B  GIÁO D C ĐÀO T O                     B  QU C PHÒNG

H C VI N QUÂN Y

ƯƠ Ấ L NG MINH TU N

Ứ Ự Ế Ổ Ộ Ố

NGHIÊN C U S  BI N Đ I M T S

CH  TIÊU MI N D CH VÀ N NG Đ  DIOXIN

Ị Ằ   N N NHÂN CH T DA CAM/ DIOXIN SAU ĐI U TR  B NG

ƯƠ

Ả Ộ

PH

NG PHÁP GI I Đ C KHÔNG Đ C HI U

Ọ Ậ Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

HÀ N I Ộ ­ 2018

B  GIÁO D C ĐÀO T O                        B  QU C PHÒNG

H C VI N QUÂN Y

ƯƠ Ấ L NG MINH TU N

Ứ Ự Ế Ổ Ộ Ố

NGHIÊN C U S  BI N Đ I M T S

CH  TIÊU MI N D CH VÀ N NG Đ  DIOXIN

N N NHÂN CH T DA CAM/ DIOXIN SAU ĐI U TR

ƯƠ

Ả Ộ

B NG PH

NG PHÁP GI I Đ C KHÔNG Đ C HI U

Ọ Ự CHUYÊN NGÀNH: Y H C D  PHÒNG

Ố MàS : 9720163

Ọ Ậ Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C

Ế Ơ 1. PGS.TS. LÊ K  S N

Ặ Ễ 2. PGS.TS. NGUY N Đ NG

DŨNG

HÀ N I Ộ ­ 2018

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ậ lòng bi tôi xin bày t Đ  hoàn thành lu n án này,

́ ́ ể ́ ơ ỏ ư ế ̣

ầ ư ế ườ ế ơ ̃ ự ứ ề ế ờ

i Th y đã dành nhi u th i gian, công s c, tr c ti p h ứ ậ

ọ ậ ươ ướ ấ ng trình KHCN c p Nhà n

ườ ứ t Nam”

́ ng và s c kh e con ng ệ ủ ườ ơ ủ ắ ớ   t  n sâu s c t i ̃ Pho giao s , ti n sĩ Lê Kê S n và Phó giáo s , ti n sĩ Nguyên Đăng Dung   ướ   ữ là nh ng ng ng ẫ ả   d n tôi trong quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án; C m ứ   ệ Ch ủ ơ c: “Nghiên c u n Ban ch  nhi m   ỹ ử ụ ắ ả ụ ậ kh c ph c h u qu  lâu dài c a ch t da cam/dioxin do M  s  d ng trong   ế ệ ỏ ố ớ chi n tranh đ i v i môi tr mà  i Vi ́ ́ ư ế Pho giao s , ti n sĩ Lê Kê S n là Ch  nhi m.

ử ờ ả ơ ớ ả Tôi xin trân tr ng g i l i c m  n t

ệ i Đ ng  y, Ban giám đ c  ệ ộ ọ ộ ; B  môn

ề ậ

ạ ứ ể ọ ậ ậ ợ ứ ề ỡ ố B nhệ   ủ ệ   ề   Khoa Máu,  Đ c, X  và B nh ngh  nghi p vi n Quân y 103 ạ   (AM7), đã cho phép tôi tham gia đ  tài nghiên c u đ  làm lu n án và t o ệ đi u ki n thu n l i, giúp đ  tôi trong quá trình h c t p, nghiên c u;

ả ơ ệ ỷ ỉ

ọ ự ộ ể ộ

ọ ộ ạ ủ ệ ề ệ ệ ơ

ậ ả ọ   Tôi xin trân tr ng c m  n Đ ng u , Ch  huy vi n Y h c d  phòng ự   ộ ả ơ ậ Quân đ i, c m  n t p th  cán b  nhân viên khoa Y h c lao đ ng quân s  ­ ề   B nh ngh  nghi p ­ n i tôi công tác đã luôn  ng h , t o đi u ki n cho tôi hoàn thành lu n án.

ả ơ ư ế ễ

ộ ư ế ễ

ủ ủ ữ ệ ệ ng ­ Ch  nhi m Khoa A7, B nh vi n Quân y 103, là nh ng ng

ỉ ả ế

ệ ệ ỡ ậ ọ ọ ậ ồ ả ơ ệ ạ

ườ ệ ứ ữ ề Tôi xin chân thành c m  n Phó giáo s ,  ti n  sĩ  Nguy n  Hoàng     Thanh ­ Ch  nhi m B  môn AM7 và Phó giáo s , ti n sĩ Nguy n Bá ườ   ượ V i ự   tr c ti p giúp đ , t n tình ch  b o tôi trong quá trình h c t p và nghiên ứ c u; Tôi xin trân tr ng c m  n các th y, các cô, các b n đ ng nghi p và   nh ng ng ầ i b nh đã giúp tôi hoàn thành đ  tài nghiên c u này.

ỏ ế ơ lòng bi t  n chân thành và sâu s c t

ệ ạ i thân trong gia đình đã luôn khích l

ọ ậ ố

ắ ớ ố ẹ ợ   i b  m , v , ậ   ọ ệ ề , t o m i đi u ki n thu n ứ i nh t cho tôi trong su t quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành   ậ Tôi xin bày t ườ con, ng ấ ợ l lu n án này.

ộ Hà N i, ngày 12 tháng 12 năm

2018

Tác giả

ươ L ng Minh Tuâń

Ờ L I CAM ĐOAN

ầ ố ệ ố ệ ề ậ ộ Tôi xin cam đoan s  li u trong lu n án là m t ph n s  li u trong đ  tài

ộ ố ệ ứ ứ ụ ề ứ nghiên c u có tên: “Nghiên c u và  ng d ng m t s  bi n pháp đi u tr ị

ả ộ ữ ệ ặ ườ ị ơ ễ ấ gi i đ c không đ c hi u cho nh ng ng i b  ph i nhi m ch t da cam

ả ề ế ả ẩ ố dioxin”, mã s  KHCN ­ 33.07/11­15. K t qu  đ  tài này là s n ph m nghiên

ể ộ ượ ủ ệ ứ ủ ậ c u c a t p th  mà tôi là m t thành viên. Tôi đã đ c Ch  nhi m Ch ươ   ng

ủ ề ệ ộ ứ   trình, Ch  nhi m đ  tài và toàn b  các thành viên trong nhóm nghiên c u

ố ệ ề ử ụ ủ ậ ồ đ ng ý cho phép s  d ng s  li u đ  tài này vào trong lu n án c a mình. Các

ư ừ ự ế ả ậ ượ ố ệ s  li u, k t qu  nêu trong lu n án là trung th c và ch a t ng đ c ai công

ấ ỳ ứ ố b  trong b t k  công trình nghiên c u nào khác.

ộ Hà N i, ngày 12 tháng 12 năm 2018

Tác giả

ươ L ng Minh Tuâń

Ụ Ụ M C L C

Trang

Trang ph  bìaụ

ờ L i cam đoan

ụ ụ M c l c

ữ ế ắ ụ Danh m c các ch  vi t t t

ụ ả Danh m c b ng

ể ồ ụ Danh m c bi u đ

ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................................................................................................. 1

CHƯƠNG 1................................................................................................................................................................................ 4

TỔNG QUAN TÀI LIỆU.............................................................................................................................................................. 4

1.1. Dioxin và các hợp chất tương tự dioxin........................................................................................................................ 4

1.2. Đặc tính của dioxin..................................................................................................................................................... 10

1.3. Cơ chế tác động của dioxin đối với con người........................................................................................................... 10

1.4. Khả năng gây bệnh của dioxin................................................................................................................................... 14

1.5. Những rối loạn bệnh lý do dioxin gây ra..................................................................................................................... 17

1.5.1. Những rối loạn miễn dịch...................................................................................................................................... 17

1.5.2. Những rối loạn chức năng gan............................................................................................................................. 19

1.5.3. Những rối loạn nội tiết và chuyển hóa.................................................................................................................. 20

1.5.4. Những rối loạn bệnh lý ở da và mô dưới da......................................................................................................... 21

1.5.5. Những rối loạn bệnh lý hệ thần kinh..................................................................................................................... 22

1.5.6. Những rối loạn bệnh lý hệ tuần hoàn.................................................................................................................... 22

1.5.7. Những rối loạn bệnh lý hệ hô hấp......................................................................................................................... 23

1.5.8. Những rối loạn bệnh lý hệ tiêu hóa....................................................................................................................... 23

1.5.9. Những dị tật bẩm sinh và bất thường sinh sản..................................................................................................... 24

1.5.10. Các bệnh ung thư............................................................................................................................................... 24

1.5.11. Các ảnh hưởng khác của dioxin......................................................................................................................... 25

1.6. Các giải pháp phòng ngừa nhiễm dioxin và phục hồi sức khỏe cho người bị phơi nhiễm ........................................27

1.6.1. Hạn chế dioxin và các hợp chất tương tự dioxin xâm nhập vào cơ thể qua đường tiêu hóa................................27

1.6.2.Tăng nhanh quá trình đào thải dioxin và các hợp chất tương tự dioxin ra khỏi cơ thể..........................................27

1.7. Phương pháp giải độc tố Hubbard và ứng dụng........................................................................................................ 28

1.7.1. Qui trình giải độc theo phương pháp Hubbard...................................................................................................... 29

1.7.2. Khả năng ứng dụng trong nhiễm độc nghề nghiệp và phơi nhiễm dioxin.............................................................33

1.8. Các biện pháp điều trị cơ chế tác hại của dioxin và tăng cường sức đề kháng của cơ thể........................................37

CHƯƠNG 2.............................................................................................................................................................................. 41

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................................................................. 41

2.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................................................................. 41

2.1.1. Tiêu chuẩn chọn................................................................................................................................................... 41

2.1.2. Tiêu chuẩn loại...................................................................................................................................................... 41

ụ Danh m c hình

2.2. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................................................................... 42

2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.............................................................................................................................................. 42

2.2.2.Vật liệu nghiên cứu................................................................................................................................................ 42

2.2.3. Các chỉ tiêu nghiên cứu........................................................................................................................................ 42

2.2.4. Các kỹ thuật nghiên cứu....................................................................................................................................... 44

2.3. Địa điểm, thời gian nghiên cứu................................................................................................................................... 52

2.3.1. Địa điểm................................................................................................................................................................ 52

2.3.2. Thời gian............................................................................................................................................................... 53

2.4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................................................................... 53

2.4.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang, hồi cứu kết hợp với tiến cứu, có can thiệp.............................................................53

2.4.2. Biện pháp can thiệp.............................................................................................................................................. 53

2.4.3. Xử lý số liệu.......................................................................................................................................................... 59

2.5. Đạo đức trong nghiên cứu.......................................................................................................................................... 59

2.6. Sơ đồ nghiên cứu....................................................................................................................................................... 61

CHƯƠNG 3.............................................................................................................................................................................. 63

KẾT QUẢ ................................................................................................................................................................................. 63

3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu...................................................................................................................... 63

3.2. Các chỉ số sinh hoá, huyết học sau điều trị giải độc................................................................................................... 66

3.2.1. Các chỉ số sinh hoá............................................................................................................................................... 66

3.2.2. Các chỉ số huyết học............................................................................................................................................. 68

3.3. Nồng độ dioxin trong máu ở nhóm nghiên cứu.......................................................................................................... 69

3.4. Sự biến đổi các chỉ số miễn dịch................................................................................................................................ 85

CHƯƠNG 4.............................................................................................................................................................................. 97

BÀN LUẬN............................................................................................................................................................................... 97

4.1. Căn cứ để áp dụng phương pháp giải độc Hubbard.................................................................................................. 98

4.1.1. Chất độc................................................................................................................................................................ 98

4.1.2. Giải độc không đặc hiệu........................................................................................................................................ 99

4.1.3. Giải độc không đặc hiệu theo phương pháp Hubbard........................................................................................ 100

4.2. Sự thay đổi nồng độ dioxin và các đồng phân sau điều trị....................................................................................... 105

4.2.1. Sự thay đổi dioxin và TEQ trong máu................................................................................................................. 105

4.2.2. Sự thay đổi dioxin và TEQ trong máu và phân ở nhóm nghiên cứu thuần tập...................................................112

4.3. Thay đổi một số chỉ tiêu miễn dịch............................................................................................................................ 114

KẾT LUẬN.............................................................................................................................................................................. 126

KIẾN NGHỊ............................................................................................................................................................................. 128

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN...........................................129

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................................................... 1

PHỤ LỤC.................................................................................................................................................................................. 17

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH  VI T T T

ệ ế ắ Vi t t t 2,4­D 2,4,5­T ADN AhR ALT AO mARN AST BMI BN ế ầ ủ                              Vi t đ y đ 2,4­ Dichlorophenoxyacetic acid 2,4,5­Trichlorophenoxyacetic acid Acid deoxyribonucleic Aryl hydrocarbon Receptor   Alanin amino transferase Agent Orange  messenger Acid Ribo Nucleic  Aspartat Amino Transferase Body Mass Index  B nh nhân

ễ ị MD Mi n d ch

SHHH ế ọ Sinh hóa huy t h c

TB T  bàoế

MHC CYP1A1 DRE Ig   LD50 PCBs PCDD PCDF pg ppt T ½  TCDD TEF TEQ WHO IARC US.EPA LOQ TDI Major Histocompatibility Complex  Cytochrome P450 1A1  Dioxin Responsive Element  Immuno globulin  Lethal Dose­ 50  Poly Chlorinated Biphenyls  Poly Chlorinated Dibenzo­p­Dioxin Poly Chlorinated Dibenzo Furan  Picogram = 10­12 gram Parts per trillion   ủ Th i gian bán h y   2,3,7,8­Tetra Chloro Dibenzo­p­Dioxin Toxicity Equivalence Factor  Toxicity Equivalence  World Health Organization  International Agencyfor Researchon Cancer  US Environmental Protection Agency Limit of Quantitation  Tolerable Daily Intake

Ả Ụ DANH M C B NG

Bảng 1.1. Các giá trị TEF của WHO trong đánh giá rủi ro đối với con người trên cơ sở các kết luận tại hội nghị ở Stockholm,

Thụy Điển, từ ngày 15 đến 18 tháng 6 năm 1997...................................................................................................................... 7

B ngả Tên b ngả Trang

Bảng 1.2: Một số tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới về tổng đương lượng độc của dioxin...................................................8

Bảng 1.3. LD50 của 2,3,7,8 -TCDD đối với một số loài động vật............................................................................................. 13

Bảng 2.1. Giá trị tham chiếu một số chỉ số huyết học.............................................................................................................. 46

Bảng 2.2. Phương pháp định lượng, giá trị tham chiếu một số chỉ số sinh hóa máu...............................................................46

Bảng 2.3. Các đồng phân độc của dioxin và furan................................................................................................................... 50

Bảng 3.1. Tuổi đời của các đối tượng nghiên cứu (tính đến tháng 9/2012).............................................................................63

Bảng 3.2. Thời gian sống ở vùng “nóng” quanh sân bay Đà Nẵng.......................................................................................... 63

Bảng 3.3. Tỷ lệ mắc các nhóm bệnh ở đối tượng nghiên cứu................................................................................................. 64

Bảng 3.4. Kết quả phân loại sức khoẻ của nhóm nghiên cứu.................................................................................................. 64

Bảng 3.5. Sự thay đổi chỉ số BMI của nhóm nghiên cứu trước và sau điều trị.........................................................................65

Bảng 3.6. Kết quả sinh hóa máu của nhóm nghiên cứu........................................................................................................... 66

Bảng 3.7. Kết quả enzyme gan của nhóm nghiên cứu............................................................................................................. 67

Bảng 3.8. Kết quả huyết học của nhóm nghiên cứu................................................................................................................. 68

Bảng 3.9. Sự thay đổi tình trạng thiếu máu sau điều trị........................................................................................................... 68

Bảng 3.10. Sự thay đổi số lượng bạch cầu hạt sau điều trị...................................................................................................... 69

Bảng 3.11. Kết quả phân tích dioxin và các đồng loại trong máu (n=34)................................................................................. 69

Bảng 3.12. Kết quả phân tích đương lượng độc theo giới tính................................................................................................ 70

Bảng 3.13. Nồng độ 2,3,7,8-TCDD theo thời gian sống trong vùng ô nhiễm...........................................................................70

Bảng 3.14. Phân bố nồng độ 2,3,7,8-TCDD theo thời gian sống gần sân bay.........................................................................71

Bảng 3.15. Sự thay đổi nồng độ 2,3,7,8-TCDD theo nhóm tuổi............................................................................................... 71

Bảng 3.16. Sự thay đổi 2,3,7,8-TCDD theo thời gian dùng nước giếng khoan........................................................................72

Bảng 3.17. Sự thay đổi nồng độ các PCDD trước và sau điều trị............................................................................................ 72

Bảng 3.18. Sự thay đổi các PCDF trước và sau điều trị........................................................................................................... 74

Bảng 3.19. Sự thay đổi tổng đương lượng độc (TEQ) sau điều trị........................................................................................... 74

Bảng 3.20. Kết quả phân tích nồng độ dioxin và các đồng phân trong máu của nhóm thuần tập trước - sau giải độc..........76

Bảng 3.21. Kết quả phân tích nồng độ TEQ trong máu của nhóm thuần tập trước - sau giải độc........................................76

Bảng 3.22. So sánh nồng độ dioxin trung bình trong máu nhóm thuần tập trước - sau giải độc (n=5)....................................78

Bảng 3.23. Kết quả phân tích nồng độ TEQ và các đồng phân trong máu của nhóm thuần tập trước - sau giải độc (n=5)...78

Bảng 3.24. Nồng độ một số đồng phân trong máu của nhóm nghiên cứu thuần tập tại các thời điểm trong quá trình giải độc

79

Bảng 3.25. Kết quả phân tích nồng độ TEQ trong máu của nhóm thuần tập.........................................................................80

Bảng 3.26. Kết quả phân tích nồng độ 2,3,7,8 -TCDD và TEQ trong phân của nhóm thuần tập trước - sau giải độc...........81

Bảng 3.27.Kết quả phân tích nồng độ 2,3,7,8 -TCDD và TEQ trong máu và phân của nhóm thuần tập trước giải độc..........81

Bảng 3.28. Kết quả phân tích nồng độ 2,3,7,8 -TCDD và TEQ trong máu và phân của nhóm thuần tập sau giải độc............81

Bảng 3.29. Các chỉ số miễn dịch dịch thể trước và sau điều trị giải độc................................................................................. 85

Bảng 3.30. Phân bố các chỉ số miễn dịch dịch thể trước và sau điều trị.................................................................................. 86

Bảng 3.31. Phân bố chỉ số IgA trước và sau điều trị theo tuổi................................................................................................. 87

Bảng 3.32. Phân bố chỉ số IgA trước và sau điều trị theo thời gian sống gần sân bay............................................................88

Bảng 3.33. Phân bố chỉ số IgM trước và sau điều trị theo tuổi................................................................................................. 88

Bảng 3.34. Phân bố chỉ số IgM trước và sau điều trị theo thời gian sống gần sân bay...........................................................89

Bảng 3.35. Phân bố chỉ số IgG trước và sau điều trị theo tuổi................................................................................................. 91

Bảng 3.36. Phân bố chỉ số IgG trước và sau điều trị theo thời gian sống gần sân bay............................................................91

Bảng 3.37. Sự thay đổi các chỉ số miễn dịch tế bào lympho T (n=34)...................................................................................... 92

Bảng 3.38. Phân bố chỉ số tế bào lympho T CD3 trước và sau điều trị theo tuổi.....................................................................92

Bảng 3.39. Phân bố chỉ số CD3 trước và sau điều trị theo thời gian sống gần sân bay..........................................................93

Bảng 3.40. Phân bố chỉ số lympho TCD4 trước và sau điều trị theo tuổi.................................................................................93

Bảng 3.41. Phân bố chỉ số tế bào miễn dịch lympho T CD4 trước và sau điều trị theo thời gian sống gần sân bay................94

Bảng 3.42. Phân bố chỉ số lympho T CD8 trước và sau điều trị theo tuổi................................................................................94

Bảng 3.43. Chỉ số lympho T CD8 trước và sau điều trị theo thời gian sống gần sân bay........................................................95

Bảng 3.44. Tương quan giữa tuổi đời với các chỉ số miễn dịch dịch thể của nhóm nghiên cứu (n=34)...................................95

Bảng 3.45. Tương quan giữa nồng độ 2,3,7,8 - TCDD trong máu với các chỉ số miễn dịch dịch thể (n=34)...........................96

Bảng 3.46. Tương quan giữa nồng độ dioxin (2,3,7,8 - TCDD) trong máu của nhóm nghiên cứu với các chỉ số miễn dịch tế

bào lympho T............................................................................................................................................................................ 96

Bảng 3.47. Tương quan giữa TEQ dioxin trong máu của nhóm nghiên cứu với các chỉ số miễn dịch dịch thể (n=34)............96

Bảng 3.48. Tương quan giữa TEQ dioxin trong máu của nhóm nghiên cứu với các chỉ số miễn dịch tế bào lympho T (n=34)

97

Bảng 4.1. So sánh sự biển đổi các chỉ tiêu miễn dịch trước - sau điều trị của 2 phương pháp............................................120

Bảng 4.2. So sánh sự biển đổi các chỉ số miễn dịch tế bào trước - sau điều trị của 2 phương pháp....................................121

Bảng 4.3. So sánh sự biến đổi dioxin trong máu ở người phơi nhiễm................................................................................... 122

Ể Ồ Ụ DANH M C BI U Đ

Tên bi u để ồ Trang

Biểu đồ 3.1. Biến thiên nồng độ dioxin trong máu và phân ở bệnh nhân thứ nhất trong nhóm nghiên cứu thuần tập.............83

Biểu đồ 3.2. Biến thiên nồng độ dioxin trong máu và phân ở bệnh nhân thứ hai trong nhóm nghiên cứu thuần tập...............83

83

Biểu đồ 3.3. Biến thiên nồng độ dioxin trong máu và phân ở bệnh nhân thứ ba trong nhóm nghiên cứu thuần tập................84

Biểu đồ 3.4. Biến thiên nồng độ dioxin trong máu và phân ở bệnh nhân thứ tư trong nhóm nghiên cứu thuần tập................84

85

Biểu đồ 3.5. Biến thiên nồng độ dioxin trong máu và phân ở bệnh nhân thứ năm trong nhóm nghiên cứu thuần tập.............85

87

Biểu đồ 3.6. Nồng độ IgA trước và sau điều với thời gian sống gần sân bay...........................................................................87

89

Biểu đồ 3.7. Nồng độ IgM trước và sau điều trị với thời gian sống gần sân bay......................................................................89

Bi u ể đồ

Ụ DANH M C HÌNH

Hình 1.1:Cấu trúc của TCDD...................................................................................................................................................... 5

Hình 1.2. Cơ chế tác động của dioxin lên tế bào...................................................................................................................... 12

*Nguồn: Denison M.S.và CS (2003). ....................................................................................................................................... 12

Hình 2.1. Lọ đựng mẫu máu phân tích dioxin được ghi code, đóng gói, bảo quản lạnh và vận chuyển đi Đức để phân tích.. 45

Hình 2.2. Lọ đựng mẫu phân được ghi code, đóng gói, bảo quản lạnh và vận chuyển đi Đức để phân tích dioxin.................45

Hình 2.3.Minh họa việc chạy bộ làm tăng cường tuần hoàn trong toàn bộ cơ thể, đi sâu vào các mô, những nơi tồn lưu chất

độc.

54

*Nguồn: theo Hubbard L.R. [7]................................................................................................................................................. 54

Hình 2.4. Uống niacin trước khi chạy bộ và xông hơi để chất độc được đẩy ra khỏi các mô mỡ giúp cho việc đào thải có hiệu

quả hơn.................................................................................................................................................................................... 56

Hình 2.4. Minh họa việc thay thế “chất béo xấu” trong cơ thể bằng “chất béo tốt” - dầu thực vật............................................58

Hình Tên hình Trang

1

Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ

ấ ộ ề ễ ấ ạ ơ Ở ệ  Vi t Nam, v n đ  ph i nhi m các lo i hoá ch t đ c h i ạ r tấ  đáng lo

ữ ạ ườ ệ ễ ấ ắ ộ ạ ng i. Bên c nh nh ng ng i m c các b nh lý do nhi m đ c hóa ch t ngh ề

ộ ố ượ ụ ạ nghi p ệ và l m d ng hoá ch t ấ  trong sinh ho tạ , còn có m t s  l ng l nớ  các n nạ

ỹ ử ụ ộ nhân  c a  ủ các  ch t  ấ di ẫ t cệ ỏ  có l n dioxin do quân đ i M  s  d ng trong th iờ

ở ệ ừ ộ ỹ ế gian  chi n tranh Vi t Nam . T  năm 1960 ế đ n năm 1971, quân đ i M  đã

ả ả ệ ấ ề ệ phun r i kho ng 80  tri u lít ch t di ệ ỏ ở t c mi n Nam Vi ả   t Nam, gây  nh

ườ ệ ườ ệ ấ ưở h ng đ n ế môi tr ng và hàng tri u ng i dân Vi t Nam . Trong các ch t di ệ   t

ượ ử ụ ấ ỏ c  đã đ c s  d ng, có quá n aử   là  ch t da cam, ỗ m tộ   h n h p ợ   c aủ   2,4,5­

trichlorophenoxyacetic acid và 2,4­dichlorophenoxyacetic acid. Trong quá trình

ụ ệ ấ ấ ấ ấ ạ ẩ ộ ả ả s n xu t ch t da cam, xu t hi n m t s n ph m ph  hay t p ch t là dioxin.

ạ ạ Trong các lo i dioxin, 2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin (TCDD) là lo i dioxin

ấ ộ có đ c tính cao nh t , .

ộ ố ữ ế ề ễ ổ ị ứ Đã có m t s  công trình nghiên c u v  nh ng bi n đ i mi n d ch ở

ữ ườ ư ữ ứ ễ ơ nh ng ng i ph i nhi m dioxin. Tuy nhiên ch a có nh ng nghiên c u v ề

ị ả ộ ệ ề ế ế ễ ắ ổ ị bi n đ i mi n d ch g n v i ớ vi c đi u tr  gi i đ c và đánh giá s ộ   ự bi n đ ng

ướ ộ ồ n ng đ  dioxin tr c và sau ị ề  đi u tr .

́ ệ ươ ̣ Hiên nay, ở Vi ̀ t Nam va trên thê gi ́ ư ơ ẫ i v n ch a có ph ̉   ng pháp giai

ố ớ ễ ươ ượ ̣ ̣ đôc đăc hiêu ̣ đ i v i nhi m đ c ộ dioxin. Các ph ng pháp đ ứ   c nghiên c u,

ụ ươ ả ộ ế ấ ệ ằ ạ ặ áp d ng là các ph ng pháp gi i đ c không đ c hi u nh m h n ch  h p thu

ấ ộ ườ ữ ế ả ạ ổ ươ ch t đ c, tăng c ng đào th i, h n ch  nh ng t n th ng ơ ể ủ c a c  th  do

ấ ộ ể ạ ư ố ườ ch t đ c gây ra nh : nâng cao th  tr ng, ch ng suy mòn, tăng c ng kh ả

ễ ệ ả ố ố ị ẳ năng mi n d ch, ch ng căng th ng, ch ng ôxy hóa, b o v  gan, gi iả  đ c t ộ ố   ,

ị ệ ệ ậ li u pháp vitamin và v t lý tr  li u , , .

2

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ Môt sô tac gia co đê câp đên ph ̉  ̣ ủ ng phap giai đôc c a Hubbard co kha

́ ̀ ́ ̀ ơ ể ư ả ̉ ̣ ́ ̣   năng giúp c  th  tăng đào th i cac chât nh  chi, thuy ngân va môt sô kim loai

́ ̀ ́ ặ ệ ươ ộ ố ả ̣ ́ năng khac. Đ c bi t ph ể ng phap này con có th  đào th i m t s  chât t ươ   ng

ỏ ơ ể ộ ố ồ ươ ̉ ự t dioxin và m t s  đ ng phân cua dioxin ra kh i c  th  . Ch ng trình gi ả   i

ự ứ ứ ụ ồ đ c  ộ này  do L. Ron Hubbard  và đ ng s  nghiên c u và  ng d ng nh m ằ huy

ư ả ổ ứ ỡ ộ đ ng và tăng c ngườ  quá trình th i các xenobiotic l u trong t ch c m , làm

ượ ấ ộ ụ ơ ể ơ ể ư ệ ớ ả gi m l ng đ c ch t tích t ề    trong c  th . V i vi c đ a vào c  th  nhi u

ẽ ầ ậ ặ ọ ươ ự vitamin, d u th c v t theo m t ộ phác đồ  ch t ch , khoa h c, ph ng pháp

ứ ể ễ ị ợ ệ Hubbard còn  có th  kích thích các đáp  ng mi n d ch có l i ngoài vi c đào

ả ươ ượ ứ ấ ộ th i ch t đ c. Ch ng trình gi ả ộ ố i đ c t này đã đ c ng d ng ộ ụ  r ng rãi ở m tộ

ố ớ ễ ả ộ ệ ố ướ  và có hi u qu  tích c c.  s  n ư   ự Tuy nhiên, đ i v i nhi m đ c dioxin, ch a c

ả ụ ươ có tác gi ứ  nào nghiên c u áp d ng ph ng pháp này.

ấ ừ ự ữ ệ ề Xu t phát t nh ng lý do trên, chúng tôi th c hi n đ  tài: “ Nghiên c uứ

ộ ố ỉ ở ạ ễ ấ ổ ồ ộ ị ự ế s  bi n đ i m t s ch  tiêu mi n d ch và n ng đ  dioxin  n n nhân ch t da

ị ằ ề ươ ả ộ ệ ặ cam/ dioxin sau đi u tr  b ng ph ng pháp gi i đ c không đ c hi u” v i 2ớ

ụ m c tiêu:

ứ ự ế ễ ổ ộ ồ ị ỉ ̣ ở ́ 1. Nghiên c u s  bi n đ i môt sô ch  tiêu mi n d ch, n ng đ  dioxin

́ ườ ễ ơ ở ướ ̣ ng ́ i ph i nhi m chât da cam/dioxin ẵ  Đà N ng tr c và sau khi ap dung

́ ươ ả ộ ủ ph ng phap gi i đ c theo nguyên lý c a Hubbard.

̀ ố ươ ữ ự ế ổ ̣ 2. Đánh giá m i t ́ ng quan gi a s  bi n đ i nông đô dioxin trong mau

̀ ễ ớ ỉ ị ở ố ượ ứ va phân v i các ch  tiêu mi n d ch các đ i t ng nghiên c u trên.

3

4

ƯƠ CH NG 1

̀ Ổ ̣ T NG QUAN TAI LIÊU

ấ ươ ợ ự 1.1. Dioxin và các h p ch t t ng t dioxin

ấ ươ ợ ự Dioxin   và   các   h p   ch t   t ng   t (dioxins   and   related   compounds   ­

ấ ữ ấ ồ ộ ộ DRCs) là m t nhóm bao g m hàng trăm ch t thu c nhóm các ch t h u c ơ

ạ ữ ề ễ ồ t n t i b n v ng và gây ô nhi m (Persistent  Organic Pollutants ­ POP s).

ữ ệ ượ ể ợ ồ ậ Hi n   nay   thu t   ng   dioxin   đ ấ   c   hi u   là   g m   3   nhóm   h p   ch t:

Polychlorinated   dibenzo­p­dioxin   (PCDDs),   polychlorinated   dibenzofuran

ặ ẳ ồ (PCDFs, ho c furan) và các polychlorinated biphenyl đ ng ph ng (coplanar

PCB hay dioxin­ like PCBs, dl­PCBs) .

ộ ỗ ấ ạ ồ ợ ố ệ ỏ Ch t da cam là m t h n h p g m 2 lo i thu c di t c  2,4 ­ D và 2,4,5 ­ T

ượ ớ ỷ ệ ố ượ ấ ấ ớ đ c pha v i t l 50/50. Ch t da cam có s  l ng l n nh t (47/ ệ 80 tri u lít)

ố ệ ỏ ỹ ử ụ ế ộ trong s  các ch t t c  do quân đ i M  s  d ng trong chi n tranh

ệ ộ ượ ứ ạ ấ di ấ ở mi nề   ấ ấ dioxin r t cao, trung Nam Vi t Nam. Ch t da cam ch a m t l ng t p ch t

bình là 10 mg trong 1 kg (10 ppm) , , .

ướ ườ ượ ể D i cái tên chung “ dioxin” th ng đ c hi u là hai nhóm ch t ấ dioxin

và furan g m: ồ

ấ ồ ủ ạ + 75 ch t đ ng lo i (congener) c a poly chloro dibenzo­p­dioxin (PCDD),

ố ượ ộ ử ứ ử tùy thu c vào s  l ng nguyên t clo ch a trong phân t , chia ra tám nhóm

ồ đ ng phân (isomer) .

ấ ồ ạ ủ ươ + 135 ch t đ ng lo i c a polychloro­dibenzo­furan (PCDF). T ng t ự ư   nh

ồ PCDD, PCDF cũng chia ra tám nhóm đ ng phân . .

ả ấ ả ạ ủ ề ồ ộ ỉ Không ph i t t c  các đ ng lo i c a dioxin và furan đ u đ c. Ch  có

ữ ấ ử ủ ử ở ị nh ng ch t mà trong phân t ứ  c a nó ch a 4 nguyên t clo các v  trí 2,3,7,8 là

ấ ộ ấ ủ ấ ủ ộ có đ c tính. Trong 75 ch t c a PCDD có 7 ch t đ c, trong 135 ch t c a PCDF

ổ ứ ấ ộ ủ ấ ấ ị có 10 ch t đ c và trong 209 ch t PCB có 12 ch t theo qui đ nh c a T  ch c Y

ấ ộ ươ ữ ự ấ ộ ổ t ế ế ớ  th  gi i là nh ng ch t đ c t ng t dioxin, t ng c ng là 29 ch t dioxin và

ự ươ t ng t dioxin có tính đ c ộ , .

ạ ộ ấ ạ ấ ộ Theo thang phân lo i đ c ch t thì dioxin là lo i ch t siêu đ c mà loài

ườ ế ế ế ạ ộ ng ừ i đã t ng bi t đ n. IARC x p dioxin vào nhóm đ c lo i 1, nhóm gây ung

5

ư ẫ ế ử ố ớ ườ ủ ồ th  d n đ n t vong đ i v i ng i. Trong các đ ng phân c a PCDD, thì 7

ở ị ấ ộ ồ ồ đ ng phân có Clo ộ  v  trí 2,3,7,8 có tính đ c, đ c nh t là đ ng phân có 4

ử ở ị nguyên t Clo các v  trí 2,3,7,8 (2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin), vi ế ắ   t t t

ộ ộ ủ ố là 2,3,7,8­TCDD. Đ  đ c c a các PCDD, PCDF và PCB gi ng dioxin đ ượ   c

ị ướ ạ ể ượ ấ ộ ấ bi u th  d ộ ệ ố i d ng m t h  s  TEF, đ c tính theo ch t đ c nh t là 2,3,7,8­

ượ ả ị TCDD đ c quy đ nh là 1 (theo WHO, c  1,2,3,7,8 ­ penta CDD, có 5 nguyên

ộ ủ ệ ố ử t ồ  Clo, cũng có TEF là 1). Trong các đ ng phân đ c c a PCDD, h  s  này nh ỏ

ố ớ ế ầ d n cho đ n 0,0001 đ i v i octa – CDD .

ả ấ ộ

ụ ậ

ỉ ạ

ắ *Ngu n: ồ Văn phòng Ban ch  đ o Qu c gia kh c ph c h u qu  ch t đ c hóa h c do M  s

ỹ ử

ế

ụ d ng trong chi n tranh

ở ệ  Vi

t Nam .

ủ ấ Hình 1.1:C u trúc c a TCDD

ụ ệ ả ả ườ ỳ ủ Trong b n báo cáo c a C c B o v  Môi tr ng Hoa K  (US.EPA) năm

ượ ả ư ể ạ ộ 1994, dioxin đ c miêu t ố ớ ứ    nh  là m t tác nhân đe do  nguy hi m đ i v i s c

ẻ ộ ứ ễ ồ ơ ộ kho  c ng đ ng. Cũng theo US.EPA, không có m c đ  ph i nhi m dioxin

ượ nào đ c coi là an toàn .

ự ế ườ ườ ộ ỗ ễ ơ Tuy nhiên, trên th c t , con ng i th ợ   ớ ng ph i nhi m v i m t h n h p

ứ ộ ộ ủ ỗ ề ấ ậ ợ ồ g m nhi u ch t dioxin khác nhau. Vì v y, m c đ  đ c c a h n h p các ch ất

ượ ỉ ố ổ ươ ượ ộ dioxin đ c đánh giá thông qua ch  s  t ng  đ ng l ng đ c TEQs theo

WHO :

n

TEQ = ∑ (Ci x TEFi)

i=1

Trong đó:

ổ ươ ượ ộ ­ TEQ là t ng đ ng l ng đ c.

6

ộ ủ ấ ấ ỗ ồ ợ ỗ ­ Ci là n ng đ  c a m i ch t trong h n h p các ch t Dioxin.

ươ ượ ộ ủ ừ ấ ấ ợ ỗ ­TEF là đ ng l ng đ c c a t ng ch t trong h n h p các ch t Dioxin.

7

ả ố ớ ủ ủ ị Các giá tr  TEF c a WHO trong đánh giá r i ro đ i v i con ng ườ   i B ng 1.1.

ơ ở ậ ạ ộ ế ị ở ụ ể ừ trên c  s  các k t lu n t i h i ngh Stockholm, Th y Đi n, t ế    ngày 15 đ n

18 tháng 6 năm 1997

ấ ồ ạ ấ ồ ạ ị Giá tr  TEF ị Giá tr  TEF Ch t đ ng d ng Ch t đ ng d ng

‘Dioxin­like’ PCBs Non­ortho  PCBs + Mono­ortho PCBs Dibenzo­p­dioxins  (PCDDs)

Non­ortho PCBs PCB 77 0,0001

2,3,7,8­TCDD 1,2,3,7,8­PeCDD 1,2,3,4,7,8­HxCDD 1,2,3,6,7,8­HxCDD 1 1 0,1 0,1

PCB 81 0,0001

1,2,3,7,8,9­HxCDD 0,1

PCB 126 0,1

0,01 0,0001 0,01

PCB 169 Mono­ortho PCBs PCB 105 0,0001

1,2,3,4,6,7,8­HpCDD OCDD Dibenzofurans (PCDFs) 2,3,7,8­TCDF 1,2,3,7,8­PeCDF 0,1 0,05

PCB 114 0,0005

PCB 118 PCB 156 0,0001 0,0005

2,3,4,7,8­PeCDF 1,2,3,4,7,8­HxCDF 1,2,3,7,8,9­HxCDF 2,3,4,6,7,8­HxCDF 0,5 0,1 0,1 0,1

PCB 157 0,0005

1,2,3,4,6,7,8­HpCDF 0,01

PCB 167 0,00001

1,2,3,4,7,8,9­HpCDF OCDF 0,01 0,0001 PCB 189 0,0001

Các t t t t: vi ừ ế ắ ‘T’ = tetra; ‘Pe’ = penta; ‘Hx’ = hexa; ‘Hp’ = hepta; ‘O’ = octa;

*Ngu n: Van den Berg M. và c ng s  (2006) [13]

‘CDD’ = chlorodibenzodioxin; ‘CDF’ = chlorodibenzofuran; ‘CB’ = chlorobiphenyl.

8

ả ẩ ủ ổ ứ ộ ố ế ế ớ ề ổ : M t s  tiêu chu n c a T  ch c Y t i v  t ng đ th  gi ươ   ng B ng 1.2

ộ ủ ượ l ng đ c c a dioxin

Tiêu chu nẩ Năm Ý nghĩa

Đ n vơ ị  tính

1998 pg/g lipid WHO(1998)­PCDD/F TEQ  excl. LOQ [a] (pg/g) ệ ộ ẽ

1998 pg/g lipid WHO(1998)­PCDD/F TEQ  incl. 1/2 LOQ [b] (pg/g)

1998 pg/g lipid WHO(1998)­PCDD/F TEQ  incl. LOQ [c] (pg/g)

2005 pg/g lipid WHO(2005)­PCDD/F TEQ  excl. LOQ [a] (pg/g) ệ ộ ẽ

2005 pg/g lipid c thì WHO(2005)­PCDD/F TEQ  incl. 1/2 LOQ [b] (pg/g) ộ ẽ

2005 pg/g lipid c thì WHO(2005)­PCDD/F TEQ  incl. LOQ [c] (pg/g)

Cách tính TEQ khi: các  ạ ồ   ch t   đ ng  lo i không ượ   c   thì phát   hi n   đ ằ   ồ n ng đ  s quy   b ng không. Cách tính TEQ khi: các  ạ ồ   ch t   đ ng  lo i không ệ ượ c   thì phát   hi n   đ   ằ   ộ ẽ ồ n ng đ  s  quy  b ng ị ủ 1/2 giá tr  c a LOQ. Cách tính TEQ khi: các  ạ ồ   ch t   đ ng  lo i không ệ ượ c   thì phát   hi n   đ   ằ   ộ ẽ ồ n ng đ  s  quy  b ng ị giá tr  LOQ. Cách tính TEQ khi: các  ạ ồ   ch t   đ ng  lo i không ượ   c   thì phát   hi n   đ ằ   ồ n ng đ  s  quy  b ng không. Cách tính TEQ khi: các  ấ ồ ch t đ ng lo i không   ệ ượ   phát hi n đ ằ   ồ n ng đ  s  quy b ng ị ủ 1/2 giá tr  c a LOQ Cách tính TEQ khi: các  ấ ồ   ch t đ ng lo i không ệ ượ   phát hi n đ ằ   ộ ẽ ồ n ng đ  s  quy  b ng ị giá tr  LOQ

ề ả ớ ỉ ị Ghi chú: Năm 2005, b ng giá tr  TEF có khác (đi u ch nh) so v i năm 1998

ượ ứ ạ ố sau khi đ c nghiên c u l ẫ i. Cách tính TEQ v n gi ng năm 1998.

*Ngu n: ồ Van den Berg M. và c ng s  (2006) [13]

9

10

ặ 1.2. Đ c tính c a ủ dioxin

ổ ậ ủ ỵ ướ ữ ể ặ ộ ỡ M t trong nh ng đ c đi m n i b t c a dioxin là: ái m  và k  n ề   c, b n

ề ươ ệ ệ ọ ữ v ng cao v  các ph ậ ng di n v t lý (nhi t), hóa h c và sinh h c. ọ Ở ề    đi u

ệ ườ ấ ắ ề ệ ộ ả ki n bình th ữ ng, chúng đ u là nh ng ch t r n, có nhi t đ  nóng ch y khá

ấ ướ ữ ấ cao và r t ít tan trong n c. Nh ng tính ch t này lý gi ả ự ồ ạ i s  t n t ẳ   i dai d ng

ự ơ ể ư ủ c a chúng trong t nhiêncũng nh  trong c  th  con ng ườ [11], . i

ủ ủ ể ờ ố ọ Th i gian bán h y c a dioxin: Đây là thông s  quan tr ng đ  đánh giá đ ộ

ố ượ ủ ữ ủ ề b n v ng c a dioxin trong các đ i t ủ   ờ ng khác nhau. Th i gian bán h y c a

ế ở ớ ở ớ ơ dioxin là 9 đ n 12 năm ấ ề ặ  trên l p đ t b  m t 0,1 cm, ấ  các l p đ t sâu h n là

ơ ể ủ ế ờ 25 cho đ n 100 năm. Th i gian bán h y trong c  th  con ng ườ ượ i đ c đánh giá

ố ớ ả ộ ồ ộ ừ vào kho ng khá r ng, tùy thu c vào các đ ng phân. Đ i v i PCDD, t ế    5 đ n

ừ ế 12,2 năm, PCDF t 1,4 đ n 9,7 năm [11], .

ơ ế ố ớ ộ ườ ủ 1.3. C  ch  tác đ ng c a dioxin đ i v i con ng i

Theo   Agency   for   Toxic   Substances   and   Disease   Registry   (ATSDR)   và

ơ ượ ượ ấ US.EPA thì h n 90% l ng các PCDD, PCDF và các PCB đ c h p thu hàng

ườ ừ ự ẩ ngày qua đ ng tiêu hóa t th c ph m.

́ ̀ ư ậ ươ ơ ươ ̉ ̣ ̉ Nh  v y, con đ ̀ ng chinh đê dioxin xâm nhâp vao c  thê con ng ̀ i la ̀

́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ự ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ đ ̀ ươ ng th c phâm (đăc biêt la nh ng th c ăn co nguôn gôc t ̀ ư ̣  đông vât). Khi ăn

̃ ́ ́ ́ ơ ể ̣ ượ ự ữ ễ ẩ ơ uông nh ng th c ph m nhi m dioxin, c  th  tich luy môt l ng l n dioxin,

́ ̀ ̃ ở ư ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ tâp trung chu yêu ̃  mô m  va gan ­ nh ng n i nhay cam nhât .

ự ầ ủ ể ờ Dioxin di chuy n theo s  tu n hoàn c a máu. Song th i gian trong máu

ạ ợ ỡ ấ ấ ướ ượ không lâu, vì dioxin là lo i h p ch t ái m , r t ít tan trong n c. Do đ c tích

ủ ế ỡ ườ ả lũy ch  y u trong các mô m , ng ớ   i càng béo kh  năng tích lũy dioxin càng l n ,

.

ớ ự ế ộ ượ ậ ủ ọ ử ọ V i s  ti n b  v t b c c a sinh h c phân t , các nhà khoa h c đã làm

ỏ ế ề ấ ộ ở ứ ử ủ ả sáng t ề ề ơ  nhi u v n đ  v  c  ch  tác đ ng m c phân t c a các  nh h ưở   ng

11

ố ớ ấ ự ế ủ ư ữ ậ ả ứ   tr c ti p cũng nh  nh ng h u qu  lâu dài c a dioxin đ i v i c u trúc và ch c

ủ ư ồ ộ năng c a các gen cũng nh  các protein, enzym. Các tác đ ng này bao g m:

ự ố ự ứ ế ạ ộ ế S  r i lo n ch c năng các gen: Dioxin tác đ ng tr c ti p lên t bào ch ủ

ữ ế ơ ộ ế y u thông qua m t protein có tên là ể AhR. Ngoài ra có th  có nh ng c  ch  tác

ế ơ ượ ề ộ ộ đ ng khác. C  ch  tác đ ng thông qua AhR đã đ ọ   c nhi u nhà khoa h c

ượ ừ ế ậ ớ ế ễ ứ nghiên c u và đ c th a nh n. Khi ti p xúc v i dioxin, trong t bào di n ra

ườ ệ ủ ể ạ ố ự s  tăng c ạ   ng gen mã hóa AhR kèm theo các r i lo n bi u hi n c a hàng lo t

ể ự ề ưở ế ư gen tham gia vào quá trình đi u khi n s  sinh tr ng t bào cũng nh  các gen

tham gia vào chu trình phân bào.

ự ộ ự ố ứ ế ạ ạ Bên c nh s  r i lo n ch c năng các gen, dioxin còn gây ra s  đ t bi n do

ề ộ ứ ư ề ế ằ ộ đ c gen ­ genotoxicity. Ch a có nhi u b ng ch ng v  đ t bi n gen trên ng ườ   i,

ậ ế ứ ấ ộ xong các nghiên c u trên chu t cho th y, khi xâm nh p t bào, dioxin có th ể

ể ươ ế ớ chuy n hóa, t ổ   ng tác v i các protein­enzym và gen khác, gây nên các bi n đ i

ẫ ế ế ậ ộ ử DNA, d n đ n các đ t bi n, th m chí t vong.

ớ ế ậ ượ ọ Dioxin  liên   k t   không   thu n   ngh ch ị v i   protein   tan   đ c   g i   là   Ah

ặ ế receptor (AhR: Aryl ho c Aromatic hydrocarbon Receptor) có trong t bào:

→ ứ Dioxin + AhR Ph c Dioxin * AhR (1)

ơ ả ủ ế ơ ộ ộ ộ   Quá trình này là khâu c  b n trong c  ch  tác đ ng c a dioxin, đ  đ c

ế ụ ữ ề ế ố càng cao thì m i liên k t Dioxin*AhR càng b n v ng . Ti p t c đi sâu vào t ế

ế ớ ứ ạ ộ bào, thông qua ph c Dioxin*AhR, dioxin liên k t v i m t lo i protein khác

Arnt (Ar nuclear translocator) , .

→ Dioxin * AhR + Arnt  Dioxin * AhR * Arnt (2)

ứ ớ ế ế ớ V i ph c này, dioxin vào nhân t ạ ậ    bào và liên k t v i ADN là lo i v t

ề ấ ộ ọ ch t mang thông tin di truy n gây ra các tác đ ng sinh h c:

→ ộ ọ Dioxin * AhR * Arnt + ADN  Các tác đ ng sinh h c (3)

ể ệ ộ ủ ứ ắ ầ ộ ọ ồ ợ   Các  tác  đ ng sinh h c b t  đ u th  hi n khi  n ng  đ  c a ph c h p

ạ ớ ứ ộ ị ỉ Dioxin*Ah­R đ t t i m t m c xác đ nh. Không ch  có Ah­R, protein Arnt mà

12

ạ ố ị ươ ả c  các lo i protein khác cũng b  lôi cu n vào quá trình t ớ ng tác v i dioxin,

ự ế ủ ạ ượ ứ gây ra s  bi n d ng c a ph c Dioxin*Ah­R*Arnt. Chúng đ ằ   c mã hóa b ng

ố ớ ủ ể ậ ộ các gen khác nhau đ i v i các cá th  khác nhau. Vì v y, tác đ ng c a dioxin

ơ ị ể ạ ố ố ớ ừ ấ r t đa d ng và không gi ng nhau đ i v i t ng cá th  có c  đ a khác nhau. Cá

ặ ố ể ị ể ễ ả ị ị ạ   nhân này có th  b  cloracne, cá th  khác b  suy gi m mi n d ch, ho c r i lo n

ể ị ấ ả ặ ộ ộ ệ ố h  th ng hormone, ho c có th  b  t t c  các tác đ ng này… M t trong các

ạ ượ ứ ơ ỹ lo i gen đ c nghiên c u khá k  là Cytochrom P450A1 (CYP1A1). C  ch ế

ễ ầ ộ ượ ả nhi m đ c trình b y trên đây đ c mô t trong hình sau:

ơ ế ủ ộ ế bào Hình 1.2. C  ch  tác đ ng c a dioxin lên t

*Ngu nồ : Denison M.S.và CS (2003).

ầ ử ậ Ghi chú: DREs: Dioxin Responsive Elements: Các ph n t ả    nh y c m

ớ v i dioxin; DNA: Desoxyribo Nucleic Axit; RNA: RiboNucleic Axit, mRNA:

messenger RNA (RNA thông tin).

