intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 (Statistical yearbook of Vietnam 2022): Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:686

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 (Statistical yearbook of Vietnam 2022): Phần 2 bao gồm những số liệu cơ bản của các lĩnh vực: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản; Thương mại và Du lịch; Vận tải và Bưu chính, Viễn thông; Giáo dục - Education; Y tế, Văn hóa, Thể thao, Mức sống dân cư, Trật tự, An toàn xã hội, Tư pháp và Môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 (Statistical yearbook of Vietnam 2022): Phần 2

  1. of cereal 2,2 Triệu con 6,3 Triệu con 47,1 Mill. heads Mill. heads Trâu - Buffalo 1,4% Bò - Cattle 0,2% Triệu tấn - Mill. tons 2,5 % AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHERY 2022 545,4 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2022 24,7 Triệu con Mill. heads Triệu con - Mill. heads www.gso.gov.vn Lợn - Pig 6,4% Gia cầm Poultry 4,0% Sản lượng lương thực Số lượng gia súc, gia cầm - Livestock population có hạt - Production lượng thủy sản - Production of fishery Sản of cereal 2,2 Triệu con 6,3 Triệu con 47,1 Mill. heads Mill. heads Tổng số - Total 1,4% 0,2% 9,1 Trâu - Buffalo Bò - Cattle KÊ Khai thác - Catch Triệu tấn - Mill. tons Nuôi trồng - Aquaculture 2,5 Triệu tấn 3,2% NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2022 3,9 % 24,7 AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHERY 2022 Triệu tấn Mill. tons Triệu con 5,2 545,4 Triệu tấn Mill. tons G Mill. tons Mill. heads www.gso.gov.vn Triệu con - Mill. heads 1,6% 7,1% % N Lợn - Pig Ố 6,4% Gia cầm Poultry 4,0 Sản lượng lương thực Số lượng gia súc, gia cầm - Livestock population có hạt - Production TH of cereal Sản lượng thủy sản - Production of fishery 2,2 Triệu con 6,3 Triệu con 47,1 Mill. heads Mill. heads Tổng số - Total C Diện tích rừng trồng mới tậpTrâu - Buffalo trung 1,4% 306,5 - Nghìn ha Bò Cattle 0,2% 9,1 Thous. ha CỤ Triệu tấn - Mill. tons Area of new concentrated planted forest Nuôi trồng - Aquaculture Khai thác - Catch 5,7% 2,5 %tấn Triệu tấn 24,7 3,2% 545,4 3,9 5,2 Triệu con Triệu tấn Triệu Mill. tons Mill. heads 20,1 4,0% Mill. tons G Mill. tons Triệu con - Mill.m3 Triệu heads Sản lượng gỗ khai thác Lợn - Pig 1,6Production of exploited wood 6,4% Gia cầm Mill. m³ 7,1% % N % Lorem Lorem Lorem Poultry 9,4 TỔ Sản lượng thủy sản - Production of fishery Tổng số - Total Diện tích rừng trồng mới tập trung Khai thác - Catch Area of new concentrated planted forest9,1 306,5 Thous.trồng - Aquaculture Nghìn ha Nuôi ha Triệu tấn 3,2% 5,7% 3,9 Triệu tấn Mill. tons Mill. tons 5,2 Triệu tấn Mill. tons 1,6% Sản lượng gỗ khai thác Production of exploited wood 20,1 7,1% Triệu m3 Mill. m³ Lorem Lorem Lorem 9,4%
  2. KÊ G N Ố TH C CỤ G N TỔ 584 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  3. Số trang trại phân theo địa phương(*) 200 Number of farms by province(*) Trang trại - Farm Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 31668 31908 23680 23771 24075 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 9192 9321 6393 6306 6601 Hà Nội 3075 3227 1942 1927 1972 Vĩnh Phúc 961 1130 726 665 735 Bắc Ninh 143 154 91 104 96 KÊ Quảng Ninh 358 310 149 141 161 Hải Dương 845 832 625 695 713 Hải Phòng 718 731 492 527 607 Hưng Yên G 861 861 751 782 778 Thái Bình 926 791 590 606 615 N Hà Nam 739 739 619 438 435 Nam Định 404 387 293 296 312 Ninh Bình Ố 162 159 115 125 177 TH Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 3030 3178 2463 2493 2541 Hà Giang 50 51 32 24 25 Cao Bằng 2 2 C Bắc Kạn 1 3 CỤ Tuyên Quang 354 404 358 373 335 Lào Cai 295 230 119 144 118 Yên Bái 32 34 17 21 15 Thái Nguyên 783 783 761 753 780 G Lạng Sơn 6 7 9 10 11 N Bắc Giang 652 652 463 427 523 Phú Thọ 304 335 261 290 282 TỔ Điện Biên 19 13 6 6 3 Lai Châu 8 8 14 11 10 Sơn La 337 460 235 250 257 Hòa Bình 187 196 188 184 182 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 3777 3721 2941 3078 3189 Thanh Hóa 966 998 871 900 925 Nghệ An 503 526 397 400 436 Hà Tĩnh 238 216 195 206 204 Quảng Bình 698 600 293 319 321 Quảng Trị 57 64 62 79 90 Thừa Thiên - Huế 71 78 33 42 42 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 585
  4. (Tiếp theo) Số trang trại phân theo địa phương(*) 200 (Cont.) Number of farms by province(*) Trang trại - Farm Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 Đà Nẵng 19 19 13 13 16 Quảng Nam 139 139 122 129 124 Quảng Ngãi 66 63 62 59 69 Bình Định 142 123 114 110 117 Phú Yên 176 178 72 70 74 Khánh Hòa 157 193 225 243 274 KÊ Ninh Thuận 62 60 82 95 97 Bình Thuận 483 464 400 413 400 Tây Nguyên - Central Highlands 3645 3518 1740 1948 2022 G Kon Tum 78 78 53 54 68 Gia Lai 612 513 284 230 232 N Đắk Lắk 780 786 678 898 928 Đắk Nông 1211 Ố 1216 234 254 260 Lâm Đồng 964 925 491 512 534 Đông Nam Bộ - South East 6067 6126 4718 4390 4291 TH Bình Phước 829 822 487 496 505 Tây Ninh 658 539 580 574 552 Bình Dương 846 862 759 804 803 Đồng Nai C 3261 3390 2377 2160 2032 Bà Rịa - Vũng Tàu 302 302 266 271 319 CỤ TP. Hồ Chí Minh 171 211 249 85 80 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5957 6044 5425 5556 5431 Long An 1077 1099 631 581 551 Tiền Giang 528 662 462 543 490 G Bến Tre 506 530 216 143 189 N Trà Vinh 109 100 595 673 694 Vĩnh Long 113 99 96 102 103 TỔ Đồng Tháp 447 376 433 453 414 An Giang 1016 1016 878 857 836 Kiên Giang 993 993 1036 1068 1025 Cần Thơ 36 36 71 72 72 Hậu Giang 21 22 38 52 41 Sóc Trăng 495 495 414 431 431 Bạc Liêu 519 519 343 345 335 Cà Mau 97 97 212 236 250 (*) Từ năm 2019 trở về trước tiêu chí trang trại theo Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Từ năm 2020 tiêu chí trang trại theo Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 2 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (*) From 2019 backwards, the farm criteria according to Circular No. 27/2011/TT-BNNPTNT dated April 13, 2011 of the Ministry of Agriculture and Rural Development. From 2020, the farm criteria according to Circular No. 02/2020/TT-BNNPTNT dated February 28, 2020 of the Ministry of Agriculture and Rural Development. 586 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  5. Số trang trại năm 2022 phân theo lĩnh vực hoạt động 201 và theo địa phương Number of farms in 2022 by kinds of economic activity and by province Trang trại - Farm Tổng số Trong đó - Of which Total Trang trại Trang trại Trang trại trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng Cultivation farm Livestock farm thuỷ sản Fishing farm CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 24075 6307 14084 2940 KÊ Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 6601 200 5572 667 Hà Nội 1972 37 1752 159 Vĩnh Phúc 735 7 691 14 Bắc Ninh 96 19 59 7 G Quảng Ninh 161 13 56 82 Hải Dương N 713 52 563 46 Hải Phòng 607 Ố 3 572 31 Hưng Yên 778 46 724 3 Thái Bình 615 10 444 161 TH Hà Nam 435 9 411 13 Nam Định 312 4 178 129 Ninh Bình 177 122 22 Trung du và miền núi phía Bắc C Northern midlands and mountain areas 2541 404 1948 46 CỤ Hà Giang 25 23 2 Tuyên Quang 335 182 111 Lào Cai 118 111 4 Yên Bái 15 1 14 G Thái Nguyên 780 20 752 4 Lạng Sơn 11 11 N Bắc Giang 523 35 449 18 Phú Thọ 282 27 177 20 TỔ Điện Biên 3 1 2 Lai Châu 10 4 2 Sơn La 257 16 239 Hòa Bình 182 95 78 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 3189 489 2099 254 Thanh Hóa 925 89 690 77 Nghệ An 436 24 290 18 Hà Tĩnh 204 16 166 19 Quảng Bình 321 25 140 56 Quảng Trị 90 3 73 3 Thừa Thiên - Huế 42 1 31 6 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 587
  6. (Tiếp theo) Số trang trại năm 2022 phân theo lĩnh vực hoạt động 201 và theo địa phương (Cont.) Number of farms in 2022 by kinds of economic activity and by province Trang trại - Farm Tổng số Trong đó - Of which Total Trang trại Trang trại Trang trại trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng Cultivation Livestock farm thuỷ sản farm Fishing farm Đà Nẵng 16 7 1 Quảng Nam 124 99 5 KÊ Quảng Ngãi 69 1 58 Bình Định 117 3 104 6 Phú Yên 74 25 47 G Khánh Hòa 274 21 223 29 Ninh Thuận 97 1 66 25 N Bình Thuận 400 280 105 9 Tây Nguyên - Central Highlands 2022 967 1020 6 Kon Tum Ố 68 41 27 TH Gia Lai 232 158 74 Đắk Lắk 928 349 548 5 Đắk Nông 260 136 121 1 Lâm Đồng 534 283 250 C Đông Nam Bộ - South East 4291 1496 2613 128 Bình Phước CỤ 505 288 216 Tây Ninh 552 439 105 6 Bình Dương 803 135 667 1 Đồng Nai 2032 538 1387 80 Bà Rịa - Vũng Tàu 319 91 203 21 G TP. Hồ Chí Minh 80 5 35 20 N Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5431 2751 832 1839 Long An 551 387 138 26 TỔ Tiền Giang 490 135 333 22 Bến Tre 189 22 100 67 Trà Vinh 694 48 22 624 Vĩnh Long 103 12 89 2 Đồng Tháp 414 275 22 117 An Giang 836 755 79 Kiên Giang 1025 892 33 100 Cần Thơ 72 8 64 Hậu Giang 41 1 26 8 Sóc Trăng 431 185 50 195 Bạc Liêu 335 39 10 286 Cà Mau 250 1 249 588 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  7. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta 202 đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản Gross output of product per ha of cultivated land and aquaculture water surface Đất sản xuất nông nghiệp Đất nuôi trồng thuỷ sản Agriculture production land Water surface land for aquaculture Triệu đồng - Mill. dongs 2010 54,6 103,8 2011 72,2 135,2 KÊ 2012 72,8 145,3 2013 75,7 157,6 G 2014 79,3 177,4 2015 82,6 178,1 N 2016 85,4 Ố 184,3 2017 90,2 210,1 2018 93,8 222,6 TH 2019 97,9 233,3 2020 102,7 237,3 2021 105,2 245,8 C Sơ bộ - Prel. 2022 106,4 254,7 CỤ Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % G 2010 120,0 119,2 2011 132,2 130,3 N 2012 100,8 107,5 TỔ 2013 104,0 108,5 2014 104,8 112,6 2015 104,2 100,4 2016 103,4 103,5 2017 105,6 114,0 2018 104,0 105,9 2019 104,4 104,8 2020 104,9 101,7 2021 102,4 103,6 Sơ bộ - Prel. 2022 101,2 103,6 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 589
  8. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây 203 Planted area of crops by crop group Tổng số Chia ra - Of which Total Diện tích gieo trồng cây hàng năm Diện tích hiện có cây lâu năm Annual crops Perennial current crops Tổng số Trong đó - Of which Tổng số Trong đó - Of which Total Cây lương Cây CN Total Cây CN Cây thực có hạt hàng năm lâu năm ăn quả Cereals Annual Perennial Fruit industrial industrial crops crops crops Nghìn ha - Thous. ha KÊ 2010 14061,1 11214,3 8615,9 797,6 2846,8 2010,5 779,7 2011 14363,5 11420,5 8777,6 788,2 2943,0 2079,6 772,5 G 2012 14635,6 11537,9 8918,9 729,9 3097,7 2222,8 765,9 2013 14792,5 11714,4 9074,0 730,9 3078,1 2110,9 706,9 N 2014 14809,4 11665,4 8996,2 Ố 710,0 3144,0 2133,5 799,1 2015 14945,3 11700,0 9008,8 676,8 3245,3 2154,5 824,4 2016 15112,1 11798,6 8890,6 633,2 3313,5 2345,7 869,1 TH 2017 14902,0 11498,1 8806,8 611,8 3403,9 2219,8 928,3 2018 14768,5 11271,7 8605,5 565,6 3496,8 2212,5 993,2 2019 14703,0 11156,8 8458,7 520,6 3546,2 2188,4 1067,1 C 2020 14487,4 10871,1 8222,6 457,8 3616,3 2185,8 1135,2 CỤ 2021 14433,9 10756,9 8142,9 425,9 3677,0 2200,2 1171,5 Sơ bộ - Prel. 2022 14388,3 10653,3 7997,0 420,4 3735,0 2193,0 1221,4 Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % G Index (Previous year = 100) - % N 2010 101,8 101,5 101,0 105,8 103,1 103,8 100,7 2011 102,2 101,8 101,9 98,8 103,4 103,4 99,1 TỔ 2012 101,9 101,0 101,6 92,6 105,3 106,9 99,1 2013 101,1 101,5 101,7 100,1 99,4 95,0 92,3 2014 100,1 99,6 99,1 97,1 102,1 101,1 113,0 2015 100,9 100,3 100,1 95,3 103,2 101,0 103,2 2016 101,1 100,8 98,7 93,6 102,1 108,9 105,4 2017 98,6 97,5 99,1 96,6 102,7 94,6 106,8 2018 99,1 98,0 97,7 92,4 102,7 99,7 107,0 2019 99,6 99,0 98,3 92,0 101,3 98,8 107,4 2020 98,5 97,4 97,2 87,9 102,0 99,9 106,4 2021 99,6 98,9 99,0 93,0 101,7 100,7 103,2 Sơ bộ - Prel. 2022 99,7 99,0 98,2 98,7 101,6 99,7 104,3 590 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  9. Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm 204 Planted area of main annual crops Lúa Ngô Mía Sắn Lạc Khoai lang Paddy Maize Sugar-cane Cassava Peanut Sweet potato Nghìn ha - Thous. ha 2010 7489,4 1125,7 269,1 498,0 231,4 150,8 2011 7655,4 1121,3 282,2 558,4 223,8 146,8 2012 7761,2 1156,6 301,9 551,9 219,2 141,7 2013 7902,5 1170,4 310,4 543,9 216,4 135,0 KÊ 2014 7816,2 1179,0 305,0 552,8 208,7 130,1 2015 7828,0 1178,9 284,2 567,9 200,2 127,6 2016 7737,1 1152,7 267,6 569,0 184,8 120,3 G 2017 7705,2 1099,5 281,0 532,6 195,6 121,8 N 2018 7570,9 1032,9 Ố 269,4 513,0 185,9 117,9 2019 7469,9 986,7 237,9 519,0 176,8 117,0 TH 2020 7278,9 942,5 185,5 524,7 169,7 109,0 2021 7238,9 902,8 165,9 524,5 165,2 98,3 Sơ bộ - Prel. 2022 7109,0 887,0 169,5 530,3 159,4 86,2 C Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % CỤ Index (Previous year = 100) - % 2010 100,7 103,4 101,3 98,2 94,4 134,6 G 2011 102,2 99,6 104,9 112,1 96,7 97,3 2012 101,4 103,1 107,0 98,8 97,9 96,5 N 2013 101,8 101,2 102,8 98,6 98,7 95,3 TỔ 2014 98,9 100,7 98,3 101,6 96,4 96,4 2015 100,2 100,0 93,2 102,7 95,9 98,1 2016 98,8 97,8 94,2 100,2 92,3 94,3 2017 99,6 95,4 105,0 93,6 105,8 101,2 2018 98,3 93,9 95,9 96,3 95,0 96,8 2019 98,7 95,5 88,3 101,2 95,1 99,2 2020 97,4 95,5 78,0 101,1 96,0 93,2 2021 99,4 95,8 89,5 100,0 97,4 90,1 Sơ bộ - Prel. 2022 98,2 98,3 102,1 101,1 96,4 87,8 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 591
  10. Năng suất gieo trồng một số cây hàng năm 205 Yield of main annual crops Lúa Ngô Mía Sắn Lạc Khoai lang Paddy Maize Sugar-cane Cassava Peanut Sweet potato Tạ/ha - Quintal/ha 2010 53,4 41,1 600,6 172,6 21,1 87,4 2011 55,4 43,1 621,5 177,3 20,9 92,8 2012 56,4 43,0 629,9 176,4 21,4 100,7 2013 55,7 44,4 648,5 179,4 22,7 100,6 KÊ 2014 57,5 44,1 649,9 184,7 21,7 107,7 2015 57,6 44,8 645,2 189,1 22,7 104,7 2016 55,7 45,5 643,2 191,7 23,1 105,5 G 2017 55,5 46,5 653,3 192,8 23,5 111,1 N 2018 58,2 47,2 666,0 192,0 24,6 116,6 2019 58,2 48,0 659,3 196,0 25,0 122,4 Ố 2020 58,8 48,4 622,0 200,2 25,1 126,4 TH 2021 60,6 49,3 647,4 201,4 26,0 125,3 Sơ bộ - Prel. 2022 60,0 49,9 654,1 200,4 25,6 113,2 C Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % CỤ Index (Previous year = 100) - % 2010 101,9 102,5 102,2 102,6 101,0 103,4 2011 103,7 104,9 103,5 102,7 99,1 106,2 G 2012 101,8 99,8 101,4 99,5 102,4 108,5 N 2013 98,8 103,3 103,0 101,7 106,1 99,9 2014 103,2 99,3 100,2 103,0 95,6 107,1 TỔ 2015 100,2 101,6 99,3 102,4 104,6 97,2 2016 96,7 101,6 99,7 101,4 101,8 100,8 2017 99,6 102,2 101,6 100,6 101,7 105,3 2018 104,9 101,5 101,9 99,6 104,7 105,0 2019 100,0 101,7 99,0 102,1 101,6 105,0 2020 101,0 100,8 94,3 102,1 100,4 103,3 2021 103,1 101,9 104,1 100,6 103,6 99,1 Sơ bộ - Prel. 2022 99,0 101,2 101,0 99,5 98,5 90,3 592 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  11. Sản lượng một số cây hàng năm 206 Production of main annual crops Lúa Ngô Mía Sắn Lạc Khoai lang Paddy Maize Sugar-cane Cassava Peanut Sweet potato Nghìn tấn - Thous. tons 2010 40005,6 4625,7 16161,7 8595,6 487,2 1318,5 2011 42398,5 4835,6 17539,6 9897,9 468,7 1362,1 2012 43737,8 4973,6 19015,4 9735,4 468,5 1427,3 2013 44039,1 5191,2 20128,5 9757,3 491,9 1358,1 KÊ 2014 44974,6 5202,3 19821,6 10209,9 453,3 1401,3 2015 45091,0 5287,2 18337,3 10740,2 454,1 1335,9 G 2016 43109,0 5246,5 17211,2 10909,9 427,2 1269,3 2017 42738,9 5109,6 18356,4 10267,7 459,6 1352,8 N 2018 44046,0 4874,1 17945,2 Ố 9847,1 456,8 1374,7 2019 43495,4 4731,9 15685,6 10174,9 442,6 1432,0 TH 2020 42764,8 4558,2 11534,6 10504,2 425,5 1378,0 2021 43852,6 4446,4 10740,9 10565,6 430,4 1231,5 Sơ bộ - Prel. 2022 42660,7 4423,2 11083,0 10626,9 408,1 976,1 C Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % CỤ Index (Previous year = 100) - % 2010 102,7 105,8 103,5 100,8 95,4 138,8 G 2011 106,0 104,5 108,5 115,2 96,2 103,3 2012 103,2 102,9 108,4 98,4 100,0 104,8 N 2013 100,7 104,4 105,9 100,2 105,0 95,2 TỔ 2014 102,1 100,2 98,5 104,6 92,2 103,2 2015 100,3 101,6 92,5 105,2 100,2 95,3 2016 95,6 99,2 93,9 101,6 94,1 95,0 2017 99,1 97,4 106,7 94,1 107,6 106,6 2018 103,1 95,4 97,8 95,9 99,4 101,6 2019 98,7 97,1 87,4 103,3 96,9 104,2 2020 98,3 96,3 73,5 103,2 96,1 96,2 2021 102,5 97,5 93,1 100,6 101,1 89,4 Sơ bộ - Prel. 2022 97,3 99,5 103,2 100,6 94,8 79,3 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 593
  12. Diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt 207 Planted area and production of cereals Diện tích - Planted area Sản lượng - Production Tổng số Chia ra - Of which Tổng số Trong đó - Of which Total Lúa Ngô Total Lúa Ngô Paddy Maize Paddy Maize Nghìn ha - Thous. ha Nghìn tấn - Thous. tons 2010 8615,9 7489,4 1125,7 44632,2 40005,6 4625,7 2011 8777,6 7655,4 1121,3 47235,5 42398,5 4835,6 2012 8918,9 7761,2 1156,6 48712,6 43737,8 4973,6 KÊ 2013 9074,0 7902,5 1170,4 49231,6 44039,1 5191,2 2014 8996,2 7816,2 1179,0 50178,5 44974,6 5202,3 G 2015 9008,8 7828,0 1178,9 50379,5 45091,0 5287,2 N 2016 8890,6 7737,1 1152,7 48360,2 43109,0 5246,5 2017 8806,8 7705,2 1099,5 Ố 47852,2 42738,9 5109,6 2018 8605,5 7570,9 1032,9 48923,4 44046,0 4874,1 TH 2019 8458,7 7469,9 986,7 48230,9 43495,4 4731,9 2020 8222,6 7278,9 942,5 47325,5 42764,8 4558,2 2021 8142,9 7238,9 902,8 48301,0 43852,6 4446,4 C Sơ bộ - Prel. 2022 7997,0 7109,0 887,0 47085,3 42660,7 4423,2 CỤ Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % G 2010 101,0 100,7 103,4 103,0 102,7 105,8 N 2011 101,9 102,2 99,6 105,8 106,0 104,5 2012 101,6 101,4 103,1 103,1 103,2 102,9 TỔ 2013 101,7 101,8 101,2 101,1 100,7 104,4 2014 99,1 98,9 100,7 101,9 102,1 100,2 2015 100,1 100,2 100,0 100,4 100,3 101,6 2016 98,7 98,8 97,8 96,0 95,6 99,2 2017 99,1 99,6 95,4 98,9 99,1 97,4 2018 97,7 98,3 93,9 102,2 103,1 95,4 2019 98,3 98,7 95,5 98,6 98,7 97,1 2020 97,2 97,4 95,5 98,1 98,3 96,3 2021 99,0 99,4 95,8 102,1 102,5 97,5 Sơ bộ - Prel. 2022 98,2 98,2 98,3 97,5 97,3 99,5 594 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  13. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt 208 phân theo địa phương Planted area of cereals by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 8605,5 8458,7 8222,6 8142,9 7997,0 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1119,0 1082,3 1047,8 1030,9 1013,0 Hà Nội 196,4 187,3 179,4 175,3 172,2 Vĩnh Phúc 70,9 65,3 63,5 62,8 62,6 KÊ Bắc Ninh 68,5 67,1 64,7 62,9 61,1 Quảng Ninh 46,4 45,6 45,2 44,1 43,2 Hải Dương 120,3 118,5 116,1 114,6 113,2 G Hải Phòng 70,2 65,8 59,6 58,8 57,8 Hưng Yên 73,3 68,3 62,9 59,5 56,9 N Thái Bình 168,8 166,0 164,6 163,6 160,8 Hà Nam 70,2 68,7 66,0 64,9 63,8 Ố Nam Định 153,3 150,6 148,7 147,8 146,0 TH Ninh Bình 80,7 79,1 77,1 76,6 75,5 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 1129,1 1105,1 1092,4 1077,2 1066,4 Hà Giang 92,1 92,3 92,8 92,6 92,9 C Cao Bằng 70,3 69,7 69,8 70,5 71,5 CỤ Bắc Kạn 38,5 37,7 37,1 37,3 37,0 Tuyên Quang 62,3 63,0 63,7 62,7 62,5 Lào Cai 71,4 71,4 72,3 70,4 68,6 Yên Bái 70,6 71,6 72,3 72,1 71,7 G Thái Nguyên 87,9 87,0 85,9 84,5 83,6 Lạng Sơn N 69,8 68,0 67,5 65,9 67,3 Bắc Giang 114,2 112,8 111,1 109,8 107,8 TỔ Phú Thọ 81,0 78,8 78,2 77,1 76,6 Điện Biên 81,1 80,6 80,3 81,0 80,7 Lai Châu 53,3 54,0 54,0 53,1 52,5 Sơn La 164,4 146,3 136,9 129,4 123,0 Hòa Bình 72,2 71,9 70,5 70,8 71,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 1418,8 1391,1 1331,2 1375,1 1360,5 Thanh Hóa 289,4 284,1 273,9 273,8 270,1 Nghệ An 234,8 229,4 225,7 225,1 218,9 Hà Tĩnh 112,1 114,6 114,3 117,1 117,7 Quảng Bình 59,1 56,8 57,6 58,5 57,6 Quảng Trị 54,9 54,3 54,4 54,6 55,0 Thừa Thiên - Huế 56,3 56,5 55,7 55,4 54,3 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 595
  14. (Tiếp theo) Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt 208 phân theo địa phương (Cont.) Planted area of cereals by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 Đà Nẵng 5,5 5,3 5,1 4,9 5,0 Quảng Nam 98,2 96,5 95,0 94,3 94,8 Quảng Ngãi 85,2 83,7 81,6 83,3 84,8 Bình Định 111,6 107,4 101,8 103,5 102,7 Phú Yên 62,6 60,7 59,4 59,3 59,5 KÊ Khánh Hòa 53,0 51,5 38,7 50,4 48,5 Ninh Thuận 54,9 55,6 43,1 55,9 56,7 Bình Thuận 141,2 134,7 124,9 138,9 135,1 G Tây Nguyên - Central Highlands 458,9 449,0 439,7 423,1 422,8 N Kon Tum 29,9 29,4 28,6 28,9 28,1 Gia Lai Ố120,9 120,8 120,2 113,2 113,3 Đắk Lắk 199,8 195,2 194,9 192,6 194,6 Đắk Nông 69,7 66,7 60,7 54,0 53,1 TH Lâm Đồng 38,6 36,9 35,3 34,5 33,7 Đông Nam Bộ - South East 338,9 330,6 320,3 313,5 306,6 Bình Phước 16,3 15,4 14,5 13,6 13,2 C Tây Ninh 155,3 154,1 152,4 153,0 152,8 CỤ Bình Dương 7,3 7,0 6,6 6,4 6,0 Đồng Nai 103,8 98,4 91,9 89,6 87,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 38,5 38,2 37,6 34,0 30,3 TP. Hồ Chí Minh 17,7 17,5 17,3 17,0 16,5 G Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4140,8 4100,6 3991,2 3923,0 3827,7 N Long An 512,6 506,9 503,0 511,6 509,4 Tiền Giang 206,0 188,2 139,4 134,1 137,2 TỔ Bến Tre 52,3 47,8 22,2 36,7 23,8 Trà Vinh 227,1 228,0 208,8 212,8 202,8 Vĩnh Long 163,5 157,0 147,2 135,8 113,7 Đồng Tháp 524,7 526,8 519,1 508,3 486,1 An Giang 630,6 632,2 642,9 630,1 610,5 Kiên Giang 728,7 722,2 726,2 716,0 700,1 Cần Thơ 238,4 226,0 223,9 223,5 217,4 Hậu Giang 197,8 199,3 201,2 192,0 190,9 Sóc Trăng 356,0 360,6 356,5 330,1 335,0 Bạc Liêu 185,2 189,4 187,8 191,2 189,1 Cà Mau 117,9 116,2 113,0 100,7 111,6 596 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  15. Sản lượng lương thực có hạt phân theo địa phương 209 Production of cereals by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 48923,4 48230,9 47325,5 48301,0 47085,3 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 6686,3 6489,5 6364,2 6335,1 6199,2 Hà Nội 1108,6 1047,7 1044,7 1053,3 1024,9 Vĩnh Phúc 395,3 365,7 359,0 365,2 325,7 Bắc Ninh 420,7 411,3 411,0 406,9 397,1 KÊ Quảng Ninh 229,9 225,8 226,4 223,2 223,3 Hải Dương 725,0 705,2 703,8 720,0 715,4 Hải Phòng 445,7 417,8 381,2 376,5 370,9 G Hưng Yên 456,8 435,0 394,0 374,8 356,8 Thái Bình 1094,1 1083,2 1074,6 1057,0 1045,6 N Hà Nam 423,2 421,0 407,1 401,4 393,7 Nam Định 911,2 905,9 899,9 894,3 889,4 Ố Ninh Bình 475,8 470,9 462,5 462,6 456,3 TH Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 5184,6 5100,8 5108,3 5122,5 5124,9 Hà Giang 405,2 405,8 414,6 417,7 419,3 Cao Bằng 275,4 278,9 281,4 290,2 299,0 C Bắc Kạn 178,1 178,1 180,0 179,9 179,3 CỤ Tuyên Quang 340,3 342,7 349,0 347,3 346,1 Lào Cai 324,8 332,9 341,1 336,9 335,2 Yên Bái 307,5 314,2 319,8 322,2 323,9 Thái Nguyên 466,3 463,9 460,2 461,8 458,2 G Lạng Sơn 310,5 302,2 304,2 296,9 309,6 N Bắc Giang 640,7 634,9 625,7 623,2 608,8 Phú Thọ 446,3 427,7 429,5 435,3 431,3 TỔ Điện Biên 264,6 265,2 268,1 277,1 282,9 Lai Châu 214,2 220,5 220,1 226,5 228,6 Sơn La 656,3 582,1 563,2 545,4 535,1 Hòa Bình 354,4 351,7 351,4 362,1 367,8 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 7906,6 7715,0 7533,5 8058,2 7743,8 Thanh Hóa 1609,7 1607,1 1574,1 1611,8 1584,7 Nghệ An 1216,1 1160,4 1177,8 1250,9 1207,1 Hà Tĩnh 570,9 551,1 580,4 633,3 617,3 Quảng Bình 310,4 284,4 297,5 322,1 297,3 Quảng Trị 289,9 287,1 289,5 294,4 249,2 Thừa Thiên - Huế 341,0 333,1 326,1 348,3 272,5 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 597
  16. (Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt 209 phân theo địa phương (Cont.) Production of cereals by province Nghìn tấn - Thous. tons Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 Đà Nẵng 33,7 31,9 31,5 32,8 29,0 Quảng Nam 519,1 505,9 508,1 518,8 492,3 Quảng Ngãi 500,6 490,8 477,7 500,5 493,0 Bình Định 715,3 689,0 663,7 683,1 683,3 Phú Yên 418,1 397,1 412,4 410,6 382,2 KÊ Khánh Hòa 275,8 272,3 203,2 283,6 268,2 Ninh Thuận 293,4 310,7 249,9 326,9 335,5 Bình Thuận 812,6 794,1 741,6 840,9 832,1 G Tây Nguyên - Central Highlands 2587,5 2598,9 2514,1 2502,6 2532,9 N Kon Tum 116,9 115,9 112,0 120,0 119,2 Gia Lai 571,2 593,4 596,8 588,4 607,4 Đắk Lắk Ố1265,1 1263,5 1230,5 1253,6 1275,9 Đắk Nông TH 429,8 430,6 386,5 351,2 346,3 Lâm Đồng 204,5 195,5 188,3 189,4 184,1 Đông Nam Bộ - South East 1860,2 1838,4 1807,8 1801,8 1784,3 Bình Phước 59,0 55,3 54,0 50,0 50,2 C Tây Ninh 845,4 834,9 826,1 839,6 839,0 CỤ Bình Dương 29,9 29,0 27,8 27,0 25,8 Đồng Nai 643,8 628,9 609,9 601,3 598,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 200,0 206,7 204,2 198,6 184,8 TP. Hồ Chí Minh 82,1 83,6 85,8 85,4 85,7 G Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 24698,2 24488,3 23997,6 24480,8 23700,2 N Long An 2810,7 2778,8 2832,7 2927,2 2862,8 Tiền Giang 1271,4 1137,4 813,5 844,4 847,1 TỔ Bến Tre 238,7 215,2 59,7 167,2 111,4 Trà Vinh 1288,4 1279,4 960,3 1170,4 1079,5 Vĩnh Long 973,4 912,4 898,8 821,6 683,6 Đồng Tháp 3365,7 3393,3 3418,7 3374,8 3270,5 An Giang 3987,9 3963,4 4058,5 4184,7 3996,2 Kiên Giang 4268,9 4292,9 4530,2 4518,4 4407,5 Cần Thơ 1432,3 1370,9 1398,7 1421,0 1372,9 Hậu Giang 1261,9 1277,9 1312,7 1292,9 1270,0 Sóc Trăng 2149,4 2189,8 2091,8 2068,7 2052,8 Bạc Liêu 1116,3 1148,6 1172,1 1227,5 1199,0 Cà Mau 533,2 528,3 449,9 461,9 547,1 598 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  17. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người 210 phân theo địa phương Production of cereals per capita by province Kg/người - Kg/person Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 512,9 499,9 485,0 490,3 473,3 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 300,0 286,9 277,7 272,8 264,3 Hà Nội 140,1 129,4 126,7 126,4 121,5 Vĩnh Phúc 347,3 316,7 306,5 306,4 272,0 KÊ Bắc Ninh 314,6 298,3 289,6 278,1 266,8 Quảng Ninh 176,3 170,4 169,3 165,2 163,9 Hải Dương 386,1 371,8 367,2 371,8 367,5 Hải Phòng G 221,0 205,5 185,6 181,7 177,6 Hưng Yên 367,7 346,4 310,5 291,8 276,4 N Thái Bình 590,1 581,7 574,6 564,1 556,6 Hà Nam Ố 499,6 492,7 472,4 458,6 448,4 Nam Định 510,7 508,7 505,5 487,0 473,9 Ninh Bình 488,2 478,3 465,3 459,1 451,4 TH Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 417,9 405,8 401,4 396,3 393,5 Hà Giang 478,7 472,9 476,4 470,9 469,6 C Cao Bằng 520,9 525,4 527,9 535,2 550,6 Bắc Kạn CỤ 570,8 566,5 568,8 555,6 552,9 Tuyên Quang 437,2 435,9 440,2 433,2 429,5 Lào Cai 450,6 454,0 457,0 442,1 434,9 Yên Bái 377,5 381,8 384,6 382,3 382,3 G Thái Nguyên 366,1 359,3 351,9 349,0 343,0 Lạng Sơn 400,2 386,0 385,7 372,6 386,0 N Bắc Giang 360,4 350,7 339,8 332,3 321,9 Phú Thọ 307,9 291,7 289,8 288,8 284,3 TỔ Điện Biên 448,1 440,8 437,0 443,3 444,9 Lai Châu 472,4 476,6 468,5 473,4 474,1 Sơn La 532,2 464,7 443,3 423,6 411,6 Hòa Bình 416,7 411,0 408,0 415,3 420,1 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 393,7 381,5 370,3 391,5 374,8 Thanh Hóa 443,3 440,8 429,5 433,7 425,7 Nghệ An 369,5 347,7 350,0 366,9 353,0 Hà Tĩnh 445,8 427,1 447,6 482,0 466,3 Quảng Bình 348,3 317,2 329,8 353,7 325,4 Quảng Trị 460,4 453,2 454,3 454,5 382,8 Thừa Thiên - Huế 303,0 294,9 287,6 301,9 234,9 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 599
  18. (Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người 210 phân theo địa phương (Cont.) Production of cereals per capita by province Kg/người - Kg/person Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 Đà Nẵng 30,2 28,0 26,9 27,5 23,8 Quảng Nam 348,2 337,8 337,6 341,7 324,0 Quảng Ngãi 406,8 398,4 387,3 402,3 395,8 Bình Định 480,8 463,1 446,1 452,9 454,2 Phú Yên 479,8 454,8 471,7 469,0 435,9 KÊ Khánh Hòa 225,2 220,9 163,8 227,3 213,9 Ninh Thuận 498,3 525,7 421,0 548,5 560,4 Bình Thuận 662,1 644,4 598,4 674,7 664,6 G Tây Nguyên - Central Highlands 446,4 443,4 423,8 414,8 415,7 N Kon Tum 219,6 213,3 201,6 210,9 205,6 Gia Lai Ố381,9 390,4 387,1 374,9 381,7 Đắk Lắk 679,6 674,7 652,1 656,7 665,1 Đắk Nông 698,4 688,1 605,9 528,6 516,4 TH Lâm Đồng 158,4 150,5 143,8 143,3 138,2 Đông Nam Bộ - South East 106,1 102,5 98,6 98,4 94,9 Bình Phước 59,9 55,4 53,4 48,8 48,5 C Tây Ninh 728,4 712,6 701,1 710,4 705,7 Bình Dương 12,7 11,8 10,8 10,4 9,4 CỤ Đồng Nai 210,7 202,0 191,9 189,7 183,9 Bà Rịa - Vũng Tàu 175,7 179,4 174,8 168,8 156,8 TP. Hồ Chí Minh 9,3 9,2 9,3 9,3 9,1 G Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1429,2 1416,9 1385,7 1405,1 1359,6 Long An 1674,1 1639,3 1653,0 1696,2 1650,7 N Tiền Giang 722,8 643,9 458,9 474,6 474,5 TỔ Bến Tre 185,6 166,9 46,2 129,1 85,8 Trà Vinh 1277,2 1267,6 950,8 1149,0 1059,1 Vĩnh Long 951,8 892,2 878,6 798,4 664,5 Đồng Tháp 2095,6 2122,5 2136,7 2107,5 2043,8 An Giang 2065,2 2077,9 2131,0 2191,5 2097,2 Kiên Giang 2484,6 2490,5 2620,3 2578,5 2516,0 Cần Thơ 1166,6 1109,2 1127,3 1139,6 1096,3 Hậu Giang 1717,1 1745,4 1798,8 1771,4 1740,9 Sóc Trăng 1778,1 1825,6 1749,4 1714,2 1713,7 Bạc Liêu 1236,3 1264,6 1283,1 1336,4 1300,7 Cà Mau 446,0 442,4 376,8 382,2 453,0 600 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
  19. Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm 211 phân theo mùa vụ Planted area and production of paddy Diện tích - Planted area Sản lượng - Production Tổng số Chia ra - Of which Tổng số Trong đó - Of which Total Lúa Lúa Lúa mùa Total Lúa Lúa Lúa mùa đông xuân hè thu và Winter đông xuân hè thu và Winter Spring thu đông paddy Spring thu đông paddy paddy Autumn paddy Autumn paddy paddy Nghìn ha - Thous. ha Nghìn tấn - Thous. tons KÊ 2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 40005,6 19216,8 11686,1 9102,7 2011 7655,4 3096,8 2589,5 1969,1 42398,5 19778,3 13402,9 9217,3 2012 7761,2 3124,3 2659,1 1977,8 43737,8 20291,9 13958,0 9487,9 G 2013 7902,5 3105,6 2810,8 1986,1 44039,1 20069,7 14623,4 9346,0 N 2014 7816,2 3116,5 2734,1 1965,6 44974,6 20850,5 14479,2 9644,9 2015 7828,0 3168,0 2869,1 1790,9 Ố 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0 2016 7737,1 3128,9 2872,9 1735,3 43109,0 19646,6 15232,1 8230,4 TH 2017 7705,2 3117,1 2876,7 1711,4 42738,9 19415,8 15461,2 7861,9 2018 7570,9 3102,8 2784,8 1683,3 44046,0 20603,0 15176,4 8265,0 2019 7469,9 3124,1 2733,8 1612,0 43495,4 20471,6 14923,1 8098,6 C 2020 7278,9 3024,0 2669,1 1585,8 42764,8 19874,4 14780,1 8106,2 2021 7238,9 3006,8 2673,5 1558,5 43852,6 20628,8 15163,5 8055,8 CỤ Sơ bộ - Prel. 2022 7109,0 2992,3 2564,0 1552,6 42660,7 19976,0 14456,0 8223,6 Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % G Index (Previous year = 100) - % N 2010 100,7 100,8 103,3 97,5 102,7 102,8 104,2 100,7 2011 102,2 100,4 106,3 100,1 106,0 102,9 114,7 101,3 TỔ 2012 101,4 100,9 102,7 100,4 103,2 102,6 104,1 102,9 2013 101,8 99,4 105,7 100,4 100,7 98,9 104,8 98,5 2014 98,9 100,4 97,3 99,0 102,1 103,9 99,0 103,2 2015 100,2 101,7 104,9 91,1 100,3 101,2 106,0 89,8 2016 98,8 98,8 100,1 96,9 95,6 93,1 99,3 95,1 2017 99,6 99,6 100,1 98,6 99,1 98,8 101,5 95,5 2018 98,3 99,5 96,8 98,4 103,1 106,1 98,2 105,1 2019 98,7 100,7 98,2 95,8 98,7 99,4 98,3 98,0 2020 97,4 96,8 97,6 98,4 98,3 97,1 99,0 100,1 2021 99,4 99,4 100,2 98,3 102,5 103,8 102,6 99,4 Sơ bộ - Prel. 2022 98,2 99,5 95,9 99,6 97,3 96,8 95,3 102,1 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing 601
  20. Diện tích gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương 212 Planted area of paddy by province Nghìn ha - Thous. ha Sơ bộ 2018 2019 2020 2021 Prel. 2022 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 7570,9 7469,9 7278,9 7238,9 7109,0 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1040,8 1012,3 983,4 970,3 953,7 Hà Nội 179,5 171,7 165,6 162,2 158,6 Vĩnh Phúc 56,6 54,1 53,9 53,7 53,0 Bắc Ninh 66,4 65,6 63,4 61,8 60,1 KÊ Quảng Ninh 41,1 40,2 39,1 38,5 37,4 Hải Dương 116,4 114,9 112,5 111,0 109,7 Hải Phòng 69,3 64,9 58,6 57,7 56,8 G Hưng Yên 66,4 63,0 58,8 56,1 53,7 Thái Bình 157,2 155,2 153,7 153,2 151,6 N Hà Nam 63,2 62,1 60,5 59,5 58,5 Nam Định 149,1 147,0 145,4 144,9 143,0 Ố Ninh Bình 75,6 73,6 71,9 71,8 71,2 TH Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 672,4 669,0 665,2 662,2 659,7 Hà Giang 37,5 37,5 37,5 37,6 37,7 Cao Bằng 30,3 30,2 29,0 29,2 30,3 C Bắc Kạn 23,5 23,3 22,9 22,9 22,7 CỤ Tuyên Quang 44,8 44,3 44,5 44,2 43,9 Lào Cai 33,6 33,7 34,0 34,0 33,5 Yên Bái 42,1 42,8 42,9 42,6 42,5 Thái Nguyên 70,7 70,1 69,8 68,8 68,3 G Lạng Sơn 48,8 48,4 48,1 47,2 48,1 N Bắc Giang 104,0 102,8 100,9 99,7 97,7 Phú Thọ 64,3 61,7 61,3 60,2 59,3 TỔ Điện Biên 51,3 51,7 52,4 53,8 55,1 Lai Châu 32,1 32,9 32,7 32,3 31,9 Sơn La 50,6 50,8 51,6 51,2 50,2 Hòa Bình 38,8 38,8 37,6 38,5 38,5 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 1234,4 1208,2 1157,7 1198,7 1185,5 Thanh Hóa 244,4 237,9 231,2 231,9 229,3 Nghệ An 186,4 181,7 180,3 179,4 173,1 Hà Tĩnh 102,8 103,6 103,8 104,9 104,7 Quảng Bình 54,3 52,2 53,2 53,7 53,0 Quảng Trị 50,7 50,5 50,7 50,2 50,5 Thừa Thiên - Huế 54,7 54,8 54,3 53,9 52,8 602 Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản - Agriculture, Forestry and Fishing
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2