30
CHƯƠNG 2
CƠ S LÝ THUYT CHUNG V PHÂN TÍCH ĐỘNG HC
CA VT RN TRONG KHÔNG GIAN
2.1 Ma trn cosin ch hướng
2.1.1 Định nghĩa ma trn cosin ch hướng ca vt rn
Cho vt rn B và h quy chiếu R = { )0(
3
)0(
2
)0(
1e,e,e
r
r
r
}. Trong đó )0(
3
)0(
2
)0(
1e,e,e
r
r
r
ba véc tơ đơn v trên các trc Ox0, Oy0, Oz0 . Ta gn cht vt rn vào mt h
quy chiếu R = { 321 e,e,e
r
r
r
}, vi 321 e,e,e
r
r
r
là ba véc tơ đơn v trên các trc Az,
Ay, Az, (Hình 2.1).
`
Định nghĩa ma trn vuông cp ba
A=
3
)0(
32
)0(
31
)0(
3
3
)0(
22
)0(
21
)0(
2
3
)0(
12
)0(
11
)0(
1
e.ee.ee.e
e.ee.ee.e
e.ee.ee.e
rrrrrr
rrrrrr
r
r
r
r
r
r
(2.1)
được gi là ma trn cosin ch hướng ca vt rn B đối vi h quy chiếu R0.
A
O
Hình 2.0
y0
z0
x0
B
y1
z1
x1
z
y
)0(
1
e
r
)0(
3
e
r
)0(
2
e
r
2
e
r
1
e
r
3
e
r
x1
31
Nếu ta đưa vào ký hiu
aij = e
r)0(
i.j
e
r
= cos( e
r)0(
i.j
e
r
), vi (i,j = 1,2,3) (2.2)
Thì ma trn cosin ch hướng (2.1) có dng
A =
333231
232221
131211
aaa
aaa
aaa
(2.3)
T định nghĩa trên, trong h quy chiếu R0 ta có các h thc hiên h:
)0(
331
)0(
221
)0(
1111 eaeaeae
r
r
r
r
++=
)0(
332
)0(
222
)0(
1122 eaeaeae
r
r
r
r
++= (2.4)
)0(
333
)0(
223
)0(
1133 eaeaeae
r
rrr ++=
Nếu ta ký hiu ei là ma trn ct gm các phn t ca véc tơ i
e
r trong h qui
chiếu R0.
Ta có:
e1
=
31
21
11
a
a
a
, e2
=
32
22
12
a
a
a
, e3
=
33
23
13
a
a
a
(2.5)
Tìm ma trn cosin ch hướng (2.3) có dng:
A = [e1, e2, e3] (2.6)
Ma trn cosin ch hướng A còn được gi là ma trn quay ca vt rn.
2.1.2 Mt vài tính cht cơ bn ca ma trn cosin ch hướng
a) Tính cht 1: ma trn cosin ch hướng là ma trn trc giao.
Theo công thc (2.6):
A = [e1, e2, e3]
Ma trn cosin ch hướng A là ma trn ct có ba ct là ba véc tơ trc chun.
Do đó A là ma trn trc giao.
Do tính cht ca ma trn cosin ch hướng là ma trn trc giao nên A.AT = E.
T đó nhn được 6 phương trình liên h gia các thành phn ca ma trn
cosin ch hướng như sau:
32
1aaa 2
31
2
21
2
11 =++ 0aaaaaa 323122211211 =
+
+
1aaa 2
32
2
22
2
12 =++ 0aaaaaa 333123211311 =
+
+
1aaa 2
33
2
23
2
13 =++ 0aaaaaa 333223221312 =
+
+
Do vy ch có 3 thành phn ca ma trn cosin ch hướng là độc lp.
b)Tính cht 2: Định thc ca ma trn cosin ch hướng det(A)=1
T h thc A.AT = E ta suy ra:
det(A.AT)= det(A). det(AT)= det(E)=1
Do: det(A)=det(AT) nên ta có det(A)= 1
±
. Ta có th chng minh det(A)=1.
c)Tính cht 3: Ma trn cosin ch hướng có ít nht mt tr riêng 1
1=λ
2.1.3 Ý nghĩa ca ma trn cosin ch hướng ca vt rn
Xét mt h qui chiếu R0 và R có cùng gc O. Trong đó h qui chiêú R0
Ox0y0z0 là h qui chiếu c định, H qui chiếu R
Oxyz gn lin vi vt rn B.
