Ph n Iầ
NH NG V N Đ CHUNG V TÌNH HÌNH, K T QU Ữ Ề Ế Ả Ề
BHXH TH XÃ THÁI BÌNH Ấ HO T Đ NG Ạ Ộ Ở Ị
A. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH CHUNG:
Ặ
Ể
I. ĐI U KI N T NHIÊN, DÂN S VÀ KINH T - XÃ H I
TH XÃ THÁI
Ộ Ở Ị
Ố
Ự
Ề
Ệ
Ế
BÌNH - T NH THÁI BÌNH:
Ỉ
1. Đi u ki n t ệ ự ề nhiên, dân s . ố
0 vĩ B c và 106,23
0 kinh Đông, là m t t nh
T nh Thái Bình n m 20 ằ ở ỉ ắ ộ ỉ
thu c Châu th đ ng b ng B c B . ộ ổ ồ ằ ắ ộ
Phía Đông giáp v nh B c B ắ ị ộ
Phía Nam giáp Nam Đ nhị
Phía Tây giáp Nam Đ nhị
Phía B c giáp H ng Yên và H i Phòng ư ắ ả
T nh Thái Bình đ c thành l p vào ngày 21/3/1890 v i t ng di n tích ỉ ượ ớ ổ ệ ậ
là 1.579,9 km2 và s dân (tính đ n năm 2002) là 1.904.000 ng i. ế ố ườ
Ngày..21/3/1890. Th xã Thái Bình chính th c đ ứ ị ượ c thành l p . Sau ậ
nhi u thay đ i đ n nay Th xã Thái Bình v i di n tích là 4618ha và dân s ổ ế ệ ề ớ ị ố
là 1.450.640 ng i, là Trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá xã h i c a t nh ườ ế ộ ủ ỉ ị
Thái Bình. Th xã Thái bình có 8 ph ng (Ph ng Lê H ng Phong) B ị ườ ườ ồ ồ
Xuyên, Đ Thám, Phúc Khánh, Tr n Lãm, Ti n Phong, Kỳ Bá, Quang ầ ề ề
Trung) và 4 xã (Hoàng Di u, Vũ H i, Vũ L c, Phú Xuân). Th xã Thái bình ệ ạ ộ ị
là n i t p trung c a các c quan đ u não c a t nh, hi n nay th xã có t ơ ậ ủ ỉ ủ ệ ầ ơ ở ị ớ i
ố ố 71 c quan hành chính s nghi p và Th xã Thái Bình cũng là n i có s đ i ự ệ ơ ơ ị
t ng chính sách t p trung đông nh t. C th , Th xã Thái bình có 13.026 ượ ụ ể ậ ấ ị
ng i là đ i t ng h ng ch đ BHXH (chi m g n 10% dân s ), 56 v ườ ố ượ ưở ế ộ ế ầ ố ị
t Nam anh hùng và 220 cán b trung - lão thành cách m ng, 41 bà m Vi ạ ẹ ệ ộ
cao c p.ấ
- xã h i: 2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế ộ
Thái Bình là m t t nh nông nghi p nh ng th xã l ộ ỉ ư ệ ị ạ i là n i t p trung ơ ậ
ầ phát tri n c a khu công nghi p l n nh trong toàn T nh nh ng năm g n ệ ớ ữ ủ ể ỏ ỉ
đây đ oc s lãnh đ o ch đ o c a Đ ng u UBND T nh, UBND th , Th xã ả ỉ ạ ủ ự ự ạ ỷ ỉ ị ị
Thái Bình dã có nh ng b c ti n tri n rõ r t, v i t l tăng tr ng kinh t ữ ướ ớ ỷ ệ ế ể ệ ưở ế
là 108% năm, Th xã Thái Bình đang ngày càng ph n đ u tr thành thành ấ ấ ở ị
ph c p 3 trong năm 2004. Th xã Thái Bình là n i t p trung c a 71 c ơ ậ ố ấ ủ ị ơ
ng ĐH, m t tr quan đ u não c a T nh, m t tr ủ ộ ườ ầ ỉ ộ ườ ng cao đ ng, ba tr ẳ ườ ng
PTTH, năm tr ng PTCS, năm tr ng Ti u h c, r t nhi u nhà máy, xí ườ ườ ể ề ấ ọ
nghi p, c s s n xu t v i s l ng lao đ ng ngày càng đông v i chuyên ấ ớ ố ượ ơ ở ả ệ ộ ớ
ữ môn và tay ngh đòi h i tính k thu t cao vì v y mà c n ph i có nh ng ậ ề ậ ầ ả ỏ ỹ
chính sách , ch đ đãi ng phù h p vì quy n l i lao ế ộ ề ộ ợ ợ i c a ng ủ ườ
này đã tác đ ng r t l n đ n nh ng v n đ mà chúng ta đ ng.Chính y u t ộ ế ố ấ ớ ữ ế ề ấ ộ
s đ c p sau đây. ẽ ề ậ
II. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH C A BHXH TH XÃ THÁI BÌNH: Ủ
Ặ
Ể
Ị
1. S ra đ i và hình thành c a BHXH Th xã Thái Bình. ủ ự ờ ị
Th xã Thái Bình là Trung tâm văn hoá, kinh t ị ế ộ ủ , chính tr , xã h i c a ị
t nh Thái Bình là n i t p trung c a các c quan hành chính s nghi p và ỉ ơ ậ ủ ự ệ ơ
cũng là n i s đ i t ng h ng chính sách l n nh t trong toàn t nh. ơ ố ố ượ ưở ấ ớ ỉ
Nh m góp ph n n đ nh đ i s ng cho ng ờ ố ầ ổ ằ ị ườ i lao đ ng, n đ nh chính ổ ộ ị
tr , tr t t an toàn xã h i thúc đ y s nghi p xây d ng, ngày 12-7-1995 ậ ự ị ẩ ự ự ệ ộ
Giám đ c BHXH t nh Thái bình ra Quy t đ nh s 01 thành l p BHXH Th ế ị ậ ố ố ỉ ị
ề xã Thái bình. Ngày m i thành l p, BHXHTX ph i làm vi c trong đi u ệ ậ ả ớ
ượ ki n c s v t ch t k thu t thi u th n: tr s làm vi c ph i thuê m n ơ ở ậ ấ ỹ ụ ở ế ệ ệ ậ ả ố
ch t ch i, thi u ch làm vi c, ph ế ệ ậ ộ ỗ ươ ơ ng ti n làm vi c còn l c h u. H n ệ ệ ạ ậ
n a, đ i ngũ cán b công nhân viên còn m i, kinh nghi m ch a nhi u, yêu ữ ư ệ ề ộ ộ ớ
ư c u c a công tác BHXH ngày càng ch t ch h n, ph c t p h n. Nh ng ầ ứ ạ ẽ ơ ủ ặ ơ
2
ngay t khi m i thành l p BHXH TX luôn nh n đ c s quan tâm lãnh ừ ậ ậ ớ ượ ự
ớ đ o, ch đ o c a BHXH t nh, c a Th u , HĐND và UBND Th xã. V i ạ ỉ ạ ị ỷ ủ ủ ỉ ị
mong mu n nâng cao hi u qu làm vi c, t o đi u ki n thu n l i cho ậ ợ ệ ệ ề ệ ả ạ ố
BHXH Th xã phát tri n, tháng 12-1998 UBNS t nh, HĐND, Th u , BHXH ị ỷ ể ị ỉ
s làm vi c cho BHXH Th xã t i s 74, t nh ra quy t ỉ ế đ nh xây d ng tr ự ị ụ ở ệ ị ạ ố
ng Tr n H ng Đ đ ườ ư ầ ạo, ph ườ ầ ng Đ Thám TXTB v i t ng di n tích g n ớ ổ ề ệ
1.000m2 . T khi chuy n sang làm vi c tr s m i v i c s h t ng và ừ ể ệ ở ụ ở ớ ớ ơ ở ạ ầ
trang thi c nâng c p hi u qu làm vi c c a BHXHTX ngày càng t b đ ế ị ượ ệ ủ ệ ấ ả
nâng cao rõ r t. Đ i ngũ cán b c a c quan v i s đoàn k t nh t trí cao ộ ủ ơ ớ ự ệ ế ấ ộ
ẩ luôn ph n đ u nâng cao trình đ nghi p v chuyên môn c a mình đ y ụ ủ ệ ấ ấ ộ
m nh hoàn thi n h n n a k t qu ho t đ ng c a đ n v mình. Đ n nay ạ ộ ủ ữ ệ ế ế ạ ả ơ ơ ị
BHXHTX là m t trong nh ng phòng làm vi c đ t hi u qu cao luôn hoàn ữ ệ ệ ạ ả ộ
thành m c tiêu, nhi m v đ c giao. ụ ượ ụ ệ
ch c b máy. 2. H th ng t ệ ố ổ ứ ộ
B máy ho t đ ng c a BHXH Th xã bao g m 16 đ ng chí đ ạ ộ ủ ộ ồ ồ ị ượ c
phân công công vi c c th sau: ệ ụ ể
- Giám đ c: là ng ố ườ ứ i đ ng đ u, ch u trách nhi m t ị ệ ầ ổ ệ ch c th c hi n ự ứ
nhi m v v BHXH. ụ ề ệ
- Phó Giám đ c: là ng i giúp vi c và ch u s phân công c a Giám ố ườ ị ự ủ ệ
đ c. ch u trách nhi m thay Giám đ c khi Giám đ c đi v ng. ố ệ ắ ố ố ị
ơ ở - B ph n thu: (6 cán b ) ch u trách nhi m đ c thu bám sát c s , ệ ậ ộ ộ ố ị
gi i đáp các gút m c trong công tác thu. ả ắ
- B ph n chi 07 cán b : t ộ ổ ứ ch c chi tr các ch đ BHXH: ki m tra, ế ộ ể ậ ả ộ
giám sát, th m đ nh vi c chi tr ch đ . Báo cáo k t qu thu chi tháng. ả ế ộ ế ệ ẩ ả ị
- B ph n chính sách (3 cán b ) nhi m v c a b ph n chính sách là ụ ủ ộ ệ ậ ậ ộ ộ
gi i thích, h ả ướ ng d n, gi ẫ ả i quy t các v n đ v chính sách BHXH. ề ề ế ấ
S Đ H TH NG T CH C B MÁY
Ơ Ồ Ệ Ố
Ứ Ộ
Ổ
Giám đ cố
3 Phó Giám đ cố
B ph n chi ậ
ộ
B ph n thu ậ
ộ
B ph n CS ậ
ộ
3. Ch c năng - nhi m v ch y u c a đ n v . ụ ủ ế ủ ơ ị ứ ệ
ch c th c hi n vi c thu BHXH theo quy đ nh c a B - Ch đ o và t ỉ ạ ổ ứ ự ủ ệ ệ ị ộ
Lu t Lao đ ng, đi u l ộ ề ệ ậ BHXH và các quy đ nh c a Chính ph thu c a các ủ ủ ủ ị
gia b o hi m 23% t ng qu l ng. Trong đó NLĐ đóng 6% đ n v tham ị ơ ỹ ươ ể ả ổ
ng + PC. t ng qu l ổ ỹ ươ
Ng i s d ng lao đ ng đóng 17% t ng qu l ng + PC. ườ ử ụ ỹ ươ ộ ổ
- T ch c chi tr các ch đ b o hi m: m đau; thai s n; ngh d ế ộ ả ổ ứ ỉ ưỡ ng ể ả ả ố
s c và ph c h i s c kho ; ch đ h u trí m t s c lao đ ng; tai n n lao ứ ế ộ ư ấ ứ ồ ứ ụ ẻ ạ ộ
tu t, đ m b o chi tr đ đ ng và b nh ngh nghi p; t ộ ề ệ ệ ử ả ượ ầ ậ c đ y đ , thu n ủ ấ ả ả
ti n và đúng th i h n. ờ ạ ệ
- Đ c quy n t ề ừ ượ ch i vi c chi tr ệ ố ả ố các ch đ BHXH cho các đ i ế ộ
t ng h ng BHXH khi có k t lu n c a c quan Nhà n ượ ưở ủ ế ậ ơ ướ ẩ c có th m
quy n v hành vi man trá làm gi h s , tài li u đ h ng ch đ BHXH, ề ề ả ồ ơ ể ưở ệ ế ộ
ng s , c đ ng th i ra văn b n thông báo vi c t ả ồ ệ ừ ố ch i chi tr đó cho đ ả ờ ươ ự ơ
quan s d ng lao đ ng và c quan pháp lu t. ử ụ ậ ộ ơ
ng m i kho n thu, chi sai các quy đ nh c a Nhà n c v - B i th ồ ườ ủ ả ọ ị ướ ề
BHXH cho các đ i t ng tham gia BHXH. ố ượ
- Ki n ngh v i chính ph và các c quan Nhà n ị ớ ủ ế ơ ướ ệ c có liên quan vi c
ủ s a đ i, b sung các chính sách, ch đ BHXH phù h p v i tình hình c a ế ộ ử ổ ổ ợ ớ
ng trong t ng giai đo n. đ t n ấ ướ c, c a đ a ph ủ ị ươ ừ ạ
h s và qu n lý s BHXH. - L u gi ư ữ ồ ơ ả ổ
4
- T ch c th c hi n công tác th ng kê, h ch toán, h ổ ứ ự ệ ạ ố ướ ệ ng d n nghi p ẫ
ch c công tác tuyên v thu, chi BHXH và ki m tra vi c th c hi n t ể ụ ệ ổ ự ệ ứ
i thích các ch đ chính sách v BHXH. truy n, gi ề ả ế ộ ề
- Gi i quy t k p th i các khi u n i c a ng i tham gia BHXH v ả ạ ủ ế ị ế ờ ườ ề
vi c th c hi n các ch đ chính sách BHXH. ế ộ ự ệ ệ
ch c, viên ch c, tài chính, c s v t ch t theo quy đ nh. - Qu n lý t ả ổ ứ ơ ở ậ ứ ấ ị
ạ ộ - Th c hi n vi c báo cáo theo đ nh kỳ v thu, chi và các ho t đ ng ị ự ề ệ ệ
v BHXH v i BHXH c p trên. ề ấ ớ
4. Đ i ngũ cán b , ộ công ch c, viên ch c và lao đ ng . ứ ứ ộ ộ
Đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c c a BHXH Th xã Thái Bình có ứ ủ ứ ộ ộ ị
16 đ ng chí, nhìn chung còn r t tr , kho , nhi t tình, có trình đ chuyên ẻ ẻ ấ ồ ệ ộ
môn cao, không ng ng h c t p và đoàn k t. Đ c bi t, m c dù BHXH Th ọ ậ ừ ế ặ ệ ặ ị
xã Thái Bình m i đ c thành l p thành m t ngành riêng nh ng đ i ngũ ớ ượ ư ậ ộ ộ
cán b c a BHXH Th xã đã qua quá trình làm công tác b o hi m. ộ ủ ể ả ị
Trong đó:
: 18,75% Nam là 3/16 đ ng chí chi m t ồ ế l ỷ ệ
: 81,25% N là 13/16 đ ng chí chi m t ồ ữ ế l ỷ ệ
Tu i đ i bình quân là: 37 ổ ờ
Ng ườ i cao tu i nh t là: ổ ấ 52 tu iổ
Ng i th p tu i là: ườ ấ ổ 30 tu iổ
- V trình đ h c v n: ộ ọ ấ ề
Trình đ Đ i h c là 12/16 đ ng chí chi m t 75% ộ ạ ọ ế ồ l ỷ ệ
Trình đ Trung c p là 4/16 đ ng chí chi m 25% ế ấ ộ ồ
ạ - 100% cán b , công ch c, viên ch c c a BHXH có trình đ ngo i ứ ủ ứ ộ ộ
ng , có kh năng s d ng thành th o vi tính. Đ c bi t, BHXH Th xã có 9 ử ụ ữ ả ặ ạ ệ ị
5
đ ng chí là Đ ng viên trong đó có 4 đ ng chí đã đ ồ ả ồ ượ ậ c h c qua l p lý lu n ớ ọ
chính tr .ị
Bên c nh đó, đ i ngũ cán b công ch c, viên ch c c a BHXH không ứ ủ ứ ạ ộ ộ
ng ng h c t p đ nâng cao trình đ chuyên môn. Ngày càng đáp ng đ ộ ọ ậ ứ ừ ể ượ c
nhu c u c a công tác b o hi m. ầ ủ ể ả
5. C s v t ch t k thu t: ơ ở ậ ấ ỹ ậ
BHXH Th xã Thái Bình tr s t i s 74, đ ị ụ ở ạ ố ườ ng Tr n H ng đ o - ư ạ ầ
2, tháng
ph ng Đ Thám - Th xã Thái Bình. V i di n tích đ t là 999m ườ ề ệ ấ ớ ị
ự 12/1998 UBND t nh BHXB t nh, Th u , UBND đã ra quy t đ nh xây d ng ị ỷ ế ị ỉ ỉ
2. Tr
tr s làm vi c v i di n tích s d ng là 300m ụ ở ử ụ ệ ệ ớ ụ ở ủ s làm vi c c a ệ
BHXH Th xã là 1 khu nhà 2 t ng v i 6 phòng: ầ ớ ị
- 1 phòng Giám đ cố
- 1 phòng Phó Giám đ cố
- 1 phòng LĐCS
- 1 phòng thu
- 1 phòng tài vụ
- 1 phòng h pọ
T khi chuy n sang làm vi c tr s m i, BHXH Th xã đã trang b ệ ở ụ ở ớ ừ ể ị ị
các trang thi ế ị t b ph c v cho ho t đ ng qu n lý và các nghi p v thu chi ả ụ ụ ạ ộ ụ ệ
b o hi m nh : máy vi tính, máy tính cá nhân, ti vi, máy đi n tho i, máy ả ư ệ ể ạ
đi u hoà và m t s trang thi t b khác. Càng ngày BHXH Th xã càng đ ộ ố ề ế ị ị ượ c
ủ trang b nh ng c s v t ch t k thu t tiên ti n đ y m nh ho t đ ng c a ậ ơ ở ậ ạ ộ ấ ỹ ữ ế ẩ ạ ị
đ n v ngày càng đ t hi u qu cao h n. ạ ơ ệ ả ơ ị
6. Nh ng thu n l i và khó khăn. ậ ợ ữ
* Nh ng thu n l i. ậ ợ ữ
6
- T ngày đ c thành l p đ n nay, BHXH Th xã luôn nh n đ ừ ượ ế ậ ậ ị ượ ự c s
lãnh đ o, ch đ o và quan tâm thi ỉ ạ ạ ế ị ỷ ủ t th c c a BHXH t nh, c a Th u , c a ỉ ự ủ ủ
HĐND Th xã, s ph i k t h p c a các ban ngành các ph ng, xã trong ố ế ợ ủ ự ị ườ
Th xã. ị
ế - Nh n th c v công tác BHXH ngày càng có nh ng chuy n bi n ữ ứ ề ể ậ
đáng k . BHXH đã th c s kh ng đ nh đ ự ự ể ẳ ị ượ ọ c vai trò, v trí, t m quan tr ng ầ ị
ng chính sách c a mình đ i v i xã h i nói chung và đ i v i t ng đ i t ủ ố ớ ừ ố ớ ố ượ ộ
nói riêng.
- Các ch tr ng, chính sách, ch đ c a Đ ng, Nhà n ủ ươ ế ộ ủ ả ướ c v công ề
tác BHXH ngày càng đ c b sung hoàn thi n h n. ượ ổ ệ ơ
ộ ẻ - Đ i ngũ cán b , công nhân viên c a BHXHTX là nh ng cán b tr , ủ ữ ộ ộ
t tình, không ng ng h c t p và đoàn k t cùng nhau hoàn thành kho , nhi ẻ ệ ọ ậ ừ ế
t ố ơ t công vi c c a t p th cũng nh nhi m v c a m i thành viên. H n ệ ủ ậ ụ ủ ư ể ệ ỗ
n a, BHXH Th xã Thái Bình tuy m i thành l p nh ng đ i ngũ cán b nhìn ữ ư ậ ớ ộ ộ ị
chung đã qua quá trình làm công tác BHXH.
c làm vi c tr s riêng, đ - T ngày thành l p BHXHTX đã đ ậ ừ ượ ệ ở ụ ở ượ c
ệ trang b c s v t ch t đ ph c v cho công tác nh : máy tính, máy đi n ị ơ ở ậ ụ ụ ấ ể ư
tho i...ạ
* Nh ng khó khăn: ữ
ủ - BHXHTX là m t đ n v m i thành l p, kinh nghi m công tác c a ộ ơ ị ớ ệ ậ
ứ ạ đ i ngũ cán b còn ít, yêu c u c a công tác BHXH ngày càng ph c t p ộ ủ ầ ộ
h n, đa d ng h n. ạ ơ ơ
- M c dù đã có tr s riêng nh ng do Thái Bình là n i t p trung đông ơ ậ ụ ở ư ặ
ng chính sách, kh i l ng công vi c cao đòi h i đ i ngũ cán b đ i t ố ượ ố ượ ỏ ộ ệ ộ
ư công nhân viên ch c nhi u vì v y mà phòng làm vi c còn ch t ch i, ch a ứ ệ ề ậ ậ ộ
c yêu c u v phòng làm vi c cho đ i ngũ cán b công nhân đáp ng đ ứ ượ ệ ề ầ ộ ộ
viên. Bên c nh đó, c s v t ch t k thu t c a đ n v còn nghèo nàn: ch ậ ủ ơ ơ ở ậ ấ ỹ ạ ị ỉ
7
có 1 maý vi tính, 3 máy đi n tho i... đi u này cũng làm nh h ề ệ ả ạ ưở ế ng đ n k t ế
qu ho t đ ng c a đ n v . ị ủ ơ ạ ộ ả
ủ - Chính sách BHXH liên quan tr c ti p đ n quy n và trách nhi m c a ự ế ệ ề ế
nhi u t ch c, c quan, đ n v và ng i lao đ ng, nh ng chính sách, ch ề ổ ứ ơ ơ ị ườ ữ ộ ế
c th ch hoá, đ ng b hoá. đ còn nhi u v n đ ch a đ ộ ề ư ượ ề ấ ể ế ồ ộ
ặ - Do quá trình chuy n đ i c ch , m t s doanh nghi p làm ăn g p ế ổ ơ ộ ố ể ệ
nhi u khó khăn, thua l i th , công nhân không có vi c làm, không ề ỗ ph i gi ả ả ệ ể
có thu nh p ho c thu nh p th p nh h ng t i vi c thu BHXH. ấ ả ặ ậ ậ ưở ớ ệ
- M t s t ộ ố ổ ứ ư ch c, c s Đ ng, chính quy n, đoàn th nh n th c ch a ề ơ ở ả ứ ể ậ
đ y đ v chính sách BHXH, ch a xác đ nh đúng trách nhi m c a đ n v ầ ủ ơ ủ ề ư ệ ị ị
trong vi c lãnh đ o, ch đ o th c hi n ch đ BHXH. ế ộ ỉ ạ ự ệ ệ ạ
- Công tác tuyên truy n các chính sách, ch đ BHXH t i các đ n v ế ộ ề ớ ơ ị
và ng i lao đ ng còn ch a sâu r ng. ườ ư ộ ộ
- T ch c công đoàn ch a th c s phát huy h t vai trò c a mình đ ự ự ủ ư ứ ế ổ ể
ng ườ i lao đ ng có đi u ki n tham gia BHXH. ệ ề ộ
ị - B Lu t lao đ ng ch a có nh ng ch tài x ph t đ i v i các đ n v , ử ạ ố ớ ữ ư ế ậ ộ ộ ơ
doanh nghi p né tránh, ch a tham gia BHXH. ư ệ
8
B- TH C TR NG TÌNH HÌNH, K T QU HO T Đ NG C A BHXH Ế
Ạ Ộ
Ự
Ủ
Ả
Ạ
TXTB, T NH THÁI BÌNH:
Ỉ
1. Đ i t ng tham gia BHXH: ố ượ
Đi u l ề ệ ủ BHXH (Ban hành kèm theo NĐ 12/CP ngày 26/1/1995 c a
Chính ph quy đ nh, các đ i t ng tham gia vào BHXH ố ượ ủ ị g m:ồ
- Ng i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p Nhà n c. ườ ệ ệ ộ ướ
- Ng i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p thu c các thành ườ ệ ệ ộ ộ
ph n kinh t ngoài qu c doanh có s d ng t ầ ế ử ụ ố ừ 10 lao đ ng tr lên. ộ ở
- Ng i lao đ ng làm vi c trong các t ch c kinh doanh d ch v ườ ệ ộ ổ ứ ị ụ
thu c c quan hành chính, s nghi p, c quan Đ ng, đoàn th . ể ộ ơ ự ệ ả ơ
- Ng ườ i lao đ ng Vi ộ ệ ố t Nam làm vi c trong các doanh nghi p có v n ệ ệ
n c ngoài, khu ch xu t, khu công nghi p, trong các c quan, t đ u t ầ ư ướ ệ ế ấ ơ ổ
ch c n c ngoài ho c t ch c qu c t t i Vi t Nam, tr tr ứ ướ ặ ổ ứ ố ế ạ ệ ừ ườ ề ng h p Đi u ợ
c Qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ướ ố ế ủ ộ ộ ệ t Nam ký k t ho c tham ế ặ
gia có quy đ nh khác. ị
- Ng i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p, các t ch c d ch ườ ệ ệ ộ ổ ứ ị
ng vũ trang. v thu c l c l ụ ộ ự ượ
- Ng i gi ch c v dân c , b u c làm vi c trong các c quan ườ ữ ử ầ ử ứ ụ ệ ơ
qu n lý Nhà n c, Đ ng, Đoàn th t Trung ng đ n c p huy n. ả ướ ể ừ ả ươ ế ấ ệ
- Công ch c, viên ch c Nhà n c làm vi c trong các c quan hành ứ ứ ướ ệ ơ
chính s nghi p, ng ự ệ ườ i làm vi c trong các c quan Đ ng, đoàn th t ơ ể ừ ệ ả
Trung ng đ n c p huy n. ươ ế ấ ệ
Các đ i t ng trong và ố ượ ng trên đi h c, th c t p, công tác, đi u d ự ậ ề ọ ưỡ
ngoài n c mà v n h ng ti n l ướ ẫ ưở ề ươ ố ng ho c ti n công thì cũng thu c đ i ề ặ ộ
t ng th c hi n BHXH b t bu c. ượ ự ệ ắ ộ
Các đ i t ng quy đ nh trên g i chung là ng i lao đ ng. ố ượ ọ ị ườ ộ
BHXH Th xã luôn nh n th c đ c r ng: C n ph i đ y m nh phát ứ ượ ằ ả ẩ ậ ầ ạ ị
tri n đ i t ố ượ ể ờ ố ng tham gia b o hi m, góp ph n n đ nh đ m b o đ i s ng ầ ổ ể ả ả ả ị
cho ng i lao đ ng, thúc đ y s n xu t phát tri n. Chính t ườ ể ẩ ả ấ ộ ừ ứ nh n th c ậ
ề đúng đ n trên mà BHXH Th xã đã đ y m nh các hình th c tuyên truy n ẩ ứ ắ ạ ị
9
đ ng viên đ ng ộ ể ườ i lao đ ng và ộ ả ch s d ng lao đ ng hi u và tham gia b o ủ ử ụ ể ộ
hi m. Nh ng vi c làm trên đã khi n cho s l ng các đ n v tham gia ố ượ ữ ệ ế ể ơ ị
BHXH trên đ a bàn Th xã ngày càng đ ị ị ượ c m r ng. ở ộ
Năm 1995 1996 1997 1998
8 51 54 71 S đ n v ố ơ ị
S lao đ ng 196 2.104 2.324 2.579 ố ộ
Năm 1999 2000 2001 2002
72 72 74 78 S đ n v ố ơ ị
S lao đ ng 2.753 2.753 2.803 2.829 ố ộ
ậ ớ ị
ự ơ ơ ị ị
ở ng v i s lao đ ng là 196 ng ế
ố u BHXH ớ ố ả ị ị
i. N u 6 tháng cu i năm 1995, BHXH Th xã m i nh n bàn giao và ế 7 đ n v kinh doanh mà 1 đ n v HCSN ngân th c hi n vi c th ệ ệ i. Sang đ n năm 1996 BHXH sách Trung ườ ộ ươ Th xã đã t ch c qu n lý thu c a 51 đ n v trong đó có 44 đ n v HCSN, 7 ổ ứ ơ ị đ n v s n xu t kinh doanh v i s lao đ ng là 2.104 ng ấ ị ả ơ ủ ớ ố ơ ộ ườ
ườ ậ ị
Năm 1997: BHXH Th xã ti p nh n thêm 3 Tr ầ ng PTTH và Chi ơ đó t ng đ u m i đ n v c a Th xã đã lên đ n 54 đ n ế ế ố ơ ị ủ ổ ị ị
c c thu Th xã, t ừ ế ụ v v i 2.324 lao đ ng. ộ ị ớ
ị ả ấ ơ
ậ ị ườ ị ơ ể ậ
ng, xã. Do tách kh i dân v n và 1 s ố ố ơ ố ầ ị
Năm 1998: BHXH Th xã nh n thêm 1 đ n v s n xu t ngoài qu c ố ố doanh, phát tri n thêm 13 đ n v ph phòng ban c a Th xã cũng tách phòng nên s đ u m i đ n v tăng lên 71 ị ủ đ n v v i 2.379 lao đ ng. ơ ị ớ ộ
ị ả ơ ị
ộ ố ơ
ể ị ơ ơ ơ ấ ơ ị ị
ớ Năm 2002: BHXH Th xã đã có 78 đ n v tham gia b o hi m v i 2.829 lao đ ng trong đó có 5 đ n v ngoài qu c doanh và 1 đ n v ngoài ị công l p, 44 đ n v HCSN, 15 đ n v s n xu t kinh doanh và 13 đ n v xã ị ả ph ậ ng. ườ
10
ị ừ
ầ ậ ư ố c thành l p BHXH Th xã đã phát tri n s ộ
khi đ ượ ấ ơ ộ ể
ị ả ệ ấ
ữ ơ
ưở ư ả ộ
i, kh c ph c nh ng khó khăn hoàn thành t ệ ụ ữ ố
Ch sau 7 năm t ể ố ỉ 196 lao đ u m i c a mình lên g p h n 9 l n, đ a s lao đ ng tham gia t ố ủ ừ ầ đ ng lên đ n 2.829 lao đ ng. M c dù do quá trình chuy n đ i c ch làm ế ế ổ ơ ặ ộ cho m t s doanh nghi p, m t s đ n v s n xu t kinh doanh do làm ăn ộ ố ộ ố ơ ị không hi u qu , không t o đ c vi c làm cho lao đ ng, có nh ng đ n v ệ ạ ộ ệ ượ ả ng đ n vi c thu n p BHXH nh ng BHXH Th xã i th làm nh h b gi ị ế ể ị ả v n phát huy thu n l ệ t vi c ắ ậ ợ ẫ ng tham gia BHXH. phát tri n m r ng đ i t ố ượ ở ộ ể
2. Công tác c p s BHXH: ấ ổ
Đi u 43 ch ộ ề ề ươ ạ
ữ ị
i lao đ ng là quy n đ ộ ậ ể ượ ề ơ ổ
ả ề ộ t Nam c p cho các đ i t ệ ấ
ệ ổ
ng V B lu t lao đ ng v quy n h n và trách nhi m ệ ề c a các bên tham gia b o hi m quy đ nh rõ m t trong nh ng quy n c a ủ ộ ủ c nh n s BHXH. S BHXH do c quan ng ổ ậ ườ ậ ng tham gia b o hi m đ ghi nh n BHXH Vi ể ể ả ố ượ i quy t các quá trình làm vi c, có đóng BHXH, thông qua s BHXH đ gi ế ể ả i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ch đ BHXH cho ng ậ ộ ế ộ ườ ủ ị
ự ư ố ộ
ướ
Th c hi n Thông t ệ ố ẫ ủ ị ỷ ả ị ị
ị ơ ở ế ệ ẩ ơ
i lao đ ng. s 09 ngày 25/4/1996 c a B Lao đ ng TBXH, ộ ủ t Nam và các quy trình Quy t đ nh s 113 ngày 22/6/1996 c a BHXH Vi ệ ế ị ủ ng d n c a BHXH t nh Thái Bình v vi c c p và qu n lý, s d ng s h ổ ử ụ ề ệ ấ ỉ ố ế ợ BHXH, Th u - UBND Th xã đã ch đ o ngành BXH Th xã ph i k t h p ỉ ạ v i các ngành, các c p, các đ n v c s ti n hành vi c th m đ nh h s ồ ơ ị ấ ớ đ ngh BHXH t nh duy t c p s cho ng ể ệ ấ ổ ườ ộ ị ỉ
ố ị ố ượ ng
và đã c p đ - Năm 1996 s lao đ ng tham gia BHXH Th xã là 2.104 đ i t ấ ượ ộ c 1.769 s đ t 84%. ổ ạ
- Năm 1997 s lao đ ng tham gia BHXH ộ ổ ở ấ Th xã là 2.324 đã c p ị
đ ượ c 2.419 s đ t 88%. ổ ạ
- Năm 1998 s lao đ ng tham gia BHXH ộ ố ở ấ Th xã là 2.579 đã c p ị
đ ượ c 2.419 s đ t 88%. ổ ạ
- Năm 1999 s lao đ ng tham gia BHXH ộ ố ở ấ Thái Bình là 2.753 đã c p
đ ượ c 2.753 s đ t 100%. ổ ạ
- Năm 2000 s lao đ ng tham gia BHXH ộ ố ở ấ Th xã là 2.753 đã c p ị
đ ượ c 2.753 s đ t 100%. ổ ạ
11
- Năm 2001 s lao đ ng tham gia BHXH ộ ố ở ấ Th xã là 2.803 đã c p ị
đ ượ c 2.803 s đ t 100%. ổ ạ
- Năm 2002 s lao đ ng tham gia BHXH ộ ố ở ấ Th xã là 2.829 đã c p ị
đ ượ c 2.829 s đ t 100%. ổ ạ
Qua s li u trên có th th y s s BHXH đ ố ệ ượ ấ
ặ
ả ồ ơ ệ ộ ể ấ ạ ữ ế
ể ấ ố ổ ặ ồ ơ ư ệ ờ ị
ộ ẫ ườ ạ ơ ỡ
ấ ờ
ng d n cho ng ể i lao đ ng tham gia BHXH đ c c p ngày càng cao ộ ố ơ m c dù trong quá trình xét duy t cũng g p không ít khó khăn, m t s đ n v qu n lý h s cán b đ th t l c, h s thi u nh ng căn c đ xét ứ ể ị duy t th i gian và tu i đ i c a cán b nh ng BHXH Th xã đã t p trung ậ ổ ờ ủ i lao đ ng tìm l cùng các đ n v tháo g , đã h i các ộ ị cũ có liên quan ho c t gi y t i c quan cũ đ xác nh n th i gian công tác ... nên 100% ng ườ ờ ậ c c p s b o hi m. ượ ấ ổ ả ướ ặ ớ ơ ộ ể
2.1/ Trình t c p s BHXH cho các đ i t ng tham gia BHXH ự ấ ổ ố ượ
thu c ph m vi BHXH Th xã qu n lý. ộ ạ ả ị
ả "Danh sách lao đ ng đ ngh c p s ộ ị ấ ổ ề
ườ ử ụ BHXH" g i cho BHXH Th xã. i s d ng l p 2 b ng ậ ị - Ng ử
ề
ị ộ - B ph n thu BHXH Th xã ti p nh n danh sách đ ngh c p s ế ố ị ấ ộ ớ
ỉ
ủ
ổ ậ ộ ậ i s d ng lao đ ng đ i chi u v i danh sách lao đ ng và ủ ế ườ ử ụ ả ng trích n p BHXH và danh sách lao đ ng đi u ch nh tăng gi m ộ ề i s d ng lao đ ng đ xác đ nh danh sách ng n p BHXH c a ng ị ể ườ ử ụ i s d ng lao ồ ấ
ộ c c p s BHXH. Đ ng th i h ờ ướ ượ ng pháp ti n hành l p và xét duy t t ệ ờ ộ ộ ng d n ng ườ ử ụ ẫ khai c p s BHXH. ấ ổ BHXH c a ng qu l ỹ ươ m c l ứ ươ lao đ ng đ ộ đ ng ph ươ ộ ổ ế ậ
i lao đ ng kê khai 03 b n t ộ khai c p s BHXH, ng ổ ả ờ ấ
ứ ồ ơ ị
ườ ử i s ườ ủ đ ng căn c h s lý l ch và quá trình tham gia BHXH c a ộ i lao đ ng đ đ i chi u xác nh n ký ghi rõ h tên và đóng d u lên ộ ấ ọ ậ
- Ng d ng lao ụ ng ườ ch quy đ nh trên t ị ỗ ể ố ờ ế khai c p s BHXH. ấ ổ
ộ ẩ ị
ệ ờ ờ ị ố ổ ủ ộ
khai khai ẽ ị ấ ổ ề ổ
- Cán b thu BHXH Th xã ti n hành th m đ nh, ký duy t t ế c p s BHXH c a ng i lao đ ng, sau đó ghi s s BHXH vào t ườ ổ ấ c p s BHXH đã duy t và danh sách đ ngh c p s BHXH. S BHXH s ệ ấ ổ c ghi s s BHXH. đ ố ổ ượ
khai c p s BHXH đã đ ấ ổ ứ
- Ng ườ ử ụ ị i s d ng lao đ ng căn c vào t ờ ộ ổ ệ ế ọ
ượ c BHXH Th xã xét duy t, ti n hành ghi trên s BHXH, ký, ghi rõ h tên vào n i quy đ nh. ơ ị
- Ng i lao đ ng sau khi ki m tra các n i dung ghi trên s BHXH ký ể ộ ộ ổ
và ghi rõ h tên vào n i quy đ nh. ơ ị ườ ọ
12
- Ng i s d ng lao đ ng ký và đóng d u xác nh n vào n i quy ườ ử ụ ấ ậ ơ ộ
đ nh. ị
ơ ế ị
ớ ờ ổ khai có ch ký c a ủ ữ ơ i cho c ả ạ ườ
ng ấ quan, đ n v s d ng lao đ ng qu n lý s BHXH. - C quan BHXH Th xã sau khi đ i chi u v i t i lao đ ng, đóng d u vào n i quy đ nh trên s BHXH tr l ơ ả ộ ị ử ụ ố ị ổ ộ ơ
2.2/ Công tác qu n lý s BHXH: ả ổ
ệ ạ BHXH liên quan tr c ti p đ n cu c s ng hi n t ế
ộ ượ ế ứ
ộ ướ ố ự ế ờ ủ ụ ườ
ự i lao đ ng. Nh n th c đ ườ ệ khai c a ng ủ ờ ồ ổ
ổ ơ ố
ấ ủ ử ụ ệ ự ể ả ả
ỗ ưở ị
ưở ệ ầ
ng t tu t. BHXH Th xã không qu n lý s BHXH mà giao cho ng ả ử ấ
ị ế ự ể
ỉ ế c tình hình qu n lý s BHXH ả ườ ượ ổ
ng i cũng nh t ư ươ ộ ố ế c đi u đó, BHXH Th xã đã ti n lai c a ng ị ề ậ ủ c. Sau khi đã hành th c hi n các th t c theo đúng quy đ nh c a Nhà n ủ ị i lao đ ng, ký và đóng d u vào s quy đ nh trên đ i chi u t ị ấ ố ẽ s BHXH đ ng th i đánh d u giáp lai vào s BHXH, BHXH Th xã s ị ổ ế giao s BHXH cho ch s d ng lao đ ng và các c quan BHXH đ i chi u, ộ ki m tra m i khi th c hi n các ch đ BHXH đ m b o nguyên t c có ế ộ ắ ộ i lao đ ng ng. BHXH Th xã ch qu n lý s BHXH khi ng đóng, có h ườ ổ ả ỉ ng h u trí ho c ng tr c p 1 l n, h ng ng đóng BHXH khi thôi vi c, h ặ ừ ư ợ ấ ưở ườ i h ổ ưở s d ng lao đ ng tr c ti p qu n lý, BHXH Th xã ch ti n hành ki m tra ị ộ ử ụ đ t xu t hay th ở ấ ộ các đ n v và có nh ng đi u ch nh khi có sai ph m. ề ng xuyên đ n m đ ữ ả ể ắ ỉ ạ ơ ị
ố ớ ế ộ ự ệ ườ i
3. Tình hình th c hi n chính sách, ch đ BHXH đ i v i ng ộ lao đ ng thu c ph m vi BHXH Th xã: ạ ộ ị
i quy t đ n th công văn: 3.1/ Công tác ti p nh n và gi ế ậ ả ế ơ ư
ng châm ti p nh n đ n đ u gi ả ấ ậ ế ươ
, BHXH Th xã đã b trí h p lý, gi ơ ả ị ề ư
V i ph ế ớ đ ng, t n đ ng đ n t ơ ừ ồ ọ ạ ứ ọ ơ ủ ế ộ ế ậ
ố ệ ụ ườ ể ả ạ ấ
i lao đ ng. i quy t đ n đó tránh tình ế ế tr ng ế ử i quy t x ợ ị ố ng, c quan đ n v đ ngh gi lý các đ n th , công văn c a các đ i t ị ả i ố ượ ơ ữ i lao đ ng. Vì v y mà trong su t nh ng quy t ch đ chính sách cho ng ộ năm qua BHXH Th xã không đ x y ra tình tr ng tranh ch p, ki n t ng gây ị m t lòng tin c a ng ườ ủ ấ ộ
3.2/ Th m đ nh và xét duy t h s t n đ ng: ệ ồ ơ ồ ọ ẩ ị
ọ
Công tác th m đ nh và xét duy t h s t n đ ng theo Công văn s ờ ủ ầ ị
ố ị ệ ồ ơ ồ c th c hi n k p th i, đáp ng nhu c u BHXH c a các ứ ườ i ệ i quy t ch đ chính sách BHXH cho ng ả ượ ị ế ộ ự ờ ế
ẩ 843/CV-LĐTBXH đ đ i t ng góp ph n k p th i gi ầ ố ượ ng. đ đi u ki n h ủ ề ệ ưở
13
ớ ộ
ố ợ V i thái đ làm vi c t n tình, nghiêm túc BHXH Th xã đã ph i h p ề ng m c đ m b o quy n ệ ậ i đáp k p th i nh ng v ờ ả ị ắ ả ướ ữ ả ị
v i các bên liên quan gi ớ i lao đ ng. i cho ng l ườ ợ ộ
3.3/ Công tác ti p dân: ế
ợ ệ ứ
ng vì quy n l ố i c a ng ạ ộ
ị ệ ư ọ
ị ướ ườ ờ
ị
ả ị ế ế ắ
ế ề ể
ộ t công tác ti p dân theo l ch cũng nh ế i dân có th c m c khi không ph i l ch ti p dân đ i đáp n th a, đ n n i, đ n ch n cho ng ơ ườ ỏ ề ơ ớ
Nh n th c rõ r ng mu n công vi c đ t hi u qu cao phù h p v i ớ ằ ệ ả ậ ở t ng đ i t i lao đ ng, BHXH Th xã luôn m ườ ề ợ ủ ố ượ ừ ả , nguy n v ng gi r ng công tác ti p dân đ tr c ti p l ng nghe tâm t i ế ể ự ế ắ ộ i lao đ ng. Trong su t th i gian ng m c c a ng đáp k p th i nh ng v ữ ố ắ ủ ờ ư qua, BHXH Th xã đã th c hi n t ệ ố ự ị ể đón ti p dân khi ng ắ ườ i dân hi u rõ h n v BHXH gi ườ ố ế ổ ả t o lòng tin v phía ng i dân v i BHXH Th xã riêng và v i BHXH nói ị ớ ạ chung.
4. Công tác qu n lý thu, chi BHXH: ả
4.1/ Công tác thu BHXH:
ọ ữ
ị ừ ụ ầ
ị
ị ị ộ ị ể ủ
ứ
i lao đ ng viên ch c Nhà n ườ ch c ti p nh n bàn giao c a Phòng t ị ỷ ủ ẫ ủ ườ i lao đ ng đóng 5% và ng ứ ộ ủ ử ụ ủ ế ậ ổ ị
ạ ủ ị
c nh ng thành qu Công tác thu BHXH là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng ệ ậ ngày đ u m i thành l p ớ ch c ổ ứ ị ộ 58 c a B ủ ư ng d n c a ngành v công tác thu BHXH ề ướ c i ch s d ng lao đ ng đóng ộ ch c lao ứ i c a năm 1995. T đó đ n ế ừ ả ữ ạ ượ ị
ộ đ u c a ngành. Xác đ nh rõ nh v y nên ngay t ư ậ ầ ủ BHXH Th xã đã tham m u v i Th u , HĐND, UBND Th xã t ư ớ h i ngh tri n khai Ngh đ nh 12/CP c a Chính ph , Thông t Tài chính cùng các văn b n h ướ ả 20% t ng qu ti n l ng đ i v i ng ỹ ề ươ ố ớ ổ (trong đó ng ộ ườ 15%). BHXH Th xã t ổ đ ng Th xã công tác BHXH 6 tháng còn l ộ nay công tác thu BHXH c a BHXH Th xã đã đ t đ ủ đáng k .ể
6 - 12/1995
1996
1997
1998
8
51
54
71
S đ n v tham gia ị
ố ơ
S đ i t
ng
196
2.104
2.324
2.579
ố ố ượ
T ng s ti n
60.078.000
1.454.932.0
2.400.784.0
3.113.699.0
ố ề
ổ
14
00
00
00
T l
HTKH
109,23%
101,88%
102,09%
101,2%
ỷ ệ
1999
2000
2001
2002
72
72
74
78
S đ n v tham gia ị
ố ơ
S đ i t
ng
2.753
2.753
2.803
2.829
ố ố ượ
T ng s ti n
ố ề
ổ
2.400.784.0 00
3.113.699.0 00
3.890.802.0 00
3.925.320.0 00
T l
HTKH
103,42%
109%
105%
103,3%
ỷ ệ
T b ng s li u trên cho th y: Qua g n 8 năm ho t đ ng BHXH ạ ộ ố ệ ừ ả ấ ầ
Th xã đã thu đ ị ượ ạ c 19.094.767.000 đ ng đ t bình quân 104% k ho ch. ế ạ ồ
Đây th c s là m t con s đáng m ng cho th y ng ố ự ự ừ ấ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ i
ch s d ng lao đ ng đã ngày càng có nh ng nh n th c đúng đ n v trách ủ ử ụ ữ ứ ề ậ ắ ộ
nhi m, nghĩa v và quy n i c a vi c tham gia BHXH. ề l ụ ệ ợ ủ ệ
V s đ n v tham gia BHXH, n u năm 1995 BHXH Th xã Thái ế ề ố ơ ị ị
Bình m i ch thu c a 8 đ n v , doanh nghi p trong toàn Th xã thì đ n năm ủ ế ệ ớ ơ ị ị ỉ
2002 s đ n v tham gia đã lên đ n 78 đ n v . Đ c bi t là t năm 1998 do ố ơ ế ặ ơ ị ị ệ ừ
ờ ớ vi c tách kh i dân v n và m t s phòng ban c a Th xã, đ ng th i v i ộ ố ủ ệ ậ ố ồ ị
vi c th c hi n Ngh quy t 09 c a Chính ph phát tri n thu BHXH c a 13 ủ ủ ủ ự ệ ể ế ệ ị
ng nên s đ n v tham gia đóng BHXH c a Th xã đã tăng đ n v xã ph ị ơ ườ ố ơ ủ ị ị
t 54 đ n v năm 1997 lên 71 đ n v năm 1998. Trong s 78 đ n v tham ừ ơ ơ ố ơ ị ị ị
gia đóng BHXH nói trên thì Văn phòng Th u , UBND Th xã, Công ty d ch ị ỷ ị ị
v k thu t nông nghi p, Công ty th chính, 35 đ n v tr ụ ỹ ị ườ ệ ậ ơ ị ố ng trong kh i
15
Giáo d c Th xã là nh ng đ n v luôn đ m b o thu đúng, thu đ , gi ủ ụ ữ ả ả ơ ị ị ả i
i lao đ ng k p th i. quy t ch đ cho ng ế ộ ế ườ ộ ờ ị
V s đ i t ng tham gia BHXH. Năm 1999 BHXH Th xã ch thu ề ố ố ượ ỉ ị
BHXH cho 196 đ i t ng sang đ n năm 1996 s đ i t ng đ c tham gia ố ượ ố ố ượ ế ượ
đã lên đ n 2.104 đ i t ng và t đó đ n nay s đ i t ng tham gia đóng ố ượ ế ừ ố ố ượ ế
BHXH cho BHXH Th xã ngày càng tăng đ n năm 2002 đã lên đ n 2.829 ế ế ị
ng. đ i t ố ượ
BHXH Th xã luôn coi tr ng công tác phát tri n đ i t ng tham gia ố ượ ể ọ ị
BHXH, coi phát tri n đ i t ố ượ ể ờ ng tham gia BHXH là góp ph n n đ nh đ i ầ ổ ị
s ng cho ng ố ườ ụ i lao đ ng, thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n, là m c ẩ ả ể ấ ộ
tiêu c a BHXH. Ngay t ủ ừ ả khi m i thành l p, bên c nh nhi m v đ m b o ụ ả ệ ạ ậ ớ
các ch đ BHXH đ c th hi n liên t c, d i s ch đ o c a Th u ế ộ ượ ể ệ ụ ướ ự ỉ ạ ị ỷ ủ
ố Thái Bình, BHXH Th xã đã r t chú tr ng đ n công tác phát tri n đ i ể ế ấ ọ ị
t ng tham gia BHXH, trên c s rà soát, n m ch c s l ng, quy mô và ượ ắ ố ượ ơ ở ắ
tình hình s n xu t kinh doanh c a các c quan, doanh nghi p, xây d ng k ự ủ ệ ấ ả ơ ế
ho ch, xác đ nh m c tiêu, đ i t ng tham gia BHXH, ph i h p ch t ch ố ượ ụ ạ ị ố ợ ặ ẽ
ch c Công đoàn tuyên truy n sâu r ng chính sách v i các ngành và t ớ ổ ứ ề ộ
BHXH, tri n khai quán tri t đi u l ể ệ ề ệ ủ BHXH và các văn b n ch đ o c a ỉ ạ ả
BHXH Vi t Nam. Vì v y mà m c dù ch u s tác đ ng c a nên kinh t ệ ị ự ủ ậ ặ ộ ế ị th
tr ng kh i s n xu t kinh doanh có m t s đ n v làm ăn không hi u qu ườ ộ ố ơ ố ả ệ ấ ị ả
i th , thu nh p c a ng đ n v ph i gi ị ơ ả ả ủ ể ậ ườ ả ả i lao đ ng không đ m b o nh ả ộ
h ng đ n vi c tham gia đóng BHXH nh ng s đ i t ng tham gia đóng ưở ố ố ượ ư ệ ế
BHXH c a BHXH Th xã v n ngày m t tăng. ị ủ ẫ ộ
ố ề V t ng s thu BHXH, trong 8 năm qua BHXH đã thu t ng s ti n ề ổ ố ổ
là 19.094.767.000 đ ng. S thu BHXH c a năm 2002 đ t 3.925.320.000 ủ ạ ố ồ
đ ng so ồ v i năm 1996 đã tăng g p 2,01 l n. Su t 8 năm công tác thu BHXH Th ớ ấ ầ ố ị
xã luôn hoàn thành v ượ ứ ế ạ t m c k ho ch và luôn đ m b o s thu c a năm sau ả ả ố ủ
cao h n năm tr c. ơ ướ
16
4.2/ Công tác chi BHXH:
BHXH là s b o đ m thay th ho c bù đ p m t ph n thu nh p cho ặ ự ả ế ả ậ ầ ắ ộ
ng i lao đ ng khi h b m t ho c gi m kho n thu nh p t ườ ọ ị ấ ậ ừ ặ ả ả ộ ệ ngh nghi p ề
ủ do b m t ho c gi m kh năng lao đ ng ho c m t vi c làm do nh ng r i ộ ị ấ ữ ệ ả ặ ả ấ ặ
ro xã h i thông qua vi c hình thành, s d ng m t qu tài chính do s đóng ử ụ ự ệ ộ ộ ỹ
ờ góp c a các bên tham gia BHXH nh m góp ph n đ m b o an toàn đ i ằ ủ ả ả ầ
i lao đ ng và gia đình h , đ ng th i góp ph n b o đ m an s ng c a ng ố ủ ườ ọ ồ ầ ả ả ộ ờ
toàn xã h i.ộ
K t qu chi là k t qu c a quá trình th c hi n chính sách BHXH, là ả ủ ự ế ệ ế ả
khâu cu i cùng c a công tác gi i quy t các chính sách BHXH liên quan ủ ố ả ế
đ n ng ế ườ i lao đ ng b suy gi m s c lao đ ng, TNLĐ - BNN, m đau, thai ộ ứ ả ộ ố ị
ng h ng l ng h u và các lo i tr c p BHXH khi s n ... cho đ i t ả ố ượ ưở ươ ư ạ ợ ấ
các ch đ BHXH theo đúng quy hoàn thành nghĩa v . BHXH đã chi tr ụ ả ế ộ
c a UBND các ph đ nh thông qua Ban chi tr ị ả ủ ườ ứ ng, các xã. Đáp ng
nguy n v ng c a đ i t ng tham gia BHXH. ủ ố ượ ệ ọ
* Công tác chi m đau, thai s n: ố ả
Chi tr m đau, thai s n là nhi m v thi ả ố ụ ệ ả ế ả t th c nh m đ m b o ự ằ ả
quy n l i c a ng i lao đ ng, công ch c đang công tác, yêu c u công tác ề ợ ủ ườ ứ ầ ộ
ế ộ xét duy t h s ph i chính xác, k p th i, đúng chính sách, đúng ch đ . ệ ồ ơ ả ờ ị
c s quan tâm c p kinh phí k p th i c a BHXH t nh BHXH Th xã luôn đ ị ượ ự ờ ủ ấ ị ỉ
đ BHXH Th xã ch đ ng xét duy t chi tr th ủ ộ ể ả ườ ệ ị ng xuyên, k p th i. Riêng ị ờ
trong năm 2002 BHXH Th xã đã chi tr cho 44 l t ng ả ị ượ ườ i ngh m đau ỉ ố
ng h v i t ng s ti n là 30.642.400đ; 25 đ i t ớ ổ ố ề ố ượ ưở ng ch đ tr c p thai ế ộ ợ ấ
s n v i t ng s ti n là 98.643.100đ. ả ố ề ớ ổ
Ốm đau
Thai s nả
S ti n ố ề
S ti n ố ề
ố ượ S l t iườ ng
S đ i ố ố ngượ t
Quý I
9
6.165.790
3
10.937.900
17
Quý II
6
4.216.810
7
27.820.500
Quý III
24
16.915.470
13
52.192.800
Quý IV
5
3.344.330
2
7.691.800
T ng s
44
30.642.400
25
98.643.100
ổ
ố
- Ch đ thai s n: ế ộ ả
+ Th i gian ngh ph thu c vào đi u ki n lao đ ng: ộ ỉ ụ ệ ề ờ ộ
Th i gian 04 tháng ngh cho lao đ ng bình th ng ờ ộ ỉ ườ
ờ ề ặ ộ ọ
Th i gian 06 tháng ngh đ i v i lao đ ng làm vi c
Th i gian 05 tháng ngh cho lao đ ng làm ngh n ng nh c, đ c ộ h i, làm vi c theo ch đ 3 ca, làm vi c n i có PCKV 0,5; 0,7. ỉ ế ộ ệ ơ ệ ạ
n i có ph ỉ ố ớ ệ ở ơ ờ ộ ụ
c p KV là 1. ấ
TL làm căn c đóng BHXH ứ c a tháng tr ướ
c khi ngh ỉ
ủ
c p thai
ấ
ố
=
Tr ợ s n ả
x 100% x s ngày nghỉ
26
+ Tr c p thai s n đ c th c hi n theo quy đ nh: ợ ấ ả ượ ự ệ ị
* Công tác chi ch đ h u trí: ế ộ ư
- Cách tính l ng và chi tr cho ng i lao đ ng: ươ ả ườ ộ
CBCNV Nhà n ầ
ng 45%. T năm th 16 tr đi đ ư ừ ưở
c ngh h u đ ỉ ư ướ ở ứ ứ ươ ượ c h ượ ưở ng khi còn làm vi c (tính m c l ệ ượ c tính 15 năm công tác đ u đ c i đa ng thêm 2%/năm nh ng t ố ng bình quân 6 ứ ươ
h không quá 75% m c l năm cu i).ố
i có trên 30 năm đóng BHXH đ ượ ưở
ườ ng là 1/2 tháng ti n l ng tr c p 1 ợ ấ ng/1 năm nh ng không quá 5 c h ư ề ươ
Ngoài ra ng l n v i m c l ứ ươ ớ ầ tháng.
ả
ố ượ ng c là ti n t Theo cách tính trên năm 2002 BHXH đã chi tr cho 11.823 đ i t ướ Qu BHXH và Qu ngân sách Nhà n ỹ ừ ỹ
v i t ng s ố ề ớ ổ 58.388.331.000đ.
18
HC
HQ
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S đ i ố ố ngượ t
S đ i ố ố ngượ t
QBH QNS
QBH
QNS
QBH
QNS
QBH QN S
Quý I
1468
9358
124
886
295.376 1.950.18
2.174.0 06
10.192.1 44
4
Quý II
1470
9352
122
886
293.584 1.950.18
2.179.2 00
10.180.5 64
4
Quý III
1473
9347
122
883
293.584 1.947.31
2.183.0 20
10.170.5 12
1
Quý IV
1473
9345
121
882
296.991 1.945.31
2.182.0 00
10.155.3 57
1
1473
9345
121
884
ố
8.716.2 26
40.698.5 77
1.179.5 35
7.792.99 1
T ng s ổ ti nề
Đ n v : 1000 đ ng ơ ị ồ
i lao đ ng đã giúp cho đ i s ng c a ng ng h u ờ ộ ả ươ ờ ố ậ ng h u đúng kỳ, đ s , nhanh chóng, t n ủ ố Th xã ng l ị i h ườ ưở ư ở ư ủ ươ
Chính nh công tác chi tr l tay ng ườ r t n đ nh. ấ ổ ị
* Chi tr ch đ t tu t: ả ế ộ ử ấ
Trongnăm 2002 BHXH Th xã đã chi tr ả ố
ổ ố
ồ i. S thân nhân h i thi u là 79 ng ng 70% ti n l ố ề ể ưở ườ ố i b ườ ị ưở ng ố i ng t
i. cho t ng s 86 ng ị ch t v i t ng s ti n là 128.026.000 đ ng. Trong đó s thân nhân h ế ớ ổ m c l ng t ề ươ ứ ươ thi u là 7 ng ể ố ườ
- Ch đ tr c p đ c tính: ế ộ ợ ấ ượ
ng t ể ố
i thi u. Đ i v i nh ng thân ế ng đ n ố ớ ượ ữ ưở ọ
ng đ n năm 18 tu i. Ch đ MTP b ng 8 tháng ti n l ề ươ ằ ế ộ nhân đ đi u ki n h ế ưở ệ ủ ề năm 15 tu i, n u con còn đi h c thì đ ổ ng tu t, n u con không đi h c đ c h ượ ưở ấ ọ c h ổ ế ế
ệ ẹ ợ
ặ ng tu t còn có cha m , v ho c (60 tu i tr lên đ i v i nam, 55 i đ đi u ki n h ườ ủ ề ộ ổ ế ố ớ ấ ổ ở
Ngoài ra ng ưở i ch t đã h t tu i lao d ng ế ố ớ ữ ch ng ng ườ ồ tu i tr lên đ i v i n ). ổ ở
V i nh ng thân nhân không đ đi u ki n h ủ ữ ề ệ ưở ng tu t thì đ ấ ượ c
h ng tr c p 1 l n theo cách tính. ớ ợ ấ ưở ầ
19
S năm đóng BH x 1/2 tháng l ng bình quân. Nh ng không đ c quá 12 ố ươ ư ượ
tháng.
* Chi tr ch đ TNLĐ - BNN: ả ế ộ
ướ ỹ
c và Qu Qu ngân sách Nhà n ng ch đ TNLĐ - BNN. M c ph c p ph Trong năm 2002, BHXH đã chi t ừ ế ộ ụ ấ ưở ứ ộ ỹ ụ
MSLĐ theo quy đ nh chung. BHXH cho 48 lao đ ng h l thu c vào t ỷ ệ ộ ị
M c suy gi m kh năng lao đ ng
Tr c p hàng tháng
ứ
ộ
ả
ả
ợ ấ
31% - 40%
0,4 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
41% - 50%
0,6 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
51% - 60%
0,8 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
61% - 70%
1,0 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
71% - 80%
1,2 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
81% - 90%
1,4 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
91% - 100%
1,6 tháng ti n l
ng t
ề ươ
ố
i thi u ể
ớ ỉ ợ ượ ả ầ
c chi tr nhìn chung ch tr giúp 1 ph n khó ặ i lao đ ng, đ i s ng c a b n thân và gia đình h còn g p ờ ố ợ ấ ộ ủ ả ọ
V i m c tr c p đ ứ khăn c a ng ườ ủ nhi u khó khăn. ề
5. Công tác thanh tra, ki m tra tình hình th c hi n chính sách ự ể ệ
ch đ BHXH thu c th m quy n và vi c x lý các vi ph m: ệ ử ế ộ ộ ề ẩ ạ
ạ ộ Thanh tra, ki m tra là nhi m v không th thi u trong ho t đ ng ụ ể ệ ể ế
qu n lý Nhà n c nói chung và trong quá trình th c hi n công tác BHXH ả ướ ự ệ
nói riêng.
ng h ng BHXH Trong quá trình th c hi n công tác BHXH, đ i t ệ ố ượ ự ưở
không c đ nh luôn phát sinh, thay đ i vì v y ph i ti n hành công tác thanh ổ ả ế ố ị ậ
tra, ki m tra đ đ m b o vi c th c hi n các chính sách, ch đ BHXH ể ả ế ộ ự ệ ệ ể ả
ế theo quy đ nh c a pháp lu t. Trong 8 năm qua, ngành BHXH Th xã đã k t ủ ậ ị ị
h p v i Phòng ki m tra BHXH t nh, v i các ngành và các ph ng xã, các ể ợ ớ ớ ỉ ườ
20
t chi tr th ng xuyên phát hi n nh ng đ i t ng h ng sai chính sách, ổ ả ườ ố ượ ữ ệ ưở
ch đ , đ i t ng v ng m t lâu ngày, đ i t ng ph m pháp đ báo cáo ế ộ ố ượ ố ượ ặ ắ ể ạ
ng h p h c p trên x lý k p th i. Qua ki m tra đã ph ờ ấ ử ể ị át hi n 41 tr ệ ườ ợ ưở ấ ng tu t
ng h p c p trùng h p và 5 tr ng quá tu i, 3 tr ổ ườ ợ ấ ợ ậ ườ h p vi ph m pháp lu t. ạ ợ
T t c nh ng tr c BHXH c p trên xem xét ấ ả ữ ườ ng h p sai ph m trên đã đ ạ ợ ượ ấ
và x lý.ử
Bên c nh vi c th c hi n chi tr , BHXH Th xã đã h ự ệ ệ ạ ả ị ướ ng d n các t ẫ ổ
chi tr n m v ng ch đ chính sách đ gi i thích cho đ i t ả ắ ế ộ ể ả ữ ố ượ ậ ng, v n
đ ng đ i t ộ ố ượ ng chuy n s lĩnh l ể ổ ươ ể ệ ng h u, tr c p v n i c trú đ ti n ề ơ ư ợ ấ ư
ự vi c qu n lý. Chính vì v y 8 năm qua trên đ a bàn Th xã v lĩnh v c ề ệ ả ậ ị ị
BHXH không có đ n th khi u n i v ơ ạ ượ ấ t c p, góp ph n n đ nh tình hình ầ ổ ư ế ị
ng. đ a ph ị ươ
ng m c, t n đ ng trong vi c th c hi n ch đ 6. Nh ng v ữ ướ ế ộ ự ồ ọ ệ ệ ắ
BHXH đ i v i ng i lao đ ng và bi n pháp gi i quy t. ố ớ ườ ộ ệ ả ế
6.1/ Nh ng v ữ ướ ng m c, t n đ ng: ắ ồ ọ
- Các chính sách tr ng thu c di n ngân ướ c đây th c hi n cho đ i t ệ ố ượ ự ệ ộ
sách chi tr ả ắ còn nhi u v n đ t n đ ng, còn nhi u đ n th th c m c, ư ắ ề ồ ề ề ấ ọ ơ
i quy t chính sách, ch đ BHXH. khi u n i đ ngh gi ạ ề ị ả ế ế ộ ế
ư - Còn nhi u lao đ ng thu c di n tham gia BHXH b t bu c ch a ề ệ ắ ộ ộ ộ
tham gia, ch y u là các doanh nghi p ngoài qu c doanh, doanh nghi p t ệ ủ ế ệ ư ố
nhân.
- Vi c thanh tra, ki m tra th c hi n chính sách BHXH các c s ự ệ ệ ể ở ơ ở
c th ng xuyên liên t c, s ph i h p gi a các c quan qu n lý ch a đ ư ượ ườ ố ợ ự ụ ữ ả ơ
Nhà n ướ c và c quan qu n lý BHXH ch a ch t ch . ẽ ư ả ặ ơ
- Tình tr ng thi u ho c n đóng BHXH ặ ợ ế ạ ở ộ ố ơ ả m t s đ n v đã làm nh ị
h ng ưở đ n ngu n thu và vi c th c hi n gi ế ự ệ ệ ồ ả i quy t các ch đ BHXH cho ế ộ ế
ng i lao đ ng. ườ ộ
21
6.2/ Các bi n pháp: ệ
ặ - Đ y m nh công tác thông tin tuyên truy n t o m i quan h ch t ề ạ ệ ẩ ạ ố
ch và có hi u qu đ i v i các c quan thông tin đ i chúng đ m i ng ả ố ớ ể ọ ệ ẽ ạ ơ ườ i
lao đ ng nâng cao nh n th c v BHXH. ứ ề ậ ộ
- Ph n đ u nâng cao h n n a công tác chi tr đ chi tr đúng kỳ, đ ơ ữ ả ể ấ ấ ả ủ
ng m t cách thu n l s , đúng ch đ t n tay đ i t ế ộ ậ ố ố ượ ậ ợ ộ ậ i, an toàn và thu n
ti n, k p th i theo đúng quy đ nh hi n hành. ệ ệ ờ ị ị
- Tăng c ng nâng cao trình đ nghi p v cho cán b làm công tác ườ ụ ệ ộ ộ
BHXH.
- Phát huy tinh th n g ng m u, ch đ ng, sáng t o c a t ng cá ầ ươ ủ ừ ủ ộ ẫ ạ
nhân trong vi c th c hi n nhi m v chung. ụ ự ệ ệ ệ
- Tăng c ườ ả ng công tác thanh tra n i b trong vi c qu n lý tài s n, ộ ộ ệ ả
thu - chi BHXH không đ x y ra nh ng sai ph m, th t thoát. ể ả ữ ạ ấ
- Ph i k t h p v i các t ch c công đoàn c a ng ố ế ợ ớ ổ ứ ủ ườ i lao đ ng đ ộ ể
công đoàn phát huy h t vai trò c a mình vì l ế ủ ợ i ích c a ng ủ ườ ộ i lao đ ng
trong vi c tham gia BHXH. ệ
- Th c hi n thanh tra, giám sát, ph i k t h p v i Thanh tra S Lao ố ế ợ ự ệ ở ớ
đ ng TBXH, BHXH t nh đ th c hi n thanh tra, giám sát các đ n v s ộ ể ự ị ử ệ ơ ỉ
d ng lao đ ng. ụ ộ
7. Th c tr ng đ i s ng c a ng ng l ờ ố ự ủ ạ i h ườ ưở ươ ng h u: ư
Chính sách h u trí và ng i có công là m t trong nh ng chính sách ư ườ ữ ộ
c, th i gian qua BHXH Th xã luôn luôn quan l n c a Đ ng và Nhà n ả ớ ủ ướ ờ ị
tâm đ n đ i s ng v t ch t, đ i s ng tinh th n c a l c l ng h u trí và ủ ự ượ ờ ố ờ ố ế ậ ấ ầ ư
i có công v i n c, đây là m t trong nh ng vi c làm góp c a nh ng ng ữ ủ ườ ớ ướ ữ ệ ộ
ph n quan tr ng n đ nh đ i s ng chính tr , kinh t ờ ố ầ ổ ọ ị ị ế ộ ủ ị , văn hoá xã h i c a đ a
ph ng. ươ
22
ng l ng h u: Riêng trong năm V đ i s ng v t ch t c a ng ậ ề ờ ố ấ ủ i h ườ ưở ươ ư
2002 Qu BHXH và Qu NSNN đã chi tr t ng s ỹ ỹ ả ổ ố ề ầ ti n là g n
60.000.000.000 đ ng cho h n 11.000 ng ồ ơ ườ ỗ i. Nh v y bình quân m i ư ậ
ng i h ng HC đ c nh n 500.000đ ng/tháng/ng i. Bên c nh đó ườ ưở ượ ậ ồ ườ ạ
nh ng ng i thu c di n h ng l ng h u c a Th xã còn tham gia vào ữ ườ ệ ộ ưở ươ ư ủ ị
các ho t đ ng kinh t phù h p khác c a gia đình, làng xóm vì v y theo ạ ộ ế ủ ậ ợ
i h th ng kê c a Phòng th ng kê Th xã Thái Bình, thu nh p c a ng ị ậ ủ ủ ố ố ườ ưở ng
l ng h u bình quân là 600.000đ ng/tháng/ng i. Ng ươ ư ồ ườ ườ ấ i thu nh p ít nh t ậ
cũng đ c h n 200.000đ ng/tháng/ng i. Cá bi i h ượ ơ ồ ườ ệ t có nh ng ng ữ ườ ưở ng
l ng h u có TN g n 2.000.000.000đ ng/tháng/ng i. ươ ư ầ ồ ườ
V đ i s ng tinh th n cho ng ng l ề ờ ố ầ i h ườ ưở ươ ng h u: Th u , HĐND, ị ỷ ư
UBND Th xã luôn quan tâm đ n các ho t đ ng c a Ban liên l c h u trí và ạ ư ạ ộ ủ ế ị
Ng ườ ố ớ i cao tu i, coi đó là nh ng ho t đ ng văn hoá r t quan tr ng đ i v i ạ ộ ữ ấ ổ ọ
ạ cán b h u trí. BHXH Th xã đã k t h p v i MTTQ Th xã, Ban liên l c ế ợ ộ ư ớ ị ị
h u trí các ph ng, xã, các ngành văn hoá, y t ư ườ ế ạ , TDTT đ y m nh các ho t ẩ ạ
i cao tu i các ph ng xã. đ ng CLB h u trí, ng ộ ư ườ ổ ở ườ
V t ch c b máy: 13 ph ề ổ ứ ộ ườ ạ ng xã trong Th xã có 13 Ban liên l c ị
h u trí, 13 CLB h u trí và 1 CLB trung cao lão thành cách m ng Th xã. ư ư ạ ị
Các CLB này th ng xuyên ho t đ ng hàng tháng, hàng quý thu hút s ườ ạ ộ ự
quan tâm tham gia c a 70% l c l ự ượ ủ ạ ng h u trí. N i dung c a bu i ho t ư ủ ộ ổ
ệ đ ng CLB r t phong phú và đa d ng nh nói chuy n th i s , nói chuy n ộ ờ ự ư ệ ấ ạ
ệ s c kho , các b nh tu i già và các cách đ phòng ch ng b nh, rèn luy n ứ ẻ ệ ề ệ ổ ố
TDTT nh : ch y, t p d ng sinh, đánh c u lông, bóng bàn, c t ng, sáng ậ ưỡ ư ạ ờ ướ ầ
tác th ca, đ c th , bình th ... Các phong trào trên đã góp ph n nâng cao ầ ọ ơ ơ ơ
đ i s ng tinh th n, b o v s c kho giúp đ i ngũ h u trí ờ ố ệ ứ ư ẻ ầ ả ộ ố "S ng vui, s ng ố
kho , s ng có ích" ẻ ố . Nhi u thành viên c a các CLB h u trí ủ ư ề ở ạ Th xã đã đo t ị
các gi i th thao c a T nh, c a Th . Nhi u ph ả ủ ủ ể ề ỉ ị ườ ấ ng xã hàng năm đã xu t
ng Quang Trung đã ra đ c 3 t p th , h n 600 b n nh ng t p th : ph ả ữ ậ ơ ườ ượ ơ ơ ậ
bài; ph ng Phúc Khánh đã ra đ n nhà" ườ ượ c 6 t p th ậ ơ "Hoa trái v ườ , tổ
23
ch c thi c u lông, liên hoan văn ngh đ ệ ượ ứ ầ ặ c S Văn hoá Thông tin t ng ở
B ng khen; ph ng B Xuyên có phong trào văn ngh , ho t đ ng d ằ ườ ạ ộ ệ ồ ưỡ ng
; ph sinh khá m nh, đã ra đ ạ ượ c 3 t p th ậ ơ "Đ ng xuân" ườ ườ ớ ng Kỳ Bá v i
CLB d ng sinh ho t đ ng th ưỡ ạ ộ ườ ng xuyên hi u qu , đã ra đ ệ ả ượ c 4 t p th ậ ơ
"H ng sen" ; ph ng Đ Thám cũng ra đ ng s c" ươ ườ ề ượ c 2 t p th ậ ơ "Hoa h ươ ắ .
Các ph ng xã còn l ch c sinh ho t CLB đ u đ n hàng tháng, ườ i đ u t ạ ề ổ ứ ề ặ ạ
hàng quý. Ngoài ra Th xã còn có CLB trung cao lão thành cách m ng có ạ ị
ớ 150 đ n 200 cán b hàng tháng sinh ho t đ u đ n vào ngày m ng 1 v i ạ ề ế ặ ộ ồ
nhi u n i dung phong phú. ề ộ
ộ Ngày 01/10 hàng năm BHXH Th xã cùng Phòng T ch c Lao đ ng ị ổ ứ
TBXH, Ban b o v s c kho t nh tham m u v i Th u , UBND Th xã t ệ ứ ị ỷ ẻ ỉ ư ả ớ ị ổ
ch c ki m tra s c kho đ nh kỳ cho các cán b trung cao lão thành cách ẻ ị ứ ứ ể ộ
m ng, có bi u thu c và quà các c nhân ngày Qu c t Ng i cao tu i. ố ế ụ ế ạ ố ườ ổ
Ho t đ ng văn hoá th thao c a các CLB h u trí còn cung c p cho ạ ộ ư ủ ể ấ
các ph ng xã đ i ngũ cán b c s đông đ o. Theo th ng kê s b t ườ ộ ơ ở ơ ộ ớ i ả ộ ố
80% s cán b t ng, xóm tr ng. Có ph ng nh ph ng Phúc tr ộ ổ ưở ố ưở ườ ư ườ
Khánh có t ớ i 100% s cán b là cán b h u trí. ộ ộ ư ố
Các Ban liên l c h u trí còn t ạ
ư
ổ
ch c các h i hi u, h i t ộ
ộ ừ
ứ
ế
ệ thi n
ấ thăm h i giúp nhau lúc m đau ho n n n, thăm vi ng lúc qua đ i. R t ạ
ế
ạ
ờ
ỏ
ố
nhi u các cán b h u trí đã tr thành nh ng t m g
ộ ư
ữ
ề
ấ
ở
ươ
ọ ng sáng cho m i
ng
i noi theo.
ườ
Ph n IIầ
24
CHUYÊN ĐỀ
I H ƯỜ ƯỞ Ờ Ố Ủ Ậ
THU NH P VÀ Đ I S NG C A NG TRÍ HÀNG THÁNG NG CH Đ H U Ế Ộ Ư TH XÃ THÁI BÌNH - TH C TR NG VÀ Ạ Ở Ị Ự
GI I PHÁP Ả
I – LÝ DO CH N CHUYÊN Đ VÀ NH NG Đ C ĐI M CÓ Ề Ọ Ữ Ể
LIÊN QUAN TR C TI P Đ N CHUYÊN Đ NGHIÊN C U Ự Ề Ế Ế Ặ Ứ
1. Lý do ch n chuyên đ . ề ọ
Chính sách nh t quán c a Đ ng và Nhà n c ta luôn coi con ng i là ủ ấ ả ướ ườ
ể trung tâm c a s phát tri n Đ ng ta đã kh ng đ nh: “Đi đôi v i phát tri n, ủ ự ể ả ẳ ớ ị
tăng tr ng kinh t ph i quan tâm gi i quy t t ưở ế ả ả ế ố t các v n đ xã h i. Kinh ề ấ ộ
t ế phát tri n là c s , ngu n l c đ m b o cho các ch ồ ự ơ ở ể ả ả ươ ộ ng trình xã h i,
giáo d c y t ụ ế ụ , văn hoá phát tri n. Song phát tri n xã h i v i n n giáo d c ộ ớ ề ể ể
y t văn hoá phát tri n s thúc đ y phát tri n nhanh và b n v ng... ế ề ữ ể ẽ ể ẩ
BHXH là m t trong nh ng chính sách xã h i quan tr ng c a Đ ng và ữ ủ ả ộ ọ ộ
Nhà n c ta. BHXH la s chia s r i ro và các ngu n qu nh m b o v ướ ẻ ủ ự ả ằ ồ ỹ ệ
ng ườ i lao đ ng khi h không còn kh năng làm vi c. Hi n nay, s ng ả ệ ệ ọ ộ ố ườ i
cao tu i nói chung và ng i lao đ ng trong đ tu i ngh h u n c ta nói ổ ườ ỉ ư ở ướ ộ ổ ộ
riêng c ta ngày càng gia tăng. Ng n ở ướ ườ ỉ ư i lao đ ng trong đ tu i ngh h u ộ ổ ộ
là t ng l p có c ng hi n l n lao trong cu c xây d ng và b o v t ế ớ ệ ổ ự ầ ả ố ớ ộ ố qu c.
Chính vì v y b o v , chăm sóc và nâng cao đ i s ng cho ng i h ờ ố ệ ả ậ ườ ưở ng
l ng h u hàng tháng không ch mang ý nghĩa kinh t ươ ư ỉ ế , chính tr , xã h i mà ị ộ
còn mang ý nghĩa nhân đ o sâu s c th hi n truy n th ng “U ng n ắ ể ệ ề ạ ố ố ướ c
ng ng i nh th th ng thân” c a dân t c ta. Ng nh ngu n” ; “th ồ ớ ươ ườ ư ể ươ ủ ộ ườ i
h ng l ng h u hàng tháng c n đ ưở ươ ư ầ ượ ề c tôn tr ng chăm lo đ t o đi u ể ạ ọ
ki n cho h ti p t c phát huy nh ng kinh nghi m s ng, kinh nghi m trong ọ ế ụ ữ ệ ệ ệ ố
s n xu t mà h đã tích lu đ ọ ả ỹ ượ ấ ờ c góp ph n xây d ng xã h i m i. Qua th i ự ầ ớ ộ
gian th c t p c s giúp đ c a các ự ậ ở phòng BHXH Th xã Thái Bình đ ị ượ ự ỡ ủ
25
cô, chú, anh ch trong c quan và s h ng d n c a các th y cô giáo, em ự ướ ơ ị ẫ ủ ầ
xin trình bày chuyên đ : ề
“Đ i s ng và thu nh p c a ng ng l ậ ủ ờ ố i h ườ ưở ươ ự ng h u hàng tháng th c ư
tr ng và gi i phap” ạ ả
Tuy b n thân đã h t s c c g ng, song th i gian th c t p và trình đ ế ứ ố ắ ự ậ ả ờ ộ
có h n nên bài vi ạ ế ậ t còn g p nhi u h n ch . Vì v y em r t mong nh n ề ế ặ ấ ậ ạ
đ ượ ự c s đóng góp, ch b o c a các th y cô giáo đ chuyên đ có th hoàn ầ ỉ ả ủ ể ể ề
ch nh h n. ơ ỉ
Em xin chân thành c m n ! ả ơ
2 – C s lý lu n và c s th c ti n c a v n đ . ề ơ ở ự ễ ủ ấ ơ ở ậ
2.1. C s lý lu n. ơ ở ậ
2.1.1. Khái ni m BHXH. ệ
Trong t đi n Bách khoa Vi t Nam: BHXH là s đ m b o thay th ừ ể ệ ự ả ả ế
ho c bù đ p m t ph n thu nh p cho ng ắ ầ ặ ậ ộ ườ ặ i lao đ ng khi h b m t ho c ọ ị ấ ộ
gi m kho n thu nh p t ngh nghi p do b m t ho c gi m kh năng lao ậ ừ ả ả ị ấ ề ệ ặ ả ả
đ ng ho c m t vi c làm do nh ng r i ro xã h i thông qua vi c hình thành, ủ ộ ữ ệ ệ ặ ấ ộ
s d ng m t qu tài chính do s đóng góp c a các bên tham gia BHXH, ử ụ ự ủ ộ ỹ
nh m góp ph n đ m b o an toàn đ i s ng cho ng i lao đ ng và gia đình ờ ố ầ ả ả ằ ườ ộ
h , đ ng th i góp ph n đ m b o an toàn xã h i. ọ ồ ầ ả ả ờ ộ
Hi n nay h th ng BHXH ệ ố ệ n ở ướ c ta chi tr 5 ch đ : ế ộ ả
- Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố
- Ch đ tr c p thai s n. ế ộ ợ ấ ả
- Ch đ tr c p TNLĐ và BNN. ế ộ ợ ấ
- Ch đ tr c p h u trí ế ộ ợ ấ ư
26
- Ch đ tr c p t tu t. ế ộ ợ ấ ử ấ
2.1.2. KN: Ng ng h u trí hàng tháng. i h ườ ưở ư
* Ng c h ng ch đ h u trí hàng tháng khi ngh ườ i lao đ ng đ ộ ượ ưở ế ộ ư ỉ
vi c mà có m t trong các đi u ki n sau đây: ệ ề ệ ộ
1. Nam đ 60 tu i, n đ 55 tu i và có th i gian đóng BHXH đ 20 ữ ủ ủ ủ ổ ổ ờ
năm tr lên. ở
2. Nam đ 55 tu i, n đ 50 tu i và có đ 20năm đó có th i gian làm ữ ủ ủ ủ ổ ổ ờ
vi c thu c trong nh ng tr ữ ệ ộ ườ ng h p sau: ợ
- Đ m i năm làm ngh ho c công vi c n ng nh c đ c h i. ọ ộ ạ ủ ườ ệ ặ ề ặ
- Đ m i năm làm ngh n i có PCKV h s 0,7 tr lên. ủ ườ ề ở ơ ệ ố ở
Đ m i năm công tác Mi n Nam, Lào tr cngày 30/4/1975 ho c ủ ườ ở ề ở ướ ặ ở
Cam pu chia tr c ngày 31/8/1989. ướ
* Ng c h ườ i lao đ ng đ ộ ượ ưở ứ ng ch đ H u trí hàng tháng v i m c ế ộ ư ớ
l i đ đi u ki n ươ ngh u th p h n nh ng ng ơ ữ ư ấ ườ ủ ề ệ ở ộ ph n trên khi có m t ầ
trong các đi u ki n sau: ề ệ
1. Nam đ 60 tu i, n đ 55 tu i và có th i gian đóng b o hi m xã ữ ủ ủ ể ả ổ ờ ổ
h i đ 15 năm đ n 20 năm ộ ủ ế
2.Nam đ 50 tu i, n đ 45 tu i và có th i gian đóng BHXH đ ổ ữ ủ ủ ổ ờ ủ
20năm tr lên mà b suy gi m kh năng lao đ ng t 61% tr lên. ả ả ở ộ ị ừ ở
3. Ng i lao đ ng có ít nh t 15 năm làm công vi c đ c bi ườ ệ ặ ấ ộ ệ ặ t n ng
nh c, đ c bi t đ c h i đã đóng b o hi m Xã H i đ 20 năm mà b suy ặ ọ ệ ộ ộ ủ ể ạ ả ị
gi m kh năng lao đ ng t 61% tr lên (Không phù thu c vào tu i đ i). ả ả ộ ừ ổ ờ ở ộ
27
2.2 C s th c ti n c a v n đ ề ơ ở ự ễ ủ ấ
2.2.1 C s th c ti n: ơ ở ự ễ
Th xã Thái Bình không ch là trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá xã ỉ ị ế ị
h i c a t nh mà còn là n i t p trung đông nh t các đ i t ng h ng chính ộ ủ ỉ ơ ậ ố ượ ấ ướ
sách xã h i. Tính đ n h t năm 2002 BHXHTXTB đã chi tr ch đ h u trí ả ế ộ ư ế ế ộ
hàng tháng cho 11.823 lao đ ng v i t ng s ti n là 58.387.326 đ ng trong ớ ổ ố ề ộ ồ
đó đ i t ng h ng l ố ượ ưở ươ ứ ng h u hàng tháng là cán b công nhân viên ch c ư ộ
là 10.818 ng i v i t ng s ti n chi tr là: 49.418.800đ ng và đ i t ườ ớ ổ ố ề ố ượ ng ả ồ
h ng l ng h u hàng tháng là lao đ ng trong l c l ng vũ trang ưở ươ ự ượ ư ộ quân đ iộ
nhân dân là 1.005 ng i v i t ng s ti n là 8.972.526 đ ng ườ ớ ổ ố ề ồ
V i s t ng đã ngh h u nh v y BHXHTXTB nói riêng và đ ng u ớ ố ượ ư ậ ỉ ư ả ỷ
ờ ố UBND Th xã Thái Bình nói chung đã luôn quan tâm sâu s c đ n đ i s ng ế ắ ị
ng l ng h u đ ng ng l v t ch t và tinh th n cho ng ậ ấ ầ i h ườ ưở ươ ư ể i h ườ ưở ươ ng
ả h u trí hàng tháng có đi u ki n phát huy nh ng kinh nghi m s ng và s n ữ ư ệ ệ ề ố
xu t quý báu c a mình ti p t c ph c v cho công cu c xã h i m i. ụ ụ ế ụ ủ ấ ớ ộ ộ
2.2.2. Ch tr ng, quan đi m c a đ ng và Nhà n ủ ươ ủ ả ể ướ ố ớ c ta đ i v i
các ch đ BHXH nói chung và v i ch đ h u trí hàng tháng nói ớ ế ộ ư ế ộ
riêng.
Nh m hoàn thi n h n n a h th ng chính sách BHXH vì quy n l ữ ệ ố ề ợ i ệ ằ ơ
c ta đã ban hành hàng lo t các văn c a ng ủ ườ i lao đ ng, Đ ng và Nhà n ả ộ ướ ạ
b n pháp lu t đi u ch nh, h ả ề ậ ỉ ướ ng d n vi c th c hi n các ch đ BHXH. ệ ế ộ ự ệ ẫ
28
ủ ề ệ - Ngh đ nh 12/CP ban hành ngày 26/1/1995 c a Chính ph v vi c ủ ị ị
ban hành đi u l BHXH đ i v i công ch c CNVC Nhà n ề ệ ứ ớ ố ướ ọ c và m i
ng ườ ệ i lao đ ng, lao đ ng theo lo i hình BHXH b t bu c đ th c hi n ể ự ắ ạ ộ ộ ộ
th ng nh t trong c n c. ả ướ ấ ố
- Quy đ nh 812/TTg ngày 12/12/1996 c a Th t ng Chính ph v ủ ướ ủ ị ủ ề
vi c b sung đ i t ng h ng tr c p m t s c LĐ dài h n, tr c p thêm ệ ổ ố ượ ưở ấ ứ ợ ấ ợ ấ ạ
các cán b h u trí cô đ n và cán b công nhân là quân nhân chuyên ngành ộ ư ơ ộ
v h u. ề ư
Quy đ nh v h s xét h ng các ch đ BHXH ban hành kèm theo ề ồ ơ ị ưở ế ộ
quy đ nh s 115/QĐ-BHXH Vi ố ị ệ ố t Nam ngày 24/6/1996 c a T ng Giám đ c ủ ổ
BHXHVN
- Văn b n 169 quy đ nh v th i gian công tác c a BHXHVN ề ờ ủ ả ị
- TT01/2001/TTLB- B LĐTBXH- B TC ngày 5/1/2001 c a B ủ ộ ộ ộ
LĐTBXH- B TC h ng d n th c hi n đi u ch nh m c l ộ ướ ứ ươ ự ệ ề ẫ ỉ ng h u và tr ư ợ
c p BHXH theo ngh đ nh s 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 c a Chính ấ ủ ố ị ị
ph .ủ
- TT04/LB – TT ban hành 27/1/1997 v vi c h ng d n đi u ch nh ề ệ ướ ề ẫ ỉ
m c l ứ ươ ệ ng, và tr c p đ i v i công ch c, viên ch c hành chính s nghi p, ố ớ ợ ấ ứ ứ ự
ng ng và m t s đ i t ườ i ngh h u, ngh m t s c, cán b xã, ph ỉ ấ ứ ỉ ư ộ ườ ộ ố ố ượ ng
h ng chính sách BHXH năm 1997 ưở
- Ngh đ nh 93/1998/NĐ-CP v vi c s a đ i b sung m t s đi u l ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ệ ị ị
BHXH ban hành kèm theo ngh đ nh 12 CP ngày 26/1/1995 c a Chính ph . ủ ủ ị ị
29
- Quy t đ nh 234/99/QĐ-TTg ngày 22/12/1999 c a Th t ủ ướ ng ủ ế ị
Chính phủ
- TT s 26/2000/TTLB/BLĐTBXH-BTC ngày 20/10/2000 h ố ướ ng
i lao đ ng làm vi c trong d n vi c th c hi n ch đ BHXH đ i v i ng ẫ ố ớ ế ộ ự ệ ệ ườ ệ ộ
các c s công l p thu c các ngành Giáo d c, y t , văn hoá th thao. ơ ở ụ ậ ộ ế ể
- TT05/2000/TT,LT/BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 18/2/2000 c a Liên ủ
ng d n th c hi n. t ch B LĐTBXH, B Công an, B Qu c phòng h ị ộ ộ ố ộ ướ ự ệ ẫ
- Công văn 843/LĐTBXH c a B LĐTBXH ủ ộ
- TT01/LĐTBXH-TT ngày 30/1/1996 c a B LĐTBXH h ủ ộ ướ ẫ ng d n
th c hi n. ự ệ
- Quy t đ nh 2092/1999 QĐ/BHXH ngày 23/11/1999 c a T ng giám ế ị ủ ổ
đ c BHXHVN v vi c th c hi n quy đ nh qu n lý thu BHXH thu c h ố ề ệ ự ệ ả ộ ị ệ
th ng BHXH Vi t Nam. ố ệ
- Quy t đ nh 2093/1999/QĐ-BHXH ngày 24/11/1999 c a T ng giám ế ị ủ ổ
đ c b o hi m xã h i Vi ể ố ả ộ ệ ộ t Nam v vi c ban hành qu n lý chi BHXH thu c ề ệ ả
h th ng BHXHVN . ệ ố
II TH C TR NG THU NH P VÀ Đ I S NG C A NG Ậ Ờ Ố Ự Ủ Ạ ƯỜ I
H NG L NG H U HÀNG THÁNG TH XÃ THÁI BÌNH. ƯỞ ƯƠ Ư Ở Ị
1. Đ c đi m chung c a ng ng l ng h u hàng tháng th xã ủ ể ặ i h ườ ưở ươ ư ở ị
Thái Bình.
1.1 Đ c đi m v tu i đ i và gi i tính c a ng ng l ề ổ ờ ể ặ ớ ủ i h ườ ưở ươ ng
h u hàng tháng . ư
30
Theo s l ng th ng kê trong năm 2002 BHXHTX đã chi tr cho ố ượ ả ố
11.825 đ i t ng h ng l ố ượ ưở ươ ng h u hàng tháng chi m h n 8% dân s th ế ố ị ư ơ
xã. Có th có cái nhìn t ng quát v s ng i h ng l ng h u hàng tháng ề ố ườ ưở ể ổ ươ ư
Gi
i tính
ớ
qua b ng s li u sau: ố ệ ả
HC HQ
Đ tu i ộ ổ
Nam Nam Nữ Nữ
45-50 0 0 4 11
51.55 40 27 59 56
56-60 415 68 78 560
61-65 1970 151 170 2.574
66-70 1065 80 79 1.286
71-75 857 82 75 857
76-80 450 35 42 486
80+ 84 26 29 116
4881 5937 469 536
HC: Ng ng l ng h u hàng tháng là CBCNV i h ườ ưở ươ ư
HQ: Ng ng l ng h u hàng tháng là quân nhân chuyên ngành. i h ườ ưở ươ ư
Qua b ng s li u trên ta có th th y: S ng ng l ể ấ ố ệ ả ố i h ườ ưở ươ ư ng h u
hàng tháng có đ tu i bình quân là 60-70 tu i. ộ ổ ổ
V gi i tính s ng ng l ng h u hàng tháng là n chi m 55% ề ớ ố i h ườ ưở ươ ư ữ ế
ng l (Đ i v i ng ố ớ i h ườ ưở ươ ố ớ ng h u hàng tháng là CBCNV), 54% (đ i v i ư
31
ng ng l ng h u hàng tháng là CA – QĐND…) s ng i h i h ườ ưở ươ ư ố ườ ưở ng
l ng l ươ ng h u là nam ch chi m 46%. T ng s ng ế ư ố ổ ỉ i h ườ ưở ươ ng h u hàng ư
tháng.
V đ tu i: Ng i già h ng l ng h u hàng tháng th xã Thái ề ộ ổ ườ ưở ươ ư ở ị
Bình có tu i đ i bình quân là 65 tu i. S ng ổ ờ ố ườ ổ i cán b h u trí ộ ư ở ộ ổ ừ đ tu i t
61-65 tu i là 4.865 ng ổ ườ ề i chi m g n 45% t ng s cán b h u trí. Đi u ộ ư ế ầ ổ ố
này có th th y s ng ng l ng h u hàng tháng ể ấ ố i h ườ ưở ươ ư ở ị ộ ổ th xã có đ tu i
th khá cao. ọ
ng l ng h u hàng 1.2. Đ c đi m v tâm lý c a ng ề ủ ể ặ i h ườ ưở ươ ư
tháng.
-Ng ng l ng h u hàng tháng th i h ườ ưở ươ ư ườ ế ả ng có tâm lý c ch , c m ứ
th y mình s ng th a t khi ngh làm. ừ ừ ấ ố ỉ
-Ng ng l i h ườ ưở ươ ả ng h u hàng tháng đang s ng cùng gia đình c m ư ố
th y không tho i mái v m t tinh th n. ề ặ ả ấ ầ
-Ng ng l ng h u hàng tháng th i h ườ ưở ươ ư ườ ng c m th y cô đ c nh ấ ả ộ ư
đa ph n nh ng ng c s quan tâm ữ ầ ườ i cao tu i cùng l a vì không nh n đ ứ ậ ổ ượ ự
t phía ng i khác. ừ ườ
-Ng ng l ng c m th y b t mãn khi s phát i h ườ ưở ươ ng h u th ư ườ ự ả ấ ấ
tri n c a n n kinh t ng tác đ ng làm n i l ng d n các m i quan ể ủ ề th tr ế ị ườ ơ ỏ ầ ộ ố
h truy n thông gi a gia đình, h hàng, làng xóm. ữ ề ệ ọ
-Ng ng l ng h u hàng tháng nói riêng và ng i cao tu i nói i h ườ ưở ươ ư ườ ổ
chung luôn mong mu n nh n đ c s quan tâm chăm sóc c a m i ng i. ậ ựơ ự ủ ố ọ ườ
1.3.M t s ng l ng h u hàng ộ ố nguy n v ng c a ng ọ ủ ệ i h ườ ưở ươ ư
tháng.
ng l Ph n l n ng ầ ớ i h ườ ưở ươ ố ng h u hàng tháng đ u có mong mu n ư ề
đ c h tr , khi đau m, b nh t t, mong mu n đ c săm sóc, quan tâm ượ ỗ ợ ệ ố ậ ố ượ
nhi u h n v tinh th n. Ngoài ra ng ng l ng h u hàng tháng còn ề ề ầ ơ i h ườ ưở ươ ư
có nhu c u đ c giao ti p, đ c tham gia vào các ho t đ ng xã h i. Đây ầ ượ ế ượ ạ ộ ộ
là nh ng nhu c u chính đáng c a ng ng l ng h u hàng tháng đ ủ ữ ầ i h ườ ưở ươ ư ể
32
ự giúp h không có c m giác hãng h t m c c m cho r ng mình “vô tích s ”, ặ ả ụ ả ằ ọ
là “ng ườ i th a” trong gia đình. T o đi u ki n đ cho h phát huy kinh ề ừ ệ ể ạ ọ
nghi m s ng quý báu c a mình ti p t c c ng hi n cho công cu c xây ế ụ ủ ế ệ ố ố ộ
d ng và b o v T qu c. ự ệ ổ ả ố
ng l 2.Th c tr ng thu nh p và đ i s ng c a ng ậ ờ ố ự ủ ạ i h ườ ưở ươ ư ng h u
hàng tháng th xã Thái Bình. ở ị
2.1.Th c tr ng thu nh p t l ng l ậ ừ ươ ự ạ ng h u c a ng ư ủ i h ườ ưở ươ ng
h u hàng tháng. ư
Thu nh p là y u t ế ố ậ quan tr ng cu c s ng c a m i ng ộ ố ủ ọ ỗ ườ ố ớ i. Đ i v i
ng ng l ng h u hàng tháng nói riêng và ng i cao tu i nói chung i h ườ ưở ươ ư ườ ổ
thì thu nh p l t phát sinh, ậ ạ i càng quan tr ng vì đ n giai đo n này b nh t ế ệ ạ ọ ậ
kh năng thích nghi, h p th , d tr dinh d ng kém, s t v v i các vi ụ ự ữ ấ ả ưỡ ự ự ệ ớ
ng l ng h u hàng tháng khu n gây b nh b gi m sút vì v y ng ị ả ệ ẩ ậ i h ườ ưở ươ ư
không ch có nhu c u v ăn u ng, sinh ho t mà còn có nhu c u cao trong ề ầ ạ ầ ố ỉ
vi c chăm sóc s c kho . Ch đ h u trí c a BHXH là m t gi ế ộ ư ủ ứ ẻ ệ ộ ả ệ i pháp hi u
qu cho thu nh p c a ng i lao đ ng khi mà h không còn kh năng lao ậ ủ ả ườ ả ộ ọ
ng h u c a ng ng h u trí hàng đ ng. Qua s li u th ng kê l ố ệ ộ ố ươ ư ủ i h ườ ưở ư
tháng Th xã Thái Bình ta th y: ở ấ ị
Đ n v : Thu nh p : Đ ng ậ ơ ồ ị
HC HQ Thu nh pậ
< 300.000 4210 ng 63 ng iườ iườ
300.000 – 400.000 2860 ng 177 ng iườ iườ
400.000 – 500.000 2276 ng 206 ng iườ iườ
500.000 – 600.000 749 ng 199 ng iườ iườ
600.000 - 700.000 496 ng 195 ng iườ iườ
33
> 700.000 227 ng 165 ng iườ iườ
Ng i h ng l ng h u hàng tháng d i s chi tr c a phòng ườ ưở ươ ư ướ ự ả ủ
BHXH Thái Bình có thu nh p t l ng h u trung bình là 500.000đ/ng ậ ư ươ ư ườ i/
tháng. S ng i h ng l ng h u hàng thnág là cán b CNVC có m c tr ố ườ ở ươ ư ứ ộ ợ
c p th p h n trung bình là 400.000đ/ng ấ ấ ơ ườ ộ i/tháng. Còn s lao đ ng thu c ố ộ
ng vũ trang thì có m c tr c p cao h n trung bình là 700.000đ l c l ự ượ ứ ợ ấ ơ
(ng i/tháng). V i s ti n hàng tháng nh n đ c đã ph n nào giúp cho ườ ớ ố ề ậ ượ ầ
ng ng l i h ườ ưở ươ ầ ng h u hàng tháng và gia đình h kh c ph c m t ph n ụ ư ắ ọ ộ
khó khăn trong cu c s ng c a mình. Nh ng m c dù v y ng i h ủ ư ặ ậ ộ ố ườ ưở ng
l ươ ng h u hàng tháng v n luôn tìm m i vi c làm đ tìm ki m thêm thu ọ ư ệ ể ế ẫ
nh p vì trong th c t đ i s ng c a ng ng l ự ế ờ ố ủ ậ i h ườ ưở ươ ặ ng h u còn g p ư
nhi u khó khăn. ề
Theo s li u th ng kê bình quân thu nh p đ u ng ố ệ ậ ầ ố ườ ủ i c a th xã Thái ị
Bình là kho ng 400 USD / năm/ ng i n u so v i bình quân thu nh p thì ả ườ ế ậ ớ
ng h u mà ng ng l c h s ti n l ố ề ươ ư i h ườ ưở ươ ng h u đ ư ượ ưở ớ ng là khá l n
nh ng ng i do m c sinh ho t chung th xã khá cao và chi phí cho ư c l ượ ạ ứ ạ ở ị
các d ch v y t , gi i trí ngày càng tăng nên s ti n mà ng i h ụ ị ế ả ố ề ườ ưở ng
l ng h u nh n đ ươ ậ ượ ư ạ c đa ph n ch đ đ đáp ng cho các chi phí sinh ho t ỉ ủ ể ứ ầ
ng l ng h u do hoàn đo. H n n a, có m t b ph n r t l n ng ộ ộ ậ ấ ớ ữ ơ i h ườ ưở ươ ư
c có chi n tranh nên l ap gia đình mu n vì v y mà c nh chung là đ t n ả ấ ướ ế ạ ậ ộ
m c dù đã ph i ngh h u nh ng con cái l ng thành vì v y mà ỉ ư ư ả ặ ạ i ch a tr ư ưở ậ
h l ọ ạ ầ ố i ph i b ra nh ng kho n chi phí l n đ đáp ng các nhu c u s ng ả ỏ ứ ữ ể ả ớ
ng l ng h u m c dù c a con cái h . Vì nh ng lý do trên mà ng ữ ủ ọ i h ườ ưở ươ ư ặ
đ c nh n m c l ng cao nh ng đ i s ng còn g p nhi u khó khăn ượ ứ ươ ậ ờ ố ư ề ặ
2.2.Th c tr ng thu nh p t vi c làm thêm c a ng ng hàng ự ạ ậ ừ ệ ủ i h ườ ưở
tháng.
Theo th ng kê s b có t i 80% cán b làm t ng, t phó, bí th ơ ộ ố ớ ộ tr ổ ưở ổ ư
ng, xã là cán b h u trí, con s đó đã chi m t i h n 200 cán c a các ph ủ ườ ộ ư ế ố ớ ơ
ph ng xã không b h u trí m c dù só ti n tr c p tr cho các cán b ộ ư ợ ấ ộ ở ề ặ ả ườ
34
nhi u nh ng cũng góp thêm m t ph n thu nh p cho ng ng l ư ề ầ ậ ộ i h ườ ưở ươ ng
h u hàng tháng. ư
Ữ Ở Ị
Ấ Ữ BÊN C NH ĐÓ, NH NG CÁN B H U TRÍ Ộ
Ặ Ề Ư ƯỚ
Ấ Ấ
Ề Ố Ề Ệ Ệ
Ủ Ề
Ạ Ả Ậ
Ộ Ư Ấ
Ế Ủ
Ạ Ộ MÀ T NG THU NH P C A NG NG L TH XÃ LÀ Ộ Ư Ạ I NĂNG Đ NG, R T NHI U CÁN B H U TRÍ NH NG NG Ề Ộ Ư ƯỜ Ẫ Ả M C DÙ ĐÃ V H U THAM GIA VÀO VI C H NG D N S N Ệ XU T CHO CÁC T H P S N XU T, CÁC TRUNG TÂM LÀNG Ổ Ợ Ả Ủ NGH TRUY N TH NG. V I KINH NGHI M LÀM VI C C A Ớ H ĐÃ GIÚP NHI U CHO S THÀNH CÔNG C A CÁC T H P Ổ Ợ Ọ Ự S N XU T ĐÓ VÀ T O THÊM THU NH P CHO B N THÂN H . Ọ Ả Ấ H N N A, CÁC CÁN B H U TRÍ R T HĂNG HÁI THAM GIA Ơ Ữ VÀO CÁC HO T Đ NG KINH T C A GIA ĐÌNH MÌNH VÌ TH Ế Ư NG H U I H ƯỜ ƯỞ Ổ
HÀNG THÁNG
600.000Đ/NG Ữ Ệ ƯỜ
TRÍ CÓ THU NH P T I G N 2 TRI U Đ NG / NG ƯƠ Ậ Ủ Ế Ơ TH XÃ THÁI BÌNH LÊN Đ N H N Ở Ị I/THÁNG. CÁ BI T CÓ NH NG CÁN B H U Ộ Ư I/THÁNG. Ậ Ớ Ầ Ệ Ồ ƯỜ
NG NG L ƯƠ Ư Ở Ị I H ƯỜ ƯỞ
Ệ
Ề Ố Ư
Ầ Ậ
NG H U TH XÃ THÁI BÌNH Đ C NG H U Ặ BI T THÀNH CÔNG TRONG VI C LÀM KINH T T CÁC NGH Ề Ế Ừ Ệ TRUY N TH NG NH ĐAN LÁT, MÂY TRE... B I H CÓ R T Ấ Ở Ọ ƯỜ ƯỞ NG NHI U KINH NGHI P VÌ V Y MÀ ĐA PH N NG Ạ TH XÃ THAM GIA S N XU T, GI NG D Y L Ả Ệ Ư Ở Ị I H Ả Ấ
Ấ
Ề ƯƠ TRONG CÁC C S S N XU T NGH TRUY N TH NG. 2.3.Th c tr ng đ i s ng c a ng ng h u hàng ng l Ề i h ườ ưở Ơ Ở Ả ờ ố Ề ươ Ố ư ự ủ ạ
tháng.
*V đi u ki n nhà ề ề ệ . ở
ng l ng h u hàng tháng đang s ng cùng gia Ph n l n ng ầ ớ i h ườ ưở ươ ư ố
đình, có m t ph n nh s ng ng l ng h u hàng tháng s ng riêng ỏ ố ầ ọ i h ườ ưở ươ ư ố
nh ng l ư i ạ ở trong nh ng toà nhà ữ ở ạ ạ t m. Đi u ki n s d ng đi n sinh ho t, ệ ử ụ ệ ệ
n c nhà….và đ c bi i và ướ ặ ệ t là các tài s n có giá tr sinh ho t văn hoá, đi l ị ả ạ ạ
đ i s ng hàng ngày còn nhi u h n ch . Vi c s ng cùng v i gia đình trong ế ờ ố ệ ố ề ạ ớ
ế khi các m i quan h huy t th ng gia đình trong khi các m i quan h huy t ế ệ ệ ố ố ố
th ng gia đình ngày càng l ng l o làm cho ng i ng ẻ ố ỏ ườ i l ườ ươ ả ng h u c m ư
th y h ng h t, m c c m. ụ ặ ả ẫ ấ
*V tình tr ng s c kho . ẻ ạ ứ ề
Ng ng l ng h u hàng tháng th i h ườ ưở ươ ư ườ ổ ế ng b các b nh ph bi n ệ ị
ạ nh huy t áp, các b nh v th n kinh, hô h p và các b nh v tim m ch ề ầ ư ế ệ ệ ề ấ
35
h n n a có đ n 21% ng ng l ng h u hàng tháng b b nh ngh ữ ế ơ i h ườ ưở ươ ị ệ ư ề
nghi p ho c b nh mãn tính. ặ ệ ệ
Vì v y c n ph i có công tác chăm sóc s c kho th ng xuyên cho ẻ ườ ứ ầ ậ ả
ng ng l ng h u hàng tháng. Đ c bi t là ph i có ch đ chăm sóc i h ườ ưở ươ ư ặ ệ ế ộ ả
đi u tr b nh t ng l ng h u hàng tháng nh t là ị ệ ề ậ ị t k p th i cho ng ờ i h ườ ưở ươ ư ấ
b nh ngh nghi p và b nh mãn tính. ệ ệ ệ ề
Nh m c i thi n đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n cho ng ờ ố ư ệ ằ ả ầ ậ ấ ườ i
h ng l ng h u hàng tháng, cu i năm 2002 đã có m t cu c đi u tra toàn ưở ươ ư ề ỗ ộ ộ
di n v đ i s ng v t ch t, tinh th n và s c kho c a ng ng l ề ờ ố ẻ ủ ứ ệ ậ ấ ầ i h ườ ưở ươ ng
h u hàng tháng, k t qu đi u tra v s c kho c a ng ng l ả ề ẻ ủ ề ứ ư ế i h ườ ưở ươ ng
h u cho th y: ư ấ
ẻ ạ ứ
9% 62% 29%
Tình tr ng s c kho T tố Trung bình Kém ố ệ Qua b ng s li u trên có th th y tình tr ng s c kh o c a ng ể ấ ủ ứ ẻ ả ạ ườ i
h ng l ng h u không có gì đáng lo ng i, ph n l n ng ng l ưở ươ ầ ớ ư ạ i h ườ ưở ươ ng
h u có s c kho trung bình. Nh ng không vì th mà chúng ta không quan ư ứ ư ẻ ế
tâm đ n đ i s ng, s c kho c a h , chúng ta ph i đ y m nh các d ch v ẻ ủ ọ ả ẩ ờ ố ứ ế ạ ị ụ
chăm sóc s c kho đ nâng % ng ng l t lên ẻ ể ứ i h ườ ưở ươ ng có s c kho t ứ ẻ ố
ngày càng cao và h n ch t i đa s ng i có s c kho y u kém. ế ố ạ ố ườ ẻ ế ứ
*V sinh ho t văn hoá: ạ ề
Hi n nay, các ho t đ ng, các câu l c b cho ng i h u trí đang ngày ạ ộ ẹ ạ ộ ườ ư
càng đ c m r ng. th xã có 13 Ban liên l c h u trí c a 13 Ph ng xã, ượ ở ộ Ở ị ạ ư ủ ườ
13 câu l c b h u trí và 1 câu l c b trung lão thành Cách m ng. Các câu ộ ộ ư ạ ạ ạ
ng xuyên ho t đ ng hàng tháng, hàng quý, thu hút s quan l c b này th ạ ộ ườ ạ ộ ự
tâm c a 70% l c l ự ượ ủ ạ ng h u trí. N i dung c a các bu i ho t đ ng câu l c ủ ư ạ ộ ổ ộ
ệ ứ b này r t phong phú và đa d ng nh nói chuy n th i s , nói chuy n s c ư ộ ờ ự ệ ấ ạ
kho , các b nh tu i già và các cách phòng ch ng. Các câu l c b còn ệ ẻ ạ ổ ố ộ
th ng xuyên t ch c rèn luy n th thao, t p d ng sinh, đánh c u lông... ườ ổ ứ ệ ể ậ ưỡ ầ
đ nâng cao đ i s ng tinh th n, b o v s c kho giúp đ i ngũ h u trí: “ ể ờ ố ệ ứ ư ẻ ầ ả ộ
36
ộ ư S ng vui, s ng kho , s ng có ích”. Nhi u thành viên c a câu l c b h u ẻ ố ủ ề ạ ố ố
trí th xã đ t đ c các gi i th thao c a t nh, c a th . Nhi u ph ng, xã ở ị ạ ượ ả ủ ỉ ủ ề ể ị ườ
hàng năm đã xu t b n đ ng Ph ng Quang trung ấ ả ượ c nh ng t p th : Ph ậ ữ ơ ườ ườ
đã cho ra đ c 3 t p th v i h n 600 bài ,Ph ng Phúc Khánh đã cho ra ượ ơ ớ ơ ậ ườ
đ c 6 tap th “Hoa trái v n nhà”, t ch c thi c u lông liên hoan văn ượ ạ ơ ườ ổ ứ ầ
ngh đ c S văn hoá thông tin t ng b ng khen, ph ng B Xuyên có các ệ ượ ặ ằ ở ườ ồ
phong trào văn ngh , ho t đ ng d ng sinh khá m nh, đã có đ ạ ộ ệ ưỡ ạ ượ ậ c 3 t p
th “Đ ng xuân”, ph ng Kỳ Bá v i câu l c b d ườ ơ ườ ộ ưỡ ạ ớ ạ ộ ng sinh ho t đ ng
th ng xuyên hi u qu , đã cho ra đ c 4 t p th mang tên”H ng sen”, ườ ệ ả ượ ươ ậ ơ
ph ng Đ Thám cũng ra đ ng s c” các ph ng xã ườ ề ượ c 2 t p th “Hoa h ơ ậ ươ ắ ườ
còn l i đ u t ch c sinh ho t câu l c b đ u đ n hàng tháng, hàng quý. ạ ề ổ ứ ạ ộ ề ạ ặ
thi n, thăn Các ban liên l c h u trí còn t ạ ư ổ ch c các h i hi u, h i t ộ ộ ừ ứ ế ệ
ấ h i giúp đ l n nhau lúc m đau ho n n , thăm vi ng lúc qua đ i. R t ạ ỡ ẫ ế ạ ỏ ố ờ
nhi u cán b h u trí đã tr thành nh ng t m g ng sáng cho m i ng ộ ư ữ ề ấ ở ươ ọ ườ i
noi theo.
M c dù s l ố ượ ặ ạ ng cán b h u trí tham gia ho t đ ng trong các câu l c ạ ộ ộ ư
i tham gia vào các ho t đ ng văn hoá b r t đông nh ng ch có r t ít ng ộ ấ ư ấ ỉ ườ ạ ộ
xã h i, th thao. Vì v y c n ph i m r ng xây d ng và h tr cho các ở ộ ỗ ợ ự ể ậ ầ ả ộ
ho t đ ng văn hoá mang tính c ng đ ng, phù h p v i ng ng l ạ ộ ộ ợ ớ ồ i h ườ ưở ươ ng
h u hàng tháng. ư
2.4. M t s t n t i trong đ i s ng và thu nh p c a ng i h ộ ố ồ ạ ậ ủ ờ ố ườ ưở ng
l ng h u hàng tháng th xã Thái Bình. ươ ư ở ị
Đa ph n ng ng l ng h u hàng tháng m c dù nh n đ ầ i h ườ ưở ươ ư ặ ậ ượ c
m c l ng khá cao nh ng m c l ứ ươ ứ ươ ư ứ ố ng đó ch a đ đ đ m b o m c s ng ư ủ ể ả ả
t ố i thi u cho b n thân và gia đình h . ọ ể ả
Vi c làm đ ki m thêm thu nh p c a ng ng l ể ế ủ ệ ậ i h ườ ưở ươ ng h u còn ư
r t nhi u b t c p, ch a phù h p, nh h ấ ợ ả ấ ậ ư ề ưở ứ ng r t l n đ n tình tr ng s c ấ ớ ế ạ
kho và tinh th n c a ng ng l ng h u. ầ ủ ẻ i h ườ ưở ươ ư
37
ng l ng h u hàng tháng ngày Tình tr ng s c kho c a ng ứ ẻ ủ ạ i h ườ ưở ươ ư
càng có xu h ng đi xu ng trong khi đó h l i không nh n đ c s quan ướ ọ ạ ố ậ ượ ự
tâm chăm sóc, h tr th ng xuyên c a các d chv h y t ỗ ợ ườ ụ ủ ị . ế
Ng ng l i h ườ ưở ươ ạ ng h u hàng tháng m c dù tham gia vào các câu l c ư ặ
b h u trí khá đông (70% l c l ộ ư ự ượ ấ ng cán b h u trí ) nh ng ch có r t ít ộ ư ư ỉ
ng ườ ủ i tham gia vào các ho t đ ng sinh ho t văn hoá, th d c, th thao c a ạ ộ ể ụ ể ạ
ng trình văn hoá th thao dành riêng đ a ph ị ươ ng và còn r t ít nh ng ch ấ ữ ươ ể
cho các cán b h u trí. Còn m t b ph n không nh các cán b h u trí ộ ộ ộ ư ộ ư ậ ỏ
ph i s ng trong đi u ki n nhà ả ố ệ ề ở ạ ụ ề ệ t m th i, thi u các d ch v v đi n, ế ờ ị
n c.. ướ
III. M T S Đ XU T NH M NÂNG CAO Đ I S NG VÀ THU Ộ Ố Ề Ờ Ố Ấ Ằ
NH P CHO NG NG L NG H U HÀNG THÁNG Ậ I H ƯỜ ƯỞ ƯƠ Ư Ở Ị TH
XÃ THÁI BÌNH.
Nh m nâng cao đ i s ng và thu nh p cho các cán b h u trí đ ờ ố ộ ư ằ ậ ể
ng i cán b h u trí có th “S ng vui, s ng kho , s ng có ích” tôi xin đ ườ ẻ ố ộ ư ể ố ố ề
i pháp đ h n ch các t n t i trên. xu t m t vài gi ộ ấ ả ể ạ ồ ạ ế
1. Đ xu t v i BHXHTX Thái Bình. ề ấ ớ
Ti p túc tăng c ng hi u qu công tác chi tr l ng h u hàng tháng, ế ườ ả ươ ệ ả ư
i, đúng kỳ, đ s và đ n t n tay ng đ m b o nhanh chóng, thu n l ả ậ ợ ả ế ậ ủ ố ườ i
h ng l ng h u. ưở ươ ư
Tăng c ườ ờ ng h n n a đ i ngũ c ng tác viên đ có th năm nh ng đ i ơ ữ ộ ể ể ẵ ộ
ng l ng h u hàng tháng. s ng v t ch t cũng nh tinh th n cho ng ố ư ậ ấ ầ i h ườ ưở ươ ư
K t h p v i các t ế ợ ớ ổ ch c xã h i, UBND th xã, Đ ng u và u ban ị ứ ả ộ ỷ ỷ
nhân dân t nh đ t ch c các ho t đ ng chăm sóc y t , văn hoá xã h i, th ể ổ ứ ạ ộ ỉ ế ộ ể
ng l ng h u. d c th thao cho ng ụ ể i h ườ ưở ươ ư
Tăng c i quy t nh ng t n t i, v ườ ng công tác ti p đón và gi ế ả ồ ạ ữ ế ướ ng
m nghiên c u c a ng i h ng l ng h u, đ m b o quy n l i cho ứ ủ ắ ườ ưở ươ ư ề ả ả ợ
ng ng l ng h u. i h ườ ưở ươ ư
2. Đ xu t v i BHXH t nh Thái Bình. ề ấ ớ ỉ
38
Thi t l p m i quan h sâu s c h n n a v i BHXH th xã h tr các ế ậ ữ ớ ỗ ợ ệ ắ ố ơ ị
cán b th xã kinh nghi m, tài li u v đ i s ng c a ng ng l ề ờ ố ộ ị ủ ệ ệ i h ườ ưở ươ ng
h u.ư
Giúp đ BHXH th xã gi p đáp nh ng v ng m c, t n đ ng trong ữ ả ỡ ị ướ ắ ồ ọ
ng l ng h u hàng tháng. vi c gi ệ ả i quy t ch d h u trí cho ng ế ộ ư ế i h ườ ưở ươ ư
Tăng c ng, ki m tra, giám sát vi c gi ườ ệ ể ả ặ i quy t ch đ BHXH đ c ế ộ ế
bi t là công tác tr l ng h u hàng tháng, đ m b o quy n l i c a ng ệ ả ươ ề ợ ủ ư ả ả ườ i
lao đ ng.ộ
3. đ xu t v i UBND th xã. ề ấ ớ ị
- M r ng các ch ng trình có s tham gia c a các t ở ộ ươ ủ ự ổ ộ ch c xã h i ứ
trong toàn th xã nh m chăm sóc ng ng l ng h u. ằ ị i h ườ ưở ươ ư
- H tr cho các ch ỗ ợ ươ ớ ng trình t o vi c làm và thu nh p phù h p v i ệ ậ ạ ợ
i c a ng ng l đi u ki n s c kho , năng l c hi n t ẻ ệ ứ ệ ạ ủ ự ề i h ườ ưở ươ ng h u hàng ư
ủ tháng đ h có đi u ki n c ng hi n các kinh nghi m s ng quý báu c a ế ể ọ ệ ệ ề ố ố
, xây d ng xã h i m i. mình trong công vi c phát tri n kinh t ệ ể ế ự ớ ộ
ng l ng h u v đ t đai, t - T o đi u ki n h tr ng ệ ỗ ợ ề ạ i h ườ ưở ươ ề ấ ư ư ệ li u
t o vi c làm cho b n thân và cho các lao đ ng khác s n xu t đ h t ả ấ ể ọ ự ạ ệ ả ộ
trong th xã. ị
- Xây d ng các trung tâm, các vi n d ng lão đ ng ng l ự ệ ưỡ ể i h ườ ưở ươ ng
h u cô đ n không ph i s ng trong đi u ki n thi u th n nhà và các t ả ố ư ệ ề ế ơ ố ở ư
li u sinh ho t khác. ệ ạ
- M r ng m ng l i y t cho ng ng l ng h u đ h có th ở ộ ạ ướ ế i h ườ ưở ươ ể ọ ư ể
nh đ c s quan tâm, h tr b ng y t ng xuyên h n. ậ ượ ự ỗ ợ ằ th ế ườ ơ
- Đ y m nh các ho t đ ng văn hoá, th d c th thao khuy n khích ạ ộ ể ụ ể ế ạ ẩ
các cán b h u trí tham gia. ộ ư
- Xây d ng các mô hình nh mô hình “ông , bà, chau”, t ư ự ổ ch c các ứ
ho t đ ng có s tham gia c a nhi u ng i cao tu i có th b c l tâm t ạ ộ ủ ự ề ườ ể ộ ộ ổ ư ,
tình c m c a mình, t o m i quan h b n ch t h n trong gia đình và xã ặ ơ ệ ề ủ ả ạ ố
h i.ộ
39
- Xây d ng các hình th c ti t ki m đ ti ứ ự ế ể ế ệ ề ư t ki m ti n cho khi v h u ệ ề
cho ng i lao đ ng4. Đ xu t v i Đ ng u t nh Thái Bình. ườ ấ ớ ỷ ỉ ề ả ộ
- Tăng c gn ch đ o cho các ch ườ ỉ ạ ươ ờ gn trình chăm sóc s c kho và đ i ứ ẻ
ng l ng h u hàng tháng. s ng c a ng ố ủ i h ườ ưở ươ ư
- Tăng c ườ ng ngân sách cho công tác b o v và chăm sóc s c kho ả ứ ệ ẻ
cho ng ng l ng h u hàng tháng. i h ườ ưở ươ ư
- Ch đ o liên k t gi a các c p, các ngành, các t ch c xã h i cùng ỉ ạ ữ ế ấ ổ ứ ộ
nhau ch m sóc và b o v ng ng l ng h u hàng tháng nói riêng và ư ệ ả i h ườ ưở ươ ư
ng ì cao tu i nói chung. ươ ổ
K T LU N
Ậ
Ế
ầ Chăm sóc s c kho , nâng cao đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n ờ ố ư ứ ẻ ậ ấ
cho ng ng l i h ườ ưở ươ ớ ng h u hàng tháng là m t trong nh ng chính sách l n ữ ư ộ
c ta. Th i gian qua BHXH th xã luôn luôn quan tâm c a Đ ng và nhà n ủ ả ướ ờ ị
40
ng l ng h u hàng tháng và ng i có công đ n đ i s ng c a ng ế ờ ố ủ i h ườ ưở ươ ư ườ
v i cách m ng. Chính s quan tâm h tr ớ ỗ ợ ủ c a Đ ng u , UBND t nh, ỷ ự ạ ả ỉ
ch c xã h i khác trong toàn UBND th xã, BHXH th xã Thái Bình và các t ị ị ổ ứ ộ
ng l ng h u hàng tháng th xã Thái t nh mà đ i s ng c a ng ờ ố ỉ ủ i h ườ ưở ươ ư ở ị
Bình đã có nh ng b ữ ướ ữ c chuy n bi n đáng k . Đây là m t trong nh ng ể ế ể ộ
văn hoá vi c làm góp ph n quan tr ng n đ nh đ i s ng chính tr , kinh t ổ ờ ố ệ ầ ọ ị ị ế
ng. Nh m nâng cao h n n a đ i s ng c a các cán b xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ữ ờ ố ủ ằ ơ ộ
ủ h u trí, trê đây em đã trình bày chuyên đ : Đ i s ng và thu nh p c a ờ ố ư ề ậ
ng ng l ng h u hàng tháng th xã Thái Bình. i h ườ ưở ươ ư ở ị
- Th c tr ng và gi ạ ự ả ứ i pháp v i mong mu n góp m t ph n công s c ầ ố ớ ộ
nh c a mình nâng cao đ i s ng c a ng ng l ờ ố ỏ ủ ủ i h ườ ưở ươ ờ ng h u. Trong th i ư
gian th c t p em đã nh n đ c s quan tâm giúp đ c a các th y cô giáo ự ậ ậ ượ ự ỡ ủ ầ
và các cán b c a BHXH th xã Thái Bình nh ng do th i gian có h n và k ộ ủ ư ạ ờ ị ỹ
năng còn nhi u h n ch b n báo cáo còn nhi u thi u xót em r t mong ế ả ề ế ề ạ ấ
nh n đ c s đóng góp, ch b o c a các th y cô giáo và các b n. ậ ượ ự ỉ ả ủ ạ ầ
Em xin chân thành cám n!ơ
Sinh viên th c hi n ệ ự