231
NI THÔNG L MŨI ± ĐẶT NG SLICON ± ÁP MMC
I. ĐẠI CƯƠNG
Th thut đặt ng Silicon l mũi (ng được lun t đim l qua l qun, túi
l, ng l mũi kết thúc ngách mũi dưới) k thut bo tn đưng l, mc
đích điu tr hp l đạo giai đon sm (đặc bit hp l qun và đim l) tc
l đạo bm sinh. ng Silicon có tác dng to hình li lòng ng ca đường l.
II. CH ĐỊNH
Tr em: các trường hp tc l đạo bm sinh đã được điu tr ni khoa, day
nn và thông, nong l đạo không có kết qu.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Chng ch định tuyt đối
+ Hp, tc l đạo do u, quá sn.
+ Hp tc l đạocó kèm bnh lý mũi xoang.
+ D dng l đạo, không có đim l...
+ Bnh toàn thân.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Bác sĩ chuyên khoa Mt đã được đào to.
2. Phương tin
- Đèn trn, có th kèm theo đèn trán Clar.
- Dng c phu thut: b thông nong l đạo, kim l đạo, bơm tiêm, kp
phu tích kết mc 1 răng, kéo thng, m mũi, kp phu tích Kocher không răng c
nh.
- Gc đặt mũi có tm thuc co mch niêm mc mũi.
- ng Silicon: loi có đầu dn (1 hoc 2 đầu dn tu theo ch đỉnh đặt qua 1
hay 2 l qun), ng đã được tit trùng.
3. Người bnh
- Được gii thích v phu thut v t l thành công và tht bi.
- Nếu là tr em hoc người ln phi gây mê thì phi nhn ăn, nhn ung.
4. H sơ bnh án: Theo quy định ca B Y tế.
V. CÁCH TIÊN HÀNH
1. Kim tra h sơ
H sơ bnh án đã được hoàn chnh, đầy đủ th tc theo quy định, đã được
duyt phu thut.
232
2. Kim tra người bnh
- V sinh cá nhân và mc qun áo theo quy định.
- Đối chiếu tên, tui người bnh, ch định điu tr vi bin tên và h sơ bnh
án.
3. Vô cm
- Tr em: gây mê.
- Người ln: th chn y hoc gây tê. Gây thn kinh trên dưới
hc mt bng thuc tê ti ch (Lidocain 2%, xylocain 2%...).
4. Tiến hành
- Sát trùng.
- Gây tê hoc mê.
- Đặt gc tm thuc co mch pha ln thuc o khoang mũi (đặc bit
vào ngách mũi dưới) 5-10 phút trước khi đặt ng.
- Nong đim l bng que nong đim l.
- Đặt que thông s to dn để nong l qun.
- Bơm nước l đạo để xác định v trí hp.
- Tiếp tc đưa que thông l đạo (ít nht que s 0) vào l qun trên hoc
dưới, quay que thông 90 độ, tiếp tc đưa que thông xung túi l ng l mũi ri
vào khoang mũi. Kim tra que thông chc chn đã xung khoang mũi. Nếu que
thông không xung được khoang mũi hoc kim tra không thy que thông trong
khoang mũi thì ngng th thut.
- Tiến hành đặt ng: rút gc mũi, đặt ng Silicon đầu dn ln lượt đi o
đường lrút đầu dn ra đường mũi qua ngách mũi dưới.
- Cm máu niêm mc mũi nếu có chy máu bng cách đặt gc mũi.
- C định ng: tu theo loi ng mà cách c định khác nhau.
- Tra m kháng sinh vào mt, băng mt.
VI. THEO DÕI SAU PHU THUT
- Hu phu thường quy.
- Tra kháng sinh ph rng, kết hp corticoid liu thp trong 7 - 10 ngày.
- Ung thuc gim phù, có th phi hp kháng sinh toàn thân.
- Khám định k hàng tháng.
- Rút ng trung bình sau 3 tháng.
- Trong thi gian chưa rút ng, có th bơm l đạo kim tra.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
233
- Rách l qun khi quay que thông hoc lúc quay đầu dn ca ng Silicon.
Đề phòng cn phi làm trùng mi dưới vào phía trong lúc xoay que thông, nếu b
rách có th khâu li đường rách.
- Sai đưng: sai đường khi nong đim l l qun, tr em sai đường còn
xy ra khi đưa que thông vào ng l mũi. Nếu xy ra, ngng ngay th thut.
- Chy máu niêm mc mũi: thường chy ít. Cn kim soát đặt gc cm
máu.
U ht viêm đim l: dùng thêm chng viêm corticoid, hoc rút ng sm.
- Nhim trùng đường l: kháng sinh tra ung, rút ng sm.
- Tut ng Silicon: cn c định ng tt.