TP CHÍ KINH T - CÔNG NGHIP
S 31 Tháng 04/2022
39
NGHIÊN CU S HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG V CHẤT LƯỢNG
DCH V CA CÔNG TY C PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI TÂY
Ô TÔ TI THÀNH PH H CHÍ MINH
Research on customer satisfaction about the service quality of Tay O To
Investment and Trading Joint Stock Company in Ho Chi Minh City
Nguyễn Hu Hu1
1Trường Đại hc Kinh tế Công nghip Long An, Long An, Vit Nam
nhhau.gdbt@gmail.com
Tóm tt Đề tài nghiên cu các nhân t ảnh hướng đến s i lòng của khách hàng đi vi cht
ng dch v ca Công ty c phần Đầu Thương mi Tây Ô Tô nhằm xác định các nhân t tác động,
đo lường mức độ tác đng ca tng nhân t đến s hài lòng ca khách hàng v chất lưng dch v và đề
xut mt s hàm ý qun tr để nâng cao chất lượng dch v. D liu thu thp t 166 khách hàng s dng
dch v và đưc x lý qua phn mm SPSS 20. Thang đo được kiểm định bng h s Cronbachs Alpha,
phân tích EFA và mô hình hi quy bi. Kết qu 04 nhân t tác động đến s hài lòng ca khách hàng:
Độ tin cy; Phương tin hu hình; S đồng cm và Kh năng đáp ứng.
Abstract The thesis studies the factors affecting customer satisfaction with the service quality of
Tay To Investment and Trading Joint Stock Company in order to determine the influencing factors,
measure the level of impact of each factor to customer satisfaction on service quality and propose some
managerial implications to improve service quality. Data collected from 166 customers using the service
and processed through SPSS 20 software. The scale is tested by Cronbach's Alpha coefficient, EFA
analysis and multiple regression model. The results have 04 factors affecting customer satisfaction:
Reliability; Tangible Media; Empathy and Responsiveness.
T khóa S hài lòng, chất lượng dch v, satisfaction, service quality.
1. Gii thiu
Chất lượng dch v mt trong nhng yếu t quan trng to nên s hài lòng ca khách
hàng. Hin nay, nghiên cu các yếu t ảnh hưng đến s hài lòng khách hàng vấn đề sng
còn đối vi các doanh nghip t chc. Các doanh nghip, t chc phi luôn quan tâm
cung cp nhng sn phm, dch v chất lượng tt nht cho khách hàng ca mình. Công ty c
phần Đầu tư và Thương mại Tây Ô Tô là mt doanh nghiệp đang trên đà phát triển, d tính m
thêm chi nhánh và lên kế hoch phát triển cho 5 năm tới. Mt khác công ty cn kim tra năng
sut làm vic ca nhân viên và cn đánh giá lại h thng hoạt động như thế nào?
Vic tìm ra các nhân t và mc độ ảnh hưng ca tng nhân t đến s hài lòng ca khách
hàng v chất lượng dch v để phát huy nhng nhân t đã đạt được và khc phc nhng nhân
t chưa đạt nhm ci thin chất lượng dch v ca công ty là rt cn thiết. Chính vì vy tác gi
chọn đề tài Nghiên cu s hài lòng ca khách ng v chất lượng dch v ca Công ty c phn
Đầu tư và Thương mại Tây Ô Tô ti Thành ph H Chí Minh”.
2. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài được thc hin kết hợp hai phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng, d liu
thu nhp được thông qua bng câu hi khảo sát khách hàng khi đến s dng dch v ca Công
ty c phần Đầu Thương mại Tây Ô ti Thành ph H Chí Minh. Bng câu hỏi được
hình thành sau khi tham kho ý kiến ca các chuyên gia, tm hiu tình hình thc tế phng
vn 20 khách hàng s dng dch v ti đây.
D liệu được x l trên phn mềm SPSS 20 đ kiểm tra độ tin cy ca thang đo bằng h s
tin cy Cronbach’s Alpha và phân tích nhân tố khám phá (EFA); Phân tích hi quy, kiểm định
gi thuyết nghiên cu, kiểm định s khác bit (T.Test-Anova).
