intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngôn ngữ lập trình về Java

Chia sẻ: Ng Tien Quy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:58

409
lượt xem
189
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các ngôn ngữ lập trình khác nhau hỗ trợ các phong cách lập trình khác nhau (còn gọi là các phương pháp lập trình). Một phần của công việc lập trình là việc lựa chọn một trong những ngôn ngữ phù hợp nhất với bài toán cần giải quyết. Các ngôn ngữ lập trình khác nhau đòi hỏi lập trình viên phải xử lý các chi tiết ở các mức độ khác nhau khi cài đặt các thuật toán. Thông thường, điều này dẫn tới thỏa hiệp giữa thuận lợi cho việc lập trình và hiệu quả của chương trình...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngôn ngữ lập trình về Java

  1. LẬP TRÌNH JAVA Bai 2: Cú phap cơ ban cua ̀ ́ ̉ ̉ ngôn ngữ Java
  2. Muc tiêu ̣  Kêt thuc bai hoc ban có thê: ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉  Biết cách định nghĩa 1 tên trong java  Biết các từ khóa của java.  Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java.  Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C.  Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình  Biết các đặc tính về mảng với java  Sử dụng được các hàm toán trong gói java.lang  Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản. 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 2
  3. Nôi dung ̣  2.1- Chú thích trong java  2.2- Từ khóa của java- Cách đặt tên  2.3- Kiểu cơ bản trong java  2.4- Biến: Gán trị và khởi tạo.  2.5- Toán tử- Operators  2.6- Gói java.lang  2.7- Cấu trúc điều khiển – Phát biểu  2.8- Mảng – Array  2.9- Nhập xuất dữ liệu.  2.10- Tóm tắt dạng trắc nghiệm  2.11- Bài tập 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 3
  4. 2.1­ Chú thích trong java // Chú thích đến cuối dòng /* Chú thích nhiều dòng …… */  Cách viết chú thích giống C++  Chú thích là công cụ:  Giải thích chương trình.  Lập tài liệu cho chương trình: Tác gỉa, version, những đặc điểm của chương trình 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 4
  5. 2.2­ Từ khóa­ Cách đặt tên  Từ khóa cho các kiểu dữ liệu cơ bản : byte, short, int, long, float, double, char, boolean  Từ khóa cho phát biểu lặp: do, while, for, break, continue  Từ khóa cho phát biểu rẽ nhánh: if, else, switch, case, default, break  Từ khóa đặc tả đặc tính một method: private, public, protected, final, static, abstract, synchronized, volatile, strictfp  Hằng (literal): true, false, null  Từ khóa liên quan đến method: return, void  Từ khoá liên quan đến package: package, import 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 5
  6. 2.2­ Từ khóa­ Cách đặt tên  Từ khóa cho việc quản lý lỗi: try, catch. finally, throw, throws  Từ khóa liên quan đến đối tượng: new, extends, implements, class, instanceof, this, super  Cách đặt tên (identifier):  Bắt đầu bằng ký tự, ký tự gạch dưới (underscore ‘_’ ) hay ký tự ‘$’  Sau đó là các ký tự ký số hay ‘_’, ‘$’ , không dùng các ký tự khác như: khoảng trống, ký hiệu phép toán  Một tên không thể là true, false, hoặc null.  Một tên không thể là một từ khóa.  Một tên có thể có độ dài bất kỳ.  Từ khóa và tên có tính chất case-sensitive  Nhận xét: Gần như y hệt C++ 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 6
  7. 2.3­ Kiểu dữ liệu cơ bản trong java Type Default Size Range Description (bytes) byte 0 1 -128..127 số nguyên short 0 2 -32768..32767 số nguyên int 0 4 -2 tỉ mốt.. 2 tỉ mốt số nguyên long 0 8 - 9 tỉ tỉ .. 9 tỉ tỉ số nguyên float 0.0 4 +/- 1.45 E-45 .. +/-3.4 số thực E+38, +/- infinity, +/-0, (Not A Number NAN double 0.0 8 +/- 1.79E-324 .. +/-3.4 số thực E+308, +/- infinity, +/-0, NAN char \u0000 2 \u0000 .. \uFFFF ký tự Unicode 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 7
  8. 2.3­ Kiểu dữ liệu cơ bản trong java  Thí dụ  Dùng các ký tự đặc tả việc buộc phải xem xét trị thuộc 1 kiểu nào đó: i, I, l, L, f, F, d, D  nhưng L thường dùng thay cho l vì sợ nhầm với 1.  178  int (default) 45.62  double (default)  178L  long 44.21f  float  11.19e8  double (default)  ‘z’  char , hằng klý tự để trong cặp nhát đơn (single quote character)  Nhận xét: Gần như C++ 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 8
  9. 2.4­ Biến­ Định nghĩa, khởi tạo  Biến = Trị có thay đổi theo thời gian  3 đặc điểm của biến: Tên biến, Trị khởi tạo, tầm vực (scope)  Scope của biến: khối chương trình mà biến có ý nghĩa (tham khảo được)  Cú pháp định nghĩa biến: DataType [[identifier [ = InitValue]],…] ; DataType variableName;  int count , age1= 21, age2= 2*age1;  char ch1=‘z’, ch2;  Giống C 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 9
  10. 2.4­ Biến­ Định nghĩa, khởi tạo  Ví du:̣ int x; // Khai báo x là một // biến nguyên (integer); double bankinh char a; // Tinh dien tich thu nhat bankinh = 1.0; dientich = bankinh*bankinh*3.14159; System.out.println("Dien tich bang " + dientich + " voi ban kinh la " + 27/11/10 10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội
  11. 2.4­ Biến­ Định nghĩa, khởi tạo  Lệnh gán và biểu thức gán  Dạng thức: variable = expression;  Ví dụ: x = 1; // Gán 1 cho x; bankinh = 1.0; // Gán 1.0 cho bankinh; a = 'A'; // Gán 'A' cho a; x = x + 1; dttg = Math.sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)) ; 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 11
  12. 2.4­ Biến­ Định nghĩa, khởi tạo  Hằng - Constants  Dạng thức: final datatype CONSTANTNAME = VALUE;  Ví dụ:  final double PI = 3.14159;  final int SIZE = 3; 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 12
  13. 2.5­ Toán tử­ Operators  Ký hiệu mô tả phép toán  Arithmetic ops: +, -, *, /, %, ++, --  Relational ops : , !=  Logical ops: && ||  Bitwise ops: ~, &, |, ^ (xor), >>, =,
  14. 2.5­ Toán tử­ Operators  + - * / %  int i1 = 5/2 ; ⇒ kết quả là số nguyên i1 = 2  float i2 = 5.0/2 ; ⇒ kết quả là số thực i2 = 2.5  byte i3 = 5 % 2; ⇒ i3 = 1 (số dư của phép chia) 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 14
  15. 2.5­ Toán tử­ Operators  CHÚ Ý  Các phép tính với số dấu chấm động được lấy xấp xỉ vì chúng được lưu trữ không hoàn toàn chính xác. Ví dụ: System.out.println(1 - 0.1 - 0.1 - 0.1 - 0.1 - 0.1); hiển thị 0.5000000000000001, không phải 0.5 System.out.println(1.0 - 0.9); hiển thị 0.09999999999999998, không phải 0.1.  Các số nguyên được lưu trữ chính xác nên các phép tính với chúng cho kết quả chính xác. 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 15
  16. 2.5­ Toán tử­ Operators  Biểu thức toán học  Được chuyển thành công thức Java như sau: (3+4*x)/5 – 10*(y-5)*(a+b+c)/x + 9*(4/x + (9+x)/y) 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 16
  17. 2.5­ Toán tử­ Operators  Các toán tử gán tắt Operator Example Equivalent += i+=8 i = i+8 -= f-=8.0 f = f-8.0 *= i*=8 i = i*8 /= i/=8 i = i/8 %= i%=8 i = i%8 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 17
  18. 2.5­ Toán tử­ Operators  Các toán tử tăng và giảm suffix x++; // Same as x = x + 1; prefix ++x; // Same as x = x + 1; suffix x––; // Same as x = x - 1; prefix ––x; // Same as x = x - 1; 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 18
  19. 2.5­ Toán tử­ Operators  Các toán tử tăng và giảm int i=10; Equivalent to int newNum = 10*i++; int newNum = 10*i; i = i + 1; int i=10; Equivalent to int newNum = 10*(++i); i = i + 1; int newNum = 10*i; 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 19
  20. 2.5­ Toán tử­ Operators  Các toán tử tăng và giảm  Sử dụng các toán tử tăng và giảm giúp các biểu thức ngắn gọn hơn, nhưng cũng làm cho chúng phức tạp và khó đọc hơn.  Nên tránh sử dụng các toán tử này trong những biểu thức làm thay đổi nhiều biến hoặc sử dụng cùng một biến nhiều lần như sau: int k = ++i + i. 27/11/10 Bộ Môn CNPM ­ ĐHBK Hà Nội 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2