B GIÁO DC ĐÀO TO B Y T
ĐI HC Y DƯC THÀNH PH H CHÍ MINH
PHẠM N HIỀN
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
C THÔNG S LC MÁU CA HP
CU NỐI ĐỘNG-TĨNH MCH T TN
BNH NHÂN CHY THN NN TO
ĐỊNH K
Ngành: Ni khoa
s: 9720107
M TT LUN ÁN TIẾN SĨ Y HC
TP. H Chí Minh, năm 2024
ng trình được hoàn thành ti:
Đại hc Y Dược Thành ph H Chí Minh
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. Trn Th Bích Hương
Phn bin 1: ……………………………………………………
Phn bin 2: ……………………………………………………
Phn bin 3: ……………………………………………………
Lun án s đưc bo v trước Hi đng chm lun án cp trưng
hp ti Đại hc Y Dược Thành ph H Chí Minh
vào hi gi ngày tháng năm
th m hiu Lun án ti thư viện:
- Thư viện Quc gia Vit Nam
- Thư viện Khoa hc Tng hp TP. HCM
- Thư viện Đi hc Y Dược TP. HCM
1
1. GII THIU LUN ÁN
a. do và tính cn thiết ca nghn cu
Bnh thn mn (BTM) nh hưởng đến hơn 10% dân s ca
toàn cu và 8,74 triệu người mc ti Vit Nam. Chy thn nn
tạo (TNT) phương thc ph biến nhất đ điu tr lâu dài bnh
nhân (BN) BTM giai đon cui. Ti Vit Nam, ước nh có trên
100.000 BN chy TNT, s BN cn điều tr thay thế thn gn bng
500 người trên 1 triu dân. Cu ni đng-tĩnh mch (CNĐTM)
t thân (AVF-arteriovenous fistula) một trong hai đường mch
u vĩnh viễn được la chn.c biến chứng liên quan đến
đưng mch máu chiếm t 15-20% do nhp vin nhng BN
này, trong đó biến chng hp thường gp nht.
Hướng dn ca các Hip hi Thn hc trên thế gii hay ti
Vit Nam đu nhn mnh tm quan trng ca phát hin sm biến
chng hp CNĐTM.c phương pháp chn đoán hp bao gm
thăm khám m sàng, đánh g các thông s trong chạy TNT đo
ch s tái lc (CSTL) urê giúp chn đoán và theo dõi biến chng
hp. c NC trên thế gii cho thy hiện tượng tái lc k ph biến,
tuy nhn vn chưa có các NC tương tự trên dân s BN Vit Nam
chy TNT định k. S thiếu ht c bng chng khoa hc v giá tr
ca CSTL ti ch Vit Nam khiến c nhân viên y tế chuyên ngành
Thn Lc máu trong c ngn ngi trong vic s dng ch s này
đ tiên ng, chn đn theo dõi những BN có nguy cơ cao hẹp
CNĐTM. Do đó, cn thiết phi thc hin đ i này.
b. Mc tiêu nghiên cu
2
Mc tiêu tng quát: Kho t đc điểm lâm ng và các
thông s lc máu bnh nhân có không hp cu ni đng-tĩnh
mch t thân trên siêu âm Doppler.
Mc tiêu c th:
1-Kho t mt s đc điểm m ng ca cu nối đng-tĩnh mch
t thân và c thông s lc máu bnh nhân chy thn nhân to
đnh k ti bnh vin Ch Ry.
2-Đánh gmt s mi liên quan gia các ch s lâm ng, thông
s lc máu vi hp cu nối đng-nh mch qua siêu âm Doppler.
c. Đối tượng và phương pháp nghiên cu
NC ct ngang mô t trên 324 BN đang chy TNT đnh k
CNĐTM tự thân ti khoa Thn nhân to, Bnh vin (BV) Ch
Ry thành ph H Chí Minh t tháng 9/2020 đến 9/2022.
d. Những đóng góp mới ca NC v mt lun và thc tin
Đây NC đu tiên ti Vit Nam s dng CSTL urê để chn
đoán hp CNĐTM trên BN chy TNT đnh k vi mc tiêu o dài
tui th CNĐTM, đường sng n ca BN. Ngoài kết qu khám lâm
ng và các thông s trong chy TNT giúp gi ý hp CNĐTM,
chúng i đ xut CSTL urê >4% cn tm soát hp CNĐTM.
NC k vng có th áp dng CSTL ti ch trong chn đoán
đưc biến chng hp CNĐTM ngay từ khi xut hin và tiếp tc
theo dõi cho đến khi mức đ hp tăng dn tới ngưỡng phi can
thip điều tr (nong bóng, đt stent ti v trí hp), t đó làm gim
chi phí điu tr, ci thin t l t vong và nâng cao chất ng
điu tr thay thế thn (chy TNT).
3
e. B cc ca lun án
Lun án dài 128 trang. Đặt vn đ 3 trang, tng quan 34
trang, đi tượng và phương pháp nghiên cu 23 trang, kết qu
nghn cu 31 trang, bàn lun 33 trang, hn chế 1 trang, kết lun
2 trang, kiến ngh 1 trang. Trong lun án 40 bng, 6 biu đ,
3 đ và 27 hình. i liu tham kho có 185, trong đó có 27 tài
liu tiếng Vit và 158 tài liu tiếng Anh. 64 i liu tham kho
trong 5 năm gần đây t 2020-2024 chiếm t l 34,60%.
2. TNG QUAN I LIU
2.1. Đặc điểm ca BN BTM giai đon cui chy TNT định k
BTM giai đon cui (ESRD-End Stage Renal Disease) là
giai đon nng nht ca bnh mà BN không th sng được nếu
không điu tr thay thế thn, trong đó có chy TNT. Ti Vit
Nam, ước nh trên 100.000 BN BTM giai đon cui cn chy
TNT, tuy nhiên ch khong 1/3 đang chạy TNT.
2.2. Đặc đim của đường ly máu trong chy TNT
ba loi đường mch máu dùng trong chy TNT, gm:
CNĐTM tự thân (AVF - arteriovenous fistula), CNĐTM nhân
to (AVG - arteriovenous graft) catheter tĩnh mch trung tâm
(CVC - central venous catheter). Trong đó, CNĐTM t thân là
đưng mch máu u dài, có nhiu ưu điểm nht khi so nh vi
hai loi còn li, da trên c yếu t v kh năng cung cp ng
u n định đ lưu lượng, tui th s dng và t l biến chng.
2.3. Định nghĩa và các bin pháp chn đoán hẹp CTM
2.3.1. Định nghĩa hẹp CNĐTM