Nh ng câu h i ph ng v n thông d ng
Đ chu n b cho m t cu c ph ng v n có hi u qu , hãy tìm hi u k v nh ng câu h i mà
có th b n s b nhà tuy n d ng "quay". D i đây là m t s tình hu ng có th s đ n ướ ế
v i b n:
H i: “B n có th gi i thi u v b n thân mình không?”
Câu h i này đ c s d ng đ đánh giá nhân cách, quá trình chu n b , k năng giao ti p và kh ượ ế
năng suy nghĩ c a b n trên b c đ ng vào ngh . Hãy chu n b s n m t s thông tin v công ướ ườ
vi c mà b n đã t ng làm, nh ng s tr ng cá nhân, tóm t t s l c quá trình tìm vi c c a b n, ườ ơ ượ
nói v nh ng kinh nghi m mà b n t ng tr i.
H i: “T i sao b n t b công vi c cũ?”
Câu tr l i t t nh t là: “…đ tìm m t c h i ngh nghi p t t h n, nhi u th thách trong công ơ ơ
vi c h n, có trách nhi m h n và công vi c đa d ng h n…” ơ ơ ơ
H i: “T i sao b n mu n nh n công vi c này/t i sao b n l i mu n làm vi c t i công ty này?”
Hãy nói nh ng hi u bi t c a b n v công ty và nh n m nh r ng b n c m th y khá phù h p v i ế
v trí c n tuy n.
H i: “B n s làm gì đ c ng hi n cho công ty này?” ế
Đây qu th c là m t c h i đ b n ca ng i chính mình, hãy đ c p đ n nh ng k năng mà b n ơ ế
có và nh ng gì mà v trí tuy n d ng c a b n yêu c u. Ví d : “Tôi r t rành trong lĩnh v c bán
hàng, làm vi c nhóm r t t t, khá nh y bén khi ti p c n m t th tr ng m i m mà anh/ch đang ế ườ
m r ng khu v c châu Á”...
H i: “B n nghĩ gì v v trí này?”
Câu h i này đ c dùng đ nh n bi t xem b n có quan tâm đ n v trí này không, b n đã làm ượ ế ế
nh ng gì đ tìm hi u v v trí này, hãy l ng nghe ng i ph ng v n b n và b n có th tóm t t l i ườ
các thông tin m t cách rõ ràng và chính xác.
H i: “B n bi t gì v công ty?” ế
Câu h i này dùng đ xem m c đ yêu thích c a b n đ i v i công vi c và nh ng hi u bi t c a ế
b n v t ch c và n n công nghi p. Nói v nh ng nghiên c u mà b n đã th c hi n trong lĩnh
v c mà b n yêu thích đ i v i công ty, quy mô c a nó, khách hàng chính và tình tr ng hi n t i,
xem xét th t k các ngu n thông tin mà b n s h u.
H i: “B n có câu h i nào mu n h i không?” Hay “B n có th c m c gì v công ty không?”
Luôn luôn chu n b m t câu h i dành cho nhà tuy n d ng (ng i ph ng v n b n), h i v v trí ườ
mà b n đang quan tâm, mu n bi t nh ng thông tin chung v công ty. N u h s n sàng tr l i ế ế
nh ng câu h i c a b n thì có nghĩa là h bi t r ng b n đã nghĩ v v trí mà b n quan tâm r t ế
nhi u và đã chu n b khá k càng cho cu c ph ng v n.
H i: “B n có tin t ng vào s tr ng c a mình không?” ưở ườ
Hãy chu n b th t k v câu tr l i cho nh ng tình hu ng này, hãy cho h th y r ng nh ng kinh
nghi m mà b n đã t ng tr i th t s s giúp ích cho công vi c hi n t i c a b n.
