YOMEDIA

ADSENSE
Ngân hàng câu hỏi ôn thi học phần Thương mại di động
3
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Tài liệu "Ngân hàng câu hỏi ôn thi học phần Thương mại di động" tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các khái niệm, mô hình, công nghệ và ứng dụng trong lĩnh vực thương mại trên thiết bị di động. Nội dung được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp cho việc ôn luyện và tự đánh giá trước kỳ thi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi ôn thi học phần Thương mại di động
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC PHẦN: THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG (PCOM 0211) (Dùng cho hệ đại học chính quy, đối tượng 2TC) - Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bổ vào các phần như trên. - Thời gian thi: 60 phút làm bài Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho học phần Thương mại di động (2TC) STT Nội dung câu hỏi Phương án A. > 2Mb/s Công nghệ 3G cho phép tốc độ truyền tải dữ B. > 3Mb/s 1. liệu khi đứng yên đạt: C. > 4Mb/s D. > 5Mb/s A. >144Kb/s U Công nghệ 3G cho phép tốc độ truyền tải dữ B. >256Kb/s 2. liệu khi ở khu vực nông thôn: C. >384Kb/s D. >512Kb/s A. Thương mại di động là sự phát 3. _TM Đâu là khái niệm Thương mại di động theo tiếp cận của mobileinfo.com triển sau của Thương mại điện tử. B. Thương mại di động là sự mở rộng tự nhiên của Thương mại điện tử C. Thương mại di động G được diễn ra trong sự tích hợp nhất thể hóa của các thiết bị di động D. Tất cả các đáp án trên A. Loại hình thương mại mới “ Thương mại di động là loại hình thương B.Khả năng tương tác hay giao TM mại thực hiện trên mạng viễn thông di động dịch 4. thông qua các thiết bị hiện đại của hệ thống C. Sự mở rộng tự nhiên của truyền thông di động như: ĐTDĐ và PDA“ là Thương mại điện tử khái niệm được tiếp cận dưới góc độ nào: D. Sự tích hợp hệ thống “ Thương mại di động được hiểu là việc sử A. Forrester.com dụng các thiết bị cầm tay để thực hiện liên B. Abiresearch.com lạc, tuơng tác thông qua một kết nối liên tục, DH 5. C. Answer.com tốc độ cao tới Internet“ là khái niệm được D. Wikipedia.com đưa ra bởi tổ chức nào: “ Thương mại di động được hiểu là việc sử A. Answer.com dụng ĐTDĐ thông minh và thiết bị máy tính B. Abiresearch.com 6. bỏ túi để thực hiện kết nối không dây tới một C. Mobileinfo.com website nhằm tiến hành giao dịch“ là khái D. Wikipedia.com niệm được đưa ra bởi tổ chức nào: „Thương mại di động là việc tiến hành hoạt A. Wikipedia.com động mua bán bằng cách sử dụng các thiết bị B. Answer.com 7. di động trong khi di chuyển“ là khái niệm C. Forrester.com Thương mại di động theo cách tiếp cận của: D. Computerworld.com A. Tính linh động Nhận định nào sau đây nói tới sự khác biệt B. Tính dễ sử dụng (1) 8. phi công nghệ giữa Thương mại di động và C. Tính chuyển đổi (2) Thương mại điện tử? D. Cả (1) và (2) A. Tính kết nối Đâu là sự khác biệt giữa Thương mại di động B. Tính rủi ro 9. và Thương mại điện tử? C. Tính dễ sử dụng D. Tính xác thực
- STT Nội dung câu hỏi Phương án „Các kết nối xử lý giao dịch được thực hiện A. Thời gian thực ngay lập tức, người tham gia không phải chờ B. Tính tương tác 10. đợi“ là sự khác biệt nào sau đây giữa Thương C. Khả năng hoạt động mại di động và Thương mại điện tử? D. Tốc độ truyền tải dữ liệu A. Dung lượng bộ nhớ Kích cỡ nhỏ bé của thiết bị là hạn chế nào sau B. Xử lý dữ liệu 11. đây của Thương mại di động? C. Xem thông tin D. Tất cả các đáp án A. Kích thước phần cứng Các hạn chế về dung lượng và khả năng tính B. Hệ điều hành 12. toán của thiết bị di động trong xử lý giao dịch C. Dịch vụ truy cập Internet chủ yếu đến từ nguyên nhân nào? D. Phần mềm điều khiển A. Bảo mật Ý thức của người sử dụng thiết bị chưa cao B. Truyền tải dữ liệu 13. đã góp phần tạo ra hạn chế nào sau đây trong C. Khả năng tính toán U các giao dịch Thương mại di động? D. Tính tương tác Tính linh động của thiết bị vừa là ưu điểm A. Xử lý giao dịch (1) nhưng cũng tạo ra hạn chế nào sau đây cho B. Xem thông tin (2) 14. 15. động? _TM hoạt động xử lý các giao dịch Thương mại di Hoạt động chuyển giao thông tin, sản phẩm, dịch vụ được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của một người tiêu dùng riêng lẻ đến từ đặc tính C. Khả năng tương tác D. Cả (1) và (2) A. Tính cá nhân hóa B. Tính truy cập C. Tính địa phương hóa nào của Thương mại di động? D. Tính thuận tiện „Không giống như các thiết bị máy tính cá A. Tính thuận tiện nhân, các thiết bị di động có thể mang đi dễ B. Tính truy cập 16. dàng“ là nói đến đặc tính nào của Thương C. Tính địa phương hóa mại di động? D. Tính cá nhân hóa TM A. Tính địa phương hóa Đặc tính nào sau đây của Thương mại di B. Tính truy cập 17. động có được là do khả năng định vị người C. Tính địa phương hóa dùng thiết bị di động? D. Tính cá nhân hóa “Dựa trên công nghệ định vị người sử dụng điện thoại di động, các nhà cung cấp dịch vụ A. Cung cấp thông tin dựa trên có thể biết chính xác người sử dụng điện địa điểm DH 18. thoại di động đang đứng ở đâu và những loại B. Bán lẻ dựa trên địa điểm sản phẩm nào là cần thiết cho họ tại địa điểm C. Dịch vụ theo dõi đó” là nói đến vai trò nào của Internet với D. Quảng cáo di động Thương mại di động? A. Thế hệ thứ nhất (1G) Thế hệ nào của hệ thống truyền thông di B. Thế hệ thứ hai (2G) 19. động dựa chủ yếu vào truyền dẫn giọng nói C. Thế hệ thứ ba (3G) hơn là dữ liệu? D. Thế hệ thứ tư (4G) A. Thế hệ thứ hai (2G) Dịch vụ nhắn tin văn bản, nhắn tin ngắn B. Thế hệ thứ nhất (1G) 20. (SMS) xuất hiện tại thế hệ thứ mấy của hệ C. Thế hệ thứ ba (3G) thống truyền thông di động? D. Thế hệ thứ tư (4G) A. Lap top Thiết bị nào sau đây không cho phép kết nối B. Máy tính bảng 21. GPRS vào mạng để lấy thông tin: C. Thiết bị số cá nhân D. Điện thoại di động A. 2001 Công nghệ 3G được giới thiệu đầu tiên vào 22. B. 2000 năm: C. 2002
- STT Nội dung câu hỏi Phương án D. 2003 A. Nhật Bản B. Hoa Kỳ 23. Công nghệ 3G được giới thiệu đầu tiên tại: C. Đức D. Phần Lan A. Ngân hàng đầu tư Durlacher „Thương mại di động là bất cứ giao dịch nào B. Mobileinfo.com với giá trị tiền tệ được thực hiện thông qua 24. C. Computerworld.com mạng viễn thông di động“ là khái niệm của D. Thương mại di động theo cách tiếp cận của: Searchingmobilecomputing.com A. Khả năng tương tác hay giao Một trong những khác biệt phi công nghệ dịch 25. giữa Thương mại điện tử và Thương mại di B. Tính bảo mật động là: C. Tính tương thích D. Tính sẵn sàng U A. HDML B. NMT ( Nordic Mobile Telephone) 26. _TM Thương mại di động sử dụng chuẩn hiển thị: C. AMPS (Advanced Mobile Phone System) D.TACS (Total Access Communication System) A. TDMA Thương mại di động sử dụng công nghệ B. HTML 27. mạng nào sau đây: C. HDML D. TCP/IP A. Phần cứng Hạn chế của Thương mại di động chủ yếu B. Phần mềm TM 28. đến từ: C. Công nghệ mạng D. Tất cả đáp án A. Tính truy cập Đâu là đặc điểm nói tới sự kết nối dễ dàng và B. Tính địa phương hóa 29. nhanh chóng của Thương mại di động? C. Tính thuận tiện D. Tính cá nhân hóa „Thương mại di động là việc tiến hành hoạt A. Wikipedia.com DH động mua bán bằng cách sử dụng các thiết bị B. Answer.com 30. di động trong khi di chuyển“ là khái niệm C. Mobileinfo.com Thương mại di động theo cách tiếp cận của: D. Computerworld.com A. Thương mại di động là sự mở rộng tự nhiên của Thương mại điện tử Nhận định nào sau đây là chính xác với B. Thương mại di động bao gồm 31. Thương mại di động cả Thương mại điện tử C. Thương mại điện tử là tập con của Thương mại di động D. Tất cả đáp án A. Thương mại di động là sự phát triển sau của Thương mại điện tử B. Thương mại điện tử bao gồm Nhận định nào sau đây là chính xác với 32. cả Thương mại di động Thương mại di động C. Thương mại di động là tập con của Thương mại điện tử D. Tất cả các đáp án 33. Hệ thống truyền thông di động nào xuất hiện A. NMT (Nordic Mobile
- STT Nội dung câu hỏi Phương án đầu tiên? Telephone) B. TDMA C. IMT (International Mobile Telecommunications) D. CDMA A. 1G Các hệ thống truyền thông di động AMPS, B. 2G 34. TACS và JDC thuộc thế hệ thứ mấy trong sự C. 3G phát triển của hệ thống truyền thông di động? D. 4G A. GSM Hệ thống truyền thông di động phổ biến nhất B. 3G 35. hiện nay? C. GPRS D. EDGE A. Tăng dung lượng hệ thống B. Hỗ trợ đàm thoại chất lượng U Ưu điểm của hệ thống truyền thông di động cao 36. thế hệ thứ ba (3G) so với hệ thống truyền C. Cho phép giao tiếp tin nhắn thông di động thế hệ thứ hai (2G)? SMS 37. Nhật Bản hiện nay? _TM Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông lớn nhất D. Hỗ trợ bộ nhớ thiết bị di động A. NTT Docomo B. KDDI C. SoftBank D. Vodafone A. Nhật Bản Mobile FeliCa là dịch vụ thẻ thông minh B. Hàn Quốc 38. dành cho điện thoại di động. Dịch vụ này bắt C. Mỹ nguồn từ quốc gia nào? D. Hà Lan A. Kích thước phần cứng nhỏ gọn TM của thiết bị di động B. Hạ tầng viễn thông di động còn Hạn chế lớn nhất của Thương mại di động yếu kém 39. đến từ? C. Người dùng chưa có ý thức bảo mật thông tin trên thiết bị di động D. Giá của thiết bị và dịch vụ di động cao DH A. Glonass Hệ thống có cách thức hoạt động tương tự B. Galileo 40. như GPS (Global Positioning System) là: C. Bắc Đẩu D. Tất cả các đáp án A. Phát triển bộ vi xử lý công nghệ B. Cải tiến hạ tầng mạng di động C. Sự ra đời của các thiết bị di 41. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của 1G: động D. Cả phát triển bộ vi xử lý công nghệ và cải tiến hạ tầng mạng di động A. Chuyển tải giọng nói B. Chuyển tải dữ liệu 42. Dịch vụ đầu tiên của 1G là: C. Hỗ trợ đa phương tiện D. Chuyển tải giọng nói và chuyển tải dữ liệu Hệ thống 2G thông dụng nhất còn được gọi A. GSM 43. là: B. FDMA
- STT Nội dung câu hỏi Phương án C. TACS D. AMPS A.Giới hạn khả năng truyền dữ liệu B.Giới hạn khả năng chuyển tải 44. Hạn chế của GSM là: giọng nói C. Chất lượng đàm thoại kém D. Hạn chế trong bộ vi xử lý công nghệ A. GSM B. AMPS 45. Hệ thống nào là một dạng của TDMA: C. TACS D. CSMA A. IMT 2000 U B. 2,5G 46. Tên gọi trước của 3G là: C. ITU D. Không có đáp án đúng A. Tương thích ngược với 2G 47. Đặc điểm nào đúng với 3G: _TM B. Cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa từ 1 đến 1,5Gbps C. Hỗ trợ đàm thoại chất lượng cao D. Tất cả các đáp án A. Tương thích ngược với 2G B. Tăng dung lượng hệ thống 48. Nhận định nào sau đây đúng với 3G: C. Hỗ trợ đa phương tiện D. Tất cả các đáp án Tiêu chuẩn về tốc độ truyền dữ liệu được xác A. 3G TM định >2Mbps khi đứng yên là đặc điểm của B. 2G 49. hệ thống truyền thông di động thế hệ thứ C. 1G mấy: D. 4G A. CDMA 2000 và WCDMA Hai tiêu chuẩn 3G được chấp nhận rộng rãi B. CDMA và CSMA 50. theo đề nghị của ITU là: C. CDMA và TDMA D. Không có đáp án đúng DH A.Thế hệ tiếp theo của mạng thông tin di động không dây B. “3G và hơn nữa” 51. 4G là gì? C. Công nghệ truyền thông di động thứ tư D. Tất cả các đáp án ‘Thương mại di động được hiểu là hoạt động A. mua bán hàng hóa và dịch vụ không dây Searchingmobilecomputing.com 52. thông qua các thiết bị cầm tay như máy điện B. Computerworld.com thoại di động và máy PDA“ là khái niệm C. Durlacher thương mại di động theo hướng tiếp cận của: D. Answer.com A. “Thương mại di động được hiểu là việc sử dụng các thiết bị di động cầm tay để thực hiện liên Khái niệm nào sau đây là khái niệm về lạc, tương tác thông qua một kết 53. thương mại di động theo quan điểm của nối liên tục, tốc độ cao với Forrester.com internet” B. “Thương mại di động được hiểu là việc tiến hành hoạt động
