Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp áp dụng triển trai LTE trên mạng lưới Mobifone
lượt xem 8
download
Mục tiêu của đề tài "Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp áp dụng triển trai LTE trên mạng lưới Mobifone" là nghiên cứu kỹ các đặc điểm công nghệ LTE, các giao diện, các phương thức thủ tục và thuật toán; tìm hiểu quá trình triển khai thử nghiệm thực tế công nghệ LTE trên mạng Mobifone; nghiên cứu thuật toán chuyển giao trên giao diện X2 đang áp dụng trên mạng Mobifone để từ đó đưa ra thuật toán tối ưu chuyển giao trên giao diện này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ LTE và các giải pháp áp dụng triển trai LTE trên mạng lưới Mobifone
- B GIÁO DO I H C BÁCH KHOA HÀ N I --------------------------------------- PH Ph K THUT VIN THÔNG NGHIÊN CU CÔNG NGH LTE VÀ CÁC GII PHÁP ÁP DNG TRIN KHAI LTE TRÊN MI MOBIFONE LU THUT K thut Vin thông 2014B Hà Ni
- B GIÁO DC VÀ O I HC BÁCH KHOA HÀ N I --------------------------------------- Ph NGHIÊN CU CÔNG NGH LTE VÀ CÁC GII PHÁP ÁP DNG TRIN KHAI LTE TRÊN MI MOBIFONE Chuyên ngành : K thut Vin thông LU THUT K thut Vin thông NG DN KHOA HC : TS. PHN Hà Ni
- CNG HÒA XÃ HI CH T NAM c lp T do Hnh phúc BN XÁC NHN CHNH SA LU H và tên tác gi luPhm tài lu Nghiên cu công ngh LTE và các gii pháp áp dng trin khai LTE trên mi Mobifone. Chuyên ngành:K thut Vin thông Mã s SV: CB140233 Tác ging dn khoa hc và Hng ch m lu nhn tác gi a cha, b sung lu n hp H ng ngày 28/10/2016 vi các n i dung sau: - a cha các li chính t trong lu - sung thêm các phn m u, k t lu. - sung thêm trích dn tài liu tham kho. - rình bày lunh. Ngày tháng ng dn Tác gi lu TS. Phn Ph CH TCH HNG
- Luc s k thut Mục Lục L ....................................................................................................... 4 DANH MC CH VIT TT................................................................................... 5 DANH MC HÌNH V .............................................................................................. 9 DANH MC BNG BIU ...................................................................................... 11 LU .......................................................................................................... 12 M CÔNG NGH LTE VÀ LTE-A ................................... 14 1.1. M ........................................................................................... 14 1.2. Tng quan v công ngh LTE và LTE- A. ..................................................... 14 1.3. Cu trúc mng LTE: ....................................................................................... 16 cu trúc mng LTE ......................................................................... 16 1.3.2. Các thành ph n, chng lõi EPC: ............................................ 16 1.4. Cu trúc kênh trên giao din vô tuyn. .......................................................... 19 1.4.1. Kênh logic: bao gu khin ....................... 19 1.4.2. Kênh vn chuyn ...................................................................................... 20 1.4.3. Kênh vt lý ............................................................................................... 21 1.4.4. Báo hiu vt lý .......................................................................................... 21 1.5. Kênh truyn ti LTE và ch ng dch v QoS ........................................... 22 LTE ................................................................................... 25 1.7. Các th tn trong h thng LTE ......................................................... 26 1.7.1. Th tc tìm ki m mng (Cell Searching) ................................................. 26 1.7.2. Th tc truy nh p ngu nhiên (Random Access) ..................................... 26 1.7.3. Th tu khi n tài nguyên vô tuyn (Radio Resource Control) ......... 27 1.7.4. Th tc thit lp kênh truyn ti mnh và truy nhu ............ 28 1.7.5. Kích hot li kt ni RRC. ....................................................................... 31 1.7.6. Th tc yêu cu kênh dành riêng. ............................................................ 33 1.7.7. Th tc chuyn giao trong LTE ............................................................... 34 1.7.8. VoLTE ...................................................................................................... 39 1.8. Mt phi u khin EPS ............................................................................. 39 Ph- CB140233 Page 1 2014B - KTVT
