- 1 -
LUT
GIAO DCH ĐIN T
CA QUC HI NƯỚC CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
S 51/2005/QH11 NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2005
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được
sa đổi, b sung theo Ngh quyết s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 ca Quc hi
khoá X, k hp th 10;
Lut này quy định v giao dch đin t.
CHƯƠNG I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định v giao dch đin t trong hot động ca các cơ quan nhà nước; trong
lĩnh vc dân s, kinh doanh, thương mi và các lĩnh vc khác do pháp lut quy định.
Các quy định ca Lut này không áp dng đối vi vic cp giy chng nhn quyn s
dng đất, quyn s hu nhà và các bt động sn khác, văn bn v tha kế, giy đăng ký kết
hôn, quyết định ly hôn, giy khai sinh, giy khai t, hi phiếu và các giy t có giá khác.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Lut này áp dng đối vi cơ quan, t chc, cá nhân la chn giao dch bng phương tin
đin t.
Điu 3. Áp dng Lut giao dch đin t
Trường hp có s khác nhau gia quy định ca Lut giao dch đin t vi quy định ca
lut khác v cùng mt vn đề liên quan đến giao dch đin t thì áp dng quy định ca Lut
giao dch đin t.
Điu 4. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Chng thư đin t là thông đip d liu do t chc cung cp dch v chng thc ch
đin t phát hành nhm xác nhn cơ quan, t chc, cá nhân được chng thc là người ký
chđin t.
2. Chng thc chđin t là vic xác nhn cơ quan, t chc, cá nhân được chng
thc là người ký chđin t.
3. Chương trình ký đin t là chương trình máy tính được thiết lp để hot động độc lp
hoc thông qua thiết b, h thng thông tin, chương trình máy tính khác nhm to ra mt ch
đin t đặc trưng cho người ký thông đip d liu.
4. Cơ s d liu là tp hp các d liu được sp xếp, t chc để truy cp, khai thác,
qun lý và cp nht thông qua phương tin đin t.
- 2 -
5. D liu là thông tin dưới dng ký hiu, ch viết, ch s, hình nh, âm thanh hoc
dng tương t.
6. Giao dch đin t là giao dch được thc hin bng phương tin đin t.
7. Giao dch đin t t động là giao dch đin t được thc hin t động tng phn hoc
toàn b thông qua h thng thông tin đã được thiết lp sn.
8. H thng thông tin là h thng được to lp để gi, nhn, lưu tr, hin th hoc thc
hin các x lý khác đối vi thông đip d liu.
9. Người trung gian là cơ quan, t chc, cá nhân đại din cho cơ quan, t chc, cá nhân
khác thc hin vic gi, nhn hoc lưu tr mt thông đip d liu hoc cung cp các dch v
khác liên quan đến thông đip d liu đó.
10. Phương tin đin t là phương tin hot động da trên công ngh đin, đin t, k
thut s, t tính, truyn dn không dây, quang hc, đin t hoc công ngh tương t.
11. Quy trình kim tra an toàn là quy trình được s dng để kim chng ngun gc ca
thông đip d liu, chđin t, phát hin các thay đổi hoc li xut hin trong ni dung
ca mt thông đip d liu trong quá trình truyn, nhn và lưu tr.
12. Thông đip d liu là thông tin được to ra, được gi đi, được nhn và được lưu tr
bng phương tin đin t.
13. T chc cung cp dch v chng thc chđin t là t chc thc hin hot động
chng thc chđin t theo quy định ca pháp lut.
14. T chc cung cp dch v mng là t chc cung cp h tng đường truyn và các
dch v khác có liên quan để thc hin giao dch đin t. T chc cung cp dch v mng bao
gm t chc cung cp dch v kết ni Internet, t chc cung cp dch v Internet và t chc
cung cp dch v truy cp mng.
15. Trao đổi d liu đin t (EDI – electronic data interchange) là s chuyn thông tin
t máy tính này sang máy tính khác bng phương tin đin t theo mt tiêu chun đã được
tha thun v cu trúc thông tin.
