Ạ Ọ

Ạ Ọ ƯỜ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự NG Đ I H C KHOA H C T  NHIÊN TR

Ị Ế

TR N TH  Y N

NGHIÊN C U QUI TRÌNH T NG H P LIÊN T C VÀ TINH CH

CELECOXIB

LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C

i

Ạ Ọ

Ạ Ọ ƯỜ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự NG Đ I H C KHOA H C T  NHIÊN TR

Ị Ế

TR N TH  Y N

NGHIÊN C U QUI TRÌNH T NG H P LIÊN T C VÀ TINH CH

CELECOXIB

Chuyên nghành: Hóa h u cữ ơ

Mã s : 60440114

LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C

Ng

ườ ướ i h

ng d n khoa h c: TS. Ngô Qu c Anh

ii

iii

Ụ Ụ M C L C

Ụ Ụ i                                                                                                                       M C L C ................................................................................................................

Ả Ụ  v       DANH M C B NG ................................................................................................

Ụ  x       DANH M C HÌNH .................................................................................................

Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH  VI T T T xv                                                          ................................................

Ấ Ặ Đ T V N Đ Ề  1       ..........................................................................................................

3 1.1. Tổng quan về celecoxib ..............................................................................................

3 1.1.1. Công thức cấu tạo và tính chất ...........................................................................

4 1.1.2. Tác dụng dược lý và cơ chế tác dụng ..................................................................

1.1.2.1. Viêm và cơ chế chống viêm của NSAIDs

4 .........................................................

7 1.1.2.2. Tác dụng ............................................................................................................

1.1.3. Tác dụng phụ

7 ........................................................................................................

9 1.1.4. Chống chỉ định [3] .................................................................................................

1.1.5. Chỉ định, liều dùng và cách dùng [3]

10 ..................................................................

1.1.6. Dạng thuốc và biệt dược

10 ....................................................................................

11 1.2. Phương pháp tổng hợp .............................................................................................

1.2.1. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ diketon với hydrazin

11 .........................

1.2.2. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ butynon với hydrazin

15 .......................

1.2.3. Tổng hợp celecoxib bằng phản ứng đóng vòng 1,3

18 ..........................................

19 1.3. Phương pháp tinh chế ...............................................................................................

19 1.3.1. Kết tinh ................................................................................................................

20 1.3.2. Một số phương pháp kết tinh celecoxib .............................................................

ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN 3                                                                                           ..................................................................................

ƯƠ Ị Ộ Ậ Ệ Ế CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG 23                    ..........

ƯƠ Ứ VÀ PH 23        NG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................

i

2.1. Nguyên liệu

23 ................................................................................................................

24 2.2 Thiết bị thí nghiệm ......................................................................................................

26 2.3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................

26 2.3.1. Tổng hợp hóa học và tinh chế ............................................................................

26 2.3.1.1. Tổng hợp hóa học ...........................................................................................

Bước 1: Tổng hợp liên tục 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion đi từ 4- methylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng chảy quy mô 26 ......................................................................................................... phòng thí nghiệm.

27 Bước 2: Tổng hợp celecoxib ........................................................................................

2.3.1.2. Tinh chế

27 ...........................................................................................................

2.3.2. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc

27 ....................................................

2.3.2.1. Kiểm tra độ tinh khiết

27 ......................................................................................

28 2.3.2.1. Khẳng định cấu trúc ........................................................................................

2.3.3. Kết quả

28 ...............................................................................................................

28 2.3.3.1. Kiểm nghiệm celecoxib ....................................................................................

- Định tính

28 ......................................................................................................................

- Mất khối lượng do làm khô

28 .........................................................................................

29 - Nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................

29 - Định lượng .................................................................................................................

29 2.3.3.2. Xác định độc tính cấp (LD50) ..........................................................................

3.1. Triển khai quy trình tổng hợp celecoxib ở quy mô phòng thí nghiệm .

31 ...................

Dựa vào các điều kiện thí nghiệm đã công bố và các hóa chất cho phép, tiến hành tổng hợp celecoxib theo một qui trình gồm hai giai đoạn để tổng hợp celecoxib. Bước 1, diketon (6) được tổng hợp bằng phản ứng ngưng tụ Claisen giữa một keton và este trong môi trường bazơ. Bước 2, diketon (6) tạo thành trong dung dịch phản ứng 32 được với 4-SAPH (7) để tạo thành celecoxib ..............................................................

3.1.1. Tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion

32 ..................

ƯƠ Ả Ậ Ế CH Ả NG 3: K T QU , TH O LU N 31                                                                      ............................................................

ii

3.1.1.1. Thiết kế phản ứng tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan- 1,3-dion đi từ 4-metylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng 32 chảy quy mô phòng thí nghiệm. ...................................................................................

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (2). Xác định nồng độ tối 35 ........ ưu của chất 4-metylacetophenon tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nồng độ tối 37 .... ưu của este của axit trifluoroacetic tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy.

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nhiệt độ tối 39 ...... ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.

Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định tốc độ dòng 41 ........... của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.

3.1.1.2. Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định hiệu suất tối ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực 43 nghiệm. .........................................................................................................................

45 3.1.2. Tổng hợp celecoxib ............................................................................................

3.1.2.1. Khảo sát điều kiện dung môi trong phản ứng tổng hợp celecoxib.

46 ................

3.1.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol của 4-SAPH/diketon đến sự tạo thành 48 ...................................................................... celecoxib và sản phẩm phụ regioisomer

49 3.1.2.3. Khảo sát điều kiện nhiệt độ .............................................................................

50 3.2. Tinh chế celecoxib .................................................................................................

3.2.1. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib bằng các loại dung môi

. 50

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi aceton

50 .......

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi acetonitrile

51

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi MeOH

53 .......

3.2.2. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng các loại dung 54 ....................................................................................................................... môi/nước

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ aceton/nước

54 ..........

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ acetonitril/nước:

55 ....

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ MeOH/nước

56 .........

3.3. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc

57 ...........................................................

3.3.1. Kiểm tra độ tinh khiết

57 ..........................................................................................

iii

3.3.2. Khẳng định cấu trúc

58 ............................................................................................

3.3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR)

58 ........................................................................................

60 3.3.2.2. Phân tích phổ khối lượng (MS) .......................................................................

3.3.2.3. Phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-NMR) và phổ cộng hưởng 61 .............................................. từ hạt nhân 13C (13C-NMR) của sản phẩm tổng hợp.

64 3.4. Kết quả kiểm nghiệm .................................................................................................

3.5. Kết quả thử độc tính cấp

65 ..........................................................................................

67 Kết luận .............................................................................................................................

Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị  67        ...............................................................................

68 A.Tiếng Việt ......................................................................................................................

68 B. Tiếng Anh ...............................................................................................................

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 68                                                                                              ....................................................................................

Ụ Ụ  72        PH  L C ..............................................................................................................

iv

Ả Ụ DANH M C B NG

Ụ Ụ i                                                                                                                       M C L C ................................................................................................................

Ả Ụ  v       DANH M C B NG ................................................................................................

Ụ  x       DANH M C HÌNH .................................................................................................

Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH  VI T T T xv                                                          ................................................

Ấ Ặ Đ T V N Đ Ề  1       ..........................................................................................................

3 1.1. Tổng quan về celecoxib ..............................................................................................

3 1.1.1. Công thức cấu tạo và tính chất ...........................................................................

Hình 1.1: Công thức cấu tạo của celecoxib.

3 ...............................................................

4 1.1.2. Tác dụng dược lý và cơ chế tác dụng ..................................................................

1.1.2.1. Viêm và cơ chế chống viêm của NSAIDs

4 .........................................................

Hình 1.2: Cơ chế tác dụng của cyclooxygenase [1]

5 ...................................................

Hình 1.3: Một số thuốc chống viêm không steroid.

6 ....................................................

7 1.1.2.2. Tác dụng ............................................................................................................

Bảng 1.2: Tác dụng ức chế cyclooxygenase của celecoxib, IC50(μM) [18].

7 .........

Bảng 1.3: Một số các thông số dược động học của celecoxib [7],[18].

7 .................

1.1.3. Tác dụng phụ

7 ........................................................................................................

Bảng 1.4: Ảnh hưởng của Celecoxib và các NSAID trên tim mạch [12]

9 ................

9 1.1.4. Chống chỉ định [3] .................................................................................................

1.1.5. Chỉ định, liều dùng và cách dùng [3]

10 ..................................................................

1.1.6. Dạng thuốc và biệt dược

10 ....................................................................................

11 1.2. Phương pháp tổng hợp .............................................................................................

1.2.1. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ diketon với hydrazin

11 .........................

Hình 1.4: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp 1.

12 ......................................

Hình 1.5: Tổng hợp liên tục celecoxib theo Zhi.

15 .......................................................

1.2.2. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ butynon với hydrazin

15 .......................

ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN 3                                                                                           ..................................................................................

v

Hình 1.6: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo WO 03/024400.

15 ......................................

Hình 1.7: Sơ đồ tổng hợp 1,1,1-trifluoro-4-(methylphenyl)-3-butyn-2-on (9).

16 ..........

1.2.3. Tổng hợp celecoxib bằng phản ứng đóng vòng 1,3

18 ..........................................

Hình 1.8: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp của Lynette [20]

18 ...............

19 1.3. Phương pháp tinh chế ...............................................................................................

19 1.3.1. Kết tinh ................................................................................................................

20 1.3.2. Một số phương pháp kết tinh celecoxib .............................................................

ƯƠ Ị Ộ Ậ Ệ Ế CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG 23                    ..........

2.1. Nguyên liệu

23 ................................................................................................................

Bảng 2.1: Danh sách các nguyên liệu, hóa chất, dung môi sử dụng.

23 ..................

24 2.2 Thiết bị thí nghiệm ......................................................................................................

26 2.3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................

26 2.3.1. Tổng hợp hóa học và tinh chế ............................................................................

26 2.3.1.1. Tổng hợp hóa học ...........................................................................................

Bước 1: Tổng hợp liên tục 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion đi từ 4- methylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng chảy quy mô 26 ......................................................................................................... phòng thí nghiệm.

Hình 2.1: Sơ đồ tổng hợp chất (6)

26 ............................................................................

27 Bước 2: Tổng hợp celecoxib ........................................................................................

27 Hình 2.2: Sơ đồ tổng hợp celecoxib .........................................................................

2.3.1.2. Tinh chế

27 ...........................................................................................................

2.3.2. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc

27 ....................................................

2.3.2.1. Kiểm tra độ tinh khiết

27 ......................................................................................

28 2.3.2.1. Khẳng định cấu trúc ........................................................................................

2.3.3. Kết quả

28 ...............................................................................................................

28 2.3.3.1. Kiểm nghiệm celecoxib ....................................................................................

- Định tính

28 ......................................................................................................................

ƯƠ Ứ VÀ PH 23        NG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................

vi

- Mất khối lượng do làm khô

28 .........................................................................................

29 - Nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................

29 - Định lượng .................................................................................................................

29 2.3.3.2. Xác định độc tính cấp (LD50) ..........................................................................

3.1. Triển khai quy trình tổng hợp celecoxib ở quy mô phòng thí nghiệm .

31 ...................

32 Hình 3.1: Sơ đồ tổng hợp Celecoxib ........................................................................

Dựa vào các điều kiện thí nghiệm đã công bố và các hóa chất cho phép, tiến hành tổng hợp celecoxib theo một qui trình gồm hai giai đoạn để tổng hợp celecoxib. Bước 1, diketon (6) được tổng hợp bằng phản ứng ngưng tụ Claisen giữa một keton và este trong môi trường bazơ. Bước 2, diketon (6) tạo thành trong dung dịch phản ứng 32 được với 4-SAPH (7) để tạo thành celecoxib ..............................................................

3.1.1. Tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion

32 ..................

3.1.1.1. Thiết kế phản ứng tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan- 1,3-dion đi từ 4-metylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng 32 chảy quy mô phòng thí nghiệm. ...................................................................................

Hình 3.2: Sơ đồ tổng hợp chất (6)

32 ..............................................

Hình 3.3: Phản ứng tổng hợp liên tục diketon 2 đi từ 4-metylacetophenon và este 33 ....................... của axit trifluoroacetic trong mô hình phản ứng dòng chảy liên tục.

Bảng 3.1: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6).

34 ..........................

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (2). Xác định nồng độ tối 35 ........ ưu của chất 4-metylacetophenon tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy

Bảng 3.2: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 36 ứng dòng ...............................................................................................................

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nồng độ tối 37 .... ưu của este của axit trifluoroacetic tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy.

Bảng 3.3: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 38 ứng dòng ...............................................................................................................

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nhiệt độ tối 39 ...... ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.

Bảng 3.4: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 40 ứng dòng ...............................................................................................................

Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định tốc độ dòng 41 ........... của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.

ƯƠ Ậ Ả Ế CH Ả NG 3: K T QU , TH O LU N 31                                                                      ............................................................

vii

Bảng 3.5: Hiệu suất tổng hợp của phản ứng tổng hợp chất (6) trong thiết bị phản 42 ứng dòng ...............................................................................................................

3.1.1.2. Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định hiệu suất tối ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực 43 nghiệm. .........................................................................................................................

45 Hình 3.3: Cơ chế phản ứng ngưng tụ tạo chất (6). .................................................

45 3.1.2. Tổng hợp celecoxib ............................................................................................

46 Hình 3.5: Phản ứng tổng hợp celecoxib ...................................................................

3.1.2.1. Khảo sát điều kiện dung môi trong phản ứng tổng hợp celecoxib.

46 ................

Bảng 3.6: Hiệu suất và thời gian của phản ứng tổng hợp celecoxib trong một số 47 dung môi. ...............................................................................................................

3.1.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol của 4-SAPH/diketon đến sự tạo thành 48 ...................................................................... celecoxib và sản phẩm phụ regioisomer

Bảng 3.8: Ảnh hưởng của tỷ lệ 4-SAPH/diceton lên sự tạo thành celecoxib và 48 ................................................................................... sản phẩm phụ regioisomer.

49 3.1.2.3. Khảo sát điều kiện nhiệt độ .............................................................................

Bảng 3.9: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến thời gian phản ứng và tỷ lệ tạo thành 49 ................................................................... celecoxib và đồng phân regioisiomer.

50 3.2. Tinh chế celecoxib .................................................................................................

3.2.1. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib bằng các loại dung môi

. 50

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi aceton

50 .......

Bảng 3.10: Hiệu suất và độ tinh sạch của celecoxib theo tỷ lệ Celecoxib/aceton. 51 ...............................................................................................................................

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi acetonitrile

51

Bảng 3.11: Hiệu suất và độ tinh sạch của celecoxib theo tỷ lệ 53 Celecoxib/acetonitrile ............................................................................................

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi MeOH

53 .......

Bảng 3.12: Hiệu suất và độ tinh sạch của celecoxib theo tỷ lệ Celecoxib/MeOH 54 ...............................................................................................................................

3.2.2. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng các loại dung 54 ....................................................................................................................... môi/nước

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ aceton/nước

54 ..........

Bảng 3.13: Bảng tỷ lệ celecoxib/aceton/nước ảnh hưởng đến hiệu suất

55 ............

viii

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ acetonitril/nước:

55 ....

Bảng 3.14: Bảng tỷ lệ celecoxib/acetonitrile/nước ảnh hưởng đến hiệu suất

56 .....

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ MeOH/nước

56 .........

Bảng 3.15: Bảng tỷ lệ celecoxib/MeOH/nước ảnh hưởng đến hiệu suất.

57 ...........

3.3. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc

57 ...........................................................

3.3.1. Kiểm tra độ tinh khiết

57 ..........................................................................................

Bảng 3.16: Giá trị Rf, hệ dung môi khai triển và nhiệt độ nóng chảy các chất tổng 58 hợp được ...............................................................................................................

3.3.2. Khẳng định cấu trúc

58 ............................................................................................

3.3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR)

58 ........................................................................................

Bảng 3.17: Số liệu phổ IR của các chất tổng hợp được

59 ......................................

60 3.3.2.2. Phân tích phổ khối lượng (MS) .......................................................................

Bảng 3.18 : Số liệu phân tích phổ khối lượng của các chất tổng hợp được

60 .......

3.3.2.3. Phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-NMR) và phổ cộng hưởng 61 .............................................. từ hạt nhân 13C (13C-NMR) của sản phẩm tổng hợp.

61 Hình 3.5: Sự hỗ biến ceto – enol của chất (6). .........................................................

Bảng 3.19: Số liệu phân tích phổ 1H-NMR của các chất tổng hợp được và 62 Celecoxib chuẩn. ...................................................................................................

Bảng 3.20: Số liệu độ dịch chuyển hóa học (ppm) phân tích phổ 13C-NMR của 63 các chất tổng hợp được và Celecoxib chuẩn .......................................................

64 3.4. Kết quả kiểm nghiệm .................................................................................................

Bảng 3.21: Kết quả kiểm nghiệm celecoxib

65 ..........................................................

3.5. Kết quả thử độc tính cấp

65 ..........................................................................................

67 Kết luận .............................................................................................................................

Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị  67        ...............................................................................

68 A.Tiếng Việt ......................................................................................................................

68 B. Tiếng Anh ...............................................................................................................

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 68                                                                                              ....................................................................................

Ụ Ụ  72        PH  L C ..............................................................................................................

ix

Ụ DANH M C HÌNH

Ụ Ụ i                                                                                                                       M C L C ................................................................................................................

Ả Ụ  v       DANH M C B NG ................................................................................................

Ụ  x       DANH M C HÌNH .................................................................................................

Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH  VI T T T xv                                                          ................................................

Ấ Ặ Đ T V N Đ Ề  1       ..........................................................................................................

x

3 1.1. Tổng quan về celecoxib ..............................................................................................

3 1.1.1. Công thức cấu tạo và tính chất ...........................................................................

Hình 1.1: Công thức cấu tạo của celecoxib.

3 ...............................................................

4 1.1.2. Tác dụng dược lý và cơ chế tác dụng ..................................................................

1.1.2.1. Viêm và cơ chế chống viêm của NSAIDs

4 .........................................................

Hình 1.2: Cơ chế tác dụng của cyclooxygenase [1]

5 ...................................................

Hình 1.3: Một số thuốc chống viêm không steroid.

6 ....................................................

7 1.1.2.2. Tác dụng ............................................................................................................

1.1.3. Tác dụng phụ

7 ........................................................................................................

9 1.1.4. Chống chỉ định [3] .................................................................................................

1.1.5. Chỉ định, liều dùng và cách dùng [3]

10 ..................................................................

1.1.6. Dạng thuốc và biệt dược

10 ....................................................................................

11 1.2. Phương pháp tổng hợp .............................................................................................

1.2.1. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ diketon với hydrazin

11 .........................

Hình 1.4: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp 1.

12 ......................................

Hình 1.5: Tổng hợp liên tục celecoxib theo Zhi.

15 .......................................................

1.2.2. Tổng hợp celecoxib bằng cách ngưng tụ butynon với hydrazin

15 .......................

Hình 1.6: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo WO 03/024400.

15 ......................................

Hình 1.7: Sơ đồ tổng hợp 1,1,1-trifluoro-4-(methylphenyl)-3-butyn-2-on (9).

16 ..........

1.2.3. Tổng hợp celecoxib bằng phản ứng đóng vòng 1,3

18 ..........................................

Hình 1.8: Sơ đồ tổng hợp celecoxib theo phương pháp của Lynette [20]

18 ...............

19 1.3. Phương pháp tinh chế ...............................................................................................

19 1.3.1. Kết tinh ................................................................................................................

20 1.3.2. Một số phương pháp kết tinh celecoxib .............................................................

ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN 3                                                                                           ..................................................................................

ƯƠ Ị Ộ Ậ Ệ Ế CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG 23                    ..........

2.1. Nguyên liệu

23 ................................................................................................................

ƯƠ Ứ VÀ PH 23        NG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................

xi

24 2.2 Thiết bị thí nghiệm ......................................................................................................

26 2.3. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................

26 2.3.1. Tổng hợp hóa học và tinh chế ............................................................................

26 2.3.1.1. Tổng hợp hóa học ...........................................................................................

Bước 1: Tổng hợp liên tục 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion đi từ 4- methylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng chảy quy mô 26 ......................................................................................................... phòng thí nghiệm.

Hình 2.1: Sơ đồ tổng hợp chất (6)

26 ............................................................................

27 Bước 2: Tổng hợp celecoxib ........................................................................................

27 Hình 2.2: Sơ đồ tổng hợp celecoxib .........................................................................

2.3.1.2. Tinh chế

27 ...........................................................................................................

2.3.2. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc

27 ....................................................

2.3.2.1. Kiểm tra độ tinh khiết

27 ......................................................................................

28 2.3.2.1. Khẳng định cấu trúc ........................................................................................

2.3.3. Kết quả

28 ...............................................................................................................

28 2.3.3.1. Kiểm nghiệm celecoxib ....................................................................................

- Định tính

28 ......................................................................................................................

- Mất khối lượng do làm khô

28 .........................................................................................

29 - Nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................

29 - Định lượng .................................................................................................................

29 2.3.3.2. Xác định độc tính cấp (LD50) ..........................................................................

3.1. Triển khai quy trình tổng hợp celecoxib ở quy mô phòng thí nghiệm .

31 ...................

32 Hình 3.1: Sơ đồ tổng hợp Celecoxib ........................................................................

Dựa vào các điều kiện thí nghiệm đã công bố và các hóa chất cho phép, tiến hành tổng hợp celecoxib theo một qui trình gồm hai giai đoạn để tổng hợp celecoxib. Bước 1, diketon (6) được tổng hợp bằng phản ứng ngưng tụ Claisen giữa một keton và este trong môi trường bazơ. Bước 2, diketon (6) tạo thành trong dung dịch phản ứng 32 được với 4-SAPH (7) để tạo thành celecoxib ..............................................................

3.1.1. Tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion

32 ..................

ƯƠ Ả Ậ Ế CH Ả NG 3: K T QU , TH O LU N 31                                                                      ............................................................

xii

3.1.1.1. Thiết kế phản ứng tổng hợp liên tục 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan- 1,3-dion đi từ 4-metylacetophenon và este của axit trifluoroacetic theo mô hình dòng 32 chảy quy mô phòng thí nghiệm. ...................................................................................

Hình 3.2: Sơ đồ tổng hợp chất (6)

32 ..............................................

Hình 3.3: Phản ứng tổng hợp liên tục diketon 2 đi từ 4-metylacetophenon và este 33 ....................... của axit trifluoroacetic trong mô hình phản ứng dòng chảy liên tục.

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (2). Xác định nồng độ tối 35 ........ ưu của chất 4-metylacetophenon tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nồng độ tối 37 .... ưu của este của axit trifluoroacetic tham gia phản ứng theo mô hình dòng chảy.

Tổng hợp 1-(4-metylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định nhiệt độ tối 39 ...... ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.

Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định tốc độ dòng 41 ........... của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực nghiệm.

3.1.1.2. Tổng hợp 1-(4-methylphenyl)- 4,4,4-trifluorobutan-1,3-dion (6). Xác định hiệu suất tối ưu của phản ứng ngưng tụ Claisen trong hệ phản ứng dòng chảy thực 43 nghiệm. .........................................................................................................................

45 Hình 3.3: Cơ chế phản ứng ngưng tụ tạo chất (6). .................................................

45 3.1.2. Tổng hợp celecoxib ............................................................................................

46 Hình 3.5: Phản ứng tổng hợp celecoxib ...................................................................

3.1.2.1. Khảo sát điều kiện dung môi trong phản ứng tổng hợp celecoxib.

46 ................

3.1.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol của 4-SAPH/diketon đến sự tạo thành 48 ...................................................................... celecoxib và sản phẩm phụ regioisomer

49 3.1.2.3. Khảo sát điều kiện nhiệt độ .............................................................................

50 3.2. Tinh chế celecoxib .................................................................................................

3.2.1. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib bằng các loại dung môi

. 50

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi aceton

50 .......

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi acetonitrile

51

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib thô bằng dung môi MeOH

53 .......

3.2.2. Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng các loại dung 54 ....................................................................................................................... môi/nước

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ aceton/nước

54 ..........

xiii

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ acetonitril/nước:

55 ....

Khảo sát, xây dựng phương pháp kết tinh celecoxib lại bằng hệ MeOH/nước

56 .........

3.3. Kiểm tra độ tinh khiết và khẳng định cấu trúc

57 ...........................................................

3.3.1. Kiểm tra độ tinh khiết

57 ..........................................................................................

3.3.2. Khẳng định cấu trúc

58 ............................................................................................

3.3.2.1. Phổ hồng ngoại (IR)

58 ........................................................................................

60 3.3.2.2. Phân tích phổ khối lượng (MS) .......................................................................

3.3.2.3. Phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-NMR) và phổ cộng hưởng 61 .............................................. từ hạt nhân 13C (13C-NMR) của sản phẩm tổng hợp.

61 Hình 3.5: Sự hỗ biến ceto – enol của chất (6). .........................................................

64 3.4. Kết quả kiểm nghiệm .................................................................................................

3.5. Kết quả thử độc tính cấp

65 ..........................................................................................

67 Kết luận .............................................................................................................................

Ậ Ế Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị  67        ...............................................................................

68 A.Tiếng Việt ......................................................................................................................

68 B. Tiếng Anh ...............................................................................................................

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 68                                                                                              ....................................................................................

