1
M Đ UỞ Ầ
ấ 1. Tính c p thi ệ t c a đ tài 1.1. Trong h th ng truy n Nôm Vi ớ ị ộ ể t Nam, ề ớ ế ủ ề ệ ố ộ ượ ế c gi ặ ắ ớ ứ ệ ớ ộ
ệ ẩ ệ ữ ố ứ có tính bi n ch ng, tác đ ng qua l ề ừ ộ ng m t chi u t ể ể ẩ ệ ệ ố ả ế ệ ộ ọ ng di n văn h c mà còn c t ầ ố ỉ ừ ươ ph ệ Nh đ mai tinh ẻ tuy n ể (NĐMTT) là m t tác ph m đ c s c v i nhi u đi m m i m ẩ ề ể ạ i nghiên c u quan tâm. Vì th , chúng v th lo i song ít đ ả ố ể ớ . i thi u v i đ c gi tôi mu n phiên âm, chú thích đ gi ượ ố ệ ệ 1.2. M i quan h gi a các truy n Nôm cùng m n c t truy n ầ ộ ị ộ ơ ứ ạ Nh đ mai i ch không đ n thu n ờ ướ ế ẩ ưở ả c đ n tác ph m ra tác ph m ra đ i tr là nh h ị ủ ề ờ đ i sau. Do đó, đ có th đánh giá đúng v giá tr c a truy n Nôm ộ NĐMTT, c n đ i chi u các tác ph m này m t cách có h th ng, ả ừ không ch t góc đ văn b n, văn ự ọ h c. t ả ữ ữ ệ ướ ứ ng văn t ứ ử ế ẹ
ủ ế ữ ư ữ ủ ố ạ ớ ể 1.3. Ch Nôm trong văn b n NĐMTT tiêu bi u cho ch Nôm ữ ự ọ ậ h c và ngôn ng h u kì, do đó, vi c nghiên c u theo h ế ọ ị ề ư ạ ợ ậ i nhi u k t h c l ch s là cách ti p c n phù h p, h a h n đ a l ữ ề ấ ậ ả qu khách quan, đáng tin c y v c u trúc và cách ghi âm ch Nôm ế ỉ ế cũng nh nh ng bi n đ i ch y u c a ch Nôm cu i th k XIX so v i các giai đo n tr ệ ữ ổ ướ c. ể ớ ế ệ ế ừ ự ộ ố ặ v ng 1.4. Vi c tìm hi u m t s đ c đi m ng âm và t ướ và d i góc nhìn đ i sánh v i NĐMDC ị ướ ẽ c s mang đ n nh ng thông tin có giá tr , ờ ự ể ố ữ ử ế ứ ị ủ ộ ụ ệ ế ừ ả ượ ẫ ưở c m i quan h k th a, nh h ẳ ừ ả t trong NĐMTT ti ng Vi ẩ các tác ph m th i kì tr ệ đóng góp cho s nghi p nghiên c u l ch s ti ng nói c a dân t c. ứ 2. M c đích nghiên c u ố ệ Nh đ mai ị ộ . T đó kh ng đ nh NĐMTT ề ỉ Ch ra đ ễ ạ ộ ậ ị ọ ủ ộ ị ữ ng l n nhau gi a là các b n di n Nôm truy n ớ m t sáng t o có ch đích, mang nhi u giá tr văn h c đ c l p v i NĐMDC.
ử ụ ề ể ữ ộ ố ặ ữ
ứ
ệ ậ Vi 3. Đ i t 3.1. Đ i t ữ ữ h c c a ch Nôm và vai trò ch Nôm ự ọ ủ ệ ả ặ Khái quát đ c đi m ch Nôm s d ng trong văn b n NĐMTT . ế ể ượ ừ ự ỉ Ch ra đ c m t s đ c đi m v ng âm và t v ng ti ng ệ ả ữ ạ ể ệ . t c n hi n đ i th hi n qua ch Nôm trong văn b n NĐMTT ố ượ ạ ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ng nghiên c u ể ặ Các đ c đi m văn t ố ớ ế trong NĐMTT đ i v i ti ng Vi t.
2
3.2. Ph m vi nghiên c u ả ọ ộ ự ọ h c, ngôn ng h c. ả ữ ọ ả ạ ứ ừ T các góc đ văn b n h c, văn t ề ư ệ V t ủ li u: văn b n NĐMTT AB.350 và các b n sao c a
ứ ướ ế ậ ề ươ ng pháp nghiên c u ệ AB.350, NĐMDC, Truy n Ki u, QÂTT, TTBH. 4. H ng ti p c n và ph 4.1. H ng ti p c n ậ ướ ự ọ h c là h ậ ủ ướ ng Văn t ứ ế ữ ế
ể ề ừ ứ là ph i h p kh o c u t
ứ ươ ng pháp nghiên c u chính sau: ả ỉ ả ợ ườ ự ạ ế ị ủ ng h p chép sai t ướ ế ậ ứ Nghiên c u theo h ng ti p c n phù ớ ố ượ ợ ng nghiên c u chính c a lu n án là ch Nôm trong h p v i đ i t ậ ướ ị văn b n ả NĐMTT. T đó, chúng tôi xác đ nh h ng ti p c n chính ế ữ ị ả ệ ủ ề Nghiên c u ch Nôm và ti ng Vi t trong văn b n “Nh c a đ tài ố ợ ả ứ ừ ả ộ ộ đ mai tinh tuy n” nhi u góc đ : văn b n ị ọ ử ữ ự ọ h c, văn t h c và ng âm l ch s . ứ ươ 4.2. Ph ng pháp nghiên c u ử ụ ậ Lu n án s d ng các ph ệ ươ ng pháp hi u khám 4.2.1. Ph ng pháp văn b n h c: ọ ằ ớ ệ ả b n hi u pháp nh m ch ra h c v i các thao tác ậ ệ ố ớ ả ữ nh ng sai d c a các b n sao đ i v i văn b n kh o sát; bi n lu n ữ nh ng tr d ng, vi ươ 4.2.2. Các ph ủ ủ ế ủ ữ ọ ử ng pháp l ch s so sánh: th ụ ủ ị ủ ử ấ ạ ừ ố ố ữ ả ố ố ệ ứ ề ữ ả ứ ớ ế ả ệ ế ươ ọ ph ệ và lí hi u pháp ả t húy,… ứ ng pháp nghiên c u ngôn ng h c, trong đó ủ ị ươ ch y u là các th pháp c a ph ủ ạ ủ pháp ph c nguyên bên trong; th pháp niên đ i hóa; th pháp phân ạ ừ nguyên,... Bên c nh ; th pháp phân tích t tích l ch s c u t o t ọ ể ừ ự ả ữ v ng. Trên ng âm, t đó là th pháp th ng kê toán h c đ miêu t ả ẽ ơ ở ố ệ ể ậ c s s li u th ng kê, miêu t , s phân tích, suy lu n đ rút ra các ả ự ủ ề ể ặ c a văn b n kh o sát. đ c đi m v ngôn ng , văn t ố ế ươ 4.2.3. Ph ng pháp so sánh, đ i chi u: so sánh s li u th ng ả kê trong văn b n kh o c u v i k t qu nghiên c u v ch Nôm và ti ng Vi ể ế ứ ậ ươ ữ ậ t trong các công trình nghiên c u đã có. ấ ộ ụ ể ỉ ề ủ ừ ủ ấ ả ả ữ ể
ng pháp c u trúc lu n: đ ti p c n ch Nôm 4.2.4. Ph ồ ấ ả ừ nhi u góc đ phân chia c u trúc khác nhau; đ ng trong văn b n t ể ờ ị th i xem xét v trí c a t ng mô hình c u trúc c th trong ch nh th ễ ệ ố h th ng ch Nôm c a văn b n kh o sát nói riêng và trong di n ữ trình phát tri n ch Nôm nói chung. ớ ủ 5. Đóng góp m i c a lu n án ố ỏ ậ ồ ưở ữ ả ngu n g c NĐMTT, nh ng nh h Làm sáng t ả ng “ph n
3
ấ ệ ữ ị ộ Nh đ mai ả ấ ữ ố ả NĐMTT có th dùng đ công b . ể ậ ố ệ ả ; cung c p b n phiên âm và ể ề ữ
ụ ể ữ ư ộ ế ậ ố ề ặ ế ỉ ể ữ ậ ữ ấ ồ ữ ươ ữ ng án phân chia nh ớ ự ễ
ế chi u” gi a các truy n Nôm ủ ả i kh tín c a văn b n chú gi ế Cung c p nh ng s li u đáng tin c y v ch Nôm và ti ng ả ứ trong NĐMTT. Thông qua nghiên c u ch Nôm trong m t văn b n ậ Nôm c th cu i th k XIX, lu n án đ a ra nh ng k t lu n có ờ tính khái quát v đ c đi m c u trúc ch Nôm h u kì. Đ ng th i, ổ ự ữ thông qua nh ng ch Nôm có s thay đ i trong mô hình ghi âm ỏ ậ trong văn b n ả NĐMTT, lu n án có nh ng ph ế ề ữ ấ ơ h n v quá trình di n bi n c u trúc ch Nôm v i s mô hình hóa ệ ớ ệ ữ t v i âm Nôm. quan h gi a âm Hán Vi ử ớ ấ ữ ố ủ ự ứ i c u trúc và Ch ng minh s chi ph i c a ng âm l ch s t ủ ồ ườ ng h p đ ng qui c a các ị ợ ạ ế ệ t c n hi n đ i. ấ ấ ộ ữ cách ghi âm ch Nôm thông qua tr ệ ậ ầ ụ nhóm ph âm đ u trong ti ng Vi ậ 6. C u trúc lu n án ượ ậ Lu n án đ ụ ầ ứ ủ ụ ụ ộ ươ ổ ơ ở ệ ả ứ ề ả ư ụ ể ế : T ng quan tình hình nghiên c u và c s lí thuy t Nhị : Kh o c u v văn b n, tác ph m truy n Nôm
ươ ữ ứ ị ộ ả Nh đ mai : Nghiên c u ch Nôm trong văn b n
ươ ệ ế ị ộ ả Nh đ mai ng 4 ứ : Nghiên c u ti ng Vi t trong văn b n ế ở ầ c c u trúc làm 6 ph n: m đ u, n i dung, k t ế ả ậ liên quan đ n lu n, danh m c các công trình nghiên c u c a tác gi ủ ầ ả ậ ề đ tài lu n án, th m c tham kh o và ph l c. Ph n n i dung c a ư ượ ố ậ c tri n khai thành b n ch lu n án đ ng nh sau: ứ ươ ng 1 Ch ẩ ươ ng 2 Ch ể ộ đ mai tinh tuy n Ch ng 3 tinh tuy nể Ch tinh tuy nể
ƯƠ NG 1 Ổ Ứ CH T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ Ơ Ở C S LÍ THUYẾT
ề ổ ứ ổ ễ ẩ
1.1. T ng quan v tình hình nghiên c u ứ 1.1.1. T ng quan tình hình nghiên c u các tác ph m di n Nôm ị ộ Nh đ mai
ề ặ ả ượ ả ị V m t văn b n h c ả ọ , các b n NĐMDC đ c kh o d , chú
4
ầ ị ộ ố Nh đ mai ậ ả ọ ậ ứ ố ủ ộ ố ả ề ỉ ng ị ộ ệ ị ả ế ậ ầ ề ạ ả ệ ủ ơ V niên đ i và tác gi ủ ế ầ ặ ố ễ ủ , Lê Trí Vi n và Hoàng thích khá đ y đ . Trong cu n ị ộ ệ Nh đ mai. ệ Ng c Phách đã kh o lu n, hi u đính, chú thích truy n ủ ệ ệ ị ộ t Nam” c a Lu n văn “Nghiên c u truy n “Nh đ mai” c a Vi ả ấ Trang Thu Quân đã th ng kê và cung c p m t s thông tin văn b n từ ệ Nh đ mai ự ế ừ ọ ị ộ h c v các b n NĐMDC; ch ra s k th a truy n ả ề ấ ấ ề ệ ố ườ V n đ văn b n t Nam. Đ tài c p tr Trung Qu c sang Vi ậ ả ậ ủ truy n “Nh đ mai” lu n án) đã t p trung so c a chúng tôi (tác gi ấ ả và thi t l p thi n b n cho NĐMDC, cung c p sánh các d b n Nôm ả ị ớ ả b n phiên âm, kh o d m i, đ y đ h n. ằ ả ọ c aủ NĐMDC, các h c gi cho r ng đây là sáng tác c a Lý Văn ế ỉ ế ỉ ứ ặ ứ Ph c (ho c Đ ng Huy Tr ), vi t vào cu i th k XVIII đ u th k XIX. ượ ọ , NĐMDC đ ị ậ ứ ệ ớ ẩ ệ ch NĐMDC ừ ể
ế ủ , 1907 đã đ ề ậ ữ ữ ượ ừ ể c đ c p trong bài vi T đi n ch Nôm trích d n ự ch Nôm trong NĐMDC, c th là b n ả ụ ể ễ t c a Nguy n ụ ẫ làm ví d minh
ứ ẩ ừ ụ ụ ủ ẩ
ể ạ ễ NĐMTT. Bài vi ọ ị ộ ị ủ ọ ạ ơ ầ ữ
