L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Chúng ta v a m i k ni m tròn 1 năm ngày gia nh p t ớ ỷ ệ ậ ổ ừ ch c Th ứ ươ ng
M i Th Gi i WTO cách đây không lâu.Gia nh p vào t ế ạ ớ ậ ổ ộ ch c này là m t ứ
trong nh ng thành t u l n c a chúng ta trong th i kỳ đ i m i .Đi u này đã ự ớ ủ ữ ề ờ ổ ớ
i đã công nh n nh ng c g ng n l c và thành t u trong tăng ch ng t ứ th gi ỏ ế ớ ố ắ ỗ ự ữ ự ậ
tr ng kinh t c a chúng ta trong giai đo n v a qua.Bên c nh đó, vi c gia ưở ế ủ ừ ệ ạ ạ
nh p t ch c này cũng m ra m t lo t c h i cũng nh đ t ra r t nhi u thách ậ ổ ứ ạ ơ ộ ư ặ ề ấ ở ộ
th c trên con đ ứ ườ ng h i nh p.M t trong nh ng v n đ đó là ph i gi m t ữ ề ậ ấ ả ả ộ ộ ỷ ệ l
ờ đói nghèo trong dân c ,thu h p kho ng cách chênh l ch giàu nghèo,đ ng th i ư ẹ ệ ả ồ
ng m t cách b n v ng.Đi u này cũng đã đ đ m b o tăng tr ả ả ưở ữ ề ề ộ ượ ề ậ ế c đ c p đ n
trong các Văn ki n Đ i h i Đ ng,g n đây nh t là Đ i h i Đ ng X, Đ ng đã ạ ộ ạ ộ ệ ả ầ ấ ả ả
ng l c ta là: “Tăng tr ng kinh t xác đ nh đ ị ườ ố i phát tri n kinh t ể c a n ế ủ ướ ưở ế đi
c c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh li n v i phát tri n văn hóa, t ng b ể ừ ề ớ ướ ờ ố ệ ả ậ ấ
th n c a nhân dân, th c hi n ti n b và công b ng xã h i…” ế ầ ủ ự ệ ằ ộ ộ
M t trong nh ng nhi m v quan tr ng góp ph n phát tri n đ t n ấ ướ c ụ ữ ể ệ ầ ộ ọ
i d y c a H Ch T ch là xóa đói theo đ nh h ị ướ ng xã h i ch nghĩa nh l ủ ư ờ ạ ủ ị ủ ộ ồ
gi m nghèo toàn di n. ệ ả
V y làm th nào đ “t n công” vào nghèo đói? Câu h i này đã đ ể ấ ế ậ ỏ ượ ấ c r t
nhi u nhà ho ch đ nh chính sách đ a ra l i gi i đáp và cũng đã tìm ra đ ư ề ạ ị ờ ả ượ c
nhi u h ng d n c a cô giáo,chúng em ề ướ ng đi hi u qu .Tuy nhiên,d ả ệ i s h ướ ự ướ ẫ ủ
t c a em liên quan t i v n đ này và đ xu t m t s v n xin đ a ra hi u bi ư ẫ ể ế ủ ớ ấ ộ ố ề ề ấ
gi i pháp d ả ướ ạ i đây.Do th i gian h n h p và ngu n ti p c n thông tin còn h n ế ậ ẹ ạ ờ ồ
1
ch nên b n báo cáo c a chúng em còn nhi u thi u sót. ủ ề ế ế ả
A- Đ C ĐI M C B N C A ĐÓI NGHÈO
Ơ Ả
Ủ
Ặ
Ể
I - Th nào là đói nghèo? ế
- Ti p c n theo khía c nh đa chi u: Nghèo là tình tr ng thi u th n ề ố ở ế ế ậ ạ ạ ề nhi u
ph ươ ả ng di n nh : thu nh p h n ch , thi u c h i t o thu nh p, thi u tài s n ế ơ ộ ạ ư ệ ế ế ậ ạ ậ
ng tr đ b o đ m tiêu dùng lúc khó khăn và d b t n th ể ả ễ ị ổ ả ươ ướ ộ c nh ng đ t ữ
bi n, ít đ c tham gia vào quá trình ra quy t đ nh….. ế ượ ế ị
H i ngh ch ng đói nghèo khu v c châu Á – Thái Bình D ng do ESCAP ươ ự ộ ố ị
(The United Nations Economic and Social Commission for Asia and the Pacific)
i Băng C c – Thái Lan ( 9/1993 ) đã đ a ra đ nh nghĩa chung v đói t ch c t ổ ứ ạ ư ề ố ị
c h nghèo nh sau: “Nghèo là tình tr ng m t b ph n dân c không đ ạ ộ ộ ư ư ậ ượ ưở ng
i mà nh ng nhu c u này đ và th a mãn các nhu c u c b n c a con ng ầ ơ ả ủ ỏ ườ ữ ầ ượ c
xã h i th a nh n tùy theo trình đ phát tri n kinh t ừ ể ậ ộ ộ ế ụ ậ xã h i và phong t c t p ộ
ng.” quán c a đ a ph ủ ị ươ
1. Nghèo kh v thu nh p ậ ổ ề
Ph m vi nghèo kh ngày càng m r ng. Tr c đây thì nghèo kh th ở ộ ạ ổ ướ ổ ườ ắ ng g n
nh ng năm 1970 – 1980, nghèo v i s thi u th n trong tiêu dùng. Nh ng t ớ ự ư ể ố ừ ữ
kh đ c ti p c n theo nhu c u c b n g m: tiêu dùng, d ch v xã h i và ổ ượ ơ ả ụ ế ậ ầ ộ ồ ị
ngu n l c. T gi a nh ng năm 1980 đ n nay, tuy nghèo kh đ ừ ữ ồ ự ổ ượ ữ ế ậ c ti p c n ế
theo nhu c u c b n g m: tiêu dùng, d ch v xã h i, ngu n l c và tính d b ị ồ ự ơ ả ễ ị ụ ầ ồ ộ
c đang phát tri n thì vi c đánh giá, phân tích t n th ổ ươ ng. Đ i v i các n ố ớ ướ ể ệ
nghèo kh ch y u là d a vào tiêu chí thu nh p. ự ổ ủ ế ậ
Chúng ta mu n bi u th “nghèo kh ” b ng m t con s có ý nghĩa đ so ổ ể ể ằ ố ộ ố ị
sánh xem đâu là n c giàu, đâu là n c nghèo, vùng nào giàu h n và vùng nào ướ ướ ơ
nghèo h n….Các nhà kinh t đã đ a ra khái ni m ơ ế ư ệ
+, “Nghèo kh tuy t đ i” ệ ố ổ
2
+, “Nghèo kh t ng đ i” ổ ươ ố
ậ a, Nghèo tuy t đ i v thu nh p: là tình tr ng không đ m b o m c thu nh p ệ ố ề ứ ậ ạ ả ả
hay chi tiêu t i thi u c n thi t đ đáp ng nh ng nhu c u v t ch t t ố ể ầ ế ể ấ ố ứ ữ ầ ậ ể i thi u
t đ đáp ng nh ng nhu c u v t ch t t i có th c n thi ầ ế ể ấ ố ứ ữ ầ ậ i thi u đ con ng ể ể ườ ể
i nh l ng th c, th c ph m, qu n áo, nhà …. t n t ồ ạ ư ươ ự ự ẩ ầ ở
b, Nghèo t ươ ẩ ng đ i v thu nh p: là tình tr ng không đ m b o m c tiêu chu n ố ề ứ ậ ạ ả ả