Ụ Ụ  72        PH  L C ..............................................................................................................

xiv

Ữ Ế Ụ Ắ Ệ DANH M C CÁC KÝ HI U, CH  VI T T T

ứ ử

ệ ắ ỏ COA               COX CTPT Et3N HPLC

: Certificate Of Analysis : Cyclooxygenase : Công th c phân t Triethylamin : S c ký l ng hi u lăng cao : (High – Performance Liquid Chromatography)

Ph  h ng ngo i (Infrared spectroscopy) ử

ế ạ ng phân t Ph  kh i (Mass spectrometry)

ừ ạ ưở IC50 IR KLPT MS MTBE NMR ồ ộ ứ : N ng đ   c ch  50% ổ ồ : ố ượ : Kh i l ố ổ : : Metyl tert­butyl ether : h t nhân

ả ố ổ ộ Ph  c ng h ng t Nuclear Magnetic  ố NSAIDs ạ ố : Các thu c gi m đau h  s t ch ng viêm không steroid

ắ ỏ

ổ ử ạ PG 4­SAPH.HCl SKLM TB THF TFA UV : : : : : : : (Non Steroidal Anti­inflammatory Drugs) Prostaglandin 4­sulfonamidophenylhydrazine hydrochlorid ớ S c ký l p m ng Trung bình Tetrahydrofuran Trifluoroacetic Ph  t ngo i (Ultraviolet spectroscopy)

xv

Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ

ữ ố ố ộ Các thu c ch ng viêm không steroid (NSAIDs) là m t trong nh ng nhóm

ố ượ ấ ớ ướ ệ ả ườ thu c đ ổ ế c dùng ph  bi n nh t v i c tính kho ng 33 tri u ng i dùng trong

ế ớ ộ ấ ủ ế ớ ậ ạ ố m t ngày trên toàn th  gi i. Tuy v y, h n ch  l n nh t c a nhóm thu c này là

ụ ụ ệ ớ ố ệ ả ầ ộ tác d ng ph  trên h  tiêu hóa. Có t ử ụ   i kho ng m t ph n ba s  b nh nhân s  d ng

ệ ạ ố ứ nhóm thu c này có tri u ch ng viêm loét d  dày, tá tràng [15].

ả ể ạ ụ ư ế ả ố ề Nhi u gi ụ i pháp đ  h n ch  tác d ng ph  này nh  dùng kèm thu c b o v ệ

ế ơ ư ụ ứ ạ ạ ố ạ   ụ ể niêm m c (ví d  nh  thu c kháng th  th  H2,  c ch  b m proton…), t o d ng

ế ả ạ ượ ử ụ ư ả ứ bào ch  gi m kích  ng niêm m c… đã đ c s  d ng nh ng các gi i pháp này

ấ ị ữ ế ạ ề đ u có nh ng h n ch  nh t đ nh.

ủ ệ ạ ồ Vi c   tìm   ra   hai   đ ng   d ng   (isoform)   COX­1   và   COX­2   c a   men   COX

ổ ợ ừ (cyclooxygenase) tham gia t ng h p các prostaglandin (PG) t acid arachidonic đã

ở ướ ớ ể ụ ụ ắ ườ m  ra h ụ ng m i đ  kh c ph c tác d ng ph  trên đ ủ ng tiêu hóa c a các NSAID

ấ ủ ố ứ ế ẫ ọ ọ [14],[32],[1].   Các   thu c   c   ch   ch n   l c   COX­2   là   d n   ch t   c a   diaryl   nh ư

ả celecoxib, valdecoxib, parecoxib, etoricoxib, rofecoxib, lumiracoxib làm gi m PG

ả ệ ườ ẫ ổ ợ gây viêm song v n duy trì quá trình t ng h p các PG b o v  đ ng tiêu hóa [6],[1].

ủ ự ế ơ ố ồ ơ ố   Tuy nhiên, do s  gia tăng nguy c  huy t kh i và nh i máu c  tim c a nhóm thu c

ệ ỉ ượ ư này nên hi n nay ch  còn celecoxib, parecoxib và etoricoxib đ c l u hành trên th ị

ườ ố ượ ử ụ tr ng, trong đó celecoxib là thu c đ ộ c s  d ng r ng rãi nh t ấ [8], tính riêng năm

ạ ố ố ỷ ầ ủ 2008, doanh s  toàn c u c a thu c này đã đ t 5,5 t đô la.

ệ ộ ướ ệ ớ ư ề ậ Vi t Nam là m t n c nhi ẩ t đ i, có khí h u nóng  m và m a nhi u, các

ấ ớ ươ ỉ ệ ế ớ ề ầ ệ b nh th p kh p, viêm x ng kh p… chi m t  l khá cao nên nhu c u v  các

ử ụ ớ ạ NSAID nói chung và celecoxib nói riêng khá l n. Celecoxib s  d ng t i Vi ệ   t

ể ả ả ấ ướ ệ ừ ướ ẫ ả Nam, k  c  s n xu t trong n ậ c v n ph i nh p nguyên li u t n c ngoài nên

ế ạ ả ơ ố ố giá thành cao h n các thu c ch ng viêm khác, làm h n ch  kh  năng tuân th ủ

ị ủ ệ ứ ả ề ệ ậ ấ đi u tr  c a b nh nhân khi dùng lâu dài. Vì v y, vi c nghiên c u s n xu t nguyên

1

ệ ạ ệ ể ườ ệ ơ ộ ượ ử ụ li u celecoxib t i Vi t Nam đ  ng i b nh có c  h i đ c s  d ng celecoxib

ừ ướ ấ ầ ợ ơ ớ ế generic t ệ  nguyên li u trong n c v i giá thành h p lý h n là r t c n thi t. Do

ứ ổ ề ệ ạ ồ ợ ướ đó, đ  tài nghiên c u t ng h p celecoxib t o ngu n nguyên li u trong n c là

ế thi ự t th c.

ệ ả ớ ổ ợ ở ố V i mong mu n hoàn thi n quy trình t ng h p celecoxib kh  thi quy mô

ụ ệ ấ ợ ệ ể công nghi p, cho hi u su t cao, giá thành h p lý, có th  áp d ng trong n ướ   c,

ế ứ ụ ổ ợ chúng tôi ti n hành ề đ  tài “ Nghiên c u qui trình t ng h p liên t c và tinh ch ế

ụ ớ celecoxib” v i các m c tiêu:

ả ứ ế ể ề ề ệ ệ ả ượ 1. Kh o sát đi u ki n ph n  ng, đi u ki n tinh ch  đ  thu đ c celecoxib

ẩ ượ ụ ệ ấ ạ v iớ  hi u su t cao đ t tiêu chu n d c d ng.

ổ ở ẻ ợ 2. T ng h p celecoxib ệ .  quy mô 50g/m  trong phòng thí nghi m

2

ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN

ổ ề 1.1. T ng quan v  celecoxib

ấ ứ ấ ạ 1.1.1. Công th c c u t o và tính ch t

­ CTPT: C17H14F3N3O2S.

ượ ử ọ ­ Tr ng l ng phân t : 381,08 g/mol .

H3C

CF3

N

N

O

S

H2N

O

(5)

ứ ấ ạ   ­ Công th c c u t o:

ứ ấ ạ ủ Hình 1.1: Công th c c u t o c a celecoxib.

ọ ­   Tên   khoa   h c:   4­[5­(4­methylphenyl)­3­(trifluoromethyl)­1H­pyrazol­1­

yl]benzensulfonamid [25].

ộ ế ắ ặ ạ ả ạ ­  C m quan: D ng b t k t tinh tr ng ho c vàng nh t.

oC [31], 159­162oC [20], 160,5­

ệ ộ ả ả ­  Nhi t đ  nóng ch y trong kho ng 157­159

162,3oC [24].

ấ ộ ướ ộ ướ ở ­  Đ  tan: Celecoxib r t ít tan trong n c, đ  tan trong n c là 3­7µg/ml

oC,  tan t

ệ ố pH  = 7,0 và   nhi ộ t  đ   40 t   trong  methanol,   cloroform  và  aceton.

ở ạ ế ạ ơ ị Celecoxib ễ  d ng vô đ nh hình thì d  tan h n d ng k t tinh.

ể ệ ộ ớ ủ   ế ­ pKa: Celecoxib th  hi n tính axit y u v i pKa = 11,1 do đó đ  tan c a

ủ ẽ ườ ổ celecoxib s  thay đ i theo pH c a môi tr ng hòa tan.

ấ ố ấ ố ứ ­ Tính b t đ i: Celecoxib không ch a trung tâm b t đ i.

3

ụ ượ ụ 1.1.2. Tác d ng d ơ ế c lý và c  ch  tác d ng

ơ ế ố ủ 1.1.2.1. Viêm và c  ch  ch ng viêm c a NSAIDs

ủ * Viêm và vai trò sinh lý c a cyclooxygenase

ả ứ ạ ỗ ủ ơ ể ị + Viêm là ph n  ng t ặ ổ   i ch  c a c  th  do các mô b  kích thích ho c t n

ươ ứ ạ ả ứ ế ầ ộ th ủ ng. Đó là m t ph n  ng ph c t p c a các mô liên k t và tu n hoàn mao

ở ơ ị ộ ượ ứ ư ể ệ ằ ạ m ch n i b  tác đ ng, đ ỏ   ệ c bi u hi n b ng các tri u ch ng s ng, nóng, đ ,

ứ ể ề ậ ạ ố đau  và   r i   lo n  ch c   ph n.   Viêm   có   th   do  nhi u   nguyên  nhân  gây   ra   nh ư

ụ ễ ế ể ẩ ộ ấ   ả ứ nhi m khu n, thi u máu c c b , ph n  ng kháng nguyên­kháng th , hóa ch t,

ệ ộ ơ ọ nhi t đ  và tác nhân c  h c…

ị ổ ươ ế ả + Khi b  t n th ng, màng t bào gi ướ   i phóng ra phospholipid màng. D i

ụ ủ ể ấ ị ế   tác d ng c a phospholipase A2, ch t này b  chuy n thành axit arachidonic. Ti p

ướ ụ ể ị ủ theo đó d i tác d ng c a cyclooxygenase (COX), axit này b  chuy n hóa thành

ụ ủ ộ ị ụ các prostaglandin. Tác d ng c a prostaglandin tùy thu c vào v  trí tác d ng. Khi

ượ ạ ạ ơ ụ ạ ộ đ c t o ra t i n i viêm, prostaglandin làm tăng tình tr ng viêm c c b  và làm

ự ẫ ớ ố ớ ủ ạ ả tăng s  m n c m v i đau. Ng ượ ạ c l ộ   i, đ i v i màng nhày c a d  dày và ru t,

ệ ả ướ ụ prostaglandin có tác d ng b o v  và tăng t i máu màng nhày [1].

ứ ạ ấ ượ ọ ­ Các nghiên c u đã cho th y có hai lo i COX,  đ c g i là COX­1 và

ứ ứ ụ ố ố ớ COX­2 có ch c năng khác nhau và các thu c ch ng viêm tác d ng v i m c đ ộ

khác nhau trên COX­1 và COX­2.

ặ ở ầ ế ậ ạ ạ ộ + COX­1 có m t ể   ạ  h u h t các mô, th n, d  dày, n i m c m ch, ti u

ử ạ ộ ụ ầ c u, t cung, tinh hoàn… có tác d ng duy trì các ho t đ ng sinh lý bình th ườ   ng

ả ạ ủ ế c a t ấ   ấ  bào, tham gia vào quá trình s n xu t các prostaglandin sinh lý, t o ch t

ệ ạ ả nhày b o v  d  dày.

ượ ệ ở ầ + COX­2 đ c phát hi n ra vào năm 1991, enzym này có ế  h u h t các mô

ộ ấ ở ớ ồ ế ả ứ ứ v i n ng đ  th p, các t bào tham gia vào ph n  ng viêm, có ch c năng thúc

ẩ đ y quá trình viêm [5],[14],[16].

4

ọ ọ ố ứ ụ ế ẽ ố ạ   Do đó, các thu c  c ch  ch n l c COX­2 s  có tác d ng ch ng viêm m nh

ế ạ ư ụ ụ ạ ấ mà ít gây tác d ng ph  nh : viêm loét d  dày, tá tràng, xu t huy t d  dày… [1],

[18],[26]

Glucocorticoid

(-)

Lycoprotein Phospholipid màng ạ Prostaglandin  ộ  (N i mô  I 2 m ch máu)

Phospholipase A2

2 ể ầ (Ti u c u)

Thromboxan  A

Lypooxygenase

Acid arachidonic PG

COX2

COX 1

ổ ứ T  ch c  bình  ngườ

th

T  ổ ch c ứ viêm

Prostaglandin  ạ (D  dày ­  ,E I 2  2 Ru t)ộ PG Leukotrien

Cyclooxygenase (COX) (-) Prostaglandin   (Th n)ậ I 2

VIÊM NSAID

ơ ế ủ [1] ụ Hình 1.2: C  ch  tác d ng c a cyclooxygenase

ố ố ạ * Phân lo i các thu c ch ng viêm không steroid (NSAIDs).

ụ ấ ọ ượ Theo tác d ng, c u trúc hóa h c các NSAIDs đ c chia thành các nhóm sau:

ả ạ ố ố Phân lo i thu c ch ng viêm không steroid [1] B ng 1.1:

5

ố ạ ệ Nhóm Thu c đ i di n

Phân lo iạ ạ ứ ế Lo i  c ch  COX Nhóm acid salicylic Aspirin (1)

Nhóm pyrazolon ọ ọ không ch n l c

Phenylbutazon Indomethacin (2), Nhóm indol

Nhóm acid enolic Sulindac Piroxicam,

Nhóm acid propionic Ibuprofen

ẫ ấ Nhóm   d n   xu t   acid Diclofenac (3),Naproxen (4)

ấ Tolmetin, Ketorolac ẫ Nhóm   d n   xu t   acid phenylacetic

ạ ứ ế ấ ẫ ọ   Lo i  c ch  ch n Celecoxib, rofecoxib Nhóm   d n   xu t   diaryl heteroarylacetic

Etodolac ọ l c COX­2 Nhóm acid indol acetic (coxib)

COOH

COOH

H3C

COOH

H3C

H3C

O

CH3

N

O

H3C

O

COOH

O

H3C

CH3

CH3

Cl

Nhóm sulfonanilid Nimesulid

(1)

(2)

(4)

(3)

ộ ố ố ố Hình 1.3: M t s  thu c ch ng viêm không steroid.

ệ ấ ạ ượ ử ụ ư ộ Hi n nay, các NSAIDs r t đa d ng, đ ữ   c s  d ng r ng rãi nh ng nh ng

ọ ọ ụ ữ ề ố ầ   thu c có tác d ng ch n l c trên COX­2 thì không nhi u. Trong nh ng năm g n

ế ọ ọ ứ ụ ữ ấ ợ ộ ớ đây, nh ng h p ch t thu c nhóm coxib v i tác d ng  c ch  ch n l c trên COX­2

ụ ụ ạ ộ ớ ố đã hình thành m t nhóm thu c kháng viêm m i, ít tác d ng ph  trên d  dày, tá

ấ ầ ẫ ộ ượ ư ử ụ tràng. Các d n ch t đ u tiên thu c nhóm này đ c đ a vào s  d ng là celecoxib

ậ ữ   (5)  (Celebrex), rofecoxib (Vioxx), valdecoxib (Bextra),… Tuy v y,  đã có nh ng

6

ụ ầ ụ ạ ơ ồ ộ ọ ỵ ả c nh báo tác d ng ph  tr m tr ng trên tim m ch (nh i máu c  tim, đ t qu ) nên

ị ườ ỏ ả c  rofecoxib và valdecoxib đã rút kh i th  tr ng [8],[28].

1.1.2.2. Tác d ngụ

ố ứ ụ ế ộ ố ọ ọ  Celecoxib là m t thu c  c ch  ch n l c COX­2, có tác d ng ch ng viêm,

ứ ủ ệ ệ ả ấ ươ ớ ớ làm gi m các d u hi u và tri u ch ng c a viêm x ng kh p (viêm kh p), viêm

ộ ố ả ạ ấ ớ kh p d ng th p, viêm c t s ng dính kh p ớ [10],[19],[30]. Celecoxib có kh  năng

ứ ế ơ ớ ọ ọ ộ ố ầ c ch  COX­2 cao h n trên COX­1 t i 350 l n.   Tính ch n l c và m t s  các

ố ượ ọ ủ ộ ượ thông s  d c đ ng h c c a celecoxib đ c trình bày l n l ầ ượ ở ả t b ng 1.2 và

ả b ng 1.3.

50(μM) [18].

ả ụ ứ ủ ế Tác d ng  c ch  cyclooxygenase c a celecoxib, IC B ng 1.2:

IC50(COX­2) IC50(COX­1) IC50(COX­1)/IC50(COX­2)

Celecoxib 0,04 15 350

Indomethacin 0,03 0,02 0,7

ả ộ ố ố ượ ộ ọ ủ M t s  các thông s  d c đ ng h c c a celecoxib [7],[18]. B ng 1.3:

Cmax(ng/ml)

705 Tmax(gi )ờ 2,8 T1/2(gi )ờ 11,2

ứ ụ ề ấ ố ằ Nhi u   nghiên   c u   cũng   cho   th y   r ng   ngoài   tác   d ng   ch ng   viêm   thì

ả ụ ả ố celecoxib còn có tác d ng gi m đau, ch ng ung th ư [13],[21],[26], gi m t ỷ ệ   l

ố ượ ấ ố ệ xu t hi n và s  l ng các kh i u [3].

ụ ụ 1.1.3. Tác d ng ph

ụ ủ ụ ạ ườ ­ Viêm loét d  dày tá tràng: Tác d ng ph  c a celecoxib trên đ ng tiêu hóa

ể ả ộ ố ớ ố ướ gi m   m t   cách   đáng   k   so   v i   các   thu c   ch ng   viêm   tr c   đó   ( ví   d   nhụ ư

ử ứ ệ naproxen, ibuprofen và diclofenac)[10],[19],[23],[30]. Nghiên c u th  nghi m lâm

ứ ệ ố ề   sàng   có   đ i   ch ng   trên   5285   b nh   nhân   dùng   celecoxib   (Celebrex)   li u

ặ ớ ơ ờ ừ ộ ế ấ ỉ 200mg/ngày ho c cao h n v i th i gian t m t đ n sáu tháng cho th y ch  có hai

ị ả ườ ố ệ b nh nhân b  ch y máu đ ng tiêu hóa sau khi dùng thu c 14­22 ngày [3].

7

ụ ủ ụ ạ ớ ­ Trên tim m ch : So v i các NSAID khác tác d ng ph  c a nhóm coxib trên

ư ạ ặ ả ườ đ ng tiêu hóa gi m nh ng trên tim m ch thì hay g p h n ơ [2].

ự ử ệ ế ệ ộ Trelle, S. và c ng s  đã ti n hành 21 th  nghi m trên 116429 b nh nhân s ử

ể ả ưở ạ ụ d ng celecoxib và các NSAID khác đ  so sánh  nh h ế   ng trên tim m ch. K t

ả ượ ể ệ ở ả qu  đ c th  hi n b ng 1.4.

8

ả ưở ủ Ả   nh h ng c a Celecoxib và các NSAID trên tim m ch ạ [12] B ng 1.4:

ả ưở ế ạ

ử ả ưở ỉ ệ ệ T  l ồ Nh i   máu   c b nh nhân có  nh h ơ ng đ n tim m ch (%) T   vong   do   nh   h ế ng   đ n   tim NSAID ỵ Đ t quộ tim m chạ

Naproxen 0,82 1,76 0,98

Ibuprofen 1,61 3,36 2,39

Diclofenac 0,82 2,86 3,98

Celecoxib 1,35 1,12 2,07

Etoricoxib 0,75 2,67 4,07

Rofecoxib 2,12 1,07 1,58

Lumiracoxib 2,00 2,81 1,89

ứ ­ Nghiên c u CLASS (Celecoxib  Long­term  Arthritis  Safety  Study): Nghiên

ử ụ ề ề ộ ị ứ c u đ  an toàn khi s  d ng celecoxib li u cao dài ngày trong đi u tr  viêm x ươ   ng

ứ ự ệ ệ ệ ấ ặ ớ ớ kh p ho c th p kh p. Nghiên c u th c hi n trên 7968 b nh nhân. Các b nh nhân

ớ ề ị ằ ơ ừ ề ầ ớ ầ ượ đ c đi u tr  b ng celecoxib v i li u 400mg/2 l n/ngày (l n h n t 2 – 4 l n so

ề ị ườ ầ ớ ề v i li u đi u tr  thông th ng; n=3987), ibuprofen 800mg/3 l n/ngày (n=1985)

ề ề ặ ầ ị ườ ho c diclofenac 75mg/2 l n/ngày (là li u đi u tr  thông th ng; n=1996) trong

ự ế ấ ả ờ ệ th i gian 6 tháng. K t qu  cho th y không có s  khác bi t có ý nghĩa v  t ề ỷ ệ   l

ế ở ụ ể ề ề ố ị ứ bi n ch ng loét các li u đi u tr  trong ba nhóm thu c trên. Phân tích c  th  các

ứ ứ ệ ỉ ở ch  tiêu cho th y t ấ ỷ ệ ế  l bi n ch ng loét và các tri u ch ng loét nhóm dùng

ấ ả ấ ơ ơ ữ   celecoxib thì th p h n nhóm dùng ibuprofen nói chung và th p h n c  nh ng

ề ớ ị ệ b nh nhân đi u tr  ibuprofen mà không kèm v i aspirin [29].

ố ị ỉ 1.1.4. Ch ng ch  đ nh [3]

ượ ố ỉ ị ở ệ ử ẫ Celecoxib   đ c   ch ng   ch   đ nh ớ   ề   b nh   nhân   có   ti n   s   quá   m n   v i

ượ ơ ở ị ứ ữ ệ ớ celecoxib, không nên đ c kê đ n nh ng b nh nhân d   ng v i các sulfonamid,

9

ở ị ứ ữ ệ ặ ổ ớ ố    nh ng b nh nhân hen, n i mày đay hay d   ng v i aspirin ho c các thu c

NSAIDs khác.

ỉ ị ề 1.1.5. Ch  đ nh, li u dùng và cách dùng [3]

ị ỉ * Ch  đ nh.

ứ ệ ệ ấ ớ ủ   ả ­ Thoái hóa kh p: Celecoxib làm gi m các d u hi u và tri u ch ng c a

thoái hóa kh p.ớ

ấ ở ạ ớ ườ ớ ệ ấ ả ­ Viêm kh p d ng th p ng i l n: Celecoxib làm gi m các d u hi u và

ủ ứ ệ ấ ạ ớ tri u ch ng c a viêm kh p d ng th p.

ộ ố ệ ẹ ả ấ ớ ệ   ­ Viêm c t s ng dính kh p: Celecoxib làm gi m nh  các d u hi u và tri u

ộ ố ứ ủ ớ ch ng c a viêm c t s ng dính kh p.

ề ấ ố ị ­  Đau c p tính, đi u tr  đau th ng kinh nguyên phát.

ị ệ ế ổ ­ Tr  li u b  sung trong polip tuy n trong gia  đình (familial adenonatous

polyposis).

ề ượ * Li u l ng và cách dùng.

ề ầ ấ ặ ớ ­ Thoái hóa kh p: li u duy nh t 200mg/ ngày ho c 100mg x 2 l n/ ngày.

ầ ấ ạ ớ ­ Viêm kh p d ng th p: 100­200mg x 2 l n/ ngày.

ộ ố ầ ặ ớ ­ Viêm c t s ng dính kh p: 200mg/ ngày ho c 100mg x 2 l n/ ngày.

ớ ề ở ầ ụ ấ ­   Đau c p tính và đau b ng kinh nguyên phát: kh i đ u v i li u 400mg,

ế ầ ớ ề ế ế ầ dùng ti p theo v i li u 200mg, n u c n thi t trong ngày đ u tiên. Trong các ngày

ề ề ế ầ ầ ị ti p theo, li u đ  ngh  là 200mg x 2 l n/ ngày, khi c n.

ị ệ ế ầ ổ ­ Tr  li u b  sung trong polip tuy n trong gia đình: 400mg x 2 l n/ ngày,

ố u ng trong khi ăn.

ố ạ 1.1.6. D ng thu c và bi ệ ượ t d c

ạ ố ­ D ng thu c: Viên nang 100mg, 200mg.

ộ ố ệ ượ ể ể ­ Bi ệ ượ t d c: Có th  k  tên m t s  bi t d c chính là:

+ Celebrex (Pfizer, M ).ỹ

10

Ấ ộ + Celedol (Ipca,  n Đ ).

ượ ẩ ệ + Cefalox (D c ph m OPV, Vi t Nam).

+ Celcoxx (Getz Pharm, Pakistan).

ệ + Cilexid (MEDIPLANTEX, Vi t Nam).

ươ ợ 1.2. Ph ổ ng pháp t ng h p

Celecoxib  (4­[5­(4­methylphenyl)­3­(trifluoromethyl)­1H­pyrazol­1­yl]

ứ ấ ằ ợ benzen sulfonamid (5) n m trong nhóm các h p ch t có ch a vòng pyrazol, nhóm

ề ổ ứ ứ ề ề ấ ấ ạ ị ợ   ụ ch t ch a khá nhi u ho t ch t có tác d ng đi u tr . Các nghiên c u v  t ng h p

ượ ế ừ ấ ở ề ướ ế ớ celecoxib đã đ c ti n hành t r t lâu nhi u n c trên th  gi ệ   i, qua các tài li u

ậ ượ ớ ươ thu th p đ c chúng tôi xin gi ệ i thi u 3 ph ng pháp chính.

ư ổ ợ ằ ụ 1.2.1. T ng h p celecoxib b ng cách ng ng t ớ  diketon v i hydrazin

ươ ư ằ ợ ổ ụ ừ Ph ng pháp t ng h p celecoxib b ng cách ng ng t đi t dion (6)  v iớ

ượ ề ả ả ứ ứ c   nhi u tác   gi nghiên c u,   các  quy  trình  ph n  ng theo hydrazin  (7)  đã   đ

ươ ở ề ả ứ ư ệ ph ng pháp này tuy khác nhau đi u ki n ph n  ng nh  dung môi, nhi ệ ộ   t đ …

ư ề ướ ạ ả ẩ ễ nh ng đ u di n ra theo 2 b ề   c và bên c nh s n ph m chính là celecoxib thì đ u

ụ ả ẩ ạ t o ra s n ph m ph  regioisomer (8).

