intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NGÂN HÀNH CÂU HỎI 130 CÂU

Chia sẻ: Le Hien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

163
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGÂN HÀNH CÂU HỎI 130 CÂU là một trong những tài liệu giúp bạn đọc khảo sát những kiến thức liên quan tới sự hiểu biết về công nghệ thông tin dưới hình thức trắc nghiệm gồm Chương I: kiến trức cơ bản, Chương II Hệ điều hành, Chương III mạng máy tính, chương IV phần mềm biên soạn, chương V open office calc, chương VI Phần mềm trình chiếu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NGÂN HÀNH CÂU HỎI 130 CÂU

  1. NGÂN HÀNH CÂU HỎI 130 CÂU Chương I: kiến trức cơ bản (15 câu) Câu 1. 5 Byte bằng bao nhiêu bit ? Đ, 40 bit T1, 6 bit T2, 8 bit T3, 7 bit Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 2 trong hệ thập phân ? Câu 2. Đ, 010 T1, 100 T2, 001 T3, 000 Số hexa A10 là biểu diễn số nào ở hệ thập phân trong các số dưới đây ? Câu 3. Đ, 2576 T1, 2560 T2, 2570 T3, 2580 Phép toán logic 1 AND 1 cho kết quả là? Câu 4. Đ, 1 T1, 0 T2, 2 T3, 11 Phép toán logic 0 AND 0 cho kết quả là? Câu 5. Đ, 0 T1, 1 T2, 2 T3, 10 Kết quả của phép toán cộng trong hệ nhị phân 1011+ 1001 là ? Câu 6. Đ, 10100 T1, 1010 T2, 1000 T3, 1001 Khi tắt máy tính thông tin lưu trong bộ nhớ nào sẽ bị mất ? Câu 7. Đ, RAM Ổ cứng T1, Tất cả các đáp án T2, T3, ROM Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị vào ? Câu 8. Chuột Đ, Cả 3 phương án T1, T2, Màn hình T3, Máy in Câu 9. Để kết nối máy tính với mạng Internet thì dùng thiết bị nào trong các thiết bị dưới đây Đ, Modem
  2. T1, Màn hình T2, Máy in T3, Bàn phím Để kết nối các máy tính với nhau người ta sử dụng: Câu 10. Cả 3 phương án đều đúng Đ, Sử dụng cáp sợi quang T1, Sử dụng cáp đồng trục, cáp xoắn T2, Sử dụng đường truyền vô tuyến T3, Câu 11. Trong các thành phần sau đây, thành phần nào không thuộc thành phần phần cứng của máy tính: Đ, Hệ điều hành T1, Ổ đĩa cứng (HDD) T2, CPU T3, RAM Hệ điều hành có chức năng nào, trong các chức năng dưới đây: Câu 12. Cả 3 đáp án đều đúng Đ, Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ. T1, Quản lý tệp tin. T2, Điều khiển các thiết bị ngoại vi. T3, Trong các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ sau đây, đơn vị đo nào có giá trị lớn nhất: Câu 33. Đ, TB (TetraByte) T1, KB (KiloByte) T2, GB (GigaByte) T3, MB (MegaByte) Ký hiệu dpi (dot per inch) là đơn vị dùng để đo: Câu 14. Độ phân giải màn hình Đ, Dung lượng bộ nhớ. T1, Tốc độ làm việc của máy tính T2, Tốc độ truyền thông tin. T3, Ký hiệu MHz (Megaherzt) là đơn vị dùng để đo: Câu 15. Tốc độ làm việc của máy tính Đ, Dung lượng bộ nhớ. T1, Tốc độ truyền thông tin. T2, Độ phân giải màn hình. T3, Chương II: Hệ điều hành (15 câu) Câu 1. Hệ thống các chương trình đảm nhiệm chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là gì? Đ, Hệ điều hành T1, Phần mềm ứng dụng T2, Các loại chương trình dịch trung gian T3, Phần mềm tiện ích Câu 2. Hệ điều hành phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành
  3. Đ, MS-WINDOWS 2000 T1, LINUX T2, MS DOS Cả 3 đều đúng T3, Câu 3. Trong Windows để tạo một Folder mới trong cửa sổ Windows Explorer, thì ta phải thực hiện thao tác nào nào? Đ, Menu File\New T1, Menu Edit\New T2, Menu Tools\New T3, Menu View\New Câu 4. Trong Windows chức năng nào sau đây không thuộc trình điều khiển Control Panel? Đ, Soạn thảo văn bản T1, Cài đặt, thay đổi cấu hình phần cứng của máy tính. T2, Thiết lập ngày giờ của hệ thống T3, Xem các thông tin về hệ thống Câu 5. Trong Windows để tạo một Shortcut cho chương trình ứng dụng nào đó bằng cách sử dụng Windows Explorer, ta có thể vào: Đ, Menu File T1, Menu Edit T2, Menu View T3, Menu Tools Câu 6. Trong Windows để tìm kiếm một tệp hoặc một