intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Máy trục vận chuyển P3

Chia sẻ: Tieu Lac | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

116
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Móc tiêu chuẩn Tiết diện thân móc có dạng hình thang cong: đảm bảo độ bền đều, khối lượng nhỏ nhất. Không cần tính móc tiêu chuẩn, chỉ cần chọn theo đúng trọng tải. Với móc không tiêu chuẩn cần kiểm nghiệm về độ bền tại các tiết diện nguy hiểm: cuống

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Máy trục vận chuyển P3

  1. Chương 2 BỘ PHẬN MANG TẢI
  2. Phân loại  Móc Bộ phận mang tải vạn năng, có thể sử dụng cho vật liệu bất kỳ.  Cặp giữ Bộ phận mang tải chuyên dùng với vật liệu khối. Thường sử dụng với loại vật liệu có hình dáng và kích thước nhất định.  Gầu ngoạm Bộ phận mang tải chuyên dùng với vật liệu rời. 2-2
  3. 2.1. Móc Vật liệu: thép ít cácbon, thường dung thép 20. Phương pháp chế tạo móc:  Rèn  Dập  Đúc  Móc đơn: khi trọng  Móc 2 ngạnh: khi tải nhỏ và vừa trọng tải vừa và lớn 2-3
  4. Móc tiêu chuẩn Tiết diện thân móc có dạng hình cuống thang cong: đảm bảo độ bền đều, móc khối lượng nhỏ nhất. Không cần tính móc tiêu chuẩn, chỉ cần chọn theo đúng trọng tải. Với móc không tiêu chuẩn cần kiểm thân nghiệm về độ bền tại các tiết diện móc nguy hiểm: cuống móc và 2 tiết diện trên thân móc. 2-4
  5. Móc tấm Khi trọng tải lớn và rất lớn chế tạo móc bằng rèn/dập khó và đắt nên thường dùng móc tấm. Chế tạo móc bằng cách cắt các tấm thép thành hình dạng móc, sau đó liên kết các tấm bằng đinh tán. Có thể thay thế các tấm khi Móc tấm: khi trọng  cần thiết. tải lớn và rất lớn 2-5
  6. Tính móc  Với móc tiêu chuẩn không cần tính, chỉ cần lựa chọn đúng theo trọng tải yêu cầu. Với móc không tiêu chuẩn, cần tính móc về độ bền tại các tiết diện cuống móc và thân móc.  Xem cụ thể 2-6
  7. 2.2. Cặp giữ ccn ccn Có khả năng điều chỉnh theo kích thước vật nâng 2-7
  8. Tính cặp giữ (loại ma sát) Cân bằng lực tác dụng S S S lên tay đòn: O c N.b – Q.a/4 – S.c = 0 S.cosg = Q/2 Fms Fms b a/2 Để vật không rơi cần N N N đủ ma sát: Fms > Q/2 Q/2 hay (với k > 1) Q Lực tác dụng lên N.f = k.Q/2 a tay đòn Thay thế N và S, nhận Sơ đồ chịu tải được biểu thức không phụ thuộc Q. 2-8
  9. 2.3. Gầu ngoạm I II 4 4 2 2 5 3 3 1 1  Loại 1 dây  Loại 2 dây 2-9
  10. Ví dụ về kết cấu 2-10
  11. Ví dụ (tiếp...) 2-11
  12. Ví dụ (tiếp...) 2-12
  13. Ví dụ (tiếp...) next… 2-13
  14. 2.4. Bộ phận mang tải khác 2-14
  15. Bộ phận mang tải khác (tiếp) 2-15
  16. Tóm tắt Phân loại bộ phận mang tải và phạm vi sử dụng của chúng  Các loại móc: Cấu tạo chung, tính móc không tiêu chuẩn  Cặp giữ ma sát: cấu tạo chung, nguyên lý hoạt động, tính toán điều kiện cặp giữ  Gầu ngoạm: cấu tạo chung, nguyên lý làm việc  Các bộ phận mang tải khác next… 2-16
  17. Tính móc không tiêu chuẩn A A A–A • Tiết diện cuống móc A-A: tính như bulông chịu kéo, không xiết: a    4Q  B B d1 d1 2 • Ứng suất cho phép lấy 85MPa khi dẫn động tay hoặc 40-50MPa khi y dA dẫn động bằng động cơ. B–B • Tiết diện thân móc: theo lý thuyết thanh cong: a/2 e1 e2 Next  P2-17
  18. Tính móc không tiêu chuẩn A A • Tiết diện B-B:    Q e1 • Chịu kéo 1  a (thớ trong) A.k 0,5a    Q e2 B B • Chịu nén 2  (thớ ngoài) A.k 0,5a  h Với k – hệ số phụ thuộc dạng tiết diện e2 y h = e1 + e2 1 y B–B dA r = a/2 + e1 k A  r  y dA  e1 A – diện tích tiết diện • Ứng suất cho phép lấy 165 MPa khi dẫn động tay hoặc 150 MPa khi dẫn động bằng đ/cơ. a/2 e1 e2  Back P2-18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2