Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
M Đ U Ở Ầ
ọ Xây d ng c b n là ngành t o ra c s v t ch t k thu t quan tr ng ơ ở ậ ấ ỹ ơ ả ự ạ ậ
qu c dân, cũng là ngành mũi nh n trong chi n l c xây cho n n kinh t ề ế ế ượ ố ọ
d ng và phát tri n đ t n ự ấ ướ ể ơ ả c. Thành công c a ngành xây d ng c b n ủ ự
ạ trong nh ng năm qua là đi u ki n thúc đ y công nghi p hoá - hi n đ i ữ ề ệ ệ ệ ẩ
hoá đ t n c. ấ ướ
Đ đ u t xây d ng c b n đ t đ ể ầ ư ơ ả ạ ượ ự ả c hi u qu cao doanh nghi p ph i ệ ệ ả
có bi n pháp thích h p qu n lý ngu n v n, kh c ph c tình tr ng lãng phí, ồ ụ ệ ả ắ ạ ợ ố
th t thoát trong s n xu t. Quá trình xây d ng c b n bao g m nhi u khâu ơ ả ự ề ả ấ ấ ồ
(thi ế ế ậ ổ t k , l p d án, thi công, nghi m thu...), đ a bàn thi công luôn thay đ i, ự ệ ị
th i gian thi công kéo dài nên công tác qu n lý tài chính th ả ờ ườ ứ ạ ng ph c t p,
t so v i các ngành kinh doanh khác. có nhi u đi m khác bi ể ề ệ ớ
c ta chuy n sang c ch th tr T khi n n kinh t ề ừ n ế ướ ơ ế ị ườ ể ng, nh t là khi ấ
Lu t Doanh nghi p đ c s a đ i, trong khi các doanh nghi p nhà n ệ ậ ượ ử ệ ổ ướ c
ụ ể ph i th c s ch u trách nhi m v ho t đ ng kinh doanh c a mình, c th là ự ự ị ạ ộ ủ ề ệ ả
ph i t h ch toán l lãi thì các doanh nghi p t nhân cũng tr nên năng ả ự ạ ỗ ệ ư ở
đ ng h n, t ộ ơ ự ủ ơ ằ ch h n trong s n xu t kinh doanh. Phân tích tài chính nh m ả ấ
m c đích cung c p thông tin v th c tr ng tình hình kinh doanh c a doanh ề ự ủ ụ ấ ạ
ụ ế nghi p, kh năng thanh toán, hi u qu s d ng v n tr thành công c h t ả ử ụ ệ ệ ả ố ở
. Phân tích tài chính cung c p cho nhà s c quan tr ng trong qu n lý kinh t ứ ả ọ ế ấ
qu n lý cái nhìn t ng quát v th c tr ng c a doanh nghi p hi n t ề ự ệ ạ ủ ệ ả ạ ổ i, d báo ự
các v n đ tài chính trong t ng lai, cung c p cho các nhà đ u t tình hình ề ấ ươ ầ ư ấ
ư phát tri n và hi u qu ho t đ ng, giúp các nhà ho ch đ nh chính sách đ a ạ ộ ể ệ ả ạ ị
ra bi n pháp qu n lý h u hi u. ả ữ ệ ệ
Hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung và hi u qu s d ng v n nói ả ử ụ ả ả ệ ệ ấ ố
ủ riêng là n i dung quan tr ng trong phân tích ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ộ ọ
doanh nghi p. Trong đi u ki n n n kinh t m , mu n kh ng đ nh đ c v ệ ề ệ ề ế ở ẳ ố ị ượ ị
ng - K9A Qu n tr
ặ
ầ
ươ
ả
ị
1 Đ ng Tr n Th
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
trí c a mình trên th tr ng, mu n chi n th ng đ c các đ i th c nh tranh ị ườ ủ ế ắ ố ượ ủ ạ ố
ph n l n ph thu c vào hi u qu s n xu t kinh doanh. Hi u qu đó s ả ả ầ ớ ụ ệ ệ ấ ả ộ ẽ
đ c đánh giá qua phân tích tài chính. Các ch tiêu phân tích s cho bi ượ ẽ ỉ ế ứ t b c
tranh v ho t đ ng c a doanh nghi p giúp tìm ra h ng đi đúng đ n, có các ạ ộ ủ ề ệ ướ ắ
chi n l c hi u qu kinh doanh cao ế ượ c và quy t đ nh k p th i nh m đ t đ ị ế ị ạ ượ ằ ờ ệ ả
nh t.ấ
Phân tích tình hình tài chính Trong báo cáo nghi p v v i đ tài “ ệ ụ ớ ề
và xây d ng Hoàng Liên S n Công ty c ph n đ u t ổ ầ ầ ư ề ậ ơ ” tôi mu n đ c p ố ự
i m t s v n đ mang tính lý thuy t, t đó nêu ra m t s gi t ớ ộ ố ấ ế ừ ề ộ ố ả ằ i pháp nh m
c i thi n tình hình tài chính c a Công ty c ph n đ u t ả ầ ư ủ ệ ầ ổ & xây d ng Hoàng ự
Liên S n. ơ
Khoá lu n g m 3 ch ng: ậ ồ ươ
Ch ng 1: M t s v n đ lý lu n chung v phân tích tài chính doanh ươ ộ ố ấ ề ề ậ
nghi p.ệ
Ch ng 2: Phân tích tình hình tài chính c a Công ty c ph n đ u t ươ ầ ư & ủ ầ ổ
xây d ng Hoàng Liên S n. ự ơ
Ch ng 3: M t s gi i pháp c i thi n tình hình tài chính Công ty ươ ộ ố ả ệ ả ở
& xây d ng Hoàng Liên S n. c ph n đ u t ầ ổ ầ ư ự ơ
Do thi u kinh nghi m th c t ự ế ệ ế và hi u bi ể ế ề ề ặ t v đ tài còn mang n ng
tính lý thuy t nên khoá lu n không tránh kh i nh ng thi u sót. Tôi mong ữ ế ế ậ ỏ
nh n đ ậ ượ c ý ki n đóng góp c a các th y cô và các b n đ báo cáo đ ầ ủ ể ế ạ ượ c
hoàn thi n h n. ệ ơ
Qua đây tôi xin g i l i c m n Công ty c ph n đ u t ử ờ ả ơ ầ ư ầ ổ ự và xây d ng
Hoàng Liên S n đã t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ề ệ ơ ự ậ i cho tôi trong th i gian th c t p ờ
t i Công ty. Em xin chân thành c m n th y cô Khoa Kinh t ạ ả ơ ầ ế ệ ạ ọ Vi n Đ i h c
M hn đã giúp đ em hoàn thành báo cáo th c t p nghi p v này. ệ ụ ự ậ ở ỡ
2
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
CH
NG I
ƯƠ
M T S V N Đ LÝ LU N CHUNG V PHÂN TÍCH Ậ
Ộ Ố Ấ
Ề
Ề
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
I. HO T Đ NG TÀI CHÍNH C A DOANH NGHI P
Ạ Ộ
Ủ
Ệ
ạ Ho t đ ng tài chính là m t trong nh ng n i dung c b n c a ho t ạ ộ ơ ả ủ ữ ộ ộ
i quy t m i quan h kinh t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh m gi ộ ủ ệ ằ ả ế ệ ố ế
phát sinh trong quá trình kinh doanh đ c bi u hi n d i hình thái ti n t ượ ể ệ ướ ề ệ
i đa hoá l đ th c hi n các m c tiêu c a doanh nghi p là t ể ự ủ ụ ệ ệ ố ợ i nhu n. Nói ậ
cách khác, ho t đ ng tài chính là nh ng quan h ti n t ệ ề ệ ắ ạ ộ ớ g n tr c ti p v i ự ữ ế
vi c t ch c, huy đ ng phân ph i, s d ng và qu n lý v n trong quá trình ệ ổ ứ ố ử ụ ả ộ ố
kinh doanh.
Ho t đ ng tài chính doanh nghi p ph i h ng t ạ ộ ở ả ướ ệ ớ i các m c tiêu ụ
sau:
- Ho t đ ng tài chính ph i gi i quy t t t các m i quan h kinh t ạ ộ ả ả ế ố ệ ố ế ể th
ơ hi n qua vi c thanh toán v i các đ n v có liên quan nh ngân hàng, các đ n ị ư ệ ệ ớ ơ
khác. M i quan h này đ c c th hoá b ng các ch tiêu đánh v kinh t ị ế ệ ố ượ ụ ể ằ ỉ
giá v m t l ng, m t ch t và th i gian. ề ặ ượ ặ ấ ờ
- Ho t đ ng tài chính ph i đ m b o nguyên t c hi u qu . Nguyên ả ả ạ ộ ệ ả ắ ả
t c này đòi h i ph i t ắ ả ố ỏ ẫ i đa hoá vi c s d ng các ngu n v n, nh ng v n ệ ử ụ ư ố ố
c ho t đ ng bình th ng và đ m b quá trình s n xu t kinh doanh đ ả ả ả ấ ượ ạ ộ ườ
mang l ạ i hi u qu . ả ệ
- Ho t đ ng tài chính đ ạ ộ ượ ậ c th c hi n trên c s tôn tr ng pháp lu t, ơ ở ự ệ ọ
ch p hành và tuân th các ch đ v tài chính tín d ng, nghĩa v v i Nhà ế ộ ề ụ ớ ụ ủ ấ
n c, k lu t v i các đ n v , t ch c kinh t có liên quan. ướ ỷ ậ ớ ị ổ ứ ơ ế
ng - K9A Qu n tr
ặ
ầ
ươ
ả
ị
3 Đ ng Tr n Th
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
II. PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÀI CHÍNH C A DOANH NGHI P
Ạ Ộ
Ủ
Ệ
1. Ý nghĩa và m c đích c a phân tích tình hình tài chính. ụ ủ
Phân tích tình hình tài chính doanh nghi p hay c th hoá là quá trình ụ ể ệ
phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p là quá trình ki m tra đ i chi u, so ệ ể ế ố
sánh các s li u, tài li u và tình hình tài chính hi n hành và trong quá kh ố ệ ệ ệ ứ
nh m m c đích đánh giá ti m năng, hi u qu kinh doanh cũng nh r i ro ư ủ ụ ề ệ ằ ả
trong t ng lai. Báo cáo tài chính là nh ng báo cáo t ng h p nh t là v tình ươ ữ ề ấ ổ ợ
hình tài s n, v n và công n cũng nh tình hình tài chính, k t qu kinh ư ế ả ả ố ợ
doanh trong kỳ c a doanh nghi p. Do đó, vi c th ủ ệ ệ ườ ng xuyên ti n hành phân ế
tích tình hình tài chính s cung c p thông tin cho ng i s d ng t các góc ẽ ấ ườ ử ụ ừ
i v a xem đ khác nhau, v a đánh giá toàn di n, v a t ng h p khái quát, l ộ ừ ổ ừ ệ ợ ạ ừ
xét m t cách chi ti t ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p đ nh n bi ộ ế ạ ộ ủ ệ ể ậ ế t
phán đoán và đ a ra quy t đ nh tài chính, quy t đ nh đ u t và quy t đ nh ế ị ế ị ầ ư ư ế ị
tài tr phù h p. Phân tích tình hình tài chính thông qua các báo cáo tài chính ợ ợ
c a doanh nghi p là m i quan tâm c a nhi u nhóm ng ủ ủ ề ệ ố ườ i. Nhà qu n lý, các ả
nhà đ u t , các c đông, các ch n , các khách hàng, các nhà cho vay tín ầ ư ủ ợ ổ
i này d ng, các c quan chính ph và ng ụ ủ ơ ườ i lao đ ng ...M i m t nhóm ng ỗ ộ ộ ườ
có nhu c u thông tin khác nhau. ầ
ệ + Đ i v i các ch doanh nghi p và các nhà qu n tr doanh nghi p ố ớ ủ ệ ả ị
m i quan tâm hàng đ u c a h là tìm ki m l ầ ủ ọ ế ố ợ ả ợ i nhu n và kh năng tr n . ả ậ
M t doanh nghi p b l liên t c, s b c n ki ị ỗ ệ ộ ẽ ị ạ ụ ệ ả t ngu n l c và bu c ph i ồ ự ộ
đóng c a. M t khác n u doanh nghi p không có kh năng thanh toán cũng ệ ử ế ặ ả
bu c ph i đóng c a. ử ả ộ
+ Đ i v i các ch ngân hàng và các nhà cho vay tín d ng m i quan ố ớ ụ ủ ố
ậ tâm hàng đ u c a h ch y u là kh năng tr n c a doanh nghi p. Vì v y ầ ủ ọ ủ ế ả ợ ủ ệ ả
t quan tâm đ n l h đ c bi ọ ặ ệ ế ượ ng ti n và các tài kho n có th chuy n nhanh ả ề ể ể
thành ti n, t đó so sánh v i n ng n h n đ bi t đ c kh năng thanh ề ừ ớ ợ ể ế ượ ắ ạ ả
toán t c th i c a doanh nghi p. Bên c nh đó, các ch ngân hàng và các nhà ạ ờ ủ ủ ứ ệ
4
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
vay tín d ng cũng r t quan tâm t ụ ấ i s l ớ ố ượ ố ố ng v n ch s h u, b i vì s v n ủ ở ữ ố ở
này là kho n b o hi m cho h trong tr ng h p doanh nghi p b r i ro. ể ả ả ọ ườ ị ủ ệ ợ
+ Đ i v i các nhà cung ng v t t hàng hoá, d ch v cho doanh ố ớ ậ ư ứ ụ ị
nghi p h ph i quy t đ nh xem có cho phép khách hàng s p t i đ c mua ế ị ắ ớ ượ ệ ả ọ
ch u hàng hay không, h c n ph i bi c kh năng thanh toán c a doanh ọ ầ ả ị t đ ế ượ ủ ả
nghi p hi n t i. ệ ạ ệ i, và trong th i gian s p t ờ ắ ớ
+ Đ i v i các nhà đ u t ố ớ ầ ư ố , m i quan tâm c a h là th i gian hoàn v n, ủ ọ ố ờ
m c sinh lãi, và s r i ro. Vì v y h c n các thông tin v đi u ki n tài ề ề ọ ầ ự ủ ứ ệ ậ
chính, tình hình ho t đ ng, hi u qu kinh doanh và ti m năng tăng ệ ề ạ ả ộ
tr ng c a các doanh nghi p. Ngoài ra, các c quan tài chính, th ng kê, ưở ủ ệ ơ ố
thu , c quan ch qu n, các nhà phân tích tài chính ho ch đ nh chính sách ủ ả ế ơ ạ ị
nh ng ng i lao đ ng ... cũng quan tâm t i thông tin tài chính c a doanh ữ ườ ộ ớ ủ
nghi p.ệ
Nh v y, có th nói m c tiêu t ể ư ậ ụ ố i cao và quan tr ng nh t c a phân ọ ấ ủ
tích tình hình tài chính là giúp ra quy t đ nh l a ch n ph ng án kinh doanh ế ị ự ọ ươ
t ố i cao và đánh giá chính xác th c tr ng, ti m năng c a doanh nghi p. ạ ự ủ ề ệ
2. Tài li u dùng làm căn c đ phân tích tình hình tài chính doanh ứ ể ệ
nghi pệ
Phân tích tình hình tài chính s d ng m i ngu n thông tin có kh ử ụ ọ ồ ả
năng làm rõ m c tiêu c a d đoán tài chính trong đó ch y u thong tin t ủ ế ự ụ ủ ừ
các báo cáo tài chính.
- B ng cân đ i k toán: M u s B 01-DN ẫ ố ố ế ả
ổ B ng cân đ i k toán là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng ố ế ả ả ợ ổ
ủ quát toàn b giá tr tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n đó c a ệ ả ả ộ ồ ị
doanh nghi p t ệ ạ ế i m t th i đi m nh t đ nh, theo 2 cách phân lo i là k t ấ ị ể ạ ộ ờ
c u v n kinh doanh và ngu n hình thành v n kinh doanh. ồ ấ ố ố
S li u trên b ng Cân đ i k toán cho bi ố ế ố ệ ả ế ả t toàn b giá tr tài s n ộ ị
hi n có c a doanh nghi p t i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n, và ệ ạ ủ ệ ơ ấ ể ả ờ
ng - K9A Qu n tr
ặ
ầ
ươ
ả
ị
5 Đ ng Tr n Th
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ậ ngu n hình thành tài s n đó. Căn c vào b ng cân đ i k toán có th nh n ố ế ứ ể ả ả ồ
xét đánh giá khái quát tình hình tài chính doanh nghi p.ệ
B ng cân đ i k toán th ng có k t c u hai ph n: ố ế ả ườ ế ấ ầ
+ Ph n tài s n: Ph n ánh toàn b giá tr tài s n hi n có c a doanh ộ ủ ệ ầ ả ả ả ị
nghi p t i trong ệ ạ i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n và hình th c t n t ơ ấ ứ ồ ạ ể ả ờ
quá trình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p: Tài s n đ c chia thành ạ ộ ủ ệ ả ượ
ng n h n, tài s n c đ nh và đ u t hai ph n: tài s n l u đ ng và đ u t ả ư ầ ư ầ ộ ầ ư ố ị ạ ả ắ
dài h n.ạ
ủ + Ph n ngu n v n: Ph n ánh ngu n hình thành tài s n hi n có c a ồ ệ ầ ả ả ồ ố
doanh nghi p t i th i đi m báo cáo. Các ch tiêu ngu n v n th hi n trách ệ ạ ể ệ ể ờ ồ ố ỉ
ử ụ nhi m pháp lý c a doanh nghi p đ i v i tài s n đang qu n lý và s d ng ố ớ ủ ệ ệ ả ả
t i doanh nghi p. Ngu n v n đ ạ ệ ồ ố ượ ố c chia thành: N ph i tr và ngu n v n ả ả ợ ồ
ch s h u. ủ ở ữ
M i ph n c a B ng cân đ i k toán đ u đ c ph n ánh theo ba ố ế ủ ề ầ ả ỗ ượ ả
c t: Mã s , s đ u năm, s cu i kỳ (quý, năm) ộ ố ố ầ ố ố
N i dung trong B ng cân đ i k toán ph i tho mãn ph ng trình ố ế ả ả ả ộ ươ
c b n: ơ ả
T ng tài s n = T ng ngu n v n ố ả ổ ổ ồ
Ngoài hai ph n tài s n và ngu n v n, c u t o B ng cân đ i k toán ố ố ế ấ ạ ầ ả ả ồ
còn có ph n tài s n ngoài b ng. ầ ả ả
ộ + Ph n tài s n ngoài b ng: Ph n ánh nh ng tài s n không thu c ả ữ ầ ả ả ả
quy n s h u c a doanh nghi p nh ng doanh nghi p đang qu n lý ho c s ư ề ở ữ ủ ặ ử ệ ệ ả
d ng và m t s ch tiêu b sung không th ph n ánh trong B ng cân đ i k ụ ộ ố ỉ ố ế ể ả ả ổ
toán.
