intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật môi trường: Dự báo diễn biến chất lượng môi trường, đề xuất giải pháp công nghệ phục hồi môi trường bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt và công nghiệp thông thường tại phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa sau khi đóng cửa

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:129

38
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của luận văn này là nghiên cứudự báo diễn biến chất lượng môi trường, đề xuất giải pháp công nghệ phục hồi môi trường bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt và công nghiệp thông thường tại phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa sau khi đóng cửa. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật môi trường: Dự báo diễn biến chất lượng môi trường, đề xuất giải pháp công nghệ phục hồi môi trường bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt và công nghiệp thông thường tại phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa sau khi đóng cửa

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- PHAN ĐỨC THỊNH DỰ BÁO DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG TẠI PHƯỜNG TRẢNG DÀI, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA SAU KHI ĐÓNG CỬA LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- PHAN ĐỨC THỊNH DỰ BÁO DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG TẠI PHƯỜNG TRẢNG DÀI, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA SAU KHI ĐÓNG CỬA LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TSKH Lê Huy Bá TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2015
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : ………………………………………. (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 15 tháng 5 năm 2015. Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 GS. TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn Chủ tịch 2 PGS. TS. Phạm Hồng Nhật Phản biện 1 3 PGS. TS. Thái Văn Nam Phản biện 2 4 TS. Trịnh Hoàng Ngạn Ủy viên 5 TS. Nguyễn Thị Hai Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa. Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2015 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: PHAN ĐỨC THỊNH Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 16/3/1984 Nơi sinh: Đồng Nai Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường MSHV: 1341810022 I- Tên đề tài: Dự báo bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt , thành phố . II- Nhiệm vụ và nội dung: - bãi chôn lấp . - b . - b 2022. - bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp . III- Ngày giao nhiệm vụ: ngày 18 tháng 8 năm 2014 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ngày 10 tháng 3 năm 2015 V- Cán bộ hướng dẫn: GS.TSKH Lê Huy Bá CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn Phan Đức Thịnh
  6. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn này, Tác giả đã nhận được sự tận tình giảng dạy và giúp đỡ của quý thầy cô Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh. Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn đến Quý Thầy, Cô Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh đặc biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo cho tôi suốt thời gian học tập tại Trường. Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến GS.TSKH Lê Huy Bá đã dành rất nhiều thời gian hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận văn này. Tác giả luận văn Phan Đức Thịnh
  7. iii TÓM TẮT . : • ; • ; • . . . h . 3.02 2022 ).
  8. iv .
  9. v ABSTRACT The objectives of this thesis are to predict quality of environment and to recommend the solution for environmental revival in Trang Dai disposal landfill after closed. To achieve above target, this thesis has processed: • General overview of domestic solid wastes management and comparable methodology for solutions of environmental revival for closed landfill. • Assessment of environmental statement on sanitary Trang Dai landfill • Suggestion for solutions of environmental revival and estimation of environmental impacts of Trang Dai landfill after closed. Firstly, according to result from investigation of domestic solid wastes management and compare with other methods of environmental revival to closed landfill, technological applications in solid waste treatment in Vietnam is still behind of developed countries. Available methods are mosthy sanitary burying that destroys very much to land resources. Secondary, based on the practial research an experience of many countries all over the world in past several years in environmental revival for closed landfill. The author has more references to finish this thesis. Furthermore, based an result from many times of checking, this thesis totally provide an overview of environmental statement and landfill controlling generally. Environmental measuring and monitoring results show that most of typical parameters for gas disposal and liquid wastes after treatment satisfied with national standard of environmental regulation. This thesis applied the model of LandGEM V3.02 and model of Screen View 3.5.0, these models quantifies and forecast pullulated gas volume up to 2022 (time period that need for pullulated gas volume down to acceptant limit that can be considered to landfill revival.
  10. vi Finally, the principle of Simple Additive Weighting (SAW) is also implemented to evaluate and propose solutions for environmental improving, revival in Trang Dai landfill to be ecological and creative park.
  11. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................... i LỜI CẢM ƠN .................................................................................... ii TÓM TẮT......................................................................................... iii ABSTRACT .......................................................................................v ........................................................................... xii ............................................................................. xiii ................................................................................xv MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................................... 1 ............................................................................................................ 1 2 ............................................................. 2 .................................................................... 4 – – u ................................ 6 .............................................................................................. 6 ............................................................................................. 6 ................................................................................... 6 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 9 ............................................................................................ 9 ............................................................................................... 9 – – .................................................. 9 .................................................................................................. 9 – ...................................................................................... 10 ................................................................................................ 10
  12. viii PHƯƠNG PHÁP SO ..................................................................................................... 11 ..... 11 .......................................................................... 11 ..................................................................... 13 .......................................... 13 .................................................................... 13 ........ 14 ............................................................................................ 14 .................................................................... 14 ..................................................................................................... 15 .................................................................................................... 15 ............................................................................. 16 ...................................................................................... 17 [16].................................................. 19 .................................................................................. 19 ................................ 26 1 ........................................................................................ 26 ............................................ 26 ....................................................................................................... 27 ................................................................................................. 28 ..................................................................................................... 28 .................................................................................................. 28 .................................................................................. 28 ..... 29 ........................................................... 29
