Ạ Ọ
Ạ Ọ ƯỜ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN TR
Ị Ế
Ầ
TR N TH Y N
Ợ
Ổ
Ứ
Ụ
NGHIÊN C U QUI TRÌNH T NG H P LIÊN T C VÀ TINH CH
Ế
CELECOXIB
Ọ
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
i
Ạ Ọ
Ạ Ọ ƯỜ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN TR
Ị Ế
Ầ
TR N TH Y N
Ợ
Ổ
Ứ
Ụ
NGHIÊN C U QUI TRÌNH T NG H P LIÊN T C VÀ TINH CH
Ế
CELECOXIB
Chuyên nghành: Hóa h u cữ ơ
ố
Mã s : 60440114
Ọ
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
ọ
ố
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c: TS. Ngô Qu c Anh
ii
iii
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ụ i M C L C ................................................................................................................
Ả Ụ v DANH M C B NG ................................................................................................
Ụ x DANH M C HÌNH .................................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T xv ................................................
Ấ Ặ Đ T V N Đ Ề 1 ..........................................................................................................
3 1.1. Tổng quan về celecoxib ..............................................................................................
3 1.1.1. Công thức cấu tạo và tính chất ...........................................................................
4 1.1.2. Tác dụng dược lý và cơ chế tác dụng ..................................................................
1.1.2.1. Viêm và cơ chế chống viêm của NSAIDs
4 .........................................................
7 1.1.2.2. Tác dụng ............................................................................................................
1.1.3. Tác dụng phụ
7 ........................................................................................................
9 1.1.4. Chống chỉ định [3] .................................................................................................
1.1.5. Chỉ định, liều dùng và cách dùng [3]
10 ..................................................................
1.1.6. Dạng thuốc và biệt dược
10 ....................................................................................
11 1.2. Phương pháp tổng hợp .............................................................................................
1.2.1. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ diketon với hydrazin
11 .........................
1.2.2. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ butynon với hydrazin
15 .......................
1.2.3. Tổng hợp celecoxib bằng phản ứng đóng vòng 1,3
18 ..........................................
19 1.3. Phương pháp tinh chế ...............................................................................................
19 1.3.1. Kết tinh ................................................................................................................
20 1.3.2. Một số phương pháp kết tinh celecoxib .............................................................
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN 3 ..................................................................................
ƯƠ Ị Ộ Ậ Ệ Ế CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG 23 ..........
ƯƠ Ứ VÀ PH 23 NG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................
i
2.1. Nguyên liệu
23 ................................................................................................................
24 2.2 Thiết bị thí nghiệm ......................................................................................................
26 2.3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................
26 2.3.1. Tổng hợp hóa học và tinh chế ............................................................................
26 2.3.1.1. Tổng hợp hóa học ...........................................................................................
Bước 1: Tổng hợp liên tục 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion đi từ 4- methylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng chảy quy mô 26 ......................................................................................................... phòng thí nghiệm.
27 Bước 2: Tổng hợp celecoxib ........................................................................................
2.3.1.2. Tinh chế
27 ...........................................................................................................
2.3.2. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc
27 ....................................................
2.3.2.1. Kiểm tra độ tinh khiết
27 ......................................................................................
28 2.3.2.1. Khẳng định cấu trúc ........................................................................................
2.3.3. Kết quả
28 ...............................................................................................................
28 2.3.3.1. Kiểm nghiệm celecoxib ....................................................................................
- Định tính
28 ......................................................................................................................
- Mất khối lượng do làm khô
28 .........................................................................................
29 - Nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................
29 - Định lượng .................................................................................................................
29 2.3.3.2. Xác định độc tính cấp (LD50) ..........................................................................
3.1. Triển khai quy trình tổng hợp celecoxib ở quy mô phòng thí nghiệm .
31 ...................
Dựa vào các điều kiện thí nghiệm đã công bố và các hóa chất cho phép, tiến hành tổng hợp celecoxib theo một qui trình gồm hai giai đoạn để tổng hợp celecoxib. Bước 1, diketon (6) được tổng hợp bằng phản ứng ngưng tụ Claisen giữa một keton và este trong môi trường bazơ. Bước 2, diketon (6) tạo thành trong dung dịch phản ứng 32 được với 4-SAPH (7) để tạo thành celecoxib ..............................................................
3.1.1. Tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion
32 ..................
ƯƠ Ả Ậ Ế CH Ả NG 3: K T QU , TH O LU N 31 ............................................................
ii
3.1.1.1. Thiết kế phản ứng tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan- 1,3-dion đi từ 4-metylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng 32 chảy quy mô phòng thí nghiệm. ...................................................................................
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (2). Xác định nồng độ tối 35 ........ ưu của chất 4-metylacetophenon tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nồng độ tối 37 .... ưu của este của axit trifluoroacetic tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy.
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nhiệt độ tối 39 ...... ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.
Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định tốc độ dòng 41 ........... của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.
3.1.1.2. Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định hiệu suất tối ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực 43 nghiệm. .........................................................................................................................
45 3.1.2. Tổng hợp celecoxib ............................................................................................
3.1.2.1. Khảo sát điều kiện dung môi trong phản ứng tổng hợp celecoxib.
46 ................
3.1.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol của 4-SAPH/diketon đến sự tạo thành 48 ...................................................................... celecoxib và sản phẩm phụ regioisomer
49 3.1.2.3. Khảo sát điều kiện nhiệt độ .............................................................................
50 3.2. Tinh chế celecoxib .................................................................................................
3.2.1. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib bằng các loại dung môi
. 50
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi aceton
50 .......
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi acetonitrile
51
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi MeOH
53 .......
3.2.2. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng các loại dung 54 ....................................................................................................................... môi/nước
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ aceton/nước
54 ..........
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ acetonitril/nước:
55 ....
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ MeOH/nước
56 .........
3.3. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc
57 ...........................................................
3.3.1. Kiểm tra độ tinh khiết
57 ..........................................................................................
iii
3.3.2. Khẳng định cấu trúc
58 ............................................................................................
3.3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR)
58 ........................................................................................
60 3.3.2.2. Phân tích phổ khối lượng (MS) .......................................................................
3.3.2.3. Phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-NMR) và phổ cộng hưởng 61 .............................................. từ hạt nhân 13C (13C-NMR) của sản phẩm tổng hợp.
64 3.4. Kết quả kiểm nghiệm .................................................................................................
3.5. Kết quả thử độc tính cấp
65 ..........................................................................................
67 Kết luận .............................................................................................................................
Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị 67 ...............................................................................
68 A.Tiếng Việt ......................................................................................................................
68 B. Tiếng Anh ...............................................................................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 68 ....................................................................................
Ụ Ụ 72 PH L C ..............................................................................................................
iv
Ả Ụ DANH M C B NG
Ụ Ụ i M C L C ................................................................................................................
Ả Ụ v DANH M C B NG ................................................................................................
Ụ x DANH M C HÌNH .................................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T xv ................................................
Ấ Ặ Đ T V N Đ Ề 1 ..........................................................................................................
3 1.1. Tổng quan về celecoxib ..............................................................................................
3 1.1.1. Công thức cấu tạo và tính chất ...........................................................................
Hình 1.1: Công thức cấu tạo của celecoxib.
3 ...............................................................
4 1.1.2. Tác dụng dược lý và cơ chế tác dụng ..................................................................
1.1.2.1. Viêm và cơ chế chống viêm của NSAIDs
4 .........................................................
Hình 1.2: Cơ chế tác dụng của cyclooxygenase [1]
5 ...................................................
Hình 1.3: Một số thuốc chống viêm không steroid.
6 ....................................................
7 1.1.2.2. Tác dụng ............................................................................................................
Bảng 1.2: Tác dụng ức chế cyclooxygenase của celecoxib, IC50(μM) [18].
7 .........
Bảng 1.3: Một số các thông số dược động học của celecoxib [7],[18].
7 .................
1.1.3. Tác dụng phụ
7 ........................................................................................................
Bảng 1.4: Ảnh hưởng của Celecoxib và các NSAID trên tim mạch [12]
9 ................
9 1.1.4. Chống chỉ định [3] .................................................................................................
1.1.5. Chỉ định, liều dùng và cách dùng [3]
10 ..................................................................
1.1.6. Dạng thuốc và biệt dược
10 ....................................................................................
11 1.2. Phương pháp tổng hợp .............................................................................................
1.2.1. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ diketon với hydrazin
11 .........................
Hình 1.4: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp 1.
12 ......................................
Hình 1.5: Tổng hợp liên tục celecoxib theo Zhi.
15 .......................................................
1.2.2. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ butynon với hydrazin
15 .......................
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN 3 ..................................................................................
v
Hình 1.6: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo WO 03/024400.
15 ......................................
Hình 1.7: Sơ đồ tổng hợp 1,1,1-trifluoro-4-(methylphenyl)-3-butyn-2-on (9).
16 ..........
1.2.3. Tổng hợp celecoxib bằng phản ứng đóng vòng 1,3
18 ..........................................
Hình 1.8: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp của Lynette [20]
18 ...............
19 1.3. Phương pháp tinh chế ...............................................................................................
19 1.3.1. Kết tinh ................................................................................................................
20 1.3.2. Một số phương pháp kết tinh celecoxib .............................................................
ƯƠ Ị Ộ Ậ Ệ Ế CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG 23 ..........
2.1. Nguyên liệu
23 ................................................................................................................
Bảng 2.1: Danh sách các nguyên liệu, hóa chất, dung môi sử dụng.
23 ..................
24 2.2 Thiết bị thí nghiệm ......................................................................................................
26 2.3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................
26 2.3.1. Tổng hợp hóa học và tinh chế ............................................................................
26 2.3.1.1. Tổng hợp hóa học ...........................................................................................
Bước 1: Tổng hợp liên tục 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion đi từ 4- methylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng chảy quy mô 26 ......................................................................................................... phòng thí nghiệm.
Hình 2.1: Sơ đồ tổng hợp chất (6)
26 ............................................................................
27 Bước 2: Tổng hợp celecoxib ........................................................................................
27 Hình 2.2: Sơ đồ tổng hợp celecoxib .........................................................................
2.3.1.2. Tinh chế
27 ...........................................................................................................
2.3.2. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc
27 ....................................................
2.3.2.1. Kiểm tra độ tinh khiết
27 ......................................................................................
28 2.3.2.1. Khẳng định cấu trúc ........................................................................................
2.3.3. Kết quả
28 ...............................................................................................................
28 2.3.3.1. Kiểm nghiệm celecoxib ....................................................................................
- Định tính
28 ......................................................................................................................
ƯƠ Ứ VÀ PH 23 NG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................
vi
- Mất khối lượng do làm khô
28 .........................................................................................
29 - Nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................
29 - Định lượng .................................................................................................................
29 2.3.3.2. Xác định độc tính cấp (LD50) ..........................................................................
3.1. Triển khai quy trình tổng hợp celecoxib ở quy mô phòng thí nghiệm .
31 ...................
32 Hình 3.1: Sơ đồ tổng hợp Celecoxib ........................................................................
Dựa vào các điều kiện thí nghiệm đã công bố và các hóa chất cho phép, tiến hành tổng hợp celecoxib theo một qui trình gồm hai giai đoạn để tổng hợp celecoxib. Bước 1, diketon (6) được tổng hợp bằng phản ứng ngưng tụ Claisen giữa một keton và este trong môi trường bazơ. Bước 2, diketon (6) tạo thành trong dung dịch phản ứng 32 được với 4-SAPH (7) để tạo thành celecoxib ..............................................................
3.1.1. Tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion
32 ..................
3.1.1.1. Thiết kế phản ứng tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan- 1,3-dion đi từ 4-metylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng 32 chảy quy mô phòng thí nghiệm. ...................................................................................
Hình 3.2: Sơ đồ tổng hợp chất (6)
32 ..............................................
Hình 3.3: Phản ứng tổng hợp liên tục diketon 2 đi từ 4-metylacetophenon và este 33 ....................... của axit trifluoroacetic trong mô hình phản ứng dòng chảy liên tục.
Bảng 3.1: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6).
34 ..........................
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (2). Xác định nồng độ tối 35 ........ ưu của chất 4-metylacetophenon tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy
Bảng 3.2: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 36 ứng dòng ...............................................................................................................
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nồng độ tối 37 .... ưu của este của axit trifluoroacetic tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy.
Bảng 3.3: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 38 ứng dòng ...............................................................................................................
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nhiệt độ tối 39 ...... ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.
Bảng 3.4: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 40 ứng dòng ...............................................................................................................
Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định tốc độ dòng 41 ........... của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.
ƯƠ Ậ Ả Ế CH Ả NG 3: K T QU , TH O LU N 31 ............................................................
vii
Bảng 3.5: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 42 ứng dòng ...............................................................................................................
3.1.1.2. Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định hiệu suất tối ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực 43 nghiệm. .........................................................................................................................
45 Hình 3.3: Cơ chế phản ứng ngưng tụ tạo chất (6). .................................................
45 3.1.2. Tổng hợp celecoxib ............................................................................................
46 Hình 3.5: Phản ứng tổng hợp celecoxib ...................................................................
3.1.2.1. Khảo sát điều kiện dung môi trong phản ứng tổng hợp celecoxib.
46 ................
Bảng 3.6: Hiệu suất và thời gian của phản ứng tổng hợp celecoxib trong một số 47 dung môi. ...............................................................................................................
3.1.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol của 4-SAPH/diketon đến sự tạo thành 48 ...................................................................... celecoxib và sản phẩm phụ regioisomer
Bảng 3.8: Ảnh hưởng của tỷ lệ 4-SAPH/diceton lên sự tạo thành celecoxib và 48 ................................................................................... sản phẩm phụ regioisomer.
49 3.1.2.3. Khảo sát điều kiện nhiệt độ .............................................................................
Bảng 3.9: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến thời gian phản ứng và tỷ lệ tạo thành 49 ................................................................... celecoxib và đồng phân regioisiomer.
50 3.2. Tinh chế celecoxib .................................................................................................
3.2.1. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib bằng các loại dung môi
. 50
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi aceton
50 .......
Bảng 3.10: Hiệu suất và độ tinh sạch của celecoxib theo tỷ lệ Celecoxib/aceton. 51 ...............................................................................................................................
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi acetonitrile
51
Bảng 3.11: Hiệu suất và độ tinh sạch của celecoxib theo tỷ lệ 53 Celecoxib/acetonitrile ............................................................................................
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi MeOH
53 .......
Bảng 3.12: Hiệu suất và độ tinh sạch của celecoxib theo tỷ lệ Celecoxib/MeOH 54 ...............................................................................................................................
3.2.2. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng các loại dung 54 ....................................................................................................................... môi/nước
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ aceton/nước
54 ..........
Bảng 3.13: Bảng tỷ lệ celecoxib/aceton/nước ảnh hưởng đến hiệu suất
55 ............
viii
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ acetonitril/nước:
55 ....
Bảng 3.14: Bảng tỷ lệ celecoxib/acetonitrile/nước ảnh hưởng đến hiệu suất
56 .....
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ MeOH/nước
56 .........
Bảng 3.15: Bảng tỷ lệ celecoxib/MeOH/nước ảnh hưởng đến hiệu suất.
57 ...........
3.3. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc
57 ...........................................................
3.3.1. Kiểm tra độ tinh khiết
57 ..........................................................................................
Bảng 3.16: Giá trị Rf, hệ dung môi khai triển và nhiệt độ nóng chảy các chất tổng 58 hợp được ...............................................................................................................
3.3.2. Khẳng định cấu trúc
58 ............................................................................................
3.3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR)
58 ........................................................................................
Bảng 3.17: Số liệu phổ IR của các chất tổng hợp được
59 ......................................
60 3.3.2.2. Phân tích phổ khối lượng (MS) .......................................................................
Bảng 3.18 : Số liệu phân tích phổ khối lượng của các chất tổng hợp được
60 .......
3.3.2.3. Phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-NMR) và phổ cộng hưởng 61 .............................................. từ hạt nhân 13C (13C-NMR) của sản phẩm tổng hợp.
61 Hình 3.5: Sự hỗ biến ceto – enol của chất (6). .........................................................
Bảng 3.19: Số liệu phân tích phổ 1H-NMR của các chất tổng hợp được và 62 Celecoxib chuẩn. ...................................................................................................
Bảng 3.20: Số liệu độ dịch chuyển hóa học (ppm) phân tích phổ 13C-NMR của 63 các chất tổng hợp được và Celecoxib chuẩn .......................................................
64 3.4. Kết quả kiểm nghiệm .................................................................................................
Bảng 3.21: Kết quả kiểm nghiệm celecoxib
65 ..........................................................
3.5. Kết quả thử độc tính cấp
65 ..........................................................................................
67 Kết luận .............................................................................................................................
Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị 67 ...............................................................................
68 A.Tiếng Việt ......................................................................................................................
68 B. Tiếng Anh ...............................................................................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 68 ....................................................................................
Ụ Ụ 72 PH L C ..............................................................................................................
ix
Ụ DANH M C HÌNH
Ụ Ụ i M C L C ................................................................................................................
Ả Ụ v DANH M C B NG ................................................................................................
Ụ x DANH M C HÌNH .................................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T xv ................................................
Ấ Ặ Đ T V N Đ Ề 1 ..........................................................................................................
x
3 1.1. Tổng quan về celecoxib ..............................................................................................
3 1.1.1. Công thức cấu tạo và tính chất ...........................................................................
Hình 1.1: Công thức cấu tạo của celecoxib.
3 ...............................................................
4 1.1.2. Tác dụng dược lý và cơ chế tác dụng ..................................................................
1.1.2.1. Viêm và cơ chế chống viêm của NSAIDs
4 .........................................................
Hình 1.2: Cơ chế tác dụng của cyclooxygenase [1]
5 ...................................................
Hình 1.3: Một số thuốc chống viêm không steroid.
6 ....................................................
7 1.1.2.2. Tác dụng ............................................................................................................
1.1.3. Tác dụng phụ
7 ........................................................................................................
9 1.1.4. Chống chỉ định [3] .................................................................................................
1.1.5. Chỉ định, liều dùng và cách dùng [3]
10 ..................................................................
1.1.6. Dạng thuốc và biệt dược
10 ....................................................................................
11 1.2. Phương pháp tổng hợp .............................................................................................
1.2.1. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ diketon với hydrazin
11 .........................
Hình 1.4: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp 1.
12 ......................................
Hình 1.5: Tổng hợp liên tục celecoxib theo Zhi.
15 .......................................................
1.2.2. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ butynon với hydrazin
15 .......................
Hình 1.6: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo WO 03/024400.
15 ......................................
Hình 1.7: Sơ đồ tổng hợp 1,1,1-trifluoro-4-(methylphenyl)-3-butyn-2-on (9).
16 ..........
1.2.3. Tổng hợp celecoxib bằng phản ứng đóng vòng 1,3
18 ..........................................
Hình 1.8: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp của Lynette [20]
18 ...............
19 1.3. Phương pháp tinh chế ...............................................................................................
19 1.3.1. Kết tinh ................................................................................................................
20 1.3.2. Một số phương pháp kết tinh celecoxib .............................................................
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN 3 ..................................................................................
ƯƠ Ị Ộ Ậ Ệ Ế CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG 23 ..........
2.1. Nguyên liệu
23 ................................................................................................................
ƯƠ Ứ VÀ PH 23 NG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................
xi
24 2.2 Thiết bị thí nghiệm ......................................................................................................
26 2.3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................
26 2.3.1. Tổng hợp hóa học và tinh chế ............................................................................
26 2.3.1.1. Tổng hợp hóa học ...........................................................................................
Bước 1: Tổng hợp liên tục 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion đi từ 4- methylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng chảy quy mô 26 ......................................................................................................... phòng thí nghiệm.
Hình 2.1: Sơ đồ tổng hợp chất (6)
26 ............................................................................
27 Bước 2: Tổng hợp celecoxib ........................................................................................
27 Hình 2.2: Sơ đồ tổng hợp celecoxib .........................................................................
2.3.1.2. Tinh chế
27 ...........................................................................................................
2.3.2. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc
27 ....................................................
2.3.2.1. Kiểm tra độ tinh khiết
27 ......................................................................................
28 2.3.2.1. Khẳng định cấu trúc ........................................................................................
2.3.3. Kết quả
28 ...............................................................................................................
28 2.3.3.1. Kiểm nghiệm celecoxib ....................................................................................
- Định tính
28 ......................................................................................................................
- Mất khối lượng do làm khô
28 .........................................................................................
29 - Nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................
29 - Định lượng .................................................................................................................
29 2.3.3.2. Xác định độc tính cấp (LD50) ..........................................................................
3.1. Triển khai quy trình tổng hợp celecoxib ở quy mô phòng thí nghiệm .
31 ...................
32 Hình 3.1: Sơ đồ tổng hợp Celecoxib ........................................................................
Dựa vào các điều kiện thí nghiệm đã công bố và các hóa chất cho phép, tiến hành tổng hợp celecoxib theo một qui trình gồm hai giai đoạn để tổng hợp celecoxib. Bước 1, diketon (6) được tổng hợp bằng phản ứng ngưng tụ Claisen giữa một keton và este trong môi trường bazơ. Bước 2, diketon (6) tạo thành trong dung dịch phản ứng 32 được với 4-SAPH (7) để tạo thành celecoxib ..............................................................
3.1.1. Tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion
32 ..................
ƯƠ Ả Ậ Ế CH Ả NG 3: K T QU , TH O LU N 31 ............................................................
xii
3.1.1.1. Thiết kế phản ứng tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan- 1,3-dion đi từ 4-metylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng 32 chảy quy mô phòng thí nghiệm. ...................................................................................
Hình 3.2: Sơ đồ tổng hợp chất (6)
32 ..............................................
Hình 3.3: Phản ứng tổng hợp liên tục diketon 2 đi từ 4-metylacetophenon và este 33 ....................... của axit trifluoroacetic trong mô hình phản ứng dòng chảy liên tục.
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (2). Xác định nồng độ tối 35 ........ ưu của chất 4-metylacetophenon tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nồng độ tối 37 .... ưu của este của axit trifluoroacetic tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy.
Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nhiệt độ tối 39 ...... ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.
Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định tốc độ dòng 41 ........... của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.
3.1.1.2. Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định hiệu suất tối ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực 43 nghiệm. .........................................................................................................................
45 Hình 3.3: Cơ chế phản ứng ngưng tụ tạo chất (6). .................................................
45 3.1.2. Tổng hợp celecoxib ............................................................................................
46 Hình 3.5: Phản ứng tổng hợp celecoxib ...................................................................
3.1.2.1. Khảo sát điều kiện dung môi trong phản ứng tổng hợp celecoxib.
46 ................
3.1.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol của 4-SAPH/diketon đến sự tạo thành 48 ...................................................................... celecoxib và sản phẩm phụ regioisomer
49 3.1.2.3. Khảo sát điều kiện nhiệt độ .............................................................................
50 3.2. Tinh chế celecoxib .................................................................................................
3.2.1. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib bằng các loại dung môi
. 50
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi aceton
50 .......
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi acetonitrile
51
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi MeOH
53 .......
3.2.2. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng các loại dung 54 ....................................................................................................................... môi/nước
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ aceton/nước
54 ..........
xiii
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ acetonitril/nước:
55 ....
Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ MeOH/nước
56 .........
3.3. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc
57 ...........................................................
3.3.1. Kiểm tra độ tinh khiết
57 ..........................................................................................
3.3.2. Khẳng định cấu trúc
58 ............................................................................................
3.3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR)
58 ........................................................................................
60 3.3.2.2. Phân tích phổ khối lượng (MS) .......................................................................
3.3.2.3. Phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-NMR) và phổ cộng hưởng 61 .............................................. từ hạt nhân 13C (13C-NMR) của sản phẩm tổng hợp.
61 Hình 3.5: Sự hỗ biến ceto – enol của chất (6). .........................................................
64 3.4. Kết quả kiểm nghiệm .................................................................................................
3.5. Kết quả thử độc tính cấp
65 ..........................................................................................
67 Kết luận .............................................................................................................................
Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị 67 ...............................................................................
68 A.Tiếng Việt ......................................................................................................................
68 B. Tiếng Anh ...............................................................................................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 68 ....................................................................................
Ụ Ụ 72 PH L C ..............................................................................................................
xiv
Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T
ứ ử
ệ ắ ỏ COA COX CTPT Et3N HPLC
: Certificate Of Analysis : Cyclooxygenase : Công th c phân t Triethylamin : S c ký l ng hi u lăng cao : (High – Performance Liquid Chromatography)
Ph h ng ngo i (Infrared spectroscopy) ử
ế ạ ng phân t Ph kh i (Mass spectrometry)
ừ ạ ưở IC50 IR KLPT MS MTBE NMR ồ ộ ứ : N ng đ c ch 50% ổ ồ : ố ượ : Kh i l ố ổ : : Metyl tertbutyl ether : h t nhân
ả ố ổ ộ Ph c ng h ng t Nuclear Magnetic ố NSAIDs ạ ố : Các thu c gi m đau h s t ch ng viêm không steroid
ắ ỏ
ổ ử ạ PG 4SAPH.HCl SKLM TB THF TFA UV : : : : : : : (Non Steroidal Antiinflammatory Drugs) Prostaglandin 4sulfonamidophenylhydrazine hydrochlorid ớ S c ký l p m ng Trung bình Tetrahydrofuran Trifluoroacetic Ph t ngo i (Ultraviolet spectroscopy)
xv
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ữ ố ố ộ Các thu c ch ng viêm không steroid (NSAIDs) là m t trong nh ng nhóm
ố ượ ấ ớ ướ ệ ả ườ thu c đ ổ ế c dùng ph bi n nh t v i c tính kho ng 33 tri u ng i dùng trong
ế ớ ộ ấ ủ ế ớ ậ ạ ố m t ngày trên toàn th gi i. Tuy v y, h n ch l n nh t c a nhóm thu c này là
ụ ụ ệ ớ ố ệ ả ầ ộ tác d ng ph trên h tiêu hóa. Có t ử ụ i kho ng m t ph n ba s b nh nhân s d ng
ệ ạ ố ứ nhóm thu c này có tri u ch ng viêm loét d dày, tá tràng [15].
ả ể ạ ụ ư ế ả ố ề Nhi u gi ụ i pháp đ h n ch tác d ng ph này nh dùng kèm thu c b o v ệ
ế ơ ư ụ ứ ạ ạ ố ạ ụ ể niêm m c (ví d nh thu c kháng th th H2, c ch b m proton…), t o d ng
ế ả ạ ượ ử ụ ư ả ứ bào ch gi m kích ng niêm m c… đã đ c s d ng nh ng các gi i pháp này
ấ ị ữ ế ạ ề đ u có nh ng h n ch nh t đ nh.
ủ ệ ạ ồ Vi c tìm ra hai đ ng d ng (isoform) COX1 và COX2 c a men COX
ổ ợ ừ (cyclooxygenase) tham gia t ng h p các prostaglandin (PG) t acid arachidonic đã
ở ướ ớ ể ụ ụ ắ ườ m ra h ụ ng m i đ kh c ph c tác d ng ph trên đ ủ ng tiêu hóa c a các NSAID
ấ ủ ố ứ ế ẫ ọ ọ [14],[32],[1]. Các thu c c ch ch n l c COX2 là d n ch t c a diaryl nh ư
ả celecoxib, valdecoxib, parecoxib, etoricoxib, rofecoxib, lumiracoxib làm gi m PG
ả ệ ườ ẫ ổ ợ gây viêm song v n duy trì quá trình t ng h p các PG b o v đ ng tiêu hóa [6],[1].
ủ ự ế ơ ố ồ ơ ố Tuy nhiên, do s gia tăng nguy c huy t kh i và nh i máu c tim c a nhóm thu c
ệ ỉ ượ ư này nên hi n nay ch còn celecoxib, parecoxib và etoricoxib đ c l u hành trên th ị
ườ ố ượ ử ụ tr ng, trong đó celecoxib là thu c đ ộ c s d ng r ng rãi nh t ấ [8], tính riêng năm
ạ ố ố ỷ ầ ủ 2008, doanh s toàn c u c a thu c này đã đ t 5,5 t đô la.
ệ ộ ướ ệ ớ ư ề ậ Vi t Nam là m t n c nhi ẩ t đ i, có khí h u nóng m và m a nhi u, các
ấ ớ ươ ỉ ệ ế ớ ề ầ ệ b nh th p kh p, viêm x ng kh p… chi m t l khá cao nên nhu c u v các
ử ụ ớ ạ NSAID nói chung và celecoxib nói riêng khá l n. Celecoxib s d ng t i Vi ệ t
ể ả ả ấ ướ ệ ừ ướ ẫ ả Nam, k c s n xu t trong n ậ c v n ph i nh p nguyên li u t n c ngoài nên
ế ạ ả ơ ố ố giá thành cao h n các thu c ch ng viêm khác, làm h n ch kh năng tuân th ủ
ị ủ ệ ứ ả ề ệ ậ ấ đi u tr c a b nh nhân khi dùng lâu dài. Vì v y, vi c nghiên c u s n xu t nguyên
1
ệ ạ ệ ể ườ ệ ơ ộ ượ ử ụ li u celecoxib t i Vi t Nam đ ng i b nh có c h i đ c s d ng celecoxib
ừ ướ ấ ầ ợ ơ ớ ế generic t ệ nguyên li u trong n c v i giá thành h p lý h n là r t c n thi t. Do
ứ ổ ề ệ ạ ồ ợ ướ đó, đ tài nghiên c u t ng h p celecoxib t o ngu n nguyên li u trong n c là
ế thi ự t th c.
ệ ả ớ ổ ợ ở ố V i mong mu n hoàn thi n quy trình t ng h p celecoxib kh thi quy mô
ụ ệ ấ ợ ệ ể công nghi p, cho hi u su t cao, giá thành h p lý, có th áp d ng trong n ướ c,
ế ứ ụ ổ ợ chúng tôi ti n hành ề đ tài “ Nghiên c u qui trình t ng h p liên t c và tinh ch ế
ụ ớ celecoxib” v i các m c tiêu:
ả ứ ế ể ề ề ệ ệ ả ượ 1. Kh o sát đi u ki n ph n ng, đi u ki n tinh ch đ thu đ c celecoxib
ẩ ượ ụ ệ ấ ạ v iớ hi u su t cao đ t tiêu chu n d c d ng.
ổ ở ẻ ợ 2. T ng h p celecoxib ệ . quy mô 50g/m trong phòng thí nghi m
2
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ổ ề 1.1. T ng quan v celecoxib
ấ ứ ấ ạ 1.1.1. Công th c c u t o và tính ch t
CTPT: C17H14F3N3O2S.
ượ ử ọ Tr ng l ng phân t : 381,08 g/mol .
H3C
CF3
N
N
O
S
H2N
O
(5)
ứ ấ ạ Công th c c u t o:
ứ ấ ạ ủ Hình 1.1: Công th c c u t o c a celecoxib.
ọ Tên khoa h c: 4[5(4methylphenyl)3(trifluoromethyl)1Hpyrazol1
yl]benzensulfonamid [25].
ộ ế ắ ặ ạ ả ạ C m quan: D ng b t k t tinh tr ng ho c vàng nh t.
oC [31], 159162oC [20], 160,5
ệ ộ ả ả Nhi t đ nóng ch y trong kho ng 157159
162,3oC [24].
ấ ộ ướ ộ ướ ở Đ tan: Celecoxib r t ít tan trong n c, đ tan trong n c là 37µg/ml
oC, tan t
ệ ố pH = 7,0 và nhi ộ t đ 40 t trong methanol, cloroform và aceton.
ở ạ ế ạ ơ ị Celecoxib ễ d ng vô đ nh hình thì d tan h n d ng k t tinh.
ể ệ ộ ớ ủ ế pKa: Celecoxib th hi n tính axit y u v i pKa = 11,1 do đó đ tan c a
ủ ẽ ườ ổ celecoxib s thay đ i theo pH c a môi tr ng hòa tan.
ấ ố ấ ố ứ Tính b t đ i: Celecoxib không ch a trung tâm b t đ i.
3
ụ ượ ụ 1.1.2. Tác d ng d ơ ế c lý và c ch tác d ng
ơ ế ố ủ 1.1.2.1. Viêm và c ch ch ng viêm c a NSAIDs
ủ * Viêm và vai trò sinh lý c a cyclooxygenase
ả ứ ạ ỗ ủ ơ ể ị + Viêm là ph n ng t ặ ổ i ch c a c th do các mô b kích thích ho c t n
ươ ứ ạ ả ứ ế ầ ộ th ủ ng. Đó là m t ph n ng ph c t p c a các mô liên k t và tu n hoàn mao
ở ơ ị ộ ượ ứ ư ể ệ ằ ạ m ch n i b tác đ ng, đ ỏ ệ c bi u hi n b ng các tri u ch ng s ng, nóng, đ ,
ứ ể ề ậ ạ ố đau và r i lo n ch c ph n. Viêm có th do nhi u nguyên nhân gây ra nh ư
ụ ễ ế ể ẩ ộ ấ ả ứ nhi m khu n, thi u máu c c b , ph n ng kháng nguyênkháng th , hóa ch t,
ệ ộ ơ ọ nhi t đ và tác nhân c h c…
ị ổ ươ ế ả + Khi b t n th ng, màng t bào gi ướ i phóng ra phospholipid màng. D i
ụ ủ ể ấ ị ế tác d ng c a phospholipase A2, ch t này b chuy n thành axit arachidonic. Ti p
ướ ụ ể ị ủ theo đó d i tác d ng c a cyclooxygenase (COX), axit này b chuy n hóa thành
ụ ủ ộ ị ụ các prostaglandin. Tác d ng c a prostaglandin tùy thu c vào v trí tác d ng. Khi
ượ ạ ạ ơ ụ ạ ộ đ c t o ra t i n i viêm, prostaglandin làm tăng tình tr ng viêm c c b và làm
ự ẫ ớ ố ớ ủ ạ ả tăng s m n c m v i đau. Ng ượ ạ c l ộ i, đ i v i màng nhày c a d dày và ru t,
ệ ả ướ ụ prostaglandin có tác d ng b o v và tăng t i máu màng nhày [1].
ứ ạ ấ ượ ọ Các nghiên c u đã cho th y có hai lo i COX, đ c g i là COX1 và
ứ ứ ụ ố ố ớ COX2 có ch c năng khác nhau và các thu c ch ng viêm tác d ng v i m c đ ộ
khác nhau trên COX1 và COX2.
ặ ở ầ ế ậ ạ ạ ộ + COX1 có m t ể ạ h u h t các mô, th n, d dày, n i m c m ch, ti u
ử ạ ộ ụ ầ c u, t cung, tinh hoàn… có tác d ng duy trì các ho t đ ng sinh lý bình th ườ ng
ả ạ ủ ế c a t ấ ấ bào, tham gia vào quá trình s n xu t các prostaglandin sinh lý, t o ch t
ệ ạ ả nhày b o v d dày.
ượ ệ ở ầ + COX2 đ c phát hi n ra vào năm 1991, enzym này có ế h u h t các mô
ộ ấ ở ớ ồ ế ả ứ ứ v i n ng đ th p, các t bào tham gia vào ph n ng viêm, có ch c năng thúc
ẩ đ y quá trình viêm [5],[14],[16].
4
ọ ọ ố ứ ụ ế ẽ ố ạ Do đó, các thu c c ch ch n l c COX2 s có tác d ng ch ng viêm m nh
ế ạ ư ụ ụ ạ ấ mà ít gây tác d ng ph nh : viêm loét d dày, tá tràng, xu t huy t d dày… [1],
[18],[26]
Glucocorticoid
(-)
Lycoprotein Phospholipid màng ạ Prostaglandin ộ (N i mô I 2 m ch máu)
Phospholipase A2
2 ể ầ (Ti u c u)
Thromboxan A
Lypooxygenase
Acid arachidonic PG
COX2
COX 1
ổ ứ T ch c bình ngườ
th
T ổ ch c ứ viêm
Prostaglandin ạ (D dày ,E I 2 2 Ru t)ộ PG Leukotrien
Cyclooxygenase (COX) (-) Prostaglandin (Th n)ậ I 2
VIÊM NSAID
ơ ế ủ [1] ụ Hình 1.2: C ch tác d ng c a cyclooxygenase
ố ố ạ * Phân lo i các thu c ch ng viêm không steroid (NSAIDs).
ụ ấ ọ ượ Theo tác d ng, c u trúc hóa h c các NSAIDs đ c chia thành các nhóm sau:
ả ạ ố ố Phân lo i thu c ch ng viêm không steroid [1] B ng 1.1:
5
ố ạ ệ Nhóm Thu c đ i di n
Phân lo iạ ạ ứ ế Lo i c ch COX Nhóm acid salicylic Aspirin (1)
Nhóm pyrazolon ọ ọ không ch n l c
Phenylbutazon Indomethacin (2), Nhóm indol
Nhóm acid enolic Sulindac Piroxicam,
Nhóm acid propionic Ibuprofen
ẫ ấ Nhóm d n xu t acid Diclofenac (3),Naproxen (4)
ấ Tolmetin, Ketorolac ẫ Nhóm d n xu t acid phenylacetic
ạ ứ ế ấ ẫ ọ Lo i c ch ch n Celecoxib, rofecoxib Nhóm d n xu t diaryl heteroarylacetic
Etodolac ọ l c COX2 Nhóm acid indol acetic (coxib)
COOH
COOH
H3C
COOH
H3C
H3C
O
CH3
N
O
H3C
O
COOH
O
H3C
CH3
CH3
Cl
Nhóm sulfonanilid Nimesulid
(1)
(2)
(4)
(3)
ộ ố ố ố Hình 1.3: M t s thu c ch ng viêm không steroid.
ệ ấ ạ ượ ử ụ ư ộ Hi n nay, các NSAIDs r t đa d ng, đ ữ c s d ng r ng rãi nh ng nh ng
ọ ọ ụ ữ ề ố ầ thu c có tác d ng ch n l c trên COX2 thì không nhi u. Trong nh ng năm g n
ế ọ ọ ứ ụ ữ ấ ợ ộ ớ đây, nh ng h p ch t thu c nhóm coxib v i tác d ng c ch ch n l c trên COX2
ụ ụ ạ ộ ớ ố đã hình thành m t nhóm thu c kháng viêm m i, ít tác d ng ph trên d dày, tá
ấ ầ ẫ ộ ượ ư ử ụ tràng. Các d n ch t đ u tiên thu c nhóm này đ c đ a vào s d ng là celecoxib
ậ ữ (5) (Celebrex), rofecoxib (Vioxx), valdecoxib (Bextra),… Tuy v y, đã có nh ng
6
ụ ầ ụ ạ ơ ồ ộ ọ ỵ ả c nh báo tác d ng ph tr m tr ng trên tim m ch (nh i máu c tim, đ t qu ) nên
ị ườ ỏ ả c rofecoxib và valdecoxib đã rút kh i th tr ng [8],[28].
1.1.2.2. Tác d ngụ
ố ứ ụ ế ộ ố ọ ọ Celecoxib là m t thu c c ch ch n l c COX2, có tác d ng ch ng viêm,
ứ ủ ệ ệ ả ấ ươ ớ ớ làm gi m các d u hi u và tri u ch ng c a viêm x ng kh p (viêm kh p), viêm
ộ ố ả ạ ấ ớ kh p d ng th p, viêm c t s ng dính kh p ớ [10],[19],[30]. Celecoxib có kh năng
ứ ế ơ ớ ọ ọ ộ ố ầ c ch COX2 cao h n trên COX1 t i 350 l n. Tính ch n l c và m t s các
ố ượ ọ ủ ộ ượ thông s d c đ ng h c c a celecoxib đ c trình bày l n l ầ ượ ở ả t b ng 1.2 và
ả b ng 1.3.
50(μM) [18].
ả ụ ứ ủ ế Tác d ng c ch cyclooxygenase c a celecoxib, IC B ng 1.2:
IC50(COX2) IC50(COX1) IC50(COX1)/IC50(COX2)
Celecoxib 0,04 15 350
Indomethacin 0,03 0,02 0,7
ả ộ ố ố ượ ộ ọ ủ M t s các thông s d c đ ng h c c a celecoxib [7],[18]. B ng 1.3:
Cmax(ng/ml)
705 Tmax(gi )ờ 2,8 T1/2(gi )ờ 11,2
ứ ụ ề ấ ố ằ Nhi u nghiên c u cũng cho th y r ng ngoài tác d ng ch ng viêm thì
ả ụ ả ố celecoxib còn có tác d ng gi m đau, ch ng ung th ư [13],[21],[26], gi m t ỷ ệ l
ố ượ ấ ố ệ xu t hi n và s l ng các kh i u [3].
ụ ụ 1.1.3. Tác d ng ph
ụ ủ ụ ạ ườ Viêm loét d dày tá tràng: Tác d ng ph c a celecoxib trên đ ng tiêu hóa
ể ả ộ ố ớ ố ướ gi m m t cách đáng k so v i các thu c ch ng viêm tr c đó ( ví d nhụ ư
ử ứ ệ naproxen, ibuprofen và diclofenac)[10],[19],[23],[30]. Nghiên c u th nghi m lâm
ứ ệ ố ề sàng có đ i ch ng trên 5285 b nh nhân dùng celecoxib (Celebrex) li u
ặ ớ ơ ờ ừ ộ ế ấ ỉ 200mg/ngày ho c cao h n v i th i gian t m t đ n sáu tháng cho th y ch có hai
ị ả ườ ố ệ b nh nhân b ch y máu đ ng tiêu hóa sau khi dùng thu c 1422 ngày [3].
7
ụ ủ ụ ạ ớ Trên tim m ch : So v i các NSAID khác tác d ng ph c a nhóm coxib trên
ư ạ ặ ả ườ đ ng tiêu hóa gi m nh ng trên tim m ch thì hay g p h n ơ [2].
ự ử ệ ế ệ ộ Trelle, S. và c ng s đã ti n hành 21 th nghi m trên 116429 b nh nhân s ử
ể ả ưở ạ ụ d ng celecoxib và các NSAID khác đ so sánh nh h ế ng trên tim m ch. K t
ả ượ ể ệ ở ả qu đ c th hi n b ng 1.4.
8
ả ưở ủ Ả nh h ng c a Celecoxib và các NSAID trên tim m ch ạ [12] B ng 1.4:
ả ưở ế ạ
ử ả ưở ỉ ệ ệ T l ồ Nh i máu c b nh nhân có nh h ơ ng đ n tim m ch (%) T vong do nh h ế ng đ n tim NSAID ỵ Đ t quộ tim m chạ
Naproxen 0,82 1,76 0,98
Ibuprofen 1,61 3,36 2,39
Diclofenac 0,82 2,86 3,98
Celecoxib 1,35 1,12 2,07
Etoricoxib 0,75 2,67 4,07
Rofecoxib 2,12 1,07 1,58
Lumiracoxib 2,00 2,81 1,89
ứ Nghiên c u CLASS (Celecoxib Longterm Arthritis Safety Study): Nghiên
ử ụ ề ề ộ ị ứ c u đ an toàn khi s d ng celecoxib li u cao dài ngày trong đi u tr viêm x ươ ng
ứ ự ệ ệ ệ ấ ặ ớ ớ kh p ho c th p kh p. Nghiên c u th c hi n trên 7968 b nh nhân. Các b nh nhân
ớ ề ị ằ ơ ừ ề ầ ớ ầ ượ đ c đi u tr b ng celecoxib v i li u 400mg/2 l n/ngày (l n h n t 2 – 4 l n so
ề ị ườ ầ ớ ề v i li u đi u tr thông th ng; n=3987), ibuprofen 800mg/3 l n/ngày (n=1985)
ề ề ặ ầ ị ườ ho c diclofenac 75mg/2 l n/ngày (là li u đi u tr thông th ng; n=1996) trong
ự ế ấ ả ờ ệ th i gian 6 tháng. K t qu cho th y không có s khác bi t có ý nghĩa v t ề ỷ ệ l
ế ở ụ ể ề ề ố ị ứ bi n ch ng loét các li u đi u tr trong ba nhóm thu c trên. Phân tích c th các
ứ ứ ệ ỉ ở ch tiêu cho th y t ấ ỷ ệ ế l bi n ch ng loét và các tri u ch ng loét nhóm dùng
ấ ả ấ ơ ơ ữ celecoxib thì th p h n nhóm dùng ibuprofen nói chung và th p h n c nh ng
ề ớ ị ệ b nh nhân đi u tr ibuprofen mà không kèm v i aspirin [29].
ố ị ỉ 1.1.4. Ch ng ch đ nh [3]
ượ ố ỉ ị ở ệ ử ẫ Celecoxib đ c ch ng ch đ nh ớ ề b nh nhân có ti n s quá m n v i
ượ ơ ở ị ứ ữ ệ ớ celecoxib, không nên đ c kê đ n nh ng b nh nhân d ng v i các sulfonamid,
9
ở ị ứ ữ ệ ặ ổ ớ ố nh ng b nh nhân hen, n i mày đay hay d ng v i aspirin ho c các thu c
NSAIDs khác.
ỉ ị ề 1.1.5. Ch đ nh, li u dùng và cách dùng [3]
ị ỉ * Ch đ nh.
ứ ệ ệ ấ ớ ủ ả Thoái hóa kh p: Celecoxib làm gi m các d u hi u và tri u ch ng c a
thoái hóa kh p.ớ
ấ ở ạ ớ ườ ớ ệ ấ ả Viêm kh p d ng th p ng i l n: Celecoxib làm gi m các d u hi u và
ủ ứ ệ ấ ạ ớ tri u ch ng c a viêm kh p d ng th p.
ộ ố ệ ẹ ả ấ ớ ệ Viêm c t s ng dính kh p: Celecoxib làm gi m nh các d u hi u và tri u
ộ ố ứ ủ ớ ch ng c a viêm c t s ng dính kh p.
ề ấ ố ị Đau c p tính, đi u tr đau th ng kinh nguyên phát.
ị ệ ế ổ Tr li u b sung trong polip tuy n trong gia đình (familial adenonatous
polyposis).
ề ượ * Li u l ng và cách dùng.
ề ầ ấ ặ ớ Thoái hóa kh p: li u duy nh t 200mg/ ngày ho c 100mg x 2 l n/ ngày.
ầ ấ ạ ớ Viêm kh p d ng th p: 100200mg x 2 l n/ ngày.
ộ ố ầ ặ ớ Viêm c t s ng dính kh p: 200mg/ ngày ho c 100mg x 2 l n/ ngày.
ớ ề ở ầ ụ ấ Đau c p tính và đau b ng kinh nguyên phát: kh i đ u v i li u 400mg,
ế ầ ớ ề ế ế ầ dùng ti p theo v i li u 200mg, n u c n thi t trong ngày đ u tiên. Trong các ngày
ề ề ế ầ ầ ị ti p theo, li u đ ngh là 200mg x 2 l n/ ngày, khi c n.
ị ệ ế ầ ổ Tr li u b sung trong polip tuy n trong gia đình: 400mg x 2 l n/ ngày,
ố u ng trong khi ăn.
ố ạ 1.1.6. D ng thu c và bi ệ ượ t d c
ạ ố D ng thu c: Viên nang 100mg, 200mg.
ộ ố ệ ượ ể ể Bi ệ ượ t d c: Có th k tên m t s bi t d c chính là:
+ Celebrex (Pfizer, M ).ỹ
10
Ấ ộ + Celedol (Ipca, n Đ ).
ượ ẩ ệ + Cefalox (D c ph m OPV, Vi t Nam).
+ Celcoxx (Getz Pharm, Pakistan).
ệ + Cilexid (MEDIPLANTEX, Vi t Nam).
ươ ợ 1.2. Ph ổ ng pháp t ng h p
Celecoxib (4[5(4methylphenyl)3(trifluoromethyl)1Hpyrazol1yl]
ứ ấ ằ ợ benzen sulfonamid (5) n m trong nhóm các h p ch t có ch a vòng pyrazol, nhóm
ề ổ ứ ứ ề ề ấ ấ ạ ị ợ ụ ch t ch a khá nhi u ho t ch t có tác d ng đi u tr . Các nghiên c u v t ng h p
ượ ế ừ ấ ở ề ướ ế ớ celecoxib đã đ c ti n hành t r t lâu nhi u n c trên th gi ệ i, qua các tài li u
ậ ượ ớ ươ thu th p đ c chúng tôi xin gi ệ i thi u 3 ph ng pháp chính.
ư ổ ợ ằ ụ 1.2.1. T ng h p celecoxib b ng cách ng ng t ớ diketon v i hydrazin
ươ ư ằ ợ ổ ụ ừ Ph ng pháp t ng h p celecoxib b ng cách ng ng t đi t dion (6) v iớ
ượ ề ả ả ứ ứ c nhi u tác gi nghiên c u, các quy trình ph n ng theo hydrazin (7) đã đ
ươ ở ề ả ứ ư ệ ph ng pháp này tuy khác nhau đi u ki n ph n ng nh dung môi, nhi ệ ộ t đ …
ư ề ướ ạ ả ẩ ễ nh ng đ u di n ra theo 2 b ề c và bên c nh s n ph m chính là celecoxib thì đ u
ụ ả ẩ ạ t o ra s n ph m ph regioisomer (8).