ổ C s s li u đ l p B ng cân đ i k toán là các s k toán t ng ơ ở ố ệ ố ế ố ế ể ậ ả
t các tài kho n lo i: 0,1 , 2, 3, 4 và B ng cân đ i k toán kỳ h p và chi ti ợ ế ố ế ả ả ạ
tr c.ướ
6
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ổ 1. 2. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là báo cáo tài chính t ng ạ ộ ế ả
h p, ph n ánh t ng quát tình hình và hi u qu kinh doanh trong m t kỳ k ợ ệ ả ả ổ ộ ế
toán c a doanh nghi p, chi ti ủ ệ ế ạ t theo ho t đ ng kinh doanh chính và các ho t ạ ộ
đ ng khác, tình hình th c hi n nghĩa v v i Nhà n ộ ụ ớ ự ệ ướ c v thu và các ế ề
kho n ph i n p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh g m 3 ph n: ạ ộ ả ộ ế ả ả ầ ồ
+ Ph n I: Lãi – l : ph n ánh tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh ầ ỗ ạ ộ ế ả ả
c a doanh nghi p bao g m ho t đ ng kinh doanh và các ho t đ ng khác. ủ ạ ộ ạ ộ ệ ồ
T t c các ch tiêu trong ph n này đ u trình bày s li u c a kỳ tr ố ệ ủ ấ ả ề ầ ỉ ướ ổ c, t ng
s phát sinh trong kỳ báo cáo. ố
+ Ph n II: Tình hình th c hi n nghĩa v v i Nhà n ụ ớ ự ệ ầ ướ c: Ph n ánh ả
tình hình th c hi n nghĩa v v i Nhà n ụ ớ ự ệ ướ ả ộ c và thu và các kho n ph i n p ế ả
khác. T t c các ch tiêu trong ph n này đ u đ ấ ả ề ầ ỉ ượ ả c trình bày: s còn ph i ố
c chuy n sang, s còn ph i n p phát sinh trong kỳ báo cáo, s n p kỳ tr ộ ướ ả ộ ể ố ố
đã n p trong kỳ báo cáo, s còn ph i n p đ n cu i kỳ báo cáo. ả ộ ế ộ ố ố
+ Ph n III: Thu giá tr gia tăng (GTGT) đ c kh u tr , đ ế ầ ị ượ ừ ượ ấ ễ c mi n
gi m, đ c hoàn l c kh u tr ; đã kh u tr ả ượ ạ i: ph n ánh s thu GTGT đ ố ế ả ượ ừ ấ ấ ừ
và còn đ c kh u tr cu i kỳ; s thu GTGT đ c hoàn l i, đã hoàn l i và ượ ừ ố ế ấ ố ượ ạ ạ
còn hoàn l i cu i kỳ, s thu GTGT đ c mi n gi m, đã mi n gi m và ạ ế ố ố ượ ễ ễ ả ả
còn đ ượ c mi n gi m cu i kỳ. ả ễ ố
C s s li u đ l p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là s ế ơ ở ố ệ ạ ộ ể ậ ả ố
lo i 5 đ n lo i 9, tài kho n 333 và báo k toán trong kỳ các tài kho n t ế ả ừ ạ ế ạ ả
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh kỳ tr c. ạ ộ ế ả ướ
Báo cáo l u chuy n ti n t : M u s B03-DN ề ệ ư ể ẫ ố
Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ư ể ả là báo cáo tài chính ph n ánh các kho n ả
thu và chi ti n trong kỳ c a doanh nghi p theo các ho t đ ng kinh doanh, ạ ộ ủ ệ ề
ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ề và ho t đ ng tài chính: D a vào báo cáo l u chuy n ti n ạ ộ ự ư ể
t ta có th đánh giá đ ệ ể ượ ầ c kh năng t o ra ti n, s bi n đ ng tài s n thu n, ự ế ề ả ả ạ ộ
ng - K9A Qu n tr
ặ
ầ
ươ
ả
ị
7 Đ ng Tr n Th
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
kh năng thanh toán, và d đoán đ ự ả ượ ủ c lu ng ti n trong kỳ ti p theo c a ế ề ồ
doanh nghi p.ệ
Báo cáo l u chuy n ti n t g m 3 ph n: ề ệ ồ ư ể ầ
+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng kinh doanh: ph n ánh toàn b ề ệ ừ ư ể ạ ộ ả ộ
dòng ti n thu vào và chi ra liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ự ế ề ế
doanh thu bán hàng, các kho n thu c a doanh nghi p nh thu ti n m t t ủ ặ ừ ư ệ ề ả
ng b ng ti n m t khác, chi ti n m t tr cho ng i bán ho c ng b t th ấ ườ ặ ả ề ề ằ ặ ườ ặ ườ i
cung c p, chi tr l ng n p thu , chi tr lãi ti n vay... ả ươ ấ ế ề ả ộ
+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng đ u t : ph n ánh toàn b dòng ề ệ ừ ư ể ạ ộ ầ ư ả ộ
ti n thu vào và chi ra liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng đ u t c a doanh ạ ộ ầ ư ủ ự ế ế ề
nghi p. Các kho n thu ti n m t nh bán tài s n, bán ch ng khoán đ u t ư ầ ư , ứ ề ệ ả ả ặ
thu n các Công ty khác, thu l ợ ạ ề i v ph n đ u t ầ ầ ư ặ . Các kho n chi ti n m t ề ả
nh mua tài s n mua ch ng khoán đ u t c a doanh nghi p khác... ầ ư ủ ứ ư ệ ả
+ L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính: Ph n ánh toàn b dòng t ề ệ ừ ạ ộ ư ể ả ộ
ệ ti n thu, chi liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p ạ ộ ủ ự ế ế ề
ệ bao g m các nghi p v làm tăng, gi m v n kinh doanh c a doanh nghi p ả ủ ụ ệ ồ ố
nh ch doanh nghi p góp v n, vay v n dài h n, ng n h n, nh n v n liên ư ủ ệ ạ ắ ạ ậ ố ố ố
doanh, phát hành trái phi u...ế
+ Có hai ph ng pháp l p báo cáo l u chuy n ti n t là ph ươ ề ệ ư ể ậ ươ ng
pháp tr c ti p và ph ự ế ươ ng pháp gián ti p. M i báo cáo l p theo ph ỗ ế ậ ươ ng
pháp khác nhau thì tuân theo nguyên t c c s s li u và cách l p các ch ắ ơ ở ố ệ ậ ỉ
tiêu khác nhau.
Thuy t minh báo cáo tài chính: M u s B09 – DN ẫ ố ế
ệ ố Thuy t minh báo cáo tài chính là m t b ph n h p thành h th ng ộ ộ ế ậ ợ
c l p đ gi i thích b sung thông báo cáo tài chính c a doanh nghi p, đ ủ ệ ượ ậ ể ả ổ
tin v tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p trong kỳ báo cáo mà các báo ạ ộ ủ ệ ề
cáo tài chính không th trình bày rõ ràng và chi ti c. ể t đ ế ượ
8
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ạ Thuy t minh báo cáo tài chính trình bày khái quát đ a đi m ho t ể ế ị
c doanh đ ng s n xu t kinh doanh, n i dung m t s ch đ k toán đ ộ ế ộ ế ộ ố ả ấ ộ ượ
ộ ố ố nghi p l a ch n đ áp d ng, tình hình và lý do bi n đ ng c a m t s đ i ệ ự ủ ụ ế ể ọ ộ
t ượ ả ng s n xu t và ngu n v n quan tr ng, phân tích m t s ch tiêu tài s n ọ ộ ố ả ấ ồ ố ỉ
ch y u và các ki n ngh c a doanh nghi p. C s s li u l p thuy t minh ơ ở ố ệ ậ ủ ế ị ủ ệ ế ế
báo cáo tài chính là các s k toán kỳ báo cáo, b ng cân đ i k toán kỳ báo ố ế ố ế ả
cáo thuy t minh báo cáo tài chính kỳ tr c, năm tr c. ế ướ ướ
3. Ph ng pháp phân tích tình hình tài chính. ươ
Các công c ch y u đ phân tích tình hình tài chính doanh nghi p. ụ ủ ế ể ệ
+ Trên b ng cân đ i k toán v i t ng tài s n, t ng ngu n v n đ ớ ổ ố ế ả ả ổ ồ ố ể
đánh giá t ng kho n m c so v i quy mô chung. ụ ừ ả ớ
ủ ừ + Phân tích theo chi u ngang: Ph n ánh s bi n đ ng khác c a t ng ả ự ế ề ộ
ch tiêu làm n i b t các xu th và t o nên m i quan h c a các ch tiêu ạ ổ ậ ệ ủ ế ố ỉ ỉ
ph n ánh trên cùng m t dòng c a báo cáo. So sánh. ủ ả ộ
+ Ph ng pháp so sánh: ươ
So sánh là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n nh t trong phân ươ ượ ử ụ ổ ế ấ
ng bi n đ ng c a các ch tích đ đánh giá k t qu , xác đ nh v trí và xu h ả ể ế ị ị ướ ủ ế ộ ỉ
tiêu phân tích. Vì v y, đ ti n hành so sánh ph i gi ể ế ậ ả ả i quy t nh ng v n đ ữ ế ấ ề
c b n nh xác đ nh s g c đ so sánh, xác đ nh đi u ki n so sánh và xác ơ ả ố ố ư ệ ể ề ị ị
đ nh m c tiêu so sánh. ị ụ
+ Đi u ki n so sánh. ệ ề
-Ch tiêu kinh t c hình thành trong cùng m t kho ng th i gian nh ỉ đ ế ượ ả ộ ờ ư
nhau:
-Ch tiêu kinh t ng pháp ỉ ế ph i th ng nh t v m t n i dung và ph ấ ề ặ ộ ả ố ươ
tính toán.
-Ch tiêu kinh t ph i cùng đ n v đo l ng. ỉ ế ả ơ ị ườ
-Cùng quy mô ho t đ ng v i đi u ki n kinh doanh t ng t nhau. ạ ộ ệ ề ớ ươ ự
ng - K9A Qu n tr
ầ
ặ
ươ
ả
ị
9 Đ ng Tr n Th
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
+ Tiêu chu n so sánh: là các ch tiêu đ c ch n làm căn c so sánh (kỳ ẩ ỉ ượ ứ ọ
g c)ố
+ Các ph ng pháp so sánh th ươ ườ ng s d ng ử ụ
-So sánh t ươ ể ng đ i: ph n ánh k t c u m i quan h t c đ phát tri n ố ệ ố ộ ế ấ ả ố
và m c đ ph bi n c a các ch tiêu kinh t ổ ế ủ ứ ộ ỉ ế
-So sánh tuy t đ i: Cho bi t kh i l ệ ố ế ố ượ ạ ng, quy mô doanh nghi p đ t ệ
đ các ch tiêu kinh t gi a kỳ phân tích và kỳ g c. c t ượ ừ ỉ ế ữ ố
- So sánh bình quân: Cho bi ế ậ t kh năng bi n đ ng c a m t b ph n, ộ ộ ủ ế ả ộ
ch tiêu ho c nhóm ch tiêu. ặ ỉ ỉ
- Ph ng pháp chi ti t hoá ch tiêu phân tích: ươ ế ỉ
Đ phân tích m t cách sâu s c các đ i t ố ượ ể ắ ộ ng nghiên c u, không th ứ ể
ch d a vào các ch tiêu t ng h p, mà c n ph i đánh giá theo các ch tiêu ỉ ự ầ ả ổ ợ ỉ ỉ
ng trong phân tích vi c chi ti c u thành c a ch tiêu phân tích. Thông th ấ ủ ỉ ườ ệ ế t
ch tiêu phân tích đ c ti n hành theo các h ng sau. ỉ ượ ế ướ
Chi ti t theo b ph n c u thành ch tiêu. ế ậ ấ ộ ỉ
ậ M t k t qu kinh doanh bi u hi n trên các ch tiêu theo các b ph n ộ ế ể ệ ả ộ ỉ
cùng v i s bi u hi n v l ng c a b ph n đó s giúp ích r t nhi u trong ớ ự ể ề ượ ệ ủ ộ ẽ ề ậ ấ
vi c đánh giá chính xác k t qu . ả ế ệ
- Chi ti theo th i gian giúp cho vi c đánh ế t theo th i gian chi ti ờ ế ệ ờ
giá k t qu s n xu t kinh doanh đ c chính xác, tìm đ c các gi i pháp có ả ả ế ấ ượ ượ ả
hi u qu cho công vi c s n xu t kinh doanh, tuỳ theo đ c tính c a quá trình ệ ả ủ ệ ả ấ ặ
kinh doanh, tuỳ theo n i dung kinh t ộ ế ủ ụ c a các ch tiêu phân tích, tuỳ m c ỉ
đích phân tích khác nhau có th l a ch n kho ng th i gian cân chi ti t khác ể ự ả ọ ờ ế
t khác nhau. nhau và ch tiêu chi ti ỉ ế
- Chi ti ế t theo đ a đi m: ị ể
Chi ti ế t ch tiêu phân tích theo đ a đi m là xác đ nh các ch tiêu phân ể ỉ ị ỉ ị
tích theo các đ a đi m th c hi n các ch tiêu đó . ự ệ ể ị ỉ
10
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
4. N i dung phân tích tình hình tài chính ộ
N i dung phân tích tài chính doanh nghi p tuỳ thu c vào d ki n mà ữ ệ ệ ộ ộ
ban giám đ c đòi h i và thông tin ng òi phân tích mu n có. Tuy nhiên, phân ư ố ỏ ố
tích tài chính doanh nghi p bao g m nh ng n i dung sau: ữ ệ ồ ộ
4.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính.
• ộ Đánh giá khái khái quát tình hình tài chính s cung c p m t ẽ ấ
cách t ng quát nh t tình hình tài chính trong kỳ kinh doanh c a doanh ủ ấ ổ
nghi p là kh quan hay không. Đi u đó cho phép ch doanh nghi p th y rõ ủ ệ ề ệ ấ ả
th c ch t c a quá trình phát tri n hay chi u h ng suy thoái c a doanh ấ ủ ự ề ể ướ ủ
nghi p. Qua đó có nh ng gi ữ ệ ả i pháp h u hi u đ qu n lý. ệ ữ ể ả
• Đánh giá khái quát tình hình tài chính tr c h t căn c vào s ướ ứ ế ố
ổ li u đã ph n ánh trên b ng cân đ i k toán r i so sánh t ng tài s n và t ng ố ế ệ ả ả ả ổ ồ
ngu n v n gi a cu i kỳ và đ u năm đ th y đ ể ấ ữ ầ ồ ố ố ượ c quy mô v n mà đ n v ố ơ ị
các ngu n khác nhau s d ng trong kỳ cũng nh kh năng huy đ ng v n t ư ử ụ ố ừ ả ộ ồ
ủ ổ c a doanh nghi p. Tuy nhiên, n u ch d a vào s tăng hay gi m c a t ng ủ ỉ ự ự ệ ế ả
tài s n hay ngu n v n thì ch a đ th y rõ tình hình tài chính c a doanh ủ ấ ủ ư ả ồ ố
nghi p đ ệ ượ ụ c, vì v y c n ph i phân tích m i quan h gi a các kho n m c ố ệ ữ ầ ậ ả ả
trong b ng cân đ i k toán. ố ế ả
4.2 Phân tích m i quan h gi a các kho n m c trong b ng cân đ i k ệ ữ ố ế ụ ố ả ả
toán.
Đ hi u đ ể ể ượ c m t cách đ y đ th c tr ng tài chính cũng nh tình ạ ủ ự ư ầ ộ
hình s d ng tài chính c a doanh nghi p và tình hình bi n đ ng c a các ử ụ ủ ủ ế ệ ộ
ố kho n m c, trong b ng cân đ i k toán theo quan đi m luân chuy n v n, ố ế ụ ể ể ả ả
tài s n c a doanh nghi p bao g m tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh, ả ư ố ị ủ ệ ả ả ộ ồ
chúng đ c hình thành ch y u t ngu n v n ch s h u; t c là: ượ ủ ế ừ ủ ở ữ ứ ồ ố
B Ngu n v n = A Tài s n (I + II +IV + V (2,3) +VII) ả ồ ố
ng - K9A Qu n tr
+ B Tài s n (I + II + III ) (1) ả
ầ
ươ
ả
ị
11 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ủ ở ữ Cân đ i (1) ch mang tính lý thuy t nghĩa là ngu n v n ch s h u, ế ố ồ ố ỉ
doanh nghi p t trang tr i các lo i tài s n cho các ho t đ ng ch y u mà ệ ự ạ ộ ủ ế ả ạ ả
không ph i đi vay ho c chi m d ng. Trong th c t , th ự ế ụ ế ả ặ ườ ộ ng x y ra m t ả
trong hai tr ng h p. ườ ợ
V trái > v ph i: T r ế ế ả ườ ố ng h p này doanh nghi p th a ngu n v n ừ ệ ợ ồ
không s d ng h t nên s b chi m d ng t bên ngoài. ử ụ ẽ ị ụ ế ế ừ
ủ ở ữ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, khi ngu n v n ch s h u ạ ộ ồ ố
không đáp ng đ c nhu c u thì doanh nghi p đ c phép đi vay đ b ứ ượ ệ ầ ượ ể ổ
sung v n kinh doanh. Lo i tr các kho n vay quá h n t hì các kho n vay ạ ừ ả ả ạ ố
ng n h n, dài h n ch a đ n h n đ u đ c coi là nguôn v n h p pháp. ư ề ế ắ ạ ạ ạ ượ ợ ố
Do v y, v m t lý thuy t l ề ặ ế ạ ậ i có quan h cân đ i. ệ ố
B Ngu n v n + A Ngu n v n (I (1) + II) + A Tài s n (I + II + IV + ả ố ồ ố ồ
V(2,3) + VI) + B Tài s n (I + II + III) (2) ả
Cân đ i (2) h u nh không x y ra trên th c t th ự ế ườ ư ầ ả ố ộ ng x y ra m t ả
trong hai tr ườ ng h p ợ
V trái > V ph i: S th a s b chi m d ng ố ừ ẽ ị ụ ế ế ế ả
ộ V trái < V ph i: do thi u ngu n bù đ p nên doanh nghi p bu c ồ ệ ế ế ế ả ắ
ph i đi chi m d ng v n. ế ụ ả ố
M t khác, do tính ch t cân b ng c a b ng cân đ i k toán ằ ủ ả ố ế ặ ấ
c vi T ng tài s n = t ng ngu n v n nên cân đ i (2 ) có th đ ố ể ượ ả ổ ổ ồ ố ế t
thành
[ A .I (1), II + B] ngu n v n [A. I. II. IV. V(2,3) VI + B. I. II III] ố ồ
tài s n = [A . III. V (1,4,5)] Tài s n [A . I (2, 3...8) III] nghi p v cân ệ ụ ả ả
ế đ i này cho th y s v n mà doanh nghi p b chi m d ng (ho c b chi m ố ấ ố ố ụ ế ệ ặ ị ị
d ng) b ng s chênh l ch gi a s tài s n ph i thu và công n ph i tr . ả ả ụ ữ ố ệ ằ ả ả ố ợ
ố Vi c phân tích , đánh gía tình hình tài chính thông qua phân tích m i ệ
ầ quan h gi a các kho n m c trong b ng cân đ i k toán s là không đ y ả ệ ữ ố ế ụ ẽ ả
ng và các đ i t ng quan tâm đ . Do đó ch doanh nghi p, k toán tr ủ ủ ệ ế ưở ố ượ
12
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ố đ n tình hình doanh nghi p ph i xem xét k t c u v n và ngu n v n đ i ế ế ấ ệ ả ồ ố ố
chi u v i yêu c u kinh doanh. ầ ế ớ
4.3 Phân tích c c u tài s n và c c u v n ơ ấ ố ơ ấ ả
ng, th m nh trong c nh tranh s ph Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ế ạ ẽ ạ ụ
ả thu c vào ti m l c v v n và quy mô tài s n. Song vi c phân b tài s n ề ố ự ệ ề ả ộ ổ
nh th nào (t ư ế ỷ ọ ơ ấ tr ng c a lo i tài s n so v i t ng s tài s n ra sao, c c u ớ ổ ủ ạ ả ả ố
ề h p lý không m i là đi u ki n tiên quy t có nghĩa là ch v i s v n nhi u ợ ỉ ớ ố ố ề ế ệ ớ
không thôi s không đ mà ph i đ m b o s d ng nó nh th nào đ nâng ả ử ụ ư ế ả ả ủ ẽ ể
ủ cao hi u qu . Mu n v y, chúng ta ph i xem xét k t c u tài s n (v n) c a ả ế ầ ệ ậ ả ả ố ố
doanh nghi p có h p lý hay không. ệ ợ
a) Phân tích c c u tài s n. ơ ấ ả
ả Đ ti n hành phân tích c c u tài s n ta l p b ng c c u tài s n ể ế ơ ấ ơ ấ ậ ả ả
(b ng s 01) ả ố
Ngoài vi c so sánh t ng tài s n cu i kỳ so v i đ u năm v n còn ớ ầ ệ ẫ ả ổ ố
ph i xem xét t tr ng lo i tài s n chi m trong t ng s tài s n và xu h ả ỷ ọ ế ạ ả ả ố ổ ướ ng
bi n đ ng c a vi c phân b tài s n. Đi u này đ ủ ề ệ ế ả ộ ổ ượ ấ c đánh giá trên tính ch t
kinh doanh và tình hình bi n đ ng c a t ng b ph n. Tuỳ theo lo i hình ủ ừ ế ạ ậ ộ ộ
kinh doanh đ xem xét t tr ng t ng lo i tài s n chi m trong t ng s là cao ể ỷ ọ ừ ế ả ạ ố ổ
hay th p.ấ
ế Khi đánh giá s phân b TSCĐ và ĐTDH trong t ng tài s n c n k t ả ầ ự ổ ổ
đ phân tích chính xác và rõ nét h n. h p v i t ợ su t đ u t ớ ỷ ấ ầ ư ể ơ
Tài s n c đ nh và đang đ u t ả ố ị ầ ư x 100 T su t đ u t ỷ ấ ầ ư = T ng s tài s n ả ố ổ
T su t này ph n ánh tình tr ng b c s v t ch t k thu t nói chung ị ơ ở ậ ỷ ấ ấ ỹ ả ạ ậ
và máy móc thi t b nói riêng c a doanh nghi p. Nó cho bi ế ị ủ ệ ế ự t năng l c
ng phát tri n lâu dài c a doanh nghi p. Tr s ch tiêu s n xu t và xu h ấ ả ướ ị ố ỉ ủ ể ệ
ng - K9A Qu n tr
này ph thu c vào t ng ngành kinh doanh c th . ụ ể ụ ừ ộ
ầ
ươ
ả
ị
13 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ủ ừ Khi phân tích c c u tài s n, c n xem xét s bi n đ ng c a t ng ự ế ơ ấ ả ầ ộ
kho n m c c th , xem xét t tr ng c a m i lo i là cao hay th p trong ụ ể ụ ả ỷ ọ ủ ấ ạ ỗ
đó có t ng s tài s n. Qua đó, đánh giá tính h p lý c a s bi n đ i đ t ổ ủ ự ế ổ ể ừ ả ố ợ
gi i pháp c th . Có th l p b ng t ng t ả ụ ể ể ậ ả ươ ự ả nh phân tích c c u tài s n. ơ ấ ư
B ng 02 ả
Ngoài vi c xem xét đánh giá tình hình phân b v n c n phân tích c ổ ố ệ ầ ơ
tài tr v m t tài chính cũng nh c u ngu n v n đ đánh giá kh năng t ấ ể ả ồ ố ự ợ ề ặ ư
m c đ t ch , ch đ ng trong kinh doanh và nh ng khó khăn mà doanh ộ ự ứ ủ ộ ữ ủ
nghi p ph i đ ng đ u. ả ươ ệ ầ
Phân tích c c u ngu n v n ồ ố ơ ấ
Đ ti n hành phân tích c c u ngu n v n ta l p b ng: Phân tích c ể ế ơ ấ ậ ả ố ồ ơ
c u ngu n v n: (B ng s 03). ấ ả ố ố ồ
Đ i v i ngu n hình thành tài s n c n xem xét t ả ầ ố ớ ồ ỷ ọ ạ tr ng c a t ng lo i ủ ừ
chi m trong t ng s cũng nh xu h ư ế ố ổ ướ ồ ng bi n đ nh c a chúng. N u ngu n ủ ế ế ộ
v n ch s h u chi m t ố ủ ở ữ ế ỷ ọ tr ng cao trong t ng s thì doanh nghi p có đ ố ệ ổ ủ
kh năng t đ m b o v m t tài chính và m c đ đ c l p c a doanh ả ự ả ộ ộ ậ ề ặ ứ ủ ả
nghi p đ i v i ch n là cao. Ng i, n u công n ph i tr chi m ch ố ớ ủ ợ ệ c l ượ ạ ả ả ế ế ợ ủ
đ m b o v m t tài chính c a doanh y u trong t ng s thì kh năng t ố ế ả ổ ự ả ề ặ ủ ả
nghi p s th p. Đi u này d th y r ng thông qua ch tiêu t ệ ẽ ấ ễ ầ ằ ề ỉ ỷ ấ su t tài tr . ợ
T ng ngu n v n ch s ủ ở ổ ồ ố T su t tài tr = x 100 ỷ ấ ợ ố ồ T ng ngu n v n ổ h uữ
Ch tiêu này càng cao càng th hi n kh năng đ c l p cao v m t tài ể ệ ề ặ ộ ậ ả ỉ
chính hay m c đ t tài tr c a doanh nghi p càng t ộ ự ứ ợ ủ ệ ố ở t b i vì h u h t tài ầ ế
c đ u t s n mà doanh nghi p hi n có đ u đ ả ề ượ ầ ư ằ b ng s v n c a mình. ố ố ủ ệ ệ
N ph i tr ả ả ợ x 100 T su t n = ỷ ấ ợ T ng ngu n v n ổ ồ ố
14
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
T su t này cho bi ỷ ấ ế ố ợ t s n mà doanh nghi p ph i tr cho các doanh ệ ả ả
nghi p ho c cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ế ệ ặ ỷ su t này ấ
t. Nó th hi n kh năng t ch v v n c a doanh nghi p. càng nh càng t ỏ ố ể ệ ả ự ủ ề ố ủ ệ
ả Sau khi đánh giá khái quát tình hình tài chính thông qua các ph n ph i ầ
phân tích, chúng ta c n đ a ra m t vài nh n xét chung v tình hình tài chính ư ề ầ ậ ộ
c a doanh nghi p đ có c s cho nh ng phân tích ti p theo ủ ơ ở ữ ể ệ ế
4.4 Phân tích hình hình công n và kh năng thanh toán. ợ ả
Tình hình công n và kh năng thanh toán ph n ánh rõ nét ch t l ấ ượ ng ả ả ợ
công tác tài chính c a doanh nghi p. N u ho t đ ng tài chính t ạ ộ ủ ế ệ ố ẽ t thì s ít
công n , kh năng thanh toán cao, ít b chi m d ng v n. Ng c l ụ ế ả ợ ố ị ượ ạ ế i n u
ố ẫ ho t đ ng tài chính kém thì s d n đ n tình tr ng chi m d ng v n l n ạ ộ ẽ ẫ ụ ế ế ạ
nhau, các kho n công n ph i thu s dây d a, kéo dài, đ n v m t tính ch ẽ ị ấ ư ả ả ợ ơ ủ
ẫ đ ng trong kinh doanh và không còn kh năng thanh toán n đ n h n d n ộ ợ ế ạ ả
đ n phá s n. ế ả
Căn c vào b ng cân đ i k toán l p b ng phân tích tình hình thanh ố ế ứ ả ậ ả
ế toán, khi phân tích c n ph i đ a ta tính h p lý c a nh ng kho n chi m ả ư ủ ữ ầ ả ợ
d ng và nh ng kho n đi chi m d ng đ có k ho ch thu h i n và thanh ụ ồ ợ ụ ữ ể ế ế ả ạ
ả toán đúng lúc, k p th i, đ xem xét các kho n n ph i thu bi n đ ng có nh ế ể ả ả ờ ộ ợ ị
h ng đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p hay không, c n tính ra và ưở ủ ệ ế ầ
so sánh các ch tiêu sau: ỉ
T l khoán ph i thu T ng s n ỷ ệ ố ợ = x 100 ả so v i ph i tr ả ả ớ ả T ng s n ố ợ
ổ ph i thu ổ ph i trả ả này l n h n 100% thì s v n đ n v đi chi m d ng đ n v ố ố ụ ế ơ ơ ị ị
l khác nhi u h n s chi m d ng. ơ ố N u t ế ỷ ệ ề ơ ụ ớ ế
Doanh thu thu nầ = S vòng quay các ố kho n ph i thu ả ả Bình quân các kho n ph i thu ả ả
Ch tiêu này cho bi t m c đ h p lý c a s d các kho n ph i thu và ỉ ế ứ ộ ợ ủ ố ư ả ả
hi u qu c a vi c đi thu h i công n . N u các kho n ph i thu đ c thu ả ủ ệ ế ệ ả ả ồ ợ ượ
ng - K9A Qu n tr
h i nhanh thì s vòng luân chuy n các kho n ph i thu s cao và doanh ồ ể ẽ ả ả ố
ầ
ươ
ả
ị
15 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ả nghi p ít b chi m d ng v n. Tuy nhiên, s vòng luân chuy n các kho n ụ ể ế ệ ố ố ị
ph i thu n u quá cao s không t t vì có th nh h ng đ n kh i l ế ẽ ả ố ể ả ưở ố ượ ng ế
hàng tiêu dùng do ph ươ ng th c thanh toán quá ch t ch . ẽ ứ ặ
Th i gian kỳ phân tích (360 ngày) ờ Kỳ thu ti n bình quân = ề ả S vòng quay c a các kho n ph i ủ ả ố
Ch tiêu này cho th y đ thu đ ể ỉ ượ ờ c các kho n ph i thu c n m t th i ả ầ ả ộ ấ thu
gian là bao nhiêu. N u s ngày càng l n h n th i gian quy đ nh cho khách ế ố ờ ơ ớ ị
i. S ngày quy đ nh thì vi c thu h i các kho n ph i thu là ch m và ng ả ệ ả ậ ồ c l ượ ạ ố ị
bán ch u cho khách l n h n th i gian này thì s có d u hi u ch ng t ứ ẽ ệ ấ ớ ơ ờ ị ỏ ệ vi c
thu h i công n đ t tr c k ho ch và th i gian đ có c s đánh giá tình ợ ạ ướ ồ ơ ở ể ế ạ ờ
hình tài chính c a doanh nghi p tr ủ ệ ướ ủ c m t và tri n v ng thanh toán c a ọ ể ắ
doanh nghi p . Đ phân tích ta l p b ng phân tích nhu c u và kh năng ể ệ ả ậ ả ầ
thanh toán.
Kh năng thanh toán ả H s kh năng thanh toán ệ ố ả
(HK) = Nhu c u thanh toán ầ
H s này có th tính cho c th i kỳ ho c cho t ng giai đo n. Nó là ả ờ ệ ố ừ ể ặ ạ
K <1 thì ch ng t
c s đ đánh giá kh năng thanh toán và tình hình tài chính c a doanh ơ ở ể ủ ả
nghi p là n đ nh ho c kh quan. N u H ặ ế ệ ả ổ ị ứ ỏ ệ doanh nghi p
ặ không có kh năng thanh toán và tình hình tài chính c a doanh nghi p g p ủ ệ ả
K d n đ n 0
khó khăn, doanh nghi p càng m t d n kh năng thanh toán. H ấ ầ ệ ả ế ầ
thì doanh nghi p có nguy c phá s n, m t kh năng thanh toán. ệ ả ấ ả ơ
4.5 Phân tích tình hình huy đ ng và hi u qu s d ng v n ộ ả ử ụ ố ệ
a) Phân tích tình hình huy đ ng và hi u qu s d ng v n c đ nh. ố ố ị ả ử ụ ệ ộ
V n c đ nh là bi u hi n b ng ti n c a nh ng tài s n c đ nh tham ề ủ ố ị ố ị ữ ệ ể ả ằ ố
giá các quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V n c đ nh tham ố ị ủ ệ ả ấ ố
ừ gia các chu kỳ kinh doanh giá tr b hao mòn và chuy n d ch d n vào t ng ể ầ ị ị ị
ph n giá tr s n ph m, chuy n hoá thành v n l u đ ng. Ngu n v n c đ nh ố ư ộ ố ố ị ị ả ể ẩ ầ ồ
16
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
c c p do v n góp ho c do c a doanh nghi p có th do ngân sách Nhà n ủ ể ệ ướ ấ ặ ố
doanh nghi p t b sung. ệ ự ổ
Bên c nh vi c xem xét tình hình huy đ ng và s bi n đ i c a v n c ổ ủ ố ố ự ế ệ ạ ộ
ề ớ đ nh trong kỳ, c n phân tích hi u qu s d ng v n c đ nh vì nó g n li n v i ả ử ụ ị ố ố ị ệ ầ ắ
i và phát tri n lâu dài c a doanh nghi p. Thông qua đó chúng ta có s t n t ự ồ ạ ủ ể ệ
th đánh giá đ c tình hình trang b c s v t ch t, trình đ s d ng nhân tài, ể ượ ị ơ ở ậ ộ ử ụ ấ
v t l c trong quá trình s n xu t kinh doanh, đ ng th i s ph n ánh đ ậ ự ờ ẽ ả ả ấ ồ ượ ấ c ch t
ng t l ượ ổ ứ ả ử ụ ch c kinh doanh c a doanh nghi p. Đ đánh giá hi u qu s d ng ệ ủ ể ệ
i ta th v n c đ nh c a doanh nghi p ng ố ố ị ủ ệ ườ ườ ng s d ng h th ng các ch tiêu ệ ố ử ụ ỉ
ng - K9A Qu n tr
sau:
ầ
ươ
ả
ị
17 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ụ ả Doanh thu thu n v tiêu th s n ề ầ Hi u su t s d ng v n c đ nh ấ ử ụ ố ị ệ ố
ố ố ị ố ư ph m ẩS d bình quân v n c đ nh =
ạ Ch tiêu này ph n ánh c m t đ ng v n c đ nh có th tham gia t o ứ ộ ồ ố ị ể ả ố ỉ
ra bao nhiêu đ ng doanh thu tiêu th s n ph m hàng hoá trong kỳ. ụ ả ẩ ồ
V n c đ nh bình quân ố ố ị ệ H s đ m nhi m ệ ố ả
Doanh thu thu nầ =
Ch tiêu này cho bi ỉ ế ể ấ t đ có m t đ ng doanh thu thu n c n có m y ộ ồ ầ ầ
đ ng v n c đ nh . ồ ố ố ị
L i nhu n thu n ậ ầ ợ S c sinh l i c a v n c đ nh = ứ ợ ủ ố ố ị V n c đ nh bình ố ố ị
Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n c đ nh đem l i m y đ ng l ỉ ế ộ ồ ố ị ố ạ ấ ồ ợ i quân
nhu n thu n. ậ ầ
Nguyên giá bình quân TSCĐ Su t hao phí tài s n c đ nh = ả ố ị ấ Doanh thu thu n (hay l ầ ợ ậ i nhu n
Ch tiêu này cho bi t đ có m t đ ng doanh thu thu n ho c l ỉ ế ể ộ ồ ặ ợ i ầ thu n)ầ
nhu n thu n c n bao nhiêu đ ng nguyên giá TSCĐ. ầ ầ ậ ồ
không th Bên c nh v n c đ nh, v n l u đ ng cũng là m t y u t ố ư ộ ế ố ố ị ạ ố ộ ể
thi u trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nào vì nó ạ ộ ủ ệ ế ả ấ
giúp cho ho t đ ng kinh doanh trong kỳ c a doanh nghi p đ c ti n hành ạ ộ ủ ệ ượ ế
bình th ườ ố ư ng. Do đó, vi c phân tích tình hình và hi u qu s d ng v n l u ả ử ụ ệ ệ
đ ng cũng là quan tr ng trong phân tích tình hình tài chính doanh nghi p. ộ ệ ọ
ố ư b) Phân tích tình hình huy đ ng và hi u qu s d ng v n l u ả ử ụ ệ ộ
đ ng. ộ
ề ở ữ ủ V n l u đ ng là hình thái giá tr c a tài s n thu c quy n s h u c a ị ủ ố ư ả ồ ộ
doanh nghi p mà th i gian s d ng , thu h i, luân chuy n (ng n) th ử ụ ể ệ ắ ờ ồ ườ ng
d i m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh nh v n b ng ti n, đ u t ướ ư ố ầ ư ề ằ ộ ộ ắ ng n
h n, các kho n ph i thu hàng t n kho. ả ạ ả ồ
18
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ự ế Khi phân tích tình hình huy đ ng v n l u đ ng c n xem xét s bi n ố ư ầ ộ ộ
đ ng và đánh giá h p lý v t ộ ề ỷ ọ ố tr ng c a nó chi m trong t ng ngu n v n ủ ế ợ ồ ổ
kinh doanh đ có đ c ph ng pháp kinh doanh h p lý, nh m ti ể ượ ươ ằ ợ ế ệ t ki m,
không gây lãng phí.
Đ đánh giá tình hình s d ng v n ng i ta s d ng h th ng các ử ụ ể ố ườ ệ ố ử ụ
ch tiêu sau: ỉ
- Phân tích chung
Doanh thu thu nầ Hi u su t s d ng v n l u đ ng = ố ư ộ ấ ử ụ ệ V n l u đ ng bình quân ố ư ộ
Ch tiêu này cho bi ỉ ế t m t đ ng v n l u đ ng đem l ố ư ộ ồ ộ ạ ồ i m y đ ng ấ
doanh thu thu n.ầ
L i nhu n thu n ầ ậ ợ S c sinh l i c a v n l u đ ng = ứ ờ ủ ố ư ộ V n l u đ ng bình quân ố ư ộ
Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n l u đ ng làm ra m y đ ng l ố ư ộ ồ ả ấ ồ ộ ỉ ợ i
nhu n.ậ
Khi phân tích, c n tính ra các ch tiêu r i so sánh gi a kỳ phân tích ỉ ữ ầ ồ
c, n u các ch tiêu này tăng lên thì ch ng t v i kỳ tr ớ ướ ứ ế ỉ ỏ ệ ả ử ụ hi u qu s d ng
tăng lên và ng i c l ượ ạ
- Phân tích t c đ luân chuy n v n l u đ ng. ể ố ư ộ ố ộ
Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n l u đ ng v n đ ng không ố ư ả ấ ậ ộ ộ
ng ng, th ng xuyên qua các giai đo n c a quá trình s n xu t. Đ y nhanh ừ ườ ạ ủ ả ẩ ấ
t c đ luân chuy n c a v n l u đ ng s góp ph n nâng cao hi u qu s ộ ố ố ư ả ử ủ ẽ ệ ể ầ ộ
i ta d ng v n. Đ xác đ nh t c đ luân chuy n c a v n l u đ ng, ng ụ ố ư ủ ể ể ố ố ộ ộ ị ườ
th ng s d ng các ch tiêu sau: ườ ử ụ ỉ
Doanh thu thu nầ S vòng quay c a v n l u đ ng = ủ ố ư ộ ố V n l u đ ng ố ư ộ
Ch tiêu này cho bi t v n l u đ ng đ c m y vòng trong kỳ. N u s ỉ ế ố ư ộ ượ ế ố ấ
ng - K9A Qu n tr
vòng quay tăng ch ng t hi u s d ng v n tăng và ng ứ ỏ ệ ử ụ ố i c l ượ ạ
ầ
ươ
ả
ị
19 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Th i gian c a m t vòng ủ ờ ộ Th i gian c a kỳ phân tích ủ ờ = S vòng quay c a v n l u đ ng trong ố ư ủ ố ộ luân chuy n v n l u đ ng ố ư ộ ể
t cho v n l u đ ng quay đ Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi ể ệ ố ầ ỉ ế ố ư ộ ượ c kỳ
m t vòng. Th i gian c a m t vòng luân chuy n càng nh ch ng t t c đ ỏ ứ ủ ể ờ ộ ộ ỏ ố ộ
luân chuy n càng l n. ể ớ
Th i gian c a kỳ phân tích ủ ờ H s ệ ố ả ư đ m nhi m v n l u ệ ố
S vòng quay c a v n l u đ ng trong ố ư ủ ộ ố đ ng = ộ
Ch tiêu này cho bi ồ t có m t đ ng v n luân chuy n thì c n m y đ ng ể ầ ấ ố ỉ ộ ồ kỳ ố
ế v n l u đ ng (b ng s 06) ố ư ộ - H s này càng nh ch ng t hi u qu s d ng v n càng cao, ả ệ ố ỏ ứ ỏ ệ ả ử ụ ố
c càng nhi u. s v n ti ố ố ế t ki m đ ệ ượ ề
Ngoài ra đ đánh giá chính xác h n v hi u qu s d ng l u đ ng , ơ ả ử ụ ư ộ ề ệ ể
ta d a vào ch tiêu: ự ỉ
Giá v n hàng bán ố ệ ố ồ
H s vòng quay hàng t n kho = Hàng t n kho bình quân ồ
Ch tiêu này ph n ánh th i gian hàng hoá n m trong kho tr c khi ả ằ ờ ỉ ướ
đ c bán ra. Nó th hi n s l n hàng t n kho bình quân đ c bán ra trong ượ ể ệ ố ầ ồ ượ
t và ng kỳ, h s này càng cao th hi n tình hình bán ra càng t ể ệ ế ố ố ượ ạ i. c l
ủ Ngoài ra, h s này còn th hi n t c đ luân chuy n v n hàng hoá c a ể ệ ố ệ ố ế ộ ố
ư ậ doanh nghi p. N u t c đ nhanh thì cùng m t m c doanh thu nh v y, ế ố ứ ệ ộ ộ
doanh nghi p đ u t ầ ư ệ ư ậ cho hàng t n kho th p h n ho c cùng s v n nh v y ố ố ặ ấ ồ ơ
doanh thu c a doanh nghi p s đ t m c cao h n. ệ ẽ ạ ứ ủ ơ
4.6 Phân tích tình hình l i nhu n ợ ậ • Đ đánh giá chung tình hình l c l ể ợ i nhu n đ bi ậ t đ ể ế ượ ợ ậ i nhu n
ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ừ ạ ộ ả ấ ở ộ kỳ báo cáo so v i kỳ g c, bi n đ ng ế ớ ố
ạ s n xu t kinh doanh và m c đáng k vào k t qu chung c a t ng ho t ể ả ủ ừ ứ ế ấ ả
ấ đ ng (ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ho t đ ng tài chính, ho t đ ng b t ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ả ấ
th ng) c n đánh giá chung tình hình l ườ ầ ợ ệ i nhu n c a Công ty, ta th c hi n ủ ự ậ
20
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
vi c đánh gía b ng ph ng pháp so sánh, so sánh t ng l i nhu n cũng nh ệ ằ ươ ổ ợ ậ ư
kỳ phân tích v i kỳ g c. l ợ i nhu n cùng t ng ho t đ ng ừ ạ ộ ậ ở ố ớ
i nhu n bao g m: - T ng l ổ ợ ậ ồ
Lãi (l ) t ho t đ ng s n xu t kinh doanh: chính là lãi (l ) v tiêu ỗ ừ ỗ ề ạ ộ ấ ả
th s n ph m, hàng hoá , lao v , d ch v , trong kỳ. B ph n lãi (l ) này ụ ị ụ ả ụ ẩ ậ ỗ ộ
mang tính ch t quy t đ nh t ng l i nhu n c a Công ty. ế ị ấ ổ ợ ậ ủ
Lãi (l ) t ỗ ừ ữ ho t đ ng tài chính: ho t đ ng tài chính c a là nh ng ạ ộ ạ ộ ủ
ho t đ ng liên quan đ n vi c đ u t tài chính và các ho t đ ng có liên quan ệ ầ ư ạ ộ ế ạ ộ
đ n v n. ế ố
Trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh, ho t đ ng tài chính gi ạ ộ ệ ả ấ ữ
ố ử ụ vai trò khá quan tr ng, có ch c năng huy đ ng qu n lý phân ph i, s d ng ứ ả ọ ộ
t v n. và đi u ti ề ế ố
- Lãi (l ) t ho t đ ng b t th ng, ho t đ ng b t th ng là ỗ ừ ạ ộ ấ ườ ạ ộ ấ ườ
ủ ho t đ ng n m ngoài d ki n c a doanh nghi p và là k t qu chung c a ự ế ạ ộ ủ ệ ế ằ ả
nh ng ho t đ ng này tuy có nh h ng đ n k t qu chung nh ng thông ạ ộ ữ ả ưở ư ế ế ả
th ườ ng không đáng k . ể
- ỏ ộ L i nhu n là ngu n v n quan tr ng đ tái s n xu t m r ng ể ậ ả ấ ợ ồ ố ọ
doanh nghi p, t o l p các qu , nâng cao đ i s ng cán b công nhân viên. ạ ậ ờ ố ệ ộ ỹ
Do đó phân tích tình hình l ợ i nhu n c a t ng b ph n và toàn doanh ộ ủ ừ ậ ậ
nghi p, phân tích nguyên nhân và xác đ nh m c đ nh h ứ ộ ả ệ ị ưở ế ng c a nó đ n ủ
tình hình bi n đ ng c a doanh nghi p không ng ng nâng cao l i nhu n. ừ ủ ệ ế ộ ợ ậ
- ả Căn c vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ta l p b ng ạ ộ ứ ế ả ậ
phân tích tình hình l i nhu n. ợ ậ
4.7 Phân tích tình hình b o toàn và phát tri n v n ả ể ố
Ngoài các ch tiêu phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p nh ủ ệ ỉ ư
ủ trên, khi phân tích c n l u ý đ n tình hình b o toàn và phát tri n v n c a ầ ư ế ể ả ố
doanh nghi p, B i vì nó là v n đ c t lõi c a b t kỳ m t doanh nghi p nào ủ ấ ề ố ệ ệ ấ ở ộ
ng - K9A Qu n tr
khi ti n hành s n xu t kinh doanh. Mu n ti n hành s n xu t kinh doanh thì ế ế ả ấ ả ấ ố
ầ
ươ
ả
ị
21 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
c n ph i c ó v n, nh ng mu n quá trình s n xu t kinh doanh đem l ầ ư ả ả ấ ố ố ạ ệ i hi u
qu thì c n ph i b o toàn và phát tri n v n. M c đích c a vi c b o toàn ể ả ả ụ ủ ệ ầ ả ả ố
c b o toàn và v n và phát tri n nh m đ m b o v n c a doanh nghi p đ ố ố ủ ể ệ ằ ả ả ượ ả
phát tri n, đ ng th i doanh nghi p có quy n t ch v i s v n c a mình. ề ự ủ ớ ố ố ủ ệ ể ờ ồ
c giá tr s c mua c a v n, gi c kh B o toàn v n là quy đ ố ả ượ ị ứ ủ ố đ ữ ượ ả
i th i đi m nh t đ nh. năng chuy n đ i so v i các lo i ti n khác t ớ ạ ề ể ổ ạ ấ ị ể ờ
- Phát tri n v n c a doanh nghi p đ ố ủ ệ ể ượ ớ c b sung thêm cùng v i ổ
vi c tăng nh p đ s n xu t và hi u qu kinh doanh. ấ ộ ả ệ ệ ả ị
Vi c phân tích kh năng b o toàn và phát tri n v n c a doanh ủ ể ệ ả ả ố
nghi p, đ ệ ượ ố ố c ti n hành b ng cách so sánh v n ph i b o toàn và s v n ả ả ế ằ ố
ph i b o toàn và s v n đã th c hi n t i t ng th i đi m. N u s v n đã ả ả ố ố ệ ạ ừ ế ố ố ự ể ờ
b o toàn cao h n s t o đi u ki n cho doanh nghi p có v n đ dùng vào ả ơ ẽ ạ ề ệ ể ệ ố
ế s n xu t trình đ , năng l c qu n lý c a đ i ngũ cán b qu n lý còn y u ả ự ủ ấ ả ả ộ ộ ộ
kém.
