intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: Tổng hợp các tình huống kế toán trong ngân hàng thương mại

Chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hà | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:110

323
lượt xem
105
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung đề tài "Tổng hợp các tình huống kế toán trong ngân hàng thương mại" gồm có 5 chương: Chương 1 - Kế toán nghiệp vụ huy động vốn; chương 2 - Kế toán nghiệp vụ cho vay, đầu tư và kinh doanh chứng khoán; chương 3 - Kế toán nghiệp vụ thanh toán qua ngân hàng; chương 4 - Kế toán tài sản cố định, công cụ dụng cụ trong ngân hàng; chương 5 - Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ,vàng và thanh toán quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: Tổng hợp các tình huống kế toán trong ngân hàng thương mại

  1. Bích Hà – KTNH – Yh: lotus_flower39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH KHOA NGÂN HÀNG MÔN HỌC: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ TÀI: CÁC NGHIỆP VỤ TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI GVHD: NGUYỄN NGỌC HÂN NHÓM SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ 1. NH10K35 2. HOÀNG THỊ DUNG NH10K35 3. PHAN THỊ THANH TÂM NH10K35 4. NGUYỄN THỊ MỸ HẰNG NH10K35 5. PHAN THÙY UYÊN NH10K35 Tp. HCM, ngày 25 tháng 10 năm 2012
  2. Bích Hà – KTNH – Yh: lotus_flower39 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU Chương 1: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN ..........1 1.1Tóm tắt lý thuyết........................................................................................... 1 1.1.1 Kế toán tiền gửi thanh tóan................................................................ 1 1.1.2Kế toán tiền gửi có kỳ hạn.................................................................... 1 1.1.3Kế tóan tiền gửi tiết kiệm..................................................................... 2 1.1.3.1 Không kỳ hạn...................................................................................... 2 1.1.3.2 Có kỳ hạn.............................................................................................2 1.1.4Kế tóan phát hành giấy tờ có giá........................................................... 4 5.1.1.1 Phát hành theo mệnh giá................................................................. 4 5.1.1.2 Phát hành có phụ trội....................................................................... 5 5.1.1.3Phát hành có chiết khấu.....................................................................5 1.2Một số tình huống về nghiệp vụ huy động vốn tại NH........................... 5 1.2.3Tình huống 1............................................................................................ 5 1.2.4Tình huống 2.......................................................................................... 11 1.2.5Tình huống 3.......................................................................................... 14 1.2.6Tình huống 4.......................................................................................... 15 Chương 2: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY, ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN ..........20 2.1 Tóm tắt lý thuyết........................................................................................ 20 2.1.1 Cho vay ngắn hạn theo món.................................................................... 20 2.1.2Chứng từ có giá:.................................................................................... 21 2.1.3Cho thuê tài chính:................................................................................. 22 2.1.4Cho vay vốn bằng vàng......................................................................... 24 2.1.5Tình huống 2.......................................................................................... 29 2.1.6Tình huống 3.......................................................................................... 34 2.1.7 Tình huống 4......................................................................................... 41
  3. Bích Hà – KTNH – Yh: lotus_flower39 2.1.8Tình huống 5.......................................................................................... 44 Chương 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG. ..........47 3.1Tóm tắt lý thuyết......................................................................................... 47 3.1.1Thanh toán bằng UNC.......................................................................... 47 3.1.2Thanh toán bằng Ủy nhiệm thu........................................................... 47 3.1.3Thanh toán bằng Séc............................................................................. 48 3.1.4Thanh toán bằng thẻ ngân hàng.......................................................... 49 3.2Các tình huống về thanh toán UNC, UNT, Séc và thẻ ngân hàng............50 3.2.1Tình huống 1.......................................................................................... 50 3.2.2Tình huống 2.......................................................................................... 51 3.2.3Tình huống 3.......................................................................................... 52 3.2.4Tình huống 4.......................................................................................... 53 3.2.5Tình huống 5.......................................................................................... 54 3.2.6Tình huống 6.......................................................................................... 55 3.2.7Tình huống 7.......................................................................................... 56 3.2.8Tình huống 8.......................................................................................... 57 3.2.9Tình huống 9.......................................................................................... 59 3.2.10Tình huống 10...................................................................................... 60 3.2.11Tình huống 11...................................................................................... 62 Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TRONG NGÂN HÀNG ..........66 4.1Tóm tắt lý thuyết......................................................................................... 66 4.1.1Kế toán mua sắm TSCĐ....................................................................... 66 4.1.1.1Tại hội sở của TCTD....................................................................... 66 4.1.1.2 Tại chi nhánh của hệ thống TCTD:............................................. 67 4.1.2Kế toán khấu hao TSCĐ....................................................................... 68 4.1.3Kế toán chuyển nhượng, bàn giao TSCĐ........................................... 68 4.1.3.1 Cùng hệ thống NH...........................................................................68 4.1.3.2 Khác hệ thống NH........................................................................... 69 4.1.4Kế toán thanh lý TSC Đ........................................................................ 69 4.1.4.1Thanh lý TSCĐ đã khấu hao hết......................................................69 4.1.4.2 Thanh lý TSCĐ chưa khấu hao hết...............................................69 4.2Một số tình huống về Kế toán TSCĐ, CCDC trong ngân hàng..............69
  4. Bích Hà – KTNH – Yh: lotus_flower39 4.2.1Tình huống 1.......................................................................................... 70 4.2.2Tình huống 2 –xây dựng cơ bản.......................................................... 70 4.2.3Tình huống 3.......................................................................................... 72 4.2.4Tình huống 4 ......................................................................................... 74 4.2.6Tình huống 6.......................................................................................... 76 Chương 5: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ,VÀNG VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ. ..........77 5.1Tóm tắt lý thuyết......................................................................................... 77 4.2.7 Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và dịch vụ khác:............................. 77 4.2.7.1 Mua bán ngoại tệ kinh doanh trong nước:...................................77 4.2.7.2 Chuyển đổi ngoại tệ cho khách hàng trong nước:......................77 4.2.7.3 Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán, kinh doanh trên thị trường quốc tế: 77 4.2.7.4 Chuyển tiền phi mậu dịch:............................................................78 4.2.8 Nghiệp vụ kinh doanh vàng:............................................................... 79 4.2.9 Nghiệp vụ thanh toán quốc tế:........................................................... 79 4.2.9.1 Phương thức chuyển tiền:............................................................. 79 4.2.9.2 Phương thức thanh toán ủy thác thu:............................................80 4.2.9.3 Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C):......................80 4.2.10 Nghiệp vụ công cụ tài chính phái sinh:............................................ 81 4.2.10.1 Nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn (FORWARD):.................................81 4.2.10.2 Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi (SWAP):.......................................83 4.2.10.3Nghiệp vụ quyền chọn (OPTIONS):............................................ 85 4.3Một số tình huống về nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, vàng và thanh toán quốc tế............................................................................................................ 86 4.3.1 Tình huống 1......................................................................................... 86 4.3.2 Tình huống 2......................................................................................... 89 4.3.3Tình huống 3.......................................................................................... 94 4.3.4 Tình huống 4......................................................................................... 99
  5. 1 Chương 1: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 1.1 Tóm tắt lý thuyết Kế toán tiền gửi thanh tóan 1.1.1  Nhận tiền gửi của KH: Nợ 1011 Có 4211.(Tên KH)  Khoản phát sinh tăng Nợ 1113,4211,5012,.. Có 4211.(Tên KH)  Khoản phát sinh giảm Nợ 4211.(Tên KH) Có 1113,4211,5012,..  Lãi NH tính và nhập lãi tiền gửi vào vốn gốc Nợ 801 Có 4211 1.1.2 Kế toán tiền gửi có kỳ hạn  Nhận tiền gửi của KH Nợ 1011 Có 4212.(Tên KH)  Lãi Khi dự chi trả lãi: Nợ 801 Có 4911 Đáo hạn, KH nhận lãi hoặc nhập lãi vào vốn gốc: Nợ 4911 Có 1011,4212
  6. 2  KH rút tiền Khách hàng rút tiền đúng hạn Nợ 4212 Có 1011 Truờng hợp KH rút tiền trước hạn: Tính lãi không kỳ hạn: Nợ 801 Có 4212 Điều chỉnh lãi đã dự chi: Nợ 4911 Có 801 Trả gốc và lãi: Nợ 4212 Có 1011 1.1.3 Kế tóan tiền gửi tiết kiệm 1.1.3.1 Không kỳ hạn  KH nộp, gửi thêm tiền: Nợ 1011 Có 4231(chi tiết KH)  Lãi Lãi nhập vào vốn gốc hoặc KH có thể rút lãi Nợ 801 Có 1011,4231  KH rút tiền, khóa sổ Nợ 4231(chi tiết KH) Có 1011 1.1.3.2 Có kỳ hạn  Nhận tiền gửi của KH Nợ 1011,4211,4212…
  7. 3 Có 4232(chi tiết KH)  Lãi Trường hợp 1: Trả lãi sau Hàng tháng NH dự chi trả lãi: Nợ 801 Có 4913 Trường hợp 2: Trả lãi hàng tháng: Nợ 801 Có 1011,4211,… Trường hợp 3: Trả lãi trước Hàng tháng NH phân bổ lãi trả trước vào chi phí: Nợ 801 Có 388  Đáo hạn Trường hợp 1: Khách hàng rút tiền đúng hạn: Nợ 4232(chi tiết KH) Nợ 4913 Có 1011,… Trường hợp 2: Khách hàng rút tiền trước hạn: Lãi thực nhận theo lãi súât không kỳ hạn: Nợ 801 Có 1011, 4211… Điều chỉnh lãi dự chi, trả trước, đã trả: Nợ 1011, 4211,… Có 801 Vốn gốc: Nợ 4232(chi tiết KH) Có 1011,.. Trường hợp 3: Đến hạn, khách hàng không rút tiền:
  8. 4 Trừơng hợp trả lãi trước hoặc trả lãi hàng tháng: NH tự động tái tục kỳ hạn tiếp theo với LS hiện hành. Trường hợp trả lãi sau: NH nhập lãi vào vốn gốc và tự động tái tục kỳ hạn tiếp theo với LS hiện hành. Nợ 4232(chi tiết KH) Nợ 4913 Có 4232(chi tiết KH) 1.1.4 Kế tóan phát hành giấy tờ có giá 5.1.1.1 Phát hành theo mệnh giá  Khi phát hành: Nợ 1011,4211,… Có 431  Trả lãi Trường hợp 1: Trả lãi hàng tháng Nợ 803 Có 1011,.. Trường hợp 2: Trả lãi cuối kì Dự chi trả lãi: Nợ 803 Có 492 Trường hợp 3: Trả lãi trước Hàng tháng phân bổ lãi trả trước vào chi phí: Nợ 803 Có 388  Đáo hạn: Nợ 431 Nợ 492 Có 1011, 4211…
  9. 5 Nếu đến hạn khách hàng không rút tiền. NH tính lãi không kỳ hạn từ ngày đáo hạn cho tới ngày KH đến thanh toán. 5.1.1.2 Phát hành có phụ trội  Khi phát hành Nợ 1011, 4211… Có 433 Có 431 Hàng tháng phân bổ phần phụ trội làm giảm chi phí: Nợ 433 Có 803 Phần lãi và đáo hạn hạch tóan tương tự trừơng hợp phát hành theo mệnh giá 5.1.1.3 Phát hành có chiết khấu  Khi phát hành Nợ 1011, 4211… Nợ 432 Có 431 Hàng tháng phân bổ phàn chiết khấu làm tăng chi phí: Nợ 803 Có 432 Phần lãi và đáo hạn hạch tóan tương tự trừơng hợp phát hành theo mệnh giá. Một số tình huống về nghiệp vụ huy động vốn tại NH 1.2 1.2.3 Tình huống 1 Tại NHTMCP Đông Á phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Ngày 02/06/X, nhận tiền mặt gửi tiết kiệm 3 tháng của ông Lê Bình 100.000.000đ, lãi trả sau, lãi súât 14,4% năm. Ngày 10/9/X ông Bình yêu cầu tất tóan sổ tiết kiệm và nhận bằng USD để lấy tiền cho con gái đi du học. 2. Ngày 02/06/X, phát hành 100 trái phiếu có chiết khấu dưới dạng lãi trả tr ước với số tiền chiết khấu là 5.000đ/trái phiếu, mệnh giá của trái phiếu là 1.000.000đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 12%/năm. Trong đó, 30% thu bằng chuyển khỏan từ TK
  10. 6 tiền gửi thanh tóan của KH ở NHTMCP Đông Á tại chi nhánh khác, còn lại thu bằng tiền mặt. Đến ngày đáo hạn, 1 số KH (mua 50% tổng giá trị trái phíêu) đ ến rút tiền và yêu cầu gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng, còn lại đến ngày 15/9 mới đ ến thanh tóan, nhận bằng tiền mặt. 3. Ngày 5/6/X, Ông Nguyễn Văn An nộp sổ tiền gửi tiết kiệm 3 tháng 20.000.000đ, lãi suất 0.7% /tháng trả hàng tháng, ngày đáo hạn ông đến NH yêu cầu rút cả vốn lẫn lãi. Ông An chưa rút tiền lãi lần nào. 4. Ông Lại Văn Bảo nộp sổ tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn yêu cầu tất toán tài khoản vào 2/6/X. Nội dung sổ: Ngày 3/3: Nộp 170.000.000đ - Ngày 8/3: Nộp 20.000.000đ - - Ngày 20/3: Rút 50.000.000đ - Ngày 07/05: Rút 100.000.000đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Cho biết: - NH áp dụng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0.3% tháng. Lãi suất tiền gửi tiết ki ệm ngày 2/9/X NH công bố là 15%/năm. - NH áp dụng tỷ giá USD/VND: 20.160-20.200. - Khách hàng không nhận lãi khi đến hạn sẽ được nhập vào vốn gốc. Xử lý (Đơn vị tính: đồng) 1. Tại Ngân hàng TMCP Đông Á: Ngày 02/06/X, nhận tiền gửi của KH: Nợ 1011: 100.000.000 Có 4232.3tháng. Lê Bình: 100.000.000 Hàng tháng NH dự chi trả lãi: Ngày 02/07/X:
  11. 7 Nợ 801: 100.000.000*30*14,4%/360=1.200.000 Có 4913: 100.000.000*30*14,4%/360=1.200.000 ( Từ 02/06/X đến 01/07/X là 30 ngày) Ngày 02/08/X: Nợ 801: 100.000.000*31*14,4%/360=1.240.000 Có 4913: 100.000.000*31*14,4%/360=1.240.000 ( Từ 02/07/X đến 01/08/X là 31 ngày) Ngày 02/09/X: Nợ 801: 100.000.000*31*14,4%/360=1.240.000 Có 4913: 100.000.000*31*14,4%/360=1.240.000 ( Từ 02/08/X đến 01/09/X là 31 ngày) Ngày 02/09/X, KH không đến tất tóan sổ tiết kiệm, NH nhập lãi vào vốn gốc tái tục thêm một kỳ hạn nữa với lãi suất hiện hành là 15%/năm. Nợ 4232.3tháng. Lê Bình: 100.000.000 Nợ 4913: 1.200.000+1.240.000*2=3.680.000 Có 4232.3tháng. Lê Bình: 100.000.000+3.680.000=103.680.000 Ngày 10/9/X, KH đến rút trước hạn, tính theo lãi suất không kỳ hạn 0,3%/tháng. Số tiền lãi KH nhận được: (Từ ngày 2/9/X đến ngày 9/9/X là 8 ngày): = 103.680.000*8*0,3%/30=83.000 Nợ 4232.3tháng. Lê Bình: 103.680.000 Nợ 801: 83.000 Có 4712: 103.763.000 KH đổi VND lấy USD→NH bán USD Nợ 4711: 103.763.000/20.200=5136.78 USD Có 1031: 103.763.000/20.200=5136.78 USD 2. Ngân hàng phát hành trái phiếu
  12. 8 Ngày 02/06/X: khi phát hành: Số tiền lãi KH nhận được: 100*1.000.000*92*12%/360=3.066.000 ( Từ 02/06/X đến 01/09/X là 92 ngày) Nợ 5112: (100.000.000-500.000-3.066.000)*30%=28.930.200 Nợ 1011: (100.000.000-500.000-3.066.000)*70%=67.503.800 Nợ 388: 3.066.000 Nợ 432: 100*5.000=500.000 Có 431: 100*1.000.000=100.000.000 Hàng tháng NH phân bổ lãi trả trước và phần chiết khấu vào chi phí: Ngày 02/07/X: Nợ 803: 1.000.000+166.667=1.166.667 Có 388: 100.000.000*30*12%/360=1.000.000 Có 432: 500.000/3=166.667 ( Từ 02/06/X đến 01/07/X là 30 ngày) Ngày 02/08/X: Nợ 803: 1.033.000+166.667=1.199.667 Có 432: 500.000/3=166.667 Có 388: 100.000.000*31*12%/360=1.033.000 (Từ 02/07/X đến 01/08/X là 31 ngày) Ngày 02/09/X: Nợ 803: 1.033.000+166.666=1.199.666 Có 432: 166.666 Có 388: 100.000.000*31*12%/360=1.033.000 ( Từ 02/08/X đến 01/09/X là 31 ngày) Ngày 02/09/X, đối với những KH đến thanh tóan trái phiếu và gửi tiền vào sổ tiết kiệm:
  13. 9 Nợ 431: 100.000.000*50%=50.000.000 Có 4232.1tháng: 100.000.000*50%=50.000.000 Đối với những KH chưa đến thanh tóan, NH tính lãi theo lãi suất không kỳ hạn cho KH từ 2/9/X đến ngày KH đến lấy tiền. Ngày 15/9/X: các KH còn lại đến lấy tiền Số lãi KH nhận đuợc: 50.000.000*13*0,3%/30=5.416 ( Từ 02/09/X đến 14/09/X là 13 ngày) Nợ 431: 50.000.000 Nợ 801: 5.146 Có 1011: 50.005.146 3. Khách hàng gửi tièn. Ngày 5/6/X, nhận tiền gửi của KH: Nợ 1011: 20.000.000 Có 4232.3tháng.NVAn: 20.000.000 Hàng tháng NH trả lãi nhưng KH không đến nhận nên NH hạch tóan vào TK 4521( Tiền giữ hộ và đợi thanh tóan) Ngày 5/7/X: NH tính lãi từ ngày 5/6/X đến ngày 4/7/X là 30 ngày Nợ 801: 20.000.000*0,7%*30/30=140.000 Có 4521: 20.000.000*0,7%*30/30=140.000 Ngày 5/8/X: NH tính lãi từ ngày 5/7/X đến ngày 4/8/X là 31 ngày Nợ 801: 20.000.000*0,7%*31/30=144.666 Có 4521: 20.000.000*0,7%*31/30=144.666 Ngày 5/9/X: NH tính lãi từ ngày 5/8/X đến ngày 4/9/X là 31 ngày Nợ 801: 20.000.000*0,7%*31/30=144.666 Có 4521: 20.000.000*0,7%*31/30=144.666 Ngày 5/9/X: KH đến tất tóan sổ tiết kiệm
  14. 10 Nợ 4232.3tháng.NVAn: 20.849.332 Có 4521: 140.000+144.666*2=429.332 Có 1011: 20.420.000 4. Khách hàng tất toán sổ tiết kiệm Ngày 3/3: Nộp 170.000.000đ Nợ 1011: 170.000.000 Có 4231.LVBảo: 170.000.000 Ngày 8/3: Nộp 2.000.000đ Nợ 1011: 20.000.000 Có 4231.LVBảo: 20.000.000 Ngày 20/3: Rút 50.000.000đ Nợ 4231.LVBảo: 50.000.000 Có 1011: 50.000.000 Ngày 07/05: Rút 100.000.000đ Nợ 4231.LVBảo: 100.000.000 Có 1011: 100.000.000 Ngày 2/6/X: Lãi KH nhận được: 1.089.000 Số ngày Số dư Lãi Từ 3/3 đến 5 170.000.000 170.000.000*5*0,3%/30=85.000 7/3 Từ 8/3 đến 12 190.000.000 190.000.000*12*0,3%/30=228.000 19/3 Từ 20/3 đến 48 140.000.000 140.000.000*48*0,3%/30=672.000 6/5 Từ 7/5 đến 26 40.000.000 40.000.000*26*0,3%/30=104.000 1/6 Tổng cộng: 1.089.000
  15. 11 Nợ 801: 1.089.000 Có 1011: 1.089.000 Vốn gốc: Nợ 4231.LVBảo: 40.000.000 Có 1011: 40.000.000 1.2.4 Tình huống 2 Tại NHTMCP Phương Nam trong ngày 02/08/X phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Ông Năm nộp tiền vào tài khoản qua máy ATM 5.000.000đ. 2. Ông Dương tất toán sổ tiền gửi tiết kiệm 3 tháng gửi ngày 12/5/X bằng tiền mặt, số tiền 20trđ, lãi 0,65%/tháng, lãi trả truớc và dùng toàn bộ số tiền nhận được để mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 0,75%/tháng lãi cuối kỳ. Lãi không kỳ hạn 0,3%/tháng. 3. Bà Mai Liên nộp sổ tiền gửi tiết kiệm mở ngày 15/4/x số tiền 100trđ, kỳ hạn 3 tháng, Lãi suất 0.78%/tháng lĩnh lãi hàng tháng đề nghị rút vốn gốc trước hạn, trả 10.000.000 số dư thẻ tín dụng, còn lại nhận bằng tiền mặt. Tiền lãi phát sinh bà Liên mới nhận hết ngày 15/5/x. Lãi suất không kỳ hạn 0.3% tháng. Xử lý: 1. KH nộp tiền vào TK: Nợ 1014: 5.000.000 Có 4211.Năm: 5.000.000 2. Khách hàng tất toán sổ tiết kiệm Ngày 12/5/X, KH gửi tiền, nhận lãi trước. NH tính lãi từ ngày 12/5/X đến 11/8/X là 92 ngày. Số tiền lãi KH nhận được: 20.000.000*92*0,65%/30=398.666 Nợ 1011: 20.000.000-398.666=19.601.334 Nợ 388: 398.666
  16. 12 Có 4232.3tháng.Dương: 20.000.000 Hàng tháng NH phân bổ lãi vào chi phí: Ngày 12/6/X: NH tính lãi từ ngày 12/5/X đến 11/6/X là 31 ngày Lãi: 20.000.000*31*0,65%/30=134.333 Nợ 801: 134.333 Có 388: 134.333 Ngày 12/7/X: NH tính lãi từ ngày 12/6/X đến 11/7/X là 30 ngày Lãi: 20.000.000*30*0,65%/30=130.000 Nợ 801: 130.000 Có 388: 130.000 Ngày 2/8/X: Khách hàng rút trước hạn, tính theo lãi không kì hạn0,3%/tháng. NH tính lãi từ ngày 12/5/X đến 1/8/X là 82 ngày Lãi thực trả =20.000.000*0.3%*82/30 = 166.000 Số lãi đã được phân bổ= 134.333+130.000=164.333 Còn lại: 398.666-164.333=234.333 chưa phân bổ Số tiền KH có được=20.000.000+166.000-398.666=19.767.334 Nợ 4232.3tháng.Dương: 20.000.000 Nợ 801: 166.000-164.333=1.667 Có 388: 234.333 Có 4232.6tháng.Dương: 19.767.334 3. Khách hàng tất toán sổ tiết kiệm Ngày 15/4/X, KH gửi tiền: Nợ 1011: 100.000.000 Có 4232.3tháng.ML: 100.000.000 Hàng tháng NH trả lãi: Ngày 15/5/X: lãi tháng thứ nhất
  17. 13 NH tính lãi từ ngày 15/4/X đến 14/5/X là 30 ngày Lãi: 100.000.000*30*0.78%/30=780.000 Nợ 801: 780.000 Có 1011: 780.000 Ngày 15/6/X: lãi tháng thứ hai NH tính lãi từ ngày 15/5/X đến 14/6/X là 31 ngày Lãi: 100.000.000*31*0.78%/30=806.000 Nợ 801: 806.000 Có 4521: 806.000 Ngày 15/7/X: lãi tháng thứ ba NH tính lãi từ ngày 15/6/X đến 14/7/X là 30 ngày Lãi: 100.000.000*30*0.78%/30=780.000 Nợ 801: 780.000 Có 4521: 780.000 Ngày 15/7/X, KH không rút vốn, NH tái tục thêm một kỳ hạn Nợ 4232.3tháng.ML : 100.000.000 Có 4232.3tháng.ML: 100.000.000 Ngày 2/8/X, KH rút trước hạn, NH tính lãi không kỳ hạn 0,3%/tháng. NH tính lãi từ ngày 15/7/X đến ngày 1/8/X là 18 ngày Lãi: 100.000.000*18*0,3%/30=180.000 Số tiền KH nhận được ngày 2/8 là: 100.000.000+806.000+780.000+180.000=101.766.000 Nợ 4232.3tháng.ML : 100.000.000 Nợ 801: 180.000 Nợ 4521: 806.000+780.000=1.586.000 Có 211.ML: 10.000.000
  18. 14 Có 1011: 101.766.000-10.000.000=91.766.000 1.2.5 Tình huống 3 Ngày 2/6/X, NHTMCP Sacombank phát hành trái phiếu có phụ trội, mệnh giá 1TP 1trđ, kỳ hạn 3tháng, lãi suất 9.8%/năm, số tiền chiết khấu 2.500đ/TP. NH thu bằng tiền mặt 1000TP, phát hành qua NH khác có thanh tóan bù trừ 9000TP, hoa hồng phát hành là 500đ/TP, đã chuyển sang TK tiền gửi tại NHNN. Xử lý  Khi phát hành: Nợ 1011: 1.000*(1.000.000+2.500)=1.002.500.000 Nợ 5012: 9000*(1.000.000+2.500)=9.022.500.000 Có 431: 10.000*1.000.000=10.000.000.000 Có 433: 10.000*2.500=25.000.000 Hoa hồng phát hành: Nợ 89: 500*9.000=4.500.000 Có 1113: 4.500.000  Hàng tháng dự chi trả lãi và phân bổ phần phụ trội giảm chi phí: Ngày 2/7/X: NH tính lãi từ ngày 2/6/X đến ngày 1/7/X là 30 ngày Lãi: 10.000.000.000*9,8%*30/360=81.666.666 Dự chi trả lãi: Nợ 803: 81.666.666 Có 4921: 81.666.666 Phân bổ phụ trội: Nợ 433: 25.000.000/6=4.166.666 Có 803: 25.000.000/6=4.166.666 Ngày 2/8/X:
  19. 15 NH tính lãi từ ngày 2/7/X đến ngày 1/8/X là 31 ngày Lãi: 10.000.000.000*9,8%*31/360=84.388.888 Dự chi trả lãi: Nợ 803: 84.388.888 Có 4921: 84.388.888 Phân bổ phụ trội: Nợ 433: 25.000.000/6=4.166.666 Có 803: 25.000.000/6=4.166.666 Ngày 2/9/X: NH tính lãi từ ngày 2/8/X đến ngày 1/9/X là 30 ngày Lãi: 10.000.000.000*9,8%*30/360=81.666.666 Dự chi trả lãi: Nợ 803: 81.666.666 Có 4921: 81.666.666 Phân bổ phụ trội: Nợ 433: 25.000.000/6=4.166.666 Có 803: 25.000.000/6=4.166.666  Đáo hạn: Nợ 431: 10.000.000.000 Có 1011: 1000*1.000.000=1.000.000.000 Có 5012: 9000*1.000.000=9.000.000.000 1.2.6 Tình huống 4 Tại NHTMCP Phương Đông trong ngày 25/06/X phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Ông Lê Văn An nộp kỳ phiếu 1 năm trả lãi trước đến hạn thanh toán ngày 25/06/x đề nghị lĩnh tiền mặt, lãi suất 0,6%/tháng. Số tiền khách hàng mua kỳ phiếu 4.200.000đ, mệnh giá kỳ phiếu 5.000.000đ. NH thực hiện phân bổ lãi vào chi phí vào ngày cuối mỗi tháng.
  20. 16 2. Bà Trần Thị Hải nộp tiền mặt 30.000.000đ để gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 0.75% tháng trả lãi hàng tháng và 20.000.000đ để mua 10 kỳ phiếu phát hành theo mệnh giá. 3. Ông Phan Vinh nộp sổ tiết kiệm yêu cầu rút tiền mặt. Nội dung sổ: Số tiền: 30.000.000đ - Ngày gửi: 25/01/x - Ngày đáo hạn: 25/10/x - Lãi suất hàng tháng: 0.78% - Ông Vinh đã nhận lãi 4 tháng 4. Ông Lê Xuân nộp sổ tiền gửi tiết kiệm 6 tháng gửi ngày 28/6/x-1 số tiền 50.000.000đ, lãi suất 0.70% tháng trả hàng tháng yêu cầu rút vốn. Ông Xuân đã lĩnh lãi 2 lần. Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Cho biết: - NH áp dụng lãi suất không kỳ hạn 0.2% tháng đối với các khoản tiền gửi rút tr ước hạn - NH áp dụng phương pháp dự thu, dự chi lãi vào cuối mỗi tháng Xử lý 1. Tại NHTMCP Phương Đông Khi phát hành: NH tính lãi từ ngày 25/6/X-1 đến ngày 24/6/X là 365 ngày Lãi nhận trước: 5.000.000*0,6%*365/30=365.000 Nợ 1011: 4.200.000-365.000=3.835.000 Nợ 432: 5.000.000-4.200.000=800.000 Nợ 388: 365.000 Có 431: 5.000.000 Hàng tháng phân bổ lãi và phần chiết khấu vào chi phí:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2