- Luc s k thut 1.9. Mt ph i dùng: .................................................................................. 41 1.10. Công ngh ng LTE Advanced ............................................. 42 1.10.1 Tng quan v LTE Advanced ................................................................. 42 1.10.2. Công ngh ghép nhiu tn s sóng mang ............................................... 42 1.10.3. Công ngh MIMO bc cao ..................................................................... 44 1.10.4. Trm phát lp.......................................................................................... 44 i hp ho m .................................................. 45 1.11. Kt lu .......................................................................................... 45 I PHÁP VÀ K T QU TRIN KHAI TH C T LTE TRÊN MNG MOBIFONE. .................................................................................... 47 2.1. M .............................................................................................. 47 2.2. Tng quan v mng 2G, 3G hin ti ca Mobifone ....................................... 47 2.2.1. Hin trng mi 2G trên mng Mobifone. ....................................... 47 2.2.2 Hin trng mi 3G .......................................................................... 49 2.2.3. Các phn t mng b trin khai mng LTE. ............................... 51 2.3. Gii pháp trin khai LTE trên mng Mobifone.............................................. 52 2.3.1 Gii pháp tri n 1800 (LTE 1800) ........................ 52 ng 2G và tái quy hoch tn s 2G 1800 ........ 53 2.4. Kt qu trin khai th nghim thc t công ngh LTE trên m ng Mobifone56 2.5. Kt lu ............................................................................................. 61 . XÂY DNG THUT TOÁN CHUYN GIAO T PHNG BNG PH M MM NS3. ......................................................................... 62 3.1. M .............................................................................................. 62 ........................ 62 ........................... 62 3.4. Mô phng thu t toán chuyn giao tng phn m m NS3..................... 66 3.5. Kt qu mô phc ........................................................................... 66 3.6. Phân tích kt qu mô phng: .......................................................................... 71 3.7. Kt lu ............................................................................................ 72 KT LUN ............................................................................................................... 73 Ph- CB140233 Page 2 2014B - KTVT
- Luc s k thut KIN NGH XUT ..................................................................................... 74 TÀI LIU THAM KH O ......................................................................................... 75 PH LC MÃ CODE MÔ PHNG BNG PHN MM NS3 ............................. 76 Ph- CB140233 Page 3 2014B - KTVT
- Luc s k thut ng ni dung ca lu hiu, nghiên cu và vit ra. Tt c c tôi th c hin cn thn và có s nh ng c ng dn. Ni dung ca lu o và s dng mt s thông tin, tài liu t các ngun sách, tp chí c lit kê trong danh mc các tài liu tham kho. Tôi xin chu trách nhim vi nhng n. Tác gi Ph Ph- CB140233 Page 4 2014B - KTVT
- Luc s k thut 2G 2nd Generation of Mobile Telephone Systems (GSM) 3G 3G 3rd Generation of Mobile Telephone Systems (UMTS) 3GPP 3GPP 3rd Generation Partnership Project 4G 4th Generation of Mobile Telephone Systems (LTE) AAA Authorization, Authentication, Accounting AMPS Advanced Mobile Phone System ARPU Average Revenue Per User ATCA Advanced Telecommunications Computing Architecture BCCH Broadcast Control Channel BCH Broadcast Channel BER Bit Error Ratio CCCH Common Control Channel CDMA Code Division Multiple Access Code Division Multiple Access (3G standard competing to CDMA2000 WCDMA and mainly used in US and parts of Asia and Africa) CP Content Provider D-AMPS Digital Advanced Mobile Phone Service DCCA Diameter Credit Control Application DPI DCCH Dedicated Control Channel DC-HSDPA Dual Carrier or Dual Cell High-Speed Downlink Packet Access DC-HSUPA Dual Carrier or Dual Cell High-Speed Uplink link Packet Access DL-SCH Downlink Shared Channel DPI Deep Packet Inspection DTCH Dedicated Traffic Channel EDGE Enhanced Data Rates for GSM Evolution EMM EPS Mobility Management eNodeB Base Station in LTE EPC EPC Evolved Packet Core eUTRAN Ph- CB140233 Page 5 2014B - KTVT
