1

T VẤ Ề

( TMGĐC)

T

M

ế ,1% BTMGDC

[1] T ế

TMGĐC [2], Đ [3].

(BN) ế

[4 T V

í , ế

, , ế , ế ế

V [5 ọ ơ ế

, ơ ò

é T ọ M

ọ ế [6],

32% [7], , , C ế 50% [8],

M n nay là 81% [9]. T V

ế ọ ,

ế C í M ọ ẽ

, ,

é và ơ

ế khác é ọ [10]. Đ

ọ ẩ ọ

[11].

(PTNS)

2

các trung tâm ế ơ

ế , , ò V

ơ ò

T ế

ơ ế C ế

PTNS [11],[12],[13] y

ế ơ [14],[15],[16]

T V ế PTNS và PTM [17],[18]

ế o cho phép

ơ ế

ơ ơ

, ế ế PTNS

PTM, ế ò

ế ế PTNS

khi mà PTM ò ế ơ

ế ? ế

V :

i soi trong

1. Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của ph u thuật nội soi đặt catheter

ng để lọc màng ng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối tại

khoa ngoại t ng hợp Bệnh viện Bạch Mai

2. Đánh giá kết quả của phương pháp ph u thuật nội soi đặt catheter

ng để lọc màng ng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối có so

sánh với kết quả của phương pháp ph u thuật mở.

3

Chƣơng 1

TỔ QU

1.1. Bệnh thận mạn và suy thận mạn giai đoạn cuối

1.1.1. Chẩn đoán ệnh thận mạn và suy thận mạn giai đoạn cuối

ọ M ( G -2012) (Kidney disease

improving global outcomes) ẩ ẩ

u [19]: í

é

C ẩ ẩ í :

- C ơ é (

)

C ( , [ mmol ]).

C ọ ế

C é

- G ọ (MLCT) , 2 ế

ế ơ

M CT ( V)

ế

C í M CT tính :

+ C -Gault

M ọ í

4

T í

W C í

, ,

Pcre ế í μ í

ế í í h da

í [C ( ) ( ) 1/2 (m2)

M ọ , í ọ í

, 2

+ C M (M ) í

MLCT í /1,73 m2

( ế )-1,154 (T )-0,203 ,

( ế ) , ( ế )

+ C -

N ế ế , ọ í ( ế )-0,329 x (0,993) , ế ế , ọ í ( ế )-1,209 x (0,993)

ế ế , ọ ( ế )-0,411 x (0,993) , ế ế , ọ ( ế )-1,209 x (0,993)

T T í ơ í M CT í

C -G M V

ế ế ò é

ế ế [20]. M

ơ é MLCT í é

[3].

5

1.1.2. Các giai đoạn của ệnh thận mạn: ọ

M ọ í [19]:

Bảng 1.1. Giai đoạn ệnh thận mạn tính theo mức lọc cầu thận

Giai

Biểu hiện

Chỉ định điều trị

đoạn

MLCT (ml/phút/1,73m2)

C ẩ

T ơ

ế , ế

1

ơ ,

ế

T

ơ

làm

ế

ẹ ọ

60 – 89

ơ, ế

2

ế

G ọ

C ẩ ế

30 – 59

3

G ọ

C ẩ ơ

15 – 29

4

ế

ế ( ế

S

<15

5

)

1.1.3. Các iến chứng của ệnh thận mạn giai đoạn cuối

- T ế í ế

, T ế ế

ế

, [21] T ế

í ế ( ế

ò í ơ

) T ế TMGĐC ơ [21].

- C ế : C TMGĐC ơ

ế

.

6

+ ế ế TMGĐC T ế

ẽ ơ .

+ S ơ

C ẩ ế ế

, .

+

V

ơ ế ế ẹ C ẩ

.

+ V ẩ S

ẽ ẩ ế

+ , ,

T ọ - , 2 V MLCT

ò

ơ ế .

- C ế : , ế

- C ế

+ V , BN

ỏ , ế ò

+ BN

TMGĐC BN , ,

,

- C ế , :

T u sulfat,phosphat, acid uric..

T ẽ ,

T

7

ế T é

í ẩ .

1.1.4. Các phương pháp điều trị thay thế thận

V ế ơ

ế ơ , ọ é

1.1.4.1. Phương pháp thận nhân tạo

- C ơ TMGĐC

ọ ế V Đ ơ ọ

ò ơ í ẩ

ơ ế ọ , ế ,

ơ

Các BN ỳ ẽ

V í

là .

- T BN ơ

ọ , ọ ơ

ơ ơ

ơ ,

é ò C , ,

ọ , ẽ ế

ọ S

ế í ọ ,

ọ ọ , ọ ọ

- Đ TMGĐC -

ế

ơ ọ

8

1.1.4.2. Ghép thận

- G é ơ TMGĐC ò

Đ ơ ,

ơ ọ é

- T ế é . V é

ế ế

é Đế

é ế

, C V Đ T ế

ế é

ơ é V

- Có é T ế

é ế í ơ é

é ơ ơ ế .

1.2 ọc màng ụng

1.2.1. hái niệm lọc màng ng

ọ ơ ọ

ca L

é , ,

ơ ọ ẽ ỏ

í

1.2.2. ơ lược giải ph u và sinh l của ph c mạc

1.2.2.1 nh ngh ph ạ ò ọ

, ọ

( ) í

9

í ế

ơ é , , ,

ọ ế [22

ế í ơ ơ í ơ , ế 2. D í ọ cm2, ơ í ọ 2 [10],[23].

1.2.2.2. á th nh ph n ph ạ

Bao , ,

- Mạ n i:

(MNL) ỏ M ế

, ơ MNL

é í

, í

ơ

Gan

Đ

Túi cùng Douglas

M Hình 1.1. Mạ n i lớn [25]

ọ [24],[25].

10

- â h ng ế ế

,

ế ơ

ò ,

Đ ơ ( )

[26],[27].

- Mạ tr o:

ế , , M

[22].

1.2.2.3. Ph ạ hung hậu

- M

ế í

sang ế

( í ) ế

( í ) ế

C ế

ế ế , ẹ ế

ế , ẹ ế [28].

- ế ế í

ò ,

S ế

[29].

1.2.2.4. Phân hu ng

ọ M

, ế

11

5 khu: í ng ngang ( ), í

( )

é ò ọ C

, ,

ơ

[29].

M é

é ò ọ

ỏ ế ọ

M ỏ

T ỏ

Khoang phía ngang

M

M

í ngang

tràng ngang bên trái

T u khung

M sigma

Hình 1.2. á ho ng ng v sự di hu ển d h trong ng [25]

ò ọ [23].

1.2.2.5. u tạo ph ạ

, ,

ế , ế T ò

ế - ơ ò

ế - [30].

12

1.2.2.6. inh l ph ạ

, ế í ế ơ [31 ò

- M í í í , ò , ế ọ M ò ò ế [22].

ỏ ,

-40nm

M ( )

C ọ

C ò í ỏ

- é ế , ọ ò , é ọ ọ C ọ í ế ế [30 C ọ [32]:

Hình 1.3. á loại lỗ lọ ph ạ [32]

í - ,

.

ỏ í - , é ỏ ,

creatinin, Na+, Cl-.

ỏ í , é .

13

T ỏ í

[33].

+ S ọ ẩ

S ẩ

ọ , +, Cl- ọ ơ ơ

ế ơ ế ơ ọ [34].

1.2.2.7. ánh giá hứ năng lọ ph ạ

Đ ọ

é

( T T) [35]. V

giá này thì v ,

cao, trun o ẽ

( ) ò

[31],[32],[33

é ơ

ơ ( ọ ) í ơ [33],[34].

ế T

iờ /h

iờ /h

Nhanh Nhanh trung bình C C

Hình 1.4. Kết quả PET [31]

14

1.2.3. ịch s phát triển lọc màng ng

Trên thế giới [36]

- G W Đ í

- Ernest Henry Starling và Alfred Herbert

Tubby ỏ

- G G ế í

, í BN

ẽ C

- T ế M Đ

ọ (LMB)

ơ ế

T ế LMB

ò ế ơ ọ

- T M ế ế

LMB ế

- C , LMB ọ

BN ế C , ,

, M T ế LMB ế

, ọ , , , ọ

õ BN.

15

i t N

C ế LMB

ế M í

V

M LMB

í ế T ế

C C í M Q -Đ

ẵ LMB cho BN í é í ế

, ò LMB

C í M -2005

BN T

M T V

ế í [17].

1.2.4. Các chỉ định của lọc màng ng [9], [10]

- Suy í BN ,

mmol/l

- : M CT , 2

- C

í ,

+ Các BN é

+ Các BN ế , ,

T ẻ ỏ

+ Các BN ế

1.2.5. Các chống chỉ định lọc màng ng [9], [10]

- C

V í

+ T

16

- C ơ

,

T , , é

C : , ơ

, , ,

+ P

1.2.6. Các phương pháp lọc màng ng

C ơ í :

- Lọ ng ng á h quãng ( )

[32].

ọ (

) , ò

ọ (T T ).

- Lọ ng ng liên t [35]

ọ (C C

) ọ

, í , -

ọ (CC C

) Đ

ò ọ

(automated peritoneal dialysis).

1.2.7. Các loại ống (Catheter) đặt vào ng để lọc màng ng

C

, ò , C

kh ,

T

ế ế C

17

, ơ , , ẻ

ọ C 40 cm ế ,

í , mm, v

Xquang [37],[38].

- Tenckhoff catheter

- C í

, í , mm ( )

ế Đ

í , ỏ

C heter có

( ) ò ,

M

.

- Oreopoulos-Zellerman (toronto western) Tenckhoff cathe c thiết

kế ng silicon g t trong b ng c a catheter

tránh m c n i l n qu n gây t t trong ti u

Swan neck catheter

Oreopoulos-Zellerman catheter

Tenckhoff catheter th

Curl cath catheter

Tenckhoff catheter cong

khung không b di chuy n, ơ

Hình 1.5. á loại th t r [38]

18

- S

ế ế ế ( )

có tác

ế [38].

- T-fluted catheter Đ ế

T

[39].

1.2.8. Dịch lọc màng ng [33]

- ọ G ế ẩ ,

, , , , .

- ọ ẩ .

- ọ .

M ọ .

1.2.9. T i và hệ thống ống d n dịch lọc

T LMB

BN

c Đ ơ

ẩ Các Ý Y ọ

ẩ ọ [36 này

( ọ )

Y ọ

ẩ ẽ S ọ

ọ í Y

ọ Y

VPM [33].

Khoang

tenckhoff catheter

T

19

Hình 1.6. H th ng t i đôi đư d h lọ v o v r ho ng ng [31]

1.2.10. Các phương pháp đặt catheter vào ng để lọc màng ng

ơ ọ

ọ S ọ ế

ơ ơ

[9], [11],[13] ơ ế

ơ ọ

ơ í ọ

1.2.10.1. Phương pháp đ t th t r qu d v o ng

ơ

õ

T S ế ơ

ơ ơ

ơ í ế

Z [40] T

20

nên ơ

[41]

catheter qua da cho 108 ca T

catheter ỏ sau 10

. Varugheses [42 ơ

ơ ơ kinh phí

ế .

1.2.10.2. Phương pháp đ t th t r

, í

, ơ

ế , ỏ

ò , ò , ,

ò ,

M LMB

S G

LMB M

ế LMB th í catheter

làm T n [9]

[43] ( )

( )

ơ Đ ò

S [44] ơ,

quanh catheter. 114 BN

ò ,

[45] T ơ

ế ơ ọ [9]. T Y [46]

2006 ơ

21

ọ ế ế ,

T é ế ẽ

ọ [47].

M 2014 [48 ế

ơ ọ ế , ,

, ế ơ ọ

.

1.2.10.3. t th t r qu d dưới sự hướng d n n hu nh qu ng

, , ơ

ọ Đ

,

ỳ [37

, ơ

í , M

ế ơ ơ

0-5% [9] ế

T ơ

í ò

í

ế ế [9].

-Y M ế

ỳ ơ

ọ ế

, ò

ơ í ,

[49]. [50]

22

,

, , .

Theo T. Yip [47] ế ò

ơ LMB

S

ỳ ,

[47].

1.2.10.4. Phương pháp đ t ng soi ng

G ,

, í , í

, Đ

ơ Y-TEC Y

T W M S

[37].

,

C T

ế ế LMB [51].

Maffei [52] ế ơ ọ , [53]

, ò , , ế ơ ọ

. ơ

ò

í ơ

í ơ , C

ế M ơ ò [9].

1.2.10.5. Phương pháp ph u thuật n i soi đ t th t r lọ ng ng

-

[54

23

í ế M

ơ ế M [9].

- ơ ế ế

gây mê toàn thân í [13],[15],[55],[56],[57]. Crabtree

[58],[59] có T ọ S [60],

ơ Q V [61]

- ơ í g: khí CO2 ế trong PTNS.

Crabtree [62] và Keshvari [63] í ơ

í ơ

- V í

ế 4 , õ í ẽ . Kent

[55], Ko J [64], ác [50],[56],[65] í

ơ ẽ . Haralampos

Harissis [57], Chun yu kao [66], T ọ S [60] ơ Q V [61]

í . Rui Maio [12], Gajjar [67],

Jwo [15], Ogunc [13], [58],[59],[68],[69],

02 ế , ơ

, í ,

- T ế T S õ

, í ế

ò ế í , .

Ogunc [13] t M

BN T S. Crabtree [58],[59] ế M

M ế í u bàng quang.

24

- C Đ ,

í ơ

Harissis [57 ò ọ

[64 CT [70] và Bar-

Zohar [68

khâu. Numanoglu [71

Hình 1.7. đ nh th t r v o th nh ng [72]

- C M M

[9]. Ogunc [13],[73]

M Crabtree [74],[75] [76]

s ò ế G [77

Hình 1.8. đ nh MNL [78]

25

- C M M [79] M

M V [80], T ọ S [60],

ơ Q V [61] ơ M , M

ế

- T í [81], Attlaturi [82]

,

ế

ẽ í ơ

Hình 1.9. Tạo đường h ngo i ph ạ [82]

- C

ơ ò

( ) [18],[32],[44]

ơ

í Cath

C ơ

C ơ

ơ

Nút 1

Đ C

í [6],[9],[18],[32],[83].

Hình 1.10. Khâu t i v i đ nh n t 1 v v trí n t 1 v n t 2 [69]

26

- ọ ế ơ

M , S

ơ

ơ ọ [84

[85].

[9] ế ẽ T S ế

M

- [9]

T S í

T S ơ ( ) T S

ơ ,

T S ế ( ) T S ế

í

Crabtree [83], Ogunc [81] và Attlaturi [82]

T S ế ế ơ u so

1.2.11. Các tai iến trong ph u thuật đặt catheter ng để lọc màng ng

- T : ế ,

ơ ng.

- C : í í T

M

ơ í

1.2.12. Biến chứng của ph u thuật đặt catheter lọc màng ng

C ế LMB ế

ế ọ ế

ế ế

ế ế

27

1.2.12.1. Biến hứng sớ

- hả áu s u ế , ế ,

- Tắ th t r: ọ

ế ơ

[86].

Nguyên nhân:

+ Đ ế ọ :

,

.

Hình 1.11. Tắ catheter do ạ n i lớn [78]

T ò :

ơ

ọ [87].

Hình 1.12. Tắ catheter do fibrin [88]

28

C ọ

BN

ẽ , BN [86].

+ Đ ò í

, ế C ẩ

d ẩ [87 Đ

ế

í

Hình 1.13. i hu ển đ u catheter [89]

Đ ẽ ,

- Rò d h ò

í

-

ơ , ,

, ,

[87],[90]. C í ế

í

- Nhiễ tr ng đường r sớ í , ỏ,

,

ế , ẩ ọ

ò [9], [86]

29

- VPM vi khuẩn ế ,

ọ ế

ế ế

,

th V ẩ

, Đ

ế , [86].

1.2.12.2. Biến hứng u n: sau 30 ngày C ế

ế ế

ra trong quá trình LMB ế ,

- Nhiễ tr ng đường r th t r:

Đ ế

ẩ ế

ế T é -

(S )

ọ , í [86].

Hình 1.14. Nhiễ tr ng đường r catheter [91]

30

- Nhiễ tr ng đường h : , ỏ ,

ế ,

,

S Đ

í [92 ế

ẩ ơ ,

ế ẩ í

- L n t th t r: (nút 2) ra ngoài da, ế

ẩ , ẩ

ò

- Tắ th t r: í ế

- iê ph ạ : C ẩ í

:

ọ ẩ ế ế mm3

( í ) T

ế [86].

Đ [92]. Đ

,

ế M [93]

C ẩ

S , , ỏ

V ẩ ẩ ơ , ế T

ẩ - ế -

ẩ [86], [92] ế

Đ : é - ế

ế ẩ

31

háng sinh

ế V ò T

ế

flucytosine, ế ỏ [86], [92].

- Rò d h ế ế ẩ

ế ẽ ọ ,

( , ơ )

, í ò ọ Lâm

, í é ẩ

[87 ò ế LMB ọ

, ế ò

ết.

- Thoát v : , - LMB ,

ơ [87 T ế , ,

, ẹ T ,

T -

í ế

Đ

Hình 1.15. Thoát v vết [94]

32

- Tr n d h ng ph i: T ế , ,

LMB. S LMB

ế [86],[87] ọ ơ

ế ế ế ơ C ẩ

ế LMB

ơ C ơ

X

[87].

Đ : ọ

ế ọ í ọ

í ỏ G í

, ,

í í

ế ế í [90].