H i: “Đi m y u c a b n là gì?” ế
Ch ng ai l i mu n nêu ra đi m y u c a mình trong m t tình hu ng ph ng v n nh th này. ế ư ế
Nh ng đây th c s l i là m t c h i đ b n có th ghi đi m cho nhà tuy n d ng n u b n th tư ơ ế
s có đ c m t câu tr l i khéo léo. ượ
Hãy nghĩ đ n m t đi u gì đó có liên quan đ n kinh nghi m làm vi c c a b n và hãy khéo léoế ế
bi n nó thành m t “đi m y u” nh ng l i là m t “đi m y u ghi đi m”, ch ng h n: “Đôi khi tôi c mế ế ư ế
th y mình r t khó ch u, đ c bi t là r t c u kỳ trong công vi c, nên th nh tho ng đòi h i đ ng
nghi p quá cao đ hoàn t t nhi m v m t cách hoàn h o, đi u này th nh tho ng khi n cho b n ế
bè tôi không m y hài lòng”.
H i: “T i sao b n làm quá nhi u ngh ?”
N u th t s b n làm nhi u ngh khác nhau trong nhi u giai đo n thì c vi c miêu t chi ti t choế ế
nhà tuy n d ng c a b n bi t v nh ng công vi c mà b n đã t ng làm, b n đã h c t p đ c ế ượ
nh ng kinh nghi m và k năng gì, b n đã đ c đi đâu ch a, đ c bi t là có đ c ra n c ngoài ượ ư ượ ướ
đ tham gia m t khóa đào t o nào không… Hãy liên k t các kinh nghi m trong quá kh vào ế
công vi c hi n t i đ nhà tuy n d ng th y r ng nh ng kinh nghi m đó th t s r t h u ích cho
h .
H i: “b n yêu thích công vi c hi n t i h n hay quá kh h n?” ơ ơ
Đây là m t câu h i đánh l a b n, m c tiêu c a câu h i này là ki m tra l i xem b n có th t s
làm nh ng công vi c mà b n nói tr c đây không. Ngoài ra còn xem xét năng l c c a b n nh ướ ư
th nào và chú ý đ n nh ng kinh nghi m mà s p t i b n s tr i nghi m. ế ế
H i: “B n c m th y mình nh th nào so v i 5 năm v tr c?” ư ế ư
Câu h i d ng này th ng dùng đ tìm hi u v nh ng c v ng và các k ho ch ngh nghi p ườ ướ ế
t ng lai c a b n. B n nên trình bày cho nhà tuy n d ng th y nh ng m c tiêu ngh nghi p c aươ
b n trong dài h n và các m c tiêu này hoàn toàn thích h p v i v trí mà công ty đang c n tuy n.
H i: “B n có th cho tôi m t s ví d v nh ng k năng qu n lý, t ch c và nh ng vi c làm
mang tính sáng t o c a b n tr c đây?” ướ
Hãy nêu các ví d liên quan đ n các năng l c và tính ch t mà b n s h u có liên quan đ n ế ế
ngh nghi p hi n t i c a b n, th ng thì nhà tuy n d ng s t p trung h i b n v m t s lĩnh ườ
v c c th .
H i: “B n ch u đ c áp l c công vi c t t ch ?” ượ
Câu tr l i hi n nhiên là “yes” và b n cũng nên đ a ra m t s ví d v nh ng l n b n ph i đ i ư
đ u v i áp l c công vi c và b n đã làm th nào đ v t qua các khó khăn th thách đó. ế ượ
Ngoài ra có đôi khi b n s ph i g p m t s câu h i d ng nh : ư
“Hãy nói cho tôi nghe v m t đi u gì đó b t bình th ng?” ườ
“Nói cho tôi nghe v nh ng l n mà b n ph i đ i đ u v i nh ng xung đ t trong môi tr ng làm ườ
vi c?”
“Th ng thì b n gi i quy t mâu thu n nh th nào, b ng cách nào?” ườ ế ư ế
Nh ng câu h i v hành vi th ng đ c thi t k nh m tìm hi u v t t c nh ng thông tin v ườ ượ ế ế
năng l c đ c yêu c u cho v trí mà nhà tuy n d ng c n tuy n. Nh th t k nh ng kinh nghi m ượ
mà b n có đ c trong công vi c quá kh và th t khéo léo khi đ a nh ng kinh nghi m này vào ượ ư
câu tr l i c a b n.
Nh ng câu h i không thích h p:
Trong tr ng h p g p ph i nh ng câu h i không phù h p ho c quá khác bi t thì b n có quy nườ
không tr l i nh ng câu h i d ng này.
Ví d : nhà tuy n d ng có th h i b n xem b n th ng chăm sóc con cái nh th nào trong ườ ư ế
nh ng lúc rãnh r i ho c trong th i gian tìm ki m m t công vi c nào đó. H mu n bi t xem li u ế ế
nh ng ng i đã có gia đình có th t s làm vi c hi u qu hay không khi h luôn dành ph n l n ườ
th i gian cho con cái c a h .
V i nh ng câu h i mang tính ch t quá riêng t , b n hãy t ch i tr l i m t cách th t l ch s ư
chuyên nghi p, ch ng h n nh m t s g i ý sau: ư
“Tôi không nghĩ là chúng ta c n đ c p đ n v n đ này, có l tôi nên t p trung vào m t s v n ế
đ có liên quan đ n ngh nghi p và và v trí tuy n d ng mà công ty yêu c u thì t t h n”. ế ơ
“Tôi không hi u câu h i này có gì liên quan đ n v trí c n tuy n d ng và năng l c làm vi c c a ế
tôi trong gu ng máy c a công ty. Ông có th nói rõ cho tôi bi t là t i sao ông l i nghĩ đi u này ế
th t s quan tr ng, và tôi s cung c p cho ông nh ng thông tin c n thi t có liên quan đ n nh ng ế ế
đi u ông yêu c u”.
Nh ng câu h i hóc búa:
N u b n có m t s v n đ v i s p cũ ch ng h n nh b n b s p c t l ng, qu y r i tình d cế ế ư ế ươ
hay th m chí là th ng x y ra m t s xung đ t v i đ ng nghi p, hãy chu n b th t k phòng ườ
tr ng h p nhà tuy n d ng h i b n v các v n đ này. Cách t t nh t đ đ i phó v i các câu h iườ
d ng này là ph i th t thà, qu quy t và tránh phê bình nh ng đ ng nghi p cũ m t cách quá ế
đáng.
Ví d :
Tr ng h p b n b sa th i, b n có th tr l i nh sau n u b m c vào m t trong nh ng câu h iườ ư ế
hóc búa sau:
“H yêu c u tôi r i kh i công ty, nh ng lý do mà s p tôi đ a ra không h p lý v i vi c làm và ế ư
quan đi m c a tôi…”
“Tôi không đ ng ý v i cách đánh giá c a h , tôi nghĩ r ng h đã sa th i tôi vì nh ng khác bi t cá
nhân h n là nh ng v n đ công vi c, n u suy xét cho k v nh ng khía c nh công vi c, thì ôngơ ế
s th y r ng tôi hoàn toàn không có m t v n đ gì nghiêm tr ng c , và tôi ch c r ng tình tr ng
trên s không bao gi x y ra l n n a”.
Tr ng h p b n b qu y r i ho c mâu thu n v i đ ng nghi p thì sau đây là g i ý cho b n: “Tôiườ
đã quy t đ nh r i kh i công ty vì m t s v n đ cá nhân ch không ph i vì công vi c”. ế
N u có m t vài v ki n t ng x y ra, b n có th nói nh sau: “Đã có m t s v n đ x y ra liênế ư
quan đ n v trí c a tôi và th t s thì tôi không mu n th o lu n v nó n a”. ế
Ngu n : HRVietnam, Mycareer