ệ . T t c  các phòng khám đ u ho t đ ng 7 ngày

ụ ặ ư ầ ị ệ trong tu n. Khi có m a bão, các phòng khám có các d ch v  đ c bi t và 12 phòng

ể ụ ụ ệ ở ử ữ ẫ khám v n m  c a trong nh ng ngày đó đ  ph c v  b nh nhân.

ữ ậ ả ạ ộ ỏ T i Trung Qu c: ố Phòng khám Methadonedo H i Ch  th p đ  qu n lý. Các

ệ ượ ề ề ư ạ ị nhân viên làm vi c cũng đ ề   c đào t o v  đi u tr  Methadone nh  khám, kê li u

ư ấ ở ớ ổ ỉ Methadone và t v n. Đã có 716 phòng khám Methadone 28 t nh, v i t ng s ố

ề ở ề ệ >330.000 b nh nhân đ ị ằ c ượ đi u tr  b ng Methado ne >132,000 đi u trề ị li u duy

ừ ườ ả ợ trì. Ngăn ng a đ ượ 7.000 tr c ng h p nhi m ễ  HIV, gi m đ ấ ượ > 42 t n Heroin c

tiêu thụ.

ạ ươ ể ở T i In­đô­nê­xia : Ch ng trình Methadone tri n khai trong nhà tù (4 nhà

ế ằ ề ị ế tù)….Các Phòng khám đi u tr  thay th  b ng Methadone có nhân viên y t trong

24

ệ ệ ả ấ ợ ố tù đ m nhi m vi c c p thu c Methadone; tích h p các ạ ộ  ho t đ ng g i mả  tác h iạ

ồ bao g m Methadone, bao cao su, VCT & ARV.

ạ ề ị T i Ma ­lay­xi­a:  Là các Phòng khám đi u tr  và chăm sóc (C&C). Mô hình

ự ự ố ơ ố ế   này do C  quan phòng, ch ng ma túy qu c gia Malaysia xây d ng và tr c ti p

ệ ả ạ ị ự qu n lý. T i các phòng khám này, b nh nhân đ ượ ư ấ c t ề  v n đi u tr  t ệ    nguy n,

ế ụ ị ệ ể ự ư ề ố ế n u nh  không mu n ti p t c duy trì đi u tr , b nh nhân có th  t ỏ    rút kh i

ươ ả ấ ứ ự ả ấ ỳ ờ ặ ở ch ng trình b t k  th i gian nào mà không g p ph i b t c  s  c n tr  hay các

ề ắ ố ế ề ộ ị ủ   ậ ấ v n đ  r c r i liên quan đ n pháp lu t. M t phòng đi u tr  và chăm sóc c a

ệ ệ ả ộ ồ Malaysia hi n có 60 cán b  làm vi c, bao g m c  các bác sĩ và nhân viên y t ế .

ộ ậ Mô hình t iạ  Mỹ:  Là các phòng khám Methadone đ c l p, các nhân viên y t ế

ệ ạ ạ ấ ố ạ làm vi c t i các phòng khám Methadone ở ỹ ượ  M  đ c đào t o r t t t. T i đây các

ượ ư ấ ế ằ ề ố ị ệ b nh nhân đ c khám, t v n tâm lý và đi u tr  thay th  b ng thu c Methadone:

ấ ạ ớ ị ưỡ ề ệ ứ ừ ỹ ắ ầ ụ ộ Th t b i v i vi c đi u tr  c ng b c, t năm 1964, M  b t đ u áp d ng r ng rãi

ươ ỹ ạ ượ ả ầ ế ượ ch ng trình Methadone. K t qu  đ u tiên mà M  đ t đ ả c là gi m đ c đáng

ạ ữ ấ ạ ố ể ỷ ệ ộ k  t  l t ế i ph m liên quan đ n mua bán, tàng tr ệ ổ    ch t d ng thu c phi n,  n

ậ ự ộ ễ ị đ nh tr t t xã h i. Sau năm 1980, t ỷ ệ  l lây nhi m HIV, viêm gan B, C trong

ệ ệ ả ẳ ạ ỹ nhóm nghi n Heroin gi m h n. Hi n nay t i M  có 750 phòng khám Methadone

ề ị ườ ệ ế ầ đi u   tr   cho   trên   210.000   ng i   nghi n   Heroin. H u   h t   là   các   phòng   khám

ư ẻ ề ố ở Methadone t ạ ộ  nhân, ho t đ ng riêng l . Mang Methadone v  u ng ấ  nhà r t ph ổ

ế ệ bi n, chi phí cho b nh nhân > 300 $ US/tháng.

ạ ặ ạ Mô hình t i Ét­tô­nia: Là các Phòng khám đ t t ố   i Trung tâm phòng ch ng

ỉ ươ ự ệ ệ ạ ủ HIV/AIDS c a các t nh t ng t ư  nh  Vi t Nam. T i Phòng khám các b nh nhân

ượ ụ ấ ị ế ư ư ấ ệ ề ị đ c cung c p các d ch v  y t nh  t v n xét nghi m HIV, đi u tr  ARV và

ề ị ế ằ đi u tr  thay th  b ng Methadone [6, 8, 13].

ạ ở ố Nhìn chung t i các Phòng khám Methadone các qu c gia khác nhau, có th ể

ị ủ ặ ở ả ơ ư ể ề ị do các đ n v  ch  qu n khác nhau, đ t các đ a đi m khác nhau. Nh ng đ u có

ự ế ệ ể ề ằ ố ị ớ   đi m chung là: Th c hi n đi u tr  thay th  CDTP b ng Methadone, cho u ng v i

ề ừ ề ừ ế ả ộ li u Methadone t ấ t  li u th p ( 15 – 30mg tùy thu c vào k t qu  đánh giá đ ộ

25

ủ ạ ườ ệ ề ế dung n p CDTP c a ng i b nh (li u trung bình là 20mg ứ   ầ ) và tăng d n đ n m c

ế ợ ư ấ ủ ề ị ướ ợ ề ộ đ  phù h p, k t h p t v n tuân th  đi u tr  tr ệ   ị c, trong đi u tr  và xét nghi m

ướ ộ ố ể ể ở ừ ể ể đ  ki m tra CDTP trong n c ti u. M t s  đi m khác nhau ơ ừ    t ng n i, t ng

ố ạ ụ ệ ấ ợ ị qu c gia là t i các Phòng khám có tích h p thêm vi c cung c p các d ch v  khác

ư ư ấ ệ ề ấ ạ nh  t ấ   ị  v n xét nghi m HIV (VCT), đi u tr  ARV, cung c p BKT s ch, cung c p

ụ ệ ị d ch v  vi c làm... [8, 9]

ị ạ ệ ề 1.6.2 Mô hình đi u tr  Methadone t i Vi t Nam

ự ư ố ủ ộ ệ  Th c hi n theo Thông t s  12/2013/TT­BYT ngày 12/4/2013 c a B  Y t ế

ẫ ế ộ ố ề ủ ị ị ề ệ ướ v  vi c h ng d n chi ti t thi hành m t s  đi u c a Ngh  đ nh 96/2012/NĐ­CP

ề ề ấ ạ ủ ủ ệ ị ị ố   ngày 15/11/2012 c a Chính ph  quy đ nh v  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c

ệ ằ ố ị ủ phi n b ng thu c thay th ị ế; Ngh  đ nh 9 0/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 c a Chính

ề ề ấ ạ ủ ệ ệ ằ ố ố ị ị ph quy đ nh v  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế.

ị ạ ệ ơ ở ề Hình 1 Mô hình c  s  đi u tr  Methadone t i Vi t Nam

ệ ề ể ọ ớ ị Vi ơ ở ề   t Nam tri n khai mô hình đi u tr  Methadone v i tên g i là c  s  đi u

ệ ể ể ậ ấ ố ị ệ   tr  Methadone và đi m c p phát thu c Methadone là đi m v  tinh nh n b nh

ề ừ ơ ở ề ổ ị ị nhân đã  n đ nh li u t c  s  đi u tr  chính.

ề ư ố ệ Đi u 23 Thông t ị  s  12/2015/TT­BYT quy đ nh Trách nhi m c a c  s ủ ơ ở

ề ị đi u tr :

26

ổ ứ ề ệ ệ ằ ố ố ị ấ ạ 1) T  ch c đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế

ướ ộ ưở ẫ ế theo h ng d n chuyên môn do B  tr ộ ng B  Y t ị  quy đ nh;

ấ ả ả ế ị ự ợ ớ ơ ở ậ 2) B o đ m c  s  v t ch t, trang thi ầ   t b  và nhân s  phù h p v i nhu c u

ố ượ ị ạ ơ ở ệ ề ệ công vi c và s  l ng b nh nhân đi u tr  t i c  s ;

ỳ ị ườ ệ ượ ề ị 3) Đ nh k  hàng tháng báo cáo danh sách ng i b nh đ c đi u tr , tình

ủ ề ị ủ ề ị ườ ệ ơ ị hình đi u tr  và tuân th  đi u tr  c a ng ề i b nh tham gia đi u tr  cho c  quan có

ề ẩ ị th m quy n theo quy đ nh;

ị ự ể ủ ở ế ỉ 4) Ch u s  ki m tra, theo dõi c a S  Y t ố    t nh và Trung tâm Phòng, ch ng

ị ỉ ượ ậ ự ầ ơ ở ề HIV/AIDS t nh. C  s  đi u tr  methadon đ c thành l p d a trên nhu c u th c t ự ế

ươ ạ t ỗ ị i m i đ a ph ng.

ề ả ạ ươ ề ổ ứ ệ ị T i Kho n 3 Đi u 12, Ch ấ ạ   ề ng III v  T  ch c đi u tr  nghi n ch t d ng

ơ ở ề ự ệ ề ế ố ị ị thu c phi n có quy đ nh v  nhân s  cho c  s  đi u tr  thay th : có nhân viên y t ế

ượ ữ ệ ệ ệ ố đ ơ c phép khám b nh, ch a b nh, kê đ n thu c gây nghi n; có nhân viên y t ế ỗ   h

ữ ệ ệ ệ ợ ư ấ ả tr  công tác khám b nh, ch a b nh, xét nghi m, t ả    v n; có nhân viên b o qu n

ụ ế ấ ố và c p phát thu c thay th ; có nhân viên ph  trách hành chính. Theo đó, nhân sự

ệ ạ ơ ở ề ị làm vi c t i c  s  đi u tr  Methadone

ề ưỡ

­ ­ ­ ­ ­ ­

ng viên ấ ư ấ  v n

­ Bác sỹ ­ Đi u d ố ­ Nhân viên c p phát thu c ­ Nhân viên t ­ Nhân viên xét nghi mệ ­ Nhân viên hành chính 01 ng 1­2 ng 1­2 ng 01 ng 01ng 01 ng iườ iườ iườ iườ iườ iườ

­

ệ ­ Nhân viên b o vả 1­2 ng iườ

ơ ở ề ị C  s  đi u tr  Methadone là phòng khám có các nhân viên y t ế ượ  đ c đào

ề ươ ừ ộ ế ạ t o chuyên sâu v  ch ng trình Methadone, có t 7­9 cán b  y t .

ướ ơ ở ề ạ ộ ủ ị Các b c ho t đ ng c a mô hình c  s  đi u tr  Methadone

B c 1ướ B c 2ướ B c 3ướ B c 4ướ B c 5ướ B c 6ướ

27

ư Xét nghi mệ T ấ     v n Dò   li uề ề Đi u   tr ị Đánh   giá   tuân Ti pế

ướ ủ ị n ể c ti u tìm tuân thủ cho duy   trì ề th   đi u   tr   có nh nậ

ề ị ể CDTP, đánh đi u tr   và b nhệ cho ệ   th   cho   b nh b nhệ

ệ ở nhân,   tư giá b nh nhân ề   kh i   li u nhân   để b nhệ ề   ả nhân   gi m   li u

ể ấ v n   và ệ   ề ủ đ   đi u   ki n Methadone ề   ạ đ t   li u nhân đ ỏ     ra   kh i

ươ khám sàng ị đi u trề duy trì ch ng trình

l cọ

ủ ơ ở ề ạ ộ ị Hình 2 Qui trình ho t đ ng c a c  s  đi u tr  Methadone

ơ ở ề ặ ạ ố ị ơ ở ế ư Đa s  các c  s  đi u tr  Methadone đ t t i các c  s  y t nh  Trung tâm

ố ế ạ ơ ở phòng ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t ệ  huy n, t ộ   i Trung tâm 06, c  s  xã h i

ấ ả ạ ộ ủ ộ hoá...t ị t c  ho t đ ng theo quy đ nh chuyên môn c a B  Y t ế [44, 46].

ả ủ ỉ ố ế ươ 1.6.3 Các nhóm ch  s  chính đánh giá k t qu  c a ch ng trình

ả ề ấ ạ ứ ế ệ ố ị ệ   Các nghiên c u đánh giá hi u qu  đi u tr  thay th  ch t d ng thu c phi n

ỉ ố ậ ằ b ng Methadone nhìn chung t p trung vào các nhóm ch  s  chính sau :

ỷ ệ ệ ế ụ ề ị 1) T  l b nh nhân ti p t c duy trì đi u tr  Methadone;

ỷ ệ ệ ử ụ ừ b nh nhân g ả i m và d ng s  d ng CDTP;

2) T  l

ỷ ệ ệ ư ơ  b nh nhân có hành vi nguy c  nh  tiêm chích chung, không s ử

3) T  l

ụ ệ ụ d ng bao cao su trong quan h  tình d c;

ễ ỷ ệ nhi m HIV, viêm gan B và viêm gan C;

4) T  l

ỷ ệ ệ ạ ự ạ b nh nhân có hành v i ph m pháp lu t ậ , hành vi b o l c gia đình;

5) T  l

ỷ ệ ệ ệ ứ ẻ ể ầ ả ấ b nh nhân c i thi n s c kho  th  ch t, tâm th n và ch t l ấ ượ   ng

6) T  l

ộ ố cu c s ng;

ỷ ệ ệ ệ b nh nhân có vi c làm;

7) T  l

ế ệ ệ t ki m chi phí cho b nh nhân, gia đình và xã h i ộ [41, 48, 61­63]

8) Ti

28

Ả Ề Ề Ế Ứ Ị 1.7 CÁC NGHIÊN C U V  K T QU  ĐI U TR   METHADONE

ấ ợ ử ụ ả 1.7.1 Làm gi m s  d ng ma túy b t h p pháp

ị ằ ề ị ổ ề ề ị ườ Khi đi u tr  b ng Methadone ế đ n li u đi u tr   n đ nh, ng ả   ệ i nghi n gi m

ề ố ượ ứ ấ ự s  thèm mu n các ch t ma túy, đi u này đã đ ứ   c ch ng minh qua các nghiên c u:

ả ứ ạ ề ấ ả Tác gi Vũ Văn Công nghiên c u t i H i Phòng năm 2009 cho th y, đi u tr ị

ạ ử ụ ệ ệ ệ ả ả Methadone đã đem l i hi u qu  rõ r t trong vi c làm gi m s  d ng ma túy: S ố

ướ ề ề ớ ị ngày trung bình dùng Heroin tr c khi vào đi u tr  Methadone so v i sau đi u tr ị

Methadone 30 ngày, 30­60 ngày và trên 60 ngày là 29,1; 12,4; 2,3 và 0,5[47].

ứ ạ ế ả ả K t qu  nghiên c u t ố ồ i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh năm 2009 cho

ỷ ệ ử ụ ả ấ ừ ố ạ th y: T  l s  d ng Heroin gi m sau 3 tháng t 100% xu ng còn 34,6% t ả   i H i

ạ ố ồ ả ố Phòng và 36,2% t i thành ph  H  Chí Minh; sau 2 năm con s  này gi m còn

ạ ả ạ 22,9% t i H i Phòng và 14,6% t ố ồ i thành ph  H  Chí Minh [48].

ự ạ ứ ủ ộ Nghiên c u c a Nasir và c ng s  t ệ   i Malaysia năm 2010 trên 216 b nh

ố ả ử ụ ể ế ệ ả ả ấ nhân, k t qu  cho th y đi m s  gi m s  d ng Heroin sau 12 tháng c i thi n rõ

ể ố ệ ứ ủ ệ r t, đi m s  khác bi t là 2.01 (p<0.001) [49]. Báo cáo nghiên c u c a Ball JC và

ừ ệ ầ ấ ử ụ Ross A cho th y b nh nhân ng ng s  d ng Heroin trong 6 tháng đ u tiên tham

ế ề ề ị ớ gia đi u tr  là 77%, sau 4 đ n 5 năm đi u tr  t ị ỷ ệ  l này tăng lên t i 92% [50]. K tế

ứ ủ ả ạ ề ỹ qu  nghiên c u c a Simpson DD, Sells SB t ệ i M  trên 1.856 b nh nhân đi u tr ị

ỷ ệ ử ụ ế ả ấ ướ ề ị Methadone trong 3 năm, k t qu  cho th y: T  l s  d ng ma túy tr c đi u tr  02

ề ề tháng là 100%, sau 12 tháng đi u tr  t ị ỷ ệ  l này còn 36% và sau 36 tháng đi u tr ị

ả ố gi m xu ng là 22% [51].

ơ ả 1.7.2 Gi m hành vi tiêm chích ma túy và dùng chung b m kim tiêm

ự ứ ủ ế ả ộ K t qu  nghiên c u c a David S. Metzger và c ng s  trên 2 nhóm, nhóm

ệ ề ả ớ ị ườ tham gia đi u tr  Methadone gi m rõ r t so v i nhóm ng ề   i không tham gia đi u

ị Ở ệ ế ụ ề ị tr  Methadone. b nh nhân đi u tr  Methadone ti p t c còn tiêm chích ma túy, t ỷ

ệ ả ầ ớ ườ ệ l tiêm chích Heroin hàng tu n là 33%, gi m rõ r t so v i nhóm ng i không

ề ị đi u tr  Methadone là 69% (p<0,01). Hành vi dùng chung BKT ở ố ượ  đ i t ng không

ệ ề ơ ớ ị tham gia đi u tr  Methadone (70%) cao h n so v i nhóm b nh nhân Methadone

29

ứ ủ ớ (34%)   v i p<0,01 [52]. Trong nghiên c u c a Ball JC, Lange WR, Meyers CP,

ự ệ ạ ố Friedman SR, (1998) th c hi n trong 3 năm t i thành ph  New York, Philadelphia

ứ ế ấ ả ườ ệ và Baltimore. K t qu  nghiên c u cho th y ng i nghi n chích ma tuý khi b ỏ

ử ụ ề ơ ị đi u tr  Methadone càng lâu thì nguy c  tái s  d ng ma tuý càng cao, t ỷ ệ  l quay

ỏ ề ỏ ề ị ị ạ l i tiêm chích sau 1­3 tháng b  đi u tr  là 45,5%, sau 4­6 tháng b  đi u tr  57,6%,

ỏ ề ỏ ề ị ị sau 7­9 tháng b  đi u tr  là 72,7%, sau 12 tháng b  đi u tr  là 82,1% [53]. Nghiên

ủ ạ ứ c u c a R. Musa, A. Z. Abu Bakar và U. Ali Khan năm 2012 t i Malaysia cũng

ể ễ ấ ổ ổ ơ cho th y đi m thay đ i hành vi nguy c  lây nhi m HIV sau 12 tháng thay đ i rõ

ể ố ệ ứ ạ ệ r t, đi m s  khác bi t là 7,64 (p<0,001) [55]. Trong nghiên c u t i 8 phòng khám

ộ ố ạ ứ ạ ụ ệ ạ thu c Trung tâm đào t o Methadone Qu c gia t i Vi n nghiên c u l m d ng ma

ệ ế ả ố ỉ ượ ấ túy t nh Vân Nam – Trung Qu c trên 1.153 b nh nhân, k t qu  thu đ c r t kh ả

ỷ ệ ả ừ ố ượ ố quan: T  l tiêm chích ma túy đã gi m t 69,1% xu ng còn 8,9%; s  l t tiêm

ừ ố ệ ầ ấ ầ ả ố chích t 90 l n/tháng gi m xu ng 2 l n/tháng. S  li u này cho th y hành vi tiêm

ệ ả chích ma túy gi m rõ r t [54].

ứ ạ ứ ủ ả Nghiên c u c a Vũ Văn Công trong nghiên c u t i H i Phòng năm 2009,

ỷ ệ ệ ướ ử ụ ề ị ấ cho th y: T  l b nh nhân tr ơ   c khi vào đi u tr  Methadone s  d ng chung b m

ố ỉ ề   ả kim tiêm khi chích ma túy là 24% đã gi m xu ng còn 12,7% ch  sau 3 tháng đi u

ứ ề ể ề ị ạ trị[47]. Trong nghiên c u đánh giá đ  án thí đi m đi u tr  Methadone t i Vi ệ   t

ướ ề ả ừ ử ụ ệ ơ Nam: Tr ị c đi u tr  kho ng t 11%­ 30% b nh nhân có s  d ng chung b m kim

ệ ơ ỉ tiêm, sau 24 tháng ch  còn 2% b nh nhân có hành vi dùng chung b m kim tiêm

ế ụ ử ụ ệ trong nhóm b nh nhân ti p t c s  d ng ma túy [3, 48].

ụ ệ ả 1.7.3 C i thi n hành vi tình d c không an toàn

ự ề ứ ủ ễ ộ Trong nghiên c u c a Metzger DS và c ng s  v  hành vi lây nhi m HIV

ễ ạ ườ ở ườ và tình tr ng lây nhi m HIV qua đ ng máu 02 nhóm ng i tiêm chích ma tuý

ượ ề ị ượ ế ằ ề ố ị đ c đi u tr  và không đ c đi u tr  thay th  b ng thu c Methadone. Tr ướ   c

ị ỷ ệ ử ụ ề ườ ớ ạ ườ đi u tr , t s  d ng bao cao su th l ng xuyên v i b n tình th ng xuyên và

ụ ữ ạ ầ ượ ề ph  n  m i dâm l n l t là 36,3% và 92,9% thì sau 12 tháng đi u tr  t ị ỷ ệ  l này đã

ầ ượ ề tăng lên l n l t là 37,5% và 95,8%, sau 24 tháng đi u tr  t ị ỷ ệ  l này đã là 43,9% và

30

ệ ử ụ ế ả ỉ ằ 96,8%. Sau 18 tháng, k t qu    ch  ra r ng vi c s  d ng BCS khi QHTD trong

ề ơ ị ượ ề ị nhóm đi u tr  Methadone cao h n trong nhóm không đ ớ   c đi u tr  (15% so v i

12%, p<0,01)[52].

ỷ ệ ễ ả 1.7.4 Gi m t  l lây nhi m HIV,  viêm gan B, viêm gan C

ượ ề ị ườ ệ Sau khi đ c tham gia đi u tr  Methadone, ng i nghi n CDTP mà ph ổ

ầ ử ụ ế ế ẫ ả ả bi n là tiêm chích Heroin, nhu c u s  d ng và TCMT gi m, d n đ n gi m lây

ề ễ ườ ượ ứ ệ nhi m HIV và các b nh lây truy n qua đ ng máu khác, đ c ch ng minh qua

ứ các nghiên c u sau:

ứ ủ Nghiên c u c a Metzger DS, Woody GE, McLellan AT, O’Brien CP, Druley

ễ ề ạ ở ườ P, Navaline H (1993) v  tình tr ng lây nhi m HIV hai nhóm ng i tiêm chích

ượ ề ị ượ ứ ề ế ả ị ma túy đ c đi u tr  và không đ c đi u tr  Methadone. K t qu  nghiên c u cho

ấ ỷ ệ ễ ướ ị ở ượ ề ở th y t l nhi m HIV tr ề c đi u tr nhóm đ ị c đi u tr  là 11%, nhóm không

ượ ứ ề ị ở ượ đ c đi u tr  là 18%. Sau 18 tháng nghiên c u, t ỷ ệ  l HIV nhóm đ ề c đi u tr ị

ở ượ ự ề ị ệ Methadone là 15%, nhóm không đ c đi u tr  là 33%, s  khác bi t có ý nghĩa

ố ớ th ng kê v i p<0,01 [52].

ủ ệ ễ ớ Trong nghiên c u ứ khác v  ề tình hình nhi m m i HIV c a 185 b nh nhân sau

ứ ề ị ượ ượ khi đi u tr  18 tháng, nghiên c u này đ c chia làm 03 nhóm, nhóm đ ề c đi u tr ị

ườ ề ị ườ ị Methadone   th ng  xuyên  (n=85),   nhóm  đi u  tr   không  th ng  xuyên  (b   gián

ạ ầ ặ ượ ề ị đo n 1, 2 ho c 3 l n) (n=45) và nhóm không đ c đi u tr  (n=55), sau 18 tháng,

ễ ớ ạ ượ ề ị ạ ỷ ệ t  l nhi m m i HIV t i nhóm đ c đi u tr  Methadone là 3,5%, t ề   i nhóm đi u

ị ườ ạ ượ ề ị tr  không th ng xuyên là 4,4% và t i nhóm không đ c đi u tr  là 22%. So sánh

ữ ượ ề ị ườ ớ ượ gi a nhóm đ c đi u tr  Methadone th ng xuyên v i nhóm không đ ề c đi u tr ị

ề ớ ị Methadone (OR=7,63, CI=1,99­29,27, p<0,01), v i nhóm đi u tr  không th ườ   ng

ư ậ ườ ệ ượ xuyên (OR=1,08). Nh  v y nhóm ng i nghi n chích ma túy không đ ề c đi u tr ị

ễ ơ ơ ượ ề ị Methadone có nguy c  nhi m HIV cao h n nhóm đ ế ằ   c đi u tr  thay th  b ng

ố thu c Methadone sau 18 tháng là 7,63 l n ầ [52]

ự ạ ủ ế ả ả ộ ả K t qu  nghiên c u ứ c a Hoàng Đình C nh và c ng s  t i H i Phòng và

ố ồ ễ ướ ề ị thành ph  H  Chí Minh, năm 2009 cho th y  ấ t ỷ ệ  l nhi m HIV, tr c đi u tr  là

31

ề ề ị 28,2%   sau   12   tháng   đi u   tr   Methadone   là   28,2%   và   sau   24   tháng   đi u   tr ị

ề ố ị ữ   Methadone là 28,4%, theo dõi trong 02 năm đi u tr  Methadone, trong s  nh ng

ễ ệ ậ ớ ỉ ị ệ b nh nhân tham gia mô hình Methadone ch  có 01 b nh nh n b  nhi m m i HIV.

ỷ ệ ệ ễ ị ừ ướ T  l b nh nhân b  nhi m vi rút Viêm gan B có tăng t 16,1% tr ề c đi u tr ị

ề ị Methadone lên 17,3% sau 24 tháng đi u tr  Methadone [48].

ứ ạ ệ ề ỉ ị Trong nghiên c u khác t i Vi ệ   t Nam, sau 12 tháng đi u tr , ch  phát hi n

ộ ườ ệ ễ ợ ổ ố ớ m t tr ớ   ng h p nhi m HIV m i trong t ng s  760 b nh nhân âm tính khi m i

ề ứ ủ ứ ế ệ ả ầ ỏ ắ ầ b t đ u đi u tr ệ   ị [56]. K t qu  nghiên c u c a Vi n S c kh e Tâm th n ­ B nh

ứ ệ ấ ạ ố vi n B ch Mai cũng cho th y trong su t quá trình nghiên c u không có tr ườ   ng

ễ ớ ị ợ h p nào b  lây nhi m m i HIV [57].

ệ ứ ỏ ề ệ ả ị 1.7.5 C i thi n s c kh e cho b nh nhân tham gia đi u tr

ứ ạ ế ố ả ấ Nghiên c u t i Malaysia sau 2 năm cho th y c  4 y u t trong ch t l ấ ượ   ng

ể ấ ộ ố ệ ầ ố ộ ườ cu c s ng (th  ch t, tâm th n, m i quan h  xã h i và môi tr ề ng) đ u đ ượ ả   c c i

ệ ệ ặ ệ ỉ ố ề ứ ầ ỏ thi n rõ r t (p<0.001) đ c bi t là ch  s  v  s c kh e tâm th n tăng 20% sau 2

năm đi u trề ị[55]

ứ ạ ế ả ố ồ ả K t qu  nghiên c u t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh trong giai

ơ ở ề ạ ộ ể ạ ị ừ đo n thí đi m trên 6 c  s  đi u tr  Methadone ho t đ ng t tháng 4/2008 cho

ỷ ệ ệ ơ ầ ả ả ấ ừ ố th y: T  l b nh nhân có nguy c  tr m c m gi m t 80% xu ng còn 15% sau 12

ấ ượ ể ề ị ổ ứ ủ ố tháng đi u tr  Methadone. Đánh giá thang đi m ch t l ng s ng c a T  ch c Y

ế ớ ề ể ấ ớ ớ ế t Th  gi ộ   i tăng lên: V  th  ch t (81 so v i 69), tâm lý (69 so v i 56) và xã h i

ớ (56 so v i 50) [48].

ả ạ ậ 1.7.6 Làm gi m hành vi vi ph m pháp lu t

ị ằ ề ệ ượ ề Khi tham gia đi u tr  b ng Methadone b nh nhân còn đ ị ằ   c đi u tr  b ng

ơ ộ ể ả ộ ố ủ ệ ệ ệ ạ các li u pháp tâm lý, t o vi c làm, có c  h i đ  c i thi n cu c s ng c a mình,

ạ ộ ậ ồ ộ ườ ủ tái hòa nh p c ng đ ng, tham gia các ho t đ ng bình th ả   ộ ng c a xã h i và gi m

ậ ạ hành vi vi ph m pháp lu t.

ự ộ Theo nghiên c u c a ứ ủ Lin P., Yang, Guodong M và c ng s  năm 2007, K tế

ả ượ ệ ạ ở qu  thu đ c trên 1.153 b nh nhân t i 8 phòng khám Methadone ố    Trung Qu c

32

ả ộ ạ ả ừ ố ỉ ấ r t kh  quan: hành vi t i ph m gi m t 20,7% xu ng còn 3,8% và ch  có 8

ườ ế ể ợ tr ng h p huy t thanh chuy n sang HIV (+) trong vòng 12 tháng.

ệ ứ ứ ẫ ạ T i Vi t Nam, các nghiên c u đã ch ng minh mâu thu n trong gia đình, xã

ế ệ ề ạ ả ị ộ h i cũng gi m m nh khi b nh nhân tham gia đi u tr  Methadone. N u nh  tr ư ướ   c

ề ự ệ ề ệ ề ị đi u tr  trên 40% b nh nhân (khi còn nghi n ma túy) có ti n án, ti n s  thì sau 12

ị ỷ ệ ệ ế ụ ề tháng tham gia đi u tr  Methadone, t b nh nhân ti p t c có các hành vi vi l

ậ ượ ạ ấ ậ ấ ph m pháp lu t đ c ghi nh n còn r t th p (2,11%) và t ỷ ệ  l ả   ế ụ  này ti p t c gi m

ề ỉ ch  còn 1,34% sau 24 tháng đi u tr ị[48].

ơ ộ ệ 1.7.7  Làm tăng c  h i có vi c làm

ệ ề ờ ị ườ ệ B nh nhân sau th i gian đi u tr  Methadone, ng i b nh gi ữ ượ  đ ệ   c vi c làm

ề ơ ộ ở ạ ư ệ ế ệ và có nhi u c  h i tìm ki m vi c làm cũng nh  có vi c làm tr  l i. Trong nghiên

ườ ề ệ ứ ủ Simpson DD, Sells SB (1982), t c u c a ỷ ệ  l ng ị ằ   i có vi c làm sau đi u tr  b ng

ừ ề ộ Methadone đã tăng lên, t 33% tr ị ằ ướ đi u tr  b ng Methadone c ề    m t năm, sau đi u

ị ầ tr  3 năm t ỷ ệ  l này đã tăng lên g n 60% [58].

ứ ạ ế ả ạ ả ồ K t qu  nghiên c u t i H i Phòng và TP H  Chí Minh trong giai đo n thí

ơ ở ề ạ ộ ể ừ ấ đi m trên 6 c  s  đi u tr ị Methadone ho t đ ng t tháng 4/2008 cho th y: t ỷ ệ   l

ườ ề ệ ừ ng ị i tham gia đi u tr  có vi c làm tăng t 55% lên 66% (p=0,028) [48].

ệ ả ế ủ ế ằ ề ị 1.7.8 Hi u qu  kinh t c a đi u tr  thay th  b ng Methadone

ủ ệ ướ ươ ị ằ ề Theo kinh nghi m c a các n c, ch ng trình đi u tr  b ng Methadone sẽ

ộ ồ ế ế ầ ế giúp c ng đ ng ti ệ t ki m đ ượ ừ c t 7 đ n 10 l n các chi phí liên quan ậ     đ n lu t

ế ả ả ộ ủ pháp, hành pháp, y t , xã h i, b o hi m ể   và  h i quan ứ . Nghiên c u c a NIDA

ủ ơ ữ ệ ị ạ ụ ề (1991) qua các d  li u, báo cáo c a c  quan đi u tr  l m d ng ma túy thành ph ố

ướ ủ ườ ệ ạ New York, đã c tính chi phí hàng năm c a ng i nghi n CDTP t i thành ph ố

ủ ư ườ ệ ượ ề New York, nh  sau: Chi phí c a ng i nghi n không đ ị c đi u tr  và trên đ ườ   ng

ố ườ ệ ị ph  là 43.000USD/1 năm, chi phí cho ng i nghi n b  đi tù là 34.000 USD/1 năm,

ươ ệ ạ ề ị ề ch ng trình đi u tr  cai nghi n t ị ằ   i nhà là 11.000 USD/1 năm, cho đi u tr  b ng

thu c ố Methadone là 2.400 USD/1 năm[59, 60].

ế ố ả ưở ươ ề ị 1.7.9 Các y u t nh h ế ng đ n ch ng trình  đi u tr  Methadone

33

ủ ế ả ươ ề ị K t qu  thành công c a ch ố ệ   ng trình đi u tr  Methadone đó là: S  b nh

ử ụ ố ệ ỏ ị ệ ề ị ạ nhân duy trì đi u tr  cao, b nh nhân b  tr  ít, s  b nh nhân s  d ng l i ma túy

ộ ố ế ố ấ ưở ả ề ế ế ị ế ố 1) Y u t cá nhân th p. M t s  y u t ả  chính  nh h ng đ n k t qu  đi u tr  là:

ườ ế ố ệ ọ ộ ế ị ng i nghi n ma túy và gia đình h ; 2) Y u t văn hóa, xã h i, kinh t , đ a lý...3)

ế ố ủ ươ ư ơ ở ậ ấ ế ị Y u t c a ch ng trình Methadone nh  c  s  v t ch t, trang thi ự   t b , nhân l c

ươ ạ ệ làm vi c, ch ng trình đào t o...

ộ ố ế ố ế ụ ử ụ ế ệ 1.7. 9.1 M t s  y u t liên quan đ n vi c ti p t c s  d ng ma túy

ứ ề ầ ạ ệ ừ ấ Nghiên c u đ u tiên v  Methadone t i Vi ệ   t Nam cho th y: T  100% b nh

ử ụ ướ ấ ử ụ ề nhân s  d ng ma túy tr ị ớ ầ c khi tham gia đi u tr  v i t n su t s  d ng khá cao

ề ả ầ ố ị (trung bình 4­5 l n/ngày), sau 2 năm tham gia đi u tr  đã gi m xu ng còn 14,6%

ả ạ ứ ạ ạ t i H i Phòng và 22,9% t ố ồ i thành ph  H  Chí Minh [3]. Nghiên c u t i Trung

ấ ố ớ ệ ề ơ Qu c cho th y có t ế ụ ử ụ i 75% b nh nhân còn ti p t c s  d ng Heroin nhi u h n 1

ạ ề ể ờ ộ ị ầ l n trong tháng t ứ   i th i đi m sau 1 năm tham gia đi u tr . Trong m t nghiên c u

ệ ạ ứ ế ụ ử ụ ự ệ th c hi n t i T  Xuyên có 44,9% b nh nhân báo cáo ti p t c s  d ng Heroin

ệ ặ ướ ươ ướ ờ ho c có xét nghi m n ể c ti u d ng tính trong vòng 30 ngày tr ể   c th i đi m

nghiên c uứ [69].

ế ố ả ề ấ ưở ế ụ ử ụ ế ệ Có r t nhi u y u t nh h ng đ n vi c ti p t c s  d ng Heroin trong khi

ủ ệ ế ố ề ề ẩ ọ ị tham gia đi u tr  Methadone c a b nh nhân (1) các y u t v  nhân kh u h c xã

ư ổ ớ ộ ọ ấ ậ ổ ệ ệ ị ộ h i nh : Tu i, gi i, trình đ  h c v n, vi c làm, thu nh p  n đ nh; (2) các b nh lý

ễ ệ ề ệ ầ ồ ị tâm th n; đ ng nhi m trên b nh nhân: đi u tr  ARV, b nh lao, HBV, HCV hay

ế ố ệ ạ ệ ớ ố ố (3) các y u t khác liên quan: M i quan h  v i gia đình, m i quan h  b n bè và

xã h i...ộ [9, 70]

ổ ứ ạ ệ Tu i và hôn nhân gia đình: Các nghiên c u t i Vi ả ủ   ề ệ t Nam v  hi u qu  c a

ổ ệ ề ả ị ỉ ưở ế đi u tr  Methadone cũng ch ra là, tu i b nh nhân có  nh h ế ụ   ệ ng đ n vi c ti p t c

ị ệ ề ệ ổ ị ử ụ s  d ng Heroin trong quá trình tham gia đi u tr . B nh nhân có vi c làm  n đ nh

ướ ử ụ ệ ề ấ ị có xu h ệ   ng ít s  d ng ch t gây nghi n trong khi đi u tr  Methadone, nhóm b nh

ơ ử ụ ớ ạ ề ố nhân s ng chung v i b n tình có nguy c  s  d ng Heroin trong quá trình đi u tr ị

ơ ố ộ cao h n nhóm s ng đ c thân [61, 71, 72].

34

ớ ở ệ ữ ấ ố ườ ử ụ Gi i tính: Báo cáo Vi t nam cho th y trong s  nh ng ng i s  d ng ma

ớ ớ ứ ệ ị túy thì nam gi ế i chi m t ằ   ề ề i 94%. Các nghiên c u v  đi u tr  nghi n CDTP b ng

ớ Methadone cũng cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l b nh nhân nam gi ủ   i trên 95%. Theo báo cáo c a

ứ ườ ử ụ ườ ớ ộ UNODC c  3 ng i s  d ng ma túy thì có hai ng i nam gi i và m t là n  gi ữ ớ   i.

ỷ ệ ộ ở ư ự ớ ế T  l này cũng dao đ ng các khu v c khác nhau nh ng nam gi i luôn chi m t ỷ

ơ ệ l cao h n.

ế ố ố ế ứ ướ ề ằ Y u t gia đình: Các nghiên c u qu c t và trong n ỉ c đ u ch  ra r ng,

ế ố ệ ế ề ườ ệ ề nghi n có y u t di truy n, n u trong gia đình có ng i nghi n thì nhi u kh ả

ề ế ạ ặ ọ ộ năng mang m t ho c nhi u gen liên quan đ n tình tr ng này. Các nhà khoa h c đã

ộ ố ấ ộ ườ ạ ả ệ ấ ớ ơ tìm th y m t s  gen làm cho m t ng ế   i nh y c m h n v i nghi n các ch t. Y u

ế ố ạ ể ự ế ệ ộ ố t gia đình là y u t ể ở  m nh đ  d  báo ai đó có th  tr  thành nghi n. N u m t gia

ề ườ ệ ườ ớ ớ đình có nhi u ng i nghi n ma túy, thì ng i l n lên v i các thành viên trong gia

ề ớ ế ố ố ề ệ ấ ả đình đó có nhi u kh  năng cũng có v n đ  v i ma túy. Y u t m i quan h  trong

ế ố ả ưở ứ ắ ạ ỉ gia đình cũng là y u t nh h ng, trong nghiên c u c t ngang t i t nh Chi ế   t

ệ ậ ố Giang và Giang Tây, Trung Qu c trên 560 b nh nhân, nhóm không nh n đ ượ ự  c s

ơ ử ụ ề ỗ ợ ủ h   tr c a   gia   đình   thì   có   nguy   c   s   d ng   ma   túy   trong   quá   trình   đi u   tr ị

ơ Methadone cao h n nhóm có h  tr ỗ ợ[74].

ế ố ứ ỏ ườ ạ ứ ầ ỏ ố Y u t s c kh e tâm th n: ữ ầ Nh ng ng i có r i lo n s c kh e tâm th n nh ư

ặ ố ấ ầ ả ươ ẽ ở ề ả ạ tr m c m ho c r i lo n stress, sau ch n th ng có nhi u kh  năng s  tr  thành

ườ ụ ữ ộ ườ ườ ả ng ấ i ph  thu c vào ch t ma túy. Nh ng ng i th ầ ng có lo âu, tr m c m và cô

ử ụ ể ố ữ ả ớ ớ ơ đ n tìm cách s  d ng ma túy đ  đ i phó v i nh ng c m xúc tâm lý đau đ n.

ệ ấ ướ ề ử ụ S  d ng ch t gây nghi n tr c, trong quá trình đi u tr : ị Trong nghiên c uứ

ồ ứ ạ ầ ậ ệ ả ố thu n t p h i c u t ế ụ   i Canada có kho ng 3% trong s  39.140 b nh nhân ti p t c

ỹ ề ử ụ ứ ủ ử ụ s  d ng các CDTP trên 90 ngày. Trong nghiên c u c a M  v  s  d ng ma túy và

ấ ỏ ườ ạ ụ ố ơ ứ s c kh e cho th y 50,5% ng ả i l m d ng thu c gi m đau có đ n thu c t ố ừ ạ    b n

ườ ố ừ ậ ơ ộ ặ ho c ng i thân cho, 22,1% nh n đ n thu c t bác sĩ. Khi m t ng ườ ử ụ   i s  d ng

ề ầ ế ế ể ế ả ạ ố các CDTP nhi u l n và khi kh  năng tìm ki m thu c đó h n ch  có th  khi n h ọ

ể ừ ố ượ ấ ẻ ơ ư ể ơ ơ chuy n t thu c đ c kê đ n sang ch t r  h n và nguy hi m h n nh  Heroin.

35

ứ ạ ệ ề ả ố Nghiên c u t i Qu ng Đông, Trung Qu c đánh giá b nh nhân có ti n s ử

ướ ử ụ ề tiêm chích ma túy có xu h ị ơ   ng ít s  d ng Heroin trong quá trình đi u tr  h n

ề ử ệ ầ nhóm b nh nhân không có ti n s  tiêm chích là g n 20% (OR=0,81) [73].

ủ ự ế ế ả Thi u s  quan tâm c a gia đình: Hoàn c nh gia đình khó khăn, thi u s ự

ơ ắ ứ ủ ẹ ể ệ ủ   giám sát c a cha m  có th  làm tăng   nguy c  m c nghi n. Nghiên c u c a

ấ ượ ấ ẹ ả ủ ư ạ Kendel cho th y ch t l ng nuôi d y con c a các bà m  gi m nh  là: Giám sát

ở ứ ỷ ậ ằ ừ ầ ạ ấ con cái ự ớ    m c th p, k  lu t b ng tr ng ph t, ít g n gũi và tham gia tích c c v i

ệ ử ụ con cái, làm gia tăng vi c s  d ng ma túy [8, 9, 13, 17].

ề ệ ị ứ ạ ệ Đi u tr  HIV/AIDS và b nh Lao : Các nghiên c u t i Vi ấ   t Nam cho th y

ờ ớ ề ề ề ồ ị ị ị ệ b nh nhân đi u tr  Methadone đ ng th i v i đi u tr  ARV, đi u tr  lao có xu

ướ ử ụ ệ ệ ấ ơ h ng s  d ng ch t gây nghi n cao h n nhóm b nh nhân Methadone không tham

ề ế ề ả ị ươ ự ư ứ ị gia đi u tr  ARV, đi u tr  lao. K t qu  này cũng t ng t nh  nghiên c u đ ượ   c

ế ạ ố ươ ướ ti n hành t ệ i Trung Qu c: B nh nhân HIV d ng tính có xu h ng ti p t c s ế ụ ử

ề ệ ấ ơ ị ụ d ng ch t gây nghi n trong quá trình đi u tr  cao h n nhóm HIV âm tính [75­79].

ệ ườ ướ ỏ ề B nh nhân b  li u Methadone ữ : Nh ng ng i này có xu h ử ụ   ng s  d ng

ủ ề ị ố ơ ầ ạ Heroin cao h n nhóm tuân th  đi u tr  t t 3,7 l n t ố ồ i thành ph  H  Chí Minh.

ả ươ ế ự ượ ứ ạ ứ ộ K t qu  t ng t cũng đ c ch ng minh trong m t nghiên c u t ố   i Trung Qu c:

ệ ườ ỏ ố ố ướ ế ụ ử ụ B nh nhân th ng xuyên b  u ng thu c có xu h ng ti p t c s  d ng Heroin

ố ề ầ ầ ớ ơ ố cao h n g n 6 l n so v i nhóm u ng thu c đ u đ n ặ [48, 80, 81].

ề ề ề ề ậ ị ị Li u đi u tr  Methadone ố   : Li u đi u tr  Methadone b nh nhân đang u ng

ả ưở ế ụ ử ụ ề ệ ế cũng có  nh h ị   ng đ n vi c ti p t c s  d ng ma túy trong quá trình đi u tr .

ộ ố ứ ấ ấ ố ề M t s  nghiên c u cho th y li u thu c Methadone th p thì t ỷ ệ ế ụ ử   ti p t c s l

ả ủ ế ề ặ ộ ị ứ   ụ d ng ma túy trong quá trình đi u tr  càng cao ho c k t qu  c a m t nghiên c u

ử ụ ụ ề ể ề ấ ố ị ạ t i Th y Đi n cho th y li u đi u tr  càng cao thì s  ngày s  d ng heroin càng

ít[82].

ế ố ả ưở ỏ ề ế 1.7. 9. 2 Các y u t nh h ị ng đ n b  đi u tr

36

ứ ệ ề ể ể ề ấ ộ Có   r t   nhi u   thách   th c   đ   m t   b nh   nhân   có   th   duy   trì   đi u   tr ị

ứ ướ ế ố ưở Methadone. Các nghiên c u tr ỉ c đây đã ch  ra các y u t ả  chính  nh h ế   ng đ n

ệ ỏ ị ủ ệ ồ vi c b  tr  c a b nh nhân bao g m:

ế ố ế các y u t ẩ  nhân kh u, kinh t xã h i ộ [83],

1)

ứ ộ ử ụ ạ m c đ  và tình tr ng s  d ng Heroin [84],

2)

ề ệ các b nh lý kèm theo trong quá trình đi u tr ị[85],

3)

ấ ượ ụ ề ị chuyên môn, ch t l ng d ch v  đi u tr ị[86].

4)

ế ố ả ưở ủ ề ế ệ Các y u t nh h ị ng  đ n tuân th  đi u tr  trong nhóm b nh nhân t ạ   i

ộ ỉ ề ắ ệ Tuyên Quang ­ m t t nh mi n núi phía B c Vi ộ ọ   ấ t Nam ­ cho th y: Trình đ  h c

ề ệ ạ ế ủ ệ ả ưở ấ v n, ngh  nghi p và tình tr ng kinh t c a b nh nhân cũng có  nh h ế   ng đ n

ủ ề ệ ị vi c tuân th  đi u tr .

ổ ầ ậ ứ ượ ế Tu i và hôn nhân gia đình: Nghiên c u thu n t p đ c ti n hành năm 2015

ả ươ ế ự ườ ớ ổ ộ ố ạ t i Ireland cũng cho k t qu  t ng t ữ : nh ng ng i l n tu i, s ng đ c thân và

ổ ị ế ề ơ ị ề n đ nh v  kinh t thì t ỷ ệ  l duy trì đi u tr  cao h n nhóm ng ượ ạ [87]. Năm c l i

ố ề ộ ự ể ệ ấ ộ ậ   ổ ủ 2008, Haskew và c ng s  cho th y tu i c a b nh nhân, đi m s  v  đ  tin c y

ủ ệ ệ ệ ạ ố ế   ủ c a b nh nhân và tình tr ng có vi c làm c a b nh nhân có m i liên quan đ n

ị ủ ề ể ệ ệ ẻ ệ ậ ấ vi c duy trì đi u tr  c a b nh nhân đó. B nh nhân tr , đi m tin c y th p và

ơ ỏ ị ệ ổ ơ ị không có vi c làm  n đ nh có nguy c  b  tr  cao h n nhóm còn l ạ [88]. i

ớ ứ ể ệ ộ Gi i tính: ề   ặ Trong m t nghiên c u so sánh đ c đi m hai nhóm b nh nhân đi u

ị ạ ấ tr  Methadone t ề   i Tel­Aviv, Israel và Las Vegas, Nevada cho th y sau 1 năm đi u

ị ệ ở ề ệ ơ ị ở tr , b nh nhân Tel­Aviv có t ỷ ệ  l duy trì đi u tr  cao h n b nh nhân Las Vegas

ệ ớ ở ổ ơ ề ớ (73,6% v i 61,6%) trong đó b nh nhân Las Vegas l n tu i h n và nhi u ng ườ   i

ứ ộ ượ ệ ế là n  gi ữ ớ ơ [89]. M t nghiên c u đ i h n c ti n hành trên nhóm b nh nhân tham

ị ạ ữ ớ ấ ơ ỏ ị ơ ề gia đi u tr  t i Đài Loan cũng cho th y n  gi i có nguy c  b  tr  cao h n nhóm

ứ ượ ế ạ ạ nam gi iớ [65]. Tuy nhiên, nghiên c u đ c ti n hành t i Israel năm 2007 l i cho

ị ươ ề ệ ấ ự ả th y vi c duy trì đi u tr  t ng t cho c  nam l n n ẫ ữ [67].

37

ế ố ả ạ ậ ị ứ ượ ế Y u t kho ng cách đi l i nh n d ch v ụ: Nghiên c u đ c ti n hành t ạ   i

ả ấ ừ ế ơ ở ề ị Đài Loan năm 2007 cho th y kho ng cách t ộ    nhà đ n c  s  đi u tr  quá xa là m t

ỷ ệ ỏ ị ủ ệ ề ị ế ố y u t làm tăng t b  tr  c a b nh nhân tham gia đi u tr  Methadone l [65].

ế ố ề ề ị ứ ế ả Y u t li u đi u tr  Methadone trung bình : K t qu  nghiên c u  năm 2010

ư ố ủ ề ệ ạ t i Vân Nam, Trung Qu c đã đ a ra t ỷ ệ  l ị ủ  tuân th  đi u tr  c a b nh nhân liên

ủ ệ ế ề ố ầ   quan đ n li u u ng Methadone c a b nh nhân sau 1 tháng, 3 tháng và 6 tháng l n

ệ ạ ự ứ ộ ượ l t là 94%, 75% và 57% [54]; trong m t nghiên c u khác th c hi n t i Malaysia

ả ạ ề ề ấ ị ấ năm 2010, li u đi u tr  Methadone th p nh t ph i đ t 40mg/ngày m i đ  gi ớ ủ ữ

ổ ị ươ ử ụ ệ b nh nhân  n đ nh trong ch ớ   ng trình, tránh hành vi tái s  d ng ma túy và v i

ề ấ ớ ạ ả ề ị ố ệ li u ít nh t 80mg/ngày m i đem l i hi u qu  đi u tr  t t nh t ấ [49, 90].

ộ ố ế ố ể ả ưở ề ế ệ M t s  các y u t khác cũng có th   nh h ng đ n vi c duy trì đi u tr ị

ể ỉ ự ứ ự ộ ỉ ủ ệ c a b nh nhân. Nghiên c u Sarasvita và c ng s  đã ch  ra: Không th  ch  d a vào

ượ ự ọ ủ ệ ể ẩ ầ ố d ế ậ   c l c h c c a thu c Methadone đ  duy trì mà còn c n thúc đ y vi c ti p c n

ố ề ề ệ ứ thông tin v  vi c cho phép mang thu c v  nhà [91]. Trong nghiên c u theo dõi 697

ơ ở ề ộ ị ạ ộ ệ b nh nhân thu c hai c  s  đi u tr  Methadone t i Hà N i (2009­2013) trong vòng

ề ử ụ ệ ấ ươ 4 năm liên t c cho th y b nh nhân có ti n s  tiêm chích ma túy, d ớ   ng tính v i

ượ ị ằ ề ố ườ HBV và HCV, đang đ c đi u tr  b ng thu c kháng virus th ng có t ỷ ệ ỏ ị b  tr l

ơ cao h n các nhóm còn l ạ [85]. i

Ề Ị Ứ 1.8 THÔNG TIN V  Đ A BÀN NGHIÊN C U

ộ ố ơ ơ ề ệ 1.8.1 M t s  thông tin v  huy n Quan Hóa và 2 xã Thành S n, Trung S n

ệ ề ệ ự Quan Hóa là huy n mi n núi, có di n tích t nhiên 99.069,88 ha, cách trung

ề ả ỉ tâm hành chính t nh Thanh Hóa kho ng 140 km v  phía Tây. Quan Hóa là 1 trong

ủ ệ ế ị ị ấ   ủ 62 huy n nghèo theo Ngh  quy t 30a c a Chính ph ; có 17 xã và 01 th  tr n

ố ủ ơ ấ ệ ộ (trong đó có 16 xã là xã thu c vùng 135). C  c u dân s  c a huy n Quan Hóa:

ế ế ộ ộ ộ ế   ườ Dân t c Thái chi m 65,61%; dân t c M ng chi m 24,48%; dân t c Kinh chi m

ế ộ ộ 8,97%; dân t c H’ Mông chi m 0,82% và dân t c Hoa 0,12%.

ệ ị ạ ệ 1.8.2 Tình hình nghi n ma túy và d ch HIV/AIDS t i huy n Quan Hoá

38

ệ ệ ố ị Tình hình nghi n ma tuý: Theo th ng kê năm 2015, trên đ a bàn huy n Quan

ố ượ ố ượ ệ ệ ầ Hóa có g n 400 đ i t ng nghi n chích ma tuý và nghi nghi n 109 đ i t ng.

ố ượ ộ ơ Trong đó, riêng 3 xã thu c “Tam giác vàng”, xã Thành S n có 86 đ i t ng, xã

ố ượ ố ượ ơ ệ Trung Thành có 45 đ i t ng và xã Trung S n có 115 đ i t ng nghi n chích ma

ệ ề ể ọ túy. Ba xã trên là xã tr ng đi m v  HIV/AIDS và nghi n chích ma túy, ng ườ   i

ế ệ ầ ệ ệ ị nghi n ma túy chi m g n 60% t ỷ ệ  l con nghi n trên đ a bàn toàn huy n[24].

ệ ố ườ ễ Tình   hình   nhi m   HIV/AIDS :  Quan   Hóa   là   huy n   có   s ng ễ   i   nhi m

ứ ứ ệ ề ấ ỉ HIV/AIDS cao nh t các huy n mi n núi và đ ng th  hai t nh Thanh Hóa, theo báo

ủ ệ ườ ễ ợ cáo c a TTYT huy n đ n ế 31/12/2015  có  719  tr ng h p nhi m HIV .  K t quế ả

ể ừ ạ ấ ọ giám sát tr ng đi m t 20 ế 11 đ n 20 17 t i Quan Hoá cho th y, t ỷ ệ  l nhi m ễ  HIV

ư ề ể ầ ướ ư ả trong các nhóm qu n th  ch a có chi u h ng gi m nh : Nhóm TCMT giao

ế ườ ặ ợ ồ ừ ộ đ ng 65,07% đ n 72,88%, nhóm ng i lây do QHTD qua v  ho c ch ng t 01%

ụ ệ ế ể ế đ n 2,8%, b nh nhân Lao 0,12% đ n 0,5%, thanh niên khám tuy n nghĩa v  quân

ế ự ừ s  t 0,02 đ n 1,14%[25] .

ị ạ ệ ề 1.8.3 Tình hình đi u tr  Methadone t i huy n Quan Hoá

ươ ể ề ị Ch ng trình đi u tr  thay th ằ ế CDTP  b ng thu c ố Methadone  tri n khai từ

ườ ệ ậ ạ ị ấ ồ tháng 12 năm 2013. Ng i nghi n ma túy t p trung t i th  tr n H i Xuân, các xã

ặ ơ ơ ơ Xuân Phú, Thành S n, Trung S n…Trong đó đ c bi ệ ạ t t i 2 xã Thành S n và

ể ệ ơ ộ ố ệ   Trung S n cách TTYT huy n >50 km. Tuy nhiên sau m t năm tri n khai s  b nh

ề ị ườ ỉ ạ ỉ ướ ự nhân tham gia đi u tr  là 52 ng i ch  đ t trên 30% ch  tiêu. Tr ạ c th c tr ng đó,

ế ứ ể ừ t 5 năm 2015, Ngành Y t ự    Thanh Hóa đã cho nghiên c u và tri n khai xây d ng

ế ấ ạ ệ ằ ố ị ạ ơ ở ề c  s  đi u tr  thay th  ch t d ng thu c phi n b ng Methadone t i Tr m ạ Y t xãế

ơ ế ệ ơ ế Thành S n và Tr m ạ Y  t Trung S n, huy n Quan Hóa. Đ n 31/12/2015 đã có

ườ ị ạ ạ ế ề ệ ơ h n 200 ng i nghi n chích ma túy đăng ký tham gia đi u tr  t i tr m y t xã [4,

5].

ề ị ề ỉ 1.8.4 Mô hình  thí đi mể   đi u tr  Methadone t i  ạ xã mi n núi t nh Thanh

Hoá

ứ ể ể 1.8.4.1 Căn c  đ  tri n khai

39

ủ ủ ố ị ị Theo Ngh  đ nh s  117/2014/NĐ­CP ngày 08/12/2014 c a Chính ph  “quy

ề ế ườ ẫ ủ ị ấ ướ ự ệ ị ị ị đ nh v  y t xã, ph ng, th  tr n” và H ng d n c a BYT th c hi n Ngh  đ nh

ườ ị ấ ạ ọ ế ị ế này, TYTX, ph ng, th  tr n (g i chung là tr m y t ơ  xã) là đ n v  y t ộ    thu c

ế ộ ỉ ệ ậ ọ ị trung tâm y t ố  huy n, qu n, th  xã, thành ph  thu c t nh (g i chung là TTYT

ượ ậ ơ ị ườ ị ấ ọ ệ huy n), đ c thành l p theo đ n v  hành chính xã, ph ng, th  tr n (g i chung là

ụ ủ ủ ứ ệ ạ ế xã). Ch c năng nhi m v  c a c a tr m y t xã t heo  Thông t sư ố 33/2015/TT­

ướ ụ ủ ứ ệ ạ ẫ ế ườ BYT h ng d n ch c năng, nhi m v  c a Tr m Y t xã, ph ị ấ ng, th  tr n do B ộ

ưở ế tr ộ ng B  Y t ban hành.

TTYT huy nệ TTYT huy nệ

UBND xã UBND xã

TYT  xã

d

Chăm sóc  ỏ   ứ s c   kh e sinh s nả Cung  ngứ   thu cố   thi ế ế t y u

Khám  b nh,ệ   ch aữ   b nhệ ả Qu n   lý   eỏ   s c khứ c ngộ   đ ngồ

Truy nề   thông,  giáo   d cụ   s cứ   khoẻ ự  ế Y  t phòng:     Tiêm  ủ     PC ch ng, ệ ị d ch   b nh,   HIV/AIDS…;  YTTH

ạ ế ổ ứ Hình 3 T  ch c tr m y t

40

ướ ự ề ệ ẫ ố ế ạ ộ H ng d n th c hi n B  tiêu chí Qu c gia v  Y t xã giai đo n 2011­

ế ị ệ ố 2020 theo Quy t đ nh 3447/2011/Đ­BYT v ộ ề  vi c ban hành “B  tiêu chí Qu c gia

ế ạ ề v  Y t xã giai đo n 2011­2020” .

ơ ở ề ạ ạ ế ượ ị C  s  đi u tr  Methadone t i tr m y t xã đ ự c xây d ng theo Thông t sư ố

ủ ộ ế ề ệ ướ ẫ ế 12/2013/TT­BYT ngày 12/4/2013 c a B  Y t v  vi c h ng d n chi ti t thi

ộ ố ề ủ ủ ị ị hành m t s  đi u c a Ngh  đ nh 96/2012/NĐ­CP ngày 15/11/2012 c a Chính ph ủ

ề ề ệ ệ ằ ố ố ị ị ấ ạ quy đ nh v  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế. Các

ạ ộ ủ ơ ở ề ị ho t đ ng chính c a mô hìnhc s  đi u tr thay th ế g m: ồ

ậ ơ ở ề ị (1) Thành l p c  s  đi u tr  Methadone;

ệ ọ (2) Xét ch n b nh nhân;

(3) Khám lâm sàng, xét nghi m; ệ

ề ề ị (4) Đi u tr , theo dõi đánh giá trong, sau đi u tr ị.

ự ệ ế ị Công tác chuyên môn th c hi n theo ố  Quy t đ nh s  3140/QĐ­BYT, c a Bủ ộ

ế ề ệ ướ ấ ạ ề ế ẫ ố ị Y t v  vi c h ệ   ệ ng d n đi u tr  thay th  nghi n các ch t d ng thu c phi n

ố ằ b ng thu c Methadone[42, 44­46] .

ứ ự ệ ề ể ổ ị ạ ạ 1.8.4.2 T  ch c th c hi n mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t i tr m y

tế

ở ế ố ợ ố S  Y t Thanh Hoá giao Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS ph i h p T ổ

ứ ế ế ớ ướ ề ể ẫ ậ ỹ ch c Y t Th  gi i h ề   ng d n v  chuyên môn, k  thu t tri n khai mô hình đi u

ế ạ ị ế tr  Methadone đ n tr m y t xã.

ệ ơ ơ ỉ ạ   UBND huy n Quan Hoá giao UBND xã Thành S n và Trung S n ch  đ o

ạ ộ ự ề ế ị ị tr c ti p các ho t đ ng đi u tr  Methadone trên đ a bàn xã; giao cho Trung tâm Y

ể ự ố ợ ệ ơ ố ớ ị ế t ệ    huy n là đ n v  ph i h p v i Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS đ  th c hi n

ậ ơ ơ ỹ ế   các công tác chuyên môn và k  thu t.UBND xã Thành S n và Trung S n đã ti n

ả ạ ữ ạ ử ế ử ộ ồ ờ hành c i t o, s a ch a l i 2 tram y t ố . Đ ng th i cũng b  trí c  các cán b  y t ế

ề ươ ấ ề ạ ạ ọ ớ ậ xã tham gia l p t p hu n v  ch ị ng trình đi u tr  Methadone t i Đ i h c Y Hà

N i.ộ

41

ươ ề ạ ạ ế ơ Ch ị ng trình đi u tr  Methadone t i tr m y t ơ    xã Thành S n và Trung S n

ế ề ệ ậ ị ừ ắ ầ b t đ u ti p nh n và đi u tr  cho b nh nhân t tháng 5/2015 [5, 92].

Ứ Ủ Ế 1.9 KHUNG LÝ THUY T C A NGHIÊN C U

ơ ở ế ố ả ưở ươ ề Trên   c   s   phân   tích   các   y u   t nh   h ế ng   đ n   ch ng   trình   đi u   tr ị

ứ ế ượ ơ ở ể ự Methadone. Khung lý thuy t nghiên c u đ ể   c xây d ng làm c  s  đ  phát tri n

ế ươ ứ ứ ừ ạ ố bi n s và ph ng pháp nghiên c u. Ph m vi nghiên c u này d ng l ạ ở ứ    m c i

ỉ ố ầ ủ ươ ặ ạ ề đánh giá các ch  s  đ u ra c a ch ị ng trình đi u tr  Methadone đ t t ế i tuy n xã

ủ ợ ươ ừ ủ ả và tính phù h p, kh  thi và duy trì c a ch ng trình t góc nhìn c a các bên liên

quan.

Khung lý thuy tế

ả ề ế ố ả ế ưở ị K t qu  đi u tr  Methadone c a ủ NCMT và các y u t nh h ng

ế ố

ạ ố ố ­ S  BN tham gia và ề ị duy   tr   đi u   tr   sau 6th ; 12th , 24th ụ   ử ả   d ng ­   Gi m   s ỷ ệ Heroin:   T   l %   SD   Heroin TĐT, SĐT ế ị  kinh t Y u t , đ a lý, ả VHXH:  Kho ng   cách đi l i u ng thu c; dân t cộ

̀ ̉

ế ố Y u t cá nhân và gia ̀ ̉ ̣ ổ ớ i,   hôn đình:  Tu i,   gi

ỷ ệ ử ụ ề nhân,   ngh ệ     nghi p,

ườ ố s ng  cung ng i  thân,

̉ ̣

K t quế ả  ị  đi u trề Methadone

ậ nh n ứ th c v ề

Y u ế  ố t nh ả nưở h g

ứ ­   Thay   đôi   hanh   vi nguy c  ơ + Ty lê % dung chung BKT  s  d ng BCS + T  l ệ trong   quan   h   tình d cụ +   Ty   lê   HIV   (+); Viêm gan B, C ẻ   ứ ­ Nâng cao s c kho , ặ cân n ng;  ­ Nâng cao s c kho ẻ ế ố ươ ch ng trình;

̣ ̣ ậ ợ ự ế   i cho s  ti p

Y u t ­  CSVC, TTB, cán b  yộ   ậ ế t , kinh phí v n hành ­  Thu n l c n; ậ – Quy trình khám b nh,ệ   ố ư ấ   XN, u ng thu c, t  v n; theo dõi, đánh giá

ế ứ ế Hình 4 Khung lý thuy t nghiên c u ­   Gi m   hành   vi   vi   ́ ạ   pham   phap   luât,   b o ự l c gia đình  ệ ả ­ C i thi n vi c làm cua BN̉ ấ   ệ ả ­   C i   thi n   ch t ộ ố ượ ng cu c s ng l ệ ả ­   C i   thi n   kinh   t cho BN

ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2 . Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ Ị Ờ Ứ Ể 2.1 Đ A ĐI M, Đ I T NG VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U

ứ ể ị 2.1.1 Đ a đi m nghiên c u

ứ ượ ơ ở ề ế ị Nghiên c u đ Hình 5 B n đ  đ a bàn nghiên c u c ti n hành t ạ 2 c  s  đi u tr  Methadone ả ồ ị i ặ ạ ạ đ t t i tr m y t ế

ơ xã Thành S n và xã Trung S n ệ ơ c a ủ huy n Quan Hóa (đây là hai xã đ c ượ UBND

ệ ở ế ể huy n Quan Hóa và S  Y t Thanh Hóa ể    cho phép “Tri n khai mô hình thí đi m

ệ ề ằ ố ị ạ ạ ế đi u tr  nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tr m y t xã ”).  2 xã  này

ượ ự ể ể ọ ố ườ ệ đ c l a ch n tri n khai mô hình thí đi m vì có s  ng i nghi n ma túy cao, s ố

ễ ề ị ươ ế ể ể nhi m HIV/AIDS cao và chính quy n đ a ph ng cam k t tri n khai thí đi m mô

hình.

ố ượ ứ 2.1.2 Đ i t ng nghiên c u

ố ượ ứ ị ượ 2.1.2.1 Đ i t ng tham gia nghiên c u đ nh l ng

ườ ệ ượ ự ọ ề Là ng i nghi n ma túy đã đ c l a ch n vào mô hình ể “Thí đi m đi u tr ị

ằ ố ạ ạ ế ệ nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tr m y t xã ơ   Thành S n và Trung

S n”ơ .

ườ ủ ệ ẩ ẩ ộ ế ừ ­Ng i nghi n các CDTP theo tiêu chu n ch n đoán c a B  Y t .T  18

ở ườ ướ ẹ ặ ổ ổ tu i tr lên (tr ợ ng h p ng ườ ừ i t ế  16 đ n d ặ   i 18 tu i thì cha ho c m  ho c

ườ ộ ợ ủ ườ ả ự ế ằ ệ ng i giám h  h p pháp c a ng i đó ph i t nguy n và cam k t b ng văn

b n).ả

ử ụ ố ố ị ỉ ­  Không có ch ng ch  đ nh s  d ng thu c Methadone.

ơ ự ị ằ ề ệ ố ­  Có đ n t nguy n tham gia đi u tr  b ng thu c Methadone.

ệ ế ồ ự ệ ­  T  nguy n tham gia nghiên c u ứ , n u b nh nhân không đ ng ý tham gia

ẫ ượ ứ ư ề ị ườ nghiên c u này v n đ c tham gia đi u tr  Methadone nh  bình th ng.

ố ượ ứ ị 2.1.2.2 Đ i t ng tham gia nghiên c u đ nh tính

ờ Ng ườ ượ i đ c m i tham gia nghiên c u ứ  g m:ồ

ơ ở ề ộ ị ệ ạ ­ Cán b  làm vi c t ệ ạ 2 c  s  đi u tr  Methadone i ; đ i di n lãnh đ o ạ Trung

ệ ố ỉ tâm phòng ch ng HIV/AIDS t nh, UBND huy n, TTYT huy n, ệ các ban ngành c aủ

ệ ể ơ ề ị huy n Quan Hóa và 2 xã n i tri n khai mô hình thí đi m ể đi u tr  Methadone.

ề ệ ị ạ ạ ế ­ B nh nhân đang đi u tr  Methadone t i tr m y t xã.

ườ ệ ề ị ạ ạ ­ Ng i nhà b nh nhân đang đi u tr  Methadone t i tr m y t ế .  xã

ứ ờ 2.1.3 Th i gian nghiên c u

ứ ờ Th i gian nghiên c u: t ừ 5/2015 đ n ế 12/2017, chia làm 2 giai đo n:ạ 0

ạ ự ạ ­ Giai đo n 1: Đánh giá th c tr ng (t ừ 5/2015 ­ 12/2015).

ạ ứ ệ ­ Giai đo n 2: Nghiên c u can thi p (t ừ 2/2015 ­ 12/2017). 1

ƯƠ Ứ 2.2 PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ế ế ứ 2.2.1 Thi t k  nghiên c u

ế ế ả ự Thi ứ t k  nghiên c u: Nghiên c u ứ can thi p ệ gi th c nghi m ệ  (đánh giá, so

ướ ệ ớ ạ ề ể ờ sánh tr c can thi p v i sau t i th i  đi m sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr ị

ố ượ Methadone trên cùng nhóm đ i t ng).

ướ ự ứ ệ Các b c th c hi n trong nghiên c u này:

ướ ắ ạ ể ờ ướ ể ả c t ngang t i th i đi m tr ệ c can thi p đ  tìm B c 1) Nghiên c u ứ mô t

ố ệ ể ề hi u các s  li u n n.

ướ ệ ề ể ị ằ   “Mô hình thí đi m đi u tr  nghi n các CDTP B c 2) ệ   Can thi p b ng

ố ạ ạ ơ ằ b ng thu c Methadone t i tr m y t ơ .  ế  Thành S n và Trung S n” xã

ướ ả ạ ế Đánh giá k t qu  t ệ . i 12 tháng và 24 tháng can thi p B c 3)

ơ ồ ứ ệ Hình 6 S  đ  nghiên c u can thi p

ứ ẫ 2.2.2 M u nghiên c u

ứ ệ 2.2.2.1 Nghiên c u can thi p

ứ ị ẫ ượ a) M u nghiên c u đ nh l ng

ỡ ẫ ố ượ ứ C  m u t ể i thi u đ c tính theo công th c so sánh hai t ỷ ệ ướ  tr l c và sau can

thi pệ

ỡ ẫ ố ể ỗ n: C  m u t i thi u cho m i nhóm

α α ậ ấ ở ưỡ ấ ằ ấ ộ Z(1­ /2):  Đ  tin c y l y ng ng xác su t  =5% (l y b ng 1,96);

1­β = 1,28;

β ệ ố ự ự ẫ ẫ z1­ :  H  s  l c m u, (l c m u 90%), z

ố ượ ử ụ ướ ệ p1: T  l ỷ ệ đ i t ng s  d ng Heroin tr c can thi p là p=0,362; p2: sau 12

ệ ạ ồ tháng can thi p là t i TP H  Chí Minh, năm 2009 là p=0,222 [48].

ỡ ẫ ố ế ố ể ỗ Thay s  tính toán theo lý thuy t n = 219 là c  m u t i thi u cho m i nhóm

ướ ỡ ẫ ầ ấ ự ệ tr c và sau can thi p, d  phòng thêm 15% nên c  m u c n l y là n=252.

ươ ộ ệ ọ Ph ng pháp ch n m u: ẫ Toàn b  b nh nhân (311 ng i)ườ  tham gia đi u trề ị

ệ ố ạ ơ ằ nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i 2 xã Thành S n và Trung S n ơ  và đã

ượ ề ả ắ ể ờ ướ ệ đ c đi u tra mô t c t ngang th i đi m tr c can thi p. Sau 12 tháng có 32

ườ ỏ ườ ỏ ng ứ i b  tham gia nghiên c u, sau 24 tháng có thêm 66 ng i b  tham gia nghiên

ố ỏ ứ ổ ệ ố ệ ứ c u (t ng s  b  nghiên c u là 66 b nh nhân), s  còn l ạ 245 b nh nhân tham gia i

ứ ả nghiên c u c  3 vòng.

ứ ườ ủ ả C  m u ỡ ẫ nghiên c u là 245  ng i tham gia đ  c  3 vòng nghiên c u ứ   để

ỉ ố ệ ả ả ộ ề   ả đ m b o đ  chính xác trong tính toán các ch  s  hi u qu  khi so sánh 3 vòng đi u

ề ọ tra theo dõi d c sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr ị.

ứ ị ẫ b) M u nghiên c u đ nh tính

ố ượ ượ ứ ẫ ọ ị Các đ i t ng sau đây đã đ c ch n vào m u nghiên c u đ nh tính, s ử

ủ ẫ ậ ọ ụ d ng kĩ thu t ch n m u có ch  đích.

ệ ạ ọ ộ ể + Ch n 10 cán b  làm vi c t i 2 c  s ề ơ ở đi u tr ị Methadone đ  ph n ỏ g v nấ

ườ ưở ơ ở ề ị ườ sâu, m i c  s ỗ ơ ở ch n 0ọ 5 ng iườ : 01 ng i là Tr ng c  s  đi u tr ; 01 ng i là cán

ườ ộ ườ ấ ộ ư ấ b  t v n; 01 ng i là cán b  hành chính ; 01 ng ố   i làm công tác c p phát thu c;

ườ ề ớ ệ ề ộ : 06 01 ng i làm công tác xét nghi m(v  gi i tính: 0 6 nam, 04 n ;ữ v  dân t c

Thái, 04 Kinh).

ạ ộ +  Ch n  ọ 12   cán   b   ban,   ngành:   01 ố     lãnh   đ o   Trung   tâm   phòng,   ch ng

ệ ệ ạ ạ ạ HIV/AIDS, 01 đ i di n lãnh đ o UBND huy n Quan Hóa, 01 lãnh đ o Trung tâm

ế ệ ế ạ ỗ ọ ộ Y t huy n và 01 ạ đ i di n ệ Phòng Y t ệ  huy n; t ạ   i m i xã ch n 04 cán b : 01 đ i

ệ ệ ụ ữ ệ ệ ạ ạ ộ di n UBND xã; 01 ạ đ i di n công an xã; 01 đ i di n h i ph  n ; 01 đ i di n đoàn

ề ớ ề thanh niên(v  gi i tính: 10 nam, 02 n ; ữ v  dân t c ộ :07 Thái, 05 Kinh).

ườ ủ ề ệ ị ọ + Ch n ng i nhà c a b nh nhân đang tham gia đi u tr  Methadone t ạ 2  i

ị ể ấ ỏ ả ỗ ơ ở ơ ở ề c  s  đi u tr  đ  ph ng v n sâu ậ   và th o lu n nhóm, m i c  s  ch n ọ 8  ng iườ

ề ớ ề nhà(v  gi i tính: 0 5 nam, 11 n ; ữ v  dân t c ộ :10 Thái, 02 Kinh);

ệ ề ọ ị + Ch n b nh nhân đang tham gia đi u tr  Methadone t ơ ở ề ạ 2 c  s  đi u tr  đ ị ể i

ấ ỏ ả ỗ ơ ở ề ớ 16 ph ng v n sâu ậ   và th o lu n nhóm, m i c  s  ch n ọ 8  ng iườ   (v  gi i tính:

ề nam;v  dân t c ộ :14 Thái, 02 Kinh);

ố ẫ ứ ổ ị ườ ấ T ng s  m u nghiên c u đ nh tính là 54 ng ỏ i tham gia ph ng v n sâu và

ả ậ th o lu n nhóm .

ứ ắ ướ 2.2.2.2 Nghiên c u mô t ả c t ngang tr ệ c can thi p

ẫ ộ ứ ấ M u toàn b : N ghiên c u l y toàn b ệ ộ 311 b nh nhân tham gia mô hình đi uề

ế ằ ố ị tr  thay th  b ng thu c Methadone t ơ ạ 2 xã Thành S n và Trung S n ơ vào tham gia i

nghiên c u.ứ

ệ ượ ả ỹ ề ươ ứ ộ B nh nhân đ c gi i thích k  v  ph ế   ng pháp, n i dung nghiên c u và ti n

ệ ọ ồ ượ hành sàng l c. N u ế b nh nhân đ ng ý và ứ đáp  ng đ ứ   ẩ c các tiêu chu n nghiên c u

ứ ệ ấ ậ ượ ẽ s  ký vào phi u ế   ch p thu n tham gia nghiên c u và m i ỗ b nh nhân đ ấ   c c p

ứ ể ứ ố ộ ố m t mã s  nghiên c u đ  theo dõi su t quá trình nghiên c u.

ươ ứ ộ 2.2.3 N i dung và ph ng pháp nghiên c u

ứ ả ắ 2.2.3.1 Nghiên c u mô t c t ngang

ả ắ ề ử ụ ự ạ ứ Nghiên c u mô t c t ngang đ  t ể ìm hi uể  th c tr ng v  s  d ng ma tuý và

ộ ố ặ ủ ể ườ ệ ạ ơ m t s  đ c đi m c a ng i nghi n ma tuý t i xã ơ     Thành S n và xã Trung S n

ộ ố ỉ ố ượ ệ ề ỉ ư huy n mi n núi Quan Hóa, t nh Thanh Hoá. M t s  ch  s  đ c tính toán nh :

ộ ọ ể ệ ặ ́ớ ̉ * Đ c đi m xã h i h c, vi c làm và thu nh p: ậ Gi ộ ọ ấ   i tinh, tuôi, trình đ  h c v n,

ứ ậ ạ ạ ệ tình tr ng hôn nhân, tình tr ng vi c làm, m c thu nh p hàng tháng.

ề ử ử ụ * Ti n s  s  d ng ma tuy: ́

́ ̀ ́ ́ ử ụ ử ụ ạ ố ̉ ­ Tuôi băt đâu s  d ng ma tuy, s  năm s  d ng ma tuý, lo i ma tuy đã s ử

̣ d ng, cách s  dung ma tuý ử ụ ;

ề ử ệ ệ ; ­ Ti n s  đã tham gia cai nghi n ma túy, lý do tái nghi n

ỷ ệ ệ ướ ể ươ ­ T  l xét nghi m n c ti u d ớ ng tính v i ma túy.

ộ ố ệ ơ ắ ạ * Tình tr ng và nguy c  m c m t s  b nh:

̉ ̣ ễ ­ Ty lê % nhi m HIV (+) ;

ễ ̉ ̣ ­ Ty lê % nhi m vi rút viêm gan B (+) ;

ễ ̉ ̣ ­ Ty lê % nhi m vi rút viêm gan C (+).

ơ * Hành vi nguy c  cao:

ử ụ ­ S  d ng chung BKT khi tiêm chích ma túy ;

ế ­ Hành vi liên quan đ n QHTD trong 30 ngày qua.

̀ ́ ̣ ̣ ̣ * Tinh trang vi pham phap luât:

́ ́ ̀ ̀ ỷ ệ ạ ậ ̉ ̣ ­ T  l % có hành vi vi ph m pháp lu t, ty lê % co tiên an, t ỷ ệ  l % tiên s ự;

ạ ự ̉ ̣ ­ Ty lê % hành vi b o l c gia đình.

ứ ầ ạ ỏ ướ ị * Tr ng thái s c kh e, tâm th n tr ề c đi u tr :

ệ ấ ỏ ̉ ̣ ề ứ ­ Ty lê % b nh nhân có v n đ  s c kh e trong vòng 30 ngày qua ;

ệ ự ề ấ ượ ­ B nh nhân t đánh giá v  ch t l ộ ố ; ng cu c s ng

ệ ự ề ứ ộ ố ớ ứ ỏ ­ B nh nhân t đánh giá v  m c đ  hài lòng đ i v i s c kh e.

ứ ộ ử ụ ế ậ ự ụ ạ ị * Th c tr ng ti p c n và m c đ  s  d ng d ch v :

ỷ ệ ế ậ ụ ị ­ T  l % ti p c n các d ch v  y t ế.

ứ ệ 2.2.3.2 Nghiên c u can thi p

ướ a) Các b ệ c can thi p

ướ ơ ể ị ị ­  B c 1: Xác đ nh đ a đi m nghiên c u ứ   can thi p:  ệ Xã Thành S n và xã

ệ ơ Trung S n, huy n Quan Hóa;

ố ượ ướ ọ ườ ệ ­ B c 2: Ch n đ i t ng nghiên c u ứ : Xét ch n ọ ng i nghi n chích ma tuý

ủ ề ị ằ ệ ề ạ t ơ i 2 xã Thành S n và Trung S n ố   ơ   đ  đi u ki n tham gia đi u tr  b ng thu c

Methadone;

ố ượ ướ ế ậ ườ ệ ­ B c 3: Ti p nh n các đ i t ng nghiên c u ứ : Ng i nghi n chích ma tuý

ứ ồ đ ng ý tham gia nghiên c u;

ị ằ ướ ế ề ạ ộ ­   B c   4:   Ti n   hành   các   ho t   đ ng   can   thi p: ố   ệ Đi u   tr   b ng   thu c

ụ ư ấ ủ ề ị ư ấ ỗ ợ ề ứ ỏ ị Methadone kèm d ch v  t v n tuân th  đi u tr , t v n h  tr  v  s c kh e, xã

h i;ộ

ướ ế ấ ả ỏ ­ B c 5: Theo dõi, giám sát đánh giá k t qu : Ph ng v n, quan sát, xét

ướ ệ ể tìm CDTP trong n c ti u, xét nghi m HIV, Viêm gan B, Viêm gan C nghi m (ệ ) và

ỉ ố ạ ậ ể ờ thu th p các ch  s  t i th i đi m sau 12 tháng,  24 tháng.

ướ ế ế ả ­ B c 6: Phân tích, báo cáo k t qu : Đánh giá, so sánh k t qu  đ t đ ả ạ ượ   c

ớ ướ ệ ệ sau can thi p 12 tháng, 24 tháng v i tr c can thi p.

ạ ộ ộ ệ b)  N i dung các ho t đ ng can thi p

ạ ở ệ ướ ẫ Mô hình t ế i tuy n xã ự  Thanh Hóa th c hi n theo h ơ ở ề   ng d n là c  s  đi u

ị ơ ở ề ị ề ệ ệ ơ ố ị tr  Methadone ấ ạ ­ C  s  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n là đ n v  đi u tr ị

ấ ạ ệ ằ ố ố ườ ệ nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone cho ng ệ i nghi n, bao

ủ ơ ở ề ả ệ ấ ạ ộ ệ ế ề ố ị ồ g m c  vi c c p phát thu c. Đi u ki n ho t đ ng c a c  s  đi u tr  thay th  qui

ạ ị ị ủ ủ ề ố ị đ nh t i Đi u 12 Ngh  đ nh s  90/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 c a Chính ph  qui

ề ề ấ ạ ệ ệ ằ ố ố ị ị đ nh v  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ; ế  Thông tư

ủ ộ ẫ ế ố s  12/2013/TT­BYT ngày 12/4/2013 c a B  Y t ế ề ệ ướ  v  vi c h ng d n chi ti t thi

ộ ố ề ủ ủ ị ị hành m t s  đi u c a Ngh  đ nh 96/2012/NĐ­CP ngày 15/11/2012 c a Chính ph ủ

ề ề ệ ệ ằ ố ố ị ị ấ ạ quy đ nh v  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế;

ư ộ ưở ủ ướ Thông t 12/2015/TT­BYT ngày 28/5/2015 c a B  tr ộ ng B  Y t ế  h ẫ   ng d n

ế ộ ố ề ủ ố ị ị ị chi ti ề ề   t thi hành m t s  đi u c a Ngh  đ nh s  96/2012/NĐ­CP quy đ nh v  đi u

ấ ạ ệ ệ ằ ố ị ự ố tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ệ ế; Th c hi n chuyên

ế ị ộ ưở ủ môn theo Quy t đ nh 3140/QĐ­BYT ngày 30/8/2010 c a B  tr ộ ng B  Y t ế .

ơ ở ề ể ệ ị ạ ế ả ả Vi c tri n khai mô hình c  s  đi u tr  Methadone t i tuy n xã đ m b o 2

ề ệ đi u ki n:

ơ ở ậ ấ ế ị ế ứ ủ ầ ẩ (1) C  s  v t ch t, trang thi t b  y t đáp  ng đ y đ  các tiêu chu n theo

ị qui đ nh;

ỗ ợ ỹ ậ ừ ế ế ị (2) Công tác h  tr  k  thu t t ơ ở ề  tuy n trên cho c  s  đi u tr  tuy n xã do

ế ủ ố các nhân viên y t c a Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS (hàng tháng); Trung tâm

ế ở ề ệ ạ Y t huy n (giai đo n kh i li u).

ươ ạ ộ ủ ế ệ ồ Ch ng trình can thi p, g m các ho t đ ng ch  y u sau:

ơ ở ề ể ạ ậ ị ế 1) Thành l p mô hình thí đi m c  s  đi u tr  Methadone Tr m Y t xã

ạ ơ ế ệ ủ ơ ở Thành S n và Tr m Y t xã Trung S n: ạ   ơ Trên c  s  các phòng làm vi c c a Tr m

ế ệ ậ ơ ở ề ả Y t hi n có, thành l p và b  trí ố i. Cạ l s  đi u tr ị Methadone đ m b o ả đáp  ngứ

ượ ề ư ướ ẫ ế Thông t 12/2013/TT­BYT h ng d n chi ti ộ   t thi hành m t đ ệ c đi u ki n theo

ố ị ị ủ ố ề ủ s  đi u c a Ngh  đ nh s  96/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 11 năm 201 3 c a Chính

ề ề ấ ạ ủ ệ ệ ằ ố ố ị ị ph  quy đ nh v  đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ế :

Trung

tâm  PC

HIV/AIDS

TTYT huy nệ

UBND xã

TYT  xã

ư

Phòng 1 b nhệ   Khám   Methadone  l ngồ   ghép  vào   phòng  ệ khám b nh chung Phòng 2 ư ấ   Phòng   t   v n ồ  vào  l ng ghép phòng   truy nề   thông,   SKSS  và tiêm ch ngủ Phòng 4 Khu   xét  nghi mệ   ể   ướ n c   ti u ồ l ng ghép   nhà WC Phòng 3 Phòng có Kho  thu cMethadone ơ ấ , và n i c p  ả ạ thu c­ ố c i t o  iạ l Phòng 3 ấ   v n   T nhóm  l ngồ   ghép    vào  Phòng   h pọ   chung

ơ ở ề ị ạ ạ ế Hình 7 C  s  đi u tr  Methadone t i tr m y t xã

+ Phòng/khu v c đón ti p và phòng ch  cho b nh nhân, ng

ự ệ ế ờ ườ ệ i nhà b nh nhân

ồ ướ ư ấ ố ng i tr c khi vào khám, t ố  v n, u ng thu c hàng ngày;

+ Phòng khám, l p   h  s  b nh án và theo dõi đi u tr  l ng ghép vào phòng

ồ ơ ệ ị ồ ề ậ

ủ ệ ạ khám b nh c a tr m y t ế ;

+ Phòng t

ư ấ ướ ị ồ ủ ề v n tr c, trong và sau đi u tr  l ng ghép vào phòng tiêm ch ng;

ả ả ấ + Phòng c p phát thu c ố Methadone và Kho b o qu n thu c ố Methadone đ ượ ố  c b

trí 1 phòng riêng có vách ngăn;

ẫ ướ ệ ượ ố ủ ệ ự ấ + Khu v c l y m u n c ti u ể  xét nghi m đ ạ   c b  trí vào khu v  sinh c a tr m

y tế

ề Ố ế ỏ 2) V  trang thi t b , v t t : ứ ế ị ậ ư ng nghe, cân s c kh e, máy đo huy t áp, gi ườ   ng

ộ ố ơ ố ố ế ị ấ ứ ế ị ệ b nh, b m thu c Methadone, v.v… M t s  thu c, thi t b  c p c u, thi ả   t b  qu n

ủ ệ ộ ị lý, theo dõi b nh nhân theo quy đ nh c a B  Y t ế .

ề ộ ế ủ ẩ ượ ờ 3) V  nhân s : ự Các cán b  y t đ  tiêu chu n đ ạ   c m i tham gia khoá đào t o

ạ ọ ộ ổ ứ ứ ấ do Đ i h c Y Hà N i t ch c và c p ch ng ch . ỉ Các nhân  viên y t ế ượ  đ c phép

ữ ệ ủ ệ ệ ơ ố ị ậ . khám b nh, ch a b nh, kê đ n thu c gây nghi n theo quy đ nh c a pháp lu t

ụ ể ề ự ạ ơ ở ề ạ ị C  th  v  nhân s  t i c  s  đi u tr  Methadone tr m y t ế , bao g m:ồ xã

ộ ạ ế ệ kiêm nhi m + Nhóm đi u trề ị (02 cán b  tr m y t ỹ ự ệ ): Bác s  th c hi n khám

ề ề ệ ạ ơ ị ị lâm sàng, đánh giá tình tr ng b nh nhân, xác đ nh li u đi u tr , kê đ n, t ư ấ    v n,

ử ề ề ấ ị theo dõi đi u tr  và x  trí các v n đ  phát sinh.

ề ư ấ ộ ạ ế kiêm nhi m + Nhóm đi u d ưỡ  và t ng v n viên (02 cán b  tr m y t ệ ):Tham

ệ ạ ư ấ ệ ế ấ gia theo dõi tình tr ng b nh nhân, t ẫ  v n, ti n hành l y m u xét nghi m theo ch ỉ

ề ấ ố ố ị ủ   ị đ nh, c p phát, giám sát u ng thu c Methadone hàng ngày, theo dõi đi u tr  c a

ệ ừ t ng b nh nhân.

ấ ố ườ 02   ng ể   ờ i   100%   th i   gian   tuy n +  Nhóm   c p   phát   thu c   Methadone   (

ệ ấ ả ố ố ố   m iớ ):Qu n   lý   thu c   Methadone,   c p   phát   và   giám   sát   b nh   nhân   u ng   thu c

methadone.

ộ ạ ế ệ ế kiêm nhi m + Nhóm hành chính (01 cán b  tr m y t ệ ): Ti p đón b nh nhân,

ữ ồ ơ ệ ố ệ ả ổ ư l u   tr các   s   li u,   qu n   lý   h   s   b nh   án,   s   sách   và   làm   báo   cáo   hàng

ầ ấ ộ tháng/quý/năm và đ t xu t theo yêu c u.

ả ờ ậ ự ả ả ệ 01 ng iườ  100% th i gian + B o v  ( ): B o đ m an ninh tr t t khu v c c ự ơ

ị ở ề s  đi u tr  24/24h hàng ngày.

ể ả ồ ớ ủ   * Đi m m i c a mô hình t ạ ạ Tr m Y t i ế:  Gi m chi phí do l ng ghép các

ứ ủ ệ ạ ế ạ phòng làm vi c vào các phòng ch c năng c a Tr m Y t , do đó mô hình t ạ   i Tr m

ế ơ ở ề ố ề ả ạ ử ữ ự ế ả Y t chi phí c i t o, s a ch a h t kho ng ¼ s  ti n xây d ng c  s  đi u tr ị

ạ ế ầ ư ả ạ ử ữ ệ ặ Methadone t i Trung tâm Y t huy n. Chi phí đ u t c i t o, s a ch a ho c xây

ớ ơ ở ề ị ạ ỉ ệ ả m i c  s  đi u tr  Methadone trung bình t ế   i t nh Thanh Hóa kho ng 200 tri u đ n

ồ ử ụ ự ạ ỗ ỉ ườ ệ 500 tri u đ ng. ồ S  d ng ngu n nhân l c t ệ i ch  kiêm nhi m, ch  1­2 ng i làm

ấ ố ờ công tác c p phát thu c Methadone 100% th i gian.

ị ằ ệ ề ọ 4)  Xét ch n b nh nhân tham gia đi u tr  b ng thu c ố methadone;

5) Khám lâm sàng và xét nghi mệ ;

ề ế ườ ệ ố 6) Ti n hành đi u tr ị cho ng i nghi n CDTP ằ b ng thu c Methadone theo

ể ạ ượ ủ ệ ế ộ ị ụ qui đ nh c a B  Y t : Đây là bi n pháp chính đ  đ t đ ệ   c các m c tiêu và hi u

ả ủ qu  c a mô hình;

ị ỗ ợ ủ ề ư ấ ộ ị 7) T  v n tuân th  đi u tr , h  tr  tâm lý xã h i và các d ch v  h  tr ụ ỗ ợ y t ,ế

ộ ồ xã h iộ  khác ngoài c ng đ ng.

ị ượ ệ ề ế 8) Theo dõi, đánh giá k t qu : ả B nh nhân đi u tr  đ c theo dõi các ch  s ỉ ố

ệ ệ ặ lâm sàng, cân n ng, xét nghi m HIV, viêm gan B, viêm gan C, xét nghi m n ướ   c

ể ả ọ ố ượ ự ổ ti u tìm CDTP… d c su t qu  trình đi u trề ị và đ c đánh giá s  thay đ i các ch ỉ

ứ ờ ướ ề ị ố s  nghiên c u theo th i gian: ầ Ban đ u (tr c đi u tr ), sau 3, 6, 12 tháng đi u trề ị

ề ị và sau 24 tháng đi u tr .

́ ̉ ệ c)  Chi sô đánh giá can thi p

ỉ ố ướ Ch  s  đánh giá so sánh tr ệ c sau can thi p

ứ * Tình hình và lý do không tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng;

̀ ̀ ử ế ả ̉ ̣ ̉ ̣ ư * K t qu  giam va d ng s  dung ma túy cua bênh nhân:

ệ ướ ể ấ ớ ướ ề ̉ ̣ ­ Ty lê % xét nghi m n c ti u (+) v i ch t ma túy tr ị c và sau đi u tr .

ỷ ệ ệ ướ ề ­ T  l % b nh nhân tiêm chích ma túy tr ị c và sau đi u tr .

̀ ế ệ ả ơ ̉ * K t qu ế ả thay đôi hanh vi nguy c  và  k t qu  xét nghi m HIV,Viêm gan B,

̉ ̣ Ccua bênh nhân:

ướ ề ̉ ̣ ̀ ­ Ty lê % BN dung chung BKT tr ị c và sau đi u tr ;

ử ụ ướ ề ̉ ̣ ­ Ty lê % BN s  d ng BCS khi QHTD tr ị c và sau đi u tr ;

́ ướ ề ̉ ̣ ̣ ­ Ty lê % xet nghiêm HIV (+) tr ị c và sau đi u tr ;

́ ướ ề ̉ ̣ ̣ ­ Ty lê % xet nghiêm Viêm ban B (+) tr ị c và sau đi u tr ;

́ ướ ề ̉ ̣ ­ Ty lê % xet nghiêm Viêm ban C (+) tr ị c và sau đi u tr .

́ ạ ự ề ả ̣ ̣ ̉ ̣ ế * K t qu ả v  gi m hành vi vi pham phap luât, b o l c gia đình cua bênh nhân:

ỷ ệ ậ ướ ạ ề ­ T  l % BN có hành vi vi ph m pháp lu t tr ị c và sau đi u tr ;

ỷ ệ ạ ự ướ ề ­ T  l % BN có hành vi vi b o l c gia đình tr ị c và sau đi u tr .

ề ổ ộ ̉ ̣ ế * K t qu ả ả v  thay đ i kh  năng lao đ ng cua bênh nhân:

ỷ ệ ủ ộ ướ ề ­ T  l % BN ộ ch  đ ng lao đ ng và h c t p ọ ậ  tr ị c và sau đi u tr ;

ỷ ệ ướ ề ­ T  l % BN ệ tham gia công vi c gia đình, n i tr ộ ợ tr ị c và sau đi u tr ;

ỷ ệ ả ướ ề ­ T  l % BN ự t chăm sóc b n thân tr ị c và sau đi u tr ;

̀ ỷ ệ ướ ề ̣ ­ T  l % BN có viêc lam tr ị c và sau đi u tr .

ấ ượ ỏ ủ ệ ộ ố ế  * K t qu ứ ả v  ề thay đ i ổ s c kh e và ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân:

ề ứ ệ ầ ỏ ướ ề ̉ ̣ ấ ­ Ty lê % b nh nhân có v n đ  s c kh e tâm th n tr ị c và sau đi u tr ;

ự ề ấ ượ ướ ̉ ̣ ệ ­ Ty lê % b nh nhân t đánh giá v  ch t l ộ ố ng cu c s ng tr ề   c và sau đi u

tr ;ị

ớ ứ ệ ỏ ̉ ̣ ­ Ty lê % b nh nhân hài lòng v i s c kh e.

ề ế ậ ị ế * K t qu ử ụ ả v  ti p c n và s  d ng các d ch v  y t ủ ệ ụ ế c a b nh nhân :

ế ậ ử ụ ướ ề ̉ ̣ ­ Ty lê % BN có ti p c n và s  d ng DVYT tr ị c và sau đi u tr ;

ỉ ố ệ ả ướ ề ướ ể ươ * Ch  s  hi u qu  (CSHQ) tr c và sau đi u tr : ị XN n c ti u d ớ   ng tính v i

ử ụ ạ ma túy; BN dùng chung BKT; BN có s  d ng BCS ; BN có hành vi vi ph m pháp

ạ ự ệ lu tậ ; BN có hành vi b o l c gia đình ; BN có vi c làmệ ;BN tham gia công vi c gia

ề ứ ỏ ừ ố ở ấ đình, n i trộ ợ; BN có v n đ  s c kh e tâm th n ầ ; BN có CLCS t t tr  lên t ; BN

ỏ ủ ớ ứ ế ậ ụ ị hài lòng v i s c kh e c a mình ử ụ ; BN ti p c n, s  d ng d ch v  y t ế .

ậ ợ ợ ế ả ạ Thu n   l ủ   i,   khó   khăn   h n   ch ;   tính   phù   h p   và   kh   năng   duy   trì   c a

ươ ch ng trình:

ơ ở ậ ấ ế ị ự ệ ­ C  s  v t ch t, trang thi t b  và nhân s  làm vi c;

ụ ủ ệ ế ậ ệ ả ị ­ Qui trình làm vi c, kh  năng ti p c n d ch v  c a b nh nhân;

ố ợ ữ ệ ạ ế ơ ở ề ị ­ Ph i h p làm vi c gi a tr m y t và c  s  đi u tr  Methadone;

ơ ở ề ể ị ạ ạ ế ­ Kinh phí đ  duy trì c  s  đi u tr  Methadone t i tr m y t xã;

ỗ ợ ủ ệ ở ố ế ­ H  tr  c a TTYT huy n, Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, S  Y t ...;

ủ ề ể ấ ­ Tham gia c a các ban, ngành, đoàn th  và các c p chính quy n.

ỉ ố ứ d) Cách tính các ch  s  nghiên c u

ỷ ệ ệ ị ố ệ ỏ ề ỏ ề ỏ ị ­ T  l b nh nhân b  đi u tr : S  b nh nhân b  đi u tr /rút kh i ch ươ   ng

ố ệ ề ị ổ trình đi u tr  trên t ng s  b nh nhân.

ị ỷ ệ ữ ỏ ề ư ự ­ Nguyên nhân b  đi u tr : T  l gi a các nguyên nhân nh  t ừ   ệ  nguy n d ng

ị ử ề ể ơ ở ề ặ ỏ ị ắ ị đi u tr , t vong, b  b t giam, chuy n c  s  đi u tr  khác ho c b  không rõ lý do.

ỷ ệ ệ ế ụ ử ụ ề ­ T  l ị ố ệ    b nh nhân ti p t c s  d ng CDTP trong quá trình đi u tr : S  b nh

ế ướ ươ ấ ỳ ả nhân có k t qu  Heroin trong n ể c ti u d ng tính b t k  trong 12 tháng, 24

ố ệ ề ị ổ tháng đi u tr  trên t ng s  b nh nhân.

̀ ̀ ố ệ ơ ̉ ̉ ̣ ­ Thay đôi hanh vi nguy c  cua bênh nhân: S  b nh nhân có hanh vi nguy c ơ

ố ệ ổ ị ề trong 12 tháng, 24 tháng đi u tr  trên t ng s  b nh nhân.

ổ ề ỉ ố ệ ố ệ ­ Thay đ i v  ch  s  xét nghi m HIV, Viêm gan B, C: S  b nh nhân có xét

ệ ươ ề ị nghi m HIV, Viêm gan B, C d ổ   ng tính trong 12 tháng, 24 tháng đi u tr  trên t ng

ố ệ s  b nh nhân.

́ ạ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ­ Thay đ i v ổ ề hành vi vi pham phap luât, b o l c gia đình cua bênh nhân: S ố

́ ạ ự ̣ ̣ ệ b nh nhân có hành vi vi pham phap luât, b o l c gia đình trong 12 tháng, 24 tháng

ố ệ ề ổ ị đi u tr  trên t ng s  b nh nhân.

ấ ượ ứ ộ ố ủ ­ Thay đ i v ỏ ổ ề s c kh e và ch t l ố ệ   ệ ng cu c s ng c a b nh nhân: S  b nh

ổ ố ề ứ ấ ượ ộ ố nhân có thay đ i t ỏ t v  s c kh e và ch t l ng cu c s ng trong 12 tháng, 24

ố ệ ề ị ổ tháng đi u tr  trên t ng s  b nh nhân.

ổ ề ế ậ ử ụ ụ ị ủ ệ ­ Thay đ i v  ti p c n và s  d ng các d ch v  y t ế c a b nh nhân: ố ệ   S  b nh

ượ ử ụ ụ ế ậ ị ế ề nhân đ c ti p c n và s  d ng các d ch v  y t trong 12 tháng, 24 tháng đi u tr ị

ổ ố ệ trên t ng s  b nh nhân.

ấ ượ ướ ể ẫ ộ ố ­ H ng d n tính đi m ch t l ng cu c s ng (CLCS WHOQOL­BRIEF) :

ụ ộ ườ ở ệ ượ ể ấ B  công c  đo l ng CLCS WHOQOL­BRIEF Vi t Nam đ ớ   c ch m đi m v i

ứ ấ ỏ ố ứ ấ ấ m c cao nh t là 24 câu h i (4 thành t chính) x 5 = 120 và m c th p nh t là 24

ộ ố ể ạ ỏ ỏ   câu h i x 1 = 24. Đi m càng cao thì CLCS càng cao. Bên c nh đó, m t s  câu h i

ượ ế ế ể ề ướ ầ ị ế ả ỉ đ c thi t k  đ  đo theo chi u h ng ngh ch nên c n thi ề t ph i đi u ch nh l ạ   i

ứ ể ươ ứ ố ớ ữ ể ỏ m c đi m t ng  ng đ i v i nh ng câu h i này khi phân tích và tính đi m CLCS

ồ (bao g m 3 câu: câu 3, câu 4 và câu 26).

ố ứ ẻ ể ấ 1) Thành t s c kho  th  ch t=(6­C3)+(6­C4)+C10+C15+C16+C17+C18

ố ứ ẻ ầ 2) Thành t s c kho  tâm th n= C5 + C6 + C7 + C11 + C19 + (6­C26)

ố ệ ộ 3) Thành t quan h  xã h i= C20 + C21 + C22

ố ườ 4) Thành t môi tr ng= C8 + C9 + C12 + C13 + C14 + C23 + C24 + C25

ủ ừ ể ể ổ Sau đó, đi m c a t ng thành t ố ượ  đ c quy đ i theo thang đi m 100

ươ ậ ố ệ ụ ứ 2.2.4 Ph ng pháp thu th p s  li u và công c  nghiên c u

ị ượ ố ệ 2.2.4.1 S  li u đ nh l ng

ậ ạ ể ờ ướ ề a)  Thu   th p   thông   tin   t i   th i   đi m   tr ị ằ   c   khi   tham   gia   đi u   tr   b ng

Methadone:

ế ỏ ấ ộ ­ Ti n hành ph ng v n ệ ấ  311 b nh nhân ỏ ằ b ng b  câu h i bán c u trúc thi t kế ế

ổ ứ ế ế ớ ượ ử ợ ỉ ẩ ủ theo tiêu chu n c a T  ch c Y t Th  gi i và đã đ ớ   c ch nh s a cho phù h p v i

ự ế ủ ệ ụ ụ ế ỏ ả hoàn c nh th c t c a Vi t Nam. Phi u ph ng v n ấ  (Ph  l c 2)

ễ ể ệ ễ ị ạ ­ Xét nghi m máu đ  xác đ nh tình tr ng nhi m HIV, nhi m vi rút viêm gan

ễ B, nhi m viêm gan C.

ệ ễ ị ắ “TVXNTN cho ạ + Xét nghi m xác đ nh tình tr ng nhi m HIV theo nguyên t c

ố ượ ơ ế ị ố các đ i t ng có hành vi nguy c  cao” theo Quy t đ nh s  647/QĐ­BYT ngày 22

ộ ưở ủ ế ư tháng 02 năm 2007 c a B  tr ộ ng B  Y t và Thông t 01/2015/TT­BYT ngày

ủ ộ ế ề ệ ẫ ư ấ ướ 27/2/2015 c a B  Y t v  vi c H ng d n t ố  v n phòng, ch ng HIV/AIDS t ạ   i

ơ ở c  s  y t ế .

ử ệ ằ + Xét nghi m viêm gan B b ng test nhanh – Test th  nhanh virut viêm gan B;

ử ệ ằ + Xét nghi m viêm gan C b ng test nhanh ­ Test th  nhanh virut viêm gan C.

ệ ệ ượ ệ ạ ự Vi c xét nghi m HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đ c th c hi n t i Trung

ế ệ ướ ấ ạ tâm Y t Quan Hóa. Các m u ẫ xét nghi m máu và n c ti u đ ể ượ l y t c ạ i Tr m Y

ệ ạ ự ế ệ ế t và th c hi n t i Trung tâm Y t huy n Quan Hóa . Thanh Hóa năm 2015 có 3

ệ ệ ẳ ẳ ị ị phòng xét nghi m kh ng đ nh, trong đó có phòng xét nghi m kh ng đ nh HIV t ạ   i

ệ ệ ỉ ượ ẳ ị Quan Hóa. Hi n nay toàn t nh có 11 phòng xét nghi m đ c kh ng đ nh HIV

ươ ệ d ế ng tính tuy n huy n.

