
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Luận văn Thạc s
ĩ
Học viên: Trần Quang Trọng -3- Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 790- CHI NHÁNH TỔNG
CÔNG TY ĐÔNG BẮC
1.1.
Khái quát về điều kiện địa chất - kỹ thuật mỏ
1.1.1.
Vị trí địa lý
Công ty 790- Chi nhánh Tổng Công ty Đông Bắc quản lý, khai thác khoáng
sàng thuộc khu mỏ than Bắc Quảng Lợi cách thành phố Cẩm Phả khoảng 9 km về phía
Đông, thuộc phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
- Ranh giới địa chất:
+ Phía Bắc giáp mỏ than Mông Dương;
+ Phía Nam giáp mỏ than Cọc Sáu;
+ Phía Tây giáp mỏ Bắc Cọc Sáu;
+ Phía Đông giáp quốc lộ 18A.
- Ranh giới mỏ Công ty 790 theo quyết định số 1869/QĐ-HĐQT ngày
08/8/2008 của Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam về việc giao thầu
quản lý, bảo vệ ranh giới, tài nguyên trữ lượng than và tổ chức khai thác than cho
Tổng Công ty Đông Bắc (Bảng 1.1).
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc mỏ than 790
Điểm góc
Hệ tọa độ VN 2000
(Kinh tuyến trục 107045’, múi chiếu 30)Diện tích
(km2)
X (m) Y (m)
BQL.1
2.328.156
456.418
3,84
BQL.2
2.328.521
456.635
BQL.3
2.328.844
456.956
BQL.4
2.328.232
457.434
BQL.5
2.328.489
458.087
BQL.6
2.328.729
458.349
BQL.7 2.329.072 458.459
BQL.8
2.329.199
458.566
BQL.9
2.328.919
458.807
BQL.10
2.328.466
458.887
BQL.11
2.328.143
459.088
BQL.12
2.327.653
459.199
BQL.13
2.327.183
458.365
BQL.14
2.327.003
457.091
BQL.15
2.327.206
456.652
BQL.16
2.327.288
456.336
BQL.17
2.327.434
456.023
BQL.18
2.327.565
456.270
BQL.19
2.327.794
456.396
1.1.2.
Địa chất mỏ
a/ Địa tầng