Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
**********
HOÀNG TH HÀỊ
Ứ
Ặ
Ể
Ị
Ạ NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ A HÓA PHÓNG X
Ố
Ự
Ử
CÁC NGUYÊN T U, Th VÀ K KHU V C XÃ ĐÔNG C U,
Ệ
Ỉ
Ọ
Ơ HUY N THANH S N, T NH PHÚ TH
Ọ Ậ Ỹ Ạ LU N VĂN TH C S KHOA H C
ộ Hà N i 2015
Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ọ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
**********
HOÀNG TH HÀỊ
Ứ
Ặ
Ể
Ị
Ạ NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ A HÓA PHÓNG X
Ố
Ự
Ử
CÁC NGUYÊN T U, Th VÀ K KHU V C XÃ ĐÔNG C U,
Ệ
Ỉ
Ọ
Ơ HUY N THANH S N, T NH PHÚ TH
ậ ọ
ị
ọ Chuyên ngành: Khoáng v t h c và Đ a hóa h c
Mã ngành: 60440205
Ọ
Ậ
Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ọ
Ẫ
Ộ Ồ
Ủ Ị
Ấ
Ậ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N KHOA H C
CH T CH H I Đ NG CH M LU N VĂN
ễ
ị
ượ
TS. Nguy n Th Hoàng Hà
ễ PGS.TS. Nguy n Văn V ng
ễ
ấ
TS. Nguy n Tu n Phong
ộ
Hà N i – 2015
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
Ờ Ả Ơ L I C M N
ớ ế ơ ả ơ ễ ắ ọ V i lòng bi t n sâu s c, h c viên xin chân thành c m n TS. Nguy n Th ị
ễ ấ ậ ướ ẫ ọ Hoàng Hà và TS. Nguy n Tu n Phong đã t n tình h ố ng d n h c viên trong su t
ọ ậ ậ ứ quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n văn.
ả ơ ầ ấ ị Xin chân thành c m n các th y cô giáo trong Khoa Đ a ch t, Phòng Sau
ườ ạ ọ ọ ị ạ ọ đ i h c, Phòng Chính tr và Công tác Sinh viên, Tr ng Đ i h c Khoa h c T ự
ọ ậ ủ ề ệ ậ ạ ọ nhiên đã t o đi u ki n trong quá trình h c t p và hoàn thành lu n văn c a h c
viên.
ử ờ ả ơ ớ ệ ạ ồ Xin g i l i c m n t i các đ ng nghi p t ứ Ứ i Trung tâm Nghiên c u ng
ấ ạ ế ậ ấ ậ ị ị ị ụ d ng Đ a v t lý – Liên đoàn V t lý Đ a ch t, Liên đoàn Đ a ch t X Hi m đã
ữ ệ ả ậ ấ ổ ộ ế cung c p tài li u, trao đ i thông tin và th o lu n nh ng n i dung liên quan đ n
ủ ọ ậ lu n văn c a h c viên.
ữ ể ế ế ậ ờ ộ ẻ Lu n văn không th hoàn thành n u thi u nh ng l i đ ng viên, chia s và
ồ ứ ủ ạ ả ớ tình c m c a các thành viên trong gia đình. Đó là ngu n s c m nh to l n đ ể h cọ
ể ậ viên có th hoàn thành lu n văn.
ọ H c viên
ị
Hoàng Th Hà
Hoàng Th Hàị
4
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ị
Hoàng Th Hà
Ụ Ụ M C L C
5
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
Ụ DANH M C HÌNH
ị
Hoàng Th Hà
6
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ị
Hoàng Th Hà
7
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ườ ờ ủ ể ầ ạ ộ ườ Môi tr ng phóng x là m t ph n không th tách r i c a môi tr ng t ự
ạ ồ ạ ể Ả ưở ủ ườ nhiên trong đó nhân lo i t n t i và phát tri n. nh h ng c a môi tr ng phóng
ố ớ ự ể ủ ườ ượ ậ ạ ự x t nhiên đ i v i s phát tri n c a con ng i đã đ c ghi nh n. Các thông tin
ườ ự ườ ạ ấ ỉ ề v môi tr ng t nhiên, trong đó có môi tr ng phóng x là các ch tiêu r t quan
ự ể ể ọ ế ủ ấ ỳ ộ ộ ề ữ ố tr ng đ đánh giá s phát tri n kinh t xã h i b n v ng c a b t k m t qu c gia,
ứ ổ ườ ạ ự ệ vùng lãnh th nào. Vi c nghiên c u môi tr ng phóng x t ụ ằ nhiên nh m các m c
ả ưở ự ố ủ ủ ườ đích đánh giá nh h ng c a chúng lên s s ng c a con ng ậ i và các sinh v t
ạ ễ ủ ơ ở ự ữ ộ ọ ị ố s ng t ự i đó; xác đ nh m t cách có c s khoa h c, th c ti n c a nh ng khu v c
ứ ề ồ ạ ả ư ể ế ộ ượ đ c nghiên c u v kh năng t n t i và phát tri n dân c , kinh t xã h i.
ề ắ ệ ỏ ứ ệ ề ị Mi n B c Vi ạ t Nam là đ a bàn đã phát hi n có nhi u m ch a phóng x .
ỏ ề ậ ứ ắ ớ ộ Các m đ u t p trung trên đ i sinh khoáng Tây B c B và ch a các nguyên t ố
ứ ả ả ạ ườ ế phóng x thori và urani. Qua các k t qu nghiên c u và kh o sát môi tr ng t ạ i
ộ ố ỏ ứ ấ ạ ạ ự ố m t s m ch a phóng x cho th y, t ề i các khu v c này đ u có các tham s môi
ườ ạ ượ ớ ạ ự ơ tr ng phóng x v t quá gi i h n an toàn cho phép. Khu v c Thanh S n – Phú
ọ ớ ướ ừ ụ ế Th v i các thân pegmatit có kích th ộ c: r ng t vài mét đ n vài ch c mét, dài t ừ
ế ụ ự ằ ạ ả ấ vài ch c mét đ n vài trăm mét n m t
ườ ệ ạ ơ ọ ộ ỉ huy n Thanh S n, t nh Phú Th , có c ng đ phóng x (50
ề ặ ề ặ ễ ặ ầ ằ ử ỏ i khu v c b n D u C , xã Đông C u, (cid:0) 2500)(cid:0) R/h. Các thân pegmatit này n m ngay trên b m t ho c g n b m t, nên d dàng phát tán
ườ ặ ờ ạ ra môi tr ng xung quanh nh quá trình phong hóa và bóc mòn. M t khác, t i khu
ứ ạ ố ướ ề ầ ự v c nghiên c u, các su i và m ch n ặ c ng m đ u đi qua các thân qu ng
ậ ợ ể ề ệ ể ậ pegmatit, đó là đi u ki n thu n l i đ xói mòn, hòa tan, v n chuy n và phát tán
ấ ạ ườ các ch t phóng x ra môi tr ng xung quanh.
ơ ở ậ ứ ể ặ ạ ị Trên c s đó, lu n văn “Nghiên c u đ c đi m đ a hóa phóng x các
ố ự ơ ệ ỉ nguyên t ử U, Th và K khu v c xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh Phú
ượ ụ ự ụ ệ ệ ớ c th c hi n v i m c tiêu và nhi m v sau: Thọ” đ
ụ M c tiêu:
ứ ặ ạ ự ị ố ể Nghiên c u đ c đi m đ a hóa phóng x t nhiên các nguyên t U, Th, K;
ả ưở ủ ượ ố ế Đánh giá nh h ng c a hàm l ng các nguyên t U, Th, K đ n môi
ị
Hoàng Th Hà
ườ tr ng xung quanh.
8
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ụ ệ Nhi m v :
ệ ậ ị ố Thu th p các tài li u đ a hóa các nguyên t ạ phóng x ; các y u t ế ố ả nh
ế ườ ứ ạ ề ưở h ng đ n môi tr ng phóng x ; các nghiên c u đã có t ừ ướ tr c v môi tr ườ ng
ạ ạ ự phóng x t i các khu v c;
ứ ặ ể ạ ị ố Nghiên c u đ c đi m đ a hóa phóng x các nguyên t U, Th, K;
ả ữ ạ ố ố ị ậ Lu n gi i m i liên quan gi a giá tr các tham s phóng x (U, Th, K) đo
ự ứ ừ ế ớ ự ồ ạ ủ ả ẫ ượ ạ đ c t i khu v c nghiên c u và t k t qu phân tích m u v i s t n t i c a các
ấ ạ ạ ặ ị ự ứ thân qu ng pegmatit và thành t o đ a ch t t i khu v c nghiên c u;
ả ưở ủ ượ ớ ườ Đánh giá nh h ng c a hàm l ng U, Th, K t i môi tr ng xung quanh.
ừ ế ứ ậ ả ượ ấ ươ T k t qu nghiên c u, lu n văn đ c c u trúc thành 3 ch ư ng nh sau
ở ầ ể ế ậ ầ (không k ph n m đ u và k t lu n):
ươ ớ ệ Ch ng 1: Gi i thi u chung
ươ ươ ứ Ch ng 2: Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ế ả ậ ả Ch ng 3: K t qu nghiên c u và th o lu n
ọ H c viên
ị
Hoàng Th Hà
ị Hoàng Th Hà
9
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ƯƠ Ớ Ệ CH NG 1: GI I THI U CHUNG
ạ ự ể ặ ố ị 1.1. Đ c đi m đ a hóa phóng x t nhiên các nguyên t U, Th, K
ự ữ ữ ẵ ạ ồ ị Trong t ồ nhiên có nh ng đ ng v có s n tính phóng x , đó là nh ng đ ng
ế ể ừ ố ọ ị ư ị v ch a k p phân rã h t k t lúc hình thành các nguyên t ả ứ hóa h c (do ph n ng
ệ ạ ươ ị ượ ạ ệ ặ ồ ướ nhi ủ t h ch) c a thái d ng h , ho c các đ ng v đ c t o thành d ụ i tác d ng
ặ ệ ạ ồ ạ ồ ặ ụ ủ c a tia vũ tr , và đ c bi ị t là các đ ng v phóng x t n t i trong các qu ng phóng
ạ ậ ữ ứ ữ ặ ồ ị ạ x . Nh ng đ ng v ch a trong qu ng phóng x l p thành nh ng dãy phóng x ạ
ạ ồ ạ ế ọ ọ ồ ị ự ạ liên ti p g i là h phóng x . Các đ ng v phóng x t n t i trong t nhiên luôn có
ệ ượ ạ ự ự ạ ặ ạ ủ hi n t ng phóng x , đó là s phát x t
ố ặ ự ữ ề ạ ạ h t nhân nguyên t không b n v ng ho c s phát x anpha (
ỹ ạ ặ ỡ ự ượ ắ b t gi ữ ệ ử đi n t qu đ o, ho c là quá trình tách v t phát các h t ho c tia gamma c a các α), beta (β) sau khi ạ phát. Năng l ứ ng b c x
ủ ố ế ố ặ ư ừ ố gamma c a các nguyên t ạ phóng x là y u t đ c tr ng cho t ng nguyên t .
ồ ạ ự ồ ồ Ngu n phóng x t nhiên có kho ng 20 ngu n g m U
ơ ả
235, U238, U244, Th232, ả Ra226, K40, Rb87, La138, Sm147, Lu176, Re137,… Tuy nhiên có 6 ngu n c b n có nhân ồ là U235, U238, U244, Th232, Ra226, K40, trong sáu ngu n c b n này có 3 ngu n ch ủ ồ ạ đ o g m U
235, U238, Th232.
ị
Hoàng Th Hà
ơ ả ồ ồ
10
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ơ ồ ạ ự Hình . S đ dãy phân rã phóng x t nhiên
ọ ườ ệ ấ Năm 1896, nhà bác h c ng i Pháp Becquerel phát hi n ra ch t phóng x ạ
ủ ế ườ ế ự t nhiên, đó là urani và con cháu c a nó. Đ n nay ng i ta bi ấ t các ch t phóng x ạ
ấ ồ ố ủ trên trái đ t g m các nguyên t urani, thori và con cháu c a chúng, cùng m t s ộ ố
ố ạ ạ ọ nguyên t
ồ ạ ơ ả x c b n là h thori (Th
ủ ủ ạ ừ ủ phóng x khác. Urani, thori và con cháu c a chúng t o nên 3 h phóng 232), urani (U238) và actini (U235). T t c đ u là đ ng v ị ấ ả ề ạ 235; Pb208 c aủ ạ 238; Pb207 c a dãy phóng x U phóng x tr Pb
ọ 206 c a dãy phóng x U 232. dãy phóng x Thạ
ồ ồ ị ồ ộ ị Urani g m 3 đ ng v khác nhau, đ ng v phóng x U
ộ ọ ủ ọ ọ ộ ọ ọ ầ ạ 238 và U234 thu c cùng 235 là thành viên đ u tiên c a m t h khác, g i là
ủ ọ ạ ứ ư ầ ọ ọ là h phóng
228). Ba h phóng x t
ượ ạ ọ ọ m t h , g i là h urani, còn U actini. Th232 là thành viên đ u tiên c a h thori. H phóng x th t ạ ự ạ x nhân t o, đ ọ c g i là h neptuni (Th ặ nhiên có đ c
ứ ấ ạ ố ể ồ ớ ờ ị đi m chung là thành viên th nh t, là đ ng v phóng x s ng lâu v i th i gian bán
ượ ề ấ ơ ị ượ ọ ọ rã đ ị c đo theo các đ n v đ a ch t. Đi u này đ ằ c minh h a b ng h phóng x
ị
Hoàng Th Hà
ứ ấ ạ ố nhân t o Neptunium, trong đó thành viên th nh t là nguyên t siêu urani Pu ạ 241,
11
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
239 trong tr
341 là 13
ế ườ ủ ờ ượ đ c sinh ra khi chi u Pu ng neutron. Th i gian bán rã c a Pu
năm.
ạ ự ứ ủ ể ặ ọ ỗ ọ ề Đ c đi m chung th hai c a ba h phóng x t nhiên là m i h đ u có
ộ ồ ạ ướ ạ ồ ị ị m t đ ng v phóng x d ủ i d ng khí phóng x , chúng là đ ng v khác nhau c a
ế ọ ượ ọ radon. N u là h urani là khí Rn ạ 222 đ
ượ ọ ọ ọ c g i là thoron, trong h actini là khí Rn ọ c g i là radon, trong h thori là 219 g i là cactinon. Trong khi
ố nguyên t khí Rn220 đ ồ ạ ướ ạ ạ ồ ị ị dãy đ ng v phóng x neptuni không có đ ng v phóng x d i d ng khí phóng
x .ạ
ạ ấ ạ ọ Trong ba lo i khí phóng x thì radon đóng vai trò quan tr ng nh t vì nó có
ủ ề ờ ớ ơ ớ th i gian bán phân rã là 3,825 ngày l n h n nhi u so v i phân rã c a thoron (52
ạ ự ứ ể ề ế giây) và actinon (3,92 giây). Trên quan đi m v an toàn b c x , s chi u ngoài
ủ ườ ự ủ c a radon và con cháu c a chúng lên con ng ế ạ ằ i không tác h i b ng s chi u
ủ ườ ở ụ ạ trong c a chúng khi con ng i hít th b i có nhân phóng x bám vào, vì chúng là
ượ ụ các nhân phát ra các tia alpha. Hàm l ộ ng radon, thoron trong không khí ph thu c
ượ ặ ấ ỏ ỏ ỏ vào hàm l ứ ể ng urani trong đ t, đá; các m , đi m m urani ho c các m có ch a
ố ạ nguyên t phóng x (urani, thori).
ố ố ộ ạ Urani, Thori, Radi, Radon… là các nguyên t phóng x có phân b r ng rãi
ấ ự ồ ạ ủ ứ ạ ơ nh t trong t ạ nhiên. D ng t n t ồ i c a chúng ph c t p, g m các đ n khoáng, các
ậ ế ấ ồ ặ ạ ố ạ ị ậ lo i mu i khác nhau, khoáng v t k t tinh ho c ch t đ ng hình, có lo i b v t
ấ ữ ơ ấ ụ ề ạ ạ ị ch t h u c h p th , có lo i trong dung d ch, có lo i huy n phù trong không khí
hình thành sol khí.
ượ ươ ố Trong các đá magma axit thì hàm l ng U, Th t ng đ i cao, còn trong các
ượ ấ ạ ỏ ộ đá magma siêu mafic thì hàm l ng U, Th là nh nh t. Cùng m t lo i đá, đá càng
ẻ ượ ố ạ ầ tr thì hàm l ng các nguyên t phóng x càng cao. Trong các đá tr m tích, hàm
ố ạ ấ ề ồ ườ ượ l ng các nguyên t phóng x r t không đ ng đ u, thông th ế ng đá phi n sét có
ượ ượ ấ ấ hàm l ấ ng cao nh t. Hàm l ng U, Th trong đá cacbonat r t th p. Hàm l ượ ng
ố ạ ủ ạ ấ ố ỏ ỏ ượ các nguyên t phóng x c a mu i m và th ch cao là nh nh t. Hàm l ng các
ố ầ ủ ạ ủ ế ấ ậ ấ nguyên t phóng x c a các đá bi n ch t và v t ch t ban đ u c a chúng có quan
ế ế ể ấ ặ ả ậ ệ ậ h m t thi ấ t, song quá trình bi n ch t cũng có th làm tăng ho c gi m v t ch t
ạ ồ phóng x (Lê Khánh Ph n, 2004).
ượ ố ạ ầ ồ ố Hàm l ng các nguyên t ấ phóng x trong các đá ngu n g c tr m tích r t
ị
Hoàng Th Hà
ệ ậ ổ ố ế ớ ạ ộ ạ ủ thay đ i và không có m i liên h m t thi t v i ho t đ phóng x c a các đá
12
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ờ ậ ệ ủ ể ở nguyên sinh, b i vì khi phá h y và chuy n d i v t li u các magma vào các b ể
ọ ượ ự ể ạ ị ắ l ng đ ng, urani đ c mang đi trong tr ng thái b hòa tan và s di chuy n và tích
ủ ườ ể ủ ậ ệ ị ỡ ụ ể lũy c a nó có th không theo con đ ng di chuy n c a v t li u b v v n. Ngoài
ể ẽ ẫ ờ ỳ ị ế ự ấ ế ra trong các th i k đ a ch t ti p sau, các quá trình di chuy n s d n đ n s làm
ố ớ ủ ạ ầ ặ ầ giàu ho c làm nghèo urani c a các đá tr m tích. Đ i v i các lo i đá tr m tích,
ủ ạ ộ ượ ẽ ớ ế ể ơ trong các đá c a cùng m t lo i, hàm l ng urani s l n h n trong các bi n th có
ướ ố ớ ỏ ủ ụ ế ể ạ kích th ả c nh c a các h t (đ i v i các đá m nh v n), trong các bi n th có hàm
ấ ữ ủ ế ủ ế ể ậ ơ ượ l ng cao c a v t ch t h u c ch y u là bitum, trong các bi n th có hàm
ể ệ ủ ầ ố ở ượ l ng cao c a ph t pho. B i vì urani trong các đá tr m tích th hi n d ướ ạ i d ng
ấ ầ ạ ợ ọ ượ đ c hòa tan, còn thori t o ra các h p ch t khó hòa tan nên tr m đ ng d ướ ạ i d ng
ỏ ơ ỷ ố ầ ả ậ ớ các m nh khoáng v t. T s thori/urani trong các đá tr m tích nh h n so v i
ấ ặ ệ ườ ự ủ ợ ế trong các đá bi n ch t. Đ c bi t trong các tr ả ng h p có s tham gia c a các s n
ế ấ ẩ ượ ơ ph m magma vào các quá trình bi n ch t thì hàm l ể ng urani có th cao h n so
ư ấ ầ ơ ớ v i trong các đá tr m tích, nh ng luôn th p h n trong các đá magma.
ể ồ ạ ướ ạ ướ ạ Urani trong các đá có th t n t i d i các d ng khác nhau: d i d ng các
ấ ồ ậ ạ ượ ọ ậ khoáng v t urani, trong các t p ch t đ ng hình đ ứ c g i là “các khoáng v t ch a
ụ ủ ư ậ ố urani”, trong s đó có các khoáng v t ph c a các đá magma, cũng nh trong
ụ ấ ạ ộ ườ tr ng thái phân tán. Khi đ pH th p, ví d pH = 4 (môi tr ng axit), urani d b ễ ị
2S, các v tậ
ớ ỗ ế ử ấ ể hòa tan di chuy n trong các đá t ớ i ch ti p xúc v i các ch t kh (H
ủ ế ữ ế ắ ả ấ ồ ố ơ ố ch t có ngu n g c h u c , ch y u là bitum, ph t pho, s t) làm gi m th oxy
ử ớ ạ ị ượ ọ hóa – kh t i Eh = 0,1 von. T i các hàng rào đ a hóa đ ạ c thành t o d c theo
ể ủ ứ ề ệ ậ ị ườ đ ổ ng v n chuy n c a các dung d ch ch a urani do các đi u ki n lý hóa thay đ i
ừ ị ướ ị ế ủ ướ ạ ấ ợ làm cho urani t dung d ch n c b k t t a d i d ng các h p ch t khó hòa tan.
ườ ề ể Khi pH > 8 (môi tr ễ ị ng ki m) urani cũng d b hòa tan và di chuy n d ướ ạ i d ng
ạ ợ ữ ề ề ấ ợ ấ các h p ch t lo i Na ệ 4UO2(HCO3)3. Các h p ch t này b n v ng trong đi u ki n
ủ ứ ấ ặ ộ ộ đ pH th p ho c cao. Trong vùng trung hòa, đ hòa tan c a các ph c ch t b ấ ị
ấ ị ứ ủ ế ả ẩ ấ ả ố ớ gi m đi, các ph c ch t b phá h y, k t qu là trong các đá th m th u đ i v i
ự ậ ướ ướ ấ n i đ t, phát sinh t c d tích lũy các khoáng v t urani.