Trên đây là toàn b c s lý lu n v phân tích tình hình tài chính ậ ộ ơ ở ề
doanh nghi p đ c áp d ng cho toàn b các doanh nghi p nói chung khi ệ ượ ụ ệ ộ
ti n hành phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Tuy nhiên tuỳ ấ ạ ộ ủ ế ả
thu c vào đ c đi m và yêu c u s n xu t kinh doanh cũng nh thông tin mà ầ ả ư ể ặ ấ ộ
ng i s d ng mu n có d a vào th c t ườ ử ụ ự ế ự ố ỗ ho t đ ng c a doanh nghi p m i ạ ộ ủ ệ
doanh nghi p mà ng ệ ườ i phân tích có th có nh ng ch tiêu phân tích khác ữ ể ỉ
nhau.
22
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
CH
NG II
ƯƠ
Ổ Ầ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N
Đ U T & XÂY D NG HOÀNG LIÊN S N
Ầ Ư
Ơ
Ự
I. T NG QUAN V CÔNG TY
Ổ
Ề
1. Quá trình ra đ i và phát tri n ờ ể
và xây d ng Hoàng Liên S n có tr s t i t Công ty c ph n đ u t ổ ầ ư ầ ụ ở ạ ổ ự ơ
36 ph ườ ng H ng Hà, thành ph Yên Bái, t nh Yên Bái và m t s văn phòng ỉ ộ ố ồ ố
chi nhánh, đ i di n m t s t nh trên c n c. Công ty đ c thành l p t ộ ố ỉ ả ướ ệ ạ ượ ậ ừ
xây d ng dân d ng do t nhân làm năm 2000 trên c s h p nh t m t s t ơ ở ợ ộ ố ổ ấ ụ ự ư
ch . Ban đ u, Công ty đăng ký ho t đ ng theo hình th c Công ty TNHH ạ ộ ứ ủ ầ
nhi u thành viên, sau đó chuy n thành Công ty C ph n. S đăng ký kinh ể ề ầ ố ổ
doanh: 1603000093, ngày 26/3/2005. Giám đ c Công ty là ông Ph m Thanh ạ ố
Tú.
M c tiêu c a s h p nh t ủ ự ợ ấ và chuy n đ i lo i hình doanh nghi p này ụ ệ ể ạ ổ
là nh m huy đ ng đ c m t s v n t có t ng đ i l n (bao g m nhà ằ ộ ượ ộ ố ố ự ươ ố ớ ồ
x ng, máy móc, thi ưở ế ị t b và ti n v n) đ đ u t ố ể ầ ư ề ắ cho các ho t đ ng xây l p ạ ộ
dân d ng và công nghi p ệ ở ụ ệ quy mô l n h n, đ ng th i chu n b cho vi c ẩ ờ ồ ơ ớ ị
gia nh p th tr ậ ị ườ ng ch ng khoán n u có th . ể ứ ế
ạ ả Tr i qua m t giai đo n nhi u thăng tr m do tác đ ng c a ngo i c nh ủ ề ả ầ ạ ộ ộ
mà đi n hình là tác đ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng ti n t Châu Á và ự ủ ề ệ ủ ể ả ộ ộ
th gi i b t ngu n t Thái Lan năm 1997 cũng nh cu c kh ng ho ng kinh ế ớ ắ ồ ừ ư ộ ủ ả
t i năm 2001 sau s ki n 11/9 t i M , Công ty c ph n đ u t và th gi ế ế ớ ự ệ ạ ầ ư ầ ổ ỹ
xây d ng Hoàng Liên S n đã không ng ng v n lên, t ừ ự ơ ươ ừ ữ ch ch là nh ng ỉ ỗ
tr thành m t Công ty làm ăn có uy tín v i khách hàng, đ n v làm ăn nh l ơ ỏ ẻ ở ộ ớ ị
có đà tăng tr năm 2006 tăng tr ưở ng bình quân x p x 20%/năm (tr ấ ỉ ừ ưở ng
ng - K9A Qu n tr
ầ 8%), t o và duy trì vi c làm cũng nh thu nh p n đ nh cho đ i ngũ g n ư ậ ổ ệ ạ ộ ị
ầ
ươ
ả
ị
23 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
100 cán b Công ty và hàng ngàn công nhân xây d ng c a Công ty kh p c ắ ả ủ ự ộ
n c, hoàn thành nghĩa v v i Ngân sách nhà n c. ướ ụ ớ ướ
Nh đã nói ư ở ầ trên, s hình thành và phát tri n c a Công ty c ph n ự ủ ể ổ
và xây d ng Hoàng Liên S n có th tóm t t trong 2 giai đo n phát đ u t ầ ư ự ể ơ ắ ạ
tri n sau: ể
Giai đo n 1: S hình thành và phát tri n c a các t h p s n xu t nh ể ủ ự ạ ổ ợ ả ấ ỏ
l , làm ăn manh mún, t p trung ch y u vào đ i t ng khách hàng là các ẻ ủ ế ố ượ ậ
h gia đình, làm thuê cho các Công ty có kh năng tài chính m nh cũng nh ộ ả ạ ư
uy tín trên th tr ng xây d ng. Đ a bàn ho t đ ng trong th i kỳ này ch gói ị ườ ạ ộ ự ờ ỉ ị
i khu v c phía B c. g n trong m t vài t nh t ộ ọ ỉ ạ ự ắ
Giai đo n 2: S h p nh t đ hình thành Công ty c ph n đ u t và ấ ể ự ợ ầ ư ạ ầ ổ
ậ xây d ng Hoàng Liên S n duy trì khách hàng truy n th ng và d n ti p c n ự ề ế ầ ơ ố
đ c v i khách hàng m i là các S , Ban, ngành, các Công ty, xí nghi p t ượ ệ ạ i ớ ớ ở
ng; xây d ng các công trình có quy mô ngày càng l n. Đ a bàn các đ a ph ị ươ ự ớ ị
ặ ho t đ ng c a Công ty trong th i kỳ này đã phát tri n ra nhi u vùng, đ c ạ ộ ủ ể ề ờ
bi t đã v n vào t n mi n Trung, mi n Nam, và ra m t s t nh trong c ệ ươ ộ ố ỉ ề ề ậ ả
n c.ướ
2. M t s đ c đi m v Công ty ộ ố ặ ề ể
và xây d ng Hoàng Liên S n là m t doanh Công ty c ph n đ u t ổ ầ ư ầ ự ơ ộ
nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng, do v y v c b n, đi u ki n t ề ơ ả ạ ộ ệ ổ ự ự ề ệ ậ
ch c ho t đ ng s n xu t cũng nh s n ph m c a công ty có s khác bi ư ả ạ ộ ủ ự ứ ả ấ ẩ ệ t
t này qui đ nh r t l n so v i các ngành s n xu t v t ch t khác. S khác bi ấ ớ ấ ậ ự ả ấ ớ ệ ị
ch c s n xu t kinh doanh c a công ty. đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ủ ấ
2.1. T ch c m t b ng thi công, các y u t ổ ứ ặ ằ ế ố ả s n xu t ấ
M t b ng thi công c a công ty th ng đ c bên ch đ u t giao cho. ặ ằ ủ ườ ượ ủ ầ ư
i công ty ph i gi i phóng Tuy nhiên đ quá trình s n xu t di n ra thu n l ả ậ ợ ễ ể ấ ả ả
24
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
i, khó khăn trong quá trình t p k t và m t b ng và xác đ nh m c đ thu n l ị ứ ộ ặ ằ ậ ợ ế ậ
ch c cho phù h p. v n chuy n v t li u đ có bi n pháp t ậ ậ ệ ệ ể ể ổ ứ ợ
- T ch c các y u t s n xu t: ổ ứ ế ố ả ấ
+ V ngu n nhân l c: Sau khi ký k t h p đ ng giao nh n th u, công ế ợ ự ề ầ ậ ồ ồ
ộ ty giao nhi m v thi công công trình cho các xí nghi p, các đ i tr c thu c. ộ ự ụ ệ ệ
Giám đ c xí nghi p ho c đ i tr ộ ưở ệ ặ ố ệ ng các đ i tr c thu c ch u trách nhi m ộ ộ ự ị
ng lao đ ng c a công đi u đ ng nhân công đ ti n hành s n xu t. L c l ể ế ự ượ ề ấ ả ộ ủ ộ
ty bao g m c công nhân trong biên ch và lao đ ng thuê ngoài. ế ả ồ ộ
+ V ngu n nguyên v t li u: Nguyên v t li u là y u t ậ ệ ậ ệ ế ố ơ ả ủ c b n c a ề ồ
quá trình xây l p, t o nên th c th công trình. Trong các doanh nghi p xây ự ệ ể ạ ắ
d ng nói chung và Công ty c ph n đ u t ự ầ ư ầ ổ ơ và xây d ng Hoàng Liên S n ự
nói riêng, y u t ế ố ớ nguyên v t li u bao g m nhi u ch ng lo i ph c t p v i ậ ệ ứ ạ ủ ề ạ ồ
kh i l ng l n. Do v y t ch c cung ng k p th i và qu n lý ch t ch các ố ượ ậ ổ ứ ứ ẽ ặ ả ớ ờ ị
này có ý nghĩa kinh t y u t ế ố ế quan tr ng đ i v i hi u qu s n xu t. Nhu ệ ố ớ ả ả ấ ọ
ả ự ữ ầ c u v v t li u là c p bách, do v y, m t yêu c u đ t ra là ph i d tr đ y ầ ề ậ ệ ấ ầ ậ ặ ộ
đ và ph i cung ng k p th i nguyên v t li u cho s n xu t, tránh thi ủ ậ ệ ứ ả ả ấ ờ ị ệ ạ t h i
do ng ng s n xu t gây ra. ừ ấ ả
+ V vi c huy đ ng máy thi công: Trên c s bi n pháp thi công đã ơ ở ệ ề ệ ộ
đ ượ c nêu ra trong lu n ch ng kinh t ậ ứ ế ỹ k thu t, ch nhi m công trình xác ệ ủ ậ
ng máy thi công c n thi đ nh ch ng lo i và s l ị ố ượ ủ ạ ầ ế ầ ử ụ t. Khi nhu c u s d ng
ề máy thi công phát sinh, ch nhi m công trình có th thuê ngoài ho c đi u ủ ể ệ ặ
i đ i máy thi công công ty. đ ng máy thi công t ộ ạ ộ
2.2. Đ c đi m b máy qu n lý ộ ể ặ ả
ch c b máy qu n lý: t * S đơ ồ ổ ứ ộ ả
ng - K9A Qu n tr
*Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
ầ
ươ
ả
ị
25 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Giám đ c công ty: Là ng i t ố ườ ổ ứ ch c đi u hành b máy qu n lý và ộ ề ả
ch u trách nhi m chính tr ệ ị ướ ệ c H i đ ng qu n tr v toàn b nh ng nhi m ộ ồ ị ề ữ ả ộ
v , quy n h n đ i v i ho t đ ng s n xu t- kinh doanh trong công ty. Vì ả ụ ố ớ ạ ộ ề ạ ấ
v y, Giám đ c có các quy n và nhi m v sau đây: ậ ụ ề ệ
t c các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ngày ề ấ ả ạ ộ ế ề ấ ố • Quy t đ nh v t ế ị
c a công ty ủ
• T ch c th c hi n các quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr . ị ổ ứ ộ ồ ế ị ủ ự ệ ả
• Ki n ngh ph ng án b trí c c u t ế ị ươ ơ ấ ổ ố ộ ch c và quy ch qu n lý n i ứ ế ả
b công ty. ộ
• B nhi m, mi n nhiêm, cách ch c các ch c danh qu n lý trong công ứ ứ ễ ệ ả ổ
ty tr các ch c danh do H i đ ng qu n tr b nhi m, mi n nhiêm, ừ ộ ồ ị ổ ứ ệ ễ ả
cách ch c.ứ
• Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề ệ ụ ủ ệ ề ậ ị
công ty và quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr . ị ộ ồ ế ị ủ ả
i giúp giám đ c đi u hành công ty Các Phó giám đ c:ố Là nh ng ng ữ ườ ề ố
theo s phân công và u quy n c a giám đ c, ch u trách nhi m tr c giám ề ủ ự ệ ố ỷ ị ướ
c giao. đ c v nhi m v đ ố ề ụ ượ ệ
Phòng k ho ch-k thu t: ố ậ Có ch c năng tham m u cho Giám đ c ế ạ ỹ ứ ư
xây d ng chi n l c phát tri n, k ho ch dài h n và hàng năm c a công ế ượ ự ủ ể ế ạ ạ
ty. B ph n l p k ho ch s ti n hành thu th p các thông tin c n thi ậ ậ ẽ ế ế ạ ậ ầ ộ ế ể t đ
t ổ ch c và l p k ho ch v ti n đ thi công, v vi c đi u đ ng v t t ộ ề ệ ề ế ậ ư , ứ ế ề ậ ạ ộ
thi t b cho các công trình xây d ng đ đ m b o ti n đ thi công đó… ế ị ể ả ự ế ả ộ
ệ Bên c nh đó, b ph n ph trách k thu t có nhi m v xác đ nh hi u ụ ụ ệ ạ ậ ậ ộ ỹ ị
năng k thu t c a các ph ng ti n máy móc thi t b và xây d ng ph ậ ủ ỹ ươ ệ ế ị ự ươ ng
t nh t đ t n d ng t i đa công su t c a các máy móc, thi t b đó. án u vi ư ệ ấ ể ậ ụ ố ấ ủ ế ị
Đ ng th i các chuyên viên k thu t còn đ m nhi m công vi c tìm tòi các ệ ệ ậ ả ồ ờ ỹ
gi i quy t các v n đ t n t i và xác đ nh các ả i pháp k thu t m i nh m gi ậ ằ ớ ỹ ả ề ồ ạ ế ấ ị
lo i công ngh nào hi n nay là có th khai thác trên th tr ng. ị ườ ệ ệ ể ạ
26
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Phòng k toán-tài v : ế ụ Giúp Giám đ c công ty ch đ o và t ỉ ạ ố ổ ứ ự ch c th c
hi n công tác k toán đ t ể ừ ế ệ đó xác đ nh hi u qu c a m t th i kỳ kinh ả ủ ệ ộ ờ ị
ụ ủ doanh và tình hình tài chính c a công ty. Nhìn chung thì nhi m v c a ủ ệ
phòng k toán- tài v có th quy v 3 n i dung l n: ụ ề ể ế ớ ộ
K toán th ng kê: Ghi chép l ế ố ạ i toàn b các ho t đ ng có liên quan ạ ộ ộ
đ n quá trình s n xu t kinh doanh d ế ả ấ ướ ạ i d ng giá tr . ị
H ch toán chi phí s n xu t, chi tr ng, ph ạ ả ấ ti n l ả ề ươ ng, ti n th ề ưở ụ
i lao đ ng. c p…cho ng ấ ườ ộ
Qu n lý k toán và đánh giá tài chính đ qua đó xác đ nh đ ể ế ả ị ượ ạ c ho t
đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty có hi u qu hay không? ộ ủ ệ ấ ả ả
Phòng t ch c-hành chính: ổ ứ ự Tham m u cho Giám đ c v vi c xây d ng ố ề ệ ư
và t ch c các quy ch , các đi u l và các hành vi ng x trong công ty. ổ ề ệ ứ ế ứ ử
Th c hi n công tác qu n lý, ch d n, đôn đ c, ki m tra đ i v i t p th ố ớ ậ ỉ ẫ ự ể ệ ả ố ể
ng ườ ệ i lao đ ng theo đúng ch đ , chính sách đã đ ra đ ng th i th c hi n ế ộ ự ề ộ ờ ồ
vi c thanh tra, b o v , t i u hoá ngu n nhân l c và t o môi tr ng làm ệ ố ư ự ệ ả ạ ồ ườ
vi c văn minh, n đ nh trong công ty. ệ ổ ị
2.3. Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty trong th i đi m hi n t ờ ể i ệ ạ ủ ả ấ
Trong th i đi m hi n nay, Công ty đang h p tác cùng m t s đ n v ộ ố ơ ể ệ ờ ợ ị
khác trong vi c thi công m t s công trình quan tr ng m t s đ a ph ộ ố ệ ọ ở ộ ố ị ươ ng
trong c n c, trong đó có công trình văn phòng S K ho ch đ u t t nh ả ướ ở ế ầ ư ỉ ạ
S n La, Văn phòng UBND huy n L p Th ch t nh Vĩnh Phúc... Công ty cũng ệ ậ ạ ơ ỉ
v a hoàn thành th t c m thêm Chi nhánh Mi n trung đ t t ừ ủ ụ ặ ạ ỉ ả i t nh Qu ng ề ở
Ngãi, và Văn phòng Đ i di n t ệ ạ ạ i Thành ph H Chí Minh. ố ồ
V tình hình huy đ ng, qu n lý và s d ng v n kinh doanh c a Công ử ụ ủ ề ả ộ ố
ty:
Do đ c thù c a ngành xây d ng là th c m t l ự ủ ặ ườ ng ph i ng tr ả ứ ướ ộ ượ ng
ng - K9A Qu n tr
ng đ i l n đ ph c v cho thi công công trình nên yêu c u huy v n t ố ươ ố ớ ụ ụ ể ầ
ầ
ươ
ả
ị
27 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
c v n m t cách h p lý, đ ng th i t n d ng và phát huy t i đa đ ng đ ộ ượ ờ ậ ụ ộ ố ồ ợ ố
hi u qu s d ng v n luôn đ c đ t lên hàng đ u trong Công ty. Hi n nay, ả ử ụ ệ ố ượ ặ ệ ầ
Công ty đang huy đ ng v n t ố ừ ộ các ngu n sau đây: ồ
ng, - V n ch s h u: do các c đông đóng góp bao g m nhà x ổ ủ ở ữ ố ồ ưở
máy móc, thi t b , ti n v n... ế ị ề ố
- V n đ c b sung t ngu n l ố ượ ổ ừ ồ ợ i nhu n đ l ậ i ể ạ
- V n vay, ch y u là vay ngân hàng ủ ế ố
V i m i lo i v n, Công ty có cách qu n lý và s d ng khác nhau cho ạ ố ử ụ ả ỗ ớ
phù h p và đúng v i m c đích s d ng. ớ ử ụ ụ ợ
Ngu n v n ch s h u đ ủ ở ữ ượ ố ồ c qu n lý ch t ch đ đ u t ặ ẽ ể ầ ư ở ộ ả m r ng s n ả
xu t theo chi n l c phát tri n chung, ngu n v n này luôn đ c b o toàn ế ượ ấ ể ố ồ ượ ả
và phát tri n.ể
Ngu n v n t b sung đ c dùng đ đ u t ố ự ổ ồ ượ ể ầ ư ớ tài s n c đ nh đ i m i ố ị ả ổ
công ngh , phát tri n s n xu t. ể ả ệ ấ
Ngu n v n vay ngân hàng đ ồ ố ượ ể ầ c qu n lý ch t ch và giám sát đ đ u ẽ ặ ả
t ư tài s n có hi u qu kinh t ệ ả ả ế ứ cao, ho c b sung cho v n l u đ ng đáp ng ố ư ộ ặ ổ
nhu c u kinh doanh và đ m b o hi u qu kinh t ả ệ ầ ả ả . ế
Th c hi n nghĩa v ngân sách và phân ph i l ố ợ ụ ự ệ ữ i nhu n: trong nh ng ậ
năm qua, Công ty đã th c hi n đ các kho n đóng góp cho ngân sách nhà ủ ự ệ ả
n c nh thu thu nh p doanh nghi p, thu GTGT, ... Đ i v i l ướ ố ớ ợ ư ế ệ ế ậ ậ i nhu n,
Công ty cũng đã ti n hành chia m t ph n l c cho các c ầ ợ ế ộ i nhu n thu đ ậ ượ ổ