- STT Nội dung câu hỏi Phương án mua bán bằng cách sử dụng các thiết bị di động như điện thoại di động, PDA trong khi di chuyển” C. “Thương mại di động được hiểu là thương mại điện tử được thực hiện qua các thiết bị di động” D. “Thương mại di động được hiểu là việc sử dụng các điện thoại di động thông minh và máy tính bỏ túi để thực hiện các kết nối không dây đến một website để tiến hành giao dịch và giải quyết các công việc qua mạng” A. “Thương mại di động được hiểu là việc tiến hành hoạt động U mua bán bằng cách sử dụng các thiết bị di động như điện thoại di động, PDA trong khi di chuyển” _TM Khái niệm nào sau đây là khái niệm về B. “Thương mại di động được hiểu là việc sử dụng các thiết bị di động cầm tay để thực hiện liên lạc, tương tác thông qua một kết nối liên tục, tốc độ cao với 54. thương mại di động theo quan điểm của internet” Wikipedia.com C. “Thương mại di động được hiểu là thương mại điện tử được thực hiện qua các thiết bị di động” D. “Thương mại di động được TM hiểu là việc sử dụng các điện thoại di động thông minh và máy tính bỏ túi để thực hiện các kết nối không dây đến một website để tiến hành giao dịch và giải quyết các công việc qua mạng” A. Khái niệm chung của thương DH “Thương mại di động là việc thực hiện bất kỳ mại di động một hoạt động kinh doanh nào bằng các thiết B. Tiếp cận thương mại di động là bị di động như điện thoại di động và các thiết loại hình thương mại mới 55. bị số cá nhân thông qua một mạng truyền C. Tiếp cận thương mại di động thông không dây“ là khái niệm nào của theo quan điểm Robinson - thương mại di động: Humphreys D. Không có đáp án đúng A. Xét về tính linh động Sự nhỏ gọn, dễ mang theo là khác biệt giữa B. Xét về phạm vi phủ sóng 56. thương mại di động và thương mại điện tử C. Xét về thời gian thực xét về tính: D.Xét về kết nối khi đang di chuyển A. M-commerce Bất kỳ hoạt động nào của thương mại điện tử B. E-commerce 57. được thực hiện trong môi trường không dây C. L-commerce được gọi là: D. W-commerce A. Hệ thống GPS Hệ thống không dây sử dụng vệ tinh cho B. Hệ thống GIS 58. phép người dùng xác định vị trí của họ bất cứ C. Hệ thống SFA nơi nào trên trái đất được gọi là: D. Hệ thống WAP
- STT Nội dung câu hỏi Phương án A. GSM Công nghệ này đã tồn tại từ năm 1992 và là B. TACS 59. một dạng truyền thông không dây toàn cầu. C. NMT D. AMPS A. WAP Chuẩn không dây này là một tập hợp các giao B. CDMA 60. thức cho phép các thiết bị di động để giao C. TDMA tiếp với Internet? D. VXML A. Nhiều ứng dụng tiềm năng B. Dung lượng bộ nhớ Điều gì sau đây không phải là hạn chế của 61. C. Khả năng xử lý thao tác trên thương mại di động? thiết bị D. Bảo mật giao dịch A. WWAN Mạng 3G sử dụng mô hình mạng truyền B. WPAN U 62. thống không dây nào sau đây: C. WMAN D. WLAN A. Tốc độ truyền dữ liệu ở nông 63. mạng 3G _TM thôn > 144Kb/s Đâu là nhận định chính xác về tiêu chuẩn của B. Cho phép truyền tải khi đang đứng yên là 384Kb/s C. Dịch vụ thoại chất lượng cao. D. Sử dụng công nghệ FDMA A. Gửi tin nhắn EMS và email B. Cung cấp dịch vụ thoại Đâu là nhận định chính xác khi nói tới công 64. C. Cho phép sử dụng SMS nghệ 2.5G (GPRS) D. Truy cập tốc độ cao tới Internet TM A. >384Kb/s Công nghệ 3G cho phép tốc độ truyền tải dữ B. >144Kb/s 65. liệu khi đang di chuyển đạt: C. >256Kb/s D. >1Mb/s A. 1 đến 1.5Gb/s Công nghệ 4G cho phép tốc độ truyền tải dữ B. 1 đến 3Gb/s 66. liệu đạt ngưỡng: C. 2 đến 3Gb/s DH D. >3Gb/s “ Thương mại di động là viêc sử dụng các thiết bị không dây như: ĐTDĐ và PDA để A. Computerworld.com thực hiện các giao dịch B2B và B2C trực B. Ngân hàng đầu tư Durlacher 67. tuyến, dựa trên các trạm truyền phát được C. Mobileinfo.com phân công...“ là khái niệm được đưa ra bởi tổ D. Forrester.com chức nào: “ Thương mại di động được hiểu là hoạt A. động mua bán hàng hóa và dịch vụ không Searchingmobilecomputing.com 68. dây thông qua các thiết bị cầm tay như B. Abiresearch.com ĐTDĐ và máy PDA“ là khái niệm được đưa C. Computerworld.com ra bởi tổ chức nào: D. Wikipedia.com “ Thương mại di động được hiểu là việc tiến A. Wikipedia.com hành hoạt động mua bán bằng cách sử dụng B. Abiresearch.com 69. các thiết bị di động trong khi di chuyển“ là C. Mobileinfo.com khái niệm được đưa ra bởi tổ chức nào: D. Answer.com Nhận định nào sau đây là khác biệt về mặt A. Chuẩn hiển thị 70. công nghệ giữa Thương mại di động và B. Ngôn ngữ hiển thị (1) Thương mại điện tử C. Thương mại di động sử dụng
- STT Nội dung câu hỏi Phương án HDML (2) D. Cả (1) và (2) A. Trình duyệt (1) Nhận định nào sau đây là khác biệt về mặt B. Ngôn ngữ sử dụng (2) 71. công nghệ giữa Thương mại di động và C. Nhà sản xuất hệ điều hành Thương mại điện tử D. Cả (1) và (2) A. Thương mại di động sử dụng iOS B. Thương mại di động sử dụng Nhận định nào sau đây là chính xác với TCP/IP 72. Thương mại di động C. Thương mại di động sử dụng Fixed wireline Internet D. Thương mại di động chỉ sử dụng HTML A. Kết nối khi đang di chuyển U Sự khác biệt khi tiến hành giao dịch trên xe B. Kết nối thời gian thực 73. bus, tầu điện ngầm, các phương tiện vận tải là C. Giao dịch nhanh chóng nói đến đặc tính nào của Thương mại di động D. Tính linh động của thiết bị 74. _TM Nhận định nào sau đây là sự khác biệt giữa Thương mại di động và Thương mại điện tử A. Phạm vi tương tác rộng (1) B. Tính rủi ro C. Tính linh động của thiết bị (2) D. Cả (1) và (2) A. Xử lý thao tác giao dịch Đâu là hạn chế của Thương mại di động khi B. Trình duyệt di động 75. tiến hành giao dịch C. Tính cá nhân hóa D. Tính truy cập A. Xem thông tin Nhận định nào sau đây nói tới hạn chế của B. Khả năng hoạt động TM 76. Thương mại di động C. Tính tương tác D. Tính xác thực Tất cả giao dịch Thương mại di động đều A. Bảo mật giao dịch được tiến hành trên sóng vô tuyến, thu phát B. Xem thông tin 77. tự do trong không gian. Điều này dẫn tới khó C. Truy cập khăn nào cho Thương mại di động D. Khả năng xử lý giao dịch A. Thiết bị luôn ở trạng thái hoạt DH động Kết nối để xử lý giao dịch theo thời gian thực B. Thiết bị có tính linh động. 78. trong Thương mại di động được tạo ra bởi C. Thiết bị có mức độ phủ sóng đặc tính nào của thiết bị rộng D. Tốc độ truyền tải dữ liệu lớn A. Cung cấp thông tin dựa trên Hoạt động quảng cáo và bán hàng được cung địa điểm cấp cho một cá nhân cụ thể dựa trên một yêu 79. B. Bán lẻ dựa trên địa điểm cầu cụ thể là nói đến vai trò nào của Internet C. Dịch vụ theo dõi với Thương mại di động D. Quảng cáo di động A. Cung cấp dịch vụ theo dõi dựa trên địa điểm Dịch vụ quản lý xe cộ cho thuê hiện nay B. Bán lẻ dựa trên địa điểm 80. được thực hiện dựa trên vai trò nào của C. Cung cấp bản đồ dựa trên địa Internet với Thương mại di động điểm D. Cung cấp thông tin dựa trên địa điểm
- STT Nội dung câu hỏi Phương án A. Cung cấp bản đồ dựa trên địa điểm Một người lái xe có thể yêu cầu cung cấp B. Bán lẻ dựa trên địa điểm thông tin để tìm ra đường đi tốt nhất tránh ùn 81. C. Cung cấp dịch vụ theo dõi dựa tắc giao thông. Đây là vai trò nào của Intenet trên địa điểm với Thương mại di động D. Cung cấp thông tin dựa trên địa điểm A. 1983 Hệ thống toàn cầu về truyền thông di động B. 1946 82. (GSM) được đưa ra và đề xuất sử dụng vào C. 1999 năm: D. 2001 A. 1946 AT&T Bell giới thiệu điện thoại di động đầu B. 1943 83. tiên tại Mỹ vào năm: C. 1944 U D. 1945 A. 1990s Hệ thống truyền thông di động thứ hai (2G) B. 1970s 84. xuất hiện vào những năm: C. 1980s _TM D. 2000s A. Giới hạn khả năng truyền dữ liệu B. Chủ yếu giao tiếp bằng giọng nói 85. Hạn chế của hệ thống mạng 2G GSM là: C. Chỉ gửi được tin nhắn ngắn (SMS) D. Chủ yếu giao tiếp bằng giọng nói và Giới hạn khả năng truyền dữ liệu TM A. IMT2000 B. ITM2000 86. Tiền thân của 3G là: C. ITU2000 D. IUT2000 Liên minh viễn thông quốc tế ITU đưa ra tiêu A. 1999 chuẩn cho các mạng truyền thông kỹ thuật số B. 2000 87. thế hệ kế tiếp (sau này gọi tắt là 3G) vào C. 1998 DH năm: D. 1997 A. Tăng dung lượng hệ thống Các yêu cầu của truyền thông di động quốc tế B. Hỗ trợ đa phương tiện 88. 2000 cho các mạng di động thế hệ kế tiếp, C. Dịch vụ dữ liệu gói tốc độ cao bao gồm D. Tất cả các đáp án A. Công nghệ mạng Sự khác biệt công nghệ giữa Thương mại B. Công nghệ bảo mật 89. điện tử và Thương mại di động: C. Công nghệ khác D. Tất cả các đáp án A. 2002 Công nghệ 3G được phát triển sang Châu Âu B. 2001 90. và Hoa Kỳ vào năm: C. 2000 D. 2003 A. Các giao thức WAP và các ứng dụng khác truy cập dễ dàng và nhanh chóng hơn qua GSM 91. Lợi ích của GPRS là: B. Cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa C. Khả năng phủ sóng rộng rãi
- STT Nội dung câu hỏi Phương án D. Nhiều dịch vụ tiện ích và tốc độ truy cập dữ liệu nhanh A. Khác biệt về thiết bị tiến hành Sự khác biệt nào là khác biệt chủ yếu giữa B. Khác biệt về hệ điều hành 92. thương mại di động và thương mại điện tử về C. Khác biệt về chuẩn hiển thị mặt công nghệ: D. Khác biệt về trình duyệt A. 4G Công nghệ truyền thông di động cho phép B. UMTS 93. tiến hành giao dịch với tốc độ truyền tải dữ C. 3G liệu tương đương mạng cố định. D. WiMax A. Khả năng tiếp cận Kết nối dễ dàng tới Internet, Intranet và các B. Tính đồng thời 94. kho dữ liệu trực tuyến là đặc điểm nào của C. Tính thuận tiện thương mại di động D. Tính địa phương hóa A. Giá cả của dịch vụ Internet di U động Điều gì sau đây không phải là yếu tố thúc đẩy B. Sự sẵn có của thiết bị 95. sự phát triển của thương mại di động? C. Sự cải thiện của băng thông _TM Điều gì sau đây thể hiện vai trò của internet với thương mại di động? 1. Cung cấp thông tin dịch vụ dựa trên địa D. Sự sẵn sàng của các nhà cung cấp A. Chỉ 1, 2 và 3 điểm B. Chỉ 2, 3 và 4 96. 2. Cung cấp sản phẩm dựa trên vị trí C. Chỉ 3, 4 và 5 3. Cung cấp bản đồ dựa trên vị trí D. Chỉ 1, 4 và 5 4. Kết nối dễ dàng, nhanh chóng 5. Giảm giá của các thiết bị không dây và TM dịch vụ di động A. WMAN B. WLAN 97. Mạng khu vực đô thị không dây là: C. WWAN D. WPAN A. WWAN B. WLAN 98. Mạng không dây diện rộng là: DH C. WMAN D. WPAN A. Trạm gốc BS (Base Station) B. Trạm thuê bao SS (Subscriber Đâu là bộ phận chính của một hệ thống 99. Station) Wimax? C. Trạm lặp RS (Repeater Station) D. Tất cả các đáp án A. Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA) B. Đa truy nhập phân chia theo Đâu là giao thức của mạng không dây diện 100. thời gian (TDMA) rộng WWAN? C. Đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA) D. Tất cả các đáp án A. RIM B. Windows 101. Đâu là một hệ điều hành di động? C. MacOS D. Linux 102. Giao diện người dùng di động bao gồm: A. Giao diện người dùng đồ họa
- STT Nội dung câu hỏi Phương án B. Giao diện người dùng cảm ứng C. Giao diện đa màn hình D. Tất cả các đáp án Trong các dịch vụ sau đây, đâu là dịch vụ cơ bản của thiết bị di động? (1). Dịch vụ tin nhắn ngắn SMS A. Chỉ (1), (2) và (3) (2). Dịch vụ thư điện tử B. Chỉ (2), (3) và (4) 103. (3). Dịch vụ tin nhắn đa phương tiện MMS C. Chỉ (3), (4) và (5) (4). Dịch vụ mua sắm di động D. Chỉ (1), (4) và (5) (5). Dịch vụ ngân hàng di động Mobile banking A. Android Hệ điều hành di động phổ biến nhất hiện B. Windows phone 104. nay? C. iOS U D. Symbian A. Google Hệ điều hành di động Android do công ty nào B. Apple 105. phát triển? C. Microsoft 106. _TM Công nghệ định vị GPS (Global Positioning System) được phát triển bởi quốc gia nào? D. Nokia A. Hoa Kỳ B. Nhật Bản C. Nga D. Phần Lan A. Quân sự Ban đầu, công nghệ GPS (Global Positioning B. Dân sự 107. System) được phát triển cho mục đích: C. Thương mại D. Một lĩnh vực khác A. Sự phản xạ Trên một đường truyền bị che khuất (NLOS- TM B. Sự tán xạ 108. Non line of Sight), tín hiệu có thể....... đến C. Truyền thẳng điểm thu D. Tất cả các đáp án trên A. cHTML Loại ngôn ngữ đánh dấu được sử dụng trong B. WML 109. i-mode là: C. xHTML D. Khác DH A. TDMA Mạng GSM (Global System for Mobile B. FDMA 110. Communications) đang sử dụng giao thức C. CDMA mạng nào? D. WCDMA A. WCDMA Chuẩn 3G mà các thiết bị di động GSM sử B. CDMAOne 111. dụng hoạt động theo giao thức: C. CDMA2000 D. Khác A. 2.4GHz B. 5GHz 112. Chuẩn IEEE 802.11b hoạt động ở tần số: C. 6GHz D. 2GHz A. WMAN B. WLAN 113. WiMax là đặc trưng tiêu biểu nhất của: C. WWAN D. WPAN A. Thế hệ thứ hai của hệ thống Dịch vụ vô tuyến trọn gói (GPRS) xuất hiện 114. truyền thông di động (2G) tại: B. Thế hệ thứ nhất của hệ thống
- STT Nội dung câu hỏi Phương án truyền thông di động (1G) C. Thế hệ thứ ba của hệ thống truyền thông di động (3G) D. Thế hệ thứ tư của hệ thống truyền thông di động (4G) A. Thế hệ thứ nhất (1G) Giao thức đa truy nhập phân chia theo tần số B. Thế hệ thứ hai (2G) 115. (FDMA) được sử dụng trong thế hệ thứ mấy C. Thế hệ thứ ba (3G) của hệ thống truyền thông di động? D. Thế hệ thứ tư (4G) A. Thế hệ thứ hai (2G) Giao thức đa truy nhập phân chia theo thời B. Thế hệ thứ nhất (1G) 116. gian (TDMA) được sử dụng trong thế hệ thứ C. Thế hệ thứ ba (3G) mấy của hệ thống truyền thông di động? D. Thế hệ thứ tư (4G) A. Thế hệ thứ ba (3G) Giao thức đa truy nhập phân chia theo mã B. Thế hệ thứ nhất (1G) U 117. (WCDMA) được sử dụng trong thế hệ thứ C. Thế hệ thứ hai (2G) mấy của hệ thống truyền thông di động? D. Thế hệ thứ tư (4G) A. Tài khoản di động 118. dụng nào sau đây _TM Dịch vụ bankplus của Viettel là loại hình ứng Trong ứng dụng Mobile banking, có mấy B. Trung gian môi giới di động C. Thông tin tài chính di động D. Quảng cáo di động A. 4 B. 5 119. cách thức cung cấp và sử dụng dịch vụ C. 6 D. 3 A. Dịch vụ quản lý tài khoản Nhận thông báo biến động phát sinh nợ, có B. Dịch vụ vận hành tài khoản 120. trên tài khoản thuộc loại hình nào của tài C. Thông tin tài chính di động khoản di động TM D. Môi giới di động A. Dịch vụ vận hành tài khoản Chuyển tiền, thanh toán hóa đơn là tiện ích B. Dịch vụ quản lý tài khoản 121. dịch vụ nào của tài khoản di động C. Thông tin tài chính di động D. Môi giới di động A. Dịch vụ quản lý tài khoản Ngăn chặn việc bị mất thẻ là tiện ích dịch vụ B. Dịch vụ vận hành tài khoản DH 122. nào của Mobile banking C. Thông tin tài chính di động D. Môi giới di động A. Dịch vụ quản lý tài khoản Hoạt động thay đổi mã PIN hoặc yêu cầu số B. Dịch vụ vận hành tài khoản 123. xác thực giao dịch là tiện ích dịch vụ nào của C. Thông tin tài chính di động Mobile banking D. Môi giới di động A. Giải trí di động Tải nhạc và nhạc chuông là ứng dụng của B. Ngân hàng di động 124. Thương mại di động trong lĩnh vực: C. Dịch vụ thông tin di động D. Quảng cáo di động A. Giải trí di động Trò chơi di động là ứng dụng của Thương B. Bán lẻ 125. mại di động trong lĩnh vực: C. Dịch vụ thông tin di động D. Bán vé di động A. Dịch vụ thông tin di động Dịch vụ theo dõi từ xa là ứng dụng của B. Ngân hàng di động 126. Thương mại di động trong lĩnh vực: C. Giải trí di động D. Quảng cáo di động 127. Dịch vụ tìm kiếm di động là ứng dụng của A. Dịch vụ thông tin di động
- STT Nội dung câu hỏi Phương án Thương mại di động trong lĩnh vực: B. Ngân hàng di động C. Giải trí di động D. Quảng cáo di động A. Quảng cáo di động Các sự kiện và bản tin di động là ứng dụng B. Ngân hàng di động 128. của Thương mại di động trong lĩnh vực: C. Giải trí di động D. Dịch vụ thông tin di động A. Ngân hàng di động Ứng dụng nào cho phép người dùng hoàn B. Giải trí di động 129. thành các giao dịch kiểm tra tình trạng tài C. Dịch vụ thông tin di động khoản, chuyển tiền? D. Quảng cáo di động A. Bán lẻ di động Ứng dụng nào cho phép các gói dịch vụ của B. Ngân hàng di động 130. điện thoại di động xử lý các giao dịch liên C. Giải trí di động quan đến hoạt động mua hàng? D. Dịch vụ thông tin di động U A. Ngân hàng di động SMS Banking là ứng dụng của Thương mại B. Giải trí di động 131. di động trong lĩnh vực: C. Dịch vụ thông tin di động _TM 132. Dịch vụ tài khoản di động bao gồm: D. Quảng cáo di động A. Dịch vụ vận hành tài khoản B. Dịch vụ quản lý tài khoản C. Dịch vụ thông báo các giao dịch D. Tất cả các đáp án A. Truyền hình di động B. Dịch vụ thông tin theo yêu cầu 133. Dịch vụ giải trí di động bao gồm: C. Cung cấp dịch vụ đấu giá di động TM D. Tất cả các đáp án Nhà cung cấp dịch vụ giải trí di động có thể A. Soạn tin nhắn ngắn SMS theo có được loại doanh thu nào sau đây mẫu (1). Doanh thu quảng cáo B. Truy cập kho dữ liệu trực tuyến 134. (2). Doanh thu bán hàng của nhà cung cấp (3). Doanh thu đăng ký C. Thông qua trình duyệt web trên (4). Doanh thu phí giao dịch thiết bị di động DH (5). Doanh thu liên kết D. Tất cả các cách thức Nhà cung cấp dịch vụ giải trí di động, sử dụng cách thức nào để cung cấp dịch vụ cho người dùng: A. Chỉ (1), (2) và (3) (1). Cung cấp thông qua tin nhắn SMS B. Chỉ (2), (3) và (4) 135. (2). Tạo ứng dụng tải về trên thiết bị di động C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). Cung cấp trực tuyến trên website D. Chỉ (1), (4) và (5) (4). Cung cấp trực tiếp tới địa chỉ khách hàng (5). Khách hàng ra cửa hàng để được cài đặt A. Tìm kiếm nhà hàng, chi nhánh Dịch vụ cung cấp thông tin chỉ dẫn theo yêu ngân hàng 136. cầu có thể giúp người sử dụng thiết bị di B. Tìm kiếm bạn bè động tìm được: C. Tìm kiếm người thân D. Theo dõi và quản lý xe cộ A. Gửi tin nhắn ngắn theo mẫu tới Muốn tìm địa điểm cây ATM của một ngân tổng đài 137. hàng cụ thể gần nhất, người sử dụng thiết bị B. Sử dụng phần mềm ứng dụng di động có thể: được cài đặt trên các thiết bị di
- STT Nội dung câu hỏi Phương án động C. Truy cập vào website của ngân hàng D. Tất cả các đáp án Mobile marketing có thể được tiến hành thông qua các hình thức: A. Chỉ (1), (2) và (3) (1). Đàm thoại B. Chỉ (2), (3) và (4) 138. (2). Tin nhắn SMS, MMS C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). Các sự kiện di động D. Chỉ (4), (5) và (1) (4). Các dịch vụ cung cấp bản đồ (5). Các ứng dụng bán vé di động A. Trò chơi 3D B. Trò chơi có sự tham gia của Xu hướng chính trong trò chơi di động hiện 139. nhiều người nay là: C. Trò chơi mạng xã hội U D. Tất cả các đáp án A. Marketing dựa trên địa điểm B. Marketing trên web di động Việc gửi quảng cáo và thông tin cho các thuê của họ là hình thức: _TM 140. bao điện thoại di động dựa trên vị trí hiện tại C. Marketing thông qua tin nhắn ngắn SMS D. Marketing thông qua tin nhắn đa phương tiện MMS A. Từ chip GPS được tích hợp trong điện thoại Các nhà cung cấp dịch vụ di động xác định B. Camera quan sát 141. được vị trí các thuê bao điện thoại di động C. Vị trí trạm phát sóng thông qua: D. Chip GPS tích hợp trên điện thoại hoặc qua vị trí trạm phát TM sóng Mua sắm hàng hóa từ các thiết bị di động không dây giúp khách hàng: (1). Tìm kiếm nhanh chóng hơn A. Chỉ (1), (2) và (3) (2). So sánh giá cả giữa các người bán dễ B. Chỉ (2), (3) và (4) 142. dàng hơn C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). Quản lý quá trình mua hàng dễ dàng hơn D. Chỉ (4), (5) và (1) DH (4). Chất lượng hàng hóa cao hơn (5). Số lượng hàng hóa mua sắm nhiều hơn Người sử dụng có thể mua sắm sử dụng thiết bị di động bằng những cách nào sau đây: (1). Truy cập website bán hàng bằng trình A. Chỉ (1), (2) và (3) duyệt di động B. Chỉ (2), (3) và (4) 143. (2). Sử dụng các ứng dụng được cài đặt sẵn C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). Gọi thoại đặt hàng hoặc nhắn tin tới tổng D. Chỉ (4), (5) và (1) đài (4). Đến trực tiếp cửa hàng (5). Nhờ người mua hộ Bán vé di động giúp các doanh nghiệp có thể : (1). Tiết kiệm chi phí in ấn, phát hành A. Chỉ (1), (2) và (3) 144. (2). Tiết kiệm chi phí quản lý vé B. Chỉ (2), (3) và (4) (3). Tiết kiệm chi phí bán hàng C. Chỉ (3), (4) và (5) (4). Tổ chức chương trình chất lượng hơn D. Chỉ (4), (5) và (1) (5). Cung cấp dịch vụ bảo hành tốt hơn
- STT Nội dung câu hỏi Phương án Vé di động (mobile ticket) có thể được biểu hiện dưới các hình thức nào sau đây: A. Chỉ (1), (2) và (3) (1). Mã vạch (bar code) B. Chỉ (2), (3) và (4) 145. (2). Ma trận (matrix code) C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). QR (Quick response) D. Chỉ (4), (5) và (1) (4). Vân tay của nhà cung cấp (5). Giọng nói A. Sử dụng ứng dụng được cài đặt trên các thiết bị di động Đối với hình thức mua hàng lặp đi lặp lại, lựa B. Gửi tin nhắn văn bản tới tổng 146. chọn tốt nhất cho khách hàng là: đài (1) C. Mua trực tiếp trên website (2) D. Cả (1) và (2) A. Tin nhắn SMS Sau khi đặt vé di động thông qua website, B. Tin nhắn MMS U 147. một mã vạch duy nhất được tạo và gửi tới C. Trình duyệt di động điện thoại di động của khách hàng thông qua: D. Tất cả các đáp án Lợi thế của ứng dụng Thương mại di động 148. _TM trong hoạt động bán vé giao thông công cộng: (1). Giảm thời gian thủ tục giấy tờ (2). Khả năng tiếp cận thông tin ngay lập tức (3). Giảm việc đánh mất vé hoặc giả mạo vé từ khách hàng A. Chỉ (1), (2) và (3) B. Chỉ (2), (3) và (4) C. Chỉ (3), (4) và (5) D. Chỉ (4), (5) và (1) (4). Nâng cao chất lượng phương tiện vận tải (5). Giúp lái xe lái tốt hơn A. Sao kê tài khoản B. Thông tin tỷ giá hối đoái Thông tin tài khoản nào được cung cấp trong 149. C. Thanh toán hóa đơn dịch vụ thông tin tài chính di động? TM D. Báo giá chứng khoán A. Thay đổi thông tin mật khẩu Thông tin nào không được cung cấp trong B. Thông tin tỷ giá hối đoái 150. thông tin tài khoản của dịch vụ thông tin tài C. Thông tin về chi nhánh ngân chính di động? hàng D. Thông tin về địa điểm ATM DH A. Thông tin về chi nhánh, địa điểm ATM B. Lãi suất của ngân hàng thương Thông tin thị trường nào không được cung 151. mại cấp trong dịch vụ thông tin tài chính di động? C. Báo giá thị trường chứng khoán D. Thông tin tỷ giá hối đoái A. Thông tin thẻ tín dụng Thông tin nào không được cung cấp trong B. Lãi suất của ngân hàng trung 152. thông tin thị trường của dịch vụ thông tin tài ương chính di động? C. Giá thị trường chứng khoán D. Giá vàng A. Lãi suất của ngân hàng thương mại Thông tin thị trường nào được cung cấp trong B. Đường dây hỗ trợ và liên lạc 153. dịch vụ thông tin tài chính di động? khẩn cấp C. Trạng thái séc trả lại D. Thông tin về địa điểm ATM 154. Đặc điểm của loại trò chơi được cài đặt sẵn A. Đơn giản, dễ sử dụng
- STT Nội dung câu hỏi Phương án trên thiết bị di động? B. Tiêu tốn ít chi phí C. Đồ họa cao D. Tính tương tác lớn A. Tiêu tốn nhiều dung lượng bộ Điểm khác biệt cơ bản của loại trò chơi phải nhớ 155. tải về so với trò chơi được cài đặt sẵn trên B. Mất phí thiết bị di động? C. Khó sử dụng D. Phải chơi trực tuyến Trang web cho phép tải nhạc chuông? A. Chỉ (1), (2) và (3) (1). alofun.vn B. Chỉ (2), (3) và (4) (2). chacha.vn 156. C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). vietgiaitri.com D. Chỉ (4), (5) và (1) (4). clip.vn (5). hayhay.vn A. Tài khoản điện thoại U Hình thức thanh toán khi tải nhạc chờ trên B. Thẻ ATM 157. Mp3.zing.vn? C. Thẻ điện thoại D. Tài khoản ZingMe 158. Mp3.zing.vn? _TM Dịch vụ nào không phải trả phí trên A. Tải nhạc chuông B. Tải nhạc chờ C. Tải trò chơi D. Tải album nhạc A. Taihinhnen.org Trang web nào cung cấp dịch vụ tải hình nền B. Tainhaccho.vn 159. điện thoại? C. Mp3.zing.vn D. Funring.vn Trang nhạc nào có cung cấp mobile app cho người dùng: A. Chỉ (1), (2) và (3) TM (1). alofun.vn B. Chỉ (2), (3) và (4) 160. (2). chacha.vn C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). vietgiaitri.com D. Chỉ (4), (5) và (1) (4). clip.vn (5). hayhay.vn Nhà mạng nào của Việt Nam đã cung cấp dịch vụ truyền hình di động? A. Chỉ (1), (2) và (3) DH (1). Viettel B. Chỉ (2), (3) và (4) 161. (2). Mobifone C. Chỉ (3), (4) và (5) (3). Vinaphone D. Chỉ (4), (5) và (1) (4). Vietnammobile (5). Beeline A. Truyền hình di động Wapsite tv.vinaphone.com.vn cung cấp dịch B. Tải nhạc chuông, nhạc chờ 162. vụ gì? C. Tải hình ảnh số D. Tải video A. Thuê bao đang hoạt động 02 chiều và đăng ký dịch vụ 3G B. Thuê bao trả sau Điều kiện để thuê bao điện thoại sử dụng 163. C. Thiết bị sử dụng dịch vụ theo dịch vụ truyền hình di động của Vinaphone? dõi dựa trên vị trí D. Người dùng phải từ 18 đến 35 tuổi A. Lịch trình các chuyến tàu Dịch vụ mà website www.railtime.be cung 164. B. Thông tin về số lượng hành cấp? khách
- STT Nội dung câu hỏi Phương án C. Thông tin về các nhà điều hành đường sắt ở Châu Mỹ D. Thông tin về vé di động A. Bán vé tàu trên website B. Cung cấp thông tin về các chuyến tàu ở Bỉ Dịch vụ mà website www.railtime.be không C. Cung cấp thông tin về các nhà 165. cung cấp? điều hành đường sắt ở Châu Âu D. Cung cấp thông tin về các nhà điều hành tàu điện ngầm, xe điện, xe buýt ở Bỉ A. Giờ tàu đến và đi B. Thời gian tàu bị trì hoãn Thông tin về một chuyến tàu mà website C. Thông tin về tai nạn giao thông 166. www.railtime.be cung cấp? hoặc các hoạt động trên tuyến U đường tàu chạy D. Tất cả các đáp án A. Qua tin nhắn SMS 167. hiện nay? _TM Hình thức mobile marketing phổ biến nhất B. Qua tin nhắn MMS C. Trên web di động D. Dựa trên địa điểm A. Nhà cung cấp mạng viễn thông di động Để marketing trực tiếp hướng đối tượng, các B. Nhà cung cấp dịch vụ thông tin 168. nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ phải kết hợp di động với: C. Nhà sản xuất thiết bị di động D. Nhà phân phối điện thoại di động TM A. Nhật Bản Mã QR (Quick Response) được phát triển từ B. Hàn Quốc 169. quốc gia nào? C. Singapore D. Mỹ A. 1994 Mã QR (Quick Response) ra đời vào năm B. 1993 170. nào? C. 1995 DH D. 1997 A. Địa chỉ web (URL) B. Thông tin nhà cung cấp Nội dung được chứa đựng trong một mã QR 171. C. Thông tin định vị vị trí người (Quick Response) có thể là: dùng D. Thông tin về địa điểm ATM A. Thời gian tổ chức sự kiện Nội dung được chứa đựng trong một mã QR B. Địa chỉ email 172. (Quick Response) có thể là: C. Tin nhắn SMS D. Tất cả các đáp án A. Lượng dữ liệu có khả năng lưu trữ Mã QR (Quick Response) khác với mã vạch 173. B. Tính dễ sử dụng truyền thống ở: C. Tính dễ tạo mã D. Tất cả các đáp án A. Có khả năng lưu trữ/ chia sẻ Ưu việt của mã QR (Quick Response) so với một lượng dữ liệu lớn 174. mã vạch truyền thống là: B. Dễ dùng hơn C. Dễ tạo mã hơn
- STT Nội dung câu hỏi Phương án D. Sử dụng trong nhiều lĩnh vực hơn A. Giảm chi phí sản xuất, phân phối vé Lợi ích của việc ứng dụng Thương mại di B. Tăng sự thuận tiện cho khách 175. động trong bán vé: hàng C. Tăng sự an toàn khi lưu giữ vé D. Tất cả các đáp án A. Mua vé Ứng dụng Thương mại di động trong lĩnh vực B. Lưu trữ vé 176. bán vé được áp dụng phổ biến nhất trong giai C. Xác thực vé đoạn nào của giao dịch? D. Tất cả các đáp án A. Cải thiện ô nhiễm môi trường B. Giảm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng của các nhà cung cấp dịch vụ U Lợi ích xã hội của việc ứng dụng Thương mại vận tải 177. di động trong bán vé: C. Giảm lượng nhiên liệu và năng lượng cần thiết để tiến hành kinh 178. _TM Tại Việt Nam, lĩnh vực nào ứng dụng doanh D. Giảm chi phí bán hàng A. Giải trí di động B. Ngân hàng di động Thương mại di động phổ biến nhất hiện nay? C. Bán vé di động D. Quảng cáo di động A. Ngân hàng di động Tại Việt Nam, lĩnh vực nào ứng dụng B. Bán lẻ di động 179. Thương mại di động nhiều nhất trong các C. Bán vé di động lĩnh vực dưới đây? D. Quảng cáo di động TM Đâu là các ứng dụng của Thương mại di động: A. Chỉ 1 và 3 1. Ngân hàng B. Chỉ 1 và 2 180. 2. Giáo dục, đào tạo C. Chỉ 1,2 và 3 3. Các dịch vụ bưu chính viễn thông D. Chỉ 1 4. Bất động sản Cách hiểu sau đây là của ứng dụng nào trong A. Tài khoản di động DH thương mại di động: „....là những giao dịch B. Trung gian môi giới di động 181. dựa trên dịch vụ ngân hàng và được tiến hành C. Thông tin tài chính di động bởi các thiết bị di động“ D. Các dịch vụ thông tin di động A. Đúng B. Sai C. Đúng dịch vụ thông tin là một phần của tài khoản di động và „Dịch vụ thông tin là một phần của tài khoản trung gian môi giới di động nhưng di động và trung gian môi giới di động nhưng 182. không được cung cấp độc lập được cung cấp như là một ứng dụng độc lập“. D. Đúng dịch vụ thông tin là một Hãy nhận xét về tuyên bố này? ứng dụng độc lập, nhưng không phải một phần của tài khoản di động và trung gian môi giới di động A. Đúng Các dịch vụ của thông tin tài chính di động B. Sai bao gồm hai phần chính: 183. C. Dịch vụ thông tin tài chính di 1. Thông tin tài khoản động chỉ có thông tin tài khoản 2. Thông tin thị trường D. Dịch vụ thông tin tài chính di
- STT Nội dung câu hỏi Phương án động chỉ có thông tin thị trường A. Cá nhân khách hàng Ai là người đóng vai trò trực tiếp trong quá B. Ngân hàng 184. trình cung ứng thông tin thị trường vào tài C. Cả cá nhân khách hàng và ngân khoản di động của khách hàng hàng D. Không có đáp án đúng A. “Tập hợp các trò chơi khác nhau được truy cập trên thiết bị di động” B. “Các trò chơi được cài đặt sẵn trên thiết bị di động” 185. Trò chơi trên di động được hiểu là: C. “Kho trò chơi mà người dùng phải truy cập để tải về thông qua trình duyệt” D. “Phần tiện ích phụ thêm phục U vụ cho người dùng của các nhà sản xuất thiết bị di động” A. Đúng _TM „Thông thường để truy cập và tải trò chơi về, người dùng soạn tin theo mẫu, sau đó gửi tới 186. một tổng đài được yêu cầu, từ tổng đài đó sẽ gửi lại một đường link truy cập về thiết bị di động“ B. Sai C. Chỉ đúng khi có kết nối GPRS và 3G D. Chỉ đúng khi người dùng thanh toán trước tiền cho tổng đài qua dịch vụ ngân hàng di động A. Thiết kế màn hình hiệu quả, trực quan B. Sự tương tác với các nhân vật Khó khăn lớn nhất trong thiết kế phần mềm trò chơi bằng cả hai tay TM 187. giải trí di động là: C. Khả năng thân thiện của trò chơi D. Cách chơi thông qua cử chỉ quen thuộc, linh hoạt A. Nhật Bản Thị trường nhạc chuông và giải trí di động B. Mỹ 188. xuất hiện đầu tiên ở: C. Anh DH D. Malaysia A. Truy cập vào kho ứng dụng của nhà cung cấp thiết bị di động B. Sử dụng SMS, soạn tin theo mẫu gửi tới tổng đài của nhà cung Đâu là cách thức tải hình ảnh, video số thông cấp dịch vụ 189. dụng nhất trong thương mại di động: C. Truy cập những website chuyên cung cấp dịch vụ tải hình ảnh số và thực hiện tải về thiết bị di động D. Không có đáp án đúng Đặc điểm cơ bản để phân biệt mạng di động A. Vừa tải vừa xem video đa phương tiện 3G với mạng di động số 2G B. Xem video sau khi tải về 190. khi tải video trực tuyến trên thiết bị di động C. Tải về một phần video là: D. Không có đáp án đúng A. Dịch vụ tin tức và thông tin Kỹ thuật vừa tải vừa chạy đa phương tiện đã dưới dạng âm thanh và video 191. mở ra hàng loạt các dịch vụ mới hấp dẫn, bao B. Xem thử trước khi tải các trò gồm: chơi
- STT Nội dung câu hỏi Phương án C. Hội thảo di động D. Tất cả các đáp án A. 2,5G Thế hệ mạng truyền thông di động cho phép B. 2G 192. xem truyền hình di động? C. 1G D. Không có đáp án đúng 1. DVB-H 2. Kỹ thuật số đa phương tiện phát thanh A. Cả 1,2 và 3 truyền hình (DMB) B. Chỉ 2 193. 3. MediaFLO C. Chỉ 4 4. Analog D. Tất cả Đâu là công nghệ cho truyền hình phát sóng? A. Khả năng phát và tính cước cho nội dung Động lực chính thúc đẩy sự di động hóa dịch B. Lượng người dùng U 194. vụ truyền hình truyền thống: C. Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ D. Phát triển nội dung số A. Truyền hình di động 195. _TM SK Telecom là ví dụ điển hình cho dịch vụ: B. Thông tin di động C. Bán vé di động D. Ngân hàng di động A. Tạo ra hành trình riêng biệt B. Giúp đỡ những người không Lợi ích của hệ thống thông tin du lịch di động quen khu vực 196. là: C. Cập nhật thời gian thực và sửa đổi kế hoạch D. Tất cả các đáp án A. Việc tiến hành các hoạt động TM marketing trên thiết bị di động B. Các hoạt động marketing khi khách hàng đang di chuyển C. Tập hợp con của marketing nói chung, chủ yếu được tiến hành Hiểu theo nghĩa hiện đại, mobile marketing 197. thông qua đàm thoại, SMS, MMS, là: các tệp tin âm thanh, hình ảnh… DH D. Việc sử dụng các thiết bị không dây để truyền tải nội dung và nhận phản hồi trực tiếp trong các chương trình truyền thông marketing tích hợp A. Các hoạt động marketing khi khách hàng đang di chuyển B. Việc tiến hành các hoạt động marketing trên thiết bị di động C. Tập hợp con của marketing nói chung, chủ yếu được tiến hành Hiểu theo nghĩa truyền thống, mobile 198. thông qua đàm thoại, SMS, MMS, marketing là: các tệp tin âm thanh, hình ảnh… D. Việc sử dụng các thiết bị không dây để truyền tải nội dung và nhận phản hồi trực tiếp trong các chương trình truyền thông marketing tích hợp 199. Để marketing dựa trên địa điểm, các nhà A. Xác định vị trí từ chip GPS

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
