Mô tả tóm tắt các học phần: Giáo dục chuyên nghiệp
lượt xem 7
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu mô tả tóm tắt các học phần "Giáo dục chuyên nghiệp" dưới đây để nắm bắt được những kiến thức cơ bản, kiến thức chuyên ngành của học phần Giáo dục chuyên nghiệp. Với các bạn đang học chuyên ngành Giáo dục học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mô tả tóm tắt các học phần: Giáo dục chuyên nghiệp
- Mô ta tom tăt cac hoc phân ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ PHẦN II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP I. Kiến thức cơ sở I.1. Kiến thức cơ sở băt buôc ́ ̣ 33. Quá trình Công nghệ môi trường 1 (2TC: 1,50,54). Các quá trình truyền nhiệt bao gồm các cơ sở lý thuyết của quá trình truyền nhiệt ứng dụng như dẫn nhiệt, cấp nhiệt và bức xạ nhiệt để thiết kế các thiết bi trao đổi nhiệt trong hệ thống xử lý chất thải, Áp dụng các phương pháp truyền nhiẹt trong sản xuất nhằm tiết kiệm năng lượng và giải thích các hiện tượng xảy ra trong môi trường tự nhiên liên quan đến trao đổi nhiệt; Trình bày các ứng dụng quá trình truyền nhiệt trong công nghệ môi trường, bao gồm: cô đặc, quá trình lạnh, trao đổi nhiệt trong nhà và các phương pháp tính toán trao đổi nhiệt cho một số trường hợp thường gặp như: quá trình đốt cháy nhiên liệu, tính hiệu suất sử dụng nhiệt lò hơi, tháp giải nhiệt. Phân bài t ̀ ập: Gồm các bài tập nhỏ của các chương , một bài tập lớn tổng hợp toàn bộ môn học Tiên quyết : Hoa lý ́ 34. Quá trình Công nghệ môi trường 2 (3TC: 2,50,54). Các quá trình chuyển khối bao gồm các khái niệm, các phương trình cơ bản, các vấn đề về cơ chế và động học của quá trình khuyếch tán trong hệ một pha và hệ 2 pha, các cơ sở về nguyên lý và tính toán thiết bị chuyển khối, các quá trình hấp thụ, chưng luyện, trích ly, hấp phụ, trao đổi ion, kết tinh, sấy và quá trình phân tách qua màng bán thấm. Trong từng quá trình cụ thể sẽ trình bày khái niệm, cơ sở hoá lý (cơ sở cân bằng), phương pháp tính toán và các thiết bị cụ thể . Phân bài t ̀ ập: Gồm các bài tập nhỏ của các chương , một bài tập lớn tổng hợp toàn bộ môn học Tiên quyết : Hoa lý, C ́ ơ sở quá trình trong CNMT 1. 35. Thuỷ lực môi trường. (3TC: 2 1 6). Tính chất cơ bản của chất lỏng, tĩnh học và động lực học chất lỏng, hai trạng thái chảy cơ bản của chất lỏng, tổn thất năng lượng của dòng chảy, tính toán thuỷ lực đường ống co áp, dòng ch ́ ảy qua lỗ, qua vòi, dập tràn, kênh, cửa ống; thiết kế các quá trình thuỷ lực trong công nghệ môi trường. Tiên quyết: Không. 36. Thổ nhưỡng đai c ̣ ương. (2TC: 1,5 0,5 4). Đối tượng, nhiệm vụ của thổ nhưỡng học; Sự hình thành đất; Chất hữu cơ của đất; Keo đất và khả năng hấp thụ của đất; Phản ứng của đất; Thành phần cơ giới; kết cấu đất; tỷ trong, dung trọng, độ xốp của đất; một số tính chất cơ lý của đất; Nước trong đất; Các nhom đ ́ ất chính của Việt Nam. Tiên quyết: Hoá đại cương va vô c ̀ ơ. 37. Hoá học môi trường. (2TC: 1,5 0,5 4). Nhập môn về hoá học môi trường; Khí quyển và vấn đề cân bằng năng lượng của trái đất; Thuỷ quyển và nguy cơ ô
