1
Chư ơ ng 4. TÓM TẮ T DLIU B NG CÁC ĐẠ I LƯ NG
THNG KÊ MÔ T
4.1. Các đạ i lư ng đo lư ng khuynh hư ng tp trung
1. Trung bình cng
a. Trư ng hp dliu nhn các giá trri rc
Trung bình c ng đư c xác đị nh bng cách cng giá trc a các quan sát, sau đó đem chia cho
tng squan sát.
Trung bình tng th
Mt tng th quan sát, trung bình c ng đư c xét theo công thc:
=
Trong đó là trung bình tng th;
là giá trquan sát th;
là tng s quan sát (kích thư c ca tng th).
Ví d:Sliu tllãi trên vn (%) ca mt công ty ghi nh n qua 10 năm như sau:
5.2
6.0
3.8
4.5
7.4
5.0
5.2
6.5
6.2
6.4
Tllãi vn trung bình ca công ty trong thi k 10 năm đư c xác đị nh như sau:
=5.2 + 6.0 + + 6.4
10 = 5.62(%)
Công thc nh trung bình trên trong trư ng hp kho sát ctng th. Trong thc tế , thư ng ta
không thhoc không cn nghiên cu ctng th.
Trung bình mu
Mt mu có quan sát, trung bình m u đư c tính theo công thc
=
Trong đó là trung bình mu;
là giá trquan sát th;
là tng squan sát (cm u hay kích thư c ca mu).
d:Sngày nghtrong m t năm củ a mt mu g m 16 ngư i đư c chn ra tsnhân viên
trong mt công ty l n đư c ghi nh n như sau:
10
11
12
15
15
18
6
10
14
8
2
7
4
10
6
12
Trung bình m u đư c xác đị nh như sau:
2
=10 + 11 + + 12
16 = 10 (ngày)
Trung bình có trng s
Trung bình trng s trư ng h p đặ c bit ca trung nh cng, khi mi giá trxut
hin nhiu l n. Khi đó trung bình có trng s đư c xác đị nh theo công thc:
=
Trong đó là trung bình có trng s;
là giá trquan sát th;
là trng sth,=.
Ví d:Ssn ph m đạ t tiêu chun kthut trong 60 ngày m t xư ng ghi nh n đư c như sau:
450
500
600
20
28
12
Sn ph m đạ t tiêu chun kthut trung bình đư c xác đị nh theo công thc:
=450 + 500 + 600
20 + 28 + 12 = 503.3 (ngày)
b. T ng hp dliu là các khong
Trong trư ng hp này trung bình c ng đư c tính mt cách xp xtheo công thc
=
Trong đó là trung bình;
trsgi a (điể m gia) ca nhóm th , đư c tính bng cn trên cn
i ca kho ng đó cộ ng li chia 2;
là tn sca nhóm th,=.
d:Trong m t đợ t sn xu t, ngư i ta chn ngu nhiên 50 sn phm ghi nhn tr ng ng.
Sn ph m đư c phân nhóm theo tr ng lư ng như sau:
Tr ng ng (gam)
Trsgia
Ssn phm
484-490
487
5
490-496
493
10
496-502
499
15
502-508
505
13
508-514
511
7
Tng
50
Trung bình muxác đị nh theo công thc
3
=487 5 + 493 10 + + 511 7
50 = 499.84 (gam)
Nhn xét: Trung bình c ng thư ng rt nhy cm vi các giá tr độ t biến (giá trquá ln hoc quá
nh ), do đó giá trị trung bình ském tiêu biu khi dãy sxut hin các giá tr độ t biến. Tuy
nhiên, trung nh cng th đư c sd ng để so sánh hai hay nhiu tng th , như so sánh mứ c
ng ngày ca nhân viên gia các công ty, so sánh tui thmt loi sn phm gia c nhãn
hiu.
2. Trung v(Median)
a. Trư ng hp dliu nhn các giá trri rc
Trung v giá tr đứ ng vtrí gia trong mt dãy s đãđư c sp xếp có tht. Trung vchia
dãy sra thành hai phn b ng nhau: trư c sau trstrung vs50% quan sát, ký hiu
.