ườ ở ạ ạ ộ ượ ắ Bình th ng, AhR tr ng thái không ho t đ ng và đ ộ   ớ c g n v i m t

ữ ợ ạ   ố s  co­chaperone (nh ng protein có vai trò tr  giúp quá trình hình thành d ng

ớ ơ ấ ủ ạ ế ợ ứ ợ ử ấ c u trúc c a đ i phân t ). Khi k t h p v i c  ch t nh ắ   ư dioxin, ph c h p g n

ớ ơ ấ ượ ữ ả ể ế ấ gi a Ah­R v i c  ch t đ c gi i phóng, di chuy n vào t ế ợ    bào ch t và k t h p

13

ế ố ậ ể ọ ớ v i   y u   t v n   chuy n   có  tên   g i  AhR   nuclear   translocator   (AhR   nuclear

ệ ủ ữ ể ế ộ ổ translocator), tác đ ng đ n gene đích làm thay đ i bi u hi n c a nh ng gene

nhóm các cơ quan thụ cảm , , .

ượ ế ơ ế này. Chính vì c  ch  này mà AhR đ c x p vào

50

ộ ộ ủ ả ộ ố ị M t trong các thông s  ph n  ánh  đ   đ c c a dioxin là giá tr  LD

ộ ứ ụ ờ (Lethal Dose 50%). Dioxin có tác d ng đ c t c th i và lâu dài, trong đó chúng

50 đ i v i m t s

ủ ề ế ơ ị ố ớ ạ ta chú ý nhi u h n đ n tác h i lâu dài c a nó. Các giá tr  LD ộ ố

ậ ộ đ ng v t:

ả ố ớ ộ ố ủ ộ ậ  LD50 c a 2,3,7,8 ­TCDD đ i v i m t s  loài đ ng v t B ng 1.3.

Loài LD50 mg/kg

ắ 6 7 8 Chó Gà Khỉ 30­300 25­50 70

*Ngu n: Lê K  S n

ế ơ  (2014)

9 Ng iườ 60­70 TT Loài 1  2  3  4  5 ộ ồ Chu t đ ng ộ ố Chu t c ng  ộ Chu t nh t  Mèo Thỏ LD50 mg/kg TT 0,5­2,1  22­100  112­2.570  115 10­275

ề ượ ể ế ườ ộ ầ ụ ấ Li u l ng trung bình có th  gây ch t ng i trong m t l n h p th  qua

ườ ố ộ ườ đ ng ăn u ng 0,05 ­ 0,07 ppm. Tuy nhiên, tác đ ng tích lũy tr ễ   ng di n

ở ồ ổ ứ ộ ấ ấ ề ố ề trong nhi u năm n ng đ  r t th p. Theo T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i, li u t i đa

ớ ố ườ ầ cho   phép   đ i   v i   ng i   là   1   ­   4   pg/kg/ngày   đêm   (1   ­   4   ph n   nghìn   t ỷ

ấ ộ ấ ộ ấ gam/kg/ngày đêm). Dioxin là ch t đ c nh t trong các ch t đ c mà con ng ườ   i

ế ạ ở ề ấ ư ị ạ ấ ẩ ừ t ng bi t. Nó gây ra các tác h i li u r t th p: ung th , d  d ng b m sinh,

ấ ộ ạ ủ ạ làm tăng tác h i c a phóng x  và ch t đ c khác.

ặ ệ ượ ứ ề Dioxin mà đ c bi t là 2,3,7,8 ­ TCDD đã đ ứ   c nhi u nghiên c u ch ng

ạ ố ớ ứ ỏ ủ ơ ể ề ậ minh khi xâm nh p c  th  gây nên nhi u tác h i đ i v i s c kh e c a con

ườ ơ ắ ự ệ ể ệ ậ ộ ng i và đ ng v t th c nghi m, đi n hình là tăng nguy c  m c các b nh ung

ư ứ ề ế ễ ấ ớ ơ th . Nhi u nghiên c u cho đ n nay cũng đã cho th y: ph i nhi m v i dioxin

14

ưở ấ ớ ệ ố ệ ễ ạ ả ị ả có  nh h ng m nh nh t t ệ ầ   i h  th ng mi n d ch, h  sinh s n và h  th n

kinh.

ủ ệ ả 1.4. Kh  năng gây b nh c a dioxin

ệ ệ ọ ộ ọ Vi n Y h c thu c Vi n Hàn lâm Khoa h c Hoa K ỳ  đã có báo cáo t ngổ

ề ệ ế ễ ơ ợ h p v  các b nh có và không liên quan đ n ph i nhi m dioxin :

ề ự ứ ệ ằ ổ ố Có b ng ch ng chính xác v  s  liên quan (t ng s  5 b nh, trong M c 1:ứ

ư ổ ứ ề ệ đó có 4 b nh ung th  t ch c m m):

ầ ế ạ ư ạ 1.Ung   th   b ch   c u   t bào   lympho   m n   tính   (Chronic   lymphocytic

leukemia)

ư ề 2.Ung th  mô m m (Soft­ tissue sarcoma)

3.U lympho không Hodgkin (Non­Hodgkin's lymphoma)

4.U lympho Hodgkin (Hodgkin's lymphoma)

ứ ệ 5.B nh tr ng cá do clo (Chloracne)

ấ ợ ứ ằ ổ ố     Có b ng ch ng mang tính ch t g i ý có liên quan (t ng s  7 M c 2:ứ

ư ệ ệ b nh, trong đó có 3 b nh ung th ):

ư ệ ế ấ ả ả ả ổ 1.Ung th  h  hô h p (ph i, khí qu n, ph  qu n, thanh qu n) (Respiratory

cancer of lung or bronchus, larynx, and trachea)

ư ề ệ ế 2.Ung th  ti n li t tuy n (Prostatic cancer)

ủ ươ 3.Đa u t y x ng (Multiple myeloma)

ệ ạ ầ ấ ấ 4.B nh th n kinh ngo i vi c p tính và bán c p tính thoáng qua (Acute and

subacute transient peripheral neuropathy)

ể ạ ố 5.R i lo n chuy n hóa porphyrin (Porphyria cutanea tarda)

ể ườ ụ ộ 6.Ti u đ ng không ph  thu c insulin (typ 2) (Type 2 diabetes)

ố ố ứ ở ự ế 7.N t gai đ t s ng con cái các c u chi n binh (Spina bifida in the

children of veterans) .

15

ệ ổ ố ở ứ Đáng chú ý là, khi tính trên t ng s  12 b nh M c 1 và 2 (nghĩa là các

ứ ế ằ ươ ố ệ b nh có b ng ch ng liên quan đ n dioxin rõ ràng và t ng đ i rõ ràng) có 7

ư ế ệ b nh ung th , chi m t ỷ ệ  l 58,3%.

ủ ể ứ ằ ầ ị Có b ng ch ng không  đ y  đ  đ  xác đ nh có  liên quan hay M c 3:ứ

ư ệ ệ ố ổ không (t ng s  có 26 b nh, trong đó có 11 b nh ung th ) :

ậ ư 1. Ung th  gan m t.

ư ặ ọ 2. Ung th  mũi ho c mũi h ng.

ư ươ 3. Ung th  x ng.

ư ế ư ả 4. Ung th  da (u ác tính, ung th  t bào v y).

5. Ung th  vú.ư

ả ở ữ ổ ử ử ứ ư ệ 6. Ung th  h  sinh s n n  (c  t cung, t ồ  cung, bu ng tr ng)

ư 7. Ung th  tinh hoàn.

ư ườ ế ệ 8. Ung th  đ ng ti t ni u, bàng quang.

ư ậ 9. Ung th  th n.

10.  B nh b ch c u (không ph i ung th  b ch c u t

ư ạ ầ ế ệ ạ ầ ả ạ    bào lympho m n

tính)

ự ả 11.S y thai t nhiên.

ị ậ ẩ ả ứ ố ố 12. D  t t b m sinh (không ph i n t gai đ t s ng)

ư ế 13. Ch t chu sinh và thai l u.

ẻ ẹ 14.Tr  sinh nh  cân.

ư ở ầ ấ ủ ệ ạ ồ 15. Ung th con cái, bao g m b nh b ch c u c p dòng t y.

ườ ấ 16.  B t th ng tinh trùng.

ạ ậ ầ ố ứ 17. R i lo n nh n th c và tâm th n kinh.

ố ợ ứ ạ ậ ậ ố ộ ộ 18. R i lo n ch c năng v n đ ng và ph i h p v n đ ng.

ạ ầ ạ ạ ố 19. R i lo n th n kinh ngo i vi m n tính.

ệ ạ ấ ố ổ ể 20.   R i lo n h  tiêu hóa, chuy n hóa (thay đ i men gan, b t th ườ   ng

lipid,  và u).

16

ứ ễ ễ ệ ế ạ ố ị ự ễ ị ị 21. R i lo n h  mi n d ch ( c ch  mi n d ch, t mi n d ch)

ệ ạ ạ ố 22. R i lo n h  tim m ch.

ệ ạ ấ ố 23. R i lo n h  hô h p.

ứ ạ ộ 24. Ch ng thoái hóa d ng tinh b t.

ạ ử ộ 25. Viêm n i m c t cung.

ệ ế ả ộ ằ 26. Hi u qu  trên cân b ng n i môi tuy n giáp.

ứ ế ằ ạ ồ ệ   Có b ng ch ng h n ch  hay không liên quan (g m 2 nhóm b nh ứ M c 4:

ủ ở ấ ả ứ ễ ơ ộ ứ ư ầ ỉ ung th ). Các nghiên c u đ y đ t c  m c đ  ph i nhi m không ch  ra t

ưở ộ ự ả m t s   nh h ự ế ng tr c ti p nào .

ư ạ ự ư ạ ư ụ ệ 1. U h  tiêu hóa (ung th  d  dày, ung th  t y, ung th  đ i tr c tràng).

ư 2. Ung th  não.

ộ ế ệ ư ệ Năm 2008, B  Y t Vi ụ t Nam đã đ a ra danh m c 17 b nh có liên quan

ấ ớ v i ch t da cam/dioxin :

ư ầ ề 1. Ung th  ph n m m (Soft tissue sarcoma)

2. U lympho không Hodgkin (Non – Hodgkin’s lymphoma)

3. U lympho Hodgkin (Hodgkin’s disease)

ư ế ả ổ 4. Ung th  ph  qu n ­ ph i (Lung and Bronchus cancer)

ư ả 5. Ung th  khí qu n (Trachea cancer)

ư ả 6. Ung th  thanh qu n (Larynx cancer)

ư ề ệ ế 7. Ung th  ti n li t tuy n (Prostate cancer)

ư 8. Ung th  gan nguyên phát (Primary liver cancers)

ủ ươ ệ 9. B nh đa u t y x ng (Kahler’s disease)

ệ ầ ạ ấ ấ 10.   B nh   th n   kinh   ngo i   biên   c p   tính   và   bán   c p   tính   (Acute   and

subacute peripheral neuropathy)

ố ố ứ ở ế 11. N t gai đ t s ng ự  con cái các c u chi n binh (Spina Bifida)

ứ ệ 12. B nh tr ng cá do clo (Chloracne)

ệ ườ 13. B nh đái tháo đ ng type 2 (Type 2 Diabetes)

17

ạ ố ể 14. R i lo n chuy n hóa porphyrin (Porphyria cutanea tarda)

ấ ườ ả 15. Các b t th ng sinh s n (Unusual births)

ị ạ ị ậ ẩ ủ ườ ị ễ ấ 16. Các d  d ng, d  t ố ớ t b m sinh (đ i v i con c a ng i b  nhi m ch t da

cam/dioxin)

ạ ố ầ 17. R i lo n tâm th n (Mental disorders)

ố ạ ữ ệ 1.5. Nh ng r i lo n b nh lý do dioxin gây ra

ễ ị ữ ố ạ 1.5.1. Nh ng r i lo n mi n d ch

ứ ứ ế ễ ậ ấ ộ ị Các nghiên c u trên đ ng v t cho th y TCDD gây  c ch  mi n d ch

ủ ệ ế ễ ạ ị ố thông qua AhR và gián ti p qua các r i lo n khác. H  mi n d ch c a các loài

ộ ẫ ậ ả ớ ề   ộ đ ng v t khác nhau có đ  m n c m khác nhau v i TCDD. Trong cùng đi u

ệ ườ ứ ộ ẫ ả ơ ấ ki n nuôi c y, lympho ng ớ   ớ i có m c đ  m n c m v i TCDD cao h n so v i

ộ ố ậ ộ ộ ườ chu t c ng và chu t nh t. ắ  Trên đ ng v t, TCDD th ứ   ả ng gây gi m đáp  ng

ể ớ ụ ả ả ộ ế   kháng th  v i các kháng nguyên ph  thu c lympho T và gi m kh  năng k t

ầ ừ ủ ể ườ ễ ạ ồ ố ị ị ợ h p h ng c u c u c a lympho T. Các r i lo n mi n d ch d ch th  th ặ   ng g p

ế ễ ặ ặ ộ ồ ộ ả trong nhi m đ c dioxin là tăng ho c gi m n ng đ  IgG ho c IgA huy t thanh.

ế ồ ộ ở ạ ườ ễ ị N ng đ  IgA huy t thanh các n n nhân th ề ng tăng lên. V  mi n d ch t ế

ố ượ ể ể ể ặ ầ ả bào, gi m s  l ệ   ng lympho T ho c các ti u qu n th  CD4 là các bi u hi n

ườ ấ ở ặ ộ ố ứ ạ ấ th ng g p nh t các n n nhân ch t da cam/dioxin. M t s  nghiên c u còn

ộ ổ ể ỉ ố ự ế ấ ồ cho th y tăng n ng đ  b  th  C3 và C4 huy t thanh, tăng ch  s  th c bào , , , .

ứ ở ệ ố ượ ữ ễ ơ Các nghiên c u Vi ấ t Nam cho th y nh ng đ i t ớ   ng ph i nhi m v i

ể ế ấ ạ ầ ổ ch t da cam/dioxin có th  bi n đ i các dòng b ch c u lympho, mono. S ố

ế ể ả ổ ị ị ượ l ng t ễ  bào lympho T CD4 gi m. Mi n d ch d ch th  ít thay đ i. S  l ố ượ   ng

ế ể t bào NK có th  tăng , .

ấ ở ế ầ ả Hoàng Đình C u (2002) kh o sát trên 704 CCB đã chi n đ u ế    chi n

ườ ệ ị ả ấ ừ tr ng Nam Vi t Nam, trong vùng b  r i ch t da cam t 1961­1975 (696 ng ườ   i

ấ ỷ ệ ứ ế ứ ả ớ nhóm ch ng) cho th y t l % t ộ    bào lympho T gi m so v i nhóm ch ng m t

18

ố ượ ớ ố ệ ố ế cách có ý nghĩa th ng kê v i p<0,01. S  l ng tuy t đ i t ề    bào lympho B, T đ u

ệ ở ả ấ ộ ễ ơ ớ ớ gi m rõ r t nhóm có ph i nhi m v i ch t đ c, v i p<0,05­0,01 .

ớ ệ ạ ủ ủ ứ ễ ị ệ Nghiên c u tác h i c a dioxin v i h  mi n d ch c a các CCB Vi t Nam

ễ ơ ướ ở ườ ủ ề ả ị có ph i nhi m tr c đây ế  chi n tr ng mi n Nam c a tác gi Phan Th  Phi

ố ượ ấ ứ ả Phi (2002)  cho th y: s  l ớ ng monocyte gi m so v i nhóm ch ng (p<0,01),

ườ ượ ả ủ ươ ướ ệ ệ ấ ạ 1/25 tr ợ ng h p nh c s n t y x ng tr ầ   c khi xu t hi n b nh b ch c u

ạ ử lympho m n và t vong.

ứ ễ ậ ả ố ủ   Nguy n Qu c Ân và CS (2002)  nghiên c u đánh giá h u qu  lâu dài c a

ấ ườ ự ễ ế ơ ch t da cam/dioxin trên dân th ấ   ng và c u chi n binh có ph i nhi m cho th y

ấ ơ ở ườ ệ ạ ấ ễ ằ r ng: sau khi ph i nhi m ch t da cam/dioxin ng i xu t hi n tình tr ng suy

ả ệ ặ ể ệ ễ ị ứ ệ ả ả gi m mi n d ch, gi m ch c năng b o v  đ c hi u th  hi n qua:

h và neutrophil, tăng tỷ

ố ượ ầ ạ ­ Tăng b ch c u (leukocytosis), tăng s  l ng T

h cao, có Ts th p.ấ

l ệ ườ  ng i có T

ỉ ố ự ả ỉ ố ự ấ ­ Gi m ch  s  th c bào, t ỷ ệ ườ  ng l i có ch  s  th c bào th p tăng lên.

ố ượ ờ ữ ườ ­ Tăng s  l ồ ng lympho B, đ ng th i tăng t ỷ ệ  l nh ng ng i có s ố

ượ ượ l ng lympho B tăng, tăng hàm l ng IgM.

ế ả ể ưở ủ ế ườ ự Ki m tra tr c ti p  nh h ng c a 2,3,7,8­TCDD lên t bào ng i nuôi

ộ ươ ứ ự ạ ả ả ể ệ ấ c y invitro là m t ph ng pháp hi u qu  đ  nghiên c u s  nh y c m c a h ủ ệ

ị ở ườ ố ớ ố ễ th ng mi n d ch i đ i v i 2,3,7,8­TCDD , . ng

ủ ế ứ ườ ở Đáp  ng phân bào c a t bào lympho ng ấ   i invitro kích thích b i ch t

ệ ử ụ ự ạ ả ớ ỳ gây phân bào là c c k  nh y c m v i 2,3,7,8­TCDD. Vi c s  d ng mô hình

ế ứ ủ ứ ằ ộ nghiên c u chu t SCID b ng cách ghép tuy n  c và mô gan c a bào thai

ườ ấ ế ậ ế ứ ủ ng i vào d ướ ỏ ượ i v  th ng th n đã cho th y t bào tuy n  c c a ng ườ ấ   i r t

ạ ả ớ ươ ự ư ế ứ ủ ộ nh y c m v i 2,3,7,8­TCDD t ng t nh  tuy n  c c a chu t Wistar , .

ệ ố ễ ề ọ ị ở ộ ậ ằ Nhi u nhà khoa h c cho r ng, h  th ng mi n d ch ể    đ ng v t có th  là

ế ứ ượ ấ ớ ữ ạ ơ ộ ả m t trong nh ng c  quan nh y c m nh t v i dioxin. Teo tuy n  c đ c quan

19

ấ ở ễ ấ ắ ố ộ ộ ơ ộ sát th y chu t  c ng, chu t nh t, chu t lang sau khi ph i nhi m c p tính. S ự

ủ ươ ạ ạ ượ ệ ỉ ế teo h ch b ch huy t và thoái hóa t y x ng đã đ c phát hi n trên kh  sau khi

ễ ạ ạ ơ ơ ớ ễ ph i nhi m trung h n và ph i nhi m m n tính v i 2,3,7,8­TCDD .

ả ấ ằ ề ượ ươ ố Các tác gi th y r ng li u l ng t ấ   ng đ i cao 2,3,7,8­TCDD gây m t

ấ ả ế ế ứ ề ệ ố h  th ng lympho, li u th p gây gi m t ấ ả   ề  bào tuy n  c, li u quá th p  nh

ưở ễ ế ệ ặ ạ ả ị ưở ứ h ng đ n ch c năng receptor mi n d ch đ c hi u. Bên c nh  nh h ế   ng đ n

ọ ượ ứ ổ ơ tr ng l ng c  quan lympho, 2,3,7,8­TCDD còn gây thay đ i ch c năng đáp

ứ ứ ề ư ả ứ ể ễ ả ị ủ   ng mi n d ch nh  gi m đáp  ng sinh kháng th  làm gi m s c đ  kháng c a

ổ ể ủ ễ ạ ả ấ ơ ế ơ ể c  th , gi m ho t tính b  th  c a huy t thanh trong ph i nhi m c p và trung

ả ằ ườ ễ ả ơ ưở ạ h n. Các tác gi cũng cho r ng con đ ng ph i nhi m không  nh h ế   ng đ n

ứ ễ ị đáp  ng mi n d ch .

ặ ườ ẽ ể ế ư ứ ằ ạ ầ M c d u trên ng ậ   i còn ch a có b ng ch ng m nh m  đ  k t lu n

ự ữ ư ứ ệ ế ậ ộ ề ả   nh ng nh ng nghiên c u đã ti n hành trên đ ng v t th c nghi m v   nh

ưở ệ ố ủ ễ ề ậ ộ ị ị h ng c a 2,3,7,8­TCDD lên h  th ng mi n d ch đ u cho m t nh n đ nh

ố ớ ấ ệ ố ễ ề ộ ị ữ   chung, đó là: đ i v i r t nhi u loài, h  th ng mi n d ch là m t trong nh ng

ơ ể ậ ủ ơ ễ ọ ớ ơ c  quan đích quan tr ng khi c  th  v t ch  ph i nhi m v i 2,3,7,8­TCDD .

ứ ữ ố ạ 1.5.2. Nh ng r i lo n ch c năng gan

ạ ộ ạ ộ ệ ấ ớ Tăng ho t đ  ALT là d u hi u s m và sau đó là tăng ho t đ  GGT

ế ờ huy t thanh trong th i gian dài.

ạ ộ ứ ế ế ế ầ ả ấ H u h t các k t qu  nghiên c u cho th y ho t đ  AST huy t thanh

ộ ố ễ ế ổ ộ ạ không bi n đ i sau nhi m đ c TCDD.Tuy nhiên m t s  báo cáo l ỉ i ch  ra

ạ ộ ễ ế ề ấ ộ ằ r ng sau nhi u năm nhi m đ c ch t da cam/dioxin, ho t đ  AST huy t thanh

ở ứ ạ ơ các n n nhân tăng cao h n nhóm ch ng .

20

ộ ố ứ ấ ạ ấ Ở ệ   Vi ậ t   Nam,   m t   s   nghiên   c u   nh n   th y   các   n n   nhân   ch t   da

ứ ệ ể ế ể ạ ố ớ ổ ồ   cam/dioxin có th  có r i lo n ch c năng gan v i các bi u hi n bi n đ i n ng

ế ộ đ  AST, ALT, GGT, LDH huy t thanh .

ố ạ ộ ế ữ ể 1.5.3. Nh ng r i lo n n i ti t và chuy n hóa

ườ ườ ứ ế ả *Tăng đ ệ ng máu và b nh đái tháo đ ng: K t qu  các nghiên c u trên

ổ ề ữ ự ệ ể ế ậ ấ ộ đ ng v t th c nghi m cho th y TCDD gây ra nh ng bi n đ i v  chuy n hóa

ệ ườ ườ ụ ể glucose thông qua th  th  AhR. B nh đái tháo đ ng ở ườ  ng i th ả ng x y ra ở

ườ ớ ể ấ ễ ệ ổ ơ ng ệ   ụ i l n tu i, có th  xu t hi n hàng ch c năm sau khi ph i nhi m, do đó vi c

ế ố ị ế ế ầ ơ xác đ nh y u t nguy c  chính là khó khăn. Cho đ n nay h u h t các nhà nghiên

ơ ể ề ằ ườ ở ạ ấ ự ứ c u đ u cho r ng có s  gia tăng nguy c  ti u đ ng n n nhân ch t da

cam/dioxin , .

ả ứ ạ ổ ế ợ ố *R i lo n t ng h p hormone tuy n giáp: TCDD làm tăng c m  ng các

ủ ườ enzyme gluconosyltransferase­1, CYP1A1 c a gan làm tăng c ủ   ng phân h y

ậ ầ ồ ự ế ố ộ T4. Do v y n ng đ  T4 toàn ph n và t ả  do huy t thanh gi m xu ng gây tăng

ế ế ạ ự ủ ủ ế ớ ti t TSH c a tuy n yên , . S  liên k t c nh tranh c a TCDD v i pre­albumin

ủ ứ ể ấ ớ và các ch t chuy n hóa có ch a nhóm OH c a TCDD v i transthyretin cũng

ế ố ạ ộ ồ ẫ d n đ n r i lo n n ng đ  T4 trong máu .

ạ ổ ụ ứ ợ ố ộ ậ   *R i lo n t ng h p hormone sinh d c: các nghiên c u trên đ ng v t

ư ủ ư ế ấ ả ớ ồ   cho th y tính sinh ung th  c a TCDD v i con cái gi m đi n u nh  bu ng

ị ạ ỏ ướ ứ ứ ự ễ ộ tr ng b  lo i b  tr c khi nhi m đ c. Trên các con đ c TCDD gây  c ch ế

ể ấ ươ ộ ế ả s n xu t testosterone. Th  tích nhân, bào t ng và toàn b  t bào Leydig cùng

ễ ả ộ ộ ộ ố   ề ớ ồ v i n ng đ  testosterone gi m theo li u nhi m đ c TCDD trên chu t c ng

ự ứ ế ể ắ ả   ự đ c.   Ngoài   ra   TCDD   còn   c   ch   quá   trình   tăng   LH   đ   bù   đ p   s   gi m

ể ậ ả ớ testosterone trong máu. TCDD gây gi m v n chuy n cholesterol t i CYP450 ở

ế ự ả ẫ ậ ợ ổ ồ   tinh hoàn d n đ n s  gi m t ng h p pregnenolon và testosterone, do v y n ng

ả ố ế ộ đ  testosterone huy t thanh gi m xu ng .

21

ứ ế ả ị ễ ọ ấ ồ ộ K t qu  các nghiên c u d ch t h c cho th y n ng đ  testosterone có

ứ ạ ở ể ế ữ ườ ễ ấ ớ ơ ổ th  bi n đ i ph c t p nh ng ng i ph i nhi m v i ch t da cam/dioxin .

ự ứ ế ỹ ị Trong nghiên c u trên các nhóm c u binh M  tham gia chi n d ch Ranch hand,

ọ ươ ủ ộ ớ ồ ộ ị ồ n ng đ  testosterone c a h  t ế   ng quan ngh ch v i n ng đ  TCDD huy t

thanh .

ễ ế ấ ồ ộ ớ ơ N ng đ  testosterone huy t thanh trong các nhóm ph i nhi m v i ch t da

ở ệ ệ ớ ố cam/dioxin Vi t Nam không khác bi t có ý nghĩa th ng kê so v i các nhóm

ứ ế ể ấ ồ ộ ch ng.Tuy nhiên t ỷ ệ  l ặ    các cá th  có n ng đ  testosterone huy t thanh th p g p

ề ơ ở ế ổ ườ ữ ễ ơ nhi u h n các nhóm ph i nhi m. Nh ng bi n đ i th ặ ơ ố ớ ng g p h n đ i v i các

ướ ụ ủ ệ ế ớ hormone h ố   ể ng sinh d c c a tuy n yên v i bi u hi n gia tăng có ý nghĩa th ng

ế ộ ồ ữ ườ ộ ồ kê n ng đ  LH và FSH huy t thanh và t ỷ ệ  l nh ng ng ế   i có n ng đ  huy t

ễ ấ ơ ớ thanh cao trong các nhóm ph i nhi m v i ch t da cam/dioxin , , , .

ố ạ ệ ữ ở ướ 1.5.4. Nh ng r i lo n b nh lý da và mô d i da

ườ ứ ễ ệ ặ ấ Th ng g p nh t là b nh tr ng cá chlor (chloracne), nhi m porphyrin

ự ấ ứ ừ ệ ệ ể ệ ằ da và dày s ng, bong da. B nh tr ng cá chlor bi u hi n b ng s  xu t hi n các

ụ ứ ễ ẩ ắ ế   m n tr ng cá, các nang keratin, các s n viêm và tăng nhi m s c AhR gây bi n

ế ể ẫ ạ ố ị ệ ủ ớ ể ổ đ i bi u th  gen d n đ n các r i lo n tăng sinh và  bi t hóa c a l p bi u bì.

ệ ừ ệ ấ ế ễ ơ ớ ể B nh có th  xu t hi n t ấ    vài tháng đ n vài ngày sau khi ph i nhi m v i ch t

đ c .ộ

ỷ ệ ắ ặ ở ệ Gia tăng t m c các b nh viêm da, eczema cũng g p l ế   ự  các c u chi n

ế ạ ố ỹ ệ ộ ố ứ ở ệ binh M , Hàn Qu c tham chi n t i Vi t Nam. M t s  nghiên c u Vi t Nam

ệ ở ữ ườ ễ ấ ớ ơ ư cũng đ a ra t ỷ ệ  l các b nh ngoài da nh ng ng i ph i nhi m v i ch t da

ứ ơ ố ớ cam/dioxin cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng , .

22

ố ạ ệ ệ ầ ữ 1.5.5. Nh ng r i lo n b nh lý h  th n kinh

ứ ệ ầ ươ ườ ặ ở Các tri u ch ng th n kinh trung ng th ng g p gia tăng ạ    các n n

ứ ủ ệ ấ ạ ắ ạ ấ ỏ ố nhân ch t da cam/dioxin là: m t ng , m t m i khi g ng s c, r i lo n d  dày,

ễ ị ữ ụ ầ ả ả chán ăn, d  b  kích thích th n kinh, gi m kh  năng tình d c. Nh ng ng ườ ị  i b

ứ ệ ễ ể ấ ạ ộ ố ầ   ệ nhi m đ c dioxin cũng có th  xu t hi n, các tri u ch ng r i lo n tâm th n:

ố ự ữ ầ ả ồ ỉ ặ ụ hung d , cáu k nh, tr m c m, điên cu ng, mu n t ẽ    sát, run ho c r t rè b n

ẽ l n , .

ổ ươ ể ầ ạ ở ấ ạ T n   th ng   th n   kinh   ngo i   vi   đi n   hình các   n n   nhân   ch t   da

ượ ở cam/dioxin đ c Filippini G. và CS báo cáo vào năm 1998 ạ  các n n nhân

ủ ệ ạ ầ Seveso. T  l ỷ ệ ố ườ  s  ng ạ i có b nh lý th n kinh ngo i vi c a nhóm n n nhân tăng

ề ơ ứ ế ặ ầ ớ men gan huy t thanh ho c có chlor­acne nhi u h n 3 l n so v i nhóm ch ng .

ủ ể ệ ấ ầ ạ ẩ ẩ Các d u hi u th n kinh ngo i vi không đ  tiêu chu n đ  ch n đoán

ồ ạ ọ ủ ậ ệ b nh và không t n t ế   i lâu dài. Do v y các nhà khoa h c c a IOM­NAS đã x p

ễ ệ ạ ầ ớ ở ế “b nh lý th n kinh ngo i vi kh i phát s m, di n bi n nhanh” (early­onset

ế ằ ạ ứ transient peripheral neuropathy) vào nhóm có b ng ch ng h n ch  liên quan

ấ ớ v i ch t da cam /dioxin , , , .

ộ ố ế ứ ở ệ ể ấ ả M t s  k t qu  nghiên c u Vi ệ   t Nam cho th y gia tăng các bi u hi n

ạ ươ ở ễ ấ ớ ơ ầ ố r i lo n th n kinh trung ng các nhóm ph i nhi m v i ch t da cam/dioxin.

ỷ ệ ố ườ ị ượ ự ữ ế ầ T  l s  ng i b  suy nh c th n kinh tăng cao trong nh ng c u chi n binh

ườ ư ế ố ố ỹ ạ ế chi n tr ng B trong kháng chi n ch ng M  và dân c  đang s ng t i m t s ộ ố

ễ ở ề ấ vùng ô nhi m ch t da cam/dioxin mi n Nam .

ố ạ ệ ệ ầ ữ 1.5.6. Nh ng r i lo n b nh lý h  tu n hoàn

ấ ự ứ ễ ề ằ ấ ơ ớ   Ngày càng có nhi u b ng ch ng cho th y cho th y s  ph i nhi m v i

ấ ỷ ệ ắ ệ ệ ạ ch t da cam/dioxin làm gia tăng t ế    m c b nh tim m ch. B nh tăng huy t l

ở ữ ườ ế ị áp nguyên phát (primary hypertension) nh ng ng i tham gia chi n d ch

ồ ộ ố Ranch­Hand có n ng đ  TCDD trên 33,3 ppt lipid tăng có ý nghĩa th ng kê so

ộ ướ ồ ả ủ ổ ợ ớ v i nhóm có n ng đ  d ứ   ế i 10 ppt. T ng h p các k t qu  c a 36 nghiên c u

23

ướ ờ ừ ự ậ ọ ở d c 12 n c trong th i gian t ấ  1939­1992 nh n th y có s  gia tăng s ố

ườ ệ ạ ắ ặ ệ ế ạ ơ ng i m c b nh tim m ch, đ c bi ấ   t là thi u máu c  tim trên n n nhân ch t

ướ ở ữ ườ ơ ệ da cam/dioxin. B nh có khuynh h ng gia tăng nh ng ng ễ   i ph i nhi m

ấ ừ ch t da cam /dioxin t 10­19 năm .

ủ ứ Báo cáo nghiên c u c a Lê Bách Quang và CS (2002) cho th y t ấ ỷ ệ l

ữ ườ ệ ấ ườ ế nh ng ng i có đi n tim b t th ng: block nhánh, block hoàn toàn, thi u máu

ư ố ủ ạ ạ ấ ậ ị ơ c  tim, phì đ i th t, phì đ i nhĩ, nh p tim ch m c a nhóm dân c  s ng trong

ễ ệ ấ ơ ớ vùng ô nhi m ch t da cam/dioxin Biên Hòa cao h n rõ r t so v i các nhóm

ễ ở ứ ơ ế ch ng không ph i nhi m Biên Hòa và Hà Đông. Tăng huy t áp nguyên phát

ượ ứ ữ ế ệ ế ạ ằ đ ớ   c IOM­NAS x p vào nh ng b nh có b ng ch ng h n ch  liên quan v i

ừ dioxin t năm 2006 .

ữ ệ ấ ố ạ ệ 1.5.7. Nh ng r i lo n b nh lý h  hô h p

ổ ươ ệ ậ ấ ộ ả Các hình  nh t n th ự   ng h  hô h p do TCDD gây ra trên đ ng v t th c

ư ệ ế ệ ả ạ ố ườ nghi m gi ng nh  b nh viêm ph  qu n m n tính trên ng i. Tuy nhiên cho

ấ ả ứ ề ế ầ ưở ủ ế đ n nay, h u h t các nghiên c u đ u cho th y  nh h ng lâu dài c a dioxin

ỷ ệ ệ ứ ấ ạ ệ ấ trên h  hô h p là không rõ ràng. T  l b nh hô h p m n tính, ch c năng hô

ự ủ ạ ấ ỹ ấ h p c a các n n nhân ch t da cam/dioxin trong đó có các c u binh M  tham

ế ở ệ ệ ứ ố ớ chi n Vi t Nam không khác bi t có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng sau

ề ễ ộ nhi u năm nhi m đ c , .

ố ạ ệ ữ ệ 1.5.8. Nh ng r i lo n b nh lý h  tiêu hóa

ỷ ệ ộ ố ệ ở ữ ườ ơ T  l m t s  nhóm b nh tiêu hóa gia tăng nh ng ng ễ   i ph i nhi m

ỷ ệ ệ ấ ở ả ớ v i ch t da cam/dioxin. T  l ạ  b nh loét d  dày tá tràng ấ    công nhân s n xu t

ệ ỏ ứ ơ ớ ố ấ ch t di ữ   t c  có ch a dioxin cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm nh ng

ườ ứ ủ ễ ơ ệ ớ ệ ng i không ph i nhi m . Nghiên c u c a Trung tâm nhi t đ i Vi t­Nga năm

ở ư ề ệ 1989 cho th y t ấ ỷ ệ ệ  l ệ  b nh lý h  tiêu hóa các c  dân mi n Nam Vi t Nam có

ề ử ễ ấ ấ ơ ớ ớ ti n s  ph i nhi m c p tính v i ch t da cam/dioxin tăng so v i nhóm không

ễ ơ ph i nhi m (OR=5,81; p<0,05) , , .

24

ị ậ ẩ ấ ườ ữ ả 1.5.9. Nh ng d  t t b m sinh và b t th ng sinh s n

ự ệ ệ ể ậ ộ ườ ấ Trên đ ng v t th c nghi m, bi u hi n th ố ớ   ng quan sát th y đ i v i

ế ệ ậ ị ị ậ ẩ ủ ễ ấ ộ th  h  F1 c a đ ng v t b  gây nhi m TCDD là d  t ệ   t b m sinh. D u hi u

ườ ụ ể ệ ặ ở th ng g p là h  vòm mi ng (cleft palace). Tác d ng này có th  thông qua

ưở ể ế ố y u t tăng tr ữ   ng bi u bì (epidermal growth factor receptor ­ EGFR). Nh ng

ị ậ ậ ướ ặ ạ ơ ố ọ ạ ố r i lo n d  t t khác ít g p h n là r i lo n m c răng, th n n c , .

ứ ế ả ị ễ ọ ấ ấ K t qu  các nghiên c u d ch t h c cho th y ch t da cam/dioxin có th ể

ả ưở ố ớ ế ệ ủ ạ nh h ng đ i v i th  h  F1 c a các n n nhân. Ở ệ  Vi t nam, các d  t ị ậ ẩ   t b m

ả ưở ủ ấ ượ ọ sinh do  nh h ng c a ch t da cam/dioxin đã đ c các nhà khoa h c nghiên

ị ậ ủ ố ị ế ả ấ ứ ừ c u t lâu. K t qu  cho th y tính đa d  t ễ   t c a các con các ông b  b  nhi m

ị ậ ấ ườ ứ ừ ệ ặ ở ch t da cam/dioxin. Các d  t t th ng g p: s t môi, h  vòm mi ng, th a và

ộ ố ứ ế ế ẩ ỉ thi u ngón tay, câm đi c b m sinh. M t s  nghiên c u ch  ra: các d  t ị ậ ẩ   t b m

ở ệ ầ ế ầ ấ sinh h  th n kinh­tâm th n chi m t ỷ ệ  l cao nh t , .

ủ ự ấ ấ ớ ườ ả S  liên quan c a ch t da cam/dioxin v i các b t th ng sinh s n còn

ượ ứ ở ế ẳ ầ ị ệ ư ch a đ c kh ng đ nh. Tuy nhiên h u h t các nghiên c u Vi ề   t Nam đ u

ế ư ử ứ ẻ ở cho th y t ấ ỷ ệ ả  l s y thai, đ  non, thai ch t l u, ch a tr ng ố    nhóm các đ i

ấ ộ ứ ễ ề ớ ơ ớ ơ ượ t ấ   ng ph i nhi m v i ch t đ c đ u cao h n so v i nhóm ch ng. Các b t

ườ ị ạ ị ậ ẩ ủ ả ườ ị th ng sinh s n, d  d ng và d  t ố ớ t b m sinh đ i v i con c a ng ễ   i b  nhi m

ấ ượ ế ế ch t da cam/dioxin đ ộ c B  Y t ớ   ệ  x p vào nhóm các b nh có liên quan v i

ấ ở ệ ch t da cam/dioxin Vi t Nam , .

ệ ư 1.5.10. Các b nh ung th

ả ứ Theo tác gi Van Grevenynnghe J. và cs. (2003) , AhR có ch c năng

ớ ự ề ở ứ ố ậ đ i l p v i s  tăng sinh và đi u hòa các quá trình tăng sinh này m c đ ộ

ử ặ ở ổ ứ ư ự ế phân t , AhR tr  nên im l ng trong các t ch c ung th . S  liên k t ph i t ố ử

ủ ẽ ấ ạ ạ ớ v i các ch t ngo i sinh trong đó có TCDD s  kích ho t các quá trình c a chu

ế ư ậ ư ủ ể trình t bào. Nh  v y, quá trình sinh ung th  c a TCDD có th  thông qua

25

ủ ế ủ ữ ể ơ ị AhR. H n n a AhR có th  gây phá h y acid nhân c a t bào.AND b  phá

ủ ấ ễ ề ạ ấ ộ ị ồ   h y r t m nh trong nhi m đ c TCDD c p tính. Sau 9 tháng đi u tr , n ng

ờ ự ủ ế ả ả ố ồ ộ đ  TCDD huy t thanh gi m xu ng đ ng th i s  phá h y AND cũng gi m đi

ổ ứ ề ệ ệ , [53]. Các b nh sarcom t ch c m m, lympho non­Hodgkin, b nh Hodgkin,

ữ ệ ệ ạ ầ ạ ớ b nh b ch c u lympho m n tính là nh ng b nh có liên quan t ộ   ễ i nhi m đ c

ư ề ư ạ ả ả ổ ệ dioxin. Các lo i ung th  ph i, thanh qu n, khí qu n, ung th  ti n li ế   t tuy n,

ứ ữ ủ ế ệ ằ ạ đa u t y (myeloma) là nh ng b nh có b ng ch ng h n ch  liên quan v i s ớ ự

ễ ư ạ ộ nhi m đ c dioxin. Ở ệ  Vi ạ t Nam, bên c nh các lo i ung th  trên đây, ung th ư

ượ ế ế ạ ệ ụ gan nguyên phát cũng đ ộ c B  Y t x p vào danh m c các lo i b nh liên

ế ấ quan đ n ch t da cam/dioxin , .

ả ưở 1.5.11. Các  nh h ủ ng khác c a dioxin

ưở ủ ọ ượ ơ ể ắ ậ ả Các  nh h ng c a dioxin lên tr ng l ng c  th , lên m t, th n cũng

ượ ứ ộ ố ế ư ậ đã đ ọ c các nhà khoa h c nghiên c u và đ ưa ra m t s  k t lu n nh  sau:

ụ ọ ượ ơ ể ụ ứ ộ + Tác d ng trên tr ng l ặ   ng c  th : H i ch ng suy mòn là tác d ng đ c

ụ ủ ư ầ ấ ọ ờ tr ng c a các CDD và là tác d ng tr m tr ng nh t th ư ng liên quan đ n t ế ử

ặ ệ ố ớ ứ ặ ấ ộ ườ vong, đ c bi t là loài g m nh m. H i ch ng suy mòn đ i v i ng ơ   i ph i

ễ ượ ứ ư nhi m các CDD còn ch ưa đ c ch ng minh, nh ng không có nghĩa là con

ườ ấ ộ ả ạ ớ ể ự ễ ở ơ ườ ng i không nh y c m v i ch t đ c này. Có th  s  ph i nhi m ng i ch ­

ứ ể ứ ộ ư ạ ớ a đ t t i m c đ  gây ra h i ch ng này , .

ụ ể ệ ắ ả + Tác d ng trên m t: Các CDD có kh  năng gây ra các bi u hi n kích

ế ị ứ ủ ế ấ ườ ề ắ thích m t, tăng ti t d ch c a tuy n Meibomius, ch ng b t th ủ   ng v  màu c a

ắ ả ư ạ ườ ậ ế k t m c và s ng phù mí m t c  trên ng ộ i và đ ng v t .

ậ Ở ườ ụ ượ ữ ổ + Tác d ng trên th n: ng i, ch ưa ghi nh n đậ c nh ng t n th ư ngơ

ộ ố ổ ệ ả ậ ươ ấ ở ộ th n, ni u qu n và bàng quang. M t s  t n th ng quan sát th y ậ    đ ng v t

ư ế ề ễ ầ ớ ơ ố ị khi b  ph i nhi m cao v i 2,3,7,8­TCDD (g n li u ch t) nh  giãn  ng l ư nợ

26

ậ ườ ậ ằ và khoang Bowman, viêm th n…Tuy nhiên ng i ta cho r ng đây là h u qu ả

ủ ơ ể ứ ụ ứ ủ c a tác d ng th  phát trong đáp  ng chung c a c  th  mà thôi .

ế ụ ượ ụ ệ ế Do đó, danh m c các b nh có liên quan đ n dioxin còn ti p t c đ c các

ứ ổ ọ nhà khoa h c nghiên c u b  sung .

27

ả ụ ồ ứ ừ ỏ ễ 1.6. Các gi i pháp phòng ng a nhi m dioxin và ph c h i s c kh e cho

ườ ị ơ ễ ng i b  ph i nhi m

ấ ươ ợ ế ạ ự ậ 1.6.1. H n ch  dioxin và các h p ch t t ng t dioxin xâm nh p vào c ơ

ể ườ th  qua đ ng tiêu hóa

ừ ườ ủ ế ễ ể ậ ơ Dioxin  t môi   tr ng   ô   nhi m   xâm   nh p   vào   c   th   ch   y u   qua

ườ ấ ộ ệ ể ả ậ ả đ ng tiêu hóa (kho ng 80%). Do v y các bi n pháp gi m thi u ch t đ c có

ướ ố ấ ọ ứ trong th c ăn, n c u ng là r t quan tr ng .

ỡ ự ồ ư ấ ạ ư ớ ồ   Do tính ch t ái m , s  t n l u lâu dài và tác h i gây ung th  v i n ng

ể ử ụ ấ ỏ ớ ạ ộ ấ ủ dioxin, có th  s  d ng ch t l ng siêu t đ  th p c a ợ   ể ạ ỏ i h n đ  lo i b  các h p

ự ấ ặ ẩ ệ ộ ố ạ ch t này trong m t s  lo i th c ph m đ c bi t , .

ấ ươ ợ ệ ả ồ ự *Các bi n pháp gi m n ng đ ộ dioxin và các h p ch t t ng t dioxin

ướ ố ệ ệ ả ấ trong n c u ng: là các bi n pháp có tính kh  thi nh t hi n nay.

ấ ươ ự ợ ả 1.6.2.Tăng nhanh quá trình đào th i dioxin và các h p ch t t ng t dioxin

ỏ ơ ể ra kh i c  th

ộ ố ứ ế ả ấ ấ ợ K t   qu   m t   s   nghiên   c u   cho   th y   các   h p   ch t   Colestimide   và

ợ ụ Olestra có tác d ng tăng nhanh quá trình đào th i ả dioxin và các h p ch t t ấ ươ   ng

ỏ ơ ể ự t dioxin ra kh i c  th  .

ủ ụ ộ ồ ổ ố   *Tác   d ng   c a   Colestimide:   là   m t   serin   trao   đ i   ion   g m   mu i

ắ ượ ử ụ ị imidazol g n trên khung epoxide polymer đ ứ   ể ề c s  d ng đ  đi u tr  ch ng

ả ấ ậ tăng lipoprotein máu . Colestimide có kh  năng h p thu các acid m t và các

ấ ỡ ườ ả ợ h p ch t hòa tan trong m  khác, do đó đã tăng c ớ ồ   ng đào th i dioxin v i n ng

ứ ệ ệ ắ ộ ề ở đ  n n 10 b nh nhân m c ch ng tăng lipoprotein máu. Các b nh nhân đ ượ   c

ị ề ề ề ị ệ   đi u tr  li u 3g colestimide/ngày trong 6 tháng (sau 1 tháng đi u tr , 1 b nh

ố ỏ nhân b  thu c) .

ướ ị ồ ủ ệ ề ộ ượ ự ầ Tr c đi u tr  n ng đ  dioxin c a 9 b nh nhân đ ệ c th c hi n đ y đ ủ

ồ ộ ồ ả   phác đ  là 44,0 ± 8,22 pg TEQ/g lipid. Sau 6 tháng, n ng đ  dioxin gi m

28

ự ươ ố xu ng là 34,7 ± 5,49 pg TEQ/g lipid (p<0,05). Không có s  t ữ   ng quan gi a

ổ ồ ầ ộ ự ế s  bi n đ i n ng đ  dioxin và các thành ph n lipid máu. Do đó, các tác gi ả

ả ằ ầ ế ớ   ả cho r ng các dioxin gi m không do gi m các thành ph n lipid máu liên k t v i

ẽ ả ấ ố dioxin. Colestimide có l đã h p thu các dioxin và PCB, đào th i vào  ng tiêu

ặ ự ấ ơ ể hóa và ngăn ch n s  tái h p thu vào c  th  .

ườ ứ ằ ấ ợ *Tăng c ng đào th i ả dioxin b ng h p ch t có ch a Olestra

ữ ấ ộ ườ Olestra là m t ch t béo dùng cho nh ng ng i ăn kiêng do không b ị

ủ ấ ườ phân h y và không h p thu trong đ ng tiêu hóa. Gensau A. và CS (1999) đã

ử ụ ữ ệ ử ệ ộ ồ th  nghi m s  d ng Olestra cho hai n  b nh nhân có n ng đ  144.000 pg

ệ ổ ệ   TCDD/g lipid máu (b nh nhân 30 tu i) và 26000 pg TCDD/g lipid máu (b nh

ệ ổ ượ ề ị nhân 27 tu i) . Các b nh nhân đ ế ộ ử ụ   c đi u tr  38 ngày, có 5 ch  đ  s  d ng

ề ừ ế ấ ố ứ ế ả ậ ộ li u t 15 đ n 66 g Olestra/ngày. K t qu  nghiên c u nh n th y t c đ  bài

ế ử ụ ố ầ ở ệ ứ ấ ti t TCDD khi s  d ng Olestra tăng t i đa 10,2 l n b nh nhân th  nh t và

ầ ở ệ ứ ủ 8,2 l n b nh nhân th  hai. Th ời gian bán h y c a ủ dioxin trong máu là 200

ở ệ ứ ấ ở ệ ứ ngày b nh nhân th  nh t và 230 ngày b nh nhân th  hai (trong 8 tháng

ế ở ệ ự theo dõi). S  bán h y ủ dioxin do bài ti t qua phân là 1,4 năm b nh nhân th ứ

ấ ở ệ ứ ớ ườ ừ nh t và 1,9 năm b nh nhân th  hai (so v i bình th ng t 5 ÷ 11 năm). Theo

ả ấ ộ ế ự ạ ậ ấ các tác gi ẩ   , Olestra đã h n ch  s  tái h p thu ch t đ c vào máu do v y đ y

ố ộ nhanh t c đ  đào th i ả dioxin theo phân ra ngoài .

ươ ụ ứ 1.7. Ph ng pháp gi ả ộ ố i đ c t Hubbard và  ng d ng

ự ễ ạ ườ ố ườ ộ Th c tr ng ô nhi m môi tr ng s ng và môi tr ng lao đ ng (MTLĐ)

ế ớ ư ở ệ ề ờ ự ượ trên th  gi i cũng nh Vi ấ t Nam đang là v n đ  th i s  đ ọ c m i ng ườ   i

ữ ễ ệ ạ ấ ộ quan tâm. Bên c nh nh ng b nh lý phát sinh do nhi m đ c hóa ch t do môi

ườ ố ườ ệ ở ướ ề ộ tr ng s ng, môi tr ng lao đ ng ngh  nghi p, n c ta còn m t s  l ộ ố ượ   ng

ị ả ỏ ưở ấ ộ ủ ọ ạ không nh  các n n nhân ch u  nh h ng c a ch t đ c hóa h c trong và sau

ế ặ ệ ữ ạ ấ chi n tranh, đ c bi t là nh ng n n nhân ch t da cam/dioxin .

29

ị ặ ư ệ ế ệ ễ ộ   ề Cho đ n nay, ch a có bi n pháp đi u tr  đ c hi u cho các nhi m đ c

ư ể ề ệ ề ạ ấ ạ ẫ ơ ế nhi u lo i hóa ch t m n tính vì c  ch  gây b nh nhi u đi m v n ch a sáng

ở ậ ươ ị ủ ế ậ ề ặ ỏ t . B i v y, các ph ắ   ng pháp đi u tr  ch  y u t p trung ngăn ch n và kh c

ụ ổ ươ ủ ơ ể ộ ố ươ ữ ph c nh ng t n th ấ ộ ng c a c  th  do ch t đ c gây ra. M t s  ph ng pháp

ượ ụ ố ườ ả ị đã đ c áp d ng là ch ng suy mòn, tăng c ố   ễ ng kh  năng mi n d ch, ch ng

ử ộ ố ệ ệ ẳ ả ố căng th ng, ch ng ôxy hóa, b o v  gan, kh  đ c t ậ   , li u pháp vitamin và v t

ị ệ lý tr  li u , .

ươ ự ể ằ Ch ng trình gi ả ộ ố i đ c t do Hubbard xây d ng và phát tri n nh m huy

ư ẩ ạ ả ổ ứ ỡ ộ đ ng và đ y m nh quá trình th i các xenobiotic l u trong t ch c m , làm

ượ ặ ủ ộ ấ ụ ự ế ấ ả gi m l ng c n c a đ c ch t tích t ơ ể  trong c  th . Th c t cho th y ch ươ   ng

ư ả ấ ả ợ ỡ trình này còn có kh  năng đào th i các h p ch t khác l u trong m . Ch ươ   ng

ậ ượ ự ả ở ế ớ ề ơ trình đã nh n đ c s  đánh giá kh  quan nhi u n i trên th  gi ệ   i vì có hi u

ả ố qu  t t .

ặ ậ ướ ụ ươ Vì v y, chúng tôi đ t ra h ứ ứ ng nghiên c u  ng d ng ph ng pháp này

ả ộ ữ ệ ễ ấ ả ằ ạ ả ị nh m th i đ c và c i thi n kh  năng mi n d ch cho nh ng n n nhân ch t da

cam/dioxin.

ả ộ ươ 1.7.1. Qui trình gi i đ c theo ph ng pháp Hubbard

ươ ả ấ ọ ồ Ph ng pháp Hubbard nguyên b n bao g m 4 khâu quan tr ng nh t :

́ươ ề ơ ườ ể Dùng  niacin  li u   cao   h n   bình   th ng   đ   kích   thích ­B ứ c   th   1:

ấ ộ ả ủ ỏ ế ự ể ấ chuy n hoá ch t béo, tăng s  đào th i c a ch t đ c ra kh i t ỡ  bào m . Niacin

ượ ế ề ể ầ ầ ở ớ đ c dùng v i li u kh i  đ u 100mg/ngày, tăng d n có th  lên  đ n 6800

ượ c g i ọ là  vitamin B3, axit nicotinic hay vitamin PP) mg/ngày.  Niacin  (còn đ

ự ủ ể ể ề ằ ấ ấ   li u cao nh m kích thích chuy n hoá ch t béo, tăng s  di chuy n c a ch t

ỏ ế ễ ả ạ ỡ ộ đ c ra kh i t bào m  và gi m nhi m phóng x  .

ọ Theo Hubbard, niacin (còn g i là vitamin PP, vitamin B3) đóng vai trò

ệ ấ ọ ả ộ ườ quan tr ng nh t trong li u trình gi i đ c này. Niacin làm tăng c ng gi ả ộ   i đ c

30

ở ự ả ể  gan, làm tăng chuy n hóa các acid béo t ụ  do nên có tác d ng đào th i các

ữ ổ ứ xenobiotics tích tr  trong t ỡ  ch c m .

ế ợ ơ ệ ộ ấ ộ ớ Khi k t h p v i xông h i nhi ả   t đ  cao thì làm cho các ch t đ c đào th i

ứ ự ệ ồ ụ   qua m  hôi. Năm 1950, Hubbard nghiên c u th c nghi m đánh giá tác d ng

ứ ượ ằ ự ủ ả ủ c a niacin đã ch ng minh đ ấ ộ ồ   c r ng nó làm gi m ái l c c a các ch t đ c t n

ổ ỡ ẩ ỡ ồ ứ ỏ ờ ư l u trong t ộ    ch c m , đ y chúng ra kh i mô m  đ ng th i kéo theo m t

ệ ầ ấ ộ ễ ỡ ả ả ố ượ l ng m  nhi m ch t đ c vào h  tu n hoàn. Theo tác gi , ph i u ng niacin

ướ ơ ể ả ấ ộ ạ ả ộ ượ ẩ tr c khi ch y b  và xông h i đ  đ m b o các ch t đ c đ ỏ   c đ y  ra kh i

ả ơ ệ ệ ả ỡ các mô m , giúp cho vi c đào th i chúng có hi u qu  h n.

́ươ ộ ượ ậ ộ ớ ả ể ư ừ V n đ ng v i m t l ể   ng v a ph i đ  tăng l u chuy n ­B ứ c th  2:

ư ể ầ ơ ừ ể ơ tu n hoàn  sâu  bên  trong  c   th , tăng   đ a máu  t sâu  trong c   th  ra  b ề

ề ệ ạ ườ ả ứ ể ạ m t,ặ tăng t o lactat t o đi u ki n cho tăng c ng ph n  ng chuy n hóa lipid .

ừ ậ ộ ườ ế ấ ộ V n   đ ng   ch ng   20­30   phút,   tùy   theo   c ng   đ ,   đ n   khi   nào   th y   nóng

ườ ỏ ồ ượ ng ử i, ra m  hôi,  ng đ  da là đ c .

́ươ ồ ưỡ ươ ứ ơ ng b c ớ ứ v i ph ng th c xông h i khô ở ­ B c th  3 ứ :  Ra m  hôi c

ả ộ ờ ể nhi ệ ộ ừ t đ  t ộ  60­82 đ  C (140 ­180 đ  F) trong kho ng 2,5 gi (có th  nâng lên

ờ ế đ n 4,5 gi ) hàng ngày, ngay sau khi th  d c. ả ộ   ể ụ Khâu này nh m làm tăng th i đ c ằ

ế ồ qua tuy n m  hôi .

ườ ế ủ ườ ồ ượ Con đ ng bài ti t c a các xenobiotics qua đ ng m  hôi đã đ c đ ề

ộ ố ữ ậ ấ ỷ ượ ị ậ ớ c p t i vào nh ng th p k  60 ­ 70. M t s  hóa ch t đã đ c xác đ nh có trong

ồ ồ m  hôi bao g m: n­alkanes, paraffine hydrocarcbons, methadone, amphetamine,

ơ ướ ằ ế antiepileptics, morphine…Xông h i n c nóng nh m làm tăng ti ồ t m  hôi,

ườ ế ả ượ ồ ơ ả ộ tăng th i đ c qua đ ng bài ti t m  hôi. Phòng xông h i ph i đ c thông khí

ắ ằ ơ ướ ệ ộ ừ ố t t.Sau xông h i là t m ngay b ng n c mát, nhi t đ  ch ng 15­20ºC.Nhăm̀

̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ộ ̉ ơ ấ ̣ ̉ muc đich tăng nhanh qua trinh đao thai đ c ch t ra khoi c  thê .

31

́ươ ầ ấ ầ ổ B   sung   d u,   ch t   béo   (trong   các   viên   nang   d u   cá, ­B ứ c   th   4:

ướ ấ ể ằ vitamin A, D), n c và khoáng ch t đ  làm thăng b ng hoá các quá trình sinh

ụ ầ ầ ầ ạ ặ ố ổ ọ h c. U ng viên b  sung d u (d u cá ho c lo i nào có d u) ngoài tác d ng bù

ấ ộ ấ ấ ố ộ ch t béo, chúng còn ch ng tái h p thu ch t đ c qua ru t .

+ Vitamin E

ố ộ ấ ắ ố Là ch t ch ng oxy hóa hòa tan trong lipid, phân b  r ng kh p trong các

ế ượ ấ ả ệ ủ ư ả ọ t bào, đ c coi nh  ch t b o v  c a màng sinh h c và ngăn c n quá trình

ủ ư oxy hóa các acid béo ch a bão hòa c a màng.

ế ớ ư ủ ể ầ Vitamin E có th  liên k t v i ph n hydrocacbon c a acid béo ch a bão

ủ ế ề ậ ầ ậ ố ị ậ   hòa nhi u n i đôi, vì v y nó ti p c n g n v  trí c a quá trình peroxi hóa, d p

ắ ỗ ủ ố ự ả ứ ữ t t nh ng ph n  ng chu i c a g c t do .

ế ố ơ ị ở ố C  ch  ch ng oxy hóa: vitamin E b  oxy hóa, tr thành g c tocopherol

ị ẻ ẫ ữ ề ạ ị không b n v ng và b  b  g y d  vòng t o nên tocopherol quinon (đây không

ơ ể ố ổ ở ạ ế ấ ả ố ph i là ch t ch ng oxy hóa trong c  th  s ng và không bi n đ i tr  l i thành

ố ự ạ ố ủ ượ ườ vitamin E). Ho t tính ch ng g c t do c a vitamin E đ c tăng c ế   ng n u

ố ợ ph i h p v i ớ β caroten, vitamin C và selen .

+ Các flavonoid

ổ ế ộ ọ ấ ấ ự ậ ả ấ ọ Là m t h  ch t r t ph  bi n trong th c v t, có b n ch t hóa h c là

ữ nh ng   polyphenol.   Các   flavonoid   có   các   nhóm   hydroxyl   phenolic,   nhóm

ấ ớ ả ứ ả ơ carbonyl, vòng th m benzen nên chúng có kh  năng ph n  ng r t l n. Chúng

ả ệ ố ự ệ có kh  năng tri t tiêu các g c t ủ ơ ể    do sinh ra trong quá trình b nh lý c a c  th ,

ố ự ữ ủ ề ữ ạ t o nên nh ng g c t ơ  do c a chúng b n v ng h n và không tham gia vào dây

ề ố ả ứ chuy n ph n  ng g c .

+ β caroten

ố ạ ố ự ậ ắ ả ứ Trong c  th , ơ ể β caroten ch ng l i các g c t do, d p t t ph n  ng dây

ố ớ ề ệ ệ ử ơ ị ặ chuy n, vô hi u hóa đ c hi u đ i v i phân t ộ   ạ  oxy b  kích ho t (oxy đ n b i

32

1O2) . Nh  có h  liên k t đôi luân phiên trên m ch cacbon dài, m t phân t

ệ ế ạ ờ ộ ử β

ượ ủ ấ ể ấ caroten có th  h p thu năng l ng c a hàng ngàn phân t ử 1O2 r t nguy hi m, ể

ả ượ ướ ạ ệ ạ sau đó gi i phóng năng l ng d i d ng nhi t vô h i .

+ Vitamin C

ố ự ấ ố ố ở Vitamin C là ch t ch ng oxy hóa, ch ng g c t ể  do đi n hình ạ    ngo i

ư ụ ừ ạ ề ạ ử bào. Vitamin C có tác d ng đ a vitamin E t ụ    d ng oxy hóa v  d ng kh  (ph c

ố ự ố ồ h i vitamin E sau khi vitamin E tham gia quá trình ch ng g c t do).

Vitamin E­O• + Vitamin Ckhử           Vitamin E­OH + Vitamin Coxy hóa

ấ ố ở ườ ướ Vitamin C còn có tính ch t ch ng oxy hóa môi tr ng n ư ạ   c nh  lo i

(cid:0) ạ ỏ ố ả ứ ặ hydrogen peroxide, lo i b  các g c

2O ,•OH và ch n đ ng các ph n  ng dây ứ

ơ ế ố ự ề chuy n theo c  ch  g c t do .

ẽ ồ ế ộ ặ ấ ầ ộ ố ố M t ch  đ  ch t ch  g m: U ng vitamin, khoáng ch t và d u, u ng đ ủ

ắ ượ ướ ơ ể ấ ộ ị ồ ướ ể n c đ  bù đ p cho l ng n c c  th  m t đi do toát m  hôi. M t l ch trình

ủ ầ ạ ắ ườ sinh ho t riêng yêu c u tuân th  đúng đ n, ng i tham gia ng  đ  s  gi ủ ủ ố ờ ầ    c n

ế ự ế ợ ế ố ủ ệ ạ thi t. S  k t h p nghiêm túc và chính xác các y u t c a nghi m pháp t o nên

ệ ườ ế ố ứ ỏ ượ ả ả ộ hi u qu  th i đ c, tăng c ng s c kh e mà không y u t ẽ  riêng r  nào có đ c .

ườ ừ ầ ơ ỉ ướ Ng i tham gia c n ngh  ng i ch ng 2 ngày tr ằ   c khi tham gia nh m

ọ ẽ ượ ố ứ ế ỏ ố ướ tránh các bi n c  s c kh e. Hàng ngày, h  s  đ c u ng niacin tr c khi

ắ ầ ừ ậ ậ ồ ồ ộ ộ b t đ u ch ng 2h đ ng h .Sau đó là v n đ ng. V n đ ng xong ph i đ ả ượ   c

ư ồ ơ ồ ơ ỉ ơ   đ a ngay vào bu ng xông h i, không lau m  hôi hay ngh  ng i. Xông h i

ượ ắ ằ ướ ầ ố ố xong đ c t m ngay b ng n ố   c mát. Cu i cùng là u ng viên d u, u ng

ướ ườ ố n c khoáng, đ ng, mu i .

ươ ề ề ể ợ ỉ Ph ớ   ng pháp Hubbard có nhi u đi u ch nh khác nhau đ  phù h p v i

ố ượ ụ ề ề ệ ộ ơ ừ t ng đ i t ỉ ng. Ví d : đi u ch nh li u niacin, nhi t đ  phòng xông h i …v v.

ườ ể ố ướ ấ ứ Ng i tham gia có th  u ng n c bù khoáng và vitamin b t c  lúc nào trong

ị ệ ế ể ả ặ ấ ờ ắ   quá trình tr  li u n u c m th y khát. Th i gian có th  kéo dài ho c thu ng n

33

ạ ộ ể ơ ỳ ừ ụ ứ ặ l i, dao đ ng t ừ 20­25 ngày ho c có th  h n tu  t ng m c đích và m c đ ộ

ễ ạ ườ ể ế ố ơ nhi m  đ c. ộ Khi   tình  tr ng   ng i   tham  gia   chuy n   bi n  t ỏ   ể t,  c   th   kh e

ệ ế ầ ạ ẻ m nh, tinh th n vui v  thì k t thúc li u trình .

ộ ộ ủ ươ ấ ộ Toàn b  n i dung c a ch ả ng trình thanh th i ch t đ c theo ph ươ   ng

ụ ườ ầ ạ ạ pháp Hubbard có tác d ng tăng c ng tu n hoàn, giãn m ch ngo i vi và m ở

ạ ộ ạ ướ ỏ ổ các vùng mao m ch kém ho t đ ng tr ấ ộ c đó, kéo ch t đ c ra kh i t ứ    ch c

ả ỡ ỏ ơ ể ấ ộ ạ m  và đào th i ch t đ c h i ra kh i c  th .

ươ ệ ả ả ệ ặ ộ ớ ố Ph ng  pháp  này  có  hi u  qu   gi i  đ c  không   đ c  hi u   đ i  v i  các

ở ổ ứ ứ ở ế ả xenobiotics tích lũy trong t ch c m . ỡ  K t qu  nghiên c u ng ườ ố ớ   i đ i v i

ế ấ ả ợ các h p ch t PCBs, PBB, DDE, dioxin ... đã cho k t qu  tích c c. ự   Nh ngữ

ủ ươ ượ ự ễ ề thành công c a ph ng pháp Hubbard đã đ ứ c th c ti n ch ng minh v  kh ả

ả ộ ệ ặ ấ ạ ợ ớ năng gi i đ c không đ c hi u v i các h p ch t Hydrocacacbon m ch vòng,

ượ ở ổ ứ ỡ đ c tích lũy ch c m  . t

ứ ụ ộ ơ ề ệ ả ễ   ễ 1.7.2. Kh  năng  ng d ng trong nhi m đ c ngh  nghi p và ph i nhi m

dioxin

ứ ề ướ ấ ễ ộ Nhi u   nghiên   c u   trong   và   ngoài   n c   cho   th y: nhi m   đ c   ngh ề

ệ ườ ổ ươ ộ ơ ệ ặ nghi p thông th ng không gây t n th ng đ c hi u cho m t c  quan hay t ổ

ứ ướ ổ ươ ề ổ ạ ch c đích nào mà có xu h ng gây t n th ng đa d ng trên nhi u t ứ    ch c

ố ượ ậ ặ ơ ệ ễ ề ộ ho c c  quan. Chính vì v y, các đ i t ng nhi m đ c ngh  nghi p có th ể

ặ ố ữ ệ ắ ạ ặ ữ   m c nh ng b nh lý ho c r i lo n khác nhau không mang tính đ c thù. Nh ng

ườ ấ ở ặ ố ượ ễ ệ ơ ộ ệ b nh lý th ng g p nh t các đ i t ng ph i nhi m là các b nh n i khoa,

ộ ố ệ m t s  b nh lý chuyên khoa , , ...

ạ ở ứ ộ ề ư ọ ố Các nhà khoa h c cũng l u ý: các r i lo n m c đ  ti n lâm sàng do

ề ẩ ứ ạ ề ề ề ộ ạ   tác đ ng ti m  n là vô cùng ph c t p, nó là ti n đ  làm phát sinh nhi u lo i

ề ầ ấ ớ ượ ớ ề ị ệ b nh lý m i. Đó là v n đ  c n đ c chú ý t ế   i trong công tác đi u tr . Đ n

ố ớ ị ặ ệ ề ố ổ ươ ộ ấ ễ nay, thu c đi u tr  đ c hi u đ i v i các t n th ng do nhi m đ c c p tính và

34

ấ ạ ươ ị ượ ề ề ậ ớ ự ế m n tính là r t ít. Ph ng pháp đi u tr  đ c đ  c p t i th c t ệ    là các bi n

ụ ồ ệ ặ ổ ươ ơ ể ể ệ ằ pháp không đ c hi u nh m ph c h i các t n th ng c  th  có bi u hi n v ề

ứ ệ ệ ặ ằ ả ộ ố ờ ồ ạ   lâm sàng (b nh ho c h i ch ng b nh), đ ng th i ph i cân b ng các r i lo n

ề ẩ ướ ạ ủ ệ ụ ư ễ ị ti m  n d ố i lâm sàng, ví d  nh  các r i lo n c a h  mi n d ch  , .

ủ ế ị ặ ề ề ệ ệ ố ộ ị ố ớ   Trong đi u tr  ch ng đ c hi n nay, đi u tr  đ c hi u ch  y u đ i v i

ụ ư ơ ế ộ ấ ễ ệ ễ ộ   nhi m đ c c p tính khi c  ch  sinh b nh đã rõ ràng. Ví d  nh  trong nhi m đ c

ữ ơ ấ ợ ườ ộ ặ ử ụ ố ố các h p ch t nhóm lân h u c  thì ng ệ   i ta s  d ng thu c ch ng đ c đ c hi u

ễ ễ ộ ộ là: Atropin, BAM...; nhi m đ c Morphin thì có Nalorphin; nhi m đ c Cyanua thì

ặ ộ ố ố ệ   dùng Anyltrit, xanh methylen, natri thiolsulfat… Các thu c ch ng đ c đ c hi u

ư ượ ọ đ c g i chung là antidot, nh ng trong th c t ự ế ố ượ  s  l ề   ng antidot là không nhi u,

ướ ừ ả ừ ữ ế ặ ố c ch ng có kho ng t ệ    50 đ n 70 c p. Các antidot là nh ng thu c can thi p

ơ ế ủ ụ ệ ườ ả vào c  ch  sinh b nh. Tác d ng c a antidot th ạ ng là nhanh, m nh, có kh  năng

ộ ấ ứ ễ ệ ấ ả ặ ờ ắ   làm m t ho c gi m các tri u ch ng nhi m đ c c p tính trong th i gian ng n.

ố ớ ễ ặ ộ ổ ươ ễ ạ ạ Đ i v i nhi m đ c m n tính ho c các t n th ộ ấ   ng m n tính do nhi m đ c c p

ệ ố ộ ườ ượ ọ ả ộ ể ạ đ  l i thì khái ni m ch ng đ c th ng đ c g i chung là gi ặ   i đ c không đ c

hi u , .ệ

ề ả ộ ấ ộ ề ồ ươ ệ Khái ni m v  gi i đ c là r t r ng bao g m nhi u ph ứ ng th c khác

ơ ể ạ ộ ủ ư ế ả ồ ạ   ấ ộ nhau nh : làm gi m n ng đ  c a ch t đ c trong c  th , h n ch  các tác h i

ề ể ổ ị ươ ạ ạ ố m i đ n c ớ ế ơ th , đi u tr  các t n th ề   ằ ng m n tính, cân b ng các r i lo n ti m

ẩ ề ặ ư ệ ể ườ ệ ả ậ n mà ch a có bi u hi n v  m t lâm sàng, tăng c ng b o v  gan, th n, và

ủ ơ ể ứ ề ơ ố các c  quan khác, tăng s c đ  kháng c a c  th , ch ng stress oxy hóa, nuôi

ưỡ ử ụ ố ừ ả ệ ượ d ng, li u pháp vitamin, s  d ng các bài thu c t th o d ệ   c và các bi n

ị ệ ậ pháp v t lý tr  li u khác …

ủ ươ ạ ộ Nguyên   lý   c a   ph ng   pháp ủ     Hubbard:   Khi   làm   tăng   ho t   đ ng   c a

ế ợ ế ế ậ ồ ộ ớ ơ ệ   tuy n m  hôi và tuy n bã thông qua tăng v n đ ng k t h p v i xông h i, li u

ộ ố ư ể ầ ả ấ ổ pháp b  sung vitamin, d u thì có th  làm tăng đào th i m t s  ch t nh : kim

35

ủ ể ả ẩ ạ ạ ấ ố lo i,  s n  ph m chuy n  hóa  c a  thu c, các  ch t   clo m ch  vòng…qua các

ế tuy n đó .

ươ ượ ứ Ph ng pháp Hubbard đã đ c ch ng minh là có th  th i đ c t ể ả ộ ố    ra

ỏ ơ ể ườ ễ ễ ề ả ộ ị kh i c  th  và tăng c ạ ộ   ng kh  năng mi n d ch khi nhi m đ c nhi u lo i đ c

ầ ươ ỉ ượ ế ế ả ỏ ằ ố t khác nhau. Ban đ u, ph ng pháp ch  đ c thi ấ   t k  nh m th i b  ch t

ỏ ơ ể ứ ữ ụ ệ ạ ạ ộ đ c d ng phóng x  ra kh i c  th . T c là áp d ng cho nh ng b nh nhân b ị

ễ ạ ươ ượ ụ ộ ơ ư nhi m x .Nh ng sau đó, ph ng pháp đã đ ụ   c áp d ng r ng rãi h n, áp d ng

ả ộ ị ệ ề ề ấ ả ộ ồ ố th i đ c cho nhi u đ c ch t khác, bao g m c  thu c đi u tr  b nh khi dùng

ấ ộ ụ ề ể quá li u. Các ch t đ c có th  áp d ng là PCB (polychlorinated biphenyl), PBB

ấ ố ừ ễ ộ (Polybrominated biphenyl), dioxin, thu c, hoá ch t tr sâu, nhi m đ c xăng

ủ ễ ộ ộ ễ ầ d u, nhi m đ c chì, nhi m đ c asen, th y ngân …

ệ ộ ươ ệ ả ể Hi n nay, đây có th  là m t trong các ph ầ   ng pháp hi u qu  hàng đ u

ả ỏ ấ ộ ệ ễ ễ ạ ộ ộ   trong vi c th i b  ch t đ c trong nhi m đ c m n tính, kéo dài hay nhi m đ c

ấ ầ ự ệ ề ấ ộ hóa ch t ngh  nghi p. Thành t u đáng chú ý nh t đ u tiên đó là cu c th ử

ữ ễ ệ ị ệ nghi m t ạ bang Michigan (Hoa K )ỳ  trên nh ng b nh nhân b  nhi m PBB do i

ọ ạ ả ộ ả ự ự ấ ượ ế ọ m t th m h a hoá h c t i bang này. K t qu  th c s   n t ng: sau 1 tháng

ố ượ ử ệ ượ ồ th  nghi m, 100% các đ i t ả ng gi m đ ộ c 21,3% n ng đ  PBB và PCB

ả ộ ấ ộ ả ỡ ộ ồ trong mô m . Sau 4 tháng th i đ c, n ng đ  ch t đ c đã gi m 42,4%. Không

ữ ế ườ ể ả ị nh ng th , ng ọ   ấ ộ i ta còn ki m đ nh trên 16 ch t đ c khác nhau trong th m h a

ệ ứ ề ấ ả ươ ự ở này và th y đ u có hi u  ng gi m t ng t ề ư . Đi u l u ý đây là PBB và PCB

ấ ộ ự ỳ ữ ả là nh ng ch t đ c c c k  bám dính và khó đào th i .

ệ ươ ượ ứ ể T i  ạ Vi t Nam, ph ng pháp cũng đã đ c nghiên c u tri n khai áp

ọ ủ ầ ườ ạ ọ ụ d ng. Đ u tiên là nhóm các nhà khoa h c c a Tr ộ ế   ng Đ i h c Y Hà N i ti n

ứ ầ ố ả hành nghiên c u vào cu i năm 2010, đ u năm 2011 . Các tác gi ứ    nghiên c u

ả ộ ủ ả ươ ễ kh  năng th i đ c c a ph ộ   ng pháp Hubbard trên các công nhân nhi m đ c

ả ầ ượ ử ộ ả ộ ồ ế xăng d u. K t qu  thu đ ẳ   c là n ng đ  các enzym kh  đ c đã gi m h n

36

ứ ệ ố ớ ố ở ố ượ ị xu ng song hành cùng v i tri u ch ng t t lên các đ i t ễ   ơ ng b  ph i nhi m

ấ ộ ử ộ ệ ề ạ ả ố ượ ngh  nghi p. Ho t tính enzym kh  đ c gi m xu ng ­ ch t đ c đã đ c đào

ỏ ơ ể ệ ượ ứ ả ấ ậ th i ra kh i c  th . Nhóm nghiên c u cũng nh n th y, các hi n t ố   ng r i

ấ ấ ượ ệ ạ ả ặ ầ lo n b nh lý do xăng d u gây ra đã gi m r t  n t ng. M c dù nhóm nghiên

ự ế ượ ả ồ ộ ứ ứ c u này không ch ng minh tr c ti p đ ố   ấ ộ c n ng đ  ch t đ c gi m xu ng

ế ủ ọ ư ữ ế ề ả nh ng nh ng k t qu  gián ti p c a h  đã nói lên đi u này .

ấ ộ ự ề ế ạ ị ỗ ợ Ti p theo đó là d  án “Đi u tr  h  tr  cho n n nhân ch t đ c da cam”

ộ ệ ạ ỉ ấ ộ ủ c a H i Ch t  đ c da cam Vi ể t Nam tri n khai t i t nh Thái Bình. Trong

ươ ễ ệ ấ ạ ỉ ch ị ng trình này, các b nh nhân b  nhi m ch t da cam/dioxin t i t nh Thái

ượ ươ ả ế ự Bình đã đ ụ c áp d ng ph ế   ng pháp Hubbard c i ti n. 100% các c u chi n

ấ ứ ỏ ố ề ấ ượ ể ả binh tham gia đ u c m th y s c kh e t t lên và các đi m ch t l ộ   ng cu c

ứ ủ ạ ọ ư ứ ố s ng gia tăng. Tuy không nghiên c u sâu nh  nhóm nghiên c u c a Đ i h c Y

ọ ể ứ ữ ư ộ ướ ầ ấ ươ Hà N i, nh ng nh ng gì h  ki m ch ng b c đ u đã cho th y ph ng pháp

ụ ữ ệ ễ ể ả ạ ớ ộ ị này có th  áp d ng v i nh ng b nh nhân b  nhi m đ c m n tính, có kh  năng

ế ệ ư ễ ề ộ di truy n sang th  h  sau nh  nhi m đ c dioxin .

ườ ầ ẵ ố ượ Tháng 9/2012, 34 ng i dân s ng g n sân bay Đà N ng đ ệ   c phát hi n

ượ ề ươ có dioxin trong máu, đã đ c thu dung, đi u tr  gi ị ả ộ ố ằ i đ c t b ng ph ng pháp

ạ ệ ứ ữ ệ ả Hubbard t ộ   ế i B nh vi n quân y 103. Nh ng k t qu  nghiên c u đó chính là n i

ủ ứ ủ ậ ộ dung c a lu n án này. Nghiên c u sinh là m t thành viên c a nhóm nghiên

ủ ệ ệ ừ ế ầ ạ ứ c u c a b nh vi n Quân y 103, tham gia t giai đo n đ u tiên là ti p xúc,

ấ ỏ ườ ễ ạ ự ẵ ọ ph ng v n ng ơ i dân ph i nhi m t i Đà N ng, l a ch n nhóm đ i t ố ượ   ng

ứ ồ ườ ề ệ ế ệ ề ị nghiên c u g m 34 ng i, thu dung v  b nh vi n ti n hành đi u tr  thành 2

ự ế ứ ề ạ ị ợ đ t. Cùng nhóm nghiên c u tr c ti p theo dõi, đi u tr  các n n nhân trong toàn

ả ộ ố ạ ệ ệ ế ả ố ổ ộ b  quá trình gi i đ c t ợ i b nh vi n sau đó t ng h p k t qu , công b  trên t

ạ ọ ọ ộ ị ướ ố ế các t p chí khoa h c và các h i ngh  khoa h c trong n c và qu c t .

37

ễ ị ổ ễ ệ ị ươ ộ ộ ệ ơ H  mi n d ch là m t h  c  quan d  b  t n th ễ ng trong nhi m đ c hóa

ấ ổ ươ ứ ạ ề ệ ễ ạ ị ch t. T n th ng trên h  mi n d ch đa d ng, ph c t p nhi u khi khó đánh giá

ề ế ứ ủ ề ổ ả   ầ đ y đ  và chính xác. Đã có nhi u nghiên c u đánh giá v  bi n  đ i,  nh

ưở ủ ễ ễ ệ ạ ộ ị h ơ ng c a h  mi n d ch, máu và các c  quan t o máu trong nhi m đ c hóa

ả ỏ ộ ố ệ ế ề ẩ ấ ch t , , . Nhi u ch  ph m, bi n pháp th i b  đ c t ễ   ả , nâng cao kh  năng mi n

ơ ể ượ ả ố ữ ụ ứ ế ị d ch cho c  th  đã đ c nghiên c u áp d ng cho nh ng k t qu  t t , . Tuy

ồ ư ữ ấ ả ộ ộ ấ nhiên, có nh ng đ c ch t có đ c tính r t cao và kh  năng t n l u trong c  th ơ ể

ứ ố ớ ệ ẫ ẳ ọ ư ấ   ấ r t dai d ng hi n v n đang là thách th c đ i v i các nhà khoa h c nh  ch t

ươ ượ da cam/ dioxin . Ch ng trình gi ả ộ ố i đ c t Hubbard đã đ ứ ứ   c nghiên c u  ng

ở ơ ớ ữ ế ề ề ạ ộ ụ d ng nhi u n i v i nhi u tác nhân đ c h i khác nhau cho nh ng k t qu ả

ả kh  quan .

ố ớ ứ ứ ữ ụ ệ Chúng tôi nghiên c u  ng d ng bi n pháp Hubbard đ i v i nh ng ng ườ   i

ữ ễ ằ ơ ộ ơ ể ớ ồ ph i nhi m còn dioxin trong c  th  v i n ng đ  cao nh m có nh ng c  s ơ ở

ể ề ấ ọ ộ ả ệ ệ ả ả khoa h c đ  đ  xu t thêm m t gi ồ   i pháp hi u qu  trong vi c làm gi m n ng

ơ ể ủ ọ ễ ả ị ọ ả   ộ đ  dioxin trong c  th  c a h  và nâng cao kh  năng mi n d ch. Giúp h  c i

ệ ứ ộ ố ỏ ố ẹ ơ thi n s c kh e, có cu c s ng t t đ p h n.

ạ ủ ệ ề ườ ị ơ ế 1.8. Các bi n pháp đi u tr  c  ch  tác h i c a dioxin và tăng c ứ   ng s c

ủ ơ ể ề đ  kháng c a c  th

ộ ố ộ ố ứ ệ ầ ấ ấ ả ố   M t s  nghiên c u g n đây cho th y, m t s  ch t có hi u qu  đ i

ứ ự ệ ậ ớ ộ kháng v i TCDD  trong nghiên c u invitro và  đ ng v t  th c nghi m. Tuy

ề ệ ử ụ ư ế ạ ấ   nhiên, cho đ n nay, ch a có báo cáo lâm sàng v  vi c s  d ng các ho t ch t

này , .

ủ ứ ề ế ả ố ụ *Các k t qu  nghiên c u v  tác d ng đ i kháng TCDD c a Resveratrol

ạ ố ộ (3,5,4'­trihydroxy­trans­stilbene): là m t polyphenol có ho t   tính đ i kháng

ế ể ế ứ ẫ ị ớ v i AhR d n đ n  c ch  bi u th  gen CYP1A1 , .

38

ớ ề ự ệ ậ ộ ị ề Trên đ ng v t th c nghi m đã đi u tr  Resveratrol v i li u 50 mg/kg

ề ế ắ ả ộ ễ cho chu t nh t cái mang thai gây nhi m TCDD (li u 14 µg/kg). K t qu  thí

ấ ở ệ ứ ễ ộ nghi m cho th y ẹ  nhóm ch ng (chu t m  gây nhi m TCDD), t ỷ ệ  l ộ    chu t

ệ ệ ả ở ắ   ể ậ con h  vòm mi ng là 40,7%, giãn b  th n 100%, giãn ni u qu n 100%, xo n

ệ ả ượ ề ố ộ ni u qu n 95,1%. Nhóm đ ị c đi u tr  thu c, t ỷ ệ  l ệ   ở  chu t con h  vòm mi ng

ỷ ệ ứ ả ớ ị ậ gi m (18,4%, p<0,05 so v i nhóm ch ng). T  l các d  t ể ậ t giãn b  th n, giãn

ể ệ ệ ả ắ ả ổ ứ ộ ổ   ni u qu n và xo n ni u qu n thay đ i không đáng k . Tuy nhiên, m c đ  t n

ươ ị ậ ủ ề ố th ng c a các d  t ả t này đ u gi m xu ng .

ụ ố *Tác d ng đ i kháng TCDD c a ủ α­naphtoflavon (αNF) , :  αNF (7,8­

ể ắ ạ ế ứ ẫ ế ể   ớ benzoflavon) có th  g n c nh tranh v i TCDD vào AhR d n đ n  c ch  bi u

ủ ơ ể ớ ứ ị th  gen CYP1A1 và các đáp  ng khác c a c  th  v i TCDD thông qua AhR.

ủ ứ ệ ụ Cùng trong thí nghi m nghiên c u tác d ng c a resveratrol trên đây, Jang J. Y.

ẹ ố ắ ớ ề ộ và các CS cho chu t nh t m  u ng αNF v i li u duy nh t 50µg/kg vào ngày ấ

ứ ề ặ ừ mang thai th  12 ho c 6 li u 5µg/kg/ngày trong các ngày mang thai t 8÷13.

ấ ỷ ệ ệ ế ả ệ ở ươ ứ K t qu  thí nghi m cho th y t l bào thai h  vòm mi ng t ng  ng là 27,6%

ứ ộ ể ậ ứ ệ ấ ơ ả   và 26,5%, th p h n nhóm ch ng (43,7%). M c đ  giãn b  th n và ni u qu n

ẹ ơ ữ ề ế ả ớ ố ị ấ   cũng nh  h n so v i nhóm không đi u tr  thu c. Nh ng k t qu  này cho th y

ử ụ ệ ế ể ạ ằ ọ αNF   cũng   có   tri n   v ng   trong   vi c   s   d ng   nh m   h n   ch   tác   h i   c a ạ ủ

TCDD , .

ụ ủ ấ ạ *Tác d ng c a ho t ch t Arecoline

ủ ế ủ ấ ạ ộ Arecoline là alkaloid ch  y u c a h t cau (areca nut), là m t ch t gây

ư ơ ế ư ủ ể ố ạ   ung th . C  ch  gây ung th  c a arecoline có th  thông qua AhR làm r i lo n

ử ộ ủ ổ ứ ạ ộ ộ ố ử ậ ọ ho t đ ng kh  đ c c a t ệ    ch c. Do v y, m t s  nhà khoa h c đã th  nghi m

ố ớ ế ạ ủ ứ ả ấ đánh giá kh  năng  c ch  c nh tranh c a ch t này đ i v i TCDD .

ứ ấ ạ ả ẫ   Nghiên c u cho th y Arecoline gây gi m ho t tính gen CYP1A1 d n

ế ườ ấ ế ế ự ế ứ đ n  c ch  s  tăng sinh t bào trong môi tr ng nuôi c y t bào u gan dòng

39

ổ ự ế ạ ủ   Huh­7 có 10 nM TCDD. Arecoline không làm thay đ i tr c ti p ho t tính c a

ự ể ụ ề ả gen CYP1A1 mà có tác d ng gây gi m đi u hòa (down­regulation) s  bi u th ị

AhR­ARNm , .

ụ ủ *Tác d ng c a vitamin C

ế ự ả ứ ủ ế ụ ứ Acid ascorbic có tác d ng  c ch  s  c m  ng CYP1A1 c a t bào nhu

ủ ả ớ mô gan G2 khi chung v i 1 nmol TCDD. Acid ascorbic gây gi m s  l ố ượ   ng

ế ợ ớ ự ủ ậ AhR k t h p v i các trình t DRE c a gen CYP1A1, do v y thay đ i l ổ ượ   ng

ạ ọ ARNm   và   ho t   đ   enzyme   7­Ethoxyresofurin   O­Deethylase   (EROD).   Acid

ị ả ứ ứ ế ạ ớ ascorbic cũng  c ch  ho t tính ecto­ATPase là enzyme b  c m  ng v i TCDD,

ể ớ ế ệ ậ tham gia vào vi c v n chuy n AhR t i nhân t bào ,.

ứ ủ ụ ệ ế ả ẩ ơ ể *Tác d ng c a ch  ph m Naturenz c i thi n ch c năng c  th

ế ấ ẩ ộ ố Naturenz là m t nhóm ch  ph m enzyme và ch t ch ng oxy hóa có

ậ ượ ả ấ ừ ự ồ ố ả ượ ủ ệ ngu n g c th c v t đ c s n xu t t các th o d c c a Vi t Nam.Tác gi ả

ớ ề ử ụ ễ ọ ị Nguy n Th  Ng c Dao và CS (2002) , đã s  d ng Naturenz v i li u 2g/ngày

ứ ế ạ ả ấ trong 6 tháng cho 157 n n nhân ch t da cam/dioxin. K t qu  nghiên c u cho

ạ ệ ị ầ ế ề ấ ệ ể th y sau đi u tr , h u h t các lo i b nh t ậ ở t ế    các b nh nhân đã chuy n bi n

ế ệ ố t ầ t. B nh nhân tăng cân, protein toàn ph n, hem và nhóm SH huy t thanh tăng

ả ố ố có ý nghĩa th ng kê, LDH cholesterol gi m có ý nghĩa th ng kê so v i tr ớ ướ   c

ề ị ả ể ề ụ ụ khi đi u tr . Theo các tác gi , naturenz không có tác d ng ph , có th  đi u tr ị

ớ ạ ố ườ ệ ợ dài ngày, giá thành phù h p v i đ i đa s  ng i b nh .

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ Dioxin la chât đôc nhât ma loai ng ̀ ươ ượ i đ c biêt. Chung co ai l c rât cao

̀ ́ ́ ́ ́ ở ư ̉ ̣ ̣ ̉ ơ v i lipid  nên chu yêu tâp trung ̣    mô giau lipid, hiên nay ch a co thuôc giai đôc

̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ đăc hiêu ,. Chung tôi đăt vân đê tim hiêu kha năng cua ph ng phap Hubbard

́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ trong giai đôc không đăc hiêu cho nan nhân chât da cam/dioxin v i hy vong đao

́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ́ ̉  thai dioxin ra khoi c  thê, chông oxy hoa va bô sung các chât giau lipid m i đê

̀ ̀ ́ ươ ́ ư ợ ̣ nhăm tăng c ̃ ̀ ng đap  ng miên dich theo chiêu h ́ ́ ươ ng co l i.

40

41

ƯƠ CH NG 2

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u

ữ ứ ườ ễ ấ ơ ớ ­ Nhóm nghiên c u: Nh ng ng i đã và đang ph i nhi m v i ch t da

ạ ứ ể ờ ồ cam/dioxin t i th i đi m nghiên c u, còn dioxin trong máu bao g m 34 ng ườ   i

ọ ố ị ở ơ ồ ư ẵ trên đ a bàn Đà N ng. H  đang s ng ấ  n i t n l u ch t da cam/dioxin ( khu

ẵ ự v c quanh sân bay Đà N ng) .

ọ ẩ 2.1.1. Tiêu chu n ch n

ượ ệ ọ + Đã đ c khám sàng l c và phát hi n có dioxin trong máu, qua các

ứ ướ ế nghiên c u tr c đây. 2,3,7,8­TCDD chi m t ỷ ệ  l cao trong TEQ. Thông tin

ượ ạ ỉ ạ ộ đ ả c qu n lý t i Văn phòng Ban ch  đ o 33 ­ B  Tài nguyên và Môi tr ườ   ng

ộ ạ ấ ộ ẵ ố và H i n n nhân ch t đ c da cam/dioxin thành ph  Đà N ng.

ỏ ể ệ ứ ủ ề ệ ệ ộ + Có đ  đi u ki n s c kh e đ  đi ra Hà N i (B nh vi n Quâny 103) và

ươ ả ộ ầ ờ tham gia ch ng trình gi ả i đ c trong th i gian kho ng 3 tu n (qua khám sàng

ả ờ ộ ế ề ượ ế ế ẵ ọ l c và tr  l ỏ i b  phi u câu h i đi u tra đã đ c thi t k  s n).

ả ẽ ề ệ ễ ặ ạ ơ ỏ ượ + Đ c gi ớ   ứ i thích c n k  v  tình tr ng s c kh e, vi c ph i nhi m v i

ề ươ ữ ấ ả ộ ch t da cam/dioxin, nh ng thông tin v  ch ng trình gi i đ c Hubbard và k ế

ị ả ộ ư ề ế ợ ệ ề ạ ị ho ch tham gia đi u tr  gi ồ   i đ c cũng nh  đi u tr  các b nh lý k t h p. Đ ng

ự ị ả ộ ề ệ ằ ế ý t nguy n tham gia đi u tr  gi i đ c b ng cách vi ế   t và ký tên vào phi u

ề đi u tra.

ẩ ạ 2.1.2. Tiêu chu n lo i

ượ ộ ố ệ ả ắ ộ ị ưở ­ Đã đ ặ c xác đ nh là m c m t ho c m t s  b nh lý có  nh h ế   ng đ n

ễ ễ ị ế ệ ố h  th ng mi n d ch không liên quan đ n dioxin: nhi m HIV, viêm gan virus B,

ự ệ C, b nh t ễ  mi n…

42

ứ ệ ệ ặ ạ ỏ ­ B nh nhân trong tình tr ng s c kh e kém, b nh lý n ng, khó có th ể

ư ứ ể ạ ọ ộ ườ ẹ tham gia nghiên c u tr n v n: ung th  giai đo n mu n, ti u đ ế   ng có bi n

ứ ế ặ ạ ầ ổ ở ộ ố ch ng n ng, tu i quá cao, r i lo n tâm th n, tăng huy t áp đ  III tr  lên, suy

ậ ổ ơ ươ ụ ữ ặ ặ tim, suy th n, x  gan, t n th ng da n ng, ph  n  có thai ho c đang nuôi con

bú.

ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u

ế ế ứ 2.2.1. Thi t k  nghiên c u

ồ ứ ồ ơ ỉ ạ ủ ệ ả ộ ­ H i c u tài li u, h  s  qu n lý c a Văn phòng Ban ch  đ o 33 ­ B  Tài

ườ ộ ạ ủ nguyên và Môi tr ấ ộ ng, c a H i n n nhân ch t đ c da cam/dioxin thành ph ố

ẵ Đà N ng.

ề ế ậ ẫ ế ế ẵ ­ L p danh sách, đi u tra theo m u phi u thi ỏ   ế t k  s n, ti p xúc, ph ng

ố ượ ự ấ ọ ứ ấ v n và cung c p thông tin, l a ch n nhóm đ i t ng nghiên c u.

ườ ề ệ ệ ­ Khám sàng  l c, cọ ọ h n 34 ng i thu dung v  B nh vi n Quân y 103.

ị ả ộ ệ ế ề ươ Ti n hành đi u tr  gi ặ i đ c không đ c hi u theo ch ng trình gi ả ộ ố ủ    c a i đ c t

Hubbard.

ế ả ượ ề ự ế ỉ ố ứ ổ ủ ồ ỏ Qua k t qu  thu đ c v  s  bi n đ i c a các ch  s  s c kh e, n ng đ ộ

ố ươ ễ ị ỉ ướ ầ dioxin, các ch  tiêu mi n d ch, và m i t ng quan, b ụ   c đ u đánh giá tác d ng

ươ ả ộ ố ớ ườ ấ ơ ủ c a   ch ng   trình   gi i   đ c   Hubbard   đ i   v i   ng ễ i   ph i   nhi m   ch t   da

ị ề ế ấ ả cam/dioxin, ki n ngh , đ  xu t các gi ế i pháp ti p theo.

ậ ệ ứ 2.2.2.V t li u nghiên c u

ế ợ ử ụ ế ệ ẩ ấ ầ   ­ Ch  ph m s  d ng can thi p: K t h p các vitamin, khoáng ch t, d u

ự ậ ươ ả ộ th c v t theo ph ng pháp gi i đ c Hubbard .

ử ụ ươ ả ộ ườ ­ S  d ng trong ch ng trình gi i đ c cho 34 ng i trong nhóm nghiên

ở ầ ứ c u (nêu ph n 2.6.3).

ứ ỉ 2.2.3. Các ch  tiêu nghiên c u

43

ế ố ổ ờ ươ ậ ượ *Các y u t liên quan: Tu i đ i, th ng t ố t, u ng r ơ   ố u, hút thu c, ph i

ệ ề ễ ặ ườ ế ố ộ ạ ố nhi m ngh  nghi p ho c môi tr ớ ng s ng v i các y u t đ c h i khác: hóa

ẻ ậ ậ ấ ườ ch t, v t lý, vi sinh v t, tình hình sinh đ  (bình th ng, vô sinh, sinh con d ị

ậ ệ ế t ề t)…(qua phi u đi u tra, b nh án).

ể ự ứ ề ặ ỉ *Các ch  tiêu th  l c và ch c năng sinh lý: chi u cao, cân n ng, BMI;

ế ạ ạ ộ m ch, huy t áp đ ng m ch…

ệ ạ ấ ầ ệ *Các b nh m n tính: Các nhóm b nh, Tu n hoàn, Hô h p, Tiêu hóa,

ộ ế ễ ễ ầ ắ Nhi m trùng, N i ti ư t, Th n kinh, M t, Da li u, Ung th .

*Xét nghi m:ệ

ỉ ố ề ồ ế ọ ứ ầ ầ ạ   ­ Huy t h c: Công th c máu toàn ph n: các ch  s  v  h ng c u, b ch

ể ầ ầ c u, ti u c u.

­ Sinh hóa máu:  Gluocose,  Ure,Creatinin, Protein, Albumin, Acid uric,

ầ Cholesterol toàn ph n, Triglycerid.

́ ồ ộ ướ ế ­ N ng đ  dioxin trong mau tr c và sau khi ti n hành gi ả ộ ố ượ   c i đ c t đ

ạ ạ ứ phân tích t i Trung tâm phân tích Eurofins  t i Hamburg ­ Đ c.

ườ ứ ồ ọ ầ ậ : ch n ra 5 ng i trong nhóm nghiên c u có n ng đ ộ Nhóm thu n t p

ầ ậ ệ ừ ứ dioxin trong máu cao vào nhóm nghiên c u thu n t p (ký hi u t ế  N1đ n N5).

̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ́ ­ Phân tich nông đô dioxin trong mau, dioxin trong phân tai 7 th i điêm (t ừ

́ ̃ ổ ồ ự ế ơ ộ ̉ ̉ ấ   T1 đ n T7) đê theo doi s  biên đ i n ng đ  dioxin trong c  thê và trong ch t

th i.ả

̀ ̀ ́ ́ ́ ư ệ ơ ̉ ̣ ­ Th i điêm phân tich xet nghi m trong nhom thuân tâp nh  sau:

́ ư ả ộ +T1: Tr ́ ươ c nghiên c u gi i đ c.

̀ ả ộ + T2: sau 4 ngay gi i đ c.

̀ ả ộ +  T3: sau 8 ngay gi i đ c.

̀ ả ộ + T4: sau 12 ngay gi i đ c.

44

̀ ả ộ + T5: sau 15 ngay gi i đ c.

̀ ả ộ + T6: sau 18 ngay gi i đ c.

ế ả ộ ̀ ứ + T7: sau  ngay th  21 k t thúc gi i đ c.

ụ ự ổ ồ ụ ằ ộ Nh m m c tiêu đánh giá liên t c s  thay đ i n ng đ  dioxin trong quá

ệ ươ ả ộ ừ ờ ể ướ ế ự trình th c hi n ch ng trình gi i đ c t th i đi m tr c khi ti n hành cho

ế ệ ế đ n khi k t thúc hoàn toàn li u trình.

ị ễ ­ Mi n d ch:

3, CD4, CD8  đ n vơ

ễ ị ế ố ượ ế + Mi n d ch t bào: S  l ng t bào lympho T CD ị

ế ế tính: t bào/µl huy t thanh.

ễ ể ế ơ ộ ồ ị ị ị   + Mi n d ch d ch th : N ng đ  IgA, IgG, IgM huy t thanh (đ n v :

mg/dL).

ạ ứ ỏ ế ố ị *Phân lo i s c kh e theo Quy t   đ nh   s   1613/BYT   ­   QĐ   ngày   15

ộ ưở ủ tháng 8 năm 1997 c a B  tr ộ ng B  Y t ế .

̃ ́ ́ ươ ạ ̣ ̉ *Phân lo i BMI: theo phân lo i c a ạ ủ Bô Y Tê (2015) (H ng dân chân

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ đoan va điêu tri bênh nôi tiêt ­ chuyên hoa).

ứ ậ ỹ 2.2.4. Các k  thu t nghiên c u

ươ ệ ế ẫ Ph ấ ng pháp ti n hành l y m u và xét nghi m

ấ ẫ ạ ầ ấ ệ   ­ L y m u phân tích dioxin: L y 40 ml máu tĩnh m ch toàn ph n/ 1 b nh

ự ọ ủ ả ở ấ ả ệ ộ nhân, đ ng trong l th y tinh do Eurofíns cung c p, b o qu n nhi t đ  âm

ạ ệ ẫ ừ ệ ể ệ ậ sâu t i B nh vi n Quân y 103. Quá trình v n chuy n m u t ệ  B nh vi n Quân

ẫ ượ ữ ạ y103 sang trung tâm phân tích Eurofíns, m u đ c gi ằ  l nh sâu b ng đá khô.

ừ ấ ề ể ẫ ả ẫ ả ậ Quá trình t l y m u, b o qu n m u, đóng gói, v n chuy n đ u tuân theo

ứ ướ ủ quy trình c a trung tâm  Eurofins ­ Đ c h ẫ ng d n.

̀ ́ ự ệ ằ ̣ ̣ ự   ­ Lây 300gr phân/ 1 b nh nhân cho vao hôp đ ng chuyên dung b ng nh a

̀ ấ ấ ả ọ ạ ̀ do Eurofins cung c p va t ̉   t c  m i công đo n cũng tuân theo quy trinh cua

́ ̉ ế ứ ồ ộ trung tâm Eurofins ­ Đ c đê ti n hành phân tich n ng đ  dioxin .

45

ọ ự ẫ ượ ả   c ghi code, đóng gói, b o Hình 2.1. L  đ ng m u máu phân tích dioxin đ

ứ ể ả ạ ậ ể qu n l nh và v n chuy n đi Đ c đ  phân tích.

ọ ự ẫ ượ ả ạ ả ậ   c ghi code, đóng gói, b o qu n l nh và v n Hình 2.2. L  đ ng m u phân đ

ứ ể ể chuy n đi Đ c đ  phân tích dioxin.

ớ ấ ả ứ ề ệ ẫ Khi mang t i trung tâm, t ẩ t c  các m u b nh ph m nghiên c u đ u đ ủ

46

ể ế ẩ ồ ộ tiêu chu n đ  ti n hành phân tích n ng đ  dioxin.

ồ ươ ổ ộ ắ ố ộ Phân tích n ng đ  dioxin theo ph ng pháp s c ký khí kh i ph  đ  phân

ả gi i cao (Gas Chromatography­High Resolusion Mass Spectrometry: GC/HR­

ể ị ị ượ ấ ồ ủ MS) đ  đ nh tính và đ nh l ng 17 ch t đ ng phân c a dioxin .

ươ ế ọ ệ ạ ­ Ph ủ ừ   ấ ng pháp xét nghi m huy t h c: L y 1,5ml máu tĩnh m ch c a t ng

ệ ố ố ị ố ệ   BN, cho vào 1  ng nghi m riêng đã tráng dung d ch ch ng đông (có ghi tên, s  b nh

ế ọ ượ ủ ừ ỉ ự ệ án c a t ng BN). Các ch  tiêu huy t h c đ ế   c th c hi n trên máy phân tích huy t

ứ ủ ế ị ọ ự ộ h c t ả    đ ng LH 780 c a hãng Beckman Coulter (Đ c), (giá tr  tham chi u b ng

2.3).

ươ ấ ạ ­ Ph ng pháp ủ ừ   xét nghi mệ  sinh hóa máu: L y 2 ml máu tĩnh m ch c a t ng

ệ ế ấ ố ố BN, cho vào 1  ng nghi m riêng, ly tâm máu l y huy t thanh. C ác thông s  xét

ứ ượ ệ ầ ự ệ nghi m hóa sinh c n nghiên c u đ c th c hi n trên máy phân tích sinh hóa t ự

ử ụ ủ ể ế ị ẩ ộ đ ng AU 5800, s  d ng kit, d ch chu n và huy t thanh ki m tra c a hãng

ế ả ứ ị Beckman Coulter (Đ c), (giá tr  tham chi u b ng 2.4).

ả ộ ố ỉ ố ế ị ế ọ  Giá tr  tham chi u m t s  ch  s  huy t h c B ng 2.1.

ể ầ Tên xét nghi mệ ầ H ng c u (T/l) Hemoglobin (g/l) Hematocrit (%) ầ B ch c u (G/l) Lympho (G/l) Neutrophil (G/l) Ti u c u (G/l) ế ị Giá tr  tham chi u 4,20 ­ 6,30 120 ­ 180 37,0 ­ 51,0 4,1 ­ 10,9 0,6 ­ 4,1 2,0 ­ 7,8 140 ­ 440

ả ươ ị ượ ộ ố ỉ ố ế ị Ph ng pháp đ nh l ng, giá tr  tham chi u m t s  ch  s  sinh hóa B ng 2.2.

máu

ươ

ng pháp ộ ộ ộ ọ ọ ọ Tên xét nghi mệ AST(U/l) ALT(U/l) GGT(U/l) Ph Đo quang đ ng h c (IFCC) Đo quang đ ng h c (IFCC) Đo quang đ ng h c (IFCC) Giá trị 0 ­ 40 0 ­ 40 11 ­ 50

47

ọ ọ

ầ Bilirubin toàn ph n (µmol/l) Creatinin(µmol/l) Ure(mmol/l) Glucose(mmol/l) Cholesterol toàn Đo quang (DPD) ộ Đo quang đ ng h c (Jaffe) ộ Đo quang đ ng h c (SCE) Enzym đo quang (Hexokinase) Enzym   đo   quang   (Cholesterol 0 ­ 17,1 50 ­ 110 2,5 ­ 7,5 3,9 ­ 6,4 3,9 ­ 5,2

ầ ph n(mmol/l)

oxidase) Enzym   đo   quang   (Glycerol 0,46 ­ 2,3 Triglycerid(mmol/l)

Protein(g/l) Acid Uric (µmol/l) phosphat oxydase) Đo quang Đo quang 46 ­ 82 140 ­ 420

48

ệ *Xét nghi m chuyê n sâu

ị ễ + Mi n d ch

ố ượ ế ạ a) S  l ng t bào lympho T CD3, CD4, CD8: làm t ế ọ   i khoa Huy t h c

ệ ệ ề ­Truy n máu, B nh vi n Quân y 103.

ệ ấ ẩ ẩ ẫ ị ­ Chu n b  hóa ch t và m u b nh ph m:

ấ ồ Hóa ch t g m: Iso Flow™ Sheath Fluid; Cleaning Agent;CYTO­STAT

ị ả   i ®tetra CHROME CD45­FITC/CD4­RD1/CD8­ECD/CD3­PC5;  Dung d ch ly gi

ầ ồ h ng c u Optilyse C ị ; Dung d ch PBS ; Flow­Count™Fluorospheres

ệ ẩ ẫ ạ ằ ố ấ 2ml máu tĩnh m ch ch ng đông b ng EDTA M u b nh ph m: l y .

Ủ ẫ ệ ẩ ấ ướ ớ  m u b nh ph m v i hóa ch t theo các b c sau: ­

ướ ấ l y   10µl   CYTO­STAT®tetraCHROME   CD45­FITC/CD4­ B c   1:

ự ệ RD1/CD8­ECD/CD3­PC5 và 100µl máu b nh nhân cho vào tube nh a.  Búng

ẹ ể ộ Ủ ố nh  đ  tr n. trong t i trong 15 phút.

ể ị ả ồ ướ : cho thêm 500µl dung d ch Optilyse C vào đ  ly gi ầ   i h ng c u. B c 2

ể ộ ề Ủ ố Votex 2 giây đ  tr n đ u. 15 phút trong t i.

ướ ị ủ cho thêm 500µl dung d ch PBS vào, votex 2 giây, sau đó trong B c 3:

ố t i 5 phút.

ướ ượ cho thêm  100 µl Flow­Count™Fluorospheres (đã đ c Votex 4 B c 4:

ể ộ ể ộ ề ả giây đ  tr n đ u) vào, votex kho ng 4 giây đ  tr n.

► ứ ự ế ẫ ậ ấ ­ X p m u vào máy theo th  t đã nh p trong máy. Nh n nút ể ắ    đ  b t

ẫ ầ đ u phân tích m u.

ế ả ­ In k t qu  phân tích.

ế ị ­ Giá tr  tham chi u:

ố ượ ế S  l ng t bào CD3 ≥ 1000 tb/µl.

ố ượ ế S  l ng t bào CD4 ≥500  tb/µl.

49

ố ượ ế S  l ng t bào CD8 ≥ 350 tb/µl.

ượ ạ ứ ị b) Đ nh l ng các IgA, IgG, IgM: làm t ượ   i Trung tâm nghiên c u Y­D c

ự ọ ệ ọ h c Quân s , H c vi n Quân y.

ễ ị ộ ủ ệ ậ ớ ồ ỹ ­ K  thu t mi n d ch đi n hóa phát quang v i kit và máy đ ng b  c a hãng

ụ ỹ Roche Diagnostics (Th y S ).

ươ ấ ạ ố ị ­ Ph ng pháp xác đ nh: L y 3 ml máu tĩnh m ch cho vào  ng không có

ỡ ồ ế ấ ấ ầ ố ch t ch ng đông, máu không v  h ng c u. Đem ly tâm tách l y huy t thanh

ế ươ ặ ị ẵ ặ ầ ươ ho c huy t t ẩ ng. Máy phân tích c n chu n b  s n sàng, cài đ t ch ng trình

ể ự ả ể ế ệ ệ ẫ ấ   xét nghi m IgA/G/M đ  th c hi n phân tích m u. K t qu  ki m tra ch t

ệ ằ ạ ả ớ ượ l ầ ng v i xét nghi m IgA/G/M đ t yêu c u không n m ngoài d i cho phép và

ấ ượ ể ạ ậ không vi ph m lu t ki m tra ch t l ng.

ế ị ­ Giá tr  tham chi u:

IgA ≥ 200 mg/dl;

IgG ≥1500 mg/dl;

IgM ≥150 mg/dl;

̀ ệ ạ +   Xét   nghi m   dioxin   trong   máu   va  trong   phân   (làm   t i   trung   tâm

ư ộ Eurofins ­ C ng hòa liên bang Đ c) ́

ị ượ ạ ộ ủ ồ ­ Phân tích đ nh l ng 17 đ ng lo i đ c c a dioxin

ấ ồ ạ ộ ủ ủ ồ Theo danh sách c a WHO, 17 ch t đ ng lo i đ c c a dioxin g m: 7

ủ ủ ả ồ ồ đ ng phân c a nhóm dioxin và 10 đ ng phân c a nhóm furan (b ng 2.5).

ấ Phân tích các ch t trong nhóm Polychlorin dibenzo­p­dioxins (PCDD) và

ắ ố ố ử ụ polychlorin dibenzofurans (PCDF) s  d ng máy S c kí khí ghép n i Kh i ph ổ

ả phân   gi icao   (High­Resolution   Gas   Chromatography/High   Resolution   Mass

ươ ụ ả Spectrometry ­ HRGC/HRMS), theo ph ủ ng pháp 1613 c a C c B o v ệ môi

ườ ố ỳ ứ tr ng   Hoa   K   (US.EPA)   và   Trung   tâm   Qu c   gia ỏ S c   kh e   môi   tr ườ   ng

ừ ể ệ ỳ ị thu cộ Trung tâm Ki m soát và Phòng ng a d ch b nh Hoa K  (US Center for

50

ớ ạ ủ ệ ươ Disease  Control ­ US.CDC). Gi i h n phát hi n c a ph ng pháp là 0,1 pg

TCDD/g m .ỡ

ượ ượ ệ ố ế ắ ị Đ nh l ng dioxin trong máu đ c ti n hành trên h  th ng máy s c ký

ầ ẽ ượ ẫ ổ ố ầ khí/kh i ph  (GCMS). Ban đ u, m u máu toàn ph n s  đ c làm khô hoàn toàn

ệ ố ờ ờ ẫ ằ b ng h  th ng đông khô trong th i gian 8 gi . Sau đó, m u đông khô s  đ ẽ ượ   c

ể ế ầ ượ ề ỡ ỡ ị ệ ố ằ nghi n m n đ  ti n hành tách m . M  toàn ph n đ c tách b ng h  th ng tách

ử ụ ấ ỗ   dung môi áp su t nén (ASE 200, Thermo Fisher Scientific, Inc.) có s  d ng h n

ạ ẫ ợ h p dung môi hexan và aceton theo t ỷ ệ  l ồ    1:1. Quá trình làm s ch m u bao g m

ướ ế ằ ạ ộ các b c: xà phòng hóa, tách chi t b ng hexan và ch y qua các c t silicagel đa

ế ạ ượ ử ụ ể ạ ộ ớ l p. Ti p theo, c t than ho t tính đ c s  d ng đ  tách các phân đo n dioxin và

PCBs.

ổ ố ẳ ồ T ng   s 7   đ ng   đ ng   2,3,7,8­polychlorinated   dibenzo­p­dioxins

ẳ ồ ượ (PCDDs) và 10 đ ng đ ng polychlorinated dibenzofurans (PCDFs) đ ị c đ nh

ộ ộ ươ ươ ố ủ ẳ ổ ồ ượ ượ l ng. Đ  đ c t ng đ ng (TEQ) t ng s  c a 17 đ ng đ ng trên đ c tính

ớ ệ ố ộ ủ ộ ừ ẳ ồ ộ ộ ồ ằ b ng cách c ng g p n ng đ  t ng đ ng đ ng nhân v i h  s  đ c c a nó theo

ệ ố ộ ủ ả b ng h  s  đ c c a WHO năm 2005.

ả ồ ộ ủ  Các đ ng phân đ c c a dioxin và furan B ng 2.3.

ủ ồ ủ ồ Các đ ng phân c a dioxin Các đ ng phân c a furan

1 2 3 4 5 6 7 2,3,7,8­TCDD 1,2,3,7,8­PeCDD 1,2,3,4,7,8­HxCDD 1,2,3,6,7,8­HxCDD 1,2,3,7,8,9­HxCDD 1,2,3,4,6,7,8­HpCDD OCDD

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2,3,7,8­TCDF 1,2,3,7,8­PeCDF 2,3,4,7,8­PeCDF 1,2,3,4,7,8­HxCDF 1,2,3,6,7,8­HxCDF 1,2,3,7,8,9­HxCDF 2,3,4,6,7,8­HxCDF 1,2,3,4,6,7,8­HpCDF 1,2,3,4,7,8,9­HpCDF OCDF

ả ấ ộ

ụ ậ

ỉ ạ

ồ *Ngu n theo

ỹ ử ụ   Ban ch  đ o qu c gia kh c ph c h u qu  ch t đ c hóa h c do M  s  d ng

ế trong chi n tranh

ở ệ  Vi

t Nam

51

ị ượ ơ ể ồ ­ Xác đ nh l ng t n dioxin trong c  th  (body burden)

ượ ơ ể ồ ượ ấ L ng t n trong c  th  là l ặ   ng hóa ch t đang có trong 1 kg cân n ng

ơ ể ố ớ ộ ố ặ ơ ị ơ ể c  th . Đ n v  tính đ i v i dioxin là ng TEQ/kg cân n ng c  th . M t s  tài

ự ơ ể ộ ự ủ ơ ể ệ ặ ặ li u khác dùng là “Gánh n ng c  th ” ho c “Áp l c c  th ”. Đ c l c c a các

ụ ấ ộ ổ ượ ơ ể ấ ượ hóa ch t ph  thu c vào t ng l ng ch t đó trong c  th , chính l ồ   ng t n

ơ ể ệ ể ộ trong c  th  gây nên bi u hi n đ c.

ể ệ ở ứ ễ ộ ơ ượ ượ ồ M c đ  ph i nhi m th  hi n hàm l ng TEQ, l ấ ộ   ng t n ch t đ c

ố ờ ủ ơ ể ố ượ ề ễ ượ trong c  th  và li u nhi m hàng ngày su t đ i c a các đ i t ng. L ồ   ng t n

ọ ủ ơ ể ề ộ ớ ườ ứ trong c  th  trong các nghiên c u v  đ c h c c a dioxin v i đ ễ   ng nhi m

ượ ư ệ qua mi ng, đ c tính nh  sau :

1/2 (ngày)*F]/ln2

ượ ơ ể ễ ồ L ề ng t n trong c  th  = [Li u nhi m (ng TEQ/kg)*t

[Công th c 1]ứ

ố ớ ừ ủ ủ ờ ­ t1/2: Th i gian bán h y c a dioxin đ i v i t ng loài

ụ ệ ố ấ ­ F: H  s  h p th

ự ủ ­ Logarit t nhiên c a 2 (ln2) = 0,693.

ượ ơ ể ụ ề ồ ộ ố L ễ   ng t n trong c  th  ph  thu c vào 3 thông s  chính: Li u nhi m;

ệ ố ấ ụ ụ ủ ờ ộ ấ   ụ ự ấ th i gian bán h y và h  s  h p th . S  h p th  dioxin ph  thu c vào ch t

ứ ứ ễ ạ ầ ị ườ ự mang (lo i th c ăn b  ô nhi m), d a trên thành ph n th c ăn bình th ng hàng

ườ ưở ệ ố ấ ụ ụ ố ủ ngày c a ng i tr ớ   ng thành, WHO  áp d ng H  s  h p th  (F)  đ i v i

ườ ng i là 50%; t1/2 là 7,5 năm (2739 ngày) .

ể ơ ể ứ ả ồ ế Đ  tính đ ượ ượ c l ng t n trong c  th  theo công th c 1 ph i bi ề   t Li u

ự ế ệ ư ề ễ ể ễ ượ nhi m. Nh ng trên th c t vi c tính li u nhi m đôi khi không th  tính đ c, vì

ế ố ụ ề ấ ộ ố ớ ấ ỉ ph  thu c vào r t nhi u y u t khác nhau. Đ i v i các hóa ch t ch  phân b ố

ư ỡ ế ượ ỡ ế trong m  (nh  dioxin), khi đã bi t hàm l ng dioxin trong m , bi ặ t cân n ng và

52

ỡ ơ ể ứ ể ể ượ ồ ỷ ệ t  l % m  c  th  có th  suy ra công th c đ  tính l ng t n trong c  th  nh ơ ể ư

sau:

ơ ể ượ ồ ỡ ặ L ng t n trong c  th  (ng/kg cân n ng) = [(% m *BM/100)*K]/BM (kg)

[công th c 2]ứ

ỡ ủ ơ ể ơ ể ặ ỡ ­ % m : % m  c a c  th ; BM: cân n ng c  th  (kg)

ả ị ế ượ ỡ ỡ ­ K: K t qu  đ nh l ng dioxin tính trên m  (ng/kg m ).

ỡ ườ ư ượ ơ ể ồ ị (L u ý: ng/kg m  th ng dùng trong l ng t n c  th  (theo đ nh nghĩa)

ằ cũng b ng pg/g m  ( ỡ nanogram = 1000 picogram; kg = 1000g)) .

ứ ượ ử ụ ơ ả ể ưở Công th c 2 đ c s  d ng đ  đánh giá nguy c   nh h ứ   ế ng đ n s c

ử ụ ứ ủ ể ỏ ượ kh e c a dioxin. Chúng tôi cũng s  d ng công th c này đ  tính l ồ   ng t n

ơ ể dioxin trong c  th  .

ỡ ủ ơ ể * % m  c a c  th

ỷ ệ ơ ể ỡ ủ ứ ượ ứ T  l % m  c a c  th  [Công th c 2] đ ủ   c tính theo công th c c a

ụ ườ ư Gallagher áp d ng cho ng i châu Á, nh  sau:

ỷ ệ ỡ ữ ưở T  l % m  (n  tr ổ ng thành)   = 63,7 ­ 735/BMI + 0,029 * Tu i

ỷ ệ ỡ ưở T  l % m  (nam tr ổ ng thành) = 51,6 ­ 735/BMI + 0,029 * Tu i

ứ [công th c 3]

2) đ

2

ố ơ ể ỉ ố ượ BMI (Body Mass Index), ch  s  kh i c  th  (kg/m c tính theo công

ứ ề ặ th c : BMI = Cân n ng (kg)/[Chi u cao (m)]

ứ ể ị ờ 2.3. Đ a đi m, th i gian nghiên c u

ể ị 2.3.1. Đ a đi m

ứ ạ ự ọ ị ử ụ ừ ơ L a ch n nhóm nghiên c u t i vùng “nóng”, n i đã t ng b  s  d ng làm

ứ ể ấ ỹ ả ẩ ử   kho ch a ch t da cam/dioxin đ  không quân M  mang đi phun r i, t y r a

ươ ụ ụ ế ệ ẵ ph ạ   ng ti n, d ng c  trong chi n tranh: quanh sân bay Đà n ng. Thu dung n n

ị ả ộ ứ ế ế ề ạ nhân, ti n hành đi u tr  gi ế   i đ c và các giai đo n nghiên c u ti p theo cho đ n

ề ượ ế ạ ệ ệ khi hoàn thành đ  tài đ c ti n hành t i B nh vi n Quân y 103 ­ Hà Đông ­ Hà

N i.ộ

53

ờ 2.3.2. Th i gian

ứ ượ ế ừ ế Nghiên c u đ c ti n hành t tháng 5 năm 2011 đ n tháng 12/2015.

ươ ứ 2.4. Ph ng pháp nghiên c u

ứ ả ắ ồ ứ ế ợ ớ ế ứ 2.4.1. Nghiên c u mô t c t ngang, h i c u k t h p v i ti n c u, có can

thi pệ

ứ ả ắ ề ứ ỏ ­ Nghiên c u mô t c t ngang: Các thông tin v  s c kh e: các ch  s  th ỉ ố ể

ế ọ ỉ ố ễ ệ ị ỉ ị ự l c, các ch  s  xét nghi m sinh hóa, huy t h c, các ch  tiêu mi n d ch d ch

ể ị ế ừ ẩ ồ ộ ễ th , mi n d ch t bào, n ng đ  dioxin trong máu, trong phân. T  đó ch n đoán

ế ợ ạ ứ ệ ệ ạ ỏ tình tr ng b nh lý, b nh k t h p, phân lo i s c kh e.

ồ ứ ư ữ ề ờ ố ­ H i c u: Các thông tin l u tr ồ ư    v  th i gian s ng trong vùng t n l u

ử ụ ờ ướ ự ạ ẩ ố dioxin, thói quen và th i gian s  d ng n c ăn u ng, sinh ho t, th c ph m, s ố

ự ứ ế ễ ễ ễ ơ ơ ế   ầ l n ph i nhi m, tái nhi m dioxin, hình th c ph i nhi m tr c ti p, gián ti p,

ứ ộ ứ ề ễ ạ ơ ỏ   m c đ  ph i nhi m. Các thông tin v  gia đình, tình tr ng hôn nhân, s c kh e

ấ ả ườ ấ ợ ả ề ả sinh s n, b t th ệ ng thai s n, ngh  nghi p, các thói quen b t l i  nh h ưở   ng

ư ử ụ ệ ấ ấ ỏ ế ứ đ n s c kh e nh  s  d ng các ch t kích thích, ch t gây nghi n…

ế ứ ế ả ộ ươ ­ Ti n c u: Ti n hành gi i đ c theo ph ng pháp Hubbard cho 34 ng ườ   i.

ễ ồ ộ ị ỉ ế   Phân tích n ng đ  dioxin trong máu, các ch  tiêu mi n d ch, sinh hóa, huy t

ướ ả ộ ộ ườ ọ h c tr c và sau khi gi i đ c cho toàn b  34 ng ự ế   i. So sánh, đánh giá s  bi n

đ i.ổ

ọ ườ ệ ầ ồ ộ Ch n 5 ng ầ   i có n ng đ  dioxin trong máu cao qua l n xét nghi m đ u

ầ ậ ứ ồ ộ tiên vào nhóm nghiên c u thu n t p. Phân tích n ng đ  dioxin trong máu và

ạ ể ờ ừ ế trong phân t i 7 th i đi m t T1, T2… đ n T7. Trong đó T1 và T7 chính là 2

ể ờ ướ ệ ớ ạ th i đi m tr c và sau gi ả ộ ố i đ c t cùng v i nhóm các b nh nhân còn l i.

ệ ệ 2.4.2. Bi n pháp can thi p

ươ ả ộ ả ự Ch ng trình gi i đ c do tác gi ể    L. Ron Hubbard xây d ng và phát tri n

ư ẩ ạ ằ ả ộ nh m huy đ ng và đ y m nh quá trình th i các xenobiotic l u trong t ổ ứ    ch c

54

ỡ ụ ể ả ượ ặ ủ ộ ấ ụ m , c  th  là làm gi m l ng c n c a đ c ch t tích t ơ ể  trong c  th . Th c t ự ế

ươ ấ ộ ả ả ấ cho th y ch ư   ng trình này còn có kh  năng đào th i các ch t đ c khác l u

trong m  .ỡ

ươ ữ ố ế ợ ầ ấ Ph ự ậ ớ   ng pháp k t h p gi a u ng vitamin, khoáng ch t, d u th c v t v i

ậ ộ ơ ươ ặ ộ xông h i, v n đ ng theo m t ch ng trình chính xác, nghiêm ng t, đ ượ ứ   c  ng

ữ ườ ễ ễ ệ ấ ộ ụ d ng cho nh ng ng ấ ộ   ề i nhi m đ c hóa ch t ngh  nghi p và nhi m ch t đ c

ổ ồ ứ ự ọ ộ ấ ộ   hóa h c/dioxin . Nhóm nghiên c u đánh giá s  thay đ i n ng đ  ch t đ c

ơ ể ổ ủ ứ ế ễ ạ ị ỉ ỏ ủ   trong c  th , bi n đ i c a các ch  tiêu mi n d ch và tình tr ng s c kh e c a

ướ ả ủ ệ ầ ươ ọ ừ h , t đó b c đ u đánh giá hi u qu  c a ph ng pháp trên nhóm ng ườ   i

ễ ơ ấ ph i nhi m ch t da cam/dioxin.

ể Ki m tra

ắ ầ ệ Khi b t đ u li u trình hàng ngày.

ệ ộ ế ặ ố ả ờ ộ ạ Đo m ch, nhi t đ , huy t áp, cân n ng, u ng niacin, tr i b  câu l

ỏ ượ ế ế ẵ ủ ươ h i đ c thi t k  s n c a ch ng trình gi ả ộ ố i đ c t Hubbard .

ể ụ Th  d c

ừ ứ ẹ ạ ộ ượ ự ệ ờ Ch y b  nh  nhàng v a s c đ ạ   c th c hi n hàng ngày, th i gian ch y

ả ỗ ộ b  kho ng 15­ 30 phút m i ngày .

ạ ọ ộ ệ Hình   2.3.Minh   h a   vi c   ch y  b   làm   tăng

ộ ơ ể ầ ườ c ng tu n hoàn trong toàn b  c  th , đi sâu

*Ngu n: theo Hubbard L.R. [7]

ơ ồ ư ấ ộ ữ vào các mô, nh ng n i t n l u ch t đ c.

ơ Xông h i khô

55

ể ạ ơ ồ ồ Ng i phòng xông h i nóng ngay sau khi ch y đ  toát m  hôi. Nhi ệ ộ  t đ

ả ầ ờ ộ ổ ờ ơ   ơ kho ng: 40 ­ 60 đ  C, th i gian xông h i tăng d n và t ng th i gian xông h i

ờ ỗ ứ ơ ồ ồ không quá 4 gi m i ngày. Không ng i bu ng xông h i quá lâu mà c  10­15

ể ắ ắ ả ổ ố ỉ ướ ả phút nên có kho ng ngh  ng n đ  t m mát và u ng b  sung n ệ c, đi n gi i .

ề ố ướ ơ ể ị ơ ể ầ U ng nhi u n ấ   c theo nhu c u c  th . Khi c  th  b  quá nóng và m t

ệ ố ả ầ ả ử ạ ấ mu i, ch t đi n gi i c n ph i x  lý ngay tránh tình tr ng say nóng.

ự ệ ạ ấ ố ả ườ ố D  phòng tình tr ng m t mu i và đi n gi i, cho ng i tham gia u ng đ ủ

ầ ố ị ế ố ơ ỳ mu i, kali theo đ nh k  và làm mát khi c n thi t trong su t quá trình xông h i.

Dinh d ngưỡ

ế ộ ủ ầ ả ượ ả Ch  đ  ăn đ m b o đ y đ  năng l ổ ng và b  sung các vitamin, khoáng

ự ậ ứ ủ ầ ấ ầ ớ ề ch t, d u th c v t và Leicithin v i li u tăng d n, theo công th c c a ph ươ   ng

ủ ừ ứ ể pháp Hubbard, tùy theo đáp  ng c a t ng cá th  .

ổ B  sung Niacin

ề ượ ươ ứ ơ Li u l ng Niacin dùng trong ph ng pháp Hubbard cao h n m c thông

ườ ở ầ ề ề ấ ườ ố ớ ọ ườ th ng r t nhi u. Li u kh i đ u thông th ng đ i v i m i ng i là 100mg.

ề ượ ượ ợ ừ ầ Li u l ng Niacin đ c tăng d n theo quãng phù h p t ng cá th . ể Ở ứ    m c

ề ướ ỗ ầ ầ Ở ứ ứ ề li u Niacin d i 1000mg, m c tăng li u m i l n là 100mg/l n. ề    m c li u

ơ ừ ầ ứ Niacin trên 1000 mg, m c tăng Niacin cao h n t ộ    300 ­ 500 mg/l n, tùy thu c

ề ướ ủ ừ ả ứ ể vào li u tăng tr c đó và ph n  ng c a t ng cá th  .

ề ượ ủ ề ướ Li u Niacin đ ộ c tăng sau khi  tác  đ ng c a li u Niacin tr c  đó đã

ấ ẳ ư ư ề ế ệ ả ầ ớ gi m, nh ng ch a bi n m t h n, vi c tăng li u Niacin c n xem xét t i các

ủ ơ ể ả ứ ph n  ng khác nhau c a c  th  .

56

ố Hình   2.4.  U ng   niacin

ướ ộ tr ạ c   khi   ch y   b   và

ấ ơ ộ   ể xông   h i   đ   ch t   đ c

ượ ẩ ỏ đ c đ y ra kh i các mô

ệ ỡ m   giúp   cho   vi c   đào

Ngu n: theo HubbardL.R. [7]

ả ơ ả ệ th i có hi u qu  h n.

Các vitamin khác và khoáng ch tấ

ề ượ ụ ề ộ ấ ổ Li u Viatmin và khoáng ch t b  sung ph  thu c vào li u l ng Niacin dùng

ả hàng ngày theo b ng sau:

Vitamin

Giai đo n 2ạ 500­1000

Giai đo n 1ạ 100­ 400 5000­10.000 20.000 400 0,25 – 1 800 ợ 2 viên

ồ *Ngu n: theo

Hubbard L. R.(2010)

Lo i vitamin Niacin (mg) Vitamin A (IU) Vitamin D (IU) Vitamin C (g) Vitamin E (IU) ổ Vitamin B T ng h p VitaminB1(mg) 800 2 – 3 1200 3 viên 400­ 650 350 ­ 600 Giai đo n 3ạ Giai đo n 4ạ 1500 – 2400 2500­3400 30.000 1200 3 – 4 1600 4 viên 450 – 700 50.000 2000 4 – 5 2000 5 viên 750­1250

Khoáng ch tấ

ắ ẽ

Khoáng ch tấ Canxi (mg) Magie (mg) S t (mg) K m (mg) Mangan (mg) Đ ng (mg) Potassium(Kali Giai đo n 1ạ 500 ­ 1000 250­ 500 18­36 15­30 4­8 2­4 45­90 Giai đo n 2ạ 1000­1500 500­ 750 36­54 30­45 8­12 4­6 90­135 Giai đo n 3ạ 1500­ 2000 750­ 1000 54­72 45­60 12­16 6­8 135­180 Giai đo n 4ạ 2000­ 2500 1000­1250 72­90 60­75 16­20 8­10 180­225

)

57

ồ *Ngu n: theo

Hubbard L. R.(2010)

0,225­0,450 1­1½  c cố 0,450­0,675 1­2 c cố 0,675­0,900 1­2 c cố 0,900­ 1,125 2­3 c cố Iot (mg) Can – mag

ượ Hàm l ấ ng các viên khoáng ch t

500 mg Canxi 4 mg Mangan

250 mg Magie 2 mg đ ngồ

18 mg s tắ 45 mg Potasium

ồ *Ngu n: theo

Hubbard L. R.(2010)

15 mg k mẽ 0,225 mg iot

Calci ­ magiê (Can­mag)

ờ ả ứ ằ ấ ạ ổ ồ Công th c Can­mag nh m b  sung đ ng th i c  2 lo i khoáng ch t này.

ộ ố ứ ẩ M t c c Can­mag pha chu n ch a:

­ 15 ml Gluconat Canxi

­ 2,5 ml Cacbonat Magie

ấ ­ 15 ml d m làm t ừ ượ  r u táo

ướ ­ 120 ml n c .

D u: ầ D uầ  th cự  v tậ  (acid béo không no)

ậ ầ ầ ầ ầ ạ D u đ u nành, d u cây óc chó, d u l c và d u cây rum và dùng cùng

ỏ ứ ấ ổ ộ ợ Lecithin, m t ch t béo t ng h p có trong lòng đ  tr ng. Hubbard coi đây là

ắ ổ ả ộ ứ ỡ ử m t tác nhân có kh  năng phân c t t ch c m  thành các phân t ỏ ạ    nh , t o

ậ ợ ế ấ ễ ằ ộ thu n l i cho quá trình thay th  ch t béo nhi m đ c b ng các acid béo không

no.

ạ ầ ấ ả ề ầ ộ ượ ế ế ằ T t c  các lo i d u này đ u là d u ép ngu i, đ c ch  bi n b ng cách

ả ầ ấ ả ơ ép mà không dùng h i nóng, đ m b o thành ph n các ch t béo trong chúng

ơ ể ị ế ạ ạ ả ấ ổ không b  bi n đ i thành lo i ch t béo có h i cho c  th , không có kh  năng

58

ượ ầ ươ ả sinh   cholesterol.   L ng   d u   dùng   hàng   ngày   trong   ph ng   pháp   gi ộ   i   đ c

ỗ Hubbard trung bình 30 ml m i ngày .

ộ ố ể ượ ườ Chuy n hóa m t s  xenobiotic trong máu đ ả c đào th i qua đ ậ   ng m t

ơ ể ộ ố ể ấ và phân. M t s  xenobiotic có th  tái h p thu vào trong c  th  qua chu trình

ấ ả ộ ượ ấ gan ru t. Các acid béo không no làm gi m tái h p thu l ễ   ng ch t béo nhi m

ộ đ c qua chu trình này.

ấ ộ ắ ọ ổ ỡ ườ ứ Các ch t đ c l ng đ ng trong t ch c m  th ng ít hòa tan trong n ướ   c

ạ ỏ ế ấ ế ể ả ố và vì th  r t khó đ  đào th i chúng ra ngoài. Vì th , mu n lo i b  chúng thì

ạ ỏ ổ ứ ồ ư ỡ ơ ả ầ ổ ph i lo i b  t ch c m  n i chúng t n l u. Chúng ta c n b  sung cho c  th ơ ể

ộ ượ ươ ươ ả ệ ầ m t l ng lipid t ng đ ng. Tác gi ệ   ự ậ ể ự  dùng d u th c v t đ  th c hi n vi c

này.

ệ ọ ế Hình   2.4.  Minh   h a   vi c   thay   th

ấ ấ ơ ể ằ   “ch t   béo   x u”   trong   c   th   b ng

* Ngu n: theo Hubbard L.R. [7]

ấ ự ậ ầ “ch t béo t ố ” ­ d u th c v t. t

ệ ượ ế ạ ặ B nh nhân đ ả   c theo dõi hàng ngày: cân n ng, huy t áp, m ch, các ph n

ứ ướ ả ộ ể ề ề ượ ỉ ng  tr c và sau gi i đ c đ  đi u ch nh li u l ấ   ng vitamin và khoáng ch t

cho phù h p.ợ

ệ ỗ ệ ầ ả ờ   ơ M i b nh nhân xông ngày 1 l n, trong kho ng th i Li u trình xông h i:

ừ ờ ế ầ ờ ượ ự gian t 1 gi tăng d n cho đ n 4 gi ệ  /ngày. Li u trình đ ụ   ệ c th c hi n liên t c

trong 3 tu n .ầ

ệ *Theo dõi b nh nhân trong quá trình xông

59

ủ ờ ệ ả ả ị ự   Duy trì xông cho b nh nhân b o đ m đ  th i giam theo quy đ nh. Kíp th c

ệ ệ ạ ướ hi n theo dõi sát tình hình toàn tr ng các b nh nhân tr c, trong và sau khi xông

ả ể ả ế ị ờ ố ơ h i. Gi i quy t k p th i các tình hu ng có th  x y ra trong khi xông.

ế *K t thúc quy trình hàng ngày

ụ ắ ụ ọ ế ị ệ ủ ả ả Thu d n d ng c , t t các thi t b  đi n b o đ m an toàn c a Trung tâm

ả ộ ự ệ ạ ơ ở ậ gi i đ c, làm v  sinh khu v c xông. Bàn giao l ự   ấ i c  s  v t ch t cho kíp tr c.

ơ ạ ệ ỉ ế ộ ự ệ ệ ồ ố ề B nh nhân v  ngh  ng i t i bu ng b nh, th c hi n các ch  đ  ăn u ng, ng ủ

ầ ủ ỉ ươ ngh  theo yêu c u c a ch ng trình.

ả ế ẹ ấ ị ủ ề ề ả Quy trình đi u tr  c a chúng tôi đã có c i ti n và gi m nh  r t nhi u so

ề ả ợ ớ ớ v i Quy trình gi ả ộ ố i đ c t ệ   ể  Hubbard nguyên b n, đ  phù h p v i đi u ki n

ự ế ườ ệ ệ ộ ơ ượ th c t ể ự  và th  l c ng i Vi t Nam. Nhi t  đ  phòng xông h i đ ề   c đi u

ừ ư ộ ộ ươ ỉ ch nh t 40­60 đ  C thay vì 60­80 đ  C theo nh  ph ả   ng pháp nguyên b n.

ơ ượ ờ ề ả ố ỉ ố ờ Th i gian xông h i đ c đi u ch nh gi m xu ng: t i đa 4 gi /ngày thay vì 4

ờ ộ ố ủ ạ ươ ữ ề ầ gi 30 phút. M t s  khía c nh c a ph ạ   ng pháp có nh ng yêu c u v  “đ o

ủ ể ả ặ ắ ứ đ c” theo quan đi m c a tác gi ho c mang màu s c tâm linh đ ượ ượ ỏ c b . c l

ố ệ ử 2.4.3. X  lý s  li u

ượ ử ươ ầ ố ọ ố ệ S  li u đ ằ c x  lý b ng các ph ề   ng pháp th ng kê y h c, ph n m m

SPSS 11.5.

ứ ứ ủ ệ Trong nghiên c u c a chúng tôi, nhóm b nh nhân nghiên c u đã đ ượ   c

ế ả ồ ộ ị ệ   xác đ nh chính xác có n ng đ  dioxin cao trong máu qua k t qu  xét nghi m

ượ ế ớ ủ ứ ậ ủ c a labo phân tích có uy tín, đ c công nh n trên th  gi i c a Đ c.

ứ ượ ế ả ở ừ ờ Nghiên c u đ ắ c ti n hành c t ngang mô t ể  t ng th i đi m theo trình

ứ ẽ ề ế ả ả ự ờ t ọ  th i gian, nghĩa là c  theo chi u d c. K t qu  nghiên c u s  cho th y s ấ ự

ổ ủ ồ ế ố ế ộ ễ ệ ệ ị bi n đ i c a n ng đ  dioxin, các y u t ể    mi n d ch, các bi u hi n b nh lý và

ơ ể ớ ồ ủ ộ ờ ươ t ng quan c a chúng v i n ng đ  dioxin trong c  th  theo th i gian.

ạ ứ ứ 2.5. Đ o đ c trong nghiên c u

60

ứ ụ ứ ề ộ ỏ ằ ­ Các n i dung nghiên c u đ u nh m m c đích chăm sóc s c kh e th ể

ị ả ộ ấ ượ ứ ề ấ ỏ ố ầ ch t, tinh th n, đi u tr  gi i đ c nâng cao s c kh e, ch t l ng s ng cho

ườ ư ế ệ ễ ề ấ ơ ọ ng i ph i nhi m ch t da cam/dioxin cũng nh  th  h  con cháu h . Đi u tr ị

ề ờ ư ệ ấ ạ các b nh lý c p và m n tính kèm theo. Các thông tin v  đ i t ứ   ạ , tình tr ng s c

ệ ỏ ậ ượ ữ kh e, b nh t t hoàn toàn đ c gi kín.

ệ ượ ả ẽ ề ứ ệ ặ ỏ ­ B nh nhân đ c gi ơ   ạ i thích c n k  v  tình tr ng s c kh e, vi c ph i

ữ ề ễ ấ ớ ươ nhi m v i ch t da cam/dioxin, nh ng thông tin v  ch ng trình gi ả ộ   i   đ c

ị ả ộ ư ề ệ ề ế ạ ị Hubbard và k  ho ch tham gia đi u tr  gi i đ c cũng nh  đi u tr  các b nh lý

ể ặ ữ ụ ữ ố ế ợ k t h p. Nh ng khó khăn có th  g p, nh ng tác d ng không mong mu n cũng

ể ả ị ứ ư ữ ư ứ ế ả ế   nh  nh ng bi n ch ng có th  x y ra nh  say nóng, tiêu ch y, d   ng…K t

ả ả ộ ữ ề ệ ờ ị qu  gi ể ư i đ c sau th i gian đi u tr  có th  ch a rõ ràng, có nh ng b nh lý có

ể ễ ấ ế th  di n bi n x u đi.

61

ư ơ ́ ̀ 2.6. S  đô nghiên c u

62

Đi u tra t ế ằ ườ i.

ề ẵ ạ i Đà N ng b ng  ề phi u đi u tra N ng Khám sàng l cọ

ố ượ

ng, thu dung  ệ ị ọ Ch n đ i t ề đi u tr : 34 b nh nhân

Thăm  khám  lâm sàng XN sinh  hóa,  ế ọ huy t h c ễ XN mi n d ch,  phân tích dioxin  trong máu Đo các  ỉ ố ch  s   c  thơ ể

ạ ệ Ch n đoán b nh lý và tình  ỏ ứ tr ng s c kh e

ế ặ Ti n hành gi i đ c không đ c

ệ ả ộ hi u theo Hubbard

ễ XN mi n d ch,  phân tích dioxin  trong máu XN sinh  hóa,  ế ọ huy t h c Thăm  khám  lâm sàng Đo các  ỉ ố ơ ch  s  c   thể

ứ ả

ệ ồ ả ế Phân tích k t qu  sau gi i  ộ đ c: Dioxin ­ MD ­ SHHH

ầ ậ Nhóm nghiên c u thu n t p ộ 5 b nh nhân có n ng đ   dioxin trong máu cao

̉ ỉ Đánh giá s  bi n đ i các ch   ố ươ ự ế tiêu và m i t ổ ng quan ̀ XN dioxin  trong ma u ́ va  phân T i 7 ạ ̀ơ th i điêm  T1­T7

ế ế ậ ị K t lu n ­ Ki n ngh

63

ƯƠ CH NG 3

Ế K T QU Ả

́ ư ̣ ̉ ̉ ́ 3.1. Đăc điêm chung cua nhom nghiên c u

ả ổ ờ ủ ố ượ ứ ế Tu i đ i c a các đ i t ng nghiên c u (tính đ n tháng 9/2012) B ng 3.1.

ố Nhóm nghiên c uứ T ng sổ

Nam Nữ ứ ổ L a tu i (n= 34)

(n = 23) (n= 11)

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

l ngượ l ngượ l ngượ (%) (%) (%)

29,4 8,8 13 38,2 3 20 ­ 40 10

29,4 20,6 17 50,0 7 41 ­ 60 10

8,8 2,9 4 11,8 1 61­80 3

43,04 ± 12,44 47,55 ± 14,33 44,5 ± 13,04 ( X  ± SD)

ổ ờ ố ượ ủ ứ ­ Tu i đ i trung bình c a các đ i t ổ   ng nghiên c u là 44,5 ± 13,04 tu i.

ứ ế ổ ứ ứ ấ ấ ổ L a tu i  41­60  chi m t ỷ ệ  l ổ  cao nh t (50%), l a tu i ít nh t là l a tu i 61­80

(11,8%).

ủ ố ượ ổ ứ ­ Tu i trung bình c a đ i t ng nghiên c u nam là: 43,04 ± 12,44 và n ữ

là:44,5 ± 13,04.

ườ ẻ ổ ấ ộ ổ ỹ ­  Ng i tr ừ    tu i nh t là 23 tu i, sinh ra sau khi quân đ i M  ng ng

ấ ả ở ề ệ phun r i ch t da cam/dioxin mi n Nam Vi t Nam 18 năm.

ả ờ ố ở ẵ Th i gian s ng vùng “nóng” quanh sân bay Đà N ng B ng 3.2.

64

Nhóm nghiên c uứ T ngổ

ữ Nam (n = 23) N  (n= 11)

ờ Th i gian

Số  ngượ l T  lỷ ệ  (%) Số  ngượ l T  lỷ ệ  (%) Số  ngượ l T  lỷ ệ  (%)

3 8,82 3 8,82 6 17,65 5­ 10 năm

5 14,7 2 5,83 7 20,59 11­20 năm

15 44,11 6 17,64 21 61,76 >20 năm

23 67,64 11 32,36 34 100 T ngổ

ủ ữ ễ ờ ố ườ Th i gian s ng trong vùng ô nhi m c a nh ng ng i trong nhóm nghiên

ề ừ ữ ườ ổ ứ c u đ u trên 5 năm, t ố ớ  vài năm đ i v i nh ng ng ế   i tu i thanh niên cho đ n

ố ớ ữ ườ ổ trên 20 năm đ i v i nh ng ng i cao tu i.

ả ỷ ệ ắ ệ ứ T  l m c các nhóm b nh ở ố ượ  đ i t ng nghiên c u B ng 3.3.

ố T ng sổ Nam (n = 23) Nữ (n= 11) ệ B nh lý

ệ ệ ệ ệ ệ ớ ng kh p Số ngượ l 0 2 2 4 6 T  lỷ ệ  (%) 0 8,7 8,7 17,4 26,1 Số ngượ l 0 2 4 3 3 T  lỷ ệ  (%) 0 18,18 36,36 27,27 27,27 Số ngượ l 0 4 6 7 9 T  lỷ ệ  (%) 0 11,76 17,64 20,58 26,46

ạ ệ B nh lý h  tim m ch ệ B nh lý h  hô h p ệ B nh lý h  tiêu hóa ệ ầ B nh h  th n kinh ệ ươ B nh h  x ể ườ Ti u đ 0 0 0 0 0 0

ng type 2 ầ c th n kinh

ượ Suy nh ệ Các b nh lý khác 10 6 43,5 26,1 7 5 63,63 45,45 17 11 50 32,35

ỷ ệ ắ ở ữ ị ệ Các b nh có t m c cao l nh ng ng ườ ượ i đ ề c thu dung đi u tr  là suy

ượ ệ ầ ươ ớ nh c th n kinh (50%), b nh x ầ ng kh p (26,46%), th n kinh (20,58), nhóm

ấ ườ ệ ệ b nh tiêu hóa (17,64%) và nhóm b nh hô h p (11,76%). Không có ng i nào

ị ể ườ b  ti u đ ng type 2.

ả ạ ứ ẻ ủ ứ ế ả K t qu  phân lo i s c kho  c a nhóm nghiên c u B ng 3.4.

ẻ ố ượ ạ ứ Phân lo i s c kho S  l ng T  l %ỷ ệ

65

Lo i Iạ Lo i IIạ Lo i IIIạ Lo i IVạ Lo i Vạ T ngổ 0 0 15 17 2 34 0 0 44,12 50 5,88 100

ẻ ạ ứ ế ấ ạ S c kho  lo i IV chi m t ỷ ệ  l cao nh t 50%, sau đó là lo i III: 44,12%,

ườ ứ ạ ỏ ườ ẻ ạ ứ có 2 ng i s c kh e lo i V. Không có ng i nào s c kho  lo i I, II.

ả ỉ ố ủ ứ ự ổ ướ ề S  thay đ i ch  s  BMI c a nhóm nghiên c u tr ị c và sau đi u tr B ng 3.5.

ướ ị (n=34) ị (n=34) Tr ề c đi u tr ề Sau đi u tr

ỉ ố Ch  s  BMI ố ượ ố ượ S  l ng T  l %ỷ ệ S  l ng T  l %ỷ ệ

ngườ

G yầ ơ ầ H i g y Bình th Béo 10 6 17 1 29,41 17,65 50 2,94 5 8 20 1 14,71 23,53 58,82 2,94

ơ ầ ệ ớ ướ ề Sau đi u tr  t ị ỷ ệ ầ  l ả  g y và h i g y gi m rõ r t so v i tr ị   ề c đi u tr .

ướ ể ườ ỷ ệ Nhóm này có xu h ng tăng cân đ  có BMI bình th ng. T  l ỉ ố  có ch  s  BMI

ườ ừ ề bình th ng tăng t ị  50% lên 58,82% sau đi u tr .

66

ế ọ ỉ ố ề 3.2. Các ch  s  sinh hoá, huy t h c sau đi u tr  gi ị ả ộ i đ c

3.2.1. Các ch  sỉ ố sinh hoá

ả ứ ủ ế ả K t qu  sinh hóa máu c a nhóm nghiên c u B ng 3.6.

ứ Nhóm nghiên c u (n=34)

p(1­2) ỉ Ch  tiêu ướ Tr ề c đi u tr ị ề Sau đi u tr  ( ị 2) (1)

Gluocose (mmol/L) 4,7 ± 0,65 4,8 ± 0,67 p> 0,05

Ure (mmol/L) 4,8 ± 0,84 4,0 ± 0,13 p> 0,05

Creatinin(µmol/L) 76,33 ± 10,22 82,22 ± 18,33 p> 0,05

Protein(g/L) 75,25 ± 4,94 72,23 ± 3,01 p> 0,05

Albumin(g/L) 39,18 ± 4,34 41,84 ± 4,21 p> 0,05

Acid uric (µmol/L) 308,33 ± 66,6 365,65 ± 74,52 p> 0,05

Cholesterol (mmol/L) 5,22 ± 1,2 4,56 ± 1,16 p> 0,05

Triglycerid(mmol/L) 1,76 ± 1,01 1,72 ± 2,76 p> 0,05

ỉ ố ướ ề ề ớ ị ị Các ch  s  sinh hóa máu tr c đi u tr  so sánh v i sau đi u tr   không có

ứ ớ ự s  khác bi ệ ở t nhóm nghiên c u v i p>0,05.

67

ả ứ ủ ế ả K t qu  enzyme gan c a nhóm nghiên c u B ng 3.7.

ứ ỉ Ch  tiêu Nhóm nghiên c u (n=34) p(1­2)

ướ Tr ề c đi u tr  ( ị 1) ề Sau đi u tr  ( ị 2)

X  ±  SD

X  ±  SD

31,72 ± 35,41 ±

47,24 30,73

Trung vị 21,00 24,50 Trung vị ALT (U/L) p> 0,05 Th pấ Th pấ 5,00 6,00 nh tấ nh tấ

Cao nh tấ 289,00 Cao nh tấ 185,00

X  ±  SD

X  ±  SD

27,18 ± 30,73 ±

16,56 15,68

22,00 26,00 Trung vị Trung vị AST (U/L) p> 0,05 Th pấ Th pấ 10 16,00 nh tấ nh tấ

87 Cao nh tấ 83,00 Cao nh tấ

X  ±  SD

X  ±  SD

58,33 ± 53,14 ±

67,03 74,85

35,00 26,00 Trung vị Trung vị GGT (U/L) p> 0,05 Th pấ Th pấ 12,00 17,00 nh tấ nh tấ

Cao nh tấ 351,00 Cao nh tấ 375,00

ủ ứ Các enzyme gan ALT, AST và GGT c a nhóm nghiên c u không có s ự

ả ộ ớ khác bi ệ ướ t tr c và sau gi i đ c v i p>0,05.

68

ế ọ ỉ ố 3.2.2. Các ch  s  huy t h c

ả ế ọ ủ ứ ế ả K t qu  huy t h c c a nhóm nghiên c u B ng 3.8.

Nhóm nghiên c uứ ỉ Ch  tiêu p(1­2) ướ Tr ề c đi u tr ( ị 1) ề Sau đi u tr ( ị 2)

ạ ầ B ch c u (G/l) 7,76 ± 2,48 8,27 ± 1,81 p> 0,05

ồ ầ H ng c u (T/L) 4,76 ± 0,69 4,8 ± 0,59 p> 0,05

Hb (g/L) 135,53 ± 14,86 133,44 ± 12,01 p> 0,05

ể ầ Ti u c u (G/L) 229,76 ± 50,28 235,09 ± 56,33 p> 0,05

ướ ả ộ ế ắ ố ỉ ố ạ ầ ồ Tr c và sau gi ầ i đ c, các ch  s  b ch c u, h ng c u, huy t s c t và

ể ầ ự ệ ớ ti u c u không có s  khác bi t v i p>0,05.

ả ự ề ế ạ ổ ị S  thay đ i tình tr ng thi u máu sau đi u tr B ng 3.9.

ờ ướ ị Th i gian Tr ị ề c đi u tr Sau đi u trề

(n=34) (n=34)

T  lỷ ệ Hb (g/L) ố ượ ố ượ ỷ ệ S  l ng S  l ng T  l (%) (%)

ừ ế T  60 đ n 90 0 0 0 0

ừ ế T  90 đ n < 120 17,6 6 5 14,7

ừ ế T  120 đ n 155 82,4 28 29 85,3

̉ ̣ Tông công 100 34 34 100

ướ ề ườ ứ ế ộ Tr ị c   đi u   tr ,   có   6   ng i   (17,6%)   có   thi u   máu   m c   đ   nh ẹ

ề ị ườ ị ế (90

ứ ộ ặ ế nhân thi u máu m c đ  n ng.

69

ả ổ ố ượ ự ề ạ ầ S  thay đ i s  l ị ạ ng b ch c u h t sau đi u tr B ng 3.10.

ờ Th i gian ướ ị (n=34) ị (n=34) Tr ề c đi u tr ề Sau đi u tr

ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ ỉ  Ch  tiêu S  l ng T  l (%) S  l ng T  l (%)

ầ 0 0 0 0

ạ ạ ầ ạ ạ B ch c u h t ≤2G/L B ch   c u   h t   >2,0 34 100 34 100

G/L T ngổ 34 100 34 100

ạ ả ướ ạ ả ề Không có tình tr ng gi m BC h t c  tr ị c và sau đi u tr .

̀ ́ ở ư ̣ ́ 3.3. Nông đô dioxin trong mau ́  nhom nghiên c u

ả ế ả ạ ồ K t qu  phân tích dioxin và các đ ng lo i trong máu (n=34). B ng 3.11.

X  ±  SD

ồ Đ ng phân Đ n vơ ị Trung vị

95% CI; Min ­ Max

Octa­CDD pg/g lipid 304,36 ± 142,16 90,30 ­ 142,16 267,50

TEQ­WHO(1998) pg/g lipid 74,65 ± 134,77 10,90 ­ 763 37,80

TEQ­ WHO(2005)  2,3,7,8­Tetra­CDD

T  l

2,3,7,8­Tetra­CDD

72,12 ± 134,54 pg/g lipid 50,47 ± 130,74 pg/g lipid ộ ồ Phân nhóm n ng đ  (ppt) 1­5 5,1­10 10,1­20 20,1­ 100 >100 9,72 ­ 760,00 1,21 ­ 722 ố ượ ng S  l 11/34 6/34 5/34 8/34 4/34 32,05 10,21  %ỷ ệ 32,35 17,65 14,71 23,53 11,76

ấ ồ ế ả ạ ấ K t qu  phân tích 2,3,7,8­Tetra­CDD và các ch t đ ng lo i cho th y: t ấ   t

ườ ọ c  ả m i ng i trong nhóm nhiên c u ứ  đ u ề có 2,3,7,8­Tetra­CDD trong máu. Đây là

ấ ặ ư ủ ườ ồ ộ ch t đ c tr ng c a dioxin. Trong đó có 12 ng i n ng đ  2,3,7,8­Tetra­CDD cao

ườ ế ồ ộ ừ ậ ơ h n 20ppt, th m chí có ng i lên đ n 722ppt. N ng đ  2,3,7,8­Tetra­CDD t 10

ườ ườ ồ ướ ế đ n 20 ppt có 5 ng i và 17 ng ộ i có n ng đ  dioxin d i 10 ppt.

70

ả ế ả ươ ượ ộ ơ K t qu  phân tích đ ng l ng đ c theo gi ́ i tính B ng 3.12.

ỉ Ch  tiêu

Ham̀   ngượ l   Lipid  (pg/g)

WHO­ PCDD/F­ TEQ (1998)  exclusive  LOQ(b) WHO­ PCDD/F­TEQ  (1998)  inclusive  LOQ(c) WHO­ PCDD/F­TEQ  (2005)  inclusive ½ LOQ(c)

95% CI

n 34 34 34

X  ±  SD 0,34 ± 0,08

Nam 83,56 ± 161,59 81,21 ± 161,31

X  ±  SD 0,37 ± 0,06

23 n

n (1) Nữ (2)

0,32 ÷ 0,38 27,62 ÷ 121,67 27,69 ÷ 121,73 25,18 ÷ 119,08 Chung X  ±  SD 0,35 ± 0,08 74,65 ± 134,77 74,71 ± 134,75 72,14 ± 134,52 34 83,5 ± 161,61 23 56,15 ± 43,88 11 >0,05 23 56,21 ± 43,85 11 >0,05 23 53,18 ± 43,51 11 >0,05 11 >0,05 p(1­2)

̀ ́ ́ ́ ́ ự ơ ư ̣ Không co s  khac biêt vê TEQ theo gi ́ i trong nhom nghiên c u theo tiêu

̀ ̉ chuân WHO 1998 va 2005.

̀ ́ ̀ ả ễ ̣ ơ  Nông đô 2,3,7,8­TCDD theo th i gian sông trong vùng ô nhi m B ng 3.13.

Th i gian (năm)

p T ngổ 2,3,7,8­TCDD (ppt)

Phân nhóm

̣ ̀ nông đô >0,05

1­5 5,1­10 10,1­20 20,1­ 100 >100

5­10 T  lỷ ệ (%) 40 0 40 0 20 100 2 0 2 0 1 5 ờ ̣  11­20 Ty lể (%) 37,5 37,5 0 25 0 100 3 3 0 2 0 8 ̣  >20 Ty lể (%) 28,57 14,29 14,29 28,57 14,29 100 6 3 3 6 3 21 11 6 5 8 4 34 Tông̉

̃ ́ ́ ́ ườ ồ ộ ̉ ́ ư ở Kêt qua cho thây 6/8 mâu nghiên c u ng i co n ng đ  2,3,7,8­TCDD

ừ ữ ố ườ trong máu t 20­100ppt đã s ng trên 20 năm trong vùng nóng. Nh ng ng i có

ộ ườ ố ễ ướ ồ n ng đ  trên 100ppt có 1 ng i s ng trong vùng ô nhi m d i 10 năm và 3

ườ ng i trên 20 năm.

71

̀ ̀ ả ố ồ ộ ơ ố Phân b  n ng đ  2,3,7,8­TCDD theo th i gian s ng gân sân bay. B ng 3.14.

ố ở ầ ờ ỉ Ch  tiêu Th i gian s ng g n sân bay (năm)

̣ ̣ 5­10 11­20  Ty lê %̉ >20  Ty lê %̉ T  lỷ ệ  %

1 2 28,57 8 38,1 16,67 1­5

2 2 28,57 2 9,52 33,33 5,1­10 2,3,7,8­TCDD

2 1 14,29 2 9,52 33,33 10,1­20 (pg/g) 1 1 14,29 6 28,57 16,67 20,1­ 100

0 1 14,29 3 14,29 0,00 >100

Tông̉ 100 100 100 6 7 21

ườ ầ ờ ố ố ­ S  ng i có th i gian s ng >20 năm g n sân bay có 2,3,7,8­TCDD

ườ ợ ế <5ppt chi m 8/21tr ng h p (38,1%).

ườ ố ố ­  S  ng i có ế   ờ 2,3,7,8­TCDD>20ppt  và  th i gian s ng>20 năm chi m

ườ ễ ơ 9/21 ng i ph i nhi m >20 năm (42,86%).

́ ả ổ ồ ự ộ ̉ S  thay đ i n ng đ  2,3,7,8­TCDD theo nhom tuôi B ng 3.15.

ỉ Ch  tiêu Nhóm tu i đ i ổ ờ (năm)

̣ ̣ 20­40 T  l %ỷ ệ 41­60 Ty lê%̉ >60 Ty lê%̉

2,3,7,8­TCDD

(pg/g)

1­5 5,1­10 10,1­20 20,1­ 100 >100

4 3 2 3 1 13 30,77 23,08 15,38 23,08 7,69 100 4 3 2 5 3 17 23,53 17,65 11,77 29,42 17,65 100 3 0 1 0 0 4 75 0 25 0 0 100 Tông̉

­ Nhóm tu i t

ổ ừ ứ ế ề ấ 41­60 chi m nhi u nh t trong nhóm nghiên c u 17/34

ấ ườ (50%) và có 2,3,7,8­TCDD cao nh t ≥11ppt là 10/34 tr ợ ng h p.

72

­ Có   1/34   tr

ườ ợ ờ ổ ừ ồ ng   h p   tu i   đ i   t 20­40   có   n ng   đ ộ 2,3,7,8­

TCDD>100ppt.

̀ ả ự ổ ờ ế S  thay đ i 2,3,7,8­TCDD theo th i gian dung n ́ ươ c gi ng khoan. B ng 3.16.

̀ ́ ờ ươ Th i gian dung n ́ c giêng khoan (năm)

ỉ Ch  tiêu ̣ ̣ <10 10­20 Ty lê %̉ >20 Ty lê %̉

2,3,7,8­TCDD (pg/g)

<5 5­10 >10­20 >20­100 >100

T  lỷ ệ % 30 10 20 30 10 100 3 1 2 3 1 10 8 3 2 4 1 18 44,44 16,66 11,11 22,22 5,55 100 0 2 1 1 2 6 0 33,3 16,7 16,7 33,3 100 Tông̉

ệ ề ồ ủ ự ộ Không có s  khác nhau rõ r t v  n ng đ  dioxin trong máu c a nhóm

ứ ờ ướ ế ố nghiên c u theo th i gian ử ụ s  d ng n ạ   c gi ng khoan trong ăn u ng sinh ho t

hàng ngày.

ả ổ ồ ự ộ ướ ề S  thay đ i n ng đ  các PCDD tr ị c và sau đi u tr B ng 3.17.

ướ (cid:0) X (cid:0) ề c đi u tr SD (n=34) ị ị ề Sau đi u tr Tr p (1­2) ỉ Ch  tiêu

0,019

(1) 0,39 ± 0,14 50,47 ± 130,74 (2) 0,34 ± 0,08 39,29 ± 99,93

10,21 7,02 0,001

1,21 ­ 722 8,74 ± 7,15 5,07 ± 3,33 20,29 ± 14,02 5,14 ± 3,02 26,21 ± 14,41 304,36 ± 142,16 0,49 – 540 6,90 ± 4,88 4,14 ± 3,11 16,42 ± 10,50 4,02 ± 2,47 23,86 ± 14,33 275,89 ± 136,19 0,001 0,001 0,001 0,001 0,059 0,73

Lipid (pg/g) 2,3,7,8­TetraCDD (pg/g) Trung vị 95% CI; Min ­ Max 1,2,3,7,8­PentaCDD (pg/g) 1,2,3,4,7,8­HexaCDD(pg/g) 1,2,3,6,7,8­HexaCDD(pg/g) 1,2,3,7,8,9­HexaCDD(pg/g) 1,2,3,4,6,7,8­HeptaCDD(pg/g) Octa CDD(pg/g) Ghi chú: pg/g = ppt

73

ồ ồ ướ ả ộ ­ N ng đ ộ 2,3,7,8­TetraCDD và các đ ng phân tr c và sau gi i đ c có

ệ ố ớ ự s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.

ồ ộ ướ ả ộ ự ệ ­ N ng đ  Octa­CDD tr c và sau khi gi i đ c không có s  khác bi t.

74

ả ự ổ ướ ề S  thay đ i các PCDF tr ị c và sau đi u tr B ng 3.18.

Nhóm nghiên c u ứ (n=34)

ướ Tr ề   c đi u p(1­2) ỉ Ch  tiêu ề Sau đi u tr ( ị 2) tr (ị 1) SD) ( X  (cid:0)

( X  (cid:0)  SD) 0,87 ± 0,64 0,71 ± 0,50 2,3,7,8­TetraCDF (pg/g) 0,011

1,2,3,7,8­PentaCDF(pg/g) 1,50 ± 1,13 1,36 ± 0,92 0,089

2,3,4,7,8­PentaCDF(pg/g) 12,68 ± 5,37 10,99 ± 4,90 0,001

1,2,3,4,7,8­HexaCDF(pg/g) 29,46 ± 18,85 26,35 ± 17,31 0,01

1,2,3,6,7,8­HexaCDF(pg/g) 21,12 ± 15,20 20,35 ± 14,91 0,1

1,2,3,7,8,9­HexaCDF(pg/g) 0,59 ± 0,30 0,49 ± 0,33 0,16

2,3,4,6,7,8­HexaCDF(pg/g) 1,91 ± 0,75 1,62 ± 0,97 0,35

1,2,3,4,6,7,8­HeptaCDF(pg/g) 28,43 ± 16,15 24,45 ± 12,72 0,21

1,2,3,4,7,8,9­HeptaCDF(pg/g) 2,24 ± 1,0 1,94 ± 0,97 0,71

OctaCDF(pg/g) 7,26 ± 3,43 5,52 ± 2,25 0,01

(pg/g = ppt)

­ Tr

ướ ả ộ ộ ồ ồ c   và   sau   gi i   đ c,   n ng   đ   các   đ ng   phân:   2,3,7,8­Tetra   CDF

(pg/g);   2,3,4,7,8­Penta   CDF(pg/g);   1,2,3,4,7,8­Hexa   CDF(pg/g);   Octa

ự ệ ớ ừ CDF(pg/g) có s  khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i p t 0,01 ­0,001.

­ Các đ ng phân: 1,2,3,7,8­PentaCDF(pg/g); 1,2,3,6,7,8 HexaCDF(pg/g);

1,2,3,7,8,9­HexaCDF(pg/g); 2,3,4,6,7,8   HexaCDF(pg/g); 1,2,3,4,6,7,8­

ự ệ HeptaCDF(pg/g); 1,2,3,4,7,8,9­HeptaCDF(pg/g) không có s  khác bi t tr ướ   c

ả ộ ớ và sau gi i đ c v i p>0,05.

ả ổ ổ ự ươ ượ ề ộ S  thay đ i t ng đ ng l ị ng đ c (TEQ) sau đi u tr B ng 3.19.

75

TEQ (pg/g)

ướ Tr ị p(1­2) ỉ Ch  tiêu ị 2) ề c đi u tr (1) SD) ề Sau đi u tr  ( ( X  (cid:0) SD) ( X  (cid:0)

74,65 ± 134,77 59,65 ± 103,44

0,001

37,8 10,9 ­ 763 74,68 ± 134,76 31,65 9,9 ­ 575 59,69 ± 103,43

0,001

37,85 10,9 ­ 763 74,71 ± 134,75 31,7 9,96 ­ 575 59,72 ± 103,42

0,001

37,85 11 ­ 763 72,12 ± 134,54 31,7 10 ­ 575 57,48 ± 103,17

0,001

34,75 9,72 ­ 760 72,14 ± 134,52 29 9,09 ­ 572 57,52 ± 103,16

0,001

34,8 9,73 ­ 760 72,17 ± 134,52 29 9,16 ­ 572 57,57 ± 103,14

0,001

WHO(1998)­PCDD/F TEQ  excl. LOQ [a]   Trung vị 95% CI; Min ­ Max WHO(1998)­PCDD/F TEQ  incl. 1/2 LOQ [b]  Trung vị 95% CI; Min ­ Max WHO(1998)­PCDD/F TEQ  incl. LOQ [c]  Trung vị 95% CI; Min ­ Max WHO(2005)­PCDD/F TEQ  excl. LOQ [a]  Trung vị 95% CI; Min ­ Max WHO(2005)­PCDD/F TEQ  incl. 1/2 LOQ [b]  Trung vị 95% CI; Min ­ Max WHO(2005)­PCDD/F TEQ  incl. LOQ [c]  Trung vị 95% CI; Min ­ Max 34,8 9,75 ­ 760 29 9,22 ­ 572

ế ươ ượ ộ ả ộ ệ K t qu ổ ả t ng đ ng l ng đ c (TEQ) sau gi ự i đ c có s  khác bi t có

́ ̀ ố ̣ ớ ý nghĩa th ng kê v i p<0,001 so v i tr ́ ơ ươ c khi điêu tri.

76

ả ế ả ồ ồ ộ K t qu   phân tích n ng đ  dioxin và các đ ng phân trong máu B ng 3.20.

ầ ậ ướ ủ c a nhóm thu n t p tr c ­ sau  gi ả ộ i đ c

B nệ ờ ể   Th i đi m Fat­fraction 2,3,7,8­Tetra Octa­CDD 2,3,7,8­

h nghiên c uứ determined CDD Tetra CDF

(pg/g lipid) (pg/g lipid) (pg/g lipid) nhân by extraction

[%]

cướ

50,80 37,60 0,34 0,25 334 312 0,98 0,96 Tr Sau N1

ổ Thay đ i (%) 13,20 (24,01) 22 (6,5) 0,02 (2,0)

cướ

722 540 0,56 0,43 490 439 2,14 1,06 Tr Sau N2

ổ Thay đ i (%) 182 (33,7) 51 (10,4) 1,08 (50,56)

cướ

21,50 5,65 0,24 1,06 415 104 0,46 0,12 Tr Sau N3

ổ Thay đ i (%) 15,85 (73,72) 311(74,90) 0,34(73,90)

cướ

141 117 0,30 0,41 164 162 2,38 2,30 Tr Sau N4

ổ Thay đ i (%) 24 (17,0) 2 (1,2) 0,08 (3,36)

cướ

N5 0,28 0,36

Tr Sau ổ Thay đ i (%) 7,17 5,10 2,07 (28,8) 264 261 3 (1,10) 0,83 0,38 0,45 (54,20)

ượ ả ộ ệ ế ả ồ ộ Sau khi đ c gi i đ c, 100% k t qu  xét nghi m n ng đ  dioxin và các

ề ả ả ồ ấ   ầ ậ ồ đ ng phân đ u gi m trong nhóm thu n t p. Trong đó, đ ng phân gi m ít nh t

ủ ệ ủ ệ ề ề ấ ố ớ   1,1% c a b nh nhân N5 và nhi u nh t 74,9% c a b nh nhân N3 đ u đ i v i

Octa ­ CDD.

ả ủ ế ả ồ ộ ầ ậ     K t qu   phân tích n ng đ  TEQ trong máu c a nhóm thu n t p B ng 3.21.

ướ tr c ­ sau  gi ả ộ i đ c

77

B nhệ ờ ể   Th i đi m WHO(1998)­ WHO(1998)­ WHO(2005)­

nhân nghiên c uứ PCDD/F TEQ PCDD/F TEQ PCDD/F TEQ

excl. LOQ [a] incl. LOQ [c] incl. LOQ [c]

cướ

(pg/g lipid) 119,0 86,3 (pg/g lipid) 119,0 86,5 (pg/g lipid) 114,0 82,2 Tr Sau N1

31,8 (27,8) ổ Thay đ i (%) 32,7 (27,4) 32,5 (27,3)

cướ

Tr Sau 763,0 575,0 763,0 575,0 760,0 572,0 N2

ổ Thay đ i (%) 188,0 (24,6) 188,0 (24,6) 188,0 (24,7)

cướ

Tr Sau 48,4 12,0 48,5 12,1 45,6 11,5 N3

ổ Thay đ i(%) 36,4 (48,4) 36,4 (75,0) 34,1 (74,7)

cướ

Tr Sau 157,0 132,0 157,0 132,0 155,0 131,0 N4

ổ Thay đ i (%) 25 (15,9) 25 (15,9) 24 (15,4)

cướ

Tr Sau 20,1 14,5 20,1 15,0 18,8 13,6 N5

ổ Thay đ i (%) 5,6 (27,8) 5,1 (25,3) 5,2 (27,6)

ổ ươ ượ ề ẩ ộ T ng đ ng l ả   ng đ c theo tiêu chu n WHO 1998 và 2005 đ u gi m

ả ộ ề ấ ấ sau gi i đ c, nhi u nh t 75% và ít nh t 15,4%.

78

ả ồ ộ ầ ậ    So sánh n ng đ  dioxin trung bình trong máu nhóm thu n t p B ng 3.22.

ướ ả ộ tr c ­ sau gi i đ c (n=5)

ỉ Ch  tiêu Fat­fraction 2,3,7,8­ OctaCDD 2,3,7,8­

determined by TetraCDD TetraCDF

(pg/g lipid) (pg/g lipid) (pg/g lipid) extraktion [%]

ể ờ Th i đi m Tr cướ Sau Tr cướ Sau Tr cướ Sau Tr cướ Sau

X

0,34 0,50 188,49 141,07 333,40 255,60 1,35 0,96

Giá SD 0,12 0,31 302,74 227,62 127,17 130,94 0,84 0,84 trị n 5 5 5 5 5 5 5 5

p 0,36 0,48 0,25 0,234

ầ ậ ủ ả ộ ồ ố   N ng đ  dioxin trung bình trong máu c a nhóm thu n t p gi m xu ng

ả ộ ư ố ớ sau gi i đ c nh ng không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05.

ả ế ả ồ ồ ộ ủ    K t qu   phân tích n ng đ  TEQ và các đ ng phân trong máu c a B ng 3.23.

ầ ậ ướ ả ộ nhóm thu n t p tr c ­ sau  gi i đ c (n=5)

WHO(1998)­ WHO(1998)­ WHO(2005)­

PCDD/F TEQ excl. PCDD/F TEQ incl. PCDD/F TEQ incl. ỉ Ch  tiêu LOQ [a] LOQ [c] LOQ [c]

(pg/g lipid) (pg/g lipid) (pg/g lipid)

ể ờ Th i đi m Tr cướ Sau Tr cướ Sau Tr cướ Sau

X

221,50 163,96 221,52 164,12 218,68 162,06

Giá SD 307,57 235,28 307,56 235,17 307,38 234,57

trị n 5 5 5 5 5 5

p 0,46 0,46 0,46

ươ ượ ủ ầ ậ ộ Đ ng   l ả   ng   đ c   trung   bình   trong   máu   c a   nhóm   thu n   t p   gi m

ố ả ộ ư ố ớ xu ng sau gi i đ c nh ng không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05.

79

ả ộ ộ ố ồ ủ ồ ứ   N ng đ  m t s  đ ng phân trong máu c a nhóm nghiên c u B ng 3.24.

ầ ậ ạ ể ờ thu n t p t i các th i đi m trong quá trình gi ả ộ i đ c

Fat­fraction

ỉ Ch  tiêu determined   by 2,3,7,8­TCDD OctaCDD 2,3,7,8­TCDF

extraktion [%]

Th iờ SD SD SD SD X X X X đi mể

T1 0,34 0,12 188,49 302,74 333,40 127,17 1,35 0,84

T2 0,35 0,04 184,11 298,72 317,80 134,39 1,22 0,93

T3 0,34 0,05 180,62 295,60 358,20 107,11 1,19 0,92 Nhóm

T4 0,33 0,01 177,94 294,36 318,40 113,66 0,858 0,77 thu nầ

T5 0,39 0,06 163,21 264,51 279,60 91,18 0,80 0,68 t pậ

T6 0,37 0,06 161,19 263,39 304,80 116,29 0,96 0,78

T7 0,50 0,31 141,07 227,62 255,60 130,94 0,96 0,84

́ ̀ ủ ủ ồ ộ ̀ N ng đ  trung bình c a dioxin va cac đông phân trong máu c a nhóm

ầ ậ ả ầ ố ờ ả ộ thu n t p gi m d n xu ng theo th i gian gi i đ c.

80

ả ầ ậ ủ ế ả ộ ồ K t qu   phân tích n ng đ  TEQ trong máu c a nhóm thu n t p B ng 3.25.

WHO(1998)­ WHO(1998)­ WHO(2005)­

PCDD/F TEQ PCDD/F TEQ PCDD/F TEQ incl. ỉ Ch  tiêu excl. LOQ [a] incl. LOQ [c] LOQ [c]

(pg/g lipid) (pg/g lipid) (pg/g lipid)

Th iờ SD SD SD X X X đi mể

221,5 307,77 221,52 307,56 218,68 307,38 T1

214,36 306,82 214,36 306,82 211,92 306,46 T2

209,70 301,33 209,72 301,32 207,18 301,05 T3 Nhóm

208,16 305,04 208,20 305,02 205,60 304,22 T4 thu nầ

t pậ 190,08 269,96 190,10 269,95 187,72 269,58 T5

188,14 269,94 188,14 269,94 185,80 269,53 T6

163,96 235,28 164,12 235,17 162,06 234,56 T7

ổ ộ ồ ươ ượ ả ầ ờ ộ N ng đ  dioxin và t ng đ ng l ng đ c gi m d n theo th i gian gi ả   i

ệ ộ ộ đ c m t cách khá rõ r t.

ượ ế ệ ế ả ồ Sau khi đ c ti n hành gi ả ộ ố i đ c t , 100% k t qu  xét nghi m n ng đ ộ

ầ ậ ề ả ồ ồ dioxin và các đ ng phân đ u gi m trong nhóm thu n t p. Trong đó, đ ng phân

ủ ệ ủ ệ ề ấ ả ấ gi m ít nh t 1,1% c a b nh nhân N5 và nhi u nh t 74,9% c a b nh nhân N3

ố ớ ổ ươ ượ ẩ ộ ề đ u đ i v i Octa­CDD. T ng đ ng l ng đ c theo tiêu chu n WHO 1998 và

ử ộ ố ề ả ề ấ ấ 2005 đ u gi m sau kh  đ c t ộ   , nhi u nh t 75% và ít nh t 15,4%. Đây là m t

ệ ấ ả ướ ầ ấ ươ tín hi u r t kh  quan, b c đ u cho th y ph ng pháp gi ả ộ ố i đ c t Hubbard

ả ượ ể ỏ ơ ể ủ ồ có th  đào th i đ c dioxin và các đ ng phân c a nó ra kh i c  th  ng ườ   i

ệ ễ ấ ơ ị Vi t Nam b  ph i nhi m ch t da cam/dioxin.

81

̀ ả ế ả ồ ộ K t qu   phân tích n ng đ  2,3,7,8 ­TCDD va TEQ trong phân B ng 3.26.

ầ ậ ướ ủ c a nhóm thu n t p tr c ­ sau  gi ả ộ i đ c

ệ B nh nhân N1 N2 N3 N4 N5 ̉ Chi tiêu

Tr ̉ ̣ Ty lê % lipid

2,3,7,8­TCDD Tr 5,1 7,9 0,59 2,7 2,8 6,51 3,2 11 0,22 2,6 1,6 0,89 1,2 6 0,02

0,46 5,9 0,24 0,78 0,06

(pg/g lipid ) TEQ­WHO Tr 1,68 6,82 0,9 0,98 0

ćươ Sau ćươ Sau ćươ Sau 1,77 6,14 0,49 0,86 0,03 2008(pg/g lipid )

́ ̀ ́ ủ ệ ̣ ̣ ­ Xuât hi n 2,3,7,8­TCDD trong phân c a nhom bênh nhân thuân tâp.

̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ­ Bênh nhân N2 co nông đô 2,3,7,8­TCDD va TEQ trong phân cao nhât.

̀ ́ ả ế ả ồ ộ K t qu   phân tích n ng đ  2,3,7,8 ­TCDD va TEQ trong mau va ̀ B ng 3.27.

ầ ậ ủ ướ phân c a nhóm thu n t p tr c gi ả ộ i đ c

ệ B nh nhân N1 N2 N3 N4 N5 ̉ Chi tiêu

̉ ̣ Ty lê % lipid

2,3,7,8­TCDD 0,34 5,1 50,8 0,56 2,7 722 0,24 3,2 21,5 0,3 2,6 141 0,28 1,2 7,17

0,59 6,51 0,22 0,89 0,02

(pg/g lipid) TEQ ­WHO 2008 114 760 45,6 155 18,8

Maú Phân   Maú Phân   Maú Phân 1,68 6,82 0,9 0,98 0 (pg/g lipid)

́ ̀ ́ ệ ̣ ­ Xuât hi n 2,3,7,8­TCDD trong phân nhom thuân tâp.

̀ ́ ̀ ́ ở ̣ ̣ ́ ­ Bênh nhân co nông đô 2,3,7,8­TCDD va TEQ cao nhât trong mau thi ̀

̃ ở ồ ộ ́  trong phân cung có n ng đ  cao nhât.

̀ ́ ả ế ả ồ ộ . K t qu   phân tích n ng đ  2,3,7,8 ­TCDD va TEQ trong mau va ̀ B ng 3.28

82

ầ ậ ủ phân c a nhóm thu n t p sau gi ả ộ i đ c

ệ B nh nhân N1 N2 N3 N4 N5 ̉ Chi tiêu

Maú 0,25 0,43 1,06 0,41 0,36

̉ ̣ Ty lê % lipid

Phân 7,9 2,8 11 1,6 6

Maú 37,6 540 5,65 117 5,1 2,3,7,8­TCDD

(pg/g lipid) Phân 0,46 5,9 0,24 0,78 0,06

Maú 82,2 572 11,5 131 13,6 TEQ­WHO   2008

(pg/g lipid) Phân 1,77 6,14 0,49 0,86 0,03

́ ́ ́ ư ệ ̣ ̀ ­ Xuât hi n 2,3,7,8­TCDD trong phân bênh nhân nhom nghiên c u thuân

̀ ̣ ở ơ ả ộ ̉ tâp th i điêm sau gi i đ c.

̀ ́ ̀ ́ ở ̣ ̣ ́ ­  Bênh nhân co nông đô 2,3,7,8­ TCDD va TEQ cao nhât trong mau thi ̀

́ ̀ ́ ̀ ̃ ở ̣ ̣ trong phân cung co nông đô cao nhât sau điêu tri.

83

̀ ́ ̀ ́ ồ ộ ở ̉ ̣ Biên thiên n ng đ  dioxin trong mau va phân bênh nhân th ́ ư Biêu đô 3.1.

́ ́ ̀ ́ ư ̣ nhât trong nhom nghiên c u thuân tâp

́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀   ­ Nông đô dioxin trong mau giam dân theo cac th i điêm xet nghiêm va

ả dioxin cũng đào th i ra ngoài theo phân.

̀ ̀ ́ ́ ́ ồ ộ ở ư ̉ ̣ Biên thiên n ng đ  dioxin trong mau va phân bênh nhân th  hai Biêu đô 3.2.

́ ̀ ́ ư ̣ trong nhom nghiên c u thuân tâp

́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀   ­ Nông đô dioxin trong mau giam dân theo cac th i điêm xet nghiêm va

ả dioxin cũng đào th i ra ngoài theo phân.

84

̀ ́ ̀ ́ ồ ộ ở ̉ ̣ Biên thiên n ng đ  dioxin trong mau va phân ́ ư    bênh nhân th  ba Biêu đô 3.3.

́ ́ ̀ ư ̣ trong nhom nghiên c u thuân tâp

́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀   ­ Nông đô dioxin trong mau giam dân theo cac th i điêm xet nghiêm va

180

160

140

120

100

N4(máu)

80

N4(phân)

60

40

20

0

ả dioxin cũng đào th i ra ngoài theo phân.

̀ ́ ̀ ́ ồ ộ ở ̉ ̣ Biên thiên n ng đ  dioxin trong mau va phân ́ ư ư   bênh nhân th  t Biêu đô 3.4.

́ ́ ̀ ư ̣ trong nhom nghiên c u thuân tâp

́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀   ­ Nông đô dioxin trong mau giam dân theo cac th i điêm xet nghiêm va

ơ ể ả dioxin cũng đào th i ra ngoài c  th  theo phân.

N5(Máu)

N5(Phân)

20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0

85

̀ ́ ̀ ́ ồ ộ ở ̉ ̣ Biên thiên n ng đ  dioxin trong mau va phân bênh nhân th ́ ư Biêu đô 3.5.

́ ̀ ́ ư ̣ năm trong nhom nghiên c u thuân tâp

́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀   ­ Nông đô dioxin trong mau giam dân theo cac th i điêm xet nghiêm va

ơ ể ả dioxin cũng đào th i ra ngoài c  th  theo phân.

ự ế ổ ỉ ố ễ ị 3.4. S  bi n đ i các ch  s  mi n d ch

ả ỉ ố ể ướ ễ ị ị ề Các ch  s  mi n d ch d ch th  tr c và sau  đi u tr  gi ị ả ộ i đ c B ng 3.29.

ướ Chỉ Tham Tr Sau gi ả ộ i đ c p ả ộ i đ c

số chi uế

SD) SD) c gi ( n= 34) ( X  (cid:0) ( n= 34) ( X  (cid:0)

IgA >200 281,37 ± 188,74 303,86 ± 185,11 <0,01

>1500 IgG 1103,79 ± 223,51 1259,1 ± 286,01 <0,001

>150 IgM 121,29 ± 71,35 172,59  ± 70,76 <0,001

ướ ị ồ ề ộ ­ Tr c và sau đi u tr , n ng đ  IgA, IgG và IgM (mg/dL) tăng lên có ý

ố nghĩa th ng kê (p<0,05).

86

ả ỉ ố ể ướ ễ ố ị ị ề Phân b  các ch  s  mi n d ch d ch th  tr ị c và sau đi u tr B ng 3.30.

Tr c ướ gi ả ộ  (1) i đ c Sau gi ả ộ  (2) i đ c

Ch  sỉ ố ( n= 34) ( n= 34)

ố ượ ỷ ệ ố ượ ỷ ệ S  l ng T  l (%) S  l ng T  l (%)

≤ 200 11 32,4 8 23,5

IgA >200 23 67,6 26 76,5 (mg/dL)

>0,05 P12

≤1500 32 94,1 29 85,3

IgG >1500 2 5,9 5 14,7 (mg/dL)

>0,05 P12

≤150 27 79,4 11 32,4 IgM

>150 7 20,6 23 67,6 (mg/dL)

<0,01 P12

ề Sau đi u tr  gi ị ả ộ i đ c

ỷ ệ ườ ệ ồ ộ ồ ộ ­ T  l ng i b nh có n ng đ  IgA >200 mg/dL, n ng đ  IgG >1500

ừ ự ệ mg/dL  tăng t 67,6% và 5,9% lên 76,5% và 14,7%, s  khác bi t không có ý

ố nghĩa th ng kê (p >0,05).

ỷ ệ ườ ệ ộ ồ ừ ­ T  l ng i b nh có n ng đ  IgM >150 mg/dL  tăng t 20,6% lên

ệ ớ ố ự 67.6%, s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,01.

87

ả ướ ề ị ố ỉ ố  Phân b  ch  s  IgA tr ổ c và sau đi u tr  theo tu i B ng 3.31.

̀ ́ư ươ ̉ ̣ ̣ Ch  sỉ ố L a tuôi n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0)

20 ­ 40 13 243,13 ± 75,74 267,32 ± 72,24 <0,05

300,51 ± IgA (mg/dL) 41 ­ 60 17 320,25 ± 253,07 >0,05 257,95

61­80 4 324,35 ± 56,08 352,95 ± 62,93 <0,05

ị ồ ề ố ộ ở ứ ổ  l a tu i 20­ ­ Sau đi u tr : n ng đ  IgA tăng lên có ý nghĩa th ng kê

ớ 40 và 61­80 v i p<0,05

ộ ổ ồ ố ở ổ ừ ­ N ng đ  IgA thay đ i không có ý nghĩa th ng kê nhóm tu i t 41­

60.

̀ ̀ ̀ ươ ầ ớ ờ ố ̉ ̣ Nông đô IgA tr ́ c và sau điêu v i th i gian s ng g n sân bay Biêu đô 3.6.

ề ộ ở ầ ố ị ồ ­ Sau đi u tr  n ng đ  IgA nhóm s ng g n sân bay >20 năm tăng lên có

ớ ố ý nghĩa th ng kê v i p<0,005.

88

ả ướ ề ầ ờ ố ị ố ỉ ố  Phân b  ch  s  IgA tr c và sau đi u tr  theo th i gian s ng g n sân B ng 3.32.

bay

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố Th ìơ n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

gian sônǵ SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0) ̀ gân sân

bay

5 – 10 6 256,92 ± 42,73 253,68 ± 71,06 >0,05

IgA 7 >10 – 20 279,94 ± 66,72 306,44 ± 73,13 >0,05 (mg/dL)

>20 21 287,74 ± 238,04 314,83 ± 230,00 <0,05

ề ỉ ở ầ ố ờ ị ­ Sau đi u tr  ch  có IgA nhóm có th i gian s ng g n sân bay  trên 20

ố ớ năm là tăng lên có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.

ổ ở ố ở ầ ừ ự ­ Không có s  thay đ i IgA nhóm s ng g n sân bay t 5­10 và 11­20,

ớ v i p>0,05.

ả ướ ề ị ố ỉ ố  Phân b  ch  s  IgM tr ổ c và sau đi u tr  theo tu i B ng 3.33.

̀ ́ư ươ ̉ ̣ ̣ Ch  sỉ ố L a tuôi n Tr ̀ ́ c điêu tri p

SD) SD) ( X  (cid:0) Sau điêu tri ( X  (cid:0)

20 ­ 40 111,82 ± 73,16 173,92 ± 65,64 <0,01 13

IgM 17 41 ­ 60 134,08 ± 76,89 178,75 ± 75,94 <0,005 (mg/dL)

4 61­80 97,68 ± 31,64 142,11 ± 75,02 >0,05

89

ề ộ ở ổ ừ ị ồ ­ Sau đi u tr , n ng đ  IgM các nhóm tu i t 20­40 và 41­60 tăng lên

ố ớ có ý nghĩa th ng kê, v i p<0,05.

̀ ̀ ̀ ị ớ ờ ầ ố ̉ ̣ Nông đô IgM tr ́ ươ c và sau điêu tr  v i th i gian s ng g n sân bay Biêu đô 3.7.

ả ướ ề ầ ờ ố ị ố ỉ ố  Phân b  ch  s  IgM tr c và sau đi u tr  theo th i gian s ng g n sân B ng 3.34.

bay

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố Th ìơ n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

gian sônǵ SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0) ̀ gân sân

bay

5 – 10 6 100,58 ± 46,42 150,89  ± 73,83 >0,05

IgM 7 11 – 20 159,89 ± 99,96 205,25 ± 97,22 <0,05

(mg/dL)

>20 21 111,51 ± 60,57 165,32 ± 57,13 <0,01

ị ồ ề ộ ở ầ ờ ố nhóm có th i gian s ng g n sân ­ Sau đi u tr  n ng đ IgM tăng lên

ừ ự ệ ố ớ bay t 11­ 20  và>20 năm, s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.

90

ồ ộ ở ờ ố ­ N ng đ  IgM ầ  nhóm có th i gian s ng g n sân bay 5­10 năm không

ự ớ ổ có s  thay đ i, v i p>0,05.

91

ả ướ ề ị ố ỉ ố  Phân b  ch  s  IgG tr ổ c và sau đi u tr  theo tu i B ng 3.35.

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố n Tr ̀ ́ c điêu tri L áư p

tuôỉ SD) SD) ( X  (cid:0) Sau điêu tri ( X  (cid:0)

20 – 40 13 1127,23 ± 210,54 1313,08 ± 247,06 <0,005

IgG 41 – 60 17 1093,35 ± 259,72 1232,06 ± 332,15 <0,005 (mg/dL)

61–80 4 1072,0 ± 89,92 1198,5 ± 213,47 >0,05

ề ộ ở ứ ổ l a tu i 20­40 và 41­60 tăng lên có ý nghĩa ị ồ ­ Sau đi u tr  n ng đ  IgG

ố ớ th ng kê v i p<0,01­0,05.

ồ ộ ở ổ ớ ự ổ ­ N ng đ  IgG nhóm tu i 61­80 không có s  thay đ i v i p>0,05.

́ ̀ ả ướ ề ̀ ơ ị ố ỉ ố  Phân b  ch  s  IgG tr c và sau đi u tr  theo th i gian sông gân sân B ng 3.36.

bay

̀ ̀ơ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố Th i gian n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

́ ̀   sông gân SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0)

sân bay

5 5 – 9 958,80 ± 99,98 1127,20 ± 223,11 >0,05

IgG 8 10 – 20 1073,50 ± 197,79 1182,00 ± 193,94 >0,05 (mg/dL)

>20 21 1149,86 ± 242,66 1319,86 ± 318,20 <0,005

ề ộ ở ố ị ồ ­ Sau đi u tr  n ng đ  IgG nhóm >20 năm tăng lên có ý nghĩa th ng kê

ố ổ ớ v i p<0,05. Các nhóm khác thay đ i không có ý nghĩa th ng kê.

92

ả ỉ ố ự ễ ổ ị ế S  thay đ i các ch  s  mi n d ch t bào lympho T (n=34) B ng 3.37.

ướ Ch  sỉ ố Tham Tr ị ề c đi u tr ị ề Sau đi u tr p

chi uế SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0)

>1000 1341,4 ± 454,64 1575,1 ± 441,08 <0,01 CD3 (TB/µl)

>500 766,59 ± 279,43 969,85 ± 341,93 <0,01 CD4 (TB/µl)

>350 443,53 ± 194,22 555,06 ± 178,39 <0,01 CD8 (TB/µl)

ễ ị ỉ ố ứ ề ả ị ế ­ Sau đi u tr , các ch  s  đánh giá kh  năng đáp  ng mi n d ch t bào dòng

ề ố lympho T: CD3, CD4, CD8 đ u tăng lên có ý nghĩa th ng kê (p<0,01).

3 tr

̀ ả ố ỉ ố ướ ị ́  Phân b  ch  s  tê bao lympho T CD ề c và sau đi u tr  theo B ng 3.38.

tu iổ

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố L áư n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

tuôỉ

13 1361,31 ± 508,84 1536,69 ± 460,21 >0,05 20 ­ 40

CD3 41 ­ 60 17 1329,24 ± 429,49 1653,12 ± 444,64 <0,05 (TB/µl)

4 1328,75 ± 501,44 1368,5 ± 375,06 >0,05 61­ 80

ỉ ố ứ ễ ề ị ị ế ­ Sau đi u tr , ch  s  đánh giá đáp  ng mi n d ch t bào lympho T CD3

ở ổ ố ớ tăng lên nhóm tu i 41 ­ 60, có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.

ự ổ ệ ớ ­ Các nhóm tu i khác không có s  khác bi t v i p>0,05.

93

3 tr

̀ ́ ả ố ỉ ố ướ ề ̀ ơ ị Phân b  ch  s  CD c và sau đi u tr  theo th i gian sông gân sân B ng 3.39.

bay

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố ̀ơ Th i gian n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

̀ ́ sông gân sân SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0) bay (năm)

5 5 – 9 1430,40 ± 492,98 1600,80 ± 249,70 >0,05

CD3 8 10 – 20 1188,63 ± 385,12 1500,88 ± 616,69 >0,05 (TB/µl)

>20 21 1378,48 ± 477,27 1597,29 ± 415,39 >0,05

3 không thay đ i ổ ở

́ ề ỉ ố ễ ị ­ Sau đi u tr ̀ ị ch  s  tê bao mi n d ch lympho T CD

ấ ả ớ t t c  các nhóm v i p>0,05.

4 tr

ả ố ỉ ố ướ ề ị Phân b  ch  s  lympho TCD ổ c và sau đi u tr  theo tu i B ng 3.40.

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố n Tr ̀ ́ c điêu tri L áư p

tuôỉ SD) SD) ( X  (cid:0) Sau điêu tri ( X  (cid:0)

20 ­ 40 13 767,31 ± 327,41 937,69 ± 332,9 >0,05

CD4 41 ­ 60 17 773,76 ± 305,54 965,29 ± 306,55 <0,05 (TB/µl)

61­80 4 733,75 ± 211,44 1093,75 ± 562,74 >0,05

4  tăng lên có ý

ề ị ở ố ượ ổ ế ­ Sau đi u tr nhóm tu i 41­ 60, s  l ng t bào CD

ớ ố nghĩa th ng kê v i p<0,05.

Ở ố ượ ế ễ ổ ị ­ ổ  các nhóm tu i khác, s  l ng t bào mi n d ch thay đ i không có ý

ố nghĩa th ng kê.

94

4 tr

̀ ́ ả ố ỉ ố ễ ị ướ Phân b  ch  s  tê bao mi n d ch lympho T CD ề   c và sau đi u B ng 3.41.

ầ ố ờ ị tr  theo th i gian s ng g n sân bay

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố ̀ơ Th i gian n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

́ ̀ sông gân sân ((cid:0) X (cid:0) SD) ((cid:0) X (cid:0) SD)

bay (năm)

5 – 9 806,40 ± 253,05 941,60 ± 230,35 <0,05 5

CD4(T 8 10 – 20 675,13 ± 246,28 958,63 ± 443,54 >0,05 B/µl)

>20 21 791,95 ± 327,90 980,86 ± 336,29 >0,05

4 tăng lên so v i tr

ố ượ ế ớ ướ ị ở ề ­ Sau đi u tr , ị s  l ng t bào CD ề c đi u tr nhóm

ố ớ 5­9 năm có ý nghĩa th ng kê, v i p<0,05.

Ở ự ố ổ ­ các nhóm khác s  thay đ i không cóý nghĩa th ng kê.

8 tr

ả ố ỉ ố ướ ề ị Phân b  ch  s  lympho T CD ổ c và sau đi u tr  theo tu i B ng 3.42.

̀ ̣ ̣ Ch  sỉ ố n Tr p

L áư   tuôỉ ̀ ́ ươ c điêu tri ((cid:0) X (cid:0) SD) Sau điêu tri ((cid:0) X (cid:0) SD)

20 – 40 13 443,69 ± 230,97 538,69 ± 171,19 >0,05

41 – 60 17 451,58 ± 142,71 569,65 ± 186,96 <0,05 CD8(TB/µl)

61–80 4 411,25 ± 303,89 546,25 ± 209,65 >0,05

ề ị ở ố ượ ổ ế ­ Sau đi u tr nhóm tu i 41­60, s  l ng t bào T­ CD8  tăng lên có ý

ố ớ nghĩa th ng kê v i p<0,05.

ố ượ ổ ế ổ ­ Các nhóm tu i khác, s  l ng t bào T­ CD8 thay đ i không có ý nghĩa

ố th ng kê.

95

8 tr

ả ỉ ố ướ ề ờ ị Ch  s  lympho T CD ố   c và sau đi u tr  theo th i gian s ng B ng 3.43.

ầ g n sân bay

̀ ươ ̣ ̣ Ch  sỉ ố ̀ơ Th i gian n Tr ̀ ́ c điêu tri Sau điêu tri p

̀ ́ sông gân sân SD) SD) ( X  (cid:0) ( X  (cid:0) bay (năm)

5 – 9 409,40  ± 212,80 605,00  ± 131,85 >0,05 5

CD8 8 10 – 20 412,00 ± 162,76 539,25  ± 242,29 >0,05 (TB/µl)

>20 21 464,14 ± 207,25 549,19 ± 166,52 >0,05

ố ượ ế ớ ướ ề Sau đi u tr , ị s  l ng t bào ề   c đi u lympho TCD8 tăng lên so v i tr

ự ổ ố ị tr , tuy nhiên s  thay đ i không cóý nghĩa th ng kê v i pớ >0,05.

ả ươ ổ ờ ớ ỉ ố ữ ễ ị ị T ể ủ   ng quan gi a tu i đ i v i các ch  s  mi n d ch d ch th  c a B ng 3.44.

ứ nhóm nghiên c u (n=34)

ươ ươ r p Ph ng trình t ng quan

Ch  sỉ ố (n=34)

ổ ờ IgA 0,251 >0,05 IgA= 3,626 × Tu i đ i + 120

ổ ờ IgG ­0,132 >0,05 IgG = ­ 2,258 ×Tu i đ i + 1204,275

ổ ờ IgM 0,027 >0,05 IgM = 0,149 × Tu i đ i+ 114,649

ố ươ ổ ờ ữ ễ ể ị ị ­ M i t ỉ ố ng quan gi a tu i đ i và ch  s  mi n d ch d ch th  IgG là

ẽ ớ ặ ị ươ t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p>0,05.

ố ươ ổ ờ ỉ ố ữ ễ ể ị ị ­ M i t ng quan gi a tu i đ i và các ch  s  mi n d ch d ch th  IgA và

ươ ẽ ớ ậ ặ IgM là t ng quan thu n không ch t ch  v i p>0,05.

96

ả ươ ữ ồ ộ ớ T ng quan gi a n ng đ  2,3,7,8 ­ TCDD trong máu v i các ch ỉ B ng 3.45.

ể ễ ị ị ố s  mi n d ch d ch th  (n=34)

ươ ươ Ch  sỉ ố r p Ph ng trình t ng quan

IgA ­ 0,049 >0,05 Y = ­ 0,071x + 284,963

IgG 0,033 >0,05 Y= 0,057 x + 1100,905

IgM 0,143 >0,05 Y = 0,078 x + 113,346

ộ ồ ộ ồ Ghi chú: Y ­ n ng đ  Ig; x ­ n ng đ  dioxin (TCDD) trong máu

ươ ữ ồ ỉ ố ễ ể ộ ị ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin và ch  s  mi n d ch d ch th  IgA là

ẽ ớ ặ ị ươ t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p>0,05.

ươ ữ ồ ỉ ố ể ễ ộ ị ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin và các ch  s  mi n d ch d ch th  IgG

ươ ẽ ớ ậ ặ và IgM là t ng quan thu n không ch t ch  v i p>0,05.

ả ươ ữ ồ ộ T ủ   ng quan gi a n ng đ  dioxin (2,3,7,8 ­ TCDD) trong máu c a B ng 3.46.

ứ ớ ỉ ố ễ ị ế nhóm nghiên c u v i các ch  s  mi n d ch t bào lympho T

ươ ươ Ch  sỉ ố r p Ph ng trình t ng quan

CD3 ­0,154 >0,05 Y= ­ 0,536x + 1368,489

CD4 0,033 >0,05 Y= 0,057x + 1100,905

CD8 0,143 >0,05 Y= 0,078x + 117,346

ỉ ố ồ ộ Ghi chú: Y ­ ch  s  CD; x ­ n ng đ  dioxin (TCDD) trong máu

ươ ỉ ố ữ ễ ồ ộ ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin và ch  s  mi n d ch CD3 là t ươ   ng

ẽ ớ ặ ị quan ngh ch không ch t ch  v i p>0,05.

ươ ữ ồ ỉ ố ễ ộ ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin và các ch  s  mi n d ch CD4 và CD8

ươ ẽ ớ ậ ặ là t ng quan thu n không ch t ch  v i p>0,05.

ả ươ ủ ữ T ứ ớ   ng quan gi a TEQ dioxin trong máu c a nhóm nghiên c u v i B ng 3.47.

97

ỉ ố ể ễ ị ị các ch  s  mi n d ch d ch th  (n=34)

ươ ươ Ch  sỉ ố r p Ph ng trình t ng quan

IgA ­ 0,023 >0,05 Y= ­ 0,032 x + 283,781

IgG 0,040 >0,05 Y=  0,066 x +  1098,888

IgM 0,154 >0,05 Y=  0,081x +  115,202

ỉ ố ồ ộ Ghi chú:Y ­ ch  s  Ig; x ­ n ng đ  TEQ trong máu

ươ ỉ ố ữ ễ ồ ộ ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin TEQ và ch  s  mi n d ch IgA là

ẽ ớ ặ ị ươ t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p>0,05.

ươ ữ ồ ỉ ố ễ ộ ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin TEQ và các ch  s  mi n d ch IgG và

ươ ẽ ớ ậ ặ IgM là t ng quan thu n không ch t ch  v i p>0,05.

ả ươ ủ ữ T ứ ớ   ng quan gi a TEQ dioxin trong máu c a nhóm nghiên c u v i B ng 3.48.

ỉ ố ễ ị ế các ch  s  mi n d ch t bào lympho T (n=34)

ươ ươ Ch  sỉ ố r p Ph ng trình t ng quan

CD3 ­ 0,161 >0,05 Y= ­ 0,544x + 1382,070

CD4 ­ 0,159 >0,05 Y= ­ 0,351x + 792,827

CD8 ­ 0,083 >0,05 Y= ­ 0,120 x + 452,790

ỉ ố ồ ộ Ghi chú:Y ­ ch  s  CD; x ­ n ng đ TEQ trong máu

ươ ớ ả ỉ ố ữ ễ ồ ộ ị ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin v i c  3 ch  s  mi n d ch CD3,

ề ươ ẽ ớ ặ ị CD4, CD8 đ u là t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p>0,05.

ƯƠ CH NG 4

̀ ̣ BAN LUÂN

98

́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ́ ư ̉ 4.1. Căn c  đê ap dung ph ng phap giai đôc Hubbard

ấ ộ 4.1.1. Ch t đ c

ấ ộ ấ ắ ữ ễ ặ ỏ Ch t đ c (toxin) là nh ng ch t r n, l ng ho c khí, khi nhi m vào c  th ơ ể

ườ ặ ố ườ ả ưở ế theo đ ng u ng ho c các đ ẽ ng khác s  gây  nh h ng đ n các quá trình

ế ủ ơ ổ ứ ụ ủ ố s ng c a các t bào c a các c  quan, t ộ   ộ  ch c. Các tác đ ng này ph  thu c

ộ ự ủ ấ ộ ấ ả ượ ả vào b n ch t và đ c l c c a chúng. Các ch t đ c đ ồ   c s n sinh (có ngu n

ừ ể ượ ủ ơ ọ ộ ố ọ ố g c)   t các   quá   trình   sinh   h c   c a   c   th   đ c   g i   là   đ c   t ọ     sinh   h c

(biotoxin) .

ấ ộ ườ ơ ườ ố ể Ch t đ c có th  có trong môi tr ng n i con ng i sinh s ng và làm

ứ ệ ể ồ ướ vi c, có th  có trong th c ăn, ngu n n c và không khí…Chúng có th  đ ể ượ   c

ấ ộ ạ ướ ấ ộ chia làm hai lo i là ch t đ c hòa tan trong n c và ch t đ c hoà tan trong

ấ ộ ướ ể ễ ả lipid. Các ch t đ c hòa tan trong n c có th  d  dàng đào th i ra kh i c  th ỏ ơ ể

ấ ộ ứ ễ ẹ ậ ậ qua th n khi ch c năng th n toàn v n. Các ch t đ c hòa tan trong lipid d  tích

ổ ứ ủ ơ ể ứ ố ớ ơ ể ệ lũy trong các t ch c c a c  th , là thách th c đ i v i c  th  trong vi c đào

ạ ặ ấ ộ ư ả ố ừ th i. Các ch t đ c hòa tan trong lipid nh  kim lo i n ng, thu c tr sâu, hóa

ấ ả ự ả ấ ườ ch t b o qu n, nh a, và các hóa ch t môi tr ng khác .v.v. Quá trình gi ả ộ   i đ c

ấ ộ ủ ế ễ ở ứ ư ế ủ ơ ể các ch t đ c này c a c  th  ch  y u di n ra gan. Nh ng n u ch c năng

ấ ộ ẹ ừ ẽ gan không toàn v n, các ch t đ c vào máu và t máu, ẩ    chúng s  tìm cách trú  n

ế ỡ ổ ấ ộ ể ư ứ ầ ở trong các t bào m , t ch c th n kinh. Ch t đ c có th  c  trú đó lâu dài

ề ề ứ ữ ệ ề ấ ạ ố ỏ nhi u năm và gây nên nh ng v n đ  v  s c kh e, r i lo n b nh lý. Khi hệ

ố ả ộ ủ ơ ể ạ ộ ấ ộ ẽ ượ th ng gi i đ c c a c  th  ho t đ ng không hoàn h oả , ch t đ c s  đ c tích

ấ ộ ể ễ ề ả ơ lũy nhi u h n là đào th i. Các ch t đ c hòa tan trong lipid có th  d  dàng vào

ậ ờ ở ề ơ máu nh  các protein v n chuy n, ể   chúng tích lũy ơ ể    nhi u n i trong c  th ,

ngay c ả ở ổ ứ  t ch c não , .

99

̃ ̀ ́ ́ ̀ ặ ̃ ơ ̣ Dioxin   la  nhom   chât  đôc   dê   hoa  tan   trong  m ,  nó   có   đ c   tính  ái   m ỡ

ỵ ướ ặ ặ (lipophilic) và k  n c (hydrophobic). Đ c tính đó liên quan ch t ch  v i đ ẽ ớ ộ

ơ ể ư ủ ẳ ự ự ồ ư t n l u dai d ng c a chúng trong c  th  cũng nh  trong t nhiên và s  phân

̀ ̀ ́ ̉ ư ơ ủ ơ ể ơ ố ủ b  c a chúng trong các c  quan c a c  th . N i nao tô ch c càng giau lipid thi ̀

̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ở ậ ư ơ dioxin tôn l u đo cang nhiêu so v i nh ng mô khac. Vì v y, khi đánh giá đ ộ

́ ̀ ơ ể ườ ư ươ ồ ư t n l u dioxin trong c  th  ng i, trong nhiêu nghiên c u tr ́ c đây, các tác

́ ́ ̀ ả ̃ ơ ể ự ̣ gi ễ    phân tich nông đô dioxin trong cac mô m  đ  đánh giá s  thâm nhi m

́ ́ ệ ươ ơ ể dioxin trong c  th . Hi n nay, ng ̀ i ta phân tich dioxin trong mau thay vì

́ ̃ơ ươ ậ ợ ơ ệ ấ ẫ trong cac mô m . Ph ng pháp này thu n l i h n cho vi c l y m u và tránh

ế ơ ể ườ ượ ấ ệ ệ xâm l n, can thi p đ n c  th  ng i đ c xét nghi m , , .

ả ộ ệ ặ 4.1.2. Gi i đ c không đ c hi u

ả ộ ử ụ ệ ặ ố ộ ệ Đây là bi n pháp gi ố   i đ c không s  d ng thu c ch ng đ c đ c hi u mà

ươ ậ ợ ứ ằ ạ ử ụ s  d ng các ph ng th c nh m kích thích, t o thu n l ả ứ   i cho các ph n  ng

ướ ơ ể ấ ộ ệ ả ỉ ả x y ra theo h ả   ng đào th i ch t đ c ra ngoài c  th . Hi n nay, ch  có kho ng

ấ ộ ệ ấ ặ ố ộ ạ ầ ớ 100 ch t đ c có ch t ch ng đ c đ c hi u (antidote), còn l ấ   i ph n l n ch t

ữ ệ ệ ặ ậ ố ộ ố ộ đ c không có thu c ch ng đ c đ c hi u. Do v y, nh ng bi n pháp gi ả ộ   i đ c

ệ ườ ượ ế ự ấ ấ ộ ế ạ ằ ặ không đ c hi u th ng đ c ti n hành nh m h n ch  s  h p thu ch t đ c và

ườ ả ừ ấ ộ ỏ ơ ể ể tăng c ng quá trình chuy n hóa, th i tr  ch t đ c ra kh i c  th  .

ươ ả ộ ệ ặ ượ ử ụ ề Có nhi u ph ng pháp gi i đ c không đ c hi u đ ỉ  c s  d ng không ch

ự ề ệ ị ậ ọ ơ ể ớ ụ trong đi u tr  mà còn áp d ng trong d  phòng b nh t t: thanh l c c  th  v i các

ệ ưỡ ệ ậ ợ ưỡ bi n   pháp   dinh   d ng   h p   lý,   luy n   t p   Yoga,   d ả   ử ụ ng   sinh,   s   d ng   th o

ể ụ ứ ệ ệ ả ỏ ườ ượ d c..v.v. Th  d c cũng làm gi m tri u ch ng m t m i, tăng c ng ch t l ấ ượ   ng

ệ ậ ộ ố ư ứ ệ cu c s ng ữ ộ ố . M t s  nghiên c u trên nh ng b nh nhân ung th  luy n t p Yoga

ự ả ứ ệ ệ ấ ườ ấ ượ ệ cho th y có s  c i thi n tri u ch ng b nh lý và tăng c ng ch t l ộ   ng cu c

ố s ng , .

100

ụ ữ ơ ố ớ ứ ả ỏ Xông h i cũng có nh ng tác d ng t ư t v i s c kh e nh : gi m đau trong

ơ ươ ữ ệ ạ ả ạ ớ nh ng tình tr ng b nh lý c  x ấ   ng, gi m đau trong viêm kh p d ng th p,

ế ạ ả ộ ở ữ ệ ế ả gi m huy t áp đ ng m ch ệ    nh ng b nh nhân có tăng huy t áp, c i thi n

ố ố ứ ấ ở ữ ệ ch c năng th t trái (phân s  t ng máu) nh ng b nh nhân có suy tim sung

ế ừ ế ỷ ướ ầ ủ ữ ậ ơ huy t. Ngay t nh ng năm đ u c a th p niên 90 th  k  tr c, xông h i cũng

ượ ư ộ ử ụ ế ệ đ ệ c khuy n khích s  d ng nh  m t bi n pháp phòng b nh trong công nhân

ạ ỏ ấ ộ ệ ậ ằ ộ lao đ ng trong các doanh nghi p nh m lo i b  ch t đ c xâm nh p vào c  th ơ ể

, .

ả ộ ệ ươ 4.1.3. Gi ặ i đ c không đ c hi u theo ph ng pháp Hubbard

ấ ồ ư ơ ỡ Các hóa ch t t n l u trong mô m  và các mô c  quan khác c a c  th ủ ơ ể

ố ớ ứ ế ụ ề ể ặ ấ ầ ỏ ti p t c là gánh n ng v  th  ch t, tinh th n đ i v i s c kh e con ng ườ   i.

ồ ạ ề ạ ơ ể ơ ấ Nhi u lo i hóa ch t khác nhau t n t i trong mô c  quan trong c  th  và có tác

ự ớ ứ ườ ậ ộ ộ đ ng tiêu c c t ỏ i s c kh e con ng ể ẽ ế ụ   i và đ ng v t. Chúng có th  s  ti p t c

ộ ờ ủ ơ ể ố ỗ ườ ồ ạ t n t i bên trong c  th  su t cu c đ i c a m i con ng i. Năm 1977, tác gi ả

ữ ệ ượ Hubbard L. R.đã có nh ng phát hi n đ ộ c coi là có tính đ t phá khi nghiên

ạ ủ ữ ộ ượ ậ ứ c u nh ng tác h i c a các đ c d c kéo dài hàng tháng, th m chí hàng năm

ử ụ ồ ờ ọ ổ ứ ứ ụ ỡ tr i sau khi s  d ng do “t n đ ng” trong t ch c m . Ông đã  ng d ng thành

ộ ươ ả ộ ệ ả ặ ằ công m t ph ứ ng th c gi ấ ộ   i đ c không đ c hi u nh m đào th i ch t  đ c

ượ ổ ứ ỡ ủ ơ ể đ c tích lũy trong t ch c m  c a c  th  .

ươ ộ ồ Ph ng pháp Hubbard g m các n i dung chính:

ể ụ ậ ạ ướ ệ * T p luy n th  d c ể ụ : Ch y th  d c trong vòng 20­30 phút tr c khi

ườ ệ ố ạ ộ ủ ạ ầ ơ ể xông h i đ  tăng c ng ho t đ ng c a h  th ng tu n hoàn, tăng t o lactat

ề ườ ả ứ ể ệ ạ t o đi u ki n cho tăng c ng ph n  ng chuy n hóa lipid .

ưỡ ơ ộ ồ * Ra m  hôi c ng b c: ứ Xông h i có nhi ệ ộ ừ t đ  t ả    60­82 đ  C trong kho ng

ể ụ 4 gi ờ ố  (t i đa) hàng ngày ngay sau khi th  d c .

101

ườ ế ủ ườ ồ ượ Con đ ng bài ti t c a các xenobiotics qua đ ng m  hôi đã đ c đ ề

ộ ố ữ ậ ấ ỷ ượ ị ậ ớ c p t i vào nh ng th p k  60 ­ 70. M t s  hóa ch t đã đ c xác đ nh có trong

ồ ồ m  hôi bao g m: alkanes, parafine hydrocarcbons, methadone, amphetamine,

antiepileptics, morphine …

ổ ưỡ * B  sung dinh d ng và vitamin

ổ ướ ừ ự ụ ế ằ ố ­ B  sung n ấ   c, mu i và Kali nh m ngăn ng a s  thi u h t các ch t

ế ấ ồ ơ khoáng bài ti t qua m  hôi m t đi trong quá trình xông h i.

ự ậ ầ ầ ằ ổ ộ   ­ B  sung d u th c v t (các acid béo không no), b ng các d u ép ngu i,

ấ ượ ấ ể ừ ầ ừ ầ ạ mà  đi n   hình  là   các   ch t  đ c  l y   ra   t d u  l c   v ng,  d u  cây   óc   chó,

ể ượ ộ ố lecitin… Chuy n hóa m t s  xenobiotics trong máu đ ả c đào th i qua đ ườ   ng

ơ ể ộ ố ậ ấ ể m t và phân . M t s  xenobiotic có th  tái h p thu vào trong c  th  qua chu

ộ ượ ử ụ ệ ả trình gan ru t . Các aicd béo không no đ c s  d ng trong vi c làm gi m tái

ộ ấ h p thu qua chu trình gan ru t.

ổ ồ ố ớ ­ B  sung Niacin cùng v i các vitamin và mu i khoáng bao g m: Vitamine

ẽ ấ ố ồ ồ A, B,C,D, E và các khoáng ch t bao g m Kali, Canxi, Magie, K m, Đ ng, I­ t .

ọ ươ Niacin đóng vai trò quan tr ng trong ph ng pháp Hubbard vì nó làm tăng

ả ộ ở ề ườ ừ ườ c ng   quá   trình   gi i   đ c gan.   Li u   dùng   Niacin   đ ố ng   u ng   t 800

ề ả ­6800mg/ngày, li u trung bình là 3285mg/ngày . Niacine tham gia kho ng 200

ơ ể ả ứ ể ự ậ ph n  ng trong c  th , làm tăng chuy n hóa các acid béo t do và do v y có

ồ ư ụ ả ổ ứ ế ợ ỡ tác d ng đào th i các xenobiotics t n l u trong t ớ    ch c m . Khi k t h p v i

ấ ộ ả ơ ườ ậ ộ xông h i thì cho phép các ch t đ c đào th i qua đ ố ng m t xu ng ru t theo

ế ồ phân ra ngoài và qua tuy n m  hôi…

ươ ụ ườ ầ Ph ng pháp Hubbard có tác d ng tăng c ạ   ng tu n hoàn, giãn m ch

ạ ộ ạ ạ ở ướ ấ ộ ngo i vi, m  các vùng mao m ch kém ho t đ ng tr c đó, kéo ch t đ c ra

ỏ ổ ứ ấ ộ ạ ỏ ơ ể ả ỡ kh i t ch c m  và đào th i ch t đ c h i ra kh i c  th  .

102

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Co thê khai quat răng: khi ap dung giai đôc không đăc hiêu băng ph ươ   ng

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ử ơ ̣ ̣ ̀ ̉  phap Hubbard, chung ta đa s  dung đông th i cac biên phap: chông oxy hoa, bô

́ ̀ ̀ ươ ̉ ơ ươ ̉ ̣ ̉ ́ sung chât dinh d ̃ ng, tăng đao thai đôc chât ra khoi c  thê qua đ ̀ ng mô hôi,

̣ ế thân, tuy n bã …

ề ậ ở ư ươ ự ậ ử ụ ầ Nh  đã đ  c p trên, ph ng pháp Hubbard s  d ng d u th c v t (acid

ộ ố ể ượ ả béo không no). Chuy n hóa m t s  xenobiotic trong máu đ c đào th i qua

ườ ậ ả ấ ượ đ ng m t và phân. Các acid béo không no làm gi m tái h p thu l ấ   ng ch t

ễ ộ ổ ộ ơ ể ộ   béo nhi m đ c qua chu trình gan ru t. Chúng ta đã b  sung cho c  th  m t

ươ ươ ế ể ạ ượ l ng lipid t ng đ ng đ  thay th . Đây cũng chính là lý do t ử ụ   i sao s  d ng

ươ ả ộ ư ạ ph ng pháp gi i đ c Hubbard nh ng chúng tôi l i không đi tìm dioxin đào

ả ạ ở ầ ậ ượ ồ th i qua m  hôi mà l ị i xác đ nh nó trong phân. Nhóm thu n t p đ c xét

ờ ớ ệ ồ ạ nghi m phân tích dioxin trong phân đ ng th i v i dioxin trong máu t ờ   i 7 th i

ừ ả ể ệ ạ ế ả ể đi m t ế  T1 đ n T7. K t qu  th  hi n t ế   i các b ng 3.22; 3.23; 3.24 …cho đ n

ấ ồ ộ ổ ươ ượ ả ầ ộ 3.28 cho th y n ng đ  dioxin và t ng đ ng l ờ   ng đ c gi m d n theo th i

ả ộ ệ ấ ồ ờ ườ gian gi i đ c. Đ ng th i có xu t hi n 2,3,7,8 TCDD trong phân, ng i có

ấ ấ ộ ồ ộ ồ n ng đ  trong máu cao nh t thì cũng có n ng đ  cao nh t trong phân. Dioxin

ư ế ướ ả nh  chúng ta đã bi t không hòa tan trong n c do đó không đào th i qua

ườ ế ồ ồ ướ ế ớ đ ng m  hôi (m  hôi có đ n 98­99% là n c). Trên th  gi i không có tác

ả ề ậ ớ ệ ồ gi nào đ  c p t i vi c phân tích dioxin trong m  hôi.

ệ ượ ế ặ ạ B nh nhân đ ả   c theo dõi hàng ngày: cân n ng, huy t áp, m ch, các ph n

ứ ướ ể ề ử ộ ề ượ ỉ ng tr c và sau kh  đ c đ  đi u ch nh li u l ấ   ng vitamin và khoáng ch t

cho phù h p.ợ

ữ ư ứ ữ ỹ ườ ế Nghiên c u trên nh ng c  dân Michigan (M ), nh ng ng ớ   i ti p xúc v i

ữ ấ ầ ố hóa ch t ch ng cháy PBB (Polybrominated biphenyls) vào đ u nh ng năm 1970.

ị ượ ỡ ử ụ ậ ắ ấ ọ ỹ Phân tích đ nh l ng các ch t hóa h c có trong mô m ; s  d ng k  thu t s c kí

ế ươ ế ả khí và GCMS.Sau khi k t thúc ch ng trình gi ả ộ ố i đ c t Hubbard, k t qu  xét

103

ể ỉ ệ ả ệ ả ộ ồ ộ ừ ấ ộ nghi m n ng đ  các ch t đ c đã gi m đi đáng k . T  l gi m dao đ ng t 3,5%

ấ ộ ế ả ồ ộ cho  đ n  47,2%.  N ng   đ  trung  bình  các  ch t   đ c  đã  gi m  đi  21,3  %  (SD

ấ ượ ố ứ ơ ơ =17,0%) trong s  16 ch t đ c nghiên c u. Đáng nói h n, h n 4 tháng sau thì

ấ ộ ả ộ ồ ộ ộ   ồ n ng đ  trung bình n ng đ  các ch t đ c đã gi m 42,4 % (SD=17,1%, dao đ ng

ố ớ ấ ả ế ấ ừ t 10,1% đ n 65,9%) đ i v i t ạ t c  16 lo i hóa ch t .

ứ ệ ế ằ ụ   Nghiên c u ti n hành  trên công nhân  ngành  đi n b ng cách  áp d ng

ươ ử ộ ố ầ ẫ ỡ ch ng trình kh  đ c t Hubbard. Các m u máu, mô m  và d u trên da đ ượ   c

ướ ự ề ề ề ị ị ị ậ thu th p tr c đi u tr , ngay sau đi u tr  và sau đi u tr 3 tháng. Có s  khác

ệ ề ơ ể ữ ề ặ ị bi ứ   t v  “gánh n ng c  th ” (body burden) gi a nhóm đi u tr  và nhóm ch ng

ạ ố ớ ừ ề ể ờ ố ị t ố   i th i đi m ngay sau đi u tr  là 8,6% (đ i v i thu c tr  sâu) và 15,5% ( đ i

Ở ờ ự ề ể ệ ớ v i PCBs). ị  th i đi m sau đi u tr  3 tháng, s  khác bi ố   t này là 25,4% (đ i

ố ừ ố ớ ộ ủ ồ ố ừ ớ v i thu c tr sâu) và 14,7% (đ i v i PCBs). N ng đ  c a thu c tr sâu và

ế ể ấ ố ổ ch t ch ng cháy PCBs trong máu bi n đ i không đáng k  trong và ngay sau

ị ư ệ ạ ề ổ ể ề ờ ị đi u tr  nh ng thay đ i rõ r t t i th i đi m 3 tháng sau đi u tr  .

ứ ế ề ệ ớ ị Nghiên c u 12 công nhân ti p xúc ngh  nghi p v i PCBs: giá tr  trung

ủ ỡ bình c a PCBs trong mô m  là 28,0mg/kg và 188,0 µg/l trong máu. Sau gi ả   i

ươ ở ễ ộ ộ ằ đ c b ng ph ng pháp Hubbard, 6 công nhân không có nhi m đ c PCBs thì

ả ả ộ ổ ứ ồ n ng đ  PCBs gi m trong trong máu 42% (p<0,05) và gi m trong t ch c m ỡ

Ở ễ ộ ượ ỉ ả ở 30%. công nhân có nhi m đ c PCBs, l ng PCBs ch  gi m 10% mô m ỡ

ượ ế ổ ở còn hàm l ng PCBs trong máu không bi n đ i. Trong khi đó ố    nhóm đ i

ứ ượ ả ổ ứ ỡ ch ng, hàm l ng PCBs tăng c  trong máu và trong t ch c m  .

Ứ ươ ị ả ộ ề ụ ng d ng ph ng pháp Hubbard đi u tr  gi ứ   ữ i đ c cho nh ng lính c u

ạ ươ ế ớ ạ ị ả ộ ụ ỏ h a v  11/9 t i Trung tâm Th ng m i Th  gi ề i, hay đi u tr  gi i đ c cho

ự ế ế ế ị các   c u   chi n   binh   tham   gia   chi n   tranh   vùng   V nh,   tác   chi n   trong   môi

ườ ấ ộ ạ ề ề ấ ượ ế tr ng có nhi u ch t đ c, ch t phóng x , đ u thu đ ệ   ả c k t qu  các tri u

ứ ượ ả ể ệ ch ng lâm sàng đ c c i thi n đáng k  .

104

ấ ộ ễ ế ề ấ ả ấ ỏ   Liên quan đ n v n đ  ô nhi m hóa ch t và thanh th i ch t đ c ra kh i

ố ế ượ ổ ứ ị ầ ễ ộ ộ ị ơ ể c  th  đã có ba h i ngh  qu c t ch c. H i ngh  đ u tiên di n ra vào c t đ

ạ ộ ị năm 1995 t i LosAngeles bang California. H i ngh  này đã thu hút các chuyên

ế ừ ả ọ ướ ế ớ gia, các nhà khoa h c và các nhà qu n lý đ n t 15 n c trên th  gi ộ   i. H i

ố ế ứ ấ ộ ề ễ ấ ọ ị ngh  qu c t th  hai v  ô nhi m hóa ch t và thanh l c ch t đ c theo ph ươ   ng

ượ ổ ứ ạ ụ ộ pháp Hubbard đã đ ch c t c t ể i Stockholm Th y Đi n năm 1997. H i ngh ị

ủ ữ ứ ề ậ ả ộ ọ ầ l n th  2 t p trung vào nh ng báo cáo  v  tác đ ng c a th m h a Chernobyl

ở ố ượ ữ ế ổ ọ ễ ơ ị Liên Xô cũ, nh ng bi n đ i sinh h c trên đ i t ệ   ng b  ph i nhi m và hi u

ụ ồ ứ ả ỏ ả ộ ớ ươ ộ qu  ph c h i s c kh e sau khi gi i đ c v i ph ng pháp Hubbard. H i ngh ị

ề ệ ể ứ ụ ứ ư ế ươ ầ l n th  ba  đã đ a ra khuy n cáo v  vi c có th   ng d ng ph ng pháp

ủ ơ ể ụ ồ ứ ự ể Hubbard trong th c hành lâm sàng đ  ph c h i ch c năng c a c  th  và đào

ấ ộ ề ế ả ứ ụ ạ ả ộ ị ươ th i ch t đ c. T i H i ngh  đã có báo cáo v  k t qu   ng d ng ph ng pháp

ả ườ ứ ụ ệ ế ộ Hubbard cho kho ng 500 ng i c u h  tình nguy n đã ti p xúc khói, b i, hóa

ấ ừ ộ ấ ủ ố ch t t cu c t n công kh ng b  ngày 11/09/2001 vào tòa tháp đôi Trung tâm

ươ ế ớ ủ ạ Th ng m i Th  gi ỹ i c a M  .

́ ́ ́ ́ ươ ̉ ố ớ ̣ ̣ ̣ ̉ Viêc ap dung ph ng phap Hubbard cho kêt qua đ i v i môt sô chi tiêu

̀ ̀ ́ ế ọ ượ ấ ươ ̉ ̉ huy t h c thu đ c qua bang 3.8 cho th y ph ng phap nay không lam tôn

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ th ̀ ng cac tê bao mau hông câu, bach câu va tiêu câu. Măt khac cac chi tiêu

́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ hoa sinh khac gân nh  không thay đôi, chi riêng co chi sô BMI thay đôi sau

ơ ầ ớ ướ ệ ề ị ỷ ệ đi u tr  t ị ỷ ệ ầ  l ả  g y và h i g y gi m rõ r t so v i tr ề c đi u tr , t l có ch  s ỉ ố

ườ ừ ̣ ̉ BMI  bình th ng tăng t ề    50%  lên 58.82%. Viêc thay  đôi BMI  theo chi u

́ ̀ ̀ ướ ơ ̉ ̣ ̣ h ́ ng tăng lên nay co thê do chê đô nuôi d ̃ ̣   ươ ng tâp trung trong th i gian tai

́ ̀ ế ộ ợ ộ ọ ượ ̣ ̣ ̣ bênh viên theo m t ch  đ  h p lý, khoa h c, măt khac đ ́ ự   c cung câp dâu th c

̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ườ ̣ ̉ vât va vitamin lam tăng c ̀ ng qua trinh chuyên hoa nên ng i tham gia gi ả   i

́ ̃ ̀ ườ ả ộ ộ đ c co xu h ́ ươ ng tăng cân. Theo doi 34 ng i tham gia gi i đ cbăng ph ươ   ng

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ể ặ ̉ ̣ ̣ phap Hubbard, cac biêu hiên lâm sang bât th ̀ ng có th  g p la rôi loan tiêu

105

́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ề ơ ̣ ư ư ̣ hoa, đi ngoai nhi u h n (ngay 2­3 lân), ban di  ng, nong b ng măt sau uông

́ ́ ự ầ ậ ươ ̣ ̉ Niacin, d u th c v t.Các tac dung không mong muôn này cua ph ́ ng phap

́ ́ ể ề ệ ề ả ả ỉ ơ Hubbard là rât it có th  đi u ch nh đ n gi n qua vi c tăng gi m li u, cách

ố ợ ủ ừ ử ụ ặ ự ỏ ể ệ ờ ờ ph i h p, th i đi m s  d ng, th i gian c a t ng li u pháp ho c t kh i.

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ 4.2. S  thay đôi nông đô dioxin va cac đông phân sau điêu tri

̀ ự ̉ ́ 4.2.1. S  thay đôi dioxin va TEQ trong mau

ọ ự ữ ệ ễ ơ ị ặ   Chúng tôi ch n l a nh ng b nh nhân b  ph i nhi m, có dioxin và đ c

ệ ỉ ể ế ấ ỉ bi t có 2,3,7,8­TCDD trong máu.Đây là ch t ch  đi m, ch  có trong chi n tranh

ả ấ ỹ ở ề ̣ do M  đã phun r i ch t da cam/dioxin mi n Nam Viêt Nam.

̃ ̀ ở ườ ễ ơ ̉ ́ Theo Nguyên Hoang Thanh (2010) , khi khao sat ng ̣   i ph i nhi m tai

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̀ cac vung nong Đa Năng va Biên Hoa đêu phat hiên co 2,3,7,8­TCDD trong mau.

̀ ̀ ̀ ̃ ồ ộ ừ ế ườ N ng đ  2,3,7,8­TCDD t 10 đ n 20 ppt có 12 ng ợ i. Điêu nay cung phu h p

́ ́ ́ ́ ư ủ ư ộ ồ ̉ ̉ ơ v i kêt qua nghiên c u c a chung tôi. Nh ng n ng đ  dioxin máu trong khao

̀ ́ ́ ấ ơ ở ệ ̉ ̉ sat cua chung tôi cao h n nhiêu (cao nh t 722ppt) bang 3.11. Khác bi t này

́ ̀ ́ ́ ố ượ ư ̉ ̣ ự co thê la do cách l a chon nhom đ i t ́ ng nghiên c u khac nhau, chúng tôi đã

ệ ủ ồ ứ ư kh  trú vào nhóm có dioxin trong máu qua h i c u các tài li u c a các nghiên

̀ ̀ ́ ́ ̀ ướ ̣ ̣ ̣ ứ c u tr ̀ c đây. Măt khac nông đô 2,3,7,8­TCDD trong mau con tuy thuôc vao

́ ̃ ̀ ́ ư ư ươ ử ự ̣ ̣ ̉ ơ m c đô ph i nhiêm t ̀  môi tr ̀ ̀ ng, thoi quen s  dung th c phâm va nguôn

́ươ ố ườ ễ ộ ồ ơ ̣ n c ăn u ng, sinh hoat. Nhóm ng i ph i nhi mcó n ng đ  2,3,7,8­TCDD

ủ ế ố ậ ườ ố cao ch  y u s ng xung quanh sân bay, th m chí có ng i s ng ngay trong sân

ử ụ ự ẩ ầ ạ bay và s  d ng th c ph m (gia c m, cá) do chăn nuôi t ỗ i ch  .

ứ ủ ấ ả ữ ề ệ T t c  các b nh nhân trong nghiên c u c a chúng tôi đ u là nh ng ng ườ   i

ờ ố ở ễ ạ ự ẵ có th i gian dài s ng vùng ô nhi m t ơ   i khu v c quanh sân bay Đà N ng ­n i

ồ ư ứ ể ế ấ ẫ ờ mà đ n th i đi m nghiên c u v n còn t n l u ch t da cam/dioxin trong môi

ườ ớ ồ ộ ấ ư ự ẫ ậ ố ố tr ặ ớ   ng v i n ng đ  r t cao, c  dân s ng lân c n khu v c này v n đ i m t v i

ơ ơ ễ nguy c  ph i nhi m dioxin , .

106

ổ ươ ượ ộ ̉ ́ Chi sô TEQ ( Toxicity Equivalence) ­ t ng đ ng l ng đ c giúp đánh giá

ạ ủ ề ệ ạ ơ ồ toàn di n h n v  tác h i c a dioxin và các đ ng lo i, thông qua các h  s ệ ố

́ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ươ ượ ả ư đ ng l ng đ c. ộ  Tác gi ́    Nguyên Hoang Thanh nghiên c u cac mâu mau ca

́ ́ ̀ ̀ ̉ ủ ở ẵ ̣ thê c a cac nan nhân sông vung quanh sân bay Đà N ng, Biên Hoà thi WHO­

́ ư ế ̣ ̉ PCDD/F­TEQ   dao   đông   t ̀   13ppt   đên   39ppt.   K t   qua   WHO­PCDD/F­TEQ

́ ứ ạ ẵ ừ ự ế trong nghiên c u t ủ i Đà N ng c a chúng tôi t ̣    75,2 đ n 534ppt. S  khac biêt

́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ứ ớ ̉ ̣ nay theo chung tôi co thê la do cách chon đôi t ́ ư ng nghiên c u v i m c đ ộ

ứ ủ ễ ơ ph i nhi m khác nhau. Nhóm nghiên c u c a chúng tôi có 28/34 ng ườ ố   i s ng

ễ ừ ở ườ ố trong vùng ô nhi m t 11 năm tr lên trong đó 21 ng i s ng trên 20 năm.

̃ ́ ̀ ể ề ư ươ ̉ ệ Đây có th  la đi u ki n đê tai nhiêm dioxin t ̀  môi tr ̀ ng .

ơ ể ự ế ế ồ ơ ễ   Các đ ng phân CDD đi vào c  th  qua ti p xúc tr c ti p và ph i nhi m

ả ấ ố ỹ khi s ng trong“vùng nóng”. Lính không quân M  tham gia phun r i ch t da

ế ừ ế ị cam trong chi n d ch Ranch Hand t 1962­1971 có CDD trong huy t thanh t ừ

ứ ủ ế ả 10­521ppt. K t qu  TEQ trong nghiên c u c a chúng tôi trên 34 ng ườ ạ i t i Đà

ẵ ừ ế N ng là t 75,2 đ n 534ppt.

ủ ỳ ừ ừ ồ ộ Chu k  bán h y dioxin t ệ    7,1 ­ 11,3 năm. T  n ng đ  phân tích dioxin hi n

ộ ồ ở ờ ễ ể ầ ơ ị ạ t i có th ể ướ ượ c l ng n ng đ  dioxin ế    th i đi m b  ph i nhi m ban đ u (n u

ế ớ ồ ộ ấ ễ ể ầ ờ ơ ỉ bi t rõ th i đi m ban đ u). Ch  có ph i nhi m v i n ng đ  r t cao trong quá

ứ ặ ễ ể ớ ặ ế ợ ả kh  ho c tái nhi m ho c k t h p c  hai thì m i có th  lý gi ả ượ i đ ệ ồ   c vi c n ng

ữ ẫ ạ ứ ủ   ộ đ  dioxin v n còn cao trong máu nh ng n n nhân trong nhóm nghiên c u c a

chúng tôi .

́ ́ ̀ ủ ư ̣ Nông   đô  2,3,78­TCDD  trung  bình  trong  máu  c a  nhom  nghiên  c u  là

ả ̃ơ ươ ượ ̉ 50,47 ± 130,74 pg/g m ; (CI95%: 4,85­96,09) (b ng 3.11). Tông đ ng l ng

́ ủ ủ ̣ đôc trung bình trong máu c a TCDD (TEQ ­ WHO – 2005) c a nhom nghiên

̃ ́ ả ơ ư c u là 72,14 ± 134,52 pg/g m ; (CI95%: 25,18­119,06) (b ng 3.12).

ố ệ ứ ủ ầ ộ ơ ố ệ S  li u c a chúng tôi cao h n s  li u trong m t nghiên c u g n đây

ậ ả ệ ự ệ ọ ủ c a các nhà khoa h c Nh t B n và Vi t Nam, th c hi n vào năm 2010­2011

107

ạ ệ ổ ượ t i huy n Kim B ng ả  ­ Hà Nam (n=85, nam tu i trung bình 67) đ c chia làm

ồ ỉ ở ề ắ ỡ 3 nhóm: Nhóm A g m đàn ông ch mi n B c có TEQ là 9,7pg/g m  (6,4­

ấ ở ự ế ế ồ ề 13,1); Nhóm B g m c u chi n binh nam đã chi n đ u ạ    mi n Nam giai đo n

ể ở ế ị ế ắ chi n d ch Ranch Hand (1961­1971) và có th đó đ n khi ra B c có TEQ

ữ ỡ ồ (PCDD/Fs) là 8,6pg/g m  (7,3­10,4); Nhóm C bao g m nh ng nam gi ớ ế   i đ n

ề ỡ ả mi n Nam sau năm 1971 có TEQ là 10,1pg/g m  (7,6­15,2). Các tác gi cho

ế ệ ể ủ ồ ữ ộ ở bi t, không có khác bi t đáng k  c a n ng đ  dioxin gi a 3 nhóm trên Kim

̀ ả ượ ườ B ng ­ Hà Nam. Hàm l ng dioxin va TEQ trung bình trong máu ng ơ   i ph i

ễ ở ể ẵ ơ nhi m ẫ    đi m nóng sân bay Đà N ng cũng không cao h ntrung bình các m u

ả ướ trong c  n c phân tích năm 1991 .

̃ ắ ượ ơ ể ủ ồ ́ Theo Vu Chiên Th ng 2015 , l ng t n trong c  th  c a nam trung bình

ỏ ơ ặ là 1,85ngTEQ/kg cân n ng (0,58­3,99; CI95%: 1,41­2,30) nh  h n có ý nghĩa

ớ ủ ữ ặ (p=0,004) so v i c a n  là 3,22ngTEQ/kg cân n ng (1,20­6,75; CI95%: 2,50­

ỡ ệ ủ 3,94). TEQ trung bình trong máu c a nam (10,36pg/g m ) không khác bi t so

ư ỡ ở ượ ơ ể ủ ồ ớ ủ ữ v i c a n  (10,38pg/g m ) nh ng đây, l ng t n trong c  th  c a nam ch ỉ

ể ở ữ ớ ơ ỡ ớ ữ ằ b ng h n 1/2 so v i n  có th  b i vì n  gi i có t ỷ ệ  l % m  trong c  th ơ ể

ư ậ ề ộ ượ ư ượ nhi u h n. ơ  Nh  v y cùng m t hàm l ng dioxin trong máu nh ng l ồ   ng t n

̀ ̃ ơ ể ể ỷ ệ ỡ ơ ể trong c  th  có th  khác nhau do t m  trong c  th  khác nhau. Va cung l

́ư ượ ơ ể ượ ồ ể theo nghiên c u này, l ng t n trong c  th  đ c dùng đ  đánh giá nguy c ơ

ả ưở ố ớ ấ ư ứ ỏ ỡ ụ ỡ nh h ng s c kh e đ i v i các hóa ch t  a m  và tích t trong mô m  nh ư

dioxin .

ả ộ ứ ạ ế ấ K t qu  m t nghiên c u t i New Zealand năm 1997 cho th y, l ượ   ng

ơ ể ủ ở ừ ồ t n trong c  th  c a PCDD/F và dioxin­like PCB nam t 1,66pg TEQ/kg cân

ứ ặ ổ ở ơ ớ ế ặ n ng l a tu i 15­24 tăng đ n 4,73pgTEQ/kg cân n ng ổ    nhóm l n h n 65 tu i

ặ ở ứ ổ và ở ữ ừ  n , t 3,1pg TEQ/kg cân n ng l a tu i 15­24 lên 10,6pg TEQ/kg cân

ứ ổ ặ n ng l a tu i >65 .

108

ứ ề ộ ướ Theo   m t   nghiên   c u   v   dioxin   trên   toàn   n ề   c   Úc   năm   2003,   li u

ố ờ ổ ở ủ ễ nhi m hàng ngày su t đ i trung bình c a các nhóm tu i Úc là 1,32pgTEQ/kg

ổ ớ ớ ứ ấ ặ ỏ ổ ấ   cân n ng/ngày; nh  nh t 0,13pg TEQ/kg/ngày v i l a tu i <16 tu i, l n nh t

ớ ứ ổ 3,0pg TEQ/kg ngày v i l a tu i>60 .

̀ ̀ ́ ̀ ỉ ạ ư ̉ ̣ ̀   Nghiên c u gân đây cua Văn phong Ban ch  đ o 33 ­ Bô Tai nguyên va

̀ươ ố ờ ễ ề ị Môi tr ng xác đ nh: li u nhi m hàng ngày su t đ i trung bình nam là 0,94pg

ặ ấ ơ TEQ/kg cân n ng/ngày (0,30­2,02; CI95%: 0,71­1,16) th p h n (p=0,004) so

ặ ớ ữ v i n  là 1,63pg TEQ/kg cân n ng/ngày (0,61­3,42; CI95%: 1,26­1,99) .

ễ ướ ề ề ễ ơ ờ ừ ố Li u nhi m hàng ngày su t  đ i là li u ph i nhi m c tính t hàm

ế ế ứ ộ ễ ơ ượ l ng PCDD/PCDF trong huy t thanh, cho bi t m c đ  ph i nhi m quá kh ứ

ệ ạ ừ ấ ả ườ ướ ệ ề ễ ườ và hi n t t c  các đ i t t ng nhi m.D i đi u ki n bình th ề   ng, li u

ố ờ ễ ế ề ễ ướ ệ ạ ề nhi m hàng ngày su t đ i cho bi t li u nhi m c tính hi n t ễ   i. Li u nhi m

ố ờ ủ ữ ứ ả ằ ổ hàng ngày su t đ i c a c  nam và n  l a tu i sinh 1972­1976 n m trong

ủ ề ễ ả ấ ậ ượ kho ng cho phép c a li u nhi m hàng ngày ch p nh n đ ủ c ­TDI c a WHO

ặ là 1­4pg TEQ/kg cân n ng/ngày .

ườ ố ễ ơ Phân tích dioxin máu 34 ng ớ   i s ng trong vùng nóng có ph i nhi m v i

ấ ấ ậ ̉ ch t da cam /dioxin (bang 3.11), chúng tôi nh n th y:

ế ẫ ồ ộ ­ Có 17 m u có n ng đ  2,3,7,8 ­ TetraCDD trên 10ppt chi m 50%.

ế ẫ ồ ộ ­ Có 04 m u có n ng đ  2,3,7,8 ­ TetraCDD trên 100ppt chi m 11,8%.

ễ ễ ễ ẫ ơ ế   ấ Tình hình ph i nhi m, tái nhi m ch t da cam/dioxin v n còn di n bi n

ứ ạ ủ ộ ự ự ệ ề ầ ị ph c t p, c n có các bi n pháp d  phòng và đi u tr  tích c c, ch  đ ng cho

ườ ố ạ ng i dân s ng t i các vùng nóng .

ướ ụ ươ ộ Tr c khi áp d ng ch ng trình gi ả ộ ố i đ c t ồ  Hubbard thì n ng đ  2,3,7,8­

ủ ơ ễ TCDD trung bình trong máu c a nhóm ph i nhi m là: 50,47 ± 130,74 ppt; sau

ề ả ộ ồ ị ố khi đi u tr  thì n ng đ  2,3,7,8­TCDD gi m xu ng còn 39,29 ± 99,93 ppt; s ự

ệ ố ớ ươ ự ư ậ khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. T ng t ồ    nh  v y là các đ ng

109

phân: 1,2,3,7,8 ­ Penta CDD, 1,2,3,4,7,8 ­ Hexa CDD, 1,2,3,6,7,8 ­ Hexa CDD

ươ ượ ề ả ố ộ và 1,2,3, 7,8,9 ­ Hexa CDD. Đ ng l ng đ c cũng gi m xu ng sau đi u tr ị

ộ ố ồ ố ổ ố   có ý nghĩa th ng kê.M t s  đ ng phân khác thay đ i không có ý nghĩa th ng

ả ả ế kê:Hepta CDD và Octa CDD (k t qu  b ng 3.19).

ị ằ ề ợ ươ ộ ồ Sau đ t đi u tr  b ng ph ng pháp Hubbard,n ng đ  2,3,7,8­TCDD trong

ệ ề ả ườ ấ ạ ề ả máu 34/34 b nh nhân đ u gi m.Ng i gi m nhi u nh t đ t 92,23%, ng ườ   i ít

ả ấ ượ ườ ấ ấ ồ ộ nh t gi m đ c 4,14%. Ng i có n ng đ  2,3,7,8­TCDD máu th p nh t là 4,5

ỡ Ở ỡ ả ồ ộ ấ pg/g m  và cao nh t là 373,13 pg/g m . ề    các kho ng n ng đ  khác nhau đ u

ớ ướ ổ có thay đ i so v i tr ụ ể ư c, c  th  nh  sau:

ấ ồ ộ ủ ị ồ ề ộ ề   Sau đi u tr  n ng đ  c a 5/7 ch t đ ng phân đ c trong nhóm PCDD đ u

ớ ướ ả ặ ặ ớ ố gi m so v i tr c có ý nghĩa th ng kê, v i p<0,001 ho c p<0,01. Đ c bi ệ   t,

ấ ộ ấ ồ ộ ủ trong đó có n ng đ  c a 2 ch t đ c nh t là 2,3,7,8­TCDD và 1,2,3,7,8­PeCDD

ớ ướ ả ả ề ố ị ề đ u gi m so v i tr c đi u tr  có ý nghĩa th ng kê, v i ớ p=0,001 (b ng 3.17) .

ấ ồ ộ ủ ồ ộ N ng đ  c a 4/10 ch t đ ng phân đ c trong nhóm PCDF (2,3,7,8­Tetra

CDF; 2,3,4,7,8­Penta CDF; 1,2,3,4,7,8­Hexa CDF và Octa CDF) sau đi u trề ị

̀ ́ ươ ả ớ ướ ố băng   ph ng   phap   Hubbard   gi m   so   v i   tr ớ   c   có   ý   nghĩa   th ng   kê   v i

ộ ủ ặ ấ ớ ồ p<0,001 ho c p<0,05. N ng đ  c a 6 ch t còn l ả ạ cũng gi m so v i tr i ướ   c

ư ề ố ớ ị ả đi u tr , nh ng không có ý nghĩa th ng kê, v i p>0,05 (b ng 3.18) .

ễ ấ ả ỹ Ở ệ  Vi ế t Nam, ô nhi m dioxin trong chi n tranh do M  phun r i ch t da

ọ ầ ạ ấ cam/dioxin là r t nghiêm tr ng. Trên 70.000m3 đ t và tr m tích t ấ i “vùng nóng”

ớ ồ ứ ễ ầ ậ ộ nhi m dioxin v i n ng đ  trên 1.000 l n m c cho phép. Vì v y, con ng ườ ố   i s ng

ự ị ế ễ ẫ ơ ễ quanh khu v c b  ô nhi m v n ph i nhi m hàng ngày và còn kéo dài n u không

ụ ế ệ ệ ạ ắ ả có bi n pháp h n ch  và kh c ph c có hi u qu  , .

ươ ụ ứ ể ả ộ ườ Trong   ph ng   pháp   Hubbard   ng   d ng   đ   gi i   đ c   cho   ng ơ   i   ph i

ệ ễ ạ ộ ườ ầ nhi m dioxin, nghi m pháp ch y b  làm tăng c ng tu n hoàn, giúp cho các

ể ạ ỏ ượ ự ị ấ ồ ệ khu v c b  đình tr  có th  lo i b  đ ọ c các ch t t n đ ng sinh hóa tích t ụ

110

ố ợ ủ ơ ể ẽ ớ ộ trong c  th . Cùng v i tác đ ng ph i h p c a niacin s  làm cho 2,3,7,8­ TCDD

ự ớ ỡ ẩ ả ầ ồ và các đ ng phân gi m ái l c v i mô m , đ y chúng vào tu n hoàn máu kèm

ệ ấ ộ ượ ễ ỡ ộ theo vi c l y đi m t l ng m  nhi m đ c.

ơ ở ệ ệ ộ ờ ố Vi c xông h i nhi t đ  cao trong th i gian dài (t ờ i đa 4 gi ) giúp c ơ

ấ ộ ể ề ả ồ th  toát nhi u m  hôi, các ch t đ c trong máu tăng đào th i ra ngoài theo m ồ

ượ ả ườ ế hôi. Ngoài ra dioxin còn đ c th i ra theo các con đ ng bài ti t khác: n ướ   c

ề ậ ở ư ể ổ ồ ự ầ ộ ti u và phân . Nh  đã đ  c p ph n s  thay đ i n ng đ  2,3,7,8­TCDD,

ươ ấ ộ ả ả ph ng pháp Hubbard có kh  năng đào th i các ch t đ c qua các con đ ườ   ng

ế ể ạ ỏ ượ ơ ể ồ ư bài ti t nên giúp c  th  có th  lo i b  đ ồ c dioxin và các đ ng phân t n l u .

ư ề ặ ượ ồ ế M c dù còn nhi u ý ki n khác nhau, nh ng l ng t n dioxin trong c ơ

ườ ẫ ượ ể ẩ ể th  ng i v n đ ứ   c xem là tiêu chu n vàng (gold standard) đ  đánh giá m c

ơ ể ủ ủ ễ ơ ỳ ộ đ  ph i nhi m dioxin. Do chu k  bán h y c a dioxin trong c  th  ng ườ   i

ả ướ ậ ặ ơ ượ ồ kho ng trên d i 10 năm ho c th m chí lâu h n , , nên l ng t n dioxin trong

ể ừ ụ ấ ờ ỳ ễ ơ ị ơ ể c  th  sau m y ch c năm (k  t khi b  ph i nhi m vào th i k  1961­1972),

ặ ị ơ ễ ạ ố ệ ữ ể ho c b  ph i nhi m sau đó t i các đi m nóng, là nh ng s  li u có ý nghĩa c c k ự ỳ

ứ ề ế ề ấ ấ ọ ồ   quan tr ng. R t nhi u năm sau chi n tranh, các nghiên c u đ u cho th y n ng

ơ ể ườ ố ạ ự ộ đ  dioxin trong c  th  ng i dân s ng t ư i vùng “nóng” nh  khu v c quanh sân

ẵ ấ ẫ bay Đà N ng v n còn r t cao .

ệ ườ ồ ộ ớ ứ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi,cá bi t có ng i n ng đ  dioxin lên t i 722

̃ ̀ ố ườ ồ ộ ơ ế ả pg/g m .ỡ  S  ng i có n ng đ  cao >100pg/g m  la 4 ng ̀ ươ i. K t qu  thu đ ượ   c

̀ ị ả ộ ề ả ấ ợ ươ trong b ng 3.17 và 3.19 cho th y: sau đ t đi u tr  gi i đ c băng ph ́ ng phap

̀ ượ ồ ư ơ ể ủ ườ Hubbard, l ng t n l u c a   2,3,7,8­TCDD va TEQ trong c  th  ng ơ   i ph i

ễ ả ớ ướ ề ố ớ ị nhi m   gi m   so   v i   tr c   đi u   tr   có   ý   nghĩa   th ng   kê,   v i   p<0,01 .   Như

́ ươ ụ ể ậ ả v y,ậ ph ấ ồ   ng phap Hubbard có tác d ng đáng tin c y đ  đào th i các ch t đ ng

ạ ộ ủ ơ ể ườ ị ễ ơ lo i đ c c a PCDD và PCDF trong c  th  ng i b  ph i nhi m ra ngoài, lam̀

ươ ượ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ giam tông đ ng l ng đôc trong c  thê.

111

ứ ủ ề ọ Nhi u công trình nghiên c u c a các nhà khoa h c trong và ngoài n ướ ề  c v

ố ớ ứ ả ủ ấ ỏ ườ ữ ấ ậ h u qu  c a ch t da cam/dioxin đ i v i s c kh e con ng ố   i cho th y nh ng đ i

ể ề ễ ệ ấ ấ ớ ơ ị ượ t ạ ố   ng b  ph i nhi m v i ch t da cam/dioxin có th  xu t hi n nhi u lo i r i

ạ ệ ư ệ ộ ế ạ ầ lo n b nh lý khác nhau nh : b nh tim m ch, th n kinh, n i ti ễ   ả t, suy gi m mi n

ạ ộ ổ ươ ễ ắ ạ ị d ch, tăng ho t đ  các enzym gan, t n th ư   ể ng nhi m s c th  các lo i ung th ,

ị ậ ẩ ứ ạ ả ậ ế ả tăng t ỷ ệ  l các tai bi n sinh s n và d  t t b m sinh , . H u qu  ph c t p và dai

ố ớ ứ ủ ấ ỏ ườ ấ ẳ d ng c a ch t da cam/dioxin đ i v i s c kh e con ng ề i gây r t nhi u khó khăn

ấ ượ ụ ề ệ ả ị ộ ố ắ cho công tác đi u tr , kh c ph c và c i thi n ch t l ạ   ng cu c s ng cho các n n

nhân.

ơ ể ấ ộ ấ ả ổ   ậ Các hóa ch t, ch t đ c khi xâm nh p vào c  th , có kh  năng gây ra t n

ươ ế ở ứ ộ ơ ế ữ th ng t bào các m c đ  khác nhau và theo nh ng c  ch  khác nhau. Các nhà

ộ ố ủ ể ậ ấ ẩ ả ấ ọ khoa h c nh n th y m t s  hóa ch t và s n ph m chuy n hóa c a chúng trong c ơ

ể ườ ự ự ậ ộ ổ ươ th  ng i và đ ng v t máu nóng th c s  là các stress oxy hóa gây t n th ng t ế

ố ự ả ấ ấ ộ ể ộ bào, s n sinh các g c t ổ    do. Dioxin là m t hoá ch t r t đ c cũng có th  gây t n

ươ ơ ế ạ ố ự ơ ể th ng cho c  th  thông qua c  ch  t o g c t do , .

ượ ế ả ộ ệ ế ồ Sau khi đ c ti n hành gi ả i đ c, 100% k t qu  xét nghi m n ng đ ộ

ầ ậ ứ ề ả ồ dioxin và các đ ng phân đ u gi m trong nhóm nghiên c u thu n t p. Trong

ủ ệ ề ấ ả ấ ồ ủ   đó, đ ng phân gi m ít nh t 1,1% c a b nh nhân N5 và nhi u nh t 74,9% c a

ề ổ ươ ượ ộ ố ớ ệ b nh nhân N3 đ u đ i v i octa CDD. T ng đ ng l ẩ   ng đ c theo tiêu chu n

ử ộ ố ả ề ấ ề WHO 1998 và 2005 đ u gi m sau kh  đ c t ấ   , nhi u nh t 75% và ít nh t

ế ứ ệ ả ộ ướ ấ ầ 15,4%. Đây là m t tín hi u h t s c kh  quan, b c đ u cho th y ph ươ   ng

ả ộ ả ượ ể ủ pháp gi i đ c Hubbard có th  đào th i đ ồ c dioxin và các đ ng phân c a nó

ỏ ơ ể ườ ị ễ ra kh i c  th  ng ơ i b  ph i nhi m.

ấ ả ồ ộ ừ B ng 3.11 cho th y n ng đ  2,3,7,8­TetraCDD là t 1,21 ­ 722pg/g m ỡ

ứ ấ ồ ộ ậ   (95% CI) trong nhóm nghiên c u. Đây là n ng đ  trung bình cao nh t ghi nh n

ượ ứ ạ ữ ệ ữ ầ ế ả đ c trong nh ng nghiên c u t i Vi t Nam nh ng năm g n đây. K t qu  này

112

ấ ấ ồ ộ ở cho th y: n ng đ  dioxin, nh t là 2,3,7,8­TetraCDD ư ố    các nhóm dân c  s ng

ự ẵ ươ ộ ủ ặ ồ ố quanh khu v c sân bay Đà N ng là t ể ng đ i cao. Đ c đi m n ng đ  c a các

ồ ư ễ ằ ẳ ợ ồ đ ng đ ng g i ý r ng dioxin t n l u trong sân bay gây ô nhi m môi tr ườ   ng

ể ơ ườ ườ ậ xung  quanh   và   xâm  nh p   vào  c   th   con   ng i   qua  các   con   đ ơ   ng   ph i

ủ ế ễ ườ ự ẩ nhi m, trong đó ch  y u là con đ ng th c ph m , , .

́ ̀ ự ở ̉ 4.2.2. S  thay đôi dioxin va TEQ trong mau và phân ứ    nhóm nghiên c u

ầ ậ thu n t p

ơ ể ủ ờ ườ ả Th i gian bán h y dioxin trong c  th  ng i kho ng 11 năm . Khi áp

ươ ả ộ ớ ỳ ọ ệ ặ ụ d ng ph ng pháp gi ả   i đ c không đ c hi u Hubbard v i k  v ng làm gi m

ứ ằ ộ ượ ả ả ồ n ng đ  dioxin và TEQ thì ph i tìm ra b ng ch ng chúng đ c đào th i ra

ỏ ơ ể ế ả ồ kh i c  th .Ti n hành phân tích dioxin và các đ ng phân đào th i qua phân

ở ự ệ ể ờ ọ ồ ủ ệ c a b nh nhân các th i đi m khác nhau. L a ch n 5 b nh nhân có n ng đ ộ

ể ị ượ Ở ̣ dioxin cao trong máu đ  xác đ nh l ả ng dioxinđào th i ra trong phân. bênh

̀ ̀ ́ ỉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ nhân N3 trong nhom thuân tâp t  lê đao thai 2,3,7,8­TCDD la 73,72% (bang

́ ̀ ̀ ́ ư ượ ̉ 3.20) la cao nhât, nh ng l ̀ ng 2,3,7,8­TCDD giam182 pg/g nhiêu nhât la ở

́ ̀ ́ ̀ ử ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ bênh nhân N2.S  dung ty lê đê đanh gia đao thai dioxin d a vao l ̀ ng tôn

́ ̀ ̀ ướ ề ị ượ ̉ ̉ ̣ trong mau tr c đi u tr  và l ̉ ơ ng đao thai ra khoi c  thê sau điêu tri .

́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ơ   Geusau A. va CS năm 1999 dung chê phâm Olestra cho 2 tre em co ph i

̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ nhiêm   2,3,7,8­TCDD   t ̀ ̉   ư ư   s a   me   keo   dai   trong   3   năm,   kêt   qua   có   đao   thai

́ ́ ́ ứ ữ 2,3,7,8­TCDD qua phân. Nghiên c u cũng cho thây co môi liên quan gi a LDL

̀ ́ ̃ ̀ ượ ̉ ̉ trong mau va 2,3,7,8­TCDD. Khi giam đ ́ c LDL trong mau cung lam giam đi

ượ l ng 2,3,7,8­TCDD .

̀ ̃ ́ ̀ ứ ư ̣  Năm 1997, Susanne Rohde va CS nghiên c u môi liên quan gi a nông đô

́ ̀ ở ươ PCDD/Fs trong mau va trong phân 6 ng ̀ ̀ i đan ông .

113

ứ ễ ằ ơ ồ Th c ăn h ng ngày là ngu n ph i nhi m dioxin chính ở ườ  ng ế i, chi m t ớ   i

ượ ữ ơ ể ứ trên 90% l ng dioxin tích tr trong c  th  . Do đó, nghiên c u thói quen s ử

ữ ự ự ể ẩ ằ ẩ ơ ụ d ng th c ph m h ng ngày có th  tìm ra nh ng th c ph m nguy c  . M t s ộ ố

́ ́ ườ ứ ủ ng i dân trong nhóm nghiên c u c a chúng tôi có thoi quen ăn ca nuôi ở ồ   h

̀ ̃ ự ươ ạ ử ̣ ̣ khu v c sân bay và n ́ c sinh hoat vân con giai đo n s  dung n ́ ươ ư c t ́ ̀  giêng

̀ ́ ́ ́ ̀ ườ ứ ̉ ữ đao. Nh ng ng ̣   i tham gia nhóm nghiên c u chu yêu sông gân sân bay, ca biêt

̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ́ co 3 ng ́ ̀ ươ   i lam thuê chăm soc ao ca trong khu v c sân bay. Gia đinh nay co

̀ ̀ ́ ̃ ơ ự ộ ơ ng ̀ ̉   ươ i khi phân tich nông đ  2,3,7,8­TCDD tăng h n 100pg/g m . S  đao thai

̀ ́ ̀ ̃ ̀ ở ̣ ̣ dioxin qua phân ̀  3 bênh nhân nay cung la nhiêu nhât. Nông đô dioxin trong

́ ́ ́ ả ộ ượ ̣ ̣ ̉ mau càng cao khi ap dung biên phap th i đ c, l ̀ ng dioxin đao thai qua phân

càng nhiêu.̀

ế ớ ữ ự ế ẩ Theo nh ng báo cáo trên th  gi ễ   i, th c ph m liên quan đ n ô nhi m

ườ ạ ở ư ể ạ ậ ả ầ dioxin th ng đa d ng ả    các qu n th  dân c  khác nhau . T i Nh t B n, h i

ượ ự ế ẩ ồ ả s n đ c coi là ngu n th c ph m chính liên quan đ n dioxin. Trong khi đó,

ạ ẹ ạ ữ ấ ộ ơ ồ t i Hà Lan n i có n ng đ  dioxin cao nh t trong s a m  t ị   i châu Âu, th t

ượ ơ ể ẹ ự ế ẩ ồ đ ạ   c coi là ngu n th c ph m liên quan đ n dioxin trong c  th  m . T i

ự ế ẩ ố ướ ừ ọ Trung Qu c, th c ph m liên quan đ n dioxin là cá n ấ   c ng t. T  đó cho th y

ử ụ ế ố ự ẩ ằ ọ thói quen s  d ng th c ph m h ng ngày là y u t ế    quan tr ng liên quan đ n

ừ ư ự ễ ơ ặ ph i nhi m dioxinvà mang tính đ c thù cho t ng khu v c dân c  .

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ơ ́ ơ ự ̉ ̣ ́ ́ Dioxin la chât kho phân huy va co ai l c rât cao đôi v i mô m .Biên

́ ̀ ượ ầ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ phap giai đôc không đăc hiêu Hubbard bô sung l ̀ ơ   ng d u vao c  thê, tăng đao

́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉   thai thông qua tăng chuyên hoa, nhât la bô sung niacin, gian tiêp tăng đao thai

́ ̀ ươ ̣ chung qua đ ̀ ng mât va theo phân ra ngoài , .

ư ệ ế ượ ườ Đ n nay, ch a có tài li u nào đ ố ề ữ c công b  v  nh ng con đ ể   ng chuy n

ứ ậ ộ hóa các CDD ở ườ  ng ứ   i. Tuy nhiên, các nghiên c u trên đ ng v t cũng đã ch ng

ể ả ẩ ộ ị minh các CDD b  chuy n hóa thành các s n ph m khác ít đ c h n. ơ Ở ườ    ng i,

114

ấ ằ ộ ố ứ ượ ả ộ m t s  nghiên c u đã cho th y r ng 2,3,7,8­TCDD đ ầ   c đào th i m t ph n

ở ạ ề ờ ủ ủ ể ấ theo phân là d ng ch t chuy n hóa. V  th i gian bán h y c a các CDD

ơ ể ườ ứ ư ố ệ ữ ề trong c  th  ng ờ   i có nhi u nghiên c u đ a ra nh ng s  li u khác nhau. Th i

ủ ủ ừ ổ ừ ế ộ gian bán h y c a t ng cá nhân thay đ i t 2,9 năm đ n 26,9 năm . M t nghiên

ế ạ ự ệ ế ị ế ứ c u trên 343 c u chi n binh tham chi n t i Vi t Nam có tham gia chi n d ch

ư ờ ủ Ranch Hand đã đ a ra th i gian bán h y trung bình là 8,7 năm (95% CI là 8,0

ứ ự ư ộ ờ ­9,5 năm) . Wolfe W.H. và c ng s  (1994) đã nghiên c u và đ a ra th i gian

ủ ả bán h y  là 11,3 năm; theo Ott M.G. và CS (1996) là 5,8 năm . Các tác gi cũng

ủ ủ ự ữ ờ ư đ a ra s  liên quan gi a th i gian bán h y c a 2,3,7,8­TCDD v i t  l ớ ỉ ệ ỡ m

ế ỉ ệ ỡ ơ ể ơ ể ờ trong c  th . N u t  l ủ    m  trong c  th  là 20­ 30% thì th i gian bán h y

ủ ừ ươ ứ t ng  ng c a 2,3,7,8­TCDD t 5,1­ 8,9 năm , .

ư ặ ượ ậ ủ Do đ c tính  a lipid c a các CDD nên chúng đ ữ   c t p trung trong s a

́ ẹ ở ươ ứ ủ ề ế ả ả ̣ m ng ̀ i me cho con bu . K t qu  nghiên c u c a nhi u tác gi ứ    đã ch ng

ượ ậ ẹ ể ứ ữ ể minh các CDD đ c v n chuy n qua nhau thai và qua s a m  đ  sang đ a tr ẻ

ứ ộ ữ ườ ớ v i nh ng m c đ  khác nhau . Con đ ỉ ớ   ủ ng qua nhau thai c a các CDD ch  v i

ỏ ể ộ ấ ứ ứ ễ ơ ẻ ở ờ ỳ ư m c đ  r t nh  đ  ph i nhi m vào đ a tr th i k  bào thai. Nh ng con

ườ ữ ẹ ườ ễ ơ ọ ở ̉ ơ ̉ đ ng qua s a m  là con đ ng ph i nhi m quan tr ng tre s  sinh và tre bú

ẹ ặ ệ ở ầ Ở ứ ễ ả ộ ữ s a m  đ c bi t là năm đ u. ơ  năm sau, m c đ  ph i nhi m gi m đi do

ẹ ả ữ ỡ ượ ả ượ l ng m  trong s a m  gi m và hàm l ng các CDD cũng gi m theo .

ổ ộ ố ỉ ễ ị 4.3. Thay đ i m t s  ch  tiêu mi n d ch

ế ấ ề ộ ả K t qu  thu đ ượ ở ả c b ng 3.29 cho th y: tr ị ồ ướ đi u tr , n ng đ  IgA là c

ồ ộ 281,37 ± 188,74 mg/dl, n ng đ  IgG là 1103,8 ± 223,5 mg/dl và IgM là 121,29 ±

ề ở ứ ỉ ố ư ề ề ấ 71,35mg/dl đ u ị  m c th p. Nh ng sau đi u tr  thì các ch  s  này đ u tăng lên

ự ố ớ ổ   IgA là 303,86 ± 185,11 mg/d;tăngcó ý nghĩa th ng kê, v i p<0,001. S  thay đ i

ề ố ị ớ   ủ c a IgG sau đi u tr    là1259,1 ± 286,01 mg/dl, tăng có ý nghĩa th ng kê, v i

ị ồ ề ộ ố   p<0,05. Sau đi u tr , n ng đ  IgM là 172,59 ± 70,76 mg/dl tăng có ý nghĩa th ng

115

ể ấ ư ậ ị ằ ề ệ ớ ươ kê, v i p<0,001. Nh  v y, có th  th y b nh nhân đi u tr  b ng ph ng pháp

ồ ộ Hubbard có n ng đ  IgA, IgG, IgM tăng lên.

̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̣ ở ự ượ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Nhân xet vê s  biên đôi miên dich ́  đôi t ng ph i nhiêm chât đôc hoa hoc,

̀ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́   Phan Thi Phi Phi va CS cho răng hê thông miên dich bi lao hoa nhanh va tê bao T

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ố ̉ ̉ ̉ ́ giam nhanh va nhiêu nhât . Môt s  tac gia khac cung đông quan điêm trên .

ể ượ ạ ấ ớ ớ ườ ị IgM là l p kháng th  đ c t o ra s m nh t trong môi tr ễ ng mi n d ch,

ể ượ ớ ổ ớ ự ế ấ ổ cũng là l p kháng th  đ ạ   c bi n đ i s m nh t khi có s  thay đ i quá trình t o

ể ủ ơ ể ể ấ ộ ơ ệ ớ ớ kháng th  c a c  th . IgG là l p kháng th  xu t hi n mu n h n so v i IgM.

ể ế ế ớ ủ ế ị IgA là l p kháng th  ch  ti t, ch  y u có trong các d ch ti ế ủ ơ ể  t c a c  th

ồ ị ế ủ ạ ườ ấ ặ bao g m: d ch ti t c a niêm m c đ ng hô h p và tiêu hóa. M c dù trong

ứ ị ượ ồ ộ ị ế nghiên c u này không đ nh l ng n ng đ  IgA trong các d ch ti t nói trên

ư ự ấ ồ ộ ồ ố nh ng s  tăng n ng đ  IgA trong máu cũng là ngu n g c và d u hi u t ệ ươ   ng

ớ ị ế ơ ươ ồ đ ng v i tăng IgA trong các d ch ti t. Thông qua xông h i, ch ng trình tác

̀ ự ế ạ ườ ườ ữ ấ ộ đ ng tr c ti p lên niêm m c đ ng tiêu hóa va đ ng hô h p là nh ng c ơ

ổ ợ ế ề ế ậ quan chính t ng h p và bài ti ự   ấ t IgA. Đi u này cho th y cách ti p c n tr c

ế ấ ẩ ơ ỉ ti p vào hai c  quan hô h p và tiêu hóa không ch  thúc đ y quá trình gi ả ộ   i đ c

ụ ả ơ ổ ợ mà còn kích thích c  quan sinh t ng h p IgA, có tác d ng b o v  c  th  tr ệ ơ ể ướ   c

̀ ơ ể ử ể ậ hai c a ngõ chính mà các tác nhân có th  xâm nh p vào c  th . Nhiêu nghiên

̀ ́ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ư c u cho thây dioxin hiên nay đi vao c  thê chu yêu qua đ ̀ ặ   ng tiêu hoa. M t

ế ả ượ ồ ộ ở ệ khác, k t qu  thu đ ấ c cũng cho th y n ng đ  IgA các b nh nhân nghiên

ỉ ừ ứ ướ ồ ườ ế ộ ứ c u cũng ch  tăng t m c d ộ i n ng đ  bình th ồ ng lên đ n n ng đ  bình

ườ ể ệ ả ẫ ị th ễ ng, th  hi n kh  năng kích thích mi n d ch mà không gây quá m n cho

ủ ề ệ ớ ợ các b nh nhân. Đi u này cũng phù h p v i các quan sát c a chúng tôi trên lâm

ể ệ ệ ẫ sàng không có b nh nhân nào có bi u hi n quá m n , , , .

ứ ủ ể ế ả ấ ộ ồ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi cho th y n ng đ  các kháng th  IgM,

ừ ứ ứ ấ ườ ể ệ ề ế IgA tăng t m c th p lên m c bình th ễ   ng cũng th  hi n vai trò đi u bi n mi n

116

̃ ́ ̀ ̀ ơ ế ể ệ ̣ ̉ ̣ ị d ch, là c  ch  chính th  hi n hiêu qua điêu biên miên dich theo chiêu h ́ ́ ươ   ng co

i.ợ l

ế ượ ố ượ ấ ả ế ả K t qu  thu đ c trong b ng 3.37 cho th y, s  l ng t bào CD3, CD4

ướ ị ầ ượ ề và CD8 tr c đi u tr  l n l t là là 1341,4 ± 454,64 tb/µl; 766,59 ± 279,43

ị ầ ượ ươ ề ứ tb/µl; 443,53 ± 194,22 tb/µl và sau đi u tr  l n l t t ng  ng là 1575,1 ±

ự ớ   441,08 tb/µl; 969,85 ± 341,93 tb/µl; 555,06 ± 178,39 tb/µl. S  tăng lên so v i

ướ ề ố ớ ị tr c đi u tr  có ý nghĩa th ng kê, v i p<0,01.

ứ ở ứ ứ ề Nhi u nhà nghiên c u ế    Đ c, Nga... nghiên c u trên công nhân có ti p

ề ệ ẻ ừ ừ ứ ẹ xúc ngh  nghi p và tr em t ổ  1­15 tu i sinh ra t các bà m  ăn th c ăn có

ờ ỳ ễ nhi m PCB/PCBF trong th i k  mang thai . Các công trình này công b  t ố ạ   i

ả ấ ộ ị ư   H i ngh  dioxin năm 1996  cho th y: có gi m hình thành IgA và IgM, nh ng

ườ ả ư IgG bình th ng, có gi m % ở ổ    tu i TCD4 và tăng %TCD8, nh ng sau 3 năm và

ễ ố ị ở ụ ồ ứ 15 các thông s  mi n d ch nhóm nghiên c u ph c h i hoàn toàn .

́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉  Đê tim hiêu thêm vê cac yêu tô lam suy giam hê thông miên dich thi co thê

̀ ữ ệ ố ưỡ ̣ đê câp m i liên h  khăng khít gi a suy dinh d ng và ẩ nhi mễ  khu n. Suy dinh

ưỡ ơ ể ễ ắ ễ ệ ễ ế ế ẫ ẩ ặ ị d ng d n đ n suy y u h  mi n d ch, c  th  d  m c nhi m khu n n ng.

ặ ưỡ ề ệ ể ậ M t khác, suy dinh d ả ủ ng cũng có th  là h u qu  c a nhi u quá trình b nh lý

ơ ế ệ ủ ế ủ ễ ễ ẩ ả ị mà ch  y u là nhi m khu n. C  ch  b nh sinh c a suy gi m mi n d ch trong

ưỡ ứ ạ ế ố ề ấ ổ ậ ố ợ ư suy dinh d ng r t ph c t p, có nhi u y u t ph i h p, nh ng n i b t là ba

ế ố y u t sau , :

ưỡ ế ả ả ợ ổ ­ Suy dinh d ể   ng gây thi u protein nên gi m kh  năng t ng h p kháng th ,

ả ả ế ế ễ ị gi m kh  năng phân chia t ả  bào (c  các t ế  bào mi n d ch). Thi u glucid, lipid làm

ế ượ ế ữ thi u năng l ầ ng c n thi ơ ể ể t cho nh ng chuy n hoá trong c  th .

ế ố ượ ả ả ượ ­  Thi u vitamin và các nguyên t vi l ng không đ m b o đ c các quá

ơ ể ế ứ ấ ế ế ể trình chuy n hoá trong c  th . Thi u vitamin B6 làm teo tuy n  c, m t t bào

ủ ế ứ ế ả ổ ợ lympho,  c ch  quá trình t ng h p DNA làm gi m quá trình phân bào c a t bào

117

ế ắ ộ ố ế ầ ế lympho. Thi u s t và acid folic gây thi u m t s  enzym c n thi ồ   t cho sinh h ng

ả ả ợ ệ ẩ ầ ổ c u, t ng h p cytokin…làm gi m kh  năng tiêu di t vi khu n.

ơ ế ơ ể ễ ặ ặ ộ ả   ­ Trong nhi m trùng thì m t m t các c  ch  trên n ng lên do c  th  ph i

ấ ộ ủ ứ ề ể ằ ặ ẩ tăng chuy n hoá nh m tăng s c đ  kháng, m t khác ch t đ c c a vi khu n và

ễ ạ ễ ạ ầ ả ọ ị quá trình nhi m trùng l i làm tr m tr ng thêm tình tr ng suy gi m mi n d ch.

ư ơ ư ế ạ Ung th  c  quan t o máu và ung th  t ể  bào máu có th  là nguyên nhân

ự ể ễ ả ị gây suy gi m mi n d ch do s  phát tri n v ượ ộ ủ ế t tr i c a t ấ    bào máu ác tính l n

ế ố ượ ả ế ế ế át các t bào khác, làm gi m s  l ng t bào lympho. N u t bào ác tính

ế ứ ể chính là các t bào lympho, chúng có th  không còn ch c năng bình th ườ   ng

ể ả ứ ấ ặ ị ễ trong quá trình hình thành đáp  ng mi n d ch, ho c chúng có th  s n xu t ra

ễ ấ ị ườ ộ ố ế ụ các globulin mi n d ch b t th ng không có tác d ng. Ngoài ra, m t s  t bào

ể ả ế ố ư ấ ứ ụ ứ ế ung th  có th  s n xu t ra các y u t ễ    có tác d ng  c ch  đáp  ng mi n

ị d ch , , .

ế ữ ế ứ ễ ị Các t bào lympho là nh ng t bào chính tham gia vào đáp  ng mi n d ch

ạ ế ệ ề ơ ả ặ đ c hi u. V  c  b n có hai lo i t bào lympho là lympho T và lympho B.

CD4 và TCD8.  Vai trò ch  y u c a lympho

ướ ủ ế ủ Lympho T có 2 d i nhóm chính là T

CD8 có vai trò

ứ ễ ị ế ộ ố bào. M t s  lympho T TCD8 là tham gia vào đáp  ng mi n d ch t

ứ ậ ắ ể ế ầ ầ ứ ể ễ ở ị c ch , ki m soát và d n d n d p t t không đ  đáp  ng mi n d ch tr  nên

CD4  có vai trò h  tr

ứ ỗ ợ ứ ễ ề ị quá m c. Lympho T và đi u hòa  đáp  ng mi n d ch.

ủ ế ể ị ễ ị ứ Lympho B ch  y u tham gia vào đáp  ng mi n d ch th  d ch, sinh ra kháng

ể ặ ố ạ ạ ệ th  đ c hi u ch ng l i kháng nguyên l , .

ỗ ợ ệ ậ ọ ế   Lympho TCD4 còn g i là lympho T h  tr  có vai trò nh n di n các quy t

ượ ủ ệ ớ ế ị đ nh kháng nguyên đ c trình di n trên MHC l p II c a các t ệ    bào trình di n

ậ ượ ủ ế ị ề ệ ạ kháng nguyên. Khi nh n đ c đ  2 tín hi u ho t hóa (thông tin v  quy t đ nh

ậ ử ủ ế ệ kháng nguyên nh n đ ượ ừ c t phân t ớ  MHC l p 1 c a t bào trình di n kháng

CD4 đ

ế ệ ế ượ nguyên và IL­1 do t bào trình di n kháng nguyên ti t ra), T ạ   c ho t hóa

118

ế ả ứ ụ ầ và ti t ra các lymphokin có tác d ng c m  ng tăng sinh các qu n th  T ể CD4,

ứ ạ TCD8 và lympho B. TCD4 ho t hóa có vai trò h  tr  T ễ   ỗ ợ CD8 tham gia đáp  ng mi n

ế ỗ ợ ể ặ ị d ch t bào tiêu di ệ ế t t bào đích ho c h  tr  lympho B chuy n thành t ươ   ng

ể ặ ứ ệ ấ ả ố ạ bào có ch c năng s n xu t kháng th  đ c hi u ch ng l i kháng nguyên , .

ươ ự ư ế ể ế ả ộ ổ ồ T ng t nh  k t qu  thay  đ i n ng đ  kháng th ,các bi n đ i s ổ ố

CD3, TCD4 và TCD8 cũng

ượ ệ ố ủ ể ế ể ầ l ng tuy t đ i c a các ti u qu n th  t bào lympho T

ở ụ ề ễ ệ ị ị tăng lên ể ệ  các b nh nhân sau đi u tr , th  hi n tác d ng kích thích mi n d ch

́ ́ ố ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ủ c a viêc ap dung biên phap giai đôc Hubbard. Trong khi s  l ệ ố ng tuy t đ i các

ư ữ ầ ố ế t bào lympho T tăng lên, nh ng t ỷ ệ ươ  t l ể ặ   ể ng đ i gi a các ti u qu n th , đ c

ệ ề ổ ố ạ bi t là t l i minh ỷ ệ TCD4, TCD8 thay đ i không có ý nghĩa th ng kê. Đi u này l

ứ ề ễ ấ ị ướ ụ ch ng thêm cho th y có tác d ng đi u hòa mi n d ch theo h ng làm tăng s ố

ổ ấ ư ễ ế ầ ị ườ ượ l ng các thành ph n mi n d ch, nh ng không làm bi n đ i b t th ng, vì t ỷ

ổ ấ ầ ườ ệ ệ l các thành ph n này thay đ i b t th ng là nguyên nhân gây ra các b nh quá

m n , .ẫ

ộ ố ố ươ ổ ớ ỉ ố ữ ễ ị Qua đánh giá m t s  m i t ng quan gi a tu i v i ch  s  mi n d ch,

ỉ ố ễ ấ ộ ớ ị ồ n ng đ  dioxin trong máu v i các ch  s  mi n d ch chúng tôi th y:

ươ ổ ớ ể ủ ữ ễ ị ị ­ T ỉ ố ng quan gi a tu i v i các ch  s  mi n d ch d ch th  c a nhóm

ữ ổ ươ ẽ ớ ặ ị nghiên c u:ứ   gi a tu i và IgG là t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p >

ươ ữ ươ 0,05; t ổ ớ ng quan gi a tu i v i IgA và IgM là t ặ   ậ ng quan thu n không ch t

ẽ ớ ả ch  v i p > 0,05 ( B ng 3.44).

ữ ồ ỉ ố ươ ộ ớ ễ   ­ T ng quan gi a n ng đ  2,3,7,8 ­ TCDD trong máu v i các ch  s  mi n

ớ ươ ẽ ớ ị ị ị d ch d ch th : ể v i IgA là t ớ   ặ ng quan ngh ch không ch t ch  v i p > 0,05; v i

ươ ẽ ớ ậ ặ ả IgG và IgM là t ng quan thu n không ch t ch  v i p > 0,05. (B ng 3.45)

ữ ồ ươ ủ ộ ­ T ng quan gi a n ng đ  dioxin (2,3,7,8 ­ TCDD) trong máu c a nhóm

ỉ ố ứ ễ ớ ị ế ươ nghiên c u v i các ch  s  mi n d ch t bào lympho T: ớ v i CD3 là t ng quan

119

ẽ ớ ặ ớ ị ươ ngh ch không ch t ch  v i p > 0,05; v i CD4 và CD8 là t ậ   ng quan thu n

ẽ ớ ặ ả không ch t ch  v i p > 0,05. (B ng 3.46)

ứ ớ ươ ủ ữ ­ T ng quan gi a TEQ dioxin trong máu c a nhóm nghiên c u v i các ch ỉ

ể ễ ị ị ớ ươ ẽ ớ ặ ị ố s  mi n d ch d ch th : v i IgA là t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p >

ớ ươ ẽ ớ ậ ặ 0,05; v i IgG và IgM là t ng quan thu n không ch t ch  v i p > 0,05. (B ngả

3.47)

ứ ớ ươ ủ ữ ­ T ng quan gi a TEQ dioxin trong máu c a nhóm nghiên c u v i các ch ỉ

ị ế ỉ ố ề ễ ố s  mi n d ch t bào lympho T: ớ ả v i c  3 ch  s  CD3, CD4, CD8 đ u là t ươ   ng

ẽ ớ ặ ị ả quan ngh ch không ch t ch  v i p > 0,05. (B ng 3.48)

ủ ụ ứ ứ ứ ề ế ả Theo k t qu  nghiên c u c a đ  tài “Nghiên c u và  ng d ng m t s ộ ố

ị ả ộ ữ ệ ệ ề ặ ườ ị bi n pháp đi u tr  gi i đ c không đ c hi u cho nh ng ng ễ   ơ i b  ph i nhi m

ủ ấ ả ễ ch t da cam /dioxin” c a tác gi Nguy n Hoàng Thanh và cs [37], chúng tôi so

ả ả ộ ươ ạ ấ ế sánh k t qu  gi ữ i đ c gi a 2 ph ng pháp trên n n nhân ch t da cam/ dioxin:

ươ ươ ả ộ ồ ph ng pháp Hubbard, ph ng pháp gi ố   i đ c đông y (cũng bao g m thu c

ố đông y u ng và xông) .

120

ả ự ể ễ ổ ị ỉ ướ So sánh s  bi n đ i các ch  tiêu mi n d ch tr ị ủ   ề c ­ sau đi u tr  c a B ng 4.1.

ươ 2 ph ng pháp

p

ướ ị Chỉ Ph ngươ Tr ị ề c đi u tr Sauđi u trề n X  ±  SD X  ±  SD tiêu

IgA pháp Hubbard (1) Đông y (2) 34 35 281,37 ± 188,74 117,91 ± 61,87 303,86 ± 185,11 275,07 ± 87,29 <0,05 <0,01

<0,05 <0,05 p(1;2) (mg/dl)

Hubbard (1) 34 IgG 1103,8 ± 223,5 1259,1 ± 286,01 1087,99 ± 202,62 1177,06 ± 292,85 <0,01 >0,05 Đông y (2) 35 (mg/dl)

IgM p(1;2) Hubbard (1) Đông y (2) 34 35 >0,05 121,29 ± 71,35 116,89 ± 87,39 >0,05 172,59 ± 70,76 287,20 ± 248,12 <0,05 <0,01

(mg/dl) >0,05 >0,05 >0,05 p(1;2)

ướ ề ị IgA tr c đi u tr , nhóm (1) là 281,37 ± 188,74mg/dl, nhóm (2) là 117,91

ự ớ ± 61,87 mg/dl, có s  khác bi ệ ở t 2 nhóm v i p<0,05. IgG và IgM không khác

ệ ộ ủ ả ị ấ ữ ề ồ bi t gi a 2 nhóm. Sau đi u tr  th y n ng đ  c a c   IgA, IgG, IgM trong máu

ở ả ề ố c  2 nhóm đ u tăng có ý nghĩa th ng kê (p<0,05 ­ 0,01).

ằ ớ ố ở ườ ấ ơ So   v i   h ng   s sinh   lý,   các   Ig ng ễ i   ph i   nhi m   ch t   da

ể ề ễ ả ạ ị ị ườ ặ ố cam/dioxinđ u   gi m.   Các   r i   lo n   mi n   d ch   d ch   th   th ng   g p   trong

ế ễ ả ặ ặ ộ ộ ồ nhi m đ c dioxin là tăng ho c gi m n ng  đ  IgA ho c IgG huy t thanh.

ứ ủ ủ ạ ồ ộ Trong nghiên c u c a Ott (1994) n ng đ  IgG c a các n n nhân tăng lên sau

ấ ộ ễ ọ ơ h n 10 năm nhi m ch t đ c hóa h c/dioxin. Theo Baccarelli A.và CS (2002)

ứ ườ ấ ươ ị [101] nghiên c u trên ng i có 2,3,7,8­ TCDD cho th y có t ng quan ngh ch

ữ ồ ớ ươ ộ ớ gi a n ng đ  2,3,7,8 ­TCDD v i IgA, còn IgG và Ig M v i t ậ   ng quan thu n.

ứ ứ ế ễ ậ ằ ộ ị ấ Các nghiên c u trên đ ng v t cũng  th y  r ng TCDD gây  c ch  mi n d ch

ủ ệ ễ ế ạ ị ố thông qua AhR và gián ti p qua các r i lo n khác. H  mi n d ch c a các loài

ộ ẫ ậ ả ớ ề   ộ đ ng v t khác nhau có đ  m n c m khác nhau v i TCDD.Trong cùng đi u

121

ệ ườ ứ ộ ẫ ả ơ ấ ki n nuôi c y, lympho ng ớ   ớ i có m c đ  m n c m v i TCDD cao h n so v i

ộ ố ắ ả ộ ồ ộ ướ chu t c ng và chu t nh t (Nohara, 2006). N ng đ  các Ig gi m tr ề c đi u tr ị

ườ ợ ễ ơ trong tr ể ng h p này có th  do dioxin gây ra ở ườ  ng i ph i nhi m.

ị ồ ề ề ướ ướ ầ ộ Sau đi u tr  n ng đ  các Ig đ u có xu h ng tăng lên, b c đ u cho

ụ ủ ấ ươ ư ứ ề ễ ị ị ị th y tác d ng c a các ph ng pháp đi u tr  giúp đ a đáp  ng mi n d ch d ch

ể ề ớ ạ ườ ề ị th  v  gi i h n bình th ng. Các vitamin, Nacin trong PP đi u tr  Hubbard, và

ị ằ ữ ề ể ấ ố ị ự ổ   các v  thu c trong đi u tr  b ng Đông y là nh ng ch t có th  giúp cho s   n

ơ ữ ử ụ ễ ề ị ị ươ ị đ nh mi n d ch. H n n a sau đi u tr , nhóm s  d ng ph ng pháp kh  đ c t ử ộ ố

ươ ả ồ ộ ố Hubbard và ph ng pháp đông y có n ng đ  dioxin trong máu gi m xu ng,

ế ố ộ ả ổ ươ ệ ố ị ữ gi m nh ng y u t đ c hàng ngày làm t n th ễ ng h  th ng mi n d ch nên có

ể ự ủ ả ơ ể ả th  s  tăng c a IgA là do gi m đ ượ ượ c l ng dioxin trong c  th  (B ng 3. 29).

ả ự ể ỉ ố ễ ổ ị ế ướ ề bào tr c ­ sau đi u tr ị B ng 4.2 . So sánh s  bi n đ i các ch  s  mi n d ch t

ươ ủ c a 2 ph ng pháp

p

ướ ị Tr ị ề c đi u tr Chỉ Ph ngươ n Sau đi u trề X  ± SD

X  ± SD

tiêu CD3 pháp Hubbard (1) 1341,4 ± 454,64 1575,1 ± 441,08 34 <0,01

Đông y (2) 1370,08 ± 513,61 1608,05 ± 459,72 35 <0,05 (TB/µl)

>0,05 >0,05 p(1;2)

CD4 Hubbard (1) 766,59 ± 279,43 969,85 ± 341,93 34 <0,01

Đông y (2) 783,54 ± 335,07 941,88 ± 322,30 35 <0,05 (TB/µl)

>0,05 >0,05 p(1;2)

CD8 Hubbard (1) 443,53 ± 194,22 555,06 ± 178,39 <0,01 34

(TB/µl) Đông y (2) 455,20 ± 211,34 576,22 ± 188,68 <0,01 35

>0,05 >0,05 p(1;2)

ố ượ ế ướ ị ở ng t bào lympho T CD3, CD4, CD8 tr ề c đi u tr 2 nhóm không S  l

ự ệ ớ ề ố ượ ế có s  khác bi t v i p>0,05. Sau đi u tr ng t bào lympho T CD3, CD4, ị s  l

122

ở ả ươ ớ CD8 c  hai ph ố ng pháp tăng lên có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05; Nh  v y c ư ậ ả

ươ ố ượ ề ả ế hai ph ế ng pháp đ u cho k t qu  làm tăng s  l ng t bào lympho T CD3,

CD4, CD8.

ố ượ ả ể ể ể ặ ầ Gi m s  l ệ   ng lympho T ho c các ti u qu n th  CD4 là các bi u hi n

ườ ấ ở ặ ộ ố ứ ạ ấ th ng g p nh t các n n nhân ch t da cam/dioxin. M t s  nghiên c u còn

ộ ổ ể ỉ ố ự ế ấ ồ cho th y tăng n ng đ  b  th  C3 và C4 huy t thanh, tăng ch  s  th c bào.

ứ ở ệ ố ượ ữ ễ ơ Các nghiên c u Vi ấ t nam cho th y nh ng đ i t ớ   ng ph i nhi m v i

ể ế ấ ạ ầ ổ ch t da cam/dioxin có th  bi n đ i các dòng b ch c u lympho, mono. S ố

ế ố ượ ể ễ ả ổ ị ị ế ượ l ng t bào CD4 gi m. Mi n d ch d ch th  ít thay đ i. S  l ng t bào NK

ự ả ố ượ ễ ế ể có th  tăng. Theo Nguy n Hoàng Thanh (2011) [71], có s  gi m s  l ng t bào

ứ ề ấ ạ LymphoT trong nhóm nghiên c u là n n nhân ch t da cam/dioxin. Sau đi u tr  s ị ố

ế ớ ố ượ l ng t .  bào LymphoT tăng lên có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05

ự ế ở ườ ễ ơ ướ ổ So sánh s  bi n đ i dioxin trong máu ng i ph i nhi m tr c và sau

ươ gi ả ộ ở i đ c 2 ph ng pháp:

ả ự ế ễ ơ ổ So sánh s  bi n đ i dioxin trong máu ở ườ  ng i ph i nhi m B ng 4.3.

ươ Ph ng pháp

ỉ Ch  tiêu ờ ể Th i đi m

Hubbard (1) (n=34) Đông y (2) (n=35)

PCDD

Tr

2,3,7,8 ­ TCDD  (pg/g lipid)

Tr

1,2,7,8­  PentaCDD(pg/g  lipid)

Tr

1,2,3,4,7,8­ HexaCDD (pg/g lipid) c ướ Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p 50,47 ± 130,74 39,29 ±  99,93 <0,01 8,74 ± 7,15 6,90 ± 4,88 <0,01 5,07 ± 3,33 4,14 ± 3,11 <0,01 144,74 ± 195,31 76,78 ± 84,73 <0,05 25,94 ± 31,38 11,85 ± 7,10 <0,01 19,45 ± 30,99 7,41 ± 3,99 <0,05

123

ươ Ph ng pháp

ỉ Ch  tiêu ờ ể Th i đi m

Hubbard (1) (n=34) Đông y (2) (n=35)

Tr

1,2,3,6,7,8­ HexaCDD

Tr

(pg/g lipid) 1,2,3,7,8,9­ HexaCDD

Tr

(pg/g lipid) 1,2,3,4,6,7,8­ HeptaCDD

(pg/g lipid)

Tr OctaCDD

(pg/g lipid) 20,29 ± 14,02 16,42 ± 10,50 <0,01 5,14 ± 3,02 4,02 ± 2,47 <0,01 26,21 ± 14,41 23,86 ± 14,33 >0,05 304,36 ± 142,16 275,89 ± 136,19 >0,05 55,48 ± 55,96 28,89 ± 20,09 <0,05 21,22 ± 32,37 9,04 ± 5,88 <0,05 123,47 ± 194,57 58,58 ± 60,65 >0,05 858,45 ± 746,16 537,73 ± 451,45 >0,05 c ướ Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p

PCDF

Tr 2,3,7,8­TetraCDF

(pg/g lipid) 0,87 ± 0,64 0,71 ± 0,50 <0,05 11,26 ± 22,21 8,88 ± 29,40 >0,05 c ướ Sau  p

1,50 ± 1,13 13,50 ± 28,53 Tr c ướ

1,2,3,7,8­ PentaCDF

(pg/g lipid)

Tr

2,3,4,7,8­ PentaCDF

1,36 ± 0,92 >0,05 12,68 ± 5,37 10,99 ± 4,90 <0,01 11,97 ± 46,23 >0,05 25,42 ± 33,74 12,32 ± 4,72 <0,05 (pg/g lipid) Sau  p c ướ Sau  p

Tr

1,2,3,4,7,8­ HexaCDF

29,46 ± 18,85 26,35 ± 17,31 <0,05 37,59 ± 53,88 17,04 ± 6,59 <0,05 (pg/g lipid) c ướ Sau  p

124

ươ Ph ng pháp

ỉ Ch  tiêu ờ ể Th i đi m Hubbard (1) Đông y (2)

Tr

1,2,3,6,7,8­ HexaCDF (pg/g lipid) (n=34) 21,12 ± 15,20 20,35 ± 14,91 >0,05 (n=35) 25,30 ± 42,76 12,76 ± 9,91 <0,05 c ướ Sau  p

0,59 ± 0,30 13,66 ± 36,94 Tr c ướ

1,2,3,7,8,9­ HexaCDF (pg/g lipid)

Tr

Tr

Tr

2,3,4,6,7,8­ HexaCDF (pg/g lipid) 1,2,3,4,6,7,8­ HeptaCDF (pg/g lipid) 1,2,3,4,7,8,9­ HeptaCDF (pg/g lipid)

Tr

OctaCDF (pg/g lipid)

Tr

TEQ­WHO­  2005(pg/g lipid) 0,49 ± 0,33 >0,05 1,91 ± 0,75 1,62 ± 0,97 >0,05 28,43 ± 16,15 24,45 ± 12,72 >0,05 2,24 ± 1,00 1,94 ± 0,97 >0,05 7,62 ± 3,43 5,52 ± 2,25 <0,05 72,12 ± 134,54 57,48 ± 103,17 <0,01 4,23 ± 2,85 <0,05 10,36 ± 19,55 3,96 ± 2,52 <0,05 105,79 ± 450,85 29,74 ± 46,46 <0,05 13,46 ± 25,33 8,25 ± 19,17 >0,05 28,94 ± 49,86 10,67 ± 7,37 >0,05 182,21 ± 224,97 97,82 ± 93,46 <0,05 Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p c ướ Sau  p

ả (B ng 3.17; 3.18; 3.19).

ươ Ph ng pháp Hubbard

ướ ề c là ị ả   50,47 ± 130,74; sau đi u tr  gi m + 2,3,8,7­TCDD (pg/g lipid) tr

ố xu ng 39,29 ± 99,93 (p<0,01).

ướ ề ề ị ị ả   c đi u tr  là 72,12 ± 134,54; sau đi u tr  gi m +  TEQ (pg/g lipid) tr

ố xu ng 57,48 ± 103,17 (p<0,01).

ươ Ph ng pháp Đông y

125

ướ ề ề ị ị ả   c  đi u  tr :   144,74  ±   195,31;  sau   đi u  tr  gi m +  2,3,7,8­  TCDD  tr

ố xu ng: 76,78 ± 84,73(p<0,05).

ướ ề ị ả ề ố ị cđi u tr : 182,21 ± 224,97; sau đi u tr  gi m xu ng : 97,82 ± + TEQ tr

93,46 (p<0,05).

ộ ố ồ ồ : 2,3,4,7,8­PentaCDF; 1,2,3,4,7,8 ­ Hexa ­ M t s  đ ng phân khác g m

CDD; 1,2,3,6,7,8­Hexa CDD và 1,2,7,8­ PentaCDD (pg/g lipid) cũng cũng gi mả

ả ị ươ ề có ý nghĩa sau đi u tr  trong c  2 ph ng pháp Hubbard và Đông y.

ả ươ ề ề ị C  2 ph ng pháp đi u tr  (Hubbard: n=34; Đông y: n=35) đ u có 100%

ề ồ ộ ố ố ượ s  đ i t ng gi m ị ả n ng đ  2,3,7,8 TCDD và TEQ trong máu sau đi u tr .

ủ ứ ả ộ ồ ươ M c gi m n ng đ  2,3,7,8 TCDD và TEQ c a 2 ph ng pháp là t ngươ

ươ ươ ậ ộ đ ng nhau; tuy nhiên ph ng pháp Hubbard có đ  tin c y cao h n ơ ph ngươ

pháp Đông y.

ứ ệ ề ạ ờ Trong nghiên c u này, vì đi u ki n kinh phí có h n và th i gian nghiên

ả ừ ể ệ ẵ ứ c u không th  quá dài do các b nh nhân ph i t ộ    Đà N ng thu dung ra Hà N i

ị ả ộ ư ứ ệ ể ề đ  đi u tr  gi ề i đ c, chúng tôi ch a có đi u ki n nghiên c u trên s  l ố ượ   ng

ơ ớ ồ ộ ỉ ễ   ệ b nh nhân l n h n, phân tích, đánh giá n ng đ  dioxin và các ch  tiêu mi n

ứ ủ ể ờ ị d ch c a nhóm nghiên c u vào các th i đi m 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng sau (có

ữ ế ệ ể ơ ả ộ ươ th  lâu h n n a) khi k t thúc li u trình gi i đ c theo ph ng pháp Hubbard

ụ ơ ự ế ủ ế ầ ụ ệ ể đ  có cái nhìn đ y đ , toàn di n và thuy t ph c h n. Th c t ệ    áp d ng bi n

ứ ướ ề ấ ườ pháp Hubbard trong các nghiên c u tr c đây đã cho th y, nhi u ng i tham

ế ụ ả ễ ệ ệ ẫ ạ ạ ộ ộ ấ   ố gia v n ti p t c c i thi n tình tr ng r i lo n b nh lý do nhi m đ c, đ c ch t

ỏ ơ ể ế ụ ả ậ ơ ẫ v n ti p t c đào th i ra kh i c  th  sau 3 tháng, 6 tháng, th m chí lâu h n sau

ệ ả ộ li u trình gi i đ c.

ữ ế ả ả ớ ượ ẫ Tuy nhiên, v i nh ng k t qu  kh  quan thu đ c, chúng tôi v n rút ra

ị ề ả ữ ữ ự ế ế ậ ể ợ nh ng k t lu n tích c c và nh ng ki n ngh  v  gi i pháp phù h p đ  có

ữ ụ ủ ữ ứ ề ằ ọ ơ nh ng b ng ch ng khách quan, khoa h c h n n a v  tác d ng c a ph ươ   ng

126

ả ộ ố ớ ạ ệ ặ ấ pháp gi i đ c không đ c hi u Hubbard đ i v i n n nhân ch t da cam/dioxin ở

ệ Vi t Nam.

Ậ Ế K T LU N

ộ ố ễ ồ ộ ỉ ị Phân tích n ng đ  dioxin trong máu và m t s  ch  tiêu mi n d ch tr ướ   c,

ị ả ộ ề ươ ườ ị trong và sau đi u tr  gi i đ c theo ph ng pháp Hubbard cho 34 ng ơ   i b  ph i

ễ ấ ớ ế ừ ơ ị ễ ẵ ặ nhi m v i ch t da cam /dioxin đ n t Đà N ng, n i b  ô nhi m n ng dioxin

ướ ậ ấ ả ồ tr ộ c đây, chúng tôi nh n th y n ng đ  dioxin trong máu gi m, có dioxin

ễ ể ễ ị ị ị ế trong phân và mi n d ch d ch th , mi n d ch t ổ  bào thay đ i theo xu h ướ   ng

ố ụ ể ư t t, c  th  nh  sau:

ổ ồ ị ở ộ ễ ế ỉ ườ 1.  Bi n đ i n ng đ  dioxin, các ch  tiêu mi n d ch ng ơ   i ph i

ướ ề ễ nhi m tr c và sau đi u tr  gi ị ả ộ i đ c

ế ổ ồ ộ 1.1. Bi n đ i n ng đ  dioxin

ồ ướ ề ị ­ N ng đ ộ 2,3,7,8 ­TCDD (pg/g lipid)  tr c đi u tr  là 50,47 ± 130,74

ị ả ề ố ị ị (trung v : 10,21), sau đi u tr  gi m xu ng 39,29 ± 99,93 (trung v : 7,02). S ự

ố ổ thay đ i có ý nghĩa th ng kê (p<0,01).

ướ ề ị ị ­ TEQ (pg/g lipid) tr c đi u tr : 71,73 ± 134,65 (trung v : 32,05), sau

ị ả ự ề ố ổ ị đi u tr  gi m xu ng 57,74 ± 103,10 (trung v : 30,45). S  thay đ i có ý nghĩa

ố th ng kê (p<0,01).

́ ̀ Ở ̣ nhom thuân tâp:

ượ ả ộ ế ệ ả ồ ộ ­ Sau khi đ c gi i đ c, 100% k t qu  xét nghi m n ng đ  dioxin và

ề ả ả ấ ồ ề   ồ các đ ng phân đ u gi m. Trong đó, đ ng phân gi m ít nh t 1,1% và nhi u

ề ấ ẩ ả ấ nh t 74,9%. TEQ theo tiêu chu n WHO 1998 và 2005 đ u gi m, ít nh t 15,4%

ư ề ấ ố ớ và nhi u nh t 75% tuy ch a có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05.

127

́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀   ­ Nông đô dioxin trong mau giam dân theo cac th i điêm xet nghiêm va

̀ ̀ ́ ệ ̣ có dioxin trong phân. B nh nhân ́  co nông đô 2,3,7,8­TCDD va TEQ cao nhât ở

́ ̃ ệ ̀ở trong mau (b nh nhân N2: 722 và 763 pg/g lipid) thi trong phân ồ    cung có n ng

́ ộ đ  cao nhât (6,51 và 6,82 pg/g lipid).

ế ổ ễ ị ỉ 1.2. Bi n đ i các ch  tiêu mi n d ch

ệ ể ễ ề ộ ồ ị ị ­ Mi n d ch d ch th : N ng đ  IgA, IgG, IgM tăng lên rõ r t sau đi u tr ị

(p < 0,01­ 0,05): IgA t : ừ 281,37 ± 188,74mg/dl  tăng lên: 303,86 ± 185,11; IgG

ừ 1103,8 ± 223,5 mg/dl tăng lên 1259,1 ± 286,01; IgM t t ừ 121,29 ± 71,35mg/dl

tăng lên 172,59  ± 70,76.

ế ố ượ ạ ế ễ ị ­ Mi n d ch t bào: S  l ng các lo i t bào lympho T CD3/CD4/CD8 tăng

ớ ướ ề ố ớ ị lên so v i tr c đi u tr  có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,01: CD3 t ừ 1341,4 ± 454,64 :

tb/µl tăng lên 1575,1 ± 441,08 tb/µl,  CD4 từ  766,59 ± 279,43 tb/µl tăng lên

ừ 969,85 ± 341,93 tb/µl; CD8 t 443,53 ± 194,22 tb/µl  tăng lên 555,06 ± 178,39

tb/µl.

ươ ữ ồ ộ ớ 2. T ng quan gi a n ng đ  2,3,7,8­TCDD, TEQ trong máu v i các

ỉ ố ễ ị ch  s  mi n d ch

ữ ồ ỉ ố ươ ộ ớ ễ   ­ T ng quan gi a n ng đ  2,3,7,8 ­ TCDD trong máu v i các ch  s  mi n

ớ ươ ẽ ớ ị ị ị d ch d ch th : ể v i IgA là t ớ   ặ ng quan ngh ch không ch t ch  v i p > 0,05; v i

ươ ẽ ớ ậ ặ IgG và IgM là t ng quan thu n không ch t ch  v i p > 0,05.

ữ ồ ỉ ố ươ ớ ộ ễ   ­ T ng quan gi a n ng đ  2,3,7,8 ­ TCDD trong máu v i các ch  s  mi n

ế ươ ẽ ớ ặ ị ị d ch t bào lympho T: ớ v i CD3 là t ng quan ngh ch không ch t ch  v i p >

ớ ươ ẽ ớ ậ ặ 0,05; v i CD4 và CD8 là t ng quan thu n không ch t ch  v i p > 0,05.

ễ ị ỉ ố ươ ữ ớ ị ể   ­ T ng quan gi a TEQ dioxin trong máu v i các ch  s  mi n d ch d ch th :

ươ ặ ớ ị ớ v i IgA là t ẽ ớ ng quan ngh ch không ch t ch  v i p > 0,05; v i IgG và IgM là

ẽ ớ ậ ặ ươ t ng quan thu n không ch t ch  v i p > 0,05.

128

ứ ớ ươ ủ ữ ­ T ng quan gi a TEQ dioxin trong máu c a nhóm nghiên c u v i các ch ỉ

ị ế ỉ ố ề ễ ố s  mi n d ch t bào lympho T: ớ ả v i c  3 ch  s  CD3, CD4, CD8 đ u là t ươ   ng

ẽ ớ ặ ị quan ngh ch không ch t ch  v i p > 0,05.

Ế Ị KI N NGH

ế ụ ứ ả ộ ươ 1. Ti p t c nghiên c u gi i đ c theo ph ng pháp Hubbard đ i  ố v iớ

ơ ể ữ ệ ệ ươ nh ng b nh nhân còn dioxin trong c  th  và hoàn thi n ph ng pháp gi ả ộ   i đ c

ệ ặ dioxin không đ c hi u.

ở ộ ị ả ộ ữ ệ ề ạ ặ 2. M  r ng đi u tr  gi ấ   i đ c không đ c hi u cho nh ng n n nhân ch t

da cam/dioxin còn dioxin trong c  thơ ể.

129

Ế Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ố K T QU Ả NGHIÊN C UỨ

Ề C A Ủ Đ  TÀI Ậ   LU N ÁN

ỗ ế ễ ễ ạ 1. Nguy n Hoàng Thanh, Hoàng M nh An, Đ  Quy t, Nguy n Bá

ượ ươ ệ ấ (2015),  “Đánh giá hi u qu  gi ả ả ộ   i đ c V ng, L ng Minh Tu n

ệ ở ữ ườ ễ ơ ặ không đ c hi u nh ng ng ấ i ph i nhi m ch t da cam/dioxin t ạ   i

ệ ạ ượ ọ c h c quân s B nhệ  vi n Quân y 103” . T p chí Y d ự, 40(1):98­101.

2. Luong Minh Tuan, Nguyen Hoang Thanh, Le Ke Son, Nguyen Dang

Dung (2017), “Results of non ­ specific detoxificationin people exposed

ạ ượ ọ c h c quân s to agent orange/dioxin”. T p chí Y d ự, 42(8):215­221.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

1. Stellman J. M., Stellman S. D., Christian R., et al.(2003) The extent and

patterns of usage of Agent Orange and other herbicides in Vietnam.

Nature, 422(6933): 681­687.

2. Aylward L. L., Brunet R. C., Carrier G., et al.(2005) Concentration­

dependent   TCDD   elimination   kinetics   in   humans:   toxicokinetic

modeling for moderately to highly exposed adults from Seveso, Italy,

and   Vienna,   Austria,   and   impact   on   dose   estimates   for   the   NIOSH

cohort. Journal   of   Exposure   Analysis   and   Environmental

Epidemiology, 15(1): 51­65.

3. Ott M. G., Zober A., Germann C.(1994) Laboratory results for selected

target   organs   in   138   individuals   occupationally   exposed   to   TCDD.

Chemosphere, 29(9­11), 2423­2437.

4. Shen H., Robertson L. W., Ludewig G.(2016)  Regulatory effects of

dioxin­like and non­dioxin­like PCBs and other AhR ligands on the

antioxidant   enzymes   paraoxonase   1/2/3.  Environmental   Science   and

Pollution Research International, 23(3), 2108­2118.

5. Murati T., Simic B., Pleadin J., et al.(2017) Reduced cytotoxicity in

PCB­exposed   Chinese   Hamster   Ovary   (CHO)   cells   pretreated   with

vitamin E. Food and Chemichal Toxicology, 99, 17­23.

6. Rosinczuk   J.,   Calkosinski   I.(2015)   Effect   of   tocopherol   and

acetylsalicylic   acid   on   the   biochemical   indices   of   blood   in   dioxin­

exposed rats. Environ Toxicol Pharmacol, 40(1), 1­11.

ơ ể ẫ ạ ươ   ng 7. Hubbard L. R., (2010) C  th  trong s ch tâm trí minh m n, ch

ử ộ ố ấ ả trình kh  đ c t ệ  có hi u qu ấ   ả, Nhà xu t b n Bridge Publications,  n

hành 5600E. Olympic Boulevard Commerce, CA 90022 USA.

ế ơ ể ề ễ ổ Báo cáo t ng th  v  tình hình ô nhi m dioxin t ạ   i 8. Lê K  S n (2013)

ể ẵ ự ba đi m nóng: sân bay Biên Hòa, Đà N ng và Phù Cát ử   , D  án “X  lý

ễ ạ ở ệ ô nhi m dioxin t ể i các đi m nóng Vi t Nam”, Văn phòng ban ch ỉ

ộ ườ ạ đ o 33­B  Tài nguyên và Môi tr ộ ng, Hà N i, 17­134.

ầ ầ ọ 9. ộ ố ế   Tr n Xuân Thu, Vũ Hoài Tuân, Tr n Ng c Tâm (2016) M t s  k t

ả ề ứ ỏ ườ ị ễ ơ qu  đi u tra, đánh giá tình hình s c kh e ng ấ   i b  ph i nhi m ch t

ế ệ ạ ỉ H iộ da cam/Dioxin trong chi n tranh Vi t Nam t i t nh Ninh Bình.

ả ạ ấ ộ ọ ộ th o khoa h c qu c t ộ ố ế, Hà N i, 8/2016, H i N n Nhân Ch t Đ c Da

ệ Cam/Dioxin Vi t Nam, 170­173.

ế ơ ệ ễ ạ Báo  cáo hi n  tr ng  ô  nhi m  dioxin trong  môi 10. Lê  K   S n  (2014)

ườ ự ạ ễ tr ng ở ệ  Vi t Nam ử , D  án: “X  lý dioxin t ặ   i các vùng ô nhi m n ng

ở ệ ộ Vi ỉ ạ t Nam”, Văn phòng Ban ch  đ o 33, B  Tài nguyên và Môi

ườ tr ộ ng, Hà N i, 20­30.

ễ ườ ạ ủ ố ớ ườ Tác h i c a dioxin đ i v i ng i Vi ệ   t 11. Nguy n Văn T ng (2008)

ấ ả ộ ọ Nam, Nhà xu t b n Y h c, Hà N i, 367­405.

ấ ộ ỉ ạ ả ắ ậ ố ọ ụ 12. Ban ch  đ o Qu c gia kh c ph c h u qu  ch t đ c hóa h c do M ỹ

ế ở ệ ộ ọ   ả Chuyên kh o Đ c h c ử ụ s  d ng trong chi n tranh Vi t Nam (2002).

ề v  các Dibenzo ­P­Dioxin chlo hóa , Hà N i.ộ

13. Van den Berg M., Birnbaum L. S., Denison M., et al.(2006) The 2005

World Health Organization Re­evaluation of Human and Mammalian

Toxic Equivalency Factors for Dioxins and Dioxin­like Compounds.

Toxicological sciences, 93(2): 223­241.

14. Bertazzi   P.   A.,   Bernucci   I.,   Brambilla   G.,   et   al.(1998)   The   Seveso

studies on early and long­term effects of dioxin exposure: a review.

Environmental Health Perspectives, 106 Suppl 2: 625­633.

15. Tai P. T., Nishijo M., Kido T., et al.(2011) Dioxin concentrations in

breast milk of Vietnamese nursing mothers: a survey four decades after

the herbicide spraying. Environmental Science and Technology, 45(15):

6625­6632.

16. Van  Grevenynghe  J.,   Rion  S.,  Le  Ferrec  E.,  et   al.(2003)   Polycyclic

aromatic hydrocarbons inhibit differentiation of human monocytes into

macrophages. The Journal of  Immunology, 170(5): 2374­2381.

17. Sarill M., Zago M., Sheridan J. A., et al.(2015) The aryl hydrocarbon

receptor   suppresses   cigarette­smoke­induced   oxidative   stress   in

association   with   dioxin   response   element   (DRE)­independent

regulation of sulfiredoxin 1.  Free Radical Biology and Medicine, 89:

342­357.

18. Denison M. S., Nagy S. R.(2003) Activation of the aryl hydrocarbon

receptor by structurally diverse exogenous and endogenous chemicals.

Annual Review of Pharmacology and Toxicology, 43:309­334.

19. Kerkvliet N. I.(2009) AHR­mediated immunomodulation: the role of

altered gene transcription.Biochemical Pharmacology, 77(4):746­760.

20. Fujii­Kuriyama Y., Kawajiri K.(2010)  Molecular  mechanisms  of  the

physiological   functions   of   the   aryl   hydrocarbon   (dioxin)   receptor,   a

multifunctional   regulator   that   senses   and   responds   to   environmental

stimuli.Proceedings   ofthe   Japan   Academy.   Series   B   Physical   and

Biological Sciences, 86(1): 40­48.

21. Sun Y. V., Boverhof D. R., Burgoon L. D., et al.(2004) Comparative

analysis of dioxin response elements in human, mouse and rat genomic

sequences. Nucleic Acids Research, 32(15):4512­4523.

22. Institute of Medicine (2003) Veterans and Agent Orange: Update 2002,

National Academies Press (US), Washington (DC).

ế ộ ế ị Quy t đ nh ố S : 09/2008/QĐ­BYT Ban hành Danh 23. B  Y T  (2008)

ụ ệ ậ ị ạ ị ậ ế ễ ơ ớ m c b nh, t t, d  d ng, d  t ấ   t có liên quan đ n ph i nhi m v i ch t

ọ ộ đ c hoá h c/Dioxin .

24. Flesch­Janys   D.,   Becher   H.,   Gurn   P.,   et   al.(1996)   Elimination   of

polychlorinated dibenzo­p­dioxins and dibenzofurans in occupationally

exposed   persons.Journal   of   Toxicology   and   Environmental   Health,

47(4): 363­378.

25. Jung D., Berg P. A., Edler L., et al.(1998) Immunologic findings in

workers   formerly  exposed  to  2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin  and

its congeners.  Environmental  Health Perspectives, 106 Suppl 2:689­

695.

26. North   C.   M.,   Crawford   R.   B.,   Lu   H.,   et   al.(2010)   2,3,7,8­

tetrachlorodibenzo­p­dioxin­mediated suppression of toll­like receptor

stimulated   B­lymphocyte   activation   and   initiation   of   plasmacytic

differentiation. Toxicological Sciences, 116(1): 99­112.

27. North   C.   M.,   Kim   B.   S.,   Snyder   N.,   et   al.(2009)   TCDD­mediated

suppression of the in vitro anti­sheep erythrocyte IgM antibody forming

cell response is reversed by interferon­gamma. Toxicological Sciences,

107(1): 85­92.

ư ư ề ấ ị 28. Phan Th  Phi Phi (2002) Các v n đ  ung th  và không ung th  liên

ế ấ ở ệ ộ ọ ị H i ngh  khoa h c Vi ệ   t quan đ n ch t da cam/dioxin Vi t Nam.

ưở ấ ộ ứ ủ ỏ ỹ ề ả ­M  v   nh h ng c a ch t đ c da cam dioxin lên s c kh e con

ườ ộ ộ ế ng i và môi tr ng ườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t , 216­222.

29. Weisglas­Kuperus   N.,   Patandin   S.,   Berbers   G.   A.,   et   al.(2000)

Immunologic   effects   of   background   exposure   to   polychlorinated

biphenyls   and   dioxins   in   Dutch   preschool   children.  Environmental

Health Perspectives, 108(12): 1203­1207.

ầ ườ ỏ ở ệ 30. Hoàng Đình C u (2002) Môi tr ứ ng và s c kh e Vi t Nam 30 năm

ế ị ọ ộ ị ệ H i   ngh   khoa   h c   Vi ỹ ề ả   t   ­M   v   nh sau   chi n   d ch   Ranch­hand.

ưở ấ ộ ứ ủ ỏ ườ h ng c a ch t đ c da cam dioxin lên s c kh e con ng i và môi

ộ ộ ế tr ngườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t , 24­70.

ễ ậ ả ố ọ 31. Nguy n Qu c Ân, Rumak V.S.(2002) Đánh giá h u qu  y h c lâu dài

ấ ở ệ ộ ọ ị ệ H i ngh  khoa h c Vi t ­ M  v ỹ ề ủ c a ch t da cam/dioxin Vi t Nam.

ả ưở ấ ộ ứ ủ ẻ ườ nh h ng c a ch t đ c da cam/dioxin lên s c kho  con ng i và

ộ ộ ế môi tr ngườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t , 252­266.

32. Benisek M., Kukucka P., Mariani G., et al.(2015) Dioxins and dioxin­

like compounds in composts and digestates from European countries as

determined   by   the   in   vitro   bioassay   and   chemical   analysis.

Chemosphere, 122, 168­175.

33. Ciftci O., Vardi N., Ozdemir I.(2013) Effects of quercetin and chrysin

on 2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin induced hepatotoxicity in rats.

Environmental Toxicology, 28(3):146­154.

34. Agrawal   S.   S.,   Ittiyavirah   S.   P.(2010)   Role   of   cytokines   in   anti­

implantation   activity   of   H2   receptor   blockers   in   albino   Wistar   rats.

Immunopharmacology and  Immunotoxicology, 32(1): 92­98.

ủ ạ ị 35. Phan Th  Phi Phi và cs.(2002) Tác h i lâu dài c a AO/Dioxin trên h ệ

ễ ở ườ ị ạ ơ ộ ọ   ị H i ngh  khoa h c ị mi n d ch­máu ng ễ i b  ph i nhi m m n tính.

ệ ưở ấ ộ ứ ủ Vi ỹ ề ả t ­ M  v   nh h ng c a ch t đ c da cam/dioxin lên s c kho ẻ

ườ ộ ộ ế con ng i và môi tr ng ườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t ,162­166.

36. Consonni D., Pesatori A. C., Zocchetti C., et al.(2008) Mortality in a

population exposed to dioxin after the Seveso, Italy, accident in 1976:

25 years of follow­up. American Journal of Epidemiology, 167(7): 847­

858.

ễ ế ạ ỗ 37. Nguy n Hoàng Thanh, Hoàng M nh An, Đ  Quy t (2016) Nghiên

ộ ố ệ ị ả ộ ụ ứ ề ặ ứ c u và  ng d ng m t s  bi n pháp đi u tr  gi ệ   i đ c không đ c hi u

ườ ị ễ ơ ộ ả H i th o khoa ữ cho nh ng ng ấ i b  ph i nhi m ch t da cam/dioxin.

ấ ộ ộ ộ ọ h c Qu c t ạ ố ế, Hà N i, 8/2016, H i N n nhân ch t đ c da cam/dioxin

ệ Vi t Nam, 134­141.

38. Pelcl T., Skrha J., Jr., Prazny M., et al.(2018) Diabetes, cardiovascular

disorders and 2,3,7,8­TCDD body burden In Czech patients 50 years

after the intoxication. Basic &Clinical Pharmacology & Toxicology.

39. Goodman M., Narayan K. M., Flanders D., et al.(2015) Dose­response

relationship   between   serum   2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin   and

diabetes mellitus: a meta­analysis.American Journal of Epidemiology,

181(6): 374­384.

40. Katarzynska D., Hrabia A., Kowalik K., et al.(2015) Comparison of the

in vitro effects of TCDD, PCB 126 and PCB 153 on thyroid­restricted

gene expression and thyroid hormone secretion by the chicken thyroid

gland. Environmental Toxicology and Pharmacology, 39(2): 496­503.

41. Su P. H., Chen J. Y., Chen J. W., et al.(2010)  Growth and thyroid

function in children with in utero exposure to dioxin: a 5­year follow­

up study. Pediatric Research, 67(2): 205­210.

Ả ế ạ ưở ễ ơ 42. Ph m Th  Tài và cs.(2015)  nh h ồ   ng  ph i nhi m dioxin lên n ng

ế ứ ế ả K t qu  nghiên c u m i v ớ ề ộ ộ ố đ  m t s  hormone trong huy t thanh.

ạ ủ ố ớ ấ ườ ườ tác h i c a ch t da/cam dioxin đ i v i con ng i và môi tr ng ở

ệ ộ ộ ườ ộ ọ Vi t Nam , Hà N i, B  Tài nguyên và Môi tr ng ­ B  Khoa h c và

ệ Công ngh , 11­2015, 76 ­ 84.

43. Sun X. L., Kido T., Honma S., et al.(2017) The relationship between

dioxins exposure and risk of prostate cancer with steroid hormone and

age in Vietnamese men.  Science of the Total Environment, 595: 842­

848.

44. Wang  S.  L.,  Tsai   P.  C.,   Yang  C.  Y.,   et   al.(2008)   Increased  risk  of

diabetes and polychlorinated biphenyls and dioxins: a 24­year follow­

up study of the Yucheng cohort. Diabetes Care, 31(8): 1574­1579.

45. Warner   M.,   Eskenazi   B.,   Olive   D.   L.,   et   al.(2007)   Serum   dioxin

concentrations and quality of ovarian function in women of Seveso.

Environmental Health Perspectives, 115(3): 336­340.

46. Warner M., Mocarelli P., Brambilla P., et al.(2014) Serum TCDD and

TEQ   concentrations   among   Seveso   women,   20   years   after   the

explosion. Journal   of   Exposure   Science   and   Environmental

Epidemiology, 24(6): 588­594.

47. Bock K. W.(2016) Toward elucidation of dioxin­mediated chloracne

and Ah receptor functions.Biochemical Pharmacology, 112: 1­5.

48. Patterson A. T., Kaffenberger B. H., Keller R. A., et al.(2016) Skin

diseases   associated   with   Agent   Orange   and   other   organochlorine

exposures.  Journal of the American Academy of Dermatology, 74(1):

143­170.

49. Chen   Y.,   Xu   L.,   Xie   H.   Q.   H.,   et   al.(2017)   Identification   of

differentially expressed genes response to TCDD in rat brain after long­

term low­dose exposure.  Journal of Environmental Sciences (China),

62: 92­99.

50. Somes   J.(2013)   Vietnam   veterans:   getting   old,   getting   sick­­is   this

service related?. Journal of Emergency Nursing, 39(6): 640.

51. Filippini G., Bordo B., Crenna P., et al.(1981) Relationship between

clinical   and   electrophysiological   findings   and   indicators   of   heavy

exposure to 2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­dioxin. Scandinavian Journal of

Work, Environment and Health, 7(4): 257­262.

52. Beischlag T. V., Luis Morales J., Hollingshead B. D., et al.(2008) The

aryl hydrocarbon receptor complex and the control of gene expression.

Critical Reviews in Eukaryotic Gene Expression, 18(3): 207­250.

53. Pham T. T., Nishijo M., Nguyen A. T., et al.(2015) Perinatal dioxin

exposure and the neurodevelopment of Vietnamese toddlers at 1 year of

age. Science of the Total Environment, 536: 575­581.

54. Tonn   T.,   Esser   C.,   Schneider   E.   M.,   et   al.(1996)   Persistence   of

decreased T­helper cell function in industrial workers 20 years after

exposure to 2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin. Environmental Health

Perspectives, 104(4): 422­426.

55. Tran N. N., Pham T. T., Ozawa K., et al.(2016) Impacts of Perinatal

Dioxin   Exposure   on   Motor   Coordination   and   Higher   Cognitive

Development in Vietnamese Preschool Children: A Five­Year Follow­

Up.Plos One, 11(1), e0147655.

ứ ị ễ 56. ậ Lê Bách Quang, Đoàn Huy H u (2002) Nghiên c u d ch t lâm sàng

ẩ ấ ườ ả ở ộ ư ố ồ ị ạ d  d ng b m sinh và b t th ng thai s n c ng đ ng dân c  s ng ở

ấ ộ ự ễ ọ ộ ị H i ngh  khoa h c Vi ệ   t ­ khu v c ô nhi m ch t đ c da cam/dioxin.

ỹ ề ả ưở ấ ộ ủ ứ ẻ M  v   nh h ng c a ch t  đ c da cam/dioxin lên s c kho  con

ườ ộ ộ ế ng i và môi tr ng ườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t , 178­186.

57. Chen R. J., Siao S. H., Hsu C. H., et al.(2014) TCDD promotes lung

tumors via attenuation of apoptosis through activation of the Akt and

ERK1/2 signaling pathways. Plos One, 9(6), e99586.

ế ầ ả ồ ơ 58. Lê H ng Th m, Hoàng Đình C u (2002) Tai bi n sinh s n và d  t ị ậ   t

ở ế ệ ấ ộ ự ế ế ớ ẩ b m sinh th  h  con cháu c u chi n binh ti p xúc v i ch t đ c hóa

ế ọ ộ ị ệ H i ngh  khoa h c Vi ỹ ề ả t ­ M  v   nh h ưở   ng ọ h c trong chi n tranh.

ấ ộ ứ ẻ ườ ủ c a ch t đ c da cam/dioxin lên s c kho  con ng i và môi tr ườ ,  ng

ộ ế 3­6/3/2002, B  Y t , 168­176.

ượ ễ ầ ệ ạ 59. Nguy n Bá V ng, Tr n Vi t Tú, Ph m Quang Phú (2005) Nghiên

ệ ể ặ ả ọ ứ c u đ c đi m lâm sàng, hình  nh mô b nh h c nhu mô gan, m t s ộ ố

ậ ở ệ ườ ấ ộ ễ ơ xét nghi m sinh hóa gan m t ng ớ i ph i nhi m v i ch t đ c da

ượ ọ ạ cam/dioxin. T p chí Y D c h c Quân s ự, 40(2): 56­60.

60. Tang   J.,   Liu   N.,   Zhuang   S.(2013)   Role   of   epidermal   growth   factor

receptor   in   acute   and   chronic   kidney   injury.  Kidney   International,

83(5): 804­810.

ầ ứ ự ế ề ứ ộ 61. Tr n Văn Khoa và cs ỏ    (2015) Nghiên c u s  bi n đ ng v  s c kh e,

ậ ề ấ ồ ộ ả ề ị K t quế ả ệ b nh t t và n ng đ  dioxin cao, đ  xu t gi i pháp đi u tr .

ạ ủ ố ớ ớ ề ứ ấ nghiên c u m i v  tác h i c a ch t da cam/dioxin đ i v i con ng ườ   i

ườ ộ và môi tr ng ở ệ  Vi t Nam ộ , Hà N i, 11/2015, B  Tài nguyên và Môi

ườ ệ ộ ọ tr ng ­ B  Khoa h c và Công ngh , 94­97.

62. Landi M. T., Bertazzi P. A., Baccarelli A., et al.(2003) TCDD­mediated

alterations in the AhR­dependent pathway in Seveso, Italy, 20 years

after the accident. Carcinogenesis, 24(4): 673­680.

ượ ễ ễ ễ 63. Nguy n Lĩnh Toàn, Nguy n Hoàng Thanh, Nguy n Bá V ng (2011)

ủ ế ấ ầ ấ ộ T n su t th p đ t bi n ARG249SER và CYS266SER c a gen P53

ấ ộ ễ ệ ơ ọ ạ T p chí Y d ượ   c trên b nh nhân ph i nhi m ch t đ c hóa h c/dioxin.

ố ọ h c quân s , ự S  5­2011,143­148.

64. Huang C. Y., Wu C. L., Yang Y. C., et al.(2015) Association between

Dioxin   and   Diabetes   Mellitus   in   an   Endemic   Area   of   Exposure   in

Taiwan:   A   Population­Based   Study.  Medicine   (Baltimore),   94(42),

e1730: 1­6.

65. Collins J. J., Bodner K., Burns C. J., et al.(2007) Body mass index and

serum   chlorinated   dibenzo­p­dioxin   and   dibenzofuran   levels.

Chemosphere, 66(6): 1079­1085.

ộ ồ ư ứ ễ ị ỏ   66. Nguy n Hùng Minh (2015) Nghiên c u xác đ nh đ  t n l u và lan t a

ố ừ ấ ồ ạ ẵ ủ c a dioxin ngu n g c t ch t da cam t i Biên Hòa và Đà N ng và s ự

ệ ặ ủ ư ừ ề ả ấ ồ khác bi t đ c tr ng c a dioxin t ngu n phát th i khác đ  xu t gi ả   i

ễ ặ ơ ề ổ ợ Báo cáo t ng h p đ  tài KHCN pháp ngăn ch n ph i nhi m dioxin.

ươ ệ ấ ọ ướ 33.01/11­15, Ch ng trình khoa h c công ngh  c p nhà n c giai

ạ đo n 2011­2015 , 31­49.

67. Geusau A., Tschachler E., Meixner M., et al.(1999) Olestra increases

faecal   excretion   of   2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin.  The   Lancet,

354(9186): 1266­1267.

68. Todaka T., Honda A., Imaji M., et al.(2016) Effect of colestimide on

the   concentrations   of polychlorinated   dibenzo­p­dioxins,

polychlorinated dizenzofurans, and polychlorinated biphenyls in blood

of Yusho patients. Environmental Health, 15(1):1­7.

ễ ườ ộ ố ả ắ 69. Nguy n Văn T ng (2002) M t s  gi ụ   ệ i pháp can thi p kh c ph c

ứ ủ ả ấ ộ ị ỏ H i ngh  khoa ậ h u qu  lâu dài c a ch t da cam/dioxin lên s c kh e.

ệ ưở ấ ộ ủ ọ h c Vi ỹ ề ả t ­ M  v   nh h ứ   ng c a ch t đ c da cam/Dioxin lên s c

ỏ ườ ộ ộ ế kh e con ng i và môi tr ng ườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t , 71­78.

70. Chang H. J., Park J. S., Lee E. K., et al.(2009) Ascorbic acid suppresses

the   2,3,7,8­tetrachloridibenxo­p­dioxin   (TCDD)­induced   CYP1A1

expression in human HepG2 cells. Toxicology In Vitro, 23(4): 622­626.

ễ ề ẩ ị ạ   71. Nguy n Hoàng Thanh (2011) Thu dung, ch n đoán và đi u tr  n n

ấ ộ ọ ả ự ế ợ ổ ệ   Báo cáo t ng h p k t qu  th c hi n nhân ch t đ c hóa h c/dioxin.

ấ ố ộ ự d  án c p B  Qu c phòng.

ễ ườ Ứ ụ ươ 72. Nguy n Văn T ng và cs (2010)  ng d ng ph ng pháp Hubbard

ế ề ả ổ ỏ ơ ể Báo cáo t ng k t đ  tài nghiên ấ ộ ể đ  thanh th i ch t đ c ra kh i c  th .

ọ ấ ố ứ c u Khoa h c c p Thành ph  Hà n i ộ , 78­92.

73. Casper   Robert   F.,   Quesne   Monique,   Rogers   Ian   M.,   et   al.(1999)

Resveratrol   Has   Antagonist   Activity   on   the   Aryl   Hydrocarbon

Receptor: Implications for Prevention of Dioxin Toxicity.  Molecular

Pharmacology, 56(4): 784­790.

74. Chang E. E., Miao Z. F., Lee W. J., et al.(2007) Arecoline inhibits the

2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin­induced   cytochrome   P450   1A1

activation in human hepatoma cells.  Journal of Hazardous Materials,

146(1­2): 356­361.

75. Ishida   T.,   Takeda   T.,   Koga   T.,   et   al.(2009)   Attenuation   of   2,3,7,8­

tetrachlorodibenzo­p­dioxin   toxicity   by   resveratrol:   a   comparative

study   with   different   routes   of   administration. Biological   and

Pharmaceutical Bulletin, 32(5): 876­881.

76. Jang   J.   Y.,   Park   D.,   Shin   S.,   et   al.(2008)   Antiteratogenic   effect   of

resveratrol  in mice  exposed  in  utero  to 2,3,7,8­tetrachlorodibenzo­p­

dioxin. European Journal of Pharmacology, 591(1­3): 280­283.

77. Henry E. C., Kende A. S., Rucci G., et al.(1999) Flavone antagonists

bind competitively with 2,3,7, 8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin (TCDD)

to   the   aryl   hydrocarbon   receptor   but   inhibit   nuclear   uptake   and

transformation. Molecular Pharmacology, 55(4): 716­725.

78. Cho   Y.   C.,   Zheng   W.,   Jefcoate   C.   R.(2004)   Disruption   of   cell­cell

contact maximally but transiently activates AhR­mediated transcription

in 10T1/2 fibroblasts.  Toxicology and Applied Pharmacology, 199(3):

220­238.

79. Chao H. R., Wang Y. F., Chen H. T., et al.(2007) Differential effect of

arecoline on the endogenous dioxin­responsive cytochrome P450 1A1

and on a stably transfected dioxin­responsive element­driven reporter

in   human   hepatoma   cells.  Journal   of   Hazardous   Materials,   149(1):

234­237.

80. Nault   R.,   Fader   K.   A.,   Ammendolia   D.   A.,   et   al.(2016)   Dose­

Dependent   Metabolic   Reprogramming   and   Differential   Gene

Expression in TCDD­Elicited Hepatic Fibrosis. Toxicological Sciences,

154(2): 253­266.

ễ ầ ọ ỗ ị ị 81. Nguy n Th  Ng c Dao, Đ  Th  Tuyên, Hoàng Đình C u (2002) Tác

ủ ế ẩ ự ứ ỏ ộ ụ d ng c a m t ch  ph m t nhiên Naturenz lên s c kh e ng ườ ị  i b

ễ ớ ơ ọ ộ ị ệ H i ngh  khoa h c Vi t­M  v ỹ ề ấ ph i nhi m v i ch t da cam/dioxin.

ả ưở ấ ộ ứ ủ ẻ ườ nh h ng c a ch t đ c da cam/dioxin lên s c kho  con ng i và

ộ ộ ế môi tr ngườ , Hà N i, 3­6/3/2002, B  Y t , 224­231.

ắ ị ươ ế ả 82. Tr nh Kh c Sáu và cs (2016) Các ph ắ   ng pháp và k t qu  quan tr c,

ạ ể ẵ phân tích dioxin t i các đi m nóng sân bay Biên Hòa, Đà N ng và Phù

ộ ạ ả ộ ộ ọ , Cát. H i th o khoa h c qu c t ố ế Hà N i, tháng 8­2016, H i n n nhân

ấ ộ ệ ch t đ c da cam/dioxin Vi t Nam , 71­75.

́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ H ng dân chân đoan va điêu tri bênh nôi tiêt­chuyên 83. Bô Y Tê (2015)

̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ hoá , Nha xuât ban Y hoc, Ha Nôi, 247­272.

84. Rozman   K.   K.,   Rozman   T.   A.,   Williams   J.,   et   al.(1982)   Effect   of

mineral oil and/or cholestyramine in the diet on biliary and intestinal

elimination of 2,4,5,2',4',5'­hexabromobiphenyl in the rhesus monkey.

Journal of Toxicology and Environmental Health, 9(4): 611­618.

85. Kimbrough R. D., Korver M. P., Burse V. W., et al.(1980) The effect of

different diets or mineral oil on liver pathology and polybrominated

biphenyl concentration in tissues.  Toxicology Applied Pharmacology,

52(3): 442­453.

86. Schnare   D.   W.,   Denk   G.,   Shields   M.,   et   al.(1982)   Evaluation   of   a

detoxification regimen for fat stored xenobiotics. Medical Hypotheses,

9(3): 265­282.

87. Crouch   E.   A.,   Green   L.   C.(2007)   Comment   on   "Persistent   organic

pollutants   in   9/11   world   trade   center   rescue   workers:   reduction

following detoxification" by James Dahlgren, Marie Cecchini, Harpreet

Takhar,   and   Olaf   Paepke   [Chemosphere   69/8   (2007)   1320­1325].

Chemosphere, 69, England, 1330­2; discussion 1333­1336.

ễ ế ấ 88. Akira Nozaki, Hajime Kitamura, Nguy n Tu n Anh(2016) K t qu ả

ộ ủ ứ ế ạ các công trình nghiên c u tình hình kinh t ­ xã h i c a n n nhân và

ố ả ạ ấ gia đình n n nhân ch t da cam/dioxin thành ph  H i Phòng, Vi ệ   t

ả ạ ộ ộ ọ ộ Nam.  H i th o khoa h c Qu c t ố ế, Hà N i, 8/2016, H i N n nhân

ấ ộ ệ ch t đ c da cam/dioxin Vi t Nam, 198­201.

̀ ế ễ ổ 89. Bùi Hoài Nam, Trân Thu Anh, Nguy n Xuân N t (2014) T ng quan

ề ậ ệ ạ ố ớ ấ ừ ừ ơ ở c  s  lí lu n v  thi ấ   t h i đ i v i tài nguyên r ng, đ t r ng và đ t

ấ ệ ỏ ủ ỹ ử ụ ế ở sân bay do ch t di t c  c a M  s  d ng trong chi n tranh Vi ệ   t

ớ ề ậ ộ ố ế ả ấ ứ ả ả ộ Nam. H i th o: M t s  k t qu  nghiên c u m i v  h u qu  ch t da

ộ ươ cam/dioxin­10/2014, Hà N i, Văn phòng ch ng trình KHCN 33/11­

15, 117­129.

ế ắ ượ ườ ứ 90. Vũ Chi n Th ng (2015) Hàm l ng dioxin trong máu ng ổ   i l a tu i

ớ ề ứ ế ả sinh 1972­1976 và sinh 1990­ 1995. K t qu  nghiên c u m i v  tác

ố ớ ấ ườ ạ ủ h i c a ch t da cam/dioxin đ i v i con ng i và môi tr ườ ở ệ   ng  Vi t

ệ ộ ộ ộ ọ Nam, Hà N i, 11/2015, B  Khoa h c và Công ngh  ­ B  Tài nguyên

ườ và Môi tr ng, 285­294.

91. Geusau A., Schmaldienst S., Derfler K., et al.(2002) Severe 2,3,7,8­

tetrachlorodibenzo­ p­dioxin (TCDD) intoxication: kinetics and trials to

enhance elimination in two patients.Archives of Toxicology, 76(5­6):

316­325.

92. Rohde   S.,   Moser   G.   A.,   Papke   O.,   et   al.(1997)   Fecal   Clearance   of

PCDD/Fs   in   Occupationally   Exposed   Persons. Organohalogen

Compounds, 33(14): 408­413.

93. Abraham K., Knoll A., Ende M., et al.(1996) Intake, fecal excretion,

and   body   burden   of   polychlorinated   dibenzo­p­dioxins   and

dibenzofurans   in   breast­fed   and   formula­fed   infants. Pediatric

Research, 40(5): 671­679.

94. Dwernychuk L. W., Hoang D. C., Christopher T. H., et al.(2005) Agent

Orange/dioxxin hot spots ­ a legacy of US military bases in southern

Vietnam. Agent Orange­Paris:1­16

95. Wolfe W. H., Michalek J. E., Miner J. C., et al.(1994) Determinants of

TCDD   half­life   in   veterans   of   operation   ranch   hand.  Journal   of

Toxicology and Environmental Health, 41(4), 481­488.

96. Ott M. G., Zober A.(1996) Morbidity study of extruder personnel with

potential   exposure   to   brominated   dioxins   and   furans.   II.   Results   of

clinical laboratory studies. Occupational and Environmental Medicine,

53(12): 844­846.

97. Manh H. D., Kido T., Tai P. T., et al.(2014) Levels of polychlorinated

dibenzodioxins   and   polychlorinated   dibenzofurans   in   breast   milk

samples from three dioxin­contaminated hotspots of Vietnam. Science

of the Total Environment, 511: 416­422.

98. Zober  M. A., Ott M. G., Papke O., et al.(1992) Morbidity study of

extruder personnel with potential exposure to brominated dioxins and

furans. I. Results of blood monitoring and immunological tests. British

Journal of Industrial Medicine, 49(8): 532­544.

99. Tai   P.   T.,   Nishijo   M.,   Anh   N.   T.N,   et   al.(2015)   Perinatal   dioxin

exposure and the neurodevelopment of Vietnamese toddlers at 1 years

of age. Science of the Total Environment, 536: 575­581.

100. Baccarelli   A.,   Giacomini   S.   M.,   Corbetta   C.,   et   al.(2008)   Neonatal

thyroid function in Seveso 25 years after maternal exposure to dioxin.

PLoS Med, 5(7), e161: 1133­1142.

101. Baccarelli   A.,   Mocarelli   P.,   Patterson   D.   G.,   Jr.,   et   al.(2002)

Immunologic   effects   of   dioxin:   new   results   from   Seveso   and

comparison   with   other   studies.  Environmental   Health   Perspectives,

110(12): 1169­1173.

102. Pesatori   A.   C.,   Zocchetti   C.,   Guercilena   S.,   et   al.(1998)   Dioxin

exposure   and   non­malignant   health   effects:   a   mortality   study.

Occupationaland Environmental Medicine, 55(2): 126­131.

103. Zober A., Ott M. G., Messerer P.(1994) Morbidity follow up study of

BASF   employees   exposed   to   2,3,7,   8­tetrachlorodibenzo­p­dioxin

(TCDD)   after   a   1953   chemical   reactor   incident.  Occupationaland

Environmental Medicine, 51(7):479­486.

104. Van   Den   Heuvel   R.   L.,   Koppen   G.,   Staessen   J.   A.,   et   al.(2002)

Immunologic biomarkers in relation to exposure markers of PCBs and

dioxins   in   Flemish   adolescents   (Belgium).  Environmental   Health

Perspectives, 110(6): 595­600.

105. Quintana   F.   J.(2013)   The   aryl   hydrocarbon   receptor:   a   molecular

pathway   for   the   environmental   control   of   the   immune   response.

Immunology, 138(3): 183­189.

106. Saberi   Hosnijeh   F.,   Boers   D.,   Portengen   L.,   et   al.(2012)   Plasma

Cytokine   Concentrations   in   Workers   Exposed   to   2,3,7,8­

tetrachlorodibenzo­p­dioxin (TCDD). Frontiers in Oncology, 2, 37:1­7.

Ụ Ụ PH  L C

ế ố ệ ủ ề ả ậ Các văn b n pháp lý liên quan đ n s  li u c a đ  tài lu n án 1.

ứ ệ 2. Danh sách b nh nhân tham gia nghiên c u

ứ ệ ẫ 3. M u b nh án nghiên c u

MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

Ệ Ệ B NH VI N QUÂN Y 103

Ộ B  MÔN KHOA AM7

Ồ Ơ Ứ H  S  NGHIÊN C U

Ả Ộ Ặ Ệ Ệ CHO B NH NHÂN GI I Đ C KHÔNG Đ C HI U THEO

ƯƠ Ở ƯỜ Ơ Ễ PH NG PHÁP HUBBARD NG I PH I NHI M

Ấ CH T DA CAM/DIOXIN

ọ ệ ố ệ S  B nh án: H  và tên b nh nhân:

ủ ộ ứ ệ Ch  nhi m B  môn Nghiên c u sinh

Ủ Ậ Ệ Ệ XÁC NH N C A B NH VI N QUÂN Y 103

Ộ B  MÔN KHOA AM7

Ử Ộ Ố TRUNG TÂM KH  Đ C T

Ứ Ệ B NH ÁN NGHIÊN C U

ườ ươ ặ

ng trình đi u tr  gi ễ ề ơ ươ ườ (Dùng cho ng theo ph i tham gia ch ng pháp Hubbard trên ng ệ   ị ả ộ i đ c không đ c hi u ấ i ph i nhi m ch t da cam/dioxin)

ủ ụ ầ 1. Ph n th  t c hành chính:

ọ ớ H  và tên: Gi i:            Năm sinh:

ệ ề Ngh  nghi p:

ỉ ị Đ a ch :

ố ờ Th i gian s ng quanh sân bay:

ệ ệ ạ Đi n tho i liên h :

ố ệ S  B nh án: 01

ệ ệ Ngày vào vi n:                          Ngày ra vi n :

ề 2. Các thông tin v  lâm sàng:

ể ự BMI 1:                            BMI2: 2.1. Th  l c:

ệ 2.2. B nh lý:

ạ ứ ỏ 2.3. Phân lo i s c kh e:

ế ệ ả 3. K t qu  xét nghi m :

ệ ế ả ướ 3. 1. K t qu  xét nghi m máu tr ị ề c đi u tr :

ệ ấ ẫ 3.1.1. Ngày l y m u xét nghi m:

ệ 3.1.2. Xét nghi m CD:

ả ế K t quế T  bào/ mm³

CD3

CD4

CD8

ộ ố ệ 3.1.3. Xét nghi m m t s  Ig:

ả K t quế mg/dL

IgA

IgG

IgM

ứ ệ ế ả 3.1.4. K t qu  xét nghi m Công th c máu và sinh hóa:

ệ ế ọ 3.1.4.1. Xét nghi m Huy t h c

ệ ỉ ế Ch  tiêu xét nghi m ả K t qu

ạ ầ B ch c u (G/L)

ồ ầ H ng c u (T/L)

ế ắ ố Huy t s c t (g/L)

ể ầ Ti u c u (G/L)

ệ 3.1.4.2. Xét nghi m Sinhhóa:

ệ ỉ ả STT Ch  tiêu xét nghi m K t quế

1 Albumin (g/L)

2 Acid uric (mmol/L)

3 Cholesterol TP (mmol/L)

4 Creatinine (µmol/L)

5 GGT (U/L)

6 Glucose (mmol/L)

7 GOT hay AST  (U/L)

8 GPT hay ALT (U/L)

9 Protein (g/L)

10 Triglycerid (mmol/L)

11 Ure (mmol/L)

ề ế ệ ả ị 3.2. K t qu  xét nghi m sau đi u tr

ề ệ ẫ ấ ị 3.2.1. Ngày l y m u xét nghi m sau đi u tr  :

ệ 3.2.2. Xét nghi m CD:

ả ế K t quế T  bào/ mm³

CD3

CD4

CD8

ộ ố ệ 3.2.3. Xét nghi m m t s  Ig:

ả K t quế mg/dL

IgA

IgG

IgM

ế ề ệ ả ị ứ 3.2.4. K t qu  xét nghi m Công th c máu và Sinh hóa máu sau đi u tr :

ệ ế ọ 3.2.4.1. Xét nghi m Huy t h c

ệ ỉ ế Ch  tiêu xét nghi m ả K t qu

ạ ầ B ch c u (G/L)

ồ ầ H ng c u (T/L)

ế ắ ố Huy t s c t (g/L)

ể ầ Ti u c u (G/L)

ệ 3.2.4.2. Xét nghi m Sinhhóa:

ệ ỉ ế STT Ch  tiêu xét nghi m ả K t qu

1 Albumin (g/L)

2 Acid uric (mmol/L)

3 Cholesterol TP (mmol/L)

4 Creatinine (µmol/L)

5 GGT (U/L)

6 Glucose (mmol/L)

7 GOT hay AST  (U/L)

8 GPT hay ALT (U/L)

9 Protein (g/L)

10 Triglycerid (mmol/L)

11 Ure (mmol/L)

ầ ậ ệ ế ả 3.3. K t qu  xét nghi m thu n t p:

ế ả ộ ồ ồ 3.3.1. K t qu   phân tích n ng đ  dioxin và các đ ng phân trong máu

ờ ể   Th i đi m Fat­fraction 2,3,7,8­Tetra Octa­CDD 2,3,7,8­Tetra

nghiên c uứ determined CDD CDF

by extraction

[%]

T1 T2 T3

T4

T5

T6

T7

ế ả ồ ộ 3.3.2.K t qu   phân tích n ng đ  TEQ trong máu

ờ ể   Th i đi m WHO(1998)­ WHO(1998)­ WHO(2005)­

nghiên c uứ PCDD/F TEQ PCDD/F TEQ PCDD/F TEQ

excl. LOQ [a] incl. LOQ [c] incl. LOQ [c]

T1 T2

T3

T4

T5

T6

T7

̀ ồ ộ 3.3.3.N ng đ  2,3,7,8 ­TCDD va TEQ trong phân

ỉ ệ ờ ể   Th i đi m T  l % lipid 2,3,7,8­Tetra TEQ WHO(2008)

nghiên c uứ CDD (pg/g lipid)

(pg/g lipid)

T1 T2

T3

T4

T5

T6

T7