đông, ph n còn l ầ ạ ổ i b sung vào làm v n s n xu t kinh doanh. ố ả ấ
Ho t đ ng khác: ạ ộ
Công tác tuy n d ng và đào t o cán b công nhân viên c a Công ty ủ ụ ể ạ ộ
đ c th c hi n t t, tuân th Lu t lao đ ng th hi n qua các n i quy và ượ ệ ố ự ể ệ ủ ậ ộ ộ
tho c lao đ ng t p th c a Công ty đã đ c ng i lao đ ng nh t trí ả ướ ể ủ ậ ộ ượ ườ ấ ộ
28
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
thông qua. Quan h gi a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng là quan ệ ữ ườ ử ụ ộ ườ ộ
c th hi n thông qua h p đ ng lao đ ng. h bình đ ng đ ệ ẳ ượ ể ệ ợ ộ ồ
Vi c phân ph i thu nh p trong Công ty đ c th c hi n theo nguyên ệ ậ ố ượ ự ệ
ng và đ nh t c phân ph i theo lao đ ng. Công ty xây d ng quy ch tr l ắ ế ả ươ ự ộ ố ị
i t ng công đo n s n xu t đ đ m b o vi c tr t t m c lao đ ng chi ti ộ ứ ế ớ ừ ấ ể ả ệ ả ạ ả ả
ng công b ng và h p lý, phù h p v i đóng góp c a t ng cá nhân ng l ươ ủ ừ ằ ợ ợ ớ ườ i
lao đ ng, đ m b o cho ng i lao đ ng có th tái t o s c lao đ ng. ả ả ộ ườ ạ ứ ể ộ ộ
Hàng năm, Công ty cũng t ch c trao h c b ng cho tr em nghèo v ổ ứ ọ ổ ẻ ượ t
i, trao quà cho con th ng binh, và gia đình li t s , tham gia các khó h c gi ọ ỏ ươ ệ ỹ
ho t đ ng văn hoá th thao do chính quy n đ a ph ng t i n i Công ty ạ ộ ề ể ị ươ ạ ơ
đóng tr s t ch c... ụ ở ổ ứ
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY
Ủ
Vi c đánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p giúp cung ủ ệ ệ
c p nh ng thông tin t ng h p v tình hình tài chính c a doanh nghi p trong ấ ủ ữ ệ ề ổ ợ
kỳ là kh quan hay không kh quan cho phép ta có cái nhìn khái quát v ả ả ề
th c tr ng tài chính c a công ty. ủ ự ạ
ệ D a ch y u vào b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p làm tài li u ố ế ủ ế ủ ự ệ ả
ể ơ đ phân tích, xem xét các m i quan h bi n đ ng c a các ch tiêu. Đ đ n ể ệ ế ủ ố ộ ỉ
gi n ta quy c đ n v trong phân tích là nghìn đ ng (1000 đ ng). ả ướ ơ ồ ồ ị
1. Phân tích các t s tài chính ỷ ố
1.1 Các t s v kh năng thanh toán ỷ ố ề ả
Tình hình và kh năng thanh toán ph n ánh rõ nét ch t l ấ ượ ả ả ng c a công ủ
tác tài chính
- N u ho t đ ng tài chính t t thì doanh nghi p s ít công n , kh ạ ộ ế ố ẽ ệ ợ ả
ụ năng thanh toán d i dào, ít đi chi m d ng v n, cũng nh ít b chi m d ng ụ ư ế ế ồ ố ị
ng - K9A Qu n tr
v n.ố
ầ
ươ
ả
ị
29 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ụ - N u ho t đ ng tài chính kém s d n đ n tình tr ng chi m d ng ạ ộ ẽ ẫ ế ế ế ạ
dây d a kéo dài làm m t tính v n l n nhau, các kho n ph i thu, ph i tr ố ẫ ả ả ả ả ư ấ
ch đ ng trong s n xu t kinh doanh và có th d n t i phá s n. ể ẫ ớ ủ ộ ả ấ ả
Đ có c s đánh giá tình hình tài chính trong th i gian hi n t i và ơ ở ệ ạ ể ờ
kho ng th i gian t ả ờ ớ ủ i ta c n xem xét nhu c u và kh năng thanh toán c a ầ ầ ả
doanh nghi p.ệ
Ta ti n hành theo hai b c: ế ướ
B ồ c 1ướ : L p b ng cân đ i nhu c u và kh năng thanh toán. B ng g m ậ ả ả ầ ả ố
hai ph n:ầ
Ph n I: Nhu c u thanh toán trong đó li ầ ầ ệ ệ t kê các kho n doanh nghi p ả
m c n theo th t u tiên tr c, tr ứ ự ư ắ ợ tr ả ướ ả sau (theo m c đ kh n tr ứ ẩ ộ ươ ng
c a t ng kho n n ) ợ ủ ừ ả
Ph n II: Ph n ánh kh năng thanh toán trong đó li t kê các kho n tài ả ầ ả ệ ả
n theo th t s n mà doanh nghi p s d ng đ tr ả ệ ử ụ ể ả ợ ứ ự ế ề bi n đ i thành ti n ổ
nhanh hay ch m, t c là theo kh năng huy đ ng. ứ ậ ả ộ
: Phân tích nhu c u và kh năng thanh toán
B ng 1ả
ả
ầ
Nhu c u thanh toán Kh năng thanh toán ầ S ti n ố ề ả S ti n ố ề
A.Thanh toán ngay 23.161.932 A.Thanh toán ngay 10.884.007
833.174 10.014.654 1.Ti n m t ặ ề I. Quá h nạ
9.959.780 1.N ngân sách 342.363 2.Ti n g i ề ử ợ
91.052 2.N ngân hàng 533.320 3.Ti n đang chuy n ể ề ợ
7.474.122 3.N ng i bán ợ ườ
4.Ph i tr n i b 1.387.847 B. Trong th i gian t i 25.818.031 ả ả ộ ộ ờ ớ
18.797.019 277.002 1.Ph i thu c a khách ả ủ 5.Ph i tr khác ả ả
2.251.736 ộ ộ II. Đ n h n ạ ế 13.147.278 2.Ph i thu n i b ả hàng
1.123.184 3.Ph i thu khác 4.769.276 1.N ngân sách ả ợ
1.060.700 2.N ngân hàng ợ
30
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
3.N ng i bán 8.975.658 ợ ườ
4.Ph i tr n i b 1.787.847 ả ả ộ ộ
199.889 5.Ph i tr khác ả ả
B. Trong th i gian t 8.028.543 ờ i ớ
1.N ng i bán 5.972.585 ợ ườ
2.Ph i tr n i b 1.587.846 ả ả ộ ộ
468.112 3. Ph i tr khác ả ả
T ng c ng 31.190.475 T ng c ng 36.702.037 ộ ổ ổ ộ
Ph n II: Ph n ánh kh năng thanh toán trong đó li t kê các kho n tài ầ ả ả ệ ả
n theo th t s n mà doanh nghi p s d ng đ tr ả ệ ử ụ ể ả ợ ứ ự ế ề bi n đ i thành ti n ổ
nhanh hay ch m, t c là theo kh năng huy đ ng. ứ ậ ả ộ
ứ Qua b ng trên ta th y kh năng thanh toán c a Công ty luôn th a, t c ừ ủ ả ấ ả
kh năng thanh toán luôn l n h n nhu c u thanh toán. ớ ả ầ ơ
B c 2ướ : Tính m t s ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán c a Công ộ ố ủ ả ả ỉ
ty.
Đ đánh giá chính xác c th h n c n ti n hành xem xét m t s ch ụ ể ơ ộ ố ế ể ầ ỉ
tiêu:
- T s v kh năng thanh toán hi n hành: ỷ ố ề ệ ả
H s thanh toán hi n hành = 63% > 50% th hi n kh năng thanh ể ệ ệ ố ệ ả
toán d i dào c a doanh nghi p nh ng do l không ư ủ ệ ồ ượ ng ti n m t đang gi ặ ề ữ
đ trang tr i h t cho n ng n h n nên doanh nghi p v n n . ợ ủ ả ế ệ ắ ạ ẫ ợ
1.2 Các t s v kh năng cân đ i v n ỷ ố ề ả ố ố
Mu n xem xét kh năng cân đ i v n ta t p trung phân tích ba m i quan ố ố ả ậ ố ố
ng - K9A Qu n tr
h trên b ng cân đ i k toán: ệ ố ế ả
ầ
ươ
ả
ị
31 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ả M i quan h đ u tiên c n ph i phân tích là m i quan h gi a tài s n ệ ữ ệ ầ ầ ả ố ố
ả ủ và ngu n hình thành tài s n. Theo quan đi m luôn chuy n v n, tài s n c a ể ể ả ồ ố
doanh nghi p bao g m tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh, m i quan h ả ư ố ị ệ ả ồ ộ ố ệ
này đ c th hi n cân đ i 1. ượ ể ệ ở ố
- Cân đ i 1: ố
[I(A)+IV(A)+I(B)] TÀI S N=[B] NGU N V N Ồ Ố Ả
(Hay: Ti n + Hàng t n kho + TSCĐ = Ngu n v n ch s h u) ủ ở ữ ề ồ ố ồ
Nghĩa là: Ngu n v n ch s h u ph i đ đ bù đ p cho các lo i tài ả ủ ể ủ ở ữ ắ ạ ồ ố
s n ch y u c a doanh nghi p đ doanh nghi p không ph i đi vay hay ả ủ ế ủ ệ ể ệ ả
chi m d ng v n c a đ n v khác, cá nhân khác. ố ủ ơ ụ ế ị
Căn c vào s li u trên B ng cân đ i k toán năm 2006 c a Công ty ta ố ế ố ệ ủ ứ ả
th y:ấ
Đ u năm: ầ
VT = [I(A) +IV(A) + I(B)] Tài s nả
= 6.323.501 + 18.546.667 + 10.648.465
= 35.518.633
VP = [B] Ngu n v n = 9.689.922 ồ ố
Chênh l ch = VT- VP = 35.518.633 - 9.689.922 = 25.828.711 ệ
Cu i kỳ: ố
VT = [I(A) + IV(A) + I(B)] Tài s nả
= 10.884.007 + 31.211.033 + 10.545.766
= 52.640.291
VP = [B] Ngu n v n = 12.500.515 ồ ố
Chênh l ch = VT-VP = 40.139.776 ệ
32
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Qua th c t tài chính c a Công ty cho th y c đ u năm và cu i kỳ ự ế ả ầ ủ ấ ố
doanh nghi p đ u tình tr ng thi u v n. ề ở ệ ế ạ ố
S v n đ u kỳ thi u: 25.828.711 ố ố ế ầ
S v n cu i kỳ thi u: 40.139.776 ố ố ế ố
Chênh l ch gi a s thi u đ u năm và cu i kỳ là: 40.139.276 - ữ ệ ế ầ ố ố
25.282.711=14.857.065
Nh v y, Công ty không th tài tr cho t ư ậ ể ợ ấ ả ằ t c tài s n c a mình b ng ủ ả
ợ ngu n v n ch s h u mà ph i đi vay ho c đi chi m d ng v n đ tài tr . ủ ở ữ ụ ể ế ả ặ ồ ố ố
Ở ố ứ cu i năm so v i đ u năm tăng lên 14.857,065 tri u đ ng cho th y m c ớ ầ ệ ấ ồ
chi m d ng v n c a doanh nghi p ngày càng tăng. ố ủ ụ ệ ế
- Cân đ i 2:ố
[I(A) + II(A) + IV(A) + (B)] TÀI S N = [B + VAY] NGU N V N Ồ Ố Ả
(Hay: Ti n + Hàng t n kho + Đ u t ầ ư ề ồ ồ ng n h n và dài h n = Ngu n ạ ắ ạ
v n ch s h u + Các kho n vay) ố ủ ở ữ ả
ắ Nghĩa là: Ngu n v n ch s h u c ng v i các kho n vay ph i bù đ p ủ ở ữ ộ ả ả ố ồ ớ
c a doanh nghi p (c đ y đ cho các lo i tài s n và các kho n đ u t ầ ầ ư ủ ủ ệ ả ạ ả ả
ng n h n và dài h n) ạ ạ ắ
Khi kinh doanh đã phát tri n lên thì ngoài nhu c u đ u t v n cho các ầ ư ố ể ầ
lo i tài s n ch y u doanh nghi p còn có nhu c u đ u t ủ ế ầ ư ệ ả ạ ầ ạ cho các ho t
đ ng khác đ thu thêm l ể ộ ợ i nhu n. Lúc này, n u v n ch s h u không đ ố ủ ở ữ ế ậ ủ
đ bù đ p cho kinh doanh m r ng thì doanh nghi p ph i huy đ ng linh ể ở ộ ệ ắ ả ộ
ho t m t cách h p lý và h p pháp. ợ ạ ộ ợ
Cân đ i này h u nh không x y ra trên th c t , nó mang tính ch t gi ự ế ư ầ ả ố ấ ả
ng x y ra 2 tr đ nh. Th c t ị th ự ế ườ ả ườ ng h p: ợ
+ Tr ườ ng h p 1: ợ
ng - K9A Qu n tr
[I(A) + II(A) + IV(A) + (B)]Tài s n > [B + Vay] Ngu n v n ố ả ồ
ầ
ươ
ả
ị
33 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Trong tr ườ ả ng h p này doanh nghi p đang b thi u v n đ trang tr i ệ ể ế ợ ố ị
cho các lo i tài s n và các kho n đ u t ầ ư ả ạ ả ả cu doanh nghi p. Đ đ m b o ệ ể ả ả
ho t đ ng c a mình doanh nghi p ph i đi chi m d ng v n d ạ ộ ụ ủ ệ ế ả ố ướ ề i nhi u
hình th c: Nh n ti n tr i mua, n ti n nhà cung c p, n ứ ề ậ ướ c c a ng ủ ườ ợ ề ấ ợ
ng... l ươ
+ Tr ườ ng h p 2: ợ
[I(A) + II(A) + IV(A) + (B)}Tài s n < [B + Vay] Ngu n v n ố ả ồ
Ph ươ ng trình này th hi n đang d th a v n. Ngu n v n c a doanh ư ừ ể ệ ủ ố ồ ố
nghi p s b các doanh nghi p và các đ i t ẽ ị ố ượ ệ ệ ng khác chi m d ng d ế ụ ướ i
d ng: Khách hàng n , tài s n s d ng đ th ch p, ký qu ... ả ử ụ ạ ể ế ấ ợ ỹ
Đ u năm: ầ
VT = [I(A) + II(A) + IV(A) + (B)}Tài s n = 35.528.633 ả
VP = [B + Vay] Ngu n v n = 30.805.168 ố ồ
Chênh l ch = VT - VP = 35.528.633 - 30.805.168 = 4.723.465 ệ
Cu i kỳ: ố
VT = [I(A) + II(A) + IV(A) + (B)}Tài s n = 52.677.779 ả
VP = [B + Vay] Ngu n v n = 31.176.702 ồ ố
Chênh l ch = VT - VP = 52.677.779 - 31.176.702 = 21.501.077 ệ
ả Cân đ i này th hi n Công ty đang làm ăn phát đ t, ho t đ ng s n ể ệ ạ ộ ạ ố
xu t kinh doanh đ ấ ượ ố c phát tri n m r ng nh ng doanh nghi p thi u v n ở ộ ư ể ế ệ
ủ đ kinh doanh m r ng ph i đi vay thêm vì ngu n v n ch s h u c a ể ủ ở ữ ở ộ ả ồ ố
Công ty đã không đ bù đ p cho tài s n c đ nh và tài s n l u đ ng hi n có ả ư ộ ả ố ị ủ ệ ắ
cân đ i 1 c đ u năm và cu i kỳ. Nh ng do c a mình nh phân tích ư ủ ở ả ầ ư ố ố
l ượ ờ ng v n đi vay cũng không đáp ng n i m c v n thi u nên c hai th i ứ ứ ế ả ố ổ ố
đi m doanh nghi p đ u đi chi m d ng v n. S v n đi chi m d ng ố ố ụ ụ ệ ế ề ế ể ố ở ầ đ u
năm là: 4.723.465 nghìn đ ng và cu i kỳ là: 21.501.077 nghìn đ ng, s ồ ở ố ở ố ồ
34
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ả cu i kỳ đã tăng lên so v i đ u kỳ là 16.777.612 nghìn đ ng, đi u này nh ớ ầ ề ố ồ
h ng không nh đ n các kho n ph i tr c a Công ty trong th i gian t i. ưở ả ả ủ ỏ ế ả ờ ớ
- Cân đ i 3ố : [III(A) + V(A)] TÀI S N = [A - VAY] NGU N V N Ồ Ố Ả
Cân đ i này th c ch t đ c rút ra t cân đ i 2 và ph ấ ượ ự ố ừ ố ươ ơ ả ng trình c b n
c a k toán: ủ ế
Ph ng trình c b n c a k toán: ươ ơ ả ủ ế
TÀI S N = NGU N V N (1) Ố Ồ Ả
Cân đ i 2: ố
[I(A) + II(A) + IV(A) + (B)] TÀI S N = [B + VAY] NGU N V N (2) Ả Ố Ồ
Tr v cho v c a ph ng trình (1) cho (2) ta s có cân đ i 3 ừ ế ế ủ ươ ẽ ố
[III(A) + V(A)] TÀI S N = [A - VAY] NGU N V N Ố Ồ Ả
Trong th c t cân đ i này ra cũng x y ra 2 tr ự ế ả ố ườ ng h p: ợ
+ Tr ườ ng h p 1: [III(A) + V(A)] TÀI S N > [A - VAY] NGU N V N Ả Ồ Ố ợ
Tr ng h p này t c n ph i thu l n h n n ph i tr : doanh nghi p đi ườ ứ ợ ả ả ệ ả ợ ơ ớ ợ
ế vay v n nh ng s d ng không h t nên b các doanh nghi p khác chi m ử ụ ư ế ệ ố ị
d ng.ụ
+ Tr ườ ng h p 2: [III(A) + V(A)] Tài s n < [A - Vay] Ngu n v n ố ả ợ ồ
ư T c n ph i thu nh h n n ph i tr , doanh nghi p đi vay v n nh ng ả ả ứ ợ ỏ ơ ệ ả ợ ố
ố không đ đáp ng nhu c u kinh doanh nên đi chi m d ng v n c a các đ i ố ủ ụ ứ ủ ế ầ
ng khác. t ượ
ằ M c v n doanh nghi p đi chi m d ng hay b chi m d ng đúng b ng ụ ứ ố ụ ệ ế ế ị
chênh l ch gi a v trái và v ph i c a cân đ i 3 ữ ế ả ủ ế ệ ố
Tình hình th c t c a Công ty: ự ế ủ
- Đ u năm: VT = [III(A) + V(A)] Tài s n = 60.181.276 ầ ả
ng - K9A Qu n tr
VP = [ A - Vay ] Ngu n v n = 64.905.103 ố ồ
ầ
ươ
ả
ị
35 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Chênh l ch : VP - VT = 4.723.827 ệ
- Cu i năm: VT = [III(A) + V(A)] Tài s n =65.613.615 ả ố
VP = [ A - Vay ] Ngu n v n = 87.114.695 ồ ố
Chênh l ch: VP - VT = 21.501.080 ệ
Nh ư ở ế cân đ i 2 cho th y Công ty ngoài vi c đi vay v n đã đi chi m ệ ấ ố ố
ng khác, s v n đi chi m d ng d ng v n c a đ i t ụ ố ủ ố ượ ố ố ụ ở ố ầ cu i kỳ g p 4,5 l n ấ ế
ng không có l s v n đi chi m d ng ố ố ụ ế ở ầ đ u kỳ. Đi u này nh h ề ả ưở i t ợ ớ ố i m i
quan h gi a Công ty v i các đ n v b chi m d ng v n n u các kho n vay ị ệ ữ ụ ế ế ả ớ ố ơ ị
là là quá h n, không h p pháp... Chính vì v y Công ty nên xem xét l ạ ậ ợ ạ i
ả nh ng kho n chi m d ng này đ th c hi n thanh toán đúng th i h n, đ m ể ự ờ ạ ữ ụ ệ ế ả