Xác đị nh trung v:
Trư ng hp l : trư c hết giá trca các quan sát s đư c sp xếp theo thtln dn,
trung vslà giá tr vtrí th = ( ) .
Trư ng hp ch n: trư ng hp y trung v i vào giữ a hai giá tr , trung
v quy ư c là trung bình cng ca hai giá tr đó =.
b. Trư ng hp dliu là các khong
Vi dli u đã phân nhóm, trung v đư c xác đị nh mt cách xp x qua các bư c sau:
B1. Tính tn sch lũy.
B2. Xác đị nh nhóm cha, đó là nhóm có t n sch lũy .
B3. Áp dng công thc=( ) +
Trong đó ( ) là gii h n dư i ca nhóm cha ;
là trskhong cách nhóm cha;
là tn stích lũy củ anhóm đứ ng trư c nhóm cha;
là tn sca nhóm cha.
Ví d:Sdng kết quví dtrên ta có
4
Tr ng ng (gam)
Ssn phm
Tn stích lũy
484-490
5
5
490-496
10
15
496-502
15
30
502-508
13
43
508-514
7
50
Tng
50
Nhóm cha là nhóm (496-502), vì nhóm đó có t n sch lũy bằ ng 30 > (50 + 1)/ 2
Áp dng công thc ta
= 496 + 6
50
2 15
15 = 500 (gam)
Nhn xét: Trung v trsduy nht th đư c xác đị nh trong mt y s , đặ c trư ng đo
ng khuynh hư ng tp trung không b nh hư ng bi các giá tr độ t biến. Trung vthtính
cho các dliu sd ng các thang đo t l , thang đo kho ng và thang đo th bc.
3. Các tphân v, thp phân v
a. Trư ng hp dliu nhn các giá trri rc
Trong mt y s đã sp xếp tht, các trsca tphân vschia y sthành bn phn
bng nhau.
Vi mu quan sát, gi, , l n t tphân v đầ u tiên, tphân vthhai và t
phân vth ba. Cách xác đ nh các trs như sau:
là giá tr vtrí th:=( )/ ;
chính là strung v;
là giá tr vtrí th( ):=( )/ .
Ví d:Tllãi ca các doanh nghip sp xếp tnh đế n ln
(%)
8.5
9
9.5
10
10.5
12
12.5
Ví d:Chúng ta có tp dliu v i 8 quan sát như sau
11
12
14
15
16
17
18
21
Xác đị nh giá trca các tphân v
giá tr vtrí th= = 2.25 phi mt giá trnm gia quan sát th2
quan sát th3 theo t a độ lch ¼ gn vphía quan sát th hai nên ta xác đị nh giá tr như sau:
5
= 12 + 0.25
(14 12)= 12.5
giá tr vtrí th= = 4.5 phi mt giá trnm gia quan sát th4
quan sát th 5 nên ta xác đị nh giá tr như sau:
=15 + 16
2= 15.5
giá tr vtrí th( ) =( ) = 6.75 phi mt giá trnm gia quan sát th6
và quan sát th7 theo t a độ lch 3/4 gn vphía quan sát thsáu nên ta xác đ nh giá tr như
sau:
= 17 + 0.75
(18 17)= 17.75
b. Trư ng hp dliu là các khong
Tphân vthnht=( ) +
Trong đó ( ) là gii h n dư i ca nhóm cha ;
là trskhong cách nhóm cha;
là tn stích lũy củ a nhóm đứ ng trư c nhóm cha;
là tn sca nhóm cha.
Tphân vthba =( ) +
Trong đó ( ) là gii hn dư i ca nhóm cha ;
là trskhong cách nhóm cha;
là tn stích lũy củ a nhóm đứ ng trư c nhóm cha;
là tn sca nhóm cha.
Đồ thhình hpphư ơ ng pháp t tng hp các sliu mu b ng đ th , trên đó phả n
ánh đư c cùng mt lúc c các đặ c trư ng v xu hư ng trung tâm cũng như độ phân tán ca các giá
trmu.
Để xây d ng đ thhình h p ngư i ta thư ng sdng các th ng đặ c t ng mẫ u trung v,
các tphân v,và các giá tr ca phân phi mu. Nó có d ng như hình sau