Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ộ Ọ TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
ễ ị Nguy n Th Hoa
Ọ
Ử
Ữ
Ầ
Ệ
NGÔN NG VĂN H C VI T NAM N A Đ U TH
Ế
Ớ
Ữ
Ỷ
Ộ K XX: NGÔN NG VĂN XUÔI M I QUA M T
Ọ
Ố
Ố
Ữ
Ẩ
Ữ
S TÁC PH M VĂN H C CH QU C NG
ọ ệ Chuyên ngành: Văn h c Vi t Nam
Mã s :ố 62 22 34 01
Ọ Ậ Ắ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ VĂN H C
1
ộ Hà N i 2015
ượ ạ ườ ạ ọ ọ Công trình đ c hoàn thành t i: Tr ộ ng Đ i h c Khoa h c Xã h i
ạ ọ ố ộ & Nhân văn – Đ i h c Qu c gia Hà N i
ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: GS.TS Đinh Văn Đ cứ
PGS.TS Hà Văn Đ cứ
ệ ả Ph n bi n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
ệ ả Ph n bi n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
ệ ả Ph n bi n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
ẽ ượ ậ ệ ướ ả ơ ở ấ ộ ồ ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng c p c s ch m lu n án
ế ti n sĩ ọ h p
ạ t i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . vào
ờ ồ h i gi ngày tháng năm 20...
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
2
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ạ ọ ố ộ ư ệ Trung tâm Thông tin Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ề ự ệ ị ế ỷ ử ầ ấ ọ Đ u th k XX đánh d u nhi u s ki n l ch s quan tr ng
ộ ủ ấ ướ ệ ộ ậ ấ ả trong đ u tranh giành và b o v đ c l p dân t c c a đ t n ả c, b o
ọ ệ ề ồ t n văn hóa. N n văn h c Vi t Nam, trong đó có văn xuôi cũng
ổ ế ứ ữ ễ ế ệ ắ di n ra nh ng bi n đ i h t s c sâu s c, toàn di n và vô cùng mau
ẹ ớ ộ ộ ề ị ả ơ l , v i nhi u giá tr khác nhau, theo m t l trình không đ n gi n và
ư ẳ ẫ ộ ằ b ng ph ng, nh ng nhìn bao quát v n là m t hành trình theo h ướ ng
ệ ạ ộ ệ ể hi n đ i hóa ngày càng sâu r ng và tri t đ .
ự ủ ể ớ S hình thành và phát tri n c a văn xuôi m i là hi n t ệ ượ ng
ệ ề ọ ươ ủ ặ đ c bi t quan tr ng trong n n văn ch ở ộ ng c a dân t c ta, m ra
ử ớ ế ộ ọ ệ m t trang s m i trong ti n trình văn h c Vi t Nam, khi nó thay
ế ầ ề ầ ố ữ ề th d n văn v n truy n th ng và gi vai trò chính trong n n văn
ạ ướ ữ ớ ở ể ạ ệ ọ h c hi n đ i n c nhà. Các th lo i ngôn ng m i tr nên phong
ể ạ ế ầ ầ phú và d n d n thay th các th lo i cũ.
ế ố ứ ấ ệ ấ ủ ữ Ngôn ng là y u t ủ ọ th nh t c a văn h c, là ch t li u c a
ươ ừ ệ ọ văn ch ậ ủ ng “văn h c là ngh thu t c a ngôn t ”. Do đó, nghiên
ấ ọ ế ứ c u văn h c nói chung và văn xuôi nói riêng nh t thi t không th ể
ế ị ữ ệ ọ ỏ b qua bình di n ngôn ng văn h c. Do đó, chúng tôi quy t đ nh
ứ ủ ề ậ ọ ch n đ tài nghiên c u trong lu n án c a mình là: “ Ngôn ng vănữ
3
ọ ệ ử ầ ế ỷ ữ ớ h c Vi t Nam n a đ u th k XX: Ngôn ng văn xuôi m i qua
ữ ố ộ ố ọ ẩ m t s tác ph m văn h c ch qu c ng ữ”.
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ề ự ủ ể ậ ậ Lu n án xin bàn lu n thêm v s phát tri n c a ngôn ng ữ
ệ ủ ế ế ỷ ử ậ ầ ọ văn h c Vi t Nam n a đ u th k XX, t p trung ch y u giai
ệ ể ế ậ ạ ạ ộ ặ đo n 1932 1945: di n m o, đ c đi m, ti n trình v n đ ng và
ổ ủ ộ ố ữ ế ệ ả ớ bi n đ i c a ngôn ng văn xuôi m i qua vi c kh o sát m t s tác
ữ ể ữ ế ệ ắ ẩ ằ ọ ố ủ ph m văn h c b ng ch qu c ng (ti u thuy t, truy n ng n) c a
ư ễ ấ ạ ọ Khái H ng, Nh t Linh, Th ch Lam, Nguy n Công Hoan, Vũ Tr ng
ụ ấ ố Ph ng, Ngô T t T , Nam Cao.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ 3.1. Đ i t ng
ộ ố ơ ả ư ủ ữ ặ Đ c tr ng c b n c a ngôn ng văn xuôi qua m t s tác
ữ ữ ể ế ệ ắ ẩ ố ph m văn xuôi ch qu c ng (ti u thuy t và truy n ng n) giai
ạ ử ầ ế ỷ ư đo n n a đ u th k XX (1932 1945) nh :
ể ặ ớ ủ Đ c đi m c a văn xuôi m i
ế ấ ủ ổ ứ ễ ớ T ch c và k t c u c a di n ngôn văn xuôi m i
ữ ầ ữ ộ ậ ạ Ngôn ng tr n thu t và ngôn ng h i tho i
ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u
ả ả ờ ỉ ạ Do kh năng và th i gian có h n nên chúng tôi ch kh o sát
ộ ố ữ ữ ể ế ẩ ố ệ m t s tác ph m văn xuôi ch qu c ng (ti u thuy t và truy n
ượ ấ ả ạ ắ ng n) đ c xu t b n công khai giai đo n 1932 1945. Các tác
ữ ượ ư ữ ẩ ố ph m văn xuôi ch qu c ng đ c l u hành ở ướ n c ngoài không
ứ ủ ạ ậ ộ thu c ph m vi nghiên c u c a lu n án này.
4
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ớ ề ử ụ ươ V i đ tài này, chúng tôi s d ng các ph ng pháp ch ủ
ươ ọ ử ươ ứ ế y u sau: Ph ng pháp văn h c s , Ph ng pháp nghiên c u thi
ể ạ ươ ọ ươ pháp th lo i, ph ng pháp phân tích văn h c, ph ế ng pháp ti p
ươ ế ố ươ ệ ố ậ c n h th ng, ph ng pháp so sánh đ i chi u, ph ng pháp nghiên
ứ c u liên ngành.
5
ủ ậ 5. Đóng góp c a lu n án
5.1. Ý nghĩa khoa h cọ :
ướ ư ữ ầ ọ ị ậ B c đ u đ a ra nh ng nh n đ nh có ý nghĩa khoa h c và
ấ ề ể ổ ủ cái nhìn t ng quát nh t v quá trình hình thành và phát tri n c a
ế ỷ ữ ử ậ ầ ạ ngôn ng văn xuôi trong giai đo n n a đ u th k XX, t p trung
ủ ế ự ổ ệ ạ ớ ế ch y u giai đo n 1932 1945, trên các bình di n: s đ i m i k t
ủ ổ ữ ầ ứ ễ ậ ớ ấ c u c a t ch c di n ngôn văn xuôi m i, ngôn ng tr n thu t và
ạ ữ ộ ngôn ng h i tho i;
ế ừ ữ ứ ủ ế ả ườ K th a k t qu nghiên c u c a nh ng ng i đi tr ướ c,
ộ ầ ị ủ ữ ữ ẳ ậ ị m t l n n a lu n án kh ng đ nh giá tr c a ngôn ng báo chí
ậ ố ớ ự ể ủ ề ị truy n thông và d ch thu t đ i v i s phát tri n c a văn xuôi Vi ệ t
ử ầ ướ ứ ạ ế ỷ Nam trong giai đo n n a đ u th k XX; H ng nghiên c u ngôn
ả ơ ữ ầ ớ ướ ng văn xuôi m i không ph i đ n thu n theo h ng văn ch ươ ng
ướ ữ ọ ộ mà còn d i góc đ ngôn ng h c.
ự ễ 5.2. Ý nghĩa th c ti n
ư ụ ủ ế ậ ằ ậ ả ứ V n d ng k t qu nghiên c u c a lu n án nh m đ a ra
ữ ề ấ ị ướ ứ ế ệ nh ng đ xu t, đ nh h ậ ng trong vi c nghiên c u và ti p nh n
ữ ố ữ ữ ngôn ng văn xuôi ch qu c ng ;
ớ ư ứ ế ộ ọ V i t cách là m t công trình nghiên c u khoa h c, k t qu ả
ẽ ậ ư ệ ữ ọ ườ ủ c a lu n án s là t li u quan tr ng cho nh ng ng ứ i nghiên c u
ọ ọ sau này và các sinh viên đang h c ngành văn h c và ngành ngôn
ng .ữ
ủ ấ ậ 6. C u trúc c a lu n án
6
ở ầ ệ ế ả ầ ậ ụ ụ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, tài li u tham kh o và ph l c,
ậ ồ ươ lu n án g m 4 ch ng:
ươ ề ấ ổ Ch ứ ng 1: T ng quan các v n đ nghiên c u
ươ ữ ả ưở ế ự Ch ng 2: Nh ng tác nhân nh h ng đ n s hình thành và
ọ ử ầ ế ỷ ữ ể phát tri n ngôn ng văn h c n a đ u th k XX
ươ ế ấ ủ ổ ứ ễ Ch ng 3: K t c u c a t ớ ầ ch c di n ngôn văn xuôi m i đ u
ế ỷ th k XX
ươ ữ ầ ữ ộ ạ Ch ậ ng 4: Ngôn ng tr n thu t và ngôn ng h i tho i.
ƯƠ Ấ Ề Ổ Ứ Ề CH NG 1: T NG QUAN V CÁC V N Đ NGHIÊN C U
ứ ổ 1.1. T ng quan tình hình nghiên c u
Ở 1.1.1. Trong n ướ c
ữ ạ ố ớ ề 1. Văn xuôi qu c ng giai đo n 1932 1945 v i nhi u
ự ề ổ ớ ộ ươ ứ ệ thành t u v đ i m i n i dung t ư ưở t ng, ph ể ng th c bi u hi n là
ả ữ ể ế ấ m nh đ t màu m ứ ỡ đ các nhà nghiên c u bàn đ n. Nh ng công
ể ể ế ủ ứ ề ể ư Bàn v ti u thuy t trình nghiên c u có th k đ n nh : ạ ế c a Ph m
ệ ủ ả Vi t Nam văn h c s y u L cượ ỳ Qu nh, ươ ọ ử ế c a D ng Qu ng Hàm,
ề ự ế ủ ả ố ố ế ể kh o v s ti n hóa c a qu c văn trong l i vi t ti u thuy t ế c aủ
Trúc Hà…
ể ể ế ữ ừ ể ạ T góc nhìn thi pháp và th lo i có th k đ n nh ng công
ủ ạ ả ề ể trình nghiên c u: ứ Theo giòng c a Th ch Lam, ế , Kh o v ti u thuy t
ệ ọ ử ả ướ ủ ạ Vi t Nam văn h c s gi n c tân biên ằ Vũ B ng, c a Ph m Th ế
ả ượ ồ ọ ệ ể ạ c đ văn h c Vi t Nam Ngũ, B ng l ủ c a Thanh Lãng (quy n h ).
7
ề ấ ữ ứ ữ ề ố 2. V v n đ nghiên c u ngôn ng văn xuôi ch qu c ng ữ
ư ư ạ ầ ộ giai đo n 1932 1945 thì h u nh ch a có m t công trình nào
ề ấ ả ứ ủ ệ ầ ộ ươ nghiên c u m t cách đ y đ , toàn di n v t t c các ph ệ ng di n
ữ ữ ữ ế ạ ố ủ c a ngôn ng văn xuôi ch qu c ng giai đo n này, n u có thì ch ỉ
ứ ộ ươ ữ ở ộ ệ ặ ộ nghiên c u m t vài ph ng di n ngôn ng , m t ho c m t vài tác
ả ọ ệ ế ỷ ữ ư Văn h c Vi ấ t Nam th k XX Nh ng v n gi ể ể ế , có th k đ n nh :
ự ệ ủ ể ế ử ề ị đ l ch s và lý lu n Ti u thuy t Vi ệ t ậ do Phan C Đ ch biên,
ủ ệ ạ ầ Nam trong quá trình hi n đ i hóa đ u th k ế ỷ c a Bích Thu…
ứ ề ậ ấ ậ 3. Ngoài ra có r t nhi u lu n văn, lu n án nghiên c u v ề
ữ ệ ể ế ắ ố ữ văn xuôi qu c ng và ngôn ng truy n ng n và ti u thuy t giai
ạ ệ ắ ọ Ba phong cách truy n ng n trong văn h c Vi ệ t đo n 1932 1945:
ờ ỳ ầ ữ ễ Nam th i k đ u nh ng năm 1930 1945: Nguy n Công Hoan,
ạ ủ ọ ể Th ch Lam và Nam Cao ế Ti u thuy t ầ (1992) c a Tr n Ng c Dung;
ệ ừ ữ ế ầ ử ị l ch s Vi t Nam t ệ ế ỷ nh ng năm đ u th k XX đ n 1945 (Di n
ể ạ ủ ợ ặ m o và đ c đi m) (1998) c a Bùi Văn L i …
1.1.2. Ở ướ n c ngoài
ư ượ ế ữ Theo nh chúng tôi đ c bi t thì nh ng công trình nghiên
ế ọ ệ ử ầ ế ỷ ứ c u liên quan đ n văn h c Vi t Nam n a đ u th k XX nói chung
ữ ư ề ớ ể ể ế và ngôn ng văn xuôi m i nói riêng ch a có nhi u, có th k đ n
ứ ủ ư Th chạ các công trình nghiên c u c a GS Kawaguchi Kenichi nh
ậ ệ ẩ Lam Tác ph m và quan ni m Văn h c ọ (1996), Nhân v t trong
ế ủ ể ề ấ Ti u thuy t c a Nh t Linh Suy nghĩ v 3 tác ph m ẩ (1999)... Ở
ứ ọ ố ỹ M có công trình nghiên c u “Các công trình văn h c qu c ng ữ
ủ ề ỳ ở mi n Nam” c a Hu nh Ái Tông hay ụ Canada có công trình “L c
8
ủ ễ ươ Châu h c”ọ c a Nguy n Văn Trung, trong đó ch ứ ng II nghiên c u:
ế ễ ệ ố Di n ti n truy n văn xuôi qu c ng ữ.
1.2. Đánh giá chung
1. Ở ướ ứ ướ ề trong n c, các nhà nghiên c u đi tr c đã có nhi u đóng
ệ ự ạ ế ỷ ệ ạ góp trong vi c d ng l ọ ử ầ i di n m o văn h c n a đ u th k và cho
ộ ươ ố ầ ủ ủ ế ư ta m t cái nhìn t ng đ i đ y đ và khái quát nh ng ch y u mang
ướ ị tính đ nh h ng.
2. ứ ề ấ ấ Ở ướ n c ngoài, r t ít các công trình nghiên c u v Nh t Linh,
ư ạ ấ ố ọ Khái H ng và Th ch Lam, Ngô T t T , Nam Cao, Vũ Tr ng
ỉ ớ ụ ễ ế Ph ng, Nguy n Công Hoan và n u có, cũng ch gi i thi u s l ệ ơ ượ c
ủ ọ ữ ấ và đánh giá r t chung chung nh ng đóng góp c a h trong quá trình
ạ ệ ệ ọ t Nam.
ủ ẽ ậ ộ ư ệ ề hi n đ i hóa văn h c Vi 3. Lu n án c a chúng tôi s góp thêm m t t ứ li u v nghiên c u
ữ ạ ớ ướ ầ ngôn ng văn xuôi m i giai đo n 1932 – 1945 và b c đ u nghiên
ữ ư ữ ậ ớ ừ ứ c u ngôn ng văn xuôi m i. T đó đ a ra nh ng nh n xét, bình
ữ ề ạ ậ ớ lu n, đánh giá v ngôn ng văn xuôi m i giai đo n 1932 1945.
ớ ế ệ 1.3. Gi ớ i thuy t các khái ni m: “văn xuôi và văn xuôi m i”,
ữ ầ ữ ớ ễ ậ “di n ngôn”, “ngôn ng văn xuôi m i”, “ngôn ng tr n thu t”,
ạ ữ ộ “ngôn ng h i tho i”
1.3.1. Văn xuôi và văn xuôi m iớ
ệ ề ộ ộ ộ Văn xuôi là m t khái ni m có n i hàm r ng, có nhi u th ể
ị ậ ử ễ ạ ả ị lo i: văn di n gi ng, văn l ch s , văn ngh lu n và văn t ự ự t . Văn
ể ệ ế ậ ắ ọ xuôi văn h c có ti u thuy t, truy n ng n, tùy bút, ký… Lu n án
9
ơ ả ủ ứ ạ ả ỉ này ch kh o sát và nghiên c u hai lo i hình c b n c a văn xuôi:
ế ể ệ ắ . ti u thuy t và truy n ng n
ớ ố ượ ế ữ ữ Văn xuôi m i là l i văn đ c vi ể ố t trên ch qu c ng , bi u
ờ ỳ ướ ề ệ ắ ớ ắ ấ ạ đ t m nh đ , có quy t c ng t d u câu. Khác v i th i k tr c đó,
ỉ ố ế ữ ậ chúng ta ch dùng l i vi ữ t văn v n trên ch Hán, ch Nôm.
ễ 1.3.2. Di n ngôn
ễ ả ọ (còn g i là ngôn b n; Anh: discourse, Pháp: Di n ngôn
ữ ớ ủ ậ ậ ươ discours, Nga: diskurs) là thu t ng m i c a lý lu n ph ng Tây,
ổ ậ ệ có tính liên ngành, đa nghĩa và đang đóng vai trò n i b t hi n nay.
ủ ủ ễ ọ ứ ể ệ tính ch quan c a nhà văn, ý th c, Di n ngôn văn h c th hi n
ạ ề ự . sáng t o và quy n l c
ể ấ ạ ạ ọ ộ Cách hi u m ch l c trong văn h c là r ng nh t, do đó cũng
ắ ụ ể ắ ấ ớ ữ ạ khó n m b t c th nh t. Ranh gi ế ạ i gi a “m ch l c” và “liên k t”
ơ ồ ễ ế ể ầ ạ ạ ấ r t m h . Di n ngôn có th có m ch l c mà không c n đ n liên
ễ ạ ạ ộ ế ế k t, còn m t di n ngôn có liên k t mà không có m ch l c thì dù
ự ễ ộ ở sao cũng khó tr thành m t di n ngôn đích th c.
ớ ữ 1.3.3. Ngôn ng văn xuôi m i
ữ ữ ữ ể ố ể ớ ằ Ngôn ng văn xuôi ki u m i b ng ch qu c ng theo ki u
ư ệ ấ ớ ượ ả ộ châu Âu xu t hi n khá s m, nh ng không đ c qu ng bá r ng, ch ỉ
ả ố ộ ử ụ s d ng trong các văn b n Giáo h i Thiên chúa giáo. L i văn này là
ướ ủ ố ệ ề ễ ạ ế b c đi tiên phong c a l i văn di n đ t m nh đ . Văn vi t dùng
ữ ề ế ế ấ ấ ấ ấ d u ch m câu, gi a hai d u ch m có nhi u v , có v chính, v ế
ế ượ ụ ố ớ ằ ừ ấ ph , các v đ c n i v i nhau b ng liên t , c u trúc câu còn khá
ứ ạ ư ặ ặ ộ ộ ẽ ph c t p, cú pháp ch a ch t ch nên các ý còn l n x n, trùng l p.
10
ữ ầ ậ 1.3.4. Ngôn ng tr n thu t
ữ ủ ườ ể ệ ữ ầ Ngôn ng tr n thu t ậ là ngôn ng c a ng i k chuy n, k ể
ạ ế ủ ứ ễ ệ ộ l i di n bi n c a câu chuy n theo m t cách th c nào đó. Ngôn ng ữ
ọ ừ ậ ầ ươ ệ ẩ tr n thu t trong tác ph m văn h c v a là ph ạ ộ ể ng ti n bi u đ t n i
ữ ờ ố ể ệ ừ ự ả ệ dung v a là s ph n ánh ngôn ng đ i s ng. Nó th hi n trí tu ,
ủ ệ ể ạ ự s sáng t o và cá tính c a nhà văn. Qua vi c tìm hi u ngôn ng ữ
ủ ừ ấ ấ ể ầ ậ ấ tr n thu t chúng ta có th tìm th y d u n cá nhân c a t ng nhà
ừ ẩ ọ văn qua t ng tác ph m văn h c.
ữ ộ ạ 1.3.5. Ngôn ng h i tho i
ạ ộ ổ ế ơ ả ế ộ H i tho i ấ ạ là ho t đ ng giao ti p ph bi n và c b n nh t
ườ ậ ự ạ ơ ớ ủ c a con ng i, trong đó, nhân v t t ặ nói v i mình (đ n tho i ho c
ạ ộ ữ ừ ậ ạ ặ ố ố ạ ộ đ c tho i n i tâm), đ i tho i gi a t ng c p nhân v t và đ i tho i
ậ ớ ữ ộ ữ ề ạ ờ gi a nhi u nhân v t v i nhau. Ngôn ng h i tho i là l ủ i nói c a
ạ ậ ộ các nhân v t trong h i tho i.
ƯƠ Ữ Ả ƯỞ CH NG 2. NH NG TÁC NHÂN NH H NG Đ N S Ế Ự
Ữ Ể Ọ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NGÔN NG VĂN H C
Ế Ỷ Ử Ầ N A Đ U TH K XX
ố 2.1. Nhân t ộ ị chính tr , xã h i
ươ ư ứ ự ộ 2.1.1. Th c dân Pháp đô h trên toàn x Đông D ng, đ a Vi ệ t
ỹ ạ Nam vào qu đ o Âu hóa
ự ệ ộ ệ ớ ấ ả Vi c th c dân Pháp đô h Vi t Nam, v i t ặ ữ t c nh ng m t
ư ượ ủ ế ộ ệ ầ ở u và nh c c a nó, đã bi n xã h i Vi ầ t Nam d n d n tr nên
11
ớ ự ủ ể ệ ạ ị ệ hi n đ i hóa v i s hình thành và phát tri n c a đô th Vi t Nam
ươ ề ầ ệ ấ ớ ớ ộ theo mô hình ph ng Tây và xu t hi n nhi u t ng l p xã h i m i.
ể ủ ị ệ ự 2.1.2. S hình thành và phát tri n c a đô th Vi t Nam theo mô
ươ hình ph ng Tây
ị ệ ự ệ ạ ờ Vi c đô th hi n đ i ra đ i, kéo theo đó là s hình thành các
ặ ề ả ệ ớ ớ ộ ạ ầ t ng l p m i trong xã h i đã đ t n n t ng cho quá trình hi n đ i
ệ ứ ệ ạ hóa Vi t Nam, trong đó t ư ưở t ng, ý th c cá nhân và hi n đ i hóa
ả ấ ế ữ ệ ọ ỉ văn h c ch là nh ng h qu t ế t y u ti p theo.
ố ọ 2.2. Nhân t văn hóa, văn h c và t ư ưở t ng
ự ế 2.2.1. S ti p xúc văn hóa Pháp Vi ệ t
ẩ ự ự ố ộ Đ ng l c chính thúc đ y s hình thành văn xuôi qu c ng ữ
ở ổ ầ ự ế ứ ộ ọ bu i đ u, đó là ý th c dân t c và s ti p xúc văn hóa, văn h c
ươ ự ế ọ ớ ph ng Tây. S ti p xúc v i văn hóa Pháp và Pháp h c đã có
ữ ả ưở ự ữ ệ ế ộ nh ng nh h ệ ng sâu xa và có nh ng tác đ ng tr c di n đ n di n
ữ ạ ươ ệ m o ngôn ng và văn ch ng Vi t Nam.
ộ ề ự ữ ữ ố ố ớ 2.2.2. Ch Qu c ng và s hình thành m t n n qu c văn m i
ữ ạ ự ớ ầ ế ỷ Nh ng nhà làm cách m ng văn t m i đ u th k XX đã
ả ưở ự ế ậ ớ ỳ ữ ạ t o ra nh ng nh h ng c c k to l n cho h u th và cho chính
ờ ỳ ở ầ ộ ớ ộ ngay th i k đó: M t là đã m đ u cho m t ngành m i là báo chí.
ề ớ ề ọ ở ầ ế ấ ộ Hai là m đ u cho m t ngh m i là in n ngh tr ng y u cho xã
ệ ạ ạ ở ọ ồ ộ h i hi n đ i. Ba là kh i ngu n cho các lo i hình văn h c khác
ớ ấ ả ổ ế ự ữ ệ ấ nhau. V i t ủ t c nh ng lý do trên, s xu t hi n và ph bi n c a
ề ả ề ự ữ ữ ế ề ạ ọ ố ch qu c ng đã t o n n t ng quan tr ng, là ti n đ tr c ti p cho
ệ ạ ố ớ ọ ệ ề n n qu c văn m i hình thành. Văn h c hi n đ i Vi t Nam chính
12
ắ ầ ừ ứ ạ ớ ỉ ự ể ồ ỳ ị th c b t đ u t đây và phát tri n c c k ph n th nh, đ t t i đ nh
ạ cao trong giai đo n 1932 1945.
ộ ố ứ ệ 2.2.3. Ý th c cá nhân trong quan h : nhà văn cu c s ng tác
ề ẩ ph m công chúng và trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng
ể ấ ầ ọ Đi m đáng nói đ u tiên và cũng là quan tr ng nh t chính là
ạ ỏ ủ ề ế ề ờ ữ ể ự s tách r i hay lo i b quy n ki m soát c a đ quy n và nh ng
ứ ượ ớ ị ờ ọ công dân th dân m i đã ý th c đ c gi ộ đây h không còn là m t
ầ ử ủ ậ ộ ướ ị ệ ộ ộ b ph n, m t ph n t c a n c nhà b l thu c vào vua, vào cha
ộ ở ị ươ ườ ứ ứ và b ràng bu c b i “tam c ng, ngũ th ng”, “tam tòng t đ c”. Ý
ứ ả ự th c cá nhân “phát huy cái b n ngã”, cái tôi “t ắ ầ do” b t đ u hình
thành.
ệ ầ ở ặ Đ c bi t c n nói thêm ề đây, n n kinh t ế ị ườ th tr ng cũng
ố ố ệ ậ ấ ấ ọ đã làm xu t hi n cái tôi cá nhân. L i s ng coi tr ng v t ch t, hàng
ề ệ ạ ườ ề ạ ỡ hóa, ti n b c đã phá v các quan h luân th ng, đ o lý. N n kinh
ế ư ả ở ị ớ ế ọ t ủ b n ch nghĩa t các đô th m i m c lên đã bi n con ng ườ i
ở ữ tr thành nh ng cá nhân.
