1
CHƯ Ơ NG 8. TƯ Ơ NG QUAN VÀ H I QUY
Trong các chư ơ ng trư c, ta đề cp chyế u các p ơ ng pháp nghiên c u mt biế n đơ n lẻ , hoc các
biến ng u nhiên đ c lp.
Trong chư ơ ng này, ta s nói đế n mi liên hgia hai biến ngu nhiên v i hai phư ơ ng pháp: ơ ng
quan và hi quy.
1. Ơ NG QUAN
Mc tiêu c a phân tích tư ơ ng quan là đo lư ng cư ng độ ca mi quan hgia hai biến .
Trong phân tích này, đư c xem là hai biến ng u nhiên “ngang nhau”-không phân bit biến
độ c lp và biến phthuc.
ơ ng quan tuyế n tính gia hai biến khái nim thhinm c độ mi liên htuyến tính
gia .
1.1.Hs ơ ng quan
Gis là hai biến ngu nhiên, vi trung bình và phư ơ ng sai l n lư t là , , , .
Hs tư ơ ng quan thhi n cư ng độ và chi u hư ng tuyến tính gia ;
đư c gi là hs ơ ng quan củ a tng th. Ta có 1 1.
< 0 thì gia mi liên hnghch, nghĩa là khi mt biến gi m đi thì biến kia s
tăng lên và ngư c li.
> 0 thì gia có mi liên hthun, nghĩa là khi biế n này tăng thì biến kia cũng tăng
và ngư c li.
= 0 thì gia không có mi liên htuyên tính.
Trtuy t đố i ca càng ln thì mi liên htuyến tính gia và càng cht ch.
Trong thc tế, ta không biết và ph i ư c lư ng nó tdliu mu thu th p đư c.
Gi(,),(,),,(,)là mu gm n cp giá trquan sát thu thp ngu nhiên t .
Hs ơ ng quan tổ ng th đư c ư c ng ths tư ơ ng quan mẫ u (còn đư c gi là hs
ơ ng quan Pearson):
=( )( )
( 1)
d:S ng vthi gian qung cáo trên truyn hình và lư ng sn phm tiêu th mt công ty
sn xu t đ chơ i trẻ em:
Thi gian qung cáo trong tun
(phút)
28
37
44
36
47
35
26
33
32
31
28
2
ng tiêu thtrong tun
(1000 sn phm)
41
32
49
42
38
33
27
35
30
34
25
Gi l n t thi gian qung cáo trên truyn hình (phút) lư ng sn phm tiêu thtrong
tun (1000 sn phm).
Áp dng công thc trên ta có = 0.63882
1.2.Ki m đị nh githuyết vmi liên h ơ ng quan
Bên cnh vic thhin m c độ cht chca mi liên h, v n đề chyế u dùng r đ xét xem
hay không mi liên h ơ ng quan giữ a hai biến,, tc là ki m đị nh githuyết cho rng hs
ơ ng quan củ a tng thbng không.
Giscó mu n cp quan sát chn ngu nhiên t,có phân phi chun.
Gi r là hs ơ ng quan m u.
Ki m đị nh githuyế t tư ơ ng quan về tng th như sau:
: = 0 ( ô ó ê à )
: 0 ( ó ê à )
Giá trki m đị nh
=| |
1
2
Quy tc quyế t đị nh mc ý nghĩa bác bnếu>( ), /
Vi( ), / là tra bng phân phi Student vi bc tdo ( 2) vi mc ý nghĩa / 2.
Ki m đị nh hai phía trên đây sử dng khi không biế t trư c chi u hư ng ca mi liên h.
Nếu th xác đị nh đư c chi u ng ca mi liên h, ta thc hin ki m đị nh mt phía,bên trái
hoc bên phi: : > 0 hoc: < 0.
Ta làm hoàn toàn ơ ng tự như kiể m đị nh hai phía, ch u ý trong tra bng phân phi Student giá
tr( ),thay vì ( ), / .
2. H I QUY ĐƠ N GIẢ N
2.1. Lý thuyết Keynes vtiêu dùng
2.1.1. thuyết c a Keynes đãđặ t ra mi quan hgia tiêu dùng thu nhp
= ( ).
d:Kết qu điề u tra vthu nhp (tri u đồ ng/tháng) tiêu dùng (tri u đồ ng/tháng) cho bi
bng giá trsau:
3
Thu nhp
5
10
15
Tiêu dùng
2.038
4.038
6.038
Minh ha các sliu trên hình v, quan hgia tiêu dùng và thu nhp= ( ), mi quan h
tuyến tính.
Dependent Variable: TIEUDUNG
Method: Least Squares
Date: 12/11/09 Time: 15:34
Sample: 1 3
Included observations: 3
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
THUNHAP
0.400000
1.60E-16
2.50E+15
0.0000
C
0.038000
1.73E-15
2.20E+13
0.0000
R-squared
1.000000
Mean dependent var
4.038000
Adjusted R-squared
1.000000
S.D. dependent var
2.000000
S.E. of regression
1.13E-15
Sum squared resid
1.28E-30
F-statistic
6.23E+30
Durbin-Watson stat
1.114255
Prob(F-statistic)
0.000000
Khi đó ta có quan h dng
= 0.038 + 0.4
Ý nghĩa củ a phư ơ ng trình này như sau:
Nếu= 0 thì = 0.038, điề u này ý nghĩa rằ ng n i không thu nhp vn tiêu dùng
mc ti thiu là 0.038 tri u đồ ng/tháng.
