
Câu 8: Lý thuy t v n n kinh t h n h p c a P.A. Samuelsonế ề ề ế ỗ ợ ủ
Paul Anthony Samuelson sinh 1915 t i Gary, bang Indiana, M . H c t i Harvard. Năm 1940 là giáo sạ ỹ ọ ạ ư
t i MIT. Năm 1970 ông đ c nh n gi i Nobel v kinh t vì nh ng công lao c a ông trong vi c dùngạ ượ ậ ả ề ế ữ ủ ệ
toán h c đ di n đ t các quy lu t c b n c a n n kinh t th tr ng.ọ ể ễ ạ ậ ơ ả ủ ề ế ị ườ
P.Samuelson ch tr ng phát tri n kinh t ph i d a vào c “bàn tay vô hình” c a ch nghĩa t doủ ươ ể ế ả ự ả ủ ủ ự
và “bàn tay nhà n c” c a ch nghĩa đi u ti t, nghĩa là k t h p c ch th tr ng v i c ch đi u ti tướ ủ ủ ề ế ế ợ ơ ế ị ườ ớ ơ ế ề ế
c a nhà n c.ủ ướ
_ Th tr ng và c ch th tr ng:ị ườ ơ ế ị ườ
+ Th tr ng là quá trình mà thông qua đó ng i bán, ng i mua c xát l n nhau đ xác đ nh giá c vàị ườ ườ ườ ọ ẫ ể ị ả
kh i l ng s n ph m c n s n xu t.ố ượ ả ẩ ầ ả ấ
+ C ch th tr ng là m t hình th c t ch c kinh t , trong đó, cá nhân ng i tiêu dùng và các nhàơ ế ị ườ ộ ứ ổ ứ ế ườ
kinh doanh tác đ ng l n nhau qua th tr ng đ xác đ nh ba v n đ trung tâm c a t ch c kinh t là:ộ ẫ ị ườ ể ị ấ ề ủ ổ ứ ế
s n xu t cái gì, nh th nào, cho ai. C ch th tr ng là m t tr t t kinh t .ả ấ ư ế ơ ế ị ườ ộ ậ ự ế
+ Nói t i th tr ng là nói t i cung c u hàng hóa và các quy lu t cung c u hàng hóa.ớ ị ườ ớ ầ ậ ầ
+ N n kinh t th tr ng ch u s đi u khi n c a ng i tiêu dùng và kĩ thu t. ng i tiêu dùng th ng trề ế ị ườ ị ự ề ể ủ ườ ậ ườ ố ị
th tr ng vì h tiêu dùng các hàng hóa mà doanh nghi p s n xu t ra, đ ng th i ch u s h n ch c a kĩị ườ ọ ệ ả ấ ồ ờ ị ự ạ ế ủ
thu t. Th tr ng đóng vai trò môi gi i trung gian hòa gi i s thích ng i tiêu dùng và h n ch c a kĩậ ị ườ ớ ả ở ườ ạ ế ủ
thu t.ậ
+ L i nhu n đóng vai trò là đ ng l c chi ph i ho t đ ng c a ng i kinh doanh. Môi tr ng c nhợ ậ ộ ự ố ạ ộ ủ ườ ườ ạ
tranh là môi tr ng ch y u c a kinh t th tr ng.ườ ủ ế ủ ế ị ườ
+ Kinh t th tr ng cũng có nh ng khuy t t t và c n các tác đ ng c a chính ph .ế ị ườ ữ ế ậ ầ ộ ủ ủ
_ Vai trò kinh t c a nhà n cế ủ ướ
+ Thi t l p khuôn kh pháp lu t.ế ậ ổ ậ
+ S a ch a nh ng th t b i c a th tr ng đ th tr ng ho t đ ng có hi u qu ( quy đ nh v tài s n,ử ữ ữ ấ ạ ủ ị ườ ể ị ườ ạ ộ ệ ả ị ề ả
h p đ ng, quan h kinh t ,…)ợ ồ ệ ế
+ Đ m b o s công b ng( thu , phúc l i,…)ả ả ự ằ ế ợ
+ n đ nh kinh t vĩ mô( n đ nh t ng cung, t ng c u, vi c làm, ti n t ,…)Ổ ị ế ổ ị ổ ổ ầ ệ ề ệ
+ Chính ph s d ng các công c là thu , các kho n chi tiêu c a ngân sách và các quy đ nh hay ki mủ ử ụ ụ ế ả ủ ị ể
soát c a chính ph ( ch ng đ c quy n, c nh tranh hi u qu ,…)ủ ủ ố ộ ề ạ ệ ả
+ Tuy nhiên, nhi u khi các gi i pháp chính ph đ a ra là không đúng, vì v y, “bàn tay nhà n c” cũngề ả ủ ư ậ ướ
có khuy t t t.ế ậ

Do v y, ph i k t h p c ch th tr ng và vai trò đi u ti t kinh t c a chính ph thành n n kinh tậ ả ế ợ ơ ế ị ườ ề ế ế ủ ủ ề ế
h n h p.ỗ ợ