Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Lý thuyết cơ sở về mặt phẳng tiếp theo (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện
lượt xem 8
download
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Lý thuyết cơ sở về mặt phẳng tiếp theo (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện) của thầy Lê Bá Trần Phương giúp các bạn nắm vững những kiến thức về hình học giải tích trong không gian. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Lý thuyết cơ sở về mặt phẳng tiếp theo (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện
- Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương Hình học giải tích trong không gian LÝ THUYẾT CƠ SỞ VỀ MẶT PHẲNG (tiếp theo) HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG Bài tập có hƣớng dẫn giải: Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(5;2; - 3) và mặt phẳng (P): 2 x 2 y z 1 0 . a. Gọi M1 là hình chiếu của M lên mặt phẳng ( P ). Xác định tọa độ điểm M1 và tính độ dài đọan MM1. x-1 y-1 z-5 b. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua M và chứa đường thẳng : 2 1 -6 Lời giải: Tìm M 1 là h/c của M lên mp (P) Mp (P) có PVT n 2, 2, 1 x 5 2t Pt tham số MM 1 qua M, P là y 2 2t z 3 t Thế vào pt mp (P): 2 5 2t 2 2 2t 3 t 1 0 18 9t 0 t 2 . Vậy MM1 P M1 1, 2, 1 Ta có MM 1 5 1 2 2 3 1 16 16 4 36 6 2 2 2 x 1 y 1 z 5 Đường thẳng : đi qua A(1,1,5) và có VTCP a 2,1, 6 2 1 6 Ta có AM 4,1, 8 Mặt phẳng (Q) đi qua M, chứa mp (Q) qua A có PVT là AM , a 2,8, 2 hay 1,4,1 nên pt (Q): x 5 4 y 2 z 3 0 Pt (Q): x 4 y z 10 0 Cách khác: Mặt phẳng (Q) chứa nên pt mp(Q) có dạng: x 2 y 1 0 hay m( x 2 y 1) 6 y z 11 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua M(5;2; - 3) nên ta có 5 – 4 + 1 = 0 ( loại) hay m( 5 – 4 + 1) + 12 – 3 – 11 = 0 m = 1. Vậy Pt (Q): x 4 y z 10 0 Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0;0;0), B(2; 0; 0), D1(0; 2; 2) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương Hình học giải tích trong không gian a. Xác định tọa độ các điểm còn lại của hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( AB1D1) và ( AMB1) vuông góc nhau. b. Chứng minh rằng tỉ số khoảng cách từ điểm N thuộc đường thẳng AC1 ( N ≠ A ) tới 2 mặt phẳng ( AB1D1) và ( AMB1) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N. Lời giải: a. Ta có A 0,0,0 ; B 2,0,0 ; C 2, 2,0 ;D(0;2;0) A1 0,0, 2 ; B1 2,0, 2 ; C1 2, 2, 2 ; D1 0, 2, 2 Mp AB1D1 có cặp VTCP là: AB1 2,0, 2 ; AD1 0, 2, 2 1 mp AB1D1 có 1 PVT là u AB1 , AD1 1, 1,1 4 Ta có M 2,1,0 nên Mp AMB1 có cặp VTCP là: AM 2,1,0 ; AB1 2,0, 2 1 mp AMB1 có 1 PVT là v AM , AB 1, 2, 1 2 Ta có: u.v 11 1 2 1 1 0 u v AB1D1 AMB1 (đpcm) x t b. AC1 2, 2, 2 phương trình tham số AC1 : y t , N AC1 N t , t , t z t Phương trình AB1D1 : x 0 y 0 z 0 0 x y z 0 t t t t d N , AB1 D1 d1 3 3 Phương trình AMB1 : x 0 2 y 0 z 0 0 x 2 y z 0 t 2t t 2t d N , AMB1 d2 1 4 1 6 t d1 t 6 6 2 3 d2 2 t 32t 2 3 2 6 Vậy tỉ số khoảng cách từ N AC1 N A t 0 tới 2 mặt phẳng AB1D1 và AMB1 không phụ thuộc vào vị trí của điểm N. Bài 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(3;-1;-5) và vuông góc với 2 mặt phẳng ( P ) : 3x 2 y 2 z 7; ( P2 ) : 5 x 4 y 3z 1 . 1 Lời giải: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương Hình học giải tích trong không gian Mặt phẳng (P) vuông góc với 2 mặt phẳng nên: nP nP1 , nP2 (2;1; 2) . Do đó (P): 2( x 3) 1.( y 1) 2( z 5) 0 ( P) : 2 x y 2 z Bài 14. Lời giải: x 1 y z 2 Bài 4. Cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 1 2 d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất. Lời giải: Gọi K là hình chiếu của A trên d K cố định; Gọi là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên . Trong tam giác vuông AHK ta có AH AK. Vậy AH max AK là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK. Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với d : 2x y 2z 15 0 K 3;1;4 là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK : x 4 y z 3 0 Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua (ABC). Lời giải: Từ phương trình đoạn chắn suy ra phương trình tổng quát của (ABC) là: x y z 1 2x y z 2 0 1 2 2 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (ABC), OH vuông góc với (ABC) nên OH / / n(2;1; 1) ; H ABC 1 2 1 1 Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có 2.2t t (t ) 2 0 t H ( ; ; ) 3 3 3 3 4 2 2 O’ đối xứng với O qua (ABC) H là trung điểm của OO’ O '( ; ; ) 3 3 3 Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3). Lời giải: Ta có: AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương Hình học giải tích trong không gian x y z 1 0 Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là: y z 3 0 Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n AB, AC (8; 4;4) ( ABC ) : 2 x y z 1 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thỏa mãn: x y z 1 0 x 0 y z 3 0 y 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). 2 x y z 1 0 z 1 Bán kính là R IA (1 0) 2 (0 2) 2 (1 1) 2 5. Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa học: Phương pháp đếm nhanh đồng phân (Bài tập tự luyện)
2 p | 215 | 48
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 24: Hệ phương trình (Phần 2)
1 p | 233 | 44
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 2: Phương trình chứa căn (Phần 2)
14 p | 187 | 38
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 23: Hệ phương trình (Phần 1)
1 p | 119 | 19
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán cơ bản về cực trị hàm bậc ba
1 p | 104 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 02 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 132 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 04 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 110 | 12
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 01 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 105 | 10
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về góc (Phần II)
1 p | 125 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 05 (Bài tập tự luyện)
1 p | 115 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Mặt cầu Phần 02 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 103 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 01 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 110 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 9: Giải phương trình mũ bằng phương pháp nhóm thừa số chung (Tài liệu bài giảng)
1 p | 121 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 01 (Bài tập tự luyện)
1 p | 104 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 06 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 68 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 03 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 84 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 04 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 93 | 6
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 05 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 85 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn