Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ọ Ự Ạ Ọ TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
ạ
T Thùy Linh
Ử
Ứ
Ẫ
ƯỚ
Ể
NGHIÊN C U QUY TRÌNH X LÝ M U N
C TI U
Ộ Ố
Ấ
Ể
Đ PHÂN TÍCH M T S CH T MA TÚY T NG
Ổ H P Ợ
Ằ
ƯƠ
NHÓM ATS B NG PH
NG PHÁP CEC
4D
Ọ Ậ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
ộ Hà N i – 2016
Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ọ Ự Ạ Ọ TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
ạ
T Thùy Linh
Ứ
Ử
Ẫ
ƯỚ
Ể
NGHIÊN C U QUY TRÌNH X LÝ M U N
C TI U
Ộ Ố
Ấ
Ể
Đ PHÂN TÍCH M T S CH T MA TÚY T NG
Ổ H P Ợ
Ằ
ƯƠ
NHÓM ATS B NG PH
NG PHÁP CEC
4D
Chuyên ngành: Hóa phân tích
ố Mã s : 60440118
Ậ Ọ Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H Ọ NG D N KHOA H C:
ườ ị ễ HD 1: TS. Nguy n Th Ánh H ng
ễ ườ HD 2: TS. Nguy n Xuân Tr ng
ộ Hà N i 2016 Ờ Ả Ơ L I C M N
ớ ế ơ ả ơ ễ ắ ị V i lòng bi t n sâu s c, tôi xin chân thành c m n TS. Nguy n Th Ánh
ườ ễ ườ ề ầ ậ ướ H ng và TS. Nguy n Xuân Tr ng. Th y, cô đã giao đ tài, t n tình h ẫ ng d n
ậ ợ ệ ạ ọ ấ ậ ề và t o m i đi u ki n thu n l i nh t giúp tôi hoàn thành lu n văn này.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n công ty 3Sanalysis ( http://www.3sanalysis.vn/) đã
ế ị ứ ỗ ợ h tr trang thi t b cho nghiên c u này.
ả ơ ự ỗ ợ ạ ọ ố ộ ủ Tôi xin c m n s h tr kinh phí c a Đ i h c Qu c gia Hà N i trong đ ề
ấ ộ ố tài QG.15.15: “Quy trình phân tích m t s ch t ma túy nhóm ATS (MA; MDA;
ườ ử ụ ở ệ ị ắ ẫ ữ MDMA; MDEA) th ng s d ng Vi t Nam trong m u b b t gi và m u n ẫ ướ c
ể ươ ả ử ụ ộ ẫ ệ ằ ti u b ng ph ế ng pháp đi n di mao qu n s d ng detector đ d n không ti p
xúc CEC4D”.
ả ơ ầ ườ Tôi cũng xin chân thành c m n các th y, cô giáo khoa Hóa, tr ạ ọ ng Đ i h c
ỉ ả ự ạ ọ ỗ ộ ố ọ Khoa h c T nhiên đã d y d , ch b o và đ ng viên tôi trong su t quá trình h c
ứ ạ ườ ậ t p và nghiên c u t i tr ng.
ị ươ ả ơ ễ ị ố Tôi xin c m n CN. Nguy n Th Liên và SV. Lê Th H ng Giang đã ph i
ự ứ ệ ợ h p th c hi n nghiên c u này.
ả ơ ệ ị ị Tôi xin c m n các anh, ch trong Trung tâm giám đ nh ma túy – Vi n Khoa
ự ư ệ ồ ộ ọ ị ọ h c hình s cũng nh các đ ng nghi p trong đ i giám đ nh Hóa h c – phòng
ế ứ ỡ ạ ề ệ ể ộ ậ PC54 – CATP Hà N i đã h t s c giúp đ , t o đi u ki n đ tôi hoàn thành lu n
văn này.
ử ờ ả ơ ắ ớ ố ọ Cu i cùng, tôi xin g i l i c m n sâu s c t ạ i gia đình, các b n h c viên và
ỗ ợ ộ ủ ộ ỗ ự ữ sinh viên c a B môn Hóa phân tích đã luôn h tr , đ ng viên, là ch d a v ng
ắ ậ ch c giúp tôi hoàn thành lu n văn.
ộ Hà N i, ngày 01 tháng 3 năm 2016
ọ H c viên
ạ T Thùy Linh
Ụ
Ụ
M C L C
M Đ UỞ Ầ ................................................................................................................1
ƯƠ Ổ CH NG 1. T NG QUAN ....................................................................................3
ớ ệ ề ổ ợ 1.1. Gi i thi u chung v ma túy t ng h p nhóm ATS ......................................3
ủ 1.1.1. Nguồn gốc, tổng hợp c a MA, MDA, MDMA và MDEA ................4
ụ ủ ổ 1.1.2. Vai trò và tác d ng c a ma túy t ng h p ợ ...........................................7
ơ ế 1.1.3. C ch ho t đ ng ạ ộ ..............................................................................8
ử ụ ế ớ ợ ệ ổ 1.2. Tình hình s d ng ma túy t ng h p nhóm ATS trên th gi i và Vi t Nam
8
1.2.1. Trên th gi ế ớ .......................................................................................8 i
1.2.2. Ở ệ Vi t Nam .....................................................................................10
ộ ố ươ ổ ợ ị 1.3. M t s ph ng pháp xác đ nh ma túy t ng h p nhóm ATS .....................11
ươ ệ 1.3.1. Ph ng pháp đi n hóa .....................................................................11
ươ 1.3.2. Ph ng pháp ELISA ........................................................................12
ươ ắ 1.3.3. Các ph ng pháp s c ký ..................................................................12
ươ 1.3.3.1. Ph ắ ng pháp s c ký khí ..........................................................12
ươ 1.3.3.2. Ph ắ ng pháp s c ký l ng ỏ .......................................................14
ươ ệ 1.3.4. Các ph ng pháp đi n di mao qu n ả ................................................15
ươ ử ẩ 1.4. Các ph ẫ ng pháp x lý m u ph m sinh h c ọ ............................................18
ươ ế ỏ 1.4.1. Ph ng pháp chi t l ng l ng ỏ ........................................................18
ươ ế 1.4.2. Ph ng pháp chi t pha r n ắ ..............................................................20
ƯƠ CH Ự NG 2. TH C NGHI M Ệ ..............................................................................24
ụ ộ 2.1. M c tiêu và n i dung nghiên c u ứ ..............................................................24
ụ 2.1.1. M c tiêu nghiên c u ứ .........................................................................24
ộ 2.1.2. N i dung nghiên c u ứ ........................................................................24
ươ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u ứ ...........................................................................24
ươ 2.2.1. Ph ng pháp phân tích .....................................................................24
ươ 2.2.2. Ph ử ng pháp x lý m u ẫ ...................................................................25
ấ 2.3. Hóa ch t và thi ế ị...................................................................................26 t b
2.3.1. Hóa ch tấ ...........................................................................................26
ấ 2.3.1.1. Ch t chu n ẩ ..............................................................................26
ấ 2.3.1.2. Hóa ch t, dung môi .................................................................26
ẩ ị ị 2.3.1.3. Chu n b các dung d ch hóa ch t ấ ............................................26
ế ị ụ 2.3.2. Thi t b , d ng c ụ.............................................................................27
ươ ậ ủ ộ ươ 2.4. Các ph ng pháp đánh giá đ tin c y c a ph ng pháp phân tích ..........28
ớ ạ ớ ạ ị ượ 2.4.1. Gi ệ i h n phát hi n (LOD) và gi i h n đ nh l ng (LOQ) .............28
ộ ặ ạ ộ ụ ươ 2.4.2. Đ ch m (đ l p l ủ i) c a ph ng pháp .........................................28
ủ ộ ồ ế ị ủ ươ ộ 2.4.3. Đ đúng (đ thu h i) c a thi t b , c a ph ng pháp .....................29
ƯƠ Ả Ả Ế CH NG 3. K T QU VÀ TH O LU N Ậ ..........................................................30
ự ườ ẩ ủ ấ 3.1. Xây d ng đ ng chu n c a các ch t phân tích ........................................30
ự ườ 3.1.1. Xây d ng đ ng chu n ẩ ...................................................................30
ươ ủ ườ 3.1.2. Đánh giá ph ồ ng trình h i quy c a đ ng chu n ẩ ..........................33
ươ 3.2. Đánh giá ph ng pháp phân tích ...............................................................33
ớ ạ ớ ạ ị ượ 3.2.1.Gi ệ i h n phát hi n (LOD) và gi i h n đ nh l ng (LOQ) ..............33
ộ ặ ạ ộ ụ 3.2.2. Đánh giá đ ch m (đ l p l ủ i) c a thi ế ị....................................35 t b
ứ ố ư ề ế ỏ ằ 3.3. Nghiên c u, t ệ ủ i u các đi u ki n c a quá trình chi ỏ t l ng l ng nh m
ẫ ướ ị xác đ nh MA, MDA, MDMA, MDEA trong m u n c ti u ể ....................38
ả 3.3.1. Kh o sát dung môi chi ế ..................................................................38 t
ủ ả ườ 3.3.2. Kh o sát pH c a môi tr ng chi ế ..................................................39 t
ả ể 3.3.3. Kh o sát th tích dung môi chi ế .....................................................40 t
ộ ụ ủ ộ ươ ế ỏ ỏ 3.3.4. Đánh giá đ đúng và đ ch m c a ph ng pháp chi t l ng l ng
42
ứ ố ư ề ế ằ 3.4. Nghiên c u t ệ ủ i u các đi u ki n c a quá trình chi ắ t pha r n nh m
ẫ ướ ị xác đ nh MA, MDA, MDMA, MDEA trong m u n c ti u ể ...................44
ọ ộ ả ự 3.4.1. Kh o sát l a ch n c t chi ế .............................................................44 t
ủ ả ị 3.4.2. Kh o sát pH c a dung d ch đ m ệ ......................................................47
ầ ả ị 3.4.3. Kh o sát thành ph n dung d ch r a t p ử ạ ...........................................48
3PO4 dùng đ r a t p
ưở ủ ể ị ể ử ạ Ả 3.4.4. nh h ng c a th tích dung d ch axit H
ồ ủ ế ệ ấ ấ đ n hi u su t thu h i c a ch t phân tích .........................................50
ả ưở ủ ử ả 3.4.5. Kh o sát nh h ng c a dung môi r a gi ả ...................................52 i
ưở ủ ử ả ế ồ Ả 3.4.6. nh h ể ng c a th tích r a gi ộ i đ n đ thu h i
ủ ấ c a các ch t phân tích ......................................................................53
ộ ụ ủ ộ ươ ế 3.4.7. Đánh giá đ đúng và đ ch m c a ph ng pháp chi t pha r n ắ .....54
ẫ 3.5. Phân tích m u th c t ự ế...............................................................................56
4D v i ph ớ
ứ ố ươ ươ 3.6. Phân tích đ i ch ng ph ng pháp CE – C ng pháp GC/MS . 60
Ế K T LU N Ậ ............................................................................................................62
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả .......................................................................................63
PH L C Ụ Ụ ..............................................................................................................68
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
ề ấ ả B ng 1.1. Thông tin v các ch t phân tích (MA, MDA, MDMA, MDEA) ..............6
ự ụ ộ ủ ệ ả ồ ộ B ng 3.1. S ph thu c c a di n tích pic vào n ng đ
MA, MDA, MDMA, MDEA................................................................31
ả ươ ấ ồ B ng 3.2. Ph ủ ng trình h i quy c a các ch t phân tích ........................................32
ủ ế ả ả ớ ị ị ươ ữ B ng 3.3. K t qu so sánh gi a giá tr a v i giá tr 0 c a ph ng trình
ẩ ườ đ ng chu n MA, MDA, MDMA, MDEA .........................................33
ả ớ ạ ệ ủ ằ ị B ng 3.4. Gi i h n phát hi n c a MA, MDA, MDMA, MDEA xác đ nh b ng
4D.............................................34
ươ ệ ả ph ng pháp đi n di mao qu n CEC
ả ớ ạ ớ ạ ị ượ B ng 3.5. Gi ệ i h n phát hi n (LOD), gi i h n đ nh l ng (LOQ)
ủ c a MA, MDA, MDMA, MDEA .........................................................35
4D
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.6. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ị ượ trong đ nh l ng MA ...........................................................................35
4D
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.7. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ị ượ trong đ nh l ng MDA ........................................................................36
4D
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.8. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ị ượ trong đ nh l ng MDMA .....................................................................37
4D
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.9. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ị ượ trong đ nh l ng MDEA ......................................................................37
ồ ủ ệ ả ấ ở B ng 3.10. Hi u su t thu h i c a các dung môi pH= 711 ................................39
ủ ế ả ả ả ộ ươ ự B ng 3.11. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MA ...................................................................................42
ủ ế ả ả ả ộ ươ ự B ng 3.12. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MDA ................................................................................43
ủ ế ả ả ả ộ ươ ự B ng 3.13. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a
ẩ trên thêm chu n MDMA ......................................................................43
ủ ế ả ả ả ộ ươ ự B ng 3. 14. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a
ẩ trên thêm chu n MDEA .......................................................................43
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ươ ế ỏ ỏ ả B ng 3.15. K t qu xác đ nh đ l p l i c a ph ng pháp chi t l ngl ng
ị ượ trong đ nh l ng MA, MDA, MDMA và MDEA................................44
ồ ủ ệ ả ấ ế ử ụ ộ B ng 3.16. Hi u su t thu h i c a quá trình chi t khi s d ng c t SCX
ộ và c t C18 ............................................................................................47
ồ ủ ệ ấ ả ấ ở B ng 3.17. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích các pH khác nhau c a đ m ủ ệ . .48
ồ ủ ử ụ ệ ấ ả ấ ị B ng 3.18. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng dung d ch
ử ạ r a t p khác nhau .................................................................................50
ồ ủ ử ụ ệ ể ấ ả ấ ị B ng 3.19. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng th tích dung d ch
ử ạ H3PO4 r a t p khác nhau ......................................................................51
ồ ủ ử ụ ệ ấ ả ấ B ng 3.20. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng dung môi
ả ử r a gi i khác nhau ...............................................................................52
ồ ủ ử ụ ệ ể ấ ả ấ B ng 3.21. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng th tích
ử ả dung môi r a gi i khác nhau ...............................................................53
ủ ế ả ả ả ộ ươ ự ẩ B ng 3.22. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên thêm chu n MA
54
ủ ế ả ả ả ộ ươ ự B ng 3.23. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MDA, MDMA và MDEA .................................................55
4D
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ươ ả B ng 3.24. K t qu xác đ nh đ l p l i c a ph ng pháp CEC
ị ượ trong đ nh l ng MA, MDA, MDMA và MDEA................................55
ẫ ướ ả ể ượ B ng 3.25. Thông tin các m u n c ti u đ c phân tích .....................................56
ế ả ả ướ ể ộ ố ẫ n B ng 3.26. K t qu phân tích m t s m u ứ c ti u ch a ma túy ......................57
ẫ ướ ế ả ả B ng 3.27. K t qu phân tích m u n ể c ti u H2 .................................................60
ộ ố ẫ ự ằ ế ả ả ươ B ng 3.28. K t qu phân tích m t s m u th c b ng ph ng pháp GC/MS ......61
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
ạ ộ ộ ẫ ế ế ủ ả Hình 1.1. Nguyên lý ho t đ ng c a c m bi n đo đ d n không ti p xúc .......16
ơ ồ ể ệ ươ ạ ươ ễ ấ Hình 1.2. S đ bi u di n c u trúc (A) và m ch đi n t ng đ ng (B)
ủ ả ộ ẫ ế ế c a c m bi n đo đ d n không ti p xúc ........................................16
ệ ế ị Hình 2.1. H thi t b CEC4D .............................................................................25
ẩ ủ ườ Hình 3.1. Đ ng chu n c a MA .........................................................................32
ẩ ủ ườ Hình 3.2. Đ ng chu n c a MDA ......................................................................32
ẩ ủ ườ Hình 3.3. Đ ng chu n c a MDMA ..................................................................32
ẩ ủ ườ Hình 3.4. Đ ng chu n c a MDEA ...................................................................32
ệ ấ ồ ị Hình 3.5. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ế ớ v i các dung môi chi t khác nhau ........................................................39
ệ ồ ớ ị ấ Hình 3.6. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy nhóm ATS v i dung môi
ế chi t etyl acetat ở pH khác nhau..........................................................40
ễ ự ụ ồ ị ể ệ ấ ộ ồ Hình 3.7. Đ th bi u di n s ph thu c hi u su t thu h i vào pH
ườ môi tr ng chi ế ..................................................................................40 t
ớ ượ ế ễ ể ệ ả ả ồ Hình 3.8. Đi n di đ bi u di n k t qu kh o sát v i l ng dung môi
ế chi t khác nhau ....................................................................................41
ồ ự ụ ộ ủ ể ệ ể ấ ồ Hình 3.9. Bi u đ s ph thu c c a hi u su t thu h i vào th tích
dung môi chi tế .....................................................................................41
ử ụ ệ ồ ộ ộ ẫ Hình 3.10. Đi n di đ phân tích m u SPE s d ng c t SCX và c t C18 ..............47
ệ ấ ồ ị Hình 3.11. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ệ ệ ề ớ v i các đi u ki n pH đ m khác nhau ..................................................48
ồ ủ ệ ấ ấ ở Hình 3.12. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích các pH khác nhau c a đ m ủ ệ . . .49
ệ ấ ồ ị Hình 3.13. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS v i ớ
ử ạ ị các dung d ch r a t p khác nhau ..........................................................50
ệ ấ ồ ị Hình 3.14. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
3PO4 r a t p khác nhau
ử ạ ể v i ớ th tích H ..................................................51
ệ ấ ồ ị Hình 3.15. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ả ớ v i các dung môi ử r a gi i khác nhau ...................................................52
ộ ố ẫ ướ ệ ồ Hình 3.16. Đi n di đ phân tích m t s m u n c ti u ể .......................................58
ẫ ướ ệ ồ ị Hình 3.17. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n ể c ti u H2
ở ứ ồ ộ các m c n ng đ khác nhau .............................................................59
ẫ ướ ệ ồ ị ể Hình 3.18. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H12
ở ứ ồ ộ các m c n ng đ khác nhau .............................................................60
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
Tên vi ế ắ t t t Tên đ y đầ ủ
Axit Axetic Ace
Arginine Arg
ế ố ộ ẫ ể ụ ệ C4D Detector đo đ d n k t n i ki u t đi n
ươ ệ ả CE Ph ng pháp đi n di mao qu n
ệ ẩ ấ EOF Dòng đi n di th m th u
ắ GC S c ký khí
ắ ố GC/MS ổ S c ký khí kh i ph
His Histidine
ệ ắ ỏ HPLC S c ký l ng hi u năng cao
ệ ụ ủ ề ả Leff Chi u dài hi u d ng c a mao qu n
ề ả ổ Ltot T ng chi u dài mao qu n
ớ ạ ệ LOD Gi i h n phát hi n
ớ ạ ị ượ LOQ Gi i h n đ nh l ng
ệ ả ọ ộ MEKC ệ Đi n di mao qu n đi n đ ng h c Mixen
ATS Amphetamin type stimulants
MA Methamphetamine
MDA Methylenedioxyamphetamine
MDMA Methylenedioxymethamphetamine
MDEA 3,4Methylenedioxyethamphetamine
Phos Photphoric
ệ ầ ppm Parts per million: ph n tri u
ộ ệ ẩ ươ ố %RSD % đ l ch chu n t ng đ i
ộ ệ ẩ SD Đ l ch chu n
M Đ UỞ Ầ
ạ ứ ệ ạ ể ọ ộ ổ ỏ T n n ma túy là hi m h a cho toàn xã h i, gây t n h i s c kh e, làm suy
ẩ ố ườ ạ ạ thoái nòi gi ng, ph m giá con ng ả i, phá ho i h nh phúc gia đình, gây nh
ậ ự ế ố ộ ưở h ọ ng nghiêm tr ng đ n tr t t ể , an toàn xã h i và an ninh qu c gia. Nguy hi m
ữ ệ ề ệ ơ h n n a, vi c tiêm chích ma túy còn là nguyên nhân lan truy n căn b nh nguy
ể hi m HIV/AIDS [2].
ệ ả ử ụ ệ ấ ậ ể Hi n nay, vi c s n xu t, v n chuy n, buôn bán và s d ng ma túy ngày
ứ ạ ể ả ộ ị ề càng tinh vi, ph c t p và khó ki m soát. Các cán b ph i làm giám đ nh khá nhi u
ả ử ụ ế ạ ẩ ấ ươ ủ lo i ch t và các ch ph m c a chúng, ph i s d ng các ph ọ ng pháp khoa h c
ệ ế ả ặ ả ơ ỏ ơ ơ ị ả đòi h i ph i nhanh h n, chính xác h n và đ c hi u h n. K t qu giám đ nh ph i
ủ ự ứ ủ ậ ầ ậ ơ ỗ là tin c y và đáp ng các yêu c u c a các c quan th c thi lu t pháp c a m i
ố ượ ệ ậ ị ử ụ ị ướ n c. Do v y, vi c xác đ nh đ i t ng có s d ng ma túy thông qua giám đ nh
ẫ ẩ ọ ướ ố ượ ủ ể ấ ầ ế m u ph m sinh h c (n c ti u) c a chính đ i t ng đó cũng r t c n thi t.
ệ ẫ ẩ ọ ị Ở ệ Vi t Nam, vi c giám đ nh ma túy trong các m u ph m sinh h c đ ượ c
ự ệ ề ươ ư ắ ị ằ th c hi n b ng nhi u ph ễ ng pháp nh : phân tích mi n d ch, s c ký khí (GC),
ệ ắ ả ố ổ ớ ỏ ắ s c ký khí – kh i ph (GCMS), s c ký l ng hi u năng cao (HPLC) v i kh năng
ệ ố ạ ế ị ỏ ầ ư phát hi n t t. Tuy nhiên, đây là lo i thi t b đòi h i đ u t ồ ầ ấ ớ ban đ u r t l n đ ng
ứ ạ ấ ờ ườ th i quy trình kèm theo r t ph c t p do đó giá thành phân tích cao, th ng đ ượ c
ể ở ệ ế ươ ầ tri n khai các phòng thí nghi m tuy n Trung ng. Trong khi đó, nhu c u phân
ấ ị ạ ự ế tích giám đ nh các ch t ma túy t ị ệ i các phòng thí nghi m hình s tuy n đ a
ươ ấ ớ ứ ệ ể ươ ph ng là r t l n. Do đó, vi c nghiên c u phát tri n các ph ng pháp phân tích
ỗ ợ ề ằ ả ấ ạ ệ ơ đ n gi n, chi phí th p nh m h tr đi u tra t i các phòng thí nghi m phân tích
ế ị ươ ế ướ ự ế ma túy tuy n đ a ph ấ ầ ng là r t c n thi t. Tr c tình hình th c t đó, nhóm
ủ ứ ứ ướ ệ ầ nghiên c u c a chúng tôi đã nghiên c u và b c đ u thành công trong vi c xác
ộ ố ấ ợ ướ ể ươ ổ ị đ nh m t s ch t ma túy t ng h p nhóm ATS trong n ằ c ti u b ng ph ng pháp
4D) v i các k t ế
ả ử ụ ộ ẫ ệ ế ớ đi n di mao qu n s d ng detector đ d n không ti p xúc (CEC
ệ ể ề ấ ờ qu : t ả ố ư ượ i u đ ồ c đi u ki n phân tích đ tách đ ng th i 4 ch t ma túy MA, MDA,
1
ớ ạ ệ ủ ế ướ ế MDMA và MDEA; gi i h n phát hi n c a MA sau khi chi t và tr c khi chi t là
10ppb và 500ppb [29].
ề ẫ ướ ườ ứ ấ ứ ạ Tuy nhiên, do n n m u n ể c ti u th ề ng khá ph c t p, ch a r t nhi u
ấ ữ ư ấ ợ ơ ặ ch t khác nhau nh ezym, vitamin, axit amin, các h p ch t h u c khác và đ c
+, NH4
+, Mg2+, Cl, SO4
2,… H n n a, hàm
ệ ộ ượ ư ớ ữ ơ bi t là m t l ng l n các ion nh : Na
ể ấ ấ ầ ấ ổ ợ ượ l ng các ch t ma túy t ng h p có th r t th p nên các thành ph n khác trong
ẫ ẽ ươ ế ể ế ả ề n n m u s gây khó khăn cho ph ng pháp phân tích. Vì th , đ có k t qu phân
ố ấ ầ ệ ẫ ạ ế tích t t thì vi c làm s ch và làm giàu m u là r t c n thi ự t. Do đó, chúng tôi th c
ệ ứ ử ẫ ướ ể ể ề hi n đ tài “ Nghiên c u quy trình x lý m u n c ti u đ phân tích m t s ộ ố
4D” trên cùng thi
ổ ấ ằ ươ tế ợ ch t ma túy t ng h p nhóm ATS b ng ph ng pháp CEC
ả ạ ứ ề ằ ả ị b đo mà không kh o sát l i đi u ki n t i u, ụ ệ ố ư nh m nâng cao kh năng ng d ng
4D đ i v i phân tích ma túy nói riêng và các nhóm ch t ấ
ươ ố ớ ủ c a ph ng pháp CEC
ứ ầ khác nói chung, đáp ng nhu c u th c t ự ế .
2
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ớ ệ ổ ợ 1.1. Gi i thi u chung về ma túy t ng h p nhóm ATS
ố ự ệ ấ ồ Ma túy là các ch t gây nghi n có ngu n g c t ặ nhiên ho c nhân t o ạ [2],
ơ ể ố ư ứ ể ề ổ ộ khi đ a vào c th s ng có th làm thay đ i m t hay nhi u ch c năng tâm sinh
ủ ơ ể ử ụ ề ầ ẽ ị ệ ộ ả ề ể ấ ẫ lý c a c th . S d ng ma túy nhi u l n s b l thu c c v th ch t l n tâm
ậ ả ọ lý, gây h u qu nghiêm tr ng cho cá nhân, gia đình và xã h i ộ [2].
ạ ợ ổ Ma túy t ng h p d ng Amphetamine (Amphetamine ATS amphetamine
ữ ấ ượ ổ ợ ừ typestimulans) là nh ng ch t ma túy đ c t ng h p ra t ầ ấ các hóa ch t ban đ u
ờ ệ ố ụ ề ầ ấ ấ (ti n ch t). Chúng có tác d ng kích thích nh t th i h th ng th n kinh trung
ươ ư ả ấ ưở ng gây h ng ph n và o giác hoang t ng. Ngoài Amphetamine,
ọ Methamphetamine (MA) và MDMA (còn g i là Ecstasy) thì trong nhóm này còn có
ề ượ ị ướ ố ế ấ ấ r t nhi u ch t khác nhau, đ c quy đ nh trong Công c qu c t năm 1971 v ề
ấ ướ ư ầ sác ch t h ấ ng th n nh : MDA, MDE, MDEA, PMA, MMDA...Chúng có c u
ọ ươ ự ơ ở ủ trúc hóa h c t ng t ụ nhau trên c s khung c a Amphetamine, do đó có tác d ng
ượ d ố c lý gi ng nhau.
ề ặ ể ượ ọ ộ V m t hóa h c, chúng thu c nhóm Phenylalkylamine và có th đ c coi
ấ ủ ộ ố ể ỏ ấ ạ ẫ là d n xu t c a Amphetamine. D ng bazo, m t s ch t có th l ng sánh, không
ở ạ ộ ế ộ ố ấ màu, m t s ch t khác ắ d ng b t k t tinh màu tr ng, không hòa tan trong n ướ c,
ư ữ ơ ỉ ch hòa tan trong các dung môi h u c nh ethanol, diethyl ether và chloroform.
ự ế ượ ướ ạ ủ ế ố ố Trong th c t chúng đ c dùng d i d ng mu i, ch y u là mu i clohydrat. Ở
ố ấ ả ấ ế ữ ề ặ ấ ạ d ng mu i, t ộ t c các ch t ATS đ u là nh ng ch t k t tinh không màu ho c b t
ắ ướ ượ ế k t tinh màu tr ng, hòa tan trong n c và r u ethanol, hòa tan ít trong
ắ chloroform và không hòa tan trong diethyl ether. Các viên có màu s c khác nhau
ị ườ ặ ơ ở ả ẩ ấ ượ đ c g p trên th tr ể ạ ng là do các c s s n xu t pha thêm ph m màu đ t o
ươ ạ ướ ệ ơ ể ặ đ c đi m th ằ ng hi u và nh m đánh l c h ậ ng các c quan thi hành pháp lu t
[11].
3
ể ấ ặ ạ ớ Đ c đi m và d ng dùng: Khác v i heroine và các ch t ma túy khác là các
ệ ự ụ ấ ỉ ố ả ượ ư ch t này ch có hi u l c tác d ng t i đa, gây c m giác đê mê khi đ ự c đ a tr c
ơ ể ế ườ ế ử ụ ứ ố ằ ti p vào c th qua đ ng máu. N u s d ng b ng hình th c u ng thì chúng b ị
ự ế ủ ụ ể ả ậ ị d ch tiêu hóa phân h y làm gi m tác d ng đáng k . Vì v y, trong th c t Heroine
ỉ ấ ử ụ ệ ấ ồ ố ố và các ch t ma túy khác có ngu n g c thu c phi n ch th y s d ng qua đ ườ ng
ử ụ ằ ặ ườ ấ ố tiêm, chích ho c hút, hít mà không s d ng b ng đ ng u ng. Các ch t ATS có
ơ ể ằ ệ ự ụ ư ườ ự ế hi u l c tác d ng khi đ a vào c th b ng đ ng tr c ti p là vào máu và c ả
ứ ử ụ ư ố ớ ế ườ đ ấ ng tiêu hóa. Chính vì th , ngoài các hình th c s d ng nh đ i v i các ch t
ổ ợ ượ ử ụ ứ ằ ố ma túy khác, ma túy t ng h p còn đ c s d ng b ng hình th c u ng. Trong
ự ế ườ ặ ấ ợ ổ ợ ướ ạ th c t ộ ố , m t s ít tr ng h p g p các ch t ma túy t ng h p ATS d ố i d ng ng
ổ ế ấ ẫ ộ ể ứ ở ạ tiêm hay b t đ pha tiêm, hút, hít, hình th c ph bi n nh t v n là d ng viên
ể ố ề ộ ướ ữ ắ ớ nén, viên nh ng đ u ng v i nhi u hình dáng, kích th c, màu s c và nh ng ký
ệ ấ hi u r t khác nhau.
ồ ố ổ ợ ủ 1.1.1. Ngu n g c, t ng h p c a MA, MDA, MDMA và MDEA
ấ ơ ả ủ ả ổ ợ ấ Amphetamine là ch t c b n c a c nhóm ma túy t ng h p ATS và là ch t
ấ ấ ấ ả ấ ạ ầ ộ ệ ớ ma túy xu t hi n s m nh t trong t ầ t c các ch t ma túy thu c lo i này. L n đ u
ế ớ ượ ọ ổ ợ tiên trên th gi i Amphetamine đ c nhà hóa h c L. Edeleano t ng h p vào năm
ứ ế ộ 1887. Ti p theo đó, vào năm 1888 trong khi nghiên c u Ephedrin là m t thành
ụ ữ ầ ọ ủ ph n chính có tác d ng ch a ho, hen c a cây Ma hoàng, nhà bác h c Nagayoshi
ườ ệ ậ ượ ế Nagai ng i Nh t đã phát hi n đ c Methamphetamine (MA). Đ n năm 1983
ọ ổ ợ ượ ấ chính nhà bác h c này đã t ng h p đ c Methamphetamine. Đây là ch t có tác
ầ ươ ạ ợ ậ ổ ụ d ng kích thích th n kinh trung ng m nh. Ngày nay, do l i nhu n kh ng l ồ
ườ ụ ấ ả ấ ươ ự ặ nên ng ạ i ta đã s n xu t hàng lo t các ch t có tác d ng t ng t ạ ho c m nh
ề ờ ổ ứ ử ụ ồ ơ ấ h n r t nhi u MA, đ ng th i buôn bán và t ch c s d ng chúng [2,11].
ượ ử ằ ổ ợ Methamphetamine đ ủ c t ng h p b ng cách kh nhóm hydroxyl c a
ế ệ ặ ephedrin (phenylmethylaminopropanol) ho c pseudoephedrin. N u nguyên li u là
ừ ả ẩ ạ ephedrin có t cây Ma hoàng thì s n ph m là dmethamphetamine có ho t tính
ệ ừ ế ạ ủ ẩ ổ ợ m nh. N u nguyên li u t ả ephedrin t ng h p thì s n ph m c a chúng là d,l
4
ơ Ở ạ ườ ợ ổ methamphetamine có ho t tính kém h n. châu Âu, ng i ta t ng h p MA t ừ
phenylaxeton (benylmethylketon) [2,33].
ấ ợ ổ 3,4methylenedioxyamphetamine (MDA) là ch t ma túy t ng h p dòng
ầ ầ ấ ố ượ ổ ợ amphetamine r t gi ng MDMA. L n đ u tiên đ c t ng h p vào năm 1910 đ ể
ạ ố ớ ụ ệ ả ố làm thu c gi m ngon mi ng. Tuy nhiên do có tác d ng nguy h i đ i v i tâm
ầ ượ ị ườ ư ộ ạ ố ợ th n, MDA đã không đ c tung ra th tr ng nh m t lo i thu c h p pháp. Tác
ố ớ ượ ứ ậ ạ ủ h i c a nó đ i v i hành vi nhân cách đã đ c nghiên c u vào th p niên 1960, và
ị ườ ấ ấ ợ ầ ở ỹ ồ ắ ầ ừ b t đ u t ệ đó xu t hi n trên th tr ng b t h p pháp đ u tiên M r i lan ra
ế ớ ả ệ ơ ụ ờ toàn th gi i. Nó gây o giác mãnh li ấ t h n MDMA và có th i gian tác d ng g p
ừ ế ế ớ ỉ ườ ượ đôi (t 8 – 12 ti ng so v i MDMA ch có 3 – 5 ti ng). MDA th ng đ c ch ế
ậ ể ị ườ ữ ể ế ị ạ ạ t o t i nh ng đ a đi m bí m t đ thay th cho MDMA và tung ra th tr ng d ướ i
ế ợ ộ ậ ạ ớ ạ d ng đ c l p hay k t h p v i các lo i ma túy khác [11].
ọ ầ 3,4methylendioxymethamphetamine, còn g i là “ecstasy” (MDMA) l n
ượ ổ ệ ể ả ợ ố ầ đ u tiên đ ư c t ng h p năm 1914 đ dùng làm thu c gi m ngon mi ng, nh ng
ư ậ ố ượ ch a bao gi ờ ượ đ c công nh n là thu c đã đăng ký. MDMA đ c dùng th ử
ổ ế ị ệ ệ ề ạ ầ ơ ầ nghi m trong đi u tr b nh tâm th n. Ecstasy là lo i ma túy ăn ch i ph bi n đ u
ở ỹ ữ ơ ộ tiên M , sau đó là Châu Âu và ngày càng lan r ng ra nh ng n i khác trên th ế
ớ ượ ế ạ ạ ậ ướ ạ ữ ể ị gi i. MDMA đ c ch t o t i nh ng đ a đi m bí m t d ộ i d ng b t hay viên
ề ả ắ nén có nhi u màu s c và hình nh khác nhau.
ấ ổ ợ 3,4methylendioxyNethylamphetamine (MDEA) là ch t t ng h p dòng
ụ ươ ự ư ế ọ amphetamine có tác d ng t ng t nh ecstasy (MDMA). Ti ng lóng g i là
ổ ế ủ ạ ộ ườ “Eve”, MDEA n i ti ng là m t lo i ma túy c a vũ tr ng ở ộ ố ướ m t s n c. Nó
ậ ể ế ạ ế ể ố ượ đ c ch t o bí m t đ thay th MDMA, tr n tránh ki m soát và buôn bán d ướ i
ế ợ ộ ố ầ ấ ớ ạ d ng viên nén thu n ch t hay k t h p v i m t s ma túy khác.
ề ố ấ ổ ợ ượ ồ Các thông tin v b n ch t ma túy t ng h p đ c phân tích g m: MA,
ả MDA, MDMA, MDEA trình bày trong b ng 1.1.
5
6
ề ấ ả B ng 1.1: Thông tin v các ch t phân tích ( MA, MDA, MDMA, MDEA)
7
ọ Ch tấ ọ Tên g i hóa h c CTPT CTCT CTPT d ngạ phân tích pK a Tính tan
KLP T (g/m ol)
Nhi tệ độ nón g chả y
Độ tinh khi tế d nạ g baz o (%)
tan dMethamphetamin C10H15N.HC trong 171 80, 9, MA (phenylmethylaminopr C10H15N 185,7 l Metha ± 5 2 9 opan) .HCl
nol tan
3,4methylendioxy C10H13N C10H13NO2. 215,6 trong 188 82, 9, MDA amphetamine O2 HCl 8 Metha ± 3 8 7 .HCl
nol tan
MDM 3,4methylendioxy C11H15N C11H15NO2. trong 149 83, 9, 229,7 A methamphetamine O2 HCl Metha ± 3 71 9
nol tan
MDE 3,4methylendioxyN C12H17N C12H17NO2. 243,7 trong 200 84, 9,
A ethylamphetamin O2 HCl 7 Metha ± 3 66 9 .HCl nol
ụ ủ ợ ổ 1.1.2. Vai trò và tác d ng c a ma túy t ng h p ATS
ệ ầ ủ ế ệ ệ ạ ộ ể Tác đ ng ch y u trên h th n kinh – h tim m ch – h tiêu hóa. Các bi u
ệ ệ ế ồ ồ ị ơ hi n đáng chú ý bao g m: nh i máu c tim, tăng huy t áp k ch phát, b nh lý
m chạ
ữ ế ạ ườ ạ ụ ườ máu não và viêm đ i tràng thi u máu. Nh ng ng i l m d ng ATS th ng có
ụ ụ ố ể hành vi tình d c không an toàn. Các tác d ng không mong mu n và ít nguy hi m
8
ừ ế ầ ặ ố ị là: nóng b ng m t, xanh xao, tím tái thi u ô xy, s t, đau đ u, nh p tim nhanh,
ở ụ ơ ạ Ở ụ ữ ạ ấ ồ bu n nôn, nôn, m t men răng, th h t h i, run, lo ng cho ng. ph n có thai
ườ ẹ ầ ậ ớ ỏ th ng thai nhi ch m l n, nh cân,vòng đ u nh , sinh non.
ế ặ ầ ầ ườ ả ưở ự N u dùng l n đ u ho c dùng ít làm ng i ta o t ng tăng năng l c phán
ự ệ ệ ả ầ ớ ơ ư ả đoán, năng l c th n kinh, tăng hi u qu làm v i các công vi c đ n gi n. Nh ng
ả ố ớ ế ậ ứ ạ ệ ệ ế ả ạ l i gi m hi u qu đ i v i công vi c ph c t p do thi u t p trung. N u dùng
ườ ề ượ ặ ớ ẽ ụ ư ườ th ng xuyên ho c li u l ng l n s có tác d ng ng ượ ạ c l i, nh chán ch ng,
ỏ ả ệ ưở ả ạ ầ ậ ố m t m i, o giác, hoang t ạ ng, ho ng lo n, đau đ u, tim đ p nhanh, r i lo n
ẫ ộ ạ ượ ầ ộ ậ v n m ch, kích đ ng, l n l n, suy nh c tinh th n [2].
ụ ụ ẹ ấ ả ả Tác d ng gi m đau: các ch t ATS có tác d ng gi m đau nh , tuy nhiên
ư ủ ể ề ệ ị ả ch a đ đ đi u tr có hi u qu .
ụ ấ ấ ấ Tác d ng trên hô h p: các ch t này kích thích trung tâm hô h p, làm tăng
ị ườ ấ Ở ườ ộ ườ ụ nh p và c ng đ hô h p. ng i bình th ng thì tác d ng không đáng k ể
ệ ầ ế ở ị ứ ư ụ ấ ấ nh ng khi hô h p đã b c ch b i các ch t tác d ng trên h th n kinh trung
ươ ụ ệ ấ ng thì chúng có tác d ng kích thích hô h p rõ r t.
ấ ươ ụ ự Tác d ng gây chán ăn: amphetamin và các ch t t ng t ừ đã t ng đ ượ c
ể ề ị ứ dùng đ đi u tr ch ng béo phì.
ủ ề ạ ắ ấ ả ầ ồ ồ ợ ỉ ẫ V tâm th n: B n ch n, lo n khí s c, m t ng , cáu k nh, ho ng s , lú l n,
ủ ố ứ ệ ạ ở ị ưở tr nên thù đ ch, và các tri u ch ng c a r i lo n lo âu. Ý t ệ ng liên h , hoang
ể ả ả ưở t ng paranoid và các o giác cũng có th x y ra [2].
ề ườ ườ ử ụ ố Li u dùng: ng i bình th ớ ng s d ng không quá 200 mg đ i v i
ề ẽ ố ớ amphetamin và 1g đ i v i methamphetamine (MA), khi dùng quá li u s gây hôn
ậ ế ử ẫ ả ớ ề mê, co gi t, ch y máu não d n đ n t vong. MDMA và MDEA v i li u 30100
ể ạ ụ ừ ả ả ố ầ mg có th t o ra tác d ng kích thích th n kinh v a ph i, gây khoái c m và r i
ạ ả ứ ề ắ ả ầ ả ạ ậ lo n nh n th c, li u 100200 mg gây lo l ng, ho n lo n, o giác và tr m c m.
ệ ầ ụ ấ Nguyên nhân: Do các ch t ATS có tác d ng kích thích h th n kinh trung
ươ ấ ả ể ự ủ ầ ấ ộ ng, làm m t ng , m t c m giác đói, làm tăng th l c và tinh th n m t cách gi ả
ậ ướ ấ ượ ử ụ ọ ạ t o. Vì v y, tr c đây các ch t trong nhóm này đ c s d ng trong y h c làm
9
ơ ế ể ọ ụ ầ ả ả ố ố ả thu c ch ng tr m c m, gi m th tr ng... C ch tác d ng là do chúng gi i phóng
ộ ừ ở ầ ầ các amin n i sinh t ị các v trí ộ ủ ế đ u dây th n kinh, ch y u là norepinephrin. M t
ụ ệ ả vài tác d ng khác là do vi c gi i phóng dopamin.
ơ ế ạ ộ 1.1.3. C ch ho t đ ng
ễ ấ ấ ườ ễ ạ ộ Các ch t nhóm ATS d h p thu qua đ ng d dày ru t, d dàng đi qua
ụ ủ ể ờ hàng rào máu não đ gây tác d ng. Sau th i gian bán h y trong máu 8 12 gi ờ ,
ắ ầ ả ướ ể ượ ư chúng b t đ u đào th i vào n c ti u 20 phút sau khi đ ơ ể c đ a vào c th .
ườ ế ướ ể ạ ự ả Thông th ng amphetamin bài ti t vào n c ti u d ng t do kho ng 20 30%
ố ộ ề ể ả ạ ế ụ li u dùng, còn các d ng chuy n hóa khác kho ng 25%. T c đ bài ti ộ t ph thu c
ủ ướ ể ế ề ế ề vào pH c a n c ti u. N u pH ki m thì sau 24 gi ờ ượ l ng bài ti t là 45% li u và
ở ạ ự ế ượ ế ượ ự 2% d ng t do. N u pH axit thì l ng bài ti t là 78% và l ng t do 68%. Ở
ề ườ ờ ề ả ượ ế ướ ệ đi u ki n bình th ng sau 24 gi kho ng 30% li u đ c bài ti t vào n ể c ti u
ề ượ ư ả ướ ạ d ể i d ng ch a chuy n hóa, 90% li u đ c đào th i trong 3 4 ngày [2].
ầ ớ ủ ế ẫ ấ ượ ả Ph n l n các d n ch t thay th vòng c a amphetamine đ c đào th i vào
ướ ạ ớ ề ử ụ ể ướ n ể c ti u d i d ng không chuy n hóa. Khi s d ng MDMA v i li u 1,5mg/kg
ể ọ ạ ượ ố ồ ộ th tr ng, n ng đ trong máu đ t đ c t i đa là 0,33 µg/mL sau 2 gi ờ ớ ử , v i n a
ờ ộ ượ ể ỏ ọ ờ đ i sinh h c là 8 gi . M t l ng nh MDMA chuy n hóa thành MDA. Sau khi
ư ể ướ ể ố u ng MDEA 32 gi ờ ượ , l ng MDEA ch a chy n hóa trong n c ti u là 19%, trong
ể ả ẩ khi đó các s n ph m chuy n hóa MDA là 28%, 4hydroxy3
ể ả ẩ methoxyethylphethamtamine (HMEA) là 32% và 8 s n ph m chuy n hóa khác
ế ướ ạ d i d ng v t.
ử ụ ế ớ ợ ổ 1.2. Tình hình s d ng ma túy t ng h p nhóm ATS trên th gi i và ở ệ t Vi
Nam
1.2.1. Trên th gi ế ớ i
cho hay, toàn c uầ
ề ố ủ ườ ử ụ Theo báo cáo c a UNDOC v s ng i s d ng ma tuý
ừ ế ệ ườ ừ ử ụ ấ có t 172 đ n 250 tri u ng ộ ầ i t ng s d ng ma tuý trái phép ít nh t m t l n
ế ệ ườ ử ụ ợ ộ trong năm. 16 đ n 51 tri u ng ấ i s d ng du c ch t ma tuý thu c nhóm
10
ế ệ ườ ử ụ ữ ổ ợ amphetamin; 12 đ n 24 tri u ng i s d ng ma tuý t ng h p estasy. Nh ng con
ữ ả ườ ừ ộ ầ ử ể ố s trên đây là tính c nh ng ng ư i t ng m t l n th qua ma tuý (có th ch a
ề ố ườ ệ ệ ướ nghi n). Còn v s ng i nghi n ma tuý kinh niên, UNODC ả c tính vào kho ng
ệ ế ườ ả ằ ườ ế 18 đ n 38 tri u ng i. H ng năm có kho ng 200.000 ng ự i ch t vì ma túy. Th c
ấ ả ưở ấ ế ế t này cho th y ma túy có nh h ế ng x u đ n kinh t ủ , văn hóa c a toàn th gi ế ớ i.
ề ấ ọ ượ ợ ố ọ Vì v n đ nghiêm tr ng nên ngày 26/6 hàng năm đ c Liên H p Qu c ch n làm
ố ế ụ ạ ố “Ngày qu c t phòng, ch ng l m d ng ma túy” [10].
ế ớ ề ộ ị Ủ H i ngh Báo cáo v tình hình ma túy trên toàn th gi i do y ban Qu c t ố ế
ố ợ ủ ố ố ớ ợ ề v phòng ch ng ma túy c a Liên H p Qu c (UNODC) ph i h p v i Văn phòng
ườ ự ố ổ ứ ố Th ng tr c phòng ch ng ma túy (SODC) t ch c, đánh giá: Trong su t 100 năm
ế ớ ố ạ ộ ấ ớ ạ qua, các qu c gia trên th gi i đã kiên trì đ u tranh v i các lo i t i ph m liên
ả ạ ượ ế ế ề ấ ượ quan đ n ma tuý. K t qu đ t đ c tuy có nhi u n t ẫ ng, song ma tuý v n
ỏ ờ ố ổ ậ ư ố ị ườ ổ ch a b nh t n g c kh i đ i s ng con ng i. Năm 2012, có 6% trong t ng s ố
ườ ệ ử ụ ớ ầ ng i nghi n s d ng ATS, năm 2013 tăng lên 19%. Năm 2013, có t i g n 230
ệ ạ ị ấ tri u viên methamphetamine và 11,6 t n methamphetamine d ng đá b thu gi ữ .
ệ ử ụ ế ụ ạ ầ Cũng theo UNODC, vi c s d ng methamphetamine ti p t c gia tăng t ế i h u h t
ự ố ộ các qu c gia thu c khu v c Đông Á và Đông Nam Á. Trong vòng 3 năm qua,
ị ữ ầ ạ ầ ơ ượ l ng methamphetamine b thu gi ạ đã tăng h n 2 l n trên ph m vi toàn c u. Ho t
ả ấ ượ ạ ắ ấ ỹ ộ đ ng s n xu t methamphetamine đ ở ộ c m r ng t ấ i B c M . Trong 144 t n ch t
ạ ị ữ ế ớ ượ kích thích d ng amphetamine (ATS) b thu gi trên th gi ộ ử i, m t n a đ c thu
ắ ạ ừ ế ắ gi ữ ạ t ỹ i B c M và ¼ t i Đông Á và Đông B c Á. T năm 2009 đ n 2013, s ố
ấ ầ ượ ị ườ ả ế ớ ượ l ng các ch t kích th n không đ c qu n lý trên th tr ng th gi ơ i đã tăng h n
ế ụ ề ấ ầ ồ ấ hai l n. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á ti p t c là ngu n cung c p các ti n ch t
ử ụ ệ ả pseudoephedrine và ephedrine s ấ d ng phi pháp vào vi c s n xu t
ế ớ ự ự methamphetamine trong khu v c và các khu v c khác trên th gi i. Các n ướ c
ề ượ ấ ạ ề ấ ế ế ố ầ ứ đ ng đ u v l ẩ ng xu t kh u ti n ch t t i châu Á là Hàn Qu c, ti p đ n là
ậ ả Ấ ố Nh t B n, Singapore, Thái Lan, Trung Qu c và n Đ ộ [5].
11
ị ườ ố ạ ổ ợ Methamphetamine th ng lĩnh th tr ầ ng các lo i ma túy t ng h p toàn c u
ở ộ ở và đang m r ng ạ ử ụ Đông Á và Đông Nam Á. S d ng methamphetamine d ng
ể ở ự ắ ộ ỹ ệ tinh th ngày càng tăng các khu v c thu c B c M và châu Âu. Hi n nay, ATS
ủ ế ử ụ ấ ở ử ụ ậ ờ ố ẫ v n là ch t ma túy ch y u s d ng Nh t. Ngoài ra, s ngu i đã s d ng ATS
ở ứ ụ ệ ạ ắ Th y Sĩ là 8%, Đ c 2,8%, Ti p Kh c 1,6%, Brazil là 5%. T i Úc 25% nam và
ữ ổ ừ ố ượ ụ ắ ữ ể ừ 12% n tu i t ử 20 24 đã th dùng ATS. S l ng các v b t gi ATS k t năm
ầ ấ ở ứ ấ 2009 – tăng g n g p đôi m c trên 144 t n trong năm 2011 và 2012, và v n ẫ ở
ứ ộ ị ườ ấ ở ộ m c đ cao vào năm 2013 – cho th y th tr ng ATS m r ng nhanh chóng trên
ế ạ ấ ầ ầ ổ ộ ớ toàn c u. Cho đ n tháng 12 năm 2014, có t ng c ng 541 lo i ch t kích th n m i
ế ứ ự ộ ỏ ượ ệ ạ (NPS) có tác đ ng tiêu c c đ n s c kh e đã đ c phát hi n và báo cáo t i 95
ớ ố ượ ố ạ ủ ổ qu c gia và vùng lãnh th gia tăng 20% so v i s l ng 450 lo i c a năm ngoái.
1.2.2. Ở ệ Vi t Nam
ệ ể ậ ạ T i Vi ứ ạ t Nam, tình hình buôn bán, v n chuy n ma túy ngày càng ph c t p.
ế ậ ố ộ ở ễ Cu c chi n ch ng buôn l u ma túy đã di n ra trên 30 năm qua, ngày càng tr lên
ệ ọ ộ ạ ự ụ ị ố kh c li t. B n t i ph m ma túy t trang b vũ khí quân d ng, ngày càng hung
ọ ươ ể ậ ệ ể ệ hăng, dùng m i ph ng ti n đ v n chuy n ma túy vào Vi ả t Nam hay quá c nh
ệ ướ ế ầ ừ t Vi t Nam đi các n c khác. Trong vài năm g n đây, trên hai tuy n biên gi ớ i
ệ ệ ự ượ ứ ệ ắ Vi t nam Lào và Vi t Trung các l c l ng ch c năng đã phát hi n, b t gi ữ
ố ụ ị ắ ụ ế ổ ữ ư ề ố ầ g n 5.340 v (chi m 30% t ng s v b b t gi trên toàn qu c). Đi u đáng l u ý
ượ ủ ế ệ ắ ổ ợ ị ố ụ là s v và l ng ma túy t ng h p (ch y u là ma túy đá) b phát hi n, b t gi ữ
ứ ậ ệ ể ấ ấ ả gia tăng nhanh chóng. Các hình th c v n chuy n, c t gi u tinh vi, x o quy t nh ư
ể ậ ể ấ ườ ơ ể ấ c t gi u trong hàng hóa, trong c th , hành lý đ v n chuy n qua đ ng hàng
ủ ề ầ ố ộ ạ không,.... Theo th ng kê c a B Công an, 6 tháng đ u năm 2013, trong nhi u lo i
ị ắ ữ ớ ổ ma túy b b t gi , có t i 46 kg và 140 nghìn viên ma túy t ng h p ợ [10].
ử ụ ấ ổ ợ Trong năm 2014, tình hình mua bán, s d ng ma túy t ng h p, nh t là ma
ế ụ ặ ạ ợ ổ ệ túy t ng h p d ng “đá” ti p t c gia tăng, đ c bi t trong gi ớ ẻ ố ượ i tr ; s l ng ma túy
ề ơ ổ ợ ợ ổ t ng h p thu gi ữ ượ đ c trong năm 2014 nhi u h n 147,7 kg ma túy t ng h p so
ợ ạ ổ ệ ủ ế ừ ồ ớ v i năm 2013. Ngu n ma túy t ng h p t i Vi t Nam ch y u t ố ậ Trung Qu c v n
12
ể ớ ộ ị ộ ỉ ạ ả ơ chuy n qua các biên gi i thu c t nh Qu ng Ninh và L ng S n vào n i đ a. Bên
ố ượ ộ ế ụ ể ả ợ ổ ạ c nh đó, đ i t ạ ng ph m t ấ i ti p t c tìm cách s n xu t ma túy t ng h p đ tiêu
ộ ị ự ượ ụ ề ả ộ ề ạ th ngay trong n i đ a. Năm 2014, L c l ng C nh sát đi u tra t i ph m v ma
ố ợ ự ượ ớ ứ ệ ắ ữ túy đã ph i h p v i các l c l ng ch c năng phát hi n, b t gi ụ ớ 19195 v v i
ố ượ ế ộ ạ ữ 28880 đ i t ng liên quan đ n t i ph m ma túy; thu gi 573,2 kg heroin; 19,3 kg
ệ ầ ố ổ cocain; 28,8 kg thu c phi n; 1536 kg c n sa; 231,2 kg và 165314 viên ma túy t ng
ề ươ ứ ệ ả ậ ợ h p cùng nhi u ph ng ti n, tài s n, v t ch ng khác.
ề ự ử ụ ợ ở ứ ạ ộ ổ M t nghiên c u v th c tr ng s d ng ma túy t ng h p các thành ph ố
ổ ế ở ả ố ắ ạ ấ ố ớ l n cho th y thu c l c (MDMA) là lo i ATS ph bi n c 3 thành ph , cao
ở ớ ầ ố ồ ố ượ ấ nh t là thành ph H Chí Minh v i g n 80% đ i t ứ ng nghiên c u báo cáo có
ử ụ ạ ạ ử ụ s d ng lo i ATS này. Methamphetamin cũng là lo i ATS s d ng ph bi n ổ ế ở
ố ồ ộ ổ ạ Hà n i và thành ph H Chí Minh (61,00% và 87.12%). Theo nhóm tu i, các lo i
ổ ế ở ấ ả ố ắ ử ụ ư ATS nh thu c l c hay methamphetamin s d ng ph bi n t c các nhóm t
ỉ ừ ổ ố ượ ổ ử ụ ử ụ ừ ấ tu i (x p x t 50% đ i t ng t ng nhóm tu i s d ng), trong đó s d ng ph ổ
ơ ở ế ướ bi n h n nhóm d ổ i 40 tu i [12] .
ể ự ư ậ ệ ẩ ượ ệ ả ọ Nh v y, đ th c hi n đ y lùi đ c ma túy thì vi c quan tr ng là ph i có
ộ ộ ứ ị ứ ự ề ằ ậ ờ ồ ị ệ ngu n ch ng c k p th i nh m th c thi lu t pháp và đi u tr ng đ c, cai nghi n.
ự ệ ộ ươ ị Do đó vi c xây d ng m t ph ấ ng pháp giám đ nh ma túy nhanh, chính xác là r t
ế ầ c n thi t.
ộ ố ươ ợ ổ ị 1.3. M t s ph ng pháp xác đ nh ma túy t ng h p nhóm ATS
ệ ợ ổ ượ ự ệ ằ Vi c phân tích ma túy t ng h p nhóm ATS đ ề c th c hi n b ng nhi u
ươ ươ ươ ệ ph ng pháp khác nhau nh ư các ph ắ ng pháp s c ký, ph ng pháp đi n hóa,
ươ ễ ọ ị ươ ệ ả ph ng pháp phân tích mi n d ch h c, ph ng pháp đi n di mao qu n…
ươ ệ
1.3.1.Ph
ng pháp đi n hóa
ự ứ ế ấ ộ ệ E.M.P.J. Garrido cùng c ng s [15] đã ti n hành nghiên c u tính ch t đi n
ủ hóa c a amphetamin (A), methamphetamin (MA), methylenedioxyamphetamin
ị ệ (MDA) và methylenedioxymethamphetamin (MDMA) trong các dung d ch đ m
ằ ươ khác nhau b ng ph ệ ng pháp vôn ampe vòng, sóng vuông, xung vi phân trên đi n
13
ế ấ ả ớ ự c c glassy carbon trong kho ng pH 1,2 đ n 12,2. V i MA, sóng anot xu t hi n ệ ở
Ở ượ pH trên 9, Ep = +0,92V. ể pH 2 có th quan sát đ ủ c sóng anot c a MDA, Ep =
ớ ạ ệ ớ ạ ị ượ ủ +1,17V. Gi i h n phát hi n và gi i h n đ nh l ử ụ ng c a MDMA khi s d ng
ươ ươ ứ ả ph ng pháp von ampe xung vi phân t ng ng là 1,2 và 3,7 µM. Các tác gi đã
ượ ế ươ ẫ ế ẩ ả ượ ị đ nh l ng MDMA trong m u huy t t ng thêm chu n. K t qu thu đ ệ c hi u
ộ ệ ẩ ấ ồ su t thu h i 99,5%; 100,6%; 100,2%, đ l ch chu n (RSD) 1,4; 0,9; 1,1 % t ươ ng
ứ ứ ớ ượ ẩ ng v i các m c hàm l ng thêm chu n 15; 30; 45µM.
1.3.2.Phương pháp ELISA
ắ ươ ề ể ấ ạ ặ Nguyên t c: Ph ng pháp ELISA có r t nhi u d ng mà đ c đi m chung là
ự ế ợ ự ể ệ ặ ữ ề đ u d a trên s k t h p đ c hi u gi a kháng nguyên và kháng th , trong đó
ể ượ ắ ơ ấ ộ ớ ợ ườ kháng th đ c g n v i m t enzyme. Khi cho thêm c ch t thích h p (th ng là
ẽ ủ ả ứ ấ ơ ộ nitrophenol phosphate) vào ph n ng, enzyme s th y phân c ch t thành m t
ứ ự ệ ấ ỏ ả ứ ệ ặ ả ấ ch t có màu. S xu t hi n màu ch ng t ữ đã x y ra ph n ng đ c hi u gi a
ể ớ ườ ộ kháng th v i kháng nguyên và thông qua c ng đ màu mà bi ế ượ t đ ồ c n ng đ ộ
ể ầ ệ kháng nguyên hay kháng th c n phát hi n.
ử ụ ự ộ ươ ể ị Marleen Laloup và c ng s [24] đã s d ng ph ng pháp này đ xác đ nh
ẫ ướ ươ amphetamin, MDMA, MDA trong m u máu và n ọ c b t. Ph ng pháp phân tích
ượ ự ệ ủ ệ ộ ể ự này có th d đoán đ ặ c s hi n di n c a m t trong hai amphetamin ho c
ớ ộ ủ ể ả ẩ ạ ạ MDMA/MDA (MDMA và s n ph m chuy n hóa c a nó MDA) v i đ nh y đ t
ộ ặ ệ ậ ọ ộ ỹ 98,3% và đ đ c hi u 100%. Đây là m t k thu t sàng l c nhanh và chính xác đ ể
ẫ ị ướ ọ xác đ nh amphetamin, MDMA/MDA trong các m u n c b t và huy t t ế ươ ng
ươ d ng tính.
1.3.3.1.
ươ ắ 1.3.3. Các ph ng pháp s c ký
Phương pháp sắc ký khí
ươ ặ ỏ ấ ắ ộ Trong ph ng pháp này, pha đ ng là ch t khí, pha tĩnh là r n ho c l ng.
ươ ệ ấ ả ờ ớ Ph ng pháp có hi u qu tách r t cao, th i gian phân tích nhanh, v i detector phù
ớ ạ ệ ủ ươ ợ h p thì gi i h n phát hi n c a ph ể ạ ng pháp có th đ t 0,1 ppb [8].
ằ ươ ử ụ ọ B ng ph ắ ng pháp s c ký khí s ử d ng detector ion hóa ng n l a
ế ợ ậ ỹ ế ự ắ ộ (GC/FID) k t h p k thu t vi chi t pha r n, Nikolaos Raikos và các c ng s [25]
14
ư ộ đã đ a ra m t quy trình phân tích amphetamin, MA, MDA, MDMA, MDEA trong
ướ ể ượ ế ộ ơ ự ệ ẫ ớ ẫ m u n c ti u. Quá trình phân tích đ c th c hi n v i ch đ b m m u chia
ớ ố ộ ử ụ ệ ộ ở ộ dòng, khí mang s d ng heli v i t c đ dòng khí là 1 ml/phút, nhi t đ ậ b ph n
0C. Nhi
ầ ượ ẫ ệ ộ ộ ượ ơ b m m u và detector l n l t là 220 và 280 t đ c t tách đ c gi ữ ở
0C/phút, gi
ớ ố ộ ữ 400C trong vòng 1 phút và sau đó tăng lên 2800C v i t c đ 20 trong 5
ớ ạ ầ ượ ệ phút. Gi i h n phát hi n cho MA, MDA, MDMA, MDEA l n l t là 30; 40; 35;
ồ ạ ượ ấ ư 35 ng/ml. Hiêu su t thu h i đ t đ c nh sau: MA (20–38,1%), MDA (5,1–6,6%),
MDMA (7–9,6%) và MDEA (5,4–9,6%)
Tác gi
ả ử ụ ự ộ ươ ắ Eunyoung Han và c ng s [16] đã s d ng ph ng pháp s c ký
ể ẫ ẫ ố ổ ị khí kh i ph (GC/MS) đ xác đ nh MDA, MDMA trong m u tóc và m u n ướ c
ể ả ử ụ ả ộ ộ ộ ti u. Các tác gi ả s d ng c t tách là c t mao qu n silica (c t mao qu n HP5MS,
ớ ố ử ụ ộ 30,0 m × 250 µm × 0,25 µm). Khí mang s d ng là Heli v i t c đ dòng 1,0
0C, duy trì nhi
ệ ộ ộ ẫ ậ ệ ộ ộ ml/phút, nhi ơ t đ b ph n b m m u là 280 ầ t đ c t tách ban đ u
0C/phút và duy trì nhi
ớ ố ộ 1000C trong 1 phút sau đó tăng lên 2700C v i t c đ 20 t đệ ộ
ể ấ ẫ ơ ượ ị này trong 10 phút, th tích b m m u là 1 µL. Ch t phân tích đ ự c đ nh danh d a
ấ ươ ư ư ờ ờ ứ vào th i gian l u, th i gian l u cho các ch t t ng ng: MDMA, m/z 154; 162;
ấ ộ ẩ 7,56 phút; MDA, m/z 162; 135; 6,85 phút; MDMAd5 (ch t n i chu n), m/z 158,
ấ ộ ẩ ớ ạ 167; 7,54 phút; MDAd5 (ch t n i chu n) m/z167, 136, 6.84 phút.Gi i h n phát
ạ ượ ệ ử ụ ấ ả hi n đ t đ c cho c hai ch t phân tích là 0,125 ng/mg khi s d ng 10mg tóc.
ồ ạ ượ ệ ấ ầ ượ ớ Hi u su t thu h i đ t đ c 97,19 % và 99,17 % l n l t v i MDMA và MDA.
ế ả ấ ượ ươ ứ ẫ K t qu phân tích cho th y hàm l ng MDMA, MDA t ng ng trong m u tóc
ẫ ướ ể là 0,84 ng/mg ÷ 34,06 ng/mg, trong m u n c ti u là 0,15 ng/mg ÷ 1,03 ng/mg
Nhóm tác gi
ả ặ ứ ầ ệ ầ ị Đ ng Đ c Khanh, Tr n Vi t Hùng, Tr n Th Thúy đã xác
ẫ ướ ể ằ ươ ị đ nh MA, MDA, MDMA trong m u n c ti u b ng ph ắ ng pháp s c ký khí
ổ ế ợ ố ế ấ ộ ử ụ ẩ ắ ồ ị kh i ph k t h p chi t pha r n [4]. Quy trình s d ng ch t n i chu n đ ng v là
ẫ ướ ượ ế ạ ộ ế MDAd5, m u n ể c ti u đ c tách chi t và làm s ch trên c t chi ắ t pha r n C8
ạ ấ ượ ạ ấ ớ ẫ lo i 500 mg, ch t ma túy đ c t o d n xu t v i trifluoroacetic anhydride tr ướ c
ự ắ ộ ổ ồ ố khi phân tích trên s c ký khí kh i ph . Quy trình xây d ng có đ thu h i trong
15
ừ ộ ặ ạ ớ ạ ệ ả kho ng t 89,097,2%; đ l p l i có RSD < 8%; gi i h n phát hi n và gi ớ ạ i h n
ượ ầ ượ ủ ấ ị đ nh l ng c a các ch t MA, MDA, MDMA l n l t là 1,4 ng/ml, 1,5 ng/ml, 1,1
Ứ ụ ự ng/ml và 4,6 ng/ml, 4,9 ng/ml, 3,6 ng/ml. ng d ng quy trình đã xây d ng phân
ẫ ướ ử ể ệ ả ấ ị tích 56 m u n ế c ti u g i giám đ nh ma túy, k t qu phát hi n các ch t ma túy
ớ ồ ộ ừ ẫ MA, MDA, MDMA trong m u v i n ng đ t 30480 ng/ml.
ươ ỏ 1.3.3.2. Ph ắ ng pháp s c ký l ng
ấ ắ ả ắ ỏ ớ ộ S c ký l ng là quá trình x y ra trên c t tách v i pha tĩnh là ch t r n và pha
ấ ỏ ắ ẫ ắ ượ ể ộ ỏ ộ đ ng là ch t l ng (s c ký l ng r n). M u phân tích đ c chuy n lên c t tách
ế ấ ắ ạ ị ướ ạ d i d ng dung d ch [7]. Khi ti n hành ch y s c ký, các ch t phân tích đ ượ c
ụ ữ ấ ố ộ ỗ ợ phân b liên t c gi a pha đ ng và pha tĩnh. Trong h n h p các ch t phân tích, do
ử ủ ả ấ ấ ấ c u trúc phân t và tính ch t lý hóa c a các ch t khác nhau nên kh năng t ươ ng
ủ ể ậ ớ ộ ớ tác c a chúng v i pha tĩnh và pha đ ng khác nhau. Do v y, chúng di chuy n v i
ề ấ ỏ ứ ủ ố ộ t c đ khác nhau và tách ra kh i nhau. Đã có r t nhi u công trình nghiên c u c a
ả ử ụ ươ ể ể ế các tác gi khác nhau s d ng ph ư ng pháp này, có th k đ n nh :
(cid:0) Lin Zhang và c ng s t ự ạ
ộ ượ ườ ạ ọ ượ i khoa Hóa d c tr ng đ i h c d c Hebei đã
ươ ể ệ ắ ỏ ị ử ụ s d ng ph ng pháp s c ký l ng siêu hi u năng (UPLC) [22] đ xác đ nh 12
ấ ị ạ lo i ma túy b c m amphetamin, methamphetamin, 3,4
methylenedioxyamphetamin,3,4methylenedioxymethamphetamin, Nmethyl1
(3,4methylenedioxyphenyl)2butanamin,3,4methylenedioxyethylamphetamin, p
methoxymethamphetamin, ephedrin, Nmethylephedrin, cathinon, methcathinon,
ẫ ướ ể ượ ẫ ketamin trong m u máu và m u n ấ c ti u. Các ch t phân tích đ ộ c tách trên c t
0C. Dung d ch pha
ượ ệ ộ ị BEH Phenyl; 100mm × 2,1mm, 1,7µm, đ c gi ữ ở nhi t đ 35
ồ ị ị ướ ị ộ đ ng g m CAN (dung d ch A) và dung d ch 0,3% FA trong n c (dung d ch B).
ươ ư ộ ớ Ch ị ng trình gradient pha đ ng v i dung d ch Anh sau: phút 0,00 3,00: tăng t ừ
ế ị ị 10% đ n 50% dung d ch A; phút 3,00 4,00: tăng lên 90% dung d ch A; phút 4,00
ả ố ị ừ ứ ị 4,10: gi m xu ng 10% dung d ch A; t phút th 4,00 – 6,00 duy trì 10% dung d ch
ầ ượ ế ả ấ A. Kho ng tuy n tính cho các ch t MA, MDA, MDMA, MDEA l n l t là: 0,2 ÷
ả 20 ng/mL; 0,5 ÷ 50 ng/mL; 0,1 ÷ 10 ng/mL; 0,1 ÷ 10 ng/mL. Các tác gi cũng đã
16
ượ ộ ố ẫ ủ ẫ ấ ướ ể xác hàm l ng c a các ch t này trong m t s m u máu và m u n ế c ti u. K t
ệ ẫ ả ộ ướ ể ấ qu phân tích phát hi n th y MDA trong m t m u n ớ c ti u v i hàm l ượ ng
ộ ố ệ ấ 35ng/mL và cũng phát hi n MA, MDEA, ketamin và m t s ch t khác trong các
ẫ
ớ ươ ự ế ộ m u máu phân tích. (cid:0) Cũng v i ph ng pháp này, Marta Concheiro và c ng s [22] đã ti n hành
ị ướ ự ệ ọ xác đ nh MDMA, MDEA, MDA, MBDB trong n c b t. Sau khi th c hi n chi ế t
ấ ỏ ượ ằ ị ươ ỏ l ng – l ng, các ch t phân tích đ c xác đ nh b ng ph ế ợ ng pháp HPLC k t h p
ướ ướ ạ ỳ detector hu nh quang, b c sóng kích thích là 285nm và b c sóng phát x là 320
ệ ộ ỗ ợ ị nm. Dung d ch pha đ ng là h n h p đ m photphat (pH = 5) và acetonitril (75:25)
ấ ạ ượ ố ở ế ả ộ và c t C8 5µm 250 mm × 4,6 mm, k t qu tách các ch t đ t đ c t t ch đ ế ộ
ươ ạ ớ ạ ệ ẳ đ ng dòng trong 10 phút. Ph ng pháp này đ t gi i h n phát hi n 2ng/mL và gi ớ i
ượ ấ ả ị ạ h n đ nh l ng 10ng/mL cho t ấ t c các ch t phân tích.
(cid:0) ử ụ ươ ệ ắ ỏ ớ S d ng ph ng pháp s c ký l ng hi u năng cao v i detector diode array,
ự ứ ự ể ộ ị HansJörg Helmlin và c ng s đã nghiên c u xác đ nh MDMA và s chuy n hóa
ẫ ướ ế ươ ể ả ủ c a nó trong m u n ẫ c ti u và m u huy t t ng [16]. Các tác gi ử ụ đã s d ng h ệ
ố ế ị th ng thi ấ ớ t b Hewlett Packard (HP)1090M v i detector 1040M DAD. Các ch t
ượ ộ ắ ử ụ ộ phân tích đ c tách trên c t s c ký 150 x 4.6mm, pha đ ng s d ng là
ướ ứ acetonitril/n c (96:904, v/v) có ch a5,0 mL (8,5 g) acid orthophosphoric (85%)
ẫ ố ộ và 0,28 mL (0,22 g) hexylamintrên1000 mL, t c đ dòng là 1mL/phút. M u n ướ c
ế ươ ể ượ ử ử ụ ằ ươ ế ẫ ti u và m u huy t t ng đ c x lý b ng cách s d ng ph ng pháp chi t pha
ộ ươ ử ệ ổ ắ r n trên c t trao đ i cation SCX. Ph ớ ng pháp này cùng v i các th nghi m lâm
ỉ ướ ủ ể ở ườ ự sàng đã ch ra h ng chuy n hóa chính c a MDMA con ng ắ i có s phân c t
ự ế ợ ớ ượ ầ c u methylendioxy và s k t h p v i HMMA và HHMA đ c coi là h ướ ng
ể ướ chuy n hóa chính trong n ể c ti u.
ươ ệ ả 1.3.4. Các ph ng pháp đi n di mao qu n
ấ ự ộ ỹ ệ ậ ả Đi n di mao qu n (CE) là m t k thu t tách [6] các ch t d a trên c s s ơ ở ự
ầ ử ủ ể ủ ế ệ ấ di chuy n khác nhau c a các ph n t ch t (ch y u là các ion mang đi n tích)
17
ệ ấ ị ả ướ ụ ủ ệ trong dung d ch ch t đi n gi ấ ệ i (có ch t đ m pH), d i tác d ng c a đi n tr ườ ng
ấ ị ư ế ặ ấ ầ ả ặ E nh t đ nh (do th V đ t vào hai đ u mao qu n sinh ra) và tính ch t (đ c tr ng)
ụ ự ệ ệ ấ ẩ ộ ủ c a dòng đi n di th m th u (EOF) trong s ph thu c vào đi n tích và kích
ướ ủ th c c a chúng.
ế ố ể ụ ệ ộ ẫ ế *Detector đo đ d n không ti p xúc k t n i ki u t đi n
ắ ủ ộ ẫ ụ ệ ở ở ủ Nguyên t c c a detetor đo đ d n là đo liên t c đi n tr (tr kháng) c a
ệ ử ụ ề ằ ạ ộ ị dung d ch b ng m t m ch đi n s d ng dòng xoay chi u (AC).
ạ ộ ộ ẫ ế ế ủ ả Hình 1.1. Nguyên lý ho t đ ng c a c m bi n đo đ d n không ti p xúc
ơ ồ ể ệ ươ ạ ươ ễ ấ Hình 1.2. S đ bi u di n c u trúc (A) và m ch đi n t ng đ ng (B)
ế ế ộ ẫ ủ ả c a c m bi n đo đ d n không ti p xúc
ệ ự ồ ố ở ệ ự ữ ả Detector C4D g m 2 đi n c c hình ng và kho ng gi a 2 đi n c c này
ự ế ố ế ủ ự ệ ể ặ ộ ượ đ c đ t m t vách ngăn Faraday đ tránh s k t n i đi n dung tr c ti p c a hai
ệ ự đi n c c.
ự ệ ạ ớ ố ị Trong detector C4D, hai đi n c c hình ng t o v i dung d ch bên trong
ả ụ ệ ư ữ ả ằ ị mao qu n 2 t đi n C nh mô t ả ở ệ hình 2.3. Kho ng dung d ch n m gi a 2 đi n
ư ệ ớ ầ ệ ề ở ồ ố ự c c đóng vai trò nh đi n tr R. Khi ngu n đi n xoay chi u (V) v i t n s (f)
18
ệ ự ữ ứ ấ ố ị ượ đ ệ ệ ẽ c áp vào đi n c c th nh t, dòng đi n s đi qua kh i dung d ch gi a hai đi n
ệ ự ệ ự ứ ứ ệ ế ạ ượ ự c c và đi đ n đi n c c th 2. T i đi n c c th 2, tín hi u phân tích thu đ c là
ổ ộ ẫ ả ở ự ủ ằ ố ị ả do s thay đ i đ d n c a kh i dung d ch n m trong mao qu n ữ kho ng gi a
ệ ự ệ ườ ệ ộ hai đi n c c. Tín hi u đo đ ượ ở ạ c d ng c ệ ng đ dòng đi n (I). Sau đó, tín hi u
ể ệ ế ạ ổ ầ đ u ra thu đ ượ ẽ ượ c s đ ạ c chuy n đ i và khu ch đ i thành tín hi u d ng vôn th ế
ệ ử ụ ề ệ ộ ở ế ế ạ (xoay chi u), thông qua vi c s d ng m t đi n tr khu ch đ i. Vôn th xoay
ề ượ ế ộ ề ễ ể ổ ọ chi u sau đó đ ế c chuy n đ i thành vôn th m t chi u, l c nhi u và khu ch
ệ ố ể ướ ượ ư ể ổ ạ đ i, sau cùng chuy n đ i thành tín hi u s hóa tr c khi đ ị c hi n th và l u tr ữ
trên máy tính.
ư ậ ộ ẫ ư ể ế Nh v y, detector đo đ d n không ti p xúc ngoài u đi m là phân tích đa
ư ấ ế ự ế ự ủ ế ả ể năng còn có u đi m là không nh t thi t ph i có s ti p xúc tr c ti p c a các
ệ ự ớ ờ ợ ụ ấ ế ố ụ ệ ớ ị ị đi n c c v i dung d ch đo nh l i d ng tính ch t k t n i t đi n v i dung d ch
ả ứ ặ ố ấ ả ộ bên trong mao qu n ho c ng ph n ng. Đây là m t cách r t thông minh lo i tr ạ ừ
ả ưở ủ ế ệ ế ệ nh h ng c a đi n th cao trong quá trình phân tách đi n di đ n h đi n t ệ ệ ử ủ c a
ẩ ị ễ detector và không làm nhi m b n dung d ch phân tích.
ươ ươ ệ ư Cũng nh các ph ng pháp phân tích khác, ph ả ng pháp đi n di mao qu n
ể ở ứ ộ ượ ứ ụ ề đã và đang phát tri n m c đ cao và đ ự ủ c ng d ng trong nhi u lĩnh v c c a
ệ ọ ượ ề ề ọ khoa h c, công ngh , y d ứ c và sinh h c [1,3,6]. Đã có nhi u đ tài nghiên c u
ươ ể ợ ổ ử ụ s d ng ph ấ ng pháp này đ phân tích các ch t ma túy t ng h p nhóm ATS,
ộ ố ứ ể ướ d i đây là m t s nghiên c u tiêu bi u:
4D cũng đ
ươ ượ ả ự ộ Ph ng pháp CE C c tác gi Thitirat Mantim và c ng s dùng
ấ ư ể đ tách các ch t kích thích [30] nh : amphetamin e (Amp), methamphetamine
(MA), ephedrin (EP), pseudoephedrin (PE), norephedrin (NE) và
ệ ớ ố ư ờ norpseudoephedrin (NPE). Đ m là axit acetic v i pH t ồ i u là 2,5. Đ ng th i các
ấ ch t: carboxymethyl b cyclodextrin (CMBCD), heptakis (2,6 di O methyl )b
ấ ồ ố cyclodextrin (DMBCD) và đ ng phân b t đ i ether (1)(18 crown 6) axit
ượ ứ 2,3,11,12 tetracarboxylic (18C6H4) cũng đã đ ể c nghiên c u đ thêm vào pha
ệ ử ụ ệ ệ ấ ả ằ ộ đ ng đi n di nh m tăng hi u qu phân tách. Vi c s d ng các ch t này đã đ ượ c
19
ụ ủ ệ ồ ố áp d ng thành công cho vi c tách đ ng phân đ i quang c a NE và NPE. Gi ớ ạ i h n
ạ ượ ộ ố ướ ệ ả ệ phát hi n đ t đ c trong kho ng 2,3 5,7 µmol/L. Hi n nay, m t s n c phát
4D trong vi c phân tích các m u ẫ
ụ ể ươ ệ tri n đã áp d ng thành công ph ng pháp CE C
ủ ủ ể ể ậ ộ ồ ố ướ n ị c ti u c a các v n đ ng viên đ xác đ nh các đ ng phân đ i quang c a các
ấ ch t kích thích.
ố ợ ộ M t s ấ h p ch t ATS (amphetamine, dextroamphetamine,
ượ methamphetamine và 3,4methylendioxymethamphetamine) đã đ c Rochelle
ự ằ ộ ị ươ ệ ả Epple và các c ng s [26] xác đ nh b ng ph ng pháp đi n di mao qu n vùng s ử
4D) và detector
ế ố ộ ẫ ể ụ ệ ế ụ d ng detector đ d n không ti p xúc k t n i ki u t đi n (CEC
ệ ộ ồ ị UV. Dung d ch pha đ ng đi n di g m 30 mM hydroxypropylbcyclodextrin
ệ ị ỉ (HPβCD) trong dung d ch đ m 75 mM acid acetic + 25 mM natri acetat (ch nh pH
ử ụ ả ả ườ ế đ n 4,55 trên máy đo pH). Mao qu n s d ng là mao qu n silica đ ng kính
ụ ề ề ệ ổ ớ trong ID 50 µm, t ng chi u dài 90cm (chi u dài hi u d ng 81,5 cm v i detector
4D), th s d ng là 30kV, b m m u 5s v i áp su t ấ
ớ ế ử ụ ẫ ơ ớ UV và 77cm v i detector C
ế ả 30mbar. Kho ng tuy n tính cho MDMA và amphetamine là 0,5 ÷ 10 ppm và 0,5 ÷
2>0,99. Gi
ớ ệ ố ươ ớ ạ ệ ấ 30 ppm cho các ch t khác v i h s t ng quan R i h n phát hi n và
ớ ạ ị ượ ấ ả ấ ầ ượ ớ gi i h n đ nh l ng cho t t c các ch t l n l t là 1,3 ppm; 4,4 ppm v i detector
ử ụ ự ươ ế ả ấ C4D; 1,0 và 3,3 ppm khi s d ng detector UV. K t qu cho th y có s t ng quan
4D v i UV. Vì v y, ph
ậ ớ ươ ệ ợ ố t t khi so sánh C ng pháp này thích h p cho vi c phân
ạ ấ ổ ợ tích các ch t ma túy t ng h p và Dexamphetamine d ng viên.
ươ ệ ả ượ Ph ng pháp đi n di mao qu n cũng đ ớ c Satoshi Chinaka [27] cùng v i
ộ ố ợ ự ử ụ ụ ể ể ấ ộ ị ả các c ng s s d ng đ xác đ nh m t s h p ch t ATS. C th , các tác gi đã s ử
ể ị ụ d ng CE/UV đ xác đ nh 9 ATS (18 enantiomers): MA, amphetamine (AP), DMA,
ụ ị EP, norephedrin (NE), methylenphedrin (ME), MDMA, MDA, MDEA. D ng d ch
ệ ị ệ đ m đi n di là dung d ch Tris (pH 2,5) có ch a ứ βCD và heptakis (2,6diO
ươ ượ methyl) –β– CD (DMβCD). Ph ng pháp này đã tách đ c 18 enantiomers, gi ớ i
ệ ấ ả ạ h n phát hi n cho t t c các enantiomers là 0,1 µg/mL.
20
ả ệ ả ẳ ộ ị ươ Các tác gi kh ng đ nh đi n di mao qu n là m t ph ệ ng pháp nhanh, hi u
ả ế ộ ươ ấ ộ ả qu kinh t cao, m t ph ng pháp tách các ch t cho đ phân gi i cao. Ph ươ ng
ể ở ộ ố ượ ề pháp này có th m r ng cho nhi u đ i t ng phân tích khác nhau.
ươ ử ẩ 1.4. Các ph ọ ẫ ng pháp x lý m u ph m sinh h c
Hàm lượng ma túy nhóm ATS trong mẫu phẩm sinh học thường nhỏ vì
ế ệ ứ ươ ấ ầ ể ử ẫ ế th vi c nghiên c u ph ng pháp đ x lý làm giàu m u là r t c n thi ệ t. Hi n
ươ ế ấ ờ ế ỏ ế nay có 2 ph ng pháp chi t xu t thu ng dùng là chi ỏ t l ng – l ng và chi t pha
r n.ắ
1.4.1.Ph
ươ ế ỏ ỏ ng pháp chi t l ng – l ng
ế ể ấ ừ Chi t là quá trình chuy n ch t tan t pha này sang pha khác [7].
Chiết các chất vô cơ: các chất vô cơ như là các ion kim loại, các anion tan
ướ ể ả ấ ố trong n ấ ớ c là ch t có kh năng hydrat hóa r t l n. Mu n chuy n các ion này vào
ơ ầ ỏ ớ ữ ữ ế ớ ạ pha h u c c n phá b l p hydrat hóa, t o liên k t gi a chúng v i các tác nhân
ế ơ ế ạ ế ố chi t theo các c ch khác nhau, hình thành d ng chi t tan t ữ t trong dung môi h u
ữ ơ ể ể ễ ườ ọ ọ ủ ơ c và d dàng chuy n vào pha h u c . Đ tăng c ng tính ch n l c c a ph ươ ng
ể ử ụ ệ ề ế ủ ợ ồ ị pháp có th s d ng các đi u ki n chi t phù h p bao g m: pH c a dung d ch,
ấ ạ ứ ử ấ ồ ộ ộ ố ấ ồ n ng đ ch t t o ph c, n ng đ thu c th …, khi đó ch t phân tích do tính ch t
ọ ọ ả ứ ả ớ ế ư khác nhau có kh năng ph n ng ch n l c v i các tác nhân chi t cũng nh các
ử phân t ữ ơ dung môi h u c .
ế ấ ữ ơ ể ể ượ ữ ơ ừ ấ Chi t các ch t h u c : đ chuy n đ c các ch t tan h u c t pha n ướ c
ắ ơ ả ữ ơ ấ ươ ự ẽ sang pha h u c thì nguyên t c c b n là các ch t t ng t nhau s hòa tan vào
ấ ữ ơ ự ươ ớ ử ữ ơ nhau. Các ch t h u c có l c t ng tác v i các phân t trong pha h u c theo các
ặ ự ự ể ệ ể ệ ấ ự l c phân c c ho c l c phân tán, tuy nhiên đ chi ế ượ t đ c tri t đ , hi u su t chi ế t
ướ ế ả ọ ế ể ấ ợ cao tr c h t ph i ch n các dung môi chi t cho phù h p đ các ch t phân tích
ả ố ự ươ ự ề ph i tan t ữ ơ t vào pha h u c theo s t ng t ấ ủ v tính ch t c a chúng [7].
ả ử ụ ậ ặ ỹ ế ặ ả ế ử ế ể M t khác ph i s d ng các k thu t chi t l p, gi i chi t, r a chi t đ có
ấ ế ệ ả ế ượ đ c ch t phân tích tinh khi t, hi u qu chi t cao.
21
ế ỏ ươ ế ự ự ố Chi ỏ t l ngl ng là ph ng pháp chi ủ t d a trên s phân b khác nhau c a
ộ ẫ ữ ấ ườ ộ ướ ch t tan gi a hai pha không tr n l n vào nhau th ng m t pha là n c và pha còn
ữ ơ ặ ấ ướ ạ l i là dung môi h u c không tan ho c r t ít hòa tan trong n c. Quá trình chi ế t
ể ấ ừ ướ ữ ơ ượ ự là quá trình chuy n ch t tan t pha n c vào pha h u c đ ệ c th c hi n qua b ề
ặ ế ữ ờ ươ ữ ọ ế m t ti p xúc gi a hai pha nh các t ng tác hóa h c gi a tác nhân chi ấ t và ch t
ầ c n chi ế [8,9]. t
ể ượ ế ả ế ề ệ ả Đ có đ c k t qu chi ế ố t t t, quá trình chi t ph i có các đi u ki n chi ế t
ế ề ệ ế ữ ơ ấ ầ c n thi t. Đi u ki n chi t ch t phân tích vào pha h u c :
ế ế ượ ộ ẫ + Dung môi chi ị t và d ch chi t là hai pha không đ c tr n l n, trong đó
ả ộ ế ễ ả ả ẩ ấ dung môi ph i có đ tinh khi t cao, đ m b o không làm nhi m b n ch t phân
tích;
α ố ệ ố + H s tách càng khác 1 càng t t
ự ậ ả ớ ằ + Cân b ng chi ế ạ ượ t đ t đ ị c nhanh và thu n ngh ch, s phân l p ph i rõ
ể ả ế ượ ố ràng đ gi i chi t đ c t t
ọ ượ ả ề ệ ế ố ư ồ ị + Ph i ch n đ c đi u ki n chi ồ ủ i u bao g m pH c a dung d ch, n ng t t
ế ử ụ ấ ồ ộ ố ộ đ tác nhân chi t, n ng đ thu c th , ch t ph gia…
ươ ế ỏ ụ ể ấ ỏ ơ Ph ng pháp chi ấ t l ng – l ng có th áp d ng cho các ch t bay h i, ch t
ư ể ắ ớ ế ị ơ ệ ề ả ấ ữ ư ỏ l ng và r n v i nh ng u đi m nh các thi t b đ n gi n, hi n có r t nhi u dung
ế ớ ộ ọ ọ ố ậ ợ ẫ môi tinh khi t v i đ hòa tan và ch n l c t t, hòa tan m u thu n l ợ i và phù h p
ế ị ắ ớ v i thi t b s c ký.
ươ ượ Ph ng pháp này đã đ c Jos´e Luiz da Costa và Alice Aparecida da Matta
ử ụ ể ử ẫ ướ ể ị Chasin s d ng đ x lí m u n c ti u xác đ nh MDMA, MDA, MDEA [18].
ấ ộ ẩ ị ị Cho 100µL dung d ch ch t n i chu n MBDB, 2g NaCl và 0,5mL dung d ch NaOH
ướ ể ỗ ợ ượ ắ ề 1M vào 4ml n c ti u, h n h p này đ c l c đ u trong 10 phút và ly tâm trong
ị ộ ố ứ ể 10 phút. D ch chi ế ượ t đ c chuy n sang m t ng khác có ch a 50µL MeOH/HCl
ơ ế ướ (axit HCl 5M trong Methanol) sau đó cho bay h i đ n khô d i dòng khí nit ơ ở
0C. Ph n c n chi
ệ ộ ầ ặ ế ằ ộ nhi t đ 30 t còn l ạ ượ i đ c hòa tan b ng 250µL pha đ ng và
ệ ố ồ ở ứ ệ ấ ượ ể ơ b m vào h th ng HPLC đ phân tích. Hi u su t thu h i m c hàm l ng 300
22
ở ứ ượ ng/mL là 102,0; 105,1; 101,2 % và m c hàm l ng 500 ng/mL là 90,0; 85,5;
ầ ượ 98,8 % l n l t cho MDMA, MDEA và MDA.
ử ụ ự ộ ươ ế ỏ Marta Concheiro và c ng s [22] cũng s d ng ph ng pháp chi t l ng –
ể ị ỏ l ng đ xác đ nh amphetamin, MA, MDA, MDMA, MDEA và PMA trong n ướ c
ấ ộ ủ ư ể ẩ ộ ồ ti u nh sau: Thêm 50 µL c a ch t n i chu n n ng đ 1 mg/L; 0,5 mL NaOH 1N
ướ ể ắ ở ố và 3ml dietyl ete vào 0,5 ml n c ti u sau đó l c trong 15 phút, ly tâm t c đ ộ
ơ ượ ữ ộ ố ể ị 3500 vòng/phút. Pha h u c đ c chuy n sang m t ng khác. Dung d ch này
ơ ướ ỗ ợ ượ đ c thêm 100mL h n h p MeOH : HCl (99:1 v/v) sau đó cho bay h i d i dòng
0C. Ph n ch t r n còn l
ấ ắ ầ ạ ượ khí Nit ơ ở 35 ơ ế i sau khi bay h i h t dung môi đ c hòa
ế ệ ẫ ơ tan trong 100 µL đ m amoni format pH 3,0 sau đó ti n hành b m m u vào h ệ
ế ị ắ ế ả ượ ồ ủ ệ ấ thi t b s c ký. K t qu thu đ c hi u su t thu h i c a amphetamin, MA, MDA,
ầ ượ MDMA, MDEA và PMA l n l t là 86,9 %; 92,1%; 85,9 %; 88,8%; 88,3%;
81,1%.
1.4.2.Ph
ươ ế ắ ng pháp chi t pha r n
ế ộ ạ ắ ắ ỏ ượ ả ế ụ ấ Chi t pha r n là m t d ng s c ký l ng đ c c i ti n thành h p th pha
ắ ự ự ế ậ ớ ơ ỹ ố ủ ắ r n v i các c ch khác nhau. K thu t này d a trên nguyên t c s phân b c a
ữ ấ ch t tan gi a hai pha không tan vào nhau [8].
ế ể ể ả ấ ắ có th có các b n ch t theo các ki u nh ư ơ ế ủ ự C ch c a s chi t pha r n
sau:
Theo c ch t
ơ ế ươ ấ ắ ụ ủ ấ ấ ế ườ ng tác h p ph c a ch t r n (ch t chi t pha th ệ ng, h
ượ NP, pha ng ệ c, h RP)
i
ấ ớ ở ạ ử ự ệ V i các ch t tan X d ng phân t trung hòa đi n tích, không phân c c và
ự ế ơ ế ấ ữ ủ ế ả ớ ơ ít phân c c. C ch chi ợ t này x y ra ch y u v i các ch t h u c và các h p
ứ ấ ằ ch t ph c theo cân b ng
Xi + SPEx X↔ i.SPEx
Theo c ch trao đ i ion (cation và anion) ổ
ơ ế
23
ấ ớ ở ạ ấ ấ V i các ch t tan d ng ion (cation và anion) hay các ch t tan (ch t phân
ị ướ ườ ơ tích), khi trong dung d ch n c môi tr ng axit hay baz loãng, chúng phân ly
ụ ế ạ ượ đ c thành các ion. Ví d chi t các cation kim lo i và các anion
Men+ + SPExH SPE↔ xMe + H+
Theo ki u trao đ i t o c p ion
ổ ạ ặ ể
ấ ạ ể ặ ấ ả ớ ế ể Theo ki u này ph i có ch t t o c p v i ch t chi ử t, đ hình thành ion c a
ổ ố ủ ự (ion đ i) c a s trao đ i ion
2.HX
Theo ki u h p ch t liên h p phân t
ể ấ ợ ợ ử ạ , d ng RNH
ế ướ ườ ả ố Trong cách chi t này, tr c tiên ng ử ạ ộ i ta ph i thêm m t thu c th t o
ứ ể ẫ ấ ợ ớ ượ ph c liên h p v i ch t phân tích có trong m u phân tích đ có đ ứ c ph c liên
2
ử ử ụ ể ố ế ạ ợ h p phân t . Ví d thu c th HCl đ chi t các amin lo i RNH
ứ ợ RNH2 + HCl = RNH2.HCl (ph c liên h p)
ứ ể ấ ẫ ạ ộ ế ấ ợ Sau đó n p m u ph c liên h p này lên c t SPE, đ ch t chi t h p thu
ứ ộ ế ộ ế ợ ph c liên h p này và gi ữ ạ l i trong c t chi ạ t. Làm s ch c t chi t sau đó gi ả ấ i h p
2.HCl b ng m t dung môi thích h p, ta s thu đ
ấ ẽ ằ ộ ợ ượ ủ ị ch t RNH ấ c dung d ch c a ch t
RNH2
Ki u chi ể
ế ọ ử ộ ớ t rây hay sàng l c phân t theo đ l n
ấ ớ ế ế ứ ạ ạ ố V i cách này, ch t chi ộ t là c t chi t có ch a m ng Gel x p và m ng Gel
ẽ ấ ẫ ọ ộ ộ ế ấ ố x p này s h p thu sàng l c các ch t phân tích khi ta d i m u vào c t chi t theo
ử ấ ế ủ ế ấ ỉ ộ ớ đ l n phân t ch t. Cách chi t này ch y u ch dùng cho các ch t cao phân t ử ,
ụ ư có M > 1000 đvC, ví d các polyme, monome nh protein, DNA, lipit,…
ạ ộ Các lo i c t SPE:
Lo i ch a các ch t nh silica, florisil, amino alumina,… có g n các nhóm
ư ứ ắ ạ ấ
ấ ươ ư ể ự ố ủ ế nh –OH, NH2, CN ch y u dùng đ tách các ch t t ầ ng đ i phân c c. Ph n
ể ế ề ệ ườ ộ ắ ớ ượ ử ụ l n đ c s d ng đ tách chi t trong đi u ki n pha th ng (c t g n –CN có th ể
ả ử ụ s d ng trong pha đ o).
24
Lo i ch a nh a trao đ i ion đ tách các h p ch t ion (c t SAX tách
ự ứ ể ấ ạ ộ ổ ợ
ộ anion, c t SCX tách cation) .
Lo i ch a các pha tĩnh nh C18, C8, C2, cyclophenyl… là silic ghép các
ứ ư ạ
ự ự ự ể ấ nhánh không phân c c dùng đ tách các ch t không phân c c hay ít phân c c.
ệ ế ượ ử ụ ổ ế ự Hi n nay chi ắ t pha r n đang đ c s d ng ph bi n trong lĩnh v c phân
ữ ơ ụ ạ ấ ả ơ ị tích cho m c đích xác đ nh c các ch t vô c và h u c , các kim lo i và phi kim
ữ ư ể do nh ng u đi m sau:
ệ ấ ồ + Hi u su t thu h i cao
ế ạ ậ ị ằ + Cân b ng chi t đ t nhanh và có tính thu n ngh ch
ẫ ượ ỏ ượ ế ợ + Thích h p cho m u l ng nh và phân tích l ấ ng v t các ch t
ễ ử ụ ể ế ả ơ ạ + Thao tác đ n gi n, d s d ng, có th ti n hành hàng lo t
ạ ấ ả ớ + Kh năng làm giàu và làm s ch ch t phân tích l n
ử ụ ự ộ ươ ế Eunyoung Hanvà các c ng s [16] đã s d ng ph ng pháp chi ắ t pha r n
ấ ẫ ằ ờ ồ ị ể ử đ x lý m u nh m xác đ nh đ ng th i các ch t amphetamin, methamphetamin,
3,4methylenedioxyamphetamin, 3,4m ethylenedioxymethamphetamin, N
methyl1(3,4methylenedioxyphenyl)2butanamin, 3,4
methylenedioxyethylamphetamin, pmethoxymethamphetamin, ephedrin, N
ướ ể methylephedrin, cathinon, methcathinon và ketamintrong n ộ c ti u. C t Oasis
ượ ạ ằ MCX (1 mL, 30 mg; Waters, USA) đ c ho t hóa b ng 1 mL MeOH, 1ml
ề ẫ ướ ượ ằ ướ n c đ ion. 4 mL m u n ể c ti u (đ c axit hóa b ng 200 µL HCl 5 M, thêm
5) đ
ấ ộ ẩ ị ượ ở ố 0,25 ng/mL dung d ch ch t n i chu n MAd c rung siêu âm 5 phút t c đ ộ
ượ ả ộ ế ượ ử ớ 8000 rpm sau đó đ ộ c cho ch y qua c t MCX. C t chi c r a v i 1ml HCl t đ
ấ ượ ử ị 0,1M; 1 mL MeOH; 1 mL dung d ch amoniac 5%.Ch t phân tích đ c r a gi ả i
ấ ề ồ ủ ệ ấ ằ ằ b ng 1 mL 5% amoniac trong MeOH. Hi u su t thu h i c a các ch t đ u n m
ả trong kho ng 70,3 ÷ 107,9 %.
ả ặ ứ ầ ệ ầ Các tác gi Đ ng Đ c Khanh, Tr n Vi ứ ị t Hùng, Tr n Th Thúy [4] đã ng
ậ ỹ ế ụ ể ắ ớ ế ụ d ng k thu t chi ấ ấ t pha r n v i ch t h p ph C8 đ chi ạ t và làm s ch ma túy
ẫ ướ ể ướ ạ ặ ể ệ trong m u n c ti u. 5 ml n c ti u đã ly tâm, lo i c n; thêm 2,5 ml đ m 0,1M
25
ượ ằ ạ ộ phosphat pH = 6,0 đ ạ c n p vào c t SPE C8 (đã ho t hóa b ng 3 ml methanol, 3
ớ ố ộ ệ ị ml H2O và 1 ml dung d ch đ m phosphat pH = 6,0) v i t c đ 13 ml/phút. Sau đó,
2O, 1 ml dung d ch axit acetic 0,1M, 3 ml hexan và
ượ ử ằ ị ộ c t SPE đ c r a b ng 3 ml H
ấ ượ ả ằ ỗ 1 ml methanol.Ch t phân tích đ ử c r a gi ợ i b ng 3 ml h n h p
ỉ ệ ộ CH2Cl2/isopropanol/amoniac (t l 78/20/2). ồ ủ Quy trình này cho đ thu h i c a
ấ ả ừ ch t phân tích trong kho ng t 89,097,2%.
ộ ự ử ụ ộ ế ổ B.K. Gan cùng c ng s [13] đã s d ng c t chi t trao đ i ion
ể ử ẫ ướ ư ể (benzensulphonyl silica, 1mL) đ x lí m u n ộ c ti u. Quy trình nh sau: C t
ạ ằ ướ ấ chi ế ượ t đ c ho t hóa b ng metanol (2 mL), n c c t (1 mL) và axit photphoric 10
ướ ắ ả ấ ướ ể ớ mM (0,5 mL) d i áp su t gi m. L c 1 mL n c ti u v i 0,5 mL axit photphoric
ư ố ộ ế ạ ệ 10 mM trong 1 ng nghi m sau đó đ a vào c t chi ổ t đã ho t hóa. Sau khi đu i
ử ầ ượ ằ ả ế h t không khí (kho ng 30 giây), r a l n l t b ng 1 mL axit photphoric 10 mM,
ạ ỏ ộ 0,5 mL axit axetic 0,1 M và 1 mL metanol. Lo i b không khí trong c t, sau đó
ử ế ả ằ ị ti n hành r a gi i b ng 2 mL dung d ch amoniac 3%/metanol (v/v), làm khô d ướ i
ấ ơ ế ế ả áp su t gi m dòng nit ặ , thu c n chi t và ti n hành phân tích.
ư ậ ể ề ấ ươ ấ ậ Nh v y, có th nh n th y có nhi u ph ị ng pháp xác đ nh các ch t ma
ư ươ ế ị ệ ầ túy nh ng các ph ng pháp này ỏ ề đ u đòi h i trang thi ạ t b hi n đ i, yêu c u k ỹ
ươ ấ ấ ệ ề ả ậ thu t cao . Tuy nhiên, ph ng pháp đi n di mao qu n cho th y r t có ti m năng
ươ ả ử ụ ộ ẫ ệ ế ở b i vì ph ng pháp đi n di mao qu n s d ng detector đo đ d n không ti p xúc
ươ ớ ớ ữ ư ư ể (CEC4D) là ph ng pháp phân tích m i v i nh ng u đi m nh : thi ế ị ươ ng t b t
ạ ộ ể ự ộ ể ả ả ấ ơ ố ơ đ i đ n gi n, chi phí th p, ho t đ ng đ n gi n, có th t đ ng hóa và tri n khai
ạ ườ ộ ượ ỏ ẫ ấ phân tích ngay t ệ i hi n tr ớ ng v i m t l ụ ụ ị ng nh m u và hóa ch t ph c v k p
ề ờ ứ ậ th i quá trình đi u tra. Do đó, chúng tôi t p trung nghiên c u quy trình phân tích
ộ ố ấ ợ ế ệ ả ị ổ m t s ch t ma túy t ng h p ATS trên thi ử ụ t b đi n di mao qu n s d ng
ế ố ộ ẫ ế detector đ d n không ti p xúc, k t n i ki u t ể ụ ệ . đi n
26
ƯƠ Ệ CH Ự NG 2: TH C NGHI M
ứ ụ ộ 2.1. M c tiêu và n i dung nghiên c u
ụ ứ 2.1.1. M c tiêu nghiên c u
ụ ủ ậ ứ ử ẫ ướ M c tiêu c a lu n văn là: Nghiên c u quy trình x lý m u n ể c ti u đ ể
ộ ố ấ ổ ợ ồ phân tích m t s ch t ma túy t ng h p nhóm ATS (g m: MA, MDA, MDMA,
ằ ươ ộ ẫ ệ ả MDEA) b ng ph ử ụ ng pháp đi n di mao qu n, s d ng detector đo đ d n không
4D).
ế ố ụ ệ ể ế ti p xúc theo ki u k t n i t đi n (CEC
ứ ộ 2.1.2. N i dung nghiên c u
ể ạ ượ ụ ự ứ ề ệ ầ ộ Đ đ t đ c m c tiêu đ ra, các n i dung nghiên c u c n th c hi n bao
g m:ồ
ề ệ ổ ươ ồ ị T ng quan tài li u v các ph ể ng pháp khác nhau đ xác đ nh đ ng m t s ộ ố
ấ ổ ươ ẫ ướ ợ ợ h p ch t ma túy t ng h p nhóm ATS và các ph ử ng pháp x lý m u n ể c ti u.
ự ườ ẩ ủ ấ Xây d ng đ ng chu n c a các ch t phân tích.
Đánh giá ph
ươ ộ ụ ộ ị ng pháp phân tích (xác đ nh LOD, LOQ, đ đúng, đ ch m).
Nghiên c u, t
ứ ố ư ế ỏ ế ắ ạ i u quy trình chi t l ng và chi ể ử t pha r n đ x lý làm s ch,
ẫ ướ làm giàu m u n ể c ti u.
Áp d ng phân tích m t s m u n
ộ ố ẫ ụ ướ ự ệ ể ọ ộ c ti u do Vi n Khoa h c hình s và Đ i
ự ấ ọ ộ ỹ ị ậ giám đ nh hóa h c – Phòng k thu t hình s CATP Hà N i cung c p.
Th c hi n phân tích đ i ch ng m t s m u b ng ph
ộ ố ẫ ự ứ ệ ằ ố ươ ng pháp GC/MS do
ự ự ệ ệ ọ Vi n Khoa h c hình s th c hi n.
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ươ 2.2.1. Ph ng pháp phân tích
ươ ươ ả ử ụ ệ Ph ng pháp phân tích là ph ng pháp đi n di mao qu n s d ng detector
4D). Thi
ế ố ể ụ ệ ế ế ị ượ ộ ẫ đ d n không ti p xúc k t n i ki u t đi n (CE – C t b này đ c thi ế t
ế ạ ở ế k và ch t o b i Công ty 3Sanalysis ( ơ ở ợ http://www.3sanalysis.vn/) trên c s h p
27
ứ ủ ụ ớ ỹ ế ị ồ tác v i nhóm nghiên c u c a GS. Peter Hauser (Th y S ), là thi t b có ngu n th ế
ể ự ệ ế ự ộ ệ ế ị cao lên đ n 20kv, có th th c hi n bán t đ ng (hình 2.1). H thi ệ t b này hi n
ượ ể ứ ứ ụ ể ệ ạ đang đ c tri n khai nghiên c u hoàn thi n và phát tri n ng d ng t ộ i B môn
ọ ườ ạ ọ ự Hóa Phân tích, Khoa Hóa h c, Tr ạ ọ ọ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Đ i h c
ố Qu c gia Hà N i ộ [1].
ệ ế ị Hình 2.1. H thi t b CEC4D
ộ ề ộ ẫ ế ế ể ế ả ộ ế (1: H p th an toàn, 2: B đi u khi n cao th , 3: C m bi n đo đ d n không ti p
Ố ề ệ ể ề ậ ẫ ộ ỉ ị xúc, 4: ng d n dung d ch đ m, 5: Núm đi u ch nh , 6: B ph n đi u khi n, 7:
Bình khí nén)
ươ ẫ 2.2.2. Ph ử ng pháp x lý m u
ẫ ượ ử ụ ứ ẫ ắ ồ *Các m u đ ẫ c s d ng trong nghiên c u này g m m u tr ng là m u
ữ ườ ấ ứ ạ ử ụ ạ ỏ ướ n ể c ti u đ ượ ấ ừ c l y t nh ng ng i kh e m nh, không s d ng b t c lo i ma
ẫ ướ ố ượ ể ử ụ ị túy nào và m u n ủ c ti u thu c a các đ i t ng b tình nghi đã s d ng ma túy
nhóm ATS.
ử ẫ ướ ể ượ ấ ướ *X lý m u n c ti u: do hàm l ng ch t phân tích có trong n ể c ti u
ườ ầ ấ ấ ượ ế ạ ỏ ạ ể th ng r t th p nên c n đ c chi ấ ẫ t tách đ làm giàu m u và lo i b t p ch t
ướ ẫ ơ ế ị ệ ả ả tr c khi b m m u vào thi t b CE. Sau khi tham kh o tài li u [2] và kh o sát các
ệ ề ế ị ự ệ ấ ế ư ấ đi u ki n thi t b , hóa ch t, chúng tôi th c hi n quy trình chi t xu t nh sau:
28
ử ẫ ướ ể ươ ế ử ụ ộ X lý m u n ằ c ti u b ng ph ng pháp chi t pha r n: ắ s d ng c t C18
dung tích 3ml.
2O, 3ml đ m ph t phát pH 6)
ạ ộ ệ ố 1. Ho t hóa c t ( 3ml MeOH, 3ml H
ạ ướ ệ ể ố ẫ 2. N p m u ( 5 ml n c ti u, 0,5ml đ m ph t phát pH 6)
2O, 2ml H3PO4 10mM, 2ml MeOH/H2O 1/9 v/v)
ử ạ ấ 3. R a t p ch t ( 1ml H
ả ị ử 4. R a gi i ( 2ml MeOH ngâm 5 phút), thu d ch chi ế t
ạ ị ế ằ 5. Cô c n d ch chi t b ng dòng khí nito, sau đó hòa tan vào MeOH và pha
ớ ỉ ệ ợ ồ ế ế ị loãng v i t l thích h p r i ti n hành phân tích trên thi t b CE.
ẫ ướ ử ể ươ ế ỏ ế ặ ầ ằ c ti u b ng ph ng pháp chi t l ng:(chi t l p 2 l n) X lý m u n
ấ ẫ ỗ ướ ể ệ ắ ố 1. L y m i m u 5 ml n c ti u vào ng nghi m có n p xoáy
ề ể ề ấ ằ ằ ẫ ị ỳ 2. Ki m hóa m u v pH 9 b ng dung d ch NH3 (ki m tra b ng gi y qu )
ế ắ ẫ ằ 3. Chi t m u b ng 3 ml etyl axetat, l c trong vòng 10 phút.
ố ộ ớ 4. Ly tâm cho tách l p (t c đ 8000 vòng/phút trong 20 phút)
ế ị ế ớ ớ 5. Hút l p etyl axetat (l p trên) đ n khi h t d ch trong thì cho 200µl MeOH
ẫ ồ ế ụ ế ề ẹ ắ ả ị vào l c nh giúp làm gi m huy n phù trong m u r i ti p t c hút thu ti p d ch
chi t. ế
ạ ị ế ằ 6. Cô c n d ch chi t b ng dòng khí nito, sau đó hòa tan vào MeOH và pha
ớ ỉ ệ ợ ồ ế ế ị loãng v i t l thích h p r i ti n hành phân tích trên thi t b CE .
ấ 2.3. Hóa ch t và thi ế ị t b
2.3.1. Hóa ch tấ
ấ ử ụ ấ ả ề ạ ộ ế T t c các hóa ch t s d ng đ u thu c lo i tinh khi t phân tích và đ ượ c
ướ ế ằ pha ch b ng n c deion.
ấ ẩ 2.3.1.1. Ch t chu n
MA (Lipomed, hàm l
ượ ạ ơ ng d ng baz =80,2%)
MDA (Lipomed, hàm l
ượ ạ ơ ng d ng baz = 82,8%)
MDMA (Lipomed, hàm l
ượ ạ ơ ng d ng baz = 83,71%)
MDEA (Lipomed, hàm l
ượ ạ ơ ng d ng baz = 84,66%)
29
ấ 2.3.1.2. Hóa ch t, dung môi
L Arginine (C6H14N4O2) (Fluka, hàm l
Axit acetic (CH3COOH), (PA, Merck, Đ c)ứ
Axit clohydric (HCl), (PA, Merck, Đ c)ứ
ượ ng > 99,5%)
Axit photphoric (H3PO4) (PA, Deajung, Hàn Qu c, 85%)
Natri hydroxyd (NaOH), (PA, Merck, Đ c)ứ
Methanol (CH3OH), (PA, Merck, Đ c)ứ
ố
Etyl axetat (CH3COOC2H5), (PA, Deajung, Hàn Qu c, >99,9%)
ố
2propanol (C3H8O), (PA, Deajung, Hàn Qu c, >99,8%)
ố
Diclometan (CH2Cl2), (PA, Deajung, Hàn Qu c, 99%)
ố
ẩ ị ị ấ 2.3.1.3. Chu n b các dung d ch hóa ch t
ẩ ị ố * Pha các dung d ch chu n g c
ừ ấ ộ Cân chính xác t ng ch t phân tích trên cân phân tích (đ chính xác 0,1mg):
ể 0,0125 g MA, 0,0121 g MDA, 0,0119 g MDMA, 0,0118 g MDEA chuy n vào bình
ứ ị ị đ nh m c 10,0 mL, thêm 4 mL Methanol và đem rung siêu âm 30 phút sau đó đ nh
ứ ế ằ ướ ượ ẩ ố ị ạ m c đ n v ch b ng n c deion ta đ c các dung d ch chu n g c 1000ppm.
ỏ ơ ẩ ộ ồ ị ượ ằ ướ Các dung d ch chu n n ng đ nh h n đ c pha loãng b ng n c deion
ỉ ệ ợ ừ ẩ ố ị ướ theo t l thích h p t dung d ch chu n g c 1000 ppm tr c khi phân tích.
ệ ệ ị * Pha dung d ch đ m đi n di
ữ ệ ộ ị ượ ế ợ Dung d ch pha đ ng đi n di k t h p gi a Arginine và axit acetic đ c pha
ư ể ố ỏ nh sau: Cân chính xác 0,0435g Arginine chuy n vào c c có m 50,0 mL rung
ế ế siêu âm trong 5 phút cho tan h t sau đó thêm t ừ ừ t ủ axit axetic vào đ n khi pH c a
ử ụ ệ ị ị ượ ớ dung d ch là 4.5 (s d ng máy đo pH). Dung d ch đ m đ c pha m i hàng ngày.
ế ị ụ ụ 2.3.2. Thi t b , d ng c
*Thi t bế ị
4D nh đã trình bày
ế ị ệ ả ư ở ụ Thi t b đi n di mao qu n CEC m c 2.2.1.
30
ỹ Thi ế ị ọ ướ t b l c n c deion (M ).
ệ ủ Máy rung siêu âm, có gia nhi t c a hãng BRANSONIC 521.
ệ ự ủ ủ ớ ị Máy đo pH c a hãng HANNA v i đi n c c th y tinh và các dung d ch pH
ẩ ủ ể ệ ẩ ỉ ể chu n đ hi u ch nh đi m chu n c a máy đo pH.
ủ ộ ỹ Cân phân tích c a hãng S¢ientech (M ), đ chính xác 0,1mg.
ủ ạ ả ẫ ả T l nh Sanaky VH2899W dùng b o qu n m u
D ng c : ụ ụ
ụ ủ ố ố ụ ứ ệ ị D ng c th y tinh: bình đ nh m c, pipet, c c, ng nghi m.
ạ Pipet paster các lo i: 10; 20; 100; 200; 5000 µL.
ọ ể ự ẩ ị Các l Falcon 15ml đ đ ng dung d ch chu n.
ộ ố ụ ụ ườ ệ M t s d ng c thông th ng khác trong phòng thí nghi m.
ươ ậ ủ ộ ươ 2.4. Các ph ng pháp đánh giá đ tin c y c a ph ng pháp phân tích
ớ ạ ớ ạ ị ượ ủ 2.4.1. Gi ệ i h n phát hi n (LOD) và gi i h n đ nh l ng (LOQ) c a thi ế ị t b
ớ ạ ấ ủ ệ ấ ồ Gi ộ ấ i h n phát hi n (LOD) là n ng đ th p nh t c a ch t phân tích mà h ệ
ệ ệ ẫ ố ớ ắ th ng phân tích còn cho tín hi u phân tích khác có nghĩa so v i tín hi u m u tr ng
ệ hay tín hi u n n ề [9].
ườ ố ớ ắ ấ ộ ồ ỏ Thông th ng, đ i v i các quá trình s c kí, LOD là n ng đ nh nh t mà
ệ ằ ễ cho tín hi u/nhi u (S/N) b ng 3.
ớ ạ ị ượ ộ ấ ấ ủ ấ ồ Gi i h n đ nh l ng (LOQ): Là n ng đ th p nh t c a ch t phân tích mà
ị ượ ượ ệ ị ệ ố h th ng phân tích đ nh l ng đ c tín hi u phân tích khác có ý nghĩa đ nh l ượ ng
ệ ề ệ ắ ắ ẫ ớ ủ ớ v i tín hi u m u tr ng hay tín hi u c a n n. V i các quá trình s c ký, giá tr ị
ượ ỉ ố ễ ằ ị LOD đ ệ c xác đ nh theo t s tín hi u/nhi u (S/N) b ng 10.
ộ ặ ạ ủ ộ ụ ươ 2.4.2. Đ ch m (đ l p l i) c a ph ng pháp
ộ ặ ạ ặ ứ ộ ầ ữ ư ị Đ l p l i đ c tr ng cho m c đ g n nhau gi a các giá tr riêng l ẻ i khi x
ử ố ế ệ ằ ẫ ộ ươ ti n hành trên các m u th gi ng h t nhau, b ng cùng m t ph ng pháp phân
ệ ề ườ ế ị ệ tích, trong cùng đi u ki n thí nghi m (cùng ng i phân tích, trang thi t b , phòng
31
ệ ắ ậ ả ờ ọ ộ thí nghi m) trong các kho ng th i gian ng n. Do v y còn g i là đ chính xác
trong phòng thí nghi m ệ [9].
ộ ặ ạ ủ ươ ượ ẩ ị Đ l p l i c a ph ng pháp đ ộ ệ c xác đ nh qua đ l ch chu n (SD) và
ẩ ươ ứ ố ộ ệ đ l ch chu n t ng đ i (RSD%) theo các công th c sau:
ượ ệ ố ế ọ ườ ườ RSD (%) còn đ c g i là h s bi n thiên (CV%). Ng i ta th ng s ử
ộ ệ ẩ ươ ộ ệ ể ẩ ơ ố ụ d ng đ l ch chu n t ng đ i (RSD) h n là đ l ch chu n (SD) do có th đánh
ượ ộ ệ ế ầ ẩ ị giá đ c đ l ch chu n chi m bao nhiêu ph n trăm giá tr trung bình và có cái
ậ ố ệ ặ ạ ề ộ ụ ố ệ ủ ơ nhìn rõ h n v đ ch m c a các s li u trong t p s li u l p l i.
Trong đó:
ứ ệ ệ ủ Si là di n tích c a pic đi n di th i
ủ ệ ầ Stb là di n tích trung bình c a n l n phân tích
ố ầ ặ ạ n là s l n phân tích l p l i
ồ ủ ộ ế ị ủ ươ ộ 2.4.3. Đ đúng (đ thu h i) c a thi t b , c a ph ng pháp
ỉ ứ ộ ầ ủ ữ ộ ớ ị ế Đ đúng ch m c đ g n nhau gi a giá tr trung bình c a dãy l n các k t
ệ ế ả ị ượ ấ ướ qu thí nghi m và các giá tr quy chi u đ ậ c ch p nh n. Do đó, th c đo đ ộ
ườ ố ươ ằ ố ươ ị đúng th ng đánh giá qua sai s t ng đ i hay b ng ph ng pháp xác đ nh đ ộ
thu h i ồ [9].
ộ ồ Đ thu h i (H):
H
100
C tt C lt
(cid:0) (cid:0)
Trong đó:
ệ ồ ấ H: hi u su t thu h i (%)
ộ ự ế ủ ấ ồ ỗ ượ Ctt: N ng đ th c t c a m i ch t phân tích thu đ c (tính theo đ ườ ng
chu n)ẩ
ế ủ ấ ồ ộ ỗ Clt: N ng đ lý thuy t c a m i ch t phân tích tính toán t ừ ượ l ẩ ng chu n thêm
vào.
32
ẫ ừ ướ ế ấ ẩ ử ẽ ẫ ộ N u ch t chu n thêm vào m u t tr c khi x lý m u thì s cho đ đúng
ươ ẩ ấ ượ ướ ơ ủ c a ph ế ng pháp, còn n u ch t chu n đ c thêm vào tr c khi b m vào thi ế ị t b
ủ ẽ ộ CE thì s cho đ đúng c a thi ế ị t b .
33
ƯƠ Ậ Ả Ả Ế CH NG 3: K T QU VÀ TH O LU N
ươ ượ ử ụ ứ ể ị Ph ng pháp ( CEC4D) đã đ c s d ng đ nghiên c u tách và xác đ nh
ộ ố ấ ờ ổ ợ ướ ầ ồ đ ng th i m t s ch t ma túy t ng h p nhóm ATS [29] và b c đ u đã đ t đ ạ ượ c
ả ề ề ộ ố ế ệ ố ư ấ m t s k t qu v đi u ki n t i u phân tích 4 ch t ma túy MA, MDA, MDMA
ề ẫ ướ ể ượ và MDEA. Tuy nhiên, do n n m u n ứ ạ c ti u ph c t p và hàm l ấ ng các ch t
ướ ườ ấ ầ ệ ẫ ấ ỏ phân tích trong n ể c ti u th ử ng r t nh nên vi c x lý m u là r t c n thi ế t.
ẫ ướ ứ ử ể ậ Trong nghiên c u này, chúng tôi t p trung vào quy trình x lý m u n c ti u trên
ậ ế ỏ ế ệ ắ ả ằ ơ ở ỹ c s k thu t chi ỏ t l ng l ng và chi t pha r n nh m nâng cao hi u qu phân
4D. Các n iộ
ằ ấ ố ươ tích b n ch t ma túy nhóm ATS nêu trên b ng ph ng pháp CEC
ứ ụ ể ự ồ dung nghiên c u c th bao g m: xây d ng và đánh giá l ạ ườ i đ ẩ ng chu n, giá tr ị
ạ ệ ố ư ử ứ ề ể ẫ ả ờ LOD, LOQ t i th i đi m nghiên c u; kh o sát đi u ki n t i u x lý m u n ướ c
ơ ở ỹ ậ ỏ ể ỏ ế ắ ti u trên c s k thu t l ng l ng và chi ệ ằ t pha r n (SPE) nh m nâng cao hi u
ộ ố ẫ ự ế ụ ả ứ ế ố qu phân tích; áp d ng phân tích m t s m u th c t ớ và ti n hành đ i ch ng v i
ươ ự ự ề ệ ệ ố ọ ph ng pháp truy n th ng (GCMS) do Vi n Khoa h c Hình s th c hi n.
ự ườ ẩ ủ ấ 3.1. Xây d ng đ ng chu n c a các ch t phân tích
ự ườ ẩ 3.1.1. Xây d ng đ ng chu n
ử ụ ể ậ ị ườ ẩ ộ ồ Các dung d ch s d ng đ l p đ ả ng chu n có n ng đ trong kho ng
ớ ớ ượ 5÷120 v i MA và 10÷140ppm v i MDA, MDAM, MDEA và đ c pha loãng t ừ
ầ ẩ ố ỗ ị ị ượ ự ầ ơ các dung d ch chu n g c ban đ u. M i dung d ch đ ệ c b m 3 l n và th c hi n
ế ị ệ ả ử ụ ộ ẫ ệ quá trình đi n di trên thi t b đi n di mao qu n s d ng detector đ d n không
ệ ố ư ư ề ế ớ ti p xúc v i các đi u ki n t i u nh sau:
ườ ề ả Mao qu n silica đ ề ổ ng kính trong ID = 50 µm, t ng chi u dài: 60cm (chi u
ệ ụ dài hi u d ng 53cm).
34
Phương pháp bơm mẫu: Thủy động lực học kiểu xiphông
Thời gian bơm mẫu: 45 s
Dung dịch đệm điện di: Arg/Ace (10 mM) pH = 4,5.
Thế tách: 10 kV
đở ộ cao 10 cm.
ị ệ ả ượ ử ụ ể ậ ế Giá tr di n tích pic trung bình là k t qu đ c s d ng đ l p đ ườ ng
chu n.ẩ
ế ả ượ ả Các k t qu đo đ c trình bày trong b ng 3.1.
ự ụ ộ ủ ồ ệ ả ộ B ng 3.1. S ph thu c c a di n tích pic vào n ng đ
MA, MDA, MDMA, MDEA
MA MDA MDMA MDEA
N ngồ Di nệ N ngồ Di nệ N ngồ Di nệ N ngồ Di nệ STT độ tích pic độ tích pic độ tích pic độ tích pic
(ppm) (mV.s) (ppm) (mV.s) (ppm) (mV.s) (ppm) (mV.s)
5,0 9,2 10,0 9,7 10,0 13,4 10,0 12,4 1
10,0 18,8 20,0 18,8 20,0 25,0 20,0 23,1 2
20,0 37,7 40,0 39,5 40,0 49,8 40,0 52,0 3
30,0 60,9 60,0 60,9 60,0 77,0 60,0 80,3 4
40,0 78,7 80,0 79,5 80,0 103,0 80,0 106,4 5
50,0 99,5 100,0 102,3 100,0 130,9 100,0 131,6 6
60,0 118,4 120,0 120,6 120,0 156,9 120,0 154,8 7
35
120
100
80
Sai sè
) s . V m
60
i
-0,98187 0,79249 2,00034 0,02195
t
40
i
Y = A + B * X Th«ng sè Gi¸ trÞ -------------------------------------- A B --------------------------------------
( c p h Ýc Ön D
20
SD
N P
R -------------------------------------- 0,9997 1,10218 7 <0.0001
0
0
10
20
30
40
50
60
Nång ®é MA (ppm)
120
100
80
) s . V m
i
60
0,70455
( c p h Ýc
t
40
Y = A + B * X Th«ng sè Gi¸ trÞ Sai sè ---------------------------------- -0,96769 A B 1,01867 0,00976 ----------------------------------
i
Ön D
SD
N
20
R P ---------------------------------- 0,99977 0,97987 7
<0.0001
0
0
20
40
60
80
100
120
Nång ®é MDA (ppm)
ẩ ủ ườ ẩ ủ ườ Hình 3.1. Đ ng chu n c a MA Hình 3.2. Đ ng chu n c a
160
160
140
140
120
120
100
100
) s . V m
) s . V m
80
0,81591
80
i
i
60
t
60
t
Y = A + B * X Th«ng sè Gi¸ trÞ Sai sè ------------------------------------ -1,27082 A 1,31371 0,0113 B ------------------------------------
Y = A + B * X Th«ng sè Gi¸ trÞ Sai sè ------------------------------------- -0,89037 1,44192 A 1,31822 0,01997 B -------------------------------------
i
i
( c p h Ýc Ön D
40
( c p h Ýc Ön D
40
SD
N P
SD
N P
20
20
R ------------------------------------ 0,99982 1,13475 7 <0.0001
R ------------------------------------- 0,99943 2,00539 7 <0,0001
0
0
0
20
40
60
80
100
120
0
20
40
60
80
100
120
Nång ®é MDMA (ppm)
Nång ®é MDEA (ppm)
MDA
36
ẩ ủ ườ ẩ ủ ườ Hình 3.3. Đ ng chu n c a MDMA Hình 3.4. Đ ng chu n c a MDEA
ớ ậ ự ả ế ợ ậ ộ ớ ẩ Tra b ng chu n t v i b c t do f = 5, đ tin c y 95% có t = 2,57, k t h p v i các
ấ ừ ề ầ ươ ị giá tr a, b, S ủ a, Sb, Sy c a các ch t t ph n m m origin 6.1 ta có ph ồ ng trình h i
ủ ấ quy c a các ch t phân tích:
2
ả ươ ồ ấ B ng 3.2. Ph ủ ng trình h i quy c a các ch t phân tích
ấ ươ ồ ệ ố ươ Ch t phân tích Ph ng trình h i quy H s t ng quan R
MA y = (0,9818±2,0367) + (2,0003±0,0564)x 0,9994
MDA y = (0,9677±1,8107) + (1,0187±0,0251)x 0,9995
MDMA y = (1,2708±2,0969) + (1,3137±0,0290)x 0,9989
MDEA y = (0,8904±3,7057) + (1,3182±0,0513)x 0,9996
2 c a các ch t phân tích ấ
ệ ố ươ ừ ế ấ ả ủ T các k t qu trên cho th y h s t ng quan R
value<0,05 ch ng t
ơ ồ ờ ị ứ ỏ ệ ề ớ đ u l n h n 0,99 đ ng th i giá tr P ế x và y có quan h tuy n
tính.
ươ ủ ườ ẩ 3.1.2. Đánh giá ph ồ ng trình h i quy c a đ ng chu n
ươ ồ ườ ưở ả Trong ph ng trình h i quy y = a + bx, tr ợ ng h p lý t ng x y ra khi
ự ế ệ ấ không có ch t phân tích thì không có tín hi u. Tuy nhiên, trong th c t ố ệ các s li u
ườ ế ẫ ắ ố ị phân tích th ng m c sai s ng u nhiên luôn làm cho a ≠ 0.N u giá tr a khác 0 có
ươ ố ệ ố ắ ậ ố ý nghĩa th ng kê thì ph ng pháp phân tích m c sai s h th ng.Vì v y, tr ướ c
ườ ụ ự ể ấ ầ ẩ ử ụ khi s d ng đ ng chu n cho ch t phân tích công c thì c n ki m tra s khác
ữ ố ị nhau gi a giá tr a và 0 có ý nghĩa th ng kê không.
ể ớ ị * Ki m tra a v i giá tr 0:
ế
N u xem a
’
≈ ươ ượ ế 0 thì ph ng trình y = a + bx đ c vi t thành y = b'x. Thay
i, yi vào ph
i và tính
ươ ẽ ượ ị các giá tr xị ng trình y = b'x ta s đ c các giá tr b
;
37
ươ ươ ượ ư Ph ủ ng sai c a hai ph ng trình đ c tính nh sau:
ủ ớ ế ả ả ị ị ươ ữ B ng 3.3. K t qu so sánh gi a giá tr a v i giá tr 0 c a ph ng trình
y
ườ ẩ đ ng chu n MA, MDA, MDMA, MDEA
Ch tấ MA MDA MDMA MDEA 1,9380 0,9906 1,2889 1,2813 S2 y 1,0123 0,7836 1,0730 3,3513 S'2 4,3963 3,3527 2,6185 9,4132 Ftính 4,3429 4,2786 2,4404 2,8088 Fb ngả 4,3874 4,3874 4,3874 4,3874
tính< Fb ngả nghĩa là s sai khác gi a giá tr a và 0
ừ ế ấ ả ự ữ ị T k t qu trên cho th y F
ố ươ ố ệ ố không có ý nghĩa th ng kê hay ph ắ ng pháp không m c sai s h th ng.
ươ 3.2. Đánh giá ph ng pháp phân tích
ớ ạ ớ ạ ị ượ 3.2.1. Gi ệ i h n phát hi n (LOD) và gi i h n đ nh l ng (LOQ)
ớ ạ ệ ủ ế ị (cid:0) Gi i h n phát hi n (LOD) c a thi t b đo
ộ ấ ấ ủ ấ ẫ ồ ị Giá tr LOD [9] là n ng đ th p nh t c a ch t phân tích trong m u có th ể
ệ ượ ể ị ư ượ ượ ể ị phát hi n đ ư c nh ng ch a th đ nh l ng đ ủ c. Có th xác đ nh LOD c a
ươ ư ự ộ ệ ự ề ẩ ằ ph ng pháp b ng nhi u cách khác nhau nh : d a trên đ l ch chu n, d a trên
ặ ự ễ ệ ườ ươ ệ ỷ ệ t l tín hi u trên nhi u (S/N), ho c d a trên đ ẩ ng chu n. Ph ng pháp đi n di
ả ử ụ ụ ườ ễ ề ườ ị mao qu n s d ng công c có đ ng nhi u n n nên th ủ ng xác đ nh LOD c a
ươ ự ệ ả ph ng pháp d a trên t ỷ ệ l ễ tín hi u trên nhi u (S/N) theo b ng:
ả ớ ạ ệ ủ ị B ng 3.4. Gi ằ i h n phát hi n c a MA, MDA, MDMA, MDEA xác đ nh b ng
4D
ươ ệ ả ph ng pháp đi n di mao qu n CEC
Tín hi uệ ồ ề N ng đ ộ Chi u cao pic Ch tấ nhi u đ ễ ườ ng S/N (ppm) (S) (mV) ề n n (N) (mV)
0,1235
1,0 2,5 2,5 2,5 MA MDA MDMA MDEA 4,06 3,23 3,89 3,49 0,5019 0,3991 0,4803 0,4304
38
0,1528
0,5 1,0 1,0 1,0 MA MDA MDMA MDEA 0,4825 3,15
ớ ạ ị ượ ừ ự ự ư ậ Nh v y, gi ệ i h n phát hi n xác đ nh đ ệ th c nghi m d a trên t c t ỷ ố s
ủ ủ ấ S/N c a MA là 0,5 ppm và c a các ch t MDA, MDMA, MDEA là 2,5 ppm.
ớ ạ ị ượ (cid:0) Gi i h n đ nh l ng (LOQ)
ớ ạ ị ượ ộ ủ ấ ồ Gi i h n đ nh l ng là n ng đ c a ch t phân tích cho t ỷ ệ l ề ệ tín hi u/n n
ớ ạ ị ượ ủ ủ ừ ằ b ng 10. T đó ta có gi i h n đ nh l ấ ng c a MA là 1,7 ppm và c a các ch t
ủ ế ấ ả MDA, MDMA, MDEA là 8,3 ppm. Kho ng tuy n tính c a các ch t phân tích có
ể ở ộ ớ ố ượ ữ ơ ẫ ẫ ọ ướ th m r ng h n n a. Tuy nhiên, v i đ i t ng m u sinh h c (m u n ể c ti u),
ượ ủ ươ ả ộ ố ỏ hàm l ấ ng c a các ch t phân tích t ể ả ng đ i nh và đ đ m b o đ phân gi ả ố i t t
ế ụ ữ ự ế ả ấ gi a các ch t phân tích nên chúng tôi không ti p t c kh o sát s tuy n tính ở
ơ ữ ứ ồ ộ m c n ng đ cao h n n a [9].
ư ậ ị ượ ế ả ấ Nh v y, chúng tôi xác đ nh đ ủ c kho ng tuy n tính c a các ch t phân tích nh ư
ướ ả trong b ng 3.5 d i đây:
ả ớ ạ ớ ạ ị ượ ủ B ng 3.5. Gi ệ i h n phát hi n (LOD), gi i h n đ nh l ng (LOQ) c a MA,
MDA, MDMA, MDEA
ấ ả LOD (ppm) LOQ (ppm)
Ch t phân tích MA MDA MDMA MDEA ế Kho ng tuy n tính (ppm) 1,7 60 8,3 120 8,3 120 8,3 120 0,5 2,5 2,5 2,5 1,7 8,3 8,3 8,3
ộ ặ ạ ủ ộ ụ 3.2.2. Đánh giá đ ch m (đ l p l i) c a thi ế ị t b
ủ ể ế ị ế ả ộ ụ Đ đánh giá đ ch m [9] c a thi ộ ặ t b , chúng tôi ti n hành kh o sát đ l p
ở ứ ỗ ộ ồ ạ ủ l i c a MA, MDA, MDMA và MDEA ứ 3 m c n ng đ khác nhau. M i m c
ộ ượ ộ ậ ế ế ả ẫ ầ ớ ơ ượ ồ n ng đ đ c ti n hành v i 7 l n b m m u đ c l p. K t qu thu đ ư c nh sau:
39
4D trong đ nhị
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.6. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ượ l ng MA
ệ ộ ủ ứ ồ Di n tích pic ầ ẫ ơ L n b m m u
1 2 3 4 5 6 7 Spic trung bình CV (%) ở 30,0 ppm 60,4 59,3 60,3 59,9 60,2 59,9 61,2 60,2 1,0 các m c n ng đ c a MA 50,0 ppm 102,3 103,5 101,9 103,5 101,4 102,9 103,1 102,7 0,8 10,0 ppm 18,1 18,7 19,0 18,0 19,3 18,8 18,6 18,6 2,5
4D trong đ nhị
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.7. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ượ l ng MDA
ệ ộ ủ ứ ồ Di n tích pic ẫ ầ ơ L n b m m u
1 2 3 4 5 6 7 Spic trung bình CV (%) ở 50,0 ppm 54,1 53,0 53,8 53,2 54,0 54,6 55,0 54,0 1,3 các m c n ng đ c a MDA 100 ppm 105,8 107,6 105,2 110,1 106,7 105,7 109,3 107,2 1,8 20,0 ppm 18,8 18,1 19,0 18,5 19,3 19,1 18,8 18,8 2,1
4D trong đ nhị
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.8. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ượ l ng MDMA
ệ ở ứ ồ ộ ủ Di n tích pic các m c n ng đ c a MDMA ầ ẫ ơ L n b m m u 20,0 ppm 50,0 ppm 100,0 ppm
40
1 2 3 4 5 6 7 Spic trung bình CV (%) 26,1 25,5 26,1 25,8 26,3 25,9 25,0 25,8 1,7 63,9 63,7 65,0 64,2 63,5 64,6 64,1 64,1 0,8 103,5 104,1 103,9 101,8 102,5 104,3 104,9 103,6 1,0
4D trong đ nhị
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ế ị ả B ng 3.9. K t qu xác đ nh đ l p l i c a thi t b CEC
ượ l ng MDEA
ệ ở ứ ồ ộ ủ Di n tích pic các m c n ng đ c a MDEA ẫ ầ ơ L n b m m u 20,0 ppm 50,0 ppm 100,0 ppm
1 23,5 65,9 131,3
2 23,9 64,8 130,7
3 24,0 65,1 129,3
4 23,8 63,9 131,5
5 24,3 65,6 129,9
6 24,3 64,6 132,5
7 23,0 65,2 131,2
Spic trung bình 23,8 65,0 130,9
CV (%) 1,9 1,0 0,8
ấ ở ả ộ ề ứ ế ả ả ồ Các k t qu trong b ng cho th y, ộ ệ c 3 m c n ng đ đ u có đ l ch
ẩ ươ ố ế ị ộ ặ ạ ố chu n t ng đ i (RSD) < 3 % ấ cho th y thi t b phân tích có đ l p l i t t.
ứ ố ư ề ế ỏ 3.3. Nghiên c u, t ệ ủ i u các đi u ki n c a quá trình chi ằ ỏ t l ng l ng nh m
ẫ ướ ể ị xác đ nh MA, MDA, MDMA, MDEA trong m u n c ti u
41
ả ế 3.3.1. Kh o sát dung môi chi t
ậ ế ỏ ệ ự ỏ ọ ượ ỹ Trong k thu t chi t l ngl ng vi c l a ch n đ c dung môi là vô cùng
ể ọ ượ ế ả ế ả ố quan tr ng. Đ có đ c k t qu chi ế ố t t t, dung môi chi t ph i hoà tan t t các
ư ấ ạ ố ớ ấ ẫ ch t phân tích, nh ng l i không hoà tan t t v i các ch t khác có trong m u, h s ệ ố
ố ủ ệ ế ả ớ ự ệ ể ự ơ ở phân b c a h chi ể t ph i l n, đ cho s chi ế ượ t đ c tri t đ . D a trên c s này
ự ệ ệ ể ả ọ ả và tham kh o các tài li u [1,7], chúng tôi đã l a ch n 3 h dung môi sau đ kh o
sát:
Dung môi 1: Cloroform/isopropanol(9/1v/v)
Dung môi 2: Diclometan/ isopropanol (9/1 v/v)
Dung môi 3: Etyl axetat
MDA
MA
MDMA
10mV
1
MDEA
2
3
600
800
900
1000
700 Thêi gian di chuyÓn (s)
ế ể ệ ả ả K t qu thu đ ượ ượ c đ c th hi n trong hình 3.5 và b ng 3.10:
ồ ệ ấ ị Hình 3.5. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ế ườ ươ ứ ớ v i các dung môi chi t khác nhau (đ ng 1,2,3 t ớ ng ng v i dung môi
1,2,3)
ồ ủ ệ ả ấ ở B ng 3.10. Hi u su t thu h i c a các dung môi pH= 711
Dung môi chi tế Cloroform/isopropanol Diclometan/ Etyl axetat
(9/1v/v) (isopropanol 9/1
42
v/v)
ủ pH c a dung 1 1 7 8 9 10 11 9 8 11 7 7 8 11 9 ị d ch chi ế t
5 6 0 3 4 4 7 0 7 MA 34 67 60 49 55 27 56 78
2 4 5 4 0 4 3 3 5 3 6 8 5 8 MDA 55 71 67 70 57 30 68 84
2 5 7 5 6 5 7 4 3 4 1 7 0 8 MDMA 45 66 65 60 43 49 66 95
10 4 8 6 7 0 6 6 5 8 5 9 9 8 9 MDEA 61 76 73 70 66 55 82 1 3 9 8 0 6 7 2
ừ ế ệ ả ả ấ T k t qu trên ta th y etyl acetat là dung môi cho hi u qu chi ế ố t t ấ t nh t,
ồ ừ ệ ạ ễ ơ ộ ấ hi u su t thu h i t 78102%. Ngoài ra, etyl acetat l ạ i d bay h i, không đ c h i
ậ ợ ế ự ấ r t thu n l i cho quá trình chi ọ t nên chúng tôi l a ch n dung môi này cho các
ế ả kh o sát ti p theo.
ủ ả ườ ế 3.3.2. Kh o sát pH c a môi tr ng chi t
ệ ố ế ụ ủ ộ ộ ị ố ủ H s phân b c a dung môi chi t ph thu c vào đ pH c a dung d ch vì
ưở ả ủ ự ế ế ệ ế ề ộ ồ ậ ẽ ả v y s nh h ng tr c ti p đ n hi u qu c a quá trình chi t v đ thu h i cũng
a trong kho ngả
ư ả ẫ ấ ạ nh kh năng làm s ch, làm giàu m u. Mà các ch t phân tích có pK
ế ả ả ưở ủ ườ 9,7 9,9, vì th chúng tôi đã kh o sát nh h ng c a pH môi tr ng chi ế ế t đ n
ệ ấ ế ả ị ừ ế hi u su t chi t trong kho ng pH xung quanh giá tr pK ụ ể a, c th là t 7 đ n 11, s ử
ể ề ả ượ ế ể ệ ụ d ng NH ỉ 4OH đ đi u ch nh pH. K t qu đ c th hi n trong hình 3.6 và hình
3.7:
43
ệ ồ ớ ấ ị Hình 3.6. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy nhóm ATS v i dung môi chi ế t
etyl acetat ở pH khác nhau
ễ ự ụ ồ ị ể ộ ồ ệ ấ Hình 3.7. Đ th bi u di n s ph thu c hi u su t thu h i vào pH
ườ ế môi tr ng chi t
ừ ế ấ ả ạ ừ ệ ả T k t qu trên ta th y, t i pH t 810 cho hi u qu chi ế ố ố ớ ấ t t đ i v i t t t
ồ ạ ệ ấ ấ ấ ả c các ch t phân tích.Trong đó, hi u su t thu h i t ậ i pH=9 là cao nh t do v y
ự ế ố ư ọ chúng tôi l a ch n pH =9 là pH chi i u. t t
ả ế ể 3.3.3. Kh o sát th tích dung môi chi t
ể ế ả ưở ấ ượ ế ế ẫ Th tích dung môi chi t nh h ng đ n ch t l ng chi ế t m u. N u
ệ ả ế ế ượ ượ l ng dung môi ít thì hi u qu chi t không cao, còn n u l ng dung môi quá
ề ẽ ệ ả ế ẽ ậ nhi u s không làm tăng hi u qu chi t, th m chí s gây khó khăn trong quá trình
ề ệ ả ẫ ổ ố ồ ờ cô đu i dung môi và t n kém khi phân tích đ ng th i nhi u m u. Vi c kh o sát
44
ể ự ứ ệ ớ th tích dung môi chi ế ượ t đ ể c th c hi n v i 4 m c th tích dung môi etyl axetat
ượ ế ặ ế ầ ả khác nhau là 1ml, 2ml, 3ml, 4ml và đ c chi t l p 2 l n. K t qu thu đ ượ ượ c c đ
MDA
20mV
MA
MDMA
4ml
MDEA
3ml
2ml
1ml
700
800
900
1000
Thêi gian di chuyÓn (s)
ể ệ th hi n trong hình 3.8 và hình 3.9:
ớ ượ ệ ả ả ồ ế Hình 3.8. Đi n di đ k t qu kh o sát v i l ng dung môi
ế chi t khác nhau
ể ồ ự ụ ộ ủ ồ ệ ể ấ Hình 3.9. Bi u đ s ph thu c c a hi u su t thu h i vào th tích dung môi
chi tế
ế ể ả ấ ế ấ ớ K t qu cho th y th tích dung môi chi ồ ệ t càng l n thì hi u su t thu h i
ấ ố ử ụ ệ ấ ồ ch t càng t t. Tuy nhiên, hi u su t thu h i khi s d ng 3ml và 4ml dung môi etyl
45
ự ề ể ể ọ axetat đ u cao và tăng không đáng k nên chúng tôi l a ch n th tích dung môi
ế ệ ế chi t etyl axetat là 3ml cho các thí nghi m ti p theo.
ư ậ ế ỏ ỏ ố ư Nh v y, quy trình chi t l ng – l ng t ư i u nh sau:
ấ ẫ ướ ể ệ ề ắ ẫ ố L y 5 ml m u n c ti u vào ng nghi m có n p xoáy; ki m hóa m u v ề
4OH 25% (ki m tra b ng gi y qu ); chi
ằ ị ể ằ ấ ỳ ế ẫ ằ pH = 9 b ng dung d ch NH t m u b ng 3
ắ ớ ớ ớ ml etyl axetat, l c trong vòng 10 phút; ly tâm cho tách l p; hút l p etyl axetat (l p
2, hòa tan c n chi
ằ ổ ặ trên), đu i dung môi b ng dòng khí N ế ớ ượ t v i l ng metanol thích
4D. V i quy trình này, gi
ồ ế ị ớ ớ ạ ợ h p (100µL) r i phân tích trên thi t b CEC i h n phát
ạ ượ ớ ệ ớ hi n đ t đ c v i MA là 10ppb, v i MDA, MDMA, MDEA là 50ppb.
ộ ụ ủ ộ ươ ế ỏ ỏ 3.3.4. Đánh giá đ đúng và đ ch m c a ph ng pháp chi t l ng – l ng
ủ ể ươ ế ả ộ *Đ đánh giá đ đúng c a ph ng pháp, chúng tôi ti n hành kh o sát
ế ẩ ở ẫ ắ ứ ộ ớ ế ỏ ỏ chi t m u tr ng đã thêm chu n 3 m c đ v i quy trình chi t l ng – l ng t ố ư i u
ư ụ ặ nh đã nêu trong m c 3.3.3. C n chi ế ượ t đ ồ ế c hòa tan vào 100µl MeOH r i ti n
ấ ướ ẩ ỗ ợ ẫ ơ ế ị ỗ hành thêm chu n h n h p ch t tr c khi b m m u vào thi ẫ t b CE. M i m u
ặ ạ ả ệ ả ượ ế ế ầ ấ ượ đ c đo l p l i 3 l n và l y k t qu di n tích pic trung bình, k t qu đ c trình
ở ả ả bày ế b ng 3.11 đ n b ng 3.14:
ủ ộ ế ả ả ươ ự ả B ng 3.11. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MA
M c 1ứ M c2ứ M c3ứ
ẩ ộ ồ N ng đ MA chu n thêm vào tr ướ c
15 35 50
ồ ượ c(ppm)
12,7 85,0 43,6 87,3
ế t(ppm) khi chi ộ ồ N ng đ MA thu h i đ ồ ấ ệ Hi u su t thu h i (%) ồ ấ ệ Hi u su t thu h i trung bình (%) 33,3 95,1 89,1
ủ ộ ế ả ả ươ ự ả B ng 3.12. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
46
ẩ thêm chu n MDA
M c 1ứ M c2ứ M c3ứ
ẩ ộ ồ N ng đ MDA chu n thêm vào
30 70 100
ế t(ppm)
ồ ượ c(ppm)
26,8 89,2 95,4 95,4
c khi chi ộ ấ ấ ướ ồ ệ ệ tr N ng đ MDA thu h i đ ồ Hi u su t thu h i (%) ồ Hi u su t thu h i trung bình (%) 64,5 92,1 92,2
ủ ộ ế ả ả ươ ự ả B ng3.13. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MDMA
M c 1ứ M c2ứ M c3ứ
ẩ ộ ồ N ng đ MDMA chu n thêm vào
30 70 100
t(ppm)
c khi chi ộ ướ ồ ồ ượ ế tr N ng đ MDMA thu h i đ c(ppm) 29,0 69,8 98,7
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i (%) 96,7 99,8 98,7
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i trung bình (%) 98,4
ủ ộ ế ả ả ươ ự ả B ng3. 14. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MDEA
M c 1ứ M c2ứ M c3ứ
ẩ ộ ồ N ng đ MDEA chu n thêm vào
30 70 100
t(ppm)
c khi chi ộ ướ ồ ồ ượ ế tr N ng đ MDEA thu h i đ c(ppm) 27,1 62,4 93,6
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i (%) 90,4 89,1 93,6
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i trung bình (%) 91,0
ả ở ả ồ ủ ệ ế ấ ớ ế Các k t qu b ng 3.11 đ n 3.14 v i hi u su t thu h i c a MA,MDA,
ấ ươ ộ MDMA, MDEA khá cao, cho th y ph ng pháp có đ đúng cao.
47
ộ ụ ủ ươ ộ ụ ủ ể ươ : Đ đánh giá đ ch m c a ph ng pháp, * Đ ch m c a ph ng pháp
ặ ạ ế ộ ặ ạ ủ ể ầ chúng tôi ti n hành làm l p l ả i 3 l n đ kh o sát đ l p l i c a MA, MDA,
ở ứ ồ ỗ ầ ộ ượ ơ MDMA và MDEA m c n ng đ 30ppm. M i l n làm đ ộ ậ ẫ c b m m u đ c l p,
ẫ ỗ ượ ả ệ ế ế ả ầ ấ m i m u đ c đo 3 l n, l y k t qu di n tích pic trung bình. K t qu thu đ ượ c
ư nh sau:
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ươ ế ỏ ả B ng 3.15. K t qu xác đ nh đ l p l i c a ph ng pháp chi ỏ t l ngl ng
ị ượ trong đ nh l ng MA, MDA, MDMA và MDEA
ố ầ ế t
S l n chi 1 2 3 CV% SMA(mVs) 38,7 39,2 38,1 1,42 SMDA(mVs) 61,6 61,4 62,5 0,95 SMDEA(mVs) 39,6 38,1 39,7 2,29
SMDMA(mVs) 34,6 33,2 34,1 2,09 ố ừ ế ộ ệ ẩ ươ ấ ả ứ T k t qu trên ta th y đ l ch chu n t ng đ i (RSD) < 3 %. T c là
ứ ộ ả ử ộ ậ ủ ệ ế ộ ị m c đ dao đ ng c a các k t qu th nghi m đ c l p quanh giá tr trung bình có
ể ấ ậ ượ ứ ề ế ỏ ỏ th ch p nh n đ c. Đi u đó ch ng t ỏ ươ ph ng pháp chi ộ ặ t l ng – l ng có đ l p
ạ ố l i t t.
ứ ố ư ề ế ắ ằ 3.4. Nghiên c u, t ệ ủ i u các đi u ki n c a quá trình chi t pha r n nh m xác
ẫ ướ ể ị đ nh MA, MDA, MDMA, MDEA trong m u n c ti u
ọ ộ ả ế ự 3.4.1. Kh o sát l a ch n c t chi t
ậ ệ ẵ ử ụ ự ệ D a trên các v t li u s n có trong phòng thí nghi m, chúng tôi s d ng hai
ạ ộ ể ế ử ẫ ớ ươ lo i c t SCX và C18 đ ti n hành x lý m u v i hai quy trình t ứ ng ng nh ư
sau:
Quy trình 1:
ẫ ẩ ị ị Chu n b dung d ch m u: thêm 10 µL MA 1000 ppm và 25 µL MDA,
ồ ộ ợ ỗ ướ ể MDMA, MDEA n ng đ 1000 ppm vào 1,5 mL h n h p n c ti u, sau đó thêm
ợ ỗ 0,5 mL dung dich H3PO4 10mM vào h n h p này.
ộ C t SCX
48
2O, 0,5ml axit H3PO4)
ạ Ho t hóa (2ml MeOH, 1ml H
ạ ẫ N p m u
3PO4 10mM, 0,5 ml axit CH3COOH 0,1M, 1ml MeOH)
ử ộ R a c t (1 ml axit H
ổ ộ Th i khô c t
ả ử R a gi i (2ml amoniac/MeOH 3% v/v )
ằ ạ Cô c n b ng dòng khí nito
ặ Hòa tan c n trong 100µl MeOH
Quy trình 2:
ị ẫ ẩ Chu n b m u: thêm 10 µL MA 1000 ppm và 25 µL MDA, MDMA, MDEA
ộ ỗ ợ ướ ể ề ợ ỗ ỉ ồ n ng đ 1000 ppm vào 5,0 mL h n h p n c ti u, ch nh h n h p này v pH 9
ệ ị sau đó thêm 1 mL dung d ch đ m Borat pH 9.
49
ộ C t C18
2O, 3ml đ m Borax pH9)
ạ ệ Ho t hóa (3ml MeOH, 3ml H
ẫ ạ N p m u
2O 1/9)
ử ộ R a c t (2ml MeOH/H
ổ ộ Th i khô c t
ả ử R a gi i (2ml MeOH ngâm trong 5 phút)
ằ ạ Cô c n b ng dòng khí nito
ặ Hòa tan c n trong 100µl MeOH
ẫ ướ ử ế ả ả ơ ở ử ụ ạ ộ ể K t qu kh o sát quy trình x lý m u n c ti u trên c s s d ng hai lo i c t
ế ượ ể ệ ả chi t C18 và SCX đ c th hi n trong hình 3.10 và b ng 3.16:
50
10 mV
MA MDA
Cét C18
MDMA
Cét SCX
MDEA
400
500
600
700
800
900
1000
1100
Thêi gian di chuyÓn (s)
ử ụ ồ ộ ộ ệ ẫ Hình 3.10. Đi n di đ phân tích m u SPE s d ng c t SCX và c t C18
ồ ủ ệ ấ ả ế ử ụ ộ B ng 3.16. Hi u su t thu h i c a quá trình chi t khi s d ng c t SCX và
ộ c t C18
ấ ạ ộ Lo i c t
SCX C18 MA 79,9 71,5 ệ Hi u su t thu h i (%) MDA 36,3 79,9 ồ MDMA 82,1 MDEA 60,0 88,9
ử ụ ệ ượ ế ả ấ ộ K t qu trên cho th y khi s d ng c t SCX không phát hi n đ ệ c tín hi u
ồ ủ ớ ộ ấ ặ ấ ấ ộ ủ c a ch t MDMA và đ thu h i c a các ch t khá th p. M t khác v i c t C18 phát
ồ ừ ấ ộ hi n đ ệ ượ ấ ả c t t c các ch t phân tích, đ thu h i t ự 71 ÷ 89%. Do đó, chúng tôi l a
ọ ộ ế ả ữ ch n c t C18 cho nh ng kh o sát ti p theo.
ủ ệ ả ị 3.4.2. Kh o sát pH c a dung d ch đ m
ế ệ ả ả ở Qua tham kh o tài li u [14, 22], chúng tôi ti n hành kh o sát các pH khác
ệ ệ ế ả nhau: 5; 6; 7; 8 (đ m photphat) và pH 9; 10 (đ m amoni). K t qu thu đ ượ đ c cượ
ể ệ ả th hi n trong hình 3.11, 3.12 và b ng 3.17 :
51
ồ ệ ấ ị Hình 3.11. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ề ệ ệ ớ v i các đi u ki n pH đ m khác nhau
ệ ị ệ ị 1: dung d ch đ m photphat pH 5 2: dung d ch đ m photphat pH 6
ệ ị ệ ị 3: dung d ch đ m photphat pH 7 4: dung d ch đ m photphat pH 8
ị ệ 5: dung dich đ m amoni pH 9 ệ 6: dung d ch đ m amoni pH 10
ồ ủ ệ ả ấ ấ ở B ng 3.17. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích ủ các pH khác nhau c a
đ mệ
ấ pH
5 6 7 8 9 10 MA 84,7 110,0 91,8 87,7 69,8 89,2 ệ Hi u su t thu h i (%) MDA 97,9 111,9 90,9 93,9 77,1 90,1 ồ MDMA 61,3 105,6 101,4 98,9 84,0 66,9 MDEA 67,4 109,8 88,8 79,8 85,9 88,8
52
ồ ủ ệ ấ ấ ở Hình 3.12. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích các pH khác nhau
ủ ệ c a đ m
ấ ở ế ả ấ ộ Nhìn vào k t qu trên ta th y ấ ồ ủ pH = 9, đ thu h i c a các ch t là th p
ở ồ ủ ự ậ ấ ấ ộ ấ nh t và ọ ớ pH = 6, đ thu h i c a các ch t là l n nh t. Vì v y, chúng tôi l a ch n
ố ư ệ pH đ m t i u là 6.
ử ạ ầ ả ị 3.4.3. Kh o sát thành ph n dung d ch r a t p
ề ẫ ướ ườ ứ ấ ứ ạ ề ấ N n m u n ể c ti u th ng khá ph c t p, ch a r t nhi u ch t khác nhau
+, NH4
+,
ấ ữ ư ư ơ ợ nh ezym, vitamin, axit amin, các h p ch t h u c và các ion nh : Na
2,… đ gi m nh h ể ả ả
ưở ủ ế ế ả ấ Mg2+,Cl, SO4 ng c a các ch t này đ n k t qu phân tích
ầ ự ệ ả ả ọ ợ ử ạ đi n di thì c n l a ch n dung môi r a t p phù h p, làm gi m các ion nh h ưở ng
ế ử ạ ả ạ ấ và h n ch r a gi ỏ ộ i ch t phân tích ra kh i c t trong giai đo n này.
ử ạ ệ ậ ả ồ ố ị Do v y, chúng tôi kh o sát b n h dung d ch r a t p khác nhau bao g m:
ị Dung d ch 1: 1,0 mL H20 1,0 mL nhexan 2,0 mL MeOH/H20 (1/9 v/v)
20 (1/9 v/v)
ị Dung d ch 2: 2,0 mL MeOH/H
ị Dung d ch 3: 1,0 mL axit axetic 2,0 mL MeOH/H20 (1/9 v/v)
20 1,0 mL H3PO4 (10mM) 2,0mL MeOH/H20 (1/9
ị Dung d ch 4: 1,0 mL H
v/v)
ế ể ệ ả ả K t qu thu đ ượ ượ c đ c th hi n trong hình 3.13 và b ng 3.18:
53
10 mV
MA
MDA
MDMA
Dung dÞch 1
MDEA
Dung dÞch 2
Dung dÞch 3
Dung dÞch 4
600
500
700
900
1000
1100
800 Thêi gian di chuyÓn (s)
ệ ồ ấ ị Hình 3.13. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ị ớ v i các ử ạ dung d ch r a t p khác nhau
ử ụ ệ ả ấ ấ ồ ủ B ng 3.18. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng
ị ử ạ dung d ch r a t p khác nhau
ệ ấ ồ ử ị Dung d ch r a Hi u su t thu h i (%)
t pạ MA MDA MDMA MDEA
1 94,5 95,6 97,1
2 97,4 97,6 100,3
3 97,3 96,2 96,2 98,4
101,3
102,1 ề 100,7 ị ừ ế 97,5 ượ ả 4 ấ T k t qu trên cho th y, dung d ch 1 và 2 cho l ấ ng cation r t nhi u và
ấ ớ ử ụ ệ ạ ỗ ợ ị tín hi u pic t p ngay sát MA cũng r t l n còn khi s d ng h n h p dung d ch 3
ượ ủ ể ạ ả và 4, l ả ệ ng cation gi m đi đáng k và tín hi u pic t p bên trái c a MA cũng gi m
ặ ố ệ ạ ạ ử ụ ệ ả ị xu ng. Đ c bi ẳ t, khi s d ng dung d ch 4, pic t p c nh MA gi m rõ r t, tách h n
20, 1,0ml
ử ạ ậ ỏ ọ ị ự ra kh i pic MA. Vì v y, chúng tôi l a ch n dung d ch r a t p là 1,0 ml H
ữ ế ả H3PO4 (10mM), 2,0 ml MeOH/H20 (1/9 v/v) cho nh ng kh o sát ti p theo.
ưở ủ ể ị ể ử ạ Ả 3.4.4. nh h ng c a th tích dung d ch axit ế H3PO4 dùng đ r a t p đ n
ệ ấ ấ ồ ủ hi u su t thu h i c a ch t phân tích
54
3PO4, chúng tôi ti nế
ấ ủ ể ả ả ị ử ạ Đ kh o sát kh năng r a t p ch t c a dung d ch H
3PO4 là 1,0 mL; 2,0 mL; 3,0 mL. K t quế
ả ở ứ ể hành kh o sát các m c th tích H ả
MA
10 mM
MDA
MDMA
1 mL H3PO4
MDEA
2 mL H3PO4
3 mL H3PO4
MÉu tr¾ng 1mL H3PO4
700
800
900
1000
Thêi gian di chuyÓn (s)
ể ệ ả ượ đ c th hi n trong hình 3.14 và b ng 3.19 :
ồ ệ ấ ị Hình 3.14. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
3PO4 r a t p khác nhau
ử ạ ể v i ớ th tích H
ồ ủ ử ụ ể ệ ả ấ ấ B ng 3.19. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng th tích dung
3PO4 r a t p khác nhau
ử ạ d ch Hị
ệ ấ ồ ể Th tích Hi u su t thu h i (%)
H3PO4 (ml) 1 2 3 MA 104,5 102,2 93,6 MDA 106,4 101,6 98,9 MDMA 106,6 94,6 89,1 MDEA 103,3 100,3 98,8
ế ề ấ ạ ạ ả ẫ K t qu phân tích cho th y pic t p ngay c nh MA luôn có trong n n m u
ử ụ ể ệ ẫ ắ ướ n c ti u vì khi phân tích m u tr ng đã có tín hi u pic này. Khi s d ng 2,0 ml
3PO4, tín hi u pic t p ngay c nh pic MA gi m đi rõ r t so v i khi
ặ ệ ệ ạ ạ ả ớ ho c 3,0 mL H
3PO4. Tuy nhiên, khi l
ượ ộ ớ ủ ử ụ s d ng 1,0 mL H ng H ạ 3PO4 là 3,0 mL, đ l n c a pic t p
ử ụ ể ổ ớ ấ này không thay đ i đáng k so v i khi s d ng 2,0 mL H ệ 3PO4, mà hi u su t thu
55
ặ ấ ộ ệ ồ ủ ả ộ ả ồ ủ h i c a các ch t có gi m đi m t chút, đ c bi t là đ thu h i c a MDMA gi m t ừ
3PO4 r a t p là 2,0 mL.
ự ế ể ố ọ ử ạ 94,6 xu ng 89,1%. Vì th , chúng tôi l a ch n th tích H
ả ưở ủ ử ả ả 3.4.5. Kh o sát nh h ng c a dung môi r a gi i
ử ế ả ạ ả Chúng tôi ti n hành kh o sát các các lo i dung môi r a gi i sau:
4OH 25% (80/20/2 v/v/v)
ỗ ợ Dung môi A: 2,0 mL h n h p clorofom/2 propanol/NH
2Cl2/2 propanol/NH4OH 25% (80/20/2 v/v/v)
ỗ ợ Dung môi B: 2,0 mL h n h p CH
Dung môi C: 2,0 mL Methanol
4OH 25% (78/20/2 v/v/v)
ỗ ợ Dung môi D: 2,0 mL h n h p etyl axetat/MeOH/NH
MA
MDA
MDMA
10 mV
Dung m«i A
MDEA
Dung m«i B
Dung m«i C
Dung m«i D
400
600
1000
1200
800 Thêi gian di chuyÓn (s)
ế ể ệ ả ả K t qu thu đ ượ ượ c đ c th hi n trong hình 3.15 và b ng 3.20:
ồ ệ ấ ị Hình 3.15. Đi n di đ xác đ nh 4 ch t ma túy trong nhóm ATS
ả ớ v i các dung môi ử r a gi i khác nhau
ồ ủ ử ụ ệ ả ấ ấ B ng 3.20. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng dung môi
ả ử r a gi i khác nhau
Dung môi r aử ệ ấ Hi u su t thu h i (%)
gi iả MA ồ MDMA MDEA MDA
83,7 66,6 62,9 77,9 A
100,1 85,9 100,9 86,5 B
100,7 94,1 107,0 104,6 C
56
100,9 108,5 95,7 109,4 D
ồ ủ ử ụ ế ấ ấ ả ộ K t qu trên cho th y đ thu h i c a các ch t phân tích khi s d ng 2,0
4OH 25% (80/20/2 v/v/v) là th p nh t. Các
ấ ấ ợ ỗ mL h n h p clorofom/2 propanol/NH
ặ ấ ộ ợ ệ ỗ ồ ủ ỗ h n h p khác cho đ thu h i c a các ch t khá cao, đ c bi ợ t là MeOH và h n h p
ộ ồ ấ ề D (etyl axetat/MeOH/NH4OH 25% (78/20/2 v/v/v)) cho đ thu h i các ch t đ u
ể ơ ự ệ ế ả trên 95%. Tuy nhiên đ đ n gi n trong quá trình th c hi n chi ắ t pha r n, chúng
ử ọ ả tôi ch n dung môi r a gi i là Methanol.
ưở ủ ử ả ế ộ ấ Ả 3.4.6. nh h ể ng c a th tích r a gi ồ ủ i đ n đ thu h i c a các ch t phân
tích
ử ể ả ố ả ử ư Th tích dung môi r a gi i càng ít càng t ả ả t nh ng ph i đ m b o r a gi ả i
ỏ ậ ệ ụ ế ả ấ ấ ế h t ch t phân tích ra kh i v t li u h p ph . Chúng tôi ti n hành kh o sát ở 3
ử ứ ể ả ế ả ượ m c th tích Methanol r a gi i: 1,0 ml; 2,0 m; 3,0 ml. K t qu thu đ c nh ư
ả trong b ng 3.21
ồ ủ ử ụ ể ệ ấ ả ấ B ng 3.21. Hi u su t thu h i c a ch t phân tích khi s d ng th tích dung
môi
ả ử r a gi i khác nhau
ệ ấ ồ ể Th tích Hi u su t thu h i (%)
MeOH (ml) 1 2 3 MA 89,5 102,0 104,4 MDMA 88,6 95,5 96,1 MDEA 86,6 101,6 106,4 MDA 84,0 101,8 103,9
ừ ế ể ệ ấ ả ấ ồ ớ T k t qu trên ta th y v i th tích MeOH là 1,0 mL, hi u su t thu h i các
ử ụ ấ ấ ấ ấ ồ ộ ch t phân tích là th p nh t. Đ thu h i các ch t khi s d ng 2,0 mL và 3,0 mL có
ồ ề ề ệ ệ ả ằ ấ ự s chênh l ch không nhi u và hi u su t thu h i đ u n m trong kho ng 95,5 ÷
ử ự ể ậ ọ ả ố ư 106,4 %. Vì v y, chúng tôi l a ch n th tích r a gi i t i u là 2,0 mL MeOH.
57
ư ậ ả ủ ế ế ề ệ ả Nh v y, sau khi kh o sát các đi u ki n liên quan đ n k t qu c a quá
ế ắ ọ ượ ệ ố ư trình chi t pha r n, chúng tôi ch n đ ề c các đi u ki n t i u cho quy trình chi ế t
ư ắ pha r n nh sau:
ế ắ ộ ộ C t chi t pha r n là c t C18
ệ ệ ẫ ị Dung d ch đ m thêm vào m u phân tích: đ m photphat pH 6 (0,1 M)
20 2,0 mL H3PO4 10 mM 2,0 mL h n h p ợ
ị ỗ ử ạ Dung d ch r a t p: 1,0 mL H
MeOH/H20 (1/9 v/v)
ử ả Dung môi r a gi i: 2,0 mL Methanol
ớ ế ắ ẫ ượ ạ ờ V i quy trình chi t pha r n này, m u đ ồ c làm s ch đ ng th i và đ ượ c
ậ ầ ớ ạ ệ ớ ạ ị ượ làm giàu lên 50 l n. Do v y, gi i h n phát hi n, gi i h n đ nh l ẫ ng trong m u
ạ ượ ể ầ ượ ư ủ ấ ớ ướ n c ti u đ t đ c v i các ch t nh sau: LOD và LOQ c a MA l n l t là 10
ủ ấ ppb; 34 ppb; LOD và LOQ c a các ch t MDA, MDMA, MDEA là 50 ppb và 166
ppb.
ộ ụ ủ ộ ươ ế ắ 3.4.7 Đánh giá đ đúng và đ ch m c a ph ng pháp chi t pha r n
ủ ộ ươ ủ ể ộ ươ : Đ đánh giá đ đúng c a ph ng pháp, *Đ đúng c a ph ng pháp
ế ả ế ẩ ở ắ ẫ ứ ồ chúng tôi ti n hành kh o sát chi t m u tr ng đã thêm chu n 3 m c n ng đ ộ
ụ ể ố ớ ố ớ ứ (c th 3 m c là 15 ppm, 35 ppm và 50 ppm đ i v i MA; đ i v i MDA, MDMA
ứ ầ ượ ớ ế và MDEA 3 m c l n l t là 30 ppm, 70 ppm và 100 ppm) v i quy trình chi t pha
ụ ư ặ ắ ố ư r n t i u nh đã nêu trong m c 3.4.6. C n chi ế ượ t đ c hòa tan vào 100µl MeOH
ấ ướ ẩ ỗ ợ ẫ ơ ế ị ồ ế r i ti n hành thêm chu n h n h p ch t tr c khi b m m u vào thi ỗ t b CE. M i
ượ ặ ạ ả ệ ế ế ấ ầ ẫ m u đ c đo l p l i 3 l n và l y k t qu di n tích pic trung bình, k t qu đ ả ượ c
ở ả trình bày b ng 3.22 và 3.23.
ủ ộ ế ả ả ươ ả B ng 3.22. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ự ng pháp d a trên thêm
ẩ chu n MA
58
M c 1ứ M c 2ứ M c 3ứ
ẩ ộ ồ N ng đ MA chu n thêm vào tr ướ c 15 35 50
ồ ượ ế t(ppm) khi chi ộ ồ N ng đ MA thu h i đ c(ppm) 14,9 31,6 43,0
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i (%) 99,6 90,4 86,1
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i trung bình (%) 92,0
ủ ộ ế ả ả ươ ự ả B ng 3.23. K t qu kh o sát đ đúng c a ph ng pháp d a trên
ẩ thêm chu n MDA, MDMA và MDEA
ồ ở ệ ấ Hi u su t thu h i ứ các m c (%) MDA MDMA MDEA
ứ ệ ấ ồ Hi u su t thu h i m c 1 99,8 99,6 80,9
ứ ệ ấ ồ Hi u su t thu h i m c 2 99,8 99,2 99,6
ứ ệ ấ ồ Hi u su t thu h i m c 3 98,7 98,4 99,8
ệ ấ ồ Hi u su t thu h i trung bình 99,4 99,0 93,4
ả ở ả ồ ủ ệ ế ấ ớ ế Các k t qu b ng 3.22 đ n 3.23 v i hi u su t thu h i c a MA, MDA,
ừ ấ ở ươ ộ MDMA, MDEA khá cao t 92% tr lên, cho th y ph ng pháp có đ đúng cao.
ộ ụ ủ ươ ộ ụ ủ ể ươ : Đ đánh giá đ ch m c a ph ng pháp, * Đ ch m c a ph ng pháp
ặ ạ ế ộ ặ ạ ủ ể ầ chúng tôi ti n hành làm l p l ả i 3 l n đ kh o sát đ l p l i c a MA, MDA,
ở ứ ồ ỗ ầ ộ ượ ơ MDMA và MDEA m c n ng đ 30ppm. M i l n làm đ ộ ậ ẫ c b m m u đ c l p,
ẫ ỗ ượ ả ệ ế ế ả ấ ầ m i m u đ c đo 3 l n, l y k t qu di n tích pic trung bình. K t qu thu đ ượ c
ể ệ ả ượ đ c th hi n trong b ng 3.24 :
4D trong
ộ ặ ạ ủ ế ả ị ươ ả B ng 3.24. K t qu xác đ nh đ l p l i c a ph ng pháp CEC
ị ượ đ nh l ng MA, MDA, MDMA và MDEA
ố ầ ế t
S l n chi 1 SMA(mVs) 46,5 SMDA(mVs) 73,7 SMDMA(mVs) 36,2 SMDEA(mVs) 36,5
59
2 3 CV% 46,2 45,8 0,76 74,1 73,5 0,41 35,5 35,8 0,98 37,0 36,1 1,23
ộ ệ ẩ ươ ế ấ ả ả ố Các k t qu trong b ng cho th y, đ l ch chu n t ng đ i (RSD) < 3 %.
ứ ộ ả ử ộ ậ ứ ủ ệ ế ộ ị T c là m c đ dao đ ng c a các k t qu th nghi m đ c l p quanh giá tr trung
ậ ượ ứ ề ế ể ấ bình có th ch p nh n đ c. Đi u đó ch ng t ỏ ươ ph ng pháp chi ắ t pha r n có đ ộ
ặ ạ ố l p l i t t.
ừ ứ ế ả ượ ấ T các k t qu nghiên c u thu đ c, chúng tôi th y qui trình phân tích đã
ượ ề ộ ặ ạ ầ ồ ộ ượ ứ đáp ng đ c các yêu c u v đ l p l i và đ thu h i trong phân tích l ế ng v t
ấ ữ ư ề ẫ ơ ợ ế ỏ các h p ch t h u c trong n n m u ph c t p, ứ ạ nh ng quy trình chi ỏ t l ng l ng
ổ ộ ư ụ ễ ể ễ ả ơ ơ có u đi m n i tr i là dung môi d bay h i, quy trình đ n gi n, d áp d ng và có
ộ ệ ẩ ươ ề ả ố ủ ẻ ơ . C hai quy trình đ u có đ l ch chu n t ấ ng đ i c a các ch t
ồ ủ ấ ộ ừ 3%, đ thu h i c a các ch t phân tích t 89,1 % 99,4%. Do giá thành r h n phân tích (RSD) (cid:0)
ụ ả ế ể ẫ đó, chúng tôi áp d ng c hai quy trình chi t trên đ phân tích các m u th c t ự ế .
ự ế ẫ 3.5. Phân tích m u th c t
ố ẫ ẽ ử ụ ẫ ả Chúng tôi áp d ng c hai quy trình x lý m u trên (1 s m u s đ cượ xử
ẽ ử ụ ằ ố ẫ ượ ỏ ỏ lý b ng SPE, 1 s khác s s d ng chi ết l ng l ng, thông tin m u đ c nêu trong
ộ ố ẫ ế ể b nả g 3.25 và k t qu đ ả ượ nêu trong b nả g 3.26) đ phân tích m t s m u n c ướ c
ể ủ ườ ị ử ụ ệ ợ ổ ti u c a ng ấ i b tình nghi đã s d ng các ch t ma túy t ng h p do Vi n Khoa
ự ị ự ậ ọ ỹ ộ ọ h c hình s và Đ i giám đ nh hóa ộ h c – Phòng k thu t hình s CATP Hà N i
cung c p. ấ
ẫ ướ ể ượ ả B ng 3.25. Thông tin các m u n c ti u đ c phân tích
ờ ử ụ ờ
M uẫ H1 H2 Th i gian s d ng 01/4/2015 07/5/2015 ẫ Th i gian thu m u 01/4/2015 9/5/2015
H3 11/5/2015 12/5/2015
H4 12/5/2015 13/5/2015
H5 12/5/2015 13/5/2015
H6 12/5/2015 13/5/2015
60
H7 13/5/2015 14/5/2015
H8 14/5/2015 15/5/2015
H9 18/5/2015 19/5/2015
H10 18/5/2015 19/5/2015
H11 01/6/2015 02/6/2015
H12 02/6/2015 03/6/2015
H13 15/5/2015 21/5/2015
H14 7/7/2015 7/7/2015
H15 20/7/2015 21/7/2015
H16 23/7/2015 28/7/2015
H17 23/7/2015 24/7/2015
H18 20/7/2015 24/7/2015
H19 3/8/2015 12/8/2015
H20 10/8/2015
12/8/2015 (Ghi chú: thời gian sử dụng ghi theo lời khai của đối tượng)
ẫ ướ ể ớ ỉ ệ Các m u n c ti u sau khi chi ế ượ t đ c pha loãng v i t l ợ thích h p sau đó
ệ ế ằ ươ ẩ ti n hành phân tích đi n di b ng ph ng pháp thêm chu n.
ứ ẫ ẩ M c 0: không thêm chu n vào m u phân tích
ộ ượ ứ ẩ ẫ ợ ị M c 1: thêm m t l ng dung d ch chu n MA thích h p vào m u phân tích
ẫ ướ ế ả ể ượ ể ệ ả ướ K t qu phân tích các m u n c ti u đ c th hi n trong b ng 3.28 d i đây:
ộ ố ẫ ướ ể ế ả ả B ng 3.26. K t qu phân tích m t s m u n ứ c ti u ch a ma túy
Hàm l ng MA trong m u (ppm) M uẫ ế ỏ ượ ỏ ế Chi t l ng – l ng
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9 ẫ ắ Chi t pha r n 12,10 ± 0,54 8,3 ± 0,32 42,40 ± 1,02 0,50 ± 0,02 2,70 ± 0,05 0,70 ± 0,02 0,30 ± 0,01 41,60 ± 1,04 2,60 ± 0,06 0,30 ± 0,01 1,0 ± 0,02
H10 3,40 ± 0,08
61
H11 1,13 ± 0,05
H12 0,23 ± 0,01
H13 H14 16,4 ± 0,08 H15 10,6 ± 0,05 H16 4,55 ± 0,07 H17 5,57 ± 0,03 H18 9,28 ± 0,04 H19 H20 20,4 ± 1,02 + Ghi chú: LOD c a CE đ i v i MA là 10ppb, LOD c a GC/MS đ i v i MA là ố ớ ố ớ ủ ủ ẫ ấ ỉ
0,01 ppm. D u “ ” ch không phân tích m u. ố ượ ế ấ ả ử ụ K t qu phân tích cho th y, các đ i t ng s d ng ma túy v i li u l ớ ề ượ
ng ử ụ ẽ ờ ượ ẫ ướ và th i gian s d ng khác nhau s cho hàm l ng MA trong các m u n ể
c ti u ượ ệ ả ớ ừ khác nhau. Hàm l ự
ng có s khác bi ộ
t khá l n, dao đ ng trong kho ng t ế
0,3 đ n 42,4ppm. ộ ố ẫ ể ệ ồ ủ ế ướ ể ả ệ
Hình 3.16 th hi n k t qu đi n di đ c a m t s m u n ế
c ti u và k t ả ượ ằ ẫ ươ ị
qu xác đ nh hàm l ng ATS trong m u H2, H12 b ng ph ẩ
ng pháp thêm chu n. ế ệ ị ượ ẫ ướ Thông tin chi ti t vi c xác đ nh hàm l ng ATS trong các m u n ể
c ti u ượ ụ ụ khác đ c nêu trong ph l c. 62 MA 20 mV H8 H7 H6 H5 H4 H3 H1 500 600 700 800 900 1000 1100 ộ ố ẫ ướ ể ồ ệ
Hình 3.16. Đi n di đ phân tích m t s m u n c ti u ươ ự ề ể ẩ ử ụ
Khi s d ng ph ng pháp thêm chu n nhi u đi m, ta xây d ng đ ườ
ng ẩ ị ượ ủ ằ ạ ể
thêm chu n đ xác đ nh hàm l ng c a MA. B ng cách ngo i suy t ừ ồ ị
đ th ượ ị ồ ộ ầ ạ ị ị ẽ
s tìm đ c giá tr n ng đ Cx c n tìm t i v trí có giá tr y=0. ư ậ ườ ẩ ượ Nh v y, khi đ ạ
ng thêm chu n có d ng: y=a+bx thì hàm l ng MA trong ẫ ượ ứ ị m u đ ằ
c xác đ nh b ng công th c: ệ ố ệ ố ủ ử ẫ ị Trong đó: 50 là h s làm giàu c a quy trình x lý m u, n là h s pha loãng d ch ế ượ ướ ệ chi t thu đ c tr c khi phân tích đi n di. ẫ * Phân tích m u H2 ế Sau khi chi ặ
t, c n chi ế ượ
t đ c hòa tan trong 100 µl Methanol, sau đó pha ằ ướ ề ượ ẫ ượ ầ
loãng 9 l n b ng n c đ ion. Hàm l ng MA trong m u đ ằ
ị
c xác đ nh b ng ươ ư ẩ ph ng pháp thêm chu n nh sau: ứ ẩ ẫ + M c 1: Không thêm chu n vào 900 µL m u ứ ẫ ị ẩ
+ M c 2: Thêm 9 µL dung d ch chu n MA 1000 ppm vào 900 µL m u ứ ẩ ẫ ị + M c 3: Thêm 18 µL dung d ch chu n MA 1000 ppm vào 900 µL m u 63 ứ ẩ ẫ ị + M c 4: Thêm 27 µL dung d ch chu n MA 1000 ppm vào 900 µL m u ệ ố ư ế ề ẫ ớ ượ ệ
Ti n hành phân tích đi n di v i các đi u ki n t ỗ
i u, m i m u đ c đo ế ầ ấ ặ ạ
l p l ả ệ
i 3 l n và l y k t qu di n tích pic trung bình. ế ệ ả ượ ư ả K t qu phân tích đi n di thu đ c nh trong hình 3.17 b ng 3.27 d ướ
i 10 mV MA Møc 3 Møc 2 Møc 1 Møc 0 500 600 700 800 900 1000 1100 Thêi gian di chuyÓn (s) đây. ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 3.17. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H2 ở ứ ồ ộ các m c n ng đ khác nhau ẫ ướ ể ế ả ả
B ng 3.27. K t qu phân tích m u n c ti u H2 ẫ ướ ộ ồ ẩ
N ng đ MA thêm chu n ệ ượ M u n
Di n tích pic trung bình ể
c ti u H2
Hàm l ng MA trong (ppm) ẫ m u H2 (ppm) 8,30 ± 0,32 0
10
20
30 (mV.s)
52,0
64,2
74,8
86,3 ẫ * Phân tích m u H12 64 c¸c ion c¬ b¶n 10 mV pic l¹ MA 3 2 1 300 400 500 600 700 800 ẫ ướ ể ệ ị Hình 3.18. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H12 ứ ồ ộ các m c n ng đ khác nhau ở
ẩ ẫ ẫ
ẫ ị
ị + 1: Không thêm chu n vào 80 µL m u
ẩ
+ 2: Thêm 2 µL dung d ch chu n MA 1000 ppm vào 80 µL m u
ẩ
+ 3: Thêm 4 µL dung d ch chu n MA 1000 ppm vào 80 µL m u 3.6. Phân tích đ i ch ng ph ứ ố ươ ươ ng pháp CEC ng pháp GC/MS ự ẫ ọ Để đánh giá phương pháp CEC4D, chúng tôi l a ch n ng u nhiên m t s ộ ố ử ẫ ẫ ồ m u (g m m u H11, H12, H13, H14, H15, H16, H17, H18, H19, H20) và g i sang ứ ạ ử ụ ự ệ ọ ộ ố
phân tích đ i ch ng t i Vi n Khoa h c hình s B Công an, s d ng trên thi ế
t ứ ắ ố ươ ượ ồ
ị
b GC/MS. Các s c đ phân tích đ i ch ng t ứ
ng ng đ ụ ụ
c nêu trong ph l c. ộ ố ẫ ự ủ ế ả ươ ượ K t qu phân tích m t s m u th c c a 2 ph ng pháp đ ả
c so sánh trong b ng 3.28. ộ ố ẫ ự ằ ế ả ả ươ B ng 3.28. K t qu phân tích m t s m u th c b ng ph ng pháp GC/MS % chênh l chệ ồ ồ ộ
N ng đ MA/CE ộ
N ng đ MA/ ữ gi a hai ph ươ
ng M uẫ GCMS (ppm) (ppm) pháp
14,4
13,8 H11
H12
H13
H14 1,13
0,23
65 H15 10,6 9,5 11,6 8,33
13,6
1,97 H16
H17
H18
H19
H20 4,55
5,57
9,28
ố ớ ủ ủ ố ớ
+ Ghi chú: LOD c a CE đ i v i MA là 10ppb, LOD c a GC/MS đ i v i MA là 0,01 ppm. ả ở ả ố ữ ế ấ ươ K t qu b ng 3.28 cho th y, sai s gi a hai ph ộ
ng pháp dao đ ng ế ằ ả ả ố ồ
trong kho ng 1,97% 14,4%, n m trong kho ng sai s cho phép. Vì th nên n ng ươ ỏ ộ ứ ợ ộ ủ
đ c a MA thu đ ượ ừ
c t hai ph ng pháp là khá phù h p, ch ng t ươ ể ử ụ ươ ph ng pháp CE là cao. Do đó hoàn toàn có th s d ng ph ng pháp CEC ấ ổ ợ ị ượ ủ
đ đúng c a
4D
ẫ
ng các ch t ma túy t ng h p nhóm ATS trong m u ể
đ tách và xác đ nh hàm l ở ộ ố ượ ứ ể ẫ ọ ướ
n c ti u (m u sinh h c),… và m r ng nghiên c u cho các đ i t ẫ
ng m u khác. Ậ Ế K T LU N ớ ề ẫ ướ ứ ử ể ể V i đ tài “nghiên c u quy trình x lý m u n c ti u đ phân tích m t s ộ ố 4D”, lu n văn đã thu ằ ấ ợ ổ ươ ậ ch t ma túy t ng h p nhóm ATS b ng ph ng pháp CEC ộ ố ế ả ượ
đ c m t s k t qu sau: ự ườ ẩ ộ ồ Xây d ng đ ả
ng chu n cho MA trong kho ng n ng đ 5 ÷ 60 ppm và 10 ấ ả ấ ớ ươ ồ ÷ 120 ppm v i các ch t MDA, MDMA, MDEA. T t c các ph ng trình h i quy 2> 0,998. Gi ệ ố ươ ớ ạ ệ ớ ạ ị ề
đ u cho h s t ng quan R i h n phát hi n và gi i h n đ nh l ượ
ng 66 ủ ấ ủ
c a MA là 0,5 ppm và 1,7 ppm, c a các ch t MDA, MDMA, MDEA là 2,5 ppm và ỏ ơ ằ ị ớ ạ ề
8,3 ppm. Các giá tr CV % đ u nh h n 3% n m trong gi i h n cho phép. ố ư ử ẫ ằ ế ỏ ế T i u quy trình x lý m u b ng chi ỏ
t l ng – l ng và chi ắ
t pha r n. ươ ấ ằ ồ ủ ử ả ẫ ộ Ph ng pháp x lý m u cho đ thu h i c a các ch t n m trong kho ng 95,5 ÷ ớ ớ ạ ệ ớ ạ ị ượ 102,0 %. V i quy trình này, gi i h n phát hi n và gi i h n đ nh l ẫ
ng trong m u ạ ượ ủ ầ ượ ể ủ ấ ướ
n c ti u đ t đ c c a MA l n l t là 10 ppb và 34 ppb; c a các ch t MDA, ấ ươ ụ MDMA, MDEA là 50 ppb và 166 ppb cho th y ph ể
ng pháp có th áp d ng phân ẫ
tích các m u th c t ự ế
. ẫ ướ ự ể ệ ọ ộ ị Phân tích 20 m u n c ti u do Vi n Khoa h c hình s và Đ i giám đ nh ự ế ả ấ ậ ọ ộ ỹ hóa h c Phòng k thu t hình s CATP Hà N i cung c p. K t qu phân tích ượ ẫ ướ ể ả ằ ừ ấ
cho th y hàm l ng MA trong các m u n c ti u n m trong kho ng t 0,3 42,4 ppm. ứ ế ẫ ố ướ ể ị Đã ti n hành phân tích đ i ch ng 10 m u n c ti u xác đ nh hàm l ượ
ng ươ ạ ự ế ệ ả ấ ọ ằ
MA b ng ph ng pháp GCMS t i Vi n Khoa h c hình s . K t qu cho th y sai 4D và GCMS dao đ ng trong kho ng 1,97% 14,4%, ươ ả ộ ố ữ
s gi a ph ng pháp CEC ớ ỡ ả ượ ề ố
ằ
n m trong kho ng sai s cho phép v i c hàm l ấ
ng ppm. Đi u này cho th y 4D đáng tin c y.ậ ươ ph ng pháp CEC ừ ả ượ ấ ươ ệ ả ế
T các k t qu thu đ c cho th y ph ợ
ng pháp đi n di mao qu n tích h p 4D ) phù h p v i vi c xác đ nh đ ng
ồ ộ ẫ ế ệ ớ ợ ị detector đo đ d n không ti p xúc (CE C ờ ượ ẫ ướ ấ th i hàm l ng 4 ch t MA, MDA, MDMA, MDEA trong m u n ể
c ti u. A TIẾNG VIỆT 67 1. Mai Thanh Đ c, Nguy n Th Ánh H ng (2013),
ễ ườ ứ ị ệ ả ế ố
Đi n di mao qu n k t n i 4D, Công ty C ph n
ầ ộ ẫ ế ế ổ ớ ả
v i c m bi n đo đ d n không ti p xúc CEC 3SANALYSIS. 2. Tr n Minh H ng (2004), ươ ầ ấ ườ ặ ươ Các ch t ma túy th ng g p và ph ng pháp giám ấ ả ẩ ẫ ị
đ nh trong m u ph m sinh h c ọ , Nhà xu t b n công an nhân dân, Hà N i.ộ 3. Nguy n Th Ánh H ng (2010), ườ ễ ị ứ ạ ị Nghiên c u xác đ nh các d ng asen vô c ơ ướ ằ ầ ươ ệ ả trong n c ng m b ng ph ử ụ
ng pháp đi n di mao qu n s d ng ộ ẫ ế ế ậ ọ ườ detector đ d n không ti p xúc, Lu n án Ti n sĩ Hóa h c, Tr ạ
ng Đ i ự ọ ộ ọ
h c Khoa h c T nhiên – ĐHQG Hà N i. 4. Đ ng Đ c Khanh, Tr n Vi ứ ặ ầ ệ ự ầ ị t Hùng, Tr n Th Thúy (2011), “Xây d ng quy ấ ồ ổ ợ ờ trình phân tích đ ng th i các ch t ma túy t ng h p MA, MDA, MDMA ướ ể ằ ươ ắ ố ổ Báo quân trong n c ti u b ng ph ng pháp s c ký khí kh i ph ”, ộ
đ i nhân dân online . 5. Liên h p qu c (2014), ố ợ ế ớ ố Công b Báo cáo tình hình ma túy th gi i năm 2014 do ổ ứ ố ạ ợ ệ ổ ứ ạ các t ch c Liên h p qu c t i Vi t Nam t ch c ngày 26/6 t i Hà N i ộ , ệ ử ộ ổ ươ ộ C ng thông tin đi n t ộ
B lao đ ng – th ng binh và xã h i. 6. Ph m Lu n (2005),
ậ ạ ế ủ ơ ở ệ ệ ắ ả C s lý thuy t c a S c kí đi n di mao qu n hi u năng ạ ả cao, Giáo trình gi ng d y dành cho sinh viên chuyên ngành Hóa Phân ườ ự ộ ọ tích, Tr ng ĐH Khoa h c T Nhiên Hà N i. 7. Ph m Lu n (2014),
ậ ạ ươ ắ ế Ph ng pháp phân tích s c ký và chi t tách ấ ả
, Nhà xu t b n ộ ộ Bách khoa Hà N i, Hà N i. 8. Nguy n Văn Ri (2012), ễ ươ ắ ề Các ph ng pháp tách s c ký , Sách chuyên đ phân ạ ọ ạ ọ ự ố ọ
tích cho sinh viên, Đ i h c khoa h c T nhiên – Đ i h c Qu c gia Hà N i.ộ 9. T Th Th o (2010), ạ ả ị ề ố ả Bài gi ng chuyên đ th ng kê trong hóa phân tích , ĐH ố ộ Qu c gia Hà N i. 68 10. Th t ủ ướ ế ị ề ố ộ
ủ Quy t đ nh s 93/2001/QĐTTG: V tháng hành đ ng ng chính ph , ố ố phòng, ch ng ma túy và ngày toàn dân phòng, ch ng ma túy . ấ ả ừ ấ ọ 11. Vũ Ng c B ng (1994), Các ch t ma túy, Nhà xu t b n Công an nhân dân Hà N i.ộ 12. Vũ Th Thu Nga, Lê Minh Giang Bùi Minh H o, H Th Hi n (2011), “Th c
ự ề ả ồ ị ị ử ụ ợ ở ộ ố ạ ổ ơ ạ tr ng s d ng ma túy t ng h p m t s nhóm nguy c cao t i Hà ố ồ ẵ ộ ạ ế T p chí Y t N i, Đà N ng và thành ph H Chí Minh”, ộ ,
Công c ng ố S 21, trang 4449. 13. B.K. Gan, D. Baugh, R.H. Liu and A.S. Walia (1991), “Simultaneous analysis Ế B TI NG ANH of ampheta mine, methamphetamine, and 3,4methylen dioxy metham phetamin in urine samples by solidphase extraction, derivatisation, and gas chromatography/mass spectromctry”, J. Forens. Sci. 36, pp. 1331 14. Bruno S. De Martinis, Allan J. Barnes, Karl B. Scheidweiler and Marilyn A. 1341. Huestis (2007), Journal of Chromatography B, 852, pp. 450458Marleen Laloup, Gaëlle Tilman, Viviane Maes, G. D. Boeck, P. Wallemacq, J. Ramaekers and N. Samyn (2005), “Validation of an ELISAbased screening assay for the detection of amphetamine, MDMA and MDA in 15. E.M.P.J. Garrido, J.M.P.J. Garrido, N. Milhazes, F. Borges, and A.M. Oliveira blood and oral fluid”, Forensic Science International, 153, pp. 2937. Brett (2010), “Electrochemical oxidation of amphetaminelike drugs and application to electroanalysis of ecstasy in human serum”, 16. Eunyoung Han, Wonkyung Yang, Jaesin Lee, Yonghoon Park, Eunmi Kim and Bioelectrochemistry, 79, pp.7783. Heesun Chung (2005), “The prevalence of MDMA/MDA in both hair and urine in drug users”, Forensic Science International, 152, pp.7377. 69 17. HansJ6rg Helmlin, Katrin Bracher, Daniel Bourquin, David Vonlanthen and Rudolf Brenneise (1996), “Analysis of 3,4 Methylene dioxymethamphetamine (MDMA) and its Metabolites in Plasma and Urine by HPLCDAD and GCMS”, Journal of Analytical Toxicology, 20, pp.432440. 18. John T. Cody (2008), Handbook of Analytical Separations, Forensic Science, 19. José Luiz da Costa, Alice Aparecida da Matta Chasin (2004), “Determination Vol. 6, pp.165174. of MDMA, MDEA and MDA in urine by high performance liquid of chromatography with fluorescence detection”, Journal 20. KanJung Chia, ShangDa Huang (2005), “Simultaneous derivatization and Chromatography B, 811, pp. 4145. extraction of amphetaminelike drugs inurine with headspace solidphase microextraction followed by gaschromatography–mass spectrometry”, 21. Karine M. Clauwwaert, Jan F. Van Bocxlaer and André P. De Lenheer (2001), Analytica Chimica Acta, 539, pp. 4954. “Stability study of the designer drugs “MDA, MDMA and MDEA” in water, serum, whole blood and urine various storage temperatures”, 22. Lin Zhang, ZhaoHong Wang, Hong Li, Yong Liu and Meng Zhao (2014), Forensic Science International, 124, pp. 3642, “Simultaneous determination of 12 illicit drugs in whole blood and urine by solid phase extraction and UPLC–MS/MS”, Journal of 23. Marta Concheiro, Ana de Castro, O. Quintela, Manuel Lo´pezRivadulla and Chromatography B, 955956, 00. 1019. Angelines Cruz (2005), “Determination of MDMA, MDA, MDEA and MBDB in oral fluid using high performance liquid chromatography with native fluorescence detection”, Forensic Science International, 150, pp. 221226. 70 24. Marleen Laloup, Gae ¨lle Tilman, Viviane Maes, Gert De Boeck, Pierre Wallemacq, Jan Ramaekers, and Nele Samyn (2005), “Validation of an ELISAbased screening assay for the detectionof amphetamine, MDMA and MDA in blood and oral fluid”, Forensic Science International, 153, 25. Nikolaos Raikos, Klio Christopoulou, Georgios Theodoridis, Heleni Tsoukali pp.2937 and Dimitrios Psaroulis (2003), “Determination of amphetamines in human urine by headspace solidphase microextraction and gas 26. Rochelle Epple, Lucas Blanes, Alison Beavis, Claude Roux, Philip Doble chromatography”, Journal of Chromatography B, 789, pp. 5963. (2010), “Analysis of amphetaminetype substances by capillary zone electrophoresis using capacitively coupled contactless conductivity 27. Satoshi Chinaka, Nariaki Takayma and Kazuichi Hayakawwa (2005), detection”, Electrophoresis, 31, pp. 26082613. “Simulataneous chiral analysis of methamphetamine and related compounds by capillary electrophoresis/Mass spectrometry using anionic 28. Shahram Seidi, Yadollah Yamini, Tahmineh Baheriand RouhollahFeizbakhsh cyclodextrin”, Analytical sciences, 21, pp. 1519. (2011), “Electrokinetic extraction on artificial liquid membranes of amphetaminetypestimulants from urine samples followed by high of performance liquidchromatography analysis”, Journal 29. Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Thao Ta, Xuan Truong Chromatography A, 1218, pp. 39583965. Nguyen, Thi Lien Nguyen, Thi Hong Hao Le, Israel Joel Koenka, Jorge Sáiz, Peter C. Hauser, Thanh Duc Mai (2015), “Screening determination of four amphetaminetype drugs in streetgrade illegal tablets and urine 71 samples by portable capillary electrophoresis with contactless 30. Thitirat Mantim, Duangjai Nacapricha, Prapin Wilairat, Peter C. Hauser (2012), conductivity detection”, Science and Justice, 55, pp. 481–486. “Enantiomeric separation of some common ontrolledstimulants by capillary electrophoresis with contactless conductivity detection”, Electrophoresis, 33, pp. 388394. 31. Toraj AhmadiJouibari, Nazir Fattah and Mojtaba Shamsipur (2014), “Rapid extraction and determination of amphetamines in human urinesamples using dispersive liquid–liquid microextraction andsolidification of floating organic drop followed by high performance liquid chromatography”, Journal of Pharmaceutical and 32. United nations international drug control programme (2011), A summary of Biomedical Analysis, 94, pp. 145151. commercially available products and their applications: guidance for 33. United nations office on drugs and crime (2010), World drug report 2010, the selection of suitable product, Scientific and technical notes, pp. 56. United nations, New York, pp. 9596. 72 Ụ Ụ
PH L C 4D ự ằ ụ ụ ồ ệ ẫ ị Ph l c 1: Đi n di đ xác đ nh MA trong các m u th c b ng CEC C¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA pic kh«ng x¸c ®Þnh Møc 1 Møc 0 500 600 1000 1100 700
800
900
Thêi gian di chuyÓn (s) ượ ướ đ c trình bày trong các hình d i đây : ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.1. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H1 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H1 pha loãng 13 l n C¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA Møc 1 Møc 0 500 600 1000 1100 700
800
900
Thêi gian di chuyÓn (s) ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA ầ
m c n ng đ 20ppm vào m u M1 pha loãng 13 l n ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.2. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H3 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H3 pha loãng 40 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 20ppm vào m u H3 pha loãng 40 10 mV pic kh«ng x¸c ®Þnh MA Møc 1 Møc 0 500 600 700 800 900 1000 1100 Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.3. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H4 ứ ẩ ẫ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H4 10 mV MA Møc 1 Møc 0 500 600 1000 1100 700
800
900
Thêi gian di chuyÓn (s) ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 10ppm vào m u H4 ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.4. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H5 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H5 pha loãng 4 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 20ppm vào m u H5 pha loãng 4 C¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA Møc 1 Møc 0 500 600 1000 1100 700
800
900
Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.5. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H6 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H6 pha loãng 2 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 10ppm vào m u H6 pha loãng 2 C¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA Møc 1 Møc 0 500 600 1000 1100 700
800
900
Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.6. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H7 ứ ẩ ẫ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H7 C¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA Møc 1 Møc 0 500 600 700 800 900 1000 1100 Thêi gian di chuyÓn (s) ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 10ppm vào m u H7 ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.7. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H8 ứ ẫ ẩ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H8 pha loãng 30 l n 5mV MA Møc 1 Møc 0 200 400 800 1000 600
Thoi gian di chuyen (s) ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA ầ
m c n ng đ 20ppm vào m u H8 pha loãng 30 l n ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.8. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H9 ứ ẫ ầ ẩ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H9 pha loãng 1 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 10ppm vào m u H9 pha loãng 1 10 mV MA pic l¹ Møc 1 Møc 0 300 400 500 600 700 800 900 Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.10. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H11 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H11 pha loãng 10 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 69,7ppm vào m u H11 pha loãng 10 c¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA Møc 1 Møc 0 300 400 500 600 700 800 l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.11. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H13 ứ ẫ ẩ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H13 c¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA pic l¹ Møc 1 Møc 0 400 500 600 800 900 700
Thêi gian di chuyÓn (s) ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 20ppm vào m u H13 ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.12. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H14 ứ ẩ ầ ẫ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H12 pha loãng 20 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 24,4 ppm vào m u H14 pha loãng 20 c¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA pic l¹ Møc 1 Møc 0 300 400 500 600 700 800 Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.14. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H15 ứ ẩ ầ ẫ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H15 pha loãng 20 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 24,4 ppm vào m u H15 pha loãng 20 10 mV c¸c ion c¬ b¶n MA pic l¹ Møc 1 Møc 0 300 400 500 600 700 800 Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.15. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H16 ứ ẫ ẩ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H16 pha loãng 10 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 47,6 ppm vào m u H16 pha loãng 10 10 mV c¸c ion c¬ b¶n MA Møc 1 Møc 0 400 500 600 700 800 Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.16. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H17 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H17 pha loãng 20 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 24,4 ppm vào m u H17 pha loãng 20 MA 10 mV c¸c ion c¬ b¶n Møc 1 Møc 0 400 700 800 500
600
Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.17. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H18 ứ ẩ ẫ ầ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H18 pha loãng 20 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 24,4 ppm vào m u H18 pha loãng 20 c¸c ion c¬ b¶n 10 mV MA Møc 1 Møc 0 400 500 700 800 600
Thêi gian di chuyÓn (s) l nầ ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.18. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H19 ứ ẫ ẩ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H19 10 mV c¸c ion c¬ b¶n MA Møc 1 Møc 0 300 400 500 600 700 800 Thêi gian di chuyÓn (s) ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 20ppm vào m u H19 ẫ ướ ể ồ ệ ị Hình 4.19. Đi n di đ xác đ nh MA trong m u n c ti u H20 ứ ẩ ầ ẫ M c 0: Không thêm chu n MA vào m u H20 pha loãng 20 l n ứ ẩ ở ứ ồ ẫ ộ M c 1: Thêm chu n MA m c n ng đ 69,7 ppm vào m u H20 pha loãng 20 l nầ ướ ể ố ứ ộ ố ắ
*M t s s c ký đồ xác định MA trong các mẫu n ằ
c ti u đ i ch ng b ng ươ ph ng pháp GC/MS ồ ẫ (g m các m u H11, H12, H13, H14, H15, H16, H17, H18, H19 và H20) ộ ố ẫ ự ằ ứ ố ế ả ụ ụ
Ph l c 2: K t qu phân tích đ i ch ng m t s m u th c b ng ph ươ
ng pháp GC/MS MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H11 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H12 ẫ ướ ể * M u n c ti u H13 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H14 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H15 ẫ ướ ể * M u n c ti u H16 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H17 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H18 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H19 MA MA ẫ ướ ể * M u n c ti u H20Thêi gian di chuyÓn (s)
Thêi gian di chuyÓn (s)
ồ
4D v i ph
ớ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O