BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM TP.HOÀ CHÍ MINH

Tröông Kim Hoàng Phöôùc

Chuyeân ngaønh : Toaùn Giaûi tích Maõ soá

: 60 46 01

LUAÄN VAÊN THAÏC SÓ TOAÙN HOÏC

NGÖÔØI HÖÔÙNG DAÃN KHOA HOÏC: PGS.TS. LEÂ HOAØN HOÙA

Thaønh phoá Hoà Chí Minh – 2008

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Lê Hoàn Hóa, thầy đã

tận tình hướng dẫn cho tôi trong quá trình làm luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn quí thầy cô đã tận tâm giảng dạy cho tôi rất

nhiều kiến thức quý báu trong quá trình tôi học cao học.

Tôi cũng xin chân thành cảm ơn quí thầy cô và các anh chị làm công

tác quản lý ở phòng sau đại học đã giúp đỡ cho tôi hoàn thành khóa học.

Người viết

Trương Kim Hồng Phước

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Bài toán áp dụng định lý điểm bất động của Krasnosel’skii vào

phương trình tích phân đã được nhiều tác giả nghiên cứu ví dụ trong [1]-

[4],[6],]7].

Trong [2], tác giả đã áp dụng định lý điểm bất động của

Krasnosel’skii trên không gian Fréchet để chứng minh sự tồn tại nghiệm

của phương trình tích phân.

Trong [6] Hoa, Schmitt cũng đã trình bày định lý điểm bất động của

Krasnosel’skii trên không gian lồi địa phương.

Trên cơ sở ý tưởng và kỹ thuật trong [2,6] luận văn này trình bày

một định lý điểm bất động của krasnosel’skii .

2. Mục đích nghiên cứu

Ap dụng định lý về điểm bất động để chứng minh sự tồn tại nghiệm

của phương trình tích phân phi tuyến.

3. Đối tượng và nội dung nghiên cứu

Với giả thiết thích hợp đối với các ánh xạ U và C, ta chứng minh sự

tồn tại và duy nhất nghiệm của bài toán

4. Ý nghĩa khoa học thực tiễn

Định lý điểm bất động là công cụ mạnh đã được nhiều nhà toán học

sử dụng để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình tích phân.

Luận văn chỉ trình bày các kết quả đẹp cho bài toán.

5. Cấu trúc của luận văn

Luận văn được chia làm các chương như sau:

Mở đầu : Nêu lý do chọn đề tài

Chương 1 : Giới thiệu

Trong chương này sẽ giới thiệu hai định lý về điểm

bất động của krasnosel’skii.

Chương 2 : Trình bày một định lý điểm bất động của Krasnosel’

Skii.

Chương 3: Sự tồn tại nghiệm, gồm các định lý và bổ đề.

Chương 4: Nghiệm tiệm cận ổn định

Chương 5 : Trường hợp tổng quát, gồm các định lý.

Chương 1 : GIỚI THIỆU

MỘT ĐỊNH LÝ RẤT PHỔ BIẾN VỀ ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA

KRASNOSEL’SKII

1.1. Định lý 1.1

Cho M là một tập con lồi, đóng, bị chặn, khác rỗng trong không gian

X

, . )

. Giả sử

là ánh xạ co và

là ánh xạ

Banach (

:U M X

:C M X

hoàn toàn liên tục sao cho:

( )

( )

,

,

.

U x C y M x y M 

Khi đó U

có một điểm bất động trong M.

C

Định lý của Kranosel’skii đã được mở rộng bởi nhiều tác giả ,ví dụ chúng ta

tham khảo [1],[2],[3],[4],[6],[7] và kiểm tra ở đó.

Trong tài liệu này chúng ta đưa ra một định lý điểm bất động của

Krasnosel’skii và ứng dụng vào phương trình tích phân phi tuyến

t

t

 (cid:0)

0

0

x t ( ) q t ( ) f t x t ( , ( )) v t s x s ds , ( )) ( , G t s x s d , ( )) ( , , (1.1) s t ,    

[0,

)

:q

E



 

(cid:0)

 (cid:0)

:G V ,

E

E

giả

sử

liên

tục,

:f

E

;

   được

E   

,

s

.

 

t

(cid:0)  t s ( , )

(cid:0) (cid:0)

d

V t s x ( , , )

và hàm

là tuyến tính theo biến thứ

Trong trường hợp

E  (cid:0)

ba, phương trình (1.1) đã được nghiên cứu bởi C. Avramescu và

C.Vladimirescu [2]. Các tác giả này đã chứng minh sự tồn tại của nghiệm

tiệm cận ổn định phương trình tích phân sau:

t

t

x t ( )

q t ( )

V t s x s ds ( , ) ( )

G t s x s ds t , ( )) ,

( ,

, , Trong đó E là không gian Banach với chuẩn . ,

0

0

(cid:0) , (1.2)

d

d

d

Trong đó :

q

:

,d

f

:

:

V

:

 (cid:0)

   (cid:0)

G   (cid:0)

d

được giả sử liên tục,

)

là tập hợp các

 

t

 t s ( , )

(d M )   (cid:0) , 

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ,

(cid:0)

dM (cid:0) (

ma trận thực cấp hai. Trường hợp đó đã được làm bởi sử dụng định lý điểm

bất động sau của Krasnosel’skii

(cid:0) (cid:0) , s

1.2. Định lý 1.2

là không gian Fréchet và cho

:C D X

,

là hai ánh xạ.

Cho (

X

X

, . ) n

Giả sử các giả thiết sau được thỏa:

a) C là ánh xạ compact

b) D là ánh xạ co với sự liên quan của .

n tương đương với .

n

,

(0,1)}

là bị chặn

c) Tập hợp {

x X 

x  

, Cx  

x   D     

Khi đó C + D có một điểm bất động.

Trong [6] Hoa, Schmitt cũng đã trình bày vài định lí điểm bất động của

Krasnosel’skiii đối với ánh xạ U+C trên tập hợp con lồi, đóng, bị chặn, lồi

nU

của không gian lồi địa phương, ở đó C là hoàn toàn liên tục và

thỏa mãn

điều kiện co (Định lý này chúng ta sẽ nêu ra trong phần phụ lục). Hơn nữa đa

ứng dụng vào phương trình tích phân trong không gian Banach.

Trên cơ sở ý tưởng và kỹ thuật trong [2,6] chúng ta xét phương trình

(1.1). Tài liệu này bao gồm 5 phần. Trong phần 2 chúng ta chứng minh một

định lý điểm bất động của Krasnosel’skii. Kết quả chính của chúng ta sẽ được

trình bày trong phần 3,4. Ở đây sự tồn tại của nghiệm và nghiệm tiệm cận ổn

định của (1.1) đã được thiết lập khi điều kiện đưa ra thỏa. Cuối cùng trong

phần 5, một trường hợp chung được đưa ra. Chúng ta trình bày sự tồn tại

nghiệm của phương trình dạng:

t

x t ( )

q t ( )

f

t x t x ( , ( ), (

t ( ))

v t s x s x ( , , ( ), (

s ( )))

d

s

 

0

 

t

G t s x s x , ( ), (

( ,

s ( )))

ds t ,

 (cid:0) (1.3)



0

và trong trường hợp( )tt  . Nghiệm tiệm cận ổn định (1.3) cũng được xét.

Kết quả chúng ta đạt được ở đây là trong phần chung của [2], tương ứng

phương trình (1.2).

Chương 2 : MỘT ĐỊNH LÝ ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA

KRASNOSEL’SKII

Trên cơ sở định lý 1.2 ([1]) và ([6] và định lí 3), chúng ta có được định lý

sau:

2.1. Định lý 2.1

:C U X

,

X

Cho (

X

là không gian Fréchet và cho

là hai ánh xạ.

, . ) n

Giả sử

U là ánh xạ k - co, k [0,1) ( đôc lập đối với n )Với họ chuẩn .

i)

n

tương đương với .

n ;

C là hoàn toàn liên tục

ii)

*

n

iii)

n

Cx 0, n    (cid:0) . lim x x

Khi đó U + C có một điểm bất động.

