B GIO DC ĐO TO
B Y T
TRƯNG ĐI HC Y H NI
LÊ ANH TUN
NGHIÊN CU RI LON GING NI
CA N GIÁO VIÊN TIU HC HUYN
GIA LÂM - H NI V ĐNH GI KT QU
CA BIN PHP CAN THIP
LUN ÁN TIẾN SĨ Y HC
H NI 2022
B GIO DC ĐO TO
B Y T
TRƯNG ĐI HC Y H NI
LÊ ANH TUN
NGHIÊN CU RI LON GING NI
CA N GIÁO VIÊN TIU HC HUYN
GIA LÂM - H NI V ĐNH GI KT QU
CA BIN PHP CAN THIP
Chuyên ngnh: Tai - Mi - Hng
M s: 9720155
LUN ÁN TIẾN SĨ Y HC
Người hướng dn khoa hc:
PGS.TS. Lương Th Minh Hương
H NI - 2022
LI CAM ĐOAN
Tôi Anh Tun, Nghiên cứu sinh khóa 33 chuyên ngnh Tai Mi
Hng, Trường Đại hc Y Hà Ni, xin cam đoan:
1. Đây l luận văn do bn thân tôi trc tiếp thc hiện dưới s ng dn
khoa hc của PGS.TS. Lương Thị Minh Hương.
2. Công trình này không trùng lp vi bt k nghiên cứu no khác đ
đưc công b ti Vit Nam.
3. Các s liu thông tin trong nghiên cu hoàn toàn chính xác,
trung thực v khách quan, đ đưc xác nhn chp nhn của s nơi
nghiên cu.
Tôi xin hn toàn chu trách nhiệm trước pháp lut v nhng cam kết y.
Hà Ni, ngày tháng 10 năm 2021
Người viết cam đoan
Lê Anh Tun
DANH MC T VIT TT
BGTQ
Bệnh ging thanh quản
CS
Cng s
GV
Giáo viên
GVTH
Giáo viên tiu hc
PPI
Proton pump inhibitor - Thuc ức chế bơm proton
LPR
Laryngopharyngeal reflux - Tro ngưc hng thanh qun
MTD
Muscle Tension Dysphonia - RLGN do căng cơ
NSHNTQ
Ni soi hot nghim thanh qun
HNR
Harmonic To Noise Ratio - Tỷ lệ tiếng thanh v tiếng ồn
RLGN
Ri lon ging nói
TNHTQ
Tro nc hng thanh qun
TMH
Tai mi hng
RSI
Reflux Symptom Index - Chỉ s triệu chứng tro ngược
RFS
Reflux Finding Score - Đim s tro ngược trên khám nội soi
VMDU
Viêm mi dị ứng
VXMMT
Viêm mi xoang mạn tính
VAS
Visual Analogue Scale Thang đim nhìn hình đồng dạng
VSGN
Vệ sinh ging nói
GRBAS
Grade - Rough - Breathy - Asthenic Strain
Mức độ - Thô căng - Ging th- Ging yếu Ging căng
KAP
Knowledge - Attitude - Practice : Kiến thc-Thái độ- Hành vi
MC LC
ĐT VN Đ .................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: TNG QUAN TI LIU........................................................ 3
1.1. Lch s nghiên cu v ri lon ging nói ............................................... 3
1.1.1. Nghiên cu dch t hc ri lon ging nói trên thế gii ................... 3
1.1.2. Nghiên cu dch t hc ri lon ging nói n giáo viên tiu hc
Vit Nam .............................................................................................. 5
1.2. Ging nói ................................................................................................. 6
1.2.1. Khái nim v ging nói ..................................................................... 6
1.2.2. Ging nói bình thường ..................................................................... 6
1.2.3. Khái quát v ng âm ca ging nói .................................................. 7
1.2.4. Gii phẫu cơ quan phát âm: .............................................................. 8
1.2.5. Cơ chế phát âm và các thuc tính vt lý ca ging nói .................. 12
1.3. Ri lon ging nói ................................................................................ 16
1.3.1. Khái nim v ri lon ging nói ..................................................... 16
1.3.2. Phân loi ri lon ging nói ............................................................ 16
1.3.3. Nguyên nhân và yếu t nguy cơ RLGN chức năng ........................ 17
1.3.4. Các biu hin ca ri lon ging nói .............................................. 21
1.3.5. Phát hiện v đánh giá ri lon ging nói ........................................ 22
1.3.6. Phát hin các bnh lý kết hp: ........................................................ 31
1.4. Điều tr ri lon ging nói giáo viên .................................................. 33
1.4.1. Nguyên tắc điều tr ri lon ging nói cho giáo viên ..................... 33
1.4.2. Điu tr ri lon ging nói bng phương pháp điều chnh hành vi
phát âm ............................................................................................... 33
1.4.3 Điều tr ri lon ging nói bằng phương pháp nội khoa, ngoi khoa36
CHƯƠNG 2: ĐI TƯNG V PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU......... 40
2.1. Đi tượng nghiên cu ........................................................................... 40
2.1.1. Đi tượng nghiên cu ..................................................................... 40