ướ ượ ạ ả ứ ư ằ ụ ữ B c 1: Diketon c t o ra b ng ph n ng ng ng t Claisen gi a 4 (6) đ
ặ ủ ớ ự ớ metylacetophenon v i etyl trifluoroacetat v i s có m t c a NaOMe/MeOH
ả ứ ướ ư ụ B c 2: Ph n ng ng ng t đóng vòng 4sulfonamidophenylhydrazin
ữ ệ ề hydrochlorit (4SAPH.HCl) (7) v iớ diketon (6) trong nh ng đi u ki n khác nhau
ượ ể đ thu đ c celecoxib.
ệ ệ ỉ ố ư ươ ứ Vi c nghiên c u hi u ch nh, t i u hóa ph ng pháp này cũng đã đ ượ c
ế ớ ứ ề nhi u nhóm nghiên c u trên th gi ố i công b .
11
O
O
O
O
CH3
CF3
+
EtO
CF3
H3C
H3C
(6)
H3C
H3C
.
H2N
NHNH2 HCl
CF3
O S O
CF3
N N
NN
(7)
+
O
S
H2N
O
SO2NH2
(5)
(8)
ơ ồ ổ ợ ươ ng pháp 1. Hình 1.4: S đ t ng h p celecoxib theo ph
12
ế ủ ự ằ ộ ỹ ế * Trong b ng phát minh sáng ch c a M , Talley cùng các c ng s đã ti n
ư ằ ợ ổ ụ ớ hành t ng h p celecoxib b ng cách ng ng t diketon (6) v i phenyl hydrazin
ồ ư ở ệ ộ ờ nhi t đ phòng trong 24 gi trong hydroclorit (7) trong ethanol, đun h i l u
ề ệ ế ạ ợ ỗ đi u ki n có khí argon, sau khi k t tinh l i trong h n h p dung môi metylen
ượ ộ ớ ỷ ệ chlorit/hexan thu đ c celecoxib l 99,5 : 0,5 và (5) và m t regioisomer ( 8) v i t
ệ ấ hi u su t 46% [31].
ậ ợ ễ ế ẻ ề ử ụ Quy trình này có thu n l ế i là s d ng dung môi etanol d ki m, r ti n, ti n
ở ệ ả ứ ư ờ ạ ế ở ề hành nhi t phòng nh ng th i gian ph n ng kéo dài, l i ti n hành ệ đi u ki n
ấ ấ ỉ ệ ả ụ ấ ẩ ệ khí argon và cho hi u su t r t th p, t l s n ph m ph khá cao.
ộ ằ ế ủ ộ ỹ * Cũng trong m t b ng phát minh sáng ch c a M , O’Shea và c ng s ự
ả ướ ể ổ ả ứ ư ộ ợ cũng mô t qui trình hai b ớ c đ t ng h p celecoxib v i m t ph n ng ng ng t ụ
ự ữ ộ ươ t ng t gi a diketon và phenyl hydrazin hydrochlorit trong m t dung môi amit.
ượ ướ ạ ả ẩ Celecoxib thu đ c d i d ng s n ph m solvat hóa trong dung môi amit, đ ượ c
ồ ằ ế tách và thu h i b ng cách k t tinh trong isopropanol và n ướ [24]. Quy trình này c
ứ ạ ư ế ệ ấ ờ cho hi u su t khá cao (89%) nh ng quy trình ti n hành ph c t p, th i gian cũng
ờ ả ử ụ ế ề ạ ơ kéo dài h n 24 gi ả , ph i s d ng nhi u lo i dung môi và quá trình k t tinh ph i
ề ầ ả ặ ạ l p l i nhi u l n làm qui trình kém tính kh thi.
ự ế ộ ộ ả ứ * Trong m t qui trình khác, Letendre và c ng s đã ti n hành ph n ng
ụ ớ ự ư ng ng t ặ ủ trong isopropanol v i s có m t c a axit trifluoroacetic (0,51,5 đ ươ ng
oC), pH (s d ng ử ụ
ờ ố ư ả ứ ư ệ ề ệ ộ ượ l ng). Nh t i u các đi u ki n ph n ng nh nhi t đ (50
ọ ượ ự ấ ả ệ ợ pH axit) và l a ch n đ ẩ c dung môi thích h p (isopropanol), hi u su t s n ph m
ượ ố ồ ế ố ự ạ ụ ẩ ả thu đ c là t ờ ạ t đ ng th i h n ch t ậ i đa s t o thành s n ph m ph . Tuy v y,
ả ứ ử ạ ấ ứ ạ ụ ề ả ỉ quá trình x lý ph n ng l ờ i r t ph c t p do ph i liên t c đi u ch nh pH và th i
ả ứ ể ử ẻ ộ gian đ x lý m t m ph n ng dài [17].
ự ư ớ ộ ổ * M i đây, vào năm 2008, Anumula cùng c ng s đã đ a ra quy trình t ng
ươ ố ơ ử ụ ắ ả ờ ợ h p celecoxib t ả ứ ng đ i đ n gi n, th i gian ph n ng ng n, s d ng dung môi
ễ ế ả ứ ệ ặ ấ ệ ả ượ ẻ ề r ti n, d ki m, hi u su t ph n ng cao, đ c bi ẩ t s n ph m thu đ c sau khi
13
ạ ộ ế ế ể ở ộ ế k t tinh l i có đ tinh khi t đ n 99,9%. Đây là quy trình có th m r ng quy mô
ụ ả ể đ áp d ng vào s n xu t ấ [4].
ư Quy trình nh sau:
ổ ợ T ng h p: Cho 4sulphonamidophenylhydrazin hydrochlorit và 4,4,4
ả ứ ỗ ợ trifluorol[4(metyl)phenyl] butan1,3dion vào bình ph n ng, thêm h n h p
oC. Sau đó h nỗ
ướ ấ dung môi etylacetat : n c (1:1), khu y và đun trong 5 gi ờ ở 7580
ả ứ ượ ế ấ ạ ờ ọ ợ h p ph n ng đ c làm l nh đ n 05°C, khu y trong 1 gi ấ ắ ử , l c và r a ch t r n
ướ ấ ượ ằ b ng n c, s y khô thu đ c celecoxib.
ế ượ ế ạ ở Tinh ch : Celecoxib thu đ ượ ở c trên đ c k t tinh l i trong toluen 80°C,
oC, khu y 1 gi ấ
ế ạ ạ ằ ẩ t y màu b ng than ho t tính. Làm l nh đ n 1015 ờ ọ ấ ủ , l c l y t a,
ằ ấ ộ ế ủ ả ẩ ượ ể ử ủ r a t a b ng toluen, s y khô. Đ tinh khi t c a s n ph m đ ằ c ki m tra b ng
ươ ph ng pháp HPLC.
ố ộ ự ạ ồ ộ * Zhi và c ng s công b m t qui trình “onepot” g m hai giai đo n đ ể
ướ ợ ượ ổ ả ứ ằ ợ ổ t ng h p celecoxib. B c 1, diketon đ ư c t ng h p b ng ph n ng ng ng
ụ ữ ộ ườ ơ ướ t Claisen gi a m t keton và ester trong môi tr ng baz . B c 2, diketon
ả ứ ị ượ ụ ự ế ạ t o thành trong dung d ch ph n ng đ ư c ng ng t ầ tr c ti p mà không c n
ế ớ ể ạ tinh ch v i 4SAPH đ t o thành celecoxib [34]. Qui trình này sau đó
ượ ụ ở ệ ợ ươ đ c áp d ng ể ổ qui mô công nghi p đ t ng h p celecoxib và th ạ ng m i
O
CH3
H3C
+
O
ONa
Dung môi 1
O
CF3
EtO
CF3
H3C
+
H3C
NaOMe
+
Dung môi 2
CF3
N
.
H2N
NHNH2 HCl
N
O S O
O
S
+
H2N
O
Axit (pH < 7)
Celecoxib
ướ ủ d i tên bi ệ ượ t d c CELEBREX® c a Pharmacia Corporation.
14
ụ ổ ợ . Hình 1.5: T ng h p liên t c celecoxib theo Zhi
ế ế ượ ố ườ ử ụ Cho đ n nay, các qui trinh k t tinh đ c công b th ỗ ng s d ng các h n
ư ỗ ụ ợ ướ ợ h p dung môi khác nhau, ví d nh h n h p isopropanol/n c [16],
ơ ả ị ượ etylacetat/isooctan [18], diclorometan/hexan [19], ....C b n đã xác đ nh đ c 3
ệ ầ ượ ủ ế ạ ạ d ng k t tinh chính c a celecoxib, ký hi u l n l t là d ng I, II và III. [20]. Các
ế ượ ị ệ ữ ệ ự ớ ạ d ng k t tinh này đ c xác đ nh và phân bi t v i nhau d a vào d li u ph ổ
ễ ạ ệ ổ ồ ạ nhi u x tia X (PXRD), quét nhi t vi sai (DSC), và ph h ng ngo i (IR).
ộ ề ữ ế ạ ạ ệ ộ ạ ơ Gi a ba d ng k t tinh trên, d ng III có đ b n nhi t đ ng cao h n hai d ng I và
II.
ư ợ ổ ằ ụ 1.2.2. T ng h p celecoxib b ng cách ng ng t ớ butynon v i hydrazin
ự ạ ụ ẩ ả ằ ộ Nh m tránh s t o thành s n ph m ph regioisomer, Reddy và c ng s ự
ộ ươ ớ ổ ư ằ ợ ụ ể phát tri n m t ph ng pháp m i t ng h p celecoxib b ng cách ng ng t 1,1,1
ớ trifluoro4(metylphenyl)3butyn2on (9) v i phenylhydrazin (7) trong ph nả
O
H3C
HCl.
NHNH2
CF3
CF3
+
NN
H3C
SO2NH2
H2NO2S
(9)
(5)
(7)
ứ ộ ạ ng m t giai đo n theo hình 1.6 [27].
ơ ồ ổ ợ Hình 1.6: S đ t ng h p celecoxib theo WO 03/024400.
ể ượ ổ ợ ừ ặ ừ ấ c t ng h p t ẫ toluen và d n ch t ho c t 4 Trong đó, ch t ấ (9) có th đ
ơ ồ metyl phenylacetylen theo s đ hình 1.7 [27].
15
O
CF3
O
O
C2H5O
CF3
1. Br2
CF3
2. Base
H3C
H3C
Acid Lewis
H3C
(9)
(10)
CF3Si(CH3)3
CF3Si(CH3)3
CsF
CsF
O
O
O
OCH3
X
OCH3
OCH3
H3C
H3C
H3C
(13)
(11)
(X: Cl, Br, I)
CO/O2
MeOH
HQ, Pd (ll), NPMoV
H3C
(12)
ơ ồ ổ ợ 1,1,1trifluoro4(methylphenyl)3butyn2on (9). Hình 1.7: S đ t ng h p
16
ợ ư ổ Quy trình t ng h p ch t ấ (9) nh sau:
ừ : * Đi t ệ nguyên li u toluen
ả ứ ạ ớ + Giai đo n 1: Cho toluen ph n ng v i 4ethoxy1,1,1trifluorobut3en2
2) trong CH2Cl2 t o ra 1,1,1trifluoro
ụ ạ ớ on v i xúc tác là các axit Lewis (ví d : ZnCl
4ptolylbut3en2on (10).
2
ớ ở ệ ộ ạ + Giai đo n 2: Ch t nhi t đ phòng trong dung môi ả ứ ấ (10) ph n ng v i Br
2Cl2, CHCl3...) t o ra h p ch t trung gian dibromo. Tách HBr trong
ụ ơ ấ ạ ợ tr (ví d : CH
ườ ụ ơ ượ ế ằ môi tr ng baz (ví d : KOH/EtOH) thu đ c ch t ế ấ (9). Tinh ch b ng cách k t
ặ ử ụ ắ ộ ợ tinh trong dung môi phù h p ho c s d ng s c ký c t.
ừ ẫ ủ ấ * Đi t d n xu t halogen c a toluen:
ả ứ ầ ạ ớ ớ + Giai đo n 1: Ban đ u phalogenotoluen ph n ng v i metyl acrylat v i
ể ạ ặ ấ ự s có m t ch t xúc tác paladi (II) acetat đ t o ra metyl 3ptolylacrylat (11).
ứ ụ ế ấ ả ạ ớ + Giai đo n 2: Ch t (11) ti p t c ph n ng v i trimetyl
ạ (trifluorometyl)silan, xúc tác là cesi fluorit t o thành ch t ấ (10).
ạ ươ ự ạ ừ + Giai đo n 3: T ng t giai đo n 2 khi đi t ệ nguyên li u là toluen.
ừ : * Đi t 4methyl phenylacetylen
ạ ả ứ ớ + Giai đo n 1: Cho 4metyl phenylacetylen (12) ph n ng v i carbon
oC trong 15 gi
ở ờ ố monoxit, oxy, metanol, 0,5atm và 25 , xúc tác là mu i paladi (II),
ằ ậ ắ clorohydroquinon (HQCl), molypdovanadophotphat (NPMoV), phân l p b ng s c
ộ ượ ký c t trên silicagel thu đ c ch t ấ (13).
ượ ạ ằ ạ + Giai đo n 2: Ch t c t o thành b ng cách cho ch t ấ (9) đ ấ (13) ph nả
ứ ng v i ớ trimetyl(trifluorometyl)silan, xúc tác là cesi fluorit trong dung môi h u cữ ơ
ơ ở ệ ộ ả tr ví d nh ụ ư: diclorometan, THF, nhi t đ kho ng 15 30°C.
ươ ộ ồ ỉ ạ ư ể ấ ị Ph ng pháp này có u đi m ch t o thành duy nh t m t đ ng phân v trí
ợ ả ệ ổ ư ẩ ố ạ ả ế mong mu n nh ng vi c t ng h p s n ph m trung gian ( i ph i ti n hành qua 9) l
ướ ứ ạ ử ụ ề ờ ố ề nhi u b ầ c ph c t p, có s d ng xúc tác paladi, cũng t n nhi u th i gian và h u
17
ầ ả ướ ộ ắ ế ằ ậ ươ ế ề h t đ u c n ph i qua b c tinh ch b ng c t s c ký [27].Vì v y, ph ng pháp
ả ở ệ này không kh thi quy mô công nghi p.
ả ứ ợ ổ ằ 1.2.3. T ng h p celecoxib b ng ph n ng đóng vòng 1,3
ự ể ộ ộ ươ ổ ợ Lynette và c ng s cũng phát tri n m t ph ng pháp t ng h p celecoxib
ả ứ ể ượ ọ ọ thông qua ph n ng đóng vòng 1,3 đ thu đ ớ ộ c celecoxib v i đ ch n l c cao.
ươ ứ ạ ử ụ ề ạ Tuy nhiên ph ng pháp này cũng ph c t p, s d ng nhi u lo i dung môi, nguyên
X
F3C
O
OH
F3C
F3C
NH2 .HCl
HN
N
NH
HN
NH
HN
N
TFAA
SO2NH2
SO2NH2
SO2NH2
SO2NH2
ắ ề ấ ạ ế ệ ạ ỉ ạ ệ li u đ t ti n và khó ki m, hi u su t t o thành celecoxib l i ch đ t 52% [20].
(7)
(14)
15) X = Cl 16) X = OSO2Ph
F3C
F3C
OSO2Ph
(17)
N
N
HN
N
N
Me
O
Me
SO2NH2
Et3N, THF/EtOAc 510oC
(5)
SO2NH2 (16)
ơ ồ ổ ợ ươ ủ ng pháp c a Lynette [20] Hình 1.8: S đ t ng h p celecoxib theo ph
ả ứ ạ ồ Quy trình ph n ng g m 3 giai đo n:
oC,
ế ạ ạ + Giai đo n 1: Cho 4SAPH.HCl (7) vào acetonitril, làm l nh đ n 5–10
ừ ể ạ thêm t ừ ừ t ả ứ trifluoroacetic axit anhydrit (TFAA). Ng ng làm l nh và đ ph n ng
ễ ở ệ ộ ờ ả ứ ế ặ ỗ ợ di n ra nhi t đ phòng trong 4 gi . Cô đ c h n h p ph n ng đ n còn 1/3 th ể
ỏ ỗ ế ủ ả ẩ ầ ợ ể tích ban đ u, thêm MTBEheptan (1:1) đ tách s n ph m k t t a ra kh i h n h p
18
oC, đ yên 1 gi
ả ứ ế ạ ể ờ ọ ử ủ ằ ph n ng. Làm l nh đ n 05 , l c, r a t a b ng heptan, s y d ấ ướ i
oC thu đ
ả ở ấ áp su t gi m 50 ượ 4[2(trifluoroacetyl)hydrazino] benzensulfonamit c
(14).
ế ạ ợ ỗ ạ + Giai đo n 2: Cho ch t ấ (14) vào trong etylcetat. Làm l nh h n h p đ n 5–
ỏ ừ ừ ấ ộ 10oC, thêm benzensulfonyl clorit, nh t t Nmethylmorpholin. Khu y tr n đ ể
ả ứ ờ ướ ấ ợ ỗ ễ ph n ng di n ra trong 1 gi . Thêm n ả ứ c vào h n h p ph n ng, khu y trong 30
ấ ớ ơ ử ữ ằ ị phút. Tách l y l p h u c , r a b ng dung d ch NaCl bão hòa sau đó làm khan
4 và cô đ n còn 1/2 th tích. Thêm heptan vào đ k t t a s n ph m
ể ế ủ ả ế ể ằ b ng MgSO ẩ ở
oC thu
ệ ộ ọ ấ ủ ố ơ ướ ả ở nhi t đ phòng, l c l y t a, b c h i dung môi d ấ i áp su t gi m 50
ượ đ c N[4(aminosulfonyl)phenyl]2,2,2trifluoro etanhydrazonoyl benzensulfonat
(16).
ạ ạ + Giai đo n 3: ế 5–10oC. Dung Hòa tan ch t ấ (16) trong THF và làm l nh đ n
3N đ
ỗ ợ ượ ỏ ừ ừ ị d ch morpholin enamin trong h n h p THF/Et c nh t t ợ ỗ vào h n h p
ả ứ ả ứ ế ấ ị ph n ng. Sau khi ph n ng k t thúc, cho dung d ch HCl 4N vào và khu y trong
ờ ữ ơ ử ằ ắ ỹ ấ ớ ướ 0,51 gi . Thêm ethylacetat vào, l c k , tách l y l p h u c , r a b ng n c, làm
ằ ể ế ủ ố ơ ọ khan b ng MgSO ế 4. B c h i dung môi, thêm heptan đ k t t a celecoxib. L c, k t
ạ ướ tinh l i celecoxib trong isopropanoln c (1:1).
T các nh n xét trên, chúng tôi l a ch n ph
ự ừ ậ ọ ươ ng pháp qui trình “onepot”
ể ổ ướ ạ ồ ượ ổ ợ g m hai giai đo n đ t ng h p celecoxib. B c 1, diketon đ ợ c t ng h p
ả ứ ư ằ ụ ữ ộ b ng ph n ng ng ng t Claisen gi a m t keton và ester trong môi tr ườ ng
ơ ướ ả ứ ạ ị ượ baz . B c 2, diketon t o thành trong dung d ch ph n ng đ ư c ng ng t ụ
ớ ể ạ v i 4SAPH [34] (7) đ t o thành celecoxib
ươ ế 1.3. Ph ng pháp tinh ch
ế 1.3.1. K t tinh
ỏ ỗ ấ ắ ủ ể ế ợ K t tinh dùng đ tách các ch t r n ra kh i h n h p c a chúng. Ph ươ ng
ế ấ ả ươ ế ừ ị ơ pháp k t tinh đ n gi n nh t là ph ng pháp k t tinh t dung d ch bão hòa. Hòa
19
ấ ắ ợ ở ế ầ ệ ộ ườ tan ch t r n c n k t tinh trong dung môi thích h p nhi t đ sôi (th ng là
ệ ộ ủ ừ ế ấ nhi t đ sôi c a dung môi). Ð n khi ch t tan hoàn toàn (không th a dung môi).
ế ạ ị ượ ượ N u dung d ch có màu thì thêm than ho t tính (hàm l ng 1 2% hàm l ấ ng ch t
ạ ọ ấ ẩ ồ ọ ạ ị tan) và đun sôi dung d ch, r i l c nóng ngay lo i ch t b n (giai đo n l c nóng
ọ ể ộ ừ ừ ẽ ế ị thao tác nhanh). Dung d ch sau khi l c đ ngu i t s k t tinh. Có th l p l ể ặ ạ i 2 t
ể ầ ượ ả ạ 3 l n đ thu đ ẩ c s n ph m s ch.
ể ế ể ằ ể ạ ủ ạ ằ ầ Có th t o m m tinh th b ng h t, b ng đũa th y tinh. Tinh th k t tinh
ọ ồ ượ đ c đem l c r i làm khô.
ề ả ế ử ấ ọ ọ Ði u quan tr ng là ph i bi t ch n và th dung môi hòa tan: các ch t phân
ự ễ ự ấ ự ễ c c d tan trong dung môi phân c c, các ch t không phân c c d tan trong dung
môi không phân c c.ự
ư ướ ự Các dung môi phân c c nh : n c, alcol, ete, este, acid axetic.
ư ự Các dung môi không phân c c nh : benzen, hexan, xyclohexan, CCl4,
Cacbon diSunfua...
ấ ử ể ệ ợ ỗ Có th dùng h n h p dung môi (h dung môi 2, 3 c u t ).
ượ ộ ố ả ấ ỏ ọ Các dung môi đ c ch n ph i th a mãn m t s tính ch t sau:
ả ố ấ ạ ệ ộ ủ ử ụ + Dung môi s d ng ph i tan t t ch t hòa tan t i nhi t đ sôi c a dung
ở ạ ấ môi và r t ít tan nhi ệ ộ ườ t đ th ng và l nh.
ọ ớ ả ứ ấ + Không ph n ng hóa h c v i ch t tan.
ấ ạ ớ ượ ọ ở ệ ộ + Các t p ch t không tan v i dung môi đ c ch n nhi ặ t đ cao ho c
ạ hòa tan t ố ở t nhi ệ ộ ườ t đ th ng và l nh.
ỏ ề ặ ả ễ ọ ơ ể + Dung môi ch n ph i d dàng bay h i kh i b m t tinh th .
ệ ộ ủ ả ấ ơ ệ ộ ả ủ + Nhi t đ sôi c a dung môi ph i th p h n nhi ấ t đ nóng ch y c a ch t
ả ắ r n kho ng 10 15%.
ộ ố ươ ế 1.3.2. M t s ph ng pháp k t tinh celecoxib
ử ụ ể ế ệ S d ng h dung môi diclorometan/hexan đ k t tinh celecoxib có m t s ộ ố
20
ượ ầ ớ ế ể ầ ể ộ ớ nh c đi m. Đ u tiên, quá trình k t tinh c n t i m t th tích l n dung môi (trung
ầ ạ ỗ ặ ỗ ể bình 20 l n th tích m i lo i di clorometan ho c hexan cho m i gram celecoxib),
ế ệ ả ả ế ệ ườ ấ ẫ d n đ n gi m hi u qu kinh t và không thân thi n môi tr ng khi nâng c p lên
ử ụ ệ ặ ố ườ qui mô công nghi p. M t khác s d ng diclorometan không t t cho môi tr ng và
ườ ạ ễ ổ ỏ ứ s c kh e con ng i, còn hexan l i d gây cháy n .
ộ ố ử ụ ệ ế M t s qui trình k t tinh celecoxib s d ng h dung môi isopropanol/n ướ c
ượ ư ẫ ặ ố [17]. Tuy nhiên celecoxib thu đ c có đ c tính x p nh bông d n đ n t ế ỷ ọ tr ng
ấ ơ ữ ể ể ấ ả ặ thô th p và tính ch t tr n ch y kém. M t khác nh ng ti u phân tinh th celecoxib
ế ằ ươ ế ệ ạ d ng III k t tinh b ng ph ng pháp này có tính tích đi n và dính b t, gây nên
ế ề ế ẩ ố ố ộ nhi u khó khăn khi bào ch , ph i tr n thành các ch ph m thu c.