1.2.13. h n tích các nghi n cứu trong nước

- V [80],[95] k ế LMB

TMGĐC cho 47 BN T

VPM , , , , ò , T

ế ơ BN

ế

ế VPM BN/60,67 tháng. Có 3

ế LMB, é ,

T ế

ơ ,

ò

33

- T ọ S [60 o

PTNS T ,

trocar, dùng khí CO2 ơ ơ T

,

T ế

, ơ T

ẩ V

VPM sau

, ( , ) , ò

( , ) ( , ) T

í T ế

ế

T

PTNS ,

, í í

- T V [18 ng h

PTNS T ,

, õ ,

T

ế , ,

ế , ò T heter và di

catheter là 5%, V M là 5%, V M , ,

, ế

, T ế PTNS ơ

34

- ơ Q V [61 thông báo 124

PTNS Tenckhoff ẩ T

ế ,

LMB,

T ỏ ến nên

ế ế

ò

, ẵ

T ọ í T

trung bình là 52,1±13,69 phút, , C

( , ) V

, , , ò ,

4,8% VPM , , T M ,

T ,

, BN T , ,

BN BN ế ẩ ế khi ế

là ( , ), ọ T

( , ), ế T ( , ) é T

( , ) T ,

ế , , BN C , ±

, , , ế ,

, , ơ

, í é ẩ

ế T ế

ơ ế, ò

soi bàng quang. T

ế

í ,

35

- T ơ M [96] BN,

BN c T

trung bình 64,11 phút (30- ),

, ( - ),

, ( - ) T

G ( , ),

( , ), ( , ),

( , ), ế

( , ), ế ( , ),

( , ), ế ếm 2,4%, rò

T

,

1.2.14. h n tích một số nghi n cứu nước ngoài

- Mark Wright [97]

T S T

, ± , phút ơ

4,3 ± 3,3 phút , Rò ,

, , ,

, , , sau

, sau . Đ ế ọ BN

. T tác gi õ

T S ế V

BN ế ch T S ế

và ế ế PTNS và .

- Tsimoyiannis [98]

i, T

36

T S T S

í , ,

ò Đ

TH

trong khi PTNS

(p < 0,005). C T S í

T

ế PTNS cho kế ơ TM, cho phép

ò , ế

í , ,

- Soontrapornchai [97] ế

C

T

± 17 phút ơ ± phút S

, ,

(

0,027 < 0,05).

Bảng 2.1. Tỷ lệ còn hoạt động của catheter sau m

M M p

79% 65% > 0,05

53% 43% > 0,05

37% 29% > 0,05

T ò catheter sau PTNS ơ PTM

ế Tác ế T S giúp làm

.

37

- Ogunc [13] u trên ,

, T

, , , ( , ). ế

, (p<0,05),

, ( , )

V mu , , , ( , )

T ò PTNS , ,

PTM , ( , ) T LMB sau PTNS là 14% sau PTM là

33%. T ế PTNS ơ

ò

ơ T ác

ọ í

nhiên. ẩ ọ BN C

nhân t

, ơ , ơ

- CT [70] ế ế c cho

,

í

T C là ,

có 2 t ơ C ế

ế , , có 13,5% tr T í

b , T n catheter. 6,8%

20% các TH

- M [99]

í ơ ọ

38

T

, .

- S [100]

ế

í

ế í

catheter. T ế

, , BN ò í , ế

ế ơ

- S [101],[102] ế

ơ í

ế o các

,

ơ

.

- [103] so sánh 35 BN BN

. T , õ

C ế VPM,

, , ò , PTNS ơ

ý ( , ) PTM T PTNS ,

PTNS ế

ế S ế

ế ế

39

S

T T

T

T

V

ò

C

PTM PTNS

PTM

PTNS

PTM

PTNS

PTM

PTNS

PTM

PTNS

PTM

PTNS

PTM

PTNS

Wright

0

24

21

14,3±3,3

21,8±2,9

0

8(33,3%) 4(19%) 12(50%) 9(42,8%)

0

0

2(9,5%)

0

(1999) [97]

Tsimoyiannis

25

25

22±5

29±7

5(20%) 3(12%) 5(20%)

5(20%)

0

0

(2000) [98]

Daschner

23

25

14,3±3,3

21,8±2,9

2(8,7%)

2(8%)

5(21,7%)

(2002) [104]

5

6

3

Ogunc

21

21

30,9±1,3

45,4±5,1

5(23,8%)

8(38%)

9(42,9%)

00

1(4,8%)

(23,8%)

(28,6%)

(14,3%)

(2003) [13]

Soontrapornchai

52

50

29±3

65±17

2(3,8%)

3(6%) 5(9,6%)

3(6%) 13(25%) 16(32%) 6(11,5%)

0

1(1,9%)

1(4,9%)

(2005) [105]

Crabtree

63

200

11(17,5%) 0,5%

5 (2%)

(2005) [59]

2

8

Gajjar

30

45

6(20%) 1(2,2%) 3(10%)

6(20%)

4(13%)

5(11%)

(4,4)

(17,8)

(2007) [67]

6

5

6

10

7

4

Jwo

0

0

8(21,6%)

40

37

46,68±15,99 68,32±31,90

(12,5%)

(16,2%)

(15%)

(27%)

(17,5%)

(10,8%)

(2010) [15]

2(8,7%)

3(6%)

1(4,3%)

1(2%) 4(17,4%)

0

0

2(4%)

Li (2011) [106]

23

50

Dinc (2012)

2(11,8%) 3(8,1%) 2(11,8%) 4(10,8%) 7(41,2%) 5(13,5%)

5(29,4%) 7(18,9%)

37

17

[107]

19

6

10

7

Bircan (2015)

34

35

9 (7-12)

16 (12-26) 4 (11,8%)

0

0

2 (5,7%)

(55,9%)

(17,1%)

(20,5%)

(29,4%)

[103]

Bảng 2.2. Một số nghi n cứu so sánh tr n thế giới

40

Chƣơng 2

ỐI TƢỢ VÀ PHƢƠ PHÁP HIÊ CỨU

2.1 ối tƣợng nghi n cứu

ế ơ ọ ng liên

T ế M

2.1.1. Ti u chuẩn l a chọn: ọ

- M TMGĐC ọ , t

catheter ọ

- ơ

ế ơ ọ

- K ọ

- Không có

V BN ẩ ọ , ơ

BN ẻ , , , ẽ (

) ẵ , , , ẽ ( )

BN ơ

2.1.2. Ti u chuẩn loại tr

ỏ :

- V í .

- , .

- Tình t , , é .

- C : , ơ

, , , .

41

- C [108]:

+ BN , uy tim V

NYHA [109] (BN k ỳ ,

khi và ẽ õ ).

+ Các BN ơ , .

+ BN í , í ế , ế

, é í .

+ ọ, ,

ơ ọ õ ơ ọ .

2 2 Phƣơng ph p nghi n cứu

2.2.1. Thiết kế nghi n cứu: ơ ế có

ế , õ ọ ế

ế

2.2.1.1. Thời gi n v đ điể nghiên ứu

cho ế

T - ế M

ế

2.2.1.2. u

C í S í

ế W [110]

T ế G ( ) [13]

ế ơ

, ( ò 1 , ) ò ơ PTNS , ( tròn P2=15,0%). Z1-α , ( a , phía). Z1-β , ( )

= (P1+P2)/2

T , /nhóm.

42

2.2.2. Các iến số nghi n cứu

2.2.2.1. Lâ s ng

- C , í , , vùng sinh ,

ơ ( M ).

- T S ế ỏ

ẩ S ( S Anesthesiologist).

- .

- C ế , ế , , .

- C .

2.2.2.2. ận lâ s ng

- C é

, , ế

U , ,

T

- C , , é , ọ

ế

2.2.2.3. á iến s liên qu n đến ph u thuật

- S .

- T .

- ơ PTM, PTNS ơ , PTNS ế (

, í )

- C , ế , .

- Đ .

43

- T PTM ơ , PTM

, PTNS ơ , PTNS ế ( í ,

).

- C ế , .

2.2.2.4. á iến hứng s u sớ v u n

- C ế , .

- T ( , ọ , ,

, )

- ò í ò, ò .

- T í , .

- , , .

- V ẩ V M, V M,

V M C T , LMB .

2.2.2.5. Kết quả ph u thuật

- ế

ế ế , ,

ế ế , ,

- T

- T , , .

- T í , í , ơ

.

- ơ .

- C ng LMB.

- T .

- T LMB.

44

2.2.3. Trình t tiến hành nghi n cứu

- C ẩ

th ọ ơ

T ế

- S ế ơ

pháp LMB ác BN

.

- : ẩ ế

õ ế , .

- ơ LMB liên

, , ẹ ế

M

- Sau khi

ế ò LMB ế

é , ế ế có.

2.2.4. Quy trình ph u thuật nội soi đặt catheter ng

2.2.4.1. huẩn trướ

+ Các BN , é

, ế

ế .

+ G í ơ ế ế

.

T .

+ V ,

.

.

+ S ò (cephalosporin ế )

ò

45

2.2.4.2. á phương ti n n thiết ho ph u thuật

Karl S

Hình 2.1. ng ph u thuật n i soi tại phòng ho gâ ê hồi sứ

nh vi n Bạ h M i

+ T ế ế mm

25 , í ọ , X W,

, mm ế

+ M ơ C 2

+

+ C

02 trocar 10 mm

02 trocar 5 mm

í

é

ơ

46

+ C Q

, , , . M

ọ glucose 1,5% Y

Hình 2.2. B th t r ng hãng B xt r đượ sử d ng trong ph u thuật

+ M ,

+

Hình 2.3. ng tạo đường h sử d ng trong ph u thuật

Hình 2.4. ường r th t r so với đường thắt lưng người nh[89]

47

2.2.4.3. u trình ph u thuật n i soi

ơ G í , ơ

T ế ế ,

,

, í í

Hình 2.5. Tư thế nh nhân v trí trong ph u thuật

+ S ẩ , í ế

, í ế ,

Đ :

Hình 2.6. trí á tro r [59]

48

Tr S 10 mm í . S ơ ơ . S í C 2 ơ -12 mm C ế ò Trocar 2 Đ mm í ơ Trocar 3 Đ ò ,

+ C mm

ơ

MNL hông đến tiểu hung BN ng Xuân H 140215781 N18/1242

MNL đến v ng phí s u ng qu ng BN Lương Th T, 150303937 N18/14

+ Quan ế ía sau ỏ

Hình 2.7. Tình trạng ng

Hình 2.8. đ nh ạ n i lớn [73]

49

ế í

í

+ Đ ế

.

+ í

, sau ,

ẹ ocar 2

,

ơ

Hình 2.9. trí đ u th t r v đ nh đ u th t r v o th nh ng trướ

BN Ngu ễn Th M, 130039856, N18/1668

ẵ . C

ơ

+ Dùng dùi c í ơ í

ơ , ơ

Đ

ế

ế ,

, ế sau

2.2.5. Quy trình ph u thuật m mở đặt catheter lọc màng ng

- C ẩ T S

- ơ G

50

- T ế , ,

, .

- S ẩ betadin

- X

- ế

ế

-

- ơ ơ

- M ơ

- M ỏ C ơ í

ơ

ơ í .

Hình 2.10. Ph u thuật đ t th t r ng

BN Trương ăn L,150200329,N18/364

- C ế .

- Đ ò

.

- ò ẩ ế

ỏ .

- C ơ .

- T .

- ế .

51

- ế .

- ế

2.2.6. Theo dõi điều trị bệnh nh n sau m

C õ

ế ọ

- T õ õ , ế ,

, , ế

,

- õ hàng tháng BN ế ọ và ẽ

ế khám lâm sàng, ,

, é ò ọ ế có

ế u. BN ế , í

, í , hay không, ,

, ế , ò , ,

.

- Xé , , , ,

protein, albumin, é ọ , ọ

.

- ế ế

, ,

, ò ,

- C é

ọ .

-

é .

52

2.2.7. hương tiện nghi n cứu

- ế

M .

- C é ế ọ

, é M .

- C X ẩ M .

- S ế , ò

M .

2.2.8. Các ti u chuẩn s d ng trong nghi n cứu

2.2.8.1. Phân loại nh nhân th o tiêu huẩn ri n o i t o

Anesthesiologist)

ỏ .

ẹ.

.

ò ọ

.

T ọ ò .

2.2.8.2. hẩn đoán tăng hu ết áp

C ẩ ế V

(2007) ẩ ế ế

140 mm , ế ơ , ế ơ

ế [111].

2.2.8.3. Tính h s h i ơ thể BMI

- C í ơ ọ ơ ( )

53

- W [112]:

+ T ế : BMI < 18,5

+ , M

+ T é M

2.2.8.4. Tính ứ lọ u thận ướ tính

C -Gault

M ọ í

A: T í

W C í

, ,

Pcre ế í μ í

2.2.8.5. Tính thể tí h siêu lọ d h dư

T í ọ í

( ): Vsl = Vdr- V (V í

ọ , V T í , V T í LMB

).

2.2.8.6. Ph u thuật n i soi đ t th t r ng:

- PTNS ơ BN ọ

- PTNS có ế BN ,

ế và/

và/ í í

, ế

54

2.2.8.7. Biến hứng sớ v iến hứng u n, iến hứng ơ họ v iến

hứng nhiễ tr ng

- Biến hứng sớ ế

ọ [86].

- Biến hứng u n ế

ọ [86].

- Biến hứng ơ họ [86]

T , ,

, , ọ .

.

T ế , , ẹ .

ò .

- Biến hứng nhiễ tr ng ế ế ,

, , [86].

2.2.8.8. Tắ th t r ng T í

ế

ơ [86].

2.2.8.9. i hu ển đ u th t r ng: ò í

í , ,

,

X ẩ [87].

2.2.8.10. Nhiễ tr ng đường r v nhiễ tr ng đường h : da

, ỏ, ,

ẩ ẩ [87].

N , ỏ ,

ế , ,

catheter [87].

55

2.2.8.11. iê ph ạ

Đ ẩ VPM LMB thì b í

[86], [87]:

ọ ẩ ế ế mm3

( í ).

Đ

C ẩ

S , , ỏ

2.2.8.12. Rò d h: ọ ế , ,

qua ẹ , , rò

é

ọ [87].

2.2.8.13. Thoát v : í qua các

ế LMB. BN

ế [86], [87].

- T ế ế

- Th T ế

, ẹ

- T ẹ ẹ , ẹ LMB

2.2.8.14. Thời gi n hoạt đ ng th t r:

catheter í cho ế [15]:

- [15].

- ỏ ,

, BN ế

quá trình LMB [15].

56

í LMB BN yêu

ỏ ch é , không

LMB

ế [15].

2.2.8.15. Thời gi n lọ ng ng: th í BN

ọ ế ọ

[15]

2.2.8.16. Thời gi n n vi n s u : í

ế BN ra v .

2.2.8.17. ánh giá đ u s u

( ) [113]

-

- Đ - í (Đ ẹ, ế

, ẹ ẹ, au

, , í ).

- Đ - (Đ , BN ơ ế

ơ , BN không ,

BN ơ , ế

, )

- Đ - (Đ , ế

ế ế Ả ế

, ế ,

, ,

)

2.2.8.18. Thiểu ni u v vô ni u

- T ế

.

- V [4].

57

2.2.8.19. Kết quả s u

- Kết quả t t: ế ơ ọ ,

BN ơ ọ ế

ế ( ).

- Kết quả trung ình:

+ ế ơ ọ

,

ế ,

,

ế ơ ọ

ế ơ ọ ,

BN ế

, ẹ , ế , ò ế

- Kết quả x u:

ế ọ

, .

ỏ ế (

) , , , ò ,

ế

ọ .

2.2.8.20. ừng lọ ng ng:

- ọ , ỏ

ơ ế .

- ò ơ

ọ .

58

2.2.8.21. á tiêu huẩn ho á thông s ận lâ s ng

- C ẩ ế W [114]

+ Đ

Đ

- [115]

2.2.9. Cách thu thập và x l số liệu

2.2.9.1. á h thu thập s li u: C

ế ế

2.2.9.2. Xử l s li u

- S S SS

- C

Tí ,

S (Independent Sample Test)

S (Paired Sample Test)

S ( )

S ( ơ )

T ơ ế ế ế

ế í ơ ế ế

+ Phân tí é í M

Log rank í

C í ế

M ,

G ± SD.

59

2.3. Quan điểm y đức trong nghi n cứu

- T

ỳ é , í õ

- Chúng tôi c

ẩ .

- Các chúng tôi ế , m

, ẩ , ơ

60

Chƣơng 3

KẾT QUẢ HIÊ CỨU

BN ọ

01 ế áng 11/2015

õ , BN

, BN ế

3 1 ặc điểm chung của c c ệnh nhân nghi n cứu

3.1.1. Tu i

T BN: 43,5± 13,8 t ( ế )

Biểu đồ 3.1. h n ố tu i

Nhận xét Đ BN ế ế

, .

h n ố tu i giữa hai nhóm

Bảng 3.1. h n ố tu i giữa hai nhóm PTM và PTNS

Nhóm ệnh nhân p

> 0,05 ( ) Nhóm PTNS (n=99) T 18 18 Tuổi C 79 76 Trung bình 45,5 ± 15,4 41,6 ± 11,9

Nhận xét:

PTM và PTNS > 0,05.

61

3.1.2. Giới tính

Bảng 3.2. h n ố giới tính theo nhóm m

hóm phẫu thuật

iới Tổng p

PTM (n=93) PTNS (n=99)

Nam 104 (54,2%) 54 (58,1%) 50 (50,5%) > 0,05

88 (45,8%) 39 (41,9%) 49 (49,5%) > 0,05

Nhận xét: T ơ

, .

í PTM và PTNS.

3.1.3. Vùng sinh sống

Bảng 3.3. h n ố vùng sinh sống theo nhóm m

hóm phẫu thuật

Tổng Vùng sinh sống Nhóm PTM Nhóm PTNS p

(n=192)

(n=93) (n=99)

T 28 (30,1%) 37 (37,4%) 66 (33,9%) >0,05

Nông thôn 58 (62,4%) 50 (50,5%) 108 (56,2%) > 0,05

M , 7 (7,5 %) 12 (12,1%) 19 (9,9%) > 0,05

Nhận xét: ế ,

Kh ,

vùng nông thôn và vùng xa PTM và PTNS.

62

3.1.4. Nghề nghiệp

Bảng 3.4. h n ố nghề nghiệp theo nhóm ph u thuật

hóm phẫu thuật Tổng ghề nghiệp Nhóm PTM Nhóm PTNS p (n=192) (n=93) (n=99)

C 17 (18,3%) 22 (22,2%) 39 (20,3%) >0,05

Nông dân 42 (45,2%) 45 (45,5%) 86(45,3%) > 0,05

Công nhân 14 (15,1 %) 22 (22,2%) 36 (18,8%) <0,05

ọ , 2 (2,2%) 2 (2%) 4 (2,1%) >0,05

18 (19,4%) 8 (8,1%) 26 (13,5%) <0,05

Nhận xét: BN ế ,

PTM và PTNS ọ

,

3.1.5. Nguy n nh n g y ệnh thận mạn tính

Biểu đồ 3.2. Nguy n nh n của ệnh thận mạn tính

Nhận xét: ế í

ế 83,9%.

63

p > 0,05

3.1.6. Bệnh phối hợp

Biểu đồ 3.3. Bệnh phối hợp

Nhận xét: C PTM và PTNS. K PTM và nhóm PTNS ,

3.1.7. Tiền s ph u thuật

Biểu đồ 3.4. Tiền s ph u thuật

Nhận xét: M

nhóm BN S PTM và

PTNS ,

64

3.1.8. Đặc điểm l m sàng và cận l m sàng của đối tượng nghi n cứu

Bảng 3.5. Triệu chứng l m sàng trước m

Triệu chứng p Nhóm PTM % (n=93) Tổng % (n= 192) Nhóm PTNS % (n=99)

54,8 Phù 55,2 > 0,05 57,6

93,5 T ế 96,4 > 0,05 99

89,2 92,2 > 0,05 94,9

6,5 V 4,7 > 0,05 3

17,2 T 16,1 > 0,05 15,2

0 1 0 0

32,3 ASA 2 27,1 > 0,05 22,2

67,7 3 72,9 > 0,05 77,8

Nhận xét: T ế ( , )

S PTM và PTNS

là khôn ( , )

Bảng 3.6. Tình trạng dinh dưỡng trước m

Thông số p Tổng (n= 192) Nhóm PTM (n=93) Nhóm PTNS (n=99)

BMI , ( ế ) 48 (25%) 26 (28%) 22 (22,2%) >0,05

, M ( ) 133(69,3%) 61 (65,6%) 72 (72.7%) > 0,05

M ( ) 11 (5,7%) 6(6,5 %) 5 (5,1%) > 0,05

BMI trung bình 20,15 ± 2,73 20,27 ± 2,92 20,03 ± 2,54 > 0,05

Albumin máu 34,52 ± 5,67 33,87 ± 5,72 35,12 ± 5,57 > 0,05

( ) 53,1 56 (60,2%) 46 (46,5) > 0,05

Nhận xét:

hai nhóm PTM và nhóm PTNS ,

65

Bảng 3.7. Tình trạng thiếu máu trước m

Tổng Nhóm PTM Nhóm PTNS Thông số p (n= 192) (n=93) (n=99)

T ế ( ) 96,4 96,8 96 > 0,05

3,1 ± 0,56 3,14 ± 0,61 3,06 ± 0,51 > 0,05 S ( 12/l)

Hemoglobin (g/l) 88,7 ± 14,8 89,26 ± 15,36 88,22 ± 14,31 > 0,05

Hematocrit (%) 26,55 ± 4,69 26,83 ± 4,78 26,29 ± 4,61 > 0,05

Nhận xét: T ế BN nghiên

(96,8% và 96%). S ế PTM và

PTNS ( , )

Bảng 3.8. Mức lọc cầu thận tính theo công thức Cockroff-Gault

Mức lọc cầu thận (ml/phút)

hóm ệnh nhân p

T C Trung bình

Nhóm PTM (n=93) 2,86 12,87 6,3 ± 1,97

> 0,05

Nhóm PTNS (n=99) 2,26 11,17 6,22 ± 2,13

T 2,26 12,87 6,26 ± 2,05

Nhận xét: Không có s MLCT í

PTM và PTNS > 0,05.

66

Bảng 3.9. Tình trạng đào thải các chất trước m

Nhóm PTM Nhóm PTNS Thông số Tổng (n= 192) p (n=93) (n=99)

Urê (mmol/l) 28,53 ± 10,29 26,83 ± 8,99 30,12 ± 11,19 < 0,05

Creatinin (µmol/l) 804,54 ± 290,67 781,89 ± 264,37 825,81 ± 313,23 > 0,05

Axit uric (mmol/l) 507,5 ± 171,62 496,76 ± 181,82 517,59 ± 161,73 > 0,05

Kali máu (mmol/l) 4,14 ± 0,68 4,09 ± 0,64 4,18 ± 0,71 >0,05

( ) 2,75 ± 2,38 2,62 ± 2 2,88 ± 2,68 >0,05

Nhận xét U , C

rê máu trung bình PTNS

ơ nhóm PTM ,

3.2 ặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật nội soi đặt catheter ổ ụng để lọc

màng ụng

3.2.1. hương pháp vô cảm: 99 BN (100%) PTNS ,

í , ơ

3.2.2. Một số đặc điểm kỹ thuật của ph u thuật nội soi đặt catheter ng

để lọc màng ng

Bảng 3.10. ố lượng trocar trong m

PTNS đơn thuần PTNS có kết hợp Số lƣợng trocar (n=55) (n=44)

03 trocar 37 (37,4%) 0 (0 %)

04 trocar 18 (18,2%) 44 (44,4 %)

Nhận xét: ế , ,

T S ơ .

67

Bảng 3.11. Tình trạng ng trong ph u thuật nội soi

Tình trạng ổ ụng Số lƣợng Tỷ lệ %

M 46 46,5

M ế 7 8,1

M ế 28 28,3

M í 3 3

C í 10 9,1

C 5 5,1

T 99 100

Nhận xét: M ( ế

ế ) ế

,5%.

Bảng 3.12. Các kỹ thuật m nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng

Kỹ thuật Số lƣợng Tỷ lệ (%)

PTNS ơ 55 55,6

C M 6 6,1

T S ế C M 28 28,3

G í 10 10,1

C 99 100

Nhận xét: C T S C

T S có t 6,1%.

68

Bảng 3.13. Cố định mạc nối lớn trong ph u thuật nội soi

Cố định mạc nối lớn Số lƣợng Tỷ lệ (%)

14 50

8 28,6 ế M

6 21,4

28 100 T

Nhận xét (50%).

Bảng 3.14. Đường ra của catheter

ƣờng ra của catheter Số lƣợng Tỷ lệ (%)

87 87,9 T

12 12,1

99 100 T

Nhận xét ế í

(87,9%).

Bảng 3.15. Thời gian ph u thuật của các phương pháp ph u thuật nội soi

Thời gian phẫu thuật (phút) Phƣơng ph p mổ p Trung bình

PTNS ơ 67 41,62 ± 10,18 15

< 0,05 PTNS M 85 69,75 ± 10,49 42

PTNS í 68 49 ± 10,45 34

< 0,05 PTNS 105 72,67 ± 16,02 63

PTNS ơ 67 15 41,62 ± 10,18 < 0,05

Nhận xét: PTNS

PTNS ơ ơ

PTNS

PTNS .

69

3.2.3. Một số đặc điểm của ph u thuật nội soi có sánh với m mở

Bảng 3.16. Thời gian ph u thuật của t ng phương pháp m

p Phƣơng ph p mổ

< 0,001

> 0,05

< 0,001 Thời gian phẫu thuật (phút) Trung bình 50 67 62 105 62 105 33,97 ± 6,39 41,62 ± 10,18 59,75 ± 2,06 65,43 ± 14,28 35,08 ± 8,18 52,2 ± 16,97 20 15 57 34 20 15

PTM ơ ( ) PTNS ơ ( ) PTM M ( ) PTNS ế ( ) Nhóm PTM (n=93) Nhóm PTNS (n=99) Nhận xét: T PTM ơ PTNS

, PTM ơ ơ

PTNS ơ ,

Bảng 3.17. Một số đặc điểm của ph u thuật nội soi và ph u thuật mở

Nhóm PTNS

Nhóm PTM (n=99) ặc điểm phẫu thuật (n=93)

PTNS đơn thuần (n=55) PTNS có kết hợp (n=44)

S , 55 (100%) 44 (100%) 93 (100%)

55 (100%) 44 (100%) 0 (0%)

S í C 2 C 0 (0%) 6 (13,6%) 4 (4,3%)

C 0 (0%) 28 (63,6%) 0 (0%)

G í 0 (0%) 10 (22,7%) 0 (0%)

55 (100%) 44 (100%) 0 (0%)

C 43 (78,2%) 41 (93,2%) 5 (5,4%)

C 12 (21,8%) 3 (6,8%) 88 (94,6%)

T 55 (100%) 44 (100%) 93 (100%)

C 0 01 (2,3%) 0

T 0 0 0

70

Nhận xét: PTM , í

PTNS và PTM , ,

nút

3.3. Kết quả nghi n cứu của phƣơng ph p phẫu thuật nội soi có so s nh

với phẫu thuật mở

3.3.1. ết quả của ph u thuật nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng

có so sánh với ph u thuật mở

Bảng 3.18. ết quả của hai phương pháp ph u thuật

Tất cả Nhóm PTM Nhóm PTNS p Kết quả (n=192) (n=93) (n=99)

sau 01 118(61,5%) 47 (50,5 %) 71 (71,7 %) < 0,05 ế

sau 02 73 (38%) 29 (31,2%) 44 (44,4%) < 0,05

sau 01 32 (16,7%) 17 (18,3%) 15 (15,2%) > 0,05 ế

trung sau 02 bình 68 (35,4%) 29 (31,2%) 39 (39,4%) > 0,05

sau 01 43 (22,4%) 30 (32,3%) 13 (13,1%) < 0,05 ế

sau 02 50 (26%) 34 (36,6%) 16 (16,2%) < 0,05

Nhận xét T ế PTNS

71,7%. Nhóm PTNS ế ơ

ế ơ

t PTM , .

71

Bảng 3.19. ết quả của hai nhóm PTNS đơn thuần và nhóm PTNS

có kết hợp

Nhóm PTNS Nhóm PTNS có

đơn thuần Kết quả kết hợp p

(n =55) (n=44)

S 40 (72,7%) 31 (70,5%) > 0,05 ế S 21 (38,2%) 23 (52,3%) > 0,05

S 10 (18,2%) 5 (11,4%) > 0,05 ế

bình S 27 (49,1%) 12 (27,3%) < 0,05

S 5 (9,1%) 8 (18,2%) > 0,05 ế S 7 (12,7%) 9 (20,5%) > 0,05

Nhận xét: ế

ế PTNS ơ PTNS ế

ế PTNS ơ ơ

PTNS ế , .

Bảng 3.20. Đánh giá đau sau m

Nhóm Tổng Nhóm PTNS Trạng th i p PTM (n=192) (n=99) (n=93)

Mức độ đau sau mổ

2,1 0 4 (4%) > 0,05

Đ í 55,2 27 (29%) 79(79,8%) < 0,0001

Đ 24 33 (35,5%) 13 (13,1%) < 0,0001

Đ 36 (18,8%) 33 (35,5%) 3 (3%) < 0,0001

Sử dụng thuốc giảm đau sau mổ

50 (26%) 6 (6,5%) 44 (44,4%) <0,0001

71 (37%) 26 (28%) 45 (45,5%) <0,01

19,8 31 (33,3%) 7 (7,1%) < 0,0001

17,2 29 (31,2%) 3 (3%) < 0,0001

72

Nhận xét: Nhóm PTNS í ơ ,

í ơ PTM

p<0,001.

Nhóm PTNS ơ

í ơ PTM

ê.

Bảng 3.21. o sánh các thông số l m sàng trước và ngay sau m

Nhóm PTM

Nhóm PTNS

(n=93)

(n=99)

Thông số

p

p

Trƣớc mổ Sau mổ

Trƣớc mổ Sau mổ

3,14 ±

3,26 ±

3,18 ±

> 0,05 3,06 ± 0,51

> 0,05

S (1012/l)

0,61

0,54

0,54

89,26 ±

92,47 ±

88,22 ±

92,03 ±

Hemoglobin (g/l)

> 0,05

> 0,05

15,36

13,7

14,31

14,18

26,83 ±

28,19 ±

26,29 ±

27,63 ±

Hematocrit (%)

> 0,05

> 0,05

4,78

4,48

4,61

4,27

26,83 ±

21,07 ±

30,12 ±

22,69 ±

Urê (mmol/l)

> 0,05

> 0,05

8,99

7,73

11,19

8,79

781,89 ±

730,65 ±

825,81 ±

750,49 ±

Creatinin (µmol/l)

> 0,05

> 0,05

264,37

256,11

313,23

210,72

4,09 ±

4,28 ±

4,26 ±

Kali máu (mmol/l)

> 0,05 4,18 ± 0,71

> 0,05

0,64

0,85

0,76

Nhận xét: U

ò S

TM T S ,

73

Bảng 3.22. Thời gian nằm viện sau m (ngày)

Thời gian nằm viện sau mổ (ngày)

Nhóm ệnh nhân p

Trung bình

Nhóm PTM 01 17,95 ±10,19 55

> 0,05

Nhóm PTNS 02 17,74 ± 8,28 71

Nhóm PTNS ơ 7 18,6 ± 9,32 71

> 0,05

Nhóm PTNS ế 2 16,66 ± 6,69 39

01 71 T 17,84 ± 9,23

Nhận xét T , ơ

T PTM ơ PTNS

,

Bảng 3.23. Thời gian hoạt động của catheter

Thời gian hoạt động của catheter (tháng) Nhóm ệnh nhân p

Trung bình

Nhóm PTM (n=93) 0,6 47,97 11,36 ± 11,11

< 0,0001

Nhóm PTNS (n=99) 0,47 46,73 18,02 ± 11,09

T ( ) 0,47 47,97 14,79 ± 11,56

Nhận xét T PTNS ơ

nhóm PTM ,

ò

T

T

74

Biểu đồ 3.5. Biểu đồ aplan-Meier đối với thời gian hoạt động của catheter

Nhận xét: T í

nhóm PTM là 29,17 ± 2,96 tháng T

í PTNS là 40,38 ± 1,83 tháng.

X2 , , , , .

í a nhóm PTM và nhóm PTNS PTNS

ò

T

T

í ơ nhóm PTM.

Biểu đồ 3.6. Mô hình Cox trong ph n tích đa iến về thời gian hoạt động

của catheter giữa hai nhóm PTM và PTNS

75

Nhận xét í

nhóm PTM và PTNS

PTM

và PTNS ,

3.3.2. ết quả điều trị lọc màng ng của phương pháp ph u thuật nội soi

so với ph u thuật mở

Bảng 3.24. Tình trạng thiếu máu sau lọc màng ng 3 tháng

Thông số p Tất cả n =181 Nhóm PTM n= 84 Nhóm PTNS n= 97

T ế ( ) 93,4% 91,7% 94,8% > 0,05

3,53 ± 0,67 3,61 ± 0,67 3,46 ± 0,66 > 0,05 S (1012/l)

Hemoglobin (g/l) 101,41 ± 16,66 103,31 ± 16,26 99,76 ± 16,91 > 0,05

30,27 ± 5,03 30,81 ± 4,84 29,8 ± 5,16 > 0,05

Hematocrit (%) ( 9/l) 7,47 ± 2,41 7,34 ± 2,32 7,58 ± 2,49 > 0,05

Nhận xét ý

hai nhóm PTM và PTNS.

Bảng 3.25. Tình trạng đào thải các chất sau lọc màng ng 3 tháng

p Thông số Tất cả (n=181) Nhóm PTM (n=84) Nhóm PTNS (n=97)

16,11 ± 5,17 16,26 ± 5,01 15,97 ± 5,32 > 0,05 Urê (mmol/l)

683,73 ± 228,06 680,43 ± 240,51 686,57 ± 217,93 > 0,05 Creatinin (µmol/l)

411,89 ± 88,24 414,47 ± 77,03 409,66 ± 97,25 > 0,05 Axit uric (mmol/l)

3,39 ± 0,66 3,36 ± 0,72 3,43 ± 0,62 > 0,05 Kali máu (mmol/l)

Nhận xét tr

PTM và nhóm PTNS.

76

Bảng 3.26. Tình trạng đào thải dịch sau lọc màng ng 3 tháng

Thông số p

( í ) Tất cả (n=181) 0,61 ± 0,52 Nhóm PTM (n=84) 0,62 ± 0,53 Nhóm PTNS (n=97) 0,59 ± 0,51 > 0,05

0,71±0,48 0,77 ± 0,53 0,67 ± 0,43 > 0,05

S ( í ) T ( ) 33,1 33,3 33 > 0,05

Nhận xét ,

ọ PTM và PTNS.

Bảng 3.27. So sánh các thông số cận l m sàng trước và sau m 3 tháng của

ph u thuật nội soi và ph u thuật mở

PTNS

PTM

p

p

Thông số

Sau mổ

Trƣớc mổ

Sau mổ

Trƣớc mổ

(n=97)

(n=84)

(n=84)

(n=97)

Các thông số huyết học

3,07 ± 0,51

3,46 ± 0,66 < 0,001 3,16 ± 0,63

3,61 ± 0,67 < 0,001

S

Hemoglobin

88,48 ± 14,34 99,76 ± 16,91 < 0,001 89,59 ± 15,77 103,31 ± 16,26 < 0,001

(g/l)

Hematocrit

26,39 ± 4,61

29,8 ± 5,16 < 0,001 26,98 ± 4,84

30,81 ± 4,84 < 0,001

(%)

Các thông số sinh hóa

Urê

30,19 ± 11,29 15,98 ± 5,32 < 0,001 27,04 ± 8,97

16,26 ± 5,01 < 0,001

(mmol/l)

Creatinin

827,08 ± 318,22 686,58 ± 217,93 < 0,001 791,31 ± 263,84 680,43 ± 240,51 < 0,001

(µmol/l)

Axit uric

519,36 ± 162,19 409,66 ± 97,25 < 0,0001 504,38 ± 186,91 414,47 ± 77,03 < 0,001

(mmol/l)

Kali máu

4,19 ± 0,71

3,43 ± 0,62 < 0,001 4,10 ± 0,62

3,36 ± 0,72 < 0,001

(mmol/l)

Tình trạng dinh dưỡng

35,19 ± 5,48

34,83 ± 5,33 > 0,05 33,91 ± 5,66

33,82 ± 5,57 > 0,05

Albumin máu (g/l)

BMI

20,04 ± 2,56

20,15 ± 2,36 > 0,05 20,35 ± 2,79

20,25 ± 2,61 > 0,05

77

Nhận xét S , , ọ tháng ơ PTM và PTNS.

C , , ọ ơ PTM và PTNS

ơ

tháng PTM và PTNS.

Bảng 3.28. Thời gian lọc màng ng của catheter

Thời gian lọc màng ụng của catheter (tháng) hóm ệnh nhân p

Trung bình

Nhóm PTM (n=93) 01 48,33 14,68 ± 12,41 0,02 Nhóm PTNS (n=99) 1,3 46,73 19,93 ± 10,91

T ( ) 01 48,33 17,39 ± 11,92

Nhận xét ọ PTNS ơ

n ò c

T

T ọ

PTM , 5.

Biểu đồ 3.7. Biểu đồ aplan Meier đối với thời gian lọc màng ng

của catheter với kiểm định og rank

78

Nhận xét: T ọ í PTM

là 32,12 ± 2,58 tháng T ọ í

PTNS là 40,54 ± 1,75 tháng.

X2 , , , ,

ọ í

nhóm PTM và nhóm PTNS PTNS ọ

n ò c

T

T ọ

í dài ơ PTM.

Biểu đồ 3.8. Mô hình Cox trong ph n tích đa iến về thời gian lọc màng

ng giữa hai nhóm PTM và PTNS

Nhận xét: ọ í

PTM và PTNS

và PTNS ,

79

3.3.3. ết quả nghi n cứu về các iến chứng của hai phương pháp ph u thuật

p< 0,05

p< 0,05

3.3.3.1. Tỷ l á iến hứng s u

Biểu đồ 3.9. Các iến chứng sau m

Nhận xét: T ế

PTM , ế

nhóm PTNS 23,2%. T

PTM ơ PTNS

p< 0,05

Nhóm ph

Nhóm ph

p< 0,05

p< 0,05

,

Biểu đồ 3.10. Các iến chứng sớm sau m

80

Nhận xét T ế

PTM 17,2% T ,

PTM ơ PTNS

,

Biểu đồ 3.11. Các iến chứng muộn sau m

Nhận xét: C ế

ế PTM và PTNS. C ế

PTM và nhóm PTNS

,

81

3.3.3.2. Biến hứng tắ th t r

Bảng 3.29. Nguy n nh n g y tắc catheter

Nguyên nhân Tất cả Nhóm PTM Nhóm PTNS p

guy n nhân gây tắc catheter sớm

M 14 (7,3%) 13 (14%) 1 (1%) < 0,0001

G 2 (1 %) 0 (0%) 2 (2%) > 0,05

, 5 (2,6%) 3 (3,2%) 2 (2%) > 0,05

C ọ 2 (1%) 0 2 (2%) > 0,05

guy n nhân tắc gây tắc catheter muộn

M 2 (1%) 1 (1,1%) 1 (1%) > 0,05

, 10 (5,2%) 7 (7,5%) 3 (3%) >0,05

T 35 (18,2%) 24 (25,8%) 11 (11,1%) <0,05

Nhận xét ế

,3 ơ PTM PTNS

,

ò ế , , PTM

ơ .

82

Bảng 3.30. Một số yếu tố có li n quan đến tắc catheter ng

Tắc catheter Không tắc C c thông số p (n=35) catheter (n=157)

T 37,83 ± 11,63 45,26 ± 16,46 < 0,05

T ọ 19,89 ± 13,65 16,82 ± 11,48 > 0,05

T 5,69 ± 6,46 16,82 ± 11,48 < 0,001

11 (31,4%) 88 (56,1%) <0,05

24 (68,6%) 69 (43,9%) < 0,05

PTNS 1 (2,9%) 27 (17,2%) < 0,05

PTNS ế 3 (8,6%) 41 (26,1%) < 0,05

T 8 (22,9%) 23 (14,6%) > 0,05

Nhận xét: Nhóm BN ơ ,

ơ , PTNS, PTM, PTNS

, PTNS ế ơ ,

83

Bảng 3.31. Một số yếu tố nguy cơ đối với tắc cathether ng

Hồi quy logistic Hồi quy đơn iến Hồi quy đa iến

Yế ơ OR p ế

T ọ 1,02 0,99-1,05 > 0,05 > 0,05

T 1,73 0,69-4,27 > 0,05 > 0,05

PTM 2,78 1,28-6,07 < 0,05 < 0,05

PTNS 0,69 0,29-1,64 > 0,05 > 0,05

Nhận xét í ơ ế ế PTM ế ơ

3.3.3.3. Biến hứng viê ph ạ

Biểu đồ 3.12. Các tác nh n g y vi m ph c mạc

Nhận xét: C ẩ í ế PTM

(18,3%) và PTNS (15,2%).

84

Bảng 3.32. Một số yếu tố ảnh hưởng đến vi m ph c mạc sau m

p C c yếu tố về kỹ thuật đặt catheter

T ( ) T ọ ( ) T ( ) PTNS Vi m phúc mạc (n=43) 43,42 ± 16,95 22,46 ± 12,23 19,15 ± 12,56 23 (53,5%) 20 (46,5%) 7(16,3%) 6 (14%) 12 (27,9%) 3 (7%) Không vi m phúc mạc (n=149) 44,05 ± 15,67 15,92 ± 11,46 13,54 ± 10,98 76(51%) 73 (49%) 21 (14,1%) 20 (13,4%) 26(17,4%) 2 (1,3%) > 0,05 < 0,001 < 0,01 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

Nhận xét: T ọ

ơ

Bảng 3.33. Một số yếu tố nguy cơ của vi m ph c mạc sau m

Hồi quy đa iến Hồi quy logistic

ế p OR Yế ơ

Hồi quy đơn iến 1,045 1,02-1,08 0,002 T ọ 1,01-1,07 0,006 T 1,04 0,77 0,46-1,79 0,91 M 0,77 0,56-2,18 1,11 M 0,93 0,39-2,79 1,05 ter 0,13 0,83-4 1,83 0,77 0,56-2,18 1,11 0,52 0,63-2,53 1,26 0,46 0,47-5,46 1,59 Đ 1,04 M ọ 0,67 0,88-1,22 0,99 0,97- 1,02 0,73 T i 0,68 0,95-1,08 1,01 Albumin máu > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

Nhận xét: ơ , T S,

ế ơ

85

3.3.3.4. Biến hứng thoát v

Bảng 3.34. Vị trí thoát vị sau m

Tho t vị Tất cả Nhóm PTM Nhóm PTNS p

T ẹ 1 (0,5%) 0 1 (1%) > 0,05

T 9 (4,7%) 4 (4,3%) 5 (5,1%) > 0,05

T ế 2 (1%) 1 (1,1%) 1 (1%) > 0,05

4 (2,1 %) 2 (2,2 %) 2 (2%) > 0,05

Nhận xét í

PTM và PTNS ,

3.3.3.5. Xử trí á iến hứng ngoại ho

Bảng 3.35. Các nguyên nhân ph u thuật lại

Nguyên nhân Nhóm Nhóm

Tất cả p phẫu thuật lại PTM PTNS

T C 20 (10,4%) 14 (15,1%) 6 (6,1%) < 0,05

11 (5,7%) 10 (10,8%) 1 (1%) < 0,01

T 4 (2,1 %) 2 (2,2 %) 2 (2%) > 0,05

V 3 (1,6%) 0 3 (3 %) > 0,05

ò 3 (1,6 %) 2 (2,2%) 1 (1%) > 0,05

Nhận xét ế ,

M PTM ơ

nhóm PTNS ,

86

Bảng 3.36. Các phương pháp ph u thuật lại

C c phƣơng ph p Nhóm Nhóm Tất cả p phẫu thuật lại PTM PTNS

Đ 15 (7,8%) 13 (14%) 2 (2 %) < 0,05

Đ M 16 (8,3%) 14 (15,1%) 2 (2%) < 0,05

T 2 (1%) 0 2 (2%) > 0,05

4 (2,1 %) 2 (2,2 %) 2 (2%) > 0,05

3 (1,6%) 0 3 (3%) > 0,05

Đ ò 3 (1,6 %) 2 (2,2 %) 1 (1%) > 0,05

ế , 10 (5,2%) 6 (6,5%) 4 (4%) > 0,05

Nhận xét

PTM ơ nhóm PTNS

, .

87

3.3.4. D ng lọc màng ng

Bảng 3.37. Một số yếu tố ảnh hưởng đến d ng lọc màng ng

hóm còn lọc

ã dừng lọc

Thông số

Tất cả

màng ụng

màng ụng

p

(n=153)

(n=39)

Viêm ph

43 (22,4%)

25 (16,3%)

18 (46,2%) < 0,0001

T

35 (18,2%)

27 (17,6%)

8 (20,5%)

> 0,05

38 (19,8%)

31 (20,3%)

7 (17,9%)

>0,05

93 (48,4%)

65 (42,5%)

28 (71,8%)

< 0,05

P

99 (51,6%)

88 (57,5%)

11 (28,2%)

< 0,05

T

43,49 ± 13,82 41,88 ± 13,13 49,82 ± 14,79 <0,005

102 (53,1%)

80 (52,3%)

22 (56,4%)

> 0,05

T ọ ( ) 17,39 ± 11,92 18,42 ± 11,28 13,31 ± 13,58 < 0,05

T

14,79 ± 11,56 15,92 ± 11,37 10,37 ± 11,35 < 0,05

catheter (tháng)

68 (35,4%)

48 (31,4%)

20 (51,3%)

< 0,05

Nhận xét ọ ,

ơ , ò ,

ọ ơ ò ọ T

M PTM ( , ) ơ

PTNS ( , ) , .

88

Bảng 3.38. Một số nguy n nh n d n đến d ng lọc màng ng

Thông số Tất cả p

Nhóm PTM 8 (8,6%) 5 (5,4%) 2 (2,2%) Nhóm PTNS 8 (8,1%) 1 (1%) 1 (1%) > 0,05 > 0,05 > 0,05 16 (8,3%) 6 (3,1%) 3 (1,6%)

11 (5,7%) 10 (10,8%) 1 (1%) < 0,005

39 (20,3%) 28 (30,1%) 11(11,1%) < 0,005 V T G é T ế TMGĐC T

Nhận xét: Nhóm PTM ọ ơ

PTNS ế

PTM ơ óm PTNS.

Bảng 3.39. Một số yếu tố nguy cơ của việc d ng lọc màng ng

Hồi quy logistic Hồi quy đơn iến

p Yế ơ OR

0,93-0,99 < 0,05 Hồi quy đa iến p ế > 0,05 T ọ 0,96

2,05-9,39 < 0,0001 < 0,0001 Vi 4,39

T 1,2 0,49-2,91 > 0,05 > 0,05

3,45 1,59-7,43 < 0,005 < 0,05

T 1,04 1,02-1,07 < 0,005 < 0,05

T 0,95 0,92-0,99 < 0,05 > 0,05

2,3 1,13-4,71 < 0,05 > 0,05

Nhận xét T ơ ế ế ọ

, , , PTM ,

ế ơ ọ T

t ế , PTM

ế ơ ọ

89

Chƣơng 4

BÀ UẬ

4 1 ặc điểm chung của c c ệnh nhân nghi n cứu

4.1.1. Tu i

T BN trong ế ế

, T BN , ± , ( ế ).

nhóm

PTM và PTNS > 0,05 ( )

Bảng 4.1. Ph n ố tu i ệnh nh n trong các nghi n cứu

Số lƣợng ệnh nhân ộ tuổi trung bình

Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm T c giả

PTM PTNS PTM PTNS

Chúng tôi 93 99 45,5 ± 15,4 41,6 ± 11,9

Jwo SC [15] 40 37 54,43± 16,49 56,65 ± 13,99

Tsimoyannis [98] 25 25 62 (48-78) 58 (25-74)

Wright MJ [97] 24 21 49,3 ± 20,2 46,4 ± 14,8

Soontrapornchai P [105] 52 50 60 ± 11 55 ± 11

Crabtree JH [59] 63 78 49,5 ± 13,7 55,8 ± 13,1

Ogunc G [81] 21 21 44,2 ± 3,6 51,1 ± 2,0

Draganic B [116] 30 30 63,2 (18-83) 56,5 (19-74)

Bircan HY [103] 34 35 62,70 ±14,48 67,68 ± 10,35

Các BN õ

ế T

kh V TMGĐC

ế ế

ế

90

TMGĐC V ơ

ế ẽ ế

BN .

4.1.2. Chỉ số khối cơ thể (BMI)

Trong nghiên , ơ ( M ) trung bình

các BN là 20,15 ± 2,73 25% BN M , ( ế

), , BN M , ( BN) M

ế , ( ) M , (béo phì).

M PTM và

PTNS C oài ( ) M

có M BN ơ trong n . S

V

ế , é ơ .

Bảng 4.2. Chỉ số khối cơ thể trong các nghi n cứu

Số lƣợng ệnh nhân Chỉ số khối cơ thể

Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm T c giả

PTM PTNS PTM PTNS

93 99 20,27 ± 2,92 20,03 ± 2,54 Chúng tôi

40 37 22,73± 4,07 22,99 ± 4,44 Jwo SC [15]

24 21 25,3 ± 3,5 27,7 ± 7,9 Wright MJ [97]

21 21 23,6 25,7 Ogunc G [81]

34 35 27,1 ± 4,6 26,5 ± 5,7 Bircan HY [103]

4.1.3. Đặc điểm l m sàng và tiền s ph u thuật về ng

- ế ế BN ế

, ế , ,

, ỏ , , ế

, ế , ế BN có ghi

91

ế

ế , , ế , ( ). Đ

V

M V

ế ẻ [4].

í ( , )

3, nguyên n ế ế ,

[1] T

, ế ơ ẩ ẵ

, T Đ ỏ ế

ẽ [4 S , T Q ,

ơ ẽ ơ

, ơ

[5].

T s

s , PTM và nhóm PTNS là không

( , ). C ế

ế

ế , PTM PTNS

( ), ế , PTM PTNS

( ) T ế , , ế ẽ

ế ế ,

ẽ ế , làm

ế TMGĐC ế ế LMB

sau này.

92

T S , S

PTNS , ơ PTM ,

0,05 ( ). Không có BN nào

S BN

nghiê T ọ S [60] và ơ Q V [61]. Các BN

ế TMGĐC ế

ế , , ế , ơ Tuy nhiên

BN

é

- T T hai nhóm PTM và

PTNS BN , PTM

, PTNS ( ) S

, . T hai nhóm BN có

( 3.30). T

LMB mà

LMB í C C

[83], Ogunc G [81], Hodgson [65] ế ẽ nên

LMB BN

ơ í ế í

. C

K ế T S BN

ẻ (8,1%) ( )

ế í í ,

, , (9,1%) ( ) í

í í

93

Bảng 4.3. Một số nghi n cứu có tiền s ph u thuật về ng

Số lƣợng ệnh nhân Tiền sử phẫu thuật về ụng

T c giả Nhóm Nhóm Nhóm PTM Nhóm PTNS p

PTM PTNS (%) (%)

99 14 17 > 0,05 Chúng tôi 93

37 4 5 > 0,05 Jwo SC [15] 40

21 5 11 < 0,05 Wright MJ [97] 24

150 19 20,7 > 0,05 Crabtree JH [74] 63

21 0 11 < 0,05 Ogunc G [81] 21

30 13 15 > 0,05 Draganic B [116] 30

76 33 37 > 0,05 Gadallah MF [117] 72

45 4 14 < 0,05 Gajjar AH [67] 30

17 2 3 > 0,05 Mattioli G [118] 17

4.2. M ỹ ươ

4.2.1. hương pháp vô cảm

LMB

ế ơ ,

ẻ T

li CMS (Center M M S ) M

PTNS LMB, còn PTM

ế [9].

C PTNS khí CO2

ơ ơ G

í

M (S G S S y of American Gastrointestinal and

Endoscopic Surgeons) [9 ế ế

94

BN TMGĐC ơ ế ,

ế PTM LMB BN

í , ế ế ơ ọ

ế LMB

PTM và

PTNS. Các BN t ọ ,

ế

C

ỳ C ẩ ọ BN thì gây

BN í ơ

C M [12], Bircan [103],

Crabtree [11], Ogunc [73] é ơ [103]

é gây mê PTNS ế ơ

BN

ế ơ

TMGĐC. Tiong HY [46] khi PTM gây tê cho BN và

ế

BN BN không

, , .

Hodgson D [65 ơ BN có

é BN

í

ơ PTNS.

4.2.2. Một số đặc điểm kỹ thuật của ph u thuật nội soi

PTNS ọ

ơ ò ,

í ơ í

.

95

4.2.2.1. Lự họn loại th t r

Stefano Maffei [39 ế

có ế ơ .

S

ơ ọ . T

catheter [12],[13],[58] catheter

Tenckhoff có , , C

4.2.2.2. trí v s lượng trocar

Kent skipper [55], Ko J [64], Ahmet [50], Garcia Cruz [56], Hodgson

[65] í ơ ẽ

.

Haralampos Harissis [57], Chun yu kao [66] í

.

Rui Maio [12],Ogunc [13], Jwo [15], Tsimoyannis [98], Crabtree

[58],[59], BarZoar [68], Gajjar [67], Haggerty [69], ế 4

, ơ

,

í , .

T V [18] .

T ọ S [60] gây tê

, ơ

ơ Q V [61]

ỏ ế

96

í

T í quan

í .

Chúng tôi PTNS ơ . í

, í ,

C e. Chúng tôi

, í

( ). V G jj

[67], Chun yu Kao [66] ẽ ế

ò T

ò

mm da. Chúng tôi

ế ế

gây mê toàn thân và khí CO2, ẽ ơ ơ

ẽ ế

nhanh

4.2.2.3. Kỹ thuật đ nh th t r

Đ ,

. K ỏ í

ẽ Đ

catheter S ẽ ế

, ơ . M

dàng , ho

í LMB sau này.

Harissis [57] ò

Ko J [64] . Lu CT

97

[70] và Bar-Zohar [68]

. Numanoglu [71]

. Soontrapornchai [105] so sánh 50 BN

BN

thì PTM có 12% ò PTNS là 0%.

T BN

C (

)

,

ơ ơ ,

i gian và bàng quang, . T

ò í ò bàng

quang V vào vùng này

ẽ , ỏ ẽ V

chúng tôi catheter

í ơ , ế í

4.2.2.4. ắt ho đ nh ạ n i lớn

- đ nh ạ n i lớn (MNL) khi PTNS C

T S í ơ ế

M õ M ế

[9 C M ò

M

( ) [9 Guner T S MNL

ẹ [73 G ế ế

T S M

98

[81]. Attaluri [82], Crabtree [74] và Haggerty [69]

ơ ọ

ỏ , ùm kín Douglas. Ogunc [73] cho r

ế ế n

ế M

ơ , í

C

í luôn

(46,5%) ( )

ơ ọ í

C [74] M ,

ỏ ế

ỏ ỏ ỏ

(46,5%), ế

khung không trùm lên vùng Douglas (8,1%) í í

trên v (3%) ( )

Ogunc [13], Crabtree [58],[59], Gajjar [67] MNL là

ế Đ khi PTM,

é V ế

ẽ .

Mc Intosh th M

C PTNS

ẽ ơ ơ [9] M

[73],[74]. C

99

khung qua

ế

í ,

,

G [77

ế ế

í [76

ế V MNL ẽ é

ế ,

, ế [9 C

ế .

Crabtree [6],[74

í

M ,

Ogunc [73]

C M 3

( T ế , ) ơ C , tuy nhiên

( )

í ,

ơ ( ) M 3

ơ ơ

ơ , í

Đ

p MNL

c (28,6%) í

( ).

- ắt ạ n i lớn khi PTNS

( ) í

100

ơ ẽ

ơ

4.2.2.5. G dính C í

í C

í ( )

,

dính. T í

, ọ ẻ

Ogunc [73] và Crabtree [74], Attaluri [82

ế í ,

LMB ẽ ế

Attaluri [82 , BN

ơ ế , PTNS ơ

PTNS

o fibrin sau PTNS ế T

PTNS ế í , ò ỏ

[37 é

PTNS ế

BN

ọ é ,

í [37].

4.2.2.5. Kỹ thuật đ nh á n t

ế ọ

ơ V ơ

nhau nên nút 1 lu Đ 88

PTM chúng tôi nút 1 ỏ

101

vòng quanh nút. C ơ

í

T T

khi PTNS cho 99 TH ơ í ò

( T ) ơ ò

qua ( T ) ( ). Nút 2 chúng tôi không khâu

í

Ogunc [13], Jwo [15], Crabtree [58],[59], Bar-Zohar [68], Gajjar [67]

PTM và

nút 1 khi PTNS C

M ơ V

TMGĐC M ơ , M ,

ỏ ơ ế PTNS ơ

PTNS

V

M ò

V ò ơ ẽ

õ ơ ế ò ch.

4.2.2.6. Kỹ thuật tạo đường h giữ h i n t T PTM và

PTNS ( ) chúng tôi

ơ ỏ

ế T ế

ẽ Đ í

ơ

102

C . Đ ế

ỏ ẽ

ơ ò

ơ ơ ơ

ơ . Đ ế

ơ ỏ

,

cân và da.

C Ogunc [13], Jwo [15], Crabtree [58],[59], Bar-Zohar [68],

Gajjar [67] ơ

4.2.2.7. ường r th t r

Đ ế ,

ẩ ọ . V í

ra C [58

C , í í

( ) Stefano Maffei [39 ế

C

nhóm PTM và PTNS

. V

S [39

sau này. Tuy nhiên ơ khi PTNS

ơ PTM. Chúng tôi

p catheter nào khi PTM

khi PTNS ( ). ơ

ơ ỏ , Tuy nhiên theo kinh

103

í

ơ í da.

4.2.2.8. Thời gi n ph u thuật

Bảng 4.4. Thời gian ph u thuật của các nghi n cứu

Số lƣợng ệnh nhân Thời gian phẫu thuật trung ình

T c giả Nhóm PTM Nhóm PTNS p Nhóm Nhóm

PTM PTNS (phút) (phút)

Chúng tôi 93 35,08 ± 8,18 52,2 ± 16,97 < 0,001 99

Jwo SC [15] 40 46,68 ± 15,99 68,32± 31,90 < 0,001 37

Tsimoyannis [98] 25 22 ± 5 29 ± 7 < 0,001 25

Wright MJ [97] 24 14,3 ± 3,3 21,8 ± 2,9 < 0,05 21

Soontrapornchai 52 29 ± 3 65 ± 17 < 0,0001 50 P [105]

Ogunc G [81] 21 30,9 ± 1,3 45,4 ± 5,1 < 0,01 21

Mattioli G [118] 17 50 (30-65) 55 (30-115) > 0,05 17

Tiffany C [119] 722 2412 57,6 ± 4,6 71,8 ± 5,3 < 0,001

Tro nhóm PTNS

ơ PTM , ( ) ế

( )

M G ẻ PTNS

ơ PTM p > 0,05.

T PTNS ơ ơ

gian PTM. T PTM

ơ PTNS ế ( 16).

S

BN í ơ

PTNS ế ò C

104

, , b

Douglas, ẽ é ơ

PTM.

T PTNS ơ ơ

PTNS , ( ) C

õ ẽ é ơ

PTNS

4 3 Kết quả phẫu thuật nội soi có so s nh với phẫu thuật mở

4.3.1. Đánh giá kết quả sau ph u thuật

Soontrapornchai [105] ế PTNS

ơ PTM ( )

Ogunc [120] ế

PTNS ơ PTM ( , , ,

= 0,019). Crabtree [58],[59] ế ơ ế

, , , , , ,

, ế

PTNS ế ơ

C ế PTNS ơ

m PTM ( 3.18). ọ

ế ế ọ

ế ơ ọ ế

T ế

hai nhóm PTM và PTNS ơ ế

õ ơ ế ò ,

PTNS và PTM , ế ế

làm ế ế ò

ế ế ,

105

ò ọ ế ơ

Bảng 4.5. Kết quả sau m của một số nghi n cứu

Kết quả tốt Kết quả tốt

sau 1 năm sau 2 năm T c giả p p

PTNS PTM PTNS PTM

Chúng tôi 71,7% 50,5% < 0,05 44,4% 31,2% < 0,05

Soontrapornchai [105] 79% 65% >0,05 53% 43% > 0,05

Crabtree [58],[59] 87,4% 74,1% < 0,05 81,2% 57,4% < 0,05

Ogunc [120] 90.5% 71,4% < 0,05

Đ í, ế

,

, TM

ế ơ ọ

lâu dài ế

PTNS ơ i PTM. Bircan [103], Attlaturi [82] và các

( 4.5) é ơ [58],[59],[105],[120].

4.3.2. Đau sau m

Draganic B [116 PTM và PTNS

sau PTM ơ PTNS

, C C [59]

và Ogunc [13 ế ơ

nhóm PTM và nhóm PTNS ế

PTM ơ

ơ PTNS

, ( ) ế Wright [97] và Jwo [15]

106

C ế ế

BN í BN

BN

BN

ơ

ngo ế BN ẽ ế

ơ BN

thoát mê. Khí CO2 ơ ẽ

ế M hác CO2

[58 Đ

BN TMGĐC [58 C í

C í ơ [62]

Đ C 2 ế , í í

ế [62]. Tuy nhiên khi CO2

ế ẽ V

í C 2 khi rút trocar hay không.

4.3.3. Thời gian nằm viện sau m

T

T ọ

Wright [97], Soontrapornchai [105], Crabtree [59], Blessing D [121], Lu CT

[70 T

W ht [97 , T S , ỏ

Tsimoyannis [98 - TM

PTNS. Ogunc G [13 , T S

T S , , , ( , ) Z

[68 T S , schner

107

M [104 ế

ế õ

ò ơ

ế ế

ơ M

4.3.4. Thời gian hoạt động của catheter

Tiffany C và [119] khi so sánh 2412

cattheter LMB

( ,

0,14% p= 0,7). Jwo SC [15 ế ơ

[103 ò

nhóm PTM , , ,

, , PTNS , ,

T PTNS ơ

PTM S ế

é ơ ơ

ẻ T VPM,

ế [102]

khi í ế ò

ơ PTNS, và sau 02

PTNS ơ

PTM

PTNS ơ PTM

( ) M

C í ế

nhóm PTNS ơ TM ( ).

108

C ế ế LMB T í

ơ ế ế VPM, LMB, , PTM

ế ế LMB trên mô

ế VPM và PTM ế ơ

LMB ế ế [103],

Ogunc [13] k í ế ế ơ ọ

.

4.3.5. Các tai iến trong m

T ế

Bảng 4.6. Thủng tạng rỗng và chảy máu trong m

Số lƣợng ệnh nhân Thủng tạng rỗng/chảy m u

T c giả Nhóm Nhóm Nhóm PTM Nhóm PTNS

PTM PTNS (%) (%)

Chúng tôi 93 99 0/0 0/1

Jwo SC [15] 40 37 0/0 0/0

Tsimoyannis [98] 25 25 0/0 0/0

Wright MJ [97] 24 21 0/0 0/0

Soontrapornchai [105] 52 50 0/0 0/2

Ogunc G [13] 21 21 0/0 0/0

Crabtree [11] 63 78 0/0 0/0

Draganic B [116] 30 30 0/0 0/0

Keshavari [63] 175 0/0,6

Lu [70] 148 0/5

Poole [122] 53 2/2

T ọ S [60] 304 0/6,58

ơ Q V [61] 124 0/1,6

109

S [105 ( ) PTNS

, PTM.

Crabtree [11

PTNS và PTNS ế T

( , ) PTM ( , )

PTM CT [70 p

( , ) ơ

Z [68] có 01 BN

C

PTM và PTNS T ế

ế í , ẻ ẻ -2

( )

PTM và PTNS. Tuy ít g ế ọ

ế ế

ò C T S

Đ ỏ

( ơ [108 ) ơ ơ

kim Veress. Các BN

ế

T

ơ

C

PTNS ơ

[103

PTM và PTNS

é PTNS é õ

110

ơ

ơ PTM PTNS C

4.3.6. Các iến chứng sau m

C SC [15], Draganic B [116], Wright [97], cho

ế M TM T S

ơ ơ T [13], Tsimoyannis

[98], Bircan [103 í S [102

ế T S

ơ TM

ế ơ C

ế TM T S

, ế TM ơ

nhóm PTNS p = 0,002 ( 3.10).

4.3.6.1. Tắ th t r

T ế Theo Singh N [123

ế ơ ơ pháp LMB.

PTM (17,2%) ơ

PTNS (7,1%) ( 3.6)

= 0,029 < 0,05. ế ế

Crabtree JH [6], Ogunc G [13], Tsimoyannis [98], Bircan [103], Gajjar [67].

C SC [15], Draganic [116]

PTM ơ PTNS . Sander

Hagen [16],[102 í BN

ế PTNS ơ PTM có

(OR 0,39, 95% CI 0.14 -1.07, p=0,07).

111

Bảng 4.7. Tắc catheter trong các nghi n cứu

Số lƣợng ệnh nhân Tắc catheter

T c giả Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm p

PTM PTNS PTM (%) PTNS %)

Chúng tôi 93 99 17,2 7,1 < 0,05

Jwo SC [15] 40 37 15 2,7 > 0,05

Tsimoyannis [98] 25 25 20 0 < 0,05

Ogunc G [120] 21 21 23,8 0 < 0,05

Bircan HY [103] 34 35 11,8 0 < 0,05

V [95] 47 10,6

T ọ S [60] 22 4,54

ơ Q V [61] 124 4,8

Hoàng Anh [18] 40 5

Dinc (2012) [107] 17 37 11,8 8,1 > 0,05

Gajjar [67] 30 45 20 2,2 < 0,05

soi

í S õ

í PTNS ẽ ơ

ơ

é C [59]

chia ra PTNS ơ ( : BL) và PTNS ế

(advanced laparoscopy: AL). PTNS ế là PTNS có í ,

, , ,

112

Bảng 4.8. Tắc catheter theo các nhóm m

Số ệnh nhân Tắc catheter

Nhóm Nhóm T c giả Nhóm Nhóm PTNS có p PTNS có PTM PTM (%) ế ế (%)

28 Chúng tôi 93 17,2 6,8 < 0,05

25 Tsimoyannis [98] 25 20 0 < 0,05

21 Ogunc G [13] 21 23,8 0 < 0,05

200 Crabtree [59] 63 17,5 0,5 < 0,001

129 Atllaturi [82] 68 36,7 4,6 < 0,001

T

ơ PTM. Kế

ế ( ).

- Tắ th t r do ạ n i lớn

ế

ế , PTM

ế 14% ơ PTNS 1 t này

0,0001 ( ).

PTNS Stefano và

[100 ế

T

[124 ơ ơ ọ

Marcey Lee [79] có 16 BN

T ế

M M [48 ế liên

ế ế , PTM. Chúng tôi

, PTM và 02

113

PTNS ơ M ế

Đ ò ,

S

ẽ M

gây ọ

ỏ ò í .

V BN ỏ ẽ ơ

, í

,

ơ , ế ẽ

C

T ơ

ơ PTM và PTNS. C

Ogunc [125], Stefano S [126] và Zakaria [127]

T V , T HY [46], Goh Y [77] có

C C [11], Skipper [55], Santarelli

[100]

PTM hay

PTNS. C T

khi PTNS T

ỏ trong lúc PTNS ò T

ỏ ọ

, ò ế

, ế

ế

Đ ò C ơ

V

114

V [80] khi ơ

ế

. M é ỏ

T ọ Sinh [60 , ơ Q V [61

ế Joseph P [124] ế

BN

và 18 BN

ế , (p= 0,0005) T

ế ơ ọ

ế

BN ế S [124] thì

c BN

LMB. T BN

PTM, 6 BN PTNS

BN này. Tuy nhiên PTNS

BN C

m cho BN M C

[74] ọ sau này

và ò . Khi

n BN nhi Cribbs RK [128] và

Lewis M [129

ế S [9

S

ế [9].

Crabtree [75 M

115

[73]

ế

( , )

BN ế ,

C ( , ) BN

. Hossein [130

( , ), í (5,1%). Chúng tôi

ế Có 28

V ọ ọ

ế

ế

Chúng tô

ế ơ T , G, C

PTM và nhóm PTNS ( 6).

Nhóm PTM ơ PTNS có

Hình 4.1. Tắ do MNL BN Tr n Trung L 150230795 N18/1721

116

- Tắ th t r do gập th t r

C PTNS.

Đ Đ

í ơ

. Chúng tôi có 01

ẩ ẩ trong

khi mà

C

PTM C ế

,

khi PTNS ế ỏ, ỏ

ơ T

ơ .

Hình 4.2. Tắ do gập th t r BN Ngu ễn ăn Tr 140003239 N18/1717)

117

- Tắ th t r do á tạng ph lên:

Harrison [131

do vòi tr .

Numanoglu [71 é

. Z [132

ò ò

LMB . Chúng tôi

sau khi PTNS ọ

í , ,

ẩ ò BN

, ọ cô

S ỏ

BN T BN nam

, , ọ , í

í BN

LMB

V , ò ,

ỏ , ò PTNS ế

[71],[132] ẻ ẻ. Chúng tôi

ò

vì í

ò

ẩ ọ

118

- Tắ th t r do i rin, áu đông: T

PTM ơ

PTNS tôi (

3.29). Parsia A [88]

í ò LMB

BN

ò C

ơ ơ ơng

ẩ ơ

4.3.6.2. i hu ển đ u th t r

Bảng 4.9. Di chuyển đầu catheter

Số lƣợng ệnh nhân

Di chuyển đầu catheter

Nhóm

Nhóm

Nhóm PTM

Nhóm PTNS

T c giả

p

PTM

PTNS

( )

( )

Chúng tôi

93

99

10,8

1

< 0,05

Jwo SC [15]

40

37

17,5

10,8

> 0,05

Tsimoyannis [98]

25

25

20

0

< 0,05

Bircan HY [103]

34

35

20,5

0

< 0,05

Soontrapornchai [105]

50

52

12

0

< 0,05

Li (2011) [106]

23

50

17,4

0

< 0,05

Sven C [133]

47

4,3

Miftah M [48]

62

24,2

Rui Maio [12]

100

6

Tiong HY [46]

139

24

Keshvari [63]

175

1,7

Soontrapornchai [105] ( BN) PTM

PTNS (p=0.027< 0,05). Tsimoiyannis [98 BN

119

PTNS (p < 0,05). Rui Maio

[12] , [63] , PTNS. Crabtree kh

PTNS ế . Hossein [130] , khi PTNS.

T PTM là

0,8% ( ) ế

ế , ( ), ơ PTNS

( ), S

, T PTM

ơ ( ) tuy nhiên khi so

PTNS ế ơ . T

PTM ơ nhóm PTNS

5/6 nghiê . Qiao Q và

[134 ế

PTNS ế ơ

catheter tr , , C , -0,33, p<0,00001. Sander

[102 ế ơ í

BN T

í ơ PTNS

PTM (OR=0,21, 95% CI 0,07-0,63, p= 0,006). N SC

[15 ( ) PTM ( , )

PTNS (p= 0,110 > 0,05) PTM

ơ PTNS . Các nghiên

ẽ PTM và PTNS

nhóm PTM khá cao ( ) Marwa [48

BN ế

ế , ế ơ ọ

catheter LMB õ í

120

PTNS ế

Đ

ế ế í . Khi

ẽ .

C C [59], Attaluri [82], Bircan [103] khi PTNS

ơ cho

C

PTNS

C

ẽ ơ ,

ẽ é ế ,

é í ơ

í V

ơ

Marwa Miftah [48] có

S

í í

í ế . Zhen Su [135] , ,

ế í C

,

C

PTM,

121

Hình 4.3. i hu ển đ u th t r BN Trương ăn Kh 130305654 N18/23)

4.3.6.3. hả áu v t áu vết

Tiong HY [46

ế ỏ . Keshvari

[63] , ế

T ế

( , ) PTM ơ PTNS

ế ế

Crabtree ( 4.9) T ế PTM ế

ơ mm

ơ Đ PTNS

mm -

ò chúng tôi ế ế

ơ

C

122

Bảng 4.10. Chảy máu và t máu vết m

Số lƣợng ệnh nhân Chảy m u và tụ m u vết mổ

T c giả p Nhóm Nhóm Nhóm PTM Nhóm PTNS

PTM PTNS (%) (%)

Chúng tôi 93 99 6,5 4 > 0,05

Jwo SC 40 37 7,5 21,6 > 0,05

Crabtree (2000) 63 150 1,6 1,3 > 0,05

Li (2011) [106] 23 50 4,3 4 >0,05

Keshavari 175 0,6

Tiong HY 139 38

4.3.6.4. Nhiễ tr ng đường r th t r

- Nhiễ tr ng đường r sớ : Hossein [130] , , [13] 21

( ) ế VPM ,

PTNS ( ),

. ế

m PTM , ơ

PTNS , ( ).

ế [46]. PTNS

ế ỏ Vế ơ ẽ

ẩ ơ ẩ [136].

í õ PTNS ơ PTM.

- Nhiễ tr ng đường r u n: Draganic B [116]

PTM PTNS

PTM (16,7%) và nhóm PTNS (16,7%). Mark Wright [97 BN

PTM ơ nhóm PTNS

123

không . Jwo SC [15]

PTM và PTNS.

[93] VPM có

ế - ế

ỏ Jacob [137] kho

VPM T [136]

í ế

, VPM và c BN ỏ ,

LMB. T Y [46 BN

BN ỏ

M [138 ,

BN.

T

BN

BN không có VPM ( 3.32) ò

LMB LMB ( 7).

S PTM và PTNS

N

ế í ế . Chúng

PTM và PTNS ế ơ ế

ế Ogunc G, Jwo SC, Wright MJ,

S , G jj , ( ). T [93] ế

ơ ẩ

ế . C ẩ

ơ , , ,

ế ẩ ọ

124

ò ẩ , , ,

móng tay, , ò

c.

Hình 4.4. Nhiễ tr ng đường r v nhiễ tr ng đường h

(BN Lê Th 130014393, N18/660)

V

ra không ẽ ơ

. S M [91], S

[86] ế C í

[91]. Y ẩ í -33%.

í BN

é ẩ ẩ S

Mi Lee [91] ẩ

ẩ ế ẩ

í

trùng sau này. C

125

Bảng 4.11. Nhiễm trùng đường ra sau m

hiễm trùng đƣờng ra Số lƣợng ệnh nhân sớm/muộn p T c giả Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm

PTM PTNS PTM (%) PTNS (%)

Chúng tôi 93 8,6/20,4 0/19,2 < 0,05 99

Jwo SC [15] 40 0/12,5 0/16,2 > 0,05 37

Wright MJ [97] 24 16,7/16,7 9,5/28,6 > 0,05 21

Soontrapornchai P [12] 52 9,6 6 > 0,05 50

Ogunc G [13] 21 38/9,5 19/4,7 < 0,05 21

Draganic B [116] 30 16,7 16,7 >0,05 30

Dinc (2012) [107] 17 11,8 10,8 > 0,05 37

Li (2011) [106] 23 0/8,7 2/4 > 0,05 50

Gajjar [67] 30 10 4,4 45

Rui Maio [12] 0 100

Tiong HY [46] 139 22

Ibrar [138] 305 4,5

Hoàng Anh [18] 7,5% 40

4.3.6.5. Viê ph ạ s u

V ế LMB. Philip Kam [139]

VPM

VPM LMB ế

VPM é , ơ

cho BN LMB ơ ế

126

Bảng 4.12. Vi m ph c mạc giữa hai nhóm PTM và PTNS

Số lƣợng ệnh nhân

Vi m phúc mạc

T c giả

p

Nhóm

Nhóm

Nhóm PTM

Nhóm PTNS

PTM

PTNS

( )

( )

99

93

Chúng tôi

3,2/20,4

1/22,2

> 0,05

37

40

Jwo SC [15]

0/15

0/27

> 0,05

25

25

Tsimoyannis [98]

20

12

> 0,1

21

24

Wright MJ [97]

4,2/45,8

14,3/28,6

>0,05

21

21

Ogunc G [81]

38/14,2

9,5/4,7

< 0,05

30

30

Draganic B [116]

23,3

16,7

> 0,05

35

34

Bircan HY [103]

9 (26,5 %)

6 (17,1 %)

< 0,05

50

23

Li (2011) [106]

0/2

> 0,05

0/4,3

1,64

T ọ S [60]

304

23,5

V [80]

47

124

4,8

ơ Q V [61]

T V [17]

84

10,25

40

5/12,5

Hoàng Anh [18]

- iê ph ạ sớ : C S [15], Ogunc G [81], Wright MJ [97]

VPM ò

Zhi Wang [140] VPM ò

C ế VPM

ế ế ế

ế ế VPM

ế LMB

ế ò ơ Chúng

, ế VPM óm PTM và 1% PTNS T

127

VPM nhóm PTM ơ

kê (p= 0,29). T VPM ế

ơ Perakis (10,1%) [141], SvenC (10,6%) [133], Henderson (13%) [142]

PTNS

và PTM. C G [120] PTNS VPM ơ

PTM . Tiong HY [46 BN

BN VPM BN

ỏ ế ỏ. Zhi [140] và Hsieh [143]

VPM ế ơ

BN T BN có VPM BN

ế , , í

ẽ ơ sau này ơ

ế ơ BN LMB.

C C BN

ế ế ơ

- iê ph ạ u n ơ

ế ế [46] mà ẩ

LMB

, , .

22,4% và không

VPM PTNS

(22,2%) và nhóm PTM (20,4%) , > 0,05. Jwo S [15], Draganic B

[116], Tsimoyannis [98]

VPM m . Sander [102] ế

VPM PTM và PTNS

VPM PTM , -31% và PTNS , ế

128

31%. Tiong HY [46 VPM ế

ế T ỏ .

T LMB do VPM ế

BN ế , , PTM có 8 BN (8,6%), nhóm PTNS có 8 BN (8,1%)

ọ VPM LMB

do VPM PTM và PTNS ( ).

C VPM

ò ơ VPM ,

ỏ T

VPM ẩ ơ ọ ,

ơ é ọ

ò C và

ỏ V ơ ọ VPM

LMB ế , -4,4% [144] T

ơ ọ ế % [144]. LMB

é , ọ , ơ , VPM ,

ẩ ế VPM ơ

ọ [144] T ế BN

ơ ọ S [145

BN V

BN ỏ é

ọ T BN viê ơ ọ

é ế [144],[145

C ế , ò ,

T BN ò ẩ

[144],[145].

129

Hình 4.5. iê ph ạ xơ hó ọ BN Phạ Th T 130001476, N18/362)

C ò ( )

ế

ế ế ,

, ẩ BN

ế ơ ọ

4.3.6.6. Thoát v

Bảng 4.13. Tỷ lệ thoát vị ở một số nghi n cứu

Số lƣợng ệnh nhân Tho t vị

Nhóm PTM Nhóm PTNS Tác giả Nhóm Nhóm p ( ) ( ) PTM PTNS % %

Chúng tôi 93 1,1/4,3 0/7,1 > 0,05 99

Jwo SC [15] 40 /2,5 /5,4 > 0,05 37

Bircan HY [103] 34 /5 (14,7%) /0 <0,05 35

Soontrapornchai [105] 52 5,8 8 > 0,05 50

Crabtree [58] 63 1,6 0 > 0,05 78

Li (2011) [106] 23 0/0 0/2 > 0,05 50

Sven C [133] /6,4 47

Bar Zohar D [68] 8,8 34

130

ế ế có

PTM và nhóm PTNS (

4.12) ế ơ T

LMB ế ế

này là 6,3% ( ) ơ ơ ế .

V í S ế ( )

sau PTNS, 2% sau PTM, ẹ PTNS ế

( ) Garcia Urefia [146]có

trong quá trình LMB , T ế , . T

[147 ế

ẹ , , ế .

ế ghiên BN , , trong

ế ( ), ế

ẹ C ế

BN , ò ế

( ).

T G

[146], Crabtree [148]. S ế

,

TMGĐC ế ọ

T

ế ơ T [147]

LMB nên

g ế ế

ơ V

ò

ế [147].

131

T PTNS (7,1%)

và PTM (5,4%) . T

sau khi BN LMB . Afthenthopoulos [149]

LMB ế , , ,

ế

BN ẻ ế

S BN và

LMB. T [147] ế ơ .

ẽ ế theo

ơ ơ ế .

Đ ơ ế

ế cho

hai nhóm PTM và PTNS ẹ ,

ế T

ơ ơ

ế ế T

[147] ế

LMB ế Mettang [147]

í -1,5 lít é

, ế

ế , í ơ

LMB

C LMB C BN sau

LMB

132

Hình 4.6. Thoát v vết v thoát v r n

(BN ương Th L 120014166 N18/1084)

4.3.6.7. Rò d h

Bảng 4.14. Rò dịch

Số lƣợng ệnh nhân Rò dịch

T c giả Nhóm Nhóm Nhóm PTM Nhóm PTNS p

PTM PTNS ( ) ( )

Chúng tôi 93 99 3,2/0 0/2 > 0,05

Jwo SC [15] 40 37 15/2,5 18,9/2,7 > 0,05

Tsimoyannis [98] 25 25 32 0 < 0,05

Wright MJ [97] 24 21 0/0 9,5/0 > 0,05

Ogunc G [81] 21 21 0/0 0/4,7 > 0,05

Draganic B [116] 30 30 0 3,3 > 0,05

Li (2011) [106] 23 50 0/0 4/0 > 0,05

Bircan HY [103] 34 35 10 (29,4%) 2 (5,7%) < 0,05

Crabtree [58] 63 150 1,6 1,3 > 0,05

Crabtree [59] 63 200 1,6 2 > 0,05

LMB ò ế , , ế

ế õ ò

ế ẽ ế h LMB. Chúng

133

( , ) PTM và ò

BN ò

ò ế , ế

ế , ò , BN

ọ Xé

ơ ọ BN LMB

M ò PTM ơ PTNS

ế

ế ế 4.13 ế

T Y ò

PTM ơ . S [102]

í BN

ò PTM và PTNS (OR 0.88,

95% CI 0.40-1.92; p=0.74)

Xie H [14] í

PTM và PTNS ế ò , , C , -

2,91, p=0,55, ế ò , 95% CI 0,07-17,97 p=0,96,

ò , , C , - , , , S ò

T ò , -22% [56],[46],[150] ò

-4,7% [56 T ò sau PTNS

tr trên và

ơ ơ ò PTNS ơ Q V ( , )

ơ M , Wright, Ogunc, Jwo SC.

G C [56] ò

T

134

,

ế M i PTNS ò

ế ò

ế é

ế .

C ò ò PTNS ò

catheter ơ

í V ẽ

ò .

ò PTNS ( ).

ò ò ẹ ,

. BN ò ẹ ,

ế ò LMB ò

LMB

N ò ,

é ẽ

ọ T

ẩ ò é ,

,

ỏ ẻ C ò

ơ ẩ , ò

. BN ơ LMB mà có

, é ơ

ò LMB ế

BN ò .

135

KẾT UẬ

S BN BN

ọ õ

chún ế :

2. Một số đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật nội soi đặt catheter ổ ụng

- 100% b T S í C 2.

- S 100% T S ơ 100% PTNS có

ế .

- PTNS ơ 55 BN ế ,6%.

- PTNS ế ế , có:

+ C 28 ế 28,2%.

+ C 6 BN ế 6,1%.

+ C í 10 BN ế 10,1%.

- T S .

- T

T T S ơ 41,62 ± 10,18 phút ơ

TM là 33,97 ± 6,39 phút (p< 0,001).

T T S ế là 65,43 ± 14,28 phút dài

ơ T S ơ

41,62 ± 10,18 phút (p< 0,05).

2. nh gi kết quả của phẫu thuật nội soi so với phẫu thuật mở

2.1. ết quả sau m của TN và TM sau 01 năm và 02 năm

- ế T S ơ ó ý

TM ( , , , , ,

31,2%, p < 0,05).

136

- ế T S ơ ó

TM ( , , , , ,

36,6%, p < 0,05).

- Th T S ơ

PTM (18,02 ± 11,09 tháng 1,36 ± 11,11 tháng, p < 0,0001).

- T ọ nhóm PTNS ơ nhóm PTM (11,1%

, , , ).

2.2. Tỷ lệ gặp iến chứng sau TN so với TM

- T T sau PTNS ơ

PTM ( , , , p < 0,05),

ơ ( , , ), ơ (6,1%

so , , , ). PTM ế ơ

( , , , -6,07, p < 0,05).

- T khi PTNS

ơ PTM ( ,7%, p < 0,005). T u catheter

PTNS ơ TM ( , %, p < 0,01)

- : T khi PTNS

ơ PTM ( , , , ).

- K

T S TM ( , , ,

20,4%, p> 0,05).

-

, ò T S TM ( , , ,

, ; , , , , , ).

137

KIẾ HỊ

T ế ,

ơ ọ , ế

ế BN

catheter ế

- C chuyên sâu p

ế

- C ế ọ

ơ ế

ế BN ơ ,

ế ơ

D H MỤC CÁC BÀI BÁO IÊ QU Ế UẬ Á

1. V , ọ í , T V , T ế ọ

( ), ẩ ,

Tạp hí nghiên ứu họ , 80 (3B), 145-150.

2. V , T ế ọ ( ),

, Y họ lâ s ng, 80, 98-103.

3. V , T ế ọ ( ), ế

ọ , Ph u thuật n i soi v

n i soi i t N , 4 (2), 31-35.

TÀI IỆU TH M KHẢO

1. William E.Mitch (2012). Chronic kidney disease, Gold n’s il

Medicine, 24th edition, 1, 810-818.

2. Naoufel Ben Rais, Xavier Martin (1999). T é ,

Urologie, é , 227-236.

3. Andrew S Levey, Josef Coresh (2012). Chronic kidney disease, Lancet,

379, 165-180.

4. Đ G T ( ). í , B nh họ

n i ho , Y ọ , , -411.

5. Vivekanand Jha (2009), Current status of chronic kidney disease care in

Southest Asia, Seminars in Nephrology, 29(5),487-496.

6. John H. Crabtree (2014). SAGES guidelines for laparoscopic peritoneal

dialysis acess surgery, Surg Endosc, 28, 3013-3015.

7. Arnoud Peppelenbosch et al (2008), Peritoneal dialysis catheter

placement technique and complications, NDT Plus, 1(4), 23-28.

8.

Nina Tolkoff –Rubin (2011), Treatment of irreversible renal failure, Gold n’s il M di in , 24th edition, chapter 133, 818-825.

9. Stephen P. Haggerty et al (2014). Guidelines for laparoscopic

peritoneal dialysis access surgery, Society of American Gastrointestinal

and Endoscopic Surgeons, 53.

10. Đ ( ). Đ í

ơ ọ , Y họ lâ s ng, 28, 6-8.

11. Crabtree JH, Burchette RJ (2009). Effective use of laparoscopy for

long-term peritoneal dialysis access, Am J Surg, 198, 135-141.

12. Maio R, Figueiredo N (2008). Laparoscopic placement of Tenckhoff

catheters for peritoneal dialysis: a safe, effective, and reproducible

procedure, Perit Dial Int, 28(2), 170-173.

13. Ogunc G, M.Tuncer et al (2003). Laparoscopic omental fixation

technique versus open surgical placement of peritoneal dialysis

catheters, Surgical endoscopy, 17, 1749-1755.

14. Haiying Xie et al (2012). Laparoscopic versus open catheter placement

in peritoneal dialysis patients: a systematic review and meta-analysis,

BMC Nephrology, 13, 69-77.

15. Jwo SC, Chen K, Lee CC, et al (2010). Prospective randomized study

for comparison of open surgery with laparoscopic-assisted placement

of tenckhoff peritoneal dialysis catheter: a single center experience and

literature review, J Surg Res,159, 489-496.

16. Hagen SM, van Alphen AM et al (2011). Laparoscopic versus open

peritoneal dialysis catheter insertion, the LOCI-trial: a study protocol

BMC Surg, 20, 11-35.

17. T V ( ). Đ ơ

ẩ í

M , Y họ lâ s ng, 18-30.

18. ( ). ánh giá ết quả ph u thuật n i soi đ t th t r

ng để thẩ phân ph ạ tại nh vi n Bạ h M i,

ọ , T ọ Y N

19. Kidney international supplements (2013). KDIGO 2012 clinical

practice guideline for the evaluation and management of chronic kidney

disease, 3(1), 5-14.

20. T T í ơ ( ). G

ọ , Y họ th nh ph Hồ hí Minh,

14 (2), 613-620.

21. Robert T et al (2008). Chronic kidney disease and its complications,

Primary care clinics in office practice, 35, 329-344.

22. V ( ). Trung th t, ng v ph ạ , Giải ph u

người, ọ , -243.

23. Kumaresan Sandrasegaran et al (2011). Anatomy of peritoneum and

retroperitoneum, Abdominal Imaging, chapter 128, 1397-1404.

24. M , , M , V

(2014). tl s giải ph u người h giải v trắ nghi , ọ

2014, 75-81.

25. Richard H, Brian B (2012). Abdominal wall, Umbilicus, Peritoneum,

Mesenteries, Omentum, and retroperitoneum, Sabiston textbook of surgery, 19th editon, 45, 1088-1113.

26. Simon C. Blackburn, Micheal P. Staton (2014). Anatomy and

physiology of peritoneum, seminars in pediatric surgery, 1-5.

27. Temel Tirkes, Kumaresan S et al (2012). Peritoneal and retroperitoneal

anatomy and its relevance for cross-sectional imaging, Radiographics,

32(2), 437-452.

28. Patel R, Planche K (2013). Applied peritoneal anatomy, Clinical

radiology, 68 (5), 509-520.

29. Dennis M, Christine M (2008). Anatomy and imaging of the

retroperitoneum, Textbook of gastrointestinal

peritoneum and radiology, 3rd edition, chapter 110, 2071- 2098.

30. Lokesh. S, ArunKumar. R (2013). Better understanding of peritoneal

membrane anatomy and physiology- a success behind peritoneal

dialysis, International journal of current microbiology and applied

sciences, 2(8), 144-147.

31. Anand Vardhan, Alastair J Hutchison (2013). Peritoneal dialysis,

National kidney Foundation Primer on Kidney Diseases, chapter 59,

section 11, 520-533.

32. Bengt Rippe (2014). Peritoneal dialysis: Principles, Techniques, and

Adequacy, Comprehensive Clinical Nephrology, section 17, chapter 96,

1097-1106.

33. Ricardo Correa-Rotter et al (2012). Peritoneal dialysis, Brenner and

R tor’s Kidn , 9th edition, section 10, chapter 65, 2347-2377.

34. Olof Heimburger (2010). Peritoneal physiology, Chronic Kidney Disease, Dialysis, and Transplantation, 3rd edition, section IV, chapter

26, 387-404.

35. Tim Ellam, Martin Willkie (2011). Peritoneal dialysis, Medicine, 39

(7), 434-437.

36. Negoi D and Nolph KD (2009). History of peritoneal dialysis, Nolph

nd Go l’s T xt oo o p riton l di l sis 3rd edition, 1-18.

37. Mary Buffington et al (2012). Peritoneal dialysis catheter placement

techniques, The Open Urology and Nephrology Journal, 5 (supp1:

M2), 4-11.

38. Stephen R Ash (2003). Chronic peritoneal dialysis catheters: Overview

of design, placement and removal procedures, Seminars in Dialysis, 16

(4), 323-334.

39. Stefano Maffei (2013). Choosing a catheter, JNephrol, 26 (21), 6-9.

40. Zappacosta A.R et al (1991). Seldinger technique for Tenckhoff

catheter placement, ASAIO Transactions, 37(1), 13–15.

41. Asku N et al (2007). A ten-year single-centre experience in children on

chronic peritoneal dialysis- significance of percutaneous placement of

peritoneal dialysis catheters, Nephrol Dial Transplant, 22, 2045-2051.

42. Varughese S et al (2010). Percutaneous continuous ambulatory

peritoneal dialysis (CAPD) catheter insertion – a preferred option for

developing countries. Trop Doct. 40, 104–105.

43. Nicholson ML et al (1990). Factors influencing peritoneal catheter

survival in CAPD, Ann R Coll Surg Engl, 72, 368-372.

44. Stegmayr BG (1994). Lateral catheter insertion together with three

purse-string sutures reduces the risk for leakage during peritoneal

dialysis, Artif Organs, 18, 309-313.

45. Washburn KK et al (2004). Surgical technique for peritoneal dialysis

catheter placement in the pediatric: a North American survey, Adv Perit

Dial, 20, 218-221.

46. Tiong H Y, Poh J et al (2006). Surgical complications of Tenckhoff

catheters used in continuous ambulatory peritoneal dialysis, Singapore

Med J, 47(8), 707-711.

47. T.Yip et al (2013). The choice of peritoneal dialysis catheter

implantation technique by nephrologists, International journal of

Nephrology, 5.

48. Marwa Miftah et al (2014). Mechanical Complications of peritoneal

dialysis, Open Journal of Nephrology, 4, 103-109.

49. Ju-Young Moon, Sebin Song et al (2008) Fluoroscopically guided

peritoneal dialysis catheter placement: long-term results from a single

center, Peritoneal Dialysis International, 28, 163-169.

50. Ahmed Kamel Abdel-Aal et al (2011). Technique of peritoneal catheter

placement under fluoroscopic guidance, Radiology Research and

Practice, ArticleID 141707, 4.

51. Ash S et al (1981). Placement of the Tenckhoff peritoneal dialysis

catheter under peritoneoscopic visualization. Dialysis Transplantation,

10, 383-385.

52. Maffei S et al (1992). Two years of experience and 119 peritoneal

dialysis catheters placed with peritoneoscopy control and Y-TEC

system, Minerva Urol Nefrol, 44, 63-67.

53. Nahman NS et al (1992). Modification of the percutaneous approach to

peritoneal dialysis catheter placement under peritoneoscopic visualization:

clinical results in 78 patients, J Am Soc Nephrol, 3, 103-107.

54. Adamson AS et al (1992). Laparoscopic placement of CAPD catheters: a

review of one hundred procedures, Nephrol Dial Transplant, 7, 855-857.

55. Kent Skipper et al (1999). Laproscopic Placement and Revisionn of

Peritoneal Dialysis Catheters, JSLS, 3, 63-65.

56. Garcia Cruz E et al (2010), Laparoscopic placement of peritoneal

dialysis catheter: description and results of a two-port technique,

Nefrologia, 30(3), 354-359.

57. Haralampos V. Harissis, et al (2006). A new simplified one port

laparoscopic technique of peritoneal dialysis catheter placement with

intra-abdominal fixation, The American Journal of Surgery, 192, 125-129.

58. Crabtree JH, Fishman A (2000). A laparoscopic approach under local

anesthesia for peritoneal dialysis access, Peritoneal Dialysis

International, 20, 757-765.

59. Crabtree JH, Fishman A (2005). A laparoscopic method for optimal

peritoneal dialysis access, Am Surg, 71,135-143.

60. T ọ S ( ).

T ọ , Y họ th nh ph Hồ

Chí Minh, 14 (2), 138-142.

61. ơ Q V ( ).

T , Y họ th nh ph Hồ hí

Minh, 18 (4), 202-208.

62. Crabtree JH, Fishman A (1998). Videolaparoscopic peritoneal dialysis

catheter implant and rescue procedures under local anesthesia with nitrous

oxide pneumoperitoneum, Advances Peritoneal Dialysis, 14, 83-86.

63. Keshvari A et al (2009). Laparoscopic peritoneal dialysis catheter

implantation using a Tenckhoff trocar under local anesthesia with

nitrous oxide gas insufflation, Am J Surg, 197 (1), 8-13.

64. Ko J, Ra W et al (2009). Two-port laparoscopic placement of a

peritoneal dialysis catheter with abdominal wall fixation, 39, 356-358.

65. Hodgson et al (2003). A novel method for laparoscopic placement of

Tenckhoff peritoneal dialysis catheters, BJU international,91, 885–886.

66. Chun-Yu Kao et al (2014). A new simplified one port laparoscopic

technique for peritoneal dialysis catheter placement, Peritoneal dialysis

international, 34, 109-113.

67. Aakash H Gajjar et al (2007). Peritoneal dialysis catheters:

laparoscopic versus traditional placement techniques and outcomes, the

American journal of Surgery, 194, 872-876.

68. Bar- Zohar D, Sagie B et al (2006). Laparoscopic implantation of the

Tenckhoff catheter for the treatment of end-stage renal failure and

congestive heart failure: experience with the pelvic fixation technique,

Israel Med Assoc J, 8, 174-178.

69. Haggerty SP, Zeni TM et al (2007). Laparoscopic peritoneal dialysis

catheter insertion using a Quinton percutaneous insertion kit, JSLS, 11,

208-2014.

70. Lu CT, Watson DI et al (2003). Laparoscopic placement of peritoneal

dialysis catheters: 7 years experience, ANZ J Surg, 73, 109-111.

71. Numanoglu et al (2008). Laparoscopic insertion with tip suturing,

omentectomy, and ovariopexy improves lifespan of peritoneal dialysis

catheters in children, J laparoendosc Adv Surg Tech A, 18, 302-305.

72. In Eui Bae et al (2012). Laparoscopic internal fixation is a viable

alternative option for continuous ambulatory peritoneal dialysis

catheter insertion, J Korean Surg Soc, 83 (6), 381-387.

73. Ogunc G (2001). Videolaparoscopy with omentopexy: a new technique

to allow placement of a catheter for continuous ambulatory peritoneal

dialysis, Surgical Today, 31(10), 942-944.

74. Crabtree JH, Fishman A (2003). Selective performance of prophylactic

omentopexy during laparoscopic implantation of pertioneal dialysis

catheters, Surg laparosc Endosc Percutan Tech, 13(3), 180-184.

75. Crabtree JH, Fishman A (1996). Laparoscopic epiplopexy of the greater

omentum and epiploic appendices in the salvaging of dysfunctional

peritoneal dialysis catheters, Surg Laparosc Endosc, 6(3), 176-180.

76. Kaya M et al (2012). Laparoscopic omental folding: a new procedure to

prevent omental wraps of continuous peritoneal dialysis catheters,

European Surgery, 44, 345-348.

77. Y. Heng Goh (2008). Omental folding: a novel laparoscopic technique

for salvaging peritoneal dialysis catheters, Peritoneal Dialysis

International, 28, 626–631.

78. Crabtree JH (2006), Selected best demonstrated practices in peritoneal

dialysis access. Kidney International, 70, 103, 27-37.

79. Marcey Lee et al (2004). Laparoscopic omentectomy for salvage of

peritoneal dialysis catheters, Journal of endourology, 16(4), 241-244.

80. V ( ). C ẩ

, Y họ th nh ph Hồ hí Minh,14 (3), 20.

81. Ogunc G (2005). Minilaparoscopic extraperitoneal tunneling with

omentopexy: a new technique for CAPD catheter placement, Perionealt

Dialysis International, 25, 551-555.

82. Vikram Attlaturi et al (2010), Advanced laparoscopic techniques

significantly improve function of peritoneal dialysis catheters, J Am

Coll Surg, 211, 699-704.

83. John H Crabtree (2015). Peritoneal dialysis catheter implantation:

avoiding problems and optimizing outcomes, Seminars in Dialysis,

28(1), 12-15.

84. Gokal R et al (1998). Peritoneal Catheters and exit-site practices toward

optimum peritoneal acess: 1998 update (Official report of the

international society for Peritoneal Dialysis), Peritoneal Dialysis

International, 18, 11-33.

85. European Guidelines on Best Practice for the management of peritoneal

dialysis. European Renal Association. Baxter Healthcare, 2002.

86. Simon J Davies et al (2010). Complications of Peritoneal Dialysis,

Comprehensive Clinical Nephrology, chapter 97, 1107-1115.

87. Sam Stuart et al (2009). Complications of continous ambulatory

peritoneal dialysis. Radiographics 29, 441-460.

88. Parsia A. Vagefi1 (2010). Fibrin plug,Kidney International, 78, 942.

89. Crabtree JH (2012), Perioperative and Intraoperative catheter

placement, Management Acesscare and complications management

update, Baxter, 8-10.

90. Allen R, Richard N (2008). Dialysate leaks, Handbook of Dialysis

Therapy, chapter 48, 4th edition, 662-664.

91. Su Mi Lee et al (2014). Comparison of exit site infection and peritonitis

incidences between povidone-iodine and normal saline use for chronic

exit site care in peritoneal dialysis patients, Kidney research and

clinical practice, 33, 144-149.

92. Allen R, Richard N (2008). Peritoneal catheter exit-site and tunnel infections, Handbook of Dialysis Therapy, chapter 41, 4th edition, 584-595.

93. Beth Piraino (2005). Peritoneal dialysis related infection recommendations:

Update, Peritoneal Dialysis International, 25, 107–131.

94. Ziv Harel, Joanne M. Bargman (2010), Non infectious complications of

peritoneal dialysis, Chronic Kidney Disease, Dialysis, and Transplantation,3rd edition, 459-474.

95. V ( ). ế ẩ

,

Tạp hí Y Họ i t N , ( T ế -T ọ ),

451-462.

96. T ơ M , T , T ( ). Đ

ò ẩ

, Tạp hí Y họ TP.H M,

, , -476.

97. Mark J.Wright et al (1999). Randomized prospective comparison of

laparoscopic and open peritoneal dialysis catheter insertion, Peritoneal

Dialysis International, 19, 372-375.

98. Tsimoyiannis, Evangelos C.T (2000). Laparoscopic placement of the

Tenckhoff Catheter for peritoneal Dialysis, Surgical laparoscopy,

endoscopy and percutaneous Techniques, 10(4), 218-221.

99. Michele Giannattasio et al (1999). How can videolaparoscopy be used

in a peritoneal dialysis programme?, Nephrology Dialysis

Transplantation, 14, 409-411.

100. Stefano Santarelli et al (2013). Videolaparoscopic catheter placement

reduces contraindications to peritoneal dialysis, Peritoneal dialysis

international, 33(4), 372-378.

101. Hagen SM, van Alphen AM et al (2011). Laparoscopic versus open

peritoneal dialysis catheter insertion, the LOCI-trial: a study protocol

BMC Surg, 20, 11-35.

102. Sander M Hagen (2013). Laparoscopic versus open peritoneal dialysis

catheter insertion: a meta analysis, Plos One, 8(2), e56351.

103. Huseyin Yuce Bircan and Eyyup Kulah (2016). Effects of a Novel

Peritoneal Dialysis: The Open Versus Laparoscopic Preperitoneal

Tunneling Technique, Therapeutic Apheresis and Dialysis, 20(1), 66-72.

104. Markus Daschner, Stefan Gfrorer,and al (2001). Laparoscopic

Tenckhoff catheter implantation in children, Peritoneal Dialysis

International, 22, 22-26.

105. P. soontrapornchai and T.Simapatanapong (2005). Comparison of open

and laparoscopic secure placement of peritoneal dialysis catheters,

Surgical endoscopy, 19(1), 137-139.

106. Li JR et al (2011). A novel method of laparoscopy-assisted peritoneal

dialysis catheter placement, Surg Laparosc Endosc Percutan Tech, 21,

106-110.

107. Dinc Bullent (2012). Comparison laparoscopic and conventional methods

for continuous ambulatory peritoneal dialysis catheter insertion in terms

of complications, Turk Neph Dial Transpl, 21(2), 156-160.

108. T G ( ). ,

, ọ , -258.

109. Ashley EA, N.J., Heart failure. 2004, London: NCBI Bookshelf. A

service of the National Library of Medicine, National Institutes of

Health.

110. WHO (1992), Health Research Methology, 95-100

111. ọ T (2009), ánh giá tình trạng hu ết áp v t s ếu t

liên qu n nh nhân lọ ng ng liên t ngoại tr ,

ọ , Đ ọ Y N .

112. WHO Expert Consultation (2004), Appropriate body-mass index for

Asian populations and its implications for policy and intervention

strategies, Lancet, 363, 157-163.

113. Jane C. Ballantyne et al (2011), Nonspecific Treatment Effects in Pain

Medicine, Pain clinical updates (IASP), 19(2), 1-8.

114. Tariq Shafi, Josef Coresh (2010). Chronic kidney disease: definition,

epidemiology, cost, and outcomes, Chronic kidney disease, dialysis,

and Transplantation, chapter 1, 3-21.

115. V T T , T T (2012),T

í ọ ỳ M ,

SG ế Tạp hí nghiên ứu Y họ ,79, 252-257

116. Draganic B, James A, Booth M, Gani JS (1998). Comparative

experience of a simple technique for laparoscopic chronic ambulatory

peritoneal dialysis catheter placement, ANZ J Surg, 68 (10),735-739.

117. Gadallah MF et al (1999). Peritoneoscopic versus surgical placement of

peritoneal dialysis catheters: a prospective randomized study on

outcome, Am J Kidney Dis, 33, 118-122.

118. Mattioli G et al (2007). Laparoscopic assisted peritoneal dialysis

catheter implantation in pediatric patients, Urology, 69, 1185-1189.

119. Tiffany C et al (2016). Laparoscopic versus open peritoneal dialysis

catheter placement, Surgical Endoscopy, 30, 899-905.

120. Ogunc G (2003). Laparoscopic omental fixation technique versus open

surgical placement of peritoneal dialysis catheters, Surg Endosc,

17(11), 1749-1755.

121. Blessing WD et al (2005). Laparoscopic-assisted peritoneal dialysis

catheter placement, an improvement on the single trocar technique. The

American Surgeon, 71, 1042–1046.

122. Poole GH, Tervit P (2000). Laparoscopic tenckhoff catheter insertion: a

prospective study of a new technique, Aust N Z J Surg, 70, 371-373.

123. Singh Namita et al (2010). Risk factors associated with peritoneal

dialysis catheter survival: a 9-year single-center study in 315 patients,

The Journal of Vascular Access, 11, 316-322.

124. Joseph P. Kavalakkat et al (2010). Continuous ambulatory peritoneal

dialysis catheter placement: Is omentectomy necessary?, Urology

Annals, 2(3), 107-109.

125. Ogunc G (2002). Malfunctioning peritoneal dialysis catheter and

accompanying surgical pathology repaired by laparoscopic surgery,

Peritoneal Dialysis International, 22, 454-462.

126. Stefano Santarelli et al (2006). Videolaparoscopy as rescue therapy and

placement of peritoneal dialysis catheters: a thirty-two case single centre

experience, Nephrology Dialysis Transplantation, 21, 1348-1354.

127. Hazem M. Zakaria (2011). Laparoscopic Management of

Malfunctioning Peritoneal Dialysis Catheters, Oman Medical Journal

26,(3) 171-174.

128. Cribbs RK et al (2010). Risk factors for early peritoneal dialysis

catheter failure in children, J Pediatr Surg, 45, 585-589.

129. Lewis M et al (1995). Routine omentectomy is not required in children

undergoing chronic peritoneal dialysis, Adv Perit Dial, 11, 293-395.

130. Hossein Ashegh et al (2008). One Port Laparoscopic technique for

placement of Tenckhoff peritoneal dialysis catheters: report of seventy

nine procedures, Peritoneal Dialysis International, 28, 622-625.

131. Harrison NA (1988). Fallopian tube capture of a peritoneal dialysis

catheter, Nephron, 50, 258.

132. Zvi Klein et al (2004). Laparoscopic Salpingectomy: the definitive

treatment for peritoneal dialysis catheter outflow obstruction caused by

oviductal fimbriae, Journal of Laparoendoscopic and advanced

surgical techniques, 13(1), 65-68.

133. Sven C et al (2007). Laparoscopic-Assisted placement of peritoneal

dialysis catheters: implantation technique and results, Journal of

laparoendoscopic and advanced surgical techniques, 17(5), 596-599.

134. Qiao Q et al (2016). Laparoscopic versus traditional peritoneal dialysis

catheter insertion: a meta analysis, Ren Fail, 4, 1-11.

135. Zhen Su (2013). Peritoneal Dialysis Catheter Placement and

Management, http://dx.doi.org/10.5772/56596.

136. Thodis E et al (2003). Peritoneal catheter exit-site infections:

predisposing factors, prevention and treatment, Int J Artif Organs, 26

(8), 698-714.

137. Jacob A Akoh (2012). Peritoneal dialysis associated infections: An

update on diagnosis and management, World Journal of Nephrology, 1

(4), 106-122.

138. Muhamad Ibrar Hussain et al (2013). Outcome of open tenckhoff

catheter insertions: 5 years experience in a major tertiary centre in

central Saudi Arabia, J Ayub Med Coll Abbottabad, 25 (3-4), 12-15.

139. Philip Kam Tao Li et al (2010). Peritoneal dialysis-related infections

recommendations: Peritoneal dialysis international, 30, 393-423.

140. Zhi Wang et al (2015). Early peritonitis is an independent risk factor

for mortality in elderly peritoneal dialysis patients, Kidney and blood

pressure research, 40, 298-305.

141. Perakis KE et al (2009). Long-term complication rates and survival of

peritoneal dialysis catheters: the role of percutaneous versus surgical

placement, Semin Dial, 22, 569-575.

142. Henderson S et al (2009). Safety and efficacy of percutaneous insertion

of peritoneal dialysis catheters under sedation and local anaesthetic,

Nephrol Dial Transplant, 24, 3499-3504.

143. Yao-Peng Hsieh et al (2014). The negative impact of early peritonitis

on continuous ambulatory peritoneal dialysis patients, Peritoneal

Dialysis International, 34, 627–635.

144. Ebru Oran et al (2015). Encapsulating peritoneal sclerosis as a late

complication of peritoneal dialysis, Annals of Medicine and Surgery, 4,

205-207.

145. Solak A et al (2012). Abdominal cocoon syndrome: preoperative

diagnostic criteria, good clinical outcome with medical treatment and

review of the literature, Gastroenterol, 23, 776-779.

146. Miguel Angel Garcia-Urena et al (2006). Prevalence and management

of hernias in peritoneal dialysis patients, Peritoneal Dialysis

International, 26, 198–202.

147. Tsang LY (2002). Hernia in ERSD patients receiving peritoneal

dialysis, Acta Nephrologica,16, 57-61.

148. Crabtree JH (2006). Hernia repair without delay in initiating or

continuing peritoneal dialysis, Peritoneal Dialysis International, 26,

178–182.

149. Afthentopoulos IE et al (1998). Hernia development in CAPD patients

and the effect of 2.5L dialysate volume in selected patients, Clin

Nephrol, 49, 251-7.

150. Mir NH (2012). Two port laparoscopic placement of Peritoneal dialysis

catheter: effective technique, World J Lap Surg, 5(3), 146-149.

PHIẾU THU THẬP THÔ TI B

1 Họ t n ệnh nhân

S ơ

2 Tuổi: 2. 20-

3. 30- 4. 40- 5.50- 6. 60-69

3 iới: 1: nam

4 ghề nghiệp: 2: nông dân 3: công nhân

5 Dân tộc: ,

6 ịa chỉ: T 2. Nông thôn M ,

7. chiều cao (m) 8 cân nặng(kg)

M ọ ơ ( )

9 gày vào viện 10 gày ra viện

11 gày mổ 12 gày vào dịch

13 Thời gian nằm viện sau mổ: ngày

14 Thời gian hoạt động của catheter (th ng)

15 Mức lọc cầu thận: ml/phút

Cách tính: (140 – ) ế

ế , , ế

16 guy n nhân suy thận:

ỏ ế

17 Bệnh phối hợp và c c triệu chứng lâm sàng trƣớc mổ

- B nh ph i hợp

-cao HA: có  không -Phù: có  không

- ái ình thường: có không - ái ít: có  không

-vô ni u: có không -thiếu áu ,  không

- h i hứng ur áu o t, nôn, hán ăn : có  không

18 Số lƣợng nƣớc tiểu trƣớc mổ:

19. ASA:

20 Tiền sử: M ẻ

21 C c xét nghiệm huyết học trƣớc mổ

- hemoglobin - s lượng H - Hematocrit

- lượng ạ h u

22 C c xét nghiệm sinh hóa trƣớc mổ:

-ure máu -creatinin máu -Axit uric -Kali máu -

Albumin

23 Protein niệu: (g/l)

24. C c xét nghiệm huyết học sau mổ

- hemoglobin - s lượng H - Hematocrit

- lượng ạ h u

25. Các xét nghiệm sinh hóa sau mổ:

-ure máu -creatinin máu -Axit uric -Kali máu

-Albumin

26 Phƣơng ph p mổ:

,

í

27 thời gian phẫu thuật mổ nội soi

- Thời gian PT S đơn thuần (phút)

- Thời gian PT S kết hợp: (phút)

+ Cố định M + Cắt M + ỡ dính

28 Thời gian phẫu thuật mổ mở (phút)

đơn thuần có cắt mạc nối lớn

29. Tình trạng ổ ụng

Dí có không

C ơ

30. Khâu cố định M :

 ế  

31. ƣờng ra của catheter

T  

32 au sau mổ :

í Đ 4. Đ

33 Dùng thuốc giảm đau :

4. Dùng trên 3l

34 Chảy m u trong mổ : có không

35 Thủng tạng rỗng trong mổ: có không

36 Chảy m u, tụ m u vết mổ: có không

KHÁM THEO DÕI S U MỔ

37 Tắc catheter sau mổ: có không

 T 

ơ

38 guy n nhân gây tắc :

T ,

T

39 Mổ lại vì tắc catheter:  

T

C

40. Di chuyển catheter có không

 sau 1 tháng

ơ

41 Vi m phúc mạc sau mổ:

 V 

V ẩ

42 Phƣơng ph p điều trị vi m phúc mạc:

43 hiễm trùng chỗ ra của catheter:

3

 sau 1 tháng

44 hiễm trùng đƣờng hầm của catheter:

T  sau 1 tháng

45 Rò dịch

ò ò

 sau 1 tháng

V í ò

ơ

46 Tắc ruột sau mổ:

 sau 01 tháng 

ơ

47. Tho t vị: có  không

V í ò

ơ

48 Tràn dịch c c màng sau mổ: 1. có tr

 sau 1 tháng

49 Dịch dƣ

50. Phù: 0: không phù 1. có phù

51 Số lƣợng nƣớc tiểu sau mổ

52 Thời gian lọc màng ụng (th ng)

53 Thời điểm dừng lọc màng ụng

54 C c phƣơng ph p phẫu thuật lại

Đ  Đ M 

T  

 Đ ò  ế 

55. Nguy n nhân dừng lọc màng ụng

Ộ G ỤC VÀ ĐÀ TẠ

Ộ Y TẾ

TRƢỜ ẠI HỌC Y HÀ ỘI

PHẠM VIỆT HÀ

NGHI£N CøU øNG DôNG Vµ §¸NH GI¸ KÕT QU¶ CñA PHÉU THUËT NéI SOI §ÆT CATHETER æ BôNG §Ó LäC MµNG BôNG TRONG §IÒU TRÞ SUY THËN M¹N GIAI §O¹N CUèI

C ế

M

UẬ Á TIẾ SĨ Y HỌC

1. PGS.TS. T ế ọ

2. PGS.TS. Đ T

HÀ ỘI - 2017

ỜI C M O

T V , T Đ ọ Y

, T ế

1. Đ ế

T T ế ọ C Đ T .

2. Công trình nà ỳ

V

3. C í ,

, ơ ơ

T ế .

H N i, ng 28 tháng 03 nă 2017

gƣời viết cam đoan

Phạm Việt Hà

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BN ân

TMGĐC

CAPD : Contiuous ambulatory peritoneal dialysis

( ọ )

ọ LMB

: Modification of Diet in Renal Diseases MDRD

(Đ ế )

MLCT M ọ

M MNL

: Peritoneal Equilibration Test PET

(Đ )

PTM :

PTNS :

TH T

VPM V

MỤC ỤC

T VẤ Ề .................................................................................................. 1

Chƣơng 1: TỔ QU ............................................................................... 3

..................................... 3

C ẩ ............. 3

1.1.2. Các ..................................................... 5

C ế .......................... 5

C ơ ế ........................................... 7

ọ ....................................................................................... 8

ọ ................................................................ 8

Sơ ...................................... 8

ọ ................................................... 14

C ọ .................................................... 15

C ọ ................................................ 15

C ơ ọ ................................................... 16

C (C ) ọ ............ 16

ọ ....................................................................... 18

T ọ ................................................... 18

C ơ ọ ..... 19

1.2.11. Các t ế ọ . 26

ế ọ .............. 26

í ........................................... 32

í ..................................... 35

Chƣơng 2: ỐI TƢỢ VÀ PHƢƠ PHÁP HIÊ CỨU ............. 40

Đ ........................................................................... 40

T ẩ ọ ....................................................................... 40

T ẩ ......................................................................... 40

ơ ...................................................................... 41

T ế ế ........................................................................ 41

C ế .................................................................. 42

T ế ........................................................ 44

Q ........................... 44

Q ọ .............. 49

T õ ............................................... 51

ơ .................................................................. 52

C ẩ ...................................... 52

C ........................................................ 58

Q ...................................................... 59

Chƣơng 3: KẾT QUẢ HIÊ CỨU ........................................................ 60

Đ ................................... 60

T ................................................................................................ 60

G í .......................................................................................... 61

V ............................................................................... 61

................................................................................... 62

í ............................................ 62

................................................................................ 63

T .......................................................................... 63

Đ .... 64

Đ ọ

............................................................................................. 66

ơ ...................................................................... 66

M

ọ ............................................................................ 66

M ......... 69

ế ơ

........................................................................................ 70

ế ọ

................................................ 70

ế ọ ơ

....................................................................... 75

3.3.3 ế ế ơ

........................................................................................ 79

ọ ...................................................................... 87

Chƣơng 4: BÀ UẬ ................................................................................. 89

Đ ................................... 89

4.1.1 T ................................................................................................ 89

C ơ ........................................................................... 90

Đ ......................... 90

4.2. M ơ

............................................................................................. 93

ơ ...................................................................... 93

M ........................... 94

ế .................. 104

Đ ế .................................................. 104

Đ ................................................................................... 105

T .......................................................... 106

T ................................................. 107

C ế ................................................................... 108

C ế ................................................................ 110

KẾT UẬ .................................................................................................. 135

KIẾ HỊ ................................................................................................. 137

D H MỤC CÁC BÀI BÁO IÊ QU Ế UẬ Á

TÀI IỆU TH M KHẢO

PHỤ ỤC

D H MỤC BẢ

G í ọ .............. 5

T ò ................................ 36 M ế ................................. 39 TM T S ........................... 60 í ............................................. 61 .................................. 61 ........................... 62 T .............................................. 64 T ............................................ 64 T ế ............................................... 65 M ọ í C -Gault ........... 65 T .................................... 66 S ........................................................ 66 T ............................ 67 C ọ . 67 C ........................ 68 Đ ............................................................. 68 T ơ .... 68 ng 3.16. T ơ .................... 69 M .... 69 ế ơ ............................... 70 ế T S ơ T S có

ế .................................................................................... 71 Đ ............................................................... 71 S ............ 72 T ..................................................... 73 T ............................................ 73

T ế ọ .................. 75

T ọ ........ 75

T ọ .............. 76

S

................................ 76

T ọ .................................... 77

................................................. 81

M ế ế ............... 82

M ế ơ .............. 83

M ế ế ........... 84

M ế ơ ................ 84

V í .............................................................. 85

C .............................................. 85

C ơ ............................................. 86

B M ế ế ọ ............... 87

M ế ọ ................ 88

.39. M ế ơ ọ ............ 88

........................ 89

C ơ ................................ 90

M .................. 93

T ............................. 103

ế ................................ 105

T ............................... 108

T ........................................ 111

T ............................................ 112

......................................................... 118

C ế ................................................. 122

.............................................. 125

V TM T S .................... 126

T ....................................... 129

ò ................................................................................. 132

D H MỤC BIỂU Ồ

............................................................................ 60

í .................................... 62

......................................................................... 63

T ................................................................... 63

-M er .. 74

M C í ế

TM T S ............................ 74

M ọ

............................................. 77

M C í ế ọ

TM T S ....................................... 78

C ế ........................................................... 79

C ế ................................................... 79

Cá ế ................................................. 80

C ........................................... 83

D H MỤC HÌ H

Hình 1.1. M ................................................................................... 9

Hình 1.2. C ....... 11

Hình 1.3. C ọ ...................................................... 12

Hình 1.4. ế T ................................................................................ 13

Hình 1.5. C .......................................................................... 17

Hình 1.6. ọ ............. 19

Hình 1.7. C ................................................ 24

Hình 1.8. C M L .............................................................................. 24

Hình 1.9. T ................................................. 25

Hình 1.10. í ...................... 25

Hình 1.11. T ........................................................ 27

Hình 1.12. T .................................................................. 27

Hình 1.13. ............................................................... 28

Hình 1.14. ............................................ 29

Hình 1.15. T ế ........................................................................... 31

Hình 2.1. ò

M .................................................................... 45

Hình 2.2. g

.................................................................................... 46

Hình 2.3. .................... 46

Hình 2.4. Đ .. 46

Hình 2.5. T ế í ............................... 47

Hình 2.6. V í ........................................................................... 47

Hình 2.7. T ........................................................................ 48

Hình 2.8. C .................................................................... 48

Hình 2.9. V í .. 49

Hình 2.10. ............................................. 50

Hình 4.1. T M .............................................................................. 115

Hình 4.2. T ................................................................... 116

Hình 4.3. Di ch ............................................................. 121

Hình 4.4. .................. 124

Hình 4.5. V ơ ọ ...................................................... 129

Hình 4.6. T ế ................................................. 132

9,11,12,13,17,19,24,25,27-29,31,45-50,60,62,63,74,77-

80,83,115,116,121,124,129,132

1-8,10,14,15,16,18,20-23,26,30,32-44,51-59,61,64-73,75-76,81-82,84-

114,117-120,122,123,125-128,130,131,133-