Chứng minh định lí 2.1

Trước hết chúng ta thấy từ giả thiết i) suy ra sự tồn tại và liên tục của ánh xạ

1 ()I U  

,n

n

K K  0 2

1

n

n

x

,

n

*

K x 1 n

K x 2 n

  (cid:0) .

n

n

n

x

,

x

,

x A là bị chặn,

. Và từ . tương đương với . . Tồn tại sao cho

x A bị chặn nếu và chỉ nếu 

n

n

A X n

*

    (cid:0) ; ,

*

Điều này suy ra a) Tập hợp 

x

0

x

b)Với mỗi dãy ( trong X, . Từ )mx n  (cid:0)

 0

x m

x lim m

n

n

n

m

lim m 



nếu . Dãy (xm) hội tụ tới x với chuẩn .

n

và chỉ nếu (xm) hội tụ tới x với chuẩn .

n

. Do đó điều kiện ii) được thoả mãn với .

ta Mặt khác, cũng có

*

2

n

n

n

n

n

n

x X n ,

2

n

    (cid:0) . Do

2

n

n

n

n

n

n

Cx Cx Cx Cx K Cx 1 n , . . K     K 1 n K x x x x x K K 1 n

vậy,

n

n

n

n

n

n

Cx Cx 0    , 0 lim x  lim x  x x

Bây giờ chúng ta chứng minh UC có một điểm bất động. Với

( )

a

X

:a

aU x U x ( ) 

X

a 

bất kì bởi . Dể thấy , định nghĩa ánh xạ U X a X

aU

aU

)(a

là một ánh xạ k - co và do đó có một điểm bất động được đặt ,

là . Khi đó

1 a ( )

aU

m

*

( a ( )) a ( )  U ( a ( )) a a ( ) ( )        a ( )    I U 

C xU

( )

0u

U

U (

y ( ))

U U (

y ( ))

C x

( ),

X

Đặt làm điểm bất động của U. Với mỗi ), , ở đó. x X . Xét u m  (cid:0) 0(

y U ( ) 

y  

m C x ( )

C x ( )

1 m  C x ( )

1 m  C x ( )

*

*

.

Chúng ta chú ý hơn rằng n  (cid:0) cố định , m  (cid:0)

m C x ( )

0

0

1 m  C x ( )

0

0

C x ( )

1 m  C x ( )

0

C x ( )

1m  ( ) C x

0

U U (

u (

)

U u (

)

k U (

u (

)

u

n C x ( )

n

n .

m 1  ( ) C x

0

0

m 1  ( ) C x

0

0

n

n

n

*

U u ( ) u U U ( u ( )) U u ( ) U ( u ( )) U U ( u ( )) U     

m

1 

Bằng quy nạp, , chúng ta có: m  (cid:0)

m C x ( )

0

0

n

n

n

.

U u ( ) u ... (1 k ) C x ( ) (2.1)  k      C x ( )

n ở trên. Với

(cid:0) M

1 ở đó . Do điều kiện iii) được thỏa mãn với   1 1 k 

n

n

n

0 n

0 ) sao cho x Cx x . 0,    (ta chọn  M u M    1 4  1 4 

,

x X

 

. Như vậy

r M u 

n

0

n

x X   , ta xét hai Chọn hằng số dương 1

trường hợp:

0

n

Trường hợp 1: . x u  r 1n



0

0

n

n

0 n

n

x u Từ x u  r M u 1n

   , chúng ta có

n

M x

0

0

0

0

0

n

n

n

n

n

 

 

 

 

( ) C x x u x u  x u  x u  x u  1 4  1 4  1 4  1 2 

(2.2)

x u 

r 1n

0

n

Trường hợp 2: .

n

, tồn tại một hằng số dương  sao cho Do ii) thoả mãn với .



n

C x ( ) . (2.3)

. Đặt Chọn 2nr 

nD  

 ,n

n

*

 . D n

n  (cid:0)

*

x X x : D r 2

0u D

Khi đó và D lồi, đóng,bị chặn trên X . Với mỗi x D và mỗi n  (cid:0)

x u

 r , khi đó do (2,1) , (2,3)

như trên ta cũng xét hai trường hợp:

0

1 n

n

(2.4)

U

u (

)

u

C x ( )



n

m C x ( )

0

0

r 2

n

r

x u 

r + Nếu 1

n

0

 2n , khi đó do (2.1), (2.2)

n

)

U

( u

u

( ) C x

(2.5)

 ( )

0

0

r 2

r 2

m C x

n

n

n

n

1 2 

m

)

,

Chúng ta có được

   D x D

C xU

( )

u 0(

+ Nếu

m

)

Mặt khác, do

là ánh xạ co nên dãy

hoi tụ về điểm bất động

C xU

( )

u 0(

( )C xU

duy

nhất

( ))C x

của

khi

.

Suy

ra

(

m  

(C xU

)

1

( xC (

))

Dx

D

, 

.Như vậy

(

I U C )

(

D

)

 . D

1

(

I U C )

có một

Áp dụng định lí điểm bất động Schauder suy ra ánh xạ

điểm bất động trong D đó cũng là điểm bất động của U + C trong D.

Chương 3 : SỰ TỒN TẠI NGHIỆM

Đặt

(

)

là không gian các hàm số liên tục từ

E

tương ứng

X C 

E ,

 (cid:0)

với họ đếm được nữa chuẩn

x

n

1

 .

 x t ( ) ,

n

sup   0, n t 

X x ,

là không gian mêtric

Khi đó 

n

x

y

n

)

2

( , d x y

1

n y

x  

n

1 

n

và X là không gian Fréchet. Xét trong X một họ nữa chuẩn khác

x được

n

định nghĩa như sau:

x

x

x

,

n

 , 1

n

 n

h n

)

h t ( n

  n

x

x t ( )},

(0, ),

0

tùy ý với sự

trong đó



 n

n h n

h n

e sup { [ n , ] t   n

x . do đó

tương ứng với chuẩn

n

)

h n ( n

  n

e

x

x

2

x

,

1

    . x X n ,

n

n

n

sao cho

L 

Chúng ta xây dựng giả thiết sau 0,1

1A > Tồn tại hằng số

f

t x ( , )

f

t y ( ,

)

L x

x y E t ,

,

y ,  

( ,

( ,

)

,

1 : t s x ( , )

t s ( , )

V t s x V t s y 

  (cid:0)  y ,  

   (cid:0) ; sao cho x y E , ,  

  ;

2A > Tồn tại một hàm số liên tục , )  1

G t

( ,.,.) :

I

E

J

  liên tục đều theo biến t

3A > G hoàn toàn liên tục sao cho

trong quả cầu bị chặn bất kỳ, với bất kỳ tập bị chặn

[0,

)

I   và bất kì tập bị

chặn

J

;

E

4A > Tồn tại hàm liên tục

2 :

  (cid:0) sao cho

(cid:0)

t s ( , )

 2

0

 ,

lim x 

, ) G t s x ( ,  x

đều trong (t,s) là tập con bị chặn bất kỳ của 

3.1. Định lý 3.1

)

Cho

A thỏa mãn, khi đó phương trình (1.1) có nghiệm trên [0,

14A

Chứng minh định lý 3.1

Phần chứng minh gồm 4 bước:

Bước 1: trong X, ta xét phương trình

x t ( )

q t ( )

f

t x t ( , ( )),

t

 (cid:0) (3.1)

Chúng ta có bổ đề sau :

3.2. Bổ đề 3.2

Cho 1A thỏa, phương trình (3.1) có nghiệm duy nhất .

X

X

Chứng minh: Do giả thiết

  : được định nghĩa:

1A , ánh xạ :

x t ( )

q t ( )

f

t x t ( , ( )),

x X t , 

 (cid:0)

là ánh xạ L- co trên không gian Fréchet (

X x ,

)

. Ap dụng không gian Banach

n

có duy nhất điểm bất động

X . Bổ đề đã được chứng minh.

Bằng cách thay x

y   ta có thể viết phương trình (1.1) ở dạng

y t ( )

Ay t ( )

( )

( ),

t

By t Cy t 

 (cid:0) (3.2)

ở đó:

Ay t ( )

q t ( )

f

t y t ( , ( )

t ( ))

t ( ),

t

By t ( )

V t s y s ( ) ,

( ,

s ds ( ))

,

0

t

Cy t ( )

G t s y s ( ) ,

( ,

s ds ( ))

0

Bước 2: Đặt U A

B

 

,

y y ,

X

t  

, từ các giả thiết A1, A2 ta có



(cid:0)

t

( )

L y t ( )

t s y s ( , ) ( )

Uy t U y t ( ) 

y t ( ) 

y s ds ( ) 

  1

0

[0,1]

( độc lập đối với n ) với họ

Hơn nữa, ta có U là ánh xạ

- co,

nk

nk 

.

.

Thật

vậy,

cố

định

tuỳ

ý

n *

chuẩn

(cid:0) ,

n

được chọn sau cùng, ta có:

],

(0, )

 

tn   [0. n

n

t

( )

L y t ( )

t s y s ( , ) ( )

Uy t U y t ( ) 

y t ( ) 

y s ds ( ) 

  1

0

(

)

y

 y

.

