QU CH I Ố Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T Do - H nh Phúc ộ ậ ự ạ
S : /2009/QH12 ố
tháng năm 2009 Hà N i, ngày ộ D TH O L N 4 Ả Ự Ầ
Ậ
t Nam năm 1992 đã ướ
c s a đ i, b sung m t s đi u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10; ộ ố ề ổ
LU T QU NG CÁO Ả c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ ộ ế ố
ủ ị
Căn c Hi n pháp n ứ ế đ ượ ử ổ Qu c h i ban hành Lu t qu ng cáo. ố ộ ậ ả
Ch
ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ
Đi u 1. Gi i thích t ề ả ng . ừ ữ
i đây đ c hi u nh sau: Trong Lu t này, các t ậ ng d ừ ữ ướ ượ ư ể
ạ ộ ệ ế ề
i và d ch v không có m c đích sinh l i. 1. Qu ng cáo là gi ả hoá, d ch v có m c đích sinh l ụ i thi u đ n công chúng v ho t đ ng kinh doanh hàng ớ ụ ụ ụ ờ ờ ị ị
2. Ho t đ ng qu ng cáo ự ệ ế
ệ v n qu ng cáo, th c hi n ý t ng qu ng cáo, gi là vi c th c hi n chi n l ế ượ ả ệ ả ư ấ ưở ả ế c ti p th , xúc ti n ị ệ ả i thi u s n ớ
ạ ộ qu ng cáo, t ả ự ph m qu ng cáo đ n công chúng. ẩ ế ả
3. Ng là t ả ả ch c, cá nhân đ a các s n ph m qu ng ư ả ẩ
ng ti n qu ng cáo. i phát hành qu ng cáo ườ cáo đ n công chúng thông qua các ph ế ổ ứ ươ ệ ả
ự ch c, cá nhân tham gia th c ổ i qu ng cáo thuê cung c p các 4. Ng ườ ệ ứ ả ấ
ị thi là t ị ụ ả hi n các d ch v qu ng cáo khi đ ụ ườ ả t k đ n phát hành qu ng cáo. d ch v t ế ế ế ị i kinh doanh d ch v qu ng cáo c ng ượ ả ụ ừ
ch c, cá nhân t ườ mình ho c thuê ng ặ ườ ự
i kinh doanh ạ i phát hành qu ng cáo đ a thông tin v ho t ề i qu ng cáo ả ả ụ ư ả
là t 5. Ng ổ ứ d ch v qu ng cáo ho c ng ặ ị đ ng kinh doanh, hàng hoá d ch v c a mình đ n công chúng. ộ ườ ị ụ ủ ế
6. Th i l là th i gian phát sóng các s n ph m qu ng cáo ng qu ng cáo ả ả ẩ ả ờ
ờ ượ trong các ch ng trình trên Đài phát thanh, Đài truy n hình. ươ ề
7. T l th i l ỷ ệ ờ ượ ng qu ng cáo ả ượ ầ ờ
là l ả ẩ
ổ ố ớ ả ộ ươ ủ ệ
ng th i gian tính b ng ph n trăm th i ờ ằ gian phát sóng các s n ph m qu ng cáo trong t ng s th i gian phát sóng ố ờ ch ộ ng trình c a m t kênh, h phát thanh; (đ i v i Đài phát thanh), m t kênh, h truy n hình (đ i v i Đài truy n hình). ố ớ ệ ề ề
8. Di n tích qu ng cáo ệ ệ ả
; trang tin đi n t ể ệ ệ ử ầ ệ ử
ả trên m t báo in, báo đi n t ặ qu ng cáo, ph ng ti n giao thông và các hình th c t ng t là ph n di n tích th hi n các s n ph m qu ng cáo ẩ , xu t b n ph m, trên b ng ả ẩ . ự ả ấ ả ứ ươ ươ ệ ả
1
9. Ch ươ ụ ờ
ả phút cho các s n ph m qu ng cáo trên Đài phát thanh, Đài truy n hình. ng trình qu ng cáo là kho ng th i gian phát sóng liên t c quá 10 ả ả ẩ ề ả
10.Ch đ i v i các ch ổ ươ ươ ươ
ố ớ ươ c phát cùng th i đi m, trên cùng khuôn hình v i ch ng trình ng trình truy n hình, ch ề ng trình ch có hình nh, không có âm thanh ả ỉ ng trình chính đã ớ ươ ể ờ
ng trình b sung phát thanh có hình là các ch đ ượ thông báo trên l ch phát sóng. ị
11.S n ph m qu ng cáo ẩ ả
ng, màu s c, ánh sáng và các hình th c t ế ng t là hình nh, âm thanh, ti ng nói, ch vi ứ ươ
ự ứ ự ả ả ắ ả ồ
ể t, bi u ả ữ ế ch a đ ng n i dung t ượ ộ qu ng cáo. S n ph m qu ng cáo bao g m: phim qu ng cáo, ma-két qu ng ả ẩ ả cáo và các hình th c t ả ng t . ứ ươ ự
12.B ng qu ng cáo là ph ả ẩ ả
ề ng ti n đ th hi n các s n ph m qu ng cáo trên ả ệ c khác nhau. B ng qu ng cáo bao g m: B ng, ả ướ ể ể ệ ả ả ồ
ả ươ nhi u ch t li u và kích th ấ ệ panô, h p đèn. ộ
Đi u 2. Chính sách c a Nhà n c v phát tri n ho t đ ng qu ng cáo . ủ ề ướ ề ạ ộ ể ả
c và t 1. Khuy n khích t ế ổ ứ ướ
ch c, cá nhân trong n ọ
ch c, cá nhân n ạ ệ ệ có hi u qu ệ ổ ứ ứ ứ ự ầ ư ế ế ệ
ả t Nam. i Vi ướ c ngoài nghiên c u, ng d ng khoa h c và công ngh hi n đ i vào ụ vi c thi ả ả vào ho t đ ng qu ng cáo t ạ t k xây d ng s n ph m qu ng cáo, đ u t ẩ ệ ạ ộ ả
i cho t ch c, cá nhân thuê đ t, đ u t ệ ề ầ ư
ố xây ạ i ấ ỹ ẩ
2. T o đi u ki n thu n l ậ ợ ả ộ
3. - xã h i. ế cho đào t o, b i d ạ ộ
ộ ồ ưỡ ng liên quan trong công tác qu n lý nhà n ướ ng đ i ngũ cán b , công ch c, ứ ạ c v ho t ề ả
ạ ổ ứ d ng các công trình qu ng cáo kiên c , có tính th m m cao đem l ự hi u qu kinh t ả ệ u tiên đ u t Ư ầ ư các đ i t ố ượ đ ng qu ng cáo. ả ộ ứ ữ ự
i c a nh ng ng 4. Xây d ng ý th c dân t c cho đ i ngũ nh ng ng ộ ộ ườ ề ợ ủ i sáng tác các s n ả ườ ạ ộ i tham gia ho t đ ng ữ
ph m qu ng cáo vì quy n l ả qu ng cáo. ẩ ả
5. M r ng h p tác v i các qu c gia, các vùng lãnh th , t ợ ố
ớ ch c khu v c, t ch c và cá nhân n
ch c qu c ố ở ộ ổ ổ ứ , t t ạ ộ c ngoài trong ho t đ ng ế ổ ứ qu ng cáo và các ho t đ ng có liên quan đ n ho t đ ng qu ng cáo. ả ự ổ ứ ạ ộ ướ ế ạ ộ ả
Đi u 3. N i dung qu n lý nhà n c v ho t đ ng qu ng cáo. ộ ề ả ướ ề ạ ộ ả
c, quy ho ch, k ho ch, ự ệ ế ạ ạ
ế ượ chính sách phát tri n ho t đ ng qu ng cáo. 1. Xây d ng và ch đ o th c hi n chi n l ỉ ạ ể ự ạ ộ ả
2. Ban hành và t ệ ự ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v ả ậ ề ạ
ho t đ ng qu ng cáo. ộ
3. C p phép đ i v i ho t đ ng qu ng cáo 4. Ch đ o, t ạ ấ ỉ ạ ứ ứ ụ
ả ạ ộ ả
ch c th c hi n công tác đào t o, b i d 5. Ch đ o, t ổ ứ ả ố ớ ch c th c hi n ho t đ ng nghiên c u, ng d ng khoa ứ ổ ệ ứ ạ ộ ệ ự h c, công ngh trong ho t đ ng qu ng cáo. ạ ộ ọ ệ ự ự ng nhân l c ồ ưỡ ỉ ạ ạ
cho ho t đ ng qu ng cáo. ổ ạ ộ ả
2
ạ 6. Huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c nh m phát tri n ho t ồ ự ử ụ ể ằ ộ
7. T ch c th c hi n công tác khen th ệ ự ưở ả ng trong ho t đ ng qu ng ạ ộ ứ
trong ho t đ ng qu ng cáo. ạ ộ ợ ả đ ng qu ng cáo. ả ộ ổ cáo; ự
8. Th c hi n h p tác qu c t ả 9. Giáo d c, tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v ho t đ ng qu ng ả ậ ề ố ế ề ổ ế ạ ộ ệ ụ
cáo.
i quy t khi u n i, t ả ạ ố ế ế ạ cáo và x lý vi ph m ử
10.Thanh tra, ki m tra, gi ể trong ho t đ ng qu ng cáo. ạ ộ ả
Đi u 4. C quan qu n lý nhà n c v ho t đ ng qu ng cáo. ơ ề ả ướ ề ạ ộ ả
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v ho t đ ng qu ng cáo. ủ ố ấ ả ướ ề ạ ộ ả
c Chính ph ế ệ ướ ủ
2. B văn hoá, Th thao và Du l ch ch u trách nhi m tr c v ho t đ ng qu ng cáo. th c hi n qu n lý nhà n ả ị ướ ề ị ạ ộ ộ ự ả
ệ 3. Các b : Công th ộ ộ ơ
ộ ề ề ụ ủ ệ ạ
ị
ng, Thông tin và Truy n thông; các B , c quan ươ ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách ạ ệ nhi m ph i h p v i B Văn hoá, Th thao và Du l ch trong vi c ớ ố ợ th c hi n qu n lý nhà n ả ể c v ho t đ ng qu ng cáo. ạ ộ ộ ướ ề ệ ự ệ ả
4. U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n ấ ự ả ướ ề
qu ng cáo trong ph m vi đ a ph ệ ươ ạ ộ c v ho t đ ng ng theo phân c p c a Chính ph . ủ ấ ủ ạ ị ỷ ả
Đi u 5. B o h s h u trí tu trong ho t đ ng qu ng cáo. ệ ả ộ ở ữ ạ ộ ề ả
T ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng qu ng cáo có quy n đăng ký b o h ề ả ả
ổ ứ ề ở ữ ạ ộ ẩ ủ ả ị
ộ quy n s h u trí tu đ i v i s n ph m qu ng cáo c a mình theo quy đ nh c a ủ ệ ố ớ ả pháp lu t v s h u trí tu . ệ ậ ề ở ữ
Đi u 6. X lý vi ph m trong ho t đ ng qu ng cáo. ạ ộ ử ề ạ ả
ậ ề ả
ạ ị ử ạ ị
t h i thì ph i b i th ạ ự ế ả ồ ệ ạ ứ ị
1. Ng ấ i nào có hành vi vi ph m pháp lu t v qu ng cáo thì tuỳ tính ch t, ườ m c đ vi ph m mà b x ph t hành chính ho c b truy c u trách ứ ặ ộ nhi m hình s ; n u gây thi ủ ng theo quy đ nh c a ườ ệ pháp lu t.ậ
ạ 2. Chính ph quy đ nh c th v vi c x ph t hành chính trong ho t ụ ể ề ệ ử ủ ạ ị
đ ng qu ng cáo. ả ộ
Đi u 7. Hàng hoá, d ch v c m qu ng cáo. ụ ấ ề ả ị
C m qu ng cáo m t s hàng hoá, d ch v sau đây: ộ ố ụ ả ấ ị
ị ụ ấ
ng d i hình th c đánh b c. ưở ướ ặ ạ
dùng cho tr ứ ậ ả ẩ ả ẻ
t 1. Hàng hoá, d ch v c m kinh doanh. 2. Thu c lá. ố 30 đ tr lên. 3. R u có đ c n t ộ ở ồ ồ ừ ượ 4. Đánh b c ho c các trò ch i có th ơ ạ 5. Các s n ph m thay th s a m , bình vú và vú ng m gi ẹ ế ữ ổ khi sinh cho đ n sáu tháng tu i. ế ừ
6. Thu c kê đ n; thu c đ c, thu c gây nghi n, thu c h ố ệ ơ ố ộ ố ướ ầ ng tâm th n
ố theo quy đ nh c a pháp lu t v y t . ủ ế ị
ậ ề 3
Đi u 8. Nh ng hành vi b c m trong ho t đ ng qu ng cáo. ạ ộ ị ấ ữ ề ả
ố ố ặ
ố ồ ố ủ ị 1. S d ng hình nh Qu c kỳ, Đ ng kỳ, Qu c huy, Qu c ca ho c âm ả ề ng, giai đi u Qu c ca, hình nh Ch t ch H Chí Minh làm n n ả
ị
ạ ứ ủ ớ ạ ử ị
ạ ự ề ứ ộ
ụ ấ
ả ử ụ h ưở ệ qu ng cáo cho hàng hoá, d ch v . ụ ả 2. Qu ng cáo xúc ph m truy n th ng l ch s , trái v i đ o đ c c a dân ố ả t c Vi t Nam; có hình th c, n i dung kích đ ng b o l c, khiêu dâm, ộ ệ ộ kích d c.ụ ả ả ả ng hàng hoá, d ch v đã ấ ượ ị ự ậ ề ụ ị
ch c, cá nhân; i ích c a t 3. Qu ng cáo các lo i hàng hoá, d ch v c m qu ng cáo. ạ 4. Qu ng cáo gian d i, sai s th t v ch t l ố đăng k ho c công b . ố ặ ể ủ ổ ứ
5. L i d ng qu ng cáo đ gây thi ả xúc ph m uy tín, danh d c a t t h i đ n l ệ ạ ế ợ ch c, cá nhân. ự ủ ổ ứ ỹ ợ ụ ạ
ả ả ế ng đ n ưở ụ ả ị
i. ạ ẻ
ả 6. Qu ng cáo cho các s n ph m hàng hoá, d ch v làm nh h ẩ tính m ng, s c kho con ng ườ ứ ế
ệ 7. Qu ng cáo so sánh tr c ti p hi u qu gi a vi c s d ng nhãn hi u ệ ch c, cá nhân ệ ử ụ ng c a t ủ ổ ứ ấ ượ ụ ả ị
ề ch c, cá nhân khác. ớ ổ ứ
ả ữ ự hàng hoá, d ch v ; so sánh v giá c , ch t l này v i t ả ủ 8. Qu ng cáo có n i dung c nh tranh không lành m nh theo quy đ nh c a ạ ạ ộ ị
pháp lu t v c nh tranh. ậ ề ạ
m c so sánh cao nh t nh ậ ả ữ ở ứ
t nh t”, “s m t” và nh ng t ư mà ấ ng t ấ ấ t ừ ươ ữ ự
9. Trong qu ng cáo có s d ng thu t ng ố ộ ẩ
10.Th hi n trong các s n ph m qu ng cáo nh ng n i dung t o cho tr ấ ậ ủ ơ ả ể ệ ả ạ ộ
ử ụ “nh t”, “duy nh t”, “t ố không có xác nh n c a c quan có th m quy n. ề ữ ứ ớ ạ
ầ ặ ự ẩ ộ ứ ế ẻ ể