ướ ượ ạ ả ứ ư ằ ụ ữ ­ B c 1: Diketon c t o ra b ng ph n  ng ng ng t Claisen gi a 4­ (6) đ

ặ ủ ớ ự ớ metylacetophenon v i etyl trifluoroacetat v i s  có m t c a NaOMe/MeOH

ả ứ ướ ư ụ ­   B c   2:   Ph n   ng   ng ng   t đóng   vòng 4­sulfonamidophenylhydrazin

ữ ệ ề hydrochlorit (4­SAPH.HCl) (7) v iớ  diketon (6) trong nh ng đi u ki n khác nhau

ượ ể đ  thu đ c celecoxib.

ệ ệ ỉ ố ư ươ ứ Vi c nghiên c u hi u ch nh, t i  u hóa ph ng pháp này cũng đã đ ượ   c

ế ớ ứ ề nhi u nhóm nghiên c u trên th  gi ố i công b .

11

O

O

O

O

CH3

CF3

+

EtO

CF3

H3C

H3C

(6)

H3C

H3C

.

H2N

NHNH2 HCl

CF3

O S O

CF3

N N

NN

(7)

+

O

S

H2N

O

SO2NH2

(5)

(8)

ơ ồ ổ ợ ươ ng pháp 1. Hình 1.4: S  đ  t ng h p celecoxib theo ph

12

ế ủ ự ằ ộ ỹ ế   * Trong b ng phát minh sáng ch  c a M , Talley cùng các c ng s  đã ti n

ư ằ ợ ổ ụ ớ hành t ng h p celecoxib b ng cách ng ng t diketon (6)  v i phenyl hydrazin

ồ ư ở ệ ộ ờ nhi t đ  phòng trong 24 gi trong hydroclorit (7)  trong ethanol, đun h i l u

ề ệ ế ạ ợ ỗ đi u ki n có khí argon, sau khi k t tinh l i trong h n h p dung môi metylen

ượ ộ ớ ỷ ệ chlorit/hexan thu đ c celecoxib l 99,5 : 0,5 và (5) và m t regioisomer ( 8) v i t

ệ ấ hi u su t 46% [31].

ậ ợ ễ ế ẻ ề ử ụ Quy trình này có thu n l ế   i là s  d ng dung môi etanol d  ki m, r  ti n, ti n

ở ệ ả ứ ư ờ ạ ế ở ề hành nhi t phòng nh ng th i gian ph n  ng kéo dài, l i ti n hành ệ    đi u ki n

ấ ấ ỉ ệ ả ụ ấ ẩ ệ khí argon và cho hi u su t r t th p, t  l s n ph m ph  khá cao.

ộ ằ ế ủ ộ ỹ * Cũng trong m t b ng phát minh sáng ch  c a M , O’Shea và c ng s ự

ả ướ ể ổ ả ứ ư ộ ợ cũng mô t qui trình hai b ớ c đ  t ng h p celecoxib v i m t ph n  ng ng ng t ụ

ự ữ ộ ươ t ng t gi a diketon và phenyl hydrazin hydrochlorit trong m t dung môi amit.

ượ ướ ạ ả ẩ Celecoxib thu đ c d i d ng s n ph m solvat hóa trong dung môi amit, đ ượ   c

ồ ằ ế tách và thu h i b ng cách k t tinh trong isopropanol và n ướ [24]. Quy trình này c

ứ ạ ư ế ệ ấ ờ cho hi u su t khá cao (89%) nh ng quy trình ti n hành ph c t p, th i gian cũng

ờ ả ử ụ ế ề ạ ơ kéo dài h n 24 gi ả   , ph i s  d ng nhi u lo i dung môi và quá trình k t tinh  ph i

ề ầ ả ặ ạ l p l i nhi u l n làm qui trình kém tính kh  thi.

ự ế ộ ộ ả ứ   * Trong m t qui trình khác, Letendre và c ng s  đã ti n hành ph n  ng

ụ ớ ự ư ng ng t ặ ủ  trong isopropanol v i s  có m t c a axit trifluoroacetic (0,5­1,5 đ ươ   ng

oC), pH (s  d ng ử ụ

ờ ố ư ả ứ ư ệ ề ệ ộ ượ l ng). Nh  t i  u các đi u ki n ph n  ng nh  nhi t đ  (50

ọ ượ ự ấ ả ệ ợ pH axit) và l a ch n đ ẩ   c dung môi thích h p (isopropanol), hi u su t s n ph m

ượ ố ồ ế ố ự ạ ụ ẩ ả thu đ c là t ờ ạ t đ ng th i h n ch  t ậ   i đa s  t o thành s n ph m ph . Tuy v y,

ả ứ ử ạ ấ ứ ạ ụ ề ả ỉ quá trình x  lý ph n  ng l ờ   i r t ph c t p do ph i liên t c đi u ch nh pH và th i

ả ứ ể ử ẻ ộ gian đ  x  lý m t m  ph n  ng dài [17].

ự ư ớ ộ ổ   * M i đây, vào năm 2008, Anumula cùng c ng s  đã đ a ra quy trình t ng

ươ ố ơ ử ụ ắ ả ờ ợ h p celecoxib t ả ứ ng đ i đ n gi n, th i gian ph n  ng ng n, s  d ng dung môi

ễ ế ả ứ ệ ặ ấ ệ ả ượ ẻ ề r  ti n, d  ki m, hi u su t ph n  ng cao, đ c bi ẩ t s n ph m thu đ c sau khi

13

ạ ộ ế ế ể ở ộ ế k t tinh l i có đ  tinh khi t đ n 99,9%. Đây là quy trình có th  m  r ng quy mô

ụ ả ể đ  áp d ng vào s n xu t ấ [4].

ư Quy trình nh  sau:

ổ ợ ­   T ng   h p:   Cho 4­sulphonamidophenylhydrazin   hydrochlorit   và   4,4,4­

ả ứ ỗ ợ   trifluoro­l­[4­(metyl)phenyl]   butan­1,3­dion   vào   bình   ph n   ng,   thêm   h n   h p

oC. Sau đó h nỗ

ướ ấ dung môi etylacetat : n c (1:1), khu y và đun trong 5 gi ờ ở 75­80

ả ứ ượ ế ấ ạ ờ ọ ợ h p ph n  ng đ c làm l nh đ n 0­5°C, khu y trong 1 gi ấ ắ   ử , l c và r a ch t r n

ướ ấ ượ ằ b ng n c, s y khô thu đ c celecoxib.

ế ượ ế ạ ở ­ Tinh ch : Celecoxib thu đ ượ ở c trên đ c k t tinh l i trong toluen 80°C,

oC, khu y 1 gi ấ

ế ạ ạ ằ ẩ t y màu b ng than ho t tính. Làm l nh đ n 10­15 ờ ọ ấ ủ   , l c l y t a,

ằ ấ ộ ế ủ ả ẩ ượ ể ử ủ r a t a b ng toluen, s y khô. Đ  tinh khi t c a s n ph m đ ằ   c ki m tra b ng

ươ ph ng pháp HPLC.

ố ộ ự ạ ồ ộ * Zhi và c ng s  công b  m t qui trình “one­pot” g m hai giai đo n đ ể

ướ ợ ượ ổ ả ứ ằ ợ ổ t ng h p celecoxib. B c 1, diketon đ ư   c t ng h p b ng ph n  ng ng ng

ụ ữ ộ ườ ơ ướ t Claisen gi a m t keton và ester trong môi tr ng baz . B c 2, diketon

ả ứ ị ượ ụ ự ế ạ t o thành trong dung d ch ph n  ng đ ư c ng ng t ầ    tr c ti p mà không c n

ế ớ ể ạ tinh  ch   v i 4­SAPH   đ   t o  thành   celecoxib  [34].  Qui  trình  này  sau  đó

ượ ụ ở ệ ợ ươ đ c áp d ng ể ổ  qui mô công nghi p đ  t ng h p celecoxib và th ạ   ng m i

O

CH3

H3C

+

O

ONa

Dung môi 1

O

CF3

EtO

CF3

H3C

+

H3C

NaOMe

+

Dung môi 2

CF3

N

.

H2N

NHNH2 HCl

N

O S O

O

S

+

H2N

O

Axit (pH < 7)

Celecoxib

ướ ủ d i tên bi ệ ượ t d c CELEBREX® c a Pharmacia Corporation.

14

ụ ổ ợ . Hình 1.5: T ng h p liên t c celecoxib theo Zhi

ế ế ượ ố ườ ử ụ Cho đ n nay, các qui trinh k t tinh đ c công b  th ỗ   ng s  d ng các h n

ư ỗ ụ ợ ướ ợ h p   dung   môi   khác   nhau,   ví   d   nh   h n   h p   isopropanol/n c   [16],

ơ ả ị ượ etylacetat/isooctan [18], diclorometan/hexan [19], ....C  b n đã xác đ nh đ c 3

ệ ầ ượ ủ ế ạ ạ d ng k t tinh chính c a celecoxib, ký hi u l n l t là d ng I, II và III. [20]. Các

ế ượ ị ệ ữ ệ ự ớ ạ d ng k t tinh này đ c xác  đ nh  và  phân bi t  v i nhau d a  vào  d   li u  ph ổ

ễ ạ ệ ổ ồ ạ nhi u   x    tia X (P­XRD), quét   nhi t   vi sai (DSC), và ph  h ng ngo i (IR).

ộ ề ữ ế ạ ạ ệ ộ ạ ơ Gi a ba d ng k t tinh trên, d ng III có đ  b n nhi t đ ng cao h n hai d ng I và

II.

ư ợ ổ ằ ụ 1.2.2. T ng h p celecoxib b ng cách ng ng t ớ  butynon v i hydrazin

ự ạ ụ ẩ ả ằ ộ Nh m tránh s  t o thành s n ph m ph  regioisomer, Reddy và c ng s ự

ộ ươ ớ ổ ư ằ ợ ụ ể phát tri n m t ph ng pháp m i t ng h p celecoxib b ng cách ng ng t 1,1,1­

ớ trifluoro­4­(metylphenyl)­3­butyn­2­on   (9)  v i   phenylhydrazin (7)  trong   ph nả

O

H3C

HCl.

NHNH2

CF3

CF3

+

NN

H3C

SO2NH2

H2NO2S

(9)

(5)

(7)

ứ ộ ạ ng m t giai đo n theo hình 1.6 [27].

ơ ồ ổ ợ Hình 1.6: S  đ  t ng h p celecoxib theo WO 03/024400.

ể ượ ổ ợ ừ ặ ừ ấ c t ng h p t ẫ  toluen và d n ch t ho c t 4­ Trong đó, ch t ấ (9) có th  đ

ơ ồ metyl phenylacetylen theo s  đ  hình 1.7 [27].

15

O

CF3

O

O

C2H5O

CF3

1. Br2

CF3

2. Base

H3C

H3C

Acid Lewis

H3C

(9)

(10)

CF3Si(CH3)3

CF3Si(CH3)3

CsF

CsF

O

O

O

OCH3

X

OCH3

OCH3

H3C

H3C

H3C

(13)

(11)

(X: Cl, Br, I)

CO/O2

MeOH

HQ, Pd (ll), NPMoV

H3C

(12)

ơ ồ ổ ợ 1,1,1­trifluoro­4­(methylphenyl)­3­butyn­2­on (9). Hình 1.7: S  đ  t ng h p

16

ợ ư ổ Quy trình t ng h p ch t ấ  (9) nh  sau:

ừ : * Đi t ệ  nguyên li u toluen

ả ứ ạ ớ + Giai đo n 1: Cho toluen ph n  ng v i 4­ethoxy­1,1,1­trifluorobut­3­en­2­

2) trong CH2Cl2 t o ra 1,1,1­trifluoro­

ụ ạ ớ on v i xúc tác là các axit Lewis (ví d : ZnCl

4­p­tolylbut­3­en­2­on (10).

2

ớ ở ệ ộ ạ + Giai đo n 2: Ch t nhi t đ  phòng trong dung môi ả ứ ấ (10) ph n  ng v i Br

2Cl2, CHCl3...) t o ra h p ch t trung gian dibromo. Tách HBr trong

ụ ơ ấ ạ ợ tr  (ví d : CH

ườ ụ ơ ượ ế ằ môi tr ng baz  (ví d : KOH/EtOH) thu đ c ch t ế   ấ (9). Tinh ch  b ng cách k t

ặ ử ụ ắ ộ ợ tinh trong dung môi phù h p ho c s  d ng s c ký c t.

ừ ẫ ủ ấ * Đi t d n xu t halogen c a toluen:

ả ứ ầ ạ ớ ớ   +  Giai đo n 1: Ban đ u p­halogenotoluen ph n  ng v i metyl acrylat v i

ể ạ ặ ấ ự s  có m t ch t xúc tác paladi (II) acetat đ  t o ra metyl 3­p­tolylacrylat (11).

ứ ụ ế ấ ả ạ ớ +   Giai   đo n   2:   Ch t   (11)   ti p   t c   ph n   ng   v i trimetyl

ạ (trifluorometyl)silan, xúc tác là cesi fluorit t o thành ch t ấ (10).

ạ ươ ự ạ ừ + Giai đo n 3: T ng t giai đo n 2 khi đi t ệ  nguyên li u là toluen.

ừ : * Đi t 4­methyl phenylacetylen

ạ ả ứ ớ +   Giai đo n 1: Cho 4­metyl phenylacetylen (12)  ph n  ng v i carbon

oC trong 15 gi

ở ờ ố monoxit, oxy, metanol, 0,5atm và 25 , xúc tác là mu i paladi (II),

ằ ậ ắ   clorohydroquinon (HQ­Cl), molypdovanadophotphat (NPMoV), phân l p b ng s c

ộ ượ ký c t trên silicagel thu đ c ch t ấ (13).

ượ ạ ằ ạ + Giai đo n 2: Ch t c t o thành b ng cách cho ch t ấ (9)  đ ấ (13)  ph nả

ứ ng v i ớ trimetyl(trifluorometyl)silan, xúc tác là cesi fluorit trong dung môi h u cữ ơ

ơ ở ệ ộ ả tr  ví d  nh ụ ư: diclorometan, THF, nhi t đ  kho ng 15 ­30°C.

ươ ộ ồ ỉ ạ ư ể ấ ị Ph ng pháp này có  u đi m ch  t o thành duy nh t m t đ ng phân v  trí

ợ ả ệ ổ ư ẩ ố ạ ả ế mong mu n nh ng vi c t ng h p s n ph m trung gian ( i ph i ti n hành qua 9) l

ướ ứ ạ ử ụ ề ờ ố ề nhi u b ầ   c ph c t p, có s  d ng xúc tác paladi, cũng t n nhi u th i gian và h u

17

ầ ả ướ ộ ắ ế ằ ậ ươ ế ề h t đ u c n ph i qua b c tinh ch  b ng c t s c ký [27].Vì v y, ph ng pháp

ả ở ệ này không kh  thi quy mô công nghi p.

ả ứ ợ ổ ằ 1.2.3. T ng h p celecoxib b ng ph n  ng đóng vòng 1,3

ự ể ộ ộ ươ ổ ợ ­ Lynette và c ng s  cũng phát tri n m t ph ng pháp t ng h p celecoxib

ả ứ ể ượ ọ ọ thông qua ph n  ng đóng vòng 1,3 đ  thu đ ớ ộ c celecoxib v i đ  ch n l c cao.

ươ ứ ạ ử ụ ề ạ Tuy nhiên ph ng pháp này cũng ph c t p, s  d ng nhi u lo i dung môi, nguyên

X

F3C

O

OH

F3C

F3C

NH2 .HCl

HN

N

NH

HN

NH

HN

N

TFAA

SO2NH2

SO2NH2

SO2NH2

SO2NH2

ắ ề ấ ạ ế ệ ạ ỉ ạ ệ li u đ t ti n và khó ki m, hi u su t t o thành celecoxib l i ch  đ t 52% [20].

(7)

(14)

15) X = Cl 16) X = OSO2Ph

F3C

F3C

OSO2Ph

(17)

N

N

HN

N

N

Me

O

Me

SO2NH2

Et3N, THF/EtOAc 5­10oC

(5)

SO2NH2 (16)

ơ ồ ổ ợ ươ ủ ng pháp c a Lynette [20] Hình 1.8: S  đ  t ng h p celecoxib theo ph

ả ứ ạ ồ ­ Quy trình ph n  ng g m 3 giai đo n:

oC,

ế ạ ạ + Giai đo n 1: Cho 4­SAPH.HCl  (7)  vào acetonitril, làm l nh   đ n 5–10

ừ ể ạ thêm t ừ ừ  t ả ứ    trifluoroacetic axit anhydrit (TFAA). Ng ng làm l nh và đ  ph n  ng

ễ ở ệ ộ ờ ả ứ ế ặ ỗ ợ di n ra nhi t đ  phòng trong 4 gi . Cô đ c h n h p ph n  ng đ n còn 1/3 th ể

ỏ ỗ ế ủ ả ẩ ầ ợ   ể tích ban đ u, thêm MTBE­heptan (1:1) đ  tách s n ph m k t t a ra kh i h n h p

18

oC, đ  yên 1 gi

ả ứ ế ạ ể ờ ọ ử ủ ằ ph n  ng. Làm l nh đ n 0­5 , l c, r a t a b ng heptan, s y d ấ ướ   i

oC   thu   đ

ả ở ấ áp   su t   gi m 50 ượ 4­[2­(trifluoroacetyl)hydrazino]  benzensulfonamit c

(14).

ế ạ ợ ỗ ạ + Giai đo n 2: Cho ch t ấ (14) vào trong etylcetat. Làm l nh h n h p đ n 5–

ỏ ừ ừ ấ ộ 10oC, thêm benzensulfonyl clorit, nh  t t N­methylmorpholin. Khu y tr n đ ể

ả ứ ờ ướ ấ ợ ỗ ễ ph n  ng di n ra trong 1 gi . Thêm n ả ứ c vào h n h p ph n  ng, khu y trong 30

ấ ớ ơ ử ữ ằ ị phút. Tách l y l p h u c , r a b ng dung d ch NaCl bão hòa sau đó làm khan

4 và cô  đ n còn 1/2 th  tích. Thêm heptan vào đ  k t t a s n ph m

ể ế ủ ả ế ể ằ b ng MgSO ẩ ở

oC thu

ệ ộ ọ ấ ủ ố ơ ướ ả ở nhi t đ  phòng, l c l y t a, b c h i dung môi d ấ i áp su t gi m 50

ượ đ c N­[4­(aminosulfonyl)phenyl]­2,2,2­trifluoro etanhydrazonoyl benzensulfonat

(16).

ạ ạ + Giai đo n 3: ế 5–10oC. Dung Hòa tan ch t ấ (16) trong THF và làm l nh đ n

3N đ

ỗ ợ ượ ỏ ừ ừ ị d ch morpholin enamin trong h n h p THF/Et c nh  t t ợ   ỗ  vào h n h p

ả ứ ả ứ ế ấ ị ph n  ng. Sau khi ph n  ng k t thúc, cho dung d ch HCl 4N vào và khu y trong

ờ ữ ơ ử ằ ắ ỹ ấ ớ ướ 0,5­1 gi . Thêm ethylacetat vào, l c k , tách l y l p h u c , r a b ng n c, làm

ằ ể ế ủ ố ơ ọ khan b ng MgSO ế   4. B c h i dung môi, thêm heptan đ  k t t a celecoxib. L c, k t

ạ ướ tinh l i celecoxib trong isopropanol­n c (1:1).

 T  các nh n xét trên, chúng tôi l a ch n ph

ự ừ ậ ọ ươ ng pháp qui trình “one­pot”

ể ổ ướ ạ ồ ượ ổ ợ g m hai giai đo n đ  t ng h p celecoxib. B c 1, diketon đ ợ   c t ng h p

ả ứ ư ằ ụ ữ ộ b ng ph n  ng ng ng t Claisen gi a m t keton và ester trong môi tr ườ   ng

ơ ướ ả ứ ạ ị ượ baz . B c 2, diketon t o thành trong dung d ch ph n  ng đ ư c ng ng t ụ

ớ ể ạ v i 4­SAPH [34] (7) đ  t o thành celecoxib

ươ ế 1.3. Ph ng pháp tinh ch

ế 1.3.1. K t tinh

ỏ ỗ ấ ắ ủ ể ế ợ K t tinh dùng đ  tách các ch t r n ra kh i h n h p c a chúng. Ph ươ   ng

ế ấ ả ươ ế ừ ị ơ pháp k t tinh đ n gi n nh t là ph ng pháp k t tinh t dung d ch bão hòa. Hòa

19

ấ ắ ợ ở ế ầ ệ ộ ườ tan ch t r n c n k t tinh trong dung môi thích h p nhi t đ  sôi (th ng là

ệ ộ ủ ừ ế ấ nhi t đ  sôi c a dung môi). Ð n khi ch t tan hoàn toàn (không th a dung môi).

ế ạ ị ượ ượ N u dung d ch có màu thì thêm than ho t tính (hàm l ng 1­ 2% hàm l ấ   ng ch t

ạ ọ ấ ẩ ồ ọ ạ ị tan) và đun sôi dung d ch, r i l c nóng ngay lo i ch t b n (giai đo n l c nóng

ọ ể ộ ừ ừ ẽ ế ị thao tác nhanh). Dung d ch sau khi l c đ  ngu i t s  k t tinh. Có th  l p l ể ặ ạ   i 2 t

ể ầ ượ ả ạ ­ 3 l n đ  thu đ ẩ c s n ph m s ch.

ể ế ể ằ ể ạ ủ ạ ằ ầ ­ Có th  t o m m tinh th  b ng h t, b ng đũa th y tinh. Tinh th  k t tinh

ọ ồ ượ đ c đem l c r i làm khô.

ề ả ế ử ấ ọ ọ Ði u quan tr ng là ph i bi t ch n và th  dung môi hòa tan: các ch t phân

ự ễ ự ấ ự ễ c c d  tan trong dung môi phân c c, các ch t không phân c c d  tan trong dung

môi không phân c c.ự

ư ướ ự Các dung môi phân c c nh : n c, alcol, ete, este, acid axetic.

ư ự Các   dung   môi   không   phân   c c   nh :   benzen,   hexan,   xyclohexan, CCl4,

Cacbon diSunfua...

ấ ử ể ệ ợ ỗ ­ Có th  dùng h n h p dung môi (h  dung môi 2, 3 c u t ).

ượ ộ ố ả ấ ỏ ọ ­ Các dung môi đ c ch n ph i th a mãn m t s  tính ch t sau:

ả ố ấ ạ ệ ộ ủ ử ụ +  Dung môi s  d ng ph i tan t t ch t hòa tan t i nhi t đ  sôi c a dung

ở ạ ấ môi và r t ít tan nhi ệ ộ ườ t đ  th ng và l nh.

ọ ớ ả ứ ấ + Không ph n  ng hóa h c v i ch t tan.

ấ ạ ớ ượ ọ ở ệ ộ +  Các t p ch t không tan v i dung môi đ c ch n nhi ặ   t đ  cao ho c

ạ hòa tan t ố ở t nhi ệ ộ ườ t đ  th ng và l nh.

ỏ ề ặ ả ễ ọ ơ ể +  Dung môi ch n ph i d  dàng bay h i kh i b  m t tinh th .

ệ ộ ủ ả ấ ơ ệ ộ ả ủ + Nhi t đ  sôi c a dung môi ph i th p h n nhi ấ   t đ  nóng ch y c a ch t

ả ắ r n kho ng 10 ­ 15%.

ộ ố ươ ế 1.3.2. M t s  ph ng pháp k t tinh celecoxib

ử ụ ể ế ệ S  d ng h  dung môi diclorometan/hexan đ  k t tinh celecoxib có m t s ộ ố

20

ượ ầ ớ ế ể ầ ể ộ ớ nh c đi m. Đ u tiên, quá trình k t tinh c n t i m t th  tích l n dung môi (trung

ầ ạ ỗ ặ ỗ ể bình 20 l n th  tích m i lo i di clorometan ho c hexan cho m i gram celecoxib),

ế ệ ả ả ế ệ ườ ấ ẫ d n đ n gi m hi u qu  kinh t và không thân thi n môi tr ng khi nâng c p lên

ử ụ ệ ặ ố ườ qui mô công nghi p. M t khác s  d ng diclorometan không t t cho môi tr ng và

ườ ạ ễ ổ ỏ ứ s c kh e con ng i, còn hexan l i d  gây cháy n .

ộ ố ử ụ ệ ế M t s  qui trình k t tinh celecoxib s  d ng h  dung môi isopropanol/n ướ   c

ượ ư ẫ ặ ố [17]. Tuy nhiên celecoxib thu đ c có đ c tính x p nh  bông d n đ n t ế ỷ ọ    tr ng

ấ ơ ữ ể ể ấ ả ặ thô th p và tính ch t tr n ch y kém. M t khác nh ng ti u phân tinh th  celecoxib

ế ằ ươ ế ệ ạ d ng III k t tinh b ng ph ng pháp này có tính tích đi n và dính b t, gây nên

ế ề ế ẩ ố ố ộ nhi u khó khăn khi bào ch , ph i tr n thành các ch  ph m thu c.

ộ ố ườ ườ Trong m t s  tr ợ ng h p, ng i ta còn dùng các dung môi ami t  như

ế ế ả   dimetylacetamit  và dimetylformamit  [20] trong quá trình tinh ch /k t tinh. S n

ẩ ượ ể ạ ớ ị ph m thu đ c là các tinh th  celecoxib d ng I b  solvat hóa v i các dung môi

ạ ỏ ồ ư ể ườ ệ ỏ ấ amit.  Vi c lo i b  t n d  các dung môi này kh i tinh th  th ng r t khó khăn và

ệ ộ ạ ỏ đòi h i nhi ể t đ  cao. Do đó d ng tinh th  solvat hóa này không th  đ ể ượ ử ụ   c s  d ng

ề ồ ứ ư ệ ố ữ làm nguyên li u thu c vì chúng còn ch a nhi u t n d  dung môi ơ ố    h u c , v n

ượ ặ ố ớ ế ứ ể ấ ạ đ ấ   c ki m soát h t s c nghiêm ng t đ i v i các ho t ch t có tính ch t

ượ ụ ủ ề ạ ầ ố ị d c d ng, thành ph n chính c a các d ng thu c đi u tr  cho con ng ườ   i.