ấ ủ ự ế ấ ợ ợ Các h p ch t c a Thori là các h p ch t khó hòa tan, trên th c t không có
ặ ướ ướ ấ ư ướ ề ặ ướ m t trong n c d i đ t cũng nh n c b m t. Trong n ứ c có ch a Urani,
ớ ượ ệ ứ Radi và Radon v i hàm l ấ ng th p, cá bi t cũng có ch a Thori và Kali. Trong các
ị
Hoàng Th Hà
ề ệ ượ ủ ạ ổ ộ đi u ki n khác nhau, hàm l ng c a chúng thay đ i trong ph m vi r ng. Thông
13
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ườ ớ ượ ố ướ ỏ ơ th ng so v i đá, hàm l ng các nguyên t ạ phóng x trong n c nh h n 2 4
ị ườ ư ẫ ướ ơ ớ ậ b c, nh ng v n có d th ng U, Ra, Rn trong n ề ầ c cao h n nhi u l n so v i bình
ườ th ng.
ụ ệ ấ ậ ấ ạ ồ ố ộ V t ch t phóng x trong đ t tr ng có m i quan h ph thu c vào hàm
ố ồ ượ l ng U, Th có trong đá g c (Lê Khánh Ph n, 2004).
ứ ổ 1.2. T ng quan tình hình nghiên c u
ườ ầ ạ ườ ự Môi tr ộ ng phóng x là m t ph n trong môi tr ố ng s ng t nhiên mà
ườ ườ trong đó loài ng ể i hình thành và phát tri n. Hàng ngày con ng ị i luôn ch u
ụ ủ ữ ộ ườ ứ ộ ế ạ ộ nh ng tác đ ng liên t c c a môi tr ộ ng phóng x . Đ n m t m t m c đ nào đó,
ứ ạ ộ ờ ộ ế tùy thu c vào m c và th i gian chi u x , chúng có các tác đ ng không t ố ế ơ t đ n c
ể ố th s ng.
ứ ậ ượ ứ ề ề ậ ấ ố Nh n th c đ c v n đ này, nhi u qu c gia đã t p trung nghiên c u và
ố ướ ạ ệ ấ ạ ự ứ ế ố công b d i d ng tài li u c p qu c gia các thông tin: m c chi u x t nhiên có
ả ạ ườ ầ ồ ứ ẽ ậ ế ả kh năng gây h i cho con ng ế i c n ti n hành đo v , l p các b n đ m c chi u
ứ ệ ế ạ ạ ườ ạ ự x t nhiên, trên đó khoanh các di n tích có m c chi u x có h i cho con ng i.
ừ ế ỷ ướ ữ ủ ướ ư ụ ể Ngay t nh ng năm 80 c a th k tr c, các n ầ c nh Th y Đi n, Ph n
ứ ẩ ộ ố ỹ Lan, Nga, M , C ng hòa Séc.v.v... đã nghiên c u và công b các tiêu chu n v ề
ạ ự ứ ế ườ ờ các m c chi u x t nhiên và an toàn cho con ng i. Cũng trong th i gian này,
ạ ự ụ ứ ể ế ươ ươ Th y Đi n đã đo m c chi u x t nhiên t ng đ ng t ỷ ệ l 1:50.000 trên hàng
ự ệ ả ồ ư ơ ở ể trăm di n tích. Các b n đ đó là c s đ cho phép xây d ng các khu dân c ,
ể ể ế ộ ố ứ ệ ư IAEA TECDOC5,6, The công nghi p. M t s nghiên c u có th k đ n nh “
use gamma ray data to difine the natural radiation environment, Vienna 1990”,
“IAEA TECDOC 827 (1995), Application of uranium exploaration data and
techniques in enviromental studies”, “UNESCO, 1995, A global geochemical
database for environmental and resource management”, “Central laboratory for
radiological protection, Warszawa, Radiation atlas of Poland 2005”...
ự ệ ề ả ồ ứ Trong quá trình xây d ng các b n đ , các tài li u đi u tra, nghiên c u
ạ ộ ư ấ ả ạ ổ ị phóng x trong các ho t đ ng đ a ch t khoáng s n nh bay ph gamma, đo phóng
ươ ệ ượ ặ ấ ằ ạ x trên m t đ t b ng các ph ng ti n khác nhau, đã đ ứ c nghiên c u, khai thác
ữ ệ ầ ượ ế ế ỷ ử ụ s d ng. Nh ng năm đ u th k XXI công vi c này càng đ ộ c ti n hành m t
ẩ ươ ệ ứ ạ ả ồ ộ ướ cách kh n tr ớ Ủ ng, đ ng b trên quy mô l n. y ban B o v b c x các n ắ c B c
ị
Hoàng Th Hà
ậ ả Ấ ầ ượ ố ộ ế Âu, các qu c gia Tây Âu, Nh t B n, n Đ .v.v... l n l ố ứ t công b m c chi u x ạ
14
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ạ ự ứ ứ ả ồ ớ ự t nhiên và các b n đ phân vùng theo các m c b c x t nhiên v i các nghiên
ư Central laboratory for radiological protection, Warszawa, Radiation ứ c u nh “
atlas of Poland 2005”, “ICRP PUBLICATION 82 (2000), Protection of the Public
in Situations of Prolonged Radiation Exposure”...
ứ ệ ườ ạ ượ Ở ệ Vi t Nam vi c nghiên c u môi tr ng phóng x đã đ ứ c nghiên c u
ộ ố ề ộ ố ứ ề ọ ướ ạ d i d ng m t s công trình nghiên c u khoa h c, m t s đ án đi u tra, nghiên
ườ ứ ề ườ ạ ự ứ c u môi tr ng. Công tác nghiên c u v môi tr ng phóng x t nhiên đã đ ượ c
ế ừ ế ỷ ủ ti n hành t ể các năm 80 c a th k XX. Có th chia các công trình nghiên c u v ứ ề
ườ ạ ượ ế ướ môi tr ng phóng x đã đ c ti n hành theo các h ư ng nh sau:
ề ườ ạ ứ ơ ả Nghiên c u c b n v môi tr ứ ng phóng x : Các công trình nghiên c u
ướ ơ ả ứ ề ườ ạ ế ẩ trong h ng nghiên c u c b n v môi tr ng phóng x ti n hành chu n hóa
ậ ườ ạ ươ ữ ề thu t ng v môi tr ng phóng x và ph ng pháp tính toán; ự xây d ng h ệ
ươ ứ ề ế ườ ạ ứ ụ ph ng pháp đi u tra, nghiên c u chi ti t môi tr ng phóng x ; ng d ng công
ệ ệ ấ ượ ể ử ể ế ngh hi n thông tin đ nâng cao ch t l ả ề ễ ng x lý và bi u di n các k t qu đi u
ế ườ ộ ố ề ể ạ ướ tra chi ti t môi tr ng phóng x . M t s đ tài phát tri n theo h ng này có th ể
ư ể ế k đ n nh :
ơ ở ứ ứ ễ ọ ộ ị ườ + Nghiên c u c s khoa h c xác đ nh m c đ ô nhi m môi tr ủ ng c a
ạ ự ồ ự ể ệ các ngu n phóng x t nhiên đ xây d ng quy trình công ngh đánh giá chi ti ế t
ạ ự ễ ễ các vùng ô nhi m phóng x t nhiên (Nguy n Văn Nam, 2009);
ấ ượ ứ ả ề ử ệ ế ị + Nghiên c u nâng cao ch t l ng x lý, hi n th các k t qu đi u tra chi
ế ườ ạ ti t môi tr ng phóng x (La Thanh Long, 2010);
ứ ơ ở ạ ự ự ứ ễ ế ọ ị + Nghiên c u c s khoa h c và th c ti n xác đ nh m c chi u x t nhiên
ạ ả ườ ễ có kh năng gây h i cho con ng i (Nguy n Văn Nam, 2010).
ứ ơ ở ự ứ ễ ề ọ ị ế Trong đ tài “Nghiên c u c s khoa h c và th c ti n xác đ nh m c chi u
ạ ả ườ ễ ạ ự x t nhiên có kh năng gây h i cho con ng i”, Nguy n Văn Nam (2010 –
ế ậ ỏ ạ ủ ề ế 2011), đã thi t l p và làm sáng t vai trò đóng góp li u chi u x c a các thành
ầ ườ ạ ự ứ ề ế ạ ở ệ ph n môi tr ng phóng x và đánh giá m c li u chi u x t nhiên Vi t Nam.
ư ề ề ầ ạ ấ ổ ỏ Đ tài đã đ a ra t ng quan v các thành ph n phóng x trong v trái đ t và nêu
ơ ể ự ế ạ ở ồ rõ: “S chi u x vào c th con ng ườ ừ i t
ừ ạ ộ ứ ạ b c x gamma t các nhân phóng x thu c dãy phóng x
ể ấ ượ ồ ị đó có th cho th y, hàm l ng các đ ng v nguyên t
ị
Hoàng Th Hà
ứ ệ ấ ọ ườ ế ạ trò r t quan tr ng trong vi c nghiên c u môi tr ế ủ ế ngu n chi u ngoài, ch y u b i các ạ 238U, 232Th và 40K”. Đi uề ố 238U, 232Th và 40K đóng vai ả ề ng phóng x . Theo k t qu đi u
15
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ả ị ườ ạ ự ế ấ tra, đánh giá đ a ch t, kh o sát môi tr ồ ng, các ngu n chi u x t nhiên có nguy
ổ ướ ề ố ượ ấ ị ơ c gây li u cao trên lãnh th n c ta cũng chính là các đ i t ng đ a ch t có
ứ ượ ủ ấ ạ ộ ch a hàm l ng cao c a các ch t phóng x thu c dãy uranium và thorium, các
ẽ ớ ạ ặ ỏ ỏ ố ượ đ i t ấ ng này liên quan ch t ch v i các m phóng x , m đi kèm các ch t
ơ ở ể ặ ạ ườ ạ ự phóng x . Trên c s đánh giá đ c đi m các tr ứ ng b c x t nhiên trong các
ỏ ứ ạ ề ạ ỏ ỏ ỉ m phóng x , m ch a phóng x đ tài cũng ch ra đây là nhóm m có nguy c ơ
ạ ự ả ạ ườ ế gây chi u x t nhiên có kh năng gây h i cho con ng i. Các thân pegmatit
ứ ạ ự ứ ậ ộ ỏ trong khu v c nghiên c u t ạ ớ i lu n văn này thu c nhóm m ch a phóng x v i
ấ ị ườ ủ ế ả ưở ớ ớ ườ ả b n ch t d th ng ch y u là thori có nh h ng l n t i môi tr ng phóng x ạ
ạ t ự i khu v c này.
ề ệ ệ ề ạ ứ Hi n nay các công trình nghiên c u, đi u tra v hi n tr ng môi tr ườ ng
ủ ế ạ ượ ệ ạ ự ự ạ ỏ phóng x ch y u đ c th c hi n t ỏ i các khu v c có m phóng x và m có
ứ ộ ạ ể ứ ễ ườ ạ ị ch a phóng x đ đánh giá m c đ ô nhi m môi tr ng phóng x và khoanh đ nh
ầ ả ự ể ớ ườ ộ ố ề các khu v c nguy hi m, góp ph n c nh báo t i ng ề ề i dân. M t s đ tài v đi u
ườ ạ ượ ể ế tra môi tr ng phóng x đ ư c k đ n nh :
ề ạ ườ ạ ả ả ưở ệ + Đi u tra hi n tr ng môi tr ng phóng x , kh năng nh h ệ ng và bi n
ộ ố ỏ ạ ở ụ ứ ạ ắ ỏ pháp kh c ph c trên m t s m phóng x , m có ch a phóng x Lai Châu, Cao
ằ ả ầ ọ B ng và Qu ng Nam t ỷ ệ l 1:25000” (Tr n Bình Tr ng, 2002);
ề ạ ườ ạ ỏ ệ + Đi u tra hi n tr ng môi tr ng phóng x trên các m Đông Pao, Thèn
ườ ườ ỉ ỉ ỉ Sin Tam Đ ng t nh Lai Châu, M ng Hum t nh Lào Cai, Yên Phú t nh Yên Bái,
ơ ỉ ề ọ ọ ườ ữ ỉ ả Thanh S n t nh Phú Th , An Đi m, Ng c Kinh S n Gi a t nh Qu ng Nam
ầ ọ ề ạ ị ườ (Tr n Bình Tr ng, 2006). Đ án này ệ đã xác đ nh hi n tr ng môi tr ạ ng phóng x ,
ụ ữ ị ườ khoanh đ nh ra các vùng không an toàn áp d ng cho nh ng ng ộ i lao đ ng gián
ế ụ ụ ạ ti p trong vùng t khoáng phóng x , vùng không an toàn áp d ng cho dân chúng
ụ ể ề ư ữ ườ ạ ạ nói chung và đ a ra nh ng so sánh c th v môi tr ng phóng x t i các khu
ứ ứ ễ ạ ạ ỏ ồ ờ ộ m có ch a phóng x trên đ ng th i đánh giá m c đ ô nhi m phóng x và tác
ủ ế ộ đ ng c a chúng đ n môi sinh.
ề ế ệ ườ ạ ả ấ ỏ + Đi u tra chi ti ạ t hi n tr ng môi tr ng phóng x b n D u C , Xã Đông
ọ ỷ ệ ử ệ ơ ỉ ụ ụ ạ C u, huy n Thanh S n, t nh Phú Th t l ư 1:1.000, ph c v quy ho ch dân c và
ế ự ề ế ộ ể phát tri n kinh t xã h i khu v c (Vũ Văn Bích, 2006). Đ án đã ti n hành đo chi
ị
Hoàng Th Hà
ế ấ ề ế ấ ẫ ố ổ ti t các thông s ph gamma, tính toán su t li u chi u, l y m u và phân tích
16
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ừ ả ạ ưở ủ ớ ẫ m u, t ễ đó đã phân vùng ô nhi m phóng x và nh h ng c a chúng t i môi
ườ ờ ố ự ứ tr ng và đ i s ng nhân sinh khu v c nghiên c u.
ự ề ằ ả ồ ố ạ Đi u tra, xây d ng b n đ phóng x trên toàn qu c nh m cung c p c s ấ ơ ở
ứ ộ ệ ễ ề ạ ữ ệ d li u cho các công tác đi u tra, đánh giá m c đ ô nhi m phóng x . Hi n nay
ạ ặ ấ ự ệ ệ ở đã th c hi n đo phóng x m t đ t hàng trăm di n tích các t ỷ ệ l ề khác nhau; đi u
ườ ị ớ ặ ạ ệ ả ạ ự ồ tra môi tr ng phóng x 51 đô th l n. Đ c bi t b n đ phóng x t nhiên Vi ệ t
ứ ạ ự ả ồ ệ Nam (2006) và b n đ phông b c x t nhiên Vi t Nam t ỷ ệ l 1:1.000.000 (2011)
ượ ậ đã đ c thành l p.
ứ ề ệ ề ề ọ Các đ tài khoa h c công ngh , các đ án đi u tra, nghiên c u môi tr ườ ng
ượ ế ế ậ ỏ ề ế đã đ c ti n hành đã thi t l p và làm sáng t ạ ủ vai trò đóng góp li u chi u x c a
ầ ườ ư ươ ừ các thành ph n môi tr ạ ng phóng x và đ a ra ph ng pháp đánh giá t ng thành
ụ ể ơ ở ạ ự ứ ề ể ề ế ầ ph n li u c th , làm c s chung đ đánh giá m c li u chi u x t nhiên ở
ệ ừ ự ạ ị Vi t Nam t ứ đó khoanh đ nh các khu v c không an toàn phóng x , nghiên c u,
ứ ộ ạ ạ ệ ễ ạ ự ư đánh giá hi n tr ng và m c đ ô nhi m phóng x t i các khu v c này, đ a ra các
ể ả ệ ứ ụ ề ệ ẻ ấ ộ ắ ả c nh báo và đ xu t các bi n pháp kh c ph c đ b o v s c kho cho c ng
ụ ụ ư ể ạ ế ộ ồ đ ng dân c và ph c v công tác quy ho ch, phát tri n kinh t xã h i.
ộ ố ề ố ớ ự ứ ệ ớ Đ i v i khu v c nghiên c u, hi n nay m i có m t s đ tài nghiên c u v ứ ề
ườ ạ ạ ư ề ệ ạ ườ ạ môi tr ng phóng x t i đây nh : “Đi u tra hi n tr ng môi tr ng phóng x trên
ườ ườ ỏ ỉ ỉ các m Đông Pao, Thèn Sin Tam Đ ng t nh Lai Châu, M ng Hum t nh Lào
ề ọ ọ ỉ ơ ỉ Cai, Yên Phú t nh Yên Bái, Thanh S n t nh Phú Th , An Đi m, Ng c Kinh
ườ ữ ỉ ề ầ ả ọ ế S n Gi a t nh Qu ng Nam” (Tr n Bình Tr ng, 2006); “Đi u tra chi ti ệ t hi n
ạ ườ ạ ả ử ệ ấ ỏ ơ ỉ tr ng môi tr ng phóng x b n D u C , Xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh
ọ ỷ ệ ụ ụ ư ể ạ ế Phú Th t l 1:1.000, ph c v quy ho ch dân c và phát tri n kinh t ộ xã h i khu
ự ệ ứ ự v c”, (Vũ Văn Bích, 2006) và “Nghiên c u xây d ng quy trình công ngh thành
ộ ả ồ ườ ạ ự ụ ệ ị ậ l p b b n đ môi tr ng phóng x t ử nhiên. Áp d ng th nghi m trên đ a bàn
ỉ ậ ứ ề ằ ọ ị ỉ t nh Phú Th ”. Tuy nhiên, các đ tài này ch t p trung nghiên c u nh m xác đ nh
ệ ườ ễ ạ ạ ị ạ hi n tr ng môi tr ả ng phóng x , khoanh đ nh các vùng ô nhi m phóng x và nh
ủ ớ ườ ờ ố ự ứ ưở h ng c a chúng t i môi tr ng và đ i s ng nhân sinh khu v c nghiên c u ch ứ
ứ ị ề ấ ố không đi sâu vào v n đ nghiên c u đ a hóa các nguyên t ạ phóng x .
ớ ự ứ ệ 1.3. Gi i thi u khái quát khu v c nghiên c u
ể ự ặ 1.3.1. Đ c đi m t nhiên
ị
Hoàng Th Hà
ị ị 1.3.1.1. V trí đ a lý
17
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ứ ằ ở ự ử ệ ọ ơ ỉ Khu v c nghiên c u n m ọ xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh Phú Th , có t a
ộ ắ ộ ′ ự ′ ộ ị đ đ a lý 21°01 31” vĩ đ B c, 105°04 40” kinh đ Đông. Trong đó, khu v c
2.
ủ ế ạ ứ ậ ự ả ỏ ớ ệ ấ nghiên c u t p trung ch y u t i khu v c b n D u C v i di n tích 2km
1.3.1.2. Khí h uậ
ậ ệ ệ ứ Khí h u vùng nghiên c u có hai mùa phân bi t rõ r t:
o(cid:0)
ư ừ ứ ế ậ ệ ộ Mùa m a t tháng 4 đ n tháng 11, mùa này khí h u nóng b c, nhi t đ có
ề ườ ụ ở ế ả khi lên t i 35ớ ng gây lũ l t, c n tr đ n giao thông và
ủ ả 37oC, m a nhi u th ư ờ ố ư ấ gây khó khăn cho s n xu t và đ i s ng c a dân c .
ế ậ tháng 12 đ n tháng 3 năm sau, khí h u hanh khô, nhi ệ ộ t đ
ượ ư ợ ừ Mùa khô: t 19ừ o(cid:0) 23oC, l ng m a ít, đôi khi có đ t gió mùa nhi ệ ộ ướ i t đ d
ư ậ ợ ứ ị ấ cao trung bình t 10oC và có m a phùn, mùa này khá thu n l i cho công tác nghiên c u đ a ch t môi
ườ tr ng.
ủ 1.3.1.3. Th y văn
ố ầ ạ ả Hình . Su i B u ch y qua thôn H Thành
ệ ố ự ứ ể ấ ố ố Khu v c nghiên c u có h th ng su i khá phát tri n, trong đó su i D u và
ố ỏ ố ầ ơ ả ạ ả ớ su i C là l n h n c , su i B u ch y qua trung tâm thôn H Thành (Hình 2), các
ề ố ướ ả ừ ắ ớ ượ ướ su i này đ u có h ng ch y t tây nam sang đông b c v i l ng n ỏ c nh . Các
ị
Hoàng Th Hà
ố ỉ ướ ư ạ ướ ư ỏ su i nh , ch có n c vào mùa m a, c n n ả c vào mùa khô. Dân c trong b n
18
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ướ ố ể ủ ế ố ướ ấ l y n ạ c su i đ canh tác, sinh ho t và ăn u ng ch y u dùng n ầ c ng m d ướ i
ả ạ ồ chân đ i và trong các khe c n ch y ra.
ị 1.3.1.4. Đ a hình
ự ứ ầ ồ ị ắ ị Đ a hình khu v c nghiên c u g m hai ph n khác bi ệ ở t, phía b c đ a hình
ườ ả ơ ộ ị ườ ố ấ th p, s ồ n tho i, phía nam đ a hình đ i núi có đ cao h n 500m, s n d c. Nhìn
ứ ạ ự ệ ể ị ế chung đ a hình khu v c này khá ph c t p, khó khăn cho vi c phát tri n kinh t xã
ộ h i (Hình 3).
ử ả ấ ạ ơ ọ ỏ Hình . Thôn H Thành (b n D u C ) Đông C u Thanh S n Phú Th
ộ ự ậ 1.1.1.5. Đ ng, th c v t
ự ậ ẫ ượ + Th c v t: ự ự ậ trong khu v c, th c v t nhìn chung v n đ ả c duy trì và b o
ủ ố ớ ị ứ ộ ươ ố ố ấ ừ ệ v nên m c đ che ph đ i v i đ a hình là t ng đ i t ự t. Đ t r ng trong khu v c
ư ạ ượ đ c chia thành các d ng nh sau:
ự ừ ư ị ừ ạ ặ ừ R ng t nhiên (r ng nguyên sinh): là r ng còn ch a b xâm h i ho c ít b ị
ủ ườ ẫ ơ ừ ạ ự s tàn phá c a con ng i, v n còn gi ữ ượ đ ậ c nguyên d ng hoang s . R ng r m
ị
Hoàng Th Hà
ề ạ r p, nhi u cây to và dây leo.
