NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

M Đ UỞ Ầ

c ta, r ng không nh ng là c s ữ ừ

ọ ế

ả ộ ề

ư ậ ổ

ả ứ ả ồ ộ ẹ ứ ễ

ộ ệ ừ

ế ể ặ ồ ể ự ả ệ ữ

ệ ụ ợ

ệ ồ c coi là m t trong nh ng nhi m v ượ xã h i Vi ộ ộ ơ ế ả ả ả

ệ ề

ữ ạ ư ệ

ng l ự ủ ộ ầ ờ ố ả ộ ệ ừ ủ ừ ế ộ ợ

khó khăn, ng ả

ừ ộ

ừ ự ứ ả ư ượ ế ị

ế ể ộ ề ặ ố

ạ ộ ộ ừ ạ ệ ệ ừ ả

chính đáng c a ng ứ ủ

ờ ả ị

ng x u đ n ch c năng c a r ng t ườ ừ nhiên. ơ ở R ng là ngu n tài nguyên quý giá c a đ t n ừ ồ ủ ấ ướ ừ ch c năng sinh thái c c kỳ quan tr ng, r ng - xã h i mà còn gĩ phát tri n kinh t ự ứ ể ố tham gia vào quá trình đi u hoà khí h u, đ m b o chu chuy n oxy và các nguyên t ể ả ụ c b n khác trên hành tinh, duy trì tính n đ nh và đ màu m c a đ t, h n ch lũ l t, ỡ ủ ấ ạ ế ị ơ ả t c a các thiên h n hán, ngăn ch n xói mòn đ t, làm gi m nh s c tàn phá kh c li ệ ủ ố ả ạ c và làm gi m m c ô nhi m không khí. V n đ qu n lý, tai, b o t n ngu n n ề ấ ướ ụ b ov và phát tri n tài nguyên r ng hi n nay đ ả ệ ữ t Nam. M t trong nh ng đòi tr ng tâm trong s nghi p phát tri n kinh t ệ ệ ọ h i đ th c hi n thành công nhi m v này là ph i có nh ng c ch thích h p thu hút ữ ỏ ể ự ể s tham gia tích c c c a c ng đ ng dân c vào công tác qu n lý, b o v và phát tri n ư ự c đã ban hành và áp d ng nhi u chính sách r ng. Trong nh ng năm g n đây, Nhà n ụ ướ ừ ả có tác đ ng m nh đ n đ i s ng c a nhân dân nh : giao đ t lâm nghi p khoán qu n ấ ế i…Tuy nhiên, có lý b o v r ng quy ch qu n lý r ng phòng h , quy ch h ả ế ưở m t s nguyên nhân làm cho tài nguyên r ng ngày càng thu h p đó là: áp l c v dân ự ề ẹ ừ ộ ố các vùng có r ng tăng nhanh, nghèo đói hoàn c nh kinh t s i dân ườ ế ố ở sinh k ch y u d a vào khai thác tài nguyên r ng, trình đ dân trí vùng sâu vùng xa ế ủ ế c phát huy,ho t đ ng khuy n nông, khuy n lâm còn th p, ki n th c b n đ a ch a đ ế ấ c v qu n lý r ng c ng đ ng còn nhi u b t c p, ch a phát tri n, chính sách Nhà n ấ ậ ả ồ ướ ề ư ộ ấ c c u xã h i truy n th ng có nhi u thay đ i. Hi n tr ng này đang đ t ra m t v n ổ ề ơ ấ c, ả ướ đ là trong khi xây d ng các quy đ nh v qu nlý b o v r ng trên ph m vi c n ề ị ề ạ ả ự ể ph i nghiên c u và tính toán nhu c u th c t i dân m i có th ớ ự ế ầ ả đ m b o tính kh thi c a các quy đ nh, đ ng th i b o đ m cho r ng không b khai ồ ả thác l ế ả ả i d ng quá m c, nh h ợ ụ ả ủ ừ ủ ứ ả ị ấ ưở ứ ự

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

Ộ Ố Ự Ừ

A. TÀI NGUYÊN R NG VI T NAM M T S THÀNH T U, T N T I, Ồ Ạ Ệ NGUYÊN NHÂN

ả ệ

c khôi ph c nhanh chóng, v s l ề ố ượ ụ ư ấ ng cũng nh ch t

ng r ng ngày càng ti p t c đ c c i thi n tích c c. ừ ế ụ ượ ả ự ệ

ừ ệ

Theo th ng kê c a các đ a ph I. THÀNH T U.Ự 1. B o v và phát tri n r ng. ể ừ Hi n nay, di n tích r ng đ ượ ừ ệ ệ l ượ a) Di n tích r ng. ủ ố ị ố

ệ ự ừ ế ừ ng trong c n ả ướ ươ ệ ồ

(Xem ph l c kèm theo). ớ ồ ừ ụ ụ

ớ ệ ạ ủ

ả ự ệ ủ ạ ệ ệ ộ ế ụ ự

ộ ồ ấ

ầ ế ướ ờ ạ ả ị ủ ừ ả

ừ ượ ể ế c, đ n năm 2009, toàn qu c có trên ệ nhiên và trên 2,9 tri u 13,26 tri u ha (hécta) r ng, bao g m: 10,3 tri u (ha) r ng t i, Ngành Th i gian t (ha) r ng tr ng; đ che ph đ t 39,1%. ờ i c a D án tr ng m i 5 tri u ha Lâm nghi p ti p t c th c hi n các nhi m v còn l ụ ệ ồ ệ ấ ượ r ng, đ m b o th c hi n nhi m v b o v và phát tri n r ng, nâng cao ch t l ng ụ ả ệ ừ và giá tr c a r ng, đ ng th i ph n đ u tăng đ che ph r ng lên 42% vào năm 2015, ấ góp ph n gi m thi u tác h i bi n đ i khí h u và n ậ ệ

ệ ệ ự ệ ừ

ố ệ ượ ự c ph c h i, Vi ụ ồ

ừ ổ ậ ả ậ t Nam tr thành qu c gia duy nh t ệ

ớ ồ ế ị ả ữ ừ ệ ơ

ấ ợ ợ

ề ệ ừ ố ộ ố

ủ ừ ả ấ ỗ ầ

ế t Nam, trong khi đ che ph ệ ố ắ ộ ủ ả ả

ng và giá tr đa d ng sinh h c đ ạ

ị c thành l p và có ban qu n lý. Tuy nhiên, tình ậ

nhiên v n b suy gi m v ch t l ừ ữ ừ ả

ự ể ừ ủ ừ c bi n dâng ể ạ T năm 1991 đ n nay (sau khi Lu t b o v và phát tri n r ng đ c ban hành),ho t ể ừ đ ng b o v r ng và th c thi pháp lu t lâm nghi p có chuy n bi n tích c c,di n tích ế ể ả ộ ấ trong khu v cự r ng ngày càng đ ở ừ có di n tích r ng ngày càng tăng. Di n tích r ng tăng lên do khoanh nuôi, xúc ti n tái ệ ừ sinh t nhiên và tr ng m i nh ng năm qua luôn cao h n di n tích r ng b gi m do ự nh ng nguyên nhân h p pháp và b t h p pháp. ữ Th ng kê v di n tích r ng trên đây cho th y, đ che ph r ng toàn qu c 5 năm qua (2002 – 2007) tăng bình quân g n 0,5% m i năm, k t qu này là c g ng r t l n ấ ớ ủ trong công tác qu n lý b o v , phát tri n r ng c a Vi ể ừ ệ c trong khu v c đang suy gi m. r ng các n ướ ả ự ừ ng r ng. b) Ch t l ấ ượ ừ ng, tr l - Ch t l ấ ượ ữ ừ ổ ế ừ ộ ộ ỉ

ữ ượ ặ ụ ự ủ ế ự ề ừ ừ ạ

ừ ừ

ụ ồ ừ ự ừ ố

ả ồ ố ơ ở t h n c duy trì, b o t n t ọ ượ tr ngạ nh ng khu r ng đ c d ng đã đ ượ ả ng, nh ng khu r ng nguyên ph bi n là r ng t ị ẫ ấ ượ nh ng khu r ng đ c d ng và phòng h thu c vùng sinh, r ng giàu ch y u ch còn ở ữ ặ ụ nhiên thu c quy ho ch r ng s n xu t hi n có3.105.647ha, trong sâu, vùng xa, r ng t ệ ộ ấ ả ừ đó r ng giàu và trung bình ch còn 652.645 ha chi m 21%,r ng nghèo và r ng non ừ ế ỉ nhiên tái sinh vàr ng ph c h i sau khai thác, 2.453.002ha chi m 79% đa s là r ng t ế ng r y. sau canh tác n ẫ ươ

R ng tr ng tăng nhanh c v di n tích và tr l ừ

ả ề ệ nâng cao đ che ph r ng trong c n ầ ng trong năm năm qua, góp ph n ữ ượ c. Đã có nhi u khu r ng các loài cây b n đ a, ị ề ả ướ ồ ộ ủ ừ ừ ả

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ệ ế ế ủ ế ệ ỗ

ỗ ể ả ượ

ấ ệ ả r ng tr ng. Tuy nhiên, tr l ừ ừ ừ

ồ ế ổ ả ớ ị

phát tri n vùng nguyên li u công nghi p ch bi n g (ch y u là dăm,gi y). Năng ấ c đ t g n 4 su t, s n l ng g và lâm s n hàng hóa tăng nhanh, đ n năm 2008 ướ ế ạ ầ ấ ng r ng tr ng còn th p tri u mét kh i g khai thác t ồ ữ ượ ố ỗ c khác, c u trúc thi u n đ nh, giá tr v đa d ng sinh h c, kh năng so v i các n ọ ạ ấ ướ cung c p g , tác d ng phòng h và b o v môi tr ườ ấ ỗ ị ề ng ch a cao. ư ả ệ ụ ộ