ự ờ ể ế ệ ể 2.2.4. S ra đ i và phát tri n báo chí ti ng Vi ế t đi m quy t
ể ủ ữ ự ớ ị đ nh cho s hình thành và phát tri n c a ngôn ng văn xuôi m i
ự ớ ừ ủ ạ ệ S l n m nh không ng ng c a báo chí Vi t Nam giai
ớ ự ớ ủ ệ ạ ạ ạ ồ ọ đo n này đ ng hành v i s l n m nh c a văn h c hi n đ i, đ ượ c
ỗ ợ ắ ự ả ự ề ấ ướ ngh in n h tr đ c l c, qu th c chính là b ạ ẩ c thúc đ y m nh
ẽ ọ ệ ở ờ ỳ m cho văn h c Vi ạ ỉ t Nam đ t đ nh cao th i k 1932 1945. Ở
ướ ữ ệ ạ ờ ướ ế ằ n ọ c ta, ngôn ng văn h c hi n đ i ra đ i tr c h t b ng con
ườ ữ ủ ữ ữ ấ đ ng c a ngôn ng báo chí. Ngôn ng thông t n và ngôn ng bình
ậ ướ ứ ấ ủ ữ ự ự lu n là b c đi th nh t c a ngôn ng văn xuôi t s sau này.
13
ể ạ ậ ị ướ 2.2.5. D ch thu t phát tri n t o nên b c phát tri n v ể ượ ậ t b c
ớ ữ cho ngôn ng văn xuôi m i
ậ ừ ồ ố ươ ị Ngu n d ch thu t t Trung Qu c, ph ng Tây (Pháp) đã tác
ể ủ ẽ ế ế ạ ộ đ ng m nh m đ n ti n trình hình thành và phát tri n c a văn xuôi
ữ ố ệ ữ ẩ ọ ị qu c ng Vi t Nam. Chính nh ng tác ph m văn h c d ch này đã
ậ ầ ớ ộ ộ góp ph n hình thành nên m t b ph n công chúng m i thích
ưở ữ ố ứ ữ ọ ưỡ th ng th c văn h c ch qu c ng và nuôi d ng, làm giàu v n t ố ừ
ữ ữ ố ự v ng ch qu c ng .
ƯƠ Ự Ổ Ớ Ề Ế Ấ Ổ Ứ CH Ễ NG 3. S Đ I M I V K T C U T CH C DI N
Ế Ỷ Ầ Ớ Ử NGÔN VĂN XUÔI M I N A Đ U TH K XX
ơ ả ủ ữ ể ặ ệ 3.1. Đ c đi m c b n c a ngôn ng văn xuôi Vi ử t Nam n a
ế ỷ ầ đ u th k XX
ữ ủ ể ặ ướ 3.1.1. Đ c đi m c a ngôn ng văn xuôi tr ế ỷ c th k XX
ữ ự ự ờ ạ Ngôn ng trong văn xuôi t s th i trung đ i mang tính
ứ ướ ệ ự ấ ượ ờ công th c, c l ệ , ch t hi n th c ít đ c chú ý. L i văn hài hòa,
ủ ề ẫ ặ ố ị ể đăng đ i, nh p nhàng mang đ c đi m c a câu văn bi n ng u. Ngôn
ậ ầ ư ư ữ ề ầ ờ ủ ả ng nhân v t h u nh ch a có, ph n nhi u là l i c a tác gi nói.
ậ ạ ế ệ ế ậ ắ ộ Vì th nhân v t thi u màu s c cá nhân, nhân v t đ i di n cho m t
ườ ủ ộ ữ ặ ồ nhóm ng ể i và mang nh ng đ c đi m chung c a c ng đ ng.
ữ ể ặ ừ 3.1.2. Đ c đi m ngôn ng văn xuôi t ế năm 1900 đ n năm 1932
ữ ư ữ ạ ớ ổ Ngôn ng văn xuôi m i giai đo n này ch a có nh ng đ i
ệ ẫ ặ ớ ớ ố ề ẫ m i rõ r t. Văn xuôi m i này v n còn n ng l i văn bi n ng u, có
ạ ầ ư ễ ể ố ỳ ư ấ c u trúc đăng đ i, di n đ t c u k , ki u cách nh trong Tân Th ,
14
ố ừ ụ ữ ệ ừ ử ụ ở ạ ạ l m d ng v n t ng Hán Vi t. Ngôn t s d ng còn d ng t ự
ư ượ ọ ọ nhiên, thô ráp, ch a đ ố c ch n l c, trau chu t, câu văn dài, không
ế ố ạ ạ ả ự ộ ả ả m ch l c làm gi m đi y u t ệ sinh đ ng, hi n th c trong t c nh,
ả t tình.
ữ ể ặ ừ 3.1.3. Đ c đi m ngôn ng văn xuôi t ế năm 1932 đ n năm 1945
ề ổ ạ ạ ỉ ớ Giai đo n 1932 1945 là giai đo n đ nh cao v đ i m i
ữ ố ề ẫ ư ngôn ng nh không dùng l i văn bi n ng u, câu dài mà dùng câu
ề ớ ư ừ ệ ề ố ị ậ m nh đ v i nhi u h t ố . Câu văn do v y c khuôn hình c đ nh,
ộ ậ ư ấ ế ả ầ ủ có tính đ c l p cao nh ng không nh t thi t ph i đ y đ các thành
ờ ế ữ ầ ở ộ ph n ng pháp. Văn phong nh th mà tr ể nên năng đ ng, uy n
ấ ố ỗ ờ ể ả ớ ớ chuy n, giàu ch t s ng và xóa b t kho ng cách v i chu i l i nói t ừ
nhiên hàng ngày.
ế ấ ổ ứ ễ 3.2. K t c u t ớ ch c di n ngôn văn xuôi m i
ị ả ố ệ ưở ươ 3.2.1. Hình thái c t truy n ch u nh h ủ ng c a ph ng Tây
ộ ệ ố ủ ẩ ố C t truy n ệ là trung tâm c a tác ph m, là m t h th ng c ụ
ế ố ự ệ ữ ể ẩ ộ ự ự th nh ng s ki n, bi n c , hành đ ng trong tác ph m t s và tác
ể ệ ệ ẩ ố ị ạ ữ ph m k ch th hi n m i quan h qua l i gi a các tính cách trong
ể ệ ả ằ ộ ộ ấ ị m t hoàn c nh xã h i nh t đ nh nh m th hi n ch đ t ủ ề ư ưở ng t
ẩ ủ c a tác ph m.
ươ ầ ế ỷ ữ ệ Nh ng năm ba m i đ u th k XX, ố c t truy n trong tác
ề ự ệ ấ ả ẩ ớ ộ ph m văn xuôi m i, tuy đã gi m đi r t nhi u s ki n, hành đ ng
ỏ ả ư ư ẫ ưở ủ ố ế ấ nh ng v n ch a thoát kh i nh h ng c a l i k t c u ch ươ ng
ệ ế ễ ẫ ự ờ ừ ồ h i, câu chuy n v n di n bi n theo trình t th i gian . T năm 1932
ệ ố ở ươ ấ ẳ ầ ầ ồ tr đi, c t truy n ch ng h i đã d n d n m t h n và thay vào đó là
ả ưở ệ ủ ố ươ nh h ng c t truy n c a ph ng Tây.
15
ươ ứ ể ạ ị 3.2.2. Ph ng th c tri n khai t o ra k ch tính
ế ỷ ặ ầ ệ ạ Văn xuôi đ u th k XX, đ c bi t giai đo n 1932 1945
ế ậ ụ ươ ứ ể ạ ị ị ầ h u h t v n d ng ph ng th c tri n khai t o ra k ch tính (bi k ch,
ự ệ ứ ớ ớ ị ễ hài k ch), t c là các s ki n di n ra không trùng kh p v i th t ứ ự
ư ế ễ ế ạ ố di n ti n nh trong c t truy n. ể ệ Đ n giai đo n 1932 1945 thì ki u
ị ượ ẩ ỉ ị ở ế ấ ạ k t c u t o ra k ch tính này đ c đ y lên đ nh cao. K ch tính đây
ệ ở ệ ự ể ấ ố tình hu ng có v n đ bi u hi n vi c xây d ng ề. Ngoài ra, k chị
ở ượ ạ ế ấ tính đây còn đ c t o ra b i ố ậ . ở k t c u đ i l p
ỏ ể ế ấ ố ề ậ 3.2.3. Thoát ra kh i ki u k t c u truy n th ng, có h u
ươ ầ ạ ớ ữ Văn xuôi m i giai đo n nh ng năm ba m i đ u th k ế ỷ
ế ấ ư ư ề ỏ ể k t c u truy n th ng XX ch a thoát kh i ki u ố nh ng đã có s ự
ớ ướ ể ế ệ ặ ệ ệ chuy n bi n rõ r t so v i tr c đó, đ c bi ậ t là trong ngh thu t
ế ấ ự ế ậ ề ạ xây d ng nhân v t. Đ n giai đo n 1932 1945 thì k t c u truy n
ấ ẳ ấ ầ ế ấ ề ố ố ặ th ng đã m t d n và m t h n. M c dù k t c u truy n th ng cũng
ề ư ư ấ ẽ ể ạ ạ ặ ố ấ có nhi u u đi m nh c u trúc ch t ch , m ch l c, lôi cu n, h p
ả ư ướ ể ủ ộ ộ ẫ d n đ c gi nh ng trong xu h ng phát tri n c a xã h i nói chung
ọ ướ ứ ệ ạ và văn h c nói riêng theo h ầ ể ng hi n đ i và đ đáp ng nhu c u
ưở ứ ủ ộ ầ ớ ớ th ng th c c a m t t ng l p công chúng m i.
ầ ậ 3.2.4. Ngôi tr n thu t
ươ ậ ở ứ ấ ượ ử ụ Ph ầ ng th c tr n thu t ứ ngôi th nh t đ c s d ng t ừ
ủ ầ ầ Oan ế ỷ đ u th k nh ư Lâm Kim Liêng (1910) c a Tr n Thiên Trung,
ả ế ủ ư ằ kia theo mãi (1922) c a Lê Ho ng M u…Tuy nhiên, ph i đ n sau
ấ ạ ớ ươ ứ ự ự 1932 chúng ta m i th y l i ph ng th c t ữ s này trong nh ng
ủ ễ ạ sáng tác c a Th ch Lam, Nam Cao, Nguy n Công Hoan… và dĩ
16
ở ộ ấ ề ượ ể ệ nhiên là ộ ớ m t c p đ m i. Đi u này đ ả c th hi n rõ trong b ng
ướ 1 d i đây.
ỉ ệ ử ụ ậ ầ ố ả ả B ng 1: B ng th ng kê t l ệ % s d ng ngôi tr n thu t trong các truy n ng nắ
ứ ấ Ngôi th nh t Ng Ng Ng TT Nhà văn Ngôi thứ ba
i kườ ể ệ chuy n tham gia vào c tố truy nệ iườ kể chuy n ệ iườ ng ch ngứ
ạ 1 Th ch Lam
ấ 2 Nh t Linh 27.5 % (11/40) 15.4 % (2/13)
27 % (7/26) 3 Khái H ngư
31.6 % (6/19) 4
12 % (9/75) 5 Vũ Tr ng ọ Ph ngụ Nguy n ễ Công Hoan
32 % (17/53) 6 Ngô T t Tấ ố
18.4 % (7/38) 7 Nam Cao 12.5 % (5/40) 7.6 % (1/13) 12 % (3/26) 10.5 % (2/19) 13.3 % (10/75) 45.3 % (24/53) 7.9 % (3/38) iườ kể chuy nệ – ngôi thứ nh tấ 40 % (15/40) 23 % (3/13) 39 % (10/26) 42.1 % (8/19) 25.3 % (19/75) 77.3 % (41/53) 26.3 % (10/38) 60 % (24/40) 77 % (10/13) 61 % (16/26) 57.9 % (11/19) 74.7 % (56/75) 22.7 % (12/53) 73.7 % (28/38)
ầ ị ậ ệ 3.2.5. Nh p đi u tr n thu t
ệ ế ệ ắ ầ ậ ị ể Nh p đi u tr n thu t trong ti u thuy t và truy n ng n ch ữ
ữ ướ ố ườ ậ ở ả qu c ng tr c 1930 th ng ch m và chùng. B i các tác gi giai
ạ ườ ậ ừ ể ừ ả ố ị ể ộ đo n này th ầ ng c đ nh m t ki u tr n thu t v a k v a t , trong
ầ ả ồ ả ườ đó ph n miêu t bao g m t ả phong c nh, môi tr ể ặ ng, đ c đi m
ườ ớ ụ ệ ạ ườ con ng i v i hình dáng, di n m o, trang ph c…th ỉ ấ ỉ ng r t t m .
17
ế ể ệ ệ ạ ị Đ n giai đo n 1932 1945 thì nh p đi u k chuy n đã có
ớ ướ ề ố ủ ố ự ệ nhi u cách tân so v i tr ố c. Ngoài s chi ph i c a c t truy n, đ i
ượ ủ ể ả ườ ể t ng ph n ánh thì đi m nhìn c a ng ầ ệ i k chuy n, ngôi tr n
ậ ừ ự ữ ầ ỏ thu t, cú pháp, t ổ ng … đã góp ph n không nh trong s thay đ i
ữ ệ ạ ậ ầ ị nh p đi u tr n thu t. Ngoài ra, thay vì nh ng câu văn dài, đo n văn
ử ụ ắ ạ ắ ề dài, các nhà văn đã s d ng nhi u câu văn ng n, đo n văn ng n
ả ạ ữ ẽ ệ ạ ị ầ xen k nh ng câu dài, đo n văn dàn tr i t o cho nh p đi u tr n
ữ ế ấ ấ ậ ậ ờ thu t có lúc ch m, lúc nhanh, lúc g p và nh ng bi n hóa b t ng .
ọ ầ ậ ệ 3.2.6. Gi ng đi u tr n thu t
ệ ể ọ ị ệ Gi ng đi u k chuy n còn dung d . V i l ớ ố ể ố ả i k , l i t chi
ế ễ ể ữ ắ ầ ớ ộ ọ ớ ti t, v i m t ngôn ng bình dân d hi u, ng n g n, g n v i văn
ể ệ ộ ự ệ ấ ệ ể ọ ộ ấ nói, gi ng đi u k chuy n y th hi n m t s chân tình, m t t m
ể ệ ầ ộ ỉ ộ lòng vì qu n chúng lao đ ng và nó th hi n không ch trong m t
ừ ả ạ ầ ở giai đo n sáng tác mà tr i dài g n 50 năm. T sau năm 1932 tr đi
ạ ộ ệ ươ thì các ho t đ ng văn ngh nói chung và văn ch ng nói riêng ở
ữ ề ễ ắ ộ ộ ướ mi n B c di n ra m t cách sôi đ ng và có nh ng b ổ c thay đ i
ữ ể ể ệ ầ ậ ọ ổ đáng k thì gi ng đi u tr n thu t cũng có nh ng thay đ i đáng k .
ớ ự ữ ữ ệ ọ ậ Gi ng đi u đa thanh v i s đan xen gi a ngôn ng nhân v t
ậ ủ ữ ầ ườ ể ệ ờ và ngôn ng tr n thu t c a ng i k chuy n, có khi là l ủ i bình c a
ả ủ ấ ả ể ặ tác gi là đ c đi m chung trong sáng tác c a t t c các nhà văn giai
ạ ở ỗ ố ượ đo n 1932 1945. Tuy nhiên, m i nhà văn s l ạ ể ng, ki u lo i
ố ượ ệ ề ọ ộ ụ gi ng đi u khác nhau ph thu c vào đ tài, đ i t ả ng và c m xúc
ỹ ủ ừ ẩ th m m c a t ng nhà văn.
ạ ổ ứ ẽ ạ ặ ạ ả 3.2.7. Đo n văn m ch l c, t ch c ch t ch , tinh gi n
18
ướ ế ỷ ấ ầ Tr ề c th k XX, câu văn xuôi còn đ y tính ch t bi n
ữ ớ ố ề ể ẫ ữ ớ ng u, nhi u đi n tích sáo ng , v i l ề i ng pháp dài dòng v i nhi u
ừ ố ủ ế ả ở t ủ n i làm câu văn tr nên l ng c ng, thi u trôi ch y thì nay chúng
ữ ắ ặ ừ ớ ộ ố ta đã g p nh ng câu văn xuôi ng n, ít dùng liên t v i m t l i văn
ễ ể ẹ ể ề ẽ ạ ặ ể phong đ p, ch t ch , chính xác, d hi u, m m m i, uy n chuy n
ạ ượ ễ ủ ả ườ và di n đ t đ ữ c nh ng t ư ưở t ng, tình c m c a con ng i. T ừ
ơ ứ ữ ầ ạ ớ ng phong phú, đa d ng, không x c ng, g n gũi v i ng ườ ọ i đ c,
ả ầ ẽ ớ ậ ạ ộ ố ể dùng đ miêu t , tr n thu t, đ i tho i xen k v i nhau m t cách t ự
nhiên.
ề ặ ữ ạ ọ Đóng góp v m t ngôn ng cho văn h c giai đo n 1932
ư ự ệ ễ ế ắ 1945 không nh c đ n các nhà văn hi n th c nh Nguy n Công
ụ ế ọ ố ộ ấ Hoan, Vũ Tr ng Ph ng, Ngô T t T , Nam Cao là m t thi u sót
ự ữ ệ ủ ớ l n. Ngôn ng trong sáng tác c a các nhà văn hi n th c vô cùng
ắ ả ắ ỏ phong phú, ch c kh e và s c s o.
ƯƠ Ữ Ầ Ậ CH NG 4: NGÔN NG TR N THU T VÀ NGÔN NG Ữ
Ộ Ạ H I THO I
ữ ầ ậ 4.1. Ngôn ng tr n thu t
ữ ườ ể ệ 4.1.1. Ngôn ng ng i k chuy n
ữ ườ ể ế ố ơ ả Ngôn ng ng ệ i k chuy n là y u t ể ệ c b n th hi n
ủ ề ệ ạ ọ phong cách nhà văn, truy n đ t cái nhìn, gi ng đi u, cá tính c a tác
ả ữ ườ ể ệ ướ ứ ờ ườ gi Ngôn ng ng i k chuy n d i hình th c l i ng i k ể
ư ệ ể ắ ặ chuy n ngoài đ c đi m nh trên còn mang thêm s c thái, quan
19
ể ậ ổ ườ ủ ể ặ đi m b sung do l p tr ậ ng, đ c đi m tâm lý, cá tính c a nhân v t
ườ ể ạ ng ệ i k chuy n mang l i.
ữ ườ ể ể 4.1.2. Các ki u ngôn ng ng ệ i k chuy n
4.1.2.1. L i kờ ể
ờ ể ự ự ượ ề ị T l c văn đoàn L i k trong ạ bình d , m t mà, m m m i,
ố ả ứ ạ ấ ạ ấ ơ ạ linh ho t, giàu ch t th , ch t nh c có ch c năng t o b i c nh, tâm
ờ ể ữ ế ạ ộ ự ự ườ T l c văn đoàn th cho nh ng cu c tho i. L i k trong th ng là
ề ớ ủ ữ ệ ể ệ ắ ố nh ng câu ng n, cú pháp m nh đ v i th pháp k chuy n đ i
ạ ờ ể ủ ị ầ ự ả ậ l p, láy l ớ ệ i. L i k c a các nhà văn hi n th c gi n d , g n gũi v i
ờ ủ ế ườ ộ l i ăn ti ng nói hàng ngày c a con ng i thông qua n i dung hay
ữ ủ ẩ ẫ ừ ữ ề đ tài c a tác ph m. Các nhà văn v n dùng nh ng t ng có tính
ữ ế ộ ộ ừ ế ẩ ậ kh u ng , ti ng lóng, v a gián ti p b c l ừ tính cách nhân v t, v a
ự ệ ố ộ ỉ làm cho câu chuy n thêm s ng đ ng, chân th c và hóm h nh và
ữ ấ ớ nh ng cú pháp r t m i.
ạ ớ ướ ả ẳ So v i giai đo n tr ữ c đó, các nhà văn đã gi m h n nh ng
ể ừ ệ câu văn k dài lê thê và ít dùng t Hán Vi t. Thay vào đó là dùng
ừ ữ ố ậ ữ ữ ả ẩ ữ nh ng t ng có tính “kh u ng ” và nh ng hình nh đ i l p nhau.
4.1.2.2. L i tờ ả
ủ ự ệ ệ ắ ớ So v i các nhà văn hi n th c thì truy n ng n c a các nhà
ự ự ậ ộ ờ ả ặ ơ ế ầ văn T l c văn đoàn có m t đ l i t dày đ c h n. H u h t các tác
ẩ ự ự ề T l c văn đoàn ph m văn xuôi trong ữ đ u có nh ng trang t ả ả c nh
ổ ậ ị ữ ậ ấ ẹ r t đ p, làm n i b t lên phong v tr tình đ m nét.
ố ớ ữ ả ở ậ ủ Đ i v i chân dung c a nhân v t, ngôn ng t nhà văn
ự ữ ệ ể ạ ệ ố ớ Tự hi n th c và lãng m n cũng có nh ng đi m khác bi t. Đ i v i
ọ ả ề ỉ ự l c văn đoàn thì h không miêu t nhi u, mà ch dăm ba nét phác
20
ả ưở ượ ở ườ ệ ọ ợ th o g i trí t ng t ng ng ự i đ c. Các nhà văn hi n th c
ườ ả ế ỉ ỉ ả ữ ệ ậ th ng miêu t chi ti t, t m c nh ng nhân v t chính di n và
ệ ậ ả nhân v t ph n di n.
ờ 4.1.2.3. L i bình
ự ự ờ ữ ậ Trong T l c văn đoàn , l i bình lu n tr tình đ ượ ử ụ c s d ng
ặ ệ ư ủ ẩ ờ ớ ầ ố v i t n s cao, đ c bi t trong tác ph m c a Khái H ng. L i bình
ữ ượ ự ử ụ ệ ậ lu n tr tình cũng đ c các nhà văn hi n th c s d ng song song
ữ ụ ọ ớ ờ ể v i l i k và l ờ ả i t . Nam Cao, Vũ Tr ng Ph ng là nh ng nhà văn
ề ờ ủ ậ ấ ử ụ s d ng r t nhi u l i bình lu n trong sáng tác c a mình.
ườ ể ớ ư ệ ườ ủ Ng i k chuy n v i t cách ng i phát ngôn c a nhà văn
ụ ệ ể ế ớ ườ ọ có nhi m v mang quan đi m, t ư ưở t ng đ n v i ng i đ c. Do
ườ ữ ờ ể ế ậ ậ v y, nhà văn th ng dùng nh ng l ự i bình lu n tr c ti p đ bày t ỏ
ộ ề ộ ấ ộ ự ệ ộ ố ề thái đ v m t v n đ hay m t s ki n nào đó trong cu c s ng.
ờ ử ự ế 4.1.2.4. L i n a tr c ti p
Ở ể ờ ử ự ự ế ệ các nhà văn hi n th c thì ki u l i n a tr c ti p này
ượ ử ụ ơ ở ề ạ ự ự T l c văn đ c s d ng nhi u h n các nhà văn lãng m n trong
ự ự ử ụ ư đoàn. Trong T l c văn đoàn thì Khái H ng có s d ng l ờ ử i n a
ự ế ỏ ộ ủ ậ Th a t tr c ti p khi bày t n i tâm c a nhân v t bà ba trong ừ ự hay
ờ ử ự ế ươ ứ ầ Thoa trong Gia đình… L i n a tr c ti p là ph ậ ng th c tr n thu t
ư ộ ở ấ ấ ấ ề ấ ạ u tr i Nam Cao. Đi u đó t o ra d u n r t riêng và r t Nam
ủ Cao trong sáng tác c a mình.
ữ ộ ạ 4.2. Ngôn ng h i tho i
ữ ậ 4.2.1. Ngôn ng nhân v t
ờ ự ủ ế ữ Ngôn ng nhân v t ậ chính là l ậ i nói tr c ti p c a nhân v t
ẩ ượ ạ ằ ữ ể ệ trong tác ph m, đ c bi u đ t b ng các tín hi u ngôn ng thông
21
ọ ủ ự ự ụ ệ ộ ằ qua s l a ch n c a nhà văn nh m m c đích tái hi n sinh đ ng l ố i
ề ự ủ ấ ẩ ộ ố s ng, tính cách, trình đ văn hóa, ph m ch t, quy n l c …c a nhân
v t. ậ
ệ ố ữ ậ ừ ư 4.2.1.1. Ngôn ng nhân v t qua h th ng t x ng hô
ữ ư ệ ấ ở ữ ẩ X ng hô có nh ng khác bi t r t rõ ệ nh ng tác ph m hi n
ự ủ ạ ạ th c và lãng m n. Trong sáng tác c a các nhà văn lãng m n thì các
ậ ườ ữ ư ằ ớ nhân v t th ừ ng x ng hô v i nhau b ng ngôn ng mang tính ch ng
ớ ắ ừ ự ẹ ể ả ả ồ ợ ư m c v i s c thái bi u c m nh nhàng v a ph i. V ch ng x ng
ẹ ằ ậ ằ ợ ọ ầ ớ v i nhau b ng c u m , mình em, con cái g i cha m b ng Th y
ườ ư ọ Me, hai ng ằ i yêu nhau thì x ng hô b ng chàng nàng, g i cô
ặ ầ ơ ớ ư x ng tôi, ho c g n gũi h n thì là anh v i em…
ế ủ ủ ữ ậ Ngôn ng giao ti p c a các nhân v t trong sáng tác c a các
ự ườ ấ ự ơ ệ nhà văn hi n th c th ng r t t ậ nhiên, chân th t, mang h i th ở
ộ ố ủ ườ ậ ở ộ ứ ố cu c s ng c a ng i lao đ ng và nhân v t ngôi th ba s ít trong
ụ ả ậ ẩ ắ ị ữ tác ph m: h n, y, th , gã, m , anh cu…th m chí ngay c nh ng
ậ ướ ế ằ ị ẳ nhân v t có tên h n hoi cũng có xu h ắ ng b thay th b ng h n
ặ ho c y.
ệ ố ữ ậ ừ ữ 4.2.1.2. Ngôn ng nhân v t qua h th ng t ể ể ng dùng đ k ,
ả ậ t , bình lu n
ữ ủ ể ậ ặ Hai đ c đi m chính c a ngôn ng nhân v t mà các nhà văn
ự ệ ườ ử ụ ủ hi n th c th ng s d ng trong sáng tác c a mình đó là ngôn ng ữ
ữ ắ ắ ộ ệ ậ đ m đà s c thái ngôn ng nông thôn B c B Vi t Nam và ngôn
ờ ự ữ ế ấ ng giàu tính th i s và tính chi n đ u.
ữ ậ ươ ự ự T l c văn đoàn Ngôn ng nhân v t trong văn ch ng là
ớ ệ ố ứ ữ ạ ừ ữ ẹ ự ướ th ngôn ng lãng m n v i h th ng t ng đ p, m c th c và
22
ế ừ ị ấ ị ừ ổ ậ ụ tinh t , không có t ngh ch d , r t ít t thông t c. Nét n i b t trong
ừ ữ ủ ự ự ế T l c văn đoàn t ể ng c a ti u thuy t ệ ố , đó là h th ng tính t ừ
ượ ệ ề ẳ ạ ặ ấ ơ ộ đ c xu t hi n m t cách dày đ c và đa d ng, nhi u h n h n so
ự ệ ẩ ọ ớ v i các tác ph m văn h c hi n th c.
ự ủ ữ ệ ậ Ngôn ng nhân v t trong sáng tác c a nhà văn hi n th c…
ờ ố ữ ứ ầ ị ự là th ngôn ng bình d , chân th c, g n gũi đ i s ng hàng ngày và
ủ ừ ữ ữ ầ ộ ớ ngôn ng riêng c a t ng t ng l p trong xã h i, còn ngôn ng nhân
ự ự ư ạ ế ự ư T l c văn đoàn ậ v t trong ộ tuy ch a đ t đ n đ chân th c nh các
ỏ ố ự ệ ề ư nhà văn hi n th c nh ng cũng đã thoát kh i l ể ẫ i bi n ng u, đi n
ể ẫ ố ượ ư ướ tích, đi n c ; tuy v n còn đ ố c trau chu t nh ng h ế ầ ng d n đ n
ứ ữ ẹ ộ ế m t th ngôn ng hàng ngày trong sáng, nh nhà và tinh t .
ể ộ ạ 4.2.2. Các ki u h i tho i
ạ ộ 4.2.2.1. Đ c tho i
ạ ộ ữ ộ ứ ạ ộ Ngôn ng đ c tho i hay đ c tho i n i tâm là th ngôn
ự ữ ự ệ ậ ự ng tham gia tích c c vào vi c xây d ng tâm lý nhân v t. Th c
ữ ộ ự ể ấ ừ ạ ộ ch t, ngôn ng đ c tho i n i tâm là s chuy n hóa t ngôn ng ữ
ầ ả ờ ử ậ ủ tr n thu t c a tác gi , qua khâu trung gian là l ự ế i n a tr c ti p sang
ặ ờ ể ủ ữ ậ ả ứ ư ngôn ng nhân v t ho c l i k c a tác gi nh ng mang ý th c và
ậ ủ suy nghĩ c a nhân v t.
ạ ượ ử ụ ổ ế ề ộ ồ Đ c tho i đ c s d ng khá ph bi n và đ ng đ u trong
ế ở ả ự ệ ệ ể ắ truy n ng n và ti u thuy t ạ c nhà văn hi n th c và lãng m n.
ề ượ ể ệ ả ả Đi u này đ c th hi n rõ trong b ng 2 và b ng 3
ầ ố ấ ệ ờ ộ ố ả ạ B ng 2: Th ng kê t n s xu t hi n l ệ i đ c tho i trong truy n
ư ệ ả TT T li u kh o sát ng nắ S l T ngổ iố ờ s l T n sầ ố ệ ấ xu t hi n ố ượ ng trang truy nệ
23
ắ ả ng n kh o sát đ cộ tho iạ ượ ờ ộ i đ c l tho iạ t/ trang) (l ạ ệ 1 246 17 0.07
ấ
2 3 4 106 178 323 52 105 74 0.49 0.58 0.23 ọ 5 131 14 0.1
ấ 6 193 15 0.07
ễ 7 561 22 0.04 ắ Truy n ng n Th ch Lam ệ ắ Truy n ng n Nh t Linh ệ ư ắ Truy n ng n Khái H ng ệ ắ Truy n ng n Nam Cao ắ ệ Truy n ng n Vũ Tr ng Ph ngụ ắ ệ Truy n ng n Ngô T t Tố ắ ệ Truy n ng n Nguy n Công Hoan
ầ ố ấ ệ ờ ộ ố ả ạ B ng 3: Th ng kê t n s xu t hi n l ể i đ c tho i trong ti u
thuy tế S l
ư ệ ả TT T li u kh o sát
ượ ầ ố ấ T n s xu t ệ ờ ộ i đ c hi n l tho iạ t/ trang) (l T ngổ iố ờ s l đ cộ tho iạ
ấ ắ 1 ố ượ ng trang ti uể thuy tế ả kh o sát 127 303 2.39 ừ 2 232 39 0.17
ướ B m tr ng Nh t Linh ử N a ch ng xuân Khái H ngư 3 Ngày m iớ ố 4 200 253 27 135 0.135 0.53 ọ ố 5 0.054 349 19
ấ ố 6 0.024 163 4 ng cùng 7 0.05 236 12
ủ ạ S ng mòn Nam Cao Giông t Vũ Tr ng Ph ngụ ắ T t đèn Ngô T t T ướ ườ B c đ ễ Nguy n Công Hoan Trong sáng tác c a các nhà văn giai đo n 1932 1945 thì
ứ ễ ạ ạ ộ ộ ổ ế ộ đ c tho i là m t hình th c ph bi n trong di n ngôn h i tho i và
ạ ế ề ỹ ự ả ậ ừ đã đ t đ n s hoàn h o v k thu t và ngôn t ữ ộ . Ngôn ng đ c
ượ ử ụ ớ ố ượ ớ ự ự ạ ủ T l c văn đoàn tho i c a đ c s d ng v i s l ng l n và làm
ự ệ ắ ọ nên s thành công cho các nhà văn trong vi c kh c h a tính cách
24
ố ớ ự ệ ậ nhân v t. Đ i v i các nhà văn hi n th c, Nam Cao là ng ườ ử i s
ấ ườ ữ ẫ ườ ể ề ụ d ng nhi u nh t, th ớ ng xen l n v i ngôn ng ng ệ i k chuy n
ữ ặ ắ ứ ộ ế ạ t o nên m t th ngôn ngôn ng đ c s c: khách quan, tri t lý và
chân th c.ự
ố ạ 4.2.2.2. Đ i tho i
ổ ế ứ ạ Song tho i là hình th c ph bi n trong các sáng tác giai
ể ệ ủ ạ ấ đo n 1932 1945 và th hi n rõ nh t phong cách c a các nhà văn.
ế ủ ệ ể ể ạ ắ Tìm hi u truy n ng n, ti u thuy t c a các nhà văn giai đo n này,
ế ấ ự ề ấ ạ ạ chúng ta th y xây d ng nhi u d ng k t c u khác nhau (song tho i,
ỉ ệ ư ế ạ ạ ả ẫ ề ơ tam tho i, đa tho i), nh ng chi m t l ế nhi u h n c v n là k t
ạ ấ c u song tho i.
ả ở ủ Ngoài ra, kh o sát các sáng tác c a các nhà văn giai
ứ ề ấ ạ ấ ấ ộ ộ ệ đo n này, chúng ta th y xu t hi n r t nhi u m t hình th c h i
ả ố ả ộ ạ ạ ạ tho i mà không ph i đ c tho i cũng không ph i đ i tho i, đó là
ế ờ ố ạ ủ ậ ờ ộ ố bi n l i đ i tho i c a nhân v t thành l ạ i đ c tho i theo l i cho h ọ
ả ờ ầ ờ ờ nói mà không không c n ai tr l ỉ i (ch có l i trao, không có l i đáp)
ặ ố ẩ ẫ ẩ ậ ho c theo l ế i cho nhân v t nói thành ti ng, “l m b m”, ng m nghĩ
ộ m t mình.
ờ ố ệ ế ể ạ ả ắ ậ L i đ i tho i trong c truy n ng n và ti u thuy t có m t
ố ươ ươ ở ả ộ ươ đ t ng đ i dày và t ng đ ng nhau ộ cùng m t tác gi ề . Đi u
ể ệ ấ ả ướ này th hi n r t rõ trong hai b ng 4 và 5 d i đây:
25
ầ ố ấ ệ ờ ố ố ả ạ B ng 4: Th ng kê t n s xu t hi n l ệ i đ i tho i trong truy n
ư ệ ả TT T li u kh o sát
ượ ầ ố ấ T n s xu t ệ ờ ố i đ i hi n l tho iạ t/ trang) (l T ngổ iố ờ s l đ iố tho iạ ng nắ ố ượ ng S l trang truy nệ ả ắ ng n kh o sát ạ ệ 1 246 715 2.90
ấ ắ ệ 2 106 362 3.41
ắ 3 178 861 4.83
ắ 4 323 1260 3.90
5 131 324 2.47 ọ
6 193 228 1.18
7 561 2272 4.04 ắ Truy n ng n Th ch Lam Truy n ng n Nh t Linh ệ Truy n ng n Khái H ngư ệ Truy n ng n Nam Cao ắ ệ Truy n ng n Vũ ụ Tr ng Ph ng ắ ệ Truy n ng n Ngô T t Tấ ố ễ ắ ệ Truy n ng n Nguy n Công Hoan
ầ ố ấ ệ ờ ố ố ả ạ B ng 5: Th ng kê t n s xu t hi n l ể i đ i tho i trong ti u thuy tế
ư ệ ả TT T li u kh o sát T ng sổ ố ờ ố i đ i l tho iạ ố ượ S l ng trang ti uể thuy tế ả kh o sát ượ T n sầ ố ệ ấ xu t hi n ờ ố i đ i l tho iạ t/ trang) (l ấ 1 127 781 6.14
ừ 2 232 1684 7.25
ạ 3 200 563 2.81
4 253 852 3.36 ố ọ 5 349 1677 4.80
ấ ố ắ ướ B m tr ng Nh t Linh ử N a ch ng xuân Khái H ngư ớ Ngày m i Th ch Lam ố S ng mòn Nam Cao Giông t Vũ Tr ng Ph ngụ ắ T t đèn Ngô T t T 6 163 560 3.43
26
ng cùng 7 236 1081 4.58 ướ ườ B c đ ễ Nguy n Công Hoan
ờ ố ạ ượ ử ụ ươ L i đ i tho i đ c các nhà văn s d ng t ố ồ ng đ i đ ng
ủ ề ờ ạ ề đ u và khá nhi u trong sáng tác c a mình và l ữ i tho i có nh ng
ố ượ ư ệ ố ộ ặ đ c tr ng riêng tùy thu c vào c t truy n, đ i t ữ ả ng, ng c nh…
Ở ỗ ạ ệ ể ữ ố m i nhà văn l i có cách khai thác tri ạ t đ ngôn ng đ i tho i
ữ ố ề ố ượ ề ậ ủ c a nhân v t. Ngôn ng đ i tho i ỉ ạ không ch nhi u v s l ng mà
ề ể ạ ủ ữ ố ạ ạ còn đa d ng v ki u lo i. Ngôn ng đ i tho i c a nhân v t d ậ ườ ng
ố ầ ư ể ể ở ộ ị ậ nh không b ràng bu c b i hàng rào đi n tích, đi n c , v n lu t
ộ ổ ứ ự ừ ữ ầ ắ b t bu c, t ch c câu văn t do, t ớ ng phong phú, g n gũi v i
ữ ờ ườ ủ ặ ngôn ng đ i th ề ng; đã phát huy khá nhi u các đ c tính c a ngôn
ữ ự ổ ậ ượ ẻ ẹ ủ ng t nhiên, làm n i b t đ ậ c v đ p, cá tính riêng c a nhân v t,
ộ ộ ẩ ộ ố ấ ị ạ ạ ự t o d ng m t đ n ý nh t đ nh trong các cu c đ i tho i.
Ậ Ế K T LU N
ề ở ố ớ ừ ố 1. N n qu c văn m i kh i phát t ế ỷ cu i th k XIX và
ế ể ạ ộ ồ ớ ữ phát tri n đ n đ chín mu i trong giai đo n 1932 1945 v i nh ng
ổ ẽ ử ố ọ ộ ị tên tu i s còn s ng mãi cùng l ch s văn h c dân t c. Tuy nhiên,
ệ ớ ệ ề ạ ộ ọ ư ộ hi n đ i hóa n n văn h c dân t c là m t công vi c l n lao nh ng
ố ớ ữ ử ầ ậ có vô vàn khó khăn và đ y th thách đ i v i nh ng văn gia. Lu n
ộ ố ỉ ố ơ ả ự ế ự ộ án đã ch ra m t s nhân t c b n tác đ ng tích c c đ n s hình
ữ ề ớ ố ớ ả thành n n qu c văn m i và ngôn ng văn xuôi m i, trong đó ph i
ế ự ữ ề ệ ấ ấ ạ ố ủ nh n m nh đ n s xu t hi n c a ngôn ng báo chí truy n th ng
ọ ủ ạ ộ ậ ị ươ và ho t đ ng d ch thu t, văn hóa và văn h c c a ph ng Tây (ch ủ
ư ủ ố ế y u là Pháp), tân th c a Trung Qu c.
27
ữ ữ ạ ố 2. Văn xuôi ch qu c ng giai đo n 1932 1945 là giai
ủ ề ạ ạ ỉ ươ ệ ờ ỳ ệ đo n đ nh cao c a th i k hi n đ i hóa n n văn ch ng Vi t Nam
ự ự ỡ ế ỷ ữ ế ớ ướ ầ đ u th k XX v i nh ng thành t u r c r . Ti p b ệ c công vi c
ữ ứ ướ ả ậ ủ c a nh ng nhà nghiên c u đi tr c, tác gi ố lu n án mong mu n
ứ ứ ệ ộ ỏ ủ góp thêm m t công s c nh bé c a mình vào vi c nghiên c u ngôn
ữ ữ ệ ả ạ ố ộ ng văn xuôi qu c ng giai đo n này. Thông qua vi c kh o sát m t
ữ ủ ữ ữ ẩ ố ể ố s tác ph m văn xuôi ch qu c ng c a nh ng tác gia tiêu bi u
ạ ả ậ ứ ả ả giai đo n này, tác gi lu n án phác th o toàn c nh b c tranh văn
ữ ừ ầ ế ỷ ế ữ ữ ố xuôi ch qu c ng t ặ đ u th k đ n năm 1945; nh ng nét đ c
ớ ủ ề ổ ư ệ ể ế ắ ổ tr ng và đ i m i c a ti u thuy t và truy n ng n v t ế ứ ch c k t
ữ ầ ữ ộ ễ ậ ạ ấ c u di n ngôn văn xuôi, ngôn ng tr n thu t và ngôn ng h i tho i
ạ giai đo n 1932 1945.
ấ ệ ữ ẩ ạ ộ 3. Ngôn ng là ch t li u chính t o nên m t tác ph m văn
ữ ể ề ậ ọ h c. Tìm hi u, phân tích, đánh giá, bình lu n v ngôn ng ngh ệ
ệ ấ ầ ậ ộ ế ộ thu t là m t công vi c r t c n thi ẩ ứ t khi nghiên c u m t tác ph m
ữ ầ ữ ộ ạ ậ ọ văn h c. Ngôn ng tr n thu t và ngôn ng h i tho i giai trong các
ạ ế ạ ớ ộ ả sáng tác văn xuôi m i giai đo n 1932 1945 đã đ t đ n đ hoàn h o
ướ ệ ạ ọ ươ ệ ộ theo h ng hi n đ i trên m i ph ấ ấ ng di n và c p đ sau m y
ấ ả ủ ệ ậ ụ ề ớ ch c năm luy n t p, rèn rũa khá v t v c a nhi u nhà văn l p
ướ ự ự ư ạ ế ể ộ ữ T l c văn đoàn tr c… Ngôn ng tuy ch a đ t đ n đ cá th hóa
ụ ư ữ ấ ọ ố ắ s c nét nh ngôn ng Nam Cao, Vũ Tr ng Ph ng, Ngô T t T ,
ễ ệ ậ ọ ư ắ Nguy n Công Hoan trong vi c kh c h a tính cách nhân v t nh ng
ở ữ ề ầ ậ ố ễ ủ ế ấ nh ng ph n lu n đ ch ng l giáo phong ki n c a Nh t Linh,
ư ạ ạ ạ ố ộ ạ ữ Khái H ng, Th ch Lam trong nh ng đo n đ i tho i và đ c tho i
ạ ấ l i r t thành công.
28
ề ế ố ớ 4. Các nhà văn đã đem đ n cho n n qu c văn m i m t l ộ ố i
ớ ạ ộ ố ệ ạ ố văn hoàn toàn m i l , hi n đ i, cu n hút, đó là m t l ạ i văn đo n
ữ ữ ữ ệ ề ể ớ ẫ tuy t v i nh ng đi n tích sáo ng , nh ng câu văn bi n ng u,
ớ ố ữ ữ ữ nh ng câu văn v i l i ng pháp dài dòng thay vào đó là nh ng câu
ớ ủ ề ấ ươ ệ văn xuôi có cú pháp m nh đ r t m i c a ph ổ ự ng Tây. S thay đ i
ế ệ ỉ ạ ạ ả cú pháp ti ng Vi t không ch mang l ể i kh năng bi u đ t phong
ấ ắ ồ ơ ộ ứ ề ủ ờ ố phú, sâu s c h n các v n đ c a đ i s ng xã h i và tâm h n ph c
ủ ườ ự ầ ạ t p c a con ng ờ ặ ề i mà còn góp ph n đ t n n móng cho s ra đ i
ế ộ ệ ế ệ ặ ạ ứ ủ c a m t th văn ti ng Vi t hi n đ i. M t khác, n u không có báo
ữ ầ ữ ố ố chí qu c ng , không có các sáng tác văn xuôi qu c ng đ u th k ế ỷ
ẽ ế ệ ờ ố XX thì s không có cú pháp ti ng Vi t bây gi . Văn xuôi qu c ng ữ
ự ứ ầ ộ ọ ế ệ đã góp ph n quan tr ng trong vi c xây d ng m t th văn ti ng
ệ ư ươ ư ả ắ ọ Vi t theo t duy ph ị ng Tây nh câu văn xuôi ng n g n, gi n d ,
ạ ượ ễ ọ ạ ả ư ễ ể d hi u, di n đ t đ c m i tr ng thái c m xúc, t ư ưở t ng, t duy
ườ ừ ữ ả ủ c a con ng ệ ố i, h th ng t ẹ ng phong phú, hình nh so sánh đ p,
ể ả ễ ạ ế ữ ộ ộ giàu tính bi u c m, cách di n đ t tinh t nh ng rung đ ng n i tâm
ơ ồ ữ ặ ặ ả ắ sâu kín ho c nh ng c m xúc m h , mong manh nét đ c s c
ự ự ừ ự ữ trong ngôn ng ữ T l c văn đoàn ệ ố . H th ng t ng chân th c, bình
ộ ố ữ ể ặ ớ ườ ị ầ d , g n gũi v i ngôn ng ngoài cu c s ng là đ c đi m th ấ ng th y
ữ ủ ự ệ trong ngôn ng c a các nhà văn hi n th c.
29
Ọ Ụ DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C
Ủ Ậ Ả Ế C A TÁC GI LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ị ễ ữ ầ ề ậ ộ
ụ ạ ấ ố T p chí Giáo d c và Xã h i
ậ 1. Nguy n Th Hoa (2015), “M t vài nh n xét v ngôn ng tr n thu t ộ (52), ủ trong sáng tác c a Ngô T t T ”, tr.32 35.
ị ễ
ả ọ ử ầ ộ ữ ể
ỉ ế ữ ệ ả ọ
t Nam h c – Nh ng ph ộ ệ ề ộ ọ
ưở ể ng 2. Nguy n Th Hoa (2015), “Đi m qua m t vài tác nhân nh h ế ỷ ế ự đ n s hình thành và phát tri n ngôn ng văn h c n a đ u th k ươ ọ Vi ộ ng XX”, K y u H i th o khoa h c ậ ố , NXB Khoa h c Xã h i, Hà N i, T p 2, di n văn hóa truy n th ng tr.820 826.
ị ễ ậ
ề ạ ủ ễ ễ ạ
ệ ệ ữ ộ ộ 3. Nguy n Th Hoa (2015), “M t vài nh n xét v ngôn ng h i T p chí Di n đàn tho i trong sáng tác c a Nguy n Công Hoan”, văn ngh Vi t Nam ờ (250) (ch đăng).