c trong nh ng đ a đi m và th i gian xác đ nh. Đây là đ có th ch p nh n đ ể ấ ể ậ ượ ữ ể ờ ị ị
nh ng ng i c m th y b t c đo t c a c i mà đ i b ph n nh ng ng ữ ườ ả ị ướ ấ ạ ủ ả ạ ộ ữ ậ ườ i
khác trong xã h i đ c h ng, đó là m t bi u hi n b t bình đ ng trong phân ộ ượ ưở ể ệ ấ ẳ ộ
ph i thu nh p. ậ ố
Dù đã có nh ng khái ni m v nghèo đói, song vi c xác đ nh nhóm ng ữ ề ệ ệ ị ườ i
nghèo cũng không ph i là đ n gi n, nh ng khó khăn g p ph i: ữ ả ả ặ ả ơ
ệ - Vi c xác đ nh m c nghèo là m t v n đ ch quan gây khó khăn cho vi c ề ủ ộ ấ ứ ệ ị
- M c thu nh p t
so sánh gi a các n c. ữ ướ
i thi u c n thi ậ ố ứ ể ầ ế ẽ ế ứ t s bi n đ i theo tiêu chu n c a m c ủ ẩ ổ
s ng theo th i gian, theo qu c gia và theo khu v c. ố ự ờ ố
Các nhà kinh t ng pháp là xác đ nh “gi ế đã s d ng ph ử ụ ươ ị ớ ạ ổ i h n nghèo kh ”
(chu n nghèo). Chúng ta l a ch n xác đ nh gi ự ẩ ọ ị ớ ạ i h n nghèo d a vào chi tiêu ự
i h n là thu nh p (vì có th c a các h gia đình liên quan ch t ch đ n phúc l ủ ẽ ế ặ ộ ợ ơ ậ ể
thu nh p cao nh ng dùng đ trang tr i cho nh ng vi c khác nh : qu c phòng, ữ ư ư ể ệ ậ ả ố
i dân thì v n nghèo đói) quân s … ng ự ườ ẫ
WB đã đ a ra “ng ng nghèo”: Ng ư ưỡ ưỡ ả ng nghèo là ch tiêu có th đ m b o ể ả ỉ
m c cung c p năng l ng t i thi u cho con ng i 2100 calo/ng i/ngày đêm ứ ấ ượ ố ể ườ ườ
ng ng 1USD/1 ng i/1ngày.Đây là ng ng nghèo l t ươ ứ ườ ưỡ ươ ẩ ng th c th c ph m ự ự
vì v i m c chi tiêu đó, ngoài cung c p m c năng l ng t i thi u đ t n t i thì ứ ứ ấ ớ ượ ố ể ồ ạ ể
không còn có th chi tiêu cho b t c m t nhu c u nào khác. ấ ứ ộ ể ầ
t Nam, theo ph Vi Ở ệ ươ ậ ng pháp c a B LĐ – TB và XH (d a trên thu nh p ủ ự ộ
c trong c a h gia đình) giai đo n 2001-2005 (d a vào đi u ki n c a đ t n ủ ộ ệ ủ ấ ướ ự ề ạ
t ng giai đo n) ừ ạ
3
( Theo T ng c c th ng kê) ụ ổ ố
Thành th : 150.000 đ/ng i/tháng t c 1.800.000 đ /ng i/năm ị ườ ứ ườ
Nông thôn đ ng b ng: 120.000 đ/ng i/ tháng t c 1.440.000 đ/ng i/năm ằ ồ ườ ứ ườ
Nông thôn mi n núi h i đ o: 80.000 đ/ng i/ tháng t c 960.000 đ/ng i/năm. ả ả ề ườ ứ ườ
Giai đo n 2006 -2010: ạ
i/1tháng Thành th : 260.000/1ng ị ườ
Nông thôn: 200.000/1ng i/1tháng. ườ
V y so v i ng ng nghèo chung c a các n ậ ớ ưỡ ủ ướ c đang phát tri n do WB quy ể
ng nghèo c a Vi n đ nh thì ng ị ưỡ ủ ệ ề fi t Nam th p h n nhi u ấ ơ ướ ậ c ta có thu nh p
th p ch m phát tri n. ể ậ ấ
2, Nghèo t ng h p( đ c đo b ng ch s HPI) ổ ợ ượ ỉ ố ằ
Liên H p Qu c đ a ra khái ni m trong “Báo cáo v phát tri n con ng ố ư ệ ề ể ợ ườ i”
năm 1997. Nghèo kh c a con ng i là khái ni m bi u th s nghèo kh đa ổ ủ ườ ị ự ệ ể ổ
chi u c a con ng ề ủ ườ i, là s thi ự ệ ộ t thòi theo ba khía c nh c b n nh t v cu c ấ ề ơ ả ạ
s ngố
+, Thi t thòi trên khía c nh chính sách lâu dài và kh e m nh (xác đ nh ệ ạ ạ ỏ ị
i d ki n không th quá 40 tu i). ng b ng t l ằ ỉ ệ ườ ự ế ọ ổ
+, Thi t thòi v trí th c (T l mù ch ) ệ ỉ ệ ứ ề ữ
+, Thi t thòi v đ m b o kinh t (t l ng i không ti p c n đ c v i các ệ ề ả ả ế ỉ ệ ườ ế ậ ượ ớ
c s ch và t l , n tr em d i 5 tu i suy dinh d ng). d ch v y t ị ụ ế ướ ạ ỉ ệ ẻ ướ ổ ưỡ
i nghèo II - Đ c đi m c a ng ể ủ ặ ườ
Chúng ta đã có nh ng tiêu chu n đ xác đ nh đ c nhóm ng ữ ể ẩ ị ượ ườ ữ i nghèo: Nh ng
ng i có m c thu nh p hay m c chi tiêu d i m c t i thi u là nh ng ng ườ ứ ứ ậ ướ ứ ố ữ ể ườ i
nghèo trong xã h i. T phân tích trên, ta th y đ c đi m chung c a nhóm ủ ừ ể ấ ặ ộ
ng i nghèo: ườ
- Thi u ph ế
ng ti n s n xu t đ c bi ươ ệ ả ấ ặ ệ t là đ t đai. Đ i b ph n nhóm ng ạ ộ ấ ậ ườ i
nghèo s ng nông thôn và ch y u là tham gia vào ho t đ ng nông ố ở ủ ế ạ ộ
4
nghi p.ệ
- Không có v n hay r t it v n, thu nh p mà h nh n đ
c ch y u là lao ấ ậ ậ ố ố ọ ượ ủ ế
t o vi c làm. H ch y u là nh ng ng đ ng t ộ ự ạ ọ ủ ế ữ ệ i ườ ở thành th t p trung ị ậ ở
- Thu nh p bình quân đ u ng
khu v c phi chính th c. ự ứ
- VD:
i th p, s c mua th c t ậ ầ ườ ự ế ứ ấ trên đ u ng ầ ườ i th p. ấ
t Nam: Thu nh p bình quân đ u ng i trong năm c a nhóm Vi Ở ệ ậ ầ ườ ủ
ng ườ i nghèo(giai đo n 2001-2005) ạ
thành th : <=1.800.000 đ Ở ị
Nông thôn đ ng b ng: <=1.440.000đ ằ ồ
Nông thôn mi n núi h i đ o: <=960.000 đ ả ả ề
Theo WB, đ i v i các n ố ớ ướ ầ c đang phát tri n thì chi tiêu bình quân đ u ể
- Trình đ giáo d c th p, tu i th th p, t l
ng i trong ngày là: <=1 USD ườ
- S ph n có thu nh p nhi u h n nam
tr s sinh t vong cao. ọ ấ ỉ ệ ẻ ơ ụ ấ ộ ổ ử
ố ụ ữ ề ậ ơ ở ầ h u h t các n ế ướ ể c đang phát tri n.
Do đó, nh ng gia đình có ph n làm ch h th ng n m trong s nhóm ủ ộ ườ ụ ữ ữ ằ ố
ng i nghèo nh t trong xã h i. ườ ấ ộ
ộ ọ - Thi u vi c làm ho c vi c làm không n đ nh, b p bênh do trình đ h c ế ế ệ ặ ấ ổ ị
5
v n th p. ấ ấ
ng
i nghèo
II- Đ c đi m kinh t ể
ặ ườ
c aủ ế
Chúng ta đã có nh ng tiêu chu n đ xác đ nh đ c nhóm ng ữ ể ẩ ị ượ ườ ữ i nghèo: Nh ng
ng i có m c thu nh p hay m c chi tiêu d i m c t i thi u là nh ng ng ườ ứ ứ ậ ướ ứ ố ữ ể ườ i
nghèo trong xã h i. T phân tích trên, ta th y đ c đi m chung c a nhóm ủ ừ ể ặ ấ ộ
ng i nghèo: ườ
- Thi u ph ế
ng ti n s n xu t đ c bi ươ ệ ả ấ ặ ệ t là đ t đai. Đ i b ph n nhóm ng ạ ộ ậ ấ ườ i
nghèo s ng nông thôn và ch y u là tham gia vào ho t đ ng nông ố ở ủ ế ạ ộ
- Không có v n hay r t ít v n, thu nh p mà h nh n đ
nghi p.ệ
c ch y u là lao ấ ậ ậ ố ố ọ ượ ủ ế
t o vi c làm. H ch y u là nh ng ng đ ng t ộ ự ạ ọ ủ ế ữ ệ i ườ ở thành th t p trung ị ậ ở
- Thu nh p bình quân đ u ng
khu v c phi chính th c. ự ứ
- VD:
i th p, s c mua th c t ậ ầ ườ ự ế ứ ấ trên đ u ng ầ ườ i th p. ấ
t Nam: Thu nh p bình quân đ u ng i trong năm c a nhóm Vi Ở ệ ậ ầ ườ ủ
ng ườ i nghèo(giai đo n 2001-2005) ạ
thành th : <=1.800.000 đ Ở ị
Nông thôn đ ng b ng: <=1.440.000đ ằ ồ
Nông thôn mi n núi h i đ o: <=960.000 đ ả ả ề
Theo WB, đ i v i các n ố ớ ướ ầ c đang phát tri n thì chi tiêu bình quân đ u ể
ng i trong ngày là: <=1 USD ườ
- Trình đ giáo d c th p, tu i th th p, t l
trên còn có m t s đ c đi m sau: Ngoài nh ng đ c đi m kinh t ặ ữ ể ế ộ ố ặ ể
- S ph n có thu nh p nhi u h n nam
tr s sinh t vong cao. ọ ấ ỉ ệ ẻ ơ ụ ấ ộ ổ ử
ố ụ ữ ề ậ ơ ở ầ h u h t các n ế ướ ể c đang phát tri n.
Do đó, nh ng gia đình có ph n làm ch h th ng n m trong s nhóm ủ ộ ườ ụ ữ ữ ằ ố
ng i nghèo nh t trong xã h i. ườ ấ ộ
ộ ọ - Thi u vi c làm ho c vi c làm không n đ nh, b p bênh do trình đ h c ế ệ ệ ặ ấ ổ ị
v n th p. ấ ấ
6
III - Nguyên nhân nghèo đói c a Vi t Nam ủ ệ
1.Ngu n l c h n ch và nghèo nàn :Ng i nghèo th ồ ự ạ ế ườ ườ ề ng thi u nhi u ế
ồ ự ngu n l c, h b r i vào vòng lu n qu n c a nghèo đói và thi u ngu n l c. ọ ị ơ ẩ ủ ồ ự ế ẩ
Ng i nghèo có kh năng ti p t c nghèo vì h không th đ u t ườ ể ầ ư ế ụ ả ọ ồ vào ngu n
i, ngu n v n nhân l c th p l i c n tr h v n nhân l c c a h . Ng ố ự ủ ọ c l ượ ạ ấ ạ ả ở ọ ự ồ ố
thoát kh i nghèo đói. ỏ
Các h nghèo có r t ít đ t đai và tình tr ng không có đ t đang có xu h ấ ấ ạ ấ ộ ướ ng
tăng lên. Thi u đ t đai nh h ng đ n vi c b o đ m an ninh l ế ấ ả ưở ệ ả ế ả ươ ự ủ ng th c c a
ng i nghèo cũng nh kh năng đa d ng hóa s n xu t, đ h ng t ườ ư ả ể ướ ạ ả ấ ớ ả i s n
xu t các lo i cây tr ng v i giá tr cao h n. Đa s ng ớ ố ườ ạ ấ ồ ơ ị ọ i nghèo l a ch n ự
ph cung, t c p, h v n gi các ph ươ ng án s n xu t t ả ấ ự ự ấ ọ ẫ ữ ươ ấ ng th c s n xu t ứ ả
truy n th ng v i giá tr th p, thi u c h i th c hi n các ph ế ơ ộ ị ấ ự ệ ề ố ớ ươ ấ ng án s n xu t ả
mang l i nhu n cao h n. Và vì v y đã đ a h vào vòng lu n qu n c a s ợ ẩ ủ ự ư ọ ậ ậ ẩ ơ
nghèo khó.
Bên c nh đó, đa s ng i nghèo ch a có nhi u c h i ti p c n v i các d ch ố ườ ạ ề ơ ộ ế ậ ư ớ ị
ề v s n xu t nh khuy n nông, khuy n ng , b o v đ ng, th c v t; nhi u ế ụ ả ự ậ ư ả ệ ộ ư ế ấ
c, gi ng cây tr ng, v t nuôi, phân y u t ế ố ầ đ u vào s n xu t nh : đi n, n ấ ư ệ ả ướ ậ ố ồ
bón... đã làm tăng chi phí, gi m thu nh p tính trên đ n v giá tr s n ph m. ị ả ả ậ ẩ ơ ị
Ng ườ i nghèo cũng thi u kh năng ti p c n các ngu n tín d ng. S h n ch ế ậ ự ạ ụ ế ả ồ ế
ớ c a ngu n v n là m t trong nh ng nguyên nhân trì hoãn kh năng đ i m i ủ ữ ả ồ ố ộ ổ
s n xu t, áp d ng khoa h c công ngh , gi ng m i. ọ ả ụ ệ ấ ố ớ
Bên c nh đó, vi c thi u các thông tin, đ c bi t là các thông tin v pháp ệ ế ạ ặ ệ ề
lu t, chính sách và th tr ng, đã làm cho ng i nghèo ngày càng tr nên ị ườ ậ ườ ở
nghèo h n.ơ
2. Trình đ h c v n th p, vi c làm thi u và không n đ nh . ệ ộ ọ ấ ổ ị ế ấ
Nh ng ng i nghèo là nh ng ng i có trình đ h c v n th p, ít có c ữ ườ ữ ườ ộ ọ ấ ấ ơ
c vi c làm t h i ki m đ ế ộ ượ ệ ố ổ ư ỉ ả t, n đ nh. M c thu nh p c a h h u nh ch b o ậ ủ ọ ầ ứ ị
ng t i thi u và do v y không có đi u ki n đ nâng cao đ m nhu c u dinh d ả ầ ưỡ ố ể ề ệ ể ậ
trình đ c a mình trong t ng lai đ thoát kh i c nh nghèo khó. Bên c nh đó, ộ ủ ươ ỏ ả ể ạ
7
ng đ n các quy t đ nh có liên quan đ n giáo trình đ h c v n th p nh h ấ ấ ả ộ ọ ưở ế ị ế ế
ng con cái... đ n không nh ng c a th h hi n t i mà d c, sinh đ , nuôi d ụ ẻ ưỡ ế ệ ệ ạ ữ ủ ế
ng lai. c th h trong t ả ế ệ ươ
S li u th ng kê v trình đ h c v n c a ng ấ ủ ố ệ ộ ọ ề ố ườ ả i nghèo cho th y kho ng ấ
90% ng i nghèo ch có trình đ ph thông c s ho c th p h n. K t qu ườ ơ ở ế ặ ấ ộ ổ ơ ỉ ả
đi u tra m c s ng cho th y, trong s ng i nghèo, t s ng l ứ ố ề ấ ố ườ ỷ ệ ố ườ i ch a bao ư
gi ờ đi h c chi m 12%, t ế ọ ố t nghi p ti u h c chi m 39%; trung h c c s ế ơ ở ệ ể ọ ọ
chi m 37%. Chi phí cho giáo d c đ i v i ng i nghèo còn l n, ch t l ố ớ ụ ế ườ ấ ượ ng ớ
c còn h n ch , gây khó khăn cho h giáo d c mà ng ụ ườ i nghèo ti p c n đ ế ậ ượ ế ạ ọ
trong vi c v n lên thoát nghèo.Trình đ h c v n th p h n ch kh năng ệ ươ ộ ọ ế ấ ấ ạ ả
ữ ki m vi c làm trong khu v c khác, trong các ngành phi nông nghi p, nh ng ự ệ ệ ế
công vi c mang l ệ ạ i thu nh p cao h n và n đ nh h n. ơ ậ ổ ơ ị
3. Ng ườ ư i nghèo không có đ đi u ki n ti p c n v i pháp lu t, ch a ế ậ ớ ủ ề ệ ậ
đ c b o v quy n l i và l ượ ả ệ ề ợ ợ i ích h p pháp ợ
Ng i nghèo, đ ng bào dân t c ít ng i và các đ i t ng có hoàn ườ ồ ộ ườ ố ượ
t th c nh đ c bi ả ặ ệ ườ ng có trình đ h c v n th p nên không có kh năng t ấ ộ ọ ấ ả ự ả gi i
quy t các v n đ v ng m c có liên quan đ n pháp lu t. Nhi u văn b n pháp ề ướ ế ấ ế ề ắ ậ ả
lu t có c ch th c hi n ph c t p, ng i các ơ ế ự ứ ạ ệ ậ ườ i nghèo khó n m b t; m ng l ắ ắ ạ ướ
d ch v pháp lý, s l ị ố ượ ụ ề ng các lu t gia, lu t s h n ch , phân b không đ u, ậ ư ạ ế ậ ố
ch y u t p trung các thành ph , th xã; phí d ch v pháp lý còn cao. ủ ế ậ ở ụ ố ị ị
4. Các nguyên nhân v nhân kh u h c . ẩ ọ ề
Quy mô h gia đình là "m u s " quan tr ng có nh h ng đ n m c thu ẫ ố ả ộ ọ ưở ứ ế
ừ nh p bình quân c a các thành viên trong h . Đông con v a là nguyên nhân v a ừ ủ ậ ộ
là h qu c a nghèo đói. T l sinh trong các h gia đình nghèo còn r t cao. ả ủ ỷ ệ ệ ấ ộ
Đông con là m t trong nh ng đ c đi m c a các h gia đình nghèo. Năm 1998, ủ ữ ể ặ ộ ộ
ớ s con bình quân trên 1 ph n c a nhóm 20% nghèo nh t là 3,5 con so v i ố ụ ữ ủ ấ
m c 2,1 con c a nhóm 20% giàu nh t. Quy mô h gia đình l n làm cho t ấ ứ ủ ớ ộ ỷ ệ l
ng i ăn theo cao. (T l ườ ng ỷ ệ ườ ớ i ăn theo c a nhóm nghèo nh t là 0,95 so v i ủ ấ
8
0,37 c a nhóm giàu nh t). ủ ấ
5. Nguy c d b t n th ng c a thiên tai và các r i ro ơ ễ ị ổ ươ ng do nh h ả ưở ủ ủ
khác .
Các h gia đình nghèo r t d b t n th ng b i nh ng khó khăn hàng ấ ễ ị ổ ộ ươ ữ ở
ngày và nh ng bi n đ ng b t th ng x y ra đ i v i cá nhân, gia đình hay ữ ế ấ ộ ườ ố ớ ả
c ng đ ng. Do ngu n thu nh p c a h r t th p, b p bênh, kh năng tích lu ộ ậ ủ ọ ấ ấ ấ ả ồ ồ ỹ
ộ kém nên h khó có kh năng ch ng ch i v i nh ng bi n c x y ra trong cu c ế ố ả ọ ớ ữ ả ọ ố
s ng (m t mùa, m t vi c làm, thiên tai, m t ngu n lao đ ng, m t s c kh e...). ố ấ ứ ệ ấ ấ ấ ồ ộ ỏ
V i kh năng kinh t ả ớ ế ự mong manh c a các h gia đình nghèo trong khu v c ủ ộ
ộ ố nông thôn, nh ng đ t bi n này s t o ra nh ng b t n l n trong cu c s ng ấ ổ ớ ẽ ạ ữ ữ ế ộ
c a h . ủ ọ
Các r i ro trong s n xu t kinh doanh đ i v i ng i nghèo cũng r t cao, do ố ớ ủ ả ấ ườ ấ
h không có trình đ tay ngh và thi u kinh nghi m làm ăn. Kh năng đ i phó ọ ề ế ệ ả ộ ố
và kh c ph c các r i ro c a ng ụ ủ ủ ắ ườ ậ i nghèo cũng r t kém do ngu n thu nh p ấ ồ
h n h p làm cho h gia đình m t kh năng kh c ph c r i ro và có th còn ả ạ ụ ủ ẹ ể ấ ắ ộ
g p r i ro h n n a. ặ ủ ơ ữ
6. B t bình đ ng gi i nh h ấ ẳ ớ ả ưở ng tiêu c c đ n đ i s ng c a ph ự ế ờ ố ủ ụ
n và tr em ữ ẻ
B t bình đ ng gi i làm sâu s c h n tình tr ng nghèo đói trên t ấ ẳ ớ ắ ơ ạ ấ ả t c
ị các m t. Ngoài nh ng b t công mà cá nhân ph n và tr em gái ph i ch u ụ ữ ữ ẻ ấ ặ ả
i đ i v i gia đình. đ ng do b t bình đ ng thì còn có nh ng tác đ ng b t l ự ấ ợ ố ớ ữ ấ ẳ ộ
Ph n chi m g n 50% trong t ng s lao đ ng nông nghi p và chi m t ụ ữ ế ệ ế ầ ổ ố ộ ỷ ệ l
cao trong s lao đ ng tăng thêm hàng năm trong ngành nông nghi p. M c dù ệ ặ ố ộ
v y, nh ng ph n ch chi m 25% thành viên các khoá khuy n nông v chăn ậ ụ ữ ỉ ư ế ế ề
nuôi, và 10% các khoá khuy n nông v tr ng tr t. ề ồ ế ọ
ạ Ph n có ít c h i ti p c n v i công ngh , tín d ng và đào t o, ậ ơ ộ ế ụ ữ ụ ệ ớ
th ườ ề ng g p nhi u khó khăn do gánh n ng công vi c gia đình, thi u quy n ặ ề ệ ế ặ
quy t đ nh trong h gia đình và th ng đ ế ị ộ ườ ượ c tr công lao đ ng th p h n nam ộ ả ấ ơ
9
gi t l vong tr i ớ ở cùng m t lo i vi c. Ph n có h c v n th p d n t ụ ữ i t ẫ ớ ỷ ệ ử ệ ạ ấ ấ ộ ọ ẻ
s sinh và bà m cao h n, s c kh e c a gia đình b nh h ứ ơ ỏ ủ ị ả ẹ ơ ưở ng và tr em đi ẻ
h c ít h n. ọ ơ
7. B nh t t và s c kh e y u kém cũng là y u t đ y con ng i vào ệ ậ ỏ ế ế ố ẩ ứ ườ
tình tr ng nghèo đói tr m tr ng ọ ầ ạ
V n đ b nh t ề ệ ấ ậ t và s c kh e kém nh h ỏ ứ ả ưở ng tr c ti p đ n thu nh p và ế ự ế ậ
chi tiêu c a ng i nghèo, làm h r i vào vòng tròn lu n qu n c a đói nghèo. ủ ườ ẩ ủ ọ ơ ẩ
lao đ ng, hai là H ph i gánh ch u hai gánh n ng: m t là m t đi thu nh p t ặ ậ ừ ả ấ ọ ộ ị ộ
gánh ch u chi phí cao cho vi c khám, ch a b nh, k c các chi phí tr c ti p và ự ế ữ ệ ể ả ệ ị
gián ti p. Do v y, chi phí ch a b nh là gánh n ng đ i v i ng ữ ệ ố ớ ế ậ ặ ườ ẩ i nghèo và đ y
ế h đ n ch vay m n, c m c tài s n đ có ti n trang tr i chi phí, d n đ n ọ ế ượ ề ể ầ ả ẫ ả ỗ ố
tình tr ng càng có ít c h i cho ng i nghèo thoát kh i vòng đói nghèo. Trong ơ ộ ạ ườ ỏ
c s ch, các khi đó kh năng ti p c n đ n các d ch v phòng b nh (n ế ụ ệ ế ậ ả ị ướ ạ
ch ng trình y t i nghèo còn h n ch càng làm tăng kh năng b ươ ế ...) c a ng ủ ườ ế ạ ả ị
m c b nh c a h . ủ ọ ắ ệ
8. Nh ng tác đ ng c a chính sách vĩ mô và chính sách c i cách (t ủ ữ ộ ả ự do
hóa th ng m i, c i cách doanh nghi p nhà n c...) đ n nghèo đói . ươ ạ ả ệ ướ ế
T c đ tăng tr ng kinh t ộ ố ưở ế ộ cao và n đ nh trong th i gian qua là m t ờ ổ ị
nh h ng l n t i m c gi m nghèo. Vi trong nh ng nhân t ữ ố ả ưở ớ ớ ứ ả ệ ạ t Nam đã đ t
đ c nh ng thành tích gi m nghèo đói r t đa d ng và trên di n r ng. Tuy ượ ệ ộ ữ ả ạ ấ
cũng có nh ng tác đ ng tiêu nhiên, quá trình phát tri n và m c a n n kinh t ể ở ử ề ế ữ ộ
10
i nghèo. c c đ n ng ự ế ườ
B- CÁC BI N PHÁP C B N XOÁ ĐÓI GI M
Ơ Ả
Ả
Ệ
NGHÈO
c a nhóm ng T đ c đi m kinh t ể ừ ặ ế ủ ườ i nghèo k t h p v i nh ng nguyên ớ ế ợ ữ
nhân nói trên,có th th y: m i đ i t ng tr nên nghèo đ u do các nguyên ỗ ố ượ ể ấ ở ề
ụ nhân khác nhau.Do v y,mu n t n công vào nghèo đói,ta không th áp d ng ố ấ ể ậ
m t bi n pháp,chính sách chung cho t ệ ộ ấ ả ả ế t c các vùng,mi n, mà ta ph i k t ề
ng khác h p,l a ch n các chính sách,bi n pháp phù h p v i t ng đ i t ệ ợ ự ớ ừ ố ượ ọ ợ
nhau.Nh ng có th nói khái quát m t s bi n pháp c b n sau: ư ể ở ộ ố ệ ơ ả
I - C i cách hành chính và hoàn thi n c ch qu n lý Nhà n c. ệ ơ ế ả ả ướ
M c đích: T o đi u ki n cho t t c m i ng i,m i c s kinh t có ụ ệ ề ạ ấ ả ọ ườ ọ ơ ở ế
th phát huy đ y đ kh năng,ti p c n m i ngu n l c đ cho công cu c phát ồ ự ể ế ậ ủ ể ả ầ ọ ộ
tri n kinh t ể ế ủ c a qu c gia. ố
1.T o môi tr ng pháp lý kinh doanh bình đ ng công b ng ạ ườ ằ ẳ
- B sung h th ng lu t pháp t o các c h i kinh doanh bình đ ng ệ ố ơ ộ ậ ạ ẳ ổ
- Có chính sách u đãi đ i v i nh ng vùng,ngành c n u tiên. ố ớ ầ ư ữ ư
2.T o môi tr ng kinh t ạ ườ ế vĩ mô n đ nh ổ ị
- Hoàn thi n chính sách tài chính,c i thi n h th ng thu ệ ố ệ ệ ả ế cân đ i ngân sách ố
- Chính sách ti n t thu n ti n ,ki m soát l m phát,c i cách h th ng ngân ề ệ ệ ố ệ ể ậ ạ ả
hàng th ng m i,thu n l ,tăng l ươ ậ ợ ạ i cho huy đ ng v n đ u t ộ ầ ư ố ượ ủ ng cho vay c a
Ngân hàng ph c v ng i nghèo đ i v i các vùng khó khăn ụ ụ ườ ố ớ
- M c a t do th ng m i, ,m t khác,b o v ng i nghèo ở ử ự ươ ạ h i nh p qu c t ậ ố ế ặ ề ả ộ ườ
tr c nh ng tác đ ng tiêu c c c a t do hoá th ướ ự ủ ự ữ ộ ươ ng m i ạ
3.T o môi tr ạ ườ ng xã h i th c hi n công b ng xã h i,dân ch tr giúp ằ ủ ợ ự ệ ộ ộ
pháp lý cho ng ườ i nghèo (cung c p ki n th c pháp lu t,quy n cho ng ứ ế ề ấ ậ ườ i
nghèo).
II - T p trung cao đ cho s phát tri n kinh t ự ộ ể ậ ế ủ ế và c s h t ng ch y u ơ ở ạ ầ
11
đ gi m nghèo ể ả
1.Phát tri n nông nghi p và kinh t nông thôn đ xoá đói gi m nghèo ệ ể ế ể ả
trên di n r ng ệ ộ
- T p trung thâm canh,nâng cao hi u qu s n xu t ả ả ệ ậ ấ
- Phát tri n m nh lâm nghi p,thu s n ỷ ả ệ ể ạ
- Chuy n giao khoa h c công ngh cho s n xu t, ấ đa d ng hoá ngành ngh ệ ể ả ạ ọ ề
- Xây d ng chi n l c phòng ch ng, gi m nh thiên tai ế ượ ự ẹ ả ố
2.Phát tri n công nghi p, ệ đô th t o vi c làm, nâng cao đ i s ng cho ờ ố ị ạ ệ ể
ng i nghèo: khuy n khích phát tri n kinh t h ,trang tr i,t nhân theo quy ườ ể ế ế ộ ạ ư
mô l n thu hút nhi u lao đ ng ề ớ ộ
3.Phát tri n c s h t ng,t o c h i cho ng ể ơ ở ạ ầ ạ ơ ộ ườ i nghèo ti p c n d ch v ế ậ ị ụ
công.C s h t ng g m: đi n, đ ng, tr ng, tr m(thu l i,b u đi n…) ơ ở ạ ầ ệ ồ ườ ườ ỷ ợ ư ệ ạ
4.Chuy n d ch c c u kinh t ,ngành ngh trong lĩnh v c d ch v ,Công ơ ấ ể ị ế ự ị ụ ề
nghi p.ệ
III - Ch n h ng ngành văn hoá,Giáo d c đào t o đ t o ngu n nhân ể ạ ư ụ ồ ấ ạ
l c,nhân tài đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n ự c ể ủ ấ ướ ứ ầ
1.Ph c p giáo d c, xoá mù ch : mi n gi m h c phí cho h c sinh,sinh ổ ậ ữ ụ ễ ả ọ ọ
viên nghèo.
2.Tuyên truy n, nâng cao nh n th c v t m quan tr ng c a GD đ c bi ứ ề ầ ủ ề ậ ặ ọ ệ t
t i các vùng nghèo ạ
3.Tăng c ườ ng u tiên đào t o,ch tiêu c tuy n cho các vùng khó khăn, ử ư ể ạ ỉ
đ a văn hoá th thao, đ m b o ng i nghèo đ đ u t ầ ư ư ể ả ả ườ ượ ồ c ti p c n v i ngu n ế ậ ớ
thông tin nhanh,k p th i ờ ị
IV – Có chính sách phúc l i xã h i đúng đ n, ợ ộ ắ đi đôi v i nâng cao s c ứ ớ
kho cho ng i dân: ẻ ườ
ng d ch v y t 1.C i thi n ch t l ệ ấ ượ ả ụ ị ế ,tăng tính c ng đ ng,phát tri n y t ồ ể ộ ế ở
đ c bi ặ
i dân, t là c s : h tr ơ ở ỗ ợ chăm sóc s c kho ban đ u cho ng ẻ ứ ầ ườ ệ
ng ườ ả i dân vùng nghèo. Tuyên truy n thông tin,ki n th c phòng b nh,b o ứ ề ế ệ
12
i nghèo đ m s c kho cho ng ả ứ ẻ ườ
2.Th c hi n chính sách hành đ ng qu c gia v phòng ch ng,ki m soát ự ề ể ệ ố ố ộ
HIV/AIDS
3.H tr khám ch a b nh,mi n gi m vi n phí cho ng i nghèo,tr em. ữ ệ ỗ ợ ễ ệ ả ườ ẻ
4.Th c hi n k ho ch hoá gia đình: gi m t l ỉ ệ ự ệ ế ạ ả ữ sinh là m t trong nh ng ộ
bi n pháp quan tr ng nh m xoá đói gi m nghèo ằ ệ ả ọ
5.Chính sách phúc l i xã h i: B o hi m,chính sách h u trí,tr c p phù ợ ư ể ả ộ ợ ấ
h p,an sinh xã h i ( nâng cao vai trò c a t ợ ủ ổ ứ ch c phi Chính Ph ) ủ ộ
V – Phân ph i thu nh p ố ậ
t thu thu nh p cá nhân,thu thu nh p tài 1.Chính sách thu phù h p: đ c bi ế ặ ợ ệ ế ế ậ ậ
s n,làm gi m b t phân hoá giàu nghèo. ả ả ớ
2. Phân b ngân sách t ổ ừ ầ ngu n thu thu : b o đ m tr c p,h tr v n ban đ u ỗ ợ ố ế ả ợ ấ ả ồ
cho ng i nghèo ườ
VI – Tăng c ng b o v môi tr ng,tăng c ườ ả ệ ườ ườ ạ ng cu c s ng lành m nh ộ ố
cho ng i nghèo ườ
1.Cung c p n c s ch,v sinh nông thôn ấ ướ ạ ệ
2.Tăng c ườ ng tính b n v ng trong s d ng tài nguyên thiên nhiên: ử ụ ề ữ
đ ng bào
đ nh canh đ nh c cho ng ị
i dân mi n núi, - Giao đât,giao r ng,ừ ư ị ườ ề ồ
khó khăn.
- Phát tri n th n tr ng s n xu t thu s n, ki m soát tác đ ng môi tr ng ỷ ả ể ể ậ ả ấ ọ ộ ườ
VII - Đ m b o phát tri n công b ng,tăng c ng bình đ ng gi i và s ể ả ả ằ ườ ẳ ớ ự
ti n b c a ph n ế ộ ủ ụ ữ
ng kinh t m t cách cân b ng,b n v ng các vùng 1.Thúc đ y tăng tr ẩ ưở ế ộ ề ữ ằ
- Đ u t ầ ư ữ các vùng ch m phát tri n,thu h p kho ng cách giàu nghèo gi a ẹ ể ậ ả
thành th và nông thôn. ị
- Phân b dân c h p lý,nâng cao ch t l ng cu c s ng,l ng ghép bi n dân ư ợ ấ ượ ố ộ ố ế ồ
s vào k ho ch phát tri n ể ạ ố ế
2.Nâng cao vai trò c a ph n trong các c p lãnh đ o,các ho t đ ng kinh t ạ ộ ụ ữ ủ ạ ấ ế
xã h iộ
13
- Tăng c h i ti p c n c a ph n v i Giáo d c,d ch v xã h i,ngu n v n. ơ ộ ế ậ ủ ụ ữ ớ ụ ị ụ ố ộ ồ
- Gi m nguy c t n th ng cho ph n tr ơ ổ ả ươ ụ ữ ướ ạ c n n b o hành. ạ
VI T NAM
C- TH C TI N LIÊN H Ễ
Ệ Ở Ệ
Ự
Th c ti n: Các chính sách gi m nghèo có hi u qu c a Chính Ph ự ễ ả ủ ệ ả ủ
Vi t Nam trong th p niên 90 c a Th k 20. ệ ế ỷ ủ ậ
Trong th p niên 90 c a th k 20,Vi ế ỷ ủ ậ ệ t Nam đã th c hi n r t nhi u các chính ệ ấ ự ề
sách nh m phát tri n kinh t xã h i,xoá đói gi m nghèo.V i nh ng chính sách ể ằ ế ư ả ộ ớ
thi ế t th c nh v c mi n thu Nông nghi p theo di chúc c a Ch t ch H Chí ệ ư ệ ủ ị ủ ự ế ế ồ
Minh,Th c hi n tr c p cho công nhân viên,gia đình chính sách,ng i có công ợ ấ ự ệ ườ
v i cách m ng… ớ ạ
I – Chính sách cho vay v n ố
Đây là m t chính sách r t hi u qu và đ n nay v n đang đ ệ ế ấ ả ẫ ộ ượ ộ c áp d ng m t ụ
cách r t thành công. ấ
1. N i dung ộ
Theo ngh đ nh s 14-CP c a Chính Ph ngày 2/3/1993 ban hành quy đ nh ủ ủ ố ị ị ị
ệ v vi c cho h s n xu t vay v n đ phát tri n Nông-Lâm-Ng -Diêm nghi p ề ệ ộ ả ư ể ể ấ ố
và kinh t nông thôn quy đ nh: ế ị
-Th c hi n cho vay đ n h s n xu t,đ m b o nguyên t c có hi u qu kinh t ấ ả ộ ả ự ệ ệ ế ắ ả ả ế
xã h i,không phân bi ộ ệ t thành ph n kinh t ầ ế ư ự , u tiên cho vay th c hi n các d án ự ệ
do Chính ph ch đ nh;Chú tr ng cho vay đ i v i các h nghèo,các h vùng ố ớ ủ ọ ộ ộ ỉ ị
núi cao,h i đ o,vùng xa,vùng sâu,vùng kinh t m i… ả ả ế ớ
-Ngân hàng và các t ch c tín d ng ph i căn c vào đi u ki n kinh t ổ ứ ụ ứ ề ệ ả ế ủ c a
ặ ả t ng lo i h xin vay v n đ quy đ nh m c đ và hình th c th ch p ho c b o ừ ứ ộ ế ấ ạ ộ ứ ể ố ị
lãnh thích h p.Đ i v i h nông dân nghèo không có tài s n th ch p thì có th ố ớ ộ ế ấ ả ợ ể
áp d ng hình th c tín ch p c a U ban Nhân dân xã, p ho c các t ch c kinh ấ ủ ụ ứ ấ ặ ỷ ổ ứ
t -xã h i,các h i ngh nghi p,nhóm liên quan,các đoàn th qu n chúng… ế ề ể ệ ầ ộ ộ
-Ngân hàng nhà n c quy đ nh m c lãi su t phù h p đ c bên cho vay và bên ướ ể ả ứ ấ ợ ị
14
đi vay cùng có l i.H s n xu t vay v n thu c vùng núi cao,h i đ o,vùng kinh ợ ả ả ộ ả ấ ố ộ
t m i…đ ng chính sách vay v n u đãi:đ ế ớ c h ượ ưỏ ố ư ượ ấ c gi m 15% m c lãi su t ứ ả
bình th ng cùng lo i vay. ườ ạ
Theo quy t đ nh s 74/QĐ-NH14 ngày 17/3/1995 c a th ng đ c ngân hàng ế ị ủ ố ố ố
nhà n ướ ề ệ ậ c,v vi c l p qu cho vay u đãi h nghèo thi u v n: ư ế ố ộ ỹ
-Giao cho t ng giám đ c ngân hàng Nông nghi p t ệ ổ ứ ậ ch c th c hi n đ án l p ề ự ề ổ ố
“Qu cho vay u đãi h nghèo thi u v n s n xu t” c a Ngân hàng Nông ủ ư ế ả ấ ộ ố ỹ
nhi p và Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam. ệ ạ ươ ệ
-Lãi su t cho vay h nghèo c a qu là 14,4%/năm(t c 1,2%/tháng).Trong ỹ ứ ủ ấ ộ
đó,Ngân hàng Nông nghi p đ c h ng phí d ch v ,không h ng lãi. ệ ượ ưở ụ ị ưở
-Các t ổ ứ ố ủ ch c tín d ng khác căn c theo kh năng tài chính và ngu n v n c a ả ứ ụ ồ
mình có th tr c ti p l p Qu cho vay u đãi h nghèo ho c cho Ngân hàng ế ậ ể ự ư ặ ộ ỹ
ư Nông nghi p vay v i lãi su t th p nh m b sung ngu n cho Qu cho vay u ằ ệ ấ ấ ớ ổ ồ ỹ
đãi h nghèo c a Ngân hàng Nông nghi p. ủ ệ ộ
đ ng,trong đó v n c a Ngân hàng Nông -V n ban đ u c a Qu là 400 t ủ ầ ố ỹ ỷ ồ ủ ố
nghi p 100 t đ ng,Ngân hang Ngo i th ng cho vay 200 t đ ng(theo tho ệ ỷ ồ ạ ươ ỷ ồ ả
thu n gi a ngân hàng Nông nghi p và Ngân hàng Ngo i th ng),Ngân hàng ữ ệ ậ ạ ươ
Nhà n c cho vay theo m c tiêu ch đ nh 100 t đ ng,th i h n 3 năm(Ngân ướ ụ ỉ ị ỷ ồ ờ ạ
hàng Nông nghi p rút ti n theo nhu c u th c t và tr lãi 3 tháng 1 l n). ự ế ệ ề ầ ả ầ
Đây là m t chính sách nh m xoá đói gi m nghèo t n g c,lâu dài,th c hiên ự ằ ậ ả ộ ố
phát tri n b n v ng. ề ữ ể
Cũng n m trong chính sách cho vay v n này,ch ng trình 120 đã ra đ i t ằ ố ươ ờ ừ ầ đ u
nh ng năm 90 v i ch tr ng cho vay h tr vi c làm,đã ph n nào gi ủ ươ ữ ớ ỗ ợ ệ ầ ả ế i quy t
nhu c u vay v n c a ng i nghèo. ố ủ ầ ườ
2.Thành t uự
Cùng v i nh ng chính sách khác c a nhà n c,các chính sách này đã góp ủ ữ ớ ướ
ph n mang l ầ ạ ả i nh ng k t qu đáng ghi nh n trong vi c xoá đói gi m ữ ế ệ ả ậ
15
nghèo,phát tri n kinh t ể : ế
-Cu i năm 2000,t h nghèo c n l ố ỷ ệ ộ ả ướ ố c,tính theo chu n cũ,đã gi m xu ng ẩ ả
còn kho ng 10%(kho ng 1,7 tri u h )so v i 30%(kho ng 4 tri u h ) năm ộ ệ ệ ả ả ả ộ ớ
1992.
-S ng i nghèo gi m t 20 tri u(1992) xu ng còn 9 tri u năm 2000. ố ườ ả ừ ệ ệ ố
-H đói kinh niên gi m t 450 nghìn h năm 1995 xu ng 150 nghìn h năm ả ộ ừ ộ ố ộ
2000(kho ng 1%). ả
-Đ i s ng dân c đ c c i thi n,m c tiêu dùng bình quân đ u ng i tính ờ ố ư ượ ứ ệ ả ầ ườ
theo giá hi n hành tăng t 2,6 tri u đ ng năm 1995 lên 4,2 tri u đ ng năm ệ ừ ệ ệ ồ ồ
2000.
II – Chính sách đ t đai ấ
1. N i dung ộ
Đ gi m nhanh t đói nghèo, chính ph đã ban hành lu t đ t đai năm ể ả l ỷ ệ ậ ấ ủ
1993(có s a đ i b sung vào các năm 1998 và 2003) đ h tr cho các h ể ỗ ợ ổ ổ ử ộ
nghèo v t li u s n xu t.C th là lu t này đã quy đ nh t ề ư ệ ả ấ ụ ể ậ ị ạ ậ ấ i đi u 78-lu t đ t ề
đai năm 1993,đ ượ ế ứ c phép cho các h gia đình khó khăn neo đ n ho c thi u s c ặ ơ ộ
c quy n cho thuê l lao đ ng đ ộ ượ ề ạ ụ i quy n S d ng đ t nông nghi p vào m c ử ụ ề ệ ấ
đích tr ng cây hàng năm,đ t nuôi tr ng th y s n. ủ ả ấ ồ ồ
M t trong nh ng ch ng trình n m trong chính sách đó là Ch ng trình ữ ộ ươ ằ ươ
m c tiêu qu c gia v xoá đói gi m nghèo (Ch ụ ề ả ố ươ ạ ng trình 133) cho giai đo n
1998-2000. Nh m m c tiêu gi m t đói nghèo c a c n c xu ng còn 10% ụ ằ ả l ỷ ệ ủ ả ướ ố
vào năm 2000, Nhà n c tri n khai hàng lo t ch ng trình: đ nh canh đ nh c ướ ể ạ ươ ị ị ư
và kinh t ế ớ ể m i, phát tri n s n xu t nông nghi p và phi nông nghi p, phát tri n ể ả ệ ệ ấ
các xã khó khăn, khuy n nông-lâm-ng , tr c s h t ng ơ ở ạ ầ ở ư ợ ế giúp đ ng bào ồ
dân t c khó khăn, tín d ng và ti t ki m cho ng i nghèo, giáo d c cho ng ụ ộ ế ệ ườ ụ ườ i
nghèo, s c kho cho ng i nghèo. ứ ẻ ườ
Tháng 7/1998, Th t ng Chính ph đã phê duy t ch ng trình 135 ủ ướ ủ ệ ươ
(Ch ng trình phát tri n Kinh T Xã H i các xã đ c bi t khó khăn) h tr ươ ể ế ặ ộ ệ ỗ ợ
16
phát tri n 1715 xã nghèo đ c bi t khó khăn mi n núi, vùng sâu, vùng xa.. ể ặ ệ ở ề
Đây là hai ch ng trình l n tác đ ng m nh m t ươ ẽ ớ ạ ớ ộ ả i công cu c xoá đói gi m ộ
nghèo.
2.Thành t uự
Sau h n m t năm th c hi n, ch ự ệ ộ ơ ươ ế ng trình 133 và 135 đã t o ra nh ng k t ữ ạ
qu ban đ u tích c c. Trong năm 1999, c n c đã th c hi n đ nh canh đ nh ả ướ ự ầ ả ự ệ ị ị
c 1387 ha, tr ng thêm c cho 47120 h , khai hoang m r ng di n tích đ ư ở ộ ệ ộ ượ ồ
đ c 2300 ha r ng m i và 1738 ha cây công nghi p và ăn qu . V tín d ng, ượ ụ ừ ề ệ ả ớ
sau m t năm đã có 1010 ngàn l ộ ượ ộ ấ ớ ổ t h vay v n đ phát tri n s n xu t v i t ng ể ả ể ố
doanh s vay đ t 2001 t ạ ố ỷ ơ ở ạ ầ . Bên c nh đó, hàng lo t công trình c s h t ng ạ ạ
nông thôn đ c bi ặ t ệ ở ờ ố các xã vùng sâu vùng xa ph c v s n xu t và đ i s ng ụ ụ ả ấ
đ c xây d ng, nhi u ch ng trình khuy n nông- lâm-ng , giúp đ ng ượ ự ề ươ ư ế ỡ ườ i
nghèo làm ăn kinh t c th c hi n. Theo báo cáo c a B Lao đ ng và đ ế ượ ự ủ ệ ộ ộ
Th ng binh Xã h i, so v i năm 1998, trong năm 1999 đã gi m đ c 340.000 ươ ả ộ ớ ượ
h đói nghèo c a c n c xu ng còn 13%. Theo đánh h đói nghèo, đ a t ộ l ư ỷ ệ ộ ủ ả ướ ố
giá s b , năm 2000 Ch ng trình 133 s đ t đ ơ ộ ươ ẽ ạ ượ ế c k ho ch đ ra là gi m t ề ạ ả ỷ
l đói nghèo c a c n c xu ng còn 10%. ệ ủ ả ướ ố
Nh ng ch ữ ươ ậ ấ ng trình này ph n nào đó đã h tr th c hi n hi u q a lu t đ t ỗ ợ ự ủ ệ ệ ầ
17
c ta th p k v a qua. đai,góp ph n đ y lùi đói nghèo ẩ ầ đ t n ở ấ ướ ỉ ừ ậ
K T LU N
Ậ
Ế
Cùng v i s c g ng h t mình c a Chính Ph Vi ế ớ ự ố ắ ủ ệ ủ t Nam,v i s đ ng lòng ớ ự ồ
nh t trí c a các ban, các ngành,các c p,c a c các t ch c qu c t ấ ủ ả ủ ấ ố ứ ố ế đ t n , ấ ướ c
c đ y lui đ chúng ta đã d n d n t ng b ầ ầ ừ ướ ẩ ượ ữ c đói nghèo và là m t trong nh ng ộ
n c đ t đ c thành t u to l n nh t v xoá đói gi m nghèo trong th p niên ướ ạ ượ ấ ề ự ả ậ ớ
i r t nhi u nh ng vùng 90 c a th k qua.Tuy v y hi n nay v n còn t n t ậ ế ỉ ồ ạ ấ ữ ủ ệ ề ẫ
mi n trên T Qu c, n i mà đ ng bào ta đang hàng ngày ph i v t l n v i đói ả ậ ộ ề ơ ổ ố ồ ớ
c ch t l nghèo và thiên tai d n d p. Đ th c s c i thi n đ ậ ể ự ự ả ệ ồ ượ ấ ượ ộ ố ng cu c s ng
cho nh ng đ ng bào n i đó, Chính Ph c n s chung tay góp s c c a chính ủ ầ ự ứ ủ ữ ơ ồ
chúng ta,nh ng ng i Sinh Viên u tú, nh ng ng i ch t ữ ườ ữ ư ườ ủ ươ ấ ng lai c a đ t ủ
18
n c này. ướ