  13. ix 1.3.1.1 Xác định nhiệm vụ đánh giá và đưa ra các phương án chính sách hay giải pháp sẽ phân tích ....................................................................................................... 31 1.3.1.2 Xác định tiêu chí dựa vào đó các phương án sẽ được đánh giá .................... 31 1.3.1.3 Thu thập các dữ liệu định lượng và định tính để đánh giá các phương án ... 32 1.3.1.4 Chuẩn hóa dữ liệu các phương án dựa vào tiêu chí để hình thành điểm đánh giá .............................................................................................................................. 33 1.3.1.5 Tính trọng số cho các tiêu chí và so sánh các phương án ............................. 34 (Attribute Weighting Methods) ................................................................................. 35 1.3.3 Cơ sở lý thuyết nhóm phương pháp xếp thứ tự (Ranking methods) ................ 41 I................................................................... 43 ..................... 42 ................................................................................ 42 2.1.2 ................................................................................ 43 ......................................................................................... 45 ................................................................. 46 ............. 48 ......................................................................... 55 uanh .................................................................. 55 ....................................................................................... 59 ................................................................................ 64 ....................................................................................... 67 2022 ........................................................................ 73 ............ 72 3.02 ...................................................... 72 3.1.2 ....................................... 74 ........................ 74
  14. x ........... 76 .................................. 81 ................................................................................................. 81 ............................... 84 ................................................. 92 ................................................................................................. 91 ........................................................................................................................... 91 4.1.2 P ...................................................................... 91 .......................................................................................................... 92 c ................................................................................................ 93 ; .................................................... 93 ............................................................................. 94 ................................ 95 .............................................................. 98 ............................................................. 98 ...................................................................... 100 ................................................................................. 105 1. ............................................................................................................... 105 ............................................................................................................. 106
  15. xi DANH MỤC TỪ BCL : BCLHVS : BOD : &MT : Bộ XD : COD : CTPT : CTR : ĐHQG TP.HCM : Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh : - United States EPA Environmental Protection Agency HTXLNT : KXL : K : Hợp chất hữu cơ không có gốc metyl – Non NMOC metyl organic compound NRR : QCVN : TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam TP : TT : Thông tư VOC : Volatile organic compound - Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
  16. xii DANH MỤC CÁC BẢNG 2008.. .................................. 11 ................. 16 Bảng 1.3 Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm .................................................. 20 Bảng 1.4 Độ ẩm trung bình các tháng trong năm tại trạm Long Khánh ................... 21 Bảng 1.5 Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm Long Khánh ........... 22 Bảng 1.6 Số giờ nắng của các tháng trong năm tại trạm Long Khánh ..................... 23 Bảng 1.7 Tốc độ và hướng gió khu vực giai đoạn 2001-2011 .................................. 25 Bảng 2.1 S ........................................ 42 ................................... 45 Bảng 2.3 Phương pháp thử không khí....................................................................... 55 Bảng 2.4 Vị trí giám sát không khí xung quanh ....................................................... 56 Bảng 2.5 Kết quả phân tích chất lượng khí xung quanh – khu vực lân cận bãi chôn lấp .............................................................................................................................. 58 Bảng 2.6 Phương pháp thử nước mặt ........................................................................ 59 Bảng 2.7. Vị trí giám sát nước mặt ........................................................................... 60 Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực ................................. 61 ................................................................ 64 Bảng 2.10 Vị trí giám sát nước ngầm ....................................................................... 65 Bảng 2.11 Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực ............................. 66 Bảng 2.12 Phương pháp thử nước thải ...................................................................... 67 Bảng 2.13 Vị trí giám sát nước thải .......................................................................... 68 i đầu vào và đầu ra hệ thống xử lý nước thải .................................................................................................................... 69 .................... 74 3.2 Thành phần rác thải đem chôn lấp ............................................................. 75 Bảng 3.3 Thành phần C, H, O, N, S trong 1000 kg rác chôn lấp .............................. 76
  17. xiii Bảng 3.4 Thành phần C, H, O, N, S trong rác chôn lấp ............................................ 76 2022 .............................. 78 ............................................................. 85 .................................................................................................... 89 ..................................................................... 98 .................. 100 .................................................................. 101 ........................................... 102
  18. xiv DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỐ, HÌNH ẢNH .................................................................................... 12 ...................................................................................................................... 12 ............................... 15 .................................. 18 .............................................................. 43 2.2 ....................................................................... 43 ................................. 47 2.5 .............................................................................. 47 2.6 Sơ đồ Quy trình hệ thống xử lý nước thải, công suất 80m3/ngày.đêm ...... 50 2.7 ............................................... 55 Hình 2.8 Biểu đồ biểu diễn nồng độ bụi tại các khu vực trong bãi chôn lấp ............ 59 Hình 2.9 Biểu đồ biểu diễn nồng độ các thông số nước mặt NM1 ........................... 63 Hình 2.10 Biểu đồ biểu diễn nồng độ các thông số nước mặt NM2 ......................... 63 Hình 2.11 Biểu đồ biểu diễn ..................................................................................... 70 Hình 3.1. Giao diện nhập số liệu của mô hình LandGEM V3.02 ............................. 73 ................. 77 )Error! Book 4 2022 .................... 80
  19. 1 MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ - 2003 - 150 - 4 - 5 BCL/KXL). [17] - . , - quan tâm đúng mức. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội không đồng bộ, quá tải. Chất lượng kết cấu hạ tầng tại các đô thị vẫn còn thấp như hệ thống giao
  20. 2 thông đô thị chậm phát triển, thiếu đồng bộ; hệ thống cấp nước sạch và thoát nước của nhiều đô thị đã xuống cấp và lạc hậu, tìn lãng phí tài nguyên đất đai, môi trường, tiêu hao nhiều năng lượng và phát thải lớn, gây mất cân bằng sinh thái [13 .[1]. . . Ange
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2