intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân biệt cách sử dụng các từ có chung nghĩa "Đất" trong tiếng Anh

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

191
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhiều từ trong tiếng Anh có trường nghĩa giống nhau nhưng ứng dụng của mỗi từ thuộc nhóm này thường khác nhau. Học hiệu Công nghệ và Giáo dục Ngôn ngữ MEC Việt Nam - 39 Giải Phóng, Hà Nội giới thiệu cùng các bạn phân biệt cách sử dụng của các từ mang nghĩa là "Đất". Mời các bạn cùng tìm hiểu nhé! 1/ Land: có nghĩa là đất, từ trái nghĩa là sea có nghĩa là biển. Eg: Look! There the land is finally. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân biệt cách sử dụng các từ có chung nghĩa "Đất" trong tiếng Anh

  1. Phân biệt cách sử dụng các từ có chung nghĩa "Đất" trong tiếng Anh Nhiều từ trong tiếng Anh có trường nghĩa giống nhau nhưng ứng dụng của mỗi từ thuộc nhóm này thường khác nhau. Học hiệu Công nghệ và Giáo dục Ngôn ngữ MEC Việt Nam - 39 Giải Phóng, Hà Nội giới thiệu cùng các bạn phân biệt cách sử dụng của các từ mang nghĩa là "Đất". Mời các bạn cùng tìm hiểu nhé! 1/ Land: có nghĩa là đất, từ trái nghĩa là sea có nghĩa là biển. Eg: Look! There the land is finally. Land thường được dùng cho những mảnh đất rộng ở miền quê, đặc biệt khi sử dụng cho nông nghiệp. 2/ Ground: là mặt đất nơi ta đang đứng. Eg: I fell of the ground and broke my leg. Ground là bất cứ mảnh đất nào, có thể được thiết kế cho một hoạt động hay mục đích cụ thể nào đó. 3/ Soil: là đất trồng trọt.
  2. Eg: The heavy rain erode our soil. 4/ Earth: là đất, trái nghĩa với nó là heaven có nghĩa là trời. Eg: The war has spread throughout the earth. 5/ Lot: thường là một mảnh đất nhỏ ở thị xã hoặc thành phố, dùng cho việc xây dựng hoặc đỗ xe. Eg: building lot, a parking lot 6/ Plot: một mảnh đất nhỏ có thể dùng cho việc xây dựng, trồng rau hoặc chôn cất người chết. Eg:- She bought a small plot of land to build a house. - a vegetable plot - a burial plot 7/ Space: một khu đất rộng lớn không có nhà cửa. Eg: The city has plenty of open space.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2