intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Module Giáo dục thường xuyên 21: Thiết kế giáo án điện tử và sử dụng phần mềm dạy học - Nguyễn Minh Tuấn

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

224
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Module này giúp giáo viên hiểu được các khái niệm giáo án điện tử, bài giảng điện tử, phần mềm dạy học; phân tích được thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học; biết cách thiết kế giáo án điện tử và sử dụng được một số phần mềm dạy học phổ biến hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Module Giáo dục thường xuyên 21: Thiết kế giáo án điện tử và sử dụng phần mềm dạy học - Nguyễn Minh Tuấn

  1. NGUYỄN MINH TUẤN MODULE GDTX 21 THIÕt kÕ gi¸o ¸n ®iÖn tö vµ sö dông phÇm mÒm d¹y häc THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 189
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Mt trong nh ng v
  3. n  hn ch hiu qu ng dng CNTT trong giáo dc ó là GV còn thiu kin thc, k& n'ng thit k các bài ging in t) và khai thác ph,n mm dy h/c. 12i v3i GV ging dy 4 các trung tâm GDTX càng hn ch h8n do iu kin CSVC còn thiu (phòng máy, máy chiu, máy tính,..), ch=a =>c ào to, b?i d=@ng v ng dng CNTT trong dy h/c, thit k bài ging in t),… H th2ng mng l=3i các c8 s4 GDTX trong nh ng n'm g,n ây phát triDn mnh mE, hin toàn qu2c có trên 600 trung tâm GDTX và trên 10000 TTHTC1. 1i ngJ GV/h=3ng dLn viên 4 các TTHTC1 hin nay a s2 làm kiêm nhim, ch=a qua ào to v nghip v s= phm (trM GV bit phái/cán b chuyên trách), còn hn ch v kin thc, k& n'ng s) dng CNTT. Vì vOy, module này h=3ng dLn cho ng=Qi h/c có =>c nh ng kin thc, k& n'ng tM 8n gin, c8 bn n phc tp, nâng cao cho phù h>p v3i nhiu 2i t=>ng ng=Qi h/c. Nôi dung module tOp trung vào các kin thc nh=: khái nim bài ging in t), giáo án in t); mt s2 ph,n mm th=Qng =>c s) dng trong vic thit k bài ging in t) dV s) dng hoWc ang dùng phX bin hin nay (PowerPoint, Violet, Lecture Maker, Cativate,...) D GV GDTX có thD khai thác, s) dng trong quá trình ging dy. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Module này giúp GV hiDu =>c các khái nim giáo án in t), bài ging in t), PMDH; phân tích =>c th]c trng ng dng CNTT trong dy h/c; bit cách thit k giáo án in t) và s) dng =>c mt s2 PMDH phX bin hin nay. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ H/c xong module này, GV có kh n'ng: 1. Về kiến thức — Trình bày =>c các khái nim: giáo án in t), bài ging in t), PMDH; 190 | MODULE GDTX 21
  4. — Phân tích =>c th]c trng c`a hot ng ng dng CNTT trong quá trình dy h/c 4 các trung tâm GDTX. — Trình bày =>c quy trình thit k giáo án in t). 2. Về kĩ năng — S) dng =>c mt s2 ph,n mm phX bin hin nay nh=: PowerPoint, Violet, Cativate,... — Thit k =>c giáo án in t) phc v cho b môn mình ang ging dy. 3. Thái độ — Tích c]c h/c tOp và ng dng CNTT trong các hot ng ging dy và công tác qun lí c`a mình. — San sàng giúp @, hb tr> các ?ng nghip cùng triDn khai ng dng CNTT trong các hot ng 4 trung tâm GDTX. C. NỘI DUNG Nội dung 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN Hoạt động: Tìm hiểu các khái niệm bài giảng điện tử, giáo án điện tử và một số thuật ngữ liên quan (1 tiết) Bn ã tng  c nh ng tài liu v bài ging in t, giáo án in t và có th ã và ang s d ng chúng, hãy nh# li và vi$t ra hiu bi$t c&a mình v m)t s* thu+t ng : * Bài ging in t là: * Giáo án in t là: THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 191
  5. * H c liu in t là: * 0ào to in t là: Bn hãy *i chi$u v#i nh ng thông tin d2#i ây  t4 hoàn thin nh ng khái nim va vi$t. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khái niệm bài giảng điện tử, giáo án điện tử a. Bài ging i n t Bài ging in t) là mt hình thc tX chc bài lên l3p mà 4 ó toàn b k hoch hot ng dy h/c u =>c ch=8ng trình hoá do GV iu khiDn thông qua môi tr=Qng Multimedia do máy vi tính to ra. Bài ging in t) không phi chd 8n thu,n là các kin thc mà h/c viên ghi vào v4 mà 192 | MODULE GDTX 21
  6. ó là toàn b hot ng dy và hc — t
  7. t c các tình hu2ng sE xy ra trong quá trình truyn t và tip thu kin thc c`a h/c viên. Hin nay, khi nói n bài ging in t) nhiu ng=Qi quan nim reng ó là nh ng bài trình chiu PowerPoint, hiDu nh= vOy ch=a chính xác. Bài ging in t) không phi là mt công c D thay th “bng en ph
  8. n trgng” mà nó phi óng vai trò inh h=3ng trong t
  9. t c các hot ng trên l3p, giúp cho h/c viên tích c]c ch` ng trong vic h/c tOp D hình thành nên nh ng kin thc, k& n'ng. j mc  th
  10. p c`a bài ging in t) là GV th]c hin ging bài d=3i s] hb tr> c`a bn trình diVn D tX chc các hot ng dy h/c nhem áp ng =>c mc tiêu c`a bài h/c. j mc  cao nh
  11. t c`a bài ging in t) là toàn b kich bn dy h/c c`a GV =>c s2 hoá, to nên mt PMDH hoàn chdnh có t=8ng tác và kh n'ng qun lí. 1Wc bit là nó có thD thay th vai trò c`a GV 4 mt s2 thQi iDm nh
  12. t inh. b. Giáo án dy hc có ng dng CNTT 1D có =>c giáo án in t) tr=3c ht GV c,n phi tin hành son giáo án dy h/c, trong trào l=u Xi m3i PPDH hin nay thì các giáo án này phi là giáo án dy h c tích c4c, trong ó có thD hin mt s2 ni dung có ng dng CNTT&TT D ging dy. Theo PGS.TS. Ngô Quang S8n: “Giáo án dy h c tích c4c có 9ng d ng CNTT & TT là k$ hoch bài h c, là k>ch bn s2 phm ã 2@c GV chuBn b> chi ti$t tr2#c khi lên l#p, th hin 2@c m*i quan h s2 phm t2Eng tác gi a GV v#i h c viên, h c viên v#i h c viên và m)t s* n)i dung, ki$n th9c, kF nGng quan tr ng cHn hình thành cho h c viên trong quá trình dy h c li quá tru t2@ng *i v#i h c viên mà các thi$t b> dy h c truyn (trnh nh giáo khoa, bn J, mô hình,…) không th hin nMi thì sN 2@c s* hoá (9ng d ng CNTT) và trO thành các thí nghim o, thí nghim mô phPng, mô hình mô phPng En gin hay các on Video Clip…  trình chi$u trong thRi gian rSt ngTn cho h c viên, m bo phù h@p v#i nhu cHu nh+n th9c c&a h c viên, giúp h c viên t4 mình chi$m lFnh các ki$n th9c và kF nGng m#i”. THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 193
  13. Giáo án i n t : Giáo án in t) là k hoch bài h/c, là kich bn s= phm ã =>c GV chunn bi chi tit tr=3c khi lên l3p, thD hin =>c m2i quan h s= phm t=8ng tác gi a GV và h/c viên, h/c viên và h/c viên (giáo án dy h/c tích c]c) và m)t s* n)i dung ki$n th9c, kF nGng quan tr ng cHn hình thành cho h c viên li quá tru t2@ng *i v#i h c viên mà các loi hình TBDH truyn th*ng không th hin nMi thì sN 2@c s* hoá và trO thành thí nghim o, thí nghim mô phPng, mô hình mô phPng,… (t= liu in t)) và to 2@c s4 t2Eng tác c&a h c viên v#i các t2 liu in t này thông qua máy tính. H/c viên có thD thay Xi các thông s2 =a vào ni dung t= liu in t) ã có D thu =>c nh ng kt qu nghiên u khác nhau. Các t= liu in t) này to =>c s] t=8ng tác gi a h/c viên v3i máy tính, giúp h/c viên t] mình phát hin kin thc và hình thành k& n'ng m3i. Nh v!y giáo án i n t (hay giáo án dy hc tích c$c i n t ) và giáo án dy hc tích c$c có ng dng CNTT &TT có cùng bn ch(t nhng ) hai mc + ng dng CNTT&TT khác nhau. Giáo án in t = giáo án dy hc tích cc + ng dng CNTT&TT mc cao Khi ng dng CNTT&TT vào trong dy h/c, các chuyên gia giáo dc c`a UNESCO PARIS và UNESCO PROAP chia thành ba mc  ng dng nh= sau: Mc + 1: GV thit k các bài trình diVn in t) beng PowerPoint D h/c viên xem. j mc  này, cán b qun lí giáo dc và GV chd c,n bit tin h/c c8 bn là có thD th]c hin =>c. V3i mc  này h/c viên th ng chd =>c NHÌN. Mc + 2: GV thit k giáo án dy h/c tích c]c và có ng dng CNTT&TT. V3i mc  này, tr=3c ht GV xây d]ng giáo án dy h/c tích c]c trong ó có mt s2 yu t2 quá trMu t=>ng, khó hiDu 2i v3i trình  nhOn thc c`a h/c viên mà v3i các TBDH truyn th2ng không th]c hin =>c thì =>c nhúng vào trong môi tr=Qng CNTT&TT D tr4 thành các thí nghim o, thí nghim mô phvng, video clip,.. D h/c viên =>c NGHE, NHÌN dV hiDu, dV nh3 h8n. wng dng CNTT&TT 4 mc c8 bn. 194 | MODULE GDTX 21
  14. Mc + 3: GV thit k và s) dng giáo án in t). V3i mc  này, ,u tiên GV thit k giáo án dy h/c tích c]c, sau ó nh ng ni dung, kin thc quá trMu t=>ng 2i v3i h/c viên =>c nhúng vào môi tr=Qng CNTT&TT tr4 nên nh ng thí nghim o, thí nghim mô phvng, mô hình mô phvng,.. to nên s] t=8ng tác gi a h/c viên và máy tính D tM ó h/c viên h/c =>c nh ng kin thc, k& n'ng m3i. Nh= vOy mc  này h/c viên =>c: NGHE, NHÌN, T#$NG TÁC. j mc  này yêu c,u GV có k& n'ng tin h/c cao, ôi khi c,n có s] h>p tác gi a GV b môn v3i các chuyên gia v CNTT&TT D xây d]ng các giáo án in t). 2. Học liệu điện tử (Course–ware) Các tài liu h/c tOp =>c s2 hoá theo mt c
  15. u trúc, inh dng và kich bn nh
  16. t inh, =>c l=u tr trên máy tính nhem phc v vic dy và h/c qua máy tính. Dng thc s2 hoá có thD là v'n bn, slide, bng d liu, âm thanh, hình nh, video s2, các ng dng t=8ng tác,... và c nh ng tài liu hbn h>p g?m các dng thc nói trên. 3. Số hoá bài giảng S) dng mt ph,n mm D to mt h/c liu in t) tM mt tài liu h/c thông th=Qng. Kt qu c`a vic s2 hoá bài ging là nhOn =>c mt h/c liu in t). 4. Đào tạo điện tử (e–learning) 1ào to in t) (e—learning) là ào to d]a trên các ph=8ng tin in t). V3i s] phát triDn Internet và công ngh WEB, ngày nay ào to in t) =>c hiDu là ào to d]a trên máy tính và mng máy tính v3i công ngh WEB. Đánh giá nội dung 1: Câu 1: Th,y/cô hãy trình bày th nào là bài ging in t); giáo án in t); s] khác nhau gi a bài ging in t) và giáo án in t). Câu 2: E—learning là gì? 1ào to in t) là gì? THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ V SỬ DỤNG PHẦN MỀM DẠY HỌC | 195
  17. Nội dung 2: THỰC TRẠNG CỦA HOẠT ĐỘNG DỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Hoạt động: Phân tích thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục thường xuyên hiện nay (1 tiết) Bn có th nêu th4c trng 9ng d ng CNTT O cE sO GDTX c&a bn: * Nh+n th9c c&a GV v s4 cHn thi$t phi 9ng d ng CNTT: * KF nGng 9ng d ng CNTT c&a GV: Bn hãy  c nh ng thông tin d2#i ây  rõ thêm b9c tranh th4c trng 9ng d ng CNTT O các cE sO GDTX hin nay. 196 | MODULE GDTX 21
  18. Thông tin phản hồi 1. Thực trạng nhận thức của giáo viên Giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin Nh ng kt qu nghiên cu v th]c trng ng dng CNTT trong GDTX c`a  tài V2010—07 cho th
  19. y bc tranh th]c trng nh= sau: 96,1% GV 4 các trung tâm GDTX u ?ng ý quan iDm cho reng CNTT cung c
  20. p công c và ngu?n tài nguyên có giá tri D hb tr> h/c viên h/c tOp. 89,2% ?ng ý v3i quan iDm ng dng CNTT làm cho GV thuOn l>i h8n trong vic Xi m3i PPDH. 88,2% ?ng ý v3i quan iDm ng dng CNTT làm cho h/c viên có c8 hi tip cOn và phát triDn các k& n'ng v CNTT. V ng dng CNTT làm nh h=4ng t3i ni dung và ph=8ng pháp h/c tOp c`a h/c viên có 62% ý kin tán thành, 18,3% không ?ng ý, Wc bit có t3i 19,7% s2 GV =>c hvi ch=a nhOn thc =>c rõ ràng v tác ng c`a CNTT. 120 100 96.1 88.2 89.2 79.2 80 62 64.6 60 56.5 Đồng ý 36.2 không 40 32.3 đồng ý không 20 18.319.7 rõ 10.5 13.7 7.2 8.1 6.9 1.3 2.6 1.3 2.7 3.1 0 CNTT có ảnh CNTT cung cấp Sử dụng CNTT Ứng dụng CNTT Ứng dụng CNTT Hiện nay chưa Muốn ứng dụng hưởng tới nội thông tin và là m hạn chế một làm cho HV có làm cho GV cần thiế t phải CNTT trong dạy dung và phương nguồn tài số yếu tố tích cơ hội tiếp cận thuận lợi trong ứng dụng CNTT học những điề u pháp học tập nguyên có giá trị cực của dạy và phát triển kĩ việc đổi mới trong các trung kiện và đối của HV để hỗ trợ học học truyền năng CNTT PPDH tâm GDTX tượng HV không viê n học tập thống cho phép Biu  1. Nh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0