intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin

Chia sẻ: Hoàng Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

468
lượt xem
96
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Hệ điều hành là chương trình hệ thống, dùng để điều hành, quản lý: a. Tập tin và thư mục c. Các thiết bị phần cứng, phần mềm và b. Các thiết bị phần cứng tài nguyên d. a và b đều đúng 2. Những phần mềm hệ điều hành nào sau đây có trên thị trường a. Fedora c. MAC OS b. Ubuntu d. Tất cả đều đúng 3. Hệ điều hành dịch sang tiếng anh là a. Operator system c. Open system b. Operating system d. Organization system 4. Các phần mềm hệ điều hành nào sau...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin

  1. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Hệ điều hành là chương trình hệ thống, dùng để điều hành, quản lý: a. Tập tin và thư mục c. Các thiết bị phần cứng, phần mềm và b. Các thiết bị phần cứng tài nguyên d. a và b đều đúng 2. Những phần mềm hệ điều hành nào sau đây có trên thị trường a. Fedora c. MAC OS b. Ubuntu d. Tất cả đều đúng 3. Hệ điều hành dịch sang tiếng anh là a. Operator system c. Open system b. Operating system d. Organization system 4. Các phần mềm hệ điều hành nào sau đây không phải do hãng Microsoft sản xuất a. MAC OS c. MS DOS b. Windows Vista d. Windows XP 5. Windows Vista yêu cầu cấu hình máy tối thiểu dung lượng RAM bao nhiêu để có thể hoạt động điều hòa a. 1GB c. 512MB b. 2GB d. a và b đều đúng 6. MS DOS thuộc loại phần mềm a. Văn phòng c. Công cụ tiện ích b. Hệ thống d. Tất cả đều đúng 7. Cách vào MS DOS trên windows XP a. Start Run gõ CMD c. C:\windows\system32\cmd.exe b. Start Programs Accessories d. Cả 3 cách trên đều đúng Command Prompt 8. Những file cần thiết dùng để khởi động MS-DOS a. Command.com, msdos.sys, io.sys c. Config.sys, command.com, io.sys b. Command.sys, msdos.com,io.com d. Command.com, io.sys 9. Trong hệ thống tập của ms dos thì tập tin nào quan trọng nhất a. Command.com c. io.sys b. Msdos.sys d. Cả 3 tập tin này đều quan trọng 10. Để tạo tập tin abc.txt trong ổ đĩa D: ta dùng lệnh nào sau đây a. Copy con D:\abc.txt c. Copy D:\abc.txt nhấn phím F6 b. Copy con D:\abc.txt nhấn phím F6 d. Tất cả đều sai 11. Lệnh sao chép tập tin có phần mở rộng “.com” trong C:\windows\system32 vào thư mục D:\ISPACE a. Copy C:\windows\system32\*.com c. Copy windows\system32 D:\ISPACE D:\ISPACE d. Tất cả đều đúng b. Copy C:\windows\system32 D:\ISPACE 12. Lệnh liệt các tập tin có phần mở rộng “.com” trong thư mục C:\windows\system32 a. Dir C:\windows\system32\*.com c. Dir C:\windows\system32\com b. Dir C:\windows\system32\.com d. Tất cả đều đúng 13. Lệnh liệt kê các tập tin có thuộc tính ẩn trong thư mục C:\windows\system32 a. Dir C:\windows\system32 /A:H c. Dir C:\windows\system32 /A:R b. Dir C:\windows\system32 /A:S d. Tất cả đều đúng 14. Lệnh xóa thư mục a. Rd c. Dir b. Dr d. Md 15. Lệnh chuyển thư mục a. CD c. DR b. MD d. MOVE 16. Để xem nội dung tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 1 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  2. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC a. Type D:\abc.txt c. Dir D:\abc.txt b. More D:\abc.txt d. Cả câu a và b đều đúng 17. Để chỉnh sửa tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây a. Edit D:\abc.txt c. More D:\abc.txt b. Type D:\abc.txt d. Tất cả đều đúng 18. Lệnh xóa cây thư mục a. Treedel c. Del b. Deltree d. Tất cả đều sai 19. Ta muốn bỏ thuộc tính Archive của tập tin abc.txt ở ổ D: và thêm thuộc tính hiden và systemcho abc.txt ta dùng lệnh nào sau đây a. Attrib +A –s –h D:\abc.txt c. Attrib –a +s +h D:\abc.txt b. Attrib –A +S –h D:\abc.txt d. Tất cả đều sai 20. Ta muốn nối nội dung của tập tin abc.txt ở ổ D: vào nội dung tập tin abc.txt ở ổ C: ta dùng lệnh nào sau đây a. Type d:\abc.txt >> c:\abc.txt c. More d:\abc.txt >> c:\abc.txt b. Type c:\abc.txt >> d:\abc.txt d. Cả a và b đều đúng 21. Ta muốn di chuyển tập tin abc.txt ở ổ D: sang ổ C: ta dùng lệnh nào sau đây a. Move abc.txt C: c. Move D:\abc.txt C: b. Move C:\abc.txt D: d. Tất cả đều đúng 22. Để tạo ổ đĩa ảo của một thư mục trên ổ D: (D:\thumuc) trong Windows XP. Ta dùng lệnh nào sau đây a. Create Z:\ c. Sub D:\thumuc b. Subst D:\thumuc d. Tất cả đều sai 23. Trong NC, để chuyển đổi chế độ EGAline từ 25 dòng thàng 50 dòng và ngược lại ta nhấn a. Ctrl+F9 c. Alt+F8 b. Alt+F9 d. Ctrl+F8 24. Khi các nhãn của Icon trên Desktop có bóng xanh ta cần quan tâm a. System properties > Advanced > performance > settings > visual effects > use drop shodows for icon labels on the desktop b. Phải chuột trên desktop > Arrange Icons by > lock web items on desktop c. System properties > Advanced > use drop shadows for icon labels on the desktop d. Cả a và b đều đúng 25. Khi các nhãn icon trên desktop có gạch chân ta cần quan tâm a. Windows Explorer > menu tools > folder option > general > single click to open an item (point to select) b. folder option > general > single click to open an item (point to select) c. Menu start > settings > control panel > folder option > general > single click to open an item (point to select) d. Cả a và c đều đúng 26. Để ẩn hiện các icon mặc định trên desktop của OS Windows ta cần quan tâm a. Start menu đã chuyển thành kiểu classic start menu hay chưa b. Display properties > Desktop > Customize Desktop > General c. Taskbar and Start menu properties > Taskbar d. Cả a và b đều đúng 27. Để hiện Administrative tools trong programs ta phải quan tâm a. Taskbar and Start menu properties > Taskbar b. Taskbar and Start menu properties > start menu > start menu > customize c. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize > Administrative tools d. Tất cả đều đúng 28. Để ẩn hiện Run trong menu start ta quan tâm a. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize > Display Run b. Group Policy > User configuration > Administrative Templates > Start menu and Taskbar > Remove run menu from start menu Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 2 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  3. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC c. Group Policy > User configuration > Administrative Templates > Windows components > Remove Run d. A và b đều đúng 29. Để ẩn hiện thanh Quick Launch ta sẽ chỉnh trong a. Display Properties c. Taskbar and Start menu properties b. System properties d. A và b đều đúng 30. Để ẩn hiện đồng hồ hệ thống ta chỉnh trong a. Folder option c. Control panel b. Display Properties d. Taskbar and Start menu properties 31. Để bỏ chế độ mặc định sẽ lưu lại những file đã mở ở mục document hoặc my Rencent document trên menu start ta vào a. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize b. Start > settings > control panel c. Group policy > User configuration > Administrative Templates > Start menu and Taskbar d. Không thực hiện được 32. Xóa dữ liệu mà không vào Recycle Bin là vì a. Xóa dữ liệu mà dung lượng của dữ c. Xóa có kèm phím Shift liệu lớn hơn Recycle Bin d. Tất cả đều đúng b. Xóa trên thiết bị lưu trữ dời 33. Xóa dữ liệu mà không thấy xuất hiện bảng thông báo “Are you sure you want to send ... to the Recycle Bin” ta phải chỉnh trong a. Display properties c. Folder option b. Recycle Bin Properties > Global d. Tất cả đều đúng 34. Đề khóa thanh taskbar ta làm như thế nào a. Phải chuột lên thanh taskbar chọn Lock the taskbar b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Lock the taskbar c. Câu a và b đều sai d. Câu a và b đều đúng 35. Để hiện thanh Quick Launch ta làm như thế nào a. Phải chuột lên thanh taskbar > chọn Toolbars > chọn Quick Launch b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Show Quick Launch c. Câu a và b đều sai d. Câu a và b đều đúng 36. Hiện tượng Windows mất tất cả các icon trên desktop và cả thanh taskbar là do a. Tập tin Explorer.exe bị tắt, lỗi c. Tập tin Regedit.exe bị mất b. Tập tin Command.com bị lỗi d. Tất cả đều sai 37. Thông báo Low Disk Space là do a. Ổ đĩa còn trống dưới 10% dung lượng ổ đĩa b. Ổ đĩa còn trống dưới 15% dung lượng ổ đĩa c. Ổ đĩa còn trống dưới 20% dung lượng ổ đĩa d. Tất cả đều sai 38. Để thay đổi giao diện windows ta vào a. Display Properties > Theme c. Display Properties > Screen Saver b. Display Properties > Desktop d. Display Properties > Settings 39. Để thay đổi hình nền Desktop trong windows ta vào a. Display Properties > Theme c. Display Properties > Screen Saver b. Display Properties > Desktop d. Display Properties > Settings 40. Để thay đổi màn hình chờ trong windows ta vào a. Display Properties > Theme c. Display Properties > Screen Saver b. Display Properties > Desktop d. Display Properties > Settings 41. Để thay đổi font chữ menu của windows, kích cỡ font, icon trong windows ta vào a. Display Properties > Theme c. Display Properties > Screen Saver b. Display Properties > Desktop d. Display Properties > Appearance 42. Để thay đổi độ phân giải màn hình trong windows ta vào a. Display Properties > Theme b. Display Properties > Desktop Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 3 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  4. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC c. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Appearance 43. Để thay đổi tần sô quét của màn hình trong windows ta vào a. Display Properties > Theme c. Display Properties > settings > b. Display Properties > settings advanced > monitor d. Display Properties > Appearance 44. Người dùng không sử dụng được tính năng Hibernate là do a. Chưa cài Driver cho máy c. Chưa đè phím shift đi kèm khi b. Chưa bật tính năng hibernate shutdow d. b và c đều đúng 45. Để bật tính năng hibernate ta vào a. Power options > Advanced c. Power options > Hibernate b. Power options > UPS d. Power options > Power Schemes 46. Tính năng Stand by bị mờ đi không sử dụng được là do a. Chưa cài Driver cho máy tính c. Máy tính đó không hỗ trợ chế độ b. Chưa bật tính năng Stand by trên máy Stand by d. Tất cả đều sai 47. Khi hiệu chỉnh độ phân giải và tần số màn hình nhưng không thực hiện được là do a. Chưa cài Driver cho Card màn hình c. Card màn hình bị lỗi b. Màn hình đó bị hư d. Tất cả đều đúng 48. Khi hiệu chỉnh độ phân giải hoặc tần số màn hình thì màn tự nhiên tối đen ta khởi động lại và nhấn phím F8 để vào chế độ an toàn, ta sẽ chọn dòng a. Safe mode c. Windows Normal b. Enable VGA mode d. Tất cả đều đúng 49. Chức năng on Resume password protect trong Display properties > Screen Saver bị ẩn là do a. Chỉnh trong Group Policy > Administrative Templates > Control Panel > Display b. Hệ thống bị lỗi c. Chưa cài Driver cho máy d. Tất cả đều đúng 50. Để ẩn hoặc hiên biểu tượng Control panel trong cửa sổ My Computer của Windows XP ta chỉnh trong a. Folder Option c. System Properties b. Control Panel d. Tất cả đều sai 51. Để vào Folder Options ta sẽ vào a. Start > settings > control panel > c. A và b đều đúng Folder Options d. A và b đều sai b. Windows Explorer > menu Tools > Folder Options 52. Để lấy lại các biểu tượng như Font, Folder options, User Accounts ta sẽ vào a. Folder Options > View c. Group Policy > Administrative b. System Properties > Advanced Templates > Control Panel d. Tất cả đều sai 53. Khi vào start > program > games ta không thấy một game nào cả (emtry) ta sẽ vào đâu để lấy lại nó a. Control panel > Add or Remove Programs b. Control panel > Add or Remove Programs > Add new programs c. Control panel > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows components d. Tất cả đều sai 54. Những số trên bàn phím ở phía bên tay phải không gõ được là do a. Chưa nhấn phím Caps Lock c. Máy tính bị hư b. Chưa nhấn phím Num Lock d. Tất cả đều đúng 55. Để xem những file và folder có thuộc tính ẩn ta vào a. System properties c. Folder Option > File Types b. Folder Option > View d. C và b đều đúng 56. Để thay đổi biểu tượng của một kiểu tập tin ta vào a. Folder Option > View b. Folder Option > File Types Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 4 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  5. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC c. Control panel > Fonts d. A và c đều đúng 57. Để ẩn hoặc hiện phẩn mở rộng của tập tin ta vào a. Folder Option > View c. Control panel > Fonts b. Folder Option > File Types d. a và c đều đúng 58. Điều kiện để xuất hiện thẻ Security trong hộp thoại properties của tập tin và thư mục a. Đĩa định dạng Fat32 b. Đĩa định dạng NTFS c. Bỏ đánh dấu dòng Use simple file sharing (Recommanded) d. Cả b và c 59. Khi nén hay mã hóa thư mục hay tập tin không thấy đổi màu ta phải để ý dòng nào trong Folder Option > View a. Display full path in the address bar b. Display full path in the title bar c. Display file size information in folder tips d. Show encrypted or compressed NTFS files in color 60. Để thiết lập cơ chế single Click ta chỉnh trong a. Control panel > display c. Folder Option > General b. Taskbar and Start menu properties > d. System properties > General taskbar 61. Để gỡ bỏ những gói cài đặt đi kèm trong windows ta vào a. Add or Remove programs > change or remove programs b. Add or Remove programs > add new programs c. Add or Remove programs > add/Remove windows components d. Add or Remove programs > set program access and defaults 62. Cách cài đặt fonts nào sau đây không đúng a. Copy những tập tin fonts vào trong C:\Windows\fonts b. Copy những tập tin fonts vào fonts trong control panel c. Vào fonts > menu file > chọn Install new fonts > chọn vị trí lưu fonts > chọn fonts cần cài đặt > OK d. Copy những tập tin fonts vào trong C:\windows\System32 63. Để tháo bỏ những chương trình khởi động cùng windows ta vào a. Start > run > gõ msconfig > startup c. Start > run > gõ regedit b. Start > run > gõ dxdiag > system d. Start > run > gõ gpedit.msc 64. Để cài đặt máy in ảo ta vào a. Start > settings > control panel b. Start > settings > printers and faxs > add printer c. Start > settings > control panel > add hardware d. Tất cả đều sai 65. Để mở một file có định dạng là HTML thì firefox chiếm quyền ưu tiên ta chỉnh trong a. System properties > Advanced > perormance > setting b. Folder option > File types c. Display properties > appearance d. A và c đúng 66. Một công cụ lập lịch làm việc tự động, ví dụ một thời điểm nào đó máy sẽ tự động mở trình duyệt IE. Đó là công cụ a. Scheduled task c. Disk defragmenter b. System tools d. Backup 67. Để xem các thiết bị phần cứng có trong máy tính ta vào a. System tools > system information b. Start > help and support c. Computer management > Device manager d. A và b đều đúng 68. Để tăng giảm bộ nhớ ảo (Ram ảo) trong hệ Windows XP ta vào a. System properties > Advanced > performance > settings > Advanced > change b. System properties > Advanced > Startup and recovery > settings Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 5 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  6. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC c. System properties > system restore d. Tất cả đều sai 69. Để thay đổi tên máy và tên mạng work group ta vào a. My computer c. System properties b. System tools d. Display properties 70. Làm thế nào để xuất hiện biểu tượng kết nối mạng ở khay hệ thống a. Khi kết nối với những máy khác thành không b. Đánh dấu vào dòng show icon in notification area when connected c. Đánh dấu vào dòng Notify me when this connection has limited or no connectivity d. Cả b và c đều đúng 71. Làm thế nào để biết địa chỉ IP của máy mình a. Vào command line > gõ ipconfig /all b. Phải chuột lên biểu tượng kết nối mạng > chọn status > support c. Không có cách nào để biết d. A và b đều đúng 72. Để share một thư mục ta thực hiện (Đĩa định dạng NTFS) 100. Phải chuột lên thư mục đó chọn sharing and security > chọn Share … > nhập tên thư mục share > Apply 101. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > nhập tên thư mục share > Apply 102. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > Aplly 103. Cả 3 cách trên đều đúng 104. Để tạo mới một tài khoản ta vào a. Start > settings > control panel > user account b. My computer > manage > local users and groups > users c. My computer > manage > local users and groups > group d. A và b đều được 105. Trên windows XP, loại user nào được quyền xóa các user khác a. Computer administrator c. Guest b. Limited d. User setup 106. Trên windows XP, loại user nào không được quyền xóa các user khác a. Computer administrator c. Guest b. Limited d. User setup 107. Có mấy kiểu logon và logoff a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 108. Khi đăng nhập vào hệ điều hành windows với một tài khoản ta gặp thông báo “Your account has been disable. Please see your administrator” và không đăng nhập với tên tài khoản này được. Nguyên nhân do a. Tài khoản này không tồn tại c. Tài khoản này bị lỗi b. Tên tài khoản hoặc password bị sai d. Tài khoản này bị disable 109. Để backup profile của user ta thực hiện a. Đăng nhập với tài khoản khác và copy profile đó qua một ổ đĩa khác b. System properties > Advanced > User profiles > settings > chọn tên profile > copy to > chỉ đường dẫn lưu > OK > OK > OK c. Đăng nhập với tài khoản của user đó và copy profile của user đó qua một đĩa khác d. 3 cách trên đều đúng 110. Để vào group policy ta dùng những cách nào sau đây a. Start > run > gõ gpedit.msc b. Start > programs > accessories > command promt > gõ gpedit.msc c. C:\windows\system32\gpedit.msc d. Cả 3 cách trên đều đúng 111. Để cấm truy cập vào các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > Windows components > Windows Explorer a. Prevent access to drives from my computer Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 6 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  7. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC b. Prevent drives from my computer c. Hide these specified drives in my computer d. Cả ba đều sai 112. Để ẩn các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > Windows components > Windows Explorer a. Prevent access to drives from my computer b. Prevent drives from my computer c. Hide these specified drives in my computer d. Cả ba đều sai 113. Để ẩn chức năng add or remove programs ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > control panel > add or remove programs a. Remove add or remove programs b. Hide add or remove programs c. Prevent add or remove programs d. Allow add or remove programs 114. Khi mở internet option thấy home page bị mờ không chỉnh sửa được ta vào đâu để lấy lại nó a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component > windows explorer b. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component > internet explorer c. Group policy > User configuration > administrative templates > system d. Tất cả đều sai 115. Khi ta vào display properties > desktop > customize desktop > general ta thấy dòng my document và dòng my computer bị mờ. Ta sẽ vào đâu để lấy lại nó a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > desktop d. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel 116. Để làm mất biểu tượng recycle bin trên desktop ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel d. Tất cả đều sai 117. Để tất cả các biểu tượng và không cho thao tác trên màn hình desktop ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > desktop d. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel 118. Để tắt chức năng autoplay (tự động mở các ổ đĩa gắn ngoài) của windows ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > system b. Group policy > computer configuration > administrative templates > system c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 119. Khi truy cập vào registry thì có thông báo “Registry editing has been disable by your administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại registry a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del Options 120. Khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del thấy cảnh báo “Task manager has been disable by your administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại hộp thoại Task manager a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 7 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  8. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del Options 121. Khi mở một chương trình nào đó thì thấy cảnh báo “This operation has been cancelled due to restrictions in effect on this computer. Please contact your system administrator”. Nguyên nhân này do a. Admin phần quyền cho người này không được sử dụng chương trình đó b. Admin dùng registry để cấm người này truy xuất vào chương trình đó c. Admin dùng group policy để cấm người này truy xuất vào chương trình đó d. Chương trình bị lỗi và là mất file khởi động (*.exe) 122. Để vào registry ta dùng cách nào sau đây a. Start > run > gõ regedit b. Start > programs > accessories > command promt > gõ regedit.exe c. C:\windows\regedit.exe d. Cả 3 cách trên đều được 123. Hkey nào không nằm trong cấu trúc của Registry a. Hkey_Local_Machine c. Hkey_Computer b. Hkey_Current_User d. Hkey_Users 124. Để ngăn chặn không cho chạy USB trên máy tính, ta thực hiện như thế nào trong Registry a. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi giá trị cho Start từ 3 thành 4 b. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi giá trị cho Start từ 3 thành 6 c. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USB > Đổi giá trị cho Start từ 3 thành 6 d. a và b đều đúng 125. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn đóng a. Windows c. MAC-OS b. Linux d. a và c đều đúng 126. MS-DOS được viết tắt bởi cụm từ a. Microsoft Disk Operating System c. Microsoft Disk Operation System b. Microsoft Driver Operating System d. Tất cả đều sai 127. Phiên bản cuối cùng của hệ điều hành MS-DOS là a. 7.0 c. 6.22 b. 5.0 d. 8.0 128. Nét mới của hệ điều hành Windows Vista a. Đồ họa đẹp với hiệu ứng Flip 3D c. Yêu cầu máy có cấu hình thấp b. Dễ sử dụng d. Tất cả đều sai 129. Nhược điểm lớn nhất mà người dùng khó chấp nhận dùng hệ điều hành Linux là a. Giao diện xấu c. Rất khó sử dụng b. Bảo mật quá cao d. Tất cả đều đúng 130. Trong MS-DOS lệnh nào sau đây để tạo thư mục a. RD c. CD b. MD d. Tất cả đều sai 131. Trong MS-DOS, lệnh nào sau đây thuộc lệnh ngoại trú a. CD c. ATTRIB b. REN d. Không có lệnh nào cả 132. Trong Command Line, câu lệnh định dạng ổ đĩa (D:) nào sau đây thì đúng: a. FORMAT D: /FS:NTFS c. a và b đều đúng b. FORMAT D: \FS:NTFS d. FORMAT D: /FS:NTFS. 133. Trong NC, phím F7 dùng để: a. Xóa thư mục c. Thay đổi tên b. Tạo thư mục d. a và b đều đúng 134. Trong NC, tổ hợp phím Alt+F7 dùng để: a. Xem nội dung tập tin b. Chỉnh sửa nội dung tập tin Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 8 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  9. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC c. Tìm kiếm d. Tất cả đều sai 135. Các thành phần chính trên Desktop bao gồm: a. Shortcut, icon và taskbar c. Thư mục, tập tin và shortcut b. Recycle Bin, icon và taskbar d. a và c đều đúng 136. Hai kiểu của Start Menu là a. Start Menu và Classic Start Menu c. Menu Start và Classic Start Menu b. New Start và Classic Start Menu d. Start Menu và Menu Classic 137. Có mấy Shortcut hệ thống a. 4 c. 6 b. 5 d. 7 138. Dấu hiệu để nhận biết đó là Shorcut a. Mũi tên đen ở góc trái dưới c. Không có mũi tên nào cả b. Mũi tên đen ở góc phải dưới d. Chẳng có dấu hiệu để nhận biết 139. Tab Theme trong cửa sổ Display Properties dùng để: a. Thay đổi cửa sổ và nút lệnh c. Thay đổi giao diện b. Thay đổi hình nền trên desktop d. Tất cả đều đúng 140. Hai chuẩn độ phân giải thường được mọi người sử dụng hiện nay là a. 800x600 và 1024x768 c. 1152x864 và 800x600 b. 1152x864 và 1024x768 d. Tất cả đều đúng 141. Đối tượng Add or Remove Programs trong Control Panel dùng để: a. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình c. Tháo chương trình ứng dụng ứng dụng d. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình b. Tháo và Cài đặt phần mềm ứng dụng và phần mềm của Windows 142. Tổ hợp phím Alt+Tab dùng để a. Mở cửa sổ Search c. Chuyển cửa sổ qua lại giữa các cửa sổ b. Mở cửa sổ Help and Support d. a và c đều đúng 143. Để mở hộp thoại điều khiển bàn phím thay chuột ta sẽ làm gì? a. Nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp c. Nhấn tổ hợp phím Shift+Alt+Num Lock b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del d. Cả a và c đều đúng 144. Công cụ dùng để chống phân mảnh ổ đĩa có sẵn trong Windows là: a. Disk Cleanup c. Backup b. Disk Defragmenter d. Restore 145. Công cụ hệ thống dùng để tạo bản sao lưu (tập tin *.bkf) là: a. System Restore c. Scheduled Task b. System tools d. Backup 146. Công cụ System Restore sẽ sao lưu: a. Toàn bộ ổ C c. Thư mục C:\Windows\System32 b. Thư mục C:\Windows d. Những tập tin hệ thống và Registry 147. Có mấy kiểu tài khoản a. 3 c. 2 b. 4 d. 1 148. Những tài khoản mặc định sẵn có trong hệ thống a. Admin, iSPACE và Guest c. User Setup và Administrator b. iSPACE, User Setup và Guest d. Administrator, User Setup và Guest 149. Profile của User được tạo ra khi: a. User được tạo c. User logon thành công lần đầu tiên b. Nó bị xóa đi d. Tất cả đều đúng 150. Kiểu Limited chỉ có quyền tối đa thay đổi cái gì trên chính tài khoản của mình: a. Password và biểu tượng tài khoản c. Biểu tượng và tên tài khoản b. Biểu tượng tài khoản d. Không có quyền gì cả 151. Điều kiện để xuất hiện Tab Security trong thuộc tính của thư mục a. Đĩa định dạng FAT32 c. Use Simple files Sharing b. Đĩa định dạng NTFS d. Cả b và c 152. Tập tin gpedit.msc được lưu trong a. C:\ b. C:\Windows Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 9 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  10. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC c. C:\Windows\Temp d. C:\Windows\System32 153. Để đăng nhập vào Group Policy, ta chọn cách nào sau đây: a. Start > run > gõ gpedit.msc c. C:\Windows\System32\gpedit.msc b. start > programs > accessories > d. Cả 3 cách trên đều đúng Command promt > gõ gpedit.msc 154. Tập tin regedit.exe được lưu trong: a. C:\ c. C:\Windows\System32 b. C:\Windows d. C:\Windows\regedit 155. Trong MS Word 2003 để ẩn các thanh công cụ ta vào a. Menu file > page setup c. Menu insert > page numbers b. Menu view > toolbars d. Menu tools > option 156. Không thấy chức năng Equation trong Word 2003 là do a. Cài đặt mặc định c. Đĩa cài đặt thiếu gói cài đặt này b. Phần mềm office bị lỗi d. Tất cả đều đúng 157. Chức năng Equation không có trong Word 2003, cách nào sau đây để thêm nó vào trong MS Word a. Vào add or remove programs > change or remove programs > chọn Microsoft Office 2003.. > chọn change > thêm chức năng Equation vào b. Tháo ra cài lại nhưng trong quá trình cài đặt lại nhớ thêm chức năng Equation này vào c. Tìm trong đĩa cài đặt file Equation và copy vào thư mục cài đặt Office d. a và b đều đúng 158. Để chọn font chữ mặc định cho MS word 2003 ta vào a. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn default b. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn OK c. Menu tools > options > Edit d. a và b đều đúng 159. Để hiển thị khung viền trên trang văn bản của MS word 2003 ta làm như thế nào a. Menu file > page setup > chọn Landscape > ok b. Menu format > paragraph > OK c. Menu tools > options > tab view > đánh dấu vào text boundaries > OK d. b và c đều đúng 160. Để chọn nơi lưu file mặc định cho word ta làm như thế nào a. Menu tools > options > tab file locations > chọn dòng documents > modify > chọn vị trí lưu file mới > OK > OK b. Menu file > save as > chọn vị trí lưu file > save c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 161. Để lưu và kèm theo đặt mật khẩu cho file văn bản ta làm như thế nào a. Vào menu tools > options > tab security > đánh mật khẩu dòng “password to open” > chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lại b. menu file > save as > chọn tools > security options > đánh mật khẩu dòng “password to open” > chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lại c. MS word không hỗ trợ chức năng này d. a và b đều đúng 162. Để chọn chức năng lưu tự động của MS word ta vào a. Menu tools > options > view c. Menu tools > options > Edit b. Menu tools > options > save d. a và b đều đúng 163. Chọn danh sách số file nhớ trong menu file của MS Word 2003 là 3 ta vào a. Menu tools > options > General c. Menu tools > options > save b. Menu tools > options > view d. Menu tools > options > Edit 164. Để đổi đơn vị đo trên thanh thước trong MS Word 2003 ta vào Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 10 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  11. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC a. Menu tools > options > view c. Menu tools > options > Edit b. Menu tools > options > save d. Menu tools > options > General 165. Để thiết lập khi gõ văn bản ký tự đầu không viết hoa ta vào a. Menu tools > options > view d. Menu tools > autocorrect options > b. Menu tools > options > save autoformat c. Menu tools > autocorrect options > autocorrect 166. Để thay thế khi ta gõ chữ “cách” thành “Cách mạng tháng tám” ta vào a. Menu tools > autocorrect options > autocorrect b. Menu tools > autocorrect options > autoformat c. Menu tools > autocorrect options > autotext d. Menu tools > Options > General 167. Khi gõ văn bản, thì văn bản tự động sinh ta những khoảng trắng đáng ghét, ta sẽ vào đâu để không còn tình trạng này nữa a. Menu tools > Options > General b. Menu tools > Options > Edit c. Vào cửa sổ bảng điều khiển Unikey > bỏ dòng “luôn sử dụng Clipboard cho unicode d. b và c đều đúng 168. Khi đoạn văn bản xuất hiện như dưới bạn sẽ làm thế nào để hết tình trạng đó a. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Navigation keys wordperfect users” b. Menu tools > Options > Edit > bỏ đánh dấu dòng “Overtype mode” c. Menu tools > Options > View > bỏ đánh dấu dòng “All” d. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Blue background, white text” 169. Để in những trang chẵn/lẻ ta ta làm như thế nào a. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang lẻ hoặc chẵn b. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang chẵn hoặc lẻ c. Menu file > print > tại dòng pages gõ 1,3,5,7 d. Menu file > print > chọn dòng Current page 170. Một file word được bảo vệ bằng mật khẩu khi mở. Vậy thì file này có xóa được không a. Không thể xóa c. Xóa bình thường b. Khi xóa nó sẽ đòi mật khẩu d. a và b đều đúng 171. Trong MS Excel 2003 có chức năng bảo vệ (protect). Vậy thì chúng ta thấy nó ở trong menu nào a. File c. Window b. Format d. Tools 172. Để chọn font chữ mặc định trong Excel 2003 ta vào a. Format > font c. Tools > option > tab General b. Format > cells > font d. Tools > option > tab View 173. Để chọn nơi lưu file mặc định cho Excel ta vào a. Tools > option > tab General c. Tools > option > tab Save b. Tools > option > tab View d. Tools > option > tab Edit 174. Hàm nào sau đây không thuộc trong hàm tính của Excel a. Upper c. Lower b. Proper d. Butter Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 11 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  12. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC 175. Để hiển thị các dòng phân cách (Gridlines) giữa các dòng và cột trong bảng tính MS Excel 2003 ta vào a. Tools > options > view c. Tools > options > Edit b. Tools > options > General d. Tools > options > Custom list 176. Hiện tượng khi nhấn enter khi đang làm việc trong Excel 2003 thì hướng di chuyển cùng chọn là ngược lên trên chứ không mặc định là xuống dưới. nguyên nhân này do a. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn Down b. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn up c. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn left d. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn right 177. Không gõ được dấu tiếng việt trong MS Word là do những nguyên nhân a. Bảng mã đã chọn trong phần mềm bộ gõ không phù hợp font chữ b. Gõ chữ theo kiểu gõ khác với kiểu gõ đã chọn trong phần mềm bộ gõ c. Biểu tượng của bộ gõ ở khay system tray đang là hình chữ E d. Cả 3 nguyên nhân trên đều đúng 178. Khi người đọc không hiểu nội dung trên một file văn bản thì nguyên nhân này do a. Máy của người đó không có font chữ phù hợp b. File này đã bị nhiễm virus c. Người này chưa chọn bảng mã phù hợp trong phần mềm bộ gõ d. a và b đều đúng 179. Trên máy tính mình không có font VNI-Times nhưng muốn được file văn bản viết bằng font VNI-Times thì ta phải làm thế nào a. Cài đặt font VNI trên máy tính của mình b. Dùng công cụ chuyển mã của phần mềm bộ gõ Unikey (VNI Windows thành Unicode) c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 180. Để định trang văn bản trong MS Word ta vào a. Page setup c. Print b. Options d. Paragraph 181. Trên hệ điều hành Windows có tích hợp sẵn cho chúng ta một chương trình trình duyệt Web đó là a. Mozzila FireFox c. Internet Explorer b. Opera d. Netscape 182. Điều kiện để thiết lập một Account mail trên Outlook Express phải có a. Mail server, Địa chỉ mail, account mail và password b. Mail server, Địa chỉ mail và account mail c. Mail server, Địa chỉ mail và password d. Mail server và địa chỉ mail là đủ 183. Trong outlook Express để tạo một tài khoản mail ta vào a. Menu tools > account mail c. Menu tools > option b. Menu tools > Address book d. Tất cả đều đúng 184. Trong outlook Express để tạo một danh sách địa chỉ mail ta vào a. Menu tools > account mail c. Menu tools > option b. Menu tools > Address book d. Tất cả đều sai e. 185. Trong outlook Express, mặc định data base mail được lưu trong a. System32 c. Trong profile của user đó b. Document and settings d. C: 186. Trong outlook Express, nhưng lá thư được gửi đến sẽ ở trong Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 12 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  13. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC a. Inbox c. Outbox b. Drafts d. Send Items 187. Trong outlook Express, nhưng lá thư không gửi đi được sẽ được lưu trong a. Inbox c. Outbox b. Drafts d. Send Items 188. Trong outlook Express, nhưng lá thư gửi đi được sẽ được lưu trong a. Inbox c. Outbox b. Drafts d. Send Items 189. Trong outlook Express, Để backup database mail ta vào a. Menu tools > account mail c. Menu tools > option b. Menu tools > Address book d. Tất cả đều sai 190. Trong outlook Express, Để backup tài khoản mail ta vào a. Menu tools > account mail c. Menu tools > option b. Menu tools > Address book d. Tất cả đều sai 191. Trong outlook Express, Để backup danh sách địa chỉ mail ta vào a. Menu tools > account mail c. Menu tools > option b. Menu tools > Address book d. Tất cả đều sai 192. Trong outlook Express, khi gửi mail ta muốn có chữ ký điện tử ta làm như thế nào a. Nhấn biểu tượng Sign trên thanh công cụ b. Nhấn biểu tượng Encrypt trên thanh công cụ c. Nhấn biểu tượng Attach trên thanh công cụ d. Trong outlook Express không có chữ ký điện tử 193. Trong outlook Express, khi gửi mail ta muốn mã hóa mail ta làm như thế nào a. Nhấn biểu tượng Sign trên thanh công cụ b. Nhấn biểu tượng Encrypt trên thanh công cụ c. Nhấn biểu tượng Attach trên thanh công cụ d. Trong outlook Express không thể mã hóa mail 194. Ta đã tạo được một tài khoản trong outlook Express. Bây giờ ta muốn chuyển nó sang MS outlook ta vào a. MS Outlook > menu file > Import and Export b. MS Outlook > menu tools > options c. MS Outlook > menu tools > E-mail accounts d. MS Outlook > menu tools > Addres book 195. Phần mở rộng của file database mail trong Outlook Express là gì? a. dbx c. wab b. iaf d. pst 196. Phần mở rộng của file backup danh sách địa chỉ mail trong outlook Express là gì? a. dbx c. wab b. iaf d. pst 197. Phần mở rộng của file backup tài khoản mail trong outlook Express là gì? a. dbx c. wab b. iaf d. pst 198. Để nén tập tin hay thư mục ta có thể sử dụng những chương trình nào sau đây a. Winzar c. Compressed (Zipped) b. Winzip d. Cả ba đều được 199. Những mục đích để chúng ta muốn nén tập tin hay thư mục là gì? a. Dung lượng của nó được giảm bớt. Do đó sẽ truyền đi nhanh hơn b. Hạn chế sự xâm nhập của virus c. Bảo vệ không cho người khác đọc dữ liệu của mình d. Tất cả đều đúng Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 13 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  14. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC 200. Để đọc được tập tin có phần mở rộng là PDF ta phải sử dụng những phần mềm nào sau đây a. Adobe reader c. MS Word b. Foxit Reader d. A và b đều đúng 201. Có cách nào để chương trình MS word đọc được nội dung của file PDF hay không? a. Không có cách nào b. Dùng chương trình chuyển đổi file PDF thành file word c. Thêm một công cụ đọc file PDF vào chương trình Word d. a và b đều đúng 202. Khi ta quên password để mở một file .xls ta sẽ làm gì a. Chịu thua và đồng ý mất file đó b. Để file đó cho đến khi hết hạn password thì thôi c. Dùng phần mềm để dò tìm password của các file office d. Đưa đến những chuyên gia giải cứu hộ 203. Trong Windows Media Player 11.0. Có một chức năng chép nhạc từ đĩa CD vào máy gọi là a. Burn c. Rip b. Sync d. Library 204. Trong hệ điều hành windows XP có tích hợp một chương trình cho chúng ta ghi âm gọi là a. Movie Maker c. Sound Recorder b. Volume Control d. Recorder 205. Trong Windows Media Player 11.0. Có một chức năng ghi đĩa nhạc CD gọi là a. Burn c. Rip b. Sync d. Library 206. Chức năng Uses Overlays trong Windows Media Player dùng để làm a. Không cho chụp cửa sổ Windows Media Player bằng phím Print b. Có thể chơi nhiều bản nhạc cùng một lúc c. Không cho chỉnh âm lượng của bài hát d. Tất cả đều sai 207. Muốn biết Windows media Player xem được các loại file nào ta vào a. Menu tools > Options > Performance b. Menu tools > Options > Rip Music c. Menu tools > Options > File types d. Menu tools > Options > Player 208. Trong Windows Media Player, dòng Allows Screen Saver during playback có ý nghĩa a. Không cho phép xuất hiện Screen saver khi đang chơi nhạc bằng WMP b. Cho phép xuất hiện Screen saver khi đang chơi nhạc bằng WMP c. Tự động phóng to cửa sổ WMP d. Không có ý nghĩa gì hết 209. Virus máy tính được chia ra làm 5 loại đó là a. Trojan horse, spyware, virus file, virus boot và worm b. Virus boot, virus file, virus macro, trojan horse và worm c. Virus boot, virus file, virus macro, trojan horse và W32 d. Trojan horse, spyware, virus DDOS, virus boot và worm 210. Virus máy tính bắt nguồn từ a. Nguyên lý của trò chơi Core War c. Các chương trình phần mềm b. Các chương trình diệt virus d. Tất cả đều sai 211. Hoax là gì a. Là việc lừa người khác tin vào một điều không có thật. Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 14 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
  15. Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC b. Là những nội dung gửi đến có câu hãy chuyển tiếp nội dung này đến tất cả nhưng người bạn biết (qua mail, qua instant messenger...) c. Là những tin nhắn có dạng: Chúc mừng bạn trúng thưởng... Để nhận thưởng hãy nhắn lại nội dung "NAP xxxx" đến số 8730, 8xxx, 1900xxxx.... d. Tất cả đều đúng 212. Tác hại của Hoax là a. Có thể làm bạn mất một món tiền, khiến bạn không còn phân biệt đâu là thật giả b. Khiến mọi người nhận thêm nhiều thư rác c. Khiến cho lưu lượng dữ liệu truyền tải qua mạng đột biến, cản trở sự lưu truyền của thông tin khác d. Tất cả đều đúng 213. Những câu hỏi đặt ra nào nên đặt ra để phòng chống Hoax a. Tin này có đúng không? b. Có nên làm theo đề nghị trên thông điệp? c. Có nên bảo người khác làm theo đề nghị trên? d. Tất cả đều đúng 214. Chương trình diệt virus nào là của nước ta a. BKAV c. NOD32 b. D32 d. A và b đều đúng 215. Những chương trình diệt virus được đánh giá là mạnh nhất thế giới năm 2007 a. Kaspersky c. BKAV pro b. Sysmantec d. a và b đều đúng 216. Chữ trojan horse được bắt nguồn từ a. Điển tích con ngựa thành Troy trong thần thoại hy lạp b. Tên của người tạo ra nó c. Tên một nhóm Hacker d. b và c đều đúng 217. Sự khác nhau căn bản giữa virus máy tính và Trojan horse là a. Trojan Horse nhân bản lên gấp triệu lần b. Trojan Horse không có khả năng tự sao chép c. Trojan Horse có file khởi động còn virus thì không d. Tất cả đều sai 218. Khi đóng băng toàn bộ máy tính thì máy tính còn có nguy cơ bị virus phá hay không a. Không vì sau khi khởi động lại virus đã bị xóa sạch b. Có nhưng sẽ hạn chế hơn c. Tuyệt đối sẽ không bị nhiễm vì đóng băng là cô lập hệ thống rồi mà d. Tất cả đều sai 219. Chương trình biên tập film tích hợp trong hệ điều hành Windows tên là a. Windows Movie Audio c. Windows Audio b. Windows Movie Maker d. Windows Movie Recorder Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 15 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2