ộ ố ườ ườ Trong m t s tr ợ ng h p, ng i ta còn dùng các dung môi ami t như
ế ế ả dimetylacetamit và dimetylformamit [20] trong quá trình tinh ch /k t tinh. S n
ẩ ượ ể ạ ớ ị ph m thu đ c là các tinh th celecoxib d ng I b solvat hóa v i các dung môi
ạ ỏ ồ ư ể ườ ệ ỏ ấ amit. Vi c lo i b t n d các dung môi này kh i tinh th th ng r t khó khăn và
ệ ộ ạ ỏ đòi h i nhi ể t đ cao. Do đó d ng tinh th solvat hóa này không th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ề ồ ứ ư ệ ố ữ làm nguyên li u thu c vì chúng còn ch a nhi u t n d dung môi ơ ố h u c , v n
ượ ặ ố ớ ế ứ ể ấ ạ đ ấ c ki m soát h t s c nghiêm ng t đ i v i các ho t ch t có tính ch t
ượ ụ ủ ề ạ ầ ố ị d c d ng, thành ph n chính c a các d ng thu c đi u tr cho con ng ườ i.
ế ạ ử ụ ộ ố Có quá trình k t tinh celecoxib l i s d ng m t s dung môi hydrocarbon
ứ ạ ư ề nh ntetradecane hay ndecane. Nhìn chung các qui trình này đ u ph c t p và
ợ ề ượ ề ệ ộ không có l i v năng l ng vì đây đ u là các dung môi có nhi t đ sôi cao, quá
ả ế ế ề ố ở ệ ộ ừ trình k t tinh tiêu t n nhi u dung môi, và ph i ti n hành nhi t đ cao (t 100
oC), trong m t kho ng th i gian dài d n đ n sinh ra nhi u t p ch t, s n ấ ả
ề ạ ế ẫ ả ộ ờ ế đ n 165
ư ậ ấ ữ ụ ể ấ ẩ ậ ph m ph . Do v y nh ng qui trình nh v y r t khó có th nâng c p lên qui mô
ệ công nghi p.
21
ạ ử ụ ủ ể ạ ươ Tóm l i, ch ng lo i dung môi, th tích dung môi s d ng, và ph ng pháp
ố ớ ọ ọ ế ế ệ ọ ộ tinh ch /k t tinh đóng vai trò quan tr ng đ i v i vi c hình thành ch n l c m t
ủ ứ ể ệ ằ ả ế ữ ạ d ng tinh th nào đó c a celecoxib. Nh ng nghiên c u công ngh nh m c i ti n,
ệ ặ ệ ượ ọ ọ ạ ế hoàn thi n qui trình k t tinh celecoxib, đ c bi t là thu đ c ch n l c d ng tinh
ộ ề ộ ơ ệ ể ả ộ ả ặ ơ ị ọ th III có đ b n đ ng h c cao, giúp c i thi n đ t i m n, đ c tính tr n ch y và
ủ ế ệ ạ ị ặ đ c tính ch u nén c a nguyên li u celecoxib khi bào ch các d ng viên nén hay
ọ ớ ự ễ viên nang có nghĩa th c ti n và khoa h c to l n
22
ƯƠ Ị Ộ Ậ Ế Ệ CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG
ƯƠ Ứ VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. Nguyên li uệ
ả ệ ấ B ng 2.1: ử ụ . Danh sách các nguyên li u, hóa ch t, dung môi s d ng
STT Hàm l ngượ ồ ố Ngu n g c
Tên nguyên li uệ CH3ONa/CH3OH 1 25% SigmaAldrich
4metylacetophenon 2 95% SigmaAldrich
Metyltrifluoroacetat 3 99% SigmaAldrich
Sulfanilamit 4 ≥ 99% SigmaAldrich
5 NaNO2 ≥ 99% Trung Qu cố
6 Na2SO3 ≥ 97% Trung Qu cố
7 SnCl2 ≥ 98% Trung Qu cố
8 HCl đ cặ 3638% Trung Qu cố
9 NaOH ≥ 96% Trung Qu cố
10 NaCl ≥ 99,5% Trung Qu cố
11 Toluen ≥99,5% Trung Qu cố
12 Isopropanol ≥ 99,7% ố Trung Qu c, Merck
13 Ethanol ≥ 99,7% ố Trung Qu c, Merck
14 Etylacetat ≥ 99,5% Trung Qu cố
(cid:0) 15 Metanol 99,5% Merck
16 nhexan ≥ 97% Trung Qu cố
(cid:0) 17 Diclorometan 99,5% Merck
ạ 18 Than ho t tính
19 Axit acetic Trung Qu cố
20 N,Ndimetylformamit Trung Qu cố
23
ế ị ệ 2.2 Thi t b thí nghi m
ụ ủ ả ứ ụ ầ ỡ ớ D ng c th y tinh (bình c u ph n ng v i các kích c khác nhau, sinh hàn
ễ ọ ủ ạ ố ố ọ ồ ư h i l u, c c th y tinh các lo i, bình l c hút, ph u l c Buchner, ng đong, pipet,
ế bình chi t...).
ấ ọ ủ ạ Gi y l c, t l nh.
ế ị ả ứ ụ t b ph n ng dòng liên t c (Plug Flow Reactor) ( Anh) Thi
ế ị ả ứ ả ố ượ Thi t b ph n ng dòng ch y ng (còn đ ọ c g i là
ạ ả ắ ộ ế ị dòng ch y c m) là m t trong hai lo i thi ả t b ph n
ứ ự ỹ ậ ọ ng chính trong lĩnh v c k thu t hóa h c. Trong thi ế t
ả ứ ả ố ị ị b ph n ng dòng ch y ng, các dòng dung d ch hóa
ấ ượ ế ợ ả ứ ch t đ ả c k t h p và ph n ng trong khi chúng ch y
ấ ỏ ố ượ ơ ế ị qua ng. Các ch t l ng đ c b m vào thi ả t b ph n
ứ ạ ấ ị ẽ ờ ộ ng t ả ứ i m t th i gian nh t đ nh s không ph n ng
ượ ơ ạ ể ờ ộ ấ ỏ ớ v i ch t l ng đ c b m vào t i m t th i đi m khác.
ấ ỏ ả ứ ể ượ ỗ ợ ư ể Do đó, h n h p ch t l ng ph n ng có th đ ị c coi nh là d ch chuy n trong
ế ị ờ ạ thi t b thành các “gói” r i r c.
ủ ậ ộ Các b ph n chính c a thi ế ị t b :
Ố ộ ố ườ ả ứ : là m t ng polyethylene đ Ố ng kính 5 mm, dài 20 mét. ng ng ph n ng
ượ ặ ứ ướ ụ ệ ộ ủ ướ ượ này đ ộ c đ t trong m t bình ch a n c hình tr . Nhi t đ c a n c đ ề c đi u
ộ ộ ề ộ ầ Ố ử ể ể ở ớ ả ứ khi n b i m t b đi u khi n vi x lý v i m t đ u dò RTD. ng ph n ng
ượ ị ộ ầ ậ ấ ấ ộ ộ ộ đ ả c trang b m t đ u thăm dò RTD, b ph n khu y tr n, van tr n ch t ph n
ứ ườ ẫ ạ ầ ả ứ ủ ố ấ ả ẩ ộ ng, đ ng ra cho s n ph m và m t van l y m u t i đ u ra c a ng ph n ng.
ề ể ả ậ ệ ệ ộ: có kh năng l p trình nhi ệ ộ ể t t đ đ ấ iố uư hóa hi u su t Đi u khi n nhi t đ
ể ằ ạ ả s n ph m ẩ b ng cách ki m soát nhi ố t đệ ộ trong ng ph n ng ả ứ t i các giá tr ị khác
ộ ề ớ nhau trong ph n ng ả ứ . B đi u khi n ể đ cượ trang bị v i m t ầ ộ đ u dò RTD. M tộ
24
ệ ể tùy ch nọ giao di n giao ti p ế (RS232 ho cRSặ 422) cũng có s nẵ đ cho phép
ự ệ ể ệ ặ ằ theo dõi b ng máy tính ho c th c hi n vi c ki m soát quá trình.
ậ ệ ế ạ ừ v t li u không ăn B m ơ n p chạ tấ : hai máy b mơ hóa ch tấ đi n tệ ử ch t o t
ố ộ mòn. T c đ dòng ch y ả có thể đ cượ thay đ iổ trong kho ng ả 10300ml /phút. T cố
ượ ể ừ ề ề ặ ằ ộ đ dòng ch y ả có thể đ c đi u khi n ể b ng tay ho c b ng ằ đi u khi n t xa và
ể ượ ể ể ề ằ có th đ c đi u khi n/ki m soát b ng máy tính
ộ ể ộ ổ ra cho phép ki m tra ậ B ph n hi u ệ chu nẩ l u l ư ượ dòng ch yả : m t c ng ng
ẩ ư ượ ệ vi c ệ hi u chu n l u l ng c a ủ các máy b mơ .
ệ ử ậ ỹ ậ Cân k thu t đi n t Shimadzu (Nh t).
ụ ơ B m hút chân không Büchi (Th y Sĩ).
ụ ấ Máy c t quay chân không Büchi R210 (Th y Sĩ).
ủ ấ ứ T s y Memmert (Đ c).
ấ ừ ộ ệ ố Máy khu y t ậ có b ph n gia nhi t HSD180/330 (Hàn Qu c)
254 (Merck).
ả ỏ B n m ng Silicagel Kieselgel 60F
ử ướ Đèn t ạ ngo i có b c sóng 254nm.
ả ạ ể ể ệ ệ Máy đo đi m nóng ch y t i Vi n Hóa Sinh Bi n, Vi n Hàn Lâm Khoa
ệ ệ ọ h c và Công ngh Vi t Nam.
ử ụ ổ ồ ậ ạ ỹ Ph h ng ngo i (IR) ghi trên máy Perkin Elmer, s d ng k thu t viên nén
1
ở KBr, ghi vùng 4000 600 cm
ố ượ ổ Ph kh i l ng (MS) ghi trên các máy LCMSIonTrap Agilent 1100 và
ạ ươ ổ ứ ụ ệ FTICRMS Varian 920 t i Trung tâm các ph ng pháp ph ng d ng Vi n Hóa
ệ ệ ọ ọ ệ H c, Vi n Hàn Lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam.
1HNMR, 13CNMR) ghi trên máy Bruker
ưở ừ ạ ổ ộ Ph c ng h ng t h t nhân (
ạ ươ ổ ứ ụ ệ ệ ọ AV500 t i Trung tâm các ph ng pháp ph ng d ng Vi n Hóa H c, Vi n Hàn
δ ệ ọ ệ ộ ị ể ọ ượ Lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam. Đ d ch chuy n hóa h c ( ) đ ể c bi u
ị ằ ệ ệ ấ ầ ơ ị ỉ ẩ th b ng đ n v ph n tri u (parts per million ppm), hi u ch nh theo ch t chu n
ộ n i tetramethylsilan (TMS).
25
ượ ế Phân tích HPLC đ c ti n hành trên máy Waters 2695 Alliance HPLC
ắ ố ổ ươ Systems g n kh i ph FTICRMS Varian 920 t ạ ạ i t i Trung tâm các ph ng pháp
ổ ứ ụ ệ ệ ệ ọ ọ ph ng d ng Vi n Hóa H c, Vi n Hàn Lâm Khoa h c và Công ngh Vi ệ t
Nam.
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ổ ợ ọ ế 2.3.1. T ng h p hóa h c và tinh ch
ợ ổ ọ 2.3.1.1. T ng h p hóa h c
ứ ể ướ ổ ụ ợ ở Nghiên c u tri n khai các b c t ng h p liên t c celecoxib quy mô
ệ phòng thí nghi m theo quy trình:
ướ ổ ợ T ng h p liên t c B c 1:
ủ
O
O
O
O
CH3ONa/CH3OH
CF3
CH3
+
H3CO
CF3
H3C
H3C
ệ ả ụ 1(4methylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion đi từ 4methylacetophenon và este c a axit trifluoroacetic theo mô hình dòng ch y quy mô phòng thí nghi m.
ơ ồ ổ ấ ợ Hình 2.1: S đ t ng h p ch t (6)
ế ị ử ụ Thi t b s d ng:
ế ả ứ ủ ị Thi t b ph n ng dòng Vapourtec seri E c a hãng
ươ ậ ố ộ Vapourtec, v ủ ng qu c Anh. Các b ph n chính c a
thi ế ị t b :
ố ộ ừ ơ ấ ế ế + 02 b m, t c đ t 0,1 đ n 10 ml, áp su t đ n 10 bar
ả ứ ề ố ệ + 01 ng ph n ng dung tích 10 ml, có đi u nhi t lên
0C, chính xác ±10C
ế đ n 150
26
ướ ổ B ợ c 2: T ng h p celecoxib
ượ ư ứ ằ ả ổ ợ ụ Celecoxib đ c t ng h p b ng ph n ng ng ng t ớ diketon v i
H3C
NHNH2 HCl.
O
O
CF3
+
CF3
NN
H3C
O
SO
S
O NH2
H2N
O
ả ứ ơ ồ phenylhydrazin theo s đ ph n ng sau:
ơ ồ ổ ợ Hình 2.2: S đ t ng h p celecoxib
2.3.1.2. Tinh chế
ế ạ ằ ả Kh o sát k t tinh celecoxib thô b ng 3 lo i dung môi : metanol, L n 1:
ầ aceton, acetonitril.
ầ ả ạ ệ ằ i celecoxib b ng 3 h dung môi: c,ướ aceton/n
L n 2: ướ ế Kh o sát k t tinh l ướ c, metanol/n c. acetonitril/n
ộ ể ế ấ ẳ 2.3.2. Ki m tra đ tinh khi ị t và kh ng đ nh c u trúc
ộ ể ế 2.3.2.1. Ki m tra đ tinh khi t
ẩ ệ ộ ằ t c a s n ph m b ng SKLM, đo nhi t đ nóng
ượ ươ ị ả ộ Đánh giá đ tinh khi ng ph ế ủ ả ng pháp HPLC. ch y và đ nh l
ả ẩ Phân tích thành ph n, hàm l ng s n ph m chính và s n ph m ph
ươ ụ ả ẩ
ổ ứ ệ ề ọ
ụ ầ ẩ ả ượ ệ ạ ng pháp ph ng d ng Vi n regioisome trong s n ph m t i Trung tâm các ph ẫ ệ ệ t Nam. Qui trình chung và đi u ki n phân tích m u Hóa H c, Vi n KH&CN Vi ư celecoxib nh sau:
ẫ ả ẫ ị + Pha dung d ch m u: cân chính xác kho ng 0,1mg m u hòa tan trong 1ml
methanol.
ộ ướ + Pha đ ng: Dung môi A: N c + 0.1% acid formic
Dung môi B: Methanol
ỷ ệ T l dung môi A/B: 40/60.
27
ộ + C t: Sunfire C18 5µm, 4,6x150 mm.
0C
ệ ộ ộ + Nhi t đ c t: 35
ướ + B c sóng (UV): 254nm
ể ẫ ơ + Th tích b m m u: 8µl
ố ộ + T c đ dòng: 0,3 ml/phút
ẫ ạ ộ ờ + Th i gian ch y m t m u: 35 phút
ấ ẳ ị 2.3.2.1. Kh ng đ nh c u trúc
1HNMR và 13CNMR s đ
ẽ ượ ử ụ Các ph ổ ng pháp ph IR, MS, c s d ng đ
ị ẳ ủ ư
ứ ự ế ấ ớ ữ ệ ợ ệ c bi n gi
ợ ớ ươ ể ấ kh ng đ nh c u trúc c a celecoxib cũng nh các ch t trung gian trong quy trình ổ ượ ả ổ t ng h p. Các d li u ph đ i phù h p v i công th c d ki n, có so ố ữ ệ sánh v i các d li u đã công b .
ả 2.3.3. K t quế
ợ ượ ể ệ ộ ị ổ Celecoxib t ng h p đ ấ c mang ki m nghi m và xác đ nh đ c tính c p
(LD50)
ệ ể 2.3.3.1. Ki m nghi m celecoxib
ẩ ượ ự ự ẩ ủ ả TCCS c a s n ph m đ c xây d ng d a theo tiêu chu n c a ủ Công ty
Ấ ộ ươ ế ớ ạ Aarti Drugs Limited ( n Đ ) đang th ng m i hóa trên th gi ụ ụ i. (ph l c 29) .
Tính ch tấ
ộ ế ắ + B t k t tinh màu tr ng.
ế ề ẫ ấ ả ớ ỏ + L y kho ng 3 đ n 4 g m u dàn đ u thành l p m ng trên đĩa petri, quan sát
ắ ướ ườ ằ b ng m t d i ánh sáng th ng.
ị Đ nh tính
ạ ấ ạ ủ ổ ồ ụ ự ệ ể ẫ + Ph h ng ngo i c a m u ki m nghi m có c c đ i h p th trong ph ổ
ươ ứ ề ị ươ ư ổ ủ ấ ẩ ố hoàn toàn t ng ng v v trí t ng đ i nh ph c a ch t chu n.
ố ượ ấ M t kh i l ng do làm khô
ẩ ượ + Tiêu chu n theo CoA: Không đ c quá 0,5%.
28
ủ ự ấ ắ ẫ ế + Dùng chén cân th y tinh có n p mài làm bì đ ng m u. S y khô chén đ n
oC trong 3 gi
ố ượ ổ ở ề ệ kh i l ng không đ i đi u ki n chân không, 105 .ờ
ệ ộ ả Nhi t đ nóng ch y
oC.
ệ ả ủ ấ ả + Nhi ử ả ằ t nóng ch y c a ch t th ph i n m trong kho ng 159162
ử ở ấ ấ ệ ộ ấ ơ ệ ộ ả + S y khô ch t th nhi t đ th p h n nhi t đ nóng ch y.
ộ ầ ử ủ ả ẫ ấ + Cho m u th đã s y khô vào mao qu n th y tinh có hàn m t đ u cao
ế ả ệ ả kho ng 2,5 3,5 mm, và ti n hành đo nhi t nóng ch y.
ượ ị Đ nh l ng
ượ ỏ ơ ượ ớ ơ + Không đ c nh h n 98,0% và không đ c l n h n 102% celecoxib tính
ế ẩ theo ch ph m khan.
ế ằ ươ + Ti n hành b ng ph ng pháp HPLC.
50)
ộ ị ấ 2.3.3.2. Xác đ nh đ c tính c p (LD
50)
ươ ấ ị ộ * Ph ng pháp xác đ nh đ c tính c p (LD
50 trên đ i t
ố ượ ắ ắ ộ ọ ượ ừ ị Xác đ nh LD ng là chu t nh t tr ng tr ng l ng t 18 – 22g
ườ ặ ườ ố ằ b ng đ ng u ng ho c đ ng tiêm.
ộ ượ ị ệ ườ Chu t đ c nh n ăn 15 gi ờ ướ tr c khi thí nghi m (th ị ng là nh n ăn qua
ố ướ ườ ộ ố ầ ằ đêm), u ng n c bình th ư ng. Cho chu t u ng b ng kim cong đ u tù, đ a
ẳ ố ộ ườ ử ằ ợ ườ ố ạ thu c vào th ng d dày chu t (trong tr ng h p th b ng đ ng u ng). Thăm
ộ ằ ề ề ạ ầ ố ủ dò li u gây đ c b ng cách cho u ng li u tăng d n, theo dõi tình tr ng chung c a
ố ượ ộ ộ ờ ề ố chu t và s l ế ng chu t ch t trong 72 gi ị . Xác đ nh li u t ế i đa không gây ch t
ề ố ộ ể ộ chu t và li u t ế i thi u gây ch t chu t 100%.
50 theo ph
ố ệ ậ ả ượ ươ L p b ng s li u thu đ c và tính LD ng pháp Litchfield –
ươ ẽ ồ ị ớ ụ ả ế ể Wilcoxon. Ph ng pháp này ph i ti n hành v đ th v i tr c hoành hi n th ị
ị ố ế ươ ứ ụ ể ề ể ộ ớ li u dùng và tr c tung hi n th s chu t ch t t ễ ỗ ề ng ng v i m i li u. Bi u di n
ườ ự ệ ườ ộ ồ ị ế ị ươ đ ng th c nghi m và đ ng lý thuy t trên m t đ th . Xác đ nh ph ng trình
ệ ố ươ ế ậ ộ ệ ố ươ ế tuy n tính b c m t và h s t ng quan R. N u h s t ng quan R > 0,9 thì có
29
50. T t c vi c tính toán và v đ
ể ử ụ ươ ị ấ ả ệ th s d ng ph ể ng trình này đ xác đ nh LD ẽ ồ
ị ượ ế ề th trên đây đ ầ c ti n hành trên ph n m m MS. Excel.
30
ƯƠ Ế Ả Ậ CH NG 3: K T QU Ả, TH O LU N
ổ ợ ể ở ệ . 3.1. Tri n khai quy trình t ng h p celecoxib quy mô phòng thí nghi m
ơ ồ S đ chung:
NaOCH325%/CH3OH
+ isopropanol (IPA)
4methylacetophenone
ị
(Dung d ch A)
+ isopropanol (IPA)
ế ả ứ ị Thi t b ph n Methyltrifluoroacetat + liên ng t c ụ isopropanol (IPA) dòng Vapourtec
ị
(Dung d ch B)
ẩ ư ụ
ả S n ph m ng ng t diketon (6) s chạ
Nh t
ỏ ừ ừ ,
t
đ u ề
Khu yấ 800C
4sulphonamidophenyl hydrazin hydroclorit
ẩ ả S n ph m celecoxib thô
31
̀ ơ ợ ổ Hình 3.1: S đô t ng h p Celecoxib
ệ ề ự
ổ ấ ạ ố ồ
ế ợ ằ
c t ng h p b ng ph n ng ng ng t ơ ướ ữ ộ
ả ứ ể ạ ị
ệ D a vào các đi u ki n thí nghi m đã công b và các hóa ch t cho phép, ể ổ ợ ộ g m hai giai đo n đ t ng m t qui trình ti n hành t ng h p celecoxib theo ụ ư ả ứ ợ ượ ổ ướ h p celecoxib. B c 1, diketon (6) đ ườ ng baz . B c 2, diketon (6) Claisen gi a m t keton và este trong môi tr ớ ượ ạ t o thành trong dung d ch ph n ng đ c v i 4SAPH (7) đ t o thành celecoxib
ổ ợ 3.1.1. T ng h p liên t c ụ 1(4metylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion
ế ả ứ ế ợ 3.1.1.1. Thi ổ t k ph n ng t ng h p liên t c
ừ ụ 1(4metylphenyl) 4,4,4 4metylacetophenon và este c a axit
ả ủ trifluorobutan1,3dion đi t ệ . trifluoroacetic theo mô hình dòng ch y quy mô phòng thí nghi m
O
O
O
O
CH3ONa/CH3OH
CF3
CH3
+
H3CO
CF3
H3C
H3C
ế ợ ổ ả ứ ơ ồ Ti n hành t ng h p diketon (6) theo s đ ph n ng sau:
ơ ồ ổ ấ ợ Hình 3.2: S đ t ng h p ch t (6)
̀ ́ ơ ̉ ư S đô phan ng chung:
NaOCH325%/CH3OH + isopropanol (IPA)
ị
(Dung d ch A)
4metylacetophenone
+ isopropanol (IPA)
ả ị ế t b ph n
liên ứ ng t c ụ Metyltrifluoroacetat + isopropanol (IPA) Thi dòng Vapourtec
ẩ ả ư 32 ụ
S n ph m ng ng t diketon (6)
ị
(Dung d ch B)
ị (Dung d ch B)
ả ứ ụ ừ ợ ổ 4metylacetophenon và este
Hình 3.3: Ph n ng t ng h p liên t c diketon 2 đi t ả ứ ụ ả ủ c a axit trifluoroacetic trong mô hình ph n ng dòng ch y liên t c.
ử ụ ả ứ ế ế ị Ti n hành thí nghi m: ệ Quy trình ph n ng s d ng thi t b Vapourtec
a.
ượ ẩ ị ị Dung d ch 1 đ c chu n b bên ngoài theo quy trình sau: 10ml 4
metylacetophenon (74,8 mmol, d=1,004) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ t vào dung
3 25%/CH3OH (92,6 mmol) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút
ấ ị d ch 20 ml NaOCH
ở ệ ộ nhi t đ phòng (2530°C).
b.
ẩ ồ ị ị Chu n b dung d ch 2 g m 9 ml metyltrifluoroacetat (89,5 mmol, d=1,273)
trong 52,5 ml IPA.
ầ ặ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.
d.
ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C 2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở đây
ta dùng IPA).
e.
0C
ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ ph n ng 100
ố ộ T c đ kênh A, Kênh B = 25µl/min f.
ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n ng (Chuy n kênh A, B sang g.
ạ d ng Reagent)
ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n ng đ ứ c h ng vào bình c u ch a
HCl 10%.
ả ứ ế i. ấ K t thúc ph n ng ta n vào Stop Reaction
ể j. Chuy n kênh A, B sang Solvent
k.
0C ta n vào Stop All
ấ ờ Ch nhi ệ ộ ề ướ t đ v d i 60
33
ắ T t máy l.
m.
ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể H n h p ph n ng đ c làm l nh đ n nhi t đ phòng và chuy n sang
ế ứ ẵ ỹ ớ ắ bình chi ị t ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n ướ ượ c đ c chi ế t 3
ơ ử ỗ ầ ữ ằ ầ ớ ộ ớ ướ ầ l n v i EtoAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ c, m i
ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml, c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ qua
ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.
ả K t quế
ạ ả ấ ắ C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.
ố ộ Đ tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, etylacetat,
toluen, DMF, không tan trong H2O.
ợ ủ ấ ổ ả ứ ệ ượ ế ể ầ c ti n hành 3 l n đ tính Hi u su t t ng h p c a ph n ng: ả ứ Ph n ng đ
ả ượ ệ ế ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.1.
ả ợ ủ ả ứ ấ ổ ợ ổ ệ ấ B ng 3.1: Hi u su t t ng h p c a ph n ng t ng h p ch t (6).
ệ Nguyên li u 4 ả ẩ ệ ệ ấ S n ph m ấ Hi u su t Hi u su t TB (6) STT metylacetophenon (%) (%) (g)
68,4
(mmol) 74,8 74,8 74,8 1 2 3 11,83 11,91 11,54 68,8 69,2 67,1
ả ứ ổ ợ ớ Ph n ng t ng h p diketon (6) trong dung môi isopropanol v i tác nhân là
ả ươ ố ễ ư ư ể ấ NaOCH3/CH3OH x y ra t ệ ng đ i d dàng nh ng hi u su t ch a cao, có th do
ề ệ ộ ố ộ ả ồ ồ ệ đi u ki n nhi t đ , t c đ dòng ch y, n ng đ c a ộ ủ 4metylacetophenon, n ng đ ộ
ặ ụ ả ứ ụ ẩ ặ c a ủ metyltrifluoroacetat và không khí m ho c d ng c ph n ng ho c dung môi
ượ ứ ấ ướ ữ ủ ả ư ch a đ c s y khô, làm khan nên ch a n ề c và gi m tính b n v ng c a các
ệ ấ ạ ả anion hình thành trong quá trình tách lo i proton làm gi m hi u su t.
ế ụ ấ ủ ả ứ ệ ế ể ả Đ nâng cao hi u su t c a ph n ng chúng tôi ti p t c ti n hành kh o sát
ồ ồ n ng đ t ộ ố ư ủ 4metylacetophenon, n ng đ t i u c a ộ ố ư ủ metyltrifluoroacetat, i u c a
ả ệ ộ ố ư ố ộ ả ố ư ủ ả ứ kh o sát nhi t đ t i u và t c đ dòng ch y t i u c a ph n ng.
34
ợ
ổ ị ấ T ng h p 1(4metylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion (2). Xác ả ứ i u c a ch t 4metylacetophenon tham gia ph n ng
ộ ố ư ủ ồ đ nh n ng đ t theo mô hình dòng ch y ả
a.
ợ ổ Quy trình t ng h p chung:
ượ ẩ ị ị Dung d ch 1 đ c chu n b bên ngoài theo quy trình sau: 4
3 25%/CH3OH
ị metylacetophenon trong IPA cho t ừ ừ t vào dung d ch 20 ml NaOCH
b.
ấ ở ệ ộ (92,6 mmol) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút nhi t đ phòng (2530°C).
ẩ ồ ị ị Chu n b dung d ch 2 g m 9 ml metyltrifluoroacetat (89,5 mmol, d=1,273)
c.
trong 52,5 ml IPA.
ầ ặ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste.
ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C 2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở đây d.
e.
ta dùng IPA).
0C.
f.
ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ ph n ng 100
g.
ố ộ T c đ kênh A, Kênh B = 25µl/min.
ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n ng (Chuy n kênh A, B sang
ạ d ng Reagent).
ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n ng đ ứ c h ng vào bình c u ch a
i.
HCl 10%.
j.
ả ứ ế ấ K t thúc ph n ng ta n vào Stop Reaction.
k.
ể Chuy n kênh A, B sang Solvent.
0C ta n vào Stop All.
l.
ấ ờ Ch nhi ệ ộ ề ướ t đ v d i 60
m.
ắ T t máy.
ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể H n h p ph n ng đ c làm l nh đ n nhi t đ phòng và chuy n sang
ế ứ ẵ ỹ ớ ắ ướ ượ bình chi ị t ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n c đ c chi ế t 3
ơ ử ỗ ầ ữ ằ ầ ớ ớ ướ ộ ầ l n v i EtOAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ c, m i
35
ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ qua
ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.
ả K t quế
ạ ả ấ ắ C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.
ố ộ Đ tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, etylacetat, toluen,
DMF, không tan trong H2O.
ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ể ầ ợ Hi u su t t ng h p c a ph n ng : ả ứ Ph n ng đ c ti n hành 5 l n đ tính
ả ượ ệ ế ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.2
ả ệ ấ ổ ợ ủ ấ ợ ổ ế ị t b B ng 3.2:
ả ứ Hi u su t t ng h p c a ph n ng t ng h p ch t (6) trong thi ả ứ ph n ng dòng
STT ấ ệ Hi u su t (%) Nguyên li u ệ 4metylacetophenon (mmol/ml)
80,90 0,4 1
81,20 0,8 2
81,1 1,6 3
80,8 3,2 4
79,03 4,0 5
ợ ủ ừ ệ ấ ổ ệ ấ ầ ồ T hi u su t t ng h p c a các thí nghi m cho th y khi tăng d n n ng đ ộ
ạ ớ ệ ả ị 4metylacetophenon đ t t ấ ạ ổ i 1,6mmol/ml, hi u su t đ t n đ nh kho ng 80%, tuy
ệ ấ ướ ụ ế ả ầ ộ ồ nhiên hi u su t có xu h ng gi m d n khi ti p t c tăng n ng đ 4
metylacetophenon lên 3,2 mmol/ml và 4,0 mmol/ml.
ấ ố ướ ế ệ ầ ậ ạ ấ ượ ộ ớ B c đ u k t lu n, hi u su t t t nh t đ t đ ồ c v i n ng đ 4
metylacetophenon >1,6mmol/ml và < 3,2mmol/ml.
36
ợ
ộ ố ư ủ T ng h p 1(4metylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion (6). Xác ả ủ i u c a este c a axit trifluoroacetic tham gia ph n
ổ ồ ị đ nh n ng đ t ứ ả ng theo mô hình dòng ch y.
a.
ổ ợ Quy trình t ng h p chung:
ượ ẩ ị ị Dung d ch 1 đ c chu n b bên ngoài theo quy trình sau: 10ml 4
metylacetophenon (74,8 mmol, d=1,004) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ t vào dung
3 25%/CH3OH (92,6 mmol) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút
ấ ị d ch 20 ml NaOCH
b.
ở ệ ộ nhi t đ phòng (2530°C).
ẩ ồ ị ị Chu n b dung d ch 2 g m metyltrifluoroacetat trong IPA.
ặ ầ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.
ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C 2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở đây d.
e.
ta dùng IPA).
0C
ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ ph n ng 100
ố ộ T c đ kênh A, Kênh B = 25µl/min f.
ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n ng (Chuy n kênh A, B sang g.
ạ d ng Reagent)
ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n ng đ ứ c h ng vào bình c u ch a
HCl 10%.
ả ứ ế ấ K t thúc ph n ng ta n vào Stop Reaction i.
k.
ể Chuy n kênh A, B sang Solvent j.
0C ta n vào Stop All
ấ ờ Ch nhi ệ ộ ề ướ t đ v d i 60
ắ T t máy l.
ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể m. H n h p ph n ng đ c làm l nh đ n nhi t đ phòng và chuy n sang
ế ứ ẵ ỹ ớ ắ ướ ượ bình chi ị t ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n c đ c chi ế t 3
ơ ử ỗ ầ ữ ầ ằ ớ ộ ớ ướ ầ l n v i EtoAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ c, m i
37
ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ qua
ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.
ả K t quế
ạ ả ấ ắ C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.
ố ộ Đ tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, ethylacetat,
toluen, DMF, không tan trong H2O.
ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ể ầ ợ Hi u su t t ng h p c a ph n ng : ả ứ Ph n ng đ c ti n hành 5 l n đ tính
ả ượ ế ệ ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.3
ợ ủ ấ ổ ệ ấ ổ ợ ế ị t b B ng ả 3.3: Hi u su t t ng h p c a ph n ng t ng h p ch t (6) trong thi
ả ứ ả ứ ph n ng dòng
ươ STT tính ng ng ượ l theo 4 ấ ệ Hi u su t (%) Nguyên li u ệ metyl trifluoroacetat (đ metylacetophenon)
79,18 1 1,0
80,54 2 1,1
81,04 3 1,2
81,24 4 1,3
81,17 5 1,4
ợ ủ ừ ệ ấ ổ ệ ầ ấ ồ T hi u su t t ng h p c a các thí nghi m cho th y khi tăng d n n ng đ ộ
ạ ớ ươ ượ metyltrifluoroacetat đ t t i 1,2 đ ng l ng tính theo 4metylacetophenon, hi uệ
ấ ạ ổ ế ụ ộ ồ ả ồ ị su t đ t n đ nh kho ng 80%, tuy nhiên khi ti p t c tăng n ng đ n ng đ ộ
ệ ệ ả ấ ể metyltrifluoroacetat, hi u su t không có c i thi n gì đáng k .
ấ ố ướ ệ ế ậ ầ ạ ấ ượ ớ ồ B c đ u k t lu n, hi u su t t t nh t đ t đ c v i n ng đ ộ
ạ ớ ươ ượ metyltrifluoroacetat đ t t i 1,2 đ ng l ng tính theo 4metylacetophenon.
38
ổ
ợ ệ ộ ố ư ủ ụ ư ệ T ng h p 1(4metylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion (6). Xác ả Claisen trong h ph n
ị đ nh nhi ứ t đ t ả ả ứ i u c a ph n ng ng ng t ự ệ ng dòng ch y th c nghi m.
a.
ợ ổ Qui trình t ng h p chung:
ượ ẩ ị ị Dung d ch 1 đ c chu n b bên ngoài theo quy trình sau: 10ml 4
methylacetophenon (74,8 mmol, d=1,004) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ t vào dung
3 25%/CH3OH (1,3 đ
ươ ượ ấ ị d ch NaOCH ng l ng) và 21 ml IPA, khu y trong 30
b.
ở ệ ộ phút nhi t đ phòng (2530°C).
ẩ ồ ị ị Chu n b dung d ch 2 g m 9 ml methyltrifluoroacetat (89,5 mmol, d=1,273)
trong 52,5 ml IPA.
ầ ặ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.
ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C 2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở đây d.
ta dùng IPA).
f.
ặ ệ ộ ả ứ Đ t nhi t đ ph n ng e.
ố ộ T c đ kênh A, Kênh B = 50µl/min
ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n ng (Chuy n kênh A, B sang g.
ạ d ng Reagent)
ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n ng đ ứ c h ng vào bình c u ch a
HCl 10%.
ả ứ ế ấ K t thúc ph n ng ta n vào Stop Reaction i.
k.
ể Chuy n kênh A, B sang Solvent j.
0C ta n vào Stop All
ấ ờ Ch nhi ệ ộ ề ướ t đ v d i 60
ắ T t máy l.
ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể m. H n h p ph n ng đ c làm l nh đ n nhi t đ phòng và chuy n sang
ế ứ ẵ ỹ ớ ắ bình chi ị t ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n ướ ượ c đ c chi ế t 3
39
ữ ơ ử ỗ ầ ầ ằ ớ ớ ướ ộ ầ l n v i EtOAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ c, m i
ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ qua
ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.
ả K t quế
ạ ả ấ ắ C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.
ố ộ Đ tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, ethylacetat,
toluen, DMF, không tan trong H2O.
ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ể ế ầ ợ Hi u su t t ng h p c a ph n ng : ả ứ Ph n ng đ c ti n hành 5 l n đ tính
ả ượ ế ệ ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.4.
ợ ủ ấ ổ ệ ấ ổ ợ ế ị t b B ng ả 3.4: Hi u su t t ng h p c a ph n ng t ng h p ch t (6) trong thi
ả ứ ả ứ ph n ng dòng
ệ ộ ệ Nhi ả ứ t đ ph n ng ấ Hi u su t STT (oC) (%)
74,25 1 90
78,25 2 100
79,67 3 110
78,04 4 120
74,94 5 130
ợ ủ ừ ệ ấ ổ ệ ấ ầ T hi u su t t ng h p c a các thí nghi m cho th y khi tăng d n nhi ệ ộ t đ
0C lên 1100C, hi u su t đ t n đ nh kho ng 80%, tuy nhiên khi
ừ ấ ạ ổ ệ ả ị ả ứ ph n ng t 90
0C, hi u su t l ệ
ế ụ ệ ộ ế ấ ạ ầ ả ti p t c tăng nhi t đ lên đ n 130 i gi m d n.
0C.
ướ ầ ấ ố ệ ế ậ ấ ạ ượ ở ệ ộ B c đ u k t lu n, hi u su t t t nh t đ t đ c nhi t đ 110
40
ả ứ ổ ị ư ụ ệ T ng h p 1(4methylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion (6). Xác ả ứ Claisen trong h ph n ng
ự ợ ố ộ ả ủ đ nh t c đ dòng c a ph n ng ng ng t ệ . dòng ch y th c nghi m
a.
ợ ổ Qui trình t ng h p chung:
ượ ẩ ị ị Dung d ch 1 đ c chu n b bên ngoài theo quy trình sau: 4
ươ ượ ị methylacetophenon (1,0 đ ng l ng) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ t vào dung d ch
ươ ượ ấ NaOCH3 25%/CH3OH (1,3 đ ng l ng) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút ở
ệ ộ nhi t đ phòng (2530°C).
ẩ ồ ị ị ươ ượ b. Chu n b dung d ch 2 g m methyltrifluoroacetat (1,2 đ ng l ng) trong
52,5 ml IPA.
ặ ầ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.
ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C 2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở đây d.
e.
ta dùng IPA).
oC
f.
ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ ph n ng 110
ặ ố ộ Đ t t c đ kênh A, Kênh B
ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n ng (Chuy n kênh A, B sang g.
ạ d ng Reagent)
ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n ng đ ứ c h ng vào bình c u ch a
HCl 10%.
ả ứ ế ấ K t thúc ph n ng ta n vào Stop Reaction i.
k.
ể Chuy n kênh A, B sang Solvent j.
0C ta n vào Stop All
ấ ờ Ch nhi ệ ộ ề ướ t đ v d i 60
m.
ắ T t máy l.
ả ứ ợ ỗ ượ ế ạ ệ ộ ể H n h p ph n ng đ c làm l nh đ n nhi t đ phòng và chuy n sang
ế ứ ẵ ỹ ớ ắ ướ ượ bình chi ị t ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n c đ c chi ế t 3
41
ơ ử ỗ ầ ữ ầ ằ ớ ớ ướ ộ ầ l n v i EtOAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ c, m i
ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml, c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ qua
ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.
ả K t quế
ạ ả ấ ắ C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.
ố ộ Đ tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, ethylacetat,
toluen, DMF, không tan trong H2O.
ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ể ế ầ ợ Hi u su t t ng h p c a ph n ng : ả ứ Ph n ng đ c ti n hành 5 l n đ tính
ả ượ ệ ế ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.5.
ợ ủ ấ ổ ổ ợ ệ ấ B ng ả 3.5: Hi u su t t ng h p c a ph n ng t ng h p ch t (6) trong thi ế ị t b
ả ứ ả ứ ph n ng dòng
ả ứ ố ộ ệ T c đ dòng ph n ng kênh A, B ấ Hi u su t STT (µl/min) (%)
74,25 1 25
76,04 2 50
73,94 3 100
73,02 4 150
5 70,7 250
ừ ế ả ả ả ứ ệ T k t qu kh o sát ta th y ộ dòng ph n ng ấ 50µl/min hi u su t ấ ở t c đố
ố ộ ư ệ ả ấ ấ ị ạ đ t giá tr cao nh t nh ng khi tăng t c đ dòng thì hi u su t gi m.
ả ứ ướ ệ ế ấ ầ ậ ố ấ ở ố ộ B c đ u k t lu n hi u su t ph n ng t t nh t ả t c đ dòng là ph n
ng ứ 50µl/min
42
ổ ợ
3.1.1.2. T ng h p 1(4methylphenyl) 4,4,4trifluorobutan1,3dion (6) ệ ụ ư . Xác ả Claisen trong h ph n
ệ ị đ nh hi u su t t ứ ấ ố ư ủ ả ứ i u c a ph n ng ng ng t ự ả ệ . ng dòng ch y th c nghi m
ợ ổ Qui trình t ng h p chung:
a.
ượ ẩ ị ị Dung d ch 1 đ c chu n b bên ngoài theo quy trình sau: 10ml 4
ươ ượ ị metylacetophenon (1,0 đ ng l ng) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ t vào dung d ch
ươ ượ ấ NaOCH3 25%/CH3OH (1,3 đ ng l ng) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút ở
ệ ộ nhi t đ phòng (2530°C).
b.
ẩ ị ị ươ ượ Chu n b dung d ch 2 g m ồ 9 ml metyltrifluoroacetat (1,2 đ ng l ng)
trong 52,5 ml IPA.
c.
ặ ầ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste.
ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C 2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở đây d.
ta dùng IPA).
e.
oC.
ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ ph n ng 110
f.
ặ ố ộ Đ t t c đ kênh A, Kênh B 50µl/min.
g.
ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n ng (Chuy n kênh A, B sang
ạ d ng Reagent).
ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n ng đ ứ c h ng vào bình c u ch a
HCl 10%.
i.
ả ứ ế ấ K t thúc ph n ng ta n vào Stop Reaction.
j.
ể Chuy n kênh A, B sang Solvent .
k.
0C ta n vào Stop All.
ấ ờ Ch nhi ệ ộ ề ướ t đ v d i 60
l.
ắ T t máy.
ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể m. H n h p ph n ng đ c làm l nh đ n nhi t đ phòng và chuy n sang
ế ứ ẵ ỹ ớ ắ bình chi ị t ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n ướ ượ c đ c chi ế t 3
43
ơ ử ỗ ầ ữ ầ ằ ớ ộ ớ ướ ầ l n v i EtoAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ c, m i
ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ qua
ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.
ả K t quế
ạ ả ấ ắ C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.
ố ộ Đ tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, ethylacetat,
toluen, DMF, không tan trong H2O.
ừ ế ấ ả ổ ợ ả ứ T k t qu trên cho th y ph n ng t ng h p 4,4,4trifluoro1(4
ấ ươ ệ ạ ươ ớ ế ả methylphenyl)butan1,3dion đ t hi u su t t ng đ ng v i k t qu chúng tôi
ố ướ ả ứ ư ự ệ ấ đã công b tr c đó khi th c hi n ph n ng trong bình khu y [8], nh ng đã rút
ượ ả ứ ờ ừ ớ ồ ố ắ ng n đ c th i gian ph n ng t 24h xu ng còn 3 – 6 h, và v i n ng đ c ộ ơ
ấ ơ ế ị ử ụ ổ ộ ặ ạ ố ị ch t cao h n. Ngoài ra thi t b s d ng n đ nh, an toàn và có đ l p l i t t.
ả ứ ả ứ ư ấ ợ ổ Ph n ng t ng h p ch t diketon(6) là ph n ng ng ng t ụ ở , ạ giai đo n
ả ứ ả ứ ể ả ậ ị ầ đ u tách proton là ph n ng thu n ngh ch (hình 3.3), đ ph n ng x y ra theo
2O,
ướ ậ ườ ụ ả ấ ấ h ng thu n thì môi tr ng ph i không có ch t cung c p proton (ví d : H
ả ế Ở ử ụ …), do đó ph i ti n hành trong các dung môi khan. đây chúng tôi s d ng IPA
ấ ả ụ ụ ả ượ ấ ướ ử ụ và t t c d ng c ph i đ c s y khô tr c khi s d ng.
44
O
O
CH3
O
CH2
O
O
O
CH3O
H3C
H3C
OCH3 CF3
CF3
+
H H
H3C
H3C
O
O
+
H3CO
CF3
H3CO
CF3
CH3O
O
O
O
O
CF3
H+
CF3
-
H3C
H3C
+
+
CH3OH
CH3OH
ơ ế ả ứ ư ụ ạ ch tấ (6). t o Hình 3.3: C ch ph n ng ng ng t
ấ ằ ả ứ ự ệ ậ ươ Qua quá trình th c nghi m, chúng tôi nh n th y r ng ph n ng t ố ng đ i
ộ ố ề ầ ư ư ệ ệ ể ệ ấ ễ ự d th c hi n và đ có hi u su t cao c n l u ý m t s đi u ki n nh sau:
ả ủ ạ ủ ể ể Base ph i đ m nh đ có th tách proton c a 4methylacetophenon.
ườ ả ạ ặ ủ ả ứ ế ự ế ấ Môi tr ng ti n hành ph n ng ph i h n ch s có m t c a các ch t có
ể ấ ặ ệ ướ th cung c p proton (đ c bi t là n c).
Các nguyên li u và dung môi c n gi
ệ ầ ữ ướ ệ ố khan n c tuy t đ i.
ệ ộ ả ứ ủ Nhi t đ ph n ng đ cao.
ứ ế ậ ợ ổ K t lu n: Nghiên c u này đã t ng h p thành công 4,4,4trifluoro1(4
ế ị ả ứ ụ methylphenyl) butan1,3dion v i ớ thi t b ph n ng dòng liên t c Vapourtec cho
oC,
ấ ố ư ủ ệ ạ ươ ứ ề ệ ớ ệ ộ hi u su t t ả ứ i u c a ph n ng đ t 81% t ng ng v i đi u ki n nhi t đ 110
ộ ươ ứ ư ờ ờ ố t c đ dòng 50 µl/min, (t ng ng th i gian l u 3,3 gi ), t ỷ ệ l mol
ươ ượ methyltrifluoroacetat / 4methylacetophenon là 1,2 đ ng l ng tính theo 4
ồ ộ methylacetophenon và n ng đ 4methylacetophenon ≤ 3,2 mol/l.
ợ ổ 3.1.2. T ng h p celecoxib
ượ ư ứ ằ ả ổ ợ ụ Celecoxib đ c t ng h p b ng ph n ng ng ng t ớ diketon v i
ả ứ ơ ồ phenylhydrazin theo s đ ph n ng sau:
45
H3C
NHNH2 HCl.
O
O
CF3
+
CF3
NN
H3C
O
SO
S
O NH2
H2N
O
ợ ổ ả ứ t ng h p celecoxib Hình 3.5: Ph n ng
ấ ủ ả ứ ệ ạ ằ ợ ổ Nh m nâng cao hi u su t c a ph n ng t ng h p và h n ch t l ế ỉ ệ ả s n
ụ ẩ ộ ố ề ả ứ ệ ả ph m ph regioisomer ư (8), trong đó kh o sát m t s đi u ki n ph n ng nh
ệ ộ ỉ ệ ố ứ ự ả dung môi, nhi t đ , t l s mol 4SAPH.HCl : diketon, nghiên c u s nh h ưở ng
ệ ề ế ệ ẩ ả ấ ự ạ ủ c a các đi u ki n trên đ n hi u su t, s t o thành celecoxib và s n ph m ph ụ
(8).
ả ứ ợ ổ ề ệ ả 3.1.2.1. Kh o sát đi u ki n dung môi trong ph n ng t ng h p celecoxib.
ả ứ ượ ả ồ Các dung môi ph n ng đ c kh o sát bao g m:
Metanol (MeOH): CH3OH
Etanol (EtOH): C2H5OH
Isopropanol (IPA): (CH3)2CHOH
ổ ợ Quy trình t ng h p chung:
ầ Cho vào bình c u 1,5g (6,5 mmol) 4,4,4trifluoro1(4methylphenyl)butan
1,3dion; 1,6g (7,15 mmol) 4sulphonamidophenyl hydrazin hydroclorid; 20 ml
0C. Theo dõi
ả ứ ợ ỗ ượ ồ ư ở ề ấ dung môi. H n h p ph n ng đ c khu y đ u và đun h i l u 55
ớ ệ ả ứ ể ằ ph n ng b ng SKLM v i h dung môi khai tri n là nhexan/etylacetat (6:4),
ả ứ ả ứ ế ỗ ợ dung môi hòa tan là CH3OH. Sau khi ph n ng k t thúc h n h p ph n ng đ ượ c
ọ ấ ế ủ ử ế ạ ớ ượ làm l nh đ n 05° C. L c l y k t t a, r a v i H ấ 2O và s y khô thu đ ả c s n
ph m. ẩ
ả K t quế
ặ ơ ấ ắ ắ ả C m quan: Ch t r n màu tr ng ho c h i vàng.
ộ ố Đ tan: Tan t t trong methanol, tan trong ethanol, ispropanol, ethylacetat,
không tan trong n c.ướ
46
ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ầ ợ Hi u su t t ng h p c a ph n ng : ả ứ Ph n ng đ c ti n hành 9 l n đ ể
ả ượ ế ệ ấ ở ả tính hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.6
ả ấ ệ ủ ờ ợ ộ ố B ng 3.6:
ổ ả ứ Hi u su t và th i gian c a ph n ng t ng h p celecoxib trong m t s dung môi.
Nguyên li uệ S nả ờ Hi uệ Hi uệ Th i gian ầ Dung L n thí ấ su tấ su t TB ả ứ ph n ng ph m ẩ (g) (6) (7) (5) môi nghi mệ (%) (gi )ờ (g) (g) (g)
(%) 82,37 2,04 1 1,5 1,6
83,18 2,06 MeOH 2 1,5 1,6 83,05 3,5
83,59 2,07 3 1,5 1,6
85,20 2,11 1 1,5 1,6
83,99 2,08 EtOH 2 1,5 1,6 84,66 5
84,80 2,10 3 1,5 1,6
89,24 2,21 1 1,5 1,6
87,62 2,17 IPA 2 1,5 1,6 88,97 5,5
90,05 2,23 3 1,5 1,6
ệ ả ạ ưở ấ ủ ả ứ ệ ế Bên c nh vi c nh h ng đ n hi u su t c a ph n ng, các dung môi khác
ả ưở ớ ộ ế ủ ả ạ ẩ nhau cũng nh h ng t i đ tinh khi t c a s n ph m t o thành. Hàm l ượ ng
ẩ ả ượ ượ ươ ế celecoxib trong s n ph m đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp HPLC. K t qu ả
ể ệ ở ụ ụ ả ượ đ c th hi n ph l c 1:3 b ng 3.7
ả Ả ưở ự ạ ủ nh h ng c a dung môi lên s t o thành celecoxib. B ng 3.7:
ụ ẩ ả Celecoxib (%) S n ph m ph (%)
3,78 96,22
M uẫ Dung môi 3a MeOH 3b EtOH 2,90 97,10
3c IPA 1,19 98,81
47
ả ứ ư ậ ả ưở ế ệ ờ Nh v y dung môi ph n ng có nh h ả ấ ng đ n hi u su t, th i gian ph n
ứ ự ạ ụ ừ ả ệ ẩ ấ ấ ả ng và s t o thành s n ph m ph , t ả b ng 3.6 và 3.7 cho th y hi u su t ph n
ứ ỉ ệ ả ụ ế ẩ ổ ợ ng, t l s n ph m ph khi ti n hành t ng h p trong các dung môi MeOH,
ề ệ ấ EtOH, IPA là khác nhau không nhi u, trong dung môi isopropanol cho hi u su t
ể ự ụ ẩ ấ ậ ơ cao h n đáng k , t ể ỷ ệ ả l ọ ơ s n ph m ph cũng th p h n, do v y có th l a ch n
ể ổ ợ isopropanol làm dung môi đ t ng h p celecoxib.
ả ủ ả 3.1.2.2. Kh o sát nh h mol c a 4SAPH/di ế ự ạ keton đ n s t o l
ưở ng c a t ả ủ ỷ ệ ụ ẩ thành celecoxib và s n ph m ph regioisomer
ổ ợ : Quy trình t ng h p
ả ứ Cho vào bình ph n ng 1,5g (6,5 mmol) 4,4,4trifluoro
1(methylphenyl)butan1,3dion; 4sulphonamidophenylhydrazin hydroclorit đ cượ
ả ứ ỗ ợ ượ cho vào theo t ỷ ệ ở ả b ng 3.8; 20 ml isopropanol. H n h p ph n ng đ l ấ c khu y
0C. Theo dõi ph n ng b ng SKLM v i h dung môi khai
ồ ư ở ớ ệ ả ứ ằ ề đ u và đun h i l u 55
ể tri n là nhexan/ethylacetat (6:4), dung môi hòa tan là CH ả ứ 3OH. Sau khi ph n ng
ả ứ ỗ ể ị ợ ế k t thúc h n h p ph n ng đ ượ đem đi phân tích HPLC đ xác đ nh t c ỷ ệ ả s n l
ữ ế ả ẩ ạ ồ ph m t o thành gi a celecoxib và đ ng phân regioisomer. K t qu phân tích
ở ượ ở ụ ụ ả HPLC 3 t ỷ ệ l khác nhau đ c trình bày ph l c 4÷7 và b ng 3.8.
ả Ả ưở nh h ng c a t celecoxib và B ng 3.8:
ẩ ự ạ ủ ỷ ệ 4SAPH/diceton lên s t o thành l ụ ả s n ph m ph regioisomer.
Nguyên li uệ T l mol M uẫ
3d 3e 3f (6) (g) 1,5 1,5 1,5 (7) (g) 1,6 2,18 2,9 ỷ ệ (7)/(6) 1,1:1 1,5:1 2:1 Celecoxib (%) 98,62 95,97 95,78 Regioisomer (%) 1,38 4,03 4,22
ư ậ ỷ ệ ố ữ ả ưở ế ự ạ Nh v y t s mol gi a ch t l ng đ n s t o thành ấ (6) và (7) là có nh h
ụ ừ ả ụ ạ ả ẩ ẩ ả s n ph m ph , t b ng 3.8 cho th y ấ ở ỷ ệ t l ề 2:1 thì s n ph m ph t o ra nhi u
ể ơ ộ ế ụ ạ ấ ả ẩ nh t, ấ ở ỷ ệ t l 1,1:1 s n ph m ph t o ra là ít nh t, do đó có th s b k t lu n t ậ ỷ
48
ế ượ ự ạ ụ ế ạ ả ẩ ầ ệ l càng g n đ n 1:1 thì càng h n ch đ c s t o thành s n ph m ph . Do đó, t ỷ
ượ ự ọ ể ế ợ ổ ệ l 4SAPH/diceton 1,1:1 đ c l a ch n đ ti n hành t ng h p celecoxib.
ề ệ ả 3.1.2.3. Kh o sát đi u ki n nhi ệ ộ t đ
ả ứ ổ ượ ế ở ệ ộ ợ Ph n ng t ng h p celecoxib cũng đ c ti n hành các nhi t đ khác nhau
ứ ả ằ ưở ệ ộ ế ả ứ ờ nh m nghiên c u nh h ủ ng c a nhi t đ đ n th i gian ph n ng, t ỷ ệ ạ t o l
ẩ ả ụ thành celecoxib và s n ph m ph .
ổ Quy trình t ng h p ợ :
ầ Cho vào bình c u 1,5g (6,5 mmol) 4,4,4trifluoro1(4methylphenyl) butan
1,3dion; 1,6g (7,15 mmol) 4sulphonamidophenyl hydrazin hydroclorid; 20 ml
ả ứ ỗ ượ ồ ư ở ề ấ ề ệ ợ IPA. H n h p ph n ng đ c khu y đ u và đun h i l u 3 đi u ki n nhi ệ ộ t đ
ớ ệ ả ứ ể ằ khác nhau. Theo dõi ph n ng b ng SKLM v i h dung môi khai tri n là n
ả ứ ế hexan/ethylacetat (6:4), dung môi hòa tan là CH3OH. Sau khi ph n ng k t thúc
0 C. L c l y k t t a, r a v i H ế ủ
2O và
ả ứ ợ ượ ế ạ ọ ấ ử ớ ỗ h n h p ph n ng đ c làm l nh đ n 05
ượ ả ả ẩ ẩ ượ ấ s y khô thu đ c s n ph m. S n ph m đ c đem đi phân tích HPLC.
ả K t quế
ặ ơ ấ ắ ắ ả C m quan: Ch t r n màu tr ng ho c h i vàng.
ộ ố Đ tan: Tan t t trong methanol, tan trong ethanol, ispropanol, ethylacetat,
không tan trong n c.ướ
ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ầ ợ Hi u su t t ng h p c a ph n ng : ả ứ Ph n ng đ c ti n hành 3 l n đ ể
ả ượ ệ ế ấ ở ả tính hi u su t trung bình. K t qu đ c trình bày b ng 3.9
ả Ả ưở ệ ộ ế ả ứ nh h ủ ng c a nhi t đ đ n th i gian ph n ng và t ạ ỷ ệ t o thành l B ng 3.9:
ồ ờ celecoxib và đ ng phân regioisiomer.
ờ Nhi
Mẫ u t đệ ộ (oC) ả ứ Th i gian ph n ng (gi )ờ Celecoxib (%) Regioisomer (%)
3g 8085 2,5 99,53 0,47
3c 5560 5,5 98,81 1,19
49
3h 3035 12 97,52 2,48
ừ ế ấ Ở ệ ộ ồ ư ủ ả ứ ả ả T k t qu trên ta th y: t đ h i l u c a dung môi, ph n ng x y ra nhi
ờ ụ ẩ ầ ả ấ hoàn toàn sau 2,5 gi và thu đ ượ ỷ ệ ả l c t s n ph m ph ít nh t. Gi m d n nhi ệ t
ệ ạ ả ứ ả ứ ễ ậ ầ ớ ề ả ộ đ ph n ng thì ph n ng di n ra ch m d n cùng v i vi c t o thành nhi u s n
ư ậ ụ ơ ẩ ệ ộ ố ớ ự ạ ph m ph h n. Nh v y, nhi ọ t đ đóng vai trò quan tr ng đ i v i s t o thành
ả ứ ụ ẩ ờ ả s n ph m ph và th i gian ph n ng.
ế 3.2. Tinh ch celecoxib
ẩ ả ượ ườ ứ ấ S n ph m celecoxib thô thu đ c th ầ ề ạ ng có ch a nhi u t p ch t nên c n
ế ể ẩ ượ ụ ế ươ ượ đ ứ c tinh ch đ đáp ng các tiêu chu n d c d ng. Cho đ n nay, ph ng pháp
ượ ụ ế ế tinh ch hay đ ấ c áp d ng nh t là k t tinh.
ệ ế ế ả ớ Ti n hành kh o sát vi c k t tinh celecoxib thô v i các dung môi sau:
Acetonitrile (ACN)
Aceton
Metanol (MeOH)
ượ ế ế ầ ớ Celecoxib thô đ c k t tinh v i các dung môi l n 1 sau đó k t tinh l ạ ằ i b ng
ệ các h dung môi:
cướ
Aceton/n
cướ
Acetonitrile/n
cướ
Metanol/n
ẩ ẫ ả ả ượ ổ ợ M u kh o sát là s n ph m celecoxib thu đ c khi t ng h p trong
oC
ỉ ệ ạ ệ ộ ở ầ isopropanol, t l 4SAPH/diketon là 1,1:1, t i nhi t đ là 80 ph n 3.1.2.
ự ả ươ ế ạ ằ 3.2.1. Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib b ng các lo i dung
môi
ự ả ươ ế ằ Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib thô b ng dung
môi aceton
ế Ti n hành:
50
ủ ả ợ ổ ướ ẩ Celecoxib thô (25g) là s n ph m c a quá trình t ng h p tr c. Celecoxib
ượ thô đ c hòa tan v i ớ Aceton theo các t ỷ ệ l gam celecoxib/ ml dung môi l n l ầ ượ t
ể ợ là: 1/1, 1/2, 1/3, 1/4, 1/5, 1/6 đ tìm t ỷ ệ l dung môi thích h p, thêm vào 2 (g) than
oC, l c nóng b c n. D ch chi
ạ ạ ở ỏ ặ ọ ị ho t tính (lo i màu), đun nóng 60 – 65 ế ượ c t đ
oC đ k t tinh s n ph m. S n ph m thu đ ẩ
ề ạ ể ế ả ả ẩ làm l nh v 0 – 5 ượ ấ ạ c s y t i nhi ệ ộ t đ
ố ượ ổ 60oC đ n kh i l ế ng không đ i.
ả ử ế ệ ượ ể ệ ả K t qu th nghi m đ c th hi n trong b ng sau:
ả ủ ệ ấ ộ ạ Hi u su t và đ tinh s ch c a celecoxib theo t ỷ ệ l Celecoxib/ aceton. B ng 3.10:
STT
ế ệ Nguyên li u k t tinh ấ ệ Hi u su t (%) ộ ạ Đ s ch (%)
T lỷ ệ Celecoxib/aceto n
30 50 1 25 g celecoxib thô 1/1
56 60 2 25 g celecoxib thô 1/2
65 65 3 25 g celecoxib thô 1/3
67 70 4 25 g celecoxib thô 1/4
5 25 g celecoxib thô 70 80 1/5
60 80 6 25 g celecoxib thô 1/6
ấ ỷ ệ ố ả Qua th ng kê cho th y t l ấ celecoxib/dung môi aceton 1/5 là kh thi nh t
ự ả ươ ế ằ Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib thô b ng dung
môi acetonitrile
ế Ti n hành:
ệ ế ụ Celecoxib thô (25g) ti p t c hòa tan theo các t ỷ l celecoxib/ dung môi
ầ ượ ể acetonitrile l n l t là: 1/1, 1/2, 1/3, 1/4, 1/5, 1/6 đ tìm t ỷ ệ l ợ dung môi thích h p,
oC, l c nóng b c n. ỏ ặ
ạ ạ ở ọ thêm vào 2 (g) than ho t tính (lo i màu), đun nóng 60 – 65
oC đ k t tinh s n ph m. S n ph m thu đ ẩ
ị ề ạ ể ế ả ẩ ả D ch chi ế ượ t đ c làm l nh v 0 – 5 ượ c
oC đ n kh i l
ệ ộ ố ượ ế ấ ạ s y t i nhi t đ 60 ổ ng không đ i
51
ả ể ệ ế ả K t qu th hi n trên b ng sau:
52
ả ấ ệ ủ ộ ỷ ệ l B ng 3.11:
ạ Hi u su t và đ tinh s ch c a celecoxib theo t Celecoxib/acetonitrile
STT
ế ệ Nguyên li u k t tinh ấ ệ Hi u su t (%) ộ ạ Đ s ch (%)
T lỷ ệ Celecoxib/aceto n
30 50 25 g celecoxib thô 1 1/1
56 58 25 g celecoxib thô 2 1/2
65 65 25 g celecoxib thô 3 1/3
67 72 25 g celecoxib thô 4 1/4
68 80 25 g celecoxib thô 5 1/5
60 80 25 g celecoxib thô 6 1/6
ấ ỷ ệ ố ả Qua th ng kê cho th y t l celecoxib/dung môi acetonitril 1/5 là kh thi
nh t.ấ
ự ả ươ ế ằ Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib thô b ng dung
môi MeOH
ế Ti n hành:
ế ụ ệ Celecoxib thô (25g) ti p t c hòa tan theo các t ỷ l celecoxib/ dung môi
ầ ượ ể MeOH l n l t là: 1/2, 1/4, 1/6, 1/8, 1/10 và 1/12 đ tìm t ỷ ệ l dung môi thích
oC, l c nóng b c n. D ch
ạ ở ỏ ặ ọ ị ợ h p, thêm vào 2 (g) than ho t tính, đun nóng 60 – 65
oC đ k t tinh s n ph m. S n ph m thu đ ẩ
ề ạ ể ế ẩ ả ả chi ế ượ t đ c làm l nh v 0 – 5 ượ ấ c s y
oC đ n kh i l
ệ ộ ố ượ ế ổ ạ t i nhi t đ 60 ng không đ i.
ả ể ệ ế ả K t qu th hi n trên b ng sau:
53
ả ủ ệ ấ ộ ạ Hi u su t và đ tinh s ch c a celecoxib theo t ỷ ệ l Celecoxib/ MeOH B ng 3.12:
ế STT ệ Nguyên li u k t tinh
T lỷ ệ Celecoxib/MeOH
Hi uệ su tấ (%) Độ s chạ (%)
1 25 g celecoxib thô 1/2 20 60
2 25 g celecoxib thô 1/4 34 65
3 25 g celecoxib thô 1/6 45 67
4 25 g celecoxib thô 1/8 50 75
5 25 g celecoxib thô 1/10 60 80
6 25 g celecoxib thô 1/12 65 80
ấ ử ụ ư ệ ố Qua thí nghi m và th ng kê cho th y s d ng dung môi MeOH ch a mang
ượ ầ ế ể ộ ạ ế ả tính kh thi. Vì l ng dung môi c n thi ớ t đ tinh ch quá l n và đ s ch cũng
ư ệ ế ứ ư ụ ể ấ ồ ế ị ẽ ồ ề nh hi u su t thu h i ch a cao. N u ng d ng tri n khai thi t b s c ng k nh.
ự ả ươ ế ạ ằ 3.2.2. Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib l ạ i b ng các lo i
dung môi/n cướ
ươ ế ạ ằ ả ự ng pháp k t tinh celecoxib l i b ng h ệ
Kh o sát, xây d ng ph cướ aceton/n
ế Ti n hành:
ộ ạ ượ ạ Celecoxib (25g) (đ s ch 80%) đ c hòa tan trong 125ml aceton t i nhi ệ t
0C cho đ n khi tan h t. H n d ch đ
ế ế ỗ ị ượ ọ đ 60ộ ạ ỏ ặ c l c nóng lo i b c n không tan.
ọ ị ượ ệ ộ ồ D ch l c đ ạ ế c h đ n nhi t đ phòng r i thêm t ừ ừ ướ n t c theo các t ỷ ệ l
ướ ế ụ ấ ờ aceton/n c 5/1, 5/2, 5/3,5/4, 5/5 trong 30 phút. Ti p t c khu y thêm 1 gi ỗ . H n
ượ ể ạ ể ạ ấ ợ h p đ ọ c đ l nh trong 12 h sau đó đem l c lo i dung môi l y tinh th . Tinh
0C cho đ n kh i l ế
ể ượ ấ ạ ố ượ ệ ổ th đ c s y khô t i 60 ng không đ i ( Thí nghi m l p l ặ ạ i 3
ủ ả ụ ế ệ ấ ẩ ấ ả ẫ ầ l n). K t qu HPLC cho th y không xu t hi n pic c a s n ph m ph (m u
ụ ụ 3j,ph l c 10)
54
ả ể ệ ế ả K t qu th hi n trên b ng sau:
ả ướ ả ưở ế ệ ả B ng t ỷ ệ l celecoxib/ aceton/n c nh h ấ ng đ n hi u su t B ng 3.13:
ệ ế STT Nguyên li u k t tinh T lỷ ệ
cướ Celecoxib/aceton/n
Hi uệ su tấ (%) Độ s chạ (%)
1 25 g celecoxib 80% 1/5/1 30
2 25 g celecoxib 80% 1/5/2 56
3 25 g celecoxib 80% 1/5/3 67 100 4 25 g celecoxib 80% 1/5/4 68
5 25 g celecoxib 80% 1/5/5 74
6 25 g celecoxib 80% 1/5/6 60
ệ ậ ượ ả ố ỷ ự V y qua th c nghi m đ c th ng kê trên b ng t l ệ
ướ ấ ể ứ ụ ả celecoxib/aceton/n ệ c kh thi nh t đ ng d ng vào quy trình công ngh là
ượ ấ ế ộ ạ ệ 1/5/5 thu đ c hi u su t k t tinh là 74% có đ s ch 100%.
ự ả ươ ế ạ ằ Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib l i b ng h ệ
acetonitril/n c:ướ
ế Ti n hành:
ộ ạ ượ Celecoxib (25g) (đ s ch 80%) đ c hòa tan trong 125ml acetonitril t ạ i
0C cho đ n khi tan h t. H n d ch đ
ệ ộ ế ế ỗ ị ượ ọ ạ ỏ ặ nhi t đ 60 c l c nóng lo i b c n không
ọ ượ ệ ộ ồ ị tan. D ch l c đ ạ ế c h đ n nhi t đ phòng r i thêm t ừ ừ ướ n t c theo các t ỷ ệ l
ướ ế ụ ấ acetonitril/n c 5/1, 5/2, 5/3, 5/4, 5/5 trong 30 phút. Ti p t c khu y thêm 1 gi ờ .
ợ ỗ ượ ể ạ ạ ấ ọ H n h p đ ể c đ l nh trong 12 h sau đó đem l c lo i dung môi l y tinh th .
0C cho đ n kh i l ế
ể ượ ấ ạ ố ượ ổ Tinh th đ c s y khô t i 60 ệ ng không đ i ( Thí nghi m
ạ ủ ả ế ệ ấ ấ ẩ ầ ả làm l i 3 l n). K t qu HPLC cho th y không xu t hi n pic c a s n ph m ph ụ
ụ ụ ẫ (m u 3k, ph l c 11)
ả ể ệ ế ả K t qu th hi n trên b ng sau:
55
ả ướ ả ưở ế ệ ả B ng t ỷ ệ l celecoxib/ acetonitrile/n c nh h ấ ng đ n hi u su t B ng 3.14:
ệ ế STT Nguyên li u k t tinh
T lỷ ệ Celecoxib/acetonitrile/nướ c Hi uệ su tấ (%) Độ s chạ (%)
1 25 g celecoxib 80% 1/5/1 30
2 25 g celecoxib 80% 1/5/2 56 100
3 25 g celecoxib 80% 1/5/3 67
4 25 g celecoxib 80% 1/5/4 68
5 25 g celecoxib 80% 1/5/5 72
6 25 g celecoxib 80% 1/5/6 60
ệ ậ ượ ả ố ỷ ự V y qua th c nghi m đ c th ng kê trên b ng t l ệ
ướ ấ ể ứ ả celecoxib/acetontitrile/n ụ c kh thi nh t đ ng d ng vào quy trình công ngh ệ
ượ ấ ế ộ ạ ệ là 1/5/5 thu đ c hi u su t k t tinh là 72% có đ s ch 100%.
ả ự ươ ế ạ ằ ng pháp k t tinh celecoxib l i b ng h ệ
Kh o sát, xây d ng ph cướ MeOH/n
ế Ti n hành:
ộ ạ ượ Celecoxib (25g) (đ s ch 80%) đ c hòa tan trong 300ml MeOH ( theo t ỷ
0C. Sau khi tan h t, h n d ch đ
ạ ệ ộ ế ỗ ị ượ ọ ệ l 1/12) t i nhi t đ 60 ạ ỏ ặ c l c nóng lo i b c n
ọ ượ ị ệ ộ ồ không tan. D ch l c đ ạ ế c h đ n nhi t đ phòng r i thêm t ừ ừ ướ n t c theo các
ướ ỷ ệ t l MeOH/n ế ụ c 12/2, 12/4, 12/6, 12/8, 12/10, 12/12 trong 30 phút. Ti p t c
ấ ờ ỗ ợ ượ ể ạ ạ ọ khu y thêm 1 gi . H n h p đ c đ l nh trong 12 h sau đó đem l c lo i dung
0C cho đ n kh i l ế
ể ượ ấ ể ấ ạ ố ượ môi l y tinh th . Tinh th đ c s y khô t i 60 ng không
ệ ạ ế ệ ầ ấ ấ ả ổ đ i. ( Thí nghi m làm l i 3 l n). K t qu HPLC cho th y không xu t hi n pic
ụ ụ ụ ẩ ẫ ủ ả c a s n ph m ph (m u 3p, ph l c 12)
ả ể ệ ế ả K t qu th hi n trên b ng sau:
56
ả ướ ả ưở ế ệ ấ ả B ng t ỷ ệ l celecoxib/ MeOH/n c nh h ng đ n hi u su t. B ng 3.15:
ệ ế STT Nguyên li u k t ỷ ệ
tinh ộ ạ Đ s ch (%)
T l Celecoxib/MeOH/nướ c Hi uệ su tấ (%)
1 25 g celecoxib 80% 1/12/2 20
2 25 g celecoxib 80% 1/12/4 34 100
3 25 g celecoxib 80% 1/12/6 45
4 25 g celecoxib 80% 1/12/8 50
5 25 g celecoxib 80% 1/12/10 60
6 25 g celecoxib 80% 1/12/12 68
ệ ậ ượ ả ố ỷ ự V y qua th c nghi m đ c th ng kê trên b ng t l ệ
ướ ượ ả ệ ế ấ ấ celecoxib/MeOH/n c thu đ ể ứ c k t qu hi u su t không cao r t khó đ ng
ự ữ ể ớ ơ ệ ụ d ng tri n khai th c hi n nh ng quy mô l n h n.