Điu 5. Nguyên tc chung tiến hành giao dch đin t
1. T nguyn la chn s dng phương tin đin t để thc hin giao dch.
2. T tha thun v vic la chn loi công ngh để thc hin giao dch đin t.
3. Không mt loi công ngh nào được xem là duy nht trong giao dch đin t.
4. Bo đảm s bình đẳng và an toàn trong giao dch đin t.
5. Bo v quyn và li ích hp pháp ca cơ quan, t chc, cá nhân, li ích ca Nhà
nước, li ích công cng.
6. Giao dch đin t ca cơ quan nhà nước phi tuân th các nguyên tc quy định ti
Điu 40 ca Lut này.
Điu 6. Chính sách phát trin và ng dng giao dch đin t
1. Ưu tiên đầu tư phát trin h tng công nghđào to ngun nhân lc liên quan đến
giao dch đin t.
2. Khuyến khích cơ quan, t chc, cá nhân đầu tưng dng giao dch đin t theo
quy định ca Lut này.
- 3 -
3. H tr đối vi giao dch đin t trong dch v công.
4. Đẩy mnh vic trin khai thương mi đin t, giao dch bng phương tin đin t
tin hc hóa hot động ca cơ quan nhà nước.
Điu 7. Ni dung qun lý nhà nước v hot động giao dch đin t
1. Ban hành, t chc thc hin chiến lược, quy hoch, kế hoch và chính sách phát trin,
ng dng giao dch đin t trong các lĩnh vc kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh.
2. Ban hành, tuyên truyn và t chc thc hin văn bn quy phm pháp lut v giao dch
đin t.
3. Ban hành, công nhn các tiêu chun trong giao dch đin t.
4. Qun lý các t chc cung cp dch v liên quan đến giao dch đin t.
5. Qun lý phát trin h tng công ngh cho hot động giao dch đin t.
6. T chc, qun lý công tác đào to, bi dưỡng, xây dng đội ngũ cán b, chuyên gia
trong lĩnh vc giao dch đin t.
7. Thanh tra, kim tra vic thc hin pháp lut v giao dch đin t; gii quyết khiếu ni,
t cáo và x lý vi phm pháp lut v giao dch đin t.
8. Qun lý và thc hin hot động hp tác quc tế v giao dch đin t.
Điu 8. Trách nhim qun lý nhà nước v hot động giao dch đin t
1. Chính ph thng nht qun lý nhà nước v hot động giao dch đin t.
2. B Bưu chính, Vin thông chu trách nhim trước Chính ph trong vic ch trì, phi
hp vi các b, ngành có liên quan thc hin qun lý nhà nước v hot động giao dch đin
t.
3. B, cơ quan ngang b trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách nhim
thc hin qun lý nhà nước v hot động giao dch đin t.
4. U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương trong phm vi nhim v,
quyn hn ca mình thc hin qun lý nhà nước v hot động giao dch đin t ti địa
phương.
Điu 9. Các hành vi b nghiêm cm trong giao dch đin t
1. Cn tr vic la chn s dng giao dch đin t.
2. Cn tr hoc ngăn chn trái phép quá trình truyn, gi, nhn thông đip d liu.
3. Thay đổi, xoá, hu, gi mo, sao chép, tiết l, hin th, di chuyn trái phép mt phn
hoc toàn b thông đip d liu.
4. To ra hoc phát tán chương trình phn mm làm ri lon, thay đổi, phá hoi h
thng điu hành hoc có hành vi khác nhm phá hoi h tng công ngh v giao dch đin t.
5. To ra thông đip d liu nhm thc hin hành vi trái pháp lut.
6. Gian ln, mo nhn, chiếm đot hoc s dng trái phép chđin t ca người
khác.
- 4 -
CHƯƠNG II
THÔNG ĐIP D LIU
MC 1
GIÁ TR PHÁP LÝ CA THÔNG ĐIPU D LIU
Điu 10. Hình thc th hin thông đip d liu
Thông đip d liu được th hin dưới hình thc trao đổi d liu đin t, chng t đin
t, thư đin t, đin tín, đin báo, fax và các hình thc tương t khác.
Điu 11. Giá tr pháp lý ca thông đip d liu
Thông tin trong thông đip d liu không b ph nhn giá tr pháp lý ch vì thông tin đó
được th hin dưới dng thông đip d liu.
Điu 12. Thông đip d liu có giá tr như văn bn
Trường hp pháp lut yêu cu thông tin phi được th hin bng văn bn thì thông đip
d liu được xem là đáp ng yêu cu này nếu thông tin cha trong thông đip d liu đó có
th truy cp và s dng được để tham chiếu khi cn thiết.
Điu 13. Thông đip d liu có giá tr như bn gc
Thông đip d liu có giá tr như bn gc khi đáp ng được các điu kin sau đây:
1. Ni dung ca thông đip d liu được bo đảm toàn vn k t khi được khi to ln
đầu tiên dưới dng mt thông đip d liu hoàn chnh.
Ni dung ca thông đip d liu được xem là toàn vn khi ni dung đó chưa b thay đổi,
tr nhng thay đổi v hình thc phát sinh trong quá trình gi, lưu tr hoc hin th thông đip
d liu;
2. Ni dung ca thông đip d liu có th truy cp và s dng được dưới dng hoàn
chnh khi cn thiết.
Điu 14. Thông đip d liu có giá tr làm chng c
1. Thông đip d liu không b ph nhn giá tr dùng làm chng c chđó là mt
thông đip d liu.
2. Giá tr chng c ca thông đip d liu được xác định căn c vào độ tin cy ca cách
thc khi to, lưu tr hoc truyn gi thông đip d liu; cách thc bo đảm và duy trì tính
toàn vn ca thông đip d liu; cách thc xác định người khi to và các yếu t phù hp
khác.
Điu 15. Lưu tr thông đip d liu
1. Trường hp pháp lut yêu cu chng t, h sơ hoc thông tin phi được lưu tr thì
chng t, h sơ hoc thông tin đó có th được lưu tr dưới dng thông đip d liu khi đáp
ng các điu kin sau đây:
- 5 -
a) Ni dung ca thông đip d liu đó có th truy cp và s dng được để tham chiếu
khi cn thiết;
b) Ni dung ca thông đip d liu đó được lưu trong chính khuôn dng mà nó được
khi to, gi, nhn hoc trong khuôn dng cho phép th hin chính xác ni dung d liu đó;
c) Thông đip d liu đó được lưu tr theo mt cách thc nht định cho phép xác định
ngun gc khi to, nơi đến, ngày gi gi hoc nhn thông đip d liu.
2. Ni dung, thi hn lưu tr đối vi thông đip d liu được thc hin theo quy định
ca pháp lut v lưu tr.
MC 2
GI, NHN THÔNG ĐIP D LIU
Điu 16. Người khi to thông đip d liu
1. Người khi to thông đip d liu là cơ quan, t chc, cá nhân to hoc gi mt
thông đip d liu trước khi thông đip d liu đó được lưu gi nhưng không bao hàm người
trung gian chuyn thông đip d liu.
2. Trong trường hp các bên tham gia giao dch không có tha thun khác thì vic xác
định người khi to mt thông đip d liu được quy định như sau:
a) Mt thông đip d liu được xem là ca người khi to nếu thông đip d liu đó
được người khi to gi hoc được gi bi mt h thng thông tin được thiết lp để hot động
t động do người khi to ch định;
b) Người nhn có th coi thông đip d liu là ca người khi to nếu đã áp dng các
phương pháp xác minh được người khi to chp thun và cho kết qu thông đip d liu đó
là ca người khi to;
c) K t thi đim người nhn biết có li k thut trong vic truyn gi thông đip d
liu hoc đã s dng các phương pháp xác minh li được người khi to chp thun thì không
áp dng quy định ti đim a và đim b khon này.
3. Người khi to phi chu trách nhim trước pháp lut v ni dung thông đip d liu
do mình khi to.
Điu 17. Thi đim, địa đim gi thông đip d liu
Trong trường hp các bên tham gia giao dch không có tho thun khác thì thi đim,
địa đim gi thông đip d liu được quy định như sau:
1. Thi đim gi mt thông đip d liu là thi đim thông đip d liu này nhp vào
h thng thông tin nm ngoài s kim soát ca người khi to;
2. Địa đim gi thông đip d liu là tr s ca người khi to nếu người khi to là cơ
quan, t chc hoc nơi cư trú ca người khi to nếu người khi to là cá nhân. Trường hp
người khi to có nhiu tr s thì địa đim gi thông đip d liu là tr s có mi liên h mt
thiết nht vi giao dch.
Điu 18. Nhn thông đip d liu