intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MDSOLIDS giải một số dạng bài toán dầm siêu tĩnh bằng phương pháp lực

Chia sẻ: ViXuka2711 ViXuka2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

77
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những phương pháp thông thường sử dụng phần mềm MDSOLIDS không giải được bài toán dầm siêu tĩnh,... Với cách tiếp cận khác, bằng cách sơ đồ hóa dầm siêu tĩnh, tính các liên kết thừa theo phương pháp lực, gán giá trị các liên kết thừa lên hệ cơ bản, bài toán siêu tĩnh trở thành bài toán tĩnh định, từ đó dùng MDSOLIDS giải bài toán. Đây là điểm tích cực nhất của bài viết, khai thác được khả năng tính toán, vẽ biểu đồ rất mạnh của phần mềm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MDSOLIDS giải một số dạng bài toán dầm siêu tĩnh bằng phương pháp lực

CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br /> <br /> <br /> [6]. Saroj D.K., Kar I., “T-S fuzzy model based controller and observer design for a Twin Rotor MIMO<br /> System,” Fuzzy Systems (FUZZ), 2013 IEEE International Conference on, pp. 1-8, 2013.<br /> [7]. Mahmoud T.S., Marhaban M.H., Hong T.S., Ng, S., “ANFIS Controller with Fuzzy Subtractive<br /> Clustering Method to Reduce Coupling Effects in Twin Rotor MIMO System (TRMS) with Less<br /> Memory and Time Usage,” International Conference on Advanced Computer Control, pp. 19-<br /> 23, 2009.<br /> [8]. Jakia Afruz and MS Alam. “Non-linear Modeling of a Twin Rotor System Using Particle Swarm<br /> Optimization,” Computer Symposium (ICS), 2010 International, 2010, Pp. 1026-1032, 2010.<br /> [9]. Pham Quang Tri, Dang Xuan Kien, “Parameter Optimization of PID Controller Based on PSO<br /> Algorithm for a Twin Rotor MIMO System”, Journal of Trans. Science and Technology, Nov 2015.<br /> [10]. Nguyen Truong Phi, Dang Xuan Kien, “Design and analysis of two degrees of freedom<br /> helicopter model based on robust H∞ control synthesis method”, Tạp chí KHCN Hàng Hải, pp.<br /> 31-35. Aug 2016.<br /> <br /> Ngày nhận bài: 27/7/2017<br /> Ngày phản biện: 08/10/2017<br /> Ngày duyệt đăng: 09/11/2017<br /> <br /> NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MDSOLIDS GIẢI MỘT SỐ<br /> DẠNG BÀI TOÁN DẦM SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỰC<br /> RESEARCH THAT APPLIES THE MDSOLIDS SOFTWARE TO SOLVE SOME<br /> TYPES INDETERMINATEBEAM PROBLEM BY FORCE METHOD<br /> TRẦN NGỌC HẢI<br /> Khoa Cơ khí, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp<br /> Tóm tắt<br /> Những phương pháp thông thường sử dụng phầ n mề m MDSOLIDS không giải được bài<br /> toán dầ m siêu tinh,...<br /> ̃ Với cách tiế p cận khác, bằ ng cách sơ đồ hoá dầ m siêu tinh, ̃ tính<br /> các liên kế t thừa theo phương pháp lực, gán giá tri ̣ các liên kế t thừa lên hệ cơ bản, bài<br /> toán siêu tinh̃ trở thành bài toán tinh ̃ đinh,̣ từ đó dùng MDSOLIDS giải bài toán. Đây là<br /> điể m tích cực nhấ t của bài báo, khai thác được khả năng tính toán, vẽ biể u đồ rấ t mạnh<br /> của phầ n mề m. Phạm vi ứng dụng rộng, thuận tiện cho người sử dụng.<br /> Từ khóa: Phầ n mề m MDSOLIDS,dầ m siêu tinh,phương ̃ pháp lực.<br /> Abstract<br /> Normal methods using MDSOLIDS software do not solve the indeterminate beam<br /> problems. With approaching the problem in other ways, by diagraming indeterminate<br /> beams, calculating constraint links by force method, assigning value of constraint links to<br /> basic structure, the indeterminate problems become the static problems, we can use<br /> MDSOLIDS software to solve the problem. This is the most positive point of the research<br /> that highlights the ability of calculation and graph drawing of MDSOLIDS software. The<br /> application range of the software is wide, and convenient for the users.<br /> Keywords: MDSOLIDS software, indeterminatebeams, force method.<br /> 1. Đặt vấn đề<br /> Việc sử dụng phầ n mề m MDSolids giải các bài toán cơ bản, đơn giản về sức bề n vật liệu đã<br /> thành phổ biế n. Tuy nhiên khi giải các bài toán phức tạp như dầ m siêu tinh, ̃ dầ m liên tục,… nếu<br /> không có giải pháp thích hợ p sẽ không giải đượ c các bài toán đó bằ ng MDSolids.<br /> Bằ ng cách sơ đồ hoá dầ m siêu tinh, ̃ tin<br /> ́ h các liên kế t thừa theo phương pháp lự c, gán giá tri ̣<br /> các liên kế t thừa lên hệ cơ bản, bài toán siêu tinh ̃ trở thành bài toán tinh<br /> ̃ đinh<br /> ̣ tương đương, từ đó<br /> dùng MDSolids giải bài toán. Đây là phương pháp tiế p cận tích cự c, khai thác đượ c khả năng tính<br /> toán,vẽ biể u đồ rấ t mạnh của phầ n mề m. Phầ n tiế p sau đây trình bày cách giải một số dạng bài<br /> toán siêu tinh̃ bằ ng phầ n mề m MDSolids để làm rõ nội dung của phương pháp.<br /> 2. Cơ sở lý thuyết<br /> Những nghiên cứu về lý thuyế t giải các dạng bài toán về dầ m siêu tinh, ̃ dầ m liên tục đã<br /> đượ c trình bày kỹ [1]. Vấ n đề đặt ra là chọn phương pháp lự c hay các phương pháp khác để giải<br /> bài toán. Quan sát các sơ đồ dầ m chiụ tải (hình 1a,1b), ở sơ đồ (1a), có thể dùng phương pháp<br /> <br /> <br /> <br /> 28 Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017<br /> CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br /> <br /> <br /> năng lượ ng (đinh ̣ lý Castiglianô) để tin<br /> ́ h, sơ đồ (1b) dùng phương trin<br /> ̀ h ba mômen để giải hoàn<br /> toàn bài toán.<br /> P1 P2 a) M b) P P<br /> a) b) A B<br /> l/2 l/2 C X1<br /> a b c a b c<br /> Hình 1. Dầ m siêu tinh<br /> ̃ Hình 2. Sơ đồ dầ m siêu tinh,<br /> ̃ một đầ u ngàm<br /> Từ quan điể m sử dụng nhiề u nhấ t tính năng của MDSolids, sử dụng nhiề u nhấ t các công<br /> ́ h  M i M P ds 5 để đơn giản việc tin<br /> thức tin ́ h toán chúng tôi sử dụng phương pháp lự c [1] giải bài<br /> toán. Các bước cơ bản như sau:<br /> 1. Xác đinḥ bậc siêu tinh.<br /> ̃<br /> 2. Chọn hệ cơ bản, đặt các phản lự c liên kế t vào hệ cơ bản.<br /> 3. Thiế t lập hệ phương trình chính tắ c.<br /> Ví dụ: cho dầ m (hình 2a), hệ cơ bản, phản lự c liên kế t (hình 2b)<br /> <br /> (1)<br /> M M ds M M P ds<br /> 1 1 ;   1<br /> Phương trình chính tắ c: 11 X1  1P  0 ; ở đây 11   1p <br /> EJ EJ<br /> 1P<br /> 4. Giải phương trin<br /> ̀ h(1) ta có: X1   ;<br /> 11<br /> 5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t.<br /> Như vậy cơ sở lý thuyế t của giải pháp là dùng phương pháp lự c xác đinh ̣ phản lự c liên kế t<br /> đặt tại liên kế t thừa hệ siêu tinh,<br /> ̃ sau đó sử dụng MDSolids giải bài toán.<br /> 3. Ứng dụng phầ n mề m MDSolids giải một số dạng bài toán dầ m siêu tinh ̃<br /> 3.1. Những ví dụ<br /> Ví dụ 1 [4]: Vẽ biể u đồ nội lự c dầ m siêu tinh,<br /> ̃ một đầ u ngàm, q=1kN (hình 3a)<br /> Lời giải: Thự c hiện qua 5 bước sau:<br /> 1. Hệ có bậc siêu tinh ̃ bằ ng 1<br /> 2. Chọn hệ cơ bản, đặt phản lự c liên kế t vào gố i<br /> đỡ đơn bi ̣ bỏ đi (hình 3b).<br /> 3. Phương trin ́ h tắ c: 11 X1  1P  0<br /> ̀ h chin<br /> 4. Giải phương trình chính tắ c: Dùng MDSolids vẽ<br /> Hình 3. Biể u đồ mômen MP, Mx1=1<br /> biể u đồ Mp, Mx1=1 (hình 3c, 3d).<br /> M1M1ds 1 b.l.b 1 222 8<br /> 11    . [5] = .  ;<br /> EJ EJ 3 EJ 3 3EJ<br /> M1M p ds 1 l 1  a.l ( n 1) <br />  <br /> 1P <br />   c .b   . .b  [5]<br /> EJ EJ l EJ  n 1 ( n  2) <br /> 1  0,66672 (31)  2,6668  2,6667 3EJ 1<br />   . . 2     X1   1P  X1  .  kN<br /> 1P EJ  (31) (3 2)  5 EJ 11 5 EJ 8 5<br /> 5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t: Dùng MDSolids, thự c hiện như sau:<br /> a. Từ menu chính của MDSolids, chọn mục MDSolidsModule, click “DeterminateBeam”<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b. Chọn dầm có liên kết tương ứng với đề bài<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017 29<br /> CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br /> <br /> <br /> c.Khai báo chiều dài dầm (2m)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> d. Đặt tải trọng phân bố : bắ t đầ u(0m, q=0) kế t thúc(2m, độ lớn q =1kN/m), chiề u<br /> e. Đặt phản lự c liên kế t: điể m đặt: 0m, chiề u, độ lớn: X1=1/5 kN<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> f. Nhận kế t quả (hình 4), Enter<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hình 4. Biể u đồ lực cắt - mômen uốn<br /> <br /> Ví dụ 2 [2]: Vẽ biể u đồ nội lự c dầ m liên tục (hin<br /> ̀ h 5a).<br /> Lời giải:<br /> 1. Hệ có bậc siêu tinh̃ bằ ng 1.<br /> 2. Chọn hệ cơ bản, đặt phản lự c liên kế t vào<br /> gố i đỡ đơn bi ̣ bỏ đi (hình 5b).<br /> 3. Lập phương trình chính tắ c:<br /> 11X1  1P  0<br /> 4. Giải phương triǹ h chin<br /> ́ h tắ c: Dùng MDsolids<br /> vẽ biể u đồ Mp1, Mp2 (hình 5c,5d), Mx1=1 (hình 5f). Hình 5. Biể u đồ mômen MP1, MP2, Mx1=1<br /> <br /> Tính: 1P , 11 ,dùng công thức tính  M i M p ds trong bảng tính sẵn [5]<br /> M i M pds 1  f .l1.h f .l .h f .l .h  1  2.2532 422 432  15<br />     .  1 2  1 1  .   <br /> 1P EJ EJ  3 4 3  EJ  3 4 3  2 EJ<br /> <br /> M1M1ds  (l l )2 <br /> 1 h2 (l1l2 ) 1 22 (32)  (33)2  20<br /> 11    . 2 1 1  [5] = .  2 <br /> EJ EJ 6  l1.l2  EJ 6  32  3EJ<br />  15 3EJ 45<br />  X1   1P  X1  .   1,125kN<br /> 11 2 EJ 20 40<br /> 5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t: Dùng MDSolids, thự c hiện như đã trình bày:<br /> a.Từ menu chính của MDSolids, chọn mục MDSolids Module, click “Determinate Beam”.<br /> b. Chọn dầm có dạng tương ứng với đề bài.<br /> c. Đặt chiều dài dầm (5m).<br /> d. Đặt tải trọng phân bố : Độ lớn q=2kN/m, chiề u, điể m bắ t đầ u (0m), điể m kế t thúc (5m), Enter.<br /> e. Đặt phản lự c liên kế t: vi ̣ trí điể m đặt (5m), chiề u, độ lớn: X1=1,125 kN, Enter.<br /> <br /> 30 Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017<br /> CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br /> <br /> <br /> f. Nhận kế t quả (hình 6).<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hình 6. Biể u đồ lực cắt, mômen uốn<br /> Ví dụ 3 [4]: Vẽ biể u đồ nội lự c dầ m ngàm hai đầ u (hình 7a). P1 = 8kN, P2=12kN.<br /> Lời giải: a) P1 P2 b) P1 P2 M<br /> 1. Hệ có bậc siêu tinh̃ bằ ng 2. 5m 4m 3m 5m 4m 3m X1<br /> 2. Chọn hệ cơ bản, đặt (phản lự c liên kế t X1,<br /> mômen M) vào liên kế t ngàm bi ̣bỏ đi (hình 7b). c) 148<br /> 3. Lập hệ phương trin ̀ h chi ́ nh tắ c: 48 MP e) M=1<br /> 11X1  12 X 2  1P  0;  21 X1   22 X 2  2 P  0<br /> Mx1=1 M1<br /> 4. Giải phương trin<br /> ̀ h chính tắ c: Dùng d) f)<br /> 3<br /> MDSolidsvẽ biể u đồ Mp, Mx1, M1 (hiǹ h 7c, 7d, 12 7 X1=1 1<br /> 7f). Tin<br /> ́ h:<br /> M1M1ds 1 1 2 576 Hình 7. Biể u đồ mômen MP, M1, Mx1=1<br /> 11    .  12  12   12  ;<br /> EJ EJ 2 3 EJ<br /> <br /> M1M pds 1 1 2 19 1 2  5407, 3<br />     .   48  4  (3  4)  48  5    5  100  (7  5  <br /> 1P EJ EJ  2 3 2 2 3  EJ<br /> M1M 2ds 1 1 72<br /> 12    .  12  12  1 <br /> EJ EJ 2 EJ<br /> M 2M 2ds 1 12<br />  22    .12  1  1 <br /> EJ EJ EJ<br /> <br />  X + X + =0<br /> Gi¶i hÖ:  11 1 12 2 1P<br />  21X1 +22X2 +2P =0<br /> <br /> 576 X1  72 X 2 5407,3 576 X1  72 X 2 5407,3<br />   <br /> 72 X1  12 X 2 586 432 X1  72 X 2 3516<br /> X  13,12 kN<br />  144 X  1891, 4   1<br /> 1 X 2   29,9 kN .m<br /> 5. Vẽ biể u đồ mômen uố n, lự c cắ t:<br /> Đặt X1=13,12(kN), X2=M=29,9(kNm) vào hệ cơ bản.<br /> Dùng MDSolids vẽ, các bước thự c hiện như đã Hình 8. Biể u đồ lực cắt, mômen uốn<br /> trình bày, nhận kế t quả (hình 8).<br /> Ví dụ 4 [6]:Cho khung chiụ lự c hình 9a. Hãy vẽ biể u đồ mômen uố n M sinh ra trong khung.<br /> + Lời giải, tr381[6]: Khung đã cho là khung đố i xứng qua thanh CG. Khung là hệ siêu tinh ̃<br /> bậc12.Nhận thấ y mặt cắ t C trên trục đố i xứng không bi ̣ xoay, mặt khác mặt cắ t C không có chuyể n<br /> vi ̣ ngang nên có thể thay liên kế t nội tại C như một ngàm cứng hình 9b. Hệ trên hình 9b cũng là<br /> <br /> <br /> Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017 31<br /> CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11<br /> <br /> <br /> một hệ đố i xứng qua thanh BF, do đó thay cho tin ́ h toán trên hệ 9b ta tính trên hệ tương đương<br /> hin<br /> ̀ h 9c. Hệ trên hin<br /> ̀ h 9c cũ ng là hệ đố i xứ ng có trục đố i xứng 2 thẳ ng đứng qua trung điể m K của<br /> đoạn AB. Tại K lự c cắ t QK=0, MK0, vì vậy sơ đồ tính cho nửa dầ m AK có dạng hin ̀ h 9d. Phương<br /> 0 0<br /> trình chính tắ c của hệ hình 9e có dạng: 11X1 +12 X 2 + 1P = 0 ;  21X1 + 22 X 2 + 2P =0 ;<br /> <br /> 0 1.2 1 0 6.2.1 2 2.EJ<br /> Do 12  12  0<br />    X + = 0 ; 11  .1  ;  1p    X1   2kNm<br /> 11 1 1P 2E  E 3.2.E  E  EJ<br /> 1 2<br /> a) b)<br /> q=3kN/m q=3kN/m q=3kN/m<br /> <br /> A 2J B 2J C 2J D 2J E A 2J B 2J C A B<br /> K<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3,5m<br /> J J J<br /> F G H c)<br /> 4m 4m 4m 4m F<br /> q=3kN/m 6kNm 4kNm 4kNm<br /> X1 1 X1=1 K<br /> A K A K X2 A K A K A 2kNm A 2kNm B<br /> 2m K<br /> (M°P) (M1)<br /> d) e) h) g) i) k)<br /> <br /> n) 4kNm 4kNm 4kNm<br /> A B C D E<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3,5m<br /> 2kNm (Mp) 2kNm<br /> F G H<br /> 4m 4m 4m 4m<br /> <br /> Hình 9. Biể u đồ mômen uố n M sinh ra trong khung<br /> Biể u đồ mômen uố n hệ 9d đượ c cho trên hin ̀ h 9i. Bằ ng cách lấ y đố i xứng qua K ta có biể u<br /> đồ mômen của hin ̀ h 9c. Từ biể u đồ mômen hin<br /> ̀ h 9k lấ y đố i xứng qua trục BF, sau đó lại lấ y đố i<br /> xứng qua trục CG, ta có biể u đồ mômen uố n cuố i cùng đã cho trên hình 9n.<br /> + Lời giải sử dụng MDSolids và dùng bảng tra sẵn công thức tính (tr 393 [6] hoặc tr 112[7])<br /> 1.Từ những phân tích về khung kế t cấ u dạng đố i xứng<br /> như trên, việc giải bài toán (hình 9a), trở về giải bài toán q=3kN/m K<br /> (hình 9d) có hệ cơ bản (hình 9e). X1<br /> 2. Với hệ hình 9e, tra bảng (tr 393 [6] hoặc tr 112 [7]), A 2m K 9d) 9e) A X<br /> ta có: X1=ql2/6=(3x22)/6=2kNm;X2=0. Ở đây l =2m, q=3kN/m.<br /> K 2<br /> <br /> 3. Dùng MDSolids vẽ biể u đồ mômen uố n đoạn dầ m AK(ngàm tại A), đượ c mômen uố n<br /> đoạn AK, vẽ biể u đồ mômen uố n đoạn KB(ngàm tại B), đượ c mômen uố n đoạn KB. Thự c hiện<br /> tương tự cho các đoạn BC,CD, DE. Tổ ng hợ p kế t quả đượ c biể u đồ mômen hoàn chỉnh cho cả<br /> đoạn dầ m AE (hình 10).<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hình 10. Biể u đồ mômen uố n M - dùng MDSolids vẽ<br /> Kết quả hai lời giải bằ ng nhau.<br /> 3.2. Nhận xét<br /> Dùng định lý Castiglianô, dùng phương trình ba mômen tài liệu [2], [4] giải các ví dụ 2, 1, 3<br /> kết quả bằng kết quả tính dùng MDSolids nhưng phức tạp hơn rấ t nhiều.<br /> Chọn hệ cơ bản hợp lý, biế t phân tích kế t cấ u dạng khung đố i xứng giúp cho việc lập<br /> phương trình chính tắc, tính giá trị các phản lực liên kết dễ dàng.<br /> Khi biể u đồ là hàm bậc ba, bậc hai (ví dụ 1, 2) MDSolids tự động tính, chỉ ra toạ độ<br /> Mmax,Q=0, trường hợ p này nế u tự tin<br /> ́ h toán sẽ rấ t phức tạp,tuy nhiên hạn chế lớn nhấ t của<br /> <br /> <br /> <br /> 32 Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải Số 52 - 11/2017<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2