- nhiễm nước trên quy mô toàn cầu; Địa quyển và vấn đề ô nhiễm đất; Sinh quyển và nguy cơ mất cân bằng sinh thái; Các vòng tuần hoàn trong tự nhiên; Độc chất và tác hại đến sức khoẻ con người. Ngoài phần lý thuyết trên lớp, sinh viên còn phải hoàn thành 5 bài thực hành hoá học môi trường trong phòng thí nghiệm. Tiên quyết: Hóa đại cương va vô c ̀ ơ. 38. Vi Sinh vật môi trường (2TC:1,50,54). Các nội dung cơ bản của môn học gồm 2 phần chính. Phần Vi sinh vật học đại cương gồm: Khái niệm và vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên và trong Công nghệ môi trường; Những đặc trưng và các quá trình sinh lý cơ bản của vi sinh vật ứng dụng trong Công nghệ môi trường, Quá trình chuyển hoa các ch ́ ất ô nhiễm nhờ vi sinh vật ứng dụng trong Công nghệ môi trường. Phần vi sinh vật ứng dụng: Các quá trình xử lý sinh học nước thải, chất thải rắn và một số khí ô nhiễm. Tiên quyết : Sinh học đại cương 39. Quan trăc môi tr ́ ường (2 TC: 1,5 0,5 4). Khái niệm về quan trắc môi trường; các tiêu chí đánh giá chất lượng môi trường; các kiến thức liên quan tới nhận diện nguồn thải và chọn lựa địa điểm lấy mẫu; các phương pháp lấy mẫu; các kỹ thuật thống kê sử dụng trong quan trắc môi trường; Phương pháp viết báo cáo đánh giá chất lượng môi trường. Tiên quyết: Hoá học Môi trường. 40. Sinh thái học (2 TC:204). Khái niệm chung về sinh thái học, quy luật tác động về lượng của các yếu tố sinh thái, ảnh hưởng của các yếu tố hữu sinh và vô sinh đến đời sống của sinh vật, Quần thể, quần xã và hệ sinh thái, các hệ sinh thái cơ bản ở Việt Nam và các biện pháp quản lý. 41. Khí tượng nông nghiệp. (2TC: 1,5 0,5 4). Cường độ bức xạ mặt trời; Quang phổ, quang chu kỳ và cân bằng bức xạ mặt trời trên mặt đất; Cấu trúc khí quyển và vai trò của các tầng khí quyển; Thành phần của không khí không bị ô nhiễm và biến đổi của chúng khi bị ô nhiễm; Chế độ nhiệt của đất và không khí; Chế độ mưa, bốc hơi và độ ẩm không khí; Chế độ khí áp và gio; Th ́ ời tiết và khí hậu, tác động của các yếu tố thời tiết, khí hậu đối với sinh trưởng, phát triển, tình hình sâu bệnh và năng suất của cây trồng, vật nuôi; Phương pháp khảo sát, đánh giá các yếu tố khí tượng; Khí hậu Việt Nam và Biến đổi khí hậu; Dự báo khí tượng nông nghiệp. Tiên quyết: Vật lý. I.2 Kiến thức cơ sở tự chọn (chọn 8 trong 39 TC) 42. Kỹ thuật thuỷ khí (3TC: 2 1 6). Cơ học chất lỏng đại cương, thuỷ tĩnh học, thuỷ động lực học, chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được, và chuyển động một chiều của chất khí, tính toán thuỷ lực đường ống co áp, l ́ ực cản của lớp biên, lý thuyết thứ nguyên tương tự. Máy thuỷ khí: Khái niệm, phân loại máy bơm. Bơm ly tâm, bơm pít tông. Tiên quết: Không. 43. Kinh tế môi trường (2TC:204). Các nguyên lý và phương pháp kinh tế thị trường áp dụng trong phân tích và đánh giá các giá trị tài nguyên thiên nhiên, dự án phát triển và các vấn đề môi trường. Nội dung chủ yếu gồm: đối tượng và nội dung nghiên cứu của kinh tế môi trường, các nguyên lý phát triển bền vững kinh tế xã hội, kinh tế ô nhiễm môi trường, kinh tế
- tài nguyên thiên nhiên, định giấ hàng hoá và dịch vụ phi thị trường, phân tích chi phí phi lợi ích, kinh tế môi trường trong thực tiễn. Tiên quyết : môi trường đại cương. 44. Chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm (2TC: 1,5 0,5 4). Khái niệm về vệ sinh thực phẩm, độc tố thực phẩm; Hệ thống kiểm tra, đánh giá chất lượng thực phẩm; Thương mại quốc tế, an toàn thực phẩm; Hệ thống quản lí chất lượng, luật về an toàn thực phẩm; Phương pháp lấy mẫu, phân tích, kiểm tra chất lượng thực phẩm. Tiên quyết: Không. 45. Luật và Chính sách môi trường (2TC: 2 0 4). Nội dung của học phần gồm các quy định của pháp luật về quản lý nhà nước về môi trường; Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường và bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Tiên quyết: Môi Trường đại cương 46. Chỉ thị sinh học môi trường (2TC: 1,5 0,5 4). Khái niệm, vai trò, ý nghĩa và ứng dụng của chỉ thị sinh học môi trường trong nghiên cứu và xử lý ô nhiễm môi trường; Các phương pháp nghiên cứu chỉ thị sinh học môi trường; Chỉ thị sinh học môi trường nước; Chỉ thị sinh học môi trường không khí; Chỉ thị sinh học môi trường đất. Tiên quyết: Thổ nhưỡng 1. 47. Viễn thám (2TC: 1,5 0,5 4). Tổng quan về viễn thám (RS); Phân loại viễn thám; Bộ cảm, phân loại bộ cảm; Vật mang và quỹ đạo bay; Các vệ tinh viễn thám; Bức xạ mặt trời, sự biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời trong môi trường khí quyển; Đặc trưng phản xạ phổ của các đối tượng tự nhiên, các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phản xạ phổ các đối tượng tự nhiên; Đoán đọc ảnh bằng mắt; Đoán đọc ảnh bằng xử lý số; Một số ứng dụng của viễn thám. Tiên quyết: Không. 48. Địa lý cảnh quan (2TC: 2 0 4). Nguồn gốc và sự phát sinh học thuyết cảnh quan, lịch sử cảnh quan học trên thế giới;Quy luật phân hoá lãnh thổ về tính địa đới và phi địa đới địa lý, mối quan hệ giữa chúng và sự hình thành cảnh quan; Học thuyết cảnh quan về cách phân loại, thành phần, cấu trúc, ranh giới cảnh quan, tác động con người tới cảnh quan văn hoá; Phân vùng cảnh quan với các nguyên tác, phương pháp xây dựng các bản nêu đặc trưng vùng cảnh quan; Đánh giá cảnh quan theo tiếp cận kinh tế sinh thái về đánh giá thích nghi, độ bền vững môi trường và kinh tế cảnh quan. Tiên quyết: Sinh thái học. 49. Địa chất môi trường (2TC: 1,5 0,5 4). Trình bày cấu trúc cơ bản của vỏ trái đất, ảnh hưởng của những hoạt động địa chất tới môi trường; Các tai biến địa chất. Tiên quyết: Thổ nhưỡng đại cương. 50. Tài nguyên thiên nhiên (4TC: 4 0 8). Các kiến thức chung về tài nguyên khí hậu; Phân bố khí hậu và phân loại khí hậu; Vi khí hậu và môi trường; Biến đổi khí hậu, các vùng khí hậu Việt Nam; Thiên tai; Phương pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên khí hậu; Khái quát về tài nguyên đất; Tài nguyên đất thế giới và Việt Nam; Thoái hoá và ô nhiễm đất; Phương pháp bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất; Tài nguyên rừng, thành phần rừng
- và mối quan hệ giữa chúng; Các đặc trưng của rừng; Các quy luật vận động của rừng; Vấn đề bảo vệ, phát triển rừng ở Việt Nam; Khái quát về tài nguyên nước, tài nguyên nước ngọt trên thế giới và ở Việt Nam; Vấn đề ô nhiễm nước mặt, nước ngầm; Phương pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước; Đại cương về biển và môi trường biển; Nguồn lợi sinh vật biển; Quản lý, khai thác và phát triển bền vững tài nguyên biển. Tiên quyết: Sinh thái học. 51. Sản xuất sach h ̣ ơn (2TC: 2 0 4). Giới thiệu khái niệm và nguyên lý sản xuất sạch hơn; một số nghiên cứu điển hình về sản xuất sạch hơn tại Việt Nam và các nước trên Thế giới; đánh giá vòng đời sản phẩm; hệ thống quản lý ISO 14000; tiềm năng sản xuất sạch hơn ở Việt Nam. Tiên quyết: Môi trường đại cương. 52. Kiểm toán môi trường (2TC: 2 0 4). Tổng quan về kiểm toán và kiểm toán môi trường: khái niệm, phân loại, các yếu tố cần thiết; Phương pháp kiểm toán môi trường: hoạt động trước kiểm toán, hoạt động kiểm toán tại cơ sở và hoạt động sau kiểm toán; Quy trình thực hiện kiểm toán chất thải: những yêu cầu, quy mô và các bước tiến hành. Tiên quyết: môi trường đại cương. 53. Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển (3TC: 216). Đại cương về hệ thống, các phương pháp tiếp cận hệ thống, các công cụ trong tiếp cận hệ thống và ứng dụng tiệp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển dựa trên những nghiên cứu cụ thế. Tiên quyết: Phân tich hê thông môi tr ́ ̣ ́ ường 54. Quy hoach môi tr ̣ ường (3TC: 2 1 6). Cơ sở lý thuyết của quy hoạch môi trường, nguyên tắc, phương pháp tiếp cận; Cơ sở khoa học của quy hoạch môi trường; Nội dung chủ yếu: hoạch định môi trường thiên nhiên, kết hoạch quy hoạch môi trường với quy hoạch phát triển bền vững các ngành kinh tế xã hội; Quy trình lập quy hoạch môi trường. Tiên quyết: Đánh giá tác động môi trường. II. Kiến thức chuyên ngành ̣ II.1 Kiến thức chuyên ngành băt buôc ́ 55. Quản lý môi trường (2TC: 2 0 4). Những vấn đề cơ bản của quản lý môi trường; Cơ sở khoa học của công tác quản lý môi trường; Các công cụ trong quản lý môi trường: luật và chính sách, kinh tế, kĩ thuật, quản lý môi trường dựa vào cộng đồng, truyền thông; Hệ thống quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường; Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường ISO14000. Tiên quyết: môi trường đại cương. 56. Đôc h ̣ ọc môi trường. (2TC: 2 0 4). Nguyên lý độc chất học, Sự biến dưỡng các chất ngoại sinh; Kim loại độc hại trong môi trường; Độc tính của dầu lửa; Độc tính của các chất dung môi; Chất độc nông nghiệp; Độc tính của các hợp chất thơm halogen ho; Độc tính của mưa acid; Độc học hệ sinh thái đất; Độc học hệ sinh thái thủy; Tính độc chất phong x ́ ạ
- và các độc tố động thực vật; Kỹ thuật phát hiện các độc chất. Tiên quyết: Hoá học Môi trường. 57. Công nghệ xử lý chất thải khí và tiến ôn ̀ (3TC: 2,5 0,56). Những vấn đề chung về ô nhiễm không khí (và tiếng ồn): cấu trúc khí quyển, các dạng và nguồn gây ô nhiễm không khí, tác hại của ô nhiễm không khí; Phương pháp quan trắc và mô hình hoá các chất ô nhiễm không khí; Phương pháp kiểm soát ô nhiễm không khí (bụi, khí, tiếng ồn). Tiên quyết: quá trình CNMT 1&2 58. Thoái hoá và phục hôi đ ̀ ất. (2TC: 2 0 4). Khái niệm chung về thoái hoa và ph ́ ục hồi đất; Tổng quan về thoái hoá đất trên thế giới; Các loại thoái hoá đất; Phục hồi đất; Thoái hoá đất ở Việt nam. Tiên quyết: Thổ nhưỡng đại cương. 59. Quản lý chất thải răn và ch ́ ất thải nguy hai (3TC: 2,50,56). ̣ Quá trình thu mẫu và phân tích, quá trình phát sinh chất thải, quản lý tại chỗ, lưu chứa và gia công, thu gom chất thải; Hệ thống chuyển giao và vận chuyển; Kỹ thuật và trang thiết bị gia công; Tái sinh tài nguyên, các sản phẩm chuyển đổi năng lượng; Bố trí chất rắn và phần vật chất còn lại sau khi gia công tái sinh. Phần thực hành bao gồm các kỹ năng tối thiểu yêu cầu trong thực tế : phân tích quy trình thu gom, xử lý rác thải, hoạt động của biogas và các bài tập về chuyển khối trong quy trình biogas. Khái niệm, phân loại và đặc điểm chất thải nguy hại; Giám sát, kiểm soát chất thải nguy hại; Phòng ngừa, hạn chế rủi ro từ chất thải nguy hại, lợi ích trong quản lý chất thải nguy hại. Tiên quyết: Quá trình CNMT 1&2 60. Công nghệ xử lý nước thải (2TC:1,50,54). Khái niệm về nước thải, nguồn nước thải, các yếu tố tác động đến nguồn nước thải, Khái niệm về hệ thống thoát nước khu dân cư đô thị và nông thôn; Lựa chọn phương án tổ chức thoát nước, thu gom và xử lí nước thải cho khu dân cư; Tính toán, nguyên lí cấu tạo các công trình; Quản lí vận hành và bảo dưỡng trạm xử lí nước thải khu dân cư đô thị và nông thôn; Các công trình vệ sinh hộ gia đình; Xử lí và tái sử dụng nước thải, bùn cặn trong nông nghiệp. Tiên quyết: Các quá trình công nghê môi ̣ trường 1&2 61. Công nghệ xử lý nước cấp (2TC:1,50,54). Khái niệm về hệ thống cấp nước đô thị và nông thôn; Các công trình trong hệ thống cấp nước và mối liên hệ giữa chúng; Xác định quy mô công suất của hệ thống cấp nước và lựa chọn phương án cấp nước cho khu dân cư; Nguyên lí, cấu tạo, cách tính toán các công trình xử lí nước; Quản lí vận hành và bảo dưỡng trạm xử lí nước khu dân cư ở đô thị và nông thôn.
- Phần thực hanh: ̀ sinh viên được tham quan các công trình xử lý nước cấp cho các khu dân cư, khu công nghiệp; thực hành xác định mức độ cần thiết phải xử lí, lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ và tính toán thiết kế trạm xử lí nước cấp cho một khu dân cư. Điều kiên tiên ̣ quyết: Quá trình công nghê môi tr ̣ ường 1&2 62. Sinh thái nông nghiệp. (2 TC: 2 0 4). Cơ sở lý luận của sinh thái học nông nghiệp; Thiết kế hệ sinh thái nông nghiệp và lựa chọn các giải pháp kỹ thuật phù hợp; Các hệ thống sản xuất nông nghiệp bền vững trên cơ sở sinh thái học: Hệ thống trồng xen, hệ thống cây che phủ đất, hệ thống luân canh, hệ thống làm đất tối thiểu và chống xoi mòn, h ́ ệ thống nông lâm kết hợp; Quản lý sinh thái sâu bệnh, cỏ dại và đất nông nghiệp. Tiên quyết: Sinh thái học. 63. Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông nghiệp (3TC: 2,50,56). Nguyên nhân, hiện tượng và tác hại của ô nhiễm lí, hoá và sinh học trong các thành phần môi trường cơ bản như không khí, nước và đất, đặc biệt trong sản xuất nông nghiệp; các hiện tượng ô nhiễm bức xạ, tiếng ồn và nhiệt, các hiện tượng nhiễm bẩn thực phẩm; Khái niệm và vai trò của hoá chất dùng trong nông nghiệp; Vai trò của phân bon và thu ́ ốc bảo vệ thực vật (BVTV) đối với sản xuất nông nghiệp; Khả năng gây ảnh hưởng xấu của phân bon và thu ́ ốc BVTV tới môi trường và biện pháp hạn chế, sản xuất theo quy trình rau an toàn và GAPs, phát triển nông nghiệp bền vững. Tiên quyết : Môi trường đại cương 64. Đánh giá tác đông môi tr ̣ ường. (3 TC: 2 1 6). Giới thiệu các khái niệm, các thuật ngữ thường được sử dụng, hệ thống hoa các ki ́ ến thức liên quan tới môn học; Giới thiệu chung về đánh giá tác động môi trường; Trình tự thực hiện đánh giá tác động môi trường; Các phương pháp thường được sử dụng trong đánh giá tác động môi trường; các kỹ năng thực tế trong việc xây dựng đề cương báo cáo đánh giá tác động môi trường; tổ chức thực hiện, các kỹ năng trong việc sử dụng các phương pháp trong đánh giá tác động môi trường; kỹ năng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Tiên quyết: môi trường đại cương. II.2 Kiến thức bổ trợ 65. Mô hình hoá môi trường. (2TC: 1,0 1,0 4). Quan niệm về hệ thống, mô hình, mô phỏng, phân loại mô hình và các bước cơ bản để thành lập mô hình; các mặt hạn chế khi sử dụng máy tính; các xu hướng phát triển mô hình hiện nay; các kiến thức toán học cơ bản về phương pháp số và giải các phương trình vi phân; các quá trình lan truyền của chất ô nhiễm trong đất, trong nước và trong không khí; và các phương pháp mô phỏng các quá trình đo; gi ́ ới thiệu ứng dụng mô hình sinh thái. Tiên quyết:Cơ sở khoa học môi trường . 66. Quản lý lưu vực. (2TC: 1,5 0,5 4). Khái niệm cơ bản về quản lý lưu vực; nguyên tắc quản lý và phát triển môi trường; đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội và sinh thái của lưu
- vực; xác định các vấn đề, cơ hội thách thức và lập một dự án quản lý nước trong lưu vực. Tiên quyết: Khi t ̣ ́ ượng nông nghiêp. 67. Tiếng Anh chuyên ngành Môi trường. (2TC: 2 0 4). Khái niệm về đất và môi trường trong nông nghiệp; Quản lý và sử dụng đất; Quản lý và sử dụng tài nguyên nước; Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp. Tiên quyết: Tiếng Anh 3. 68. Phương pháp nghiên cứu môi trường. (2TC: 2 0 4). Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu môi trường; phương pháp thu thập số liệu như RRA, PRA; phương pháp xử lý số liệu: so sánh, ma trận, phân tích thống kê, mô hình hoa môi tr ́ ường đơn giản. Tiên quyết: Môi trường đại cương. 69. Phân tích hệ thống môi trường (3 TC: 216). Khái niệm về phân tích hệ thống môi trường, dịch vụ sinh thái, sinh kế và những người liên quan, các yếu tố co ́ảnh hưởng quan trọng đến môi trường hệ thống, các vấn đề quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường: khai thác, tác động và phản hồi, các công cụ sử dụng trong phân tích hệ thống môi trường, các trường hợp nghiên cứu. Tiên quyết : môi trường đại cương. 70. Ưng d ́ ụng GIS trong nghiên cứu STMT (3TC:214). Giới thiệu chung về Hệ thống thông tin địa lý(GIS); Hệ tham chiếu không gian đặc trưng cho GIS; Cấu trúc dữ liệu không gian của GIS (dạng raster và vector) với các phương pháp lưu trữ, nhập, chỉnh lý và kết xuất dữ liệu;Khái niệm mô hình số độ cao (DEM)và các ứng dụng của DEM; Khả năng phân tích dữ liệu (chồng xếp/ghép các lớp dữ liệu), truy vấn, nội suy dữ liệu. Phần thực hành: (i) Giới thiệu và hướng dẫn tổng quát các trang thiết bị, phần mềm GIS, (ii) Phương pháp thao tác với bản đồ số: gán toạ độ, tham chiếu địa lý; (iii) Phương pháp thao tác với bản đồ số: thay đổi, bổ sung thuộc tính và chú giải bản đồ; (iv) Số hoá, quét ảnh bản đồ , chuyển đổi file; (v) Mô hình hoá GIS Tính toán biến động rừng; (vi) Tính toán xoi mòn đ ́ ất; (vii) Mô hình hoá sự thay đổi sử dụng đất; (viii) Mô hình hoá lan truyền ô nhiễm nước mặt và đánh giá rủi ro môi trường; (ix) Mô hình hoá tối ưu không gian khu vực chứa rác thải. Tiên quyết: không. 71. Truyền thông môi trường. (1TC: 0,5 0,5 2). Những vấn đề chung về truyền thông môi trường: khái niệm, mục tiêu, nguyên tắc, vai trò; Các cách tiếp cận xây dựng hệ thống truyền thông môi trường; Các mô hình truyền thông môi trường: mô hình truyền thông theo chiều dọc, mô hình truyền thông theo chiều ngang; Một số mô hình truyền thông môi trường; Các kiểu truyền thông môi trường; Phương pháp xây dựng kế hoạch thực hiện một chương trình truyền thông môi trường; Sự tham gia của cộng đồng. Tiên quyết: môi trường đại cương.