- Luc s k thut EPS Enhance Packet Service eUTRAN Evolved UTRAN eLAA Enhanced License Assisted Access FDD Frequency Division Duplex FDMA Frequency Division Multiple Access Flexi NG Flexi Network Gateway Gbps GGSN Gateway GPRS Support Node GPRS General Packet Radio System / Service GW GSM Global System for Mobile Telecomumination Gx Gx Interface between P-GW and PCRF Gxc Interface between S-GW and PCRF HARQ hybrid Automatic Repeat Request HLR Home Location Register HSDPA High-Speed Downlink Packet Access HSPA High Speed Packet Access HSPA+ Evolved High Speed Packet Access HSS Home Subscriber server I-HSPA Internet - High Speed Packet Access IP IMS IP Multimedia subsystem IP Internet Protocol ISSU In-service Software Upgrade LTE Long Term Evolution (or 4G mobile networks) LTE-A LTE Advance MAC Medium Access Control MBMS Multimedia Broadcast Multicast Service MCCH Multicast Control Channel MCH Multicast Channel Mcps Mega chip per second MIMO Multiple Input Multiple Output Ph- CB140233 Page 6 2014B - KTVT
- Luc s k thut MME Mobility Management Entity MMS Multi-media Message Service MPP Multi-core Packet Processor MSC Mobile Switching Center MTCH Multicast Traffic Channel NAS Non Access Strum NMT Nordic Mobile Telephone OFDM Orthogonal frequency-division multiplexing OMA Operation and Maintenance Agent OPEX Operational Expenditure / Operating Expense OSI PBCH Physical Broadcast Channel PCCH Paging Control Channel PCFICH Physical Control Format Indicator Channel PCH Paging Channel PCRF Policy and Charging Rules Function PDCCH Physical Downlink Control Channel PDCP Packet Data Convergence Protoco PDN Packet Data Network PDSCH Physical Downlink Shared CHannel PGW Packet Data Network PHICH Physical Hybrid ARQ Indicator Channel PMCH Physical Hybrid ARQ Indicator Channel PRACH Physical Random Access Channel PUCCH Physical Uplink Control Channel PUSCH Physical Uplink Shared Channel QoS Quality of Service RACH Random Access Channel RAN Radio Access Network RNC Radio Network Controller (in 3G or UMTS) Rx Ph- CB140233 Page 7 2014B - KTVT
- Luc s k thut RRC Radio Resource Control RRM Radio Resource Management Rx Release x S5 Interface between S-GW and P-GW SAB Service Aware Blade SAE System Architecture Evolution SCTP Stream Control Transmission Protocol SGSN Serving GPRS Support Node SGW Serving Gateway SNMP Simple Network Management Protocol S-GW SON Self Organizing Networks TA Tracking Area Tbps Terabit per Second TD-CDMA Time Division CDMA TDD Time Division Duplex TDMA Time Division Multiple Access UE User Equipment UL-SCH Uplink Shared Channel Universal Mobile Telecommunication System (aka WCDMA) UMTS UTRAN UP User Plane UTRAN UMTS Terrestrial Radio Access Network VLR Visitor Location Register VoIP Voice over IP WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Ph- CB140233 Page 8 2014B - KTVT
- Luc s k thut Hình 1.1. Cu trúc mng LTE ................................................................................... 16 Hình 1.2. Mô hình các kênh trong LTE ....................................................................22 Hình 1.3. Kênh truyn ti và QoS [2] .......................................................................22 Hình 1.4. Th tc truy nhp ngu nhiên [3] .............................................................. 27 Hình 1.5. Th tc thit lp kênh mnh và truy nhu [3] ......................30 Hình 1.6. Kích hot li kt ni RRC .........................................................................32 Hình 1.7. Th tc yêu cu cp kênh dành riêng [3] .................................................33 Hình 1.8. Chuyn giao trên giao di n X2 [3] ............................................................35 Hình 1.9. Chuyn giao trên giao di n S1 [3] ...........................................................38 mt phu khin LTE ...........................................................40 mt phu khin eNodeB-eNodeB, MME-MME ..................41 mt phi dùng LTE .......................................................... 