
“ NÂNG CAO CH T L NG NGU N NHÂN L C VÙNG KINH T TR NG ĐI MẤ ƯỢ Ồ Ự Ế Ọ Ể
MI N TRUNG ”Ề
PGS.TS. Bùi Quang Bình – Tr ng ĐH Kinh t - ĐH Đàườ ế
N ngẵ
T p chí Phát tri n kinh t , s 256 Tháng 2 năm 2012ạ ể ế ố
A. L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong b i c nh Vi t Nam đã chính th c tham gia vào quá trình h i nh p kinh t qu cố ả ệ ứ ộ ậ ế ố
t , n n kinh t đang chuy n mình m nh m , thì b t c m t ngành nào, m t lĩnh v c nàoế ề ế ể ạ ẽ ấ ứ ộ ộ ự
th m chí m t vùng kinh t nào cũng ph i đ i m t v i r t nhi u nh ng khó khăn và thách th cậ ộ ế ả ố ặ ớ ấ ề ữ ứ
m i. Tr c tình hình đó, đ t n t i và phát tri n yêu c u các đ n v c n ph i có m t đ i ngũớ ướ ể ồ ạ ể ầ ơ ị ầ ả ộ ộ
nhân l c v ng m nh. Nh chúng ta đã bi t ngu n nhân l c, đ c bi t là ngu n nhân l c ch tự ữ ạ ư ế ồ ự ặ ệ ồ ự ấ
l ng cao đ c đánh giá là m t trong các ngu n l c quan tr ng b c nh t cho s phát tri nượ ượ ộ ồ ự ọ ậ ấ ự ể
kinh t c a các qu c gia nói chung và c a m i đ n v kinh t hay vùng lãnh th nói riêng.ế ủ ố ủ ỗ ơ ị ế ổ
Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c đang đ c r t nhi u s quan tâm c a các nhà ho chấ ượ ồ ự ượ ấ ề ự ủ ạ
đ nh chính sách. Đ c bi t vùng kinh t tr ng đi m mi n trung cũng đã và đang trong quá trìnhị ặ ệ ế ọ ể ề
t p trung khai thác ngu n l c con ng i nh m thúc đ y nhanh quá trình phát tri n kinh t vàậ ồ ự ườ ằ ẩ ể ế
h i nh p qu c t . Th c t đã có r t nhi u các bài vi t khác nhau bày t ý ki n c a mình vộ ậ ố ế ự ế ấ ề ế ỏ ế ủ ề
t p trung phát tri n ngu n nhân l c khu v c kinh t tr ng đi m mi n trung. Tuy nhiên, m iậ ể ồ ự ự ế ọ ể ề ỗ
bài vi t đ u đ a ra nh ng quan đi m, nh ng cái nhìn và nh ng gi i pháp khác nhau. Trong bàiế ề ư ữ ể ữ ữ ả
t p này, em xin bình lu n v bài báo ậ ậ ề “ Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c vùng kinh tấ ượ ố ự ế
tr ng đi m mi n trung ”ọ ể ề c a tác gi ủ ả PGS.TS. Bùi Quang Bình – Tr ng ĐH Kinh t - ĐH Đàườ ế
N ng. Do ki n th c còn h n ch , nên bài vi t còn có nhi u thi u xót. Kính mong đ c s bẵ ế ứ ạ ế ế ề ế ượ ự ổ
sung c a cô giáo đ bài vi t hoàn thi n h n.ủ ể ế ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ

B. N I DUNGỘ
I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
Vùng kinh t tr ng đi m mi n trung (VKTTĐMT) bao g m có 7 t nh: Th a Thiên -ế ọ ể ề ồ ỉ ừ
Hu , TP. Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên và Khánh Hòa. Đây là cácế ẵ ả ả ị
đ a ph ng có hai y u t quan tr ng nh t là l i th cho vi c phát tri n kinh t c a vùng: Thị ươ ế ố ọ ấ ợ ế ệ ể ế ủ ứ
nh t có t ng chi u dài b bi n kho ng 800 km chi m 25% chi u dài b bi n Vi t Nam; Thấ ổ ề ờ ể ả ế ề ờ ể ệ ứ
hai đó là dân s 8,1 tri u ng i chi m 9,4% dân s c n c. Tuy nhiên, trong nh ng năm quaố ệ ườ ế ố ả ướ ữ
VKTTĐMT m i ch đóng góp t 8 – 10% GDP c a c n c, ch a phát huy h t ti m năng vàớ ỉ ừ ủ ả ướ ư ế ề
l i th c a vùng. V y nguyên nhân t đâu và gi i pháp là gì? Ph i chăng đó là do ch t l ngợ ế ủ ậ ừ ả ả ấ ượ
ngu n nhân l c c a vùng ch a đáp ng đ c yêu c u khách quan. Chính vì th tác gi đã vi tồ ự ủ ư ứ ượ ầ ế ả ế
bài báo này nh m đánh giá th c tr ng và đ a ra nh ng gi i pháp nh m nâng cao ch t l ngằ ự ạ ư ữ ả ằ ấ ượ
ngu n nhân l c KVKTTTMT trong th i gian t i.ồ ự ờ ớ
II. M C TIÊU VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỤ ƯƠ Ứ
2.1. M c tiêu nghiên c uụ ứ
- Đánh giá th c tr ng ngu n nhân l c KVKTTĐMTự ạ ồ ự ở
- Đ a ra ki n ngh các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c khu v c nàyư ế ị ả ằ ấ ượ ồ ự ự
trong th i gian t i.ờ ớ
2.2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ng pháp thu th p s li u:ươ ậ ố ệ Tác gi đã s d ng ph ng pháp thu th p s li u th c pả ử ụ ươ ậ ố ệ ứ ấ
nh thông qua cu c t ng đi u tra dân s 2009 c a T ng c c Th ng kê. ư ộ ổ ề ố ủ ổ ụ ố
- Ph ng pháp phân tích: ươ
+ Th ng kê mô t , Th ng kê so sánh: S d ng s t ng đ i đ bi u di n, so sánh, phân tíchố ả ố ử ụ ố ươ ố ể ể ễ
y u t s l ng và ch t l ng ngu n nhân l c c a các t nh thành trong khu v c v i nhau:ế ố ố ượ ấ ượ ồ ự ủ ỉ ự ớ
Tình hình gia tăng s l ng, và c u trúc ngu n nhân l c; tình hình di c ; trình đ h c v n; cố ượ ấ ồ ự ư ộ ọ ấ ơ
c u ngu n nh n l c,...ấ ồ ậ ự
+ S d ng ph ng pháp đ th đ bi u th các y u t trên.ử ụ ươ ồ ị ể ế ị ế ố
III. K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ
3.1. Ch t l ng ngu n nhân l cấ ượ ồ ự

- Ngu n nhân l c (NNL) đ c hi u là ti m năng lao đ ng c a m t qu c gia, lãnh th hayồ ự ượ ể ề ộ ủ ộ ố ổ
t ng th các y u t v th ch t và tinh th n đ c huy đ ng vào quá trình lao đ ng. NNLổ ể ế ố ề ể ấ ầ ượ ộ ộ
đ c th hi n qua hai m t s l ng và ch t l ng. ượ ể ệ ặ ố ượ ấ ượ
- Ch t l ng NNL là t ng th các y u t bên trong con ng i hay t ng th năng l c c a hấ ượ ổ ể ế ố ườ ổ ể ự ủ ọ
mà nh đó h có th hoàn thành công vi c v i hi u qu cao. Ch t l ng NNL đ c c uờ ọ ể ệ ớ ệ ả ấ ượ ượ ấ
thành t trình đ th ch t, h c v n, chuyên môn và năng l c ph m ch t,...ừ ộ ể ấ ọ ấ ự ẩ ấ
- Ch t l ng NNL có vai trò r t l n đ n s phát tri n kinh t và nâng cao ch t l ng NNLấ ượ ấ ớ ế ự ể ế ấ ượ
th c s r t c n thi t.ự ự ấ ầ ế
3.2. Tình hình ch t l ng NNL VKTTĐMTấ ượ
- Tình hình gia tăng s l ng và c u trúc NNL VKTTĐMT:(Hình 1 trang 28) ố ượ ấ
+ Quy mô NNL c a VKTTĐMT tăng ch m h n c a c n c, tr TP.Đà N ng, hay nói cáchủ ậ ơ ủ ả ướ ừ ẵ
khác t ng lai vùng này s có s l ng NNL gi m d n.ươ ẽ ố ượ ả ầ
+ NNL trong đ tu i lao đ ng ( tr TP. Đà N ng có t l là 67,7% cao h n t l c a c n cộ ổ ộ ừ ẵ ỷ ệ ơ ỷ ệ ủ ả ướ
là 66%) c a các t nh còn l i đ u có t l th p h n m c c a c n c.ủ ỉ ạ ề ỷ ệ ấ ơ ứ ủ ả ướ
+ Xu th già hóa c a các t nh đ u cao h n c a c n c ng ng 35%, tr Đà N ng vàế ủ ỉ ề ơ ủ ả ướ ở ưỡ ừ ẵ
Khánh Hòa ( Kho ng 34%). Nguyên nhân là do hi n t ng di c m nh đây.ả ệ ượ ư ạ ở
+ Tình hình m t cân b ng gi i tính t p trung ba t nh Qu ng Nam, Qu ng Ngãi và Bình Đ nh.ấ ằ ớ ậ ở ỉ ả ả ị
+ H c sinh ti u h c và c s gi m d n só ng i trong đ tu i lao đ ng tăng d n.ọ ể ọ ơ ở ả ầ ườ ộ ổ ộ ầ
- Tình hình di c VKTTĐMT: ( Hình 2 trang 28)ư ở
+ VKTTĐMT là vùng có tình tr ng xu t c cao h n nh p c .ạ ấ ư ơ ậ ư
+ T nh có t su t di c thu n cao là t nh có tình tr ng già hóa cao và t l dân s trong đ tu iỉ ỷ ấ ư ầ ỉ ạ ỷ ệ ố ộ ổ
lao đ ng th p.ộ ấ
+ Di c có nh h ng x u đ n c u trúc NNL VKTTĐMT và nh h ng x u t i ch t l ngư ả ưở ấ ế ấ ả ưở ấ ớ ấ ượ
NNL c a vùng.ủ
+ T l dân s b tàn t t c a vùng cũng cao h n t l trung bình c u c n c.ỷ ệ ố ị ậ ủ ơ ỷ ệ ả ả ướ
- Trình đ h c v n c a NNL VKTTĐMT: ( Hình 3 trang 29)ộ ọ ấ ủ
+ Trình đ h c v n c a NNL không đ ng đ u gi a các t nh trong vùng và so v i c n c thìộ ọ ấ ủ ồ ề ữ ỉ ớ ả ướ
không có chênh l ch nhi u.ệ ề
+ T l bi t ch c a hai t nh Th a Thiên – Hu và Qu ng Ngãi th p h n c n c và c a TP.ỷ ệ ế ữ ủ ỉ ừ ế ả ấ ơ ả ướ ủ
Đà N ng là cao nh t.ẵ ấ

+ Các t nh vùng này có t l t t nghi p ti u h c cao h n c a c n c ( tr Đà N ng), nh ngỉ ỷ ệ ố ệ ể ọ ơ ủ ả ướ ừ ẵ ư
t l t t nghi p trung h c c s và ph thông l i th p h n ( tr Đà N ng).ỷ ệ ố ệ ọ ơ ở ổ ạ ấ ơ ừ ẵ
- Trình đ chuyên môn: ( Hình 4 trang 30)ộ
+ T ng s ng i có đào t o, có b ng c p và t ng s ng i có trình đ cao đ ng và đ i h cổ ố ườ ạ ằ ấ ổ ố ườ ộ ẳ ạ ọ
c a vùng th p h n trung bình c u c n c. ( Tr Đà N ng)ủ ấ ơ ả ả ướ ừ ẵ
+ M t cân đ i trong đào t o ngh : Tình tr ng th a th y thi u thấ ố ạ ề ạ ừ ầ ế ợ
- C c u NNL VKTTĐMT:( Hình 5 trang 30)ơ ấ ở
+ NNL c a khu v c này nói chung l c h u h n c a c n c, lao đ ng có trình đ chuyênủ ự ạ ậ ơ ủ ả ướ ộ ọ
môn s tham gia nhi u h n vào khu v c phi nông nghi p.ẽ ề ơ ự ệ
+ T l lao đ ng làm vi c trong LV nông nghi p c a Đà N ng là th p nh t 9.9%, Th a Thiênỷ ệ ộ ệ ệ ủ ẵ ấ ấ ừ
– Hu là 37.1% và c a Khánh Hòa là 40.1%. Các t nh còn l i đ u cao h n 52% c a c n c.ế ủ ỉ ạ ề ơ ủ ả ướ
=> T nh ng phân tích trên, thì nh ng v n đ t n t i c n ph i gi i quy t là:ừ ữ ữ ấ ề ồ ạ ầ ả ả ế
•S gia tăng s l ng NNL đã ch m d n và m t đ dân s vùng này th p.ự ố ượ ậ ầ ậ ộ ố ấ
•C u trúc NNL đã có xu h ng chuy n d n sang già hóa, m t cân b ng gi i đang tăngấ ướ ể ầ ấ ằ ớ
m nh, s ng i trong đ tu i lao đ ng đang gi m.ạ ố ườ ộ ổ ộ ả
•Tình tr ng di dân đang có chi u h ng tăng.ạ ề ướ
•Trình đ h c v n chuyên môn NNL c a vùng không đ ng đ u và th p h n c u cộ ọ ấ ủ ồ ề ấ ơ ả ả
n c.ướ
•C c u lao đ ng có s khác bi t gi a các t nh và l c h u h n so v i c n c.ơ ấ ộ ự ệ ữ ỉ ạ ậ ơ ớ ả ướ
3.3. Gi i pháp nâng cao ch t l ng NNL c a VKTTĐMTả ấ ượ ủ
- Liên k t phát tri n kinh t xã h i và NNL gi a các t nh trong KVKTTĐMT.ế ể ế ộ ữ ỉ
- Đi u ch nh chính sách dân s k ho ch hóa gia đình.ề ỉ ố ế ạ
- Hoàn thi n h th ng y t và chăm sóc s c kh e cho ng i dân.ệ ệ ố ế ứ ỏ ườ
- C i thi n và nâng cao ch t l ng h th ng giáo d c đào t o.ả ệ ấ ượ ệ ố ụ ạ
- Có chính sách h p lý v tuy n d ng, s d ng, đãi ng và đào th i lao đ ng.ợ ề ể ụ ử ụ ộ ả ộ
- Hoàn thi n h th ng an sinh xã h i.ệ ệ ố ộ
IV. K T LU NẾ Ậ
Nh v y, nâng cao ch t l ng NNL đáp ng nhu c u c a VKTTĐMT là m t yêu c u c nư ậ ấ ượ ứ ầ ủ ộ ầ ầ
thi t ph i đ c gi i quy t hi n nay đ có th t n d ng đ c t i đa ngu n ti m năng tàiế ả ượ ả ế ệ ể ể ậ ụ ượ ố ồ ề
nguyên thiên nhiên cũng nh con ng i n i này. Nh phân tích trên c a tác gi đã cho th yư ườ ơ ư ở ủ ả ấ
th c t NNL c a vùng còn r t nhi u các v n đ t n t i c n ph i có ph ng án gi i quy t.ự ế ủ ấ ề ấ ề ồ ạ ầ ả ươ ả ế

Chính vì th Đ ng b , các c quan chính quy n đ a ph ng c a khu v c c n ph i k t h pế ả ộ ơ ề ị ươ ủ ự ầ ả ế ợ
v i ng i dân đ th c hi n t t đ ng b các gi i pháp đ hoàn thi n đ i ngũ NNL h n.ớ ườ ể ự ệ ố ồ ộ ả ể ệ ộ ơ
V. NH N XÉT – ĐÁNH GIÁẬ
- u đi m:Ư ể
+ V n i dung:ề ộ
•Cách phân tích đánh giá c a tác gi đã gi i quy t đ c m c tiêu c a bài báo đó là: Đãủ ả ả ế ượ ụ ủ
ch ra đ c th c tr ng NNL c a vùng, đ ng th i đã đ a ra đ c các ki n ngh v cácỉ ượ ự ạ ủ ồ ờ ư ượ ế ị ề
gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng NNL c a vùng.ả ằ ấ ượ ủ
•Các ki n ngh v gi i pháp đ a ra sát v i nhu c u th c t và có tính kh thi khá cao.ế ị ề ả ư ớ ầ ự ế ả
•Đã có các s li u minh h a c th , các d n ch ng cũng nh các so sánh gi a các vùng,ố ệ ọ ụ ể ẫ ứ ư ữ
v i c n c, làm cho cách phân tích tr nên logic và thuy t ph c h n.ớ ả ướ ở ế ụ ơ
+ V hình th c:ề ứ
•Tác gi đã có minh h a b ng đ th làm cho bài báo tr nên sinh đ ng h n ( Có nh ngả ọ ằ ồ ị ở ộ ơ ữ
5 đ th trong 1 bài báo). Đã có chú thích rõ ràng cho t ng đ th .ồ ị ừ ồ ị
•B c c bài báo khá logic và d hi u, cân đ i.ố ụ ễ ể ố
•Đã có các d n trích ngu n s li u.ẫ ồ ố ệ
- Nh c đi m:ượ ể
+ V n i dung:ề ộ
•Ph n lý lu n v ch t l ng ngu n nhân l c h i dài ( B i m c tiêu c bài báo là đánhầ ậ ề ấ ượ ồ ự ơ ở ụ ả
giá th c tr ng NNL c a vùng, đ ng th i đã đ a ra đ c các ki n ngh v các gi i phápự ạ ủ ồ ờ ư ượ ế ị ề ả
nh m nâng cao ch t l ng NNL c a vùng), chúng ta nên t p trung ph n sau h n.ằ ấ ượ ủ ậ ầ ơ
•M c dù tác gi đã ch ra đ c th c tr ng c a NNL vùng, Nh ng h u nh tác gi ch aặ ả ỉ ượ ự ạ ủ ư ầ ư ả ư
ch rõ đ c các nguyên nhân d n t i th c tr ng đó. Nh th , tác gi l i đ a luôn raỉ ượ ẫ ớ ự ạ ư ế ả ạ ư
các gi i pháp ki n ngh .ả ế ị
•Các ki n ngh gi i pháp tác gi đ a ra m i ch là trên lý thuy t, ch a ch rõ đ cế ị ả ả ư ớ ỉ ế ư ỉ ượ
nh ng công vi c c th c n ph i làm trong th i gian t i. Và ch a phân c p đ cữ ệ ụ ể ầ ả ờ ớ ư ấ ượ
nh ng ai là nh ng ng i tr c ti p ho c gián ti p th c hi n.ữ ữ ườ ự ế ặ ế ự ệ
+ V hình th c:ề ứ
•Có th chia nh các ph n h n đ ng i đ c d nhìn nh n v n đ h n. Ví d nhể ỏ ầ ơ ể ườ ọ ễ ậ ấ ề ơ ụ ư
ph n ch t l ng ngu n nhân l c, tác gi vi t hàng đo n văn dài, đ c đ l y n i dungầ ấ ượ ồ ự ả ế ạ ọ ể ấ ộ