ệ ướ ể ằ ự ệ + Xét nghi m n c ti u tìm CDTP b ng test nhanh” th c hi n chuyên môn

ế ị ộ ưở ủ theo Quy t đ nh 5005/QĐ­BYT ngày 12/2/2007 c a B  tr ộ ng B  Y t ế ề ệ    v  vi c

ướ ẩ ẫ ườ ệ ban hành "H ng d n ch n đoán ng ấ ạ   i nghi n ma tuý nhóm Opiats (ch t d ng

ệ ố thu c phi n”.

ệ ứ ể ạ ờ ệ Xét nghi n phát hi n ra Heroin, Morphin :  T i th i đi m nghiên c u s ử

ạ ạ ạ ế ụ d ng lo i Test 1 chân làm t i tr m y t xã.

ự ệ ả ứ ể ệ ủ   Nguyên   lý:   Ph n   ng   kháng   nguyên   kháng   th .   Tìm   s   hi n   di n   c a

ặ ấ ấ ươ ớ ồ ồ ộ morphine ho c ch t có c u trúc t ng đ ng morphine, v i n ng đ  trên ng ưỡ   ng

ệ ướ ưỡ ệ phát hi n, trong n ể c ti u. Ng ng phát hi n: 300 ng/mL

L u ýư :

ươ ử ụ ư ế ả D ng tính gi ệ   ả: Khi không s  d ng ma túy, nh ng k t qu  xét nghi m

ướ ạ ươ ử ụ ả ấ n ể c   ti u   l i   là   d ộ ố ng   tính:   Khi   s   d ng   m t   s   ch t   gi m   đau:   (fentanyl,

tramadol, pethidine, Dolargan), propoxyphen.

ấ ướ ộ ưỡ ệ ủ ử ụ ồ Âm tính giả: N ng đ  ch t d i ng ng phát hi n c a test ấ    (s  d ng ch t

ấ ướ ệ ượ ờ gây nghi n li u ề  th p,n ể c ti u đ c pha ờ    loãng); Th i gian test : không đúng th i

ể ễ ệ ố ẩ ể ấ gian có th  phát ạ  hi n; Làm t p nhi m n ấ   ướ  ti u(gi m, xà phòng, thu c t y, ch t c

ử ứ ấ ắ ố ỏ ố ẩ t y   r a,   thu c   nh   m t,   mu i   ăn,   amoniac,   các   ch t   có   ch a:   (peroxide

(peroxidase), glutaraldehyd, natri, kali nitrit, pyridinium chlorochromate); Gian l nậ

thay m u n ẫ ướ  ti u.ể c

ậ ạ ể ờ b) Thu th p các thông tin t i th i đi m 12 tháng và 24 tháng

ủ ề ộ ệ ế ệ ấ ỏ ứ   ­ Ti n hành ph ng v n toàn b  b nh nhân đ  đi u ki n tham gia nghiên c u

ụ ụ ế b ng ằ ỏ Phi u ph ng v n ấ  (Ph  l c 2)

ử ụ ổ ụ ổ ứ ­ Trong nghiên c u có s  d ng s sách, báo cáo t ng k t ệ   ế và trích l c b nh

ữ ệ ư ệ ậ ậ ỳ ị ướ ể án thu th p d  li u thu th p lâm sàng đ nh k  nh  xét nghi m n ề   c ti u, li u

ỏ ề ụ ụ ố Methadone, s  ngày b  li u (Ph  l c 4);

ổ ứ ướ ạ ộ ủ ể ề ­ Quy trình t ch c các b c tri n khai các ho t đ ng c a mô hình "Đi u tr ị

ấ ạ ệ ế ệ ằ ố ố thay th  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone".

ệ ế ả ướ ể ủ ệ ­ K t qu  xét nghi m máu và n c ti u c a b nh nhân.

ị ố ệ 2.2.4.2 S  li u đ nh tính

ệ ể ế ậ ờ ­ Th i đi m thu th p thông tin ti n hành trong quá trình theo dõi b nh nhân

ứ ở ề ạ nghiên c u ị  giai đo n sau 24 tháng đi u tr .

ố ượ ậ ấ ỏ ư ả ­ Ph ng v n sâu và th o lu n nhóm các đ i t ng có liên quan nh  đã mô t ả

ầ ươ ứ ậ ụ ể c  th  trong ph n ph ng pháp nghiên c u, thu th p thông tin đánh giá ch ươ   ng

ệ ề ấ ỏ ượ ạ ộ ể ộ trình can thi p. Các cu c ph ng v n này đ u đ c ghi âm l i n i dung đ  phân

ướ ẫ ấ ế ỏ tích. H ng d n ph ng v n sâu xem chi ti ụ ụ t (Ph  l c 3).

ươ ố ệ ử 2.2.5 Ph ng pháp phân tích và x  lý s  li u

2.2.5.1  Phân tích s  li u đ nh l

ố ệ ị ượ ng

ấ ả ậ ượ ừ ẽ ượ ủ ề ế T t c  phi u thu th p đ c t ộ  các vòng c a cu c đi u tra s  đ ể c ki m tra

ạ ằ ả ượ ạ và làm s ch. Quá tr ả ình làm s ch nh m đ m b o các thông tin đ ề c đi n v ào

ư ế ế ộ ợ ỉ ữ phi u m t cách thích h p. Nh ng phi u ch a hoàn ch nh s  đ ẽ ượ ử ạ ơ ở c g i l i c  s

ề ạ ế ạ ượ ị ể ể đi u tr  đ  ki m tra v à hoàn thành l i. Các phi u đ ã đ ượ àm s ch đ c l ể   c chuy n

ệ ố sang Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS Thanh Hoá đ ố ể th ng k ậ ê  nh p li u.

ượ ử ầ ằ ượ ử ụ ể ậ ố ệ ­ S  li u đ c x  lý b ng ph n m m ề  EPI DATA đ c s  d ng đ  nh p và

ộ ố ệ ố ệ ứ ạ ượ làm s ch các b  s  li u trong nghiên c u này. S  li u đ ử ụ   c phân tích s  d ng

ề ầ ả ồ ả ph n m m SPSS phiên b n 18.0. Bao g m các phân tích mô t , so sánh và phân

tích.

ố ượ ả ế ố ­ Các bi n ế s  đ c mô t chi ti ả t trong b ng ch ỉ s  đánh giá đ ượ trình bày c

χ ở ể ượ ử ụ ầ  ph n tr ị ên. Ki m đ nh  2 và p đ ể c s  d ng đ  so sánh 2 t ỷ ệ ướ  tr l c v à sau can

thi pệ .

ươ ầ ố ầ ượ ử ụ ấ ­ Ph ng pháp tính t n s , tính t ỷ ệ  l ph n trăm đ ầ   c s  d ng cho c u ph n

mô t .   ả

ế ồ ượ ụ ể ị ­  Mô hình h i quy logistic đa bi n đ ộ ố ế   c áp d ng đ  xác đ nh m t s  y u

ả ưở ớ ả ề ồ ả ệ ưở ệ ế nh h ng t ị i hi u qu  đi u tr  (bao g m  nh h ế ụ ử ụ   ng đ n vi c ti p t c s  d ng

ỏ ề ề ậ ớ ị ị Heroin trong quá trình đi u tr  và b  đi u tr ). Thu t toán stepwise forward v i giá

ưỡ ượ ụ ư ế ằ ọ ị tr  ng ng p≤0,2 đ ọ   c áp d ng nh m ch n ra các bi n đ a vào mô hình rút g n.

ế ố ớ ị ạ ọ ị ị ỏ Các bi n s  v i giá tr  p>0,2 b  lo i kh i mô hình rút g n. Giá tr  p<0,05 xem xét

ố có ý nghĩa th ng kê.

ố ớ ấ ựợ ộ ố ấ ượ ầ ấ ­ Đ i v i phân tích ch t l ng cu c s ng, các c u ph n ch t l ộ   ng cu c

ượ ủ ể ể ầ ấ ố s ng đ c cho đi m, đi m trung bình c a các c u ph n (domain) đ cượ  tính toán

ướ ẫ ử ụ ụ ự d a trên h ng d n s  d ng công c  WHOQOL­BREF.

ỉ ố ệ ả ả ị ươ ượ ượ ấ ­  Ch  s  hi u qu : Đ c l y c  hai giá tr  âm và d ng, đ c phiên gi ả   i

ỉ ố ụ ể ỉ ố ừ ủ cho t ng ch  s  c  th  tùy theo ý nghĩa và cách tính c a ch  s  đó. ỉ ố ệ   Ch  s  hi u

ả ượ qu  (CSHQ) đ c tính

|

|

1

2

x

%100

CSHQ = theo công th cứ  [93]: PP (cid:0) P 1

Trong đó:

ệ P1: T  l ỷ ệ ướ  tr c can thi p;

ỷ ệ ệ P2: T  l sau can thi p.

ị ố ệ 2.2.5.2 S  li u đ nh tính

ấ ộ ượ ỡ ủ ề ỏ N i dung ph ng v n sâu đ c g  băng và mã hóa phân tích theo ch  đ :

ấ ậ ả ặ ộ ỗ ỏ Sau khi hoàn thành m i cu c ph ng v n ho c th o lu n nhóm, cán b ộ

ấ ượ ứ ể ệ ả ả ủ ặ nghiên c u có trách nhi m ki m tra đ m b o ch t l ng c a file ghi âm, đ t tên

ộ ị ử ệ ố ả file theo mã s  và g i file cho cán b  ch u trách nhi m gi i băng.

ượ ượ ứ ỡ ộ ộ Băng đ ỡ c g  và đ ọ c cán b  nghiên c u đ c toàn b  các g  băng, t ngổ

ủ ủ ề ữ ợ ạ h p l ế i các ý ki n c a ng ườ ả ờ i tr  l ữ   i theo ch  đ , so sánh thông tin gi a nh ng

ố ậ ệ ế ỏ ộ ng ườ ượ i đ c h i trong cùng nhóm (b nh nhân, cán b  y t ) và đ i l p thông tin

ọ ạ ừ ữ ứ ớ ườ ể ợ gi a các nhóm v i nhau. Sau đó, nghiên c u viên đ c l i t ng tr ng h p đ  tìm

ả ượ ệ ớ ố ả ộ ố ấ cách gi i thích thông tin đ ủ ọ c cung c p liên h  v i b i c nh cu c s ng c a h .

ạ ứ ứ 2.2.6 Đ o đ c trong nghiên c u

ượ ứ ủ ộ ồ ườ ứ Nghiên c u này đã đ c thông qua t ạ ạ h i đ ng đ o đ c c a tr i ạ   ng Đ i

ế ộ ộ ế ị ủ ụ ọ h c Y t c ng c ng t ạ Quy t đ nh 121/QĐ­AIDS ngày 23/7/2015 c a C c phòng i

ố ườ ế ế ị ộ ch ng HIV/AIDS ủ và c a Tr ạ ọ ng Đ i h c Y t Công c ng theo Quy t đ nh s :ố

262/ YTCC­HD3.

ứ ượ ự ủ ế Nghiên c u đ c s  cho phép c a Ngành Y t Thanh Hóa. Các thông tin thu

ậ ủ ố ượ ự ự ấ ậ ậ ả ứ ượ th p d a trên s  tho  thu n ch p nh n c a đ i t ng nghiên c u và đ c gi ữ    bí

ậ ế ộ ớ ấ ỳ ổ ứ ấ ả m t, không ti v i b t k  cá nhân hay t t l ch c nào. ậ   T t c  thông tin thu th p

ượ ụ ụ ẻ ữ ụ ỉ ỉ đ ứ c ch  ph c v  cho m c đích nghiên c u, ch  chia s  gi a các thành viên trong

ố ượ ứ ượ ưở nhóm   nghiên   c u.  ứ Các   đ i   t ng   tham   gia   nghiên   c u   đ c   h ng   các   xét

ứ ẽ ượ ử ụ ể ư ấ ễ ệ ả ế nghi m mi n phí, k t qu  nghiên c u s  đ c s  d ng đ  t ố   ỗ ợ  v n, h  tr  cho đ i

ề ị ượ t ng trong quá trình đi u tr .

ố ế ệ ố 2.2.7 Các bi n pháp kh ng ch  sai s

ị ượ ứ ề ặ ẽ Quá trình nghiên c u đi u tr  đ

ự ể ấ ượ ế ề

ề ữ ề ng phi u đi u tra cũng nh  h  s ườ ị Đi u tra viên và giám sát viên là nh ng ng

ị ộ đ ng giám sát th c đ a và ki m tra ch t l ệ b nh án đi u tr . ượ ậ ấ ề ươ ấ ạ   c giám sát ch t ch  thông qua ho t ư ồ ơ  ệ   i có kinh nghi m, ử ượ ề ộ ệ c th  nghi m b  công ng pháp đi u tra, đ

ự ố c t p hu n th ng nh t v  ph ỹ ề

đ ụ c  và th c hành k  năng đi u tra. ế ầ ượ ể ạ ạ ộ ồ c ki m tra và làm s ch ngay t

ề Các phi u đi u tra c n đ ượ ự ệ ậ ỹ ệ ườ K  thu t viên xét nghi m đ i c ng đ ng.   ề   ỹ i có kinh nghi m, k  năng đi u ọ c l a ch n là ng

ố ể ế ị ủ ệ tra t

ị t. Ki m đ nh trang thi ệ ượ t b  xét nghi m và tính chính xác c a các test xét ế ướ ườ ự ệ ệ c th c hi n th c khi ti n hành xét nghi m. ng xuyên tr nghi m cũng đ

ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU  NGHIÊN C U

Ử Ụ Ự Ạ Ở ƯỜ Ệ 3.1   TH C   TR NG   S   D NG   MA   TUÝ NG I   NGHI N   MA   TUÝ

ƯỚ Ể Ề Ị TR C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE

Ạ Ế Ệ Ỉ T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HOÁ, T NH THANH HOÁ (2015­2017)

ủ ố ượ ộ ệ ể ẩ ặ ứ 3.1.1 Đ c đi m nhân kh u, xã h i, vi c làm c a đ i t ng nghiên c u

ả ề ớ ặ B ng 3 ể 1. Đ c đi m v  gi ổ i tính và tu i

ầ ố ỷ ệ ặ ể T  l (%)

T n s  (n=311)

17 72 155 62 5 5,5 23 49,9 20 1,6

i tính

97,2 2,8 Đ c đi m Nhóm tu iổ <20 20­29 30­39 40­49 ≥50 ớ Gi Nam Nữ 302 9

Dân t cộ Kinh Thái 30 271 9,5 87,2

H’ mông M ngườ 4 7 1,2 2,1

ố ượ ố ứ ớ ỉ Đa s  (97,2%) đ i t ng nghiên c u (ĐTNC) là nam gi ố   i. Ch  có 2,8% đ i

ữ ớ ổ ừ ế ế ế ấ ượ t ng là n  gi i. Nhóm tu i t 30­39 chi m t ỷ ệ  l cao nh t (49,9%), ti p đ n là

ổ ừ ổ ừ ổ ướ nhóm tu i t 20 ­ 29 (23%), nhóm tu i t 40 ­ 49 (20%) và nhóm tu i d i 20

ế ỷ ệ ấ ấ ế chi m t ỷ ệ  l 5,5% và nhóm trên 50 chi m t ầ ớ    th p nh t (1,6%).   Ph n l n l

ườ ĐTNC là ng ườ i Thái 87,2%, Kinh (9,5%), M ng (2,1%) và H’ mông (1,2%)

ả ọ ấ ủ ố ượ ề ể ặ ứ B ng 3 2. Đ c đi m v  hôn nhân và h c v n c a đ i t ng nghiên c u

T nầ

ặ ỷ ệ T  l (%)

ể ạ Đ c đi m Tình tr ng hôn nhân ố s (n=311)

T nầ

(%) T  l

ố s (n=311) 201

ư ế ặ ộ ế ớ ạ ố ể Đ c đi m Đ c thân K t hôn, s ng chung v i b n tình ch a k t ỷ ệ 64,6 25,8

ị 80 33 9,6

7,2 22

ợ ườ hôn Ly d , ly thân, góa ườ ố i s ng cùng Ng ộ M t mình ọ Cùng gia đình/h  hàng/ v /con/ng i

ạ ạ 289 92,8

ộ ọ ấ ố ở ọ

yêu/b n tình/ b n bè Trình đ  h c v n ể Ti u h c tr  xu ng THCS PTTH tr  lênở 112 105 35 55,1 33,8 11,1

ỷ ệ ộ ợ ồ ơ T  l đ c thân (64,6%) cao h n nhóm ĐTNC đang có v /ch ng (25,8%), t ỷ

ặ ố ị ệ l ố  9,6% đã ly d , ly thân ho c goá. Đa s  ĐTNC (92,8%) s ng cùng gia đình/ h ọ

ợ ạ ỷ ệ ủ ế ộ ọ ư hàng/ v / b n tình. T  l ấ  ĐTNC có trình đ  h c v n ch  y u ch a hoàn thành

THCS (55,1%), THCS (33,8%) và PTTH tr  lênở là 11.1%.

ả ậ ủ ố ượ ệ ạ ứ B ng 3 3. Tình tr ng vi c làm, thu nh p c a đ i t ng nghiên c u

ầ ố ặ T n s (n=311) (%)

do

ổ ị

26 264 12 9 144 223 ỷ ệ T  l   8,3 85 3,7 3 46,6 71,6

ậ (tri u ệ ể Đ c đi m ệ ề Ngh  nghi p ệ Th t nghi p ự ộ Lao đ ng t Công nhân, cán bộ Khác ệ Có vi c làm  n đ nh Có thu nh pậ Thu nh p trung bình 3 tháng qua

ườ 3,5 ồ đ ng) / 1ng i/1 tháng

ỷ ệ ệ ậ ổ ị T  l ủ ế    ĐTNC  có vi c làm  n đ nh là 46,6%, có thu nh p là 71,6%, ch  y u

ề ộ ự ậ làm ngh  lao đ ng t do (85,0%) và thu nh p trung bình c a ủ ĐTNC  là 3,5 tri uệ

ồ đ ng/tháng.

ả ạ ẫ B ng 3 ậ 4. Mâu thu n trong gia đình và hành vi vi ph m pháp lu t

ầ ố ỷ ệ (%)

ấ ồ ẫ ể ặ Đ c đi m ộ ố Cu c s ng mâu thu n, b t đ ng trong gia đình T n s (n=311) 261 T  l 83,8

ặ ể ầ ố ỷ ệ (%)

ậ ừ ướ ớ  tr c t i nay

ề ự ề Đ c đi m ạ ự Có hành vi b o l c gia đình ạ Hành vi vi ph m pháp lu t t ồ Bán đ  cá nhân ồ C m đ  cá nhân ố Nói d i gia đình ề ủ L y ti n c a gia đình ồ ạ Bán đ  đ c gia đình Ti n án, ti n s T n s (n=311) 253 123 120 122 141 140 73 64 T  l 81,9 39,5 38,7 39,3 45,3 45,1 23,5 20,7

ộ ố ấ ồ ẫ Đa ph n (ầ 83,8%) ĐTNC có mâu thu n, b t đ ng trong cu c s ng gia đình

ừ ế ầ ạ ự và có đ n 81,9% đã t ng có hành vi b o l c gia đình; g n 40% ĐTNC có hành vi

ạ ữ ạ ẫ vi ph m pháp lu t t ậ ừ ướ ớ  tr c t i nay . Nh ng hành vi ph m pháp/gây mâu thu n gia

ủ ề ầ ấ ặ ấ ố đình hay g p nh t là l y ti n c a gia đình (45,1%), nói d i (45,3%), c m đ ồ

ồ (39,3%), bán đ  cá nhân (38,7%), bán ồ ạ đ  đ c gia  đình là 23,5% và có 20,7%

ề ự ề ĐTNC có ti n án, ti n s .

ử ụ ự ạ ướ ị 3.1.2 Th c tr ng s  d ng ma túy tr ề c khi tham gia đi u tr  Methadone

ử ụ ố ượ ạ 3.1.2.1 Tình tr ng s  d ng ma túy c a ủ  đ i t ứ ng nghiên c u

ả ử ụ ờ ạ B ng 3 5. Lo i ma túy và th i gian s  d ng

ể ầ ố ỷ ệ T  l

ặ ạ ử ụ T n s (n=311) (%)

293 61 27 94,2 19,5 8,7

ử ụ

Đ c đi m Lo i ma túy đã s  d ng Heroin ệ Thu c phi n Khác ờ Th i gian s  d ng ma túy (năm) < 2 năm 2­5 năm 9 60 2,8 19,4

156 78 7 50,2 25,2 2,4

5­10 năm 10­20 năm > 20 năm ố ề ả ả S  ti n trung bình ph i tr  cho ma túy

(nghìn VNĐ /1 ngày) 197

ượ ử ụ ề ệ ố Heroin đ c BN s  d ng nhi u nh t ( ấ 94,2%), thu c phi n (19,5%) và ma

ợ ổ ờ túy t ng h p (8,7%). Trên 97% ử ụ ĐTNC có th i gian s  d ng ma tuý trên 2 năm.

ệ ừ ờ ế ấ Th i gian nghi n t 5 ­ 10 năm chi m t ỷ ệ  l cao nh t (50,2%), trên 10­20 năm

ừ ừ ở ố (25,2%) và t 2­5 năm là 19,4%, trên 20 năm (2,4%) t 2 năm tr  xu ng (2,8%).

ố ề ầ ườ S  ti n c n chi cho mua ma tuý 1 ng i/ 1 ngày trung bình là 197.000 VNĐ.

ả ổ ử ụ ử ụ ầ B ng 3 ầ 6. Tu i s  d ng ma túy l n đ u và cách s  d ng

ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T  l (%)

ầ ầ

ể ặ ổ ử ụ ướ ừ ừ ừ 125 94 57 35 40,3 30,1 18,2 11,4

ạ Đ c đi m Tu i s  d ng ma túy l n đ u D i  20 T  20­24 T  25­29 ở T  30 tr  lên ứ ử ụ Cách th c s  d ng ma túy Hút/Hít Tiêm chích vào ven (m ch máu) 24 292 7,7 93,9

ổ ầ ử ụ ầ ở ướ ế Tu i  l n  đ u  s   d ng   ma   túy nhóm   d i   20  chi m   t ỷ ệ   l ấ     cao  nh t

ổ ừ ế ổ ừ ế (40,3%), ti p đ n là nhóm tu i t 20 ­ 24 (30,1%), nhóm tu i t 25 ­ 29 (18,2%)

ừ ổ ở ế ỷ ệ ấ ử ụ ấ và nhóm t 30 tu i tr  lên chi m t th p nh t (11,4%). Cách s  d ng ma túy l

ố ử ụ ề ằ ạ ấ nhi u nh t là tiêm chích ma tuý vào m ch máu (93,9%, s  s  d ng b ng Hút/ Hít

ỷ ệ ấ ế chi m t th p (7,7%). l

ủ ệ ệ ạ ệ 3.1.2.2 Tình tr ng tái nghi n ma túy c a b nh nhân sau cai nghi n

ả ừ ứ ệ B ng 3 7. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng nghiên c u đã t ng tham gia cai nghi n ma túy

ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T  l (%)

Đ c đi m ừ ệ Đã t ng cai nghi n 293 94,3

ư ờ Ch a bao gi cai 18 5,7

ừ ệ ố ỉ Đa s  ĐTNC (94,3%) đã t ng tham gia cai nghi n ma túy, ch  có 5,7%

ư ừ ệ ĐTNC là ch a t ng tham gia cai nghi n ma túy.

ả ố ượ ứ ệ ệ B ng 3 8. Th i gờ ian đ i t ng nghiên c u tái nghi n sau cai nghi n

ể ầ ố (%)

ặ ướ ừ T n s (n=311) 26 92 ỷ ệ T  l 8,5 29,6

Đ c đi m D i 1 tháng T  1­ 6 tháng > 6 tháng ­1 năm 60 19,3

Trên 1 năm 132 42,6

ờ ừ ế ệ ấ Th i gian t ế   ệ  khi cai nghi n đ n khi tái nghi n lâu nh t là trên 1 năm chi m

ế ế ấ ừ ừ ế ỷ ệ t  l cao nh t (42,6%), ti p đ n là t 1 ­ 6 tháng (29,6%), t trên 6 tháng đ n 1

ướ ế ỷ ệ ấ năm (19,3%) và d i 1 tháng chi m t ấ  th p nh t (8,5%). l

ả ệ B ng 3 9. Lý do tái nghi n ma túy

ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T  l (%)

Đ c đi m ủ ạ B n bè r  rê 176 56,5

ố Thèm mu n ma túy 213 68,5

ấ ọ ồ Bu n chán, th t v ng 113 36,4

Khác 22 7

ệ ế ế ầ ố Đa ph n lý do tái nghi n ma túy là do thèm mu n (68,5%), ti p đ n là do

ủ ồ ấ ọ ạ b n bè r  rê (56,5%), do bu n chán, th t v ng (36,4%) và lý do khác (7,0%). Đáng

ấ ọ ệ ạ ế ẫ ồ ư l u ý là nguyên nhân bu n chán, th t v ng d n đ n tái nghi n t ơ   i xã Trung S n

ầ ơ ấ (45,9%) cao g n g p đôi xã Thành S n.

ủ ố ượ ơ ễ ứ 3.1.3 Hành vi nguy c  cao lây nhi m HIV c a đ i t ng nghiên c u

ử ụ ơ 3.1.3.1 Hành vi s  d ng chung b m kim tiêm khi tiêm chích ma túy

ả ử ụ ơ B ng 3 10. Hành vi s  d ng chung b m kim tiêm

ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T  l (%)

Có 57 18,3

Không 255 81,7

ớ ạ ử ụ ở Có 18,3 % ĐTNC có s  d ng chung BKT v i b n chích, t ỷ ệ  l này xã

ơ ơ ơ Trung S n là 19% cao h n xã Thành S n (16,7%).

ệ ế ụ 3.1.3.2. Hành vi liên quan đ n quan h  tình d c

ả ụ ộ ệ B ng 3 11. Quan h  tình d c trong vòng m t tháng qua

ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T  l (%)

ợ ườ Có QHTD v / ng ạ i yêu/ b n tình 128 41,3

ử ụ Có s  d ng BCS  khi QHTD 68 53,6

ớ Có QHTD v i PNBD

ử ụ ớ Có s  d ng BCS  khi QHTD v i PNBD 2 1 0,6 50

ộ T   l ỷ ệ ĐTNC  có   QHTD   trong   vòng   m t   tháng   qua   là   41,3%.   Trong   đó

ử ụ ố ổ ỉ (53,6%) có s  d ng BCS khi QHTD. Ch  có 2 ĐTNC (0,6%) trong t ng s  311

ườ ớ ng i có QHTD v i PNBD.

ộ ố ế ệ ả ướ ề 3.1.4 M t s  k t qu  xét nghi m tr ị c khi đi u tr  Methadone

ả ế ả ấ ướ ể ướ B ng 3 ệ 12. K t qu  xét nghi m ch t ma túy trong n c ti u tr ị ề c đi u tr

ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T  l (%)

ươ Đ c đi m D ng tính 311 100

Âm tính 0 0

ệ ướ ể ể ấ Toàn b  ộ ĐTNC  tham gia xét nghi m n ế   c ti u đ  tìm ch t ma túy, k t

ả ươ ớ ướ qu  d ng tính v i ma túy là 100% tr ị ề c đi u tr .

ả ễ ạ ướ ề B ng 3 13. Tình tr ng nhi m HIV, viêm gan B và viêm gan C tr c khi đi u

trị

ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T  l (%)

ươ HIV d ng tính 56 18,3

ươ HBV d ng tính 58 18,6

ươ HCV d ng tính 185 60

ở ướ ề ị ễ T  ỷ lệ nhi m HIV ĐTNC tr c đi u tr  Methadone là 18,3%, t ỷ ệ  l ễ    nhi m

ễ ở ướ ề ị vi rút viêm gan B và nhi m vi rút viêm gan C ĐTNC tr c đi u tr  Methadone là

18,6% và 60%.

ủ ố ượ ứ ứ ạ 3.1.5 Tình tr ng s c kh e ỏ c a đ i t ng nghiên c u

ề ử ệ ứ Bi u đ  3 ể ồ 1. Ti n s  b nh t ậ ủ ố ượ t c a đ i t ng nghiên c u

ắ ố ượ ừ Có 18,3% m c HIV, t ỷ ệ  l 60% đ i t ắ ng đã t ng m c viêm gan C; t ỷ ệ   l

ố ượ ắ ượ ề 18,6% m c viêm gan B. Có 15% đ i t ng HIV đ ị c đi u tr  ARV.

ả ầ ủ ố ượ ề ề ứ ấ ứ B ng 3 ỏ 14. V n đ  v  s c kh e tâm th n c a đ i t ng nghiên c u

ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T  l (%)

Có 190 61,7

Không 121 38,3

ấ ỷ ệ ế ả ề ứ ầ ấ ỏ K t qu  cho th y t l ĐTNC có v n đ  s c kh e tâm th n khá cao,

ế ề ấ ớ ứ ầ ỏ ượ chi m 61,7%. Các v n đ  liên quan t i s c kh e tâm th n đ ồ   c đánh giá g m:

ề ề ậ ắ ẳ ấ ộ ớ ĐTNC có v n đ  v  t p trung, ghi nh , lo l ng thái quá, căng th ng m t cách

ứ ả ả ầ ấ ọ ộ ọ nghiêm   tr ng,   m t   h ng   thú   m t   cách   nghiêm   tr ng,   tr m   c m,   có   o   giác

ứ ữ ấ ườ ể ấ (nhìn/nghe th y nh ng th  ng ạ   i khác không th y), khó ki m soát hành vi b o

ệ ị ự l c, b nh nhân có ý đ nh t ự ử  t , có hành vi t ự ử  t .

ấ ượ ộ ố ề ứ ự 3.1.6 Ch t l ỏ ng cu c s ng và s  hài lòng v  s c kh e

ả ố ượ ứ ự ề ấ ượ ộ ố B ng 3 15. Đ i t ng nghiên c u t đánh giá v  ch t l ng cu c s ng

ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) (%)

ể t 3 T  l 0,9

ặ Đ c đi m ấ ố R t t T tố 42 13,5

Trung bình 212 68,3

ặ ể ầ ố ỷ ệ T n s (n=311) T  l (%)

Đ c đi m X uấ 45 14,5

ấ ấ R t x u 9 2,8

ử ụ ụ ứ ộ ườ ẩ ủ ớ Nghiên c u đã s  d ng b  công c  đo l ng tiêu chu n c a WHO v i 26

ể ể ỏ ườ ấ ượ ộ ố ế câu h i, thang đi m 100 đ  đo l ng ch t l ủ ng cu c s ng c a ĐTNC. K t qu ả

ứ ấ ự ấ ượ ộ ố ở ứ nghiên c u cho th y ĐTNC t đánh giá có ch t l ng cu c s ng m c trung

ạ ỷ ệ ấ ấ ấ ấ ỉ bình đ t t l cao nh t (68,3%), x u (14,5%) và r t x u (2,8%). Ch  có 14,4%

ấ ượ ớ ộ ố ệ ạ ĐTNC hài lòng v i ch t l ng cu c s ng hi n t i.

ả ố ượ ứ ự ề ứ ộ B ng 3 16. Đ i t ng nghiên c u t ớ ứ    đánh giá v  m c đ  hài lòng v i s c

kh eỏ

ể ặ ầ ố ỷ ệ Đ c đi m T n s (n=311) T  l (%)

ấ R t hài lòng 5 1,5

Hài lòng 72 23,3

Bình th ngườ 173 55,5

Không hài lòng 57 18,4

ấ R t không hài lòng 4 1,3

ứ ườ ế ấ ỏ S c kh e bình th ng chi m t ỷ ệ  l cao nh t (55,5%), hài lòng (23,3%),

ấ ấ không hài lòng (18,4%), r t hài lòng (1,5%) và r t không hài lòng (1,3%).

ế ậ ớ ị ể ặ ế ế 3.1.7 Đ c đi m liên quan đ n ti p c n v i d ch v  y t ụ ế ạ ạ  t i tr m y t

ả ế ậ ụ ệ ả ạ ị B ng 3 ạ 17. Th c ự tr ng ti p c n và s  d ng d ch v  can thi p gi m h i ử ụ

ặ ể ầ ố ỷ ệ (%)

ụ ẳ ồ Đ c đi m Giáo d c viên đ ng đ ng T n s (n=311) 105 T  l 33,8

ạ ơ B m kim tiêm s ch 99 31,8

Bao cao su 45 14,5

ươ Ch ng trình Methadone 7 2,3

ụ ế ẳ ồ ế ế ấ ĐTNC giáo d c viên đ ng đ ng (33,8%) chi m t ỷ ệ  l cao nh t, ti p đ n là

ế ậ ử ụ ử ụ ụ ạ ấ ị ti p c n và s  d ng d ch v  cung c p BKT s ch (31,8%), s  d ng BCS (14,5%).

ỉ ườ ướ ị ạ ệ Ch  có 7 ng i (2,3%) tr ề c đó đã tham gia đi u tr  Methadone t i huy n.

ả ế ậ ử ụ ụ ế ạ ị B ng 3 18. Th c ự tr ng ti p c n và s  d ng d ch v  y t

T nầ

ỷ ệ ặ ể (%)

ư ấ ự ố s (n=311) 137 T  l 44,0 Đ c đi m T  v n XN t ệ  nguy n

6 1,9

ễ ụ ẻ ị ơ ộ ĐT nhi m trùng c  h i ứ D ch   v   chăm   sóc   s c   kho   khác   nh ư 12 3,8

khám b nh…ệ ươ HIV d ng tính

ề ố ị ươ Đi u tr  ARV/ s  HIV d ng tính 39 9 12,5 23,2

ử ụ ụ ư ấ ệ ị ự ế ệ ĐTNC s  d ng d ch v  t v n xét nghi m t nguy n chi m t ỷ ệ  l ấ    cao nh t

ụ ề ơ ộ ề ễ ị ị ị (44,0%), d ch v  đi u tr  ARV (23,2%),  đi u tr  nhi m trùng c  h i (1,9%).

ả ụ ế ủ ố ượ ể ặ ị ứ B ng 3 ề ế ậ 19. Đ c đi m v  ti p c n các d ch v  y t c a đ i t ng nghiên c u

ầ ố ỷ ệ ặ T n s (n=311) T  l (%)

ừ ế ơ ở ề ể Đ c đi m ả Kho ng cách t nhà đ n c  s  đi u

trị

144 46,3 < 5 km

107 60 34,4 19,3

ươ ế ơ ở ề Ph ị ng ti n đ n c  s  đi u tr

33 10,7 5­10 km > 10 km ệ Xe đ pạ

229 0 49 73,6 0 15,7 Xe máy Ô tô Khác

ả ầ ộ ừ ơ ở ề ị ướ ế G n m t 1/2 ĐTNC có kho ng cách t nhà đ n c  s  đi u tr  d i 5 km

ố ượ ở ơ ở ề ị ươ (46,3%); có 1/5 đ i t ng cách xa c  s  đi u tr  trên 10 km. Ph ệ ng ti n các

ủ ế ử ụ ố ượ đ i t ng ch  y u s  d ng là xe máy (73,6%).

Ả Ủ Ể Ề Ế Ị Ạ   3.2 K T QU  C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ệ Ế Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (2015­2017)

ề ạ ứ 3.2.1 Tình tr ng tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr ị

Methadone

ả ứ ạ B ng 3 20. Tình tr ng tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng

ắ ầ B tđ u Sau Sau

ể ặ Đ c đi m ề ị đi u tr 12 tháng 24 tháng

n1=311  % n2=279 % n3=245 %

ố ượ Đ i t ng  tham

311 100 279 89,8 245 78,8

ượ ố gia nghiên c uứ Đ i   t ng   b ỏ

nghiên c uứ 0 1 32 10,2 66 21,2

ả ạ ả ấ ế Qua k t qu  t i b ng trên cho th y, t ỷ ệ ố ượ  đ i t l ng không tham gia nghiên

ườ ườ ứ c u sau 12 tháng là 10,2% (32 ng i) và sau 24 tháng là 21,2% (66 ng i).

ị ủ ố ượ ỏ ề ộ ố ứ Bi u đ  3 ể ồ 2. M t s  nguyên nhân b  đi u tr  c a đ i t ng nghiên c u

ố ượ ừ ừ ề ề ị Trong s  ố 66 đ i t ng ng ng đi u tr  Methadone có 70,8% ng ng đi u tr ị

ơ ở ị ắ ể ử không rõ lí do, 19,6% chuy n đi c  s  khác, 9,6% b  b t giam, 5,1% t vong và

ự ệ ừ ề 2,3% t ị  nguy n d ng đi u tr .

ả ề ả ủ ố ượ ử ụ ế ứ 3.2.2  K t qu  v  gi m s  d ng ma tuý c a đ i t ng nghiên c u

χ2=123,29; p<0,001

ớ ệ ướ ể Bi u đ  3 ể ồ 3. T  l ỷ ệ ươ  d ng tính v i CDTP khi xét nghi m n c ti u

ượ Trong 245 ĐTNC đ c theo dõi trong vòng 2 năm, t ỷ ệ ố ượ  đ i t l ng d ươ   ng

ệ ớ ướ ể ả ừ ướ tính v i ma túy khi xét nghi m n c ti u đã gi m t 100% (tr ố   c ĐT) xu ng

ạ 16,3% (sau 12 tháng ĐT) và 13,8% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm)  đ t 83,5% và

2=123,29; p<0,001).

ạ CSHQ (2 năm) đ t 86,2% (χ

ả ề ạ B ng 3 211. Thông tin v  dùng l i CDTP (heroin) (n=245)

ể ỷ ệ Đ c đi m n T  l (%)

34 211 13,8 86,2

18 11 5 52,9 32,4 14,7

i heroin

ặ Có dùng thêm heroin Có Không ố ầ S  l n dùng heroin trong tháng (n=16) 1 l nầ 2­3 l nầ >3 l nầ ạ Lý do dùng l Còn thèm nhớ ủ ạ Vì b n bè r Vì thói quen 18 8 8 52,9 23,5 23,5

ỷ ệ ề T   l 13,8%   s ố ố ượ   đ i   t ng   có   dùng   heroin   trong   quá   trình   đi u   tr ị

ầ ố ử ụ ủ ố ượ ứ methadone. T n s  s  d ng heroin trong tháng qua c a đ i t ng nghiên c u ch ủ

ủ ệ ầ ầ ỉ ế y u ch  1 l n (52,9%) và 2­3 l n (32,4%). Lý do c a vi c dùng thêm heroin ch ủ

ủ ạ ớ ố ế y u do còn thèm nh  (52,9%) và s  ít do b n bè r  và vì thói quen (23,5%).

χ2=1306,15; p<0,001

ỷ ệ ệ Bi u đ  3 ể ồ 4. T  l b nh nhân có tiêm chích ma túy (n=245)

ượ Trong 245  ĐTNC đ c theo dõi trong 24 tháng, t ỷ ệ  l có tiêm chích ma túy đã

ừ ướ ố ả gi m t 93,9% (tr c ĐT) xu ng  10,5% (sau 12 tháng ĐT) và 8,3% (sau 24 tháng

(2 năm) đ t 91,2% (χ

2=1306,15; p<0,001).

ạ ạ ĐT), CSHQ(1 năm) đ t 88,8% và CSHQ

ề ả ử ụ ế ả ậ ả ấ ỏ K t qu  ph ng v n sâu, th o lu n nhóm v  gi m s  d ng các CDTP: Sau

ử ụ ế ằ ề ệ ả ờ ọ ị th i gian b nh nhân đi u tr  thay th  b ng Methadone h  đã gi m s  d ng ma túy

ế ủ ế ạ ầ ơ ơ là ý ki n c a các nhân viên y t ế ạ  t ế   i 2 tr m y t Thành S n, Trung S n và h u h t

ệ b nh nhân.

ệ ề ị ướ ể c ti u, t ấ ả ệ   t c  b nh “Khi vào đi u tr , khi xét nghi m tìm CDTP trong n

ề ươ ừ ả ầ nhân đ u d ng tính. Tuy nhiên t ỷ ệ ươ  d l ạ   ng tính gi m d n theo t ng giai đo n,

ở ề ỷ ệ ạ ử ụ ạ ổ ề ế ỉ ị giai đo n kh i li u t l còn s  đ ng 30­40%, đ n giai đo n  n đ nh li u ch  còn

ớ ầ ử ụ ư ấ ầ 10­15% còn s  d ng nh ng v i t n su t 1­2 l n trên tháng ”

ộ ế ơ ở ề ị ạ ế ơ (Cán b  y t ­ c  s  đi u tr  tr m y t Thành S n)

ả ề ả ơ ự ễ ế 3.2.3 K t qu  v  gi m các hành vi nguy c , d  phòng lây nhi m HIV,

ủ ố ượ ứ viêm gan B, viêm gan C c a đ i t ng nghiên c u

ả ứ ướ B ng 3 222. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng nghiên c u dùng chung BKT tr ề   c và sau đi u

trị

ướ Tr ị ề c đi u tr Sau 12 tháng Sau 24 tháng

ể ặ Đ c đi m (n=245) (n=245) (n=245)

n % n % n %

Có dùng chung BKT 56 18 4 1,2 2 0,5

(CSHQ(1 năm)=93,3%, CSHQ(2 năm)=97,2%; CSHQ; p p(1 năm)= 0,031* ; p(2 năm)= 0,027*

* Chi­square test

ỷ ệ ả ừ T  l ĐTNC dùng chung BKT khi tiêm chích ma túy đã gi m t 18% (tr ướ   c

(1   năm)  đ tạ

ố ĐT) xu ng còn 1,2% (sau 12 tháng) và 0,5% sau 24 tháng ĐT), CSHQ

ự ạ ệ ớ 93,3% và CSHQ (2 năm) đ t 97,2%, s  khác bi ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.

ả ổ ơ ế ệ B ng 3 ụ 233. Thay đ i hành vi nguy c  liên quan đ n quan h  tình d c

ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng

(n=245) (n=245) (n=245)

ặ ể n % n % n %

Đ c đi m BN có QHTD trong

ử ụ 1 tháng qua S  d ng BCS 102 54 41,7 52,5 153 111 62,4 72,3 167 146 68,3 87,5

CSHQ; p CSHQ (1 năm)= 37,7%;  CSHQ (2 năm)= 66,6%;  p(1 năm)= 0,048* ; p(2 năm)= 0,033*

* Chi­square test

ỷ ệ ừ ướ T  l ĐTNC có QHTD tăng t 41,7% (tr c ĐT), lên sau 62,4% (sau 12

ử ụ ụ ệ tháng ĐT) và 68,3% (sau 24 tháng ĐT); s  d ng BCS khi quan h  tình d c đã tăng

ướ ừ t 52,5% (tr c ĐT) lên 72,3% (sau 12 tháng ĐT) và 87,5% (sau 24 tháng ĐT),

(2 năm) đ t 66,6% (p<0,05).

ạ ạ CSHQ(1 năm) đ t 37,7% và CSHQ

ả ễ ạ B ng 3 244. Tình tr ng nhi m HIV, viêm gan B, C (n=245)

ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng

ể ặ Đ c đi m (n=245) (n=245)

HIV (+)

Viêm gan B (+) n 43 45 % 17,9 18,4 n 43 47 % 17,9 19 (n=245) n 43 48 % 17,9 19,5

Viêm gan C (+) 146 59,6 147 60 149 61

P p(1 năm)> 0,05 ;                   p(2 năm)> 0,05

ỷ ệ ướ ề ề ổ ố ị ị T  l ễ  ĐTNC nhi m HIV tr c đi u tr  và sau đi u tr  trong t ng s  245

ượ ự ệ ướ ề ị ĐTNC đ c theo dõi không có s  khác bi t (p>0,05): tr c đi u tr , sau 12 tháng

ỷ ệ ễ ướ ĐT và sau 24 tháng ĐT là 17,9%. T  l nhi m vi rút viêm gan B tr c ĐT là

ứ 18,4%,   sau  12  tháng  ĐT  19%  và   sau  24  tháng  ĐT  là   19,5%.   Nghiên  c u  trên

ễ ấ ớ ườ 245ĐTNC cho th y sau 12 tháng có nhi m m i HBV thêm 2 ng i và sau 24

ễ ớ ườ ỷ ệ ễ ấ tháng nhi m m i 3 ng i. T  l nhi m vi rút viêm gan C r t cao, 59,6% (tr ướ   c

ớ ĐT), sau 12 tháng ĐT (60%) và sau 24 tháng ĐT(61%) v i  p>0,05.

ự ế ậ ả ề ệ ề ế ị 3.2.4  K t qu  v  tăng s  ti p c n xét nghi m HIV và đi u tr  ARV

ả ỷ ệ ệ ế ậ ử ụ ụ ư ấ ị B ng 3 25. T  l b nh nhân ti p c n, s  d ng d ch v  t ệ    v n xét nghi m

ề ị HIV, đi u tr  ARV (n=245)

ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng

ể ặ Đ c đi m (n=245) (n=245) (n=245)

n % n % n %

ế ậ ớ ư ấ Ti p c n v i t v n xét

ự ệ nghi m   t ệ   nguy n   và 110 45,2 235 96,1 242 98,6

ệ xét nghi m HIV

CSHQ (1 năm)= 113%;  CSHQ (p1­3) = 118%; CSHQ; p

ị ố S  HIV (+) ố ượ S  đ c đi u tr  ARV p(1 năm)= 0,035* ; p(2 năm)= 0,023* 44 42 17,9% 95,5% 44 39 11,8% 20,6% 29 6 17,9% 97,6%

p(1 năm)> 0,05 ;                   p(2 năm)> 0,05

ề P * Chi­square test

ỷ ệ ử ụ ế ư ấ ệ ươ T  l ậ  ĐTNC ti p c n và s  d ng t v n xét nghi m HIV t ố ng đ i cao,

ướ ượ ừ t 45,2 % (tr c ĐT), sau đó   tăng lên 96,1% (sau 12 tháng ĐT) và đ c tăng

ườ c ng lên 98,6% (sau 24 tháng ĐT) v i ớ CSHQ  (1   năm)= 113%;   p(1   năm)= 0,035 và

ỷ ệ ử ụ CSHQ (p1­3) = 118%;  p(2 năm)= 0,023.T  l ề   ế ậ  ĐTNC HIV (+) ti p c n và s  d ng đi u

ự ở ứ ộ ừ ấ ự ấ ổ ị ướ tr  ARV có s  thay đ i tích c c m c đ  t r t th p 20,6 % (tr ế   c ĐT) đ n

97,6% (sau 24 tháng ĐT).

ề ế ậ ộ ố ế ả ị ụ ể ấ ị ơ M t s  k t qu  đ nh tính đ  làm rõ h n v n đ  ti p c n các d ch v  chăm

ẻ ạ ứ ạ ế ư ấ ệ ề ị sóc s c kho  t i tr m y t , nh ư  t ạ    v n xét nghi m HIV và đi u tr  ARV. T i

ạ ế ư ư ấ ứ ẻ ấ ị tr m y t ụ  xã có cung c p các d ch v  chăm sóc s c kho  nh  t ệ    v n xét nghi m

ề ệ ế ề ị ị ạ ạ HIV và đi u tr  ARV. B nh nhân đ n đi u tr  Methadone t i tr m s  đ ẽ ượ ư c t

ệ ườ ề ợ ấ v n và làm xét nghi m HIV, các tr ng h p HIV (+) s  đ ẽ ượ ư ấ c t v n và đi u tr ị

ARV ngay.

ướ ư ự ề ị ạ ế “Tr ệ c đây khi ch a th c hi n đi u tr  Methadone t ạ i tr m y t , ng ườ   i

ỉ ế ệ ạ ơ ố ậ   nghi n ch  đ n xin b m kim tiêm s ch, bao cao su… ngoài ra không mu n nh n

ụ ề ề ồ ị ướ ẳ ị d ch v  khác. Khi tham gia đi u tr  Methadone r i thì có chi u h ng khác h n…

ẽ ơ ườ ậ ợ ả có l dong ế ườ ệ  đ n n i mà ng i b nh ấ i ta c m th y thu n l i, an toàn ;th  ứ 2 là

ệ ị ẽ ượ ớ ệ ế ị ề thông qua vi c đi u tr  Methadone ệ b nh nhân s  đ c gi i thi u đ n các d ch v ụ

ề ơ chăm sóc và đi u tr ị y t ư  ế khác nh  cung c p ấ b m kim tiêm , bao cao su, xét nghi mệ

ị ề HIV và  đi u tr  ARV ”

ế ệ (Lãnh đ o ạ Trung tâm Y t huy n Quan Hoá ).

ườ ệ ự ệ ị Ng i nghi n chích ma tuý khi t ứ   ề  nguy n tham gia đi u tr  Methadone, t c

ọ ẵ ư ấ ề ợ ươ là h  s n sàng nghe t v n v  l ủ i ích c a ch ng trình Methadone, thông qua đó

ộ ế ẽ ư ấ ề ợ ủ ệ ề ớ ị các cán b  y t s  t v n v  l i ích c a xét nghi m HIV và đi u tr  ARV s m.

ướ ế ạ ế ể ạ ơ ả c đây em thi tho ng đ n tr m y t đ  xin ít b m kim tiêm s ch đ ể “Tr

ư ặ ườ ư ế ệ ế ỉ ế dùng, ho c ch  đ n khi đ a ng ố   i nhà đ n khám b nh. Nh ng nay đ n u ng

ạ ượ ộ ế ư ấ ề Methadone t ạ i tr m đ c cán b  y t ệ  v n v  xét nghi m HIV, th y đ ấ ượ ợ   i c l t

ế ượ ư ề ẻ ị ườ ích là n u có HIV thì đ ố c đi u tr  ngay và s ng kho  nh  bình th ng. Do đó

ệ ắ ồ ư em đã xét nghi m r i, nh ng may m n là không sao ”

ổ ạ ơ ở ề ệ ơ ị (B nh nhân, nam, 35 tu i t i c  s  đi u tr  Methadone  xã Thành S n)

ườ ệ ế ượ ạ ạ ế ộ ố M t s  ng i nghi n chích ma tuý không bi t đ c t i tr m y t xã có

ụ ụ ệ ề ọ ị ỉ ị ị d ch v  xét nghi m HIV và đi u tr  ARV, do h  ch  nghĩ d ch v  này n m ằ ở

ế ệ Trung tâm Y t huy n.

ệ ả ơ “Tôi nghi n ma tuý kho ng 7, 8 năm nay, khi ch i ma tuý cũng có chích

ấ ả ậ ư ệ ể ệ ầ ố chung vài l n, mu n đi khám b nh đ  xét nghi m HIV nh ng th y b o t n Trung

ế ư ư ệ ề ầ ố tâm Y t huy n cách nhà g n 60 cây s , nên ch a đi. Nh ng khi vào đi u tr ị ở

ớ ế ệ ệ đây, đ ượ ư ấ c t v n m i bi t là có làm xét nghi m HIV. Tôi đã xét nghi m và đ ượ   c

ề ầ ấ ị ườ ạ bác sĩ cho đi u tr  ARV ngay sau 1 tu n. Tôi th y trong ng i tôi d o này kho ẻ

ị ơ h n, không hay b  đi ngoài n a ữ ”

ổ ạ ơ ở ề ệ ơ ị (B nh nhân, nam, 43 tu i t i c  s  đi u tr  Methadone xã Trung S n)

ả ạ ượ ề ế ạ ộ ạ ự 3.2.5 K t qu  đ t đ ả c v  làm gi m ph m t ivà b o l c gia đình

ả ỷ ệ ạ ự ạ ậ ướ B ng 3 26. T  l có hành vi vi ph m pháp lu t và b o l c gia đình tr c và

ề ị sau đi u tr  (n=245)

Tr ị ề c đi u tr Sau 12 tháng ể ặ Đ c đi m ướ n % n Sau 24 tháng % n

Có hành vi vi ph m ạ

91 37,9 1,8 2 4 pháp lu tậ

0,9 CSHQ (p1­2) = 95,2%;  CSHQ (p1­3) = 97,6%; CSHQ; p p1­2= 0,025** ; p1­3= 0,017**

ạ ự Có hành vi b o l c

gia đình 199 81,2 11 4,6 6 2,5

CSHQ (p1­2) = 94,5%;  CSHQ(p1­3) = 97%; CSHQ; p p1­2= 0,035* ; p1­3= 0,018*

* Chi­square test; ** Fisher­exact test

ỷ ệ ậ ừ ạ ướ T  l ĐTNC có hành vi vi ph m pháp lu t t 37,9% (tr ả   c ĐT) đã gi m

ự ố ệ xu ng 1,8% (sau 12 tháng ĐT) và 0,9% (sau 24 tháng ĐT), s  khác bi t có ý nghĩa

ỷ ệ ạ ố th ng kê (p<0,05); CSHQ đ t  95,2% và 97,6%.T  l ạ ự    ĐTNC có hành vi b o l c

ừ ướ ả ố gia đình t 81,2% (tr c ĐT) đã gi m xu ng 4,6% (sau 12 tháng ĐT) và 2,5% (sau

ạ ớ 24 tháng ĐT) v i (p<0,05); CSHQ đ t 94,5% và 97,8%.

ả ủ ứ ế ệ ả ổ ị ươ K t qu  nghiên c u đ nh tính b  sung thêm hi u qu  c a ch ng trình

ậ ủ ề ề ạ ị đi u tr  Methadone v  vi ph m pháp lu t c a ĐTNC và an ninh tr t t ậ ự ạ ị  t i đ a bàn

ứ ể ề ệ ề ấ ạ ỏ ị ị   tri n   khai   đi u   tr .   Nhóm   nghiên   c u   ph ng   v n   đ i   di n   chính   quy n   đ a

ươ ấ ỏ ườ ủ ệ ữ ể ể ợ ph ng, ph ng v n ng i nhà c a b nh nhân đ  tìm hi u nh ng l ệ   i ích mà b nh

ượ ề ế ề ấ ị nhân có đ c khi tham gia đi u tr  Methadone. Các ý ki n đ u cho th y tham gia

ươ ề ứ ỏ ế ệ ch ng trình đã mang l ạ ợ i l i ích v  s c kh e và kinh t cho b nh nhân và gia

ủ ọ ườ ụ ệ ế ắ ộ đình c a h . Ng ẫ i nghi n ma tuý m c đích d n đ n hành vi tr m c p, c ướ   p

ậ ủ ử ụ ọ ể ố ố gi ệ t c a h  đ  mua ma tuý s  d ng. B nh nhân đi u ng thu c Methadone, h ọ

ử ụ ạ ộ ế ượ ư không s  d ng ma tuý, không còn hành vi ph m t ilà ý ki n đ c đ a ra t ừ ầ    h u

ệ ườ ủ ể ố ộ ồ ơ ế h t   b nh   nhân. Môi   tr ng   s ng   c a   c ng   đ ng   n i   tri n   khai   mô   hình

ề ặ ữ ự ấ ổ Methadone cũng có nh ng thay đ i tích c c, nh t là v  m t an ninh và tr t t ậ ự    xã

h i. ộ

ướ ố ượ ườ ư ộ ữ “Tr ữ c đây nh ng đ i t ng này th ắ   ng có nh ng hành vi nh  tr m c p,

ị ủ ặ ạ ừ ọ ượ nh t nh nh con gà, con v t c a hàng xóm, t khi h  đ c tham gia mô hình này

ỷ ệ ấ ắ ẳ ặ ả ướ ọ ầ ế ề ả thì t m t c p v t đã gi m h n. Vì tr l ể ỏ   c đây h  c n ph i ki m ti n đ  th a

ủ ầ ờ ọ ầ ầ ọ mãn nhu c u ma túy c a mình, bây gi ế    h  không c n, h  không có nhu c u ki m

ề ấ ộ ti n m t cách c p thi ế ắ ”  t l m

ạ (Đ i di n ệ UBND xã Trung S nơ ).

ườ ệ ị Ng ế   ề i nghi n ma tuý sau khi tham gia đi u tr  Methadone đã quan tâm đ n

ế ả ọ ườ ử ụ ọ chính b n thân, đ n m i ng i trong gia đình. H  không còn hành vi s  d ng ma

ấ ợ ắ ộ ướ ậ ể ế tuý b t h p pháp, tr m c p, c p gi ề t đ  ki m ti n mua ma tuý

ạ ấ ợ ố ỏ ổ “Đ t này tôi th y thu c này giúp con tôi  kh e m nh, thay đ i con ng ườ   i,

ấ ườ ườ ư ồ ướ ở th y nó tr  thành ng i bình th ng r i, không còn nh  ngày tr c, ngày s ử

ấ ầ ứ ề ế ể ố ụ d ng heroin m y l n, c  có ti n là nghĩ đ n chích thu c, không ki m soát đ ượ   c

ế ệ ắ ộ ờố ư ả b n thân, nh  công an xã bi t nó nghi n là đi ăn tr m, ăn c p, gi cn tôi không

ưở ờ còn ý t ấ ữ ng đ y n a, gi cháu thành công dân đàng hoàng, có ích cho đ t n ấ ướ   c,

cho xã h i” ộ

ườ ệ ổ ơ (Ng i nhà b nh nhân, nam, 63 tu i CSĐT xã Trung S n)

ậ ủ ệ ả ề ổ ộ ế ả 3.2.6 K t qu  v  thay đ i kh  năng lao đ ng và thu nh p c a b nh nhân

ả ổ ộ ướ ề ị B ng 3 ả 27. Thay đ i kh  năng lao đ ng tr c và sau đi u tr  (n=245)

ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng

(n=245) (n=245)

ặ ể n % n % (n=245) n %

ủ ộ Đ c đi m ộ Ch  đ ng lao đ ng và

ọ ậ h c t p

43,3 25,5 67 73 27,2 29,7 57 65 23,2 26,5 106 62

Không Đôi khi ườ 31,2 106 43,1 123 50,3 Th ng xuyên 76

CSHQ (1 năm)= 38,1%;  CSHQ (2 năm)= 61,2%;  p(1 năm)= 0,13* ; p(2 năm)= 0,35*

ệ CSHQ; p Tham gia công vi c gia

19,3 25,1 18 64 7,3 26,3 11 62 4,3 25,3 47 61

đình, n i trộ ợ Không Đôi khi ườ Th ng xuyên 55,6 163 66,4 172 70,4 136

CSHQ; p CSHQ (1 năm)= 19,4%;  CSHQ (2 năm)= 26,6%;  p(1 năm)= 0,34* ; p(2 năm)= 0,75*

ắ ầ B t đ u ĐT Sau 12 tháng Sau 24 tháng

(n=245) (n=245)

ặ ể

ự % Đ c đi m ả T  chăm sóc b n thân

n   32 52 %   13,2 21,1 n   12 23 5,1 9,2 (n=245) n   6 21 %   2,5 8,6

Không Đôi khi ườ ng xuyên 161 65,7 210 85,7 218 88,9 Th

CSHQ (1 năm)= 30,4%;  CSHQ (2 năm)= 35,3%;  p(1 năm)= 0,25* ; p(2 năm)= 0,37* CSHQ; p

* Chi­square test

ọ ậ ủ ộ ộ ừ ộ Ch  đ ng h c t p/lao  đ ng ngoài xã h i tăng (t 31,2% lên 43,1% và

ứ ộ 50,3%;  CSHQ  (1   năm)= 38,1%;   CSHQ  (2   năm)= 61,2%). Ngoài ra, m c đ  tham gia

ệ ộ ợ ừ công vi c gia đình, n i tr tăng (t 55,6% lên 66,4% và 70,4%; CSHQ  (1   năm)=

ỷ ệ ự ả 19,4%;  CSHQ (2 năm)= 26,6%).T  l t chăm sóc b n thân tăng sau 12 tháng và 24

CSHQ(1 năm) = 44,9% và CSHQ(2 năm)=  50,4%

ừ tháng (t 65,7% lên 85,7% và 88,9%; CSHQ (1 năm)= 30,4%;  CSHQ (2 năm)= 35,3%);

ứ ệ Bi u đ  3 ể ồ 5. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng nghiên c u có vi c làm (n=245)

ỷ ệ ừ ướ T  l ệ  ĐTNC có vi c làm tăng t 46,2% (tr c ĐT) lên 55,6% (sau 12 tháng

ạ ĐT) và 69,5% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t 44,9% và CSHQ ạ (2 năm) đ t 50,4 %

(p<0,05).

ả ổ ệ ậ B ng 3 ủ   28. Thay đ i chi phí cho vi c mua ma túy và thu nh p trung bình c a

ệ b nh nhân (n=245)

ướ Tr ề   c đi u Sau 12 tháng Sau 24 tháng ể ặ trị Đ c đi m (n=245) (n=245) (n=245)

ệ ạ ậ Thu   nh p   hi n   t i   trung

3.500 3.700 3.900 bình

ườ

ố ề ồ (ngàn đ ng)/1ng i/1 tháng S  ti n trung bình ph i tr ả ả

197 55 20 cho ma túy

ườ ồ (ngàn đ ng)/ 1ng i/ 1 ngày

ủ ệ ậ ừ ệ ướ Thu   nh p   trung   bình   c a   b nh   nhân   tăng   t 3,5   tri u   (tr c   ĐT)   lên

ụ ệ ố ế   3,7triê  (sau 12 tháng ĐT) và 3,9 tri u (sau 24 tháng ĐT). Đáng chú ý là s  ti n

ả ả ừ ồ ướ trung bình ph i chi cho mua ma tuý đã gi m t 197.000 đ ng (tr ố   c ĐT) xu ng

ồ ồ 55.000 đ ng (sau 12 tháng ĐT) và  20.000 đ ng (sau 24 tháng ĐT).

ứ ị ệ ế ậ ấ ả K t qu  nghiên c u đ nh tính cũng cho th y b nh nhân có tăng thu nh p cá

ệ ể ề ề ả nhân và cho gia đình. Tham gia các công vi c đ  làm ra ti n, gi m chi phí ti n đ ể

ệ ậ ộ mua ma tuý. Khi thu nh p trung bình tăng 3,7 tri u m t tháng sau 12 tháng ĐT và

ữ ệ ề ệ ậ ị 3,9  tri u   sau  24  tháng  đi u  tr .   Trong   đó  có  nh ng  b nh  nhân  thu  nh p  tăng

ộ ệ ế ơ đ nh n 10 tri u m t tháng.

ụ ưở ỗ ướ ả ộ “Em ph  giúp nhà làm x ng g , tr c đây m t ngày em cũng ph i 3, 4

ử ụ ệ ờ ư ầ l n đi mua ma tuý s  d ng, do đó ch a chuyên tâm và công vi c. Còn bây gi sau

ố ở ố ữ ề ấ ờ ỉ khi u ng thu c ả  đây v  và ch  đi làm không ph i m t th i gian đó n a nên thu

ủ ệ ệ ậ ơ nh p hàng tháng c a em có khi h n 10 tri u đ ng ổ   ồ ” (B nh nhân, nam, 41 tu i

CSĐT Trung S n)ơ

ề ổ ị ế Ngoài ra khi tham gia đi u tr  Methadone còn làm  thay đ i kinh t gia đình.

ế ầ ờ ườ ế ề H u h t các gia đình trong th i gian có ng ệ i nghi n kinh t đ u xa sút, h ọ

ỉ ấ ừ ể ề ọ ươ không làm gì ch  l y ti n đ  tiêm chích. T  ngày h  tham gia ch ng trình h ọ

ử ụ ế ủ ổ ị không s  d ng ma tuý, kinh t c a các gia đình  n đ nh.

ướ ề ắ ư ệ ề ế “Tr c ch a nghi n cái heroin thì con tôi làm nhi u ti n l m, kinh t gia

ươ ố ố ừ ệ ắ ẳ đình t ng  đ i t t. T  lúc nó nghi n, thì là khó khăn l m ch ng còn cái gì.

ư ừ ồ ế ố ố ờ ấ ữ ề ấ Nh ng mà t h i đi u ng thu c đ n gi ấ   y, th y nó không l y ti n n a thì kinh

ơ ị ườ ữ ệ ổ ế ổ t n đ nh h n, nó còn đ  kh ” ỡ ổ  (Ng i nhà b nh nhân, n , 61 tu i, CSĐT Thành

S n)ơ

ả ề ấ ượ ổ ỏ ế ộ ố ổ ứ 3.2.7 K t qu  v  thay đ i s c kh e và thay đ i ch t l ng cu c s ng

ỏ Bi u đ  3 ể ồ 6. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ầ   ấ ề ứ ng nghiên c u có v n đ  s c kh e tâm th n

ứ (n=245)

ề ứ ấ ỏ ướ T  l ỷ ệ ĐTNC  có v n đ  s c kh e tâm th n t ầ ừ 1,2% (tr  6 ả   c ĐT) gi m

ố xu ng 3 2,5% (sau 12 tháng ĐT) và 31,9% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ đ t ạ 59,9% và

ả ạ ầ ượ 60% (χ2=128,68; p<0,001). V  tình tr ng tr m c m c a   ề ủ ĐTNC  đ c tính theo

ộ ầ ứ ể ế ả ả ả ổ trung bình t ng đi m Kessler (thang đo m c đ  tr m c m), k t qu  đã gi m t ừ

ứ ộ ứ ộ ơ ố ơ ề   m c đ  có nguy c  trung bình xu ng m c đ  không có nguy c  sau 12 tháng đi u

χ2=88,16; CSHQ = 24,1%

tr . ị

ớ ứ ứ ỏ Bi u đ  3 ể ồ 7. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng nghiên c u hài lòng v i s c kh e (n=245)

ỷ ệ ỏ ủ ừ ướ T  l ớ ứ  ĐTNC hài lòng v i s c kh e c a mình t 75,5% (tr c ĐT) đã tăng

lên 89,6% (sau 12 tháng ĐT) và 93,7% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t ạ 18,6% và

CSHQ = 200% và 218,3%

CSHQ(2 năm) đ t ạ 24,1% (χ2=88,16; p<0,001).

ấ ượ Bi u đ  3 ể ồ 8. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t đánh giá ch t l ộ ố   ng cu c s ng

ứ ự ng nghiên c u t ố t t (n=245)

ấ ượ ừ ố ở ướ T  l ỷ ệ ĐTNC có ch t l ộ ố ng cu c s ng t t tr  lên t t ừ 8% (tr 1 c ĐT) đã

tăng lên 54% (sau 12 tháng ĐT) và 57,3% (sau 24 tháng ĐT), CSHQ(1 năm) đ t ạ 200%

và CSHQ(2 năm) đ t ạ 218,3% (χ2=312,14; p<0,001).

ả ủ ứ ệ ổ ị ươ ề Nghiên c u đ nh tính b  sung thêm hi u qu  c a ch ng trình đi u tr ị

ủ ệ ộ ố ệ ề ả ổ Methadone v thay đ i cu c s ng c a b nh nhân.Chính b n thân b nh nhân và gia

ườ ầ ậ ự ộ ố ủ ả ọ đình h  là ng ệ   ổ i đ u tiên c m nh n s  thay đ i trong cu c s ng c a các b nh

ướ ườ ệ ườ ế ả nhân. Tr c đây ng i nghi n ma tuý th ng không quan tâm đ n chính b n thân

ể ừ ế ề ả ị ọ h . K  t ọ  khi tham gia đi u tr  Methadone h  đã quan tâm đ n chính b n thân h ọ

h n.ơ

ự ừ ệ ề ị ạ ế “T  khi th c hi n đi u tr  Methadone t ạ i tr m y t , các gia đình ng ườ   i

ệ ấ ả ườ ệ ấ ẳ ả nghi nvà b n thân m y ng ộ   i nghi n ma tuý cũng c m th y khác h n đi, có m t

ặ ạ ử ư ệ ẽ ắ ạ ẳ ổ ị ả   ự s  thay đ i rõ r t ch ng h n nh  là ch u khó t m r a, ăn m c s ch s , ch i

ố ơ ờ ơ ọ ả ữ ườ ế ố ấ chu t h n.và h  c m th y yêu đ i h n. Nh ng ng i đ n đây u ng Methadone

ữ ầ ấ ớ ườ ố ượ ấ lúc đ u trông r t khác so v i nh ng ng i u ng đ c m y tháng. Lúc đang dùng

ế ể ế ệ ề ắ ọ ỵ ma tuý h  không đ  ý gì đ n nhan s c, đ n v  sinh, nên trông ti n tu , hôi hám,

ờ ẽ ơ ẻ ẻ ạ bây gi ề ắ  trông có v  kho  kho n, s ch s  h n nhi u

ế ơ ộ ạ (Cán b  tr m y t xã Trung S n)

ề ị ạ ạ ạ ự Mô hình đi u tr  Methadone t i tr m y t ự ự ế  th c s  đã đem l xã ổ   i s  thay đ i

ấ ượ ủ ệ ộ ố ư ả ừ đáng m ng, ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân cũng nh  c  gia đình đ ượ ả   c c i

ệ ể thi n đáng k .

ứ ề ẳ ạ ổ ướ ấ ẫ “Thay đ i nhi u ch . Ch ng h n tr c kia anh  y cùng qu n lên, khi

ấ ứ ữ ệ ẳ ả ấ ị ấ   không có ma túy thì hay cáu b n, nh ng lúc đ y c  ph i nh n anh  y, k  anh  y,

ư ấ ấ ờ ế ề ứ c  qua lúc đ y thì anh  y thôi. Nh ng bây gi là h t, mà ti n nong không xin bao

ờ ườ ố ư ế ẹ ế ấ gi , ng ứ i thì c  béo t ể   t lên, đ p ra. Thì bác nghĩ là anh  y nh  th  là ti n tri n

ự ố ắ ủ ề ố t t quá ấ   ấ . Mà nói đúng ra s  c  g ng c a anh  y cũng nhi u. Cho nên bác cũng r t

ấ ạ ề ả ấ ả ố ố ợ ừ ồ yên tâm, đ t v a r i anh  y l i xin u ng gi m li u xu ng đ y, gi m bao nhiêu thì

bác không bi t.”ế

ườ (Ng ệ i nhà b nh nhân ở Thành S nơ )

ề ị ườ ệ ấ ắ Khi tham gia đi u tr  Methadone, ng ớ   i nghi n ma tuý đãth y g n bó v i

ế ụ ơ ọ ố ườ ệ gia   đình  h n,   h   không  mu n  ti p  t c   con  đ ằ   ậ ng  nghi n   ng p,   vì  cho  r ng

ệ ỉ ọ ọ nghi n ma tuý ch  đem l ạ ấ ợ i b t l i cho h  và cho gia đình h .

ướ ử ụ ớ ề ẫ ố Tr ủ c kia khi s  d ng cái heroin, lúc đ  thu c thì v n nh  v  gia đình, b ố

ư ẹ ệ ẳ ầ ộ ơ m , vì  ai cũng c n có m t cái gia đình, nh ng khi lên c n nghi n thì ch ng nghĩ

ượ ữ ế ượ ể ử ụ ị đ ỉ c gì n a, ch  lo ki m đ c cái heroin đ  s  d ng không thì vã không ch u

ượ ừ ắ ố ớ đ ấ   c. T  khi dùng cái Methadone đâm ra là mình mu n g n bó v i gia đình, th y

ươ ố ẹ ơ ệ ể ố th ng b  m  h n và mu n làm vi c đ  giúp gia đình.

ệ ổ ơ (B nh nhân, nam, 44 tu i, xã Thành S n)

ộ ố ế ố ả ưở ả ề ế ế ị ạ 3.2.8 M t s  y u t nh h ng đ n k t qu  đi u tr  Methadone t i xã

ơ ơ Thành S n và Trung S n

ả ỷ ệ ử ụ ề ị B ng 3 29. T  l s  d ng ma túy  trong quá trình đi u tr  và t  l ỷ ệ ỏ ị  b  tr

ể ặ Đ c đi m Sau 24 tháng (n=245)

Sau 12 tháng  (n=245) n % n %

ử ụ S   d ng  ma  tuý  trong  quá  trình

ể ặ Đ c đi m Sau 24 tháng (n=245)

Sau 12 tháng  (n=245) n % n %

ề đi u  tr Methadone

205 40 83,7 16,3 211 34 86,2 13,8

ị Không Có ỏ ề ị B  đi u tr  Methadone (n=311)

89,8 ế ụ ề ị Ti p t c đi u tr 277 245 78,8

10,2 ị ỏ ề B  đi u tr 34 56 21,2

ỷ ệ ử ụ ề ị T  l ĐTNCcòn s  d ng ma tuý trong quá trình đi u tr  Methadone sau 1

ỷ ệ ỏ ề ể ờ ế ị năm chi m 16,5% và sau 2 năm là 13,8%. T  l ế  b  đi u tr  tính đ n th i đi m sau

ệ ế 1 năm can thi p chi m 10,2% và sau 2 năm là 21,2%.

ộ ố ế ố ả ưở ế ử ụ ề 3.2.8.1 M t s  y u t nh h ị ng đ n s  d ng ma túy trong quá trình đi u tr

ả ộ ố ế ố ả ưở ế ử ụ ơ ế B ng 3 30. M t s  y u t nh h ng đ n s  d ng ma túy (đ n bi n)

OR 95% CI

1 1,69 1,79 1,55 0,78 0,83 0,58 3,64 3,85 4,13

ộ ọ ấ

1 0,57 0,74 0,33 0,30 0,99 1,80

ớ ạ ộ ế ố

1 1,77 3,57 0,94 1,69 3,32 9,21

1 0,84 1,33 0,35 0,27 2,02 6,47

ặ ể Đ c đi m Nhóm tu iổ <30 30­39 40­49 ≥50 Trình đ  h c v n THCS ạ Tình tr ng hôn nhân Đ c thân K t hôn, s ng chung v i b n tình ị Ly d , ly thân, góa ệ ề Ngh  nghi p ệ Th t nghi p ự ộ Lao đ ng t  do ứ ộ Công nhân, cán b  viên ch c ộ ợ ồ ệ ạ Khác (Làm vi c t i nhà: n i tr , tr ng

ọ 0,09 0,01 1,05

ệ ổ ị ạ tr t, chăn nuôi) Có công vi c  n đ nh t ờ ể i th i đi m

nghiên c uứ Không 1

ể OR 95% CI

0,77 0,47 1,25

ạ ặ Đ c đi m Có ậ Có thu nh p cá nhân t ờ ể i th i đi m

1 0,68 0,39 1,18

1 1,08 0,63 1,84

ừ ử ụ

1 2,25 2,48 4,08 2,35 0,45 0,50 0,80 0,37 11,19 12,17 20,79 14,81

1 0,71 0,35 1,44

ượ u bia

1 0,97 0,60 1,58

ụ ớ ợ ạ ệ

nghiên c uứ Không Có Mâu thu n trong gia đình Không Có ờ Th i gian đã t ng s  d ng ma túy <2 năm 2­5 năm 5­10 năm 10­20 năm >20 năm Hút thu c láố Không Có ố U ng r Không Có Quan h  tình d c v i v / b n tình Không Có 1 0,56 0,27 1,16

ộ ọ ệ ế ề ạ ấ ấ ả K t qu  cho th y: Trình đ  h c v n, tình tr ng hôn nhân, ngh  nghi p và

ử ụ ế ố ữ ờ ưở ế th i gian s  d ng ma túy là nh ng y u t ả  có  nh h ệ ng đ n vi c ti p t c s ế ụ ử

ủ ề ộ ị ụ d ng ma túy c a ĐTNC trong quá trình đi u tr . Các ĐTNC có trình đ  THCS ít

ơ ế ụ ử ụ ố ượ ớ ơ nguy c  ti p t c s  d ng ma túy h n so v i nhóm đ i t ộ ọ ấ   ng có trình đ  h c v n

ạ ấ ơ ị th p h n (OR = 0,57; p<0,05). Nhóm ĐTNC có tình tr ng hôn nhân Ly d , ly thân,

ơ ử ụ ạ ố ượ góa có nguy c  s  d ng ma tuý l i cao (0R= 3,57; P<0,05).Nhóm đ i t ng nghiên

ử ụ ờ ừ ơ ử ụ ạ ứ c u có th i gian s  d ng  ma túy t 10­20 năm có nguy c  s   d ng  l i ma túy

ệ ở ơ ơ ế ụ ử ụ cao h n (0R=4,08; P<0,05). ĐTNClàm vi c nhà ít nguy c  ti p t c s  d ng ma

ấ ơ ệ túy h n nhóm th t nghi p (OR=0,09 và p<0,01).

ả ộ ố ế ố ả ưở ế ử ụ ế B ng 3 31. M t s  y u t nh h ng đ n s  d ng ma túy trong (đa bi n)

ặ ể OR 95% CI

ế ố Đ c đi m ộ ớ ạ Tình tr ng hôn nhân (Đ c thân ­ ref) K t hôn/s ng chung v i b n tình 1,93* 0,90; 4,16

ị Ly d /Ly thân/Góa 6,68*** 2,54; 17,55

ậ Thu nh p cá nhân (Không ­ref)

0,63** 0,32; 1,25

ừ ử ụ Có ờ Th i gian đã t ng s d ng ma túy (<2 năm ­

ref)

1,78* 0,94; 3,36 10­20 năm

ố 0,15*** 0,06; 0,35 H ng sằ

245 Quan sát

*** p<0,01, ** p<0,05, * p<0,1

ượ ế ề ượ ư ồ ế ố Các bi n s  đã đ ơ c tính toán đ n bi n đ u đ c đ a vào mô hình h i quy

ể ự ả ệ ế ằ ưở ế ỉ đa bi n nh m hi u ch nh và tìm hi u s   nh h ế ụ ử ụ   ng đ n hành vi ti p t c s  d ng

ề ế ế ồ ị ế   ả ủ ma tuý trong quá trình đi u tr . K t qu  c a mô hình h i quy tuy n tính đa bi n

ệ ấ ỉ ỉ ạ ế ạ ậ ố có hi u ch nh cho th y ch  còn l i 3 bi n s : Tình tr ng hôn nhân, thu nh p cá

ử ụ ờ ượ ừ nhân và th i gian đã t ng s  d ng ma tuý đ c gi ữ ạ  l ớ i mô hình v i p≤0,2. Còn

ị ạ ỏ ế ỏ ị ạ l i các bi n b  lo i b  kh i mô hình do p>0,2. ĐTNC đã ly d , ly thân, góa có nguy

ề ầ ơ ị ớ   ơ ử ụ c  s  d ng ma tuý trong quá trình đi u tr  Methadone cao h n 6,68 l n so v i

ố ượ ậ ộ nhóm đ i t ng đ c thân (OR = 6,68; p<0,01). ĐTNC có thu nh p cá nhân ít có

ử ụ ơ ờ hành vi s  d ng ma túy h n (0R =0,63; p<0,05). Nhóm ĐTNC có th i gian s ử

ừ ế ụ ử ụ ơ ụ d ng ma túy t 10­20 năm có hành vi ti p t c s  d ng ma tuý cao h n (OR= 1,78;

ế ụ ử ụ ề p<0,1).Có nhi u nguyên nhân khác nhau làm ĐTNC ti p t c s  d ng Heroin trong

ề ệ ễ ị ị ượ ị ằ ề quá trình đi u tr : B nh nhân b  nhi m HIV, đ c đi u tr  b ngARV, s  t ự ươ   ng

ữ ả ộ ố ệ   ồ tác gi a Methadone và ARV làm gi m n ng đ  thu c Methadone trong máu, b nh

ẽ nhân s  dùng thêm Heroin

ộ ố ế ố ả ưở ị ủ ố ượ ỏ ề ế ứ 3.2.8.2 M t s  y u t nh h ng đ n b  đi u tr  c a đ i t ng nghiên c u

ả ộ ố ế ố ả ưở ế ỏ ị ơ ế B ng 3 32. M t s  y u t nh h ng đ n b  tr  (đ n bi n)

ể ặ Đ c đi m OR 95% CI

Nhóm tu iổ <30 30­39 1 0,98 0,44 2,15

40­49 ≥50 0,39 0,84 0,17 0,29 1,01 2,43

ể Đ c đi m OR 95% CI

ộ ọ ấ

1 1,31 0,18 0,72 0,02 2,39 1,39

ố ộ ế ớ ạ

1 1,04 0,27 0,54 0,08 2,01 1,06

1 0,88 0,48 0,76 0,31 0,05 0,15 2,49 4,99 3,78

ệ ổ ị ờ ể ạ i th i đi m NC

1 0,43 0,27 0,86

ờ ể ạ i th i đi m NC

1 0,83 0,44 1,60

1 1,78 0,36 9,53

ử ụ ừ

1 0,44 0,60 0,22 0,56 0,12 0,17 0,05 0,11 1,69 2,19 1,19 2,92

ờ ặ Trình đ  h c v n THCS ạ Tình tr ng hôn nhân Đ c thân K t hôn, s ng chung v i b n tình ị Ly d , ly thân, góa ệ ề Ngh  nghi p ệ Th t nghi p ự ộ Lao đ ng t  do ứ Công nhân, cán b  viên ch c Khác Có công vi c  n đ nh t Không Có ậ Có thu nh p cá nhân t Không Có Mâu thu n trong gia đình Không Có ờ Th i gian đã t ng s  d ng ma túy <2 năm 2­5 năm 5­10 năm 10­20 năm >20 năm ề   ử ụ S   d ng  ma  túy  trong  th i  gian  đi u

1 1,43 0,78 2,61

ừ ế ơ ở ề ị  nhà đ n c  s  đi u tr

tr  ị Không Có ả Kho ng cách t < 5km 5­10 km > 10 km 1 2,73 3,55 1,51 1,59 6,26 8,08

ế ố ế ấ ả ệ ổ ạ ổ ị K t qu  cho th y các y u t : Tu i, tình tr ng hôn nhân, công vi c  n đ nh

ừ ế ơ ở ề ế ố ữ ị ưở ả và kho ng cách t nhà đ n c  s  đi u tr  là nh ng y u t ả  có  nh h ệ   ế ng đ n vi c

ộ ổ ừ ị ủ ơ ỏ ị ơ ỏ ề b  đi u tr  c a ĐTNC. ĐTNC có đ  tu i t 40­49 ít nguy c  b  tr  h n nhóm

ướ ố ượ ổ ặ d i 30 tu i (OR=0,39; p<0,05). Đ i t ng đã ly thân, ly hôn ho c góa ít nguy c ơ

ị ơ ố ượ ộ ỏ ề b  đi u tr  h n nhóm đ c thân (OR=0,27; p<0,05). Đ i t ệ ổ   ng có công vi c  n

ơ ỏ ề ị ơ ệ ổ ị ị đ nh ít nguy c  b  đi u tr  h n nhóm không có vi c làm  n đ nh (OR = 0,43;

ố ượ ử ụ ờ ướ ị ừ ề p<0,01). Đ i t ng có th i gian s  d ng ma túy tr c khi vào đi u tr  t 10­20

ơ ỏ ề ử ụ ị ấ ơ ướ năm có nguy c  b  đi u tr  th p h n nhóm ĐTNC s  d ng d i 2 năm (OR

ả ừ ơ ở ề ế ị =0,22; p<0,05).ĐTNC có kho ng cách t nhà đ n c  s  đi u tr  xa trên 5 km có

ơ ỏ ề ị ấ ả ầ ơ ớ ừ nguy c  b  đi u tr  th p h n  2,73 l n so v i ĐTNC có kho ng cách t 5­10 km

ả ầ ớ và 3,55 l n so v i ĐTNC có kho ng cách trên 10 km (p<0,01).

ả ộ ố ế ố ế ỏ ề ế ị B ng 3 33. M t s  y u t liên quan đ n b  đi u tr  (đa bi n)

ể ặ Đ c đi m OR 95% CI

Nhóm tu i (<30 ­ ref) 40­49 0,26*** 0,13; 0,69

ộ ọ ấ Trình đ  h c v n (

>THPT 0,24 0,05; 1,73

ộ ạ Tình tr ng hôn nhân (Đ c thân ­ ref)

ị Ly d , ly thân, góa 0,14*** 0,04; 0,58

ệ ổ ị Công vi c  n đ nh (Không ­ ref)

0,27*** 0,11; 0,55

ừ ờ ử ụ Có Th i   gian   đã   t ng   s d ng   ma   tuý   (<2

năm ­ ref)

2­5 năm 0,49 0,20; 1,16

0,33** 0,13; 0,96

ừ ơ ở ề ế nhà đ n c  s   đi u tr ị 10­20 năm ả Kho ng cách t

(<5 km ­ ref)

5­10 km 2,44** 1,02; 5,86

2,97** 1,05; 7,09

ề >10 km ử ụ S  d ng ma túy trong quá trình đi u tr ị

(Không­ ref)

Có 1,82 0,83; 4,35

ố 1,08 0,41; 2,53 H ng sằ

236 Quan sát

*** p<0,01, ** p<0,05, * p<0,1

ế ả ấ ỉ ạ ế ố ộ ọ ấ ổ K t qu  cho th y ch  còn l i 6 bi n s : Nhóm tu i, trình đ  h c v n, tình

ả ạ ị ừ ế ị ệ ổ tr ng hôn nhân, công vi c  n đ nh, kho ng cách t ơ ở ề  nhà đ n c  s  đi u tr  và s ử

ị ượ ề ớ ụ d ng ma tuý trong quá trình đi u tr  đ c gi ữ ạ  l i mô hình v i p≤0,2. ĐTNC trong

ơ ỏ ề ị ơ ướ ổ ộ ổ ừ đ  tu i t 40­49 ít nguy c  b  đi u tr  h n nhómĐTNC d i 30 tu i (OR=0,26;

ố ượ ơ ỏ ề ị ơ ị p<0,01). Đ i t ớ   ng đã ly d , ly thân, góa ít có nguy c  b  đi u tr  h n so v i

ố ượ ố ượ ộ ệ ổ ị nhóm đ i t ng đ c thân (OR = 0,14; p<0,01). Đ i t ng có công vi c  n đ nh ít

ơ ỏ ề ị ơ ệ ổ ị nguy c  b  đi u tr  h n nhóm không có vi c làm  n đ nh (OR = 0,27; p<0,01).

ố ượ ử ụ ờ ướ ị ừ ề Đ i t ng có th i gian s  d ng ma túy tr c khi vào đi u tr  t 10­20 năm có

ơ ỏ ề ố ượ ơ ướ ị ấ nguy c  b  đi u tr  th p h n nhóm đ i t ử ụ ng s  d ng d i 2 năm (OR = 0,33;

ả ừ ế ơ ở ề p<0,05). ĐTNC có kho ng cách t ị  nhà đ n c  s  đi u tr  xa trên 5 km có nguy c ơ

ớ ố ượ ị ấ ầ ơ ừ ỏ ề b  đi u tr  th p h n 2,44 l n so v i đ i t ả ngcó kho ng cách t 5­10 km và 2,97

ố ượ ớ ả ầ l n v i nhóm đ i t ng có kho ng cách trên 10 km (p<0,05).

ể ề 3.2.9. Thu n l ậ ợ , khó khăn khi tri n khai i ị mô hình đi u tr

ậ ợ ề ị ạ ạ ế : Mô hình đi u tr  Methadone t i tr m y t xã đã Thu n l ể i khi tri n khai

ượ ự ỉ ạ ỗ ợ ỹ ể ậ ặ ậ nh n đ c s  ch  đ o, h  tr  k  thu t, ki m tra và giám sát ch t ch  t ẽ ừ t nhỉ đ nế

ị ỗ ợ ỹ ậ ơ ố huy nệ .  Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS là đ n v  h  tr ớ    k  thu t cùng v i

ệ ế ự ệ ệ UBND huy n Quan Hoá, Trung tâm Y t ạ    huy n Quan Hoá th c hi n các ho t

ỉ ạ ề ề ạ ả ị ế ộ đ ng qu n lý, ch  đ o và đi u hành công tác đi u tr  Methadone tai tr m y t xã

ướ ộ ả ồ theo đúng h ng d n c a ẫ ủ  B  Y t ế. Đ ng th i ờ  cũng đã ban hành các văn b n qui

ướ ể ẫ ẫ ế ụ ể ị đ nh và h ng d n, kèm theo các bi u m u giám sát chi ti t, c  th  theo tình hình

ự ế th c t .

ở ề ạ ể “Giai đo n kh i li u, h àng tháng và hàng quý các đoàn ki m tra h  tr  k ỗ ợ ỹ

ố ế ệ thu tậ  c a ủ Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n Quan Hoá

ơ ở ề ở ề ỗ ợ ế ể ị ề đ u đ n các c  s  đi u tr  Methadone đ  giám sát h  tr  kh i li u và công tác

ỉ báo cáo. Ngoài các đoàn c a  ủ t nh còn có các đoàn c a  ủ trung ngươ , bao g mồ

ỗ ợ ỹ ạ ọ ậ ộ WHO, và Đ i h c Y Hà N i cũng tham gia giám sát h  tr  k  thu t cho mô hình

ề ị ạ ơ đi u tr  Methadone t i Thành S n và Trung S n ơ ”

(Lãnh đ o ạ Trung tâm phòng ch ng ố HIV/AIDS Thanh Hoá).

ệ ề ọ ế ầ V  ề l aự   ch n  b nh  nhân  tham  gia  đi u  tr ệ ị:  H u  h t  b nh  nhân  có   xét

ứ ệ ủ ộ ị ượ nghi m CDTP (+) và đáp  ng các quy đ nh c a B  Y t ề ế đ u đ ề   c tham gia đi u

ư ậ ệ ọ ị ườ ệ tr . Nh  v y quá trình xét ch n b nh nhân ứ ạ  không ph c t p cho ng i b nh tham

ớ ị ợ gia và phù h p v i đ a ph ươ . ng

ủ ề ư ữ ệ ề ầ ị ượ “  Ở xã em h u nh  nh ng ai có đ  đi u ki n theo qui đ nh đ u đ c tham

ề ị ơ ở ề ị gia đi u tr  ngay ” (Nhân viên c  s  đi u tr  Methadone – xã Thành S nơ )

ẩ ạ ị ư ệ ẩ ộ M t s ộ ố tiêu chu n v ề u tiên cho b nh nhân có h  kh u t i đ a bàn xã, có

ọ ự ệ ệ ở gây m t sộ ốkhó khăn trong vi c ch n l a b nh nhân các xã lân c n ậ tham gia mô

ủ ơ ở ề ỉ ạ hình c a c  s  đi u tr ể ị. Tuy nhiên trong quá trình tri n khai, Ban ch  đ o cũng đã

ự ế ữ ề ờ ợ ớ ỉ ị có nh ng đi u ch nh k p th i cho phù h p v i tình hình th c t .

ướ ệ ẩ ọ ị “Tr c đây quy đ nh tiêu chu n ch n b nh nhân là ph i ộ ả có h  kh u t ẩ ạ   i

ử ồ ườ ở ậ ị đ a bàn xã, r i sau đó s a cho phép các ng ệ i nghi n khác ế    các xã lân c n đ n

ượ ề ị ậ ợ ị ủ ệ ệ đ c đi u tr  nên cũng thu n l ề i cho vi c tham gia đi u tr  c a b nh nhân .”

(Nhân viên CSĐT ­  xã  Trung S nơ )

ệ ượ ế ướ ẫ ọ Quy trình xét ch n b nh nhân đ c ti n hành theo h ộ   ủ ng d n c a B  Y

ờ ổ ố ượ ứ ọ ộ ơ ọ ế t , th i gian t ch c xét ch n tùy thu c vào s  l ng đ n xin xét ch n th c t ự ế

ươ ư ộ ị ạ ị t i đ a ph ng. Theo qui đ nh là sau 10 ngày n p h  s , ồ ơ nh ng cũng có th  t ể ớ 2­ i

ớ ổ ứ ộ ầ ọ ờ ừ ệ 3 tu nầ  m i t ch c xét ch n m t l n. Th i gian trung bình t ộ    khi b nh nhân n p

ế ậ ọ ượ ế ả ơ đ n xin xét ch n cho đ n khi nh n đ c thông báo k t qu , là 1 0 ­ 15 ngày. Đ iố

ữ ệ ở ơ ườ ớ v i nh ng b nh nhân ngoài xã thì lâu h n, th ng t ừ 3 tu nầ  ­ 1 tháng do m tấ

ố ượ ờ ọ ỉ ượ ừ ổ ị th i gian xác minh lý l ch và h  ch  là đ i t ng đ c b  sung khi còn th a ch ỉ

tiêu.

Ư ườ ồ ơ ở ộ “ u tiên ng ộ i có h  kh u ẩ ở xã,  con   mình ở xã khác  n p h  s đây

ượ ư ấ ả cũng đ ậ c ch p nh n nh ng cháu  ph i ch  h n ờ ơ 3 tu nầ   m i đ ố   ớ ượ u ng thu c ố c

ườ ổ Methadone tr m ở ạ  này.” (Ng ệ i nhà b nh nhân ơ ) , nam, 57 tu i CSĐT Trung S n

ế ề ạ ạ ế ầ ậ Quy trình ti p nh n, khám và đi u tr ị Methadone t i tr m y t xã: ế    H u h t

ệ ằ ệ b nh nhân t ạ xã Trung S nơ  và b nh nhân t i ế   ạ Thành S nơ  cho r ng qui trình ti p i

ậ ạ ủ ụ ễ ợ ệ nh n b nh nhân t i các CSĐT là khá h p lý, các th  t c hành chính d  dàng cho

ở ầ ề ề ư ế ấ ợ ệ b nh nhân.Có vài ý ki n v  li u kh i đ u Methadone còn ch a phù h p, nh t là

ề ề ề ầ ị ố ớ ệ đ i v i b nh nhân đang đi u tr  ARV, tăng li u và li u duy trì cũng c n đ ượ   c

xem xét l i. ạ

ề ệ ớ ị ộ ề “V i các b nh nhân đang tham gia đi u tr  ARV, ở ầ   ớ v i m t li u kh i đ u

ế ừ ữ ế ệ ở ư ộ nh  B  Y t ị  quy đ nh t ố ớ  15 cho đ n 30 mg đ i v i nh ng b nh nhân ơ    đây là h i

ạ ở ầ ệ ề ả ố th pấ . Kh i li u ầ ở ề  c n xem l i, tâm lý b nh nhân khi u ng li u kh i đ u ph i có tác

ậ ượ ấ ể ọ ọ ả ụ d ng gì đ y đ  h  h  c m nh n đ c”

ế (Nhân viên y t CSĐT Thành S nơ )

ế ệ ượ Qui trình t v n ầ ư ấ :H u h t trên 90% trong 245 b nh nhân đ c thăm dò ý

ế ế ư ấ ứ ượ ầ ọ ki n cho bi ạ ộ t ho t đ ng t v n hoàn toàn đáp  ng đ ế   ủ c nhu c u c a h . K t

ả ấ ỏ ườ ề ệ ẳ ị qu  ph ng v n ng i nhà b nh nhân cũng kh ng đ nh đi u đó .

ướ ố ố ườ ư ấ ế “Vì tr c khi u ng thu c ng i ta cũng t v n cho mình bi ố   t là khi u ng

ề ề ị ở ỗ ợ ồ ưỡ ề ấ thì nó phát sinh v n đ  gì, đi u tr đây thì v  nhà h  tr  b i d ng nh  th ư ế

ư ế ả ế ả ỉ nào, theo dõi nh  th  nào. Th nh tho ng mình ph i đ n phòng t ư ấ ở  v n đây đ ể

ề ố ị ố ỏ h i xem đi u tr  thu c này t t không”

ườ ữ ổ (Ng ệ i nhà b nh nhân , n  52 tu i CSĐT Trung S n ơ )

ả ướ ữ ầ ủ ự ự ậ ổ ế Nh ng k t qu  b ứ   c đ u c a mô hình th c s  đã làm thay đ i nh n th c

ườ ề ị ề ạ ế ơ ủ c a ng i dân đ i v i ố ớ vi c đ a ệ ư  đi u tr  Methadone v  tr m y t xã Thành S n và

ề ừ ơ ủ ế ệ ề ộ ườ Trung S n. Chính quy n t ấ  huy n đ n xã đ u nh t trí  ng h  và tăng c ng duy

ạ ộ ị ạ ề trì ho t đ ng đi u tr  Methadone t ế i tuy n xã.

ủ ươ ề ạ ề ị “Chúng tôi th y ấ ch  tr ng đ a ư đi u tr  Methadone v  tr m y t ế  là r tấ xã

ườ ệ ở ệ ả t, ố giúp cho ng t i nghi n ma tuý các làng, các b n xa trung tâm huy n có c ơ

ế ề ị ộ ượ h i đ ậ c ti p c n và đ ượ ượ c đ ỉ ạ   c đi u tr  Methadone. Chúng tôi cũng đã ch  đ o

ệ ề ạ ươ ạ ộ ề ề UBND 2  xã t o nhi u đi u ki n cho ch ng trình ho t đ ng. Chính quy n các

ế ệ ộ ư ạ xã cũng đã vào cu c quy t li ơ t, nh  xã Thành S n đã làm mái che ệ   ề  t o đi u ki n

ệ ề ỗ cho b nh nhân có ch  ngôì ch , n i ờ ơ  đ  xeể …Hay các nhà dân xung quanh đ u vui

ệ ướ ế ố ộ ẻ v  nhi t tình, m t s ộ ố quán n ố   ệ c còn trông h  xe cho b nh nhân đ n u ng thu c.

ụ ụ ệ ấ ố Nhân viên ph c v  cho các b nh nhân u ng thu c ố cũng r t là tích c cự ”

ệ ạ (Đ i di n ệ UBND huy n Quan Hoá ).

ể ể ề : Mô hình  thí đi m mô  hình đi u tr ị thay thế Khó  khăn khi  tri n  khai

ệ ố ạ ế ề ỉ ằ nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tuy n xã mi n núi t nh Thanh Hoá

ượ ầ ộ ệ ơ đ ữ c xem là m t trong nh ng mô hình đ u tiên ặ . Đ c bi ố   ơ t n i đây là n i sinh s ng

ề ườ ư ể ế ộ ố ủ c a  nhi u  ng ộ   ộ i  dân  t c  thi u s   nh   dân  t c  Thái chi m  65,61%; Dân t c

ườ ế ế ộ ộ ế   M ng chi m 24,48%; Dân t c  Kinh chi m 8,97%; Dân t c H’ mông chi m

ệ ậ ỏ ộ 0,82% và Dân t c Hoa 0,12%. Do đó, không tránh kh i vi c bàn lu n và tranh cãi

ả ả ươ v  ề k tế  qu  và tính kh  thi ủ  c a ch ng trình .

ể ề Khi tri n khai đi u tr ị Methadone t ạ i ạ tr m y t ộ ố ớ   ế , khi đó s  có ẽ m t s  l n xã

ử ụ ậ ế ậ ị ố ượ đ i t ng s  d ng ma túy t p trung ạ ế đ n tr m y t nh n d ch v ề ụ. Đi u này có thể

ả ứ ừ ắ ầ ư ờ ồ ộ ộ s  ẽ đã gây m t ph n  ng t ể    phía c ng đ ng dân c  trong th i gian b t đ u tri n

ọ ố ườ ệ ế ạ khai vì h  không mu n có ng i nghi n chích ma tuý đ n tr m y t ế.

ộ ố ỏ ườ ầ ạ ế ế “Khi chúng tôi đ n h i m t s  ng i dân g n tr m y t ữ  và nh ng ng ườ   i

ỏ ạ ứ ậ ị ế ọ ụ dân đang nh n d ch v  chăm sóc s c kh e t ạ i tr m y t xã, nói chung h  cũng có

ữ ắ ườ ị ạ ề ệ ế chút lo l ng khi cho nh ng ng i nghi n vào cùng đi u tr  t ạ i tr m y t . Tuy

ề ể ả ả ấ ọ nhiên trong quá trình tri n khai không x y ra v n đ  gì nghiêm tr ng  nh h ưở   ng

ế ườ ế ệ ạ ế đ n tr m y t hay ng i dân đ n khám b nh t ạ ạ ”  i tr m

ế (Lãnh đ o ạ Trung tâm Y t Quan Hoá ).

ự ặ ủ ủ ả ườ ệ ả ưở ế ế S   m c   c m   c a   c a   ng i   nghi n   ma   tuý   nh   h ậ   ng   đ n   ti p   c n

ươ ọ ử ụ ư ấ ọ ố ườ ch ng trình, vì h  s  d ng ma tuý nh ng mu n d u m i ng ộ   i trong c ng

ệ ế ơ ộ ọ ồ đ ng, n u n p đ n ra xã là thông báo h  đang nghi n ma tuý.

ử ụ ừ ệ ộ ố ơ ố , “N p đ n đi u ng thu c là công khai vi c mình đã t ng s  d ng ma túy

ệ ề ẽ vi c này s  làm cho hàng xóm láng gi ng bi ế ừ t, t ọ ẽ ỳ ị  đó h  s  k  th  mình ”

ệ ổ ơ (B nh nhân nam, 49 tu i, Thành S n)

ộ ố ọ ượ M t s  khó khăn khác trong quá trình xét ch n đ c ghi nh n, ậ đó là yêu

ả ấ ớ ầ c u ph i có gi y gi i thi u c a ệ ủ xã m i đ ớ ượ  đăng ký tham gia đi u trề c ị.

ị ấ ư ề ề ệ ả ỏ ị ơ   “B nh nhân lên h i xin đi u tr  r t nhi u nh ng do quy đ nh ph i có đ n

ấ ủ Ủ ề ả ị xin đi u tr , ph i có gi y c a  y ban nhân dân xã ký, cho nên có m t s  ng ộ ố ườ ạ   i i l

ế ụ ữ không dám ti p t c tham gia n a.”

ạ (Đ i di n ệ UBND ở xã Thành S n ơ ).

ố ượ ệ ị ạ ị Hay vi c xác minh lý l ch cho các đ i t ng th ườ g trú t n i đ a bàn t nố

ề ờ nhi u th i gian.

ố ớ ườ ế ả ị “Đ i v i các tr ợ ng h p ng ề ườ xã khác đ n xin đi u tr , mình ph i liên h i ệ

ế ủ ể ể ặ ớ v i công an và y t c a xã đó đ  ki m tra, xác minh cũng g p khó khăn ; có nh ngữ

ườ ố ượ ể ả tr ng h p ợ công an tìm nh ngư  không ra đ i t ng đó, nên ph i ch ậ   ờ đ  thu th p

thêm thông tin”

ệ ạ (Đ i di n công an xã Trung S nơ ).

ủ ợ ả 3.2.10. Tính phù h p và kh  năng duy trì c a mô hình

ề ệ ơ ở ậ ủ ạ ế 3.2.10.1 Đi u ki n c s  v t ch t ấ  c a tr m y t

ủ ạ ế Các phòng chuyên môn c a C  s ơ ở đi u trề ị Methadone   tr m y t xã g mồ

ả ạ ạ ạ ế ớ ạ ạ ơ ế có:C i t o t i tr m y t Thành S n và xây m i t i tr m y t Trung S n ơ 1 phòng

≈ ượ ỏ 20m², đ c ngăn 3 phòng nh : H ấ ành chính;c p phát thu c ố  và 1 ô làm kho b oả

ả ồ ủ ạ ế qu n thu c ố ;Phòng khám l ng ghép vào phòng khám c a tr m y t ;Phòng t ư ấ    v n

ư ấ ả ạ ệ ề ồ ca nhân và t v n nhóm l ng ghép vào Phòng truy n thông; c i t o nhà v  sinh

ẫ ướ ấ thành khu l y m u n ể c ti u.

ạ ơ ở ề ọ ị ị ư ấ v n và xét “T i c  s  đi u tr  này, chúng tôi có l ch khám sàng l c, t

ế ệ ệ ầ ắ ổ nghi m cho b nh nhân vào 1 – 2 bu i sáng trong tu n, s p x p không trùng vào

ứ ủ ả ỏ ị ị l ch tiêm ch ng và các l ch khám s c kh e khác do đó cũng không  nh h ưở   ng

ệ ủ ế ề ạ nhi u đ n công vi c c a tr m y t ế”

ưở ơ ở ề ị (Tr ạ ng tr m y t ế, nam, 39 tu iổ , c  s  đi u tr  Methadone Trung S n ơ ).

ộ ế ằ ấ Các   cán   b   y   t cho   r ng   các   phòng ố   hành   chính   và   c p   phát   thu c

ề ị Methadoneh i h p ể ế ơ ẹ đ  ti n hành công tác chuyên môn đi u tr  Methadone.

ấ ố ố ố “Khu c p phát thu c, kho thu c và làm s  sách báo cáo chung 1 phòng.

ấ ố ạ ấ ả Riêng kho thu c m t 6m2, nên còn l ố   i kh ng 14 m2 dành cho c p phát thu c

ươ ư ậ ấ Methadone và công tác báo cáo ch ệ   ơ ẹ ng trình nên th y h i h p, ch a thu n ti n

cho công vi cệ ”

ấ ố ị (Nhân viên c p thu c Methadone ơ ở ề , nam, 41 tu iổ , c  s  đi u tr  Methadone

Trung S nơ ).

ệ ắ ệ ế ế ố ố ế Tuy nhiên vi c s p x p b nh nhân đ n u ng thu c theo qui trình x p hàng

ố ớ ư ờ ẻ ố ậ ố ơ ờ và trình th  u ng thu c cũng nh  th i gian nh n thu c s m h n th i gian làm

ệ ủ ạ ế ụ ượ ạ ế ầ ắ ả vi c c a tr m y t kho ng 30 phútđã ph n nào kh c ph c đ c h n ch  này.

ấ ả ệ ề ừ ậ ể ố ế ố 7h đ n 8h đ  u ng thu c, do có ch ỗ “T t c  b nh nhân t p trungnhi u t

ệ ượ ế ắ ờ ồ ẩ ấ ợ ng i ch  và s p x p h p lý nên không có hi n t ng chen l n, xô đ y trong

ố ờ ố phòng ch  u ng thu c”

ưở ơ ở ề ị (Tr ạ ng tr m y t ơ ) ế, nam, 44 tu iổ , c  s  đi u tr  Methadone Thành S n

ự ủ ơ ở 3.2.10.2 Nhân l c c a C  s .

ả ộ ế ạ ơ ở ề ề B ng 3 34. Thông tin v  cán b  y t ị i c  s  đi u tr . t

ể ờ Đ c đi m 100% th i gian

ng

Kiêm nhi mệ 1 1 1 1

ệ ặ Y bác sĩ khám b nhệ ề ưỡ Đi u d ư ấ T  v n  Hành chính ố ấ Nhân viên c p phát thu c B o vả

ố T ng sổ 4 1 1 2

ấ ổ ề ế ả ố ộ ị K t qu  cho th y t ng s  cán b  tham gia công tác đi u tr  Methadone là 6

ườ ờ ườ ệ ườ ng i, trong đó nhóm100% th i gian là2 ng i và kiêm nhi m là 4 ng i.

ạ ộ 3.2.10.3 Kinh phí ho t đ ng c a ủ c  sơ ở

ạ ộ ồ ạ ơ ở ệ ằ ồ Ngu n kinh phí ho t đ ng t i C  s  hi n nay n m trong ngu n kinh phí

ơ ở ề ủ ỉ ệ ỗ ị hàng năm c a t nh cho m i TTYT huy n có c  s  đi u tr  Methadone “Kinh phí

ạ ộ ủ ỉ ằ ồ ệ ố ả ỗ ho t đ ng n m trong ngu n ngân sách c a t nh, H  th ng Qu n lý Chu i Cung

ỗ ợ ề ỹ ố ng (ứ SCMS) và Trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS  h  tr  v  k  thu t ậ ” (Giám đ cố

ổ ữ TTYT, n , 54 tu i)

ụ ấ ụ ấ ộ ộ ế Ph  c p cho cán b  y t : ế   Ph  c p hàng tháng cho cán b  y t ồ    bao g m

ề ươ ỗ ợ ề ậ ễ ế ủ ự ứ ti n l ng hàng tháng, h  tr  ti n tr c ngày th  7, ch  nh t, l , t ồ t. Ngu n kinh

ạ ộ ấ ả ủ ỉ ằ ồ ộ phí này n m trong ngu n kinh phí duy trì ho t đ ng c a t nh. T t c  cán b  y t ế

ằ ậ ứ ươ ư ứ ệ ơ ượ m c l ng hi n nay là h i th p c nhu ề đ u nh n xét r ng “ ấ ”, “ch a đáp  ng đ

ạ ế ộ ố ầ c u cu c s ng hi n t i ệ ạ ” (Cán b  y tộ ế, nam, 44 tu iổ , tr m y t ơ )  Trung S n

ệ ề ệ ố ố ị Kinh phí b nh nhân u ng thu c: ố  Hi n nay, thu c Methadone đi u tr  cho

ợ ấ ả ệ ầ ấ không m t kinh phí ệ b nh nhân do Qũy toàn c u tài tr . T t c  b nh nhân “ ” trong

ề ờ ị th i gian đi u tr .

ơ ở ề ị ạ ế ỗ ợ ữ 3.2.10.4. S  ự h  tr  gi a TTYT huy n ệ  và c  s  đi u tr  Methadone tr m y t

ề ệ ượ ề ị Các b nh nhân đ u đ c kh i li u t ở ề ạ ơ ở đi u tr  Methadone i c  s Thành S nơ  và

ị ạ ơ ở ề ủ ề ị Trung S nơ . Bác sĩ đi u tr  t i c  s  đi u tr  Methadone c a TTYT huy n đ ệ ượ ử c c

ỗ ợ ề ở ề ế đ n h  tr  kh i li u và dò li u.

ị ạ ơ ở ề ầ ạ ả ị ố i c  s  đi u tr  chính kho ng 2­3 tu n l i xu ng c  s ơ ở ỹ ề “Bác s  đi u tr  t

ở ề ộ ầ ầ ả ầ ố ấ c p phát thu c m t l n kho ng 2 tu n, trong 2 tu n đó làm công tác kh i li u và

ệ ề ộ dò li u cho m t nhóm b nh nhân.”

ệ ạ (Lãnh đ o TTYT huy n Quan Hóa )

ụ ề ị ị TTYT huy n ệ cònh  tr t ỗ ợ r m ạ y t ạ    ế các d ch v  khám và đi u tr  ARV ngo i

ễ ệ ệ ệ trú cho b nh nhân nhi m HIV, t ư ấ xét nghi m HIV v n cho b nh nhân…giúp cho

ậ ợ ế ậ ụ ứ ệ ệ b nh nhân thu n l ỏ . ị i trong vi c ti p c n các d ch v  chăm sóc s c kh e

ề ề ớ ị ị ạ ế ạ i tr m Y t ế ấ   , vì th  th y “Tôi đang đi u tr  Methadone v i đi u tr  ARV t

ậ ợ ả ạ ấ r t  thu n l i do không ph i đi l ề i nhi u”

ệ (B nh nhân, nam, 32 tu i ổ , Trung S nơ )

ộ ủ ự 3.2.10.5. S  vào cu c c a các ban ngành

ủ ị ươ ế ấ ươ ị Các ban ngành c a đ a ph ng r t quan tâm đ n ch ề ng trình đi u tr  thay

ặ ạ ế ằ ả ả ế ố th  CDTP b ng thu c Methadone đ t t i TYT. ậ  K t qu  th o lu n nhóm các cán

ệ ư ế ậ ề ế ị ể Vi c đ a công tác đi u tr  Methadone đ n t n tuy n xã ộ b  ban ngành đoàn th  “

ủ ươ ộ ị ươ ế ẽ ỗ ợ ươ là m t ch  tr ng đúng, đ a ph ng đã có cam k t s  h  tr  cho ch ng trình

ể ả ả ề ặ v  m t chính sách pháp lý và đ m b o an toàn khi tri n khai ”

ở ộ ề ị ố 3.2.10.6. Mong mu n duy trì và m  r ng đi u tr  Methadone t ại xã

ườ ả ả ế ề ệ ấ ố Ng i nghi n ma tuý r t mong mu n tham gia đi u tr . ậ   ị K t qu  th o lu n

ể ố ố ượ ố nhóm   cho   th yấ   “mu n   theo   u ng ố ”,   “mu n   đ   thay   đ i ổ ”,   đ ố   c   u ng   thu c

ể ẽ ằ ỡ ộ ồ ổ Methadone “đ  gia đình đ  kh  và c ng đ ng làng xóm s  nhìn mình b ng con

ắ ề ấ ườ ệ ố ượ m t khác ”. Đi u này cho th y ng ấ i nghi n ma tuý r t mong mu n đ c tham

ị ể ừ ỏ ề ể ắ gia đi u tr  đ  t b  ma tuý, đ  gia đình không còn lo l ng v  h ề ọ.

ạ ấ ố ố t nên cũng mu n theo “Tôi th y anh, em và các b n dùng Methadone t

ể ể ố ổ ỡ ộ ổ ồ ố u ng và cũng mu n đ  thay đ i, đ  gia đình đ  kh  và c ng đ ng làng xóm đ ỡ

ằ ắ nhìn mình b ng con m t khác”

ệ (B nh nhân , nam, 29 tu iổ , Thành S n ơ )

ườ ư ệ ệ ọ ố Ng ề   i nghi n các CDTP thâm tâm h  mu n cai nghi n, nh ng có nhi u

ệ ủ ọ ọ ạ ề ế ộ ị ệ ế ố y u t tác đ ng đ n quá trình đi u tr  cai nghi n c a h  nên h  l i tái nghi n. Do

ọ ố ươ ể ừ ỏ ề Nên đó, h  mu n tham gia ch ị ng trình đi u tr  Methadone đ  t b  các CDTP.“

ề ơ ở ề ở ộ ủ ườ ượ m  r ng nhi u c  s  đi u tr ị” là ý ki n ế c a trên ¾ s ố ng i HTBN đ ỏ   c ph ng

ườ ệ ở ự ề ố v nấ . Ng i nghi n ma tuý khu v c vùng sâu, vùng xa mu n tham gia đi u tr ị

ử ụ ệ ạ ụ ế ề ậ ể đ   không   s   d ng   ma   tuý.   Tuy   nhiên   vi c   đi   l ị i   ti p   c n   d ch   v   đi u   tr ị

ặ ạ ệ ấ ộ Methadone   đ t   t ộ   ề i   TTYT   huy n  là   m t   v n   đ   khó   khăn.   Do   đó,   nhân   r ng

ươ ở ấ ầ ệ ế ch ế ng trình đ n các xã huy n Quan Hóa là r t c n thi t.

ề ể ị ạ ạ ế Nhìn chung, mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t i tr m y t ề  xã mi n núi

ự ễ ề ệ ợ ạ ỉ ỉ t nh Thanh Hóa ớ  là phù h p v i đi u ki n ệ th c ti n hi n nay t i t nh Thanh Hóa .

ƯƠ CH NG 4 . BÀN LU NẬ

Ử Ụ Ự Ủ Ạ Ệ ƯỚ 4.1 TH C TR NG S  D NG MA TUÝC A B NH NHÂN TR C KHI

Ạ Ể Ề Ị Ế   THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I TUY N

Ệ Ỉ XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HÓA (2015­2017)

ủ ể ặ ườ ệ ạ ơ 4.1.1 Đ c đi m c a ng i nghi n ma tuý t i hai xã Thành S n và Trung

S nơ

4.1.1.1 Thông tin chung

ế ấ ườ ủ ế ệ K t qu ả nghiên c u  ứ cho th y ng i nghi n ma túy ch  y u là nam gi ớ   i

ữ ủ ợ ộ ộ ớ ươ (97.2%), n  (2,8%) phù h p v i báo cáo c a B  Lao đ ng Th ộ   ng binh và Xã h i

ả ướ ệ ề v  công tác cai nghi n ma tuý khi mà trên c  n c, đó là có trên 95% đ i t ố ượ   ng

ệ ớ ứ ủ ễ ị ạ nghi n ma tuý là nam gi i. Nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm t i các phòng

ạ ệ ề ắ ỉ khám Methadone t i 3 t nh mi n núi phía b c là Yên Bái, Lai Châu và Đi n Biên

ệ ạ năm 2015, có 99,3% b nh nhân là nam gi ớ [71, 94]. Nghiên c uứ  t i ắ i Đài B c, Đài

ấ ạ ệ ố ố ệ   ệ Loan năm 2004­2010 trong s  1.444 b nh nhân nghi n ch t d ng thu c phi n

ượ ề ị đ c đi u tr  Methadone có 85,9% là nam gi ớ [95]. i

ố ượ ế ầ ệ ườ ộ H u h t các đ i t ng nghi n ma tuý là ng i dân t c Thái (87.2%), dân

ơ ấ ườ ố ợ ớ   ộ t c Kinh (9.5%), M ng (2.1%), H’ mông (1,2%)…C  c u dân s  phù h p v i

ố ủ ệ ớ ơ ấ c  c u dân s  c a huy n Quan Hoá ứ   [92, 96]. Tuy nhiên có khác so v i nghiên c u

ễ ị ạ ủ c a Nguy n Th  Minh Tâm t ộ   ệ i Yên Bái, Lai Châu và Đi n Biên năm 2015,dân t c

ệ ộ ỉ Kinh (58,7%), dân t c Thái t nh Đi n Biên (34,7%) và Lai Châu (41,0%). T  l ỷ ệ

ườ ơ ấ ứ ề ấ ớ ĐTNC là ng ứ   i Kinh trong nghiên c u này th p h n r t nhi u so v i nghiên c u

ề ắ ỉ ố ượ ượ ạ t i 3 t nh mi n núi phía B c năm 2014 (66,7%) ư ậ [71]. Nh  v y đ i t ng đ c can

ủ ế ệ ườ ứ thi p trong nghiên c u này ch  y u là ng ộ i dân t c Thái.

ứ ế ầ ả ộ Theo k t qu  nghiên c u, đa ph n ĐTNC là đ c thân ( 64,6  %), k t quế ả

ớ ế ứ ủ ứ ễ ả ợ nghiên c u này cũng phù h p v i k t qu  nghiên c u c a Nguy n Anh Quang

ườ ủ ế ế ạ ộ (2011), ng i TCMT có tình tr ng đ c thân là ch  y u chi m t ỷ ệ  l 55,3% [97],

ứ ủ ễ ể ị ạ   trong nghiên c u c a Vũ Văn Chi u và Nguy n Th  Minh Tâm (2008) tình tr ng

ứ ủ ế ả ạ ị ộ đ c thân là 62% [98]; k t qu  nghiên c u c a Ph m Th  Đào (2008 ­ 2009) là

ứ ủ ế ươ ự ấ ộ ả 73,3%[99];   k t   qu   nghiên   c u   c a   Tr ng   T n  Minh  và   c ng  s   (2008)   là

ế ớ ủ ề ạ ỉ 74,7%[100]. Đi u tra c a Ngân hàng th  gi i năm 2011 t i 7 t nh: Thanh Hóa,

ệ ướ ươ Ngh  An, Hà Tĩnh, Bình Ph c, Bình D ng, Long An và Sóc Trăng cũng cho

ấ ỷ ệ ườ ố ẹ ấ ộ ố th y t l ng i TCMT đ c thân và s ng cùng b  m  cũng r t cao [12, 20]. K tế

ứ ủ ễ ả ớ ị ạ ỉ qu  này khác so v i nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm t i các t nh Yên Bái,

ầ ư ệ ả ộ ỉ Lai Châu và Đi n Biên năm 2015, ch  có kho ng m t ph n t ố    (26,3%) đang s ng

ườ ứ ỷ ệ ệ ợ ồ ộ đ c thân. Ng i nghi n ma túy tham gia nghiên c u t l đang có v /ch ng và

ứ ơ ớ ạ ố s ng chung v i b n tình chi m ể   ế 25,8%, th p ấ h n so v i báo nghiên c u thí đi m ớ

ố ồ ả ể ả ạ t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh (36,1%) [71].Có th  gi i thích trong

ố ệ ị ệ ứ ả ộ ưở nghiên c u này, s  b nh nhân b  l thu c vào ma tuý đã  nh h ế   ề ng nhi u đ n

ủ ạ ườ ệ ườ tình tr ng hôn nhân c a gia đình và do ng i nghi n ma túy th ữ   ng là nh ng

ườ ẻ ộ ổ ừ ặ ấ ệ ậ ề ng i tr  (trong đ  tu i t 20 ­ 39) nên g p r t nhi u khó khăn trong vi c l p gia

ư ạ đình cũng nh  duy trì tình tr ng hôn nhân b n v ng ề ữ [41].

ề ộ ộ ọ ấ ủ V  trình đ  h c v n c a ĐTNC: Tr ọ ơ ở ệ ình đ  trung h c c  s  b nh nhân trong

ứ ủ ề ứ ủ ấ ớ nghiên c u c a đ  tài này là 33,8%, th p h n ơ   so v i nghiên c u c a Vũ Văn

ể ễ ủ ễ ị Chi u và Nguy n Th  Minh Tâm (2008), t ỷ ệ  l này là 46,0% [98], c a Nguy n Anh

ứ ủ ươ Quang (2011) là 58,3%[101], trong nghiên c u c a Hoàng Huy Ph ộ   ng và c ng

ứ ủ ộ ọ ươ ự s  (2009) 54% có trình đ  trung h c c  s ơ ở[102], nghiên c u c a Tr ấ   ng T n

ơ ở ự ộ ộ ọ ầ Minh và c ng s  (2008) trình đ  trung h c c  s  (46,2%) [100].Đa ph n ĐTNC

ơ ở ở ỷ ệ ứ ộ ọ trong nghiên c u (88,9%) có trình đ  trung h c c  s  tr  xu ng ố . T  l này cao

ệ ạ ứ ự ố ỉ ề ệ ư h n tơ rong nghiên c u th c hi n t i 1 s  t nh mi n núi Vi t Nam cũng nh  báo

ủ ộ ộ ươ ố ượ ấ ộ cáo c a B  Lao đ ng Th ng binh và Xã h i cho th y, có 69% đ i t ng có trình

ướ ọ ổ ệ ệ ề ộ đ  văn hoá d i trung h c ph  thông [30]. Huy n Quan Hoá, là huy n mi n núi

ề ệ ế ị ươ ự ỉ ỉ t nh Thanh Hoá cũng có đi u ki n kinh t , đ a lý t ng t ề  các t nh mi n núi phía

ạ ả ưở ỏ ế ệ ể ắ b c. Giao thông, đi l i khó khăn,  nh h ng không nh  đ n vi c phát tri n giáo

ộ ọ ấ ọ ấ ể ẫ ừ ế ấ ấ ụ ạ d c t ớ   i đây. T  đó có th  d n đ n trình đ  h c v n th p. H c v n th p cùng v i

ứ ề ộ ế ư ụ ạ ấ nhi u thách th c xã h i và kinh t nh  nghèo đói, l m d ng ma túy, b t bình

ế ế ề ơ ẳ đ ng trong chăm sóc y t cũng là nguy c  gián ti p làm lây truy n HIV trong

ộ ồ đ ng bào dân t c thi u s ể ố[4].

ộ ổ ủ ủ ế ế ế ổ Đ  tu i c a ĐTNC ch  y u trên 30 đ n 49 tu i (69,9%), k t qu  t ả ươ   ng

ươ ứ ủ ễ ớ ị ạ ệ ỉ đ ng v i nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm (2015) t i 3 t nh Đi n Biên,

ổ ươ ồ ứ Lai Châu và Yên Bái, l a tu i 30­49 là 71,7% [71] và t ứ   ớ ng đ ng v i nghiên c u

ạ ắ ạ ệ trong nhóm nghi n chích ma túy t i Hòa Bình, Tuyên Quang, B c K n năm 2014

ổ ừ và Thái Nguyên năm 2015[103]. Nh ng ư nhóm tu i t 30­39 trong nghiên c u t ứ ạ   i

ố ồ ế ả ỉ H i Phòng và Thành ph  H  Chí Minh, năm 2011 ch  chi m 44,3% [103]. K t quế ả

ể ườ ệ ạ ự ờ ỉ này có th  do ng i nghi n ma tuý t ề i khu v c các t nh mi n núi có th i gian s ử

ơ ở ệ ố ố ớ ằ ồ ỉ ụ d ng thu c phi n lâu h n các t nh đ ng b ng và thành ph  l n. Ngoài ra, có

ố ượ ể ẻ ổ ệ ạ ề th  do các đ i t ng nghi n ma tuý tr  tu i đang đi làm t i các vùng, mi n khác

ươ ả ượ ề ị ị nên đ a ph ng không qu n lý đ c và không tham gia đi u tr  Methadone.

ề ệ ậ 4.1.1.2 Ngh  nghi p và thu nh p

ứ ủ ế ề ệ ả K t qu  nghiên c u c a đ  tài cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l ổ    b nh nhân có vi c làm n

ệ ậ ị đ nh là 46,6% và có thu nh p là 71,6%. Ch  c ỉ ó8,3 % b nh nhân trong nghiên c uứ

ượ ứ ạ ị ệ ấ ấ ơ đ c báo cáo là th t nghi p th p h n so v i ủ ớ  nghiên c u c a Ph m Th  Đào t ạ   i

ệ ạ ấ ẵ ố thành  ph  Đà N ng năm 2009,tình tr ng th t nghi p là 48% ứ ủ   [99]; nghiên c u c a

ụ ầ ạ ệ ấ ạ ả ị Tr n Kim Ph ng t i Qu ng Tr năm 2008, tình tr ng th t nghi p là 34,2% [104];

ứ ủ ễ ị ể báo cáo nghiên c u c a Vũ Văn Chi u, Nguy n Th  Minh Tâm (2009), t ỷ ệ ấ    th t l

ệ ể ệ ở ự nghi p là 34,9% [98]. Có th  lý gi ả ề vi c làm trong i v ơ    khu v c xã Thành S n,

ộ ố ưở ơ ỉ ỗ ưở ồ xã Trung S n, tuy ch  có m t s  x ng g , x ng lu ng…không có khu công

ề ồ ủ ế ệ ề ệ ọ ặ   nghi p, nên ngh  nghi p ch  y u là làm ngh  tr ng tr t/ chăn nuôi và thu nh t

ừ ạ ư ồ ứ ố ượ ệ nh  lu ng, n a… ả các lo i lâm s n trong r ng( ). Các đ i t ng nghi n chích ma

ườ ề ồ ệ ệ ỏ ọ tuý th ng b  bê vi c gia đình, ít tham gia công vi c ngh  tr ng tr t/ chăn nuôi

ư ể ệ ể ả ặ nh ng có th  tham gia vào vi c đi thu nh t lâm s n đ  bán cho các ch  x ủ ưở   ng

ể ậ ồ ủ ậ ỗ ưở g , x ng lu ng đ  có thu nh p ngay trong ngày. Thu nh p trung bình c a các

ứ ứ ệ ấ ậ ố ượ đ i t ơ   ng trong nghiên c u là 3,5 tri u VNĐ/tháng. M c thu nh p này th p h n

ề ầ ậ ố ớ ườ ủ ế so  v i  th ng  kê   v   bình   quân  thu   nh p  đ u  ng i  c a   Ngân  hàng  Th   gi ớ   i

ệ ứ ậ ớ ả (World bank) là kho ng 4 tri u VNĐ/tháng [105]. V i m c thu nh p này, ngoài

ề ạ ố ườ ề ệ ti n dùng cho sinh ho t ăn u ng hàng ngày, ng i nghi n còn dùng ti n đ  s ể ử

ứ ứ ớ ườ ụ d ng ma túy v i m c trung bình trong nghiên c u 197.000 VNĐ/1 ng i/1 ngày.

ặ ế ặ ề ở ườ ử ụ ấ Đây là gánh n ng kinh t n ng n các gia đình có ng i s  d ng ch t gây

ấ ự ầ ề ệ ế ể ề ệ ị nghi n. Đi u này cho th y s  c nthi ệ   t tri n khai các bi n pháp đi u tr  nghi n

ề ằ ả ườ ệ ạ ứ nh m gi m s c ép v  kinh t ế ở các gia đình có ng i nghi n ma tuý. T i Vi ệ   t

ươ ể ề ị Nam nói chungvà Thanh Hóa nói riêng,ch ng trình đi u tr  Methadone có th  coi

ươ ữ ệ ệ ệ ị ộ là m t ph ề ng pháp h u hi u trong vi c đi u tr  nghi n ma tuý (CDTP), giúp

ườ ử ụ ệ ầ ả ả ng i nghi n ma tuý gi m d n và dùng s  d ng CDTP, qua đó gi m các gánh

ặ n ng kinh t ế ạ  t i các gia đình.

ủ ố ượ ạ ẫ ứ 4.1.1.3 Mâu thu n gia đình và hành vi ph m pháp c a đ i t ng nghiên c u

ề ạ ắ ộ ổ ồ ộ ạ ớ Ma túy g n li n v i hành vi ph m t i, là ngu n b  sung t i ph m. Khi đã

ữ ệ ườ ề ệ ệ ễ ẵ ọ nghi n, nh ng ng i nghi n s n sàng làm m i chuy n mi n là có ti n, có ma

ứ ề ấ ườ ệ ườ túy.  Nhi u báo cáo và nghiên c u đã cho th y ng i nghi n ma túy th ng có

ộ ỷ ệ ộ ấ ừ ư ắ ộ m t t l ạ  ph m t ả   i r t cao, nh  là buôn bán ma túy, ăn tr m, ăn c p, l a đ o

ướ ậ vàc p gi t.

ố ượ ứ ề ề ươ Trong nghiên c u, có 20,7% đ i t ng có ti n án, ti n s ựt ng đ ươ   ng

ứ ượ ự ệ ạ ả nghiên c u đ c th c hi n năm 2013 t i H i Phòng t ỷ ệ  l này là 20,6%[56].K tế

ủ ả ấ ớ ơ ộ ộ ươ ộ qu  này th p h n so v i báo cáo c a B  Lao đ ng Th ng binh vàXã h i, có

ố ượ ề ề ề ạ ậ 38% đ i t ng có ti n án ti n s ế   ự[29, 30]. V  hành vi ph m pháp lu t có đ n

ứ ủ ề ễ ấ ơ ớ ị 39,5%, tuy nhiên th p h n nhi u so v i nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm

ạ ề ắ ỉ ươ ươ năm 2017 t i 3 t nh mi n núi phía b c là 71,6% [71];t ng đ ng nghiên c u t ứ ạ   i

ả ạ ậ ỷ ệ t  l H i Phòng năm 2013, có hành vi vi ph m pháp lu t là 40,8% [56]. Có thể

ả ủ ự ề ườ gi i thích là do khu v c mi n núi phía Tây c a Thanh Hoácó đ ng biên gi ớ ớ   i v i

ử ụ ệ ễ ị ế ứ   Lào dài;vi c buôn bán và s  d ng ma túy trái phép trên đ a bàn di n ra h t s c

ứ ạ ể ặ ộ ạ ở ự ph c t p và khó ki m soát. M t khác, tình hình t i ph m khu v c này cũng khó

ể ể ằ ặ ơ ớ ồ ế ki m soát h n so v i các vùng đ ng b ng vì các đ c đi m văn hoá – kinh t ­ xã

ư ụ ể ề ằ ạ ậ ộ ặ h i đ c tr ng. Các hành vi vi ph m pháp lu t nh m m c đích đ  có ti n mua ma

ệ ả ơ tuý, tho  mãn c n nghi n.

ứ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi có 81,9% ạ ự có hành vi b o l c gia đình, g nầ

ự ứ ớ ượ ự ệ ạ ả ươ t ng t sov i nghiên c u đ c th c hi n năm 2013 t i H i Phòng t ỷ ệ  l này là

ộ ố ấ ồ ệ ẫ 90,4%[56].Có đ n ế 83,8% b nh nhân có mâu thu n, b t đ ng trong cu c s ng gia

ữ ặ ẫ ấ ạ ố   đình. Nh ng hành vi ph m pháp/gây mâu thu n gia đình hay g p nh t là nói d i

ủ ấ ặ ồ ề (45,3%), l y ti n c a gia đình ( ầ 45,1%), c m đ  ( ồ 39,3%) ho c bán đ  cá nhân

ư ế ầ ồ (38,7%). Ngoài ra, các hành vi nh  bán, c m đ  gia đình cũng chi m t ỷ ệ  l đáng

ấ ẫ ừ ộ ộ ể ế ể k  (25,3% và 19,3%). Mâu thu n xu t phát t n i b  gia đình có th  khi n các

ườ ặ ả ị ồ ệ ặ ấ ả ả ng i nghi n ma tuý c m th y chán n n, m c c m ho c b  d n nén. Do đó, yêu

ệ ử ụ ạ ủ ể ệ ả ả ấ ợ   ầ c u ph i tri n khai các bi n pháp gi m tác h i c a vi c s  d ng ma tuý b t h p

ấ ầ ố ượ ệ ế ề ị pháp là r t c n thi ế ở t các đ i t ng này. Đi u tr  thay th  nghi n các CDTP

ữ ố ộ ươ ữ ả ằ b ng thu c Methadone là m t trong nh ng ph ệ   ệ ng pháp h u hi u làm c i thi n

ộ ố ủ ạ ạ ả ườ ử ụ cu c s ng vàgi m tình tr ng ph m pháp c a nhóm ng i s  d ng ma tuý trong

nghiên c u.ứ

ử ụ ự ệ ạ 4.1.2 Th c tr ng s  d ng ma tuý, cai nghi n và tái nghi n c a đ i ệ ủ ố tượng

nghiên c uứ

ử ụ ự ạ 4.1.2.1 Th c tr ng s  d ng ma tuý

ộ ổ ắ ầ ử ụ ở ổ ướ Đ  tu i b t đ u s  d ng ma túy nhóm tu i d i 20 t ạ hai xã Thành S nơ i

ế ế ả ả ấ ơ và Trung S nơ  huy n ệ Quan Hoá là 40,3%. K t qu  này th p h n k t qu  nghiên

ươ ự ấ ườ ệ ứ c u c a ủ Tr ộ ng T n Minh và c ng s  (2008) ng ộ ổ   i nghi n ma túy có đ  tu i

ướ ế ủ ộ ộ d i 20 chi m t ỷ ệ  l 53,8% [100].  Báo cáo c a B  Công an và B  LĐ­TB&XH

ổ ử ụ ấ ạ ệ ướ ẻ (2011) cho th y tu i s  d ng ma túy t i Vi t Nam có xu h ng tr  hóa, ng ườ   i

ủ ế ệ ườ ẻ ậ ọ nghi n ma túy ch  y u là ng ọ ơ ở ể   i tr , th m chí là h c sinh trung h c c  s , ti u

ầ ườ ệ ọ h c, trong báo cáo có g n 70% ng i nghi n ma túy ở ộ ổ ướ  đ  tu i d i 30 trong khi

ướ ả ỉ ủ tr c năm 2000 t ỷ ệ  l này ch  kho ng 40% [29].Báo cáo c a UNODC (2015), cho

ấ ộ ể ạ ướ ổ ướ ậ th y t i ph m ma túy đang chuy n h ng t p trung lôi kéo nhóm tu i d i 20

ử ụ ệ ậ ổ ở ờ ỳ vào s  d ng, nghi n ng p ma túy [13]. Nhóm tu i này đang ể    th i k  phát tri n,

ễ ị ư ệ ộ ở ườ ễ ị tâm lý ch a hoàn thi n, d  b  tác đ ng b i môi tr ng xung quanh, d  b  lôi kéo,

ể ứ ể ệ ả ộ ỏ ả ủ ế ả kích đ ng, thích th  hi n b n thân đ  ch ng t b n lĩnh c a mình. K t qu  trong

ắ ầ ử ụ ứ ủ ừ ấ nghiên c u c a chúng tôi cho th y nhóm b t đ u s  d ng ma tuý t 30 tu i tr ổ ở

ế ỷ ệ ấ ớ ự ề ể ợ lên chi m t th p nh t ( ấ 11,4%). Đi u này cũng là h p lý v i s  phát tri n tâm l

ườ ở ờ ỳ ề ắ ơ ủ sinh lý c a con ng i b i vì đây là th i k  chín ch n h n, đã có nhi u kinh

ữ ệ ố ộ ở ị ườ nghi m s ng, tâm sinh lý v ng vàng, ít b  tác đ ng b i môi tr ng bên ngoài.

ư ậ ứ ế ả ướ ế ớ ư ạ Nh  v y k t qu  nghiên c u và xu h ủ ng trên c a Th  gi i cũng nh  t i Vi ệ   t

ự ế ấ ượ ẽ ả ệ ậ Nam, cho th y n u d  phòng đ ả ề ứ   c nghi n ma tuý s  gi m đi h u qu  v  s c

ể ấ ả ả ầ ỏ ộ ặ kh e, th  ch t, tinh th n và gánh n ng cho c  b n thân, gia đình, xã h i.

ạ ượ ử ụ ề ấ Trong nghiên này lo i ma tuý đ c s  d ng nhi u nh t là Heroin( 94,2%).

ủ ế ả ả ơ ộ ứ K t   qu   này   cao   h n   trong   nghiên   c u   c a   Hoàng   Đình   C nh   và   c ng   s ự

ạ ả ố ồ (2011)t i   H i   phòng   và   thành   ph   H   Chí   Minh,   t ỷ ệ ử ụ   s d ng   Heroin   là l

ủ ứ ễ ị ạ ệ ỉ 83,8%[63]; nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm (2015), t i 3 t nh Đi n Biên,

ầ ươ ớ ồ Lai Châu và Yên Bái, t ỷ ệ  l này là 60,8% [71]. G n t ủ   ng đ ng v i báo cáo c a

ệ ạ ố ố ố ỷ ạ   U   ban   Qu c   gia   Phòng   ch ng   AIDS   và   Phòng   ch ng   T   n n   Ma   tuý   M i

dâm[26].

ứ ế ấ ả ố ượ ử ụ K t qu  nghiên c u cũng cho th y có 19,5%  đ i t ố   ng s  d ng thu c

ủ ễ ệ ấ ơ ị ạ ề ỉ phi n, th p h n báo cáo c a Nguy n Th  Minh Tâm (2015) t i 3 t nh mi n núi

ắ ủ ứ ế ả ơ phía B c, t ỷ ệ  l này là 38% [71]. Cao h n k t qu  nghiên c u c a Hoàng Đình

ự ả ộ ạ ố ồ ả C nh và c ng s  năm 2011 t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh t ỷ ệ ử   s l

ế ố ế ề ả ớ ệ ụ d ng thu c phi n chi m 14,9% ơ [56]. K t qu  này cao h n nhi u so v i báo cáo

ệ ạ ệ ế ề v  công tác cai nghi n ma tuý t i Vi ả t Nam năm 2011 (kho ng 1,2% đ n 1,4%)

ử ụ ứ ệ ơ ớ [29]. T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ố ng nghiên c u có s  d ng thu c phi n cao h n so v i trên c ả

ướ ệ ể ệ ệ ễ ặ ố ồ ố n c có th  do vi c tìm thu c phi n d  ràng ho c tr ng cây thu c phi n còn

ễ ở ộ ố ủ ỉ ố ượ ự ề di n ra m t s  khu v c mi n núi c a t nh Thanh Hoá. Các đ i t ễ ng d  dàng

ế ậ ệ ấ ặ ồ ớ ố ự ồ ti p c n v i các ngu n cung c p thu c phi n ho c do t tr ng.

ộ ố ố ượ ạ ử ụ ạ Bên c nh đó m t s  ít đ i t ng (8,7%) s  d ng các lo i ma tuý khác nh ư

ế ả ợ ổ ươ ự Amphetamine/Methamphetamine (ma tuý t ng h p). K t qu  này t ng t nh ư

ệ ạ ề ấ ệ ử ụ báo cáo v  tình hình s  d ng ch t ngây nghi n t i Vi t Nam. Dù t ỷ ệ  l này còn

ầ ư ư ấ ế ề ấ ạ th p, nh ng c n l u ý các nhân viên y t và các c p chính quy n vì lo i ma tuý

ạ ấ ớ ớ ứ ẻ ủ ườ ử ụ này có tác h i r t l n t i s c kho  c a ng i s  d ng.

ề ờ ệ ố ượ ứ V  th i gian nghi n ma túy, ỷ ệ t  l các đ i t ng tham gia nghiên c u có

ờ ừ ử ụ th i gian s  d ng ma tuý t 5­10 năm là cao nh t ấ  (50,2%), trên 10 năm là 27,6%,

ự ứ ủ ự ả ộ ầ ươ g n t ng t trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s  (2011), t ỷ ệ   l

ừ ừ ở ố nghi n ệ t 5­10 năm là 46,2%, trên 10 năm là 16,6% và t ế    1 năm tr  xu ng chi m

ế ả ộ ỷ ệ ấ t ấ  th p nh t (0,8%) l [56]và k t qu  nghiên c u c a ứ ủ Cao Kim Vân và c ng s ự

ệ ấ ậ ồ ờ ừ ạ t i Qu n 4, TP. H  Chí Minh (2008) cho th y th i gian nghi n trung bình là t 4 ­

ứ ủ ế ả ươ ấ 6 năm[106]. K t qu  trong nghiên c u này có khác báo cáo c a Tr ng T n Minh

ử ụ ự ộ ờ ướ ế và c ng s  (2008) th i gian s  d ng ma túy d i 5 năm chi m t ỷ ệ  l ấ    cao nh t

(48,0%)[100].

ữ ế ấ ả ườ ề ứ Qua k t qu  nghiên c u cho th y nh ng ng i tham gia mô hình đi u tr ị

ữ Methadone t ơ i ạ hai xã Thành S n và Trung S n ơ  huy n ệ Quan Hoá là nh ng ng ườ   i

ệ ươ ờ ủ ế ữ ố ườ có th i gian nghi n t ng đ i lâu ch  y u trên 05 năm (77,9%). Nh ng ng i có

ệ ờ ườ ệ ấ ệ ệ ề th i gian nghi n lâu th ng r t khó cai nghi n, t ỷ ệ  l tái nghi n cao. Vi c đi u tr ị

ữ ệ ườ ơ ấ ẹ ễ ệ ệ ề ợ ớ nghi n cho nh ng tr ng h p nghi n m i, nghi n nh  d  dàng h n r t nhi u so

ệ ề ặ ị ượ ộ ớ v i nghi n n ng và lâu năm.Do đó đi u tr  Methadone đ c xem là m t trong

ữ ả ượ ự ọ ố nh ng gi i pháp đ c l a ch n cu i cùng.

ố ề ố ượ ủ ả ứ S  ti n trung bình tr  cho ma tuý c a các đ i t ng tham gia nghiên c u là

ố ề ả ầ ượ ố ề kho ng g n 200 nghìn VNĐ/ngày. S  ti n này còn v ậ   t quá s  ti n thu nh p

ố ượ ủ ứ ệ trung bình theo tháng c a các đ i t ng tham gia nghiên c u 3,5 tri u VNĐ/tháng.

ả ả ầ ớ ề ề ặ ả Kho n ti n ph i tr  cho ma tuý này góp ph n l n gây nên gánh n ng v  kinh t ế

ả ế ộ cho các gia đình, làm gi m kinh t gia đình và xã h i, ngoài ra còn có th  d n t ể ẫ ớ   i

ư ộ ắ ạ ướ ậ ưở ế các hành vi ph m pháp nh  tr m c p, c p gi ả t gây  nh h ng đ n an ninh, an

ệ ệ ậ ấ ổ toàn và gây b t  n trong xã h i ả   ộ [22, 24]. Chính vì v y, bi n pháp can thi p gi m

ư ươ ệ ươ ế ạ ề ị ạ h i nh  ch ng trình cai nghi n ma tuý, ch ng trình đi u tr  thay th  t ị   i các đ a

ứ ế ả ạ ằ ạ bàn nghiên c u nh m h n ch  tình tr ng tiêm chích ma tuý, qua đó gi m nguy c ơ

ễ ườ ậ ự ệ ộ lây nhi m HIV, tăng c ng tr t t ả  xã h i và c i thi n kinh t ế .

ủ ố ượ ệ ệ ạ 4.1.2.2 Tình tr ng cai nghi n và tái nghi n ma túy c a đ i t ứ   ng nghiên c u

ả ủ ố ượ ế ấ ứ K t qu c a nghiên c u này cho th y có đ n ế 94,3% các đ i t ừ   ng đã t ng

ệ ứ ễ ơ ớ ị cai nghi n ma tuý, ủ cao h n so v i nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm năm

ạ ệ ề ơ ỉ 2017, t i 3 t nh mi n núi Đi n Biên, Lai Châu và S n La, t ỷ ệ  l này là 70,3% [71];

ứ ủ ự ả ồ ớ ầ ươ g n t ng đ ng so v i nghiên c u c a Hoàng Đình C nh (2011) th c hi n ệ ở ả    H i

ố ồ ế ấ ả Phòng và Thành ph  H  Chí Minh ( ệ ầ   97,9%)[56]. K t qu  này cho th y vi c c n

ế ể ươ ế ằ ề ị thi t tri n khai ch ng trình đi u tr  thay th  b ng Methadone cho các đ i t ố ượ   ng

ệ ạ ị ư ứ ệ ề nghi n ma tuý t ộ   i đ a bàn nghiên c u cũng nh  các huy n mi n núi khác thu c

ỉ t nh Thanh Hóa.

ấ ấ ả ệ ừ ế ả ứ ủ ề K t qu  nghiên c u c a đ  tài còn cho th y t t c  b nh nhân đã t ng tham

ề ử ụ ộ ầ ệ ạ ố ấ gia cai nhi n ma túy ít nh t m t l n đ u s  d ng l i ma tuý, s  quay l ạ ử ụ   i s  d ng

ướ ừ ế ệ ệ ế ả ma tuý d i 01 năm t khi cai nghi n đ n khi tái nghi n (57,4%). K t qu  phù

ủ ệ ề ộ ớ ộ ợ h p v i Báo cáo c a B  LĐ­TB&XH, B  Công an v  công tác cai nghi n ma túy:

ệ ượ ố ộ ế ị ệ Công tác cai nghi n hi n nay đã đ c xã h i hóa, s  ng ườ ượ i đ ậ c ti p c n d ch

ệ ệ ẫ ở ứ ụ v  cai nghi n ngày càng tăng, tuy nhiên t ỷ ệ  l tái nghi n v n còn m c cao trên

ế ả ấ ơ 80% có n i trên 90% ứ [29, 30]. K t qu  nghiên c u cho th y nguyên nhân do thèm

ế ạ ủ ồ mu n (ố ế 68.5%), ti p đ n là do b n bè r rê ( ấ ọ   56,5%), do bu n chán, th t v ng

ự ừ ứ ộ ủ (36.4%)…Trong nghiên c u c a Vincent Dole và c ng s  t năm 1965 cũng đã

ệ ạ ằ ỉ ch  ra r ng nguyên nhân tái nghi n ma túy là tình tr ng “đói ma túy” (thèm ma túy)

ỡ ạ ữ ặ ườ ự ẵ ệ và do hàng ngày g p g  b n bè, nh ng ng ủ i nghi n ma túy r  rê, s  s n có ma

ư ậ ươ túy trong môi tr ngườ [107].Nh  v y, khi tham gia các ch ệ   ng trình cai nghi n,

ườ ở ạ ể ệ ệ ế ố ề ặ ng i nghi n ma tuý có th  tái nghi n tr  l ả i khi g p ph i các y u t v  môi

ườ ế ẩ ẫ ớ ạ ấ tr ng thúc đ y d n đ n thèm nh  và dùng l ệ   ệ i ch t ma tuý.B nh nhân nghi n

ế ằ ề ể ả ị các CDTP tham gia đi u tr  thay th  b ng Methadone có th  giúp làm gi m và

ấ ầ ứ ứ ủ ệ ả ặ ấ ơ ộ m t d n các tri u ch ng c a h i ch ng cai; gi m ho c làm m t các c n thèm

ế ụ ử ụ ặ ả ẫ ớ ờ ế nh  CDTP; ngăn ch n c m giác "phê" n u v n ti p t c s  d ng CDTP, th i gian

ả ề ề ị ị ệ đi u tr  càng dài thì hi u qu  đi u tr  càng cao [3, 8, 9].

ủ ố ượ ơ ệ ả ứ ế 4.1.3 Hành vi nguy c  và k t qu  xét nghi m c a đ i t ng nghiên c u

ủ ố ượ ứ 4.1.3.1 Hành vi tiêm chích c a đ i t ng nghiên c u

ố ượ ầ ứ ử ụ ứ Trong nghiên c u này, h u h t ( ế 93,9%) đ i t ng nghiên c u s  d ng ma

ườ ử ụ ớ ằ tuý b ng đ ng tiêm chích, trong đó ố   18,3% s  d ng chung kim tiêm v i các đ i

ế ế ả ơ ỉ ượ t ả ng khác. K t qu  này cao h n k t qu  báo cáo toàn t nh Thanh Hóa là 15%

ườ ử ụ ế ng i TCMT báo cáo có s  d ng chung BKT trong 1 tháng qua. Theo k t qu ả

ể ọ ồ ơ ạ ệ giám sát tr ng đi m l ng ghép hành vi trong các nhóm nguy c  cao t i Vi t Nam

ơ ở ộ ố ỉ ẫ ấ năm 2014, t ỷ ệ  l này là 13,1%. Tuy nhiên, t ỷ ệ  l này v n th p h n m t s  t nh

ư ơ ắ ắ nh  S n  La  (38%),  Kiên Giang  (34%),   Đ k  L k  (32%),  Gia  Lai (22,7%) [20].

ư ệ ề ượ ự ằ ị Huy n Quan Hoá tuy là đ a bàn mi n núi, nh ng đ ệ c s  can thi p b ng ch ươ   ng

ề ạ ố ơ ừ trình truy n thông phòng ch ng HIV/AIDS và b m kim tim s ch t ế    năm 2006 đ n

ủ ự ế ớ ố 2013 c a d  án phòng, ch ng HIV/AIDS do Ngân hàng Th  gi i tài tr ợ[108]. Vì

ườ ử ụ ệ ơ ơ ậ ỷ ệ v y t l ng i nghi n chích ma túy ít s  d ng b m kim tiêm chung b m kim

ộ ố ị ự ề ơ ỉ tiêm h n m t s  đ a bàn khu v c các t nh mi n núi khác. Tuy nhiên t ỷ ệ  l dùng

ố ượ ơ ứ ơ chung b m kim tiêm trong các đ i t ẫ ng nghiên c u v n cao h n so v i t ớ ỷ ệ l

ủ ỉ ả ướ ề ẩ ơ chung c a t nh và c  n ớ   ễ c. Ti m  n nguy c  lây nhi m HIV trong nhóm này v i

ứ ằ ồ ộ ỉ ườ nhau và ra c ng đ ng.Các nghiên c u ch  ra r ng ng i TCMT dùng chung BKT

ễ ầ ấ ơ ớ ườ có nguy c  nhi m HIV cao g p 6,7 l n so v i ng i TCMT không dùng chung

ử ụ ử ụ ẩ ượ BKT[12, 20]. Các lý do s  d ng chung BKT và tái s  d ng BKT b n đ c ng ườ   i

― ư ự ế ề ế ẳ NCMT đ a ra là do áp l c ạ   ồ đ ng đ ng, thi u ti n mua ma túy, thi u BKT s ch

ợ ị ắ ườ ệ ươ ị và s  b  công an b t. Khi ng i nghi n tham gia vào ch ề ng trình đi u tr  thay

ứ ộ ề ượ ế ẽ ả ử ụ ừ ệ ể ấ th  s  làm gi m m c đ , li u l ng s  d ng ch t gây nghi n. T  đó có th  giúp

ườ ế ệ ệ ề ạ ả ng i nghi n gi m tiêm chích ma tuý, h n ch  vi c lây truy n HIV trong nhóm

ệ ừ ệ ộ ồ ố ượ đ i t ng nghi n ma tuý và t nhóm nghi n chích ma túy ra c ng đ ng.

ủ ố ượ ệ ứ 4.1.3.2 Hành vi quan h  tình d c ụ c a đ i t ng nghiên c u

ố ố ượ ừ ệ Trong vòng 1 tháng qua s  đ i t ng t ng quan h  tình d c ( ụ 41.3%), trong

ượ ố ượ ệ ớ ạ đó, chúng tôi không khai thác đ c đ i t ng có quan h  v i gái m i dâm. Tuy

ả ử ụ ủ ụ ế ệ nhiên k t qu  s  d ng bao cao su trong quan h  tình d c c a các đ i t ố ượ   ng

ứ ứ ệ ớ ơ nghi n chích ma túy trong nghiên c u cao h n so v i nghiên c u trên Th  gi ế ớ   i,

ư ứ ườ ở ố ở nh  trong nghiên c u 26.982 ng i tiêm chích ma túy 22 thành ph ỳ    Hoa K ,

ụ ượ ệ ả ướ ệ ơ h n 80% có quan h  tình d c không đ c b o v  trong vòng 30 ngày tr c đây.

ứ ộ ườ ễ Trong m t nghiên c u trên ng ả i NCMT (trong đó kho ng 10% nhi m HIV) t ạ   i

ừ ụ ệ ấ Luân Đôn cho th y 80% đã t ng quan h  tình d c trong vòng sáu tháng tr ướ   c,

ờ ử ụ ớ ạ ườ 68% không bao gi s  d ng bao cao su v i b n tình th ng xuyên và 34% không

ờ ử ụ ớ ạ ườ bao gi s  d ng bao cao su v i b n tình không th ng xuyên [13, 109].

ụ ệ ượ ứ Quan h  tình d c không an toàn đã đ c ch ng minh là nguyên nhân lây

ư ề ễ ệ ễ ậ ộ ồ ệ   nhi m HIV cũng nh  các b nh truy n nhi m khác trong c ng đ ng. Vì v y, vi c

ụ ẽ ể ệ ả ọ ệ   gi m thi u quan h  tình d c không an toàn s  có ý nghĩa quan tr ng trong vi c

ặ ố ự ế ề ế ả phòng ch ng HIV, đ c bi ệ ở t ệ    khu v c mi n núi.K t qu  này khuy n khích vi c

ề ử ụ ế ụ ụ ệ ẩ ạ ặ   ti p t c đ y m nh tuyên truy n s  d ng bao cao su khi quan h  tình d c, đ c

ệ ớ ố ượ ạ ộ ủ ơ ươ ề bi t v i các đ i t ng nguy c  cao. Trong ho t đ ng c a ch ng trình đi u tr ị

ế ằ ư ấ ư ệ ả thay th  CDTP b ng Methadone, công tác t ơ  v n gi m nguy c  nh  quan h  tình

ạ ộ ủ ầ ươ ụ d c an toàn là 1 ph n trong ho t đ ng c a ch ng trình này.

ủ ố ượ ệ ế ả ứ 4.1.3.3  K t qu  xét nghi m c a đ i t ng nghiên c u

ệ ế ệ ấ ạ ả ố ị K t qu  xét nghi m xác đ nh ch t ma túy d ng thu c phi n có trong n ướ   c

ủ ể ạ ể ờ ướ ề ấ ị ươ ệ ti u c a b nh nhân t i th i đi m tr c đi u tr  cho th y 100% d ớ   ng tính v i

ể ượ ệ ả ấ ạ ố ợ ế ch t ma túy d ng thu c phi n. K t qu  này là hoàn toàn h p lý, đ  đ c tham

ị ằ ề ệ ẩ ầ ố gia mô hình đi u tr  b ng thu c Methadone thì tiêu chu n đ u tiên b nh nhân

ứ ệ ệ ẩ ẩ ả ph i đáp  ng là đang nghi n các CDTP (theo tiêu chu n ch n đoán nghi n CDTP

ệ ả ậ ướ ươ ộ ủ c a B  Y t ) ế ế [110]. Vì v y, k t qu  xét nghi m n ể c ti u d ớ   ng tính 100% v i

ự ệ ả ấ ạ ố ọ ch t ma túy d ng thu c phi n cũng đã ph n ánh công tác l a ch n đ i t ố ượ   ng

ị ạ ủ ơ ề tham gia đi u tr  MMT t i 2 xã Thành S n và Trung S n ơ là tuân th  theo h ướ   ng

ộ ẫ ủ d n c a B  Y t ế .

ệ ề ế ệ ả K t qu  xét nghi m các b nh lây truy n thông qua tiêm chích ma tuý nh ư

ấ ỷ ệ ễ ở ệ ướ HIV, Viêm gan B, C...cho th y t l nhi m HIV b nh nhân tr ề c  đi u tr ị

ấ ơ ệ Methadonelà 18,3%. Th p h n báo cáo ỉ trung bình toàn t nh năm 2015, t ỷ l này

ớ ế ả ừ ứ ế ấ ả ơ là14,8%[5]. K t qu  trong nghiên c uth p h n v i k t qu  t ọ    giám sát tr ng

ế ợ ỉ ố ể ề ọ ượ đi m, đi u tra giám sát k t h p hành vi và các ch  s  sinh h c (IBBS) đ ế   c ti n

ễ hành năm 2006­2009 cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l hi n nhi m HIV trong nhóm TCMT ở ứ    m c

ạ ề ỉ ả ợ ồ ộ cao t i nhi u t nh trong đ t kh o sát Vòng II, bao g m Hà N i (21%), Lào Cai

ệ ề ệ ả ồ (22%), Đ ng Nai và Ngh  An (đ u 24%). Đi n Biên (56%), Qu ng Ninh (56%),

ả ẽ ự ề H i Phòng (48%) và TP. HCM (46%) [111]. Có l do khu v c 2 xã mi n núi Thành

ơ ơ ườ ệ ệ ặ S n và Trung S n ng i nghi n chích ma tuý tuy g p khó khăn trong vi c d ự

ư ự ễ ố phòng lây nhi m HIV, nh ng d  án phòng ch ng HIV/AIDS do Ngân hàng Th ế

ớ ợ ừ ứ ủ ầ ậ ườ gi i tài tr  t năm 2006­2013 đã góp ph n nâng cao nh n th c c a ng i nghiên

ề ặ ệ ủ ơ ẵ chích ma tuý v  HIV/AIDS và đ c bi ạ   t là tăng tính s n có c a b m kim tiêm s ch

ươ ễ ấ ơ ạ ấ ả ọ thông qua ch ng trình c p b m kim tiêm mi n phí t ể   t c  các xã tr ng đi m i t

ủ ệ ớ ề v  ma tuý, HIV/AIDS c a huy n Quan Hoá ệ   [108]. Tuy nhiên so v i các huy n

ủ ề ườ ệ ề ẫ mi n xuôi c a Thanh Hoá thì ng ặ i nghi n ma túy v n g p nhi u khó khăn khi

ế ậ ớ ươ ư ơ ả ạ ạ ặ ươ ti p c n v i ch ng trình gi m h i nh  b m kim tiêm s ch ho c ch ng trình

Methadone.

ỉ ễ   Tiêm   chích   ma   túy   không   ch   là   nguyên   nhân   chính   gây   lây   nhi m

ủ ệ ề ườ HIV/AIDS mà còn là nguyên nhân c a các b nh lây truy n qua đ ng máu khác

ả ề ề ỷ ệ ư ế nh  viêm gan B (HBV), viêm gan C (HCV)… K t qu  đi u tra v  t l ễ    nhi m

ở ệ ướ ề ị HBV và HCV b nh nhân tr c đi u tr  Methadone là 18,6% và 60%, k t quế ả

ầ ươ ươ ớ ế ủ ả nghiên c u  ứ g n t ng đ ng ứ so v i k t qu  nghiên c u c a Cao Kim Vân và

ự ạ ậ ồ ộ c ng s  (2008), trong nhóm TCMT t i Qu n 4, TP. H  Chí Minh t ỷ ệ  l ễ    nhi m

ế ả HBV là 16,7% và t ỷ ệ  l nhi m ứ   ễ HCV là 42,5%[106]. Báo cáo k t qu  nghiên c u

ạ ạ ỉ ệ ả ắ ạ trong công tác can thi p gi m tác h i t i t nh B c K n, Hòa Bình và Tuyên Quang

ấ ỷ ệ ấ ễ ấ (2011) cũng cho th y t l ễ  nhi m H CV  r t cao và t ỷ ệ  l ơ    nhi m HBV th p h n

ề ầ ệ ớ nhi m ễ HCV nhi u l n trong nhóm TCMT, t ỷ ệ ươ  d l ng tính v i xét nghi m tìm

ặ ệ ạ ạ ắ ạ ể kháng th  kháng HCV đ c bi t cao: 83,6% t i Hòa Bình, 82,4% t i B c K n và

ạ ỷ ệ ườ ứ ươ ớ 56%  t i  Tuyên  Quang.  T  l ng i tham  gia  nghiên  c u d ng  tính  v i  xét

ề ệ ấ ớ ạ ơ ấ nghi m HBV th p h n r t nhi u so v i nhi m ễ HCV (15,4% t i Hoà Bình, 13,6%

ạ ắ ạ t i Tuyên Quang và 11,5% t i B c K n) ạ [103].

ủ ữ ấ Báo cáo c a UNODC (2015)cũng cho th y TCMT không nh ng là nguyên

ề ễ ệ nhân gây lây nhi m HIV mà còn là nguyên nhân lây truy n các b nh khác qua

ườ ớ ỷ ệ ơ ấ ề ầ ớ ỷ ệ ễ ướ đ ng máu v i t l cao h n r t nhi u l n so v i t l nhi m HIV, c tính t ỷ

ễ ầ ố ệ l nhi m HCV trong nhóm TCMT trên toàn c u vào cu i năm 2010 là 46,7% (có

ệ ả ườ ễ ị ễ kho ng 7,4 tri u ng i TCMT b  nhi m HCV), t ỷ ệ  l nhi m HBV trong nhóm

ệ ả ầ ố ườ TCMT trên toàn c u vào cu i năm 2010 là 14,6% (kho ng 2,3 tri u ng i TCMT

ễ ướ ự ượ ễ ị b  nhi m HBV) [13]. Các n c khu v c Châu Âu đ c cho là có t ỷ ệ  l nhi m HCV

ế ớ ấ ộ ố ướ ậ ư ụ và HBV cao nh t trên Th  gi i, th m chí m t s  n ể   c nh  là Estonia, Th y Đi n

ễ và Luxembourg có t ỷ ệ  l nhi m HCV trong nhóm TCMT trên 80% và t ỷ ệ  l ễ    nhi m

HBV trên 70% ở Estonia, Lithuania và vùng Yugoslav[17].

ấ ượ ỏ ạ ủ ố ượ ộ ố ứ 4.1.4 Tình tr ng s c kh e và ch t l ng cu c s ng c a đ i t ng nghiên

c uứ

ỏ ủ ố ượ ứ ạ ứ 4.1.4.1 Tình tr ng s c kh ec a đ i t ng nghiên c u

ử ụ ủ ệ ề ễ S  d ng ma túy là nguyên nhân c a các b nh truy n nhi m (HIV/AIDS,

ứ ủ ế ấ   ả Lao, Viêm gan B, Viêm gan C). K t qu  trong nghiên c u c a chúng tôi cho th y

ố ượ ễ ứ có nhi m 18,3% đ i t ng nghiên c u có HIV (+), 18,6% có HBV (+), có 60%

ồ ồ HCV(+)   và   t ỷ ệ đ ng   nhi m ễ HIV,   HBV   (12,5%);  đ ng   nhi m ễ HIV,   HCV l

ễ ả ồ ế ễ ồ (14,5%) và  đ ng nhi m HIV, HCV, HBV (11,9%). K t qu  đ ng nhi m HIV.

ầ ươ ự ạ ủ ề ị HCV g n t ng t ứ t  nghiên c u i các phòng khám đi u tr  Methadone c a Khu

ạ ừ ả ộ ỉ ự ị t tr  dân t c Choang, t nh Qu ng Tây trong giai đo n t ế    tháng 3 năm 2004 đ n

ệ ổ ượ ố tháng 12 năm 2014, trong t ng s  31.015 b nh nhân Methadone đ c phân tích, t ỷ

ễ ễ ầ ồ ượ ệ l nhi m   HIV,   HCV   và   đ ng   nhi m   l n   l t   là   13,05%,   72,51%   và

ễ ấ ớ ạ 11,96%[112].Hay t ỷ ệ  l ứ t ơ  nhi m HCV có th p h n so v i nghiên c u i 11 phòng

ậ ự ị ủ ề ị ừ ế khámđi u tr  Methadone c a Qu n t tr  Yi t tháng 3 năm 2004 đ n tháng 12

ượ ậ ở ệ ượ ề ị năm 2012 đã đ c thu th p 6.690 b nh nhân đang đ c đi u tr   Methadone, t ỷ

ầ ượ ễ ễ ồ ệ l nhi m HIV, HCV và đ ng nhi m l n l t là 25,2%, 30,8% và 10,9% [113].

ọ ậ ạ ứ ủ ả ấ ỏ ộ Ma túy làm h y ho i s c kh e, làm m t kh  năng lao đ ng, h c t p, làm

ườ ố ượ ị ổ ế ệ ầ cho tâm th n kinh ng i nghi n b  t n h i. ạ Có đ n 61,7% đ i t ứ   ng nghiên c u

ề ề ứ ẻ ề ầ ấ ấ ớ ứ ầ ỏ có v n đ  v  s c kho  tâm th n. Các v n đ  liên quan t i s c kh e tâm th n đó

ề ề ậ ẳ ấ ớ ộ ắ   là: Có v n đ  v  t p trung, ghi nh , lo l ng thái quá, căng th ng m t cách nghiêm

ấ ứ ầ ả ả ộ ọ ọ tr ng, m t h ng thú m t cách nghiêm tr ng, tr m c m, có  o giác (nhìn/nghe

ứ ấ ườ ạ ự ể ấ ữ th y nh ng th  ng ệ   i khác không th y), khó ki m soát hành vi b o l c, b nh

ị nhân có ý đ nh t ự ử  t , có hành vi t ự ử  t .

ấ ượ ủ ố ượ ộ ố ứ 4.1.4.1 Ch t l ng cu c s ng c a đ i t ng nghiên c u

ố ượ ế ấ ả ự ấ ượ ứ K t qu  nghiên c u cho th y đ i t ng t đánh giá có ch t l ộ   ng cu c

ở ứ ấ ấ ấ ỉ ố s ng ố    m c trung bình (68,3%), x u (14,5%) và r t x u (2,8%). Ch  có 14,4% đ i

ấ ượ ứ ớ ộ ố ả ượ t ng nghiên c u hài lòng v i ch t l ng cu c s ng hi n t ế ệ ạ K t qu  này t i. ươ   ng

ứ ủ ả ở ả ự ớ t v i nghiên c u c a Hoàng Đình C nh (2011) H i Phòng và thành ph  H ố ồ

ố ượ ấ ượ ộ ố Chí Minh, đ i t ng có ch t l ng cu c s ng trung bình (75,0%), có 15,8% b nhệ

ự ấ ượ ộ ố ứ ố ạ ở ạ nhân t đánh giá có ch t l ng cu c s ng đ t m c t t tr  lên, còn l ấ   i có ch t

ừ ệ ở ố ượ l ộ ố ng cu c s ng t ấ    trung bình tr  xu ng vàcó 31,5% b nh nhân hài lòng và r t

ớ ứ ứ ủ ễ ế ả ị hài lòng v i s c kh e ỏ [56]; k t qu  nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm (2017),

ỏ ủ ố ượ ứ ộ ủ ế ở ứ ườ ề ứ m c đ  hài lòng v  s c kh e c a đ i t ng ch  y u m c bình th ng (60,7%)

[71].

ườ ệ ườ ế ạ Ng i nghi n ma túy th ư ọ   ạ ng xa lánh n p sinh ho t lành m nh nh : h c

ể ơ ự ọ ầ ộ ậ t p vui ch i, lao đ ng, th  thao, yêu th ấ ươ . M t đi lòng t ng tr ng, tinh th n trách

ệ ể ả ủ ậ ả nhi m, không còn kh  năng hi u bi t ế  nh ngữ  h u qu  do hành vi c a mình gây ra .

ườ ườ ủ ộ ệ ọ ườ ọ ườ Ng ệ i nghi n th ố ng s ng d t, cách bi t xa lánh m i ng i, h  th ng cáu

ộ ớ ố ẹ ố ợ ị ắ g t, nói d i, gây xung đ t v i b  m , anh ch  em, v  con.

ế ậ ử ụ ự ụ ệ ạ ả ạ ị ế 4.1.5 Th c tr ng ti p c n, s  d ng d ch v  can thi p gi m h i và y t

ủ ườ ồ ơ ệ ộ Theo báo cáo c a B  Công an, năm 201 ố 3, s  ng ả   i nghi n có h  s  qu n

ế ướ ướ ể ể ề lý còn 200.134 ng iườ [1]. Đ n tr c khi n c ta cho tri n khai thí đi m đi u tr ị

ế ằ ạ ố ồ ả thay th  CDTP b ng Methadone năm 2008 t i H i Phòng và thành ph  H  Chí

ư ả ậ ự ữ ệ ệ Minh, v n ẫ ch a có gi i pháp nào th t s  h u hi u trong cai nghi n ma túy, t ỷ ệ   l

ệ ử ụ ằ ườ tái nghi n sau khi cai nghi nệ  còn cao. Ng i ườ s  d ng ma tuý b ng đ ng tiêm

ườ ể chích  đã dùng chung BKT đ  chích Heroin, đây là con đ ng chính làm lây lan

ườ ừ nhanh chóng HIV trong nhóm ng i TCMT. ạ Trong giai đo n v a qua, đ ể ả    gi m

ự ễ ả ạ tác h i do ma túy gây ra, gi m s  lây nhi m HIV do tiêm chích ma túy, d i sướ ự

ỉ ạ ủ ủ ộ ế ớ ự ch  đ o c a Chính ph , B  Y t và ngành liên quan, ỡ ủ   cùng v i s  giúp đ  c a

ố ế ồ ụ ề ị ế ị ụ ỗ ợ ộ ộ c ng đ ng qu c t , nhi u mô hình d ch v  y t , d ch v  h  tr  xã h i đã đ ượ   c

ể ườ ệ tri n khai can thi pệ  cho ng i nghi n ma túy [31].

ộ ị ệ ề ể ọ ỉ Huy n Quan Hoá, t nh Thanh Hoá là m t đ a bàn tr ng đi m v  HIV/AIDS

ậ ượ ươ ế ớ ố cũng nh n đ c ch ng trình phòng, ch ng HIV/AIDS do Ngân hàng Th  gi i tài

ủ ệ ề ế ả tr ợ ừ  t 2006­2013 ứ [108].  K t qu  nghiên c u c a đ  tài cho th y ấ   b nh nhân s ử

ụ ư ấ ệ ự ệ ế ị ị ụ d ng d ch v  t v n xét nghi m t nguy n chi m t ỷ ệ  l cao nh t ( ấ 44%), d ch v ụ

ề ơ ộ ễ ề ị ế ị đi u tr  ARV ( 23,2%), đi u tr  nhi m trùng c  h i (3,1%). ậ   ả ề ế  K t qu  v  ti p c n

ụ ư ấ ệ ự ứ ệ ấ ả ơ ị d ch v  t v n xét nghi m t ủ   ớ ế  nguy n th p h n so v i k t qu  nghiên c u c a

ả ạ ố ồ ả Hoàng Đình C nh (2011) t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh, t ỷ ệ  l này là

ư ề ị ạ ầ ấ 64,5%, nh ng t ỷ ệ ượ đi u tr  ARV đ c l l i cao g n g p đôi (12,8%)[56]. T  l ỷ ệ sử

ụ ư ấ ệ ự ơ ấ ề ệ ớ ị ụ d ng d ch v  t v n xét nghi m t nguy n cao h n r t nhi u so v i báo cáo

ượ ệ Ungass 2007, Ungass 2010 (t ỷ ệ  l nam TCMT đ c xét nghi m HIV năm 2004 là

ừ t 10,6%, năm 2006 là 16,5%, năm 2009 là 17,9% (8% ­ 39,5%).

ệ ử ụ ế ậ ươ ư ạ ả B nh nhân đ cượ  ti p c n và s  d ng các ch ng trình gi m h i nh  giáo

ế ẳ ồ ế ế ậ ấ ụ d c viên đ ng đ ng (33,8%) chi m t ỷ ệ  l ế  cao nh t, ti p đ n là ti p c n và s ử

ử ụ ụ ạ ấ ị ỉ ụ d ng d ch v  cung c p BKT s ch (31,8%), s  d ng BCS (14,5%). Ch  có 7 ng ườ   i

ướ ị ạ ư ậ ế (2,3%) tr ề c đó đã tham đi u tr  Methadone t i huy n ả ủ   ệ .  Nh  v y, k t qu  c a

ả ề ứ ế ơ ỉ nghiên c u cao h n so v i ớ   k t qu  đi u tra IBBS năm 2006 ch  có 6,0% nam

ượ ế ậ ự ễ ớ TCMT đ c ti p c n v i các mô hình d  phòng lây nhi m HIV. IBBS năm 2009,

ượ ự ế ễ ậ ớ ỷ ệ t  l nam TCMT đ c ti p c n v i các mô hình d  phòng lây nhi m HIV là

ứ ủ ề ỷ ệ ế ậ ử ụ ế ả 15,4%[111]. K t qu  nghiên c u c a chúng tôi v  t ti p c n và s  d ng BKT l

ấ ơ ớ ế ậ ạ s ch th p h n so v i trong báo cáo Ungass 2010 (t ỷ ệ  l nam TCMT ti p c n và s ử

ạ ụ d ng BKT s ch là 44,8%).

Ả Ủ Ể Ề Ế Ị Ạ   4.2 K T QU  C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ệ Ế Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015 – 2017)

ệ ứ 4.2.1 Tình hình b nh nhân tham gia nghiên c u sau 12 tháng và 24 tháng

ứ ầ S  ố đ i t ố ượ  ban đ u tham gia nghiên c u là ng 311 ng ườ ỷ ệ đ i t  l ố ượ   ng i, t

ứ ỏ b  tham gia nghiên c u sau 12 tháng là 10,2%, sau 24 tháng là 21,2 %. K t quế ả

ủ ề ế ả ơ ị ứ duy trì đi u tr  sau 1 năm c a nghiên c u cao h n k t qu  đánh giá năm 2012 t ạ   i

ứ ạ ự ỉ ề Thanh Hoá là 17% b  tr . ỏ ị Trong nghiên c u t ề   i các khu v c t nh mi n núi có đi u

ệ ươ ự ư ệ ồ ớ ỉ ki n t ứ   ng đ ng v i khu v c huy n Quan Hoá, t nh Thanh Hoá nh  nghiên c u

ề ạ ơ ở ầ ồ ố ị ạ ủ c a Tr n Quang Đ o và H  Th  Hi n t i c  s  Methadone thành ph  Hòa Bình

ạ ế ả ỏ ị giai đo n 2012 – 2015 cho k t qu : T ỉ ệ ỏ ị  l b  tr  sau 2 năm là 25,5%; lý do b  tr  là

ủ ứ ị ắ ả ả ạ ị ề ph i đi làm xa, b  b t, ng i ph i đi u tr  lâu dài và không đ  s c kh e ỏ [114]. K tế

ả ủ ầ ươ ứ ự ứ ủ ả qu  c a nghiên c u này g n t ng t nghiên c u c a tác gi ị  Đào Th  Minh An

ộ ạ ơ ở ề ị ự và c ng s  theo dõi t i các c  s  đi u tr  Methadone Thái Nguyên cho th y t ấ ỷ ệ l

ỏ ẳ b  h n sau 1 năm là 8,7%, sau 2 năm là 18,0% và sau 3 năm là 25,8% [115]  và

ệ ở ả ố ồ ứ ự nghiên c u th c hi n H i Phòng, thành ph  H  Chí Minh (11,7%) và (22,2%)

ứ ứ ế ề ả [63]. K t qu  nghiên c u và các nghiên c u nêu trên đ u cho th y t  l ấ ỉ ệ ỏ ị b  tr

ự ừ ệ ả ờ ư không ph i là quá cao theo th i gian, nh ng có s  chênh l ch theo t ng năm. T ỷ

ị ủ ề ể ấ ầ ơ ớ ệ ỏ ị l b  tr  sau 1 năm đ u đi u tr  c a chúng tôi th p h n đáng k  so v i báo cáo

ướ ộ ố ướ ứ ở ủ c a các n ự c trong khu v c và m t s  n c. Các nghiên c u ố    Trung Qu c,

ộ ừ Malaysia, Israrel cho th y t ấ ỷ ệ ỏ ị  l b  tr  sau 1 năm dao đ ng t 27 – 40% [54, 73,

ứ ộ ộ ừ ộ ứ ệ ề ớ 116]. M t nghiên c u c ng g p t 74 nghiên c u v i 43.263 b nh nhân đi u tr ị

ạ ố ừ ứ ế ấ methadone t i Trung Qu c t năm 2004 đ n 2013 cho th y có 27 nghiên c u báo

ề ỷ ệ ỏ ị ố ệ ả ỏ ươ cáo v  t b  tr . Có kho ng 1/3 s  b nh nhân ra kh i ch l ng trình sau 3 tháng

ề ỷ ệ ệ ề ị ị đi u tr  và t l b nh nhân còn đi u tr  sau 12 và 24 tháng là 55,2 và 43,0%. Nh ư

ủ ế ấ ả ề ứ ậ v y,  k t  qu  trong  nghiên  c u c a   chúng  tôi  cho th y t ỷ ệ   l duy trì  đi u  tr ị

ạ ạ ế ủ ố ượ ứ Methadone t i tr m y t xã c a đ i t ng nghiên c u sau 1 năm và 2 năm t ươ   ng

ướ ộ ố ư ơ ự ớ t v i các báo cáo trong n ố   ố c và cao h n m t s  qu c gia nh  Trung Qu c,

Malaysia [13]

ậ ị ắ ộ ố ư ế ẫ ạ ỏ ị Có m t s  nguyên nhân d n đ n b  tr  nh  vi ph m pháp lu t b  b t; nghĩ

ầ ả b n thân có th  t ể ừ ỏ ượ  b  đ ơ   ế c ma túy, không c n dùng đ n Methadone nên làm đ n

ỏ ươ ộ ố ườ ề ị ợ xin rút kh i ch ng trình đi u tr . Tuy nhiên, cũng có m t s  tr ng h p khác do

ố ả ự ố ượ ỏ m đau, hoàn c nh gia đình khó khăn cũng t ậ  ý b , vì v y các đ i t ễ ng d  dàng

ỏ ượ ẩ ẩ ộ ạ ạ ướ l i v ng vào m t vòng lu n qu n, ma túy không b  đ c trong khi đó l i không

ể ố ả ố ộ ọ ị ể   ế ơ ở ề đ n c  s  đi u tr  Methadone đ  u ng thu c, bu c lòng ph i làm m i cách đ  có

ể ấ ề ề ề ế ả ti n mua ma tuý. Nhi u nguyên nhân nói trên đ u có th  th y k t qu  không kh ả

ỏ ề ế ầ ị ườ ề ả ợ quan sau khi b  đi u tr  Methadone, và h u h t các tr ng h p đ u  nh h ưở   ng

ố ượ ự ế ế ữ ệ ặ ườ ệ ỵ ị tr c ti p đ n đ i t ng nghi n. M t khác, nh ng ng ạ   i ch u h  lu  bên c nh

ườ ữ ệ ườ ả b n thân ng i nghi n ma tuý chính là nh ng ng ị ả   i thân, gia đình. Ch u  nh

ưở ả ề ặ ặ ế ố ượ ệ h ng c  v  m t tâm lý ho c kinh t do các đ i t ể ử ụ   ng nghi n có th  s  d ng

ấ ủ ả ề ủ ể ệ ầ ả ỏ ề   ti n c a gia đình đ  tho  mãn nhu c u nghi n ch t c a b n thân sau khi b  đi u

tr .ị

ế ẫ ườ ề ị Nghiên c u nứ guyên nhân d n đ n ng ị ắ   i đang đi u tr  Methadone b  b t

ế ụ ử ụ ư ề ạ ị trong quá trình đi u tr  nh  là tình tr ng ti p t c s  d ng ma túy trong giai đo nạ

ứ ề ề ạ ỉ đi u ch nh li u, ề vi ph m pháp lu t ấ   ậ trong quá trình nghiên c u. Đi u này cho th y

ề ị ố ợ ẽ ơ ự ả ầ ặ công tác đi u tr  Methadone c n ph i có s  ph i h p liên ngành ch t ch  h n đ ể

ả ườ ạ ộ ồ ổ ộ ầ ứ qu n lý ng i tham gia Methadone t i c ng  đ ng, t ch c xã h i c n có các

ỗ ợ ụ ể ườ ể ả ề ả ị chính sách h  tr  c  th  cho ng i tham gia đi u tr  Methadone đ  đ m b o tính

ủ ề ữ b n v ng c a mô hình [2, 8].

ả ạ ượ ề ả ế 4.2.2  K t qu  đ t đ ử ụ c v  gi m s  d ng ma túy

ử ụ ừ ề ế ệ ả ị Trong quá trình đi u tr  Methadone, vi c gi m và đ n ng ng s  d ng ma

ệ ợ ố ượ ệ ặ tuý, đ c bi t là tiêm chích ma tuý mang l ả ớ i hi u qu  l n cho đ i t ng.

ệ ử ụ ể ạ ề ị Đ  đánh giá vi c s  d ng l i CDTP trong quá trình đi u tr . Trong nghiên

ử ướ ể ể ứ ể ế ả ấ ứ c u này đã s  test n ố   c ti u đ  ki m tra. K t qu  nghiên c u cho th y 245 đ i

ứ ượ ươ ượ t ng  nghiên c u đ c theo dõi trong vòng 2 năm, t ỷ ệ ố ượ  đ i t l ng d ng tính

ệ ướ ể ả ừ ướ ề ớ v i ma túy khi xét nghi m n c ti u đã gi m t 100% (tr ố   ị c đi u tr ) xu ng

(1   năm)  đ tạ

ề ề ị ị 16,3% (sau 12 tháng đi u tr ) và 13,8% (sau 24 tháng đi u tr ), CSHQ

2=123,29; p<0,001).

ạ 83,5% và CSHQ (2 năm) đ t 86,2% (χ

ứ ủ ề ế ả ớ ợ K t qu   nghiên c u c a đ  tài phù h p v i báo cáo nghiên c u ệ   ứ c a Vi n ủ

ề ề ứ ể ệ ẻ ệ ạ ầ ị S c kho  Tâm th n ­ B nh vi n B ch Maiv  đi u tr  thí đi m Methadone t ạ   i

ộ ớ ườ thành phố Hà N i (v i 68 ng i tiêm chích ma túy) và ớ   thành phố H i Phòng (v i ả

ườ ờ ừ ế ế ả 74 ng i tiêm chích ma túy), th i gian t 1996 đ n năm 2002, k t qu  đã làm

ấ ợ ử ụ ỷ ệ ệ ả ườ ử ụ gi m rõ r t hành vi s  d ng CDTP b t h p pháp: T  l ng i s  d ng ma túy

ừ ề ố ỉ ả gi m t 100% xu ng còn 18% sau 6 tháng và ch  còn 9% sau 2 năm đi u tr ị[57].

ầ ậ ứ ề ệ ị Trong nghiên c u thu n t p trên 965 b nh nhân tham gia đi u tr  Methadone trong

ạ ố ồ ấ ả 2 năm t i thành ph  H  Chí Minh và H i Phòng cũng cho th y: T  l ỷ ệ ử ụ    s  d ng

ấ ả ừ ố ạ ể Heroin gi m đáng k  nh t là sau 3 tháng t 100% xu ng còn 34,6% t ả   i H i

ạ ả ạ Phòng và 36,2% t ố ồ i thành ph  H  Chí Minh; t ỷ ệ  l này gi m còn 22,9% t ả   i H i

ạ ố ồ ề Phòng và 14,6% t i thành ph  H  Chí Minh sau 2 năm đi u tr ị[41].

ứ ủ ề ệ ệ Hay trong m t ộ nghiên c uc a Simpson DD, Sells SB v  “can thi p hi u qu ả

ề ệ ị ứ ủ ề ổ đi u tr  cai nghi n ma túy: T ng quan v  các mô hình nghiên c u c a DARP

ớ ỡ ẫ ườ ệ ạ ề ị (1982)”, v i c  m u là 4.627 ng i đang đi u tr  nghi n t ệ   ơ ở ạ i 34 c  s  đ i di n

ườ ế ằ ề ị ủ c a DARP (trong đó có 1.856 ng i tham gia đi u tr  thay th  b ng Methadone),

ứ ừ ờ ử ụ ế th i gian nghiên c u t năm 1969 đ n năm 1973, tình hình s  d ng ma túy hàng

ườ ướ ề ề ị ủ ngày c a ng ệ i nghi n, tr c đi u tr  là 100%, sau 01 năm đi u tr ị Methadone tỷ

ị ỷ ệ ề ả ố ả ố ệ l này gi m xu ng còn 36% và sau 03 năm đi u tr , t l này gi m xu ng còn

ứ ế ả 22%[117].   K t   qu   nghiên   c u   c a ủ Hubbard   RL,   Marsden   ME,   Rachal   JV,

ứ ộ Harwood HJ, Cavanaugh ER, Ginzburg HM, trong nghiên c u TOPS là m t nghiên

ớ ơ ề ườ ử ụ ứ c u kéo dài nhi u năm v i h n 10.000 ng i s  d ng ma túy trong quá trình tham

ị ừ ầ ườ ệ ề gia đi u tr  t năm 1979, 1980 và 1981, có g n 64% ng ử ụ i b nh s  d ng Heroin

ấ ằ ầ ướ ề ả ố ỉ ít nh t h ng tu n tr ị c khi đi u tr . Tuy nhiên, t ỷ ệ  l này gi m xu ng ch  còn

ả ượ ị ằ ề ố kho ng 18% sau 01 năm đ c đi u tr  b ng thu c Methadone và sau đó gi ữ ỷ ệ   l t

ế ụ ử ụ ế ế ằ ầ ả ẫ kho ng 18% đ n  19% v n ti p t c s  d ng Heroin h ng tu n sau 3 đ n 5 năm

đi u trề ị[118].

ườ ử ụ ả ấ ỏ Trong nhóm ng ấ   ế i còn s  d ng ma túy, qua k t qu  ph ng v n cho th y

ấ ử ụ ế ả ẳ ả ỗ ầ   ầ t n su t s  d ng ma túy cũng gi m h n, thay vì m i ngày ph i dùng 2 đ n 3 l n

ư ướ ờ ọ ỉ ầ ầ ặ ạ ộ ma túy nh  tr c đây thì gi h  ch  dùng m t vài l n/ tu n khi g p b n hút/ chích

ỷ ệ ệ ươ ệ ớ ủ r  rê và cho thu c ố . T  l b nh nhân d ng tính v i Heroin khi xét nghi m n ướ   c

ể ả ừ ề ắ ầ ố ị ti u  đã   gi m t 100%  (khi  b t  đ u  tham gia   đi u tr  Methadone)  xu ng còn

ự ề ị ệ 16,3% và 13,8% (sau 12 tháng và 24 tháng đi u tr  Methadone), s  khác bi ữ   t gi a

ướ ị ớ ề ề ề ị ị tr c đi u tr  v i sau đi u tr  12 tháng và 24 tháng đi u tr  Methadone có ý nghĩa

ố ớ th ng kê v i p<0,001.

ườ ử ụ ả ấ ỏ Trong nhóm ng ấ   ế i còn s  d ng ma túy, qua k t qu  ph ng v n cho th y

ử ụ ố ạ ệ ử ụ ỉ trong s  còn s  d ng l i heroin, đa s ố b nh nhân (85,3%) ch  còn s  d ng t ừ 3   1­

ớ ướ ề ị ử ụ ầ ầ l n/tháng so v i tr c đi u tr  là trung bình ớ ề 60  l n/tháng v i li u s  d ng đã

ự ả ơ ệ ướ ị ớ ề ị ề gi m h n nhi u, s  khác bi ữ t gi a tr ề c đi u tr  v i sau đi u tr  12 tháng có ý

ế ả ố ớ ữ   nghĩa th ng kê v i p<0,001. Tuy nhiên, k t qu  trên là tính riêng trong nh ng

ư ề ế ị ệ b nh nhân còn đang tham gia  đi u tr , chúng ta ch a tính toán đ n nhóm b ỏ

ứ ể ờ ườ ế nghiên c u tính đ n th i đi m sau 24 tháng là 66 ng ế i, chi m t ỷ ệ 21,2%, trong l

ể ẽ ườ ạ ử ụ nhóm này có th  s  có ng i quay l ễ i s  d ng ma túy, nhi m HIV, viêm gan B,

ệ ệ ề ị ế ụ viêm gan C...Vi c xác đ nh b nh nhân đang đi u tr ịmethdone có ti p t c dùng

ủ ế ự ự ữ ự ứ thêm ma túy n a hay không, trong nghiên c u này ch  y u d a vào s  t giác tr ả

ố ượ ứ ượ ự ế ả ờ ồ ỏ ờ ủ l i c a đ i t ng nghiên c u khi đ c h i, đ ng th i còn d a vào k t qu  xét

ướ ị ầ ử ề ể ằ ị ệ nghi m n ệ   ỳ c ti u b ng que th  nhanh đ nh k  30 ngày đi u tr /l n xét nghi m.

ứ ế ể ố ả ườ ả Chính vì v y, ậ k t qu  nghiên c u có th  có sai s  x y ra  trong các tr ợ   ng h p

ử ụ ặ ấ ố ệ b nh nhân c  tình d u, không khai báo có s  d ng thêm ma túy; ho c h  bi ọ ế ẽ t s

ệ ướ ố ố ể ướ ể ả xét nghi m n c ti u nên đã dùng thu c u ng tr ế c đ  làm cho k t qu  trên que

ặ ệ ử ạ ợ ổ th  âm tính; ho c b nh nhân dùng lo i ma túy t ng h p mà que th ử ở ơ ở ề    c  s  đi u

ệ ượ ị tr  không phát hi n đ c.

ố ượ ề ạ V  tình tr ng tiêm chích ma tuý trong nhóm đ i t ng nghiên c u. ứ K t quế ả

ề ả ừ ủ c a đ  tài cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l b nh nhân có TCMT đã gi m t ắ ầ    93,9% khi b t đ u

ề ị tham gia đi u trề ị xu ng ố còn là 10,5% sau 12 tháng đi u tr  Methadone và 8,3% sau

ị ớ ạ ượ ề ề 24 tháng đi u tr  v i p<0,001, CSHQ đ t đ ị c sauđi u tr  12 tháng là 89,8% và

ứ ươ ả ự ạ ả ế sau 24 tháng là91,2%. K t qu  trong nghiên c u t ng t báo cáo t i H i Phòng

ố ồ ỷ ệ ệ ả và thành ph  H  Chí Minh 2009­2011, t b nh nhân có TCMT đã gi m t l ừ

ướ ề ề ố ị ị 83,2% (tr c đi u tr ) xu ng 8,2 % (sau 12 tháng đi u tr ) và 6,7% sau 24 tháng

ề ị đi u tr  (p<0,001) [41, 56].

ứ ệ ộ ạ Trong   m t   nghiên   c u   khác   trên   1.153   b nh   nhân   t i   8   phòng   khám

ở ả ề ế ấ ả ố ị Methadone Trung Qu c, k t qu  đi u tr  Methadone cũng r t kh  quan: Sau 12

ị ỷ ệ ả ừ ố ề tháng đi u tr , t l tiêm chích ma túy đã gi m t 69,1% xu ng còn 8,9%; s  l ố ượ   t

ừ ố ệ ả ầ ấ ầ ố tiêm chích t 90 l n/tháng gi m xu ng 2 l n/tháng. S  li u này cho th y hành vi

ả tiêm chích ma túy gi m rõ r t ệ [119].

ứ ứ ế ả ướ ư K t qu  nghiên c u cũng nh  các nghiên c u khác trong n c và th  gi ế ớ   i

ợ ủ ươ ề ề ị ỉ ề đ u   ch   ra   l i   ích   c a   ch ị ằ   ng   trình   đi u   tr   Methadone.   Khi   đi u   tr   b ng

ầ ử ụ ề ượ ả ả ầ ấ Methadone, nhu c u s  d ng ma túy gi m đã giúp gi m t n su t, li u l ng s ử

ế ố ệ ấ ả ấ ợ ụ d ng ch t gây nghi n b t h p pháp, đây cũng là y u t giúp gi m t ỷ ệ  l tiêm

ệ ệ ề ằ ầ ố ị chích ma túy. Vi c đi u tr  nghi n CDTP b ng thu c Methadone đã góp ph n làm

ị ừ ề ệ ả gi m t ỷ ệ  l tiêm chích ma túy trong nhóm b nh nhân tham gia đi u tr , t đó giúp

ề ệ ả ơ ườ ư ế ả gi m nguy c  lây truy n các b nh qua đ ứ   ng máu nh  HIV. K t qu  nghiên c u

ả ự ủ ệ ế ẳ ươ ề ị ủ c a   chúng  tôi   giúp   kh ng  đ nh   hi u  qu   tr c   ti p  c a   ch ng  trình   đi u   tr ị

ứ ế ế ả ả   ứ Methadone. K t qu  nghiên c u cũng ch ng minh lý thuy t Methadone làm gi m

ấ ợ ự ễ ặ ớ ợ ử ụ s  d ng ma túy b t h p pháp là phù h p v i th c ti n.M t khác khi tham gia

ấ ạ ề ệ ệ ằ ố ố ị ệ đi u tr  nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone, b nh nhân còn

ượ ề ệ ệ ễ ả ấ ơ đ c cung c p thông tin v  các bi n pháp can thi p gi m nguy c  lây nhi m HIV

ư ư ấ ứ ụ ệ ế nh : t ề  v n xét nghi m HIV, ki n th c v  tình d c an toàn, không dùng chung

ệ ố ươ ẽ ượ ớ ớ ơ b m   kim   tiêm…Đ i   v i   b nh   nhân   có   HIV   d ng   tính   s   đ c   gi ệ   i   thi u

ể ử ề ớ ị chuy n g i và đi u tr  ARV s m [41].

ả ả ự ơ ễ ế 4.2.3 K t qu  gi m hành vi nguy c  và d  phòng nhi m HIV, VGB, VG C

ả 4.2.3.1 Gi m hành vi tiêm chích chung trong tiêm chích ma túy

ườ ệ ị ằ ề ầ Khi ng i nghi n ma túy tham gia đi u tr  b ng Methadone,  nhu c u s ử

ả ả ậ ơ ụ d ng ma túy gi m, do v y cũng gi m các hành vi nguy c  cao liên quan đ n s ế ử

ử ụ ư ả ả ơ ụ d ng ma túy, nh  là gi m tiêm chích ma túy, gi m s  d ng chung b m kim

ứ ủ ề ấ ố ệ ế ả tiêm.K t qu  nghiên c  c a đ  tài cũng cho th y s  b nh nhân dùng chung BKT

ề ấ ướ ả khi TCMT có gi m đi r t nhi u, t ừ t lỷ ệ dùng chung BKT (18%) lúc tr ề   c đi u

ả ố ị ườ ỉ tr , gi m xu ng còn 04 ng i dùng chung BKT (1,6%) sau 12 tháng và ch  còn 0 2

ườ ề ươ ự ng i dùng chung BKT (0,8%) sau 24 tháng đi u tr . ị  T ng t trong n ghiên c uứ

c a ủ Ball JC, E. Corty, H. Bond, C. Myers and A. Tommasello (1988) cũng cho th yấ

ề ễ ả ơ ị ả đi u tr  Methadone làm gi m nguy c  lây nhi m HIV/AIDS, ả    gi m TCMT, gi m

ệ dùng chung BKT trong nhóm nghi n chích Heroin [120].

ỷ ệ ử ụ ệ 4.2.3.2 Tăng t ụ  s  d ng bao cao su trong quan h  tình d c l

ễ ạ ệ ầ Hình thái lây nhi m HIV t i Vi t Nam trong vài năm g n đây đang có s ự

ể ị ừ ườ ễ chuy n d ch t ề  lây truy n qua đ ng máu sang lây nhi m qua QHTD không an

ườ ề toàn. Ng ị i tham gia đi u tr  Methadone còn đ ượ ư ấ c t ệ  v n các bi n pháp phòng

ư ử ụ ử ụ ễ ạ ặ ệ tránh lây nhi m HIV nh  s  d ng BKT s ch, s  d ng BCS khi QHTD đ c bi t là

ụ ữ ứ ượ v i ớ ph  n  bán dâm . Trong nghiên c u này, chúng tôi không khai thác đ ấ   c v n

ủ ố ượ ứ ớ ụ ữ ề ấ đ  ề QHTD c a đ i t ng nghiên c u v i ph  n  bán dâm. V n đ  này có th  gi ể ả   i

ệ ạ ổ ế ở ạ ủ ỉ ệ ề thích là t n n m i dâm không ph  bi n các huy n mi n núi c a t nh Thanh

ủ ố ượ ụ ữ ứ ớ Hóa, do đó vi c ệ QHTDc a đ i t ng nghiên c u v i ph  n  bán dâm không ph ổ

bi nế [4].

ứ ủ ề ố ượ ế ả K t qu  nghiên c u c a đ  tài cho th y t ấ ỷ ệ đ i t  l ứ ử ụ   ng nghiên c u s  d ng

ớ ợ ạ ụ ệ ừ ướ ề ị BCS khi quan h  tình d c v i v / b n tình đã tăng t 52,5% tr c đi u tr  lên

ề ề ị ớ 72,3% sau 12 tháng đi u tr  và 87,5% sau 24 tháng đi u tr ị,v i p< 0,05 và CSHQ

ạ đ t 66,6 %.

ự 4.2.3.3  K tế  qu  ả trong d  phòng ễ lây nhi m HIV

ệ ử ụ ừ ả ị B nh nhân tham gia đ ừ   ề i u tr  Methadone v a làm gi m s  d ng ma túy, v a

ễ ả ờ ồ ơ ườ làm gi m các hành vi nguy c  cao gây lây nhi m HIV, đ ng th i ng i tham gia

ề ị ướ ẫ ử ụ ụ ị ế đi u tr  Methadone còn đ ượ ư ấ c t v n và h ng d n s  d ng các d ch v  y t nh ư

ư ư ấ ệ ườ ề ị ạ ạ t i tr m nh  t v n xét nghi m HIV ậ . Do v y, ng i tham gia đi u tr  Methadone

ễ ề ệ ả ơ ườ gi m nguy c  lây nhi m HIV và các b nh lây truy n qua đ ế   ng máu khác. K t

ả ỷ ệ ệ ướ ề ị ấ t ứ qu  nghiên c u đã cho th y ễ  b nh nhân nhi m HIV/AIDS tr l c đi u tr  và

ự ề ị ướ ề ề ị ị sau đi u tr  không có s  khác bi ệ Tr t: c đi u tr  sau 12 tháng đi u tr  Methadone

ị ệ ườ ề và sau 24 tháng đi u tr  Methadone là 17,9%.  Không phát hi n tr ợ ng h p HIV

ươ ệ ệ ớ ớ ế d ng tính m i trong nhóm b nh nhân đã xét nghi m (­) v i HIV. N u so sánh

ớ ỷ ệ ễ ễ ộ ờ ớ ỷ ệ v i t l nhi m m i, t l ồ  nhi m HIV trong c ng đ ng cùng th i gian đó cho

ả ủ ễ ệ ấ ố ạ ệ th y hi u qu  c a Methadone trong phòng, ch ng lây nhi m HIV t i Vi t Nam.

ế ả ễ ớ ầ ượ Theo k t qu  IBBS, t ỷ ệ  l nhi m m i HIV năm 20 06­2009  l n l t là 2,2% và

ủ ế ả ươ ồ 0,76%[111].  K t  qu   nghiên  c u ứ c a   chúng  tôi   t ớ ng  đ ng  v i  báo  cáo c aủ

Metzger DS, Woody GE, McLellan AT, O’Brien CP, Druley P, Navaline H(1993),

ễ ạ ở ườ ượ ề ị tình tr ng lây nhi m HIV 02 nhóm ng i TCMT đ c đi u tr  và không đ ượ   c

ề ị ể ề ầ ờ đi u   tr   Methadone   sau   18   tháng   theo   dõi. ắ Ở  th i   đi m   b t   đ u   đi u   tr ị

ễ ở ượ ề ị Methadone,  t ỷ ệ  l nhi m HIV nhóm đ c đi u tr  Methadone là 11%, t ỷ ệ   l

ễ ở ượ ứ ề ị nhi m HIV nhóm không đ c đi u tr  là 18%. Sau 18 tháng nghiên c u, t ỷ ệ tỷ l

ễ ở ượ ề ở ượ ệ l nhi m HIV nhóm đ ị c đi u tr  là 15%, t ỷ ệ  l này nhóm không đ ề   c đi u

ứ ủ ễ ớ ớ ị ệ   tr  là 33% v i p<0,01. Trong nghiên c u tình hình nhi m m i HIV c a 185 b nh

ề ứ ượ nhân sau khi đi u tr ị Methadone 18 tháng, nghiên c u này đ c chia làm 03 nhóm,

ượ ề ị ườ ề ị nhóm đ c đi u tr  Methadone th ng xuyên (n=85), nhóm đi u tr  không th ườ   ng

ầ ạ ặ ị ượ ề xuyên (b  gián đo n 1, 2 ho c 3 l n) (n=45), và nhóm không đ ị c đi u tr  (n=55),

ễ ớ ạ ượ ề ị sau 18 tháng, t ỷ ệ  l nhi m m i HIV t i nhóm đ c đi u tr  Methadone là 3,5%, t ạ   i

ề ị ườ ạ ượ ề ị nhóm đi u tr  không th ng xuyên là 4,4% và t i nhóm không đ c đi u tr  là

ườ ệ ượ ề ị ư ậ 22%. Nh  v y nhóm ng i nghi n chích ma túy không đ c đi u tr  Methadone

ễ ơ ơ ượ ế ằ ề ị có   nguy   c   nhi m   HIV   cao   h n   nhóm   đ ố   c   đi u   tr   thay   th   b ng   thu c

Methadone sau 18 tháng là 7,63 l nầ [52].

ữ ườ ở Nh ng ng i tiêm chích ma túy (PWID) Dar es Salaam, Tanzania, có t ỷ ệ   l

ễ ễ ả ị ở ườ ướ nhi m virus suy gi m mi n d ch ng i (HIV) ớ   c tính là 42% ­50% so v i

ố ủ 6,9%   trong   dân  s   nói  chung ắ   [121].   Năm   2011,   chính   ph   Tanzania   đã   ra   m t

ượ ụ ị ầ ợ phòng khám Methadone đ ậ   c tài tr  công khai đ u tiên trên l c đ a châu Phi c n

ạ ệ ệ Sahara t ố i B nh vi n Qu c gia Muhimbili [122]. T  l ỷ ệ ữ ệ  gi b nh nhân trong duy trì

ươ ươ ớ ướ ừ ươ ở ắ ỹ Methadone t ng đ ng v i c tính t các ch ng trình B c M , Châu Âu và

ỗ ợ ở ộ ứ ả ằ ỷ ệ ắ ệ Châu Á. B ng ch ng m  r ng h  tr  duy trì methadone đã gi m t m c b nh, l

ề ễ ề ệ ử t vong và lây truy n HIV và các b nh truy n nhi m khác trong nhóm NCMT

ế ậ ư ấ ứ ệ ẻ 4.2.3.4 Ti p c n t v n xét nghi m HIV, ARV và chăm sóc s c kho  khác

ề ị ườ ệ Khi tham gia đi u tr  Methadone ng i b nh đ ượ ư ấ c t v n tâm lý, h  tr  s ỗ ợ ử

ụ ế ụ ỗ ợ ộ ủ ề ị ị ươ ị ụ d ng các d ch v  y t và các d ch v  h  tr  xã h i c a chính quy n đ a ph ng,

ể ổ ứ ứ ế ả ộ ị các ban ngành đoàn th , t ấ    ch c chính tr  xã h i. K t qu  nghiên c u đã cho th y

ử ụ ậ ư ấ ấ ấ ượ ệ ừ ỷ ệ ế t ti p c n và s  d ng t l v n xét nghi m HIV tăng r t  n t ng t 45,2 %

ướ ề ề ị ị ượ tr c đi u tr , sau đó là 96,1% sau 12 tháng đi u tr  và sau đó đ c tăng lên 98,6%

(p1­3) = 118%;  p(2 năm)= 0,023.

ề ị sau 24 tháng đi u tr  Methadone v i ớ CSHQ (1 năm)= 113%;  p(1 năm)= 0,035  và CSHQ

ứ ượ ế ậ ử ụ ề T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng nghiên c u có HIV (+) đ c ti p c n và s  d ng đi u tr ị

ự ở ứ ộ ừ ự ổ ướ ị ế ề ARV có s  thay đ i tích c c m c đ  t 20,6 % tr c đi u tr  đ n 97,6% sau 24

ứ ủ ề ị ươ ự ủ tháng đi u tr . Nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng t trong báo cáo c a Hoàng

ự ả ạ ố ồ ả ộ Đình C nh và c ng s  (2011) t i H i Phòng và thành ph  H  Chí Minh, k t quế ả

ứ ụ ậ ị ế nghiên c u đã cho th y t ấ ỷ ệ ế  l ử ụ  ti p c n và s  d ng d ch v  y t là 75,8% tr ướ   c

ề ề ề ị ị ị đi u tr , 76,9% sau đi u tr  12 tháng và lên 81,2% sau đi u tr  24 tháng [56].

ứ ệ ề ằ ợ ỉ ị ằ   Các   nghiên   c u   cũng   ch   ra   r ng   vi c   tích   h p   đi u   tr   duy   trì   b ng

ụ ự ứ ệ ằ ộ ị Methadone và các d ch v  HIV là m t can thi p d a trên b ng ch ng (EBI) có l ợ   i

ệ ề ả ặ ợ ị cho vi c chăm sóc HIV và gi m chi phí. M c dù tích h p đi u tr  Methadone và

ề ượ ứ ổ ế ế ớ ị đi u tr  ARV đ c T  ch c Y t Th  gi ể i và Trung tâm Ki m soát và Phòng

ừ ư ế ệ ỳ ị ị ượ ệ ộ ự ng a D ch b nh Hoa K  khuy n ngh , nh ng nó không đ c th c hi n r ng rãi,

ề ổ ứ ứ ủ ạ ộ ứ ả do các rào c n v  t ch c và ho t đ ng. Nghiên c u c a chúng tôi đã ch ng minh

ụ ư ấ ề ề ệ ợ ị ị vi c tích h p đi u tr  Methadone và các d ch v  t ệ  v n xét nghi m HIV, đi u tr ị

ườ ệ ề ị ARV đã giúp tăng c ng t ỷ ệ ư ấ  t l v n xét nghi m HIV, đi u tr  ARV trong nhóm

ườ ề ệ ệ ệ ị ng i nghi n chích ma tuý. Vi c đi u tr  duy trì Methadone cho b nh nhân HIV

ươ ứ ệ ề ấ ị d ự   ậ ng  tính   đã   làm  b nh  nhân  ch p   nh n  và   đáp   ng   đi u  tr   ARV  tích  c c

h nơ [123­126].

ế ạ 4.2.3.5 H n ch  lây nhi m ễ vi rút viêm gan B, vi rút viêm gan C

ế ấ ệ ề ề ề ạ ị Đi u tr  Methadone cũng đã h n ch  r t nhi u các b nh lây truy n qua

ườ ư ỷ ệ ệ ễ đ ng máu khác nh  Viêm gan B, Viêm gan C,… t ị  b nh nhân b  nhi m vi rút l

ướ ề ị Viêm gan B có tăng t 1ừ 8,4% tr c đi u tr  Methadone lên 1 9,5% sau 24 tháng

ư ự ề ị ệ ủ đi u tr  Methadone, nh ng s  khác bi t c a các t ỷ ệ  l ố    trên không có ý nghĩa th ng

ề ỷ ệ ứ ế ả ớ ễ kê v i p>0,05. K t qu  nghiên c u v  t l nhi m Viêm gan C có tăng nh ẹ

ư ệ ớ ự nh ng s  khác bi ố t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05 (t ỷ ệ 9,6% tr 5 l c ướ đi uề

ế ề ả ị ươ trị, sau 12 tháng là 60%, sau 24 tháng đi u tr  là 61%). K t qu  này cũng t ng t ự

ư ủ ư ứ nh  các nghiên c u c a các tác gi ả ướ  n c ngoài khác nh  Barbara Broers Kayser

ứ ế ộ (1997) và  Jarlais D., et al (2005)[127, 128].M t nghiên c u ti n hành đánh giá tài

ề ề ệ ộ ở ố ớ ặ ố li u v  tác đ ng c a ị ủ đi u tr  Methadone ệ    Trung Qu c đ i v i gánh n ng b nh

ụ ế ạ HIV và HCV, tiêm chích, và các hành vi tình d c và tác h i liên quan đ n ma túy

ạ trong giai đo n 2004­2015 [129]

ế ạ ả ả ộ ố ượ ề 4.2.4  K t qu  làm gi m ph m t i trong đ i t ị ng tham gia đi u tr

ử ụ ề ả ạ ị Đi u tr  Methadone làm gi m s  d ng ma túy, không còn tình tr ng đói ma

ấ ứ ể ả ề ế ằ ạ ậ ầ ộ ể túy, do v y mà nhu c u ki m ti n b ng b t c  giá nào k  c  ph m t ề   i đ  có ti n

ặ ả ồ ố ờ ệ ứ   mua ma túy cũng gi m đi, đ ng th i thu c Methadone ngăn ch n các hi u  ng

ụ ề ầ ấ ỉ ph n khích do tác d ng ma túy, góp ph n đi u ch nh hành vi tâm lý, giúp ng ườ   i

ề ơ ố ướ ệ ễ ượ ệ ệ b nh hi n lành h n, s ng h ơ ng thi n h n, d  tìm đ c vi c làm, có c  h i đ ơ ộ ể

ậ ộ ộ ố ạ ộ ệ ồ ả c i thi n cu c s ng, tái hòa nh p c ng đ ng, tham gia các ho t đ ng bình th ườ   ng

ỳ ị ả ộ ệ ố ử ở ơ ế ệ ủ c a xã h i, gi m k  th , phân bi t đ i x ủ    n i làm vi c theo khuy n cáo c a

ạ ự ề ả ị UNAIDS[130]. Đi u tr  Methadone đã giúp làm gi m các hành vi b o l c gia đình

ậ ạ và các hành vi vi ph m pháp lu t khác.

ớ ế ả ướ ề ả ề ạ V  hành vi vi ph m pháp lu t ậ : Gi m nhi u so v i k t qu  tr ề c đi u tr ị

ề ả ố ị Methadone là 37,9%, sau 12 tháng đi u tr  đã gi m xu ng ố   ả 1,8% và gi m xu ng

ị ự ề ệ ấ ố ớ 0,9% sau 24 tháng đi u tr s  khác bi t r t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001 và

ạ ượ ươ ứ ươ ự ứ ạ CSHQ đ t đ c t ng  ng là 9 5,2% và 97,6%  t ng t nghiên c u t ả   i H i

ắ ầ ố ồ ề ị Phòng và thành ph  H  Chí Minh năm 2011, b t đ u đi u tr  là 39,1%, sau 12

ề ả ả ố ố tháng gi m xu ng 2,7% và gi m xu ng 1,6% sau 24 tháng đi u tr ị[41, 56].

ạ ự ự ả ệ ướ ề ị V  ề hành vi b o l c gia đình : Có s  gi m đi rõ r t, tr c đi u tr  Methadone

ề ả ố ỉ ị là 81,2%, sau 12 tháng đi u tr  Methadone đã gi m xu ng 4,6%, t ỷ ệ  l này ch  còn

ự ề ị ệ ủ ỷ ệ ướ 2,5% sau 24 tháng đi u tr  Methadone, s  khác bi t c a t l này tr ề c đi u tr ị

ề ớ ồ ờ ị ớ v i sau đi u tr  12 tháng và 24 tháng v i p<0,001; đ ng th i CSHQ đ t đ ạ ượ ấ   c r t

ề ị cao sau đi u tr  12 tháng  là 94, 5% và 24 tháng  là 97%.

ấ ỷ ệ ố ượ ứ ủ ế ả Trong k t qu  nghiên c u c a chúng tôi cho th y t đ i t l ng có các

ạ ự ề ạ ậ ị hành vi b o l c gia đình và vi ph m pháp lu t sau đi u tr  Methadone 12 tháng và

ả ế ả 24 tháng là gi m ả m nhạ . Lý gi i cho k t qu  này, chúng tôi cho là hoàn toàn có c ơ

ướ ả ử ụ ị ằ ề ầ ở ự ễ s  th c ti n: tr c khi đi u tr  b ng Methadone, do nhu c u ph i s  d ng ma túy

ằ ườ ự ề ấ ố hàng ngày b ng đ ứ   ng hít, u ng, tiêm chích gây ra r t nhi u hành vi tiêu c c, b c

ườ ư ệ ề ể ượ xúc cho ng i nghi n nh  không có ti n đ  mua ma túy, không mua đ ấ   c ch t

ứ ệ ề ệ ấ ả ố ố ố   ma túy, vi c tiêm chích cũng r t gây phi n ph c, s c thu c. Vi c ph i đi tr n

ườ ể ử ụ ơ ậ ặ ặ ỗ ng i thân ho c tìm ch  kín đáo đ  s  d ng ma túy ho c nguy c  th m chí b ị

ữ ệ ẩ ắ ườ ố ượ ễ ở công an b t,... Nh ng vi c này x y ra tr ng di n làm đ i t ng tr  nên nguy

ể ờ ệ ượ ị ằ ề ườ ố hi m. Gi đây, b nh nhân đ c đi u tr  b ng Methadone đ ng u ng công khai,

ạ ấ ệ ượ ư ấ ỗ ợ ợ h p pháp l ậ i r t thu n ti n, đ c quan tâm, t v n, h  tr  hàng ngày, không b ị

ấ ề ứ ệ ậ ỏ ượ ả ệ ượ ộ ồ ơ c n nghi n v t vã, không m t ti n, s c kh e đ c c i thi n, đ c c ng đ ng,

ể ở ị ề ươ ệ ạ chính quy n, các đoàn th đ a ph ệ   ề ng quan tâm t o đi u ki n công ăn vi c

ậ ượ ườ ẻ làm, có thu nh p, đ c gia đình, ng ọ ả   ậ i thân chia s , đón nh n,... làm cho h  c m

ị ỏ ơ ự ấ ấ ạ ơ ằ th y không b  b  r i, t tin h n và l y l ầ   ề ạ i thăng b ng v  tr ng thái tâm th n

ế ố ấ ữ ấ ượ ọ ọ kinh, đây là nh ng y u t r t quan tr ng, giúp h  nâng cao ch t l ộ ố   ng cu c s ng

ứ ỉ ủ ả ố ườ ữ ắ ắ ọ ệ và th c t nh b n thi n v n có c a con ng i trong h  thì ch c ch n là nh ng lý

ậ ẽ ả ạ ự ể ấ ạ ề   do đ  gây ra hành vi b o l c gia đình và vi ph m pháp lu t s  gi m đi r t nhi u,

ữ ậ ườ ệ ả ầ ỡ ố ớ th m chí là đ i v i nh ng ng i nghi n ma túy trong các hoàn c nh l m l , “th ử

ộ ầ ơ ượ ơ ộ ố ồ ch i m t l n” r i không rút ra đ c, thì đây là  c  h i t ấ ể ọ t nh t  đ  h  hoàn

ngươ [9, 41].  l

ứ ủ ề ế ả ươ ả ớ ồ K t qu  nghiên c u c a đ  tài cũng t ứ   ế ng đ ng v i các k t qu  nghiên c u

ả ế ớ ư ệ ủ c a các tác gi khác trên th  gi i. Nh  nghiên c u c a ứ ủ Ball JC, Ross A, hi u qu ả

ế ằ ụ ề ệ ố ị ị mô hình đi u tr  thay th  b ng thu c Methadone, d ch v , mô hình, b nh nhân

ế ằ ứ ề ả ằ ố ị (1991), đã ch ng minh r ng đi u tr  thay th  b ng thu c Methadone đã gi m đáng

ế ạ ộ ỗ ế ố ể k  ngày liên quan đ n ph m t i trung bình m i năm: ạ   S  ngày liên quan đ n ph m

ướ ị ằ ề ề ố ị ộ t i trung bình tr c đi u tr  là 237,5; sau 4 tháng đi u tr  b ng thu c Methadone

ế ạ ộ ả ố ố s  ngày liên quan đ n ph m t i trung bình gi m xu ng còn 69,3; sau 3 năm t ỷ ệ   l

ươ ự ứ này là 12,4 và sau 6 năm là 14,5[131].  T ng t trong báo cáo ủ   nghiên c u c a

ấ ầ Simpson DD, Sells SB (DARP 1982), cho th y trong năm đ u tiên có 41% ng ườ   i

ượ ế ằ ế ộ ề ố ị đ c đi u tr  thay th  b ng thu c Methadone không liên quan đ n t ạ   i ph m,

ở ượ ề ỉ ị trong khi đó t ỷ ệ  l này nhóm không đ c đi u tr  ch  là 27% [117]. Nghiên c uứ

ấ ị ợ ừ c a  ủ McGlothlin WH, Anglin MD, ng ng cung c p Methadone giá tr  và l i ích

ấ ỷ ệ ế ộ ề ạ ị (1981), cũng cho th y t l ngày liên quan đ n t i ph m sau khi đi u tr  01 năm

ừ ả đã gi m t ố  31,3% xu ng còn 12% [132].

ơ ộ ộ ệ ế ả ả ế 4.2.5  K t qu  làm tăng kh  năng lao đ ng, c  h i có vi c làm và kinh t

ứ ề ệ ế ả ị K t qu  nghiên c u cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l b nh nhân có vi c làm sau đi u tr  đã

ướ ề ị ề ị tăng lên t ừ 46,2% tr c đi u tr  lên 55,6% sau 12 tháng đi u tr  và lên 69,5% sau

ị ự ề ệ ố 24 tháng đi u tr , s  khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05%, CSHQ đ t ạ 44,9%

ươ ự ứ ủ ả ộ và 50,4 % (p<0,05). T ng t trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s ự

ỷ ệ ệ ệ ề ị ừ ướ (2011) t b nh l nhân có vi c làm sau đi u tr  đã tăng lên t 55,7% tr ề c đi u tr ị

ề ề ị lên 62% sau 12 tháng đi u tr  và lên 75,9% sau 24 tháng đi u tr ị[56].

ả ủ ế ề ươ ồ ớ K t qu  c a đ  tài cũng t ng đ ng v i các báo cáo trong các n ghiên c uứ

ố ế ứ ơ ộ ề ệ ị qu c t ệ    ch ng minh, khi tham gia đi u tr  Methadone b nh nhân tăng c  h i vi c

ứ ệ ệ ả ề   làm. Nghiên c u ứ c a ủ Simpson DD, Sells SB, nghiên c u can thi p hi u qu  đi u

ị ứ ủ ề ổ ệ tr  cai nghi n ma túy: T ng quan v  các mô hình nghiên c u c a DARP (1982), t ỷ

ườ ề ệ ị ướ ệ l ng i có vi c làm sau đi u tr  đã tăng lên t ừ 33% tr ề c đi u tr ị12 tháng, sau

ề ầ đi u tr ị 36 tháng  t ỷ ệ  l này đã tăng lên g n 60% [117].

ấ ế ọ ố ượ ề ệ            V n đ  vi c làm và tìm ệ ki m vi c làm ở ướ  n c ta cho m i đ i t ng lao

ổ ườ ề ử ệ ộ đ ng ph  thông đang là khó khăn, ặ và đ c bi ố ớ ệ đ i v i ng t i có ti n s  nghi n ma

ứ ủ ề ế ấ ả túy thì càng khó khăn h n.ơ  Trong k t qu  nghiên c u c a đ  tài cho th y, sau khi

ổ ề ự ề ệ ả ộ ị tham gia đi u tr  Methadone, b nh nhân đã có s  thay đ i v  kh  năng lao đ ng:

ụ ượ ự ệ ầ ụ T  ph c v  đ c các nhu c u cá nhân, tham gia các công vi c gia đình và các

ạ ộ ủ ệ ậ ộ ừ ho t đ ng xã h i. Thu nh p trung bình c a b nh nhân tăng t ệ  3,5 tri u VNĐ

ụ ề ệ (tr c ướ đi u trề ị) lên 3,7triê  VNĐ (sau 12 tháng đi u tr ị ) và 3,9 tri u VNĐ (sau 24

ố ề ả tháng đi u trề ả   ị). Đáng chú ý là s  ti n trung bình ph i chi cho mua ma tuý đã gi m

ố ừ t 197.000 VNĐ (tr ướ đi u trề c ị) xu ng 55.000 VNĐ (sau 12 tháng đi u trề ị) và

ự ổ 20.000 VNĐ (sau 24 tháng  đi u trề ị)[92].  Tuy nhiên, s  thay đ i này không có ý

ả ủ ứ ệ ố ổ ị ươ nghĩa th ng kê.Nghiên c u đ nh tính b  sung thêm hi u qu  c a ch ng trình

ề ợ ề ị ế ệ ả đi u tr  Methadone v  l i ích kinh t cho b n thân b nh nhân, gia đình và xã t ạ   i

ề ể ị ị đ a bàn tri n khai đi u tr  Methadone.

ề ứ ể ệ ả ầ ấ ế 4.2.6    K t qu ả c i thi n ệ v  s c kh e ỏ tâm th n, th  ch t, quan h  tình

ấ ượ ổ ộ ố d c ụ và thay đ i ch t l ng cu c s ng

ợ ủ ề ị ườ ệ ữ Nh ng l i ích c a đi u tr  Methadone còn giúp ng ệ ứ   ả i nghi n c i thi n s c

ệ ớ ệ ế ả ầ ả ỏ ổ ị ứ   kh e, tinh th n, c i thi n và  n đ nh quan h  v i gia đình. K t qu  nghiên c u

ố ượ ề ứ ấ ầ ỏ ủ ề c a đ  tài cho th y t ấ ỷ ệ đ i t  l ng nghiên c u ứ  có v n đ  s c kh e tâm th n đã

ướ ề ố ề ả gi m t ừ 1,2% tr 6 ị c đi u tr   xu ng 3 ị 2,5% sau đi u tr  12 tháng và 3 1,9% sau 24

ề ớ ị tháng,   v i   CSHQ   đ t ạ 59,9%sau   đi u   tr   12   tháng   và 60%  sau  24   tháng   v iớ

ươ ự ứ ủ ự ả ộ p<0,05.T ng t trong nghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s  (2011) cũng

ề ứ ấ ả ầ ỏ ừ cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l b nh nhân có v n đ  s c kh e tâm th n đã gi m t 61,7% tr ướ   c

ề ề ề ố ị ị ị đi u tr   xu ng 34,6% sau đi u tr  12 tháng  và 38,7% sau đi u tr  24 tháng [56].

ỏ ủ ớ ứ T  l ỷ ệ ố ượ  đ i t ng nghiên c u ứ  hài lòng v i s c kh e c a mình tăng t ừ 75,5%

ướ ề ị ề ị ề ị tr c đi u tr  lên 89,6% sau đi u tr  12 tháng và ớ   93,7% sau đi u tr  24 tháng v i

ạ ượ ề p<0,05, CSHQ đ t đ ị c sau đi u tr  12 tháng là 18,6% và sau 24 tháng là 24,1%.

ụ ủ ữ ụ ả ộ ố ầ   M t trong nh ng tác d ng ph  c a thu c Methadone là làm gi m nhu c u

ộ ố ệ ụ ề ấ ườ ủ ọ ắ tình d c, đây là v n đ  làm m t s  b nh nhân và ng i thân c a h  lo l ng. Tuy

ứ ế ấ ả nhiên, k t qu  nghiên c u này cho th y QHTD cũng đã tăng lên t ừ 41,7%  tr cướ

ề ị ề ị đi u tr  Methadone lên 62,4%  sau 12 tháng đi u tr  và 68,3% sau 24 tháng đi u trề ị

ự ệ ề ỷ ệ ữ ướ ề ề ị ị Methadone, s  khác bi t v  t l có QHTD gi a tr c đi u tr  và sau đi u tr  là

ớ ố ề ấ ả ườ có ý nghĩa th ng kê v i p<0,0 5. V n đ  này có th  đ ể ượ  lý gi c i, vì ng ệ   i nghi n

ượ ổ ớ ề ố ố ự ề ị sau khi đ c đi u tr  Methadone có s  thay đ i l n v  l ạ ứ   i s ng và sinh ho t, s c

ỏ ượ ả ệ ượ ớ ộ ậ ậ ồ ượ kh e đ c c i thi n, đ c hòa nh p v i c ng đ ng và đón nh n đ ả   c tình c m

ọ ấ ạ ượ ệ ậ ủ c a gia đình, có vi c làm và có thu nh p,… giúp h  l y l i đ ằ c cân b ng trong

ụ ớ ợ ạ ệ ề ầ ơ ộ ố cu c s ng. ớ    Do đó nhu c u v  quan h  tình d c v i v / b n tình tăng h n so v i

ệ ộ ạ giai đo n đang l thu c ma túy.

ươ ự ư ậ ấ ượ ộ ố ủ ườ ệ ố T ng t nh  v y ch t l ng cu c s ng c a ng i b nh cũng t t lên, ch ỉ

ế ướ ề ị ố ả ờ ừ ố ở s  tr  l i t ỉ t tr  lên ch  chi m 1 t 8% tr c đi u tr  đã tăng lên 5 4% sau 12 tháng

ề ị ự ề ế ụ đi u tr  và ti p t c tăng lên 5 ị 7,3% sau 24 tháng đi u tr  Methadone, s  khác bi ệ   t

ạ ượ ấ ớ ố ị này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001, CSHQ đ t đ ề c r t caosau đi u tr  12 tháng

ề ị ứ ấ là 200% và sau đi u tr  24 tháng là 218,3%.Nghiên c u cho th y, Methadone giúp

ệ ả ệ ấ ả ộ cho b nh nhân gi m l ơ ắ   ệ  thu c vào các ch t gây nghi n qua đó gi m nguy c  m c

ẻ ể ề ứ ấ ấ ở ố ượ ử ụ ấ các v n  đ  s c kho  th  ch t và tâm lý các đ i t ng s  d ng ch t gây

ề ệ ả ạ ị ị ớ   nghi nệ [133]. Bên c nh đó, vi c tham gia đi u tr  Methadone giúp gi m kì th  v i

ộ ừ ệ ệ ả ố ệ ệ b nh nhân và c i thi n các m i quan h  xã h i, t đó giúp b nh nhân tái hòa

ậ ồ ứ ộ ứ ế ả ấ ớ ộ nh p v i c ng đ ng [134]. K t qu  nghiên c u cũng cho th y m c đ  tham gia

ạ ộ ở ộ ủ ố ượ ứ các ho t đ ng gia đình và xã h i c a các đ i t ề   ng nghiên c u tăng lên. Đi u

ể ả ở ứ ẻ ủ ố ượ ị này có th  gi i thích b i s c kho  c a các đ i t ề ng tham gia đi u tr  Methadone

ượ ả ớ ộ ệ ậ ơ đ c c i thi n, hoà nh p h n v i c ng đ ng ồ [133, 134].

ả ươ ứ ế ự ư ộ ố Nghiên c u này cũng cho k t qu  t ng t nh  m t s  nghiên c u t ứ ạ   i

ệ ứ ạ ế ả ả Vi t Nam và trên th  gi ế ớ [135]. K t qu  nghiên c u t i i H i Phòng và thành ph ố

ơ ở ề ể ạ ồ ị ạ ộ   H  Chí Minh trong giai đo n thí đi m trên 6 c  s  đi u tr  Methadone ho t đ ng

ấ ượ ấ ộ ố ệ ố ừ t tháng 4/2008 cho th y ch t l ủ ng cu c s ng c a b nh nhân t t lên sau can

ế ệ ỉ ướ ề ị thi p, ch  s  tr  l ỉ ố ả ờ ừ ố ở i t t tr  lên ch  chi m 15% tr t c đi u tr  đã tăng lên 52,5%

ế ụ ề ề ị sau   12   tháng   đi u   tr   và   ti p   t c   tăng   lên   55,1%   sau   24   tháng   tháng   đi u   tr ị

ớ Methadonev i p<0,01 [136].

ứ ạ ế ố ả ấ Nghiên c u t i Malaysia sau 2 năm cho th y c  4 y u t trong ch t l ấ ượ   ng

ể ấ ộ ố ệ ầ ố ộ ườ cu c s ng (th  ch t, tâm th n, m i quan h  xã h i và môi tr ề ng) đ u đ ượ ả   c c i

ệ ệ ặ ệ ỉ ố ề ứ ầ ỏ thi n rõ r t (p<0,01) đ c bi t là ch  s  v  s c kh e tâm th n tăng 20% sau 2 năm

ề đi u tr ị [137].

ộ ố ụ ủ ụ ặ ố M c dù theo m t s  báo cáo v ề tác d ng ph  c a thu c Methadone là làm

ứ ấ ả ầ gi m nhu c u tình d c ụ [42]. Tuy nhiên,  trong    nghiên c u này cho th y QHTD

ố ượ ủ ướ trong 1 tháng qua c a đ i t ng nghiên c u ứ   tăng lên t ừ 41,7% tr ề c đi u tr ị

ề ị ề Methadone   lên  62,4%   sau   12   tháng   đi u   tr   và 68,3%   sau   24   tháng   đi u   tr ị

ự ệ ề ỷ ệ ữ ướ ề ề ị ị Methadone, s  khác bi t v  t l có QHTD gi a tr c đi u tr  và sau đi u tr  là

ớ ố ả có ý nghĩa th ng kê v i p<0,0 ề 5. Đi u này có thể lý gi i, vì sau khi tham gia đi uề

ị ườ ệ ổ ớ ề ố ố ự tr  Methadone , ng i nghi n ma túy có s  thay đ i l n v  l ạ   i s ng và sinh ho t,

ỏ ượ ả ệ ượ ớ ộ ậ ậ ồ ượ ứ s c kh e đ c c i thi n, đ c hòa nh p v i c ng đ ng và đón nh n đ c tình

ủ ọ ấ ạ ượ ộ ố ằ ả c m c a gia đình . T  đó ừ giúp h  l y l i đ c cân b ng trong cu c s ng.

ế ố ả ưở ả ề ế ế ị ạ 4.2.7 Các y u t nh h ng đ n k t qu  đi u tr  Methadone t ạ i tr m y

xãế t

ế ố ả ưở ế ụ ử ụ ệ ế 4.2.7.1 Các y u t nh h ng đ n vi c ti p t c s  d ng ma túy

ố ượ ể ế ụ ử ụ ứ ượ ự Đ  đánh giá đ i t ng nghiên c u ti p t c s  d ng Heroin đ c d a theo

ệ ả ướ ể ươ ấ ạ ệ ớ ố ế k t qu  xét nghi m n c ti u d ệ   ng tính v i ch t d ng thu c phi n. xét nghi m

ướ ể ả ừ ề ố ị n c ti u đã gi m t 100% xu ng 16,3% sau 12 tháng đi u tr  và 13,8% sau 24

ỷ ệ ế ụ ử ụ ứ ề ị tháng đi u tr  ( p<0,001). T  l ti p t c s  d ng Heroin trong nghiên c u này

ươ ự ế ứ ể ả ượ ế ạ ệ ừ cũng t ng t k t qu  nghiên c u thí đi m đ c ti n hành t i Vi t Nam t năm

ứ ụ ệ ộ ạ ộ ố ỉ 2009 và trong m t nghiên c u trích l c b nh án t ố ớ   i m t s  t nh/thành ph  l n

ứ ễ ớ ờ ả ủ ứ ế ể di n ra cùng th i đi m v i nghiên c u này ự   [48]. K t qu  c a nghiên c u tích c c

ứ ươ ữ ề ớ ự ế ớ ư ạ ơ h n nhi u so v i nh ng nghiên c u t ng t khác trên th  gi i nh  t i Trung

ố ố ượ ứ ặ Qu c sau 2 nămlà 42,9% [69] đ i t ộ   ử ụ ng nghiên c u còn s   d ng ma túyho c m t

ạ ứ nghiên c u  khác t i Switzerland sau 2 năm là 62% [138].

ộ ố ế ố ả ứ ị ưở ể Trong nghiên c u này đ  xác đ nh m t s  y u t nh h ng đ n t ế ỷ ệ ế    l  ti p

ố ượ ề ụ ử ụ t c s  d ng Heroin trong nhóm đ i t ử ụ   ị ng tham gia đi u tr . Chúng tôi s  d ng

ế ố ề ể ế ế ầ ồ mô hình h i quy logistic đa bi n đ  phân  tích. H u h t các y u t ẩ    v  nhân kh u

ế ố ề ử ụ ủ ể ệ ặ ọ h c, các y u t ề    v  gia đình và đ c đi m s  d ng ma túy c a b nh nhân đ u

ượ ộ ả ư ứ ế ể ồ ơ ưở đ c đ a vào mô hình h i quy đ n bi n đ  đánh giá m c đ   nh h ủ   ng c a

ế ố ế ế ụ ử ụ ủ ệ ế ệ ả ừ t ng y u t đ n vi c ti p t c s  d ng Heroin c a b nh nhân. K t qu  mô hình

ế ố ế ấ ơ ộ ọ ư ấ ạ ồ h i quy đ n bi n cho th y các y u t nh : Trình đ  h c v n, tình tr ng hôn

ử ụ ế ố ữ ệ ề ờ ừ nhân, ngh  nghi p và th i gian đã t ng s  d ng ma túy là nh ng y u t ả    có  nh

ưở ế ụ ử ụ ủ ệ ế ề ệ h ị ng đ n vi c ti p t c s  d ng ma túy c a b nh nhân trong quá trình đi u tr .

ộ ả ứ ử ế ệ ưở ủ ừ Sau khi ti n hành th  nghi m m c đ   nh h ng c a t ng y u t ế ố ế    đ n

ế ụ ử ụ ủ ệ ư ồ ứ ệ ờ   vi c ti p t c s  d ng ma túy c a b nh nhân, nhóm nghiên c u đã đ a đ ng th i

ế ố ế ể ạ ồ ộ các y u t ứ    này vào ch y chung trong m t mô hình h i quy đa bi n đ  xem m c

ưở ế ố ủ ổ ươ ẫ ộ ả đ   nh h ng c a các y u t đó có thay đ i và t ng tác l n nhau hay không.

ả ủ ế ố ế ế ấ ồ ạ K t qu  c a mô hình h i quy đa bi n cho th y các y u t : Tình tr ng hôn nhân

ử ụ ế ố ả ữ ừ ờ ưở ệ ế và th i gian đã t ng s  d ng ma túy là nh ng y u t nh h ế   ng đ n vi c ti p

ủ ệ ộ ọ ề ấ ị ụ ử ụ t c s  d ng ma túy c a b nh nhân trong quá trình đi u tr . Trình đ  h c v n và

ế ố ả ề ệ ưở ư ồ ngh  nghi p không còn là y u t nh h ế   ng khi đ a vào mô hình h i quy tuy n

tính đa bi n. ế

ế ố ứ ấ ưở Trong nghiên c u này chúng tôi không th y y u t ộ ả  dân t c  nh h ế   ng đ n

ệ ử ụ ị ủ ệ ề ề vi c s  d ng ma túy trong quá trình đi u tr  c a b nh nhân. Đi u này có khác so

ứ ủ ễ ị ạ ệ ỉ ớ v i nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm t i 3 t nh Đi n Biên, Lai Châu và Yên

ố ượ ứ ộ ộ ộ Bái, năm 2017, đ i t ể   ng nghiên c u thu c nhóm dân t c Thái và dân t c thi u

ơ ử ụ ề ơ ị ệ   ố s  khác có nguy c  s  d ng ma túy trong quá trình đi u tr  cao h n nhóm b nh

ầ ượ ộ ẽ ộ nhân thu c dân t c Kinh (OR l n l t là 1,97 và 2,92; p<0,05). Có l do t ỷ ệ ố    đ i l

ủ ế ứ ứ ườ ộ ượ t ng nghiên c u trong nghiên  c u này ch  y u là ng i dân t c Thái (87,6%)

ứ ở ặ ư ạ ố ộ ố [71]. Ho c m t s  nghiên c u các qu c gia khác nh  t ố i Trung Qu c, nghiên

ệ ế ấ ơ ộ ứ c u ti n hành trên h n 2.000 b nh nhân cũng cho th y nhóm dân t c thi u s  t ể ố ạ   i

ơ ế ụ ử ụ ộ ố ỉ ệ ề ấ ơ m t s  t nh mi n núi có nguy c  ti p t c s  d ng ch t gây nghi n cao h n nhóm

ộ dân t c Hán [60].

ế ố ề ứ ế ấ ạ Y u t ệ   ả  v  tình tr ng hôn nhân, k t qu  nghiên c u này cho th y b nh

ơ ử ụ ề ị nhân đã ly d , ly thân, góa có nguy c  s  d ng ma tuý trong quá trình đi u tr ị

ệ ầ ơ ộ ớ Methadone   cao   h n   3,57   l n   so   v i   nhóm   b nh   nhân   đ c   thân   (OR   =   3,57;

ươ ớ ế ễ ả ồ ị p<0,01). T ứ ủ ng đ ng v i k t qu  nghiên c u c a Nguy n Th  Minh Tâm (2017)

ề ệ ắ ỉ ị ạ t i 3 t nh mi n núi phía B c, là b nh nhân đã ly d , ly thân, góa có nguy c  s ơ ử

ạ ệ ầ ơ ớ ộ ụ d ng l i ma túy cao h n 6,68 l n so v i nhóm b nh nhân đ c thân (OR = 6,68;

ươ ự ớ ứ ượ ế ạ p<0,01)[71]. T ng t v i nghiên c u đ c ti n hành t ố i Trung Qu c năm 2015,

ơ ế ụ ử ụ ệ ấ ặ ệ b nh nhân đã ly hôn ho c góa có nguy c  ti p t c s  d ng ch t gây nghi n trong

ề ả ồ ơ ị ộ   quá trình đi u tr  bao g m c  Heroin và Methamphetamine cao h n nhóm đ c

thân 1,9 l nầ [139].

ề ử ử ụ ấ ờ Trong phân tích chúng tôi tìm th y ti n s  s  d ng Heroin có th i gian s ử

ừ ế ụ ử ụ ơ ụ d ng t 10­20 năm có hành vi ti p t c  s  d ng ma  tuý cao h n (OR= 1,78;

ễ ệ ượ ề ị ượ p<0,1). B nh nhân nhi m HIV đang đ c đi u tr  ARV cũng đ ộ ế   c coi là m t y u

ưở ế ụ ử ụ ế ệ ề ị ố ả t nh h ệ   ng đ n vi c ti p t c s  d ng Heroin trong quá trình đi u tr . B nh

ị ằ ề ố nhân đang tham gia đi u tr  b ng thu c ARV cũng làm tăng nguy c  ti p t c s ơ ế ụ ử

ề ị ượ ứ ấ ụ d ng Heroin trong quá trình đi u tr  không đ c tìm th y trong nghiên c u này.

ố ươ ứ ứ ươ ố Các nghiên c u đã ch ng minh m i t ng quan này là do t ữ   ng tác thu c gi a

ế ả ẫ ố ộ ồ thu c ARV và Methadone d n đ n làm gi m n ng đ  Methadone trong máu ở

ị ề ữ ề ệ ề ạ ớ ị nh ng   b nh   nhân   đi u   tr   ARV.   Trong   giai   đo n   m i   đi u   tr   li u   duy   trì

ả ưở ế ụ ử ụ ệ ế ề Methadone có  nh h ệ   ng ít nhi u đ n vi c ti p t c s  d ng Heroin do b nh

ư ạ ượ ớ ệ ư ề ề ệ ổ ị nhân ch a đ t đ c li u duy trì nh ng v i b nh nhân đã  n đ nh li u (b nh nhân

ề ị ừ ở ề ề ị đi u tr  Methadone t 1 năm tr lên) thì li u đi u tr  Methadone không có liên

ớ ế ụ ử ụ ệ ề quan t ị   i hành vi ti p t c s  d ng Heroin trong nhóm b nh nhân đang đi u tr .

ị ả ứ ề ệ ấ Trong nghiên c u này chúng tôi th y nhóm b nh nhân đang đi u tr  c  Methadone

ủ ề ệ ị ố và ARV hi n tuân th  đi u tr  khá t t.

ế ố ả ưở ỏ ề ế 4.2.7.2 Các y u t nh h ị ng đ n b  đi u tr

ộ ố ế ố ả ưở ỏ ề ế ấ ị Phân tích m t s  y u t nh h ng đ n b  đi u tr  cho th y: Các y u t ế ố

ử ụ ệ ổ ừ ạ ổ ờ ị tu i, tình tr ng hôn nhân, công vi c  n đ nh, th i gian đã t ng s  d ng ma túy

ướ ề ả ị ừ ị tr c khi tham gia đi u tr  Methadone và kho ng cách t ế ơ ở ề  nhà đ n c  s  đi u tr  là

ế ố ữ ưở ệ ỏ ề ị ủ ệ ế nh ng y u t ả  có  nh h ng đ n vi c b  đi u tr  c a b nh nhân.

ộ ổ ừ ệ ị ơ B nh nhân trong đ  tu i t ệ   ơ ỏ ề  40­49 có ít nguy c  b  đi u tr  h n nhóm b nh

ướ ế ả ổ ươ ự nhân d i 30 tu i (OR=0,26; p<0,01), k t qu  này cũng t ng t ư ộ ố ế    nh  m t s  k t

ậ ừ ả ứ ươ ệ ố qu  ghi nh n t nghiên c u t ng t ự ạ  t i Vi t Nam, Trung Qu c và M ỹ[59, 85,

ả ả ứ ế ể ả ữ ẻ 140­143].   K t   qu   c   nghiên   c u   có   th   lý   gi ệ i,   nh ng   b nh   nhân   tr ổ     tu i

ườ ự ệ ế ề ề ế ề ộ ị ị th ư   ng thi u đ ng l c đi u tr , thi u ni m tin vào li u pháp đi u tr  và còn ch a

ượ ữ ụ ế ề ệ ố ị ị xác đ nh đ c m c đích s ng nên quy t tâm duy trì đi u tr  kém nh ng b nh nhân

ổ ớ l n tu i.

ỏ ị ư ữ ấ ố ộ Tuy  không tìm  th y  m i  liên quan  gi a   dân  t c   và   b   tr   nh ng  trong

ố ượ ứ ầ ỏ ề ị ườ ế ố ộ nghiên c u này đa ph n đ i t ng b  đi u tr  là ng i dân t c Thái. Y u t dân

ỏ ị ượ ế ộ ố ứ ư ấ ộ t c liên quan đ n b  tr  đ c tìm th y trong m t s  nghiên c u khác nh  nghiên

ễ ạ ề ệ ắ ỉ ị ứ ủ c u c a Nguy n Th  Minh Tâm (2017)  t i 3 t nh mi n núi phía B c, b nh nhân

ườ ơ ỏ ề ị ơ ệ ộ là ng ộ   i dân t c Thái ít nguy c  b  đi u tr , h n nhóm b nh nhân nhóm dân t c

ứ ượ ế ạ Kinh (OR=0,26; p<0,01)[71]. Nghiên c u đ c ti n hành t i Vân Nam, Trung

ỏ ị ớ ế ệ ấ ố ộ ề   Qu c, năm 2010 cho th y b nh nhân b  tr  s m có liên quan đ n dân t c. Đi u

ể ả ố ượ ứ ạ này có th  gi i thích trong ph m vi nghiên c u này đ i t ng tham gia nghiên

ủ ế ườ ộ ể ể ứ ạ ị c u t i đ a bàn ch  y u là ng i dân t c Thái (87,6%) ơ   [54]. Đ  tìm hi u sâu h n,

ứ ề ộ ọ ậ ụ ủ ồ   ầ c n có các nghiên c u v  dân t c h c, t p t c, thói quen và văn hóa c a các đ ng

ủ ỉ ể ả ề ộ ế bào dân t c mi n núi phía Tây c a t nh Thanh Hoá đ  gi i thích cho k t qu ả[96].

ứ ệ ế ấ ả ổ ị ệ K t qu  nghiên c u cho th y nhóm b nh nhân có vi c làm  n đ nh ít nguy

ị ơ ệ ế ổ ị ơ ỏ ề c  b  đi u tr  h n nhóm không có vi c làm  n đ nh (OR = 0,27; p<0,01). K t qu ả

ươ ớ ế ứ ạ ả ồ này là t ng đ ng v i k t qu  nghiên c u t i Tây An, Trung Qu c ố [141].

ử ụ ệ ờ ướ ề ị B nh nhân có th i gian s  d ng ma túy tr c khi vào đi u tr  càng dài thì

ơ ỏ ề ử ụ ừ ị ệ càng ít nguy c  b  đi u tr , b nh nhân s  d ng ma túy t 10­20 năm có nguy c ơ

ử ụ ị ấ ệ ơ ướ ỏ ề b  đi u tr  th p h n nhóm b nh nhân s  d ng d i 2 năm (OR = 0,34; p<0,05).

ộ ố ứ ạ ử ạ ụ ệ ấ ố ị M t s  nghiên c u t i Trung Qu c cho th y b nh nhân có l ch s  l m d ng ma

ỏ ề ả ơ ị túy lâu h n thì kh  năng b  đi u tr  ít h n ơ [65, 141, 144]. Tuy nhiên k t quế ả

ủ ứ ế ạ ấ nghiên c u c a Lin và Cox ti n hành năm 2012 l i không tìm th y m i t ố ươ   ng

quan này[65, 145].

ế ố ị ệ ề ả ả ừ Y u t kho ng cách đi u tr , b nh nhân có kho ng cách t ế  nhà đ n c  s ơ ở

ơ ỏ ề ề ệ ả ơ ị ị đi u tr  xa trên 5 km có nguy c  b  đi u tr  cao h n b nh nhân có kho ng cách

ướ ớ ệ ả ầ ơ ừ d i 5 km (cao h n 2,44 l n so v i b nh nhân có kho ng cách t 5­10 km và 2,75

ớ ệ ế ả ả ầ l n so v i b nh nhân có kho ng cách trên 10 km) (p<0,05). K t qu  này cũng

ộ ố ế ớ ứ ồ ớ ươ t ng đ ng v i m t s  nghiên c u khác trên th  gi ứ   ộ i. Trong m t nghiên c u

ượ ế ạ ấ ả ừ đ c ti n hành t i Đài Loan năm 2007 cho th y kho ng cách t ế  nhà đ n c  s ơ ở

ộ ế ố ề ị ỷ ệ ỏ ề ệ ị đi u tr  quá xa là m t y u t làm tăng t b  đi u tr  trong nhóm b nh nhân l

ứ ạ ấ ố Methadone[146]. Nghiên c u khác t ệ   i Trung Qu c năm 2009 cũng cho th y b nh

ấ ờ ớ ơ ở ề ỗ ị nhân m t th i gian đi t i c  s  đi u tr  methadone trên 30 phút m i ngày có nguy

ề ế ả ầ ị ị ơ ỏ ề c  b  đi u tr  cao 1,63 l n sau 12 tháng tham gia đi u tr . K t qu  nghiên c u t ứ ạ   i

ệ ặ ấ ớ ơ ở ề ị Pháp năm 2014 cũng cho th y vi c g p khó khăn t i c  s  đi u tr  là y u t ế ố ả     nh

ưở ủ ề ệ ế h ng đ n vi c tuân th  đi u tr ị[147].

ư ậ ớ ị ủ ỉ ệ ề ệ Nh  v y, v i đ a bàn huy n Quan Hoá là huy n mi n núi c a t nh Thanh

ị ạ ệ ả ả ạ ể ế Hoá đ a bàn đi l i khó khăn, kho ng cách b nh nhân ph i đi l i đ  đ n c  s ơ ở

ộ ở ố ớ ạ ớ ị ố ề ệ ố đi u tr  u ng thu c hàng ngày là m t tr  ng i l n đ i v i cá nhân b nh nhân. Đây

ế ậ ụ ớ ị ế ủ ồ ở ỉ cũng là khó khăn chung khi ti p c n v i các d ch v  y t c a đ ng bào các t nh

ể ả ề ệ ạ ệ ệ ể mi n núi. Đ  gi m khó khăn trong vi c đi l i cho b nh nhân, vi c chuy n mô

ề ế ậ ứ ề ề ế ầ ị ị ụ ủ   hình đi u tr  Methadone v  tuy n xã đã đáp  ng yêu c u v  ti p c n d ch v  c a

ệ b nh nhân.

ế ố ượ ố ươ ứ ấ Y u t hôn nhân ít đ c các nghiên c u tìm th y m i t ư   ng quan nh ng

ứ ấ ị ạ ượ l i đ ệ c tìm th y trong nghiên c u này. B nh nhân đã ly d , ly thân, góa ít có

ơ ỏ ề ị ơ ớ ộ ệ nguy c  b  đi u tr  h n so v i nhóm b nh nhân đ c thân (OR = 0,12; p<0,01).

ế ụ ử ụ ệ ề ị B nh nhân ti p t c s  d ng Heroin trong quá trình đi u tr  là m t y u t ộ ế ố

ượ ử ụ ứ ứ đ c các nghiên c u quan tâm. Trong nghiên c u này, nhóm s  d ng Heroin trong

ơ ỏ ề ề ấ ầ ớ ị ị quá trình đi u tr  có nguy c  b  đi u tr  cao g p 1,92 l n so v i nhóm không s ử

ươ ự ế ứ ế ả ạ ụ d ng. T ng t k t qu  nghiên c u ti n hành t i Thái Nguyên năm 2015 cho

ố ượ ấ ế ụ ử ụ ề ị ữ th y nh ng đ i t ng còn ti p t c s  d ng Heroin trong quá trình đi u tr  có kh ả

ỏ ề ị ấ ố ượ ữ ầ năng b  đi u tr  g p 2,24 l n nh ng  đ i t ng không có hành vi này [148]và

ứ ạ ố nghiên c u t i Trung Qu c năm 2014 là 5,72 l n ầ [54].

ợ ạ ủ ế ả 4.2.8 Tính phù h p, h n ch  và kh  năng duy trì c a mô hình

ơ ở ề ự ị ế ị ấ ể 4.2.8.1 Chi phí cho xây d ng c  s  đi u tr  và trang thi t b  th p: Đ  xây

ơ ở ề ị ạ ướ ẫ ủ ự d ng c  s  đi u tr  Methadone t ệ i TTYT huy n theo đúng h ộ   ng d n c a B  Y

ứ ạ ể ờ ầ ồ ừ ế ế t , đ n th i đi m nghiên c u t i Thanh Hóa c n ngu n kinh phí t ệ    500 tri u

ỷ ồ ơ ở ề ự ể ị ế ồ đ ng đ n 1 t đ ng. Tuy nhiên, chi phí đ  xây d ng c  s  đi u tr  Methadone

ơ ở ề ứ ể ề ấ ơ ị trong nghiên c u này th p h n nhi u do khi tri n khai c  s  đi u tr  Methadone

ế ư ấ ồ ứ ạ ạ t i tr m y t ạ ộ  xã, các ho t đ ng khám, t v n l ng ghép vào các phòng ch c năng

ế ỉ ả ạ ấ ặ ớ ạ ủ c a tr m y t ; ch  c i t o ho c xây m i 1 phòng 20 m2 nhà c p 4 thành 1 kho

ơ ấ ố ố ơ   thu c Methadone; 01 phòng là n i c p phát thu c Methadone và 01 phòng là n i

ư ả ố ệ ư ậ ệ ẩ ả   làm báo cáo s  li u. Nh  v y các phòng theo tiêu chu n di n tích ch a đ m b o

ư ự ề ệ ệ ệ ả ả ấ ị ít nh t 10m2, nh ng đang đ m b o th c hi n vi c đi u tr  tôt cho b nh nhân do

ệ ế ế ắ ờ ố ố ố ố   ơ ở c  s  đã s p x p th i gian cho b nh nhân đ n u ng thu c, qui trình u ng thu c

ố ệ ể ợ ờ ố ỗ ơ ở ả Methadone h p lý và s  b nh nhân th i đi m t ệ   i đa m i c  s  kho ng 160 b nh

nhân.

ự ụ ự ậ ả ờ ồ 4.2.8.2   Gi m   nhân   l c   100%   th i   gian,   t n   d ng   ngu n   nhân   l c   kiêm

ị ị ủ ủ ệ ị nhi m: Theo Ngh  đ nh 90/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 c a Chính ph  qui đ nh

ế ế ằ ố ị ướ ẫ ủ ộ ế ề ề v  đi u tr  thay th  CDTP b ng thu c thay th  và h ng d n c a B  Y t thì s ố

ệ ộ ờ ạ ơ ở ề ả ạ ị cán b  làm vi c 100% th i gian t i c  s  đi u tr  Methadone ph i đ t trên 75%.

ự ế ạ ả ươ Tuy nhiên trên th c t t i Thanh Hóa, do không co ngân sách tr  l ng cho cán

ạ ơ ở ề ặ ạ ỉ ố ệ ộ b  nên t ị i các c  s  đi u tr  Methadone đ t t ộ   i TTYT huy n ch  s  này dao đ ng

ặ ạ ế ề ị ạ ế ừ t 30 % đ n 81%. Trong mô hình đi u tr  Methadone đ t t i tr m y t ủ    xã c a

ế ộ ờ ợ ớ ứ nghiên c u này t ỷ ệ  l ự    cán b  100% th i gian chi m 33,3% là phù h p v i th c

ổ ứ ệ ố ượ ự ề ủ ị ạ tr ng t ch c nhân s  đi u tr  Methadone c a Thanh Hóa. Vi c s  l ng cán b ộ

ộ ủ ự ể ệ ấ ạ ờ ạ   100% th i gian th p, t o nên áp l c công vi c đáng k  lên nhóm cán b  c a tr m

ế ư ậ ệ ệ ế ượ y t tham gia kiêm nhi m. Nh  v y rõ ràng vi c ti ệ t ki m đ c ngân sách cho

ướ ả ươ ệ ư ự ể ặ ớ ộ nhà n c trong vi c tr  l ng cho cán b  tuy n m i là m t tích c c, nh ng l ạ   i

ộ ạ ạ ệ ầ ạ tăng đ u vi c cho cán b  t i tr m y t ế ạ  l ế ủ i là h n ch  c a mô hình.

ụ ề ớ ị ủ ế ậ ả ị 4.2.8.3 Tăng kh  năng ti p c n c a ĐTNC v i d ch v  đi u tr  Methadone

ạ t ế i tuy n xã

ơ ở ề ư ữ ự ệ ị ị   Trong vi c xây d ng các c  s  đi u tr  Methadone,  u tiên cho nh ng đ a

ề ườ ơ ở ề ả ượ ệ ị bàn có nhi u ng i nghi n ma tuý, c  s  đi u tr  Methadone ph i đ ặ ơ   c đ t n i

ườ ậ ợ ế ứ ệ ế ấ ậ ả mà ng i nghi n chích ma tuý thu n l i ti p c n nh t. K t qu  nghiên c u cho

ế ệ ấ ầ ở ơ ở ề ị ướ th y h u h t 81,7% b nh nhân cách xa c  s  đi u tr  d i 10 km. Trong đó

ố ượ ứ ả ừ ơ ở ề ế ộ ử ầ g n m t n a đ i t ng nghiên c u có kho ng cách t nhà đ n c  s  đi u tr ị

ướ ươ ố ượ ệ ử ụ ủ ế d i 5 km (46,3%). Ph ng ti n các đ i t ng s  d ng ch  y u là xe máy

ươ ệ ượ ườ ở ự (73,6%). Đây cũng là ph ng ti n đ c ng i dân ệ  khu v c huy n Quan Hoá s ử

ố ượ ữ ề ề ở ứ ả ủ ấ ụ d ng nhi u nh t. Nh ng đ i t ng tham gia nghiên c u đ u thôn, b n c a xã,

ở ệ ườ ạ ố ượ ế ườ xa trung tâm huy n đ ng xá đi l i khó khăn. S  l ng các tuy n đ ng giao

ủ ế ế ườ ặ ườ ấ ạ thông chính cũng r t h n ch , ch  y u là đ ng dân sinh ho c đ ặ   ấ ng đ t ho c

ườ ự ấ ạ ế ạ ị ứ ả ả ớ ế tuy n đ ng r i nh a r t h n ch .T i đ a bàn nghiên c u, v i kho ng cách 10

ươ ệ ườ ể ế ệ ậ ị km, ph ng ti n là xe máy, ng i nghi n chích ma tuý có th  đ n nh n d ch v ụ

ề ị ở ề ừ ờ ề đi u tr  Methadone và tr v  nhà t 1­3 gi ứ . Nhi u nghiên c u và báo cáo đã

ề ế ậ ẳ ả ị ị ề   ả kh ng đ nh, kho ng cách càng xa thì kh  năng ti p c n đi u tr  càng kém. Đi u

ễ ả ề ặ ể ế ả ằ này d  dàng gi i thích r ng khó khăn di chuy n v  m t kho ng cách khi n các

ủ ề ờ ế ư ể ấ ị ể ặ ặ ố ượ đ i t ng khó tuân th  đi u tr , ch a k  tính ch t th i ti ị   t ho c đ c đi m đ a

ố ượ ả ế ậ ở hình càng gây c n tr  và khó khăn cho đ i t ủ ề   ng trong ti p c n và tuân th  đi u

ứ ộ ả ứ ị ưở ủ ả ươ tr . Trong nghiên c u này, m c đ   nh h ng c a kho ng cách và ph ệ ng ti n di

ế ậ ủ ề ả ề ị ượ ề ệ ể ế ặ ị ị chuy n đ n ti p c n đi u tr , tuân th  đi u tr  ho c hi u qu  đi u tr  đ c trình

ơ ở ữ ầ bày rõ ràng h n nh ng ph n sau.

ề ệ ả ủ ẫ ắ ầ ặ ạ ế M c dù giai đo n đ u v n có các ý ki n lo l ng v  hi u qu  c a mô hình.

ươ ề ườ ặ ạ ơ ở ế Do lâu nay ch ị ng trình đi u tr  Methadone th ng đ t t i các c  s  y t nh ư

ố ế ệ ố Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t ị  các huy n/ th / thành ph …

ế ể ề ấ ả Tuy nhiên k t qu  sau 12 tháng và 24 tháng tri n khai cho th y: Mô hình đi u tr ị

ụ ề ư ầ ơ ơ ị ặ ạ đ t   t i   TYT   xã   Thành   S n   và   Trung   S n   đã   góp  ph n   đ a   d ch   v   đi u   tr ị

ầ ớ ườ ệ ề ề ệ ạ ơ ế Methadone đ n g n v i ng ệ i b nh h n, t o đi u ki n cho nhi u b nh nhân

ệ ạ ơ ở ề ị ướ ệ ả nghi n ma tuý t i các thôn, b n (80,7% b nh nhân cách c  s  đi u tr  d i 10

ể ượ ề ị km) có th  đ c tham gia đi u tr  Methadone.

ả ủ ế ề ị ạ ứ ế 4.2.8.4 K t qu  c a mô hình đi u tr  Methadone t i tuy n xã đáp  ng yêu

c uầ

ủ ề ế ả ứ Các k t qu  nghiên c u c a đ  tài cho th y ấ k t ế  qu  c a ả ủ mô hình đi u trề ị

ạ ạ ế ươ ế ề ồ ớ Methadone   t i   Tr m   Y   t ầ t   xãg n ng   đ ng   v i   các   k t   qu   c a ả ủ đi u   tr ị

ạ ỉ ệ Methadone t i t nh Thanh Hoá và Vi t Nam nh : ư

ề ị ố ệ S  b nh nhân duy trì đi u tr  Methadone : Sau 12 tháng và 24 tháng đi u trề ị

ế ụ ế ề ả ứ   ị ố ệ s  b nh nhân còn ti p t c duy trì đi u tr  là 89,8% và 78,8%,k t qu  nghiênc u

ạ ứ ủ ố năm 2012 t ễ   i thành ph  Thanh Hoá, là 87,8% và 75,6%; nghiên c u c a Nguy n

ự ạ ả ộ ố ồ ả Thanh Long, Hoàng Đình C nh và c ng s  t i H i Phòng và thành ph  H  Chí

Minh năm 2009 là 88,3% và 77,8%.

ử ụ ừ ả ề Gi m và d ng s  d ng CDTP: Sau 12 tháng và 24 thángđi u tr  t ị ỷ ệ ệ    b nh l

ế ụ ử ụ ả ớ nhân còn ti p t c s  d ng ma tuý gi m th p ơ   ấ 16,3 % và 13,8%v i p<0,05; cao h n

ứ ủ ự ễ ả ớ ộ so v i nghiên c u c a Nguy n Thanh Long, Hoàng Đình C nh và c ng s  (2009)

ứ ủ ộ ợ ớ ế là 17,2% và 12,4%, t ỷ ệ  l này phù h p v i nghiên c u c a B  Y t , sau 12 tháng

ử ụ ề ố ị ạ ệ đi u tr  (15,5%), trong s  còn s  d ng l i Heroin, đa s ố b nh nhân (88,4%) chỉ

ớ ướ ầ ề ị ầ ử ụ còn s  d ng t ừ 3 l n/tháng so v i tr 1­ c đi u tr  là trung bình ớ   60 l n/tháng v i

ề ử ụ ề ả ơ li u s  d ng đã gi m h n nhi u.

ự ễ D  phòng lây nhi m HIV, viêm gan B và viêm gan C ị : Sau 12 tháng đi u trề

ễ ệ ớ ườ ợ Methadone không có nhi m HIV m i, phát hi n thêm 1 tr ng h p viêm gan siêu

ườ ợ ươ ự vi   B   (1,1%)   và   1   tr ng   h p   viêm   gan   C   (2,3%).   T ng   t trong ế k t   qu ả

ứ ạ ệ ố ườ nghiênc u năm 2012 t i thành ph  Thanh Hoá, không phát hi n các tr ợ   ng h p

ề ễ ớ ị ươ nhi m   m i   HIV   sau   12   tháng,   24   tháng   đi u   tr   Methadone.   T ồ   ng   đ ng

ứ ự ủ ề ả ộ ớ v inghiên c u c a Hoàng Đình C nh và c ng s  (2011), sau 24 tháng đi u tr ị

ệ ễ ớ ế ả phát hi n 01 nhi m m i HIV t ỷ ệ  l này là 0,4% và 0,5%. K t qu  này cũng t ươ   ng

ứ ủ ộ ớ ự v i nghiên c u c a B  Y t t ế[41, 136].

ươ ệ ạ ộ ư ồ Các ph ệ ng pháp cai nghi n nh  cai nghi n t i c ng đ ng, cai nghi n t ệ ạ   i

ạ ỉ ỉ ự ệ ườ các trung tâm t i t nh trong năm 2017 cũng ch  th c hi n cho h n ơ 500 ng ệ   i nghi n

ổ ườ ạ ượ trên t ng s  h n ố ơ 10.000 ng ệ i nghi n, đ t đ ả c kho ng 5%[24]. Trong khi đó,

ế ằ ệ ề ố ị ấ ạ   công tác đi u tr  thay th  b ng thu c Methadone cho nhóm nghi n các ch t d ng

ệ ể ớ ố ừ ư ế ố thu c phi n tuy m i tri n khai t năm 20 11 nh ng đ n cu i năm 20 17 đã kho ngả

ườ ơ ườ ị 3.000 ng i tham gia , trong đó có h n 700 ng ề i đang tham gia đi u tr  Methadone

ế ầ ớ ệ ượ ớ ạ ố ạ ạ t i tr m y t xã và ph n l n trong s  này đang đo n tuy t đ ấ   c v i ma túy, ch t

ượ ả ượ l ộ ố ng cu c s ng đ ệ c c i thi n rõ r t ệ [25].

ừ ế ả ượ ủ ứ ư ề ọ T  k t qu  thu đ ậ   c c a đ  tài nghiên c u khoa h c này cũng nh  nh n

ủ ề ệ ề ị ườ ị đ nh c a chính quy n, b nh nhân đang đi u tr  Methadone và ng ồ   ộ i dân c ng đ ng

ự ể ươ ề ệ ả ủ ề ị ạ t i khu v c tri n khai ch ng trình Methadone v  hi u qu  c a đi u tr  thay th ế

ấ ạ ệ ệ ằ ố ố ạ ề ỉ nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c Methadone t i 2 xã mi n núi t nh

ệ ố ị ỉ ổ ứ Thanh Hoá. Các huy n/th  xã/thành ph  trong t nh Thanh Hoá đã t ch c các đoàn

ọ ậ ệ ế ể ể công tác đ n tham quan, h c t p kinh nghi m đ  tri n khai mô hình này. Tính

ề ị ế đ n ngày 3 1/12/2017 mô hình đi u tr  Methadone ạ ạ t i tr m y t ể ế đã tri n khai m ở

ố ủ ỉ ệ ị ị ộ r ng t ạ 9 huy n/th  xã/ thành ph  c a t nh Thanh Hoá i ơ ở ề  v i ớ 16 c  s  đi u tr  cho

ệ 764 b nh nhân [25].

Ộ Ố Ạ Ế Ủ Ứ 4.3 M T S  H N CH  C A NGHIÊN C U

ệ ủ ố ượ ạ ườ ệ Tính đ i di n c a đ i t ng là ng i nghi n ma túy tham gia trong nghiên

ứ ư ệ ể ế ờ ớ ỉ ứ c u này ch a cao. Do đ n th i đi m nghiên c u m i ch  có 311 b nh nhân tham

ế ằ ố ầ ề ổ ị ườ ử ụ gia đi u tr  thay th  b ng Methadone trên t ng s  g n 700 ng i s  d ng ma tuý

ệ ố ườ ệ ệ ị ạ t i huy n Quan Hoá. Trong khi đó s  ng ề   i nghi n trên đ a bàn 11 huy n mi n

ơ ườ ờ ớ ề núi Thanh Hóa là h n 3.000 ng i. Trong th i gian t ở ộ i, khi m  r ng  đi u tr ị

ủ ỉ ề ệ ộ Methadone ra các xã khác thu c các huy n mi n núi khác c a t nh, các đ i t ố ượ   ng

ẽ ượ ự ệ ề ề ơ ọ ị nghi n ma túy s  đ c l a ch n vào đi u tr  Methadone nhi u h n và phong phú

h n.ơ

ố ượ ượ ứ ườ ể ệ ặ Đ i t ng đ c nghiên c u là ng ế   i nghi n ma túy nên có đ c đi m bi n

ạ ả ứ ạ ễ ỏ ị ộ đ ng cao, ph c t p và nh y c m, d  b  nghiên c u. ệ   ứ Sau 2 năm đi u tr  can thi p, ề

ỏ ề ứ ể ệ ạ ỏ ị 66 b nhnhân b  đi u tr  và rút kh i nghiên c u. Tình tr ng không th  theo dõi

ỏ ề ị ạ ữ ệ ố thông tin nh ng b nh nhân b  đi u tr  t o ra sai s  trong nghiên c u. ặ ứ M t khác

ỏ ề ữ ố ỏ ứ ẽ các câu h i v  hành vi trong quá kh  s  không tránh kh i nh ng sai s  nh  l ớ ạ   i

ứ ễ ả ế gây nhi u trong k t qu  nghiên c u.

ầ ộ ượ ữ ậ ấ ỏ M t ph n thông tin đ ộ c thu th p qua nh ng cu c ph ng v n cá nhân, do

ố ự ữ ể ỏ ặ ệ ớ ữ đó không th  tránh kh i nh ng sai s  t báo cáo, đ c bi t v i nh ng thông tin

ử ụ ư ụ ạ ạ ả nh y c m nh  hành vi s  d ng ma túy, hành vi tình d c, hành vi vi ph m pháp

ậ ườ ệ ấ ỏ ườ ướ lu t. Ng i nghi n ma túy tr ả ờ  l i ph ng v n th ng có xu h ấ   ng “che gi u”

ữ ụ ề ế ặ ạ ho c h n ch  nói v  nh ng hành vi tình d c, tiêm chích không an toàn. Thông tin

ồ ơ ệ ồ ơ ư ấ ể ư ầ trong h  s  b nh án và h  s  t ố ệ   ủ  v n có th  ch a đ y đ . Các thông tin, s  li u

ượ ụ ừ ệ ụ ả ộ đ c trích l c t b nh án hoàn toàn ph  thu c vào kh  năng khai thác thông tin

ủ ộ ỹ ế ư ấ ệ ẫ ừ ệ t b nh nhân c a các bác s , các cán b  y t và t ư    v n viên. Hi n nay, v n ch a

ệ ố ố ệ ề ả ồ ộ ị ặ   có h  th ng qu n lý ngu n s  li u bênh án đi u tr  Methadone m t cách ch t

ị ỏ ế ẽ ẫ ượ ặ ộ ố ố ệ ch , nên d n đ n m t s  s  li u b  b  sót không đ c khai thác, ho c khai thác

ỗ ự ố ự ữ ủ ể ả ầ ớ không đ y đ . Tuy nhiên, v i nh ng n  l c gi m thi u sai s  t ữ    báo cáo (nh ng

ấ ộ ượ ự ề ệ ệ ả ả ư ỏ cu c ph ng v n đ c th c hi n trong đi u ki n đ m b o tính riêng t ậ   , bí m t);

ượ ồ ơ ệ ậ ượ ọ ọ thông tin đ c thu th p trong h  s  b nh án cũng đ ỹ   c ch n l c và phân tích k .

ứ ưở ữ ằ ố ượ ạ ế ớ Nhóm nghiên c u tin t ng r ng, nh ng sai s  trên đã đ c h n ch  t i m c t ứ ố   i

đa.

ế ề ặ ề ầ ư ộ ấ ạ ố ứ   H n ch  v  m t th ng kê cũng là m t v n đ  c n l u ý trong nghiên c u

ế ố ử ụ ế ề ế ồ ơ này, trong phân tích h i quy đ n bi n và đa bi n đã s  d ng, nhi u bi n s  mang

ượ ứ ố ị ị ý nghĩa tiên l ư   ể ng cho nghiên c u, tuy nhiên ki m đ nh th ng kê giá tr  p ch a

ủ ớ ỡ ẫ ớ ự ứ ế ệ ậ ộ ị ơ   ng h . Vì v y, khuy n ngh  các nghiên c u sau th c hi n v i c  m u l n h n

ộ ố ế ố ế ề ặ ụ ạ ữ ắ ơ ố ượ ể đ  kh c ph c h n ch  v  m t th ng kê. H n n a, m t s  y u t tiên l ng b ị

ớ ạ ị ạ ỏ ỏ ế ế ả ố ồ gi i h n th ng kê đã b  lo i b  ra kh i k t qu  mô hình h i quy đa bi n, nghiên

ế ố ứ ậ ạ ấ ứ c u này cũng nh n m nh các nghiên c u sau t p trung khai thác các bi n s  liên

quan đó.

ổ ủ ứ ề ầ ấ Trong khuôn kh  c a nghiên c u này, các c u ph n đánh giá v  công tác

ự ư ệ ề ị ả ề ơ ở ậ ấ ổ ứ t ch c th c hi n mô hình đi u tr  Methdone nh  mô t v  c  s  v t ch t, trang

ế ị ư ệ ự ệ ả ế ủ ủ ế thi t b , qui trình th c hi n cũng nh  hi u qu  kinh t ằ    c a mô hình ch  y u b ng

ư ượ ứ ị ứ ằ ị ượ nghiên c u đ nh tính và ch a đ c phân tích sâu b ng nghiên c u đ nh l ng. Do

ứ ể ế ấ ầ ầ ơ đó c n có các nghiên c u ti p theo đ  làm rõ h n các c u ph n này.

ộ ố ạ ứ ể ặ ế ủ Nhìn chung đây là m t s  h n ch  c a nghiên c u, m c dù có th  có

ữ ữ ố ỏ ố ượ ự ệ nh ng sai s  không tránh kh i tuy nhiên nh ng sai s  này đã đ c d  li u trong

ế ế ố ứ ể quá trình thi ể t k  và ki m soát t i đa trong quá trình tri n khai nghiên c u.

Ậ Ế K T LU N

Ử Ụ Ự Ủ Ạ ƯỜ Ệ 1. TH C TR NG S  D NG MA TUÝ C A NGH I NGHI N MA TUÝ

ƯỚ Ể Ề Ị TR C KHI THAM GIA MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE

Ạ Ế Ệ Ỉ T I TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015­2017)

ố ườ ệ ớ ử ụ ­ Đa s  ng i nghi n là nam gi i (97,2%), s  d ng Heronin là chính (94,2%),

ủ ế ư ề ệ ầ ấ ạ   ế ch  y u là tiêm chích (83,4%); h u   h t cai nghi n ma túy nh ng đ u th t b i

ỷ ệ ễ (94,3%). T  l nhi m HIV, VGB và VGC khá cao: HIV (18,3%), viêm gan B

(18,6%), viêm gan C  (60%).

ề ự ề ậ ạ ­ Các hành vi vi ph m pháp lu t (39,5%); có ti n s , ti n án (20,7%); hành vi

ế ỷ ệ ấ ệ ổ ị ạ ự b o l c gia đình chi m t r t cao (81,2%); t l ỷ ệ  l không có vi c làm  n đ nh là

ử ụ ề ứ ế ầ ậ ấ ỏ ị 53,4%.  Có v n đ  s c kh e tâm th n (61,7%). Ti p c n và s  d ng các d ch v ụ

ố ườ ị ấ ề XN HIV (44%) và đi u tr  ARV trên s  ng i có HIV (+) th p (23,2%)  .

Ả Ủ Ề Ể Ế Ị Ạ   2­ K T QU  C A MÔ HÌNH THÍ ĐI M ĐI U TR  METHADONE T I

Ệ Ế Ỉ TUY N XÃ, HUY N QUAN HÓA, T NH THANH HOÁ (2015­2017)

ề 2.1 Tình hình duy trì đi u tr : ị B  trỏ ị sau 12 tháng là 10,2% và sau 24 tháng là

ươ ự ặ ạ ề ị ơ ở ặ ạ 21,2% t ng t các mô hình đi u tr  Methadone đ t t i các c  s  đ t t i Trung

ố ế tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t ệ  huy n.

ỉ ố ề ỉ ố ề ế ả ị ươ 2.2 Các ch  s  đi u tr : ị K t qu  các ch  s  đi u tr  cũng khá t ớ   ồ ng đ ng v i

ặ ạ ề ị ơ ở ế ư các mô hình đi u tr  Methadone đ t t i các c  s  y t nh  Trung tâm phòng,

ố ế ệ ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n.

ỷ ệ ử ụ ả ừ ướ ố ­ T  l s  d ng ma túy gi m t 100% (tr c ĐT) xu ng 16,3% (sau 12 tháng

ớ ĐT) và 13,8% (sau 24 tháng ĐT) v i p<0,001.

ỷ ệ ả ừ ­ T  l dùng chung BKT đã gi m t 18% còn 1,2% sau 12 tháng và 0,5% sau 24

ỷ ệ ử ụ ừ tháng; t s  d ng BCS khi QHTD tăng t l 52,3% lên 72,3% sau 12 tháng và

ế 87,5%  đ n 24 tháng.

ễ ề ớ ị ỷ ệ ắ ­ Không có nhi m HIV m i sau đi u tr  12 tháng và 24 tháng; t m c VGB l

ẹ và VGC có tăng nh  sau 12 tháng (0,5% và 0,8%) và sau 24 tháng (1% và 1,8%)

ớ v i p>0,05.

ỷ ệ ả ậ ạ ừ ố ­ T  l có hành vi vi ph m pháp lu t gi m t 37,2% xu ng 1,8% sau 12 tháng

ỷ ệ ạ ự ả và còn 0,9 % sau 24 tháng ( p<0,05);  T  l có hành vi b o l c gia đình gi m t ừ

ố 83,8% xu ng 4,6% sau 12 tháng và còn 2,5% sau 24 tháng;

ấ ượ ệ ả ỏ ủ ệ ộ ố ­ K t quế ề ứ ả làm c i thi n v  s c kh e và ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân:

ỷ ệ ề ề ứ ầ ừ ấ ỏ ề ả T  l có v n đ  v  s c kh e tâm th n t 60,5% gi m v  32,5% sau 12 tháng và

ấ ượ ừ ố ở ừ 31,9% sau 24 tháng; có ch t l ộ ố ng cu c s ng t t tr  lên tăng t t 18% lên 54%

sau 12 tháng và 57,3% sau 24 tháng.

ớ ươ ư ấ ệ ừ ướ ế ậ ­ Tăng ti p c n v i ch ng trình t v n xét nghi m HIV t 45,2 % tr ề   c đi u

ề ị ị tr ,  tăng lên 96,1% sau 12 tháng và  lên 98,6% sau 24 tháng;  đi u tr  ARV t ừ ấ    r t ít

ướ ị ế ề 20,6 % tr c  đi u tr  đ n 97,6% sau 24 tháng;

ế ố ả ưở ế ụ ử ụ ế ố ế ị ­ Y u t nh h ng đ n ti p t c s  d ng Heroin: Y u t đã ly d , ly thân, góa

ơ ử ụ ố ượ ầ ơ ớ có nguy c  s  d ng ma tuý cao h n 6,68  l n so v i nhóm đ i t ộ ng đ c thân;

ế ố ử ụ ờ ừ ế ụ ử ụ Y u t có th i gian s  d ng ma túy t 10­20 năm có hành vi ti p t c s  d ng ma

ơ tuý cao h n (OR= 1,78; p<0,1).

ế ố ả ưở ỏ ề ổ ừ ế ị ­ Y u t nh h ng đ n b  đi u tr  Methadone: Nhóm tu i t 40­49 ít nguy c ơ

ướ ệ ổ ổ ị ị ơ ỏ ề b  đi u tr  h n nhóm d i 30 tu i (OR=0,26; p<0,01); có công vi c  n đ nh ít b ỏ

ị ơ ệ ề ế ổ ị đi u   tr   h n   nhóm   không   có   vi c   làm   n   đ nh   (OR   =   0,27;   p<0,01);   Y u   t ố

ả ừ ơ ỏ ề ơ ở ề ế ị kho ng cách t ị ấ    nhà đ n c  s  đi u tr  xa trên 5 km có nguy c  b  đi u tr  th p

ầ ừ ố ượ ớ ơ h n 2,44 l n so t ầ  5­10 km và 2,97 l n v i nhóm đ i t ả ng có kho ng cách trên

10 km.

Ị Ế KHUY N NGH

ệ ứ ệ ả ấ ượ ự ữ ế ả ỏ 1. Nh ng k t qu  tích c c trong vi c c i thi n s c kh e, ch t l ộ   ng cu c

ậ ủ ạ ạ ơ ệ ố s ng, hành vi nguy c  cao, tình tr ng vi c làm, hành vi vi ph m pháp lu t c a mô

ề ạ ạ ế ư ạ ề ệ ị hình đi u tr  Methadone t i tr m y t ề    xã, cũng nh  t o đi u ki n cho nhi u

ườ ệ ở ậ ợ ơ ế ậ ớ ng i nghi n CDTP các vùng sâu, vùng xa ti p c n thu n l i h n v i ch ươ   ng

ị ề ậ ề ấ ầ ự ầ ế trình   đi u   tr   đ   c p   ph n   trên   cho   th y   s c n   thi ở ộ t   m   r ng   ch ươ   ng

ở ệ ươ ế ề ệ ộ ỉ trìnhMethadone tuy n xã cho các huy n thu c các t nh có đi u ki n t ồ   ng đ ng

ể ạ ề ệ ố ườ ệ ể trên toàn qu c đ  t o đi u ki n cho ng i nghi n ma tuý CDTPcó th  thu n l ậ ợ   i

ế ậ ớ ị ụ ề ị ti p c n t i d ch v  đi u tr  Methadone.

ố ệ ứ ế ề ả ị 2. Theo k t qu  nghiên c u, trong s  b nh nhân đang đi u tr  có m t t ộ ỷ ệ l

ể ễ ặ ệ đáng k nhi m HIV (18,3%), Viêm gan B(18,6%) và đ c bi t là Viêm gan C (60%).

ộ ạ ơ ở ề ị ạ ạ ế Trong khi các cán b  t i các c  s  đi u tr  Methadone t i tr m y t xã ch a đ ư ượ   c

ứ ề ệ ử ế ễ ề ệ ẩ ấ ồ cung c p nhi u ki n th c v  vi c ch n đoán và x  trí các b nh đ ng nhi m này

ậ ờ ớ ầ ườ ấ ậ ộ do v y trong th i gian t i, c n tăng c ng t p hu n cho các cán b , bác s  t ỹ ạ   i

ơ ở ề ị ế ứ ữ ệ ề ễ ẩ ồ các c  s  đi u tr  ki n th c v  ch n  đoán nh ng b nh đ ng nhi m này, các

ơ ộ ễ ườ ặ nhi m trùng c  h i th ệ ng g p trên b nh nhân AIDS.

ữ ườ ừ ộ ỷ ệ ị ố 3. Trong s  nh ng ng ề i d ng đi u tr , m t t l đáng k ( ể 70,8%)  ng ngừ

ề ị ử ụ ị ắ đi u tr  không rõ lí do ạ   , b  b t (9,6%) do có hành vi s  d ng ma túy và vi ph m

ữ ề ề ề ầ ấ ậ ồ ộ ỉ pháp lu t trong c ng đ ng. Đi u này cho th y c n có nh ng đi u ch nh v  công

ư ấ ề ợ ề ủ ề ị tác t v n và công tác truy n thông v  l ệ   i ích c a đi u tr  Methadone cho b nh

ặ ệ ệ ằ ơ nhân, đ c bi ổ   ử ụ t là b nh nhân có nguy c  tái s  d ng ma túy cao, nh m thay đ i

ế ụ ử ụ ệ ế ạ ạ ồ ộ hành vi, h n ch  tình tr ng b nh nhân ti p t c s  d ng ma túy trong c ng đ ng,

ậ ẫ ị ắ ừ ế ề ạ ặ ị ư b  đ a vào trung tâm 06 ho c b  b t do vi ph m pháp lu t d n đ n d ng đi u tr ị

ằ b ng Methadone.

ề ị ươ ữ ế ơ ươ 4. Chính quy n đ a ph ng quan tâm h n n a đ n các ch ng trình h  tr ỗ ợ

ệ ặ ệ ươ ỗ ợ ạ ồ ộ cho b nh nhân đ c bi t là các ch ng trình h  tr  xã h i, bao g m: Đào t o và

ử ụ ụ ừ ệ ệ ọ ồ ạ t o công ăn vi c làm cho b nh nhân sau khi h  đã h i ph c, ng ng s  d ng ma

túy.

ứ ề ầ ổ ổ ứ ự 5. C n có nghiên c u b  sung v  công tác t ề   ệ  ch c, th c hi n mô hình đi u

ệ ả ị ế ủ tr  Methdone và hi u qu  kinh t c a mô hình.

Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B

Ứ Ủ Ả Ậ Ề Ế K T QU  NGHIÊN C U C A Đ  TÀI LU N ÁN

ườ ơ ồ ề ạ ị

1. Hoàng Bình Yên, Lê Tr

ạ   ng S n, Ph m Hoàng Anh, H  Th  Hi n, Ph m

ứ ộ ố ế ệ ề ả ấ ạ ị M t   s ố     k t   qu   đi u   tr   nghi n   ch t   d ng   thu c Đ c   Manh   (2019),

ệ ằ ạ ề ạ ọ   , T p chí Y h c ố phi nb ng thu c Methadone t ỉ i xã mi n núi, t nh Thanh Hoá

ậ ố ự d   phòng , T p 29, s  5 năm 2019, tr 70­76.

ườ ơ ồ ề ạ ị

2. Hoàng Bình Yên, Lê Tr

ạ   ng S n, Ph m Hoàng Anh, H  Th  Hi n, Ph m

ứ ử ụ ự ễ ạ Th c tr ng s  d ng ma tuý và nhi m HIV, viêm gan B, C Đ c Manh (2019),

ườ ệ ướ ề ị ủ c a ng i nghi n ma tuý tr c khi tham gia mô hình đi u tr  Methadone t ạ   i

ế ề ỉ ọ ự ạ ậ ố , T p chí Y h c d   phòng , T p 29, s  7 năm tuy n xã  mi n núi, t nh Thanh Hoá

2019, tr 48­54.

ườ ơ ồ ề ạ ị

3. Hoàng Bình Yên, Lê Tr

ạ   ng S n, Ph m Hoàng Anh, H  Th  Hi n, Ph m

ứ ộ ố ế ề ệ ấ ả ạ ị M t   s ố     k t   qu   đi u   tr   nghi n   ch t   d ng   thu c Đ c   Manh   (2021),

ệ ằ ạ ề ố phi nb ng thu c Methadone t ỉ i xã mi n núi, t nh Thanh Hoá ,năm 2017,  T pạ

ọ ự chí Y h c d   phòng

ậ ố  , T p 31, s  3 năm 2021.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ụ Ụ PH  L C

Ế Ố Ỉ Ố ụ ụ Ứ Ả Ph  l c 1: B NG BI N S  VÀ CH  S  NGHIÊN C U

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

THÔNG TIN CHUNG

ớ ố ượ ng là nam gi i hay ớ ấ ỏ Gi i tính ị Nh  phân Ph ng v n 1 Đ i t ữ ớ n  gi i

ổ ươ ng ấ ỏ Tu iổ ng, liên Ph ng v n 2 ề ế ể Tu i tính theo năm d ờ ị l ch đ n th i đi m đi u tra ị Đ nh  ượ l t cụ

ệ ạ ủ ố ị ấ ỏ Dân t cộ Đ nh danh Ph ng v n 3 ộ Dân t c hi n t ượ t i c a đ i  ứ ng nghiên c u

Ộ Ọ Ấ Ệ TRÌNH Đ  H C V N VÀ VI C LÀM

ọ ấ ấ ủ ố

ộ ọ ấ ấ ỏ Trình đ  h c v n ứ ậ Th  b c Ph ng v n C p h c cao nh t c a đ i  ộ  ượ t ứ ng nghiên c u (theo B 4

GD­ĐT)

ề ệ ệ ạ ủ i c a ề ị ấ ỏ ệ Ngh  nghi p Đ nh danh Ph ng v n 5 Ngh  nghi p hi n t ứ ố ượ đ i t ng nghiên c u.

Có hay không có thu nh p ậ ấ ỏ ậ Thu nh p cá nhân ị Nh  phân Ph ng v n 6 cá nhân

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

Ạ Ộ TÌNH TR NG GIA ĐÌNH/XàH I

ạ ệ

ạ ị ấ ỏ 7 Tình tr ng hôn nhân Đ nh danh Ph ng v n ng nghiên

Tình tr ng hôn nhân hi n  ạ ủ ố ượ t i c a đ i t c uứ

ố ệ ố ượ ng hi n đang s ng

ườ ố ẹ

i thân (b  m ,  ị ạ ệ ố ớ ị ấ ỏ 8 Hi n s ng v i ai Đ nh danh Ph ng v n

Đ i t ớ v i ng ợ v , con, anh ch , b n bè,  ộ ườ ặ ố i yêu) ho c s ng m t ng

mình.

Ể Ế Ậ Ề Ề Ệ Ị ĐI U KI N Đ  TI P C N ĐI U TR

ả ừ ệ ả Li t kê các nhóm kho ng ị ấ ỏ 9 Đ nh danh Ph ng v n nhà  Kho ng cách t ị ế ơ ở ề đ n c  s  đi u tr cách (3 nhóm)

ệ ươ

ng ti n dùng  ạ ế ệ t kê tên các ph ươ   ng ị ấ ỏ 10 Đ nh danh Ph ng v n Ph ể đ  đi l i khi đ n  ố ố u ng thu c hàng Li ti nệ

ngày

Ấ Ồ Ộ Ố Ẫ MÂU THU N B T Đ NG TRONG CU C S NG

ẫ Có   hay   không   có   mâu ấ ỏ 11 ị Nh  phân Ph ng v n ấ ồ   Mâu thu n, b t đ ng ộ ố ấ ồ ẫ trong cu c s ng thu n, b t đ ng

ẫ ọ ự ả ờ Ch n l a tr  l i theo 9 ị ấ ỏ 12 ấ ồ   Mâu thu n, b t đ ng ớ ộ ố trong cu c s ng v i Đ nh danh Ph ng v n nhóm ai

Ạ Ạ Ậ TÌNH TR NG VI PH M PHÁP LU T

ừ ả ờ Đã t ng có hành vi Tr  l

ạ i theo 9 hành vi liên  ạ ế ị ấ ỏ 13 vi ph m pháp lu t t ậ ừ Đ nh danh Ph ng v n

tr ướ ớ c t i nay quan đ n vi ph m pháp  lu tậ

ừ ả ờ ị ấ ỏ 14 Đã t ng có hành vi Tr  l Đ nh danh Ph ng v n

ậ ạ i theo 9 hành vi liên  ạ ế vi ph m pháp lu t quan đ n vi ph m pháp

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

trong 30 ngày qua lu tậ

ề ự ừ ả ờ Đã có ti n s  t Tr  l ị ấ ỏ 15 Đ nh danh Ph ng v n ề ự tr ướ ớ c t i nay i theo 9 hành vi liên  ế quan đ n ti n s

ả ờ ề ự Đã có ti n s  trong Tr  l ị ấ ỏ 16 Đ nh danh Ph ng v n ề ự 30 ngày qua i theo 9 hành vi liên  ế quan đ n ti n s

ừ ả ờ ề Đã có ti n án t Tr  l ị ấ ỏ 17 Đ nh danh Ph ng v n ề ự tr ướ ớ c t i nay i theo 9 hành vi liên  ế quan đ n ti n s

ề ả ờ Đã có ti n án trong Tr  l ị ấ ỏ 18 Đ nh danh Ph ng v n ề ự 30 ngày qua i theo 9 hành vi liên  ế quan đ n ti n s

ả ờ ể Tr  l i theo 8 hành vi liên ị ấ ỏ 19 Đ nh danh Ph ng v n Đã có hanh vi l a ừ ố d i trong gia đình đ ề ừ ướ ớ ấ  tr l y ti n t c t i quan

nay

ả ờ ể Tr  l i theo 8 hành vi liên ị ấ ỏ 20 Đ nh danh Ph ng v n ề Đã có hanh vi l a ừ ố d i trong gia đình đ ấ l y ti n trong 30 quan

ngày qua

Ử Ụ Ấ Ệ S  D NG CH T GÂY NGHI N

ờ ử ụ ượ ắ ầ ử ụ Năm b t đ u s  d ng ma ng ấ ỏ 21 Ph ng v n ầ ủ ố ượ Th i gian s  d ng  ầ ma túy l n đ u túy c a đ i t ng ị Đ nhl , liên t cụ

ệ ạ t kê 11 lo i ma túy đã

ạ ướ ị ấ ỏ 22 Đ nh danh Ph ng v n Li ử ụ s  d ng tr ệ ố c đây: Heron,  ồ ế Các lo i ma túy đã  ử ụ s  d ng thu c phi n, h ng phi n,

ố ắ thu c l c...

ố ầ ử ụ S  l n s  d ng ma túy ấ ử ụ ầ ấ ỏ 23 T n su t s  d ng Ph ng v n theo ngày ị Đ nh  ngượ l

ử ụ ị ấ ỏ 24 Cách s  d ng ma túy Đ nh danh Ph ng v n ứ ử ụ Hình th c s  d ng: Tiêm  chích, hút, hít, u ngố

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

ừ ấ ỏ 25 ệ Đã t ng cai nghi n ị Nh  phân Ph ng v n ư ầ Có hay ch a l n nào cai  nghi nệ

ố ầ ừ ố ầ ấ ỏ 26 ệ S  l n cai nghi n Ph ng v n Tính s  l n đã t ng đi cai  nghi nệ ị Đ nh  ngượ l

ị ấ ỏ 27 Lý do tái nghi nệ Nêu 4 nhóm lý do Đ nh danh Ph ng v n

ờ ừ

ệ ờ ấ ỏ Th i gian (tháng) t ế khi cai ệ ệ 28 Th i gian tái nghi n Ph ng v n nghi n đ n khi tái nghi n ị Đ nh  ngượ l tháng

ổ ệ ờ ằ   Th i gian nghi n tính b ng ấ ỏ 29 Ph ng v n ị Đ nh  ngượ l năm ử ờ T ng th i gian s   ụ d ng ma túy

ỷ ệ ệ ướ ấ ướ Xét nghi m n c T  l ướ ệ  xét nghi m nhanh  ớ ể ươ n c ti u d ể ươ c  ơ L y n ể ệ 30 ti u d ng tính v i ti u b nh ổ ng tính v i  ố ườ i ị Đ nh  ngượ l ma túy nhân làm XN ma túy trên t ng s  ng xét nghi m ệ

HÀNH VI TIÊM CHÍCH CHUNG

ử ụ ừ Đã t ng s  d ng ử ụ ạ i BKT ấ ỏ 31 chung BKT khi ị Nh  phân Ph ng v n Hành vi s  d ng l ườ ủ c a ng i khác TCMT

ấ ử ụ ầ T n su t s  d ng chung ứ ộ ử ụ M c đ  s  d ng ấ ỏ 32 BKT trong tháng qua (5 ứ ậ Th  b c Ph ng v n chung BKT ứ ộ m c đ )

Ụ Ệ HÀNH VI QUAN H  TÌNH D C

ứ ố ượ ng nghiên c u đã ấ ỏ 33 ụ ệ Quan h  tình d c ị Nh  phân Ph ng v n Đ i t ừ t ng có  QHTD

ố ầ ớ ớ ợ ố ầ S  l n QHTD v i v ,

ườ ườ S  l n QHTD v i  ạ ợ v , ng i yêu, b n ng ấ ỏ 34 ng, liên Ph ng v n i yêu, trong 30 ngày  ủ ố ượ tình trong 30 ngày ng nghiên ị Đ nh  ượ l t cụ qua qua c a đ i t c uứ

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

ử ụ ầ ầ ấ ỏ ị Nh  phân Ph ng v n 35 Hành vi (có/không) s  ử ầ ụ d ng BCS l n QHTD g n  ấ ủ ố ượ S  d ng BCS l n  ấ ầ QHTD g n đây nh t ng

đây nh t c a đ i t nghiên c uứ

ườ ợ ườ ợ ử i g i ý s Ng

Ng ụ d ng BCS  trong ử ụ i g i ý s  d ng BCS    ườ   ớ ợ i trong QHTD v i v , ng ị ấ ỏ Đ nh danh Ph ng v n 36 ồ ạ

ườ ớ ợ QHTD v i v ,  ạ i yêu, b n tình ng yêu, b  (ĐTNC, b n tình,  c  2)ả

ố ầ ớ ớ ố ầ S  l n QHTD v i

S  l n QHTD v i PNBD  ủ ố ấ ỏ 37 PNBD  trong 30 ngày ng, liên Ph ng v n

qua trong 30 ngày qua c a đ i  ượ t ứ ng nghiên c u ị Đ nh  ượ l t cụ

ầ ử ụ ầ S  d ng BCS l n  ầ ấ ấ ỏ ị Nh  phân Ph ng v n 38 Hành vi (có/không) s  ử ầ ụ d ng BCS l n QHTD g n  ấ ủ ố ượ đây nh t c a đ i t ng QHTD g n đây nh t  ớ v i PNBD ứ ớ nghiên c u v i PNBD

ườ ợ Ng ử ụ i g i ý s  d ng BCS ườ ợ ử i g i ý s ớ trong QHTD v i PNBD ị ấ ỏ Đ nh danh Ph ng v n 39 ạ (Chính ĐTNC, b n tình, c ả Ng ụ d ng BCS  trong  ớ QHTD v i PNBD 2)

ứ ộ ố ượ ng nghiên ứ ộ ử ụ M c đ  s  d ng

ấ ỏ ứ ậ Th  b c Ph ng v n 40 M c đ  đ i t ứ ử ụ c u s  d ng BCS trong  ứ ớ BCS trong QHTD  ớ v i PNBD QHTD v i PNBD (5 m c  đ )ộ

Ạ Ễ TÌNH TR NG NHI M HIV, VIÊM GAN B (HBV) VÀ VIÊM GAN C (HCV)

ỷ ệ ươ ỷ ệ ấ T  l HIV d ng L y máu làm 41 tính ệ  xét nghi m máu có  T  l ươ ả ế k t qu  HIV d ng tính ị Đ nh  ngượ l XN

ỷ ệ ươ ỷ ệ ấ T  l HBV d ng L y máu  làm 42 tính ệ  xét nghi m máu có  T  l ươ ả ế k t qu  HBV d ng tính ị Đ nh  ngượ l XN

ỷ ệ ươ ỷ ệ ấ 43 T  l HCV d ng T  l ệ  xét nghi m máu có ị Đ nh L y máu làm

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

ươ tính ả ế k t qu  HCV d ng tính ngượ l XN

Ủ Ệ Ỏ Ứ Ạ Ầ TÌNH TR NG S C KH E TÂM TH N C A B NH NHÂN

ấ ỷ ệ ệ b nh nhân có các v n

ỏ ứ ầ ấ ấ ỏ 44 Ph ng v n ố ệ S c kh e tâm th n  ừ ướ ớ t i nay c t tr ị Đ nh  ngượ l

T  l ỏ ề ề ứ đ  v  s c kh e tâm th n/  ổ t ng s  b nh nhân tham gia  nghiên c uứ

ấ ỷ ệ ệ b nh nhân có các v n

ứ ầ ỏ ấ S c kh e tâm th n ấ ỏ 45 Ph ng v n ố ệ trong 30 ngày qua ị Đ nh  ngượ l

T  l ỏ ề ề ứ đ  v  s c kh e tâm th n/  ổ t ng s  b nh nhân tham gia  nghiên c uứ

ứ ộ ứ ộ ế M c đ  quan tâm đ n ng ườ i

ấ ỏ 46 M c đ  quan tâm  ườ ế đ n ng i thân trong thân trong gia đình theo trong ứ ậ Th  b c Ph ng v n

gia đình ứ ộ 30 ngày qua (5 m c đ )

ứ ộ ế ở M c đ  quan tâm đ n s ế ở Quan tâm đ n s ấ ỏ 47 thích cá nhân trong 30 ngày ứ ậ Th  b c Ph ng v n ả thích b n thân ứ ộ qua (5 m c đ )

ứ ộ ế M c đ  quan tâm đ n vui

ơ ấ ỏ 48 Tham gia các ho t ạ ả ộ đ ng vui ch i gi i ơ ả ch i gi i trí trong 30 ngày ứ ậ Th  b c Ph ng v n

trí ứ ộ qua (5 m c đ )

ọ ậ ứ ộ Tham gia h c t p,

ộ ấ ỏ 49 ứ ậ Th  b c Ph ng v n

lao đ ng ngoài xã  h iộ ọ ậ   M c đ  tham gia h c t p trong 30 ngày qua (5 m c ứ đ )ộ

ứ ộ Tham gia công vi c ệ M c đ  tham gia trong 30 ấ ỏ 50 ứ ậ Th  b c Ph ng v n gia đình ứ ộ ngày qua (5 m c đ )

Ấ ƯỢ Ộ Ỏ Ứ Ạ Ả TÌNH TR NG S C KH E, KH  NĂNG LAO Đ NGVÀ CH T L NG

Ộ Ố CU C S NG

ạ ứ ỏ ấ ộ ự ấ ỏ 51 T  đánh giá theo 5 c p đ ứ ậ Th  b c Ph ng v n Tình tr ng s c kh e  ầ trong 2 tu n qua

Ph ng pháp ế ố STT Bi n sế ố ệ Khái ni m bi n s Phân lo iạ   bi n sế ố ươ thu th pậ

ự ứ ả ộ ị ấ ỏ 52 Kh  năng lao đ ng Đ nh danh Ph ng v n T  đánh giá theo các m c  độ

ứ ộ Đánh giá m c đ  hài

ỏ ấ ộ ự ấ ỏ 53 T  đánh giá theo 5 c p đ ứ ậ Th  b c Ph ng v n

ớ ứ lòng v i s c kh e  ủ c a mình

Đánh giá ch t l ấ ượ   ng ấ ộ ự ấ ỏ 54 T đánh giá theo 5 c p đ ứ ậ Th  b c Ph ng v n ộ ố cu c s ng

NG

Ỏ Ị Ụ

Ậ Ế Ị

ƯỢ Ứ Ộ Ử Ụ

Ị Ụ TI P C N D CH V  VÀ M C Đ  S  D NG D CH V

ụ ụ Ph  l c 2: B  CÂU H I Đ NH L Ầ PH N X:

ể ọ ị ụ ề   ử ụ  d ch v  chuy n ti p nào? (có th  ch n nhi u ế

ự ể ọ )  1­ Có   2­ Không i) (

Trong tháng qua, b n ạ đã s  d ng ọ ả ờ Đ c các l a ch n câu tr  l Nhóm DV y tế ư ấ ự ệ ệ  nguy n (cid:14)

1. T  v n xét nghi m t ị ề (cid:14)

ề ị 2. Đi u tr  ARV ơ ộ ễ 3. Đi u tr  nhi m trùng c  h i (cid:14)

ề ị 4. Đi u tr  Lao (cid:14)

ề ầ ị 5. Đi u tr  chuyên khoa tâm th n (cid:14)

ế ị ụ khác­ Ghi rõ:.......................... (cid:14)

6. D ch v  y t 7. Không nhớ (cid:14) K1

ườ ệ ộ ỗ ợ Nhóm h  tr  xã h i ụ ỗ ợ i   sau   cai   nghi n   tái   hoà ng (cid:14)

ị ậ ộ ồ 8. D ch   v   h   tr nh p c ng đ ng

ụ ẳ ồ 9. Giáo d c viên đ ng đ ng (cid:14)

ạ ơ 10. B m kim tiêm s ch (cid:14)

11. Bao cao su (cid:14)

ụ ộ ở ố ị 12. D ch v  xã h i (vay v n, nhà  …) (cid:14)

ị (cid:14)

ụ 13. D ch v  pháp lý ụ ộ ị (cid:14)

14. D ch v  xã h i khác­Ghi rõ:................... 15. Không nhớ (cid:14)

Ấ ƯỢ

Ộ Ố

ố ươ ứ

PH N XI:

CH T L

NG CU C S NG(Khoanh tròn s  t

ng  ng)

Trung ầ ấ ấ R t x u X uấ T tố Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… bình R tấ   tố t

ạ ấ ượ ch t l ộ ố   ng cu c s ng 1 2 3 4 5 1. B n đánh giá  ủ ạ ở ứ ộ c a b n m c đ  nào?

Không  hài lòng Bình  th ngườ Hài  lòng R tấ   không  hài lòng R tấ   hài  lòng

ạ ứ ủ ỏ  c a mình ớ s c kh e 1 2 3 4 5 2. B n hài lòng v i  ở ứ ộ m c đ  nào?

Không Ít Nhi uề ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Trung  bình R tấ   nhi uề

ị ớ ơ ể

ở ế ả 1 2 3 4 5

ữ   3. Khi b  đau đ n trong c  th  thì nh ng ạ   ệ ơ   đ n   vi c   mà   b n c n   đau   đó   c n   tr ở ứ ộ ố m c đ  nào? mu n làm

ể ể ộ

ạ 4.   Đ   có   th   ho t   đ ng   bình   th ạ ố ộ 1 2 3 4 5 ề ố ố ị ườ   ng ầ   trong   cu c   s ng   hàng   ngày,   b n   c n ề ở  ượ ặ c u ng thu c ho c đi u tr  nhi u đ

ứ ộ m c đ  nào?

ấ ạ ộ ố ớ 1 2 3 4 5 ủ   5. B n th y thích thú v i cu c s ng c a ạ ở ứ ộ b n m c đ  nào?

ủ ạ ạ ấ ộ ố 6.   B n   th y   cu c   s ng   c a   b n   có   ý 1 2 3 4 5 ề ở ứ ộ nghĩa nhi u m c đ  nào?

ngươ Không Kém T tố ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… T đ iố R tấ   tố t

ệ ạ ả 1 2 3 4 5 7.   Khi   làm   vi c   gì   đó   thì   b n   có   kh ở ứ ộ ậ năng t p trung m c đ  nào?

ộ ố ạ ấ ớ 8. B n th y yên tâm v i cu c s ng hàng 1 2 3 4 5 ủ ạ ở ứ ộ ngày c a b n m c đ  nào?

ạ ự ườ ơ     nhiên   n i 1 2 3 4 5 ng   t ở ứ ộ ấ 9.   B n   th y   môi   tr ạ ố b n s ng trong lành m c đ  nào?

ngươ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Không  chút nào M tộ   chút T đ iố G nầ   đủ Hoàn  toàn  đủ

1 2 3 4 5

ạ   ủ ứ ự 10.   B n   có   đ   s c   l c   cho   các   ho t ở ứ   ộ ố ộ đ ng trong cu c s ng hàng ngày   m c ộ đ  nào?

ạ ủ ề ể ả 1 2 3 4 5 ở ứ ộ 12. B n có đ  ti n đ  trang tr i các nhu ầ ủ c u c a mình m c đ  nào?

Không  hài lòng Bình  th ngườ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Hài  lòng R tấ   không  hài lòng R tấ   hài  lòng

ằ ạ ạ ớ 1 2 3 4 5 ủ   11. B n b ng lòng v i ngo i hình c a ạ ở ứ ộ b n m c đ  nào?

Khá dễ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Khá khó  khăn Dễ  dàng Không  ễ d   chút   nào R tấ   dễ  dàng

ố ớ ữ

ể ể ố 1 2 3 4 5

ứ   13.Đ i   v i   nh ng   thông   tin   (tin   t c) ế   ạ mu n   tìm   hi u,   b n   có   th   tìm   ki n ở ứ ộ ượ ễ m c đ  nào? c d  dàng đ

ơ ộ ượ ạ ả 14. B n có c  h i đ c gi ề   i trí nhi u 1 2 3 4 5 ư ạ ố nh  b n mu n không?

ạ ậ ớ i đi lui) 1 2 3 4 5 ộ i (v n đ ng đi t ở ứ ộ ễ ệ 15. Vi c đi l ủ ạ c a b n d  dàng m c đ  nào?

Không  hài lòng Bình  th ngườ ầ Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Hài  lòng R tấ   không  hài lòng R tấ   hài  lòng

ạ ấ ớ 16. B n hài lòng v i gi c ng  c a b n ủ ủ ạ ở 1 2 3 4 5 ứ ộ m c đ  nào?

ớ ạ ự ả

ạ ộ ệ   17. B n hài lòng v i kh  năng th c hi n ủ ạ ở ứ    m c 1 2 3 4 5

các ho t đ ng hàng ngày c a b n  ộ đ  nào?

ạ ả 1 2 3 4 5 ệ   ớ 18. B n hài lòng v i kh  năng làm vi c ủ ạ ở ứ ộ c a b n m c đ  nào?

ớ ả ạ 19. B n hài lòng v i b n thân mình ở 1 2 3 4 5 ứ ộ m c đ  nào?

R tấ Không Bình R tấ Hài ầ không hài lòng th ngườ hài Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… lòng hài lòng lòng

ạ ố ệ   ớ 20. B n hài lòng v i các m i quan h  cá 1 2 3 4 5 ủ ạ ở ứ ộ nhân c a b n m c đ  nào?

ạ ớ ờ ố

m c đ  nào?

ụ   21. B n hài lòng v i đ i s ng tình d c ủ ạ ở ứ ộ c a b n  ệ ế 1 2 3 4 5

ớ ệ ỏ   (n u b nh nhân nói không có, thì h i ạ   b nh nhân có hài lòng v i tình tr ng

không có đó không ?)

ạ 1 2 3 4 5 ở ứ ộ ứ ộ ỗ ợ ủ   ớ 22. B n hài lòng v i m c đ  h  tr  c a ạ b n bè m c đ  nào?

ầ ạ

ơ ạ ố ữ ệ ớ   23. Trong hai tu n qua, b n hài lòng v i ở ứ ộ   m c đ nh ng ti n nghi n i b n s ng 1 2 3 4 5

nào?

ạ ả

ụ ế ị ử ụ   ớ 24. B n hài lòng v i kh  năng s  d ng ầ ở  ượ c   các   d ch   v   y   t ạ   mà   b n  c n đ 1 2 3 4 5

ứ ộ m c đ  nào?

ư ế ạ ố   25.   B n   hài   lòng   nh   th   nào   đ i 1 2 3 4 5 ươ ể ủ ạ ệ ph ng ti n di chuy n c a b n?

Th nườ Luôn ầ g Ít khi Câu h i:ỏ Trong hai tu n qua,… Không  bao giờ Th nhỉ   tho ngả luôn xuyên

ườ ữ

ạ 26. B n có th ự ạ ả 1 2 3 4 5

ng xuyên có nh ng tâm ệ   ư tr ng   tiêu   c c   nh   chán   n n,   tuy t ả ầ ọ v ng, lo âu, tr m c m không?

ƯỚ Ẫ Ấ Ph  l c 3: ụ ụ H Ỏ NG D N PH NG V N SÂU

Ỏ Ỏ Ấ ƯỜ Ơ Ở Ề Ụ CÂU H I PH NG V N SÂU NG Ị I PH  TRÁCH C  S  ĐI U TR

ị ế ượ ộ ơ ả 1. Anh/Ch  cho bi t đã làm công tác này đ ủ   c bao lâu? Trình đ  c  b n c a

ị Anh/ch  là gì?

ề ề ệ ọ ị ị 2. Anh/Ch  đã tham gia các khóa h c nào v  đi u tr  nghi n?

ề ể ị ị ạ ệ ế 3. Theo Anh/Ch  mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ặ   i tuy n xã hi n nay g p

ậ ợ ị ầ ụ ể ắ các khó khăn, thu n l i gì? Theo Anh/Ch  c n làm gì đ  kh c ph c các khó khăn

đó?

ớ ị ợ ị ươ ơ ở ậ ấ C  s  v t ch t, trang thi ế   t 4. Theo Anh/Ch  mô hình có phù h p v i đ a ph ng:

ụ ủ ự ệ ế ậ ả ị ệ   ệ ị b  và nhân s  làm vi c?Qui trình làm vi c, kh  năng ti p c n d ch v  c a b nh

ố ợ ữ ệ ạ ế ơ ở ề ị nhân?Ph i h p làm vi c gi a tr m y t và c  s  đi u tr  Methadone?

ể ả ấ ượ ề ệ ấ ị ụ ề ị ị 5. Anh/ch  có đ  xu t gì đ  c i thi n ch t l ế   ng d ch v  đi u tr  không? Ki n

ở ị ế ộ ngh  gì cho S  Y t ế , B  Y t ?

Ư Ấ Ỏ Ỏ Ấ CÂU H I PH NG V N SÂU T  V N VIÊN

ị ế ượ ộ ơ ả 1. Anh/Ch  cho bi t đã làm công tác này đ ủ   c bao lâu? Trình đ  c  b n c a

ị Anh/ch  là gì?

ề ề ệ ọ ị ị 2. Anh/Ch  đã tham gia các khóa h c nào v  đi u tr  nghi n?

ề ể ị ị ạ ệ ế 3. Theo Anh/Ch  mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ặ   i tuy n xã hi n nay g p

ậ ợ ị ầ ụ ể ắ các khó khăn, thu n l i gì? Theo Anh/Ch  c n làm gì đ  kh c ph c các khó khăn

đó?

ớ ị ợ ị ươ ơ ở ậ ấ C  s  v t ch t, trang thi ế   t 4. Theo Anh/Ch  mô hình có phù h p v i đ a ph ng:

ụ ủ ự ệ ế ả ậ ị ệ   ệ ị b  và nhân s  làm vi c?Qui trình làm vi c, kh  năng ti p c n d ch v  c a b nh

ố ợ ữ ệ ạ ế ơ ở ề ị nhân?Ph i h p làm vi c gi a tr m y t và c  s  đi u tr  Methadone?

ề ệ ị ị ệ ớ   ỏ ị 5. Theo Anh/Ch  có nhi u b nh nhân b  tr  không? Vì sao? Anh/ch  có liên h  v i

ữ ể ể ệ b nh nhân đ  tìm hi u lý do không? Đó là nh ng nguyên nhân nào? Nguyên nhân

ể ả ủ ế ỷ ệ ỏ ị ầ ả nào là ch  y u? đ  gi m t b  tr  c n ph i làm gì. l

Ỏ Ỏ Ạ Ấ CÂU H I PH NG V N SÂU LÃNH Đ O

ố ế ệ ế. I/ Trung tâm Phòng ch ng HIV/AIDS, Trung tâm Y t huy n, Phòng Y t

ể ể ệ ề ế ề ị ị Đ  ngh  ông/bà cho ý ki n vi c tri n khai mô hình thí đi m đi u tr  Methadone

ở ị ế ươ ề ề ạ t i tuy n xã  đ a ph ấ ng v  các v n đ  sau:

ơ ở ề ố ị 1. B  trí c  s  đi u tr ?

ề ươ ề ộ ươ ủ ậ ộ 2. Tuyên truy n v  ch ng trình và v n đ ng nhân dân  ng h  ch ng trình?

ự ệ ệ ề ị ướ ẫ ủ ộ 3. Vi c th c hi n quy trình đi u tr  theo h ế ng d n c a B  Y t ?

ể ệ ươ ạ 4. Theo dõi, giám sát vi c tri n khai ch ng trình t ị ơ ở ề i các c  s  đi u tr ?

ơ ở ề ể ị ạ ạ ế 5. Kinh phí đ  duy trì c  s  đi u tr  Methadone t i tr m y t xã?

ỗ ợ ủ ệ ở ố ế 6. H  tr  c a TTYT huy n, Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS, S  Y t ...?

ủ ề ể ấ 7. Tham gia c a các ban, ngành, đoàn th  và các c p chính quy n?

ề ể ể ề ấ ị ạ 8. Ông/bà có đ  xu t gì đ  mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ế   i tuy n

ượ ể ố ơ xãđ c tri n khai t t h n?

ủ ề ể ươ ề 9. Đánh giá chung c a ông/bà v  quá trình tri n khai ch ng trình đi u tr ị

ệ ố ạ ề ế ệ ằ nghi n các CDTP b ng thu c Methadone t i tuy n xã mi n núi, huy n Quan

ỉ Hoá, t nh Thanh Hoá.

ệ ệ ạ : II/ Đ i di n UBND huy n, UBND xã

ệ ế ề ể ể ề ị ị Đ  ngh  ông/bà cho ý ki n vi c tri n khai mô hình thí đi m đi u tr  Methadone

ở ị ế ươ ề ề ạ t i tuy n xã  đ a ph ấ ng v  các v n đ  sau:

ơ ở ề ị ạ ạ ố ế 1. B  trí c  s  đi u tr  t i tr m y t xã?

ủ ủ ợ ươ ớ ườ ệ ộ 2. L i ích c a c a ch ng trình v i ng i nghi n và c ng đông?

ề ươ ề ộ ươ ủ ậ ộ 3. Tuyên truy n v  ch ng trình và v n đ ng nhân dân  ng h  ch ng trình.

ỉ ạ ệ ệ ọ ể Ch  đ o vi c tuy n ch n b nh nhân?

ự ủ ề ệ ấ ậ 4. S  tham gia c a chính quy n c p qu n/huy n và các ngành khác có liên

ư ộ ươ ộ quan nh  công an, lao đ ng th ng binh và xã h i?

ớ ị ặ ằ ợ ợ ươ 5.Ông/bà có cho r ng mô hình phù h p ho c không phù h p v i đ a ph ng?

ể ể ề ế ấ ợ ố ơ N u không phù h p thì có đ  xu t gì đ  mô hình tri n khai t t h n?

Ỏ Ỏ Ấ Ả Ậ Ệ CÂU H I PH NG V N SÂU VÀ TH O LU N NHÓM B NH NHÂN

ể ề ị ị ạ ượ 1. Anh/Ch  tham gia mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ế i tuy n xãđ c lâu

ch a?ư

ướ ạ ị 2. Tr ử ụ c đây Anh/Ch  hay s  d ng lo i ma túy nào?

ị ề ứ ỏ ế ủ ề 3. Anh/Ch  cho bi ế ợ t l i ích v  s c kh e và kinh t ị  c a đi u tr  Methadone?

ỏ ề ề ị ờ ỏ ị ư 4. Trong quá trình đi u tr  có b  li u không? Vì sao? Đã bao gi b  tr  ch a? Vì

ệ ấ ả ỉ sao?Có th nh tho ng dùng thêm Heroin hay ch t gây nghi n khác không? Vì sao?

ể ề ế ề ị ị ạ 6. Anh/Ch  đánh giá th  nào v  mô hình thí đi m đi u tr  Methadone t ế   i tuy n

ơ ở ậ ệ ấ ộ ế ị ể ố ố ờ xãhi n nay: c  s  v t ch t, cán b  y t , đ a đi m? th i gian u ng thu c?

ị ị ề ơ ở ề 7. Anh/Ch  hài lòng gì v  c  s  đi u tr , không hài lòng gì?

ị ượ ỗ ợ ữ ừ ơ ở ề ầ ị 8. Anh ch  đ c h  tr  nh ng gì t c  s  đi u tr ? Có yêu c u gì đ i v i c  s ố ớ ơ ở

ề ị đi u tr  không?

Ỏ Ỏ Ấ Ả Ậ ƯỜ CÂU H I PH NG V N SÂU VÀ TH O LU N NHÓM NG I HTBN

ườ ủ ề ể ồ 1.Ng i thân (con, ch ng...) c a Ông/ Bà tham gia mô hình thí đi m đi u tr ị

ạ ượ ư Methadone t ế i tuy n xãđ c lâu ch a?

ướ ử ụ ề ị 2.Tr ồ   c khi tham gia đi u tr , con Ông/ Bà s  d ng ma túy gì? Bao lâu r i?

ữ ủ ề ộ ề Ông/ Bà có nh ng gì phi n mu n v  con c a mình?

ề ứ ỏ ế ủ ề 3. Ông/ Bà cho bi ế ợ t l i ích v  s c kh e và kinh t ị  c a đi u tr  Methadone?

ề ấ ổ ị ữ   4. Khi tham gia đi u tr  Ông/ Bà có th y con mình thay đ i gì không? Là nh ng

ổ thay đ i nào?

ộ ế ấ 5. Ông/ Bà th y cán b  y t ế ở ỡ  đây th  nào? Có giúp đ  gì cho con bác và gia

ề ị ươ đình bác không? Chính quy n đ a ph ng có giúp gì không?

ấ ươ ư ượ ể ể ầ 6. Ông/ Bà th y ch ng trình này có  u, nh ắ   c đi m gì? C n làm gì đ  kh c

ph c?ụ

ụ ụ Ph  l c 4:

Ụ Ẫ Ệ Ể BI U M U TRÍCH L C B NH ÁN

Ề Ị BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐI U TR  METHADONE

ế ị ộ ưở ủ ố ể ẫ ố    Theo  Quy t đ nh s  3140/QĐ­BYT c a B  tr ộ ng B  Y t ế

Bi u m u s  2a ngày 30 tháng 8 năm 2010

Ộ Ố Ứ Ả Ể M T S  HÌNH  NH TRI N KHAI NGHIÊN C U

ờ ở ề ạ ồ ệ ả Hình  nh b nh nhân đang ng i ch  kh i li u t i

T ng ổ

Nam

ỉ ố ộ ố ượ ổ TT N i dung/Ch  s S  l ng trong tháng ố T ng s  lũy tích

Nam Nữ Nữ T ng ổ

ổ ố ệ 1 ị

ế "T ng s  b nh nhân đang đ ố ỳ tính đ n cu i k  báo cáo tr ượ ề c đi u tr ướ c"

2 ạ   ỏ   b nh   nhân   b   (gián   đo n)

ổ ề ố ệ T ng   s ị đi u tr  trong tháng

ổ ố ệ ỏ 3 ươ   ng

"T ng   s   b nh   nhân   ra   kh i   ch trình trong tháng báo cáo, trong đó:"

ố ệ ơ ở ể S  b nh nhân chuy n đi c  s  khác

ố ệ ử S  b nh nhân t vong

ố ệ ị ề 5 ề S  b nh nhân đi u tr  li u duy trì

ố ệ ạ 6

S  b nh nhân đang trong giai đo n dò li uề

ố ệ 7 S  b nh nhân có HIV (+)

ố ệ 8 S  b nh nhân có HBV (+)

ố ệ 9 S  b nh nhân có HCV (+)

ố ệ ề ị 10 S  b nh nhân đang đi u tr  lao

ố ệ ị ấ ề 11 S  b nh nhân đang đi u tr  n m

ố ệ ề ị 12 S  b nh nhân đang đi u tr  ARV

ố ệ ị ệ ề 13 S  b nh nhân đang đi u tr  b nh tâm

th nầ

ố ệ ị ệ ề 14 S   b nh   nhân   đang   đi u   tr   b nh   lý

khác

ố ệ ướ 15 S  b nh nhân có test n ể c ti u d ươ   ng

tính

ố ệ ỏ ố ố 16 S   b nh   nhân   b   u ng   thu c   trong

tháng

ố ượ ệ ố 17 S  l ỏ ố t b nh nhân b  u ng thu c trong

tháng

ạ   ỏ   b nh   nhân   b   (gián   đo n)

ổ 18 T ng   s ị ề ố ệ đi u tr  trong tháng

ơ ề ể ị Mô hình thí đi m  đi u tr  Methadone xã Thành S n

172

Hình  nh b nh nhân đang u ng Methadone

ế

ơ

t

i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

Trung S n

ế

ơ

Hình  nh mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

Trung S n

Hình  nh tác gi

ệ  và nhóm nghiên c u làm vi c

173

ế

ơ

t

i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

xã Thành S n

Hình  nh tác gi

ơ

thu th p thông tin ế i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

t

xã Thành S n

174

ủ ả Hình  nh các chuyên gia c a FHI và SAMHSA

ỗ ợ ỹ ứ ậ ậ h  tr  k  thu t khám và thu th p thông tin cho nhóm nghiên c u

Hình  nh l y m u máu xét nghi m HIV

ế

ơ

ả ể

ấ ề

ẫ ị

t

i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

xã Thành S n

ướ ể

Hình  nh test tìm CDTP trong n

ế

c ti u ạ

t

i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

175

Hình  nh test n ề ể

ướ ể c ti u tìm CDTP ạ ị

ế

i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

t

176

ế

ủ ệ B nh án c a b nh nhân ị

ệ ể

t

i mô hình thí đi m đi u tr  Methadone tr m y t

177

178

179

ứ ủ ị

ươ

Gi y xác nh n nghiên c u c a đ a ph

ng

180