Ộ Ụ Ạ Ộ Ố B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
Ễ NGUY N MINH TÙNG
Ể Ự
Ứ
NGHIÊN C U HÌNH THÁI, TH L C
Ể Ủ
ƯỜ
VÀ ĐA HÌNH GEN TY TH C A NG
I GIA RAI
Ư Ở
Ị
VÀ Ê ĐÊ Đ NH C
TÂY NGUYÊN
Ậ Ọ Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I NĂM 2022
Ộ Ụ Ạ Ộ Ố B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
Ễ NGUY N MINH TÙNG
Ể Ự
Ứ
NGHIÊN C U HÌNH THÁI, TH L C
Ể Ủ
ƯỜ
VÀ ĐA HÌNH GEN TY TH C A NG
I GIA RAI
Ư Ở
Ị
VÀ Ê ĐÊ Đ NH C
TÂY NGUYÊN
ọ Chuyên ngành: Khoa h c Y sinh
ố Mã s : 9 72 01 01
Ậ Ọ Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ẫ Ọ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C:
ễ 1. GS. TS. Nguy n Văn Ba
ễ 2. PGS. TS. Nguy n Đăng Tôn
Ộ HÀ N I NĂM 2022
Ờ
L I CAM ĐOAN
ố ệ
ố ệ
ộ
ề
ậ
ầ
ề
Tôi xin cam đoan s li u trong đ tài lu n án là m t ph n s li u trong đ tài
ỏ
ộ
ự
ứ
ứ
ồ
ả
ả
ệ
“Nghiên c u các gi i pháp nâng cao năng l c b o v chăm sóc s c kh e c ng đ ng
ớ
ạ
ả
ẩ
ừ
ượ
ệ
ị
vùng biên gi i Tây Nguyên và t o s n ph m hàng hóa t
ồ ngu n d
ả c li u b n đ a”.
ố ệ
ậ
ượ ấ ừ
ộ
ủ
ả
Các s li u trong lu n án đ
c l y t thành qu lao đ ng c a các thành viên trong đ
ề
ố ệ
ậ
ượ ấ
ừ
ố ệ
ứ
ộ
ủ
ầ
ề
tài và s li u lu n án đ
c l y t
m t ph n trong s li u nghiên c u c a đ tài. Ban
ủ
ệ
ề
ượ
ử ụ
ố ệ
ể
ch nhi m đ tài đã cho phép tôi đ
ế c s d ng các s li u này đ phân tích và vi t
ể ả
ệ ấ
ự
ậ
ằ
ế
ậ
ư ố ệ lu n án đ b o v l y b ng ti n sĩ. Các s li u nêu trong lu n án là trung th c và ch a
ượ
ố
ỳ
ấ
ừ t ng đ
c ai công b trong b t k công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Minh Tùng
Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ể ượ ế ơ ử ớ Đ hoàn thành công trình nghiên c u này, tôi xin đ c g i lòng bi t n t i:
ủ ọ ả ệ ố Đ ng y, Ban Giám đ c H c vi n Quân y,
ọ ọ ạ ệ Phòng Sau đ i h c H c vi n Quân y,
ộ ọ ả ẫ ệ B môn Gi i ph u H c vi n Quân y,
ệ ệ ứ ọ ệ ệ ệ Vi n Nghiên c u h gen Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam.
ở ộ ế ế ệ ế ỉ ạ Các S Y t , Trung tâm y t huy n, Tr m y t xã thu c các t nh Tây Nguyên.
ượ ử ờ ơ ồ ộ ả ế Tôi cũng xin đ c g i l i c m n đ n đ ng bào các dân t c Gia Rai và Ê Đê đã
ứ ộ tham gia c ng tác cùng nghiên c u này.
ượ ử ả ơ ớ ọ ề Tôi xin đ c g i c m n t ệ ấ i các thành viên trong đ tài khoa h c công ngh c p
ướ ượ ử ụ ộ ả ể nhà n c đã cho phép tôi đ ế c s d ng các thành qu lao đ ng đ phân tích và vi t
ậ lu n án.
ặ ệ ượ ỏ ế ơ ử ớ ọ ầ ướ Đ c bi t tôi xin đ c bày t lòng kính tr ng và bi t n g i t i hai th y h ng
ề ờ ẫ ậ ễ ễ d n lu n án: GS.TS. Nguy n Văn Ba, TS. Nguy n Đăng Tôn đã dành nhi u th i gian,
ứ ỡ ệ ả ậ ể công s c, trí tu và tình c m đ giúp đ tôi hoàn thành lu n án.
ượ ỏ ế ơ ữ ế ạ ườ Tôi xin đ c bày t lòng bi t n đ n gia đình, b n bè và nh ng ng i thân đã
ứ giúp tôi hoàn thành công trình nghiên c u này./.
........ tháng ........ năm 2022
ộ Hà N i, ngày
ứ Nghiên c u sinh
ễ Nguy n Minh Tùng
Ụ Ụ M C L C
Trang
ụ Trang ph bìa
ờ L i cam đoan
ờ ả ơ L i c m n
ụ ụ M c l c
ụ ậ ữ ế ắ Danh m c ch vi t t t trong lu n án
ụ ả Danh m c các b ng
ụ ể ồ Danh m c các bi u đ
ụ ả Danh m c các hình nh
Ữ Ụ Ắ Ậ Ế Ệ DANH M C CÁC CH , KÝ HI U VI T T T TRONG LU N ÁN
ầ ầ ủ
ỗ
ả ứ ứ ế ớ ế ế Ph n vi t đ y đ Adenosine triphosphate ố ơ ể ỉ ố Body Mass Index (Ch s kh i c th ) Deoxyribonucleic Acid ỡ ơ ể ố Fat Body Mass (Kh i m c th ) ơ ể ạ ố Lean Body Mass (Kh i n c c th ) Liên mào ch uậ ỏ Liên m m cùng vai Polymerase Chain Reaction (Ph n ng chu i polymerase) Revised Cambridge Reference Sequence (Trình tự ổ World Health Organization (T ch c Y t Th gi i). ế ắ ầ Ph n vi t t t TT 1. ATP 2. BMI 3. DNA 4. FBM 5. LBM 6. LMC 7. LMCV 8. PCR 9. rCRS 10. WHO
Ả Ụ DANH M C CÁC B NG
B ngả Tên b ngả Trang
Ụ Ể Ồ DANH M C CÁC BI U Đ
ồ ồ Bi u để Tên bi u để Trang
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Hình Tên hình Trang
Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ
ỉ ố ộ ộ ọ ọ ủ ắ ậ ỉ Các ch tiêu nhân tr c là m t b ph n quan tr ng trong các ch s sinh h c c a con
ườ ượ ử ụ ế ể ỉ ng i. Chúng đ c s d ng không ch riêng trong công tác y t đ theo dõi, đánh giá hình
ưỡ ạ ậ ượ ứ ụ ề ể ự thái, th l c, dinh d ệ ng và tình tr ng b nh t t mà còn đ c ng d ng trong nhi u ngành
ố ự ư ế ẩ ướ ườ ể ế kinh t qu c dân khác nh xây d ng các tiêu chu n kích th c ng ế i đ thi t k máy móc,
ệ ấ ể ươ ả ạ ể ph ng ti n s n xu t, sinh ho t, và trong tuy n quân, tuy n sinh v.v...[ 1].
ớ ệ ọ ế ắ ấ ừ ấ ớ ể ừ Trên th gi i, đánh giá nhân tr c h c đã xu t hi n t r t s m, có th nói là t khi
ặ ườ ế ủ ề ệ ề ị con ng i bi t xác đ nh chi u cao và cân n ng c a mình [1]. Hi n nay dù có nhi u ph ươ ng
ọ ệ ệ ạ ắ ẫ ươ ơ ả ấ ư ti n thăm dò hi n đ i, nh ng nhân tr c h c v n là ph ng pháp không xâm l n, đ n gi n, ít
ượ ề ỷ ệ ớ ụ ổ ế ấ ế ể ố t n kém, đ ầ c áp d ng ph bi n nh t trên toàn th gi i đ đánh giá v t l và thành ph n
ạ ệ ẩ ẫ ả ầ ạ ệ ể ơ c th con ng ậ ườ 2]. T i Vi t Nam, các chu n m u tham kh o đ u tiên đ i di n cho th p i [
ượ ổ ở ợ ỗ ố ế ề ằ ỷ k 70 đã đ ễ c t ng k t b i Đ Xuân H p và Nguy n Quang Quy n trong “H ng s sinh
ườ ệ ể ừ ỉ ố ứ ọ ề ề ườ ọ h c ng i Vi t Nam” [ 3]. K t đó có nhi u nghiên c u v ch s sinh h c ng ệ i Vi t Nam
ể ự ỉ ố ượ ự ệ nói chung và ch s hình thái, th l c nói riêng đã đ c th c hi n [ 4], [5]. Ngoài các y u tế ố
ườ ứ ố ố ề ề ế ằ ế ỉ mô tr ệ ng s ng và đi u ki n kinh t xã h i, ộ các nghiên c u ch ra r ng y u t di truy n là
ư ố ộ ụ ế ế ể ể ấ ả ấ ị ố ạ ế y u t quy t đ nh chính đ n các ki u hình ho t đ ng th ch t nh kh năng h p th oxy t i
ơ ắ ạ ể ề ể ự ứ ậ ứ đa [6], [7] và s c m nh c b p [ ế ạ 8], [9]. Vì v y, nghiên c u đ i th v hình thái, th l c k t
ự ứ ử ộ ộ ấ ạ ề ầ ể ị ữ ợ h p nghiên c u c p đ phân t xác đ nh s đa d ng di truy n qu n th là m t trong nh ng
ứ ọ ướ h ng đi quan tr ng trong nghiên c u y sinh.
ư ứ ộ ề ầ ể ể ử ụ Nghiên c u di truy n qu n th có th s d ng gen trong nhân, nh ng có m t s ố
ượ ề ừ ả ố ư ầ ố ộ ỗ ể ế ấ ẹ ị nh c đi m nh : t n s đ t bi n th p, di truy n t c b và m , b phân ly qua m i th h ế ệ
ứ ố ệ ệ ề ị ề ấ nên vi c xác đ nh các m i quan h di truy n r t khó khăn. Ngày nay, nghiên c u di truy n
ườ ớ ợ ế ầ ố ượ ế ớ ề ẹ ể ty th ng ố ộ i v i l i th t n s đ t bi n cao, s l ng l n và di truy n theo dòng m đang là
ụ ữ ứ ộ ệ ề ầ ể ế các công c h u hi u trong các nghiên c u di truy n qu n th . Ngoài ra, đ t bi n gen ty th ể
ộ ố ệ ợ ổ ố ổ ề ặ ạ ệ cũng gây ra m t s b nh lý di truy n, đ c bi t các r i lo n t ng h p ATP và trao đ i ch t t ấ ế
ừ ả ưở ế ớ ệ ơ ự ộ ủ ạ ệ bào t đó nh h ể ự ầ ng tr c ti p t i ho t đ ng c a h th n kinh và h c nói riêng hay th l c
nói chung [10].
ơ ở ữ ệ ự ứ ế ể ề ể ệ Đ có các nghiên c u chuyên sâu v gen ty th , vi c xây d ng c s d li u bi n d ị
ườ ộ ệ ề ầ ế ể ườ ệ ề di truy n ng i Vi t Nam là đi u c n thi t. Tuy nhiên, b gen ty th ng ư i Vi t Nam ch a
ố ầ ủ ộ ặ ệ ườ ứ ạ ỉ ượ đ c công b đ y đ , đ c bi t các dân t c ít ng i. Bên c nh đó, nghiên c u các ch tiêu
ắ ở ườ ư ộ ố ượ ỳ ế ị ườ ấ ể nhân tr c ng ể i dân t c thi u s ch a đ c ti n hành đ nh k , th ng xuyên đ th y s ự
ộ Ở ướ ổ ố ộ ồ ủ ề ệ ừ thay đ i trong đi u ki n s ng c a c ng đ ng các dân t c. n c ta, Tây Nguyên t ng là
ế ớ ở ộ ủ ế ầ m t vùng nghèo, kinh t khó khăn, g n đây đã tr thành 1 trong 6 vùng kinh t l n c a c ả
ấ ề ộ ạ ầ ườ ự ướ n c, là khu v c đa d ng nh t v thành ph n dân t c. Trong đó, ng i Gia Rai và Ê Đê là
ữ ộ ố ể ấ ề ố dân t c thi u s có dân s đông nh t, có ngôn ng riêng và nhi u nét văn hóa lâu đ i [ ờ 11].
ồ ự ằ ườ ố ở ộ ể Nh m phát huy ngu n l c “con ng i” dân t c thi u s Tây Nguyên nói chung và
ườ ơ ở ứ ờ ồ ọ ấ ể ng ỏ i Gia Rai, Ê Đê nói riêng. Đ ng th i cung c p c s khoa h c đ đánh giá s c kh e
ủ ể ấ ầ ườ ộ ố ỉ ố ấ th ch t và tinh th n c a ng ả i Tây Nguyên, cung c p m t s ch s dùng cho công tác b o
ữ ứ ỏ ề ệ ế ế ủ ệ v chăm sóc s c kh e, phòng và ch a b nh c a ngành Y t , chúng tôi đã ti n hành đ tài:
ể ủ ể ự ứ ườ ị “Nghiên c u hình thái, th l c và đa hình gen ty th c a ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh
ớ ụ v i các m c tiêu: ư ở c Tây Nguyên”
ộ ố ặ ể ự ủ ả ể ườ ị 1. Mô t m t s đ c đi m hình thái, th l c c a ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c ư ở
ạ Tây Nguyên giai đo n 2018 và 2019.
ể ủ ặ ể ị ườ ư ở ị 2. Xác đ nh đ c đi m đa hình gen ty th c a ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c Tây
Nguyên.
ƯƠ CH NG 1
Ổ T NG QUAN
Ể Ự
Ổ
Ọ
Ắ
Ề
1.1. T NG QUAN V NHÂN TR C H C HÌNH THÁI VÀ TH L C
ủ ầ ọ ể ự 1.1.1. T m quan tr ng c a th l c
ể ự ự ộ ủ ậ ườ ứ ủ ộ ể ả Th l c là năng l c v n đ ng c a con ng i, nó ph n ánh m c đ phát tri n c a các
ộ ơ ể ể ự ứ ố ạ ấ ể ỉ ơ c quan trong m t c th hoàn ch nh th ng nh t, có th nói cách khác, th l c là s c m nh
ườ ể ụ ự ắ ể ự ự ể ủ c a con ng ố i đ kh c ph c l c đ i kháng bên ngoài [ 12]. S phát tri n th l c là quá trình
ứ ủ ổ ể ườ ờ ố ể ạ ơ thay đ i hình dáng ch c năng c a c th con ng i trong đ i s ng cá th . Bên c nh đó, nó
ề ủ ứ ớ ổ ụ ộ ặ ệ ề ộ còn mang tính đ c thù v ch ng t c, gi i tính, l a tu i, ngh nghi p và ph thu c vào
ự ớ ữ ọ ố ế ề ể ặ ỉ ệ nhi u y u t . Trong đó, nh ng ch tiêu đ c bi t quan tr ng đ theo dõi đánh giá s l n lên
ự ộ ề ặ ả ầ ỉ là: cân n ng, chi u cao, vòng ng c... Các ch tiêu này ph n ánh m t cách trung thành đ y
ư ố ế ệ ề ề ế ủ đ và khách quan các y u t bên trong (di truy n) cũng nh bên ngoài (đi u ki n kinh t
ế ộ ộ ệ ề ưỡ ưở ự ơ ủ ế ể ố xã h i, đi u ki n s ng, ch đ dinh d ả ng...) nh h ng đ n s phát tri n c a c th [ ể 13].
ỉ ố ứ ọ ướ ể ọ ơ ọ Và ngành h c nghiên c u các ch s kích th ệ ắ c c th g i là nhân tr c h c hình thái. Hi n
ề ươ ọ ệ ạ ệ ắ ẫ ươ nay dù có nhi u ph ư ng ti n thăm dò hi n đ i, nh ng nhân tr c h c v n là ph ng pháp
ơ ố ấ ả ượ ớ ổ ụ ế ế không xâm l n, đ n gi n, ít t n kém, đ ấ c áp d ng ph bi n nh t trên toàn th gi i đ ể
ề ỷ ệ ể ủ ơ ầ ụ ố ể đánh giá v t l và thành ph n c th c a con ng ệ ữ ườ 2]. C th , trong m i quan h gi a i [
ườ ể ự ứ ố ỏ ượ ướ ứ ỏ môi tr ng và s c kh e, các thông s hình thái th l c đ c coi là th c đo s c kh e và
ủ ả ườ ậ ượ ụ ộ ậ ộ kh năng lao đ ng c a con ng i. Chính vì v y chúng đ ề c v n d ng r ng rãi trong nhi u
ộ ố ệ ứ ự ọ ỏ ỹ ậ ẩ lĩnh v c khoa h c k thu t, khám s c kh e hay ch n đoán lâm sàng m t s b nh liên quan
ể ự ế đ n th l c.
ể ự ỉ ố ữ ộ ọ ạ ế ị ấ Tóm l i, hình thái th l c là m t trong nh ng ch s quan tr ng quy t đ nh ch t
ự ố ộ ể ậ ả ướ ượ l ng dân s và s phát tri n xã h i. Vì v y, Đ ng và nhà n ế c ta đã luôn quan tâm đ n
ố ườ ế ượ ộ ủ ọ ộ ậ ể công tác dân s con ng i, coi đó là m t b ph n quan tr ng c a chi n l ấ c phát tri n đ t
ữ ộ ủ ộ ấ ề ế ầ ướ ế ướ n c, là m t trong nh ng v n đ kinh t xã h i hàng đ u c a n ộ c ta, là m t y u t c ố ơ
ấ ượ ể ủ ừ ộ ố ườ ừ ủ ả b n đ nâng cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng ộ i, t ng gia đình và c a toàn xã h i.
ế ủ ị ố ư ụ ộ ị Ngh quy t c a B Chính tr s 47/NQ/TW, ngày 22 tháng 5 năm 2005 đã đ a ra m c tiêu
ấ ượ ơ ấ ố ầ ệ ằ ệ ề ể ấ “Nâng cao ch t l ứ ng dân s Vi t Nam v th ch t, trí tu , tinh th n, c c u nh m đáp ng
ụ ự ấ ướ ự ụ ồ ệ ệ ệ ạ ngu n nhân l c ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c” [ 14]. Theo m cụ
ấ ượ ố ề ệ ệ ự ư ố ặ ả 6, đi u 3, Pháp l nh dân s Vi t Nam: “Ch t l ng dân s là s ph n ánh các đ c tr ng v ề
ủ ộ ố ể ệ ấ ư ậ ư ộ ặ ầ th ch t, trí tu và tinh th n c a toàn b dân s ” [ ủ 15]. Nh v y, m t trong ba đ c tr ng c a
ấ ượ ế ố ố ồ ố ể ấ ể ấ ề ch t l ng dân s là th ch t (th ch t g m nhi u y u t khác nhau, trong đó có các s đo
ộ ứ ự ứ ề ặ ạ ề ưỡ ệ ậ ố ề v chi u cao, cân n ng, s c m nh, t c đ , s c b n, s khéo léo... dinh d ổ ng, b nh t t, tu i
ọ ố ố ủ ế ề ườ ọ ấ ể th , các y u t gi ng nòi, gen di truy n c a ng i dân). Chú tr ng và nâng cao th ch t s ẽ
ấ ượ ữ ộ ọ ệ ể ụ là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng đ nâng cao ch t l ố ng dân s .
ơ ượ ị ứ ử ắ ọ 1.1.2. S l ế ớ c l ch s nghiên c u nhân tr c h c trên th gi i
ứ ọ ắ ướ ơ ườ ọ Nhân tr c h c là khoa h c nghiên c u các kích th ể c c th con ng ắ i. Nhân tr c
ờ ừ ấ ừ ể ườ ủ ế ề ặ ọ h c ra đ i t r t lâu, có th nói là t khi con ng i bi t đo chi u cao và cân n ng c a mình
ề ự ứ ầ ưở ườ [1], [16]. Theo Tanner T.M., công trình nghiên c u đ u tiên v s tăng tr ng con ng i là
ể ộ ự ớ ớ ơ ủ ậ ạ ể ậ ủ c a Lampert C.F. v i lu n án “Nguyên nhân gi i h n c a s phát tri n c th đ ng v t”
ọ ệ ạ ạ ở ả b o v ngày 5 tháng 11 năm 1754 t i Đ i h c Y khoa ậ Halle. Trong lu n án này, Lampert
ự ư ằ ưở ự ủ ạ ấ ị ế C.F. đã đ a ra lý thuy t cho r ng s tăng tr ng là do áp l c c a các ch t d ch trong m ch
ợ ủ ứ ứ ứ ơ ơ ớ ổ ổ ủ ả ể ặ ệ ươ ậ máu l n h n s c c n c a các t ch c s i c a c th , đ c bi t là t ch c x ng. Vì v y, c ơ
ể ưở ự ề ưở ừ ự ỉ th tăng tr ọ ng hay căng ra (theo m i chi u) và s tăng tr ạ ng ch ng ng l i khi có s cân
ộ ố ỹ ư ự ự ố ề ề ặ ậ ả ằ b ng áp l c. V m t th c hành, ông đã mô t m t s k thu t và m c đo (nh là chi u cao
ử ụ ự ủ ặ ề ứ đ ng, cân n ng, chi u dài c a chi, vòng cánh tay, vòng ng c qua núm vú...) và s d ng h ệ
ơ ố ệ ậ ể ạ ả ả ố ế đ m c s 12 thay vì h th p phân đ cu i cùng t o nên các b ng mô t các kích th ướ c
ủ ắ ổ nhân tr c theo tu i và theo gi i [ ớ 17]. Tuy nhiên, công trình c a Lampert C.F. không đ ượ c
ờ ộ ế ế ượ ườ bi t đ n trong m t th i gian dài. Vào năm 1914, R. Martin đ c xem là ng ề ặ i đ t n n
ớ ọ ọ ắ ệ ạ ề ẩ móng cho nhân tr c h c hi n đ i v i tác ph m “Giáo trình v nhân h c”, trong đó ông đã
ộ ố ụ ụ ấ ạ ỉ ươ ứ ệ ề đ xu t và hoàn ch nh m t h th ng d ng c đo đ c, các ph ng pháp nghiên c u trong
ự ứ ọ ụ ố ọ ắ ặ ệ ể ừ nhân tr c h c, đ c bi t là s ng d ng toán th ng kê sinh h c [ 4]. K t đây, các nghiên
ớ ị ử ủ ắ ể ể ứ c u nhân tr c ngày càng phong phú, phát tri n song song v i l ch s phát tri n nhân ch ng
ứ ỳ ụ ườ ủ ọ ắ ọ h c. Tu theo m c đích nghiên c u ng i ta chia ra: nhân tr c nhân ch ng h c chuyên
ứ ủ ộ ườ ọ ườ ể ự nghiên c u hình thái các ch ng t c loài ng ắ i; nhân tr c h c đ ứ ng nghiên c u th l c và
ẻ ọ ứ ụ ẩ ể ắ ệ các tiêu chu n ki m tra s c kho h c sinh; nhân tr c công nghi p hay ergonomy ph c v ụ
ự ụ ụ ế ươ ệ ế ồ cho lĩnh v c thi t k đ dùng, d ng c và ph ả ng ti n s n xu t [ ấ 1]. Trong đó, nhân tr c yắ
ừ ứ ứ ự ơ ổ ể ể ẻ ạ ạ ể ự ọ h c nghiên c u s phát tri n c th tr em theo t ng l a tu i, phân lo i tình tr ng th l c
ưỡ ỉ ố ổ ụ ệ ể ị và dinh d ắ ng, xác đ nh các thay đ i hình thái do b nh lý... C th , các ch s nhân tr c
ư ệ ơ ể ắ ệ ễ ị ọ h c có th giúp xác đ nh các nguy c m c các b nh không lây nhi m nh b nh đái tháo
ệ ạ ạ ưỡ ở ụ ữ ệ ặ ườ đ ng, b nh tim m ch… hay theo dõi tình tr ng dinh d ng ph n mang thai ho c b nh
ươ ể ầ ắ nhân béo phì [18], [19], [20]. Ngoài ra, ph ọ ng pháp nhân tr c h c có th góp ph n xác
ấ ượ ớ ả ể ạ ấ ố ị đ nh s m tình tr ng suy gi m th ch t và nâng cao ch t l ộ ng cu c s ng [ 21].
ơ ượ ị ọ ở ử ắ ệ 1.1.3. S l ứ c l ch s nghiên c u nhân tr c h c Vi t Nam
Ở ệ ọ ắ ượ ớ ừ ữ ủ Vi t Nam, nhân tr c h c đ c quan tâm khá s m, t nh ng năm 30 c a th k ế ỷ
ọ ộ ọ ộ ạ ệ ẫ ả ệ ễ ổ ớ XX, t i Vi n Gi i ph u h c Hà N i và ban Nhân h c thu c Vi n Vi n đông Bác c v i
ữ ợ ủ ỗ ượ ố nh ng công trình c a Đ Xuân H p, Bigot A., Huard P. đ ộ ủ ế c công b ch y u trong N i
ứ ủ ọ ọ ả ẫ ạ ươ ệ san “Các công trình nghiên c u c a Vi n Gi i ph u h c, Đ i h c Y khoa Đông d ng” t ừ
ờ ỳ ế ạ ẫ ề ế 1936 đ n 1944. Tuy nhiên, các công trình trong th i k này v n còn ít nhi u h n ch vì
ư ụ ượ ậ ị ọ ố ệ ế ả ụ ậ ch a v n d ng đ c toán h c th ng kê vào vi c trình bày và nh n đ nh k t qu , các d ng
ượ ứ ụ c nghiên c u không đ c nói t i [ ớ 22].
ị ứ ứ ố ạ ắ ầ ế ụ Nghiên c u b đ t đo n qua 9 năm kháng chi n ch ng Pháp và b t đ u khôi ph c
ở ạ ừ ượ ậ ạ ở ự ủ ắ ầ ề tr l i t khi hoà bình đ c l p l i mi n B c năm 1954, do nhu c u xây d ng ch nghĩa
ơ ả ộ ề ế ượ ề ạ ẩ ề xã h i, các công tác đi u tra c b n v y t đã đ ắ c đ y m nh, trong đó đi u tra nhân tr c
ữ ướ ọ ố ế ể ượ ụ ế ậ ể ậ ị đã có nh ng b c ti n đáng k . Toán h c th ng kê đã đ c v n d ng đ nh n đ nh k t qu ả
ể ự ố ượ ứ ơ ề ề ề chính xác h n. Nhi u nghiên c u v hình thái th l c trên nhi u đ i t ng khác nhau đáng
ể ể ủ ố ằ ạ ạ chú ý trong giai đo n này có th k là: H ng s hình thái nhân lo i h c ợ ọ c a Đ Xuân H p ỗ
ộ ứ ố ộ ướ ủ ọ ự và c ng s (1967) [ 22]; Nghiên c u m t s kích th ể ự c hình thái và th l c c a h c sinh
ổ ổ ở ế ự ỷ ộ ph thông t ừ 7 đ n 18 tu i Thái Bình ủ c a Đinh K và c ng s (1972) [ ậ 23]; Nh n xét v ề
ự ự ủ ộ ủ ề ặ chi u cao, vòng ng c, cân n ng c a công nhân Hà n i ả ộ c a Lê Gia Kh i và c ng s (1969)
ế ộ ể ự ứ ọ ề ệ [24]; Nghiên c u v các ch đ đánh giá th l c h c sinh Vi t Nam ễ ủ c a Nguy n Quang
ờ ỳ ứ ự ộ ề ấ ườ ệ Quy n và c ng s (1971) [ 25]... Các nghiên c u th i k này cho th y ng i Vi t Nam nói
ơ ấ ầ ườ ướ ư ẫ ả ẹ chung là th p, bé, nh cân và g y h n ng i n ả ặ c ngoài, nh ng m t khác v n đ m b o
ệ ở ự ứ ẻ ể ị ứ ấ ầ ượ đ c s c ch u đ ng và d o dai, bi u hi n ấ các thăm dò ch c năng hô h p, tu n hoàn r t
ườ bình th ng [ 26].
ề ằ ọ ở ố ộ ề ắ ị ườ ệ ườ Hai h i ngh toàn mi n B c v h ng s sinh h c ng i Vi t Nam bình th ng đã
ệ ậ ọ ụ ề ắ ượ ổ ượ đ c tri u t p (1967 và 1972). Qua đó, hàng ch c công trình v nhân tr c h c đã đ c t ng
ố ọ ậ ườ ệ ữ ế ả ằ ế k t trong t p “H ng s sinh h c ng i Vi t Nam” năm 1975 [ ứ 3]. Nh ng k t qu nghiên c u
ượ ư ủ ẫ ẩ ả ầ ườ ệ ở ỷ này đ c xem nh là chu n m u tham kh o đ u tiên c a ng i Vi t Nam ậ hai th p k 60
ự ượ ộ ố ạ ướ ứ và 70. Các nghiên c u này đã xây d ng đ c m t s thang phân lo i các kích th c c th ơ ể
ể ự ườ ệ ể ạ ệ ỉ ố và các ch s th l c ng i Vi t Nam trong giai đo n đó; giúp ích cho vi c ki m tra và theo
ẻ ủ ứ ọ ề ẩ ế ạ ể ọ ậ dõi s c kho c a h c sinh trong quá trình h c t p; đ ra tiêu chu n và k ho ch tuy n quân;
ế ộ ể ụ ự ộ ạ ậ ệ ể ỉ xây d ng ch đ sinh ho t, luy n t p trong quân đ i; trong th d c th thao các ch tiêu
ơ ở ự ể ạ ừ ợ ọ ọ ộ ắ ậ nhân tr c h c là c s l a ch n các v n đ ng viên thích h p cho t ng ngành đ đ t thành
ố tích t i đa [ 1], [25].
ấ ấ ướ ứ ề ắ ố Sau ngày th ng nh t đ t n ể ự c, các nghiên c u đi u tra nhân tr c hình thái th l c
ượ ệ ở ụ ế ẩ ở ộ ầ ề ắ ắ ở ề càng đ ạ c ti p t c đ y m nh và hoàn thi n mi n B c, b t đ u m r ng ra mi n Trung
ề và mi n Nam.
ố ượ ự ứ ộ ạ ệ Ph m Văn Nguy n và c ng s nghiên c u trên các đ i t ự ng sinh viên khu v c
ớ ố ọ ế ậ ấ ằ ườ ệ ầ Hu (1985) đã nh n th y so v i h ng s sinh h c ng ể ự i Vi t Nam 1975, t m vóc th l c
ế ố ơ ế ạ ư ữ ơ ủ ế ủ c a nam sinh viên Hu t t h n, nh ng c a n sinh viên Hu l i y u h n [ 27].
ữ ừ ố ỷ ủ ỷ ậ ầ ậ ạ ướ T cu i th p k 70 và nh ng năm đ u c a th p k 80, bên c nh h ứ ng nghiên c u
ể ự ầ ắ ắ ầ ế ự ứ ề v hình thái, t m vóc th l c. Các nghiên c u nhân tr c đã b t đ u quan tâm đ n lĩnh v c
ưỡ ề ề ỷ ệ ơ ể ữ ặ ệ ấ ầ ấ ạ ắ nhân tr c dinh d ố ng, đ c bi t là nh ng v n đ v t l các thành ph n c u t o c th (kh i
ơ ể ỡ ố ạ ề ế ệ ỉ ố m , kh i n c), b dày các n p da, di n tích da c th ... Đó là các công trình: Các ch s th ể
ử ữ ớ ỡ ố ố ủ ạ ỡ ầ ự l c v i kh i m và kh i n c c a công nhân s a ch a ô tô (1976) ủ c a Tr n Minh Nh n [ 28].
ỷ ọ ỡ ướ ở ườ ệ ộ T tr ng da và m d i da ng i Vi t Nam (1976) ủ c a Lê Gia Vinh và c ng s [ ự 29]. Xây
ỡ ướ ứ ể ở ườ ệ ủ ễ ự d ng công th c tính th tích m d i da ng i Vi t Nam (1978) c a Nguy n Quang
ặ ơ ể ủ ộ ề ệ ườ ệ Quy n và c ng s [ ề ự 30]; Di n tích b m t c th c a ng i Vi t Nam ễ ủ (1977) c a Nguy n
ỡ ướ ỡ ớ ố ố ộ ạ ế ề ề Quang Quy n c ng s [ ự 31]; Kh i m , kh i n c, huy t áp, b dày l p m d i da và s ự
ở ộ ủ ộ ươ t ng quan gi a ữ chúng công nhân M c Châu (1985) c a Vũ Duy San và c ng s [ ự 32];
ỡ ừ ố ị ề ế ấ ạ ưỡ ở Xác đ nh kh i m t ể đo b dày n p g p da đ đánh giá tình tr ng dinh d ng ng ườ i
ưở ỡ ướ ớ ề ủ ộ tr ng thành (1985) c a Hà Huy Khôi và c ng s [ ự 33]; B dày l p m d ố i da, kh i m c ỡ ơ
ườ ườ ộ ố ủ ộ ị ể ủ th c a ng i M ng Thanh Hoá ữ (1985) c a Tr nh H u Vách và c ng s [ ự 34]; M t s ch ỉ
ắ ủ ở ườ ộ ủ tiêu nhân tr c dinh d ưỡ c a nhân dân ng ộ m t ph ng n i thành Hà N i ầ ộ (1994) c a Tr n
ự ứ ượ ộ ố ố Đình Toán [35]. Các nghiên c u này đã xây d ng đ ỡ ứ c m t s công th c tính kh i m ,
ố ườ ư ệ ượ ố ệ ề ạ ạ kh i n c cho ng i Vi t Nam và đã đ a ra đ c các s li u đánh giá v tình tr ng dinh
ư ộ ạ ẩ ưỡ d ầ ng cũng nh các thang phân lo i đ béo g y theo các tiêu chu n khác nhau trong giai
ạ đo n này.
ỷ ọ ậ ắ ườ ứ ổ ệ ậ Cũng trong th p k 80, t p Atlat nhân tr c h c ng i Vi t Nam trong l a tu i lao
ứ ứ ờ ủ ộ ộ ộ ệ ả ớ ộ đ ng c a Vi n nghiên c u b o h lao đ ng ra đ i, đây là m t nghiên c u có quy mô l n
ố ượ ở ả ả ượ ề ắ ế ư ẩ ề trên nhi u đ i t ng c 3 mi n B c, Trung, Nam và k t qu đ ẫ c xem nh là chu n m u
ứ ỷ ộ ả ạ ệ ậ ậ ị ậ tham kh o th hai đ i di n cho th p k 80 và cũng đã nêu lên m t nh n đ nh là có quy lu t
ề ầ ơ ơ ể ướ ờ gia tăng v t m vóc c th theo th i gian trong vòng h n 10 năm qua [ ậ 4]. B c sang th p
ấ ừ ướ ơ ả ớ ớ ộ ộ ề ắ ế ề ỷ k 90, m t cu c đi u tra c b n v nhân tr c v i quy mô l n nh t t tr ể c đ n nay đã tri n
ở ộ ự ố ạ ướ ọ khai và m r ng trên ph m vi toàn qu c theo D án nhà n ị c “Các giá tr sinh h c ng ườ i
ệ ườ ố ệ ế ỷ ỷ ậ ắ ậ ượ Vi t Nam bình th ng th p k 90th k XX”. S li u nhân tr c thu th p đ ớ c lên t i hàng
ố ượ ứ ượ ổ ượ ứ ẩ ả ạ v n đ i t ng nghiên c u, đã đ ế c t ng k t và đ ẫ c xem là chu n m u tham kh o th ba
ỷ ậ ệ ứ ẩ ặ ệ ể ị ạ đ i di n cho th p k 90 [ 5]. Th m Th Hoàng Đi p (1992) nghiên c u đ c đi m hình thái
ể ự ộ ườ ơ ở ể ự ổ ộ ấ ọ và th l c h c sinh m t tr ọ ng ph thông c s Hà N i đã cung c p thông tin th l c h c
ể ằ ừ ụ ươ ọ sinh sau 10 năm liên t c theo dõi t ng cá th b ng ph ng pháp d c [ 36].
ướ ữ ễ ườ ắ ặ B c sang nh ng năm 2000, Nguy n Tr ọ ề ng An đã đánh giá v m t nhân tr c h c
ể ự ạ ưỡ ể ườ ề ừ ở ổ tình tr ng th l c, dinh d ng và phát tri n ng i mi n trung t 15 tu i tr lên [ 2]; Tr nầ
ể ự ỉ ố ươ ứ ả ế ườ Sinh V ng đã nghiên c u c i ti n ch s Pignet trong đánh giá th l c ng ệ i Vi t Nam
ưở tr ng thành [ 37]...
ả ẫ ở ạ ứ ữ ụ ề ế ể ự Trong nh ng năm tr l i đây, nhi u tác gi v n ti p t c nghiên c u đánh giá th l c
ườ ư ộ ồ ộ ệ ề ủ c a ng ư i Vi t Nam trên c ng đ ng các dân t c và các vùng mi n nh Mai Văn H ng
ỗ ồ ườ ự ộ ỉ (2015), (2017), Hoàng Quý T nh (2000), Đ H ng C ng và c ng s (2017) [ 38], [39],
ể ự ề ầ ứ ữ ủ ệ ạ ể [40], [41]... Qua vi c đi m l i nh ng công trình nghiên c u v t m vóc th l c c a ng ườ i
ệ ưở ờ ể ấ ậ ườ ệ Vi t Nam tr ng thành trong th i gian qua, có th nh n th y ng i Vi t Nam có vóc dáng
ể ả ủ ố ể ự ư ớ ớ ỏ ủ ạ ế ả ẫ ạ nh bé so v i thang phân lo i c a th gi i nh ng th l c v n đ t t đ đ m b o sinh ho t
ờ ỳ ộ ướ ở ạ ộ ả và lao đ ng. Trong th i k trên d ậ ố i 15 năm tr l i đây, đa s các tác gi đã có m t nh n
ể ự ự ờ ủ ấ ệ ậ ầ ậ ị đ nh chung là có s xu t hi n c a quy lu t gia tăng t m vóc th l c theo th i gian. Tuy v y,
ể ự ư ơ ố ầ ệ ạ ầ ể ấ ế ể ợ vi c nâng cao t m vóc th l c cũng nh cân đ i thành ph n c u t o c th th nào đ h p
ườ ề ấ ọ ệ ệ ầ ế ẫ ấ lý cho ng ữ i Vi t Nam hi n nay v n luôn là nh ng v n đ r t quan tr ng và c n thi t.
ể ự ặ ể ườ ệ 1.1.4. Đ c đi m hình thái, th l c ng i Vi t Nam
ể ự ủ ề ườ ệ ở ứ Theo các công trình nghiên c u v hình thái, th l c c a ng i Vi t Nam ề mi n
ượ ậ ợ ố ố ọ ằ ườ ệ ả ấ ắ B c đ c t p h p trong cu n “H ng s sinh h c ng ọ i Vi t Nam” do nhà xu t b n Y h c
ườ ệ ướ ể ự ỉ ố ấ n hành năm 1975 [ 3] thì ng i Vi t Nam tr c năm 1975 có ch s hình thái, th l c nh ư
sau:
ủ ề ườ ủ ộ ạ ấ ề ệ Chi u cao c a ng i Vi t Nam thu c lo i trung bình th p, chi u cao c a nam
ủ ữ ơ ớ ề trung bình là 158,0 ÷ 160,0 cm, cao h n so v i chi u cao c a n , trung bình là 148,0 ÷
ữ ủ ữ ự ệ ề ườ ằ ệ ề 150,0 cm. S chênh l ch v chi u cao gi a nam và n c a ng i Vi t Nam cũng n m trong
ớ ạ ổ ế ườ ế ớ ộ ấ ả ướ gi i h n ph bi t th ng th y trên th gi i (dao đ ng trong kho ng trên d i 10 cm).
ơ ặ ể ườ ệ ươ ớ ố ọ ẹ ượ ủ Cân n ng c a c th ng i Vi t Nam t ng đ i nh so v i tr ng l ng ng ườ i
ữ ướ n c ngoài: nam trung bình 45,0 ÷ 47,5 kg, n trung bình 41,0 ÷ 45,0 kg.
ự ủ ữ Vòng ng c c a nam trung bình là 75,0 ÷ 78,0 cm; n trung bình là 71,0 ÷74,0 cm.
ự ữ ơ ớ Vòng ng c nam l n h n n 4 ÷ 6 cm.
ỉ ố ữ ơ ủ Ch s Pignet c a nam trung bình là 34,0 ÷ 37,0 kém h n n , trung bình là 31,0 ÷
36,0.
ấ ố ứ ự ộ ọ ệ M t nghiên c u th c hi n trên 861 sinh viên (năm h c 20192020) cho th y s đo
ể ủ ỉ ố ữ ớ ơ ố ề ể hình th c a nam sinh viên t t h n nhi u so v i sinh viên n . Các ch s hình th trong
ứ ố ứ ơ ớ ướ ữ ụ ể nghiên c u t t h n so v i các nghiên c u tr c đó. C th , nam sinh viên và n sinh viên
ữ ặ ề ầ có cân n ng trung bình là 60,9±9,6 kg và 48,7±6,5 kg, chi u cao nam và n sinh viên l n
ứ ớ ặ ượ l ộ t là 168,4±5,7 và 155,9±5,6 cm. So v i m t nghiên c u năm 2009, sinh viên nam n ng
ữ ặ ữ ơ ủ ề ơ h n 8,5 kg và sinh viên n n ng h n 3,9 kg, chi u cao c a sinh viên nam và n cũng tăng
ỉ ố ở ấ ầ ượ l n l t là 4,2 cm và 3,3 cm. Ch s Pignet ơ ữ nam là 27,3±14,2 và n là 35,2±11,1 th p h n
ệ ở ứ ớ ặ ỏ ọ ề so v i nghiên c u năm 1975 đ c bi t ứ nam sinh viên. Đi u đó ch ng t h c sinh nam ngày
ể ự ố ơ ờ ỳ ướ ở ọ ể ự ữ ượ nay có th l c t t h n các th i k tr c, tuy nhiên h c sinh n thì th l c không đ ả c c i
ệ thi n đáng k [ ể 42].
ứ ọ ệ ệ ề Hi n nay, vi c nghiên c u riêng v hình thái h c đã ít đi, thay vào đó các ch s ỉ ố
ặ ư ụ ọ ắ ề ườ ượ nhân tr c quan tr ng nh cân n ng, chi u cao, vòng b ng, vòng mông… th ng đ ế c ti n
ế ợ ộ ổ ứ ớ ậ ệ ạ ề ố hành thu th p k t h p v i các nghiên c u b nh tr ng hay các cu c t ng đi u tra toàn qu c.
ả ổ ụ ế ể ề ưỡ ự ố ấ C th , k t qu t ng đi u tra dinh d ổ ng toàn qu c 2017 – 2020 cho th y đã có s thay đ i
ổ ở ạ ề ạ m nh nhóm thanh niên nam 18 tu i năm 2020 đ t chi u cao trung bình 168,1cm (tăng
ữ ớ ạ 3,7cm so v i năm 2010: 164,4cm), n năm 2020 đ t 156,2cm (năm 2010: 154,8cm). T l ỷ ệ
ưỡ ở ẻ ườ ưở ỷ ệ ư ư ẻ ả ấ suy dinh d ng tr em và ng i tr ng thành gi m, nh ng r t đáng l u ý là t l tr em
ừ ầ ấ ừ th a cân, béo phì tăng g p 2,2 l n, t 8,5% năm 2010 lên thành 19,0% năm 2020 [ 43]. Ở
ườ ưở ỷ ệ ệ ắ ng i tr ng thành ỷ ệ ừ t l th a cân/béo phì tăng 15,6% kèm theo đó t l m c các b nh đái
ườ ỡ ố ế ạ ườ tháo đ ng, tăng huy t áp và r i lo n m máu… cũng tăng theo [ 44], [45]. Ng i ta đã xác
ể ự ỉ ố ữ ố ệ ấ ề ậ ệ ậ ị đ nh r t nhi u m i liên quan gi a các ch s hình thái th l c và b nh t t, vì v y vi c đo
ỉ ố ứ ể ầ ế ườ l ệ ng các ch s này trong các nghiên c u hi n nay là vô cùng c n thi t, tuy nhiên đ có
ố ượ ứ ọ ấ góc nhìn khái quát nh t các nghiên c u hình thái h c trên các đ i t ng, quy mô khác nhau
ượ ỳ ườ ế ị ầ c n đ c ti n hành đ nh k th ng xuyên.
ộ ố ể ự ề ườ ứ M t s công trình nghiên c u v hình thái, th l c ng i Tây Nguyên:
ừ ế ứ ủ ả ế ề ề ườ ườ T k t qu nghiên c u c a Đào Mai Luy n v chi u cao ng i Ê Đê và ng i Kinh
ư ở ắ ắ ị đ nh c Đ k L k.
ề Chi u cao:
ề ườ ườ ư ở ắ ề ắ + Chi u cao ng i Ê Đê và ng ị i Kinh đ nh c ủ ấ Đ k L k cho th y chi u cao c a
ữ ườ ớ ườ nam, n ng i Ê Đê không khác so v i ng i Kinh.
ữ ở ấ ở ộ ứ ổ ủ ề + So sánh chi u cao c a nam và n các l a tu i khác nhau cho th y ổ đ tu i 18 ÷
ủ ề ườ ủ ề ườ ị 25, chi u cao c a nam ng i Ê Đê (163,9±6,07 cm) và chi u cao c a nam ng i Kinh đ nh
ữ ơ ớ ủ ắ ề ườ ư ở ắ c Đ k L k (163,1±5,43 cm) cao h n so v i chi u cao c a n ng i Ê Đê (152,8±5,51
ữ ườ ư ở ắ ắ Ở ứ ổ ừ ủ cm) và c a n ng ị i Kinh đ nh c Đ k L k (154,0±5,13 cm). l a tu i t ế 26 đ n 40
ề ườ ủ ề ườ ị ủ chi u cao c a nam ng i Ê Đê (162,9±5,96 cm) và chi u cao c a nam ng i Kinh đ nh c ư
ở ắ ữ ớ ơ ắ ề ườ Đ k L k (163,6±5,06 cm) cũng cao h n so v i chi u cao n ng i Ê Đê (153,0±5,51 cm)
ữ ủ ườ ư ở ắ ắ và c a n ng ị i Kinh đ nh c Đ k L k (153,2±4,98 cm).
ủ ả ề ế ườ ư ở ắ Cũng theo tác gi Đào Mai Luy n thì chi u cao c a ng ị i Kinh đ nh c ắ Đ k L k
ự ư ủ ườ ố ở ấ ướ ươ t ề ng t nh chi u cao c a ng i Kinh s ng các vùng khác nhau trên đ t n c ta đã đ ượ c
ứ ớ ầ ề ả ề ệ ề ẫ ườ ơ nhi u tác gi nghiên c u g n đây và cao h n rõ so v i các d n li u v chi u cao ng ệ i Vi t
ọ ố ố ườ ả ấ ệ Nam nêu trong cu n “Hàng s sinh h c ng i Vi t Nam” xu t b n năm 1975. Các tác gi ả
ự ố ủ ằ ấ ể ề ườ ệ ề đ u th ng nh t r ng s phát tri n chi u cao c a ng i Vi t Nam nói chung là có liên quan
ộ ủ ự ề ể ế ướ ấ ầ ệ ế đ n s phát tri n đi u ki n kinh t xã h i c a n ụ c ta trong m y ch c năm g n đây [ 46].
ư ố ặ ườ ư ở ủ ắ ắ ặ Cân n ng: Cũng gi ng nh ng ị i Kinh đ nh c Đ k L k, cân n ng c a nam
ườ ở ữ ứ ơ ớ ổ ủ ề ặ ặ ườ Ở ng i Ê Đê các l a tu i đ u n ng h n so v i cân n ng c a n ng i Ê Đê. ổ nhóm tu i
ủ ườ ớ ặ ặ 18 ÷ 25 cân n ng c a nam ng ủ i Ê Đê (55,97±6,63kg) không khác so v i cân n ng c a
ườ ư ở ắ ữ ủ ắ ặ ườ ng ị i Kinh đ nh c Đ k L k (53,45±6,59kg). Trong khi đó cân n ng c a n ng i Ê Đê
ủ ữ ớ ơ ố ặ ườ (47,51±5,59kg) cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i cân n ng c a n ng ị i Kinh đ nh c ư ở
ắ ắ Đ k L k (45,82±5,27kg).
ự Ở ứ ự ủ ổ ườ Vòng ng c: l a tu i 18 ÷ 25, vòng ng c c a nam ng i Ê Đê (79,95±4,71cm)
ự ớ ơ ủ ườ ư ở ắ ắ ớ l n h n so v i vòng ng c c a nam ng ị i Kinh đ nh c Đ k L k (76,97±5,34cm). Vòng
ự ữ ườ ữ ườ ở ứ ự ổ ệ ủ ng c c a n ng i Ê Đê và n ng i Kinh l a tu i này không có s khác bi t.
ỉ ố ủ ườ ườ ỉ ố Ch s Pignet: Ch s Pignet c a nam ng i Ê Đê và nam ng ố ơ ề i Kinh đ u t t h n
ườ ữ ườ ớ ữ so v i n ng i Ê Đê và n ng i Kinh.
Ở ổ ủ ườ ữ BMI: nhóm tu i 18 ÷ 25 BMI c a nam ng i Kinh (20,12±2,1) và n ng ườ i
ươ ươ ớ ườ ữ ườ Kinh (19,33±2,1) t ng đ ng v i nam ng i Ê Đê (20,86±1,7) và n ng i Ê Đê
(20,33±2,0).
ộ ố ỉ ố ỉ ể ự 1.1.5. M t s ch tiêu và ch s hình thái th l c
ữ ộ ặ ặ ướ ọ ấ ể Cân n ng: cân n ng là m t trong nh ng kích th c quan tr ng nh t đ đánh giá
ế ộ ể ự ự ớ ế ưỡ ạ hình thái th l c, nó liên quan tr c ti p v i ch đ dinh d ộ ng và ho t đ ng c b p ơ ắ ở ừ t ng
ớ ổ ộ ụ ặ ậ ề ề ế ứ l a tu i. Cân n ng cũng có liên quan m t thi t v i chi u cao và cùng ph thu c nhi u vào
ạ ưỡ ể ủ ơ ơ ộ ủ ể ườ ồ tình tr ng dinh d ặ ng c a c th . Cân n ng c th c a m t ng ả i nói lên kh năng đ ng
ỉ ệ ữ ấ ị ượ ượ ấ hóa và d hóa hay t l gi a h p thu và tiêu hao năng l ố ng. Khi s năng l ng l y vào c ơ
ứ ố ằ ể ượ ọ ượ ơ ể ặ th do th c ăn b ng s năng l ụ ng tiêu th thì tr ng l ủ ổ ng c th không đ i. Cân n ng c a
ườ ố ị ố ồ ổ ồ ầ ặ ươ ạ ộ m t ng ế i bao g m: ph n c đ nh: chi m 1/3 t ng s cân n ng g m: x ng, da, các t ng
ồ ọ ổ ố ổ ầ ầ ặ ế ượ ơ ủ và th n kinh; ph n thay đ i: chi m 2/3 t ng s cân n ng, g m 3/4 là tr ng l ng c a c và
ỡ ướ ổ ủ ứ ề ầ ị 1/4 là m và n c. Đi u này cũng xác đ nh thêm là tăng cân t c tăng ph n thay đ i c a c ơ
ể ự ứ ơ ộ ủ ậ ế ề ể ầ th theo chi u tăng ti n, vì v y tăng cân nói lên ph n nào m c đ tăng th l c c a c th ể
[47].
ư ứ ứ ề ề ể ấ ặ ặ ộ Chi u cao đ ng: chi u cao đ ng là m t đ c tr ng đi n hình nh t trong các đ c
ự ế ả ủ ư ớ ấ ể ề ế ậ ệ ệ ạ tr ng hình th . Th c t cho th y chi u cao có quan h m t thi t v i hi u qu c a các ho t
ể ự ớ ủ ề ấ ể ộ đ ng th l c v i các thành tích thi đ u c a nhi u môn th thao [ 47].
ồ ồ ề ề ượ ề ả Chi u cao ng i: chi u cao ng i cũng đ c nhi u tác gi chú ý trong các nghiên
ướ ứ c u các kích th c c th [ ơ ể 47].
ưở ượ ự ủ ầ ầ ả Vòng đ u: chu vi vòng đ u ph n ánh s tăng tr ng c a dung l ng não.
ể ự ự ự ộ ố ỉ Vòng ng c: vòng ng c là m t ch tiêu đánh giá hình thái th l c t t, hay dùng
ứ ự ứ ủ ấ ế ơ ể trong nghiên c u. Ngoài ra, vòng ng c còn gián ti p đánh giá ch c năng hô h p c a c th ,
ơ ắ ự ứ ủ ể ỉ ự s phát tri n c a c b p. Các ch tiêu đánh giá vòng ng c trong nghiên c u này là vòng
ự ườ ế ứ ự ự ở ng c bình th ng, vòng ng c hít h t s c, vòng ng c th ra h t s c ế ứ [47].
ỷ ệ ỷ ệ ụ ụ ậ Vòng b ng trên mào ch u, vòng mông, t l vòng b ng/vòng mông: t l vòng
ườ ể ạ ưỡ ộ ồ ố ụ b ng/vòng mông th ng dùng đ đánh giá tình tr ng dinh d ng c ng đ ng, đa s các tác
ả ử ụ ỡ ụ ự ậ ỷ ệ ỉ ố ụ ộ ư gi s d ng t l vòng b ng/ vòng mông nh là m t ch s đánh giá s t p trung m b ng
ư ớ ạ ệ ườ hay là tình tr ng béo phì trung tâm, có liên quan v i các b nh lý nh đái tháo đ ng, cao
ố ạ ơ ế ể ệ ạ ế ạ huy t áp, r i lo n chuy n hóa lipid, các b nh lý tim m ch... WHO x p lo i nguy c béo phì
ỷ ệ ụ ữ trung tâm theo t l vòng b ng/ vòng mông là >1,0 cho nam và >0,85 cho n .
ố ả ả ắ Vòng đùi ph i và vòng cánh tay ph i co , vòng b p chân trái: các s đo này có
ặ ớ ấ ặ ể ế ặ ệ ươ t ng quan r t ch t v i cân n ng và do đó có th thay th cân n ng trong vi c đánh giá th ể
ứ ư ơ ơ ể ệ ề ể ặ ể ơ ự l c. Các vòng này có u đi m h n cân n ng là có th bi u hi n s c căng c nhi u h n,
ạ ơ ụ ể ơ ả ụ d ng c đ đo vòng l i đ n gi n h n.
ườ ỏ ườ ướ ự Đ ng kính liên m m cùng vai (LMCV), đ ng kính tr c sau ng c, đ ườ ng
ỉ ố ự ự ự ủ ề ề ể kính ngang ng c, và ch s ng c: cho phép đánh giá s phát tri n v chi u ngang c a c ơ
th . ể
ỉ ố ườ ự ướ ườ ự Ch s ng c = 100*Đ ng kính tr ự c sau ng c/Đ ng kính ngang ng c
ỉ ố ỉ ố ự ự ự ỏ ủ ấ ồ Ch s ng c cho ta th y hình dáng c a l ng ng c. Ch s càng nh thì ng c càng
ườ ướ ự ớ ỏ ườ ỉ ố ẹ d t, nghĩa là đ ng kính tr c sau ng c càng nh so v i đ ng kính ngang. Ch s này
ể ự ề ệ ườ ườ ự ẹ ườ ườ cho ta khái ni m v th l c vì ng ế i y u th ng có ng c d t, còn ng ỏ i kh e th ng có
ự ở ng c n nang.
ườ ự ể ậ ề ề Đ ng kính liên mào ch u (LMC): cho phép đánh giá s phát tri n v chi u
ớ ả ơ ủ ố ể ườ ủ ế ầ ấ ể ậ ngang c a c th . Đ i v i s n khoa, đo các đ ng kính c a ch u hông r t c n đ bi t đ ộ
ữ ộ ủ ộ ể ậ ậ ẹ ườ ớ l n c a khung ch u, đ đánh giá m t khung ch u h p hay r ng. Liên quan gi a đ ng kính
ườ ỉ ố LMCV và đ ng kính LMC có các ch s :
ỉ ố ườ ườ Ch s Tanner = 3 x đ ng kính LMCV đ ng kính LMC
ỉ ố ườ ườ Ch s LMC/LMCV = 100 x đ ng kính LMC / đ ng kính LMCV
ế ề ạ ưỡ ơ ể ừ ề ủ ỉ ố B dày n p da: là các ch s đánh giá tình tr ng dinh d ng c a c th . T b dày
ế ườ ượ ỷ ệ ỷ ọ ỡ ơ ầ các n p da, ng ể i ta có th tính đ ể c t l ph n trăm m c th thông qua tính t tr ng c ơ
ể ể ườ ượ ử ụ ế ề ể ướ ả th . Có 3 đi m th ng đ c s d ng đ tính b dày n p da là: sau cánh tay, d i b vai và
trên mào ch u.ậ
ổ ề ề ế ề ế ế ướ ả ề T ng b dày 3 n p da = B dày n p da sau cánh tay + B dày n p da d i b vai + B dày
ậ ế n p da trên mào ch u.
ỉ ố ứ ồ ồ Ch s Skelie = 100* (Cao đ ng Cao ng i) / Cao ng i.
ỉ ố ề ươ ướ ớ ồ ề ể Ch s Skelie dùng đ đánh giá chi u dài t ố ủ ng đ i c a chi d i so v i chi u cao ng i. Ch ỉ
ớ ố s càng l n thì chân càng dài.
ỉ ố ự ứ ặ Ch s Pignet = Cao đ ng (Cân n ng + Vòng ng c trung bình).
ỉ ố ả ạ B ng 1.. Thang phân lo i ch s Pignet
ự Pignet <10 ỏ C c kh e Pignet = 21 ÷ 25 Trung bình
ấ Pignet = 10 ÷ 15 ỏ R t kh e Pignet = 26 ÷ 30 Y uế
ấ Pignet = 16 ÷ 20 Kh eỏ Pignet = 31 ÷ 35 ế R t y u
ự Pignet ≥36 ế C c y u
ự ộ ồ *Ngu n: Bhattacharya K.K. và c ng s (1977) [ 48]
ự ộ ễ ề ự Theo Nguy n Quang Quy n và c ng s (1970) đã so sánh, phân tích và xây d ng
ỉ ố ư ạ ệ thang phân lo i ch s này trên thanh niên Vi t Nam nh sau:
ỉ ố ả ạ ệ B ng 1.. Thang phân lo i ch s Pignet trên thanh niên Vi t Nam
ự Pignet <23,0 ỏ C c kh e Pignet = 35,0 ÷ 41,0 Trung bình
ấ Pignet = 23,0 ÷ 28,9 ỏ R t kh e Pignet = 41,1 ÷ 47,0 Y uế
ấ Pignet = 29,0 ÷ 34,9 Kh eỏ Pignet = 47,1 ÷ 53,0 ế R t y u
ự ế C c y u Pignet >53
ồ ề ễ *Ngu n: Nguy n Quang Quy n (1970) [ 1]
ể ự ỉ ố ứ ố ấ Theo công th c trên ta th y ch s Pignet càng bé thì th l c càng t t. Tuy nhiên,
ỉ ố ề ị ườ ư ợ ườ ệ ặ ch s này b nhi u ng i ch a tán thành vì nó có l i cho ng i béo (n ng cân) và thi t cho
2
ườ ỉ ố ứ ổ ổ ng i cao, ch s này thay đ i tùy theo l a tu i.