em xuy nghĩ, l gây nh h ả ấ ưở ng c a tr em. th ủ ườ ẻ ỹ ụ i nói, hành đ ng trái v i đ o đ c, thu n phong m t c, ờ ng x u đ n s c kho , an toàn ho c s phát tri n bình ẻ
Ch
ng II Ụ Ủ Ổ Ứ Ề
ươ QUY N VÀ NGHĨA V C A T CH C, CÁ NHÂN HO T Đ NG QU NG CÁO Ạ Ộ Ả
Đi u 9. Quy n c a ng i kinh doanh d ch v qu ng cáo. ề ủ ề ườ ụ ả ị
ng th c kinh doanh và các lĩnh v c đ u t theo quy ầ ư ứ ự
1. Quy t đ nh ph ế ị ủ đ nh c a pháp lu t. ị ươ ậ
2. L a ch n hình th c h p tác kinh doanh v i t ch c, cá nhân n ớ ổ ứ ọ ợ ứ ướ c
ng u đãi v các chính sách thu , thuê đ t khi th c hi n trên ượ ưở ự ề ế ấ
ự ngoài 3. Đ c h các ph ệ ng ti n qu ng cáo ngoài tr i theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ư ệ ủ ả ờ ị ươ
ự ấ ả ề
4. Đ c cung c p các thông tin trung th c trong s n ph m qu ng cáo v ủ ẩ ng, tính năng, tác d ng c a hàng hoá, d ch v . ụ ượ ch t l ấ ượ ả ị ụ
Đi u 10. Nghĩa v c a ng i kinh doanh d ch v qu ng cáo . ụ ủ ề ườ ụ ả ị
4
1. Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh theo đúng ph m vi, lĩnh v c đã đ ự ả ấ ạ ượ c
quy đ nh trong Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ứ ấ ậ ạ ộ ị
ng thi t h i do mình gây ra theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. B i th ồ ườ ệ ạ ủ ậ ị
Đi u 11. Quy n c a ng i qu ng cáo. ề ủ ề ườ ả
1. Đ c t ượ ự ị do ti n hành qu ng cáo cho các ho t đ ng kinh doanh hàng ậ ề ộ c pháp lu t v n i ch u trách nhi m tr ạ ộ ướ ệ ị
ả ế hoá, d ch v c a mình và t ự ụ ủ dung qu ng cáo các ho t đ ng đó. ạ ộ ả
2. L a ch n ng ị ự ụ ả ườ
ả ọ ể ự i kinh doanh d ch v qu ng cáo; ng ườ ệ ạ ộ
ả i phát hành qu ng cáo đ th c hi n qu ng cáo cho ho t đ ng kinh doanh hàng hoá, d ch ị v c a mình. ụ ủ 3. Yêu c u ng ầ ườ ả
ị ả ề ả ả
i phát hành i kinh doanh d ch v qu ng cáo và ng ụ ườ qu ng cáo ph i th hi n các s n ph m qu ng cáo và các đi u kho n ả ẩ ả đã cam k t trong h p đ ng. ể ệ ồ ợ ế
ng ti n và th i gian th c hi n qu ng cáo. 4. Quy t đ nh ph ế ị ươ ự ệ ệ ả ờ
Đi u 12. Nghĩa v c a ng i qu ng cáo. ụ ủ ề ườ ả
1. Ch u trách nhi m v n i dung s n ph m qu ng cáo. ề ộ ệ ả ẩ ả ị
2. Cung c p các s n ph m qu ng cáo ho c thuê ng i kinh doanh d ch ườ ị
ả ả
ặ ả i kinh doanh d ch v qu ng cáo ho c ng ụ ườ ả
ẩ ả ấ t k các s n ph m qu ng cáo. v qu ng cáo thi ẩ ế ế ụ ả 3. Cung c p cho ng ấ ườ ả ề
i phát ị hành qu ng cáo thông tin trung th c, chính xác v ho t đ ng hàng hoá, ự kinh doanh, s n xu t, d ch v và ch u trách nhi m v các thông tin đó. ị ặ ạ ộ ề ụ ệ ả ấ ị
4. Tr thù lao d ch v và các chi phí khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ụ ả ậ ị ị
ng thi t h i do mình gây ra theo quy đ nh c a pháp lu t. 5. B i th ồ ườ ệ ạ ủ ậ ị
Đi u 13. Quy n c a ng i phát hành qu ng cáo. ề ủ ề ườ ả
ể ệ ế ị ả
ượ ệ ng, 1. Đ c th hi n các s n ph m qu ng cáo và quy t đ nh v th i l ủ ng ti n c a ệ ề ờ ượ ươ ả ẩ ả
ẩ di n tích đăng, in cho các s n ph m qu ng cáo trên ph ả mình theo s tho thu n c a các bên. ậ ủ ự ả
2. T ch i th hi n s n ph m qu ng cáo khi có n i dung vi ph m các ả ừ ả ẩ ạ ố ộ
quy đ nh c m qu ng cáo. ả ị ể ệ ấ
3. Thu phí d ch v phát hành qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ụ ả ậ ị ị
Đi u 14. Nghĩa v c a ng i phát hành qu ng cáo. ụ ủ ề ườ ả
ủ ủ ị
1. Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v báo chí, xu t b n, các văn b n ả ấ ả ả i Lu t này trong vi c th c hi n qu ng ự ệ ậ ề ậ ệ ạ ị
có liên quan và các quy đ nh t cáo trên ph ng ti n qu ng cáo c a mình. ươ ủ ệ ả
ự ế ớ ệ ồ ườ ả i qu ng
i kinh doanh d ch v qu ng cáo. 2. Th c hi n h p đ ng phát hành qu ng cáo đã ký k t v i ng ị ả ụ ả cáo ho c ng ặ ợ ườ
ng thi t h i do mình gây ra theo quy đ nh c a pháp lu t. 3. B i th ồ ườ ệ ạ ủ ậ ị
Đi u 15. H p đ ng d ch v qu ng cáo. ụ ả ợ ồ ề ị
5
i kinh doanh d ch v ợ ả ị
ệ ả ặ ụ ườ ườ ồ i phát hành qu ng cáo ph i thông qua H p đ ng ả i qu ng cáo và ng ả ợ
1. Vi c h p tác gi a ng ữ qu ng cáo ho c ng ườ d ch v qu ng cáo; ụ ả ị
c l p b ng văn b n theo quy ả ị ả ượ ậ ả ằ
2. H p đ ng d ch v qu ng cáo ph i đ ụ ợ đ nh c a pháp lu t. ậ ị ồ ủ
ươ
HO T Đ NG QU NG CÁO Ch Ạ Ộ ng III Ả
NG TI N QU NG CÁO PH M c 1ụ Ệ Ả
CÁC YÊU C U V N I DUNG, HÌNH TH C QU NG CÁO ƯƠ Ề Ộ Ứ Ả Ầ
Đi u 16. Ph ng ti n qu ng cáo. ề ươ ệ ả
Ph ng ti n qu ng cáo bao g m: ươ ệ ả ồ
Internet; các ph 1. Báo chí (bao g m: báo in, báo nói, báo hình, báo đi n t ). ồ 2. Trang in đi n t ệ ử ệ ử ng ti n truy n d n, phát sóng trên ẫ ề ệ
m ng vi n thông, ph . ễ ươ ươ ng ti n đi n t ệ ử ệ
ẩ
ạ 3. Xu t b n ph m. ấ ả 4. Băng hình, đĩa hình; băng âm thanh, đĩa âm thanh và các s n ph m in ả ẩ
ng ti n giao thông. ả ệ
khác. 5. B ng, băng – rôn, màn hình chuyên qu ng cáo, ph ả 6. Ch ươ ng trình văn hoá, th thao; dùng đoàn ng ể ươ i đ qu ng cáo. ả ườ ể
7. Các ph ng ti n qu ng cáo khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ươ ủ ệ ả ậ ị
Đi u 17. Yêu c u đ i v i n i dung qu ng cáo. ầ ố ớ ộ ề ả
1. N i dung qu ng cáo bao g m nh ng thông tin v ho t đ ng kinh doanh ữ ạ ộ ề ả ộ ồ
hàng hoá, d ch v . ụ ị
2. N i dung qu ng cáo v ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch ạ ộ ả ả ấ ị
ề ầ
ự
ấ ượ ủ ng, công d ng, nhãn hi u, ki u dáng, ch ng ụ ệ ể
ạ
ả ng th c ph c v , th i h n s d ng, th i h n b o qu n, ờ ạ ử ụ ụ ụ ờ ạ ứ ả
ộ v ph i đ m b o yêu c u sau: ả ụ ả ả a/ Trung th c, rõ ràng, chính xác; b/ Đúng quy cách, ch t l lo i, bao bì, xu t x ; ấ ứ c/ Đúng v i ph ươ ớ b o hành. ả
d/ Không gây thi t h i cho ng i s n xu t, kinh doanh và công chúng. ệ ạ ườ ả ấ
Đi u 18. Yêu c u đ i v i hình th c qu ng cáo. ầ ố ớ ứ ề ả
ằ ẩ ả
ứ ữ ế ả ộ
nói, ch vi các hình th c t ế 1. Hình th c qu ng cáo là s th hi n s n ph m qu ng cáo b ng ti ng ự ể ệ ả ả ng, m u s c, hình nh, hành đ ng, âm thanh và t, bi u t ể ượ ầ ắ . ng t ự ứ ươ
6
ứ ầ
ả ả ẩ
2. Hình th c qu ng cáo ph i đ m b o yêu c u sau: ả a/ Rõ ràng, d hi u, có tính th m m ; ỹ b/ Có d u hi u phân bi t nh ng n i dung không ph i là qu ng cáo; ả ễ ể ệ ữ ệ ấ ộ ả ả
c/ Không gây nh m l n cho công chúng. ầ ẫ
t trong qu ng cáo. Đi u 19. Ti ng nói, ch vi ế ữ ế ề ả
ả ả ẩ
ti ng Vi 1. Ti ng nói, ch viêt th hi n trong các s n ph m qu ng cáo ph i là ườ ữ ể ệ t tr nh ng tr t, ch Vi ữ ệ ừ ữ ả ng h p sau: ợ ế ế ệ
c qu c t hoá và đăng ký ệ ượ ố ế
a) Các lô-gô, câu kh u hi u, thu t ng đã đ ẩ ữ t Nam. ẩ ấ ấ ả ế
ươ ệ ộ c phép xu t b n b ng ti ng dân t c ằ ề ng trình phát thanh, truy n
ậ i Vi ượ c ngoài; ch Vi ế ộ ệ ướ
v i c quan có th m quy n t ề ạ ớ ơ b) Sách, báo và các n ph m đ ẩ t Nam, ti ng n thi u s Vi ướ ệ ể ố hình b ng ti ng dân t c thi u s ế ể ố ở ằ ng h p s d ng c ti ng, ch Vi 2. Trong tr ả ế ườ ế
ẩ
ả ỏ ằ ữ ướ ả
sau: t Nam, ti ng n c ngoài. ế ộ t; ti ng, ch các dân t c ệ ữ ữ c ngoài trên cùng m t s n ph m qu ng cáo thì ộ ả c ngoài ph i nh b ng ½ ể ố ả ứ ự
ợ ử ụ thi u s ; ti ng, ch n ữ ướ ể ố ế kh ch các dân t c thi u s , kh ch n ổ ộ ữ ổ t và ph i th hi n theo th t kh ch ti ng Vi ệ ể ệ ổ ữ ế a) Ti ng, ch Vi t ữ ệ ế b) Ti ng, ch các dân t c thi u s ữ ế ể ố ộ
c) Ti ng, ch n c ngoài ữ ướ ế
ầ ề ạ ấ ố ớ ậ ả
Đi u 20. Yêu c u v các lo i gi y ch ng nh n đ i v i qu ng cáo hàng hoá, ứ ề d ch v ụ ị
ạ ộ ụ ả
Ho t đ ng qu ng cáo hàng hoá, d ch v ph i có đ y đ gi y t ự ầ ấ ượ ị ụ ớ ch ng ứ ủ ấ ờ ậ ng và k thu t ỹ ẩ ị
minh s phù h p c a hàng hoá, d ch v v i tiêu chu n ch t l theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ợ ủ ủ ậ ị
ố ớ Chính ph quy đ nh c th v yêu c u các lo i gi y ch ng nh n đ i v i ầ ứ ạ ấ ậ ị ủ
ụ ể ề qu ng cáo hàng hoá, d ch v . ụ ả ị
M c 2ụ Qu ng cáo trên t p chí ạ ả
Đi u 21. Qu ng cáo trên báo in. ề ả
ượ ừ ệ
1. Báo in không đ ả ả ầ ụ
các báo chuyên c qu ng cáo quá 10% di n tích, tr qu ng cáo; ph i có ph n riêng ho c trang riêng và ghi rõ m c “qu ng ả ặ ả cáo”.