ả ứ ị ủ ọ ầ ả ề ề ặ V m t văn h c c các nhà nghiên c u khai thác ố ị ộ ạ ề ừ nhi u khía c nh: giá tr n i dung và giá tr ngh thu t, đ i khá kĩ t ế ố ớ ể ế ọ chi u v i ti u thuy t g c và so sánh v i tác ph m khác. Các h c ấ ở ỗ ấ ố ả ề là truy n Nôm thành công nh t đ u th ng nh t gi ố ữ ế ễ ẩ ti u thuy t ch Hán. trong s các tác ph m di n Nôm t ề ặ V m t văn t ậ Nhu n chính ả Qu ng Tuân (1996) và h a.ọ ổ ả 1.1.2. T ng quan tình hình nghiên c u văn b n tác ph m NĐMTT ộ ị ậ đã có m t s công trình gi ệ ớ ộ ố a, T góc đ d ch thu t, i thi u Nh đị ộ ạ ầ vài đo n trích c a tác ph m NĐMTT: Ph n Ph l c sách ủ mai c a Lê Trí Vi n và Hoàng Ng c Phách có trích phiên âm 2 t “ế Nh đ mai tinh tuy n – M t b n ộ ả đo n trong ồ ủ ị” c a Hoàng Th Ng đã phiên tên 13 h i c a ị d ch Nôm có giá tr ộ ắ ắ NĐMTT; trích m t vài đo n ng n th ng n trong NĐMTT. Phiên ộ ấ ữ ố ể ể ế ả âm toàn b văn b n có th k đ n ph n ch qu c ng trong hai n ị ộ nh ả ư ệ ể kí hi u N72, N73 trên trang web Th Nh đ mai tinh tuy n ạ ọ ệ vi n Đ i h c Yale. ọ ộ ừ b, T góc đ văn b n h c ộ ả ẳ ề Công nhà nghiên c u đ u kh ng đ nh b n AB.350 là đ c ả ả ể ả ặ ệ ủ . Đ c đi m văn b n h c c a b n b n c a truy n Nôm NĐMTT ế ủ ượ ữ t, đ y đ . Riêng c mô t ch Nôm AB.350 cũng đã đ khá chi ti ạ ủ ả ề ấ và niên đ i c a Trang Thu Quân còn trình bày v v n đ tác gi
5
ố ở ạ ệ ả cu i văn b n . ứ truy n Nôm NĐMTT. Căn c vào niên đ i ghi 1887, Trang Thu Quân cho r ng NĐMTT ra đ i sau NĐMDC ờ ấ ề Trong đ tài c p tr
lu n án) đã mô t ả ả
ỉ ượ ừ ộ ằ ệ ả ề ườ ấ ng năm 2016 “V n đ văn b n truy n ề ữ ả ấ ả ậ ị ộ Nh đ mai r t kĩ v ch húy ”, chúng tôi (tác gi ủ NĐMTT; ả trong văn b n AB.350; tìm ra và mô t các b n sao c a ả ế ố b n sao c a đ i chi u các c, T góc đ văn h c c nh c t ủ NĐMTT. ọ , truy n Nôm NĐMTT ch đ ố ứ ề ầ ớ ể ơ ươ ẫ ự ệ ậ ị ươ ứ ộ ự ệ ọ ắ ớ ệ i trong ph n so sánh v i NĐMDC. Đa s các nhà nghiên c u đ u cho ả ằ ể ố r ng văn ch ng NĐMDC trau chu t, uy n chuy n h n NĐMTT c ọ ề ờ ậ v l i văn l n ngh thu t xây d ng nhân v t. Riêng Hoàng Th Ng ơ , coi hình th c ch ồ ủ ạ ng h i c a NĐMTT l i đánh giá NĐMTT cao h n ế ự ể ạ ư ệ là “m t s cách tân trong th lo i truy n Nôm th s ”, là t li u quí ể ạ ề ặ th lo i. ể ủ ề ể đ tìm hi u s phát tri n c a n n văn h c Nôm v m t ộ ự, ch Nôm trong văn b n ữ ề ố B ng tra ch Nôm ấ ữ ả ườ ả NĐMTT đã ệ ủ c a Vi n Ngôn ủ năm 2016 c a chúng tôi (tác ng ể ự ừ d, T góc đ văn t ượ ế ề ậ đ c đ c p đ n trong cu n ữ ọ ng h c (1976) và đ tài c p tr ả ậ lu n án). gi ế ư ậ ẳ ộ ị ư ề ữ ệ ứ t trong văn b n ệ ứ ả NĐMTT kí hi u AB.350. ế ạ ứu ể Nh v y, cho đ n nay, có th kh ng đ nh ch a có m t công ế trình nào nghiên c u chính th c và toàn di n v ch Nôm và ti ng ệ Vi 1.2. Kết qu đả ạt được và những h n ch trong các nghiên c trước ế ề ư c ổ ả ạ ượ ứ ị ộ
ả ụ ể ề ượ ọ c mô t ề ễ ữ ế ần tiếp tục nghiên cứu hiên d ch, chú thích l ị ớ ộ ừ ỉ . V ạ ề ặ ả ế ầ ị ể ấ ượ ủ ữ ả ị * Các k t qu đ t đ ả ề Nhìn chung, b c tranh t ng quát v quá trình l u truy n và c i ệ ố ừ biên truy n ệ Nh đ mai ượ t c các Trung Qu c sang Vi t Nam đã đ ứ ễ ố ủ ầ ả ẩ nhà nghiên c u phác th o khá đ y đ . Trong s các tác ph m di n ớ ượ ế ậ ừ ừ Nh đ mai ố ủ ị ộ c a Trung Qu c, NĐMTT m i đ Nôm t c ti p c n t ư ề ặ ự ọ V m t ọ ả ộ h c. góc đ văn b n h c và văn h c, ch a đi sâu vào văn t ả ể ặ văn b nả , NĐMTT đã đ c th v các đ c đi m văn b n h c. ọ V m t văn h c ớ ả ọ , các công trình đ u so sánh NĐMTT v i b n ề ặ di n Nôm NĐMD C. ạ * Nh ng h n ch c ậ , c n pầ ộ ị T góc đ d ch thu t ệ ể ớ hoàn ch nh NĐMTT đ gi h c, ọ c n xác đ nh rõ xu t x c a ớ v i các b n sao đ th y đ ộ i m t cách ả ả i thi u v i đ c gi m t văn b n ấ ứ ủ NĐMTT; đ i chi u b n AB.350 ố ể c quá trình chuy n d ch c a ch Nôm
6
ế ỉ ự ọ ả cu i th k XIX đ n đ u XX. V m t văn t ượ ấ ả ể ả ề ặ c t ế và gi
ể ủ ế ỉ ữ ữ ỉ ề ữ ậ ủ ạ
ơ ở
ố ầ ầ ừ ố h c, c n th ng kê, t ữ ấ ạ ạ t c ki u c u t o ch Nôm phân lo i, mô t i thích đ ả khác đ rútể ữ ớ trong NĐMTT; so sánh v i ch Nôm trong các văn b n ư ấ ữ ữ NĐMTT cũng nh th y ra nh ng đi m riêng c a ch Nôm trong ể ủ ượ ự ầ ế ừ ế ỉ th k XIX đ n đ u th k XX. c s phát tri n c a ch Nôm t đ ể ặ ượ ả ữ ề ặ c nh ng đ c đi m v ng âm và V m t ngôn ng , ph i ch ra đ ể ệ ạ ệ ế ừ ự v ng c a ti ng Vi t t giai đo n c n đ i th hi n qua cách ghi ữ ch Nôm trong NĐMTT. ế ủ ề 1.3. C s lí thuy t c a đ tài ọ ả ế 1.3.1. Lí thuy t văn b n h c ả Lí thuy t ế văn b n h c ọ đ ủ ọ c đ c p trong cu n ị ượ ứ ắ ả ề ậ ọ c a Ngô Đ c Th , Tr nh Kh c M nh ả ả ố C s văn ơ ở ạ : cách ự có ồ ả ả ộ ể ạ ặ ả ,... ế b n h c Hán Nôm kh o sát các thông tin ngu n văn b n; cách kh o sát các kí t đ c đi m niên đ i; cách kh o sát n i dung văn b n 1.3.2. Lí thuy t văn t ữ ứ h c ch Nôm đ u tìm ự ọ h c ự ọ Các công trình nghiên c u v văn t ấ ể ề các bình di n c u t o (c u trúc), cách ghi âm. ữ hi u ch Nôm ở ế ề ấ
ơ ở ề ấ ế ề ữ ừ ướ tr ề ệ ấ ạ ữ * Lí thuy t v c u trúc ch Nôm ạ ấ C s phân lo i c u trúc ch Nôm ữ V c u trúc ch Nôm, t ụ ệ ướ ng quan v i âm Hán Vi d ng, theo h ứ ệ ố ạ ấ ự ữ ễ ọ ế c đ n nay đã có nhi u quan ư ể ạ ố ế ố ồ đi m phân lo i: theo l c th , theo ngu n g c ti ng Vi t trong m i ươ ệ ớ ự ạ ướ t, theo h t ng âm ng t ể ự ổ ợ ọ ề ữ ề ệ ướ đ c, theo h ng t ng h p. Đ th c hi n đ tài nghiên c u v ch ệ ủ ớ ể ệ ộ ế Nôm và vai trò c a nó v i vi c th hi n ti ng Vi t trong m t văn ế ỉ ữ ọ ự ọ ướ ả ở cu i th k XIX theo h h c và ngôn ng h c, b n ng văn t ế ơ ở ọ chúng tôi l a ch n c s lí thuy t là mô hình phân lo i c u trúc ủ ự ướ Lí ch Nôm theo h ng d a âm c a Nguy n Ng c San trong thuy t ch Nôm văn Nôm. ữ ề ễ ữ ữ ặ ấ ả ấ ữ ượ ễ ướ ữ ng ch Nôm t ứ phân l ượ ề ớ ế ủ V di n bi n c a ch Nôm ể ủ Khi đ t c u trúc ch Nôm trên di n trình phát tri n c a nó, ế ễ ế ng chung trong di n bi n các k t qu nghiên c u cho th y, xu h ơ ờ ự ạ ủ cũng ít h n t o bao gi c a ch Nôm là: ữ ỉ ệ ạ ự ữ nhi u so v i ch Nôm vay m n và có s gia tăng t l lo i ch ữ Nôm ghép (âm ý) so v i ch Nôm đ n. ế ề ụ ữ ề ậ ơ ớ ữ * Lí thuy t v cách ghi âm ch Nôm V cách ghi âm ch Nôm, chúng tôi v n d ng lí thuy t v ế ề
7
ọ Lí thuy t chế ữ ữ ọ ứ ệ ượ t và âm Nôm đ ậ ữ ể ố ế ề ố ươ c trình bày ạ ữ ấ ầ ầ ệ ệ ệ ệ ữ ậ ạ đ i và quan h ng âm . ầ ể ả ệ ị ế
ứ ề ế
ệ t (s th o) ễ ọ ủ ầ ể ị ủ ế ử ế ữ ậ ủ ủ
ố ẩ ữ ế Lí thuy t ch Nôm văn Nôm ễ t ệ c a Nguy n Tài C n và ủ ễ ọ ử ế ị ữ ễ ủ ữ âm đ c trong ch Nôm c a Nguy n Ng c San trong Nôm văn Nôm; lí thuy t v m i t ng ng ng âm gi a âm Hán ễ ủ trong công trình c a Nguy n Tài Vi C nẩ đ th ng kê, phân lo i các qui lu t bi n đ i ng âm t ế ừ ổ Hán ừ ủ ả sang Nôm trong cách ghi ch Nôm c a văn b n NĐMTT theo t ng ế ế ủ t: âm đ u, v n, thanh t ti ng Vi thành ph n c a c u trúc âm ti ẽ ự ỉ ậ đi u. Đ gi i thích, bi n lu n các lu t ch nh âm, chúng tôi s d a trên quan h l ch ữ ọ 1.3.3. Lí thuy t ngôn ng h c ệ ử ế ọ ị ế ữ t 1.3.3.1. Lí thuy t ng âm h c l ch s ti ng Vi ữ Lí thuy t ế ng âm l ch s ữ ử ti ng Vi ệ ế ị t là tri th c v nh ng ố ử ế ủ ị ượ ữ ổ c trình bày trong cu n t, đ bi n đ i ng âm c a l ch s ti ng Vi ơ ả c a Nguy n Tài C n, cu n ố ẩ ễ ệ ế ủ ữ Giáo trình ng âm ti ng Vi ố Giáo ử c a Nguy n Ng c San và cu n ệ ị t l ch s Tìm hi u ti ng Vi ệ c a Tr n Trí Dõi. Ngoài ra, trình l ch s ti ng Vi t còn có các tác ệ ượ ế ế ộ t đ đ ng c a ng âm ti ng Hán vào các quy lu t c a ti ng Vi c ọ ồ phân tích trong Ngu n g c và quá trình hình thành cách đ c Hán c aủ Vi Nguy n Ng c San. 1.3.3.2. Lí thuy t v t v ng l ch s ti ng Vi ế ề ừ ự ầ ử ủ Theo Tr n Trí Dõi, “nghiên c u t ữ ệ ế ả v ng ngay trong n i b v n t ứ ế ớ ữ ứ ừ ự ề ổ ổ ả ừ ổ ừ c , t ệ t ộ ị ứ ừ ự v ng l ch s c a m t ề ệ t nói riêng là nghiêng v vi c ộ ộ ố ừ ủ c a ệ ừ ể ấ ứ ả ủ ừ ẽ ậ . Đ tài s t p trung kh o ư t ế ề Hán v ng x y ra nhi u bi n đ i nh ế ngôn ng nói chung và ti ng Vi ổ ừ ự ữ kh o sát nh ng bi n đ i t ả chính ngôn ng đó”, t c là ph i tìm hi u cách th c xu t hi n t m i và cách th c bi n đ i nghĩa c a t sát các nhóm t Vi ệ ừ t, t láy. ế ể ng 1 ổ ươ ươ Ti u k t ch ả ợ ẩ ướ ề ọ ề nhi u ph ướ . Trên c s đó, v ch ra h ữ ọ ự ọ ng 1 t ng h p thành qu nghiên c u c a các công trình ươ ng ơ ở ế ng ti p ợ h c, ngôn ng h c phù h p ệ ề ứ ủ Ch ừ ả ể c tìm hi u v văn b n tác ph m NDMTT t đi tr ả ạ ự ệ di n: văn b n, văn h c, văn t ế ề ề ả ậ c n và n n t ng lí thuy t v văn t ể ớ v i vi c tri n khai đ tài.
8
CH NG 2 Ả Ẩ Ứ Ị Ộ Ể ƯƠ Ả KH O C U VĂN B N TÁC PH M NH Đ MAI TINH TUY N
ừ ễ ả ệ Nh đị ộ truy n
ề 2.1. Tình hình chung v các b n di n Nôm t mai 2.1.1. Nhóm các văn b n truy n Nôm ị ộ ệ ? ? ? ? ? ế khuy t danh ả ễ ệ ố * Nh đ mai di n ca NĐMDC là truy n Nôm ế ỉ ả ờ ầ ụ ể ả ố ậ ả ế ỉ ầ ả ệ 1919,... ả ị ệ ? ? ? ? ? ? (CDNĐM)
ặ ế ộ ả ệ ế ế
ạ ấ ử ế
ồ , g m 2820 câu l c bát, ế ỷ ra đ i vào kho ng cu i th k XVIII, đ u th k XIX. Có th chia các văn b n Nôm NĐMDC thành hai nhánh: các b n NĐMDC in (1876), R495 (1883),... và các b nả ớ cu i th k XIX v i VNb.22 ớ ầ ế ỉ NĐMDC đ u th k XX, đa ph n là các b n nhu n chính v i ị ộ AB.419/2 (1907), Nh đ mai tân truy n ị ộ * C i d ch Nh đ mai truy n ệ ụ ệ ơ CDNĐM là truy n th Nôm l c bát, dài 1916 câu, do Thi n ữ ừ ạ ị ả đo n gi a Đình Ti n sĩ Đ ng Xuân B ng (1828 1910) biên d ch t ỉ ả ệ kí b n chép tay, cho đ n k t thúc truy n, hi n ch còn đ c b n là ữ ỗ ồ ệ ỗ hi u AB.419/1, g m 72 trang, m i trang 8 dòng, m i dòng 25 ch , ụ ư ế ề t li n m ch nh văn xuôi không chia thành câu l c trên câu bát vi ố ả ướ t vào kho ng n a cu i i, có d u ch m câu. CDNĐM đ d ế ỉ th k XIX, có th ra đ i tr ị ộ ả ụ ể ở ụ c vi . c mô t m c 2.2. c th
ồ ằ ị ộ ồ
ả ồ ể ắ ở ồ ữ ớ ồ ị ả ệ : k ch b n tu ng vi ượ ấ ờ ướ ể c NĐMTT ể : s đ ẽ ượ * Nh đ mai tinh tuy n ấ ị ả 2.1.2. Nhóm các k ch b n sân kh u ồ ữ ả ? ?? ? : k chị * Nh đ mai trò b n tu ng g m 2 h i b ng ch ư ệ ạ Nôm, kí hi u ệ ANb.216 và AB.451 t i Th vi n VNCHN. ANb.216 ờ ỗ ờ ỗ 8 dòng, m i dòng 18 là b n kh c in năm 1913, g m 20 t , m i t ả ờ ướ chữ. V tu ng có th cũng ra đ i tr c năm 1913 vì trên văn b n có hai ch “tân san” (kh c m i). ễ ị ả ượ ữ c Nguy n Th H i Vân tìm th y trong th vi n t ả ộ ế ằ t b ng ư ệ ư ấ Nam B . Tuy nhiên, văn b n này cũng ẹ ề ả, c hai v tu ng ượ V tác gi ệ ễ ả di n truy n ắ ị ộ *? ? ? ?? Nh đ mai di n truy n ễ ch Nôm, đ ở ộ ủ gia c a m t gia đình ồ ỉ không toàn v n khi ch có ba h i 4, 5, 6. ở ồ ả ị ư ệ hi n ch a xác đ nh đ ị ộ Nh đ mai trò ả c tác gi ị ộ và Nh đ mai ở . Cũng có kh năng v
9
ồ ể ố ư ở ồ ả ọ ủ NĐMTT ộ ố ấ ả ậ ề tu ng là sáng tác t p th gi ng nh nhi u v tu ng Nôm khác. ề 2.2. M t s v n đ văn b n h c c a ả văn b n 2.2.1. Mô t ồ ơ ồ ỗ ế ả ầ ộ ố ị ướ ậ ở ụ ệ NĐMTT là truy n th Nôm l c bát g m 2746 câu, do Song ườ Đông Ngâm Tuyết Đ ng so n vào năm Đ ng Khánh th 2 ứ ạ ỗ ồ ệ g m 122 trang, m i trang có 12 hàng, m i (1887), kí hi u AB.350, ố ộ ụ ộ hàng có m t câu l c và m t câu bát i . Đây là b n vi ữ ch chân đá hành, d đ c. M t s trang có ph n chú gi phía ầ ướ d t tay theo l ả ở i ầ phía trên (thiên đ u). ễ ọ c) và ph n bình lu n ả i hình th c trình bày văn b n ế ứ ầ : có m t s ch Nôm trong NĐMTT có t nh m ữ ể ị ế th b vi nh ng ch khác: ch trong câu: i, trong đó có 37 ỗ i trang (đ a c ộ ố ỗ * M t s l ữ Ch Nôm vi t nh m t Sai tr t t c i đã đ l
ươ ộ ố ữ ầ ừ ữ ? (? tung), ? (? so), ? (? nghe). ỗ ậ ự ữ AB350 có 39 l ệ chèn kí hi u đ o ch . ữ ả ệ ượ s a b ng vi c ử ằ ữ ự ạ ữ d ng ch Nôm: Sai sót và s a ch a t ộ ừ ộ ữ ế m t hai ch đ n m t câu 8 ch . Đa s ề ử tế s a ch a AB350 có 118 chữ ữ ố khác ng án ữ b ngằ nhi u ph i đã đ ử ị ạ ử ữ b g ch xóa, s a ch a, t ườ vi ượ ỗ i c ng các l nhau.
ả ữ iạ , b n AB.350 NĐMTT Tóm l ả ử ữ ệ ủ ầ ữ ả ủ ả ấ ả th bút (b n tác gi ). ữ ậ ớ v i ph n chú thích, bình lu n ộ và nh ng s a ch a ngay trên văn b n là nh ng d u hi u c a m t ả b n chép tay do chính tác gi 2.2.2. Ch húy trong NĐMTT ả ữ ế ủ ề t húy, đ u Theo kh o sát c a chúng tôi, NĐMTT có 6 ch vi ụ ể ư ữ ễ là ch húy đ i Nguy n. C th nh sau:
ằ ổ ữ H ng ẹ ả ủ : NĐMTT kiêng húy m c c a vua Gia Long ằ ữ ? Lan b ng ch ờ ữ a) Ch “Lan” ừ ữ b) Ch “Ch ng” là “Huy Gia T Phi” b ng cách đ i ch ủ ễ ằ t b t nét trong ch ươ 香. ỏ ở : NĐMTT kiêng húy tên thu nh vua ổ ự ạ ủ d ng: ?? ? b ng cách thay đ i t ị ả ? (không viết nét s ổ ) và đ o v trí Gia Long là Nguy n Phúc Ch ng ế ớ vi chữ tr ng ọ c) Ch “Th t” ữ tr ng ọ ? bên trái, b ộ hòa ? bên ph iả . ữ ệ ẹ ồ ị
ữ ụ ặ ậ ? , ch “Hoa” ữ ? : NĐMTT kiêng húy tên húy ổ ? ồ ị ị m vua Thi u Tr là H Th Hoa/ H Th Th c b ng các cách đ i thành ? th c; ự thay ? hoa b ng ch ữ ? ba g nầ ằ t b t nét thành nghĩa, vi ể ? hoa. ự ằ ổ ữ ? hoa, đ i thành ch ho c dùng ch t c th ế ớ ữ d) Ch “Thì” ự ứ ? : NĐMTT kiêng húy tên húy vua T Đ c
10
ữ ữ thìn ?. ở là Nguy n Phúc Thì (???) b ng cách thay ậ ồ ệ ễ ữ ? nh m ậ còn di n ra ấ ả ế ổ ữ t c các ch ữ nh m ậ phía trên ch ữ ễ e) Ch “Nh m” ễ ự ứ là Nguy n Phúc H ng Nh m vua T Đ c ổ nét s thành thiên bàng v ng ữ đ u vi
ữ .Vi c kiêng húy ch ở ữ ? b ngằ . Trong NĐMTT, t ch ế t khuy t nét s gi a ch ả ằ ệ ữ ờ ồ ầ ả ả ả ủ ủ ả ơ ư N i l u tr ng ả ư ệ
ẻ ằ ằ thì ? b ng ch ỏ ủ : NĐMTT kiêng húy tên thu nh c a ậ ???? b ng cách vi ằ ế ớ t b t ầ ở ph n ữ ? đ c âmọ ề . ậ ấ ệ ượ ng Qua kh o sát, chúng tôi nh n th y NĐMTT có hi n t ể ữ ụ ổ ự ạ ổ d ng; dùng ch t c th . kiêng húy b ng đ i ch , thay đ i t ị ự ứ ủ NĐMTT có ch húy c a th i vua Gia Long, Thi u Tr , T Đ c, ữ ề không có ch ữ húy tri u Đ ng Khánh (188 51889). Các ch húy ộ ứ trong AB.350 ph n nào ch ng minh đây là m t văn b n kh tín. ể ị ộ 2.3. Các b n sao c a “Nh đ mai tinh tuy n” ở ướ c ngoài n 2.3.1. Các b n sao c a AB.350 ả ữ: AB350 có hai b n sao kí hi u N72 và N73 ệ ườ ọ ủ h c gi ộ ư ậ ằ Maurice i Pháp n m trong b s u t p cá nhân c a ạ ọ ữ ạ Th vi n Đ i h c Yale (Hoa ệ ư Durand (19141966) hi n l u tr t i ờ ả Kì). Th i gian sao chép trong kho ng 1946 – 1956. Mô t : ả B n N72 và N73 đ ượ vi c ươ ấ ớ ế ng ng v i 1/2 trang ch ữ ả ữ ế ữ ẽ ề ề t theo chi u ngang xen k nhau. L trái ghi s ả ồ ỗ ố ữ ữ ữ ế ả ố ư ả ề ư ứ ộ ậ ư ậ ầ ể ế ỉ
ả ị ị ả t trên gi y k ô li. N72 ữ ứ ỗ ồ g m 235 trang, m i trang 24 dòng, t ủ Nôm c a b n AB.350, trong đó có 12 dòng ch Nôm và 12 dòng ố ố ch qu c ng vi trang theo AB350. B n N73 g m 265 trang, m i trang 22 dòng, trong đó có 11 dòng ch Nôm và 11 dòng ch qu c ng vi t theo ẽ ề chi u ngang xen k nhau. L trái ghi s trang theo b n AB350, ự ươ ng ng nh b n N72. Nh v y có th coi nh ng không có s t ả ả N72 và N73 là hai văn b n đ c l p và là hai b n sao đ u th k XX ở ướ ủ c ngoài c a NĐMTT. n ể 2.3.2. Quá trình d ch chuy n các b n Nôm NĐMTT 2.3.2.1. D văn:
ừ ữ ở hai ch tr lên ỗ ả ữ ở ủ ế ừ ớ ố ữ t gi a b n N73 so v i AB350. Trong đó, đa s là hai ch hai ch tr lên, ch y u là ữ ả ừ ệ ế ữ láy, t ồ trùng đi p g m hai âm ti ghép, t ộ ặ ả ị 558 d văn Khác nhau m t chộ ữ Khác nhau t Gi a 3 b n có 42 ch sai khác t ệ khác bi ộ ừ ừ ủ c a m t t Khác nhau m t câu, c p câu th : ố ế ạ ớ t. ơ B n N73 thi u 2 câu ầ ể Ch i vàng nét bi n đ i tu n/ ớ ả 25512552 so v i b n g c AB350:
11
ộ ầ ị ụ ữ ạ ạ ơ Gi a AB.350 và N73 có 2 đo n ị ệ ề nhi u d bi t: đo n t M t bên th n v ph thân rõ ràng. ộ Khác nhau m t đo n th : ạ ừ 2452 2454 và đo n t ữ ạ ừ ỉ 461 466. ộ ệ
ướ ừ ề t m t đôi ch ộ ạ ữ ượ , ng đ Nhìn chung, gi a N73 và AB350 ch khác bi ặ ng t ế ễ ể ứ ạ ổ
ế ả ữ ở ứ ừ t ng câu ch không khác hoàn toàn 1 câu ho c m t đo n. Các ả ử ủ ỉ ch nh s a c a hai b n N72 và N73 đ u h c thay ủ ế ớ ự ệ th t i s hi n đ i, d hi u ch không làm bi n đ i ý nghĩa c a câu th .ơ ể ữ 2.3.2.2. D th và bi n th ch Nôm gi a các b n sao ữ ị ể ả ế ị ể ữ ấ ứ . ữ và khác c u trúc hình th ch Nôm ể ể ữ ụ ậ ả ế ế do khác c u trúc ch c năng ả ố ế ơ ễ ờ ả ộ ượ ớ ề ữ ử ả Gi a ba b n NĐMTT có 1082 d th và bi n th ch Nôm ấ ả Qua đ i chi u 3 b n NĐMTT là AB.350 (b n tr c), N72 và ề ổ ố N73, chúng tôi đi đ n k t lu n sau : 3 b n này gi ng nhau v t ng ơ ộ ả ầ ố s câu th và ph n di n Nôm. B n N72 và N73 ra đ i mu n h n, ơ ườ do cùng m t ng i chép. B n N72 trung thành v i AB.350 h n, ả b n N73 đ ầ ữ ứ ả ộ văn b n, m c đ chính xác ng v i ch Nôm trong t ng ừ ự ả ử ớ ỉ ộ ố ấ ệ ẩ ề ề
c chép sau b n N72 và đã s a ch a nhi u. ngươ ữ t ố Ngoài ra, trong N72, N73 có ph n phiên âm qu c ng r tấ cao. ứ ớ B n ả phiên âm văn b n ả AB.350 c aủ chúng tôi có s tham kh o và ứ ộ ổ b sung, ch nh s a v i m c đ chênh l ch 56%. ệ ả , tác ph m truy n Nôm NĐMTT 2.4. M t s v n đ v tác gi 2.4.1. Tác giả ể ệ ệ ề ặ ườ ắ ầ ể ỉ ữ ằ ệ ệ t hi u. C ạ ạ ờ ỏ
? ? ? ? ? Song Đông Ngâm Tuyết Đ ngườ có th chia làm hai ph n: ầ ? ? “Song Đông” là tên hi u, có th quê quán: hai tên làng ể ? ? ? “ Ngâm Tuyết ho c huy n b t đ u b ng ch “Đông”. ổ Đ ng” có th ch là bi ác thông tin v tên tu i, quê quán, ậ ủ hành tr ng c a nhân v t này do đó t m th i b ngõ. ẩ ạ 2.4.2. Niên đ i tác ph m ả ả ồ ả Do AB.350 kh năng cao là b n tác gi ồ ộ ng đ ng gi a ả ờ ướ ữ ố ẳ ế ị ủ ả ồ ị ự ờ , đ ng th i, do s ữ n i dung truy n Nôm NĐMTT ệ ươ (phê phán nhà vua t ự ế ạ ạ ầ ớ ạ lo n l c i gian đ ng, hãm h i trung th n) v i th c t u mê, nghe l ồ ờ ế ự ứ ờ ủ c ta nh ng năm cu i đ i vua T Đ c đ n đ i Đ ng c a n ệ ạ ủ ruy n Nôm Khánh, chúng tôi đi đ n kh ng đ nh niên đ i c a t NĐMTT cũng chính là năm hoàn thành c a văn b n Nôm AB.350: Đ ng Khánh nh niên 1887.
12
ể 2.4.3. Tác ph mẩ ề 2.4.3.1. Nhan đ truy n Nôm “Nh đ mai tinh tuy n” ề Nhan đ “Nh đ mai tinh tuy n” ị ộ ể ế ệ ị ộ ắ ớ ị ộ ể ọ ệ ự ằ ệ ọ ọ ấ ủ ừ ẩ ư c.ướ ệ ớ ể ố ệ ầ có th chia thành hai ph n: ộ i m t tình ti “Nh đ mai” nh c t t quan tr ng trong truy n, là ể ể ủ ể đi m nút cho s phát tri n c a câu chuy n; “tinh tuy n” nh m nêu ẩ ặ tác ph m đ c tr ng tính ch t c a tác ph m: ch n l c tinh hoa t có tr ế ệ 2.4.3.2. Truy n Nôm NĐMTT trong m i quan h v i ti u thuy t ố g c và các truy n Nôm khác ể ế ế ế t nghĩa Nh đ ữ ả ứ ủ ả ự ế ố ị ộ * NĐMTT và ti u thuy t “Trung hi u ti ề ưở ồ ằ mai”: NĐMTT có tên h i b ng ch Hán do nh h ng v hình ậ ồ các nhân v t Đ Thân, th c c a nguyên tác. Ngoài ra, khi miêu t ừ ể ế Xuân sinh, NĐMTT cũng khai thác thông tin tr c ti p t ti u thuy t g c.
ắ ế ọ ả ơ ạ ậ
ố ệ ả ụ ề ộ ầ ậ ắ ơ
ậ ủ ệ ươ ứ ươ ả ng h i là m t gi ể ệ ồ ủ
ữ ặ ắ ủ ả ả ớ ớ ệ ộ ệ ộ t ớ * NĐMTT và NĐMDC: So v i NĐMDC, NĐMTT không ơ ượ ả t. NĐMTT ng n h n NĐMDC 74 câu. c thêm tình ti gi n l ạ ộ ố ụ ủ NĐMTT là rút g n m t s đo n và dành bút D ng ý c a tác gi ắ ả ộ ố ề ự tâm đ c. Các m c nhi u h n cho m t s đo n khác mà tác gi ế ệ ư nhân v t trong NĐMTT không có tính cách quy t li t nh trong ớ ệ ữ NĐMDC. Ngoài ra, m i liên h gi a NĐMTT v i NĐMDC không ưở ơ ng m t chi u. NĐMTT có d ng ý đ n thu n là quan h nh h ạ ộ ố l c vào, nhu n s c NĐMDC. M t s câu th trong NĐMTT đã có ẩ . hòa vào tác ph m NĐMDC ứ ệ ặ ắ ề 2.4.3.3. Đ c s c v hình th c ngh thu t c a truy n Nôm NĐMTT ồ ng h i * Hình th c ch ồ ứ ế ố ộ Hình th c ch i pháp đ NĐMTT k t n i ậ ế ự ệ ệ ớ các tuy n nhân v t, các s vi c trong câu chuy n v i nhau. Vi c ể ớ ằ ặ ạ i tên m i b ng ch Hán cho các h i c a truy n Nôm có th đ t l ầ ạ ẩ ộ coi là m t nét đ c s c c a tác ph m NĐMTT, m t sáng t o đ y ể ủ ụ d ng ý c a tác gi truy n Nôm đ thu hút đ c gi i v i sáng tác ủ c a mình. ế ừ các truy n Nôm đã có ư ệ ừ li u t * K th a và phát huy t NĐMTT và NĐMDC: có 67 câu t ệ ự ng t ố ượ ượ ạ NĐMTT cũng có nh ng đo n đã v c l i, ượ ả ặ ạ ề ộ ỉ ề ộ ố nhau, trong đó 29 ặ ụ câu hoàn toàn trùng nhau, có khi gi ng c c p câu l c bát (4 c p). ữ Ng t qua NĐMDC không ch v n i dung thông tin mà còn v đ trau chu t ngôn t ượ ệ NĐMTT và “Truy n Ki u” ừ . ề ề : NĐMTT cũng vay m n nhi u
13
ứ ơ ố ừ ệ Truy nệ truy n Ki u: 6 câu th gi ng hoàn toàn ề và ngôn t ỏ ượ ấ ễ ề ý t ạ ủ Ki uề ; mô ph ng cách di n đ t c a Ki u; vay m n c u trúc;...
14
ể ế ươ Ti u k t ch ng 2 ả ọ ủ ữ ề , nhi u kh ệ ồ ạ ươ ệ ớ ể ươ ng 2 khai thác các thông tin văn b n h c c a AB.350: Ch ả ả đây là b n chép tay ch Nôm năm 1887, có kiêng húy ơ ụ ả; truy n Nôm NĐMTT g m 2746 câu th l c ả năng là b n tác gi ờ ế ườ ườ ra đ i năm i so n là Song Đông Ngâm Tuy t Đ ng, bát, ng ậ ệ ặ ắ ề ơ ộ ng 2 đã s b đánh giá đ c s c v ngh thu t 1887. Ngoài ra, ch ệ ế ố ố ủ c a truy n Nôm NDMTT trong m i liên h v i ti u thuy t g c và ệ các truy n Nôm khác.
NG 3 CH Ứ Ữ Ị Ộ Ể ƯƠ Ấ NGHIÊN C U C U TRÚC CH NÔM TRONG VĂN B N Ả NH Đ MAI TINH TUY N
ố ạ ấ ữ
3.1. Th ng kê phân lo i c u trúc ch Nôm 3.1.1. Mô hình phân lo iạ ễ ụ ọ ạ ủ ớ ự ạ ấ ể T đó chia nh thành 10 ti u lo i c u trúc.
cượ Chúng tôi áp d ng mô hình phân lo i c a Nguy n Ng c San, ữ chia ch Nôm trong NĐMTT thành hai nhóm l n: d a âm và không ỏ ừ ự d a âm. ố 3.1.2. Tiêu chí th ng kê ẽ ố ệ ể ọ Chúng tôi s th ng kê theo tiêu chí ả ở ộ ch ữ đ ỗ ch . ữ M i m t ệ ấ ầ ố các bình di n: hình th , âm đ c, t n s xu t hi n. ế mô t 3.1.3. K t qu th ng kê ỉ ệ ấ ố ả ả ố ả B ng 3.2: B ng th ng kê t l ữ c u trúc ch Nôm trong NĐMTT
Lo iạ
T l
%ỉ ệ
Lo iạ
ượ
ữ
l
71,2%
Vay m nượ
28,8%
T t oự ạ
Số t ch 6727 1126 1385 4446 3 132 3 3127
34,99% 5,86% 7,2% 23,13% 0,02% 0,68% 0,02% 16,27%
A1 A2 A3 A4 D B1 B2 B3
15
B4 C T ngổ
2132 142 19222
11,09% 0,74% 100%
100%
1)
ạ ậ ạ ữ ượ
ạ ế ượ ạ ả ứ ữ ợ ạ ề 3.2. Nh n xét v các lo i ch Nôm trong NĐMTT ữ 3.2.1. Lo i ch Nôm vay m n ạ ượ 3.2.1.1. Lo i m n hoàn toàn (A ữ NĐMTT có 6727 l ấ ủ ề ủ ế t, nghĩa. ế ạ ọ t (A t ch Nôm lo i A1, chi m 34,99% dung ượ ng văn b n, cao nh t trong các lo i ch Nôm trong NĐMTT. Lí l ế ẩ ộ do: n i dung ch đ c a tác ph m ca ng i đ o đ c phong ki n trung, hi u, ti 3.2.1.2. Lo i đ c âm phi Hán Vi ạ ệ ữ ế ượ ế S th hi n âm phi Hán Vi ự ể ệ ả ố t, chi m 5,86%. ộ ố ể ằ ộ ố ượ ạ ạ ơ ủ ả ?/? tin, ?/? k , ể ?/? ạ ượ ạ c l ữ ạ ọ ằ ữ ả i v n ghi b ng lo i A2 (nh :
ỏ ữ NĐMTT có 1385 l
2) ổ Trong NĐMTT có 157 ch Nôm lo i A2, chi m 5,75% t ng tệ ố ữ ớ s ch v i 1126 l ệ : trong NĐMTT có m t s đi m khác các văn b n cùng c t truy n ữ hoàn toàn b ng d ng ch Nôm đ n lo i A2 trong c ghi m t s đ ớ ế ỉ ầ ặ khi NĐMDC, ho c các b n sao đ u th k XX c a NĐMTT ghi v i ộ ố , ở ?/? ngoài,…); ng ạ i, m t s d ng âm – ý ( ể ặ ằ ượ c ghi b ng d ng ch Nôm ghép ho c ch n ch Hán bi u âm đ ư ?/? ạ ẫ khác trong khi các văn b n còn l dám, ? tu i, ổ ? tía, ? xét, ? dao...). ệ ạ ọ t, b nghĩa A 3.2.1.3. Lo i đ c âm Hán Vi 3 ộ ế ạ ượ 3, chi m 7,2%. M t t ch Nôm lo i A ạ ằ ể ệ ượ c th hi n b ng lo i A3 mà ngươ , ? ? đ nồ , ? b oả , ? hổ, ? n
ố ỉ ch ý: c gia thêm thành t
ạ ọ ệ ệ ỏ ố s âm Nôm trùng âm Hán không đ ượ đ yêu,… 3.2.1.4. Lo i đ c ch ch âm Hán Vi t, b nghĩa A 4 ữ ạ ề ậ ẩ ậ ỗ ỏ i/ dõi/ dùi NĐMTT có 4446 l ạ i > gi ố t > su t/ chu t/ trót/ chút/ xót ộ ế t ch Nôm lo i A4, chi m 23,13%. M t ớ ố ọ ? b i > v i/ / x iổ ; ? l n > l n/ l n/ l n/ l n/ l n ặ ; ẫ ầ ; ? xuy > sùi/ xôi/ xuôi/ xui/ xúi… ; ? l ố ạ ọ ượ ố ữ s ch Nôm lo i A4 trong NĐMTT có nhi u âm đ c: ố b i/ búi ố ? t 3.2.1.5. Lo i đ c theo nghĩa D ọ ỉ ườ ợ ng h p ch Nôm đ c theo nghĩa Trong NĐMTT ch có 3 tr
ạ ụ ữ là ? gi n ậ (h n)ậ , ? ong (phong), ? qu t ạ (phi n)ế . ự ạ ữ 3.2.2. Lo i ch Nôm t t o ệ ạ 3.2.2.1. Lo i thêm kí hi u ph
16
ữ Trong NĐMTT có 132 l ệ ế 0,68%. ?, b ộ kh uẩ ?, b ộ tư ấ ạ ạ t ch Nôm lo i B1, chi m ấ ồ m: d u nháy ệ ộ kh uẩ . ố cùng ghi âm ữ ợ ượ ụ Các kí hi u ph trong NĐMTT g ề ?, trong đó nhi u nh t là kí hi u b 3.2.2.2. Lo i ghép hai thành t ỉ NĐMTT ch có m t tr ng h p ch Nôm ghép hai thành t ố ừ ? ngai và ? nghi. ộ ườ i ươ ghép t ố cùng ghi âm: ch ữ ?(?)ng ạ 3.2.2.3. Lo i ghép hai thành t cùng ghi ý ạ ữ ? tr i, ờ ? m y, ấ ? ộ ố ữ t, chi m 0,74% s ch Nôm trong NĐMTT. ạ ộ ố NĐMTT có 3 ch Nôm thu c lo i này là m tấ v i 142 l ượ ớ 3.2.2.4. Lo i ghép m t thành t ghi ý và m t thành t âm ế ộ a, Ch Nôm ghép có thành t bi u ý là b th , ố ể ệ ộ ủ th hi n ạ ặ ố ể ủ ữ nghĩa ph m trù ho c tr ữ (B3) ạ ế ườ NĐMTT có 3127 l ữ ồ ữ ặ ự ế ế ườ
ưở ư ừ ồ ề t ch Nôm lo i B3, chi m 16,27%. ể ể ủ ế ề ứ ng, liên k t v hình th c ầ ? gây, ? đ ng âm, g n âm: t nh ng nghĩa c a ch ữ ượ ứ ủ ộ ủ Ch c năng chính c a b th trong ch Nôm B3 g m: Tr c ti p th ệ ặ ạ hi n nghĩa ph m trù ho c tr ng nghĩa c a ch ho c gián ti p th ệ ạ hi n nghĩa ph m trù thông qua liên t ư ? ? đau đ nớ , v âm nh t ữ ế ch vi cau... ố ể ữ b, Ch Nôm ghép có thành t bi u ý là ch Hán, ể ệ th hi n nghĩa xác ch c a ch ữ ỉ ủ NĐMTT có 2132 l ữ (B4) ượ ư ữ ấ t ch a th y ghi nh n ế t ch Nôm B4, chi m 11,09%. Trong đó ữ ậ ở ừ ể đi n ch Nôm nào, t ẳ ộ ố ữ có m t s ch cá bi ạ ? l m, ắ ch ng h n: ệ ? tu i, ổ ? giàu, ? tía.
ố ể ữ ự ờ ữ c, Thành t bi u âm trong ch Nôm hình thanh ổ ề Nhi u ch Nôm hình thanh trong NĐMTT có s thay đ i ướ ? c mả /? giám ghi dám, ? ố ể ớ bi u âm so v i các th i kì tr c:
ả ghi tr , ả ? ghi th pấ ; ? ghi kêu, ? ghi giàu,... ữ ạ ấ ươ ữ ể ng quan gi a các ti u lo i c u trúc ch Nôm trong thành t gi 3.2.3. T NĐMTT ế ề ấ ả ố Theo k t qu th ng kê v c u trúc ch Nôm, 99,24% ch
ợ ễ ượ ạ ậ ề ớ ế ữ ự ể ứ ề ộ ầ ấ ữ ấ ữ ọ ữ ữ ố ệ ơ ở ự Nôm trong NĐMTT đ c t o ra trên c s d a âm. S li u này ư ọ hoàn toàn phù h p v i k t lu n mà Nguy n Ng c San đã đ a ra là ố ố ố g c ghi âm) i thi u 99,75% ch Nôm đ u d a âm (có thành t t ố [105,122]. Đi u này m t l n n a ch ng minh thành t ghi âm là quan tr ng nh t trong c u trúc ch Nôm. thành t ề ươ ữ ữ ể ạ ng quan gi a các ti u lo i ch Nôm trong NĐMTT, ố V t
17
ạ ạ ế ứ ỉ ệ ướ ữ ị ế ứ ạ ấ ỉ ệ ữ ạ ấ ươ ng quan t l ộ ự ế ữ ớ ự ữ ạ
ữ ấ ả
ấ ẫ cao nh t v n là lo i A1 (34%,99), th hai là lo i A4 chi m t l ế ấ ấ i 1%). N u không (23,13%), th p nh t là D, C, B1 và B2 (d ạ ớ ưỡ ng phân ch Nôm ghép âm ý thành B3, B4 thì đây m i là lo i l ữ ấ c u trúc chi m v trí th hai (27,36%) trong các lo i c u trúc ch gi a các lo i c u trúc Nôm trong NĐMTT. Khi đó, t ế ạ ơ ớ ữ ch Nôm đã có s bi n đ ng so v i giai đo n s kì v i s chi m ư ọ ạ ớ ế ủ u th c a lo i ch Nôm ghép âm ý so v i lo i ch Nôm đ c ệ ch ch âm. ữ ươ 3.2.4. T ng quan gi a c u trúc ch Nôm NĐMTT và các văn b n Nôm khác ỉ ệ ạ ấ ờ ở ả ậ ạ ơ ờ ơ ề ượ ờ ậ ả ư ớ ả ễ ỏ ế ỉ ứ ầ ả ữ th i gian. ấ ạ ự ờ ạ ữ các lo i c u trúc ch Nôm trong NĐMTT Qua so sánh t l ả ớ giai đo n s kì (các b n Nôm th i Lê) v i các văn b n Nôm khác ấ ễ ả ạ ở giai đo n h u kì (các b n Nôm th i Nguy n), chúng tôi th y và ớ ấ ữ ỉ ệ ạ lo i ch Nôm vay m n trong NĐMTT th p h n nhi u so v i t l ư Ph t thuy t, CNNÂ,… ạ ế i (> 80%) nh ng l các văn b n th i Lê nh ư ờ ố ồ ươ khá t ng đ ng v i các văn b n đ i Nguy n cu i th k XIX nh ề ệ ề Truy n Ki u, NĐMDC, CDNĐM (~ 70%). Đi u này ch ng t xu ệ ữ ạ ướ h ng rõ r t trong cách c u t o ch Nôm là gi m d n lo i ch ượ Nôm vay m n theo trình t ụ ể ạ ế ỉ ệ ể ẫ ấ ể ạ ữ ả ậ ỉ ệ ạ ả ả ữ ữ ườ Trong nhóm ch Nôm t ự ạ ể ữ ạ song ti ả ệ ủ ổ ợ ụ ế ượ ữ Xét c th các ti u lo i trong nhóm ch Nôm vay m n, cao nh t. Đây cũng ừ ơ s kì ơ ấ ch Nôm lo i A2, A4 trong NĐMTT th p h n ằ i chép văn b n đã ghi các âm Nôm b ng t o, NĐMTT hoàn ế ừ t cùng ghi âm “đúng nghĩa”, ph n ánh ệ t h p ph âm trong ti ng Vi ố ư ậ ữ ấ ặ ố ệ ạ ấ ầ ậ ạ ướ ế ổ ế ạ ng bi n đ i là b ng và có cùng xu h ể ị ự ậ ả ố ể ừ ầ ằ ở ứ ơ lo i A1 trong NĐMTT v n là lo i chi m t l ấ là đi m chung trong c u trúc ch Nôm các văn b n Nôm t ữ ế đ n h u kì. T l các văn b n khác do ng ch Nôm ghép B3, B4. ữ toàn không có lo i ch Nôm dùng hai ch Hán đ ghi t ặ ố t ho c ghép hai thành t Vi ự ế đúng s tiêu bi n hoàn toàn c a t ế ỉ cu i th k XIX. ố Nh v y, khi đ t s li u th ng kê c u trúc ch Nôm trong ề ị ể NĐMTT trên chi u l ch đ i, chúng tôi nh n th y h u h t các ti u ộ lo i đã có s v n đ ng (A2, A4, B1, B2, B3, B4). Các lo i A2, A4, ổ ố ượ ề B1, B2 đ u gi m s l ự ậ ứ sung thành t bi u ý, t c là d ch chuy n sang nhóm B3, B4. S v n ấ ộ đ ng này v a cho th y nhu c u chính xác hóa trong cách ghi âm ữ ỏ ộ ừ Nôm, v a ch ng t nh ng m t nguyên nhân sâu xa h n n m
18
ị ấ ả ớ ố ả ữ ệ t. ữ ng quan c u trúc ch Nôm gi a AB.350 v i các b n sao c 1082 d ớ ượ ồ ử ế ổ ế bi n đ i ng âm trong l ch s ti ng Vi ữ ươ 3.2.5. T ấ ụ L y AB.350 làm b n tr c, chúng tôi th ng kê đ ế 350 v i N72, N73, g m có ữ ứ ể t doệ ở N72 và N73 có khác bi ữ ướ ữ ả ổ ầ ữ ư ậ ệ ủ ữ ườ ừ ự ị khác ổ ấ và do thay đ i c u trúc hình thay đ i c u trúc ch c năng ứ ệ ấ ữ t c u trúc ch c ớ ng chung là b sung ế ố ể bi u ý và đ u ph n ánh đúng c u trúc ch Nôm đ u th ạ Nh v y, n u coi N72, N73 là hai đ i di n c a ch Nôm ủ ng bi n đ i ti p theo c a ch Nôm trong ơ ch Nôm đ n bi u ý (t ộ ố ố ể ế ổ ế ố ể ng thành t ổ và thay đ i thành t ữ bi u âm trong m t s
l pừ ặ ). ể ữ ế ủ t ch Nôm c a
ể ữ ề ể ữ th và bi n th ch Nôm gi a AB. ổ ấ bi ữ thể. Nh ng ch Nôm năng v i ch Nôm trong AB350 có xu h ấ ề thành t ế ỉ k XX. ướ ế ỉ th k XX thì xu h ẽ NĐMTT s là s tăng c ữ thành ch Nôm ghép) ch Nômữ (t ặ 3.3. Đ c đi m riêng trong phong cách vi NĐMTT ể 3.3.1. Đi m riêng v hình th ch Nôm NĐMTT ộ ữ i ướ ?,trái ph i ả ?, bao d ể ứ ả ả Hình th ch Nôm trong NĐMTT thu c vào nh ng mô hình i ướ ?, ?). Trong các mô hình ph c th , ngoài mô hình ướ ng i. ượ c ghi b ng nhi u cách khác nhau ể ữ □ và Ph cứ th :ể (trên d sau: Đ n thơ ể ọ bao trên ?, b c trên ổ ế trái ph i ph bi n trong các văn b n Nôm, NĐMTT có xu h ướ ư ề a dùng nhi u mô hình trên d ằ ữ 3.3.2. Ch Nôm đ
ề ề ữ ữ ữ ữ ữ ạ ộ ố ữ ề ể ệ Trong NĐMTT có 237 âm Nôm có nhi u cách ghi, th hi n ấ ằ b ng 548 ch Nôm khác nhau. Âm Nôm có nhi u cách ghi nh t là 6 ữ cách (1 ch ), 2 ch có 5 cách ghi, 13 ch có 4 cách ghi, 38 ch có 3 i 183 ch có 2 cách ghi. cách ghi, còn l ậ 3.3.3. M t s ch Nôm h u kì có cách ghi khác ch Nôm s kì ộ ố ữ Trong NĐMTT có m t s ch Nôm có thành t ướ ừ ữ ặ c đây, nh : ộ ố ữ ự ạ ữ ơ ố ể bi u âm khác ư m t ộ ?/?, tr ả ?/?, dám ?/ t o) ghi t:ệ ? c u, ầ ? kêu, ? chèo, ? đu c, ố ? xét, ? th , ờ ? tía, ? các mã ch Nôm t ng g p tr ?, và/vài ?/?, giàu ?/ (?),... ho cặ m t s ch Nôm ghép (t âm phi Hán Vi tu i,...ổ ể ế ươ ng 3 ừ ả Ti u k t ch ữ ng 3 kh o sát ch Nôm trong NĐMTT t ầ ữ ươ Ch ề ố ượ trúc. V s l ộ ấ góc đ c u ạ ủ ng, ch Nôm trong NĐMTT có đ y đ các d ng
19
ừ ế ự ạ ế t o. V t l ượ vay m n đ n t ạ ề ỉ ệ ả ề ể ề ủ ạ ậ ữ ố ấ ạ ố , chi m đa s là lo i c u trúc t ệ ạ ọ ượ m n hoàn toàn và lo i ghép âm – ý; gi m nhi u lo i đ c ch ch ữ ề ạ ớ ơ âm HV so v i giai đo n s kì. V hình th , ch Nôm trong ế ớ ự ạ d ng khác nhau. Nhìn chung, t v i t NĐMTT có nhi u cách vi ừ ư ặ ch Nôm trong AB.350 mang đ c tr ng c a giai đo n h u kì (t ế ỉ cu i th k XIX).
CH NG 4 Ữ Ệ Ị Ộ Ể ƯƠ Ế TI NG VI T QUA CÁCH GHI CH NÔM TRONG “NH Đ MAI TINH TUY N”
ả NĐMTT
ọ ổ ợ ầ Rút g n các t h p có [l], [r] ọ ổ ợ ữ 4.1. Cách ghi âm ch Nôm trong văn b n 4.1.1. Cách ghi âm đ uầ ổ ợ 4.1.1.1. T h p ph âm đ u: a, Rút g n t ụ h p [kr]: dùng l ghi s ỗ sáu ?, s chạ ?, su i ố ?,...; dùng l ghi x: lao>xao ?, l i>x i /ʂ/: ? sao (lao), ?/? sau (lâu), ổ ?.
b m ph v
th
t
đ
n
x
d gi
l
tr
s
ch nh
k
qu ng kh h
?
817
5
428
6
34
1
47
493 276 24 22 393 10 1133
6
1
2
1242
2
2 1532
2 847
2
36
258
17
2
5 23 234 31 38
3 3 346 13 5 55 182 3
66 57 1 64 4 30
6 1
4
2
1156
4
1
5
1
31
4
1 4 8 21
35 2
7 2 2
4 334 399 1 241 2 393 497 24 26 5 243 1 795
Nôm B M PH V TH T Đ N X D GI L TR S R CH
dùng [kl] ghi [c]: ? lũ ghi ? cũ. dùng l ghi tr: lai>trai ?,... ạ h p [kl]: h p [bl], [tl]: h p [ml]: ?/? l c>nhác. ọ ổ ợ b, Rút g n t ổ ợ c, Rút g n ọ t d, Rút g n ọ t ổ ợ ơ ụ 4.1.1.2. Ph âm đ n ộ ị ấ ụ ơ a, Cách ghi ph âm đ n theo b v c u âm ả ố ế ầ ệ t ầ B ng 4.1: Đ i chi u âm đ u Nôm và âm đ u Hán Vi HV
20
2
1
482
14 9
1086 63 13 9 18 325
799
1
4
1
12 5 164
440 10 3 8 243
594
NH K QU NG KH G H ?
ượ b, ph. m /m/ đ ừ i, Âm môi: b /b/ đ ầ 2 âm đ u Hán ầ cượ ừ 2 âm đ u Hán c ghi t ừ ph, b, m, v, th, d, nh, h, ượ m, v. v /v/ đ c ghi t ghi t l. ằ ượ ầ ưỡ i: t ii, Âm đ u l c ghi b ng 2 mô hình T(t) và T(s).
tr /ʈ/ ghi t ầ ừ x /s/ ghi từ 8 âm đ u Hán ầ 6 âm đ u Hán ằ
ụ th 7 âm x, l, s, l, s, t, th, tr, x. Phụ n /n/ ghi b ngằ ầ 8 âm đ u Hán gi, d, ch, tr, đ, l, đ, t, th, k, d, s, tr. ượ iii, Âm m t l /t/ đ ằ /t’/ ghi b ng 3 mô hình TH(th), TH(s) và TH(kh). tr, l, ch, t, đ, d, gi. Ph âmụ ầ đ u Hán ừ s /ʂ/ ghi t ch, t, kh, ph, th. Ph âmụ âm đ /d/ ghi b ng 4 mô hình: Đ(đ), Đ(tr), Đ(t), Đ(ch). 3 mô hình: N(n), N(l), N(đ). Ph âmụ ừ d (gi) /z/ ghi t ầ ừ gi ghi t d, đ, gi, t, nh, k, l, s. Ph âm 9 âm đ u Hánh ầ ừ h, l, t, s. Ph âmụ r /ʐ/ ghi t 8 âm đ u Hán ụ ặ ưỡ Ph âm ch /c/ trong NĐMTT đ i:
c ghi ằ b ng 7 mô hình: CH(th), CH(t), CH(đ), CH(l), CH(tr), CH(s), CH(ch). Ph âmụ ằ nh /ɲ/ ghi b ng 4 mô hình: NH(nh), NH(n), NH(gi), NH(d). ụ iv, Âm g c l ố ưỡ Ph âm i: ượ k (c,q) /k/ trong NĐMTT đ ụ ằ
c ghi b ng hai mô hình là QU(qu) và QU(kh). P Ph âmụ ằ Ph âmụ c ghi qu h âmụ g (gh) /ɣ/ ng (ngh) /ŋ/ ghi kh /χ/ trong ượ ằ b ng 5 mô hình: K/C(k/c), C(ng), C(qu), K/C(kh), K(gi). Ph âm ượ đ ghi b ng 4 mô hình: G(k), G(kh), G(gi), G(h). ằ b ng 3 mô hình: NG(ng), NG(c), NG(h). NĐMTT đ ằ ụ ượ v, Âm h u: ầ Ph âm ượ ộ c ghi b ng 3 mô hình: KH(kh), KH(k), KH(qu). ằ h /h/ trong NĐMTT đ c ghi b ng 3 mô hình: H(h), H(kh), H(th). Âm đ u ầ ? /ʔ/ trong NĐMTT đ c ghi ằ b ng duy nh t m t mô hình ?(?). ậ ệ ữ ế ậ ấ ố ữ ổ ữ ầ ậ ấ ớ ự ổ ữ ị ữ ế ệ t (nh ụ ể ủ ữ ầ ủ Qua th ng kê, bi n lu n các qui lu t bi n đ i ng âm c a ch Nôm trong NĐMTT, chúng tôi nh n th y nh ng âm đ u có càng ít mô hình là nh ng ph âm hình thành s m và có s n đ nh ư l, n, ph, b, ạ qua các giai đo n phát tri n c a ng âm ti ng Vi ề th, m, h, qu), ng i, nh ng âm đ u có nhi u mô hình ghi âm ượ ạ c l
21
ộ ơ ổ ế ử ế ị
ướ ấ ị ự ờ th i gian xu t hi n tr ứ ệ ớ ủ ề ấ ạ ộ ổ ẳ ổ ơ ổ ơ ệ ề hình thành mu n h n và có nhi u bi n đ i trong l ch s ti ng Vi t (nh ư v, x, d, gi, tr, s, r, ch, nh, k, ng, g). Các mô hình ghi âm cũng có c sau, do đó chúng có giá tr phân trình t ạ ữ ị đ nh m c đ c và m i c a ch Nôm v c u t o. Ch ng h n, S(th), S(l), S(tr) c h n S(s); R(t), R(th), R(d), R(tr) c h n mô hình R(d)... ơ ươ ng th c phát âm
ệ ế ứ ả ướ t: xu h ế ữ ụ b, Cách ghi ph âm đ n theo ph ướ ữ ng Cách ghi âm ch Nôm trong NĐMTT ph n ánh các xu h ổ ủ ị đ>n, ng mũi hóa t>d, k>g, ph>b, đ>d, t>ch. ng h u thanh hóa ạ ng ng c hóa ướ ầ ầ ấ ế ầ ữ ử bi n đ i c a l ch s ng âm ti ng Vi ướ d>nh, k>ng, gi>nh; xu h b>v, h>v, d>v; xu h 4.1.2. Cách ghi ph n v n 4.1.2.1. D u v t v n Vi t c : ơ ư ươ /ây/ ệ ổ dùng âm chính i ghi – i/ây/ay/ ; ư ơ; â ư ghi â/ơ; u ghi âu/ô; a ghi a/ ghi ô. ổ dùng â ghi i ho cặ i ghi –ia. ấ ế ầ 4.1.2.2. D u v t v n Hán c : 4.1.2.3. Cách ghi ph n v n theo các nhóm ầ ầ ầ ở NĐMTT có 18 v n ghi b ng 15 v n HV, ằ ữ c, nhóm nguyên âm dòng gi a, ệ ầ
ầ ầ a, Nhóm v n m : g mồ nhóm nguyên âm dòng tr ướ ở nhóm nguyên âm dòng sau và nhóm các v n m có âm đ m [w]. ầ ở NĐMTT có 20 v n ghi b ng 16 v n ầ ở ở Hán Vi ằ t và nhóm v n m Hán ghi v n n a m Nôm. ượ ử ầ ử ầ b, Nhóm v n n a m : ệ ầ c, Nhóm v n n a đóng NĐMTT phân đ ị ầ ử ữ c ch Nôm trong m, n và nhóm –nh, ng. đ nh theo hai nhóm: nhóm – ầ d, Nhóm v n đóng ằ trong NĐMTT có 37 v n, th hi n b ng ầ ể ệ ầ c, ch và nhóm p, t. 23 v n HV, chia thành hai nhóm: nhóm ệ ấ ề 4.1.3. V n đ âm đ m
ề ệ ữ Trong NĐMTT đa ph n gi a âm Nôm và âm HV có s t , có tr ạ ệ ? khuya (khuy). Ngo i l ả ả ự ươ ng ườ ng ả ư th ng>thoáng, c nh>ngo nh. ng ng không chính xác nh ầ ứ ng chính xác v âm đ m: ợ ươ ứ h p t 4.1.4. Cách ghi thanh đi uệ
ự ế ở ắ ằ ế , có các bi n thanh ngoài quy lu t t i: ắ ho c ặ s c>ngang ượ ạ ngang/huy n>s c ắ ể ệ ệ ề ế ữ ủ ủ ế ữ S bi n thanh trong cách ghi ch Nôm c a NĐMTT ch y u ặ ễ 2 nhóm: thanh b ng, thanh tr c ho c thanh cao, thanh di n ra ấ ắ ậ ừ ằ ạ ệ b ng sang tr c th p. Ngo i l ặ ,... c l ho c ng ữ ể ặ 4.2. Đ c đi m ng âm ti ng Vi t th hi n qua ch Nôm trong
22
ầ ế ủ ệ : s, tr t NĐMTT ộ ố 4.2.1. S n đ nh c a m t s âm đ u trong ti ng Vi ầ ế t có ữ t hoá tri ề ầ ệ ể t đ nh t ế m tộ ph âm đ u đ n. ụ t t
ị
ơ ȿ ế ỉ ế ủ
ể tệ ) đ ? sét (? sát),... ầ ệ ượ ệ ậ t ghi nh n hi n t ẫ
ừ ự ổ ị ế ố ừ ệ xu T cu i XV, đ u XVI) đ n đ u XIX, ti ng Vi ấ . Nh ng t ầ ụ ổ ợ ừ ế ơ ướ có t h p ph âm đ u ng đ n ti h ườ ờ ề ấ ạ ạ ế ệ tM ng đ n giai đo n hay có c u t o ti n âm ti t th i ti n Vi ơ Quá ầ ụ ỉ ế ữ ở ề t ch có này đ u tr thành nh ng âm ti ằ ế ổ ợ ể ệ ượ ơ bl, tl thành tr, gi đ c th hi n b ng trình đ n ti h p ph âm ữ ủ ề ự ồ tr c a ch Nôm trong văn s đ ng hành nhi u mô hình ghi âm âm ằ ượ ả tr đ b n NĐMTT. Trong NĐMTT, âm c ghi b ng 8 mô hình TR(tr), TR(l), TR(ch), TR(t), TR(đ), TR(d), TR(gi), TR(s), trong đó ổ TR(l), TR(đ), TR(t) là các mô hình ghi âm c ; TR(tr), TR(gi), TR(d) ổ là các mô hình ghi âm m i. ớ T ố ự ươ s cu i XIX đã n đ nh là ng t , âm ế Ở ệ ạ ơ ụ ộ ặ ưỡ i, vô thanh. giai đo n ti ng Vi m t ph âm đ n, xát, qu t l t ụ ổ ợ ế ạ ổ ạ s / / còn có d ng song ti t và sau đó là t h p ph c trung đ i, âm ừ ữ ẳ ượ ȿ c kh ng âm. T gi a th k XVII, / / đã đ n âm hoàn toàn, đ ộ ớ ự ị đ nh v i s thay th c a mô hình S(s) cho S(l) trong cách ghi m t ố Trong NĐMTT: ? sáng thay cho ? lãng (? ) đ ghi âm s âm Nôm. sáng ? ; ? /? sáp thay cho ? l p ậ (?) ghi s pắ ; ? /? sét (? /? li cượ thay b ng ằ ộ ố ồ ự ẫ 4.2.2. S hòa l n/ đ ng qui m t s âm đ u ế ố ế ỉ Cu i th k XIX, trong ti ng Vi ộ ố ẫ ớ ự ầ t gi a m t s âm đ u, d n t ệ ượ ộ ố ồ ng đ ng qui m t s âm đ u nh ầ ứ ữ ị ị ử ẫ ặ ả ớ ữ ế ự ữ ạ ộ ặ ư ầ ừ mang âm đ u ớ ự ộ ạ ấ , ? d ng > r ng,... ữ ằ c ghi b ng ch Hán có âm đ u ố ự ư ế ệ ầ ấ ng m t khu ọ ệ ữ i s hòa l n trong phát âm, hay còn g i bi ư tr/ch, tr/gi, s/x, d/gi, d/nh. ầ là hi n t ặ ề ộ ị ấ ặ ố ầ Các âm đ u này theo t ng c p v n g n gũi nhau v b v c u âm ho c ể ủ ế ươ ị ệ t, ch u chi ph ng th c phát âm, trong quá trình phát tri n c a ti ng Vi ổ ế ươ ữ ố ủ ng nên đã bi n đ i theo ph i c a ng âm l ch s và ng âm đ a ph ừ ướ ệ ượ h ng ngôn ng gi n hóa, hoà l n v i nhau thành t ng c p. Hi n t ổ ẫ ớ ự ữ t, d n t i s thay đ i mô hình ghi âm ng này gây áp l c lên ch vi ự ồ ớ s đ ng qui m t ộ ắ ậ ủ c a hàng lo t ch Nôm h u kì. B c B đ c tr ng v i ầ ầ tr/gi, tr/ch nh ư tr u/gi u, tr i/gi i,... ờ ờ ; Trung Bộ vài t ; Nam B vàộ ẫ nh/d nh ư nh p/d p, nhòm/dòm,... ớ ớ ể đi n hình v i s hòa l n ữ ể ệ ệ d/r, s/x, tr/ch khi phát âm. Th hi n trong ch ắ t B c B không phân bi ầ tr ộ ố ạ ứ Nôm, NĐMTT ghi ? d t > r t M t s âm đ u ầ ch ho c ặ gi nh ư ? chính>tránh, ? ượ đ ữ ả gi >tr ,... t phát âm gi a ả Đ n nay, h u nh trên toàn qu c, s khu bi
23
ỉ ấ ế ượ ố ầ ệ ượ ng âm đ u Hán c phát âm gi ng nhau và có giá tr nh ằ c: ấ ữ ử ụ ọ ổ ợ ế ế i s phân hóa [tl] thành B c và thành nh ậ ợ ể ồ ệ ằ ị ư gi ghi âm ư ướ ? giám> dám, ? giao>dao, ? du>? ủ ừ nguyên nhân c a ng âm ầ h p ph âm đ u [tl], [bl], ộ ở ắ gi B c B , ở ở ắ l Trung ầ i đ đ ng qui khi âm đ u ư ướ ? c: s thay vì th, ch nh tr
ữ ể ệ ế ể ệ ừ ự ti ng Vi t th hi n qua ch Nôm trong v ng
v ng ị ừ ự ừ ự NĐMTT s d ng 2 ữ ố ủ ộ ỉ ầ d và gi đã bi n m t, ch còn đ ả âm /z/, ph n ánh trong NĐMTT b ng hi n t ầ d thay vì đ nh tr đ u Nôm ầ tr/gi và l/nh xu t phát t ặ giàu,... C p âm đ u ả ủ ị l ch s , là k t qu c a quá trình rút g n t ệ ổ ẫ ớ ự t c , d n t [ml] trong ti ng Vi ộ ở thành tr Trung B , phân hóa [ml] thành ề và Nam Bộ. C p ặ s/x có đi u ki n thu n l ượ ơ s đ n âm hoàn toàn: x đ c ghi b ng ? xôn (xôn xao), ?/? song > xong. ơ s n > ặ 4.3. Đ c đi m t NĐMTT ộ 4.3.1. Đ phong phú t ổ ơ ử ụ 728 đ n v t v ng khác nhau trên t ng ư ậ ơ ụ c a 2746 câu th l c bát. Nh v y, đ phong phú 728/19222 = 0,14. v ng không cao, ch g n 2 ơ ấ ừ ự v ng ố s 19222 ng t ủ ừ ự c a t 4.3.2. C c u t 4.3.2.1. T cừ ổ ừ ữ ổ ữ ẫ ử ụ ổ NĐMTT v n s d ng các t ế ữ ọ, đòi, sá, m ngả ; nh ng t ử ụ ặ ấ ạ vay, ru, đo n, lạ ệ t hi n đ i: ạ ừ
ơ ờ ế ổ ữ ộ ng c , thu c các nhóm: nh ng ế ử ụ đã m t ho c bi n đ i ng âm, không còn s d ng trong ti ng ừ ị ạ ệ b h n ố , rày, âu, ch y,ầ ế ả ầ c , khôn, há, h u, lu ng ổ ữ ề ồ ổ ọ tu ng,.. thay đ i các ; nh ng t ừ ư b ngằ , nh ngữ , r ngằ ; nh ng tữ ữ ể i b i, đành hanh, t ch, đáo đ , t
ừ ừ ầ ừ t Vi ch ph m vi s d ng: ngươ , lăm, h , m n, , đ chi n, dõi ữ nét nghĩa ng nghĩa và ng pháp, nh ế ế cũ đ n nay đã bi n đ i ý nghĩa: ạ l nh lùng,… ệ ữ t 4.3.2.2. T , ng Hán Vi ệ t * T ghép Hán Vi ừ NĐMTT có 1007 t song ti ử ụ ệ ế ế t HV s d ng 1892 l n, chi m ử ố ừ ừ ệ ề ớ Hán Vi ầ thu n Vi t.
ệ 9,84%. So v i truy n Nôm cùng c t truy n CDNĐM, NĐMTT s ệ ơ ụ t h n nhi u, thay vào đó là t d ng ít t ữ ố ố ạ ạ * Thành ng g c Hán NĐMTT có b n lo i: thành ng HV nguyên d ng ( ạ ng c di p kim chi,... ữ ọ ệ ơ ượ ồ ỏ tâm phúc ả ừ ữ ả h o c u, phách l c h n kinh, ), thành ng c i ữ ữ biên, thành ng sao ph ng, câu th m n ý thành ng .
24
ệ c Vi t hóa ệ ượ t đ ữ c Vi ừ ữ ư ượ t t ầ thu n Vi ề ườ ầ ỉ ạ ừ ệ ệ ươ ứ ự ặ ồ ồ ợ ữ ề ữ ấ ạ ố ử ầ = chín ch , t
ế ấ t Hán nh
ệ ộ ậ ự ế Hán theo tr t t ề ư ng, thuy n ng , hoa đào, canh tàn,... c nh ạ ổ sông H c Hà,... ớ ng hoa, phòng h ế ố nhà đ i c , ng, ọ ệ ặ ậ ợ ế ộ ễ i; m t khác, d khi n đ c gi ộ ố ữ ể ố ỏ t. ừ ấ ừ ữ * T , ng Hán Vi ồ ề ừ t hóa, g m: , ng HV trong NĐMTT đã đ Nhi u t ự ị ậ ng ng, nh các tr c d ch các thu t ng HV sang t ệ ự ộ ừ thu c: tr t ng nghĩa tri u đình, chính s và s nghi p công ử danh: c u trùng = chín l n, long nhan = m t r ng, ngũ vân = năm ữ ả kim lan = lan mây,...; t ng ch tình b n, tình c m v ch ng: c uử ả ừ ệ vàng, nguy t lão = trăng già, ng v tình c m gia đình: …; t ự ử ầ ướ ố t , song ph n = cây ph n g c t i g i, t t h = d thân = hai thân,... Ho c ặ thay th thành t ậ ự ừ ổ ệ ế ố t t và đ i tr t t Vi ướ ồ ư ư m a Thu n, gió Nghiêu, lá h ng, ng hùm tr ,...; song ti ệ cung thi m,ề ế ố ặ Ho c ghép các y u t t: ti ng Vi ; Ho cặ ươ ướ tr ư nàng phu nhân, n nề khanh ướ ổ nghĩa đi tr b sung y u t ệ ặ ắ ướ t Vi c Vi t hóa này m t m t ượ ư ư ẩ ề giúp vi c đ c và ghi nh cũng nh l u truy n tác ph m đ c ộ ả “b qua” đ dày văn hóa thu n l ệ tích lũy trong m t s ng đi n c Hán Vi 4.3.2.3. T l p láy ế ừ ấ Chúng tôi m n tiêu chí phân chia t ờ ả ệ ừ đi p âm. song thanh ??, l : ừ d n dàầ ừ ệ có 100 t
ừ ế ặ ??, d t dìu : ừ ? ? lôi thôi, ? ? s c n c, ề ng nhi u nh t. ấ V m t bi n âm t
ế ố ừ ễ ừ ấ ừ ả ấ ạ ộ ừ ả ơ ậ ộ ứ ừ ộ l p láy trong ti ng Hán từ : ừ sâu sâu ? ? ,mờ ả ơ ??,... i l ừ ự ứ ... Trong đó, t song ệ ề ặ t Hán Vi ừ ạ ơ song thanh linh ho t h n do nó luôn đi thành t ng ứ ữ ế t. So sánh cách ớ ữ trong t láy gi a NĐMTT v i ậ có láy là nhóm t ề ậ ộ ử ớ láy. So v i ế 7 đ n 8 ừ ượ ừ ấ ể ạ l p láy trong văn b n truy n Nôm NĐMTT: đ t m th i chia t T l pừ ặ có 39 t ặ và t l p, t m ờ ??,... T song thanh ừ ừ ệ ậ có 32 t T đi p v n ố ượ ế thanh chi m s l ừ sang Nôm, các t ặ ệ ấ ườ ng có các d u hi u hình th c ch vi c p và th ố ọ ch n thành t ghi âm cho các y u t ả các văn b n Nôm khác, d dàng nh n th y t cách ghi âm đa d ng nh t trong các văn b n Nôm. V m t đ s ứ ụ c kho ng 7,2 câu th NĐMTT có m t t d ng t ổ ế các truy n Nôm khác, m t đ này thu c m c ph bi n (t câu 1 t ừ láy, ệ láy). ế ể Ti u k t ch ng 4 ươ ể ươ ữ Ch ệ ẩ ữ ả ấ ể ừ ự ặ v ng th ng 4 xem xét các đ c đi m ng âm và t ữ ữ ề ả hi n qua ch Nôm trong văn b n tác ph m NĐMTT. V ng âm, ượ ậ c quá chúng tôi nh n th y ch Nôm trong NĐMTT ph n ánh đ
25
ị ổ ủ ầ ặ ị ế ổ ừ ộ ố ự ồ ủ ế ả t. V t
ả ng g c Hán, ph n ánh xu h ạ ậ ề ừ ự ữ ố ệ ạ ế ừ t (t song thanh) và s đ ng qui c a m t s nhóm ớ ượ ng ệ ướ ng hi n ế ỉ ố ệ t giai đo n c n hi n đ i cu i th k ệ ề ừ t hóa nhi u t ế v ng ti ng Vi ế trình bi n đ i đi đ n n đ nh c a m t s âm đ u ho c âm ti ộ ố ặ l p d hóa thành t ụ ph âm trong ti ng Vi v ng, NĐMTT đã gi m b t l ệ ừ ổ c , Vi t ủ ừ ự ạ đ i hóa c a t XIX.
Ế Ậ ệ ả t trong văn b n ả ế ị ộ K T LU N Nghiên c u ch Nôm và ti ng Vi ề ậ Lu n án “Nh đ mai tinh tuy n” ứ đã gi ớ ể ệ 1. Gi
ồ ế ệ ể ượ ặ ộ ng h i ch Hán ớ ộ ặ ủ ươ ữ ợ ổ ị ệ ắ ờ ủ ề ự ề ư ệ ằ ủ ộ ữ ố ậ ượ ạ i v ề ượ ể ng thông tin và đ uy n chuy n. Văn b n ch ạ ể ố ế ỉ ữ ề ế ả ỗ t, vi ả ề ả ờ ệ ả ướ nên năm ra đ i c a t
ượ ứ ạ ả ẫ ả i mã đ . Chúng tôi hi n v n ch a gi ệ c tên so n gi ỏ ỉ ư ủ ữ ệ
ộ ể ắ ấ ế ố ả ủ ể ữ ế ấ i quy t các v n đ sau: ẩ ả ả ề , văn b n tác ph m i thi u vài nét v tác gi ố ệ NĐMTT. NĐMTT là m t trong ba truy n Nôm vay m n c t ữ THTNNĐM. Cách đ t nhan truy n ti u thuy t ch ề ể đ NĐMTT v i hai ch “tinh tuy n” nêu lên đ c tr ng c a m t tác ờ ậ ẩ ph m mang tính t ng h p và nhu n s c các truy n Nôm ra đ i ẳ ồ ề ướ c (NĐMDC, Truy n Ki u), đ ng th i cũng nh m kh ng đ nh tr ả So v iớ ị ộ ậ giá tr đ c l p c a mình và thu hút s chú ý c a đ c gi . ừ NĐMDC,v ngôn t , NĐMTT có nhi u câu ch gi ng hoàn toàn; ắ ắ ậ ọ ề ệ v ngh thu t kh c h a nhân v t, NĐMTT nhìn chung kém s c ơ ộ ộ ố ơ ả t tr i h n s o h n. Song m t s đo n trong NĐMTT l ữ ả ộ NĐMDC v l ớ ộ ả ủ Nôm c a NĐMTT AB.350 là m t b n chép tay cu i th k XIX v i ữ ữ ế ắ t th o, đôi ch sai sót s a ch a song nhìn t t nhi u ch vi ộ ả ạ ế t húy, có chú thích,... V niên đ i, chung là m t b n kh tín, có vi ồ ạ ữ văn b n ch Nôm AB.350 so n xong năm 1887 d i th i Đ ng ờ ủ ruy n Nôm ả Khánh. Do AB.350 là b n tác gi ồ NĐMTT cũng chính là năm hoàn thành văn b n: năm Đ ng Khánh ả th hai 1887 ế ườ ” c a NĐMTT, ch ph ng đoán “Song Đông Ngâm Tuy t Đ ng ừ hai làng có ch “Đông”) và khoanh vùng đây là tên hi u (ghép t ả ắ ả ở ỉ quê quán tác gi các t nh phía B c Hà N i, B c Ninh, H i ể ả ự ự ứ ư ươ th c s có D ng ch ch a th tìm ra lai l ch. R t có th tác gi ặ ự ươ ẩ ụ d ng ý n danh (t c a ti u thuy t g c ho c tình ị tác gi ng t
26
ạ ế ủ ệ ươ ậ ờ ng nghe l ự ỏ ầ ộ tr ng khuy t danh c a NĐMDC) do truy n Nôm NĐMTT có n i ủ i gian dung phê phán s mù quáng c a b c quân v ả đ ng mà khinh b trung th n. ả ầ ả ủ ế ỉ ư ệ ể ị ả ạ ả i chép ả ộ ướ ượ ả
ặ ộ ố ạ ể ư i đ l u tr ầ Hà N i, sau đó đ ế c trao t ng l ở ượ ự ủ ệ
2. B n AB.350 c a NĐMTT có hai b n sao đ u th k XX ả ở Th vi n Yale (Hoa Kì) là N72 và N73 có niên đ i trong kho ng ể ị 19461956. Đ tìm ra quá trình d ch chuy n văn b n, chúng tôi đã ờ ở ườ hai th i gian so sánh và xác đ nh hai b n này do m t ng ề ớ c, N73 chép sau v i nhi u khác nhau, trong đó b n N72 chép tr ị ặ ớ ữ ề ữ ử s a ch a v ch Nôm so v i AB.350. M c dù không đ c coi là d ộ ự ồ ạ ủ ứ ả b n chính th c, s t n t i c a hai b n sao N72 và N73 trong b ủ ư ậ ệ s u t p cá nhân c a Maurice Durand – nguyên là Giám đ c Vi n ữ ượ ổ ở ễ Vi n Đông Bác C ạ ọ ư ệ Hoa Kì cũng ph n nào trong th vi n Đ i h c Yale danh ti ng ấ cho th y truy n Nôm NĐMTT đã gây đ c s chú ý c a các nhà nghiên c u.ứ ộ ừ ự ấ ế ữ ượ ả ấ ệ ể ề nhi u h ồ ể 3. T góc đ văn t ữ ứ ộ ọ ơ ữ ộ ạ ấ vay m nượ (đ n – không có c u trúc n i t ấ ể i) ữ ữ ế ượ ỉ ệ ạ ể ế ộ ố ờ ả ề ả
ố ử ụ ữ ữ ể ạ ầ ữ ạ ả ạ ả ấ ề ặ ấ ả ể ờ ậ ả ễ ặ , chúng tôi đã làm rõ đ c đi m và di n ướ ừ bi n c u trúc ch Nôm trong văn b n NĐMTT t ng khai thác: theo m c đ vay m n ch t li u ch Hán (g m ba bình ệ phân ch Nôm thành hai nhóm di n hình th âm đ c ý nghĩa, t oự ạ (ghép ấ ớ t l n là i) và ộ ạ ); theo c u trúc ch c năng và c u trúc hình ấ ứ – có c u trúc n i t ữ ữ S li u th ng kê c u trúc ch ố ệ ấ ố ủ th ; theo mô hình ng âm c a ch . ụ ấ ệ ượ ứ ộ Nôm trong NĐMTT theo m c đ vay m n ch t li u ch Hán c ự ạ ữ ữ ữ th là ch Nôm m n ch Hán chi m 71,11%, ch Nôm t t o ữ ượ lo i ch Nôm vay m n trong NĐMTT tuy chi m 28,89%. T l ệ ư Truy n Ki u ề 1871 ả ơ còn cao h n m t s văn b n cùng th i nh ớ ề (68,24%), NĐMDC 1876 (67,2%) song đã gi m đi nhi u so v i các ư Tân biên truy n kì m n l c ạ ụ ế ỉ văn b n Nôm th k XVI, XVII nh ấ ố ệ (88%), TCTGKM (86,38%). S li u th ng kê và so sánh cho th y ướ ng gi m d n lo i ch Nôm s d ng hình th ch Hán và xu h ữ ể ầ tăng d n lo i ch Nôm có hình th sáng t o trong c u trúc ch Nôm văn b n NĐMTT. Đây cũng là đi m chung v m t c u trúc ồ ủ c a các văn b n Nôm h u kì. Đ ng th i, chúng tôi cũng kh o sát
27
ổ ễ ế ủ ộ ố ữ ạ ự ữ ấ ữ ớ ặ ạ ự ạ ố ầ ụ ủ ộ ả ữ ghi t ệ ữ t do s b ặ ổ bi u ý ho c thay đ i thành t ụ ể ặ di n bi n c a m t s ch Nôm c th có s thay đ i âm phù ho c ể ủ ể ý phù qua các giai đo n phát tri n c a ch Nôm. Trong các ki u ạ ấ lo i c u trúc ch Nôm trong văn b n NĐMTT, đáng chú ý nh t là ố ự ắ t o v i hai thành t s v ng m t hoàn toàn c a lo i ch Nôm t ạ ổ ợ h p ph âm đ u. Lo i cùng ghi âm, trong đó m t thành t ự ổ ệ ề t cũng có nhi u khác bi ch Nôm ghi âm phi Hán Vi ố ể ố ể bi u âm. sung thành t ừ ộ 4. T góc đ ng âm, thông qua các mô hình ghi âm ch ữ ự ớ ả ủ ấ ơ ồ ả ử i phác th o s đ di n bi n c a c u trúc ch ệ ị ỉ ệ ự ồ ươ ấ ụ
ớ ổ ơ ồ ễ ế ữ ộ ố ế ớ ừ ừ ữ ướ c ữ t. S đ này ch ra ầ r/d/gi; i s thay th các mô hình ghi âm ch Nôm ừ ậ S(L) thành S(S), ẫ ớ ự ữ ữ TR(L) thành TR(GI), t Nôm trong NĐMTT có s thay đ i so v i các văn b n Nôm tr ế đó, chúng tôi đi t ệ ừ ph Nôm t ng di n l ch s ng âm ti ng Vi ạ giai đo n xu t hi n s đ ng qui m t s nhóm ph âm đ u ( ữ tr/gi; d/nh, s/x,…) d n t ổ c thành các mô hình ng âm m i trong ch Nôm h u kì (t CH(TR) thành CH(CH), t …). ỉ ậ ệ ộ t v ng, lu n án ch ra đ ừ ụ c s Vi ừ song ti ừ 5. T góc đ t, thành ng g c Hán thành các t ự ệ ề ệ ọ ậ ợ c thu n l
ở ở Hán Vi ệ ị ị ừ ng Vi ạ ữ ừ ệ t di n ra m nh m
ậ ấ ế ủ ả ự ẳ t Hán Vi ờ ạ ố ử ụ ng l n đ n cách s d ng văn t ơ ữ ố đ ng c mu n thoát li ch ượ ự ừ ự t hóa các ế ừ ữ ố ệ ầ t , c m t t thu n Vi ớ ư ư trong NĐMTT. S Vi t hóa giúp vi c đ c và ghi nh cũng nh l u ượ ổ ế ị ả ẩ truy n ph bi n tác ph m đ i, không b c n tr b i các ượ ơ ở ố ể ệ ừ ệ t khó hi u. Trên c s th ng kê đ nh l Hán Vi t ng t t ừ ữ ố ữ ướ ng g c Hán, chúng tôi kh ng đ nh xu h và nh ng t t hóa ẽ ễ ế ữ ậ song ti các thu t ng , thành ng , t ươ ng cu i th i trung đ i. Chính xu và là qui lu t t t y u c a văn ch ế ướ ớ ấ ưở , nh t là h ng này cũng nh h ữ ờ ừ ộ ứ ữ ế ố ớ t ra đ i t đ i v i ch Nôm, th ch vi Hán. ể ế ướ ệ ở ộ ộ ề ọ ự ự ừ và văn h c. T góc đ văn t ng di n khác nhau: văn t ệ ố ữ ấ ộ ớ ở ồ ầ ả ố ồ và v tu ng Nôm ả ệ ế ỉ ở ộ ế ố ớ ờ ủ H ng phát tri n ti p theo c a đ tài là m r ng trên hai ươ ph , có ả ể th so sánh m t cách h th ng c u trúc ch Nôm trong văn b n ế ỉ ả NĐMTT v i các truy n Nôm NĐMDC (g m các b n cu i th k Nh đị ộ XIX và các b n đ u th k XX), CDNĐM ừ mai trò; đ i chi u m r ng v i các văn b n Nôm th i Lê. T góc
28
ọ ệ ấ ả ệ ố ề ậ ể ơ ấ ị ả ệ ể ố ữ ắ ứ ở ấ ộ ệ ố ể ệ ỗ ẩ ự ể ư ậ ẽ ư ạ ọ và văn h c, tránh đ ử ệ ủ ữ ế ộ ể đ văn h c, có th kh o sát trong t t c các truy n Nôm hi n có ố ẫ ể đ tìm ra m i quan h chi ph i l n nhau v motif, nhân v t, ngôn ữ ữ ng (đi n tích đi n c , thành ng , th th , cách ng t nh p, c u trúc ố đ i, đi p,…). Nh ng công trình nghiên c u c p đ h th ng, ề ả ề i cái xâu chu i nhi u văn b n, nhi u tác ph m nh v y s đ a l ượ ố ề ị c nhìn xuyên su t v l ch s phát tri n văn t ế ậ nh ng k t lu n phi n di n, ch quan.