ứ ặ BMI = Cân n ng / (Cao đ ng)
ớ ộ ụ ạ ặ ề ế ậ ề Cân n ng có liên quan m t thi t v i chi u cao và ph thu c nhi u vào tình tr ng
ưỡ ệ ượ ử ụ ể ự ể ầ ạ dinh d ng. Hi n nay, BMI đ c s d ng đ đánh giá t m vóc th l c và tình tr ng dinh
ượ ư ưỡ d ng. BMI đ ạ c phân lo i nh sau:
ủ ả ườ ẩ B ng 1.. Đánh giá BMI theo chu n c a WHO và dành riêng cho ng i
Châu Á ( IDI&WPRO)
Phân lo iạ WHO BMI (kg/m2) IDI & WPRO BMI (kg/m2)
ầ ấ ặ Cân n ng th p (g y) <18,5 <18,5
Bình th ngườ 18,5 24,9 18,5 22,9
ừ Th a cân 25 29,9 23 24,9
Béo phì đ Iộ 30 34,9 25 29,9
Béo phì đ IIộ 35 39,9 30 34,9
Béo phì đ IIIộ >=40 >=35
*Ngu n:ồ World Health Organization (2017) [49]
ế ứ ỉ ố ứ ả ự Ch s QVC = Cao đ ng (Vòng ng c hít h t s c + Vòng cánh tay ph i co +
Vòng đùi ph i)ả
ể ự ỉ ố ỉ ố ộ ề ầ ễ Ch s QVC là ch s đánh giá t m vóc th l c do Nguy n Quang Quy n và c ng
ị ự ề s đ ngh (1970) [1].
ể ự ỉ ố ỉ ố ơ ị Ch s này có giá tr đánh giá th l c chính xác h n ch s Pignet. Vì nó không b ị
ưở ấ ợ ữ ề ườ ậ ệ ườ ả nh h ầ ng quá nhi u do béo, g y và r t l i cho nh ng ng i t p luy n th ng xuyên.
ỉ ố ả B ng 1.. Đánh giá ch s QVC
ự ỏ C c kh e ướ D i 4
ấ ỏ R t kh e 4,01,9
Kh eỏ 2,07,9
Trung bình 8,014,0
Y uế 14,120,0
ấ ế R t y u 20,126,0
ự ế C c y u Trên 26
ồ ề ễ *Ngu n: Nguy n Quang Quy n (1970) [ 1]
ỉ ố ứ ề ấ Qua nhi u công trình nghiên c u cho th y tính theo ch s QVC thì th l c ể ự ở ữ ạ n l i
ọ ứ ư ớ ơ ố ổ ộ ề ẻ ố t t h n nam m t cách có ý nghĩa th ng kê v i m i l a tu i, đi u này có v nh trái ng ượ c
ự ế ử ụ ữ ỡ ơ ề ể ớ v i th c t . QVC đã s d ng vòng đùi, vòng cánh tay đ u là nh ng n i tích m đáng k ,
ấ ở ữ ớ ơ ở ở ữ ơ ở ố ộ nh t là vòng đùi n l n h n nam, nên QVC n cũng t t h n nam m t cách trái
ượ ậ ộ ằ ng c, th m chí QVC ở ữ ượ n v ữ t sang đ âm, nên thay vòng đùi, vòng cánh tay b ng nh ng
ơ ở ợ ơ ễ ườ ỉ ố ứ ế ả vòng thích h p h n. Trên c s đó, Nguy n Tr ng An đã nghiên c u c i ti n ch s QVC
ờ ả ế ỉ ố và cho ra đ i ch s QVC c i ti n [2].
ế ứ ỉ ố ự ứ ế ả ẳ Ch s QVC c i ti n = Cao đ ng (Vòng ng c hít h t s c + Vòng c ng tay trái + Vòng
ắ b p chân trái).
ế ừ ỉ ố ữ ế ả ể ượ ữ ư Ch s QVC c i ti n có nh ng u đi m: k th a và phát huy đ ể ư c nh ng u đi m
ỉ ố ướ ọ ọ ể ế ặ ủ c a ch s QVC cũ dùng các kích th c vòng có ch n l c thay th cho cân n ng đ th ể
ơ ắ ể ự ự ơ ớ ủ ệ ạ ể ượ ượ ể hi n rõ h n th l c theo s phát tri n c a c b p; lo i b t đ c nh ủ c đi m c a ch s ỉ ố
ỡ ướ ố ế ữ ữ ủ QVC do y u t tích m d i da c a vòng đùi và vòng cánh tay, gi v ng đ ượ ươ c t ng quan
ẽ ớ ỉ ố ộ ươ ứ ớ ặ ả ớ ch t ch v i ch s Pignet và gi m b t m c đ t ng quan v i BMI; cho phép đánh giá th ể
ỉ ề ứ ơ ớ ớ ổ ạ ả ị ự l c chính xác h n theo gi i tính và l a tu i. Tác gi m i ch đ ngh thang phân lo i th ể
ỉ ố ả ế ườ ưở ứ ổ ề ự l c ch s QVC c i ti n cho ng i tr ng thành mi n Trung l a tu i 25 – 49.
ỉ ố ạ ả ả ế ể ự B ng 1.. Thang phân lo i th l c theo ch s QVC c i ti n
Lo iạ Nam Nữ
ự ỏ C c kh e ≤ 6,2 ≤ 7,6
ấ ỏ R t kh e 6,213,4 7,6 – 14,8
Kh eỏ 13,4 20,5 14,8 – 21,9
Trung bình 20,5 27,7 21,9 – 29,1
Y uế 27,7 – 34,9 29,1 – 36,3
ấ ế R t y u 34,9 – 42,1 36,3 – 43,4
ự ế C c y u ≥ 42,1 ≥ 43,4
ồ ễ ườ *Ngu n: Nguy n Tr ng An (2004) [ 2]
ỡ ơ ứ ố ố ủ ể ạ ể ễ ơ Kh i m c th (FBM) và kh i n c c th (LBM) theo công th c c a Nguy n
ề Quang Quy n và Lê Gia Vinh:
2 + 1,02 (đ i v i nam)
ứ ụ ố ớ FBM = 6,16 x Cao đ ng x Vòng b ng
2 + 3,86 (đ i v i n ) ố ớ ữ
ứ ụ FBM = 8,29 x Cao đ ng x Vòng b ng
ặ LBM = Cân n ng – FBM
ỡ ơ ể ỷ ệ ặ T l % m c th = 100 x FBM / Cân n ng
Ổ
Ề
Ể
1.2. T NG QUAN V ĐA HÌNH GEN TY TH
ứ ề ệ ề ườ 1.2.1. Nghiên c u v quan h di truy n ng ế ớ i trên th gi i
ứ ề ệ ề ườ ử ế ề ị ơ ằ ể Nghiên c u v quan h di truy n ng ủ i nh m hi u rõ h n v l ch s ti n hóa c a
ườ ố ệ ầ ể ườ ướ loài ng ữ i và m i quan h gi a các qu n th ng i khác nhau. Tr c đây, các ph ươ ng
ủ ế ứ ự ể ặ ẫ ả ầ ự pháp nghiên c u d a trên hình thái, ch y u d a trên các đ c đi m gi i ph u (t m vóc, màu
ướ ủ ươ ượ ử ụ ủ ế ắ da, màu m t, kích th ạ c, hình d ng c a x ng…), đ c s d ng ch y u trong các nghiên
ệ ề ế ề ượ ủ ể ươ ứ c u v quan h di truy n và ti n hóa [ 50]. Nh c đi m c a ph ng pháp này là không phát
ượ ư ự ữ ổ ộ ệ ế ệ ế ệ hi n đ c nh ng khác bi t và bi n đ i bên trong h gen nh s đa hình và đ t bi n.
ươ ự ộ ấ ạ ệ Ph ng pháp ph h ả ệ cho phép theo dõi, phân tích s xu t hi n m t tính tr ng nào
ế ệ ự ờ ộ ồ ủ ề ặ ạ ị ộ đó và s di truy n c a nó qua các th h ; đ ng th i xác đ nh tính tr ng tr i hay l n, do m t
ớ ố ề ề ươ ế ớ hay nhi u gen chi ph i, di truy n có liên k t v i gi i tính hay không… Ph ng pháp này
ể ị ượ ặ ộ ể ạ ề ệ ạ ủ ạ có th xác đ nh đ c đ c đi m di truy n c a m t lo t tính tr ng do gen gây b nh t o nên
ư ệ ụ ầ ệ ị ồ nh b nh máu khó đông, mù màu h ng l c, suy li t th n kinh th giác…[ 51]
ươ ề ế ấ ứ ọ ệ ả ề ườ Ph ng pháp di truy n t bào r t hi u qu trong nghiên c u di truy n h c ng i và
ơ ở ọ ọ ộ ẩ ể ễ ề ệ ế ắ trong y h c đ ch n đoán các b nh di truy n, trên c s phân tích t bào h c b nhi m s c
ể ế ợ ả ệ ể ớ ả ế ế ể ữ th k t h p v i phân tích ph h đ làm rõ hình nh t bào liên quan đ n ki u hình. Nh ng
ầ ươ ộ ể ễ năm g n đây, ph ắ ng pháp nhu m phân hóa nhi m s c th đã cho phép so sánh, phân tích
ư ữ ộ ế ễ ệ ể ắ ặ ễ chi ti t các sai khác gi a các nhi m s c th qua các băng nhu m đ c tr ng hi n trên nhi m
ươ ể ể ứ ủ ắ ễ ầ ể ắ s c th . Ph ng pháp này góp ph n nghiên c u hình thái nhi m s c th , ki u nhân c a các
ể ầ ườ ế ổ ủ ệ ể ệ ạ qu n th ng i, qua đó tìm hi u các bi n đ i ch ng lo i phát sinh; phát hi n các sai l ch
ộ ế ễ ắ ể ể ệ ế ấ ế ộ nhi m s c th liên quan đ n các bi u hi n lâm sàng, đ t bi n c u trúc, đ t bi n s l ố ượ ng
ể ẫ ữ ễ ắ ế ể ệ ể ườ nhi m s c th d n đ n nh ng bi u hi n ki u hình khác th ng…[ 51]
ề ư ặ ể ươ ẫ ề ạ ế M c dù có nhi u u đi m song các ph ng pháp trên v n còn nhi u h n ch do các
ể ề ể ệ ượ ở ứ ứ ạ ố ươ ộ ặ đ c đi m v hình thái không th hi n đ ấ m c đ các gen r t ph c t p và m i t c ng tác
ớ ự ẽ ủ ử ữ ọ ề ể ạ đi u hòa gi a các gen. Ngày nay, v i s phát tri n m nh m c a sinh h c phân t , các k ỹ
ậ ượ ử ụ ụ ề ắ ượ ữ thu t DNA ngày càng đ ơ c s d ng nhi u h n và đã kh c ph c đ ế ủ ạ c nh ng h n ch c a
ươ ướ ươ ớ ạ ử ụ ỹ ậ các ph ng pháp tr c đây. Các ph ắ ng pháp s d ng enzyme c t gi i h n, k thu t DNA
ổ ợ ả ự ủ ừ ả ứ ư ặ ễ ị tái t h p, gi i trình t ể DNA đ c tr ng c a t ng cá th , so sánh các ph n ng mi n d ch
ự ạ ề ử ộ ệ ệ ủ c a protein… đã giúp phát hi n s đa d ng di truy n phân t trong m t h gen và so sánh
ữ ữ ữ ớ ớ ổ ệ ể ể nh ng thay đ i trong h gen gi a cá th này v i cá th khác, gi a loài này v i loài khác
[51].
ự ồ ủ ạ ề ử ầ ể ườ ầ S t n t i c a các đa hình di truy n phân t trong các qu n th ng ầ i l n đ u tiên
ể ầ ứ ứ ọ ộ ượ đ c nhà khoa h c Hirszfeld (1919) ch ng minh trong m t nghiên c u kinh đi n đ u tiên
ườ ườ ỉ ề v gen ng i, đó là kháng nguyên nhóm máu ABO. Sau đó ng i ta đã tìm ra các ch th ị
ụ ư ượ protein nhóm máu (Blood group protein markers) ví d nh MNS và Rh. Chúng đ c dùng
ỉ ị ượ ằ làm các ch th đa hình (polymorphic markers) và đ ể c phân tích b ng các kháng th .
ể ượ ự ự ằ ế ỉ Fisher cũng đã ch ra r ng quá trình ti n hóa có th đ ệ ạ c tái xây d ng l i d a trên vi c
ể ở ộ ể ễ ắ phân tích các ki u gen đa locus (Multilocus genotypes) trên m t nhi m s c th ầ các qu n
ự ủ ể ề th và s di truy n c a chúng trong các ph h [ ả ệ 52],[53].
ộ ươ ứ ớ ờ Vào năm 1980, m t ph ề ng pháp m i nghiên c u v đa hình DNA ra đ i. Ph ươ ng
ế ở ộ ử ụ ớ ồ ạ ằ ị ị ị pháp này xác đ nh các đ t bi n các v trí gi i h n b ng cách s d ng các đ ng v phóng
ừ ỉ ế ớ ộ ố ỹ ạ ậ ỉ ị ạ x và t ư đó cũng t o ra m t s ch th m i. Nh ng ch đ n năm 1986, khi k thu t PCR
ớ ở ứ ơ ể ề ễ ậ ệ ượ đ c phát tri n thì nghiên c u v đa hình DNA m i tr nên d dàng và thu n ti n h n. Sau
ậ ọ ự ự ữ ủ ủ ỹ ằ ầ ậ ể đó vào nh ng năm đ u c a th p niên 90, s phát tri n c a k thu t đ c trình t DNA b ng
ự ộ ề ứ ứ ở ụ ố ọ ộ ệ ề máy t đ ng đã m ra nhi u ng d ng trong nghiên c u h th ng h c v đa hình b gen
ườ ố ệ ệ ượ ừ ỉ ượ ọ ỉ ị ng i. Hi n nay, các s li u thu đ ị c t các ch th protein (còn đ c g i là các ch th “c ổ
ố ệ ơ ớ ể ẫ ề ặ ề đi n”) v n nhi u h n so v i các s li u thu đ ượ ừ c t ổ DNA m c dù đi u này đang thay đ i
ộ ề ế ả ị ứ ề nhanh chóng. Tuy nhiên, m t đi u thú v là các k t qu thu đ ượ ừ c t các nghiên c u v đa
ể ướ ử ụ ớ ố ế ỉ ị ổ hình c đi n tr ả c đây hoàn toàn gi ng v i các k t qu khi s d ng các ch th DNA. Các
ứ ụ ồ ề ị ỉ ng d ng ch th di truy n này bao g m RFLP, STRs, VNTRs (hay minisatellite), DNA ty
ỉ ị ủ ể ễ ể ề ả ắ th , nhi m s c th Y, microsatellite, SNPs… Các ch th này đ u mang tính b o th cao,
ế ệ ư ừ ặ ể ườ ề ượ đ c di truy n qua các th h và mang tính đ c tr ng cho t ng cá th . Ngoài ra, ng i ta
ứ ế cũng ti n hành nghiên c u các alen trên các locus gen. Trong quá trình hình thành và phát
ộ ể ể ế ố ớ ợ ỗ ậ tri n cá th có các đ t bi n trình t ự nucleotide trên s i kép DNA, do v y đ i v i m i locus
ườ ậ ượ ệ ừ ụ ấ ề gen ng i ta đã ghi nh n đ c r t nhi u alen (ví d locus D1S80 có 28 alen ký hi u t 14
ự ủ ế đ n 41). Chính s khác nhau trong trình t ủ ự nucleotide c a các alen trong cùng locus c a
ơ ở ứ ử ủ ệ ề các phân t DNA là c s cho nghiên c u quan h di truy n c a ng ườ 52]. i [
ộ ử ữ ự ở ề ệ ề ậ ỉ Nh ng thành t u v công ngh di truy n phân t trong th p k qua đã m ra m t k ỷ
ề ế ề ế ứ ớ ủ ặ ệ ườ nguyên m i cho các nghiên c u v ti n hóa, đ c bi t là v ti n hóa c a loài ng ố ệ i. S li u
ầ ể ườ ủ ơ ề ẳ ị ề ự v s đa hình DNA trong các qu n th ng ầ i ngày càng nhi u và đ y đ h n. Kh ng đ nh
ự ọ ủ ượ ư ọ ọ ầ t m quan tr ng c a các đa hình này trong lĩnh v c y d c h c, sinh h c, cũng nh trong
ề ị ứ ủ ể ườ ị ử ơ ộ ử nghiên c u v l ch s phát tri n c a con ng ỉ i. Các ch th phân t đ n b i (Haploid
ư ể ễ ắ ể ượ ụ ữ ệ markers) nh DNA ty th và nhi m s c th Y đ c coi là các công c h u hi u trong các
ệ ữ ề ế ứ ầ ể ườ ố nghiên c u v ti n hóa và m i quan h gi a các qu n th ng i.
ề ứ ể ệ 1.2.2. DNA ty th trong nghiên c u quan h di truy n ng ườ i
ủ ế ứ ủ ể ằ ế ế ấ ủ Ty th là bào quan n m trong t bào ch t c a t bào. Ch c năng ch y u c a ty th ể
ạ ượ ộ ụ ộ ế ế ạ ế là t o ra ATP năng l ủ ng thi t y u cho các ho t đ ng c a t bào. Do đó, ph thu c vào
ầ ượ ỗ ế ừ ộ ế ể nhu c u năng l ng, m i t bào có t ừ hàng trăm đ n hàng ngàn ty th tùy thu c vào t ng
ạ ế ừ ớ ồ ạ ể ấ lo i t bào và t ng lo i mô. Ty th có c u trúc màng kép, bao g m l p màng ngoài có tính
ữ ớ ấ ậ ể ả ớ ằ th m cao v i các kênh v n chuy n (porin) n m xung quanh kho ng không gian gi a 2 l p
ể ạ ớ ủ ấ màng và l p màng bên trong không có tính th m. Màng trong c a ty th t o thành các mào
ứ ỗ ậ ể ệ ử ủ ể ầ ề (cristae) và ch a các chu i v n chuy n đi n t ứ ấ c a ty th . Ph n ch t n n bên trong ch a
ử ủ các phân t ribosome và ADN c a ty th [ ể 54].
ấ ạ ể Hình 1.. C u t o ty th ng ườ i
[54]
ự ộ Ngu n:ồ Wang H. và c ng s (2021)
ể ệ ườ ử ạ ế ớ H gen ty th ng i là phân t m ch kép, vòng và không liên k t v i protein histon.
ộ ế ố ấ ừ ớ ỗ ả ể ế M i ty th có t 2 đ n 10 b n sao DNA và tính trên m t t bào con s y lên t i hàng trăm,
ướ ủ ể hàng nghìn [55]. Kích th c c a chúng là 16569 bp, tuy nhiên có th sai khác đôi chút do
ự ặ ữ ữ ố ặ ạ ạ ạ ặ ế ấ có nh ng đo n chèn vào, ho c do m t đo n, ho c có nh ng trình t l p l i n i ti p. Ng ườ i
ế ượ ư ủ ồ ề ế ả ề ả ế ệ ể ố ta đã đ a ra nhi u gi thuy t v ngu n g c ti n hoá c a h gen ty th . Gi thuy t đ ấ c ch p
ổ ố ủ ộ ộ ấ ệ ậ ấ ẩ ệ ạ ể ế nh n r ng rãi nh t là h gen ty th là d u v t còn l i c a h gen vi khu n c , s ng c ng
ế ậ ẩ sinh bên trong t bào sinh v t nhân chu n [ 56].
ấ ử ể ườ ồ ỗ ặ C u trúc p hân t DNA ty th ng ỗ i g m có hai chu i: chu i n ng giàu Guanine và
ỗ ẹ chu i nh giàu Cytosine, có 37 gen mã hóa cho 2 rRNA (12S và 16S), 22 tRNA và 13
ượ ứ ở ủ ệ ể ầ ỗ protein. 13 chu i polypeptide đ c mã hóa b i DNA ty th là thành ph n c a ph c h hô
ủ ố ể ể ầ ỗ ấ h p c a ty th , trong đó có 7 ti u ph n (ND1, 2, 3, 4L, 4, 5, 6) trong s 46 chu i
ứ ệ ầ ủ polypepetide c a ph c h I ( ể NADH dehydrogenase), 1 ti u ph n (cytochrome b, Cytb)
1), 3 ti u ph n (CO I, II, III)
ứ ệ ứ ỗ ủ ể ầ ệ ố trong s 11 chu i polypeptide c a ph c h III (Ph c h bc
ứ ệ ủ ể ầ ố trong s 13 polypeptide c a ph c h IV ( cytochrome c oxidase) và 2 ti u ph n (ATPase 6
ứ ệ ủ ủ ố & 8) trong s 16 protein c a ph c h V ( ATP synthase) [57]. Các protein khác c a ty th ể
ị ủ ứ ơ ồ ể ấ ả ệ ơ ể ị bao g m t t c 4 ti u đ n v c a ph c h II ( succinate dehydrogenase), ti u đ n v DNA
ể ế ố ủ ủ ủ ể ầ polymerase (cid:0) c a ty th , các thành ph n c a RNA polymerase c a ty th , y u t phiên mã
ủ ể ế ể ỗ ố ủ c a ty th (mtTFA), các protein ribosome c a ty th , các y u t kéo dài chu i và các
ấ ủ ể ề ổ ượ ở enzyme trao đ i ch t c a ty th đ u đ c mã hóa b i DNA nhân [ 58].
ử ấ ể ườ Hình 1.. C u trúc p hân t DNA ty th ng i
ồ *Ngu n: Buneeva O. ộ và c ng s ự (2020) [59]
ụ ủ ặ ể ứ ứ ệ ề ể * Đ c đi m di truy n và ng d ng c a DNA ty th trong nghiên c u quan h di
ề truy n ng ườ i
ứ ề ể ầ ế ở ậ ở ườ Nghiên c u di truy n qu n th và ti n hóa các sinh v t nói chung và ng i nói
ừ ữ ữ ụ ầ ả ạ ế riêng luôn c n nh ng công c m nh, cho k t qu nhanh và chính xác. T nh ng nghiên
ử ụ ữ ồ ầ ế ỉ ị ỉ ị ứ c u đ u tiên s d ng các ch th nhóm máu ABO, r i đ n các ch th là nh ng gen trong
ư ệ ố ặ ệ ế ễ ộ ố ế ị nhân, đ c bi t là các gen liên quan đ n mi n d ch nh h th ng gen HLA đã cho m t s k t
ứ ấ ả ề ề ạ ị ệ ử ụ qu nh t đ nh trong các nghiên c u v đa d ng di truy n [ 60]. Tuy nhiên, vi c s d ng các
ố ượ ứ ạ ộ ố ượ ầ ể gen trong nhân làm đ i t ng nghiên c u l i có m t s nh ố ộ c đi m. Gen nhân có t n s đ t
ạ ượ ế ấ ặ ề ừ ả ố ế ệ ỗ ẹ ị bi n th p, m t khác chúng l i đ c di truy n t c b và m và b phân ly qua m i th h nên
ở ố ổ ệ ạ ệ ấ ề ở ủ vi c dò tìm t tiên và m i quan h di truy n c a đo n DNA nào đó tr nên r t khó khăn. B i
ể ớ ợ ụ ữ ố ộ ế ầ ế ệ ẽ ứ ậ v y DNA ty th v i l i th t n s đ t bi n cao s là công c h u hi u trong các nghiên c u
ầ ề ề v di truy n qu n th [ ể 61].
ố ớ ự ự ủ ề ấ ằ ế ể ề S di truy n c a DNA ty th là s di truy n t bào ch t. Đ i v i các gen n m trong
ủ ế ủ ộ ậ ậ ễ ậ ẩ ắ nhân c a t bào sinh v t nhân chu n, chúng tuân theo các quy lu t v n đ ng c a nhi m s c
ể ạ ữ ư ơ ậ ể ế ệ th trong các c ch phân bào. Nh ng h gen ty th l i không tuân theo nh ng quy lu t đó
ặ ư ữ ạ ề ể ị mà các tính tr ng do chúng xác đ nh có nh ng ki u di truy n riêng đ c tr ng cho chúng và
ế ạ ữ ở ề ặ ể ể ế chính nh ng đ c đi m di truy n này đã tr thành th m nh khi n DNA ty th nhanh chóng
ố ượ ở ượ ộ tr thành đ i t ng đ ứ c nghiên c u r ng rãi.
ố ượ ộ ế ư ớ ệ ể ế ề ấ S l ỗ ả ng l n: H gen ty th có r t nhi u b n sao trong m t t bào. N u nh m i
ạ ả ỉ ở ể ươ ắ ễ ớ ồ gen hay đo n DNA trong nhân ch có 2 b n sao 2 nhi m s c th t ng đ ng thì v i h ệ
ớ ớ ố ể ặ ả ể ệ gen ty th con s đó là hàng trăm t i hàng nghìn b n sao. Đ c đi m này cùng v i vi c
ể ồ ạ ở ạ ấ ệ ằ ế ế DNA ty th t n t i ậ d ng vòng và n m trong t bào ch t nên vi c tách chi t, thu nh n
ể ễ ơ ề ệ ặ ườ ợ DNA ty th d dàng h n. Đi u này đ c bi t có ý nghĩa trong tr ữ ng h p phân tích nh ng
ụ ẩ ấ ẫ ạ m u sinh ph m còn sót l i sau hàng ch c hay hàng trăm năm. DNA nhân do có c u trúc
ễ ị ỷ ẳ ặ ề ệ ạ ề m ch th ng nên không b n, d b phân hu , làm cho vi c phân tích g p nhi u khó khăn.
ạ ướ ờ ỏ ề ể Trong khi đó, DNA ty th m ch vòng, có kích th c nh nên b n theo th i gian trong các
ư ỷ ươ mô khó phân hu nh mô x ng, răng và tóc.
ẹ ở ộ ể ượ ậ ề ề Di truy n theo dòng m : đ ng v t có vú, DNA ty th đ c di truy n theo dòng
ố ượ ể ở ơ ả ử m [ẹ 62]. S l ng DNA ty th noãn bào kho ng h n 100.000 phân t trong khi tinh
ỉ ừ ử ế ử ợ ế ạ trùng ch có t 100 đ n 1500 phân t . Trong quá trình t o thành h p t , t bào tinh trùng
ứ ứ ủ ệ ệ ế ỉ ể ch đóng góp h gen nhân c a chúng cho t bào tr ng ch không đóng góp h gen ty th .
ể ủ ứ ủ ỏ ạ ể ị Ty th c a tinh trùng b lo i b ngay khi vào tr ng có th do quá trình phân h y protein
ụ ộ ể ậ ẹ ặ ẹ ph thu c ubiquitin [ ứ 63]. Do v y, các cá th cùng m ho c liên quan theo dòng m ch a
ể ầ ư ố ả ặ ệ ế các b n sao DNA ty th g n nh gi ng nhau. Đ c tính này giúp cho vi c tìm ki m các
ệ ớ ờ ổ ủ ộ ố ế ầ ể dòng gi ng có quan h v i nhau theo th i gian và tìm ki m t tiên chung c a m t qu n th .
ể ị ỏ ể ủ ơ ỏ ạ ế ẫ ế ệ Tuy nhiên, đôi khi c ch lo i b DNA ty th c a tinh trùng có th b h ng, d n đ n hi n
ợ ử ấ ủ ệ ượ ứ ế ề ể ạ ượ ọ ượ t ng t bào ch t c a h p t ch a nhi u lo i DNA ty th . Hi n t ng này đ ệ c g i là hi n
ị ế ấ ượ t ng “d t bào ch t” (heteroplasmy).
ổ ợ ở ự ơ ộ ặ ể ể ổ ợ Đ n b i, không có s tái t h p, m c dù enzyme tái t h p ứ ty th có th có ch c
ệ ượ ổ ợ ặ ế ể ấ năng. Nhìn chung hi n t ế ng tái t h p là r t hi m g p và không đáng k . Và do đó n u
ủ ặ ử ị ế ấ ử ể ủ không có m t c a các phân t DNA d t bào ch t thì các phân t DNA ty th c a h p t ợ ử
ử ớ ầ ể không khác so v i phân t DNA ty th ban đ u [ 64].
ế ớ ộ ộ ộ ộ ể ấ ố ố ế ả ệ ế T c đ đ t bi n l n: T c đ đ t bi n thay th trong h gen ty th g p kho ng 10
ộ ộ ủ ố ế ầ ộ ộ ố ủ ế 100 l n t c đ đ t bi n trung bình c a DNA nhân [ ề 65], [66]. T c đ đ t bi n c a vùng đi u
ấ ở ơ ể ặ ệ khi n cao h n vùng mã hóa, đ c bi t cao nh t ế 2 vùng siêu bi n HV1 và HV2 [ 67]. T c đố ộ
ơ ỗ ể ế ể ắ ế ề ộ đ t bi n này có th là do trong quá trình sao chép m c nhi u l i và ty th thi u c ch đ ế ể
ư ở ữ ỏ ơ ặ ễ ể ử s a ch a các sai h ng nh gen nhân [ 68]. M t khác, ty th là n i luôn di n ra các quá
ố ự ư ả ấ ạ ấ trình oxy hóa và do đó, s n sinh ra các ch t oxy hóa m nh nh các g c t do. Các ch t này
ộ ủ ộ ộ ế ệ ể ế ế ẫ ẽ s tác đ ng đ n h gen c a ty th và phát sinh ra các đ t bi n. Do các đ t bi n là ng u
ể ả ở ơ ỳ ấ ệ ề nhiên nên b t k baz nào trong h gen ty th , c vùng mã hóa và không mã hóa, đ u có
ể ị ữ ơ ổ ế ề ế ể th b thay đ i. H n n a do các t bào đ u có hàng trăm đ n hàng nghìn DNA ty th nên
ể ả ộ ế ạ ở ấ ả ưỡ ụ ể các đ t bi n DNA ty th có h i có th x y ra t t c các mô, sinh d ng và sinh d c. Các
ồ ở ế ưỡ ả ệ ả ấ ắ ộ đ t bi n b t ngu n các mô sinh d ng (somatic tissue) làm gi m vi c s n xu t năng
ữ ế ườ ộ ế ị ườ ộ ế ẽ ế ượ l ng cho t bào và nh ng ng i b các đ t bi n này th ắ ng s ch t. Còn các đ t bi n b t
ồ ừ ế ụ ủ ẹ ượ ế ệ ề ượ ngu n t t bào sinh d c c a m và đ c truy n cho th h sau thì đ c xem là các đa hình
DNA ty th [ể 50].
ờ ặ ư ọ ọ ặ ầ ạ ể Nh đ c tính ch n l c vô tính ho c g n nh vô tính nên các d ng DNA ty th khác
ự ở ỏ ọ ổ ạ ế ị ọ nhau không b lo i b trong quá trình ch n l c và do đó chúng tr nên ph bi n do s trôi
ể ượ ề ỹ ộ ề ẫ ệ ế ạ d t di truy n. Do DNA ty th đ c di truy n theo m u h nên nó tích lu các đ t bi n và
ả ệ ủ ẫ ệ ề ạ phát tán theo các dòng ph h m u h . Chính đi u này đã t o nên tính đa hình c a DNA ty
ể ạ ư ơ ủ ể ặ ầ ể ể ệ ớ th , đ c tr ng theo qu n th , t o nên các nhóm ki u đ n c a DNA ty th có quan h v i
ơ ọ ộ nhau, hay còn g i là nhóm đ n b i (Haplogroup).
ừ ứ ầ ề ể ườ ử ụ ỹ ậ T các nghiên c u đ u tiên v đa hình DNA ty th ng i s d ng k thu t RFLP và
ự ủ ạ ế ể ể ườ ấ ằ ề trình t đo n siêu bi n trên vùng đi u khi n Dloop c a DNA ty th , ng i ta th y r ng các
ể ế ự ự ơ ộ ạ ể ặ lo i DNA ty th khác nhau có th x p vào các nhóm đ n b i khác nhau d a trên s có m t
ể ằ ự ớ ắ ặ ắ ạ ộ và v ng m t các băng khi c t DNA ty th b ng m t enzyme gi i h n nào đó và d a trên
ự ặ ư ơ ủ ộ ộ ộ ề ể ỗ trình t đ c tr ng c a vùng đi u khi n. Theo đó m i nhóm đ n b i có m t b các đa hình
ơ ư ặ ườ nucleotide đ n (Single Nucleotide Polymorphisms – SNPs) đ c tr ng và th ớ ng đi kèm v i
ộ ẽ ơ ơ ộ ệ ạ ắ ế nhóm đ n b i đó. Vi c phân lo i và s p x p các nhóm đ n b i s giúp phân tích các dòng
ả ệ ừ ể ể ự ứ ố ạ DNA ty th theo ph h , t ế đó có th d ng l i quá trình ti n hóa và nghiên c u m i quan
ủ ườ ự ườ ạ ể ề ệ h di truy n c a ng ố ệ i. D a trên s li u RFLP ng i ta đã phân lo i DNA ty th thành 4
ố ớ ơ ườ ế ộ nhóm đ n b i đ i v i ng i Phi là L0, L1, L2 và L3. Ba nhóm L0, L1, L2 chi m 76% dân
ượ ư ở ớ ặ ể ắ ở ị Ở ắ ố s Châu Phi và đ c đ c tr ng b i đi m c t gi i h n ạ HpaI v trí 3592. Đông B c Phi,
ệ ừ ấ ả ướ ể 2 dòng DNA ty th M và N xu t hi n t nhóm L3 kho ng 65.000 năm tr c đây và là t ổ
ủ ấ ụ ả ể ị Ở ạ tiên c a t t c các dòng DNA ty th trên l c đ a Á, Âu. Châu Âu, nhóm L3 và N t o nên
ơ ộ Ở ộ ớ 9 nhóm đ n b i là H, I, J, K, T, U, V, W, X. ơ Châu Á, 2 nhóm đ n b i l n là M và N
ỏ ơ ừ ơ ộ ạ ạ phân li t o nên các nhóm đ n b i nh h n. T N t o nên các nhóm A, B, F và các nhóm
ừ khác; t M phân chia thành các nhóm C, D, G và các nhóm khác [ 69].
ớ ự ủ ể ươ ươ ị Cùng v i s phát tri n c a ph ng pháp PCR và ph ng pháp xác đ nh trình t ự
ự ộ ự ỹ ệ ề ệ ể DNA t ậ đ ng, vi c phân tích DNA ty th hi n nay không còn d a nhi u vào k thu t
ự ủ ủ ế ự ữ ể ể ặ ề ệ RFLP n a mà ch y u d a trên các trình t c a DNA ty th , đ c bi t là vùng đi u khi n D
ứ ọ ệ ể ủ ế ệ loop. Vi c nghiên c u h gen ty th , đ c trình t ủ ự nucleotide c a các vùng siêu bi n c a
ộ ệ ứ ư ủ ạ ể ả ẫ ế đo n Dloop cũng nh các gen ch c năng khác c a ty th , d n đ n gi i mã toàn b h gen
ố ệ ể ủ ộ ệ ạ ề ấ ạ ể ơ ẽ ty th c a nhi u đ i di n dân t c khác nhau s cung c p s li u đ phân lo i các nhóm đ n
ế ơ ề ặ ể ườ ộ b i chính xác và chi ti t h n [ ể 70]. Ngoài ra, đ c đi m di truy n ty th ng ữ ỏ i cũng t ra h u
ứ ạ ậ ích cho các nghiên c u pháp y và nh n d ng con ng ườ 71]. i [
ở ề ể ể * Vùng đi u khi n (Dloop) DNA ty th
ấ C u trúc vùng Dloop
Ở ộ ọ ủ ậ ề ể ể đ ng v t có vú, vùng đi u khi n c a DNA ty th , hay còn g i là vùng Dloop, là
ề ể ệ ấ vùng đi u hòa chính và là vùng duy nh t trong h gen ty th không mã hóa protein. Vùng
ỗ ặ ứ ứ ở ỗ ầ ể ẹ ủ này ch a các đi m kh i đ u sao chép c a chu i n ng và chu i nh và ch a promoter cho
ỗ ỗ ặ ẹ ự s phiên mã chu i n ng và chu i nh .
ả ằ ề ừ ị Ở ườ ng i, vùng Dloop có chi u dài kho ng 1,1 kb, n m t v trí 16024 16569/0
ữ ậ ể 576 và gi a hai gen tRNA v n chuy n cho acid amin Phenylalanin và Prolin. Do không
ộ ể ả ề ế mang các gen mã hóa protein nên các đ t bi n trung tính x y ra nhi u và có th nói là cao
ộ ệ ớ ơ ấ ể ừ ầ ầ nh t so v i toàn b h gen ty th , cao h n các vùng khác t ế 1,8 l n đ n 4,4 l n [ 72] [73],
[74].
ị ộ ượ ạ Năm 1983, Greenberg B.D. và c ng s [ ự 75] đã xác đ nh đ c hai đo n DNA trong
ộ ầ ế ấ ượ ọ ế ố vùng Dloop có t n s đ t bi n cao nh t đ c g i là vùng siêu bi n 1 (HV1
ướ ằ ở ị Hypervariable region) (có kích th c 359 bp, n m v trí 16024 16365) và vùng siêu
ế ướ ằ ở ị ộ bi n 2 (HV2) (có kích th c 325 bp, n m v trí 57 372). Theo Vanecek T. và c ng s ự
ộ ự ớ ộ ự ặ nucleotide [76] còn có m t trình t ế và m t vùng siêu bi n HV3 v i các trình t ạ l p l i 2
ủ ề ấ ể ượ ệ ở CA. C u trúc c a vùng đi u khi n Dloop đ ể c th hi n hình 1.3.
ủ ấ ề ể Hình 1.. C u trúc c a vùng đi u khi n Dloop
ồ ộ * Ngu n: Falah ự (2017) [77] M. và c ng s
ự ủ ộ ộ ụ ỉ ế ớ ề Trình t hoàn ch nh vùng Dloop c a nhi u dân t c thu c các châu l c trên th gi i
ượ ữ ố ố ệ ế ề đã đ c công b trong ngân hàng d li u gen qu c t v DNA ty th ể
ự ề ượ ố (http://www.mitomap.org). Đã có nhi u trình t vùng Dloop đã đ c công b , trong đó có
ự ủ ệ ể ỉ ườ ộ ủ ộ ườ 101 trình t hoàn ch nh c a h gen ty th ng i thu c các ch ng t c ng i khác nhau đ ượ c
ứ ớ ầ ố ộ ề ể nghiên c u và đăng ký [ ế 78]. Tuy nhiên, v i t n s đ t bi n cao, nhi u đi m đa hình nên hai
ế ượ ậ ứ ơ ặ ệ vùng siêu bi n HV1 và HV2 đ ế ả c t p trung nghiên c u h n c , đ c bi t là vùng siêu bi n
1.
Ở ộ ố ể ế ặ ế ạ ạ m t s cá th , vùng siêu bi n HV1 và HV2 có các đo n l p l i liên ti p các
ườ ượ ọ ạ Ở nucleotide Cytosine, th ng đ c g i là các đo n poly C. ạ vùng HV1 (dài 359 bp), đo n
ừ ị ằ ở ừ ị ạ ằ poly C n m t v trí 16183 16193 còn vùng HV2 (dài 315 bp) đo n poly C n m t v trí
Ở ự ệ ự ủ ế ể ỉ ườ ầ 303 327. trình t tham chi u CRS (trình t h gen ty th hoàn ch nh c a ng i đ u tiên
ự ố ủ ộ ạ ượ ượ đ c Anderson và c ng s công b vào năm 1981), đo n poly C c a vùng HV1 đ ắ c ng t
ở ị ấ ề ự ể quãng b i ở nucleotide Thymine v trí 16189, tuy nhiên r t nhi u trình t DNA ty th có
ỗ ế ộ ế ế ạ ộ đ t bi n T16189C t o thành chu i có 10 nucleotide Cytosine liên ti p. Đ t bi n T16189C
ộ ộ ố ế ấ ệ ể ứ ượ đ c xem là có t c đ đ t bi n cao nh t trong h gen ty th ng ườ 79]. Nghiên c u cho i [
ệ ấ ượ ị ế ấ ở ứ ơ ể ế ạ th y có hi n t ng “d t bào ch t” đo n poly C này, t c là trong t bào và c th có
ề ạ ề ự ể ề ạ ể nhi u lo i DNA ty th có chi u dài và trình t đo n poly C khác nhau. Đi u này có th là
ự ị ỷ ệ ử ọ ầ do s d ch khung đ c trong quá trình sao chép DNA. T l ph n trăm các phân t DNA ty
ộ ổ ạ ể ị ở ỗ ể ượ th mang các đ dài đo n poly C khác nhau là n đ nh m i cá th , đ c duy trì theo dòng
ẹ ượ ạ ớ ể m và đ c t o m i trong quá trình phát tri n [ 80].
ề ứ ủ ể ệ Vùng Dloop c a DNA ty th trong nghiên c u quan h di truy n ng ườ i
ề ế ủ ầ ế ườ ự ề ệ ả ự ứ H u h t các nghiên c u v ti n hóa c a ng i đ u d a trên vi c gi i trình t DNA
ặ ệ ể ự ệ ể ề ty th , đ c bi t là trình t ề vùng đi u khi n Dloop. Vi c phân tích các đa hình di truy n
ỏ ề ế ủ ủ ể trong các trình t ự nucleotide c a DNA ty th đã làm sáng t v ti n hóa c a loài ng ườ ở i
ố ồ ủ ầ ạ ể ườ ư ủ ệ ạ khía c nh ngu n g c c a các qu n th ng i hi n đ i và các mô hình di c c a loài ng ườ i.
ể ể ự ơ ộ ạ ể Phân tích đa hình trình t DNA ty th đ phân lo i cá th theo các nhóm đ n b i và dò tìm
ủ ế ứ ậ ự ế ệ ặ ổ t tiên t p trung ch y u vào nghiên c u trình t vùng siêu bi n 1 và 2, đ c bi t là vùng
ề ế ượ ấ ớ ủ ạ siêu bi n 1. Đi u này có đ c do tính đa hình r t l n c a đo n HV1. Trong 419 trình t ự
ủ ổ ạ ị nucleotide nucleotide c a đo n HV1 có 275 ví trí nucleotide thay đ i, 188 v trí mang 2
ồ ị ị ị ị ớ khác nhau (164 v trí là đ ng hoán, 24 v trí là d hoán), 66 v trí v i 3 nucleotide và 21 vị
ả ặ trí có m t c 4 nucleotide [81].
ố ộ ư ậ ầ ế ề ể ạ Do t n s đ t bi n cao nh v y nên vùng đi u khi n Dloop nói chung và hai đo n
ự ậ ứ ố ế ề ệ ủ siêu bi n HV1 và HV2 nói riêng cũng thu hút s t p trung nghiên c u v m i liên h c a
ớ ệ ề ơ ặ ệ ệ ậ ệ ề ầ ư ệ nó v i b nh t t, đ c bi t là các b nh ung th , b nh di truy n, b nh v c , th n kinh... Đa s ố
ị ế ữ ứ ớ ố ấ ệ ạ ệ ị ấ các nghiên c u cho th y có m i liên h nh t đ nh gi a các b nh v i tr ng thái d t bào
ấ ở ể ủ ệ ứ ề ặ ch t DNA ty th c a các b nh nhân [ ế 82],[83]. M c dù các nghiên c u v vùng siêu bi n
ượ ữ ự ệ ầ ườ ư ố ẫ ấ 2 đ c th c hi n trong nh ng năm g n đây tuy nhiên ng i ta v n ch a tìm th y m i liên
ứ ữ ủ ế ế ể quan gi a vùng siêu bi n 1 và vùng siêu bi n 2 c a DNA ty th . Các nghiên c u khác nhau
ả ệ ủ ộ ộ ớ ố ấ ế đã đánh giá t c đ đ t bi n liên quan t i ph h c a vùng HV1 và HV2 tuy nhiên v n đ ề
ẫ này v n còn gây tranh cãi.
ế ườ ư ư ế ặ Hai vùng siêu bi n 1 và 2 d ng nh có quá trình ti n hóa nh nhau m c dù tính đa
ở ư ượ ở ứ ộ ể hình hai vùng ch a đ ứ c nghiên c u, so sánh m c đ sâu. Do DNA ty th không tái t ổ
ử ế ộ ị ử ộ ạ ợ h p nên toàn b phân t có m t l ch s ti n hóa chung. Tuy nhiên, hai vùng HV1 và HV2 l i
ộ ộ ộ ộ ủ ớ ự ố ố ế ế ế có t c đ đ t bi n khác nhau và n u s khác nhau trong t c đ đ t bi n này đ l n thì các
ủ ố ả ể ế ượ ế y u t đa hình c a hai vùng siêu bi n có th ph n ánh đ ế c các quá trình ti n hóa khác nhau
[84].
ộ ộ ấ ở ủ ố ế ể ề ể T c đ đ t bi n c a DNA ty th cao nh t ố vùng đi u khi n Dloop tuy nhiên t c
ộ ế ạ ị ộ ị ụ ộ ộ đ đ t bi n này l i ph thu c vào các v trí nucleotide khác nhau [62], [85]. M t vài v trí
ộ ề ể ế ườ ơ ị nucleotide trong vùng đi u khi n đ t bi n th ng xuyên h n các v trí khác và th ườ ng
ọ ộ ể ộ ấ ạ ượ đ ế c g i là các đi m nóng đ t bi n (mutational “hotspots”) [ ế ề 86]. Có r t nhi u lo i đ t bi n
ủ ế ư ộ ộ ề ể ế ế ế trong vùng đi u khi n nh ng ch y u là các đ t bi n thay th . Các đ t bi n này có vai trò
ứ ọ ồ ố ủ ệ ườ ệ ạ ự ấ r t quan tr ng trong vi c nghiên c u ngu n g c c a ng i hi n đ i. Sau khi trình t hoàn
ể ượ ủ ỉ ự ố ủ ộ ch nh c a DNA ty th đ c công b và sau bài báo c a Cann và c ng s (1987) thì DNA ty
ể ự ự ở ự ộ ủ ề ệ ạ ế ỉ ị th th c s tr thành m t ch th di truy n trong vi c tái d ng l i quá trình ti n hóa c a loài
ố ệ ợ ổ ề ề ể ng ủ ườ 87]. Thêm vào đó, t ng h p các s li u v vùng mã hóa và vùng đi u khi n c a i [
ơ ộ ể ế ể ệ DNA ty th cho phép x p các đa hình DNA ty th vào các nhóm đ n b i khác nhau. Vi c
ứ ệ ể ả ủ ế nghiên c u h gen ty th , gi i mã trình t ự nucleotide c a các vùng siêu bi n HV1 và HV2
ư ủ ề ể ể ẫ ế ả ủ c a vùng đi u khi n Dloop cũng nh các gen khác c a ty th , d n đ n gi i mã toàn b h ộ ệ
ố ệ ể ủ ộ ạ ề ạ ệ ẽ ấ ể gen ty th c a nhi u đ i di n các dân t c khác nhau s cung c p s li u đ phân lo i các
ế ơ ơ ộ nhóm đ n b i chính xác và chi ti t h n.
ứ ứ ụ ề ẫ ệ ệ Ngoài m c đích nghiên c u các quan h di truy n theo m u h , nghiên c u v h ề ệ
ộ ườ ế ớ ặ ệ ế ể gen ty th các t c ng i trên th gi i, đ c bi t là hai vùng siêu bi n HV1 và HV2 còn đ ượ c
ệ ỹ ố ể ể ệ ế ị ị ị ố dùng đ xác đ nh cá th và quan h huy t th ng, trong giám đ nh hài c t li t s , giám đ nh
ứ ớ ộ ộ ề ạ ệ ề ể ố pháp y, đi u tra t i ph m… Hi n nay, cùng v i các nghiên c u v DNA ty th , m t đ i
ượ ứ ầ ể ễ ắ ể ượ t ng khác cũng đ ề c chú ý trong nghiên c u di truy n qu n th là nhi m s c th Y [ 88].
ự ư ệ ế ể ề ễ ắ ể ặ ẹ N u nh DNA ty th di truy n theo dòng m thì s phân tích nhi m s c th Y, đ c bi t là
ươ ễ ắ ớ ồ ể ề ề vùng không t ng đ ng v i nhi m s c th X, giúp ta có cái nhìn v quá trình di truy n theo
ớ ự ế ợ ố ệ ứ ố ồ ể ễ ắ ể ề dòng b . V i s k t h p hai ngu n s li u v DNA ty th và nhi m s c th Y thì b c tranh
ử ế ủ ườ ệ ữ ế ớ ở ố ề ị v l ch s ti n hóa c a loài ng ộ i, m i quan h gi a các dân t c trên th gi i đã tr nên rõ
ể ớ ữ ứ ơ ủ ặ ậ ế ạ ẫ ràng và chính xác h n. M c dù v y, DNA ty th v i nh ng th m nh c a nó, v n ch ng t ỏ
ụ ữ ứ ộ ệ ề ệ ề ườ là m t công c h u hi u trong các nghiên c u v quan h di truy n ng i.
ể ầ Gen mã hóa NADH Dehydrogenase ti u ph n 5
ứ ồ ừ ị Gen ND5 là gen ch c năng, g m 1812bp, t v trí nucleotide 12337 t i ớ nucleotide
ượ ở ỗ ặ ủ 14148, đ c mã hoá b i chu i n ng giàu ể Guanine c a DNA ty th . Đây là gen có trình t ự
ọ ượ ử ả ụ mã hoá liên t c có tr ng l ng phân t kho ng 66,6 kD.
ở ầ ỗ ủ ầ ằ ắ Chu i mRNA c a gen ND5 b t đ u b ng mã m đ u là AUA Methionine và k tế
ự ộ ở ầ thúc là mã UAA. Ngoài ra, mRNA còn có m t trình t không mã hoá đ u 3’, dài 521 bp,
ở ướ ự ủ ự ớ ố ằ ằ n m phía tr c đuôi polyadenin. Trình t này đ i nghĩa v i trình t c a gen ND6 n m ở
ỗ ỗ ủ ẹ ượ ư ự ủ ộ ầ chu i nh . Chu i mRNA c a gen ND5 đ c phiên mã nh là m t ph n c a s phiên mã
ỗ ặ chu i n ng polycistronic.
ữ ộ ế ể ượ ứ ằ ỉ Nh ng đ t bi n gen ND5 ty th cũng đã đ c nghiên c u và ch ra r ng có liên
ư ệ ớ ầ ề ệ ề ị ộ quan t i nhi u b nh nh Li t th n kinh th giác di truy n Leber (LHON), ứ H i ch ng Leigh
ộ ứ ho c ặ H i ch ng MELAS …
ệ ầ ề ị ự ổ ệ B nh Li t th n kinh th giác di truy n Leber ể gây ra do s thay đ i allele, chuy n
ữ ộ ộ ộ ế ệ ế Alanine 458 thành Threonine (A458T). M t đ t bi n n a cũng gây ra b nh này là đ t bi n
ị ự ế ế ẫ ở ị ể chuy n v trí nucleotide 13730, d n đ n s thay th Glycine b ng ằ Glutamic acid v trí 465
ứ ộ ằ ế ỉ ủ c a chu i ể ắ ỗ polypeptide ND5 (G465E). Các nghiên c u ch ra r ng đ t bi n này có th b t
ồ ừ ủ ẹ ngu n t trong dòng phôi c a m .
ứ ộ ớ ự ổ ế ở ị H i ch ng Leigh có liên quan t i s bi n đ i T > C v trí nucleotide 12706 c aủ
ế ổ ự ở ị gen ND5, làm bi n đ i trình t amino acid Phenylalanin thành Leucin v trí 124 (F124L).
ộ ặ ố ạ ươ ể Đ c đi m c a ứ ủ H i ch ng MELAS ầ là r i lo n th n kinh trung ng, tăng CSF
ớ ự ế ổ ở ị ủ ẫ lactat…có liên quan t i s bi n đ i A > G ế v trí nucleptid 12770 c a gen ND5, d n đ n
ế ộ đ t bi n thay Glutamic acid thành Glycine (E145G).
ể ầ Gen mã hóa NADH dehydrogenase ti u ph n 6
ỗ ủ ộ ằ ể ẹ ủ Gen ND6 là m t trong 13 gen mã hoá protein c a ty th , n m trên chu i nh c a
ể ở ị ứ ế ự ớ ồ DNA ty th v trí t ừ nucleotide th 14149 đ n 14673 [ 8]. Gen g m 524bp v i trình t mã
ở ầ ử ộ ụ ạ hoá liên t c, không có các đo n intron. Trên phân t mRNA b ba mã m đ u là AUG mã
ử ộ ế ạ ự hoá cho Methionine và b ba k t thúc là UCG. Phân t mRNA có đo n trình t không mã
ở ầ ồ ươ ứ ự ố ủ hoá đ u 3’ bao g m 1811 nucleotide t ớ ng ng v i trình t ạ đ i mã c a gen ND5. Đo n
Leu(CUN), tRNASer(AGY), tRNAHis, gen
ự ể trình t này có th còn kéo dài qua gen mã hoá tRNA
Arg.
ế ND4 và k t thúc gen mã hoá tRNA
Gen mã hóa Cytochrome B
ỗ ộ ủ ộ ằ ể ể ặ Gen CYTB là m t gen n m trên chu i n ng c a genome ty th mã hoá cho m t ti u
ừ ị ị ủ ứ ấ ệ ề ơ đ n v c a ph c h hô h p III. Gen này có chi u dài 1141bp, t v trí nucleotide 14747 đ nế
ị v trí nucleotide 15887, không có đo n ạ intron [8]. Chu i ỗ polypeptide dài 380 amino acid do
ấ ế ọ ỗ ệ gen CYTB có vai trò quan tr ng trong chu i hô h p t bào thông qua vi c xúc tác quá trình
ệ ử ừ ử ụ ử ể ậ v n chuy n đi n t t ế ubiquinol (Coenzyme kh Q10) đ n cytochrome c và s d ng năng
ể ậ ừ ể ể ượ l ể ng đ v n chuy n các proton t màng trong ty th ra màng ngoài ty th . mRNA đ ượ c
ừ ằ ở ầ ằ phiên mã t ộ CYTB có m t vùng có 4 nucleotide, n m đ u 5’ không mã hoá n m sau b ộ
ở ầ ủ ế ế ba (codon) kh i đ u AUG, và k t thúc cùng v i ộ ớ nucleotide U c a b ba k t thúc UAA [ 8],
ượ ư ộ ủ ủ ỗ ả ầ ả ặ [89], [90]. Nó đ c mô t nh là m t ph n c a b n sao mã c a chu i gen n ng H, đ ượ c
ữ ở ủ ả ắ g n thêm b i hai b n sao mã c a hai protein tRNAGlu và tRNAThr. Nh ng tRNA này
ể ạ ử ắ ả ượ đ c c t ra đ t o nên b n sao mã kh 11 hay CYTB mRNA. mRNA sau đó đ ượ c
ở ộ ế polyadenyl hoá hoàn toàn b i b ba k t thúc [ 8], [89], [91].
ố ượ ử ủ ướ Kh i l ng phân t c a CYTB theo c tính là 42729 Da [ 8]. Tuy nhiên, tính kỵ
ớ ọ ủ ộ ạ ả ể ướ n c c a nó t o ra m t kh năng di chuy n khác nhau trên SDS PAGE v i tr ng l ượ ng
ử ử ụ ổ ể ệ ệ ấ ị phân t ể bi u hi n ra bên ngoài b thay đ i. S d ng đ m Tris glycine th y nó di chuy n
ọ ượ ấ ự ữ ệ ướ tr ng l ỉ ng x p x 27,5 kDa [92]; [93], S khác bi t gi a kích th c mong đ i ợ và kích
ượ ở ự ề ướ ả ệ ế ướ th ướ ướ c c tính đ c gi i thích b i s sai l ch đã bi t v c tính kích th c trên SDS
ỵ ướ ủ ượ PAGE c a các protein k n c đ c mã hóa mtDNA[ 94].
ủ Tính đa hình c a gen CYTB
ự ộ ố ể ủ Andreu A.L. và c ng s (1999) đã công b các đi m đa hình trên gen CYTB c a
ườ ự ự ể ườ ủ ắ ng i d a trên phân tích trình t 32 cá th ng ộ i Cáp ca, thu c ch ng t c ộ ng iườ da tr ng.
ự ổ ả ể ể Tác gi đã ra 27 đi m đa hình, trong đó, có 15 đi m làm thay đ i amino acid. D a trên
ươ ạ ạ ế Restriction Length Polymorphisms Analysis ph ng pháp phân tích đa hình đo n h n ch (
ố ớ ệ ả ế ữ ố ệ ẫ ệ ậ ằ RLPA) đ i v i b nh nhân và m i quan h theo m u h , các tác gi k t lu n r ng, nh ng thay
ố ệ ự ế ạ ệ ẹ ề th amino acid đ i di n cho s đa hình di truy n theo dòng m . Phân tích so sánh s li u cho
ủ ấ ể ể ị ể ử ụ th y 4 ki u gen khác nhau có th s d ng đ xác đ nh gen CYTB c a ng ườ 95]. i [
ứ ộ ế ệ ớ Sau đó, Andreu A.L. đã ti n hành m t nghiên c u khác trên nhóm 5 b nh nhân m i
ứ ộ ọ ạ ạ ậ ị ượ ớ v i tình tr ng không dung n p v n đ ng. Trong nghiên c u này, h đã xác đ nh đ c các
ế ở ủ ạ ể ệ ượ ướ ộ đ t bi n ặ gen CYTB và xem xét l i đ c đi m c a 4 b nh nhân đã đ ị c xác đ nh tr c đó.
ọ ế ẻ ẻ ứ ơ ộ ậ ằ ạ ệ ấ ệ ệ ể H k t lu n r ng có m t d ng b nh c do ty th xu t hi n l t , trong đó tri u ch ng không
ộ ộ ứ ộ ộ ổ ỗ ả ạ ậ ệ ế ậ dung n p v n đ ng là m t tri u ch ng n i b t. M i m t đ t bi n trong gen CYTB nh
ớ ứ ữ ủ ệ ưở h ng t i ch c năng enzyme c a protein cytochrome b. Trong nh ng b nh nhân này, các
ứ ồ ộ ể ệ ạ ậ ế ể ế ầ ặ đ c đi m lâm sàng bao g m tri u ch ng không dung n p v n đ ng ti n tri n, y u đ u chi,
ộ ố ườ ợ ệ ẹ ề và m t s tr ng h p có myoglobin ni u. Không có tính di truy n theo dòng m và không
ơ ự ộ ế ấ ệ ặ ượ ả ể có đ t bi n trong các mô ngoài mô c . S xu t hi n các đ c đi m này đ c gi i thích s ự
ế ở ế ơ ộ ạ ế ế ố r i lo n là do đ t bi n ầ t bào soma trong các t bào m m sinh ra t bào c sau quá trình
ữ ớ ộ ệ ế ầ ế ấ ả ế ể bi t hoá l p t bào m m (t bào phôi). T t c nh ng đ t bi n đi m này liên quan t i s ớ ự
ả ề ề ị ấ ư thay th ế Adenine b i ở Guanine, nh ng t t c đ u khác nhau v v trí [ 95].
ố ằ ự ộ ộ ủ ư Keightley J.A. và c ng s (2000) công b r ng m t báo cáo c a Dumoulin đã đ a
ề ự ứ ứ ộ ụ ằ ầ ế ệ ượ ộ ậ ra m t b ng ch ng đ u tiên v s thi u h t ph c h III đ ế c phân l p, trong đó có đ t bi n
ế ệ ơ ủ ổ ệ ế ệ trong gen CYTB là c ch b nh ộ sinh c a b nh, sau đó 12 đ t bi n b nh lý b sung khác ở
ượ ả ở ứ ệ ầ trong gen này cũng đ c mô t trong các nghiên c u khác nhau [ ế 96]. H u h t các b nh
ổ ộ ả ấ ể ặ ệ ậ ạ ỉ ạ nhân xu t hi n các đ c đi m n i b t là tình tr ng không dung n p vân đ ng, th nh tho ng
ứ ơ ồ ả ệ ế ặ ấ ệ ệ ề bao g m c tri u ch ng y u c và/ ho c xu t hi n myoglobin ni u. Keightley J.A. đã đi u
ộ ạ ầ ượ ư ở ườ ụ ữ ấ ụ ữ ẻ tra l i m t ph n tr , đ u tiên đ c đ a ra b i Kennaway, ng ệ i ph n này xu t hi n
ớ ự ứ ộ ụ ệ ạ ậ ế tri u ch ng không dung n p v n đ ng và tăng acid lactic liên quan t i s thi u h t nghiêm
ị ằ ứ ứ ớ ọ ệ ệ ệ ề tr ng ph c h III và đáp ng v i li u pháp đi u tr b ng menadione và ascorbic. B nh nhân
ể ừ ừ ứ ơ ổ ệ ệ ươ ế ễ ị phát tri n t t ủ các tri u ch ng c a b nh c do t n th ủ ng não. Hoá t bào mi n d ch c a
ộ ự ơ ợ ơ ợ ơ ữ ứ ự ơ ề ỉ ớ nhi u khu v c c đã ch ra m t s x hoá các s i c , nh ng s i c này đáp ng kém v i
ể ủ ướ ị ủ ứ ư ứ ơ ệ ườ ớ các kháng th c a d i đ n v c a ph c h III nh ng đáp ng bình th ng v i kháng th ể
ướ ơ ị ủ ứ ệ ặ ượ ế ủ c a d i đ n v c a ph c h I, II, ho c IV [ ề 97]. Đi u này đ ộ c cho là do đ t bi n mtDNA.