ả ệ ừ ả

2. Công tác qu n lý và b o v r ng ệ ệ ự ả ủ ươ ả ộ

ổ ứ ệ ừ ệ

ườ ả ộ

T ch c th c hi n ngày càng có hi u qu ch tr ng xã h i hóa công tác qu nlý b o v r ng. Hi n nay, Nhà n c đã và đang th c hi n chính sách giao đ t, giao ấ ự ướ ệ ả r ng, khoán b o v r ng cho các t ng qu c doanh ch c, các h gia đình các lâm tr ệ ừ ố ổ ứ ừ đ ng ra ch u trách nhi m qu n lý. ệ ứ ả ị

ng ừ ả ệ ừ ệ ơ ế ưở

ườ ắ ế ạ ch c th c hi n c ch h ự ng qu c doanh ố

i làm r ng, s p x p l ả ướ

ộ ả ả ừ c đã giao 9,999,892 ừ

ộ ư

ơ ổ ứ

ả ể ệ ộ ề ơ ả

c tr ạ ế

ệ ự

ẳ ể ơ ng ti p t c giao r ng t ế ụ ậ ộ ệ

ứ ự ớ ẩ ả ừ ể ư ễ ạ ả ồ

ệ ấ ộ

ừ ệ ồ ộ

ổ ứ ả ừ ụ ừ ệ ấ

ừ ả ệ ể ắ ị

ề ờ ộ

trong công tác qu n lý b o v và phát tri n r ngtrong nh ng năm qua. ệ c ban hành nh m đ y m nh th c hi n ch ủ ồ ự ủ ữ ạ ả ả ệ ừ ự ẩ

a) Giao đ t, giao r ng, khoán b o v r ng, t ổ ứ ấ . i c a ng l i lâm tr ườ ợ ủ ệ ha r ng, trong đó giao cho các doanh nghi p - Đ n nay c n ừ ế c 2,291,904 ha, Ban qu n lý r ng đ c d ng và phòng h qu n lý 3,981,858 nhà n ặ ụ ướ ha; h gia đình, cá nhân 2,806,357 ha; C ng đ ng dân c 70,730 ha; các đ n v thu c ộ ồ ộ ị ch c kinh t l c l ế ng vũ trang 228,512 ha. Cho thuê 75,191 ha, trong đó cho các t ự ượ c ngoài thuê thuê 69,270ha; cho h gia đình, cá nhân thuê 1,709 ha; cho t ch cn ứ ướ t Nam đã chuy n đ i căn b n c ch r ng t p 4,212ha. Nh v y, v c b n Vi ậ ơ ổ ế ừ ư ậ trung vào Nhà n ặ c đây sang c ch qu n lý m i đa d ng v ch r ng, đ c ướ ề ủ ừ ớ ướ t là kh ng đ nh ch tr nhiên cho các h gia đình, cá bi ủ ươ ị ậ nhân; đã th ch hóa quy đ nh pháp lu t và tri n khai trên th c ti nvi c công nh n ị ế hình th c qu n lý r ng c a c ng đ ng dân c . Cùng v i đ y m nh công tác giao ủ ộ r ng và đ t lâm nghi p, hi n nay ngành lâm nghi p đang giao khoán cho các h gia ệ ừ ừ đình, cá nhân, c ng đ ng và t ch c b o v g n 2,45 tri u hécta r ng, trong đó: r ng ệ ầ ệ đ c d ng 285 nghìn hécta, r ng phòng h 2 tri u hécta, r ng s n xu t 215 nghìn ộ ặ hécta. Th c ti n kh ng đ nh đây là quan đi m phát tri n lâm nghi p đúng đ n trong ể ễ ẳ ự c các ngu nl c c a nhi u thành ph n n n kinh t ầ ng, nh đó huy đ ng đ th tr ượ ế ị ườ ề kinh t ể ừ ế b) C ch qu n lý b o v r ng đ ằ tr ả.

ơ ế ả ng xã h i hóa ngày càng có hi u qu ươ ộ - Chính sách v quy n h ề ưở ườ ề

ả ng Chính ph b ế ị

i nh n khoán đ u t ầ ư ả ể ừ ủ ừ

i nh n khoán b o v ng l ậ theo Quy t đ nh 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/ 2001 c a Th t ủ ướ đ u kích thích ch r ng và ng ệ ườ ầ t ng k t th c ti n đ s m s a đ i, b sung cho phù h p v i th c t ử ổ ự ễ ổ ả ệ ượ ệ i c a ch r ng và ng ệ r ngừ ủ ừ ợ ủ c ủ ướ ủ b o v và phát tri n r ng c n ầ . ự ế ợ ớ ể ớ ậ ổ ế

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ố ơ ả ườ ớ ổ ứ - Vi c đ i m i t ổ

ệ ệ ự ng qu c doanh đã đ ộ ch c và c ch qu n lý lâm tr ế ủ ị

ố ng m c v c ch ho t đ ng, nh ng v c b n các lâm tr ề ơ

ng rõ nét h n v c ch t

ả ệ ả ể

ấ ệ ề ơ ả ề ơ ế ổ ứ ề ỹ ấ

ệ ệ ự ượ ả ả ỗ ợ

ng d n g n 40.000 c ng đ ng dân c thôn, b n xây d ng và th c hi n quy ch ồ ộ ầ ả ự ự ệ ệ ể c tri n ượ khai th c hi n theo tinh th n Ngh quy t 28 c a B Chính tr và Quy t đ nh ầ ị ế ế ị s 187/1999/QĐ-TTg, Ngh đ nh s 200/2004/NĐ–CP. Tuy còn nh ng khó khăn và ị ị ố ữ ượ c v ng sau khi đ ư ạ ộ ế ắ ướ ườ ấ c đ nh h i đã đ s px p l ch c và ho t đ ng s n xu t ơ ướ ạ ộ ượ ị ắ ế ạ ng đã đi u ch nh gi m v quy mô di n tích (theo ki u bao kinh doanh, nhi u lâm tr ề ỉ ườ ề ổ chi m đ t, s d ng hi u qu th p) đ dành qu đ t lâm nghi p giao cho các t ể ả ấ ệ ử ụ t h n. ch c, cá nhân khác qu n lý b o v t ả ệ ố ơ ồ ộ ừ ư

ọ ậ ứ c th c hi n, trong đó vi c h tr và ế ự ả qu n

ằ ệ ừ

ự ố ế ủ ộ ự

ả ệ ệ ị ề ừ ướ ủ

ch c rà soát chi n l ỉ ổ ứ

ấ ệ ự ấ ế ượ ệ

ả ỷ ả ứ ệ ổ ị

ấ ệ ừ ệ

ờ ả ệ ừ

ủ ỷ ỉ ạ ệ ế ừ ươ ươ ư ấ ọ

ế ứ - Các bi n pháp qu n lý r ng c ng đ ng đ h ẫ ướ b o v r ng đã góp ph n quan tr ng nh m nâng cao nh n th c, phát huy tính t ầ ả ệ ừ và s c k t c a c ng đ ng trong b o v r ng. ả ồ ủ ướ Chính ng - Th c hi n Quy t đ nh s 245/1998/QĐ-TTg ngày 25/11/ 1998 c a Th t ủ ố ế ị c c a các c p v r ng và đ t lâm nghi p. ệ ph quy đ nh trách nhi m qu n lý nhà n ấ ệ c phát tri n lâm nghi p, U ban nhân dân các t nh đã và đang t ể ng trách ch đ o U ban nhân dân c p huy n, xã th c hi n các bi n pháp tăng c ệ ườ ch c theo dõi di n nhi m qu n lý, b o v r ng và đ t lâm nghi p trên đ a bàn, t ễ ấ ị bi n r ng và đ t lâm nghi p. Nhìn chung, trong th i gian qua các c p chính quy n đ a ề ấ ở ộ ố ị m t s đ a ng đã nâng cao vai trò trách nhi m trong b o v r ng,tuy nhiên ph ệ ph ng, nh t là chính quy n c s v n ch a coi tr ng, quantâm đúng m c đ n công ứ ế ề ơ ở ẫ tác này, r ng v n ti p t c b phá, b cháy... ế ụ ị ng ki m lâm đ ướ ể ể ả ị

ừ - L c l ự ượ ắ ề ớ ộ

ạ ệ ứ ạ ộ

ậ ờ ị ệ ừ ả ả ề ủ ể ệ

ng ki m lâm. T ụ ệ ệ ấ

ị ố ớ ự ượ ị ứ ư ứ ụ ể ề ấ

ề ơ ở ắ ạ ố ệ ẽ ơ ể ụ ừ ệ ự ặ

ữ i g c. Vi c tuy n d ng đ ượ ạ ấ

ế c nh n đ ậ ư

ệ ộ ể ỏ ủ ướ ộ ấ ể ề

ấ c s tin t ượ ự ệ ừ ả Ẫ Ớ Ấ Ừ

ị ừ ng ki m lâm ph i bám r ng, c đ i m i theo đ nh h ượ ớ ổ bám dân, g n v i chính quy n c s , đ y m nh tuyên truy n v n đ ng nhân dân,huy ề ơ ở ẩ đ ng s c m nh c a toàn xã h i cho s nghi p b o v r ng. Th i gian qua B Nông ộ ự ộ ng đào nghi p và Phát tri n nông thôn đã ban hành nhi u văn b n quy đ nh tăng c ườ ổ t o nghi p v và rèn luy n ph m ch t chính tr đ i v i l c l ể ẩ ạ ch c đ a trên 4.000 công ch c ki m lâm v ph trách đ a bàn c p xã đ giúp chính ể quy n c s n m v ng tình hình tài nguyên r ng và th c hi n các bi n pháp b o v ệ ả ệ c th c hi n theo quy trình ch t ch h n. Đ i v i r ng t ố ớ ừ ỷ nh ng cán b ki m lâm có vi ph m, d u hi u thoái hóa bi n ch t,kiên quy t x lý k ế ử ệ ữ lu t, đ a ra kh i ngành. Ki m lâm đang t ng b ộ ng, ng h ủ ưở ừ ậ c a nhân dân, c a chính quy n các c p trong cu c đ u tranh b o v r ng. ấ ủ II. CÁC T N T I VÀ NGUYÊN NHÂN D N T I M T R NG Ồ Ạ 1. M t r ng x y ra ph bi n ả ổ ế ở

ấ ừ ặ ừ ữ ổ

ư ổ ế ố

nhi u n i. ề ơ ệ tích M c dù t ng di n tích r ng toàn qu c tăng trong nh ng năm qua, nh ng di n ố ệ năm 1991 đ n tháng 10/2008, t ng di n tích m c cao. Th ng kê t ệ ừ ở ứ c Nhà ượ r ng b m t còn ị ấ ừ r ng b m t là 399.118ha, bình quân 57.019ha/năm. Trong đó, di n tích đ ị ấ ừ ệ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ổ ấ ừ ụ ử ụ

ế ừ ừ

t h i 828 ha c cho phép chuy n đ i m c đích s d ng đ t có r ng là 168.634ha;khai thác n ướ tr ng r ng (ch y u là r ng tr ng) theo k ho ch hàng năm đ c duy t là ạ ệ ượ ồ ắ 135.175ha; r ng b ch t phá trái phép là 68.662ha; thi t h i do cháy r ng 25.393 ha; ừ ệ ạ thi

ấ ệ ử ụ

c v qu n lý b o v r ng tuy có gi m, nh ng v n ả ả ượ ệ ả ể ủ ế ị ặ t h i do sinh v t h i r ng gây thi ệ ạ ậ ạ ừ ệ ạ Nh v y, di n tích m t ch y u do đ ư ậ ạ ủ

ệ ừ ạ ứ ư ấ ế ị ấ ể ị ệ ừ ổ

ệ ạ

t h i 13.436 ha/năm ậ c phép chuy n đ i m c đích s d ng và ủ ế ổ ụ khai thác theo k ho ch chi m 76%; di n tích r ng b thi t h i do các hành vi vi ế ệ ạ ẫ ở ph m các quy đ nh c a Nhà n ướ ề m c cao làm m t 94.055ha r ng, chi m 23,5% trong t ng di n tích r ng m t trong 7 ế ừ năm qua, bình quân thi 2. Tình tr ng vi ph m pháp lu t còn nghiêm tr ng. ạ ạ