ộ ể ế ẳ ấ 3.3. Ki m tra đ tinh khi ị t và kh ng đ nh c u trúc
ộ ể ế 3.3.1. Ki m tra đ tinh khi t
ơ ộ ộ ể ế ủ ấ ẩ ả Ki m tra s b đ tinh khi t c a các ch t trung gian và s n ph m celecoxib
ợ ượ ằ ệ ộ ả ổ t ng h p đ c b ng SKLM và đo nhi t đ nóng ch y.
254 (Merck).
ượ ế ả ỏ SKLM đ c ti n hành trên b n m ng Silicagel Kieselgel 60F
ấ ượ ế ạ ắ Các ch t đ c hòa tan trong dung môi methanol, ti n hành ch y s c ký và soi
ử ướ d i ánh sáng đèn t ngo i ạ ở ướ b c sóng 254 nm.
f và h dung môi khai
ệ ộ ả ệ ộ ị ệ Đo nhi t đ nóng ch y: Nhi ả t đ nóng ch y, giá tr R
ớ ừ ấ ượ ể ắ tri n v i t ng ch t đ c tóm t ả t trong b ng 3.16.
57
ả ệ ệ ộ Giá tr Rị t đ nóng ch y ả các ch tấ B ng 3.16:
ể f, h dung môi khai tri n và nhi ợ ượ ổ c t ng h p đ
nc (oC)
ể ệ Ch tấ H dung môi khai tri n to Rf
nhexan : ethylacetat (6:4) 0,82 43 – 45 Diketon (6)
nhexan : ethylacetat (6:4) 0,49 159 – 161 Celecoxib (5)
Celecoxib chu nẩ nhexan : ethylacetat (6:4) 0,49 159 – 161
ậ Nh n xét
ợ ượ ề ệ ể ấ ớ ổ V i các h dung môi khai tri n, các ch t đã t ng h p đ ộ ế c đ u cho m t v t
ệ ộ ấ ề ủ ằ ả ị ọ g n, rõ. Nhi ả t đ nóng ch y c a các ch t đ u xác đ nh và n m trong kho ng
ệ ộ ư ậ ể ế ư ệ ả ậ nhi ấ t đ mà các tài li u tham kh o đ a ra. Nh v y có th k t lu n là các ch t
ợ ượ ế ủ ể ạ ấ ẳ ổ ị ổ t ng h p đ c là tinh khi t đ đ đo các lo i ph dùng cho kh ng đ nh c u trúc.
ấ ẳ ị 3.3.2. Kh ng đ nh c u trúc
ủ ể ấ ả ẩ ấ ợ ổ ị Đ xác đ nh c u trúc c a các ch t trung gian và s n ph m t ng h p đ ượ c,
ổ ồ ố ượ ế ạ ổ chúng tôi đã ti n hành phân tích ph h ng ngo i (IR), ph kh i l ng (MS), ph ổ
1HNMR), và ph c ng h
13C
ưở ừ ạ ổ ộ ưở ừ ạ ộ c ng h ng t h t nhân proton ( ng t h t nhân
(13CNMR).
ấ ượ ổ ẫ Các m u ch t đ ồ c phân tích g m: Diketon ợ (6), celecoxib (5) đã t ng h p
c.ượ đ
ổ ồ ạ 3.3.2.1. Ph h ng ngo i (IR)
ổ ồ ạ ấ ổ Các ch t t ng h p đ ợ ượ đo ph h ng ngo i (IR) ghi trên máy IR. c Ph đ ổ ượ c
ử ụ ậ ỹ ghi trong vùng 4000 600cm1, s d ng k thu t viên nén KBr và các ph đ ổ ồ
ở ụ ụ ượ đ c trình bày ph l c 13 ÷ 15.
ủ ế ẫ ấ ả ổ K t qu phân tích ph IR c a các m u ch t diketon (6), celecoxib (5) và
ẩ ượ ở ả celecoxib chu n đ c ghi b ng 3.17.
58
1
ả ố ệ ấ ổ ợ ượ ủ ổ S li u ph IR c a các ch t t ng h p đ c B ng 3.17:
ổ Ph IR (KBr), cm
asS(=O)2
ss(=O)2
M uẫ ch tấ (cid:0) (cid:0) (cid:0) C=O (cid:0) OH (cid:0) NH (cid:0) CN (cid:0) CF (cid:0) C…C
Diceton 1610 3428 1146 1503
3341 1347 1164 1274 1135 1498 Celecoxib
3341 1347 1164 1274 1135 1474 Celecoxib chu nẩ
ố ệ ổ ở ả ủ ấ ổ S li u phân tích ph IR trình bày ấ b ng 3.17 cho th y ph IR c a các ch t
ợ ượ ả ấ ụ ặ ứ ề ổ t ng h p đ ế ư c đ u có các d i h p th đ c tr ng cho các nhóm ch c và liên k t
có trong phân t .ử
ạ ủ ổ ồ ả ấ ụ ươ ệ ấ ứ ớ Ph h ng ngo i c a di keton xu t hi n d i h p th t ng ng v i dao
ổ ồ ị ủ ộ đ ng hoá tr c a nhóm ca cbonyl (cid:0) C=O (1610 cm1), ngoài ra trên ph đ còn xu t ấ
ị ủ ệ ộ hi n dao đ ng hóa tr c a nhóm hydroxy (cid:0) OH (3428cm1) có th là do s h bi n ự ỗ ế ể
cetoenol trong phân t ch t ử ấ (6) (hình 3.5).
ả ấ ạ ủ ụ ặ ổ ồ ư ủ ệ ấ Ph h ng ngo i c a celecoxib xu t hi n d i h p th đ c tr ng c a dao
ấ ố ứ ố ứ ủ ế ạ ộ đ ng bi n d ng đ i x ng và b t đ i x ng c a nhóm sulfonamid (1347 và 1164
cm1).
ả ấ ạ ủ ổ ồ ệ ấ ấ Ph h ng ngo i c a dion và celecoxib cho th y có xu t hi n d i h p th ụ
1).
ư ủ ế ặ đ c tr ng c a liên k t CF (1146 và 1135 cm
ợ ượ ề ả ấ ụ ặ ư ủ ệ ấ ấ ổ Các ch t t ng h p đ ế c đ u xu t hi n d i h p th đ c tr ng c a liên k t
ủ CC c a vòng benzen.
ố ệ ổ ở ả ủ ấ ổ S li u ph IR ổ b ng 3.17 cho th y ph IR c a celecoxib chúng tôi t ng
ủ ẩ ợ ớ ổ ợ ượ h p đ c phù h p v i ph IR c a celecoxib chu n.
ổ ồ ủ ệ ấ ậ ấ Thông qua vi c phân tích ph đ c a các ch t, chúng tôi nh n th y đ ượ c
ụ ặ ư ủ ứ ế ấ ộ ỉ ể các đ nh h p th đ c tr ng, các dao đ ng c a các nhóm ch c và các liên k t đi n
ừ ể ướ ầ ấ ổ ợ ượ ủ ấ hình, t đó có th b c đ u đánh giá c u trúc c a các ch t t ng h p đ c là phù
59
ự ế ớ ấ ủ ẳ ấ ị ấ ổ ể ợ h p v i c u trúc d ki n. Tuy nhiên, đ kh ng đ nh c u trúc c a các ch t t ng
ư ậ ơ ổ ổ ố ị ợ ượ ầ ử ụ h p đ c c n s d ng các ph có giá tr đáng tin c y h n nh ph kh i (MS) và
1HNMR, 13CNMR).
ưở ừ ạ ổ ộ ph c ng h ng t h t nhân (
ổ ố ượ 3.3.2.2. Phân tích ph kh i l ng (MS)
ấ ổ ề ấ ể ẳ ợ ị ượ ế Đ kh ng đ nh thêm v c u trúc các ch t t ng h p đ c, ti n hành đo ph ổ
ố ượ kh i l ng.
ố ượ ổ ấ ổ ủ ợ ằ Ph kh i l ng (MS) c a các ch t t ng h p đ ị ượ xác đ nh b ng ph c ươ ng
ử pháp ion hóa ESI (Electron Spray Ionisation). Các phân t thu đ ượ ừ ỹ c t ậ k thu t
+, ho c m t đi m t ộ ấ
+
ườ ượ ắ ạ ộ ặ này th ng đ c g n thêm m t proton t o thành cation [M+H]
, ho c nh n thêm cation Na đ t o thành [M+Na]
ạ ể ạ ặ ậ proton t o thành anion [MH]
…
ổ ồ ượ ở ụ ụ Các ph đ đ c trình bày các ph l c 16 ÷ 17.
ố ượ ế ả ổ ượ ở ả K t qu ph kh i l ng đ c ghi b ng 3.18.
ả ổ ố ượ ố ệ ấ ổ ợ ượ ủ B ng 3.18 : S li u phân tích ph kh i l ng c a các ch t t ng h p đ c
O
O
CF3
Ch tấ CTCT m/z
H3C
Diketon 229 [MH]
H3C
CF3
NN
M = 230
O
S
H2N
O
Celecoxib 382 [M+H]+
M = 381
60
H3C
CF3
NN
O
S
H2N
O
Celecoxib chu nẩ 382 [M+H]+
M = 381
ố ượ ế ổ ấ ổ ủ ợ ượ Chúng tôi ti n hành đo ph kh i l ng c a 3 ch t t ng h p đ ố ệ c. S li u
ổ ượ ở ả ừ ế ả ổ ượ ể ậ ph đ c trình bày b ng 3.18. T k t qu ghi ph thu đ ấ c có th nh n th y
ấ ổ ợ ượ ấ ử ố ượ ử các ch t t ng h p đ ệ c có xu t hi n pic phân t có kh i l ng ion phân t phù
ố ượ ử ự ấ ự ế ố ớ ủ ớ ợ h p v i kh i l ng phân t d đoán c a ch t d ki n. Riêng đ i v i celecoxib
ứ ề ế ả ầ ớ chúng tôi còn dùng ph n m m phân tích công th c và k t qu cho CTPT đúng v i
ủ CTPT c a celecoxib.
ố ượ ế ả ổ ấ ề ấ ử K t qu phân tích ph kh i l ng cho th y các ch t đ u có pic phân t có
ố ự ế ằ ố ố ố s kh i đúng b ng s kh i d ki n.
ừ ạ ng t
3.3.2.3. Phân tích ph c ng h ưở ổ ộ ừ ạ h t nhân proton ( ẩ ủ ả
1HNMR) và phổ ợ
ổ ộ c ng h h t nhân ng t ưở 13C (13CNMR) c a s n ph m t ng h p.
ổ ồ ủ ấ ẫ ổ ợ ượ Ph đ c a các m u ch t diketon, celecoxib t ng h p đ c và celecoxib
ượ ở ụ ụ ế ả ẩ chu n đ c trình bày ph l c 1823. K t qu phân tích ph ổ 13CNMR và phổ
1HNMR c a các ch t đ ủ
ấ ượ ở ả ả c trình bày b ng 3.19; b ng 3.20.
ế ả ủ ượ ư ậ Trong b ng 3.19 thì k t qu ả 1HNMR c a diketon c nh v y là do (6) có đ
O
O
6'
6'
1'
OH 1
1
5'
3
H
1'
5'
2
CF3 4
2
4'
2'
3
4'
3'
H3C 7'
O
3'
H3C 7'
2' F3C 4
ử ư ự ỗ ế s h bi n ceto enol trong phân t nh sau:
ự ỗ ế ủ ấ Hình 3.5: S h bi n ceto – enol c a ch t (6).
61
ả ố ệ ấ ổ ủ ợ ượ S li u phân tích ph c và B ng 3.19:
ổ 1HNMR c a các ch t t ng h p đ Celecoxib chu n.ẩ
ể ộ ị Đ d ch chuy n ọ hóa h c (ppm)
ứ ấ ạ Ch tấ Công th c c u t o Tín hi uệ
ợ Ch tấ ổ t ng h p Ch tấ chu nẩ
O
O
6'
1'
5'
1
3
3H; s; H7’ 2,46
2
CF3 4
4'
2'
3'
H3C 7'
1H; s; H2 6,57
(6) 7,30 2H; d, J3’2’=J5’6’= 8Hz; H2’=H 6’ M = 230
(500 MHz, CDCl3) 7,86 2H; d; J3’2’=J5’6’=8Hz; H3’=H 5’
2,37 3H; s; CH3 2,37
3''
H3C 4''
2''
1''
4'
5'
6,74 1H; s; H4’ 6,74
5''
3'
6''
CF3
3
2
N
2'
1'N 4
O
1
7,10 7,10 2H; d, J3”2”= J5”6” = 8,5Hz; H3”=H5”
5
S
6
H2N
O
(5) 7,17 7,17 2H; d, J3”2”= J5”6” =8,5Hz; H2”=H6”
M = 381 7,45 7,45 2H; d, J23= J56 = 9Hz; H2=H6 (500 MHz, CDCl3)
7,88 7,88 2H; d, J23= J56 = 9Hz; H3=H5
62
ả ố ệ ể B ng 3.20:
ấ ổ ổ 13CNMR c aủ S li u đ d ch chuy n hóa h c (ppm) phân tích ph ẩ c và Celecoxib chu n ọ ộ ị ợ ượ các ch t t ng h p đ
ị V trí Ch tấ CTCT, KLPT
K tế qu đoả cượ đ
C7’ 21,78
C2 91,96
C4 118,39
O
O
6'
1'
5'
1
C2’, 6’ 127,15
3
2
CF3 4
4'
2'
(6) C3’, 5’ 129,78
3'
H3C 7'
C1’ 130,19
C4’ 145,42
C3 176,69
C1 186,38
C (CH3) 21,32
C4’ 106,37
C (CF3) 119,97
3''
H3C 4''
2''
C2’’, 6’’ 122,12
1''
4'
5'
5''
C3, 5 125,52
3'
6''
CF3
3
C3’’, 5’’ 127,49
2
N
2'
1'N 4
O
1
(5) C2, 6 128,74
5
S
6
C4 129,78
H2N
O
C1 139,84
C4’’ 141,37
C1’’ 142,55
C5’ 144,26
C3’ 145,29
63
● ổ 1HNMR Ph
ố ượ ậ ạ ạ Ph ổ 1HNMR cho phép nh n d ng proton và s l ủ ừ ng proton t ng d ng c a
ề ộ ị ố ệ ộ ố ể ẩ ả s n ph m qua s li u v đ d ch chuy n hóa h c ( ọ δ). Sau đây là m t s nh n ậ
xét:
ớ ủ ạ V i diketon ả ứ (6), proton H2 t o thành do ph n ng c a 4methylacetophenon
ộ ị ứ ề ọ ể ớ v i metyltrifluoroacetat có đ d ch chuy n hóa h c 6,57 ppm. Đi u này ch ng t ỏ
ả ứ ạ ệ ủ ệ ỉ ph n ng t o thành ổ 1HNMR ch có xu t hi n tín hi u c a 1 ấ ả (6) đã x y ra. Ph
ứ ỏ ỗ ế ệ ấ proton H2 ch ng t trong dion đã xu t hi n h bi n cetonenol. diketon (6) đ u cóề
ủ ệ ằ ơ ừ tín hi u proton c a nhân th m n m trong vùng t 7,86 ppm.
● Ph ổ 13C NMR
ấ ổ ợ ượ ế ả Các ch t t ng h p đ c đo ph ổ 13CNMR. K t qu phân tích ph đ ổ ượ c
ở ả ấ ả ộ ị ể ẩ trình bày ọ ố b ng 3.20 cho th y s n ph m có s carbon và đ d ch chuy n hóa h c
ứ ự ế ủ ớ ị ươ (δ) c a các v trí carbon phù h p v i công th c d ki n và ph ợ ng pháp phân tích
ấ c u trúc chemdraw.
1HNMR, 13CNMR và MS c aủ
ế ạ ả ổ K t qu phân tích và so sánh các lo i ph IR,
ợ ượ ủ ẩ ổ celecoxib t ng h p đ ấ c và c a celecoxib chu n trình bày trên đây cho th y
ấ ớ ấ ẩ ổ ợ ồ celecoxib chúng tôi t ng h p có c u trúc đ ng nh t v i celecoxib chu n và công
ứ ấ ạ ư ự ế th c c u t o đúng nh d ki n.
ừ ấ ệ T đó cho th y phân tích ph ổ 1HNMR và ph ổ 13CNMR có các tín hi u pic
ớ ố ượ ợ ư ộ ị ọ ủ ể phù h p v i s l ng cũng nh đ d ch chuy n hóa h c c a các carbon và hydro
ử ớ ổ ợ ượ ệ ấ ớ ổ trong phân t . V i celecoxib t ng h p đ c cho th y tín hi u ph trùng v i tín
ệ ủ ấ ẩ hi u c a ch t chu n.
ế ệ ả ể 3.4. K t qu ki m nghi m
ế ấ ổ ợ ị ử ộ Sau khi th đ tinh khi ủ t và xác đ nh c u trúc c a celecoxib t ng h p đ ượ c
ẫ ớ ử ệ ể ệ chúng tôi đã g i m u t i Phòng phân tích Hóa lý – Vi n ki m nghi m Trung
ươ ng.
ả ể ế ệ ượ ở ả ụ ụ K t qu ki m nghi m đ c trình bày b ng 3.21 và ph l c 24.
64
ả ả ể ế ệ : K t qu ki m nghi m celecoxib B ng 3.21
ỉ STT Yêu c uầ ẩ Ch tiêu và tiêu chu n áp d ngụ K tế quả
ộ
ế ắ ị B t k t tinh hay vô đ nh hình, ắ màu tr ng hay tr ng ngà.
Tính ch tấ Đ tạ 1 ư
2
Đúng ồ ng pháp h ng
ổ ồ ả ươ ạ ủ ị Đ nh tính ươ (Ph ngo i)ạ
ạ ướ ầ H u nh không tan trong n c, ễ d tan trong ethanol, tan trong methylen clorid. ạ ủ ẩ ế Ph h ng ngo i c a ch ph m ổ ồ ớ ứ ng ng v i ph h ng ph i t ẩ ngo i c a celecoxib chu n. T p A: Không quá 0,4% 3
ị ươ Đ tạ ạ ỗ ạ Các t p không đ nh danh khác: m i t p không quá 0,1% ấ ng pháp s c ký ệ ạ T p ch t liên quan ắ (Ph ỏ l ng hi u năng cao) ạ ổ T ng t p: Không quá 0,5%
Không quá 20ppm 4 ạ ặ Kim lo i n ng Đ tạ
ng n ướ c Không quá 0,5% 5
ượ ng pháp KF)
Không quá 0,2% 6
Hàm l ươ (Ph Tro Sunfat ươ (Ph ng pháp nung) Đ tạ (0,35%) Đ tạ (0,1%)
ấ ượ ệ ệ ạ ẩ ẫ ể M u nguyên li u celecoxib ki m nghi m đ t tiêu chu n ch t l ng theo yêu
Ấ ộ ươ ạ ầ c u có trong Công ty Aarti Drugs Limited ( n Đ ) đang th ng m i hóa trên th ế
gi iớ .
ế ấ ả ử ộ 3.5. K t qu th đ c tính c p
ử ẫ ấ ủ Đã xác đ nh đ c tính c p c a celecoxib LD50 là (26,04 ± 0,63) g m u th / kg
ị ụ ụ ộ chu t ộ (ph l c 25) .
ị ườ ễ ủ ở ứ ử ề ộ Đã xác đ nh đ c tính bán tr ng di n c a celecoxib ệ 2 m c li u th nghi m
ỏ ươ ự ế ứ ứ ớ ườ là 24,8 mg/kg th (t ề ng ng v i m c li u d ki n cho ng i là 400 mg/ng ườ i
ự ế ề ấ ầ ỏ ườ 50 kg/ngày) và 74,4 mg/kg th (cao g p 3 l n li u d ki n cho ng ế i), k t qu ả
65
ữ ự ệ ấ ệ ữ cho th y gi a và sau thí nghi m không có s khác bi t có ý nghĩa gi a nhóm
ứ ch ng và 2 nhóm th (P ử CT gi aữ > 0,05; PCT sau> 0,05).
66
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ế ậ K t lu n
Đã t ng h p thành công celecoxib
ổ ợ ở ẻ ớ ệ ấ quy mô 50g/m v i hi u su t 72,3%
ừ ẩ ả ượ tính t 4methylacetophenon, s n ph m đ ỉ c đánh giá 5 ch tiêu chính có
ệ ề ạ trong CoA nguyên li u celecoxib và đ u đ t tiêu chu n c a ẩ ủ Công ty Aarti
Ấ ượ ạ Drugs Limited ( n Đ ) ộ (hàm l ng celecoxib đ t 98,4% tính theo ch ế
ẩ ph m khan).
ệ ổ ự ề ế ả ọ ượ ợ Đã kh o sát đi u ki n t ng h p, tinh ch celecoxib, l a ch n đ ề c đi u
ấ ự ạ ệ ệ ả ạ ẩ ấ ế ấ ki n cho hi u su t cao và h n ch th p nh t s t o thành s n ph m ph ụ
oC; t lỉ ệ
ả ứ ệ ộ ả ứ là: dung môi ph n ng: I sopropanol; nhi t đ ph n ng là 8085
ế (7)/(6) = (1,1/1); dung môi k t tinh: aceton.
ế ị Ki n ngh
ả ạ ượ ế ứ ẽ ệ ầ Các k t qu đ t đ c trong nghiên c u s đã góp ph n vào vi c nghiên
ệ ả ả ổ ợ ơ ợ ớ ề ứ c u quy trình t ng h p celecoxib có hi u qu cao và đ n gi n, phù h p v i đi u
ệ ở ệ ệ ể ạ ụ ụ ệ ồ ki n công ngh Vi t Nam đ t o ngu n nguyên li u ph c v ngành Công
ượ ệ ệ ể ế ụ ạ ượ ế ể ả nghi p D c Vi t Nam. Đ ti p t c phát tri n các k t qu đã đ t đ c, chúng
ấ ề tôi có các đ xu t sau:
Ti p t c nghiên c u nâng d n quy mô c a quy trình, hi u ch nh các thông
ế ụ ứ ủ ệ ầ ỉ
ể ể ấ ượ ả ở ệ ố ể s đ có th tri n khai s n xu t đ ệ c nguyên li u celecoxib Vi t Nam.
Xây d ng tiêu chu n c s cho nguyên li u Celecoxib.
ẩ ơ ở ự ệ
ồ ủ ử ụ ứ ợ ổ ế Nghiên c u tái s d ng dung môi thu h i c a quá trình t ng h p và k t
ệ ả ằ ế ủ tinh nh m nâng cao hi u qu kinh t c a qui trình.
67
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ế A. Ti ng Vi t
ượ ấ ả ụ ậ ộ 1. Đào Văn Phan (2007), D c lý h c ọ , t p 1, Nhà xu t b n Giáo d c, Hà N i .
ượ ậ ọ ộ D c lý h c ấ ố 2. Mai T t T (2007), ấ ả ọ , t p 2, Nhà xu t b n Y h c, Hà N i.
ệ ấ ả ồ t Nam, 3. (2010), Vidal Vi Nhà xu t b n CMPMedica Asia Pte Ltd, Tp H Chí
Minh
ế B. Ti ng Anh
4. Anumula, et al. (2008), Process for preparation of celecoxib, US patent, US
20080234491A1
5. Beuck M. (1999), "Nonsteroidal antiinflammatory drugs: A new generation
of cyclooxygenase inhibitors", Angew. Chem. Int. Ed., 38, pp. 06310633.
6. Coruzzi G., Venturi N., Spaggiari S. (2007), " Gastrointestinal safety of
novel nonsteroidal antiinflammatory drugs: Selective cox2 inhibitors
and beyond", Acta Biomed, 78, pp. 96110.
7. Davies N. M., et al. (2000), "Clinical pharmacokinetics and pharmacodynamics
of celecoxib: A selective cyclooxygenase2 inhibitor", Clin Pharmacokinet,
38(3), pp. 225242.
8. Farooq M., et al. (2008), " Cardiovascular risks of cox inhibition: Current
perspectives", A.S.Expert Opin. Pharmacother, 9, pp. 13111319.