Ly đim P bt k thuc vt rn B. V trí ca đim P được xát định bi vectơ
định v OP =p
r.(Hình 2.1)
Hình 2.1
Ký hiu các to độ ca đim P trong h qui chiếu động Oxyz là xp, yp, zp, các
to độ ca đim P to độ h qui chiếu c định Ox0y0z0 0
p
x, y 0
p, z 0
p.
Ta có h thc sau:
)0(
3
)0(
p
)0(
2
)0(
p
)0(
1
)0(
pp e.ze.ye.xr
r
rrr
+
+= (2.7)
z
x
y0
y
x0
z0
)0(
2
e
r
)0(
3
e
r
)0(
1
e
r
2
e
r
3
e
r
1
e
r
P
B
33
3p2p1pp e.ze.ye.xr
r
rrr ++= (2.8)
Thế các biu thc (2.4) vào h thc (2.8) ta được:
+
+
+= )e.ae.ae.a(xr )0(
331
)0(
221
)0(
111pp
r
rrr (2.9)
+
+
+)e.ae.ae.a(y )0(
332
)0(
222
)0(
112p
r
r
r
)e.ae.ae.a.(z )0(
333
)0(
223
)0(
113p
r
r
r
+
+
Hay:
+
+
+= )z.ay.ax.a(er p13p12p11
)0(
1p
rr (2.10)
+
+
+)z.ay.ax.a(e p23p22p21
)0(
2
r
)z.ay.ax.a(e p33p32p31
)0(
3
+
+
r
So sánh các biu thc (2.7), và (2.10) ta suy ra h phương trình:
p13p12p11
)0(
pz.ay.ax.ax
+
+=
p23p22p21
)0(
pz.ay.ax.ay
+
+= (2.11)
p33p32p31
)0(
pz.ay.ax.az
+
+=
H phương trình (2.11) có th viết li dưới dng ma trn như sau;
=
p
p
p
333231
232221
131211
)0(
p
)0(
p
)0(
p
z
y
x
.
aaa
aaa
aaa
z
y
x
(2.12)
T h phương trình (2.12) ta rút ra kết lun sau:
Ma trn cosin ch hướng A biến đổi các to độ ca đin P bt k thuc vt
rn trong h quy chiếu động Oxyz sang các to độ ca đim P đó trong h quy
chiếu c định Ox0y0z0
2.2 Các ma trn quay cơ bn
Ta quy ước hướng quay đơn là hướng ngược chiu kim đồng h như hình v (
Hình 2.2)
34
Các phép quay quanh trc x,y,z ca h to độ vuông góc Oxyz được là phép
quay cơ bn.
Ta tìm ra ma trn quay ca phép quay quanh trc mt góc ϕ (Hình 2.3).
Theo công thc định nghĩa (2.1) ta có:
Ax0(ϕ) =
3
)0(
32
)0(
31
)0(
3
3
)0(
22
)0(
21
)0(
2
3
)0(
12
)0(
11
)0(
1
e.ee.ee.e
e.ee.ee.e
e.ee.ee.e
rrrrrr
rrrrrr
r
r
r
r
r
r
(2.13)
Ax0(ϕ) =
ϕϕ
ϕϕ
cossin0
sincos0
001
` (2.14)
Ma trn (2.14) được gi là ma trn quay ca phép quay cơ bn quanh trc x0
bng cách tương t ta xác định được các ma trn quay cơ bn quanh các trc
y0 và z0 (Hình 2.4).
y
e
z
Hình 2.3
y0
z0
)0(
3
e
r
)0(
2
e
r
3
e
r
H×nh 2.2
z
O
x
y
θ
ϕ