ệ ế ừ

ị ả ủ ệ ừ ướ ề ả ướ ả T năm 1999 đ n tháng 10 năm 2008, c n ạ

ả ạ ạ ễ ạ ớ

ề ữ ọ c đã phát hi n, x lý 494.875 v vi ụ ử ặ c v qu n lý, b o v r ng và qu n lý lâm s n. M c ả ổ ư ư nhi u n i, nh ng c g ng trong ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t ch a ố ụ ặ ạ ậ

ơ ể

i lãnh đ o, t ố ắ c chuy n bi n căn b n. ả ế ườ ố i thi hành công v di n ra ngày càng gay g t, quy t li ườ

ụ ễ ơ ầ ả ố ậ ệ

ổ ứ ươ ệ ủ ạ ộ

ả ủ ạ ệ ấ ề ị

ạ ủ ạ ẩ ụ ng ti n t n công, k c ươ ễ ứ ệ ự ượ ể ấ

ừ ợ ỗ

ộ ng. Đ u n u th ng gi u m t, thuê ng ặ ậ ầ ườ ậ

h u kh p các đ a ph ứ ạ ở ầ ể ươ ế ỗ ộ ữ ạ ậ

ậ ề ượ ủ ể ế ạ ậ

ch c v n chuy n đ n n i tiêu th . Nhi u th đo n tinh vi đ ứ ể ậ ể ậ ộ

ơ ụ ỗ ả

i hàng hóa khác, k t g chìm d i bè, s d ng gi y t ấ ề ầ ử ụ ướ

ỗ ộ ệ

ế ỗ ộ ố ườ c ta sang n ph m các quy đ nh c a Nhà n ả dù tình tr ng vi ph m gi m qua các năm, nh ng s v vi ph m còn l n, di n ra ph bi n ế ở t o đ ạ ượ Tình hình ch ng ng t,hung ố ắ ế ệ hãn. Hành vi ch ng đ i có t ặ ch c canh gác, đ t ch c (có n i b u ng ổ ứ b y chông, đá, đ p phá ph ng ti n, tài s n…), dùng các th đo n tr ng tr n và côn ẫ ợ ắ ng ti n c a các c quan và cán b có th m quy n, đe do xâm đ , nh : đ p phá ph ơ ề ươ ư ậ ồ i thi hành công v và thân nhân, gia đình h i tính m ng, s c kh e, tài s n c a ng ườ ỏ ạ ạ ể ả h , khi b phát hi n hành vi vi ph m, chúng dùng nhi u ph ọ ng ki m tra, dùng kim tiêm có máu nhi m HIV đ t n công... vi c đâm xe vào l c l ể ệ buôn bán g và đ ng v t hoang dã trái phép, nên tình hìnhdi n Do l ễ i nhu n cao t ậ ườ i ra ph c t p ấ ị ắ i nh ng đi m bí m t nghèo v n chuy n, thu gom, t p k t g , đ ng v t hoang dã t ậ ể ậ ử c chúng s r i t ụ ồ ổ d ng đ v n chuy n, tiêu th g trái phép, đ ng v t hoang dã trái phép nh : dùng xe ư ụ ỗ khách, xe chuyên dùng, xe c i hoán (hai đáy, hai mui, dùng bi n s gi …), gi u g ể ố ả quay vòng nhi u l n... d ướ ấ ờ ng dây buôn bán g , đ ng v t hoang dã xuyênbiên G n đây xu t hi n m t s đ ậ ầ gi ướ ớ ấ i, quá c nh qua n ả c th ba. ứ ướ

c x y ra 10.444 v c ừ ế ả

ệ ạ t h i c đã ừ ả ướ ị ừ ả ướ

3. Tình hình phòng cháy, ch a cháy r ng. T năm 1995 đ n tháng10/2008, c n ụ háy r ng, gây thi ừ 75.31 ha r ng, bình quân m i năm b cháy 5.380 ha. Riêng trong năm 2010 c n x y ra 897 v cháy r ng v i h n 5668 ha r ng ả ỗ ớ ơ ụ ừ ừ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ị ồ ầ ừ ừ ủ ế

ạ ủ ế

ủ ế ồ ố ọ

ươ ử ể ự ừ ế ố

ố ọ ườ ấ ự ắ

ắ ố ọ ố ậ ố

R ng b cháy trong nh ng năm g n đây ch y u là r ng tr ng, v i các loài cây ớ ữ nhiên, ch y u là cháy r ng ừ chính là thông, tràm, b ch đàn, keo; đ i v i r ng t ự ố ớ ừ ự ế c ph c h i. Nguyên ch y u tr c ti p nghèo ki t, r ng khoanh nuôi tái sinh m i đ ụ ồ ớ ượ ệ ừ ng r y, đ t d n đ ng ru ng gây gây ra cháy r ng là: Do đ t d n th c bì làm n ộ ẫ ừ i vào r ng dùng l a đ săn b t chim thú, đ t đìa b t cá, cháy, chi m 41,80%; do ng ắ ế ệ trăn, rùa, r n…, hun khói l y m t ong, chi m 30,9%; đ t d n th c bì tìm ph li u ế 6,1%; cháy lân tinh 5,5%; hút thu c 3%; đ t nhang 2%; c ý 5%; nguyên nhân khác ố 5,7%. 4. Phòng tr sinh v t h i r ng. ậ ạ ừ ừ

ữ ư ả c ch a x y ra d ch b nh làm m t ị

ệ ơ

ị ả ả ạ ừ ớ ở ộ ố ị ừ

ễ ệ ế ả ệ ượ ị ụ

ả ưở ự ể ấ

ệ ệ ậ ỹ

ố ệ ỹ ứ ứ ừ ụ

ậ ạ ừ ủ ế ự ừ ế ệ ả ớ

ấ ạ ng phó khi d ch x y ra, các bi n pháp phòng sinh v t h i r ng ch a đ ậ ạ ừ ệ ả ị

ứ ả ậ

ư ượ ớ ậ ạ ừ ượ ừ ủ ề ệ

ẽ ấ ậ ả ệ ố ệ

ệ ố ệ ư ệ

ấ r ngừ Nh ng năm qua, trên di n tích r ng c n ừ ệ ả ướ ng nh : Qu ng Ninh, L ng S n, Hà Tĩnh,Qu ng m t s đ a ph v i quy mô l n. ả ạ ư ươ ớ ồ ng d ch sâu róm h i r ng tr ng Bình, Qu ng tr , Th a Thiên Hu có x y ra hi n t ế ị loài cây thông, có năm di n tích r ng thông b nhi m b nh lên đ n hàng ch c ngàn ừ ệ ng, phát tri n và năng su t nh a. Ngành lâm hécta, đã nh h ng đ n sinh tr ế ưở ệ nghi p đã s d ng nhi u bi n pháp k thu t phòng, tr , nh phun thu c sâu, bi n ư ề ử ụ ậ ề pháp sinh h c... Tuy nhiên, công tác nghiên c u, ng d ng công ngh , k thu t v ọ phòng tr sinh v t h i r ng còn r t h n ch , ch y u m i th c hi n các gi i pháp c quan tâm ứ đúng m c, do v y, s r t lúng túng n u d ch x y ra trên quy mô l n. Theo quy đ nh ị ị ế hi n hành c a pháp lu t, công tác qu n lý v phòng tr sinh v t h i r ng đ c giao ả cho h th ng c quan b o v th c v t. Tuy nhiên, hi n nay h th ng các c quan này ơ ệ ự ậ m i ch y u t p trung vào vi c b o v cây tr ng nông nghi p, ch a có đ y đ năng ầ ủ ệ ả ớ l c đ th c hi n các bi n pháp phòng tr sinhv t h i r ng. ự ể ự ơ ủ ế ậ ệ ồ ậ ạ ừ ừ ệ

ấ ừ ẫ ế

các vùng có r ng tăng nhanh do tăng c h c, di c t ừ ơ ọ ư ự

ấ do t ữ ố ượ ủ ế

ng này ch y u là nh ng h ự

ố ở và đ t canh tác, nh ng đ i t ề ấ ở ữ ế ủ ế ặ ề ế ứ ề ả ừ ế ạ ẫ

ế ụ ẻ ệ ừ ặ ể ề ậ ầ ấ ọ

5. Nguyên nhân d n đ n m t r ng. a) Nguyên nhân khách quan. ừ n iơ - Áp l c v dân s ự ề ộ khác, đòi h i cao v đ t ỏ nghèo, đ i s ng g p nhi u khó khăn, sinh k ch y u d a vào khai thác tài nguyên ờ ố ế r ng. Nh n th c v b o v r ng còn h n ch , do đó v n ti p t c phá r ng ki m k ậ ừ sinh nhai, l y đ t canh tác ho c làm thuê cho b n đ u n u, k có ti n đ phá r ng ừ ho c khai thác g , lâm s n trái phép. ấ ỗ ả

ng, giá c m t s m t hàng nông, lâm s n tăng cao, nhu c u v ơ ế ị ườ ả ộ ố ặ ả

ặ - Do c ch th tr đ t canh tác các m t hàng này cũng tăng theo, nên đã kích thích ng ườ ặ ấ đ l y đ t tr ng các lo i cây có giá tr cao ho c buôn bán đ t, sang nh ể ấ ầ ề i dân phá r ng ừ ng trái phép. ượ ấ ồ ấ ặ ạ ị

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

- Đ đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ầ ứ ể ế ể ớ

ộ ng xá và c s h t ng khác đ ơ ở ạ ầ ự ườ ự

ườ ạ xã h i trong tình hình m i, nhi u công ố c xây d ng gây áp l c l n đ i i cho các ho t đ ng phá ạ ượ ng thu n l ậ ề ự ớ ộ ợ

trình xây d ng, đ v i r ng và đ t lâm nghi p, t o môi tr ấ ớ ừ r ng,khai thác và v n chuy n lâm s n trái phép. ừ ệ ể ả

ả ạ ễ ứ ạ

ậ - Tình hình th i ti ờ ế ng xuyên gây thi ườ ừ

ừ ừ ụ ồ ừ ơ ả t h i không nh t ỏ ớ ẫ

ơ

ệ ệ ự ư ơ ấ

ậ ụ ả ế ủ ệ

ủ ơ ẫ ọ

ề c th c hi n có hi u qu . Ng ườ ệ ấ ế ề ệ ấ

Hai là, các ngành, các c p chính quy n, đ c bi ấ ch c th c hi n thi u nghiêm túc trách nhi m qu n lý nhà n ệ

