1
GI I THI U LU N ÁN
1. Đt v n đ:
Ch n th ng nhãn c u là m t c p c u th ng g p trong nhãn ươ ườ
khoa và là nguyên nhân gây mù đng th 3 Vi t Nam sau đc th
th y tinh và glôcôm. Nh ng ch n th ng nhãn c u n ng, đc bi t ươ
là ch n th ng h th ng liên quan đn bán ph n sau gây ra ươ ườ ế
nh ng t n th ng nghiêm tr ng v gi i ph u và ch c năng th ươ
giác, th m chí ph i b m t m c dù đã đc can thi p ph u thu t. ượ
Cùng v i s phát tri n k thu t c t d ch kính hi n đi, s c i
ti n các d ng c vi ph u và v t li u n đn n i nhãn (d uế
silicone, khí n ) đã đa đn c h i đi u tr cho nh ng b nh nhânư ế ơ
ch n th ng nhãn c u n ng, ít nh t là gi l i m t ho c m t ph n ươ
th l c b ng ph ng pháp c t d ch kính s m b m d u silicone n i ươ ơ
nhãn.
M c dù nhi u ph u thu t viên đu đng thu n v h u h t các ế
ch đnh c t d ch kính trong đi u tr ch n th ng nhãn c u h ươ
nh ng th i đi m can thi p v n còn nhi u tranh cãi. ư
Vi t Nam đã có nhi u nghiên c u v c t d ch kính đi u tr
b nh lý bán ph n sau do ch n th ng. Tuy nhiên ch n th ng ươ ươ
nhãn c u n ng r t đa d ng và ph c t p nên vi c đi u tr luôn là
m t thách th c đi v i các nhà nhãn khoa. Đ góp ph n vào đi u
tr và tìm hi u m t s y u t nh h ng đn k t qu ph u thu t, ế ưở ế ế
chúng tôi ti n hành đ tài ế “Nghiên c u c t d ch kính b m d u ơ
silicone n i nhãn đi u tr ch n th ng nhãn c u n ng” ươ v i hai
m c tiêu:
1. Đánh giá k t qu ph u thu t c t d ch kính b m d uế ơ
silicone n i nhãn đi u tr ch n th ng nhãn c u n ng. ươ
2. Phân tích m t s y u t liên quan đn k t qu c a ph u thu t. ế ế ế
2. Nh ng đóng góp m i c a lu n án:
-Đây là nghiên c u đu tiên và t ng đi đy đ v ph u thu t ươ
c t d ch kính b m d u silicone n i nhãn đi u tr ch n th ng ơ ươ
nhãn c u n ng. Bao g m các đc đi m lâm sàng, k t qu đi u ế
tr .
2
-Lu n án đa ra đc k t qu c a ph u thu t c t d ch kính ư ượ ế
b m d u silicone n i nhãn trong vòng 100 gi có t l thànhơ
công cao h n 2,71 l n so v i ph u thu t sau 100 gi .ơ
-M t khác, nghiên c u cũng ch ra đc m t s y u t nh ượ ế
h ng, góp ph n ch đnh, tiên l ng và làm gi m nguy cưở ượ ơ
bi n ch ng c a ph u thu t c t d ch kính b m d u silicone n iế ơ
nhãn đi u tr ch n th ng nhãn c u n ng. ươ
-Nghiên c u ch ra đc vai trò tiên l ng th l c b nh nhân ượ ượ
ch n th ng m t d a trên thang đi m OTS. ươ
3. B c c c a lu n án:
Lu n án có 124 trang, g m Đt v n đ (2 trang), 4 ch ng: ươ
Ch ng 1: T ng quan (32 trang), Ch ng 2: Đi t ng và ph ngươ ươ ượ ươ
pháp nghiên c u (19 trang), Ch ng 3: K t qu nghiên c u (31 ươ ế
trang), Ch ng 4: Bàn lu n (37 trang), K t lu n (2 trang).ươ ế
Ngoài ra còn có: ph n tài li u tham kh o, 2 ph l c, b ng, bi u đ,
hình nh minh h a k t qu c a ph u thu t. ế
Ch ng 1: T NG QUANươ
1.1. M t s c u trúc gi i ph u nhãn c u liên quan t i ph u
thu t c t d ch kính
1.1.1. Th thu tinh
Th thu tinh là m t th u kính hai m t l i n m h u phòng,
Đng kính xích đo c a th thu tinh là 6,5 mm tr s sinh và 9-10ườ ơ
mm ng i l n, trong khi đng kính tr c sau là 3 mm tr khi sinh, ườ ườ ướ
tăng theo tu i cho đn khi tr ng thành là kho ng 6 mm ng i già. ế ưở ườ
1.1.2. Các c v n nhãnơ
Kho ng cách gi a vùng rìa và gi i h n tr c c a b n c tr c ướ ơ
tăng lên theo th t nh sau: tr c trong (5,5 mm) tr c d i (6.5 ư ướ
mm) tr c ngoài (6.9 mm) tr c trên (7.7 mm).
1.1.3. Th mi
Th mi dài 6 - 7 mm và đc t o thành t hai b ph n gi i ượ
ph u và ch c năng khác nhau: pars plicata và pars plana. Pars Plana
kéo dài kho ng 3 - 4 mm t pars plicata t i ora serrata. Vùng này có
s c t , tr n nh n, không có m ch máu và là vùng lý t ng đ ti p ơ ưở ế
c n ph u thu t kho ng 3 - 4 mm t vùng rìa giác m c.
3
1.1.4. M ch máu
Trong m t s thao tác ph u thu t, các m ch máu nuôi các c ơ
v n nhãn c n đc l u ý. Các nhánh nuôi c c a đng m ch m t ượ ư ơ
cung c p h u h t cho các c v n nhãn vì chúng t o ra đng m ch ế ơ
mi ng n.
1.2. Ch n th ng nhãn c u n ng ươ
1.2.1. Phân lo i ch n th ng ươ
Ch n th ng nhãn c u bao g m ch n th ng kín và ch n th ng ươ ươ ươ
nhãn c u h (là ch n th ng làm rách toàn b chi u dày c a thành nhãn ươ
c u). Theo BETT, ch n th ng nhãn c u h đc chia làm 3 vùng: ươ ượ
- Vùng I: V t th ng ch giác m c.ế ươ
- Vùng II: V t th ng t rìa giác m c đn c ng m c cách rìa 5ế ươ ế
mm.
- Vùng III: V t th ng t c ng m c cách rìa 5 mm đn h u c c.ế ươ ế
1.2.2. Quan ni m v ch n th ng nhãn c u n ng ươ
- D a theo tính ch t phá h y nhãn c u
- D a vào nguy c bi n ch ng ơ ế
- D a theo thang đi m ch n th ng OTS ươ
- D a theo th i gian n m vi n
1.2.3. Sinh b nh h c và m t s hình thái ch n th ng nhãn c u ươ
n ng
1.2.3.1. C ch ch n th ngơ ế ươ
- C ch c h cơ ế ơ
- C ch v n m chơ ế
1.2.3.2. M t s hình thái t n th ng d ch kính ươ
- Xu t huy t d ch kính ế
- Viêm m n i nhãn
1.2.3.3. Các hình thái bong võng m c
- Bong võng m c sau v t th ng xuyên nhãn c u ế ươ
- Bong võng m c do tăng sinh d ch kính võng m c
1.2.4. Tăng sinh d ch kính võng m c
Tăng sinh d ch kính - võng m c là quá trình tăng sinh t bào x , t ế ơ ế
bào th n kinh đm, đc đc tr ng b i s tăng sinh các l p màng ượ ư
trên, trong và d i võng m c, gây co kéo. ướ
4
1.3. Đi u tr ch n th ng nhãn c u n ng ươ
1.3.1. Nguyên t c đi u tr
Nguyên t c
- Ph c h i c u trúc gi i ph u.
- Ph c h i ch c năng th giác.
- Phòng ng a và đi u tr các bi n ch ng. ế
Đi u tr n i khoa
- Tiêm thu c phòng u n ván (SAT).
- Kháng sinh đ phòng nhi m trùng: t i ch ho c toàn thân. -
Ch ng viêm (Steroid, Non-steroid), ch ng dính (Atropin 0,5% -
1%), tiêu máu, gi m đau, an th n, nâng cao th tr ng.
Khâu ph c h i v t th ng ế ươ
- M c đích: đóng kín v t th ng, ph c h i l i c u trúc nhãn ế ươ
c u.
- Th i đi m: ph u thu t c p c u càng s m càng t t đ h n
ch phòi các t ch c n i nhãn, h n ch nhi m trùngế ế
- Ph ng pháp: kươ hâu ph c h i v t th ng giác m c b ng ch ế ươ
Propylen 10/0, c ng m c b ng ch Nylon 9/0 ho c Vicryl 7/0 sau
khi làm s ch v t th ng, l y các d v t, xu t ti t t i mép rách. ế ươ ế
1.3.2. Ph u thu t c t d ch kính đi u tr ch n th ng nhãn c u ươ
n ng
1.3.2.1. M c đích
- Làm trong môi tr ng quang h c, loa b y u t gây viêmườ ế
(ch t th thu tinh đc, máu, d v t), gi m bi n ch ng viêm màng ế
b đào tăng nhãn áp, lo n d ng giác m c. ưỡ
- Lo i b d ch kính nh ư m t khung đ (scatfold) gây tăng sinh
x t v trí v t th ng d n đn co kéo trong d ch kính và võngơ ế ươ ế
m c. Phát hi n và đi u tr các t n th ng c a võng m c. ươ
- L y d v t n i nhãn, l y b nh ph m làm xét nghi m.
1.3.2.2. Ch đnh c t d ch kính.
- V t th ng rách giác m c (Vùng I) kèm theo:ế ươ
+ Xu t huy t d ch kính dày đc. ế
+ Nghi ng có t n th ng bán ph n sau. ươ
- V t th ng rách c ng m c (Vùng II, III) kèm theo: ế ươ
5
+ K t d ch kính t i mép v t th ng và xu t huy t d ch kính ế ươ ế
m c đ v a => n ng.
+ K t d ch kính t i mép v t th ng và có ch t nhân trong bu ng ế ươ
d ch kính.
+ K t võng m c t i mép v t th ng. ế ươ
- V nhãn c u.
- D v t n i nhãn.
- Bong võng m c, tăng sinh d ch kính - võng m c, l hoàng
đi m ch n th ng, viêm m n i nhãn, t n th ng bán ph n sau ươ ươ
khác c n ph u thu t.
Th i đi m ph u thu t tùy thu c vào t ng lo i t n th ng. ươ
Đi v i d v t n i nhãn, viêm m n i nhãn c n can thi p s m.
1.3.3. M t s k t qu nghiên c u v c t d ch kính trong đi u tr ế
ch n th ng nhãn c u n ng ươ
Rayan (1978) đã ph u thu t c t d ch kính qua pars plana
b nh nhân ch n th ng xuyên thì th y r ng thành công v m t th ươ
l c ch là 50,0 %. Coleman (1982) c t d ch kính s m trong vòng 72
gi có 15/23 (65,0 %) đt th l c t t t 20/40 tr lên. Spiegel (1999)
đã đánh giá k t qu đi u tr c t d ch kính b m d u siliconeế ơ trên 13
m t ch n th ng nhãn c u n ngươ ngay thì đu sau ch n th ng cùng ươ
v i khâu b o t n nhãn c u trong vòng 24 gi . Sau th i gian theo dõi
trung bình là 28,7 tháng có 11 m t đt th l c t 20/200 đn 20/25. ế
D u silicone đc tháo trong 11/13 m t sau ượ 5,8 +/- 4,6 tháng. Tăng
sinh d ch kính võng m c tái phát trong 2/13 m t . Kuhn (2004) ph u
thu t c t d ch kính 21 m t ch n th ng nhãn c u n ng ươ trong vòng
100 gi th y r ng: sau 6 tháng theo dõi 19/21 tr ng h p võng m cườ
áp hoàn toàn, 9/21 tr ng h p ườ đt th l c 20/50 ho c t t h n, 10 m t ơ
đt các m c th l c t 20/200 đn 20/60 và 2 m t th l c d i 20/200. ế ướ
1.3.4. M t s y u t liên quan đn k t qu ph u thu t ế ế ế
1.3.4.1. Liên quan gi a th i đi m ph u thu t và k t qu ph u ế
thu t
Theo Coleman D.J. (1982) ph u thu t s m tiên l ng t t h nượ ơ
v th l c so v i ph u thu t trì hoãn sau 3 - 14 ngày ho c lâu h n ơ .
Cũng theo Coleman th i đi m 72 gi nên áp d ng m t cách m m
d o.