ứ ủ ệ ẩ ị ươ ễ ị Kinh nghi m này đã ch ng minh giá tr ch n đoán c a ph ế ng pháp hoá t bào mi n d ch
ữ ủ ỗ ệ ẩ ế ấ ế ả ị ụ trong vi c ch n đoán xác đ nh nh ng thi u h t c a chu i hô h p t bào và kh năng phân
ữ ụ ệ ế ượ ứ bi t nh ng thi u h t này đ ộ c mã hoá do nhân và mtDNA. Keightley J.A. ch ng minh đ t
ế ở ộ ả ủ ộ ế ằ ế ế bi n b ba k t thúc (15242GA) n m trên gen CYTB, k t qu c a đ t bi n này là làm
ị ế ố ủ ộ ộ ấ ế ế ấ m t 215 amino acid cu i cùng c a cytochrome b. Đ t bi n này là đ t bi n d t bào ch t
ấ ệ ở ổ ơ ươ ơ ấ (heteroplasmic) và xu t hi n trong 87% ứ t ch c c x ng và th p h n (0,7%) trong máu.
ặ ở ữ ộ ế ồ ề ấ Nh ng đ t bi n này cũng có m t ả ả nhi u mô khác, bao g m c chân tóc, cho th y nó ph i
ấ ớ ở ướ ế phát sinh r t s m ể quá trình phát tri n bào phôi thai, tr c quá trình phân chia t bào phôi
ỷ ủ ặ ế ả nguyên thu , ho c ngay c dòng t bào phôi c a m [ ẹ 96].
ấ ừ ệ ể ớ ạ ế ệ ị Trong các t bào l y t b nh nhân b Parkinson và b nh não do ty th v i tình tr ng
ư ộ ố ỵ ễ ề ạ ườ nhi m acid lactic và có nhi u giai đo n gi ng nh đ t qu (MELAS), nh ngữ ng i này đã
ự ứ ộ ộ ộ ế ấ ẩ n ch a m t đ t bi n m t 4 c p ặ nucleotide trong gen CYTB. Rana M. và c ng s (2000)
ạ ổ ợ ủ ổ ấ tìm th y tình tr ng t ng h p protein không đ , quá trình phosphoryl hoá, quá trình t ng
ứ ộ ủ ụ ạ ệ ế ả ấ ợ h p và ho t đ ng c a ph c h III thi u h t và tăng s n xu t hydrogen peroxide. Trong
ứ ế ầ ề ể ệ b nh nhân này, CSF lactate trong huy t thanh tăng 10 l n, đi u này có th ch ng minh quá
ỹ ộ ế ệ ầ ươ ự ằ trình tích lu đ t bi n trong h th n kinh trung ộ ộ ng. Rana M. và c ng s cho r ng đ t
ộ ạ ế ấ ể ể bi n m t 4bp có th làm tăng ROS và tham gia vào m t d ng ki u hình khác nhau thông
ộ ơ ừ ế ả ả ấ ượ qua m t c ch khác t quá trình gi m s n xu t năng l ng [ 98].
ự ộ ở ệ ệ ắ Legros F. và c ng s (2001) đã phân tích gen CYTB 21 b nh nhân m c b nh ty
ệ ậ ộ ụ ộ ể ệ ế ệ ệ ứ th (m t nhóm 7 b nh nhân có thi u h t ph c h III bi t l p và m t nhóm b nh nhân có
ố ượ ứ ố ụ ể ạ ắ ệ ế ệ ậ m c các r i lo n ty th không có thi u h t ph c h III bi t l p) và 146 đ i t ng ng ườ i
ưở ả ẻ ự ượ ử ụ ớ ố ụ ệ tr ạ ng thành kho m nh. Gi i mã trình t gen đã đ c s d ng áp d ng đ i v i các b nh
ượ ạ ệ ế Denaturing Gradient Gel nhân, ng c l i đi n di trên gel Gradient bi n tính (
ượ ứ ể ế Elcetrophoresis DGGE) đ c ti n hành trên nhóm ch ng. Nhìn chung, 38 đi m đa hình
ự ượ ứ ệ ệ trong trình t gen CYTB đã đ c phát hi n trong nhóm b nh nhân và trong nhóm ch ng.
ự ự ứ ợ ặ ề ượ ằ ủ S phù h p v m t ch c năng c a các trình t đa hình này đã đ c đánh giá b ng cách s ử
ư ặ ụ ủ ộ ộ ế ế ầ ấ ế ụ d ng các tiêu chí gián ti p (ví d nh đ c tính c a đ t bi n, t n su t đ t bi n trong nhóm
ủ ề ị ộ ự ứ ủ ả ặ ế ch ng và tính b o th v m t phát sinh loài c a các amino acid b đ t bi n), s phân tích
ứ ệ ọ ộ ỷ ế ấ ạ ượ enzyme h c và Western blot ph c h III. Hai đ t bi n m t đo n nguyên thu đã đ c phát
ứ ộ ệ ấ ệ ế ệ ả ộ hi n th y trong nhóm 7 b nh nhân có thi u sót ph c h III m t cách rõ ràng. C hai đ t
ị ế ữ ộ ế ế bi n (15150GA; và 15197TC) là nh ng đ t bi n d t bào ch t ( ấ heteroplasmic) và gi iớ
ệ ậ ứ ơ ộ ả ề ệ ạ ậ ạ h n trong mô c và c hai đ u có tri u ch ng không dung n p v n đ ng bi t l p rõ ràng t ừ
ổ ế ộ ủ ổ ỗ ạ ế ấ ấ ạ giai đo n mu n c a tu i niên thi u. Phân tích quang ph k chu i hô h p đã cho th y ho t
ẽ ở ứ ủ ệ ả ạ ơ ạ ườ ạ ộ đ ng c a ph c h III gi m m nh m ư trong c nh ng l i bình th ế ng trong t bào b ch
ự ươ ủ ệ ấ ạ ầ c u và nguyên bào s i ( ợ fibroblast) c a da. Các phát hi n này nh n m nh s t ng thích v ề
ặ ơ ế ệ ị ế ữ ữ ơ ủ ộ ế ế ấ ẳ ị ổ m t c ch b nh sinh c a 2 đ t bi n d t bào ch t và h n n a kh ng đ nh nh ng bi n đ i
ự ứ ụ ệ ượ ở ế CYTB gây ra s thi u h t ph c h III đã đ c phân tách rõ ràng ngu i [ ờ 99].
ạ ằ ự ộ ộ ế Andreu A.L. và c ng s (19981999) đã ghi l i r ng các đ t bi n trong gen CYTB
ườ ẻ ẻ ụ ả ể ấ ể th ệ ng là l t , không liên t c và có th xu t hi n trong quá trình phát tri n phôi thai, nh
ớ ố ượ ớ ạ ế ế ả ấ ệ ể ặ ưở h ng t i s l ệ ng gi i h n các t bào và k t qu là làm xu t hi n các ki u hình đ c hi u
ự ộ ộ ế ể ủ ừ c a t ng mô. Andreu ệ A.L. và c ng s (2000) đã phát hi n ra các đ t bi n đi m trong gen
ớ ệ ữ ơ ộ ế CYTB, nh ng đ t bi n này liên quan v i b nh lý mô bào c tim [ 95], [100], [101].
ứ ướ ề ệ 1.2.3. Tình hình nghiên c u trong n ể c v h gen ty th
ừ ướ ể ủ ề ườ ệ T tr ứ c năm 2003, các nghiên c u v DNA ty th c a ng i Vi t Nam còn ít đ ượ c
ộ ố ủ ế ả ướ ủ quan tâm và ch y u là c a m t s tác gi n c ngoài.
ả ươ Năm 1992, Ballinger S.W. và các tác gi khác đã dùng ph ng pháp PCR – RFLP
ử ể ể ủ ứ ườ ư ộ ủ ộ và lai phân t đ nghiên c u DNA ty th c a ng i di c thu c ch ng t c Mongoloid c ổ
ử ụ ẫ ườ ồ ố ệ ạ đ i, trong đó có s d ng các m u DNA ng i Vi t không rõ ngu n g c [ 102].
ằ ươ ươ ự ợ ớ ế B ng ph ng pháp t ệ ọ ng t , nhóm các nhà khoa h c Pháp k t h p v i Vũ Tri u
ườ ể ủ ề ự ứ ọ ộ ạ An (Tr ng Đ i h c Y, Hà N i) đã nghiên c u v s đa hình DNA ty th c a 50 ng ườ i
ậ ủ ư ố ộ ộ ạ ả ế ả ế ằ Kinh s ng t i Hà N i. Các tác gi này đ a ra k t lu n ng h gi thuy t cho r ng ng ườ i
ố ừ ườ ố ầ ể ồ Kinh có ngu n g c kép t ng i Trung Qu c và các nhóm qu n th Thái – Indonesia
[103].
ủ ệ ứ ộ ầ ề ạ Công trình nghiên c u đ u tiên v đo n HV1 thu c vùng Dloop c a h gen ty th ể
ể ườ ư ạ ỹ ệ ị ượ ố ả ủ c a 35 cá th ng i Vi t đ nh c t i M đã đ c Oota và các tác gi khác công b vào năm
ứ ứ ằ ề ề ầ ể ủ 2002 [104]. Nghiên c u này n m trong nghiên c u đánh giá v di truy n qu n th c a
ườ ử ụ ứ ề ươ ể ng i Châu Á. Các nghiên c u đ u s d ng ph ng pháp PCR – RFLP đ phân tích nên
ượ ạ ế ầ ượ ả ế k t qu thu đ c còn h n ch và c n đ c đánh giá thêm.
ệ ừ ặ ở ạ ứ ạ ệ ệ Đ c bi t t năm 2004 tr l i đây, nhóm nghiên c u t i Vi n Công ngh Sinh h c ọ ,
ệ ệ ệ ế ề ấ ướ ề Vi n Hàn Lâm và Công ngh Vi t Nam đang ti n hành đ tài c p nhà n ả c v gi i mã h ệ
ể ườ ệ ị ướ ả ủ ứ ụ ề gen ty th ng i Vi t Nam và đ nh h ng ng d ng. Các tác gi c a đ tài đã công b ố
ủ ầ ề ể ườ ộ ệ ự công trình đ u tiên v phân tích trình t vùng Dloop c a 5 cá th ng i Vi t Nam thu c 3
̆ ộ ỳ ộ ệ ị ủ dân t c Kinh, Tày và H’Mông/Mông c a Hu nh Th Thu Hu và c ng s [ ự 74]. Nam 2008,
́ ̀ ̂ ẹ ứ ố ạ ệ ệ ́ ơ ọ nhóm nghiên c u t i Vi n Công ngh sinh h c đã phat hi n và công b 73 đa hinh m i
̂ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̂ ọ ̂ ẹ ư ̉ ̛ ̉ 78 ́ ̉ ở xuât hi n khi nghien c u khao sat tân sô cac nhom đon b i (haplogroup) cua ty thê
̂ ́ ́ ́ ̃ ̂ ̀ ̀ ̀ ̛ơ ̂ ọ ̂ ọ ư ̉ ̉ ̂ ̀ ̛ơ ẹ mâu nghien c u cua cac ca thê ngu i Vi t Nam thu c 3 dan t c Kinh, Tay va Mu ng
̆ ̂ ́ ́ ư ỗ ộ ố ọ ạ ̂ ẹ ̛ ự [105]. Nam 2016, Đ M nh H ng và c ng s phat hi n và công b 79 nhom đon b i khi
̀ ̂ ́ ̂ ̂ ọ ̂ ọ ̂ ẹ ̣ ̉ ̉ ự ́ phan tich trinh t ̀ ̛ơ đoan HVII cua 169 ca thê ngu i Vi t Nam thu c 4 dan t c Kinh,
̀ ̂ ̀ ̛ơ ̂ Mu ng, Gia Rai va E Đe [ 106].
ườ ự ọ ộ ạ ệ ặ ể ề Tr ủ ề ng Đ i h c Y Hà N i đã th c hi n đ tài “Đánh giá đ c đi m di truy n c a
ườ ộ ụ ỹ ệ ấ ướ ạ ng ệ i Vi t Nam”, thu c Nhi m v qu gen c p Nhà n c, giai đo n 2012 2014, trong đó
ứ ự ụ ụ ể ể ệ ả ề đ tài có m c tiêu c th là nghiên c u đa hình gen ty th qua vi c gi i trình t và phân tích
ủ ạ ề ể ệ hai đo n gen HV1 và HV2 c a vùng đi u khi n Dloop trên h gen ty th [ ể 107].
̀ ́ ̆ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ự Nam 2017, Trân Thi Thuy Hăng va cac tac gia khac đa giai trinh t ̀ đoan HVI va
̂ ̂ ̂ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ọ ̀ ̛ơ ọ ̂ ẹ ̉ ̉ ̉ ̛ơ ̣ HVII cua 100 ca thê thu c hai dan t c Kinh va Mu ng va phat hi n đu c 12 điêm đa hinh
́ ̂ ̂ ̀ ̂ ọ ̉ ̉ phô biên tren ca hai dan t c nay [ 108].
ứ ự ữ ầ ệ ệ ệ ề ả Trong nh ng năm g n đây, Vi n Nghiên c u h gen đang th c hi n đ tài “Gi i
ự ự ệ ỉ ườ ự ế ệ ầ trình t và xây d ng hoàn ch nh h gen ng i Vi t Nam đ u tiên làm “trình t tham chi u”
ướ ủ ọ ầ ế ườ ộ ệ ề ậ ấ và b c đ u phân tích nhân ch ng h c ti n hóa ng ố i Vi t Nam”, đ tài đ c l p c p qu c
ệ ả ọ ộ ủ ệ ạ gia do B Khoa h c và Công ngh qu n lý, giai đo n 2015 – 2019 (ch nhi m Nông Văn
ự ợ ứ ớ ủ ề ả ườ ỹ H i). Đ tài có s h p tác v i nhóm nghiên c u c a Mark Stoneking (ng ệ i M ), Vi n
ộ ệ ứ ủ ọ ọ ề ả ế Max Planck v nhân ch ng h c ti n hóa, Leipzig, Đ c. H đã gi i mã toàn b h gen ty th ể
ứ ơ ủ ủ ổ và nghiên c u đa hình nucleotide đ n trên vùng không trao đ i chéo c a NST Y c a 609
ữ ố ộ ủ ộ ể ệ ạ ị ượ cá th thu c 17 dân t c c a 5 nhóm ngôn ng s ng t i Vi t Nam, qua đó xác đ nh đ c 399
ấ ả ơ ơ ộ ộ ộ ộ ể ki u (gen) đ n b i (haplotypes) thu c 135 nhóm đ n b i (haplogroups), t t c thu c hai
ộ ớ ớ ơ ỏ nhóm đ n b i l n (macrohaplogroups) là M và N. Trong nhóm l n M, hai nhóm nh có
ớ ơ ấ ấ ộ ầ t n su t cao nh t là M7 (9,36%) và M71 (6,08%). Trong nhóm l n N, các nhóm đ n b i
ấ ươ ư ụ ế ế ầ ể nhánh F và B chi m u th , c th là các nhóm F1, B4 và B5 có t n su t t ứ ng ng là
19,38%, 17,41% và 7,22%.
Ề
ƯỜ
1.3. VÀI NÉT V NG
I GIA RAI VÀ Ê ĐÊ
ủ ồ ộ ố 1.3.1. Ngu n g c, ch ng t c
ườ ố ừ ộ ồ ườ Gia Rai hay Jarai và ng i Ê Đê hay Anak Đê có ngu n g c t t c ng i Rang Đê
ủ ộ ộ ộ ề ủ ổ ả c , c hai dân t c đ u thu c nhóm ch ng t c Austronesia. Trong văn hóa và tính cách c a
ườ ớ ố ề ế ạ ườ ị ả ưở ng i Gia Rai có nhi u y u t Chăm Pa trung đ i so v i ng i Ê Đê ch u nh h ứ ng đ t
ổ ạ ố ủ ế ườ ế Ấ gãy c a y u t Lâm p Chăm Pa c đ i. Ng i Gia Rai còn gi ữ ượ đ ố c y u t ngôn ng ữ
ữ ơ ớ ổ ườ ề Rang Đê c đó là ngôn ng đa âm h n so v i ng i Ê Đê láng gi ng [ 109].
ườ 1.3.2. Ng i Gia Rai
ộ ườ ớ ố ườ ư ố ồ C ng đ ng ng i Gia Rai v i dân s 513.930 ng i (năm 2019), sinh s ng và c trú
ủ ế ở ỉ ậ ở ỉ ộ ộ ậ ch y u t p trung t nh Gia Lai (90%), m t b ph n ắ t nh Kon Tum (5%) và phía b c
ắ ắ ỉ t nh Đ k L k (4%) [ 11].
ụ ữ ự ự ố ộ ọ ẫ ệ ề ườ Dân t c Gia Rai theo truy n th ng m u h , ph n t do l a ch n ng i yêu và ch ủ
ễ ướ ệ ề ở ợ ượ ừ ả ế ộ đ ng vi c hôn nhân. Sau l c i, chàng trai v nhà v , không đ c th a k tài s n. Trái
ồ ầ ượ ỏ ẹ ở ượ ộ ầ ấ ạ l i, con gái l y ch ng l n l t tách kh i cha m ra riêng, đ c phân chia m t ph n tài
ơ ọ ọ ộ ề ẹ ư ả s n. Con cái đ u theo h m . Ngoài xã h i, đàn ông đóng vai trò quan tr ng h n, nh ng
ụ ữ ế ơ ư ữ ư ụ ườ ọ trong nhà ph n có u th h n. Ngày x a, có t c nh ng ng i cùng dòng h (theo phía
ộ ố ụ ố ụ ế ẹ ả ế m ), khi ch t chôn chung m t h , nay t c này đã gi m. Kèm theo đó là t c n i hôn, n u
ườ ư ấ ợ ồ ế ị ườ ụ ế ng ặ i v ch t đi mà có em gái ho c ch gái ch a l y ch ng thì ng i này ti p t c chung
ớ ủ ườ ồ ố s ng v i ch ng c a ng i đã ch t [ ế 109].
ườ ề ồ ủ ế ọ ố ằ ươ ẻ ẫ ươ Ng i Gia Rai s ng ch y u b ng ngh tr ng tr t n ng r y; lúa t là cây l ng
ự ủ ụ ườ ơ ả ặ th c chính. Công c canh tác c a ng ủ ế i Gia Rai gi n đ n, ch y u là con dao ch t cây,
ừ ớ ố ọ ỗ ố ấ ạ ậ ợ phát r ng, cái cu c x i đ t và cây g y ch c l khi tra h t gi ng. Chăn nuôi trâu, bò, l n,
ư ườ ự ườ ể chó, gà phát tri n. X a kia, ng i Gia Rai có đàn ng a khá đông. Ng ầ i Gia Rai còn thu n
ỏ ỏ ố ả ệ ạ ạ ưỡ d ề ng và nuôi c voi. Đàn ông th o đan lát các lo i gùi, gi , đàn bà gi i d t kh váy, m n
ữ ộ ế ả ắ ạ ượ ắ đ p, v i may áo cho gia đình. Săn b n, hái l m, đánh cá là nh ng ho t đ ng kinh t ph ụ
ọ ư ủ ể ố ớ ờ ố khác có ý nghĩa đáng k đ i v i đ i s ng c a h x a và nay [ 109].
ườ 1.3.3. Ng i Ê Đê
ộ ườ ớ ố ườ ư ố ồ C ng đ ng ng i Ê Đê v i dân s 398.671 ng i (năm 2019), sinh s ng và c trú
ủ ế ở ỉ ậ ở ỉ ộ ộ ắ ắ ắ ậ ch y u t p trung t nh Đ k L k (88,1%), m t b ph n t nh Phú Yên (6,3%), Đ k Nông
(1,7%) và Khánh Hòa (1%) [11].
ườ ụ ữ ủ ủ ả ấ Trong gia đình ng i Ê Đê, ch nhà là ph n theo đó c a c i và đ t đai s đ ẽ ượ c
ề ừ ẹ ế ộ ặ ể ấ ệ ẫ ươ ớ ồ truy n t m sang con gái, theo ch đ m u h có đ c đi m r t khá t ng đ ng v i ch đ ế ộ
ẫ ườ ở ả ủ ọ ẹ ệ ủ m u h c a ng i Minangkabau đ o Sumatra c a Indonesia, con cái mang h m . Ph ụ
ả ổ ừ ủ ồ ả ệ ả ị ữ n ch u trách nhi m trong qu n lý gia đình,chăm sóc con cái, m m t tiên,c a c i th a k ế
ớ ộ ư ệ ệ ạ ị cho con cái... Đàn ông ch u trách nhi m trong vi c ngo i giao, giao l u buôn bán v i c ng
ờ ồ ủ ấ ề ệ ị ồ đ ng bên ngoài đ ng th i các v n đ tôn giáo và chính tr cũng là trách nhi m c a ng ườ i
ấ ớ ị ủ ộ ị đàn ông. Cho nên vai trò và đ a v c a đàn ông Ê Đê bên ngoài xã h i là r t l n. Đàn ông
ả ưở ừ ộ ừ ị ờ ợ ư c trú trong nhà v . Đây là nét nh h ng t ủ quy đ nh c a xã h i t ế th i phong ki n
ườ ị ả ưở ế ỷ ố ị Chămpa mà ng i Ê Đê ch u nh h ng trong su t th k dài trong l ch s [ ử 109].
ườ ộ ẫ ướ ổ ơ ố Ng i Ê Đê làm r y là chính, riêng nhóm Bíh làm ru ng n c theo l i c s , dùng
ố ấ ượ ồ ọ ẫ ấ ệ ắ trâu d m đ t thay vi c cày, cu c đ t. Ngoài tr ng tr t còn chăn nuôi, săn b n, hái l m,
ả ườ ớ ả ắ ấ ả ệ đánh cá, đan lát, d t v i. Ngày nay ng i Ê Đê g n mình v i s n xu t nông s n cây công
ề ồ ọ ở ồ ệ nghi p: cà phê, cao su, h tiêu, ca cao,... Ngh tr ng tr t đây có nuôi trâu, bò, voi. Ng ườ i
ở ượ ồ ỗ ồ ồ ố ứ ồ ồ dân ự đây còn t làm ra đ c đ đan lát, bát đ ng, đ g , đ trang s c, đ g m [ 109].
ộ ề ệ ườ ế 1.3.4. Đi u ki n kinh t , văn hóa xã h i, môi tr ố ng s ng
ự ơ ớ ệ ị ủ ậ Tây Nguyên là n i có đ a hình và khí h u khác bi t so v i các khu v c khác c a
ộ ươ ỗ ị ố ắ ằ ẳ ướ n c ta. Tây Nguyên là m t cao nguyên t ở ng đ i b ng ph ng, đôi ch b chia c t b i
ố ồ ộ ầ ớ thung lũng, sông su i và đ m h . Tây Nguyên có đ cao trung bình 500 700 mét so v i
ướ ậ ở ể ậ ệ ự m c n c bi n. Khí h u ư ệ ớ ớ Tây Nguyên là khí h u nhi t đ i v i hai mùa rõ r t là mùa m a
0C, vào mùa khô là 20,80C. Tây
ộ ệ và mùa khô. Nhi t đ trung bình vào mùa hè là 25,7
ế ủ ư ồ ộ ề ề ề ế ề Nguyên có nhi u ti m năng v kinh t , nh ng n n kinh t c a đ ng bào các dân t c Tây
ộ ủ ồ ẫ ạ ấ ặ ố Nguyên v n trong tình tr ng th p kém, cu c s ng c a đ ng bào còn đang g p không ít khó
ế ộ ộ ở ồ ệ ẫ ệ ề ạ ậ ề khăn. Ch đ m u h hi n đang t n t i trong nhi u dân t c ụ Tây Nguyên và nhi u t p t c
ự ớ ố ộ ộ ậ ả ẫ ở ạ l c h u v n còn duy trì đang c n tr công cu c xây d ng cu c s ng m i.
ƯƠ CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỨ
Ố ƯỢ
2.1. Đ I T
NG
ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ể ự ứ ườ ộ ườ Đ i t ng nghiên c u hình thái, th l c là ng ộ i dân thu c h gia đình ng i dân
ự ộ ỉ ộ t c Gia Rai và Ê Đê thu c 4 t nh khu v c Tây Nguyên .
ọ ẩ ự *Tiêu chu n l a ch n:
ườ ổ ừ ủ ở ổ Ng i dân t c ộ ộ Gia Rai và Ê Đê có đ tu i t đ 15 tu i tr lên.
ẩ ườ ứ ố ể ộ Có h kh u th ị ng trú và sinh s ng đ a đi m nghiên c u.
ứ ồ Đ ng ý tham gia vào nghiên c u.
ạ ừ ẩ *Tiêu chu n lo i tr :
ườ ư Ng ổ ủ i ch a đ 15 tu i
ả ườ ộ ặ Không ph i ng i dân t c Gia Rai ho c Ê Đê
ộ ẩ ườ ộ ặ ẩ ườ ể ạ ị Không có h kh u th ng trú ho c có h kh u th ng trú t i đ a đi m nghiên
ư ố ở ị ứ ể ứ c u nh ng không sinh s ng đ a đi m nghiên c u.
ứ ồ Không đ ng ý tham gia nghiên c u.
ố ượ ứ ể ườ ườ ỏ ạ Đ i t ng nghiên c u tính đa hình gen ty th là ng i bình th ng, kh e m nh, t ự
ờ ọ ộ ộ khai là có 3 đ i cùng dòng h , thu c các dân t c Gia Rai và Ê Đê. Sau đó, các đ i t ố ượ ng
oC cho đ nế
ấ ạ ấ ượ ả ở ả ẫ c ượ l y máu ngo i vi, các m u máu sau khi l y vô trùng đ đ c b o qu n 80
ử ụ khi s d ng.
ứ ờ ể ị 2.1.2. Đ a đi m và th i gian nghiên c u
ứ ể ị ượ ộ ạ ế ự Đ a đi m: nghiên c u đ c ti n hành t i 61 xã thu c 4 ỉ t nh khu v c Tây Nguyên
ắ ắ ắ ỉ ồ g m: T nh Đ k L k, Đ k Nông, Gia Lai, Kon Tum.
ừ ế ờ Th i gian nghiên c u: ứ T 07/2018 đ n 04/2019.
ƯƠ Ứ 2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ứ ồ ệ Nghiên c u này bao g m hai nghiên c u riêng bi t:
ả ắ ứ ằ ả ặ ể Nghiên c u mô t c t ngang có phân tích nh m m ể ự ô t đ c đi m hình thái, th l c
ườ ư ở ị ủ c a ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c Tây Nguyên
ể ủ ị ườ ư ở ị Xác đ nh tính đa hình gen ty th c a ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c Tây
Nguyên.
ể ự ủ ứ ặ ườ ể 2.2.1. Nguyên c u đ c đi m hình thái, th l c c a ng i Gia Rai và Ê Đê
ứ ế ế 2.2.1.1. Thi t k nghiên c u
ử ụ ả ắ ứ ế ế Nghiên c u s d ng thi t k mô t c t ngang có phân tích.
ỡ ẫ ứ 2.2.1.2. C m u nghiên c u
ể ả ứ ự ộ ụ ồ ậ ả ề ả ể ế ặ Đ đ m b o đ tin c y cho k t qu đi u tra, căn c vào ngu n l c c th và đ c
ố ồ ự ố ộ ố ể ườ ư đi m, s phân b dân s chung cũng nh nhóm dân s đ ng bào các dân t c ít ng i trong
ỡ ẫ ứ ự ụ ỉ khu v c 4 t nh Tây Nguyên, chúng tôi đã áp d ng công th c tính c m u ướ ượ c l ng 1 t l ỷ ệ
ứ ắ ề cho nghiên c u đi u tra c t ngang:
1
/2α x x DE d2
p(1p) n = Z2
Trong đó:
ỡ ẫ ứ n: C m u nghiên c u.
ỷ ệ ướ ố ườ ộ ừ ủ ổ ạ p: t l c đoán s ng i dân t c Gia Rai và Ê Đê t đ 15 tu i t i Tây Nguyên
ổ ố ề ả (kho ng 34,2%) theo t ng đi u tra dân s và nhà ở 11]. [
ị ượ ớ ừ ứ ớ ả ượ Z 1 α/2: Giá tr Z thu đ c v i t tra b ng, ng v i giá tr ị α đ ọ c ch n.
ươ ứ ậ ớ ộ (T ng ng v i đ tin c y 95%, α = 0,05 thì Z1 α/2 = 1,96).
ứ ố α: M c ý nghĩa th ng kê.
ộ ố ố ệ d: Đ chính xác tuy t đ i mong mu n.
ệ ố ự ứ ế ế ế ẽ ấ DE (design effect): H s thi t k . Trong nghiên c u này chúng tôi d ki n s l y
ỡ ẫ ố ầ ể ượ ố ế ứ ủ ả ằ thêm 1,5 l n c m u t i thi u tính đ c nh m làm gi m các sai s n u có c a nghiên c u.
ứ ừ T công th c trên:
1,962 x 0,658 x 0,342 n = x 1,5 = 12.966 (0,01)2
ư ậ ứ ỡ ố ể ẫ ự ế ầ Nh v y, c m u t i thi u c n nghiên c u là 12.966 ng ườ , chúng tôi d ki n s i ẽ
ề ườ ươ ươ ộ đi u tra 13.000 ng i dân t ng đ ng 4.330 h gia đình (tính trung bình 3 ng ườ ở ộ đ i
ứ ứ ộ ổ ế ả ự ế tu i nghiên c u/1 h gia đình). K t qu th c t , chúng tôi đã nghiên c u trên 13.361 ng ườ i
ườ ồ ộ ườ ồ ộ trong đó có 11.244 ng i đ ng bào dân t c Gia Rai và 2.117 ng i đ ng bào dân t c Ê Đê.
ươ ọ ẫ 2.2.1.3. Ph ng pháp ch n m u
ử ụ ứ ươ ọ ạ ề Nghiên c u s d ng ph ẫ ng pháp ch n m u nhi u giai đo n.
ỉ ọ Ch n t nh
ứ ạ ự ồ ộ ắ ắ ắ ỉ ỉ Nghiên c u t i 4 t nh thu c khu v c Tây Nguyên, g m: t nh Đ k L k, Đ k Nông,
Gia Lai, Kon Tum.
ọ ệ Ch n huy n
ỗ ỉ ứ ự ớ ọ ẫ ệ ệ V i m i t nh, l a ch n ng u nhiên 34 huy n vào nghiên c u. Các huy n đ ượ ự c l a
ứ ồ ồ ọ ệ ệ ệ ệ ch n vào nghiên c u, g m: huy n Krong Buck, huy n Ea H Leo, huy n Buôn H và huy n
ư ệ ắ ắ ắ ệ ấ ệ ắ ệ ắ ỉ ắ L k (t nh Đ k L k); huy n C Jut, huy n Đ k Mil, huy n Đ k R L p và huy n Đ k Song
ệ ắ ố ắ ắ ệ ệ ầ ỉ (t nh Đ k Nông); huy n Đ k Hà, huy n Đ k Tô, huy n Sa Th y và thành ph Kon Tum
ư ả ệ ắ ệ ệ ỉ ỉ (t nh Kon Tum); huy n Ch P , huy n Mang Yang và huy n Đ k Đoa (t nh Gia Lai).
ọ Ch n xã
ớ ọ ố ụ ố ỹ ậ ệ ẫ ẫ ệ Áp d ng k thu t ch n m u ng u nhiên h th ng đ i v i các xã trong các huy n
ọ ệ ạ ượ ự ủ ừ ọ ậ ả ấ ỉ ượ đ c ch n. T i các huy n đ c l a ch n c a t ng t nh, l p danh sách t t c các xã, sau đó
ọ ộ ạ ấ ể ề ộ g p l i thành m t danh sách xã duy nh t và ch n ra 61 xã đ đi u tra.
ủ ừ ứ ự ừ ủ ủ ậ ấ ệ ả ỉ + L p danh sách c a t t c các xã c a t ng huy n, c a t nh theo th t ệ t ng huy n
ố ứ ự ỉ ố ộ ộ ồ ệ ớ v i các c t: S th t , t nh, huy n tên xã, dân s c ng d n.
ỹ ủ ỗ ỉ ổ ố ả ằ ẫ ị + Xác đ nh kho ng cách m u k b ng cách: Chia t ng dân s tích lu c a m i t nh
cho 30.
ồ ố ộ Dân s c ng d n k = 30
ị ằ ọ ố ả ẫ ả ể ẫ ộ ố + Dùng b ng s ng u nhiên đ ch n m t s ng u nhiên có giá tr n m trong kho ng
ế ừ t 1đ n k.
ầ ị ượ ặ ớ ố ộ ơ ồ ọ ằ + Xác đ nh xã đ u tiên đ c ch n là xã mà dân s c ng d n b ng ho c l n h n giá
ị ủ ừ ọ ố ẫ tr c a s ng u nhiên v a ch n.
ứ ượ ấ ố ớ ộ ọ ẫ ằ ả ẫ + Xã th 2 đ c ch n b ng cách: l y s ng u nhiên c ng v i kho ng cách m u k,
ớ ố ố ộ ứ ồ ủ ộ ồ ằ ặ ớ sau đó so v i s dân c ng d n (xã th 2 là xã mà dân s c ng d n c a nó b ng ho c l n
ư ậ ớ ổ ộ ọ ố ẫ ế ể ế ụ ơ h n t ng s ng u nhiên c ng v i k. Ti p t c làm nh v y đ ch n ti p các xã khác (s ố
ủ ộ ọ ố ẫ ẫ ế ộ ng u nhiên c ng 2k, s ng u nhiên c ng 3k...) cho đ n khi ch n đ 61 xã.
ố ượ ứ S xã đ c tính theo công th c sau:
ừ Trong đó i t 130
ỏ ọ ể ấ Ch n thôn đ ph ng v n
ậ ạ ượ ấ ả ọ ố ấ ẫ ỗ T i m i xã đ c ch n, l p danh sách t t c các thôn. B c thăm ng u nhiên l y 12
ỳ ể ế ọ ề ấ ệ ượ ế ạ ế thôn b t k đ ti n hành đi u tra. Vi c ch n thôn đ ỉ ế ạ c ti n hành t i tr m y t xã ch ti n
ướ ộ ề ầ ắ hành tr c khi b t đ u cu c đi u tra.
ộ ầ ọ Ch n h đ u tiên
ố ứ ự ậ ộ ượ ọ L p danh sách, đánh s th t ộ toàn b các h trong thôn đã đ c ch n vào nghiên
ử ụ ố ầ ộ ồ ồ ẫ ề ề ứ c u. Rút ng u nhiên m t đ ng ti n mang theo và s d ng hai s đ u tiên trong đ ng ti n
ỏ ơ ổ ố ộ ầ ố ộ ữ ố ể ị ừ ả đó đ xác đ nh s h đ u tiên (2 ch s đó ph i nh h n t ng s h gia đình trong thôn v a
ọ ượ ố ứ ự ớ ộ ọ ậ ộ ầ ch n). H đ u tiên đ ố ầ c ch n là h có s th t trong danh sách đã l p trùng v i 2 s đ u
ủ ọ ồ ề ặ ườ ơ ổ ố ộ ố ầ ợ tiên c a đ ng ti n đã ch n. Khi g p tr ớ ng h p hai s đ u tiên l n h n t ng s h gia đình
ứ ự ố ọ ấ ừ v a ch n nghĩa là không có trong s th t ố ế ậ trong danh sách đã l p thì l y lùi hai s ti p
ộ ầ ọ ồ ủ ề ể ọ theo c a đ ng ti n đã ch n đ ch n h đ u tiên.
ố ượ ứ ọ Ch n đ i t ng nghiên c u
ộ ề + Đi u tra h gia đình:
ể ạ ừ ư ậ ộ ỗ ọ ẫ ạ ề T i m i xã, ch n ng u nhiên 12 thôn đi u tra đ đ t t 71 h gia đình. Nh v y 61
ủ ừ ử ụ ộ ộ ề ẽ ẩ ặ ố ộ xã s đi u tra 4.331 h . S d ng danh sách h gia đình ho c h kh u c a t ng thôn đã b c
ượ ộ ọ ộ ỳ ể ẫ ể ấ ị thăm đ ố ấ c đ ch n ng u nhiên m t h gia đình b t k làm đ a đi m xu t phát đi tìm đ i
ử ụ ư ọ ồ ủ ố ố ầ ề ề ượ t ng đi u tra. Cách ch n đ u tiên nh sau: S d ng 2 s cu i c a đ ng ti n mang theo
ườ ố ứ ự ọ ể ừ ộ ộ ủ ầ ề ầ ng i đ ch n s th t trong danh sách h c a thôn c n đi u tra. T h gia đình đ u tiên
ế ề ươ ổ ể ề ị đó, đi u tra viên đ n các gia đình khác theo ph ố ổ ng pháp “c ng li n c ng” đ xác đ nh đ i
ế ế ạ ượ ủ ố ố ượ ọ ọ ượ t ề ng và ti n hành đi u tra, n u t i thôn đ c ch n không đ s đ i t ế ng thì ch n ti p
ủ ố ố ượ ế ạ ạ sang thôn bên c nh cho đ n khi đ s đ i t ừ ng thì d ng l i.
ườ ố ượ ạ ẹ ắ ề Trong tr ợ ng h p đ i t ả ng đi v ng: Đi u tra viên ph i h n gia đình và quay l i đ ể
ố ượ ỏ ấ ế ạ ầ ứ ỏ ế ả ấ ph ng v n n u đ i t ố ng không đi xa, n u quay l i l n th 3 thì ph i ph ng v n thêm đ i
ộ ườ ượ t ủ ng khác cho đ 71 h (213 ng i)/xã.
ố ượ ế ừ ả ờ ố ượ ợ ố ể N u đ i t ng t ề ch i h p tác tr l i thì đi u tra viên chuy n sang đ i t ng khác
ề ể đ đi u tra.
ỉ ườ ề ườ ượ ỏ ấ ề Trong quá trình đi u tra ch có 2 ng i (đi u tra viên và ng i đ c ph ng v n),
ườ ể ả ừ ứ ả ầ ườ không có ng i th 3 đ đ m b o tính khách quan, tr khi c n có ng ờ ị i phiên d ch. Th i
ấ ướ ể ả ả ỏ gian ph ng v n d i 35 phút đ đ m b o nhanh và chính xác.
ơ ồ ứ ắ ẫ ọ S đ tóm t t quá trình ch n m u trong nghiên c u:
ố ượ ề Đi u tra đ i t ứ ng nghiên c u
ứ ở ổ ề Nghiên c u đánh giá trên ng ườ ừ i t ỗ ỉ 15 tu i tr lên, m i t nh đi u tra 3.250 ng ườ i.
ỗ ỗ ọ ạ ẫ ề ề T i m i xã, ch n ng u nhiên 12 thôn đi u tra. Trung bình m i thôn đi u tra 213 ng ườ i
ưở ừ ở ổ ề ươ ự ư ề ử ụ ộ tr ng thành (t 15 tu i tr lên). Cách đi u tra t ng t nh đi u tra h gia đình, s d ng
ủ ừ ộ ố ộ ặ ẩ ượ ọ ẫ ể danh sách h gia đình ho c h kh u c a t ng thôn đã b c thăm đ c đ ch n ng u nhiên
ố ượ ộ ộ ỳ ấ ấ ể ọ ề ị m t h gia đình b t k làm đ a đi m xu t phát đi tìm đ i t ầ ng đi u tra. Cách ch n đ u
ử ụ ư ủ ố ồ ề ườ ứ ự ọ ố ể ố tiên nh sau: S d ng 2 s cu i c a đ ng ti n mang theo ng i đ ch n s th t trong
ừ ộ ộ ủ ề ầ ế ầ ề danh sách h c a thôn c n đi u tra. T h gia đình đ u tiên đó, đi u tra viên đ n các gia
ươ ố ượ ổ ể ề ị ề ế đình khác theo ph ổ ng pháp “c ng li n c ng” đ xác đ nh đ i t ng và ti n hành đi u tra.
ộ ượ ạ ữ ề ế ấ ả ườ ổ ủ ủ ỗ T i m i h đ ề c đi u tra, ti n hành đi u tra t t c nh ng ng ở i đ 15 tu i tr lên c a gia
ủ ế ườ ừ ạ ạ ế ượ ủ ố ố ượ ọ đình đ n khi đ 213 ng i thì d ng l i. N u t i thôn đ c ch n không đ s đ i t ng thì
ủ ố ố ượ ọ ế ế ạ ạ ch n ti p sang thôn bên c nh cho đ n khi đ s đ i t ừ ng thì d ng l i.
ươ * Ph ổ ng pháp tính tu i
ố ượ ố ượ ổ ướ ế ế ượ Mu n tính đ ủ c tu i c a đ i t ề ng đi u tra, tr ả c h t ph i bi t đ c ngày th áng
ố ượ ủ ứ ơ ủ ấ ậ ặ ấ năm sinh c a đ i t ng (theo gi y khai sinh ho c gi y ch ng nh n c a n i sinh hay s h ổ ộ
ị ươ ủ ị t ch c a đ a ph ng) và ề năm đi u tra.
ố ượ ủ ổ ổ ố ề Cách tính tu i: S tu i = Năm đi u tra – Năm sinh c a đ i t ng.
ứ ể 2.2.2. Nghiên c u đa hình gen ty th
ứ ế ế 2.2.2.1. Thi t k nghiên c u
ụ ươ ứ ệ ị Nghiên c uứ áp d ng ph ể ng pháp nghiên c u phòng thí nghi m, xác đ nh các đi m
ớ ế ượ đa hình gen ty th ể ng ự i ườ và so sánh v i trình t tham chi u đã đ c công b ố trên Ngân
ữ ệ ạ ề hàng d li u v DNA ty th ị ể t i đ a ch ỉ https://www.mitomap.org/MITOMAP.
ươ ọ ẫ ỡ ẫ 2.2.2.2. C m u và ph ng pháp ch n m u
ỡ ẫ *C m u
ứ ị ả ườ ố ượ Trong nghiên c u xác đ nh, gi i trình t ự toàn bộ gen ty thể ng i, s l ẫ ng m u thu
ờ ể ả ủ ế ứ ự ủ ộ ụ ồ ả ậ ả ệ th p ch y u ph thu c vào kh năng th c hi n c a nhà nghiên c u. Đ ng th i đ đ m b o
ủ ộ ố ượ ứ ả ậ ầ ế k t qu nghiên c u có đ đ tin c y c n thi t ế chúng tôi ch n ọ 60 đ i t ng thu c ộ 2 dân t cộ
ộ ấ ẫ ể ự Gia Rai và Ê Đê m iỗ dân t c l y 30 m u máu ứ . ệ đ th c hi n nghiên c u
ươ ọ ẫ *Ph ng pháp ch n m u
ươ ọ ủ Nghiên c u sứ ụ ử d ng ph ẫ ng pháp ch n m u có ch đích.
ố ượ ứ ị ượ ọ ừ ố ượ Đ i t ng tham gia nghiên c u xác đ nh đa hình gen đ c ch n t các đ i t ng đã
ể ự ứ ướ ố ượ ồ tham gia nghiên c u hình thái th l c tr c đó. Sau khi các đ i t ự ng đ ng ý tham gia th c
ệ ẫ ẫ ượ ấ ố ứ ự ờ ẫ ấ ượ ệ ấ hi n l y m u, các m u đ c l y đánh s th t theo th i gian l y m u và đ c ký hi u là
mt1 đ nế mt60.
ự ệ ẫ ạ ẫ ỉ Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n, có 6 m u không đ t nên ch có 54 m u đã
ự ủ ệ ạ ả ẫ ườ ồ ộ th c hi n ch y gi i trình gen trong đó có 26 m u là c a ng i đ ng bào dân t c Ê Đê và 28
ủ ẫ ườ ồ ộ m u là c a ng i đ ng bào dân t c Gia Rai.
ả ể ệ ị ự ể ự 2.2.2.3. Đ a đi m th c hi n gi i trình t gen ty th
ố ượ ẫ ể ượ ủ M u máu c a 54 đ i t ứ ng tham gia nghiên c u đa hình gen ty th đ c phân tích
ứ ọ ộ ệ ệ ệ ệ ệ ạ t i Vi n Nghiên c u h gen thu c Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam.
Ế Ố Ứ 2.3. CÁC BI N S TRONG NGHIÊN C U
ể ự ủ ứ ặ ườ ể 2.3.1. Nguyên c u đ c đi m hình thái, th l c c a ng i Gia Rai và Ê Đê
ố ỉ ố ế 2.3.1.1. Các bi n s , ch s
ế ố * Các bi n s :
Cân n ngặ
ứ ề Chi u cao đ ng
ề ồ Chi u cao ng i
Vòng đ uầ
Vòng cánh tay trái du iỗ
Vòng cánh tay ph i coả
ẳ Vòng c ng tay trái
ườ ự Vòng ng c bình th ng
ế ứ ự Vòng ng c hít h t s c
ự ở ế ứ Vòng ng c th ra h t s c
ụ ậ Vòng b ng trên mào ch u
Vòng mông
Vòng đùi trái
Vòng đùi ph iả
ắ Vòng b p chân trái
ườ ỏ Đ ng kính liên m m cùng vai
ườ ậ Đ ng kính liên mào ch u
ườ ự Đ ng kính ngang ng c
ườ ướ Đ ng kính tr ự c sau ng c
ơ ế ề ầ B dày n p da sau cánh tay (sau c tam đ u)
ế ề ướ ả B dày n p da d i b vai
ề ậ ế B dày n p da trên mào ch u
ỉ ố * Các ch s :
ứ ồ ồ Skelie = 100* (Cao đ ng Cao ng i) / Cao ng i
ự ứ ặ Pignet = Cao đ ng (Cân n ng + Vòng ng c trung bình)
ứ ặ BMI = Cân n ng / (Cao đ ng)2
ự ứ ứ ả ế QVC = Cao đ ng (Vòng ng c hít h t s c + Vòng cánh tay ph i co + Vòng
đùi ph i)ả
ứ ứ ả ế ẳ ế ự QVC c i ti n = Cao đ ng (Vòng ng c hít h t s c + Vòng c ng tay trái +
ắ Vòng b p chân trái)
ỉ ố ườ ự ướ ườ ự Ch s ng c = 100 x Đ ng kính tr ự c sau ng c / Đ ng kính ngang ng c
ỉ ố ườ ườ Ch s LMC/LMCV = 100 x Đ ng kính LMC / Đ ng kính LMCV
ổ ề ế ề ế ế ề ướ ả T ng b dày 3 n p da = B dày n p da sau cánh tay + B dày n p da d i b
ế ề ậ vai + B dày n p da trên mào ch u
ỷ ệ ụ T l Vòng b ng / Vòng mông
ỡ ơ ứ ủ ố ố ể ạ ể ễ ơ Kh i m c th (FBM) và kh i n c c th (LBM) theo công th c c a Nguy n
ề Quang Quy n và Lê Gia Vinh (trích theo Đào Huy Khuê):
2 + 1,02 (đ i v i nam)
ứ ụ ố ớ FBM = 6,16 x Cao đ ng x Vòng b ng
2 + 3,86 (đ i v i n ) ố ớ ữ
ứ ụ FBM = 8,29 x Cao đ ng x Vòng b ng
ặ LBM = Cân n ng – FBM
ỡ ơ ể ỷ ệ ặ T l % m c th = 100 xFBM / Cân n ng.
ụ ạ ụ 2.3.1.2. Các d ng c đo đ c
ướ Đo các kích th ơ ể c c th :
ộ ụ ớ ộ ụ ủ ụ ọ ấ ả Dùng b d ng c đo nhân h c c a Th y Sĩ s n xu t, v i đ chính xác 0,1 cm bao
ướ ướ ượ ồ g m th ọ c đo nhân h c Martin, th c tr t Palmer, compas Baudeloque.
ơ ể Đo các vòng c th :
ướ ấ ớ ộ ự ớ ố ủ ả Dùng th c dây nh a không giãn c a Trung Qu c s n xu t v i đ chính xác t i 0,1
ỳ ớ ố ế ể ị ướ ộ ụ ụ ạ ẩ cm (có ki m tra đ i chi u đ nh k v i th ọ c chu n kim lo i trong b d ng c đo nhân h c
ụ ủ c a Th y Sĩ).
ử ụ ơ ố ủ ộ ặ ể ả ấ ế Đo cân n ng c th : S d ng cân c a Trung Qu c s n xu t có đ chính xác đ n
0,1 kg.
ỡ ướ ớ ề Đo b dày l p m d i da:
ộ ụ ụ ọ ủ ằ ụ B ng compas Harpenden Skinfold Caliper trong b d ng c đo nhân h c c a Th y
ớ Sĩ, chính xác t i 0,1 cm.
ậ ạ ỹ 2.3.1.3. Các k thu t đo đ c
ượ ặ ẳ ặ ướ ỗ ầ ầ ể ặ Cân n ng: cân đ c đ t trên m t ph ng ngang. Tr c m i l n cân c n ki m tra đ ộ
ố ượ ữ ứ ơ ọ ể ẳ ủ chính xác c a cân. Đ i t ủ ng đ ng th ng trên cân sao cho tr ng tâm r i vào đi m gi a c a
ố ượ ữ ỏ ặ ầ ầ cân. Khi cân đ i t ng m c qu n áo m ng, không mang mũ, gi y, dép, cân xa b a ăn và
ả ứ ữ ọ ế ph i đ ng yên gi a bàn cân [ ị 28], [64]. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 kg.
ứ ề ứ ề ẳ Chi u cao đ ng: ng ườ ượ i đ ắ c đo đ ng trên n n ph ng, hai gót chân sát nhau, m t
ẳ ể ả ả ạ ẩ ướ ư ư nhìn th ng, đ m b o 4 đi m: ch m, l ng, mông và gót chân ch m vào th c đo. T th ế
ứ ẳ ượ ủ ắ ằ ị th ng đ ng đ c xác đ nh khi đuôi m t và mép trên c a vành tai n m trên cùng đ ườ ng
ằ ẳ ườ ượ ứ ẳ ự ườ th ng n m ngang. Ng i đ c đo đ ng th ng, vai và tay buông t do hai bên ng ầ i, đ u
ọ ặ ế ẹ ầ ạ ị ỉ ầ ố g i không chùng, d ch thanh ch n nh nhàng đ n khi ch m vào đ nh đ u. Khi đ c thì t m
ườ ủ ả ặ ướ ọ ế ị ắ m t ng ớ i đo ph i ngang v i thanh ch n c a th c đo [ 110]. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1
cm.
ồ ề ế ẩ ở ư ồ ộ ế ự ươ Chi u cao ng i: ng ườ ượ i đ c đo ng i trên m t gh đ u t th t nhiên t ng t ự
ư ứ ỗ ề ắ ằ ườ nh đo chi u cao đ ng, nghĩa là đuôi m t và l tai ngoài n m trên d ng ngang song song
ư ạ ấ ặ ướ ừ ế ẩ ớ ấ ể ặ ớ v i m t đ t, mông và l ng ch m vào th c đo. Đo t ủ m t gh đ u t i đi m cao nh t c a
ầ ọ ế ị ỉ đ nh đ u [ 110]. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ư ế ứ ề ề ồ Hình 2.. T th đo chi u cao đ ng và chi u cao ng i
ầ ườ ượ ế ứ ướ ầ Vòng đ u: ng i đ c đo ở ư t ẳ th đ ng th ng, vòng th c dây quanh đ u, phía
ướ ướ ủ ướ ụ ẩ ườ tr c mép d i c a th c sát cung lông mày, phía sau qua ch m. Ng ứ i đo đ ng phía
ị ẹ ắ ệ ị ọ ị bên ng ườ ượ i đ c đo, chú ý dây đo không b v o, l ch hay b xo n [ 110]. Đ c giá tr chính
ế xác đ n 0,1 cm.
ấ ủ ỗ ỗ ườ Vòng cánh tay trái du i: đo qua ch to nh t c a cánh tay trái, th ỏ ữ ng là gi a m m
ỏ ọ ỷ ế ể ị ỗ ự cùng vai và m m khu u. Cánh tay đ du i t nhiên. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ấ ủ ỗ ả ậ ẳ Vòng cánh tay ph i co: đo qua ch to nh t c a cánh tay, khi c ng tay g p vào cánh
ế ứ ọ ế ị tay và lên gân h t s c. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ấ ủ ỗ ự ỗ ẳ ẳ ể ẳ Vòng c ng tay trái: đo qua ch to nh t c a c ng tay trái, c ng tay đ du i t nhiên.
ọ ế ị Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ỗ ầ ả ẳ Hình 2.. Đo vòng đ u, cánh tay trái du i, cánh tay ph i co và c ng tay trái
ườ ở ư ế ứ ướ ự Vòng ng c bình th ng: ng ườ ượ i đ c đo ẳ t th đ ng th ng, vòng dây tr ự c ng c
ươ ứ ở ả ướ ớ ộ ố vuông góc v i c t s ng, đi qua x ng b vai ( phía sau) và mũi c (phía tr ự c ng c) sao
ủ ặ ướ ố ặ ấ ượ ố ị ẳ cho m t ph ng c a th ớ c dây song song v i m t đ t. S đo đ ằ c xác đ nh b ng s trung
ậ ự ố ứ ự ở ố ủ ộ bình c ng c a s đo vòng ng c lúc hít vào t n l c và lúc th ra c s c. Ng ườ ượ i đ c đo ở ư t
ế ứ ơ ọ ỗ ẳ ẳ ư th đ ng th ng, không gi hai tay lên cao, hai tay du i th ng d c hai bên đùi, t ế ứ th đ ng
ọ ế ị ự t nhiên. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ế ứ ự ở ặ ướ ự ư Vòng ng c hít vào và th ra h t s c: đ t th c dây nh khi đo vòng ng c bình
ườ ấ ở ế ứ ế ứ ờ ở ể th ố ng, l y s đo khi ng ườ ượ i đ c đo ọ vào 2 th i đi m hít vào h t s c, th ra h t s c. Đ c
ế ị giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ụ ặ ậ ướ ậ ườ ượ Vòng b ng trên mào ch u: đ t th c dây sát trên mào ch u, ng i đ c đo th ở
ườ ọ ế ị bình th ng. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ủ ỗ ấ ườ ứ ấ ể Vòng mông: đo qua ch to nh t c a mông, th ớ ng ngang m c m u chuy n l n
ọ ế ị ươ x ng đùi. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ủ ấ ườ ướ ế ỗ Vòng đùi trái: đo qua ch to nh t c a vòng đùi, th ng ngay d ằ i n p l n mông.
ọ ế ị Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ư ế ứ ấ ủ ọ ỗ ắ ẩ ẳ Vòng b p chân: đo qua ch to nh t c a c ng chân trái, t th đ ng chu n. Đ c giá
ế ị tr chính xác đ n 0,1 cm.
ườ ữ ỏ ả ư ế ứ Đ ng kính LMCV: đo kho ng cách gi a hai m m cùng vai, t ẩ th đ ng chu n.
ọ ế ị Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ự ụ ắ ậ Hình 2.. Đo vòng ng c, b ng trên mào ch u, đùi trái và b p chân
ấ ủ ườ ữ ả ể Đ ng kính LMC: đo kho ng cách gi a hai đi m nhô ra nh t c a mào châu, t th ư ế
ọ ẩ ế ị ứ đ ng chu n. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ủ ồ ườ ữ ự ự ờ ả Đ ng kính ngang ng c: đo kho ng cách gi a hai b ngoài c a l ng ng c ngang
ứ ứ ọ ặ ế ệ ị ằ m c mũi c, đ t compas theo bình di n n m ngang. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ườ ướ ữ ự ộ ố Đ ng kính tr ả c sau ng c: đo kho ng cách gi a mũi c ứ ở ướ tr c và c t s ng ở
ệ ằ ọ ặ ế ị sau, đ t compas theo bình di n n m ngang. Đ c giá tr chính xác đ n 0,1 cm.
ườ Hình 2.. Đo các đ ng kính
ỡ ướ ớ ớ ớ ế Các n p da: khi đo dùng tay trái véo da và l p m d i da lên t i sát l p cân c ơ
ả ướ ớ ỡ ớ ẹ nông, tay ph i dùng th ẹ c k p vào l p da và l p m đó, buông nh
ướ ừ ọ ọ ố ể ạ ị ầ tay c m th ế c đ cho kim ch y, khi kim d ng quay đ c s ngay. Đ c giá tr chính xác đ n
ấ ế ề ả ượ ầ ượ ở ể 0,1 cm. T t c các n p da đ u đ c đo bên trái, l n l t đo các đi m:
ữ ơ ặ ể ầ + Sau cánh tay (sau c tam đ u): đi m gi a m t sau cánh tay.
ướ ả + D i b vai: sát ngoài góc d ướ ươ i x ng vai.
ậ ườ ữ ố ậ + Trên mào ch u: đo trên đ ng nách gi a, d ướ ườ i s n cu i và trên mào ch u.
ấ ề ả ượ ả ầ ế ị ỉ ố T t c các ch s trên đ u đ ấ c xác đ nh hai l n và l y k t qu trung bình.
ế ề Hình 2.. Đo b dày n p da
ậ ậ ỹ ạ ấ 2.3.1.4. T p hu n k thu t đo đ c
ộ ả ỹ ộ ả ả ậ ạ B n thân tác gi , các c ng tác viên là cán b gi ng d y, k thu t viên
ỹ ề ỹ ử ụ ụ ố ụ ấ ậ ề ạ ượ ậ đ ấ ố c t p hu n k v k thu t đo đ c, v các m c đo, cách s d ng d ng c đo, th ng nh t
ứ ố ắ ề theo mô hình nghiên c u đi u tra nhân tr c toàn qu c.
ướ ỗ ượ ố ậ ạ ấ ấ ươ Tr ợ c m i đ t đo đ ể c t p hu n l i đ th ng nh t ph ổ ứ ng th c và t
ứ ứ ạ ế ể ế ấ ứ ổ ấ ch c. Đ h n ch đ n m c th p nh t các sai sót, chúng tôi t ch c cho hai cán
ụ ộ ặ ỉ ỉ ườ ộ ọ ả ộ b ch ph trách đo 3 ho c 4 ch tiêu: m t ng ế i đo và đ c k t qu , m t ng ườ i
ẵ ề ế ghi vào phi u đi u tra in s n.
ứ ể 2.3.2. Nghiên c u đa hình gen ty th
ố ỉ ố ế 2.3.2.1. Các bi n s , ch s
ự ớ ủ ệ ả ớ ạ ể Vi c gi i trình t gen c a ty th có t i 37 gen, tuy nhiên trong ự ề gi i h n v nhân l c
ậ ự ỉ ậ ạ ị và v t l c, ph m vi nghiên c u ứ này, chúng tôi ch t p trung vào xác đ nh 4 gen là DLOOP;
ủ ể ể ị ượ ị ND5, ND6, CYTB và xác đ nh các đi m đa hình gen c a 4 gen này. Đ xác đ nh đ c các
ự ể ị ả đi m đa hình (v trí sai khác các Nucleotid A, T, G , C), chúng tôi sau khi gi i trình t gen
ớ ố ế ự ế ượ ố ị ẽ s so sánh đ i chi u v i trình t tham chi u đã đ ỉ c công b trên đ a ch
https://www.mitomap.org/MITOMAP.
ấ ế ị 2.3.2.2. Hóa ch t, thi t b
* Hoá ch tấ
ổ ấ ể ủ ố Các hoá ch t dùng đ tách DNA t ng s : phenol, cloroform, isoamyl alcohol c a
ứ ỹ các hãng Sigma (M ), Merck (Đ c).
2HPO4 100 mM, KH2PO4
ệ + Đ m PBS (PBS buffer): NaCl 1,37 M, KCl 27 mM, Na
20 mM.
ệ ế + Đ m phá t bào (Lysis buffer): TrisHCl 10 mM pH 8; EDTA 10 mM pH 8; NaCl
100 mM, SDS 2,1% (w/v), 20 mg/ml protease K.
ấ ạ ệ Hóa ch t ch y đi n di:
+ Agarose, TAE, thang DNA chu n…ẩ
ẫ ệ + Đ m tra m u (loading dye): Glycerol 20%; TrisCl 0,1 M pH8; EDTA 0,01 M
ph8; bromophenol blue 0,25%
2, dNTP, Taq DNA
ả ứ ấ ệ Các hoá ch t dùng cho ph n ng PCR: đ m, MgCl
ủ polymerase… c a hãng Fermentas (Lithuania) (cid:0) ủ BigDye Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit c a hãng Applied BioSystems
(ABI) (M )ỹ
ồ ượ ặ ử ụ ủ ể ể ề ể C p m i đ c s d ng đ nhân vùng đi u khi n Dloop c a DNA ty th là Dloop
ượ ợ ạ ặ ổ F và Dloop R đ c đ t t ng h p t i hãng Invitrogen
ị * Thi t bế
ị ượ ử ụ ộ ệ ệ ̣ ế Các thi t b đ ọ ứ c s d ng thu c Vi n Nghiên c u h gen/Viên Hàn lâm Khoa h c
ủ ạ ồ ả ậ ̣ ̣ và Công nghê Viêt Nam, bao g m: T l nh (cid:0) 20(cid:0) C, (cid:0) 84(cid:0) C (Sanyo, Nh t B n); Pipetman các
ể ổ ỹ ụ ạ ệ lo i (Gilson, Pháp); Cân phân tích (Mettler Toledo, Th y S ); B n nhi t (Tempette
Junior Techne); Máy Vortex (OSI Rotolab); Máy làm khô chân không (Speed Vac Sc
110A) (Savant); Máy li tâm (Sorvall); Máy li tâm Eppendorf 5415C (Eppendorf, Đ c);ứ
ụ ả ỹ ệ ạ ỹ Máy ch y đi n di PowerPac 300 (BioRad, M ); Máy ch p nh BioRad (BioRad, M ); (cid:0) (cid:0) ự ỹ ị Máy GeneAmp PCR System 9700 (ABI, M ); Máy xác đ nh trình t ABI PRISM 3100
ỹ Genetic Analyzer (ABI, M ) ....
ố ừ ổ ế 2.3.2.3. Tách chi t DNA t ng s t máu
Quy trình
ố ượ ươ ớ ủ ổ DNA t ng s đ ế c tách chi t theo ph ộ ng pháp c a Sambrook và Russell v i m t
ế ố ả s c i ti n.
ạ ẫ ệ M u máu đông l nh đ ượ ủ ở ể ổ b n nhi t 37 c (cid:0) C trong 30 phút. Chia máu vào các
ố ớ ượ ệ ố ổ ố ế ế ng nghi m 1,5 ml v i l ng 0,5 ml máu/ ng. Ti n hành tách chi t DNA t ng s theo các
ướ b c sau:
ẹ ố ổ ắ ệ ướ B c 1 ố : B sung 0,5 ml đ m PBS vào các ng 1,5 ml. L c nh ng và ly tâm 6600
ở ỏ ị ộ ệ ạ ở vòng/phút, 15 phút nhi t đ phòng. Lo i b d ch phía trên.
ổ ế ệ ướ B c 2 : B sung 0,5 ml đ m phá t bào (lysis buffer) và ủ ở 65 (cid:0) C trong 3 gi . ờ Sau
ớ ố ị ẫ đó san 0,5 ml d ch/m u sang ng1,5 ml m i.
ợ ỗ ổ ướ B c 3 : B sung 0,5 ml h n h p phenol: chloroform: isoamyl alcohol (25:24:1).
ắ ẹ L c nh và ly tâm 12000 vòng/phút, 15 phút, 4(cid:0) C. Thu pha trên.
ợ ổ ỗ ắ ẹ ướ B c 4 : B sung 0,5 ml h n h p chloroform: isoamyl alcohol (24:1). L c nh và ly tâm
ố 12000 vòng/phút, 15 phút, 4(cid:0) C. Hút pha trên sang ng 1,5 ml m i. ớ
(cid:0) ổ ướ B c 5 : B sung 50 l sodium acetate 3M pH 5,2 và 1 ml EtOH 100%, ủ ở (cid:0) 20(cid:0) C
trong 3 gi .ờ
ể ướ B c 6 : Ly tâm 12000 vòng/phút, 15 phút, 4(cid:0) C đ thu DNA.
ể ử ạ ướ ổ ặ ầ ướ B c 7 : B sung 0,3 ml EtOH 70% đ r a DNA. L p l i b c này 2 l n và làm khô
ằ DNA b ng máy hút chân không.
(cid:0) ằ ướ ử ả B c 8ướ : Hoà tan DNA b ng 50 l n c kh ion vô trùng và b o qu n ả ở (cid:0) 20°C.
ạ 2.3.2.4. PCR nhân các đo n gen
Nguyên t cắ
ử ụ ể ổ ủ ỹ ắ ậ ệ ị ợ Nguyên t c c a k thu t PCR là s d ng DNA polymerase ch u nhi t đ t ng h p
ớ ừ ạ ạ ườ ồ ặ ặ các đo n DNA m i t m ch khuôn trong môi tr ệ ng có các dNTP và c p m i đ c hi u.
ớ ạ ượ ạ ạ ượ ử ụ ỳ ề Các đo n DNA m i đ c t o thành l i đ ạ c s d ng làm khuôn. Sau nhi u chu k , đo n
ượ ủ ố ượ ờ ậ ộ ể ấ ụ DNA quan tâm đ c nhân lên g p b i, nh v y có th có đ s l ữ ụ ng ph c v cho nh ng
ứ ế nghiên c u ti p theo.
ộ ồ ỗ ỳ ạ M i m t chu k PCR g m 3 giai đo n sau:
ế ơ ờ ộ ệ ạ ạ : DNA m ch kép tách thành hai m ch đ n nh nhi t đ cao ạ Giai đo n bi n tính
(94°C – 96°C ).
ắ ở ợ ủ ộ ồ ầ ệ ẽ ồ : ạ nhi t đ thích h p, hai m i s bám vào hai đ u c a đo n ạ Giai đo n g n m i
ổ ắ DNA đích theo nguyên t c b sung.
ạ ả ứ ộ ủ ợ ệ ượ ả ỗ ỗ : nhi t đ c a h n h p ph n ng đ c tăng lên kho ng 70 Giai đo n kéo dài chu i
ợ ộ ệ ể (cid:0) 80°C là nhi t đ thích h p đ cho Taq DNA polymerase kéo dài chu i. ỗ
(cid:0) ượ ế ể ồ ầ ớ c ti n hành v i th tích là 25 l g m các thành ph n sau: Quy trình: PCR đ
ả ả ứ ầ B ng 2.. ủ Các thành ph n c a ph n ng PCR
ầ Thành ph n ph n ng ể Th tích
ả ứ MgCl2 (10 mM) 5 (cid:0) l
ệ
l)
ồ ồ
dNTP (10 mM) Đ m PCR 10X Taq DNA polymerase (5 U/ (cid:0) M i F (10 pM) M i R (10 pM) ố ổ DNA t ng s H2O l l l l l l l ổ ể T ng th tích 2.5 (cid:0) 2.5 (cid:0) 0.2 (cid:0) 0.5 (cid:0) 0.5 (cid:0) X (cid:0) Y (cid:0) l 25 (cid:0) (cid:0) ượ ự ệ ớ ả ứ Ph n ng đ c th c hi n trên máy GenAmp ệ PCR System 9700 v i chu trình nhi t
ư nh sau:
Chu trình:
96°C, 3 phút;
ỳ 35 chu k (96°C, 20 giây ; 58°C, 1 phút ; 72°C, 1 phút 20 giây);
ữ ở 72°C, 10 phút, sau đó gi 4°C.
ả ạ ẩ 2.3.2.5. Tinh s ch s n ph m PCR
ể ượ ủ ộ ạ ọ ả ẩ ể ể ế Đ thu đ c các s n ph m PCR đ đ s ch đ có th ti n hành đ c trình t ự ự tr c
ạ ằ ủ ắ ế ế ạ ti p, chúng tôi ti n hành c t gel (th ch) sau đó tinh s ch b ng Kit SV Wizard c a hãng
Promega.
ị ự 2.3.2.6. Xác đ nh trình t ạ các đo n gen
ể ượ ự ủ ề ể ị ươ Trình t vùng đi u khi n Dloop c a DNA ty th đ c xác đ nh theo ph ng pháp
ủ ắ ươ ơ ạ ạ Sanger. Nguyên t c c a ph ng pháp này là t o ra các đo n h n kém nhau m t ộ nucleotide,
ằ ượ ỳ ế ế ạ ấ ế k t thúc b ng các ddNTP đ ể ạ c đánh d u hu nh quang. Đ t o ra các đo n x p k t thúc (cid:0) ử ụ ạ ế ằ b ng các lo i ddNTP khác nhau, chúng tôi đã ti n hành PCR s d ng BigDye Terminator
ả ứ ứ ủ ọ ấ ế ầ ự v3.1 Cycle Sequencing Kit có ch a các hóa ch t c n thi t c a ph n ng đ c trình t nh ư
ỉ ầ ổ ậ các dNTP, DNA polymerase, các ddNTP... Do v y chúng tôi ch c n b sung thêm DNA
ồ ệ ợ ả ạ ẩ ạ khuôn (s n ph m PCR tinh s ch), m i, đ m thích h p. Do 4 lo i ddNTP trong BigDye
ỉ ầ ỳ ằ ấ ế ượ đ ộ c đánh d u hu nh quang b ng 4 màu khác nhau nên ch c n ti n hành PCR trong m t
Eppendorf.
ả ứ ồ ồ ủ ầ ệ Thành ph n c a ph n ng PCR g m: BigDye 0,5X; đ m 1X; m i 3,2 pM; DNA
(cid:0) ả ứ ổ ả ẩ ể ệ ạ khuôn (s n ph m PCR đã tinh s ch). T ng th tích ph n ng là 15 ủ l. Chu trình nhi t c a (cid:0) ả ứ ệ ph n ng PCR trên máy luân nhi t GenAmp ư PCR System 9700 nh sau: 96°C, 4 phút; 25
ữ ở ỳ chu k (96°C, 10 giây; 50°C, 5 giây; 60°C, 4 phút); gi 4°C.
(cid:0) ả ượ ạ ằ ươ ổ ủ ẩ S n ph m PCR đ c tinh s ch b ng ph ng pháp t a EtOH/EDTA: b sung 5 l
ẹ ỗ ợ ả ờ EDTA 125mM, pH 8; 60(cid:0) l EtOH 100%. Đ o nh h n h p và đ ể ở (cid:0) 200C, 3 gi . Sau đó ly
(cid:0) ổ ỏ ể ạ tâm 12000 v/p, 15 phút, 40C đ lo i b EtOH. B sung 60 l EtOH 70% và ly tâm 12000
0C
(cid:0) ạ ổ ế v/p trong 10 phút. Làm khô DNA, b sung 10 l HiDi™ Formamide và bi n tính t i 95
ẫ ượ ự ủ ẫ ế ệ trong 5 phút. Các m u đ c cho vào các gi ng c a khay đ ng m u sau đó đi n di trong
ố ứ ỹ ủ ề ể ả ng mao qu n 50cm x 50 (cid:0) m ch a POP7™ c a hãng ABI, M . Vùng đi u khi n Dloop
ự ự ộ ự ả ị ượ đ c xác đ nh trình t trên máy gi i trình t t đ ng.
Ố Ệ Ử Ể Ố 2.4. X LÝ S LI U VÀ KI M SOÁT SAI S
ươ ố ệ 2.4.1. Ph ử ng pháp x lý s li u
ể ự ứ ặ ể 2.4.1.1. Nguyên c u đ c đi m hình thái, th l c
ượ ố ọ ấ ệ ử ố ệ Các s li u đ c x lý theo toán xác su t th ng kê dùng trong y, sinh h c. Vi c tính
ố ệ ượ ự ề ằ ầ ệ toán s li u đ c th c hi n trên máy vi tính b ng ph n m m Microsoft Excel 2003 và
ố ệ ượ ủ ẽ ượ ậ ử ể ị SPSS. Các s li u đ ầ c nh p đ y đ s đ c máy tính x lý đ tính: giá tr trung bình (),
ẩ ộ ệ đ l ch chu n (SD).
ị Tính giá tr trung bình:
ạ ượ ố ứ ủ ị ị Trong đó: Giá tr trung bình; Xi Giá tr th i c a đ i l ng X; n S cá th ể ở
ứ ẫ m u nghiên c u.
ộ ệ ứ ẩ Tính đ l ch chu n theo công th c:
(n ≥ 30)
ộ ệ ộ ệ ứ ố ẩ ẩ ẫ Trong đó: SD Đ l ch chu n; n S m u nghiên c u; Xi – Đ l ch tiêu chu n
ị ị ớ ủ ừ c a t ng giá tr so v i giá tr trung bình.
ệ ố ươ ượ ươ H s t ng quan Pearson (r) đ ằ c tính b ng ch ng trình Tools Data Analysis –
Regression theo công th c:ứ
ị ủ ạ ượ ị ủ ạ ượ ừ ừ Trong đó: Xi T ng giá tr c a đ i l ng X; Yi T ng giá tr c a đ i l ng Y; n
ệ ố ươ ứ ố ẫ ạ ượ S m u có trong công th c; r H s t ữ ng quan gi a hai đ i l ng X và Y.
ứ ự ủ ủ ẫ ị ượ S sai khác c a hai giá tr trung bình c a hai m u nghiên c u khác nhau đ ể c ki m
2.
ể ể ằ ị đ nh b ng các ki m đ nh t và ki m đ nh χ ị ị
ể ứ 2.4.1.2. Nghiên c u đa hình gen ty th (cid:0) ề ầ Các ph n m m ABI PRISM 3500 Data Collection v3.0 và DNA Sequencing
ượ ử ụ ự ử ể ậ Analysis v5.1 đ c s d ng đ thu th p và x lý các trình t .
ự ủ ể ủ ứ ộ ộ ể ẫ Trình t c a DNA ty th c a 54 m u cá th nghiên c u thu c dân t c Gia Rai và Ê
ượ ự ớ ế ượ Đê đã đ c phân tích, so sánh v i trình t tham chi u Cambridge (rCRS) đã đ c công b ố
ề ằ ầ ề ữ ệ trên Ngân hàng d li u v DNA ty th ( ọ ể http://mitomap.org) b ng các ph n m m sinh h c
ư ụ chuyên d ng nh SeqScape v2.5, ClustalX v2.0…
ứ ờ ớ ồ ủ ể ẫ ặ ặ Đ ng th i cũng so sánh các đ c đi m đa hình c a các m u nghiên c u v i các đ c
ể ượ ố đi m đã hình đã đ c công b trên MITOMAP (Mitomap: A Human Mitochondrial
Genome Database. http://www.mitomap.org, 2005).
ươ ể ố 2.4.2. Ph ng pháp ki m soát sai s
ạ ố 2.4.2.1. Các lo i sai s
ố ệ ứ ố ậ ượ ậ Sai s do thu th p s li u, thông tin: thông tin nghiên c u đ ệ c thu th p qua vi c
ự ế ỏ ộ ụ ộ ộ ủ ạ ấ ể ầ đo đ c ph ng v n tr c ti p do đó có th có m t ph n ph thu c vào đ chính xác c a ng ườ i
ố ợ ố ượ ự ự ỹ ủ ệ ậ ứ th c hi n k thu t và s ph i h p c a đ i t ng nghiên c u.
ự ố ệ ả Sai s trong quá trình làm thí nghi m gi i trình t gen.
ố ệ ố ệ ử ố ậ Sai s do quá trình nh p s li u, x lý s li u.
ố ệ ố ế 2.4.2.2 Các bi n pháp kh ng ch sai s
ỹ ử ự ọ ậ ệ Xây d ng quy trình k thu t đo rõ ràng, khoa h c sau đó th nghi m và hoàn
ỉ ướ ứ ụ ch nh quy trình tr c khi áp d ng vào nghiên c u.
ự ự ọ ỹ ộ ề ậ ấ ề ề ệ L a ch n đi u tra viên sau đó t p hu n k cho đi u tra viên v các n i th c hi n
ứ ướ ố ượ ẫ ả ộ ỉ ỉ trong nghiên c u, h ng d n và gi i thích cho đ i t ự ng tham gia t m , thái đ đúng m c,
ân c n.ầ
ố ệ ặ ệ ậ ẽ Giám sát ch t ch vi c thu th p s li u.
ư ủ ế ề ượ ứ ạ Các phi u ch a đi n đ thông tin đ ỏ c lo i ra kh i nghiên c u.
Ứ Ứ Ạ 2.5. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U
ứ ứ ứ ủ ủ ạ ượ ẩ Nghiên c u tuân th các qui chu n đ o đ c c a nghiên c u y sinh, đ ấ c ch p
ọ ạ ứ ứ ứ ở ộ ồ ậ ậ ạ ấ thu n b i H i đ ng đ o đ c trong nghiên c u y sinh h c t i Gi y ch ng nh n s ố
ố ượ ọ 3691/GCNHVQY ngày 28 tháng 12 năm 2015. M i thông tin đ i t ng tham gia nghiên
ứ ứ ụ ọ ả ả ậ ế ề ả ằ ỉ ứ c u đ u đ m b o tính bí m t, k t qu nghiên c u ch nh m m c đích nghiên c u khoa h c.
ố ượ ứ ườ ệ ượ ủ ề ụ ả ầ Đ i t ng nghiên c u là ng i tình nguy n, đ c gi i thích đ y đ v m c đích
ề ừ ứ ứ ố ố ồ ế ủ c a nghiên c u và có quy n t ch i tham gia nghiên c u n u không mu n. Sau khi đ ng ý
ố ượ ứ ứ ồ ấ ế ẫ tham gia nghiên c u, đ i t ng nghiên c u kí vào phi u đ ng ý cho l y m u máu xét
nghi m.ệ
ƯƠ CH NG 3
Ế K T QU Ả NGHIÊN C UỨ
Ố ƯỢ
Ủ
Ặ
Ể
Ứ
3.1. Đ C ĐI M CHUNG C A Đ I T
NG NGHIÊN C U
ứ ủ ể ườ ư ở ị ể ự Nghiên c u hình thái th l c c a 13.361 cá th ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c Tây
ặ ể Nguyên có các đ c đi m sau:
ố ố ượ ả ộ ạ ứ ể ị B ng 3.. Phân b đ i t ng theo dân t c t i các đ a đi m nghiên c u
ứ ể ị Đ a đi m nghiên c u
ắ ắ ắ Gia Lai Đ k L k Kon Tum Đ k Nông T ngổ Dân t cộ S l ố ượ ng S l ố ượ ng S l ố ượ ng S l ố ượ ng S l ố ượ ng
(%) (%) (%) (%) (%)
3855 0 3527 3862 Gia Rai 11244 84,2% 98,2% 0,0% 99,1% 98,5%
69 1957 32 59 2117 Ê Đê 1,8% 100,0% 0,9% 1,5% 15,8%
3924 1957 3559 3921 13361 T ngổ 29,4% 14,6% 26,6% 29,4% 100,0%
ỷ ệ ự ộ ố ệ ể ị p <0,001 ứ T l 2 dân t c theo đ a đi m nghiên c u có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ố ượ ứ ớ ạ ắ ầ ỉ p<0,05. T i các t nh Gia Lai, Kon Tum và Đ k Nông ph n l n đ i t ng nghiên c u là
ườ ỷ ệ ườ ỉ ừ ắ ạ ỉ ng i Gia Rai, t l ng ấ i Ê Đê th p (ch t ắ 0,9%1,8%). Tuy nhiên, t i t nh Đ k L k,
ố ượ ứ ườ 100% đ i t ng nghiên c u là ng i Ê Đê.
ố ố ượ ả ứ ớ B ng 3.. Phân b đ i t ộ ng nghiên c u theo gi i tính và dân t c
Gia Rai Ê Đê
(n=11244) (n=2117) T ngổ (n=13361) ớ Gi i tính
ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%) S l ng T l (%) S l ng T l (%)
Nam 5616 49,9 508 24,0 6124 45,8
Nữ 5628 50,1 1609 76,0 7237 54,2
11244 100 2117 100 13361 100 T ngổ
p
<0,001 ươ ỷ ệ ữ ở ườ ươ ng đ T l nam và n ng i Gia Rai là t ng nhau (49,9% và 50,1%). Ở ườ i ng
ỷ ệ ố ượ ộ ố ượ ầ ữ ự ớ ạ dân t c Ê Đê, t l đ i t ấ ng nam cao g p 3 l n đ i t ệ ng n . S khác bi t gi i tính t i các
ố ộ nhóm dân t c có ý nghĩa th ng kê p<0,05.
ố ố ượ ả ứ ớ ổ B ng 3.. Phân b đ i t ng nghiên c u theo nhóm tu i và gi i tính
ớ Gi i tính Nhóm tu iổ
Nam Nữ
ố ượ ỷ ệ ố ượ ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%) S l ng S l ng T l (%) T ngổ ỷ ệ T l (%)
221 3,6 261 482 3,6 3,6 1518
1971 32,2 2841 4812 36,0 39,3 1930
3580 58,5 3763 7343 55,0 52,0 3159
352 5,7 372 724 5,4 5,1 T 60ừ
6124 100 7237 13361 100 100 T ngổ
p
<0,001 ừ ố ượ ủ ế ứ ổ ườ ổ Đ i t ng nghiên c u ch y u là thanh niên (t 1930 tu i), ng ộ i trong đ tu i lao
ổ ớ ỷ ệ ầ ượ ừ ỷ ệ ố ượ ị ộ đ ng t 3160 tu i v i t l l n l t là 36,0% và 55,0%. T l đ i t ng là v thành niên và
ườ ề ỷ ệ ự ớ ổ ấ ệ ạ ng ổ i cao tu i th p (3,8% và 0,4%). Có s khác bi t v t l gi i tính t i các nhóm tu i
p<0,05.
Ể Ự
Ủ
Ặ
Ể
ƯỜ
I GIA RAI VÀ Ê ĐÊ
3.2. Đ C ĐI M HÌNH THÁI, TH L C C A NG
ơ ố ể ườ 3.2.1. S đo hình thái c th ng i Gia Rai và Ê Đê
3.2.1.1. Cân n ngặ
ổ ả ặ ộ B ng 3.. Cân n ng (kg) theo nhóm tu i và dân t c
ặ Cân n ng (kg)
Dân t cộ
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
50,13±0,46
0,737
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ
50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616
49,32±2,43 49,21±2,28 49,54±2,49 51,06±2,65 50,34±2,89 50,23±3,03 50,25±2,66 51,17±2,96 51,62±2,86 52,07±2,83 51,60±2,99 51,96±2,74 51,09±2,87 49,52±3,17 47,70±,18 50,97±3,06
0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508
54,60 49,76±2,41 48,78±3,02 50,21±2,06 52,04±3,24 50,54±3,49 50,42±3,79 51,45±3,54 51,21±3,51 50,63±3,41 50,10±2,95 46,50±5,65 50,93±3,43
0,223 0,237 0,028 0,825 0,396 0,071 0,113 0,998 0,006 0,309 0,332 0,752 0,512
ữ
N (n=7237)
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60
53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369
46,12±3,84 45,10±3,38 45,35±3,67 45,62±3,61 45,65±3,20 45,87±3,45 46,14±3,18 46,38±2,98 46,67±3,13 46,66±3,06 46,75±2,90 47,41±2,73 47,28±2,54 45,25±2,75 42,03±2,73
0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3
47,10±1,41 49,75±0,70 50,70 47,04±3,28 47,59±3,10 46,14±3,12 47,12±2,55 47,12±2,45 47,31±2,28 47,13±2,43 49,08±3,9 49,26±3,49 49,03±3,34 44,00±4,16
0,037 0,213 0,138 0,009 0,001 0,981 0,117 0,282 0,195 0,058 0,000 0,000 0,000 0,560
1609
0,000
5628
46,47±3,15 ố
T ngổ ự
47,90±2,98 ộ ở nam gi i c a 2 dân t c
ệ ặ ị ề ớ ủ Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr cân n ng
ặ ủ ơ ớ ộ ổ ấ ặ ị cho th y giá tr cân n ng c a dân t c Gia Rai n ng h n so v i Ê Đê trong nhóm tu i 20 và
ớ 3039 v i p<0,05.
ở ữ ớ ế ả ượ ạ ộ ặ ị Trong khi đó n gi i k t qu ng ủ c l i, giá tr cân n ng c a dân t c Gia Rai nh ẹ
ự ộ ố ệ ể ệ ở ơ h n dân t c Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) này th hi n rõ ổ nhóm tu i
16, 19, 20, 3059.
ổ ố ệ ự Các nhóm tu i khác không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê.
ổ ở ặ ườ ở ế ụ ặ ẫ Cân n ng theo tu i, ng i Gia Rai: ổ ậ nam, cân n ng v n ti p t c tăng sau tu i d y
ạ ố ổ ộ ế ẹ ở ổ ả thì cho đ n 18 tu i, sau đó dao đ ng nh , đ t t i đa ổ ụ nhóm tu i 3039, t t gi m sau 49 tu i;
ở ữ ổ ổ ặ ế ắ ầ ả ị ổ n : cân n ng tăng n đ nh cho đ n nhóm tu i 3039 và b t đ u suy gi m sau tu i 39 và
ả ạ ở ở ổ ậ ặ ế gi m m nh ổ nhóm tu i ≥ 60. Ở ườ ng i Ê Đê: ụ nam, cân n ng ti p t c tăng sau tu i d y thì
ổ ả ầ ạ ở ổ ở ữ ế ả cho đ n 22 tu i, sau đó gi m d n suy gi m m nh nhóm >60 tu i; ầ ặ n : cân n ng tăng d n
ổ ả ở ế ạ cho đ n 5059 tu i, sau đó cũng gi m m nh ổ nhóm tu i ≥ 60.
ứ ề 3.2.1.2. Chi u cao đ ng
ứ ổ ả ề ộ B ng 3.. Chi u cao đ ng (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ứ ề Chi u cao đ ng (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) (± SD) n
Nam (n=6124)
0 50 160,89±4,25 15
3 46 161,36±3,46 161,97±3,87 0,967 16
0 59 162,01±3,44 17
1 62 163,79±3,14 168,4 0,182 18
10 114 162,76±4,00 163,56±2,41 0,754 19
13 130 162,86±4,22 162,50±3,11 0,337 20
24 140 162,94±3,76 163,67±3,05 0,909 21
12 127 162,46±3,31 164,34±3,22 0,076 22
19 147 162,93±3,22 162,84±3,66 0,970 23
16 130 163,42±3,14 162,71±3,73 0,452 24
155 753 163,03±3,06 163,39±3,79 0,069 2529
151 1689 161,85±3,03 161,68±3,61 0,912 3039
ứ ề Chi u cao đ ng (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n 1204 (± SD) 161,15±2,79 n 55 (± SD) 159,77±3,35 0,473 4049
615 158,79±3,40 47 159,40±3,90 0,089 5059
350 157,68±2,18 2 157,30±5,66 0,916
161,21±3,53 508 162,07±3,8 5616 0,000 ≥60 T ngổ
Nữ (n=7237)
53 154,69±3,55 0 15
49 153,50±3,02 29 154,82±1,35 16
53 153,99±3,51 2 156,20±1,98 0,025 0,288 17
74 153,95±3,32 1 158,50 0,287 18
122 153,99±2,82 30 154,83±3,67 0,462 19
129 154,50±3,42 45 155,53±3,50 0,109 20
141 154,81±3,34 80 153,83±3,51 0,061 21
129 154,26±2,88 70 154,07±2,82 0,527 22
181 154,53±3,05 102 154,15±2,66 0,258 23
117 154,58±3,05 77 154,48±2,29 0,793 24
883 154,63±2,72 517 154,23±2,62 2529 0,001
1649 153,83±2,88 540 154,59±3,20 3039 0,000
1104 153,83±2,88 51 154,34±4,38 4049 0,010
575 151,85±2,67 62 153,49±3,51 5059
369 149,27±2,60 3 150,13±4,73 0,001 0,852
154,36±3,02 0,000 153,39±3,19
≥60 T ngổ ự 1609 ớ ở ứ ữ ủ ệ ổ ủ 5628 ề ề Có s khác bi t v chi u cao đ ng c a n gi i ộ ủ nhóm tu i 16 c a c a 2 dân t c
ỏ ơ ớ ộ ộ ị trong đó dân t c Gia Rai có giá tr nh h n dân t c Ê Đê v i p<0,05.
ổ ừ ả ứ ấ ề ậ ở ữ ớ Kho ng tu i t 3059 nh n th y chi u cao đ ng ơ ộ n gi i dân t c Ê Đê cao h n
ố ệ Gia Rai, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ệ ở ự ứ ủ ề ấ ớ ở ộ Chi u cao đ ng c a 2 dân t c không th y có s khác bi t nam gi i và các
ổ nhóm tu i khác.
ể ở ả ớ ụ ậ ề ế ế ẫ ứ Sau d y thì chi u cao đ ng v n ti p t c phát tri n ổ c hai gi i cho đ n nhóm tu i
ướ ệ ừ ừ ổ ả ầ ấ ả ế ẹ 2024, sau đó có xu h ng gi m d n r t nh kéo dài t 25 đ n 49 tu i và gi m rõ r t t 50
ừ ổ ở ự ơ ả ấ ệ ừ ở t nam Gia Rai và t 60 tu i nam Ê Đê; s suy gi m xu t hi n rõ nét h n ngay t ừ
ệ ở ổ ả ở ả ữ nhóm tu i 4049 và gi m rõ r t nhóm tu i ổ ≥ 60 c n Gia Rai và Ê Đê.
ồ ề 3.2.1.3. Chi u cao ng i
ồ ổ ả ề ộ B ng 3.. Chi u cao ng i (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ồ ề Chi u cao ng i (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
87,07±1,19 0,645
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 85,36±3,19 86,08±2,54 86,68±2,07 87,60±1,70 87,03±2,37 86,94±2,38 87,20±2,21 87,22±1,99 87,45±1,80 87,81±1,63 87,46±1,92 86,51±1,84 85,56±1,61 85,33±1,97 84,14±1,10 86,27±2,06 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 88,4 87,51±1,05 87,11±1,34 87,59±1,29 87,83±1,61 86,92±1,74 87,02±1,98 87,40±2,00 86,61±2,19 85,67±2,08 85,54±2,11 84,34±3,05 86,78±2,11 0,366 0,672 0,429 0,875 0,252 0,255 0,285 0,171 0,210 0,383 0,137 0,925 0,000
Nữ (n=7237)
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 82,06±0,91 81,77±0,90 81,78±0,89 81,86±0,89 81,94±0,80 81,94±0,87 82,13±0,90 81,61±0,99 81,76±1,12 81,90±1,01 81,83±0,91 81,85±1,30 81,68±1,46 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 82,50±1,18 83,40±0,71 84,20 82,97±1,75 83,21±1,73 82,50±1,61 81,82±0,84 82,82±0,74 81,92±0,60 81,79±0,75 82,34±1,38 82,23±1,50 0,004 0,049 0,086 0,001 0,000 0,116 0,147 0,403 0,959 0,850 0,000 0,002
ồ ề Chi u cao ng i (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
575 369 5628 80,94±1,21 79,98±0,94 81,60±1,30 ữ ớ ở 62 3 1609 ộ 0,000 0,490 0,000 ộ ớ ủ ồ 5059 ≥60 T ngổ ề 82,35±1,71 80,90±1,91 82,13±1,24 ỏ ơ dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Chi u cao ng i trung bình c a n gi i
ự ố ệ ở ớ ổ Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê nhóm tu i 16, 17, 19, 20, 3059 v i p<0,05.
Ở ệ ớ ự ớ ổ nam gi i và các nhóm tu i khác không có s khác bi t v i p>0,05.
ế ụ ồ ổ ậ ề ẫ ể ế ở ữ Sau d y thì chi u cao ng i v n ti p t c phát tri n đ n tu i 20, 21 n và 24 ở
ộ ổ ầ ả ẹ ế ở ả ớ ề ấ nam, sau đó gi m d n m t cách r t nh cho đ n nhóm tu i 4049 c hai gi i. Chi u cao
ự ả ỉ ự ệ ừ ổ ồ ở ữ ổ ở ả ừ ng i ch th c s gi m rõ r t t sau nhóm tu i 5059 n Gia Rai; t 60 tu i ớ c hai gi i
ườ ng i Ê Đê và nam Gia Rai.
3.2.1.4. Vòng đ uầ
ổ ả ầ ộ B ng 3.. Vòng đ u (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ầ Vòng đ u (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
54,33±0,29 0,256
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 54,13±0,74 53,98±0,74 54,13±0,73 54,38±0,90 54,16±0,94 54,13±0,89 54,04±0,80 54,06±0,96 54,27±1,04 54,36±0,99 54,32±1,05 54,01±0,99 53,88±0,92 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 56,40 54,95±0,63 54,54±1,07 54,47±1,24 55,39±1,14 55,07±1,11 54,98±1,22 55,21±1,19 54,79±1,16 54,46±1,11 0,084 0,008 0,328 0,117 0,001 0,007 0,050 0,000 0,000 0,000
ầ Vòng đ u (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
(± SD) 53,91±1,13 53,45±0,64 54,01±0,99 n 47 2 508 (± SD) 54,69±1,10 52,20±0,70 54,88±1,19 0,000 0,044 0,000 n 615 350 5616 5059 ≥60 T ngổ
Nữ (n=7237)
52,75±0,69 52,86±0,55 52,88±0,70 52,80±0,77 52,83±0,70 52,90±0,69 52,94±0,66 52,86±0,69 52,85±0,81 52,93±0,81 52,90±0,72 52,99±0,82 53,05±0,70 52,80±0,67 52,31±0,72 52,90±0,76 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3 1609 ớ 0,000 0,079 0,083 0,000 0,000 0,038 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,566 0,000 ủ ấ ầ ậ 53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369 5628 ầ ộ ở ả ủ ố 53,64±0,22 53,80±0,56 54,10 53,54±0,81 53,61±0,86 53,24±0,80 53,40±0,70 53,42±0,69 53,43±0,68 53,40±0,68 53,53±0,72 53,59±0,91 53,57±0,89 52,94±1,35 53,47±0,73 ộ c 2 gi i nh n th y vòng đ u c a dân t c So sánh s đo vòng đ u c a 2 dân t c
ộ ấ ở ệ ở ớ ổ ể ổ ơ Gia Rai th p h n dân t c Ê Đê các nhóm tu i sau: nam gi i bi u hi n nhóm tu i 19,
ớ ớ ổ ữ ớ 22, 23, 2559 và ≥60 v i p<0,05 còn n gi i là các nhóm tu i 16, 1959 v i p<0,05.
Ở ự ổ ố ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ể ở ả ừ ụ ổ ễ ề ế ẫ ầ ế ổ V di n bi n theo tu i: t 1519 tu i vòng đ u v n còn ti p t c phát tri n c hai
ữ ạ ổ ớ ủ ị ở ấ ế ế ổ ả ở ầ gi i, sau đó vòng đ u c a n đ t n đ nh t t c các nhóm tu i k ti p, còn nam vòng
ữ ổ ừ ổ ổ ấ ế ế ị ầ đ u còn tăng lên tuy r t ít cho đ n nhóm tu i 24, t đây gi n đ nh cho đ n nhóm tu i 50
ả ở ổ 59 và suy gi m ít nhóm tu i >60.
3.2.1.5. Các vòng chi
*Vòng cánh tay trái
ổ ả ộ B ng 3.. Vòng cánh tay trái (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ỗ Vòng cánh tay trái du i (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
22,76±0,90 0,040
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 21,70±0,61 21,60±0,60 21,64±0,61 22,06±0,82 21,87±0,79 21,84±0,76 21,80±0,64 22,54±1,10 22,66±0,73 22,79±0,67 22,70±0,80 22,79±0,63 22,32±0,68 21,91±0,81 21,39±0,49 22,38±0,83 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 23,94 23,33±0,34 23,05±0,63 23,20±0,79 23,58±0,87 23,87±0,60 23,80±0,58 23,73±0,89 23,65±0,95 23,27±0,89 23,26±0,98 22,83±1,31 23,56±0,90 0,087 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,027 0,000
Nữ (n=7237)
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369 21,55±0,79 21,41±0,74 21,37±0,72 21,30±0,84 21,46±0,85 21,42±0,85 21,58±0,84 21,30±0,73 21,31±0,79 21,43±0,73 21,43±0,76 21,67±0,70 21,89±0,65 21,91±0,61 21,35±0,85 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3 21,19±0,39 21,70±1,26 21,48 21,15±0,82 21,33±0,72 20,98±0,73 21,29±0,73 21,34±0,61 21,45±0,64 21,38±0,67 21,67±0,72 22,08±0,75 22,17±0,70 18,72±4,74 0,213 0,667 0,610 0,105 0,735 0,000 0,707 0,373 0,418 0,773 0,654 0,118 0,008 0,437
ỗ Vòng cánh tay trái du i (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
T ngổ 5628 21,63±0,75 1609 21,49±0,79 0,000
ỗ ở ớ ổ ủ ộ nam gi i trong nhóm tu i 16, 1959, ≥60 c a dân t c Vòng cánh tay trái du i
ỏ ơ ự ớ ố ộ ệ ị ớ Gia Rai có giá tr nh h n so v i dân t c Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
p<0,05.
ở ữ ớ ộ ỗ ủ ị ươ ự Còn n gi i giá tr vòng cánh tay trái du i c a dân t c Gia Rai t ng t nh ư
ớ ở ớ ổ ố ổ ượ ạ ự ệ nam gi i nhóm tu i 21, đ i v i nhóm tu i 5059 thì ng c l i, s khác bi t có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p<0,05.
Ở ự ố ổ ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
*Vòng cánh tay ph i coả
ổ ả ả ộ B ng 3.. Vòng cánh tay ph i co (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ả Vòng cánh tay ph i co (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
26,47±0,58 0,017
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 25,25±0,65 25,06±0,75 25,13±0,72 25,56±0,89 25,35±0,93 25,35±0,90 25,28±0,79 25,61±1,21 25,77±0,89 25,92±0,84 25,80±0,96 25,96±0,76 25,51±0,88 24,92±1,16 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 27,90 26,78±0,68 26,40±0,95 26,64±0,92 27,01±1,21 27,05±0,93 26,91±0,97 27,01±1,11 26,94±1,19 26,62±0,95 26,62±1,10 0,086 0,000 0,002 0,000 0,000 0,000 0,003 0,000 0,000 0,000 0,000
ả Vòng cánh tay ph i co (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n 350 5616 (± SD) 23,86±0,54 25,51±1,03 n 2 508 (± SD) 25,45±1,91 26,86±1,10 0,227 0,000 ≥60 T ngổ
Nữ (n=7237)
53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369 5628 24,99±0,95 24,79±0,82 24,80±0,87 24,71±1,03 24,86±0,99 24,87±1,00 25,00±0,97 24,80±0,83 24,80±0,89 24,92±0,81 24,89±0,82 25,04±0,77 25,33±0,75 25,07±0,75 23,98±0,85 24,97±0,87 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3 1609 25,00±0,47 25,45±1,06 25,50 24,89±1,12 25,09±1,05 24,56±1,02 25,03±1,00 25,07±0,92 25,20±0,86 25,09±0,93 25,60±1,04 25,96±1,17 26,24±1,18 21,57±4,21 25,29±1,10 0,038 0,129 0,544 0,924 0,164 0,004 0,146 0,020 0,025 0,000 0,000 0,001 0,000 0,397 0,000 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ
ố ớ ự ớ ộ ố ệ ể ệ ở ữ Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a 2 dân t c. Đ i v i nam gi i th hi n
ớ ổ Ở ữ ớ ề ở ổ ưở nhóm tu i 16, 1959 v i p<0,05, ậ n gi i cũng t p trung nhi u nhóm tu i tr ng thành
ỉ ố ớ ả ở ớ ơ ộ 16, 21, 2359 v i p<0,05. Trong đó ch s vòng cánh ph i co dân t c Ê Đê l n h n Gia
Rai.
ế ụ ậ ạ ẫ ể ả ở Sau d y thì, vòng cánh tay ph i co v n còn ti p t c phát tri n m nh ớ hai gi i cho
ổ ở ồ ổ ấ ấ ả ế đ n nhóm tu i 3039, sau đó ả ẹ ế nam có d u suy gi m r t nh đ n nhóm tu i 5059 r i gi m
ệ ở ổ ở ữ ổ ẫ ả ả rõ r t tu i ≥60. Còn n , vòng cánh tay ph i co không gi m sau tu i 3039 mà v n gi ữ
ổ ệ ở ổ ớ ổ ồ ả ị n đ nh t i nhóm tu i 5059 r i cũng gi m rõ r t tu i ≥60.
ẳ *Vòng c ng tay trái
ổ ẳ ả ộ B ng 3.. Vòng c ng tay trái (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ẳ Vòng c ng tay trái (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 21,63±0,67 14 20,28±0,95 0,000
0,000 0,059 0,104 0,738
674 753 1689 1204 615 350 21,80±0,70 21,97±0,36 21,92±0,61 21,92±0,47 20,95±0,95 19,89±0,74 84 155 151 55 47 2 20,80±1,16 21,23±1,28 21,39±1,15 21,41±1,24 21,70±1,30 19,38±0,94 0,000 0,197
2024 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 5616 21,66±0,84 508 21,24±1,25 0,146
Nữ (n=7237)
1519 351 18,23±0,57 62 18,35±0,32 0,001
2024 697 18,63±0,77 374 18,99±0,65 0,000
2529 883 18,87±0,85 517 19,28±0,56 0,000
3039 1649 19,30±0,94 540 19,73±0,78 0,000
4049 1104 19,43±0,73 51 19,86±0,94 0,000
575 369 19,10±0,70 19,17±0,78 62 3 19,77±0,79 18,37±0,45 0,000 0,128
5059 ≥60 T ngổ 0,000 5628 19,08±0,88 1609 19,37±0,77
Ở ớ ớ ộ ủ ổ ố ơ ẳ nam gi i nhóm tu i 1524 s đo vòng c ng tay trái c a dân t c Gia Rai l n h n
ỏ ơ ớ ộ ổ ệ ạ ị ủ so v i Ê Đê còn nhóm tu i 5059 thì giá tr c a dân t c Gia Rai l i nh h n, khác bi t có ý
ố nghĩa th ng kê (p<0,05).
ớ ở ầ ổ ế ả ừ ừ ổ ữ N gi i h u h t các nhóm tu i kh o sát t 1959 tr nhóm tu i ≥60 thì giá tr ị
ớ ơ ớ ộ ộ ủ ẳ ệ vòng c ng tay trái c a dân t c Ê Đê l n h n so v i dân t c Gia Rai, khác bi t có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p<0,05.
*Vòng đùi trái
ổ ả ộ B ng 3.. Vòng đùi trái (cm) theo nhóm tu i và dân t c
Dân t cộ Vòng đùi trái (cm)
Nhóm tu iổ p
Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117)
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
45,67±1,79 0,004
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 50,00±1,56 50,25±1,55 50,58±1,41 50,73±0,91 50,40±1,85 50,40±2,02 50,45±1,77 51,00±1,23 51,01±1,57 51,09±1,31 51,19±0,84 51,06±1,43 51,09±1,10 51,10±2,45 49,91±1,75 50,95±1,54 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 52,10 47,24±1,71 47,19±1,85 47,87±2,58 50,54±2,21 48,84±3,04 48,35±2,72 49,48±2,98 49,84±2,69 49,90±2,88 50,57±3,03 45,15±2,19 49,49±2,09 0,082 0,000 0,000 0,000 0,232 0,036 0,010 0,059 0,104 0,738 0,003 0,024 0,000
Nữ (n=7237)
53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369 5628 0,235 0,508 0,299 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,128 0,000
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ ự 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3 1609 ị 42,47±0,53 42,90±0,99 43,60 42,99±0,83 42,98±0,82 42,81±0,75 44,86±1,41 44,93±1,32 45,06±1,15 44,94±1,31 45,97±1,81 46,28±2,18 46,06±1,84 42,80±1,04 45,12±1,79 ở ệ ớ ủ nam gi i c a 2 dân 42,70±1,65 42,51±1,95 42,42±1,24 42,47±1,07 42,36±1,05 42,58±1,14 42,57±1,08 44,08±2,02 43,87±1,93 43,94±1,85 43,97±1,98 44,98±2,19 45,26±1,69 44,50±1,63 44,68±1,82 44,46±2,05 ề ố Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr vòng đùi trái
ớ ơ ố ộ ủ ấ ổ ộ t c cho th y s đo vòng đùi trái c a dân t c Gia Rai to h n so v i Ê Đê trong nhóm tu i
ớ 16, 19, 20, 21, 23, 24, 5059 và ≥60 v i p<0,05.
ở ữ ớ ả ế ượ ạ ộ ủ ố Trong khi đó n gi i thì k t qu ng c l i, s đo vòng đùi trái c a dân t c Gia
ỏ ơ ộ ệ ể ệ ở ổ ự Rai nh h n dân t c Ê Đê s khác bi t này th hi n rõ nhóm tu i 19, 20, 21, 22, 23, 24,
ớ 2559 v i p<0,05.
Ở ự ố ổ ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
*Vòng đùi ph iả
ổ ả ả ộ B ng 3.. Vòng đùi ph i (cm) theo 7 nhóm tu i và dân t c
ả Vòng đùi ph i (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 50,46±1,55 14 47,31±2,21 0,000
2024 674 50,85±1,63 84 48,52±2,71 0,000
2529 753 51,26±0,84 155 49,54±2,98 0,057
3039 1689 51,12±1,43 151 49,90±2,96 0,113
4049 1204 51,15±1,09 55 49,95±2,88 0,747
5059 615 51,03±1,45 47 50,63±3,02 0,001
≥60 350 49,98±1,77 2 45,21±2,19 0,031
T ngổ 5616 50,99±1,40 508 49,55±2,90 0,001
Nữ (n=7237)
1519 351 42,50±1,33 62 42,81±0,75 0,000
2024 697 43,46±1,79 374 44,31±1,51 0,000
2529 883 44,01±1,97 517 44,99±1,31 0,000
3039 1649 45,02±2,18 540 46,03±1,81 0,000
4049 1104 45,30±1,69 51 46,34±2,18 0,000
5059 575 44,53±1,63 62 46,12±1,84 0,000
≥60 369 44,71±1,82 3 42,86±1,04 0,162
T ngổ 5628 44,50±2,05 1609 45,18±1,79 0,000
Ở ả ớ ổ ộ ơ nhóm tu i 1519, 2024, 5059 và ≥60 dân t c Gia Rai có vòng đùi ph i l n h n
ớ ộ ề ầ ổ ế ậ ạ so v i dân t c Ê Đê và đ u tăng d n kích th ướ ừ c t tu i d y thì cho đ n giai đo n tr ưở ng
ổ ề ẹ ả ượ ạ ữ ớ ớ ố ộ thành và gi m nh khi v già ≥60 tu i. Ng c l i đ i v i n gi i thì dân t c Gia Rai có
ộ ả ở ổ ừ ố ệ ỏ ơ vòng đùi ph i nh h n dân t c Ê Đê nhóm tu i t 1559, khác bi t có ý nghĩa th ng kê
(p<0,05).
ự ổ ể ệ ấ Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ắ *Vòng b p chân trái
ổ ắ ả ộ B ng 3.. Vòng b p chân trái (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ắ Vòng b p chân trái (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 2024 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 331 674 753 1689 1204 615 350 5616 33,18±0,87 33,37±0,85 33,50±0,84 33,52±0,95 33,65±1,10 33,32±1,00 32,76±0,79 33,44±0,98 14 84 155 151 55 47 2 508 33,96±0,63 34,07±0,48 34,03±0,46 34,06±0,51 34,08±0,66 33,69±0,49 33,7±0,71 34,01±0,52 0,000 0,000 0,000 0,000 0,004 0,000 0,051 0,000
Nữ (n=7237)
1519 2024 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 351 697 883 1649 1104 575 369 5628 33,50±0,30 33,56±0,35 33,58±0,42 33,64±0,52 33,56±0,41 33,16±0,63 32,87±0,81 33,50±0,54 62 374 517 540 51 62 3 1609 31,92±0,58 32,44±0,47 32,64±0,47 32,91±0,51 33,04±0,62 32,94±0,44 31,63±0,58 32,68±0,56 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001 0,013 0,000
ế ả ề ắ ở ự ộ ệ ấ K t qu đi u tra vòng b p chân trái 2 dân t c cho th y có s khác bi t có ý
ướ ỏ ơ ớ ộ ở ổ ừ ề nghĩa v kích th c. Nam gi i dân t c Gia Rai nh h n Ê Đê nhóm tu i t 15 59. Trong
ữ ớ ỏ ơ ớ ộ ộ ạ ở ấ ổ ả khi đó n gi i dân t c Ê Đê l i nh h n so v i dân t c Gia Rai ả t t c các nhóm tu i kh o
ớ sát v i p<0,05.
ổ ỉ ở ự ớ ể Ch có nhóm tu i ≥60 ệ nam gi i thì s khác bi t không đáng k (p>0,05).
3.2.1.6. Các vòng ng cự
ườ ng ự *Vòng ng c bình th
ự ả ườ ổ B ng 3.. Vòng ng c bình th ộ ng (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ườ ự Vòng ng c bình th ng (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
78,33±3,06 0,167
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 75,09±4,31 75,55±3,32 77,03±2,56 78,12±3,25 77,10±3,93 77,43±3,60 77,05±3,97 77,98±3,71 77,82±3,72 78,48±3,56 78,10±3,54 77,32±3,56 76,67±2,99 74,53±3,22 71,63±2,12 76,64±3,73 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 83,90 79,79±2,04 78,84±2,63 79,07±3,20 80,09±3,72 79,30±3,68 79,77±3,17 79,97±3,68 78,48±3,46 76,95±3,49 76,92±3,58 73,00±4,24 78,74±3,67 0,085 0,214 0,667 0,053 0,074 0,111 0,207 0,000 0,003 0,925 0,000 0,736 0,000
Nữ (n=7237)
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 70,74±2,18 71,08±2,14 70,75±2,16 70,54±2,06 70,49±2,01 70,64±1,93 70,41±1,77 71,00±1,98 70,66±2,44 71,03±2,02 70,45±2,08 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 72,75±1,08 73,85±0,49 75,2 72,55±2,16 72,90±2,09 71,92±2,07 72,35±1,74 72,31±1,79 72,47±1,58 72,35±1,74 0,003 0,036 0,084 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000
ườ ự Vòng ng c bình th ng (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
(± SD) 72,18±2,16 72,08±2,89 71,54±2,10 68,50±0,00 72,27±1,96 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ ế ả n 540 51 62 3 1609 ủ ườ ấ ở ậ (± SD) n 71,16±3,13 1649 70,88±2,91 1104 69,23±2,33 575 67,65±1,77 369 70,49±2,76 5628 ự ứ K t qu nghiên c u vòng ng c bình th 0,000 0,001 0,000 0,050 0,000 ớ 2 gi i có ộ ng c a 2 dân t c nh n th y
ớ ơ ự ớ ố ủ ộ ặ ể chung đ c đi m đó là s đo vòng ng c trung bình c a dân t c Ê Đê l n h n so v i Gia Rai.
ệ ở ớ ớ ố ể ệ ở ữ ớ ổ ể Đ i v i nam gi i th hi n nhóm tu i 2539 và 5059 còn n gi i bi u hi n ổ nhóm tu i
ố ệ 16, 17 và 1959, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
Ở ư ổ ố nhóm tu i khác ch a có ý nghĩa th ng kê.
ế ứ ự *Vòng ng c hít vào h t s c:
ế ứ ự ổ ả ộ B ng 3.. Vòng ng c hít vào h t s c (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ế ứ ự Vòng ng c hít vào h t s c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
80,33±3,06 0,167
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 77,22±4,24 77,65±3,28 79,07±2,56 80,20±3,30 79,19±3,95 79,51±3,61 79,11±3,97 79,99±3,71 79,84±3,72 80,50±3,56 80,11±3,55 79,35±3,57 78,68±3,00 76,53±3,22 73,64±2,12 78,67±3,74 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 85,90 81,79±2,04 80,76±2,73 81,05±3,22 82,09±3,72 81,30±3,68 81,77±3,17 81,97±3,68 80,48±3,47 78,97±3,50 78,92±3,57 70,50±4,24 80,79±3,67 0,087 0,214 0,668 0,063 0,076 0,115 0,207 0,000 0,003 0,971 0,000 0,739 0,000
ế ứ ự Vòng ng c hít vào h t s c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nữ (n=7237)
53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369 5628
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ ự 72,74±2,19 73,06±2,18 72,75±2,16 72,55±2,07 72,49±2,02 72,61±1,96 72,41±1,79 73,03±1,98 72,69±2,43 73,05±2,02 72,50±2,06 73,17±3,13 72,93±2,93 71,33±2,38 69,65±1,76 72,52±2,77 ề ố 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3 1609 ị 74,76±1,09 75,90±0,42 77,2 74,56±2,16 74,92±2,10 73,93±2,07 74,35±1,74 74,34±1,71 74,47±1,58 74,37±1,69 74,19±2,14 74,09±2,89 73,54±2,10 70,50±0,00 74,27±1,96 ự 0,003 0,017 0,085 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001 0,000 0,051 0,000 ế ứ ở ệ nam Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr vòng ng c hít vào h t s c
ớ ủ ế ứ ỏ ơ ự ủ ộ ố ộ ấ gi i c a 2 dân t c cho th y s đo vòng ng c hít vào h t s c c a dân t c Gia Rai nh h n so
ớ ổ ớ v i Ê Đê trong nhóm tu i 2529, 3039, 5059 v i p<0,05.
ự ở ữ ế ứ ả ố ớ ộ ủ ế ươ T ng t ự n gi i thì k t qu s đo vòng ng c hít vào h t s c c a dân t c Gia
ỏ ơ ộ ệ ệ ể ở ớ ổ ự Rai nh h n dân t c Ê Đê s khác bi t này th hi n rõ nhóm tu i 16, 17 và 1959 v i p
<0,05.
Ở ư ổ ố nhóm tu i khác ch a có ý nghĩa th ng kê.
ự ở ế ứ *Vòng ng c th ra h t s c
ế ứ ự ở ổ ả ộ B ng 3.. Vòng ng c th ra h t s c (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ế ứ ự ở Vòng ng c th ra h t s c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
ế ứ ự ở Vòng ng c th ra h t s c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
(± SD)
76,33±3,06 0,167
n 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 (± SD) 73,07±4,35 73,55±3,34 75,04±2,57 76,13±3,26 75,10±3,94 75,43±3,60 75,05±3,98 75,97±3,71 75,81±3,72 76,47±3,56 76,10±3,54 75,27±3,54 74,65±2,98 72,53±3,22 69,61±2,11 74,62±3,73 n 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 81,90 77,79±2,04 76,84±2,64 77,07±3,02 77,93±3,82 76,88±3,81 77,64±3,24 77,83±3,75 76,43±3,47 74,93±3,49 74,92±3,58 71,00±4,24 76,70±3,68 0,085 0,214 0,667 0,053 0,090 0,184 0,235 0,000 0,002 0,886 0,000 0,736 0,000 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ
Nữ (n=7237)
53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 575 369 5628 68,74±2,18 69,07±2,15 68,75±2,16 68,54±2,07 68,48±2,01 68,63±1,93 68,41±1,77 69,00±1,98 68,66±2,44 69,03±2,03 68,46±2,07 69,12±3,11 68,84±2,92 67,29±2,37 65,65±1,77 68,47±2,76 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 62 3 1609 70,76±1,08 71,85±0,49 73,20 70,55±2,16 70,91±2,10 69,93±2,07 70,35±1,74 70,35±1,72 70,48±1,59 70,38±1,70 70,19±2,14 70,08±2,89 69,54±2,10 66,50±0,00 70,27±1,97 0,003 0,036 0,084 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,050 0,000 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ
Ở ấ ố ự ớ ổ nam gi i nhóm tu i 2529, 3039 và 5059 th y s đo trung bình vòng ng c th ở
ế ứ ỏ ơ ủ ộ ố ộ ệ ớ ra h t s c c a dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Đê, khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ớ v i p<0,05.
ố ớ ữ ớ ướ ỏ ơ ớ ủ ộ Đ i v i n gi i kích th c trung bình c a dân t c Gia Rai nh h n so v i Ê Đê s ự
ố ệ ở ầ ổ ế khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) h u h t các nhóm tu i 16, 17, 1959.
ự ổ ệ ể ấ Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ự *Vòng ng c trung bình
ự ổ ả ộ B ng 3.. Vòng ng c trung bình (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ự Vòng ng c trung bình (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
78,33±3,06 0,167
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 5059 ≥60 T ngổ 50 46 59 62 114 130 140 127 147 130 753 1689 1204 615 350 5616 75,15±4,29 75,60±3,31 77,06±2,57 78,16±3,28 77,14±3,95 77,47±3,60 77,08±3,97 77,98±3,71 77,83±3,72 78,48±3,56 78,11±3,54 77,31±3,55 76,66±2,99 74,53±3,22 71,62±2,12 76,64±3,73 0 3 0 1 10 13 24 12 19 16 155 151 55 47 2 508 83,90 79,79±2,04 78,80±2,68 79,06±3,21 80,01±3,76 79,09±3,73 79,71±3,20 79,90±3,71 78,46±3,46 76,95±3,49 76,92±3,57 73,00±4,24 78,74±3,67 0,087 0,214 0,668 0,059 0,090 0,184 0,235 0,000 0,003 0,936 0,000 0,739 0,000
Nữ (n=7237)
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2529 3039 4049 53 49 53 74 122 129 141 129 181 117 883 1649 1104 70,74±2,18 71,06±2,16 70,75±2,16 70,54±2,07 70,49±2,01 70,62±1,94 70,41±1,78 71,01±1,98 70,67±2,43 71,04±2,03 70,48±2,06 71,14±3,12 70,88±2,92 0 29 2 1 30 45 80 70 102 77 517 540 51 72,76±1,09 73,87±0,46 75,20 72,55±2,16 72,91±2,10 71,93±2,07 72,35±1,74 72,34±1,72 72,48±1,58 72,37±1,69 72,19±2,14 72,08±2,89 0,003 0,017 0,085 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001
ự Vòng ng c trung bình (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
5059 ≥60 T ngổ n 575 369 5628 (± SD) 69,31±2,37 67,65±1,77 70,49±2,76 0,000 0,051 0,000 (± SD) 71,54±2,10 68,50±0,00 72,27±1,96 ộ ị ủ n 62 3 1609 ấ ữ ự ộ ỏ ơ Vòng ng c trung bình gi a 2 dân t c cho th y giá tr c a dân t c Gia Rai nh h n
ớ ộ ố ệ Ở ệ ở ể so v i dân t c Ê Đê, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ớ nam gi i th hi n 3 nhóm
ữ ớ ừ ổ ổ ể ế ầ ệ tu i đó là 2529, 3039 và 5059 còn n gi i bi u hi n h u h t các nhóm tu i tr nhóm 15,
18 và ≥60.
ườ ự ườ ướ 3.2.1.7. Đ ng kính ngang ng c, đ ng kính tr ự c sau ng c
ườ ự * Đ ng kính ngang ng c
ườ ự ả B ng 3.. Đ ng kính ngang ng c (cm)
ườ ự Đ ng kính ngang ng c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 25,99±0,56 14 26,26±0,65 0,137
2024 674 26,09±0,52 84 26,26±0,85 0,397
2529 753 26,13±0,52 155 26,37±0,87 0,002
3039 1689 25,95±0,45 151 25,93±0,91 0,223
4049 1204 25,69±0,44 55 25,48±0,66 0,021
5059 615 25,57±0,62 47 25,38±0,80 0,244
350 25,29±0,32 2 24,86±0,88 0,497
≥60 T ngổ 0,001 5616 25,85±0,54 508 26,02±0,91
Nữ (n=7237)
1519 351 24,70±0,39 62 24,84±0,44 0,001
2024 697 24,77±0,40 374 24,70±0,61 0,080
2529 883 24,81±0,34 517 24,69±0,57 0,000
3039 1649 24,72±0,37 540 24,71±0,62 0,071
ườ ự Đ ng kính ngang ng c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
1104 24,62±0,40 51 4049 24,62±0,72 0,021
575 24,47±0,35 62 5059 24,55±0,70 0,006
369 24,14±0,41 3 23,92±0,87 0,363
≥60 T ngổ 0,000 5628 24,66±0,41 1609 24,70±0,61
ườ ữ ự ớ ộ ộ ấ ng kính ngang ng c gi a 2 dân t c cho th y nam gi i dân t c Ê Đê có So sánh đ
ị ớ ặ ở ơ ớ ộ ổ ệ giá tr l n h n so v i dân t c Gia Rai g p nhóm tu i 2529 và 4049 khác bi t có ý nghĩa
ư ố ở ữ ớ ế ở ổ th ng kê (p<0,05). Nh ng ả ạ n gi i k t qu l i khác nhau, nhóm tu i 1519, 5059 thì giá
ị ườ ỏ ơ ủ ở tr đ ộ ng kính trung bình c a dân t c Gia Rai nh h n Ê Đê còn ổ nhóm tu i 2529 thì
ượ ạ ố ệ ng c l i, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
Ở ự ổ ố ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ườ ướ ự c sau ng c * Đ ng kính tr
ả ướ ườ B ng 3.. Đ ng kính tr ự c sau ng c (cm)
ườ ướ Đ ng kính tr ự c sau ng c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 16,91±0,40 14 17,04±0,31 0,485
2024 674 16,97±0,37 84 17,00±0,35 0,962
2529 753 16,98±0,34 155 17,02±0,39 0,069
3039 1689 16,86±0,32 151 16,84±0,38 0,920
4049 1204 16,68±0,29 55 16,64±0,35 0,473
5059 615 16,54±0,35 47 16,60±0,41 0,089
≥60 350 16,42±0,23 2 16,38±0,59 0,916
T ngổ 5616 16,79±0,37 508 16,88±0,40 0,000
Nữ (n=7237)
ườ ướ Đ ng kính tr ự c sau ng c (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
351 16,04±0,33 62 16,14±0,29 1519 0,017
697 16,10±0,33 374 16,07±0,31 0,251 2024
883 16,11±0,28 517 16,06±0,27 2529 0,001
1649 16,02±0,30 540 16,10±0,33 3039 0,001
1104 15,94±0,30 51 16,08±0,46 4049 0,010
575 15,82±0,28 62 15,99±0,36 5059 0,001
369 15,55±0,27 3 15,64±0,49 0,852 ≥60
0,000 T ngổ 5628 15,98±0,33 1609 16,08±0,32
ứ ế ả ườ ướ ự ở ữ ớ Theo k t qu nghiên c u thì đ ng kính trung bình tr c sau ng c n gi i dân
ớ ơ ở ổ ở ộ t c Ê Đê l n h n Gia Rai nhóm tu i 1519,3039,4049,5059. Trong khi đó ổ nhóm tu i
ườ ướ ỏ ơ ự ự ộ ủ ạ 2529 đ ng kính trung bình tr c sau ng c c a dân t c Ê Đê l i nh h n Gia Rai, s khác
ệ ố bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ự ớ ệ ể Riêng nam gi i thì s khác bi t không đáng k (p>0,05).
ụ 3.2.1.8. Vòng b ng, vòng mông
* Vòng b ngụ
ụ ổ ả ộ B ng 3.. Vòng b ng (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ụ Vòng b ng (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 70,89±3,17 14 70,75±2,35 0,499
2024 674 71,64±2,72 84 71,16±2,61 0,033
2529 753 72,04±1,91 155 71,74±2,87 0,449
3039 1689 71,70±2,69 151 72,12±2,69 0,051
4049 1204 72,01±2,62 72,25±3,23 0,449 55
5059 615 71,62±2,88 72,27±3,88 47 0,001
≥60 350 69,57±3,01 68,60±4,24 2 0,922
T ngổ 5616 71,62±2,75 508 71,82±2,94 0,041
Nữ (n=7237)
1519 351 63,11±1,60 63,86±1,63 62 0,000
2024 697 64,27±2,13 66,01±2,52 374 0,000
2529 883 64,90±2,23 67,19±1,65 517 0,000
3039 1649 66,27±2,43 68,38±2,19 540 0,000
4049 1104 67,26±2,04 68,71±2,68 51 0,000
5059 575 66,17±2,82 68,60±2,37 62 0,000
≥60 369 65,99±1,85 64,20±1,56 3 0,173
T ngổ 0,000 5628 65,77±2,54 1609 67,28±2,43
ụ ả ế ề ở ự ộ ề ệ ấ K t qu đi u tra vòng b ng 2 dân t c cho th y có s khác bi t có ý nghĩa v kích
ướ ớ ộ ộ ở ổ ừ th c. Nam gi i dân t c Gia Rai to dân t c Ê Đê nhóm tu i t 2024 và 5059. Trong khi
ữ ớ ớ ơ ộ ộ ạ ở ầ ổ ế ả đó n gi i dân t c Ê Đê l i to h n so v i dân t c Gia Rai h u h t các nhóm tu i kh o sát
ừ ớ ổ tr nhóm tu i ≥60 v i p<0,05.
* Vòng mông
ổ ả ộ B ng 3.. Vòng mông (cm) theo nhóm tu i và dân t c
Vòng mông (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 88,06±3,59 14 93,10±2,32 0,000
2024 674 87,75±3,44 84 92,68±3,24 0,000
753 87,55±3,37 92,51±3,96 155 2529 0,000
1689 87,65±3,63 91,68±3,42 151 3039 0,000
1204 87,76±3,16 91,84±3,17 55 4049 0,000
615 86,79±2,88 92,35±3,18 47 5059 0,000
350 86,66±2,60 86,50±6,08 0,911 2 ≥60
5616 87,54±3,36 508 92,20±3,53 0,000 T ngổ
Nữ (n=7237)
351 86,23±3,51 90,32±2,56 62 1519 0,000
697 86,69±3,64 90,29±2,45 374 2024 0,000
883 86,72±3,24 90,34±2,41 517 2529 0,000
1649 85,84±2,46 540 90,95±2,85 3039 0,000
1104 85,73±2,62 90,27±3,64 51 4049 0,000
575 85,26±2,89 91,55±2,94 62 5059 0,000
369 82,72±2,13 84,83±1,44 0,076 3 ≥60
T ngổ 5628 85,82±3,04 1609 90,56±2,68 0,000
ỏ ơ ủ ộ ố ộ ấ Vòng mông c a 2 dân t c cho th y s đo vòng mông dân t c Gia Rai nh h n so
ữ ở ầ ữ ự ớ ệ ố ớ v i Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) gi a 2 gi i nam và n ế h u h t các
ổ ở ữ ự ư ớ ổ ủ ệ ả nhóm tu i kh o sát. Riêng nhóm tu i ≥60 c a gi i nam và n thì ch a có s khác bi t có
ố ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
ườ ỏ ườ ậ 3.2.1.9. Đ ng kính liên m m cùng vai và đ ng kính liên mào ch u
ườ ỏ * Đ ng kính liên m m cùng vai
ườ ổ ỏ ả ộ B ng 3.. Đ ng kính liên m m cùng vai (cm) theo nhóm tu i và dân t c
ườ ỏ Đ ng kính liên m m cùng vai (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 36,24±0,80 14 36,63±0,94 0,139
2024 674 36,38±0,76 84 36,63±1,24 0,397
2529 753 36,44±0,75 155 36,78±1,26 0,002
3039 1689 36,18±0,66 151 36,15±1,32 0,223
4049 1204 35,79±0,64 55 35,50±0,96 0,021
5059 615 35,63±0,91 47 35,36±1,16 0,244
350 35,22±0,47 2 34,60±1,27 0,497
≥60 T ngổ 5616 36,04±0,79 508 36,29±1,32 0,001
Nữ (n=7237)
1519 351 34,37±0,56 62 34,58±0,64 0,001
2024 697 34,46±0,58 374 34,37±0,88 0,080
2529 883 34,52±0,50 517 34,35±0,83 0,000
3039 1649 34,40±0,54 540 34,39±0,91 0,071
4049 1104 34,25±0,57 51 34,25±1,05 0,021
5059 575 34,04±0,51 62 34,15±1,02 0,006
369 33,55±0,59 3 33,23±1,27 0,363
≥60 T ngổ 0,000 5628 34,30±0,60 1609 34,36±0,88
ự ữ ố ộ ộ ệ Gi a 2 dân t c Gia Rai và dân t c Ê Đê có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ề ườ ở ả ớ (p<0,05) v đ ng kính LMCV ữ c 2 gi i nam và n .
ớ ộ ổ ủ ườ ỏ ơ Nam gi i nhóm tu i 2529 c a dân t c Gia Rai có đ ng kính LMCV nh h n so
ớ v i Ê Đê và ng ượ ạ ở c l i ổ nhóm tu i 4049.
ớ ữ ườ ố ơ ở ủ ộ Đ i v i n đ ng kính LMCV c a dân t c Gia Rai to h n ổ nhóm tu i 2529 và
ỏ ơ ộ ở ổ ớ nh h n so v i dân t c Ê Đê nhóm tu i 1519, 4049, 5059.
ự ổ ể ệ ấ Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ườ ậ * Đ ng kính liên mào ch u
ườ ổ ả ộ ậ B ng 3.. Đ ng kính liên mào ch u (cm) theo nhóm tu i và dân t c
Đường kính liên mào chậu (cm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 24,53±0,73 14 24,78±0,78 0,197
2024 674 24,65±0,69 84 24,69±1,06 0,647
2529 753 24,70±0,67 155 24,85±1,07 0,013
3039 1689 24,47±0,63 151 24,29±1,20 0,175
4049 1204 24,13±0,61 55 23,88±1,00 0,137
5059 615 23,98±0,82 47 23,60±0,85 0,019
≥60 350 23,58±0,38 2 23,10±0,99 0,544
T ngổ 5616 24,34±0,73 508 24,43±1,15 0,025
Nữ (n=7237)
1519 351 22,95±0,57 62 22,99±0,66 0,091
2024 697 23,02±0,55 374 22,83±0,89 0,000
2529 883 23,08±0,47 517 22,79±0,85 0,000
3039 1649 22,97±0,52 540 22,81±0,90 0,000
4049 1104 22,83±0,57 51 22,79±1,02 0,147
5059 575 22,62±0,52 62 22,59±0,98 0,074
≥60 369 22,10±0,60 3 21,73±1,18 0,375
T ngổ 0,101 5628 22,87±0,59 1609 22,80±0,88
ớ ở ổ ủ ộ ấ ườ Nhóm tu i 2529 c a nam gi i dân t c Gia Rai cho th y đ ng kính LMC nh ỏ
ư ớ ở ổ ườ ộ ộ ơ h n so v i dân t c Ê Đê nh ng nhóm tu i 5059 thì đ ủ ng kính LMC c a dân t c Gia
ạ ớ ớ ơ ố ệ Rai l i l n h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ữ ớ ở ộ ườ ỏ ớ ớ ộ N gi i dân t c Gia Rai có đ ơ ng kính LMC nh l n h n so v i dân t c Ê Đê ở
ổ ố ệ nhóm tu i 2039, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
Ở ự ố ổ ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ề ướ ả ậ ế 3.2.1.10. B dày các n p da sau cánh tay, d i b vai và trên mào ch u
ế ề * B dày n p da sau cánh tay
ổ ề ế ả ộ B ng 3.. B dày n p da sau cánh tay (mm) theo nhóm tu i và dân t c
ế ề B dày n p da sau cánh tay (mm) Dân t cộ p Nhóm tu iổ Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) n (± SD) n (± SD)
331
1519
1,11±0,07
14
1,13±0,11
0,531
674
2024
1,04±0,13
84
1,05±0,15
0,469
753
2529
0,99±0,13
155
1,04±0,17
0,000
1689
3039
1,01±0,11
151
1,05±0,18
0,150
1204
4049
1,02±0,12
55
1,07±0,14
0,004
615
5059
0,96±0,16
47
1,07±0,10
0,000
350
≥60
0,79±0,09
2
0,84±0,19
0,494
Nam (n=6124)
0,000
1,00±0,14
1,05±0,16
Nữ (n=7237)
351
1519
1,09±0,08
62
1,20±0,09
0,000
697
2024
1,10±0,08
374
1,18±0,12
0,000
883
2529
1,11±0,07
517
1,18±0,11
0,000
1649
3039
1,07±0,10
540
1,25±0,15
0,000
1104
4049
1,10±0,12
51
1,24±0,19
0,000
575
5059
1,01±0,13
62
1,30±0,17
0,000
369
≥60
0,84±0,09
3
0,91±0,17
0,037
T ngổ 5616 508
0,000
1,07±0,12
1,21±0,14
T ngổ 5628 1609
ề ề ự ố ệ ế ớ Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 v b dày n p da sau cánh tay
ỏ ơ ữ ớ ớ ộ ộ ủ ề gi a 2 dân t c trong đó b dày l p da sau cánh tay c a dân t c Gia Rai nh h n so v i dân
ở ả ặ ở ữ ớ ớ ớ ố ổ ộ t c Ê Đê c 2 gi i nam và n . G p ữ ớ nhóm tu i 2529, 4059 đ i v i nam gi i. N gi i
ổ ả ả ặ ở ấ g p t t c các nhóm tu i kh o sát.
ế ề ướ ả i b vai * B dày n p da d
ế ả ề ướ ả ổ B ng 3.. B dày n p da d ộ i b vai (mm) theo nhóm tu i và dân t c
ế ề ướ ả B dày n p da d i b vai (mm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
1519
331
0,97±0,07
14
0,99±0,05
0,334
2024
674
0,95±0,07
84
0,95±0,64
0,697
2529
753
0,93±0,07
155
0,95±0,08
0,006
3039
1689
0,95±0,06
151
0,93±0,09
0,001
4049
1204
0,93±0,07
55
0,95±0,06
0,230
5059
615
0,90±0,07
47
0,97±0,05
0,000
≥60
350
0,85±0,07
2
0,88±0,04
0,348
Nam (n=6124)
0,93±0,07
0,95±0,07
0,001
Nữ (n=7237)
1519
351
0,81±0,06
62
0,85±0,05
0,000
2024
697
0,83±0,09
374
0,84±0,06
0,000
2529
883
0,81±0,09
517
0,84±0,07
0,000
3039
1649
0,81±0,08
540
0,89±0,10
0,000
4049
1104
0,82±0,08
51
0,91±0,12
0,000
5059
575
0,81±0,10
62
0,94±0,13
0,000
≥60
369
0,70±0,04
3
0,70±0,09
0,563
5616 508 T ngổ
0,86±0,09 ế
0,000 ướ ả
0,81±0,09 ộ ủ
T ngổ ề ề ế ố 5628 ướ ả 1609 ấ i b vai c a 2 dân t c cho th y s đo b dày n p da d i b vai B dày n p da d
ỏ ơ ệ ở ớ ộ ể ủ ổ dân t c Gia Rai nh h n so v i Ê Đê th hi n nhóm tu i 2529 và 5059 c a nam gi i, t ớ ừ
ố ớ ữ ớ ự ố ệ 1559 đ i v i n gi i, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ở ổ ủ ố ề ế ướ ả ộ ủ Còn nhóm tu i 3039 c a nam s đo b dày n p da d i b vai c a dân t c Gia
ạ ớ ơ ố ệ Rai l i l n h n Ê Đê, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
Ở ự ổ ố ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ế ề ậ * B dày n p da trên mào ch u
ổ ả ề ế ộ ậ B ng 3.. B dày n p da trên mào ch u (mm) theo nhóm tu i và dân t c
ậ ế ề B dày n p da trên mào ch u (mm)
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
331
1519
1,12±0,11
1,17±0,11
0,129
14
674
2024
1,08±0,14
1,10±0,15
0,648
84
753
2529
1,04±0,14
1,10±0,18
155
0,001
1689
3039
1,08±0,12
1,07±0,22
151
0,031
1204
4049
1,06±0,13
1,10±0,15
0,065
55
615
5059
0,99±0,14
1,16±0,12
47
0,000
350
≥60
0,86±0,13
0,89±0,14
0,596
2
Nam (n=6124)
Nữ (n=7237)
351
1519
0,89±0,14
0,95±0,11
62
0,000
697
2024
0,96±0,19
0,94+0,16
0,702
374
883
2529
0,95±0,18
0,94±0,17
0,275
517
1649
3039
0,91±0,17
1,05±0,25
540
0,000
1104
4049
0,93±0,16
1,10±0,31
51
0,001
575
5059
0,92±0,19
1,18±0,32
62
0,000
369
≥60
0,77±0,09
0,69±0,12
0,287
3
5616 T ngổ 508
5628 T ngổ 1609
ề ữ ộ ấ ế ề ế So sánh b dày n p da trên mào ch u ậ gi a 2 dân t c th y b dày n p da trên mào
ỏ ơ ớ ộ ủ ộ ể ổ nhóm tu i 2529, 5059 ệ ở ch uậ c a dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Đê th hi n
ớ ớ ươ ự ữ ặ ở ổ ệ ố đ i v i nam gi i, t ng t ớ n gi i g p nhóm tu i 1519, 3059, khác bi t có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p>0,05.
ổ ở ượ ạ ế ậ ề Còn nhóm tu i 3039 ớ nam gi i thì ng ủ c l i b dày n p da trên mào ch u c a
ớ ơ ớ ớ ộ ộ ố ệ dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê Đê, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ự ổ ệ ể ấ Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ơ ể ườ 3.2.2. Ch sỉ ố hình thái c th ng i Gia Rai và Ê Đê
ỉ ố 3.2.2.1. Ch s Pignet
Dân t cộ
Ch sỉ ố Pignet
Gia Rai (n=11244)
ỉ ố ạ ả ể ự B ng 3.. Phân lo i th l c theo ch s Pignet
ỷ ệ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
T l (%)
T ngổ (n=13361) Ê Đê (n=2117) Số ngượ l
<23,0 0 0 0 0 0 0 C cự kh eỏ
ấ ỏ 23 28,9 R t kh e 4,8 636
29 34,9 Kh eỏ 5893 44,1
3541,0 49 6550 Trung bình
41,1 47 Y uế 2,1 282 362 74,5% 3029 65,2% 2167 37,2% 58 21,0% 124 25,5% 1620 34,8% 3666 62,8% 218 79,0% 129 86,0% 281 22,6% 93 13,0% 5 83,3% 21 14,0% 963 77,4% 624 87,0% 1 16,7%
T ngổ 5616 5628 508 1609 100 13361
p <0,001 <0,001
ỷ ệ ố ượ ỉ ố ứ ạ ở ứ ỏ T l đ i t ng nghiên c u có phân lo i ch s pegnet m c kh e và trung bình
ố ượ ể ự ỷ ệ ế ấ ấ ế ầ ượ l n l t là 49% và 44,1%. Đ i t ỏ ng có th l c y u và r t kh e chi m t l th p (2,1% và
4,8%).
Ở ể ự ở ứ ữ ơ ỏ ộ ấ ỷ ệ dân t c Gia Rai t l nam có th l c ỏ m c kh e và r t kh e cao h n n (65,2%
ớ ở ỷ ệ ữ ứ ơ ế ớ v i 34,8% và 74,5% v i 25,5%), m c trung bình và y u thì t l n cao h n nam. S ự
ể ự ứ ữ ớ ộ ố ệ khác bi t m c đ th l c gi a 2 gi i có ý nghĩa th ng kê p<0,05.
Ở ể ự ứ ữ ơ ộ ỏ ớ dân t c Ê Đê, n có th l c m c kh e và trung bình cao h n nam (77,4% v i
ở ứ ấ ữ ơ ỏ ế ạ ớ 22,6% và 87,0% v i 13,0% ), tuy nhiên m c r t kh e và y u thì nam l i cao h n n . S ự
ể ự ữ ứ ớ ố ộ ệ khác bi t m c đ th l c gi a 2 gi i có ý nghĩa th ng kê p<0,05.
ỉ ố 3.2.2.2. Ch s QVC
ỉ ố ổ ả ộ B ng 3.. Ch s QVC theo nhóm tu i và dân t c
ỉ ố
Ch s QVC
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Dân t cộ Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
331
1519
11,23±2,90
11,23±2,27
0,908
14
674
2024
9,97±3,29
9,85±3,67
0,649
84
753
2529
8,96±2,91
8,15±3,82
155
0,000
3039
1689
8,59±3,54
7,64±3,55
151
0,001
4049
1204
8,00±2,59
7,58±3,62
55
0,037
615
5059
9,32±2,86
6,58±3,21
47
0,000
350
≥60
12,68±3,06
14,26±2,09
0,438
2
Nữ (n=7237)
351
1519
17,43±2,83
16,19±0,76
62
0,003
697
2024
16,94±3,18
14,36±1,75
374
0,000
883
2529
16,69±2,64
13,48±1,52
517
0,000
3039
1649
13,97±3,82
540
12,71±1,78
0,000
4049
1104
12,88±2,91
11,84±2,76
51
0,002
575
5059
14,07±2,01
11,65±1,72
62
0,000
369
≥60
13,55±2,83
18,05±8,44
0,419
3
Ở ớ ớ ơ ộ ổ ủ ấ ỉ ố nam gi i nhóm tu i 2559 cho th y ch s QVC c a dân t c Gia Rai l n h n so
ớ ộ ố ệ ớ v i dân t c Ê Đê, khác bi t có ý nghĩ th ng kê v i p<0,05.
ự ố ớ ữ ớ ặ ở ầ ươ ừ ổ ổ ế T ng t đ i v i n gi i g p ả h u h t các nhóm tu i kh o sát tr nhóm tu i ≥60,
ố ệ khác bi t có ý nghĩa th ng kê p<0,05.
ự ổ ể ệ ấ Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ể ự ố ượ ồ ạ ể ỉ ố Bi u đ 3.. Phân lo i th l c đ i t ng theo ch s QVC
ỷ ệ ố ượ ể ự ứ ỏ ế Trong nhóm nam, t l đ i t ầ ng có m c th l c kh e và trung bình chi m ph n
ớ ở ộ ể ỷ ệ ở ứ ể ự ỏ ộ ớ ở ả l n ụ c 2 dân t c. C th , nam gi i dân t c Gia Rai có t l ơ m c th l c kh e cao h n
ở ỷ ệ ấ ớ ộ ỏ ừ ế ớ ỷ ệ so v i t l này nam dân t c Ê Đê (52,2% so v i 37,6%). T l r t kh e và t y u tr ở
ỷ ệ ố ế ấ ướ xu ng chi m t l th p ( d i 4%).
ể ự ớ ở ả ộ ứ ữ ế ế ầ Trong nhóm n , th l c m c trung bình và y u chi m ph n l n c 2 dân t c. C ụ
ể ỷ ệ ố ượ ể ự ỷ ệ ứ ữ ế ấ th , t l đ i t ế ng n Ê Đê có m c th l c trung bình chi m t l cao nh t (67,5%), ti p
ứ Ở ỷ ệ ố ượ ộ ể ự ữ ứ ế ế ế đ n là m c y u (32,3%). dân t c Gia Rai, t l đ i t ế ng n có m c th l c y u chi m
ỷ ệ ứ ể ự ứ ộ ấ ề ả ỏ ỷ ệ t l cao nh t (56,4%), t l m c trung bình là 35,9%. C 2 dân t c đ u m c th l c kh e,
ỷ ệ ế ế ấ ấ ướ ự ấ r t y u, r t yêu và c c y u có t l th p d i 3%.
ỉ ố ả ế 3.2.2.3. Ch s QVC c i ti n
ể ự ỉ ố ồ ạ ể ả ế Bi u đ 3.. Phân lo i th l c theo ch s QVC c i ti n
ầ ớ ố ượ ể ự ở ứ ớ ỷ ệ ộ Ph n l n đ i t ứ ng nghiên c u có th l c ế m c đ trung bình v i t l 61,1%, ti p
ỷ ệ ố ượ ộ ế ứ ể ự ứ ế ế ấ ế đ n là m c đ y u (36,8%). T l đ i t ỏ ng có m c th l c kh e, và r t y u chi m t l ỷ ệ
ướ ể ự ở ứ ớ ộ ế ấ th p d i 2%. Trong đó Nam Ê Đê, th l c m c đ trung bình chi m t i 88,8%; Nam
ể ự ở ứ ộ ế ứ ộ ế ế ỉ Gia Rai có th l c m c đ trung bình ch chi m 50,8% và m c đ y u chi m 46,9%.
ể ự ỉ ố ế ở ứ ạ ả ự ớ Phân lo i m c th l c theo ch s QVC c i ti n 2 gi i có s khác nhau có ý nghĩa
ố th ng kê p<0,05.
ố ơ ể ỉ ố 3.2.2.4. Ch s kh i c th
ố ượ ủ ả ạ B ng 3.. Phân lo i BMI c a đ i t ộ ứ ng nghiên c u theo dân t c
Dân t cộ
ạ Phân lo i BMI Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117)
ố ượ ố ượ ỷ ệ ỷ ệ S l ng S l ng T l (%) T l (%)
440 51 3,9 2,4 G yầ
10804 2066 96,1 97,6 Bình th ngườ
ừ Th a cân 0 0 0 0
Béo phì 0 0 0 0
p <0,001
ố ượ ộ ả ỷ ệ ố ượ ừ ạ ề C 2 dân t c đ u không có đ i t ng th a cân, béo phì. T l đ i t ể ng th tr ng
ấ ở ườ ườ ầ g y th p, ng i Gia Rai là 3,9% và ng i Ê Đê là 2,4%.
ỉ ố 3.2.2.5. Ch s Skelie
ỉ ố ổ ả ộ B ng 3.. Ch s Skelie theo nhóm tu i và dân t c
ỉ ố
Ch s Skelie
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Dân t cộ Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
1519
331
87,31±2,38
14
86,97±1,53
0,828
2024
674
86,59±1,88
84
86,98±1,11
0,000
2529
753
86,41±1,47
155
86,95±0,98
0,000
3039
1689
87,10±1,87
151
86,70±2,14
0,001
4049
1204
87,19±1,60
55
86,52±2,14
0,000
5059
615
86,10±1,59
47
86,33±1,00
0,031
≥60
350
87,41±2,24
2
85,56±1,46
0,726
Nữ (n=7237)
1519
351
88,06±2,46
62
87,16±1,32
0,298
2024
697
88,77±2,50
374
87,82±2,08
0,000
2529
883
88,96±2,32
517
88,55±2,11
0,004
3039
1649
87,93±2,25
540
87,75±1,83
0,018
4049
1104
87,32±1,62
51
87,67±2,71
0,911
5059
575
87,60±1,61
62
86,38±1,18
0,000
≥60
369
86,62±1,71
3
85,98±1,46
0,223
ớ ở ủ ổ ộ Nhóm tu i 2029, 5059 c a nam gi i dân t c Gia Rai cho th y ỉ ố ấ ch s Skelie
ỏ ơ ư ớ ộ ở ỉ ố ổ ủ ộ nh h n so v i dân t c Ê Đê nh ng nhóm tu i 3949 thì ch s Skelie c a dân t c Gia
ạ ớ ớ ơ ố ệ Rai l i l n h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ớ ở ỉ ố ộ ỏ ớ ơ ộ ữ N gi i dân t c Gia Rai có ch s Skelie ở ớ nh l n h n so v i dân t c Ê Đê
ổ ố ệ nhóm tu i 2039 và 5059, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
Ở ự ố ổ ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ỡ ơ ể ố 3.2.2.6. Kh i m c th
ỡ ơ ể ố ổ ả ộ B ng 3.. Kh i m c th (kg) theo nhóm tu i và dân t c
ố
ể
ỡ ơ Kh i m c th (kg)
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Dân t cộ Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
331
1519
6,06±0,54
14
6,07±0,42
0,928
674
2024
6,18±0,46
84
6,12±0,46
0,069
753
2529
6,24±0,34
155
6,22±0,50
0,848
3039
1689
6,16±0,44
6,21±0,47
0,167
151
4049
1204
6,15±0,43
6,17±0,54
0,637
55
615
5059
6,05±0,48
47
6,17±0,64
0,001
350
≥60
5,73±0,47
2
5,60±0,73
0,922
Nữ (n=7237)
351
1519
8,95±0,33
62
9,10±0,35
0,002
697
2024
9,16±0,43
374
9,45±0,49
0,000
883
2529
9,27±0,45
517
9,64±0,37
0,000
3039
540
1649
9,47±0,49
9,87±0,49
0,000
4049
1104
9,61±0,42
9,92±0,62
51
0,000
5059
575
9,39±0,54
9,86±0,52
62
0,000
≥60
369
9,25±0,35
9,00±0,42
0,148
3
ộ ứ ự ớ ố ệ ề ủ Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 v FBM 2 dân t c t c là FBM c a
ỏ ơ ớ ộ ộ ở ả ặ ở ữ ớ ổ dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Đê c 2 gi i nam và n . G p nhóm tu i 50
ữ ớ ặ ở ầ ố ớ ừ ớ ổ ồ ế 59 đ i v i nam gi i. N gi i g p ả h u h t nhóm tu i kh o sát tr nhóm tu i ≥60.
ự ổ ệ ể Các nhóm tu i khác không có s khác bi t đáng k (p>0,05).
ổ ế ề 3.2.2.7. T ng b dày 3 n p da
ổ ổ ế ả ề ộ B ng 3.. T ng b dày 3 n p da (mm) theo nhóm tu i và dân t c
ổ
ề
ế
T ng b dày 3 n p da (mm)
p
Dân t cộ Nhóm tu iổ
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
1519
331
3,20±0,22
14
3,28±0,23
0,304
2024
674
3,07±0,29
84
3,10±0,34
0,383
2529
753
2,95±0,29
155
3,10±0,40
0,000
3039
1689
3,04±0,28
151
3,05±0,46
0,099
4049
1204
3,01±0,29
55
3,12±0,32
0,006
5059
615
2,84±0,34
47
3,20±0,26
0,000
≥60
350
2,49±0,25
2
2,61±0,37
0,242
Nữ
1519
351
2,79±0,25
62
3,00±0,23
0,000
2024
697
2,89±0,33
374
2,96±0,32
0,001
2529
883
2,87±0,31
517
2,96±0,33
0,000
3039
1649
2,79±0,32
540
3,20±0,48
0,000
4049
1104
2,85±0,32
51
3,24±0,60
0,000
5059
575
2,74±0,39
62
3,41±0,60
0,000
≥60
369
2,30±0,18
3
2,29±0,37
0,919
ứ ổ ộ ổ ế ả ề ấ ằ ề ế Theo k t qu nghiên c u t ng b dày 3 n p da th y r ng dân t c Gia Rai có t ng b
ỏ ơ ớ ộ ế ở ả ữ ụ ớ ể ớ dày 3 n p da nh h n so v i dân t c Ê Đê c 2 gi i nam và n c th là: ớ ố đ i v i nam gi i
ữ ớ ặ ở ổ ổ ệ ặ ở g p nhóm tu i 2529, 4059, còn n gi i g p ự nhóm tu i 1559, s khác bi t có ý nghĩa
ố th ng kê (p<0,05).
Ở ự ổ ố ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ỡ ơ ỷ ệ ể ầ 3.2.2.8. T l ph n trăm m c th
ỷ ệ ổ ả ầ ộ ỡ ơ ể B ng 3.. T l ph n trăm m c th theo nhóm tu i và dân t c
ỡ ơ
ỷ ệ
ầ
ể
T l ph n trăm m c th
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Dân t cộ Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
331
1519
12,11±0,69
14
12,10±0,48
0,989
674
2024
12,11±0,63
84
12,16±0,40
0,059
753
2529
12,10±0,49
155
12,08±0,51
0,121
1689
3039
11,85±0,65
151
12,13±0,40
0,000
1204
4049
12,,03±0,55
55
12,19±0,53
0,017
615
5059
12,22±0,67
47
12,29±0,70
0,006
350
≥60
12,03±0,93
2
12,03±0,10
0,557
Nữ (n=7237)
351
1519
19,70±1,02
62
19,30±0,51
0,001
697
2024
19,81±0,87
374
20,11±0,68
0,000
883
2529
19,86±0,71
517
20,47±0,37
0,000
1649
3039
20,00±0,72
540
20,12±0,55
0,001
1104
4049
20,35±0,96
51
20,16±0,58
0,071
575
5059
20,77±1,00
62
20,14±0,49
0,000
369
≥60
22,08±1,24
3
20,51±0,94
0,057
ỡ ơ ể ữ ỷ ệ ự ộ ầ ệ ể T l ph n trăm m c th gi a 2 dân t c có s khác bi t đáng k .
ớ ở ỡ ơ ỷ ệ ơ ộ ầ ể ấ Nam gi i dân t c Gia Rai có t l ph n trăm m c th th p h n so v i t l ớ ỷ ệ
ỡ ơ ể ủ ệ ở ộ ầ ể ổ ệ ph n trăm m c th c a dân t c Ê Đê th hi n nhóm tu i 3059. Khác bi t có ý nghĩa
ố th ng kê (p<0,05).
ữ ớ ở ỡ ơ ỷ ệ ớ ơ ộ ộ ể ầ N gi i dân t c Gia Rai có t l ph n trăm m c th cao h n so v i dân t c Ê
ở ổ ở ỡ ơ ể ủ ỷ ệ ổ Đê nhóm tu i 1519, 5059. Còn ầ nhóm tu i 2039 t l ph n trăm m c th c a dân
ự ớ ơ ộ ố ấ ạ ệ ộ t c Gia Rai l i th p h n so v i dân t c Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ự ổ ể ệ ấ Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ơ ạ ể ố 3.2.2.9. Kh i n c c th
ơ ể ố ổ ạ ả ộ B ng 3.. Kh i n c c th (kg) theo nhóm tu i và dân t c
ơ
ạ
ố
ể
Kh i n c c th (kg)
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Dân t cộ Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
331
1519
43,96±2,30
14
44,11±2,05
0,655
674
2024
44,89±2,64
84
44,24±2,85
0,014
753
2529
45,36±2,75
155
45,23±3,12
0,895
1689
3039
45,81±2,46
151
45,00±3,09
0,001
1204
4049
44,94±2,56
55
44,45±2,95
0,237
615
5059
43,47±2,84
47
43,93±2,38
0,327
350
≥60
41,96±2,03
2
40,90±4,93
0,753
Nữ (n=7237)
351
1519
36,64±3,22
62
38,11±2,23
0,000
697
2024
37,20±2,86
374
37,56±2,32
0,035
883
2529
37,48±2,55
517
37,49±2,08
0,731
1649
3039
37,94±2,36
540
39,22±2,65
0,000
1104
4049
37,67±2,34
51
39,34±2,93
0,000
575
5059
35,87±2,42
62
39,17±2,84
0,000
369
≥60
32,78±2,58
3
35,00±3,74
0,193
ớ ơ ứ ớ ủ ộ ộ ả ế Theo k t qu nghiên c u, LBM c a dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê Đê
ớ ổ ố ệ ặ ở g p nam gi i trong nhóm tu i 2024 và 3039, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ớ ơ ủ ở ữ ớ ộ Trong khi đó LBM c a dân t c Ê Đê cao h n so v i Gia Rai n gi i trong nhóm
ổ ố ệ Ở ự ổ tu i 1524 và 3059, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). nhóm tu i khác, s khác
ố ệ bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ỉ ố ự 3.2.2.10. Ch s ng c
ỉ ố ự ổ ả ộ B ng 3.. Ch s ng c theo nhóm tu i và dân t c
ỉ ố
ự Ch s ng c
p
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
Dân t cộ Nhóm tu iổ
n
(± SD)
n
(± SD)
Nam (n=6124)
331 65,07±0,58 1519 64,56±0,52 14 0,035
674 65,06±0,70 2024 64,77±0,94 84 0,006
753 64,99±0,70 2529 64,57±0,80 155 0,000
1689 64,97±0,50 64,98±0,97 3039 151 0,017
1204 64,95±0,41 4049 65,32±0,60 55 0,000
615 64,68±0,69 5059 65,43±0,61 47 0,000
350 64,96±0,30 ≥60 65,90±0,04 2 0,014
Nữ (n=7237)
351 64,94±0,52 1519 64,96±0,42 0,969 62
697 65,00±0,49 2024 65,08±0,63 0,920 374
883 64,92±0,49 2529 65,08±0,66 0,187 517
3039 1649 64,81±0,56 540 65,16±0,61 0,000
4049 51 1104 64,74±0,47 65,30±0,86 0,000
5059 62 575 64,63±0,53 65,13±0,53 0,000
≥60 369 64,42±0,63 3 65,39±0,33 0,014
ệ ở ữ ự ộ ố ệ ể Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) gi a 2 dân t c th hi n ớ nam gi i,
ỉ ố ự ơ ớ ớ ộ ủ ở ổ Ch s ng c c a dân t c Gia Rai l n h n so v i Ê Đê nhóm tu i 1529 và ng ượ ạ ở c l i các
ổ ừ ế ở ữ ớ ỉ ố ự ơ ớ ộ nhóm tu i t 30 cho đ n ≥60. Còn ủ n gi i thì ch s ng c c a dân t c Ê Đê l n h n dân
ặ ở ổ ừ ế ộ t c Gia Rai g p nhóm tu i t 30 cho đ n ≥60.
ỷ ệ ụ 3.2.2.11. T l Vòng b ng/Vòng mông
ỷ ệ ụ ổ ả ộ B ng 3.. T l Vòng b ng/Vòng mông theo nhóm tu i và dân t c
ỷ ệ ụ T l Vòng b ng/Vòng mông
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
1519 331 0,80±0,03 14 0,76±0,02 0,000
2024 674 0,82±0,03 84 0,77±0,01 0,000
2529 753 0,82±0,03 155 0,77±0,02 0,000
3039 1689 0,82±0,03 151 0,79±0,02 0,000
4049 1204 0,82±0,02 55 0,79±0,03 0,000
5059 615 0,82±0,03 47 0,78±0,03 0,000
≥60 350 0,80±0,03 2 0,79±0,01 0,650
T ngổ 5616 0,82±0,03 508 0,78±0,02 0,000
Nữ (n=7237)
1519 351 0,73±0,03 62 0,71±0,01 0,000
2024 697 0,74±0,03 374 0,73±0,02 0,000
2529 883 0,75±0,03 517 0,74±0,01 0,556
3039 1649 0,77±0,03 540 0,75±0,02 0,000
4049 1104 0,78±0,02 51 0,76±0,03 0,000
ỷ ệ ụ T l Vòng b ng/Vòng mông
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
575 0,78±0,03 62 0,75±0,01 5059 0,000
369 0,80±0,02 3 0,76±0,01 ≥60 0,008
5628 0,77±0,06 1609 0,74±0,02 0,000 T ngổ
ỷ ệ ỷ ệ ủ ụ ộ ấ ở So sánh t l Vòng b ng/Vòng mông c a 2 dân t c th y t l này ộ dân t c Ê Đê
ỏ ơ ự ớ ớ ố ộ ệ ệ ể ố nh h n so v i dân t c Gia Rai, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Th hi n đ i
ớ ặ ở ữ ớ ặ ở ổ ổ ế ớ v i nam gi i g p nhóm tu i 1959 còn n gi i g p nhóm tu i 1524 và 30 cho đ n ≥60.
ỉ ố ườ ậ ườ ỏ 3.2.2.12. Ch s đ ng kính liên mào ch u/đ ng kính liên m m cùng vai
ỉ ố ườ ả ậ ườ ỏ B ng 3.. Ch s đ ng kính liên mào ch u/đ ng kính liên m m cùng vai
ỉ ố ườ ườ Ch s đ ng kính LMC/đ ng kính LMCV
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
Nam (n=6124)
331 67,68±0,57 14 67,64±0,52 0,106 1519
674 67,76±0,58 84 67,39±1,10 2024 0,000
753 67,78±0,55 155 67,55±0,84 2529 0,001
1689 67,63±0,55 151 67,16±1,03 3039 0,000
1204 67,40±0,60 55 67,25±1,42 4049 0,009
615 67,28±0,69 47 66,76±0,84 5059 0,000
350 66,95±0,30 2 66,76±0,41 0,416 ≥60
Nữ (n=7237)
351 66,77±0,57 62 66,47±0,80 1519 0,000
697 66,79±0,53 374 66,42±1,01 2024 0,000
ỉ ố ườ ườ Ch s đ ng kính LMC/đ ng kính LMCV
Dân t cộ p Gia Rai (n=11244) Ê Đê (n=2117) Nhóm tu iổ
n (± SD) n (± SD)
883 66,85±0,45 517 66,32±1,05 2529 0,000
1649 66,78±0,51 540 66,31±1,01 3039 0,000
1104 66,65±0,57 51 66,51±1,25 0,865 4049
575 66,44±0,56 62 66,13±0,98 0,074 5059
369 65,86±0,65 3 65,37±1,05 0,380 ≥60
ỉ ố ườ ườ ứ ủ ế ả ộ K t qu nghiên c u ch s Đ ng Kính LMC/Đ ng Kính LMCV c a 2 dân t c
ự ố ệ Ở ả ỉ ố ườ ớ có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). c 2 gi i thì ch s Đ ng Kính
ườ ớ ơ ớ ủ ộ ộ ể ệ LMC/Đ ng Kính LMCV c a dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê Đê bi u hi n
ở ớ ổ ở ữ ớ ổ nhóm tu i 2059 nam gi i và nhóm tu i 1539 n gi i.
ơ ể ố ườ 3.2.3. S đo và ch s ỉ ố hình thái c th ng i Gia Rai và Ê Đê
Dân t c,ộ
Nam
P
Nữ
p
gi iớ
Gia Rai
Ê Đê
Gia Rai
Ê Đê
46,47±3,15
50,93±3,43 0,512
ự ự ự
ở ướ
ườ
Ch sỉ ố Cân n ngặ Cao đ ngứ Cao ng iồ Vòng đ uầ Vòng cánh tay T du iỗ Vòng cánh tay P co ẳ Vòng c ng tay T ắ Vòng b p chân Vòng đùi ph iả Vòng đùi trái Vòng ng c trung bình ế ứ Vòng ng c hít h t s c ế ứ Vòng ng c th ra h t s c ự c sau ng c Đ ng kính tr
50,97±3,06 47,90±2,98 0,000 161,21±3,53 162,07±3,89 0,000 153,39±3,19 154,36±3,02 0,000 82,13±1,24 0,000 86,27±2,06 53,47±0,73 0,000 54,01±0,99 21,49±0,79 0,000 22,38±0,83 25,29±1,10 0,000 25,51±1,03 19,37±0,77 0,000 21,66±0,84 32,68±0,56 0,000 33,44±0,98 45,18±1,79 0,000 50,99±1,40 45,12±1,79 0,000 50,95±1,54 72,27±1,96 0,000 76,64±3,73 74,27±1,96 0,000 78,67±3,74 70,27±1,97 0,000 74,62±3,73 16,08±0,32 0,000 16,79±0,37
81,60±1,30 86,78±2,11 0,000 52,90±0,76 54,88±1,19 0,000 21,63±0,75 23,56±0,90 0,000 24,97±0,87 26,86±1,10 0,000 19,08±0,88 21,24±1,25 0,146 33,50±0,54 34,01±0,52 0,000 49,55±2,90 0,001 44,50±2,05 49,49±2,09 0,000 44,46±2,05 70,49±2,76 78,74±3,67 0,000 72,52±2,77 80,79±3,67 0,000 68,47±2,76 76,70±3,68 0,000 15,98±0,33 16,88±0,40 0,000
ơ ể ố ả ườ ỉ ố B ng 3.. S đo và ch s hình thái c th ng i Gia Rai và Ê Đê
ườ ườ ườ
ướ ả
ế
ế ế ế ổ
ế
ự Đ ng kính ngang ng c Đ ng kính LMCV Đ ng kính LMC Vòng b ngụ Vòng mông N p da d i b vai N p da sau cánh tay ậ N p da trên mào ch u T ng 3 n p da BMI PIGNET QVC ả QVC c i ti n Skelie ụ Vòng b ng/Vòng mông ỡ Kh i mố ạ ố Kh i n c T l mỷ ệ ỡ
25,85±0,54 36,04±0,79 24,34±0,73 71,62±2,75 87,54±3,36 0,93±0,07 1,00±0,14 1,05±0,14 2,98±0,32 19,60±0,58 33,59±3,56 9,17±3,33 27,44±3,16 86,89±1,85 0,82±0,03 6,13±0,46 44,85±2,76 12,02±0,65
24,66±0,41 34,30±0,60 22,87±0,59 65,77±2,54 85,82±3,04 0,81±0,09 1,07±0,12 0,92±0,17 2,29±0,34 19,37±0,65 36,43±2,98 14,75±3,51 28,30±2,96 87,97±2,21 0,77±0,06 9,37±0,49 37,09±2,85 20,22±1,05
26,02±0,91 0,001 36,29±1,32 0,001 24,43±1,15 0,025 71,82±2,94 0,041 92,20±3,53 0,000 0,95±0,07 0,001 1,05±0,16 0,000 1,10±0,18 0,000 3,10±0,39 0,000 19,37±0,65 0,000 32,40±3,53 0,000 8,18±3,75 0,000 26,03±2,24 0,000 86,78±1,59 0,901 0,78±0,02 0,000 6,19±0,50 0,001 44,75±3,00 0,231 12,14±0,49 0,000
24,70±0,61 0,000 34,36±0,88 0,000 22,80±0,88 0,101 67,28±2,43 0,000 90,56±2,68 0,000 0,86±0,09 0,000 1,21±0,14 0,000 0,99±0,22 0,000 3,07±0,43 0,000 20,08±0,64 0,000 34,20±2,10 0,000 13,42±2,00 0,000 28,05±1,43 0,000 87,94±2,04 0,743 0,74±0,02 0,000 9,67±0,50 0,000 38,23±2,54 0,000 20,20±0,59 0,008
ỉ ố ữ ộ ắ ấ ỉ Khi so sánh các ch tiêu, ch s nhân tr c gi a 2 dân t c cho th y:
ớ ở ỉ ố ư ộ ắ ỉ Nam gi i ả dân t c Gia Rai có các ch tiêu, ch s nhân tr c nh vòng đùi ph i,
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ụ ả ế vòng đùi trái, BMI, ch s QVC, ch s QVC c i ti n và ch s vòng b ng/vòng mông có
ị ủ ỉ ố ị ớ ừ ơ ớ ộ ặ ạ ỉ giá tr l n h n so v i dân t c Ê Đê. Các giá tr c a ch s ch tiêu còn l i tr cân n ng,
ỉ ố ự ư ố ẳ ệ ủ vòng c ng tay, LBM và ch s Skelei (s khác bi t ch a có ý nghĩa th ng kê p>0,05) c a
ộ ượ ạ ự ố dân t c Gia Rai thì ng c l i, s khác biêt có ý nghĩa th ng kê p<0,05.
Ở ữ ỉ ố ườ ư ớ ắ ỉ n gi i, các ch s , ch tiêu nh vòng b p chân, Đ ng Kính LMCV, ch s ỉ ố
ỷ ệ ỡ ủ ỉ ố ỉ ố ụ ả ế ỉ ố QVC, ch s QVC c i ti n, ch s Pignet, ch s vòng b ng/vòng mông và t l m c a dân
ị ủ ỉ ố ơ ớ ộ ộ ạ ỉ ộ t c Gia Rai cao h n so v i dân t c Ê Đê. Các ch s , ch tiêu còn l i giá tr c a dân t c Gia
ỉ ố ườ ơ ớ ố ạ ấ ệ Rai l i th p h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Riêng ch s Đ ng Kính LMC
ỉ ố ự ố ệ và ch s Skelie không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
Ể
ƯỜ
3.3. ĐA HÌNH GEN TY TH NG
I GIA LAI VÀ Ê ĐÊ
ố ả ở ể B ng 3.. Trung bình s đi m đa hình trên các gen ộ các dân t c
Ê Đê (n=26) p
Dân t cộ Gia Rai (n=28)
Gen (± SD) (± SD)
ố ổ T ng s ể đi m đa hình ố ổ T ng s ể đi m đa hình
257 8,36±1,57 9,88±2,08 Dloop 234 0,007
141 121 5,04±1,0 4,65±0,78 0,15 ND5
3 9 0,11±0,315 0,35±,629 ND6
84 71 3,00±1,491 2,73±1,458 0,537 CYTB
ố ượ ế ế ể ấ S l ng đi m đa hình trung bình trên vùng Dloop là cao nh t, ti p đ n là gen
ấ ở ấ ể ạ ụ ND5 và CYTB và th p nh p ể gen ND6. C th , t i vùng Dloop, trung bình có 9,9 đi m
ỗ ườ ỗ ể ườ ự đa hình trên m i ng i Ê Đê và 8,4 đi m đa hình trên m i ng ệ i Gia Rai. Có s khác bi t
ề ố ượ ở ộ ủ ố có ý nghĩa th ng kê v s l ng đa hình ớ Dloop c a 2 dân t c v i p<0,05. Trung bình s ố
ự ở ộ ể ệ đi m đa hình trên các gen ND5 và CYTB các dân t c không có s khác bi t (p>0,05).
ự 3.3.1. Phân tích trình t vùng Dloop
ả ứ ỹ ằ ậ ặ ệ Nhân gen b ng k thu t PCR thành công khi ph n ng có tính đ c hi u cao. Do đó,
ả ứ ố ấ ẩ ả ề ả ệ ượ ố ư ể ể đ cho ra s n ph m t t nh t thì đi u ki n ph n ng ph i đ ạ c t i u hóa. Đ nhân đo n
ồ ầ ị ệ DNA c n có DNA khuôn, m i, các dNTP, Taq DNA polymerase, MgCl2, dung d ch đ m
ợ ồ ộ ệ ặ ự và m t chu trình nhi t thích h p. C p m i Dloop F và Dloop R có tình t Dloop F: 5’
CTC CTA GCC GCA GAC CTC CTC ATT C – 3’(Tm = 68°C)/ Dloop R: 5’ GGT GAT
GTG AGC CCG TCT AAA C – 3’ (Tm = 61,6°C).
ả ẩ ượ ỳ ượ ể S n ph m PCR thu đ c sau 35 chu k đ c ki m tra trên gel agarose 0,8 và sau đó
ả ở ả ộ ố ứ ủ ả ẫ ế ượ ượ đ c b o qu n ệ nhi t đ 4 ộ 0C. K t qu PCR c a m t s m u nghiên c u đ c trình bày ở
Hình 3..
Ả ứ ủ ệ ả ẩ ẫ Hình 3.. nh đi n di s n ph m PCR vùng Dloop c a m u nghiên c u
ử ụ ồ ặ ượ ệ ặ ẩ ả Khi s d ng c p m i Dloop F và Dloop R thu đ c s n ph m PCR đ c hi u, rõ
ở ấ ứ ẫ ả ướ ợ ủ ẩ ề ả nét t t c các m u nghiên c u. Kích th ớ c c a các s n ph m PCR này đ u phù h p v i
ẽ ượ ứ ủ ả ế ẫ ạ ẩ các tính toán lý thuy t. Các s n ph m PCR c a các m u nghiên c u s đ c tinh s ch đ ể
ự ự ộ ự ự ọ ọ ế ằ ư đ a vào đ c trình t tr c ti p b ng máy đ c trình t t đ ng.
ự ủ ị ể Xác đ nh trình t vùng Dloop c a DNA ty th
ự ủ ể ế ể ề ị Chúng tôi ti n hành xác đ nh trình t vùng đi u khi n Dloop c a DNA ty th theo
ươ ế ừ ả ứ ự ọ ủ ẫ ấ ẩ ả ạ ph ng pháp đ c tr c ti p t s n ph m PCR tinh s ch c a t t c các m u nghiên c u theo
ề ằ ử ặ ể ồ 2 chi u b ng c p m i Dloop.F và Dloop.R. Sau khi ki m tra, so sánh và x lý các vùng
ằ ề ượ ầ trùng nhau b ng ph n m m SeqScape chúng tôi đã thu đ c trình t ự nucleotide hoàn ch nhỉ
ứ ớ ủ ướ ươ ứ ớ ị ẫ ủ c a vùng Dloop c a 54 m u nghiên c u v i kích th c 1121 bp, t ng ng v i v trí
ả ồ ủ ể nucleotide c a vùng Dloop trên b n đ gen ty th là 16024 – 16569/0 – 576. Sau đó chúng
ự ứ ủ ộ ế ẫ ể ộ tôi ti n hành so sánh các trình t vùng Dloop c a 54 m u cá th nghiên c u thu c dân t c
ự ớ ớ ẩ ượ Gia Rai và E Đê v i nhau và so sánh v i trình t vùng Dloop chu n (rCRS) đã đ c công
ữ ệ ả ổ ố ề ế ể ị ổ ố b trên Ngân hàng d li u v DNA ty th MITOMAP. K t qu t ng s các v trí thay đ i
ẫ ượ ủ nucleotide c a các m u đ ố c th ng kê ả ở B ng 3. .
1 165 46
1 99
16 24 9
16 26 5
16 27 8
16 28 0
16 29 0
16 29 7
16 30 7
16 31 4
16 31 7
16 40 9
1 1 4
1 5 0
1 5 1
1 5 2
1 7 8
1 8 3
2 0 4
2 1 0
2 2 5
2 2 4 8
2 2 9 2
2 2 9 4
3 1 6
3 3 2
3 3 5
4 4 8 9
5 0 4
1 6 1 4 8
1 6 1 5 9
1 6 1 8 8
1 6 1 9 1
1 6 2 1 4
1 6 2 2 5
1 6 2 7 4
1 6 2 7 5
1 6 3 2 3
1 6 3 2 8
1 6 3 4 6
1 6 3 7 3
ự ớ ủ ế ẫ ể ả B ng 3.. Các đi m thay đ i ổ nucleotide trên vùng Dloop c a các m u so v i trình t tham chi u rCRS
rCRS
A T C T T A
G
A
G C
C
T
T A C C
G
C C
C C C C A A
T
T
A G A A
A T
T T G C A T T
T
C
T
T
.
C
Ed01_M68
G . T . . .
A
.
A .
T
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
. A G -
. .
. . A . . . C
.
.
.
.
.
.
Ed02_M68
G . T . C .
A
.
A .
T
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
. A G -
. .
. . A . . . C
.
.
.
.
.
.
Ed03_M68
G . T . C .
A
.
A .
T
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
. A G -
. .
. . A . . . C
.
.
.
.
.
.
Ed04_M21
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
. A G -
. .
. . A . . . C
.
.
.
C
.
.
Ed05_M73
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . G .
.
.
. . G .
- -
- - . . . . C
.
.
.
.
.
.
Ed06_F1f
. . . C . .
A
.
. .
.
.
C . . .
.
. .
. . . . G .
.
.
. . G .
- -
- - . . . . C
.
.
.
C
.
T
Ed07_M24
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . G .
.
.
. . G .
- -
- - . . . . C
.
.
.
C
.
.
Ed08_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
C
.
C
C
.
.
Ed09_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
C
.
C
C
.
.
1 165 46
1 99
16 24 9
16 26 5
16 27 8
16 28 0
16 29 0
16 29 7
16 30 7
16 31 4
16 31 7
16 40 9
1 1 4
1 5 0
1 5 1
1 5 2
1 7 8
1 8 3
2 0 4
2 1 0
2 2 5
2 2 4 8
2 2 9 2
2 2 9 4
3 1 6
3 3 2
3 3 5
4 4 8 9
5 0 4
1 6 1 4 8
1 6 1 5 9
1 6 1 8 8
1 6 1 9 1
1 6 2 1 4
1 6 2 2 5
1 6 2 7 4
1 6 2 7 5
1 6 3 2 3
1 6 3 2 8
1 6 3 4 6
1 6 3 7 3
rCRS
A T C T T A
G
A
G C
C
T
T A C C
G
C C
C C C C A A
T
T
A G A A
A T
T T G C A T T
T
C
T
T
.
C
Ed10_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
C
.
C
C
.
.
Ed11_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
C
.
C
C
.
.
Ed12_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
C
.
. . G .
. .
. . . T . . C
.
.
C
C
.
.
Ed13_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
C
.
. . G .
. .
. . . T . . C
.
.
C
C
.
.
Ed14_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
C
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
C
C
.
.
Ed15_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
C
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
C
C
.
.
Ed16_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
. . G -
. .
. . . . . . C
.
.
C
C
.
.
Ed17_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
. . G -
. .
. . . . . . .
.
.
C
C
.
.
Ed18_M74
G . . . . .
A
T
. .
.
.
. . . .
.
T .
. . . T . .
.
.
. . G -
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
.
.
1 165 46
1 99
16 24 9
16 26 5
16 27 8
16 28 0
16 29 0
16 29 7
16 30 7
16 31 4
16 31 7
16 40 9
1 1 4
1 5 0
1 5 1
1 5 2
1 7 8
1 8 3
2 0 4
2 1 0
2 2 5
2 2 4 8
2 2 9 2
2 2 9 4
3 1 6
3 3 2
3 3 5
4 4 8 9
5 0 4
1 6 1 4 8
1 6 1 5 9
1 6 1 8 8
1 6 1 9 1
1 6 2 1 4
1 6 2 2 5
1 6 2 7 4
1 6 2 7 5
1 6 3 2 3
1 6 3 2 8
1 6 3 4 6
1 6 3 7 3
rCRS
A T C T T A
G
A
G C
C
T
T A C C
G
C C
C C C C A A
T
T
A G A A
A T
T T G C A T T
T
C
T
T
.
C
Ed19_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
. . G -
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
.
.
Ed20_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
Ed21_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
A . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
Ed22_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
A . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
Ed23_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T C . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
T
.
C
.
.
Ed24_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
Ed25_B5A
G C . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
T
.
C
.
.
Ed26_N21
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR01_M20
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
1 165 46
1 99
16 24 9
16 26 5
16 27 8
16 28 0
16 29 0
16 29 7
16 30 7
16 31 4
16 31 7
16 40 9
1 1 4
1 5 0
1 5 1
1 5 2
1 7 8
1 8 3
2 0 4
2 1 0
2 2 5
2 2 4 8
2 2 9 2
2 2 9 4
3 1 6
3 3 2
3 3 5
4 4 8 9
5 0 4
1 6 1 4 8
1 6 1 5 9
1 6 1 8 8
1 6 1 9 1
1 6 2 1 4
1 6 2 2 5
1 6 2 7 4
1 6 2 7 5
1 6 3 2 3
1 6 3 2 8
1 6 3 4 6
1 6 3 7 3
rCRS
A T C T T A
G
A
G C
C
T
T A C C
G
C C
C C C C A A
T
T
A G A A
A T
T T G C A T T
T
C
T
T
.
C
GR02_M20
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR03_M20
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR04_M20
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR05_M21
. . . . . .
A
.
. T
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR06_M21
. . . . . .
A
.
. T
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR07_M21
. . . . . .
A
.
. T
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR08_M7b
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
T .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR09_M7b
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
T .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR10_M73
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . T
A
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
.
.
.
1 165 46
1 99
16 24 9
16 26 5
16 27 8
16 28 0
16 29 0
16 29 7
16 30 7
16 31 4
16 31 7
16 40 9
1 1 4
1 5 0
1 5 1
1 5 2
1 7 8
1 8 3
2 0 4
2 1 0
2 2 5
2 2 4 8
2 2 9 2
2 2 9 4
3 1 6
3 3 2
3 3 5
4 4 8 9
5 0 4
1 6 1 4 8
1 6 1 5 9
1 6 1 8 8
1 6 1 9 1
1 6 2 1 4
1 6 2 2 5
1 6 2 7 4
1 6 2 7 5
1 6 3 2 3
1 6 3 2 8
1 6 3 4 6
1 6 3 7 3
rCRS
A T C T T A
G
A
G C
C
T
T A C C
G
C C
C C C C A A
T
T
A G A A
A T
T T G C A T T
T
C
T
T
.
C
GR11_C7
G . . . . .
A
.
. .
.
C
. . T .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR12_F1A
. . . C . .
A
.
. .
.
.
C . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR13_F1A
G . . C . .
A
.
. .
.
.
C . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
.
C
.
.
GR14_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . T T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
C
C
.
.
GR15_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . C C
.
.
C
C
.
.
GR16_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
C
C
.
.
GR17_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . . . C
.
.
C
C
.
.
GR18_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . G
.
C
. . G .
. .
. . . . . . .
.
.
C
C
.
.
GR19_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . - . .
.
.
C
C
.
.
1 165 46
1 99
16 24 9
16 26 5
16 27 8
16 28 0
16 29 0
16 29 7
16 30 7
16 31 4
16 31 7
16 40 9
1 1 4
1 5 0
1 5 1
1 5 2
1 7 8
1 8 3
2 0 4
2 1 0
2 2 5
2 2 4 8
2 2 9 2
2 2 9 4
3 1 6
3 3 2
3 3 5
4 4 8 9
5 0 4
1 6 1 4 8
1 6 1 5 9
1 6 1 8 8
1 6 1 9 1
1 6 2 1 4
1 6 2 2 5
1 6 2 7 4
1 6 2 7 5
1 6 3 2 3
1 6 3 2 8
1 6 3 4 6
1 6 3 7 3
rCRS
A T C T T A
G
A
G C
C
T
T A C C
G
C C
C C C C A A
T
T
A G A A
A T
T T G C A T T
T
C
T
T
.
C
GR20_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . - . .
.
.
C
C
.
.
GR21_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. T . T . .
.
.
. . G .
. .
. . . . - . .
.
.
C
C
.
.
GR22_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
C
C
.
.
GR23_M71
G . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
C
C
.
.
GR24_M74
G . . . . G
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
.
.
GR25_M74
G . . . . G
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . T . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
.
.
GR26_R9b
G . . . . .
A
.
. .
.
.
C G . .
.
. .
. . . . . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
C
.
GR27_N21
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. T
. . . . . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
.
.
GR28_N21
. . . . . .
A
.
. .
.
.
. . . .
.
. .
. . . . . .
.
.
G . G .
. .
. . . . . . .
.
.
.
C
.
.
ố ủ ồ ể ở ị Bi u đ 3.. S đa hình trên các v trí nucleotide c a gen Dloop ộ 2 dân t c
ệ ở ả ớ ủ ộ ấ ố Các ví trí nucleotide c a gen Dloop có s đa hình l n và xu t hi n c 2 dân t c là: 16148, 16249, 16290, 16297, 152, 195, 247, 489.
ự ầ ể 3.3.2. Phân tích trình t gen mã hoá NADH ti u ph n 5 (ND5)
ố ổ ượ ộ ằ ổ ượ ồ ể ạ ế ạ ể ặ DNA t ng s đã đ c tách chi t, tinh s ch và ki m tra n ng đ b ng quang ph đ ồ c dùng làm khuôn đ nhân đo n gen ND5. C p m i
ử ụ ạ ể ượ ệ ượ ặ ổ ợ ạ ự ư ượ đ c s d ng đ nhân đo n gen ND5 đ c ký hi u là ND5F/ND5R đ c đ t t ng h p t i hãng Invitrogen có trình t nh sau: 30F: 5’ AGG
ACT CAA CAT ACT AGT CAC AGC 3’/ 38R: 5’ GAG GTC GAT GAA TGA GTG GTT 3’.
ệ ế ả ẩ ả ở ướ ấ ề ượ ả ệ ặ ẩ ở ứ ẫ ướ K t qu đi n di s n ph m PCR hình d i cho th y đ u thu đ c s n ph m PCR đ c hi u, rõ nét các m u nghiên c u. Kích th ủ c c a
ế ở ấ ệ ặ ặ ế ả ớ ợ ề ả ẩ các s n ph m PCR này đ u phù h p v i các tính toán lý thuy t ồ ử ụ trên. K t qu còn cho th y c p m i s d ng có tính đ c hi u cao và chu trình
ệ ể ượ ố ư ủ ể ả ẩ ẩ ướ ế ạ nhi t đ nhân đo n gen ND5 đã đ c t i u hóa. Các s n ph m PCR này đ tiêu chu n đ dùng cho các b ệ c thí nghi m ti p theo.
ả ế ệ ẩ ả Hình 3.. K t qu đi n di s n ph m PCR nhân gen ND5
ự ủ ướ ượ ị ừ ị ế ượ Trình t c a gen ND5 có kích th c 1812 bp, đ c xác đ nh t v trí 12337 đ n 14148. Các trình t ự nucleotide đ ắ c phân tích và l p
ự ủ ể ỉ ghép đ có trình t hoàn ch nh c a gen ND5.
ị ứ ự ự ự ế ả ế ấ ẫ K t qu so sánh trình t các m u nghiên c u và trình t tham chi u cho th y có s khác bi t ệ ở 22 v trí nucleotide, trong đó, có 4 đi mể
ứ ấ ẫ ể ệ khác bi t trình t ự nucleotide xu t hi n ệ ở ả 54 m u nghiên c u là G13118A, G13289A, T13519C và T13663C c . Đi m đa hình A12374G,
ệ ở ấ ỉ ứ ươ ẫ ứ ư ậ ừ ố ả ế G12784A và T13825C ch xu t hi n 1 m u nghiên c u t ng ng là GR09, Ed18 và Ed07. ậ T các k t qu th ng kê nh v y, chúng tôi nh n
ữ ộ ệ ể ể ằ ạ ự ạ ấ ườ th y là đo n gen này có s đa hình gi a ữ 54 cá th và n m trong ph m vi dao đ ng khác bi t gi a các cá th ng i.
ậ ự ủ ổ ổ ể ị ế Đ xác đ nh các thay đ i v ẫ ề nucleotide c a các m u có làm thay đ i tr t t amino acid không chúng tôi ti n hành so sánh trình t ự
ứ ớ ẫ ự ấ ế ế amino acid c a ủ 54 m u nghiên c u so v i trình t ả tham chi u. K t qu cho th y trong s ố 22 thay đ i ổ nucleotide thì có 8 thay đ i ổ nucleotide
ổ ổ ế ề ượ ố ẫ d n đ n thay đ i amino acid, trong đó có 5 thay đ i v amino acid đã đ c công b là T8A, V24I, Y159H, A458T và A475T.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
ả ể ở ứ ẫ B ng 3. : Các đi m thay đ i ổ nucleotide trên gen ND5 và ND6 các m u nghiên c u
9 ND6
N
D
5
RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
Ed01_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. T
. . . .
. .
G .
.
.
68
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
5 RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
Ed02_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. T
. . . .
C .
G .
.
.
68
Ed03_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. T
. . . .
C .
G .
.
.
68
Ed04_M
. . . . G . . . A
. T
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
21
Ed05_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . C .
. .
. .
.
.
73
Ed06_F
. . . A . . A . A
. .
. A . C C
A .
. . . .
. .
. .
.
.
1f
Ed07_M
. . . . . A . . A
. .
. A . C C
. .
C . . .
. .
. .
.
.
24
Ed08_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
Ed09_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
5 RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
Ed10_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. T
.
.
71
Ed11_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. T
.
.
71
Ed12_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
Ed13_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
Ed14_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
Ed15_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
Ed16_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
Ed17_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
5 RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
Ed18_M
. . . . . A . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
74
Ed19_B
. . . . . . . . A
A .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
5A
Ed20_B
. . . . . . . . A
A .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
5A
Ed21_B
. . . . . . . . A
A .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
5A
Ed22_B
. . . . . . . . A
A .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
5A
Ed23_B
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. G
. .
.
.
5A
Ed24_B
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
5A
Ed25_B
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
5A
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
5 RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
Ed26_N
. . . . . . . . A
. .
. A C C C
. .
. . . .
. .
. .
.
A
21
GR01_M
C . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . C
. .
. .
.
.
20
GR02_M
C . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . C
. .
. .
.
.
20
GR03_M
C . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . C
. .
. .
.
.
20
GR04_M
C . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . C
. .
. .
.
.
20
GR05_M
. . . . G . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
21
GR06_M
. . . . G . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
21
GR07_M
. . . . G . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
21
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
5 RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
GR08_M
. . T . . . . C A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
7b
GR09_M
. G T . . . . C A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
7b
GR10_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . C .
. .
. .
.
.
73
GR11_C
. . . . . . . . A
. .
G A . C C
. .
. . . .
. .
. .
C
.
7
GR12_F
. . . A . . . . A
. .
. A . C C
A .
. C . .
. .
. .
.
.
1A
GR13_F
. . . A . . . . A
. .
. A . C C
A .
. C . .
. .
. .
.
.
1A
GR14_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR15_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
5 RCRS
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
GR16_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR17_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR18_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR19_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR20_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR21_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR22_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
GR23_M
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
71
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
4
4
6
6
7
8
1
1
2
2
2
4
6
5
7
8
8
9
0
1
1
2
2
2
3
5
6
7
1
1
2
6
8
2
1
5
1
7
8
5
6
1
7
1
2
4
4
2
7
0
3
8
1
5
7
4
8
9
5
4
4
4
8
8
9
6
9
0
3
2
9
5
1
7
3
9
8
2
3
7
9
9 ND6
N
D
T A C G A G G T G
G C
A G T T T
G C
T G T T
T A
A C
T
G
5 RCRS
GR24_M
. . . . . A . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
74
GR25_M
. . . . . A . . A
. .
. A . C C
. .
. . . .
. .
. .
.
.
74
GR26_R
. . . . . . . . A
. .
. A . C C
. .
. C . .
. .
. .
.
.
9b
GR27_N
. . . . . . . . A
. .
. A C C C
. .
. . . .
. .
. .
.
A
21
GR28_N
. . . . . . . . A
. .
. A C C C
. .
. . . .
. .
. .
.
A
21
ổ ố ủ ả ở B ng 3.. T ng s đa hình c a gen ND5 ộ 2 dân t c
Vị trí nuclelotide 12367 12374 12418 12419 12625 12664 12784 12824 13118 13158 13219 13276 13289 13450 13519 13663 13772 13819 13825 13941 14047 14123 Tổng
Ê Đê 0 0 0 1 1 2 1 0 26 4 1 0 26 1 26 26 1 3 1 0 1 0 121
Gia Rai 4 1 2 2 3 2 0 2 28 0 0 1 28 2 28 28 2 0 0 3 1 4 141
ủ ổ ố ở ộ ầ ượ ộ ộ ố ị T ng s đa hình c a gen ND5 2 dân t c l n l t là 121 (dân t c Ê Đê) và 141 (dân t c Gia Rai). Trong đó, v trí nucleotide s 13118,
ố ượ ớ ở ả ộ 13289, 13519, 13663 có s l ng đa hình l n c 2 dân t c.
ấ ệ ị ở ộ ở ộ Các v trí nucleotide có xu t hi n đa hình dân t c Gia Rai mà không có dân t c Ê Đê là: 12367, 12374, 12418, 12824, 13941, 14123.
ấ ệ ị ở ộ ở ộ Các v trí nucleotide có xu t hi n đa hình dân t c Ê Đê mà không có dân t c Gia Rai là: 12784, 13219, 13819, 13825.
ự 3.3.3. Phân tích trình t gen mã hóa ND6
ượ ứ ố ổ ủ ẫ ạ ượ ấ ượ ề ẩ ả ứ ạ ể c các tiêu chu n v ch t l ng đ làm khuôn cho ph n ng nhân đo n DNA
DNA t ng s thu đ ế ả c c a các m u nghiên c u đ t đ ượ ể ệ ứ ch a gen ND6. K t qu PCR đ c th hi n trên hình i đây ướ d .
ế ệ ả ả ẩ Hình 3.. K t qu đi n di s n ph m PCR nhân gen ND6
ườ ạ ẩ ườ ượ ố ừ ươ ộ ố ứ ớ ộ ộ ẫ Đ ng ch y M: Thang DNA chu n. Các đ ạ ng ch y đ c đánh s t ế 1 đ n 9 t ng ng v i m t s m u thu c dân t c Ê Đê và Gia
Rai.
ấ ở ấ ệ ế ả ườ ấ ề ạ ệ ướ ư ả K t qu đi n di cho th y ả t t c các đ ng ch y đ u xu t hi n băng DNA có kích th ế c kho ng 900 bp theo nh tính toán lý thuy t.
ụ ứ ả ứ ự ợ ộ ỏ ồ ọ ầ ậ ề Các băng đ u sáng đ m, rõ nét, không có băng ph ch ng t chu trình l a ch n và n ng đ thành ph n tham gia ph n ng là thích h p.
ứ ự ể ượ ự ạ ự ử ớ ế ỉ Trình t gen ND6 c a ủ 54 cá th nghiên c u đ ệ c so sánh v i trình t tham chi u Cambridge đã ch nh s a (rCRS), ba trình t đ i di n
ườ ự ạ ồ ố ộ ậ ả ấ ệ ườ ỹ ồ ỹ cho ng i châu á g m Trung Qu c, Nh t B n và n Đ và hai trình t đ i di n cho ng ắ i châu M g m B c M và Nam M . ỹ Trong 54 m uẫ
ứ ệ ỉ ượ ể nghiên c u chúng tôi ch phát hi n đ c 6 đi m đa hình trên gen ND6 là T14179C, A14208G, A14232G, C14283T, T14317C và G14559A. các
ớ ầ ố ấ ệ ở ẫ ỗ ệ ấ ầ ấ ấ ể ỉ đa hình cũng xu t hi n v i t n s r t th p trong qu n th . M i đa hình ch xu t hi n trong 23 m u.
ổ ủ ố ả ở B ng 3.. T ng s đa hình c a gen ND6 ộ 2 dân t c
Vị trí nucleotide 14179 14208 14232 14283 14317 14559 Tổng
Ê Đê 2 1 3 2 0 1 9
Gia Rai 0 0 0 0 1 2 3
Tổng số đa hình của gen ND6 ở 2 dân tộc lần lượt là 9 (dân tộc Ê Đê) và 3 (dân tộc Gia Rai). Trong đó, vị trí nucleotide số 14559 có
đa hình ở cả 2 dân tộc. Ở dân tộc Ê Đê, vị trí nucleotide số 14179, 14208, 14232, 14283 xuất hiện từ 1-3 đa hình. Vị trí nucleotide số 14317
xuất hiện 1 đa hình ở người Gia Rai.
ự 3.3.4. Phân tích trình t gen CYTB
ệ ể ạ ở ể ẫ Qua phân tích so sánh, chúng tôi đã phát hi n 9 đi m đa hình trên đo n gen CYTB ứ các m u đang nghiên c u. Các đi m đa hình này
ố ể ể ượ ề ả ệ ượ đ c th ng kê và trình bày . Trong các đi m đa hình đó, có 7 đi m đa hình đã đ c nhi u nhóm tác gi khác phát hi n ra trên các
ộ ẫ ượ ầ ả ở B ng 3. ế ớ m u dân t c khác nhau trên th gi i và đ ủ c trình bày đ y đ trong trang web ( http://www.mitomap.org).
Ả ả ệ ẩ Hình 3.. nh đi n di s n ph m PCR nhân gene CYTB
ộ ố ủ ẫ ả ẩ ứ . ẩ M: Thang DNA chu n.1 8: S n ph m PCR c a m t s m u nghiên c u
ể ả B ng 3.: Các đi m thay đ i ổ nucleotide trên gen CYTB
14807
14998
15067
15250
15259
15260
15325
15482
15808
RCRS
T
C
G
A
A
A
G
T
T
Ed01_M68
C
.
A
.
.
.
A
.
.
Ed02_M68
C
.
A
.
.
.
A
.
.
Ed03_M68
C
.
A
.
.
.
A
.
.
Ed04_M21
C
.
A
.
.
.
A
.
.
Ed05_M73
C
.
A
.
.
G
A
.
.
Ed06_F1f
.
.
.
.
.
.
.
.
.
14807
14998
15067
15250
15259
15260
15325
15482
15808
RCRS
T
C
G
A
A
A
G
T
T
Ed07_M24
C
.
A
.
.
.
A
.
.
Ed08_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed09_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed10_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed11_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed12_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed13_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed14_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed15_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed16_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed17_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
Ed18_M74
C
.
A
G
.
.
A
.
.
Ed19_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
.
Ed20_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
.
Ed21_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
.
Ed22_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
.
Ed23_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
C
Ed24_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
.
Ed25_B5A
.
.
.
.
G
.
.
.
.
Ed26_N21
.
.
.
.
.
.
.
.
.
GR01_M20
C
T
A
.
.
.
A
.
.
GR02_M20
C
T
A
.
.
.
A
.
.
GR03_M20
C
T
A
.
.
.
A
.
.
GR04_M20
C
T
A
.
.
.
A
.
.
GR05_M21
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR06_M21
C
.
A
.
.
.
A
.
.
14807
14998
15067
15250
15259
15260
15325
15482
15808
RCRS
T
C
G
A
A
A
G
T
T
GR07_M21
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR08_M7b
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR09_M7b
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR10_M73
C
.
A
.
.
G
A
.
.
GR11_C7
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR12_F1A
.
.
.
.
.
.
.
.
.
GR13_F1A
.
.
.
.
.
.
.
.
.
GR14_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR15_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR16_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR17_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR18_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR19_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR20_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR21_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR22_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR23_M71
C
.
A
.
.
.
A
C
.
GR24_M74
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR25_M74
C
.
A
.
.
.
A
.
.
GR26_R9b
.
.
.
.
.
.
.
.
.
GR27_N21
.
.
.
.
.
.
.
.
.
GR28_N21
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ủ ố ổ ả ở B ng 3.. T ng s đa hình c a gen CYTB ộ 2 dân t c
Vị trí nucleotide 14807 14998 15067 15250 15259 15260 15325 15482 15808 Tổng
Ê Đê 17 0 17 1 7 1 17 10 1 71
Gia Rai 23 4 23 0 0 1 23 10 0 84
ố ổ ủ ở ộ ầ ượ ộ ố ộ ị T ng s đa hình c a gen CYTB 2 dân t c l n l t là 71 (dân t c Ê Đê) và 84 (dân t c Gia Rai). Trong đó, v trí nucleotide s 14807,
ố ượ ớ ở ả ộ 15067, 15325, 15482 có s l ng đa hình l n c 2 dân t c.
ệ ấ ị ở ộ ở ộ Các v trí nucleotide có xu t hi n đa hình dân t c Ê Đê mà không có dân t c Gia Rai là: 15250, 15259, 15808.
ố ấ ệ ị ở ườ ở ườ V trí nucleotide s 14317 xu t hi n 4 đa hình ng i Gia Rai và không có ng i Ê Đê.
ƯƠ CH NG 4
BÀN LU NẬ
Ể Ự
Ủ
Ặ
Ể
ƯỜ
I GIA RAI VÀ Ê Đ
Ê
4.1. Đ C ĐI M HÌNH THÁI, TH L C C A NG
ơ ố ể ườ 4.1.1. S đo hình thái c th ng i Gia Rai và Ê Đê
4.1.1.1. Cân n ngặ
ặ ợ ả ể ế ượ Cân n ng là ộ m t kích th ướ c ổ t ng h p ơ c b n không th thi u đ c ể đ
ư ể ự ề ề ưỡ ưở ặ ượ ạ ể ặ đánh giá v nhi u m t nh th l c, dinh d ự ng, s tăng tr ng v.v... Trong lâm sàng, cân n ng đ c dùng đ đánh giá tình tr ng dinh d ưỡ ng
ườ ể ự ứ ộ ạ ẻ ỉ ườ ề ượ ộ ố ườ ộ ủ c a m t ng ặ i và tình tr ng s c kho nói chung, cân n ng cũng là m t ch tiêu đ d a vào đó ng i ta tính li u l ng thu c cho m t ng i.
ứ ủ ự ố ặ ề ệ ị ở ớ ủ ấ ị Trong nghiên c u c a chúng tôi, có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr cân n ng ộ nam gi i c a 2 dân t c cho th y giá tr cân
ớ ơ ớ ộ ủ ổ ặ ở ữ ớ ế ả ượ ạ ị ặ n ng c a dân t c Gia Rai n ng h n so v i Ê Đê trong nhóm tu i 20 và 3039 v i p<0,05. Trong khi đó n gi i k t qu ng c l i, giá tr cân
ẹ ơ ự ộ ộ ủ ố ệ ể ệ ở ổ ặ n ng c a dân t c Gia Rai nh h n dân t c Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê ( p<0,05) này th hi n rõ nhóm tu i 16,19,20,3059. Cân
ớ ườ ườ ữ ườ ữ ườ ặ n ng trung bình nam gi i ng i Gia Rai là 50,97±3,06 kg, nam ng i Ê Đê là 50,93±3,43 kg, n ng i Gia Rai là 46,47±3,15, n ng i Ê Đê
là 47,90±2,98.
ư ậ ứ ơ ủ ủ ủ ố ộ ọ ặ ằ ặ ườ ả Nh v y nghiên c u c a chúng tôi, cân n ng trung bình c a c 2 dân t c cao h n cân n ng trong “H ng s sinh h c c a ng ệ i Vi t
ở ở ữ ố ệ ứ ơ ờ ồ ọ ắ ệ Nam” (1975): nam là 45±4,0 kg, n là 43±4,0 kg [ ổ 3]. Đ ng th i cũng cao h n s li u trong “Atlas nhân tr c h c Vi t Nam trong l a tu i
ộ ặ ở ở ữ ể ượ ề ự ả ề ệ ả ề lao đ ng” (1986): cân n ng trung bình nam là 49,4±3,4 kg, n là 44,7±3,2 kg [ 4]. Đi u này có th đ ệ c lý gi i do s c i thi n v đi u ki n
ưỡ ườ ệ ậ dinh d ủ ng c a ng ỷ i Vi t Nam qua các th p k .
ứ ủ ặ ở ở ữ ỉ ố ặ ư Trong nghiên c u c a Mai Văn H ng (2015): cân n ng trung bình nam là 53,21±5,13, và n là 45,12±4,66. Cân n ng là ch s tăng
ữ ọ ủ ả ậ ấ ặ ườ ườ ch m theo các năm. Tác gi cho th y cân c ng c a nam và n h c sinh ng i Ê Đê (50,5kg và 46,6kg) và ng i Gia Rai (50,1kg và 45,8 kg)
ướ ủ ấ ườ có xu h ơ ng th p h n c a ng i Kinh (56,1kg và 46,3 kg) [ 38].
ề ự ủ ể ặ ở ườ ở ổ ậ ổ ụ ộ ế ặ ẫ ế V s phát tri n c a cân n ng, ng i Gia Rai: nam, cân n ng v n ti p t c tăng sau tu i d y thì cho đ n 18 tu i, sau đó dao đ ng
ẹ ở ổ ở ữ ổ ả ổ ổ ổ ế ắ ả ầ ặ ị ạ ố nh , đ t t i đa ụ nhóm tu i 3039, t t gi m sau 49 tu i; n : cân n ng tăng n đ nh cho đ n nhóm tu i 3039 và b t đ u suy gi m sau tu i 39
ạ ả ở ở ổ ổ ụ ầ ả ế ậ ế ặ và gi m m nh ổ nhóm tu i ≥ 60. Ở ườ ng i Ê Đê: ả nam, cân n ng ti p t c tăng sau tu i d y thì cho đ n 22 tu i, sau đó gi m d n suy gi m
ở ổ ở ữ ổ ạ ế ầ ặ ả ở ạ m nh nhóm >60 tu i; n : cân n ng tăng d n cho đ n 5059 tu i, sau đó cũng gi m m nh ổ nhóm tu i ≥ 60.
ự ủ ặ ả ườ ớ ố ệ ơ ố ề ệ ể ở ổ S suy gi m cân n ng c a ng ớ i mi n Ê Đê và Gia Rai bi u hi n s m h n so v i s li u toàn qu c là tu i 50 60 [ 5]. Trong nghiên
ủ ọ ễ ẻ ườ ự ặ ấ ề ở ộ ổ ở ổ ậ ợ ứ c u c a Nguy n Ng c H i (2015) trên tr em ng i Dao cho th y có s gia tăng v cân n ng đ tu i d y thì 1415 tu i ổ nam và 1314 tu i
ở ữ 111]. n [
ồ ề ề ứ 4.1.1.2. Chi u cao đ ng, chi u cao ng i
ứ ề * Chi u cao đ ng
ướ ề Chi u cao ứ đ ng là ộ m t trong ữ nh ng kích th c hay ượ đ c đo ạ đ c trong
ả ể ế ầ h u h t các công tác ề đi u tra ơ c ể b n đ đánh giá hình thái, th ự l c, dinh
ưở ổ ở ể ề ơ ể ữ ớ ơ ổ ổ ề ườ ưỡ d ự ng, s tăng tr ng và phát tri n. Chi u cao thay đ i các nhóm tu i và các gi i. H n n a, chi u cao c th thay đ i theo môi tr ố ng s ng
[38].
ữ ớ ở ự ứ ứ ủ ủ ệ ề ề ộ ủ ổ Trong nghiên c u c a chúng tôi, có s khác bi t v chi u cao đ ng c a n gi i ộ nhóm tu i 16 c a 2 dân t c trong đó dân t c Gia Rai
ổ ừ ỏ ơ ứ ớ ộ ấ ả ậ ề ị ở ữ ớ ơ ộ có giá tr nh h n dân t c Ê Đê v i p<0,05. Kho ng tu i t 3059 nh n th y chi u cao đ ng ệ n gi i dân t c Ê Đê cao h n Gia Rai, khác bi t
ệ ở ự ố ộ ủ ấ ề ớ ở ổ ứ có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Chi u cao đ ng c a 2 dân t c không th y có s khác bi t nam gi i và các nhóm tu i khác.
ủ ữ ứ ứ ủ ề Trong nghiên c u, chi u cao đ ng trung bình c a nam Gia Rai là 161,21±3,53 cm; nam Ê Đê là 162,07±3,89 cm; c a n Gia Rai là
ữ ủ 153,39±3,19; c a n Ê Đê là 154,36±3,02 cm.
ớ ố ệ ư ậ ứ ơ ọ ủ ố ủ ằ ề ườ ệ Nh v y nghiên c u c a chúng tôi, chi u cao trung bình cao h n so v i s li u trong “H ng s sinh h c c a ng i Vi t Nam” (1975):
ở ổ ữ ứ ề ố ệ ờ ơ ồ chi u cao đ ng trung bình ( tu i 2549) là nam 159,0±5,0 cm, n 149,0±4,0 cm [ ắ 3]. Đ ng th i, cũng cao h n s li u trong “Atlas nhân tr c
ứ ữ ổ ộ ệ ề ứ ủ ọ h c Vi t Nam trong l a tu i lao đ ng” (1986): chi u cao trung bình (nam 162,1±5,1 cm, n 151,5±5,3 cm) [ 4]. Trong nghiên c u c a Mai Văn
ư ở ở ữ ư ậ ỗ ộ ề ậ ề H ng (2015): chi u cao trung bình nam là 162,4±5,5 và n là 153,3±4,7 [ 38]. Nh v y, sau m i m t th p niên, chi u cao càng ngày càng
ứ ơ ủ ệ ả ươ ở ổ ứ ố ề ệ ưở ở ượ đ c c i thi n h n. Theo nghiên c u c a Tr ng Đình Ki t, c 10 năm, chi u cao cu i cùng ( tu i tr ng thành) đã tăng lên 1,8 cm nam và
2,0 cm ở ữ 112]. n [
ế ụ ể ở ả ứ ứ ủ ổ ẫ ề ề ế ễ ậ V di n bi n theo nhóm tu i: trong nghiên c u c a chúng tôi, sau d y thì chi u cao đ ng v n ti p t c phát tri n ế ớ c hai gi i cho đ n
ổ ướ ệ ừ ừ ở ừ ổ ả ẹ ầ ấ ả ế ổ ở ừ nhóm tu i 2024, sau đó có xu h ng gi m d n r t nh kéo dài t 25 đ n 49 tu i và gi m rõ r t t 50 t nam Gia Rai và t 60 tu i nam Ê
ệ ở ổ ở ả ữ ừ ự ơ ổ ệ ả ả ấ Đê; s suy gi m xu t hi n rõ nét h n ngay t nhóm tu i 4049 và gi m rõ r t nhóm tu i >60 c n Gia Rai và Ê Đê.
ứ ủ ứ ợ ớ ố ố ổ ổ ề ề ễ ế ủ Di n bi n c a chi u cao đ ng theo tu i trong nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i th ng kê toàn qu c: sau tu i 25, chi u cao không
ướ ệ ừ ổ ả ầ ả ở ả tăng mà có xu h ng gi m d n và gi m rõ r t t sau nhóm tu i 4049 c hai gi i [ ớ 5].
ươ ứ ủ ở ỹ ứ ổ ở ả ụ ổ ầ ẫ ế ệ ậ ầ Theo nghiên c u c a Tr n Sinh V ng (2012) ề huy n M Đ c: sau tu i d y thì, chi u cao v n ti p t c tăng d n theo tu i c hai
ấ ở ổ ữ ạ ấ ở ớ ớ ớ ạ ề ổ ở ả ạ ệ ề ấ ở ề gi i, nam đ t chi u cao l n nh t tu i 19, n đ t chi u cao l n nh t tu i 22 [ 113], còn huy n Ba Vì: tác gi l i th y chi u cao ạ nam đ t
ấ ở ữ ổ ớ l n nh t 2324 tu i, còn n là 21 tu i [ ổ 114].
ề ồ * Chi u cao ng i
ồ ề ề Chi u ồ cao ng i bao g m chi u dài ủ c a thân, ổ c và ầ đ u. Nói ộ m t cách
ề ạ ủ ề ơ ả ồ khác chi u cao ng i là đo n trên c a chi u cao c ể th , là kho ng cách ừ t ỉ đ nh
ế ụ ồ ạ ướ ủ ơ ể ứ ằ ề ừ ầ đ u đ n ng i. Còn đo n d i ề c a chi u cao c th b ng chi u cao đ ng tr
ồ ượ ề ư ề ươ ướ ồ ể ậ ề ượ đi chi u cao ng i, t ng tr ng cho chi u dài t ố ủ ng đ i c a chi d i. Vì v y đo chi u cao ng i có th cho phép ta tính ra đ ề c chi u dài t ươ ng
ố đ i ủ c a chi
ướ ướ d i, và cho phép so sánh ba kích th c ớ trên v i ằ nhau b ng cách ỉ tính các ch
ỉ ố ỉ ố ư ố s nh ch s thân, ch s Skelie...
ữ ớ ở ứ ồ ủ ủ ỏ ơ ự ộ ộ ệ ề Trong nghiên c u c a chúng tôi, chi u cao ng i trung bình c a n gi i ớ dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Đê, s khác bi t có
ố ở ớ ổ Ở ự ớ ớ ổ ệ ý nghĩa th ng kê nhóm tu i 16, 17, 19, 20, 3059 v i p<0,05. ề nam gi i và các nhóm tu i khác không có s khác bi t v i p>0,05. Chi u
ủ ữ ủ ữ ủ ồ ủ cao ng i trung bình c a nam Gia Rai là 86,27±2,06 cm; c a nam Ê Đê là 86,78±2,11 cm; c a n Gia Rai là 81,60±1,30 cm; c a n Ê Đê là
82,13±1,24 cm.
ế ụ ồ ổ ổ ế ễ ề ế ề ể ẫ ậ ở ữ ở ộ ầ V di n bi n theo tu i: sau d y thì chi u cao ng i v n ti p t c phát tri n đ n tu i 20, 21 n và 24 ả nam, sau đó gi m d n m t cách
ổ ế ẹ ở ả ự ả ỉ ự ệ ừ ớ ồ ổ ề ở ữ ổ ở ả ừ ấ r t nh cho đ n nhóm tu i 4049 c hai gi i. Chi u cao ng i ch th c s gi m rõ r t t sau nhóm tu i 5059 n Gia Rai; t 60 tu i c hai
ườ ế ộ ợ ớ ố ổ ề ễ ớ gi i ng i Ê Đê và nam Gia Rai. Di n bi n đ cao theo tu i cũng phù h p v i đi u tra toàn qu c [ 5].
4.1.1.3. Vòng đ uầ
ự ủ ầ ể ấ ả ạ ở ớ ự ờ ố ứ ủ ệ ể ể ầ ạ ầ ặ S phát tri n c a vòng đ u x y ra r t m nh ấ giai đo n đ u c a đ i s ng, đ c bi t là trong năm đ u đ thích ng v i s phát tri n r t
ầ ế ụ ề ặ ứ ư ủ ộ ộ ậ ể ạ nhanh c a não b trong giai đo n này. Sau đó vòng đ u ti p t c phát tri n m t cách đ u đ n nh ng ch m. Trong nghiên c u này, chúng tôi
ế ụ ả ở ườ ưở ộ ở ự ổ ủ ể ế ầ ti p t c theo dõi s phát tri n c a vòng đ u sau 15 tu i, và đánh giá k t qu ng i tr ng thành dân t c Gia Rai và Ê Đê Tây Nguyên.
ộ ở ả ứ ủ ố ớ ơ ộ ủ ộ ầ ấ ấ ậ ầ Trong nghiên c u này, so sánh s đo vòng đ u c a 2 dân t c c 2 gi i nh n th y vòng đ u c a dân t c Gia Rai th p h n dân t c Ê Đê
ở ệ ở ớ ổ ể ữ ớ ớ ớ ổ ổ các nhóm tu i sau: nam gi i bi u hi n nhóm tu i 19, 22, 23, 2559 và ≥60 v i p<0,05 còn n gi i là các nhóm tu i 16, 1959 v i p<0,05.
Ở ự ổ ố ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ủ ữ ứ ủ ủ ủ ầ Trong nghiên c u c a chúng tôi, vòng đ u trung bình c a nam Gia Rai là 54,01±0,99 cm, c a nam Ê Đê là 54,88±1,19 cm; c a n Gia
ữ ủ Rai là 52,90±0,76 cm; c a n Ê Đê là 53,47±0,73 cm.
ứ ồ ự ữ ở ớ ộ ễ ầ So v i Nguy n Đ c H ng và c ng s (2004): vòng đ u trung bình nam là 54,82±1,55 cm và n là 53,29±1,76 cm [ 110].
ổ ừ ể ở ả ữ ạ ổ ớ ủ ầ ị ụ ổ ề ễ ế ẫ ế ầ ở ấ V di n bi n theo tu i, t 1519 tu i vòng đ u v n còn ti p t c phát tri n c hai gi i, sau đó vòng đ u c a n đ t n đ nh ả t t c các
ế ế ổ ở ữ ổ ị ừ ổ ổ ế ả ầ ế ấ nhóm tu i k ti p, còn nam vòng đ u còn tăng lên tuy r t ít cho đ n nhóm tu i 24, t đây gi n đ nh cho đ n nhóm tu i 5059 và suy gi m
ở ộ ộ ố ề ễ ứ ứ ớ ổ ủ ế ầ ợ ít nhóm tu i >60. Nghiên c u c a chúng tôi cũng phù h p v i m t s nghiên c u khác v di n bi n vòng đ u theo đ tu i [ ổ 5].
4.1.1.4. Các vòng chi
ề ể Theo ễ Nguy n Quang Quy n, các vòng chi có th chia làm hai ạ lo i:
ự ơ ộ ể ạ ệ ở ơ ậ ư ỗ ẳ ề m t lo i vòng bi u hi n s tăng c , nghĩa là các vòng đo ắ ch có nhi u c t p trung nh vòng cánh tay, vòng c ng tay, vòng đùi, vòng b p
ự ứ ể ạ ệ ể ươ ỗ ầ ươ ỷ ổ chân. Lo i vòng chi th hai bi u hi n s phát tri n x ữ ng, nghĩa là nh ng ch đ u x ư ng to ra và sát vào da nh vòng khu u, vòng c tay,
ổ ố ầ ắ vòng đ u g i, vòng c chân qua hai m t cá v.v... [ 1]
ể ệ ự Các vòng chi đ ượ c coi là bi u hi n s phát ể tri n ơ c ự th c ấ ch t đã bao
ế ươ ơ ứ ỡ ư ậ ả ổ g m c 3 y u ố t : x ng, c và ổ t ch c m d ướ i da. Nh v y có ể th nói, các
ố ượ ể ự ậ ơ ủ ể ệ ả ể ệ ạ ự ầ ề ể vòng chi cũng cho phép ta đánh giá ph n nào s phát tri n v kh i l ng c a c th nói chung, bi u hi n c tình tr ng th l c t p luy n và
ưỡ ơ ẽ ớ ộ ặ ặ dinh d ủ ng c a c ể th . Do đó các vòng chi cũng liên quan ch t ch v i cân n ng m t cách ít
ỳ ị ể ề ễ ườ ố ươ ữ ậ nhi u khác nhau tu đ a đi m khác nhau. Theo Nguy n Tr ng An, có m i t ớ ng quan thu n gi a BMI v i vòng cánh tay và vòng đùi ở ả c
hai gi i [ớ 115].
ướ ủ ắ ượ ở ở Theo quy c chung c a các nhà Nhân tr c Nhi khoa Pháp [ 116] các vòng chi đ c đo bên trái, nên đây chúng tôi cũng đo bên trái
ủ ế ỉ ố ủ ỗ ả ả ề ạ ễ ư ươ là ch y u. Song ch s QVC c a Nguy n Quang Quy n và Đ Nh C ng l i dùng vòng đùi ph i và vòng cánh tay ph i co. Cho nên chúng
ỉ ố ụ ụ ể tôi cũng đo thêm hai vòng này đ ph c v riêng cho ch s QVC.
* Các vòng cánh tay
ư ệ Nh trên đã nói, vòng cánh tay ộ thu c ạ lo i ể vòng bi u hi n ự s phát ể tri n
ể ỡ ườ ơ ủ c a c , ngoài ra nó cũng th ệ hi n ự s tích m nên vòng cánh tay bình th ng
ạ ể ưỡ ệ ở ẻ ự ơ ể ể ạ ả ệ ượ đ c dùng đ đánh giá tình tr ng dinh d ặ ng, đ c bi t tr em [ ủ 117], [118]. Còn vòng cánh tay ph i co th hi n m nh h n s phát tri n c a
ở ỉ ố ẫ ỉ ố ữ ộ ể ượ ể ự ở ướ ể ừ ữ ủ ơ ượ c , đ c đo đây đ tính ch s QVC là m t trong nh ng ch s v n quen đ c dùng đ đánh giá th l c n c ta t nh ng năm 60 c a th ế
ế ỷ k 20 đ n nay.
Vòng cánh tay trái du i:ỗ
ứ ủ ở ở ỗ Trong nghiên c u c a chúng tôi, vòng cánh tay trái du i trung bình nam Gia Rai là 22,38±0,83 cm; nam Ê Đê là 23,56±0,90 cm; ở
ở ữ ữ n Gia Rai là 21,63±0,75 cm; n Ê Đê là 21,49±0,79 cm.
ỗ ở ỏ ơ ự ớ ớ ổ ộ ộ ủ ị Vòng cánh tay trái du i nam gi i trong nhóm tu i 16,1959, ≥60 c a dân t c Gia Rai có giá tr nh h n so v i dân t c Ê Đê, s khác
ớ ố ệ ở ữ ớ ỗ ủ ộ ị ươ ớ ở ự ổ bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Còn n gi i giá tr vòng cánh tay trái du i c a dân t c Gia Rai t ư ng t nh nam gi i nhóm tu i 21,
ượ ạ ự ớ ố ệ ổ ố ớ đ i v i nhóm tu i 5059 thì ng c l i, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ơ ớ ộ ố ố ủ ứ ổ ộ ọ ộ ọ ặ ấ ế ả ệ K t qu này th p h n v i công b c a m t s nghiên c u khác do khác bi t dân t c ho c nhóm tu i. Theo Lê Ng c Tr ng và c ng s ự
ổ ở ỗ ở ữ ư ứ ộ ủ (2003), vòng cánh tay trái du i 2529 tu i nam là 24,86±1,87 cm, n là 22,67±1,65 cm [ 5]. Theo nghiên c u c a Mai Văn H ng và c ng
ổ ộ ỗ ở ở ữ ở ộ ự s vòng cánh tay trái du i trung bình 18 tu i dân t c Ê Đê nam là 26,9±1,6, n là 24,8±1,9, dân t c Gia Rai vòng cánh tay trái du i ỗ ở
ở ữ nam là 25,3±1,5, n là 24,6±1,5 [ 38].
ứ ủ ụ ổ ỗ ạ ế ể ẫ ễ ế ề ở ậ V di n bi n theo tu i, trong nghiên c u c a chúng tôi, sau d y thì, vòng cánh tay trái du i v n còn ti p t c phát tri n m nh ớ hai gi i
ế ở ẹ ế ệ ở ổ ở ữ ồ ổ ả ấ ấ ả ổ cho đ n nhóm tu i 3039, sau đó nam có d u suy gi m r t nh đ n nhóm tu i 5059 r i gi m rõ r t tu i ≥60. Còn n , vòng cánh tay trái
ữ ổ ệ ở ổ ự ả ể ả ớ ồ ổ ổ ỗ ả ả ẫ ị du i không gi m sau tu i 3039 mà v n gi n đ nh t i nhóm tu i 5059 r i cũng gi m rõ r t tu i ≥60. Có th gi i thích s gi m vòng cánh
ớ ổ ướ ở ạ ở ổ ứ ư ừ ề ặ ề tay theo tu i, khác v i các kích th ắ c nhân tr c đã nêu trên nh chi u cao đ ng, cân n ng... đ u d ng l i tu i 2024.
ả Vòng cánh tay ph i co:
ố ớ ệ ở ữ ự ứ ớ ủ ố ộ ể ệ Trong nghiên c u c a chúng tôi, có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a 2 dân t c. Đ i v i nam gi i th hi n ổ nhóm tu i 16, 1959
Ở ữ ớ ề ở ổ ưở ỉ ố ớ ả ở ớ v i p<0,05, ậ n gi i cũng t p trung nhi u nhóm tu i tr ng thành 16,21, 2359 v i p<0,05. Trong đó ch s vòng cánh tay ph i co dân
ơ ớ Ở ự ổ ố ộ t c Ê Đê l n h n Gia Rai. ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ở ữ ả Vòng cánh tay ph i co trung bình nam Gia Rai là: ữ 25,51±1,03 cm; nam Ê Đê là 26,86±1,10 cm; n Gia Rai là 24,97±0,87cm; n Ê
Đê là 25,29±1,10 cm.
Ở ơ ủ ự ự ơ ố ổ ả ể ạ ệ ể ệ ề ơ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê. Đi u này th hi n rõ s phát tri n c và kh năng co c c a nam m nh h n
ứ ứ ớ ợ ủ ủ ễ ườ ữ n . Nghiên c u c a chúng tôi cũng phù h p v i nghiên c u c a Nguy n Tr ng An [ 115].
ẳ *Vòng c ng tay trái
ủ ở ớ ơ ớ ớ ổ ố ộ ủ ẳ ứ Trong nghiên c u c a chúng tôi, nam gi i nhóm tu i 1524 s đo vòng c ng tay trái c a dân t c Gia Rai l n h n so v i Ê Đê còn
ữ ớ ở ầ ị ủ ổ ộ ố ạ ệ ổ ả ế ỏ ơ nhóm tu i 5059 thì giá tr c a dân t c Gia Rai l i nh h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). N gi i h u h t các nhóm tu i kh o sát
ừ ớ ơ ớ ổ ố ộ ộ ủ ệ ẳ ị ừ t ớ 1959 tr nhóm tu i ≥60 thì giá tr vòng c ng tay trái c a dân t c Ê Đê l n h n so v i dân t c Gia Rai, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
ẳ ở ạ ố ữ ầ ở ổ ệ ở ổ ự ả p<0,05. Vòng c ng tay trái nam và n tăng d n và đ t t i đa tu i 4049, s suy gi m rõ r t tu i >60.
ữ ủ ủ ẳ ủ Vòng c ng tay trái trung bình c a nam Gia Rai là 21,66±0,84 cm; nam Ê Đê là 21,24±1,25 cm; c a n Gia Rai là 19,08±0,88 cm; c a
ộ ố ứ ứ ợ ớ ủ ữ n Ê Đê là 19,37±0,77 cm. 5]. Nghiên c u c a chúng tôi cũng phù h p v i m t s nghiên c u khác [
* Vòng đùi
ệ ở ữ ự ỡ ơ ọ ặ ể ệ ể ỉ ướ ề ơ ắ Vòng đùi không ch th hi n s phát tri n v c b p, mà còn là n i tích m quan tr ng, đ c bi t n . Đây là kích th ấ c vòng duy nh t
ữ ớ ủ ơ ủ c a n l n h n c a nam.
ứ ủ ổ ế ầ ở ổ ở ữ ớ ụ ổ ổ ả ị Trong nghiên c u c a chúng tôi, vòng đùi trái tăng d n đ n tu i 22 ế nam; đ n tu i 24 n , sau đó n đ nh t i tu i 5059 và s t gi m
ệ ở ổ ừ ữ ủ ủ ả rõ r t tu i t 60. Vòng đùi ph i c a trung bình c a nam Gia Rai là 50,99±1,40 cm; nam Ê Đê là 49,55±2,90 cm; n Gia Rai là 44,50±2,05;
ữ ủ ữ n Ê Đê là 45,18±1,79 cm. Vòng đùi trái trung bình c a nam Gia Rai là 50,95±1,54 cm, nam Ê Đê là 49,49±2,09 cm; n Gia Rai là
ữ 44,46±2,05 cm, n Ê Đê là 45,12±1,79 cm.
ọ ị ườ ệ ườ ỷ ậ ở ổ Trong “các giá tr sinh h c ng i Vi t Nam bình th ế ỷ ng th p k 90 th k XX” vòng đùi nam (2529) tu i trung bình là 45,4±2,86;
ở ữ ổ vòng đùi n (2529) tu i trung bình là 47,14±2,97 [ 5].
ớ ọ ằ ườ ứ ở ổ ệ ố So v i H ng s sinh h c ng ủ ữ i Vi t Nam ( tu i 2640), nam 42,0±5,0 cm và n 41,0±3,0 cm, thì vòng đùi trong nghiên c u c a
ạ ủ ệ ủ ữ ơ ệ ặ ể ở ờ ộ ả ế ể ớ chúng tôi hi n t i c a nam và n đã l n h n. Đi m đ c bi t c a vòng đùi hai th i đi m và hai hoàn c nh kinh t xã h i khác nhau chính là s ự
ượ ủ ở Ở ọ ư ữ ớ ủ ủ ệ ậ ị ả đ o ng c c a vòng đùi ơ hai gi i nh nh n xét c a Tr nh Văn Minh: “ h c sinh sinh viên Vi t Nam năm 1975 vòng đùi c a n đã bé h n
ộ ấ ườ ưỡ ỡ ể ơ ắ ứ ơ ầ ế ỉ nam m t cách b t th ạ ng, là do tình tr ng suy dinh d ng đ n m c không có m đ mà tích, nên vòng đùi ch còn đ n thu n là do c b p và
ươ da x ng mà thôi” [ 119].
ắ *Vòng b p chân trái
ứ ủ ự ở ộ ắ ệ ắ ở ấ Trong nghiên c u c a chúng tôi, vòng b p chân trái 2 dân t c cho th y có s khác bi t có ý nghĩa. Vòng b p chân nam là Gia Rai
ỏ ơ ữ ớ ộ ữ là 33,44±0,98cm; nam Ê Đê là 34,01±0,52cm; n Gia Rai là 33,50±0,54cm; n Ê Đê là 32,68±0,56cm. Nam gi i dân t c Gia Rai nh h n Ê
ở ổ ừ ữ ớ ỏ ơ ớ ộ ộ ạ ở ấ ớ ổ ả ả Đê nhóm tu i t 15 59. Trong khi đó n gi i dân t c Ê Đê l i nh h n so v i dân t c Gia Rai t t c các nhóm tu i kh o sát v i p<0,05.
ổ ỉ ở ơ ủ ữ ở ọ ổ ự ớ ớ ủ ắ ệ ể Ch có nhóm tu i ≥60 nam gi i thì s khác bi t không đáng k (p>0,05). Vòng b p chân c a nam luôn l n h n c a n ố m i nhóm tu i đ i
ộ ớ ả v i c dân t c Gia Rai và Ê Đê.
ứ ủ ễ ề ở ệ ừ ấ ươ ế ữ Theo nghiên c u c a Nguy n Quang Quy n (1969) 995 nam thanh niên Vi t Nam t ổ 16 đ n 25 tu i, cho th y t ng quan gi a cân
ớ ổ ỉ ố ỉ ố ổ ể ề ả ấ ặ ẽ ậ ị ặ n ng v i t ng vòng đùi + vòng cánh tay ph i co là r t ch t ch . Vì v y ông đã đ ngh dùng ch s QVC b sung cho ch s Pignet đ đánh giá
ể ự ổ ể ặ ế ả th l c, trong đó dùng t ng vòng đùi + vòng cánh tay ph i co đ thay th cho cân n ng [ 1].
ơ ậ ỡ ướ ự ơ ủ ể ả ệ ấ ỉ ể Tuy nhiên, các vòng nói trên, nh t là vòng đùi không ch bi u hi n s phát tri n c , mà còn là n i t p trung c a c m d i da, do đó
ỉ ố ẻ ụ ưỡ vòng đùi và ch s QVC có v có tác d ng đánh giá dinh d ng ố t t ơ h n là ể th ự l c.
ư ở Vòng ẳ c ng tay và vòng ắ b p chân nh đã ượ đ c phân tích trên, ộ thu c
ệ ự ể ặ ơ ạ lo i ể vòng bi u hi n s phát ơ tri n c , có ươ t ặ ng quan ch t ẽ ch ớ v i cân n ng, h n
ượ ế ỡ ể ự ữ n a đã ạ lo i đ c y u ố t tích m nên hai vòng này có ể th dùng đ xây d ng
ể ự ỉ ố ỉ ố ộ ế m t ch s đánh giá th l c thay th cho ch s QVC.
ự ườ ủ 4.1.1.5. Các vòng ng c và các đ ự ng kính c a ng c
ườ ự Vòng ng c là kích th ướ c th ng ấ r t hay ượ đ c dùng ớ cùng v i ề chi u cao
ặ ỉ ố ề ể ặ ể ứ đ ng và cân n ng đ tính toán các ch s v th ự l c, ệ đ c bi t ỉ là ch ố s Pignet.
Trong nghiên ứ c u này chúng tôi đã ế ti n hành đo 3 ạ lo i vòng ự ng c: vòng
ườ ệ ườ ự ng c bình th ng ự (th c hi n khi ấ hô h p bình th ng), ự vòng ng c hít ế h t ứ s c,
ế ứ ự ự ở vòng ng c th ra h t s c và tính vòng ng c trung bình:
ườ ự * Vòng ng c bình th ự ng và vòng ng c trung bình
ế ườ Theo lý thuy t, vòng ự ng c bình th ng và vòng ự ng c trung bình ượ đ c
ư ồ ở ể ườ ự ở ủ ộ ấ coi nh đ ng nghĩa: có th đo lúc th bình th ng hay l y trung bình c ng c a hai vòng ng c hít vào và th ra h t s c [ ế ứ 1].
ự ở ở ở ữ ở ữ Vòng ng c trung bình nam Gia Rai là 76,64±3,73 cm; nam Ê Đê là 78,74±3,67 cm; n Gia Rai là 70,49±2,76 cm; n Ê Đê là
72,27±1,96 cm.
ự ứ ế ả ườ ấ ở ủ ậ ự ớ ố ặ ể K t qu nghiên c u vòng ng c bình th ộ ng c a 2 dân t c nh n th y ủ 2 gi i có chung đ c đi m đó là s đo vòng ng c trung bình c a
ệ ở ữ ớ ệ ở ổ ể ổ ớ ơ ớ ớ ớ ố ộ ể dân t c Ê Đê l n h n so v i Gia Rai. Đ i v i nam gi i th hi n nhóm tu i 2539 và 5059 còn n gi i bi u hi n nhóm tu i 16, 17 và 19
ố ệ Ở ư ổ ố 59, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). nhóm tu i khác ch a có ý nghĩa th ng kê.
ự ướ ộ ụ ả ườ ở ặ ướ ệ Vòng ng c là kích th ấ c khó đo chính xác nh t: ph thu c vào c ng i đo và ng ườ ượ i đ c đo (do cách th , cách đ t th c đo l ch,
ặ ẳ ằ ướ ộ ề ầ ườ ừ ệ ế ể ả ế không đúng trên m t ph ng n m ngang, th c đo dãn...). Đo nhi u l n trên cùng m t ng i, các k t qu có th chênh l ch nhau t 2 đ n 3 cm.
ử ụ ỹ ậ ậ V y ta nên s d ng k thu t nào trong hai cách đo nêu trên?
ự ấ ườ ơ ả ự ở ạ ệ ườ ở ữ ở L y vòng ng c trung bình hay bình th ng làm đ i di n c b n cho các vòng ng c: đo lúc th bình th ng gi a hai thì th ra, hít vào
ườ ế ứ ấ ế ứ ư ậ ộ ầ ỉ ầ ự ự ở ấ ặ ề ấ ễ bình th ễ ng. Nh v y v m t th c hành ch c n đo m t l n, d đo nh t và d chính xác nh t. Vòng ng c hít vào h t s c và th ra h t s c r t khó
ể ề ượ ố ớ ụ ữ ố ủ ố ố ề ế ẻ ấ ỉ đo, do không đi u khi n đ c ng ườ ượ i đ ộ ầ c đo theo ý mu n, nh t là đ i v i tr em và ph n . N u xét v sai s thì cũng ch có sai s c a m t l n
ế ứ ế ứ ố ẽ ự ở ớ ơ ủ ộ ế ấ đo, còn n u l y trung bình c ng c a hai vòng ng c hít vào h t s c và th ra h t s c thì sai s s càng l n h n.
ự ở ơ ở ữ ứ ớ ợ ổ ủ ế ả ở ẻ Vòng ng c nam luôn cao h n n cùng nhóm tu i. K t qu này cũng phù h p v i nghiên c u c a Đào Huy Khuê tr em Hà Đông
[120].
ự ườ ổ ộ ặ ể ế ầ ươ ớ ớ ợ ố Nam có vòng ng c bình th ề ng phát tri n tăng d n m t cách đ u đ n cho đ n nhóm tu i 2529 (t ng đ i phù h p v i v i các giá tr ị
ườ ệ ứ ừ ự ớ ổ ủ ủ ề ễ ấ ị ọ sinh h c ng i Vi t Nam [ ơ 5]). Trong nghiên c u c a Nguy n Th Thu Hi n cho th y vòng ng c trung bình c a nam t 6 10 tu i luôn l n h n
ự ủ vòng ng c trung bình c a n [ ữ 121].
ế ứ ự * Vòng ng c hít h t s c
ự ượ ể ố Vòng ng c hít ế h t ứ s c ỉ là ch tiêu đ c dùng đ ỉ tính các ch s đánh giá
ể ư ỉ ỉ ố ề th ự l c nh ch ố s QVC, ch s Hirtz [ 1]. Theo ễ Nguy n Quang Quy n,
ự ự ự vòng ng c hít ế h t ả ứ s c bao hàm c vòng ng c ộ trung bình và đ giãn ng c nên
ị ể ướ ự ủ có giá tr đánh giá th ự l c ố t t ơ h n ớ so v i các kích th c khác c a ng c [ 110].
ư ướ ư ượ ở Nh ng đây cũng là kích th c khó đo chính xác nh đã đ c phân tích trên.
ế ứ ở ự ự ố ệ ề ị ớ ủ ự ố ộ Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr vòng ng c hít vào h t s c ế ấ nam gi i c a 2 dân t c cho th y s đo vòng ng c hít vào h t
ỏ ơ ươ ự ở ữ ớ ả ố ớ ớ ủ ộ ổ ế ứ s c c a dân t c Gia Rai nh h n so v i Ê Đê trong nhóm tu i 2529,3039, 5059 v i p<0,05. T ng t ự n gi i thì k t qu s đo vòng ng c
ế ứ ỏ ơ ự ủ ộ ộ ệ ể ệ ở ớ ổ Ở hít vào h t s c c a dân t c Gia Rai nh h n dân t c Ê Đê s khác bi t này th hi n rõ nhóm tu i 16, 17 và 1959 v i p,<0,05. ổ nhóm tu i
ế ứ ự ư ố ở ở khác ch a có ý nghĩa th ng kê. Vòng ng c hít vào h t s c trung bình nam Gia Rai là 78,67±3,74 cm; nam Ê Đê là 80,79±3,67 cm; ở ữ n
ở ữ Gia Rai là 72,52±2,77 cm; n Ê Đê là 74,27±1,96 cm.
ườ ướ ườ * Đ ng kính tr c sau và đ ự ng kính ngang ng c
ề Theo ễ Nguy n Quang Quy n, ể đ ổ b sung cho vòng ự ng c là ố s đo ít
ườ ườ ườ ướ ườ chính xác, ng i ta th ng đo đ ng kính tr c sau và đ ng kính ngang
ườ ượ ằ ự ng c. Hai đ ng kính ủ c a ự ng c đ c đo b ng compas ề đo b dày, compas ặ đ t
ươ ị ưở ầ ề ư ơ sát x ng, không b ả nh h ớ ng b i các ph n m m nh c ỡ và m . Đo trong thì
ấ ườ hô h p bình th ng [ 1].
ườ ướ ự Đ ng kính tr c sau ng c:
ứ ủ ườ ướ ự ủ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi, đ ng kính tr c sau ng c trung bình c a nam Gia Rai là 16,79±0,37 cm; c a nam Ê Đê là
ủ ữ ữ ủ 16,88±0,40 cm; c a n Gia Rai là 15,98±0,33 cm; c a n Ê Đê là 16,08±0,32 cm.
ữ ộ ườ ướ ự ở ữ ớ ơ ớ ộ ở ổ So sánh gi a hai dân t c, đ ng kính trung bình tr c sau ng c n gi i dân t c Ê Đê l n h n Gia Rai nhóm tu i 1519,3039,40
ở ườ ướ ỏ ơ ự ự ộ ủ ệ ạ 49,5059. Trong khi đó ổ nhóm tu i 2529 đ ng kính trung bình tr c sau ng c c a dân t c Ê Đê l i nh h n Gia Rai, s khác bi t có ý
ự ớ ố ể ệ nghĩa th ng kê (p<0,05). Riêng nam gi i thì s khác bi t không đáng k (p>0,05).
ườ ự Đ ng kính ngang ng c:
ứ ủ ườ ướ ở ở Trong nghiên c u c a chúng tôi, đ ng kính tr c ngang trung bình nam Gia Rai là 25,85±0,54 cm; nam Ê Đê là 26,02±0,91 cm;
ở ữ ở ữ n Gia Rai là 24,66±0,41 cm; n Ê Đê là 24,70±0,61 cm.
ườ ị ớ ặ ở ổ ự ữ ớ ơ ộ ấ So sánh đ ng kính ngang ng c gi a 2 dân t c cho th y nam Ê Đê có giá tr l n h n so v i Gia Rai g p nhóm tu i 2529 và 4049
ư ệ ở ữ ớ ế ở ị ườ ổ ố khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Nh ng ả ạ n gi i k t qu l i khác nhau, nhóm tu i 1519, 5059 thì giá tr đ ủ ng kính trung bình c a
ỏ ơ ộ ở ổ ượ ạ ố ệ Ở ự ổ dân t c Gia Rai nh h n Ê Đê còn nhóm tu i 2529 thì ng c l i, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ệ nhóm tu i khác, s khác bi t
ố không có ý nghĩa th ng kê.
ừ ự T hai ườ đ ng kính tr ướ c ự sau ng c và ườ đ ng kính ngang ng c, chúng
ủ ồ ỉ ố ỉ ố ỉ ố ự ự ự ự ỏ ẹ tôi đã tính ch s ng c. Ch s ng c nói lên hình dáng c a l ng ng c. Ch s này càng nh thì ng c càng d t.
ụ 4.1.1.6. Vòng b ng và vòng mông
ỉ ể ụ Vòng b ng và vòng mông là các ch tiêu hay đ ượ c ệ dùng hi n nay đ
ỡ ụ ỷ ệ ộ ụ ậ ạ ỉ ố tính t l Vòng b ng/ Vòng mông, m t ch s đánh giá tình tr ng t p trung m b ng [ 122], [35]...
* Vòng b ngụ
ứ ủ ữ ủ ụ Trong nghiên c u c a chúng tôi, vòng b ng trung bình c a nam Gia Rai là 71,62±2,75 cm; nam Ê Đê là 71,82±2,94 cm; n Gia Rai là
ụ ở ả ề ữ ự ộ ề ệ ế ướ ấ 65,77±2,54 cm; n Ê Đê là 67,28±2,43 cm. K t qu đi u tra vòng b ng 2 dân t c cho th y có s khác bi t có ý nghĩa v kích th c. Vòng
ơ ớ ở ữ ớ ổ ừ ơ ớ ộ ạ ở ầ ộ ụ b ng nam Gia Rai l n h n Ê Đê nhóm tu i t 2024 và 5059. Trong khi đó n gi i dân t c Ê Đê l i to h n so v i dân t c Gia Rai ế h u h t
ủ ữ ừ ơ ớ ủ ổ ổ ụ ụ ả các nhóm tu i kh o sát tr nhóm tu i ≥60 v i p<0,05. Vòng b ng c a nam luôn cao h n vòng b ng c a n .
* Vòng mông
ứ ủ ủ ữ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi, vòng mông trung bình c a nam Gia Rai là 87,54±3,36 cm; nam Ê Đê là 92,20±3,53 cm; c a n Gia
ữ ự ớ ợ ộ ọ ọ ế ả ủ Rai là 85,82±3,04 cm và n Ê Đê là 90,56±2,68 cm. K t qu c a chúng tôi phù h p v i Lê Ng c Tr ng và c ng s (2003) [ 5], Nguy nễ
ườ Tr ng An (2004) [ 2].
ấ ố ỏ ơ ự ớ ộ ủ ố ộ ệ Vòng mông c a 2 dân t c cho th y s đo vòng mông dân t c Gia Rai nh h n so v i Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05)
ữ ở ầ ữ ớ ổ ế ả ở ủ ớ ự ư ữ ổ ố ệ gi a 2 gi i nam và n h u h t các nhóm tu i kh o sát. Riêng nhóm tu i ≥60 c a gi i nam và n thì ch a có s khác bi t có ý nghĩa th ng
kê (p>0,05).
ườ ỏ ườ ậ 4.1.1.7. Đ ng kính liên m m cùng vai và đ ng kính liên mào ch u
ườ ở ể ề Các đ ng kính vai và hông cho phép đánh giá ự s phát tri n v ề chi u
ơ ườ ở ờ ơ ườ ngang ủ c a c ể th . Đ ng kính ngang vai bao gi cũng ớ l n h n các đ ng
ở ườ ậ kính ngang hông. ố Đ i ớ v i ả s n khoa, đo các đ ng kính ủ c a ch u hông ấ r t
ủ ậ ơ ở ậ ẹ ể ầ c n đ ế bi t ộ đ ớ l n c a khung ch u, làm c s ể đ ộ đánh giá m t khung ch u h p
ộ ườ ớ ườ ữ ứ ộ ể ặ ặ ấ hay r ng. So sánh đ ng kính LMCV v i các đ ủ ng kính LMC ho c liên m u chuy n, cho phép đánh giá m c đ nam tính ho c n tính c a
ườ ộ m t ng i.
ườ ỏ * Đ ng kính liên m m cùng vai
ề ườ ữ ộ ộ ố ệ ở ả ớ ự Gi a 2 dân t c Gia Rai và dân t c Ê Đê có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) v đ ng kính LMCV ữ c 2 gi i nam và n .
ớ ộ ủ ổ ườ ớ ổ ố Nam gi i nhóm tu i 2529 c a dân t c Gia Rai có đ ỏ ơ ng kính LMCV nh h n so v i Ê Đê và ng ượ ạ ở c l i ớ ữ ớ nhóm tu i 4049. Đ i v i n gi i
ơ ở ớ ủ ộ ớ ổ ộ ở ổ ườ đ ng kính LMCV c a dân t c Gia Rai l n h n ỏ ơ nhóm tu i 2529 và nh h n so v i dân t c Ê Đê nhóm tu i 1519, 4049, 5059. Các
ấ ự ườ ở ổ ệ ể ở nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05). Đ ng kính trung bình LMCV nam Gia Rai là 36,04±0,79 cm; nam Ê Đê là
ở ữ ở ữ 36,29±1,32 cm; n Gia Rai là 34,30±0,60 cm; n Ê Đê là 34,36±0,88 cm.
ườ ậ * Đ ng kính liên mào ch u
ủ ổ ấ ườ ỏ ơ ư ớ ở ổ ườ Nhóm tu i 2529 c a nam Gia Rai cho th y đ ng kính LMC nh h n so v i nam Ê Đê, nh ng nhóm tu i 5059 thì đ ng kính
ữ ớ ở ạ ớ ớ ơ ủ ố ộ ệ ộ ườ ỏ ớ LMC c a dân t c Gia Rai l i l n h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. N gi i dân t c Gia Rai có đ ơ ng kính LMC nh l n h n
ớ ộ ở ổ ố ệ Ở ự ổ ố so v i dân t c Ê Đê nhóm tu i 2039, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ệ nhóm tu i khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ườ ở ở ở ữ ở ữ Đ ng kính LMC trung bình nam Gia Rai là 24,34±0,73 cm; nam Ê Đê là 36,29±1,32cm; n Gia Rai là 34,30±0,60cm; n Ê Đê là
34,36±0,88cm.
ổ ủ ứ ớ ọ ủ ả ế ả ế ườ ể ụ ứ So sánh k t qu nghiên c u c a chúng tôi v i k t qu nghiên c u trên các h c viên cùng tu i c a Tr ừ ơ ể ng Th d c Th thao T S n
ễ ề ườ ườ ơ ớ ủ ộ (theo Nguy n Quang Quy n và c ng tác 1966 [ 1]) thì đ ng kính LMCV và đ ữ ng kính LMC c a nam và n Gia Rai và Ê Đê đã l n h n.
ỉ ố ườ Ch s LMC/LMCV = 100* Đ ng kính ườ LMC/ Đ ng kính LMCV.
ỷ ệ ớ ộ ộ ủ ỉ ố ộ Ch s này nói lên tính tr i c a r ng hông t l v i r ng vai.
ỉ ố ự ứ ộ ủ ố ế ả ệ Ở ả ớ K t qu nghiên c u ch s LMC/LMCV c a 2 dân t c có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ỉ ố c 2 gi i thì ch s LMC/LMCV
ớ ớ ơ ộ ổ ộ ể ệ ở ớ ổ ở ữ ớ ủ c a dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê Đê bi u hi n nhóm tu i 2059 nam gi i và nhóm tu i 1539 n gi i.
ề ế 4.1.1.8. B dày các n p da
ủ ớ ộ ớ ồ ế ề ượ ộ ổ ỡ ướ ứ ớ ầ ở ị ế ề B dày n p da bao g m m t l p đôi c a l p th ư ng bì, l p bì và g n nh toàn b t ch c m d i da v trí đo. B dày các n p da
ả ả ạ ưỡ ủ ộ ườ ừ ề ế ườ ượ ỷ ệ ầ ể ph n nh tình tr ng dinh d ng c a m t ng i. T b dày các n p da, ng ể i ta có th tính đ ỡ ơ c t l ph n trăm m c th thông qua tính t ỷ
ọ ơ ể tr ng c th .
ọ ơ ể ủ ề ế Jackson và Pollock đã tính ỷ t tr ng c th ừ t ổ t ng c a b dày 7 n p da:
ả ự ng c, nách, tam ầ đ u, ướ d i b vai, ụ b ng, trên mào ậ ch u và đùi [ 36].
ỡ ơ ể ớ ổ ố ề ữ ố ố ế ở ơ ơ ầ ể ướ ả ậ Có m i liên quan gi a kh i m c th v i t ng s b dày n p da ị ầ 4 đi m: c nh đ u, c tam đ u, d i b vai và trên mào ch u.
ộ ố ứ ướ ở ệ ỡ ướ ớ ở ệ ể ể M t s nghiên c u tr c đây Vi t Nam [ ề 123]...đã đo b dày l p m d i da 6 đi m (ký hi u G15, H5, E6, B8, E12, M20), đ tìm
ể ượ ỡ ở ơ ể ứ ủ ủ ể ễ ườ ử ụ ể ướ ả hi u l ng tích m các đi m khác nhau c a c th . Trong nghiên c u c a Nguy n Tr ng An, đã s d ng 3 đi m: sau cánh tay, d i b vai
ế ạ ể ạ ậ ề ướ ả và trên mào ch u [ậ ế 2]. Trong ph m vi lu n án này, chúng tôi cũng đã ti n hành đo b dày n p da t i 3 đi m: sau cánh tay, d i b vai và trên
mào ch u.ậ
ứ ủ ế ở ề Trong nghiên c u c a chúng tôi, b dày n p da sau cánh tay trung bình nam Gia Rai là 1,00±0,14 cm; nam Ê Đê là 1,05±0,16 cm; n ữ
ề ề ự ữ ữ ớ ố ế ệ Gia Rai là 1,07±0,12 cm; n Ê Đê là 1,21±0,14 cm. Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 v b dày n p da sau cánh tay gi a 2 dân
ỏ ơ ớ ớ ộ ộ ủ ề ở ả ặ ở ữ ớ ổ ộ t c trong đó b dày l p da sau cánh tay c a dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Đê c 2 gi i nam và n . G p nhóm tu i 2529, 4059
ữ ớ ặ ở ấ ổ ả ả ớ ố ớ đ i v i nam gi i. N gi i g p t t c các nhóm tu i kh o sát.
ế ề ướ ả ở ở ở ữ B dày n p da d i b vai trung bình nam Gia Rai là 0,93±0,07cm; nam Ê Đê là 0,95±0,07cm; n Gia Rai là 0,81±0,09cm; ở ữ n Ê
ề ế ướ ả ộ ố ủ ế ấ ề ướ ả ỏ ơ ớ ộ Đê là 0,86±0,09cm. B dày n p da d i b vai c a 2 dân t c cho th y s đo b dày n p da d i b vai dân t c Gia Rai nh h n so v i Ê Đê th ể
ệ ở ớ ừ ự ổ ủ ố ệ ở hi n ố ớ ữ ớ nhóm tu i 2529 và 5059 c a nam gi i, t 1559 đ i v i n gi i, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Còn ủ ổ nhóm tu i 3039 c a
ớ ố ế ề ướ ả ạ ớ ơ ố ủ ộ ệ Ở nam gi i thì s đo b dày n p da d i b vai c a dân t c Gia Rai l i l n h n Ê Đê, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ổ nhóm tu i khác, s ự
ố ệ khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ở ở ế ề ậ ở ữ B dày n p da trên mào ch u trung bình nam Gia Rai là 1,05±0,14cm; nam Ê Đê là 1,10±0,18cm; n Gia Rai là 0,92±0,17cm; ở
ữ ộ ủ ộ ậ ề ế ề ậ ế ấ ỏ ơ ữ n Ê Đê là 0,99±0,22cm. So sánh b dày n p da trên mào ch u gi a 2 dân t c th y b dày n p da trên mào ch u c a dân t c Gia Rai nh h n
ệ ở ớ ộ ể ớ ớ ố ổ ươ ự ữ ớ ặ ở ổ ệ so v i dân t c Ê Đê th hi n nhóm tu i 2529,5059 đ i v i nam gi i, t ng t n gi i g p nhóm tu i 1519, 3059, khác bi t có ý nghĩa
ớ ổ ố ở ượ ạ ớ ớ ơ ủ ộ ộ ậ ế ề th ng kê v i p>0,05. Còn nhóm tu i 3039 ớ nam gi i thì ng c l i b dày n p da trên mào ch u c a dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê
ấ ự ớ ố ổ ệ ể ệ Đê, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Các nhóm tu i khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ứ ổ ỏ ơ ớ ộ ổ ề ế ả ế ấ ề ế ằ ộ Theo k t qu nghiên c u t ng b dày 3 n p da th y r ng dân t c Gia Rai có t ng b dày 3 n p da nh h n so v i dân t c Ê Đê ở ả c 2
ữ ổ ở ở ớ ế ở ữ gi i nam và n . T ng 3 n p da trung bình nam Gia Rai là 2,98±0,32 cm; nam Ê Đê là 3,10±0,39 cm; n Gia Rai là 2,29±0,34 cm; ở ữ n Ê
Đê là 3,07±0,43 cm.
ữ ở ữ ổ ề ế ễ ấ ệ ổ ướ ẹ ừ ả ự V di n bi n theo nhóm tu i, có s khác bi t r t rõ gi a nam và n : ế nam, t ng 3 n p da có xu h ng gi m nh t ổ nhóm tu i 1519
ơ ở ổ ổ ả ế ẹ ấ ở ữ ổ ộ ạ ế ả ế đ n nhóm tu i 2529 sau đó tăng r t nh cho đ n nhóm tu i 5059 và gi m rõ h n ừ nhóm t 60. Còn n , t ng 3 n p da l i dao đ ng gi m
ổ ẹ ở ẻ ầ ừ ứ ớ ủ ổ ế ề ế ễ nh trong các nhóm tu i và gia rõ ả nhóm t 60 tu i. Di n bi n này có v g n v i k t qu nghiên c u c a Hà Huy Khôi (1985): “B dày các
ướ ả ế n p da ít thay đ i ổ ở nam và có khuynh h ầ ng gi m d n theo tu i ổ ở ữ 124]. n ” [
ỉ ố ơ ể ườ 4.1.2. Ch s hình thái c th ng i Gia Rai và Ê Đê
4.1.2.1. Ch ỉ số Pignet
ỉ ố ự ặ Ch s Pignet = Cao(cm) [Cân n ng(kg) + Vòng ng c trung bình(cm)]
ể ự ỉ ố ỉ ố ượ ệ ể ườ ườ ố Ch s càng bé thì th l c càng t t. Tuy nhiên, ch s này có nh c đi m là thi t cho ng ợ i cao và l i cho ng ặ i béo (n ng cân).
ỉ ố ở ở ữ ở ữ Ch s Pignet trung bình nam Gia Rai là 33,59±3,56; nam Ê Đê là 32,40±3,53 cm; n Gia Rai là 36,43±2,98 cm; n Ê Đê là
ỉ ố ự ớ ố ệ ề ộ ứ ỉ ố ữ ộ ủ 34,20±2,10 cm. Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 v ch s Pignet gi a 2 dân t c t c là ch s Pignet ớ c a dân t c Gia Rai l n
ớ ộ ở ả ặ ở ữ ớ ữ ớ ặ ở ấ ớ ớ ố ổ ả ơ h n so v i dân t c Ê Đê c 2 gi i nam và n . G p nhóm tu i 1519, 2529, 5059 đ i v i nam gi i. N gi i g p ổ t t c các nhóm tu i
ả kh o sát.
ể ự ỉ ố ạ ở ộ ấ ườ ể ự ở ứ ở ỉ Phân lo i th l c theo ch s Pignet 2 dân t c cho th y, 97,9% ng i Gia Rai và Ê Đê có th l c m c trung bình tr lên, ch 2,1% ở
ỷ ệ ữ ể ự ỷ ệ ứ ữ ờ ỏ ỏ ồ ế ầ ế ấ ế ấ m c y u. Trong nhóm th l c kh e và r t kh e, nam Gia Rai có t l cao g p 2 đ n 3 l n n Gia Rai. Đ ng th i, t l n Gia Rai cũng chi m
ể ự ớ ầ ế Ở ể ự ứ ữ ố ộ ỏ ế ph n l n trong nhóm th l c trung bình và y u (62,8% và 79%). dân t c Ê Đê, n có th l c m c trung bình và kh e chi m đa s , bênh
ể ự ấ ề ỷ ệ ầ ớ ể ự ự ớ ỏ ạ ế ế ệ ạ c nh đó nam chi m ph n l n trong nhóm th l c r t kh e và y u. Có S khác bi t v t l 2 gi i trong các nhóm phân lo i th l c theo ch s ỉ ố
Pignet.
ả ủ ỉ ố ư ế ở ớ ở ề Theo k t qu c a Mai Văn H ng (2015), ch s Pignet khác nhau các vùng khác nhau và các gi i khác nhau: ắ mi n B c: ch s ỉ ố
ở ỉ ố ở ữ ở ề ở ỉ ố ở ữ ở ề Pignet nam là 33,99±4,56, ch s Pignet n là 34,46±5,28; mi n Trung: nam là 33,41±7,22, ch s n là 37,43±7,11; mi n Nam: ở
ỉ ố ở ữ nam là 33,9±3,2, ch s n là 35,24±5,22 [ 38].
ỉ ố ư ự ộ ủ ọ ọ ệ ộ Mai Văn H ng (2013) ch s Pignet c a h c sinh nam thu c các vùng sinh thái khác nhau có s khác bi t trong đó h c sinh vùng n i
ự ữ ơ ớ ớ ố ộ ạ ấ ệ ộ thành cũ, n i thành m i và ngo i thành th p h n so v i vùng nông thôn s khác bi t này có ý nghĩa th ng kê. Trong khi đó gi a các vùng n i
ể ộ ữ ự ọ ệ ườ ề thành và ngoài thành s khác bi t không đáng k . M t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng đó là là do môi tr ệ ng sinh thái và các đi u ki n
ưỡ ưở ỉ ố ế dinh d ả ng đã nh h ng đ n ch s này [ 125].
ủ ễ ườ ỉ ố ủ ườ ưở ề ở ổ ứ Trong nghiên c u c a Nguy n Tr ng An (2004), ch s Pignet c a ng i tr ng thành mi n Trung tu i 2549 là nam: 30,01±8,72
ớ ấ ữ ữ ự ố ệ và n : 34,08±9,15. S khác bi t gi a hai gi i r t có ý nghĩa th ng kê (P<0,001) [2].
ọ ị ườ ệ ườ ế ỷ ỷ ậ ỉ ố ớ ầ Theo các giá tr sinh h c ng i Vi t Nam bình th ng th p k 90, th k XX [ ổ ồ 5], ch s Pignet trung bình tăng d n cho t i 12 tu i r i
ổ ở ả ữ ầ ả sau đó gi m d n theo tu i c nam và n .
ỉ ố 4.1.2.2. Ch s QVC
ế ứ ỉ ố ự ả ả Ch s QVC = Cao (cm) [Vòng ng c hít h t s c (cm) + Vòng đùi ph i (cm) + Vòng cánh tay ph i co (cm)].
ố ề ề ễ ư ỉ Ch s này ượ đ c đ ị ngh ở b i Nguy n Quang Quy n và ỗ Đ Nh ươ C ng
ừ ệ ấ ậ ằ ấ (1969) [1], [25] xu t phát t vi c nh n th y r ng:
ổ ả ươ ẽ ớ ệ ặ ế ặ ể ấ ặ “T ng vòng đùi và vòng cánh tay ph i co có t ng quan r t ch t ch v i cân n ng, do đó có th thay th cân n ng trong vi c đánh giá
ể ự ứ ư ơ ơ ơ ạ ể ề ể ệ ặ th l c. Các vòng này l i có u đi m h n cân n ng vì bi u hi n s c tăng c nhi u h n”.
ể ự ố ế ứ ự ơ ả ấ ị ướ ế ứ ự ự ủ “Vòng ng c hít vào h t s c có giá tr đánh giá th l c t t h n t t c các kích th c khác c a ng c. Vòng ng c hít vào h t s c bao
ượ ự ố ộ ả ả ế ồ g m đ ự c c vòng ng c trung bình và đ giãn ng c, nghĩa là gián ti p c dung tích s ng”.
ề ỉ ố Theo ễ Nguy n Quang Quy n, ch s QVC có giá ị tr đánh giá ể th ự l c
ỉ ố ẫ ơ ượ ư chính xác h n các ch s v n đ c dùng nh Pignet, Pimo, Vervaeck v.v...
ị ả ưở ấ ợ ữ ầ ề ườ ụ ể ụ ộ ậ ệ Ngoài ra, nó không b nh h ng quá nhi u do béo, g y và r t l i cho nh ng ng ơ i lao đ ng và t p luy n. D ng c đ đo cũng đ n
ộ ả ướ ể ả ấ ướ ể ỉ ầ gi n, ch c n m t th c dây là có th đo t t c các kích th ỉ ố c vòng đ tính ch s .
ộ ố ư ự ứ ộ ỷ ả ướ ể ự ỉ ố ủ Sau đó m t s tác gi khác nh Đinh K và c ng s (1970) [23] đã nghiên c u 16 kích th c và 14 ch s đánh giá th l c c a 3300
ở ể ự ố ơ ố ớ ỉ ố ỉ ố ố ượ ấ ậ ẽ ế ộ ọ h c sinh Thái Bình, và cũng đã k t lu n là ch s QVC có l đánh giá th l c t t h n ch s Pignet, nh t là đ i v i các đ i t ng có lao đ ng
ấ ả ỉ ố ắ ở ệ ừ ở ụ ộ ề ậ ệ ế và luy n t p.T đó đ n nay, ch s QVC đã tr thành thông d ng trong t t c các cu c đi u tra nhân tr c Vi t Nam.
ể ấ ữ ơ ỡ ề ở ữ ớ ơ ở ữ Tuy nhiên, vòng đùi và vòng cánh tay đ u là nh ng n i tích m đáng k , nh t là vòng đùi n l n h n nam, nên QVC ố n cũng t t
ượ ậ ượ ể ậ ớ ộ ổ ộ ộ ạ ặ ệ ộ ơ h n nam m t cách trái ng c th m chí v t sang đ âm; m t khác đ chênh l ch theo tu i và theo vùng l i quá l n, không th l p m t thang
ạ phân lo i chung.
ỉ ố ở ữ ữ Ở Ch s QVC trung bình nam Gia Rai là 9,17±3,33; nam Ê Đê là 8,18±3,75; n Gia Rai là 14,75±3,51; n Ê Đê là 13,42±2,00. nam
ỉ ố ớ ớ ớ ớ ổ ộ ố ủ ộ ệ ấ ươ ơ gi i nhóm tu i 2559 cho th y ch s QVC c a dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê Đê, khác bi t có ý nghĩ th ng kê v i p<0,05. T ng
ế ừ ổ ố ổ ổ ả ệ ự ố ớ ữ ớ ặ ở ầ t đ i v i n gi i g p h u h t các nhóm tu i kh o sát tr nhóm tu i ≥60 , khác bi t có ý nghĩa th ng kê p<0,05. Các nhóm tu i khác không
ự ệ ể ấ th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ỉ ố ạ ế ả ở ươ ể ỷ ệ ự ớ ỉ ố ụ ạ ể ự K t qu phân lo i th l c theo ch s QVC nhóm nam t ng t v i phân lo i theo ch s Pignet. C th t l nam Gia Rai và Ê Đê có
ể ự ể ự ỷ ệ ứ ỏ ấ ế ướ ở ữ ủ ộ ầ ớ m c th l c kh e và trung bình chi m ph n l n, các nhóm th l c khác có t l th p d i 4%. Tuy nhiên, ả nhóm n c a c 2 dân t c, t l n ỷ ệ ữ
ể ự ơ ế ế ể ạ ỷ ệ có th l c trung bình và y u chi m t l cao h n đáng k các nhóm còn l i.
ủ ữ ớ ữ ơ ỡ ơ ợ ạ ệ ấ ể Các vòng đùi và vòng cánh tay là nh ng n i tích m đáng k , nh t là vòng đùi c a n l n h n nam rõ r t, nên QVC cũ l i càng l i cho
ườ ệ ườ ầ ữ ợ ở ả ả ố ộ ng i béo và thi t cho ng ệ i g y, l i cho n và thi t cho nam. Tuy nhiên, ế c 2 dân t c Gia Rai và Ê Đê, k t qu s đo trung bình các vòng
ế ứ ở ả ỷ ệ ể ự ở ữ ủ ế ở ứ ữ ơ ể ể ề ự chi và vòng ng c hít h t s c ề nam đ u cao h n n đáng k . Đi u này có th lý gi i t l th l c n Gia Rai và Ê Đê ch y u m c trung
bình và y u.ế
ỉ ố ả ế 4.1.2.3. Ch s QVC c i ti n
ả ứ ế ắ ẳ ế ứ QVC c i ti n = Cao đ ng (cm) [Vòng c ng tay trái (cm) + Vòng b p chân ự trái (cm) + Vòng ng c hít h t s c (cm)].
ả ụ ứ ủ ả ế ỉ ố ế ấ ở K t qu áp d ng trong nghiên c u c a chúng tôi cho th y: Ch s QVC c i ti n trung bình nam Gia Rai là 27,44±3,16 cm; nam Ê Đê
ữ ế ữ ữ ữ ộ ệ ả là 26,03±2,24 cm; n Gia Rai là 28,30±2,96 cm; n Ê Đê là 28,05±1,43 cm. Đ chênh l ch QVC c i ti n gi a nam và n không quá cao. Nh ư
ự ế ữ ể ự ữ ế ả ả ượ ự ẫ ượ ề ậ v y, QVC c i ti n đã ph n ánh đúng th l c th c t gi a nam và n , và tránh đ c s mâu thu n ng ủ c chi u c a QVC cũ.
ể ự ỷ ệ ỉ ố ữ ở ể ự ươ ộ ồ ả ạ ấ ả ế Phân lo i th l c theo ch s QVC c i ti n cho th y, t l nam và n các nhóm th l c là t ủ ế ng đ ng. Tuy nhiên, c 2 dân t c ch y u
ở ứ ạ ạ ể ự ể ự ỷ ệ ư ợ ỏ ố ế ể ấ ấ ỉ ớ ố ề m c th l c trung bình và y u, t l th l c kh e r t th p ch 1,7%. Đi u này có th do m c phân lo i t i các nhóm còn ch a phù h p v i đ i
ể ở ứ ượ t ụ ng c th ổ các l a tu i khác nhau.
ế ừ ề ư ỉ ố ả ế ể ượ ư ữ ủ ể ướ Ch s QVC c i ti n có nhi u u đi m: k th a và phát huy đ ỉ ố c nh ng u đi m c a ch s QVC cũ dùng các kích th ọ c vòng có ch n
ơ ắ ớ ượ ể ự ự ơ ủ ạ ế ặ ể ể ệ ể ượ ỉ ố ố ủ ế ể ọ l c thay th cho cân n ng đ th hi n rõ h n th l c theo s phát tri n c a c b p; lo i b t đ c nh c đi m c a ch s QVC do y u t tích
ỡ ướ ủ ữ ữ ẽ ớ ỉ ố ộ ươ ứ ớ ả ặ ớ m d i da c a vòng đùi và vòng cánh tay; gi v ng đ ượ ươ c t ng quan ch t ch v i ch s Pignet và gi m b t m c đ t ng quan v i BMI;
ể ự ơ ớ ợ cho phép đánh giá th l c chính xác và h p lý h n theo gi i tính.
ố ơ ể ỉ ố 4.1.2.4. Ch s kh i c th
ỉ ố ơ ả ộ ượ ể ạ ưỡ ườ ưở ứ BMI là m t ch s c b n đã đ c WHO khuyên dùng đ đánh giá tình tr ng dinh d ủ ng c a ng i tr ề ng thành. Nhi u nghiên c u đã
ớ ỷ ệ ử ữ ự ấ ỷ ệ ệ ể ắ ấ ạ ế cho th y s liên quan gi a BMI v i t l t vong toàn th và t l m c b nh [ ế 126], [127], [128]: BMI th p có liên quan đ n tình tr ng thi u
ưỡ ư ỷ ệ ủ ệ ễ ượ ư ạ ế ượ ườ dinh d ng cũng nh t l gia tăng c a b nh nhi m trùng, BMI <18,5 kg/m2 đ c WHO coi nh là tình tr ng thi u năng l ng tr ễ ng di n.
ượ ạ ượ ừ ế ệ ể ệ ạ ạ Ng c l i, BMI quá cao (>25 kg/m2) đ c coi là tình tr ng th a cân, béo phì và liên quan đ n các b nh lý chuy n hoá, b nh tim m ch, cao
ế ườ ỏ ậ huy t áp, đái tháo đ ng, s i túi m t...
ấ ớ ơ ả ố ủ ỷ ệ ự ứ ệ ặ ế ạ ề ệ ể ầ ể ị ẻ Vi c đi u tra c b n đ xác đ nh t l và s phân b c a BMI trong qu n th giúp ích r t l n cho vi c đ t k ho ch chăm sóc s c kho .
ỷ ệ ữ ớ ố ầ ể ấ ươ ấ ươ ự ả ạ ệ ằ ế ự ẩ ượ ạ Đ i v i nh ng qu n th có t l BMI th p, các ch ng trình k ho ch nh m c i thi n s cung c p l ự ng th c, th c ph m; ng ớ ố c l i, đ i v i
ỷ ệ ữ ầ ượ ườ ươ ệ ả ệ ầ ẫ ế ế ạ ưỡ ố ể nh ng qu n th có t l BMI đ c coi là “bình th ng”, các ch ng trình k ho ch v n c n quan tâm đ n vi c c i thi n dinh d ể ng đ ch ng
ố ộ ế ạ ưỡ ổ ở ư ổ ế ấ ữ ứ ổ ể thi u máu và m t vài r i lo n dinh d ấ ng khác nh là thi u các vi ch t. BMI r t thay đ i theo tu i nh ng l a tu i còn đang phát tri n cũng
ỉ ổ ư ị ở ổ ưở nh khi lão hoá và ch n đ nh tu i tr ng thành.
ả ủ ữ ủ ế ữ Theo k t qu c a chúng tôi: BMI trung bình c a nam Gia Rai là 19,60±0,58; nam Ê Đê là 19,37±0,65; n Gia Rai là 19,37±0,65; n Ê
ả ả ự ữ ớ ộ ố ế ệ Ở ổ Đê là 20,08±0,64. Theo k t qu kh o sát BMI gi a 2 dân t c có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. nhóm tu i 1921, 23, 24, 3039
ớ ơ ớ ớ ộ ộ ổ ủ ấ ượ ạ ủ ộ ủ c a nam gi i cho th y BMI c a dân t c Gia Rai l n h n so v i dân t c Ê Đê. Còn nhóm tu i 5059 thì ng c l i BMI c a dân t c Gia Rai nh ỏ
ớ ữ ớ ủ ố ườ ớ ớ ườ ự ổ ấ ổ ơ h n. Đ i v i n gi i nhóm tu i 16 và 1959 thì BMI c a ng ơ i Ê Đê l n h n so v i ng i Gia Rai. Các nhóm tu i khác không th y s khác
ệ ể bi t đáng k (p>0,05).
ỷ ệ ạ ấ ườ ỷ ệ ộ ả ề ạ ể ế ầ Phân lo i BMI cho th y, t l ng ấ i Gia Rai và Ê Đê có th tr ng g y chi m t l th p (2,4% và 3,9%) và c 2 dân t c đ u không có
ớ ỷ ệ ừ ỷ ệ ừ ự ơ ộ ụ ố ủ ế ể ấ ạ ố ượ đ i t ng th a cân, béo phì. T l này th p h n so v i t l th a cân, béo phì t i các khu v c khác. C th theo th ng kê c a B Y t năm
ỷ ệ ừ ự ạ ị ưỡ ề 2020, t l th a, cân béo phì khu v c thành th đã ch m ng ng 26,8%, nông thôn là 18,3% và mi n núi là 6,9% [ 43].
ưỡ ạ ườ ớ ộ ủ ố ế ỉ ạ Đánh giá tình tr ng suy dinh d ng theo thang phân lo i chung cho ng ủ ừ i l n c a WHO, n u ch xét s trung bình c ng c a t ng
ổ ổ ấ ả ề ở ứ ườ ể ố ượ ụ ế ố ượ nhóm tu i thì t t c các nhóm tu i đ u có BMI m c bình th ng (>18,5); song n u phân tích c th s l ỷ ệ ng và t l các đ i t ng có BMI
ổ ổ ẫ ấ ấ th p (<18,5) v n còn và r t thay đ i theo các nhóm tu i.
ể ự ủ ự ứ ớ ổ ủ ọ ổ ề ề ễ ấ ể ị Trong nghiên c u c a Nguy n Th Thu Hi n (2015) cho th y s phát tri n th l c c a h c sinh có nhi u thay đ i theo tu i, gi i tính,
ỉ ệ ọ ừ ờ ộ ổ ầ ệ ậ ề ượ th i gian và vùng mi n. T ng t l h c sinh th a cân và béo phì đáng báo đ ng, chính vì v y, vi c theo dõi BMI luôn luôn c n đ ặ c đ t ra
[129].
ỉ ố 4.1.2.5. Ch s Skelie
ỉ ố ề ươ ướ ớ ớ ồ ề ể Ch s Skelie dùng đ đánh giá chi u dài t ố ủ ng đ i c a chi d ỉ ố i so v i chi u cao ng i. Ch s càng l n thì chân càng dài.
ớ ở ỏ ơ ớ ộ ấ ứ ủ ổ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi, nhóm tu i 2029, 5059 c a nam gi i ộ ỉ ố dân t c Gia Rai cho th y ch s Skelie nh h n so v i dân t c
ư ở ữ ớ ở ỉ ố ơ ớ ộ ổ ố ủ ệ Ê Đê nh ng ạ ớ nhóm tu i 3949 thì ch s Skelie c a dân t c Gia Rai l i l n h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. N gi i ộ dân t c
ỉ ố ơ ớ ộ ở ố ổ ệ Ở ỏ ớ Gia Rai có ch s Skelie nh l n h n so v i dân t c Ê Đê nhóm tu i 2039 và 5059, khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). ổ nhóm tu i
ự ố ệ khác, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê.
ủ ữ ỉ ố ủ ủ ữ Ch s Skelie trung bình c a nam Gia Rai là 86,89±1,85; nam Ê Đê là 86,78±1,59; c a n Gia Rai là 87,97±2,21; c a n Ê Đê là
ư ậ ả ạ ủ ữ ề ừ ộ ọ ủ ạ ễ 87,94±2,04. Nh v y c nam và n đ u thu c lo i chân v a (8589,9) theo phân lo i c a các nhà nhân ch ng h c (trích theo Nguy n Quang
Quy n [ề 1]).
ổ ễ ế ề ừ ỉ ố ổ ế ở ả ở ữ ộ ở V di n bi n theo 7 nhóm tu i, t nhóm tu i 1519 đ n 2024 ch s Skelie nam gi m trong khi n có tăng lên m t ít do nam
ồ ề ể ở ữ ư ổ ồ ề chi u cao ng i còn phát tri n trong khi ầ n chi u cao ng i h u nh không thay đ i.
ỡ ơ ỡ ơ ỷ ệ ố ầ ể ể 4.1.2.6. Kh i m c th và t l ph n trăm m c th
ưỡ ầ G n đây khi đánh tình ạ tr ng dinh d ng, bên ạ c nh BMI, giá
ườ ng i ta cũng đã ậ nh n FBM có liên quan ế đ n ề nhi u ệ b nh lý ấ th y
ể ạ ể chuy n hoá, ệ b nh tim m ch, đái tháo ườ đ ng th ụ không ph ộ thu c insulin, tăng
lipid máu, ệ b nh ổ ph i ắ t c ẽ ngh n, ệ b nh viêm ươ x ng ớ kh p, ộ m t vài ệ b nh ung
th [ư 130], [45], [46]...
ở ề Nhi u nghiên ứ c u cho ấ th y FBM tăng lên theo ổ tu i ả c hai ớ gi i:
ậ ơ ề tăng ch m ộ trong đ ổ tu i ế 25 đ n 45, và sau đó ế ti p ụ t c tăng ữ lên nhi u h n n a
ố ủ ộ ậ ế ả ưở ộ ế cho đ n t n 7075 tu i [ ế ổ 47], [131], [49], [50]. Y u t ch ng t c cũng có nh h ng đ n FBM: Wang và c ng s [ ứ ự 132] nghiên c u trên 2 nhóm
ườ ắ ườ ấ ậ ằ ườ ỡ ướ ư ề ấ ườ ắ ng i da tr ng và ng i Châu Á đã nh n th y r ng tuy ng ơ i Châu Á có BMI th p h n nh ng có nhi u m d ơ i da h n ng i da tr ng. FBM
ở ở ở ữ ở ữ trung bình nam Gia Rai là 6,13±0,46; nam Ê Đê là 6,19±0,50; n Gia Rai là 9,37±0,49; n Ê Đê là 9,67±0,50.
ộ ứ ỏ ơ ữ ự ớ ớ ủ ộ ố ộ ệ ề Có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 v FBM gi a 2 dân t c t c là FBM c a dân t c Gia Rai nh h n so v i dân t c Ê Đê ở
ặ ở ữ ớ ữ ớ ặ ở ầ ớ ố ổ ồ ổ ế ả ả c 2 gi i nam và n . G p ớ nhóm tu i 5059 đ i v i nam gi i. N gi i g p ổ ừ h u h t nhóm tu i kh o sát tr nhóm tu i ≥60. Các nhóm tu i
ự ệ ấ ể khác không th y s khác bi t đáng k (p>0,05).
ể ữ ỡ ơ ỷ ệ ớ ở ự ộ ầ ể ệ ỡ ơ ỷ ệ ộ ể ấ T l ph n trăm m c th gi a 2 dân t c có s khác bi t đáng k . Nam gi i ơ ầ dân t c Gia Rai có t l ph n trăm m c th th p h n
ớ ỷ ệ ệ ở ộ ầ ể ữ ớ ở ố ổ ệ ỡ ơ ể ủ so v i t l ph n trăm m c th c a dân t c Ê Đê th hi n nhóm tu i 3059. Khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). N gi i ộ dân t c Gia
ỷ ệ ơ ớ ộ ầ ở ổ ở ỷ ệ ổ ầ ỡ ơ ể Rai thì có t l ph n trăm m c th cao h n so v i dân t c Ê Đê nhóm tu i 1519, 5059. Còn nhóm tu i 2039 thì t l ph n trăm m c ỡ ơ
ạ ấ ơ ấ ự ể ủ ự ớ ổ ố ộ ộ ệ th c a dân t c Gia Rai l i th p h n so v i dân t c Ê Đê, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Các nhóm tu i khác không th y s khác
ệ ể bi t đáng k (p>0,05)
ỷ ệ ụ 4.1.2.7. T l Vòng b ng/Vòng mông
ế ố ấ ớ ứ ỡ ơ ự ứ ỡ ơ ọ ủ ố ố ố ấ ể ể ề ẻ ể S phân b m c th là y u t r t quan tr ng đ i v i s c kho . Nhi u nghiên c u cho th y ki u phân b m trung tâm c a c th có
ư ớ ườ ố ạ ố ệ ể ế ạ ệ liên quan v i các b nh lý nh đái tháo đ ng, cao huy t áp, r i lo n chuy n hoá lipid, các b nh tim m ch... [ 52], [54], [55], [133]. Đa s các
ỡ ụ ỷ ệ ỷ ệ ỉ ố ư ộ ụ ạ ả ự ậ tác gi coi t l Vòng b ng/Vòng mông nh là m t ch s đánh giá s t p trung m b ng hay là tình tr ng béo phì trung tâm. T l này cũng
ế ế ầ ế ố ấ ợ ề có liên quan đ n các y u t b t l i v tâm th n, kinh t xã h i [ ộ 56].
ự ộ ỡ ụ ự ậ ượ ụ Theo Masao K. và c ng s (2002) [ 57], trong béo phì trung tâm, s t p trung m b ng đ ắ ớ ạ ự c phân thành hai lo i d a vào ch p c t l p
vi tính:
ổ ụ ỡ ậ ỡ ạ ạ ủ ế Béo phì m t ng: m t p trung ch y u xung quanh các t ng trong b ng.
ỡ ỡ ủ Béo phì m ướ d i da: m ậ t p trung ch ế y u trong thành ụ b ng.
ỡ ể Trong hai ạ lo i trên, ạ lo i béo phì m ạ t ng nguy hi m ơ h n vì liên quan
ẽ ơ ớ ặ ệ ự ộ ụ ỏ ổ ế ầ ậ ạ ch t ch h n v i các lo i b nh lý do béo phì [ ặ 134]. Perissinoto E. và c ng s đã nh n xét: “m c dù các n p da b ng m ng d n theo tu i, vòng
ộ ự ỡ ạ ổ ạ ị ể ụ b ng l i không thay đ i nên bi u th m t s gia tăng m t ng” [ 135].
ỷ ệ ụ ở ở ở ữ ở ữ T l vòng b ng/vòng mông trung bình nam Gia Rai là 0,82±0,03; nam Ê Đê là 0,78±0,02; n Gia Rai là 0,77±0,06; n Ê Đê
ỷ ệ ỷ ệ ộ ụ ủ ấ ở ỏ ơ ự ớ ộ ộ ệ là 0,74±0,02. So sánh t l Vòng b ng/Vòng mông c a 2 dân t c th y t l này dân t c Ê Đê nh h n so v i dân t c Gia Rai, s khác bi t có
ặ ở ữ ớ ặ ở ổ ổ ế ớ ớ ớ ố ố ể ệ ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Th hi n đ i v i nam gi i g p nhóm tu i 1959 còn n gi i g p nhóm tu i 1524 và 30 cho đ n ≥60. T l ỷ ệ
ườ ỉ ố ụ ấ ườ ấ ng i Gia Rai và Ê Đê có có ch s Vòng b ng/Vòng mông b t th ỉ ng th p ch 1% và 8%.
ạ ạ ưỡ ườ ưở ộ ỷ ệ ứ ủ ủ ể ệ ế Tóm l i, tình tr ng dinh d ủ ng c a ng i tr ng thành trong nghiên c u c a chúng tôi đã th hi n m t t l cao c a thi u năng l ượ ng
ế ủ ồ ủ ồ ộ ố ộ ấ ạ ả ề ề ẫ lâu dài. Đi u này ph n ánh n n kinh t c a đ ng bào các dân t c Tây Nguyên v n trong tình tr ng th p kém, cu c s ng c a đ ng bào còn đang
ặ g p không ít khó khăn.
Ể Ủ
Ặ
Ể
ƯỜ
4.2. Đ C ĐI M ĐA HÌNH GEN TY TH C A NG
I GIA RAI VÀ Ê Đ
Ê
Ở ố ệ ậ ượ ớ ự ớ ấ ề ế ị ự vùng Dloop, s li u thu th p đ c so sánh v i trình t tham chi u rCRS cho th y có khá nhi u v trí đa hình so v i trình t tham
ợ ớ ứ ự ữ ứ ớ ố ộ ộ ế ế ẫ ị ướ chi u. Trong s 54 m u nghiên c u thu c 2 dân t c có 59 v trí sai khác so v i trình t tham chi u, phù h p v i nh ng nghiên c u tr c đây
ố ộ ấ ẫ ấ ề ể ằ ầ ế ấ ệ ể ẫ ị ề th y r ng vùng đi u khi n Dloop có t n s đ t bi n cao nh t trong h gen ty th . M u có ít v trí đa hình nh t là 5, trong khi đó m u có nhi u
ấ ị v trí đa hình nh t là 14.
ứ ộ ố ủ ỗ ấ ế ề ằ ể ữ Gen ND5 ty th là m t trong s 37 gen ch c năng mã hoá cho 13 polypeptide c a chu i hô h p t bào, có chi u dài 1812 bp, n m gi a
ự ụ ượ ỗ ặ ở ủ ỗ ể nucleotide 12337 và 14148. Đây là gen có trình t mã hoá liên t c, đ c mã hoá b i chu i n ng giàu ủ Guanine c a DNA ty th . Chu i mRNA c a
ở ầ ắ ằ ầ ự ộ ế gen ND5 b t đ u b ng mã m đ u là AUA mã hoá cho Methionine và k t thúc là mã UAA. Ngoài ra, mARN còn có m t trình t không mã hoá ở
ằ ở ướ ố ượ ủ ả ằ ở ử ả ị ướ ầ ầ đ u 3’, dài 521 bp, n m phía tr ẩ c đuôi polyadenine. S n ph m c a gen ND5 có kh i l ng phân t kho ng 66.6 kDa, n m ph n k n ủ c c a
ứ ộ ể ầ ệ ệ ượ ứ ph c h enzyme NADH – ubiquinone oxydoreductase (ph c h I) (EC 1.6.5.3). Protein này là m t trong 7 ti u ph n đ ở c mã hoá b i DNA ty
ứ ủ ố ỗ ể ể ầ ấ ệ ủ th trong s 42 ti u ph n c a ph c h I c a chu i hô h p (Shoffner, Wallace, 1995).
ế ớ ề ủ ế ứ ứ ệ ề ạ ẫ ệ ậ ơ Các nghiên c u trên th gi i v gen ND5 t p trung ch y u vào nghiên c u các quan h di truy n theo m u h , phân lo i các nhóm đ n
ả ệ ứ ư ố ế ể ề ệ ặ ề ộ b i (haplogroups) và các dòng ph h ho c nghiên c u v các b nh di truy n liên quan đ n ty th nh LHON, MELAS, Leigh…. Th ng kê v ề
ủ ể ế ượ ố ế ề ố ế ướ ứ ộ các đi m đa hình/đ t bi n c a gen ND5 đ c công b trên các ngân hàng gen qu c t đ u liên quan đ n các h ng nghiên c u trên.
ố ủ ề ị ượ ữ ệ ố ấ ề ườ ố Th ng kê v các v trí đa hình c a gen ND5 đã đ c công b trên r t nhi u ngân hàng d li u gen qu c ố tế. Ng i ta đã công b 163
ể ở ề ả ộ ế ể ệ ồ đi m đa hình gen ND5 trên trang web v b n đ DNA ty th ( ể http://www.mitomap.org), trong đó có các đi m đ t bi n gây ra các b nh
ự ạ ư ế ư Breast LHON, MELAS, Leigh, Ung th dòng t bào tu ( ỵ Pancreatic cancer cell line), U đ i tr c tràng ( Colorectal tumor), Ung th vú (
ứ ộ ủ ề ế ượ ử ụ ủ ế ơ ơ ộ ạ ể cancer) … Các nghiên c u v đa hình/đ t bi n c a gen ND5 đ c s d ng ch y u trong phân lo i các nhóm ki u đ n/nhóm đ n b i hay các
ả ệ ệ ế ề ể dòng ph h và các b nh di truy n có liên quan đ n ty th .
ử ụ ự ứ ơ ộ ộ ủ ề ế ể ể ạ ữ Silva W.A. và c ng s (2003) đã s d ng các đi m đa hình đ phân lo i các nhóm đ n b i và nghiên c u di truy n ti n hoá c a nh ng
ườ ỹ ả ư ừ ề ậ ứ ế ể ỉ ệ ươ ấ ế ữ ồ ng i M b n s di c t Châu á, trong đó đ c p đ n đi m đa hình ng đ ng gi a các đa hình nuleotide ả C12705T. K t qu cho th y, t l t
ồ ố ả ị ứ ử ơ ỏ ộ ộ ể ể cao ch ng t các nhóm đ n b i có chung m t ngu n g c và có th có chung c l ch s phát tri n [ 136].
ạ ậ ứ ứ ơ ộ ộ ế ề ạ ả ế Ngoài nghiên c u v phân lo i các nhóm đ n b i, các tác gi khác l i t p trung nghiên c u đa hình/đ t bi n gen ND5 có liên quan đ n
ả ệ ể ủ ự ự ứ ứ ộ ắ ệ ằ ệ ị ệ b nh t t. ộ ậ Huoponen K. và c ng s (1993) đã xác đ nh trình t các gen thu c ph c h I ty th c a 7 ph h m c b nh LHON nh m nghiên c u ph ổ
ộ ế ả ệ ả ệ ộ ể ế ả ệ ấ ế ế các đ t bi n DNA ty th trên các ph h này. K t qu phát hi n th y 4 đ t bi n thay th trong các ph h trên, trong đó có đi m ể T12811C, có liên
ế ớ ướ ắ ệ ứ ự ứ ộ ế ệ ệ quan đ n b nh LHON [ 137]. Cùng v i h ng nghiên c u đó, Sudoyo H. và c ng s (2002) ti n hành nghiên c u trên 19 b nh nhân m c b nh
ể ơ ủ ế ộ ữ ộ ố ồ ể ế ị ố ằ LHON có ngu n g c dân t c Đông Nam á nh m xác đ nh m i liên quan gi a các ki u đ n c a DNA ty th có liên quan đ n đ t bi n này,
ữ ố ộ ứ ủ ả ể trong đó các tác gi này đã công b nh ng đi m đ t bi n ế C12405T, G12406A C12882T và G13759A [138]. Nghiên c u khác c a Young
ề ậ ự ớ ộ ộ ế ạ ề ể ệ ế W.Y. và c ng s (2005) l i đ c p v các đ t bi n DNA ty th có liên quan v i b nh khi m thính ( sensorineural hearing loss). Trong nghiên
ọ ệ ả ệ ộ ấ ệ ườ ơ ố ộ ộ ứ c u này h đã phát hi n th y i Trung Qu c thu c các nhóm đ n b i Đông á khác nhau ấ đi m ể A12358G xu t hi n trong m t trong 4 ph h ng
ệ ủ ứ ự ữ ư ứ ớ ủ ạ ệ ể ả ệ ộ [139]. Nh ng tác gi khác nh nhóm nghiên c u c a Divne A.M. và c ng s (2003) l i nghiên c u h gen ty th và quan h c a nó v i tri u
ứ ử ụ ẻ ắ ệ ươ ị ự ự ch ng đ t t ộ ử ở ẻ tr em ( SIDS sudden infant death syndrome) trên 20 tr em m c b nh, s d ng ph ng pháp xác đ nh trình t ế ế tr c ti p. K t
ệ ở ả ẻ ắ ệ ế ệ ộ ả ế ế ề ấ qu là các đ t bi n thay th A11467G, A12308G và G12372A đ u xu t hi n ạ c 4 tr m c b nh tuy nhiên l i không có liên quan đ n b nh
SIDS [140].
ư ậ ể ượ ớ ủ ộ ệ ậ ậ ế ể ề ử ụ ể Nh v y, tính đa hình/đ t bi n c a gen ND5 ty th có th liên quan t i nhi u b nh t t khác nhau, vì v y có th đ c s d ng làm ch ỉ
ố ệ ự ề ị ượ ớ ộ ế ệ ị ượ ữ ệ ữ ấ th di truy n. Các s li u trình t chúng tôi thu đ c cùng v i các v trí đa hình/đ t bi n đã phát hi n đ c cung c p d li u cho nh ng nghiên
ề ệ ể ở ế ề ế ườ ệ ứ c u ti p theo v b nh di truy n liên quan đ n ty th ng i Vi t Nam.
ể ừ ị ẹ ủ ể ằ ử ỗ ồ ế ự Gen ND6 ty th n m trên chu i nh c a phân t DNA ty th t v trí nucleotide 14149 đ n 14673. Gen g m 525 ớ nucleotide v i trình t mã
ở ầ ử ụ ủ ộ ạ ế hóa liên t c, không có các đo n intron. Trên phân t mRNA c a gen ND6, b ba mã m đ u là AUG mã hóa cho ộ Methionine và b ba k t thúc là
ự ử ạ ở ầ ồ ươ ự ố ứ ớ ủ ạ UCG. Phân t mRNA có đo n trình t không mã hóa đ u 3’ bao g m 1812 nucleotide t ng ng v i trình t đ i mã c a gen ND5. Đo n trình
Leu, tRNASer, tRNAHis, gen ND4 và gen mã hóa tRNAArg. Trong ty th , chu i v n chuy n đi n t
ể ỗ ậ ể ể ự t này có th còn kéo dài qua gen mã hóa tRNA ệ ử
ứ ứ ứ ơ ợ ộ ổ ệ ệ ệ ễ ồ g m 5 ph c h enzyme (ph c h I – ph c h V) là m t trong hai n i di n ra quá trình t ng h p ATP. Gen ND6 mã hóa cho NADH – ubiquinone
ứ ỗ ộ ả ể ầ ệ ủ oxidoreductase chu i 6 là m t trong b y ti u ph n protein c a ph c h I (NADH – ubiquinone oxidoreductase, EC 1.6.5.3).
ướ ứ ươ ư ớ ạ ể ặ ố ộ ề ể ế ệ ệ ứ Gen ND6 là gen ch c năng, tuy có kích th c không l n, nh ng l i ch a t ng đ i nhi u đi m đ t bi n gây ra các b nh ty th , đ c bi t là
ệ ầ ề ị ượ ọ ộ ể ế ệ b nh li t th n kinh th giác di truy n Leber (Leber hereditary optic neuropathy, LHON), do đó đ ủ c g i là “đi m nóng” c a các đ t bi n gây ra
ế ổ ế ẫ ượ ư ồ ộ ệ b nh này. Các đ t bi n thay th ở ế nucleotide gen ND6 d n đ n thay đ i amino acid gây ra LHON đã đ ộ ố ạ c tìm ra g m m t s d ng nh T14484C,
ộ ế ớ ộ ứ ứ ạ ể ệ T14459A, G14453A. Bên c nh đó, các đ t bi n này còn có th gây ra các tri u ch ng trùng v i h i ch ng Leigh và MELAS (Mitochondrial
ớ ủ ố ỵ ộ ế ễ ệ Encephalomyopathy, Lactic Acidosis, and Strokelike episodes – B nh viêm não t y nhi m lactic acid v i các tình ti t gi ng đ t qu ).
ự ọ ỗ ằ ề ượ ạ ớ ỗ ủ ầ ề ẹ Do gen n m trên chu i nh nên chi u đ c trình t ng ặ c l i so v i chi u c a gen trên chu i n ng. Amino acid đ u tiên trong chu i đ ỗ ượ c
ầ ừ ị ở ộ ắ ọ ế ượ mã hoá b i mã b ba b t đ u t v trí nucleotide 14673 đ n 14671. Theo cách đ c đó, sau khi thu đ c trình t ự nucleotide chúng tôi đã xác đ nhị
ử ụ ứ ữ ự ớ ủ ẫ ẩ ở ể trình t các amino acid c a các cá th nghiên c u và cũng so sánh v i nh ng m u chu n s d ng trên.
ộ ế ơ ở ố ế ể ể Cho đ n nay, có h n 80 đi m đ t bi n/ đa hình gen ND6 ty th đã công b trên trang Web http://www.mitomap.org. Trong đó,
ể ớ ế ồ ơ ộ ể ệ ề ả ể ả ế ộ ể kho ng 40 đi m đa hình là các thay th đ ng nghĩa, kho ng h n 20 đi m đ t bi n/ đa hình gây ra các b nh truy n ty th v i trên 10 đi m đ t
ượ ị ế bi n đ c xác đ nh là nguyên nhân gây ra LHON.
ế ồ ứ ố ệ ặ ệ ệ ể ế ạ ầ ệ Trong các thay th đ ng nghĩa đã công b , h u h t không bi u hi n tính tr ng đ c bi t hay không gây ra tri u ch ng b nh nào. Tuy
ộ ố ế ồ ệ ở ấ ữ ư ể ế ệ ắ nhiên, có m t s thay th đ ng nghĩa xu t hi n nh ng b nh nhân m c LHON, u tuy n giáp, ung th gan và MELAS, đó là các đi m thay
ế th : C14281A, C14284A, G14364A, A14386G, A14388G và T14470C.
ầ ệ ị ề ở ệ ườ ệ ắ ệ ả Li t th n kinh th giác di truy nề Leber là nguyên nhân gây ra b nh mù di truy n ng i. Kho ng 90 b nh nhân m c b nh này mang ít
ớ ộ ộ ộ ộ ế ế ấ ế nh t m t trong ba đ t bi n: G3460A trên gen ND1, G11778A trên gen ND4, và T14484C trên gen ND6. Đ t bi n T14484C khác v i 2 đ t bi n
ạ ở ớ ầ ố ỗ ấ ở ơ ộ ơ ộ ộ ộ ế ả ể còn l i ệ ch nó xu t hi n v i t n s cao nhóm đ n b i J (kho ng 75 cá th mang đ t bi n này thu c nhóm đ n b i J) [ 65]. Macmillan C. và
ố ượ ứ ự ậ ở ườ ộ ề ấ ắ ệ ộ c ng s (2000) đã nghiên c u trên 27 đ i t ộ ng đ c l p các gia đình ng ế i Pháp – Canada m c b nh LHON và đ u tìm th y đ t bi n
ả ệ ệ ứ ự ư ộ ắ ộ T14484C [141]. Tuy nhiên, Chinnery P.F. và c ng s (2001) sau khi nghiên c u hai ph h b nh nhân m c LHON nh ng không mang m t
ộ ế ế ấ ả ằ ể ể ỉ ộ ữ trong ba đ t bi n trên, đã tìm th y nh ng đ t bi n khác trên gen ND6 [ ủ 142]. Các tác gi này đã ch ra r ng gen ND6 ty th là “đi m nóng” c a
ộ ị ự ở ố ượ ộ ệ ắ ấ ế ệ các đ t bi n gây ra LHON. Do đó, vi c xác đ nh trình t gen ND6 các đ i t ế ư ng b nh nhân m c LHON nh ng không tìm th y ba đ t bi n
ổ ế ầ ế ph bi n trên là c n thi t.
ự ớ ộ ộ ộ ố ọ ủ ệ ấ ề ế ể ế Công b m i nh t v gen ND6 ty th liên quan đ n LHON là c a Zhadanov S.I. và c ng s (2005). H đã phát hi n ra m t đ t bi n
ớ ở ộ ườ ệ ở ứ ố ượ ộ ấ ế ắ ệ m i là G14279A m t gia đình ng i da tr ngắ (Caucasian) m c b nh LHON. Đ t bi n này không xu t hi n nhóm đ i ch ng và đ c xác
ổ ấ ỗ ộ ủ ậ ể ị đ nh là làm thay đ i c u trúc b c 2 c a m t chu i polypeptide, nên có th là nguyên nhân gây ra LHON [ 143].
ộ ế ư ộ ứ ệ ề ể Ngoài LHON, đ t bi n trên gen ND6 ty th còn là nguyên nhân gây ra các b nh di truy n khác nh h i ch ng Leigh. Ugalde C. và
ự ộ ấ ế ở ứ ộ ộ ệ ườ ấ ở ợ ộ c ng s (2003) đã tìm th y đ t bi n T14487C ắ m t b nh nhân m c h i ch ng Leigh [ 144]. Đây là tr ị ế ng h p d t bào ch t gen ND6 ty
ể ở ị ừ ấ ở ậ ả ườ ẹ ủ ệ ổ th , làm thay đ i amino acid v trí 63 t Methionine thành Valine. Nhóm tác gi này đã nh n th y ng i m c a b nh nhân có 24 ty th ể
ế ở ơ ợ ề ượ ở ả ộ ộ ệ ế ể mang đ t bi n trong máu còn b nh nhân có 65 ty th mang đ t bi n c , gan và 86 trong nguyên bào s i. Đi u này đ c gi i thích b i lý do:
ư ụ ơ ể ỷ ệ ộ ộ ụ ộ ộ ế ể ể ế ệ ể các đ t bi n ty th có th gây ra b nh hay không còn ph thu c vào t l ty th mang đ t bi n đó trong c th , cũng nh ph thu c vào c ơ
ứ ộ ế ể quan ch a ty th mang đ t bi n.
ố ệ ư ậ ự ứ ủ ủ ộ ề ỉ ấ Nh v y, nghiên c u này c a chúng tôi đã cung c p s li u v trình t hoàn ch nh c a m t gen ch c ể ứ năng ty th – gen ND6 – ở 54 m uẫ
ứ ộ ể ộ cá th nghiên c u thu c dân t c Gia Rai và Ê Đê.
ơ ộ ự ố ả ưở ế S phân b các nhóm đ n b i và nh h ể ự ng đ n th l c
ơ ở ữ ệ ể ủ ộ ộ ẫ ể ị Trên c s d li u đa hình vùng Dloop và các gen ty th c a 54 m u các th thu c dân t c Gia Rai và Ê Đê, chúng tôi xác đ nh đ ượ c
ộ ươ ơ ơ ộ ứ 14 nhóm đ n b i t ng ng là B5a, C7, F1A, F1F, M7b, M20, M21, M24, M68, M71, M73, M74, N21 và R9b. Trong đó, nhóm đ n b i M71
ấ ớ ỷ ệ ố ượ ừ ộ ể ớ ơ ơ ộ ộ ạ ế ế ể ể chi m t l cao nh t v i 20 cá th . Ti p đó là nhóm đ n b i B5a v i 7 cá th . Các nhóm đ n b i còn l i có s l ng cá th dao đ ng t 1 – 4
các th .ể
ườ ườ ữ ư ố ộ ố ấ ể ế ể ạ ả ằ ề ế ế ế ị Ng i ta th ấ ng tin r ng các y u t di truy n là nh ng y u t quy t đ nh chính đ n các ki u hình ho t đ ng th ch t nh kh năng h p
ố ụ ơ ắ ứ ạ ả ộ ể ượ ơ ầ ả ưở th oxy t i đa [ 6], [7] và s c m nh c b p [ 8], [9]. G n đây, h n 200 gen, trong c b gen nhân và ti th , đ c cho là có nh h ạ ế ng đ n ho t
ự ố ể ấ ứ ứ ự ọ ỏ ỳ ỏ ể ậ ậ ể ấ ấ ả ầ ế ế ộ đ ng th ch t và s c kh e liên quan đ n s c kh e. Ti th r t c n thi t cho t t c các sinh v t b c cao đ duy trì s s ng, và c c k quan tr ng
ể ượ ử ử ỗ ấ ượ ử ớ ượ ạ ở trong quá trình chuy n hóa năng l ng, cung c p 36 phân t ATP trên m i phân t glucose, trái ng c v i 2 phân t ATP đ c t o ra b i quá
ườ ườ ộ ố ơ ế ể ấ ế ệ ể ằ ặ trình đ ng phân. Ng ộ i ta tin r ng m t s đa hình mtDNA và / ho c nhóm đ n b i ty th có liên quan đ n hi u su t hi u khí và các ki u hình
ủ c a nó.
ả ể ể ưở ư ứ ơ ộ ộ ỵ ủ ủ ụ ố ế ể ể Đ ki m tra nh h ạ ng c a các nhóm đ n b i c a ty th lên các ki u hình ho t đ ng hi u khí và k khí nh m c tiêu th oxy t i đa,
ố ượ ạ ứ ơ ủ ọ ủ ủ ậ ể ệ ơ ắ ứ s c m nh c b p và kh i l ả ng c , nhóm nghiên c u c a Fuku N. c a Vi n Lão khoa Th đô Tokyo đã tuy n ch n 474 cá nhân Nh t B n
ỏ ạ ườ ấ ủ ơ ắ ố ượ ứ ụ ộ ố ọ ạ ể ấ ể ạ ơ ế kh e m nh và đo l ư ứ ng các ki u hình ho t đ ng th ch t c a h nh m c h p th oxy t i đa, s c m nh c b p và kh i l ng c . Các k t qu ả
ằ ỉ ở ố ượ ữ ớ ở ữ ườ ơ ủ ể ể ạ đã ch ra r ng nh ng đ i t ng có nhóm macrohaplog N c a ty l p th cao h n đáng k so v i nh ng ng i có macrohaplogroup M. Tuy
ự ấ ỉ ươ ự nhiên, s h p thu oxy đ nh là t ữ ng t nhau gi a 2 nhóm [ 145].
ứ ủ ộ ộ ạ ấ ể ườ ớ ổ ườ ở ề Trong m t nghiên c u khác v các ho t đ ng th ch t c a ng i l n tu i ng i Hán, Yang C.W. Đài Loan đã hoàn thành các phép
ể ủ ự ứ ộ ủ ể ạ ả ắ ườ ỷ ệ ớ ơ ổ ủ ầ đo c a bài ki m tra đi b 6 phút, s c m nh c m n m và gi i trình t DNA ty th c a 104 ng ộ i Hán l n tu i. T l chung c a nhóm đ n b i
ầ ể ứ ớ ổ ề ỉ mtDNA trong qu n th nghiên c u này là 26,9 F, 21,2 M, 15,4 R, 14,4 D, 8,7 B và các nhóm khác. Sau khi đi u ch nh theo tu i, gi i tính, dân
ố ơ ể ể ụ ỉ ố ự ươ ậ ủ ả ưở ể ế ộ ả ộ t c, ch s kh i c th và t p th d c, s t ng tác c a mtDNA haplogroup M có nh h ng đáng k đ n kho ng cách đi b 6 phút. Đáng chú
ấ ơ ữ ớ ộ ủ ể ề ả ỉ ị ý, giá tr trung bình đã đi u ch nh c a kho ng cách đi b 6 phút gi a nhóm mtDNA haplogroup M th p h n đáng k so v i các nhóm haplog
ệ ấ ả ể ưở ắ ở ứ ộ ầ ạ ể ế ườ khác. Phát hi n này cho th y nhóm haplog mtDNA có th có nh h ng đ n bài ki m tra đi b 6 phút và s c m nh c m n m ng ổ i cao tu i
ấ ủ ứ ộ ặ ề ạ ể ườ ớ ướ ẫ ớ ữ ứ ơ ầ ế Hán, m c dù các nghiên c u v ho t đ ng th ch t c a ng ổ ớ i l n tu i v i kích th ể c m u l n h n là c n thi t đ ch ng minh thêm nh ng phát
ệ hi n này [ 146].
ư ậ ươ ứ ự ớ ủ ố ủ ể ệ ấ T ng t nh v y, nhóm nghiên c u c a Jin H.J. đã phân tích haploggroup mtDNA đ đánh giá m i liên quan c a chúng v i hi u su t
ể ườ ả ủ ọ ể ủ ỷ ệ ớ ố ố ộ ạ ậ ế ấ ệ ấ ủ th ch t c a ng i Hàn Qu c. K t qu c a h cũng cho th y m i liên h đáng k c a nhóm haplog F v i tình tr ng v n đ ng viên (t l chênh
ơ ộ ộ ệ ể ậ ả ế ậ ướ ệ l ch, 3,04; kho ng tin c y 95, 1,094 đ n 8,464; p = 0,012). Các v n đ ng viên có nhóm đ n b i F (60,64±3,04) cũng th hi n b ả c nh y
ớ ơ ộ ằ ể ậ ộ Sargent cao h n so v i các v n đ ng viên có nhóm haplog khác (54,28±1,23) (p = 0,041). Nhóm này cho r ng haplogroup F có th đóng m t
ứ ứ ớ ọ ố ủ ậ ể ấ ướ ớ ơ ẫ ộ vai trò quan tr ng trong thành tích th ch t c a các v n đ ng viên Hàn Qu c. Các nghiên c u ch c năng v i kích th ầ c m u l n h n là c n
ứ ữ ể ế ệ thi t đ ch ng minh thêm nh ng phát hi n này [ 147].
ớ ụ ể ế ệ ể ượ ọ ủ ế V i m c đích đánh giá xem li u các bi n th DNA ty th (mtDNA) và DNA nhân đ ậ c ch n có liên quan đ n thành tích c a các v n
ư ư ứ ứ ộ ộ ồ ộ ủ ộ ạ ề ậ ậ ậ ộ đ ng viên u tú trong m t nhóm g m 395 v n đ ng viên u tú c a Ba Lan (213 v n đ ng viên s c b n và 182 v n đ ng viên s c m nh) và 413
ứ ộ ộ ủ ệ ậ ượ ụ ả ưở ậ v n đ ng viên ít v n đ ng hay không. Nhóm nghiên c u c a Maruszak A. đã phát hi n đ c haplogroup H và c m HV nh h ệ ế ng đ n hi u
ộ ề ở ấ ấ ấ ệ ươ ứ ọ ằ ể ằ su t đ b n c p hi u su t Olympic / World Class (t ỉ ng ng P = 0,018 và P = 0,0185). H đã ch ra r ng hai đa hình n m trong vùng ki m
ạ ượ ế ệ ư ứ ứ ớ ộ ố ố ổ ươ soát mtDNA có liên quan đ n vi c đ t đ ậ c m c thành tích u tú trong t ng s nhóm v n đ ng viên so v i đ i ch ng (m.16362C, t ứ ng ng
ớ ỷ ệ ặ ở ậ ứ ớ ố ộ ả ệ ậ là 3,8 so v i 9,2, P = 0,0025, t l chênh l ch = 0,39, Kho ng tin c y 95: 0,21–0,72), ho c ứ ề v n đ ng viên s c b n so v i đ i ch ng
ươ ự ế ứ ớ ổ ả ế ằ ả ỉ ưở ự ơ ả ế (m.16080G, t ng ng là 2,35 so v i 0, P = 0,004). K t qu ch ra r ng s bi n đ i mtDNA nh h ứ ị ng đ n kh năng ch u đ ng h n là s c
ề ấ ằ ấ ề ề ệ ư ẻ ỉ ạ m nh. Chúng tôi cũng đ xu t r ng các nhóm gen mtDNA và nhóm con, cũng nh các đa hình mtDNA riêng l thiên v hi u su t b n b , có
ứ ạ ữ ư ộ ầ ể ặ ả ễ ạ ể th là đ c tr ng cho qu n th , ph n ánh nhi u xuyên âm ph c t p gi a b gen h t nhân và ty th [ ể 148].
ứ ị ượ ứ ơ ố ổ ộ ể ẫ ượ ự ươ Trong nghiên c u này, chúng tôi xác đ nh đ c 14 nhóm đ n b i trên t ng s 54 m u nghiên c u. Đ đánh giá đ c s t ng quan
ớ ỡ ẫ ớ ể ự ữ ơ ơ ộ ấ ề ế ầ ả gi a các nhóm đ n b i và th l c c n ph i ti n hành v i c m u l n h n r t nhi u.
Ế Ủ
Ứ
Ạ
4.3. H N CH C A NGHIÊN C U
ế ề ỡ ẫ ỡ ẫ ố ủ ệ ạ ể ể ạ ứ Trong nghiên c a chúng tôi do h n ch v c m u cho nghiên c u tính đa hình gen ty th là c m u t i thi u nên không đ i di n đ ượ c
ộ ườ ậ ượ ự ự ớ ể ề ủ cho 2 ch ng t c ng i Gia Rai và Ê Đê, nên không bàn lu n đ c v đa hình gen ty th liên quan v i hình thái, th c l c.
Ậ Ế K T LU N
ể ự ủ ặ ể ườ ư ở ị 1. Đ c đi m hình thái, th l c c a ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c Tây Nguyên
ừ ế ể ự ả ạ ề ườ ị ứ T k t qu đo đ c và nghiên c u v hình thái th l c trên 11244 i Gia Rai và 2117 ng i Tây Nguyên, chúng tôi ng ư ở ườ Ê Đê đ nh c
ữ ậ ế rút ra nh ng k t lu n chính sau:
ớ ặ ườ ườ ữ ườ Cân n ng trung bình nam gi i ng i Gia Rai là 50,97±3,06 kg, nam ng i Ê Đê là 50,93±3,43 kg, n ng i Gia Rai là 46,47±3,15, n ữ
ườ ng i Ê Đê là 47,90±2,98.
ứ ữ ủ ủ ủ ề ữ Chi u cao đ ng trung bình c a nam Gia Rai là 161,21±3,53 cm; nam Ê Đê là 162,07±3,89 cm; c a n Gia Rai là 153,39±3,19; c a n Ê
Đê là 154,36±3,02 cm.
ủ ả ứ ứ ơ ộ ề ặ ặ ướ ể ượ ề Cân n ng và chi u cao đ ng trung bình c a c 2 dân t c cao h n cân n ng trong các nghiên c u tr c đây. Đi u này có th đ c lý
ự ả ệ ề ả ệ ề ưỡ ườ ậ ệ gi i do s c i thi n v đi u ki n dinh d ủ ng c a ng ỷ i Vi t Nam qua các th p k .
ự ở ở ở ữ ở ữ Vòng ng c trung bình nam Gia Rai là 76,64±3,73 cm; nam Ê Đê là 78,74±3,67 cm; n Gia Rai là 70,49±2,76 cm; n Ê Đê là
72,27±1,96 cm.
ữ ữ ụ ủ Vòng b ng trung bình c a nam Gia Rai là 71,62±2,75 cm; nam Ê Đê là 71,82±2,94 cm; n Gia Rai là 65,77±2,54 cm; n Ê Đê là
67,28±2,43 cm.
ủ ữ ủ ủ ủ Vòng mông trung bình c a nam Gia Rai là 87,54±3,36 cm; c a nam Ê Đê là 92,20±3,53 cm; c a n Gia Rai là 85,82±3,04 cm; c a n ữ
Ê Đê là 90,56±2,68 cm.
ỉ ố ở ở ữ ở ữ Ch s Pignet trung bình nam Gia Rai là 33,59±3,56; nam Ê Đê là 32,40±3,53 cm; n Gia Rai là 36,43±2,98 cm; n Ê Đê là
34,20±2,10 cm.
ỉ ố ế ả ở ữ Ch s QVC c i ti n trung bình ữ nam Gia Rai là 27,44±3,16 cm; nam Ê Đê là 26,03±2,24 cm; n Gia Rai là 28,30±2,96 cm; n Ê
Đê là 28,05±1,43 cm.
ữ ữ ủ BMI trung bình c a nam Gia Rai là 19,60±0,58; nam Ê Đê là 19,37±0,65; n Gia Rai là 19,37±0,65; n Ê Đê là 20,08±0,64.
ỷ ệ ụ ở ở ở ữ ở ữ T l vòng b ng/vòng mông trung bình nam Gia Rai là 0,82±0,03; nam Ê Đê là 0,78±0,02; n Gia Rai là 0,77±0,06; n Ê Đê
là 0,74±0,02.
ỉ ố ớ ở ữ ộ ấ ỉ ỉ ố ộ ắ ắ Khi so sánh các ch tiêu, ch s nhân tr c gi a 2 dân t c cho th y: Nam gi i ỉ dân t c Gia Rai có các ch tiêu, ch s nhân tr c nh ư
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ị ớ ơ ụ ả ả ế ớ vòng đùi ph i, vòng đùi trái, BMI, ch s QVC, ch s QVC c i ti n, ch s Skelie và ch s vòng b ng/vòng mông có giá tr l n h n so v i
ỉ ố ỉ ạ ừ ố ạ ị ủ ự ư ộ ố ệ ẳ ặ dân t c Ê Đê. Các giá tr c a ch s ch tiêu còn l i tr cân n ng, vòng c ng tay và kh i n c (s khác bi t ch a có ý nghĩa th ng kê p>0,05)
ộ ượ ạ ự ố ệ Ở ữ ỉ ố ư ớ ắ ỉ ườ ủ c a dân t c Gia Rai thì ng c l i, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê p<0,05. n gi i, các ch s , ch tiêu nh vòng b p chân, đ ng kính
ỷ ệ ỡ ủ ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ớ ơ ộ ế ả ộ ụ LMCV, ch s QVC, ch s QVC c i ti n, ch s Pignet, ch s vòng b ng/vòng mông và t l m c a dân t c Gia Rai cao h n so v i dân t c
ỉ ố ườ ị ủ ỉ ố ớ ơ ộ ố ệ ạ ạ ỉ ấ Ê Đê. Các ch s , ch tiêu còn l i giá tr c a dân t c Gia Rai l i th p h n, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Riêng ch s đ ng kính
ỉ ố ự ố ệ LMC và ch s Skelie không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
ể ở ườ ư ở ị 2. Đa hình gen ty th ng i Gia Rai và Ê Đê đ nh c Tây Nguyên
ị ượ ự ở ườ ơ ở ữ ệ Đã xác đ nh đ c trình t vùng dloop và các gen ND5, ND6 và gen CYTB ng i Gia Rai và Ê Đê. Trên c s d li u đa hình vùng
ể ủ ộ ể ẫ ị ượ ộ ươ ơ ứ ộ Dloop và các gen ty th c a 54 m u các th thu c dân t c Gia Rai và Ê Đê, chúng tôi xác đ nh đ c 14 nhóm đ n b i t ng ng là B5a, C7,
F1A, F1F, M7b, M20, M21, M24, M68, M71, M73, M74, N21 và R9b.
Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH
Ả Ủ Ế Ề CÔNG BỐ K T QU NGHIÊN C U Ứ C A Đ TÀI Ậ LU N ÁN
1. Nguyen Minh Tung, Nguyen Van Ba, Tran Ngoc Anh (2021). Some morphological and physical characteristics of Jarai and Ede people
settling in the central highlands in 2019. Journal of Military Pharmaco – medicine, 46 (6): 141149.
ự ễ ễ ễ ở ườ 2. Nguy n Minh Tùng, Nguy n Văn Ba, Nguy n Đăng Tôn (2021). Tính đa hình trình t gen mã hóa ND5 và ND6 ng ộ i dân t c Gia
ố ở ạ ệ ọ T p chí Y h c Vi t Nam Rai và Ê Đê s ng tây nguyên. , 504 (1): 2025.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ễ ự ứ ứ ụ ắ ọ ườ ệ ọ ộ ấ ả i Vi t Nam, Nguy n Quang Quy nề (1974). Nhân tr c h c và s ng d ng nghiên c u trên ng Nhà xu t b n Y h c, Hà N i. 1.
ườ ể ự ặ ạ ọ ắ ề ưỡ ể ườ ề ừ ng và phát tri n ng i mi n Trung t ổ 15 tu i ễ Nguy n Tr ng An (2004) . Đánh giá v m t nhân tr c h c tình tr ng th l c dinh d 2.
ở ọ ế ườ ộ ọ ạ tr lên, ậ Lu n án Ti n sĩ y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ọ ọ ằ ố ấ ễ ườ ệ ọ ấ i Vi t Nam, Nguy n T n Gi Tr ng và cs (1975). H ng s sinh h c ng Nhà xu t b n ộ ả Y h c, Hà n i. 3.
ứ ộ ộ ệ ọ ắ ườ ổ ộ ệ ọ ứ i Vi t Nam trong l a tu i lao đ ng, ả Vi n Nghiên c u B o h Lao đ ng (1986) . Atlat nhân tr c h c ng ấ Nhà xu t b n ả Khoa h c và 4.
ỹ ộ ậ K thu t, Hà N i.
ọ ọ ọ ị ườ ệ ườ ế ỷ ậ ỷ ả i Vi t Nam bình th ng th p k 90Th k XX, Lê Ng c Tr ng và cs (2003). Các giá tr sinh h c ng ấ Nhà xu t b n Y h ọc, Hà N iộ . 5.
Fagard R., Bielen E., Amery A. (1991) Heritability of aerobic power and anaerobic energy generation during exercise . J Appl 6.
Physiol, 70:357362.
Bouchard C., Daw E. W., Rice T., et al. (1998). Familial resemblance for VO 2 max in the sedentary state: the HERITAGE family 7.
study. Med Sci Sports Exerc, 330:252258.
Anderson S., Bankier A.T., Barrellet B.G., et al. (1981). Sequence and organization of the human mitochondrial genome. Nature, 8.
290(5806):457465.
Reed T., Fabsitz R. R., Selby J. V., et al. (1991). Genetic infl uences and grip strength norms in the NHLBI twin study males aged 59 9.
69. Ann Hum Biol, 18:425432.
Dautant A., et al. (2018)., ATP Synthase Diseases of Mitochondrial Genetic Origin. Front Physiol, 9:329. 10.
ụ ổ ộ ổ ố ả ề ế ở ố ộ ả ấ K t qu Toàn b T ng đi u tra dân s và nhà năm 2019 ố T ng C c Th ng kê (2020). . Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i. 11.
Zatsiorsky V.M., et al. (2020). Science and practice of strength training. Human Kinetics, Champaign. 12.
ồ ấ ủ ứ ọ ọ ổ ắ ề ể ể ỉ 13. ươ Đ ng H ng Lan (2016). Nghiên c u phát tri n th ch t c a h c sinh Trung h c ph thông chuyên các t nh B c mi n Trung, ậ Lu n án
ườ ể ụ ọ ắ ể ạ Ti n sế ĩ khoa h c, ọ Tr ng Đ i h c Th d c Th thao B c Ninh .
ấ ề ế ự ạ ụ ẩ ạ ố ế ế ệ ị ộ 14. Ban Ch p hành Trung ươ (2005). Ngh quy t v ti p t c đ y m nh th c hi n chính sách dân s và k ho ch hóa gia đình, ng B Chính
Tr .ị
Ủ ườ ủ Ủ ố ụ ườ ộ ố ụ ố ng v Qu c h i s 06/2003/PLUBTVQH11 ngày 09 tháng 01 năm 15. y ban th ng v Qu c h i ệ ộ (2003). Pháp l nh c a y ban th
Ủ ườ ộ ố ụ ề 2003 v dân s ố, y ban th ng v Qu c h i.
ồ ễ ễ ể ự 16. Nguy n Quang Quy n, ề Lê Gia Vinh, Nguy n Đoàn H ng và cs (1974). Tình hình th l c nông dân xã Duyên Thái Hà Tây. M t sộ ố
ơ ả ề ứ ỏ ề ườ ườ ọ ộ ạ công trình đi u tra c b n v s c kh e ng ệ i Vi t Nam . Tr ng Đ i h c Y Khoa Hà N i, 11976:3248.
Tanner J.M. (1989). The first study of human growth: Christian Friedrich lampert. International Joumal of Anthropology, 4(12):1926. 17.
Bawadi H., Abouwatfa M., Alsaeed S., et al. (2019). Body shape index is a stronger predictor of diabetes. Nutrients, 11(5):e1018. 18.
Liu J., Tse L.A., Liu Zh., et al. (2019). Predictive values of anthropometric measurements for cardiometabolic risk factors and 19.
cardiovascular diseases among 44 048 Chinese. J Am Heart Assoc., 8(16):010870.
Casadei K. and Kiel J. (2020). Anthropometric measurement. StatPearls Publishing, Treasure Island (FL). 20.
Tur J.A. and Bibiloni M.d.M. (2019). Anthropometry, body composition and resting energy expenditure in human. Nutrients, 21.
11(8):e1891.
ợ ỗ ề ố ạ ằ ễ Đ Xuân H p, Nguy n Quang Quy n (1967) . H ng s hình thái nhân lo i h c ọ . Hình thái h cọ , 11:912. 22.
ễ ộ ố ứ ướ ể ự ổ ở ừ ủ ổ ọ ế Đinh K , ỷ Nguy n Văn Khoa (1972) . Nghiên c u m t s kích th c hình thái và th l c c a h c sinh ph thông t 7 đ n 18 tu i Thái 23.
Bình. Hình thái h cọ , 1:2647.
ự ủ ặ ề ậ ề ạ 24. Lê Gia Kh i, ả Bùi Thụ, Ph m Quý So n ạ (1969). Nh n xét v chi u cao, vòng ng c, cân n ng c a công nhân Hà N i ộ . Hình thái h cọ ,
3(2):1925.
ư ươ ỗ ễ ề ế ộ ể ự ứ ọ ệ ề 25. Nguy n Quang Quy n, Đ Nh C ng (1971) . Nghiên c u v các ch đ đánh giá th l c h c sinh Vi t Nam . Hình Thái h cọ , 6(1):73
86.
ự ươ ễ ể ự ỉ ố ữ ớ ỡ ố ố ạ 26. Nguy n Quang Quy n ề , Lê Gia Vinh (1975). S t ng quan gi a các ch s th l c Pignet và Q.V.C v i kh i m , kh i n c và m t s ộ ố
ướ ơ ể ọ ệ . Y h c Vi t Nam, kích th c c th khác 73(4):813.
ạ ươ ể ự ự ọ ọ ạ 27. Ph m Văn Nguy n ễ ệ , Nguy n Kh i ả , Tr ị ng Th Sang và cs (1985). Tình hình th l c h c sinh đ i h c khu v c Hu ế. Hình thái h cọ , 1:50
56.
ơ ể ủ ể ự ỉ ố ử ữ ỡ ớ ố ố ầ ạ 28. Tr n Minh Nh n ỡ (1976). Các ch s th l c v i kh i m và kh i n c c th c a công nhân s a ch a ô tô . Hình thái h c, ọ 2:87107.
ỷ ọ ỡ ướ ễ ở ườ ệ 29. Lê Gia Vinh, Nguy n Văn Thanh (1976). T tr ng da và m d i da ng ừ i Vi t Nam t 15 25 tu i ổ , Hình Thái H c,ọ 1:1822.
ễ ề 30. Nguy n Quang Quy n, Lê Gia Vinh (1978). Nouvelles formules pour l'estimation de la masse grasse corporelle chez les Vietnamiens.
Revue médicine, 1:119129.
ễ ị 31. Nguy n Quang Quy n, ề Lê Gia Vinh, Tr nh Hùng C ng ườ (1977). La surface corporelle chez les Vietnamiens. Anthropologie, 15(1):75
80.
ữ ỡ ướ ứ ớ ỡ ố ố ạ ề ế ề 32. ư Vũ Duy San, Lê H u H ng, Lê Gia Vinh và cs (1985). Nghiên c u v kh i m , kh i n c, huy t áp, b dày l p m d i da và s t ự ươ ng
ở ộ ọ ệ Y h c Vi t Nam ữ quan gi a chúng công nhân M c Châu. , 126(1):4451.
ỡ ừ ố ề ể ế ấ ạ ễ ả ầ 33. ị Hà Huy Khôi, Nguy n Kim C nh, Đinh Văn T n (1985). Xác đ nh kh i m t đo b dày n p g p da đ đánh giá tình tr ng dinh d ưỡ ng
ở ườ ưở ọ ệ Y h c Vi t Nam ng i tr ng thành. , 126(1):3339.
ị ữ ễ ươ ỡ ướ ớ ế ề ỡ ơ ể ủ ố ườ ườ . Hình 34. ữ Tr nh H u Vách, Nguy n H u Nhân , Hà Ph ng Ti n (1984). B dày l p m d i da, kh i m c th c a ng i M ng Thanh Hoá
ạ ộ ố ọ ề ệ ầ thái h c, ọ S chuyên đ Đ i h i Hình thái h c Vi t Nam l n th V ứ :5762.
M t s ch tiêu nhân tr c dinh d
ầ ộ ố ắ ỉ ỡ ủ ở ộ ự ờ ạ ộ ọ 35. Tr n Đình Toán (1994). ư ng c a nhân dân m t ph ư ng n i thành Hà n i. ộ T p chí Y h c th c hành ,
4:1112.
ể ự ứ ộ ọ ặ ể ẩ ị ườ ơ ở ổ ậ ng ph thông c s Hà N i, 36. Th m Th Hoàng Đi p ệ (1992). Nghiên c u đ c đi m hình thái và th l c h c sinh m t tr ộ Lu n án phó
ọ ế ọ ạ ti n sĩ khoa h c y d ộ . ượ , Đ i h c Y khoa Hà N i c
ể ự ỉ ố ứ ầ ả ế ườ ệ ưở ứ ạ . T p chí Nghiên c u Y 37. Tr n Sinh V ng ươ (2005). Nghiên c u c i ti n ch s Pignet trong đánh giá th l c ng i Vi t Nam tr ng thành
h cọ , 33(1):4339.
38. Mai Văn H ngư (2015). Morphological and Physical Indexes of Vietnamese People, Lambert Academic Publishing, Chisinau.
ư ặ ể ể ườ ổ ừ ứ ệ ọ ố ả ấ Đ c đi m hình th ng i Vi t Nam theo vùng sinh thái l a tu i t ế 16 đ n 18. 39. Mai Văn H ng (2017). ạ Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia
ộ ộ Hà N i. Hà N i.
ộ ố ặ ơ ể ứ ể ẻ ườ ộ ở ỉ i dân t c Thái, H mông, Dao t nh Yên Bái và các 40. Hoàng Quý T nhỉ (2010). Nghiên c u m t s đ c đi m hình thái c th tr em ng
ố ậ ế ọ ố ạ ế y u t liên quan, Lu n án ti n s ộ ĩ sinh h cọ , Đ i h c Qu c Gia Hà N i.
ỗ ồ ị ồ ộ ố ể ự ỉ ố ườ ứ ủ ổ ọ ọ 41. ị Đ H ng C ng, Tr nh Th H ng Li u ệ (2017). Nghiên c u m t s ch s sinh lý hình thái và th l c c a h c sinh trung h c ph thông
ộ ắ ệ ỉ ạ ượ ọ c h c quân s dân t c H’mông, Nùng huy n B c Hà, t nh Lào cai . T p chí Y d ề ự, S ố chuyên đ hình thái h c ọ , 4:3846.
42. Ngo Xuan Khoa, Le Gia Vinh, Tran Quang Huy, et al. (2021). Several dimensions, anthropometric indices and nutritional condition of
freshmen in Hanoi medical university, year 20192020. Vietnam medical journal, 506(12):39.
ộ ổ ể ưỡ T ng đi u tra Dinh d ng năm 20192020 ế B Y t (2020), . Hà N i.ộ 43.
ễ ứ ứ ừ ố ế ậ ặ ạ ườ 44. Nguy n Đ c Thu n, Đ ng Thành Chung (2021). Nghiên c u tình tr ng th a cân béo phì và m i liên quan đ n đái tháo đ ng sau ghép
ạ ọ ệ th nậ . T p chí Y h c Vi t Nam , 500(1): 221224.
ạ ọ ủ ệ ả ễ ệ ạ 45. Nguy n H i Th y (2020). Tăng Triglyceride và b nh tim m ch do x v a ơ ữ . T p chí Y h c Vi t Nam , 41:717.
ộ ố ỉ ố ọ ủ ườ ườ ở ắ ậ ế ọ i Ê Đê và ng i Kinh Đ k L k, 46. ứ Đào Mai Luy nế (2001). Nghiên c u m t s ch s sinh h c c a ng ắ Lu n án Ti n s ệ ĩ Y h c,ọ H c vi n
Quân y.
ả ấ 47. Singleton W.T. (1977). Ecgonomic, Nhà xu t b n Y h c, ọ Hà N iộ .
48. Bhattacharya K.K., Bharati P., Gupta R., et al. (1977). A study on diet and nutritional anthropometry of the population of Mirpur,
District Midnapore, West Bengal. Collegium Antropologium, 5:5158.
49. World Health Organization (2017). Overweight and obesity in the Western Pacific Region: an equity perspective. WHO Regional
Office for the Western Pacific, Manila.
50. Douglas C.W. (1994). Mitochondria DNA sequence variation in human evolution and disease, Proc. Natl. Acad. Sci. USA., 91:8739
8746.
51. Richards M., Hickey E., Vega E., et al. (2000). Tracing European founder lineages in the Near Eastern mtDNA pool , Am. J. Hum.
Genet., 67:12511276.
52. Luca CavalliSforza L., Marcus W.F. (2003). The application of molecular genetic approaches to the study of human evolution , Nat.
Genet., 33:266275.
53. Race R.R., Sanger R. (1975). Blood Groups in Man. Blackwell Scientific, Oxford.
54. Wang H., Fang B., Peng B., et al. (2021). Recent Advances in Chemical Biology of Mitochondria Targeting. Front Chem., 9(321):
683220.
55. Wei W., Keogh M.J., Wilson I., et al. (2017). Mitochondrial DNA point mutations and relative copy number in 1363 disease and
control human brains. Acta neuropathologica communications, 5(1):1313.
56. Boguszewska K., Szewczuk M., KaźmierczakBarańska J., et al. (2020). The Similarities between Human Mitochondria and Bacteria
in the Context of Structure, Genome, and Base Excision Repair System. Molecules, 25(12): 2857.
57. FernándezMoreno A.M., Bornstein B., Petit N., et al. (2000). The Pathophysiology of Mitochondrial Biogenesis: Towards Four
Decades of Mitochondrial DNA Research. Mol. Genet. Metab., 71(3):481495.
58. Wallace D.C. (2005). A Mitochondrial Paradigm of Metabolic and Degenerative Diseases, Aging, and Cancer: A Dawn for
Evolutionary Medicine. Annu. Rev. Genet., 39:359407.
59. Buneeva O., Fedchenko V., Kopylov A., et al. (2020). Mitochondrial Dysfunction in Parkinson’s Disease: Focus on Mitochondrial
DNA. Biomedicines, 8(12):591.
Barbujani G., Nasidze I.S., Whitehead G.N. (1994). Genetic diversity in the Caucasus. Hum. Biol., 66:630668. 60.
Anderson S., Barrell B.G., Brujin M.H., et al. (1981). Sequence DNA organization of the human mitochondrial genome. Nature, 290:457465. 61.
Giles R.E., Cann H.M., Wallace D.C., et al. (1980). Maternal inheritance of human mitochondrial DNA. Proc. Natl. Acad. Sci, 62.
77:67156719.
63. Manfredi G., T.D., Papadopoulou L., Pallotti F., et al. (1997). The fate of human spermderived mtDNA in somatic cells. Am. J. Hum.
Genet., 61:953960.
Pakendorf B., Stoneking M. (2005). Mitochondria DNA and human evolution, Annu. Rev. Genomics Hum. Genet, 6:165183. 64.
Brown W.M., George M.Jr., Wilson A.C. (1979). Rapid evolution of animal mitochondrial DN. Proc. Natl. Acad. Sci. USA, 76:1967 65.
1971.
66. Neckelmann N., Shuster R., Wallace D.C., et al. (1987). cDNA sequence of a human skeletal muscle ADP/ATP translocator: lack of
leader peptide, divergence from a fibroblast translocator cDNA, and coevolution with mitochondrial DNA genes. Proc. Natl. Acad.
Sci. USA, 84:75807584.
67. Aquadro C.F., Greenberg B.D. (1983). Human mitochondrial DNA variation and evolution: analysis of nucleotide sequenses from
seven individuals. Genetics, 103:287312.
68. Bogenhagen D.F. (1999). Repair of mtDNA in vertebrates. Am. J. Hum. Genet., 64:12761281.
ự ứ ọ ể ệ ạ ể ạ ệ ườ . T p chí Công ngh Sinh 69. Nông Văn H i,ả Phan Văn Chi (2003). Th c tr ng và tri n v ng trong nghiên c u h gene ty th ng i
h c, ọ 1(2):133142.
70. Ingman M., Paabo S., Gyllensten U., et al. (2000). Mitochondrial DNA variation and the origin of mordern humans. Nature, 408(6831):708
713.
71. Amorim A., Fernandes T., and Taveira N. (2019). Mitochondrial DNA in human identification: a review. PeerJ., 7:e7314.
72. Horai S., Kondo R., Tsugane K., et al. (1995). Recent African origin of modern humans revealed by complete sequences of homonoid
mitochondrial DNAs. Proc. Natl. Acad. Sci. USA, 92(2):532536.
73. Sorenson M.D., Fleischer R.C., (1996). Multiple independent transpositions of mitochondrial DNA control region sequences to the
neucleus. Proc. Natl. Acad. Sci. USA, 93:1523915243.
ề ể ự ỳ ệ ề ễ ị ị 74. Hu nh Th Thu Hu , Nguy n Đăng Tôn, Lê Th Thu Hi n và cs (2005). Phân tích trình t vùng đi u khi n (Dloop) trên genome ty th ể
ể ườ ạ ệ . T p chí Công ngh Sinh h c, ủ c a 5 cá th ng ệ i Vi t Nam ọ 3(1):3138.
75. Greenberg B.D., Newbolda J.E., Sugino A. (1983). Intraspecific nucleotide sequence variability surrounding the origin of replication in
human mitochondria DNA. Genetic, 21(12):3349.
76. Vanecek T., Vorel F., Sip M. (2004). Mitochondrial DNA Dloop hypervariable regions: Czech population data. Int. J. Legal. Med,
118:1418.
77. Falah M., Farhadi M., Kamrava S.K., et al. (2017). Association of genetic variations in the mitochondrial DNA control region with
presbycusis. Clinical Interventions in Aging, 12:459465.
78. Ingman M., Gyllensten U. (2003). Mitochondrial genome variation and the evolutionary of Australian and New Guinean aborigines.
Genome Res., 13(7):16001606.
79. Liou C.W., Huang F.M., Chen T.L., et al. (2004). Association of the mitochondria DNA 16189 T to C variant with lacunar cerebral
infrarction: evidence from a hospitalbased casecontrol study. Ann. N. Y. Acad. Sci., 1011:317324.
80. Malik S., Pramoonjago P., Suryadi H., et al. (2002). Nuclear mitochondrial interplay in the modulation of the homopolymeric tract
length heteroplasmy in the control (Dloop) region of the mitochondrial DNA. Hum. Genet., 110:402411.
ả ệ ằ ứ ư ỹ ậ ấ ị ố ầ ộ ị . H i ngh toàn qu c l n th ứ 81. ị Lê Quang Hu n, Vũ Th Th , Phan Minh Tu n ấ và cs (2003). Nghiên c u giám đ nh ph h b ng k thu t DNA
ơ ả ứ ọ ỹ ọ ậ ả ấ ệ 2, Nghiên c u c b n trong sinh h c, nông nghi p, y h c, ộ ọ Thành ph ố Huế ngày 2526/7/2003, Nhà xu t b n Khoa h c và k thu t Hà N i,
917919.
82. Boles R.G., Luna C., Ito M. (2003). Severe reversible cardiomyopathy in four unrelated infants associated with mitochondrial DNA D
loop heteroplasmy. Pediatr. Cardiol., 24:484487.
83. Lee H.C., Lin J.C., Wu C.C., et al. (2004). Somatic mutations in the Dloop and decrease in the copy number of mitochondrial DNA in
human hepatocellular carcinoma. Mutat. Res., 547(12):7178.
84. Antonio S., Francesc C., Jaume B., et al. (2000). MtDNA hypervariable region II (HVII) sequences in human evolution studies. Eur. J.
Hum. Genet., 8:964974.
85. AnkelSimons F., Cummins J.M. (1996). Misconceptions about mitochondria and mammalian fertilization: implications for theories on
human evolution. Proc. Natl. Acad. Sci. USA, 933:1385913863.
86. Finnila S., Lehtonen M.S, Majamaa K. (2001). Phylogenetic network for European mtDNA. Am. J. Hum. Genet., 68:14751484.
87. Cann R.L., Stoneking M., Wilson A.C. (1987). Mitochondria DNA and human evolution. Nature, 325:3136.
88. Maria B., Kinga B., Catherine T., et al. (2005). Introduction of an single nucleotide polymorphismbased “Major Ychromosome
haplogroup typing kit” suitable for predicting the geographical origin of male lineages. Electrophoresis, 26:44114420.
89. Ojala D., Montoya J., Attardi G. (1981). tRNA punctuation model of RNA processing in human mitochondria. Nature, 290(5806):470
474.
90. Wallace D.C. (1990). Report of the committee on human mitochondrial DNA. Cytogenet Cell Genet, 55(14):395405.
91. Attardi G. (1982). Identification and mapping of human mitochondrial genes. Cytogenet Cell Genet, 32(14):8598.
92. Oliver N., McCarthy J., Wallace D.C. (1984). Comparison of mitochondrially synthesized polypeptides of human, mouse, and monkey
cell lines by a twodimensional protease gel system. Somat Cell Mol Genet, 10(6):639643.
93. Wallace D.C., Yang J.H., Ye J.H., et al. (1986). Computer prediction of peptide maps: assignment of polypeptides to human and
mouse mitochondrial DNA genes by analysis of twodimensionalproteolytic digest gels. Am J Hum Genet, 38(4):461481.
94. Chomyn, A., Michael W.J., Cleeter C., et al. (1985). Six unidentified reading frames of human mitochondrial DNA encode
components of the respiratorychain NADH dehydrogenase. Nature, 314(6012):592597.
95. Andreu A.L., Bruno C., Dunne TC., et al. (1999). A nonsense mutation (G15059A) in the cytochrome b gene in a patient with exercise
intolerance and myoglobinuria. Ann Neurol, 45(1):127130.
96. Keightley J.A., Anitori R.P., Burton M.D., et al. (2000). Mitochondrial encephalomyopathy and complex III deficiency associated with
a stopcodon mutation in the cytochrome b gene. Am J Hum Genet, 67(6):14001410.
97. Kennaway N.G., Papadimitriou A., Dimauro S., et al. (1984). Lactic acidosis and mitochondrial myopathy associated with deficiency
of several components of complex III of the respiratory chain. Pediatr Res, 18(10):991999.
98. Rana M., Anitori R., Burton M.D., et al. (2000). An outofframe cytochrome b gene deletion from a patient with parkinsonism is
associated with impaired complex III assembly and an increase in free radical production. Ann Neurol, 48(5):774781.
99. Legros F., Chatzoglou E., Frachon P., et al. (2001). Functional characterization of novel mutations in the human cytochrome b gene.
Eur J Hum Genet, 9(7):510518.
100. Andreu A.L., Bruno C., Shanske S., et al. (1998). Missense mutation in the mtDNA cytochrome b gene in a patient with myopathy.
Neurology, 51(5):14441447.
101. Andreu A.L., Checcarelli N., Iwata S., et al. (2000). A missense mutation in the mitochondrial cytochrome b gene in a revisited case
with histiocytoid cardiomyopathy. Pediatr Res, 48(3):311314.
102. Ballinger S.W., Torroni A., Gan Y.Y., et al. (1992). Southeast Asian mitochondrial DNA analysis reveals genetic continuity of ancent
mongoloid migrations. Genetics, 130(1):139152.
103. Ivanova R., Lepage V., Djoulah S., et al. (1992). Mitochondrial DNA polymorphism in the Vietnamese population. Eur. J.
Immunogenet, 26(6):417422.
104. Oota H., Jin F., Yuasa I., et al. (2002). Extreme mtDNA homoleneity in continental Asian populations. Am. J. Phys. Anthropol.,
118(2):136153.
̀ ́ ́ ̆ ̂ ̃ ̀ ́ ̃ ̃ ̛ơ ̂ ẹ ̂ ọ ̣ ̉ ̛ ̉ ̉ ̉ 105. Nguyên Đang Ton, Nguyên Thi Tu Linh, Vu Hai Chi và cs (2016). Đa hinh đon b i DNA ty thê cua cac ca thê ngu i Vi t Nam . Tap̣
̂ ́ ̂ẹ chi Cong ngh Sinh hoc ̣ , 6(4):579590.
ỗ ạ ể ủ ư ự ệ ề ạ ễ ả ậ ạ ả 106. Đ M nh H ng, Nguy n H i Hà, Ph m Nh t Khôi và cs (2016). Kh o sát s đa d ng di truy n vùng HV2 h gen ty th c a m t s ộ ố
ườ ạ nhóm ng i Vi t ệ . T p chí Sinh h c ọ , 38(2):243249.
107. Tran Thi Thuy Hang, Nguyen Duc Hinh, Tran Van Khanh, et al. (2020). Variation of Mitochondrial DNA HV1 AND HV2 of the
Vietnamese Population. Adv Exp Med Biol, 1292:3763.
ầ ằ ị ể ở ộ ố ư ộ Đánh giá tính đa hình vùng HV1, HV2 trên DNA ty th ệ m t s dân t c và b nh nhân ung th vú ng ườ i 108. Tr n Th Thúy H ng (2019).
ệ ọ ậ ườ ộ ọ ạ Vi t Nam ế , Lu n án ti n sĩ y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ộ ệ ứ ụ ộ ả ấ ễ B c tranh văn hóa các dân t c Vi t Nam 109. Nguy n Văn Huy (1977). . Nhà xu t b n Giáo D c, Hà N i.
ọ ứ ồ ữ ắ ễ ố ấ ả ạ ễ 110. Nguy n Đ c H ng và N guy n H u Nhân (2004) . Giáo trình nhân tr c h c Ergonomi. ọ Nhà xu t b n Đ i h c Qu c Gia Hà N i ộ , Hà
N iộ .
ỉ ố ể ự ộ ố ự ứ ợ ộ ọ ỗ ọ ủ ổ ễ ể ị 111. Nguy n Ng c H i, Đ Th Thùy Linh (2015). S phát tri n m t s ch s th l c và sinh lý c a h c sinh dân t c Dao l a tu i 12 15
ạ ạ ỉ t i t nh Yên Bái . T p chí sinh lý h c ọ , 19(1):61 66.
ươ ữ ễ ỉ ế ỷ ủ ệ ầ ế ặ ề . 112. Tr ng Đình Ki t, ệ Lê Đình V nấ , Nguy n H u Ch nh (2009). Chi u cao, cân n ng, BMI c a thanh thi u niên Vi t Nam đ u th k 21
ạ ượ ọ T p chí y d c h c quân s ự, 1:441.
ầ ả ướ ế ộ ố ơ ả ạ ầ ỉ ưỡ ườ ưở ệ 113. Tr n Sinh V ngươ (2012). K t qu b ắ c đ u m t s ch tiêu nhân tr c c b n và tình tr ng dinh d ng ng i tr ng thành huy n M ỹ
ượ ọ c h c quân s ạ Đ c. ứ T p chí y d ự, 2:4549.
ầ ứ ả ướ ộ ố ơ ả ạ ầ ỉ ưỡ ườ ưở 114. Tr n Sinh ế V ngươ (2012). K t qu nghiên c u b ắ c đ u m t s ch tiêu nhân tr c c b n và tình tr ng dinh d ng ng i tr ng thành
ệ ạ ượ ọ T p chí y d c h c quân huy n Ba Vì. , 1:5156.
ễ ườ ị ủ ưỡ ủ ạ ổ T p chí 115. Nguy n Tr ng An (2009). Giá tr c a vòng cánh tay và vòng đùi trong đánh giá suy dinh d ng c a thanh niên 1825 tu i.
khoa h c,ọ 55:15 26.
116. Vidailhet M. (1999). Utilisation en pratique des donnbes anthropométricques. Arch Pkdiatr, 6:787793.
117. James W.P., MascieTaylor G.C., Norgan N.G., et al. (1994). The value of arm circumference measurements in assessing chronic
energy deficiency in Third World adults. Eur J Clin Nutr, 48(12):883894.
118. World Health Organization (1995). Physical status: The use and interpretation of anthropometry. WHO Technical Report Series,
Geneva.
ị ộ ố ơ ả ự ọ ề ỉ ườ ệ ườ ở ậ ỉ Báo cáo toàn văn d án Đi u tra c b n m t s ch tiêu sinh h c ng i Vi t Nam bình th ng th p k 90 119. Tr nh Văn Minh (2000). ,
ộ ọ ả ấ Nhà xu t b n y h c, Hà N i.
ặ ể ề ướ ề ự ưở ơ ể ủ ổ ổ ể c hình thái, v s tăng tr ọ ng và phát tri n c th c a h c sinh ph thông 617 tu i (Th ị 120. Đào Huy Khuê (1991). Đ c đi m v kích th
ơ ọ ọ ế ậ ườ ợ ọ ộ ạ xã Hà Đông, Hà S n Bình), Lu n án Phó ti n sĩ khoa h c Sinh h c, Tr ổ ng Đ i H c T ng h p Hà N i.
ể ự ọ ở ứ ọ ủ ể ễ ề ễ ị ị ộ ố ỉ ệ 121. Nguy n Th Thu Hi n, Nguy n Th Thúy Hi p (2015). Nghiên c u th l c c a h c sinh ti u h c ủ ầ Thành ph Th D u M t, t nh Bình
ủ ầ ạ ạ ọ T p chí Đ i h c Th D u M t, ươ D ng. ộ 5(24):4350.
122. Mabel D.Y., Chew S.K. (1999). Manifestation of cardiovascular risk factors at low levels of body mass index and waisttohip ratio in
Singaporean Chinese. Asia Pacific J Clin Nutr, 8(3):177183.
ề ề ỡ ướ ứ ớ ụ ế ở ườ ề ễ ẩ 123. Nguy n Quang Quy n, Lê Gia Vinh, Th m Hoàng Đi p ệ và cs (1984). Ti p t c nghiên c u v b dày l p m d i da ng ệ i Vi t
Nam. Hình thái h c,ọ 1:3747.
ỡ ừ ố ề ế ấ ể ả ị ạ ễ 124. Hà Huy Khôi, Nguy n Kim C nh, Đinh Văn T n ầ và cs (1985). Xác đ nh kh i m t đo b dày n p g p da đ đánh giá tình tr ng dinh
ưỡ ở ườ ưở ọ ệ d ng ng i tr ng thành . Y h c Vi t Nam, 126(1):3339.
ộ ố ặ ơ ả ứ ạ ọ ổ ủ ọ ạ ắ ể ọ ộ . T p chí Khoa h c 125. Mai Văn H ngư (2013). Nghiên c u m t s đ c đi m nhân tr c c b n c a h c sinh trung h c ph thông t i Hà N i
ọ ạ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i ộ , 29(1):3947.
126. Malina R.M. (1999). Validity of the body mass index as an indicator of risk and presence of overweight in adolescents. Am. J. Clin.
Nutr, 70:31136.
127. Behnke A.R. (1969). Anthropometric estimation of body density and lean body weight in young men. Joumal of Applied Physiology, 27:25
31.
128. Jean W., Aprille S. (2001). Longitudinal Changes in Body Mass Index and Body Composition over 3 Years and Relationship to Health
Outcomes in Hong Kong Chinese Age 70 and Older. Journal of the American Geriatrics Society, 49(6):737746.
ễ ệ ễ ị ị ơ ở ỉ ể ự ỉ ố ứ ộ ọ ọ ủ ố ề 129. Nguy n Th Thu Hi n, Nguy n Th Thúy Hi p (2015). Nghiên c u m t s ch s th l c c a h c sinh trung h c c s t nh Bình
ủ ầ ọ ạ ạ D ngươ . T p chí đ i h c Th D u M t ộ , 6(25):4046.
130. David C.J. (1991). Body fat, coronary heart disease, and stroke in Japanese men. Am. J. Clin. Nutr., 53:16121615.
131. Konig M.F., Batra S. (1994). Relationship between body fat and anthropometric variables in a large sample of young males. Int
JSportsMed, 15(4):163167.
132. Wang J., Thornton J.C., Russell M. (1994). Asians have lower body mass index (BMI) but higher percent body fat than do whites:
comparisons of anthropometric measurements. Am J Clin Nutr, 60(1):2328.
133. Khor G.L., Yusof A.M., Tee E.S., et al. (1999). Prevalence of overweight among Malaysian adults from rural communities. Asia
Pacific J Clin Nutr, 8(4):272279.
134. Kanazawa M., Yoshiike N., Osaka T., et al. (2002). Criteria and classification of obesity in Japan and AsiaOceania. Asia Pacific J
Clin Nutr., 11:732737.
135. Perissinotto E., Sergi G., Grigoletto F. (2002). Anthropometric measurements in the elderly: age and gender differences. BrJNutr.,
87(2):177186.
136. Silva W.A., Bonatto S.L., Holanda A.J., et al. (2002). Mitochondrial genome diversity of Native Americans supports a single early
entry of founder populations into America. Am J Hum Genet, 71(1):187192.
137. Huoponen K., Lamminen T., Juvonen V., et al. (1993). The spectrum of mitochondrial DNA mutations in families with Leber
hereditary optic neuroretinopathy. Hum Genet, 92(4):379384.
138. Sudoyo H., Suryadi H., Lertrit P., et al. (2002). Asianspecific mtDNA backgrounds associated with the primary G11778A mutation of
Leber's hereditary optic neuropathy. J Hum Genet, 47(11):594604.
139. Young W.Y., Zhao L., Qian Y., et al. (2005). Extremely low penetrance of hearing loss in four Chinese families with the mitochondrial
12S rRNA A1555G mutation. Biochem Biophys Res Commun, 328(4):12441251.
140. Divne A.M., RastenAlmqvist P., Rajs J., et al. (2003). Analysis of the mitochondrial genome in sudden infant death syndrome. Acta
Paediatr, 92(3):386388.
141. Macmillan C., Johns T.A., Fu K., et al. (2000). Predominance of the T14484C mutation in FrenchCanadian families with Leber
hereditary optic neuropathy is due to a founder effect. Am J Hum Genet, 66(1):332335.
142. Chinnery P.F., Brown D.T., Andrews R.M., et al. (2001). The mitochondrial ND6 gene is a hot spot for mutations that cause Leber's
hereditary optic neuropathy. Brain, 124(1):209218.
143. Zhadanov S.I., Atamanov V.V., Zhadanov N.I., et al. (2005). A novel mtDNA ND6 gene mutation associated with LHON in a
Caucasian family. Biochem Biophys Res Commun, 332(4):11151121.
144. Ugalde C., Triepels R.H., Coenen M.J., et al. (2003). Impaired complex I assembly in a Leigh syndrome patient with a novel missense
mutation in the ND6 gene. Annals of Neurology, 54(5):665669.
145. Fuku N., Murakami H., Iemitsu M., et al. (2012). Mitochondrial macrohaplogroup associated with muscle power in healthy adults.
Sports Med, 33(5):410414.
146. Yang C.W., Li C.I., Chang J.G., et al. (2021). Mitochondrial DNA haplogroups affect physical performances in Han older adults: an 8
year followup prospective cohort study. Geriatr Gerontol Int, 21(2):166171.
147. Jin H.J., TylerSmith C., Kim W., et al. (2009) The peopling of Korea revealed by analyses of mitochondrial DNA and Y
chromosomal markers. Plos One, 4(1): e4210.
148. Maruszak A., Adamczyk J.G., Siewierski M., et al. (2014). Mitochondrial DNA variation is associated with elite athletic status in the
Polish population. Med Sci Sports, 24(2):311318.
Ph l cụ ụ 1
Ẫ Ắ Ế Ỉ M U PHI U ĐO CH TIÊU NHÂN TR C
ố ế Mã s phi u:......... Ắ Ế Ỉ PHI U ĐO CH TIÊU NHÂN TR C ọ
ổ ề ộ ề ệ ỉ ị H và tên:......................................................................................................... Gi i: ớ [........]Nam; [........]Nữ Tu i:....................... Ngày đi u tra ......./......./........ Dân t c:............................................................................................................. Ngh nghi p: .................................................................................................... Đ a ch :.............................................................................................................
ả ế ơ K t qu đo Thông số
ườ
ở
ướ
ướ ả
ườ ườ ườ ườ ề ề ề
ế ế ế
TT 1. Cân n ngặ 2. Cao đ ngứ 3. Cao ng iồ 4. Vòng đ uầ 5. Vòng cánh tay trái 6. Vòng cánh tay ph i coả ẳ 7. Vòng c ng tay trái ự 8. Vòng ng c bình th ng ế ứ ự 9. Vòng ng c hít vào h t s c ế ứ ự 10. Vòng ng c th ra h t s c ậ ụ 11. Vòng b ng trên mào ch u 12. Vòng mông 13. Vòng đùi trái 14. Vòng đùi ph iả ắ 15. Vòng b p chân trái ỏ 16. Đ ng kính liên m m cùng vai ậ 17. Đ ng kính liên mào ch u ự 18. Đ ng kính ngang ng c ự 19. Đ ng kính tr c sau ng c 20. B dày n p da sau cánh tay 21. B dày n p da d i b vai ậ 22. B dày n p da trên mào ch u ị Đ n v đo Kg cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm cm
ườ Ng ườ ượ i đ c đo Giám sát viên Ng i đo
Ph l cụ ụ 2
Ứ Ẫ Ể DANH SÁCH M U NGHIÊN C U GEN TY TH
ẫ
ớ
ự
ệ Ký hi u m u
Gi i tính
Năm sinh
ả Mã gi i trình t
ể ị Đ a đi m ẫ ấ l y m u
Số TT
GL.IB.01
Nam
1960
Gia Lai
1
2
GL.IB.02
Nữ
1986
Gia Lai
GR01_M20
3
GL.IB.03
Nam
1976
Gia Lai
GR02_M20
4
GL.IB.04
Nam
1978
Gia Lai
GR03_M20
5
GL.IB.05
1966
Gia Lai
Nữ
GR04_M20
6
GL.IB.06
1964
Gia Lai
Nữ
GR05_M21
7
GL.IB.07
Nam
1983
Gia Lai
GR06_M21
8
GL.HB.02
Nữ
1962
Gia Lai
GR07_M21
9
GL.HB.03
Nam
1980
Gia Lai
GR08_M7b
10 GL.HB.05
1974
Gia Lai
Nữ
GR09_M7b
11 GL.HB.06
1988
Gia Lai
Nữ
GR10_M73
12 GL.HB.07
Nam
1973
Gia Lai
GR11_C7
13 GL.IG.01
Nữ
1985
Gia Lai
GR12_F1A
GR13_F1A
ẫ
ớ
ự
ệ Ký hi u m u
Gi i tính
Năm sinh
ả Mã gi i trình t
Số TT
ể ị Đ a đi m ẫ ấ l y m u
14 GL.IG.02
Nam
1982
Gia Lai
15 GL.IG.03
1990
Gia Lai
Nữ
GR14_M71
16 GL.IG.04
1986
Gia Lai
Nữ
GR15_M71
17 GL.IG.05
1993
Gia Lai
Nữ
GR16_M71
18 GL.IG.06
1990
Gia Lai
Nữ
GR17_M71
19 GL.IG.07
1972
Gia Lai
Nữ
GR18_M71
20 GL.IK.01
1988
Gia Lai
Nữ
GR19_M71
21 GL.IK.06
1980
Gia Lai
Nữ
GR20_M71
22 GL.IK.07
Nam
1978
Gia Lai
GR21_M71
23 GL.IH.01
1989
Gia Lai
Nữ
GR22_M71
24 GL.IH.03
1963
Gia Lai
Nữ
GR23_M71
25 GL.IH.04
Nam
1966
Gia Lai
GR24_M74
26 GL.IH.05
1969
Gia Lai
Nữ
GR25_M74
27 GL.IH.06
1981
Gia Lai
Nữ
GR26_R9b
GR27_N21
ẫ
ớ
ự
ệ Ký hi u m u
Gi i tính
Năm sinh
ả Mã gi i trình t
Số TT
ể ị Đ a đi m ẫ ấ l y m u
28 GL.IH.07
1972
Gia Lai
Nữ
ắ
ắ
Nữ
29 ĐL.ED.03
1989
Đ k L k
GR28_N21
ắ
ắ
30 ĐL.ED.04
Nam
1964
Đ k L k
Ed01_M68
ắ
ắ
Nữ
31 ĐL.ED.05
1979
Đ k L k
Ed02_M68
ắ
ắ
Nữ
32 ĐL.ED.06
1992
Đ k L k
Ed03_M68
ắ
ắ
Nữ
33 ĐL.ER.01
1979
Đ k L k
Ed04_M21
ắ
ắ
34 ĐL.ER.02
Nam
1990
Đ k L k
Ed05_M73
ắ
ắ
35 ĐL.ER.05
Nam
1987
Đ k L k
Ed06_F1f
ắ
ắ
36 ĐL.ER.06
Nam
1983
Đ k L k
Ed07_M24
ắ
ắ
37 ĐL.ER.07
Nam
1977
Đ k L k
Ed08_M71
ắ
ắ
38 ĐL.EK.01
Nam
1986
Đ k L k
Ed09_M71
ắ
ắ
Nữ
39 ĐL.EK.02
1994
Đ k L k
Ed10_M71
ắ
ắ
Nữ
40 ĐL.EK.03
1979
Đ k L k
Ed11_M71
ắ
ắ
41 ĐL.EK.07
Nam
1992
Đ k L k
Ed12_M71
Ed13_M71
ẫ
ớ
ự
ệ Ký hi u m u
Gi i tính
Năm sinh
ả Mã gi i trình t
Số TT
ể ị Đ a đi m ẫ ấ l y m u
ắ
ắ
42 ĐL.EH.01
Nữ
1964
Đ k L k
ắ
ắ
43 ĐL.EH.02
Nam
1965
Đ k L k
Ed14_M71
ắ
ắ
44 ĐL.EH.03
Nam
1995
Đ k L k
Ed15_M71
ắ
ắ
45 ĐL.EH.04
Nữ
1988
Đ k L k
Ed16_M71
ắ
ắ
46 ĐL.EH.05
Nam
1983
Đ k L k
Ed17_M71
ắ
ắ
47 ĐL.EH.06
Nữ
1992
Đ k L k
Ed18_M74
ắ
ắ
48 ĐL.EH.07
Nam
1990
Đ k L k
Ed19_B5A
ắ
ắ
49 ĐL.EN.02
Nữ
1979
Đ k L k
Ed20_B5A
ắ
ắ
50 ĐL.EN.03
Nam
1972
Đ k L k
Ed21_B5A
ắ
ắ
51 ĐL.EN.04
Nam
1976
Đ k L k
Ed22_B5A
ắ
ắ
52 ĐL.EN.05
Nữ
1983
Đ k L k
Ed23_B5A
ắ
ắ
53 ĐL.EN.06
Nam
1979
Đ k L k
Ed24_B5A
ắ
ắ
54 ĐL.EN.07
Nữ
1986
Đ k L k
Ed25_B5A
Ed26_N21