41 Hình 1.13. Công ngh ......................43 Hình 1.14. Carrier Aggregation vng hp sóng mang khác nhau [14] .....43 các tr m Relay Node trong công ngh LTE Advanced [10] ........44 -A [8] ........... 45 Hình 2.1. Cu trúc mng GSM/GRPS/EDGE MobiFone [1] ...................................47 Hình 2.2. Phân b thit b 2G Mobifone ................................................................... 49 Hình 2.3. C .....................................................50 Hình 2.4. Phân b thit b 3G mobifone ...................................................................51 ng quy hon cho các công ngh trên th gii [1] ......... 53 Hình 2.6. Thc hin Refarming tn s GSM 1800 phc v cho LTE ......................53 Hình 2.7. Di tn GSM 1800 ca Mobifone ............................................................. 54 Hình 2.8. Quy hoch tn s 1800 MHz sau Re-farming ...........................................55 Hình 2.9. RSRP (Idle) ...............................................................................................57 Hình 2.10. SINR (Idle) .............................................................................................. 58 Hình 2.11. DL throughput. ........................................................................................59 Hình 3. 1. Thut toán A3 ...........................................................................................62 Ph- CB140233 Page 9 2014B - KTVT
- Luc s k thut thut toán chuyn giao mi ............................................................ 64 Hình 3.3. Thut toán chuyn giao mi trên giao din X2 ......................................... 64 Hình 3. 4. Quá trình mô phng vi TTT=5120 ms ...................................................66 Hình 3. 5. Quá trình d ch mã code phn mm .........................................................67 Hình 3. 6. Quá trình mô phng vi TTT=2560 ms ...................................................68 th thm chuyn giao ng v i UE có vn tc 300 km/h .............. 70 th s ln chuyn giao ng vi UE có vn tc 300 km/h ....................70 th thm chuyn giao ng v i UE có vn tc 50 km/h ................ 71 th s l n chuyn giao ng v i UE có vn tc 50 km/h ....................71 Ph- CB140233 Page 10 2014B - KTVT
- Luc s k thut Bng 1.1. Lch s phát trin các phiên bn c a 3GPP .............................................. 15 Bng 2.1. Quy hoch tn LTE 1800 và GSM 1800 .................................................. 54 Bng 2.2. Quy hoch tn s GSM 1800 hin t c Refarming ...........................55 Bng 2.3. Bng phân b tn s 1800 MHz sau Re-farming ....................................55 Bng 2.4. Bng màu th hin RSCP .........................................................................56 Bng 2.5. Kt qu ......................................................................................56 Bng 2.6. Bng màu th hin SINR ..........................................................................57 Bng 2.7. Kt qu SINR ............................................................................................57 Bng 2.8. Bng màu th hin Download throughput ................................................ 58 Bng 2.9. Kt qu Download throughput .................................................................59 Bng 2.10. Bng KPI Drivingtest LTE .....................................................................61 Bng 3.1. Bng kt qu Handover khi UE các vn tc và TTT khác nhau ...........69 Ph- CB140233 Page 11 2014B - KTVT