ế ạ ử ụ ộ ố Có quá trình k t tinh celecoxib l i s  d ng m t s  dung môi hydrocarbon

ứ ạ ư ề nh  n­tetradecane hay n­decane. Nhìn chung các qui trình này đ u ph c t p và

ợ ề ượ ề ệ ộ không có l i v  năng l ng vì đây đ u là các dung môi có nhi t đ  sôi cao, quá

ả ế ế ề ố ở ệ ộ ừ trình k t tinh tiêu t n nhi u dung môi, và ph i ti n hành nhi t đ  cao (t 100

oC), trong m t kho ng th i gian dài d n đ n sinh ra nhi u t p ch t, s n ấ ả

ề ạ ế ẫ ả ộ ờ ế đ n 165

ư ậ ấ ữ ụ ể ấ ẩ ậ ph m ph . Do v y nh ng qui trình nh  v y r t khó có th  nâng c p lên qui mô

ệ công nghi p.

21

ạ ử ụ ủ ể ạ ươ Tóm l i, ch ng lo i dung môi, th  tích dung môi s  d ng, và ph ng pháp

ố ớ ọ ọ ế ế ệ ọ ộ   tinh ch /k t tinh đóng vai trò quan tr ng đ i v i vi c hình thành ch n l c m t

ủ ứ ể ệ ằ ả ế   ữ ạ d ng tinh th  nào đó c a celecoxib. Nh ng nghiên c u công ngh  nh m c i ti n,

ệ ặ ệ ượ ọ ọ ạ ế hoàn thi n qui trình k t tinh celecoxib, đ c bi t là thu đ c ch n l c d ng tinh

ộ ề ộ ơ ệ ể ả ộ ả ặ ơ ị ọ th  III có đ  b n đ ng h c cao, giúp c i thi n đ  t i m n, đ c tính tr n ch y và

ủ ế ệ ạ ị ặ đ c tính ch u nén c a nguyên li u celecoxib khi bào ch  các d ng viên nén hay

ọ ớ ự ễ viên nang có  nghĩa th c ti n và khoa h c to l n

22

ƯƠ Ị Ộ Ậ Ế Ệ CH NG 2: NGUYÊN V T LI U, TRANG THI T B , N I DUNG

ƯƠ Ứ VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

2.1. Nguyên li uệ

ả ệ ấ B ng 2.1: ử ụ . Danh sách các nguyên li u, hóa ch t, dung môi s  d ng

STT Hàm l ngượ ồ ố Ngu n g c

Tên nguyên li uệ CH3ONa/CH3OH 1 25% Sigma­Aldrich

4­metylacetophenon 2 95% Sigma­Aldrich

Metyltrifluoroacetat 3 99% Sigma­Aldrich

Sulfanilamit 4 ≥ 99% Sigma­Aldrich

5 NaNO2 ≥ 99% Trung Qu cố

6 Na2SO3 ≥ 97% Trung Qu cố

7 SnCl2 ≥ 98% Trung Qu cố

8 HCl đ cặ 36­38% Trung Qu cố

9 NaOH ≥ 96% Trung Qu cố

10 NaCl ≥ 99,5% Trung Qu cố

11 Toluen ≥99,5% Trung Qu cố

12 Isopropanol ≥ 99,7% ố Trung Qu c, Merck

13 Ethanol ≥ 99,7% ố Trung Qu c, Merck

14 Etylacetat ≥ 99,5% Trung Qu cố

(cid:0) 15 Metanol 99,5% Merck

16 n­hexan ≥ 97% Trung Qu cố

(cid:0) 17 Diclorometan 99,5% Merck

ạ 18 Than ho t tính

19 Axit acetic Trung Qu cố

20 N,N­dimetylformamit Trung Qu cố

23

ế ị ệ 2.2 Thi t b  thí nghi m

ụ ủ ả ứ ụ ầ ỡ ớ ­ D ng c  th y tinh (bình c u ph n  ng v i các kích c  khác nhau, sinh hàn

ễ ọ ủ ạ ố ố ọ ồ ư h i l u, c c th y tinh các lo i, bình l c hút, ph u l c Buchner,  ng đong, pipet,

ế bình chi t...).

ấ ọ ủ ạ ­ Gi y l c, t l nh.

ế ị ả ứ ụ t b  ph n  ng dòng liên t c (Plug Flow Reactor) ( Anh) ­ Thi

ế ị ả ứ ả ố ượ Thi t b  ph n  ng dòng ch y  ng (còn đ ọ c g i là

ạ ả ắ ộ ế ị dòng ch y c m) là m t trong hai lo i thi ả   t b  ph n

ứ ự ỹ ậ ọ ng chính trong lĩnh v c k  thu t hóa h c. Trong thi ế   t

ả ứ ả ố ị ị b  ph n  ng dòng ch y  ng, các dòng dung d ch hóa

ấ ượ ế ợ ả ứ ch t đ ả   c k t h p và ph n  ng trong khi chúng ch y

ấ ỏ ố ượ ơ ế ị qua  ng. Các ch t l ng đ c b m vào thi ả   t b  ph n

ứ ạ ấ ị ẽ ờ ộ ng t ả ứ   i m t th i gian nh t đ nh s  không ph n  ng

ượ ơ ạ ể ờ ộ ấ ỏ ớ v i ch t l ng đ c b m vào t i m t th i đi m khác.

ấ ỏ ả ứ ể ượ ỗ ợ ư ể Do đó, h n h p ch t l ng ph n  ng có th  đ ị c coi nh  là d ch chuy n trong

ế ị ờ ạ thi t b  thành các “gói” r i r c.

ủ ậ ộ Các b  ph n chính c a thi ế ị t b :

Ố ộ ố ườ ả ứ   :  là m t  ng polyethylene đ Ố   ng kính 5 mm, dài 20 mét.  ng ng ph n  ng

ượ ặ ứ ướ ụ ệ ộ ủ ướ ượ này đ ộ c đ t trong m t bình ch a n c hình tr . Nhi t đ  c a n c đ ề   c đi u

ộ ộ ề ộ ầ Ố ử ể ể ở ớ ả ứ   khi n b i m t b  đi u khi n vi x  lý v i m t đ u dò RTD.  ng ph n  ng

ượ ị ộ ầ ậ ấ ấ ộ ộ ộ đ ả   c trang b  m t đ u thăm dò RTD, b  ph n khu y tr n, van tr n ch t ph n

ứ ườ ẫ ạ ầ ả ứ ủ ố ấ ả ẩ ộ ng, đ ng ra cho s n ph m và m t van l y m u t i đ u ra c a  ng ph n  ng.

ề ể ả ậ ệ ệ ộ: có kh  năng l p trình nhi ệ ộ ể t t đ  đ ấ   iố   uư  hóa hi u su t Đi u khi n nhi t đ

ể ằ ạ ả s n ph m ẩ  b ng cách ki m soát nhi ố t đệ ộ trong  ng ph n  ng ả ứ  t i các giá tr ị khác

ộ ề ớ nhau trong ph n  ng ả ứ . B  đi u khi n ể  đ cượ  trang bị v i m t ầ ộ  đ u dò RTD. M tộ

24

ệ ể tùy  ch nọ   giao di n giao ti p ế   (RS­232  ho cRSặ ­422)  cũng có s nẵ    đ  cho phép

ự ệ ể ệ ặ ằ theo dõi b ng máy tính ho c th c hi n vi c ki m soát quá trình.

ậ ệ ế ạ ừ v t li u không ăn B m  ơ n p chạ tấ  : hai máy b mơ   hóa ch tấ  đi n tệ ử ch  t o t

ố ộ mòn. T c đ  dòng ch y ả  có thể đ cượ  thay đ iổ  trong kho ng ả 10­300ml /phút. T cố

ượ ể ừ ề ề ặ ằ ộ đ  dòng ch y ả  có thể đ c đi u khi n ể  b ng tay ho c b ng ằ  đi u khi n t xa và

ể ượ ể ể ề ằ có th  đ c đi u khi n/ki m soát b ng máy tính

ộ ể ộ ổ   ra  cho phép  ki m tra ậ B  ph n hi u ệ   chu nẩ   l u l ư ượ   dòng ch yả : m t c ng ng

ẩ ư ượ ệ vi c ệ hi u chu n l u l ng c a ủ  các máy b mơ .

ệ ử ậ ỹ ậ ­ Cân k  thu t đi n t Shimadzu (Nh t).

ụ ơ ­ B m hút chân không Büchi (Th y Sĩ).

ụ ấ ­ Máy c t quay chân không Büchi R­210 (Th y Sĩ).

ủ ấ ứ ­ T  s y Memmert (Đ c).

ấ ừ ộ ệ ố ­ Máy khu y t ậ  có b  ph n gia nhi t HSD­180/330 (Hàn Qu c)

254 (Merck).

ả ỏ ­ B n m ng Silicagel Kieselgel 60F

ử ướ ­ Đèn t ạ  ngo i có b c sóng 254nm.

ả ạ ể ể ệ ệ ­ Máy đo đi m nóng ch y t i Vi n Hóa Sinh Bi n, Vi n Hàn Lâm Khoa

ệ ệ ọ h c và Công ngh  Vi t Nam.

ử ụ ổ ồ ậ ạ ỹ ­ Ph  h ng ngo i (IR) ghi trên máy Perkin Elmer, s  d ng k  thu t viên nén

­1

ở KBr, ghi vùng 4000 ­ 600 cm

ố ượ ổ ­ Ph  kh i l ng (MS) ghi trên các máy LC­MS­IonTrap Agilent 1100 và

ạ ươ ổ ứ ụ ệ FTICR­MS Varian 920 t i Trung tâm các ph ng pháp ph   ng d ng ­ Vi n Hóa

ệ ệ ọ ọ ệ H c, Vi n Hàn Lâm Khoa h c và Công ngh  Vi t Nam.

1H­NMR,  13C­NMR) ghi trên máy Bruker

ưở ừ ạ ổ ộ ­ Ph  c ng h ng t h t nhân (

ạ ươ ổ ứ ụ ệ ệ ọ AV500 t i Trung tâm các ph ng pháp ph   ng d ng ­ Vi n Hóa H c, Vi n Hàn

δ ệ ọ ệ ộ ị ể ọ ượ Lâm Khoa h c và Công ngh  Vi t Nam. Đ  d ch chuy n hóa h c ( ) đ ể   c bi u

ị ằ ệ ệ ấ ầ ơ ị ỉ ẩ   th  b ng đ n v  ph n tri u (parts per million ­ ppm), hi u ch nh theo ch t chu n

ộ n i tetramethylsilan (TMS).

25

ượ ế ­ Phân tích HPLC   đ c  ti n hành trên máy Waters  2695  Alliance  HPLC

ắ ố ổ ươ Systems g n kh i ph  FTICR­MS Varian 920 t ạ ạ i t i Trung tâm các ph ng pháp

ổ ứ ụ ệ ệ ệ ọ ọ ph   ng d ng ­ Vi n Hóa H c, Vi n Hàn Lâm Khoa h c và Công ngh  Vi ệ   t

Nam.

ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u

ổ ợ ọ ế 2.3.1. T ng h p hóa h c và tinh ch

ợ ổ ọ 2.3.1.1. T ng h p hóa h c

ứ ể ướ ổ ụ ợ ở ­ Nghiên c u tri n khai các b c t ng h p liên t c celecoxib quy mô

ệ phòng thí nghi m theo quy trình:

ướ ổ ợ T ng h p liên t c B c 1:

O

O

O

O

CH3ONa/CH3OH

CF3

CH3

+

H3CO

CF3

H3C

H3C

ệ ả ụ 1­(4­methylphenyl)­ 4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion đi từ  4­methylacetophenon   và   este   c a   axit   trifluoroacetic   theo   mô   hình   dòng   ch y quy mô phòng thí nghi m.

ơ ồ ổ ấ ợ Hình 2.1: S  đ  t ng h p ch t (6)

ế ị ử ụ Thi t b  s  d ng:

ế ả ứ ủ ị Thi t   b   ph n  ng  dòng  Vapourtec   seri   E  c a   hãng

ươ ậ ố ộ Vapourtec, v ủ   ng qu c Anh. Các b  ph n chính c a

thi ế ị t b :

ố ộ ừ ơ ấ ế ế +  02 b m, t c đ  t 0,1 đ n 10 ml, áp su t đ n 10 bar

ả ứ ề ố ệ + 01  ng ph n  ng dung tích 10 ml, có đi u nhi t lên

0C, chính xác ±10C

ế đ n 150

26

ướ ổ B ợ c 2: T ng h p celecoxib

ượ ư ứ ằ ả ổ ợ ụ Celecoxib   đ c   t ng   h p   b ng   ph n   ng   ng ng   t ớ     diketon   v i

H3C

NHNH2 HCl.

O

O

CF3

+

CF3

NN

H3C

O

SO

S

O NH2

H2N

O

ả ứ ơ ồ phenylhydrazin theo s  đ  ph n  ng sau:

ơ ồ ổ ợ Hình 2.2: S  đ  t ng h p celecoxib

2.3.1.2. Tinh chế

ế ạ ằ ả Kh o sát k t tinh celecoxib thô b ng 3 lo i dung môi : metanol, L n 1:

ầ aceton, acetonitril.

ầ ả ạ ệ ằ i celecoxib b ng 3 h  dung môi: c,ướ aceton/n

L n 2:  ướ ế Kh o sát k t tinh l ướ c, metanol/n c. acetonitril/n

ộ ể ế ấ ẳ 2.3.2. Ki m tra đ  tinh khi ị t và kh ng đ nh c u trúc

ộ ể ế 2.3.2.1.  Ki m tra đ  tinh khi t

ẩ ệ ộ ằ t c a s n ph m b ng SKLM, đo nhi t đ  nóng

ượ ươ ị ả ộ   ­ Đánh giá đ  tinh khi ng ph ế ủ ả ng pháp HPLC. ch y và đ nh l

ả ẩ ­ Phân tích thành ph n,  hàm l ng s n ph m chính và  s n ph m ph

ươ ụ ả ẩ

ổ ứ ệ ề ọ

ụ  ầ ẩ ả ượ ệ   ạ ng pháp ph   ng d ng ­ Vi n regioisome trong s n ph m t i Trung tâm các ph ẫ   ệ ệ t Nam. Qui trình chung và đi u ki n phân tích m u Hóa H c, Vi n KH&CN Vi ư celecoxib nh  sau:

ẫ ả ẫ ị + Pha dung d ch m u: cân chính xác kho ng 0,1mg m u hòa tan trong 1ml

methanol.

ộ ướ + Pha đ ng: Dung môi A: N c + 0.1% acid formic

Dung môi B: Methanol

ỷ ệ T  l dung môi A/B: 40/60.

27

ộ + C t: Sunfire C18 5µm, 4,6x150 mm.

0C

ệ ộ ộ + Nhi t đ  c t: 35

ướ + B c sóng (UV): 254nm

ể ẫ ơ + Th  tích b m m u: 8µl

ố ộ + T c đ  dòng: 0,3 ml/phút

ẫ ạ ộ ờ + Th i gian ch y m t m u: 35 phút

ấ ẳ ị 2.3.2.1.  Kh ng đ nh c u trúc

1H­NMR và 13C­NMR s  đ

ẽ ượ ử ụ Các ph ổ ng pháp ph  IR, MS, c s  d ng đ

ị ẳ ủ ư

ứ ự ế ấ ớ ữ ệ ợ ệ c bi n gi

ợ ớ ươ ể  ấ   kh ng đ nh c u trúc c a celecoxib cũng nh  các ch t trung gian trong quy trình ổ ượ ả ổ t ng h p. Các d  li u ph  đ   i phù h p v i công th c d  ki n, có so ố ữ ệ sánh v i các d  li u đã công b .

ả 2.3.3.  K t quế

ợ ượ ể ệ ộ ị ổ Celecoxib t ng h p đ ấ   c mang ki m nghi m và xác đ nh đ c tính c p

(LD50)

ệ ể 2.3.3.1. Ki m nghi m celecoxib

ẩ ượ ự ự ẩ ủ ả TCCS c a s n ph m đ c xây d ng d a theo tiêu chu n c a ủ Công ty

Ấ ộ ươ ế ớ ạ Aarti Drugs Limited ( n Đ ) đang th ng m i hóa trên th  gi ụ ụ i. (ph  l c 29) .

­  Tính ch tấ

ộ ế ắ + B t k t tinh màu tr ng.

ế ề ẫ ấ ả ớ ỏ + L y kho ng 3 đ n 4 g m u dàn đ u thành l p m ng trên đĩa petri, quan sát

ắ ướ ườ ằ b ng m t d i ánh sáng th ng.

ị ­ Đ nh tính

ạ ấ ạ ủ ổ ồ ụ ự ệ ể ẫ + Ph  h ng ngo i c a m u ki m nghi m có c c đ i h p th  trong ph ổ

ươ ứ ề ị ươ ư ổ ủ ấ ẩ ố hoàn toàn t ng  ng v  v  trí t ng đ i nh  ph  c a ch t chu n.

ố ượ ấ ­ M t kh i l ng do làm khô

ẩ ượ + Tiêu chu n theo CoA: Không đ c quá 0,5%.

28

ủ ự ấ ắ ẫ ế   +  Dùng chén cân th y tinh có n p mài làm bì đ ng m u. S y khô chén đ n

oC trong 3 gi

ố ượ ổ ở ề ệ kh i l ng không đ i đi u ki n chân không, 105 .ờ

ệ ộ ả ­  Nhi t đ  nóng ch y

oC.

ệ ả ủ ấ ả + Nhi ử ả ằ t nóng ch y c a ch t th  ph i n m trong kho ng 159­162

ử ở ấ ấ ệ ộ ấ ơ ệ ộ ả +  S y khô ch t th nhi t đ  th p h n nhi t đ  nóng ch y.

ộ ầ ử ủ ả ẫ ấ + Cho m u th  đã s y khô vào mao qu n th y tinh có hàn m t đ u cao

ế ả ệ ả kho ng 2,5 ­ 3,5 mm, và ti n hành đo nhi t nóng ch y.

ượ ị ­  Đ nh l ng

ượ ỏ ơ ượ ớ ơ + Không đ c nh  h n 98,0% và không đ c l n h n 102% celecoxib tính

ế ẩ theo ch  ph m khan.

ế ằ ươ + Ti n hành b ng ph ng pháp HPLC.

50)

ộ ị ấ 2.3.3.2. Xác đ nh đ c tính c p (LD

50)

ươ ấ ị ộ * Ph ng pháp xác đ nh đ c tính c p (LD

50 trên đ i t

ố ượ ắ ắ ộ ọ ượ ừ ị Xác đ nh LD ng là chu t nh t tr ng tr ng l ng t 18 – 22g

ườ ặ ườ ố ằ b ng đ ng u ng ho c đ ng tiêm.

ộ ượ ị ệ ườ Chu t đ c nh n ăn 15 gi ờ ướ  tr c khi thí nghi m (th ị ng là nh n ăn qua

ố ướ ườ ộ ố ầ ằ đêm), u ng n c  bình th ư   ng.  Cho chu t u ng b ng kim cong  đ u tù, đ a

ẳ ố ộ ườ ử ằ ợ ườ ố ạ thu c vào th ng d  dày chu t (trong tr ng h p th  b ng đ ng u ng). Thăm

ộ ằ ề ề ạ ầ ố ủ   dò li u gây đ c b ng cách cho u ng li u tăng d n, theo dõi tình tr ng chung c a

ố ượ ộ ộ ờ ề ố chu t và s  l ế ng chu t ch t trong 72 gi ị . Xác đ nh li u t ế   i đa không gây ch t

ề ố ộ ể ộ chu t và li u t ế i thi u gây ch t chu t 100%.

50  theo ph

ố ệ ậ ả ượ ươ L p b ng s  li u thu đ c và tính LD ng pháp Litchfield –

ươ ẽ ồ ị ớ ụ ả ế ể Wilcoxon. Ph ng pháp này ph i ti n hành v  đ  th  v i tr c hoành hi n th ị

ị ố ế ươ ứ ụ ể ề ể ộ ớ li u dùng và tr c tung hi n th  s  chu t ch t t ễ   ỗ ề ng  ng v i m i li u. Bi u di n

ườ ự ệ ườ ộ ồ ị ế ị ươ đ ng th c nghi m và đ ng lý thuy t trên m t đ  th . Xác đ nh ph ng trình

ệ ố ươ ế ậ ộ ệ ố ươ ế tuy n tính b c m t và h  s  t ng quan R. N u h  s  t ng quan R > 0,9 thì có

29

50. T t c  vi c tính toán và v  đ

ể ử ụ ươ ị ấ ả ệ th  s  d ng ph ể ng trình này đ  xác đ nh LD ẽ ồ

ị ượ ế ề th  trên đây đ ầ c ti n hành trên ph n m m MS. Excel.

30

ƯƠ Ế Ả Ậ CH NG 3: K T QU Ả, TH O LU N

ổ ợ ể ở ệ . 3.1. Tri n khai quy trình t ng h p celecoxib quy mô phòng thí nghi m

ơ ồ S  đ  chung:

NaOCH325%/CH3OH

+ isopropanol (IPA)

4­methylacetophenone

(Dung d ch A)

+ isopropanol (IPA)

ế ả ứ ị Thi t  b   ph n Methyltrifluoroacetat + liên ng  t c ụ isopropanol (IPA) dòng  Vapourtec

(Dung d ch B)

ẩ ư ụ

ả S n ph m ng ng t diketon (6) s chạ

Nh  t

ỏ ừ ừ ,

t

đ u ề

Khu yấ 800C

4­sulphonamidophenyl  hydrazin hydroclorit

ẩ ả S n ph m celecoxib thô

31

̀ ơ ợ ổ Hình 3.1: S  đô t ng h p Celecoxib

ệ ề ự

ổ ấ ạ ố ồ

ế ợ ằ

c t ng h p b ng ph n  ng ng ng t ơ ướ ữ ộ

ả ứ ể ạ ị

ệ   D a vào các đi u ki n thí nghi m đã công b  và các hóa ch t cho phép, ể ổ   ợ ộ   g m hai giai đo n đ  t ng m t qui trình ti n hành t ng h p celecoxib theo   ụ  ư ả ứ ợ ượ ổ ướ h p celecoxib. B c 1, diketon (6) đ ườ   ng baz . B c 2, diketon (6) Claisen gi a m t keton và este trong môi tr ớ ượ ạ t o thành  trong dung d ch ph n  ng  đ   c v i 4­SAPH  (7)  đ  t o  thành celecoxib

ổ ợ 3.1.1. T ng h p liên t c ụ 1­(4­metylphenyl)­ 4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion

ế ả ứ ế ợ 3.1.1.1.   Thi ổ t   k   ph n   ng   t ng   h p   liên   t c

ừ ụ 1­(4­metylphenyl)­   4,4,4­   4­metylacetophenon   và   este   c a   axit

ả ủ trifluorobutan­1,3­dion  đi   t ệ . trifluoroacetic theo mô hình dòng ch y quy mô phòng thí nghi m

O

O

O

O

CH3ONa/CH3OH

CF3

CH3

+

H3CO

CF3

H3C

H3C

ế ợ ổ ả ứ ơ ồ Ti n hành t ng h p diketon (6) theo s  đ  ph n  ng sau:

ơ ồ ổ ấ ợ Hình 3.2: S  đ  t ng h p ch t (6)

̀ ́ ơ ̉ ư S  đô phan  ng chung:

NaOCH325%/CH3OH + isopropanol (IPA)

(Dung d ch A)

4­metylacetophenone

+ isopropanol (IPA)

ả ị ế t  b   ph n

liên ứ ng  t c ụ Metyltrifluoroacetat +  isopropanol (IPA) Thi dòng  Vapourtec

ẩ ả ư 32 ụ

S n ph m ng ng t diketon (6)

(Dung d ch B)

ị (Dung d ch B)

ả ứ ụ ừ ợ ổ 4­metylacetophenon và este

Hình 3.3: Ph n  ng t ng h p liên t c diketon 2 đi t ả ứ ụ ả ủ c a axit trifluoroacetic trong mô hình ph n  ng dòng ch y liên t c.

ử ụ ả ứ ế ế ị Ti n hành thí nghi m: ệ Quy trình ph n  ng s  d ng thi t b  Vapourtec

a.

ượ ẩ ị ị Dung   d ch   1   đ c   chu n   b   bên   ngoài   theo   quy   trình   sau:   10ml 4­

metylacetophenon (74,8 mmol, d=1,004) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ  t vào dung

3 25%/CH3OH (92,6 mmol) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút

ấ ị d ch 20 ml NaOCH

ở ệ ộ nhi t đ  phòng (25­30°C).

b.

ẩ ồ ị ị Chu n b  dung d ch 2 g m 9 ml metyltrifluoroacetat (89,5 mmol, d=1,273)

trong  52,5 ml IPA.

ầ ặ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.

d.

ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C  2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở    đây

ta dùng IPA).

e.

0C

ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ  ph n  ng 100

ố ộ T c đ  kênh A, Kênh B = 25µl/min f.

ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n  ng (Chuy n kênh A, B sang g.

ạ d ng Reagent)

ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n  ng đ ứ   c h ng vào bình c u ch a

HCl 10%.

ả ứ ế i. ấ K t thúc ph n  ng ta  n vào Stop Reaction

ể j. Chuy n kênh A, B sang Solvent

k.

0C ta  n vào Stop All

ấ ờ Ch  nhi ệ ộ ề ướ t đ  v  d i 60

33

ắ T t máy l.

m.

ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể H n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n nhi t đ  phòng và chuy n sang

ế ứ ẵ ỹ ớ ắ bình chi ị t  ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n ướ ượ c đ c chi ế   t 3

ơ ử ỗ ầ ữ ằ ầ ớ ộ ớ ướ ầ l n v i EtoAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ   c, m i

ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml, c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ  qua

ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.

ả K t quế

ạ ả ấ ắ ­  C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.

ố ộ ­ Đ  tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, etylacetat,

toluen, DMF, không tan trong H2O.

ợ ủ ấ ổ ả ứ ệ ượ ế ể ầ c ti n hành 3 l n đ  tính ­ Hi u su t t ng h p c a ph n  ng: ả ứ   Ph n  ng đ

ả ượ ệ ế ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.1.

ả ợ ủ ả ứ ấ ổ ợ ổ ệ ấ B ng 3.1: Hi u su t t ng h p c a ph n  ng t ng h p ch t (6).

ệ Nguyên li u   4­ ả ẩ ệ ệ ấ S n   ph m ấ   Hi u   su t Hi u   su t   TB (6) STT metylacetophenon (%) (%) (g)

68,4

(mmol) 74,8 74,8 74,8 1 2 3 11,83 11,91 11,54 68,8 69,2 67,1

ả ứ ổ ợ ớ Ph n  ng t ng h p diketon (6) trong dung môi isopropanol v i tác nhân là

ả ươ ố ễ ư ư ể ấ NaOCH3/CH3OH x y ra t ệ ng đ i d  dàng nh ng hi u su t ch a cao, có th  do

ề ệ ộ ố ộ ả ồ ồ ệ đi u ki n nhi t đ , t c đ  dòng ch y, n ng đ  c a ộ ủ 4­metylacetophenon, n ng đ ộ

ặ ụ ả ứ ụ ẩ ặ c a ủ metyltrifluoroacetat và không khí  m ho c d ng c  ph n  ng ho c dung môi

ượ ứ ấ ướ ữ ủ ả ư ch a đ c s y khô, làm khan nên ch a n ề c và gi m tính b n v ng c a các

ệ ấ ạ ả anion hình thành trong quá trình tách lo i proton làm gi m hi u su t.

ế ụ ấ ủ ả ứ ệ ế ể ả Đ  nâng cao hi u su t c a ph n  ng chúng tôi ti p t c ti n hành kh o sát

ồ ồ n ng đ  t ộ ố ư ủ 4­metylacetophenon, n ng đ  t i  u c a ộ ố ư ủ metyltrifluoroacetat, i  u c a

ả ệ ộ ố ư ố ộ ả ố ư ủ ả ứ kh o sát nhi t đ  t i  u và t c đ  dòng ch y t i  u c a ph n  ng.

34

ổ ị ấ  T ng   h p   1­(4­metylphenyl)­   4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion   (2).   Xác   ả ứ   i  u c a ch t 4­metylacetophenon tham gia ph n  ng

ộ ố ư ủ ồ đ nh n ng đ  t theo mô hình dòng ch y ả

a.

ợ ổ Quy trình t ng h p chung:

ượ ẩ ị ị Dung   d ch   1   đ c   chu n   b   bên   ngoài   theo   quy   trình   sau: 4­

3 25%/CH3OH

ị metylacetophenon trong IPA cho t ừ ừ  t vào dung d ch 20 ml NaOCH

b.

ấ ở ệ ộ (92,6 mmol) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút nhi t đ  phòng (25­30°C).

ẩ ồ ị ị Chu n b  dung d ch 2 g m 9 ml metyltrifluoroacetat (89,5 mmol, d=1,273)

c.

trong  52,5 ml IPA.

ầ ặ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste.

ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C  2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở    đây d.

e.

ta dùng IPA).

0C.

f.

ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ  ph n  ng 100

g.

ố ộ T c đ  kênh A, Kênh B = 25µl/min.

ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n  ng (Chuy n kênh A, B sang

ạ d ng Reagent).

ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n  ng đ ứ   c h ng vào bình c u ch a

i.

HCl 10%.

j.

ả ứ ế ấ K t thúc ph n  ng ta  n vào Stop Reaction.

k.

ể Chuy n kênh A, B sang Solvent.

0C ta  n vào Stop All.

l.

ấ ờ Ch  nhi ệ ộ ề ướ t đ  v  d i 60

m.

ắ T t máy.

ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể H n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n nhi t đ  phòng và chuy n sang

ế ứ ẵ ỹ ớ ắ ướ ượ bình chi ị t  ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n c đ c chi ế   t 3

ơ ử ỗ ầ ữ ằ ầ ớ ớ ướ ộ ầ l n v i EtOAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ   c, m i

35

ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ  qua

ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.

ả K t quế

ạ ả ấ ắ ­  C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.

ố ộ ­  Đ  tan: tan t t trong methanol, tan trong ethanol, isopropanol, etylacetat, toluen,

DMF, không tan trong H2O.

ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ể ầ ợ ­   Hi u su t t ng h p c a ph n  ng : ả ứ Ph n  ng đ c ti n hành 5 l n đ  tính

ả ượ ệ ế ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.2

ả ệ ấ ổ ợ ủ ấ ợ ổ ế ị  t b B ng 3.2:

ả ứ Hi u su t t ng h p c a ph n  ng t ng h p ch t (6) trong thi ả ứ ph n  ng dòng

STT ấ   ệ Hi u   su t (%) Nguyên li u ệ 4­metylacetophenon  (mmol/ml)

80,90 0,4 1

81,20 0,8 2

81,1 1,6 3

80,8 3,2 4

79,03 4,0 5

ợ ủ ừ ệ ấ ổ ệ ấ ầ ồ T  hi u su t t ng h p c a các thí nghi m cho th y khi tăng d n n ng đ ộ

ạ ớ ệ ả ị 4­metylacetophenon đ t t ấ ạ ổ i 1,6mmol/ml, hi u su t đ t  n đ nh kho ng 80%, tuy

ệ ấ ướ ụ ế ả ầ ộ ồ nhiên   hi u   su t   có   xu   h ng   gi m   d n   khi   ti p   t c   tăng   n ng   đ   4­

metylacetophenon lên 3,2 mmol/ml và 4,0 mmol/ml.

ấ ố ướ ế ệ ầ ậ ạ ấ ượ ộ ớ B c   đ u   k t   lu n,   hi u   su t   t t   nh t   đ t   đ ồ c   v i   n ng   đ   4­

metylacetophenon >1,6mmol/ml và < 3,2mmol/ml.

36

ộ ố ư ủ  T ng   h p   1­(4­metylphenyl)­   4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion   (6).   Xác   ả   ủ i  u c a este c a axit trifluoroacetic tham gia ph n

ổ ồ ị đ nh n ng đ  t ứ ả ng theo mô hình dòng ch y.

a.

ổ ợ Quy trình t ng h p chung:

ượ ẩ ị ị Dung   d ch   1   đ c   chu n   b   bên   ngoài   theo   quy   trình   sau:   10ml 4­

metylacetophenon (74,8 mmol, d=1,004) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ  t vào dung

3 25%/CH3OH (92,6 mmol) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút

ấ ị d ch 20 ml NaOCH

b.

ở ệ ộ nhi t đ  phòng (25­30°C).

ẩ ồ ị ị Chu n b  dung d ch 2 g m metyltrifluoroacetat trong  IPA.

ặ ầ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.

ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C  2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở    đây d.

e.

ta dùng IPA).

0C

ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ  ph n  ng 100

ố ộ T c đ  kênh A, Kênh B = 25µl/min f.

ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n  ng (Chuy n kênh A, B sang g.

ạ d ng Reagent)

ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n  ng đ ứ   c h ng vào bình c u ch a

HCl 10%.

ả ứ ế ấ K t thúc ph n  ng ta  n vào Stop Reaction i.

k.

ể Chuy n kênh A, B sang Solvent j.

0C ta  n vào Stop All

ấ ờ Ch  nhi ệ ộ ề ướ t đ  v  d i 60

ắ T t máy l.

ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể m. H n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n nhi t đ  phòng và chuy n sang

ế ứ ẵ ỹ ớ ắ ướ ượ bình chi ị t  ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n c đ c chi ế   t 3

ơ ử ỗ ầ ữ ầ ằ ớ ộ ớ ướ ầ l n v i EtoAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ   c, m i

37

ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ  qua

ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.

ả K t quế

ạ ả ấ ắ ­   C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.

ố ộ ­     Đ   tan: tan   t t   trong   methanol,   tan   trong   ethanol,   isopropanol,   ethylacetat,

toluen, DMF, không tan trong H2O.

ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ể ầ ợ ­   Hi u su t t ng h p c a ph n  ng : ả ứ Ph n  ng đ c ti n hành 5 l n đ  tính

ả ượ ế ệ ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.3

ợ ủ ấ ổ ệ ấ ổ ợ ế ị  t b B ng ả 3.3: Hi u su t t ng h p c a ph n  ng t ng h p ch t (6) trong thi

ả ứ ả ứ ph n  ng dòng

ươ STT tính ng ng ượ l theo 4­ ấ   ệ Hi u   su t (%) Nguyên li u ệ metyl trifluoroacetat (đ metylacetophenon)

79,18 1 1,0

80,54 2 1,1

81,04 3 1,2

81,24 4 1,3

81,17 5 1,4

ợ ủ ừ ệ ấ ổ ệ ầ ấ ồ T  hi u su t t ng h p c a các thí nghi m cho th y khi tăng d n n ng đ ộ

ạ ớ ươ ượ metyltrifluoroacetat đ t t i 1,2 đ ng l ng tính theo 4­metylacetophenon, hi uệ

ấ ạ ổ ế ụ ộ ồ ả ồ ị su t đ t  n đ nh kho ng 80%, tuy nhiên khi ti p t c tăng n ng đ  n ng đ ộ

ệ ệ ả ấ ể metyltrifluoroacetat, hi u su t không có c i thi n gì đáng k .

ấ ố ướ ệ ế ậ ầ ạ ấ ượ ớ ồ B c   đ u   k t   lu n,   hi u   su t   t t   nh t   đ t   đ c   v i   n ng   đ ộ

ạ ớ ươ ượ metyltrifluoroacetat đ t t i 1,2 đ ng l ng tính theo 4­metylacetophenon.

38

ợ ệ ộ ố ư ủ ụ ư ệ    T ng   h p   1­(4­metylphenyl)­   4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion   (6).   Xác   ả    Claisen trong h  ph n

ị đ nh nhi ứ t đ  t ả ả ứ i  u c a ph n  ng ng ng t ự ệ ng dòng ch y th c nghi m.

a.

ợ ổ Qui trình t ng h p chung:

ượ ẩ ị ị Dung   d ch   1   đ c   chu n   b   bên   ngoài   theo   quy   trình   sau:   10ml 4­

methylacetophenon (74,8 mmol, d=1,004) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ  t vào dung

3  25%/CH3OH (1,3 đ

ươ ượ ấ ị d ch   NaOCH ng l ng) và 21 ml IPA, khu y trong 30

b.

ở ệ ộ phút nhi t đ  phòng (25­30°C).

ẩ ồ ị ị Chu n b  dung d ch 2 g m 9 ml methyltrifluoroacetat (89,5 mmol, d=1,273)

trong  52,5 ml IPA.

ầ ặ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.

ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C  2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở    đây d.

ta dùng IPA).

f.

ặ ệ ộ ả ứ Đ t nhi t đ  ph n  ng e.

ố ộ T c đ  kênh A, Kênh B = 50µl/min

ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n  ng (Chuy n kênh A, B sang g.

ạ d ng Reagent)

ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n  ng đ ứ   c h ng vào bình c u ch a

HCl 10%.

ả ứ ế ấ K t thúc ph n  ng ta  n vào Stop Reaction i.

k.

ể Chuy n kênh A, B sang Solvent j.

0C ta  n vào Stop All

ấ ờ Ch  nhi ệ ộ ề ướ t đ  v  d i 60

ắ T t máy l.

ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể m. H n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n nhi t đ  phòng và chuy n sang

ế ứ ẵ ỹ ớ ắ bình chi ị t  ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n ướ ượ c đ c chi ế   t 3

39

ữ ơ ử ỗ ầ ầ ằ ớ ớ ướ ộ ầ l n v i EtOAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ   c, m i

ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ  qua

ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.

ả K t quế

ạ ả ấ ắ ­  C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.

ố ộ ­   Đ   tan: tan   t t   trong   methanol,   tan   trong   ethanol,   isopropanol,   ethylacetat,

toluen, DMF, không tan trong H2O.

ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ể ế ầ ợ ­  Hi u su t t ng h p c a ph n  ng : ả ứ Ph n  ng đ c ti n hành 5 l n đ  tính

ả ượ ế ệ ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.4.

ợ ủ ấ ổ ệ ấ ổ ợ ế ị  t b B ng ả 3.4: Hi u su t t ng h p c a ph n  ng t ng h p ch t (6) trong thi

ả ứ ả ứ ph n  ng dòng

ệ ộ ệ Nhi ả ứ   t   đ   ph n   ng ấ   Hi u   su t STT (oC) (%)

74,25 1 90

78,25 2 100

79,67 3 110

78,04 4 120

74,94 5 130

ợ ủ ừ ệ ấ ổ ệ ấ ầ T  hi u su t t ng h p c a các thí nghi m cho th y khi tăng d n nhi ệ ộ  t đ

0C lên 1100C, hi u su t đ t  n đ nh kho ng 80%, tuy nhiên khi

ừ ấ ạ ổ ệ ả ị ả ứ ph n  ng t 90

0C, hi u su t l ệ

ế ụ ệ ộ ế ấ ạ ầ ả ti p t c tăng nhi t đ  lên đ n 130 i gi m d n.

0C.

ướ ầ ấ ố ệ ế ậ ấ ạ ượ ở ệ ộ B c đ u k t lu n, hi u su t t t nh t đ t đ c nhi t đ  110

40

ả ứ ổ ị ư ụ ệ  T ng   h p   1­(4­methylphenyl)­   4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion   (6).   Xác   ả ứ    Claisen trong h  ph n  ng

ự ợ ố ộ ả ủ đ nh t c đ  dòng c a ph n  ng ng ng t ệ . dòng ch y th c nghi m

a.

ợ ổ Qui trình t ng h p chung:

ượ ẩ ị ị Dung   d ch   1   đ c   chu n   b   bên   ngoài   theo   quy   trình   sau: 4­

ươ ượ ị methylacetophenon (1,0 đ ng l ng) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ  t vào dung d ch

ươ ượ ấ NaOCH3  25%/CH3OH (1,3 đ ng l ng) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút ở

ệ ộ nhi t đ  phòng (25­30°C).

ẩ ồ ị ị ươ ượ b. Chu n b  dung d ch 2 g m methyltrifluoroacetat (1,2 đ ng l ng) trong

52,5 ml IPA.

ặ ầ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste c.

ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C  2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở    đây d.

e.

ta dùng IPA).

oC

f.

ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ  ph n  ng 110

ặ ố ộ Đ t t c đ  kênh A, Kênh B

ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n  ng (Chuy n kênh A, B sang g.

ạ d ng Reagent)

ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n  ng đ ứ   c h ng vào bình c u ch a

HCl 10%.

ả ứ ế ấ K t thúc ph n  ng ta  n vào Stop Reaction i.

k.

ể Chuy n kênh A, B sang Solvent j.

0C ta  n vào Stop All

ấ ờ Ch  nhi ệ ộ ề ướ t đ  v  d i 60

m.

ắ T t máy l.

ả ứ ợ ỗ ượ ế ạ ệ ộ ể H n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n nhi t đ  phòng và chuy n sang

ế ứ ẵ ỹ ớ ắ ướ ượ bình chi ị t  ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n c đ c chi ế   t 3

41

ơ ử ỗ ầ ữ ầ ằ ớ ớ ướ ộ ầ l n v i EtOAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ   c, m i

ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml, c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ  qua

ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.

ả K t quế

ạ ả ấ ắ ­  C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.

ố ộ ­   Đ   tan: tan   t t   trong   methanol,   tan   trong   ethanol,   isopropanol,   ethylacetat,

toluen, DMF, không tan trong H2O.

ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ể ế ầ ợ ­  Hi u su t t ng h p c a ph n  ng : ả ứ Ph n  ng đ c ti n hành 5 l n đ  tính

ả ượ ệ ế ấ ở ả hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.5.

ợ ủ ấ ổ ổ ợ ệ ấ B ng ả 3.5: Hi u su t t ng h p c a ph n  ng t ng h p ch t (6) trong thi ế ị   t b

ả ứ ả ứ ph n  ng dòng

ả ứ ố ộ ệ T c   đ   dòng   ph n   ng   kênh   A,   B ấ   Hi u   su t STT (µl/min) (%)

74,25 1 25

76,04 2 50

73,94 3 100

73,02 4 150

5 70,7 250

ừ ế ả ả ả ứ ệ T  k t qu  kh o sát ta th y ộ dòng ph n  ng ấ   50µl/min hi u su t ấ  ở t c đố

ố ộ ư ệ ả ấ ấ ị ạ đ t giá tr  cao nh t nh ng khi tăng t c đ  dòng thì hi u su t gi m.

ả ứ ướ ệ ế ấ ầ ậ ố ấ ở ố ộ B c đ u k t lu n hi u su t ph n  ng t t nh t ả    t c đ  dòng là ph n

ng ứ 50µl/min

42

ổ ợ

3.1.1.2.  T ng h p  1­(4­methylphenyl)­  4,4,4­trifluorobutan­1,3­dion  (6) ệ ụ ư .  Xác  ả    Claisen trong h  ph n

ệ ị đ nh hi u su t t ứ ấ ố ư ủ ả ứ i  u c a ph n  ng ng ng t ự ả ệ . ng dòng ch y th c nghi m

ợ ổ Qui trình t ng h p chung:

a.

ượ ẩ ị ị Dung   d ch   1   đ c   chu n   b   bên   ngoài   theo   quy   trình   sau: 10ml  4­

ươ ượ ị metylacetophenon (1,0 đ ng l ng) trong 10,5 ml IPA cho t ừ ừ  t vào dung d ch

ươ ượ ấ NaOCH3 25%/CH3OH (1,3 đ ng l ng) và 21 ml IPA, khu y trong 30 phút ở

ệ ộ nhi t đ  phòng (25­30°C).

b.

ẩ ị ị ươ ượ Chu n b  dung d ch 2 g m ồ 9 ml   metyltrifluoroacetat (1,2 đ ng l ng)

trong  52,5 ml IPA.

c.

ặ ầ ở ạ Cài đ t ph n Collection Valve d ng Waste.

ặ ở ạ ề ả ầ Ph n Priming the pumps: C  2 kênh A, B đ u đ t d ng Solvent ( Ở    đây d.

ta dùng IPA).

e.

oC.

ặ ệ ộ Đ t nhi ả ứ t đ  ph n  ng 110

f.

ặ ố ộ Đ t t c đ  kênh A, Kênh B 50µl/min.

g.

ả ứ ể ể ạ ạ Sau khi ch y Solvent ta chuy n ch y ph n  ng (Chuy n kênh A, B sang

ạ d ng Reagent).

ả ượ ả ứ ượ ứ ầ h. ẩ S n ph m thu đ ạ c sau khi ch y ph n  ng đ ứ   c h ng vào bình c u ch a

HCl 10%.

i.

ả ứ ế ấ K t thúc ph n  ng ta  n vào Stop Reaction.

j.

ể Chuy n kênh A, B sang Solvent .

k.

0C ta  n vào Stop All.

ấ ờ Ch  nhi ệ ộ ề ướ t đ  v  d i 60

l.

ắ T t máy.

ả ứ ỗ ợ ượ ế ạ ệ ộ ể m. H n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n nhi t đ  phòng và chuy n sang

ế ứ ẵ ỹ ớ ắ bình chi ị t  ch a s n 42 ml dung d ch HCl 3N, l c k . L p n ướ ượ c đ c chi ế   t 3

43

ơ ử ỗ ầ ữ ầ ằ ớ ộ ớ ướ ầ l n v i EtoAc, m i l n 10 ml. G p các l p h u c , r a 2 l n b ng n ỗ   c, m i

ấ ồ ướ ả ở ớ ệ ầ l n 10 ml; c t thu h i dung môi d ấ i áp su t gi m 40°C t i khô ki ể t, đ  qua

ượ ả ẩ đêm thu đ c s n ph m.

ả K t quế

ạ ả ấ ắ ­    C m quan: Ch t r n màu vàng nh t.

ố ộ ­     Đ   tan: tan   t t   trong   methanol,   tan   trong   ethanol,   isopropanol,   ethylacetat,

toluen, DMF, không tan trong H2O.

ừ ế ấ ả ổ ợ ả ứ T   k t   qu   trên   cho   th y   ph n   ng   t ng   h p   4,4,4­trifluoro­1­(4­

ấ ươ ệ ạ ươ ớ ế ả methylphenyl)butan­1,3­dion đ t hi u su t t ng đ ng v i k t qu  chúng tôi

ố ướ ả ứ ư ự ệ ấ đã công b  tr c đó khi th c hi n ph n  ng trong bình khu y [8], nh ng đã rút

ượ ả ứ ờ ừ ớ ồ ố ắ ng n đ c th i gian ph n  ng t 24h xu ng còn 3 – 6 h, và v i n ng đ  c ộ ơ

ấ ơ ế ị ử ụ ổ ộ ặ ạ ố ị ch t cao h n. Ngoài ra thi t b  s  d ng  n đ nh, an toàn và có đ  l p l i t t.

ả ứ ả ứ ư ấ ợ ổ Ph n  ng t ng h p ch t diketon(6) là ph n  ng ng ng t ụ ở , ạ    giai đo n

ả ứ ả ứ ể ả ậ ị ầ đ u tách proton là ph n  ng thu n ngh ch (hình 3.3), đ  ph n  ng x y ra theo

2O,

ướ ậ ườ ụ ả ấ ấ h ng thu n thì môi tr ng ph i không có ch t cung c p proton (ví d : H

ả ế Ở ử ụ …), do đó ph i ti n hành trong các dung môi khan. đây chúng tôi s  d ng IPA

ấ ả ụ ụ ả ượ ấ ướ ử ụ và t t c  d ng c  ph i đ c s y khô tr c khi s  d ng.

44

O

O

CH3

O

CH2

O

O

O

CH3O

H3C

H3C

OCH3 CF3

CF3

+

H H

H3C

H3C

O

O

+

H3CO

CF3

H3CO

CF3

CH3O

O

O

O

O

CF3

H+

CF3

-

H3C

H3C

+

+

CH3OH

CH3OH

ơ ế ả ứ ư ụ ạ ch tấ  (6). t o Hình 3.3: C  ch  ph n  ng ng ng t

ấ ằ ả ứ ự ệ ậ ươ Qua quá trình th c nghi m, chúng tôi nh n th y r ng ph n  ng t ố   ng đ i

ộ ố ề ầ ư ư ệ ệ ể ệ ấ ễ ự d  th c hi n và đ  có hi u su t cao c n l u ý m t s  đi u ki n nh  sau:

ả ủ ạ ủ ể ể ­ Base ph i đ  m nh đ  có th  tách proton c a 4­methylacetophenon.

ườ ả ạ ặ ủ ả ứ ế ự ế ấ ­ Môi tr ng ti n hành ph n  ng ph i h n ch  s  có m t c a các ch t có

ể ấ ặ ệ ướ th  cung c p proton (đ c bi t là n c).

­ Các nguyên li u và dung môi c n gi

ệ ầ ữ ướ ệ ố khan n c tuy t đ i.

­

ệ ộ ả ứ ủ Nhi t đ  ph n  ng đ  cao.

ứ ế ậ ợ ổ K t   lu n:   Nghiên   c u   này   đã   t ng   h p   thành   công 4,4,4­trifluoro­1­(4­

ế ị ả ứ ụ methylphenyl) butan­1,3­dion v i ớ thi t b  ph n  ng dòng liên t c Vapourtec cho

oC,

ấ ố ư ủ ệ ạ ươ ứ ề ệ ớ ệ ộ hi u su t t ả ứ i  u c a ph n  ng đ t 81% t ng  ng v i đi u ki n nhi t đ  110

ộ ươ ứ ư ờ ờ ố t c   đ   dòng   50   µl/min,   (t ng   ng   th i   gian   l u   3,3   gi ),   t ỷ ệ   l mol

ươ ượ methyltrifluoroacetat   /   4­methylacetophenon   là   1,2   đ ng   l ng   tính   theo 4­

ồ ộ methylacetophenon và n ng đ  4­methylacetophenon  ≤ 3,2 mol/l.

ợ ổ 3.1.2. T ng h p celecoxib

ượ ư ứ ằ ả ổ ợ ụ Celecoxib   đ c   t ng   h p   b ng   ph n   ng   ng ng   t ớ     diketon   v i

ả ứ ơ ồ phenylhydrazin theo s  đ  ph n  ng sau:

45

H3C

NHNH2 HCl.

O

O

CF3

+

CF3

NN

H3C

O

SO

S

O NH2

H2N

O

ợ ổ ả ứ  t ng h p celecoxib Hình 3.5: Ph n  ng

ấ ủ ả ứ ệ ạ ằ ợ ổ Nh m nâng cao hi u su t c a ph n  ng t ng h p và h n ch  t  l ế ỉ ệ ả    s n

ụ ẩ ộ ố ề ả ứ ệ ả ph m ph  regioisomer ư (8),  trong đó kh o sát m t s  đi u ki n ph n  ng nh

ệ ộ ỉ ệ ố ứ ự ả dung môi, nhi t đ , t  l s  mol 4­SAPH.HCl : diketon, nghiên c u s   nh h ưở   ng

ệ ề ế ệ ẩ ả ấ ự ạ ủ c a các đi u ki n trên đ n hi u su t, s  t o thành celecoxib và s n ph m ph ụ

(8).

ả ứ ợ ổ ề ệ ả 3.1.2.1. Kh o sát đi u ki n dung môi trong ph n  ng t ng h p celecoxib.