(cid:0) L w   n n 1

 n

Ở đó:

t s sup{ ( , );( , ) t s

},

 1

n

  1 n

[0, ],

{( , ) t s

[0, ] n

n s

} t

  n

điều này suy ra:

(

L

)

y

(3.3)

 Uy U y 

 n

   1 n n

y 

 n

Với mọi

t

, tương tự ta cũng có

n ,n

t

 n

( )

L y t ( )

y s ( )

y s ( )

U t U t ( ) 

(3.4)

y

  n 1

  n 1

y t ( ) 

y s ds ( ) 

y s d ( ) s 

y 

0

 n

Từ

(3.4)

bất

đẳng

thức

)

h t ( n

  n

0

e

1,

t

n , ],

0

, ( được chọn sau cùng )

  

[  n

h  n

nh

Suy ra

)

)

h t ( n

  n

h t ( n

  n

( )

( )

L y t ( )

y

Uy t U y t e 

  1 n n

 

y t e ( ) 

y 

 n

t

h t ( n

n

nw 1

y s ( )

 y s e ( )

)  d

s

(cid:0)

 n

L y

 y

y

 y

(cid:0) w  n n 1

 n

h n

t

)

)

h s ( n

  n

h s t (  n

(cid:0)

nw 1

y s ( )

 y s e ( )

e

s d

 n

t

)

h s t (  n

.

L y

y

y

e

ds

    n n 1

  n 1

y 

y 

y  

nh

 n

h n

 n

L y

y

y

.

   1 n n

y 

y 

y h  n

h n

 n

  1 n h n

Ta được

(

)

(3.5)

L

y

 y

y

 y

 Uy U y 

(cid:0) w  n n 1

h n

 n

(cid:0) w 1 n h n

Kết hợp (3.3) – (3.5), ta suy ra:

(

L

)

y

(

L

)

y

 Uy U y 

2   1 n n

y 

y 

 n

h n

n

  1 n h n

k

y

(3.6)

n

y  

n

k

max{

L

,

L

. Chọn

Ở đó

n

2   1 n n

   1 }n h n

,

0

 n

n h , }; n

  1 n 1 L 

L 1  min{ 2   n 1

.

Khi đó ta có

, do (3.6), U là ánh xạ

- co với họ chuẩn

1nk 

nk

n .

Bước 3:

Chúng ta chứng minh rằng

:C X

là hoàn toàn liên tục. Trước hết ta

X

X

(

y

sao cho

chứng minh C liên tục. Với bất kỳ

X , cho dãy

0y

)m m

*

K

{(

y

)( ) :

s

[0, ],

n m

. Cho

cố định ,đặt

s

y lim m

y 0

m

n  (cid:0)

 (cid:0) .Khi }

m



đó K compact trong E.

Thật vậy, cho ((

)(

))

là dãy trong K. Ta giả sử rằng



si

i

s lim i

 và s 0

imy

i



. Ta có:

 



0

yy  im

lim i 

(

y

)(

)

(

)(

)

(

y

)(

)

(

)(

)

(

)(

)

(

)(

)

s i

s i

s i

s i

y 0

s 0

y 0

y 0

y 0

s 0

m i

m i

y

(

)(

)

(

)(

.

s i

y 0

y 0

y 0

0) s

im

n

Điều này chứng tỏ rằng

y

)(

)

(

)(

)

trong E. Có nghĩa rằng

s i

y 0

0s

im

lim( i 

K là compact trong E.

[0, ]

Với mỗi

, có sự tồn

n K 

0 , từ G là liên tục trên tập compact [0, ] n

tại

cho

0 sao

,  

u v K u v  ,

  ,

G t s u ( , , )

( ,G t s

v , )

s t ,

,

n [0, ]

.

  

 n

y

,

Do

nên tồn tại

sao cho với

,

m

y 0

0m

m m 0

lim m 

(

y

s )( )

(

s )( )

y

s ( )

s

n [0, ]

.

,    

m

m

y 0

y s ( ) 0

Suy ra với mọi

,

[0, ],

n m

t  

  m 0

t

( )

G t s y ( ,

,(

s )( ))

G t s y ( ,

,(

)( )

s ds

Cy t Cy t ( ) 

 , 

0

0

m

m

0

Cy

và tính liên tục của C đã được chứng minh.

Do đó

,    

Cy 0

m

m m0

n

Còn lại ta chứng minh C là tập bị chặn các ánh xạ bên trong tập compact

tương đối. Ta gọi lại điều kiện sau đối với tính compact tương đối của tập con

trong X.

3.3. Bổ đề 3.3: ([7, định đề 1])

Cho

là không gian Fréchet đã định nghĩa ở trên và A là tập

(

)

X C 

E ,

(cid:0)

*,

con của X. Với mổi

cho

là không gian Banach của

C

([0, ],

n E

)

nX

n  (cid:0)

u

u

t ( )

các hàm

liên

tục

u

n :[0, ]

, với chuẩn

E

sup [0, ] t n 

[0, ] n

x : x  A n

  A

*,

Tập A trong X là compact tương đối nếu và chỉ nếu với mổi n là A n  (cid:0)

nX

đẳng liên tục trong và với mọi s , tập ( ) { ( ) : x s } là n [0, ]  A s n x A  n

compact tương đối trong E.

Bổ đề này được phát biểu trong [7] và không có chứng minh chi tiết. Chúng ta

chứng minh nó trong phần phụ lục.

Từ định lí Ascoli-Azela ([5]), có sự chứng minh sau:

(cid:0)S

Cho E là không gian Banach với chuẩn . và là không gian mêtric compact.

EC S ( )

x

sup{ ( ) ,

x s

s S

  . }

Cho là không gian Banach các ánh xạ liên tục từ tới E với chuẩn: S

EC S ( )

Tập hơp A trong là compact tương đối nếu và chỉ nếu A là đẳng liên

 x A

*

tục và A s ( ) x s ( ) : s S   tập hợp   là compact tương đối trong E.

n  (cid:0)

, Bây giờ cho là tập con bị chặn của X, ta phải chứng minh rằng

là đẳng liên tục trong

nX

( a) Tập C ( )nC

 n]

 (

khi đó S là bị chặn trong E. từ G là hoàn Đặt S y s )( ) : y s [0,   ,   

2 n ([0, ]

toàn liên tục , tập G S ) là compact tương đối trong E và do đó 

2 n 0, ]

nM 

G ([ ) 0 S bị chặn, như vậy   sao cho



n

G t s y ( , ,( s )( )) M t s , n [0, ], y (3.7)  ,     

2

t

t 1

2

Với bất kỳ y , t [0, ]n  , t    1

2

0

0

t

2

t 1

Cy t ( ) ,( )( )) s ds ,( ( )( )) s ds        Cy t ( ) 1 G t s y ( , 1 G t s y , 2

0

t 1

,( s )( )) ,( ( )( )) s ds ,( ( )( )) s ds (3.8)          G t s y ( , 1 G t s y , 2 G t s y , 2

3A và (3.7) bất đẳng thức (3.8) chỉ ra rằng

)nC (

là đẳng liên tục Do giả thiết

nX

trên .

n [0, ]

( b ) n [0. ], tập C ( Cy t ( ) : y } t     là compact tương đối ) ( ) { t  n

trong E. Như

2 n ([0, ]

2 n ([0, ]

G G ) là trên, tập là compact tương đối trong E. suy ra )S s

convG

2 n ([0, ]

)

convG

2 n ([0, ]

)

S

S

, ở đó là compact trong E, do đó là

2 n , ]

G ([0 ) . S bao đóng lồi của 

Với mọi t n [0, ], y . Từ    

2 n ([0, ]

G t s y ( , ,( s )( )) G S s n [0, ],   ),   

t

0

Cy t ( ) G t s y ( , ,( )( )) s ds   

Suy ra rằng

2 n ([0, ]

nC ( 

t ) ( ) tconvG (3.9)   ). s

nC (

Như vậy tập ) ( ) t là compact tương đối trong E .

Theo bổ đề (3.3), là compact tương đối trong X . Hơn nữa C là hoàn )C  (

*

toàn liên tục,bước 3 đã đươc chứng minh.

Bước 4: Cuối cùng ta chứng minh rằng n  (cid:0) ,

n

y

n

n

Cy  . 0 lim  y

4A suy ra

0  cho trước, giả thiết 0  sao cho   ,u u 

n

  2

 4 n

G t s u ( , , ) u , n [0, ], (3.10)  t s ,  

Ở đó

2

nw 

0  sao cho

. sup{ ( , ) : , t s n [0, ]}   w t s 2

Mặt khác, G hoàn toàn liên tục nên   ,u u 

  

G t s u , ) ( , t s , , n [0, ] (3.11)

Kết hợp (3.10) , (3.11), n [0, ], u E , t s     , ta có

 

n

 4 n

G t s u ( , , ) u (3.12) w  2

t

Cy t ( )

G t s y ( ,

,(

s )( ))

ds

0

(

y

)]

[ n 

n

w  2

n

n

 4 n

Suy ra n [0, ], t  

=

n

n

n

n

y . (3.13)    n   nw  2  4  4

y  n

n

n

Cy

n

 , nghĩa là

y

n

Suy ra nếu ta chọn max{ , } . Khi đó với ta có    n nw 4 n 4  2 ,  

n

y

n

n

Cy 0  . (3.14) lim  y

Ap dụng định lý 2.1, ánh xạ U + C có một điểm bất động y trong X. Khi đó

] . Định lý 3.1 đã được

phương trình (1.1) có nghiệm x y   trên [0,

chứng minh .

Chương 4 : NGHIỆM TIỆM CẬN ỔN ĐỊNH

Bây giờ ta xét nghiệm tiệm cận ổn định của phương trình (1.1) định

nghĩa như sau:

4.1. Định nghĩa

Một hàm x được gọi là nghiệm tiệm cận của ổn định của phương trình

t



. lim ( ) x t 0 (1.1) nếu với bất kì nghiệm x của (1.1)   x t ( ) 

1

4

Trong phần này ta giả sử (A ) – (A ) thỏa mãn, giả sử thêm

5

V t ( , s ,0) 0, t s ( , ) (A ) ;    

:  ,

6

3

4

  (cid:0) sao cho

(A )Tồn tại hai hàm liên tục

3

4

G t s x ( , , ) ( , ) ( , ) , t s ( , )  w t s w t s x    

Khi đó theo định lí 3.1 phương trình (1.1) có nghiệm trên (0, ) .

Mặt khác nếu x là nghiệm của (1.1), khi đó như bước 1 của chứng minh

t   (cid:0)

định lý 3.1 y x   thỏa mãn phương trình (3.2) . Suy ra

y t ( ) Ay t ( ) By t ( ) Cy t ( ) (4.1)   

Ay t ( )

q t ( )

f

t y t ( , ( )

t ( ))

t A ( ), 0 0,

t

By t ( )

V t s y s , ( )

( ,

s ds V t s ( )) ;

( ,

,0) 0, 

0

t

Cy t ( )

G t s y s , ( )

( ,

s ds ( )) .

0

Như vậy,

,

t   (cid:0)

Ở đó

t

t

y t ( )

L y t ( )

w t s y s ( , ) ( )

s ds ( )

[

( , )

( , )

s ds ( ) ]

1

w t s w t s y s ( ) 4

3

0

0

(4.2)

t

( , )

( ) y t

( ) ( ) w t s y s ds a t

, (4.3)

1

1   L

0

Ở đó

w t s ( , )

( , )

w t s w t s ( , ) 

1

4

t

t

a t ( )

w t s ( , )

s ds ( )

w t s ds ( , ) .

3

1

L

1

L

1 

1 

0

0

Ap dụng bất đẳng thức

2

2

2

(

)

2(

a

b

),

a b ,

a b 

 (cid:0) , ta có

t

2

2

2

( , )

( )

( ) y t

2 2 ( ), a t

(4.4)

2

)

(1

2 L 

0

t  w t s ds y s ds 0

t

2

( ) v t

2 ( ) , ( ) b t y t

( , ) w t s ds

, (4.4) được viết lại như sau

Đặt

2

)

(1

2 L 

o

t

v t ( )

b t ( )

v s ds ( )

2 a t 2 ( )

(4.5)

0

Do (4.5), dựa vào sự đánh giá cổ điển ta có được

t

s

t

b s ds ( )

b u du ( )

2

2

0

0

y t ( )

2 a t ( ) 2 ( ) v t

b t ( )

e

a s ds ( )

,

2

e

t  

(cid:0) (4.6)

0

Khi đó ta có định lý về nghiệm tiệm cận ổn định sau:

4.2. Định lý 4.1

Cho (A 1) – (A ) thỏa mãn. Nếu

6

t

s

t

b s ds ( )

b u du ( )

2

0

0

. (4.7)

b t e ( )

a s ds ( )

0

2

e

2 a t lim 2 ( ) t 

0

Ở đó

t

t

a t ( )

[

( , )

( , )]

s ds ( )

w t s ds ( , )

,

w t s w t s 

4

3

1

L

L

1

1

1 

1 

0

0

t

ds

b t ( )

[

( , )

2 ( , )]

,

w t s w t s 

4

1

2

)

(1

2 L 

0

Khi đó mọi nghiệm x của (1.1) là nghiệm tiệm cận ổn định.

Hơn nữa

lim ( ) x t

 0

t ( )

t



Chứng minh định lý (4.1)

là nghiệm của

x  

, 

 x  

Cho x, x là hai nghiệm của (1.1), khi đó y

y 

(3.2)

Từ (4.6) suy ra

t

s

t

b s ds ( )

b u du ( )

2

2

0

0

y t ( )

2 a t 2 ( )

b t e ( )

a s ds ( )

,

2

e

t  

(cid:0) (4.8)

0

Tương tự cho

2 y t ( ) .

Từ (4.7),(4.8) suy ra

lim ( ) x t

t ( )

 . 0

t



t

s

t

b s ds ( )

b u du ( )

2

0

0

2 a t ( ) 2 ( ) c t

b t e ( )

a s ds ( )

e 2

Đặt

. Khi đó do (4.8)

0

x t ( )

y t ( )

2

c t ( ),

t  

x t ( ) 

y t ( ) 

(cid:0) (4.9)

Kết hợp (4.7), (4.9) suy ra

0

lim ( ) x t

x t ( ) 

t



Định lý (4.1) đã được chứng minh.

Nhận xét 1:

Chúng ta đưa ra 1 ví dụ khi điều kiện (4.7) thỏa cho các giả thiết sau:





2

2

(

H

) :

q s ( )

ds

,

f s

( ,0)

ds

 

;  

1

0

0

t

s



(

H

w t s ds ( , )

0,

w s u du ds

( , )

2 ]

;

2

3

3

  [

) : lim t 

0

0

0

(

:

tụ

c

:

,

i

sao cho

, với

Tồn tại các hàm liên

1,4

)H 3

g h , i i

(cid:0) (cid:0)

1,4

i 

i )

t s ( , )

)

s ( ),

t s ( , )

  ,

w i

g t ( i

h i

ii )

 ,

g t lim ( ) 0 i t 





2

2

g

s ds ( )

,

iii )

 

.  

i

h s ds ( ) i

0

0

Khi đó điều kiện (4.7) thỏa mãn. Th vậy,

ật

, Với

Từ  là điểm bất động duy nhất của

, ta có:

t   (cid:0)

( )t

q t ( )

f

t

q t ( )

f

t ( ,0)

f

t

f

t ( ,0)

( , ( )) t 

( , ( )) t 

q t ( )

f

t ( ,0)

L

( ) .

t

Nghĩa là

(

q t ( )

f

t ( ,0) ),

( ) t  

1

L

1 

Cho nên

2

2

2

(

q t ( )

f

t ( ,0) ),

( ) t  

2

)

(1

2 L 



Như vậy ,theo giả thiết

2 ( )s ds

.

 

()H thì 1

0

Hơn nữa, từ

ta suy ra

(H ) 3

2







2

2

s ds ( )

s ( )

ds

1, 4;

, i  

h s ( ) i

h s ds ( ) i

0

0

0

  

  

t

s ds ( )

s ds ( )

0,

i

1,4;

i

w t s ( , ) i

lim t 

lim ( ) i t 

0

t  g t h s ( ) 0

(H ta có:

Kết hợp điều đó và

)

2

t

t

[

( , )

0,

( ) a t

( ) s ds

( ) ] s ds

khi

( , ) w t s w t s 

( , ) w t s 1

3

4

1

1

L

L

1 

1 

0

0

t  

(4.10)

Do

(H ta cũng có:

)

3

t

2

2

w t s ds ( , )

w t s w t s ds

( , )]

( , )

2

2 1

0

t  2 [ 0

t

2

2

2

( )

( )

2

g

s ds ( )

(4.11)

khi t

, 0

 

4

2 2  g t h s ds 1 1

0

t  t h ( ) 4 0

t

2

t  

0,

khi

( ) b t

( , ) w t s ds

(4.12)

Suy ra

2

)

(1

2 L 

0

(H (iii) suy ra

)

Ngoài ra, từ (4.11),

3



( )b s ds

(4.13)

 

0

Mặt khác, do

2

t

t

2

( )

2 ( ) a t

( ) s

ds

( , ) w t s ds

2 1

3

2

2

)

(1

)

(1

3 L 

3 L 

t 2  ( ) g t h s 1 0

0

0

  

  

t

( )

,

2 ( ) s ds

2 4

2 4

2

)

(1

3 L 

t  ( ) g t h s 0

0

(

H

),(

H iii , ta có )

)(

2

3



2

a s ds ( )

. (4.14)

 

0

Như vậy, từ (4.10), (4.12) – (4.14) ta rút ra

t

s

t

b s ds ( )

b u du ( )

2

0

0

2

e

b t e ( )

a s ds ( )

0

.

2 a t lim 2 ( ) t 

0

Nhận xét 2:

i

()H (ii) :

Nếu

:

,

1,4

là liên tục đều khi đó giả thiết

ig

3

(cid:0)

 (cid:0)



2

, từ giả thiết

(

s ds ( )

.

) 0

 

lim (i g t

3)H (iii) suy ra :

ig

t



0

Nhận xét 3:

Ví dụ. Chúng ta đưa ra một ví dụ minh họa cho kết quả trên.

Cho

([0,1],

)

u

u

.

E C

( ) 

(cid:0) Với chuẩn thông thường

sup [0,1]  

Xét (1.1), ở đó

q q t : E t , ( ); 

); f f ( , t x (cid:0) :  ,( , ) E t x E   

: v G ,( , , ) E t s x , ) ,( , E t s x , ); ( , V t s x , ), ( , G t s x (cid:0)  E    : E     

(

,

),

0,(

[0,1],

x C

E

s

 

t s ,  

t  ),   

(cid:0)

Sao cho

t

2 

t

t

2 

q t q t e ;   ( )( )  ( , )  1 t e k   

t

 2

s

s

2

sin[ ( f e e ( , )( ) t x  ) ( )]; x     e k 

t

s

s

2 

( ( , V t s x e e x , )( )  )  ( ) ;    e

t

 1  1 

( , G t s x e e x , )( )  ( ) ,    e

k là hằng số dương. Trong đó  2 

(

,

),

0,(

[0,1],

E

s

x y X C ,  

t s ,  

t  ),   

(cid:0)

t

t

Trước hết ta xét

t 2 sin[ 

t

 2

 2

t

2 

ke

x

y

( ) 

( ) 

 2

;

k

x

y

 2

s

s

2 

f f e e e t y ( , ( sin[ (     t x ( , )( )  )( )  x ) ( )]   y ) ( )]   e k 

t

s 22

s

s

s

( , G t s x e e , )( )    ( ) x   e 1  

( ) , e e e e      x   2( 2( e e 1 t  )  1 t  ) 

do bất đẳng thức Cauchy. Kết hợp điều đó và giả thiết đưa ra ở trên, ta có

6

s

s

2 

t  e e

(

e

1),

( , ) 0,

w t s ( , ) 1

w t s 2

s

s

2 

t  e e

e

1.

w t s ( , ) 3

w t s ( , ) 4

1 2

thỏa là hiển nhiên.

Ngoài ra

(

)

H

H (

3)

1

, , q f V G , thỏa mãn (A 1)–(A ), với

Trong trường hợp này, chúng ta kết luận định lý 3.1,4.1 thỏa.

Chi tiết hơn chúng ta xét nghiệm x(t) của (1.1) như sau

Cho

,

[0,1].

( )( ) x t 

( , ) x t 

  

t

e

1 

( , E ) : x X C   t   , (cid:0) (cid:0)

t

Dễ thấy x đã định nghĩa như trên là nghiệm của phương trình (1.1). Hơn nữa,

t

0, ( ) x t e khi t       e 1   sup  0,1        

Mặt khác, do

f f t y t ( , k x t ( ) y t ( ) ,    ( , ( ))( ) t x t  ( ))( )   2

 1 ,

*

x y X t , 0, ta có Với mọi ,      ,  (cid:0)

f t x t ( , ( )) f t y t ( , ( )) k x t ( ) y t ( ) , n N .       2 sup   0, n t  sup   0, t n 

Do đó, phương trình

f t x t ( ) q t ( ) t x t ( , ( )),    0

0,1 ,

Có duy nhất nghiệm t ( ) X .   Chúng ta thấy rằng  

t

t

t

2 

2 

q t f t ( , ( ))( ) t   ( , ) t   ( , )   

t

3

3

t

t

e e sin[ ( e t ) ( , )]       1 t e e  2 k    k   3 t  k e ) ke e . (1    

t

t

3 

.

x t ( )

t ( )

e

e

Suy ra

Do đó

t ( )

 0.

t



lim ( ) x t

Chương 5 : TRƯỜNG HỢP TỔNG QUÁT

Để không lẫn lộn, ta dùng các chữ tương tự

i

trong phần 3 để định nghĩa V G w i , , , 1,2,3, 4; A B C U , , ,   , , 

t

Chúng ta xét phương trình sau:

 f

0

t

x t ( ) q t ( ) t x t x ( , ( ), ( t ( ))) V t s x s x , ( ), ( ( , s ( ))) d s      

0

 E f ;

G t s x s x , ( ), ( ( , s ( ))) ds , , (5.1)    t  (cid:0)

: q E G V ; , : E Ở đó : được giả sử liên  E E    E E     (cid:0)

(cid:0)

tục và , s t : ,      (cid:0)  t s ( , ) , hàm    , (cid:0) (cid:0) (cid:0) là liên tục.

Ta giả sử thêm

Tồn tại hằng số [0,1) sao cho L  )I 1(

ˆ f t x u ( , , ) t y v ( , , ) ( x y u v ), ˆ f x y u v E t , , , ,          (cid:0) ; L 2

1 :w

Tồn tại hàm liên tục )I 2(   (cid:0) sao cho

, ) ( , ( , , , ( , )( x y u v ), x y u v E , , , t s ( , ) V t s x u V t s y v , )       ,     ; w t s 1

1

2

G hoàn toàn liên tục sao cho G t ( ,.,.,.) : I J E J    liên tục đều )I 3(

với biến t trong khoảng bị chặn bất kỳ, với bất kỳ tập con bị chặn

2

và bất kỳ tập con bị chặn [0, ) I  E . J J , 1

)I 4(

2 :w

  (cid:0) sao cho

Tồn tại hàm liên tục

2

, ( , 0 ,  lim x u    u , ) G t s x u w t s ( , ) x 

đều trong (t,s) trong tập con bị chặn của  .

t o , t ( ) t , t , ( ) t      ( ) t  )I 5(    (cid:0) . t

5.1. Định lý 5.1

)

I (

I 1(

)5

Cho thỏa. Khi đó phương trình (5.1) có một nghiệm trên (0, )

Chứng minh định lí 5.1

Phần sau đây tương tự phần 3, chỉ có một ít thay đổi.

Trước hết ta chú ý:

,

t ( )

t

t

)I và 0 1(

   (cid:0) , ánh xạ :

a ) Do giả thiết XX  định nghĩa

bởi

( ) x t q t ( ) t x t x ( , ( ), ( t ( ))), x X t , ˆ f        (cid:0)

n

( X x , ) . Thật vậy, cố định là ánh xạ L – co trên không gian Fréchet

*,

n , [0, ],n  x X t     (cid:0)

x t ( ) y t ( ) x t ( ) y t ( ) t ( ) t ( )       x   y  L 2

n

n

n

x y y L x y . (5.2)   x     L 2

nn

x y L x y . Do đó Như vậy  có một điểm bất động  trong     

X.

Bằng cách thay thế x y   , phương trình (5,1) được viết lại như sau

y t ( ) Ay t ( ) ( ) ( ), t   By t Cy t   (cid:0) . (5.3)

t

( ) Ay t ( ) q t ( , ( ) t y t ( ), t y ( ( ))) t ( ), 0 0, t A ˆ f     ( ( )) t      

0

t

Ở đây : ( , , ( ) By t , ( ) V t s y s ( ), s y ( )) t ( ))) t ds    (   ( 

0

( , ( ) Cy t , ( ) G t s y s ( ), s y ( )) t ( ))) t . ds    (   (  

n

*

. Thật b ) Đặt U = A + B, Khi đó U là một ánh xạ co với họ nửa chuẩn .

vậy, cố định số nguyên dương tùy ý n  (cid:0) .

 

 [0, ] n

n

min Với mọi t với (0, ), n ( ), t t đã được [0,     ]n  n ˆ    n

chọn sau cùng, Ta có:

t

y s ( )

y

s ( ))

s ( ))

( 

( 

w t s ( , ) 1

 ds

y s ( ) 

y 

0

L

2

y

.

y 

w  1  n n

 

 n

Điều này suy ra

L

y

.

(5.4)

Uy Uy  

12 w 

y 

 n n

 n

 n

, tương tự ta cũng có

Với mọi

n , ]

t  [ n

y

( )

y t ( )

t ( ))

t ( ))

Uy t Uy t ( ) 

( 

( 

y t ( ) 

y 

L 2

L 2

 n

s

y s ( )

y

s ( ))

s ( ))

( 

( 

 d

w  1 n

y s ( ) 

y 

0

(5.5)

t

y s ( )

y

s ( ))

s ( ))

d

s

( 

( 

w  1 n

y s ( ) 

y 

 n

Do bất đẳng thức

)

)

h t ( n

  n

h n

( t ( )   n

0

e

e

1,

t

, ], n

  

)

)

( h t n

  n

h n

( ( ) t   n

0

e

e

1,

t

n , ],

  

[  n [  n

Ở đó

được chọn sau cùng, ta có

nh

( ) y t ( ) y t ( )) t ( )) Uy t Uy t ( )     (   (   y t ( )  y  L 2 L 2

)

h t ( n

  n

( )

( )

Uy t Uy t e 

)

)

h t ( n

  n

h n

t ( ) (   n

2

( ) y t

y

( )) t

( )) t

e

y

( 

( 

y 

( ) y t e 

y 

w   n n 1

 n

L 2

L 2

t

)

( h t n

  n

y s ( )

y

s ( ))

 y

s e ( ))

ds

( 

( 

w  1 n

y s ( ) 

 n

L y

2

y

y 

w   1 n n

y 

h n

 n

t

)

)

)

h n

( ( ) s   n

( h s t  n

h s ( n

  n

y s ( )

y

s ( ))

s

))

e

ds

( 

( ( 

w  n 1

y s e ( ) 

y 

 e

 n

t

)

( h s t  n

L y

2

y

2

e

ds

y 

w   1 n n

y 

w y  1 n

y 

h n

 n

h n

 n

L y

2

y

y

,

y 

w   n n 1

y 

y 

h n

 n

h n

w 2  n 1 h n

sup

t s ( , ) : ( , )

;

n [0, ]

[0, ],

n s

t

.

Ở đó

 

 t s ( , )

w t s n 1

n

  n

Ta có:

(5.6)

L

y

2

y

.

Uy Uy  

y 

w   n n 1

y 

h n

h n

n

w 2  1 n h n

  

  

Kết hợp (5.4) – (5.6) ta được

L

L

y

4  n

Uy Uy  

 w y  1 n

y 

y 

n

 n

h n

w 2  1 n h n

  

  

y

,

(5.7)

 k n

y 

n

Chọn

Ở đây,

max

L

.

 k n

4  n

w L ,  1 n

w 2  1 n h n

  

  

L

0

min

,

n

;

,

(cid:0) w 1 n

 n

h n

w 2  1 n L 1 

 1   w 4   n 1

  

.

Khi đó ta có

, do (5.7), U là ánh xạ

- co với họ nửa chuẩn

1nk 

nk

n

(cid:0) ,  n

c )

:C X

cũng hoàn toàn liên tục. Trước hết ta chứng minh rằng C

X

là một dãy trong X sao cho

liên tục. Với bất kỳ

y

X , cho 

0y

m m

y

my

. 0

lim m

*

Cho

n  (cid:0)

y

s ( ) :

s

[0, ],

n m

,

K 1

m

(cid:0)

K

y

s ( )) :

s

[0, ],

n m

,

 

   (  

2

m

cố định. Đặt    

(cid:0)

Khi đó

K K compact trong E. Với bất kỳ

0 . Từ G liên tục trên tập

1,

2

[0,

n

]

[0, ]

sao

cho

compact

,

Tồn

tại

0 

n K  1

 2K

,

1,2,

u K   i 1

iv 

K i  , 2

( ,

,

)

( ,

,

)

s t ,

,

n [0, ].

  

  

u i

v i

G t s u v , 1

1

G t s u v , 2

2

 n

Từ

y

:

,

m

y    0

0

m m m 0

lim m 

y

s ( )

s ( )

y

s ( )

s

   n [0, ],

, 

 

 

m

y 0

m

y s ( ) 0

do

đó

y

s ( ))

s ( ))

y

s ( ))

s ( ))

[0, ].

( 

( 

   n s

, 

 (  

 (  

m

y 0

m

y 0

Điều này suy ra

[0, ],

n m

m

t  

 

, 0

t

( )

G t s y ( ,

,(

s )( ),(

y

s ( )))

Cy t Cy t ( ) 

)(  

m

m

m

0

,(

s ( )))

ds

0 s )( ),(

)(  

, 

G t s y ( , 0

y 0

Cy

và sự liên tục của C đã được chứng minh.

Do đó

,    

Cy 0

m

m m0

n

Phần còn lại chứng minh C là tập các ánh xạ bị chặn trong tập compact

tương đối. Bây giờ , đặt  là tập con bị chặn của X, ta phải chứng minh

rằng

*,(

C

, là đẳng liên tục trong

n [0, ]

tập

n  

t  

)n

nX

C (

t ( ) :

y  là compact địa phương trong E.

t ) ( ) n

n [0, ]

(cid:0)  Cy

Đặt

y

s )( ) :

y

s

,   

S 1

.

S

y

s ( )) :

y

s

)(  

,   

 (  (

 n [0, ] ,  n [0, ]

2

Khi đó

là bị chặn trong E. Do G là hoàn toàn liên tục, tập

,S S 1

2

G

2 n ([0, ]

trong E và do đó

là compact địa phương

S 1

2)S

G

2 n ([0, ]

S bị chặn. Suy ra tồn tại

)

0

1S

 2

nM  sao cho

G t s y ( ,

,(

s ( )( ),

y

s ( ))

M t s ,

n [0, ],

y

)(  

,  

   (5.8)

n

kỳ

Với

b

ất

,

t

[0,

]n

y 

, t   1

2

t

2

t 1

Cy

)

Cy t (

)

,(

)( ))

s ds

,(

)( ))

s d

s

(t 1

2

G t s y ( , 1

G t s y ( , 2

0

0

t

2

t 1

,(

s )( ))

,(

)( ))

s ds

,(

)( ))

s ds

G t s y ( , 1

G t s y ( , 2

G t s y ( , 2

0

t 1

Do giả thiết

là đẳng liên tục

3A và (3.7) bất đẳng thức trên chỉ ra rằng (

)nC

n [0. ],

.

tập

C (

C

t ( ) :

y

}

mpact tương

đối

t  

 là co

trên X

t ) ( ) { n

y

n

n [0, ]

trong E

t

Cy t ( )

G t s y ( ,

,(

)( ))

s ds

0

Suy ra rằ

ng

tconvG

2 n ([0, ]

S

).

(5.9)

S 1

2

(C ) ( ) n t 

Ap dụng b

là compact địa phương trong X. Hơn nữa C là

ổ đề 3.3,

)C (

hoàn toàn liên t

ục.

*

d ) Cuối cùng ta cũng có

  , n N

Cy

lim y 

n

y

n 0. n

0

Với

ết

suy ra rằng tồn tại

sao cho

(

)

I

I

0 cho trước, giả thi

) ( ,3

4

, ta có

, t s  

n [0, ], u ,

v E

G t s u v , ) ,

( ,

u

v

,

(5.10)

 

n

w  2

 8 n

Ở đó

w t s

t s , )

;

n [0, ]

n s [0, ];

t

 . Điều này

 t s ( , )

n

2( , ) : (

n

  n

w  2

ằng với mọi

suy ra r

t

[0, ],

n

t

Cy t ( )

G t s y ( ,

,(

s )( ),(

y

s ds ( ))

)(  

0

(5.11)

y

.

n 

n

nw  2

n

n

 4

 4

khi đó với

ta

Dẫn đến, nếu ta chọn

max

,n

y  ,n

 n

n

n

nw 4 4 n  2 ,  

  

  

Cy

n

nghĩa là

, 

y

n

Cy

n

0.

 (5.12)

y

lim 

n

y

n

Ap

dụng định lý 2.

1, ánh x

ạ U + C có một điểm bất động y trong X. Khi

đó phương trình (5.1) có một nghiệm

x

(0,

. Suy ra điều

y   trên

)

phải chứng minh.

Bây giờ ta cũng xét nghiệm tiệm cận ổn định đối với (5.1) đã định nghĩa

trong phần 4. Ở đây, ta giả sử

(

)

)

thỏa và

giả sử th

êm

I (

I 1

5

t ( )

t

,

t   

)I 6(

V t s ( ,

,0,0) 0,

t s ( , )

, (cid:0)  

  ;

)I 7(

tồn tại hai hàm liên tục

:

,

)I 8(

3

4

w w   (cid:0) sao cho

G t s x u , ) ,

( ,

x

u

,

t s ( , )

x u E ,

w t s w t s ( , ) 

;  

. 

( , ) 34

K

n hi đ áp dụng định lý 5.1, phươ g trình (5.1) có một nghiệm trên

ó

[0,

).

mãn phương trình

M hác, nếu x là nghiệm của

ặt k

(5.1) thì y

x  thỏa

ˆf

chú ý thêm với giả thiết

(5.3). Ta

trang bị

, hàm

(

),(

)

I

I 1

6

:

,

f

E

thỏa

t

)A . Do đó với mọi 1(

E   

(cid:0)

  (cid:0) ,

t

y t ( )

L y t ( )

y s ( )

s ( )

y

s ( ))

ds

( 

( ))s 

( 

w t s ( , ) 1

0

t

s

y s ( )

s ( )

y

(5.13)

)

s ( ))

s ( ))

( 

(  

w t s ( , ) 3

w t ( , 4

 

 ds . 

0

Từ (5.13), suy ra với mọi

t

,

 (cid:0)

t

y

y

t (y

)

( , )

y s ( )

s ( ))

s ( ))

ds

w t s w t s ( , ) 

( 

( 

1

4



1

1   L

0

t

t s ( , )

s ( )

s ( ))

s ( ))

ds

(  

(  

 w t s w ( , ) 4

1

1

L

1 

0

t

(5.14)

w t s ds ( , ) .

3

1

1   L

0

Do

y

đó

t  ( ( ))

t ( )

t s w ( ), )

t s ( ), )

y s ( )

y

s ( ))

y

s ( ))

ds

( 

( 

( 

 w 1

4 (

1

L

1 

0

t ( )



0

( ) t

ds t s ( ), ) s ( ) s ( )) s ( )) (   (    (   (    w 1 t s w ( ), ) 4 L 1 1 

0

t

t s ds ( ), ) (   w 3 L 1 1 



0

t

y y d t s ( ), ) y s ( ) s ( )) s ( )) (   (   (   (   s (5.15) w 1 t s w ( ), ) 4 L 1 1 



0

t

ds t s ( ), ) s ( ) s ( )) s ( ))     (  (   (  (   w 1 t s w ( ), ) 4 L 1 1 

0

t s ds ( ), ) ,  (  w 3 L 1 1 

Và tương tự cho y t ( ( )) .

Đặt d t ( ) y t ( ) y t ( )) y t ( )) . khi đó kết hợp điều này,   (   ( 

t

, ta có t   (cid:0)

0

dt ( ( , ) ( )) t s d s ds e t ( ), (5.16)   

t s ( , )

(

( , )

t s ( ), )

w t s w t s ( , ) 

( 

1

4

w 1

1

L

1 

Ở đây

t s ( ), ),

( 

( 

( 

w 4

t s w ( ), ) 1

t s w ( ), ) 4

t

(5.17)

 

0

t

e t ( ) t s ( , ) s ( ) s ( ) s ( ))    (   (     ds 

 t s ds ( ), ) .

3

0

2

2

(5.18) ( , )   (   (  w t s ds w 3 t s w ( ), ) 3 1 1   L

t

2

2

( ) 2( a Ap dụng bất đẳng thức , ta được a b    2) b

2 d t

2 e t 2 ( ),

0

t  t s ds d s ds ( , ) 0

(5.19) ( ) 2 ( )   

t

2

2 

0

t

Đặt z t ( ) d t p t ( ), t s ds ( , ) , (5.19) được viết lại như sau    ( ) 2

2 e t 2 ( ).

0

(5.20) z t ( ) p t ( ) z s ds ( )  

t

s

t

p s ds ( )

p u du ( )

Từ (5.20), dựa vào sự so sánh cổ điển ta có

0

0

2 d t ( )

2 e t ( ) 2 ( ) z t

2 e s ds ( )

(cid:0)

0

  p t e ( ) , . e 2 (5.21)    t  

Khi đó ta có định lý sau về nghiệm tiệm cận ổn định.

5.2. Định lý 5.2

)

I (

I 1(

)8

t

s

t

p s ds ( )

p u du ( )

Cho thỏa. Giả sử

0

0

2 e s ds ( )

2 e t lim 2 ( ) t 

0

  2 e p t e ( ) 0, (5.22)  

t

Ở đây

 1 w t s w t s w 4 1

2

0

p t ( ) ( , ) ( , ) t s ( ), )    (   (  t s w ( ), ) 4 ) (1 2 L 

2

t

t s ( ), ) d s ,  (   (  w 1 t s w ( ), ) 4

 

0

t

Và e t ( ) t s ( , ) s ( ) s ( ) s ( ))    (   (   ds   

3

 t s ds ( ), ) .

0

( , )   (   (  w t s ds w 3 t s w ( ), ) 3 1 1   L

Khi đó với mọi nghiệm x của (5.1) là nghiệm tiệm cận ổn định. Hơn nữa,

 0.

t ( )

t



lim ( ) x t

KẾT LUẬN

Trong luận văn này tôi đã trình bày được các nội dung sau đây:

- Chương 1: Giới thiệu các định lý về điểm bất động của Krasnosel’skii,

gồm các định lý 1.1 và 1.2.

- Chương 2: Trình bày một định lý 2.1 về điểm bất động của

Krasnosel’skii.

- Chương 3: Trình bày sự tồn tại nghiệm, gồm định lý 3.1, bổ đề 3.2,bổ

đề 3.3.

- Chương 4: Trình bày một định lý 4.1 về nghiệm tiệm cận ổn định.

- Chương 5: Trình bày trường hợp tổng quát, gồm các định lý 5.1 và định

lý 5.2.

Thông qua luận văn,tôi thực sự bắt đầu làm quen với việc đọc tài liệu

khoa học một cách có hệ thống hơn. Tôi cũng đã học được phương

pháp chứng minh một vấn đề cũng như mở rộng một vấn đề theo nhiều

góc độ khác. Tuy nhiên, với sự hiểu biết còn hạn chế của mình, tôi rất

mong được sự đóng góp, chỉ dạy của Quý Thầy, cô trong hội đòng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Krasnosel’skii, Electronic J. Qualitative Theory of Equat. 5, 1-15.

1. C.Avramescu (2003), Some remarks on a fixed point theorem of

certain integral equations, Electronic J. Diff. Equat. 126 , 1-10.

2. C. Avramescu (2005), C. Vladimirescu, Asymptotic stability results for

3. T.A.Burton (1998), A fixed – point theorem of Krasnosel’skii, Appl. Math.

Letters, 11 (1), 85 – 88.

type, Math. Nach. 189, 23 – 31.

4. T.A. Burton, C. Kirk (1998), A fixed – point theorm of Krasnosonel’skii

5. J. Dieudonné (1969, Foundations of Modern Analysis, Academic Press,

New York.

type in locally convex spaces and applications to intergral equations,

6. L. H. Hoa, K. Schmitt (1994), Fixed – point Theorem of Krasnosel’skii

Results in Math. 25, 290 – 314.

equations ofretarded and neutral types in Banach spaces, Boundary

value Problems for Funtional Differential Equations, Editor Johnny

7. L. H. Hoa,K. Schmitt (1995), Periodic solutions of functional differential

Henderson, Morld Scientific, 177 – 185.

Theory of Nonlinear Integral Equations, Cambridge University Press,

8. M.A. Krasnosel’skii P.P. Zabreiko (1964), Topological Methods in the

New York.

9. E. Zeidler (1986), Nonlinear Functional Analysis and its Applications,

Springer – Verlag New York Berlin Heidelberg Tokyo, Part I.

PHỤ LỤC

s

Chứng minh bổ đề 3.3

nA là đẳng liên tục trong

nX

n  (cid:0)

và với mổi , Giả sử với mọi , * [0, ] n

x A  n

Tập ( ) : x s là compact tương đối trong E.  ( ) A s n

là một dãy trong A. Chúng ta sẽ chứng minh rằng tồn tại một Cho ( )k kx

kx

C

0,

. dãy con hội tụ của () k

 n E ,

nX

nA là đẳng liên tục và với

s

n [0, ]

Trong không gian Banach , do

 x

x A n

, ( ) : s là compact tương đối trong E, do đó mọi ( ) A s n

n

áp dụng định lý Ascoli – Arzela ( [5] ), A là compact tương đối trong . nX

là compact tương đối trong không gian Với n = 1, do

X C

 0,1 ,

1

1A E

(1)

k

1

Banach , tồn tại một dãy con của ( , được biểu diển )k kx

x trong

k   .

(1) x k

[0,1]

1X

, khi ( )k như sau: x 

k

(1)

X

0,2

C

Với n = 2, do là compact tương đối trong không gian

, E , tồn tại một dãy con của

2

x )k

k

2A 

(2)

k

2

Banach ( , được biểu diển

x trong

k   .

(2) x k

[0,2]

2X

, khi )kx ( như sau: 

k

2

x

1 x .

[0,1]

(2)

Do tính duy nhất của giới hạn, ta dễ thấy rằng

x )k

k

kx )k

1

( ( , sao cho của

x trong

 

(2) x k

[0,1]

1X

k

2

,

k  

, khi k

x trong

(2) x k

[0,2]

2X

k

2

x

1 x .

[0,1]

, khi Như vậy, Tồn tại một dãy con    

*

n

1) 

Như vậy, với mọi ng phép qui nạp, ta có thể thiết lập một dãy

( x k

k

n

m

1 ) 

x

( ) con

k

m    ,n ,

( x k

[0

m

]

,

mX

k

n

1

n

1) 

trong , khi 1 ,

( x k

[0,

n

1]

1n

   trong x

n  (cid:0) , bằ kx )k sao cho  

k

n

m

1 

x

x

,

1,

n .

m  

[0,

m

]

)k

i , k   X  kh của (  

y

k

( x k

kx )k

. Nh ư vậ y ( là dãy con của ( và ( hội tụ tới x Đặt )k ky )k ky

*

X, ở đó nghĩ trong x được định a bởi

n

n x t ( )

x t ( )

, nếu t [0, ],n

  (cid:0) . . ợc chứng minh

Sự hội tụ là hiển n ề đã đư hiên và bổ đ

mitt Định lý điểm bất động của Krasnosel’skii trong [6] L. H. Hoa, K. Sch

Điều kiện (A): Cho X là một không gian vectơ tôpô lồi địa phương và P là

X , Với

họ nữa chuẩn trên X. cho D là một tập con của X và Cho :U D

X bởi

 .

aU x U x) a 

bất kỳ a thuộc X, định nghĩa ( ) ( :aU D

Anh xạ i là thoả m ản đi ều kiện (A) trên tập con  :U D K được gọ

của X nế u

a

)

, 

D 

( U D a

(A.1) V ới bất kỳ

a

p P k    (cid:0) với tính chất:

p

, (A.2) Với bất kỳ a   và

r

x y D , 

a x y ( ,

(cid:0)

0 : với ) thì 0,      ,   

U x U y ( ( ),

r a

r a

p  a

(

x y ,

) max

p U x U y

( )

( )), ,

i j

(

0,1,2,...,

k

( ))  ,

p  a

i a

j a

a

đó Ở ;

 1,2

 .. ;

  0

(cid:0)

  (cid:0)

(cid:0)

,3,. .

Định lý: Cho X là dãy không gian đầy đủ, lồi địa phương với họ tách nửa

chuẩn P. Cho U và C là là các toán tử trên X sao cho:

(i) U thỏa mản điều kiện (A) trên X.

(ii) Với mổi p thuộc P, tồn tại k > 0 (độc lập đối với p) sao cho

p U x U y ( )

kp x (

x y X ,

y ),  

 .

( )) (

X với tính chất: Với mổi p thuộc P, tồn tại

0x

(iii) Tồn tại

r  (cid:0) và

p U x U y ( )

( ))

(

p x (

y

).

r x 0

r x 0

[0,1)  ( r và độc lập đối với p) sao cho

p C A   hơn nữa

p A   )

c ( )) ( ( , (iv) C là hoàn toàn liên tụ

với A X .

x X

   .

p C x ( )) ( p x ( )

(v) 0, lim p x ( ) 

Khi đó U + C có một điểm bất động.

inh: Chứng m

Do U thỏa mãn điều kiện (A) trên X, khi đó ( I – U ) là đồng phôi trên X.

Điều đó suy ra rằng tồn tại một tập D con lồi, đóng , bị chặn của X sao cho

( )C xU

với bất kỳ x tr ong D sự tồn tại duy nhất điểm bất động của diễn ra trong

1 

U

y U y U U ( ) ( )

(

(

y ( ))

C x ( ( )

)

y U U ( ) 

D. Với bất kỳ x X và p P , ta có

  .

r C x ( )

x 0

1 r  C x ( )

r x 0

r x 0

, y X

p U (

(

)

z

)

(

(

z

)

(

z

))

rn C x ( )

x 0

0

r p U U C x ( )

1) ( r n  C x ( )

0

1) ( r n  C x ( )

0

r U U x 0

(

(

z

)

))

1) r n (  C x ( )

0

0

r p U U x 0

r U z ( x 0

(

(

z

)

(

z

))

1 r  kp U U C x ( )

1) ( r n  C x ( )

0

1) ( r n  C x ( )

0

1 r  U U x 0

(

)

(

)

)).

( ) p C x

( p U

z

z

( 

x 0

1) r n (  C x ( )

0

0

Tương tự, ta có

r

1 

p U (

(

z

)

)

(1

...

k

k

)

p C x ( )

(

)

p U (

(

z

)).

Do (ii) – (iii), suy ra

z

  

rn C x ( )

0

0

x 0

1) r n (  C x ( )

0

Bằng phương pháp qui nạp,

n  (cid:0) , ta có

r

n

1 

1 

i

p U (

(

z

)

z

)

p C x ( )

(

)

i 

0

0

x 0

rn ( ) C x

0

0

i

i

  

   k   

  

r

1 

i

pC x ( )

p

(

)]

/(1

k

)[ 

x 0

(*)

),

      0 i  ( )) p C x ( 

p x ( 0

Ở đó

1 r    ik    0i

/(1    ). 

Từ điều kiện (V), ta có

0

(

p x x 0

p C x ( )) / ( p x ( z   ) 0. lim )  

pR  sao cho

1

0 Do đó tồn tại

0

p

0

p C x p x ( z ) nếu p x ( z ) . ( )) (  (1/ 2 )     R 1

2 pR 

Từ (IV), tồn tạ i 0 sao ch o với mọi x

0

p

p x ( z )   R 1

Suy ra

p C x ( )) ( R 2 .p

p

p

) Cho  2   R 3 p x ( 0 R 2 . 

Đặt

p

0

p

  

) D x X p x : ( z   R 3

p

 D . Khi đó 0z D và D là đóng bị chặn và lồi.

Và D  p P

Với mổi x D và p P . Ta xét hai trường hợp:

 N

p

0

ếu p x ( ) , K hi đó d o (*) z R 1

0

0

rn ( ) C x

p

3 p

p U ( ( z ) ( z )) )     R p x ( 0 R  2

T a được

rn ( ) C x

p

U ) . D z 0(

 Nếu

1R

p

0

p

p U (

(

z

)

(

z

))

) 1/ 2(

p x (

z

)

0

p x ( 0

0

rn C x ( )

0

p x ( z ) , khi đó do (*)    R 3

3

p

(1/ 2)  p xR ) ( 0

rn

)

D . p

C xU

( )

z 0(

rn

Ta được

( )

C xU

Điều này ) D x D . suy ra ,    z 0(

) ) hội tụ n

z 0(

rnU ( ) C x

t ( Do D đóng và do dãy ( tớ i điểm bất động duy nhấ ( ))C x

1  I U C D )

( )C x

( C x ( )) D x , ( ( ) của U , khi đó .Vậy   D    . D

1  I U C D )

1  I U C D )

n tục của C ( ( ) ( ) là Do tính chất hoàn toàn liê , Tập  (  

1

compact tươn g đố i. Khi đ ó,theo định lý điể m bất động của Schauder-

Tychonoff suy ra ( I U C ) có một điểm b ất động trong D cũng là điểm bất 

động của U C trong D.