Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
ƯƠ
TR
Ạ Ọ NG Đ I H C TH
Ạ NG M I
ĐÀO DUY KIÊN
Ự
Ạ
Ủ
NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH MARKETING C A CÁC
Ị Ệ
Ị ƯỜ
SIÊU TH ĐI N MÁY TRÊN TH TR
Ộ NG HÀ N I
ươ
Chuyên ngành: Kinh doanh th
ạ ng m i
ố
Mã s : 62340121
ắ
ậ
ế
Tóm t
ế t lu n án ti n sĩ kinh t
ộ
Hà N i, Năm 2021
ượ
ạ ………………………………………………….
Công trình đ
c hoàn thành t i
……………………………………………………………………………………
ẫ
ọ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c …………………………………………………….
ễ
1. GS.TS. Nguy n Bách Khoa
ễ
2. PGS.TS. Nguy n Hoàng
ả
ệ
Ph n bi n 1: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
ả
ệ
Ph n bi n 2: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
ả
ệ
Ph n bi n 3: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
ẽ ượ ả ệ ướ
ậ
ộ ồ
ậ
ấ
ườ
ọ ạ
Lu n án s đ
c b o v tr
c H i đ ng đánh giá lu n án c p Tr
ng h p t i
……………………………………………………………………………………
ồ
ờ
Vào h i……….. gi
………… ngày ………. tháng ………. năm ………….
ể
ể
ậ
ạ
ư ệ
ố
Có th tìm hi u lu n án t
i: Th vi n Qu c gia
ư ệ
ườ
ươ
Th vi n Tr
ạ ọ ng Đ i h c Th
ạ ng m i
Ọ Ụ Ố DANH M C CÁC BÀI BÁO KHOA H C ĐÃ CÔNG B
ứ ộ
M c đ tham gia
ố ạ
ST
Tên bài báo,tên các công trình
ố Tên, s t p chí công b ,
(là tác gi
ả ồ /đ ng
ứ
ọ
ố ề
T
khoa h c đã nghiên c u
tên sách, mã s đ tài
ệ
ạ
ọ
ợ
Kinh nghi m nâng cao l
T p chí Khoa h c
)ả tác gi Tác giả
ủ
ộ
ươ
ạ c nh tranh c a m t s
Th
ạ ố ng m i s 64+65
ế i th ố ậ t p
1
đoàn bán l
ẻ ướ n
ọ
ị ạ
h c cho các siêu th t
c ngoài và bài ệ t
i Vi
ự ạ
ạ
ọ
ồ
ả
Nam Năng l c c nh tranh marketing
T p chí Khoa h c
Đ ng tác gi
ị ệ
ươ
2
ủ c a các siêu th đi n máy trên
Th
ạ ố ng m i s 101
ạ
ươ
ị ườ th tr ả Gi
T p chí Công th
ng,
Tác giả
ạ
ế
ứ ả Các k t qu nghiên c u
ủ
ị
ứ
ụ
ọ
ộ ng Hà N i ự i pháp xây d ng các năng ố ự l c c nh tranh marketing c t ẻ ệ đi n
lõi c a các siêu th bán l
3
khoa h c và ng d ng
ộ
ị
ệ ố
máy trên đ a bàn Hà N i.
công ngh s 11
ự
ủ
ạ
ạ
ươ
ồ
ả
Tháng 8/2018. T p chí Công th
ng,
Đ ng tác gi
ệ
ị
ế
Nâng l c c nh tranh c a các ị
siêu th đi n máy trên th
ứ ả Các k t qu nghiên c u
ườ
ộ
ộ
ứ
ụ
ọ
4
tr
ng Hà N i: M t nghiên
khoa h c và ng d ng
ự
ệ
ứ c u th c nghi m
ệ ố công ngh s 7 Tháng
4/2019.
1
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ậ 1. Tính c p thi ứ ề t nghiên c u đ tài lu n án
2
ở ử ề ề ệ ấ ớ ế ỗ ự ổ Hi n nay sau r t nhi u năm n l c đ i m i và m c a n n kinh t , kinh t ế
ệ ữ ướ ể ượ ậ ả ề ượ Vi t Nam đã có nh ng b c phát tri n v t b c c v l ơ ấ ấ ng và ch t. C c u
ề ổ ướ ệ ả ố ộ ngành ngh thay đ i theo h ng gi m lao đ ng trong nông nghi p, tăng s lao
ự ệ ậ ờ ồ ọ ỹ ị ụ ộ đ ng trên lĩnh v c công nghi p, d ch v và khoa h c k thu t cao. Đ ng th i th ị
ườ ượ ở ử ệ ướ tr ng đ c m c a đã thu hút các doanh nghi p n c ngoài tham gia đ u t ầ ư
ề ượ ế ả ngày càng nhi u, hành lang pháp lý cũng đ c c i cách theo các quy ch kinh
ố ế ườ ị ở ệ ượ ườ doanh qu c t , môi tr ng chính tr Vi t nam đ c đánh giá là môi tr ổ ng n
ế ớ ấ ườ ế ị ườ ị đ nh và an toàn nh t th gi i, môi tr ng kinh t , quy mô th tr ớ ơ ng v i h n 90
ẽ ớ ấ ứ ệ ề ệ ạ tri u dân (2013) luôn là s c hút m nh m v i r t nhi u doanh nghi p trong và
ngoài n c.ướ
ừ ệ ứ ở T ngày 07112006 Vi ứ t Nam chính th c tr thành thành viên chính th c
ủ ổ ứ ứ ươ ạ ớ ấ ầ ấ ướ th 150 c a t ch c th ng m i l n nh t toàn c u WTO đánh d u b ặ c ngo t
ậ ộ ọ ế ế ầ quan tr ng trong quá trình h i nh p kinh t ả ư toàn c u cũng nh trong ti n trình c i
ế ủ ề ế ướ ề ệ ạ cách kinh t c a n n kinh t trong n ề c. WTO t o ra nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ i
ứ ố ớ ư ế ệ cũng nh vô vàn thách th c đ i v i kinh t Vi ạ t Nam nói chung và khó khăn c nh
ệ ớ ướ tranh v i doanh nghi p trong n c nói riêng.
3
ạ ớ ướ ổ ể ề ớ ế ậ V i hàng lo t các b c đ i m i và phát tri n n n kinh t ầ , thu nh p và yêu c u
ứ ố ủ ườ ượ ự ấ ị m c s ng c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao, nh t là khu v c thành th , th ị
ườ ẻ ệ ứ ộ ớ ầ ệ tr ng bán l Vi ̀ ớ t Nam v i g n 100 tri u dân va m c đ tiêu dùng ngày càng l n,
ứ ộ ưở ị ườ ữ ộ m c đ tăng tr ng th tr ở ng ngày càng cao đang tr thành m t trong nh ng th ị
ườ ẻ ấ ệ ổ ứ ố ớ ệ ẫ ấ tr ng bán l h p d n nh t hi n nay. Vi c t ch c các kênh phân ph i t i ng ườ i
ủ ệ ạ ầ ắ ố ợ ớ tiêu dùng cu i cùng sao cho hi n đ i và phù h p v i nhu c u mua s m c a ng ườ i
ề ấ ệ ấ ả ấ ộ ở ế ệ ố dân m t cách hi u qu nh t đã tr thành v n đ c p thi ề t. Vi c phân ph i truy n
ể ừ ố ử ề ế ấ ấ ả th ng theo ki u t nhà s n xu t qua r t nhi u khâu trung gian đ n các c a hàng bán
ườ ộ ộ ề ấ ề ấ ậ ư ả ẻ ồ l ớ ế r i m i đ n tay ng i tiêu dùng đã b c l nhi u v n đ b t c p nh : giá c cao,
ư ự ệ ậ hàng hoá l u thông ch m, bán hàng mang tính t phát, tính chuyên nghi p trong quá
ụ ụ ạ ứ ế ầ ắ ướ trình ph c v h n ch , không đáp ng nhu c u mua s m theo xu h ạ ệ ng hi n đ i
ườ ậ ướ ổ ứ ố ủ hoá c a ng i dân..., chính vì v y xu h ng t ớ ch c phân ph i theo phong cách m i
ầ ấ ệ ạ ậ ệ ớ ệ ố v i h th ng bán hàng thu n ti n, hi n đ i là nhu c u c p thi ế ầ ượ t c n đ ứ c đáp ng
ị ườ ự ấ ị ủ ngay c a th tr ng bán l ẻ ệ Vi t nam nh t là khu v c đô th . Các doanh nghi p n ệ ướ c
ệ ắ ắ ầ ướ ị ườ ngoài là các doanh nghi p n m b t đ u tiên xu h ng đó khi mà th tr ng bán l ẻ ở
ướ ể ả ừ ệ ổ ứ các n c phát tri n đã tr i qua t lâu, các doanh nghi p này đã t ứ ch c các hình th c
ẻ ự ự ệ ệ ạ ệ ố ư ả ị ố phân ph i bán l ư th c s hi u qu và hi n đ i nh các h th ng siêu th , nh Big C,
ớ ư ơ ặ ỡ ủ ả ấ Metro... v i t cách là n i g p g c a nhà s n xu t và khách hàng ứ (KH) ch không
ự ế ả ạ ệ ố ệ ố ph i qua hàng lo i các h th ng trung gian, trên th c t các h th ng này đã kinh
ủ ủ ấ ứ ự ự ệ ở ố doanh th c s thành công và tr thành đ i th c a b t c doanh nghi p (DN) nào
ị ườ ệ ớ ệ ướ ị ườ tham gia th tr ặ ng đ c bi t v i các doanh nghi p trong n c. Th tr ng bán l ẻ
ệ ị ệ ự ể ấ Vi ộ t nam nh t là khu v c các đô th hi n nay đang trong quá trình phát tri n m t
ạ ướ ơ ộ ề ề ặ cách nhanh m nh theo các xu h ng đó, chính đi u đó đã đ t ra nhi u c h i và
ứ ạ ệ ệ ể thách th c c nh tranh cho các doanh nghi p Vi ế t nam nói chung sao có th chi m
ậ ổ ứ ệ ấ ạ ứ ạ ả ố ộ lĩnh, thâm nh p, t ệ ch c h phân ph i m t cách hi u qu nh t, t o s c c nh tranh
ệ ạ ồ ơ v i các doanh nghi p có y u t ế ố ướ n ệ c ngoài có ngu n tài chính m nh, có kinh nghi p
ổ ứ ả ườ ế trong t ch c qu n lý và kinh doanh trong môi tr ng kinh t WTO.
4
ử ệ ặ ạ ổ ợ ị ạ Siêu th lo i hình c a hàng hi n đ i; kinh doanh t ng h p ho c chuyên
ơ ấ ấ ượ ủ ạ ả ả ạ doanh; có c c u ch ng lo i hàng hóa phong phú, đa d ng, đ m b o ch t l ng;
ề ệ ị ỹ ứ ậ ẩ đáp ng các tiêu chu n v di n tích kinh doanh, trang b k thu t và trình đ ộ
ả ổ ứ ươ ứ ụ ụ ậ qu n lý, t ch c kinh doanh; có các ph ệ ng th c ph c v văn minh, thu n ti n
ủ ữ ắ ằ ầ ỏ ộ nh m th a mãn nhu c u mua s m hàng hóa c a khách hàng m t trong nh ng xu
ướ ế ươ ặ ờ ệ ớ h ộ ng ti n b trong th ạ ng m i bán l ẻ ướ n c ta th i gian qua . Đ c bi t v i xu
ướ ể ệ ạ ướ ị ệ ệ h ng phát tri n hi n đ i theo h ng công ngh thì các siêu th đi n máy tr ở
ộ ẻ ấ ể ờ ở thành m t ngành kinh doanh bán l r t phát tri n th i gian qua ị ớ các đô th l n.
ự ế ợ ừ ữ ứ ẻ ệ Đây v a là s k t h p gi a hình th c bán l ớ chuyên doanh v i công ngh bán l ẻ
ụ ụ ể ị ạ ề ợ ế ạ ự t ph c v ki u siêu th đã mang l i nhi u l ạ i th c nh tranh marketing cho lo i
ộ ộ ặ ạ ữ ế ờ hình này. Tuy nhiên th i gian qua cũng đã b c l ự nh ng m t h n ch năng l c
ư ị ạ ị ạ c nh tranh (NLCT) nói chung và c nh tranh marketing nói riêng nh đ nh v giá tr ị
ị ườ ứ ủ ứ ệ ố ẻ ỗ cung ng c a chào hàng th tr ng, hi u năng ph i th c bán l ợ h n h p cũng
ư ụ ượ ụ ậ ố nh các công c marketing đ ự c v n d ng, các năng l c marketing c t lõi còn
ư ượ ả ắ ị ụ ể ậ ậ ố ch a đ c xác l p và t p trung nâng cao, b n s c d ch v phân ph i ki u siêu th ị
ặ ấ ậ ả ề ấ ượ ề ị ự còn nhi u m t b t c p c v giá tr và ch t l ng d a trên khách hàng.
ữ ế ạ ặ ố ả ạ Nh ng h n ch này l i đ t trong b i c nh kinh t ế ừ t ngày 112009 theo l ộ
ủ ế ệ ị ườ ẻ ủ ệ ẽ ượ trình cam k t WTO c a Vi t Nam, th tr ng bán l c a Vi t Nam s đ c m ở
ệ ố ướ ầ ư ử ự c a t do cho các doanh nghi p 100% v n n c ngoài tham gia đ u t , đây là
ể ậ ờ ẻ ự ố th i đi m thu n các nhà kinh doanh bán l xuyên qu c gia có năng l c tài chính
ề ầ ự ệ ả ạ ị ươ m nh, b d y kinh nghi m và năng l c qu n tr marketing có th ệ ng hi u bán l ẻ
ầ ẽ ị ườ ậ ẻ ệ ạ toàn c u s thâm nh p vào th tr ng bán l Vi ạ ớ ứ ự t Nam, t o ra s đe do v i s c
ấ ớ ầ ư ạ ẻ ướ ép c nh tranh r t l n cho các nhà đ u t trong n c.
̀ ́ bán l ́ ứ ậ ̣ ư Nâng cao năng l cự ̃ ự Do v y nghiên c u sinh đa l a chon vân đê nghiên c u “
́ ị ườ ủ ̣ ̣ ́ ạ c nh tranh marketing c a cac siêu thi điên may trên th tr ng Hà N i ộ ” làm đ tàiề
ứ ủ ứ ậ nghiên c u cho lu n án c a nghiên c u sinh
ổ ế ề ậ ứ 2. T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đ n đ tài lu n án
5
ứ ề ầ ờ Trong th i gian g n đây đã có nhi u công trình nghiên c u và công trình
ấ ả ướ ự ạ ế ế ả ị xu t b n trong n c liên quan đ n năng l c c nh tranh, đ n qu n tr marketing,
ươ ế ị ụ ế đ n công c và các ph ự ạ ng pháp xác đ nh năng l c c nh tranh marketing, đ n h ệ
ố ẻ ả ị ị ẻ ể ể th ng bán l và qu n tr các siêu th bán l ộ . Có th k ra m t vài công trình nh ư
sau:
ệ ề ẻ ẻ ỗ 2.1. V doanh nghi p bán l ị , siêu th bán l ệ ứ và chu i cung ng hàng đi n
máy.
ề ễ ị ươ ứ ị Siêu th Ph ng th c kinh doanh bán l ẻ ệ hi n Nguy n Th Nhi u (2006),
ộ ạ ở ệ đ i Vi t Nam ộ , NXB Lao đ ng xã h i.
ễ ễ ị ứ ụ ị ẻ ủ Nghiên c u các d ch v bán buôn bán l ộ c a m t Nguy n Th Nhi u (2007),
ậ ụ ả ệ ố ướ s n c và kh năng v n d ng vào Vi t Nam ,
ễ ả ủ ệ ả Nâng cao hi u qu kinh doanh c a các doanh Nguy n Thanh H i (2011),
ươ ẻ ệ ạ ậ ố ị ệ nghi p th ạ ng m i bán l hi n đ i trên đ a bàn thành ph Hà N i ế ộ , Lu n án Ti n
sĩ kinh t . ế
ạ ệ ố ể ệ ố ạ ạ Phát tri n h th ng phân ph i hi n đ i d ng Ph m Huy Giang (2011),
ỗ ị ẻ ế ậ ố ị ế chu i siêu th bán l trên đ a bàn thành ph Hà N i ộ , Lu n án Ti n sĩ kinh t .
ệ ố ệ ẻ ệ ạ ti n ích t ị ớ i các khu đô th m i Lê Quân (2007), Hoàn thi n h th ng bán l
ở ọ ấ ứ ề ộ Hà N i ộ , đ tài nghiên c u khoa h c c p B .
ự ạ ề 2.2. V năng l c c nh tranh.
́ ́ ́ ễ ươ ự ̣ ̣ ̣ Ph ng phap luân xac đinh năng l c canh tranh
Nguy n Bach Khoa (2004), ́ ́ ́ ̀ ́ ọ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ va hôi nhâp kinh tê quôc tê cua doanh nghiêp , Tap chi Khoa h c th ́ ạ ng m i sô
4+5.
̃ ̀ ̀ ự ố ứ ̣ ̣ ̀ Nguyên Hoang Viêt va Chu Đinh Đông (2013),
ủ Nghiên c u năng l c c t lõi c a ́ ́ ệ ệ ệ ạ ươ ọ ̣ các doanh nghi p Vi t Nam giai đo n hi n nay ạ ng m i sô 62 , Tap chi Khoa h c th
+ 63.
ề ươ ẻ 2.3. V marketing th ạ ng m i bán l
ừ ủ ườ ằ ệ Hoàn thi n môi tr ể ng kinh doanh nh m phát tri n T Thanh Th y (2009),
ụ ẻ ủ ệ ọ ấ ề ộ ị d ch v bán buôn, bán l c a Vi t Nam , đ tài khoa h c c p B .
ị ế ự ẻ ủ ườ ọ ử Xu th l a ch n c a hàng bán l c a ng i tiêu Phan Th Thu Hoài (2008),
ậ ở ệ ươ ạ ị ế dùng theo cách ti p c n marketing các doanh nghi p th ng m i trên đ a bàn
ọ ấ ứ ề ộ ố thành ph Hà N i ộ , đ tài nghiên c u khoa h c c p B .
6
ễ ấ ượ ụ ị ẻ ủ ị Ch t l ng d ch v bán l ử c a các siêu th và c a Nguy n Thu Hà (2015),
ạ ế ậ ế ệ hàng ti n ích t i Hà N i ộ , Lu n án Ti n sĩ kinh t .
ề ả ướ ớ ạ 2.4. V chính sách Qu n lý Nhà n c v i c nh tranh
ầ ả ệ ố ể ệ ố Các gi ạ i pháp phát tri n h th ng phân ph i hi n đ i Tr n Hùng (2006),
ạ ộ ố ọ ấ ứ ề ủ c a thành ph Hà N i giai đo n 2006 2010 ộ , đ tài nghiên c u khoa h c c p B .
ứ ả ể ằ ươ i pháp nh m phát tri n th ạ ng m i Lê Văn Hóa (2008), Nghiên c u các gi
ệ ố ệ ậ ố ố ề thông qua vi c thâm nh p vào h th ng phân ph i đa qu c gia ứ , đ tài nghiên c u
ộ ọ ấ khoa h c c p B .
ự ạ ề 2.5. V năng l c c nh tranh marketing
ự ộ ị ệ ố ể ố Phát tri n h th ng phân ph i hàng Lê Tr nh Minh Châu và c ng s (2002),
ố ả ậ ộ ế ứ ề hóa ở ệ Vi t Nam trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t ố ế. Đ tài nghiên c u khoa
ọ ấ ộ h c c p b .
ủ ị ự ạ ủ Năng l c c nh tranh marketing c a các ngân hàng Phùng Th Th y (2013),
ươ ệ ậ ươ th ạ ng m i Vi t Nam ế , lu n án ti n sĩ kinh t ế ườ , tr ạ ọ ng Đ i h c Th ạ ng m i.
ễ ệ ễ ị ứ Nghiên c u phát Nguy n Hoàng Vi t và Nguy n Th Thanh Nhàn (2016),
ế ượ ể ạ ỗ ị ị ớ tri n chi n l c marketing t i các chu i siêu th bán l ẻ ở các đô th l n Vi ệ t
ạ ọ ươ ạ ố Nam, T p chí Khoa h c Th ng m i s 89+90.
ữ ứ ạ ướ ề ấ ệ Bên c nh nh ng tài li u nghiên c u trong n c nêu trên, thì có r t nhi u tài
ị ề ứ ệ ề ế ạ ả ỗ ị ứ li u nghiên c u v qu n tr chu i cung ng d ng siêu th , v liên k t các thành
ự ạ ị ề ủ ằ viên nh m nâng cao năng l c c nh tranh c a siêu th , v các tiêu chí đánh giá
ự ạ ề ậ ụ ư ế ượ ế ằ năng l c c nh tranh, v v n d ng t duy chi n l ậ c và chi n thu t nh m phát
ự ạ ể ề ả ỗ ị ự ệ tri n năng l c c nh tranh; v kinh nghi p qu n tr chu i và nâng cao năng l c
ế ớ ủ ỗ ị ể ể ế ộ ố ạ c nh tranh c a các chu i siêu th trên th gi i. Có th k đ n m t s công trình
ư nh sau:
A.Rowe et Al (1993), Strategic Management: Methodological Approach, P.
Addison Weslay.
Ph. Kotler (2000), Marketing Management, Pr. Hall.
Andrew Cox, Paul Ireland, Chris Lonsdale, Joe Sanderson and Glyn Watson
(2002), Supply Chain, Markets anh Power: Mapping buyer and Supperlier power
regimer, Routledge, London.
A. Thompson, A. Strickland (2001), Strategic Management: Concepts and
Cases McGraw Hill, Newyork.
7
M. Porter (1980), Competitive Strategy, Free Press, New York.
Dr Gerd Wolfram (2004), Metro group: Future store initiative, RFID Journal.
David SimchiLevi, Philip Kaminsky and Edith SimchiLevi (2004),
Managing the Supply Chain, McGraw Hill Professional.
S. Hollander (1990), The Wheel of Retailing, Journal of Marketing.
R. Davies, D. Rogers (1984), Store Location and Store Assessment Research,
John Wiley, New York.
P.Reed (1997), Marketing: Planning and Strategy, Harcourt Brace, Sydney.
L. Stern, A. El Ansary (1996), Marketing Channels, Pr. Hall, New York.
Allan Fels (2009), The regulation of retailing lessons for developing
countries, Asia Pacific Business Review.
AT Kearney (2009), Windows of Hope for Global Retailers, A.T.Kearney
Global Retail Development Index.
Kotler and Armstrong (2004), Principples of Marketing, United States of
America: Pearson Education.
Ph. Kotler, K.Keller (2014), Marketing Management, Mac Millan, Newyork.
ặ ề ứ ữ ệ ề ự Đây là nh ng tài li u nghiên c u chuyên sâu v marketing ho c v năng l c
ẻ ự ạ ạ c nh tranh bán l trong đó có năng l c c nh tranh bán l ẻ ạ t ị i các siêu th , tuy nhiên
ư ứ ệ ề ự ạ ch a có công trình nào nghiên c u chuyên bi t v năng l c c nh tranh marketing
ạ t i các ị ệ siêu th đi n máy (STĐM).
ứ ả ố 2.6. Kho ng tr ng nghiên c u
ứ ướ ữ ề ộ Các công trình nghiên c u trong và ngoài n c đ u có nh ng n i dung liên
ể ế ừ ứ ủ ế ề ế ậ ầ quan ph n nào đ n đ tài c a lu n án, nghiên c u sinh có th k th a các k t qu ả
ể ụ ụ ứ ủ ứ ứ ệ nghiên c u này đ ph c v cho vi c nghiên c u c a nghiên c u sinh trong quá trình
ự ệ ậ ừ ộ th c hi n lu n án. Tuy nhiên, t ủ ự ạ góc đ đánh giá năng l c c nh tranh marketing c a
ị ệ ị ệ ạ ư ộ các siêu th đi n máy nói chung và siêu th đi n máy t i Hà N i thì ch a có công
ệ ố ả ề ứ ế ệ ộ ự trình nào nghiên c u m t cách toàn di n có tính h th ng c v lý thuy t và th c
ệ ề ễ ề ấ ổ ti n, nh t là trong đi u ki n n n kinh t ế ệ Vi ư ệ ề t Nam đang có nhi u thay đ i nh hi n
ứ ứ ả ậ ấ ố ự nay. Nh n th y đây là kho ng tr ng trong các nghiên c u, nghiên c u sinh đã l a
ọ ướ ứ ủ ch n h ự ạ ng nghiên c u là nâng cao năng l c c nh tranh marketing c a các siêu th ị
ệ ạ ị ườ ậ ộ đi n máy t i th tr ng Hà N i cho lu n án.
́ ụ ứ ̣ ệ 3. Muc đich và nhi m v nghiên c u
8
ụ ứ 3.1. M c đích nghiên c u
ế ậ ả ứ ự ễ ậ ậ Tìm ki m và xác l p các gi ằ i pháp có lu n c lý lu n và th c ti n nh m
ị ệ ệ ị ườ ủ nâng cao NLCT Marketing c a các Siêu th đi n máy Vi t Nam trên th tr ng Hà
ộ ạ ế
ệ
N i giai đo n đ n năm 2025. 3.2. Nhi m v nghiên c ú ư ụ ự ơ ở ủ ự ề ậ ạ Xây d ng c s lý lu n v năng l c c nh tranh marketing c a doanh
ẻ ị ệ ệ nghi p bán l nói chung và siêu th đi n máy nói riêng;
ự ế ậ ể ổ Xác l p mô hình và thang đo th c t NLCT marketing t ng th và thành
ầ ớ ườ ị ườ ộ ủ ị ệ ợ ph n phù h p v i môi tr ng và th tr ng Hà N i c a các Siêu th đi n máy
ệ Vi t Nam;
ố ả ự ự ạ ạ Phân tích, th ng kê mô t ủ th c tr ng, năng l c c nh tranh marketing c a
ị ệ ị ườ ộ các Siêu th đi n máy trên th tr ng Hà N i;
ề ả ự ạ ằ ấ Đ xu t các gi i pháp nh m nâng cao năng l c c nh tranh marketing cho
́ ́ ̣ ươ ị ế ạ ộ ̣ cac siêu th điên may trên thi tr ̀ ng Hà N i giai đo n đ n 2025.
́ ̀ ượ ư ̣ 4. Đôi t ́ ng va pham vi nghiên c u
ố ượ ứ 4.1. Đ i t ng nghiên c u
ự ạ ị ệ ị ườ ủ Năng l c c nh tranh marketing c a các siêu th đi n máy trên th tr ng Hà
N i.ộ
ứ ạ 4.2. Ph m vi nghiên c u
ứ ể ạ ẻ ệ ể Tiêu đi m nghiên c u cho các ị siêu th bán l đi n máy Ph m vi khách th :
ộ ậ ủ ặ ỗ ẻ ệ (đ c l p ho c thành viên chu i) c a các nhà bán l Vi t Nam.
ạ ị ườ ủ ế ộ ứ Nghiên c u trên th tr ng Hà N i, ch y u trên th ị Ph m vi không gian:
ườ ể ệ ậ ế ố ấ ậ ộ ơ tr ng các qu n n i đô n i th hi n t p trung nh t các y u t NLCT marketing
ị ệ ộ ủ c a m t Siêu th đi n máy.
ờ ạ ự ễ ự ạ ứ Ph m vi th i gian ủ : Nghiên c u th c ti n năng l c c nh tranh marketing c a
ị ệ ị ườ ộ ừ ề ế ấ ả các siêu th đi n máy trên th tr ng Hà N i t 2013 đ n nay và đ xu t gi i pháp
ế đ n 2025.
́ ươ ư 5. Ph ́ ng phap nghiên c u
ử ụ ổ ợ ươ ệ ố ứ S d ng t ng h p các ph ng pháp nghiên c u: H th ng hóa và khái quát
ễ ị ứ ạ ổ ợ ố hóa, Logic, phân tích, t ng h p, ch ng minh, di n d ch, quy n p, th ng kê so sánh.
ế ợ ứ ạ ứ ứ ờ ồ Đ ng th i Nghiên c u sinh cũng k t h p hình th c nghiên c u t ớ ế ừ i bàn v i k th a
9
ộ ố ự ả ủ ề ế ị ệ ự ễ ế k t qu c a m t s d án đi u tra th c ti n có liên quan đ n các siêu th do Vi n
ứ ươ ộ ố ơ ủ ự ệ ạ nghiên c u th ng m i ch trì, th c hi n và m t s c quan trong và ngoài B ộ
ươ Công Th ụ ể ng c th :
ử ụ ươ ệ ố ọ ọ ế S d ng ph ể ế ừ ng pháp h th ng hóa đ k th a có ch n l c các k t qu ả
ứ ủ ố ề ữ ọ ộ nghiên c u c a các công trình Khoa h c đã công b v nh ng n i dung liên quan
ử ụ ơ ở ề ậ ươ ể ế đ n đ tài Lu n án trên c s đó s d ng ph ng pháp khái quát hóa đ rút ra
ữ ự ủ ề ễ ề ấ ậ ồ ờ nh ng v n đ lý lu n và th c ti n có tính logic c a đ tài đ ng th i dùng
ươ ậ ứ ộ ậ ự ể ổ ợ ọ ph ng pháp t ng h p đ xây d ng các lu n c khoa h c có tính đ c l p và rút
ọ ủ ế ậ ậ ra các k t lu n khoa h c c a Lu n án.
ử ụ ươ ế ợ ứ ớ ố S d ng ph ng pháp logic k t h p v i phân tích, ch ng minh, th ng kê –
́ ễ ể ạ ị ̉ so sánh và quy n p, di n d ch đ đánh giá tình tình kinh doanh cua cac siêu th ị
́ ̀ ạ ờ ự ệ ạ ồ ị ả ̣ ̣ điên may t ề i Ha Nôi; đ ng th i d báo đi u ki n và ho ch đ nh các gi i pháp
́ ự ạ ạ ị nâng cao năng l c c nh tranh cho các siêu th này giai đo n đên 2025.
ươ ứ ị ượ ự ệ ằ ậ ỹ Ph ng pháp nghiên c u đ nh tính đ ả c th c hi n b ng k thu t th o
ớ ự ủ ấ ả ậ ậ ỏ ộ lu n nhóm t p trung và ph ng v n sâu, v i s tham gia c a m t nhóm gi ng viên
ạ ọ ủ ươ ề ạ ộ chuyên ngành marketing c a Đ i h c Th ng m i, m t nhóm chuyên gia v kinh
ẻ ạ ị ệ ạ ộ ố ộ doanh bán l ả và qu n lý t i các siêu th đi n máy t i Hà N i, cùng m t s khách
ườ ị ể ủ ề ổ ỉ hàng th ể ng xuyên c a các siêu th đ tìm hi u, đi u ch nh và b sung các y u t ế ố
ự ạ ị ệ ế ạ t o năng l c c nh tranh marketing cho các siêu th đi n máy, các bi n quan sát đo
ế ố ữ ự ế ể ả ậ ả ị ườ l ng nh ng y u t này và th o lu n k t qu xây d ng ki m đ nh mô hình các
ự ạ ị ệ ế ố ạ y u t t o năng l c c nh tranh marketing cho các siêu th đi n máy.
ươ ứ ị ượ ượ ự ệ ằ ẳ ị Ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng đ c th c hi n nh m kh ng đ nh các
ợ ủ ứ ộ ị ộ ư ậ ế ố y u t ế cũng nh các giá tr , đ tin c y và m c đ phù h p c a các thang đo các y u
ự ạ ị ệ ể ị ố ạ t t o năng l c c nh tranh marketing cho các siêu th đi n máy; ki m đ nh mô hình
ả ứ ự ế ể ứ nghiên c u và các gi ị thuy t nghiên c u; ki m đ nh có hay không s khác bi ệ ề t v
ị ế ế ố ạ ự ạ ủ ạ ị ị ự giá tr v th và giá tr th c tr ng c a các y u t t o năng l c c nh tranh marketing
ặ ơ ở ệ ị ị ệ ủ ể ặ ủ c a siêu th đi n máy và đ c đi m cá nhân c a khách hàng, đ t c s cho vi c đ nh
ự ạ ị ế ế ố ạ ự ạ ị ị v giá tr v th và đánh giá th c tr ng các y u t t o năng l c c nh tranh marketing
ị ệ cho các siêu th đi n máy.
́ ́ ́ ơ ự ̉ ̣ ́ ́ 6. D kiên đong gop m i cua luân an
10
ơ ở ụ ụ ậ ị ươ Trên c s các đ nh m c tiêu và v n d ng các ph ứ ng pháp nghiên c u
ạ ượ ọ ộ ố ế ả ậ khoa h c, lu n án đã đ t đ ứ c các k t qu nghiên c u và có m t s đóng góp
ự ễ ớ ề ọ m i v khoa h c và th c ti n sau:
ơ ở ệ ố ứ ậ ậ ậ ộ ẫ M t là, trên c s h th ng hóa, c p nh t lý lu n và nghiên c u trích d n
ự ự ề ậ ậ ổ ị ự ề v năng l c marketing d a trên giá tr đã xác l p khung kh lý lu n v năng l c
ủ ộ ị ạ c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy ế trên đ a bàn Hà N i theo cách ti p
ọ ướ ệ ể ậ ặ ậ ủ c n c a các nhà khoa h c trong và ngoài n c đã xác l p khái ni m, đ c đi m v ề
ự ệ ứ ộ năng l c marketing c a ị ủ siêu th đi n máy và n i hàm nghiên c u: NLCT
ế ượ ế ộ marketing chi n l ậ c, NLCT marketing chi n thu t, NLCT marketing đ ng và
ể ồ ự ổ ờ ượ ộ NLCT marketing t ng th . Đ ng th i xây d ng đ c b thang đo đánh giá NLCT
ủ ừ ậ ậ ọ marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy ự . T đó lu n án đã l a ch n và xác l p mô
ứ ề ủ ự ạ hình nghiên c u v năng l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n má y (g mồ
ế ượ ế ậ mô hình NLCT marketing chi n l c, NLCT marketing chi n thu t, NLCT
ể ộ ổ marketing đ ng và NLCT marketing t ng th ).
ế ố ả ứ ậ ưở ề ệ ể Hai là, xác l p và nghiên c u nhóm y u t nh h ng và đi u ki n đ nâng
ự ạ ủ cao năng l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy nói chung và trên đ aị
ộ bàn Hà N i nói riêng.
ơ ở ượ ể ặ ế ộ ổ Ba là, trên c s khái l c các đ c đi m kinh t xã h i và t ng quan th ị
ườ ẻ ệ ạ ộ ị tr ng bán l ư ữ đi n máy trên đ a bàn Tp Hà N i qua các giai đo n cũng nh nh ng
ế ố ộ ề ố ượ ứ ế ể ộ ủ tác đ ng c a các y u t khách quan đ n m c đ phát tri n v s l ng, năng
ị ế ị ườ ệ ả ẻ ệ ạ ị ị ườ ự l c, hi u qu và v th trên th tr ng bán l đi n máy t i đ a th tr ng Tp Hà
N i.ộ
ế ớ ộ ữ ệ ự ể ố ị B n là, qua th c hành ki m đ nh các mô hình lý thuy t v i b d li u s ơ
ượ ậ ậ ượ ự ế ề ứ ấ c p đ c thu th p đã xác l p đ c mô hình nghiên c u th c t ự v năng l c
ể ủ ổ ộ ị marketing t ng th c a các ị ệ siêu th đi n máy trên đ a bàn Tp Hà N i.
ự ế ụ ậ ự ạ ố Năm là, v n d ng mô hình th c t trên phân tích th ng kê th c tr ng năng
ủ ộ ị ự ạ l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy trên đ a bàn Hà N i đã rút ra
ượ ư ữ ể ể ể ế ế ạ ạ đ ạ c đi m m nh/ u đi m; đi m y u/h n ch và nh ng nguyên nhân h n ch ế
ự ạ ủ trong nâng cao năng l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy trên đ aị
ị ườ ệ ạ ừ ộ ứ ế ể ả th tr ạ ng Hà N i giai đo n v a qua và hi n t i. K t qu nghiên c u đi n hình
ố ả ậ ứ ự ễ ữ ữ ạ ấ và phân tích th ng kê mô t ề ặ đã t o nh ng lu n c th c ti n và nh ng v n đ đ t
11
ệ ự ạ ra cho vi c nâng cao năng l c c nh tranh marketing cho các ị ệ siêu th đi n máy trên
ộ ế ầ ị đ a bàn Hà N i đ n 2025 t m nhìn 2030.
ụ ứ ự ạ ậ ự ế Sáu là, v n d ng mô hình lý thuy t nghiên c u th c tr ng năng l c
ủ ể ọ ộ marketing c a 4 ị ệ siêu th đi n máy ầ ị ch n đi n hình trên đ a bàn Hà N i là Tr n
ế ớ ứ ữ ế ậ ộ Anh, Picco, HC, Th gi i di đ ng. Qua nghiên c u dã rút ra nh ng k t lu n chung
ự ạ ủ ạ ị ề ự v th c tr ng năng l c c nh tranh marketing c a các siêu th này.
ơ ộ ơ ở ư ữ ứ ả ữ B y là, trên c s đánh giá nh ng c h i và thách th c cũng nh nh ng
ể ể ằ ậ ộ ị quan đi m nh m phát tri n các ị ệ siêu th đi n máy trên đ a bàn Hà N i, lu n án đ ề
ấ ả ả xu t 5 nhóm gi i pháp: Nhóm gi i pháp nâng cao NLCT marketing chi n l ế ượ c,
ả ự ộ ả Nhóm gi i pháp nâng cao năng l c marketing đ ng, Nhóm gi i pháp nâng cao
ế ả ự ạ NLCT marketing chi n thu t, ậ Nhóm gi ả i pháp nâng cao năng l c lãnh đ o, qu n
ị ổ ứ ị ệ ư ể ệ ộ ỉ tr t ế ch c marketing doanh nghi p siêu th đi n máy nh là m t ch nh th , Ki n
ệ ả ướ ớ ị ệ ị ngh hoàn thi n chính sách qu n lý nhà n c v i phát tri n ể siêu th đi n máy Vi tệ
ả ấ ừ ữ ữ ệ ế ậ Nam. Các nhóm gi ề i pháp đ xu t t nh ng k t lu n, nh ng phát hi n qua
ứ ừ ự ữ ệ ạ ọ nghiên c u; t đánh giá th c tr ng và nh ng bài h c kinh nghi p rút ra qua
ứ ể ả ừ ằ nghiên c u đi n hình. Năm nhóm gi ự i pháp này v a nh m nâng cao năng l c
ừ ằ ả ế ố ả ế ưở ạ c nh tranh marketing cũng v a nh m gi i quy t các y u t nh h ng và các
ế ồ ạ ừ ự ự ạ ạ ạ ủ nguyên nhân c a h n ch /t n t th c tr ng năng l c c nh tranh marketing i t
ộ ị ủ c a các ị ệ siêu th đi n máy trên đ a bàn Hà N i.
ế ấ ậ 7. K t c u lu n án
ở ầ ụ ụ ế ậ ậ ả ầ ệ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, tài li u tham kh o, ph l c thì lu n án đ ượ c
ươ ế ầ k t c u thành 3 ch ng:
ươ ự ạ ơ ở ự ệ ề ễ ậ Ch ng 1: C s lý lu n và kinh nghi m th c ti n v năng l c c nh tranh
ủ ệ ẻ marketing c a doanh nghi p bán l ị nói chung và siêu th điên máy nói riêng
ươ ự ạ ự ủ ạ Ch ị ệ ng 2: Th c tr ng năng l c c nh tranh marketing c a các siêu th đi n
ị ườ máy trên th tr ộ ng Hà N i
ươ ộ ố ủ ế ể ằ ̉ Ch
́ ự ng 3: M t s quan đi m và giai phap ch y u nh m nâng cao năng l c ́ ̀ ̣ ươ ủ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ canh tranh marketing c a cac siêu thi điên may trên thi tr ̀ ng Ha Nôi giai đoan
́ đên 2025.
12
ươ ự ễ ự ạ ơ ở ề ệ ậ Ch ng 1 : C s lý lu n và kinh nghi m th c ti n v năng l c c nh tranh
ủ ệ ẻ ị ệ marketing c a doanh nghi p bán l nói chung và siêu th đi n máy nói
riêng
ộ ố ả ậ ệ 1.1. M t s khái ni m và lý lu n căn b n
ị ườ 1.1.1. Th tr ng và ị ệ siêu th đi n máy
ị ườ ệ ả ị ự ế ự ộ Qu n tr marketing khái ni m th tr ng th c t ơ và tr c quan sinh đ ng h n.
ữ ị ườ ử ụ ậ ể Các chuyên gia marketing s d ng thu t ng th tr ng đ bao hàm các nhóm
ọ ườ ố ấ khách hàng khác nhau. H xem ng ư i bán nh là nhân t c u thành ngành, và
ườ ố ấ ị ườ ị ườ ề ọ ng ư i mua nh là nhân t c u thành th tr ng. H nói v các th tr ầ ng nhu c u
ị ườ ị ườ ị ườ ả ị ườ (th tr ng ăn kiêng), th tr ẩ ng s n ph m (th tr ng giày dép), th tr ng nhân
ị ườ ẩ ị ườ ẻ ị ườ ị ặ ọ kh u h c (th tr ng tr ) và th tr ng đ a lý (th tr ố ng Trung Qu c); ho c m ở
ị ườ ệ ị ườ ử ầ ự ằ ộ r ng khái ni m nh m bao hàm các th tr ng b u c , th tr ng nhân l c, th ị
ườ tr ng showbiz…)
ị ườ ẻ ế ậ Th tr ng bán l hàng hoá theo ti p c n marketing
13
ứ ế ề ị ổ ế Theo Kotler và Keller (2015), nhà nghiên c u v ngành ti p th n i ti ng
ế ớ ả ị ị trên th gi ệ i, khái ni m bán l ẻ ượ đ ố c đ nh nghĩa trong cu n “Qu n tr Marketing”
ư ẻ ạ ộ ặ ị ả ằ ẩ ọ nh sau: “Bán l là m i ho t đ ng nh m bán các s n ph m là hàng hoá ho c d ch
ườ ố ế ụ ự v tr c ti p cho ng ể ọ ử ụ i tiêu dùng cu i cùng đ h s d ng cho cá nhân, không
ươ ấ ứ ổ ứ ả ấ ạ ồ mang tính th ng m i”. Theo đó b t c t ch c bao g m nhà s n xu t, nhà bán
ặ ẻ ườ ứ ố buôn ho c nhà bán l bán cho ng ề i tiêu dùng cu i cùng đ u làm ch c năng bán
ụ ượ ẩ ị ườ ẻ ấ ể ả l ; b t k s n ph m là hàng hoá hay d ch v đ c bán thông qua ng i bán, qua
ư ệ ự ộ ươ ệ ử ạ th tín, đi n tho i, máy bán hàng t đ ng, bán qua th ạ ng m i đi n t ấ ặ ho c b t
ượ ở ườ ặ ạ ố ứ c chúng đ c bán đâu dù là trên đ ử ng ph , trong c a hàng ho c t ủ i nhà c a
khách hàng (Goworek và McGoldrick, 2015).
ẻ ị ẻ ị Siêu th bán l và siêu th bán l ệ hàng đi n máy
ị ẻ Siêu th bán l
ơ ở ộ ổ ươ ạ ượ ọ M t cách t ng quát, c s kinh doanh th ng m i đ ị ế c g i là siêu th n u
ể ể ạ ạ ớ ợ ị ướ ươ có đ a đi m kinh doanh phù h p v i quy ho ch phát tri n m ng l i th ạ ng m i
ộ ổ ứ ứ ố ượ ủ ỉ c a t nh, thành ph và có quy mô, trình đ t ch c kinh doanh đáp ng đ c cái
ạ ủ ơ ả ủ ẩ ộ ị ế ạ quy chu n c b n c a m t trong ba h ng theo phân lo i c a quy đ nh (Quy t
ố ướ ị đ nh s 1371/2004/QĐBTM ngày 24/09/2004) d i đây:
ị ạ Siêu th h ng I
ố ớ ụ ệ ợ ổ ị ừ Áp d ng đ i v i các siêu th kinh doanh t ng h p: Có di n tích t 5.000 m2
ụ ở ừ ế ở tr lên; có danh m c hàng hoá t 20.000 tên hàng tr lên; Có công trình ki n trúc
ỹ ầ ủ ứ ữ ề ẩ ả ả đ m b o an toàn, th m m , đ y đ các ch c năng v phòng cháy ch a cháy, v ệ
ệ ố ế ị ả ả ơ sinh,…; Có h th ng kho và các thi ế t b b o qu n, s ch , đóng gói, bán hàng,
ệ ế ạ ả thanh toán và qu n lý kinh doanh tiên ti n, hi n đ i.
ụ ệ ẩ ớ ị ừ Áp d ng v i các siêu th chuyên doanh: Tiêu chu n di n tích t 1000 m2 tr ở
ẩ ợ ổ ị ư lên, các tiêu chu n khách nh siêu th kinh doanh t ng h p.
ị ạ Siêu th h ng II
ố ớ ụ ệ ổ ợ ị ừ Áp d ng đ i v i siêu th kinh doanh t ng h p: Có di n tích t 2000 m2 tr ở
ụ ừ ế ở lên; có danh m c hàng hoá t ả 10.000 tên hàng tr lên; Có công trình ki n trúc đ m
ỹ ầ ứ ủ ữ ề ệ ẩ ả b o an toàn, th m m , đ y đ các ch c năng v phòng cháy ch a cháy, v sinh,
ệ ố ế ị ả ế ả ơ …; Có h th ng kho và các thi t b b o qu n, s ch , đóng gói, bán hàng, thanh
ệ ế ạ ả toán và qu n lý kinh doanh tiên ti n, hi n đ i.
14
ố ớ ụ ệ ẩ ị ừ Áp d ng đ i v i các siêu th chuyên doanh: Tiêu chu n di n tích t 500 m2
ụ ẩ ở ừ ở tr lên, tiêu chu n danh m c hàng hoá t ẩ 1000 tên hàng tr lên, các tiêu chu n
ư ổ ợ ị khác nh siêu th kinh doanh t ng h p.
ị ạ Siêu th h ng III
ố ớ ụ ệ ổ ừ ợ ị Áp d ng đ i v i siêu th kinh doanh t ng h p: Có di n tích t 500 m
2 trở ả 4.000 tên hàng tr lên; Có công trình ki n trúc đ m
ế ở ụ ừ lên; có danh m c hàng hoá t
ỹ ầ ủ ứ ữ ề ệ ẩ ả b o an toàn, th m m , đ y đ các ch c năng v phòng cháy ch a cháy, v sinh,
ệ ố ế ị ả ế ả ơ …; Có h th ng kho và các thi t b b o qu n, s ch , đóng gói, bán hàng, thanh
ế ệ ạ ả toán và qu n lý kinh doanh tiên ti n, hi n đ i.
ố ớ ụ ệ ẩ ị ừ Áp d ng đ i v i các siêu th chuyên doanh: Tiêu chu n di n tích t 250 m2
ụ ẩ ở ừ ẩ ở tr lên, tiêu chu n danh m c hàng hoá t 500 tên hàng tr lên, các tiêu chu n khác
ư ổ ợ ị nh siêu th kinh doanh t ng h p.
ị ệ Siêu th bán l ẻ hàng đi n máy
ẻ ẻ ệ ị ệ Siêu th đi n máy (bán l ệ hàng đi n máy) là mô hình bán l chuyên bi t kinh
ệ ử ế ấ ặ doanh các m t hàng có cùng tính ch t liên quan đ n máy, đi n t ể ể ế , có th k đ n
ư ủ ạ ặ ặ ề ế ệ ặ các m t hàng nh : t l nh, máy gi t, đi u hoà, b p đi n,…Các m t hàng có th ể
ủ ề ướ ế ộ là c a nhi u hãng khác nhau tuy nhiên cùng h ng đ n m t phân khúc th tr ị ườ ng
ố ượ ấ ị ữ ộ ụ ế c th và m t nhóm đ i t ng khách hàng nh t đ nh. Nh ng nhà kinh doanh cung
ụ ệ ề ệ ủ ể ả ầ ị ấ c p các d ch v đi n máy đ tho mãn nhu c u v đi n máy c a khách hàng nh ư
ụ ụ ư ặ ố ị phân ph i, tín d ng, d ch v khách hàng, đ t hàng qua th , máy tính,… Các siêu
ự ệ ị ệ ệ ả ả ở ứ ộ ằ th đi n máy có kh năng duy trì s hi n di n qu ng cáo ệ m c đ cao b ng vi c
ệ ế ả ộ ậ t p trung ngân sách dành cho qu ng cáo và xúc ti n bán hàng m t cách hi u qu ả
ụ vào nhóm các phân khúc khách hàng m c tiêu.
ả ị ự ệ ị 1.1.2. Quan ni m qu n tr marketing d a trên giá tr
ị ượ ự ệ ả ị ậ ừ ố ệ ố Quan ni m qu n tr MKT d a trên giá tr đ c xác l p t b n khái ni m c t lõi
sau:
ự ỏ ị 1.1.2.1. Giá tr và s th a mãn khách hàng
ừ ứ ứ ệ ị ị T khái ni m trên, công th c xác đ nh giá tr cung ng khách hàng (V) mà
ỳ ọ ừ khách hàng k v ng t
(cid:0) V = STĐM là: = (cid:0) ợ ợ ườ i + Hình nh (cid:0) (cid:0) ủ ằ ề ờ ả ượ L i ích KH Chi phí KH L i ích c a SP + DV + Con ng Chi phí b ng ti n + Th i gian + Năng l ng + Tâm
15
l cự ị ơ ở ế ứ ả ị Trên c s k t qu xác đ nh giá tr cung ng khách hàng (V), khách hàng s ẽ
ế ị ụ ấ ọ ớ ẽ ự ị ố ự l a ch n và quy t đ nh mua SP có tr s V l n nh t, ví d : Khách hàng s l a
ị ườ ọ ẻ ư ế ọ ch n 2 chào hàng th tr ng/2DN bán l nh sau: N u V1/V2 >1 ch n V1,
ứ ế ặ ọ ọ ng ượ ạ c l i ch n V2; n u V1/V2 =1 khách hàng ch n tùy h ng ho c thêm tiêu chí
ổ b sung.
ự ỏ ộ ạ ủ ứ ả Theo P.Kotler (2008), s th a mãn là “m c đ tr ng thái c m giác c a cá
ồ ừ ệ ế ả ữ ắ nhân KH b t ngu n t vi c so sánh k t qu thu đ ượ ừ c t ớ SP/DV v i nh ng k ỳ
ủ ọ ọ v ng c a h đó”
ậ ả ị ẻ Giá tr khách hàng c m nh n trong bán l
ứ ị Quá trình cung ng giá tr khách hàng
ỗ ị Chu i giá tr DN
ự ạ ự ệ ệ 1.1.3. Năng l c doanh nghi p và năng l c c nh tranh doanh nghi p
ề ậ ớ ể ộ ố ụ Trong ti u m c này đ c p t ệ i m t s khái ni m liên quan sau
ủ ệ ả ả ạ ệ Kh năng doanh nghi p, kh năng c nh tranh c a doanh doanh nghi p
ệ ả ượ ế ố ố ể ợ ổ Kh năng doanh nghi p đ c hi u là t ng h p các y u t v n có c v ả ề
ồ ự ậ ệ ề ể ầ ấ ộ ữ ngu n l c v t ch t và tinh th n, hi n h u và ti m năng mà DN có th huy đ ng,
ể ự ạ ộ ế ạ ứ ệ ộ ị ki n t o, cung ng đ th c hi n m t ho t đ ng kinh doanh xác đ nh.
ự ự ủ ệ ệ Năng l c doanh nghi p và năng l c marketing c a doanh nghi p
ự ự ủ ệ ọ ặ Năng l c doanh nghi p hay còn g i là năng l c kinh doanh c a DN ho c
ề ơ ả ủ ự ủ ự ả ẩ ậ năng l c v n doanh c a DN v c b n năng l c DN luôn là s n ph m c a quá
ệ ả ỏ ọ ượ ấ ờ trình h c h i, tr i nghi m đ c tích lũy và hình thành, nâng c p qua th i gian và
ứ ự ạ ộ ự ự ệ ể ạ ộ ị bi u th tri th c s thành th o th c trong th c hi n m t ho t đ ng n i t ộ ạ ủ i c a
DN
ự ạ ủ ệ Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p
ự ạ ủ ệ ế ệ ẫ Tuy nhiên, khái ni m năng l c c nh tranh c a doanh nghi p đ n nay v n
ượ ướ ể ế ấ ậ ộ ố ư ch a đ c hi u m t cách th ng nh t. D i đây là 5 cách ti p c n c th v ụ ể ề
ự ạ ủ ệ năng l c c nh tranh c a doanh nghi p đáng chú ý.
ự ạ ủ ệ ả ộ M t là, năng l c c nh tranh c a doanh nghi p là kh năng duy trì và m ở
ầ ị ợ ậ ủ ệ ộ r ng th ph n, thu l i nhu n c a doanh nghi p.
ự ạ ủ ệ ả ố ị Hai là, năng l c c nh tranh c a doanh nghi p là kh năng ch ng ch u tr ướ c
ủ ệ ự ấ s t n công c a doanh nghi p khác.
16
ự ạ ấ ớ ộ ồ Ba là, năng l c c nh tranh đ ng nghĩa v i năng su t lao đ ng.
ự ạ ố ớ ồ ợ B n là, năng l c c nh tranh đ ng nghĩa v i duy trì và nâng cao l ế ạ i th c nh
tranh.
ế ậ ị ườ ứ ị ự Năm là, ti p c n NLCT d a trên giá tr cung ng th tr ng/khách hàng.
ệ ễ ự Mô hình NLCT doanh nghi p c a ủ Nguy n Bách Khoa ể d a trên phát tri n
ớ ặ ụ ậ ợ ổ các mô hình trên, v n d ng và b sung cho phù h p v i đ c đi m ể kinh t thế ị
ệ ớ ệ ố ư ọ ươ ứ tr ngườ và DN Vi t Nam đ a ra 10 tiêu chí v i h s quan tr ng t ng ng sau
ả (xem b ng 1.2):
ự ạ ộ ệ ả B ng 1.2: B tiêu chí năng l c c nh tranh doanh nghi p
ST H sệ ố Tiêu chí T
ấ ượ ệ ể ẩ ả ặ ấ 1 quan tr ngọ 0,10 Ch t l ạ ng/hi u su t và đi m m nh s n ph m/m t hàng
ị ả ế ể ệ ng hi u DN ầ
ỗ ậ ứ
ả ấ ự
ấ
ị ị
ươ ẩ ố ớ
ị ế ị 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ụ ổ
kinh doanh ả ươ Hình nh/Danh ti ng th ị ườ ệ B o v và phát tri n th tr ng/th ph n DN ấ ệ ủ Tham gia và v n hành hi u su t cao chu i cung ng c a DN ệ ấ ộ ố Th c hành s n xu t & marketing trách nhi m xã h i t t nh t ợ ố ổ ệ ể t ng h p Phát tri n công ngh và năng su t nhân t ị ự ị ng đ i và đ nh giá d a trên giá tr Đ nh v chi phí t ớ ụ ớ ị ạ ả Sáng t o s n ph m m i, d ch v m i & quá trình m i ệ V th tài chính doanh nghi p D ch v khách hàng ự ủ NLCT t ng l c c a DN ả ệ ộ ế 0,05 0,05 01,5 0,15 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 1,00 ứ 1.2. Khái ni m các gi thuy t mô hình và b thang đo nghiên c u lý
ế ề ủ thuy t v NLCT marketing c a DN/STĐM
ủ ự ệ ấ ị ế 1.2.1. Khái ni m, th c ch t và v th NLCT marketing c a DN/STĐM
ấ ừ ữ ể ặ ị Xu t phát t ủ ự nh ng nguyên lý marketing d a trên giá tr và đ c đi m c a
ị ệ ư ư ệ DN/STĐM cũng nh các SBUs siêu th đi n máy cho phép đ a ra khái ni m
ủ ượ ể ậ NLCT marketing c a DN nói chung và các STĐM nói riêng đ ợ c hi u là t p h p
ế ạ ộ ố ị ỏ ự ứ ữ m t s năng l c marketing DN ki n t o và cung ng nh ng giá tr th a mãn
ượ ộ ạ ị ệ ơ ở ặ khách hàng v t tr i t o c s cho DN ho c SBU siêu th đi n máy đ t đ ạ ượ c
ị ế ị ườ ưở ươ ạ ề ữ ố LTCT v th th tr ng và tăng tr ng th ng m i b n v ng trong m i quan h ệ
ị ườ ẩ ố ụ ủ ớ v i chu n đ i sánh và ĐTCT trên th tr ng m c tiêu c a nó
ơ ở ế ả ứ ế 1.2.2. C s lý thuy t và các gi thuy t nghiên c u
17
ế ượ ủ NLCT marketing chi n l c và NLCT marketing c a DN
ủ ế ậ NLCT marketing chi n thu t và NLCT marketing c a DN
ủ ộ NLCT marketing đ ng và NLCT marketing c a DN
ế ủ ứ ậ 1.2.3. Xác l p mô hình nghiên c u lý thuy t c a các NLCT marketing
ự ủ ổ ầ thành ph n và NLCT marketing t ng l c c a DN/STĐM.
ế ế ể ộ ứ 1.2.4. Thi ế t k và phát tri n b thang đo nghiên c u lý thuy t
ế ố ả ưở ế 1.3. Các tiêu chí đánh giá và y u t nh h ng đ n NLCT marekting
ộ ị ươ ị ủ c a STĐM trên đ a bàn m t đ a ph ng
ủ 1.3.1. Các tiêu chí đánh giá NLCT marketing c a STĐM
NLCT marketing t ng l c c a STĐM
ự ủ ổ
ứ ế Trong đó: HMCCi – ĐTB bi n quan sát th i
i = [1,12]
ự ạ ợ ấ ồ ế ạ Xét c u thành HMCC bao g m năng l c t o l i th c nh tranh v th th ị ế ị
mp) và năng l c t o l
ườ ự ạ ợ ế ạ ưở ươ tr ng (HMCC i th c nh tranh tăng tr ng th ạ ng m i
ủ (HMCCtg) c a STĐM, trong đó:
NLCT marketing chi n l
ế ượ ủ ế ậ ộ c, chi n thu t và đ ng c a STĐM
M c đ đóng góp c a các nhân t
ứ ộ ủ ố ầ ớ ệ ấ thành ph n t i hi u su t NLCT marketing
* ROD
chi n l
*RSA + β5 *MIC
ể ộ ậ ế c, chi n thu t, đ ng và t ng th : *CME + β3 *SMO + β2 *CSQ + β3 *RAQ + β2 *MCR + β3 *MIP + β2
*TMC + β3
*SMC + β2
ế ượ SMC = β1 TMC = β1 DMC = β1 HMCC = β1 ổ *DME *RPP + β4 *MAA + β4 *DMC
18
* H s h i quy chu n hóa ph n ánh m c đ quan tr ng c a ủ ả
ệ ố ồ ứ ộ ẩ ọ
ứ ớ ế ụ ế Trong đó: βi ộ ậ bi n đ c l p th i t ộ i bi n ph thu c
NLCT marketing so sánh c a STĐM
ủ
đtct – NLCT marketing t ng l c c a đ i th c nh tranh so sánh
Ở ự ủ ố ủ ạ ổ đây: HMCC
ố ả ưở ủ ế 1.3.2. Các nhân t nh h ng đ n NLCT marketing c a STĐM
ị ệ ề ộ ị ố ủ NLCT c a m i ỗ siêu th đi n máy ủ ch u tác đ ng c a nhi u nhân t khác
ể ố ủ ế ộ nhau. Tuy nhiên, có th chia các nhân t ị ệ tác đ ng đ n NLCT c a siêu th đi n
ế ố ế ố máy làm hai nhóm: Các y u t ị ệ bên trong siêu th đi n máy và các y u t bên
ị ệ ngoài siêu th đi n máy.
ố ị ệ 1.3.2.1. Các nhân t bên trong siêu th đi n máy.
ự ổ ứ ị ệ ả ộ a. Trình đ và năng l c t ch c, qu n lý siêu th đi n máy.
ộ ế ị b. Trình đ thi ệ t b , công ngh .
c. Trình đ lao đ ng trong
ộ ộ ị ệ siêu th đi n máy .
d. Năng l c tài chính c a
ị ệ ự ủ siêu th đi n máy .
ị ệ ự ứ e. Năng l c nghiên c u và phát tri n c a ể ủ siêu th đi n máy (R&D)
f. V th c a
ị ệ ị ườ ạ ị ế ủ siêu th đi n máy trên th tr ng c nh tranh
g. Y u t
ế ố ự ạ ị ệ ộ vô hình Năng l c c nh tranh đ ng c a ủ siêu th đi n máy .
1.3.2.2.
ố ả ưở ế Các nhân t bên ngoài nh h ng đ n NLCT c a ị ệ ủ siêu th đi n
máy.
ị ườ a. Th tr ng
ể ế b. Th ch , chính sách
ế ầ ạ ầ ị c. K t c u h t ng đô th
ụ ỗ ợ ị d. Các ngành liên quan và d ch v h tr
19
ươ ự ạ ủ ự Ch ng 2 : Th c tr ng ạ năng l c c nh tranh marketing c a các siêu th ị đi nệ
ị ườ máy trên th tr ộ ng Hà N i
ị ườ ổ ệ 2.1. T ng quan th tr ng và ộ ngành đi n máy Hà N i
ườ
Môi tr
ng vĩ mô
KINH TẾ
Ậ
CHÍNH TRỊ LU T PHÁP
Nhà phân ph iố
ổ ứ T ch c tín d ngụ
Nhà cung ngứ
Công đoàn
Khách hàng
ườ
Môi tr
ng ngành
Doanh nghi pệ
Công chúng
ổ
C đông
ố
Nhóm quan tâm ặ đ c bi
ệ t
ủ Đ i th ạ c nh tranh
CÔNG NGHỆ
VĂN HOÁ XÃ H IỘ
ể ặ ườ 2.1.1. Đ c đi m môi tr ộ ng marketing TP. Hà N i
ộ ố ế ố ườ ạ Hình 2.1: M t s y u t môi tr ng marketing t ộ i Hà N i
ự ộ ồ Ngu n: Mai Thanh Lan và các c ng s (2015)
ặ ẻ ệ ị ườ 2.1.2. Khái quát m t hàng bán l đi n máy trên th tr ộ ng Hà N i
ả ươ ứ ạ ệ ố Qua kh o sát nhanh theo ph ng pháp nghiên c u t i bàn các h th ng siêu
ị ệ ệ ạ ộ ị ẻ ệ th đi n máy trên đ a b n Hà N i, các doanh nghi p bán l ấ đi n máy cung c p
ạ ả ủ ệ ề ề ẫ ạ ạ ẩ ớ nhi u lo i s n ph m đi n máy đa d ng v i nhi u m u mã, ch ng lo i hàng hóa
ề ả ấ ừ ướ ướ ế ừ đ n t nhi u nhà s n xu t khác nhau t trong n ế c đ n n ả c ngoài. Các s n
ể ượ ệ ẩ ả ph m đi n máy có th đ c phân chia thành các nhóm theo b ng sau:
ặ ả ạ ụ B ng 2.4: Danh m c nhóm m t hàng t ị ệ i siêu th đi n máy
ụ ặ ặ ế
ề
ạ ệ ạ ộ STT Danh m c m t hàng 1 2 Đi n tệ ử ệ Đi n tho i, máy tính t m t hàng Chi ti ố Tivi, truy n hình s , smart box ả Di đ ng, máy tính b ng, đi n tho i bàn
ặ ề ủ ạ t
ọ t b tin h c
ệ ử ụ ệ b ngả ệ ạ Đi n l nh ế ị Thi Âm thanh Khác 3 4 5 6 Đi u hòa, t l nh, máy gi Máy tính cá nhân, màn hình máy tính Karaoke, dàn âm thanh Máy quay, ph ki n đi n t
20
ể ệ ặ ầ 2.1.3. Khái quát đ c đi m nhu c u và hành vi mua hàng đi n máy
ườ ị ườ ng i tiêu dùng trên th tr ộ ng Hà N i
ự ế ế ệ ấ Th c t ủ ử cho th y, khách hàng đ n các c a hàng, trung tâm đi n máy c a
ữ ứ ể ế ẩ ầ ả ắ ớ khách hàng đ mua s m và tìm ki m s n ph m m i đáp ng nh ng nhu c u thay
ề ế ầ ấ ế ử ệ ệ ổ ề đ i v công ngh . V đ n t n su t đ n các trung tâm, c a hàng đi n máy, đa s ố
ế ệ ườ ể ả khách hàng đ n trung tâm đi n máy vào ngày th ẩ ắ ng đ mua s m s n ph m,
ư ệ ủ ế ế ế ạ ặ ậ ộ trong đó t p trung ch y u vào các m t hàng nh đi n tho i di đ ng, ti p đ n là
ệ ạ ẩ ả ế ị ọ các s n ph m đi n l nh, thi t b tin h c.
ứ ỗ ệ ẻ 2.1.4. Khái quát ngành bán l và chu i cung ng hàng đi n máy trên th ị
ườ tr ộ ng Hà N i
ị ử ạ ạ ộ ị Trên đ a bàn Hà N i có các đa d ng các lo i hình siêu th c a hàng bán l ẻ
ệ ừ ị ệ ế ớ ư ầ ớ đi n máy, t các trung tâm, siêu th đi n máy l n nh Pico, Tr n Anh, Th gi i di
ử ế ễ ẻ ệ ộ đ ng, Nguy n Kim… đ n các c a hàng bán l đi n máy.
ổ ể ạ 2.1.5. T ng quan quá trình phát tri n phân lo i các ị ệ siêu th đi n má y
ị ườ trên th tr ộ ng Hà N i
ể ủ ệ ố ử ị ị L ch s phát tri n c a h th ng ị ệ siêu th đi n máy ộ ắ trên đ a bàn Hà N i g n
ớ ự ủ ề ể ị ươ ạ ệ ố li n v i s phát tri n c a h th ng siêu th và trung tâm th ng m i nói chung
ể ế ướ ậ ộ trong quá trình phát tri n kinh t theo h ng kinh t ế ị ườ th tr ố ng và h i nh p qu c
ủ ề ộ ế t sâu r ng c a n n kinh t ế .
ả ươ ể ể ậ ị 2.2. Mô t ph ứ ng pháp ki m đ nh đ xác l p mô hình nghiên c u
ự ế ự ạ ủ th c t năng l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy trên thị
ườ tr ộ ng Hà N i
ể ẩ ị ế 2.2.1. Quy trình và tiêu chu n ki m đ nh mô hình, thang đo lý thuy t
ư ể ể ể ể ế ổ ị ị Đ ki m đ nh các thang đo lý thuy t cũng nh ki m đ nh t ng th các gi ả
ế ứ ứ ườ ử ụ ụ thi t, mô hình nghiên c u, trong nghiên c u, th ng s d ng các công c theo các
ự trình t sau:
ể ậ ộ ị Ki m đ nh đ tin c y thang đo Cronbach’s alpha
ể ị Ki m đ nh qua EFA
ể ị Ki m đ nh qua CFA
ồ Phân tích h i quy
21
ả ẫ ứ ị ề ị ượ 2.2.2. Mô t m u đi u tra nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng
ả ể ứ ế ế ị 2.3. K t qu ki m đ nh thang đo, mô hình nghiên c u lý thuy t năng
ủ ị ườ ự ạ l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy trên th tr ộ ng Hà N i
ị ệ ủ ự ề 2.3.1. V năng l c marketing chi n l ế ượ c a siêu th đi n máy c
ể ự ụ ụ ầ ỏ ệ Theo ph l c 4 ta có KMO = 0,803 > 0,50, th a mãn yêu c u đ th c hi n
ế ồ ờ EFA, đ ng th i, theo Kaiser (1974), n u KMO > 0,8 là ở ứ ố m c t ự ệ t, nên vi c th c
ệ ượ ả ể ế ấ ấ ậ ị hi n EFA là đ c ch p nh n. K t qu ki m đ nh Bartlett cho th y Sig. = 0,000 <
ỏ ả ể ậ ươ ế ơ ị 0,05 nên ta có th bác b gi thuy t ma tr n t ậ ng quan là ma tr n đ n v , nghĩa
ể ự ư ậ ệ ớ ế ệ ế là các bi n có quan h v i nhau nên ta có th th c hi n EFA. Nh v y, các k t
ấ ữ ệ ể ự ả ể ệ ợ ị ố ớ ậ qu ki m đ nh cho th y d li u đã thu th p là phù h p đ th c hi n EFA đ i v i
ế ượ ủ mô hình phân tích NLCT chi n l c marketing c a STĐM.
ậ ủ ị ệ ự ế ề 2.3.2. V năng l c marketing chi n thu t c a siêu th đi n máy
ể ự ụ ụ ầ ỏ ệ Theo ph l c 5 ta có KMO = 0,762 > 0,50, th a mãn yêu c u đ th c hi n
ế ồ ờ ở ứ ố EFA, đ ng th i, theo Kaiser (1974), n u KMO > 0,7 là m c khá t ệ t, nên vi c
ự ệ ượ ả ể ế ậ ấ ấ ị th c hi n EFA là đ c ch p nh n. K t qu ki m đ nh Bartlett cho th y Sig. =
ỏ ả ể ậ ươ ế ậ 0,000 < 0,05 nên ta có th bác b gi thuy t ma tr n t ơ ng quan là ma tr n đ n
ể ự ệ ớ ế ệ ư ậ ị v , nghĩa là các bi n có quan h v i nhau nên ta có th th c hi n EFA. Nh v y,
ấ ữ ệ ể ự ả ể ế ệ ậ ợ ị các k t qu ki m đ nh cho th y d li u đã thu th p là phù h p đ th c hi n EFA
ủ ế ậ ố ớ đ i v i mô hình phân tích NLCT chi n thu t marketing c a STBLĐM
ị ệ ự ủ ộ ề 2.3.3. V năng l c marketing đ ng c a siêu th đi n máy
ể ự ụ ụ ầ ỏ ệ Theo ph l c 6 ta có KMO = 0,718 > 0,50, th a mãn yêu c u đ th c hi n
ế ồ ờ ở ứ ố EFA, đ ng th i, theo Kaiser (1974), n u KMO > 0,7 là m c khá t ệ t, nên vi c
ự ệ ượ ả ể ế ậ ấ ấ ị th c hi n EFA là đ c ch p nh n. K t qu ki m đ nh Bartlett cho th y Sig. =
ỏ ả ể ậ ươ ế ậ 0,000 < 0,05 nên ta có th bác b gi thuy t ma tr n t ơ ng quan là ma tr n đ n
ể ự ệ ớ ế ệ ư ậ ị v , nghĩa là các bi n có quan h v i nhau nên ta có th th c hi n EFA. Nh v y,
ấ ữ ệ ể ự ả ể ế ệ ậ ợ ị các k t qu ki m đ nh cho th y d li u đã thu th p là phù h p đ th c hi n EFA
ủ ộ ố ớ đ i v i mô hình phân tích NLCT marketingđ ng c a STĐM.
ị ệ ể ủ ự ề ổ 2.3.4. V năng l c marketing t ng th c a siêu th đi n máy
ể ự ụ ụ ầ ỏ ệ Theo ph l c 7 ta có KMO = 0,802 > 0,50, th a mãn yêu c u đ th c hi n
ế ồ ờ ở ứ ố EFA, đ ng th i, theo Kaiser (1974), n u KMO > 0,7 là m c khá t ệ t, nên vi c
ự ệ ượ ả ể ế ậ ấ ấ ị th c hi n EFA là đ c ch p nh n. K t qu ki m đ nh Bartlett cho th y Sig. =
22
ỏ ả ể ậ ươ ế ậ 0,000 < 0,05 nên ta có th bác b gi thuy t ma tr n t ơ ng quan là ma tr n đ n
ể ự ệ ớ ệ ế ư ậ ị v , nghĩa là các bi n có quan h v i nhau nên ta có th th c hi n EFA. Nh v y,
ấ ữ ệ ể ự ả ể ệ ế ậ ợ ị các k t qu ki m đ nh cho th y d li u đã thu th p là phù h p đ th c hi n EFA
ể ủ ổ ự ố ớ đ i v i mô hình phân tích năng l c marketing t ng th c a STĐM.
ố ả ự ủ ạ 2.4. Phân tích th ng kê mô t th c tr ng NLCT marketing c a các
ị ộ STĐM trên đ a bàn TP. Hà N i
ự ạ ề 2.4.1. V năng l c c nh tranh marketing chi n l ế ượ c
ế ổ ứ ế ề ầ Do h u h t các STĐM đ u quan tâm đ n t ạ ộ ch c và ho t đ ng MKT cũng
ư ế ạ ớ ẻ ề nh phát huy đ ượ ợ c l i th so sánh v i các lo i hình bán l khác nên có nhi u n ỗ
ế ượ ả ị ụ ự ề ự l c v th c hành qu n tr chi n l ổ c marketing m c tiêu, tuy nhiên xét trên t ng
ể ớ ỉ ạ ứ ể ế ấ th m i ch đ t 3,11 đi m (x p m c trung bình). Trong c u trúc, còn 2 ch s ỉ ố
ấ ủ ả ả ế ượ ả ẫ ở ứ ấ ph n nh b n ch t c a NLCT marketing chi n l c v n còn m c th p là:
ự ố ị ạ ề ị ệ ủ Đ nh v c nh tranh v năng l c c t lõi, khác bi t c a các STĐM.
ự ạ ế ề ậ 2.4.2. V năng l c c nh tranh marketing chi n thu t
ậ ạ ạ ậ ể ế ế NLCT marketing chi n thu t đ t 3.15 đi m – x p lo i c n trên trung bình,
ể ề ộ ồ đi u này là do các STĐM đã có quan tâm tri n khai khá đ ng b các công c ụ
ế ạ ự ế ể ể ệ ậ ằ marketing chi n thu t nh m ki n t o, giao chuy n, truy n thông và th c hi n giá
ủ ụ ộ ộ ị ưở ừ ệ tr cho các khách hàng m c tiêu c a mình và tác đ ng c ng h ng t ấ hi u su t
ế ượ ỉ ố ế ầ marketing chi n l ậ c trên. Năm ch s thành ph n NLCT marketing chi n thu t
ẫ ả ế ố ứ ể ậ ạ ậ ư ề đ u đ t m c trên c n 3 đi m, nh ng v n c m nh n. Đó là các y u t NLCT:
ặ ẻ M t hàng bán l
ấ ượ ẳ ụ ị ấ Đ ng c p ch t l ng d ch v khách hàng
ị ẻ ự Đ nh giá và th c hành giá bán l
ự ạ ộ ề 2.4.3. V năng l c c nh tranh marketing đ ng
ứ ứ ể ấ ạ ấ ấ ộ NLCT marketing đ ng đ t m c 3.01 đi m m c th p nh t trong c u thành
ỗ ự ủ ự ữ ậ ậ ổ NLCT marketing t ng l c, tuy v y cũng ghi nh n nh ng n l c c a các STĐM
ế ố ụ ệ ậ ể ộ trong vi c v n d ng các y u t NLCT marketing đ ng và đi n hình là các năng
ớ ớ ụ ổ ị ẻ ể ạ ớ ặ ự l c: Đ i m i s m m t hàng và d ch v bán l ; Phát tri n nhanh, s m (đo n) th ị
ườ ớ ổ ề tr ng m i n i, ti m năng
ự ạ ổ ề ự 2.4.4. V năng l c c nh tranh marketing t ng l c
ạ ậ ể ủ ế ể ạ ổ NLCT marketing t ng th c a các STĐM đ t 3.12 đi m (x p lo i c n trên
ả ả ề ượ ợ ế ạ ề ơ ả TB), đi u này v c b n ph n nh đ ữ c nh ng l ủ i th c nh tranh so sánh c a
23
ạ ẻ ể ị ố ớ ệ lo i hình và quy mô bán l ụ ki u siêu th đ i v i ngành hàng đi n máy dân d ng
ở ạ ộ ớ nói chung và TP. Hà N i nói riêng trong so sánh v i các lo i hình bán l ẻ ệ đi n
ị ườ ớ ự ệ ạ ể ế ể máy khác trên th tr ng. Có th nói, v i s phát tri n đ n hi n t i, các STĐM
ộ ớ ể ủ ổ ị ướ ầ ạ trên đ a bàn Hà N i v i NLCT marketing t ng th c a mình đã b c đ u t o nên
ộ ứ ố ệ ố ẻ ị ườ ụ ố ị ộ m t s c s ng sinh đ ng cho h th ng bán l và th tr ng d ch v phân ph i bán
ị ườ ệ ư ở ộ ớ ẻ l hàng đi n máy trên th tr ng Hà N i cũng nh ị ừ các đô th v a và l n Vi ệ t
Nam.
ự ạ 2.5. Đánh giá chung th c trang và nguyên nhân các h n ch t n t ế ồ ạ i
ữ ừ ự ạ ộ T nh ng phân tích th c tr ng NLCT marketing trên cho phép khái quát m t
ơ ả ố s đánh giá chung c b n sau:
ự ạ ữ ư ể ạ ế 2.5.1. Nh ng đi m m nh, u th năng l c c nh tranh marketing
ậ ộ ượ ạ M t là, các STĐM đã xác l p đ ổ c NLCT marketing xét trên khía c nh t ng
ỉ ố ư ườ ả ề ứ ự l c cũng nh các nhóm ch s đo l ng c v NLCT marketing cung ng giá tr ị
ả ề ự ự ấ ẳ ố ứ khách hàng, c v năng l c cung ng đ ng c p th c hành marketing t ấ t nh t.
ủ ạ ơ ộ ớ Hai là, NLCT marketing c a các STĐM đã đ t trình đ cao h n so v i
ạ ẻ ệ ớ ủ NLCT marketing c a các lo i hình bán l đi n máy khác và v i NLCT bao ph ủ
ị ườ ướ ị ế ẫ ể ệ ị ườ ạ ầ ẻ ệ th tr ng đã b c đ u th hi n v th d n đ o th tr ng bán l đi n máy trên
ộ ị đ a bàn Hà N i.
ừ ướ ự ể ượ Ba là, đã t ng b c tri n khai xây d ng đ c NLCT marketing chi n l ế ượ c
ị ườ ẻ ệ ặ ộ ệ ư ự ể trên th tr ng bán l đi n máy Hà N i, đ c bi t có u đi m trong xây d ng các
ự ổ ứ ự ố ớ năng l c t ch c marketing và năng l c marketing c t lõi trong so sánh v i các
ẻ ệ ị ườ ủ ố đ i th bán l đi n máy khác trên th tr ộ ng Hà N i
ế ố ộ ậ ặ B n là, Có ti n b rõ nét trong NLCT ế marketing chi n thu t đ c bi ệ ớ t v i
ữ ố ế ả ậ ộ ị ượ nh ng nhân t tác đ ng đ n giá tr khách hàng c m nh n và đ c KH đánh giá tích
ệ ự c c và tín nhi m.
ướ ứ ị ườ ạ ườ ộ Năm là, d i s c ép th tr ng c nh tranh và th ế ng xuyên bi n đ ng, thay
ướ ầ ố ổ đ i, các STĐM đã quan tâm và b ự c đ u xây d ng các nhân t ế ộ tác đ ng đ n
ặ ộ ệ ể ệ ở ậ ệ ớ NLCT marketing đ ng đ c bi t th hi n ự các năng l c: nh n bi ụ ấ t s m, h p th ,
ụ ả ẩ ặ ổ ớ ị ẻ thích nghi, đ i m i m t hàng s n ph m và d ch v bán l
ỗ ự ữ ự ấ ớ ố Sáu là, v i nh ng n l c xây d ng và nâng c p các nhân t NLCT marketing
ự ầ ổ ệ ộ ị thành ph n và t ng l c, các STĐM Vi t Nam trên đ a bàn TP Hà N i đã b ướ c
ế ạ ạ ơ ớ ầ ạ ượ ơ ở ạ ớ ợ đ u t o đ c c s đ t t i l i th c nh tranh cao h n so v i các lo i hình bán l ẻ
24
ệ ệ ố ượ ề ố ạ đi n máy Vi t Nam khác, đ i sánh đ c và có nhi u nhân t c nh tranh ngay
ạ ớ ẻ ệ ờ ứ ủ phân v i các lo i hình bán l đi n máy FDI nh s c bao ph không gian th ị
ườ ị ẻ ủ tr ng và th phàn bán l c a mình.
ế ể ự ạ ữ ế ạ 2.5.2. Nh ng h n ch , đi m y u năng l c c nh tranh marketing
ứ ề ộ ị ướ ế ượ ạ ề ậ M t là, v nh n th c và đ nh h ng chi n l c c nh tranh còn thiên v các
ố ư ầ ư ậ ấ ả ươ nhân t ế NLCT marketing chi n thu t, ch a đ u t nâng c p bài b n, t ứ ng x ng
ố ế ượ ầ ả ề các nhân t NLCT marketing có tính và t m chi n l c c v NLCT marketing
ế ượ ộ chi n l c và NLCT marketing đ ng.
ế ấ ề ể ạ ộ ị Hai là, các STĐM trên đ a bàn TP.Hà N i có h n ch r t đi n hình v năng
ố ệ ụ ạ ị ẻ ự l c marketing c t lõi khác bi ặ t trên các khía c nh m t hàng, d ch v bán l , nhân
ẻ ả ươ ế ố ệ ế ị ắ ự l c, kênh bán l và hình nh th ng hi u. Đây là y u t quy t đ nh th ng l ợ ủ i c a
ạ c nh tranh.
ố ả ị ườ ẻ ệ Ba là, Trong b i c nh th tr ng bán l ứ ạ đi n máy có tính c nh tranh cao, s c
ệ ớ ạ ạ ườ ế ộ ép c nh tranh nhãn hi u l n, l i th ng xuyên bi n đ ng trong khi các nhân t ố
ế ặ ề ạ ộ ệ ụ ấ NLCT marketing đ ng còn nhi u h n ch , đ c bi ự t là các năng l c h p th và
ế ạ ứ ự ế ớ ki n t o thông tin, tri th c marketing m i; năng l c thích nghi và tùy bi n các
ố ả ự ứ ể ạ ố ớ ph i th c marketing theo b i c nh; năng l c đi m m i và sáng t o marketing còn
ề ế ạ nhi u h n ch .
ế ế ự ứ ề ầ ạ ố ị B n là, h n ch y u kém v năng l c cung ng giá tr khách hàng – đ u ra
ế ố ế ặ ậ ệ ủ c a các y u t NLCT marketing chi n thu t, trong đó đ c bi t là các nhân t ố
ấ ượ ụ ị ươ ụ ệ ạ c nh tranh ch t l ng, giá, d ch v khách hàng và th ộ ị ng hi u d ch v . M t
ể ọ ở ệ đi m quan tr ng trong NLCT marketing này còn là ự ấ hi u su t năng l c
ư ạ ỉ ạ ị ể marketing đ t 3,15 đi m, nh ng ch mang l i NLCT marketing giá tr khách hàng
ề ể ấ ơ th p h n khá nhi u (3,04 đi m).
ồ ạ ế ấ ậ ề ạ ấ ẳ Năm là, còn t n t ự i nhi u h n ch , b t c p trong NLCT đ ng c p th c
ố ớ ề ấ ợ ế ủ hành marketing t t nh t trong so sánh v i ti m năng và l ạ i th c a lo i hình bán
ư ủ ạ ố ớ ố ẻ ệ l ậ hi n đ i này, cũng nh trong đ i sánh v i các đ i th FDI (còn thua kém 1 b c
ấ ượ ấ ẳ đ ng c p ch t l ng (3,20 – TB/4,03 – Khá)
ư ạ ượ ơ ở ể ị ị ợ ế ạ Sáu là, NLCT marketing ch a t o đ c c s đ đ nh v l i th c nh tranh
ố ả ủ ạ ữ ớ ố ờ ề rõ nét v i các đ i th c nh tranh và b n v ng theo th i gian và b i c nh th ị
ườ ẻ ệ ộ tr ng bán l ị đi n máy trên đ a bàn Hà N i.
ủ ạ ữ 2.5.3. Nh ng nguyên nhân c a h n ch t n t ế ồ ạ i
25
ủ ế ữ 2.5.3.1. Nh ng nguyên nhân khách quan ch y u
ế ệ ừ ữ ể Kinh t vĩ mô Vi ữ t Nam trong 5 năm v a qua đã có nh ng phát tri n, nh ng
ỉ ố ế ự ạ ố ượ ậ ch s kinh t vĩ mô và năng l c c nh tranh qu c gia đ c ghi nh n, đánh giá cao
ướ ự ữ ớ so v i các n ấ ổ ủ c trong khu v c ASEAN. Tuy nhiên nh ng khó khăn và b t n c a
ế ề ầ ư ệ ố kinh t vi mô nói chung và h th ng tài chính – ngân hàng, v đ u t công và t ệ
ề ự ủ ể ậ ộ ạ n n tham nhũng, v s phát tri n “nóng” c a thu nh p bình quân đã tác đ ng làm
ị ườ ả ấ ượ ụ ị ề suy gi m ni m tin th tr ớ ng, v i ch t l ng hàng hóa và d ch v bán l ẻ ủ c a
ườ ả ưở ế ượ ế ệ ng i tiêu dùng qua đó nh h ng đ n chi n l ấ c kinh doanh và hi u su t
ệ ẻ ủ NLCT marketing c a doanh nghi p bán l /STĐM.
ủ ữ 2.5.3.2. Nh ng nguyên nhân ch quan
ươ ứ ả ị ạ ộ ẫ ị Ph ng th c qu n tr marketing t i các STĐM trên đ a bàn Hà N i v n còn
ề ệ ậ ả ị ố ế ặ n ng v qu n tr marketing chi n thu t, tác nghi p, các thành t ả qu n tr ị
ế ượ ồ ợ ị ạ ả ế ạ marketing chi n l c và qu n tr t o ngu n l ộ i th c nh tranh marketing đ ng
ư ượ ứ ự ệ ể ọ ị ch a đ c coi tr ng đúng m c và phân đ nh trách nhi m tri n khai đa ch c năng
ợ rõ ràng, h p lý.
26
ươ ủ ế ̉ Ch ng 3 : M t s q ch y u nh m ằ nâng cao năng l cự
́ ủ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ộ ố uan đi m và giai phap ́ ể ́ canh tranh marketing c a cac siêu thi điên may trên thi tr ̀ ̀ ng Ha Nôi giai
́ ̣ đoan đên 202 5
ơ ộ ể ạ ậ ự ứ 3.1. Nh n d ng các c h i, thách th c và quan đi m nâng cao năng l c
ủ ị ườ ạ c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy trên th tr ng Thành ph ố
ộ ế Hà N i đ n 2025.
ơ ộ ị ệ 3.1.1. C h i nâng cao NLCT marketing ớ v i siêu th đi n máy
ừ * C h i ơ ộ t môi tr ngườ kinh tế
ẻ ơ ộ t * C h i ừ ị ườ th tr ng bán l
ừ ơ ộ t *C h i khách hàng
ừ ự ạ ố ế ậ ộ ơ ộ t *C h i s c nh tranh trên th tr ị ườ h i nh p qu c t ng
ứ ị ệ 3.1.2. Thách th c nâng cao NLCT marketing ớ v i siêu th đi n máy.
ứ ừ ự ạ ị ườ ẻ * Thách th c t s c nh tranh trên th tr ng bán l ộ Hà N i
ứ ừ ứ ệ * Thách th c t các hình th c bán l ẻ đi n máy khác
ứ ừ ấ ả ẩ * Thách th c t các nhà cung c p s n ph m
ồ * Thách th c t ứ ừ ấ ượ ch t l ự ng ngu n nhân l c
ứ ừ ủ * Thách th c t thói quen tiêu dùng c a khách hàng
ị ướ ể ị ẻ 3.1.3. Đ nh h ệ ố ng phát tri n h th ng siêu th bán l nói chung và siêu
ị ệ ế ế ầ th đi n máy nói riêng đ n 2025 t m nhìn đ n 2030
ị ướ ể ươ ạ ậ ạ Đ nh h ng phát tri n các trung tâm th ng m i t p trung t ầ ể i các đi m g n
ủ ề ệ ả ả ầ ố ộ ị các đ u m i giao thông công c ng, đ m b o đ đi u ki n theo quy đ nh và đáp
ứ ố ầ ủ ườ ng t t nhu c u c a ng i tiêu dùng.
ự ể 3.1.4. Quan đi m nâng cao năng l c canh tranh marketing cho các siêu thị
ệ ị ườ ế ạ ộ đi n máy trên th tr ng Tp. Hà N i giai đo n đ n 2025
ơ ở ế ể ế ạ ộ ạ Trên c s K ho ch phát tri n kinh t xã h i giai đo n 20212025 và Quy
ộ ế ể ể ạ ổ ị ướ ho ch t ng th phát tri n KT XH Hà N i đ n năm 2030, đ nh h ế ng đ n năm
ự ạ ố ớ ề ặ ự ữ ấ ạ 2050; th c tr ng và nh ng v n đ đ t ra đ i v i nâng cao năng l c c nh tranh
ủ ị ẻ ị ườ ả ư marketing c a các siêu th bán l trên th tr ộ ng Hà N i, tác gi xin đ a ra 7 quan
ể ầ ằ ị ướ ộ ố ả ệ ạ ị đi m nh m góp ph n đ nh h ng cho vi c ho ch đ nh m t s gi i pháp nâng cao
ự ạ ị ạ ế ộ nâng l c c nh tranh cho các siêu th t ạ i Hà N i giai đo n đ n năm 2025
27
̃ ́ ạ ậ 3.1.5. Nh n d ng ơ ở ể c s đ xác l p ́ ậ năng l c ự marketing côt loi cho cac
́ ị ườ ̣ ̣ ệ siêu thi đi n máy trên th tr ng Hà N i ộ giai đoan đên 202 5
ả 3.2. Nhóm gi i pháp nâng cao NLCT marketing chi n l ế ượ c
ổ ớ ơ ế ậ ệ ố ủ 3.2.1. Đ i m i c ch v n hành h th ng marketing c a DN/STĐM
ệ ố ủ ệ ệ ồ H th ng marketing c a 1 DN/STĐM g m 4 phân h : H thông tin; H ệ
ệ ổ ạ ệ ể ứ ự ệ ị ho ch đ nh; H t ch c và th c thi; H ki m soát marketing. Các phân h này
ươ ơ ế ệ ố ể ạ ẫ ậ v n hành theo quy trình và t ng tác l n nhau t o nên c ch h th ng. Đ nâng
ế ượ ầ ế ấ ượ ự cao NLCT marketing chi n l c c n thi t nâng ch t l ng th c hành marketing
ộ ẳ ấ ấ ơ ố t t nh t lên m t đ ng c p cao h n.
ệ ổ ứ ự ể 3.2.2. Hoàn thi n t ch c marketing và phát tri n năng l c marketing
ố c t lõi.
ả ị ự ệ ệ 3.2.3. Hoàn thi n qu n tr năng l c marketing khác bi t
ả ự ộ 3.3. Nhóm gi i pháp nâng cao năng l c marketing đ ng
ố ả ị ườ ậ ẻ ự ộ V n hành kinh doanh trong b i c nh th tr ng bán l ấ Hà N i có s xu t
ề ệ ậ ươ ố ế ạ ự hi n ngày càng nhi u các T p đoàn và hãng th ng m i qu c t có năng l c kinh
ị ế ạ ồ ự ự doanh, v th c nh tranh cao, trong khi nâng cao các năng l c ngu n l c marketing
ự ự ạ ộ ộ ự ố c t lõi và năng l c marketing đ ng. Vì năng l c marketing đ ng là lo i năng l c
ủ ạ ắ ố ướ ấ ạ ệ mà đ i th c nh tranh khó b t ch ư c nh t nh ng mang l ả ạ i hi u qu c nh tranh
nhanh và cao cho STĐM.
ả ế ậ 3.4. Nhóm gi i pháp nâng cao NLCT marketing chi n thu t.
ồ ả ủ ế Bao g m các gi i pháp ch y u sau:
ự ặ ấ ẻ Nâng c p năng l c marketing m t hàng bán l
ự ẻ Nâng cao năng l c marketing giá bán l
ấ ượ ấ ụ ị ự Nâng c p năng l c marketing ch t l ng d ch v khách hàng
ự ể ả ầ ấ ị ươ Nâng c p năng l c marketing đ a đi m, b u không khí và hình nh th ệ ng hi u
STĐM
ự ư ề ạ Nâng cao năng l c marketing truy n thông tr ng bày chào hàng t ị i siêu th .
ả ị ổ ả ạ 3.5. Nhóm gi ự i pháp nâng cao năng l c lãnh đ o, qu n tr t ứ ch c
ư ộ ỉ ể marketing DN/STĐM nh là m t ch nh th .
ị ớ ơ ế ả ướ ớ ể 3.6. Ki n ngh v i c quan qu n lý Nhà n c v i phát tri n siêu th ị
ệ ệ đi n máy Vi t Nam.
28
ề ể ầ ế ớ ẻ ệ ướ V chính sách ki m soát nhu c u kinh t v i nhà bán l đi n máy n c ngoài.
ể ề ạ ị ệ ạ V chính sách quy ho ch phát tri n m ng l ướ siêu th đi n máy i .
ầ ư ề ệ ớ ị ệ V chính sách thu hút nhà đ u t Vi t l n vào phát tri n ể siêu th đi n máy
ệ ạ hi n đ i.
ự ạ ỗ ợ ề ể V chính sách h tr phát tri n năng l c c nh tranh các doanh nghi p ệ , s nả
ệ ẩ ấ ả ướ ị ph m đi n máy s n xu t trong n c và quy đ nh t l ỉ ệ ố t i thi u ư ể , yêu c u tr ng ầ
ệ ệ bày hàng đi n máy made in và made by Vi t Nam trong các ị ệ siêu th đi n máy .
ỗ ợ ế ề ườ ệ ư V chính sách h tr và khuy n khích phong trào “Ng i Vi t u tiên dùng
ệ ấ ượ hàng Vi t ch t l ng cao”.
ị ườ ề ả ệ ậ ả ẩ V chính sách qu n lý th tr ả ng, qu n lý hàng đi n máy nh p kh u và b o
ề ợ ườ ả ướ ệ v quy n l i ng i tiêu dùng và nhà s n xuât trong n c.
ế ậ K t lu n
ị ườ ẻ ệ ủ ệ ị Th tr ng bán l đi n máy c a Vi t Nam nói chung và trên đ a bàn thành
ắ ơ ề ạ ộ ố ạ ph Hà N i nói riêng đang ngày càng c nh tranh gay g t h n, đã t o ti n đ t ề ố t
ể ủ ệ ố ự ẻ ệ ế ố ưở cho s phát tri n c a các h th ng bán l đi n máy và cũng là y u t lý t ng đ ể
ậ ụ ứ ậ ư ể ị xác l p các nghiên c u, v n d ng các t ệ ả duy, quan đi m qu n tr kinh doanh hi n
ấ ượ ấ ự ạ ệ ả ạ đ i, nâng c p ch t l ng và hi u qu khai thác và nâng cao năng l c c nh tranh
ự ạ ể ả ể ả ị ế ạ trong đó có năng l c c nh tranh marketing là tiêu đi m đ đ m b o v th c nh
ủ ự ề ệ ạ ấ tranh c a chính doanh nghi p. Do đó v n đ nâng cao năng l c c nh tranh
ủ ở ộ ọ ị marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy ữ trên đ a bàn Hà n i càng tr nên tr ng h u,
ữ ự ế ễ ế ầ ọ có ý nghĩa khoa h c và th c ti n cao cho nh ng năm ti p theo đ n 2025 t m nhìn
ườ ị ườ ẻ ệ ủ ệ 2030. Khi mà môi tr ng kinh doanh, th tr ng bán l đi n máy c a Vi t Nam
ề ộ ộ ị ễ ầ và Hà n i ch u nhi u tác đ ng t ừ ự t do hóa, toàn c u hóa và tái di n xu h ướ ng
ộ ươ ị ế ủ ệ ầ ạ ố ố ả b o h th ự ng m i qu c gia c a các qu c gia có v th , yêu c u trong vi c th c
ế ệ ớ ự ề ủ ệ ệ ậ ạ ị hi n các hi p đ nh th h m i, s xâm nh p ngày càng nhi u c a các đ i gia bán
ề ừ ạ ị ủ ự ấ ộ ớ ộ ẻ ự l ạ , s tác đ ng to l n c a cách m ng 4.0 và s tác đ ng r t nhi u t đ i d ch
covid19.
ơ ở ụ ụ ậ ị ươ Trên c s các đ nh m c tiêu và v n d ng các ph ứ ng pháp nghiên c u
́ ậ ọ ự ạ ủ ̣ ̣ Nâng cao năng l c c nh tranh marketing c a cac siêu thi điên khoa h c, lu n án “
́ ị ườ ạ ượ ứ ế ả may trên th tr ng Hà N i” ộ đã đ t đ c các k t qu nghiên c u và có m t s ộ ố
ự ễ ớ ề ọ đóng góp m i v khoa h c và th c ti n sau:
29
ơ ở ệ ố ứ ậ ậ ậ ộ ẫ M t là, trên c s h th ng hóa, c p nh t lý lu n và nghiên c u trích d n
ự ự ề ậ ậ ổ ị ự ề v năng l c marketing d a trên giá tr đã xác l p khung kh lý lu n v năng l c
ủ ộ ị ạ c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy ế trên đ a bàn Hà N i theo cách ti p
ủ ọ ướ ư ễ ậ c n c a các nhà khoa h c trong và ngoài n ầ c nh Nguy n Bách Khoa, Tr n
ệ ể ậ ặ ạ Minh Đ o, P. Kotler, K. Keller, M. Porter đã xác l p khái ni m, đ c đi m v ề
ự ệ ứ ộ năng l c marketing c a ị ủ siêu th đi n máy và n i hàm nghiên c u: NLCT
ế ượ ế ộ marketing chi n l ậ c, NLCT marketing chi n thu t, NLCT marketing đ ng và
ể ồ ự ổ ờ ượ ộ NLCT marketing t ng th . Đ ng th i xây d ng đ c b thang đo đánh giá NLCT
ủ ừ ậ ậ ọ marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy ự . T đó lu n án đã l a ch n và xác l p mô
ứ ề ủ ự ạ hình nghiên c u v năng l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy (g mồ
ế ượ ế ậ mô hình NLCT marketing chi n l c, NLCT marketing chi n thu t, NLCT
ể ộ ổ marketing đ ng và NLCT marketing t ng th ).
ế ố ả ứ ậ ưở ệ Hai là, xác l p và nghiên c u nhóm y u t nh h ề ng và đi u ki n đ ể
ự ạ ủ nâng cao năng l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy nói chung và
ộ ị trên đ a bàn Hà N i nói riêng.
ơ ở ượ ể ặ ế ộ ổ Ba là, trên c s khái l c các đ c đi m kinh t xã h i và t ng quan th ị
ườ ẻ ệ ạ ộ ị tr ng bán l ư ữ đi n máy trên đ a bàn Tp Hà N i qua các giai đo n cũng nh nh ng
ế ố ộ ề ố ượ ứ ế ể ộ ủ tác đ ng c a các y u t khách quan đ n m c đ phát tri n v s l ng, năng
ị ế ị ườ ệ ả ẻ ệ ạ ị ị ườ ự l c, hi u qu và v th trên th tr ng bán l đi n máy t i đ a th tr ng Tp Hà
N i.ộ
ự ể ố ị B n là, qua th c hành ki m đ nh các mô hình lý thuy t v i b d li u s ế ớ ộ ữ ệ ơ
ượ ấ ả ả ậ ỏ ỏ ấ c p đ c thu th p (thông qua ph ng v n và b ng h i là các nhà qu n tr ị
ạ ị marketing, khách hàng t i các ị ệ siêu th đi n máy trên đ a bàn Tp Hà N i v i s ộ ớ ố
ủ ế ề ể ậ ị ượ ẩ phi u đi u tra đ tiêu chu n ki m đ nh) đã xác l p đ ứ c mô hình nghiên c u
ự ế ề ể ủ ự ổ th c t v năng l c marketing t ng th c a các ị ệ siêu th đi n máy ị trên đ a bàn Tp
Hà N i.ộ
ự ế ụ ậ ự ạ ố Năm là, v n d ng mô hình th c t trên phân tích th ng kê th c tr ng năng
ủ ộ ị ự ạ l c c nh tranh marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy trên đ a bàn Hà N i (qua các
ế ượ ứ ế mô hình nghiên c u: NLCT marketing chi n l ậ c, NLCT marketing chi n thu t,
ể ộ ượ ổ NLCT marketing đ ng, NLCT marketing t ng th ) đã rút ra đ ể c 06 đi m
ư ể ể ế ế ế ạ ạ ạ ữ m nh/ u đi m; 06 đi m y u/h n ch và nh ng nguyên nhân h n ch (5 nguyên
ự ạ ủ nhân khách quan và 6 nguyên nhân ch quan) trong nâng cao năng l c c nh tranh
30
ủ ị ườ ừ ạ ộ marketing c a các ị ệ siêu th đi n máy ị trên đ a th tr ng Hà N i giai đo n v a qua
ệ ạ ứ ể ế ả ố ả và hi n t i. K t qu nghiên c u đi n hình và phân tích th ng kê mô t ạ đã t o
ứ ự ề ặ ữ ữ ễ ệ ấ ậ ự nh ng lu n c th c ti n và nh ng v n đ đ t ra cho vi c nâng cao năng l c
ộ ế ị ạ c nh tranh marketing cho các ị ệ siêu th đi n máy ầ trên đ a bàn Hà N i đ n 2025 t m
nhìn 2030
ụ ứ ự ạ ậ ự ế Sáu là, v n d ng mô hình lý thuy t nghiên c u th c tr ng năng l c
ủ ể ọ ộ marketing c a 4 ị ệ siêu th đi n máy ầ ị ch n đi n hình trên đ a bàn Hà N i là Tr n
ế ớ ứ ữ ế ậ ộ Anh, Picco, HC, Th gi i di đ ng. Qua nghiên c u dã rút ra nh ng k t lu n chung
ự ạ ủ ạ ị ề ự v th c tr ng năng l c c nh tranh marketing c a các siêu th này
ư ữ ơ ở ữ ứ ơ ộ B y ả là, trên c s đánh giá nh ng c h i và thách th c cũng nh nh ng quan
ể ể ằ ề ậ ị đi m nh m phát tri n các ị ệ siêu th đi n máy ấ ộ trên đ a bàn Hà N i, lu n án đ xu t 5
ả ứ ấ ả nhóm gi i pháp: th nh t, Nhóm gi i pháp nâng cao NLCT marketing chi n l ế ượ c.
ứ ả ự ứ ộ Th hai, Nhóm gi i pháp nâng cao năng l c marketing đ ng. Th ba, Nhóm gi ả i
ứ ư ế ậ ả pháp nâng cao NLCT marketing chi n thu t. Th t , Nhóm gi i pháp nâng cao năng
ị ổ ứ ư ả ộ ỉ ạ ự l c lãnh đ o, qu n tr t ch c marketing DN/STĐM nh là m t ch nh th . ứ ể Th năm,
ị ố ớ ơ ế ả ướ ớ ị ệ ể Nhóm ki n ngh đ i v i c quan qu n lý nhà n c v i phát tri n siêu th đi n máy
ệ ả ấ ừ ữ ữ ế ệ ậ Vi t Nam . Các nhóm gi ề i pháp đ xu t t nh ng k t lu n, nh ng phát hi n qua
ứ ừ ự ữ ệ ạ ọ nghiên c u; t đánh giá th c tr ng và nh ng bài h c kinh nghi p rút ra qua nghiên
ể ả ự ạ ừ ằ ứ c u đi n hình. Năm nhóm gi i pháp này v a nh m nâng cao năng l c c nh tranh
ừ ằ ả ế ố ả ế ưở marketing cũng v a nh m gi i quy t các y u t nh h ủ ng và các nguyên nhân c a
ế ồ ạ ừ ự ự ạ ủ ạ ạ h n ch /t n t th c tr ng năng l c c nh tranh marketing c a các i t ị ệ siêu th đi n
ộ ị máy trên đ a bàn Hà N i.
ơ ả ữ ự ế ễ ậ ằ ả ọ B ng nh ng k t qu và đóng góp khoa h c th c ti n trên, c b n lu n án
ứ ụ ể ụ ụ ặ đã hoàn thành các m c tiêu chung và các m c tiêu nghiên c u c th . M c dù đã
ỗ ự ư ề ậ ượ ự ỡ ướ ố ắ có nhi u n l c, c g ng cũng nh nh n đ c s giúp đ h ẫ ậ ng d n t n tình
ặ ọ ệ ễ ủ c a các nhà khoa h c mà đ c bi t là GS. TS Nguy n Bách Khoa, PGS.TS
ứ ủ ư ế ẽ ễ ả ậ ỏ Nguy n Hoàng nh ng k t qu nghiên c u c a lu n án cũng s không tránh kh i
ữ ự ế ế ề ệ ạ ố ứ nh ng h n ch , thi u sót không mong mu n do đi u ki n và năng l c nghiên c u
ơ ấ ữ ữ ạ ả ủ c a NCS. Nh ng h n ch v s li ế ề ố ệu s c p, nh ng gi i pháp có th ch a đ ể ư ượ c
ừ ẽ ề ụ ể c th hóa và riêng cho t ng mô hình ị ệ siêu th đi n máy riêng. Đây s là ti n đ ề
ế ụ ữ ứ ờ ớ ủ cho nh ng nghiên c u ti p t c trong th i gian t i c a NCS.