intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ma trận đề kiểm tra KSCL học kì I năm học 2016-2017 môn Toán 7 (Đề số 1)

Chia sẻ: Nguyen Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

500
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Ma trận đề kiểm tra KSCL học kì I năm học 2016-2017 môn Toán 7" (Đề số 1) trình bày về ma trận đề kiểm tra KSCL học kì I năm học 2016-2017 môn Toán 7, có minh họa đề kiểm tra và đáp án. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô trong việc thiết kế đề kiểm tra. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ma trận đề kiểm tra KSCL học kì I năm học 2016-2017 môn Toán 7 (Đề số 1)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016­ 2017 MÔN TOÁN 7             Vận dụng Nhận biết Thông hiểu                Cấp  Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL  Biết được số  ­ Nhân hai số hữu  ­ Vận dụng tính chất  hữu tỉ là số viết  tỉ. của dãy tỉ số bằng  được dưới dạng  ­ Vận dụng được  nhau để giải bài toán. a quy tắc làm tròn  1. Số hữu tỉ.  (a ; b ᅫ Z ) b số trong trường  Số thực hợp cụ thể. (21 tiết) ­ Thực hiện thành  các phép tính về  số hữu tỉ. Số câu 1 2 2(B3ab) 1(B4­Pisa) 6 4,75=27,5 Số điểm 0,25 0,5 2,0 2,0 % 2. Hàm số và  Chỉ ra được được  Hiểu kí hiệu f(x).  Vẽ thành thạo đồ thị  đồ thị hệ số tỉ lệ khi  Tính được f(a). hàm số y = ax (a ᅫ   (13 tiết) biết công thức  0). của đại lượng tỉ  lệ thuận Số câu 1 1 (B5a) 1 (B5b) 3 2,25=22,5 Số điểm 0,25 1,0 1,0 % 3. Đường  ­ Biết được tính  Biết tìm đúng GT,  chất của hai góc  KL trong một bài  thẳng vuông  đối đỉnh. toán. góc và đường  ­ Biết được các  Biết các tính chất  thẳng song  của hai đường  tính chất của hai  song  thẳng vuông góc. đường thẳng  (15 tiết) song song. Số câu 2 2 (B6ac) 4 1,75=17,5 Số điểm 0,5 1,25 % Biết định lí về  Tính được số đo  Chứng minh được hai  góc ngoài của  các góc trong tam  tam giác bằng nhau  4. Tam giác  tam giác. giác ở bài toán cơ  trong bài toán cụ thể  (13 tiết) bản. bằng cách sử dụng  các trường hợp bằng  nhau của 2 tam giác. Số câu 1 1 1 (B6b) 3 1,25=12,5 Số điểm 0,25 0,25 0,75 % Tổng số câu 5 8 3 16 Tổng số điểm 1,25 3,25 5 10 Tỉ lệ 12,5% 32,5% 50% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT SA PA ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I  TRƯỜNG PTDTBT THCS  NĂM HỌC 2016­2017 THANH PHÚ Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)     Họ và tên: .................................... Số báo danh: .......      Lớp: .......... ĐỀ SỐ 01: I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)    Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,25 điểm) Kết quả nào sau đây là đúng: 15 −1 A. 1,5  Z B.   Q C.  2  Q D. ­ N 7 12 Câu 2: (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 22 . 23  là: A. 2    B. 24   C. 25 D. 4  Câu 3: (0,25 điểm) Cho  ∆ ABC,  biết   A ᅫ  = 200 ,   B ᅫ   có số đo là:  ᅫ  = 600 thì   C 0 0 0 A . 40 B . 60 C . 80 D . 1000 Câu 4: (0,25 điểm) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía kề nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều đúng Bài 2: Điền chữ Đ vào đáp án đúng, chữ S vào đáp án sai trong các câu sau” Câu hỏi Đúng/Sai Câu 1: (0,25 điểm) Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x =   2 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k là 2 Câu 2: (0,25 điểm) Kết quả  làm tròn số đến chữ  thập phân thứ  ba của số  6,10082014 là 6,102 Câu 3: (0,25 điểm) Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc  trong không kề với nó Câu 4: (0,25 điểm) Nếu góc xOy có số đo bằng 300 thì số đo của góc đối đỉnh  với góc xOy bằng 600 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:  −3 1 8 4 a)  +                       c)  : 5 2 5 15 Bài 4: (2,0 điểm) SỐ VIÊN BI
  3. Bạn Nhất và Bạn Tích cùng chơi bi với nhau, biết tổng số viên bi của hai bạn là 44  viên bi. Số viên bi của bạn Nhất và số viên bi của bạn Tích tỉ lệ với các số 5; 6. Tìm số viên bi của mỗi bạn ? Bài 5: (2,0 điểm) Cho hàm số số y = f(x)=  2x          a) Tính: f(­2); f(4)          b) Vẽ đồ thị hàm số y =  2x Bài 6: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. điểm M là trung điểm của BC.             a) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận.             b) Chứng minh:  ∆ AMB =  ∆ AMC.                       c)  Chứng minh: AM  ⊥   BC.  ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2016– 2017 ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Bài 1: Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D B Bài 2: Câu 1 2 3 4 Đáp án Đ S Đ S II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Bài  ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 −3 1 −3.2 + 1.5 −1 0,5 a)  + = = 5 2 10 10 0,5 8 4 8 15 2 3 6 b)  : = . = . = = 6 0,5 5 15 5 4 1 1 1 0,5 Ta có:  4 + Gọi số viên bi của bạn Nhất là : x (viên bi) 0,25 + Gọi số viên bi của bạn Tích là : y (viên bi) 0,25 x y   x: y = 5 : 6  =>   =                                                              0,5 5 6 x y x + y 44 Mà x + y = 44     = = = = 4                               0,5 5 6 5 + 6 11    x = 20 (viên bi), y = 24 (viên bi) 0,5 a) Tính: f(­2) = 2.(­2) = ­ 4    0,5 f(4) = 2.4 = 8         0,5 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 0,5
  4. Ta có:   x = 0  => y = 0 =>  O(0 ; 0)   x = 1 => y = 2 => A(1 ; 2). 0,5 Đồ thị hàm số y = 2x là  5 đường thẳng đi qua hai  điểm O(0 ; 0) và A(1 ; 2). GT ∆ ABC ; AB = AC ; MA = MC KL a)  ∆ AMB =  ∆ AMC                   b) AM  ⊥  BC 6 Chứng minh: 0,5 a) Xét  ∆ AMB và ∆ AMC có:                   AB = AC (gt) MA = MC  (gt) AM là cạnh chung Do đó  ∆ AMB = ∆ AMC (c.c.c) b) Vì  ∆ AMB = ∆ AMC  nên  ?AMB = ?AMC   (hai góc tương ứng) Mà :  ?AMB + ?AMC = 1800 � ?AMB = ?AMC = 900               AM  ⊥  BC ( đpcm). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn công nhận tính điểm 
  5. BIÊN BẢN PHẢN BIỆN ĐỀ Họ và tên người phản biện: Vàng Thị Tom Môn dạy: Toán – Tin Trường: PTDTBT THCS Thanh Phú ­ Huyện Sa Pa  – Tỉnh Lào Cai         Đề thi môn: Toán 7       Loại đề thi: Kiểm tra khảo sát cuối học kì I Họ tên người soạn thảo: Nguyễn Văn Vinh         Môn dạỵ: Toán           Trường: PTDTBT THCS Thanh Phú ­ Huyện Sa Pa ­  Tỉnh Lào Cai  Đề thi có: 06  bài.  Hướng dẫn chấm có thang điểm là: 10 điểm. Ý KIẾN PHẢN BIỆN   I. Đánh giá chung: ­ Phạm vi chương trình: Chương trình Toán lớp 7 ­  học kì I ­ Mức độ khó, dễ (so với yêu cầu kiến thức, kỹ năng cơ bản) : Phù hợp với đối  tượng học sinh. ­ Tính chính xác khoa học về nội dung và từ ngữ : Đảm bảo tính chính xác  khoa học về nội dung và từ ngữ. ­ Lượng kiến thức phù hợp với thời gian làm bài : Bố trí thời gian làm bài  hợp lý. 2. Nội dung sai sót cần sửa chữa trong đề: Không có sai sót
  6. Người soạn thảo đề Người phản biện Nguyễn Văn Vinh Vàng Thị Tom 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0