2. C quan báo chí có nhu c u qu ng cáo quá 10% di n tích ph i xin phép ơ ệ ả
ầ ả
ra ph tr 3. Không đ ụ ươ ượ ả ộ
ph tr ả ng chuyên qu ng cáo. c qu ng cáo trên bìa m t, trang nh t c a báo ngày; báo phát ng chuyên ố ị ấ ủ ừ ụ ươ ụ ặ ạ
4. S trang c a ph tr ụ ươ ả ố ng chuyên qu ng cáo ph i đánh s riêng; có cùng ả ả ố
khuôn kh và phát hành kèm theo báo chính. hành theo đ nh kỳ; t p chí, đ c san, s ph , tr qu ng cáo. ủ ổ
7
5. D i măng sét trên trang m t c a ph tr ộ ủ ụ ươ ướ ả ng chuyên qu ng cáo ph i ả
ghi nh ng thông tin sau:
ả
ủ ố
ộ ị ạ ộ i đ ng đ u các c quan báo in ch u trách nhi m v ho t đ ng ề ệ ơ
ủ
ữ a) Ph tr ng qu ng cáo không tính vào giá bán; ụ ươ b) Gi y phép s ... ngày... tháng... năm c a B ...; ấ 6. Ng ườ ứ ả ả ầ qu ng cáo trên báo c a mình. Đi u 22. Qu ng cáo trên báo đi n t ệ ử ề
1. Không qu ng cáo trên trang ch (trang nh t). ủ ả ấ
2. Qu ng cáo không v t quá 10% di n tích, tr chuyên trang chuyên ượ ệ ừ
qu ng cáo.
c đ t ả ả ệ 3. Di n tích s n ph m qu ng cáo ch đ ẩ ả ả ỉ ượ ặ ở
ả bên trái ho c bên ph i ặ t quá 10% khuôn hình các chuyên trang ượ
4. C quan báo chí có nhu c u qu ng cáo quá 10% di n tích ph i xin phép ệ ả ả khuôn hình c a báo, không v ủ c a báo. ủ ơ
ra chuyên trang chuyên qu ng cáo. ầ ả
i đ ng đ u các c quan báo đi n t ơ ệ ử ầ ạ ch u trách nhi m v ho t ệ ề ị
5. Ng đ ng qu ng cáo trên báo c a mình. ộ ườ ứ ả ủ
Đi u 23. Qu ng cáo trên báo nói, báo hình. ề ả
1. Báo nói, báo hình đ ượ ả ờ ượ ủ ng c a
ch c qu ng cáo không quá 5% th i l ng trình; tr kênh, h chuyên qu ng cáo. ệ ươ ừ ả
2. Không qu ng cáo ngay sau nh c hi u c a các ch ạ
ng trình phát thanh, ươ ơ ng trình phim truy n, văn ngh , th thao, vui ch i ệ ệ ủ ệ ể ừ ươ
c qu ng cáo xen gi a: ượ ữ ả
ng phát sóng d
ướ ng phát sóng t 15 đ n 30 phút đ ng trình sau không đ ươ ng trình th i s ; ờ ự ng trình có th i l ươ ờ ượ ng trình có th i l ươ ờ ượ i 15 phút; ế ừ
c qu ng cáo hai l n và t ượ c trên 60 ượ ế ả ầ ừ
ộ ầ ả
ượ ng trình chuyên qu ng cáo ph i đ 5. Ch ả ượ ơ ầ ả c c quan có th m quy n cho ẩ ề
ả truy n hình, tr ch ề gi i trí. ả 3. Các ch a) Ch ươ b) Các ch 4. Các ch qu ng cáo m t l n, đ n 60 phút đ ả phút đ c qu ng cáo 3 l n, m i l n không quá 5 phút. ỗ ầ ươ phép.
ả ể ệ ả ươ ổ
6. Khi th hi n s n ph m qu ng cáo trong ch ẩ ệ ạ ể
ặ ả ả
7. Qu ng cáo cho hai lo i hàng hoá cùng lo i có nhãn hi u khác nhau ộ t quá 7% khuôn hình. ạ ệ
ứ ẩ ả không đ ng trình b sung trên báo hình ho c kênh, h phát thanh có hình trên báo nói (bao g m c hình ả ồ ướ ủ ả c c a s n th c qu ng cáo ch y m t chu i chuy n đ ng) thì kích th ỗ ộ ph m qu ng cáo không đ c v ượ ượ ạ c phát k ti p nhau. ế ế ượ
ạ i đ ng đ u c quan báo nói, báo hình ch u trách nhi m v ho t ệ ề ầ ơ ị
ng ti n c a mình. 8. Ng đ ng qu ng cáo trên ph ộ ườ ứ ả ươ ệ ủ
Đi u 24. Th m quy n và th t c c p phép qu ng cáo trên báo chí ủ ụ ấ ề ề ẩ ả
8
ơ ố
ụ ươ ng trình phát thanh; kênh, h ch ng, chuyên trang chuyên qu ng cáo; ng trình truy n hình 1. C quan báo chí mu n ra ph tr ươ ả ề ệ ệ
kênh, h , ch chuyên qu ng cáo thì ph i xin phép c quan có th m quy n. ả ươ ẩ ề ả ơ
2. Chính ph quy đ nh v đi u ki n, th m quy n c p phép và h s , th ề ề ủ ị ẩ ệ ồ ơ
ả
ụ ươ ng trình phát thanh; kênh, h ch ủ ề ấ ệ ng, chuyên trang chuyên qu ng cáo; kênh, h , ng trình truy n hình chuyên ề ươ ệ
t c xin phép ra ph tr ụ ch qu ng cáo. ươ ả
M c 3ụ QU NG CÁO TRÊN TRANG TIN ĐI N T INTERNET VÀ CÁC Ệ Ử
PH Ả ƯƠ ƯỢ
C TRUY N D N, PHÁT SÓNG TRÊN M NG Ạ Ẫ NG TI N ĐI N T NG TI N Đ Ề Ệ VI N THÔNG, PH ƯƠ Ệ Ử Ệ Ễ
Đi u 25. Qu ng cáo trên trang tin đi n t Internet. ệ ử ề ả
c v ệ ượ ượ ủ t quá 10% di n tích trang c a ệ
. 1. Di n tích qu ng cáo không đ ả trang tin đi n t ệ ử
ả ẩ ể ệ ở
ỉ ượ , không đ phía bên t quá 10% 2. Di n tích th hi n s n ph m qu ng cáo ch đ ể ệ ả ủ ệ ử c th hi n c v ượ ượ ặ
ph i ho c bên trái c a trang tin đi n t di n tích khuôn hình.
i đ ng đ u trang tin đi n t ệ ử ầ ệ ả ề
ho t đ ng qu ng cáo trên trang tin c a mình. ả Internet ph i ch u trách nhi m v ị ủ ệ ả ệ 3. Ng ườ ứ ạ ộ
c truy n d n, phát sóng trên ả ươ ề ẫ
Đi u 26. Qu ng cáo trên các ph m ng vi n thông, ph ng ti n đi n t ề ạ ươ ễ ệ ng ti n đ ệ ượ . ệ ử
ử ộ ứ ả ẩ
1. T ch c, cá nhân g i n i dung các s n ph m qu ng cáo trên môi ố ch i ả i tiêu dùng kh năng t ườ ừ ả ạ ả
tr nh n n i dung qu ng cáo. ng m ng ph i đ m b o cho ng ả ả ả ộ ổ ườ ậ
ẩ ả
2. T ch c, cá nhân không đ ng m ng đ n ng ạ ế ượ ườ ế ụ ế ườ ế ậ
ẩ ả ồ
c qu ng cáo trên đi n tho i t 23 gi ờ ế
đ n 5 gi ệ ạ ừ ị ờ ề ả
c ti p t c g i s n ph m qu ng cáo trên ứ ử ả ổ ế i ti p i ti p nh n qu ng cáo n u ng môi tr ườ ả nh n s n ph m qu ng cáo đó thông báo không đ ng ý nh n các n i ộ ả ậ ậ dung qu ng cáo. ả 3. Không đ ả ượ 4. Ng ầ ườ ứ qu ng cáo trên ph ả ệ ng ti n ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng ạ ộ ươ ệ ng ti n c a mình. ệ ủ i đ ng đ u ph ươ
M c 4ụ QU NG CÁO TRÊN XU T B N PH M VÀ CÁC S N PH M IN KHÁC Ẩ Ả Ả Ả Ấ Ẩ
Đi u 27. Qu ng cáo trên sách. ề ả
9
1. Không qu ng cáo trên sách chính tr , sách giáo khoa, bìa v h c sinh. ở ọ ả ị
c qu ng cáo v tác gi ố ớ ẩ , tác ph m, ề ả
2. Đ i v i các lo i sách khác ch đ ỉ ượ ạ nhà xu t b n trên bìa hai, ba và b n, tr sách chuyên v qu ng cáo. ố ấ ả ề
ừ 3. Đ i v i tài li u không kinh doanh ch đ ỉ ượ
ả ả ẩ c qu ng cáo v s n ph m, ề ả ả ệ ch c xu t b n tài li u ấ ả ổ ứ ệ ch c, ho t đ ng c a c quan, t ổ ứ ủ ơ ạ ộ
ố ớ d ch v và t ụ ị đó.
4. Sách chuyên v qu ng cáo ph i th c hi n các yêu c u v n i dung, ề ộ ề ả ầ
hình th c qu ng cáo theo quy đ nh c a Lu t này. ứ ả ả ị ự ủ ệ ậ
ổ ấ ả ứ ạ
5. T ch c, cá nhân xu t b n các lo i sách đ ạ ộ trách nhi m v ho t đ ng qu ng cáo trên n ph m c a mình. ả c phép qu ng cáo ch u ị ả ượ ẩ ủ ề ệ ấ
Đi u 28. Qu ng cáo trong băng hình, đĩa hình; băng âm thanh, đĩa âm thanh. ề ả
ng ch 1. Băng, đĩa hình, băng âm thanh, đĩa âm thanh và các ph c qu ng cáo không quá 5% th i l ươ ờ ượ ng ti n ghi tin ươ ệ ng trình; tr băng, ừ ượ
ả
khác đ ả đĩa chuyên v qu ng cáo; ề ả ề ộ 2. Băng, đĩa chuyên v qu ng cáo ph i th c hi n các yêu c u v n i ề ầ
dung, hình th c qu ng cáo theo quy đ nh c a Lu t này. ứ ả ả ị ự ủ ệ ậ
ệ ề ấ ị
3. T ch c, cá nhân t ả ch c s n xu t băng, đĩa ch u trách nhi m v ho t ạ ổ ứ đ ng qu ng cáo trên n ph m c a mình.. ấ ộ ổ ứ ả ẩ ủ
Đi u 29. Qu ng cáo trên các s n ph m in khác. ề ả ả ẩ
1. Không qu ng cáo trên l ch block. ả ị
2. Đ i v i các lo i l ch khác đ ố ớ ạ ị ượ ệ c phép qu ng cáo không quá 20% di n ả
tích c a l ch. ủ ị
ả ạ ộ ụ
ả ị ẩ
ứ ị
ả tranh, nh, áp-phích, catalo, t ph i ghi rõ tên, đ a ch ng qu ng cáo ho c c a ng ch c, cá nhân kinh doanh d ch v ng in, n i in. ố ượ ơ
ị ặ ủ 4. T ch c, cá nhân t ị ch c xu t b n l ch và các s n ph m in khác ch u ả ả ổ ứ ẩ ả
3. Qu ng cáo cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v trên ấ g p và các s n ph m in khác r i, t ả ờ ơ ờ ấ ụ i t ườ ổ i qu ng cáo, s l ả ấ ả ị trách nhi m v ho t đ ng qu ng cáo trên n ph m c a mình. ả ỉ ườ ổ ứ ạ ộ ủ ệ ề ấ ẩ
M c 5ụ QU NG CÁO TRÊN B NG; BĂNG-RÔN; Ả Ả
MÀN HÌNH CHUYÊN QU NG CÁO; PH NG TI N GIAO THÔNG Ả ƯƠ Ệ
Đi u 30. Qu ng cáo trên b ng, băng-rôn. ề ả ả
ị ệ ấ ệ ướ
ờ ạ ủ ả ị
ủ ạ
ị ng. ứ c, ch t li u, th i h n, hình th c 1. Đ a đi m, v trí, di n tích, kích th ể ị ậ ề th hi n s n ph m qu ng cáo ph i tuân theo quy đ nh c a pháp lu t v ể ệ ả ả ẩ xây d ng; các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan và quy ho ch qu ng ả ự ậ cáo c a đ a ph ủ ị ươ
ả ả
2. Không đ ướ ệ c ch a h t th i h n, theo h ướ ấ ờ ạ ượ ư ế
ẩ tr ướ nhìn vuông góc chính gi a v i các qu ng cáo có tr c. ặ c che khu t 10% di n tích s n ph m qu ng cáo đã đ t c, cách hai trăm mét, ng phía tr ướ ả ữ ớ
10
3. Qu ng cáo đ t trong hành lang an toàn giao thông, đê đi u, l ặ ướ ề
ị ả ủ ủ ậ
ấ ể ỉ ẫ ả
ệ i đi n ả qu c gia ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan; không ố đ c che khu t bi n báo, đèn tín hi u giao thông, b ng ch d n công ệ ượ c ng.ộ ả ạ ộ ằ ấ
4. Qu ng cáo b ng băng-rôn cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng c chăng ngang qua đ ả ườ ượ
ng giao thông. ề ệ ạ ộ ị
ị 5. Ch tr ủ ươ cáo trên ph ệ ng ti n c a mình. hoá, d ch v không đ ụ ả ng ti n b ng, băng-rôn ch u trách nhi m v ho t đ ng qu ng ả ệ ủ ươ
Đi u 31. Qu ng cáo trên màn hình chuyên qu ng cáo. ề ả ả
ể ặ ị
ị ả ư ợ ệ ệ ạ
ng h c, trong ph ụ ở ơ ườ
ế ch c, tr ư c v ượ ượ
ộ 1. Qu ng cáo trên màn hình chuyên qu ng cáo đ t các đ a đi m công c ng ả nh : siêu th , ch , b nh vi n, nhà ga, b n tàu, khách s n, cao c, văn ố ng ti n phòng cho thuê, tr s c quan, t ệ ươ ổ ứ ộ ồ t quá đ n giao thông đ cho phép theo tiêu chu n Vi ọ c s d ng âm thanh nh ng không đ t Nam. ượ ử ụ ẩ ệ
2. Không đ ặ c dùng âm thanh đ i v i màn hình chuyên qu ng cáo đ t ố ớ ả
trên các tr c đ
ộ ng ti n giao thông ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng ị ệ ề ả ạ
ượ ng giao thông. ụ ườ ệ ươ qu ng cáo trên ph
ng ti n giao thông. ề
c v t quá 50% ượ
3. Ch ph ủ ả ươ Đi u 32. Qu ng cáo trên ph ả ệ ơ ệ
ả ượ ng ti n giao thông. ươ ươ ủ ệ
ộ ng ti n giao thông ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng ị ng ti n giao thông. ạ ệ ề
ng ti n c a mình. ệ ủ ệ ươ 1. Di n tích th hi n s n ph m qu ng cáo không đ ẩ ả ể ệ màu s n hia bên thành ph n c a ph ầ ủ 2. Không qu ng cáo phía tr ướ ả 3. Ch ph ươ ủ qu ng cáo trên ph c và sau c a ph ả ng ti n c a mình. ệ ươ ệ ủ ả
QU NG CÁO THÔNG QUA CH T CH C ĐOÀN NG Ả Ổ Ứ NG TRÌNH VĂN HOÁ, TH THAO; Ể Ệ NG TI N ƯƠ
M c 6ụ ƯƠ I Đ QU NG CÁO VÀ CÁC PH Ả QU NG CÁO KHÁC ƯỜ Ể Ả
ng trình ề ạ ộ ố ớ ả ươ
Đi u 33. Yêu c u đ i v i ho t đ ng qu ng cáo thông qua ch ầ văn hoá, th thao ể
ể ả
ả ả ả
ừ ị ộ
c bi u di n ể ệ ng. 1. Ch ằ ươ đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ph i đ m b o y u t ấ ả ộ ng trình t toàn b ch ế ộ ươ qu ng cáo; đ ượ ng trình văn hoá, th thao nh m m c đích chuyên qu ng cáo ho t ạ ụ ế ố ụ ị k ch b n đ n di n xu t đ u th hi n n i dung ấ ề ễ ả m t ho c nhi u đ a ph ị ễ ở ộ ươ ể ề ả ặ
2. Ch ng trình văn hoá, th thao có kèm m t s n i dung qu ng cáo thì ể ả
ẩ ươ ả ủ ả ậ
ng trình văn hoá, th ể ệ ả ể ệ ể ả
ộ ố ộ ph i th hi n s n ph m qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t. ị Cách th hi n s n ph m qu ng cáo trong ch ươ ẩ ng d n. ẫ ướ
ổ
ể ng trình do mình t ả thao do B văn hoá, Th thao và Du l ch h ể ộ 3. T ch c, cá nhân t ổ ứ trách nhi m v ho t đ ng qu ng cáo trong ch ạ ộ ch c ch ứ ả ị ng trình văn hoá, th thao ph i ch u ị ả ươ ch c. ổ ứ ươ ệ ề
11
Đi u 34. T ch c đoàn ng ổ ứ ề ườ ể i đ qu ng cáo. ả
1. T ch c đoàn ng 3 ng ệ ả
ả
i đ qu ng cáo là vi c huy đ ng t ừ ộ ậ ụ ể i m t đ a đi m ho c di chuy n trên đ ặ ể ạ
i tr lên ườ ể ổ ứ ườ ở ể ệ ả s d ng trang ph c ho c mang theo hình nh, v t d ng th hi n s n ặ ử ụ ụ ph m qu ng cáo t ng giao ườ ộ ị ả ẩ thông.
2. Vi c t ch c đoàn ng i đ qu ng cáo ph i đ m b o tr t t ứ ệ ổ ườ ể ậ ự ả
ậ ề ủ ộ
an toàn ạ giao thông, an toàn xã h i; tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng qu ng cáo và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. ị ộ ả ả ị ậ ả ủ ủ ả
ạ ộ 3. Ch c a nhãn hi u hàng hoá, d ch v ch u trách nhi m v ho t đ ng ụ ệ ề ị
ệ qu ng cáo b ng ph ủ ủ ả ằ ươ ị ng ti n này. ệ
Đi u 35. Qu ng cáo trên các ph ề ả ươ ng ti n khác ệ
1. Vi c th c hi n qu ng cáo trên các ph ng ti n khác quy đ nh t ệ ự ươ ệ
ả ủ ị
ủ ị ả ậ ả ề ả ườ ả
ạ i ị kho n 7 Đi u 16 c a Lu t này ph i tuân th các quy đ nh c a pháp ủ ả lu t v qu ng cáo, đ m b o m quan đô th , c nh quan, môi tr ng, ỹ tr t t an toàn giao thông, an toàn xã h i; ệ ả ậ ề ậ ự ộ
ạ ộ ươ ề ệ ả ị
2. Ch ph ph ủ ươ ng ti n ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng qu ng cáo trên ả ệ ng ti n c a mình ệ ủ
Ủ Ổ Ạ Ộ Ứ Ấ Ả Ệ Ể
M c 7ụ BI U HI N C A T CH C, CÁ NHÂN HO T Đ NG S N XU T, KINH DOANH
Đi u 36. V trí đ t bi n hi u ề ệ ể ặ ị
Bi n hi u c a t ệ ủ ổ ứ ạ ộ ấ ỉ ượ c
ch c, cá nhân ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ch đ ả c c a tr s ho c c s s n xu t, kinh doanh. đ t sát c ng ho c m t tr ặ ặ ướ ủ ặ ặ ơ ở ả ụ ở ấ ể ổ
ề ể ệ ể ệ
ự ế ế
ị
c đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t) Đi u 37. Các n i dung ph i th hi n trên bi n hi u ộ ả a) Tên c quan ch qu n tr c ti p (n u có) ơ ủ ả b) Tên g i chính th c ứ ọ c) Đ a ch , đi n tho i ạ ệ ỉ d) Lôgô (n u có lôgô đã đ ế ủ ậ ị
ề ệ
Đi u 38. Cách trình bày trên bi n hi u ế ữ ố ượ ể ấ ằ
ầ ể ệ ữ ế
ả
ữ ế ộ ướ ế
ộ t đã th hi n trên bi n hi u và ph i ghi ỡ ể ệ i các n i dung th hi n b ng ti ng Vi t. ệ ể ệ ể ệ ụ ể ệ ị
t, ch in hoa, đ i v i các bi n 1. Ki u ch th ng nh t b ng ti ng Vi ể ố ớ ệ ể hi u c n th hi n thêm n i dung b ng ti ng Anh, c ch không l n ớ ỡ ữ ằ ệ ở h n 2/3 c ch ti ng Vi ệ ể ệ ơ phía d ằ ả ặ 2. N u trên bi n hi u có th hi n lôgô c a hàng hoá, d ch v thì ph i đ t ế bên trái ho c bên ph i c a bi u hi n; di n tích lôgô không v t quá ể ủ ệ ả ủ ượ ệ ặ
ở 1/6 di n tích bi n hi u. ệ ể ệ
12
M c 8ụ QUY HO CH QU NG CÁO Ả Ạ
Đi u 39. N i dung và th i gian hoàn thành quy ho ch qu ng cáo ờ ộ ề ạ ả
ạ ả
ị ệ ứ ệ
ộ ủ v trí, di n tích, kích th ị qu ng cáo đ i v i các ph 1. N i dung c a quy ho ch qu ng cáo ph i quy đ nh c th v đ a đi m, ể ụ ể ề ị ả ệ c hình th c, ch t li u, th i h n th c hi n ự ờ ạ ấ ng ti n qu ng cáo trên đ a bàn. ị ướ ươ ố ớ ệ ả ả
2. N i dung chi ti t và th i gian hoàn thành quy ho ch qu ng cáo t ả ạ ờ ạ ị i đ a
ộ ph ươ ế ng do Th t ủ ướ ng Chính ph quy đ nh. ủ ị
Đi u 40. Trách nhi m c a c quan qu n lý v quy ho ch qu ng cáo ủ ơ ề ề ệ ả ả ạ
ỷ ỉ
1. U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ạ ộ ệ ệ ả
ệ ấ ở
nhi m t ệ ổ i đ a ph t ạ ị d ng công trình qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng. ự ng có trách ố ự ch c, ch đ o phê duy t và th c hi n quy ho ch qu ng cáo ự ứ ng, ch đ o S Xây d ng th c hi n vi c c p phép xây ự ươ ủ ỉ ạ ỉ ạ ả ệ ậ ề ự ị ự
ộ ng v 2. B Văn hoá, Th thao và Du l ch có trách nhi m ph i h p v i B Xây ề ố ợ ị ệ ể ươ ẫ
ộ ị ể d ng và các B có liên quan h ộ ự quy ho ch qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t. ớ ng d n, ki m tra các đ a ph ậ ướ ị ủ ả ạ
Ch ng IV ươ
HO T Đ NG QU NG CÁO CÓ Y U T N C NGOÀI Ế Ố ƯỚ Ạ Ộ Ả
ch c, cá nhân Vi t Nam n ạ ộ ủ ả ổ ứ ệ ở ướ c
Đi u 41. Ho t đ ng qu ng cáo c a các t ề ngoài.
ổ ứ ượ ạ ộ ề ả
c s ị c qu ng cáo v ho t đ ng kinh doanh ậ ướ ở c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t n ị ủ
T ch c, cá nhân Vi t Nam đ ệ n hàng hoá, d ch v c u mình ở ướ i và không vi ph m quy đ nh t t ạ ị ạ ụ ả ạ i Đi u 8 c a Lu t này. ủ ề ậ
ch c, cá nhân n c ngoài t i Vi ạ ộ ả ủ ổ ứ ướ ạ ệ t
Đi u 42. Ho t đ ng qu ng cáo c a t ề Nam.
1. T ch c, cá nhân n t Nam đ i Vi ướ ệ ạ
c ngoài ho t đ ng t ụ ủ ị ượ ị
t Nam. c qu ng cáo ả ạ ộ ổ ứ v vi c kinh doanh hàng hoá, d ch v c a mình theo quy đ nh c a pháp ề ệ ủ lu t Vi ậ ệ
2. T ch c, cá nhân n c ngoài không ho t đ ng t i Vi ướ ệ ạ
ổ ả ạ ộ ệ ề
ạ ộ t Nam v ho t đ ng kinh doanh hàng hoá, d ch v i kinh doanh d ch v qu ng cáo, ng ố t Nam mu n ụ ị i phát ườ i Vi ạ ả ụ ả
Vi ứ qu ng cáo t cho mình ph i thuê ng hành qu ng cáo ệ ả ị ườ t Nam th c hi n qu ng cáo cho mình. ả ự ệ ở
n . c ngoài trong ho t đ ng qu ng cáo Đi u 43. H p tác đ u t ợ ầ ư ướ ề ạ ộ ả
13
Ng c h p tác, đ u t ườ i kinh doanh d ch v qu ng cáo c a Vi ụ ượ ợ ả ị
t Nam đ ệ ợ ủ ồ ứ ầ
ầ ư c ngoài theo hình th c liên doanh và h p đ ng h p tác kinh doanh. Ph n góp ợ ậ c ngoài trong liên doanh th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ướ ủ ự ị
. n ướ v n c a phía n ố ủ v đ u t ề ầ ư
. Văn phòng đ i di n c a doanh nghi p qu ng cáo n c ngoài t i Vi ệ ủ ệ ạ ả ướ ạ ệ t
Đi u 44 ề Nam.
c ngoài đ ượ c phép thành l p văn phòng ậ ướ
ệ đ i di n t ạ
ệ ạ 2. Văn phòng đ i di n đ 1. Doanh nghi p qu ng cáo n ệ i Vi ạ ủ ấ ỷ
ng n i doanh nghi p n ạ ộ ộ ỉ c ho t đ ng khi có gi y phép c a U ban nhân ướ c ơ ươ ệ
ề
3. Văn phòng đ i di n ch đ c xúc ti n qu ng cáo, không đ ỉ ượ ế ả ượ ự ế c tr c ti p
kinh doanh d ch v qu ng cáo. ả t Nam. ệ ượ dân t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ngoài đ ngh thành l p Văn phòng. ậ ệ ụ ả ị ạ ị
ng V Ch
ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 45. Hi u l c thi hành ệ ự ề
ậ
Lu t này có hi u l c thi hành t ệ ự cáo ngày 30 tháng 11 năm 2001 h t hi u l c t 10 tháng 10 năm 2010; Pháp l nh qu ng ả ngày Lu t này có hi u l c. ừ ệ ự ừ ệ ệ ự ế ậ
Đi u 46. H ng d n thi hành ướ ề ẫ
Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành các Đi u 20, Đi u 24, ị ế ướ ề ề ẫ
Đi u 39 c a Lu t này. ủ ề ủ ậ
c Qu c h i n t Nam c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ướ ượ ậ ố ộ ệ
ủ khoá XII, kỳ h p th ......thông qua ngày..... tháng........năm 2010. Lu t này đã đ ứ ọ
CH T CH QU C H I Ộ Ủ Ị Ố