B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TPHCM
----------------
TRNH YN OANH
TÁC ĐỘNG CA DÒNG TIN ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÁC
DOANH NGHIP VIT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH T
Thành ph H Chí Minh Năm 2013
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TPHCM
----------------
TRNH YN OANH
TÁC ĐỘNG CA DÒNG TIN ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CÁC
DOANH NGHIP VIT NAM
Chuyên ngành : Tài chính Ngân hàng
Mã s : 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH T
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC
PGS.TS. Nguyn Th Ngc Trang
Thành ph H Chí Minh Năm 2013
i
MỤC LC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục ............................................................................................................................ i
Danh mục từ viết tắt....................................................................................................... iii
Danh mục bảng biểu ....................................................................................................... v
Tóm lược ........................................................................................................................ vi
Lời mở đầu ...................................................................................................................... 1
Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................... 2
Tính mới và đóng góp của đề tài .................................................................................... 2
1. Các nghiên cứu thực nghiệm về mối liên hệ giữa đầu tư dòng tiền ................... 3
2. Lý thuyết mối liên hệ giữa đầu tư và dòng tiền ...................................................... 5
2.1 Khái niệm về đầu tư ........................................................................................... 5
2.2 Lý thuyết Q - Lý thuyết về đầu tư: .................................................................... 5
2.2.1 Mô hình lý thuyết đầu tư không có chi phí tài trợ (non-financing cost) ..... 5
2.2.2 Mô hình lý thuyết đầu tư có chi phí tài trợ (financing cost) ....................... 7
3. Phương pháp luận và dữ liệu nghiên cứu ................................................................ 8
3.1 Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................................. 8
3.1.1 Nguồn dữ liệu ............................................................................................. 8
3.1.2 Định nghĩa các biến đưa vào mô hình ........................................................ 8
3.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 12
3.2.1 Phương pháp hồi quy OLS........................................................................ 12
3.2.2 Phương pháp hồi quy 2 bước .................................................................... 13
3.2.3 Đo lường sai số trong lý thuyết Q ............................................................. 15
4. Kết quả nghiên cứu ................................................................................................ 18
4.1 hình hồi quy theo phương pháp Pooled OLS ........................................... 18
4.1.1 Mô hình 1 .................................................................................................. 18
4.1.2 Mô hình 2 .................................................................................................. 20
ii
4.1.3 Mô hình 3: ................................................................................................. 21
4.2 hình hồi quy theo phương pháp REM (Random effect model) phương
pháp FEM (Fixed effect model) ................................................................................. 27
4.3 hình hồi quy 2 bước 2SLS ..................................................................... 34
4.3.1 Mô hình 1 .................................................................................................. 35
4.3.2 Mô hình 2: ................................................................................................. 36
4.3.3 Mô hình 3: ................................................................................................. 37
4.4 Phương pháp GMM (Generalized method of moments) .................................. 44
4.4.1 Mô hình 1 .................................................................................................. 44
4.4.2 Mô hình 2 .................................................................................................. 45
4.4.3 Mô hình 3 .................................................................................................. 46
4.5 Kết luận ............................................................................................................ 51
4.5.1 So sánh kết quả nghiên cứu của phương pháp GMM với phương pháp
Pooled OLS và phương pháp hồi quy 2 bước. ....................................................... 51
4.5.2 Kết luận chung của bài nghiên cứu .......................................................... 51
4.6 Hạn chế của đề tài ............................................................................................ 52
4.7 Hướng nghiên cứu tiếp .................................................................................... 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 54
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 56
iii
Danh mc t viết tt
- 2SLS : Two-stage least square Phương pháp hồi quy hai bước
- Capx1 : Tin chi đầu tư thun mua sm tài sn c định
- Capx2 : Tin chi thun t hoạt động đầu (bao gồm tài sn c định đầu
tư khác).
- Capx3 : Tng đầu tư vào tài sn dài hn
- Capx4 : Tng tt c các khoản đầu tư (bao gm dài hn và ngn hn).
- Cash : Tin và các khoản tương đương tiền
- CDKT : Bng cân đối kế toán
- CF : Dòng tin ca doanh nghip
- dCash : S biến động tiền và tương đương tiền
- dDebt2 : S biến động n phi tr
- Debt1 : Tng các khon vay
- Debt2 : Tng n phi tr
- Depr : Khu hao
- Div : C tc chi tr trong năm
- dNA : S biến động trong năm tng tài sn
- dNWC : S biến động vốn lưu động thuần trong năm
- dToteq : S biến động vn ch s hu
- FA : Tng Tài sn dài hn
- FCF1 : Dòng tin t do 1
- FCF4 : Dòng tin t do 4
- FEM : Fixed effect model - Phương pháp FEM
- GMM : Generalized method of moments Phương pháp GMM
- IntEq : Li nhun gi li
- Issues : Biến động ngun vn
- JLKL : Jonathan Lewellen và Katharina Lewellen
- KQHDKD : Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
- LCTT : Báo cáo lưu chuyển tin t
- M/B : Giá tr th trưng trên giá tr sch ca doanh nghip