- 72. Sử dụng năng lượng tái tao. (2TC: 1,5 0,5 4). ̣ Năng lượng mặt trời: Cấu trúc của mặt trời và trái đất; Năng lượng bức xạ mặt trời; Các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời. Năng lượng từ vật liệu sinh học: Năng lượng sinh khối; Năng lượng khí sinh học; Nhiên liệu sinh học. Năng lượng từ sức gio và n ́ ước. Năng lượng địa nhiệt và năng lượng thuỷ triều. Tiên quyết: Các quá trình cơ bản CNMT 1&2. II.3 Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn theo nhóm chuyên nganh: 5 TC) ̀ A. Kỹ thuật môi trường thuy s ̉ ản 73. Quản lý chất lượng nước trong nuôi trông thu ̀ ỷ sản (3TC: 2 1 6). Các yếu tố chính của môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản. Động thái các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong các thủy vực nuôi trồng thủy sản. Quản lý môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản. Tiên quyết: Hoá phân tích. 74. Ô nhiễm môi trường và đôc t ̣ ố trong NTTS (2TC: 1,5 0,5 4). Các mối nguy cơ từ ô nhiễm môi trường đến hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. Một số tiêu chí đánh giá mức độ ô nhiễm và độc tố trong nuôi trồng thuỷ sản và biện pháp quản lý chúng. Tiên quyết: Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản. B. Kỹ thuật bảo vệ và cải tao đ ̣ ất canh tác 75. Thuỷ nông cải tao đ̣ ất (3TC: 2,5 0,5 6) Vai trò của nước trong nông nghiệp; mối quan hệ không khí đất nước cây trồng; nhu cầu nước của cây trồng; chế độ tưới nước cho cây và chất lượng nguồn nước tưới và tiêu nước cải tạo đất; biện pháp thuỷ nông cải tạo vùng đất ngập nước chua mặn và đất dốc; đánh giá hiệu quả của tưới nước trong cải tạo đất và ứng dụng tin học trong quản lý tưới tiêu nước. Tiên quyết: Thổ nhưỡng đại cương. 76. Đất dốc và xoi mon (3TC: 2,5 0,5 6). ́ ̀ Các đặc điểm, quá trình hình thành đất dốc, phân bố các vùng đất dốc chủ yếu ở Việt Nam; Phân tích những nguyên nhân, tác hại của xoi mòn trên th ́ ế giới và ở Việt Nam; Đánh giá phân tích xoi mòn theo ph ́ ương trình mất đất phổ dụng và xác định các phương pháp đo xoi mòn cũng nh ́ ư các biện pháp hạn chế xoi mòn th ́ ường được áp dụng; Xác định các tác hại của xoi mòn trong quá trình canh tác trên đ ́ ất dốc đồng thời cũng nắm được các biện pháp canh tác thích hợp nhằm hạn chế ảnh hưởng của xoi mòn theo h ́ ướng sử dụng co hi ́ ệu quả và bền vững. Tiên quyết: Thổ nhưỡng đại cương. 77. Nông lâm kết hợp (2TC: 2 0 4). Khái niệm cơ bản về nông lâm kết hợp; Nguyên lý và kỹ thuật của nông lâm kết hợp; Phân loại hệ thống nông lâm kết hợp; Đánh giá hiệu quả mô hình nông lâm kết hợp; Mô hình hoa h ́ ệ thống nông kết hợp. Tiên quyết: Sinh thái học.
- 78. Sinh thái nhân văn. (2TC: 2 0 4). Cấu trúc hệ sinh thái và hệ xã hội và những tác động qua lại giữa các hợp phần cấu thành trong phạm vi hệ thống cũng như giữa các hệ với nhau; Môn học cũng cung cấp cho sinh viên phương pháp luận nghiên cứu phát triển nông nghiệp từ quan điểm Sinh thái nhân văn giúp sinh viên nắm bắt/dự đoán những thay đổi có thể co x ́ ảy ra ở các hệ trong mối quan hệ tác động qua lại nhau từ đo đ ́ ề xuất những điều chỉnh cần thiết nhằm đạt được một nền sản xuất nông nghiệp bền vững trong tương lai. Tiên quyết: Sinh thái học. II.3 Thực tập (8 TC) 79. Phân tích đất, nước (2TC: 0 2 6). Những vấn đề cơ bản của phân tích trong phòng thí nghiệm; Phân tích đất. Phân tích nước; Xử lý kết quả phân tích. Tiên quyết: Thổ nhưỡng đại cương. 