1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯƠNG SƠN HÒA
NÂNG CP CHT LƯỢNG DCH V ( QoS)
TRONG MNG 3G TRÊN NN MPLS
Chuyên ngành: K Thut Đin t
Mã s: 60.52.70
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ K THUT
Đà Nng - Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: TS. Lương Hng Khanh
Phn bin 1: TS. Nguyn Lê Hùng
Phn bin 2: PGS.TS. Nguyn Hu Thanh
Lun văn ñã ñược bo v trước hi ñồng chm Lun văn tt nghip Thc sĩ K Thut hp ti Đại hc
Đà Nng vào ngày 26-27 tháng 06 năm 2011.
Có th tìm hiu Lun văn ti:
-Trung tâm thông tin-Hc liu, Đại hc Đà Nng
-Trung tâm hc liu, Đại hc Đà Nng
3
M ĐẦU
1. Lý do chn ñề tài:
Mng thông tin di ñộng phát trin mnh m trong nhng năm qua vi kh năng cung cp ña dng các
loi hình dch v. Cùng vi dch v thoi, nhu cu dch v d liu ngày càng tăng cao chiếm mt t trng ñáng
k trong tng doanh thu ca nhà khai thác mng. Xu hưng này ñòi hi mng di ñộng phi phát trin theo mt
cu trúc mi tiên tiến hơn kh năng tha mãn cao nht các yêu cu cht lượng dch v cung cp cho ngưi
s dng, ñảm bo tt nht tính trung thc, tc ñộ x và cht lượng.
Trước nhng yêu cu trên, ñề tài: “Nâng cp cht lượng dch v (QoS) trong mng 3G trên nn
MPLS” ñưa ra mt s gii pháp c th nhm nâng cp cht lưng dch v trong mng thông tin di ñộng thế h
th 3 (3G) bng cách s dng ñịnh tuyến QoS ng dng trong công ngh chuyn mch nhãn ña giao thc
(MPLS).
2. Mc ñích nghiên cu:
Nghiên cu mng di ñộng thế h mi 3G, t ñó ñưa ra các hướng gii quyết nhm nâng cp cht lượng
dch v cung cp cho ngưi s dng trên cơ s ng dng công ngh chuyn mch nhãn ña giao thc MPLS.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:
3.1. Đối tượng nghiên cu:
- Nghiên cu mng thông tin di ñộng 3G.
- Nghiên cu công ngh chuyn mch nhãn ña giao thc (MPLS), chú trng các k thut ñịnh tuyến
QoS. Trên cơ s ñó, áp dng công ngh này vào mng di ñộng thế h mi 3G.
- Đi sâu nghiên cu các thut toán ñịnh tuyến QoS trong mng MPLS, ñặc bit quan tâm ñến thut toán
ñịnh tuyến cuc gi o (Virtual Flow Deviation _VFD)
3.2. Phm vi nghiên cu:
- Nghiên cu lý thuyết v mng 3G và công ngh chuyn mch nhãn ña giao thc MPLS.
- Tìm hiu kiến trúc ca mt h thng di ñộng 3G, các thành phn và giao thc giao tiếp.
- Tìm hiu khuôn dng nhãn các gói tin, các giao thc và thut toán ñịnh tuyến trong mng MPLS.
- Nghiên cu lý thuyết v cu trúc mng thông tin di ñộng 3G s dng MPLS.
- Phân tích, ñánh giá các thut toán ñnh tuyến QoS trên máy tính bng ngôn ng lp trình Delphi.
4. Phương pháp nghiên cu:
Nghiên cu thuyết, kết hp s dng phn mm phng Delphi nhm tính toán, phân tích ñánh giá
kết qu thu ñưc t các phương pháp ñịnh tuyến QoS ñược chn.
5. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca ñ tài:
Đề xut gii pháp cho nhà khai thác mng nâng cp kh năng ca h thng, ñáp ng yêu cu cht lượng
dch v.
6. Cu trúc ca lun văn: gm 4 chương,
- Chương 1: Tng quan v mng 3G và MPLS
- Chương 2: ng dng MPLS trong mng 3G
- Chương 3: Định tuyến QoS trong mng MPLS
- Chương 4: Mô phng thut toán
4
CHƯƠNG 1
TNG QUAN
1.1. Tng quan mng thông tin di ñộng 3G.
H thng thông tin di ñộng 3G ra ñời vi mc tiêu là hình thành mt h thng di ñộng trên toàn thế gii,
nhm vào các dch v băng rng như internet tc ñộ cao, truyn hình, hình nh cht lượng cao tương ñương
mng hu tuyến.
Trong phn này, tôi trình bày các vn ñề sau:
- Gii thiu: Gii thiu lch s phát trin ca mng thông tin di ñộng
- Các công ngh ñề xut cho h thng mng 3G:
mt vài công ngh ñề xut ñược phân nhóm da trên các k thut cơ bn ca như: WCDMA,
TDMA ci tiến, hybrid CDMA/TDMA và OFDM.