i uy tín cho Công b o ch p hành k lu t tài chính, k lu t thanh toán, l y l ả ỷ ậ ỷ ậ ấ ạ ấ
ty và cân đ i l ố ạ ụ i ho t đ ng kinh doanh c a mình. Công ty đi chi m d ng ạ ộ ủ ế
nhi u m t ph n do đ c thù c a ngành ngh kinh doanh, các công trình có ủ ề ề ặ ầ ộ
giá tr l n, th i gian hoàn thành lâu, v n đ u t cho thi công m t công trình ầ ư ị ớ ờ ố ộ
nhi u, đ nghi m thu m t công trình và h ch toán có th kéo dài 2 đ n 3 ể ể ệ ề ế ạ ộ
ợ ủ năm. Vì v y khi k t thúc m i kỳ k toán con s doanh nghi p còn n c a ế ệ ế ậ ố ỗ
nhà cung ng nhi u, ph i vay ng n h n l n... ạ ớ ứ ề ả ắ
Nh v y, tình hình tài chính c a Công ty c ph n đ u t ư ậ ầ ư ủ ầ ổ ự và xây d ng
Hoàng Liên S n đã chuy n bi n nh ng không kh quan l m vì s n vay ư ố ợ ể ế ả ắ ơ
và s đi chi m d ng ngày càng nhi u. Đ c th h n tình hình này, bên ề ể ụ ể ơ ụ ế ố
ố c nh vi c so sánh t ng s tài s n và t ng s ngu n v n đ u năm v i cu i ạ ệ ả ầ ố ổ ố ổ ồ ớ ố
kỳ c n ti n hành phân tích c c u tài s n và ngu n hình thành tài s n cũng ơ ấ ế ầ ả ả ồ
ổ nh tình hình bi n đ ng c a các ch tiêu trong B ng cân đ i tài s n. T ng ủ ư ế ả ả ộ ố ỉ
ặ tài s n th hi n quy mô kinh doanh, c s v t ch t c a doanh nghi p, đ c ơ ở ậ ể ệ ấ ủ ệ ả
bi t là c c u tài s n th hi n trình đ qu n lý và nh h ệ ể ệ ơ ấ ả ả ả ộ ưở ế ng c a nó đ n ủ
hi u qu kinh doanh. ệ ả
36
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ố Đ đáp ng đ yêu c u kinh doanh, phù h p kh năng huy đ ng v n ứ ủ ể ầ ả ợ ộ
và đ u t g p đôi đòi h i ph i xem xét k t c u và ngu n v n căn c vào ầ ư ấ ế ấ ứ ả ỏ ồ ố
b ng cân đ i k toán. ả ố ế
Quá trình phân tích k t c u v n không ch so sánh l ng v n đ u kỳ ế ấ ố ỉ ượ ầ ố
và cu i kỳ mà còn ph i xem xét t ng kho n v n chi m t ừ ế ả ả ố ố l ỷ ệ ấ cao hay th p
trong t ng s đ th y đ c m c đ đ m b o cho quá trình s n xu t kinh ố ể ấ ổ ượ ứ ộ ả ả ả ấ
doanh c a doanh nghi p. Vi c đánh giá t ủ ệ ệ ỷ ọ ộ tr ng đó cao hay th p tuỳ thu c ấ
ệ vào lo i hình doanh nghi p. N u doanh nghi p s n xu t kinh doanh: vi c ệ ả ế ệ ạ ấ
d tr nguyên v t li u ph i đ y đ đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh. ự ữ ầ ả ậ ệ ả ầ ủ ứ ấ
N u là doanh nghi p th ng m i: ph i có l ệ ế ươ ạ ả ượ ấ ng hàng hoá d tr cung c p ự ữ
i. đ cho nhu c u mua c a khách hàng trong kỳ kinh doanh t ủ ủ ầ ớ
Xem xét c c u tài s n s th y s h p lý trong vi c phân b v n. Đây ả ẽ ấ ự ợ ổ ố ơ ấ ệ
là nhân t ng đ n hi u qu kinh doanh c a doanh ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ủ ế ệ ả
nghi p. Đ i v i Công ty c ph n đ u t và xây d ng Hoàng Liên S n - là ố ớ ầ ư ệ ầ ổ ự ơ
doanh nghi p s n xu t kinh doanh, Công ty ph i ch đ ng tính toán và d ệ ả ủ ộ ấ ả ự
báo nhu c u c a doanh nghi p v v n, các lo i nguyên v t li u cho kỳ kinh ầ ủ ậ ệ ề ố ệ ạ
t b m i ph c v cho quá doanh ti p theo, các kho n ph i thu, mua s m thi ả ế ả ắ ế ị ớ ụ ụ
trình thi công công trình nh m gi ằ ữ ị v trí ch đ ng, đ m b o th c hi n t ả ủ ộ ệ ố t ự ả
ti n đ và ch t l ng công trình đ c giao. ấ ượ ế ộ ượ
B ng 2: ả
B ng phân tích tình hình phân b v n năm 2006
ổ ố
ả
ơ ồ ị
Đ n v : Nghìn đ ng
A. TSLĐ và đ u t
Đ u năm ầ Cu i kỳố Chênh l chệ Ch tiêu ỉ
88,86
91,05
ầ
ư
ắ ng n
6 9571027
6,61 10884007 100 118291397
9,2 4560506 100 22581126
2,59 -
h nạ T ng c ng ổ
ộ
S ti n ố ề 8505180 % S ti n ố ề 107708657 % S ti n ố ề 22656851 % 2,19
1 ớ ầ
T ng s v n cu i năm so v i đ u kỳ đã tăng lên: ố ố ổ ố
ng - K9A Qu n tr
+ Tăng v s tuy t đ i: 118.291.397 - 95.710.826 = 22.656.851 ệ ố ề ố
ầ
ươ
ả
ị
37 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
+ Tăng v t ề ươ ng đ i: ố
T ng s v n cu i năm tăng 23,67%, ch ng t quy mô v v n tăng ố ố ứ ổ ố ỏ ề ố
t ươ ả ng đ i, kéo theo c c u tài s n có s thay đ i: Tài s n c đ nh gi m ơ ấ ố ị ự ả ả ố ổ
ệ 2,19%, tài s n l u đ ng tăng 2,19%. Tài s n l u đ ng tăng g n 22.656 tri u ả ư ộ ả ư ộ ầ
ng ng v i t l tăng là 2,19% so v i đ u năm: t ươ ứ ớ ỷ ệ ớ ầ
+ M c tăng tuy t đ i là: 107.708.657 - 85.051.806 = 22.656.851 ệ ố ứ
+ M c tăng t ng đ i: ứ ươ ố
Trong tài s n l u đ ng thì các kho n ph i thu chi m t ả ư ế ả ả ộ ỷ ọ ấ tr ng th p
nh t, đã gi m 2.282.758 nghìn v i t t ng ng là 7,53% ch ng t l ớ ỷ ệ ươ ả ấ ứ ứ ỏ ồ đ ng
v n c a doanh nghi p đang s d ng hi u qu h n và ho t đ ng thu h i n ố ủ ạ ộ ử ụ ả ơ ồ ợ ệ ệ
c a Công ty đang tích c c. Bên c nh đó, t ủ ự ạ l ỷ ệ ổ tài s n l u đ ng trong t ng ộ ả ư
s đã tăng 2,19% trong đó: ố
+Ti n tăng: 2,59% ề
+ Hàng t n kho tăng: 7% ồ
+ Tài s n l u đ ng khác tăng: 9,52% ả ư ộ
Doanh nghi p h u nh không đ u t ầ ư ư ệ ầ trang b tài s n c đ nh b i trong ả ố ị ở ị
ớ ầ phân tích tình hình phân b v n, tài s n c đ nh cu i năm gi m so v i đ u ả ổ ố ố ị ả ố
năm nên t ng tài s n c đ nh trong t ng v n gi m 2,19%. T tr ng đ u t ổ ỷ ọ ố ị ầ ư ả ả ổ ố
gi m. T su t đ u t tài s n c đ nh gi m đ ng nghĩa v i t ả ố ị su t đ u t ớ ỷ ấ ầ ư ả ỷ ấ ầ ư ả ồ
ự ả ph n ánh tình hình trang b c s v t ch t k thu t, th hi n năng l c s n ị ơ ở ậ ể ệ ấ ỹ ả ậ
xu t kinh doanh trong doanh nghi p. ệ ấ
38
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Đ u năm 2006: ầ
Cu i năm 2006: ố
Ta th y t gi m 2,19% th hi n h ng đ u t su t đ u t ấ ỷ ấ ầ ư ả ể ệ ướ ầ ư ắ đúng đ n
c vi c gì đ u t c a doanh nghi p. Công ty đã s p x p h p lý đ ủ ế ệ ắ ợ ượ ầ ư ướ tr c, ệ
vi c gì nên đ u t sau. Nh ng năm đ u m i thành l p, Công ty luôn trong ầ ư ệ ữ ầ ậ ớ
ệ tình tr ng thi u vi c làm, máy móc ho t đ ng công su t th p, không hi u ạ ộ ế ệ ạ ấ ấ
qu nên không trích đ kh u hao cho máy. Nh ng năm sau, tuy có tăng v ữ ủ ấ ả ề
quy mô s n xu t kinh doanh nh ng ch a đ t đ n m c c n thi ư ư ạ ế ứ ầ ả ấ ế ể ầ ư t đ đ u t
quá nhi u vào tài s n c đ nh mà tr ả ố ị ề ướ ế c m t hãy tìm m i cách t n d ng h t ụ ắ ậ ọ
cách s n xu t, qu n lý và t ấ ả ả ổ ch c m t cách hi u qu nh t trang thi ệ ứ ả ấ ộ ế ị t b
hi n có. Do đó, Công ty đã t p trung đáp ng nhu c u c a khách hàng, tăng ầ ủ ứ ệ ậ
c ườ ề ng huy đ ng v n đ nh m m c đích thu hút khách hàng, t o ra nhi u ụ ể ằ ạ ộ ố
công ăn vi c làm tr c m t. Vi c tăng tài s n l u đ ng đ c c th b ng: ệ ướ ả ư ộ ệ ắ ượ ụ ể ằ
- V n b ng ti n tăng 4.560.506 nghìn đ ng trong đó ti n m t tăng ề ề ằ ặ ố ồ
ả 704.612, ti n g i ngân hàng tăng 4.164.921 và ti n đang chuy n gi m ử ề ể ề
309.028 nghìn đ ng. Ti n có tính l ng cao nh t, khi ti n tăng nghĩa là tăng ề ề ấ ồ ỏ
kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p. Góp ph n t o uy tín và ầ ạ ờ ủ ứ ệ ả
ni m tin cho các nhà đ u t và khách hàng. ầ ư ề
- Hàng t n kho tăng m nh: 12.664.366 trong đó: ạ ồ
+Nguyên li u, v t l u t n kho tăng: 72.860 ậ ệ ồ ệ
+Công c , d ng c trong kho: 1.273.712 ụ ụ ụ
+Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang: 9.317.795 ấ ả ở
Công c , d ng c trong kho và chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ụ ụ ụ ả ấ ở
ụ ụ tăng đáng k , t c Công ty ch a có k ho ch phân b h p lý công c , d ng ế ể ứ ổ ợ ư ạ
đ i tr c ti p qu n lý và s d ng, ch a chú ý t i công tác k c cho các t ụ ổ ộ ự ử ụ ư ế ả ớ ế
ng - K9A Qu n tr
toán, chi phí s n xu t, kinh doanh d dang chi m t cao gây ế ả ấ ở l ỷ ệ ứ ọ ố đ ng v n.
ầ
ươ
ả
ị
39 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
V i đ c thù s n ph m c a Công ty là các công trình ch a hoàn thành đ k p ể ị ớ ặ ư ủ ẩ ả
ng chi phí s n xu t, kinh doanh đ a vào h ch toán trong kỳ k toán nên l ư ế ạ ượ ả ấ
ấ d dang tài chính còn nhi u là h p lý. Cũng hình th c kinh doanh này v n ở ứ ề ợ
đ hàng t n kho không th hi n hi u qu c a quá trình s n xu t kinh ệ ề ể ệ ả ủ ả ấ ồ
doanh vì Công ty không có thành ph m t n kho. ẩ ồ
-Tài s n l u đ ng khác tăng 7.714.737 nghìn đ ng ch y u tăng t ả ư ủ ế ộ ồ ừ
kho n t m ng: 9.581.614 còn các kho n khác h u nh gi m nh . Tăng tài ả ạ ứ ư ả ẹ ả ầ
s n l u đ ng khác đã góp ph n tăng thêm kh năng thanh toán c a doanh ả ư ủ ả ầ ộ
nghi p.ệ
ơ ấ Ngoài vi c phân tích tình hình phân b v n c n ph i phân tích c c u ổ ố ệ ầ ả
ngu n v n nh m đánh giá kh năng t tài tr v m t tài chính cũng nh ằ ả ồ ố ự ợ ề ặ ư
m c đ t ch , ch đ ng trong s n xu t kinh doanh hay nh ng v ứ ộ ự ủ ủ ộ ữ ả ấ ướ ắ ng m c
phát sinh mà doanh nghi p g p ph i. ệ ặ ả
ậ D a vào ph n ngu n v n trên b ng cân đ i k toán c a Công ty ta l p ố ế ủ ự ầ ả ồ ố
đ c b ng phân tích c c u ngu n v n. ượ ả ơ ấ ồ ố
40
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
: B ng phân tích c c u ngu n v n B ng 3ả ồ ố ơ ấ ả
Đ u năm ầ Cu i kỳố Chênh l chệ Ch tiêu ỉ S ti n ố ề
84420349
88,2 105269482 88,99 20849133
0,79
S ti n ố ề 86020349 % % S ti n ố ề 89,9 105790882 89,43 19770533 % -0,47 A.N ph i tr ả ả ợ
19515246 20,39
18676187 15,79
- 839059
-4,6
I.N ng n h n ạ ắ ợ
15566379 16,26
22422365 18,96
6855986
2,7
1.Vay ng n h n ạ ắ
39087626 40,84
58892895 49,79 19505269
8,95
2.Ph i tr ng i bán ả ả ườ
873298
0,91
(130510)
-0,11 -1003801
-1,02
3.Ng i mua tr tr c ườ ả ướ
7530961
7,87
4763540
4,03 -2767421
-3,84
ộ 4.Thu và các kho n n p ế ả
1846836
1,93
945003
0,8
-901833
-1,13
ả ả ộ ộ 5.Ph i tr n i b ngân sách
1600000
1,67
-
-
-1600000
-1,67
6.Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ
1600000
1,67
-
-
-1600000
-1,67
II.N dài h n ạ ợ
521400
0,44
521400
0,44
-
-
1.Vay dài h nạ
9689922
10,1
12500515 10,57
2810593
0,47
III.N khác ợ
9689922
10,1
12500515 10,57
2810593
0,47
B.Ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ố ồ
9278922
9,69
11832767
10
2554659
0,31
I.Ngu n v n - qu ồ ố ỹ
-
-
2010 0,002
2010 0,002
1.Ngu n v n kinh doanh ồ ố
198957
0,21
351136
152179
0,07
0,3
2.Chênh l ch t giá ệ ỷ
168854
0,18
236684
67830
0,02
0,2
3.Qu đ u t ỹ ầ ư phát tri n ể
44001 0,046
77915 0,067
33914 0,021
4.Qu d phòng tài chính ỹ ự
5.Qu h tr ỹ ỗ ợ ệ m t vi c ấ
95710271
100 118291397
100 22581126
-
làm
T ng ngu n v n ổ ồ ố
(Ngu n: B ng cân đ i k toán c a Công ty năm 2006) ố ế ủ ả ồ
ủ ở ữ T b ng phân tích c c u ngu n v n ta th y ngu n v n ch s h u ố ừ ả ơ ấ ấ ồ ồ ố
cu i năm tăng so v i đ u năm là 2810593 ch ng t ớ ầ ứ ố ỏ doanh nghi p đã nâng ệ
ng - K9A Qu n tr
cao tính ch đ ng trong s n xu t kinh doanh. Xét v t ng th thì kh năng ủ ộ ề ổ ể ả ấ ả
ầ
ươ
ả
ị
41 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
tài tr v m t tài chính c a doanh nghi p tăng, đi u đó th hi n qua t t ự ợ ề ặ ể ệ ủ ệ ề ỷ
su t tài tr : ợ ấ
Đ u năm: ầ
Cu i kỳ: T su t tài tr = 10,57% ỷ ấ ố ợ
Kh năng t tài tr c a doanh nghi p đã tăng 0,47%. Ch tiêu này ả ự ợ ủ ệ ỉ
doanh nghi p đã có s đ c l p v m t tài chính b i m t ph n tài ch ng t ứ ỏ ự ộ ậ ề ặ ệ ầ ở ộ
s n c a doanh nghi p hi n có đ ả ủ ệ ệ c đ u t ượ ầ ư ằ ả b ng v n c a mình. Các kho n ố ủ
n , vay, n p ngân sách đã gi m th hi n tính ch đ ng, linh ho t trong ợ ể ệ ủ ộ ả ạ ộ
công tác qu n lý và s d ng v n. Quy mô c a v n tăng t thu n v i s ủ ố ử ụ ả ố l ỷ ệ ớ ự ậ
gi m xu ng c a các kho n vay, n p. Tuy nhiên n ng n h n v n tăng ộ ủ ả ả ẫ ắ ạ ố ợ
i bán tăng 6.855.986 và ng i mua tr 20.849.133 ch y u do ph i tr ng ủ ế ả ả ườ ườ ả
c tăng 19.505.269. Đi u này th hiên tình hình tài chính c a doanh ti n tr ề ướ ủ ề ể
c n đ nh. Xu t phát t nghi p đã có ph n kh quan và đang t ng b ả ừ ệ ầ ướ ổ ấ ị ừ
ngu n v n d n h p lý hình th c phân b , s d ng. ổ ử ụ ứ ầ ồ ố ợ
Qua vi c phân tích khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p có ủ ệ ệ
th đ a ra nh n xét: ể ư ậ
ố - Tình hình tài chính c a Công ty không m y kh quan: c c u v n ơ ấ ủ ấ ả
phân b ch a h p lý m c dù các kho n n ph i thu gi m. ổ ư ợ ặ ả ả ả ợ
- Ngu n v n ch s h u tăng, các kho n ph i tr tr c ng i bán và ủ ở ữ ả ả ướ ả ồ ố ườ
ng i mua tr ti n tr c tăng d n t i làm tăng t su t t tài tr . Đây là ườ ả ề ướ ẫ ớ ỷ ấ ự ợ
kh i đ u c a s thu n l i trong công tác ho t đ ng tài chính c a doanh ủ ự ở ầ ậ ợ ạ ộ ủ
nghi p.ệ
1.3 Các t s v kh năng ho t đ ng ỷ ố ề ả ạ ộ
42
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ộ Chu chuy n c a v n l u đ ng là vi c luân chuy n v n l u đ ng m t ể ủ ố ư ố ư ể ệ ộ ộ
cách liên t c qua các giai đo n khác nhau c a quá trình s n xu t kinh doanh ủ ụ ấ ả ạ
i. Th i gian đ v n l u đ ng chu chuy n đ c m t vòng hay l p đi l p l ặ ặ ạ ể ố ư ể ờ ộ ượ ộ
ể s vòng chu chuy n v n l u đ ng trong m t năm g i là t c đ chu chuy n ố ố ư ể ộ ọ ố ộ ộ
ộ v n l u đ ng. Đây là ch tiêu quan tr ng ph n ánh hi u qu v n l u đ ng ọ ố ư ả ố ư ệ ả ộ ỉ
nói riêng và v n nói chung. Vi c tăng nhanh t c đ chu chuy n v n có ý ể ệ ố ộ ố ố
nghĩa r t l n: giúp doanh nghi p ti ấ ớ ệ ế t ki m đ ệ ượ ớ c v n l u đ ng, gi m b t ộ ố ư ả
hao phí nh ng v n đ t đ c k t qu kinh doanh nh kỳ g c và giúp doanh ạ ượ ư ẫ ư ế ả ố