19
ườ
ạ
ậ
Tr
ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c sĩ
ƒ
ƒ
105 00'00''
‹ˆ 02
‡ ‹ˆ 01
‹ˆ 03
‹ˆ 04
‹ˆ 05
‹ˆ 06
‹ˆ 07
‹ˆ 08
‹ˆ 09
‹ˆ 10
‹ˆ 11
‹ˆ 12
‹ˆ 13
‹ˆ 14
‹ˆ 15
‹ˆ 16
‹ˆ 17
105 10'30'' ƒ 21
ƒ 21
05'00''
05'00''
Xã m SÆt
Xã m HÑ
Xu©n Q u yÒn
Xã m TrÇu
Xã m C h iª u
Xãm S©n
Kh o a n h lÒn
…†30
…†30
Nó i Nh· n
X· Kim Th î n g
§ å ng G ia n g L ª
Xãm M u
Su è i
Xãm Nh¾n
Su è i Lª
X· Vin h TiÒn
i
…†29
…†29
X· T©n M in h
Xã m T¶ ng
M Ën G ¹ o
Xu©n Qu yÒn
Xã m RÎ
§ « ng Kh i
Nó i G i¸ c
n © G g n « S
…†28
…†28
Xã m B ¬ ng
UB
Xãm C h ã i
§ å n g Kh o a i
…†27
…†27
§ å i s¸ u Ng a ng
X· Kh ¶ C öu
Xãm C è c
T©n Hå i
Xã m C h è n g
…†26
…†26
Xã m C h ï a
Xã m Ng µ n
Xã m B¸ i
Xãm C h¸ t
Su è i G iµ u
…†25
…†25
Xãm G iµ u
i á
S
Xãm Vã t
Xã m M u
u
h
è
Xã m Bñ
i
Xãm Q uyÕt
S i
X· § « n g Cöu
n
§ å ng C ¹ n
h
…†24
…†24
G iµ u C ã
B ¬ n g Sinh
C i è Xãm Vâ n g Su
Xã m Bu
Xã m C h u è i
Xã m Võ n
…†23
…†23
Xãm N ¸ y
ƒ21
ƒ21
Xãm C ¸ y
00'00''
00'00''
‹ˆ 02
‡ ‹ˆ 01
‹ˆ 03
‹ˆ 04
‹ˆ 05
‹ˆ 06
‹ˆ 07
‹ˆ 08
‹ˆ 09
‹ˆ 10
‹ˆ 11
‹ˆ 12
‹ˆ 13
‹ˆ 14
‹ˆ 15
‹ˆ 16
‹ˆ 17
ƒ
105 10'30''
ƒ
105 00'00''
Xãm Bu
Ch Ø d Én
Kh u v ùc ng h iª n c øu
S« ng suè i
Khu d ©n c , lµ ng b ¶ n
Tr¹ m tÕ
Ra nh g ií i x·
§ ê n g « t «
Tr ê ng hä c
§ ê n g m ß n
ị
Hoàng Th Hà
20
ườ
ậ
ạ
Tr
ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c sĩ
ị
Hoàng Th Hà
ơ ồ ự ứ Hình . S đ khu v c nghiên c u
21
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ừ ừ ồ ớ ượ ồ R ng tái sinh và r ng tr ng: ạ ừ là các v t r ng m i đ ố c h i sinh, cây c i
ể ệ ươ ẫ ướ ỏ phát tri n tr ở ạ l i trên các di n tích n ng r y cũ tr c đây b lâu năm không
ọ ạ ữ ệ ồ ố ỉ ở canh tác, tr ng t a. Trên nh ng di n tích mà cây c i không m c l i và đã tr thành
ồ ố ọ ướ ượ ủ ự ờ ấ đ t tr ng đ i tr c tr c đây nay cũng đã đ ồ c ph xanh nh các d án tr ng
ữ ừ ứ ự ừ ự ồ ừ r ng. Khu v c nghiên c u có s đan xen gi a r ng tái sinh và r ng tr ng, không
ứ ộ ấ ố ủ ệ ố ướ ồ ọ còn di n tích đ t tr ng đ i tr c, m c đ che ph khá t t. Tr c đây, hi n t ệ ượ ng
ừ ươ ổ ế ư ế ế ề ạ ẫ phá r ng làm n ữ ng r y là ph bi n nh ng đ n nay đã h n ch nhi u. Nh ng
ọ ạ ị ượ ự ế ự ạ ừ v t r ng b phát quang, d n s ch quan sát đ c ngoài th c t ừ ấ , th c ch t là r ng
ị ồ ừ ẩ ồ ớ tr ng v a khai thác và đang chu n b tr ng m i.
ấ ủ ế ệ ế ấ ộ Đ t canh tác: chi m m t di n tích r t ít trong vùng, ch y u là v ườ n
ố ồ ỏ ọ ệ ộ ươ ự ồ đ i, m t di n tích nh d c các khe su i tr ng cây l ng th c lúa, ngô, khoai...
ự ậ ả ượ ả ừ ể ệ ự Th m th c v t trong vùng đ c b o v và phát tri n. Ngoài r ng t nhiên,
ấ ả ồ ọ ấ ố ệ ướ ề ượ ừ r ng tái sinh, t t c các di n tích đ t tr ng, đ i tr c tr c đây nay đ u đ c ph ủ
ồ ề ạ ứ ộ ừ ư ệ ấ ở xanh b i các r ng cây nguyên li u gi y nh keo, b đ , b ch đàn..., m c đ che
ủ ươ ố ố ph t ng đ i t t.
ự ứ ậ ấ ộ + Đ ng v t: ộ ậ trong khu v c nghiên c u đ ng v t hoang dã còn r t ít ch ủ
ạ ộ ư ư ạ ậ ỏ ộ ặ ế y u là các lo i đ ng v t nh nh nhím, cáo... do n n săn tr m ch a ngăn ch n
c.ượ đ
ể ặ ế 1.3.2. Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ố ư 1.3.2.1. Phân b dân c
ự ứ ư ề ồ ồ ố Trong khu v c nghiên c u dân c phân b không đ ng đ u, g m các dân
ườ ườ ườ ộ t c M ng, Kinh và ng i Dao. Ng ệ ủ ế i dân trong vùng ch y u làm nông nghi p,
ừ ự ừ ấ ồ ườ ườ ườ tr ng r ng theo các d án giao đ t giao r ng. Ng i M ng và ng ố i Kinh s ng
ầ ụ ả ở ữ đan xen thành nh ng làng b n qu n t quanh các thung lũng, nhà ủ ế ch y u là
ề ạ ặ ằ ặ ổ ợ ỗ nhà xây l p ngói ho c đ mái b ng, nhà g tooc xi láng n n ho c nhà t m tranh
ố ạ ấ ệ ở ệ ế ề tre, nhà sàn truy n th ng còn sót l ề i r t ít. Đi u ki n ăn v sinh có ti n b nh ộ ư
ố ướ ầ ữ ế ộ ậ t p quán nuôi nh t gia súc d i g m sàn đ n nay không còn n a...., dân t c Dao
ỏ ố ỏ ở ế ậ chi m m t t ộ ỷ ệ ấ l r t nh , s ng t p trung thành làng nh ấ xóm Gi u. Trình đ ộ
ị
Hoàng Th Hà
ặ ấ ệ ườ dân trí nói chung còn th p, đ c bi t là ng i Dao.
22
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ư ủ ệ ệ ề ấ ả Ngh nghi p chính c a dân c trong xã là s n xu t nông nghi p. Cây
ủ ế ấ ươ ự ắ ả ươ l ng th c ch y u là lúa, s n, ngô, khoai, nhìn chung s n xu t l ự ng th c ch ỉ
ự ự ấ ờ ố mang tính t cung t c p, đ i s ng nhân dân còn khó khăn.
ờ ố ộ 1.3.2.2. Đ i s ng văn hóa, xã h i
ộ ủ ự ứ ố ườ Trong khu v c nghiên c u, s ng văn hóa, xã h i c a ng i dân đang trên
ạ ướ ề ớ ệ ố ẻ ả ể đà phát tri n. M ng l i đi n qu c gia đã v t i các thôn b n xa xôi, h o lánh,
ầ ộ ượ ệ ạ ướ ờ ố đ i s ng tinh th n và trình đ dân trí cũng đ c nâng lên rõ r t. M ng l i y t ế
ượ ứ ứ ẻ ệ ậ ủ ồ cũng đã đ c quan tâm đúng m c, tình hình s c kho và b nh t t c a đ ng bào
ề ượ ộ ườ ạ các dân t c trong vùng đ u đ c theo dõi và chăm sóc th ng xuyên t ạ i các tr m
y t xã.ế
ệ ậ ườ ặ ả ố ế t th ng g p trong vùng + Tình hình b nh t ộ : Theo k t qu th ng kê m t
ệ ầ ườ ạ ự ắ ả vài năm g n đây, các b nh mà ng i dân t ứ i khu v c nghiên c u hay m c ph i là
ề ầ ệ ệ ề ươ ị ậ ấ các b nh v tiêu hóa, hô h p, các b nh v th n kinh, x ớ ng kh p, d t ả t, s y
thai.
ạ ộ ế 1.3.2.3. Các ho t đ ng kinh t
ạ ộ ả ạ ự ứ Các ho t đ ng khoáng s n t ể ầ i khu v c nghiên c u là không đáng k , g n
ạ ộ ặ ở ỏ ẻ ể ọ đây có ho t đ ng khai thác qu ng barit xóm D c, đi m khai thác nh l và
ụ ể ạ không theo quy ho ch c th nào.
ủ ư ệ ể ệ ể ầ Công nghi p và ti u th công nghi p h u nh không phát tri n.
ấ ướ ồ ụ ụ ấ ả ọ Ngu n cung c p n c chính ph c v cho s n xu t và sinh h at trong vùng
ồ ư ế ố ự ư ẫ v n là ngu n n ướ ự c t nhiên nh : sông, su i, gi ng t đào; mùa m a n ướ c
ườ ụ ị ở ườ ướ th ng đ c do b xói l , mùa khô th ng ít n ủ ế ố c. Các dòng su i này ch y u
ả ừ ữ ượ ố ụ ạ ch y ra t nh ng thân pegmatit có hàm l ng nguyên t phóng x cao ví d nh ư
ầ xóm B u, xóm Bái, xóm Quét.
1.3.2.4. Giao thông
ướ ự ứ ể ạ M ng l i giao thông trong khu v c nghiên c u kém phát tri n, các khu
ư ố ớ ằ ườ ỏ ẹ ắ ị ự v c dân c n i v i nhau b ng đ ậ ng mòn nh , h p, đ a hình phân c t. Do v y
ệ ạ ư ớ ự ệ ả ở vi c đi l i khó khăn, c n tr cho vi c giao l u v i các khu v c khác.
ể ấ ặ ả ị 1.3.3. Đ c đi m đ a ch t khoáng s n
ị
Hoàng Th Hà
ị ầ 1.3.3.1. Đ a t ng
23
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ả ị ờ ơ ấ Theo báo cáo đ a ch t khoáng s n nhóm t Thanh S n Thanh Thu t ỷ ỷ ệ l
ủ ệ ấ ị ị 1:50.000 c a Vi n Đ a ch t và Khoáng s n ị ả , vùng nghiên c uứ có các phân v đ a
ư ầ t ng nh sau:
1sc2): Phân
ớ ệ ầ ệ ầ ố Gi i Proterozoi H t ng Su i Chi ng Phân h t ng trên (PP
ệ ộ ớ ả ở ề 2 ố ệ ộ b di n r ng, v i di n l kho ng 0,9 km trung tâm vùng nghiên c u, ứ thành
ủ ế ầ ph n ch y u là gneis biotit, plagiogneis biotit, gneis biotit có horblen và
ề ơ ế amphibolit chi m nhi u h n.
ấ ề ứ ạ Su t li u b c x gamma 0,26 ÷ 0,68 (cid:0) Sv/h, trung bình 0,34(cid:0) Sv/h.
1sl1): Các đá
ớ ệ ầ ệ ầ ướ Gi ố i Proterozoi H t ng Su i Làng Phân h t ng d i (PP
ệ ầ ướ ố ở ự ứ ệ ớ ủ c a phân h t ng d i phân b
ả ủ ế ế ầ kho ng 1,1 km trung tâm khu v c nghiên c u, v i di n tích 2. Thành ph n ch y u là đá phi n biotit granit, đá phi n hai mica, ế
ị granit b migmatit hoá.
ấ ề ứ ạ ị ườ ườ Su t li u b c x gamma 0,20 ÷ 0,70 (cid:0) Sv/h, các d th ng có c ng đ ộ
ạ ừ phóng x t ế 4,00 đ n 7,5 (cid:0) Sv/h.
ớ ệ ầ ố ệ ầ Gi i Proterozoi H t ng Su i Làng Phân h t ng trên (PP
1sl2): Phân bố 2). Thành ph n ch y u là đá
ủ ế ầ ệ ỏ ớ ở phía Nam khu v cự v i di n tích nh (0,009km
ộ ố ơ ở ế ứ ầ ặ ấ phi n hai mica, m t s n i ph n th p có ch a granat ho c graphit granat.
ấ ề ứ ạ ừ Su t li u b c x gamma t 0,26 ÷ 0,68 (cid:0) Sv/h, trung bình 0,34(cid:0) Sv/h.
ớ ệ ệ ứ ủ ế ố Gi i Kainozoi – H Đ t ớ ố ọ (Q): ch y u phân b d c theo su i Giàu v i
ộ ỏ ủ ế ể ệ ầ di n tích không đáng k . Thành ph n ch y u là cát, b t, s i, sét.
1.3.3.2. Magma
ệ ả ứ ứ ệ ậ ộ ứ Trong khu v cự nghiên c u có m t ph c h xâm nh p là ph c h B o Hà
ứ ệ ố ạ ỏ ầ ố
ủ ế ệ ầ ỏ ứ (M/PP12 bh). Ph c h này phân b d ng kh i nh g n trung tâm vùng nghiên c u 2). Thành ph n ch y u là metagabro, metadiabas, ớ v i di n tích nh (0,02km
amphibolit.
1.3.3.3. Khoáng s nả
ả ấ ị ờ ơ Theo báo cáo đ a ch t và khoáng s n nhóm t ủ Thanh S n – Thanh Th y
ệ ệ ả ấ ị ủ c a Vi n Đ a ch t và Khoáng s n, trong di n tích nghiên c u ứ có các d th ị ườ ng
ị ườ ằ ạ phóng x thori urani n m trong các thân pegmatit, d th ạ ằ ng phóng x n m
ế trong granit aplit, granit pegmatit, đá phi n mica amphibolit. Các thân qu ặng
ị
Hoàng Th Hà
ướ ừ ụ ế ừ pegmatit có kích th ộ c: r ng t vài mét đ n vài ch c mét, dài t ụ vài ch c mét
24
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
(cid:0) ườ ộ ạ đến vài trăm mét, c ng đ phóng x (50
ư ả ượ ủ ả ầ ọ khoáng s n này ch a đ 2500)(cid:0) R/h. Tuy nhiên, các lo iạ ư ể c đánh giá đ y đ nên tri n v ng khoáng s n ch a
ặ ị ố ượ đ ẳ c kh ng đ ịnh. Các thân qu ng này sau khi b phong hoá các nguyên t phóng
ướ ậ ấ ạ ượ x đ c hoà tan vào trong n c, phát tán vào đ t, không khí, xâm nh p vào các
ươ ự ế ườ ố ườ cây l ộ ng th c tác đ ng đ n môi tr ủ ng s ng c a con ng i.
ự ệ Ngoài ra trong di n tích nghiên c u ậ ệ ứ còn có đá làm v t li u xây d ng và cao
lanh.
ế ố ả ưở ớ ườ ự ứ ạ 1.3.4. Các y u t nh h ng t i môi tr ng phóng x khu v c nghiên c u
Ả ưở ệ ự ủ ớ ườ ạ 1.3.4.1. nh h ề ng c a đi u ki n t nhiên t i môi tr ng phóng x
ế ố ị ạ ạ ị ướ ứ ộ ố Các y u t đ a hình, đ a m o, m ng l ậ i sông su i, khí h u và m c đ che
ủ ủ ả ậ ả ưở ế ớ ự ự ự ph c a th m th c v t có nh h ng tr c ti p t i s phát tán các nguyên t ố
ạ ườ ư ướ ấ ầ phóng x vào môi tr ng khác nhau nh n ộ c, không khí, đ t, tr m tích và đ ng
ự ậ th c v t.
ưở ạ ớ ị ị ườ ạ Ả a. nh h ng đ a hình đ a m o t i môi tr ng phóng x
ố ể ạ ặ ỏ ướ Các nguyên t phóng x trong các m , đi m qu ng d ủ ụ i tác d ng c a
ệ ự ề ỷ ị ườ ị đi u ki n t nhiên b phá hu và phát tán vào môi tr ng đ t. ộ ấ Đ a hình là m t
ể ấ ọ ế ố y u t đóng vai trò quan tr ng trong quá trình di chuy n và phát tán ch t phóng
ườ ủ ắ ạ ả ị ị ạ x vào môi tr ng. Đ a hình b phân c t m nh, thì kh năng phát tán c a chúng ra
ườ ự ứ ả ặ môi tr ng xung quanh càng l n. ớ Trong khu v c nghiên c u các d i qu ng phóng
ứ ố ạ ằ ạ x và các thân pegmatit ch a các nguyên t phóng x cao (U, Th, K) n m ngay
ề ặ ớ ớ ấ ộ ặ ề ặ ị ủ ỏ ầ g n b m t (v i l p ph m ng 0,5 – 3m) ho c xu t l ngay trên b m t đ a hình.
ệ ấ ậ ợ ề ỷ Đây là đi u ki n r t thu n l i cho quá trình phong hoá, bào mòn, phá hu các
ị ỡ ụ ự ể ấ ạ ch t phóng x , làm cho chúng b v v n, di chuy n phát tán ra xa. S phát tán c ơ
ế ố ụ ề ạ ờ ị ộ ấ ọ h c ph thu c r t nhi u y u t ả ị : th i gian, không gian, đ a hình, đ a m o và th m
ự ậ th c v t.
ưở ủ ạ ướ ủ ớ ườ ạ Ả b. nh h ng c a m ng l i th y văn t i môi tr ng phóng x
ướ ườ ậ ợ ự ố ạ N c là môi tr ng thu n l i cho s phát tán các nguyên t phóng x . Khi
ướ ẽ ặ ả ớ dòng n c ch y qua thân qu ng hay đ i khoáng hóa s hoà tan các nguyên t ố
ữ ề ố ạ ướ ạ không b n v ng trong đó có các nguyên t phóng x và mang đi d i d ng ion,
ị
Hoàng Th Hà
ậ ợ ề ệ ạ ấ ố ặ g p đi u ki n thu n l ạ ư ủ i chúng phát tán các ch t phóng x xu ng vùng h l u c a
25
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ớ ừ ị ễ ặ ả ộ ỏ ệ dòng ch y gây ra m t di n tích ô nhi m khá l n t ể v trí m , đi m qu ng t ớ ạ i h
ả ư ủ l u c a dòng ch y.
ứ ự ạ ướ ạ ố ướ Trong khu v c nghiên c u, m ng l i các su i và các m ch n ầ c ng m
ệ ể ọ ộ khá phát tri n. Chúng đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c phát tán các nguyên
ạ ườ ướ ặ ướ ả ầ ố t phóng x vào môi tr ng. N c m t và n c ng m ch y qua các khu d ị
ườ ạ ặ ố th ng, các thân qu ng phóng x làm bào xói, hoà tan các nguyên t ạ phóng x ,
ạ ậ ể ấ ạ khí phóng x , v n chuy n và phát tán các ch t phóng x đi xa.
ưở ậ ớ ủ ạ ườ ạ Ả c. nh h ng c a m ng không khí, khí h u t i môi tr ng phóng x
ưở ủ ậ Ả + nh h ng c a khí h u
ứ ượ ư ậ Nh đã nêu trên khí h u vùng nghiên c u đ ư c chia thành 2 mùa: Mùa m a
ườ ừ ờ ế ế ứ ườ th ng kéo dài t tháng 4 đ n tháng 11, th i ti t nóng b c th ng gây ra lũ l ụ t,
ệ ọ ố ạ ạ ở s t l , đóng vai trò quan tr ng trong vi c phát tán các nguyên t phóng x trong
ườ ơ ọ ườ ắ ừ ờ ế ế môi tr ng c h c. Mùa khô th ng ng n t tháng 12 đ n tháng 3 th i ti t hanh
ầ ạ ạ ổ khô, hay có gió mùa th i m nh cũng góp ph n phát tán các khí phóng x xâm
ậ ở ặ ơ nh p vào nhà ho c đi xa h n.
ưở ủ Ả + nh h ng c a không khí
ạ ồ ượ ạ Các khí phóng x g m radon và thoron đ c t o ra trong quá trình phân rã
ồ ạ ạ ủ c a urani và thori. Các khí phóng x này t n t i trong không khí, trong n ướ c,
ề ệ ấ ụ ư ướ ướ ế trong đ t, trong các đi u ki n tích t khí nh : n ầ c ng m, n c gi ng, các l ỗ
ự ấ ạ ệ ố ấ ị ổ h ng trong đ t, các công trình dân s làm t i các v trí khu t gió, h th ng thông
ề ạ ệ ề ụ ạ ạ gió kém đ u t o đi u ki n cho quá trình tích t các lo i khí phóng x . Vùng này
ệ ư ở ị ậ ắ ấ ồ ị ứ vi c l u thông không khí r t kém do b che ch n b i đ a hình đ i núi, do v y m c
ưở ủ ườ ờ ố ế ớ ộ ả đ nh h ng c a môi tr ng không khí đ n đ i s ng dân sinh là khá l n.
ưở ự ậ ớ ủ ả ườ ạ Ả d. nh h ng c a th m th c v t t i môi tr ng phóng x
ự ừ ứ ự ừ ệ Trong khu v c nghiên c u, ngoài r ng t nhiên, r ng tái sinh, các di n tích
ọ ồ ố ướ ề ượ ừ ủ ở ấ đ t tr ng, đ i tr c tr c đây, nay đ u đ c ph xanh b i các r ng cây nguyên
ồ ề ạ ứ ộ ư ủ ề ệ ấ li u gi y nh keo, b đ , b ch đàn... m c đ che ph trong vùng đi u tra t ươ ng
ứ ộ ể ễ ầ ấ ả ậ ố ố đ i t t do v y đã gi m thi u ph n nào m c đ phát tán ô nhi m ch t phóng x ạ
ườ vào môi tr ng.
Ả ưở ủ ế ộ ớ ườ ạ 1.3.4.2. nh h ạ ộ ng c a ho t đ ng kinh t xã h i t i môi tr ng phóng x
ị
Hoàng Th Hà
ạ ộ ả a. Ho t đ ng khai thác khoáng s n
26
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ạ ộ ả ạ ự Ho t đ ng khai thác khoáng s n t ể ứ i khu v c nghiên c u là không đáng k ,
ộ ố ể ệ ặ ỉ ở ọ hi n nay ch có m t s đi m khai thác qu ng barit ệ xóm D c. Tuy nhiên, vi c
ắ ề ệ ủ ế ủ ủ ệ khai thác ch y u là th công, không tuân th các quy t c v v sinh công nghi p
ả ạ ố và an toàn phóng x , các bãi th i tràn lan ra sông su i, đây là nguyên nhân gây
ấ ạ phát tán các ch t phóng x .
ệ ế ạ ả ổ Vi c khai thác khoáng s n trong vùng n u không có quy ho ch t ng th ể
ấ ấ ừ ứ ộ ặ ấ ễ ạ ố t t m c đ ô nhi m phóng x càng cao, làm m t đ t r ng ho c đ t canh tác, gây
ạ ở ạ ộ ạ ụ ụ ế ấ ả ấ ị ra s t l ấ và tai bi n đ a ch t. B i, ch t th i các lo i đ c h i trong đó có b i, ch t
ạ ẽ ừ ả ộ ớ ườ ướ th i phóng x s tác đ ng không ng ng t i môi tr ấ ng đ t, n c, không khí,
ễ ườ phát tán đi xa gây ô nhi m môi tr ng xung quanh.
ạ ộ ệ ấ ả b. Ho t đ ng s n xu t nông nghi p
ự ứ ườ ẫ ắ ồ Trong khu v c nghiên c u, ng i dân v n tr ng ngô, lúa, s n, cây chè
ủ ợ ệ ằ ầ ớ ớ ngay trên các thân pegmatit. B ng vi c đào b i, c y x i, làm th y l i nh đ ỏ ể
ứ ễ ề ễ ạ ọ ồ ộ tr ng tr t di n ra nhi u năm đã làm tăng thêm m c đ ô nhi m phóng x , phát
ạ ặ ấ ệ ể ơ ọ ồ tán ch t phóng x đi xa, đ c bi ệ t nguy hi m h n, vi c tr ng tr t các cây l ươ ng
ạ ẽ ự ự ứ ế th c tr c ti p trên các thân pegmatit ch a phóng x s làm cho các cây l ươ ng
ự ễ ị ạ th c trên b nhi m phóng x .
ạ ộ ộ c. Ho t đ ng xã h i
ư ệ ề ậ ứ ự ạ Trong khu v c nghiên c u còn nhi u t p quán cũ nh vi c sinh ho t, v ệ
ườ ư ượ ể ế ề ộ sinh môi tr ng còn ch a đ ư c chú ý, ch a hi u bi ạ ạ t v đ c h i phóng x .
ệ ạ ư ướ ạ ạ ừ ỏ Trong vùng hi n t i ch a có công trình n c s ch nông thôn lo i v a và nh , nên
ệ ử ụ ồ ướ ạ ủ ườ ử ụ ồ vi c s d ng ngu n n c sinh ho t c a ng i dân là s d ng các ngu n n ướ c
ư ế ể ố ướ ấ ộ ạ nh sông, su i, gi ng, các đi m n c xu t l ngay t ả i các thân pegmatit, các d i
ễ ấ ạ ạ ơ ườ ị ườ d th ng phóng x ..., nên có nguy c nhi m ch t phóng x theo con đ ng tiêu
hóa.
Ả ưở ủ ặ ả ớ ể ấ ườ ạ 1.3.4.3. nh h ị ng c a đ c đi m đ a ch t khoáng s n t i môi tr ng phóng x
ưở ủ ặ ấ ớ ị ườ ạ Ả a. nh h ể ng c a đ c đi m đ a ch t t i môi tr ng phóng x
ư ứ ự ạ ầ ồ ặ ề Trong khu v c nghiên c u g m nhi u lo i đá khác nhau, nh ng c n đ c
ệ ế ệ ố ườ ộ ộ bi t quan tâm đ n di n tích phân b các đá có c ạ ng đ phóng x cao thu c h ệ
ệ ầ ề ậ ố ố ố ộ ứ ệ ả ầ t ng Su i Chi ng, h t ng Su i Làng và các kh i xâm nh p thu c ph c h B o
ố ạ ị ị Hà. Các đá này sau khi b phong hóa các nguyên t phóng x b hòa tan, phát tán
ị
Hoàng Th Hà
ườ ướ ấ ậ ươ ự vào môi tr ng n c, không khí, đ t, xâm nh p vào các cây l ng th c.
27
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ưở ả ớ ủ ườ ạ Ả b. nh h ng c a khoáng s n t i môi tr ng phóng x
ế ề ề ầ ạ ả Trong vùng đi u tra có nhi u lo i hình khoáng s n khác nhau, h u h t các
ư ượ ạ ề ả lo i khoáng s n này ch a đ c đi u tra, đánh giá.
ố ượ ữ ạ ặ Các thân qu ng phóng x (thori), các thân pegmatit là nh ng đ i t ng ch ủ
ườ ạ ả ưở ế ườ ố ế ạ y u t o nên môi tr ng phóng x cao và nh h ng đ n môi tr ng s ng trong
ế ợ ự ệ ậ ơ ớ ạ khu v c Thanh S n. Qua thu th p các tài li u cũ, k t h p v i công tác đo đ c
ư ả ự ị ự ứ ề ầ ấ ấ th c đ a qua các đ tài nghiên c u cho th y khu v c xóm B u, xóm B , b n D u
ử ầ ỏ ườ ế ấ ạ C xã Đông C u, có các thành ph n môi tr ộ ng phóng x cao đ n r t cao, m t
ầ ượ ề ẩ ườ ố s thành ph n v t tiêu chu n cho phép v môi tr ạ ng phóng x .
ả ề ố ớ ế ặ ứ Đ i v i các thân qu ng barit trong vùng, qua k t qu đi u tra nghiên c u
ấ ầ ườ ở ứ ườ cho th y thành ph n môi tr ạ ng phóng x trong chúng m c bình th ề ng. Đi u
ạ ộ ố ớ ạ ả ặ ấ ả đó cho th y các ho t đ ng khoáng s n đ i v i các lo i qu ng nêu trên là ít nh
ị
Hoàng Th Hà
ế ườ ưở h ng đ n môi tr ạ ng phóng x .
28
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ƯƠ ƯƠ Ứ CH NG 2: PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ế ừ ổ ợ ệ 2.1. Ph ng pháp t ng h p, k th a tài li u
ươ ệ ẵ ổ ợ Đây là ph ố ệ ng pháp t ng h p và phân tích các tài li u có s n, các s li u
ố ừ ể th ng kê, t ế ắ ọ đó ki m tra tính chính xác và ch t l c các thông tin có liên quan đ n
ứ ủ ề ặ ậ ậ ấ ể ộ n i dung nghiên c u c a lu n văn, trong đó t p trung vào các v n đ : đ c đi m
ạ ố ể ặ ấ ị đ a hóa phóng x các nguyên t ứ ị U, Th, K; đ c đi m đ a ch t vùng nghiên c u;
ể ặ ườ ạ ườ ạ ấ ộ ặ đ c đi m qu ng hóa; tr ng phóng x và c ạ ủ ng đ phóng x c a các lo i đ t đá
ự ứ ặ ượ ậ ừ ồ có m t trong khu v c nghiên c u. Các báo cáo này đ c thu th p t các ngu n:
ế ề ố ệ ủ ự ổ ồ ả Các báo cáo t ng k t đ tài, b n đ và s li u c a các d án, ch ươ ng
ự ứ ứ ế ượ ư ữ ạ trình nghiên c u có liên quan đ n khu v c nghiên c u đ c l u tr t ư ệ i th vi n
ủ ơ và các c quan ch trì.
ạ ườ ồ ệ ạ ả ệ Các báo cáo hi n tr ng môi tr ạ ng, b n đ hi n tr ng và quy ho ch, k ế
ố ệ ủ ể ạ ố ỉ ho ch phát tri n, th ng kê s li u c a toàn t nh…
ệ ạ ồ ạ Các ngu n tài li u liên quan khác: sách, t p chí chuyên ngành, m ng
internet…
ươ ạ ủ ế ừ ố ệ ề ệ ổ ợ Ph ng pháp t ng h p, k th a các tài li u, s li u đo đ c c a các đ tài,
ứ ườ ạ ượ ử ụ ề đ án, các công trình nghiên c u môi tr ng phóng x đ c s d ng trong quá
ự ư ệ ề ệ ằ ậ ổ trình th c hi n lu n văn nh m đ a ra các khái ni m t ng quan v môi tr ườ ng
ạ ả ưở ạ ớ ủ ứ ệ phóng x , nh h ỏ ng c a các nhóm m có ch a phóng x t ạ i hi n tr ng môi
ườ ạ ủ ự ủ ố ượ ố tr ng phóng x c a khu v c, m i liên quan c a hàm l ng các nguyên t phóng
ườ ự ễ ạ ấ ấ ị ạ ớ x v i môi tr ng đ a ch t và s phát tán các ch t ô nhi m phóng x trong môi
ườ tr ng.
ươ ổ 2.2. Ph ng pháp đo ph gamma
ươ ể ổ ị ượ ủ Ph ng pháp ph gamma đ xác đ nh hàm l ng c a urani, thori, kali
ị ườ ấ ự ồ ạ ằ ạ ị trong đ t, đá và các d th ụ ng phóng x nh m m c đích xác đ nh s t n t i, phát
ủ ố ị ườ ề ệ ạ tán c a các nguyên t ạ phóng x trong d th ng phóng x trong di n tích đi u tra.
ờ ớ ặ ắ ứ ế ổ ồ ặ Đo ph gamma đã ti n hành đ ng th i v i các m t c t nghiên c u đ c
ư ự ứ ế ế ả ạ ớ ể tr ng. T i khu v c nghiên c u ti n hành đo 12 tuy n v i kho ng cách 20m/đi m
ể ế ạ ỗ ỗ ờ ị trên m i tuy n (Hình 5). T i m i đi m đo 3 giá tr , th i gian đo 100s.
ử ụ ổ ướ ự ị Máy đo ph gamma s d ng là GAD6. Tr ề c khi đi th c đ a, các máy đ u
ị
Hoàng Th Hà
ẩ ạ ể ế ể ậ ị ượ đ c ti n hành ki m chu n t ậ ị i phòng ki m đ nh máy đ a v t lý Liên đoàn V t
29
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ạ ấ ị ướ ệ lý Đ a ch t. Trong quá trình đo đ c hàng ngày, tr ế c và sau ngày làm vi c, ti n
ạ ố ệ ể ể ể ẫ hành đo t ự ổ i đi m ki m tra các s li u phông, m u TS5, US2 đ đánh giá s n
ủ ị đ nh c a máy.
ế ả ượ ự ệ ế ấ ạ ở ị Các k t qu đo đ c th c hi n b i Liên đoàn Đ a ch t X Hi m.
S¬ ®å t u y Õn ®o ph æ g a mma
105° 03'00"
105°04'20"
07 400
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
06 800
07 000
07 200
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
2
5
25 800
0
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T.80
Kh u Lò n g ® µy
¤ PP£Í½
200
T .76
242. 0
Q
0
25 400
5
2
25 400
Ê u
S u èi D
T56
4
x ã m DÊu
T48
25 200
25 200
PP£ÍÆ£
25 000
25 000
¤ PP£Í½
286 .0
¬¤
/
M PP£ ¼Â
207 .3
T12
T4
T8a
T6a
¤ PP£Í½
24 800
24 800
Xã m B
T5a
PP£ÍÆ£
T9a
T13a
Th « n H¹ Th µ n h
341.8
0
5
2
24 600
0 0 3
24 600
T47
¤ PP£Í½
T51
336.0
321.5
T55
¤ PP£Í½
24 400
330. 5
24 400
0
0
3
PP£ÍÆ£
24 200
24 200
CHØ DÉn
T55
TuyÕn ®o phæ gamma
24 000
3
5
24 000
0
Th©n pegmatit
4
0
0
450
2
§ êng ®ång møc vµ gi¸ trÞ (m)
4
50
300
§ iÓm ®é cao (m)
23 800
23 800
Suèi
§ êng «t«
5
5
0
500
§ êng mßn
3
23 600
23 600
4
2
Khu vùc nghiª n cøu
1
Ranh gií i ®Þa chÊt
¤ PP£ÍÆ
1
07 000
07 400
06 800
21° 00'41" 105°03'00"
07 200
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
T û l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ị
Hoàng Th Hà
ơ ồ ổ ế Hình . S đ tuy n đo ph gamma
30
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ươ ấ ẫ 2.3. Ph ng pháp l y, gia công và phân tích m u
2.3.1. M u n ẫ ướ c
ẫ ấ a) L y m u
ướ ể ố ẫ M u n c đ ượ ấ ở c l y các dòng su i, các đi m xu t l ấ ộ ướ n ế c, các gi ng
ướ ấ ạ ồ ướ ể đào, theo h ng phát tán các ch t phóng x trong ngu n n ứ c, đ đánh giá m c
ưở ủ ườ ạ ố ớ ử ụ ộ ả đ nh h ng c a môi tr ộ ng phóng x đ i v i các h gia đình đang s d ng, ăn
ạ ố u ng sinh ho t (Hình 6).
S¬ ®å v Þ t r Ý l Êy mÉu n í c
105°04'20"
105° 03'00"
07 400
07 000
07 200
06 600
06 800
05 800
06 000
06 200
06 400
05 400
05 600
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
2
25 800
5
0
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
MN04
T.80
T. 76
Kh u Lò n g ®µ y 200
MN05
242.0
0
25 400
5
2
25 400
MN40
Ê u
S u èi D
MN41
4
MN24
MN25
25 200
25 200
x ã m DÊu
MN26
25 000
25 000
286.0
207.3
MN06
24 800
24 800
MN01
Xã m B
0
341.8
5
MN08
2
Th « n H¹ Th µ n h MN16
24 600
MN11
0 0 3
24 600
MN34 MN13
MN23
MN10
MN19
MN22
336.0
321.5
24 400
24 400
330.5
0
0
3
Çu èi B Su
CHØ DÉn
24 200
24 200
MN07
VÞ trÝ lÊy mÉu n í c
MN07
Th©n pegmatit
24 000
3
24 000
5
0
4
450
0
0
§ êng ®ång møc vµ gi¸ trÞ (m)
2
300
4
5
0
§ iÓm ®é cao (m)
23 800
23 800
Suèi
§ êng «t«
5
5
0
§ êng mßn
500
3
23 600
23 600
4
2
1
Khu vùc nghiªn cøu
Ranh gií i ®Þa chÊt
1
07 000
07 400
07 200
06 800
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
06 200
06 400
21° 00'41" 105°03'00"
05 600
05 800
06 000
05 400
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ị
Hoàng Th Hà
31
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ơ ồ ị ẫ ướ ấ Hình . S đ v trí l y m u n c
ự ượ ẫ M u đ ượ ấ ở ộ c l y đ sâu 0,2m, đóng vào can nh a 2 lít sau khi đ c tráng
ằ ố ệ ể ấ ấ ẫ ẫ ị ượ ử ạ r a s ch b ng n ướ ạ c t i đi m l y m u, ghi s hi u, v trí l y m u đ ị c đ nh v ị
ồ ằ ả trên b n đ b ng máy GPS.
ố ượ ẫ ướ ẫ S l ng m u n c: 22 m u
ẫ ướ ấ ề ượ ế ồ ị b) Gia công: Các m u n c l y v đ c ti n hành đo xác đ nh n ng đ ộ
ộ ố ẫ ấ ự ọ Rn, Tn ngay trong vòng 48 gi ờ ừ , t đó l a ch n m t s m u l y v phân tích các
ỉ ướ ẫ ấ ề ố ổ ượ ch tiêu n c u ng. Các m u l y v đo t ng ho t đ c axit hoá
ớ ồ ế ủ ể ộ ấ ề ạ ộ α, β đã đ ẫ ướ ể ố (HNO3) v i n ng đ 0,3% đ ch ng k t t a. Th tích m u n c đã l y là 2 lít và
ự ự đ ng trong can nh a.
ổ ế ị ủ c) Phân tích: Phân tích t ng ho t đ ạ ộ α, β b ng thi ằ t b UM (cid:0) 2000 c a Liên
ẩ Xô (USSR) theo tiêu chu n ISO 9696 1992 (E) và ISO 9697 1992 (E).
ể ẫ ấ 2.3.2. M u đ t (rãnh đi m)
ấ ượ ư ấ ở ẫ ẫ ấ ự ậ ấ ị a) L y m u: M u đ t đ c u tiên l y ư ẫ các v trí l y m u th c v t nh :
ệ ấ ả ắ ể ẫ thóc, s n, ngô (Hình 7). Di n tích l y m u là (2,0 x 2,0)m, kho ng cách các đi m
ấ ồ ẫ ấ ộ ọ ớ ượ ẫ ừ là 0,5m, đ sâu l y m u 15cm trong l p đ t tr ng. Tr ng l ng m u t 23 kg.
ỏ ở ề ẫ ơ ướ b) Gia công: M u đem ph i khô, nghi n nh kích th ộ c 0,74 mm, tr n
ộ ử ạ ử ư chia và đóng gói l u m t n a còn l i g i phân tích 300 gam.
ấ ượ ử ẫ ằ ẫ ươ c) Phân tích: M u đ t đ c g i phân tích 17 m u b ng ph ng pháp ph ổ
ế ị ệ ả ủ đa kênh, thi ổ ế t b đo: H ph k gamma phân gi i cao c a hãng CANBERRA
ạ ệ ử ườ ộ ư ệ ọ Canada t i Trung tâm Công ngh X lý Môi tr ng B T l nh Hoá h c.
ự ậ ẫ 2.3.3. M u th c v t
ượ ấ ở ộ ố ấ ẫ ươ ủ ế ự ồ a) L y m u: Đ c l y m t s cây l ng th c ch y u tr ng trên thân
ư ủ ạ ắ ậ ặ pegmatit ho c lân c n các thân pegmatit nh lúa (h t), s n (c ), đây là l ươ ng
ủ ế ủ ử ụ ự ả ư th c ch y u c a dân c trong b n đang s d ng.
ấ ắ ượ ử ạ ẫ b) Gia công: M u s n khi l y đ ỏ ử ạ c r a s ch, sau khi bóc v , r a s ch
ươ ẫ ơ ỏ ớ ồ ằ b ng n ướ ạ ị c t i đ a ph ng r i m i gia công: thái m ng ph i khô. Các m u đ ượ c
ọ ượ ạ ử g i và gia công t ằ i phòng thí nghi m b ng cách: cân tr ng l ấ ng, s y khô ở
ị
Hoàng Th Hà
ệ ộ ờ ọ ượ ộ ẩ nhi t đ 105 ệ 0C trong th i gian 48 gi ờ , cân tr ng l ị ng khô, xác đ nh đ m. Sau
32
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
0C sau 48 gi
ượ ở ờ ể ẫ ượ ẫ đó m u đ c nung nhi ệ ộ ướ t đ d i 450 đ m u đ c hoá tro hoàn
ọ ượ ệ ố toàn. Cân tr ng l ng tro, tính h s tro hoá và phân tích.
ặ ủ ủ ự ể ẫ ầ ị
ố ươ c) Phân tích: Phân tích 15 m u. Đ xác đ nh đ y đ s có m t c a các ổ (cid:0) ng pháp phân tích ph kali, urani, thori trong th c v t, s d ng ph nguyên t
ấ ỉ ự ậ ử ụ 238, Th232, Th228, K40, Co60, Cs137, Ra226. phông th p phân tích các ch tiêu U
ế ị ổ ế Thi t b đo ph gamma đa kênh detector Ge siêu tinh khi t model Digidart
ạ ệ ử ườ ộ ư ệ ọ 10, t i Trung tâm Công ngh X lý Môi tr ng B T l nh Hoá h c.
S¬ ®å v Þ t r Ý l Êy mÉu ®Êt
105°04'20"
105° 03'00"
07 400
07 200
06 600
06 800
07 000
06 200
06 400
05 600
05 800
06 000
05 400
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
25 800
25
0
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T. 80
Kh u Lò n g ®µ y ¤ PP£Í ½
T.76
200
Q
242.0
0
25 400
5
2
25 400
Ê u
S u èi D
4
MD03
MD04
25 200
25 200
PP£ÍÆ£
x ã m DÊu
MD05
25 000
25 000
¤ PP£Í ½
¬¤
/
286.0
M PP£ ¼Â
207.3
MD07
¤ PP£Í ½
MD06
MD12
MD17
24 800
24 800
MD15
PP£ÍÆ£
Xã m B
MD11
0
341.8
5
2
Th « n H¹ Th µ n h
MD13
24 600
0 0 3
24 600
MD09
MD08
MD02
¤ PP£Í ½
MD01
MD16
336.0
321.5
¤ PP£Í ½
24 400
24 400
330.5
0
0
3
PP£Í Æ£
MD14
CHØ DÉn
24 200
24 200
MD10
MD09
VÞ trÝ lÊy mÉu ®Êt
Th©n pegmatit
24 000
3
24 000
5
0
450
4
§ êng ®ång møc vµ gi¸ trÞ (m)
0
0
2
300
§ iÓm ®é cao (m)
4
5
0
Suèi
23 800
23 800
§ êng «t«
5
5
0
§ êng mßn
500
3
4
23 600
23 600
2
1
Khu vùc nghiªn cøu
Ranh gií i ®Þa chÊt
¤ PP£Í Æ 1
07 400
06 800
07 000
07 200
06 400
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
06 000
06 200
21° 00'41" 105°03'00"
05 400
05 600
05 800
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ị
Hoàng Th Hà
33
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ị
Hoàng Th Hà
ơ ồ ị ấ ẫ ấ Hình . S đ v trí l y m u đ t
34
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ấ ẫ ị ươ B ng ả . V trí l y m u cây l ự ng th c
ạ ộ To đ VN2000 TT ố ệ S hi u m uẫ Lo i ạ m uẫ X (m) Y (m)
S nắ 2324329 507172 1 TV01
S nắ 2324500 507065 2 TV02
Thóc 2325226 506185 3 TV03
Thóc 2325119 506119 4 TV04
Thóc 2324825 507065 5 TV05
Thóc 2324825 506222 6 TV06
S nắ 2325012 505997 7 TV07
S nắ 2324470 506762 8 TV08
Thóc 2324503 506787 9 TV09
S nắ 2324352 507266 10 TV10
S nắ 2324695 506609 11 TV11
Thóc 2324783 506446 12 TV12
S nắ 2324578 506935 13 TV13
S nắ 2324579 506934 14 TV14
Thóc 2324710 506763 15 TV15
ươ ệ 2.4. Ph ử ng pháp x lý tài li u
ươ ồ ơ ồ ị ậ ả ấ ườ Ph ng pháp mô hình hóa: Thành l p b n đ , s đ đ a ch t môi tr ng;
ậ ả ồ ồ ườ ố ệ ơ ở ề ị ấ ấ ch ng ch p b n đ môi tr ặ ng: trên c s các s li u v đ a ch t (đ t đá, qu ng
ố ệ ề ườ ổ ế hoá…) và các s li u v môi tr ố ệ ng (s li u đo ph gamma ả , k t qu phân tích
ẫ ấ ướ ự ậ ạ ả ế ậ ẫ m u đ t, n ồ ơ ồ ị c, m u th c v t…) ti n hành thành l p các lo i b n đ , s đ đ a
ấ ườ ự ề ẩ ậ ả ồ ch t môi tr ng d a vào các tiêu chí thành l p b n đ và các tiêu chu n v môi
ườ ậ ơ ồ ả ử ụ ể ồ tr ng đ thành l p s đ , b n đ thành ph n ầ s d ng công c ụ GIS.
ấ ậ ườ ồ ơ ồ ị ơ ở ả ặ ắ ị Thành l p m t c t đ a ch t môi tr ấ ng: trên c s b n đ /s đ đ a ch t
ườ ứ ế ả ế ặ ắ ế ổ môi tr ng và k t qu nghiên c u chi ti t trên m t c t các tuy n đo ph gamma
ặ ắ ị ự ứ ế ậ ấ ườ ủ c a khu v c nghiên c u, ti n hành thành l p các m t c t đ a ch t môi tr ng đ ể
ị
Hoàng Th Hà
ể ụ ể ự ế ủ ộ ố ề ạ ấ ị có th c th hoá s bi n đ ng c a các nguyên t phóng x trên n n đ a ch t.
35
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ự ị ế ế ề ả ẫ ạ ả Các k t qu đo đ c th c đ a và k t qu phân tích m u thu v sau khi đánh
ậ ẽ ế ậ ộ ả ạ ượ giá đ chính xác, tin c y s ti n hành phân tích, lu n gi i. Các đ i l ng nghiên
ổ ề ơ ố ế ể ẩ ị ứ ượ c u đ c tính toán chuy n đ i v đ n v chu n qu c t ả theo b ng 2.
Đ n vơ ị
ơ ị ề ể ả ổ B ng . Chuy n đ i các đ n v đo v Siver (Sv)
ệ ố ề H s li u xâm ậ ừ
ệ ố ề ậ ừ
ố
không khí
nh p t
H s li u xâm ăn u ng nh p t
ổ Quy đ i sang ơ ị ạ ộ
đ n v ho t đ
Nguyên tố
hàm l
ngượ
(Sv/Bq)
(Sv/Bq)
(Bq/Kg)
K40
(%)
296
2,1E 9
6,20E9
Ra226
g/l
3,7x1010
1,60E5
2,80E7
U238
ppm
12,3
4,90E7
4,40E8
Th232
ppm
4,03
4,20E5
2,30E7
ố ớ ố ệ ẫ ượ ế Đ i v i các s li u phân tích m u thu đ c, ti n hành tính toán các thành
ầ ườ ạ ể ẩ ớ ph n môi tr ứ ạ ng phóng x đ so sánh v i các tiêu chu n an toàn b c x .
ấ ề ố ớ ụ ẫ ẫ Đ i v i m u th c v t: ự ậ ự ậ Tính toán su t li u hi u d ng trong m u th c v t ệ
(Hd) theo công th c:ứ
Hd = (6,2 x 106K+2,8 x104Ra+2,3 x104Th+4,4 x 105U)*md; (mSv/năm)
ạ ộ ủ ớ ố V i K, Ra, Th, U là ho t đ c a các nguyên t kali, radi, thori, urani trong
d kh i l
ướ ặ ươ ự ố ượ ướ ặ 1 lít n c ho c 1 kg l ng th c (Bq/kg); m ng n ẩ ự c ho c th c ph m
ỗ ườ ướ ươ ự trung bình 1 năm m i ng ử ụ i dân s d ng (n c: 800 lít; l ẩ ự ng th c th c ph m:
650kg).
ố ớ ạ ộ ấ ạ ẫ ẫ Đ i v i m u đ t: ấ Tính toán ho t đ phóng x trong m u đ t, đá (A) theo
công th c:ứ
A = ARa + 1,3ATh + 0,085AK(cid:0) 370 (Bq/kg)
ố V i Aớ ạ ộ ủ Ra, ATh, AK là ho t đ c a các nguyên t Ra, Th, K (Bq/kg)
ứ ượ ụ ứ ạ Các công th c trên đ ẩ c tính và áp d ng tiêu chu n b c x Liên Bang Nga –
ị
Hoàng Th Hà
NRB.
36
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ƯƠ Ứ Ả Ả Ậ Ế CH NG 3: K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ố ố ớ ườ ấ ị ệ ữ 3.1. M i quan h gi a các nguyên t U, Th, K v i môi tr ng đ a ch t khu
ứ ự v c nghiên c u
ượ ạ ị ổ ặ ư 3.1.1. Đ c tr ng hàm l ấ ng ph gamma trên các thành t o đ a ch t
ứ ế ả ượ ố ạ K t qu nghiên c u hàm l ng các nguyên t ạ phóng x trên các thành t o
ấ ượ ổ ợ ạ ả ứ ế ả ấ ị đ a ch t đ c t ng h p t i b ng 3. K t qu nghiên c u cho th y:
ượ ứ ệ ả ộ ố + Hàm l ng kali trung bình phân b trong các đá thu c ph c h B o Hà
ệ ầ ấ ấ ớ ộ ỏ ố là l n nh t (1,895 %) và nh nh t trong các đá thu c h t ng Su i Làng
(1,202%).
ượ ệ ầ ủ ề ấ ớ ố + Hàm l ng urani l n nh t trong các đá c a h t ng Su i Chi ng là
ứ ệ ả ệ ầ ố 93,294 ppm, h t ng Su i Làng là 36,075ppm và ph c h B o Hà là 44,147ppm.
ượ ầ ượ ệ ầ ề ố Hàm l ng urani trung bình l n l t là 22,643 (h t ng Su i Chi ng); 18,822 (h ệ
ể ấ ệ ả ư ậ ứ ố ầ t ng Su i Làng) và 22,167 (ph c h B o Hà). Nh v y, có th th y trong khu
ứ ượ ủ ệ ầ ủ ế ậ ự v c nghiên c u hàm l ố ng urani t p trung ch y u trong các đá c a h t ng Su i
Chi ng.ề
ượ ệ ầ ủ ề ấ ố ớ + Hàm l ng thori l n nh t trong các đá c a h t ng Su i Chi ng là
ệ ả ệ ầ ứ ố 315,48 ppm, h t ng Su i Làng là 146,72ppm, ph c h B o Hà là 135,32ppm.
ượ ệ ầ ề ố ố Hàm l ứ ng thori trung bình trong các h t ng Su i Chi ng, Su i Làng và ph c
ầ ượ ể ấ ệ ả h B o Hà l n l ự ư ậ t là 77,126; 61,01 và 72,45. Nh v y, có th th y trong khu v c
ượ ủ ế ệ ầ ủ ậ ứ nghiên c u hàm l ố ng thori t p trung ch y u trong các đá c a h t ng Su i
ả
ượ
ố
ạ
ị
ố B ng . Th ng kê hàm l
ng các nguyên t
ấ U, Th, K trên các thành t o đ a ch t
Kali
Urani
Thori (ppm)
Thành
(%)
(ppm)
TT
Chi ng.ề
ạ ị t o đ a
Trung
Nhỏ
L nớ
Trung
Nhỏ
L nớ
Trung
Nhỏ
L nớ
ch tấ
bình
nh tấ
nh tấ
bình
nh tấ
nh tấ
bình
nh tấ
nh tấ
1
ứ ệ ả Ph c h H o Hà
1,895 0,029 4,031 22,167 5,50 44,147 72,45 12,44 135,32
ị
Hoàng Th Hà
37
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
Kali
Urani
Thori (ppm)
Thành
(%)
(ppm)
TT
ạ ị t o đ a
Trung
Nhỏ
L nớ
Trung
Nhỏ
L nớ
Trung
Nhỏ
L nớ
ch tấ
bình
nh tấ
nh tấ
bình
nh tấ
nh tấ
bình
nh tấ
nh tấ
ướ
ệ ầ Phân h t ng d
i
ệ ầ
ố
2
– H t ng Su i
1,202 0,023 3,54 18,822 9,308 36,075 61,01 32,21 146,72
Làng
ệ ầ Phân h t ng trên
ố
3
1,589 0,0019 5,389 22,643 2,841 93,294 77,126 11,306 315,48
ệ ầ h t ng Su i Chi ngề
ể ấ ừ ả ạ ứ ệ ả T b ng 3 có th th y, t ỷ ệ l Th/U t i Ph c h B o Hà là 3,27; t ạ ệ ầ i h t ng
ố ạ ệ ầ ề ả ấ ố Su i Làng là 3,24; t i h t ng Su i Chi ng là 3,41. Do đó, b n ch t phóng x ạ
ủ ế ứ ủ chung c a vùng nghiên c u ch y u là thori (t ỷ ệ l Th/U > 3).
ượ ố ự ế ổ 3.1.2. S bi n đ i hàm l ng các nguyên t U, Th, K theo không gian
ể ổ ượ ố ứ ự ế Đ nghiên c u s bi n đ i hàm l ng các nguyên t urani, thori, kali trên
ạ ấ ứ ự ạ ọ các lo i đ t đá theo không gian trong khu v c nghiên c u (thôn H Thành), h c
ơ ồ ế ậ ượ ố viên ti n hành thành l p các s đ hàm l ng các nguyên t U, Th, K trên các
ặ ắ ặ ư ứ ự ư ủ m t c t đ c tr ng c a khu v c nghiên c u nh sau:
ế ặ ắ 3.1.2.1. M t c t tuy n 55
ế ượ ổ ớ ể ế Tuy n T.55 đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 800m (41 đi m đo),
ặ ắ ủ ế ệ ầ ắ ướ ệ ầ m t c t T.55 ch y u c t qua phân h t ng d ố i h t ng Su i Làng, phân h ệ
ị
Hoàng Th Hà
ệ ầ ứ ề ạ ố ầ t ng trên – H t ng Su i Chi ng và thân pegmatit có ch a phóng x (Hình 8).
38
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
)
)
)
%
(
m p p (
m p p (
K
U
h T
5
5 200
80
4
4 160
60
120
3
40
2
2 80
20
1
1 40
0
0
0
0
(m)
0 0
200 200
400 400
600 600
800 800
400
400
)
360
360
m
320
320
PP£ÍÆ£
Th©n pegmatit
280
280
¤ PP£Í½
( h ×n h Þa ® o a c é §
240
240
0
200
400
600
800 (m)
PP£ÍÆ£
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trªn
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.55
Qua hình 8 cho th y:ấ
ượ ự ế ề ế ổ + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n và có s tăng cao t ừ ị v
ế ừ ị ộ ừ ượ trí 680 800m và đ t bi n t v trí t 700 760m có hàm l ạ ng thori đ t
ị 187,4ppm (v trí thân pegmatit).
ượ ế ế ề ổ + Hàm l ng urani bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n và tăng cao t ạ i
ị ự ạ ạ ả ớ ị kho ng 700 740m v i giá tr c c đ i đ t 67,11 ppm (v trí thân pegmatit).
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng thay
ể ừ ấ ổ ừ đ i t 0,023 ÷ 4,18%. Đáng chú ý khi chuy n t ệ ầ ủ các đ t đá c a phân h t ng
ủ ệ ầ ệ ầ ề ấ ố ố ướ d i H t ng Su i Làng sang các đ t đá c a h t ng Su i Chi ng hàm l ượ ng
ị
Hoàng Th Hà
ự ế ộ kali có s tăng cao đ t bi n.
39
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ế ặ ắ 3.1.2.2. M t c t tuy n 51
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.51 đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 800m (41 đi m đo),
ặ ắ ủ ế ệ ầ ắ ướ ệ ầ m t c t T.55 ch y u c t qua phân h t ng d ố i h t ng Su i Làng, phân h ệ
)
)
)
%
m p p (
m p p (
( K
U
h T
5
5
200
80
4
4
160
60
3
120
40
2
2
80
20
1
1
40
0
0
0
0
0
200
400
600
800
(m)
)
m
400
400
Th©n pegmatit
360
360
PP£ÍÆ£
320
320
Th©n pegmati t
¤ PP£Í½
280
280
( h ×n h Þa ® o a c é §
240
240
200
200
0
200
400
600
800(m)
PP£Í Æ£
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í ½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.51
ệ ầ ứ ề ạ ố ầ t ng trên – H t ng Su i Chi ng và 2 thân pegmatit có ch a phóng x (Hình 9).
Qua hình 9 cho th y:ấ
ượ ế ề ế ổ ớ ượ + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n v i hàm l ng trung
ự ạ ở ị ị bình đ t 72,6 ppm và có s tăng cao ế 2 v trí có thân pegmatit: v trí 200m đ n
ượ ừ ế ị 240m (hàm l ng thori t 105,45 ÷ 146,72ppm), v trí 680m đ n 740m (hàm l ượ ng
ừ thori t 101,8 ÷ 196,29 ppm).
ượ ế ế ề ổ ớ ị + Hàm l ng urani bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n v i giá tr trung bình
ạ ặ ị ị ạ đ t 22,6 ppm và tăng cao t ế i 2 v trí có thân qu ng pegmatite: v trí 200m đ n
ượ ừ ế ị 240m (hàm l ng urani t 27,45 ÷ 35,43 ppm), v trí 680m đ n 740m (hàm l ượ ng
ị
Hoàng Th Hà
ừ urani t 36,65 ÷ 62,01ppm).
40
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng thay
ể ừ ấ ổ ừ đ i t 0,023 ÷ 4,06%. Đáng chú ý khi chuy n t ệ ầ ủ các đ t đá c a phân h t ng
ủ ệ ầ ệ ầ ề ấ ố ố ướ d i H t ng Su i Làng sang các đ t đá c a h t ng Su i Chi ng hàm l ượ ng
ự ế ộ kali có s tăng cao đ t bi n.
ế ặ ắ 3.1.2.3. M t c t tuy n 47
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.47 đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 800m (41 đi m đo),
ặ ắ ủ ế ệ ầ ắ ướ ệ ầ m t c t T.47 ch y u c t qua phân h t ng d ố i h t ng Su i Làng, phân h ệ
)
)
)
m p p (
%
m p p (
h T
( K
U
5
80
200
5
4
160
4
60
3
120
3
40
2
80
2
20
40
1
0
0
0
0
200
0
200
400400
0
200
400
600600 600
800800 800 (m)
420
420
380
380
Th©n pegmati t
340
340
PP£ÍÆ£
¤ PP£Í ½
300
300
Th©n pegmati t
260
260
1 ) m 0 ( h ×n h Þa ® o a c é §
220
220
0
200
400
600
800 (m)
PP£ÍÆ£
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi L µng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.47
ệ ầ ứ ề ạ ố ầ t ng trên – H t ng Su i Chi ng và 2 thân pegmatit có ch a phóng x (Hình 10).
ừ ơ ồ ể ấ T s đ hình 10 có th th y:
ượ ế ế ề ổ + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n (trung bình 64,27ppm)
ạ ừ ế ượ ừ và tăng cao t ị i 2 v trí: t 200m đ n 260m hàm l ng thori t 79,12 ÷ 122,17ppm;
ượ ừ ị ế ị v trí 680m đ n 720m hàm l ng thori t 128,48 ÷ 168,45ppm. Đây là 2 v trí
ị
Hoàng Th Hà
ả ớ ươ ứ t ồ ng ng v i các thân pegmatit trên b n đ .
41
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ộ ị + Hàm l ng urani có giá tr trung bình là 21,97ppm, tăng cao đ t bi n t ế ạ i 2
ươ ứ ế ớ ị ượ ị v trí t ng ng v i các thân pegmatit: v trí 220m đ n 260m (hàm l ng uran t ừ
ế ế ượ ừ ị 32,07ppm đ n 35,03ppm), v trí 680m đ n 740m (hàm l ng uran t 38,10 ppm
ế đ n 66,55ppm).
ượ ế ượ ổ ừ + Hàm l ng kali trên tuy n có hàm l ng thay đ i t 0,027 ÷ 4,73%. Đ cặ
ệ ượ ể ừ ế ủ ệ ầ ấ bi t hàm l ộ ng kali tăng cao đ t bi n khi chuy n t ố các đ t đá c a h t ng Su i
ủ ệ ầ ề ấ ố Làng sang các đ t đá c a h t ng Su i Chi ng.
ế ặ ắ 3.1.2.4. M t c t tuy n 13a
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.13a đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 350m (26 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ệ ầ ề ắ ố m t c t T.13a c t qua phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng và 1 thân
ứ ạ pegmatit có ch a phóng x (Hình 11).
ể ấ ơ ồ Theo s đ hình 11 có th th y:
ượ ề ế ạ ổ ị + Hàm l ng thori đ t giá tr trung bình là 77,89ppm, bi n đ i khá đ u trên
ế ạ ị ế ộ ượ ừ toàn tuy n, tăng cao đ t bi n t ế i v trí 230m đ n 270m (hàm l ng thori t 113,58
ươ ứ ặ ắ ị ớ ị ÷ 133,30ppm), t ng ng v i v trí thân pegmatite trên m t c t đ a hình.
ượ ầ ừ ầ ị ớ ấ ạ ị ế + Hàm l ng urani tăng d n t ạ đ u tuy n và đ t giá tr l n nh t t i v trí
ừ ị ượ ừ ế thân pegmatit (t ế v trí 230m đ n 260m, hàm l ng urani t 33,99 đ n 68,27ppm).
ượ ặ ắ ề ế ế ổ ị + Hàm l ng kali bi n đ i không đ u trên m t c t tuy n, giá tr kali thay
ị
Hoàng Th Hà
ạ ổ ừ đ i t 0,21 ÷ 3,46%, trung bình đ t 1,88%.
42
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
)
)
)
%
m p p (
U
m p p ( h T
( K
4
4250
80
2003
3
60
2
40
1
20
150 2 100 1 50
0
0
0 100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
0 (m) 350
)
m
260
260
240
240
Th©n pegmatit
220
220
¤ PP£Í ½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180 (m)
100
150
200
250
300
350
¤ PP£Í½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trªn
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.13a
ế ặ ắ 3.1.2.5. M t c t tuy n 9a
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.9a đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 350m (26 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ệ ầ ề ắ ố m t c t T.9a c t qua phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng và 1 thân pegmatit
ứ ạ có ch a phóng x (Hình 12).
ể ấ ơ ồ Theo s đ hình 12 có th th y:
ượ ầ ừ ị ị + Hàm l
ạ ế ng thori đ t giá tr trung bình là 74,16ppm, tăng d n t ế ng thori t i v trí 240m đ n 270m (hàm l
ạ ấ ạ ị ớ ị ượ ặ ắ ị ứ ả
ị
Hoàng Th Hà
ầ v trí đ u ừ ị ớ 105,67 ÷ ầ ng ng v i v trí thân pegmatit trên m t c t đ a hình và gi m d n ế ố tuy n, đ t giá tr l n nh t t ươ 247,53ppm), t ề v phía cu i tuy n.
43
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ầ ừ ầ ấ ạ ị đ u tuy n, đ t giá tr l n nh t t
ượ ừ ị ế ượ ừ
ạ ng urani t ủ ế ề ả ố ị ạ ị ớ i v trí 32,49 ÷ 56,27ppm), ạ ế i tuy n này đ t
ng urani tăng d n t + Hàm l ế thân pegmatit (t v trí 240m đ n 270m, hàm l ầ gi m d n v phía cu i tuy n. Giá tr trung bình c a urani t 22,23ppm.
ượ ổ ặ ắ ế ế ị ng kali bi n đ i không đ u trên m t c t tuy n, giá tr kali thay
)
)
)
%
m p p (
(
U
m p p ( h T
K
4
60
250
4
50
200
3
3
150
40
2
2
30
100
1
1
20
50
)
0
10
0
0
m
100
150
200
250
300
350
100
150
200
250
300
350
240
240
220
220
Th©n pegmati t
¤ PP£Í ½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
100
150
200
250
300
350
¤ PP£Í ½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng K ali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.9a
ạ ề + Hàm l 0,019 ÷ 3,87%, trung bình đ t 1,46%. ổ ừ đ i t
ế ặ ắ 3.1.2.6. M t c t tuy n 5a
ế ượ ổ ớ ể ế Tuy n T.5a đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 350m (26 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ệ ầ ề ắ ố m t c t T.5a c t qua phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng và 1 thân pegmatit
ứ ạ có ch a phóng x (Hình 13).
ị
Hoàng Th Hà
ừ ơ ồ ể ấ T s đ hình 13 có th th y:
44
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ế ế ề ớ ổ ượ + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n v i hàm l ng trung
ự ạ ở ị ượ bình đ t 74,16 ppm và có s tăng cao v trí có thân pegmatit (hàm l ng thori t ừ
151,64 ÷ 157,53ppm).
ượ ề ế ế ớ ổ ị + Hàm l ng urani bi n đ i khá đ u trên toàn tuy n v i giá tr trung bình
ạ ị ượ ạ đ t 18,74 ppm và tăng cao t ặ i v trí có thân qu ng pegmatit (hàm l ng urani t ừ
24,84÷ 29,52 ppm).
ượ ổ ừ ế ượ + Hàm l ng kali trên tuy n thay đ i t 0,04 ÷ 2,26%. Hàm l ng kali
)
)
)
%
m p p (
m p p (
h T
U
2.5
( K 2.5
160
30
2
2
25
120
1.5
1.5
20
80
1
1
15
)
0.5
40
0.5
10
m
0
0
0
5
100 100 100
150 150 150
200 200 200
250 250 250
300 300 300
350 (m) 350 350
Th©n pegmatit
220
220
¤ PP£Í½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
100
150
200
250
300
180 350 (m)
¤ PP£Í ½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trªn
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng Kal i (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.5a
ạ ế ạ trung bình t i tuy n này đ t 0,83%.
ế ặ ắ 3.1.2.7. M t c t tuy n 4
ế ượ ổ ớ ề ể ế Tuy n T.4 đ ặ c ti n hành đo ph v i chi u dài là 600m (33 đi m đo), m t
ệ ầ ắ ướ ệ ầ ệ ầ ố ắ c t T.4 c t qua phân h t ng d i – H t ng Su i Làng và phân h t ng trên –
ệ ầ ề ố H t ng Su i Chi ng (Hình 14).
ể ấ ơ ồ Theo s đ hình 14 có th th y:
ượ ế ế ề ổ ồ ị + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ ng đ u trên toàn tuy n, giá tr trung bình
ạ ộ ố ể ế ạ ị ủ c a thori t i tuy n này đ t 68,24ppm. Tuy nhiên có m t s đi m có giá tr thori
ị
Hoàng Th Hà
ể ạ ị ượ ị ừ tăng cao là đi m t i v trí 220m (hàm l ng thori là 233,43ppm) và v trí t 460m
45
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ừ ế ằ ị ế đ n 500m (hàm l ng thori t 99,89 đ n 315,48ppm). Đây là các v trí n m d ướ i
ứ ồ chân đ i có ch a các thân pegmatit.
ượ ừ + Hàm l ng urani t 2,84 ÷ 60,4ppm, trung bình 18,54ppm. Hàm l ngượ
ạ ị ạ ị ừ ế ượ ừ urani đ t giá tr cao t i v trí t 180m đ n 220m (hàm l ng urani t 29,00 ÷
ị ừ ế ượ ừ 35,61ppm) và v trí t 460m đ n 500m (hàm l ng urani t 35,43 ÷ 60,4ppm).
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng thay
)
)
)
%
m p p (
U
( K 5
5
80
m p p ( h T 400
4
4
60
300
0
200
400
600
3
3
40
200
2
2
20
100
1
1
)
0
0
0
0
m
0
200
400
600
300
300
280
280
PP£Í Æ£
260
260
240
240
220
220
¤ PP£Í½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
160
160
0
200
400
600
(m)
Hµm l î ng Thori (ppm)
PP£ÍÆ£ PP£Í Æ£
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í ½ ¤ PP£Í ½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.4
ổ ừ đ i t 0,012 ÷ 4,23%, trung bình 1,32%.
ế ặ ắ 3.1.2.8. M t c t tuy n 6a
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.6a đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 350m (26 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ệ ầ ề ắ ố m t c t T.6a c t qua phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng (Hình 15).
ể ấ ơ ồ Theo s đ hình 15 có th th y:
ượ ề ế ế ớ ổ ồ ị + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ ng đ u trên toàn tuy n v i giá tr trung
ị
Hoàng Th Hà
ượ ừ bình là 115,57ppm. Hàm l ng thori t 36,49 ÷ 223,52ppm.
46
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ổ ừ ị + Hàm l ng urani thay đ i t 11,99 ủ ÷ 55,88ppm, giá tr trung bình c a
ạ ế urani t i tuy n này là 27,28ppm.
)
)
)
%
m p p (
m p p (
(
h T
K
U
3
60
3 240
50
2
40
30
200 2160 120 1
1
80
20
0
40 00
10
(m)
100 100
150 150
200 200
250 250
300 300
350 350
)
m
240
240
220
220
¤ PP£Í ½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
100
150
200
250
300
350 (m)
¤ PP£Í½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.6a
ượ ổ ừ ạ + Hàm l ng kali thay đ i t ị 0,018 ÷ 2,99%, giá tr trung bình đ t 0,81%.
ế ặ ắ 3.1.2.9. M t c t tuy n 8a
ế ượ ổ ớ ể ế Tuy n T.8a đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 360m (27 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ệ ầ ề ắ ố m t c t T.8a c t qua phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng (Hình 16).
ể ấ ơ ồ Theo s đ hình 16 có th th y:
ượ ế ề ế ớ ổ ồ ị + Hàm l ng thori bi n đ i khá đ ng đ u trên toàn tuy n v i giá tr trung
ấ ạ ị ị ớ ạ bình là 60,04ppm và đ t giá tr l n nh t t i v trí 320m (148,26 ppm).
ượ ổ ừ ị + Hàm l ng urani thay đ i t 9,29 ủ ÷ 41,97 ppm, giá tr trung bình c a
ị
Hoàng Th Hà
ạ ế urani t i tuy n này là 18,41 ppm.
47
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng kali
)
)
)
%
m p p (
U
m p p ( h T
( K 5
5 160
50
4
40
4 120
3
30
80
2
2
20
1
401
10
0
0 (m)
100
200
300
400
100
200
300
400
240
240
220
220
¤ PP£Í½
200
200
) m 0 0 ( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
(m)
100
200
300
400
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Thori (ppm)
Hµm l î ng Kal i (%)
Hµm l î ng Urani (ppm)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.8a
ổ ừ ạ thay đ i t ị 0,045 ÷ 4,01%, giá tr trung bình đ t 1,29%.
ế ặ ắ 3.1.2.10. M t c t tuy n 12
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.12 đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 350m (26 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ệ ầ ề ắ ố ứ ệ ả m t c t T.12 c t qua phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng và ph c h B o
ệ ệ ứ Hà – H Đ T (Hình 17).
ể ấ ơ ồ Theo s đ hình 17 có th th y:
ượ ổ ừ ế ế + Hàm l ng thori trên tuy n bi n đ i t 53,28 ÷ 279,82 ppm, trung bình
ượ ể ừ ệ ả ứ 126,02 ppm. Hàm l ng thori tăng cao khi chuy n t ph c h B o Hà sang h ệ
ề ố ầ t ng Su i Chi ng.
ượ ổ ừ ị + Hàm l ng urani thay đ i t 19,92 ủ ÷ 93,29 ppm, giá tr trung bình c a
ị
Hoàng Th Hà
ạ ế urani t i tuy n này là 37,87 ppm.
48
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng kali
)
)
)
%
m p p (
m p p (
h T
U
5
( K 5
300
100
4
4
250
80
3
3
200
60
2
2
150
40
1
1
100
20
0
50
0
0 (m)
)
100 100 100
150 150150
200 200 200
250 250250
300 300300
350 350350
m
240
240
¤ PP£Í½
220
220
/
¬¤
M PP£ ¼Â
200
200
¤ PP£Í½
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
100
150
200
250
300
180 (m)
350
¤ PP£Í ½
Hµm l î ng Thori (ppm)
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
¬¤
/
M PP£ ¼Â
Hµm l î ng Urani (ppm)
Phøc hÖ B¶o Hµ
Hµm l î ng Kali (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.12
ổ ừ ạ thay đ i t ị 0,043 ÷ 4,03%, giá tr trung bình đ t 1,84%.
ế ặ ắ 3.1.2.11. M t c t tuy n 48
ế ượ ổ ớ ế ể Tuy n T.48 đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 800m (41 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ắ ướ ứ ệ ả ệ ầ ố m t c t T.48 c t qua phân h t ng d i – H t ng Su i Làng, Ph c h B o Hà,
ệ ầ ệ ầ ề ố phân h t ng trên – H t ng Su i Chi ng và thân pegmatit (Hình 18).
ể ấ Qua hình 18 có th th y:
ượ ượ ạ + Hàm l ế ng thori trên tuy n T.48 có hàm l ng trung bình đ t 51,76 ppm
ự ở ị ừ ế ượ ừ và có s tăng cao v trí t 280m đ n 340m (hàm l ng thori t 80,72 ÷
ị
Hoàng Th Hà
ươ ứ ặ ắ ị ớ ị 118,68ppm), t ng ng v i v trí thân pegmatit trên m t c t đ a hình.
49
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ổ ừ ế ạ + Hàm l ng urani bi n đ i t 5,5 ị ÷ 28,89 ppm, giá tr trung bình đ t 15,25
ạ ị ế ppm và tăng cao t ị i v trí có thân pegmatit: v trí 280m đ n 320m (hàm l ượ ng
ừ urani t 23,95 ÷ 28,89ppm).
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng thay
)
)
)
m p p (
%
m p p (
h T
U
( K 6
30
6 120
25
4
4
80
20
)
15
2
m
2
40
10
0
5
0
0 (m)
0
0
200 200
400 400
600 600
800 800
0
200
400
600
800
300
300
Th©n pegmatit
PP£ÍÆ£
280
280
/
¬¤
M PP£ ¼Â
260
260
240
240
¤ PP£Í ½
220
220
¤ PP£Í½
200
200
( h ×n h Þa ® o a c é §
180
180
0
200
400
600
800
(m)
PP£ÍÆ£
HÖ tÇng Suèi Lµng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Thori (ppm)
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trª n
Hµm l î ng Urani (ppm)
/
¬¤
M PP£ ¼Â
Phøc hÖ B¶o Hµ
Hµm l î ng Kal i (%)
ự ế
ượ
ố
ặ ắ
ổ Hình . S bi n đ i không gian hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t T.48
ổ ừ đ i t 0,002 ÷ 5,39%, trung bình 1,31%.
ế ặ ắ 3.1.2.12. M t c t tuy n 56
ế ượ ổ ớ ể ế Tuy n T.56 đ ề c ti n hành đo ph v i chi u dài là 800m (41 đi m đo),
ặ ắ ệ ầ ắ ướ ệ ầ ệ ầ ố m t c t T.56 c t qua phân h t ng d i – H t ng Su i Làng, phân h t ng trên
ị
Hoàng Th Hà
ệ ầ ề ố – H t ng Su i Chi ng và thân pegmatit (Hình 19).
50
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
)
)
)
%
m p p (
m p p (
(
h T
U
4
K 4
30
100
25
80
3
3 )
20
60
2
2
15
m
40
10
1
20
5
0
0
0
0
200
400
600
800
0 (m)
Th©n pegmati t
260
260
PP£ÍÆ£
240
240
¤ PP£Í½
220
220
200
200
180
180
160
( 1 h ×n h Þa ® o a c é §
0
200
400
600
800
160 (m)
Hµm l î ng Thori (ppm)
PP£Í Æ£
HÖ tÇng Suèi L µng Ph©n hÖ tÇng d í i
Hµm l î ng Urani (ppm)
¤ PP£Í ½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng Ph©n hÖ tÇng trªn
Hµm l î ng K al i (%)
ự ế
ổ
ượ
ố
ặ ắ
ế
Hình . S bi n đ i hàm l
ng các nguyên t
U, Th, K theo m t c t tuy n 56
ể ấ Qua hình 19 có th th y:
ượ ượ ạ + Hàm l ế ng thori trên tuy n T.56 có hàm l ng trung bình đ t 45,36 ppm
ự ở ị ừ ế ượ ừ và có s tăng cao v trí t 300m đ n 360m (hàm l ng thori t 64,55 ÷ 99,71
ươ ứ ặ ắ ị ớ ị ppm), t ng ng v i v trí thân pegmatit trên m t c t đ a hình.
ượ ổ ừ ế ị + Hàm l ng urani bi n đ i t 4,95 ạ ÷ 25,89 ppm, giá tr trung bình đ t
ạ ị ị ừ ế ượ 14,63 ppm và tăng cao t i các v trí: v trí t 300m đ n 360m (hàm l ng urani t ừ
ị ị 23,72 ÷ 25,89 ppm), v trí 500m (20,80 ppm) và v trí 140m (24,37 ppm).
ượ ể ớ ự ế ổ ượ + Hàm l ng kali trên tuy n có s thay đ i đáng k v i hàm l ng thay
ổ ừ đ i t 0,002 ÷ 3,51%,trung bình 0,99%.
ừ ặ ắ ơ ồ ấ ậ ư ậ Nh v y, t các m t c t và s đ phân vùng đã thành l p cho th y hàm
ề ạ ấ ạ ượ l ng các ch t phóng x (Uran, Thori) đ u tăng cao t ự i các khu v c có các thân
ặ ạ ụ ắ ọ ố ử ạ pegmatit ho c t ơ i các n i tích t , l ng đ ng các nguyên t phóng x do r a trôi
ấ ặ ặ ồ ệ ớ ế ừ t các thân pegmatit ho c ngu n cung c p khác; đ c bi t v i tuy n T.12, hàm
ố ế ặ ạ ị ượ l ng các nguyên t uran và thori đ t giá tr cao m c dù đây là tuy n không đi
ể ả ề ấ ố qua thân pegmatit. Có th gi i thích v n đ này là do các nguyên t phóng x b ạ ị
ấ ụ ượ ố ạ ở ụ sét h p th gây tích t và làm hàm l ng các nguyên t phóng x đây khá cao.
ị
Hoàng Th Hà
ự ứ ằ ườ ơ ừ ạ Khu v c nghiên c u n m trong tr ng pegmatit Thanh S n (t ế Th ch Khoán đ n
51
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ạ ể ộ ệ Thu Cúc, t ố i đây đã phát hi n các thân pegmatit phát tri n r ng rãi trong các kh i
ấ ổ ự ế ế ế ả ả đá magma và trong các đá bi n ch t c . Các k t qu kh o sát th c t ấ cho th y
ượ ứ ề ướ ừ các thân pegmatit đ c nghiên c u khác nhau v kích th ề ộ c, chi u r ng t ế 2 đ n
ề ừ ế ể ậ ầ 10 m, và chi u dài t ị 10 500 m. H u h t chúng b phong hoá và có th nh n bi ế t
ữ ệ ớ ắ qua nh ng thân kaolin, phân bi ở t v i các đá vây quanh b i màu tr ng sáng. Xung
ộ ố ữ ế ấ ổ quanh m t s các thân pegmatit nh ng bi n đ i các đá vây quanh không th y rõ,
ể ệ ấ ữ ế ể ạ ổ trong các thân khác nh ng bi n đ i này th hi n r t rõ và phát tri n m nh sâu
vào các đá vách.
ữ ứ ế ấ ả ở ườ Nh ng k t qu nghiên c u cho th y pegmatit đây th ầ ng có thành ph n
ậ ơ ể ớ ụ ắ ạ ả ọ ủ ế khoáng v t đ n gi n, tinh th l n, ch y u là m c xen th ch anh tr ng đ c, K
ỏ ồ ậ ớ ươ ứ fenspat và plagioclas màu đ h ng và cùng v i các t p muscovit, t ớ ng ng v i
ầ ườ thành ph n các đá magma thông th ng, song cũng có các pegmatit có ch a s ứ ố
ậ ủ ớ ố ế ượ l ng l n các khoáng v t c a các nguyên t ậ hi m, trong đó có các khoáng v t
ữ ế ạ ượ ấ ự ứ hi m và phóng x . Nh ng pegmatit đã đ ặ ủ c nghiên c u cho th y s có m t c a
ứ ủ ậ các khoáng v t th sinh c a urani (kasolit và autunit), ngoài zircon, thorit, apatit,
ứ ỉ ằ ạ granat và biotit. Các khoáng hoá phóng x nguyên sinh và th sinh đã ch ra r ng
ị
Hoàng Th Hà
ả ậ ồ ỉ ố khoáng hoá không ch có ngu n g c magma, mà còn c h u magma.
52
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
S¬ ®å ph ©n v ï n g h µ m l î n g t h o r i
105° 03'00"
105°04'20"
07 400
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
06 800
07 000
07 200
3
21° 02'01"
21° 02'01" 25 800
25 800
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T.80
¤ PP£Í ½
T.76
Q
25 400
25 400
Ê u
S u èi D
4
25 200
25 200
PP£Í Æ£
¤ PP£Í ½
25 000
25 000
¬¤
/
M PP£ ¼Â
24 800
24 800
PP£Í Æ£
24 600
24 600
¤ PP£Í ½
24 400
24 400
CHØ DÉn
PP£Í Æ£
24 200
Hµm l î ng thori > 140ppm
24 200
Hµm l î ng thori tõ 100 140ppm
Hµm l î ng thori tõ 70 100ppm
24 000
Hµm l î ng thori tõ 0 70ppm
24 000
PP£ÍÆ£
HÖ tÇng Suèi Lµng
2
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng
¬¤
/
M PP£ ¼Â
Phøc hÖ B¶o Hµ
23 800
23 800
Q
HÖ § Ö Tø
Th©n pegmatit
Ranh gií i ®Þa chÊt
23 600
23 600
S«ng, suèi
3
4
¤ PP£Í Æ
2
Khu vùc nghiªn cøu
1
1
07 000
07 400
06 800
21° 00'41" 105°03'00"
07 200
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ị
Hoàng Th Hà
ơ ồ ượ Hình . S đ phân vùng hàm l ng Thori
53
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
S¬ ®å ph ©n v ï n g h µ m l î n g u r a n i
105° 03'00"
105°04'20"
07 400
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
06 800
07 000
07 200
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
25 800
S
u
è
i
C
á
25 600
25 600
T.80
T.7 6
25 400
25 400
u
Ê
èi D
u
S
4
25 200
25 200
25 000
25 000
24 800
24 800
24 600
24 600
24 400
24 400
CHØ DÉn
24 200
Hµm l î ng urani > 30ppm
24 200
Hµm l î ng urani tõ 20 30ppm
Hµm l î ng urani tõ 10 20ppm
Hµm l î ng urani tõ 0 10ppm
24 000
24 000
PP£ÍÆ£
HÖ tÇng Suèi Lµng
2
¤ PP£Í½
HÖ tÇng Suèi ChiÒng
¬¤
/
M PP£ ¼Â
Phøc hÖ B¶o Hµ
23 800
23 800
Q
HÖ § Ö Tø
Th©n pegmatit
Ranh gií i ®Þa chÊt
23 600
23 600
S«ng, suèi
3
4
2
Khu vùc nghiªn cøu
1
1
07 000
07 400
06 800
21° 00'41" 105°03'00"
07 200
05 400
05 600
05 800
06 000
06 200
06 400
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ơ ồ ượ Hình . S đ phân vùng hàm l ng Urani
ấ ả ị ờ ơ Theo báo cáo Đ a ch t và Khoáng s n nhóm t ủ Thanh S n Thanh Th y,
ệ ấ ả ả ườ ộ ị ậ t p II – Khoáng s n (Vi n Đ a ch t và khoáng s n, 1989), c ng đ phóng x ạ ở
ể ạ ở ự ấ ả ẫ các th m ch pegmatit ế khu v c này là r t cao, k t qu phân tích m u hóa
2 = 0,278% và U3O8 = 0,008%. Trong các thân pegmatit t
ạ ạ phóng x cho ThO i khu
ị
Hoàng Th Hà
ườ ậ ạ ế ư ặ ự v c này th ng g p các khoáng v t x hi m nh uraninit, ziatholit, thorianit,
54
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ặ ở ạ thorit, zircon, manozit, xenotim. Trong đó, thorianit g p ả ể d ng tinh th hay m nh
ạ ậ ươ ướ ạ ừ ỡ ủ v c a các h t l p ph ng, màu nâu, nâu đen, kích th c h t t 0,1 mm – 0,2
ườ ặ ở ạ ể ự ớ mm, th ng đi kèm v i ziatholit; Uraninit g p d ng tinh th t ả hình kh m
ỏ ườ ạ ế ệ ả trong microcline, h t nh đ ng kính 0,1mm, ti t di n hình vuông, kh m trong
ạ ạ ề ạ ộ ỏ biotit thì rìa h t có đ phóng x m nh, ri m đen t a tia. Phân tích microson m tộ
ẫ ạ ự ấ ượ m u thorianit t i khu v c này cho th y hàm l ng thori là 11%.
ể ấ ư ậ ự ượ ố ạ Nh v y có th th y, s tăng cao hàm l ng các nguyên t phóng x (U,
ạ ự ậ Th) t i khu v c này có liên quan m t thi ế ớ ự ồ ạ ủ i s t n t i c a các thân pegmatit t t
ự ế ả ổ ượ ố trong khu v c. Theo k t qu đo ph gamma, hàm l ng nguyên t urani, thori có
ấ ặ ượ ố ươ t ẽ ớ ng quan r t ch t ch v i R = 0,86. Hàm l ng nguyên t kali khi t ạ ệ ầ i h t ng
ớ ệ ầ ề ố ố Su i Chi ng luôn cao so v i h t ng Su i Làng.
ể ặ ạ ị 3.2. Đ c đi m đ a hóa phóng x các nguyên t ố U, Th, K
ượ ố ườ ướ 3.2.1. Hàm l ng các nguyên t U, Th, K trong môi tr ng n c
ế ầ ả ườ ạ ng phóng x trong n ướ ượ c đ c
K t qu phân tích các thành ph n môi tr ợ ả ổ t ng h p trong b ng 4.
ẫ ướ ế ả ả ả B ng . B ng k t qu phân tích m u n c
ạ ộ To đ
Hàm ượ ng l
Hàm l
ng radon
T ngổ ho t đạ ộ
VN2000
ượ (Bq/m3)
TT
(Bq/l)
(m)
ố ệ S hi u m uẫ
radi (1012g/l)
X
Y
Anpha Beta
< 0,100
< 1,000
< 12,00
<120 000
(TCVN594 51995)
ớ ạ Gi i h n cho phép
1
MN01
2324732 506564
0,069
0,168
5,160
17600
2
MN04
2325534 505912
0,064
0,226
7,280
24950
3
MN05
2325369 506014
0,170
1,095
13,2
77350
4
MN06
2324771 506808
0,037
0,420
0,540
1710
5
MN07
2324042 506681
0,033
0,166
0,670
1860
6
MN08
2324618
506810
0,012
0,132
0,160
300
7
MN10
2324527 506693
0,139
1,085
15,56
120000
8
MN11
2324551 506905
0,038
0,248
0,440
1370
9
MN13
2324534 506660
0,032
0,963
6,220
20950
ị
Hoàng Th Hà
55
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ạ ộ To đ
Hàm ượ ng l
Hàm l
ng radon
VN2000
ượ (Bq/m3)
TT
T ngổ ho t đạ ộ (Bq/l)
(m)
ố ệ S hi u m uẫ
radi (1012g/l)
X
Y
Anpha Beta
< 0,100
< 1,000
< 12,00
<120 000
ớ ạ Gi i h n cho phép
(TCVN594 51995)
10
MN16
2324589 506723
0,076
0,296
6,470
21100
11
MN17
2324585 506733
0,113
0,158
6,830
22950
12
MN19
2324460 506869
0,021
0,177
2,180
6955
13
MN22
2324459 507122
0,187
1,021
9,650
32500
14
MN23
2324494 507080
0,027
0,610
2,670
8690
15
MN24
2325239 506219
0,017
0,560
1,030
2670
16
MN25
2325176
506115
0,023
0,131
7,840
26150
17
MN26
2325012 506027
0,027
0,593
14,2
53300
18
MN34
2324569 506650
0,017
0,269
1,090
3458
19
MN36
2324645 506750
0,032
0,148
3,960
12800
20
MN39
2324599 506699
0,011
0,122
1,900
7195
21
MN40
2325324 506355
0,029
0,310
4,070
13300
22
MN41
2325250 506221
0,074
0,337
1,58
5795
ượ ự ừ ế ả ồ ộ Hàm l ng radon t do trong n c: ướ T k t qu phân tích n ng đ radon
ứ ự ấ ả ỏ ự t do trong n ướ ạ c t i khu v c nghiên c u có th th y ấ ể ấ ở b n D u C , các ch t khí
ạ ạ ồ phóng x bao g m: radon và thoron trong các thân pegmatit phát tán m nh vào các
ướ ệ ướ ầ ả ồ ướ ồ ngu n n ặ c, đ c bi t là n c ng m (B ng 5). Đây là ngu n n ố c ăn u ng và
ạ ủ ư ặ ả
ự ẩ ả ạ ủ sinh ho t chính c a dân c trong b n. M t khác, theo dãy phân rã phóng x c a 232Th, 220Rn (thoron) là s n ph m phân rã t ủ ồ nhiên c a đ ng v ể
ủ ấ ố ạ ị 232Th. T đó có th ừ ạ th y đóng góp c a nguyên t phóng x Thori trong các thân pegmatit t ự i khu v c
ứ ố ớ ướ ạ ớ nghiên c u đ i v i n c t i đây là khá l n.
ị
Hoàng Th Hà
ả ố ồ ố ộ ự ạ ướ B ng . Th ng kê thông s n ng đ radon t do trong các lo i n c
56
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ầ
ướ
ướ
ế
ướ
TT
Các thông số
N c ng m (Bq/m3)
ặ N c m t (Bq/m3)
N c gi ng (Bq/m3)
1
Trung bình
5.785
3.260
30.520
2 Min
300
1.710
3.458
3 Max
20.900
4.710
120.000
ừ ế ả ố ạ ả ẫ T k t qu phân tích m u và th ng kê so sánh t ể ấ i b ng 5 có th th y,
ự ướ ạ ự ị ộ ồ n ng đ radon t do trong n ầ c ng m t ớ ứ i khu v c nghiên c u có giá tr khá l n,
ướ ả ầ ừ ứ trong đó có m u ẫ n c ng m ch y ra t ồ chân đ i ch a các thân pegmatit, có n ng
ớ ấ ự ướ ề ẫ i 120.000 Bq/m do cao nh t lên t c đ t t ạ ớ i
ướ ẫ ồ 3 (MN10), nhi u m u n ặ ừ c xa trung tâm qu ng t ế 200m đ n 500m,
ộ đ radon t (35.000 ÷ 70.000)Bq/m3. Các m u n ế ướ ướ ộ ồ ự ả c gi ng, n ng đ radon t do gi m đi còn (300 ÷
ế ẫ ả ướ ạ ể ặ trong đó có n c m t và n 20.000)Bq/m3. K t qu phân tích m u n ế c gi ng t
ạ ồ ộ ả ầ H Thành 350m (MN06) có n ng đ radon là 1.710 Bq/m
ứ ể ỏ ộ ề ồ ữ ệ ồ đi m MN10, ch ng t ộ đ chênh l ch v n ng đ radon gi a các ngu n n i đi m cách trung tâm thôn 3, gi m 70 l n so v i ớ ướ c
ấ ớ khác nhau r t l n.
ạ ộ ổ Ho t đ alpha và beta trong n c: ướ T ng ho t đ ạ ộ alpha và beta trong các
ạ ướ ạ ủ ả ấ ả ộ ỏ lo i n c dùng trong sinh ho t c a b n D u C dao đ ng trong kho ng t ừ
ạ ộ ố ớ ế ừ ế 0,011Bq/l đ n 0,187Bq/l đ i v i ho t đ alpha; t ố 0,012Bq/l đ n 1,095Bq/l đ i
ạ ộ ạ ộ ẩ ớ ớ v i ho t đ beta, trong khi tiêu chu n cho phép v i ho t đ alpha là 0,1Bq/l và
ả beta là 1,0Bq/l, (TCVN 08:2008/BTNMT và TCVN 09:2008/BTNMT) (B ng 4).
ể ấ ồ ướ ố ả ỏ Theo th ng kê trên có th th y các ngu n n ứ ấ c trong b n D u C có ch a
ạ ộ ấ ứ ạ ấ ơ ớ ạ ị ỉ các ch t phóng x có ho t đ th p h n m c gi i h n cho phép, ch có 3 v trí có
ướ ượ ớ ạ ạ ộ ề ướ ẫ ồ ngu n n c v t gi i h n v ho t đ alpha, beta trong n c, đó là m u n ướ c
ữ ẫ ứ MN10, MN05 và MN22, đây là nh ng m u đ ượ ấ ạ c l y t ồ i các chân đ i ch a thân
ị
Hoàng Th Hà
pegmatit.
57
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ẫ ướ ồ ổ ể ạ ộ Hình . Bi u đ t ng ho t đ alpha, beta trong m u n c
ượ ừ ế ượ Hàm l ng radi trong n c: ả ướ T k t qu phân tích hàm l ng radi trong
ướ ể ấ ế ẫ ướ ứ ự ề ẫ m u n ầ c có th th y h u h t các m u n c trong khu v c nghiên c u đ u có
ượ ằ ướ ớ ạ ẩ hàm l ng radi n m d i gi
ẫ ứ ạ ủ i h n cho phép (Theo tiêu chu n an toàn b c x c a 12 g/l), MN05
ượ ứ ạ ẩ t tiêu chu n an toàn b c x (NRB
ằ ở ị ể ẫ ồ ơ Liên Bang Nga (NRB96). Riêng có 3 m u MN10 (15,56x10 (13,2x1012 g/l) và MN26 (14,2x1012 g/l) là v ấ 96). Trong đó, đi m l y m u MN10 n m ề v trí chân đ i pegmatit, n i có nhi u
ượ ấ ầ ử ụ ộ h gia đình s d ng, có hàm l ng cao g p 1,29 l n gi
ấ ộ ượ ự c khác thu c khu v c xóm D u có hàm l ng radi t
ớ ạ ỏ ơ i h n cho phép).Theo dãy phân rã phóng x c a
ự ủ ồ ớ ạ ẫ i h n cho phép.Các m u ừ 0,34x1012g/l đ n 5,6x10 ế ạ ủ 238U, 226Ra là ị 238U. Do đó có th th y, b n ch t d ấ ị ả ể ấ nhiên c a đ ng v ướ n 12g/l (nh h n gi ẩ ả s n ph m phân rã t
ườ ạ ượ th ng t ề i đây thiên v Thori, hàm l ng Urani là không cao.
ẫ ị ướ ầ ọ ố So sánh giá tr phân tích các m u n ể ấ c d c theo su i B u có th th y
ượ ạ ị ầ ồ ồ ộ ố i v trí th ấ ng ngu n su i B u (MN07) có n ng đ radon th p
ạ ị ầ
ế ố i v trí MN10 (g n thân pegmatit, Rn = 120.000 ố MN32, Rn=36350Bq/m3, MN06,
ộ ồ n ng đ radon t (Rn = 1.860 Bq/m3), tăng cao t Bq/m3) và gi m d n đ n cu i su i ( ầ ả Rn=1760Bq/m3, MN08, Rn=300Bq/m3) (Hình 23).
ị
Hoàng Th Hà
ẫ ướ ọ ặ ắ ồ ộ Hình . N ng đ radon trong m u n ố ầ c d c m t c t Su i B u
58
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ượ ẫ ướ ổ ươ ự Hàm l ng radi trong m u n ự c cũng có s thay đ i t ng t ư nh hàm
ồ ạ ị ầ ượ l ng radon, th p ấ ở ượ th ng ngu n, tăng cao t ả i v trí g n thân pegmatit và gi m
ố ầ ở ố d n cu i su i.
ể ấ ể ế ẫ ả ồ ổ Theo k t qu phân tích m u và bi u đ hình 23 có th th y t ng ho t đ ạ ộ
ầ ố ở ị ặ ắ ọ alpha và beta trên m t c t d c su i B u tăng cao ầ ạ v trí thôn H Thành – g n
ổ ổ ả thân pegmatit (MN16, t ng alpha =0,076Bq/l, t ng beta =0,296 Bq/l), sau đó gi m
ở ố ặ ắ đi ế cu i tuy n m t c t.
ạ ộ ẫ ướ ọ ặ ắ ổ Hình . T ng ho t đ alpha, beta trong m u n ố ầ c d c m t c t Su i B u
ạ ộ ừ ế ầ ả ổ ị T k t qu so sánh giá tr các thành ph n radon, radi, t ng ho t đ alpha,
ẫ ướ ể ấ ặ ắ ầ ọ ạ ị beta trong các m u n ố c d c theo m t c t su i B u có th th y, t ầ i v trí đ u
ố ỏ ồ ị ạ ự ầ ngu n su i có giá tr nh , tăng cao t ạ i khu v c thôn H Thành (g n thân
ể ấ ừ ề ầ ầ ả ố ố ả ố pegmatit) và gi m d n v phía cu i su i. T đó có th th y, khi su i B u ch y
ị ườ ượ ồ ổ ướ ồ qua các d th ng và đ c b sung thêm ngu n n c trên đ i pegmatit đã làm
ự ạ ấ ườ ướ tăng thêm s phát tán các ch t phóng x theo môi tr ng n ứ c. Tuy nhiên m c
ồ ướ ạ ạ ố ầ ớ ộ đ phát tán phóng x theo ngu n n c t i su i B u không l n (300 – 400m).
ượ ố ạ 3.2.2. Hàm l ng các nguyên t ấ phóng x U, Th, K trong đ t
232Th trong các m u đ t t
ể ấ ừ ả ượ ấ ạ ẫ T b ng 6 có th th y, hàm l ng ự i khu v c
ứ ả ừ ộ nghiên c u dao đ ng trong kho ng t 36,97 ÷ 912,80 Bq/kg, cao nh t t
ầ ằ ị ượ trí MD17, đây là v trí n m g n thân pegmatit. Hàm l ng
ừ ạ ượ ả kho ng t 22,03 ÷ 849,02 Bq/kg, trung bình đ t 112,49Bq/kg. Hàm l ng
ả ừ ạ ấ ạ ị ạ ị i v i v t 238U dao đ ng trong ộ 40K dao ả ế ộ đ ng trong kho ng t 25,40 ÷ 325,32 Bq/kg, trung bình đ t157,82Bq/l. K t qu
ể ấ ấ ẫ ượ ạ ấ ạ phân tích m u đ t có th th y, hàm l ng các ch t phóng x tăng cao t i các v ị
ả ẫ trí MD01, MD02, MD10, MD16 và MD17 (B ng 6), trong đó các m u MD01,
ẫ ướ MD02, MD16 và MD17 là các m u đ t đ ấ ượ ấ ạ ị c l y t i v trí d ứ ồ i chân đ i có ch a
ư ằ ẫ thân pegmatit.Riêng m u MD10 n m cách khá xa thân pegmatit nh ng hàm l ượ ng
ố ạ ạ ể ả ự ượ các nguyên t phóng x t i đây khá cao. Có th lý gi i s tăng cao hàm l ng các
ố ạ ị nguyên t ạ phóng x U, Th, K t i các v trí này là do quá trình phong hóa và các tác
ọ ủ ồ ườ ế ơ ố ộ đ ng do canh tác, tr ng tr t c a ng i dân n i đây khi n các nguyên t phóng x ạ
ể ậ ạ ự ồ U, Th, K trong các thân pegmatit di chuy n và t p trung t i khu v c chân đ i cũng
ị
Hoàng Th Hà
ư ự ủ ể ễ ộ nh di chuy n ra các khu v c khác gây ô nhi m. Ngoài ra, tác đ ng c a dòng
59
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ố ạ ả ự ả ưở ớ ệ ậ ch y (su i) t i khu v c này cũng gây nh h ng t ể i vi c di chuy n và t p trung
ố ạ ị ướ ồ các nguyên t này t i v trí d i chân đ i.
Ho t đạ ộ
To đạ ộ VN2000
Ghi chú
(Bq/kg)
TT
T ng ổ ho t đạ ộ (Bq/kg)
(m)
ả ượ ố ạ ẫ B ng . Hàm l ng các nguyên t ấ phóng x trong m u đ t
ố ệ S hi u m uẫ
X
Y
40K
238U
232Th
137Cs
ớ ạ Gi i h n cho phép
< 370,00
theo tiêu chu nẩ NRB96
1
MD01
2324329 507172
174,800 108,049 361,050
595,88
2
MD02
2324500 507065
125,300 117,606 352,200
589,64
3
MD03
2325226
506185
25,400
38,117
45,600
1,400
100,01
4
MD04
2325119
506119
113,000
47,603
46,950
1,200
118,71
5
MD05
2324825 507065
42,100
38,148
36,970
90,16
6
MD06
2324825 506222
320,900
35,802
48,570
126,71
7
MD07
2325012
505997
165,570
54,335
73,800
165,09
8
MD08
2324470
506762
265,500
45,625
44,850
1,200
126,95
9
MD09
2324503
506787
187,050
73,879
87,250
204,08
10
MD10
2324352 507266
325,320 849,017 433,800 16,400
1444,95
11
MD11
2324695 506609
108,250
25,296
68,500
124,23
12
MD12
2324783 506466
254,000 106,825 155,350
1,300
331,92
13
MD13
2324578 506935
136,300
46,512
95,230
182,85
14
MD14
2324579 506934
146,800
30,753
80,650
148,88
15
MD15
2324710
506763
87,530
22,032
137,000
208,94
16
MD16
2324329
507172
125,340 148,920 746,050
1,300
1136,90
17
MD17
2324774
506509
79,700
123,862 912,800
0,587
1326,40
ấ ạ ế ẫ ả ứ ự ượ Theo k t qu phân tích m u đ t t i khu v c nghiên c u, hàm l ng U
ấ ạ ự ả ộ ẫ trong m u đ t t i khu v c này dao đ ng trong kho ng 22,03 ÷ 849,02 ppm, hàm
ả ộ ớ ị ượ l ng Th dao đ ng trong kho ng 36,97 ÷ 912,80 ppm. So sánh v i giá tr hàm
ố ườ ấ ượ l ng trung bình các nguyên t U và Th trong môi tr ng đ t trên th gi ế ớ ạ i i t
ị
Hoàng Th Hà
ể ấ ượ ấ ạ ẫ ơ ả b ng 7 có th th y hàm l ng U và Th trong m u đ t t i đây cao h n giá tr ị
60
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ườ ừ ể ề ấ ầ trung bình trong môi tr ng t 4 – 456 l n. Đi u đó có th cho th y hàm l ượ ng
ố ạ ạ ả ủ ứ ự ế các nguyên t phóng x t ệ i khu v c nghiên c u khá cao. Đây là k t qu c a vi c
ể ố ạ ừ ườ ấ ờ di chuy n các nguyên t phóng x t các thân pegmatit ra môi tr ng đ t nh quá
ạ ộ ủ ướ ướ ầ trình phong hóa, bóc mòn, ho t đ ng c a n ặ c m t, n ạ c ng m và các ho t
ọ ủ ồ ườ ự ộ đ ng canh tác, tr ng tr t c a ng i dân trong khu v c.
ả ượ ườ B ng . Hàm l ng U và Th trong các môi tr ng (mg/kg)
ngườ
ngườ Môi tr ấ 1 ỏ V trái đ t Đá granit1 Đá bazan1 1 ế Đá phi n sét U 3 5 0,5 3,5 Th 12 20 2 12
1Wedepohl, 1974; 2Bowen, 1979; 3Broecker và Peng, 1982.
Môi tr Đá cát k tế 2 Đá vôi2 Đ tấ 2 ọ 3 ướ N c ng t ể 3 ướ N c bi n U 0,5 2 2 0,2 x 103 3 x 103 Th 4 2 9
ượ ố ạ ươ 3.2.3. Hàm l ng các nguyên t phóng x U, Th, K trong các cây l ự ng th c
ấ ẫ ạ K t qu phân tích hàm l
ế ự ả ả
ả ộ ự c th hi n trong b ng 8. Theo b ng này, hàm l i khu v c nghiên c u dao đ ng trong kho ng t
ứ ả ừ ộ ượ ể ệ ự 232Th dao đ ng trong kho ng t ứ ự ậ ạ ng
ấ ề ụ ả ng
ượ ứ ả ượ ạ t i khu v c nghiên c u đ 238U trong các m u th c v t t ẫ ượ 1,78Bq/kg, hàm l ộ ượ l ẫ m u th c v t ậ ng các ch t phóng x trong các m u th c v t ượ ng ừ 0 ÷ 0,22 ÷ 12,27 Bq/kg, hàm 40K dao đ ng trong kho ng 7,5 ÷ 109,6 Bq/kg. Su t li u hi u d ng trong ệ ự ậ (Hd) đ c tính theo công th c:
Hd = (6,2 x 106K+2,8 x104Ra+2,3 x104Th+4,4 x 105U)*md; (mSv/năm)
ạ ộ ủ
ướ ự ặ ng n
ươ ỗ ố ớ V i K, Ra, Th, U là ho t đ c a các nguyên t ố ượ ướ d kh i l c ho c 1 kg l ướ c: 800 lít; l ng th c (Bq/kg); m ử ụ ườ i dân s d ng (n kali, radi, thori, urani trong ặ ẩ ự c ho c th c ph m ẩ ự ự ng th c th c ph m:
ươ 1 lít n trung bình 1 năm m i ng 650kg).
ẫ ế ả ố Theo k t qu phân tích m u và k t qu th ng kê có th th y m c đ
ế
ớ ể ấ ầ ề ơ ừ ẫ ắ
ẫ
ậ ạ ẫ ự ế
ị
Hoàng Th Hà
ấ ượ ớ ạ ế ề ầ ứ ộ h pấ ả ẫ ố ụ phóng x th các nguyên t 3 đ n 5 l n trong các m u ố 40K, m c đ h p th c a m u thóc và s n đ u cao trung bình ắ s n, v i nguyên t ự ằ i khu v c b ng 50Bq/kg. Tính toán su t li u hi u d ng cho các m u th c v t t ứ ấ nghiên c u cho th y trong 15 m u th c v t đã phân tích có đ n 14 m u có su t ừ ệ ụ li u hi u d ng v ế ạ 232Th, và 238U cao h n t ứ ộ ấ ệ ấ ề ự ẫ i h n cho phép t ụ ủ ụ ậ 1,15 đ n 2,24 l n. t gi
61
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ị ạ So sánh giá tr hàm l
ượ ả ấ ể ấ ề ẫ
238U và 40K n m trong gi ằ
ớ ạ ả
ị ượ ớ ề ẫ
t gi ủ ự ể
ớ ng các ch t phóng x trong các m u phân tích v i ự i đây đ u có ị i h n cho phép (B ng 10). Riêng v i giá tr ớ ạ i h n cho phép (theo TCVN). Đi u đó có ứ i khu v c nghiên c u ừ các thân
ạ ự ươ ớ ẫ ẩ ậ ạ tiêu chu n cho phép theo b ng 10 có th th y các m u th c v t t ượ ng hàm l 232Th có đ n 6 m u có giá tr v ế ấ ấ ị ườ ả th cho th y b n ch t d th ề ự ấ nghiêng v Thori và s h p th các ho t ch t phóng x phát tán t ủ pegmatit c a các cây l ng c a các thân pegmatit t ụ ự ạ ng th c t ạ ạ ấ i khu v c này là khá l n.
ượ ố ẫ ạ B ng ả . Hàm l ng các nguyên t ự ậ phóng x trong m u th c v t
Hd (mSv/năm) TT
238U
232Th
228Th
40K 137Cs 226Ra
Số hi uệ m uẫ Ho tạ độ trung bình (Bq/kg) Lo i ạ m uẫ
iớ Gi h nạ cho phép theo < 0,200
tiêu chu nẩ (NRB 96)
1 TV01 0,000 5,500 3,200 33,40 0,029 S nắ 0,613
2 TV02 0,650 S nắ 0,660 1,300 1,300 109,60 0,773
3 TV03 0,570 Thóc 0,580 0,890 0,780 105,200 0,661
4 TV04 Thóc 0,680 0,220 0,220 78,45 0,122 0,670 0,490
5 TV05 0,300 Thóc 0,300 0,220 0,210 67,23 0,366
6 TV06 0,790 Thóc 0,800 0,230 0,230 7,50 0,231
7 TV07 0,150 S nắ 0,160 12,270 0,640 65,45 0,391
8 TV08 0,230 S nắ 0,240 0,560 0,480 42,56 0,292
9 TV09 0,480 0,152 Thóc 0,490 12,60
ị
Hoàng Th Hà
10 TV10 1,740 S nắ 1,780 21,20 0,453
62
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
238U
232Th
228Th
40K 137Cs 226Ra
Hd (mSv/năm) TT Lo i ạ m uẫ Số hi uệ m uẫ Ho tạ độ trung bình (Bq/kg)
11 TV11 S nắ 0,440 1,110 1,000 23,15 0,492 0,430 0,334
12 TV12 Thóc 0,800 0,980 0,870 35,60 0,109 0,780 0,438
13 TV13 S nắ 0,590 0,680 0,410 49,19 0,053 0,580 0,382
14 TV14 S nắ 0,290 0,400 0,390 56,78 0,280 0,346
15 TV15 Thóc 0,000 87,56 0,353
TT
Hd* (mSv/năm)
Ho tạ độ trung bình (Bq/kg)
Lo iạ cây (số ngượ l m u)ẫ
ắ
Thóc (7) S n (8)
1 2
238U 0,594 0,608
232Th 3,117 0,508
228Th 1,060 0,462
40K 50,166 56,306
137Cs 0,191 0,116
226Ra 0,580 0,598
0,448 0,384
ố ố ạ ẫ B ng ả ạ ộ . Th ng kê ho t đ các nguyên t ự ậ phóng x trong m u th c v t
ạ ộ
Ho t đ cho phép (Bq/kg)
Nguyên tố
40K 232Th 238U
TCVN 9,25x103 7,40x101 2,17x101
ẩ ủ Tiêu chu n c a IAEA 2,0x102 5,4 7,3x101
ạ ộ ạ ớ ạ ẩ ườ B ng ả . Ho t đ phóng x gi ự i h n trong th c ph m (theo đ ng tiêu hóa)
ự ẫ
ấ ố ứ phóng x v ng các nguyên t
ậ ượ ấ ạ ẫ ấ i h n cho phép, m u th c v t đ
ị
Hoàng Th Hà
ạ ộ ị ẩ ự ố ễ ể ơ ồ ị Theo s đ v trí các đi m m u ô nhi m khu v c nghiên c u (Hình 25) có ượ ạ ượ ẫ ị t i các v trí l y m u đ t có hàm l ị i cùng v trí đó cũng có giá tr c l y t ẫ ượ t quá tiêu chu n cho phép, các m u ạ ể ấ th th y, t ớ ạ quá gi ho t đ trung bình các nguyên t U, Th, K v
63
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ự ẩ ổ
ồ ằ c có n ng đ radon t ị ạ ộ do, t ng ho t đ alpha, beta v ướ i các v trí trên thân pegmatit ho c d
ượ ồ i chân đ i pegmatit. T ậ ơ ồ ặ ế ẫ ị
ễ ộ ướ t quá tiêu chu n cho n ừ ạ ề phép đ u n m t ọ ễ ể các v trí các đi m m u ô nhi m này, h c viên ti n hành thành l p s đ khoanh ư ạ ơ ồ ự vùng các khu v c ô nhi m nh t i s đ hình 26.
ứ ự ự ồ ạ ủ Trong khu v c nghiên c u có s t n t
ề ố
ệ ộ ứ ả ở biotit, gneis biotit có horblen và amphibolit thu c h t ng Su i Chi ng Phân h ầ t ng trên (PP1 i c a các đá ộ ệ ầ 2 kho ng 0,9 km sc2), có di n l
ấ ề ế
ứ ạ ế ộ ị gneis biotit, plagiogneis ệ ớ trung tâm vùng nghiên c u v i (cid:0) Sv/h, trung bình 0,34(cid:0) Sv/h; đá phi n biotit su t li u b c x gamma 0,26 ÷ 0,68 ệ ầ granit, đá phi n hai mica, granit b migmatit hoá thu c h t ng Su i Làng Phân
ướ ứ ạ ấ ề ệ ầ h t ng d i (PP1 sl1), su t li u b c x gamma 0,20 ÷ 0,70
ườ ạ ừ ế 4,00 đ n 7,5
ườ i các thân pegmatit có c
ạ ả ố (cid:0) Sv/h, các d th ị ườ ng (cid:0) Sv/h và các đá thu c ph c h B o Hà. ệ ả ứ ộ ớ ế ạ ấ ộ ng đ phóng x r t cao v i k t 2 = 0,278%, U3O8 = 0,008%. ộ ng đ phóng x t có c ự ồ ạ ớ Cùng v i đó là s t n t ẫ qu phân tích m u hóa phóng x cho ThO
ặ ệ ự ườ t, trong các thân pegmatit khu v c này th
ặ Đ c bi ư
ự ồ ạ ự ạ ớ
ộ ứ ạ ố ế
ạ ấ ạ ị ể i và phát tri n m nh m
c, không khí, đ t. Cùng v i đó s t n t ướ ạ ố
ng n ạ ự ầ ề ố phóng x
ườ ấ ậ ng g p các khoáng v t ượ ớ ng i khu v c cùng v i các quá phóng x b hòa tan, phát tán vào ự ồ ạ ẽ ớ ả ướ i các su i ch y qua các thân pegmatit ạ ể ậ ợ ể i đ di chuy n các nguyên t ấ ng đ t và phát tán các ch t c, môi tr ng n
ị
Hoàng Th Hà
ạ ế x hi m nh uraninit, thorianit, thorit, zircon, monazit, xenotim v i hàm l ớ thori khá l n. S t n t i các đá có đ ch a x cao t trình phong hóa, bóc mòn khi n các nguyên t ướ ườ môi tr ủ c ng m và m ng l c a các m ch n ệ trong khu v c cũng là đi u ki n thu n l ướ ườ ừ các thân pegmatit ra môi tr t ạ phóng x đi xa.
64
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
S¬ ®å v Þ t r Ý c ¸ c ®i Óm mÉu « n h i Ôm
105°04'20"
105° 03'00"
07 400
07 000
07 200
06 600
06 800
06 200
06 400
05 600
05 800
06 000
05 400
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
25 800
250
S
u
èi
C
á
25 600
25 600
MN04
T.80
¤ PP£Í ½
Kh u Lò n g ®µ y
200
T .76
242.0
Q
25 400
MN05
2 5 0
25 400
MN40
Su èi D Êu
4
TV04
TV03
xã m DÊu
MD03
MD04
25 200
25 200
PP£Í Æ£
MN26
TV05 MD05
25 000
25 000
¤ PP£Í ½
286.0
¬¤
/
M PP£ ¼Â
207.3
TV07
¤ PP£Í½
TV06
TV12
24 800
MN06
24 800
X ã m B
MD06
PP£Í Æ£
TV11
MD15
MD17
T h« n H¹ Thµ n h
MD11
341 .8
0
5
2
MN08
TV13
MN16
24 600
0 0 3
24 600
MN11
TV09
MN10 TV08
TV01
MN34 ¤ PP£Í½
MD08
MN19
TV02 MD02
MD01
336.0
321.5
MD16
¤ PP£Í ½
330.5
24 400
24 400
3 0 0
TV14
PP£ÍÆ£
24 200
MD14
24 200
TV10
MD10
MN07
24 000
3
5
24 000
0
40
0
2
450
23 800
23 800
550
50
0
23 600
23 600
¤ PP£ÍÆ
1
07 400
07 000
06 800
07 200
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
06 200
06 400
21° 00'41" 105°03'00"
05 600
05 800
06 000
05 400
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
CHØ DÉn
Ranh gií i ®Þa chÊt Th©n pegmatit
450
300
§ êng ®ång møc vµ gi¸ trÞ (m) § iÓm ®é cao (m) Suèi
§ êng «t« § êng mßn
3
2
1
4
Khu vùc nghiªn cøu
MÉu n í c cã hµm l î ng phãng x¹ lí n h¬n gií i h¹ n cho phÐp vµ sè hiÖu MÉu n í c cã hµm l î ng phãng x¹ nhá h¬n gií i h¹ n cho phÐp vµ sè hiÖu MÉu thùc vËt cã hµm l î ng phãng x¹ lí n h¬n gií i h¹n cho phÐp vµ sè hiÖu MÉu thùc vËt cã hµm l î ng phãng x¹ nhá h¬n gií i h¹ n cho phÐp vµ sè hiÖu MÉu ®Êt cã hµm l î ng phãng x¹ lí n h¬n gií i h¹ n cho phÐp vµ sè hiÖu MÉu ®Êt cã hµm l î ng phãng x¹ nhá h¬n gií i h¹ n cho phÐp vµ sè hiÖu
ơ ồ ị ượ ể ẫ ạ ượ t quá
ị
Hoàng Th Hà
Hình . S đ v trí các đi m m u có hàm l ự ẩ ng phóng x v ứ tiêu chu n cho phép khu v c nghiên c u
65
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
105°04'20"
105° 03'00"
07 400
06 800
07 000
07 200
06 400
06 600
05 800
06 000
06 200
05 400
05 600
3
21° 02'01"
21° 02'01"
25 800
2
25 800
5
0
S
u
èi
C
á
25 600
25 600
T.8 0
Khu Lòn g ®µ y
200
T .76
242.0
0
25 400
5
2
25 400
Ê u
S u èi D
4
x ã m DÊ u
25 200
25 200
25 000
25 000
286.0
2 07.3
24 800
24 800
Xã m B
Th« n H¹ Thµ nh
341.8
0
5
2
24 600
0 0 3
24 600
336 .0
3 21. 5
3 30.5
24 400
24 400
0
0
3
24 200
24 200
CHØ DÉn
Ranh gií i ®Þa chÊt
24 000
3
24 000
5
0
450
§ êng ®ång møc vµ gi¸ trÞ (m)
4
0
0
300
2
450
§ iÓm ®é cao (m) Suèi
23 800
23 800
§ êng «t«
§ êng mßn
5
50
3
2
500
1
4
Khu vùc nghiªn cøu
23 600
23 600
Khu vùc « nhiÔm
1
07 400
07 000
06 800
07 200
06 600
21° 00'41" 105°04'20"
06 200
06 400
21° 00'41" 105°03'00"
05 600
05 800
06 000
05 400
Tû l Ö 1:10.000
1cm trª n b¶n ®å b»ng 100m ngoµi thùc tÕ
ơ ồ ự ứ ễ Hình . S đ khoanh vùng ô nhi m khu v c nghiên c u
ạ ộ ể ế ủ ể ủ Ngoài ra không th không k đ n đóng góp c a ho t đ ng canh tác c a
ườ ố ớ ự ệ ố ng i dân trong khu v c đ i v i vi c phát tán các nguyên t ạ phóng x ra môi
ườ ạ ộ ả ầ ớ tr ng xung quanh. Theo kh o sát, các ho t đ ng đào b i, c y x i ớ , làm th y l ủ ợ i
ị
Hoàng Th Hà
ỏ ể ồ ự ễ ề ọ nh đ tr ng tr t di n ra nhi u năm ngay trên các thân pegmatit và khu v c lân
66
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ố ữ ệ ạ ơ ồ ậ c n đã làm phát tán các nguyên t phóng x đi xa. H n n a, vi c tr ng các cây
ự ự ươ l ng th c ngay trên các thân pegmatit và các khu v c xung quanh có hàm l ượ ng
ố ế ạ ươ ự ễ ị các nguyên t phóng x cao đã khi n các cây l ạ ng th c này b nhi m x .
ộ ừ ự
ể ủ ướ ạ
ố
ượ ườ ố ự ườ i dân trong khu v c, các nguyên t các đá và các thân pegmatit ra môi tr c di chuy n t
ị
Hoàng Th Hà
ủ ể ấ ướ i tác đ ng c a quá trình phong hóa, bóc mòn, s phát T đó có th th y d ả ầ ướ ạ c ng m và m ng l i su i ch y qua các thân pegmatit và tri n c a các m ch n ạ ủ ạ ộ các ho t đ ng canh tác c a ng phóng x U, ể ừ Th, K đã đ ng xung quanh.
67
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ộ ố ế ứ ể ế ậ ị Qua quá trình nghiên c u có th rút ra m t s k t lu n và ki n ngh nh ư
sau:
ặ ắ ế ạ ế ả ổ ự 1.1. K t qu đo ph gamma trên m t c t các tuy n t ứ i khu v c nghiên c u
ượ ố ề ạ ạ ấ cho th y hàm l ng các nguyên t phóng x (U, Th) đ u tăng cao t ự i các khu v c
ặ ạ ụ ắ ọ ố có các thân pegmatit ho c t ơ i các n i tích t , l ng đ ng các nguyên t phóng x ạ
ử ừ ự ặ ấ ồ do r a trôi t các thân pegmatit ho c ngu n cung c p khác. S tăng cao hàm
ố ạ ự ậ ượ l ng các nguyên t ạ phóng x (U, Th) t i khu v c này có liên quan m t thi ế ớ t t i
ự ượ ố ự ồ ạ ủ s t n t i c a các thân pegmatit trong khu v c. Hàm l ng nguyên t urani và
ươ ẽ ớ ấ ặ ượ thori có t ng quan r t ch t ch v i nhau (R = 0,86). Hàm l ng các nguyên t ố
ạ ệ ầ ớ ệ ầ ề ố ố kali, uran, thori t i h t ng Su i Chi ng luôn cao so v i h t ng Su i Làng.
ẫ ằ ặ ướ 1.2. Các m u n ướ ở ị c v trí n m trên thân pegmatit ho c d ồ i chân đ i
ộ ự ạ ộ ổ ơ ồ pegmatit có n ng đ radon t ẩ do và t ng ho t đ alpha, beta cao h n tiêu chu n
ượ ấ ạ cho phép (QCVN 08:2008, QCVN 09:2008). Hàm l ng các ch t phóng x tăng
ở ẫ ướ ứ ồ cao các m u đ ượ ấ ạ ị c l y t i v trí d ế i chân đ i có ch a thân pegmatit. Có đ n
ự ậ ấ ề ụ ệ ớ ạ 14/15 m u ẫ th c v t đã phân tích có su t li u hi u d ng v i h n cho phép
ế ẫ ầ ượ ượ ớ ạ ừ t 1,15 đ n 2,24 l n. Trong đó có 6 m u có hàm l ng t gi i h n cho
ạ ộ ự ề ẩ ạ ượ t gi 232Th v ẩ phép v ho t đ phóng x trong th c ph m theo các tiêu chu n an toàn phóng x ạ
ạ ấ ẫ ấ ộ ị ượ C ng hoà Liên Bang Nga (NRB96) . T i các v trí l y m u đ t có hàm l ng các
ố ạ ượ ớ ạ ự ậ ượ ấ ạ ẫ nguyên t phóng x v t quá gi i h n cho phép, m u th c v t đ c l y t i cùng
ị ố ượ ạ ộ ị v trí đó cũng có giá tr ho t đ trung bình các nguyên t U, Th, K v t quá tiêu
ẩ ẫ ướ ồ ộ ự ổ chu n cho phép, các m u n c có n ng đ radon t ạ ộ do, t ng ho t đ alpha, beta
ề ằ ẩ ạ ị ượ v t quá tiêu chu n cho phép đ u n m t i các v trí trên thân pegmatit ho c d ặ ướ i
ứ ế ấ ả ồ ố chân đ i pegmatit. K t qu nghiên c u cho th y các nguyên t ạ phóng x U, Th, K
ể ừ ườ ướ ườ ượ đ c di chuy n t các thân pegmatit ra môi tr ng n c và môi tr ấ ng đ t do
ạ ộ ử ủ ườ quá trình r a lũa, phong hóa, bóc mòn và các ho t đ ng canh tác c a ng i dân
trong khu v c.ự
ườ ạ ự ứ ự ế 1.3. Ng i dân t ố i khu v c nghiên c u sinh s ng và canh tác tr c ti p trên
ơ ả ứ ự ưở ừ các khu v c có ch a các thân pegmatit, do đó nguy c nh h ng t các nguyên
ạ ớ ườ ạ ấ ớ ề ị ố t phóng x t i ng i dân t ậ i đây là r t l n. Do v y, chính quy n đ a ph ươ ng
ứ ộ ự ự ệ ể ạ ằ ả ợ ị ầ c n xây d ng và th c hi n các quy ho ch h p lý nh m gi m thi u m c đ ch u
ị
Hoàng Th Hà
ả ưở ừ ườ ạ ớ ứ ủ ỏ ồ ị ươ nh h ng t môi tr ng phóng x t ộ i s c kh e c a c ng đ ng đ a ph ng.
68
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ị ườ ạ ử ụ ự ự ế ế Ngoài ra, ki n ngh ng i dân t ồ i khu v c này không s d ng tr c ti p ngu n
ạ ự ướ ứ ồ ướ n c ngay t i khu v c d i chân đ i ch a thân pegmatit mà ồ ử ụ s d ng ngu n
ầ ả ồ ướ ở ượ n th c ng ngu n khe B u, cách trung tâm thôn Hà Thành kho ng 700m,
ặ ướ ượ ấ ồ ố ố ỏ ho c dùng n c th ng ngu n su i D u, su i C cách trung tâm nhóm gia đình
Lũng Đày 500m.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ế ệ Tài li u ti ng Vi t:
ộ ườ QCVN08:2008/BTNMT Quy 1. B Tài nguyên và Môi tr ng (2008),
ề ấ ượ ẩ ỹ ậ ố ướ chu n k thu t Qu c gia v ch t l ng n c m t, ặ Hà N i.ộ
ộ ườ QCVN09:2008/BTNMT Quy 2. B Tài nguyên và Môi tr ng (2008),
ề ấ ượ ẩ ỹ ậ ố ướ chu n k thu t Qu c gia v ch t l ng n c ng m, ầ Hà N i.ộ
ề ế ệ ạ t hi n tr ng môi 3. Vũ Văn Bích và nnk (2006), Báo cáo “Đi u tra chi ti
ườ ạ ả ệ ấ ỏ ơ ỉ tr ử ng phóng x b n D u C , Xã Đông C u, huy n Thanh S n, t nh Phú Th t ọ ỷ
ụ ụ ư ể ạ ế ộ ệ l 1:1.000, ph c v quy ho ch dân c và phát tri n kinh t ự . xã h i khu v c”
ạ ẩ ộ 4. Các tiêu chu n an toàn phóng x , C ng hoà Liên Bang Nga (NRB96),
Moscova, 1996.
ễ ứ ơ ở ọ Báo cáo “Nghiên c u c s khoa h c 5. Nguy n Văn Nam và nnk (2010),
ế ạ ự ự ễ ứ ả ạ ị và th c ti n xác đ nh m c chi u x t nhiên có kh năng gây h i cho con ng ườ . i”
ồ ấ ả 6. Lê Khánh Ph n (2004), Thăm dò phóng xạ, Nhà xu t b n Giao thông
ậ ả v n t i.
ồ ế ạ ả Thăm dò phóng x trong tìm ki m khoáng s n và 7. Lê Khánh Ph n (2010),
ứ nghiên c u môi tr ng ườ (Giáo trình).
ặ ậ ị Đ a hóa nguyên t 8. Đ ng Trung Thu n (1998), ố (Giáo trình).
ầ ọ ề ệ ạ Báo cáo “Đi u tra hi n tr ng môi 9. Tr n Bình Tr ng và nnk (2002),
ườ ả ạ ả ưở ụ ệ tr ng phóng x , kh năng nh h ắ ng và bi n pháp kh c ph c trên m t s m ộ ố ỏ
ạ ở ứ ạ ỏ ả phóng x , m có ch a phóng x ằ Lai Châu, Cao B ng và Qu ng Nam t ỷ ệ l
1:25000.
ầ ấ ứ ự Báo cáo "Nghiên c u xây d ng quy 10. Tr n Anh Tu n và nnk (20132014),
ộ ả ệ ậ ồ ườ ạ ự ụ trình công ngh thành l p b b n đ môi tr ng phóng x t nhiên. Áp d ng th ử
ị
Hoàng Th Hà
ệ ỉ ị ọ . nghi m trên đ a bàn t nh Phú Th ”
69
ườ
ậ
Tr
ạ ng ĐHKHTN – ĐHQGHN Lu n văn th c
sĩ
ậ ề ứ ể ạ ạ ả 11. Văn b n qui ph m pháp lu t v an toàn và ki m soát b c x 1998,
ứ ạ ệ ạ ộ ọ ườ Ban an toàn b c x và h t nhân, B Khoa h c, Công ngh và môi tr ng.
ệ ả ọ ị ấ ị Báo cáo đ a ch t và ấ 12. Vi n Khoa h c Đ a ch t và Khoáng s n (1989),
ờ ủ ỷ ệ ơ ậ ị ả khoáng s n nhóm t Thanh S n Thanh Th y t l ấ . 1/50.000 t p II – Đ a ch t
ệ ả ọ ị ấ ị Báo cáo đ a ch t và ấ 13. Vi n Khoa h c Đ a ch t và Khoáng s n (1989),
ờ ủ ỷ ệ ơ ậ ả khoáng s n nhóm t Thanh S n Thanh Th y t l ả . 1/50.000 t p II – Khoáng s n
ệ ế Tài li u ti ng Anh:
14. Bowen, H. J. M. (1979), Environmental Geochemistry of the Elements,
Academic Press, London.
15. Broecker, W. S., and Peng, T.H. (1982), Tracers in the Sea, Eldigio
Press, LamontDoherty Geol. Observ, Columbia Univ, New York.
17. KabataPendias A., 2011, Trace elements in soils and plants, 4th ed. CRC
Press, London.
18. Wedepohl, K. H., ed. (1969–1974). Handbook of Geochemistry, Springer
ị
Hoàng Th Hà
Verlag, Berlin; Taylor.
70