ặ ệ ự nh ng đi m nóng phá r ng, do l ợ ế ể ữ ừ ụ ộ

ụ ế

ị ử ư ờ

ừ ế ặ ạ

ệ ớ

t di n bi n ngày càng ph c t p, khô h n kéo dài, bão lũ x y ra ễ i tài nguyên r ng. Di n tích r ng khoanh th ệ ạ ệ ậ nuôi ph c h i và r ng tr ng tăng lên, d n đ n nguy c x y ra cháy r ng và sinh v t ế ồ h i r ng cao h n. ạ ừ b) Nguyên nhân ch quan. M tộ là, công tác ph bi n, tuyên truy n, giáo d c pháp lu t và c ch chính sách ổ ế ế vùng sâu, i dân, nh t là v lâm nghi p ch a đ ượ ở ệ ề t c a vi c b o v và phát tri n r ng, vùng xa ch a nh n th c đ y đ tính c p thi ể ừ ả ứ ầ ư nên v n ti p t c phá r ng, có n i còn ti p tay, làm thuê cho b n đ u l u, k có ti n. ẻ ầ ậ ề ừ ế ụ ư ầ ủ t là c p xã nh n th c ch a đ y đ , ứ ậ c v r ng và đ t lâm t ấ ướ ề ừ ả ổ ứ i ích c c b , đã làm ng , th m chí có nghi p. ơ ậ ệ ở ượ bi u hi n ti p tay cho các hành vi phá r ng, khai thác, tiêu th lâm s n,sang nh ng ả ừ ệ ể đ t đai trái phép, nh ng không b x lý nghiêm túc. Sau m t th igian th c hi n các ệ ự ấ ộ bi n pháp kiên quy t ngăn ch n tình tr ng phá r ng theo ch đ o c a Th t ng, m t ủ ướ ệ ng xuyên, s n i có bi u hi n th a mãn v i thành tích, không duy trì ho t đ ng th ườ ố ơ do v y tình tr ng phá r ng và các hành vi vi ph m pháp lu t ti p t c tái xu t hi n. ệ ấ ậ ỏ ừ ạ

ố ộ ỉ ạ ủ ạ ộ ậ ế ụ ả ể ạ ủ ừ

ộ c giao.M t s ả ự ừ ừ ườ ể ượ

ể ế ả ệ ủ ệ ệ ệ ồ

ch c l cl ỏ

ế ủ ừ ch c khác có di n tích quy mô nh nên không th t ướ ổ ứ ượ ệ ậ

c giao, vì v y Nhà n ừ ầ ả ỗ ợ ả ộ ủ t ệ ừ ệ ủ ư ả

ệ ư ự ề ệ ấ ơ

ng qu c doanh, Ban qu n lý r ng phòng h và r ng ừ Ba là, ch r ng là các lâm tr ộ ố đ c d ng không đ năng l c đ qu n lý, b o v di n tích r ng đ ặ ụ ừ đ n v có bi u hi n thi u trách nhi m, thông đ ng, ti p tay cho hành vi phá r ng ị ơ (Đ k Nông, Kon Tum, Gia Lai, Bình Thu n,...). Các ch r ng là h gia đình,cá nhân ộ ậ ắ ng b o và các t ả ể ự ổ ứ ự ượ ố c đang ph i h tr b o v r ng cho nh ng đ i v r ng đ ữ ệ ừ ỷ t ng này. G n 3 tri u hécta r ng ch a có ch , thu c trách nhi m qu nlý c a U ượ ban nhân dân xã, nh ng ch a có c ch đ chính quy n c p xã th c hi ncông tác ế ể qu n lý, b o v r ng có hi u qu . ả ả ệ ừ ư ệ ả

ậ ơ ế ự ộ

ừ ế

ệ ừ ấ ủ ừ ả

ng l i t ả ủ ừ ế ợ ừ ừ ớ

ế

ư ạ ổ ớ cho b o v r ng. Quy n và nghĩa v c a ch r ng thi u rõ ràng, khi r ng b ủ ừ ụ ủ ề ch r ng (nh t là các ch r ng thu c Nhà n ộ ướ ti p. Chính sách quy n h r ng ch a phù h p v i th c ti n, l ợ ư ề ưở các đ a ph ệ ươ ị h c, ch a đ ng b v i các quy ho ch khác nh quy ho ch phát tri n kinh t ư ồ ọ B nố là, c ch chính sách ch m đ i m i ch a t o đ ng l c thu hút các ngu n l c ồ ự ị m t,ấ c) không ph i ch u trách nhi m tr c ự ị ệ ư ượ i ch a đ c ự ễ ạ ng th c hi n nghiêm túc. Công tác quy ho ch, k ho ch thi u tính khoa ế ạ ộ xã h i, ự ộ ớ ạ ạ ư ể ế ạ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

c th c hi n nghiêm túc,th ấ ạ ườ ự ệ

ữ ượ ấ ừ ấ ả ậ ự ứ

ư ậ

ch c th c hi n các ch ng trình, d án (ch ể ư ệ ử ụ ế ộ ắ ươ ệ

ngtrình 135; 132 và 134; 120; 661). ị ng xuyên b s d ng đ t đai,... nên quy ho ch không đ ử ụ ạ ượ phá v . Công tác giao, cho thuê r ng, đ t r ng, khoán b o v r ng đã đ t đ c ừ ệ ừ nh ng thành t u đáng k , nh ng vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t còn ấ ệ ấ ề ử ụ ng xuyên. r t ch m, theo dõi vi c s d ng đ t r ng sau khi giao, cho thuê ch a th ườ ấ ừ ấ Thi u s đ ng b , g n k t trong t ươ ng ự ổ ứ trình qu c gia v xóa đói gi m nghèo; các ch ề ế ự ồ ố ự ươ ả

ạ ự ng d n th c hi n Lu t ự ệ ẫ

ờ ệ

c. Ch a có chi n l ế ượ ị ườ ư

ậ ướ ể ử i có trách nhi m qu n lý Nhà n ệ ạ ướ ậ ệ ệ ậ

i quy t tình th c p thi t. ậ ch m,ậ Vi c xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t h ả ệ ạ ch a k p th i quy đ nh các bi n pháp ph i h p đ x lý nghiêm các hành vi vi ph m ố ợ ư ị c a lâm t c và ng c hoàn ả ặ ủ thi n h th ng các văn b n quy ph m pháp lu t, do v y vi c ban hànhcác văn b n ả ả ệ ố đ n hành còn mang tính gi ế ấ ả ơ ế ế

c các l c l ộ ộ ủ ượ ệ ừ

nhi u đ a ph ng Công an, Quân đ i, Ki m lâm ị ề ng ch a th t s ư

ả ạ ệ

ơ ể

ỗ ặ ư ị ứ ớ ủ

ố ệ ụ

ả ế ế ụ ườ ậ

ứ ộ

ng ki m lâm m ng, đ a v pháp lý ch a rõ ràng, trang thi ự ượ ế ệ ạ ậ ố

ặ ẽ ổ ế ơ ị ị ế ộ c giao. Vì v y, ng x ng v i nhi m v đ ụ ượ ậ ở ệ

ng ki m lâm không th gi ể ể

ể ể ộ ộ ố ấ

ế ướ ầ ệ ự

ệ ừ ẩ ả

ậ ụ ạ ứ ứ ộ ơ ở ậ ộ ể ấ ư ệ ấ ọ

ng c a xã h i cho b o v r ng. Ph i h p ố ợ Năm là, ch a huy đ ng đ ự ượ ả ư ậ ự gi a các l c l ộ ở ể ươ ự ượ ữ đi m phá r ng trái phép ch a có có hi u qu , còn mang tính hình th c, nhi u t ư ề ụ ể ứ ả ệ i quy t c a liên ngành. Vi c x lý các vi ph m ch a k p th i, thi u ế ng án gi ph ờ ế ủ ử ươ ở ộ ố m t s kiên quy t, còn có nh ng quan đi m khác nhau c a các c quan ch c năng ế ủ ữ ng. Trong khi lâm t c phá r ng, khai thác g trái phép v i th đo n ngày đ a ph ạ ừ ươ ị i thi hành công v ngày càng hung hãn; không càng tinh vi, x o quy t; ch ng tr ng ả ườ x lý kiên quy t, nghiêm minh, lâm t c s coi th ố ng pháp lu t và ti p t c ch ng ử i thi hành công v v i m c đ ph bi n h n. ng ụ ớ ườ t ế Sáu là, l c l ư ỏ ể ư ng ki m lâm ch a ng ti n thi u th n, l c h u. Ch đ chính sách cho l c l b ,ph ự ượ ị ươ ừ nh ng vùng tr ng đi m phá r ng t ọ ữ ớ ứ ươ i quy t d t đi m. Trình đ chuyên môn n u ch có l c l ự ượ ế ứ ể ả ỉ ế nghi p v còn h n ch (nh t là nghi p v v n đ ng qu n chúng), m t s công ch c ứ ệ ụ ậ ạ ệ ụ ạ c khó khăn, th m chí có bi u hi n tiêu c c. Công tác đào t o, ki m lâm dao đ ng tr ể ộ hu n luy n nghi p v , giáo d c đ o đ c ph m ch t cho đ i ngũ b o v r ng nh t là ấ ấ ệ ụ ệ ki m lâm ch a đ c coi tr ng đúng m c, nên ch a có c s v t ch t cho vi c đào ể t o, hu n luy n. ấ ạ

ấ ế ứ ư ượ ệ ơ ở ậ

ồ ầ ư cho b o v r ng ch y u t ệ ừ ư

ề ữ ự ầ

ả ơ ở ạ ầ ượ ầ ư ủ ượ ả ệ ừ ỷ ọ ố ộ

B yả là, c s v t ch t cho công tác b o v r ng h t s c khó khăn. Nh ng năm qua ả ệ ừ ữ ngu n đ u t c 5% cho ch ng trình 661, nh ng ch đ ủ ế ừ ươ ỉ ượ xây d ng c s h t ng, vì v y các công trình phòng cháy, ch a cháy r ng, công trình ự ừ ữ c xây d ng không đáp ng đ nghi p v khác đ c yêu c u b ov r ng b n v ng. ả ệ ừ ứ ệ ụ T tr ng v n đ u t c a xã h i cho công tác b o v r ng không đáng k . ể III. ĐÁNH GIÁ CHUNG.

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ề ữ ự ệ ừ

ớ ộ ậ ề

ệ ề ừ ể Nh ng năm qua công tác b o v r ng đã đ t đ ượ ọ ự

ấ ậ ề ả ệ

ệ c ban hành và b ượ ả ệ ừ

ệ ệ ầ ng l ng đ u t ề ươ ướ ưở ườ

ả ả ướ ộ ố ộ

thông qua nhi u ch ệ c nâng cao h n, các t ệ ừ ề

ơ ể ừ

ch c các đ t truy quét lâm t c, gi ươ ả ỏ ặ

ợ ụ ấ ổ

ử ụ ệ ự ả ạ

t h n. Nh đó tình hình vi ph m các quy đ nh c a Nhà n ừ ạ c th c hi n quy t li ệ ự ạ ị

ạ ớ

ệ ề ớ

ụ ạ đ a ph ng, góp ph n quan tr ng vào vi c khôi ph c l ộ các đ a ph ị ế ể ở ị ườ ệ

ả ệ ng môi tr ừ ng ủ ặ ờ

c nhi u thành t u quan ượ ả ạ tr ng,nh n th c v r ng đ c nâng cao, quan đi m đ i m i xã h i hóa v lâm ể ứ ổ nghi p đãđ c tri n khai th c hi n có hi u qu ; h th ng pháp lu t v b o v và ệ ả ệ ố ượ ệ phát tri nr ng ngày càng hoàn thi n; ch đ chính sách lâm nghi p, nh t là chính ế ộ ể ừ ừ d ng hóa các thành ph n kinh t trong lâm nghi p, giao đ t, giao r ng, sách v đaề ấ ế i t c đ u đi vào khoán b ov r ng và quy n h r ng đ ầ ướ ợ ừ ừ ề ng trình, d án đã c đã tăng c cu c s ng. Nhà n ự ầ ư ề ừ tác đ ng tích c c vào b o v r ng. Vai trò trách nhi m qu n lý Nhà n c v r ng ự ch c xã h i đã có c a các ngành và chính quy n các c p đ ộ ổ ứ ượ ấ ủ nh ng n l c tham gia vào công tác b o v và phát tri n r ng... ỗ ự ữ ả ệ i t a các Nhi u bi n pháp c ng quy t nh t ư ổ ứ ề ệ ế ệ đi m phá r ng trái phép, ngăn ch n chuy n đ i m c đích s d ng đ t lâm nghi p t ể ặ ụ ể ngoài quy ho ch, x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v và phát tri n r ng ể ừ ậ ử c đ ướ ủ ờ ượ ế ệ ơ ế c ki m ch , v b o v và phát tri n r ng, tình tr ng phá r ng trên quy mô l n đ ề ượ ừ ệ ề ả ể ừ t h i so v i nh ng năm 1990. Nhi u mô hình b o v và phát tri n r ng đã gi m thi ể ừ ệ ạ ả ữ i di n tích hình thành ươ ệ ọ ở xã h i và c i thi n ch t l ng. r ng, phát tri n kinh t ươ ấ ượ ả ừ ỗ ự ư ế

ệ ế ữ ế ạ

ắ nhi u n i, đ c bi ơ ặ ở

ự ả ể ệ ấ ử ụ ng còn nhi u r ng t ề ừ ễ ắ ề ộ

ả ề ề ệ ể

c gi M c dù trong th i gian qua đã có nh ng n l c không ng ng c a các ngành các c p ấ ữ ư trong lĩnh v c b o v và phát tri n r ng, nh ng nhìn chung k t qu đ t đ c ch a ả ạ ượ ể ừ toàn di n, chuy n bi n ch a căn b n, thi u v ng ch c. Tình tr ng phá r ng,khai ư ừ ả ị thác, s d ng đ t lâm nghi p trái phép v n di n ra các đ a t ẫ ệ ệ ở nhiên, khu v c B c Trung B , Tây Nguyên, Đông Nam ph ự ự ươ ng dây buôn bán lâm s n trái phép B . Nhi u băng nhóm phá r ng chuyên nghi p, đ ề ừ ộ c theo dõi, phát hi n và bóc g k p th i. Nhi u đi m nóng v phá r ng ch a đ ừ ượ ư nghiêm tr ng, kéo dài ch a đ ọ ệ ỡ ị i quy t tri ế ườ ờ t đ … ệ ể ư ượ ả

Ả Ả Ệ Ừ

ả ủ ể ệ ấ

ng nòng c t.

ặ ụ ệ ặ ừ ừ ự ệ ặ

B. GI I PHÁP C B N B O V R NG. Ơ Ả I. QUAN ĐI M VÀ M C TIÊU. Ể 1. Quan đi m.ể - B o v r ng là trách nhi m c a toàn dân, các c p, các ngành, trong đó ki m lâm là ệ ừ l c l ự ượ ả ở ộ ệ

nhiên, đ c bi ấ ả ủ ừ ấ ủ ủ ừ ừ ệ ớ

ố t là r ng đ c d ng và r ng phòng - B o v ch t ch đ i v i r ng t ự h , m r ng quy n ch đ ng trong s n xu t kinh doanh và nâng cao trách nhi m t ề ộ b o v đ i v i r ng s n xu t c a ch r ng. Các ch r ng có di n tích r ng l n ph i ả ả ệ ố ớ ừ có l c l ng b o v r ng chuyên trách. ẽ ố ớ ừ ủ ộ ả ả ệ ừ ự ượ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ả ệ ừ ử ụ ữ ề ể ắ ớ

i n i ch ể ả ậ

ừ ệ ph n r ng n đ nh, chú tr ng b o v r ng t n g c và ki m soát lâm s n t ệ ừ ọ ả ạ ơ ố bi n, tiêu th , h n ch ki m soát trong l u thông. ư ế ể - B o v r ng g n v i phát tri n, s d ng r ng b n v ng, duy trì di n tích lâm ế ầ ừ ổ ế ị ụ ạ

2. M c tiêu ụ a) M c tiêu t ng quát: ụ ổ

ả ả ự ệ ổ ệ ừ

ợ ị ơ ở ả ồ

ị ả ế ủ ừ ể ừ ậ ử ụ ế

ạ Nâng cao năng l c qu n lý b o v r ng, b o v n đ nh lâm ph n các lo i i th c a t ng lo i r ng, trên c s b o t n, s d ng, cung ạ ừ ộ và xã h i, ầ ữ ng và ể ự ả ụ ị ườ ệ ầ ạ

ế ổ

ả ụ ể ứ ụ

r ng;phát huy vai trò, l ừ c pấ các d ch v và phát tri n r ng b n v ng, góp ph n phát tri n kinh t ề duy trì các giá tr đa d ng sinh h c c a r ng, góp ph n tích c c b o v môi tr ọ ủ ừ thích ng, gi m thi u bi n đ i khí h u. ậ ể b) M c tiêu c th : - 8,5 tri u hécta r ệ ụ ồ

ừng đ c d ng, r ạ ừng phòng h đ u ngu n đ ộ ầ ặ ứt tình tr ng khai thác trái phép, cháy r c b o v nghiêm ệ ả ượ ạ ừng đ i v i hai lo i ố ớ

ng t, tặ ừng bước ch m dấ rừng này.

ạ ả ạ ủ ướ ề ả

phát t h i do ạ ứ ị ạ c v b o v và ệ ệ ạ

ế ế ả - Gi m căn b n tình tr ng vi ph m các quy đ nh c a Nhà n ả ể ừ ấ ừ ề ữ ấ ả

ả ả ỏ

ng r ng đáp ừ ả ố ớ ừ ấ đi m khai thác, kinh doanh buôn bán lâm s n trái phép; ch m ụ ể ố ườ ủ ủ ừ ấ ượ ừ ệ ả

ng yêu c u v phòng h , b o t n đa d ng sinh h c. tri n r ng, h n ch đ n m c th p nh t tình tr ng phá r ng trái phép và thi ấ cháy r ng gây ra; b o đ m kinh doanh b n v ng đ i v i r ng s n xu t. - Xóa b căn b n các t d t tình tr ng ch ng ng i thi hành công v . ụ ạ ứ - Tăng đ che ph c a r ng lên 43% vào năm 2010, c i thi n ch t l ứ ộ ầ ề ộ ả ồ ạ ọ

ố ừ ủ ẩ ự

ỏ ả ữ Nh ng cu c ph ng v n ộ

ộ ọ ặ ậ ọ ớ ừ ớ ờ ố ả ồ ạ ể

ộ ủ ườ ộ ị

ầ i cho vi c phát tri n nh ng t ậ ợ ngươ ổ ể ệ

ậ ệ ủ ộ ồ

ậ ả ừ ể

t trong th i kỳ nông nhàn i dân s h ệ ệ ươ ỹ ự ủ ỗ

ứ ả ế

i dân vào qu n lý tài nguyên r ng. thúc đ y s tham gia c a ng 3. Nhân t ườ ấ đã cho R ng có ý nghĩa quan tr ng v i đ i s ng c ng đ ng: ừ ồ ộ ọ th y r ng có vai trò quan tr ng trong s n xu t đ i s ng ho c có ý nghĩa tâm linh v i ớ ấ ờ ố ấ ừ ờ ủ i nh nh ng b ph n không th tách r i c a c ng đ ng. H đã cùng v i r ng t n t ữ ư ồ ộ h sinh thái nhân văn. ệ ị ph i dân đ a ph Tính c ng đ ng cao c a ng ng ươ : H u h t các dân t c đ a ế ồ đ u có tính c ng đ ng cao. Đây là nhân t thu n l ữ ố ồ ộ ề c a c ng đ ng v qu n lý tài nguyên trong đó có tài nguyên r ng. ch c và lu t l ừ ề ả ứ ngướ ượ h : N u đ Ti m năng lao đ ng d i dào, đ c bi c ệ ế ờ ặ ộ ề ng ng m t cách d n k thu t b o v , phát tri n và s d ng r ng, ng ộ ẽ ưở ứ ườ ử ụ ẫ tích c c vào các ch ng trình phát tri n lâm nghi p c i thi n cu c s ng c a m i gia ộ ố ệ ả ể đình và c ng đ ng. ộ H th ng ki n th c b n đ a liên quan đ n b o v và phát tri n r ng ệ ố đ a đ ị ượ ứ ả ể ừ : Ki nế th c b n ả ệ ạ c đánh giá là có hi u ích nh t v i qu n lý r ng g m ki n th c v phân lo i ứ ề ả ế ấ ớ ị ệ ừ ế ồ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ứ ề ử ụ

ự ẩ

đ t, phân lo i r ng, phân lo i đ ng v t r ng, ki n th c v khai thác và s d ng các ấ s n ph m t i cho s tham gia c a c ng ủ ộ ả đ ng vào qu n lý b o v vào phát tri n r ng ng. ả ệ ồ ạ ừ ạ ộ r ng. Đây th c s là m t nhân t ự ự ừ ừ ả ậ ừ ố ộ đ a ph ể ừ ở ị ế thu n l ậ ợ ươ

ề ổ ế ả ệ ứ ề ụ ả ậ

ươ ề

ng trình v thông tin - giáo d c - truy n thông, ph bi n ụ ậ ả ề ệ ằ

II. GI I PHÁP. 1. Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c, nâng cao nh n th c v qu n lý b o v r ng.ừ - Xây d ng các ch ự ki n th c v pháp lu t b o v và phát tri n r ng nh m nâng cao nh n th c v b o ứ ề ả ứ ề ế v r ng c a các ch r ng, chính quy n các c p, các ngành và toàn xã h i. ề ủ ệ ừ ổ ế ậ ộ ể ừ ấ ủ ừ

ng pháp tuyên truy n phù h p v i t ng đ i t ớ ừ ợ

ớ ươ ố ớ ồ ở

ề ộ ố ươ ừ ệ ả

ự ề ể

nh ng khu v c công c ng, trên giao l ,c a r ng... ng ti p nh nthông tin, - Đ i m i ph ậ ế ổ ề ế th c c b n v vùng sâu, vùng xa. Đ a ki n nh t là đ i v i đ ng bào dân t c s ng ứ ơ ả ấ c p ti u h c và trung h c. In ng trình gi ng d y b o v tài nguyên r ng vào ch ọ ọ ạ ở ấ ả n, phát hành các tài li u tuyên truy n đ phân phát cho các c ng đ ng, xây d ng các ấ ồ b ng tuyên truy n ộ ả ố ượ ư ể ộ ộ ử ừ ệ ề ở ữ ự

ố ộ ộ ậ ế ả ệ ừ

ệ ầ ừ c b o v r ng ướ ả ệ ừ ở ấ

ị ự ạ

ng t - V n đ ng các h gia đình s ng trong và g n r ng ký cam k t b o v r ng; xây d ng và th c hi n các quy ự 2. Quy ho ch, xác đ nh lâm ph n các lo i r ng n đ nh. ậ - U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ươ

ỉ ủ ị c p xã. ạ ừ ổ ị ố ự ộ

ỷ ạ ớ ả ổ ứ ể ậ ồ ể ệ

ch c rà soát,l p ậ ng; B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph iố ươ ệ ể ng rà soát quy ho ch r ng ng p m n ven bi n ặ ừ ạ ườ ng ven bi n và phát tri n nuôi tr ng th ys n h p ợ ủ ả ệ ng Chính ph phê duy t ủ ể ủ ướ ổ ợ

quy ho ch 3 lo i r ng c a đ a ph ạ ừ h p v i B Tài nguyên và Môi tr ợ đ m b o an toàn b o v môi tr ườ ả ả lý, t ng h p quy ho ch ba lo i r ng qu c gia trình Th t ạ ừ ạ quy ho ch t ng th ba lo i r ng toàn qu c; ạ ừ ố ố ể ổ

ể ệ ố

ủ ướ ụ ủ ể ổ

ầ ư

u tiên đ u t ả ồ ị ệ ố ế ượ ệ

ạ ừ - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn rà soát danh m c h th ng r ng ệ ộ ng Chính ph phê duy t trong đ cd ng đ n đ nh đ n năm 2020 trình Th t ệ ế ị ặ ụ ặ ụ cho các khu r ng đ c d ng năm2006. Trên c s đó, xác đ nh th t ừ ứ ự ư ơ ở c qu n lý h th ng khu b o t n thiên nhiên Vi theo Chi n l ủ c Th t Nam đã đ ượ ả ng Chính ph phê duy t. t ủ ướ ệ

ị ớ ự ị ồ

ọ i ba lo i r ng trên b n đ và th c đ a; hoàn thành vi c đóng c c i r ng đ c d ng và r ng phòng h đ u ngu n vào năm ắ ả ặ ụ ạ ừ ớ ừ ộ ầ ệ ồ ừ

- Xác đ nh ranh gi m c, c m bi n báo ranh gi ể ố 2010.

3. Hoàn thi n th ch , chính sách và pháp lu t ể ế ệ ậ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ị ả ệ ướ ủ

ấ - Phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ệ

ứ ố ớ ừ ỷ ban ơ ể c c a các B , ngành, U ộ t l p c ả ế ậ ể ừ ch c qu n lý r ng và đ t lâm nghi p theo ngành và liên ngành h p lý đ ợ ệ

ớ ộ

ậ ộ ệ ủ ả ố ợ ạ

ớ ệ ệ ố ổ

ậ ự ệ ả ụ ủ ổ ề ợ

ấ ườ

ự ề ơ ở

ộ ủ

ướ ề ừ ườ

ủ ộ ả ả ữ ự

ng l ề ưở

ợ ủ ng Chính ph ; chính sách giao, cho c s h t ng lâm nghi p tr

ệ ừ tr ng v n đ u t ố ướ ộ ầ ư ồ

ự ố ứ

ế nhiên. ệ ồ

ng án b o v ạ ề ử ổ ủ ướ ủ ầ ư ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng t ừ ơ ở ạ ầ ươ ổ ệ ừ ố ự ỉ ng qu c doanh; đ ng th i tri n khai ngay các ph ờ ự ng ti p t c rà soát và ế ụ ả ươ ố

ồ ừ ể ấ ố

s pắ ệ ạ ng qu c doanh, không đ tình tr ng ch v kinh doanh và tài chính cho các nông, ệ ủ

ng qu c doanh sau khi s p x p l i. ở ườ ố

ủ ự ấ

ồ các lâm tr ề ự ủ ề ắ ế ạ ủ ừ ộ ệ ề ả ệ ừ ch c xã h i vào b o v r ng. ổ ứ

ụ nhân dân các c p đ i v i công tác qu n lý, b o v và phát tri n r ng. Thi ả ch , t ấ ứ ả ế ổ qu n lý, b o v r ng có hi u qu . ả ả ệ ừ ả - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các B , ngành có ệ ể liên quan rà soát, h th ng hóa h th ng văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành v ề ệ ố ạ b o v và phát tri n r ng; s a đ i, b xung, xây d ng m i các văn b n quy ph m ử ể ừ ả i, trách nhi m và nghĩa v c a ch r ng, pháp lu t có liên quan đ m b o quy n l ủ ừ ả ả ể ừ i dân trong công tác qu n lý, b o v và phát tri n r ng. chính quy n các c p và ng ệ ả ả c khung pháp lu t v b o v và phát tri n r ng Trên c s đó, xây d ng chi n l ể ừ ậ ề ả ệ ế ượ đ n năm 2020, t o hành lang pháp lý n đ nh trong ho t đ ng lâm nghi p. ạ ộ ạ ị ổ ế ề ả vệ - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì xây d ng chính sách v b o ự ể ệ ườ i làm ngh r ng, nh ng ng ng đ m b o l r ng theo h i i ích c a nh ng ng ừ ữ ả ợ cho công tác b o v và tr c ti p tham gia b o v r ng, t o đ ng l c thu hút đ u t ệ ừ ế ệ ả ầ ư ự ủ ừ i c a ch r ng phát tri n r ng. Trong đó, s m s a đ i chính sách v quy n h ớ ể ừ thuê r ng,ừ theo Quy t đ nh 187/TTg c a Th t ế ị ủ c h t là nâng khoán b o v r ng; chính sách đ u t ế ệ ả ngu n v n thu c ch ng trình cao t ươ ố ỷ ọ 661 lên m c 15% - 20% t ng v n ch ẩ ng trình; chính sách khuy n khích nh p kh u ậ g nguyên li u và tr ng r ng nguyên li u thay th g r ng t ế ỗ ừ ỗ - U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ộ x p các lâm tr ể ườ ế r ng và đ t lâm nghi p thu h i t ườ ừ r ng tr thành vô ch . Trao quy n t ừ lâm tr 4. Nâng cao trách nhi m c a ch r ng, chính quy n các c p và s tham gia c a các ngành, các t ủ a) Đ i v i ch r ng. ố ớ

- Ch r ng ph i ch u trách nhi m b o v r ng đ ượ ướ ệ ừ ủ ừ ủ ừ ả

ị ị ủ ả ữ ủ ừ c Nhà n ả

ng trình, đ án b o v r ng trên di n tích đ c thuê ượ ệ

c giao, đ ượ ậ ệ ừ ị ả ể ừ ồ ự ạ ố

- Th c hi n nghiêm túc trách nhi m qu n lý Nhà n ệ ừ ỷ ệ ướ ả

ậ ả i đ a ph theo c giao, cho thuê ệ quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. Nh ng ch r ng qu n lý trên 500ha r ng ph i có ả ừ ệ ậ ng b o v r ng c a mình. l c l ự ượ ả ệ ừ - Xây d ng các ch ự ề ươ đ m b o b trí các ngu n l c không đ r ng b xâm h i trái pháp lu t. ả ả b) Đ i v i U ban nhân dân các c p. ố ớ ự quyđ nh t ạ ị t cphá r ng t ừ ặ ệ i Lu t b o v và phát tri n r ng. T ch c các l c l ứ ể ừ ng. Ngăn ch n k p th i các tr ị ặ c v b o v r ng theo ề ả ng truy quét lâm ự ượ ừ ng h p khai thác, phá r ng ệ ươ ạ ị ườ ờ ợ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ổ ấ ắ ử ấ ừ

ặ ữ ữ ườ ệ ừ

ạ ừ ạ ch c, cá nhân vi ph m ứ i bao che, ti p tay cho lâm t c. Nh ng đ a ị ấ ng đ x y ra tình tr ng phá r ng trái phép thì Ch t ch U ban nhân dân cácc p ỷ

ệ ế ủ ị ị ế ậ ề ả ể ả ể

ị ấ ệ ủ ừ ụ ạ ị ử ị ậ i di n tích r ng b phá, l n chi m trái quy đ nh c a pháp lu t ế

ươ ể ả ổ ứ ờ

i di d t ng ch t ể ế ườ do ra kh i các vùng ỏ ư ự

ế ấ ả ừ

ừ ấ ề ử ụ ấ ấ ậ ấ

ố ỗ ợ

ố ợ ừ ữ

ừ ề

ng ki m lâm trong công tác phòng cháy, ch a cháy r ng theo m t c ch ố ượ ệ ế ừ ắ ể ệ

ị ớ ụ ặ ố

ố ợ ư ể ọ

ườ xuyên ng ộ ơ ế ng phá r ng, kinhdoanh buôn bán t ph i tri n khai các bi n pháp kiên quy t tr ng tr thích i thi hành côngv ; ph i h p v i các ườ ng có liên quan truy quét b n phá r ng và ki m tra,ki m soát l u thông lâm ệ ể ự ồ ử ứ ụ ự ể ả ọ

và l n chi m đ t r ng. Ch đ o x lý nghiêm kh c các t ỉ ạ pháp lu t v b o v r ng và nh ng ng ph ph i ki m đi m làm rõ trách nhi m và b x lý theo quy đ nh. - T ch c khôi ph c l trong th i gian qua. t c nh ng ng - Ti n hành ki m tra, c ữ ưỡ r ng nguyên sinh, r ng đ c d ng, r ng phòng h . ộ ặ ụ ừ - Hoàn thành giao đ t, giao r ng và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ứ ừ các t ch c, h gia đình, cá nhân vào năm 2010. ổ ứ ộ ng Công an. c) Đ i v i l c l ố ớ ự ượ B Công an ch đ o công an các t nh, thành ph h tr và ph i h p th ỉ ạ ộ ỉ v i l c l ể ớ ự ượ th ng nh t; t ch c đi u tra n m ch c các đ i t ấ ổ ứ ố ắ lâm s n trái phép, đ c bi ặ ả ả t đ tình tr ng ch ng ng đáng; ngăn ch n tri ạ ệ ể l c l ừ ự ượ s n. Rà soát và x lý d t đi m các v án hình s t n đ ngtrong lĩnh v c b o v ả r ng.ừ

d) Đ i v i l c l ố ớ ự ượ ng Quân đ i ộ

ị ộ ơ ề ể

ị ỉ ộ ộ ỉ ạ ỉ

ặ ể ữ

ự ừ ộ ắ

ố ng, ph ị ố ớ ả ắ

ị ệ ừ ố

ả ổ ừ ả

- Huy đ ng các đ n v quân đ i ngăn ch n các đi m nóng v phá r ng: B Qu c ộ ố ừ ặ quân sự l nh Biên phòng; B ch huy phòng ch đ o các Quân khu, Quân đoàn, B t ộ ỉ ộ ư ệ ng xác đ nh và B ch huy biên phòng các t nh ph i h p v i chính quy n đ a ph ố ợ ị ươ ề ớ t là khu v cTây Nguyên, nh ng khu v c r ng đang là đi m nóng v phá r ng, đ c bi ừ ề ự ệ , Đông Nam B , B c Trung B đ t ữ ch c các đ n v quân đ i đóng quân, ch t gi ộ ơ ộ ể ổ ứ ươ ng xây d ng đ a bàn qu c phòng an ninh g n v i b o v r ng, b trí l c l ự ượ ố ự ng tr c s n sàng tham gia các đ t truy quét ch ng ch t phá r ng. ti n th ệ ừ ặ ợ ườ Sau khi gi ộ ươ ơ ự ẵ i quy t căn b n n đ nh tình hình phá r ng trái phép trong m t th i ế ộ ị ệ ả ề ị

nh ng khu v c có v trí quan tr ng v ờ gian, ể ế ng đ ti p ề ọ ở ữ ị ị ự

ệ ừ ả ơ ộ ị

ữ ộ ộ ị

ư ể ộ ộ

ng th các đ n v quân đ i bàn giao vi c b o v r ng cho chính quy n đ a ph ệ ừ t c duy trì công tác b o v r ng. Tuy nhiên, ả ụ qu c phòng, thì có th giao qu n lý r ng lâu dài cho các đ n v quân đ i. ể ừ ố ừ ở ữ khu nh ng - Huy đ ng các đ n v quân đ i tham gia phòng cháy, ch a cháy r ng ơ v c r ng có nguy c cháy r ng cao nh : U Minh, Tây Nguyên, Đông NamB , U ban ừ ơ ộ ỷ ự ừ ng án đ huy đ ng l c l nhân dân các t nh ph i có ph ng quân đ i đóng quân trên ỉ ươ ự ượ ả đ a bàn b trí l c l ng tr c, canh phòng và s n sàng ch a cháy r ng vào các ẵ ườ ự ượ ố ị ự ữ ừ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ộ ườ ự ượ

ệ ả ự ủ ộ ả ng l c l ư ố ng, ng án tăng c ươ ặ i các khu v c này, ph i coi ch ng l a r ng nh ch ng gi c ử ừ ố

ồ ộ ừ

ị ơ ứ ừ ừ ơ

ồ ng b khung ch huy, l c l ủ ế ử ụ ự ượ ộ

ng nghĩa v quân s . Sau khi r ng khép tán có th bàn giao cho chínhquy n đ ỉ ừ ể

ộ ự ả ườ ơ ị

ủ ậ ị

tháng mùa khô cao đi m. Quân đ i ph i ch đ ng ph ể hu n luy n và di n t p t ấ ễ ậ ạ đ b o v đ a bàn qu c phòng. ể ả ệ ị ố ộ - Huy đ ng l c l ng quân đ i tham gia tr ng r ng, khoanh nuôi tái sinh r ng:B ừ ự ượ ộ thu hút Qu c phòng và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nghiên c u chính sách ể ộ ố các đ n v quân đ i tham gia tr ng r ng, khoanh nuôi tái sinh r ng. Các đ n v quân ị ộ ự ng lao đ ng ch y u s d ng l c đ i duy trì l c l ự ượ ộ l ể ề ụ ượ ộ ế i dân qu n lý b o v , kinh doanh ho c giao cho các đ n v quân đ i ti p giao cho ng ặ ả ệ t c qu n lý kinh doanh theo d án và quy đ nh c a pháp lu t. ự ụ ấ ừ ệ ơ ồ

M r ng di n tích r ng giao cho các đ n v quân đ i (nh t là các Đ n Biên ch c qu n lý, b o v ; xây d ng các tuy n đ ệ ả ở ộ ứ ườ ả ả ố

phòng) ộ ớ ng an ninh qu c phòng g n v i ắ ự ừ i; h i đ o và cáckhu v c r ng ị ự ế ng d c tuy n biên gi ế ườ ả ả ớ ọ ệ ừ

ả vùng sâu, vùng xa.

ch c xã h i. ổ ứ ộ

ng ch c th c hi n các ch t ổ công tác b o v r ng hai bên đ ở đ) Đ i v i các t ố ớ ớ ố ợ ệ ổ ứ Ph i h p v i chính quy n các c p xây d ng và t ề

ộ ậ ề ấ ụ ậ ề ả ự ệ ừ

ấ ạ ậ ổ ứ

ố ổ ứ ng ki m lâm. ể

ể ừ ư ớ ừ ứ

ng, t ệ ừ ề ị

ộ ả ị ừ ố ể ệ

ể ả

ừ ệ ế ừ ặ ờ

c tăng biên ch cho l c l ể ừ ề ơ ở ị ế ự ượ ừ ữ ụ ể ạ

ươ trình ự tuyên truy n, v n đ ng và giáo d c pháp lu t v b o v r ng cho các thành viên; ch c các phong phát hi n, đ u tranh, phòng ng a các hành vi vi ph m pháp lu t; t ừ ệ trào qu n chúng tham gia b o v và phát tri n r ng. ể ừ ệ ầ ch c, nâng cao năng l c c a l c l 5. C ng c t ự ủ ự ượ ủ ng ki m lâm theo Lu t b o v và phát tri n r ng đ ch c l c l ể ki mể - Đ i m i t ậ ả ớ ổ ứ ự ượ ể ổ lâm g n v i chính quy n, v i dân, v i r ng, th c hi n ch c năng tham m ucho chính ự ệ ớ ề ớ ắ ấ ch c b o v r ng đ c d ng và r ng phòng h , b o đ m ch p quy n đ a ph ả ặ ụ ổ ứ ả ươ 100% hành pháp lu t trong vi c b o v và phát tri n r ng. B trí ki m lâm đ abàn ở ệ ả ậ ướ các xã có r ng đ tham m u cho chính quy n c s trong công tácqu n lý nhà n c ư v lâm nghi p, theo dõi ch t ch di n bi n r ng; k p th i phát hi n, ngăn ch n ngay ề ệ ặ ể ả ng ki m lâm đ b o đ u nh ng v vi ph m. T ng b t ừ ầ đ m đ nh m c bình quân 1.000 ha r ng có 1 ki m lâm. ả ẽ ễ ướ ừ ứ ể ị

ể ươ ế ị ệ

ồ ạ ng trang thi ườ ừ

ộ ố ợ ng ti n ho t đ ng phù h p ạ ộ t b phòng cháy, ch a cháy r ng. ừ ữ ng,ch ệ ụ ề ươ

t b cho ki m lâm g m các ph ế ị ế ạ ộ ặ t s , c ch s d ng vũ khí, công c h tr đ tr n áp lâm t c. ụ ỗ ợ ể ấ

ng binh, li ệ ỹ ơ ạ ẩ

ể ả ệ ừ ế ạ ầ

- Tăng c v i đ a bàn r ng núi, h th ng thông tin liên l c, thi ớ ị ệ ố - Ban hành m t s chính sách v kinh phí cho ho t đ ng nghi p v , ti n l ề đ th ộ ươ ế ử ụ Ban hành tiêu chu n ng ch công ch c ki m lâm vào năm 2006. ứ ậ ạ ề ng v chuyên môn nghi p v và chính tr cho các đ i t ố ượ - Đánh giá nhu c u đào t o v qu n lý b o v r ng, l p k ho ch đào t o, ạ ế ng. Xây d ng chi n b id ự ồ ưỡ ả ị ụ ề ệ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ng trình trao đ i kinh ổ ươ ề ả ổ ứ

ả ệ ừ ườ ệ ừ ả ờ ố

ạ ệ ệ c đào t o v b o v r ng đ n năm 2010. T ch c các ch ạ ế ệ ề ỗ ợ ẩ

ộ ệ ề ệ ừ ặ l ượ nghi m v công tác qu n lý, b o v r ng. i dân. 6. H tr nâng cao đ i s ng ng ấ ủ ế - Đ y m nh vi c giao r ng và đ t lâm nghi p, khoán b o v r ng cho các h ằ

ồ ả ệ ờ

i quy t đ t ớ ở

ả ề ị

ị i dân có thu nh p t ệ ị

cho ỗ ợ ố ng trình m c tiêu qu c ụ ươ ng trình đ nh canh đ nh c , quy ho ch và t ch c ổ ứ ạ ư ấ s n xu t, ậ ừ ả các ho t đ ng khai ạ ộ m i đ ng ế ớ ể ườ thu c vào thu nh p t ộ ớ ự ệ ậ ừ ả ị

ụ ậ ẫ

ươ ứ

cao và h ộ ừ t là đ i v i giađình, c ng đ ng dân c s ng ch y u b ng ngh lâm nghi p, đ c bi ố ớ ồ ư ố đ ng bào dân t c khu v c Tây Nguyên và Tây B c; đ ng th i hoàn thành vi c c p ệ ấ ắ ồ ộ ự gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các ch r ng. ấ ủ ừ ề ử ụ ậ ấ , đ t s n xu t, h tr nhà ng gi - S m hoàn thành ch tr ả ủ ươ ấ ế ấ ở ấ ả đ ng bào dân t c đang g p nhi u khó khăn, g n v i các ch ớ ề ặ ộ ồ gia v xóa đói gi m nghèo, ch ươ th c hi n các d án n đ nh vùng kinh t ổ ự ự s m n đ nh cu c s ng, gi m b t s l ộ ố ớ ổ thác r ng trái pháp lu t... ậ ừ - Rà soát n đ nh di n tích canh tác n ệ ươ ổ c chuy n sang ph ể ự ừ ở ộ ố ệ ị ủ ồ ng r y theo phong t c t p quán c a đ ng ng th c canh tác thâm canh, cung ỹ ả ị m t s khu v c, t ng b ồ ố ng d n k ẫ ớ ậ ướ ế ợ

bào ướ c p gi ng cây tr ng phù h p v i l p đ a, có hi u qu kinh t ấ thu t cho đ ng bào. ồ

ươ ướ ứ

canh tác qu ng canh n ả ỗ ợ ủ ươ ng đ ả ươ ẫ

c cho đ ng bào t ồ ng đ ố ế

c n thi ừ ả ộ ạ ể ế ọ

ng 100% s n ph m r ng c h ậ ng v i thu - Nghiên c u chính sách h tr c a Nhà n ớ ươ ng kho ng 1 đ n 1,5t n nh p t ấ ng r y hi n nay (t ế ệ ậ ừ thóc/hécta/năm) trong th i gian 3 đ n 5 năm, cung c p gi ng cây r ng và m t s v t ộ ố ậ ờ ồ i ch đ chuy n căn b n h sang tr ng t ồ ư ầ r ng, đ ng th i cho h đ ả ừ t khác cho đ ng bào dân t c t ọ ượ ưở ươ ấ ỗ ể ẩ ừ ờ ồ

t b b o v r ng. ầ ư ơ ở ạ ầ

ắ ệ ả ạ ụ ụ

ừ ế ị ả ệ ừ ả ễ ế ừ

ệ ừ trang thi 7. Xây d ng c s h t ng, đ u t - L p đ t và khai thác có hi u qu tr m thu nh vi n thám ph c v cho công tác d báo, c nh báo cháy r ng và theo dõi di n bi n r ng. ự ễ - Xây d ng các công trình phòng cháy, ch a cháy r ng, b o v r ng (đ ừ ườ

ng băng, ả ặ ụ các khu r ng đ c d ng, ở

ọ ạ ể ừ ừ

ữ ng tu n tra...) ệ ườ ầ c xác đ nh v phá r ng và cháy r ng. ị ượ ừ ề xây d ng các Trung tâm hu n luy n, đào t o chuyên ngành cho l c l ệ ấ ự ượ ng ự ạ

ng ti n đáp ng yêu c u công tác hi n tr ệ ầ

ệ c m t t p trung đ u t ướ ườ cho các H t Ki m lâm ạ ng cho các H t Ki m lâm ể ạ nh ng vùng ở ứ ắ ậ ầ ư ữ ể

ọ Ứ Ứ ọ ệ ệ ừ ả ả

ự ặ ả ự chòi canh, h ch a n c, tr m b o v , đ ả ồ ứ ướ phòng h , các vùng tr ng đi m đã đ ộ - Đ u t ầ ư b o v r ng. ả ệ ừ - Trang b ph ị ươ trên toàn qu c, tr ố tr ng đi m. ể 8. ng d ng khoa h c công ngh . ụ - ng d ng công ngh tin h c, GIS, vi n thám vào công tác qu n lý b o v r ng, ụ theo dõi di n bi n r ng và đ t lâm nghi p. ế ừ ọ ấ ễ ệ ễ

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ự ử ụ ả ạ

ạ ễ ụ ệ ế - Thi ề ậ ả ệ

ch c th c hi n quy trình giám sát, đi u tra đa d ng sinh h c các khu ệ ự ổ ứ ọ ở ề ạ

ổ ứ ch c ữ ụ ừ ệ

ự ữ ừ ậ ạ

- Nghiên c u và xây d ng quy ch tăng c ế

ườ cho b o v r ng; ban hành c ch tài chính đ u t ng ngu n l c tài chính và thu hútcác cho cáckhu ồ ầ t l p và s d ng có hi u qu m ng máy tính chuyên ngành; xây d ng ph n ế ậ m m qu n lý, theo dõi di n bi n tài nguyên r ng và các v vi ph m Lu t b ov và ả ừ phát tri n r ng. ể ừ - Xây d ng, t ự r ng đ c d ng. ặ ụ ừ - Nghiên c u, ng d ng công ngh phòng cháy, ch a cháy r ng; xây d ng và t ự ứ ứ th c hi n các quy trình, quy ph m k thu t phòng cháy, ch a cháy r ng. ỹ ệ 9. Tài chính. ứ ầ ư ồ ự ế ầ ư ệ ừ ơ

ngân sách nhà n ị ự ứ ướ ớ ơ ế ấ

ự ngu n v n đ u t ả ố r ng đ c d ng, phòng h . ặ ụ ộ ừ ổ ườ ả ầ ả ệ - Đ i m i c ch c p phát tài chính t ừ ệ ừ ề c; xây d ng đ nh m cchi ự ng xuyên v qu n lý b o v r ng tính theo quy mô di n tích và yêuc u th c

các t ả ệ ừ ổ ừ

ơ ế ề c h ượ ưở d ch v môi tr ụ ng r ng. ừ

ỉ ng trình v b o v và phát tri n r ng đ cho các d án, ch i t ợ ừ ị , B Tài chính và U ban nhân dân các t nh đáp ng đ ươ ạ ộ ườ ỷ ệ ể ừ ượ

ữ ồ

đ ng; khoán b o v 4,5 tri u hécta r ng đ c d ng, phòng h 1.250 t ề ả đ ng bao g m: đ u t ầ ư ệ ỷ ồ ệ ả

ạ ộ

ủ ứ ệ ớ c duy t v i cho công tác phòng cháy, ch a cháy ỷ ộ ụ ừ ặ t b b o v r ng 225 t đ ng; xây ỷ ồ ệ ừ ế ị ả ng nâng cao năng l c v b ov r ng 100 ự ề ả ệ ừ ồ ưỡ ơ ở ạ ấ

phí th t .ế - Xây d ng c ch v đóng góp tài chính cho ho t đ ng b o v r ng t ự ng l đ ch c, cá nhân ứ - B K ho ch và Đ u t ộ ế ầ ư ộ ạ v n đ u t ự ầ ư ố t ng kinh phí 2.077 t ỷ ồ ổ r ng 502 t ừ đ ng; ho t đ ng nghi p v , công trình và trang thi ệ ụ ồ d ng c s và hu n luy n đào t o, b i d ự ệ đ ng. t ỷ ồ

ệ ệ ố ề ướ

10. H p tác qu c t . ố ế - Tri n khai th c hi n t ự c v buôn buôn bán qu c t ợ ể ề mà Vi các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy ự c qu c t ộ ố ế ậ

ị ệ t các Đi u ố ế ề ố t Nam là thành viên(Công c p -ấ ậ ễ i - HAZE; Di n ụ ễ ớ

cho ậ ủ ộ ỗ ợ ỹ ố ế ố ồ

ng v h p tác b o v r ng liên ả ề ợ ệ ừ ươ ệ ỏ

ướ CITES; Hi p đ nh ASEAN v ch ng ô nhi m khói b i xuyên biên gi đàn h toàn c u - GTF,...) ầ - Thu hút các ngu n v n ODA và các h tr k thu t c a c ng đ ng qu c t công tác b o v r ng. ả - Xây d ng và th c hi n các th a thu n song ph biên gi ậ c Lào và Cămpuchia ồ ệ ừ ự ự i v i các n ướ ớ ớ

K T LU N Ậ Ế

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ

NGUY N TR NG TUYÊN (543038)

2011

ấ ặ ả ề ừ

ề ụ ư ạ ấ

ề ề ứ ấ ề ễ ứ ừ ứ ạ ấ

ộ ấ ạ ề

i pháp riêng bi t c a m t ngành, m t lĩnh v c mà c n có nh ng gi ộ ả ầ ế ấ ự

ề ữ ừ

ề c đã đ ữ ư ươ

i quy t đ ả ẩ ạ ớ

i dân v hành vi này đã đ ệ ể ạ ệ ừ ả ượ ề ệ ề

ườ ườ ẽ ậ ạ

ạ ề i dân th ườ ừ ễ

ườ ơ ữ ạ

ậ ẫ

ệ ử ườ ườ ề ộ

i vi ph m là ng ạ ế ị ng h p ng ợ ấ

ế ư ủ ạ ườ ề ả t đ , do v y tính giáo d c và răn đe ch a đ ệ ể ắ ệ i pháp tr c m t và lâu dài ngu n tài nguyên này. Tài nguyên r ng Viêt Nam đang g p ph i nhi u v n đ nh n n phá r ng trái phép ề i nhi u hình th c và m c đích khác nhau đang di n ra r t ph c t p, gây nhi u d ướ khó khăn cho các c p chính quy n cũng nh c quan ch c năng trong v n đ qu nlý. ư ơ ả i quy t v n n n này không đ n thu n là Đây là v n đ mang tính xã h i cao, đ gi ầ ơ ể ả ổ gi i pháp t ng ệ ủ ộ ả h p v i s tham gia c a nhi u ngành ch c năng. Nh ng năm v a qua, nhi u chính ớ ự ứ ủ ợ ng trình 132, 134, 135đã có tác c th c hi n nh ch sách h tr c a Nhà n ệ ướ ỗ ợ ủ ự ượ đ ng tích c c, góp ph n thay đ i b m t c a các vùng nông thôn, mi n núi, song v n ẫ ộ ầ ề ổ ộ ặ ủ ự ạ ộ t đ n n phá r ng. V i vi c đ y m nh các ho t đ ng c tri ch a gi ệ ừ ế ượ ư ố truy n thông v qu n lý b o v r ng trong nh ng năm g n đây, nh n th c c a đa s ứ ủ ề ữ ầ ề ậ ừ i dânđã bi ng t phá r ng c nâng lên rõ r t. Nhi u ng ế ườ ng. Tuy nhiên, do tác trái phép là hành vi vi ph m pháp lu t và s gây h i v môi tr ợ ướ i tr ng ch th y cái l h i c a phá r ng không di n ra ngay nên ng c ạ ủ ỉ ấ m t mà không quan tâm đ n cái h i lâu dài. H n n a,các hình th c x ph t và ch tài ứ ử ạ ế ắ ặ ấ c a lu t pháp v n ch a đ m nh, ch a đ s c răn đe, vi c x lý vi ph m g p r t ạ ư ủ ứ ủ i dân t c thi u s , đ i nhi u khó khăn. Nhi u tr ố ờ ể ề s ng khó khăn, không có kh năng ch p hành các quy t đ nh x ph t, d n đ n nhi u ử ạ ế ẫ ố c đ cao. Chính v vi c không x lý tri ư ượ ề ử ụ ệ vì v y, Nhà n ể ừ c c n th t ch t h n n a trong công tác b o v và phát tri n r ng ầ ướ ậ đ ng th i đ a ra các gi ờ ư ồ ậ ặ ơ ướ ữ ắ ả ồ

CHÚNG TA HÃY B O V R NG-LÁ PH I XANH C A NHÂN LO I Ạ Ệ Ừ Ổ Ủ Ả

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

ng trình h tr lâm nghi p & đ i tác) PHÂN ệ

1. www.kiemlam.org.vn 2. www.vinafor.com.vn 3. www.thuvienphapluat.vn 4. www.agroviet.gov.vn 5. www.vukehoach.mard.gov.vn 6. (B NN-PTNT, Ch ộ Ạ Ự Ụ

ươ Ậ ỗ ợ Ạ ố Ấ

LO I S D NG, L P QUY HO CH VÀ GIAO Đ T LÂM NGHI PỆ

7. http://vov.vn/Home/Nang-do-che-phu-rung-len-42-vao-

2015/20112/166149.vov

ế

Ti u lu n: nguyên r ng

Vi

ậ Thu th p và phân tích nguyên nhân d n đ n suy thoái ngu n tài ắ ừ ở ệ

ậ t Nam và bi n pháp kh c ph c ụ