9. Ferro, et al. (2004), Polymorphic crystalline forms of celecoxib, United
68
States Patent, US 20040087640A1(5/2004).
10. Frampton J. E., Keating G. M. (2007), "Celecoxib: A review of its use in the
management of arthritis and acute pain", Drugs, 67(16), pp. 24332472.
11. Furniss B. S., et al. (1989), "Vogel's textbook of practical organic
chemistry", Longman Scientific & technical, 5th edition, pp. 959.
12. Gandey A. (2011), "All nonsteroidal antiinflammatory drugs have
cardiovascular ricks", BMJ.
13. Harris R. E., et al. (2000), "Chemoprevention of breast cancer in rats by
celecoxib, a cyclooxygenase 2 inhibitor", Cancer Res, 60(8), pp. 21012103.
14. Jeffery S. C. (2000), "Inhibitors of cyclooxygenase2", Exp. Opin. Ther.
Patents, 10(7), pp. 10111020.
15. Jones R., et al. ( 2008), "Gastrointestinal and cardiovascular risks of
nonsteroidal antiinflammatory drugs", Am. J. Med., 121, pp. 464474.
16. Kalgutkar A. S. , Lawrence J. M. (1998), "Design of selective inhibitors of
cyclooxygenase2 as nonulcerogenic antiinflammatory agents", Current
Opinion in Chemical Biology, 2, pp. 482490.
17. Letendre, et al. (2007), "Synthesis of diaryl pyrazoles", US patent, US
20070004924A1(1/2007).
18. Li J. J. , et al. (2004), "Antiinflammatory cyclooxygenase2 selective
inhibitors: Celecoxib (celebrex) and rofecoxib (vioxx)", Contemporary Drug
Synthesis, pp. 1119.
69
19. Loewen P. S. (2002), "Review of the selective cox2 inhibitors celecoxib and
rofecoxib: Focus on clinical aspects", CJEM, 4(4), pp. 268275.
20. Lynette M. O. (2006), "Synthesis of celecoxib via 1,3dipolar cycloaddition",
ScienceDirect, 47(45), pp. 79437946.
21. Masferrer J. L., et al. (2000), "Antiangiogenic and antitumor activities of
cyclooxygenase2 inhibitors", Cancer Res, 60(5), pp. 13061311.
22. Micheal B. S. , Jerry March (2001), "March's advanced organic chemistry:
Reactions, mechanisms and structure", Wiley Interscience, 5th edition, pp.
1556.
23. Moore R. A., et al. (2005), "Tolerability and adverse events in clinical trials of
celecoxib in osteoarthritis and rheumatoid arthritis: Systematic review and
metaanalysis of information from company clinical trial reports", Arthritis
Res Ther, 7(3), pp. R644665.
24. O'Shea, et al. (2001), Synthesis of 4[(5substituted phenyl)3substitutedlh
pyrazollyljbenzenesulfonamide, United States Patent, S006232472B1
(5/2001).
25. Penning T. D., et al. (1997), "Synthesis and biological evaluation of the 1,5
diarylpyrazole class of cyclooxygenase2 inhibitors: Identification of 4[5(4
methylphenyl)3(trifluoromethyl)1hpyrazol1yl]benze nesulfonamide (sc
58635, celecoxib)", J Med Chem, 40(9), pp. 13471365.
26. Reddy B. S., et al. (2000), "Chemoprevention of colon cancer by specific
cyclooxygenase2 inhibitor, celecoxib, administered during different stages
of carcinogenesis", Cancer Res, 60(2), pp. 293297.
70
27. Reddy M., et al. (2003), Process for the preparation of 1,5diarylpyraroles,
World Intellectual Property Organization, WO 03/024400 A2.(3/2003).
28. Sanghi S., et al. (2006), "Cyclooxygenase2 inhibitors: A painful lesson",
Cardiovasc Hematol Disord Drug Targets, 6(2), pp. 85100.
29. Silverstein F. E., et al. (2000), "Gastrointestinal toxicity with celecoxib vs
nonsteroidal antiinflammatory drugs for osteoarthritis and rheumatoid
arthritis: The class study: A randomized controlled trial. Celecoxib longterm
arthritis safety study", JAMA, 284(10), pp. 12471255.
30. Simon L. S., et al. (1999), "Antiinflammatory and upper gastrointestinal
effects of celecoxib in rheumatoid arthritis: A randomized controlled trial",
JAMA, 282(20), pp. 19211928.
31. Talley J. J., et al. (2003), Substituted pyrazolyl benzenesulfonamides for the
treatment of inflammation, US patent, 6,586,603,B1(6/2003).
32. Vane J. ( 1994), "Towards a better aspirin. ", Nature, 367, pp. 215216.
33. Zhuang, et al. (2004), Stable amorphous celecoxib composite and process
therefor, Patent Application Publication, US 20040030151A1(2/2004).
34. Zhi B., Estates H.; Newaz M., PalatineIll.( 1999), U.S. Pat. Nos. 5,910,597.
71
Ụ Ụ PH L C
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 1: Ph HPLC c a m u 3a
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 2: Ph HPLC c a m u 3b
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 3: Ph HPLC c a m u 3c
ủ ổ ụ ụ Ph l c 4: ẩ Ph HPLC c a Celecoxib chu n
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 5: Ph HPLC c a m u 3d
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 6: Ph HPLC c a m u 3e
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 7: Ph HPLC c a m u 3f
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 8: Ph HPLC c a m u 3g
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 9: Ph HPLC c a m u 3h
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 10: Ph HPLC c a m u 3j
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 11: Ph HPLC c a m u 3k
ủ ẫ ổ ụ ụ Ph l c 12: Ph HPLC c a m u 3p
ạ ủ ổ ồ ấ ụ ụ Ph l c 13: Ph h ng ngo i c a ch t (6)
ạ ủ ổ ồ ụ ụ Ph l c 14: Ph h ng ngo i c a Celecoxib
ạ ủ ổ ồ ụ ụ Ph l c 15: ẩ Ph h ng ngo i c a Celecoxib chu n
ố ượ ổ ủ ụ ụ Ph l c 16: Ph kh i l ng c a Celecoxib
ố ượ ổ ủ ụ ụ Ph l c 17: Ph kh i l ẩ ng c a Celecoxib chu n
72
ủ ấ ụ ụ Ph l c 18: Ph ổ 1HNMR c a ch t (6)
ủ ấ ụ ụ Ph l c 19: Ph ổ 13CNMR c a ch t (6)
ủ ụ ụ Ph l c 20: Ph ổ 1HNMR c a Celecoxib
ủ ụ ụ Ph l c 21: Ph ổ 13CNMR c a Celecoxib
ủ ụ ụ Ph l c 22: Ph ổ 1HNMR c a Celecoxib chu n ẩ
ủ ụ ụ Ph l c 23: Ph ổ 13CNMR c a Celecoxib chu n ẩ
ệ ế ụ ụ Ph l c 24: ể Phi u ki m nghi m
50)
ả ử ộ ế ấ ụ ụ Ph l c 25: K t qu th đ c tính c p (LD
73
ủ ẫ ổ ụ ụ : Ph HPLC c a m u 3a Ph l c 1
ủ ẫ ổ ụ ụ : Ph HPLC c a m u 3b Ph l c 2
ủ ẫ ổ ụ ụ : Ph HPLC c a m u 3c Ph l c 3
ụ ụ ủ ổ ẩ Ph l c 4: Ph HPLC c a Celecoxib chu n
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 5: Ph HPLC c a m u 3d
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 6: Ph HPLC c a m u 3e
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 7: Ph HPLC c a m u 3f
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 8: Ph HPLC c a m u 3g
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 9: Ph HPLC c a m u 3h
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 10: Ph HPLC c a m u 3j
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 11: Ph HPLC c a m u 3k
ụ ụ ủ ổ ẫ Ph l c 12: Ph HPLC c a m u 3p
ụ ụ ạ ủ ổ ồ ấ Ph l c 13: Ph h ng ngo i c a ch t (6)
ạ ủ ổ ồ ụ ụ Ph l c 14: Ph h ng ngo i c a Celecoxib
ạ ủ ổ ồ ụ ụ ẩ Ph l c 15: Ph h ng ngo i c a Celecoxib chu n
ổ ố ượ ụ ụ ủ Ph l c 16: Ph kh i l ng c a Celecoxib
ổ ố ượ ụ ụ ủ ẩ Ph l c 17: Ph kh i l ng c a Celecoxib chu n
ụ ụ ủ ấ Ph l c 18: Ph ổ 1HNMR c a ch t (6)
ụ ụ ủ ấ Ph l c 19: Ph ổ 13CNMR c a ch t (6)
ụ ụ Ph l c 20: Ph ổ 1HNMR c a Celecoxib ủ
ụ ụ Ph l c 21: Ph ổ 13CNMR c a Celecoxib ủ
ụ ụ ủ Ph l c 22: Ph ổ 1HNMR c a Celecoxib chu n ẩ
ụ ụ ủ Ph l c 23: Ph ổ 13CNMR c a Celecoxib chu n ẩ
ụ ụ ệ ể ế Ph l c 24: Phi u ki m nghi m
ƯỢ KHOA D C LÝ
Ố Ệ Ể Ệ VI N KI M NGHI M THU C TRUNG
NGƯƠ
Ộ Ử Ả Ấ Ệ Ế K T QU TH NGHI M Đ C TÍNH C P
ị ớ ẫ ả ử ệ ế ỉ ử (K t qu th nghi m ch có giá tr v i m u đem th )
Tên m u:ẫ Celecoxib
ơ ả ệ ệ ấ ệ ọ N i s n xu t: Vi n Hóa h c – Vi n Hàn lâm KHCN Vi t Nam
ơ ử ẫ ệ ệ ệ ọ N i g i m u: Vi n Hóa h c – Vi n Hàn lâm KHCN Vi t Nam
Lô SX: LTN01
ử: Tài li u thệ
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ng pháp xac đinh đôc tinh cua thuôc – Nha xuât ban Y hoc 2014
1. Ph 2. OECD guidelines for testing of chemicals. Acute oral toxicity – Up and
3. OECD guidelines for testing of chemicals. Repeated dose 28 days Oral
Down procedure OECD 425, 2001.
Toxicity study in Rodents OECD 407, 2008.
ử ẫ ạ ậ Tình tr ng m u th khi nh n:
ẫ ứ ộ ắ ị c đóng trong túi PE kín, bên trong ch a b t màu tr ng, m n.
ử ượ ẫ ơ ả ấ ấ ả ử M u th khi g i đ Trên nhãn ghi tên m u, lô s n xu t, n i s n xu t.
ơ ự ượ ố ể ệ ệ ệ Ươ N i th c hi n: Khoa D c lý – Vi n Ki m nghi m Thu c Trung ng
ả ự ệ ế K t qu th c nghi m:
Ộ Ấ I. Đ C TÍNH C P
ừ ế ự ờ ệ T ngày 04/01/2015 đ n ngày 14/03/2015. Th i gian th c hi n:
ộ ệ ậ 1.1. Đ ng v t thí nghi m:
ệ ệ ắ ắ ố ộ ị ễ ươ trung ng cung
Loài: chu t nh t tr ng gi ng Swiss do Vi n V sinh d ch t c p.ấ
ặ Cân n ng: 1820g.
ả ử ộ ụ ụ ế ấ Ph l c 25: K t qu th đ c tính c p (LD
ố ượ S l ng: 100 con
ệ ệ ồ ố ị ễ ươ ấ Ngu n g c cung c p: Vi n v sinh d ch t trung ng.
ệ ề ượ ề ệ ồ ả c nuôi trong đi u ki n chu ng thoáng mát, đ m
ầ ủ ế ộ ệ ộ Đi u ki n chăm sóc: ĐVTN đ ố ả b o v sinh, ch đ ăn u ng theo nhu c u c a chu t.
ặ ể ổ ượ ướ ử ế ệ c khi ti n hành th nghi m và
c đ n đ nh tr ệ ử ế ị ấ ả Cân n ng: T t c ĐVTN đ ặ theo dõi cân n ng khi ti n hành th nghi m.
ử ẫ 1.2. M u th :
ử ơ ộ 1.2.1 Th s b :
ế ệ ộ
ở ứ ỗ ế ộ ề ị ứ ử ồ ỗ ị Thăm dò m c li u không làm ch t chu t thí nghi m: Ti n hành trên 05 nhóm ẫ ộ chu t. Dùng h n d ch có ch a 0, 5 g m u th / ml h tinh b t 3,0 %. (h n d ch A)
ỗ
ỗ ươ ố ề ứ ng đ
ẫ ộ ố ờ ị
ử ộ ị
ử ở ứ ộ ố ả ế ộ ề ế ậ ị
ế ộ ử ẫ ộ ồ Cho m i nhóm chu t g m 5 con u ng 0,5 ml; 0,6 ml; 0,7 ml; 0,8 ml và 0,9 ớ ươ ị ng v i m c li u 12,5 g; 15,0 g; 17,5 g, 20,0 g và 22,5 g ml h n d ch A t ề ỗ ộ ử m c li u 12,5 m u th /kg chu t. Sau 24 gi theo dõi, chu t u ng h n d ch th ề ứ ẫ g; 15,0 g; 17,5 g, 20,0 g m u th / kg chu t không b ch t, chu t u ng m c li u 22,5 g/kg b ch t 01 con. V y li u không gây ch t chu t ph i không quá 20,0g m u th / kg chu t.
ế ệ ộ
ế ộ ứ ỗ ề ị ứ ử ộ ỗ ồ ị Thăm dò m c li u làm ch t 100% chu t thí nghi m: Ti n hành trên 4 nhóm ẫ chu t. Dùng h n d ch có ch a 0,75 g m u th / ml h tinh b t 3,0 %. (h n d ch B)
ố
ớ ề ỗ ng đ
ươ ộ ử ẫ theo dõi, chu t
ề ề ộ
ờ ộ ủ ộ ế ệ
ử ộ ẫ ố ử ế ệ ả ẫ ỗ ộ ồ Cho m i nhóm chu t g m 5 con u ng 0,7 ml; 0,8 ml; 0,9 ml và 1,0 ml h n ươ ứ ị t ng v i m c li u 26,25 g/kg; 30,0 g/kg; 33,75 g/kg và 37,5 g d ch B ộ ở ứ ử ẫ m c li u 26,5 g m u th / kg m u th /kg chu t. Sau 24 gi ứ ở ố ế các m c li u 30,0 g/kg; 33,75 g/kg chu t gây ch t 2/5 s chu t c a nhóm, còn ố ề ộ và 37,5 g m u th / kg chu t gây ch t 100% s chu t thí nghi m. Do đó li u gây ộ ơ ch t 100% s chu t thí nghi m ph i không ít h n 30,0 g m u th / kg chu t.
ẽ ượ ả ị ừ ế Nh v y, LD50 s đ c xác đ nh trong kho ng t ẫ 20,0 g đ n 30,0 g m u
ử ư ậ ộ th /kg chu t.
ử ứ ệ 1.2.2 Th nghi m chính th c:
ứ ề ử ệ Các m c li u th nghi m:
ứ ề ử ẫ ộ M c li u 1: 20,0 g m u th / kg chu t
ứ ề ử ẫ ộ M c li u 2: 22,5 g m u th / kg chu t
ứ ề ử ẫ ộ M c li u 3: 25,0 g m u th / kg chu t
ứ ề ử ẫ ộ M c li u 4: 27,5 g m u th / kg chu t
ứ ề ử ẫ ộ M c li u 5: 30,0 g m u th / kg chu t
ử ử ứ ẫ ẩ ỗ ị
ỗ ồ ộ ị ử ị ẫ ẫ Cách x lý m u và chu n b m u th : Dùng h n d ch có ch a 0, 5 g m u th / ml h tinh b t 3,0 %. (h n d ch A)
ế 1.3. Ti n hành:
ị ộ ượ ướ ố c nh n ăn 15 gi c khi thí nghi m, n
ể ờ ướ tr ử ệ ộ ạ ệ ầ ầ c u ng theo nhu c u. ặ ề c khi th nghi m. Chu t đ t các yêu c u v cân n ng
ướ ệ Chu t đ Ki m tra cân n ng tr ượ ư đ ặ ử c đ a vào th nghi m.
ử ướ ạ ườ ư ể ẫ ỗ ố ị i d ng h n d ch theo đ ấ ng u ng. L y th tích
ộ ằ ử ư ạ ầ ẫ ị Cách dùng: Đ a m u th d ẳ m u th theo quy đ nh đ a th ng vào d dày chu t b ng kim cong đ u tù.
ả ế ự ử ử ệ ệ
ự ộ
ơ ộ ế ứ ề ẫ ứ ề ị ở ử ả D a trên k t qu thăm dò trong th nghi m s b , ti n hành th nghi m chính ử ử ứ th c trên 50 chu t, chia thành 5 nhóm th theo m c li u đã d tính. Các nhóm th ố ầ ư ượ ố đ các m c li u và s l n đ a m u th theo b ng 1.3.1: ỗ c u ng h n d ch
ư ử ể ề ệ ẫ ả ộ ử B ng 1.3.1: Th tích đ a m u th và li u th nghi m trên chu t
ề ề ố ộ Li u dùng Li u dùng S chu t Nhóm chu tộ ử ộ ẫ ộ (ml hd th / 20g chu t) ử (g m u th /kg chu t) thí nghi mệ
ử ẫ ộ ứ ề M c li u 1 0,8 ml hd thử 20,0 g m u th /kg chu t 10
ử ẫ ộ ứ ề M c li u 2 0,9 ml hd thử 22,5 g m u th /kg chu t 10
ử ẫ ộ ứ ề M c li u 3 1,0 ml hd thử 25,0 g m u th /kg chu t 10
ử ẫ ộ ứ ề M c li u 4 1,1 ml hd thử 27,5 g m u th /kg chu t 10
ử ẫ ộ ứ ề M c li u 5 1,2 ml hd thử 30,0 g m u th /kg chu t 10
ị ể ộ ờ và theo
ố ố ạ ộ ủ ệ ủ L ch theo dõi: Theo dõi bi u hi n c a chu t sau khi u ng, trong 96 gi ờ dõi ho t đ ng c a ĐVTN trong th i gian 7 ngày sau khi u ng.
1.4. Theo dõi:
ụ ứ ủ ộ ố 1.4.1 Tiêu th th c ăn và u ng c a chu t:
ử ở ứ ề ạ ộ ố ị
ử ề ộ ị ố ng.
ố ướ ỗ ố ố ộ ạ ỗ ỏ m c li u 1, chu t kh e m nh, ăn u ng, ho t m c li u 2, 3, 4 và 5, sau khi u ng h n d ch th , chu t có c u ng. S chu t không
Sau khi u ng h n d ch th ườ Ở ứ ạ ộ ả ứ ề ụ ứ ả ạ ộ ả ể ệ ờ ộ đ ng bình th ể bi u hi n gi m ho t đ ng, gi m tiêu th th c ăn n ế ở ch t ệ các m c li u trên có bi u hi n gi m ho t đ ng trong th i gian theo dõi.
ộ ộ ệ ấ 1.4.2 Quan sát d u hi u ng đ c:
ố ứ ề ộ ị
ỗ ạ ộ ế ả
ờ ộ ở ứ ử ứ ố ệ ể các m c li u 2, 3, 4 và 5, chu t có bi u hi n ờ sau khi ề m c li u 1
ử ở Sau khi u ng h n d ch th ộ ỏ ớ ậ ỗ ộ ộ ề ỷ ệ thu n v i m c li u cho u ng. Chu t l ệ ậ ấ ả ệ m t m i, gi m ho t đ ng. Chu t ch t trong kho ng th i gian 96 gi ị ố u ng h n d ch th và t ể không nh n th y có bi u hi n ng đ c.
ả ế 1.5. K t qu :
ượ ộ ị ỷ ệ l ứ các m c
ử ở ỗ c u ng h n d ch th ồ Theo dõi t ử ể ệ ố ả ề ệ ể ả ế chu t ch t/ s ng khi đ ượ li u th nghi m theo b ng 3.1 đ ố c th hi n trên b ng1.5.1 và bi u đ 1.5.2.
ố ệ ả 1.5.1 B ng s li u:
ử Li u thề % Ch tế
M cứ li uề ế ộ ố S chu t ch t/ ự ế ố s ng th c t ế ộ ố S chu t ch t/ ỳ ọ ố s ng k v ng ộ ẫ ử (g m u th /kg chu t)
1 20,0 0/10 0/29 0
2 22,5 1/9 1/19 5,0
3 25,0 4/6 5/10 33,3
4 27,5 6/4 11/4 73,3
5 30,0 10/0 21/0 100
96
88
80
72
64
56
48
ẽ ồ ị ố ệ ả 1.5.2. V đ th theo các s li u trên b ng.
t ế h c %
40
32
24
16
8
0 17.5
20
22.5
25
27.5
30
Mức liều (g mẫu thử/ kg chuột)
1.5.3. Tính LD50 theo Behrens
( 50 – a) x d
LD50 = A +
b – a
ế ề Trong đó: A Li u gây ch t a% ĐVTN
ế ướ a % ĐVTN ch t sát d i 50% sao cho a < 50%
ế b % ĐVTN ch t sát trên 50% sao cho b >50%
ữ ề ả d kho ng cách gi a các li u (g)
ả Theo b ng trên, ta có:
a = 33,3% b = 73,3%
ử ẫ ử ộ ộ A = 25,0 g m u th / kg chu t d = 2,5 g m u th / kg chu t
ẫ
( 50 – 33,3) x 2,5
ử ẫ ộ LD50 = 25,0 + = 26,04 g m u th /kg chu t
73,3 – 33,3
ố ẩ 1.5.4. Tính sai s chu n:
ksd
(EsLD50)2 =
n
Trong đó:
ệ ố k: h s Behrens = 0,66
ộ ố ỗ n: S chu t trong m i nhóm.
ẩ ố s: Phân ph i chu n
LD84 LD16
s =
2
ử ử ồ ị Theo đ th , ta có: ộ ẫ LD16 = 23,7 g m u th / kg chu t ộ ẫ LD84 = 28,5 g m u th / kg chu t
28,5 – 23,7
ử ẫ ộ s = = 2,4 g m u th / kg chu t.
2
ksd 0,66 x 2,4 x 2,5
LD50)2 = =
ẩ ố Sai s chu n: (Es
n 10
(cid:0) ử ộ ẫ SLD50 = 0,63 g m u th / kg chu t
50 = (26,04 ± 0,63) g m u th / kg chu t.
ậ ử ẫ ộ V y LD
ậ ế 1.6. K t lu n:
ử ớ ử ộ ầ ộ M u th Celecoxib g i t ắ ắ ấ i yêu c u th đ c tính c p trên chu t nh t tr ng
ế ẫ ử ả ư có k t qu nh sau:
ị ỗ ố ử ộ ộ ể ệ
ấ ư ệ
ẫ ả ể ộ ậ ẫ ấ ử ề ộ
ạ ộ ả ờ
ở ộ 22,5 g đ n 30,0 g m u th / kg chu t, chu t có ỏ ờ ứ ề ộ ế ộ ị ế ố ộ Sau khi u ng h n d ch th , chu t có các bi u hi n ng đ c nh sau: ử ề ứ m c li u th p (20,0 g m u th / kg chu t) không nh n th y có bi u hi n ng ừ ộ ở ứ m c li u trong kho ng t đ c, ệ ệ ể bi u hi n gi m ho t đ ng, m t m i. Chu t b ch t trong kho ng th i gian 96 gi ch t tùy theo m c li u u ng. theo dõi và t ả ỷ ệ ế l
ệ ử ế ộ
ẫ ề ộ ượ ố
ự ử ộ ượ ử , chúng tôi đã tìm đ ệ ề c li u LD
ề ố ệ ộ ạ ộ ử ẫ
ấ
ộ ượ ủ ị ộ ộ ế ữ ượ c coi là ch t không đ c. Nh v y, d a trên k t qu thu đ c c a th
ấ ể ế ử ệ ẫ ậ c li u không gây ch t chu t là 20,0g Trong th nghi m này, chúng tôi đã tìm đ ế ử ẫ ộ m u th / kg chu t. Li u gây ch t 100% s chu t th nghi m là 30,0g m u th / ự ế 50 là (26,04 ± kg chu t. D a trên s li u th c t ủ 0,63) g m u th / kg chu t (hay 26040 ± 630 mg/kg). Theo phân lo i đ c tính c a GHS (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals, ườ ấ 50 > 5000 mg/kg chu t qua đ 2003), nh ng ch t có giá tr đ c tính c p LD ự ử ả ư ậ ố u ng, đ không đ c.ộ nghi m này có th k t lu n m u th Celecoxib