ả ứ ượ ả ồ Các dung môi ph n  ng đ c kh o sát bao g m:

­ Metanol (MeOH): CH3OH

­ Etanol (EtOH): C2H5OH

­ Isopropanol (IPA): (CH3)2CHOH

ổ ợ Quy trình t ng h p chung:

ầ Cho vào bình c u 1,5g (6,5 mmol) 4,4,4­trifluoro­1­(4­methylphenyl)butan­

1,3­dion;   1,6g   (7,15   mmol)   4­sulphonamidophenyl   hydrazin   hydroclorid;   20   ml

0C. Theo dõi

ả ứ ợ ỗ ượ ồ ư ở ề ấ dung môi. H n h p ph n  ng đ c khu y đ u và đun h i l u 55

ớ ệ ả ứ ể ằ ph n  ng b ng SKLM v i h  dung môi khai tri n là n­hexan/etylacetat (6:4),

ả ứ ả ứ ế ỗ ợ dung môi hòa tan là CH3OH. Sau khi ph n  ng k t thúc h n h p ph n  ng đ ượ   c

ọ ấ ế ủ ử ế ạ ớ ượ làm l nh đ n 0­5° C. L c l y k t t a, r a v i H ấ 2O và s y khô thu đ ả   c s n

ph m. ẩ

ả K t quế

ặ ơ ấ ắ ắ ả ­ C m quan: Ch t r n màu tr ng ho c h i vàng.

ộ ố ­ Đ  tan: Tan t t trong methanol, tan trong ethanol, ispropanol, ethylacetat,

không tan trong n c.ướ

46

ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ầ ợ ­  Hi u su t t ng h p c a ph n  ng : ả ứ Ph n  ng đ c ti n hành 9 l n đ ể

ả ượ ế ệ ấ ở ả tính hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.6

ả ấ ệ ủ ờ ợ ộ ố B ng 3.6:

ổ ả ứ Hi u su t và th i gian c a ph n  ng t ng h p celecoxib trong m t s dung môi.

Nguyên li uệ S nả ờ Hi uệ Hi uệ Th i gian ầ Dung L n   thí ấ su tấ su t   TB ả ứ   ph n  ng ph m  ẩ (g) (6) (7) (5) môi nghi mệ (%) (gi )ờ (g) (g) (g)

(%) 82,37 2,04 1 1,5 1,6

83,18 2,06 MeOH 2 1,5 1,6 83,05 3,5

83,59 2,07 3 1,5 1,6

85,20 2,11 1 1,5 1,6

83,99 2,08 EtOH 2 1,5 1,6 84,66 5

84,80 2,10 3 1,5 1,6

89,24 2,21 1 1,5 1,6

87,62 2,17 IPA 2 1,5 1,6 88,97 5,5

90,05 2,23 3 1,5 1,6

ệ ả ạ ưở ấ ủ ả ứ ệ ế Bên c nh vi c  nh h ng đ n hi u su t c a ph n  ng, các dung môi khác

ả ưở ớ ộ ế ủ ả ạ ẩ nhau cũng  nh h ng t i đ  tinh khi t c a s n ph m t o thành. Hàm l ượ   ng

ẩ ả ượ ượ ươ ế celecoxib trong s n ph m đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp HPLC. K t qu ả

ể ệ ở ụ ụ ả ượ đ c th  hi n ph  l c 1:3 b ng 3.7

ả Ả ưở ự ạ ủ nh h ng c a dung môi lên s  t o thành celecoxib. B ng 3.7:

ụ ẩ ả Celecoxib (%) S n ph m ph  (%)

3,78 96,22

M uẫ Dung môi 3a MeOH 3b EtOH 2,90 97,10

3c IPA 1,19 98,81

47

ả ứ ư ậ ả ưở ế ệ ờ Nh  v y dung môi ph n  ng có  nh h ả   ấ ng đ n hi u su t, th i gian ph n

ứ ự ạ ụ ừ ả ệ ẩ ấ ấ ả ng và s  t o thành s n ph m ph , t ả    b ng 3.6 và 3.7 cho th y hi u su t ph n

ứ ỉ ệ ả ụ ế ẩ ổ ợ ng, t  l s n ph m ph  khi ti n hành t ng h p trong các dung môi MeOH,

ề ệ ấ   EtOH, IPA là khác nhau không nhi u, trong dung môi isopropanol cho hi u su t

ể ự ụ ẩ ấ ậ ơ cao h n đáng k , t ể ỷ ệ ả  l ọ   ơ  s n ph m ph  cũng th p h n, do v y có th  l a ch n

ể ổ ợ isopropanol làm dung môi đ  t ng h p celecoxib.

ả ủ ả 3.1.2.2. Kh o sát  nh h mol c a 4­SAPH/di ế ự ạ   keton đ n s  t o l

ưở ng c a t ả ủ ỷ ệ ụ ẩ thành celecoxib và s n ph m ph  regioisomer

ổ ợ : Quy trình t ng h p

ả ứ Cho   vào   bình   ph n ng 1,5g   (6,5   mmol)   4,4,4­trifluoro­

1(methylphenyl)butan­1,3­dion;   4­sulphonamidophenylhydrazin   hydroclorit   đ cượ

ả ứ ỗ ợ ượ cho vào theo t ỷ ệ ở ả b ng 3.8; 20 ml isopropanol. H n h p ph n  ng đ l ấ   c khu y

0C. Theo dõi ph n  ng b ng SKLM v i h  dung môi khai

ồ ư ở ớ ệ ả ứ ằ ề đ u và đun h i l u 55

ể tri n là n­hexan/ethylacetat (6:4), dung môi hòa tan là CH ả ứ   3OH. Sau khi ph n  ng

ả ứ ỗ ể ị ợ ế k t thúc h n h p ph n  ng đ ượ đem đi phân tích HPLC đ  xác đ nh t c ỷ ệ ả    s n l

ữ ế ả ẩ ạ ồ ph m  t o  thành  gi a   celecoxib  và   đ ng  phân regioisomer.  K t  qu   phân tích

ở ượ ở ụ ụ ả HPLC 3 t ỷ ệ  l khác nhau đ c trình bày ph  l c 4÷7 và b ng 3.8.

ả Ả ưở nh h ng c a t celecoxib và B ng 3.8:

ẩ ự ạ ủ ỷ ệ  4­SAPH/diceton lên s  t o thành  l ụ ả s n ph m ph  regioisomer.

Nguyên li uệ T  l mol M uẫ

3d 3e 3f (6) (g) 1,5 1,5 1,5 (7) (g) 1,6 2,18 2,9 ỷ ệ (7)/(6) 1,1:1 1,5:1 2:1 Celecoxib  (%) 98,62 95,97 95,78 Regioisomer  (%) 1,38 4,03 4,22

ư ậ ỷ ệ ố ữ ả ưở ế ự ạ Nh  v y t s  mol gi a ch t l ng đ n s  t o thành ấ (6) và (7) là có  nh h

ụ ừ ả ụ ạ ả ẩ ẩ ả s n ph m ph , t b ng 3.8 cho th y ấ ở ỷ ệ  t l ề    2:1 thì s n ph m ph  t o ra nhi u

ể ơ ộ ế ụ ạ ấ ả ẩ nh t, ấ ở ỷ ệ  t l 1,1:1 s n ph m ph  t o ra là ít nh t, do đó có th  s  b  k t lu n t ậ ỷ

48

ế ượ ự ạ ụ ế ạ ả ẩ ầ ệ l càng g n đ n 1:1 thì càng h n ch  đ c s  t o thành s n ph m ph . Do đó, t ỷ

ượ ự ọ ể ế ợ ổ ệ l 4­SAPH/diceton 1,1:1 đ c l a ch n đ  ti n hành t ng h p celecoxib.

ề ệ ả 3.1.2.3. Kh o sát đi u ki n nhi ệ ộ t đ

ả ứ ổ ượ ế ở ệ ộ ợ Ph n  ng t ng h p celecoxib cũng đ c ti n hành các nhi t đ  khác nhau

ứ ả ằ ưở ệ ộ ế ả ứ ờ nh m nghiên c u  nh h ủ ng c a nhi t đ  đ n th i gian ph n  ng, t ỷ ệ ạ    t o l

ẩ ả ụ thành celecoxib và s n ph m ph .

ổ Quy trình t ng h p ợ :

ầ Cho vào bình c u 1,5g (6,5 mmol) 4,4,4­trifluoro­1­(4­methylphenyl) butan­

1,3­dion;   1,6g   (7,15   mmol)   4­sulphonamidophenyl   hydrazin   hydroclorid;   20   ml

ả ứ ỗ ượ ồ ư ở ề ấ ề ệ ợ IPA. H n h p ph n  ng đ c khu y đ u và đun h i l u 3 đi u ki n nhi ệ ộ  t đ

ớ ệ ả ứ ể ằ khác nhau. Theo dõi ph n  ng b ng SKLM v i h  dung môi khai tri n là n­

ả ứ ế hexan/ethylacetat (6:4), dung môi hòa tan là CH3OH. Sau khi ph n  ng k t thúc

0 C. L c l y k t t a, r a v i H ế ủ

2O và

ả ứ ợ ượ ế ạ ọ ấ ử ớ ỗ h n h p ph n  ng đ c làm l nh đ n 0­5

ượ ả ả ẩ ẩ ượ ấ s y khô thu đ c s n ph m. S n ph m đ c đem đi phân tích HPLC.

ả K t quế

ặ ơ ấ ắ ắ ả ­ C m quan: Ch t r n màu tr ng ho c h i vàng.

ộ ố ­ Đ  tan: Tan t t trong methanol, tan trong ethanol, ispropanol, ethylacetat,

không tan trong n c.ướ

ấ ổ ả ứ ủ ệ ượ ế ầ ợ ­  Hi u su t t ng h p c a ph n  ng : ả ứ Ph n  ng đ c ti n hành 3 l n đ ể

ả ượ ệ ế ấ ở ả tính hi u su t trung bình. K t qu  đ c trình bày b ng 3.9

ả Ả ưở ệ ộ ế ả ứ nh h ủ ng c a nhi t đ  đ n th i gian ph n  ng và t ạ ỷ ệ t o thành l B ng 3.9:

ồ ờ celecoxib và đ ng phân regioisiomer.

ờ Nhi

Mẫ u t đệ ộ  (oC) ả ứ   Th i gian ph n  ng (gi )ờ Celecoxib  (%) Regioisomer  (%)

3g 80­85 2,5 99,53 0,47

3c 55­60 5,5 98,81 1,19

49

3h 30­35 12 97,52 2,48

ừ ế ấ Ở ệ ộ ồ ư ủ ả ứ ả ả T  k t qu  trên ta th y: t đ  h i l u c a dung môi, ph n  ng x y ra nhi

ờ ụ ẩ ầ ả ấ hoàn toàn sau 2,5 gi và thu đ ượ ỷ ệ ả  l c t s n ph m ph  ít nh t. Gi m d n nhi ệ   t

ệ ạ ả ứ ả ứ ễ ậ ầ ớ ề ả   ộ đ  ph n  ng thì ph n  ng di n ra ch m d n cùng v i vi c t o thành nhi u s n

ư ậ ụ ơ ẩ ệ ộ ố ớ ự ạ ph m ph  h n. Nh  v y, nhi ọ t đ  đóng vai trò quan tr ng đ i v i s  t o thành

ả ứ ụ ẩ ờ ả s n ph m ph  và th i gian ph n  ng.

ế 3.2. Tinh ch  celecoxib

ẩ ả ượ ườ ứ ấ S n ph m celecoxib thô thu đ c th ầ   ề ạ ng có ch a nhi u t p ch t nên c n

ế ể ẩ ượ ụ ế ươ ượ đ ứ c tinh ch  đ  đáp  ng các tiêu chu n d c d ng. Cho đ n nay, ph ng pháp

ượ ụ ế ế tinh ch  hay đ ấ c áp d ng nh t là k t tinh.

ệ ế ế ả ớ Ti n hành kh o sát vi c k t tinh celecoxib thô v i các dung môi sau:

­   Acetonitrile (ACN)

­   Aceton

­   Metanol (MeOH)

ượ ế ế ầ ớ Celecoxib thô đ c k t tinh v i các dung môi l n 1 sau đó k t tinh l ạ ằ   i b ng

ệ các h  dung môi:

cướ

­ Aceton/n

cướ

­ Acetonitrile/n

cướ

­ Metanol/n

ẩ ẫ ả ả ượ ổ ợ M u   kh o   sát   là   s n   ph m   celecoxib   thu   đ c   khi   t ng   h p   trong

oC

ỉ ệ ạ ệ ộ ở ầ isopropanol, t  l 4­SAPH/diketon là 1,1:1, t i nhi t đ  là 80 ph n 3.1.2.

ự ả ươ ế ạ ằ 3.2.1. Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib b ng các lo i dung

môi

ự ả ươ ế ằ  Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib thô b ng dung

môi aceton

ế Ti n hành:

50

ủ ả ợ ổ ướ ẩ  Celecoxib thô (25g) là s n ph m c a quá trình t ng h p tr c. Celecoxib

ượ thô đ c hòa tan v i ớ Aceton theo các t ỷ ệ  l gam celecoxib/ ml dung môi l n l ầ ượ   t

ể ợ là: 1/1, 1/2, 1/3, 1/4, 1/5, 1/6  đ  tìm t ỷ ệ  l dung môi thích h p, thêm vào 2 (g) than

oC, l c nóng b  c n. D ch chi

ạ ạ ở ỏ ặ ọ ị ho t tính (lo i màu), đun nóng 60 – 65 ế ượ   c t đ

oC đ  k t tinh s n ph m. S n ph m thu đ ẩ

ề ạ ể ế ả ả ẩ làm l nh v  0 – 5 ượ ấ ạ c s y t i nhi ệ ộ  t đ

ố ượ ổ 60oC đ n kh i l ế ng không đ i.

ả ử ế ệ ượ ể ệ ả K t qu  th  nghi m đ c th  hi n trong b ng sau:

ả ủ ệ ấ ộ ạ Hi u su t và đ  tinh s ch c a celecoxib theo t ỷ ệ  l Celecoxib/ aceton. B ng 3.10:

STT

ế   ệ Nguyên li u k t tinh ấ ệ Hi u su t (%) ộ ạ Đ  s ch (%)

T  lỷ ệ Celecoxib/aceto n

30 50 1 25 g celecoxib thô 1/1

56 60 2 25 g celecoxib thô 1/2

65 65 3 25 g celecoxib thô 1/3

67 70 4 25 g celecoxib thô 1/4

5 25 g celecoxib thô 70 80 1/5

60 80 6 25 g celecoxib thô 1/6

ấ ỷ ệ ố ả Qua th ng kê cho th y t l ấ  celecoxib/dung môi aceton  1/5 là kh  thi nh t

ự ả ươ ế ằ  Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib thô b ng dung

môi acetonitrile

ế Ti n hành:

ệ ế ụ Celecoxib thô (25g) ti p t c hòa tan theo các t ỷ l celecoxib/ dung môi

ầ ượ ể acetonitrile l n l t là: 1/1, 1/2, 1/3, 1/4, 1/5, 1/6 đ  tìm t ỷ ệ  l ợ    dung môi thích h p,

oC, l c nóng b  c n. ỏ ặ

ạ ạ ở ọ thêm vào 2 (g) than ho t tính (lo i màu), đun nóng 60 – 65

oC đ  k t tinh s n ph m. S n ph m thu đ ẩ

ị ề ạ ể ế ả ẩ ả D ch chi ế ượ t đ c làm l nh v  0 – 5 ượ   c

oC đ n kh i l

ệ ộ ố ượ ế ấ ạ s y t i nhi t đ  60 ổ ng không đ i

51

ả ể ệ ế ả K t qu  th  hi n trên b ng sau:

52

ả ấ ệ ủ ộ ỷ ệ   l B ng 3.11:

ạ  Hi u su t và đ  tinh s ch c a celecoxib theo t Celecoxib/acetonitrile

STT

ế   ệ Nguyên li u k t tinh ấ ệ Hi u su t (%) ộ ạ Đ  s ch (%)

T  lỷ ệ Celecoxib/aceto n

30 50 25 g celecoxib thô 1 1/1

56 58 25 g celecoxib thô 2 1/2

65 65 25 g celecoxib thô 3 1/3

67 72 25 g celecoxib thô 4 1/4

68 80 25 g celecoxib thô 5 1/5

60 80 25 g celecoxib thô 6 1/6

ấ ỷ ệ ố ả Qua th ng kê cho th y t l celecoxib/dung môi acetonitril  1/5 là kh  thi

nh t.ấ

ự ả ươ ế ằ  Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib thô b ng dung

môi MeOH

ế Ti n hành:

ế ụ ệ Celecoxib thô (25g)   ti p t c hòa tan theo các t ỷ l celecoxib/ dung môi

ầ ượ ể MeOH  l n l t là: 1/2, 1/4, 1/6, 1/8, 1/10 và 1/12 đ  tìm t ỷ ệ  l dung môi thích

oC, l c nóng b  c n. D ch

ạ ở ỏ ặ ọ ị ợ h p, thêm vào 2 (g) than ho t tính, đun nóng 60 – 65

oC đ  k t tinh s n ph m. S n ph m thu đ ẩ

ề ạ ể ế ẩ ả ả chi ế ượ t đ c làm l nh v  0 – 5 ượ ấ   c s y

oC đ n kh i l

ệ ộ ố ượ ế ổ ạ t i nhi t đ  60 ng không đ i.

ả ể ệ ế ả K t qu  th  hi n trên b ng sau:

53

ả ủ ệ ấ ộ ạ Hi u su t và đ  tinh s ch c a celecoxib theo t ỷ ệ  l Celecoxib/ MeOH B ng 3.12:

ế STT ệ Nguyên li u k t tinh

T  lỷ ệ Celecoxib/MeOH

Hi uệ   su tấ (%) Độ  s chạ (%)

1 25 g celecoxib thô 1/2 20 60

2 25 g celecoxib thô 1/4 34 65

3 25 g celecoxib thô 1/6 45 67

4 25 g celecoxib thô 1/8 50 75

5 25 g celecoxib thô 1/10 60 80

6 25 g celecoxib thô 1/12 65 80

ấ ử ụ ư ệ ố Qua thí nghi m và th ng kê cho th y s  d ng dung môi MeOH ch a mang

ượ ầ ế ể ộ ạ ế ả tính kh  thi. Vì l ng dung môi c n thi ớ t đ  tinh ch  quá l n và đ  s ch cũng

ư ệ ế ứ ư ụ ể ấ ồ ế ị ẽ ồ ề nh  hi u su t thu h i ch a cao. N u  ng d ng tri n khai thi t b  s  c ng k nh.

ự ả ươ ế ạ ằ 3.2.2. Kh o sát, xây d ng ph ng pháp k t tinh celecoxib l ạ   i b ng các lo i

dung môi/n cướ

ươ ế ạ ằ ả ự ng   pháp   k t   tinh   celecoxib   l i   b ng   h ệ

 Kh o   sát,   xây   d ng   ph cướ aceton/n

ế Ti n hành:

ộ ạ ượ ạ Celecoxib (25g) (đ  s ch 80%) đ c hòa tan trong 125ml aceton t i nhi ệ   t

0C cho đ n khi tan h t. H n d ch đ

ế ế ỗ ị ượ ọ đ  60ộ ạ ỏ ặ c l c nóng lo i b  c n không tan.

ọ ị ượ ệ ộ ồ D ch  l c   đ ạ ế c   h   đ n  nhi t   đ   phòng   r i   thêm   t ừ ừ ướ   n t c   theo   các   t ỷ ệ    l

ướ ế ụ ấ ờ aceton/n c 5/1, 5/2, 5/3,5/4, 5/5 trong 30 phút. Ti p t c khu y thêm 1 gi ỗ   . H n

ượ ể ạ ể ạ ấ ợ h p đ ọ c đ  l nh trong 12 h sau đó đem l c lo i dung môi l y tinh th . Tinh

0C cho đ n kh i l ế

ể ượ ấ ạ ố ượ ệ ổ th  đ c s y khô t i 60 ng không đ i ( Thí nghi m l p l ặ ạ   i 3

ủ ả ụ ế ệ ấ ẩ ấ ả ẫ   ầ l n). K t qu  HPLC cho th y không xu t hi n pic c a s n ph m ph  (m u

ụ ụ 3j,ph  l c 10)

54

ả ể ệ ế ả K t qu  th  hi n trên b ng sau:

ả ướ ả ưở ế ệ ả B ng t ỷ ệ  l celecoxib/ aceton/n c  nh h ấ ng đ n hi u su t B ng 3.13:

ệ ế STT Nguyên li u k t tinh T  lỷ ệ

cướ Celecoxib/aceton/n

Hi uệ   su tấ (%) Độ  s chạ (%)

1 25 g celecoxib 80% 1/5/1 30

2 25 g celecoxib 80% 1/5/2 56

3 25 g celecoxib 80% 1/5/3 67 100 4 25 g celecoxib 80% 1/5/4 68

5 25 g celecoxib 80% 1/5/5 74

6 25 g celecoxib 80% 1/5/6 60

ệ ậ ượ ả ố ỷ ự V y   qua   th c   nghi m   đ c   th ng   kê   trên   b ng   t l ệ

ướ ấ ể ứ ụ ả celecoxib/aceton/n ệ   c kh  thi nh t  đ   ng d ng vào quy trình công ngh  là

ượ ấ ế ộ ạ ệ 1/5/5 thu đ c hi u su t k t tinh là 74% có đ  s ch 100%.

ự ả ươ ế ạ ằ  Kh o   sát,   xây   d ng   ph ng   pháp   k t   tinh   celecoxib   l i   b ng   h ệ

acetonitril/n c:ướ

ế Ti n hành:

ộ ạ ượ Celecoxib (25g) (đ  s ch 80%) đ c hòa tan trong 125ml acetonitril t ạ   i

0C cho đ n khi tan h t.  H n d ch  đ

ệ ộ ế ế ỗ ị ượ ọ ạ ỏ ặ nhi t đ  60 c l c nóng lo i b  c n không

ọ ượ ệ ộ ồ ị tan. D ch l c đ ạ ế c h  đ n nhi t đ  phòng r i thêm t ừ ừ ướ  n t c theo các t ỷ ệ   l

ướ ế ụ ấ acetonitril/n c 5/1, 5/2, 5/3, 5/4, 5/5 trong 30 phút. Ti p t c khu y thêm 1 gi ờ   .

ợ ỗ ượ ể ạ ạ ấ ọ H n h p đ ể   c đ  l nh trong 12 h sau đó đem l c lo i dung môi l y tinh th .

0C cho đ n kh i l ế

ể ượ ấ ạ ố ượ ổ Tinh th  đ c s y khô t i 60 ệ   ng không đ i ( Thí nghi m

ạ ủ ả ế ệ ấ ấ ẩ ầ ả làm l i 3 l n). K t qu  HPLC cho th y không xu t hi n pic c a s n ph m ph ụ

ụ ụ ẫ (m u 3k, ph  l c 11)

ả ể ệ ế ả K t qu  th  hi n trên b ng sau:

55

ả ướ ả ưở ế ệ ả B ng t ỷ ệ  l celecoxib/ acetonitrile/n c  nh h ấ ng đ n hi u su t B ng 3.14:

ệ ế STT Nguyên li u k t tinh

T  lỷ ệ Celecoxib/acetonitrile/nướ c Hi uệ   su tấ (%) Độ  s chạ (%)

1 25 g celecoxib 80% 1/5/1 30

2 25 g celecoxib 80% 1/5/2 56 100

3 25 g celecoxib 80% 1/5/3 67

4 25 g celecoxib 80% 1/5/4 68

5 25 g celecoxib 80% 1/5/5 72

6 25 g celecoxib 80% 1/5/6 60

ệ ậ ượ ả ố ỷ ự V y   qua   th c   nghi m   đ c   th ng   kê   trên   b ng   t l ệ

ướ ấ ể ứ ả celecoxib/acetontitrile/n ụ c kh  thi nh t đ   ng d ng vào quy trình công ngh ệ

ượ ấ ế ộ ạ ệ là 1/5/5 thu đ c hi u su t k t tinh là 72% có đ  s ch 100%.

ả ự ươ ế ạ ằ ng   pháp   k t   tinh   celecoxib     l i  b ng   h ệ

 Kh o  sát,   xây   d ng   ph cướ MeOH/n

ế Ti n hành:

ộ ạ ượ Celecoxib (25g) (đ  s ch 80%) đ c hòa tan trong 300ml MeOH ( theo t ỷ

0C. Sau khi tan h t, h n d ch đ

ạ ệ ộ ế ỗ ị ượ ọ ệ l 1/12) t i nhi t đ  60 ạ ỏ ặ   c l c nóng lo i b  c n

ọ ượ ị ệ ộ ồ không tan. D ch l c đ ạ ế c h  đ n nhi t đ  phòng r i thêm t ừ ừ ướ  n t c theo các

ướ ỷ ệ t  l MeOH/n ế ụ   c 12/2, 12/4, 12/6, 12/8, 12/10, 12/12 trong 30 phút. Ti p t c

ấ ờ ỗ ợ ượ ể ạ ạ ọ khu y thêm 1 gi . H n h p đ c đ  l nh trong 12 h sau đó đem l c lo i dung

0C cho đ n kh i l ế

ể ượ ấ ể ấ ạ ố ượ môi l y tinh th . Tinh th  đ c s y khô t i 60 ng không

ệ ạ ế ệ ầ ấ ấ ả ổ đ i. ( Thí nghi m làm l i 3 l n). K t qu  HPLC cho th y không xu t hi n pic

ụ ụ ụ ẩ ẫ ủ ả c a s n ph m ph   (m u 3p, ph  l c 12)

ả ể ệ ế ả K t qu  th  hi n trên b ng sau:

56

ả ướ ả ưở ế ệ ấ ả B ng t ỷ ệ  l celecoxib/ MeOH/n c  nh h ng đ n hi u su t. B ng 3.15:

ệ ế   STT Nguyên   li u   k t ỷ ệ

tinh ộ ạ Đ  s ch (%)

T  l Celecoxib/MeOH/nướ c Hi uệ   su tấ (%)

1 25 g celecoxib 80% 1/12/2 20

2 25 g celecoxib 80% 1/12/4 34 100

3 25 g celecoxib 80% 1/12/6 45

4 25 g celecoxib 80% 1/12/8 50

5 25 g celecoxib 80% 1/12/10 60

6 25 g celecoxib 80% 1/12/12 68

ệ ậ ượ ả ố ỷ ự V y   qua   th c   nghi m   đ c   th ng   kê   trên   b ng   t l ệ

ướ ượ ả ệ ế ấ ấ celecoxib/MeOH/n c thu đ ể ứ   c k t qu  hi u su t không cao r t khó đ   ng

ự ữ ể ớ ơ ệ ụ d ng tri n khai th c hi n nh ng quy mô l n h n.

ộ ể ế ẳ ấ 3.3. Ki m tra đ  tinh khi ị t và kh ng đ nh c u trúc

ộ ể ế 3.3.1. Ki m tra đ  tinh khi t

ơ ộ ộ ể ế ủ ấ ẩ ả Ki m tra s  b  đ  tinh khi t c a các ch t trung gian và s n ph m celecoxib

ợ ượ ằ ệ ộ ả ổ t ng h p đ c b ng SKLM và đo nhi t đ  nóng ch y.

254  (Merck).

ượ ế ả ỏ ­ SKLM đ c ti n hành trên b n m ng Silicagel Kieselgel 60F

ấ ượ ế ạ ắ Các ch t đ c hòa tan trong dung môi methanol, ti n hành ch y s c ký và soi

ử ướ d i ánh sáng đèn t ngo i ạ ở ướ  b c sóng 254 nm.

f và h  dung môi khai

ệ ộ ả ệ ộ ị ệ ­ Đo nhi t đ  nóng ch y: Nhi ả t đ  nóng ch y, giá tr  R

ớ ừ ấ ượ ể ắ tri n v i t ng ch t đ c tóm t ả t trong b ng 3.16.

57

ả ệ ệ ộ Giá tr  Rị t đ  nóng ch y ả  các ch tấ B ng 3.16:

ể f, h  dung môi khai tri n và nhi ợ ượ ổ c t ng h p đ

nc (oC)

ể ệ Ch tấ H  dung môi khai tri n to Rf

n­hexan : ethylacetat (6:4) 0,82 43 – 45 Diketon (6)

n­hexan : ethylacetat (6:4) 0,49 159 – 161 Celecoxib (5)

Celecoxib chu nẩ n­hexan : ethylacetat (6:4) 0,49 159 – 161

ậ Nh n xét

ợ ượ ề ệ ể ấ ớ ổ V i các h  dung môi khai tri n, các ch t đã t ng h p đ ộ ế   c đ u cho m t v t

ệ ộ ấ ề ủ ằ ả ị ọ g n, rõ. Nhi ả   t đ  nóng ch y c a các ch t đ u xác đ nh và n m trong kho ng

ệ ộ ư ậ ể ế ư ệ ả ậ nhi ấ   t đ  mà các tài li u tham kh o đ a ra. Nh  v y có th  k t lu n là các ch t

ợ ượ ế ủ ể ạ ấ ẳ ổ ị ổ t ng h p đ c là tinh khi t đ  đ  đo các lo i ph  dùng cho kh ng đ nh c u trúc.

ấ ẳ ị 3.3.2. Kh ng đ nh c u trúc

ủ ể ấ ả ẩ ấ ợ ổ ị Đ  xác đ nh c u trúc c a các ch t trung gian và s n ph m t ng h p đ ượ   c,

ổ ồ ố ượ ế ạ ổ chúng tôi đã ti n hành phân tích ph  h ng ngo i (IR), ph  kh i l ng (MS), ph ổ

1H­NMR), và ph  c ng h

13C

ưở ừ ạ ổ ộ ưở ừ ạ ộ c ng h ng t h t nhân proton ( ng t h t nhân

(13C­NMR).

ấ ượ ổ ẫ Các m u ch t đ ồ c phân tích g m: Diketon ợ   (6), celecoxib (5) đã t ng h p

c.ượ đ

ổ ồ ạ 3.3.2.1. Ph  h ng ngo i (IR)

ổ ồ ạ ấ ổ Các ch t t ng h p đ ợ ượ đo ph  h ng ngo i (IR) ghi trên máy IR. c Ph  đ ổ ượ   c

ử ụ ậ ỹ ghi trong vùng 4000 ­ 600cm­1, s  d ng k  thu t viên nén KBr và các ph  đ ổ ồ

ở ụ ụ ượ đ c trình bày ph  l c 13 ÷ 15.

ủ ế ẫ ấ ả ổ K t qu  phân tích ph  IR c a các m u ch t diketon (6), celecoxib  (5)  và

ẩ ượ ở ả celecoxib chu n đ c ghi b ng 3.17.

58

­1

ả ố ệ ấ ổ ợ ượ ủ ổ S  li u ph  IR c a các ch t t ng h p đ c B ng 3.17:

ổ Ph  IR (KBr), cm

as­S­(=O)2

s­s­(=O)2

M uẫ   ch tấ (cid:0) (cid:0) (cid:0) C=O (cid:0) OH (cid:0) NH (cid:0) C­N (cid:0) C­F (cid:0) C…C

Diceton 1610 3428 1146 1503

3341 1347 1164 1274 1135 1498 Celecoxib

3341 1347 1164 1274 1135 1474 Celecoxib  chu nẩ

ố ệ ổ ở ả ủ ấ ổ S  li u phân tích ph  IR trình bày ấ    b ng 3.17 cho th y ph  IR c a các ch t

ợ ượ ả ấ ụ ặ ứ ề ổ t ng h p đ ế   ư c  đ u có các d i h p th  đ c tr ng cho các nhóm ch c và liên k t

có trong phân t .ử

ạ ủ ổ ồ ả ấ ụ ươ ệ ấ ứ ớ ­ Ph  h ng ngo i c a di keton xu t hi n d i h p th  t ng  ng v i dao

ổ ồ ị ủ ộ đ ng hoá tr  c a nhóm ca cbonyl (cid:0) C=O   (1610 cm­1), ngoài ra trên ph  đ  còn xu t ấ

ị ủ ệ ộ hi n dao đ ng hóa tr  c a nhóm hydroxy (cid:0) OH (3428cm­1) có th  là do s  h  bi n ự ỗ ế   ể

ceto­enol trong phân t ch t ử ấ (6) (hình 3.5).

ả ấ ạ ủ ụ ặ ổ ồ ư ủ ệ ấ ­ Ph  h ng ngo i c a celecoxib xu t hi n d i h p th  đ c tr ng c a dao

ấ ố ứ ố ứ ủ ế ạ ộ đ ng bi n d ng đ i x ng và b t đ i x ng c a nhóm sulfonamid (1347 và 1164

cm­1).

ả ấ ạ ủ ổ ồ ệ ấ ấ ­ Ph  h ng ngo i c a dion và celecoxib cho th y có xu t hi n d i h p th ụ

­1).

ư ủ ế ặ đ c tr ng c a liên k t C­F (1146 và 1135 cm

ợ ượ ề ả ấ ụ ặ ư ủ ệ ấ ấ ổ ­ Các ch t t ng h p đ ế   c đ u xu t hi n d i h p th  đ c tr ng c a liên k t

ủ C­C c a vòng benzen.

ố ệ ổ ở ả ủ ấ ổ ­ S   li u ph  IR ổ    b ng 3.17 cho th y ph  IR c a celecoxib chúng tôi t ng

ủ ẩ ợ ớ ổ ợ ượ h p đ c phù h p v i ph  IR c a celecoxib chu n.

ổ ồ ủ ệ ấ ậ ấ Thông qua vi c phân tích ph  đ  c a các ch t, chúng tôi nh n th y đ ượ   c

ụ ặ ư ủ ứ ế ấ ộ ỉ ể   các đ nh h p th  đ c tr ng, các dao đ ng c a các nhóm ch c và các liên k t đi n

ừ ể ướ ầ ấ ổ ợ ượ ủ ấ hình, t đó có th  b c đ u đánh giá c u trúc c a các ch t t ng h p đ c là phù

59

ự ế ớ ấ ủ ẳ ấ ị ấ ổ   ể ợ h p v i c u trúc d  ki n. Tuy nhiên, đ  kh ng đ nh c u trúc c a các ch t t ng

ư ậ ơ ổ ổ ố ị ợ ượ ầ ử ụ h p đ c c n s  d ng các ph  có giá tr  đáng tin c y h n nh  ph  kh i (MS) và

1H­NMR, 13C­NMR).

ưở ừ ạ ổ ộ ph  c ng h ng t h t nhân (

ổ ố ượ 3.3.2.2. Phân tích ph  kh i l ng (MS)

ấ ổ ề ấ ể ẳ ợ ị ượ ế Đ  kh ng đ nh thêm v  c u trúc các ch t t ng h p đ c, ti n hành đo ph ổ

ố ượ kh i l ng.

ố ượ ổ ấ ổ ủ ợ ằ Ph  kh i l ng (MS) c a các ch t t ng h p đ ị ượ  xác đ nh b ng ph c ươ   ng

ử pháp ion hóa ESI (Electron Spray Ionisation). Các phân t thu đ ượ ừ ỹ c t ậ    k  thu t

+, ho c m t đi m t ộ   ấ

+

ườ ượ ắ ạ ộ ặ này th ng đ c g n thêm m t proton t o thành cation [M+H]

­, ho c nh n thêm cation Na đ  t o thành [M+Na]

ạ ể ạ ặ ậ proton t o thành anion [M­H]

ổ ồ ượ ở ụ ụ Các ph  đ  đ c trình bày các ph  l c 16 ÷ 17.

ố ượ ế ả ổ ượ ở ả K t qu  ph  kh i l ng đ c ghi b ng 3.18.

ả ổ ố ượ ố ệ ấ ổ ợ ượ ủ B ng 3.18 : S  li u phân tích ph  kh i l ng c a các ch t t ng h p đ c

O

O

CF3

Ch tấ CTCT m/z

H3C

Diketon 229 [M­H]­

H3C

CF3

NN

M = 230

O

S

H2N

O

Celecoxib 382 [M+H]+

M = 381

60

H3C

CF3

NN

O

S

H2N

O

Celecoxib chu nẩ 382 [M+H]+

M = 381

ố ượ ế ổ ấ ổ ủ ợ ượ Chúng tôi ti n hành đo ph  kh i l ng c a 3 ch t t ng h p đ ố ệ   c. S  li u

ổ ượ ở ả ừ ế ả ổ ượ ể ậ ph  đ c trình bày b ng 3.18. T  k t qu  ghi ph  thu đ ấ   c có th  nh n th y

ấ ổ ợ ượ ấ ử ố ượ ử các ch t t ng h p đ ệ c có xu t hi n pic phân t có kh i l ng ion phân t phù

ố ượ ử ự ấ ự ế ố ớ ủ ớ ợ h p v i kh i l ng phân t d  đoán c a ch t d  ki n. Riêng đ i v i celecoxib

ứ ề ế ả ầ ớ   chúng tôi còn dùng ph n m m phân tích công th c và k t qu  cho CTPT đúng v i

ủ CTPT c a celecoxib.

ố ượ ế ả ổ ấ ề ấ ử K t qu  phân tích ph  kh i l ng cho th y các ch t đ u có pic phân t có

ố ự ế ằ ố ố ố s  kh i đúng b ng s  kh i d  ki n.

ừ ạ ng t

3.3.2.3.  Phân tích ph  c ng h ưở ổ ộ ừ ạ h t nhân proton ( ẩ ủ ả

1H­NMR) và phổ  ợ

ổ ộ c ng h h t nhân ng t ưở 13C (13C­NMR) c a s n ph m t ng h p.

ổ ồ ủ ấ ẫ ổ ợ ượ Ph  đ  c a các m u ch t diketon, celecoxib t ng h p đ c và celecoxib

ượ ở ụ ụ ế ả ẩ chu n đ c trình bày ph  l c 18­23. K t qu  phân tích ph ổ 13C­NMR và phổ

1H­NMR c a các ch t đ ủ

ấ ượ ở ả ả c trình bày b ng 3.19; b ng 3.20.

ế ả ủ ượ ư ậ Trong b ng 3.19 thì k t qu ả 1H­NMR c a diketon c nh  v y là do (6) có đ

O

O

6'

6'

1'

OH 1

1

5'

3

H

1'

5'

2

CF3 4

2

4'

2'

3

4'

3'

H3C 7'

O

3'

H3C 7'

2' F3C 4

ử ư ự ỗ ế s  h  bi n ceto ­  enol trong phân t nh  sau:

ự ỗ ế ủ ấ Hình 3.5: S  h  bi n ceto – enol c a ch t (6).

61

ả ố ệ ấ ổ ủ ợ ượ S  li u phân tích ph c và B ng 3.19:

ổ 1H­NMR c a các ch t t ng h p đ Celecoxib chu n.ẩ

ể   ộ ị Đ  d ch chuy n ọ hóa h c (ppm)

ứ ấ ạ Ch tấ Công th c c u t o Tín hi uệ

ợ Ch tấ   ổ t ng h p Ch tấ   chu nẩ

O

O

6'

1'

5'

1

3

3H; s; H7’ 2,46

2

CF3 4

4'

2'

3'

H3C 7'

1H; s; H2 6,57

(6) 7,30 2H;   d,   J3’­2’=J5’­6’=   8Hz;  H2’=H 6’ M = 230

(500 MHz, CDCl3) 7,86 2H;   d;   J3’­2’=J5’­6’=8Hz;  H3’=H 5’

2,37 3H; s; CH3 2,37

3''

H3C 4''

2''

1''

4'

5'

6,74 1H; s; H4’ 6,74

5''

3'

6''

CF3

3

2

N

2'

1'N 4

O

1

7,10 7,10 2H;   d,   J3”­2”=   J5”­6”  =  8,5Hz; H3”=H5”

5

S

6

H2N

O

(5) 7,17 7,17 2H; d, J3”­2”= J5”­6” =8,5Hz;  H2”=H6”

M = 381 7,45 7,45 2H;   d,   J2­3=   J5­6  =     9Hz;  H2=H6 (500 MHz, CDCl3)

7,88 7,88 2H;   d,   J2­3=   J5­6  =   9Hz;  H3=H5

62

ả ố ệ ể B ng 3.20:

ấ ổ ổ 13C­NMR c aủ   S  li u đ  d ch chuy n hóa h c (ppm) phân tích ph   ẩ c và Celecoxib chu n ọ ộ ị ợ ượ các ch t t ng h p đ

ị V  trí Ch tấ CTCT, KLPT

K tế   qu   đoả cượ đ

C7’ 21,78

C2 91,96

C4 118,39

O

O

6'

1'

5'

1

C2’, 6’ 127,15

3

2

CF3 4

4'

2'

(6) C3’, 5’ 129,78

3'

H3C 7'

C1’ 130,19

C4’ 145,42

C3 176,69

C1 186,38

C (­CH3) 21,32

C4’ 106,37

C (­CF3) 119,97

3''

H3C 4''

2''

C2’’, 6’’ 122,12

1''

4'

5'

5''

C3, 5 125,52

3'

6''

CF3

3

C3’’, 5’’ 127,49

2

N

2'

1'N 4

O

1

(5) C2, 6 128,74

5

S

6

C4 129,78

H2N

O

C1 139,84

C4’’ 141,37

C1’’ 142,55

C5’ 144,26

C3’ 145,29

63

● ổ 1H­NMR Ph

ố ượ ậ ạ ạ Ph  ổ 1H­NMR cho phép nh n d ng proton và s  l ủ   ừ ng proton t ng d ng c a

ề ộ ị ố ệ ộ ố ể ẩ ả s n ph m qua s  li u v  đ  d ch chuy n hóa h c ( ọ δ). Sau đây là m t s  nh n ậ

xét:

ớ ủ ạ V i diketon ả ứ (6), proton H2 t o thành do ph n  ng c a 4­methylacetophenon

ộ ị ứ ề ọ ể ớ v i metyltrifluoroacetat có đ  d ch chuy n hóa h c 6,57 ppm. Đi u này ch ng t ỏ

ả ứ ạ ệ ủ ệ ỉ ph n  ng t o thành ổ 1H­NMR ch  có xu t hi n tín hi u c a 1 ấ ả (6) đã x y ra. Ph

ứ ỏ ỗ ế ệ ấ proton H2 ch ng t trong dion đã xu t hi n h  bi n ceton­enol. diketon (6) đ u cóề

ủ ệ ằ ơ ừ tín hi u proton c a nhân th m n m trong vùng t 7,86 ppm.

● Ph  ổ 13C­ NMR

ấ ổ ợ ượ ế ả Các ch t t ng h p đ c đo ph ổ 13C­NMR. K t qu  phân tích ph  đ ổ ượ   c

ở ả ấ ả ộ ị ể ẩ trình bày ọ   ố  b ng 3.20 cho th y s n ph m có s  carbon và đ  d ch chuy n hóa h c

ứ ự ế ủ ớ ị ươ (δ) c a các v  trí carbon phù h p v i công th c d  ki n và ph ợ ng pháp phân tích

ấ c u trúc chemdraw.

1H­NMR, 13C­NMR và MS c aủ

ế ạ ả ổ K t qu  phân tích và so sánh các lo i ph  IR,

ợ ượ ủ ẩ ổ celecoxib t ng h p  đ ấ   c  và c a  celecoxib chu n trình bày trên đây cho th y

ấ ớ ấ ẩ ổ ợ ồ celecoxib chúng tôi t ng h p có c u trúc đ ng nh t v i celecoxib chu n và công

ứ ấ ạ ư ự ế th c c u t o đúng nh  d  ki n.

ừ ấ ệ T  đó cho th y phân tích ph ổ 1H­NMR và ph  ổ 13C­NMR có các tín hi u pic

ớ ố ượ ợ ư ộ ị ọ ủ ể phù h p v i s  l ng cũng nh  đ  d ch chuy n hóa h c c a các carbon và hydro

ử ớ ổ ợ ượ ệ ấ ớ ổ trong phân t . V i celecoxib t ng h p đ c cho th y tín hi u ph  trùng v i tín

ệ ủ ấ ẩ hi u c a ch t chu n.

ế ệ ả ể 3.4. K t qu  ki m nghi m

ế ấ ổ ợ ị ử ộ Sau khi th  đ  tinh khi ủ t và xác đ nh c u trúc c a celecoxib t ng h p đ ượ   c

ẫ ớ ử ệ ể ệ chúng tôi đã g i m u t i Phòng phân tích Hóa lý – Vi n ki m nghi m Trung

ươ ng.

ả ể ế ệ ượ ở ả ụ ụ K t qu  ki m nghi m đ c trình bày b ng 3.21 và ph  l c 24.

64

ả ả ể ế ệ : K t qu  ki m nghi m celecoxib B ng 3.21

ỉ STT Yêu c uầ ẩ   Ch  tiêu và tiêu chu n áp d ngụ K tế   quả

ế ắ ị B t   k t   tinh   hay   vô   đ nh   hình, ắ màu tr ng hay tr ng ngà.

Tính ch tấ Đ tạ 1 ư

2

Đúng ồ   ng   pháp   h ng

ổ ồ ả ươ ạ ủ ị Đ nh tính  ươ (Ph ngo i)ạ

ạ ướ   ầ H u nh  không tan trong n c, ễ   d   tan   trong   ethanol,   tan   trong methylen clorid. ạ ủ ẩ   ế Ph  h ng ngo i c a ch  ph m ổ ồ   ớ ứ ng   ng   v i   ph   h ng ph i   t ẩ ngo i c a celecoxib chu n. T p A: Không quá 0,4% 3

ị ươ Đ tạ ạ ỗ ạ Các   t p   không   đ nh   danh   khác: m i t p không quá 0,1% ấ ng   pháp   s c   ký ệ ạ T p ch t liên quan ắ (Ph ỏ l ng hi u năng cao) ạ ổ T ng t p: Không quá 0,5%

Không quá 20ppm 4 ạ ặ Kim lo i n ng Đ tạ

ng n ướ c Không quá 0,5% 5

ượ ng pháp KF)

Không quá 0,2% 6

Hàm l ươ (Ph Tro Sunfat ươ (Ph ng pháp nung) Đ tạ   (0,35%) Đ tạ   (0,1%)

ấ ượ ệ ệ ạ ẩ ẫ ể M u nguyên li u celecoxib ki m nghi m đ t tiêu chu n ch t l ng theo yêu

Ấ ộ ươ ạ ầ c u có trong Công ty Aarti Drugs Limited ( n Đ ) đang th ng m i hóa trên th ế

gi iớ  .

ế ấ ả ử ộ 3.5. K t qu  th  đ c tính c p

ử ẫ ấ ủ Đã xác đ nh đ c tính c p c a celecoxib LD50 là (26,04 ± 0,63) g m u th / kg

ị ụ ụ ộ chu t ộ (ph  l c 25) .

ị ườ ễ ủ ở ứ ử ề ộ Đã xác đ nh đ c tính bán tr ng di n c a celecoxib ệ    2 m c li u th  nghi m

ỏ ươ ự ế ứ ứ ớ ườ là 24,8 mg/kg th  (t ề ng  ng v i m c li u d  ki n cho ng i là 400 mg/ng ườ   i

ự ế ề ấ ầ ỏ ườ 50 kg/ngày) và 74,4 mg/kg th  (cao g p 3 l n li u d  ki n cho ng ế i), k t qu ả

65

ữ ự ệ ấ ệ ữ cho th y gi a và sau thí nghi m không có s  khác bi t có ý nghĩa gi a nhóm

ứ ch ng và 2 nhóm th  (P ử C­T gi aữ > 0,05; PC­T sau> 0,05).

66

Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH

ế ậ K t lu n

­ Đã t ng h p thành công celecoxib

ổ ợ ở ẻ ớ ệ ấ quy mô 50g/m  v i hi u su t 72,3%

ừ ẩ ả ượ tính t 4­methylacetophenon, s n ph m đ ỉ c đánh giá 5 ch  tiêu chính có

ệ ề ạ trong CoA nguyên li u celecoxib và đ u đ t tiêu chu n c a ẩ ủ Công ty Aarti

Ấ ượ ạ Drugs Limited ( n Đ ) ộ    (hàm l ng celecoxib đ t 98,4% tính theo ch ế

ẩ ph m khan).

ệ ổ ự ề ế ả ọ ượ ợ ­   Đã kh o sát đi u ki n t ng h p, tinh ch   celecoxib, l a ch n đ ề   c đi u

ấ ự ạ ệ ệ ả ạ ẩ ấ ế ấ ki n cho hi u su t cao và h n ch  th p nh t s  t o thành s n ph m ph ụ

oC; t  lỉ ệ

ả ứ ệ ộ ả ứ là: dung môi ph n  ng: I sopropanol; nhi t đ  ph n  ng là 80­85

ế (7)/(6) = (1,1/1); dung môi k t tinh: aceton.

ế ị Ki n ngh

ả ạ ượ ế ứ ẽ ệ ầ Các k t qu  đ t đ c trong nghiên c u s  đã góp ph n vào vi c nghiên

ệ ả ả ổ ợ ơ ợ ớ ề   ứ c u quy trình t ng h p celecoxib có hi u qu  cao và đ n gi n, phù h p v i đi u

ệ ở ệ ệ ể ạ ụ ụ ệ ồ ki n công ngh Vi t Nam đ  t o ngu n nguyên li u ph c v  ngành Công

ượ ệ ệ ể ế ụ ạ ượ ế ể ả nghi p D c Vi t Nam. Đ  ti p t c phát tri n các k t qu  đã đ t đ c, chúng

ấ ề tôi có các đ  xu t sau:

­ Ti p t c nghiên c u nâng d n quy mô c a quy trình, hi u ch nh các thông

ế ụ ứ ủ ệ ầ ỉ

ể ể ấ ượ ả ở ệ ố ể s  đ  có th  tri n khai s n xu t đ ệ c nguyên li u celecoxib Vi t Nam.

­ Xây d ng tiêu chu n c  s  cho nguyên li u Celecoxib.

ẩ ơ ở ự ệ

ồ ủ ử ụ ứ ợ ổ ế   ­ Nghiên c u tái s  d ng dung môi thu h i c a quá trình t ng h p và k t

ệ ả ằ ế ủ tinh nh m nâng cao hi u qu  kinh t c a qui trình.

67

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ệ ế A. Ti ng Vi t

ượ ấ ả ụ ậ ộ 1.  Đào Văn Phan (2007), D c lý h c ọ , t p 1, Nhà xu t b n Giáo d c, Hà N i .

ượ ậ ọ ộ D c lý h c ấ ố 2.  Mai T t T  (2007), ấ ả ọ , t p 2, Nhà xu t b n Y h c,  Hà N i.

ệ ấ ả ồ t Nam, 3.   (2010), Vidal Vi Nhà xu t b n CMPMedica Asia Pte Ltd,  Tp H  Chí

Minh

ế       B. Ti ng Anh

4.     Anumula, et al. (2008),   Process for preparation of celecoxib,  US patent,  US

20080234491A1

5.  Beuck  M. (1999), "Nonsteroidal antiinflammatory drugs: A new generation

of cyclooxygenase inhibitors", Angew. Chem. Int. Ed., 38, pp. 0631­0633.

6.  Coruzzi G., Venturi N., Spaggiari S. (2007), " Gastrointestinal safety of

novel nonsteroidal antiinflammatory drugs: Selective cox­2 inhibitors

and beyond", Acta Biomed, 78, pp. 96­110.

7.  Davies  N. M., et al. (2000), "Clinical pharmacokinetics and pharmacodynamics

of celecoxib: A selective cyclo­oxygenase­2 inhibitor", Clin Pharmacokinet,

38(3), pp. 225­242.

8.   Farooq M., et al. (2008), " Cardiovascular risks of cox inhibition: Current

perspectives", A.S.Expert Opin. Pharmacother, 9, pp. 1311­1319.

9.   Ferro, et al. (2004), Polymorphic crystalline forms of celecoxib, United

68

States Patent, US 20040087640A1(5/2004).

10.   Frampton J. E., Keating G. M. (2007), "Celecoxib: A review of its use in the

management of arthritis and acute pain", Drugs, 67(16), pp. 2433­2472.

11.   Furniss B. S., et al. (1989), "Vogel's textbook of practical organic

chemistry", Longman Scientific & technical, 5th edition, pp. 959.

12.  Gandey A. (2011), "All nonsteroidal anti­inflammatory drugs have

cardiovascular ricks", BMJ.

13.  Harris  R. E., et al. (2000), "Chemoprevention of breast cancer in rats by

celecoxib, a cyclooxygenase 2 inhibitor", Cancer Res, 60(8), pp. 2101­2103.

14.  Jeffery S. C. (2000), "Inhibitors of cyclooxygenase­2", Exp. Opin. Ther.

Patents, 10(7), pp. 1011­1020.

15.   Jones   R.,   et   al.   (   2008),   "Gastrointestinal   and   cardiovascular   risks   of

nonsteroidal antiinflammatory drugs", Am. J. Med., 121, pp. 464­474.

16.   Kalgutkar A. S. , Lawrence J. M. (1998), "Design of selective inhibitors of

cyclooxygenase­2   as   nonulcerogenic   anti­inflammatory   agents",  Current

Opinion in Chemical Biology, 2, pp. 482­490.

17.   Letendre,   et   al.   (2007),   "Synthesis   of   diaryl   pyrazoles",  US   patent,   US

20070004924A1(1/2007).

18.   Li   J.   J.   ,   et   al.   (2004),   "Anti­inflammatory   cyclooxygenase­2   selective

inhibitors: Celecoxib (celebrex) and rofecoxib (vioxx)", Contemporary Drug

Synthesis, pp. 11­19.

69

19.  Loewen  P. S. (2002), "Review of the selective cox­2 inhibitors celecoxib and

rofecoxib: Focus on clinical aspects", CJEM, 4(4), pp. 268­275.

20.  Lynette M. O. (2006), "Synthesis of celecoxib via 1,3­dipolar cycloaddition",

ScienceDirect, 47(45), pp. 7943­7946.

21.    Masferrer     J.  L.,  et  al.  (2000),  "Antiangiogenic   and  antitumor  activities  of

cyclooxygenase­2 inhibitors", Cancer Res, 60(5), pp. 1306­1311.

22.   Micheal B. S. , Jerry March (2001), "March's advanced organic chemistry:

Reactions, mechanisms and structure", Wiley ­ Interscience, 5th edition, pp.

1556.

23.  Moore  R. A., et al. (2005), "Tolerability and adverse events in clinical trials of

celecoxib in osteoarthritis and rheumatoid arthritis: Systematic review and

meta­analysis of information from company clinical trial reports",  Arthritis

Res Ther, 7(3), pp. R644­665.

24.   O'Shea, et al. (2001), Synthesis of 4­[(5­substituted phenyl)­3­substituted­lh­

pyrazol­l­yljbenzenesulfonamide, United   States   Patent,   S006232472B1

(5/2001).

25.  Penning  T. D., et al. (1997), "Synthesis and biological evaluation of the 1,5­

diarylpyrazole class of cyclooxygenase­2 inhibitors: Identification of 4­[5­(4­

methylphenyl)­3­(trifluoromethyl)­1h­pyrazol­1­yl]benze nesulfonamide (sc­

58635, celecoxib)", J Med Chem, 40(9), pp. 1347­1365.

26.   Reddy    B.   S.,   et   al.  (2000),   "Chemoprevention   of  colon  cancer  by  specific

cyclooxygenase­2 inhibitor, celecoxib, administered during different stages

of carcinogenesis", Cancer Res, 60(2), pp. 293­297.

70

27.   Reddy M., et al. (2003), Process for the preparation of 1,5­diarylpyraroles,

World Intellectual Property Organization, WO 03/024400 A2.(3/2003).

28.    Sanghi   S.,  et  al.   (2006),  "Cyclooxygenase­2 inhibitors:  A  painful  lesson",

Cardiovasc Hematol Disord Drug Targets, 6(2), pp. 85­100.

29.    Silverstein  F.  E.,  et  al.  (2000),  "Gastrointestinal  toxicity  with  celecoxib  vs

nonsteroidal   anti­inflammatory   drugs   for   osteoarthritis   and   rheumatoid

arthritis: The class study: A randomized controlled trial. Celecoxib long­term

arthritis safety study", JAMA, 284(10), pp. 1247­1255.

30.     Simon     L.   S.,   et   al.   (1999),   "Anti­inflammatory   and   upper   gastrointestinal

effects of celecoxib in rheumatoid arthritis: A randomized controlled trial",

JAMA, 282(20), pp. 1921­1928.

31.   Talley J. J., et al.  (2003), Substituted pyrazolyl benzenesulfonamides for the

treatment of inflammation, US patent, 6,586,603,B1(6/2003).

32.  Vane J. ( 1994), "Towards a better aspirin. ", Nature, 367, pp. 215­216.

33.     Zhuang,   et   al.  (2004),   Stable   amorphous   celecoxib   composite   and   process

therefor, Patent Application Publication, US 20040030151A1(2/2004).

34.   Zhi B., Estates H.; Newaz M., PalatineIll.( 1999), U.S. Pat. Nos. 5,910,597.

71

Ụ Ụ PH  L C

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 1: Ph  HPLC c a m u 3a

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 2: Ph  HPLC c a m u 3b

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 3: Ph  HPLC c a m u 3c

ủ ổ ụ ụ Ph  l c 4: ẩ Ph  HPLC c a Celecoxib chu n

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 5: Ph  HPLC c a m u 3d

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 6: Ph  HPLC c a m u 3e

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 7: Ph  HPLC c a m u 3f

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 8: Ph  HPLC c a m u 3g

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 9: Ph  HPLC c a m u 3h

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 10: Ph  HPLC c a m u 3j

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 11: Ph  HPLC c a m u 3k

ủ ẫ ổ ụ ụ Ph  l c 12: Ph  HPLC c a m u 3p

ạ ủ ổ ồ ấ ụ ụ Ph  l c 13: Ph  h ng ngo i c a ch t (6)

ạ ủ ổ ồ ụ ụ Ph  l c 14: Ph  h ng ngo i c a Celecoxib

ạ ủ ổ ồ ụ ụ Ph  l c 15: ẩ Ph  h ng ngo i c a Celecoxib chu n

ố ượ ổ ủ ụ ụ Ph  l c 16: Ph  kh i l ng c a Celecoxib

ố ượ ổ ủ ụ ụ Ph  l c 17: Ph  kh i l ẩ ng c a Celecoxib chu n

72

ủ ấ ụ ụ Ph  l c 18: Ph  ổ 1H­NMR c a ch t (6)

ủ ấ ụ ụ Ph  l c 19: Ph  ổ 13C­NMR c a ch t (6)

ủ ụ ụ Ph  l c 20: Ph  ổ 1H­NMR c a Celecoxib

ủ ụ ụ Ph  l c 21: Ph  ổ 13C­NMR c a Celecoxib

ủ ụ ụ Ph  l c 22: Ph  ổ 1H­NMR c a Celecoxib chu n ẩ

ủ ụ ụ Ph  l c 23: Ph  ổ 13C­NMR c a Celecoxib chu n ẩ

ệ ế ụ ụ Ph  l c 24: ể Phi u ki m nghi m

50)

ả ử ộ ế ấ ụ ụ Ph  l c 25: K t qu  th  đ c tính c p  (LD

73

ủ ẫ ổ ụ ụ : Ph  HPLC c a m u 3a Ph  l c 1

ủ ẫ ổ ụ ụ : Ph  HPLC c a m u 3b Ph  l c 2

ủ ẫ ổ ụ ụ : Ph  HPLC c a m u 3c Ph  l c 3

ụ ụ ủ ổ ẩ Ph  l c 4: Ph  HPLC c a Celecoxib chu n

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 5: Ph  HPLC c a m u 3d

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 6: Ph  HPLC c a m u 3e

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 7: Ph  HPLC c a m u 3f

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 8: Ph  HPLC c a m u 3g

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 9: Ph  HPLC c a m u 3h

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 10: Ph  HPLC c a m u 3j

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 11: Ph  HPLC c a m u 3k

ụ ụ ủ ổ ẫ Ph  l c 12: Ph  HPLC c a m u 3p

ụ ụ ạ ủ ổ ồ ấ Ph  l c 13: Ph  h ng ngo i c a ch t (6)

ạ ủ ổ ồ ụ ụ Ph  l c 14: Ph  h ng ngo i c a Celecoxib

ạ ủ ổ ồ ụ ụ ẩ Ph  l c 15: Ph  h ng ngo i c a Celecoxib chu n

ổ ố ượ ụ ụ ủ Ph  l c 16: Ph  kh i l ng c a Celecoxib

ổ ố ượ ụ ụ ủ ẩ Ph  l c 17: Ph  kh i l ng c a Celecoxib chu n

ụ ụ ủ ấ Ph  l c 18: Ph ổ 1H­NMR c a ch t (6)

ụ ụ ủ ấ Ph  l c 19: Ph ổ 13C­NMR c a ch t (6)

ụ ụ Ph  l c 20: Ph ổ 1H­NMR c a Celecoxib ủ

ụ ụ Ph  l c 21: Ph ổ 13C­NMR c a Celecoxib ủ

ụ ụ ủ Ph  l c 22: Ph ổ 1H­NMR c a Celecoxib chu n ẩ

ụ ụ ủ Ph  l c 23: Ph ổ 13C­NMR c a Celecoxib chu n ẩ

ụ ụ ệ ể ế Ph  l c 24: Phi u ki m nghi m

ƯỢ KHOA D C LÝ

Ố Ệ Ể Ệ VI N KI M NGHI M THU C TRUNG

NGƯƠ

Ộ Ử Ả Ấ Ệ Ế K T QU  TH  NGHI M Đ C TÍNH C P

ị ớ ẫ ả ử ệ ế ỉ ử (K t qu  th  nghi m ch  có giá tr  v i m u đem th )

Tên m u:ẫ Celecoxib

ơ ả ệ ệ ấ ệ ọ N i s n xu t:   Vi n Hóa h c – Vi n Hàn lâm KHCN Vi t Nam

ơ ử ẫ ệ ệ ệ ọ N i g i m u:  Vi n Hóa h c – Vi n Hàn lâm KHCN Vi t Nam

Lô SX: LTN01

ử: Tài li u thệ

́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ng pháp xac đinh đôc tinh cua thuôc – Nha xuât ban Y hoc 2014

1. Ph 2. OECD guidelines for testing of chemicals. Acute oral toxicity – Up and

3. OECD guidelines for testing of chemicals. Repeated dose 28 ­ days Oral

Down procedure OECD 425, 2001.

Toxicity study in Rodents OECD 407, 2008.

ử ẫ ạ ậ Tình tr ng m u th  khi nh n:

ẫ ứ ộ ắ ị c đóng trong túi PE kín, bên trong ch a b t màu tr ng, m n.

ử ượ ẫ ơ ả ấ ấ ả ử M u th  khi g i đ Trên nhãn ghi tên m u, lô s n xu t, n i s n xu t.

ơ ự ượ ố ể ệ ệ ệ Ươ N i th c hi n: Khoa D c lý – Vi n Ki m nghi m Thu c Trung ng

ả ự ệ ế K t qu  th c nghi m:

Ộ Ấ I. Đ C TÍNH C P

ừ ế ự ờ ệ T  ngày 04/01/2015 đ n ngày 14/03/2015. Th i gian th c hi n:

ộ ệ ậ 1.1. Đ ng v t thí nghi m:

ệ ệ ắ ắ ố ộ ị ễ ươ trung ng cung

­ Loài: chu t nh t tr ng gi ng Swiss do Vi n V  sinh d ch t c p.ấ

ặ ­ Cân n ng: 18­20g.

ả ử ộ ụ ụ ế ấ Ph  l c 25: K t qu  th  đ c tính c p  (LD

ố ượ ­ S  l ng: 100 con

ệ ệ ồ ố ị ễ ươ ấ ­ Ngu n g c cung c p: Vi n v  sinh d ch t trung ng.

ệ ề ượ ề ệ ồ ả   c nuôi trong đi u ki n chu ng thoáng mát, đ m

ầ ủ ế ộ ệ ộ ­ Đi u ki n chăm sóc: ĐVTN đ ố ả b o v  sinh, ch  đ  ăn u ng theo nhu c u c a chu t.

ặ ể ổ ượ ướ ử ế ệ c khi ti n hành th  nghi m và

c đ   n đ nh tr ệ ử ế ị ấ ả ­ Cân n ng: T t c  ĐVTN đ ặ theo dõi cân n ng khi ti n hành th  nghi m.

ử ẫ 1.2. M u th :

ử ơ ộ 1.2.1 Th  s  b :

ế ệ ộ

ở ứ ỗ ế ộ ề ị ứ ử ồ ỗ ị Thăm dò   m c li u không làm ch t chu t thí nghi m: Ti n hành trên 05 nhóm ẫ ộ chu t. Dùng h n d ch có ch a 0, 5 g m u th / ml h  tinh b t 3,0 %. (h n d ch A)

ỗ ươ ố ề ứ ng đ

ẫ ộ ố ờ ị

ử ộ ị

ử ở ứ ộ ố ả ế ộ ề ế ậ ị

ế ộ ử ẫ ộ ồ   Cho m i nhóm chu t g m 5 con u ng  0,5 ml; 0,6 ml; 0,7 ml; 0,8 ml và 0,9 ớ ươ ị   ng v i m c li u 12,5 g; 15,0 g; 17,5 g, 20,0 g và 22,5 g ml h n d ch A  t ề ỗ ộ ử  m c li u 12,5 m u th /kg chu t. Sau 24 gi    theo dõi, chu t u ng h n d ch th   ề   ứ ẫ g; 15,0 g; 17,5 g, 20,0 g m u th / kg chu t không b  ch t, chu t u ng  m c li u 22,5 g/kg  b  ch t 01 con. V y li u không gây ch t chu t ph i không quá 20,0g   m u th / kg chu t.

ế ệ ộ

ế ộ ứ ỗ ề ị ứ ử ộ ỗ ồ ị ­ Thăm dò m c li u làm ch t 100% chu t thí nghi m: Ti n hành trên 4 nhóm ẫ chu t. Dùng h n d ch có ch a 0,75 g m u th / ml h  tinh b t 3,0 %. (h n d ch B)

ớ ề ỗ ng đ

ươ ộ ử ẫ theo dõi, chu t

ề ề ộ

ờ ộ ủ ộ ế ệ

ử ộ ẫ ố ử ế ệ ả ẫ ỗ   ộ ồ Cho m i nhóm chu t g m 5 con u ng  0,7 ml; 0,8 ml; 0,9 ml và 1,0 ml h n ươ ứ ị     t ng v i m c li u 26,25 g/kg; 30,0 g/kg; 33,75 g/kg và 37,5 g d ch B ộ ở ứ ử ẫ    m c li u 26,5 g m u th / kg m u th /kg chu t.   Sau 24 gi ứ ở ố ế    các m c li u 30,0 g/kg; 33,75 g/kg chu t  gây ch t 2/5 s  chu t c a nhóm,  còn  ố ề ộ và 37,5 g m u th / kg chu t gây ch t 100% s  chu t thí nghi m. Do đó li u gây   ộ ơ ch t 100% s  chu t thí nghi m ph i không ít h n  30,0 g m u th / kg chu t.

ẽ ượ ả ị ừ ế Nh  v y, LD50 s  đ c xác đ nh trong kho ng t ẫ    20,0 g đ n 30,0 g m u

ử ư ậ ộ th /kg chu t.

ử ứ ệ 1.2.2 Th  nghi m chính th c:

ứ ề ử ệ ­ Các m c li u th  nghi m:

ứ ề ử ẫ ộ M c li u 1: 20,0 g m u th / kg chu t

ứ ề ử ẫ ộ M c li u 2: 22,5 g m u th / kg chu t

ứ ề ử ẫ ộ M c li u 3: 25,0 g m u th / kg chu t

ứ ề ử ẫ ộ M c li u 4: 27,5 g m u th / kg chu t

ứ ề ử ẫ ộ M c li u 5: 30,0 g m u th / kg chu t

ử ử ứ ẫ ẩ ỗ ị

ỗ ồ ộ ị ử   ị ẫ ẫ ­ Cách x  lý m u và chu n b  m u th : Dùng h n d ch có ch a 0, 5 g m u th / ml h  tinh b t 3,0 %. (h n d ch A)

ế 1.3. Ti n hành:

ị ộ ượ ướ ố c nh n ăn 15 gi c khi thí nghi m, n

ể ờ ướ  tr ử ệ ộ ạ ệ ầ ầ   c u ng theo nhu c u. ặ   ề c khi th  nghi m. Chu t đ t các yêu c u v  cân n ng

ướ ệ ­ Chu t đ Ki m tra cân n ng tr ượ ư đ ặ ử c đ a vào th  nghi m.

ử ướ ạ ườ ư ể ẫ ỗ ố ị i d ng h n d ch theo đ ấ ng u ng. L y th  tích

ộ ằ ử ư ạ ầ ẫ ị ­ Cách dùng: Đ a m u th  d ẳ m u th  theo quy đ nh đ a th ng vào d  dày chu t b ng kim cong đ u tù.

ả ế ự ử ử ệ ệ

ự ộ

ơ ộ ế ứ ề ẫ ứ ề ị ở ử ả ­ D a trên k t qu  thăm dò trong th  nghi m s  b , ti n hành th  nghi m chính   ử  ử ứ th c trên 50 chu t, chia thành 5 nhóm th  theo m c li u đã d  tính. Các nhóm th ố ầ ư ượ ố đ các m c li u và s  l n đ a m u th  theo b ng 1.3.1: ỗ c u ng h n d ch

ư ử ể ề ệ ẫ ả ộ ử B ng 1.3.1: Th  tích đ a m u th  và li u th  nghi m trên chu t

ề ề ố ộ Li u dùng Li u dùng S  chu t Nhóm chu tộ ử ộ ẫ ộ (ml hd th / 20g chu t) ử (g m u th /kg chu t) thí nghi mệ

ử ẫ ộ ứ ề M c li u 1 0,8 ml hd thử 20,0 g m u th /kg chu t 10

ử ẫ ộ ứ ề M c li u 2 0,9 ml hd thử 22,5 g m u th /kg chu t 10

ử ẫ ộ ứ ề M c li u 3 1,0 ml hd thử 25,0 g m u th /kg chu t 10

ử ẫ ộ ứ ề M c li u 4 1,1 ml hd thử 27,5 g m u th /kg chu t 10

ử ẫ ộ ứ ề M c li u 5 1,2 ml hd thử 30,0 g m u th /kg chu t 10

ị ể ộ ờ và theo

ố ố ạ ộ ủ ệ ủ ­ L ch theo dõi: Theo dõi bi u hi n c a chu t sau khi u ng, trong 96 gi ờ dõi ho t đ ng c a ĐVTN trong th i gian 7 ngày sau khi u ng.

1.4. Theo dõi:

ụ ứ ủ ộ ố 1.4.1 Tiêu th  th c ăn và u ng c a chu t:

ử ở ứ ề ạ ộ ố ị

ử ề ộ ị ố ng.

ố ướ ỗ ố ố ộ ạ   ỗ ỏ  m c li u 1,  chu t kh e m nh, ăn u ng, ho t    m c li u 2, 3, 4 và 5, sau khi u ng h n d ch th , chu t có   c u ng.  S  chu t không

Sau khi u ng h n d ch th   ườ Ở ứ ạ ộ ả ứ ề ụ ứ ả ạ ộ ả ể ệ ờ ộ đ ng bình th ể bi u hi n gi m ho t đ ng, gi m tiêu th  th c ăn n ế ở ch t ệ  các m c li u trên có bi u hi n gi m ho t đ ng trong th i gian theo dõi.

ộ ộ ệ ấ 1.4.2 Quan sát d u hi u ng  đ c:

ố ứ ề ộ ị

ỗ ạ ộ ế ả

ờ ộ ở ứ ử ứ ố ệ   ể  các m c li u 2, 3, 4 và 5, chu t có bi u hi n ờ    sau khi ề    m c li u 1

ử ở  Sau khi u ng h n d ch th   ộ ỏ ớ ậ ỗ ộ ộ ề ỷ ệ  thu n v i m c li u cho u ng. Chu t   l ệ ậ ấ ả ệ m t m i, gi m ho t đ ng. Chu t ch t trong kho ng th i gian 96 gi ị ố u ng h n d ch th  và t ể không nh n th y có bi u hi n ng  đ c.

ả ế 1.5. K t qu :

ượ ộ ị ỷ ệ  l ứ    các m c

ử ở ỗ c u ng h n d ch th   ồ Theo dõi t ử ể ệ ố ả ề ệ ể ả ế  chu t ch t/ s ng khi đ ượ li u th  nghi m theo b ng 3.1 đ ố c th  hi n trên b ng1.5.1 và bi u đ  1.5.2.

ố ệ ả 1.5.1 B ng  s  li u:

ử Li u thề % Ch tế

M cứ   li uề ế   ộ ố S  chu t ch t/ ự ế ố s ng th c t ế   ộ ố S  chu t ch t/ ỳ ọ ố s ng k  v ng ộ ẫ ử (g m u th /kg chu t)

1 20,0 0/10 0/29 0

2 22,5 1/9 1/19 5,0

3 25,0 4/6 5/10 33,3

4 27,5 6/4 11/4 73,3

5 30,0 10/0 21/0 100

96

88

80

72

64

56

48

ẽ ồ ị ố ệ ả 1.5.2. V  đ  th  theo các s  li u trên b ng.

t ế h c %

40

32

24

16

8

0 17.5

20

22.5

25

27.5

30

Mức liều (g mẫu thử/ kg chuột)

1.5.3. Tính LD50 theo Behrens

( 50 – a) x d

LD50 =  A +  ­­­­­­­­­­­­­­­­

b – a

ế ề Trong đó:  A ­ Li u gây ch t a% ĐVTN

ế ướ a ­ % ĐVTN ch t sát d i 50% sao cho a < 50%

ế b ­ % ĐVTN ch t sát trên 50% sao cho b >50%

ữ ề ả d ­ kho ng cách gi a các li u (g)

ả Theo b ng trên, ta có:

a = 33,3%                                                b = 73,3%

ử ẫ ử ộ ộ                        A = 25,0 g m u th / kg chu t                d = 2,5 g m u th / kg chu t

( 50 – 33,3) x 2,5

ử ẫ ộ LD50 =  25,0  +    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ = 26,04 g m u th /kg chu t

73,3 – 33,3

ố ẩ 1.5.4. Tính sai s  chu n:

ksd

(EsLD50)2  =  ­­­­­­­­­­­­­

n

Trong đó:

ệ ố k: h  s  Behrens = 0,66

ộ ố ỗ n: S  chu t trong m i nhóm.

ẩ ố s: Phân ph i chu n

LD84 ­  LD16

s = ­­­­­­­­­­­­­­­­

2

ử ử ồ ị Theo đ  th , ta có:  ộ ẫ LD16 = 23,7 g m u th / kg chu t ộ ẫ LD84 = 28,5 g m u th / kg chu t

28,5 – 23,7

ử ẫ ộ s = ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ =  2,4 g m u th / kg chu t.

2

ksd             0,66 x 2,4 x 2,5

LD50)2  =  ­­­­­­­­­­­­­ = ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

ẩ ố Sai s  chu n: (Es

n                         10

(cid:0) ử ộ ẫ   SLD50  = 0,63 g m u th / kg chu t

50  = (26,04 ± 0,63) g m u th / kg chu t.

ậ ử ẫ ộ V y  LD

ậ ế 1.6. K t lu n:

ử ớ ử ộ ầ ộ M u th  Celecoxib g i t ắ ắ   ấ i yêu c u th  đ c tính c p trên chu t nh t tr ng

ế ẫ ử ả ư có k t qu  nh  sau:

ị ỗ ố ử ộ ộ ể ệ

ấ ư ệ

ẫ ả ể ộ ậ ẫ ấ ử ề ộ

ạ ộ ả ờ

ở  ộ     22,5 g đ n 30,0 g m u th / kg chu t, chu t có ỏ ờ  ứ ề ộ ế ộ ị ế ố ộ Sau khi u ng h n d ch th , chu t có các bi u hi n ng  đ c nh  sau:  ử ề ứ m c li u th p (20,0 g m u th / kg chu t) không nh n th y có bi u hi n ng ừ ộ ở ứ  m c li u trong kho ng t đ c,  ệ ệ ể bi u hi n gi m ho t đ ng, m t m i. Chu t b  ch t trong kho ng th i gian 96 gi  ch t tùy theo m c li u u ng. theo dõi và t ả ỷ ệ ế  l

ệ ử ế ộ

ẫ ề ộ ượ ố

ự ử ộ ượ ử , chúng tôi đã tìm đ ệ ề c li u LD

ề ố ệ ộ ạ ộ ử ẫ

ộ ượ ủ ị ộ ộ ế ữ ượ c coi là ch t không đ c. Nh  v y, d a trên k t qu  thu đ c c a th

ấ ể ế ử ệ ẫ ậ c li u không gây ch t chu t là 20,0g Trong th  nghi m này, chúng tôi đã tìm đ ế ử   ẫ ộ m u th / kg chu t. Li u gây ch t 100% s  chu t th  nghi m là 30,0g m u th / ự ế 50 là (26,04 ±  kg chu t. D a trên s  li u th c t ủ   0,63) g m u th / kg chu t (hay 26040 ± 630 mg/kg). Theo phân lo i đ c tính c a GHS (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals,  ườ  ấ 50    > 5000 mg/kg chu t qua đ 2003),  nh ng ch t có giá tr  đ c tính c p LD ự ử  ả ư ậ ố u ng, đ  không đ c.ộ nghi m này có th  k t lu n m u th   Celecoxib