- Luc s k thut Th gi i có s phát trit bc v c vin thông trong ba th p k va qua t h thng th nhn h thng th 3 và n mnh m h thng th 4 (4G) có cn hong trên nn tng IP vng t n nay công ngh LTE phát trit k h thng nào. Theo báo cáo c a t chc n tháng 11/821 nhà mng thuc 170 qu mi hóa mng 4G vi s c tính 1453 t thuê bao chim 20 % s ng ng toàn cu [6]. n tháng 5/2016 t i Vit Nam c 3 nhà mng Mobifone, Vinaphone và nghim trin khai 4G thành công và s i hóa toàn quc khi có cp phép tn s chính thc. Lý do ch Nghiên c u công ngh LTE và các gii pháp áp dng trin khai LTE trên mi Mobifone nht công ngh LTE là công ngh mi và ph bin nh i hóa trên th gi c trin khai th nghim ti Vit Nam. Công ngh c nhu cu s d ng internet tc cao mà các công ngh khác hin ti không th c. Th 2 n m vc các công ngh trong LTE s giúp các k n Vi t Nam làm ch công ngh vin thông hin t có th trin khai và tng LTE hiu qu ti Vi t Nam. Mu ca Lu u k c im công ngh LTE, các giao dic th tc và thut toán; Tìm hiu quá trình tri n khai th nghim thc t công ngh LTE trên mng Mobifone; Nghiên c u thut toán chuyn giao trên giao din X2 ng trên mng Mobifone t ra thut toán tn giao trên giao din này. N u v công ngh LTE và LTE-A. u v công ngh LTE, LTE-A bao g m cu trúc m c, th tc và giao di n vô tuyn. Ph- CB140233 Page 12 2014B - KTVT
- Luc s k thut i pháp và kt qu trin khai th nghim công ngh LTE trên mng Mobifone. phân tích công ngh mng 2G, 3G hin t gii pháp công ngh có th trin khai trên m ng Mobifone và kt qu trin khai công ngh LTE trên mng Mobifone. ng thut toán t n giao và mô phng quá trình chuyn giao trên giao din X2 bng phn mm NS3. t toán chuyn giao tt qu áp dng thut toán t n X2 mô phng bng phn mm NS3. a bn thân trong ni dung lu: - các gii pháp trin khai th nghim công ngh LTE trên mng Mobifone bao gm quy hoch thit k n 1800 MHz cho m ng LTE và cho mng GSM 1800 Mhz hin ti. - vào các kt qu nghiên cu thu t toán chuyn giao A3 trên giao din X2 tác gi c thut toán t n giao khi b sung thêm trng thái chuyng c bin thiên v mc thu ca MS v phc v và các Neigbour - vào thu t toán chuyn giao A3 trên ph m mm NS3 em i thut toán chuyn t qu mô phng bng phn mm NS3. Trong quá trình thc hi án này, mt c gc chn không th c nhng thiu xót do nhn th mt ni dung nào t mong muc s ch dn c a các thày cô. Cui cùng em xin g i li c n th y giáo TS. Ph Ti c ting dn và góp ý s a ch em có th tài luy. Ph- CB140233 Page 13 2014B - KTVT
- Luc s k thut -A 1.1. M : N n v công ngh LTE và LTE-A bao gm lch s hình thành h th ng, các thành phn cu trúc kênh, các giao din và th tc trên mng LTE, LTE-A. 1.2. Tng quan v công ngh LTE và LTE- A. Lich s hình thành và phát trin ca h th ng vi nhiu công ngh khác nhau bu t th h th nht và hi t thành công ngh LTE là th h th 4 hin ti. Mng th h th nht (1G) là m s dng k thut nh c phát tri n bi các công ty NMT, AMPS, TACS) trong th Mng 1G ch c dùng cho thoi và không truyn d liu. M ng th h th 2 là m ng s ng dng cho c thoi và truyn d liu t thp, s dng các k thut TDMA (mng GSM ,D-AMPS, PDC) và k thut CDMA( mng IS-95). Mc chu 1991. T truyn d liu mng 2G là r t thp, khong 50 kbps ( GPRS- th h 2.5G) và 500 kbps (EDGE-th h 2.75G) M ng th h th 3 (3G) c chu dng các công ngh WCDMA và TD- Nht Bn và 2003 Châu Âu. M ng 3G b u t phiên bn Release 99 (R99) v i t download bn Release 8 (R8) v i t download 84 Mbps ( kt hp QAM64 vi DC vi MIMO). Mng th h th c chun hóa bu t phiên bc ng mn nay là phiên bn release 14 vi s phát tri n bng 1.1 sau : Ph- CB140233 Page 14 2014B - KTVT
- Luc s k thut Phiên Ngày m chính bn hoàn thành R99 3/2000 UMTS 3.84 Mcps (WCDMA-FDD&TDD R4 3/2001 1.28 Mcps TDD( TD-SCDMA) R5 6/2002 HSDPA R6 3/2005 HSUPA (E-DCH) R7 12/2007 HSPA+ ( 64 QAM DL,MIMO, 16 QAM UL), nghiên cu các m LTE & SAE R8 3/2009 DC-HSDPA, LTE( OFDMA & SAE) R9 3/2010 DC-HSUPA, DB-HSDPA, SON, MSR , MBSFN, nghiên cu LTE-A R10 9/2011 4C-HSDPA,LTE-A, nghiên cu CoMP R11 3/2013 CoMP, eDL MIMO, eCA, MIMO OTA, HSUPA TxD&64QAM&MIMO, HSDPA 8C&4x4 MIMO, MB MSR R12 3/2015 3DL CA, D2D, MTC, NAICS, R13 3/2016 LAA (LTE-U),4CA, nghiên cu>5CA,MIMO OTA,FD MIMO R14 6/2017 LTE support for V2x services, eLAA, 4 band Carrier Aggregation, inter-band Carrier Aggregation Bng 1.1. Lch s phát trin các phiên bn c a 3GPP Ph- CB140233 Page 15 2014B - KTVT