Hs 0.4 (hay khuynh ng tiêu dùng theo thu nhp) cho biết, nế u tăng thu nhậ p lên
1 triu/tháng thì tiêu dùng tăng lên 0.4 tri u đồ ng/tháng. Tc m c tăng tiêu dùng không
nhanh bng m c tăng thu nhậ p.
Vtrung bình, khi thu nh p tăng thì tlgia thu nhp và tiêu dùng ()ngày càng gim
2.038
5>4.038
10 >6.038
15
Như vậ y có mt tll n hơ n thu nhậ p đư c đư a vào tiế t ki m khi ngư i ta giàu lên.
Mt cách tng quát, hàm mô ttt nh t khuynh hư ng tiêu dùng theo thu nhp ca Keynes có dng
tuyến tính
= + ( > 0, (0,1)
d:Sliu vtiêu dùng trung bình thu nhp khdng theo giá c đị nh ca nn kinh tếM
trong 10 năm t 1970-1979
4
Đơ n vị : tdollars
Năm
Thu nhp khdng
Tiêu dùng trung bình
1970
751.6
672.1
1971
779.2
696.8
1972
810.3
737.1
1973
864.7
767.9
1974
857.5
762.8
1975
874.9
779.4
1976
906.8
823.1
1977
942.9
864.3
1978
988.8
903.2
1979
1015.7
927.6
Dependent Variable: TIEUDUNGTRUNGBINH
Method: Least Squares
Date: 12/11/09 Time: 15:40
Sample: 1 10
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
THUNHAPKHADUNG
0.979267
0.031607
30.98253
0.0000
C
-67.58065
27.91071
-2.421316
0.0418
R-squared
0.991735
Mean dependent var
793.4300
Adjusted R-squared
0.990702
S.D. dependent var
84.96543
S.E. of regression
8.193028
Akaike info criterion
7.221301
Sum squared resid
537.0056
Schwarz criterion
7.281818
Log likelihood
-34.10650
F-statistic
959.9172
Durbin-Watson stat
1.566424
Prob(F-statistic)
0.000000
Mc dù dliu xem ra thhin khá tt quy lut tuyến tính.
Như ng rõ ràng mi quan h tính xác đị nh đó không đủ để tthc tin, còn rt nhiu
yếu tkhác nh hư ng đế n tiêu dùng (như giớ i tính, tu i tác, tâm lý…)
Nói chung, chúng ta không có tham v ng đư a hế t tt cmi yếu t nh ng ti tiêu dùng vào
hình mà chnhng yếu tquan trng, thiết yếu nht.
Vì v y, để có thbiu din quy lut tiêu dùng trên thếgii thc, ta c n đư a tm vào mô hình tuyến
tính trên mt thành phn khác na mang tính ngu nhiên, thhin s tác độ ng tng hp ca các
nhân tnh, không n đị nh ti tiêu dùng.
5
Tc nhng yếu tlàm cho quan sát tht vtiêu dùng thu nhp blch khi xu thế n đị nh,
tuyến tính nêu trên.
Tc ta mun biu din mi quan hgia các cp dli u quan sát đư c vthu nhp tiêu dùng
{,}như sau:
= + + , = 1, 2,,
Trong đó (,)= ( , ) l n lư t tiêu dùng thu thp thc tếca mu quan sát th.Xét vế
phi c a phư ơ ng trình y ta có:
- Thành phn thnht+là quy lu t xác đị nh, mà ta c n ư c lư ng.
- Thành phn thhai nhiu (tc bao gm s tác độ ng tng hp ca mi yếu t
khác ca hoàn cnh, nh ngu nhiên, làm quan sát blch kh i khuynh hư ng hay n
đị nh).
Chai phn này, tính xu thế-xác đị nh yếu tng u nhiên đư c gp l i trong phư ơ ng trình trên
để mô tlý thuyết tiêu dùng ca Keynes.
2.1.2. Ư c lư ng quy lut tiêu dùng
Ta munư c lư ng xu thếtiêu dùng bng quy lut tuyến tính:
= +
trong đó là ư c lư ng v tiêu dùng, khi cho trư c quan sát thu nhp ;
và là các tham s ư c lư ng ca các tham stng th , chư a biế t,.
M c độ ttca vi c ư c lư ng đư c đo lư ng qua s
=
Tng bình phư ơ ng các sai s , ký hiu là ESS
=()=
Mt cách tng quát, chúng ta mun rng tng bình phư ơ ng sai số ph n là nhỏ nht theo p ơ ng
pháp bình phư ơ ng cự c tiu:
, = min( , )
Sdng cc tr có điề u kinta có