TP CHÍ KINH T - CÔNG NGHIP
S 31 Tháng 04/2022
40
Trên cơ s tham kho mô hình nghiên cu ca Parasuraman và cng s (1985); Cronin &
Taylor (1992). Nghiên cu của Lê Khánh Linh (2020), “Các nhân tố nh hưng đến s hài lòng
ca khách hàng v chất lượng dch v siêu th Co.op Mart Cà Mau”, kết qu có 5 nhóm yếu t
ảnh hưng đến si lòng ca khách hàng bao gồm: “Môi trường cung cp dch vụ”, “Sự đồng
cảm”, “Sự tin cy”, “Năng lực phc v của nhân viên” và “ Thái độ phc v của nhân viên”.
Nghiên cu ca Hunh Chúc Mai (2017), “Phân tích các nhân t ảnh hưng đến s i
lòng v chất lượng dch v bảo dưỡng sa cha xe ô ti Công ty trách nhim hu hn
Phước Anh 3 tại Vĩnh Long”. Kết qu 4 nhân t tác động đến s hài lòng ca khách hàng
đối vi dch v sa cha và bảo dưỡng Ô tô ca công ty trách nhim hu hạn Phước Anh 3 là:
“S tin cy”, “Phương tiện hu hnh”, “Khả năng đáp ứng” và “Năng lực của nhân viên”.
Nguyn Th Trà My và Nguyn Th Oanh (2019) nghiên cu Các nhân t ảnh hưng đến
s hài lòng của nh khách đi vi chất lượng dch v ti cng hàng không quc tế Tân Sơn
Nhất”. Kết qu có các nhân t như: “Năng lực phc vụ”, “Giá cả cm nhn”, “Mức độ tin cy”
và “Đáp ứng” cùng chiều đến s hài lòng của khách hàng đối vi chất lượng dch v.
Hình 1. Mô hình nghiên cứu đề xut
Ngun: Tác gi da vào các nghiên cứu trước
Tác gi xây dng nh nghiên cu vi biến ph thuc s hài lòng ca khách hàng
vi biến độc lp bao gồm: Độ tin cy; Kh năng đáp ứng; S đồng cm; S đảm bảo; Phương
tin hu hình; 05 biến kim soát bao gồm: Độ tui, giới tính, trnh độ hc vn, ngh nghip và
thu nhp.
3. Kt qu nghiên cu
3.1. Thông tin mu nghiên cu
Trong 166 phiếu đạt yêu cu s dng v gii tính146 khách hàng là nam (88%) và 20
khách hàng n (12%). C 6 khách hàng dưi 25 tui (3.6%), 70 khách ng t 25 đến 40 tui
(42.2%), 68 khách hàng t 41 đến 50 tui (41%), 22 khách hàng trên 50 tui (13.3%); 17 khách
hàng c trnh độ trung hc ph thông (10.2%), 60 khách hàng c trnh độ trung cấp, cao đẳng
(36.1%), 81 khách hàng c trnh độ đại hc (48.8%), 8 khách hàng học trên đại hc (4.8%). C
44 khách hàng làm kinh doanh (26.5%), 22 khách hàng công chc, viên chc (13.3%), 65
khách hàng là lái xe (39.2%), 35 khách hàng làm công vic khác (21.1%).
3.2. Đánh giá thang đo qua kết qu phân tích Cronbach’s Alpha
Tác gi tiến hành phân tích h s Cronbachs Alpha t 166 phiếu kho sát thu v nhm
xem xét độ tin cy ca các biến.
S hài lòng ca
khách hàng
Độ tin cy
Kh năng đáp ứng
S đồng cm
Phương tiện hu hình
Giới tính, độ tui, trnh độ hc
vn, ngh nghip, thu nhp
H1
H2
H3
H4
H5
TP CHÍ KINH T - CÔNG NGHIP
S 31 Tháng 04/2022
41
Bng 1. Kết qu phân tích Cronbach’s Alpha
STT
Thang đo
S ng bin quan sát
H s Cronbach’s Alpha
1
Độ tin cy
06 biến t TC1 đến TC6
.837
2
Kh năng đáp ứng
06 biến t DU1 đến DU6
.739
3
S đồng cm
06 biến t DC1 đến DC6
.839
4
S đảm bo
05 biến t DB1 đến DB5
.733
5
Phương tiện hu hình
04 biến t HH2 đến HH5
.745
Ngun: Kết qu x t SPSS 20
Biến quan sát DU7 HH1 có h s tương quan biến tng lần lượt là 0.017; 0.251 < 0.3
nên ta loi 2 biến trên, các biến quan sát còn lại đều có h s tương quan biến tng > 0.3 và h
s Cronbach’s Alpha > 0.6. Kết qu còn li 27 biến quan sát ca 5 nhân t đạt yêu cu n ta
tiến hành thc hiện bước tiếp theo.
3.3. Kết qu phân tích nhân t khám phá EFA
Phân tích dùng để đáng giá độ hi t giá tr phân bit ca các biến quan sát theo các thành
phần. Đưa 27 biến quan sát vào phân tích nhân t khám phá (EFA) ta có kết qu như sau:
Bng 2. Gi tr KMO v kim đnh Bartlett's biến đc lp
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy
.928
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1898.907
df
351
Sig.
.000
Ngun: Kết qu x t SPSS 20
H s KMO = 0.928 > 0.5 và mức  nghĩa Sig = 0.000 < 0.05, chng t phân tích nhân t
khám phá (EFA) là phù hp.
Kết qu 5 nhân t được trích vi tiêu chí giá tr riêng (eigenvalue) lớn hơn 1 với tng
phương sai tích lũy là 56.285% > 50%. Như vy 5 nhân t được trích giải thích được 56.285%
biến thiên d liu ca 27 biến quan sát tham gia vào phân tích nhân t khám phá.
Bng 3. Tổng phương sai trích
Co
mp
on
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumula
tive %
Total
% of
Varian
ce
Cumul
ative
%
Total
% of
Varian
ce
Cumula
tive %
1
10.241
37.930
37.930
10.241
37.930
37.930
4.504
16.682
16.682
2
1.439
5.330
43.260
1.439
5.330
43.260
3.380
12.518
29.200
3
1.291
4.781
48.042
1.291
4.781
48.042
2.671
9.892
39.092
4
1.215
4.498
52.540
1.215
4.498
52.540
2.342
8.673
47.765
5
1.011
3.745
56.285
1.011
3.745
56.285
2.301
8.520
56.285
6
.911
3.376
59.661
Nguồn: Kết quả xử lý t SPSS 20
Sau khi phân tích EFA cho các biến độc lp, tác gi 5 thành phn vi 18 biến quan sát
tham gia, c th như sau: Độ tin cy 5 biến quan sát; S đồng cm 3 biến quan sát; Phương
tin hu hình 4 biến quan sát; S đảm bo có 3 biến quan sát; Kh năng đáp ng có 3 biến
quan sát.
Bin quan sát
Nhân t
1
2
3
4
5
TIN CAY 3
.735
TIN CAY 5
.723
TIN CAY 1
.641
Bng 4. Ma trn xoay nhân t
TP CHÍ KINH T - CÔNG NGHIP
S 31 Tháng 04/2022
42
Ngun: Kết qu x t SPSS 20
3.4. Phân tích hi quy bi và rà soát các gi định
3.4.1. Phân tích hi quy bi:
Bng 5. Phân tích phương sai
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
86.037
5
17.207
112.869
.000b
Residual
24.393
160
.152
Total
110.430
165
Ngun: Kết qu x t SPSS 20
Giá tr Sig = 0.000 < 0.05, do đ mô hnh hồi quy là phù hợp để nghiên cu.
Bng 6. S ph hp ca mô hnh
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-Watson
1
.883a
.779
.772
.3905
2.172
Ngun: Kết qu x t SPSS 20
Theo bng 6 giá trhiu chnh = 0.772 cho thy các biến độc lp đưa vào phân tích hồi
quy ảnh hưng 77.2% s biến thiên ca biến ph thuc, còn li 22.8% là do các biến ngoài mô
hình và sai s ngu nhiên.
Giá tr Durbin-Waston = 2.172 nm trong khong t 1.5 đến 2.5 nên kết qu không vi phm
gi định t tương quan bc nht.
Bng 7. Kết qu hi quy
Bin đc lp
H s B
H s Beta
t
Sig
VIF
(Constant)
-1.719
-7.086
.000
TC
.527
.415
8.004
.000
1.948
DU
.185
.152
3.422
.001
1.432
DC
.219
.168
3.349
.001
1.831
DB
.102
.083
1.802
.073
1.553
HH
.393
.288
6.009
.000
1.660
Ngun: Kết qu x t SPSS 20
T bng 7, biến DB giá tr Sig = 0.073 > 0.05, do đ biến DB không c nghĩa thng
vi mc nghĩa 𝛼 = 5%, hay nói cách khác biến này không s tác động lên biến ph
thuc HL.
Các biến độc lp còn lại TC, DC, HH, DU đều giá tr Sig < 0.05, do đ biến TC, DC,
HH, DU đều c  nghĩa thống kê, tác động lên biến ph thuc HL.
TIN CAY 4
.584
TIN CAY 2
.558
DONG CAM 2
.815
DONG CAM 3
.708
DONG CAM 4
.564
HUU HINH 2
.759
HUU HINH 3
.741
HUU HINH 4
.624
HUU HINH 5
.564
DAM BAO 2
.760
DAM BAO 1
.711
DAM BAO 4
.514
DAP UNG 3
.730
DAP UNG 1
.676
DAP UNG 2
.519
TP CHÍ KINH T - CÔNG NGHIP
S 31 Tháng 04/2022
43
Kết qu bng 7 cho thy h s VIF ca các biến đc lp đu nh hơn 5 nên d liu không
xy ra hiện tượng đa cộng tuyến.
T kết qu hi quy, tác gi xây dựng phương trnh hồi quy chun hóa:
Y = 0.415 * TC + 0.288 * HH + 0.168 * DC + 0.152 * DU (1)
T phương trnh (1), tác gi nhn thy nhân t độ tin cy = 0.415) ảnh hưng ln
nhất đến s hài lòng ca khách hàng, th hai là nhân t phương tiện hu hnh (β = 0.288). Tiếp
theo s đồng cảm = 0.168) và cui cùng nhân t kh năng đáp ứng (β = 0.152) c tác
động cùng chiu vi s hài lòng ca khách hàng v chất lượng dch v ti Công ty c phần Đầu
tư và Thương mại Tây Ô Tô.
3.4.2. R sot cc gi đnh:
So sánh gi thuyết và kết qu kiểm định ta thy các gi thuyết H1, H2, H3, H5 được chp
nhn. Gi thuyết H4 không được chp nhn (bng 8).
Bng 8. Gi đnh và kết qu kim đnh
Gi
thuyt
Bin đc lp
Bin ph
thuc
Mi quan h
Kt qu
kiểm định
K vng
Thng kê
H1
Độ tin cy
S hài lòng ca
khách hàng
+
+
Chp nhn
H2
Phương tiện hu hình
+
+
Chp nhn
H3
S đồng cm
+
+
Chp nhn
H4
S đảm bo
+
+
Không chp nhn
H5
Kh năng đáp ứng
+
+
Chp nhn
Ngun: Tng hp ca tc gi
4. Kt lun v đ xut hm qun tr
4.1. Kết lun
Vi kết qu đạt được, nghiên cứu đã hoàn thành mục tiêu đề ra, các thành phn ca cht
ng dch v bảo dưỡng, sa cha ô có mi quan h cùng chiu vi s hài lòng ca khách
hàng s dng dch v ti Công ty c phần Đầu tư và Thương mại Tây Ô . Trong đ, các nhân
tảnh hưng đến s hài lòng ca khách hàng theo th t gim dn t cao ti thp c th là:
Độ tin cy (0.415) > Phương tiện hu hình ( 0.288) > S đồng cm (0.168) > Kh năng
đáp ứng (0.152).
4.2. Đ xut hm qun tr
Da vào kết qu nghiên cu, tác gi đề xut mt s hàm sau:
Độ tin cy: Công ty cn c gng thc hin tt nhng g đã cam kết vi khách hàng, vic
xác định và tm ra nguyên nhân gây hư hỏng, sa cha chính xác thiết b hng hc là vấn đề ưu
tiên. Công ty nên thường xuyên cung cp nhng gói bảo dưỡng, c chương trnh khuyến mãi
gim giá hp dn cho khách hàng nhng lớp đào tạo nhm nâng cao tay ngh cho đội ngũ
th lành ngh thao tác nhanh và chính xác để rút ngn thi gian ch đợi ca khách hàng.
Phương tin hu hình: Công ty cn hoàn thiện hơn cách bố trí và sp xếp phòng ch để to
ấn tượng thoải mái n na cho khách hàng. Các dng c sa cha trang thiết b cần được
gi gìn sch s, thay thế khi hư hỏng và được kiểm tra thường xuyên, trang phc nhân viên cn
tươm tất hơn, trang phc c du nht dính vào trong quá trình sa cha cần được thay thế, công
ty cn quảng bá thương hiệu ca mình nhiều hơn trên các phương tiện truyn thông.
S đồng cm: Nhân viên cần duy tr phát huy hơn na s thân thin vi khách hàng,
luôn tươi cười, chào đn trả li khách hàng mt cách nim n thân tnh hơn. Tinh thn
trách nhim của nhân viên được khách hàng đánh giá tốt vy cn duy trì khuyến khích
nhân viên phát huy hơn na. Công ty cn tạo điều kin cho nhân viên hc nhng khóa c liên