- Luc s k thut 1.3. Cu trúc mng LTE: 1.3.1. Sơ đồ cấu trúc mạng LTE IuPs Gn RNC SGSN GGSN Gr Gi S3 S6a HLR/HSS EPC MME S10 S4 SGi S1CP E-UTRAN S11 X2 S1UP S5/S8 S2 Non 3GPP EnodeB SGW PGW IP access Gx Um PCRF UE Hình 1.1. Cu trúc m ng LTE Hình 1.1 mô t cu trúc mng LTE g m 2 phn chính là EPC và E-UTRAN, i c u trúc 2G, 3G ( gm 3 phn: Core, BSC/RNC, BTS/NodeB). 1.3.2. Các thành phầ n, chức năng mạng lõi EPC: a) Chca MME: MME là phn t ch thc hin ch u và do vy d liu IP thuê bao không gi qua MME. M m ca phn t mng riêng bit cho báo hiu là ng mng cho báo hing có th c m rng mc lp vi nhau. Các ch ính c m bo kh t n n UE trong ch ri (idle- mode) bao g u khin và th c hin truyn li bn tin nhn tìm (paging), qun lý danh sách khu v c thuê bao, chuyn vùng, nhn thc, cp quy n, la chn P-GW/S- GW, qun lý kênh truyn bao g m thit lp kênh truy o mt và báo hi có ch u khin, qun lý thuê bao, qun lý phiên data, c th Ph- CB140233 Page 16 2014B - KTVT
- Luc s k thut Thc hin phân phi các bn tin tìm gi t i các eNB u khin chính sách bo mt u khin di ng trng thái Idle u khin kênh SAE Mã hóa/gii mã và bo v tính nguyên vn ca báo hiu NAS. b) Ch ca SGW: kt ni d liu gói v i phn E-UTRAN qua giao din S1UP. S-GW hot h thng chuyn tip và nhn các gói tin ti và t eNodeB ph c v thuê bao. c) Ch ca PGW: Kt ni d liu gói ca LTE v i mng d liu gói bên ng Internet và IMS. P-c hin các ch ca cht chính sách, lnh tuyn. d) Chc c vi các thuê bao trong các h thn IMS. e) Ch d liu thuê bao trong mng. f) Cha eNodeB: Các eNodeB kt n i vi nhau bng giao di n X2, và kt ni vi EPC bng giao din S1. Các eNodeB có ch trong các h thng 2G/3G, c th eNB là nút mng RAN trong c u trúc EPS chu trách nhim thu phát sóng vô tuyn v i UEs trong m t hoc nhic kt ni vi các nút mng EPC qua giao din S1 và k t ni vi các eNB lân c n qua giao dit i quan tr ng v chi mng UTRAN. Ph n ln các ch RNC Rel-c tích h p vào trong phn t mng eNB. Các ch n c u khin cell và h tr MME pool eNB n m gi u khin các tài nguyên vô tuyn các cell ca nó. Tài c yêu c c cp phát thông bi MME theo m nh dng nhnh. Vic s p x p này h tr khái nim MME pooling. S-GW poo c qun lý bi các MME và không thc s nhn bic ti eNB. u khing Ph- CB140233 Page 17 2014B - KTVT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu các công nghệ cơ bản và ứng dụng truyền hình di động
143 p | 348 | 79
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý chất lượng sản phẩm in theo tiêu chuẩn Iso 9001:2008 tại Công ty TNHH MTV In Bình Định
26 p | 302 | 75
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng hệ thống phục vụ tra cứu thông tin khoa học và công nghệ tại tỉnh Bình Định
24 p | 290 | 70
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Đánh giá các chỉ tiêu về kinh tế kỹ thuật của hệ thống truyền tải điện lạnh và siêu dẫn
98 p | 185 | 48
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 333 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng khai phá dữ liệu để trích rút thông tin theo chủ đề từ các mạng xã hội
26 p | 226 | 30
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống Uni-Portal hỗ trợ ra quyết định tại trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
26 p | 212 | 25
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng giải thuật di truyền giải quyết bài toán tối ưu hóa xếp dỡ hàng hóa
26 p | 240 | 23
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư Xây dựng cơ bản tại thành phố Đà Nẵng
26 p | 122 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá dữ liệu từ các mạng xã hội để khảo sát ý kiến đánh giá các địa điểm du lịch tại Đà Nẵng
26 p | 201 | 15
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp phòng vệ nguy cơ trên ứng dụng web
13 p | 146 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Phương pháp đồ thị và ứng dụng trong dạy Tin học THPT
26 p | 178 | 12
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Vấn đề bề rộng khe nứt ở khớp dẻo của dầm bê tông cốt thép
26 p | 95 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng thuật toán ACO cho việc định tuyến mạng IP
26 p | 156 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá luật kết hợp mờ đa cấp và ứng dụng
26 p | 128 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác Vỉa 10 mức -300 Công ty than Hà Lầm
98 p | 22 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp kỹ thuật phòng chống cháy nổ khí metan khi khai thác xuống sâu dưới mức -35, khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV
73 p | 10 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất công nghệ cơ giới hóa đồng bộ hạng nhẹ có thu hồi than nóc khai thác vỉa L7, Cánh Tây, công ty cổ phần than Mông Dương-Vinacomin
95 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn