CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br />
<br />
<br />
[6]. Saroj D.K., Kar I., “T-S fuzzy model based controller and observer design for a Twin Rotor MIMO<br />
System,” Fuzzy Systems (FUZZ), 2013 IEEE International Conference on, pp. 1-8, 2013.<br />
[7]. Mahmoud T.S., Marhaban M.H., Hong T.S., Ng, S., “ANFIS Controller with Fuzzy Subtractive<br />
Clustering Method to Reduce Coupling Effects in Twin Rotor MIMO System (TRMS) with Less<br />
Memory and Time Usage,” International Conference on Advanced Computer Control, pp. 19-<br />
23, 2009.<br />
[8]. Jakia Afruz and MS Alam. “Non-linear Modeling of a Twin Rotor System Using Particle Swarm<br />
Optimization,” Computer Symposium (ICS), 2010 International, 2010, Pp. 1026-1032, 2010.<br />
[9]. Pham Quang Tri, Dang Xuan Kien, “Parameter Optimization of PID Controller Based on PSO<br />
Algorithm for a Twin Rotor MIMO System”, Journal of Trans. Science and Technology, Nov 2015.<br />
[10]. Nguyen Truong Phi, Dang Xuan Kien, “Design and analysis of two degrees of freedom<br />
helicopter model based on robust H∞ control synthesis method”, Tạp chí KHCN Hàng Hải, pp.<br />
31-35. Aug 2016.<br />
<br />
Ngày nhận bài: 27/7/2017<br />
Ngày phản biện: 08/10/2017<br />
Ngày duyệt đăng: 09/11/2017<br />
<br />
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MDSOLIDS GIẢI MỘT SỐ<br />
DẠNG BÀI TOÁN DẦM SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỰC<br />
RESEARCH THAT APPLIES THE MDSOLIDS SOFTWARE TO SOLVE SOME<br />
TYPES INDETERMINATEBEAM PROBLEM BY FORCE METHOD<br />
TRẦN NGỌC HẢI<br />
Khoa Cơ khí, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp<br />
Tóm tắt<br />
Những phương pháp thông thường sử dụng phầ n mề m MDSOLIDS không giải được bài<br />
toán dầ m siêu tinh,...<br />
̃ Với cách tiế p cận khác, bằ ng cách sơ đồ hoá dầ m siêu tinh, ̃ tính<br />
các liên kế t thừa theo phương pháp lực, gán giá tri ̣ các liên kế t thừa lên hệ cơ bản, bài<br />
toán siêu tinh̃ trở thành bài toán tinh ̃ đinh,̣ từ đó dùng MDSOLIDS giải bài toán. Đây là<br />
điể m tích cực nhấ t của bài báo, khai thác được khả năng tính toán, vẽ biể u đồ rấ t mạnh<br />
của phầ n mề m. Phạm vi ứng dụng rộng, thuận tiện cho người sử dụng.<br />
Từ khóa: Phầ n mề m MDSOLIDS,dầ m siêu tinh,phương ̃ pháp lực.<br />
Abstract<br />
Normal methods using MDSOLIDS software do not solve the indeterminate beam<br />
problems. With approaching the problem in other ways, by diagraming indeterminate<br />
beams, calculating constraint links by force method, assigning value of constraint links to<br />
basic structure, the indeterminate problems become the static problems, we can use<br />
MDSOLIDS software to solve the problem. This is the most positive point of the research<br />
that highlights the ability of calculation and graph drawing of MDSOLIDS software. The<br />
application range of the software is wide, and convenient for the users.<br />
Keywords: MDSOLIDS software, indeterminatebeams, force method.<br />
1. Đặt vấn đề<br />
Việc sử dụng phầ n mề m MDSolids giải các bài toán cơ bản, đơn giản về sức bề n vật liệu đã<br />
thành phổ biế n. Tuy nhiên khi giải các bài toán phức tạp như dầ m siêu tinh, ̃ dầ m liên tục,… nếu<br />
không có giải pháp thích hợ p sẽ không giải đượ c các bài toán đó bằ ng MDSolids.<br />
Bằ ng cách sơ đồ hoá dầ m siêu tinh, ̃ tin<br />
́ h các liên kế t thừa theo phương pháp lự c, gán giá tri ̣<br />
các liên kế t thừa lên hệ cơ bản, bài toán siêu tinh ̃ trở thành bài toán tinh<br />
̃ đinh<br />
̣ tương đương, từ đó<br />
dùng MDSolids giải bài toán. Đây là phương pháp tiế p cận tích cự c, khai thác đượ c khả năng tính<br />
toán,vẽ biể u đồ rấ t mạnh của phầ n mề m. Phầ n tiế p sau đây trình bày cách giải một số dạng bài<br />
toán siêu tinh̃ bằ ng phầ n mề m MDSolids để làm rõ nội dung của phương pháp.<br />
2. Cơ sở lý thuyết<br />
Những nghiên cứu về lý thuyế t giải các dạng bài toán về dầ m siêu tinh, ̃ dầ m liên tục đã<br />
đượ c trình bày kỹ [1]. Vấ n đề đặt ra là chọn phương pháp lự c hay các phương pháp khác để giải<br />
bài toán. Quan sát các sơ đồ dầ m chiụ tải (hình 1a,1b), ở sơ đồ (1a), có thể dùng phương pháp<br />
<br />
<br />
<br />
28 Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017<br />
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br />
<br />
<br />
năng lượ ng (đinh ̣ lý Castiglianô) để tin<br />
́ h, sơ đồ (1b) dùng phương trin<br />
̀ h ba mômen để giải hoàn<br />
toàn bài toán.<br />
P1 P2 a) M b) P P<br />
a) b) A B<br />
l/2 l/2 C X1<br />
a b c a b c<br />
Hình 1. Dầ m siêu tinh<br />
̃ Hình 2. Sơ đồ dầ m siêu tinh,<br />
̃ một đầ u ngàm<br />
Từ quan điể m sử dụng nhiề u nhấ t tính năng của MDSolids, sử dụng nhiề u nhấ t các công<br />
́ h M i M P ds 5 để đơn giản việc tin<br />
thức tin ́ h toán chúng tôi sử dụng phương pháp lự c [1] giải bài<br />
toán. Các bước cơ bản như sau:<br />
1. Xác đinḥ bậc siêu tinh.<br />
̃<br />
2. Chọn hệ cơ bản, đặt các phản lự c liên kế t vào hệ cơ bản.<br />
3. Thiế t lập hệ phương trình chính tắ c.<br />
Ví dụ: cho dầ m (hình 2a), hệ cơ bản, phản lự c liên kế t (hình 2b)<br />
<br />
(1)<br />
M M ds M M P ds<br />
1 1 ; 1<br />
Phương trình chính tắ c: 11 X1 1P 0 ; ở đây 11 1p <br />
EJ EJ<br />
1P<br />
4. Giải phương trin<br />
̀ h(1) ta có: X1 ;<br />
11<br />
5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t.<br />
Như vậy cơ sở lý thuyế t của giải pháp là dùng phương pháp lự c xác đinh ̣ phản lự c liên kế t<br />
đặt tại liên kế t thừa hệ siêu tinh,<br />
̃ sau đó sử dụng MDSolids giải bài toán.<br />
3. Ứng dụng phầ n mề m MDSolids giải một số dạng bài toán dầ m siêu tinh ̃<br />
3.1. Những ví dụ<br />
Ví dụ 1 [4]: Vẽ biể u đồ nội lự c dầ m siêu tinh,<br />
̃ một đầ u ngàm, q=1kN (hình 3a)<br />
Lời giải: Thự c hiện qua 5 bước sau:<br />
1. Hệ có bậc siêu tinh ̃ bằ ng 1<br />
2. Chọn hệ cơ bản, đặt phản lự c liên kế t vào gố i<br />
đỡ đơn bi ̣ bỏ đi (hình 3b).<br />
3. Phương trin ́ h tắ c: 11 X1 1P 0<br />
̀ h chin<br />
4. Giải phương trình chính tắ c: Dùng MDSolids vẽ<br />
Hình 3. Biể u đồ mômen MP, Mx1=1<br />
biể u đồ Mp, Mx1=1 (hình 3c, 3d).<br />
M1M1ds 1 b.l.b 1 222 8<br />
11 . [5] = . ;<br />
EJ EJ 3 EJ 3 3EJ<br />
M1M p ds 1 l 1 a.l ( n 1) <br />
<br />
1P <br />
c .b . .b [5]<br />
EJ EJ l EJ n 1 ( n 2) <br />
1 0,66672 (31) 2,6668 2,6667 3EJ 1<br />
. . 2 X1 1P X1 . kN<br />
1P EJ (31) (3 2) 5 EJ 11 5 EJ 8 5<br />
5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t: Dùng MDSolids, thự c hiện như sau:<br />
a. Từ menu chính của MDSolids, chọn mục MDSolidsModule, click “DeterminateBeam”<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b. Chọn dầm có liên kết tương ứng với đề bài<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017 29<br />
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br />
<br />
<br />
c.Khai báo chiều dài dầm (2m)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d. Đặt tải trọng phân bố : bắ t đầ u(0m, q=0) kế t thúc(2m, độ lớn q =1kN/m), chiề u<br />
e. Đặt phản lự c liên kế t: điể m đặt: 0m, chiề u, độ lớn: X1=1/5 kN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f. Nhận kế t quả (hình 4), Enter<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 4. Biể u đồ lực cắt - mômen uốn<br />
<br />
Ví dụ 2 [2]: Vẽ biể u đồ nội lự c dầ m liên tục (hin<br />
̀ h 5a).<br />
Lời giải:<br />
1. Hệ có bậc siêu tinh̃ bằ ng 1.<br />
2. Chọn hệ cơ bản, đặt phản lự c liên kế t vào<br />
gố i đỡ đơn bi ̣ bỏ đi (hình 5b).<br />
3. Lập phương trình chính tắ c:<br />
11X1 1P 0<br />
4. Giải phương triǹ h chin<br />
́ h tắ c: Dùng MDsolids<br />
vẽ biể u đồ Mp1, Mp2 (hình 5c,5d), Mx1=1 (hình 5f). Hình 5. Biể u đồ mômen MP1, MP2, Mx1=1<br />
<br />
Tính: 1P , 11 ,dùng công thức tính M i M p ds trong bảng tính sẵn [5]<br />
M i M pds 1 f .l1.h f .l .h f .l .h 1 2.2532 422 432 15<br />
. 1 2 1 1 . <br />
1P EJ EJ 3 4 3 EJ 3 4 3 2 EJ<br />
<br />
M1M1ds (l l )2 <br />
1 h2 (l1l2 ) 1 22 (32) (33)2 20<br />
11 . 2 1 1 [5] = . 2 <br />
EJ EJ 6 l1.l2 EJ 6 32 3EJ<br />
15 3EJ 45<br />
X1 1P X1 . 1,125kN<br />
11 2 EJ 20 40<br />
5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t: Dùng MDSolids, thự c hiện như đã trình bày:<br />
a.Từ menu chính của MDSolids, chọn mục MDSolids Module, click “Determinate Beam”.<br />
b. Chọn dầm có dạng tương ứng với đề bài.<br />
c. Đặt chiều dài dầm (5m).<br />
d. Đặt tải trọng phân bố : Độ lớn q=2kN/m, chiề u, điể m bắ t đầ u (0m), điể m kế t thúc (5m), Enter.<br />
e. Đặt phản lự c liên kế t: vi ̣ trí điể m đặt (5m), chiề u, độ lớn: X1=1,125 kN, Enter.<br />
<br />
30 Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017<br />
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br />
<br />
<br />
f. Nhận kế t quả (hình 6).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 6. Biể u đồ lực cắt, mômen uốn<br />
Ví dụ 3 [4]: Vẽ biể u đồ nội lự c dầ m ngàm hai đầ u (hình 7a). P1 = 8kN, P2=12kN.<br />
Lời giải: a) P1 P2 b) P1 P2 M<br />
1. Hệ có bậc siêu tinh̃ bằ ng 2. 5m 4m 3m 5m 4m 3m X1<br />
2. Chọn hệ cơ bản, đặt (phản lự c liên kế t X1,<br />
mômen M) vào liên kế t ngàm bi ̣bỏ đi (hình 7b). c) 148<br />
3. Lập hệ phương trin ̀ h chi ́ nh tắ c: 48 MP e) M=1<br />
11X1 12 X 2 1P 0; 21 X1 22 X 2 2 P 0<br />
Mx1=1 M1<br />
4. Giải phương trin<br />
̀ h chính tắ c: Dùng d) f)<br />
3<br />
MDSolidsvẽ biể u đồ Mp, Mx1, M1 (hiǹ h 7c, 7d, 12 7 X1=1 1<br />
7f). Tin<br />
́ h:<br />
M1M1ds 1 1 2 576 Hình 7. Biể u đồ mômen MP, M1, Mx1=1<br />
11 . 12 12 12 ;<br />
EJ EJ 2 3 EJ<br />
<br />
M1M pds 1 1 2 19 1 2 5407, 3<br />
. 48 4 (3 4) 48 5 5 100 (7 5 <br />
1P EJ EJ 2 3 2 2 3 EJ<br />
M1M 2ds 1 1 72<br />
12 . 12 12 1 <br />
EJ EJ 2 EJ<br />
M 2M 2ds 1 12<br />
22 .12 1 1 <br />
EJ EJ EJ<br />
<br />
X + X + =0<br />
Gi¶i hÖ: 11 1 12 2 1P<br />
21X1 +22X2 +2P =0<br />
<br />
576 X1 72 X 2 5407,3 576 X1 72 X 2 5407,3<br />
<br />
72 X1 12 X 2 586 432 X1 72 X 2 3516<br />
X 13,12 kN<br />
144 X 1891, 4 1<br />
1 X 2 29,9 kN .m<br />
5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t:<br />
Đặt X1=13,12(kN), X2=M=29,9(kNm) vào hệ cơ bản.<br />
Dùng MDSolids vẽ, các bước thự c hiện như đã Hình 8. Biể u đồ lực cắt, mômen uốn<br />
trình bày, nhận kế t quả (hình 8).<br />
Ví dụ 4 [6]:Cho khung chiụ lự c hình 9a. Hãy vẽ biể u đồ mômen uố n M sinh ra trong khung.<br />
+ Lời giải, tr381[6]: Khung đã cho là khung đố i xứng qua thanh CG. Khung là hệ siêu tinh ̃<br />
bậc12.Nhận thấ y mặt cắ t C trên trục đố i xứng không bi ̣ xoay, mặt khác mặt cắ t C không có chuyể n<br />
vi ̣ ngang nên có thể thay liên kế t nội tại C như một ngàm cứng hình 9b. Hệ trên hình 9b cũng là<br />
<br />
<br />
Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017 31<br />
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br />
<br />
<br />
một hệ đố i xứng qua thanh BF, do đó thay cho tin ́ h toán trên hệ 9b ta tính trên hệ tương đương<br />
hin<br />
̀ h 9c. Hệ trên hin<br />
̀ h 9c cũ ng là hệ đố i xứ ng có trục đố i xứng 2 thẳ ng đứng qua trung điể m K của<br />
đoạn AB. Tại K lự c cắ t QK=0, MK0, vì vậy sơ đồ tính cho nửa dầ m AK có dạng hin ̀ h 9d. Phương<br />
0 0<br />
trình chính tắ c của hệ hình 9e có dạng: 11X1 +12 X 2 + 1P = 0 ; 21X1 + 22 X 2 + 2P =0 ;<br />
<br />
0 1.2 1 0 6.2.1 2 2.EJ<br />
Do 12 12 0<br />
X + = 0 ; 11 .1 ; 1p X1 2kNm<br />
11 1 1P 2E E 3.2.E E EJ<br />
1 2<br />
a) b)<br />
q=3kN/m q=3kN/m q=3kN/m<br />
<br />
A 2J B 2J C 2J D 2J E A 2J B 2J C A B<br />
K<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3,5m<br />
J J J<br />
F G H c)<br />
4m 4m 4m 4m F<br />
q=3kN/m 6kNm 4kNm 4kNm<br />
X1 1 X1=1 K<br />
A K A K X2 A K A K A 2kNm A 2kNm B<br />
2m K<br />
(M°P) (M1)<br />
d) e) h) g) i) k)<br />
<br />
n) 4kNm 4kNm 4kNm<br />
A B C D E<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3,5m<br />
2kNm (Mp) 2kNm<br />
F G H<br />
4m 4m 4m 4m<br />
<br />
Hình 9. Biể u đồ mômen uố n M sinh ra trong khung<br />
Biể u đồ mômen uố n hệ 9d đượ c cho trên hin ̀ h 9i. Bằ ng cách lấ y đố i xứng qua K ta có biể u<br />
đồ mômen của hin ̀ h 9c. Từ biể u đồ mômen hin<br />
̀ h 9k lấ y đố i xứng qua trục BF, sau đó lại lấ y đố i<br />
xứng qua trục CG, ta có biể u đồ mômen uố n cuố i cùng đã cho trên hình 9n.<br />
+ Lời giải sử dụng MDSolids và dùng bảng tra sẵn công thức tính (tr 393 [6] hoặc tr 112[7])<br />
1.Từ những phân tích về khung kế t cấ u dạng đố i xứng<br />
như trên, việc giải bài toán (hình 9a), trở về giải bài toán q=3kN/m K<br />
(hình 9d) có hệ cơ bản (hình 9e). X1<br />
2. Với hệ hình 9e, tra bảng (tr 393 [6] hoặc tr 112 [7]), A 2m K 9d) 9e) A X<br />
ta có: X1=ql2/6=(3x22)/6=2kNm;X2=0. Ở đây l =2m, q=3kN/m.<br />
K 2<br />
<br />
3. Dùng MDSolids vẽ biể u đồ mômen uố n đoạn dầ m AK(ngàm tại A), đượ c mômen uố n<br />
đoạn AK, vẽ biể u đồ mômen uố n đoạn KB(ngàm tại B), đượ c mômen uố n đoạn KB. Thự c hiện<br />
tương tự cho các đoạn BC,CD, DE. Tổ ng hợ p kế t quả đượ c biể u đồ mômen hoàn chỉnh cho cả<br />
đoạn dầ m AE (hình 10).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 10. Biể u đồ mômen uố n M - dùng MDSolids vẽ<br />
Kết quả hai lời giải bằ ng nhau.<br />
3.2. Nhận xét<br />
Dùng định lý Castiglianô, dùng phương trình ba mômen tài liệu [2], [4] giải các ví dụ 2, 1, 3<br />
kết quả bằng kết quả tính dùng MDSolids nhưng phức tạp hơn rấ t nhiều.<br />
Chọn hệ cơ bản hợp lý, biế t phân tích kế t cấ u dạng khung đố i xứng giúp cho việc lập<br />
phương trình chính tắc, tính giá trị các phản lực liên kết dễ dàng.<br />
Khi biể u đồ là hàm bậc ba, bậc hai (ví dụ 1, 2) MDSolids tự động tính, chỉ ra toạ độ<br />
Mmax,Q=0, trường hợ p này nế u tự tin<br />
́ h toán sẽ rấ t phức tạp,tuy nhiên hạn chế lớn nhấ t của<br />
<br />
<br />
<br />
32 Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017<br />