nhóm tệp, ta nháy chuột vào nút START trên thanh tác vụ sau đó chọn mục: Đ, Search T1, Programs T2, Documents T3, Settings Câu 7. Trong Windows để khôi phục lại một tệp mới bị xoá chứa trong RECYCLEBIN, sau khi đã vào RECYCLE BIN và đánh dấu tệp cần khôi phục, thực hiện thao tác nào? Đ, Nháy chuột vào Restore This Item trên màn hình T1, Nháy chuột vào nút Empty The Recycle Bin trên màn hình T2, Vào menu Edit chọn mục Select All T3, Vào menu Edit chọn mục Copy Câu 8. Trong Windows XP để cài thêm một máy in mới cho máy tính sau khi đã nháy chuột vào nút START trên thanh tác vụ sau đó chọn mục nào dưới đây ? Đ, Settings T1, Programs T2, Documents T3, Search Câu 9. Trong Windows XP để kết nối mạng Internet qua đường điện thoại với máy tính thì sử dụng thiết bị nào? Đ, Modem T1, Printer
  4. T2, CD Rom T3, Scanner Để xem thông tin nhanh về cấu hình máy tính bạn chọn cách nào sau đây? Câu 10. Ấn chuột phải vào My Computer/ Propeties/ General Đ, Ấn chuột phải vào vùng trống của Desktop/ Propeties/ Setting T1, T2, Start/ Program/Accessories/ System tools/ system information Ấn chuột phải vào Mycomputer/ Propeties/ System Restore T3, Câu 11. Để đặt màn hình ở chế độ nghỉ với mục đích tiết kiệm điện và làm tăng tuổi thọ của màn hình ta vào Control Panel rồi chọn: Đ, Display T1, Date and Time T2, Regional Option T3, System Để tìm nhanh một tệp tin trên máy, chọn cách nào? Câu 12. Đ, Start/ Search T1, Vào Start/ Program/Accessories/ Windows Explorer T2, Vào Mycomputer... Cả 3 phương án đều đúng T3, Câu 13. Để định dạng ngày trong Windows, ta vào Control Panel/ Regional and language options/ Customize và tiếp theo chọn: Đ, Date T1, Numbers T2, Currency T3, Time Câu 14. Muốn bật chương trình Windows Explorer thì ta làm cách nào? Đ, Cả 3 phương án đều đúng T1, Tổ hợp phím +E T2, Start/Programs/ Accessories/ Windows Explorer T3, Vào My Computer, chọn Folders Câu 15. Một file được soạn thảo bằng Microsoft Word 2007, có đuôi ".docx ", có thể mở nó nhờ phần mềm : Đ, Cả 3 phương án sau đều sai T1, Microsoft Office Word 97 T2, Microsoft Office Word 2000 T3, Microsoft Office Word 2003 Chương III: Mạng máy tính (15 câu) Câu 1. Tên viết tắt nào sau đây không phải là kí hiệu của 1 loại mạng máy tính? Đ, NAN T1, WAN T2, LAN T3, MAN Câu 2. Máy tính cá nhân được kết nối với Internet thì mạng đó được gọi là: Đ, Mạng toàn cầu T1, Mạng cá nhân (PAN)
  5. T2, Mạng diện rộng (WAN) T3, Mạng cục bộ (LAN) Câu 3. Các máy tính kết nối thành mạng nhằm đạt tới mục tiêu: Đ, Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống T1, Tăng tính bảo mật của thông tin T2, Tăng khả năng truy xuất dữ liệu T3, Cả 3 phương án Câu 4. Mạng WAN có thể Đ, Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất T1, Cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên toàn cầu T2, Là một tên gọi khác của mạng Internet T3, Chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km Câu 5. Giao thức để máy tính nhận ra nhau trong mạng Internet là: Đ, TCP/IP T1, HTTP T2, FTP T3, SMTP Câu 6. WWW- từ viết tắt của World Wide Webocs ý nghĩa là: Đ, Là một phần của Internet T1, Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu T2, Là một mô hình truyền tin T3, Là tên gọi khác của Internet Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai: Đ, Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí. T1, WWW là từ viết tắt của World Wide Web T2, Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM T3, Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ Câu 8. Lợi thế của thư điện tử so với thư tín được gửi qua đường bưu điện là: Đ, Tốc độ chuyển thư nhanh T1, Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm T2, Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn T3, Thư điện tử luôn luôn được phân phát Câu 9. Thao tác nào là không thực hiện được với trang web: Đ, Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete. T1, Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân T2, Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối Internet. T3, Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân. Câu 10. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai: Đ, Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com T1, Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau T2, 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần. T3, Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng. Câu 11. WWW là từ viết tắt của cụm từ: Đ, World Wide Web T1, World Wide Wait T2, World Wide Waste T3, World Wide Wet Câu 12. Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp chúng ta: Đ, Lấy về thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ máy chủ T1, Ngừng tải thông tin T2, Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ T3, Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ bộ nhớ cache Câu 13. “Thương mại điện tử” nghĩa là Đ, Mua và bán hàng và giao dịch qua mạng máy tính, Internet. T1, Mua và bán các mặt hàng điện tử
  6. T2, Dùng các thiết bị điện tử trong khi mua hàng T3, Bán các mặt hàng điện tử trên mạng Câu 14. Mạng Internet là mạng loại nào dưới đây? Đ, Mạng thông tin toàn cầu T1, Mạng thông tin khu vực T2, Mạng thông tin nội bộ T3, Mạng thông tin châu lục Câu 15. Nhà cung cấp nào dưới đây là nhà cung cấp dịch vụ VNN ? Đ, Tổng công ty Bưu chính Viễn thông T1, Công ty VDC T2, Viện CNTT quốc gia T3, Vietel Chương IV: Phần mềm soạn thảo (30 câu) + Microsoft Word Câu 1. Phải mở thực đơn lệnh FORMAT Đ, Khi muốn đổi phông chữ T1, Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột T2, Khi muốn cài đặt máy in T3, Khi muốn ghi lưu tệp văn bản Câu 2. Muốn đánh số thứ tự tự động trong chương trình Word, bạn cần chọn Đ, Menu Format T1, Menu File T2, Menu Edit T3, Menu Tools Câu 3. Để đánh chỉ số dưới của một ký tự trong Word bạn cần Đ, Ấn tổ hợp phím (Ctrl, = ) T1, Ấn tổ hợp phím (Ctrl, Shift, =) T2, Ấn tổ hợp phím (Ctrl, Alt =) T3, Ấn tổ hợp phím (Alt, shift =) Câu 4. Để chèn vào văn bản những ký tự đặc biệt, bạn chọn mục nào trong Insert: Đ, Symbol T1, Auto text T2, Field T3, Picture Câu 5. Trong chương trình Word muốn gộp nhiều ô thành 1 ô, bạn bôi đen các ô cần gộp và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn lệnh nào dưới đây: Đ, Merge Cells T1, Distribute Row Evenly T2, Split Cells T3, Delete rows Câu 6. Muốn dòng chữ được đậm lên, bạn nhấn tổ hợp phím nào: Đ, Ctrl – B T1, Ctrl – C T2, Ctrl – A T3, Ctrl – K Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai Đ, MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này T1, MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft T2, MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh T3, MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính Câu 8. Bạn có thể tạo những loại biểu đồ nào trong Word Đ, Các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn T1, chỉ biểu đồ đường thẳng
  7. T2, Biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột T3, Word không có chức năng biểu đồ Câu 9. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, bạn cần thực hiện: Đ, View\ toolbars T1, File\ toolbars T2, Insert\ toolbars T3, Tools\ toolbars Câu 10. Muốn định dạng độ dài của Tab, có thể thực hiện : Đ, Format\ tabs… T1, Table\ tabs… T2, View\ tabs… T3, Insert\ tabs… Câu 11. Muốn làm tăng khoảng cách giữa các dòng được bôi đen cần nhắp chuột vào Đ, Thực đơn Format T1, Nút Undo T2, Nút Tables and Border T3, Nút Insert Table Câu 12. Trong MS Word, muốn thêm 1 dòng mới cho bảng, bạn đưa con trỏ vào ô cuối của bảng rồi sử dụng phím Đ, Phím Tab. T1, Phím Ctrl T2, Phím Enter T3, Phím Shift. Câu 13. Trong Word, hãy cho biết phát biểu nào đưới đây là sai: Đ, Bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard. T1, Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard. T2, Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste T3, Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut. Câu 14. Thao tác ghi lưu nào sau đây không thực hiện được từ Word? Đ, Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa CD-ROM T1, Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa mềm T2, Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên ổ đĩa cứng T3, Ghi lưu tài liệu vào thư mục WinNT trên ổ đĩa cứng (thư mục chứa hệ điều hành) Câu 15. Trong MS-Word, muốn gọi trợ giúp (Help) có thể thực hiện nhanh bằng cách: Đ, Nhấn phím F1 T1, Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H T2, Nhấn tổ hợp phím Shift+H T3, Nhấn phím F12 + Open Ofice Writer: Câu 1. Với chức năng của Writer (bản tiếng Anh), bạn không thể thực hiện được việc: Đ, kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt. T1, vẽ bảng biểu trong văn bản T2, chèn ảnh vào trang văn bản T3, sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại Câu 2. Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh Format Đ, Khi muốn thực hiện các định dạng T1, Khi muốn ghi lưu tệp văn bản T2, Khi muốn chèn thêm một cột vào bảng T3, Khi muốn cài đặt máy in Câu 3. Bạn muốn thay đổi danh sách chưa được đánh số thứ tự thành danh sách được đánh số thứ tự, bạn cần nhấn vào menu nào dưới đây: Đ, Format T1, File T2, Edit
  8. T3, Tools Câu 4. Để có thể đánh chỉ số dưới, ví dụ như H2O, bạn cần ấn tổ hợp phím nào: Đ, Ctrl + Shift + B T1, Ctrl +Shift = T2, Ctrl + = T3, Ctrl + Shift + P Câu 5. Muốn dòng chữ được đậm lên, bạn nhấn tổ hợp phím nào: Đ, Ctrl - B T1, Ctrl - C T2, Ctrl - A T3, Ctrl – K Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai Đ, Writer được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này T1, Writer nằm trong bộ cài đặt Open Office T2, Writer (bản tiếng Việt) hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Việt T3, Writer giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính Câu 7. Bạn có thể tạo những loại biểu đồ nào trong Writer Đ, Các biểu đồ khác nhau như: đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn,… T1, Chỉ biểu đồ đường thẳng T2, Chỉ 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột T3, Writer không có chức năng tạo biểu đồ Câu 8. Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode, khẳng định nào sau đây là đúng? Đ, Để hiển thị đúng bằng font .Vn times, bạn cần sử dụng một phần mềm, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey để chuyển đổi mã T1, Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vn times trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường T2, Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme T3, Bạn có thể nhấn chuột vào nút Format rồi chọn Font để đổi sang font .Vn times mà các chữ đó vẫn đọc được bình thường Câu 9. Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của Writer, bạn sẽ: Đ, Nhấn Help, chọn About 00o-Dev T1, Nhấn Tools, chọn Language T2, Nhấn File, chọn Versions T3, Nhấn View, chọn Document Map Câu 10. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Writer, bạn cần nhấn chuột vào thanh thực đơn nào? Đ, View T1, File T2, Insert T3, Tools Câu 11. Muốn định dạng độ dài của Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào? Đ, Format T1, View T2, Table T3, Insert Câu 12. Bạn muốn làm tăng khoảng cách giữa các dòng được bôi đen. Bạn nhắp chuột vào đâu để có thể thực hiện điều này Đ, Thực đơn Format T1, Nút Undo T2, Nút Insert Table T3, Nút Tables and Border Câu 13. Muốn thêm 1 dòng mới cho bảng, bạn sẽ sử dụng phím nào: Đ, Phím Tab.
  9. T1, Phím Shift. T2, Phím Ctrl T3, Phím Enter Câu 14. Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải: Đ, Chọn thực đơn lệnh File và chọn Save as. T1, Chọn thực đơn lệnh File và chọn Save. T2, Chọn thực đơn lệnh File và chọn Edit. T3, Chọn thực đơn lệnh Edit và chọn Rename. Câu 15. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai: Đ, Bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standar T1, Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standar T2, Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste. T3, Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut. Chương V: Phần mềm bảng tính (30 câu) + Microsoft Excel: Câu 1. Phần mở rộng của file Excel là: Đ, XLS T1, EXL T2, XCL T3, EXC Câu 2. Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính? Đ, Tổ hợp phím Ctrl + N T1, Tổ hợp phím Ctrl + A T2, Tổ hợp phím Ctrl + O T3, Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N Câu 3. Để mở một sổ bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS Excel 2000, vào thực đơn File, chọn lệnh: Đ, Open T1, New T2, Save As T3, Send To Câu 4. Khi đang làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào ổ đĩa, ta thực hiện: Đ, File / Save T1, Window / Save T2, Edit / Save T3, Tools / Save Câu 5. Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ? Đ, Tổ hợp phím Ctrl + S T1, Tổ hợp phím Ctrl + O T2, Tổ hợp phím Ctrl + A T3, Tổ hợp phím Shift + S Câu 6. Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, vào thực đơn File và chọn lệnh: Đ, Save As T1, Open T2, Save T3, Send To Câu 7. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây? Đ, Vào menu File, chọn Print Preview T1, Vào menu File, chọn Print T2, Vào menu View, chọn Zoom T3, Vào menu File, chọn Web Page Preview Câu 8. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào?
  10. Đ, Vào menu File / Page Setup, rồi chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang T1, Vào menu Format / Borders and Shading, rồi chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang T2, Vào menu File / Web Page Preview, rồi chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang T3, Vào menu Insert / Page Number, rồi chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang Câu 9. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím, ta thực hiện: Đ, Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A T1, Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All T2, Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space T3, Cả 3 cách đều đúng Câu 10. Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp các ô kế cận nhau tạo thành một hình chữ nhật. Một vùng được xác định bởi: Đ, Toạ độ của ô đầu (góc trên trái) và ô cuối (góc dưới phải) T1, Toạ độ của 4 ô ở 4 góc của hình chữ nhật T2, Cả 3 cách đều sai T3, Toạ độ của ô đầu (góc trên phải) và ô cuối (góc dưới trái) Câu 11. Dạng nào sau đây là địa chỉ của một vùng trong bảng tính Excel? Đ, B1:H5 T1, B1..H5 T2, B1-H5 T3, B1...H5 Câu 12. Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào? Đ, Ctrl T1, Alt T2, Ctrl và Shift T3, Shift Câu 13. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một hàng, ta thực hiện: Đ, Vào thực đơn Insert, chọn Rows . T1, Vào thực đơn Insert, chọn Cells T2, Vào thực đơn Insert, chọn Object T3, Vào thực đơn Insert, chọn Columns Câu 14. Trong MS Excel, để chèn một cột giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn ô hiện hành tại một trong các cột nào sau đây: Đ, Cột B T1, Cột C T2, Cột A T3, Cả hai cột A và B Câu 15. Trong bảng tính Excel, để xoá một cột đã chọn, ta thực hiện: . Đ, Vào thực đơn Edit, chọn Delete T1, Vào thực đơn Edit, chọn Delete Columns T2, Vào thực đơn Tools, chọn Delete T3, Vào thực đơn Tools, chọn Delete Columns + Open Office Calc: Câu 1. Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi: Đ, Dữ liệu không đúng kiểu số T1, Chia một số cho 0 T2, Không xác định được các ký tự trong công thức T3, Không có dữ liệu để tính toán Câu 2. Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NAME. Lỗi này xảy ra khi: Đ, Không xác định được các ký tự trong công thức T1, Chia một số cho 0 T2, Dữ liệu không đúng kiểu số T3, Không có dữ liệu để tính toán
  11. Câu 3. Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng cách nào trong số các cách sau? Đ, Vào menu Data, chọn Filter / Autofilter0 T1, Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc" T2, Vào menu Data, chọn Validation T3, Vào menu View, chọn mức "xuất sắc" Câu 4. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)? Đ, =IF(G6=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") T2, =IF(G6=5,"Đạt","Không Đạt") Câu 5. Trong bảng tính Calc, tại ô B2 gõ vào công thức = IF(300>400, 100, 200) thì tại ô B2 nhận được kết quả là: Đ, 200 T1, 300 T2, 400 T3, 100 Câu 6. Trong Calc, để tìm giá trị lớn nhất trong các ô từ F3 đến F10 ta dùng hàm như thế nào? Đ, MAX(F3:F10) T1, MAX(F3..F10) T2, MAX(F3-F10) T3, MAX(F3, F10) Câu 7. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây? Đ, Hàm Average() T1, Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() T2, Hàm TOTAL(SUM)/SUM() T3, Hàm Median() Câu 8. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng? Đ, =SUM(A1:A7) T1, =SUM(A1);SUM(A7) T2, =SUM(A1):SUM(A7) T3, =SUM(A1-A7) Câu 9. Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? Đ, A010 - A011 - A100 T1, A010 - A100 - A011 T2, A100 - A010 - A011 T3, A011 - A010 - A100 Câu 10. Để sắp xếp dữ liệu của Calc trong bảng tính, ta thực hiện: Đ, Chọn Data / Sort T1, Chọn Tools / Sort T2, Chọn Edit / Sort T3, Chọn Format / Sort Câu 11. Trong bảng tính Calc, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi Tin hoc và tại ô B2 có giá trị số 2010. Tại ô C2 gõ công thức = A2+B2 thì nhận được kết quả: Đ, #VALUE! T1, Tin hoc T2, 2010 T3, Tin học 2010 Câu 12. Trong bảng tính Calc, nếu trong một ô có các kí hiệu ##### điều đó có nghĩa là gì? Đ, Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị được hết các chữ số
  12. T1, Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị được hết các chữ số T2, Chương trình bảng tính bị nhiễm vius T3, Công thức nhập sai và Calc báo lỗi Câu 13. Trong bảng tính Calc, để đưa con trỏ nhập vào một ô, ta thực hiện: Đ, Bấm chuột trái vào ô, rồi bấm phím F2 T1, Bấm chuột trái vào ô, rồi bấm phím F4 T2, Bấm chuột trái vào ô, rồi bấm phím F12 T3, Bấm chuột trái vào ô, rồi bấm phím F10 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? Khi nhập dữ liệu vào một ô của bảng tính Calc thì: Đ, Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn thẳng lề bên trái T1, Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn thẳng lề bên trái T2, Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn thẳng lề bên phải T3, Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn thẳng lề bên phải Câu 15. Khi đang làm việc với Calc, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? Đ, Ctrl + Home T1, Alt + Home T2, shift + Home T3, Cả 3 cách đều sai Chương VI: Phần mềm chình chiếu (25 câu) + Microsoft: PowerPoint Câu 1. Để mở một bản trình bày (Presentation) đã có, ta thực hiện: Đ, Chọn File / Open ... T1, Chọn File / New ... T2, Chọn Edit / New ... T3, Chọn Edit / Open .... Câu 2. Để tạo một file mới (Presentation) mới có nội dung giống như nội dung của một bản trình bày đang mở, ta thực hiện: Đ, Chọn File / Save As T1, Chọn File / Save T2, Chọn Insert / Save T3, Chọn Edit / Save As Câu 3. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm 1 Slide mới, ta thực hiện: Đ, Chọn Insert / New Slide T1, Chọn Edit / New Slide T2, Chọn File / New Slide T3, Chọn SlideShow / New Slide Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xoá một Slide ta chọn Slide cần xoá rồi thực hiện: Đ, Chọn Edit / Delete Slide T1, Chọn File / Delete Slide T2, Chọn Tools / Delete Slide T3, Chọn SlideShow / Delete Slide Câu 5. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn chèn 1 hình vẽ vào Slide ta thực hiện: Đ, Chọn Insert / Picture ... T1, Chọn Edit / Insert Picture... T2, Chọn Tools / Insert Picture... T3, Chọn SlideShow / Insert Picture... Câu 6. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện: Đ, Chọn Insert / Table ... T1, Chọn Table / Insert Table... T2, Chọn Edit / Insert Table... T3, Chọn Tools / Insert Table... Câu 7. Để chọn kiểu màu nền cho Slide, ta thực hiện: Đ, Chọn Format / Background ...
  13. T1, Chọn Insert / Background ... T2, Chọn Edit / Background ... T3, Chọn Tools / Background ... Câu 8. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu đã soạn thảo, ta thực hiện: Đ, Chọn SlideShow / ViewShow T1, Chọn File / ViewShow T2, Chọn Window / ViewShow T3, Chọn Tools / ViewShow Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn slides đã soạn thảo, ta thực hiện: Đ, Chọn SlideShow / ViewShow T1, Chọn File / ViewShow T2, Chọn Window / ViewShow T3, Chọn Tools / ViewShow Câu 10. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục của Slide ta thực hiện: Đ, Chọn Format / Slide Layout / ... T1, Chọn View / Slide Layout / ... T2, Chọn Insert / Slide Layout / ... T3, Chọn File / Slide Layout / ... Câu 11. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide ta thực hiện: Đ, Chọn Format / Slide Design / ... T1, Chọn Tools / Slide Design / ... T2, Chọn Insert / Slide Design / ... T3, Chọn File / Slide Design / ... Câu 12. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện: Đ, Bấm chuột phải rồi chọn End Show T1, Bấm chuột phải rồi chọn Exit T2, Bấm chuột phải rồi chọn Return T3, Cả 3 cách đều sai Câu 13. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,...., ta thực hiện: Đ, Chọn SlideShow / Custom Animation, rồi chọn Add Effect T1, Chọn Format / Custom Animation, rồi chọn Add Effect T2, Chọn File / Custom Animation, rồi chọn Add Effect T3, Chọn Insert / Custom Animation, rồi chọn Add Effect Câu 14. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xoá bỏ hiệu ứng trình diễn ta chọn đối tượng cần xoá bỏ hiệu ứng và thực hiện: Đ, Chọn SlideShow / Custom Animation, rồi chọn Remove T1, Chọn Format / Custom Animation, rồi chọn Remove T2, Chọn SlideShow / Custom Animation, rồi chọn Delete T3, Chọn Format / Custom Animation, rồi chọn Delete Câu 15. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là : Đ, Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện T1, Xoá đối tượng T2, Chọn đối tượng T3, Không làm gì cả + Open Office Impress Câu 1. Để mở một bản trình bày (Presentation) đã có, ta thực hiện: Đ, Chọn File / Open ... T1, Chọn File / New ... T2, Chọn Edit / New ... T3, Chọn Edit / Open ....
  14. Câu 2. Để tạo một bản trình bày (Presentation) mới có nội dung giống như nội dung của một bản trình bày đang mở, ta thực hiện: Đ, Chọn File / Save As T1, Chọn File / Save T2, Chọn Insert/ Save T3, Chọn Edit / Save As Phần mở rộng của file Impress là: Câu 3. Đ, ODF T1, PPF T2, PPT T3, POP Khi đang làm việc với Impress, để chèn thêm 1 Slide mới, ta thực hiện: Câu 4. Chọn Insert /Slide Đ, Chọn Edit / Slide T1, Chọn File / Slide T2, Chọn SlideShow / Slide T3, Câu 5. Khi đang làm việc với Impress, muốn xoá một Slide ta chọn Slide cần xoá rồi thực hiện: Đ, Chọn Edit / Delete Slide T1, Chọn File / Delete Slide T2, Chọn Tools / Delete Slide T3, Chọn SlideShow / Delete Slide Khi đang làm việc với Impress, muốn chèn 1 hình vẽ vào Slide ta thực hiện: Câu 6. Chọn Insert / Picture ... Đ, Chọn Edit / Insert Picture... T1, Chọn Tools / Insert Picture... T2, Chọn SlideShow / Insert Picture... T3, Khi đang làm việc với Impress, muốn chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện: Câu 7. Chọn Insert / Table ... Đ, Chọn Edit / Insert Table... T1, Chọn Tools / Insert Table... T2, Chọn Table / Insert Table... T3, Để chọn kiểu màu nền cho Slide, ta thực hiện: Câu 8. Chọn Format / Area ... Đ, Chọn Insert / Background ... T1, Chọn Insert / Area ... T2, Chọn Format / Background ... T3, Câu 9. Khi đang làm việc với Impress, muốn trình diễn tài liệu đã soạn thảo, ta thực hiện: Đ, Chọn SlideShow / SlideShow T1, Chọn File / ViewShow T2, Chọn Window / SlideShow T3, Chọn SlideShow / ViewShow Câu 10. Khi đang làm việc với Impress, muốn trình diễn tài liệu đã soạn thảo, ta thực
  15. hiện: Bấm phím F5 Đ, Chọn File / ViewShow T1, Chọn Window / SlideShow T2, Tất cả đều sai T3,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2