nghi p tăng s c sinh l i c a v n l u đ ng. ứ ệ ờ ủ ố ư ộ
ậ Trong quá trình s n xu t kinh doanh v n l u đ ng không ng ng v n ố ư ừ ả ấ ộ
đ ng và không ng ng luân chuy n trong m t chu kỳ s n xu t. Đ xác đ nh ộ ừ ể ể ấ ả ộ ị
đ ng s d ng các ch ượ ố c t c đ luân chuy n c a đ ng v n l u đ ng th ể ủ ồ ố ư ộ ộ ườ ử ụ ỉ
tiêu sau:
Các ch tiêu ph n ánh t c đ chu chuy n c a v n l u đ ng: ể ủ ố ư ộ ố ộ ả ỉ
(1) TSV: H s chu chuy n v n l u đ ng (tính theo s vòng chu ố ư ệ ố ể ố ộ
chuy n c a v n l u đ ng trong m t năm) hay g i là h s vòng. ể ủ ố ư ộ ệ ố ộ ọ
Trong đó: C - Doanh thu kỳ phân tích
D - S d bình quân v n l u đ ng. ố ư ộ ố ư
ộ (2) TSN: H s chu chuy n v n l u đ ng (tính theo s ngày c a m t ố ư ệ ố ủ ể ộ ố
vòng chu chuy n) hay g i là h s ngày. ệ ố ể ọ
Trong đó: T- S ngày c a kỳ phân tích ủ ố
(3) H s đ m nh n v n l u đ ng: ố ư ộ ệ ố ả ậ
ng - K9A Qu n tr
Đ t o ra m t đ ng doanh thu c n 0,6 đ ng v n l u đ ng. ố ư ộ ộ ồ ể ạ ầ ồ
ầ
ươ
ả
ị
43 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
N u s n l ng s n xu t không đ i (doanh thu không đ i là C): Khi ả ượ ế ả ấ ổ ổ
t c đ chu chuy n v n l u đ ng tăng lên, l ố ộ ố ư ể ộ ượ ấ ng v n c n đ a vào s n xu t ố ầ ư ả
s gi m đi. ẽ ả
- N u v n đ a vào l ng v n l u đ ng nh cũ, s n l ng kỳ phân ư ế ẫ ượ ố ư ả ượ ư ộ
0. Khi t c đ chu chuy n v n nh
tích s tăng lên, doanh thu đ t đ c là C ạ ượ ẽ ể ố ố ộ ư
0 ph i đ a vào l
cũ đ đ c C ể ượ ả ư ượ ng v n l u đ ng nhi u h n. Do đó, tăng ề ố ư ộ ơ
t ki m cho doanh nghi p m t l ng v n. t c đ chu chuy n s ti ố ộ ể ẽ ế ộ ượ ệ ệ ố
1.4 Các t s v kh năng sinh lãi ỷ ố ề ả
Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t ph n ánh tình hình s ệ ả ạ ộ ế ả ử
ế d ng các ngu n nhân tài v t l c c a doanh ngh p, là s so sánh gi a k t ụ ậ ự ủ ữ ự ệ ồ
qu đ t đ i d ng th ng s ). Vì chi phí ả ạ ượ c v i chi phí b ra (so sánh d ỏ ớ ướ ạ ươ ố
c và chi phí b ra đ u có th ph n ánh b ng nhi u lo i ch tiêu đ t đ ạ ượ ề ề ể ạ ằ ả ỏ ỉ
khác nhau do đó phân tích và đánh giá k t qu kinh doanh là m t v n đ ộ ấ ế ả ề
ph c t p. ứ ạ
ủ Đ đánh giá chính xác, có c s khoa h c hi u qu kinh doanh c a ơ ở ệ ể ả ọ
doanh nghi p, c n ph i xây d ng h th ng ch tiêu phù h p. Các ch tiêu đó ệ ố ự ệ ả ầ ợ ỉ ỉ
ph n ánh đ c s c s n xu t, su t hao phí cũng nh s c sinh l ả ượ ứ ả ư ứ ấ ấ ợ ủ ừ i c a t ng
, t ng lo i v n. y u t ế ố ừ ạ ố
Công th c t ng quát đ xác đ nh hi u qu kinh doanh: ứ ổ ệ ể ả ị
+ Ch tiêu ph n ánh s c s n xu t, s c sinh l i: ấ ứ ứ ả ả ỉ ờ
ị ế + Ch tiêu ph n ánh su t hao phí (hao phí chi phí cho m t đ n v k t ộ ơ ả ấ ỉ
qu )ả
44
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
Đ đánh giá v hi u qu ta xem xét 3 ch tiêu c b n: ề ệ ơ ả ể ả ỉ
- T su t l i t c thu n trên doanh thu ỷ ấ ợ ứ ầ
Ý nghĩa c a t su t này: C thu đ c 1000 đ ng doanh thu thì s có ủ ỷ ấ ứ ượ ẽ ồ
12,64 đ ng lãi. T su t càng cao ph n ánh l i nhu n sinh ra t ỷ ấ ả ồ ợ ậ ừ ạ ộ ho t đ ng
kinh doanh càng l n, t lãi trong doanh thu có t ớ l ỷ ệ ỷ ọ ẩ tr ng l n làm tiêu chu n ớ
đ đánh giá ho t đ ng có hi u qu . ả ạ ộ ể ệ
-T su t lãi trên v n: ỷ ấ ố
Ý nghĩa: T t ừ ỷ ấ ấ su t này ta th y c b ra 1000 đ ng v n vào s n xu t ấ ứ ỏ ả ố ồ
kinh doanh s thu đ c 146 đ ng ti n lãi. ẽ ượ ề ồ
-T su t chu chuy n t ng tài s n: ỷ ấ ể ổ ả
S vòng chu chuy n c a t ng tài s n là 0,76 cho th y c b 1000 ủ ổ ứ ỏ ể ấ ả ố
đ ng v n vào s n xu t kinh doanh s t o ra 760 đ ng doanh thu trong kỳ ồ ẽ ạ ấ ả ố ồ
hay m t kỳ k toán t ng v n quay đ c 0,76 vòng. ế ổ ộ ố ượ
V n c đ nh là lo i v n n m trong giá tr còn l ạ ố ố ị ằ ố ị ạ ủ i c a tài s n c đ nh, ả ố ị
hi u qu s d ng v n c đ nh có th đánh giá b ng nhi u ch tiêu khác ể ả ử ụ ố ị ề ệ ằ ố ỉ
nhau:
-Ch tiêu tính chung cho tài s n c đ nh: ả ố ị ỉ
+ Tính theo t ng s n l ng: ả ượ ổ
T i Công ty năm 2006: ạ
ẽ ạ Đi u này cho th y c s d ng m t 1000 đ ng tài s n c đ nh s t o ộ ấ ứ ử ụ ố ị ề ả ồ
ra đ c 5340 đ ng giá tr t ng s n l ng. ượ ả ượ ị ổ ồ
+ Tính hi u qu theo doanh thu: ả ệ
+Tính theo lãi:
: So sánh các ch tiêu này v i năm 2004 và năm 2005: fB ng 4 ả ớ ỉ
ng - K9A Qu n tr
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Ch tiêu ỉ
ầ
ươ
ả
ị
45 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ng 5014 5115 5340 Theo t ng s n l ổ ả ượ
Theo doanh thu 5190 4794 5642
Theo lãi 39,4 14,9 60,12
So v i năm 2004 và năm 2005 hi u qu s d ng năm 2006 đã tăng lên ả ử ụ ệ ớ
rõ r t tính theo c 3 ch tiêu: Giá tr t ng s n l ỉ ả ượ ị ổ ệ ả ề ng, doanh thu và lãi. Đi u
này cho th y tài s n c đ nh m y năm tr c v n s d ng ch a h p lý, ố ị ả ấ ấ ướ ử ụ ư ẫ ợ
ch a h t công su t t i đa cho các tài s n đ lãng phí ngu n l c c a Công ty ư ế ấ ố ồ ự ủ ể ả
.
-Ngoài vi c tính chung còn có th tính riêng các ch tiêu hi u qu cho ể ệ ệ ả ỉ
t ng lo i ừ ạ ở ừ t ng b ph n: ộ ậ
+ Tài s n c đ nh dùng trong s n xu t: ả ố ị ả ấ
+ Tài s n c đ nh dùng trong qu n lý: ả ố ị ả
V n c đ nh là lo i v n n m trong giá tr còn l ạ ố ố ị ằ ố ị ạ ủ i c a tài s n c đ nh, ả ố ị
hi u qu s d ng v n c đ nh có th đánh giá b ng nhi u ch tiêu khác ể ả ử ụ ố ị ề ệ ằ ố ỉ
nhau:
Cu i năm 2006 t s này là 5,64 cho th y: v i m i đ ng tài s n c ố ỷ ố ỗ ồ ả ấ ớ ố
s này là 3,6 thì năm đ nh t o ra 5.64 đ ng doanh thu. So v i năm 2005 t ị ạ ồ ớ ỷ ố
2006 tài s n c đ nh c a Công ty đã có s c s n xu t phát tri n v t b c. ả ố ị ứ ả ể ượ ậ ủ ấ
V i m i đ ng tài s n c đ nh đ a vào s n xu t kinh doanh s thu ư ỗ ồ ố ị ẽ ả ấ ả ớ
đ c 0,06 đ ng lãi (hay 6%). ượ ồ
Đ t o ra m t đ ng giá tr t ng s n l ộ ồ ể ạ ả ượ ị ổ ả ng c n đ n 0,19 đ ng tài s n ế ầ ồ
ứ c đ nh. So v i nhi u doanh nghi p trong ngành su t hao phí là th p ch ng ố ị ệ ề ấ ấ ớ
s n xu t có hi u qu h n. t ỏ ả ả ơ ệ ấ
46
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
V i m i đ ng giá tr còn l c 0,082 ỗ ồ ớ ị ạ ủ i c a tài s n c đ nh s t o ra đ ố ị ẽ ạ ả ượ
đ ng doanh thu. ồ
2. Phân tích di n bi n ngu n v n và s d ng v n
ồ ố
ử ụ
ố
ễ
ế
2.1. Phân tích hi u qu s d ng v n l u đ ng ố ư ộ ả ử ụ ệ
* Phân tích chung: Hi u qu s d ng v n l u đ ng đ ả ử ụ ố ư ệ ộ ượ ằ c tính b ng
các ch tiêu sau: ỉ
T o ra 1000 đ ng giá tr t ng s n l ả ượ ị ổ ạ ồ ố ng c n hao phí 38,26 đ ng v n ầ ồ
l u đ ng. So v i năm 2005 thì su t hao phí c a v n c đ nh gi m. ấ ư ộ ủ ố ố ị ả ớ
Ch tiêu này ph n ánh 1000 đ ng v n l u đ ng bình quân làm ra 294 ố ư ả ộ ồ ỉ
i nhu n trong kỳ. đ ng l ồ ợ ậ
Đ t o ra 1000 đ ng doanh thu, giá tr t ng s n l ng, l ể ạ ả ượ ị ổ ồ ợ i nhu n thì ậ
ph i có 28,26 đ ng v n l u đ ng bình quân. ố ư ộ ả ồ
2.2.2.2. Phân tích ngu n v n kinh doanh ồ ố
ủ Ngu n v n kinh doanh là ngu n hình thành nên v n kinh doanh c a ồ ố ồ ố
ệ doanh nghi p. V n kinh doanh là giá tr c a nh ng tài s n mà doanh nghi p ị ủ ữ ệ ả ố
dùng vào kinh doanh. Ngu n v n kinh doanh đ c tính theo công th c: ố ồ ượ ứ
ố ư -Ngu n v n kinh doanh = Ngu n v n c đ nh + Ngu n v n l u ồ ố ị ồ ố ồ ố
đ ngộ
- Ngu n v n kinh doanh th c t = Ngu n v n kinh doanh + Vay ự ế ồ ố ố ồ
+ Ngu n v n c đ nh th c t ố ố ị ự ế ồ = Ngu n v n c đ nh + Vay dài h n ạ ố ố ị ồ
+ Ngu n v n l u đ ng th c t ố ư ự ế ồ ộ ắ = Ngu n v n l u đ ng + Vay ng n ố ư ộ ồ
h nạ
ủ D a trên b ng cân đ i k toán và các báo cáo thuyêt minh c a ố ế ự ả
ng - K9A Qu n tr
Công ty ta l p đ c b ng phân tích ngu n v n kinh doanh. ậ ượ ả ố ồ
ầ
ươ
ả
ị
47 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
B ng 5: B ng phân tích ngu n v n kinh doanh ả ồ ố ả
Ch tiêu ỉ S ti n ố ề Chênh l chệ
Đ u năm % ầ Cu i kỳố S ti n ố ề
22.193.870 22.854.811 660.941 2,98 I. NVLĐ th c tự ế
1. NVLĐ 2.678.624 4.178.624 1.500.000 56
2. Vay ng n h n 19.515.246 18.676.187 -839.059 -4,3 ắ ạ
8.199.484 7.654.143 -545341 -6,65 II. NVCĐ th c tự ế
1. NVCĐ 6.599.484 7.654.143 1.054.659 15,98
1.600.000 - -1.600.000 -100 2. Vay dài h nạ
30.393.354 30.508.954 115.600 0,38 NVKD th c tự ế
So v i đ u năm ngu n v n kinh doanh th c t c a doanh nghi p tăng ớ ầ ự ế ủ ệ ồ ố
115.600 nghìn đ ng chi m 0,38%: Ngu n v n c đ nh gi m 545.341, ố ị ế ả ồ ồ ố
ngu n v n l u đ ng tăng 660.941. Nhìn vào b ng trên ta th y quy mô v ố ư ả ấ ồ ộ ề
ả v n tăng đáng k trong đó kho n vay ng n h n và vay dài h n đ u gi m ố ề ể ả ạ ắ ạ
th hi n kh năng đ c l p v tài chính c a doanh nghi p có tăng trong năm ể ệ ộ ậ ủ ề ệ ả
v a qua. Đây là m t b ừ ộ ướ c phát tri n c a Công ty v ngu n v n kinh doanh, ề ể ủ ố ồ
nó đang và s giúp doanh nghi p làm ăn t ệ ẽ ố ơ ử ụ t h n n u tình hình s d ng ế
ngu n v n h p lý và hi u qu . ả ệ ợ ồ ố
2.3. Phân tích tình hình s d ng ngu n v n kinh doanh ử ụ ồ ố
Trong th c t th ng x y ra hi n t ng chi m d ng v n l n nhau ự ế ườ ệ ượ ả ố ẫ ụ ế
ch y u gi a doanh nghi p v i các đ i t ng. ủ ế ố ượ ữ ệ ớ
ả + Khách hàng: Doanh nghi p b chi m d ng do bán ch u (các kho n ụ ệ ế ị ị
ph i thu) v các lo i hàng hoá, d ch v . Doanh nghi p s là ng ệ ẽ ụ ề ạ ả ị ườ ế i đi chi m
c hàng. d ng khi khách hàng tr tr ụ ả ướ c mà ch a nh n đ ư ậ ượ
+ Nhà cung ng: Doanh nghi p là ng ứ ệ ườ ị i chi m d ng v n khi mua ch u ố ụ ế
và b chi m d ng v n khi tr tr c cho ng i bán. ả ướ ụ ế ố ị ườ
48
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
+V i cán b công nhân viên: V nguyên t c, ng ề ắ ớ ộ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c
h ng l ng sau ưở ươ ng theo ngày nh ng h u h t các doanh nghi p ch tr l ế ỉ ả ươ ư ệ ầ
m t th i gian nh t đ nh. Vì th , l ấ ị ế ươ ộ ờ ng và các kho n trích vào l ả ươ ả ng: b o
hi m xã h i, b o hi m y t … ch m tr ể ế ể ả ậ ộ ả ủ là m t kho n chi m d ng c a ụ ế ả ộ
doanh nghi p.ệ
+ V i ngân sách nhà n ớ ướ ệ c: Trong quá trình kinh doanh, doanh nghi p
ph i th c hi n nghĩa v v i nhà n c thông qua: thu doanh thu,thu thu ụ ớ ự ệ ả ướ ế ế
phí… N u s th c n p l n h n s nh p doanh nghi p, các lo i phí và l ệ ậ ạ ệ ế ố ự ộ ớ ơ ố
ph i n p thì doanh nghi p b chi m d ng (tr ả ộ ụ ế ệ ị ườ ả ng h p này hi m khi x y ế ợ
ra). Thông th ng các doanh nghi p đi chi m d ng v n b ng cách n p ít ườ ụ ệ ế ằ ố ộ
h n s ph i n p. ơ ố ả ộ
+ V i các đ n v ph thu c: Trong quan h thanh toán, các doanh ụ ệ ớ ơ ộ ị
nghi p trong cùng m t t ng th th ng phát sinh các kho n ph i thu (b ộ ổ ể ườ ệ ả ả ị
chi m d ng) và các kho n ph i tr (đi chi m d ng). Ngoài ra, m t s ụ ế ả ả ả ộ ố ụ ế
kho n tài s n th a, tài s n thi u, t m ng, chi phí ph i tr … cũng đ ạ ứ ừ ế ả ả ả ả ả ượ c
coi là các kho n đi chi m d ng hay là b chi m d ng. ụ ụ ế ế ả ị
Th c t doanh nghi p th hi n qua b ng: ự ế ể ệ ệ ả
B ng 6: So sánh ngu n v n l u đ ng th c t và tài s n d tr th c t ả ồ ố ư ộ ự ế ả ự ữ ự ế
Chênh ầ
I. NVLĐ th c t (1+2) Đ u năm 22.193.870 Cu i kỳố 22.854.811 Tăng(%) 2,98 Ch tiêu ỉ ự ế 660.941 l chệ
1.NVLĐ 2.678.624 4.178.624 1.500.000 56
19.515.246 18.676.187 -839.059 -4,3 2.Vay ng n h n ạ ắ
18.546.667 31.211.033 12.664.366 68,28 II. Tài s n d tr ả ự ữ ự th c
-880.915 -9.273.122 -8.392.207 ứ ả ả M c đ m b o (I - II) tế
C đ u năm và cu i kỳ ngu n v n l u đ ng th c t đ u nh h n tài ố ư ả ầ ự ế ề ỏ ơ ố ồ ộ
c a doanh nghi p ch ng t doanh nghi p b r i vào tình s n d tr th c t ả ự ữ ự ế ủ ứ ệ ỏ ị ơ ệ
ng - K9A Qu n tr
tr ng thi u v n l u đ ng và đã đi chi m d ng v n. Trong đó l ố ư ụ ế ế ạ ộ ố ượ ố ng v n
ầ
ươ
ả
ị
49 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ệ vay ng n h n chi m s l n trong ngu n v n l u đ ng nên doanh nghi p ố ư ố ớ ế ắ ạ ồ ộ
c n gi m các kho n đi chi m d ng b ng th c hi n k lu t trong mua bán, ằ ầ ỷ ậ ụ ự ệ ế ả ả
ch c s n xu t kinh doanh, s d ng h p lý, hi u qu ngu n v n…đ t ổ ứ ả ử ụ ệ ấ ả ợ ồ ố ể
đ m b o kh năng thanh toán khi đ n h n. ả ế ả ả ạ
3. Đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p ủ ệ
Sau khi phân tích các ch tiêu ph n ánh tình hình tài chính c a Công ty ủ ả ỉ
c ph n đ u t ầ ổ ầ ư và xây d ng Hoàng Liên S n ta th y Công ty có nhi u l ơ ề ợ i ự ấ
th nh ng cũng có m t s t n t i, khó khăn. ộ ố ồ ạ ế ư
3.1. Đánh giá k t quế ả
-Trong c ch th tr ng, t , đ n nay ơ ế ị ườ ừ ộ ơ m t đ n v ch ho t đ ng nh l ỉ ạ ộ ỏ ẻ ế ị
ng và c n đã m r ng th ph n ra nhi u đ a ph ầ ở ộ ề ị ị ươ ả ướ ầ c ngoài, nâng th ph n ị
4% năm 1998 lên 50-60% năm 2006. Chính vi c này r t có ý nghĩa cho t ừ ệ ấ
các k t qu ho t đ ng c a Công ty, t o công ăn vi c làm, tăng doanh thu t ế ạ ộ ủ ệ ả ạ ừ
công trình giúp ho t đ ng tài chính gi m b t nh ng khó khăn. ạ ộ ữ ả ớ
-Là m t Công ty m i thành l p, Công ty đã t ng b c tr ng thành, ừ ậ ộ ớ ướ ưở
kh ng đ nh đ c v th c a mình trên th tr ng xây d ng Vi ẳ ị ượ ị ế ủ ị ườ ự ệ ề t Nam. Đi u
này giúp t o uy tín cho Công ty và giúp cho Công ty ch đ ng s n xu t kinh ủ ộ ạ ả ấ
doanh.
-M y năm tr l i đây, quy mô v v n c a Công ty đã tăng, c c u tài ở ạ ấ ề ố ủ ơ ấ
ng ngày càng hi n đ i, giá tr s n l ng, doanh thu s n thay đ i theo h ả ổ ướ ị ả ượ ệ ạ
tăng nhanh và có lãi. Đ đ t đ cho c ể ạ ượ c nh th m t ph n nh vào đ u t ầ ư ế ộ ầ ư ờ ơ
c chú tr ng và Công ty đã đ ra nhi u gi s h t ng đang đ ở ạ ầ ượ ề ề ọ ả ả i pháp c i
ọ thi n tình hình: xây d ng b máy g n nh , hi u qu , chú ý tuy n ch n ọ ự ẹ ệ ể ệ ả ộ
ng i có năng l c và s d ng đúng ng i đúng vi c. Công tác tài chính ườ ử ụ ự ườ ệ
đ c quan tâm đ c bi ượ ặ ệ ử ụ t. Đ ra nh ng cách th c v qu n lý và s d ng ứ ữ ề ề ả
v n, t ố ổ ứ ch c thu h i các kho n n , qu n lý ch t ch hàng t n kho… ả ẽ ả ặ ồ ợ ồ
3.2. H n ch và nguyên nhân ế ạ
Qua phân tích trên Công ty còn t n t i nhi u khó khăn: ồ ạ ề
50
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ố ư -V n đ đ m b o cho ho t đ ng kinh doanh thi u tr m tr ng, v n l u ạ ộ ể ả ế ả ầ ố ọ
đ ng c a Công ty r t nh m i ch có h n 2 t ộ ỏ ớ ủ ấ ơ ỉ ỷ ồ ấ đ ng trên giá tr s n xu t ị ả
ph i đ t hàng năm trên 50 t năm 1998 đ n 75 t ả ạ ỷ ế ỷ ả năm 2006. Đ đ m b o ể ả
ị v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh Công ty ph i đi vay ngân hàng ch u ố ạ ộ ả ả ấ
lãi su t v i m c d n trung bình hàng năm là: 20-25 t ấ ớ ư ợ ứ ỷ ồ ả đ ng đã nh
h ưở ng không nh đ n hi u qu s n xu t kinh doanh và ho t đ ng tài chính ấ ạ ộ ỏ ế ả ả ệ
c a đ n v . Bên c nh đó c c u tài s n ch a th c s h p lý, kh năng ủ ự ự ợ ơ ấ ư ạ ả ả ơ ị
thanh toán ch a t t còn đ tình tr ng đi chi m d ng v n x y ra ư ố ụ ế ể ạ ả ố ở ứ ộ m c đ
cao.
t b m i còn thi u ch y u b ng v n vay, -Tài s n c đ nh, trang thi ố ị ả ế ị ớ ủ ế ế ằ ố
ng - K9A Qu n tr
ch a đ ng b . ộ ư ồ
ầ
ươ
ả
ị
51 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
CH
NG 3
ƯƠ
M T S GI
I PHÁP C I THI N TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ộ Ố Ả
Ả
Ệ
NG PHÁT TRI N C A CÔNG TY I. Đ NH H Ị ƯỚ Ủ Ể
Trong m t vài năm qua, Công ty đã t o và duy trì đ c m t l ạ ộ ượ ộ ượ ng
khách hàng th ng xuyên t ng đ i l n. Tuy nhiên, Ban Giám đ c Công ty ườ ươ ố ớ ố
cũng nh n đ nh r ng, trong đi u ki n kinh t ề ệ ậ ằ ị th tr ế ị ườ ơ ng, không th có đ n ể
nhiên h ng” v s n xu t kinh doanh nào ch trông ch vào vi c “h u x t ỉ ị ả ữ ạ ự ệ ấ ờ ươ
ớ mà ph i tích c c m r ng đ a bàn ho t đ ng, tìm ki m khách hàng m i ạ ộ ở ộ ự ế ả ị
đ ng th i v n ph i duy trì đ ồ ờ ẫ ả c l ượ ượ ng khách hàng truy n th ng c a mình. ề ủ ố
V i nh n đ nh đó, Công ty đã t ng b c đ t đ ừ ậ ớ ị ướ ặ ượ c d u chân c a mình trên ủ ấ
c m t l ng khách hàng ti m năng là h u kh p các t nh thành, thi ầ ắ ỉ t l p đ ế ậ ượ ộ ượ ề
các Ban ngành c a các đ a ph ng trong c n c. ủ ị ươ ả ướ
Không ch bó h p ho t đ ng trong lĩnh v c xây l p dân d ng và công ạ ộ ự ụ ẹ ắ ỉ
nghi p, năm v a qua Công ty đã h ng đ n vi c xu t kh u lao đ ng là ừ ệ ướ ệ ế ẩ ấ ộ
chuyên gia, công nhân xây d ng ra th tr ng n ị ườ ự ướ c ngoài, m ra m t h ở ộ ướ ng
c vào kinh t làm ăn m i trong đi u ki n h i nh p c a n n kinh t ệ ậ ủ ề ề ớ ộ đ t n ế ấ ướ ế
khu v c và th gi i. ế ớ ự
* Ph
ng h
ng ho t đ ng năm 2007
ươ
ướ
ạ ộ
- Gi ữ ữ v ng và phát tri n s n xu t kinh doanh, có m c tăng tr ấ ể ả ứ ưở ợ ng h p
lý h n năm 2006, ti p t c ph n đ u nâng cao hi u qu s n xu t kinh ấ ế ụ ả ả ệ ấ ấ ơ
doanh, th c hi n kinh doanh có lãi và tr ự ệ đ ả ượ ữ c n vay, có bi n pháp h u ệ ợ
hi u đ thu h i công n . ợ ể ệ ồ
-Tăng c ng m t cách hi u qu công tác ti p th , m r ng quan h ườ ở ộ ệ ế ả ộ ị ệ
-Tích c c tìm và t o ra ngu n v n b sung cho đ u t trang thi t b thi ầ ư ự ạ ồ ố ổ ế ị
trang thi t b thi công ph n h công tăng năng l c s n xu t, đ c bi ự ả ấ ặ t đ u t ệ ầ ư ế ị ầ ạ
52
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
t ng, có bi n pháp thích h p đ thu hút l c l ầ ự ượ ể ệ ợ ự ng lao đ ng tr có năng l c ẻ ộ
chuyên môn vào làm vi c t i Công ty. ệ ạ
II. GI I PHÁP C I THI N TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ả Ả Ệ
Đ đ t đ c m c tiêu, chi n l ể ạ ượ ế ượ ụ ệ c đã đ ra, cũng nh năng cao hi u ư ề
qu ho t đ ng tài chính Công ty c n có nh ng gi ạ ộ ữ ả ầ ả i pháp c th cũng nh ụ ể ư
k ho ch cho t ng ho t đ ng: Ho t đ ng tài chính, ho t đ ng kinh doanh, ạ ộ ế ạ ộ ạ ộ ừ ạ
nhân l c, t ự ổ ứ ch c qu n lý… ả
1. Gi i pháp v ho t đ ng tài chính ả ề ạ ộ
ạ Ho t đ ng tài chính là m t trong nh ng n i dung ch y u trong ho t ạ ộ ủ ế ữ ộ ộ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh m gi ộ ủ ệ ằ ả i quy t các m i quan h kinh ố ế ệ
t phát sinh trong quá trình kinh doanh bi u hi n d i hình thái ti n t ế ệ ướ ể ề ệ ầ . C n
ph i nâng cao h n n a ch t l ng công tác phân tích tài chính doanh ấ ượ ữ ả ơ
nghi p, đ không nh ng giúp doanh nghi p n m đ ữ ể ệ ệ ắ ượ ạ c th c tr ng c a ho t ự ủ ạ
c các nhu đ ng tài chính mà còn trên c s th c tr ng đó có th d đoán đ ơ ở ự ộ ể ự ạ ượ
c u tài chính trong kỳ ti p theo, nâng cao m t b ế ầ ộ ướ ủ ộ c tính tích c c ch đ ng ự
trong s n xu t kinh doanh. ấ ả
Mu n s n xu t kinh doanh thì ph i có v n. Và s l ố ượ ả ấ ả ố ố ề ng v n nhi u ố
hay ít l i liên quan đ n doanh thu s thu đ ạ ế ẽ ượ ớ c là l n hay nh . Nh ng v i ư ớ ỏ
m t m c doanh thu c th nào đó, đòi h i m t l ụ ể ộ ượ ứ ộ ỏ ng v n nh t đ nh nào đó. ấ ị ố
Qua phân tích tình hình tài chính c a Công ty ta th y n i b t lên là v n đ ổ ậ ủ ấ ấ ề
v n l u đ ng quá ít (kho ng h n 2 t ), t c đ chu chuy n v n th p (ch ố ư ỷ ố ể ả ấ ộ ơ ộ ố ỉ
đ t 1,68 vòng trong năm 2006), hi u qu s d ng v n ch a cao. C n t ệ ạ ả ử ụ ầ ổ ư ố
ơ ch c s d ng v n có hi u qu h n, đ ng th i ch t ch và nghiêm túc h n ứ ử ụ ả ơ ẽ ệ ặ ố ồ ờ
trong công tác thanh toán nhi u kho n v n đi chi m d ng. ề ụ ế ả ố
Hi n nay ngu n v n c a Công ty còn r t ít, v n ch s h u c a Công ủ ở ữ ủ ố ủ ệ ấ ồ ố
ty không đ đ đáp ng toàn b nhu c u v v n kinh dong c a mình. Công ầ ủ ể ề ố ủ ứ ộ
ng - K9A Qu n tr
ty c n b sung thêm ngu n v n t có, l a ch n ngu n v n t t h n theo ố ự ầ ổ ồ ố ố ơ ự ọ ồ
ầ
ươ
ả
ị
53 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
nguyên t c hi u qu kinh t ệ ả ắ ế ề tránh tình tr ng đi chi m d ng v n quá nhi u ế ụ ạ ố
c m t Công ty nên nh hi n nay. Nhu c u b sung v n l u đ ng cao, tr ổ ố ư ư ệ ầ ộ ướ ắ
s d ng các ngu n v n t m th i nhàn r i ch a s d ng nh l ờ ử ụ ư ử ụ ố ạ ư ợ ồ ỗ ậ i nhu n
ch a phân ph i, các kho n ph i tr ch a đ n h n tr … ả ả ư ế ư ả ả ạ ố
M t khác Công ty c n chú tr ng h n đ thu h i các kho n ph i thu ơ ể ầ ặ ả ả ồ ọ
ho c thu v các kho n n c a nh ng công trình đã h ch toán xong. Đ thu ợ ủ ữ ề ể ả ặ ạ
c tri t đ n thì phòng tài chính c n tăng c i giám h i đ ồ ượ ệ ể ợ ầ ườ ng b trí ng ố ườ
ả sát, m s theo dõi cho t ng khách hàng, đ c thúc thu h i các kho n ph i ở ổ ừ ả ồ ố
thu.
C n đ u t thêm tài s n c đ nh ầ ư ầ ả ố ị ấ ủ nh m nâng cao năng l c s n xu t c a ự ả ằ
Công ty đáp ng nhu c u, nhi m v m i. H u h t các tài s n c a Công ty ụ ớ ả ủ ứ ế ệ ầ ầ
còn m i c n b o qu n, kinh doanh khai thác h t công su t s d ng đ nâng ấ ử ụ ớ ầ ế ể ả ả
cao hi u qu công vi c. ả ệ ệ
3. Gi i pháp v công tác ti p th đ u th u ả ị ấ ế ề ầ
- Tăng c ng m r ng công tác ti p th t ườ ở ộ ế ị ở ấ ả t c các c p, có c ch ấ ơ ế
ệ h p lý đ đ ng viên và đ m b o công tác ti p th vào ho t đ ng có hi u ợ ạ ộ ể ộ ế ả ả ị
m i quan h đã có các t nh đ khai qu , không vi ph m phát lu t. Gi ạ ả ậ ữ ố ệ ở ể ỉ
thác thêm nh ng h n m c ti p theo và m r ng th ph n ra giao thông, thu ụ ế ở ộ ữ ạ ầ ị ỷ
i.ợ l
- Tăng c ng m r ng quan h v i các c quan ban ngành l n c a T ườ ớ ủ Ư ệ ớ ở ộ ơ
ng n i công ty đã có ch đ ng. và đ a ph ị ươ ỗ ứ ơ
4. Gi i pháp đ u t ả ầ ư tăng năng l c s n xu t ấ ự ả
công ngh , thi - Tích c c t o ngu n v n đ tăng năng l c đ u t ố ự ầ ư ự ạ ể ồ ệ ế ị t b ,
con ng i đ có th tri n khai thi công có hi u qu nh ng công trình, d ườ ể ể ể ữ ệ ả ự
v ng đ c uy tín cho Công ty. án l n, gi ớ ữ ữ ượ
-Đ u t trang b thêm nh ng ph ng ti n, máy móc m i thay th cho ầ ư ữ ị ươ ệ ế ớ
nh ng ph ng ti n máy móc đã cũ đã h h ng. ữ ươ ư ỏ ệ
54
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
III. KI N NGH Ị Ế
Nhà n ướ c ph i không ng ng hoàn thi n h th ng pháp lu t trong đó ệ ệ ố ừ ả ậ
lu t kinh t ậ ế ậ ầ có ý nghĩa r t quan tr ng. H th ng quy ph m pháp lu t đ y ệ ố ấ ạ ọ
ng t đ , chính xác s t o ra môi tr ủ ẽ ạ ườ ố ệ t, lành m nh, an toàn thúc đ y hi u ẩ ạ
qu ho t đ ng c a các doanh nghi p. ạ ộ ủ ệ ả
C i cách hành chính nhà n c v n đang là v n đ c n gi ả ướ ẫ ề ầ ấ ả i quy t, góp ế
ph n lành m nh hoá n n hành chính qu c gia. Nó s mang l i hi u qu cho ẽ ề ạ ầ ố ạ ệ ả
xã h i: v a ti t ki m cho ngân sách, v a ti t ki m ti n b c, th i gian công ừ ộ ế ừ ệ ế ệ ề ạ ờ
i dân. s c cho ng ứ ườ
Công tác tài chính c n đ c đ a vào thành quy đ nh v i các doanh ầ ượ ư ớ ị
ả nghi p b i đó là ti n đ đ công vi c s n xu t kinh doanh đ t hi u qu . ệ ả ề ể ệ ề ệ ấ ạ ở
Nhà n c c n có quy đ nh ch t ch v s sách, ch ng t , ch đ báo cáo, ướ ầ ẽ ề ổ ứ ặ ị ừ ế ộ
th ng kê đ có th ti n hành công tác thu n l i. ể ế ậ ợ ể ố
Tuy có h th ng máy tính đã gi m đi m t ph n ph c t p trong công ệ ố ứ ạ ả ầ ộ
ắ tác k toán nh ng v n còn nhi u khó khăn, thi u các quy ch , nguyên t c ư ề ế ế ế ẫ
c c n s m ban hành nh ng chu n m c k toán riêng phù c th . Nhà n ụ ể ướ ầ ớ ữ ự ế ẩ
n c ta, ban hành các thông t văn b n h h p v i đi u ki n c th ợ ệ ụ ể ở ướ ề ớ ư ả ướ ng
v n các doanh nghi p làm t t công tác k toán d n, t ẫ ư ấ ệ ố ế ở ơ đ n v mình. ị
Nhà n c c n t ch c công tác ki m toán, vì nó s t o ra m t môi ướ ầ ổ ẽ ạ ứ ể ộ
tr ườ ộ ệ ố ng tài chính lành m nh cho các doanh nghi p, t o ra m t h th ng ệ ạ ạ
thông tin chu n xác cung c p cho các đ i t ố ượ ẩ ấ ng quan tâm đ n tình hình tài ế
ng - K9A Qu n tr
chính doanh nghi p.ệ
ầ
ươ
ả
ị
55 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
K T LU N
Ậ
Ế
Cùng v i s phát tri n c a c ch th tr ng, vai trò c a ho t đ ng tài ể ủ ơ ế ị ườ ớ ự ạ ộ ủ
chính cũng không ng ng phát tri n và kh ng đ nh mình. N i b t trong môi ổ ậ ừ ể ẳ ị
tr ườ ng c nh tranh c a th i đ i ho t đ ng tài chính đã giúp n n kinh t ạ ộ ờ ạ ủ ề ạ ế ủ ch
đ ng h n. Nhìn v góc đ vi mô trong t ng doanh nghi p phân tích doanh ộ ừ ệ ề ơ ộ
nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng. ệ ấ ọ
Qua phân tích th c tr nh tài chính c a Công ty thông qua m t s công ộ ố ủ ự ạ
c vai trò tài chính. N u phân tích tài chính chính xác s mang c ta th y đ ụ ấ ượ ẽ ế
đ n cho doanh nghi p hi u qu cao, gi m đ ế ệ ệ ả ả ượ ạ c chi phí đáng k cho ho t ể
đ ng qu n lý. Phân tích tài chính doanh nghi p c n đ ộ ệ ầ ượ ạ ứ c đ t lên v trí x ng ị ả
đáng trong chính sách qu n lý kinh t - tài chính c a nhà n c. Tr ủ ế ả ướ ướ ế c h t
nhà n c và các doanh nghi p c n ph i nh n th c đ ướ ứ ệ ả ậ ầ ượ ầ ọ c t m quan tr ng
c s c n thi c a nó, th y đ ủ ấ ượ ự ầ ế ạ ộ t ph i phân tích ho t đ ng trong ho t đ ng ạ ộ ả
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
Khi áp d ng phân tích tài chính vào Công ty c ph n đ u t và xây ầ ư ụ ầ ổ
c th c tr ng v tài chính c a Công ty. d ng Hoàng Liên S n đã th y rõ đ ự ấ ơ ượ ự ủ ề ạ
M t vài gi ộ ả ư i pháp nghi p v đã đ c p cũng ch là nh ng tham kh o, ch a ề ậ ụ ữ ệ ả ỉ
mang tính th c ti n cao. Nh ng qua đây tôi cũng mong r ng Công ty c ư ự ễ ằ ổ
ph n đ u t và xây d ng Hoàng Liên S n nói riêng và các Công ty khác nói ầ ư ầ ự ơ
t công tác tài chung s tìm ra gi ẽ ả i pháp phù h p nh t nh m th c hi n t ấ ệ ố ự ằ ợ
chính trong đi u ki n c th c a doanh nghi p mình. ệ ụ ể ủ ệ ề
56
ng - K9A Qu n tr
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
ầ
ươ
ả
ị
57 Đ ng Tr n Th ặ
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Giáo trình phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ấ
2. L p, đ c phân tích báo cáo tài chính và d đoán nhu c u tài chính doanh ự ậ ầ ọ
nghi p. ệ
3. Phân tích Kinh t , ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p xây ế ạ ộ ủ ệ ấ ả
d ng. ự
4. Qu n tr Tài chính Doanh nghi p . ệ ả ị
5. Tài li u c a Công ty c ph n đ u t và xây d ng Hoàng Liên S n năm ệ ủ ầ ư ầ ổ ự ơ
2004 - 2006.
58
Báo cáo th c t p Nghi p v ệ ụ ự ậ
M C L C
Ụ
Ụ
ng - K9A Qu n tr
ầ
ươ
ả
ị
59 Đ ng Tr n Th ặ