80. Phân tích phân bon, cây trông. (2TC: 0,5 1,5 4). ́ ̀ Các phương pháp phân tích, kiểm tra (theo TCVN) chất lượng các loại phân bon; Các ph ́ ương pháp phân tích, kiểm tra (theo TCVN) hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây và chất lượng nông sản (nguyên ́ ất, nước. tắc, hoá chất, thiết bị, cách làm, cách tính kết quả). Tiên quyết: Phân tich đ 81. Thực tập đánh giá chất lượng đất, nước và không khí (2 TC: 0 2 4). Kỹ năng lấy mẫu và phân tích mẫu (đất và nước thải) trong phòng thí nghiệm; Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá chất lượng môi trường tại một địa điểm nghiên cứu cụ thể. Tiên quyết: Quan trắc môi trường. 82. Thực tập giáo trình ngành KTMT (2TC: 026). Sinh viên được tổ chức đi thực tập giáo trình trong thời gian 4 tuần tại các cơ sở địa phương. Nội dung chương trình bao gồm thực tập các phương pháp quan sát và sử dụng GPS, thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp tại hiện trường và thư viện, kỹ năng phân tích tình huống ô nhiễm môi trường tại hiện trường, tìm hiểu chức năng của sở tài nguyên môi trường và trung tâm quan trắc môi trường, chức năng của các hệ sinh thái ven biển và đất liền, công nghệ xử lý chất thải rắn, lỏng, khí. Tiên quyết: Công nghê x ̣ ử lý nước thải, quản lý chất thải rắn va ch ̀ ất thải nguy hại II.4 Khoá luận tốt nghiệp (10TC: 01020) Khoá luận tốt nghiệp ngành Môi trường. (10TC). Thời gian thực tập tốt nghiệp bố trí trọn trong học kỳ VIII, tuy nhiên cũng co th ́ ể bố trí thực tập tốt nghiệp vào học kỳ VII. Mỗi sinh viên phải thực tập tốt nghiệp theo một trong các hình thức sau: 1. Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học co h ́ ướng dẫn của giáo viên, co báo cáo ́ thông qua bộ môn và bảo vệ trước hội đồng.
- 2. Thực tập tốt nghiệp tại cơ sở sản xuất co h ́ ướng dẫn của giáo viên và viết báo cáo thông qua bộ môn, nhưng không bảo vệ trước hội đồng mà thi các môn thi tốt nghiệp theo quy chế.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bải giảng Tư tưởng Hồ Chí Minh - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN
67 p | 224 | 81
-
Đề cương ôn tập Tư tưởng Hồ Chí Minh
25 p | 104 | 19
-
Chương 4: Những khái niệm về độ tin cậy
0 p | 117 | 7
-
Một vài suy nghĩ về cách xưng hô của người Việt từ bài nghiên cứu “đại từ chỉ quyền lực và thân hữu” của R.Brown & A.Gilman
6 p | 49 | 4
-
Tổ chức các hoạt động quan sát, trải nghiệm cho trẻ mầm non tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
4 p | 132 | 4
-
Hình thành kĩ năng sử dụng thí nghiệm trong dạy học cho sinh viên sư phạm Vật lí
4 p | 7 | 3
-
Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên trường Đại học Trà Vinh
9 p | 69 | 3
-
Nâng cao chất lượng rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên ngành giáo dục mầm non theo định hướng phát triển năng lực nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay
8 p | 36 | 3
-
Chủ trương, định hướng cốt lõi về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo - nhìn từ góc độ nhận thức, thái độ và nguyện vọng của người học
5 p | 48 | 3
-
Di chúc chủ tịch Hồ Chí Minh - Quốc bảo và Pháp bảo của chúng ta
7 p | 65 | 2
-
Thiết kế dạy học và vấn đề gắn kết tính sư phạm trong việc xây dựng nội dung học tập trực tuyến
17 p | 7 | 2
-
Lợi ích mở - Lợi ích đa phương trong giáo dục mở và tài nguyên giáo dục mở
11 p | 15 | 2
-
Hướng tổ chức áp dụng bộ tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật cấp Tiểu học
5 p | 20 | 2
-
Đặc điểm và bối cảnh phát triển của các trường đại học kỹ thuật Việt Nam hiện nay
12 p | 49 | 2
-
Một số vấn đề về lỗi ngữ dụng và việc dạy học ngoại ngữ
6 p | 43 | 2
-
Xây dựng nguồn học liệu phục vụ đào tạo tại trung tâm thông tin thư viện trường Đại học Khoa học Huế
6 p | 89 | 2
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giải học cá nhân: Nghiên cứu đối tượng giảng viên đại học
9 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn