Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/HKNN)
lượt xem 3
download
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/HKNN) dành cho trường hợp hoán đổi/ chia chỗ trong vận tải hàng không quốc tế, kèm theo Tờ khai mẫu số 01/HKNN. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/HKNN)
- Mẫu số: 012/HKNN (Ban hành kèm theo Thông tư PHỤ LỤC số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ (Dành cho trường hợp hoán đổi/ chia chỗ trong vận tải hàng không quốc tế, kèm theo Tờ khai mẫu số 01/HKNN) [01]Kỳ tính thuế: Từ .................... đến .................... [02]Tên Hãng hàng không nước ngoài: ...........................................................................[03]Nước cư trú:…….................... [04]Tên/hô hiệu phương tiện vận tải: ....................................................................................................................................... [05]Tên văn phòng/đại lý bán vé tại Việt Nam: ..................................................................................................................... [06]Mã số thuế: [07]Tên đại lý thuế (nếu có): ...................................................... [08]Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Số chỗ hoán Thuế Thu nhập Thuế Thu nhập Kỳ vận đổi/chia Số chỗ hoán Doanh thu quy Cảng đi Cảng đến doanh nghiệp doanh nghiệp đề chuyển (theo thoả thuận hoán đổi thực tế đổi phải nộp nghị miễn, giảm đổi/chia chỗ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tổng cộng ..., ngày .......tháng …....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Họ và tên:……. (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) Chứng chỉ hành nghề số:....... Ghi chú: Cột (1) đến (3) ghi hành trình vận chuyển tương ứng với số liệu doanh thu vận chuyển theo quý. Đối với trường hợp được tạm miễn thuế từ đầu năm là số liệu doanh thu vận chuyển của năm nhưng tập hợp theo từng quý trong năm.
- Cột (4) ghi số chỗ được sử dụng miễn phí quy định trong thoả thuận hoán đổi/chia chỗ. Cột (5) ghi số chỗ đã thực tế sử dụng trên máy bay của hãng đối tác. Cột (6) ghi doanh thu quy đổi đã là số tiền thu được từ khách hàng theo quý đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không vượt quá hạn mức được sử dụng trên cơ sở thoả thuận hoán đổi/chia chỗ. Đối với trường hợp được tạm miễn thuế từ đầu năm là số liệu doanh thu vận chuyển cả năm nhưng tập hợp theo từng quý trong năm. 2
- 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động (Mẫu số: 05-1/BK-TNCN)
2 p | 46 | 5
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp (Mẫu số: 02-2/BK-ĐC)
1 p | 31 | 4
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-1/VTNN)
2 p | 34 | 4
-
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN)
1 p | 27 | 4
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số (Mẫu số: 02-1/BK-XS)
1 p | 29 | 3
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm (Mẫu số: 02-1/BK-BH)
2 p | 34 | 3
-
Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Mẫu số: 06-1/BK-TNCN)
1 p | 29 | 3
-
Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm (Mẫu số: 13-1/BK-TNCN)
1 p | 26 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê hoá đơn hàng hoá mua vào (Mẫu số: 01-2/TTĐB)
2 p | 50 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê hoá đơn hàng hoá (Mẫu số: 01-1/TTĐB)
2 p | 29 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ (Mẫu số: 01-3/VTNN)
2 p | 31 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/VTNN)
2 p | 34 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê số thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01 -5/GTGT)
1 p | 43 | 3
-
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-1/HKNN)
3 p | 26 | 3
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú (Mẫu số: Mẫu số: 05-2/BK-TNCN)
2 p | 36 | 2
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN (Mẫu số 05A BK-TNCN)
2 p | 33 | 2
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ (Mẫu số 05B BK-TNCN)
4 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn