intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ THEO GIÁ TRỊ TUƠNG ĐƯƠNG

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

125
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong tài chính, chi phí hàng năm tương đương (EAC) là chi phí cho mỗi năm sở hữu và vận hành một tài sản qua toàn bộ vòng đời của nó. EAC thường được sử dụng như một công cụ ra quyết định trong lập ngân sách vốn khi so sánh các dự án đầu tư có vòng đời không bằng nhau. Ví dụ nếu dự án có vòng đời dự kiến ​​7 năm, và dự án B có vòng đời dự kiến ​​11 năm nó sẽ là không phù hợp chỉ đơn giản là so sánh giá trị hiện tại...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ THEO GIÁ TRỊ TUƠNG ĐƯƠNG

  1. DSM/EE Training Program - Vietnam MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP International Institute for Energy Conservation CHƢƠNG 3 PHÂN TÍCH PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ THEO GIÁ TRỊ TƢƠNG ĐƢƠNG GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ - GS. PHẠM PHỤ
  2. NỘI DUNG Các Phƣơng pháp Phân tích Một số nguyên tắc chung trong so sánh phƣơng án Phƣơng pháp giá trị hiện tại Phƣơng pháp giá trị tƣơng lai Phƣơng pháp giá trị hàng năm
  3. CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƢ PP PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƢ Tỷ số Giá trị tương đương Suất thu lợi Lợi ích/Chi phí Giá trị hiện tại Present Worth (PW) Giá trị tương lai Future Worth (FW) Giá trị hàng năm Annual Worth (AW)
  4. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN Các bƣớc so sánh phƣơng án: 1. Nhận ra đầy đủ các phƣơng án cần so sánh. 2. Xác định thời kỳ phân tích. 3. Ƣớc lƣợng dòng tiền tệ cho từng phƣơng án. 4. Xác định giá trị theo thời gian của dòng tiền tệ (i%). 5. Lựa chọn phƣơng pháp so sánh. 6. So sánh các phƣơng án (PA). 7. Phân tích độ nhạy. 8. Lựa chọn phƣơng án cuối cùng.
  5. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN Các Phƣơng án lọai trừ nhau  Chỉ chọn 1 Phƣơng án duy nhất để đầu tƣ  Nếu có m cơ hội đầu tƣ  2m PA đầu tƣ  Giả sử có 2 cơ hội đầu tƣ là A và B.  Khi đó có 4 phƣơng án (4 PA) loại trừ nhau: 1. Không thực hiện cả A và B. 2. Chỉ thực hiện A. 3. Chỉ thực hiện B. 4. Không thực hiện cả A và B.
  6. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN Thời kỳ phân tích (TKPT) • Là khoảng thời gian xem xét tất cả những dòng tiền tệ xảy ra. • Chọn TKPT: - Bội số chung nhỏ nhất của các tuổi thọ kinh tế (TTKT). - Phân tích theo thời gian phục vụ yêu cầu của PA. • Chú ý giá trị còn lại và giá trị thay mới: -TKPT > TTKT  giá trị thay mới -TKPT < TTKT  giá trị còn lại
  7. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƢƠNG ÁN Một cơ hội đầu tƣ đƣợc gọi là “đáng giá” nếu:  Giá trị tƣơng đƣơng >=0 , hoặc  Suất thu lợi >=MARR, hoặc  Tỷ số lợi ích/chi phí >=1.
  8. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) – Giá trị hiện tại: là toàn bộ thu nhập và chi phí của phƣơng án trong suốt thời kỳ phân tích đƣợc quy đổi thành một giá trị tƣơng đƣơng ở hiện tại. – Phương án có PW (Present Worth) lớn nhất là phƣơng án có lợi nhất. – Tiêu chuẩn hiệu quả của phương án là: Cực đại giá trị hiện tại, hay PWMax.
  9. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Số liệu ban đầu Máy tiện A Máy tiện B Chi phí và thu nhập (triệu đồng) Đầu tƣ ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Tuổi thọ - TT (năm) 5 10 MARR (%) 8% Thời kỳ phân tích = 10 năm, bằng bội số chung nhỏ nhất của 5và 10. Vậy máy tiện A phải thay mới 1 lần, máy tiện B không phải thay mới.
  10. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tƣ ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Tuổi thọ 5 10 MARR (%) 8% 8% Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm P P A = 5 triệu đồng A = 7 triệu đồng i = 8% i = 8% P = 5(P/A, 8%, 10) P = 7(P/A, 8%, 10) = 33.550 = 46.970
  11. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tƣ ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 P F i = 8% P = 2(P/F, 8%, 10) = 0,926
  12. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tƣ ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tƣ ban đầu - 10.000 - 15.000 i = 8% i = 8% A = 2.2 triệu đồng A = 4.3 triệu đồng P P P = 2.2(P/A, 8%, 10) P = 4.3(P/A, 8%, 10) = 14.762 = 28.850
  13. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tƣ ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tƣ ban đầu -10.000 -15.000 Chi phí thay mới - 5.445 Tổng PW của chi phí - 30.207 - 43.850 i = 8% F = 10 - 2 P P = 8(P/A, 8%, 5) = 5.445
  14. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tƣ ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Máy tiện A Máy tiện A Máy tiện B Máy tiện B Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn hằng năm Thu nhập lại 33.550 0.926 0 46.970 Giá trị còn lại của thu nhập Tổng PW 34.476 0.926 46.970 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hàng năm - 14.762 - 28.850 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tƣ ban đầu - 10.000 -15.000 Chi phí thay mới - 5.445 Tổng PW của chi phí - 30.207 - 43.853 Giá trị PW 4.269 3.117
  15. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Máy tiện A và B có thu nhập giống nhau Số liệu ban đầu Máy tiện A Máy tiện B Chi phí và thu nhập (triệu đồng) Đầu tƣ ban đầu 3.0 4.0 Chi phí hằng năm 2.0 1.6 Giá trị còn lại 0.5 0 Tuổi thọ (năm) 6 9 MARR (%) 15% PWC Min Thời kỳ phân tích = 18 năm, bằng bội số chung nhỏ nhất của 6 và 9. Vậy máy tiện A phải thay mới 2 lần, máy tiện B phải thay mới 1 lần.
  16. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tƣ ban đầu 3.0 4.0 Chi phí hằng năm 2.0 1.6 Giá trị còn lại 0.5 0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) phí Các thành phần chi Máy tiện A Máy tiện B (triệu đồng) Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Đầutrị còn lại Giá tƣ ban đầu 3.000 0.926 0 4.000 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Thay mới lần 1 (A: n=6 | B: n=9) 1.080 1.138 Chi –phí hàng năm 4.0(P/F, 15%,9) (3 0.5)(P/F, 15%,6) | - 14.762 - 28.850 Thay mới lần 2 (n=12) 0.468 (3 – 0.5)(P/F, 15%,12) Chi phí hằng năm (n=18) 12.225 9.800 2.0(P/A,15%,18) | 1.6(P/A, 15%,18) Giá trị còn lại (n=18) - 0.041 - 0.5(P/F, 15%,18) Giá trị PWC 16.732 14.938
  17. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)  Giá trị hàng năm (Annual Worth – AW) là giá trị A của một chuỗi dòng tiền tệ phân bố đều hàng năm trong suốt TKPT.  Phƣơng án có giá trị AW lớn nhất là phƣơng án có lợi nhất: AW  Max  Khi giả định các PA có thu nhập nhƣ nhau thì tiêu chuẩn hiệu quả là cực tiểu AW của chi phí (AWC): AWC Min
  18. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW) AW CP đều hàng năm để hòan trả lại Các khoản thu chi đều hàng năm vốn đầu tư ban đầu – CP CR CP khấu hao/tài sản giảm giá CP cho “quyền SD vốn”
  19. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW)  Các công thức tính CR: – CR là giá trị tƣơng đƣơng hằng năm của vốn đầu tƣ ban đầu P và giá trị còn lại: SV. CR = P(A/P, i%, N) – SV(A/F, i%, N) Hay CR = [P – SV(P/F, i%, N)]*(A/P, i%, N) – Hoặc CR = (P – SV) (A/F, i%, N) + P(i%) – Hoặc CR = (P – SV) (A/P, i%, N) +SV(i%)
  20. PHƢƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW) Ví dụ: Một tài sản đầu tƣ có giá trị 10 triệu Đ. Lãi suất của vốn đầu tƣ i = 8% năm. Tính giá trị CR của phƣơng án. CR = 10.000.000 Đ (A/P, 8%, 5) – 2.000.000 Đ (A/F, 8%, 5) = 10.000.000 Đ (0,2505) - 2.000.000 Đ (0,1705) = 2.164.000 CR = [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (P/F, 8%, 5)] (A/P, 8%, 5) = [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (0,6806) ] (0,2505) = 2.164.000 Đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1