+ WCDMA:Băng thông ca mt h thng WCDMA là 5MHz hoc ln hơn và 5MHz cũng là ñộ
rng băng thông ti thiu ca tt c các chun 3G WCDMA
+TDMA ci tiến: Khi TDMA ci tiến ñược ñề xut, u cu ñặt ra h thng mi phi tương
thích vi h thng GSM 2.5G hin ti cùng vi các ci tiến (GPRS, HSCSD, EDGE). Đây không th
ñược gi là 3G, nhưng vic ñưa ra s giúp tiến gn hơn ñến h thng 3G, ít nht trong nhng năm
ñầu trin khai 3G
+ Hybrid CDMA/TDMA: Mi khung TDMA ñược chia làm 8 khe (slot) thi gian, trong mi khe
thi gian s thc hin ghép kênh s dng k thut CDMA. Cu trúc ca khung này tương thích vi
GSM. UTRAN TDD mode thc tế cũng là mt h thng hybrid CDMA/TDMA. Mt khung ñược chia
làm 15 khe thi gian, và trong mi khe thi gian này gm các kênh ghép s dng k thut CDMA
+ OFDM: OFDM k thut ñưa ra da trên nguyên ñiu chế ña sóng mang, ñiu này có
nghĩa là chúng ta s chia mt dòng d liu cn chuyn ti thành mt i dòng bit d liu (các kênh ph).
Nhng dòng bit ph này sau ñó s ñưc ñiu chế s dng các trc giao nhau, cho phép ph tn s
các sóng mang ph s rt gn nhau (hoc chng nhau mt phn) không nh hưng ñến nhau.
+IMT-2000: IMT-2000 là “tiêu chun công nghca tt c h thng 3G. Ban ñầu, là mc
tiêu ca ITU (International Telecommunication Union) ñể ñược mt tiêu chun 3G duy nht ñưc s
dng trên toàn cu, tuy nhiên yêu cu phi tha mãn c hai mc ñích k thut chính tr thì ñã không
thành hin thc. Các k thut IMT-DS IMT-TC ñang ñược phát trin bi 3GPP, IMT-MC li ñược
chn phát trin bi 3GPP2. Sau này IMT-TC ñược chia làm hai chun: TDD TD-SCDMA
- 3GPP: là t chc nhm phát trin các tiêu chun k thut cho h thng 3G da trên giao tiếp sóng
tuyến UTRA và lõi mng GSM ci tiến. H thng UTRA có hai mode: FDD và TDD. Mode FDD, ñường uplink
downlink s dng các di tn s tách bit nhau. Mode TDD khác so vi mode FDD ch s dng cùng
mt tn s sóng mang c hai ñường uplink và downlink.
+ mode FDD, ñưng uplink downlink s dng các di tn s tách bit nhau. Các sóng mang
ñộ rng băng tn là 5MHz. Mi sóng mang li ñược chia thành các khung 10-ms, mi khung cha 15 khe thi
gian. Tc ñộ chip ca UTRAN là 3.84Mcps.
5
+ mode TDD: 15 khe thi gian ca mt khung th ñược phân b ñộng cho ñường uplink
downlink, thế dung lượng kênh ca các ñưng này th khác nhau. Tc ñộ chip ca mt mode TDD thông
thường là 3.84Mcps.
Ngoài ra còn phiên bn TDD băng thông hp là TD-SCDMA. Độ rng băng thông sóng mang
1.6MHz, tc ñộ chip là 1.28Mcps
- 3GPP2: là t chc phát trin h thng CDMA2000 da trên công ngh WCDMA.
CDMA2000 tc ñộ chip không c ñịnh, th thay ñổi theo bi s ca 1.2288 Mcps (ti ña 12)
cho tc ñộ chip ti ña 14.7456 Mcps. Băng tn ñược cp phép (5 MHz) s ñược chia thành mt s băng tn
sóng mang hp (1.25 MHz). H thng CDMA2000 truyn thng s chia băng tn thành 3 sóng mang (3x mode).
- Các giai ñon phát trin h thng lên 3G.
Hình 1.6. Các giai ñon phát trin lên 3G.
1.2. Tng quan công ngh chuyn mch nhãn MPLS.
Mng MPLS là s kế tha kết hp ca ñịnh tuyến thông minh trong mng IP chuyn mch tc ñộ
cao trong mng ATM, có c ñịnh tuyến lp 3 (IP) và chuyn mch lp 2 (VPI/VCI ca ATM).
MPLS cơ chế chuyn mch nhãn do Cisco phát trin ñược IETF chun hóa, h tr kh năng
chuyn mch, ñịnh tuyến lung thông tin mt cách hiu qu. ñây, tôi s tìm hiu các vn ñề sau:
- Gii thiu: MPLS ra ñời vi ý tưởng dùng nhãn ñể chuyn mch. ñã gii quyết khc phc
nhng hn chế mà các mng trước ñây vn còn tn ti như: Tc ñộ, băng thông không hu ích, tr ...
- Các khái nim trong MPLS: ñây, tôi s m hiu các khái nim v nhãn, Ngăn xếp nhãn, B ñịnh
tuyến chuyn tiếp nhãn LSR, Lp chuyn tiếp tương ñương FEC, Bng chuyn tiếp chuyn mch nhãn, Đường
chuyn mch nhãn LSP, Cơ s thông tin nhãn, Gói tin gán nhãn, Phân phi và n ñịnh nhãn.
- Thiết b LSR: b ñịnh tuyến chuyn mch nhãn, thc hin chc năng chuyn tiếp gói thông tin
trong phm vi mng MPLS bng th tc phân phi nhãn.
- Hot ñộng ca MPLS:
MPLS cung cp chuyn mch ñịnh hướng liên kết. Trong ñó, dòng d liu s liên h vi nhãn. Các gói
s ñưc chuyn tiếp da trên nhãn ca chúng. Chiu dài ca nhãn ngn và xác ñịnh. Các router trao ñổi nhãn vi
nhau và các thông tin liên quan.
- Các giao thc cơ bn trong MPLS: Các giao thc này bao gm: