
Phân tích môi tr ng bên trong doanhườ
nghi pệ
I- Các ngu n l c:ồ ự
1. Quy trình s n xu t:ả ấ
Công ty hi n có m t qui trình s n xu t khép kín g m b n khâu đi t các khâu nhệ ộ ả ấ ồ ố ừ ư
: kéo s i => d t => nhu m => may.ợ ệ ộ
- Công ngh s i: công ty đã m nh d ng nh p dây chuy n kéo s i thích h p t Ý,ệ ợ ạ ạ ậ ề ợ ợ ừ
Anh đ kéo các lo i s i nh polyester, cotton, s i melange, s i pha,…ể ạ ợ ư ợ ợ
- Công ngh d t: bên c nh nh ng máy móc thi t b cũ đ d t các m t hàng tuy nệ ệ ạ ữ ế ị ể ệ ặ ề
th ng c a công ty nh bo, thun, d t kim, … công ty cũng đã nh p r t nhi u máy mócố ủ ư ệ ậ ấ ề
thi t b ph c v cho ngành d t t các n c phát tri n nh Anh, Ý, Pháp,…đ có thế ị ụ ụ ệ ừ ướ ể ư ể ể
d t ra nhi u m t hàng khác nhau t nhi u lo i s i khác nhau đ c nh p kh u và muaệ ề ặ ừ ề ạ ợ ượ ậ ẩ
trong n c theo yêu c u khó tính c a th tr ng M , EU, Nh t, …ướ ầ ủ ị ườ ỹ ậ
- Công ngh nhu m: Máy nhu m và các hóa ch t thu c nhu m cũng đ c công tyệ ộ ộ ấ ố ộ ượ
nh p t nu c ngoài v đ nhu m các lo i v i có kh năng ch ng th m n c, ch ngậ ừ ớ ề ể ộ ạ ả ả ố ắ ướ ố
dơ
và loang , chóng tĩnh đi n, ch ng nhàu, m m m i v i đ co 2%,…ố ệ ố ề ạ ớ ộ
- Công ngh may: v i b y xí nghi p may công ty ph i nh p m t l ng máy may vàệ ớ ả ệ ả ậ ộ ượ
đ i ng công nhân may r t l n đ t o ra nh ng s n ph m may ch t l ng h p th iộ ủ ấ ớ ể ạ ữ ả ẩ ấ ượ ợ ờ
trang nh polo-shirt, T-shirt, đ m, qu n áo th thao, th i trang công s ,…và có thư ầ ầ ể ờ ở ể
nh n nh ng đ n đ t hàng r t l n t khách hàng trong và ngoài n c.ậ ữ ơ ặ ấ ớ ừ ướ
V i qui trình công ngh khép kín t s i, d t, nhu m cho đ n may, công ty có thớ ệ ừ ợ ệ ộ ế ể
ch đ ng đ c đ u ra cho s n ph m, tăng thêm l i th c nh tranh và có r t nhi u uủ ộ ượ ầ ả ẩ ợ ế ạ ấ ề ư
th h n h n các đ i th c nh tranh. u đi m c a qui trình này là gi m chi phí v nế ơ ẳ ố ủ ạ Ư ể ủ ả ậ
chuy n, ti t ki m th i gian, cung c p ngu n nguyên li u có ch t l ng cao t khâuể ế ệ ờ ấ ồ ệ ấ ượ ừ
đ u tiên c a quá trình s n xu t, cung nh k p th i cho khâu s n xu t k ti p, đ m b oầ ủ ả ấ ư ị ờ ả ấ ế ế ả ả
giao hàng đúng ti n đ , ch t l ng t t, t o ni m tin cho khách hàng.ế ộ ấ ượ ố ạ ề
2. C s v t ch t, máy móc thi t b , năng l c s n xu t:ơ ở ậ ấ ế ị ự ả ấ
Thi t b ngành s iế ị ợ
Nhà máy s i s 1 t a l c t i s 2 đ ng Tôn Th t Thuy t – Qu n 4 – TP. H Chíợ ố ọ ạ ạ ố ườ ấ ế ậ ồ
Minh. Năng l c s n xu t hàng năm trên 2.500 t n s i d t g m có polyester, cotton, h nự ả ấ ấ ợ ệ ồ ỗ
h p poly-cotton v i thông s t Ne 10 đ n Ne 60.ợ ớ ố ừ ế
Nhà máy kéo s i s 2 t a l c t i tr s chính t i v trí c a ngõ Khu công nghi p Tânợ ố ọ ạ ạ ụ ở ạ ị ử ệ
Bình t i s 36 Tây Th nh – Ph ng Tây Th nh – Qu n Tân Phú – TP. H Chí Minh.ạ ố ạ ườ ạ ậ ồ
Năng l c s n xu t m i năm kho ng 3.500 t n s i d t ch t l ng cao v i thông s tự ả ấ ỗ ả ấ ợ ệ ấ ượ ớ ố ừ
Ne20 đ n Ne 80.ế
Công ty có dây chuy n s n xu t s i khép kín t ng c ng 48.480 c c s i, công su t hàngề ả ấ ợ ổ ộ ọ ợ ấ
năm t ng đ ng 6500 t n, hoàn toàn đáp ng nhu c u v s i d t c a chính chúng tôi.ươ ươ ấ ứ ầ ề ợ ệ ủ
Máy móc thi t b hoàn toàn đ c nh p m i v i xu t x tin c y.ế ị ượ ậ ớ ớ ấ ứ ậ
ậ Máy Bông : Trung qu c , Nh t . ố ậ

Máy Ch i thô : Trung Qu c , Anh , ả ố
ố Máy cu n cuí : Trung qu c , Nh t . ộ ố ậ
ậ Máy Ghép : Nh t , Trung qu c ậ ố
ố Máy Ch i k : Nh t , Trung qu c . ả ỹ ậ ố
ố Máy S i Thô : Trung qu c , Nh t ợ ố ậ
ậ Máy S i Con : Trung qu c , Nh t ợ ố ậ
ậ Máy đánh ng : Trung qu c , Nh t ố ố ậ
Thi t b ngành d tế ị ệ
Ngành D t: Năng l c s n xu t t ng đ ng 20 tri u mét v i m c / năm, g m các lo iệ ự ả ấ ươ ươ ệ ả ộ ồ ạ
v i vân đi m, chéo, s c, carô ….. t s i polyester, polyester pha, s i micro, s iả ể ọ ừ ợ ợ ợ
filament, s i x ng n, s i màu, s d ng đ may qu n, áo, váy, jacket …ợ ơ ắ ợ ử ụ ể ầ
Thi t b máy móc c a chúng tôi đ m b o s n xu t ra các ch ng lo i v i ch t l ngế ị ủ ả ả ả ấ ủ ạ ả ấ ượ
t t, đáp ng nhu c u th tr ng n i đ a và xu t kh u.ố ứ ầ ị ườ ộ ị ấ ẩ
ẩ Máy Đánh ng : Nh t , Hàn qu c , Đài Loan .ố ậ ố
ố Máy se : M , Nh t , Hàn Qu c , ỹ ậ ố
ố Máy H : Nh t , Ý .ồ ậ
ậ Máy M c :Thu Sĩ , M , Hàn qu c , Ýắ ỵ ỹ ố
ố Máy D t : ệ
ệ D t ki m : Hàn qu c .ệ ế ố
ố Máy D t n c : Ý , Nh t ệ ướ ậ
ậ Máy D t khí : Ý , Nh t ệ ậ
ậ Máy đan kim : Đ c , Ý , Nh t , Hàn Qu c , Đài Loanứ ậ ố
ố Máy Đan b ng : Nh t , Hàn Qu c , Đài Loan , Th y sĩ .ằ ậ ố ụ
Thi t b ngành nhu mế ị ộ
Ngành Đan Nhu m : Năng su t hàng năm kho ng 35 tri u mét v i thành ph m vàộ ấ ả ệ ả ẩ
5.000 t n các lo i v i single jersey, piqué, interlock, rib, fleece, tr n và s c t s iấ ạ ả ơ ọ ừ ợ
cotton, PE, TC, CVC, Viscose, melange, trên các máy đan 18G, 20G, 24G, 28G cùng v iớ
c tr n ,c s c và c Jacquard. Thi t b s n xu t đ m b o cho ra nh ng s n ph m v iổ ơ ổ ọ ổ ế ị ả ấ ả ả ữ ả ẩ ả
thành ph m th ng h ng.ẩ ượ ạ
ạ Máy Nhu m : Đ c , Nh t , Đài Loan , Hàn Qu c .ộ ứ ậ ố
ố Máy V t : M , Đài Loan , Vi t Nam .ắ ỹ ệ
ệ Máy X kh : Nh t , Đài Loan ẻ ổ ậ
ậ Máy S y : Nh t , Đài Loan .ấ ậ
ậ Máy Rame : Đ c , Đài Loan .ứ
ứ Máy hoàn t t : M , Đài Loan .ấ ỹ
ỹ Ki m thành ph m , đóng gói : Đài Loan , Vi t Nam .ể ẩ ệ
Thi t b ngành mayế ị
Hàng năm s n xu t kho ng 15 tri u s n ph m g m có áo s mi polo (polo shirts), sả ấ ả ệ ả ẩ ồ ơ ơ
mi gold (golf shirts), áo s mi (Tee shirts), áo thun lót ng n tay (sweatshirts), đ ngơ ắ ồ ủ
nam (pyjamas), áo cánh ph n (blouses), áo đ m li n váy (dresses), y ph c ch y bụ ữ ầ ề ụ ạ ộ
(jogging suits), y ph c th thao (sportswear), đ ng ph c (uniforms), .v.v..Thi t b ngànhụ ể ồ ụ ế ị
may đ m b o s n xu t đáp ng các đ n hàng xu t kh u đòi h i cao v ch t l ng, đả ả ả ấ ứ ơ ấ ẩ ỏ ề ấ ượ ộ
n đ nh s n ph m theo chuy n may công nghi p .ổ ị ả ẩ ề ệ

Máy may : Nh t , Đ c ậ ứ
ứ Máy V t s :Nh tắ ổ ậ
ậ H th ng bàn u h i : Nh t ệ ố ỉ ơ ậ
ậ Máy đánh su t : Nh t ố ậ
ậ Máy ép keo : Nh t ậ
ậ Máy c t v i : M , Nh t , Hàn qu c ắ ả ỹ ậ ố
ố Máy dò kim : Nh t ậ
ậ Máy thêu : Nh t ậ
Năng l c s n xu tự ả ấ
Ngành S i:ợ s n xu t s i cotton, polyester, TC, CVC, v i chi s Ne 20 đ n Ne 60, năngả ấ ợ ớ ố ế
su t đ t kho ng 6.500 t n/năm.ấ ạ ả ấ
Ngành D t:ệ Năng l c s n xu t t ng đ ng 20 tri u mét v i m c / năm, g m cácự ả ấ ươ ươ ệ ả ộ ồ
lo i v i vân đi m, chéo, s c, carô ….. t s i polyester, polyester pha, s i micro, s iạ ả ể ọ ừ ợ ợ ợ
filament, s i x ng n, s i màu, s d ng đ may qu n, áo, váy, jacket …ợ ơ ắ ợ ử ụ ể ầ
Ngành Đan Nhu m:ộ Năng su t hàng năm kho ng 20 tri u mét v i m c / năm 5.000ấ ả ệ ả ộ
t n các lo i v i single jersey, piqué, interlock, rib, fleece, tr n và s c t s i cotton, PE,ấ ạ ả ơ ọ ừ ợ
TC, CVC, Viscose, melange, trên các máy đan 18G, 20G, 24G, 28G cùng v i c tr n ,cớ ổ ơ ổ
s c và c Jacquard.ọ ổ
Ngành May: Hàng năm s n xu t kho ng 15 tri u s n ph m bao g m T-shirt, Polo-ả ấ ả ệ ả ẩ ồ
shirt, qu n áo th thao, sweatshirt, tr em và ng i l n.ầ ể ẻ ườ ớ
3. Ngu n nhân l c:ồ ự
Tình hình nhân s c a công tyự ủ
n ăm 2004 2005 2006 2007
tr ình đ sau đ i h cộ ạ ọ 2 2 2 2
tr ình đ đ i h cộ ạ ọ 420 463 425 356
tr ình đ C Đ, TCộ437 430 430 370
c ông nh ân k thu tỹ ậ 3420 3590 3680 3616
tr ình đ kh ácộ170 165 160 130
s lao đ ng b ình quố ộ
ân
4449 4650 4697 4474
Thu nh p b ình qu ânậ1830 1950 2110 2110
( ngu n ban h ành ch ính nh ân s c ông ty)ồ ự
Sau khi c ph n hóa, Công ty đã tinh gi m nhân s và s p x p l i lao đ ng choổ ầ ả ự ắ ế ạ ộ
h p lý h n đ gi m chi phí qu n lý, tăng thu nh p cho ng i lao đ ng. T ng s laoợ ơ ể ả ả ậ ườ ộ ổ ố
đ ng chuy n sang công ty c ph n là 4.474 ng i. T ng s lao đ ng dôi d theo nghộ ể ổ ầ ườ ổ ố ộ ư ị
đ nh 41/2002/NĐ-CP: 223 ng i. Trong đó có kho ng 60% là công nhân có tay nghị ườ ả ề
cao, có
đ năng l c đáp ng nhanh chóng các đ n hàng c a khách.ủ ự ứ ơ ủ
Công ty luôn tuy n d ng, đào t o, đ b t các cán b công nhân viên có năng l cể ụ ạ ề ạ ộ ự

vào các v trí ch ch t, lãnh đ o các phòng ban quan tr ng c a công ty v i chính sáchị ủ ố ạ ọ ủ ớ
có
lên có xu ng, đi u chuy n thay th k p th i các cán b không theo k p v i yêu c u, bênố ề ể ế ị ờ ộ ị ớ ầ
c nh đó công ty còn b sung cán b tr , có năng l c, có b n lãnh, luôn luôn sáng t o vàạ ổ ộ ẻ ự ả ạ
đ i m i trong công vi c.ổ ớ ệ
Công ty th ng xuyên m các l p b i d ng tay ngh và các khóa hu n luy nườ ở ớ ồ ưỡ ề ấ ệ
nâng cao trình đ nghi p v cho cán b công nhân viên, t ch c các cu c thi nâng caoộ ệ ụ ộ ổ ứ ộ
tay ngh hàng năm “Bàn tay vàng”, t m g ng lao đ ng gi i” khuy n khích n l cề ấ ươ ộ ỏ ế ỗ ự
c aủ
nhân viên và phát hi n tay ngh ti m n c a h đ phát tri n.ệ ề ề ẩ ủ ọ ể ể
Tuy nhiên, ngu n nhân l c v n ch a đáp ng đ c v i yêu c u ngày càng caoồ ự ẫ ư ứ ượ ớ ầ
c a th tr ng, v a thi u v s l ng, v a y u v kh năng qu n lý và đi u hành.ủ ị ườ ừ ế ề ố ượ ừ ế ề ả ả ề
Trình
đ qu n lý c a cán b các c p m c th p đ c bi t là đ i ngũ qu n lý c p c s ,ộ ả ủ ộ ấ ở ứ ấ ặ ệ ộ ả ấ ơ ở
ch aư
chuyên nghi p, thi u ch đ ng, còn ch ý ki n quy t đ nh c a lãnh đ o. Năng su t laoệ ế ủ ộ ờ ế ế ị ủ ạ ấ
đ ng ch a cao, l i ch t l ng ch a kh c ph c tri t đ .ộ ư ỗ ấ ượ ư ắ ụ ệ ể
Đ n nay s lao đ ng c a công ty là trên 5000 ng i lao đ ng lành nghế ố ộ ủ ườ ộ ề
4. Ngu n nguyên v t li u:ồ ậ ệ
Kho ng 80% ngu n nguyên li u ch y u là s i tr n dùng đ d t các lo i v i chả ồ ệ ủ ế ợ ơ ể ệ ạ ả ủ
l c c a công ty đ c cung c p n đ nh t các công ty trong n c, 20% nguyên li uự ủ ượ ấ ổ ị ừ ướ ệ
còn
l i ch y u là s i Melange, do m t s tính ch t đ c thù c a s n ph m bu c ph i nh pạ ủ ế ợ ộ ố ấ ặ ủ ả ẩ ộ ả ậ
kh u t n c ngoài v , vì ngu n nguyên li u trong n c không đáp ng đ c nhu c uẩ ừ ướ ề ồ ệ ướ ứ ượ ầ
c a khách hàng.ủ
Đ i v i các lo i nguyên ph li u khác công ty ch đ ng t ch c s n xu t t iố ớ ạ ụ ệ ủ ộ ổ ứ ả ấ ạ
công
ty ho c ký các h p đ ng gia công, đ t hàng dài h n v i các đ i tác trong n c đ cóặ ợ ồ ặ ạ ớ ố ướ ể
ngu n cung c p n đ nh lâu dài, ch t l ng ngày càng đ c nâng cao và đáp ng cácồ ấ ổ ị ấ ượ ượ ứ
yêu c u c a khách hàng cũng nh th hi u c a th tr ng.ầ ủ ư ị ế ủ ị ườ
Bên c nh đó công ty luôn tìm ki m ngu n cung c p nguyên ph li u m i có ch tạ ế ồ ấ ụ ệ ớ ấ
l ng cao, giá c ph i chăng h n có th gi m chi phí s n xu t, gi m giá thành s nượ ả ả ơ ể ả ả ấ ả ả
ph m,ẩ
nâng cao s c c nh tranh trên th tr ng trong và ngoài n c.ứ ạ ị ườ ướ
5. Ngu n l c tài chính:ồ ự
t ng tài s n c a công ty tính đ n ngày 31/12/2008 là 1.192.197.523.400 VNĐ trongổ ả ủ ế
đó.
C c u tài s n và ngu n v n c a công tyơ ấ ả ồ ố ủ
stt Tài s nảs d cu i kì(2008)ố ư ố s d đ u kì(2007)ố ư ầ
A TSNH 439.716.350.236 503.706.467.873
1 ti n và các kho n t ng đ ngề ả ươ ươ
ti nề61.786.270.480 41.697.051.727
2 Các kho n ĐTTC ng n h nả ắ ạ 24.546.170.000 53.210.490.000
3 Các kho n ph i thu ng n h nả ả ắ ạ 147.404.241.806 163.181.738.962
4 Hàng t n khoồ153.889.489.074 227.551.116.402
5 Tài s n ng n h n khácả ắ ạ 52.090.178.876 18.066.070.782

B Tài s n dài h nả ạ 752.481.173.164 566.965.849.423
1 Các kho n ph i thu dài h nả ả ạ 1.840.016.842 2.233.268.089
2 Tài s n c đ nhả ố ị 620.684.181.196 449.044.606.405
3 Các kho n đ u t tài chính dài h nả ầ ư ạ 128.742.341.185 81.497.341.185
4 Tài s n dài h n khácả ạ 1.214.633.941 34.190.633.744
t ng tài s nổ ả 1.192.197.523.400 1.070.672.317.296
stt ngu n v nồ ố s d cu i kì(2008)ố ư ố s d đ u kì(2007)ố ư ầ
A n ph i trợ ả ả 843.374.281.791 777.336.212.321
1 n ng n h nợ ắ ạ 541.875.607.561 562.298.372.162
2 n dài h nợ ạ 301.498.674.230 215.037.840.159
B v n ch s h uố ủ ở ữ 348.823.241.609 293.336.104.975
1 v n ch s h uố ủ ở ữ 338.726.788.568 281.848.030.061
2 ngu n kinh phí và kí quồ ỹ 10.096.453.041 11.488.074.914
t ng ngu n v nổ ồ ố 1.192.197.523.400 1.070.672.317.296
Theo báo cáo tài chính năm 2008
K t c u v n kinh doanh c a công ty nhìn chung là h p lý. Là m t doanh nghi pế ấ ố ủ ợ ộ ệ
s n xu t nên v n c đ nh chi m t tr ng t ng đ i cao (56,44% năm 2005; 46,14%ả ấ ố ố ị ế ỷ ọ ươ ố
năm
2006; 52,95% năm 2007). V n c đ nh ch y u n m trong nh ng tài s n c đ nh (tàiố ố ị ủ ế ằ ữ ả ố ị
s nả
dài h n) nh máy móc thi t b , nhà x ng… Đ i v i các công ty may đ u có t tr ngạ ư ế ị ưở ố ớ ề ỷ ọ
tài
s n c đ nh cao h n t tr ng c a tài s n l u đ ng trong t ng tài s n vì các công ty c nả ố ị ơ ỷ ọ ủ ả ư ộ ổ ả ầ
đ u t máy móc thi t b nhà x ng cho ho t đ ng s n xu t.ầ ư ế ị ưở ạ ộ ả ấ
II - Năng l c kinh doanh:ự
Trong xu h ng h i nh p kinh t toàn c u, các doanh nghi p Vi t Nam đangướ ộ ậ ế ầ ệ ệ
đ ng tr c nhi u v n h i l n thách th c, làm th nào đ t o ra u th c nh tranh đứ ướ ề ậ ộ ẫ ứ ế ể ạ ư ế ạ ể
t nồ
t i và phát tri n khi t t c các đ i th đi u t n d ng công th c : S n ph m, giá c , hạ ể ấ ả ố ủ ề ậ ụ ứ ả ẩ ả ệ
th ng phân ph i, qu ng bá khuy n mãi ? và câu tr l i là con ng i, nh t là con ng iố ố ả ế ả ờ ườ ấ ườ
có năng l c qu n lý s là nhân t c nh tranh vô cùng quan tr ng.ự ả ẽ ố ạ ọ
Trong nh ng năm tr l i đây n n kinh t Vi t Nam phát tri n r t m nh và h iữ ở ạ ề ế ệ ể ấ ạ ộ
nh p sâu r ng vào n n kinh t th gi i, đ c bi t là Vi t nam đã tr thành thành viênậ ộ ề ế ế ớ ặ ệ ệ ở
thứ
150 c a t ch c th ng m i qu c t WTO, đi u này mang đ n cho công ty nhi u đi uủ ổ ứ ươ ạ ố ế ề ế ề ề
ki n thu n l i cho s phát tri n cũng nh đem l i không ít nh ng khó khăn, tháchệ ậ ợ ư ể ư ạ ữ
th c.ứ
Tuy g p nhi u khó khăn nh ng s n l ng s n xu t kinh doanh và doanh thu c a côngặ ề ư ả ượ ả ấ ủ
ty
v n tăng đ u qua các năm.ẫ ề
Doanh thu c a công ty: đ n v : t VNĐủ ơ ị ỷ
Nhóm s n ph mả ẩ năm t tr ng(%)ỷ ọ
2005 2006 2007 2005 2006 2007
Doanh thu n i đ aộ ị 256.57 360.15 390.50 390.50 390.50 390.50
S iợ103.57 145.35 159.55 40.37 40.36 40.86